SlideShare a Scribd company logo
1 
CCHHƯƯƠƠNNGG IIAA:: ĐĐỒỒNNGG PPHHÂÂNN 
ĐĐịịnnhh nngghhĩĩaa: là hhiiệệnn ttưượợnngg cùng mmộộtt 
công tthhứứcc có nnhhiiềềuu cchhấấtt khác nhau 
Phân llooạạii: 
 ĐĐồồnngg phân ccấấuu ttạạoo (pphhẳẳnngg): cùng công tthhứứcc phân 
ttửử nnhhưưnngg khác công tthhứứcc ccấấuu ttạạoo. 
 ĐĐồồnngg phân llậậpp tthhểể (không gian): cùng công 
tthhứứcc ccấấuu ttạạoo nnhhưưnngg khác nhau vvềề cách tthhứứcc sắp 
xxếếpp các nguyên ttửử trong không gian. 
PPhhâânn llooạạii đđồồnngg pphhâânn pphhẳẳnngg 
Đồng phân phẳng 
Đồng phân 
mạch cacbon 
Đồng phân 
vị trí 
Đồng phân 
nhóm chức 
CH3 CH 
CH3 
CH2 CH2 CH3 CH 
OH 
CH3 
CH3 CH2 CH2 
OH 
CH3 CH2 OH 
CH3 O CH3 
CH3 
CH3 CH2 CH CH2 CH3 
CH3 
 ĐĐồồnngg phân vvịị trí: tính cchhấấtt vvậậtt lý khác nhau (không 
nnhhiiềềuu), tính cchhấấtt hóa hhọọcc ttưươơnngg đđồồnngg. 
 ĐĐồồnngg phân nhóm cchhứứcc: tính cchhấấtt vvậậtt lý hóa hhọọcc hoàn 
toàn khác nhau.
2 
Phân biệt giữa hỗ bbiiếếnn vvàà đđồồnngg pphhâânn 
C 
O 
C 
H 
C 
OH 
C C 
O 
N 
H 
C 
OH 
N 
Ceton Enol Amid Imid 
CH C N C C NH CH N O C N OH 
Imin Enamin Nitroso Oxim 
 Trong mmộộtt ssốố ttrrưườờnngg hhợợpp cchhấấtt hhữữuu ccơơ có tthhểể ttồồnn ttạạii cùng mmộộtt lúc 
ở hai ddạạnngg cân bbằằnngg khác nhau. 
 SSựự hhỗỗ bbiiếếnn có đđưượợcc là do ssựự ddịịcchh cchhuuyyểểnn ccủủaa nguyên ttửử H ttừừ 
nguyên ttửử này sang nguyên ttửử khác 
 Hai ddạạnngg hhỗỗ bbiiếếnn không tthhểể tách đđưượợcc do chúng chúng cchhuuyyểểnn 
hóa (bbiiếếnn đđổổii) liên ttụụcc qua llạạii → nnhhưư vvậậyy hhỗỗ bbiiếếnn không pphhảảii hhiiệệnn 
ttưượợnngg đđồồnngg phân. 
ĐĐồồnngg pphhâânn llậậpp tthhểể ((kkhhôônngg ggiiaann)) 
 ĐĐồồnngg phân llậậpp tthhểể (không gian): cùng công tthhứứcc 
ccấấuu ttạạoo nnhhưưnngg khác nhau vvềề cách tthhứứcc ssắắpp xxếếpp các 
nguyên ttửử trong không gian. 
 Còn có tên là đđồồnngg phân ccấấuu hình do ccấấuu hình đđưượợcc 
đđịịnnhh nngghhĩĩaa là cách tthhứứcc ssắắpp xxếếpp trong không gian ccủủaa 
các nguyên ttửử trong mmộộtt phân ttửử. Ví ddụụ: phân ttửử 
metan có ccấấuu hình ttứứ ddiiệệnn đđềềuu. 
H 
H 
H 
H 
H 
C 
H 
H 
H 
109o28'
3 
MMÔÔ HHÌÌNNHH PPHHÂÂNN TTỬỬ 
 ĐĐểể bbiiểểuu ddiiễễnn (trình bày) ccấấuu hình ccủủaa mmộộtt phân 
ttửử hhợợpp cchhấấtt hhữữuu cơ trên mmặặtt pphhẳẳnngg nnggưườờii ta có 
tthhểể dùng công tthhứứcc cchhiiếếuu: 
1. Công tthhứứcc pphhốốii ccảảnnhh 
2. Công tthhứứcc cchhiiếếuu Newman 
3. Công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher
4 
 Hai nnốốii trong mmặặtt pphhẳẳnngg đđưượợcc bbiiểểuu ddiiễễnn bbằằnngg nét lliiềềnn 
 NNốốii nnằằmm phía ttrrưướớcc mmặặtt pphhẳẳnngg đđưượợcc bbiiểểuu ddiiễễnn bbằằnngg 
nét đđậậmm 
 NNốốii nnằằmm sau mmặặtt pphhẳẳnngg đđưượợcc bbiiểểuu ddiiễễnn bbằằnngg nét đđứứtt 
= 
Sai 
CCôônngg tthhứứcc pphhốốii ccảảnnhh 
* BBiiểểuu ddiiễễnn công tthhứứcc pphhốốii ccảảnnhh cho nnhhiiềềuu cacbon: 
- NNốốii sang pphhảảii hhưướớnngg ra bên ngoài mmặặtt pphhẳẳnngg 
- NNốốii sang trái hhưướớnngg ra phía sau mmặặtt pphhẳẳnngg 
- Các nnốốii có vvẻẻ vuông góc nnhhưưnngg tthhậậtt ra góc nnốốii là 
109o28’ 
- NNốốii C-C ở ggiiữữaa vvẽẽ dài ra các nhóm tthhếế ccủủaa 2 tâm C 
sp3 không cchhậậpp lên nhau 
= =
5 
Thuyết quay ggiiớớii hhạạnn ccủủaa nnốốii đđơơnn s 
 NNốốii s có đđưượợcc là do sự xen pphhủủ ggiiữữaa hai vân đđạạoo theo 
hhưướớnngg ttrrụụcc liên nhân. 
 NNhhưư vvậậyy nnốốii s có tính đđốốii xxứứnngg ttrrụụcc nngghhĩĩaa là khi xoay 
2 vân đđạạoo xen pphhủủ, đđộộ xen pphhủủ hay đđộộ bbềềnn (nnăănngg 
llưượợnngg) liên kkếếtt không đđổổii. Do đđóó, 2 nguyên ttửử ccủủaa nnốốii 
s có tthhểể xoay quanh liên kkếếtt s. 
sp3 
s 
sp3 sp3 
C-H C-C 
 DDẫẫnn đđếếnn hhiiệệnn ttưượợnngg phân ttửử hhữữuu cơ có tthhểể ttồồnn ttạạii 
ddưướớii nnhhiiềềuu cấu ttrrạạnngg ((ccấấuu ddạạnngg khác nhau). 
 CCấấuu ttrrạạnngg: là các ddạạnngg khác nhau ccủủaa ccấấuu hình có 
đđưượợcc do ssựự quay quanh nnốốii đđơơnn s. Ví ddụụ: xét phân ttửử 
n-butan 
Cấu trạng đối lệch Cấu trạng che khuất bán phần Cấu trạng bán lệch Cấu trạng che khuất toàn phần 
CH3 
H H 
CH3 
H H 
H H 
CH3 
H CH3 
H 
H 
H H 
CH3 
H CH3 
H H 
CH3 
H H 
CH3
6 
 CCấấuu ttrrạạnngg llệệcchh bbềềnn hhơơnn ccấấuu ttrrạạnngg che kkhhuuấấtt rrấấtt nnhhiiềềuu,, 
trong đđóó bbềềnn nnhhấấtt là ccấấuu ttrrạạnngg đđốốii llệệcchh,, ccấấuu ttrrạạnngg che 
kkhhuuấấtt toàn pphhầầnn kém bbềềnn nnhhấấtt. 
 Nói là ggiiớớii hhạạnn vì không pphhảảii nnốốii s quay ttựự do hoàn 
toàn mà pphhảảii quay sao ccấấuu ttrrạạnngg bbềềnn cchhiiếếmm llưượợnngg 
nnhhiiềềuu hhơơnn. 
 SSựự quay trong phân ttửử hhợợpp cchhấấtt hhữữuu cơ là liên ttụụcc do 
đđóó ta có tthhểể có vô số ccấấuu ttrrạạnngg khác nhau. 
 CCầầnn phân bbiiệệtt rõ ggiiữữaa hhiiệệnn ttưượợnngg ccấấuu ttrrạạnngg và đđồồnngg 
phân. 
Cấu trạng bền nhất ?
7 
Công tthhứứcc cchhiiếếuu Newman 
- TTrrụụcc C-C đđưượợcc đđặặtt tthhẳẳnngg góc vvớớii mmặặtt pphhẳẳnngg cchhiiếếuu (ttờờ ggiiấấyy hhooặặcc 
ttấấmm bbảảnngg). 
- C ở xa đđưượợcc bbiiểểuu ddiiễễnn bbằằnngg đđưườờnngg tròn, C ở ggầầnn đđưượợcc bbiiểểuu ddiiễễnn 
bbằằnngg ddấấuu cchhấấmm ở tâm đđưườờnngg tròn đđóó. 
- Các nnốốii ccủủaa C ở ggầầnn xxuuấấtt phát ttừừ tâm đđưườờnngg tròn, Các nnốốii ccủủaa C 
ở xa xxuuấấtt phát ttừừ trên đđưườờnngg tròn. Các nnốốii ttạạoo vvớớii nhau góc 
120o. 
H H 
CH3 
H CH3 
H 
H 
H H 
CH3 
H CH3 
H H 
CH3 
H H 
CH3 
H H 
CH3 
H 
H 
CH3 
H CH3 
H 
CH3 
H 
H 
H H H 
CH3 
H 
CCôônngg tthhứứcc cchhiiếếuu FFiisshheerr 
- NNốốii ddọọcc (BBắắcc-nam) hhưướớnngg ra phía sau mmặặtt pphhẳẳnngg. 
- NNốốii ngang (ĐĐôônngg-tây) hhưướớnngg ra phía ttrrưướớcc mmặặtt pphhẳẳnngg. 
- MMạạcchh cacbon đđưượợcc đđặặtt trên ttrrụụcc ddọọcc, các nnốốii vviiếếtt bình tthhưườờnngg. 
- Giao đđiiểểmm ggiiữữaa đđưườờnngg ngang và đđưườờnngg ddọọcc chính là tâm cacbon. 
C 
D 
A 
B 
C 
A 
D 
B 
C 
A 
D 
B 
F E D C 
G A 
G 
F 
E 
D 
C 
A 
A 
D C 
= 
= 
C 
A B 
D 
A 
D C 
F E F E 
G 
G
8 
 Trong ttrrưườờnngg hhợợpp nnhhiiềềuu C (ttừừ 2C ttrrởở lên), nnếếuu dùng ccấấuu ttrrạạnngg 
llệệcchh đđểể cchhiiếếuu thì dù đđứứnngg ttừừ phía nào đđểể cchhiiếếuu thì đđềềuu không 
tthhỏỏaa mãn công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher (không pphhảảii ttấấtt ccảả các nnốốii 
ngang hhưướớnngg ra phía ttrrưướớcc mmặặtt pphhẳẳnngg) do vvậậyy thu đđưượợcc hình 
cchhiiếếuu sai. 
C1 A2 A1 
D1 D2 
B1 B2 
D1 C1 
B1 
C2 
D2 
B2 
C2 
A 
A 
A2 
A1 
 NNhhưư vvậậyy đđểể cchhiiếếuu công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher đđúúnngg ngoài 
vviiệệcc cchhọọnn góc nhìn (hay mmặặtt pphhẳẳnngg cchhiiếếuu đđúúnngg)) trong 
mmộộtt số ttrrưườờnngg hhợợpp nnếếuu phân ttửử ở ccấấuu ttrrạạnngg llệệcchh thì 
pphhảảii xoay vvềề cấu ttrrạạnngg che kkhhấấtt rrồồii mmớớii cchhiiếếuu. 
F E D C 
G A 
G 
F 
E 
D 
C 
A 
A 
D C 
D C 
F E 
G 
A 
G 
E F
9 
Phân llooạạii đđồồnngg phân llậậpp tthhểể 
ĐĐồồnngg pphhâânn llậậpp tthhểể 
Đồng phân 
hình học 
Đồng phân 
quang học 
ĐĐồồnngg phân hình hhọọcc 
 ĐĐịịnnhh nngghhĩĩaa: là nnhhữữnngg hhợợpp cchhấấtt có cùng CTCT nnhhưưnngg 
cách ssắắpp xxếếpp ccủủaa nnhhữữnngg nguyên ttửử hay nhóm nguyên 
ttửử khác nhau đđốốii vvớớii mmộộtt mmặặtt pphhẳẳnngg quy cchhiiếếuu. 
 Tùy vào mmặặtt pphhẳẳnngg qui cchhiiếếuu đđóó là mmặặtt pphhẳẳnngg p (mmặặtt 
pphhẳẳnngg cchhứứaa nnốốii s và p) hay mmặặtt pphhẳẳnngg vòng 
(xicloankan) mà ta đđồồnngg phân hình hhọọcc ttưươơnngg ứứnngg: 
ĐĐồồnngg pphhâânn hhììnnhh hhọọcc 
Đồng phân 
của nối đôi 
Đồng phân 
xiclan
10 
ĐĐồồnngg pphhâânn hhììnnhh hhọọcc ccủủaa nnốốii đđôôii 
 HHiiệệnn ttưượợnngg đđồồnngg phân có đđưượợcc là do cơ ccấấuu ccứứnngg 
nnhhắắcc ccủủaa nnốốii đđôôii khác vvớớii nnốốii đđơơnn không tthhểể xoay đđưượợcc 
(nnếếuu không sẽ mmấấtt đđii ssựự xen pphhủủ bên ccủủaa 2 vân đđạạoo p). 
 NNhhưư vvậậyy nnếếuu trên 2 cacbon nnốốii đđôôii có 2 nhóm tthhếế 
khác nhau thì ta sẽ có 2 cách ssắắpp xxếếpp các nhóm tthhếế 
trong không gian (đđốốii vvớớii mmặặtt pphhẳẳnngg p - mmặặtt pphhẳẳnngg 
cchhứứaa nnốốii s và p→ 2 đđồồnngg phân hình hhọọcc. 
H 
HOOC 
H 
COOH 
H 
HOOC 
COOH 
H 
Axit cis-2-butenoic Axit trans-2-butenoic 
Axit maleic Axit fumaric 
 Ban đđầầuu nnggưườờii ta ssửử ddụụnngg tên ggọọii cis-trans, nnhhưưnngg tên 
ggọọii này có nnhhưượợcc đđiiểểmm là trong ttrrưườờnngg hhợợpp trên 2 
cacbon nnốốii đđôôii có không có 2 nhóm tthhếế ggiiốốnngg nhau 
đđưượợcc nên không đđọọcc đđưượợcc tên 2 đđồồnngg phân quang hhọọcc 
có tthhểể có. 
Cl 
Br 
F 
I 
Cl 
Br 
I 
F 
 Do đđóó các nhà hóa hhọọcc pphhảảii đđềề ra mmộộtt cách ggọọii tên 
khác ttốốtt hhơơnn. ĐĐóó là tên ggọọii E-Z.
11 
CCáácchh ggọọii ttêênn E-Z 
 BBưướớcc 1: So sánh đđộộ ưu tiên ccủủaa 2 nhóm tthhếế trên mmỗỗii 
cacbon nnốốii đđôôii theo quy ttắắcc Cahn-Ingold-Prelog. 
 BBưướớcc 2: GGọọii tên 
- 2 nhóm tthhếế ưu tiên ở cùng phía → (Z) 
- 2 nhóm tthhếế ưu tiên ở khác phía → (E) 
- (E), (Z) đđưượợcc đđặặtt trong ddấấuu nnggooặặcc đđơơnn và đđặặtt ttrrưướớcc 
tên cchhấấtt bbởởii ddấấuu ggạạcchh ngang (–) 
- Trong ttrrưườờnngg hhợợpp có nnhhiiềềuu nnốốii đđôôii thì ta pphhảảii vviiếếtt 
kèm theo số tthhứứ ttựự nnốốii đđôôii. Ví ddụụ: (2E,4Z) (theo số 
tthhứứ ttựự ttừừ nnhhỏỏ đđếếmm llớớnn). 
QQuuyy ttắắcc CCaahhnn-Ingold-Prelog 
- Nguyên ttửử có bbậậcc ssốố nguyên ttửử llớớnn hhơơnn thì ưưuu tiên hhơơnn: 
H<C<N<O<F<Cl<Br<I 
- NNếếuu 2 nguyên ttửử nnốốii trên C nnốốii đđôôii ggiiốốnngg nhau thì ta xét đđếếnn 
nguyên ttửử kkếế ccậậnn. 
Cl 
F 
CH2 
CH2OH 
CH3 
CH2 C 
CH3 
CH3 
- Nhóm thế có nối đôi hay nối ba được xem như tương đương với 2 
nối đơn, 3 nối đơn. 
H 
C C C 
O 
C C C 
H 
C C 
C 
O 
C O 
C 
C 
C C 
C
12 
 Ví ddụụ: 
(Z) (E) (2E,4E) 
 LLưưuu ý là tên ggọọii cis-trans và tên ggọọii E-Z trong mmộộtt số 
ttrrưườờnngg hhợợpp sẽ không trùng nhau. Ví ddụụ: 
CH3 CH3 
Cl 
CH3 Cl 
CH3 H 
H 
trans cis 
(Z) (E) 
Cl 
Br 
F 
I 
Cl 
Br 
I 
F 
CH3 CH3 
H 
H 
H 
CH3 
ĐĐồồnngg pphhâânn xxiiccllaann 
- Các hhợợpp cchhấấtt vòng no có tthhểể có 3, 4, 5, 6, 7, 8, … cacbon 
- NNhhưưnngg vòng 3,4 rrấấtt kém bbềềnn (quá ccăănngg), trên tthhựựcc ttếế các cchhấấtt 
vòng cchhủủ yyếếuu là vòng 5,6 (bbềềnn nnhhấấtt). Vòng 7 ttrrởở lên rrấấtt ít ggặặpp. 
Moâ hình phaân töû 
Caáu traïng öu ñaõi 
thöïc teá 
Daïng ñôn giaûn 
Coâng thöùc 
khai trieån phaúng
13 
- Ví ddụụ: HHợợpp cchhấấtt 1-Hidroxi-4-brom-ciclohexan có 2 
đđồồnngg phân hình hhọọcc đđưượợcc trình bày ở ddạạnngg đđơơnn ggiiảảnn 
và ccấấuu ttrrạạnngg gghhếế. 
cis-1-Hidroxi-4-bromociclohexan trans-1-Hidroxi-4-bromociclohexan 
H 
Br 
H 
OH 
OH 
H 
H 
Br 
H 
H 
Br 
OH 
OH 
H 
Br 
H 
ĐĐồồnngg phân quang hhọọcc 
 NNăămm 1815, Jean-Baptiste Biot phát hhiiệệnn mmộộtt ssốố cchhấấtt 
hhữữuu ccơơ llỏỏnngg hhooặặcc dung ddịịcchh các hhợợpp cchhấấtt thiên nhiên 
nnhhưư: đđưườờnngg, axit tartic (dd), tinh ddầầuu thông (l) có 
kkhhảả nnăănngg làm quay mmặặtt pphhẳẳnngg ánh sáng phân cực. 
(ttrrưướớcc đđââyy nnggưườờii ta ccũũnngg tìm tthhấấyy hhiiệệnn ttưượợnngg này ở 
mmộộtt ssốố tinh tthhểể vô cơ bbấấtt đđốốii xxứứnngg).
14 
- NNhhữữnngg hhợợpp cchhấấtt này đđưượợcc ggọọii là nnhhữữnngg cchhấấtt có tính 
ttrriiềềnn quang hay có tính quang hhooạạtt. 
- Tính quang hhooạạtt ccủủaa mmộộtt ssốố hhợợpp cchhấấtt hhữữuu cơ đđưượợcc 
ggiiảảii thích là do tính bbấấtt đđốốii xxứứnngg trong phân ttửử hhợợpp 
cchhấấtt đđóó. 
- Có mmộộtt số nguyên nhân ddẫẫnn đđếếnn tính bbấấtt đđốốii xxứứnngg 
nnhhưưnngg pphhổổ bbiiếếnn nnhhấấtt là trong phân ttửử hhữữuu cơ có cchhứứaa 
ít nnhhấấtt mmộộtt C phi đđốốii xxứứnngg hay còn ggọọii là C tthhủủ tính 
(kí hhiiệệuu C*). 
CC PPĐĐXX BBĐĐXX HTQH 
TTíínnhh bbấấtt đđốốii xxứứnngg 
 Có nnhhiiềềuu cách đđểể bbiiếếtt (hay đđịịnnhh nngghhĩĩaa) vvậậtt nào đđốốii xxứứnngg hay bbấấtt 
đđốốii xxứứnngg. 
 VVậậtt bbấấtt đđốốii xxứứnngg là vvậậtt không có bbấấtt kkỳỳ yyếếuu ttốố đđốốii xxứứnngg nào 
(nnhhưư tâm đđốốii xxứứnngg, ttrrụụcc đđốốii xxứứnngg, mmặặtt pphhẳẳnngg đđốốii xxứứnngg, …). 
 MMộộtt cách đđịịnnhh nngghhĩĩaa khác, vvậậtt đđốốii xxứứnngg là là vvậậtt trùng vvớớii ảảnnhh 
ccủủaa nó qua ggưươơnngg. NNggưượợcc llạạii, vvậậtt bbấấtt đđốốii xxứứnngg là vvậậtt không 
trùng vvớớii ảảnnhh ccủủaa nó qua ggưươơnngg.
15 
- C phi đđốốii xxứứnngg : là C sp3 có cchhứứaa bbốốnn nhóm tthhếế khác nhau. 
Không C* Có C*
16 
- Ví ddụụ: Xét phân ttửử axit lactic 
CH3 CH  
OH 
COOH 
- ỨỨnngg vvớớii mmộộtt C*, có tthhểể có hai cách ssắắpp xxếếpp 4 nhóm 
tthhếế trên C đđóó, hai cách ssắắpp xxếếpp này nnếếuu trình bày 
trong không gian là hai hình đđốốii xxứứnngg vvớớii nhau qua 
ggưươơnngg pphhẳẳnngg và không trùng khít lên nhau. NNhhưư vvậậyy, 
chúng không pphhảảii là cùng mmộộtt cchhấấtt mà là hai cchhấấtt 
khác nhau ttứứcc hai đđồồnngg phân. Trong hóa hhọọcc nnggưườờii ta 
ggọọii chúng là hai đđốốii phân.
17 
GGỌỌII TTÊÊNN ĐĐỒỒNNGG PPHHÂÂNN QQUUAANNGG HHỌỌCC – R-S 
 BBưướớcc 1: DDựựaa trên quy ttắắcc Cahn-Ingold-Prelog ssắắpp xxếếpp tthhứứ ttựự ưưuu 
tiên 4 nhóm tthhếế trên C phi đđốốii xxứứnngg và đđáánnhh ssốố 1>2>3>4. 
 BBưướớcc 2: CChhọọnn hhưướớnngg quan sát nnggưượợcc vvớớii nhóm có đđộộ ưưuu tiên 
tthhấấpp nnhhấấtt (4) (ttứứcc nhìn ttừừ C phi đđốốii xxứứnngg đđếếnn (4). Xem xét 
nhóm 1 → 2 → 3 theo cchhiiềềuu kim đđồồnngg hhồồ hay nnggưượợcc llạạii. NNếếuu 
cùng cchhiiềềuu kim → ccấấuu hình R, nnggưượợcc cchhiiềềuu kim đđồồnngg hhồồ → ccấấuu 
hình S. 
TThhứứ ttựự ưưuu tiên: a>b>c>d
18 
 TTrrưườờnngg hhợợpp có 2 cacbon phi đđốốii xxứứnngg, ví ddụụ xét hhợợpp cchhấấtt 2-Brom-3- 
clobutan .ỨỨnngg vvớớii 1 C phi đđốốii xxứứnngg ta có 2 cách ssắắpp xxếếpp là R, S. NNhhưư 
vvậậyy ứứnngg vvớớii 2 C phi đđốốii xxứứnngg ta có tthhểể có 4 cách ssắắpp xxếếpp trong không 
gian ttứứcc có 4 đđồồnngg phân quang hhọọcc. 
CH 
3 
CH 
Cl 
(2R,3R)-2-Bromo-3-clorobutan 
CH 
3 
CH 
(2S,3S)-2-Bromo-3-clorobutan 
Đối phân 
CH 
3 
CH 
Br 
Cl 
H 
(2S,3R)-2-Bromo-3-clorobutan 
3 
H 
CH 
Br 
(2R,3S)-2-Bromo-3-clorobutan 
Đối phân 
? 
3 
Cl 
Br 
H 
H 
3 
Br 
H 
H 
3 
H 
3 
CH 
Cl 
H 
 Khi trình bày 4 đđồồnngg phân quang hhọọcc ở trên ddưướớii ddạạnngg công tthhứứcc 
cchhiiếếuu Fisher ta tthhấấyy công tthhứứcc cchhiiếếuu ccủủaa hai đđốốii phân ccũũnngg đđốốii xxứứnngg 
vvớớii nhau qua ggưươơnngg pphhẳẳnngg. 
 Hai đđồồnngg phân quang hhọọcc mà không pphhảảii là đđốốii phân ccủủaa nhau đđưượợcc 
ggọọii là hai xuyên llậậpp tthhểể phân. 
 (1), (2): ccấấuu hình treo; (3), (4): ccấấuu hình eritro 
CH3 
H Br 
Cl H 
(1) CH3 
(2) 
1 
2 
3 
4 Xuyên lập thể phân 
CH3 
Br H 
H Cl 
CH3 
CH3 
H Br 
H Cl 
(3) (4) 
CH3 
CH3 
Br H 
Cl H 
CH3
19 
 NNhhưư vvậậyy càng nnhhiiềềuu C* ta càng có tthhểể có nnhhiiềềuu đđồồnngg phân quang 
hhọọcc. 
 Quy ttắắcc Van Hoff: NNếếuu có nC*, ta ssẽẽ có 2n đđồồnngg phân quang hhọọcc. 
 NNhhưưnngg quy ttắắcc Van Hoff trong mmộộtt ssốố ttrrưườờnngg hhợợpp llạạii không đđúúnngg. 
Ví ddụụ: xét hhợợpp cchhấấtt 2,3-Dibrombutan CH3 CH  
Br 
 
