SlideShare a Scribd company logo
Trường THPT Chợ Gạo                                                             Yplitgroup

                 GEN – MÃ DI TRUYỀN – QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

Câu 1) Điều nào không đúng với cấu trúc của gen :
   A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
   B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã.
   C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
   D. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thông tin mã hóa axit amin.
Câu 2) Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là
   A. 61.                  B. 42                      C. 64.             D. 21.
Câu 3) Axit amin Mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba
    A. AUU.          B. AUG.                   C. AUX.            D. AUA.
Câu 4) Đoạn okazaki là
   A. đoạn ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá
trình nhân đôi.
    B. đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá
trình nhân đôi.
   C. đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi.
    D. đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong
quá trình nhân đôi.
Câu 5) Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới:
   A. Tính liên tục.          B. Tính đặc thù.      C. Tính phổ biến.      D. Tính thoái hóa.
Câu 6) Vai trò của enzim ADN - polimeraza trong quá trình nhân đôi là
   A. cung cấp năng lượng.              B. tháo xoắn ADN.
   C. lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
   D. phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN.
Câu 7) Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng
   A. mã bộ một.           B. mã bộ hai.              C. mã bộ ba.                D. mã bộ bốn.
Câu 8) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là
   A. A liên kết U; G liên kết X.       B. A liên kết X; G liên kết T.
   C. A liên kết T; G liên kết X.       D. A liên kết U; T liên kết A; G liên kết X; X liên kết G.
Câu 9) Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là
   A. UAA, UAG, UGA.                           B. UAU, UAX, UGG.
   C. UAX, UAG, UGX                            D. UXA, UXG, UGX.
Câu 10) Mã thoái hóa là hiện tượng
   A. nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 loại axit amin.
   B. các mã bộ ba nằm nôi tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
   C. một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.
   D. các loài sinh vật đều sử dụng chung bộ mã di truyền.
Câu 11) ADN có chức năng
   A. cấu tạo nên enzim, hoocmon, kháng thể.
   B. cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
   C. cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.
   D. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 12) Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của
ADN
   A. luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.                B. một cách ngẫu nhiên.
   C. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.

https://facebook.com/yplitgroup                                                               p.1
Trường THPT Chợ Gạo                                                          Yplitgroup

   D. luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.
Câu 13) Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
   A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn
ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
   B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với
ADN mẹ ban đầu.
    C. trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng
hợp.
   D. sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.
Câu 14) Vì sao mã di truyền là mã bộ ba?
   A. Vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền.
  B. Vì số nuclêotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
  C. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
   D. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì sẽ có 43 = 64 bộ ba dư để mã hóa cho 20 loại
axit amin.
Câu 15) Sư nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng
   A. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.
   B. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
   C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
   D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất.
Câu 16) Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình
thành theo chiều
   A. cùng chiều với mạch khuôn.                                   B. 3’ đến 5’.
   C. cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN.                      D. 5’ đến 3’
Câu 17) Các mã bộ ba khác nhau bởi
   A. trật tự của các nucleotit.         B. thành phần các nucleotit.
   C. số lượng các nucleotit.            D. thành phần và trật tự của các nucleotit.
Câu 18) Ađênin là tên gọi của
   A. một loại nuclêôtit.
   B. một loại nuclêôtit, một loại bazơnitơ.
   C. một loại nuclêôtit, một loại axit hữu cơ.
   D. một loại nuclêôtit, một loại bazơnitơ, một loại axit hữu cơ.
Câu 19) Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin
   A. mã hoá cho một sản phẩm nhất định.             B. quy định tổng hợp một loại prôtêin.
   C. quy định một loại tính trạng nhất định.        D. mã hoá cho một cấu trúc nhất định.
Câu 20) Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc
   A. bổ sung, bán bảo tồn, khuôn mẫu, nửa gián đoạn.
   B. bổ sung, bán bảo tồn, đa phân, nửa gián đoạn.
   C. bổ sung, khuôn mẫu, đa phân, nửa gián đoạn.
   D. bán bảo tồn, khuôn mẫu, đa phân, nửa gián đoạn.
Câu 21) Trong thành phần cấu tạo của guanin luôn có chất nào sau đây?
   A. Axit phôtphoric, đường glucôzơ.          B. Đường glucôzơ, bazơ guanin.
   C. Axit phôtphoric, bazơ guanin.            D. Axit phôtphoric, đường glucôzơ, bazơ guanin.
Câu 22) Đặt tên cho các nuclêôtit dựa vào
   A. khối lượng và kích thước của nuclêôtit.        B. chức năng và hình dạng của nuclêôtit.
   C. kích thước của bazơ nitơ trong nuclêôtit.      D. tên bazơ nitơ cấu tạo nên nuclêôtit.
Câu 23) Điểm sai khác cơ bản giữa các đơn phân cấu tạo nên ADN là

