SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
Download to read offline
THUỐC CHỮA THIẾU MÁU
ThS. Đậu Thùy Dương
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN DƯỢC LÝ
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được vai trò sinh lý, dược động
học và chỉ định của sắt.
2. Phân tích được nguồn gốc, vai trò sinh lý,
chỉ định của vitamin B12, acid folic và
nguyên tắc điều trị thiếu máu.
3
TÀI LIỆU HỌC TẬP
 Dược lý học (tập 2), NXB Giáo dục
 Dược lý học lâm sàng, NXB Y học
 Tài liệu tham khảo:
– Dược thư Quốc gia Việt Nam
– Goodman and Gilman: the pharmacological
basis of therapeutics.12th, - McGraw- Hill
– v.v…
4
Thiếu máu
 Giảm số lượng hồng cầu hoặc Hb hoặc HCT.
Chỉ số Nam Nữ
RBC (T/l) < 4,0 < 3,5
Hb (g/dl) < 12 < 10
HCT (%) < 36% < 30%
5
Nguyên nhân
 Mất máu: cấp, mạn
 Giảm sản xuất hồng cầu:
– Thiếu “nguyên liệu”
– Ức chế tủy xương
– Thiếu / giảm đáp ứng với erythropoietin.
 Tăng phá hủy hồng cầu, tan máu
Thuốc chữa thiếu máu
1. Sắt
1.1. Vai trò và nhu cầu của cơ thể
 Cơ thể chứa 3 – 5 g sắt (hồng cầu, cơ,
enzym…)
 Nhu cầu:
– Bình thường: 0,5 – 1 mg/ 24h
– Hành kinh:
1 – 2 mg/ 24 h
– Có thai:
5 – 6 mg/24 h
1. Sắt
 Nguyên nhân thiếu hụt
– Cung cấp không đủ
– Mất cân bằng cung – cầu
– Giảm hấp thu ở đường tiêu hóa
– Chảy máu tiêu hóa
 Hậu quả
– Thiếu máu nhỏ, nhược sắc
– Giảm hoạt động enzym
Sự hấp thu sắt Chế độ ăn 10-20 mg
Fe2+ ; Fe3+
Dạ dày
Fe2+ ;
Fe3+ => Fe2+
Lòng
ruột
Máu
TB nm ruột
+ glycoprotein
Tủy xương
(tạo HC)
75%
Cơ,
enzym
Dự trữ
(gan,
lách, tủy)
Thải
trừ
1.3. Chỉ định
 Thiếu máu thiếu sắt
– VD: sau cắt dạ dày, suy dinh dưỡng, giun móc…
 Phụ nữ có thai
Uống xa bữa ăn (trước 1h hoặc sau 2h)
1. Sắt
1.4. Các chế phẩm sắt
 Uống
– Sắt sulfat, fumarat, clorid, ascorbat, gluconat….
– TDKMM: buồn nôn, nôn, kích ứng, RL tiêu hóa,
phân đen…
 Tiêm: sắt dextran
– Ít TDKMM trên đường tiêu hóa
– Người không thể dung nạp sắt (uống)
1. Sắt
1.5. Tương tác thuốc
1. Sắt
Thuốc/ thức ăn Hậu quả
Vitamin C Tăng hấp thu sắt
Chè, café, trứng, sữa Giảm hấp thu sắt
Kháng acid
Cholestyramin
KS tetracyclin, quinolon Giảm hấp thu cả 2
Hormon tuyến giáp
Methyldopa
Kẽm
1.6. Quá liều
 Thường gặp ở trẻ em (liều 1 – 2 g)
 Triệu chứng:
– Nôn, tiêu chảy, đau bụng
– Nhiễm toan chuyển hóa, xanh xao, tím tái, ngủ gà,
thở nhanh, trụy tim mạch
– Chết (6 – 24 giờ)
1. Sắt
1.6. Quá liều
 Điều trị
– Điều trị tích cực
– Điều trị triệu chứng
– Loại trừ chất độc
 Gây nôn
 Rửa ruột
 Thải sắt
1. Sắt
2. Vitamin B12
 Nguồn gốc
 Nhu cầu
 Dược động học
 Vai trò sinh lý
 Nguyên nhân/ dấu hiệu thiếu
 Chỉ định
2. Vitamin B12
Nguồn gốc - Gan, thịt, cá, trứng
- Không có ở thực vật
Nhu cầu 0,3 – 2,6 μg/ ngày
Vai trò - Tổng hợp acid nucleic.
-Tham gia tạo hồng cầu.
-Tham gia chu trình Krebs
(Methylmalonyl-CoA => succinyl-CoA)
- Duy trì nồng độ myelin trong các neuron
2. Vitamin B12
Nguyên nhân
thiếu
- Cung cấp không đủ
- Mất cân bằng cung cầu
- Giảm hấp thu ở ruột
-Giảm yếu tố nội
-RL chu kỳ gan ruột, bệnh lý tụy
-Thiếu transcobalamin (di truyền)
Dấu hiệu thiếu - Thiếu máu hồng cầu to kèm tổn thương
thần kinh.
-Tổn thương thần kinh
2. Vitamin B12
Vitamin B12
Chỉ định - Thiếu máu hồng cầu to kèm/ không kèm tổn
thương thần kinh
- Thiếu vitamin B12
- Ngộ độc cyanid (hydroxocobalamin)
- Viêm dây thần kinh (?)
Không được dùng cho các khối u ác tính
3. Acid folic
Acid folic
Nguồn
gốc
-Gan, thịt, cá, trứng, men bia
- Rau xanh, hoa quả
Nhu cầu 25-50 µg/ngày
PNCT, CCB, TE: 100-200 µg.
3. Acid folic
Vai trò - Tổng hợp acid nucleic.
- Tham gia tạo hồng cầu.
- Phát triển của thai
Nguyên nhân
thiếu
- Cung cấp không đủ
- Mất cân bằng cung cầu
- Giảm hấp thu ở ruột
-Tan máu
-Rượu, các thuốc
3. Acid folic
Dấu hiệu
thiếu
-Thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương
thần kinh
-Dị tật ống thần kinh bẩm sinh ở thai nhi
Chỉ định -Thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương
thần kinh
-Thiếu acid folic