CH 
Br 
CH3 
CH 
3 
Br 
CH 
H 
3 
H 
Br 
CH3 
H Br 
Br H 
CH3 
CH 
3 
H 
CH 
3 
Br 
Br 
H 
CH3 
Br H 
H Br 
CH3 
(2S,3S)-2,3-Dibromobutan (2R,3R)-2,3-Dibromobutan 
CH 
3 
CH 
Br 
3 
H 
H 
Br 
CH3 
H Br 
H Br 
CH3 
CH 
3 
H 
CH 
3 
Br 
H 
Br 
CH3 
Br H 
Br H 
CH3 
Hai đối 
phân treo 
Là một 
 ĐĐóó là do đđồồnngg phân này có mmộộtt mmặặtt pphhẳẳnngg đđốốii xxứứnngg vuông góc vvớớii 
nnốốii C2-C3. Và ccũũnngg vì vvậậyy đđồồnngg phân này không có tính quang hhooạạtt 
(không có tính ttrriiềềnn quang). NNggưườờii ta không dùng tên ggọọii eritro 
nnữữaa mà ggọọii đđồồnngg phân này là meso. 
3 
CH 
3 
CH 
Br 
H 
H 
Br 
CH3 
H Br 
H Br 
CH3 
Meso 
 NNhhưư vvậậyy quy ttắắcc Van Hoff không đđúúnngg mà pphhảảii phát bbiiểểuu llạạii là nnếếuu 
mmộộtt cchhấấtt có nC* thì có tthhểể có ttốốii đđaa 2n đđồồnngg phân quang hhọọcc. 
 BBấấtt kkỳỳ yyếếuu ttốố đđốốii xxứứnngg nào ccũũnngg ssẽẽ làm ggiiảảmm ssốố đđồồnngg phân quang 
hhọọcc. 
 ĐĐồồnngg phân quang hhọọcc nào có cchhứứaa ít nnhhấấtt mmộộtt yyếếuu ttốố đđốốii xxứứnngg ssẽẽ 
không có tính quang hhooạạtt (không có tính ttrriiềềnn quang).
20 
 LLưưuu ý khi đđọọcc tên eritro, treo, meso cho các hhợợpp cchhấấtt có 2C*: 
- MMạạcchh cacbon chính pphhảảii đđặặtt trên ttrrụụcc ddọọcc ccủủaa công tthhứứcc cchhiiếếuu 
Fisher. ĐĐặặtt C ssốố 1 lên trên cùng. 
- NNếếuu 2 nhóm tthhếế ggiiốốnngg nhau ở cùng bên → eritro, khác bên → 
treo. NNhhưưnngg không pphhảảii lúc nào ta ccũũnngg đđọọcc đđưượợcc tên eritro, treo. 
H Cl H CH3 
CH3 
H Cl H CH3 
CH3 Br 
H Cl 
H Cl Br H 
CH3 
H 
Cl 
Br 
H 
CH3 
H 
CH3 
H Cl 
CH3 
Br 
CH3 CH3 
1 
3 2 
4 
3 2 
4 1 
1 
2 
3 
4 
H 
Cl 
H 
CH3 
Br 
CH3 
Br 
CH3 
H 
CH3 Br 
H 
CH3 
H Cl 
CH3 
Br 
1 
2 
3 
4 Sai 
Cách ggọọii tên D,L cho cacbohidrat và amino axit 
 ĐĐốốii vvớớii nnhhữữnngg hhợợpp cchhấấtt hóa sinh quan ttrrọọnngg nnhhưư cacbohidrat và 
amino axit (ngay ccảả trong ttrrưườờnngg hhợợpp 2C*), đđểể phân bbiiệệtt các 
đđồồnngg phân quang hhọọcc nnggưườờii ta không dùng tên ggọọii eritro, treo, 
meso mà dùng tên ggọọii D,L . 
 Tên ggọọii D,L bbắắtt nngguuồồnn ttừừ lúc ban đđầầuu khi nghiên ccứứuu 
glicerandehit, Hermann Emil Fischer cchhọọnn mmộộtt cách đđộộcc đđooáánn 
hhợợpp cchhấấtt hhữữuu ttrriiềềnn là D-(+)-glicerandehit và hhợợpp cchhấấtt ttảả ttrriiềềnn là 
(L)-(-)-glicerandehit. 
H 
OH 
CHO 
CH2OH 
OH 
H 
CHO 
CH2OH 
D-(+)-glicerandehit (L)-(-)-glicerandehit 
 DDựựaa theo quy ưướớcc này, nnggưườờii ta ggọọii tên các cacbohidrat khác. 
NNhhưư vvậậyy mmuuốốnn ssửử ddụụnngg tên ggọọii D,L bbắắtt bbuuộộcc pphhảảii ssửử ddụụnngg công 
tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher.
21 
 GGọọii tên D,L cho cacbohidrat: 
 ĐĐặặtt mmạạcchh cacbon chính trên ttrrụụcc ddọọcc. 
 ĐĐặặtt cacbon có mmứứcc oxi hóa cao nnhhấấtt ở vvịị trí trên cùng 
(COOH>CHO>-C-OH) (chính là C ssốố 1). 
 DDựựaa trên nhóm OH ở cacbon phi đđốốii xxứứnngg mang ssốố đđịịnnhh vvịị cao 
nnhhấấtt, nnếếuu nnằằmm bên tay pphhảảii → hhợợpp cchhấấtt có ccấấuu hình D, nnếếuu 
nnằằmm bên tay trái → hhợợpp cchhấấtt có ccấấuu hình L. 
CHO 
H OH 
HO H 
H OH 
H OH 
CH2OH 
CHO 
H OH 
HO H 
HO H 
H OH 
CH2OH 
CHO 
H OH 
H OH 
H OH 
CH2OH 
CHO 
HO H 
H OH 
H OH 
CH2OH 
CHO 
H OH 
H OH 
CH2OH 
CHO 
HO H 
H OH 
CH2OH 
CHO 
HO H 
H OH 
HO H 
HO H 
CH2OH 
CHO 
H OH 
HO H 
HO H 
H OH 
CH2OH 
D-(+)-glucose L-(-)-glucose D-(+)-galactose L-(-)-galactose 
CHO 
HO H 
HO H 
HO H 
CH2OH 
CHO 
H OH 
HO H 
HO H 
CH2OH 
D-(-)-ribose L-(+)-ribose D-(+)-arabinose L-(+)-arabinose 
CHO 
HO H 
HO H 
CH2OH 
CHO 
H OH 
HO H 
CH2OH 
D-(-)-eritrose L-(+)-eritrose D-(-)-treose L-(+)-treose 
1 
CHO 
2 
3 
4 
5 
R 
S 
R 
R 
H OH 
HO H 
H OH 
H OH 
CH2OH 
6 
D-(+)-glucose 
(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-pentahidroxihexanal 
1 
CHO 
2 
S 
R 
S 
S 
HO H 
H 3 
OH 
HO 4 
H 
HO 5 
H 
CH2OH 
6 
L-(-)-glucose 
(2S,3R,4S,5S)-2,3,4,5,6-pentahidroxihexanal 
 GGọọii tên D, L cho amino axit: 
- ĐĐặặtt mmạạcchh cacbon chính trên ttrrụụcc ddọọcc. 
- ĐĐặặtt cacbon có mmứứcc oxi hóa cao nnhhấấtt ở vvịị trí trên cùng (chính là 
nhóm COOH ttứứcc C ssốố 1). 
- DDựựaa trên nhóm NH2 ở C* mang ssốố đđịịnnhh vvịị tthhấấpp nnhhấấtt, nnếếuu nnằằmm 
bên tay pphhảảii → hhợợpp cchhấấtt có ccấấuu hình D, nnếếuu nnằằmm bên tay trái → 
hhợợpp cchhấấtt có ccấấuu hình L. 
H2N 
COOH 
H 
CH2OH 
H 
COOH 
NH2 
CH2OH 
COOH 
H2N H 
H OH 
CH3 
L-(-)-serin D-(+)-serin L-(-)-threonin
22 
Quy ttắắcc sử ddụụnngg công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher 
 Quy ttắắcc 1: NNếếuu đđổổii cchhỗỗ 2 nhóm tthhếế bbấấtt kkỳỳ ccủủaa mmộộtt C* trên công 
tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher thì ta ssẽẽ làm thay đđổổii ccấấuu hình ccủủaa C* đđóó 
(cchhuuyyểểnn sang ddạạnngg đđốốii hình). 
H 
CH S 3CH2 Br 
CH3 
Br R 
CH3 
CH2CH3 
H 
Đổi chỗ lần 1 
H 
CH R 3CH2 CH3 
Br 
Đổi chỗ lần 2 
 Thay đđổổii vvịị trí hai nhóm tthhếế ssốố llẻẻ llầầnn → làm thay đđổổii ccấấuu hình 
(cchhuuyyểểnn sang ddạạnngg đđốốii hình). 
 Thay đđổổii vvịị trí hai nhóm tthhếế ssốố cchhẵẵnn llầầnn → không làm thay đđổổii 
ccấấuu hình. 
- Tuy nhiên ccầầnn llưưuu ý là nnhhữữnngg đđiiềềuu trên cchhỉỉ đđúúnngg vvớớii ttrrưườờnngg hhợợpp 
mmộộtt C*, trong ttrrưườờnngg hhợợpp nnhhiiềềuu C tthhủủ tánh thì kkếếtt qquuảả ssẽẽ pphhứứcc 
ttạạpp hhơơnn. 
CHO 
R S 
S 
R 
H OH 
HO H 
H OH 
H OH 
CH2OH 
CHO 
HO H 
HO H 
H R 
OH 
H R 
OH 
CH2OH 
R 
S 
(D)-(+)-glucose (D)-(+)-mannose 
CHO 
R S 
S 
R 
H OH 
HO H 
H OH 
H OH 
CH2OH 
CHO 
HO H 
H OH 
HO S 
H 
HO S 
H 
CH2OH 
R 
R 
(D)-(+)-glucose (L)-(-)-glucose 
- MMởở rrộộnngg:
23 
- Quy ttắắcc này rrấấtt hhữữuu ích trong mmộộtt ssốố ttrrưườờnngg hhợợpp khi ta vvẽẽ công 
tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher đđểể đđọọcc tên ccấấuu hình, đđểể có tthhểể cchhiiếếuu đđúúnngg thì 
góc nhìn llạạii vô cùng khó kkhhăănn ddễễ ddẫẫnn đđếếnn nnhhầầmm llẫẫnn,, khi đđóó ta có 
tthhểể cchhọọnn góc cchhiiếếuu ddễễ đđểể cchhiiếếuu rrồồii đđổổii cchhỗỗ ssốố cchhẵẵnn llầầnn ((tthhưườờnngg là 
2 llầầnn)) đđểể có đđưượợcc công tthhứứcc Fisher đđúúnngg ccủủaa cchhấấtt đđóó rrồồii đđọọcc tên 
ccấấuu hình. 
CH2OH 
H 
CHO 
OH OH 
H 
CHO 
CH2OH 
H 
CH2OH 
OH 
CHO 
D 
 Quy ttắắcc 2: NNếếuu xoay công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher 1800 trong mmặặtt pphhẳẳnngg 
thì ta ssẽẽ không làm thay đđổổii ccấấuu hình ccủủaa cchhấấtt đđóó. 
CH3 
 Quy ttắắcc 3: NNếếuu xoay công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher 1800 ngoài mmặặtt pphhẳẳnngg 
thì ta ssẽẽ làm thay đđổổii ccấấuu hình ccủủaa cchhấấtt đđóó. 
Br R 
CH3 
CH2CH3 
H 
H 
Xoay 1800 ngoài S CH3CH2 Br 
CH3 
mặt phẳng 
Br R 
CH3 
CH2CH3 
H 
Xoay 1800 trong R CH3CH2 Br 
H 
mặt phẳng
24 
 Quy ttắắcc 4: NNếếuu xoay công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher 900 trong mmặặtt pphhẳẳnngg 
thì ta ssẽẽ làm thay đđổổii ccấấuu hình ccủủaa cchhấấtt đđóó. 
Br R 
CH3 
CH2CH3 
H 
Br 
Xoay 900 trong S CH3 H 
CH2CH3 
mặt phẳng 
Tính cchhấấtt đđồồnngg phân llậậpp tthhểể 
 Các đđồồnngg phân llậậpp tthhểể: 
- Tính cchhấấtt vvậậtt lý (nnhhiiệệtt đđộộ sôi, nnhhiiệệtt đđộộ nóng cchhảảyy, 
ttỷỷ kkhhốốii, đđộộ hòa tan, cchhỉỉ số khúc xxạạ, …) hoàn toàn 
ggiiốốnngg nhau. 
- Tính cchhấấtt hóa hhọọcc: hoàn toàn ggiiốốnngg nhau. 
- ĐĐồồnngg phân quang hhọọcc có hhooạạtt tính quang hhọọcc khác 
nhau, hai đđốốii phân nnếếuu đđoo ở cùng đđiiềềuu kkiiệệnn thì mmộộtt 
cchhấấtt sẽ làm quay mmặặtt pphhẳẳnngg ánh sáng phân ccựựcc 
sang trái, mmộộtt cchhấấtt ssẽẽ làm quay mmặặtt pphhẳẳnngg ánh 
sáng phân ccựựcc sang pphhảảii, vvớớii ttrrịị ttuuyyệệtt đđốốii số góc 
quay bbằằnngg nhau. 
- HHooạạtt tính sinh hhọọcc khác nhau.
1 
CHƯƠNG IB: CÁC HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 
 Trong hóa hữu cơ có hai hiệu ứng vô cùng 
quan trọng là hiệu ứng điện tử và hiệu ứng lập 
thể. 
 Hiệu ứng điện tử quan trọng vì nó quyết định 
độ phân cực do đó ảnh hưởng đến tính chất 
vật lý, tính chất hóa học của hợp chất hữu cơ. 
 Hiệu ứng điện tử được chia làm 3 loại: hiệu 
ứng cảm, hiệu ứng liên hợp (cộng hưởng) và 
hiệu ứng siêu liên hợp (siêu tiếp cách). 
1. Hiệu ứng cảm (hiệu ứng của nối s): 
1.1. Định nghĩa: là hiệu ứng dịch chuyển điện tử sinh ra do sự sai 
biệt về độ âm điện của hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử. 
C5 > C4 > C3 > C2 > C1 > X 
- X có độ âm điện lớn hơn C  X hút đôi điện tử nối C1-X, hút đôi 
điện tử nối của C1-C2, …  ảnh hưởng truyền ngang qua các nối 
hóa trị  lực hút đó gọi là hiệu ứng cảm (như vậy nhóm gây hiệu 
ứng cảm không chỉ ảnh hưởng lên nguyên tử gắn trực tiếp gần 
nó mà còn ảnh hưởng đến nguyên tử xa hơn).
2 
+ - 
1.3. Đặc điểm: 
- Là sự phân cực thường trực ở trạng thái căn bản của một phân 
tử. 
- Hiệu ứng cảm truyền dọc trên dây carbon, cường độ càng yếu 
dần khi càng xa X, trên thực tế hiệu ứng cảm sẽ bằng 0 khi lan 
truyền qua 3 hoặc 4 nối (hiệu ứng cảm giảm rất mạnh theo 
khoảng cách vì bản chất nó là lực Coulomb tỷ lệ nghịch với bình 
phương khoảng cách). 
- Do C và H có độ âm điện gần bằng nhau nên xem như nối C-H 
không có hiệu ứng cảm (mặc dù C-H có phân cực một ít). 
H < C < I < Br < N < Cl < O < F 
1.2. Biểu diễn: 
C > X 
1.4. Phân loại: gồm có 2 loại 
- Hiệu ứng cảm dương: cho hiệu ứng đẩy điện tử (+I), thường là 
ankyl hoặc những nhóm mang điện tích âm. 
- Hiệu ứng cảm âm: cho hiệu ứng rút điện tử (-I), thường là những 
nhóm có độ âm điện lớn hoặc những nhóm mang điện tích 
dương. 
CH3 
+I S > O C 
> < < > < CH2 < CH3 > < CH3 
> C 
CH3 
CH3 
H 
CH3 
< 
CH3 
<< 
< 
< < 
> > > > > > > 
-I > NR3 > NO2 
N 
O 
> SO3H 
O 
S 
O 
O 
> C N > F > Cl > > Br 
> > > > > > > > > 
I 
C OH > 
O 
> > > C C > > C CH2 
> OH > OR > NH2 C R 
O 
C OR 
O 
O
3 
1.5. Ứng dụng: 
- So sánh độ mạnh axit, bazơ. 
- Giải thích độ bền ion: ion càng bền khi gần trạng thái trung hòa 
điện (ngược lại, trạng thái càng mang điện nhiều càng kém bền) 
→ nhóm nào càng làm ion gần trạng thái trung hòa điện sẽ làm 
ion càng bền → người ta nói nhóm đó có tác dụng an định (làm 
ổn định) ion. 
C C 
carbocation carbanion 
- Hoạt tính hợp chất → tốc độ (động học) phản ứng (ví dụ: phản 
ứng cộng thân hạch của carbonyl). 
- Định hướng phản ứng tức thành phần sản phẩm chính, phụ (ví 
dụ: phản ứng thế thân điện tử của các dẫn xuất của benzen). 
• Giải thích tính axit, bazơ: 
HA → H+ + A- X 
càng mạnh càng bền 
A Y 
càng giàu e- → càng mạnh
4 
CH3 CH2 CH2 COOH 
CH2 CH2 CH2 COOH 
Cl 
CH3 CH CH2 COOH 
CH3 CH2 COOH 
H CH2 COOH 
CH2 CH CH2 COOH 
HC C CH2 COOH 
4,90 
4,76 
4,35 
3,00 
> < > H < > CH2 CH3 > CH3 < 
<< 
Br CH2 COOH 
Cl CH2 COOH 
CF3 COOH 
2,86 
• Ví dụ giải thích độ bền ion: 
CH3 C CH3 
CH3 
C CH3 
CH3 
Cl 
CH3 CH2 CH COOH 
Cl 
III II I 
4,82 
4,52 
4,05 
2,85 
2,83 
Rất mạnh 
• Ví dụ: 
X C 
A 
+ T 
B 
C T 
X C 
A 
+ T 
B 
C T 
• Ví dụ giải thích hoạt tính (độ phản ứng) hợp chất:
5 
• Ví dụ giải thích động học và định hướng phản ứng: 
A + B → [A’B’] → AB 
trạng thái 
trung gian 
[A1B1] → A1B1 
A + B 
[A2B2] → A2B2 
2. Hiệu ứng liên hợp (cộng hưởng) (hiệu ứng của nối p): 
2.1. Thuyết cộng hưởng: Đối với nhiều chất hữu cơ nếu chỉ biểu 
diển chúng bằng một công thức Lewis sẽ không giải thích được 
rất nhiều tính chất vật lý hóa học của chúng. Ví dụ: 
Mang Ngắn hơn nối đơn thông thường một phần tính nối đôi 
CH2 CH CH CH2 
C 
O 
O H 
Dài hơn nối đôi thông thường 
H 
H H 
H 
H 
H 
C 
O 
O H
6 
CH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH2 
C 
O 
O H C 
O 
O H 
2.2. Đặc điểm: 
- Phân biệt giữa hỗ biến và liên hợp: công thức liên hợp không có 
thật (chỉ là công thức) tưởng tượng trình bày một phân tử dưới 
dạng nhiều công thức liên hợp. Phân tử hợp chất hữu cơ thực 
chất là sự lai tạp hay là trung bình cộng của tất cả các công thức 
liên hợp. 
- Tuy nhiên sẽ có những công thức liên hợp quan trọng hơn (bền 
hơn) chiếm tỷ lệ nhiều hơn, có công thức ít quan trọng hơn 
chiếm tỷ lệ ít hơn. 
- Đặc điểm khác với hiệu ứng cảm: lan truyền liên tiếp độ mạnh 
không giảm theo nối, chừng nào còn tiếp cách nối p. 
2.3. Các hệ thống liên hợp: 
a) p-s-p: (nối p tiếp cách với nhau bởi nối s) 
- Nếu chỉ đôi điện tử p nào khởi đầu cho sự dịch chuyển cũng được 
CH3 CH CH C 
O 
CH3 
b) p-s-p: 
CH2 CH CH CH CH3 CH2 CH CH CH CH3 
CH2 CH CH CH CH3 CH2 CH CH CH CH3 
CH3 CH CH C 
O 
CH3 
C 
O 
O H C 
O 
O H 
→ tương đương nhau. 
- Nhưng nếu có nhóm gây hiệu ứng cộng hưởng âm (-R) → sẽ bắt 
đầu từ nhóm này.
7 
c) p-s-C+: 
e) Gốc tự do - điện tử p: 
C CH C 
C CH C 
C CH C 
d) p-s-C+: 
Cl C Cl C 
C CH C 
2.4. Cách trình bày công thức liên hợp: 
- Tất cả các công thức liên hợp là công thức Lewis 
- Cách nhau bởi dấu . Dấu chỉ chiều di chuyển điện tử 
- Trong các công thức liên hợp chỉ có đôi điện tử p hay p là dịch 
chuyển còn tất cả các nguyên tử không thay đổi vị trí. 
- Phải tính lại số điện tử → từ đó suy ra điện tích trên từng nguyên 
tử (tuy nhiên tổng điện tích thì không đổi). 
- Thường người ta viết tắt hai công thức liên hợp đầu và cuối. 
OH OH 
OH 
OH 
OH OH OH
8 
2.5. Phân loại: 
- Cộng hưởng âm (-R): cho hiệu ứng rút điện tử, thường là những 
nhóm chức bất bão hòa. 
- Cộng hưởng dương (+R): cho hiệu ứng đẩy điện tử, thường là 
những nhóm mang điện tích âm hoặc những nhóm có chứa 
nguyên tử có đôi điện tử tự do. 
-R NO2 
N 
O 
> SO3H 
O 
S 
O 
O 
> C N > > 
C NH2 
O 
> 
> > 
> NH2 
C C 
C CH2 
> > 
O 
C H 
O 
C OH 
O 
C R 
O 
> 
C OR 
O 
+R S > O NR > 
OR > OH 
HN F 
C R 
O 
> 
> > Cl > Br > I 
- Cơ chế 2 hiệu ứng khác nhau. 
- Có những nhóm chỉ có một hiệu ứng. 
- Đa số các nhóm có hai hiệu ứng cùng chiều, nhưng một số nhóm 
cho hai hiệu ứng ngược chiều. 
+R +I S O 
-R -I 
+R -I 
NO2 SO3H C N C H 
O 
C OH 
O 
, 
, , C NR2 
, , , , C R 
O 
C OR 
O 
O 
, 
NR2 NH2 OR OH , , , , F , Cl , Br , I C R 
O 
, HN 
* Nhận xét:
9 
2.6. Ứng dụng: 
- Ảnh hưởng lên tính axit, bazơ. 
- Ảnh hưởng lên độ dài nối. 
- Ảnh hưởng lên hoạt tính (khả năng phản ứng) hợp chất từ đó 
quyết định (động học) phản ứng. 
- Ảnh hưởng lên định hướng phản ứng (ví dụ: phản ứng thế thân 
điện tử của các dẫn xuất của benzen). 
3. Hiệu ứng siêu liên hợp (siêu tiếp cách): 
CH3 CH2 CH CH CH3 + HCl (sản phẩm chính) 
H C 
H 
C 
H 
C H C 
H 
C C 
H C 
H 
C 
H 
C H C 
C 
C 
H 
CH3 CH2 CH2 CH CH3 
Cl 
C C C 
C 
C 
H 
C C C 
C 
C 
C 
> > > C
1 
CHƯƠNG II: HIDROCACBON 
CHƯƠNG IIA: ANKAN 
• Trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta phân biệt 
làm hai phần: phần khung sườn cacbon (R) như 
ankan, anken, akin, aren (hydrocacbon) tạo nên 
phần xương sống cho các hợp chất hữu cơ. Mặc dù 
chiếm khối lượng lớn nhưng các hydrocacbon ít 
quyết định tính chất vật lý và đặc biệt là tính chất 
hóa học của hợp chất hữu cơ. 
• Phần nhóm chức lại quyết định tính chất vật lý và 
hóa học của hợp chất hữu cơ. 
H C C C 
• Phần lớn các nối trong hợp chất hữu cơ là nối cộng 
hóa trị thuần túy → rất bền, khó cắt đứt → hầu như 
trơ về mặt hóa học. 
• Phần khung sườn cacbon này phân cực kém nên 
không tan trong nước, dây cacbon càng dài càng 
kém tan. Người ta gọi chúng là đầu “kỵ nước” hay 
“ưa dầu”. Ngược lại, phần nhóm chức hóa học nếu 
phân cực mạnh được gọi là đầu “kỵ béo” hay “ưa 
nước”.
2 
* Các bước gọi tên quốc tế của hợp chất hữu cơ: 
- Trước đây tên của hợp chất hữu cơ thường là do 
nhà hóa học tìm ra nó đặt cho, tên này thường có 
gốc Latinh xuất phát từ nguồn gốc hay đặc tính nổi 
bật của hợp chất đó. Ví dụ: Ure (urine), Morphin 
(morpheus), acid barbatiric (Barbara),… 
- Nhu cầu đặt ra phải có một hệ thống đọc tên thống 
nhất cho tất cả các hợp chất hữu cơ. Hiệp hội Hóa 
học thuần túy và ứng dụng quốc tế đã đề quy tắc 
đọc tên chuẩn (danh pháp quốc tế hay IUPAC). 
- Để đọc tên quốc tế của hợp chất hữu cơ, chúng ta 
phải tiến hành 4 bước. 
• Bước 1: Xác định nhóm chức chính. Thứ tự ưu tiên 
của các nhóm định chức được sắp xếp theo thứ tự sau 
-COOH > -SO3H > -CO-O-COR > -COOR > -COX > 
-CONH2 > -CN > -CHO > -COR > -OH > -NH2 > -OR 
> -O-O-R 
CH3 CH CH2 CH2 COOH 
OH 
CH2 CH CH2 CH CH 
OH OH 
CH3 
CH3 Cl
3 
• Bước 2: Xác định mạch chính là mạch cacbon dài 
nhất có chứa nhóm chức chính. Trong trường hợp có 
nhiều nhóm chức chính thì mạch chính phải là mạch 
chứa tất cả các nhóm chức chính (hoặc chứa nhiều 
nhóm chức chính nhất có thể). 
CH3 CH2 
CH2 
CH3 CH CH3 
CH2 CH CH2 CH CH3 
CH3 
CH3 CH2 CH CH2 
CH2 CH3 
COOH 
CH2 COOH 
HOOC CH2 CH2 CH CH2 CH2 COOH
4 
• Bước 3: Đánh số trên mạch chính theo tuân theo các 
quy tắc ưu tiên dưới đây 
- Đánh số sao cho nhóm chức chính có số thứ tự nhỏ 
nhất (trong trường hợp có thì nhiều nhóm chức chính 
thì phải đánh số sao cho tổng số thứ tự các nhóm 
chức chính là nhỏ nhất). 
- Đánh số sao cho tổng số thứ tự nhóm thế là nhỏ 
nhất. 
- Khi vừa có nhóm ankyl và nhóm halogen thì ưu tiên 
nhóm halogen có số thứ tự nhỏ hơn. 
- Khi có nhiều nhóm thế tương đương thì đánh số sao 
cho nhóm thế có chữ cái đầu tiên đứng trước trong 
vần a,b,…có số thứ tự nhỏ hơn. 
1 2 3 4 5 6 
OHC CH CH2 CH CH CH3 
CH3 Cl 
1 2 3 4 5 6 7 8 
8 7 6 5 4 3 2 1 
CH2 CH CH CH CH2 CH2 CH CH2 
5 4 3 2 1 
CH3 CH 
CH3 
CH2 CH 
Cl 
CH3 
5 4 3 2 1 
CH3 CH 
Cl 
CH2 CH 
Br 
CH3
5 
• Bước 4: Đọc tên tuân theo các quy tắc sau 
- STT nhóm thế-tên nhóm thế + tên mạch chính. 
- Giữa số và số là dấu phẩy (,) ; giữa số và chữ là dấu 
gạch (-) 
- Nếu có nhiều nhóm thế giống nhau thì thêm tiếp đầu 
ngữ : di, tri, tetra, penta, hexa, ... vào trước tên nhóm 
thế và phải lập lại STT của nhóm thế đó (STT được 
viết từ nhỏ đến lớn). Đối với các nhóm thế phức tạp thì 
sử dụng tiếp đầu ngữ bis, tris, tetrakis, … 
- Các nhóm thế được viết theo thứ tự a,b,c (dựa vào 
chữ cái đầu tiên của các nhóm thế mà không bao gồm 
các tiếp đầu ngữ di, tri, tetra, … 
Nhóm thế Tên gọi Nhóm thế Tên gọi 
OH Hidroxi 
NH2 Amino 
F Flo(ro) 
Cl Clo(ro) 
Br Brom(o) 
I Iod(o) 
NO2 Nitro 
NO Nitroso 
CN Ciano 
- Gốc hidrocacbon: gốc xuất phát từ ankan tên 
ankan bỏ an thêm yl(il), nhưng gốc xuất phát từ 
anken, akin thì chỉ cần thêm yl(il).
6 
Gốc Tên gọi Viết tắt Gốc Tên gọi Viết tắt 
CH3 
CH2 CH3 
CH2 CH2 CH3 
CH 
CH3 
CH3 
CH2 CH2 CH2 CH3 
CH2 CH CH3 
CH3 
CH CH2 CH3 
CH3 
CH3 
C CH3 
CH3 
Metyl 
Etyl 
n-propyl 
Isopropyl (i-propyl) 
n-butyl 
Isobutyl (i-butyl) 
sec-butyl (s-butyl) 
tert-butyl (t-butyl) 
CH3 
CH2 C CH3 
CH3 
Neopentyl 
Me 
Et 
n-Pr 
i-Pr 
n-Bu 
i-Bu 
s-Bu 
t-Bu 
Ciclohexyl 
Phenyl Ph 
CH2 
Benzyl 
CH3 
CH3 
CH3 
o-Tolyl 
m-Tolyl 
p-Tolyl 
Gốc Tên gọi Gốc Tên gọi 
CH CH2 Etenyl (Vinyl) 
1 2 3 
1 2 3 
C CH Etinyl 
1 2 3 
1 2 3 
• Đối với các gốc phức tạp thì ta đánh số từ đầu gốc rồi 
đổi tiếp vĩ ngữ theo quy luật trên: 
CH3 Cl 
CH2 CH2 CH CH2 
8 
CH2 Metilen 
CH CH CH3 
CH2 CH CH2 
1-Propenyl 
2-Propenyl (Alyl) 
C C CH3 
CH2 C CH 
1-Propinyl 
2-Propinyl 
đầu gốc 
1 2 3 4 8-(4-clo-3-metylbutyl)
7 
• Gốc có chứa oxi: 
Gốc Tên gọi 
OCH3 
OCH2 CH3 
OCH2 CH2 CH3 
CH3 
O C CH3 
CH3 
Metoxi 
Etoxi 
Propoxi 
tert-butoxi 
O Phenoxi 
TTiiếếpp đđầầuu nnggữữ cchhỉỉ số C 
10 Dec 20 (E)Icos 30 Triacont 
1 Met 11 Undec 21 Hen(e)icos 31 Hentriacont 
2 Et 12 Dodec 22 Docos 32 Dotriacont 
3 Prop 13 Tridec 23 Tricos 40 Tetracont 
4 But 14 Tetradec 24 Tetracos 50 Pentacont 
5 Pent 15 Pentadec 25 Pentacos 60 Hexacont 
6 Hex 16 Hexadec 26 Hexacos 70 Heptacont 
7 Hept 17 Heptadec 27 Heptacos 80 Octacont 
8 Oct 18 Octadec 28 Octacos 90 Nonacont 
9 Non 19 Nonadec 29 Nonacos 100 Hect
8 
II. Gọi tên: 
1. Tên thông thường: áp dụng với các ankan có mạch 
đơn giản 
CH3 CH 
CH3 
2. Tên quốc tế: 
CH2 CH3 CH3 CH 
CH3 
CH2 CH2 CH3 
Isopentan Isohexan 
- Các chữ n-, s-, t-, i- (viết tắt của normal, sec-, tert-, 
iso-) không được tính đến khi sắp thứ tự theo vần 
a,b,c. Tuy nhiên Iso (không viết tắt) và neo (không 
có dạng viết tắt thì được tính) 
3. Tên cicloankan: 
- Nếu số cacbon trên dây nhánh ≤ số cacbon trên 
vòng thì xem vòng là mạch chính. 
CH 
CH3 
CH3 
- Nếu số cacbon trên dây nhánh > số cacbon trên 
vòng thì dây nhánh là mạch chính. 
CH2 CH CH2 CH3 
Cl 
Isopropylxiclohexan 
1-Xiclopropyl-2-clobutan
9 
II. Tính chất vật lý: 
- Không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi 
hữu cơ không phân cực, không tan trong axit, bazơ 
loãng, dung dịch H2SO4 đđ lạnh. 
- Nhẹ hơn nước. 
- Nhiệt độ sôi, nóng chảy thấp. Số C tăng, nhiệt độ 
sôi, nóng chảy tăng. 
- Cùng số C, đồng phân có nhiều dây nhánh hơn sẽ 
có nhiệt độ sôi, nóng chảy thấp hơn. 
C1-C4 : khí 
C5-C17 : lỏng 
C18 : rắn 
III. Điều chế: 
1. Hidro hóa anken, akin: 
C C + H2 C C 
H H 
C C + 2H2 C C 
H H H H 
Ni 
t0 
Ni 
t0
10 
2. Khử Halogenua ankyl (RX): 
a. Dùng H2 xúc tác Pt hoặc Ni: 
RX + H2 RH Pt + HX 
b. Dùng H đang sinh: 
RX + 2[H] Zn/HCl RH + HX 
c. Dùng LiAlH4 (Liti nhôm hidrua): 
RX + LiAlH4 4RH + LiX + AlX3 
H 
H Al 
H 
H 
Li 
H 
Al 
H 
H 
+ H + Li 
H C X C H + X 
3. Tổng hợp Wurtz: 
2RX + Na t R-R + 2NaX 0 
- Chỉ thích hợp điều chế ankan đối xứng, khi dùng 2 
halogenua ankyl khác nhau thì sẽ tạo hỗn hợp 
sản phẩm → hiệu suất thấp. 
RX + RX ' + Na t0 R-R + R'-R' + R-R + NaX
11 
4. Phản ứng khử cacbonyl (Clemensen): 
Zn-Hg/HCl 
R C 
O 
H R CH3 
Zn-Hg/HCl 
R C 
O 
R' R CH2 R' 
5. Khử CO2 của muối RCOONa: 
CaO 
to 
RCOONa + NaOH R-H + Na2CO3 
IV. Tính chất hóa học: 
1. Phản ứng đốt cháy: 
CnH2n+2 t nCO2 + (n+1)H2O o + O2 
- Ankan cho khả năng cháy tốt: cho ngọn lửa sáng, 
không khói. 
- Tuy nhiên khi số C tăng thì khả năng cháy càng 
giảm. 
- So sánh giữa các ankan > anken > ankin > aren. 
- Trong trường hợp đốt cháy những hydrocacbon 
có khả năng cháy kém hoặc đốt cháy trong điều 
kiện thiếu oxy thì quá trình đốt cháy cho nhiều khói, 
muội than.
12 
2. Phản ứng halogen hóa: 
- Điều kiện: ánh sáng tử ngoại hoặc 200-400oC 
- Cơ chế: gốc tự do qua 3 giai đoạn 
+ Giai đoạn khai mào (nhanh): 
Cl Cl hn Cl + Cl 
Cl + H C 
H 
H 
H 
C 
H 
H 
H 
+ HCl 
H 
H Cl Cl H C 
C + 
H 
H 
Cl 
H 
+ Cl 
+ Giai đoạn truyền (chậm): 
Gốc tự do 
+ Giai đoạn kết thúc: 
Cl + Cl Cl2 
CH3 + Cl CH3Cl 
CH3 + CH3 CH3-CH3 
CH hn 4 + Cl2 CH3-Cl + HCl 
- Trong trường hợp ankan có nhiều “loại” hidro ta sẽ 
thu được nhiều sản phẩm halogen hóa. Sản phẩm 
chính sẽ là sản phẩm xuất phát từ gốc tự do bền 
nhất . 
H H H 
C 
H 
H 
C C 
C C 
Cl C 
C 
H 
C 
H 
C 
H 
C 
C 
H 
H C 
C 
H 
> > > H
13 
- Độ phản ứng: Cl2 > Br2 > I2 (I2 hầu như không phản 
ứng). Tuy nhiên Br2 lại có độ chọn lọc cao hơn Cl2. 
CH3 CH2 CH2 CH3 
Cl2 CH3 CH2 CH2 CH2 + CH3 CH2 CH CH3 
Cl Cl 
CH3 CH2 CH2 CH3 
(30%) (70%) 
Br2 CH3 CH2 CH2 CH2 + CH3 CH2 CH CH3 
Br Br 
(2%) (98%) 
III II I 
Cl 5 : 3,5 : 1 
Br 1600 : 82 : 1 
3. Phản ứng nitro hóa: 
- Xảy ra ở pha khí, nhiệt độ cao, mạch cacbon có 
thể bị cắt đứt cho hỗn hợp sản phẩm. 
RH + HNO3 RNO2 + H2O 
4. Phản ứng cracking: 
R CH2 CH2 R' t R CH CH2 + R'H o
1 
CHƯƠNG IIB: ANKEN 
I. Gọi tên: 
1. Tên thông thường: 
CH2 CH2 
CH3 
CH3 CH CH2 
CH2 CH CH3 
CH3 CH CH CH3 
CH2 CH CH2 CH3 
Etylen Propylen -butylen 
-butylen Isobutylen 
2. Tên quốc tế: 
CH3 Cl 
4-Metylxiclohexen 5-Cloxiclohexadien-1,3
2 
II. Tính chất vật lý: 
- Không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi 
hữu cơ không phân cực, không tan trong axit, bazơ 
loãng nhưng tan trong dung dịch H2SO4 đđ lạnh. 
- Nhẹ hơn nước. 
- Nhiệt độ sôi, nóng chảy thấp. Số C tăng, nhiệt độ 
sôi, nóng chảy tăng. 
- Cùng số C, đồng phân có nhiều dây nhánh hơn sẽ 
có nhiệt độ sôi, nóng chảy thấp hơn. 
C2-C4 : khí 
C5-C18 : lỏng 
C19 : rắn 
III. Điều chế: 
1. Hidro hóa ankin: 
C C + H2 Pd C C 
to 
H H 
2. Khử nước ancol: 
- Điều kiện: H2SO4 đđ (170oC) hoặc Al2O3 (400- 
800oC) 
- Khả năng phản ứng: ancol III > ancol II > ancol I
3 
3. Khử HX của RX (halogenua ankyl): 
- Điều kiện: KOH/EtOH, to (đun nóng mạnh) 
- Khả năng phản ứng: 
R-I > R-Br > R-Cl > R-F 
III > II > I 
- Định hướng phản ứng: tuân theo quy tắc Zaixep 
4. Khử X2 của -dihalogenua (vic-dihalogenua): 
C 
X 
C 
X 
+ Zn to 
C C + ZnX2 
- Ứng dụng: để bảo vệ nối đôi 
IV. Tính chất hóa học: 
- Nối p kém bền và giàu điện tử → dễ cho điện tử 
cho các tác nhân thân điện tử → phản ứng đặc 
trưng là phản ứng cộng.
4 
Phản ứng cộng 
Phản ứng oxi hóa 
Phản ứng của anken 
Cộng đối xứng 
Cộng bất đối xứng 
KMnO4 
O3 
* Cộng các tác nhân đối xứng: 
1. Phản ứng cộng H2: 
2. Phản ứng cộng X2: 
- Thường sử dụng dung môi CCl4 (CHCl3, CH2Cl2). 
- Phản ứng xảy ra dễ dàng ở nhiệt độ phòng. 
- Không nên sử dụng dư X2 hoặc thực hiện trong 
điều kiện ánh sáng vì phản ứng thế sẽ quan trọng. 
- Mật độ điện tử trên nối đôi càng lớn, phản ứng 
càng xảy ra nhanh (càng nhiều nhóm đẩy điện 
tử gần nối đôi). 
- Ứng dụng: dùng để nhận biết nối đôi.
5 
* Cộng các tác nhân bất đối xứng: 
3. Phản ứng cộng HX (hidracid): 
- Tiến hành: có thể sục khí HX vào anken hoặc 
phản ứng trong dung môi chung là axit acetic. 
- Riêng HI (KI + H3PO4) 
- Định hướng phản ứng: quy tắc Markonikov. 
- Cơ chế: cộng thân điện tử qua 2 giai đoạn. 
+ Giai đoạn 1: cộng thân điện tử proton vào nối p 
tạo carbocation (chậm). 
+ Giai đoạn 2: X- tác kích vào C+. 
C C 
H 
Br 
d+ 
d- 
H 
C C 
Br 
Br H 
C C
6 
CH2 CH CH CH2 
CH2 CH CH CH3 
H Cl 
CH2 CH CH CH3 
Cl Cl 
CH2 CH CH CH3 
Cl 
CH2 CH CH CH3 
Cl 
Sản phẩm cộng 1,2 Sản phẩm cộng 1,4 
(Cộng hưởng p-s-C+) 
Butadien-1,3 
d+ d- 
Quy tắc Markonikov 
• Năm 1869, Vladimir Markonikov đã khảo sát nhiều 
phản ứng cộng hidracid vào anken và đưa ra quy tắc 
mang tên ông : “ Trong sự cộng hidracid vào nối đôi 
C=C, H sẽ gắn vào carbon mang nhiều H nhất “. 
a b 
CH3 
a b 
a b 
> CH3 > CH3 CH2 > CH3 
CH3 C 
C 
CH3 
CH3 
C C 
H+ 
C C 
H 
C C 
H
7 
• Tuy nhiên, quy tắc Markonikov chỉ là quy tắc kinh 
nghiệm, chưa tính đến hiệu ứng điện tử do đó 
trong một số trường hợp sẽ không dự đoán được 
hoặc dự đoán sai sản phẩm chính. 
CH2 CH C H 
O 
HCl (Sản phẩm chính) 
CH2 CH2 C H 
Cl O 
CH2 CH C 
O 
H CH2 CH C 
O 
H 
d+ d- 
CH2 CH C H 
O 
H+ 
(Hiệu ứng cộng hưởng) 
CH3 CH C H 
O 
> 
> (bền hơn) 
CH2 CH2 C H 
O 
HCl 
H+ 
(Sản phẩm chính) 
(Sản phẩm chính) 
(bền hơn) 
H+ 
CH2 CH CH2 
Cl 
CH2 C CH3 
Cl 
HCl 
CH2 CH CH2 
Cl 
Cl 
CH3 CH CH2 > Cl 
CH2 CH2 CH2 > Cl 
CH2 C CH3 
Cl 
CH2 CH CH3 
> 
Cl 
CH3 C CH3 
Cl 
(bền hơn) 
CH2 CH2 CH2 
Cl Cl 
CH3 C CH3 
Cl
8 
• Năm 1933, Morrish S. Kharash và Frank R. Mayo 
khảo sát phản ứng anken với HBr với sự có mặt 
của peroxit (R-O-O-R): 
HBr CH2 CH CH3 Peroxit CH2 CH2 CH3 
Br 
(sản phẩm chính) 
- Sản phẩm chính không tuân theo quy tắc 
Markonikov mà tuân theo quy tắc Kharash (phản 
Markonikov). 
- Lưu ý: peroxit chỉ có ảnh hưởng với HBr (không 
có tác dụng với các tác nhân bất đối xứng khác 
như HCl, HI, H2SO4, H2O, …) 
- Cơ chế: Gốc tự do. 
+ Giai đoạn khơi mào: 
R O O R 2RO 
RO + H Br ROH + Br 
+ Giai đoạn truyền (chậm): 
C C + Br C C 
+ Giai đoạn kết thúc: 
Br 
C C 
Br 
+ H Br C C Br 
Br H 
+
9 
a b 
Br. 
C C 
a b 
C C 
Br 
a b 
C C 
Br 
C 
H 
H 
C C 
C C 
C 
C 
C 
H 
H C 
C 
H 
> > > H 
4. Phản ứng cộng H2SO4 và cộng H2O: 
a. Phản ứng cộng H2SO4 (đậm đặc lạnh): 
- Tiến hành: sục khí anken vào H2SO4 đđ, lạnh hoặc 
trộn anken lỏng vào axit tạo thành dung dịch đồng 
nhất. 
O 
C C + O S 
H OH C 
O 
H 
O 
C O S 
O 
OH 
Hidrosunfat ankyl 
(tan trong H2SO4 dư)
10 
- Nếu tiếp tục cho hỗn hợp sản phẩm phản ứng với 
H2O đun nóng (thủy giải): 
C 
H 
O 
C O S 
O 
OH 
H2O 
to C 
H 
C 
OH 
+ H2SO4 
- Ứng dụng: 
+ Điều chế ancol từ anken thu được trong sự 
cracking dầu hỏa 
+ Tách một hợp chất ra khỏi anken 
- Định hướng: tuân theo quy tắc Markonikov 
b. Phản ứng cộng H2O (xúc tác H2SO4 l): 
- Cơ chế: 
d+ d- 
H A 
C C C C 
H 
+ A - 
H 
O 
H 
C C 
H O 
H 
H 
A - 
C C + H-A 
OH H 
- Định hướng: tuân theo quy tắc Markonikov
11 
• Năm 1959, H.C. Brown đã tìm ra phản ứng cộng 
H2O theo quy tắc phản Markonikov - phản ứng 
hidrobor hóa 
- Cơ chế: 2 giai đoạn 
H 
C C + B H 
H 
2 C C 
C C B 
3 
H 
H2O2 
OH-Boran 
Triankyl boran 
H BH2 
C C 
H OH 
C C 
H 
H 
+ C C 
C C H B H 
H B H 
H BH2 
C C 
- Là phản ứng hai giai đoạn nên phải trình bày: 
1)BH3 (B2H6) 
2)H2O2, OH-
12 
5. Phản ứng oxi hóa với KMnO4: 
a. Điều kiện oxi hóa yếu (KMnO4 loãng, lạnh): 
-1 -2 +7 0 -1 +4 
CH CH2 + 3R 2KMnO4 + 4H2O 3R CH 
OH 
CH2 + 2MnO2 + 2KOH 
OH 
-diol 
b. Điều kiện oxi hóa mạnh (KMnO4 đđ, to): 
CH2 CH CH C 
CH3 
CH3 
CO2 + HOOC-COOH + O C 
CH3 
CH3 
* Phản ứng oxi hóa: 
6. Phản ứng Ozon giải: 
- Cơ chế: 3 giai đoạn 
R1 R3 O3 
C C 
R2 R4 
CH2Cl2 
O 
O O 
R C C 1 R3 
R2 R4 
Molozonid 
(không bền) 
chuyển vị 
O 
R1 R3 
C C 
R2 R4 
O O 
Ozonid 
R1 
H2O,Zn 
hoaëc H3O+ C 
+ 
R2 
O 
R3 
C 
R4 
O
13 
- Tiến hành: sục khí O3 vào dung dịch anken trong 
dung môi (CH2Cl2, CCl4). Sau đó cho dung môi bay 
hơi thu được ozonid dầu sệt (không bền, dễ nổ) → 
người ta không cô lập mà cho tác dụng ngay với 
H2O với sự có mặt của Zn (sự có mặt của Zn là 
ngăn H2O2 oxi hóa andehit thành axit). 
- Ứng dụng: Xác định cấu trúc anken 
C 
H 
H 
CH CH C 
CH3 
CH3 
C 
H 
H 
CH CH C 
CH3 
CH3 
O O O O 
- Phản ứng ozon giải phải trải qua hai giai đoạn nên 
phải trình bày: 
7. Phản ứng thế H: 
1)O3 
2)H2O, Zn 
CH3 CH CH2 + Cl2 Cl CH2 CH CH2 450 + HCl oC
1 
CHƯƠNG IIC: ANKIN 
 Tùy cấu trúc ankin mà người ta chia ankin làm 2 loại 
là ankin cuối dây và ankin giữa dây: 
R C CH R C C R' 
Akin cuối dây Akin giữa dây 
 Axetilen là ankin cuối dây duy nhất có cấu trúc đối 
xứng. 
HC CH 
I. Gọi tên: 
1. Tên thông thường: xem như dẫn xuất của axetilen 
CH3 C CH CH3 CH2 C CH 
Metylaxetilen Etylaxetilen 
CH3 
CH3 C C CH3 CH3 CH C CH 
Dimetylaxetilen Isopropylaxetilen 
2. Tên quốc tế: 
- Nếu hợp chất vừa có nối đôi và nối ba thì phải đánh số ưu 
tiên nối đôi có STT nhỏ hơn.
2 
II. Tính chất vật lý: 
- Giống ankan, anken (tan trong H2SO4 đđ lạnh). 
III. Điều chế: 
1. Điều chế axetilen: 
a. Từ than đá và đá vôi: 
Than đá Than cốc 
Đá vôi Cao 
2000oC CaC2 
H2O C2H2 
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 
b. Oxi hóa metan: 
6CH4 + O2 2C2H2 + 2CO + 10H2 1500oC 
2. Khử 2HX của dihalogenua ankyl (vic hoặc gem): 
- Tác chất: NaNH2/NH3l (NaNH2 pkb ≈ -19; KOH pkb = 0,5). 
X 
H 
R C CH 
X 
H 
R C CH 
H X 
Fe(NO3)3 
-33oC 
KOH HX 
EtOH + 
halogenua vinyl 
NaNH2 
NH3l 
2Na + 2NH3 2NaNH2 + H2 
- Phản ứng này thường được dùng để điều chế ankin cuối 
dây. Nhưng vì ankin cuối dây có tính axit nên người ta 
thường dùng dư NaNH2 (3:1) và sẽ thu được muối 
axetilua natri thay vì ankin. Sau cùng phải thêm vào dung 
dịch axit chuyển hóa muối natri thành akin tương ứng.
3 
R CH CH2 
X X 
R C CH 
X 
H 
R C CH 
X 
H 
R CH CH2 
vic-dihaloankan 
gem-dihaloankan 
R C CH 
+ 2HX 
+ 2HX 
NaNH2 
NH3l 
NaNH2 
NH3l 
X2 
3. Khử X2 của tetrahalogenua ankyl: 
X 
C 
X 
X 
C 
X 
+ Zn to 
C C + 2ZnX2 
- Ứng dụng: để bảo vệ nối ba 
4. Phản ứng thế axetilua natri với R’X (halohenua ankyl): 
- Là phản ứng tăng mạch 
R C CH 
NaNH2 
NH3l R C CNa 
Ankin cuối dây Axetilua natri 
+ - 
+ R' > X 
R C C R' + NaX
4 
IV. Tính chất hóa học:
5 
PPhhảảnn ứứnngg ccộộnngg 
PPhhảảnn ứứnngg ccủủaa aannkkiinn PPhhảảnn ứứnngg ooxxii hhóóaa ((KKMMnnOO4) 
CCộộnngg đđốốii xxứứnngg 
CCộộnngg bbấấtt đđốốii xxứứnngg 
PPhhảảnn ứứnngg tthhểể hhiiệệnn ttíínnhh aaxxiitt yyếếuu ((aannkkiinn ccuuốốii ddââyy)) 
* Cộng các tác nhân đối xứng: 
1. Phản ứng cộng H2: 
2. Phản ứng cộng X2: 
X2 X2 
C C C C 
X X 
X X 
C C 
X 
X 
Dihaloanken Tetrahaloankan
6 
* Cộng các tác nhân bất đối xứng: 
3. Phản ứng cộng HX (hidracid): 
- Đối với ankin cuối dây: 
HX (sản phẩm chính) 
R C CH R C CH2 
X 
R C CH2 
X 
HX 
H+ 
R C CH2 
X 
R CH CH2 
> 
X 
R C CH3 
X 
((bbềềnn hhơơnn)) 
X 
R C CH3 
X 
(sản phẩm chính) 
gem-dihaloankan 
- Đối với ankin giữa dây đối xứng hoặc axetilen: 
HX R C C R R CH C R 
(sản phẩm duy nhất) 
X 
HX (sản phẩm chính) 
R C CH 
X 
R R C CH2 
X 
R 
X 
gem 
HC CH HX HX 
X 
(sản phẩm chính) 
CH2 CH 
X 
H3C CH 
X 
gem
7 
- Đối với ankin giữa dây (bất đối xứng): 
R' HX 
R C C R' R C CH 
X 
R CH C R' 
+ 
(hỗn hợp sản phẩm) 
X 
HX (sản phẩm chính) 
R C CH 
X 
R' R C CH2 
X 
R' 
X 
X 
R CH C R' HX (sản phẩm chính) 
X 
R CH2 C R' 
X 
gem 
4. Phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4): 
- Đối với axetilen: 
HC CH 
H2O 
H3C CH 
O 
HgSO4 
c/vị H2C CH 
HO 
Axetandehit 
- Đối với akin cuối dây: 
R C CH 
H2O 
HgSO4 
c/vị 
Metylceton 
R CH CH2 
OH 
(sản phẩm chính) 
R C CH3 
O
8 
- Đối với akin giữa dây: 
R C C R' R C 
OH 
CH R' R CH C R' 
HO 
+ 
H2O 
HgSO4 
c/vị c/vị 
R C 
O 
CH2 R' R CH2 C R' 
O 
+ 
Hỗn hợp 2 ceton 
R C C R 
H2O 
HgSO4 
c/vị 
1 ceton 
R CH C R 
HO 
R CH2 C R 
O 
(sản phẩm duy nhất) 
- Lưu ý: 
R C CH 
1)BH3 
2)H2O2, OH-c/ 
vị 
R CH2 CH 
O 
R CH CH 
HO 
(sản phẩm chính) Andehit 
5. Phản ứng cộng HCN và CH3COOH: 
- HCN và CH3COOH chỉ cộng một lần. 
R C CH R C CH2 
CN 
HCN 
R C CH R C CH2 
OCOCH3 
CH3COOH
9 
* Phản ứng oxi hóa: 
6. Phản ứng oxi hóa bởi KMnO4 : 
R C C R' 
KMnO4 RCOOH + R’COOH 
* Thể hiện tính axit yếu của ankin cuối dây: 
- Tính axit của akin cuối dây được giải thích: 
HA H+ + A- 
R C CH H+ + R C C 
rút e- 
- Tính axit của akin cuối dây rất yếu (axetilen pka = 25) 
7. Tạo axetilua kim loại kiềm với NaNH2 : 
R C CH 
+ NaNH2 
+ NH3 
NH3l 
R C CNa 
R C CNa + H2O R C CH + NaOH 
8. Tạo axetilua kim loại nặng với CuCl/NH3 và AgNO3/NH3 : 
R C CH + [Cu(NH3)2]+ R C CCu + NH3 
R C CH + [Ag(NH3)2]+ R C CAg + NH3 
+ + 
NH4 
+ + 
NH4 
- Dùng để nhận biết ankin cuối dây
1 
CHƯƯƠƠNG IID : ANREN 
 Quy ttắắcc Huckel : 
+ CCơơ ccấấuu vòng pphhẳẳnngg. 
+ CCộộnngg hhưưởởnngg liên ttụụcc trong vòng. 
+ Có 4n+2 đđiiệệnn ttửử p. 
Ciclooctatetraen-1,3,5,7 
 HHợợpp cchhấấtt hydrocarbon tthhơơmm quan ttrrọọnngg nnhhấấtt là 
benzen. 
 Vào đđầầuu tthhếế kkỷỷ 15, ttừừ vùng ĐĐôônngg Nam Á xxuuấấtt qua 
Châu Âu mmộộtt llooạạii nnhhựựaa (benzoin) đđưượợcc cchhiiếếtt xxuuấấtt ttừừ 
mmộộtt llooạạii cây bbồồ đđềề (hoa cánh kkiiếếnn ttrrắắnngg - hoa 
benzoin) đđểể làm hhưươơnngg lliiệệuu. 
 ĐĐưượợcc rrấấtt nnhhiiềềuu nhà hóa hhọọcc quan tâm nghiên ccứứuu. 
NNăămm 1833 Eilhard Mitscherlich qua sự cchhưưnngg ccấấtt 
nnhhựựaa benzoin (axit axetic) đđãã đđiiềềuu cchhếế đđưượợcc mmộộtt 
cchhấấtt mà ông đđặặtt tên là benzin. 
 1845, Charles Mansfield đđãã cô llậậpp đđưượợcc benzen ttừừ 
hhắắcc ín than đđáá. BBốốnn nnăămm sau ông phát ttrriiểểnn thành 
ssảảnn xxuuấấtt quy mô công nngghhiiệệpp.
2 
 MMặặcc dù CTPT (C6H6) đđãã đđưượợcc xác đđịịnnhh ttừừ lâu nnhhưưnngg 
trong mmộộtt tthhờờii gian dài các nhà vvẫẫnn cchhưưaa xác đđịịnnhh 
đđưượợcc CTCT ccủủaa nó. 1865, Friedrich August Kekulé 
đđăănngg trên mmộộtt bài báo ccủủaa Pháp đđềề nngghhịị ccấấuu trúc ccủủaa 
benzen. NNăămm sau, ông vviiếếtt mmộộtt bài báo chi ttiiếếtt hhơơnn ở 
ĐĐứứcc trong đđóó đđềề ccậậpp nnhhiiềềuu bbằằnngg cchhứứnngg cụ tthhểể : cchhỉỉ 
có 1 đđồồnngg phân ddẫẫnn xxuuấấtt tthhếế mmộộtt llầầnn và có 3 đđồồnngg 
phân ddẫẫnn xxuuấấtt tthhếế hai llầầnn. 
 Càng vvềề sau các nhà hóa hhọọcc càng tìm đđưượợcc nnhhiiềềuu 
hhợợpp cchhấấtt có liên quan. Hofman đđềề nngghhịị đđặặtt tên nhóm 
hhợợpp cchhấấtt này là hidrocarbon tthhơơmm ((hhưươơnngg pphhưươơnngg)). 
H 
H H 
H 
H 
H 
1,397
3 
> 
 Thiêu nnhhiiệệtt mol cchhuuẩẩnn ccủủaa 1,3,5-ciclohexatrien lý 
tthhuuyyếếtt là 827 kcal/mol, benzen : 789 kcal/mol  tthhấấpp 
hhơơnn 38 kcal/mol ((nnăănngg llưượợnngg ccộộnngg hhưưởởnngg)). 
CH CH2 CH2 CH3 
H2/Ni, 20OC 
2-3 atm, 75 phút 
CH2 CH3 
H2/Ni, 125OC 
110 atm, 100 phút 
 Benzen không pphhảảnn ứứnngg với Br2/CCl4; không làm 
mmấấtt màu KMnO4 loãng llạạnnhh. 
 NNhhưư vvậậyy benzen bbềềnn hhơơnn mmộộtt xiclohexatrien lý 
tthhuuyyếếtt và không tthhểể xxếếpp vào anken đđaa cchhứứcc.
4 
I. GGọọii tên : 
1. Tên qquuốốcc ttếế : 
- NNếếuu trên nhân tthhơơmm cchhỉỉ cchhứứaa nhóm tthhếế nnhhưư : 
ankyl, halogen, NO2, … 
Et Pr t-Bu NO2 Br 
Etylbenzen 
- NNếếuu trên nhân tthhơơmm cchhứứaa nnhhiiềềuu nhóm tthhếế thì pphhảảii 
đđáánnhh số (theo quy ttắắcc)) : 
Me 
Me 
Br 
NO2 
Cl 
NO2
5 
- Tuy nhiên nnếếuu trên nhân tthhơơmm cchhứứaa nhóm đđịịnnhh 
cchhứứcc hóa hhọọcc thì mmạạcchh chính lúc này (bao ggồồmm 
benzen và nhóm đđịịnnhh cchhứứcc đđóó)) ssẽẽ có tên riêng và 
nhóm đđịịnnhh cchhứứcc đđưươơnngg nhiên đđáánnhh số 1. 
COOH 
1 
SO3H 
1 
CHO 
1 
Acid benzoic Acid benzensulfonic Benzandehit 
OH 
1 
NH2 
1 
Phenol Anilin 
CH3 
1 
Toluen 
Me 
NO2 
NO2 
NO2 
1 
OH 
Br 
1 
Br 
COOH 
OH 
1
6 
2. Tên thông tthhưườờnngg : 
Me Me 
Me 
Ph 
Toluen o,m,p-Xilen Biphenyl 
Naptalen 
CH CH2 
Stiren 
1 
2 
3 
5 4 
7 
6 
8 
 