https://facebook.com/yplitgroup                                                           p.2
Trường THPT Chợ Gạo                                                             Yplitgroup

   A. khối lượng phân tử.                      B. kích thước phân tử.
   C. thành phần bazơ nitơ.                    D. tính chất hoá học của đơn phân.
Câu 24) Sự nhân đôi của ADN vi khuẩn khác với ADN tế bào nhân thực là
   A. chiều tổng hợp, số lượng đơn vị tái bản, độ dài đoạn Okazaki.
   B. chiều tổng hợp, độ dài đoạn Okazaki, tốc độ gắn nuclêôtit vào chuỗi polinuclêôtit.
   C. số lượng đơn vị tái bản, độ dài đoạn Okazaki, tốc độ gắn nuclêôtit vào chuỗi
polinuclêôtit.
   D. chiều tổng hợp, số lượng đơn vị tái bản, độ dài đoạn Okazaki, tốc độ gắn nuclêôtit vào
chuỗi polynuclêôtit.
Câu 25) ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ là nhờ quá trình nhân đôi diễn ra theo các
nguyên tắc
   A. bổ sung, bán bảo tồn, nửa gián đoạn.            B. bổ sung, bán bảo tồn, khuôn mẫu.
   C. bổ sung, khuôn mẫu, nửa gián đoạn.              D. bán bảo tồn, khuôn mẫu, nửa gián đoạn.
Câu 26) Đặc điểm nào sau đây không có ở ADN của vi khuẩn?
   A. Hai đầu nối lại tạo thành ADN vòng.             B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
   C. Cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.                D. liên kết với prôtêin histôn.
Câu 27) Vùng nào sau đây bị biến đổi sẽ làm thay đổi cấu trúc của mARN?
   A. Vùng kết thúc.      B. Vùng mã hoá. C. Vùng điều hoà. D. Tất cả các vùng trên gen.
Câu 28) Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh?
   A. E. Coli.             B. Nấm men.                C. Vi khuẩn lam.           D. Xạ khuẩn.
Câu 29) Một phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này
   A. dài 4080 Ao.                             B. nặng 90 000 đvC.
   C. có 600 ađênin.                           D. có 5998 liên kết phôtphođieste.
Câu 30) Một đoạn ADN có 39 000 liên kết hiđrô và ađênin chiếm 20%. Đoạn ADN này có
   A. 24 000 bazơ nitơ. B. 9 000 guanin. C. chiều dài 40800Ao.                   D. 7 800 ađênin.
Câu 31) ADN có 2 mạch xoắn kép. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên đoạn mạch số 1 là
5’ – ATTTGGGXXXGAGGX – 3’. Đoạn này có tổng số liên kết hiđrô là
   A. 50.           B. 40.              C. 30.               D. 20.
                                                         7
Câu 32) Một phân tử ADN của vi khuẩn có tổng số 10 cặp nuclêôtit. Tổng số liên kết
phôtphođieste trong phân tử ADN này là
   A. 107.          B. 2 x 107.         C. 107 – 2.          D. 2 x 107 – 2.