-Thiếu máu tan máu
-Dự phòng dị tật bẩm sinh ống thần kinh
4. Các thuốc khác
 Vitamin B2: giảm => giảm acid folic
 Vitamin B6: chuyển hóa THFA
 Đồng
– Tăng hấp thu sắt
– Tăng tổng hợp enzym chứa sắt và Hb
 Cobalt: tăng giải phóng EPO
 Erythropoietin (EPO)
EPO người tái tổ hợp
Alpha, beta, theta, zeta
Thận
Tình
trạng
thiếu
oxy
Gan
(10-14%)
Tăng sản xuất
erythropoietin ở tế
bào cạnh cầu thận
Tủy xương
Tăng sản xuất
hồng cầu
Chỉ định EPO
Thiếu máu trong các trường hợp sau:
 Suy thận mạn
 Hóa trị liệu ung thư
 Trẻ đẻ non thiếu máu (không chất bảo quản)
 Nguyên nhân khác (AIDS, viêm khớp dạng thấp...)
 Giảm truyền máu trong/sau phẫu thuật
Nguyên tắc điều trị
 Kết hợp điều trị triệu chứng + điều trị nguyên
nhân + bồi dưỡng cơ thể.
 Mất máu cấp: hồi phục khối lượng tuần hoàn
 Mất máu mạn: nguyên nhân + bổ sung sắt
 Giảm sản xuất: điều trị nguyên nhân và bổ
sung:
– HC nhỏ: Fe + B6 + protid, lipid
– HC to: B12 + acid folic
– Tan máu: acid folic
THUỐC
ĐIỀU CHỈNH
RỐI LOẠN
HÔ HẤP
ThS. Đậu Thùy Dương
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Phân biệt được các cơ chế chính của: thuốc
chữa ho, thuốc chữa hen, thuốc làm long đờm.
2. Trình bày được áp dụng điều trị và các tác dụng
không mong muốn của:
– Codein và dextromethorphan
– N-acetyl cystein
– Salbutamol
– Theophylin
TÀI LIỆU HỌC TẬP
 Dược lý học tập 2
 Dược lý học lâm sàng
 Tài liệu phát tay
 Tài liệu tham khảo
1. THUỐC CHỮA HO
Đại cương
 Ho là gì?
 2 loại ho:
– Ho khan
– Ho có đờm
 Dùng thuốc giảm ho khi ho quá nhiều, ảnh hưởng
lớn đến người bệnh.
 Không dùng trong trường hợp ho có đờm.
 Phân loại thuốc giảm ho:
– Thuốc giảm ho ngoại biên
– Thuốc giảm ho trung ương.
Thuốc giảm ho trung ương
 Ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não
Thuốc:
– Codein
– Dextromethorphan
– Kháng histamin H1
1.1. Codein
 Codein là methylmorphin
 Vào cơ thể, 10% được chuyển hóa thành morphin
Morphin Codein
Tác dụng của codein
 Tác dụng giảm ho:
– Giống morphin
– Khô, quánh dịch tiết.
 Các tác dụng khác kém morphin:
– Giảm đau, an thần
– Gây nghiện
– Ức chế hô hấp
– Táo bón, co thắt đường mật.
Chỉ định của codein
 Ho khan gây khó chịu, mất ngủ
10 đến 20mg/lần x 2-3 lần/ngày
 Đau nhẹ và vừa
30mg/lần
Không quá 240mg/ngày
Tác dụng không mong muốn
 Tiêu hóa: Táo bón, buồn nôn, nôn, co thắt
đường mật…
 Thần kinh:
– Đau đầu, chóng mặt, bồn chồn, rối loạn thị
giác, ảo giác
– Có thể gây nghiện (240 – 540mg/ngày trong
thời gian dài)…
– Ức chế hô hấp
 Dị ứng
 Các triệu chứng khác: bí đái, đỏ mặt, toát mồ
hôi, mệt mỏi…
Chống chỉ định của codein
 Mẫn cảm với thuốc
 Hen phế quản
 Trẻ em dưới 1 tuổi
 Suy hô hấp
 Phụ nữ có thai
 Suy thận, suy gan
1.2. Dextromethorphan
 Tổng hợp
 Đồng phân D của morphin
 Không tác dụng lên receptor morphin
=> Không có tác dụng giảm đau, an thần, gây
nghiện.
 Chống ho tương tự codein
 Ít TDKMM hơn codein.
Dextromethorphan
Chỉ định
 Giảm ho
Chống chỉ định
 Quá mẫn với thuốc
 Người đang điều trị bằng IMAO
 Trẻ em dưới 2 tuổi.
Thận trọng: Người có nguy cơ hoặc đang suy hô
hấp, tiền sử hen, dị ứng.
Tác dụng không mong muốn: mệt mỏi, chóng
mặt, buồn nôn, nhịp tim nhanh, nổi mày đay…
2. THUỐC LÀM THAY ĐỔI
BÀI TIẾT DỊCH KHÍ PHẾ QUẢN
 Thuốc làm giảm tiết dịch
 Thuốc làm long đờm
– Thuốc làm tăng tiết dịch (terpin, natri benzoat…)
– Thuốc làm loãng chất nhầy (N-acetyl cystein,
bromhexin)
N - acetylcystein
 Cắt cầu nối disulfit của các sợi mucopolysacharid
 giảm độ nhớt của chất nhầy
 dễ bị tống ra khỏi đường hô hấp.
 Chỉ định
– Bệnh lý hô hấp có đờm nhày quánh
– Điều trị ngộ độc paracetamol
N - acetylcystein
 Tác dụng không mong muốn:
– Viêm loét dạ dày – tá tràng
– Co thắt khí phế quản
– Buồn nôn, nôn
– Dị ứng
– Nhức đầu, buồn ngủ
 Chống chỉ định:
– Tiền sử viêm loét dạ dày – tá tràng
– Hen phế quản
– Trẻ em dưới 2 tuổi
 Không dùng với thuốc giảm ho, thuốc giảm tiết
dịch phế quản.
3. THUỐC ĐIỀU TRỊ
HEN PHẾ QUẢN
Hen phế quản
 Hen phế quản là hội chứng:
– Viêm mạn tính đường hô hấp,
– gây co thắt, phù nề, tăng xuất tiết ở phế
quản, làm tắc nghẽn đường thở.
Nguyên nhân:
– Do dị ứng
– Không do dị ứng
3.1. Thuốc làm giãn phế
quản
 Thuốc cường β2 giao cảm
 Thuốc hủy phó giao cảm
 Theophylin
Thuốc cường β2 giao cảm
SABA
(Short Acting)
LABA
(Long Acting)
Tác dụng Ngắn
Kéo dài 3-5 giờ
Dài
Kéo dài 12 giờ
Chỉ định Cắt cơn hen Dự phòng, kiểm soát hen.
Phối hợp corticoid.
Thuốc Salbutamol,
terbutalin…
Salmeterol, formoterol..
3.1.1. Thuốc cường β2 giao cảm
(Beta-2 Agonists)
Salbutamol – Tác dụng
 SABA
 Kích thích receptor β2
 Ít tác dụng lên β1 (tim)
 Đường dùng: xịt, khí dung, phun sương,
uống (viên, siro), tiêm
Salbutamol – Tác dụng
 Hô hấp
– Giãn cơ trơn khí quản
– Giảm tiết leukotrien và histamin từ tế bào
mast ở phổi
– Giảm tính thấm mao mạch phổi
– Ức chế phospholipase A2
 Tử cung
– Giảm cơn co tử cung
Tác dụng không mong muốn
 Phản ứng quá mẫn
 Tim mạch: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, rối
loạn nhịp tim, giãn mạch ngoại vi
 Run cơ
 TKTW: nhức đầu, mất ngủ
 Máu: hạ kali, tăng glucose, tăng acid béo tự do
 Dùng nhiều: có hiện tượng quen thuốc nhanh
Chỉ định của salbutamol
 Hô hấp:
– Cắt cơn hen
– Phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức
– Tắc nghẽn đường hô hấp hồi phục được
– Thăm dò chức năng hô hấp
 Sản khoa:
– Dọa đẻ non (tuần thứ 24 đến 33 của thai kỳ)
Chống chỉ định của salbutamol
Chống chỉ định
 Dị ứng với thuốc
 Điều trị dọa sẩy thai trong 3 đến 6 tháng đầu
 Nhiễm khuẩn nước ối, chảy máu nhiều ở tử
cung, khi tiếp tục mang thai có nhiều nguy cơ
cho mẹ hoặc con, sản giật, tiền sản giật.
3.1.2. Thuốc hủy phó giao cảm
 Muscarinic Antagonists
 Phân loại:
– SAMA: short – acting (ipratropium)
– LAMA: long - acting (tiotropium)
 Dẫn xuất amin bậc 4
 Không qua được hàng rào máu não
=> Ít gây tác động lên TKTW
 Đường hít
 Tác dụng giãn phế quản chậm và không
mạnh bằng SABA
=> dùng phối hợp SABA
Ipratropium
3.1.3. Theophylin
 Base xanthin
 Có nhiều trong chè, cà phê, cacao.
AMP vòng
ATP
Adenyl cyclase Phosphodiesterase
5'-AMP
Theophylin
Giãn cơ trơn khí phế quản
• Kích thích tim mạch
•Kích thích TKTƯ
•Giãn cơ trơn đường mật,niệu quản
•Lợi niệu
Trong điều trị hen phế quản
 Trước đây: hàng đầu điều trị hen phế quản
 Hiện nay ít dùng hơn vì:
– Phạm vi điều trị hẹp
– Giãn phế quản không mạnh bằng SABA.
Tác dụng không mong muốn
 Kích ứng đường tiêu hóa: buồn nôn, nôn, kích
ứng dạ dày
 Kích thích hệ thần kinh trung ương: đau đầu,
hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, run, bồn chồn,
kích động, co giật. Thường nghiêm trọng ở trẻ
em.
 Kích thích tim mạch: nhịp tim nhanh, đánh
trống ngực, rối loạn nhịp tim, hạ huyết áp.
 Phản ứng dị ứng
Chỉ định
 Hen phế quản:
– Viên giải phóng nhanh không được dùng
– Viên giải phóng chậm: dự phòng, kiểm soát hen
– Truyền tĩnh mạch chậm dùng aminophylin
 Theophylin + ethylendiamin
 Tan trong nước gấp 20 lần
 Cơn hen nặng không đáp ứng SABA
 Cơn ngừng thở ở trẻ thiếu tháng (hết sức thận
trọng).
Chống chỉ định
 Quá mẫn xanthin
 Bệnh loét dạ dày tá tràng tiến triển
 Co giật, động kinh không kiểm soát được
 Rối loạn chuyển hóa porphyrin
3.2. Thuốc chống viêm
3.2.1. Glucocorticoid
 Dự phòng hen mạn tính
– Chống viêm
– Giảm bài tiết dịch nhầy phế quản
– Giảm phản ứng dị ứng
 Đường dùng:
– Hít: dự phòng hen
 TDKMM: Candida miệng, họng, khàn tiếng, ho
 Kéo dài => TDKMM toàn thân
– Toàn thân (uống, tiêm): cơn cấp nặng, hen
mạn tính
62
3.2.2. Cromolyn
 Bền vững màng tế bào mast
 Giảm hóa ứng động bạch cầu
 Dự phòng hen (hít, khí dung)
 TDKMM: co thắt phế quản, ho, kích ứng
họng
Arachidonic acid
5-Lipoxygenase
Leukotrienes
Leukotrien receptor
Montelukast, zafirlukast
(–)
Zileuton
(–)
3.2.3. Kháng leukotrien
64
3.2.4. Kháng thể đơn dòng
kháng IgE
 Omalizumab
 Kháng thể đơn dòng người tái tổ hợp
 Hen do tác nhân đường hít, không kiểm soát
được bằng glucocorticoid hít.