 
1 
2 
3 
5 4 
7 
6 
8 9 
10 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Antrancen Phenantren 
Cumen 
Me 
o,m,p-Cimen 
Me 
Me Me 
Mestilen 
CH CH 
Stilben 
- Ngoài cách đđáánnhh ssốố đđểể cchhỉỉ vị trí 2 nhóm tthhếế trên 
nhân tthhơơmm với nhau nnggưườờii ta còn dùng các ttiiếếpp 
đđầầuu nnggữữ : orto, meta, para vviiếếtt ttắắtt o-, m-, p- ((ccưư 
xxửử nnhhưư số. 
Cl 
Cl 
Me 
Br 
CHO 
Cl 
Y orto 
meta 
para
7 
- Trong mmộộtt ssốố ttrrưườờnngg hhợợpp ggọọii tên aren ggặặpp khó 
kkhhăănn,, có tthhểể xem nhân tthhơơmm làm nhóm tthhếế. 
CH3 
CH (CH2)4 CH3 
CH3 
C CH C CH CH3 
II. Tính cchhấấtt vvậậtt lý : 
- ĐĐaa ssốố là cchhấấtt llỏỏnngg ttrrừừ các hhợợpp cchhấấtt đđaa nhân là 
cchhấấtt rrắắnn. 
- ĐĐồồnngg phân para tthhưườờnngg có đđiiểểmm cchhảảyy cao hhơơnn và 
đđộộ tan kém hhơơnn đđồồnngg phân orto, meta. 
III. ĐĐiiềềuu cchhếế : 
1. PPhhảảnn ứứnngg Wurtz - Fittig : 
ete khan 
C6H5Br + CH3Br + 2Na C6H5CH3 + 2NaBr 
2. PPhhảảnn ứứnngg ankyl hóa Friedel - Craft : 
AlCl3 
to + RX 
R 
HX + 
3. PPhhảảnn ứứnngg ancyl hóa Friedel - Craft : 
AlCl3 
to + R C 
O 
Cl 
O 
C 
R Zn, Hg/HCl 
CH2 R 
HCl +
8 
IV. Tính cchhấấtt hóa hhọọcc : 
PPhhảảnn ứứnngg ttrrêênn nnhhâânn tthhơơmm - PPhhảảnn ứứnngg tthhếế tthhâânn đđiiệệnn ttửử 
PPhhảảnn ứứnngg PPhhảảnn ứứnngg ttrrêênn ddââyy nnhháánnhh 
TThhếế ttrrêênn ddââyy nnhháánnhh 
Oxi hóa 
PPhhảảnn ứứnngg ccộộnngg ccủủaa bbeennzzeenn 
* PPhhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn ttửử : 
- Các pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn ttửử đđềềuu có cơ cchhếế ggiiốốnngg 
nhau. Chúng cchhỉỉ khác nhau bbảảnn cchhấấtt và cách ttạạoo ra 
tác nhân thân đđiiệệnn ttửử. 
E+ E 
H 
E
9 
E+ 
E 
H E 
+ 
E E E 
Cộng hưởng p-s-C+ 
1. PPhhảảnn ứứnngg nitrô hóa : 
- ĐĐiiềềuu kkiiệệnn : HNO3đđđđ//HH2SO4đđđđ 
NO2 
H 
O 
O N O NO2 
H 
O N 
O 
H O 
O N 
O 
H O 
H2O + N 
O 
H2SO4 
H+ HSO4 
- 
Nitronium 
+
10 
2. PPhhảảnn ứứnngg sulfon hóa : 
- ĐĐiiềềuu kkiiệệnn : H2SO4 bbốốcc khói 
O 
SO3H 
O 
H 
H 
S SO3H 
H 
O O 
H2SO4 
HSO4 
- 
+ H2SO4 
O 
S + 
O O 
S 
O O 
HSO4 
- + 
- Axit sulfonic không bbềềnn có tthhểể bbịị tthhủủyy phân cho ra 
vòng tthhơơmm và H2SO4. 
CH3 
H2SO4ññ 
to 
CH3 
SO3H 
CH3 
+ 
SO3H 
CH3 
SO3H 
H3O+ 
to 
CH3 
+ H2SO4ññ
11 
3. PPhhảảnn ứứnngg halogen hóa : 
- ĐĐiiềềuu kkiiệệnn : Cl2/FeCl3, Br2/FeBr3, I2/CuCl2 
d+ d- 
Br 
H 
Br 
FeBr4 
- 
+ FeBr3 + HBr 
Br Br FeBr3 Br3Fe……...Br……...Br 
d+ d- 
Br3Fe……...Br……...Br 
4. PPhhảảnn ứứnngg ankyl hóa Fridel-Crafts : 
- ĐĐiiềềuu kkiiệệnn : xúc tác AlCl3, to 
AlCl3 
to + RX 
CH3 
H 
CH3 
AlCl4 
- 
+ AlCl3 + HCl 
CH3 Cl AlCl3 CH3 AlCl4 
CH3 
R 
HX +
12 
- PPhhảảnn ứứnngg này rrấấtt khó ddừừnngg ở đđơơnn ankyl hóa vì 
nhóm ankyl là nhóm ttăănngg hhooạạtt nhân tthhơơmm làm 
cho nhân tthhơơmm có tthhểể nnhhậậnn thêm nnhhiiềềuu nhóm 
ankyl nnữữaa ddẫẫnn đđếếnn sự đđaa ankyl hóa. ĐĐểể tránh sự 
đđaa ankyl hóa nnggưườờii ta tthhưườờnngg sử ddụụnngg llưượợnngg 
tthhừừaa benzen. 
(CH3)3CCl 
AlCl3, to 
C(CH3)3 
C(CH3)3 
C(CH3)3 
+ 
- NNếếuu sử ddụụnngg halogenua có nnhhiiềềuu nhóm halogen 
ta sẽ thu đđưượợcc ssảảnn pphhẩẩmm có nnhhiiềềuu nhân tthhơơmm 
((đđaa nhân) : 
AlCl3 
to + CH2 CH2 
Cl Cl 
2 
3 + CHCl3 AlCl3 
to
13 
- PPhhảảnn ứứnngg ankyl hóa Fridel-Crafts không xxảảyy ra 
trong các ttrrưườờnngg hhợợpp sau : 
+ Khi R = vinyl hhooặặcc phenyl : 
+ 
Cl 
+ Cl 
+ Khi trên nhân tthhơơmm có nnhhữữnngg nhóm rút đđiiệệnn ttửử 
mmạạnnhh nnhhưư : -NR3, -NO2, -SO3H, -CN, -CHO, 
COR, -COOH, -COOR hhooặặcc các nhóm amino 
nnhhưư : -NH2, -NHR, -NR2. 
- PPhhảảnn ứứnngg ankyl hóa Fridel-Crafts có mmộộtt nnhhưượợcc 
đđiiểểmm là rrấấtt khó dùng đđểể ttổổnngg hhợợpp nhân tthhơơmm có 
dây nhánh dài do carbocation R+ có tthhểể cchhuuyyểểnn 
vị ttừừ bbậậcc I sang bbậậcc cao hhơơnn ((bbềềnn hhơơnn)) : 
CH3 CH2 CH2 CH2 Cl 
AlCl3 CH3 CH2 CH2 CH2 AlCl4 
CH3 CH2 CH2 CH2 
cc//vvịị CHCH3 CH2 CH 3 
CH3(CH2)3Cl 
AlCl3, to 
CHCH2CH3 CH2(CH2)2CH3 
+ 
CH3
14 
5. PPhhảảnn ứứnngg ancyl hóa Fridel-Crafts : 
AlCl3 
to + R C 
R 
CO 
H 
COR 
AlCl4 
- 
O 
+ AlCl3 + HCl 
O 
AlCl3 
R C O 
Cl 
C 
R 
HCl + 
R C 
O 
Cl AlCl4 + R C O 
QQuuyy ttắắcc đđịịnnhh hhưướớnngg ttrrêênn nnhhâânn tthhơơmm 
QQuuyy ttắắcc HHoolllloowwmmaann 
H 
H H 
H 
H 
H 
Y 
orto 
meta 
para 
* Nhóm Y ảảnnhh hhưưởởnngg lên pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn ttửử 
lên nhân tthhơơmm hai yyếếuu ttốố : 
a) ĐĐộộ pphhảảnn ứứnngg 
b) ĐĐịịnnhh hhưướớnngg
15 
OH Cl NO2 
1000 1 0,033 6x10-8 
Vận tốc pphhảảnn ứứnngg nniittrroo hhóóaa 
a) ĐĐộộ pphhảảnn ứứnngg : 
- NNhhưư vvậậyy có 2 llooạạii nhóm : 
+ Nhóm làm ttăănngg vvậậnn ttốốcc pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn 
ttửử ttiiếếpp theo đđưượợcc ggọọii là nnhhữữnngg nhóm ttăănngg hhooạạtt. 
+ Nhóm làm ggiiảảmm vvậậnn ttốốcc pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn 
ttửử ttiiếếpp theo đđưượợcc ggọọii là nnhhữữnngg nhóm ggiiảảmm hhooạạtt. 
- NNhhữữnngg nhóm ttăănngg hhooạạtt là nnhhữữnngg nhóm đđẩẩyy đđiiệệnn 
ttửử vào trong nhân tthhơơmm làm cho nhân tthhơơmm giàu 
đđiiệệnn ttửử hhơơnn  pphhảảnn ứứnngg ttốốtt hhơơnn. 
- NNhhữữnngg nhóm ggiiảảmm hhooạạtt là nnhhữữnngg nhóm rút đđiiệệnn 
ttửử ccủủaa nhân tthhơơmm làm cho nhân tthhơơmm kém giàu 
đđiiệệnn ttửử hhơơnn  pphhảảnn ứứnngg kém hhơơnn. 
NH2 OH OCH3 NH C 
O 
CH3 R -H F Cl Br I CH O C 
O 
OR C 
O 
OH C 
O 
R C N N R 
R 
NO 
R 
QUY TAÉC HOLLEMAN 
Nhoùm taêng hoaït 
SO3H NO2 
Nhoùm giaûm hoaït 
-I, +R -I, -R
16 
b) ĐĐịịnnhh hhưướớnngg : 
-Y orto meta para 
-NO2 
7 
91 
2 
-COOH 
22 
76 
2 
-SO3H 
21 
72 
7 
-Cl 
-Br 
-I 
-Me 
-OH 
35 
43 
45 
63 
50 
1 
1 
1 
3 
0 
64 
56 
54 
34 
50 
HHiiệệuu ssuuấấtt ssảảnn pphhẩẩmm pphhảảnn ứứnngg nniittrroo hhóóaa CC6H5Y (%) 
- Có nnhhữữnngg nhóm qquuyyếếtt đđịịnnhh pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân 
đđiiệệnn ttửử ttiiếếpp theo cho ssảảnn pphhẩẩmm cchhủủ yyếếuu là đđồồnngg 
phân orto, para đđưượợcc ggọọii là nnhhữữnngg nhóm đđịịnnhh 
hhưướớnngg orto, para. 
- Có nnhhữữnngg nhóm qquuyyếếtt đđịịnnhh pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân 
đđiiệệnn ttửử ttiiếếpp theo cho ssảảnn pphhẩẩmm cchhủủ yyếếuu là đđồồnngg 
phân meta  đđưượợcc ggọọii là nnhhữữnngg nhóm đđịịnnhh 
hhưướớnngg meta. 
- Hoàn toàn qquuyyếếtt đđịịnnhh bbởởii hhiiệệuu ứứnngg ccộộnngg hhưưởởnngg. 
NH2 OH OCH3 NH C 
O 
CH3 R -H F Cl Br I CH O C 
O 
OR C 
O 
OH C 
O 
R C N N R 
R 
NO 
R 
QUY TAÉC HOLLEMAN 
Nhoùm ñònh höôùng orto, para 
SO3H NO2 
Nhoùm ñònh höôùng meta 
+R -R
17 
- GGiiảảii thích : 
OH OH OH OH OH 
O O 
N 
O O 
N 
O O 
N 
O O 
N 
O O 
N 
O O 
N 
NH2 OH OCH3 NH C 
O 
CH3 R -H F Cl Br I CH O C 
O 
OR C 
O 
OH C 
O 
R C N N R 
R 
NO 
R 
QUY TAÉC HOLLEMAN 
Nhoùm taêng hoaït ñònh höôùng orto, para Nhoùm giaûm hoaït 
ñònh höôùng orto, para 
SO3H NO2 
Nhoùm giaûm hoaït ñònh höôùng meta 
TTrrưườờnngg hhợợpp hhaaii nnhhóómm tthhếế ((CC6H4XY) 
- TTrrưườờnngg hhợợpp 1 : 2 nhóm hhỗỗ ttrrợợ nhau 
Me 
NO2 
HNO3 
H2SO4 
p-Nitrotoluen 
Me 
NO2
18 
- TTrrưườờnngg hhợợpp 2 : 2 nhóm đđịịnnhh hhưướớnngg khác nhau 
OH 
Me 
Br/FeBr3 
to 
p-Metylphenol 
(p-Cresol) 
OH 
Me 
* PPhhảảnn ứứnngg trên dây nhánh : 
6. PPhhảảnn ứứnngg halogen hóa : 
- ĐĐặặcc đđiiểểmm : pphhảảnn ứứnngg tthhếế ttạạii H 
  
CH2 CH2 CH3 
Cl 
CH CH2 CH3 
Cl2 
aùs 

19 
7. PPhhảảnn ứứnngg oxi hóa (KMnO4đđđđ)) : 
- ĐĐặặcc đđiiểểmm : oxi hóa ((ccắắtt đđứứtt mmạạcchh)) ttạạii ttấấtt cả C 
  