Nâng cao
Câu 33) Một phân tử ADN của vi khuẩn có tổng số 107 cặp nuclêôtit tiến hành nhân đôi 1 lần.
Nếu mỗi đoạn Okazaki dài 1000 nuclêôtit thì tổng số đoạn mối được tổng hợp là
   A. 10002.        B. 5002.            C. 2002.           D. 20002.
Câu 34) Giả sử chỉ có 4 nuclêôtit là A, T, G, X thì sẽ có bao nhiêu kiểu sắp xếp để tạo ra một
chuỗi polinuclêôtit có 4 nuclêôtit?
   A. 4.                  B. 24.              C. 48.               D. Vô số kiểu.
                                                                10
Câu 36) Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tổng hợp 10 cặp nuclêôtit. Khi tiến hành
nhân đôi, trên phân tử ADN này có 20 đơn vị nhân đôi và mỗi đoạn Okazaki dài 2000
nuclêôtit. Nếu nó nhân đôi 1 lần thì số đoạn mồi được tổng hợp là
   A. 5.107 + 40.         B. 5.107 + 20.             C. 5.107 + 10.            D. 5.107 + 2.
Câu 37) Một phân tử ADN của nấm men có tổng số 2.1011 cặp nuclêôtit tiến hành nhân đôi 3
lần. Nếu phân tử ADN này có 20 đơn vị nhân đôi và mỗi đoạn Okazaki dài 200 nuclêôtit thì
tổng số đoạn mồi được tổng hợp là
   A. (109 + 70) x 7.            B. (109 + 35) x 7.        C. (108 + 70) x 7. D. (109 + 2) x 7.

https://facebook.com/yplitgroup                                                               p.3
Trường THPT Chợ Gạo                                                          Yplitgroup

                                  PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1) Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza ngừng hoạt động khi gặp
  A. vùng kết thúc.      B. vùng biến đổi.       C. Vùng mã hoá.       D. vùng điều hoà.
Câu 2) Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
  A. Nhân.         B. Tế bào chất.           C. Màng tế bào.           D. Thể Gongi.
Câu 3) Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều
  A. bắt đầu bằng axit amin Mêtionin.        B. bắt đầu bằng axit amin foocmyl Mêtionin
  C. cắt bỏ Mêtionin ở vị trí đầu tiên.      D. kết thúc bằng axit amin Mêtionin.
Câu 4) Trong quá trình phiên mã của một gen
  A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ quá trình dịch mã.
  B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
  C. Nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
  D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
Câu 5) Sự tổng hợp ARN được thực hiện
  A. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.       B. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
  C. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.           D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 6) Quá trình dịch mã kết thúc khi
  A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
  B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
  C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
  D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
Câu 7) Mã bộ ba mở đầu trên mARN là
  A. UAA.          B. AUG.              C. AAG.           D. UAG.
Câu 8) Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều không đúng với riboxom là
  A. Trượt từ đầu 5’ đến 3’ trên mARN.
  B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba UAG.
  C. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.
  D. Vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.
Câu 9) Vùng nào của gen không được phiên mã?
  A. Vùng mã hoá.               B. Vùng kết thúc.
  C. Vùng khởi đầu.             D. Vùng kết thúc và vùng khởi đầu.
Câu 10) Pôliribôxôm là
  A. một chuỗi gồm nhiều ribôxôm gắn kết với nhau.
  B. nhiều ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN.
  C. nhiều ribôxôm cùng tổng hợp một chuỗi polipeptit.
  D. nhiều ribôxôm cùng nằm trên lưới nội chất hạt.
Câu 11) Trong quá trình dịch mã, hoạt động nào diễn ra đầu tiên?
  A. Rb gắn kết với mARN thông tin ở vị trí mã mở đầu.
  B. Rb gắn kết với mARN thông tin ở vùng khởi đầu trên mARN.
   C. tARN mang aa mở đầu gắn với đơn vị nhỏ của Rb tiến vào vị trí cođon mở đầu trên
mARN.
  D. tARN mang aa mở đầu đi vào Rb ở vùng khởi đầu của mARN.
Câu 12) Quá trình hoạt hoá aa có vai trò
  A. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu.
  B. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza.
  C. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN.
  D. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa.

https://facebook.com/yplitgroup                                                           p.4
Trường THPT Chợ Gạo                                                               Yplitgroup