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongVi Văn Thượng
 
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...nataliej4
 
Bai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongBai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongMac Truong
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGSoM
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongk1351010236
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiNghia Nguyen Trong
 
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬTXÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬTangTrnHong
 
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUANHỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUANSoM
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonHA VO THI
 
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤPQUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤPSoM
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
So tay ghi nhan can lam sang
So tay ghi nhan can lam sangSo tay ghi nhan can lam sang
So tay ghi nhan can lam sanghuutai truong
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuHA VO THI
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔITỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔISoM
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCHSỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCHSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
 
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
 
Bai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongBai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duong
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬTXÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
 
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUANHỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinson
 
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤPQUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
So tay ghi nhan can lam sang
So tay ghi nhan can lam sangSo tay ghi nhan can lam sang
So tay ghi nhan can lam sang
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔITỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCHSỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
 

Similar to Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong

Bài giảng thuốc chữa thiếu máu
Bài giảng thuốc chữa thiếu máuBài giảng thuốc chữa thiếu máu
Bài giảng thuốc chữa thiếu máunataliej4
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duongk1351010236
 
Suy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớnSuy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớnHOANGHUYEN178
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxPowerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxHinAnhTrnhTh
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sgDuy Quang
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đườngThủy Hoàng
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineHop nguyen ba
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngngoc nguyen
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
tứ chứng fallot ts.bs. Vũ Minh Phúc
tứ chứng fallot ts.bs. Vũ Minh Phúctứ chứng fallot ts.bs. Vũ Minh Phúc
tứ chứng fallot ts.bs. Vũ Minh Phúcxumentolac
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxTrngTr18
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Ống Nghe Littmann 3M
 