CH2 CH2 
COOH 
KMnO4 
to 
CH3 
+ CH3COOH 
C CH3 
KMnO4 
to 
CH3 
CH3 
* PPhhảảnn ứứnngg ccộộnngg ccủủaa benzen ((ttựự đđọọcc)) : 
8. PPhhảảnn ứứnngg ccộộnngg H2 : 
9. PPhhảảnn ứứnngg ccộộnngg Cl2 : 
Ni, to 
p cao 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
Cl2 
Cl 
Cl 
Cl 
Cl 
Cl 
Cl 
aùs 
Hexaclociclohexan
1 
CHƯƠNG III: ANCOL 
 Người ta phân loại rượu làm 3 loại: 
R CH2 OH R CH 
OH 
R' R C 
OH 
R'' 
R' 
Rượu I Rượu II Rượu III 
OH 
Phenol 
I. Tên gọi: 
1. Tên thông thường: rất nhiều cách 
a) Cách 1: Ancol + tên gốc hidrocarbon 
MeOH EtOH Me3OH CH2 CH CH2 OH 
Ancol metyl Ancol etyl Ancol t-butyl Ancol alyl 
CH3 CH CH CH2 OH CH2 OH 
Ancol crotyl Ancol benzyl 
HC C CH2OH Ph CH CH CH2 OH 
Ancol propagyl Ancol cinamyl
2 
- Cách này còn dùng để đọc tên ancol béo 
CH3 (CH2)6 CH2OH CH3 (CH2)10 CH2OH 
Ancol capryl Ancol lauryl 
b) Cách 2: Rượu + tên gốc hidrocarbon + ic 
CH3 
CH3 OH CH3 CH2 OH CH3 C 
CH3 
OH 
Rượu metylic Rượu etylic Rượu t-butylic 
CH3 CH CH2 CH2 OH 
CH3 
Rượu isoamylic 
CH2 OH 
Rượu benzylic 
c) Cách 3: lấy C-OH làm mạch chính và đọc tên 
metanol hoặc carbinol (ít thông dụng) : 
CH2 CH CH 
OH 
CH3 
CH3 CH3 C 
Ph CH2 OH OH 
CH3 
Metylvinylmetanol Trimetylcarbinol 
Phenylmetanol 
- Ngoài ra một số ancol đa chức có tên đặc biệt: 
CH2 CH CH2 
OH OH OH 
CH2 CH2 
OH OH 
CH2OH 
OHCH2 C 
CH2OH 
CH2OH 
Etilen glycol Glycerin Pentaeritritol
3 
2. Tên quốc tế: 
- Tên mạch hidrocarbon+ol-số thứ tự 
- Rượu đa chức: diol, triol, tetraol,… (-STT) 
CH2 CH CH2 
OH OH OH 
CH2 CH2 
OH OH 
Etandiol-1,2 Propantriol-1,2,3 
- Ancol vòng: Xiclohexanol, xiclopentanol, … 
OH 
CH3 
OH 
OH 
Et 
2-Metylxiclohexanol 2-Etylxiclohexandiol-1,4 
- Lưu ý: cách gọi tên quốc tế còn cho phép một 
cách đọc tên nữa - xem nhóm OH là nhóm 
thế (hidroxi) trên mạch chính là hidrocarbon. 
CH2 CH2 
OH 
CH2 CH CH2 
Cl Cl 
CH3 CH CH 
OH Br 
4 3 2 1 
CH3 CH3 CH CH 
OH Br 
CH3 
1,2-Diclo-5-hidroxipentan 
1 2 3 4 
3-Brombutanol-2 2-Brom-3-hidroxibutan
4 
OH 
CH2 CH CH2 OH CH2 CH CH CH3 
OH 
2-Propenol-1 3-Butenol-2 2-Xiclohexenol 
(Prop-2-en-1-ol) (But-3-en-2-ol) 
II. Tính chất vật lý: 
- 1→12C: lỏng, >12C: rắn 
- Có khả năng tạo liên kết Hidro: 
+ Liên phân tử → nhiệt độ sôi, nóng chảy cao 
hơn hydrocarbon, halogenua, ete có cùng số 
carbon .Ví dụ: etanol (78,9oC), hexan (69oC), 
Dietylete (34,6oC). 
+ Với H2O → ancol tan rất tốt. Tuy nhiên số C 
tăng thì độ tan giảm. 
- Metanol và etanol có khả năng hòa tan rất 
nhiều chất hữu cơ kể cả những chất kém 
phân cực → dùng làm dung môi.
5 
II. Điều chế: 
1. Từ anken: 
1)BH3 
2)H2O2, OH-C 
C 
H2O/H2SO4l Markonikov 
phản Markonikov 
2. Thủy phân halogenua ankyl (môi trường kiềm): 
R-X + H2O NaOH R-OH + HX 
to 
- Độ phản ứng : R-I > R-Br > R-Cl. 
3. Từ andehit, ceton (khử): 
R C 
O 
H + H2 Ni 
to 
R CH2 OH 
R C 
O 
R' + H2 Ni 
to 
Rượu I 
R CH 
OH 
R' 
Rượu II
6 
4. Từ hợp chất Grignard (cơ magie): 
- Victor grignard (Pháp) (Nobel 1912) 
R-X + Mg ete khan RMgX 
to 
(hợp chất Grignard) 
- + 
R X Mg R MgX R-MgX 
- Hợp chất Grignard rất hoạt động 
- + 
Ca MgX 
+ 
Cb Ca Cb 
tâm thiếu 
điện tử 
tâm giàu 
điện tử 
tạo nối C-C → tăng mạch 
- + 
R 
MgX + H C 
+ 
O 
H 
H R C 
H 
OMgX 
H+ R-CH2OH + XMgOH 
H2O 
1  
  2 2 Mg(OH) MgX 
2 
- 
H 
R C 
R' 
OMgX 
H+ 
H2O 
R CH 
OH 
R' + XMgOH 
R' 
R C 
R'' 
OMgX 
H+ R C 
H2O 
OH 
R'' 
R' 
+ XMgOH 
+ 
+ 
+ H+ 
+ XMgOH 
R R-CH2-CH2-OH 
+ CH2 CH2 CH2 CH2 
H2O 
- 
O 
OMgX 
- + 
R 
MgX + H C 
O 
R' 
- 
- + 
R 
MgX + R' C 
O 
R'' 
- 
- + 
R 
MgX
7 
2) H3O+ R-CH2OH 
R CH 
OH 
R' 
R C 
OH 
R'' 
R' 
R-CH2-CH2-OH 
RMgX 1) HCHO 
RMgX 1) R’CHO 
2) H3O+ 
RMgX 1) R’COR’’ 
2) H3O+ 
2) H3O+ RMgX O 1) 
Rượu I (+1C) 
Rượu II 
Rượu III 
Rượu I (+2C) 
- Lưu ý khi thực hiện phản ứng với hợp chất Grignard 
không được có mặt các hợp chất có chứa hydro axit 
(dù yếu) như : R’COOH, H2O, R’OH, R’C≡CH, … 
R'COOH + RMgX RH + R'COOMgX 
OH H + RMgX RH + OHMgX 
R'OH + RMgX RH + R'OMgX 
R'C CH + RMgX RH + R'C CMgX 
- Vì hợp chất Grignard phản ứng với hơi H2O và khí 
CO2 trong không khí nên khi vừa điều chế phải sử 
dụng ngay.
8 
III. Tính chất hóa học: 
O 
H 
1. Tính axit: 
ROH RO- + H+ 
- CH3OH > Rượu I > II > III 
pka = 15,4 EtOH(16) Me3COH(18,6) 
- CF3CH2OH: pka = 12,43 
- Chỉ phản ứng với kim loại kiềm mà không 
phản ứng được với NaOH, KOH, … 
ROH + Na RONa + 1/2H2 
ancolat 
RONa + H2O ROH + NaOH 
CH3 CH2 ONa 
CH3 
CH3 C 
CH3 
OK 
Etoxit natri 
t-Butoxit kali 
Bazơ rất mạnh → khử proton
9 
2. Phản ứng ester hóa: 
- Điều kiện: xúc tác acid proton (H2SO4), to 
H2SO4đđ 
R-OH + R’COOH R’COOR + H2O 
to 
- Độ phản ứng : CH3OH > I > II > III 
- Phenol không phản ứng este hóa với axit ở cùng điều 
kiện. Muốn thực hiện phản ứng este hóa phenol 
người ta phải dùng hợp chất có hoạt tính mạnh hơn : 
anhidric axit hoặc clorua axit. 
OH 
+ CH3COOH 
H2SO4 
to 
OH 
CH3 C 
O 
O C 
O 
CH3 
piridin 
CH3 C 
O 
Cl 
piridin 
OCOCH3 
OCOCH3 
+ CH3COOH 
+ HCl
10 
3. Phản ứng với các hidracid (HX): 
R-OH + HX RX + H2O 
- Tiến hành: sục khí HX vào ancol hoặc đun 
ancol với HX đđ. 
- Độ phản ứng : 
III > II > I 
HI > HBr > HCl 
- HCl phản ứng rất yếu phải có thêm ZnCl2 làm 
xúc tác. Lưu ý là HCl không phản ứng với 
rượu I. 
- ZnCl2 pha trong dd HCl đđ được gọi là thuốc 
thử Lucas ứng dụng để nhận biết bậc của 
ancol. 
Rượu III: phản ứng nhanh 
Rượu II: chậm 
Rượu I: không phản ứng 
R-OH + HCl RCl + H2 ZnCl2 O 
không tan 
trong nước 
- Phản ứng xảy ra sẽ cho hiện tượng : ban đầu 
hỗn hợp phản ứng sẽ đục để yên một lúc sẽ 
từ từ tách làm hai lớp chất lỏng.
11 
- Phản ứng của rượu với HX để tạo halogenua 
có nhược điểm là tính axit quá mạnh của HX 
có thể ảnh hưởng đến các nhóm chức khác 
trên hợp chất hữu cơ. Ngoài ra không thể 
điều chế clorua ankyl bậc I từ rượu bậc I. 
4. Phản ứng halogen hóa với SOCl2, PX5, PX3: 
R-OH + SOCl2 R-Cl + SO2 + HCl 
R-OH + PCl5 R-Cl + POCl3 + HCl 
R-OH + PBr3 R-Br + H3PO3
12 
5. Phản ứng khử nước: 
- Điều kiện: H2SO4 đđ (170oC) hoặc Al2O3 
(400-800oC). 
- Khả năng phản ứng: ancol III > ancol II > ancol I 
- Định hướng phản ứng tuân theo quy tắc Zaixep. 
- Tuy nhiên khi dùng dư ancol và thực hiện phản 
ứng ở nhiệt độ thấp thì 2 phân tử ancol có thể 
khử một phân tử nước cho ete. 
2CH3-CH2-OH CH3-CH2-O-CH2-CH3 + H2 H2SO4đđ O 
140oC 
Dietylete 
Etoxietan 
* Phản ứng oxi: 
6. Phản ứng oxi hóa hữu hạn: 
to 
R-CH2-OH + CuO R-CHO + Cu + H2O 
+ CuO to R C 
R' 
O 
R CH 
OH 
R' + Cu + H2O
13 
7. Phản ứng với các tác nhân oxi hóa mạnh: 
- KMnO4 (loãng, lạnh, trung hòa), CrO3/ceton, 
H2CrO4 , K2Cr2O7, ... 
8. Phản ứng haloform (phản ứng oxi giảm mạch): 
X2/NaOH 
CHX3 + CH3 CH RCOONa 
OH 
R' 
lượng dư 
CHCl3 : Cloroform 
CHBr3 : Bromoform 
CHI3 : Iodoform 
CH3 CH + I2 + 2NaOH 
OH 
R CH3 C + 2NaI + 2H2O 
O 
R 
CH3 C + 3I2 + 4NaOH 
O 
R RCOONa + CHI3 + 3NaI + 3H2O
14 
- Do I2 tan rất kém trong nước nên thường 
phải thêm iodua (I-),ví dụ KI. 
- Các phản ứng haloform nhất là phản ứng 
idoform dùng để nhận biết rượu có cấu trúc 
là: vì iodoform CH3 CH là chất rắn màu vàng 
OH 
R 
CH3 CH CH3 CH2 CH 
CH2 CH3 
OH 
OH 
CH3 
Propanol-2 Pentanol-3 
- Lưu ý : R = H CH3 CH 
OH 
H CH3 CH2 OH 
Rượu I
1 
CHƯƠNG IIIB : PHENOL 
OH 
Vừa là tên của hợp chất vừa là chỉ một loại nhóm chức 
I. Tên gọi: 
- Phenol là mạch chính, nếu là nhóm thế → 
hidroxi. 
- Hầu hết các phenol có tên thông thường. 
OH 
Me 
OH 
NH C 
O 
CH3 
OH 
CHO 
o-,m-,p-Cresol Salicilandehit 
Axetaminophen
2 
OH 
OH 
OH 
OH 
OH 
OH 
Cl Cl 
OH 
OH 
Cl Cl 
Cl Cl 
OH 
Cl 
Cl 
Cl 
Cl 
Cl 
Catechol Resorcinol 
Hidroquinon 
Hexaclorophen Pentaclophenol 
II. Tính chất vật lý: 
- Các phenol đều là chất rắn có nhiệt độ nóng 
chảy thấp (do có liên kết H liên phân tử). 
- Tan kém trong nước. 
- Thường bị chảy nước, bị xỉn màu do bị oxi 
hóa trong không khí. 
- Gây bỏng lạnh. 
- Đồng phân para có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt 
độ sôi cao hơn đồng phân orto, meta.
3 
III. Điều chế: 
1. Từ Clobenzen (quy trình Dow): 
Cl 
NaOH, 360oC 
p rất cao 
ONa 
HCl 
OH 
C6H5Cl + 2NaOH C6H5ONa + NaCl + H2O 
C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl 
2. Phương pháp kiềm chảy (PTN): 
CH3 
1) NaOH, to 
2) H3O+ 
SO3H 
CH3 
OH 
SO3 
H2SO4đđ 
Axit p-toluensunfonic 
C6H5SO3Na + 2NaOH C6H5ONa + Na2SO3 + H2O 
C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl 
- Nhược điểm: thực hiện ở nhiệt độ cao ít nhóm 
chức nào tồn tại sau phản ứng (chỉ thích hợp 
điều chế các ankyl phenol.
4 
IV. Tính chất hóa học: 
OH Phản ứng của nhóm OH phenol 
(thể hiện tính axit) 
Phản ứng của nhân thơm 
(phản ứng thế thân điện tử) 
OH OH OH OH OH 
* Phản ứng của OH phenol: 
1. Tính axit: 
O 
H 
+ HOH 
O 
+ H3O+ 
bền nhờ cộng hưởng 
- Các phenol có ka khoảng 1,3x10-10 tức pka ≈ 10 
(mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit 
carboxylic).
5 
- Những nhóm rút điện tử ở vị trí orto, para làm 
tăng tính axit, ngược lại những nhóm cho điện 
tử ở vị trí này làm giảm tính axit. 
OH 
NO2 NO2 
NO2 
pka = 0,6 
- Khác với ancol, phenol phản ứng được với 
NaOH, KOH, … (dung dịch kiềm loãng): 
C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O 
2. Phản ứng tạo ete: 
ArOH NaOH ArO R X  
OH 
+ - 
ArOR + X 
NaOH 
O Na 
+ - 
CH3 I  
OCH3 
Metoxibenzen 
(Anisol)
6 
3. Phản ứng este hóa: 
- Phenol hầu như không phản ứng este hóa với 
axit carboxylic xúc tác H2SO4đđ → phải dùng 
tác chất có hoạt tính mạnh hơn: clorua axit 
hoặc anhidric axit. 
R C 
O 
Cl 
R C 
O 
O C 
O 
R 
COOH 
OH 
CH3OH 
to 
Ac2O 
to 
COOMe 
OH 
Metyl salicilat 
COOH 
O C 
O 
+ H2O 
CH3 
+ AcOH 
Aspirin 
Axit salicilic 
HO 
O Ac2O 
N CH3 
to 
HO 
N CH3 
O 
Morphin Heroin
7 
4. Phản ứng nhận biết phenol bằng FeCl3: 
* Phản ứng của vòng thơm: 
- OH là nhóm tăng hoạt mạnh, định hướng orto, 
para. 
OH 
+ Br2 
OH 
Br 
Br 
Br 
(rất khó dừng ở đơn halogen hóa)
1 
Chương IV 
Hợp chất Carbonyl 
R C H 
O 
R C R' 
O 
Andehit Xeton 
(R, R’ ≠ H) 
I. Tên gọi: 
1. Tên andehit: 
a) Tên thông thường: 
- Xuất phát từ tên thông thường của axit 
Tên thông thường của axit bỏ ic (oic) + andehit. 
Andehit + tên thông thường của axit (bỏ axit) 
H C H 
O 
CH3 C H 
O 
CH3 CH2 CHO 
Formandehit 
Andehit formic 
Axetandehit 
Andehit axetic 
Propionandehit 
Andehit propionic
2 
CH3 CH CH2 CHO 
Cl 
CH3 CH CH2 CHO 
CH3 
Ph CH CH CHO 
b-Clobutirandehit Isovalerandehit Xinamandehit 
CHO 
OH 
CHO 
CH3 
OMe 
CHO 
Salicilandehit o,m,p-Toluandehit 
Anisandehit 
(ngoại lệ) 
b) Tên quốc tế: 
- Tên mạch hidrocarbon + al (không STT) 
H C H 
O 
CH3 C H 
O 
CH3-CH2-CHO 
Metanal Etanal Propanal 
CH3 CH2 CH CHO 
Cl 
CH3 CH CH2 CHO 
CH3 
2-Clobutanal 3-Metylbutanal
3 
- Nhị chức: dial 
HOC CH2 CH2 CH2 CH2 CHO 
Hexandial 
- Andehit vòng: Tên vòng + carbandehit 
CHO CHO 
Cl 
CH3 
Xiclopentancarbandehit 2-Clo-3-metylxiclohexancarbandehit 
CHO 
CHO 
Benzencarbandehit (Benzandehit) 2-Naptalencarbandehit 
- Khi là nhóm thế (Ankanoil): 
H C 
O 
CH3 C 
O 
Metanoil 
(Formil) 
Etanoil 
Acetyl (Ac) 
Benzoil 
C 
O 
CH3 C 
O 
O C 
O 
CH3 
Anhidric axetic 
Ac2O
4 
2. Tên xeton: 
a) Tên thông thường: 
- Tên 2 gốc hidrocarbon (viết cách) + xeton 
CH3 C 
O 
CH2 CH3 CH3 C 
O 
CH3 
Etyl metyl xeton Dimetyl xeton 
CH3 C 
O 
CH CH3 
CH3 
CH C 
O 
CH CH3 
CH3 
CH3 
CH3 
Isopropyl metyl xeton Diisopropyl xeton 
- Tên xeton thơm: tên thông thường axit bỏ 
ic + ophenon 
O 
C 
CH3 
O 
O 
C 
O 
C 
CH2 CH2 CH3 
C 
CH2 CH3 
Axetophenon Propiophenon 
n-Butirophenon Benzophenon
5 
b) Tên quốc tế: 
- Tên mạch hidrocarbon + on-STT (nếu cần) 
- Đa chức: dion, trion, … 
CH3 C 
O 
CH3 
Propanon 
CH CH2 C CH3 
O 
CH3 
CH3 
4-Metylpentanon-2 
CH CH C CH3 
O 
CH3 
3-Pentenon-2 
O 
Xiclohexanon 
CH3 C 
O 
C 
O 
CH3 
Butandion 
- Khi là nhóm thế: oxo 
C CH2 C OCH3 
O 
CH3 
O 
3-Oxobutanoat metyl
6 
I. Điều chế: 
1. Từ rượu: 
to 
R-CH2-OH + CuO R-CHO + Cu + H2O 
+ CuO to R C 
R' 
O 
R CH 
OH 
R' + Cu + H2O 
2. Ozon giải: 
CH2 CH CH C 
CH3 
CH3 
HCHO + HOC-COH + O C 
CH3 
CH3 
3. Từ ankin: 
R C C R' 
H2O 
HgSO4 
R C 
O 
CH2 R' R CH2 C R' 
O 
+ 
R C CH 
H2O 
HgSO4 
Hỗn hợp 2 xeton 
R C CH3 
O 
Metyl xeton 
H2O 
HgSO4 
H3C C 
O 
H 
Axetandehit 
HC CH 
1)BH3 
2)H2O2/OH- R CH2 C 
O 
H
7 
4. Thủy phân gem-dihalogenua: 
OH 
R-CHCl2 + 2NaOH R CH 
OH 
+ 2NaCl 
R-CHO + H2O 
R-CHCl2 + 2NaOH R-CHO + H2O + 2NaCl 
R-CCl2-R’ + 2NaOH + H2O R C + 2NaCl 
O 
R' 
5. Phản ứng khử Rosenmund (điều chế andehit): 
R C + H2 
O 
Pd-BaSO4 
Cl R-CHO + HCl 
to 
III. Tính chất hóa học : 
Phản ứng cộng thân hạch 
Phản ứng của carbonyl Phản ứng do tính axit (yếu) của Ha 
Phản ứng oxh-khử
8 
* Phản ứng cộng thân hạch: 
C 
O 
:Nu 
Tâm giàu điện tử 
(tác nhân thân hạch) 
- C=O càng phân cực, carbonyl càng có hoạt tính 
với các tác nhân thân hạch 
Chiều tăng hoạt tính 
H 
C 
H 
O 
R 
C 
H 
O 
R 
C 
R' 
O 
> > 
d+ 
d- 
- Yếu tố lập thể cũng quyết định hoạt tính: 
CH3 
> CH3 > CH C CH 
CH3 C CH 
O 
Chiều tăng hoạt tính 
O 
CH3 
CH3 
CH3 
CH3 C CH3 CH3 
O 
- Cơ chế: có 2 hướng cơ chế chính 
O 
C 
R R' 
O 
C 
Nu 
R 
R' 
OH 
C 
Nu 
R 
R' 
O 
C 
R 
R' Nu 
H 
OH 
C 
R 
R' Nu 
H 
Nu 
C 
R R' 
:Nu H+ 
(a) 
:Nu-H 
(b) 
H+ -H2O
9 
- Ví dụ: 
NaNH2 
NH3l 
CH3 C CH CH3 C C Na 
+ H CH3 C C CH 
CH3 C C CH3 C 
O 
O 
CH3 
H2O 
CH3 C C CH 
OH 
CH3 
1. Phản ứng với HCN: 
- Phản ứng được xúc tác bằng bazơ để tăng 
nồng độ CN-HCN+ 
C N 
KCN 
H3O+ 
to 
1)LiAlH4 
2)H2O 
Xiahidrin 
(2-Hidroxinitrin) 
a 
Ứng dụng Acid a-hidroxicarboxylic 
C 
O 
C CN 
O 
HCN C CN 
OH 
C CN 
OH 
C COOH 
OH 
C CH2 
OH 
NH2
10 
2. Phản ứng với NaHSO3 (chỉ với andehit và 
metyl xeton): 
R C H 
O 
+ OH 
SO2Na 
OH 
R CH 
SO2ONa 
R C CH3 
O 
SO2Na 
OH 
CH3 
R C 
OH 
SO3Na 
+ 
Sản phẩm cộng bisunfit 
(Tan trong nước nhưng 
không tan trong NaHSO3 
bão hòa dư) 
- Ứng dụng: tách andehit và metyl xeton ra 
khỏi một hỗn hợp 
R CH 
OH 
SO3Na 
R C 
OH 
SO3Na 
Me 
+ HCl R C H 
+ NaCl + SO2 + H2O 
O 
+ Na2CO3 + Na2SO3 + NaHCO3 
R C CH3 
O 
3. Phản ứng với tác chất Grignard: (xem lại phần điều 
chế ancol - Chương 3)
11 
4. Phản ứng ancol giải: 
- Xúc tác: axit (do ROH có tính thân hạch yếu) 
O 
C 
O 
C 
H 
O 
C 
H 
ROH 
O 
C 
H 
O 
H 
R 
OH2 
OH 
C 
OR 
+ H3O+ 
Hemiaxetal 
Hemixetal 
H+ 
- Nếu cho Hemiaxetal/Hemixetal tiếp tục phản 
ứng với ancol(dư) với xúc tác axit sẽ thu 
được sản phẩm Axetal/Xetal. 
O 
C 
H 
OR 
H H 
O 
C 
H+ + H2O 
OR 
O 
C 
R 
O 
C 
ROH 
R 
O 
R 
H 
OR 
C 
OR H2O 
H3O+ + 
Axetal 
Xetal
12 
OH 
C 
OR 
+ ROH H+ 
OR 
C 
OR 
+ H2O 
O 
C + ROH H+ 
OH 
C 
OR 
OR 
C 
OR 
O 
H3O C + 
+ 2ROH 
Hemiaxetal 
Hemixetal 
Axetal 
Xetal 
- Ứng dụng: bảo vệ nhóm carbonyl. Ví dụ: 
O 
O 
O 
C 
OCH3 
CH2 CH2 
OH OH 
H+ 
O 
C 
OCH3 
O O 
1) LiAlH4 
2) H3O+ 
CH2OH 
O O 
H3O+ 
O 
CH2OH 
CH2 CH2 
OH OH 
+ 
O 
C 
OCH3 
1) LiAlH4 
2) H3O+ 
OH 
CH2OH
13 
5. Phản ứng với NH3 và các dẫn xuất: 
C O + NH3 C 
O 
NH2 
H 
C 
OH 
NH2 
C NH 
-H2O 
Imin 
C O + RNH2 C 
O 
NHR 
H 
C 
OH 
NHR 
C NR 
-H2O 
Amin I Imin 
C O 
C 
H 
a 
+ RNHR' C 
C 
O 
N 
H 
H 
a 
R R' 
-H2O 
Enamin 
Amin II 
C 
C 
OH 
N 
H 
a 
R 
R' 
N 
R 
R' 
C 
C 
C O + R N 
R' 
R'' 
Amin III 
C O + C N OH 
NH2 OH 
Hidroxilamin Oxim 
C O + NH2 NH2 
C N NH2 
Hidrazin Hidrazon 
C O + 
NH2 NH C N NH 
Phenylhidrazin 
NH2 NH 
NO2 
NO2 
Phenylhidrazon 
C O + N NH 
NO2 
C NO2 
2,4-Dinitrophenylhidrazin 
(DNP) 
2,4-Dinitrophenylhidrazon
14 
- Các sản phẩm của các phản ứng trên thường 
là những chất rắn, kết tinh có nhiệt độ nóng 
chảy xác định nên thường được dùng để 
nhận biết carbonyl đặc biệt là DNP. Carbonyl 
phản ứng sẽ cho kết tủa màu vàng tới đỏ 
cam 
* Phản ứng do tính axit của Ha: 
O 
C 
H 
C 
H 
C 
H 
C 
H 
C 
    
pka khoảng 17 (andehit) 
19 (xeton) 
O 
C C 
O 
C C 
O 
C C 
H H+ + 
càng mạnh càng bền 
C 
O 
C 
H 
C 
O 
C 
O 
C 
H 
C 
O 
O 
1,3-Dixeton O C 
O 
(pka ≈ 9) 
O 
C 
H 
C 
O 
1,3-Dieste 
(pka ≈ 13) 
1,3-Xetoeste 
(pka ≈ 11) 
cộng hưởng p-s-p
15 
- Lưu ý: 
+ Không phải carbonyl nào cũng có Ha. Ví dụ: 
H C 
O 
H C 
O 
H CH3 C 
CH3 
C 
CH3 
O 
C 
CH3 
CH3 
CH3 
+ Andehit có tối đa 1 “loại” Ha , ceton có thể có tối 
đa 2 “loại” Ha: 
CH3 C 
O 
CH3 CH3 C 
O 
CH2 CH3 
6. Phản ứng ankyl hóa: 
C 
O 
a 
CH3 
NaNH2 R X 
-Ha 
C 
O 
CH2 
C 
O 
 
CH2 R 
1)NaNH2 
2)RX 
C 
O 
 
CH R 
R 
1)NaNH2 
2)RX 
C 
O 
R 
C R 
R 
Carbanion 
- Ví dụ: Điều chế Axit 2,2-dimetylpropanoic từ 
etanol
16 
7. Phản ứng halogen hóa: 
C 
O 
H 
Ca 
OH- 
+ Br2 C 
O 
Br 
Ca 
+ HBr 
8. Phản ứng haloform: (chỉ với metyl xeton) 
R C 
O 
a 
CH3 
X2/NaOH R C 
chậm 
R C 
nhanh CHX2 O 
CH2X 
O 
X2/NaOH 
X2/NaOH 
nhanh hơn R C 
O 
CX3 
O 
C 
C 
O 
R 
OH 
R CX3 CX3 
O 
C 
R OH 
O 
C 
R O 
CHX3 
OH 
+ CX3 
+
17 
R C 
O 
CH3 
+ X2 + NaOH CH2X + NaX + H2O 
R C 
O 
CX3 
R C 
O 
R C 
O 
CH3 + 3X2 + 3NaOH + 3NaX + 3H2O 
R C 
O 
CX3 + NaOH R C 
O 
ONa + CHX3 
R C R C 
ONa 
O 
O 
CH3 + 3X2 + 4NaOH + 3NaX + 3H2O + CHX3 
- Lưu ý : trường hợp đặc biệt khi R = H 
CH3 C 
O 
H 
Axetandehit 
9. Phản ứng andol hóa: 
H C 
a H H C 
H 
C 
H 
O 
H 
a H 
C 
O 
CH3 C 
O 
H 
CH3 CH 
O 
CH2 C 
O 
H 
a 
CH3 CH 
OH 
CH2 C 
O 
H 
a 
carbanion 
CH3 CH CH C 
O 
H 
a 
HO 
- Điều kiện: đun nóng với kiềm 
-H+ 
H2O 
b-Hidroxiandehit 
-H2O 
- Phản ứng chỉ có một carbonyl tham gia như 
trên được gọi là phản ứng tự andol hóa.
18 
CH3CHO + HCHO OH-to 
H C 
H 
a H 
C 
O 
H C 
O 
H 
CH2 
O 
CH2 C 
O 
H 
a 
carbanion 
CH2 CH2 C 
O 
H 
a 
OH 
H2O 
CH3 CH 
OH 
CH2 C 
O 
H 
CH2 
OH 
CH2 C 
O 
H 
- Phản ứng andol giữa 2 carbonyl khác nhau 
được gọi là phản ứng andol hóa chéo. 
CH3 C 
O 
+ CH3 OH-to 
H CH3 C 
O 
CH3 CH 
OH 
CH2 C 
O 
H 
H C 
H 
a CH3 
a H 
C 
O 
CH3 C 
O 
CH3 
C 
O 
CH3 H 
CH2 C 
O 
H 
a 
CH3 
CH3 
H2O 
CH3 CH3 
CH3 CH3 
C 
OH 
CH2 C 
O 
H 
a 
CH3 
CH3 
C 
OH 
CH2 C 
O 
CH3 
+ 
H C 
H 
C 
O 
CH3 C 
O 
CH3 
C 
O 
CH2 C 
O 
CH3 
a 
CH3 
CH3 
H2O 
C 
OH 
CH2 C 
O 
CH3 
a 
CH3 
CH3 
H C 
H 
a CH3 
C 
O 
CH3 C 
O 
H 
CH CH2 C 
O 
CH3 
a 
CH3 
O 
H2O 
CH CH2 C 
O 
CH3 
a 
CH3 
OH 
C 
OH 
CH2 C 
O 
CH3 
CH CH2 C 
O 
OH 
+
19 
* Phản ứng oxh - khử: 
10. Phản ứng khử thành hidrocarbon (Clemensen): 
11. Phản ứng khử thành ancol: 
R C 
O 
H + H2 
Ni 
to R CH2 OH 
R C 
O 
R' + H2 
Ni 
to R CH 
OH 
R' 
Rượu I 
Rượu II 
Zn-Hg/HCl 
R C 
O 
H R CH3 
Zn-Hg/HCl 
R C 
O 
R' R CH2 R' 
- Lưu ý nếu dùng LiAlH4: 
O 
C 
R R' 
O 
C 
H 
R 
R' 
OH 
C 
H 
R 
R' 
H3O+ H 
H2/Ni 
to 
1) LiAlH4 
2) H3O+ 
CH3 CH CH C 
O 
H 
CH3 CH2 CH2 CH2 
OH 
CH3 CH CH CH2 
OH 
4RCHO + LiAlH4 + 4H2O RCH2OH + LiOH + Al(OH)3
20 
- LiAlH4 là chất khử rất mạnh (khử cả axit, este 
thành rượu I) → NaBH4 khử yếu hơn và chọn 
lọc hơn (chỉ khử andehit, xeton). 
12. Phản ứng oxi hóa: 
- Xeton xem như không bị oxi hóa. Ở điều kiện 
oxi hóa mãnh liệt bị cắt đứt cho hỗn hợp axit 
→ không có giá trị tổng hợp. 
CH3 CH2 CH2 CH2 C 
CH2 CH3 
O 
KMnO4đđ 
to CH3-CH2-CH2-COOH + CH3-CH2-COOH 
+ CH3-CH2-CH2-CH2-COOH + CH3COOH 
- Andehit có thể tác dụng với tác nhân oxi hóa 
mạnh như : KMnO4, H2CrO4,K2Cr2O7 … 
3RCH=O + 2H2CrO4 + 6H+ 3RCOOH + 2Cr3+ + 5H2O 
- Andehit phản ứng với một số thuốc thử có 
tính oxi hóa yếu như : Tollens, Fehling, 
Benedict (Cu2+), ... Ngoài ra, những thuốc thử 
này còn được dùng để nhận biết các đường 
khử.
21 
- Thuốc thử Tollens (AgNO3/NH3) → phản ứng 
tráng gương. 
RCH=O 
1) [Ag(NH3)2]+ 
2) H3O+ 
RCOOH + Ag 
- Thuốc thử Fehling: Fehling A (CuSO4) + 
Fehling B (Natri kali tartat) 
COOH 
H OH 
H OH 
COOH 
O C 
O O O 
H O 
H O 
C 
C 
O OH 
O OH 
C 
H 
Cu H 2+ 
O O O O 
RCH=O 1) phức Cu2+ 
2) H3O+ RCOOH + Cu2O (đỏ gạch) 
- Chỉ phản ứng với andehit béo.
22 
- Thuốc thử Benedict: CuSO4 + Natri citrat 
O 
HO 
OH 
OH 
O 
O OH
1 
R C 
O 
OH 
I. Tên gọi: 
1. Tên thông thường: 
 Xuất phát từ nguồn gốc (hầu hết từ gốc Latin, một số 
gốc Hy Lạp). 
 Thường sử dụng: iso, sec, tert, neo. 
 Còn sử dụng đánh số theo mẫu tự Hy Lạp: a, b, g … 
H C 
O 
OH CH3 C 
O 
OH CH3-CH2-COOH 
Axit formic 
(formica → kiến) 
Axit axetic 
(acetum → dấm) 
Axit propionic 
(proto → đầu tiên 
pion → béo)
2 
CH3-CH2-CH2-COOH 
Axit butyric 
(butyrum → bơ) 
CH3 CH 
CH3 
CH2 COOH 
Axit isovaleric (Axit b-metylbutyric) 
(valerian → cây nữ lang) 
CH3-(CH2)6-COOH 
CH3-(CH2)4-COOH 
Axit caproic 
(caper → dê) 
Axit caprilic 
CH3-(CH2)8-COOH 
Axit capric 
CH3-(CH2)10-COOH 
Axit lauric 
(laurus → nguyệt quế) 
CH3-(CH2)12-COOH 
Axit myristic 
CH3-(CH2)14-COOH 
Axit palmitic 
(palmitin → dầu cọ) 
CH3-(CH2)16-COOH 
Axit stearic 
(stearin → mỡ động vật) 
OH 
H 
H O 
HO 
O 
HO 
O 
HO 
O 
Axit oleic (dầu oliu) 
(oleum → dầu) 
Axit linoleic 
(linoleum→ hạt lanh) 
Axit linolenic 
Axit cis-9-octadecenoic 
Axit cis,cis-9,12-octadecadienoic 
a (ALA) : all-cis-9,12,15-octadectrienoic acid 
g (GLA) : all-cis-6,9,12-octadectrienoic acid
3 
CH3 C 
O 
C COOH 
O 
CH3 C 
O 
CH2 COOH 
Axit axetoaxetic 
(Axit 3-oxobutanoic) 
Axit pyruvic (Axit axetylformic) 
(Axit 2-oxobutanoic) 
COOH 
CH3 
COOH 
OH 
Axit o,m,p-toluic Axit salicilic 
COOH 
COOH 
COOH 
COOH 
COOH 
COOH 
Axit phtalic Axit isophtalic Axit terephtalic 
HOOC-CH2-COOH 
Axit malonic 
(malum → táo) 
HOOC-COOH 
Axit oxalic 
HOOC-(CH2)2-COOH 
Axit succinic 
(succinium → hổ phách) 
HOOC-(CH2)3-COOH HOOC-(CH2)4-COOH 
Axit glutaric 
(gluten) 
Axit adipic 
(adipis → béo)
4 
CH3 CH 
OH 
COOH 
Axit lactic 
(lactum → sữa) 
H 
COOH 
H 
HOOC 
COOH 
H 
H 
HOOC 
Axit maleic Axit fumaric 
COOH 
HOOC CH2 C 
CH2 COOH 
OH 
H 
COOH 
OH 
H OH 
COOH 
Axit citric Axit tartic 
(tartarum → cặn rượu nho) 
2. Tên quốc tế: 
 Axit + Tên mạch hidrocarbon + oic (không cần STT) 
HC C COOH 
CH3 HC CH COOH 
Axit propinoic Axit 2-butenoic 
Nhị chức: Axit + tên mạch hidrocarbon + dioic 
(không cần STT) 
HOOC-(CH2)8-COOH HOOC CH2 CH 
Axit decandioic 
Et 
CH3 
CH2 CH2 CH 
CH2 COOH 
Axit 3-etyl-6-metyloctandioic
5 
Đa chức: 
CH2 
HOOC CH2 CH2 CH 
CH2 CH2 CH2 
COOH 
COOH 
COOH 
HOOC CH2 C 
Axit 4-carboximetyloctandioic 
CH2 COOH 
OH 
Axit 2-hidroxipropan-1,2,3-tricarboxylic 
COOH 
HOOC CH2 CH2 CH 
CH2 CH2 COOH 
Axit pentan-1,3,5-tricarboxylic 
Axit vòng: Axit + tên vòng + carboxylic 
COOH 
COOH 
COOH 
Br 
Axit 3-brombenzencarboxylic Axit benzen-1,2-dicarboxylic 
COOH 
COOH 
Axit xiclohexan-1,2-dicarboxylic 
COOH 
Axit 1-xiclopentencarboxylic
6 
3. Tên este, muối: 
Tên este: tên gốc axit bỏ ic thêm at + tên gốc 
ankyl (áp dụng với cả tên thông thường và tên 
quốc tế) → carboxylat ankyl. 
CH3 C 
O 
O CH2 CH2 CH CH3 
CH3 
Axetat isoamyl 
Etanoat isoamyl 
Tên muối: tên gốc axit bỏ ic thêm at + tên cation 
COONa CH3COONH4 
Benzoat natri Axetat amoni 
II. Tính chất vật lý: 
 Các axit đơn chức đều là chất lỏng hoặc chất rắn. Các 
axit thơm đều là chất rắn. 
 Tạo liên kết hidro liên phân tử nên có nhiệt độ sôi, 
nhiệt độ nóng chảy cao hơn các nhóm chức hữu cơ 
khác có cùng số C. 
 Tạo liên kết hidro với H2O nên tan tốt trong nước. 
C R 
O 
O 
R C 
O 
H 
O H
7 
III. Điều chế: 
R CH CH R' 
R C C R' 
KMnO4 RCOOH + R’COOH 
to 
1. Phản ứng oxi hóa: 
a. Từ anken, ankin: 
b. Từ aren (có dây nhánh): điều chế axit thơm 
a b 
CH2 CH2 CH3 
COOH 
KMnO4 
to CH3+ COOH 
[O] 
RCOOH 
b. Từ rượu I, andehit: 
R-CH2-OH 
R-CH=O
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu co