Câu 13) Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện
  A. trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.
  B. trong cơ chế tự nhân đôi và dịch mã.
  C. trong cơ chế phiên mã và dịch mã.
  D. trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
Câu 14) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
  A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.      B. A liên kết X ; G liên kết T.
  C. A liên kết U ; G liên kết X.                                    D. A liên kết T ; G liên kết X.
Câu 15) Loại ARN nào mang mã đối?
  A. mARN.                    B. tARN.         C. rARN.            D. ARN của virut.
Câu 16) Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều
  A. từ 3’ đến 5’.     B. từ giữa gen tiến ra 2 phía.      C. ngẫu nhiên.        D. từ 5’ đến 3’.
Câu 17) Phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là
  A. bản mã sao.              B. bản mã đối.          C. bản mã gốc.               D. bản dịch mã.
Câu 18) Khi dịch mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào?
  A. Từ 5’ đến 3’. B. Cả hai chiều.          C. Từ 3’ đến 5’.              D. Tiếp cận ngẫu nhiên.
Câu 19) Mã di truyền trên mARN được đọc theo
  A. một chiều từ 3’ đến 5’.            B. hai chiều tùy theo vị trí của enzim.
  C. một chiều từ 5’ đến 3’.            D. ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN.
Câu 20) Cấu trúc của T khác U về
  A. thành phần đường và loại bazơ nitơ.            B. thành phần đường và loại axit phôtphoric.
  C. cách liên kết giữa axit phôtphoric với đường. D.cách liên kết giữa đường với bazơ nitơ.
Câu 21) Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt ARN làm 3 loại là mARN, tARN, rARN?
  A. Cấu hình không gian.                      B. Số loại đơn phân.
  C. Khối lượng và kích thước.                 D. Chức năng của mỗi loại.
Câu 22) Khi nghiên cứu về nguyên tắc bổ sung ở ARN, có thể kết luận
  A. tất cả các loại ARN đều có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.
  B. trên tARN chỉ có một số đoạn liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
  C. ở tARN có cấu tạo theo NTBS nên A = U và G = X.
  D. các cặp bazơ liên kết bổ sung với nhau làm ARN dễ bị phân huỷ.
Câu 23) Các thành phần trực tiếp tham gia tổng hợp chuỗi polipeptit gồm
  A. ADN, mARN, aa, tARN, Rb.                         B. mARN, aa, tARN, Rb.
  C. aa, tARN, Rb, enzim.                             D. mARN, aa, tARN, Rb, enzim.
Câu 24) Điểm khác biệt giữa cấu tạo của ADN với cấu tạo của ARN là
  1. ADN có cấu tạo 2 mạch còn ARN có cấu tạo 1 mạch.
  2. ADN có cấu tạo theo NTBS còn ARN thì không có.
  3. Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazơ khác với đơn phân của ARN.
  4. ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN.
  A. 1, 2, 3.       B. 1, 2, 4.         C. 1, 3, 4.         D. 1, 2, 3, 4.
Câu 25) Khi nói về quá trình dịch mã, điều nào sau đây không đúng?
  A. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit.
  B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các aa trên chuỗi polipeptit.
  C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp aa cuối cùng trên chuỗi polipeptit.
  D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm trên mARN là 5’  3’.
Câu 26) Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là dịch mã vì
  A. đây là quá trình chuyển thông tin từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa.
  B. đây là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các aa trong tế bào chất của tế bào.

https://facebook.com/yplitgroup                                                                 p.5
Trường THPT Chợ Gạo                                                            Yplitgroup

   C. đây là quá trình truyền đạt thông tin từ nhân ra tế bào chất.
   D. quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của ribôxôm.
Câu 27) Thông tin di truyền ở trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ các quá trình
   A. nhân đôi, phiên mã, dịch mã.                     B. nhân đôi, dịch mã.
   C. phiên mã, dịch mã.                               D. dịch mã.
Câu 28) tARN mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là
   A. UAX.           B. AUX.            C. AUA.               D. XUA.
                                          o
Câu 29) Một phân tử mARN dài 4080A và tỉ lệ A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Gen quy định tổng
hợp ARN này có
   A. G = 20%.             B. T = 30%.         C. tỉ lệ A/G = 1/4.        D. 3120 liên kết hiđrô.
Câu 30) Một gen có 10 đoạn êxôn. Gen này có thể tạo ra được bao nhiêu loại phân tử mARN?
   A. 1              B. 10        C. 1010              D. 10!
Câu 31) Chuỗi polipeptit có chiều
   A. 5’  3’.             B. 3’  5’.         C. N  C.            D. C  N.
                                                      o
Câu 32) Vùng mã hoá của gen có chiều dài 5100A ; gen tiến hành phiên mã đã cần môi trường
cung cấp 900 U, 1200 G, 1500 A, 900 X. Số phân tử mARN được tạo ra là
   A. 1.             B. 2.        C. 3.        D. 5.
Câu 33) Một phân tử mARN có 900 đơn phân tiến hành dịch mã đã cho 5 Rb trượt qua một
lần. Số lượt tARN vận chuyển aa đến Rb là
   A. 1495.          B. 4495.           C. 1490.              D. 895.
Câu 34) Trong quá trình hình thành chuỗi polipeptit, nước được giải phóng ở giai đoạn
   A. tổng hợp chuỗi polipeptit.        B. bắt đầu dịch mã.
   C. hoạt hoá aa.                      D. kết thúc dịch mã.