Similar to Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong (20)

Bài giảng thuốc chữa thiếu máu
Bài giảng thuốc chữa thiếu máuBài giảng thuốc chữa thiếu máu
Bài giảng thuốc chữa thiếu máu
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
Suy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớnSuy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớn
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptxPowerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
Powerpoint- Đề tài Đái Tháo Đường.pptx
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Hoi chung cushing
Hoi chung cushingHoi chung cushing
Hoi chung cushing
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đường
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
tứ chứng fallot ts.bs. Vũ Minh Phúc
tứ chứng fallot ts.bs. Vũ Minh Phúctứ chứng fallot ts.bs. Vũ Minh Phúc
tứ chứng fallot ts.bs. Vũ Minh Phúc
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
 

More from vietvuong1990

201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...
201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...
201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...vietvuong1990
 
giải phẫu dạ dày
giải phẫu dạ dàygiải phẫu dạ dày
giải phẫu dạ dàyvietvuong1990
 
Thuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucThuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucvietvuong1990
 

More from vietvuong1990 (9)

201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...
201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...
201903 Su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong GSK 190...
 
Qua man cam.pdf
Qua man cam.pdfQua man cam.pdf
Qua man cam.pdf
 
giải phẫu mũi
giải phẫu mũigiải phẫu mũi
giải phẫu mũi
 
giải phẫu dạ dày
giải phẫu dạ dàygiải phẫu dạ dày
giải phẫu dạ dày
 
Iso 17025
Iso 17025Iso 17025
Iso 17025
 
Uv vis - tu soan
Uv   vis - tu soanUv   vis - tu soan
Uv vis - tu soan
 
Thuocchongloannhip
ThuocchongloannhipThuocchongloannhip
Thuocchongloannhip
 
Thuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucThuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that nguc
 