More Related Content

What's hot

Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Canh Dong Xanh
 
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
Trần Đương
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Maloda
 
Rối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protidRối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protid
youngunoistalented1995
 
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSNCh2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
beheo87
 
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binhBai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongLe Khac Thien Luan
 
Aldehyd va ceton beo
Aldehyd va ceton beoAldehyd va ceton beo
Aldehyd va ceton beo
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuatChuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
www. mientayvn.com
 
Vi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruộtVi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruột
Lam Nguyen
 
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Pin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cucPin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cuc
Nguyễn Quốc Bảo
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
Lam Nguyen
 
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocationCo cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Quang Vu Nguyen
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
tín Nguyenhuutin4114
 
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơĐại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Trần Đương
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bào
thanh tam
 

What's hot (20)

Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
 
Amin
AminAmin
Amin
 
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
 
Rối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protidRối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protid
 
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSNCh2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
 
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binhBai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luong
 
Aldehyd va ceton beo
Aldehyd va ceton beoAldehyd va ceton beo
Aldehyd va ceton beo
 
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuatChuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
Vi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruộtVi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruột
 
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
 
Pin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cucPin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cuc
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocationCo cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơĐại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơ
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bào
 

Viewers also liked

Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơThuong Hoang
 
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhnCac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Thuy1782
 
Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]
KhanhNgoc LiLa
 
Bai 39 benzen
Bai 39 benzenBai 39 benzen
Bai 39 benzen
P.F.I.E.V
 
Cong thuc-huu-co-can-nho
Cong thuc-huu-co-can-nhoCong thuc-huu-co-can-nho
Cong thuc-huu-co-can-nhochaukanan
 
O crezol
O crezolO crezol
O crezol
JinDo012
 
Bai 46 benzen va ankylbenzen
Bai 46   benzen va ankylbenzenBai 46   benzen va ankylbenzen
Bai 46 benzen va ankylbenzenChaudutheak37
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.Lâm Duy
 
Hóa hữu cơ ltdh 2015
Hóa hữu cơ ltdh 2015Hóa hữu cơ ltdh 2015
Hóa hữu cơ ltdh 2015
Nguyễn Phúc Thịnh
 
Hợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxyHợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxy
Trần Đương
 
Ancol tiet 1
Ancol tiet 1Ancol tiet 1
Ancol tiet 1
nphau03
 
tong hop huu co
 tong hop huu co   tong hop huu co
tong hop huu co Tung Luu
 
Bai giang sv 2016 ch1 ch6
Bai giang sv 2016 ch1 ch6Bai giang sv 2016 ch1 ch6
Bai giang sv 2016 ch1 ch6
kimphabk
 
Ak bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Ak bài tập đại cương hóa học hữu cơAk bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Ak bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Anh Khanh Le
 
Ankin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toanAnkin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toan
haiph121
 
10 - Structure and Synthesis of Alcohols - Wade 7th
10 - Structure and Synthesis of Alcohols - Wade 7th10 - Structure and Synthesis of Alcohols - Wade 7th
10 - Structure and Synthesis of Alcohols - Wade 7th
Nattawut Huayyai
 
đề Thi hsg môn hóa 10 hoa.
đề Thi hsg môn hóa 10  hoa.đề Thi hsg môn hóa 10  hoa.
đề Thi hsg môn hóa 10 hoa.
Chàng Trai Khó Tính
 

Viewers also liked (20)

Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
 
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhnCac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhn
 
Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]
 
Ancol
AncolAncol
Ancol
 
Bai 39 benzen
Bai 39 benzenBai 39 benzen
Bai 39 benzen
 
Cong thuc-huu-co-can-nho
Cong thuc-huu-co-can-nhoCong thuc-huu-co-can-nho
Cong thuc-huu-co-can-nho
 
Aren 07
Aren 07Aren 07
Aren 07
 
O crezol
O crezolO crezol
O crezol
 
Bai 46 benzen va ankylbenzen
Bai 46   benzen va ankylbenzenBai 46   benzen va ankylbenzen
Bai 46 benzen va ankylbenzen
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
 
Hóa hữu cơ ltdh 2015
Hóa hữu cơ ltdh 2015Hóa hữu cơ ltdh 2015
Hóa hữu cơ ltdh 2015
 
Hợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxyHợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxy
 
Ancol tiet 1
Ancol tiet 1Ancol tiet 1
Ancol tiet 1
 
tong hop huu co
 tong hop huu co   tong hop huu co
tong hop huu co
 
Bai giang sv 2016 ch1 ch6
Bai giang sv 2016 ch1 ch6Bai giang sv 2016 ch1 ch6
Bai giang sv 2016 ch1 ch6
 
Ak bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Ak bài tập đại cương hóa học hữu cơAk bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Ak bài tập đại cương hóa học hữu cơ
 
Ankin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toanAnkin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toan
 
10 - Structure and Synthesis of Alcohols - Wade 7th
10 - Structure and Synthesis of Alcohols - Wade 7th10 - Structure and Synthesis of Alcohols - Wade 7th
10 - Structure and Synthesis of Alcohols - Wade 7th
 
Bt1
Bt1Bt1
Bt1
 
đề Thi hsg môn hóa 10 hoa.
đề Thi hsg môn hóa 10  hoa.đề Thi hsg môn hóa 10  hoa.
đề Thi hsg môn hóa 10 hoa.
 

Similar to Hoa hoc huu co

Bai giang thay_dinh_thanh_tung_full
Bai giang thay_dinh_thanh_tung_fullBai giang thay_dinh_thanh_tung_full
Bai giang thay_dinh_thanh_tung_full
tkkg92
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinhChuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
www. mientayvn.com
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
www. mientayvn.com
 
Bt dl hdong luc hoc ct
Bt dl hdong luc hoc ctBt dl hdong luc hoc ct
Bt dl hdong luc hoc ct
Dooanh79
 
Cơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyếtCơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyết
www. mientayvn.com
 
Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01
muadong363
 
Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01
Duy LE Nguyen Hoang
 
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.comPhân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
Thu Vien Co Khi
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
www. mientayvn.com
 
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   7117[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
davidcuong_lyson
 
Chuyen de vat ly 11 tu dien
Chuyen de vat ly 11  tu dienChuyen de vat ly 11  tu dien
Chuyen de vat ly 11 tu dienTrinh Xuân
 
Cac dang-bai-tap-vat-ly-lop-11
Cac dang-bai-tap-vat-ly-lop-11Cac dang-bai-tap-vat-ly-lop-11
Cac dang-bai-tap-vat-ly-lop-11
Minh huynh
 
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
www. mientayvn.com
 
Toan dai so to hop-chuong3
Toan dai so to hop-chuong3Toan dai so to hop-chuong3
Toan dai so to hop-chuong3
Long Nguyen
 

Similar to Hoa hoc huu co (20)

Bai giang thay_dinh_thanh_tung_full
Bai giang thay_dinh_thanh_tung_fullBai giang thay_dinh_thanh_tung_full
Bai giang thay_dinh_thanh_tung_full
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinhChuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
 
Bt dl hdong luc hoc ct
Bt dl hdong luc hoc ctBt dl hdong luc hoc ct
Bt dl hdong luc hoc ct
 
Cơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyếtCơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyết
 
Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01
 
Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01
 
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.comPhân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay   truonghocso.com
Phân loại bài tập tính thể tích khối tròn xoay truonghocso.com
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
 
Chuong 04
Chuong 04Chuong 04
Chuong 04
 
Chuong 04
Chuong 04Chuong 04
Chuong 04
 
Chuong 04
Chuong 04Chuong 04
Chuong 04
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
 
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   7117[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
 
Chuyen de vat ly 11 tu dien
Chuyen de vat ly 11  tu dienChuyen de vat ly 11  tu dien
Chuyen de vat ly 11 tu dien
 
Cac dang-bai-tap-vat-ly-lop-11
Cac dang-bai-tap-vat-ly-lop-11Cac dang-bai-tap-vat-ly-lop-11
Cac dang-bai-tap-vat-ly-lop-11
 
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
 
Toan dai so to hop-chuong3
Toan dai so to hop-chuong3Toan dai so to hop-chuong3
Toan dai so to hop-chuong3
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Tổ hợp xác suất
Tổ hợp xác suấtTổ hợp xác suất
Tổ hợp xác suất
 

More from PTAnh SuperA

10cachgiai he pt
10cachgiai he pt 10cachgiai he pt
10cachgiai he pt
PTAnh SuperA
 
10cachgiai he pt
10cachgiai he pt 10cachgiai he pt
10cachgiai he pt
PTAnh SuperA
 
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
PTAnh SuperA
 
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
PTAnh SuperA
 
Este 2003
Este 2003Este 2003
Este 2003
PTAnh SuperA
 
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-coP an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
PTAnh SuperA
 
Hhgt mp 8197
Hhgt mp 8197Hhgt mp 8197
Hhgt mp 8197
PTAnh SuperA
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
PTAnh SuperA
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
PTAnh SuperA
 
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
PTAnh SuperA
 

More from PTAnh SuperA (10)

10cachgiai he pt
10cachgiai he pt 10cachgiai he pt
10cachgiai he pt
 
10cachgiai he pt
10cachgiai he pt 10cachgiai he pt
10cachgiai he pt
 
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
 
Este 2003
Este 2003Este 2003
Este 2003
 
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-coP an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
 
Hhgt mp 8197
Hhgt mp 8197Hhgt mp 8197
Hhgt mp 8197
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
 

Recently uploaded

GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (10)

GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 

Hoa hoc huu co

  • 1. 1 CCHHƯƯƠƠNNGG IIAA:: ĐĐỒỒNNGG PPHHÂÂNN ĐĐịịnnhh nngghhĩĩaa: là hhiiệệnn ttưượợnngg cùng mmộộtt công tthhứứcc có nnhhiiềềuu cchhấấtt khác nhau Phân llooạạii:  ĐĐồồnngg phân ccấấuu ttạạoo (pphhẳẳnngg): cùng công tthhứứcc phân ttửử nnhhưưnngg khác công tthhứứcc ccấấuu ttạạoo.  ĐĐồồnngg phân llậậpp tthhểể (không gian): cùng công tthhứứcc ccấấuu ttạạoo nnhhưưnngg khác nhau vvềề cách tthhứứcc sắp xxếếpp các nguyên ttửử trong không gian. PPhhâânn llooạạii đđồồnngg pphhâânn pphhẳẳnngg Đồng phân phẳng Đồng phân mạch cacbon Đồng phân vị trí Đồng phân nhóm chức CH3 CH CH3 CH2 CH2 CH3 CH OH CH3 CH3 CH2 CH2 OH CH3 CH2 OH CH3 O CH3 CH3 CH3 CH2 CH CH2 CH3 CH3  ĐĐồồnngg phân vvịị trí: tính cchhấấtt vvậậtt lý khác nhau (không nnhhiiềềuu), tính cchhấấtt hóa hhọọcc ttưươơnngg đđồồnngg.  ĐĐồồnngg phân nhóm cchhứứcc: tính cchhấấtt vvậậtt lý hóa hhọọcc hoàn toàn khác nhau.
  • 2. 2 Phân biệt giữa hỗ bbiiếếnn vvàà đđồồnngg pphhâânn C O C H C OH C C O N H C OH N Ceton Enol Amid Imid CH C N C C NH CH N O C N OH Imin Enamin Nitroso Oxim  Trong mmộộtt ssốố ttrrưườờnngg hhợợpp cchhấấtt hhữữuu ccơơ có tthhểể ttồồnn ttạạii cùng mmộộtt lúc ở hai ddạạnngg cân bbằằnngg khác nhau.  SSựự hhỗỗ bbiiếếnn có đđưượợcc là do ssựự ddịịcchh cchhuuyyểểnn ccủủaa nguyên ttửử H ttừừ nguyên ttửử này sang nguyên ttửử khác  Hai ddạạnngg hhỗỗ bbiiếếnn không tthhểể tách đđưượợcc do chúng chúng cchhuuyyểểnn hóa (bbiiếếnn đđổổii) liên ttụụcc qua llạạii → nnhhưư vvậậyy hhỗỗ bbiiếếnn không pphhảảii hhiiệệnn ttưượợnngg đđồồnngg phân. ĐĐồồnngg pphhâânn llậậpp tthhểể ((kkhhôônngg ggiiaann))  ĐĐồồnngg phân llậậpp tthhểể (không gian): cùng công tthhứứcc ccấấuu ttạạoo nnhhưưnngg khác nhau vvềề cách tthhứứcc ssắắpp xxếếpp các nguyên ttửử trong không gian.  Còn có tên là đđồồnngg phân ccấấuu hình do ccấấuu hình đđưượợcc đđịịnnhh nngghhĩĩaa là cách tthhứứcc ssắắpp xxếếpp trong không gian ccủủaa các nguyên ttửử trong mmộộtt phân ttửử. Ví ddụụ: phân ttửử metan có ccấấuu hình ttứứ ddiiệệnn đđềềuu. H H H H H C H H H 109o28'
  • 3. 3 MMÔÔ HHÌÌNNHH PPHHÂÂNN TTỬỬ  ĐĐểể bbiiểểuu ddiiễễnn (trình bày) ccấấuu hình ccủủaa mmộộtt phân ttửử hhợợpp cchhấấtt hhữữuu cơ trên mmặặtt pphhẳẳnngg nnggưườờii ta có tthhểể dùng công tthhứứcc cchhiiếếuu: 1. Công tthhứứcc pphhốốii ccảảnnhh 2. Công tthhứứcc cchhiiếếuu Newman 3. Công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher
  • 4. 4  Hai nnốốii trong mmặặtt pphhẳẳnngg đđưượợcc bbiiểểuu ddiiễễnn bbằằnngg nét lliiềềnn  NNốốii nnằằmm phía ttrrưướớcc mmặặtt pphhẳẳnngg đđưượợcc bbiiểểuu ddiiễễnn bbằằnngg nét đđậậmm  NNốốii nnằằmm sau mmặặtt pphhẳẳnngg đđưượợcc bbiiểểuu ddiiễễnn bbằằnngg nét đđứứtt = Sai CCôônngg tthhứứcc pphhốốii ccảảnnhh * BBiiểểuu ddiiễễnn công tthhứứcc pphhốốii ccảảnnhh cho nnhhiiềềuu cacbon: - NNốốii sang pphhảảii hhưướớnngg ra bên ngoài mmặặtt pphhẳẳnngg - NNốốii sang trái hhưướớnngg ra phía sau mmặặtt pphhẳẳnngg - Các nnốốii có vvẻẻ vuông góc nnhhưưnngg tthhậậtt ra góc nnốốii là 109o28’ - NNốốii C-C ở ggiiữữaa vvẽẽ dài ra các nhóm tthhếế ccủủaa 2 tâm C sp3 không cchhậậpp lên nhau = =
  • 5. 5 Thuyết quay ggiiớớii hhạạnn ccủủaa nnốốii đđơơnn s  NNốốii s có đđưượợcc là do sự xen pphhủủ ggiiữữaa hai vân đđạạoo theo hhưướớnngg ttrrụụcc liên nhân.  NNhhưư vvậậyy nnốốii s có tính đđốốii xxứứnngg ttrrụụcc nngghhĩĩaa là khi xoay 2 vân đđạạoo xen pphhủủ, đđộộ xen pphhủủ hay đđộộ bbềềnn (nnăănngg llưượợnngg) liên kkếếtt không đđổổii. Do đđóó, 2 nguyên ttửử ccủủaa nnốốii s có tthhểể xoay quanh liên kkếếtt s. sp3 s sp3 sp3 C-H C-C  DDẫẫnn đđếếnn hhiiệệnn ttưượợnngg phân ttửử hhữữuu cơ có tthhểể ttồồnn ttạạii ddưướớii nnhhiiềềuu cấu ttrrạạnngg ((ccấấuu ddạạnngg khác nhau).  CCấấuu ttrrạạnngg: là các ddạạnngg khác nhau ccủủaa ccấấuu hình có đđưượợcc do ssựự quay quanh nnốốii đđơơnn s. Ví ddụụ: xét phân ttửử n-butan Cấu trạng đối lệch Cấu trạng che khuất bán phần Cấu trạng bán lệch Cấu trạng che khuất toàn phần CH3 H H CH3 H H H H CH3 H CH3 H H H H CH3 H CH3 H H CH3 H H CH3
  • 6. 6  CCấấuu ttrrạạnngg llệệcchh bbềềnn hhơơnn ccấấuu ttrrạạnngg che kkhhuuấấtt rrấấtt nnhhiiềềuu,, trong đđóó bbềềnn nnhhấấtt là ccấấuu ttrrạạnngg đđốốii llệệcchh,, ccấấuu ttrrạạnngg che kkhhuuấấtt toàn pphhầầnn kém bbềềnn nnhhấấtt.  Nói là ggiiớớii hhạạnn vì không pphhảảii nnốốii s quay ttựự do hoàn toàn mà pphhảảii quay sao ccấấuu ttrrạạnngg bbềềnn cchhiiếếmm llưượợnngg nnhhiiềềuu hhơơnn.  SSựự quay trong phân ttửử hhợợpp cchhấấtt hhữữuu cơ là liên ttụụcc do đđóó ta có tthhểể có vô số ccấấuu ttrrạạnngg khác nhau.  CCầầnn phân bbiiệệtt rõ ggiiữữaa hhiiệệnn ttưượợnngg ccấấuu ttrrạạnngg và đđồồnngg phân. Cấu trạng bền nhất ?
  • 7. 7 Công tthhứứcc cchhiiếếuu Newman - TTrrụụcc C-C đđưượợcc đđặặtt tthhẳẳnngg góc vvớớii mmặặtt pphhẳẳnngg cchhiiếếuu (ttờờ ggiiấấyy hhooặặcc ttấấmm bbảảnngg). - C ở xa đđưượợcc bbiiểểuu ddiiễễnn bbằằnngg đđưườờnngg tròn, C ở ggầầnn đđưượợcc bbiiểểuu ddiiễễnn bbằằnngg ddấấuu cchhấấmm ở tâm đđưườờnngg tròn đđóó. - Các nnốốii ccủủaa C ở ggầầnn xxuuấấtt phát ttừừ tâm đđưườờnngg tròn, Các nnốốii ccủủaa C ở xa xxuuấấtt phát ttừừ trên đđưườờnngg tròn. Các nnốốii ttạạoo vvớớii nhau góc 120o. H H CH3 H CH3 H H H H CH3 H CH3 H H CH3 H H CH3 H H CH3 H H CH3 H CH3 H CH3 H H H H H CH3 H CCôônngg tthhứứcc cchhiiếếuu FFiisshheerr - NNốốii ddọọcc (BBắắcc-nam) hhưướớnngg ra phía sau mmặặtt pphhẳẳnngg. - NNốốii ngang (ĐĐôônngg-tây) hhưướớnngg ra phía ttrrưướớcc mmặặtt pphhẳẳnngg. - MMạạcchh cacbon đđưượợcc đđặặtt trên ttrrụụcc ddọọcc, các nnốốii vviiếếtt bình tthhưườờnngg. - Giao đđiiểểmm ggiiữữaa đđưườờnngg ngang và đđưườờnngg ddọọcc chính là tâm cacbon. C D A B C A D B C A D B F E D C G A G F E D C A A D C = = C A B D A D C F E F E G G
  • 8. 8  Trong ttrrưườờnngg hhợợpp nnhhiiềềuu C (ttừừ 2C ttrrởở lên), nnếếuu dùng ccấấuu ttrrạạnngg llệệcchh đđểể cchhiiếếuu thì dù đđứứnngg ttừừ phía nào đđểể cchhiiếếuu thì đđềềuu không tthhỏỏaa mãn công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher (không pphhảảii ttấấtt ccảả các nnốốii ngang hhưướớnngg ra phía ttrrưướớcc mmặặtt pphhẳẳnngg) do vvậậyy thu đđưượợcc hình cchhiiếếuu sai. C1 A2 A1 D1 D2 B1 B2 D1 C1 B1 C2 D2 B2 C2 A A A2 A1  NNhhưư vvậậyy đđểể cchhiiếếuu công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher đđúúnngg ngoài vviiệệcc cchhọọnn góc nhìn (hay mmặặtt pphhẳẳnngg cchhiiếếuu đđúúnngg)) trong mmộộtt số ttrrưườờnngg hhợợpp nnếếuu phân ttửử ở ccấấuu ttrrạạnngg llệệcchh thì pphhảảii xoay vvềề cấu ttrrạạnngg che kkhhấấtt rrồồii mmớớii cchhiiếếuu. F E D C G A G F E D C A A D C D C F E G A G E F
  • 9. 9 Phân llooạạii đđồồnngg phân llậậpp tthhểể ĐĐồồnngg pphhâânn llậậpp tthhểể Đồng phân hình học Đồng phân quang học ĐĐồồnngg phân hình hhọọcc  ĐĐịịnnhh nngghhĩĩaa: là nnhhữữnngg hhợợpp cchhấấtt có cùng CTCT nnhhưưnngg cách ssắắpp xxếếpp ccủủaa nnhhữữnngg nguyên ttửử hay nhóm nguyên ttửử khác nhau đđốốii vvớớii mmộộtt mmặặtt pphhẳẳnngg quy cchhiiếếuu.  Tùy vào mmặặtt pphhẳẳnngg qui cchhiiếếuu đđóó là mmặặtt pphhẳẳnngg p (mmặặtt pphhẳẳnngg cchhứứaa nnốốii s và p) hay mmặặtt pphhẳẳnngg vòng (xicloankan) mà ta đđồồnngg phân hình hhọọcc ttưươơnngg ứứnngg: ĐĐồồnngg pphhâânn hhììnnhh hhọọcc Đồng phân của nối đôi Đồng phân xiclan
  • 10. 10 ĐĐồồnngg pphhâânn hhììnnhh hhọọcc ccủủaa nnốốii đđôôii  HHiiệệnn ttưượợnngg đđồồnngg phân có đđưượợcc là do cơ ccấấuu ccứứnngg nnhhắắcc ccủủaa nnốốii đđôôii khác vvớớii nnốốii đđơơnn không tthhểể xoay đđưượợcc (nnếếuu không sẽ mmấấtt đđii ssựự xen pphhủủ bên ccủủaa 2 vân đđạạoo p).  NNhhưư vvậậyy nnếếuu trên 2 cacbon nnốốii đđôôii có 2 nhóm tthhếế khác nhau thì ta sẽ có 2 cách ssắắpp xxếếpp các nhóm tthhếế trong không gian (đđốốii vvớớii mmặặtt pphhẳẳnngg p - mmặặtt pphhẳẳnngg cchhứứaa nnốốii s và p→ 2 đđồồnngg phân hình hhọọcc. H HOOC H COOH H HOOC COOH H Axit cis-2-butenoic Axit trans-2-butenoic Axit maleic Axit fumaric  Ban đđầầuu nnggưườờii ta ssửử ddụụnngg tên ggọọii cis-trans, nnhhưưnngg tên ggọọii này có nnhhưượợcc đđiiểểmm là trong ttrrưườờnngg hhợợpp trên 2 cacbon nnốốii đđôôii có không có 2 nhóm tthhếế ggiiốốnngg nhau đđưượợcc nên không đđọọcc đđưượợcc tên 2 đđồồnngg phân quang hhọọcc có tthhểể có. Cl Br F I Cl Br I F  Do đđóó các nhà hóa hhọọcc pphhảảii đđềề ra mmộộtt cách ggọọii tên khác ttốốtt hhơơnn. ĐĐóó là tên ggọọii E-Z.
  • 11. 11 CCáácchh ggọọii ttêênn E-Z  BBưướớcc 1: So sánh đđộộ ưu tiên ccủủaa 2 nhóm tthhếế trên mmỗỗii cacbon nnốốii đđôôii theo quy ttắắcc Cahn-Ingold-Prelog.  BBưướớcc 2: GGọọii tên - 2 nhóm tthhếế ưu tiên ở cùng phía → (Z) - 2 nhóm tthhếế ưu tiên ở khác phía → (E) - (E), (Z) đđưượợcc đđặặtt trong ddấấuu nnggooặặcc đđơơnn và đđặặtt ttrrưướớcc tên cchhấấtt bbởởii ddấấuu ggạạcchh ngang (–) - Trong ttrrưườờnngg hhợợpp có nnhhiiềềuu nnốốii đđôôii thì ta pphhảảii vviiếếtt kèm theo số tthhứứ ttựự nnốốii đđôôii. Ví ddụụ: (2E,4Z) (theo số tthhứứ ttựự ttừừ nnhhỏỏ đđếếmm llớớnn). QQuuyy ttắắcc CCaahhnn-Ingold-Prelog - Nguyên ttửử có bbậậcc ssốố nguyên ttửử llớớnn hhơơnn thì ưưuu tiên hhơơnn: H<C<N<O<F<Cl<Br<I - NNếếuu 2 nguyên ttửử nnốốii trên C nnốốii đđôôii ggiiốốnngg nhau thì ta xét đđếếnn nguyên ttửử kkếế ccậậnn. Cl F CH2 CH2OH CH3 CH2 C CH3 CH3 - Nhóm thế có nối đôi hay nối ba được xem như tương đương với 2 nối đơn, 3 nối đơn. H C C C O C C C H C C C O C O C C C C C
  • 12. 12  Ví ddụụ: (Z) (E) (2E,4E)  LLưưuu ý là tên ggọọii cis-trans và tên ggọọii E-Z trong mmộộtt số ttrrưườờnngg hhợợpp sẽ không trùng nhau. Ví ddụụ: CH3 CH3 Cl CH3 Cl CH3 H H trans cis (Z) (E) Cl Br F I Cl Br I F CH3 CH3 H H H CH3 ĐĐồồnngg pphhâânn xxiiccllaann - Các hhợợpp cchhấấtt vòng no có tthhểể có 3, 4, 5, 6, 7, 8, … cacbon - NNhhưưnngg vòng 3,4 rrấấtt kém bbềềnn (quá ccăănngg), trên tthhựựcc ttếế các cchhấấtt vòng cchhủủ yyếếuu là vòng 5,6 (bbềềnn nnhhấấtt). Vòng 7 ttrrởở lên rrấấtt ít ggặặpp. Moâ hình phaân töû Caáu traïng öu ñaõi thöïc teá Daïng ñôn giaûn Coâng thöùc khai trieån phaúng
  • 13. 13 - Ví ddụụ: HHợợpp cchhấấtt 1-Hidroxi-4-brom-ciclohexan có 2 đđồồnngg phân hình hhọọcc đđưượợcc trình bày ở ddạạnngg đđơơnn ggiiảảnn và ccấấuu ttrrạạnngg gghhếế. cis-1-Hidroxi-4-bromociclohexan trans-1-Hidroxi-4-bromociclohexan H Br H OH OH H H Br H H Br OH OH H Br H ĐĐồồnngg phân quang hhọọcc  NNăămm 1815, Jean-Baptiste Biot phát hhiiệệnn mmộộtt ssốố cchhấấtt hhữữuu ccơơ llỏỏnngg hhooặặcc dung ddịịcchh các hhợợpp cchhấấtt thiên nhiên nnhhưư: đđưườờnngg, axit tartic (dd), tinh ddầầuu thông (l) có kkhhảả nnăănngg làm quay mmặặtt pphhẳẳnngg ánh sáng phân cực. (ttrrưướớcc đđââyy nnggưườờii ta ccũũnngg tìm tthhấấyy hhiiệệnn ttưượợnngg này ở mmộộtt ssốố tinh tthhểể vô cơ bbấấtt đđốốii xxứứnngg).
  • 14. 14 - NNhhữữnngg hhợợpp cchhấấtt này đđưượợcc ggọọii là nnhhữữnngg cchhấấtt có tính ttrriiềềnn quang hay có tính quang hhooạạtt. - Tính quang hhooạạtt ccủủaa mmộộtt ssốố hhợợpp cchhấấtt hhữữuu cơ đđưượợcc ggiiảảii thích là do tính bbấấtt đđốốii xxứứnngg trong phân ttửử hhợợpp cchhấấtt đđóó. - Có mmộộtt số nguyên nhân ddẫẫnn đđếếnn tính bbấấtt đđốốii xxứứnngg nnhhưưnngg pphhổổ bbiiếếnn nnhhấấtt là trong phân ttửử hhữữuu cơ có cchhứứaa ít nnhhấấtt mmộộtt C phi đđốốii xxứứnngg hay còn ggọọii là C tthhủủ tính (kí hhiiệệuu C*). CC PPĐĐXX BBĐĐXX HTQH TTíínnhh bbấấtt đđốốii xxứứnngg  Có nnhhiiềềuu cách đđểể bbiiếếtt (hay đđịịnnhh nngghhĩĩaa) vvậậtt nào đđốốii xxứứnngg hay bbấấtt đđốốii xxứứnngg.  VVậậtt bbấấtt đđốốii xxứứnngg là vvậậtt không có bbấấtt kkỳỳ yyếếuu ttốố đđốốii xxứứnngg nào (nnhhưư tâm đđốốii xxứứnngg, ttrrụụcc đđốốii xxứứnngg, mmặặtt pphhẳẳnngg đđốốii xxứứnngg, …).  MMộộtt cách đđịịnnhh nngghhĩĩaa khác, vvậậtt đđốốii xxứứnngg là là vvậậtt trùng vvớớii ảảnnhh ccủủaa nó qua ggưươơnngg. NNggưượợcc llạạii, vvậậtt bbấấtt đđốốii xxứứnngg là vvậậtt không trùng vvớớii ảảnnhh ccủủaa nó qua ggưươơnngg.
  • 15. 15 - C phi đđốốii xxứứnngg : là C sp3 có cchhứứaa bbốốnn nhóm tthhếế khác nhau. Không C* Có C*
  • 16. 16 - Ví ddụụ: Xét phân ttửử axit lactic CH3 CH  OH COOH - ỨỨnngg vvớớii mmộộtt C*, có tthhểể có hai cách ssắắpp xxếếpp 4 nhóm tthhếế trên C đđóó, hai cách ssắắpp xxếếpp này nnếếuu trình bày trong không gian là hai hình đđốốii xxứứnngg vvớớii nhau qua ggưươơnngg pphhẳẳnngg và không trùng khít lên nhau. NNhhưư vvậậyy, chúng không pphhảảii là cùng mmộộtt cchhấấtt mà là hai cchhấấtt khác nhau ttứứcc hai đđồồnngg phân. Trong hóa hhọọcc nnggưườờii ta ggọọii chúng là hai đđốốii phân.
  • 17. 17 GGỌỌII TTÊÊNN ĐĐỒỒNNGG PPHHÂÂNN QQUUAANNGG HHỌỌCC – R-S  BBưướớcc 1: DDựựaa trên quy ttắắcc Cahn-Ingold-Prelog ssắắpp xxếếpp tthhứứ ttựự ưưuu tiên 4 nhóm tthhếế trên C phi đđốốii xxứứnngg và đđáánnhh ssốố 1>2>3>4.  BBưướớcc 2: CChhọọnn hhưướớnngg quan sát nnggưượợcc vvớớii nhóm có đđộộ ưưuu tiên tthhấấpp nnhhấấtt (4) (ttứứcc nhìn ttừừ C phi đđốốii xxứứnngg đđếếnn (4). Xem xét nhóm 1 → 2 → 3 theo cchhiiềềuu kim đđồồnngg hhồồ hay nnggưượợcc llạạii. NNếếuu cùng cchhiiềềuu kim → ccấấuu hình R, nnggưượợcc cchhiiềềuu kim đđồồnngg hhồồ → ccấấuu hình S. TThhứứ ttựự ưưuu tiên: a>b>c>d
  • 18. 18  TTrrưườờnngg hhợợpp có 2 cacbon phi đđốốii xxứứnngg, ví ddụụ xét hhợợpp cchhấấtt 2-Brom-3- clobutan .ỨỨnngg vvớớii 1 C phi đđốốii xxứứnngg ta có 2 cách ssắắpp xxếếpp là R, S. NNhhưư vvậậyy ứứnngg vvớớii 2 C phi đđốốii xxứứnngg ta có tthhểể có 4 cách ssắắpp xxếếpp trong không gian ttứứcc có 4 đđồồnngg phân quang hhọọcc. CH 3 CH Cl (2R,3R)-2-Bromo-3-clorobutan CH 3 CH (2S,3S)-2-Bromo-3-clorobutan Đối phân CH 3 CH Br Cl H (2S,3R)-2-Bromo-3-clorobutan 3 H CH Br (2R,3S)-2-Bromo-3-clorobutan Đối phân ? 3 Cl Br H H 3 Br H H 3 H 3 CH Cl H  Khi trình bày 4 đđồồnngg phân quang hhọọcc ở trên ddưướớii ddạạnngg công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher ta tthhấấyy công tthhứứcc cchhiiếếuu ccủủaa hai đđốốii phân ccũũnngg đđốốii xxứứnngg vvớớii nhau qua ggưươơnngg pphhẳẳnngg.  Hai đđồồnngg phân quang hhọọcc mà không pphhảảii là đđốốii phân ccủủaa nhau đđưượợcc ggọọii là hai xuyên llậậpp tthhểể phân.  (1), (2): ccấấuu hình treo; (3), (4): ccấấuu hình eritro CH3 H Br Cl H (1) CH3 (2) 1 2 3 4 Xuyên lập thể phân CH3 Br H H Cl CH3 CH3 H Br H Cl (3) (4) CH3 CH3 Br H Cl H CH3
  • 19. 19  NNhhưư vvậậyy càng nnhhiiềềuu C* ta càng có tthhểể có nnhhiiềềuu đđồồnngg phân quang hhọọcc.  Quy ttắắcc Van Hoff: NNếếuu có nC*, ta ssẽẽ có 2n đđồồnngg phân quang hhọọcc.  NNhhưưnngg quy ttắắcc Van Hoff trong mmộộtt ssốố ttrrưườờnngg hhợợpp llạạii không đđúúnngg. Ví ddụụ: xét hhợợpp cchhấấtt 2,3-Dibrombutan CH3 CH  Br  CH Br CH3 CH 3 Br CH H 3 H Br CH3 H Br Br H CH3 CH 3 H CH 3 Br Br H CH3 Br H H Br CH3 (2S,3S)-2,3-Dibromobutan (2R,3R)-2,3-Dibromobutan CH 3 CH Br 3 H H Br CH3 H Br H Br CH3 CH 3 H CH 3 Br H Br CH3 Br H Br H CH3 Hai đối phân treo Là một  ĐĐóó là do đđồồnngg phân này có mmộộtt mmặặtt pphhẳẳnngg đđốốii xxứứnngg vuông góc vvớớii nnốốii C2-C3. Và ccũũnngg vì vvậậyy đđồồnngg phân này không có tính quang hhooạạtt (không có tính ttrriiềềnn quang). NNggưườờii ta không dùng tên ggọọii eritro nnữữaa mà ggọọii đđồồnngg phân này là meso. 3 CH 3 CH Br H H Br CH3 H Br H Br CH3 Meso  NNhhưư vvậậyy quy ttắắcc Van Hoff không đđúúnngg mà pphhảảii phát bbiiểểuu llạạii là nnếếuu mmộộtt cchhấấtt có nC* thì có tthhểể có ttốốii đđaa 2n đđồồnngg phân quang hhọọcc.  BBấấtt kkỳỳ yyếếuu ttốố đđốốii xxứứnngg nào ccũũnngg ssẽẽ làm ggiiảảmm ssốố đđồồnngg phân quang hhọọcc.  ĐĐồồnngg phân quang hhọọcc nào có cchhứứaa ít nnhhấấtt mmộộtt yyếếuu ttốố đđốốii xxứứnngg ssẽẽ không có tính quang hhooạạtt (không có tính ttrriiềềnn quang).
  • 20. 20  LLưưuu ý khi đđọọcc tên eritro, treo, meso cho các hhợợpp cchhấấtt có 2C*: - MMạạcchh cacbon chính pphhảảii đđặặtt trên ttrrụụcc ddọọcc ccủủaa công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher. ĐĐặặtt C ssốố 1 lên trên cùng. - NNếếuu 2 nhóm tthhếế ggiiốốnngg nhau ở cùng bên → eritro, khác bên → treo. NNhhưưnngg không pphhảảii lúc nào ta ccũũnngg đđọọcc đđưượợcc tên eritro, treo. H Cl H CH3 CH3 H Cl H CH3 CH3 Br H Cl H Cl Br H CH3 H Cl Br H CH3 H CH3 H Cl CH3 Br CH3 CH3 1 3 2 4 3 2 4 1 1 2 3 4 H Cl H CH3 Br CH3 Br CH3 H CH3 Br H CH3 H Cl CH3 Br 1 2 3 4 Sai Cách ggọọii tên D,L cho cacbohidrat và amino axit  ĐĐốốii vvớớii nnhhữữnngg hhợợpp cchhấấtt hóa sinh quan ttrrọọnngg nnhhưư cacbohidrat và amino axit (ngay ccảả trong ttrrưườờnngg hhợợpp 2C*), đđểể phân bbiiệệtt các đđồồnngg phân quang hhọọcc nnggưườờii ta không dùng tên ggọọii eritro, treo, meso mà dùng tên ggọọii D,L .  Tên ggọọii D,L bbắắtt nngguuồồnn ttừừ lúc ban đđầầuu khi nghiên ccứứuu glicerandehit, Hermann Emil Fischer cchhọọnn mmộộtt cách đđộộcc đđooáánn hhợợpp cchhấấtt hhữữuu ttrriiềềnn là D-(+)-glicerandehit và hhợợpp cchhấấtt ttảả ttrriiềềnn là (L)-(-)-glicerandehit. H OH CHO CH2OH OH H CHO CH2OH D-(+)-glicerandehit (L)-(-)-glicerandehit  DDựựaa theo quy ưướớcc này, nnggưườờii ta ggọọii tên các cacbohidrat khác. NNhhưư vvậậyy mmuuốốnn ssửử ddụụnngg tên ggọọii D,L bbắắtt bbuuộộcc pphhảảii ssửử ddụụnngg công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher.
  • 21. 21  GGọọii tên D,L cho cacbohidrat:  ĐĐặặtt mmạạcchh cacbon chính trên ttrrụụcc ddọọcc.  ĐĐặặtt cacbon có mmứứcc oxi hóa cao nnhhấấtt ở vvịị trí trên cùng (COOH>CHO>-C-OH) (chính là C ssốố 1).  DDựựaa trên nhóm OH ở cacbon phi đđốốii xxứứnngg mang ssốố đđịịnnhh vvịị cao nnhhấấtt, nnếếuu nnằằmm bên tay pphhảảii → hhợợpp cchhấấtt có ccấấuu hình D, nnếếuu nnằằmm bên tay trái → hhợợpp cchhấấtt có ccấấuu hình L. CHO H OH HO H H OH H OH CH2OH CHO H OH HO H HO H H OH CH2OH CHO H OH H OH H OH CH2OH CHO HO H H OH H OH CH2OH CHO H OH H OH CH2OH CHO HO H H OH CH2OH CHO HO H H OH HO H HO H CH2OH CHO H OH HO H HO H H OH CH2OH D-(+)-glucose L-(-)-glucose D-(+)-galactose L-(-)-galactose CHO HO H HO H HO H CH2OH CHO H OH HO H HO H CH2OH D-(-)-ribose L-(+)-ribose D-(+)-arabinose L-(+)-arabinose CHO HO H HO H CH2OH CHO H OH HO H CH2OH D-(-)-eritrose L-(+)-eritrose D-(-)-treose L-(+)-treose 1 CHO 2 3 4 5 R S R R H OH HO H H OH H OH CH2OH 6 D-(+)-glucose (2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-pentahidroxihexanal 1 CHO 2 S R S S HO H H 3 OH HO 4 H HO 5 H CH2OH 6 L-(-)-glucose (2S,3R,4S,5S)-2,3,4,5,6-pentahidroxihexanal  GGọọii tên D, L cho amino axit: - ĐĐặặtt mmạạcchh cacbon chính trên ttrrụụcc ddọọcc. - ĐĐặặtt cacbon có mmứứcc oxi hóa cao nnhhấấtt ở vvịị trí trên cùng (chính là nhóm COOH ttứứcc C ssốố 1). - DDựựaa trên nhóm NH2 ở C* mang ssốố đđịịnnhh vvịị tthhấấpp nnhhấấtt, nnếếuu nnằằmm bên tay pphhảảii → hhợợpp cchhấấtt có ccấấuu hình D, nnếếuu nnằằmm bên tay trái → hhợợpp cchhấấtt có ccấấuu hình L. H2N COOH H CH2OH H COOH NH2 CH2OH COOH H2N H H OH CH3 L-(-)-serin D-(+)-serin L-(-)-threonin
  • 22. 22 Quy ttắắcc sử ddụụnngg công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher  Quy ttắắcc 1: NNếếuu đđổổii cchhỗỗ 2 nhóm tthhếế bbấấtt kkỳỳ ccủủaa mmộộtt C* trên công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher thì ta ssẽẽ làm thay đđổổii ccấấuu hình ccủủaa C* đđóó (cchhuuyyểểnn sang ddạạnngg đđốốii hình). H CH S 3CH2 Br CH3 Br R CH3 CH2CH3 H Đổi chỗ lần 1 H CH R 3CH2 CH3 Br Đổi chỗ lần 2  Thay đđổổii vvịị trí hai nhóm tthhếế ssốố llẻẻ llầầnn → làm thay đđổổii ccấấuu hình (cchhuuyyểểnn sang ddạạnngg đđốốii hình).  Thay đđổổii vvịị trí hai nhóm tthhếế ssốố cchhẵẵnn llầầnn → không làm thay đđổổii ccấấuu hình. - Tuy nhiên ccầầnn llưưuu ý là nnhhữữnngg đđiiềềuu trên cchhỉỉ đđúúnngg vvớớii ttrrưườờnngg hhợợpp mmộộtt C*, trong ttrrưườờnngg hhợợpp nnhhiiềềuu C tthhủủ tánh thì kkếếtt qquuảả ssẽẽ pphhứứcc ttạạpp hhơơnn. CHO R S S R H OH HO H H OH H OH CH2OH CHO HO H HO H H R OH H R OH CH2OH R S (D)-(+)-glucose (D)-(+)-mannose CHO R S S R H OH HO H H OH H OH CH2OH CHO HO H H OH HO S H HO S H CH2OH R R (D)-(+)-glucose (L)-(-)-glucose - MMởở rrộộnngg:
  • 23. 23 - Quy ttắắcc này rrấấtt hhữữuu ích trong mmộộtt ssốố ttrrưườờnngg hhợợpp khi ta vvẽẽ công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher đđểể đđọọcc tên ccấấuu hình, đđểể có tthhểể cchhiiếếuu đđúúnngg thì góc nhìn llạạii vô cùng khó kkhhăănn ddễễ ddẫẫnn đđếếnn nnhhầầmm llẫẫnn,, khi đđóó ta có tthhểể cchhọọnn góc cchhiiếếuu ddễễ đđểể cchhiiếếuu rrồồii đđổổii cchhỗỗ ssốố cchhẵẵnn llầầnn ((tthhưườờnngg là 2 llầầnn)) đđểể có đđưượợcc công tthhứứcc Fisher đđúúnngg ccủủaa cchhấấtt đđóó rrồồii đđọọcc tên ccấấuu hình. CH2OH H CHO OH OH H CHO CH2OH H CH2OH OH CHO D  Quy ttắắcc 2: NNếếuu xoay công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher 1800 trong mmặặtt pphhẳẳnngg thì ta ssẽẽ không làm thay đđổổii ccấấuu hình ccủủaa cchhấấtt đđóó. CH3  Quy ttắắcc 3: NNếếuu xoay công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher 1800 ngoài mmặặtt pphhẳẳnngg thì ta ssẽẽ làm thay đđổổii ccấấuu hình ccủủaa cchhấấtt đđóó. Br R CH3 CH2CH3 H H Xoay 1800 ngoài S CH3CH2 Br CH3 mặt phẳng Br R CH3 CH2CH3 H Xoay 1800 trong R CH3CH2 Br H mặt phẳng
  • 24. 24  Quy ttắắcc 4: NNếếuu xoay công tthhứứcc cchhiiếếuu Fisher 900 trong mmặặtt pphhẳẳnngg thì ta ssẽẽ làm thay đđổổii ccấấuu hình ccủủaa cchhấấtt đđóó. Br R CH3 CH2CH3 H Br Xoay 900 trong S CH3 H CH2CH3 mặt phẳng Tính cchhấấtt đđồồnngg phân llậậpp tthhểể  Các đđồồnngg phân llậậpp tthhểể: - Tính cchhấấtt vvậậtt lý (nnhhiiệệtt đđộộ sôi, nnhhiiệệtt đđộộ nóng cchhảảyy, ttỷỷ kkhhốốii, đđộộ hòa tan, cchhỉỉ số khúc xxạạ, …) hoàn toàn ggiiốốnngg nhau. - Tính cchhấấtt hóa hhọọcc: hoàn toàn ggiiốốnngg nhau. - ĐĐồồnngg phân quang hhọọcc có hhooạạtt tính quang hhọọcc khác nhau, hai đđốốii phân nnếếuu đđoo ở cùng đđiiềềuu kkiiệệnn thì mmộộtt cchhấấtt sẽ làm quay mmặặtt pphhẳẳnngg ánh sáng phân ccựựcc sang trái, mmộộtt cchhấấtt ssẽẽ làm quay mmặặtt pphhẳẳnngg ánh sáng phân ccựựcc sang pphhảảii, vvớớii ttrrịị ttuuyyệệtt đđốốii số góc quay bbằằnngg nhau. - HHooạạtt tính sinh hhọọcc khác nhau.
  • 25. 1 CHƯƠNG IB: CÁC HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ  Trong hóa hữu cơ có hai hiệu ứng vô cùng quan trọng là hiệu ứng điện tử và hiệu ứng lập thể.  Hiệu ứng điện tử quan trọng vì nó quyết định độ phân cực do đó ảnh hưởng đến tính chất vật lý, tính chất hóa học của hợp chất hữu cơ.  Hiệu ứng điện tử được chia làm 3 loại: hiệu ứng cảm, hiệu ứng liên hợp (cộng hưởng) và hiệu ứng siêu liên hợp (siêu tiếp cách). 1. Hiệu ứng cảm (hiệu ứng của nối s): 1.1. Định nghĩa: là hiệu ứng dịch chuyển điện tử sinh ra do sự sai biệt về độ âm điện của hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử. C5 > C4 > C3 > C2 > C1 > X - X có độ âm điện lớn hơn C  X hút đôi điện tử nối C1-X, hút đôi điện tử nối của C1-C2, …  ảnh hưởng truyền ngang qua các nối hóa trị  lực hút đó gọi là hiệu ứng cảm (như vậy nhóm gây hiệu ứng cảm không chỉ ảnh hưởng lên nguyên tử gắn trực tiếp gần nó mà còn ảnh hưởng đến nguyên tử xa hơn).
  • 26. 2 + - 1.3. Đặc điểm: - Là sự phân cực thường trực ở trạng thái căn bản của một phân tử. - Hiệu ứng cảm truyền dọc trên dây carbon, cường độ càng yếu dần khi càng xa X, trên thực tế hiệu ứng cảm sẽ bằng 0 khi lan truyền qua 3 hoặc 4 nối (hiệu ứng cảm giảm rất mạnh theo khoảng cách vì bản chất nó là lực Coulomb tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách). - Do C và H có độ âm điện gần bằng nhau nên xem như nối C-H không có hiệu ứng cảm (mặc dù C-H có phân cực một ít). H < C < I < Br < N < Cl < O < F 1.2. Biểu diễn: C > X 1.4. Phân loại: gồm có 2 loại - Hiệu ứng cảm dương: cho hiệu ứng đẩy điện tử (+I), thường là ankyl hoặc những nhóm mang điện tích âm. - Hiệu ứng cảm âm: cho hiệu ứng rút điện tử (-I), thường là những nhóm có độ âm điện lớn hoặc những nhóm mang điện tích dương. CH3 +I S > O C > < < > < CH2 < CH3 > < CH3 > C CH3 CH3 H CH3 < CH3 << < < < > > > > > > > -I > NR3 > NO2 N O > SO3H O S O O > C N > F > Cl > > Br > > > > > > > > > I C OH > O > > > C C > > C CH2 > OH > OR > NH2 C R O C OR O O
  • 27. 3 1.5. Ứng dụng: - So sánh độ mạnh axit, bazơ. - Giải thích độ bền ion: ion càng bền khi gần trạng thái trung hòa điện (ngược lại, trạng thái càng mang điện nhiều càng kém bền) → nhóm nào càng làm ion gần trạng thái trung hòa điện sẽ làm ion càng bền → người ta nói nhóm đó có tác dụng an định (làm ổn định) ion. C C carbocation carbanion - Hoạt tính hợp chất → tốc độ (động học) phản ứng (ví dụ: phản ứng cộng thân hạch của carbonyl). - Định hướng phản ứng tức thành phần sản phẩm chính, phụ (ví dụ: phản ứng thế thân điện tử của các dẫn xuất của benzen). • Giải thích tính axit, bazơ: HA → H+ + A- X càng mạnh càng bền A Y càng giàu e- → càng mạnh
  • 28. 4 CH3 CH2 CH2 COOH CH2 CH2 CH2 COOH Cl CH3 CH CH2 COOH CH3 CH2 COOH H CH2 COOH CH2 CH CH2 COOH HC C CH2 COOH 4,90 4,76 4,35 3,00 > < > H < > CH2 CH3 > CH3 < << Br CH2 COOH Cl CH2 COOH CF3 COOH 2,86 • Ví dụ giải thích độ bền ion: CH3 C CH3 CH3 C CH3 CH3 Cl CH3 CH2 CH COOH Cl III II I 4,82 4,52 4,05 2,85 2,83 Rất mạnh • Ví dụ: X C A + T B C T X C A + T B C T • Ví dụ giải thích hoạt tính (độ phản ứng) hợp chất:
  • 29. 5 • Ví dụ giải thích động học và định hướng phản ứng: A + B → [A’B’] → AB trạng thái trung gian [A1B1] → A1B1 A + B [A2B2] → A2B2 2. Hiệu ứng liên hợp (cộng hưởng) (hiệu ứng của nối p): 2.1. Thuyết cộng hưởng: Đối với nhiều chất hữu cơ nếu chỉ biểu diển chúng bằng một công thức Lewis sẽ không giải thích được rất nhiều tính chất vật lý hóa học của chúng. Ví dụ: Mang Ngắn hơn nối đơn thông thường một phần tính nối đôi CH2 CH CH CH2 C O O H Dài hơn nối đôi thông thường H H H H H H C O O H
  • 30. 6 CH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH2 C O O H C O O H 2.2. Đặc điểm: - Phân biệt giữa hỗ biến và liên hợp: công thức liên hợp không có thật (chỉ là công thức) tưởng tượng trình bày một phân tử dưới dạng nhiều công thức liên hợp. Phân tử hợp chất hữu cơ thực chất là sự lai tạp hay là trung bình cộng của tất cả các công thức liên hợp. - Tuy nhiên sẽ có những công thức liên hợp quan trọng hơn (bền hơn) chiếm tỷ lệ nhiều hơn, có công thức ít quan trọng hơn chiếm tỷ lệ ít hơn. - Đặc điểm khác với hiệu ứng cảm: lan truyền liên tiếp độ mạnh không giảm theo nối, chừng nào còn tiếp cách nối p. 2.3. Các hệ thống liên hợp: a) p-s-p: (nối p tiếp cách với nhau bởi nối s) - Nếu chỉ đôi điện tử p nào khởi đầu cho sự dịch chuyển cũng được CH3 CH CH C O CH3 b) p-s-p: CH2 CH CH CH CH3 CH2 CH CH CH CH3 CH2 CH CH CH CH3 CH2 CH CH CH CH3 CH3 CH CH C O CH3 C O O H C O O H → tương đương nhau. - Nhưng nếu có nhóm gây hiệu ứng cộng hưởng âm (-R) → sẽ bắt đầu từ nhóm này.