https://facebook.com/yplitgroup                                                              p.6

More Related Content

What's hot

Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
TBFTTH
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
Lam Nguyen
 
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTKết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
YenPhuong16
 
Quá trình phiên mã ở Prokaryote
Quá trình phiên mã ở ProkaryoteQuá trình phiên mã ở Prokaryote
Quá trình phiên mã ở ProkaryoteMai Hữu Phương
 
Bai giang enzyme ts vu thi thom
Bai giang enzyme ts vu thi thomBai giang enzyme ts vu thi thom
Bai giang enzyme ts vu thi thom
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
SoM
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
SoM
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
Lam Nguyen
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Huy Hoang
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
SoM
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Nguyễn Phượng
 
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMHOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
SoM
 
Các yếu tố di truyền vận động
Các yếu tố di truyền vận độngCác yếu tố di truyền vận động
Các yếu tố di truyền vận độngbittercoffee
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
Jasmine Nguyen
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
SoM
 
Gene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcrGene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcr
Hạnh Hiền
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤPTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
SoM
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
www. mientayvn.com
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
VuKirikou
 

What's hot (20)

Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTKết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
 
Chuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadnaChuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadna
 
Quá trình phiên mã ở Prokaryote
Quá trình phiên mã ở ProkaryoteQuá trình phiên mã ở Prokaryote
Quá trình phiên mã ở Prokaryote
 
Bai giang enzyme ts vu thi thom
Bai giang enzyme ts vu thi thomBai giang enzyme ts vu thi thom
Bai giang enzyme ts vu thi thom
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMHOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
 
Các yếu tố di truyền vận động
Các yếu tố di truyền vận độngCác yếu tố di truyền vận động
Các yếu tố di truyền vận động
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
Gene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcrGene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcr
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤPTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
 

Viewers also liked

Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Bạn Nguyễn Ngọc
 
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃHue Nguyen
 
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
bantinnoiboNguoiADN
 
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Tài liệu sinh học
 
Bài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tửBài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tử
www. mientayvn.com
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Tài liệu sinh học
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
Hà Nguyễn
 
Gingival recession
Gingival recessionGingival recession
Gingival recession
Imen Kassoma
 
Gingival Recession
Gingival RecessionGingival Recession
Gingival Recession
Sana Mateen Munshi
 
Periodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryPeriodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgery
Robert Cain
 
Periodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryPeriodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgery
josna thankachan
 
Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Gingival recession classifications
Gingival recession classifications
Achi Joshi
 
Soft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesSoft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts Techniques
Jin Kim
 

Viewers also liked (14)

ADN SLIDE
ADN SLIDEADN SLIDE
ADN SLIDE
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
 
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
 
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
 
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
 
Bài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tửBài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tử
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
Gingival recession
Gingival recessionGingival recession
Gingival recession
 
Gingival Recession
Gingival RecessionGingival Recession
Gingival Recession
 
Periodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryPeriodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgery
 
Periodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryPeriodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgery
 
Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Gingival recession classifications
Gingival recession classifications
 
Soft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesSoft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts Techniques
 

Similar to GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã

De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]Ben Tre High School
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
sonpzx
 
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
Ben Tre High School
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
Zome VN
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
onthitot .com
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013adminseo
 