Thuoc loi tieu
Thuoc loi tieuThuoc loi tieu
Thuoc loi tieu
 

Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong

  • 1. THUỐC CHỮA THIẾU MÁU ThS. Đậu Thùy Dương TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ MÔN DƯỢC LÝ
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Trình bày được vai trò sinh lý, dược động học và chỉ định của sắt. 2. Phân tích được nguồn gốc, vai trò sinh lý, chỉ định của vitamin B12, acid folic và nguyên tắc điều trị thiếu máu.
  • 3. 3 TÀI LIỆU HỌC TẬP  Dược lý học (tập 2), NXB Giáo dục  Dược lý học lâm sàng, NXB Y học  Tài liệu tham khảo: – Dược thư Quốc gia Việt Nam – Goodman and Gilman: the pharmacological basis of therapeutics.12th, - McGraw- Hill – v.v…
  • 4. 4 Thiếu máu  Giảm số lượng hồng cầu hoặc Hb hoặc HCT. Chỉ số Nam Nữ RBC (T/l) < 4,0 < 3,5 Hb (g/dl) < 12 < 10 HCT (%) < 36% < 30%
  • 5. 5 Nguyên nhân  Mất máu: cấp, mạn  Giảm sản xuất hồng cầu: – Thiếu “nguyên liệu” – Ức chế tủy xương – Thiếu / giảm đáp ứng với erythropoietin.  Tăng phá hủy hồng cầu, tan máu
  • 7. 1. Sắt 1.1. Vai trò và nhu cầu của cơ thể  Cơ thể chứa 3 – 5 g sắt (hồng cầu, cơ, enzym…)  Nhu cầu: – Bình thường: 0,5 – 1 mg/ 24h – Hành kinh: 1 – 2 mg/ 24 h – Có thai: 5 – 6 mg/24 h
  • 8. 1. Sắt  Nguyên nhân thiếu hụt – Cung cấp không đủ – Mất cân bằng cung – cầu – Giảm hấp thu ở đường tiêu hóa – Chảy máu tiêu hóa  Hậu quả – Thiếu máu nhỏ, nhược sắc – Giảm hoạt động enzym
  • 9. Sự hấp thu sắt Chế độ ăn 10-20 mg Fe2+ ; Fe3+ Dạ dày Fe2+ ; Fe3+ => Fe2+ Lòng ruột Máu TB nm ruột + glycoprotein Tủy xương (tạo HC) 75% Cơ, enzym Dự trữ (gan, lách, tủy) Thải trừ
  • 10. 1.3. Chỉ định  Thiếu máu thiếu sắt – VD: sau cắt dạ dày, suy dinh dưỡng, giun móc…  Phụ nữ có thai Uống xa bữa ăn (trước 1h hoặc sau 2h) 1. Sắt
  • 11. 1.4. Các chế phẩm sắt  Uống – Sắt sulfat, fumarat, clorid, ascorbat, gluconat…. – TDKMM: buồn nôn, nôn, kích ứng, RL tiêu hóa, phân đen…  Tiêm: sắt dextran – Ít TDKMM trên đường tiêu hóa – Người không thể dung nạp sắt (uống) 1. Sắt
  • 12. 1.5. Tương tác thuốc 1. Sắt Thuốc/ thức ăn Hậu quả Vitamin C Tăng hấp thu sắt Chè, café, trứng, sữa Giảm hấp thu sắt Kháng acid Cholestyramin KS tetracyclin, quinolon Giảm hấp thu cả 2 Hormon tuyến giáp Methyldopa Kẽm
  • 13. 1.6. Quá liều  Thường gặp ở trẻ em (liều 1 – 2 g)  Triệu chứng: – Nôn, tiêu chảy, đau bụng – Nhiễm toan chuyển hóa, xanh xao, tím tái, ngủ gà, thở nhanh, trụy tim mạch – Chết (6 – 24 giờ) 1. Sắt
  • 14. 1.6. Quá liều  Điều trị – Điều trị tích cực – Điều trị triệu chứng – Loại trừ chất độc  Gây nôn  Rửa ruột  Thải sắt 1. Sắt
  • 15. 2. Vitamin B12  Nguồn gốc  Nhu cầu  Dược động học  Vai trò sinh lý  Nguyên nhân/ dấu hiệu thiếu  Chỉ định
  • 16. 2. Vitamin B12 Nguồn gốc - Gan, thịt, cá, trứng - Không có ở thực vật Nhu cầu 0,3 – 2,6 μg/ ngày Vai trò - Tổng hợp acid nucleic. -Tham gia tạo hồng cầu. -Tham gia chu trình Krebs (Methylmalonyl-CoA => succinyl-CoA) - Duy trì nồng độ myelin trong các neuron
  • 17.
  • 18. 2. Vitamin B12 Nguyên nhân thiếu - Cung cấp không đủ - Mất cân bằng cung cầu - Giảm hấp thu ở ruột -Giảm yếu tố nội -RL chu kỳ gan ruột, bệnh lý tụy -Thiếu transcobalamin (di truyền) Dấu hiệu thiếu - Thiếu máu hồng cầu to kèm tổn thương thần kinh. -Tổn thương thần kinh
  • 19. 2. Vitamin B12 Vitamin B12 Chỉ định - Thiếu máu hồng cầu to kèm/ không kèm tổn thương thần kinh - Thiếu vitamin B12 - Ngộ độc cyanid (hydroxocobalamin) - Viêm dây thần kinh (?) Không được dùng cho các khối u ác tính
  • 20. 3. Acid folic Acid folic Nguồn gốc -Gan, thịt, cá, trứng, men bia - Rau xanh, hoa quả Nhu cầu 25-50 µg/ngày PNCT, CCB, TE: 100-200 µg.
  • 21. 3. Acid folic Vai trò - Tổng hợp acid nucleic. - Tham gia tạo hồng cầu. - Phát triển của thai Nguyên nhân thiếu - Cung cấp không đủ - Mất cân bằng cung cầu - Giảm hấp thu ở ruột -Tan máu -Rượu, các thuốc
  • 22. 3. Acid folic Dấu hiệu thiếu -Thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương thần kinh -Dị tật ống thần kinh bẩm sinh ở thai nhi Chỉ định -Thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương thần kinh -Thiếu acid folic -Thiếu máu tan máu -Dự phòng dị tật bẩm sinh ống thần kinh