  • 31. 7 c) p-s-C+: e) Gốc tự do - điện tử p: C CH C C CH C C CH C d) p-s-C+: Cl C Cl C C CH C 2.4. Cách trình bày công thức liên hợp: - Tất cả các công thức liên hợp là công thức Lewis - Cách nhau bởi dấu . Dấu chỉ chiều di chuyển điện tử - Trong các công thức liên hợp chỉ có đôi điện tử p hay p là dịch chuyển còn tất cả các nguyên tử không thay đổi vị trí. - Phải tính lại số điện tử → từ đó suy ra điện tích trên từng nguyên tử (tuy nhiên tổng điện tích thì không đổi). - Thường người ta viết tắt hai công thức liên hợp đầu và cuối. OH OH OH OH OH OH OH
  • 32. 8 2.5. Phân loại: - Cộng hưởng âm (-R): cho hiệu ứng rút điện tử, thường là những nhóm chức bất bão hòa. - Cộng hưởng dương (+R): cho hiệu ứng đẩy điện tử, thường là những nhóm mang điện tích âm hoặc những nhóm có chứa nguyên tử có đôi điện tử tự do. -R NO2 N O > SO3H O S O O > C N > > C NH2 O > > > > NH2 C C C CH2 > > O C H O C OH O C R O > C OR O +R S > O NR > OR > OH HN F C R O > > > Cl > Br > I - Cơ chế 2 hiệu ứng khác nhau. - Có những nhóm chỉ có một hiệu ứng. - Đa số các nhóm có hai hiệu ứng cùng chiều, nhưng một số nhóm cho hai hiệu ứng ngược chiều. +R +I S O -R -I +R -I NO2 SO3H C N C H O C OH O , , , C NR2 , , , , C R O C OR O O , NR2 NH2 OR OH , , , , F , Cl , Br , I C R O , HN * Nhận xét:
  • 33. 9 2.6. Ứng dụng: - Ảnh hưởng lên tính axit, bazơ. - Ảnh hưởng lên độ dài nối. - Ảnh hưởng lên hoạt tính (khả năng phản ứng) hợp chất từ đó quyết định (động học) phản ứng. - Ảnh hưởng lên định hướng phản ứng (ví dụ: phản ứng thế thân điện tử của các dẫn xuất của benzen). 3. Hiệu ứng siêu liên hợp (siêu tiếp cách): CH3 CH2 CH CH CH3 + HCl (sản phẩm chính) H C H C H C H C H C C H C H C H C H C C C H CH3 CH2 CH2 CH CH3 Cl C C C C C H C C C C C C > > > C
  • 34. 1 CHƯƠNG II: HIDROCACBON CHƯƠNG IIA: ANKAN • Trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta phân biệt làm hai phần: phần khung sườn cacbon (R) như ankan, anken, akin, aren (hydrocacbon) tạo nên phần xương sống cho các hợp chất hữu cơ. Mặc dù chiếm khối lượng lớn nhưng các hydrocacbon ít quyết định tính chất vật lý và đặc biệt là tính chất hóa học của hợp chất hữu cơ. • Phần nhóm chức lại quyết định tính chất vật lý và hóa học của hợp chất hữu cơ. H C C C • Phần lớn các nối trong hợp chất hữu cơ là nối cộng hóa trị thuần túy → rất bền, khó cắt đứt → hầu như trơ về mặt hóa học. • Phần khung sườn cacbon này phân cực kém nên không tan trong nước, dây cacbon càng dài càng kém tan. Người ta gọi chúng là đầu “kỵ nước” hay “ưa dầu”. Ngược lại, phần nhóm chức hóa học nếu phân cực mạnh được gọi là đầu “kỵ béo” hay “ưa nước”.
  • 35. 2 * Các bước gọi tên quốc tế của hợp chất hữu cơ: - Trước đây tên của hợp chất hữu cơ thường là do nhà hóa học tìm ra nó đặt cho, tên này thường có gốc Latinh xuất phát từ nguồn gốc hay đặc tính nổi bật của hợp chất đó. Ví dụ: Ure (urine), Morphin (morpheus), acid barbatiric (Barbara),… - Nhu cầu đặt ra phải có một hệ thống đọc tên thống nhất cho tất cả các hợp chất hữu cơ. Hiệp hội Hóa học thuần túy và ứng dụng quốc tế đã đề quy tắc đọc tên chuẩn (danh pháp quốc tế hay IUPAC). - Để đọc tên quốc tế của hợp chất hữu cơ, chúng ta phải tiến hành 4 bước. • Bước 1: Xác định nhóm chức chính. Thứ tự ưu tiên của các nhóm định chức được sắp xếp theo thứ tự sau -COOH > -SO3H > -CO-O-COR > -COOR > -COX > -CONH2 > -CN > -CHO > -COR > -OH > -NH2 > -OR > -O-O-R CH3 CH CH2 CH2 COOH OH CH2 CH CH2 CH CH OH OH CH3 CH3 Cl
  • 36. 3 • Bước 2: Xác định mạch chính là mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm chức chính. Trong trường hợp có nhiều nhóm chức chính thì mạch chính phải là mạch chứa tất cả các nhóm chức chính (hoặc chứa nhiều nhóm chức chính nhất có thể). CH3 CH2 CH2 CH3 CH CH3 CH2 CH CH2 CH CH3 CH3 CH3 CH2 CH CH2 CH2 CH3 COOH CH2 COOH HOOC CH2 CH2 CH CH2 CH2 COOH
  • 37. 4 • Bước 3: Đánh số trên mạch chính theo tuân theo các quy tắc ưu tiên dưới đây - Đánh số sao cho nhóm chức chính có số thứ tự nhỏ nhất (trong trường hợp có thì nhiều nhóm chức chính thì phải đánh số sao cho tổng số thứ tự các nhóm chức chính là nhỏ nhất). - Đánh số sao cho tổng số thứ tự nhóm thế là nhỏ nhất. - Khi vừa có nhóm ankyl và nhóm halogen thì ưu tiên nhóm halogen có số thứ tự nhỏ hơn. - Khi có nhiều nhóm thế tương đương thì đánh số sao cho nhóm thế có chữ cái đầu tiên đứng trước trong vần a,b,…có số thứ tự nhỏ hơn. 1 2 3 4 5 6 OHC CH CH2 CH CH CH3 CH3 Cl 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 CH2 CH CH CH CH2 CH2 CH CH2 5 4 3 2 1 CH3 CH CH3 CH2 CH Cl CH3 5 4 3 2 1 CH3 CH Cl CH2 CH Br CH3
  • 38. 5 • Bước 4: Đọc tên tuân theo các quy tắc sau - STT nhóm thế-tên nhóm thế + tên mạch chính. - Giữa số và số là dấu phẩy (,) ; giữa số và chữ là dấu gạch (-) - Nếu có nhiều nhóm thế giống nhau thì thêm tiếp đầu ngữ : di, tri, tetra, penta, hexa, ... vào trước tên nhóm thế và phải lập lại STT của nhóm thế đó (STT được viết từ nhỏ đến lớn). Đối với các nhóm thế phức tạp thì sử dụng tiếp đầu ngữ bis, tris, tetrakis, … - Các nhóm thế được viết theo thứ tự a,b,c (dựa vào chữ cái đầu tiên của các nhóm thế mà không bao gồm các tiếp đầu ngữ di, tri, tetra, … Nhóm thế Tên gọi Nhóm thế Tên gọi OH Hidroxi NH2 Amino F Flo(ro) Cl Clo(ro) Br Brom(o) I Iod(o) NO2 Nitro NO Nitroso CN Ciano - Gốc hidrocacbon: gốc xuất phát từ ankan tên ankan bỏ an thêm yl(il), nhưng gốc xuất phát từ anken, akin thì chỉ cần thêm yl(il).
  • 39. 6 Gốc Tên gọi Viết tắt Gốc Tên gọi Viết tắt CH3 CH2 CH3 CH2 CH2 CH3 CH CH3 CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 CH2 CH CH3 CH3 CH CH2 CH3 CH3 CH3 C CH3 CH3 Metyl Etyl n-propyl Isopropyl (i-propyl) n-butyl Isobutyl (i-butyl) sec-butyl (s-butyl) tert-butyl (t-butyl) CH3 CH2 C CH3 CH3 Neopentyl Me Et n-Pr i-Pr n-Bu i-Bu s-Bu t-Bu Ciclohexyl Phenyl Ph CH2 Benzyl CH3 CH3 CH3 o-Tolyl m-Tolyl p-Tolyl Gốc Tên gọi Gốc Tên gọi CH CH2 Etenyl (Vinyl) 1 2 3 1 2 3 C CH Etinyl 1 2 3 1 2 3 • Đối với các gốc phức tạp thì ta đánh số từ đầu gốc rồi đổi tiếp vĩ ngữ theo quy luật trên: CH3 Cl CH2 CH2 CH CH2 8 CH2 Metilen CH CH CH3 CH2 CH CH2 1-Propenyl 2-Propenyl (Alyl) C C CH3 CH2 C CH 1-Propinyl 2-Propinyl đầu gốc 1 2 3 4 8-(4-clo-3-metylbutyl)
  • 40. 7 • Gốc có chứa oxi: Gốc Tên gọi OCH3 OCH2 CH3 OCH2 CH2 CH3 CH3 O C CH3 CH3 Metoxi Etoxi Propoxi tert-butoxi O Phenoxi TTiiếếpp đđầầuu nnggữữ cchhỉỉ số C 10 Dec 20 (E)Icos 30 Triacont 1 Met 11 Undec 21 Hen(e)icos 31 Hentriacont 2 Et 12 Dodec 22 Docos 32 Dotriacont 3 Prop 13 Tridec 23 Tricos 40 Tetracont 4 But 14 Tetradec 24 Tetracos 50 Pentacont 5 Pent 15 Pentadec 25 Pentacos 60 Hexacont 6 Hex 16 Hexadec 26 Hexacos 70 Heptacont 7 Hept 17 Heptadec 27 Heptacos 80 Octacont 8 Oct 18 Octadec 28 Octacos 90 Nonacont 9 Non 19 Nonadec 29 Nonacos 100 Hect
  • 41. 8 II. Gọi tên: 1. Tên thông thường: áp dụng với các ankan có mạch đơn giản CH3 CH CH3 2. Tên quốc tế: CH2 CH3 CH3 CH CH3 CH2 CH2 CH3 Isopentan Isohexan - Các chữ n-, s-, t-, i- (viết tắt của normal, sec-, tert-, iso-) không được tính đến khi sắp thứ tự theo vần a,b,c. Tuy nhiên Iso (không viết tắt) và neo (không có dạng viết tắt thì được tính) 3. Tên cicloankan: - Nếu số cacbon trên dây nhánh ≤ số cacbon trên vòng thì xem vòng là mạch chính. CH CH3 CH3 - Nếu số cacbon trên dây nhánh > số cacbon trên vòng thì dây nhánh là mạch chính. CH2 CH CH2 CH3 Cl Isopropylxiclohexan 1-Xiclopropyl-2-clobutan
  • 42. 9 II. Tính chất vật lý: - Không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực, không tan trong axit, bazơ loãng, dung dịch H2SO4 đđ lạnh. - Nhẹ hơn nước. - Nhiệt độ sôi, nóng chảy thấp. Số C tăng, nhiệt độ sôi, nóng chảy tăng. - Cùng số C, đồng phân có nhiều dây nhánh hơn sẽ có nhiệt độ sôi, nóng chảy thấp hơn. C1-C4 : khí C5-C17 : lỏng C18 : rắn III. Điều chế: 1. Hidro hóa anken, akin: C C + H2 C C H H C C + 2H2 C C H H H H Ni t0 Ni t0
  • 43. 10 2. Khử Halogenua ankyl (RX): a. Dùng H2 xúc tác Pt hoặc Ni: RX + H2 RH Pt + HX b. Dùng H đang sinh: RX + 2[H] Zn/HCl RH + HX c. Dùng LiAlH4 (Liti nhôm hidrua): RX + LiAlH4 4RH + LiX + AlX3 H H Al H H Li H Al H H + H + Li H C X C H + X 3. Tổng hợp Wurtz: 2RX + Na t R-R + 2NaX 0 - Chỉ thích hợp điều chế ankan đối xứng, khi dùng 2 halogenua ankyl khác nhau thì sẽ tạo hỗn hợp sản phẩm → hiệu suất thấp. RX + RX ' + Na t0 R-R + R'-R' + R-R + NaX
  • 44. 11 4. Phản ứng khử cacbonyl (Clemensen): Zn-Hg/HCl R C O H R CH3 Zn-Hg/HCl R C O R' R CH2 R' 5. Khử CO2 của muối RCOONa: CaO to RCOONa + NaOH R-H + Na2CO3 IV. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng đốt cháy: CnH2n+2 t nCO2 + (n+1)H2O o + O2 - Ankan cho khả năng cháy tốt: cho ngọn lửa sáng, không khói. - Tuy nhiên khi số C tăng thì khả năng cháy càng giảm. - So sánh giữa các ankan > anken > ankin > aren. - Trong trường hợp đốt cháy những hydrocacbon có khả năng cháy kém hoặc đốt cháy trong điều kiện thiếu oxy thì quá trình đốt cháy cho nhiều khói, muội than.
  • 45. 12 2. Phản ứng halogen hóa: - Điều kiện: ánh sáng tử ngoại hoặc 200-400oC - Cơ chế: gốc tự do qua 3 giai đoạn + Giai đoạn khai mào (nhanh): Cl Cl hn Cl + Cl Cl + H C H H H C H H H + HCl H H Cl Cl H C C + H H Cl H + Cl + Giai đoạn truyền (chậm): Gốc tự do + Giai đoạn kết thúc: Cl + Cl Cl2 CH3 + Cl CH3Cl CH3 + CH3 CH3-CH3 CH hn 4 + Cl2 CH3-Cl + HCl - Trong trường hợp ankan có nhiều “loại” hidro ta sẽ thu được nhiều sản phẩm halogen hóa. Sản phẩm chính sẽ là sản phẩm xuất phát từ gốc tự do bền nhất . H H H C H H C C C C Cl C C H C H C H C C H H C C H > > > H
  • 46. 13 - Độ phản ứng: Cl2 > Br2 > I2 (I2 hầu như không phản ứng). Tuy nhiên Br2 lại có độ chọn lọc cao hơn Cl2. CH3 CH2 CH2 CH3 Cl2 CH3 CH2 CH2 CH2 + CH3 CH2 CH CH3 Cl Cl CH3 CH2 CH2 CH3 (30%) (70%) Br2 CH3 CH2 CH2 CH2 + CH3 CH2 CH CH3 Br Br (2%) (98%) III II I Cl 5 : 3,5 : 1 Br 1600 : 82 : 1 3. Phản ứng nitro hóa: - Xảy ra ở pha khí, nhiệt độ cao, mạch cacbon có thể bị cắt đứt cho hỗn hợp sản phẩm. RH + HNO3 RNO2 + H2O 4. Phản ứng cracking: R CH2 CH2 R' t R CH CH2 + R'H o
  • 47. 1 CHƯƠNG IIB: ANKEN I. Gọi tên: 1. Tên thông thường: CH2 CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH2 CH CH3 CH3 CH CH CH3 CH2 CH CH2 CH3 Etylen Propylen -butylen -butylen Isobutylen 2. Tên quốc tế: CH3 Cl 4-Metylxiclohexen 5-Cloxiclohexadien-1,3
  • 48. 2 II. Tính chất vật lý: - Không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực, không tan trong axit, bazơ loãng nhưng tan trong dung dịch H2SO4 đđ lạnh. - Nhẹ hơn nước. - Nhiệt độ sôi, nóng chảy thấp. Số C tăng, nhiệt độ sôi, nóng chảy tăng. - Cùng số C, đồng phân có nhiều dây nhánh hơn sẽ có nhiệt độ sôi, nóng chảy thấp hơn. C2-C4 : khí C5-C18 : lỏng C19 : rắn III. Điều chế: 1. Hidro hóa ankin: C C + H2 Pd C C to H H 2. Khử nước ancol: - Điều kiện: H2SO4 đđ (170oC) hoặc Al2O3 (400- 800oC) - Khả năng phản ứng: ancol III > ancol II > ancol I
  • 49. 3 3. Khử HX của RX (halogenua ankyl): - Điều kiện: KOH/EtOH, to (đun nóng mạnh) - Khả năng phản ứng: R-I > R-Br > R-Cl > R-F III > II > I - Định hướng phản ứng: tuân theo quy tắc Zaixep 4. Khử X2 của -dihalogenua (vic-dihalogenua): C X C X + Zn to C C + ZnX2 - Ứng dụng: để bảo vệ nối đôi IV. Tính chất hóa học: - Nối p kém bền và giàu điện tử → dễ cho điện tử cho các tác nhân thân điện tử → phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng.
  • 50. 4 Phản ứng cộng Phản ứng oxi hóa Phản ứng của anken Cộng đối xứng Cộng bất đối xứng KMnO4 O3 * Cộng các tác nhân đối xứng: 1. Phản ứng cộng H2: 2. Phản ứng cộng X2: - Thường sử dụng dung môi CCl4 (CHCl3, CH2Cl2). - Phản ứng xảy ra dễ dàng ở nhiệt độ phòng. - Không nên sử dụng dư X2 hoặc thực hiện trong điều kiện ánh sáng vì phản ứng thế sẽ quan trọng. - Mật độ điện tử trên nối đôi càng lớn, phản ứng càng xảy ra nhanh (càng nhiều nhóm đẩy điện tử gần nối đôi). - Ứng dụng: dùng để nhận biết nối đôi.
  • 51. 5 * Cộng các tác nhân bất đối xứng: 3. Phản ứng cộng HX (hidracid): - Tiến hành: có thể sục khí HX vào anken hoặc phản ứng trong dung môi chung là axit acetic. - Riêng HI (KI + H3PO4) - Định hướng phản ứng: quy tắc Markonikov. - Cơ chế: cộng thân điện tử qua 2 giai đoạn. + Giai đoạn 1: cộng thân điện tử proton vào nối p tạo carbocation (chậm). + Giai đoạn 2: X- tác kích vào C+. C C H Br d+ d- H C C Br Br H C C
  • 52. 6 CH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH3 H Cl CH2 CH CH CH3 Cl Cl CH2 CH CH CH3 Cl CH2 CH CH CH3 Cl Sản phẩm cộng 1,2 Sản phẩm cộng 1,4 (Cộng hưởng p-s-C+) Butadien-1,3 d+ d- Quy tắc Markonikov • Năm 1869, Vladimir Markonikov đã khảo sát nhiều phản ứng cộng hidracid vào anken và đưa ra quy tắc mang tên ông : “ Trong sự cộng hidracid vào nối đôi C=C, H sẽ gắn vào carbon mang nhiều H nhất “. a b CH3 a b a b > CH3 > CH3 CH2 > CH3 CH3 C C CH3 CH3 C C H+ C C H C C H
  • 53. 7 • Tuy nhiên, quy tắc Markonikov chỉ là quy tắc kinh nghiệm, chưa tính đến hiệu ứng điện tử do đó trong một số trường hợp sẽ không dự đoán được hoặc dự đoán sai sản phẩm chính. CH2 CH C H O HCl (Sản phẩm chính) CH2 CH2 C H Cl O CH2 CH C O H CH2 CH C O H d+ d- CH2 CH C H O H+ (Hiệu ứng cộng hưởng) CH3 CH C H O > > (bền hơn) CH2 CH2 C H O HCl H+ (Sản phẩm chính) (Sản phẩm chính) (bền hơn) H+ CH2 CH CH2 Cl CH2 C CH3 Cl HCl CH2 CH CH2 Cl Cl CH3 CH CH2 > Cl CH2 CH2 CH2 > Cl CH2 C CH3 Cl CH2 CH CH3 > Cl CH3 C CH3 Cl (bền hơn) CH2 CH2 CH2 Cl Cl CH3 C CH3 Cl
  • 54. 8 • Năm 1933, Morrish S. Kharash và Frank R. Mayo khảo sát phản ứng anken với HBr với sự có mặt của peroxit (R-O-O-R): HBr CH2 CH CH3 Peroxit CH2 CH2 CH3 Br (sản phẩm chính) - Sản phẩm chính không tuân theo quy tắc Markonikov mà tuân theo quy tắc Kharash (phản Markonikov). - Lưu ý: peroxit chỉ có ảnh hưởng với HBr (không có tác dụng với các tác nhân bất đối xứng khác như HCl, HI, H2SO4, H2O, …) - Cơ chế: Gốc tự do. + Giai đoạn khơi mào: R O O R 2RO RO + H Br ROH + Br + Giai đoạn truyền (chậm): C C + Br C C + Giai đoạn kết thúc: Br C C Br + H Br C C Br Br H +
  • 55. 9 a b Br. C C a b C C Br a b C C Br C H H C C C C C C C H H C C H > > > H 4. Phản ứng cộng H2SO4 và cộng H2O: a. Phản ứng cộng H2SO4 (đậm đặc lạnh): - Tiến hành: sục khí anken vào H2SO4 đđ, lạnh hoặc trộn anken lỏng vào axit tạo thành dung dịch đồng nhất. O C C + O S H OH C O H O C O S O OH Hidrosunfat ankyl (tan trong H2SO4 dư)
  • 56. 10 - Nếu tiếp tục cho hỗn hợp sản phẩm phản ứng với H2O đun nóng (thủy giải): C H O C O S O OH H2O to C H C OH + H2SO4 - Ứng dụng: + Điều chế ancol từ anken thu được trong sự cracking dầu hỏa + Tách một hợp chất ra khỏi anken - Định hướng: tuân theo quy tắc Markonikov b. Phản ứng cộng H2O (xúc tác H2SO4 l): - Cơ chế: d+ d- H A C C C C H + A - H O H C C H O H H A - C C + H-A OH H - Định hướng: tuân theo quy tắc Markonikov
  • 57. 11 • Năm 1959, H.C. Brown đã tìm ra phản ứng cộng H2O theo quy tắc phản Markonikov - phản ứng hidrobor hóa - Cơ chế: 2 giai đoạn H C C + B H H 2 C C C C B 3 H H2O2 OH-Boran Triankyl boran H BH2 C C H OH C C H H + C C C C H B H H B H H BH2 C C - Là phản ứng hai giai đoạn nên phải trình bày: 1)BH3 (B2H6) 2)H2O2, OH-
  • 58. 12 5. Phản ứng oxi hóa với KMnO4: a. Điều kiện oxi hóa yếu (KMnO4 loãng, lạnh): -1 -2 +7 0 -1 +4 CH CH2 + 3R 2KMnO4 + 4H2O 3R CH OH CH2 + 2MnO2 + 2KOH OH -diol b. Điều kiện oxi hóa mạnh (KMnO4 đđ, to): CH2 CH CH C CH3 CH3 CO2 + HOOC-COOH + O C CH3 CH3 * Phản ứng oxi hóa: 6. Phản ứng Ozon giải: - Cơ chế: 3 giai đoạn R1 R3 O3 C C R2 R4 CH2Cl2 O O O R C C 1 R3 R2 R4 Molozonid (không bền) chuyển vị O R1 R3 C C R2 R4 O O Ozonid R1 H2O,Zn hoaëc H3O+ C + R2 O R3 C R4 O
  • 59. 13 - Tiến hành: sục khí O3 vào dung dịch anken trong dung môi (CH2Cl2, CCl4). Sau đó cho dung môi bay hơi thu được ozonid dầu sệt (không bền, dễ nổ) → người ta không cô lập mà cho tác dụng ngay với H2O với sự có mặt của Zn (sự có mặt của Zn là ngăn H2O2 oxi hóa andehit thành axit). - Ứng dụng: Xác định cấu trúc anken C H H CH CH C CH3 CH3 C H H CH CH C CH3 CH3 O O O O - Phản ứng ozon giải phải trải qua hai giai đoạn nên phải trình bày: 7. Phản ứng thế H: 1)O3 2)H2O, Zn CH3 CH CH2 + Cl2 Cl CH2 CH CH2 450 + HCl oC
  • 60. 1 CHƯƠNG IIC: ANKIN  Tùy cấu trúc ankin mà người ta chia ankin làm 2 loại là ankin cuối dây và ankin giữa dây: R C CH R C C R' Akin cuối dây Akin giữa dây  Axetilen là ankin cuối dây duy nhất có cấu trúc đối xứng. HC CH I. Gọi tên: 1. Tên thông thường: xem như dẫn xuất của axetilen CH3 C CH CH3 CH2 C CH Metylaxetilen Etylaxetilen CH3 CH3 C C CH3 CH3 CH C CH Dimetylaxetilen Isopropylaxetilen 2. Tên quốc tế: - Nếu hợp chất vừa có nối đôi và nối ba thì phải đánh số ưu tiên nối đôi có STT nhỏ hơn.
  • 61. 2 II. Tính chất vật lý: - Giống ankan, anken (tan trong H2SO4 đđ lạnh). III. Điều chế: 1. Điều chế axetilen: a. Từ than đá và đá vôi: Than đá Than cốc Đá vôi Cao 2000oC CaC2 H2O C2H2 CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 b. Oxi hóa metan: 6CH4 + O2 2C2H2 + 2CO + 10H2 1500oC 2. Khử 2HX của dihalogenua ankyl (vic hoặc gem): - Tác chất: NaNH2/NH3l (NaNH2 pkb ≈ -19; KOH pkb = 0,5). X H R C CH X H R C CH H X Fe(NO3)3 -33oC KOH HX EtOH + halogenua vinyl NaNH2 NH3l 2Na + 2NH3 2NaNH2 + H2 - Phản ứng này thường được dùng để điều chế ankin cuối dây. Nhưng vì ankin cuối dây có tính axit nên người ta thường dùng dư NaNH2 (3:1) và sẽ thu được muối axetilua natri thay vì ankin. Sau cùng phải thêm vào dung dịch axit chuyển hóa muối natri thành akin tương ứng.
  • 62. 3 R CH CH2 X X R C CH X H R C CH X H R CH CH2 vic-dihaloankan gem-dihaloankan R C CH + 2HX + 2HX NaNH2 NH3l NaNH2 NH3l X2 3. Khử X2 của tetrahalogenua ankyl: X C X X C X + Zn to C C + 2ZnX2 - Ứng dụng: để bảo vệ nối ba 4. Phản ứng thế axetilua natri với R’X (halohenua ankyl): - Là phản ứng tăng mạch R C CH NaNH2 NH3l R C CNa Ankin cuối dây Axetilua natri + - + R' > X R C C R' + NaX
  • 63. 4 IV. Tính chất hóa học:
  • 64. 5 PPhhảảnn ứứnngg ccộộnngg PPhhảảnn ứứnngg ccủủaa aannkkiinn PPhhảảnn ứứnngg ooxxii hhóóaa ((KKMMnnOO4) CCộộnngg đđốốii xxứứnngg CCộộnngg bbấấtt đđốốii xxứứnngg PPhhảảnn ứứnngg tthhểể hhiiệệnn ttíínnhh aaxxiitt yyếếuu ((aannkkiinn ccuuốốii ddââyy)) * Cộng các tác nhân đối xứng: 1. Phản ứng cộng H2: 2. Phản ứng cộng X2: X2 X2 C C C C X X X X C C X X Dihaloanken Tetrahaloankan
  • 65. 6 * Cộng các tác nhân bất đối xứng: 3. Phản ứng cộng HX (hidracid): - Đối với ankin cuối dây: HX (sản phẩm chính) R C CH R C CH2 X R C CH2 X HX H+ R C CH2 X R CH CH2 > X R C CH3 X ((bbềềnn hhơơnn)) X R C CH3 X (sản phẩm chính) gem-dihaloankan - Đối với ankin giữa dây đối xứng hoặc axetilen: HX R C C R R CH C R (sản phẩm duy nhất) X HX (sản phẩm chính) R C CH X R R C CH2 X R X gem HC CH HX HX X (sản phẩm chính) CH2 CH X H3C CH X gem
  • 66. 7 - Đối với ankin giữa dây (bất đối xứng): R' HX R C C R' R C CH X R CH C R' + (hỗn hợp sản phẩm) X HX (sản phẩm chính) R C CH X R' R C CH2 X R' X X R CH C R' HX (sản phẩm chính) X R CH2 C R' X gem 4. Phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4): - Đối với axetilen: HC CH H2O H3C CH O HgSO4 c/vị H2C CH HO Axetandehit - Đối với akin cuối dây: R C CH H2O HgSO4 c/vị Metylceton R CH CH2 OH (sản phẩm chính) R C CH3 O
  • 67. 8 - Đối với akin giữa dây: R C C R' R C OH CH R' R CH C R' HO + H2O HgSO4 c/vị c/vị R C O CH2 R' R CH2 C R' O + Hỗn hợp 2 ceton R C C R H2O HgSO4 c/vị 1 ceton R CH C R HO R CH2 C R O (sản phẩm duy nhất) - Lưu ý: R C CH 1)BH3 2)H2O2, OH-c/ vị R CH2 CH O R CH CH HO (sản phẩm chính) Andehit 5. Phản ứng cộng HCN và CH3COOH: - HCN và CH3COOH chỉ cộng một lần. R C CH R C CH2 CN HCN R C CH R C CH2 OCOCH3 CH3COOH
  • 68. 9 * Phản ứng oxi hóa: 6. Phản ứng oxi hóa bởi KMnO4 : R C C R' KMnO4 RCOOH + R’COOH * Thể hiện tính axit yếu của ankin cuối dây: - Tính axit của akin cuối dây được giải thích: HA H+ + A- R C CH H+ + R C C rút e- - Tính axit của akin cuối dây rất yếu (axetilen pka = 25) 7. Tạo axetilua kim loại kiềm với NaNH2 : R C CH + NaNH2 + NH3 NH3l R C CNa R C CNa + H2O R C CH + NaOH 8. Tạo axetilua kim loại nặng với CuCl/NH3 và AgNO3/NH3 : R C CH + [Cu(NH3)2]+ R C CCu + NH3 R C CH + [Ag(NH3)2]+ R C CAg + NH3 + + NH4 + + NH4 - Dùng để nhận biết ankin cuối dây
  • 69. 1 CHƯƯƠƠNG IID : ANREN  Quy ttắắcc Huckel : + CCơơ ccấấuu vòng pphhẳẳnngg. + CCộộnngg hhưưởởnngg liên ttụụcc trong vòng. + Có 4n+2 đđiiệệnn ttửử p. Ciclooctatetraen-1,3,5,7  HHợợpp cchhấấtt hydrocarbon tthhơơmm quan ttrrọọnngg nnhhấấtt là benzen.  Vào đđầầuu tthhếế kkỷỷ 15, ttừừ vùng ĐĐôônngg Nam Á xxuuấấtt qua Châu Âu mmộộtt llooạạii nnhhựựaa (benzoin) đđưượợcc cchhiiếếtt xxuuấấtt ttừừ mmộộtt llooạạii cây bbồồ đđềề (hoa cánh kkiiếếnn ttrrắắnngg - hoa benzoin) đđểể làm hhưươơnngg lliiệệuu.  ĐĐưượợcc rrấấtt nnhhiiềềuu nhà hóa hhọọcc quan tâm nghiên ccứứuu. NNăămm 1833 Eilhard Mitscherlich qua sự cchhưưnngg ccấấtt nnhhựựaa benzoin (axit axetic) đđãã đđiiềềuu cchhếế đđưượợcc mmộộtt cchhấấtt mà ông đđặặtt tên là benzin.  1845, Charles Mansfield đđãã cô llậậpp đđưượợcc benzen ttừừ hhắắcc ín than đđáá. BBốốnn nnăămm sau ông phát ttrriiểểnn thành ssảảnn xxuuấấtt quy mô công nngghhiiệệpp.
  • 70. 2  MMặặcc dù CTPT (C6H6) đđãã đđưượợcc xác đđịịnnhh ttừừ lâu nnhhưưnngg trong mmộộtt tthhờờii gian dài các nhà vvẫẫnn cchhưưaa xác đđịịnnhh đđưượợcc CTCT ccủủaa nó. 1865, Friedrich August Kekulé đđăănngg trên mmộộtt bài báo ccủủaa Pháp đđềề nngghhịị ccấấuu trúc ccủủaa benzen. NNăămm sau, ông vviiếếtt mmộộtt bài báo chi ttiiếếtt hhơơnn ở ĐĐứứcc trong đđóó đđềề ccậậpp nnhhiiềềuu bbằằnngg cchhứứnngg cụ tthhểể : cchhỉỉ có 1 đđồồnngg phân ddẫẫnn xxuuấấtt tthhếế mmộộtt llầầnn và có 3 đđồồnngg phân ddẫẫnn xxuuấấtt tthhếế hai llầầnn.  Càng vvềề sau các nhà hóa hhọọcc càng tìm đđưượợcc nnhhiiềềuu hhợợpp cchhấấtt có liên quan. Hofman đđềề nngghhịị đđặặtt tên nhóm hhợợpp cchhấấtt này là hidrocarbon tthhơơmm ((hhưươơnngg pphhưươơnngg)). H H H H H H 1,397
  • 71. 3 >  Thiêu nnhhiiệệtt mol cchhuuẩẩnn ccủủaa 1,3,5-ciclohexatrien lý tthhuuyyếếtt là 827 kcal/mol, benzen : 789 kcal/mol  tthhấấpp hhơơnn 38 kcal/mol ((nnăănngg llưượợnngg ccộộnngg hhưưởởnngg)). CH CH2 CH2 CH3 H2/Ni, 20OC 2-3 atm, 75 phút CH2 CH3 H2/Ni, 125OC 110 atm, 100 phút  Benzen không pphhảảnn ứứnngg với Br2/CCl4; không làm mmấấtt màu KMnO4 loãng llạạnnhh.  NNhhưư vvậậyy benzen bbềềnn hhơơnn mmộộtt xiclohexatrien lý tthhuuyyếếtt và không tthhểể xxếếpp vào anken đđaa cchhứứcc.
  • 72. 4 I. GGọọii tên : 1. Tên qquuốốcc ttếế : - NNếếuu trên nhân tthhơơmm cchhỉỉ cchhứứaa nhóm tthhếế nnhhưư : ankyl, halogen, NO2, … Et Pr t-Bu NO2 Br Etylbenzen - NNếếuu trên nhân tthhơơmm cchhứứaa nnhhiiềềuu nhóm tthhếế thì pphhảảii đđáánnhh số (theo quy ttắắcc)) : Me Me Br NO2 Cl NO2
  • 73. 5 - Tuy nhiên nnếếuu trên nhân tthhơơmm cchhứứaa nhóm đđịịnnhh cchhứứcc hóa hhọọcc thì mmạạcchh chính lúc này (bao ggồồmm benzen và nhóm đđịịnnhh cchhứứcc đđóó)) ssẽẽ có tên riêng và nhóm đđịịnnhh cchhứứcc đđưươơnngg nhiên đđáánnhh số 1. COOH 1 SO3H 1 CHO 1 Acid benzoic Acid benzensulfonic Benzandehit OH 1 NH2 1 Phenol Anilin CH3 1 Toluen Me NO2 NO2 NO2 1 OH Br 1 Br COOH OH 1
  • 74. 6 2. Tên thông tthhưườờnngg : Me Me Me Ph Toluen o,m,p-Xilen Biphenyl Naptalen CH CH2 Stiren 1 2 3 5 4 7 6 8   1 2 3 5 4 7 6 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Antrancen Phenantren Cumen Me o,m,p-Cimen Me Me Me Mestilen CH CH Stilben - Ngoài cách đđáánnhh ssốố đđểể cchhỉỉ vị trí 2 nhóm tthhếế trên nhân tthhơơmm với nhau nnggưườờii ta còn dùng các ttiiếếpp đđầầuu nnggữữ : orto, meta, para vviiếếtt ttắắtt o-, m-, p- ((ccưư xxửử nnhhưư số. Cl Cl Me Br CHO Cl Y orto meta para
  • 75. 7 - Trong mmộộtt ssốố ttrrưườờnngg hhợợpp ggọọii tên aren ggặặpp khó kkhhăănn,, có tthhểể xem nhân tthhơơmm làm nhóm tthhếế. CH3 CH (CH2)4 CH3 CH3 C CH C CH CH3 II. Tính cchhấấtt vvậậtt lý : - ĐĐaa ssốố là cchhấấtt llỏỏnngg ttrrừừ các hhợợpp cchhấấtt đđaa nhân là cchhấấtt rrắắnn. - ĐĐồồnngg phân para tthhưườờnngg có đđiiểểmm cchhảảyy cao hhơơnn và đđộộ tan kém hhơơnn đđồồnngg phân orto, meta. III. ĐĐiiềềuu cchhếế : 1. PPhhảảnn ứứnngg Wurtz - Fittig : ete khan C6H5Br + CH3Br + 2Na C6H5CH3 + 2NaBr 2. PPhhảảnn ứứnngg ankyl hóa Friedel - Craft : AlCl3 to + RX R HX + 3. PPhhảảnn ứứnngg ancyl hóa Friedel - Craft : AlCl3 to + R C O Cl O C R Zn, Hg/HCl CH2 R HCl +
  • 76. 8 IV. Tính cchhấấtt hóa hhọọcc : PPhhảảnn ứứnngg ttrrêênn nnhhâânn tthhơơmm - PPhhảảnn ứứnngg tthhếế tthhâânn đđiiệệnn ttửử PPhhảảnn ứứnngg PPhhảảnn ứứnngg ttrrêênn ddââyy nnhháánnhh TThhếế ttrrêênn ddââyy nnhháánnhh Oxi hóa PPhhảảnn ứứnngg ccộộnngg ccủủaa bbeennzzeenn * PPhhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn ttửử : - Các pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn ttửử đđềềuu có cơ cchhếế ggiiốốnngg nhau. Chúng cchhỉỉ khác nhau bbảảnn cchhấấtt và cách ttạạoo ra tác nhân thân đđiiệệnn ttửử. E+ E H E
  • 77. 9 E+ E H E + E E E Cộng hưởng p-s-C+ 1. PPhhảảnn ứứnngg nitrô hóa : - ĐĐiiềềuu kkiiệệnn : HNO3đđđđ//HH2SO4đđđđ NO2 H O O N O NO2 H O N O H O O N O H O H2O + N O H2SO4 H+ HSO4 - Nitronium +
  • 78. 10 2. PPhhảảnn ứứnngg sulfon hóa : - ĐĐiiềềuu kkiiệệnn : H2SO4 bbốốcc khói O SO3H O H H S SO3H H O O H2SO4 HSO4 - + H2SO4 O S + O O S O O HSO4 - + - Axit sulfonic không bbềềnn có tthhểể bbịị tthhủủyy phân cho ra vòng tthhơơmm và H2SO4. CH3 H2SO4ññ to CH3 SO3H CH3 + SO3H CH3 SO3H H3O+ to CH3 + H2SO4ññ
  • 79. 11 3. PPhhảảnn ứứnngg halogen hóa : - ĐĐiiềềuu kkiiệệnn : Cl2/FeCl3, Br2/FeBr3, I2/CuCl2 d+ d- Br H Br FeBr4 - + FeBr3 + HBr Br Br FeBr3 Br3Fe……...Br……...Br d+ d- Br3Fe……...Br……...Br 4. PPhhảảnn ứứnngg ankyl hóa Fridel-Crafts : - ĐĐiiềềuu kkiiệệnn : xúc tác AlCl3, to AlCl3 to + RX CH3 H CH3 AlCl4 - + AlCl3 + HCl CH3 Cl AlCl3 CH3 AlCl4 CH3 R HX +