Sinh chuyende1
Sinh chuyende1Sinh chuyende1
Sinh chuyende1
onthi360
 
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013adminseo
 
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anđề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anadminseo
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
adminseo
 
Bai tap chuong i sinh 12
Bai tap chuong i  sinh 12Bai tap chuong i  sinh 12
Bai tap chuong i sinh 12Kudos2010
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trac nghiem sinh 12 co dap an
Trac nghiem sinh 12 co dap anTrac nghiem sinh 12 co dap an
Trac nghiem sinh 12 co dap an
DoKo.VN Channel
 
Tn di truyen_hoc_phan_tu
Tn di truyen_hoc_phan_tuTn di truyen_hoc_phan_tu
Tn di truyen_hoc_phan_tu
Minh Tú Đoàn
 
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vnĐề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đào Nhung
 

Similar to GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã (20)

Sinh
SinhSinh
Sinh
 
Sinh 5
Sinh 5Sinh 5
Sinh 5
 
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
 
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
 
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013
 
Sinh chuyende1
Sinh chuyende1Sinh chuyende1
Sinh chuyende1
 
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
 
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anđề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
 
Bai tap chuong i sinh 12
Bai tap chuong i  sinh 12Bai tap chuong i  sinh 12
Bai tap chuong i sinh 12
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
 
Trac nghiem sinh 12 co dap an
Trac nghiem sinh 12 co dap anTrac nghiem sinh 12 co dap an
Trac nghiem sinh 12 co dap an
 
Tn di truyen_hoc_phan_tu
Tn di truyen_hoc_phan_tuTn di truyen_hoc_phan_tu
Tn di truyen_hoc_phan_tu
 
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vnĐề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
 

More from Van-Duyet Le

Introduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comIntroduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.com
Van-Duyet Le
 
[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web
Van-Duyet Le
 
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtCTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
Van-Duyet Le
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.
Van-Duyet Le
 
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiTổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Van-Duyet Le
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Van-Duyet Le
 
Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.
Van-Duyet Le
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa họcVan-Duyet Le
 
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpBài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpVan-Duyet Le
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaVan-Duyet Le
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Van-Duyet Le
 
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
Van-Duyet Le
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Van-Duyet Le
 
Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)
Van-Duyet Le
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Van-Duyet Le
 
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Van-Duyet Le
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóaVan-Duyet Le
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Van-Duyet Le
 

More from Van-Duyet Le (20)

Introduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.comIntroduce about Nodejs - duyetdev.com
Introduce about Nodejs - duyetdev.com
 
[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web[LvDuit//Lab] Crawling the web
[LvDuit//Lab] Crawling the web
 
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kếtCTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
CTDL&GT: Các loại danh sách liên kết
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.
 
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lờiTổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
Tổng hợp 35 câu hỏi phần triết học kèm trả lời
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.Giáo trình C căn bản.
Giáo trình C căn bản.
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học
 
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpBài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiều
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
 
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
 
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 

Recently uploaded

BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 

Recently uploaded (11)

BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 

GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã

  • 1. Trường THPT Chợ Gạo Yplitgroup GEN – MÃ DI TRUYỀN – QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Câu 1) Điều nào không đúng với cấu trúc của gen : A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã. B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã. C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. D. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thông tin mã hóa axit amin. Câu 2) Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là A. 61. B. 42 C. 64. D. 21. Câu 3) Axit amin Mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba A. AUU. B. AUG. C. AUX. D. AUA. Câu 4) Đoạn okazaki là A. đoạn ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi. B. đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi. C. đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi. D. đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi. Câu 5) Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới: A. Tính liên tục. B. Tính đặc thù. C. Tính phổ biến. D. Tính thoái hóa. Câu 6) Vai trò của enzim ADN - polimeraza trong quá trình nhân đôi là A. cung cấp năng lượng. B. tháo xoắn ADN. C. lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp. D. phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN. Câu 7) Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng A. mã bộ một. B. mã bộ hai. C. mã bộ ba. D. mã bộ bốn. Câu 8) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là A. A liên kết U; G liên kết X. B. A liên kết X; G liên kết T. C. A liên kết T; G liên kết X. D. A liên kết U; T liên kết A; G liên kết X; X liên kết G. Câu 9) Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là A. UAA, UAG, UGA. B. UAU, UAX, UGG. C. UAX, UAG, UGX D. UXA, UXG, UGX. Câu 10) Mã thoái hóa là hiện tượng A. nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 loại axit amin. B. các mã bộ ba nằm nôi tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau. C. một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin. D. các loài sinh vật đều sử dụng chung bộ mã di truyền. Câu 11) ADN có chức năng A. cấu tạo nên enzim, hoocmon, kháng thể. B. cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. C. cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật. D. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 12) Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN A. luôn theo chiều từ 3’ đến 5’. B. một cách ngẫu nhiên. C. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia. https://facebook.com/yplitgroup p.1
  • 2. Trường THPT Chợ Gạo Yplitgroup D. luôn theo chiều từ 5’ đến 3’. Câu 13) Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi. B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu. C. trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp. D. sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau. Câu 14) Vì sao mã di truyền là mã bộ ba? A. Vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền. B. Vì số nuclêotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit. C. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit. D. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì sẽ có 43 = 64 bộ ba dư để mã hóa cho 20 loại axit amin. Câu 15) Sư nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng A. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào. B. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể. C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể. D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất. Câu 16) Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều A. cùng chiều với mạch khuôn. B. 3’ đến 5’. C. cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN. D. 5’ đến 3’ Câu 17) Các mã bộ ba khác nhau bởi A. trật tự của các nucleotit. B. thành phần các nucleotit. C. số lượng các nucleotit. D. thành phần và trật tự của các nucleotit. Câu 18) Ađênin là tên gọi của A. một loại nuclêôtit. B. một loại nuclêôtit, một loại bazơnitơ. C. một loại nuclêôtit, một loại axit hữu cơ. D. một loại nuclêôtit, một loại bazơnitơ, một loại axit hữu cơ. Câu 19) Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin A. mã hoá cho một sản phẩm nhất định. B. quy định tổng hợp một loại prôtêin. C. quy định một loại tính trạng nhất định. D. mã hoá cho một cấu trúc nhất định. Câu 20) Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc A. bổ sung, bán bảo tồn, khuôn mẫu, nửa gián đoạn. B. bổ sung, bán bảo tồn, đa phân, nửa gián đoạn. C. bổ sung, khuôn mẫu, đa phân, nửa gián đoạn. D. bán bảo tồn, khuôn mẫu, đa phân, nửa gián đoạn. Câu 21) Trong thành phần cấu tạo của guanin luôn có chất nào sau đây? A. Axit phôtphoric, đường glucôzơ. B. Đường glucôzơ, bazơ guanin. C. Axit phôtphoric, bazơ guanin. D. Axit phôtphoric, đường glucôzơ, bazơ guanin. Câu 22) Đặt tên cho các nuclêôtit dựa vào A. khối lượng và kích thước của nuclêôtit. B. chức năng và hình dạng của nuclêôtit. C. kích thước của bazơ nitơ trong nuclêôtit. D. tên bazơ nitơ cấu tạo nên nuclêôtit. Câu 23) Điểm sai khác cơ bản giữa các đơn phân cấu tạo nên ADN là https://facebook.com/yplitgroup p.2