  • 23. 4. Các thuốc khác  Vitamin B2: giảm => giảm acid folic  Vitamin B6: chuyển hóa THFA  Đồng – Tăng hấp thu sắt – Tăng tổng hợp enzym chứa sắt và Hb  Cobalt: tăng giải phóng EPO  Erythropoietin (EPO)
  • 24. EPO người tái tổ hợp Alpha, beta, theta, zeta Thận Tình trạng thiếu oxy Gan (10-14%) Tăng sản xuất erythropoietin ở tế bào cạnh cầu thận Tủy xương Tăng sản xuất hồng cầu
  • 25. Chỉ định EPO Thiếu máu trong các trường hợp sau:  Suy thận mạn  Hóa trị liệu ung thư  Trẻ đẻ non thiếu máu (không chất bảo quản)  Nguyên nhân khác (AIDS, viêm khớp dạng thấp...)  Giảm truyền máu trong/sau phẫu thuật
  • 26. Nguyên tắc điều trị  Kết hợp điều trị triệu chứng + điều trị nguyên nhân + bồi dưỡng cơ thể.  Mất máu cấp: hồi phục khối lượng tuần hoàn  Mất máu mạn: nguyên nhân + bổ sung sắt  Giảm sản xuất: điều trị nguyên nhân và bổ sung: – HC nhỏ: Fe + B6 + protid, lipid – HC to: B12 + acid folic – Tan máu: acid folic
  • 27. THUỐC ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN HÔ HẤP ThS. Đậu Thùy Dương
  • 28. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Phân biệt được các cơ chế chính của: thuốc chữa ho, thuốc chữa hen, thuốc làm long đờm. 2. Trình bày được áp dụng điều trị và các tác dụng không mong muốn của: – Codein và dextromethorphan – N-acetyl cystein – Salbutamol – Theophylin
  • 29. TÀI LIỆU HỌC TẬP  Dược lý học tập 2  Dược lý học lâm sàng  Tài liệu phát tay  Tài liệu tham khảo
  • 31. Đại cương  Ho là gì?  2 loại ho: – Ho khan – Ho có đờm  Dùng thuốc giảm ho khi ho quá nhiều, ảnh hưởng lớn đến người bệnh.  Không dùng trong trường hợp ho có đờm.  Phân loại thuốc giảm ho: – Thuốc giảm ho ngoại biên – Thuốc giảm ho trung ương.
  • 32. Thuốc giảm ho trung ương  Ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não Thuốc: – Codein – Dextromethorphan – Kháng histamin H1
  • 33. 1.1. Codein  Codein là methylmorphin  Vào cơ thể, 10% được chuyển hóa thành morphin Morphin Codein
  • 34. Tác dụng của codein  Tác dụng giảm ho: – Giống morphin – Khô, quánh dịch tiết.  Các tác dụng khác kém morphin: – Giảm đau, an thần – Gây nghiện – Ức chế hô hấp – Táo bón, co thắt đường mật.
  • 35. Chỉ định của codein  Ho khan gây khó chịu, mất ngủ 10 đến 20mg/lần x 2-3 lần/ngày  Đau nhẹ và vừa 30mg/lần Không quá 240mg/ngày
  • 36. Tác dụng không mong muốn  Tiêu hóa: Táo bón, buồn nôn, nôn, co thắt đường mật…  Thần kinh: – Đau đầu, chóng mặt, bồn chồn, rối loạn thị giác, ảo giác – Có thể gây nghiện (240 – 540mg/ngày trong thời gian dài)… – Ức chế hô hấp  Dị ứng  Các triệu chứng khác: bí đái, đỏ mặt, toát mồ hôi, mệt mỏi…
  • 37. Chống chỉ định của codein  Mẫn cảm với thuốc  Hen phế quản  Trẻ em dưới 1 tuổi  Suy hô hấp  Phụ nữ có thai  Suy thận, suy gan
  • 38. 1.2. Dextromethorphan  Tổng hợp  Đồng phân D của morphin  Không tác dụng lên receptor morphin => Không có tác dụng giảm đau, an thần, gây nghiện.  Chống ho tương tự codein  Ít TDKMM hơn codein.
  • 39. Dextromethorphan Chỉ định  Giảm ho Chống chỉ định  Quá mẫn với thuốc  Người đang điều trị bằng IMAO  Trẻ em dưới 2 tuổi. Thận trọng: Người có nguy cơ hoặc đang suy hô hấp, tiền sử hen, dị ứng. Tác dụng không mong muốn: mệt mỏi, chóng mặt, buồn nôn, nhịp tim nhanh, nổi mày đay…
  • 40. 2. THUỐC LÀM THAY ĐỔI BÀI TIẾT DỊCH KHÍ PHẾ QUẢN  Thuốc làm giảm tiết dịch  Thuốc làm long đờm – Thuốc làm tăng tiết dịch (terpin, natri benzoat…) – Thuốc làm loãng chất nhầy (N-acetyl cystein, bromhexin)
  • 41. N - acetylcystein  Cắt cầu nối disulfit của các sợi mucopolysacharid  giảm độ nhớt của chất nhầy  dễ bị tống ra khỏi đường hô hấp.  Chỉ định – Bệnh lý hô hấp có đờm nhày quánh – Điều trị ngộ độc paracetamol
  • 42. N - acetylcystein  Tác dụng không mong muốn: – Viêm loét dạ dày – tá tràng – Co thắt khí phế quản – Buồn nôn, nôn – Dị ứng – Nhức đầu, buồn ngủ  Chống chỉ định: – Tiền sử viêm loét dạ dày – tá tràng – Hen phế quản – Trẻ em dưới 2 tuổi  Không dùng với thuốc giảm ho, thuốc giảm tiết dịch phế quản.
  • 43. 3. THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN
  • 44. Hen phế quản  Hen phế quản là hội chứng: – Viêm mạn tính đường hô hấp, – gây co thắt, phù nề, tăng xuất tiết ở phế quản, làm tắc nghẽn đường thở. Nguyên nhân: – Do dị ứng – Không do dị ứng
  • 45. 3.1. Thuốc làm giãn phế quản  Thuốc cường β2 giao cảm  Thuốc hủy phó giao cảm  Theophylin Thuốc cường β2 giao cảm
  • 46. SABA (Short Acting) LABA (Long Acting) Tác dụng Ngắn Kéo dài 3-5 giờ Dài Kéo dài 12 giờ Chỉ định Cắt cơn hen Dự phòng, kiểm soát hen. Phối hợp corticoid. Thuốc Salbutamol, terbutalin… Salmeterol, formoterol.. 3.1.1. Thuốc cường β2 giao cảm (Beta-2 Agonists)
  • 47. Salbutamol – Tác dụng  SABA  Kích thích receptor β2  Ít tác dụng lên β1 (tim)  Đường dùng: xịt, khí dung, phun sương, uống (viên, siro), tiêm
  • 48. Salbutamol – Tác dụng  Hô hấp – Giãn cơ trơn khí quản – Giảm tiết leukotrien và histamin từ tế bào mast ở phổi – Giảm tính thấm mao mạch phổi – Ức chế phospholipase A2  Tử cung – Giảm cơn co tử cung
  • 49. Tác dụng không mong muốn  Phản ứng quá mẫn  Tim mạch: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp tim, giãn mạch ngoại vi  Run cơ  TKTW: nhức đầu, mất ngủ  Máu: hạ kali, tăng glucose, tăng acid béo tự do  Dùng nhiều: có hiện tượng quen thuốc nhanh
  • 50. Chỉ định của salbutamol  Hô hấp: – Cắt cơn hen – Phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức – Tắc nghẽn đường hô hấp hồi phục được – Thăm dò chức năng hô hấp  Sản khoa: – Dọa đẻ non (tuần thứ 24 đến 33 của thai kỳ)
  • 51. Chống chỉ định của salbutamol Chống chỉ định  Dị ứng với thuốc  Điều trị dọa sẩy thai trong 3 đến 6 tháng đầu  Nhiễm khuẩn nước ối, chảy máu nhiều ở tử cung, khi tiếp tục mang thai có nhiều nguy cơ cho mẹ hoặc con, sản giật, tiền sản giật.
  • 52. 3.1.2. Thuốc hủy phó giao cảm  Muscarinic Antagonists  Phân loại: – SAMA: short – acting (ipratropium) – LAMA: long - acting (tiotropium)
  • 53.  Dẫn xuất amin bậc 4  Không qua được hàng rào máu não => Ít gây tác động lên TKTW  Đường hít  Tác dụng giãn phế quản chậm và không mạnh bằng SABA => dùng phối hợp SABA Ipratropium
  • 54. 3.1.3. Theophylin  Base xanthin  Có nhiều trong chè, cà phê, cacao.
  • 55. AMP vòng ATP Adenyl cyclase Phosphodiesterase 5'-AMP Theophylin Giãn cơ trơn khí phế quản • Kích thích tim mạch •Kích thích TKTƯ •Giãn cơ trơn đường mật,niệu quản •Lợi niệu
  • 56. Trong điều trị hen phế quản  Trước đây: hàng đầu điều trị hen phế quản  Hiện nay ít dùng hơn vì: – Phạm vi điều trị hẹp – Giãn phế quản không mạnh bằng SABA.
  • 57. Tác dụng không mong muốn  Kích ứng đường tiêu hóa: buồn nôn, nôn, kích ứng dạ dày  Kích thích hệ thần kinh trung ương: đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, run, bồn chồn, kích động, co giật. Thường nghiêm trọng ở trẻ em.  Kích thích tim mạch: nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, rối loạn nhịp tim, hạ huyết áp.  Phản ứng dị ứng
  • 58. Chỉ định  Hen phế quản: – Viên giải phóng nhanh không được dùng – Viên giải phóng chậm: dự phòng, kiểm soát hen – Truyền tĩnh mạch chậm dùng aminophylin  Theophylin + ethylendiamin  Tan trong nước gấp 20 lần  Cơn hen nặng không đáp ứng SABA  Cơn ngừng thở ở trẻ thiếu tháng (hết sức thận trọng).
  • 59. Chống chỉ định  Quá mẫn xanthin  Bệnh loét dạ dày tá tràng tiến triển  Co giật, động kinh không kiểm soát được  Rối loạn chuyển hóa porphyrin
  • 61. 3.2.1. Glucocorticoid  Dự phòng hen mạn tính – Chống viêm – Giảm bài tiết dịch nhầy phế quản – Giảm phản ứng dị ứng  Đường dùng: – Hít: dự phòng hen  TDKMM: Candida miệng, họng, khàn tiếng, ho  Kéo dài => TDKMM toàn thân – Toàn thân (uống, tiêm): cơn cấp nặng, hen mạn tính
  • 62. 62 3.2.2. Cromolyn  Bền vững màng tế bào mast  Giảm hóa ứng động bạch cầu  Dự phòng hen (hít, khí dung)  TDKMM: co thắt phế quản, ho, kích ứng họng
  • 63. Arachidonic acid 5-Lipoxygenase Leukotrienes Leukotrien receptor Montelukast, zafirlukast (–) Zileuton (–) 3.2.3. Kháng leukotrien
  • 64. 64 3.2.4. Kháng thể đơn dòng kháng IgE  Omalizumab  Kháng thể đơn dòng người tái tổ hợp  Hen do tác nhân đường hít, không kiểm soát được bằng glucocorticoid hít.