  • 80. 12 - PPhhảảnn ứứnngg này rrấấtt khó ddừừnngg ở đđơơnn ankyl hóa vì nhóm ankyl là nhóm ttăănngg hhooạạtt nhân tthhơơmm làm cho nhân tthhơơmm có tthhểể nnhhậậnn thêm nnhhiiềềuu nhóm ankyl nnữữaa ddẫẫnn đđếếnn sự đđaa ankyl hóa. ĐĐểể tránh sự đđaa ankyl hóa nnggưườờii ta tthhưườờnngg sử ddụụnngg llưượợnngg tthhừừaa benzen. (CH3)3CCl AlCl3, to C(CH3)3 C(CH3)3 C(CH3)3 + - NNếếuu sử ddụụnngg halogenua có nnhhiiềềuu nhóm halogen ta sẽ thu đđưượợcc ssảảnn pphhẩẩmm có nnhhiiềềuu nhân tthhơơmm ((đđaa nhân) : AlCl3 to + CH2 CH2 Cl Cl 2 3 + CHCl3 AlCl3 to
  • 81. 13 - PPhhảảnn ứứnngg ankyl hóa Fridel-Crafts không xxảảyy ra trong các ttrrưườờnngg hhợợpp sau : + Khi R = vinyl hhooặặcc phenyl : + Cl + Cl + Khi trên nhân tthhơơmm có nnhhữữnngg nhóm rút đđiiệệnn ttửử mmạạnnhh nnhhưư : -NR3, -NO2, -SO3H, -CN, -CHO, COR, -COOH, -COOR hhooặặcc các nhóm amino nnhhưư : -NH2, -NHR, -NR2. - PPhhảảnn ứứnngg ankyl hóa Fridel-Crafts có mmộộtt nnhhưượợcc đđiiểểmm là rrấấtt khó dùng đđểể ttổổnngg hhợợpp nhân tthhơơmm có dây nhánh dài do carbocation R+ có tthhểể cchhuuyyểểnn vị ttừừ bbậậcc I sang bbậậcc cao hhơơnn ((bbềềnn hhơơnn)) : CH3 CH2 CH2 CH2 Cl AlCl3 CH3 CH2 CH2 CH2 AlCl4 CH3 CH2 CH2 CH2 cc//vvịị CHCH3 CH2 CH 3 CH3(CH2)3Cl AlCl3, to CHCH2CH3 CH2(CH2)2CH3 + CH3
  • 82. 14 5. PPhhảảnn ứứnngg ancyl hóa Fridel-Crafts : AlCl3 to + R C R CO H COR AlCl4 - O + AlCl3 + HCl O AlCl3 R C O Cl C R HCl + R C O Cl AlCl4 + R C O QQuuyy ttắắcc đđịịnnhh hhưướớnngg ttrrêênn nnhhâânn tthhơơmm QQuuyy ttắắcc HHoolllloowwmmaann H H H H H H Y orto meta para * Nhóm Y ảảnnhh hhưưởởnngg lên pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn ttửử lên nhân tthhơơmm hai yyếếuu ttốố : a) ĐĐộộ pphhảảnn ứứnngg b) ĐĐịịnnhh hhưướớnngg
  • 83. 15 OH Cl NO2 1000 1 0,033 6x10-8 Vận tốc pphhảảnn ứứnngg nniittrroo hhóóaa a) ĐĐộộ pphhảảnn ứứnngg : - NNhhưư vvậậyy có 2 llooạạii nhóm : + Nhóm làm ttăănngg vvậậnn ttốốcc pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn ttửử ttiiếếpp theo đđưượợcc ggọọii là nnhhữữnngg nhóm ttăănngg hhooạạtt. + Nhóm làm ggiiảảmm vvậậnn ttốốcc pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn ttửử ttiiếếpp theo đđưượợcc ggọọii là nnhhữữnngg nhóm ggiiảảmm hhooạạtt. - NNhhữữnngg nhóm ttăănngg hhooạạtt là nnhhữữnngg nhóm đđẩẩyy đđiiệệnn ttửử vào trong nhân tthhơơmm làm cho nhân tthhơơmm giàu đđiiệệnn ttửử hhơơnn  pphhảảnn ứứnngg ttốốtt hhơơnn. - NNhhữữnngg nhóm ggiiảảmm hhooạạtt là nnhhữữnngg nhóm rút đđiiệệnn ttửử ccủủaa nhân tthhơơmm làm cho nhân tthhơơmm kém giàu đđiiệệnn ttửử hhơơnn  pphhảảnn ứứnngg kém hhơơnn. NH2 OH OCH3 NH C O CH3 R -H F Cl Br I CH O C O OR C O OH C O R C N N R R NO R QUY TAÉC HOLLEMAN Nhoùm taêng hoaït SO3H NO2 Nhoùm giaûm hoaït -I, +R -I, -R
  • 84. 16 b) ĐĐịịnnhh hhưướớnngg : -Y orto meta para -NO2 7 91 2 -COOH 22 76 2 -SO3H 21 72 7 -Cl -Br -I -Me -OH 35 43 45 63 50 1 1 1 3 0 64 56 54 34 50 HHiiệệuu ssuuấấtt ssảảnn pphhẩẩmm pphhảảnn ứứnngg nniittrroo hhóóaa CC6H5Y (%) - Có nnhhữữnngg nhóm qquuyyếếtt đđịịnnhh pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn ttửử ttiiếếpp theo cho ssảảnn pphhẩẩmm cchhủủ yyếếuu là đđồồnngg phân orto, para đđưượợcc ggọọii là nnhhữữnngg nhóm đđịịnnhh hhưướớnngg orto, para. - Có nnhhữữnngg nhóm qquuyyếếtt đđịịnnhh pphhảảnn ứứnngg tthhếế thân đđiiệệnn ttửử ttiiếếpp theo cho ssảảnn pphhẩẩmm cchhủủ yyếếuu là đđồồnngg phân meta  đđưượợcc ggọọii là nnhhữữnngg nhóm đđịịnnhh hhưướớnngg meta. - Hoàn toàn qquuyyếếtt đđịịnnhh bbởởii hhiiệệuu ứứnngg ccộộnngg hhưưởởnngg. NH2 OH OCH3 NH C O CH3 R -H F Cl Br I CH O C O OR C O OH C O R C N N R R NO R QUY TAÉC HOLLEMAN Nhoùm ñònh höôùng orto, para SO3H NO2 Nhoùm ñònh höôùng meta +R -R
  • 85. 17 - GGiiảảii thích : OH OH OH OH OH O O N O O N O O N O O N O O N O O N NH2 OH OCH3 NH C O CH3 R -H F Cl Br I CH O C O OR C O OH C O R C N N R R NO R QUY TAÉC HOLLEMAN Nhoùm taêng hoaït ñònh höôùng orto, para Nhoùm giaûm hoaït ñònh höôùng orto, para SO3H NO2 Nhoùm giaûm hoaït ñònh höôùng meta TTrrưườờnngg hhợợpp hhaaii nnhhóómm tthhếế ((CC6H4XY) - TTrrưườờnngg hhợợpp 1 : 2 nhóm hhỗỗ ttrrợợ nhau Me NO2 HNO3 H2SO4 p-Nitrotoluen Me NO2
  • 86. 18 - TTrrưườờnngg hhợợpp 2 : 2 nhóm đđịịnnhh hhưướớnngg khác nhau OH Me Br/FeBr3 to p-Metylphenol (p-Cresol) OH Me * PPhhảảnn ứứnngg trên dây nhánh : 6. PPhhảảnn ứứnngg halogen hóa : - ĐĐặặcc đđiiểểmm : pphhảảnn ứứnngg tthhếế ttạạii H   CH2 CH2 CH3 Cl CH CH2 CH3 Cl2 aùs 
  • 87. 19 7. PPhhảảnn ứứnngg oxi hóa (KMnO4đđđđ)) : - ĐĐặặcc đđiiểểmm : oxi hóa ((ccắắtt đđứứtt mmạạcchh)) ttạạii ttấấtt cả C   CH2 CH2 COOH KMnO4 to CH3 + CH3COOH C CH3 KMnO4 to CH3 CH3 * PPhhảảnn ứứnngg ccộộnngg ccủủaa benzen ((ttựự đđọọcc)) : 8. PPhhảảnn ứứnngg ccộộnngg H2 : 9. PPhhảảnn ứứnngg ccộộnngg Cl2 : Ni, to p cao H H H H H H Cl2 Cl Cl Cl Cl Cl Cl aùs Hexaclociclohexan
  • 88. 1 CHƯƠNG III: ANCOL  Người ta phân loại rượu làm 3 loại: R CH2 OH R CH OH R' R C OH R'' R' Rượu I Rượu II Rượu III OH Phenol I. Tên gọi: 1. Tên thông thường: rất nhiều cách a) Cách 1: Ancol + tên gốc hidrocarbon MeOH EtOH Me3OH CH2 CH CH2 OH Ancol metyl Ancol etyl Ancol t-butyl Ancol alyl CH3 CH CH CH2 OH CH2 OH Ancol crotyl Ancol benzyl HC C CH2OH Ph CH CH CH2 OH Ancol propagyl Ancol cinamyl
  • 89. 2 - Cách này còn dùng để đọc tên ancol béo CH3 (CH2)6 CH2OH CH3 (CH2)10 CH2OH Ancol capryl Ancol lauryl b) Cách 2: Rượu + tên gốc hidrocarbon + ic CH3 CH3 OH CH3 CH2 OH CH3 C CH3 OH Rượu metylic Rượu etylic Rượu t-butylic CH3 CH CH2 CH2 OH CH3 Rượu isoamylic CH2 OH Rượu benzylic c) Cách 3: lấy C-OH làm mạch chính và đọc tên metanol hoặc carbinol (ít thông dụng) : CH2 CH CH OH CH3 CH3 CH3 C Ph CH2 OH OH CH3 Metylvinylmetanol Trimetylcarbinol Phenylmetanol - Ngoài ra một số ancol đa chức có tên đặc biệt: CH2 CH CH2 OH OH OH CH2 CH2 OH OH CH2OH OHCH2 C CH2OH CH2OH Etilen glycol Glycerin Pentaeritritol
  • 90. 3 2. Tên quốc tế: - Tên mạch hidrocarbon+ol-số thứ tự - Rượu đa chức: diol, triol, tetraol,… (-STT) CH2 CH CH2 OH OH OH CH2 CH2 OH OH Etandiol-1,2 Propantriol-1,2,3 - Ancol vòng: Xiclohexanol, xiclopentanol, … OH CH3 OH OH Et 2-Metylxiclohexanol 2-Etylxiclohexandiol-1,4 - Lưu ý: cách gọi tên quốc tế còn cho phép một cách đọc tên nữa - xem nhóm OH là nhóm thế (hidroxi) trên mạch chính là hidrocarbon. CH2 CH2 OH CH2 CH CH2 Cl Cl CH3 CH CH OH Br 4 3 2 1 CH3 CH3 CH CH OH Br CH3 1,2-Diclo-5-hidroxipentan 1 2 3 4 3-Brombutanol-2 2-Brom-3-hidroxibutan
  • 91. 4 OH CH2 CH CH2 OH CH2 CH CH CH3 OH 2-Propenol-1 3-Butenol-2 2-Xiclohexenol (Prop-2-en-1-ol) (But-3-en-2-ol) II. Tính chất vật lý: - 1→12C: lỏng, >12C: rắn - Có khả năng tạo liên kết Hidro: + Liên phân tử → nhiệt độ sôi, nóng chảy cao hơn hydrocarbon, halogenua, ete có cùng số carbon .Ví dụ: etanol (78,9oC), hexan (69oC), Dietylete (34,6oC). + Với H2O → ancol tan rất tốt. Tuy nhiên số C tăng thì độ tan giảm. - Metanol và etanol có khả năng hòa tan rất nhiều chất hữu cơ kể cả những chất kém phân cực → dùng làm dung môi.
  • 92. 5 II. Điều chế: 1. Từ anken: 1)BH3 2)H2O2, OH-C C H2O/H2SO4l Markonikov phản Markonikov 2. Thủy phân halogenua ankyl (môi trường kiềm): R-X + H2O NaOH R-OH + HX to - Độ phản ứng : R-I > R-Br > R-Cl. 3. Từ andehit, ceton (khử): R C O H + H2 Ni to R CH2 OH R C O R' + H2 Ni to Rượu I R CH OH R' Rượu II
  • 93. 6 4. Từ hợp chất Grignard (cơ magie): - Victor grignard (Pháp) (Nobel 1912) R-X + Mg ete khan RMgX to (hợp chất Grignard) - + R X Mg R MgX R-MgX - Hợp chất Grignard rất hoạt động - + Ca MgX + Cb Ca Cb tâm thiếu điện tử tâm giàu điện tử tạo nối C-C → tăng mạch - + R MgX + H C + O H H R C H OMgX H+ R-CH2OH + XMgOH H2O 1    2 2 Mg(OH) MgX 2 - H R C R' OMgX H+ H2O R CH OH R' + XMgOH R' R C R'' OMgX H+ R C H2O OH R'' R' + XMgOH + + + H+ + XMgOH R R-CH2-CH2-OH + CH2 CH2 CH2 CH2 H2O - O OMgX - + R MgX + H C O R' - - + R MgX + R' C O R'' - - + R MgX
  • 94. 7 2) H3O+ R-CH2OH R CH OH R' R C OH R'' R' R-CH2-CH2-OH RMgX 1) HCHO RMgX 1) R’CHO 2) H3O+ RMgX 1) R’COR’’ 2) H3O+ 2) H3O+ RMgX O 1) Rượu I (+1C) Rượu II Rượu III Rượu I (+2C) - Lưu ý khi thực hiện phản ứng với hợp chất Grignard không được có mặt các hợp chất có chứa hydro axit (dù yếu) như : R’COOH, H2O, R’OH, R’C≡CH, … R'COOH + RMgX RH + R'COOMgX OH H + RMgX RH + OHMgX R'OH + RMgX RH + R'OMgX R'C CH + RMgX RH + R'C CMgX - Vì hợp chất Grignard phản ứng với hơi H2O và khí CO2 trong không khí nên khi vừa điều chế phải sử dụng ngay.
  • 95. 8 III. Tính chất hóa học: O H 1. Tính axit: ROH RO- + H+ - CH3OH > Rượu I > II > III pka = 15,4 EtOH(16) Me3COH(18,6) - CF3CH2OH: pka = 12,43 - Chỉ phản ứng với kim loại kiềm mà không phản ứng được với NaOH, KOH, … ROH + Na RONa + 1/2H2 ancolat RONa + H2O ROH + NaOH CH3 CH2 ONa CH3 CH3 C CH3 OK Etoxit natri t-Butoxit kali Bazơ rất mạnh → khử proton
  • 96. 9 2. Phản ứng ester hóa: - Điều kiện: xúc tác acid proton (H2SO4), to H2SO4đđ R-OH + R’COOH R’COOR + H2O to - Độ phản ứng : CH3OH > I > II > III - Phenol không phản ứng este hóa với axit ở cùng điều kiện. Muốn thực hiện phản ứng este hóa phenol người ta phải dùng hợp chất có hoạt tính mạnh hơn : anhidric axit hoặc clorua axit. OH + CH3COOH H2SO4 to OH CH3 C O O C O CH3 piridin CH3 C O Cl piridin OCOCH3 OCOCH3 + CH3COOH + HCl
  • 97. 10 3. Phản ứng với các hidracid (HX): R-OH + HX RX + H2O - Tiến hành: sục khí HX vào ancol hoặc đun ancol với HX đđ. - Độ phản ứng : III > II > I HI > HBr > HCl - HCl phản ứng rất yếu phải có thêm ZnCl2 làm xúc tác. Lưu ý là HCl không phản ứng với rượu I. - ZnCl2 pha trong dd HCl đđ được gọi là thuốc thử Lucas ứng dụng để nhận biết bậc của ancol. Rượu III: phản ứng nhanh Rượu II: chậm Rượu I: không phản ứng R-OH + HCl RCl + H2 ZnCl2 O không tan trong nước - Phản ứng xảy ra sẽ cho hiện tượng : ban đầu hỗn hợp phản ứng sẽ đục để yên một lúc sẽ từ từ tách làm hai lớp chất lỏng.
  • 98. 11 - Phản ứng của rượu với HX để tạo halogenua có nhược điểm là tính axit quá mạnh của HX có thể ảnh hưởng đến các nhóm chức khác trên hợp chất hữu cơ. Ngoài ra không thể điều chế clorua ankyl bậc I từ rượu bậc I. 4. Phản ứng halogen hóa với SOCl2, PX5, PX3: R-OH + SOCl2 R-Cl + SO2 + HCl R-OH + PCl5 R-Cl + POCl3 + HCl R-OH + PBr3 R-Br + H3PO3
  • 99. 12 5. Phản ứng khử nước: - Điều kiện: H2SO4 đđ (170oC) hoặc Al2O3 (400-800oC). - Khả năng phản ứng: ancol III > ancol II > ancol I - Định hướng phản ứng tuân theo quy tắc Zaixep. - Tuy nhiên khi dùng dư ancol và thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thấp thì 2 phân tử ancol có thể khử một phân tử nước cho ete. 2CH3-CH2-OH CH3-CH2-O-CH2-CH3 + H2 H2SO4đđ O 140oC Dietylete Etoxietan * Phản ứng oxi: 6. Phản ứng oxi hóa hữu hạn: to R-CH2-OH + CuO R-CHO + Cu + H2O + CuO to R C R' O R CH OH R' + Cu + H2O
  • 100. 13 7. Phản ứng với các tác nhân oxi hóa mạnh: - KMnO4 (loãng, lạnh, trung hòa), CrO3/ceton, H2CrO4 , K2Cr2O7, ... 8. Phản ứng haloform (phản ứng oxi giảm mạch): X2/NaOH CHX3 + CH3 CH RCOONa OH R' lượng dư CHCl3 : Cloroform CHBr3 : Bromoform CHI3 : Iodoform CH3 CH + I2 + 2NaOH OH R CH3 C + 2NaI + 2H2O O R CH3 C + 3I2 + 4NaOH O R RCOONa + CHI3 + 3NaI + 3H2O
  • 101. 14 - Do I2 tan rất kém trong nước nên thường phải thêm iodua (I-),ví dụ KI. - Các phản ứng haloform nhất là phản ứng idoform dùng để nhận biết rượu có cấu trúc là: vì iodoform CH3 CH là chất rắn màu vàng OH R CH3 CH CH3 CH2 CH CH2 CH3 OH OH CH3 Propanol-2 Pentanol-3 - Lưu ý : R = H CH3 CH OH H CH3 CH2 OH Rượu I
  • 102. 1 CHƯƠNG IIIB : PHENOL OH Vừa là tên của hợp chất vừa là chỉ một loại nhóm chức I. Tên gọi: - Phenol là mạch chính, nếu là nhóm thế → hidroxi. - Hầu hết các phenol có tên thông thường. OH Me OH NH C O CH3 OH CHO o-,m-,p-Cresol Salicilandehit Axetaminophen
  • 103. 2 OH OH OH OH OH OH Cl Cl OH OH Cl Cl Cl Cl OH Cl Cl Cl Cl Cl Catechol Resorcinol Hidroquinon Hexaclorophen Pentaclophenol II. Tính chất vật lý: - Các phenol đều là chất rắn có nhiệt độ nóng chảy thấp (do có liên kết H liên phân tử). - Tan kém trong nước. - Thường bị chảy nước, bị xỉn màu do bị oxi hóa trong không khí. - Gây bỏng lạnh. - Đồng phân para có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn đồng phân orto, meta.
  • 104. 3 III. Điều chế: 1. Từ Clobenzen (quy trình Dow): Cl NaOH, 360oC p rất cao ONa HCl OH C6H5Cl + 2NaOH C6H5ONa + NaCl + H2O C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl 2. Phương pháp kiềm chảy (PTN): CH3 1) NaOH, to 2) H3O+ SO3H CH3 OH SO3 H2SO4đđ Axit p-toluensunfonic C6H5SO3Na + 2NaOH C6H5ONa + Na2SO3 + H2O C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl - Nhược điểm: thực hiện ở nhiệt độ cao ít nhóm chức nào tồn tại sau phản ứng (chỉ thích hợp điều chế các ankyl phenol.
  • 105. 4 IV. Tính chất hóa học: OH Phản ứng của nhóm OH phenol (thể hiện tính axit) Phản ứng của nhân thơm (phản ứng thế thân điện tử) OH OH OH OH OH * Phản ứng của OH phenol: 1. Tính axit: O H + HOH O + H3O+ bền nhờ cộng hưởng - Các phenol có ka khoảng 1,3x10-10 tức pka ≈ 10 (mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit carboxylic).
  • 106. 5 - Những nhóm rút điện tử ở vị trí orto, para làm tăng tính axit, ngược lại những nhóm cho điện tử ở vị trí này làm giảm tính axit. OH NO2 NO2 NO2 pka = 0,6 - Khác với ancol, phenol phản ứng được với NaOH, KOH, … (dung dịch kiềm loãng): C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O 2. Phản ứng tạo ete: ArOH NaOH ArO R X  OH + - ArOR + X NaOH O Na + - CH3 I  OCH3 Metoxibenzen (Anisol)
  • 107. 6 3. Phản ứng este hóa: - Phenol hầu như không phản ứng este hóa với axit carboxylic xúc tác H2SO4đđ → phải dùng tác chất có hoạt tính mạnh hơn: clorua axit hoặc anhidric axit. R C O Cl R C O O C O R COOH OH CH3OH to Ac2O to COOMe OH Metyl salicilat COOH O C O + H2O CH3 + AcOH Aspirin Axit salicilic HO O Ac2O N CH3 to HO N CH3 O Morphin Heroin
  • 108. 7 4. Phản ứng nhận biết phenol bằng FeCl3: * Phản ứng của vòng thơm: - OH là nhóm tăng hoạt mạnh, định hướng orto, para. OH + Br2 OH Br Br Br (rất khó dừng ở đơn halogen hóa)
  • 109. 1 Chương IV Hợp chất Carbonyl R C H O R C R' O Andehit Xeton (R, R’ ≠ H) I. Tên gọi: 1. Tên andehit: a) Tên thông thường: - Xuất phát từ tên thông thường của axit Tên thông thường của axit bỏ ic (oic) + andehit. Andehit + tên thông thường của axit (bỏ axit) H C H O CH3 C H O CH3 CH2 CHO Formandehit Andehit formic Axetandehit Andehit axetic Propionandehit Andehit propionic
  • 110. 2 CH3 CH CH2 CHO Cl CH3 CH CH2 CHO CH3 Ph CH CH CHO b-Clobutirandehit Isovalerandehit Xinamandehit CHO OH CHO CH3 OMe CHO Salicilandehit o,m,p-Toluandehit Anisandehit (ngoại lệ) b) Tên quốc tế: - Tên mạch hidrocarbon + al (không STT) H C H O CH3 C H O CH3-CH2-CHO Metanal Etanal Propanal CH3 CH2 CH CHO Cl CH3 CH CH2 CHO CH3 2-Clobutanal 3-Metylbutanal
  • 111. 3 - Nhị chức: dial HOC CH2 CH2 CH2 CH2 CHO Hexandial - Andehit vòng: Tên vòng + carbandehit CHO CHO Cl CH3 Xiclopentancarbandehit 2-Clo-3-metylxiclohexancarbandehit CHO CHO Benzencarbandehit (Benzandehit) 2-Naptalencarbandehit - Khi là nhóm thế (Ankanoil): H C O CH3 C O Metanoil (Formil) Etanoil Acetyl (Ac) Benzoil C O CH3 C O O C O CH3 Anhidric axetic Ac2O
  • 112. 4 2. Tên xeton: a) Tên thông thường: - Tên 2 gốc hidrocarbon (viết cách) + xeton CH3 C O CH2 CH3 CH3 C O CH3 Etyl metyl xeton Dimetyl xeton CH3 C O CH CH3 CH3 CH C O CH CH3 CH3 CH3 CH3 Isopropyl metyl xeton Diisopropyl xeton - Tên xeton thơm: tên thông thường axit bỏ ic + ophenon O C CH3 O O C O C CH2 CH2 CH3 C CH2 CH3 Axetophenon Propiophenon n-Butirophenon Benzophenon
  • 113. 5 b) Tên quốc tế: - Tên mạch hidrocarbon + on-STT (nếu cần) - Đa chức: dion, trion, … CH3 C O CH3 Propanon CH CH2 C CH3 O CH3 CH3 4-Metylpentanon-2 CH CH C CH3 O CH3 3-Pentenon-2 O Xiclohexanon CH3 C O C O CH3 Butandion - Khi là nhóm thế: oxo C CH2 C OCH3 O CH3 O 3-Oxobutanoat metyl
  • 114. 6 I. Điều chế: 1. Từ rượu: to R-CH2-OH + CuO R-CHO + Cu + H2O + CuO to R C R' O R CH OH R' + Cu + H2O 2. Ozon giải: CH2 CH CH C CH3 CH3 HCHO + HOC-COH + O C CH3 CH3 3. Từ ankin: R C C R' H2O HgSO4 R C O CH2 R' R CH2 C R' O + R C CH H2O HgSO4 Hỗn hợp 2 xeton R C CH3 O Metyl xeton H2O HgSO4 H3C C O H Axetandehit HC CH 1)BH3 2)H2O2/OH- R CH2 C O H
  • 115. 7 4. Thủy phân gem-dihalogenua: OH R-CHCl2 + 2NaOH R CH OH + 2NaCl R-CHO + H2O R-CHCl2 + 2NaOH R-CHO + H2O + 2NaCl R-CCl2-R’ + 2NaOH + H2O R C + 2NaCl O R' 5. Phản ứng khử Rosenmund (điều chế andehit): R C + H2 O Pd-BaSO4 Cl R-CHO + HCl to III. Tính chất hóa học : Phản ứng cộng thân hạch Phản ứng của carbonyl Phản ứng do tính axit (yếu) của Ha Phản ứng oxh-khử
  • 116. 8 * Phản ứng cộng thân hạch: C O :Nu Tâm giàu điện tử (tác nhân thân hạch) - C=O càng phân cực, carbonyl càng có hoạt tính với các tác nhân thân hạch Chiều tăng hoạt tính H C H O R C H O R C R' O > > d+ d- - Yếu tố lập thể cũng quyết định hoạt tính: CH3 > CH3 > CH C CH CH3 C CH O Chiều tăng hoạt tính O CH3 CH3 CH3 CH3 C CH3 CH3 O - Cơ chế: có 2 hướng cơ chế chính O C R R' O C Nu R R' OH C Nu R R' O C R R' Nu H OH C R R' Nu H Nu C R R' :Nu H+ (a) :Nu-H (b) H+ -H2O
  • 117. 9 - Ví dụ: NaNH2 NH3l CH3 C CH CH3 C C Na + H CH3 C C CH CH3 C C CH3 C O O CH3 H2O CH3 C C CH OH CH3 1. Phản ứng với HCN: - Phản ứng được xúc tác bằng bazơ để tăng nồng độ CN-HCN+ C N KCN H3O+ to 1)LiAlH4 2)H2O Xiahidrin (2-Hidroxinitrin) a Ứng dụng Acid a-hidroxicarboxylic C O C CN O HCN C CN OH C CN OH C COOH OH C CH2 OH NH2
  • 118. 10 2. Phản ứng với NaHSO3 (chỉ với andehit và metyl xeton): R C H O + OH SO2Na OH R CH SO2ONa R C CH3 O SO2Na OH CH3 R C OH SO3Na + Sản phẩm cộng bisunfit (Tan trong nước nhưng không tan trong NaHSO3 bão hòa dư) - Ứng dụng: tách andehit và metyl xeton ra khỏi một hỗn hợp R CH OH SO3Na R C OH SO3Na Me + HCl R C H + NaCl + SO2 + H2O O + Na2CO3 + Na2SO3 + NaHCO3 R C CH3 O 3. Phản ứng với tác chất Grignard: (xem lại phần điều chế ancol - Chương 3)
  • 119. 11 4. Phản ứng ancol giải: - Xúc tác: axit (do ROH có tính thân hạch yếu) O C O C H O C H ROH O C H O H R OH2 OH C OR + H3O+ Hemiaxetal Hemixetal H+ - Nếu cho Hemiaxetal/Hemixetal tiếp tục phản ứng với ancol(dư) với xúc tác axit sẽ thu được sản phẩm Axetal/Xetal. O C H OR H H O C H+ + H2O OR O C R O C ROH R O R H OR C OR H2O H3O+ + Axetal Xetal
  • 120. 12 OH C OR + ROH H+ OR C OR + H2O O C + ROH H+ OH C OR OR C OR O H3O C + + 2ROH Hemiaxetal Hemixetal Axetal Xetal - Ứng dụng: bảo vệ nhóm carbonyl. Ví dụ: O O O C OCH3 CH2 CH2 OH OH H+ O C OCH3 O O 1) LiAlH4 2) H3O+ CH2OH O O H3O+ O CH2OH CH2 CH2 OH OH + O C OCH3 1) LiAlH4 2) H3O+ OH CH2OH
  • 121. 13 5. Phản ứng với NH3 và các dẫn xuất: C O + NH3 C O NH2 H C OH NH2 C NH -H2O Imin C O + RNH2 C O NHR H C OH NHR C NR -H2O Amin I Imin C O C H a + RNHR' C C O N H H a R R' -H2O Enamin Amin II C C OH N H a R R' N R R' C C C O + R N R' R'' Amin III C O + C N OH NH2 OH Hidroxilamin Oxim C O + NH2 NH2 C N NH2 Hidrazin Hidrazon C O + NH2 NH C N NH Phenylhidrazin NH2 NH NO2 NO2 Phenylhidrazon C O + N NH NO2 C NO2 2,4-Dinitrophenylhidrazin (DNP) 2,4-Dinitrophenylhidrazon
  • 122. 14 - Các sản phẩm của các phản ứng trên thường là những chất rắn, kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định nên thường được dùng để nhận biết carbonyl đặc biệt là DNP. Carbonyl phản ứng sẽ cho kết tủa màu vàng tới đỏ cam * Phản ứng do tính axit của Ha: O C H C H C H C H C     pka khoảng 17 (andehit) 19 (xeton) O C C O C C O C C H H+ + càng mạnh càng bền C O C H C O C O C H C O O 1,3-Dixeton O C O (pka ≈ 9) O C H C O 1,3-Dieste (pka ≈ 13) 1,3-Xetoeste (pka ≈ 11) cộng hưởng p-s-p
  • 123. 15 - Lưu ý: + Không phải carbonyl nào cũng có Ha. Ví dụ: H C O H C O H CH3 C CH3 C CH3 O C CH3 CH3 CH3 + Andehit có tối đa 1 “loại” Ha , ceton có thể có tối đa 2 “loại” Ha: CH3 C O CH3 CH3 C O CH2 CH3 6. Phản ứng ankyl hóa: C O a CH3 NaNH2 R X -Ha C O CH2 C O  CH2 R 1)NaNH2 2)RX C O  CH R R 1)NaNH2 2)RX C O R C R R Carbanion - Ví dụ: Điều chế Axit 2,2-dimetylpropanoic từ etanol
  • 124. 16 7. Phản ứng halogen hóa: C O H Ca OH- + Br2 C O Br Ca + HBr 8. Phản ứng haloform: (chỉ với metyl xeton) R C O a CH3 X2/NaOH R C chậm R C nhanh CHX2 O CH2X O X2/NaOH X2/NaOH nhanh hơn R C O CX3 O C C O R OH R CX3 CX3 O C R OH O C R O CHX3 OH + CX3 +
  • 125. 17 R C O CH3 + X2 + NaOH CH2X + NaX + H2O R C O CX3 R C O R C O CH3 + 3X2 + 3NaOH + 3NaX + 3H2O R C O CX3 + NaOH R C O ONa + CHX3 R C R C ONa O O CH3 + 3X2 + 4NaOH + 3NaX + 3H2O + CHX3 - Lưu ý : trường hợp đặc biệt khi R = H CH3 C O H Axetandehit 9. Phản ứng andol hóa: H C a H H C H C H O H a H C O CH3 C O H CH3 CH O CH2 C O H a CH3 CH OH CH2 C O H a carbanion CH3 CH CH C O H a HO - Điều kiện: đun nóng với kiềm -H+ H2O b-Hidroxiandehit -H2O - Phản ứng chỉ có một carbonyl tham gia như trên được gọi là phản ứng tự andol hóa.
  • 126. 18 CH3CHO + HCHO OH-to H C H a H C O H C O H CH2 O CH2 C O H a carbanion CH2 CH2 C O H a OH H2O CH3 CH OH CH2 C O H CH2 OH CH2 C O H - Phản ứng andol giữa 2 carbonyl khác nhau được gọi là phản ứng andol hóa chéo. CH3 C O + CH3 OH-to H CH3 C O CH3 CH OH CH2 C O H H C H a CH3 a H C O CH3 C O CH3 C O CH3 H CH2 C O H a CH3 CH3 H2O CH3 CH3 CH3 CH3 C OH CH2 C O H a CH3 CH3 C OH CH2 C O CH3 + H C H C O CH3 C O CH3 C O CH2 C O CH3 a CH3 CH3 H2O C OH CH2 C O CH3 a CH3 CH3 H C H a CH3 C O CH3 C O H CH CH2 C O CH3 a CH3 O H2O CH CH2 C O CH3 a CH3 OH C OH CH2 C O CH3 CH CH2 C O OH +
  • 127. 19 * Phản ứng oxh - khử: 10. Phản ứng khử thành hidrocarbon (Clemensen): 11. Phản ứng khử thành ancol: R C O H + H2 Ni to R CH2 OH R C O R' + H2 Ni to R CH OH R' Rượu I Rượu II Zn-Hg/HCl R C O H R CH3 Zn-Hg/HCl R C O R' R CH2 R' - Lưu ý nếu dùng LiAlH4: O C R R' O C H R R' OH C H R R' H3O+ H H2/Ni to 1) LiAlH4 2) H3O+ CH3 CH CH C O H CH3 CH2 CH2 CH2 OH CH3 CH CH CH2 OH 4RCHO + LiAlH4 + 4H2O RCH2OH + LiOH + Al(OH)3
  • 128. 20 - LiAlH4 là chất khử rất mạnh (khử cả axit, este thành rượu I) → NaBH4 khử yếu hơn và chọn lọc hơn (chỉ khử andehit, xeton). 12. Phản ứng oxi hóa: - Xeton xem như không bị oxi hóa. Ở điều kiện oxi hóa mãnh liệt bị cắt đứt cho hỗn hợp axit → không có giá trị tổng hợp. CH3 CH2 CH2 CH2 C CH2 CH3 O KMnO4đđ to CH3-CH2-CH2-COOH + CH3-CH2-COOH + CH3-CH2-CH2-CH2-COOH + CH3COOH - Andehit có thể tác dụng với tác nhân oxi hóa mạnh như : KMnO4, H2CrO4,K2Cr2O7 … 3RCH=O + 2H2CrO4 + 6H+ 3RCOOH + 2Cr3+ + 5H2O - Andehit phản ứng với một số thuốc thử có tính oxi hóa yếu như : Tollens, Fehling, Benedict (Cu2+), ... Ngoài ra, những thuốc thử này còn được dùng để nhận biết các đường khử.
  • 129. 21 - Thuốc thử Tollens (AgNO3/NH3) → phản ứng tráng gương. RCH=O 1) [Ag(NH3)2]+ 2) H3O+ RCOOH + Ag - Thuốc thử Fehling: Fehling A (CuSO4) + Fehling B (Natri kali tartat) COOH H OH H OH COOH O C O O O H O H O C C O OH O OH C H Cu H 2+ O O O O RCH=O 1) phức Cu2+ 2) H3O+ RCOOH + Cu2O (đỏ gạch) - Chỉ phản ứng với andehit béo.
  • 130. 22 - Thuốc thử Benedict: CuSO4 + Natri citrat O HO OH OH O O OH
  • 131. 1 R C O OH I. Tên gọi: 1. Tên thông thường:  Xuất phát từ nguồn gốc (hầu hết từ gốc Latin, một số gốc Hy Lạp).  Thường sử dụng: iso, sec, tert, neo.  Còn sử dụng đánh số theo mẫu tự Hy Lạp: a, b, g … H C O OH CH3 C O OH CH3-CH2-COOH Axit formic (formica → kiến) Axit axetic (acetum → dấm) Axit propionic (proto → đầu tiên pion → béo)
  • 132. 2 CH3-CH2-CH2-COOH Axit butyric (butyrum → bơ) CH3 CH CH3 CH2 COOH Axit isovaleric (Axit b-metylbutyric) (valerian → cây nữ lang) CH3-(CH2)6-COOH CH3-(CH2)4-COOH Axit caproic (caper → dê) Axit caprilic CH3-(CH2)8-COOH Axit capric CH3-(CH2)10-COOH Axit lauric (laurus → nguyệt quế) CH3-(CH2)12-COOH Axit myristic CH3-(CH2)14-COOH Axit palmitic (palmitin → dầu cọ) CH3-(CH2)16-COOH Axit stearic (stearin → mỡ động vật) OH H H O HO O HO O HO O Axit oleic (dầu oliu) (oleum → dầu) Axit linoleic (linoleum→ hạt lanh) Axit linolenic Axit cis-9-octadecenoic Axit cis,cis-9,12-octadecadienoic a (ALA) : all-cis-9,12,15-octadectrienoic acid g (GLA) : all-cis-6,9,12-octadectrienoic acid
  • 133. 3 CH3 C O C COOH O CH3 C O CH2 COOH Axit axetoaxetic (Axit 3-oxobutanoic) Axit pyruvic (Axit axetylformic) (Axit 2-oxobutanoic) COOH CH3 COOH OH Axit o,m,p-toluic Axit salicilic COOH COOH COOH COOH COOH COOH Axit phtalic Axit isophtalic Axit terephtalic HOOC-CH2-COOH Axit malonic (malum → táo) HOOC-COOH Axit oxalic HOOC-(CH2)2-COOH Axit succinic (succinium → hổ phách) HOOC-(CH2)3-COOH HOOC-(CH2)4-COOH Axit glutaric (gluten) Axit adipic (adipis → béo)
  • 134. 4 CH3 CH OH COOH Axit lactic (lactum → sữa) H COOH H HOOC COOH H H HOOC Axit maleic Axit fumaric COOH HOOC CH2 C CH2 COOH OH H COOH OH H OH COOH Axit citric Axit tartic (tartarum → cặn rượu nho) 2. Tên quốc tế:  Axit + Tên mạch hidrocarbon + oic (không cần STT) HC C COOH CH3 HC CH COOH Axit propinoic Axit 2-butenoic Nhị chức: Axit + tên mạch hidrocarbon + dioic (không cần STT) HOOC-(CH2)8-COOH HOOC CH2 CH Axit decandioic Et CH3 CH2 CH2 CH CH2 COOH Axit 3-etyl-6-metyloctandioic
  • 135. 5 Đa chức: CH2 HOOC CH2 CH2 CH CH2 CH2 CH2 COOH COOH COOH HOOC CH2 C Axit 4-carboximetyloctandioic CH2 COOH OH Axit 2-hidroxipropan-1,2,3-tricarboxylic COOH HOOC CH2 CH2 CH CH2 CH2 COOH Axit pentan-1,3,5-tricarboxylic Axit vòng: Axit + tên vòng + carboxylic COOH COOH COOH Br Axit 3-brombenzencarboxylic Axit benzen-1,2-dicarboxylic COOH COOH Axit xiclohexan-1,2-dicarboxylic COOH Axit 1-xiclopentencarboxylic
  • 136. 6 3. Tên este, muối: Tên este: tên gốc axit bỏ ic thêm at + tên gốc ankyl (áp dụng với cả tên thông thường và tên quốc tế) → carboxylat ankyl. CH3 C O O CH2 CH2 CH CH3 CH3 Axetat isoamyl Etanoat isoamyl Tên muối: tên gốc axit bỏ ic thêm at + tên cation COONa CH3COONH4 Benzoat natri Axetat amoni II. Tính chất vật lý:  Các axit đơn chức đều là chất lỏng hoặc chất rắn. Các axit thơm đều là chất rắn.  Tạo liên kết hidro liên phân tử nên có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn các nhóm chức hữu cơ khác có cùng số C.  Tạo liên kết hidro với H2O nên tan tốt trong nước. C R O O R C O H O H
  • 137. 7 III. Điều chế: R CH CH R' R C C R' KMnO4 RCOOH + R’COOH to 1. Phản ứng oxi hóa: a. Từ anken, ankin: b. Từ aren (có dây nhánh): điều chế axit thơm a b CH2 CH2 CH3 COOH KMnO4 to CH3+ COOH [O] RCOOH b. Từ rượu I, andehit: R-CH2-OH R-CH=O