  • 3. Trường THPT Chợ Gạo Yplitgroup A. khối lượng phân tử. B. kích thước phân tử. C. thành phần bazơ nitơ. D. tính chất hoá học của đơn phân. Câu 24) Sự nhân đôi của ADN vi khuẩn khác với ADN tế bào nhân thực là A. chiều tổng hợp, số lượng đơn vị tái bản, độ dài đoạn Okazaki. B. chiều tổng hợp, độ dài đoạn Okazaki, tốc độ gắn nuclêôtit vào chuỗi polinuclêôtit. C. số lượng đơn vị tái bản, độ dài đoạn Okazaki, tốc độ gắn nuclêôtit vào chuỗi polinuclêôtit. D. chiều tổng hợp, số lượng đơn vị tái bản, độ dài đoạn Okazaki, tốc độ gắn nuclêôtit vào chuỗi polynuclêôtit. Câu 25) ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ là nhờ quá trình nhân đôi diễn ra theo các nguyên tắc A. bổ sung, bán bảo tồn, nửa gián đoạn. B. bổ sung, bán bảo tồn, khuôn mẫu. C. bổ sung, khuôn mẫu, nửa gián đoạn. D. bán bảo tồn, khuôn mẫu, nửa gián đoạn. Câu 26) Đặc điểm nào sau đây không có ở ADN của vi khuẩn? A. Hai đầu nối lại tạo thành ADN vòng. B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. C. Cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. D. liên kết với prôtêin histôn. Câu 27) Vùng nào sau đây bị biến đổi sẽ làm thay đổi cấu trúc của mARN? A. Vùng kết thúc. B. Vùng mã hoá. C. Vùng điều hoà. D. Tất cả các vùng trên gen. Câu 28) Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh? A. E. Coli. B. Nấm men. C. Vi khuẩn lam. D. Xạ khuẩn. Câu 29) Một phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này A. dài 4080 Ao. B. nặng 90 000 đvC. C. có 600 ađênin. D. có 5998 liên kết phôtphođieste. Câu 30) Một đoạn ADN có 39 000 liên kết hiđrô và ađênin chiếm 20%. Đoạn ADN này có A. 24 000 bazơ nitơ. B. 9 000 guanin. C. chiều dài 40800Ao. D. 7 800 ađênin. Câu 31) ADN có 2 mạch xoắn kép. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên đoạn mạch số 1 là 5’ – ATTTGGGXXXGAGGX – 3’. Đoạn này có tổng số liên kết hiđrô là A. 50. B. 40. C. 30. D. 20. 7 Câu 32) Một phân tử ADN của vi khuẩn có tổng số 10 cặp nuclêôtit. Tổng số liên kết phôtphođieste trong phân tử ADN này là A. 107. B. 2 x 107. C. 107 – 2. D. 2 x 107 – 2. Nâng cao Câu 33) Một phân tử ADN của vi khuẩn có tổng số 107 cặp nuclêôtit tiến hành nhân đôi 1 lần. Nếu mỗi đoạn Okazaki dài 1000 nuclêôtit thì tổng số đoạn mối được tổng hợp là A. 10002. B. 5002. C. 2002. D. 20002. Câu 34) Giả sử chỉ có 4 nuclêôtit là A, T, G, X thì sẽ có bao nhiêu kiểu sắp xếp để tạo ra một chuỗi polinuclêôtit có 4 nuclêôtit? A. 4. B. 24. C. 48. D. Vô số kiểu. 10 Câu 36) Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tổng hợp 10 cặp nuclêôtit. Khi tiến hành nhân đôi, trên phân tử ADN này có 20 đơn vị nhân đôi và mỗi đoạn Okazaki dài 2000 nuclêôtit. Nếu nó nhân đôi 1 lần thì số đoạn mồi được tổng hợp là A. 5.107 + 40. B. 5.107 + 20. C. 5.107 + 10. D. 5.107 + 2. Câu 37) Một phân tử ADN của nấm men có tổng số 2.1011 cặp nuclêôtit tiến hành nhân đôi 3 lần. Nếu phân tử ADN này có 20 đơn vị nhân đôi và mỗi đoạn Okazaki dài 200 nuclêôtit thì tổng số đoạn mồi được tổng hợp là A. (109 + 70) x 7. B. (109 + 35) x 7. C. (108 + 70) x 7. D. (109 + 2) x 7. https://facebook.com/yplitgroup p.3
  • 4. Trường THPT Chợ Gạo Yplitgroup PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ Câu 1) Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza ngừng hoạt động khi gặp A. vùng kết thúc. B. vùng biến đổi. C. Vùng mã hoá. D. vùng điều hoà. Câu 2) Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực? A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Thể Gongi. Câu 3) Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều A. bắt đầu bằng axit amin Mêtionin. B. bắt đầu bằng axit amin foocmyl Mêtionin C. cắt bỏ Mêtionin ở vị trí đầu tiên. D. kết thúc bằng axit amin Mêtionin. Câu 4) Trong quá trình phiên mã của một gen A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ quá trình dịch mã. B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào. C. Nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào. D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào. Câu 5) Sự tổng hợp ARN được thực hiện A. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen. B. theo nguyên tắc bán bảo toàn. C. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen. D. theo nguyên tắc bảo toàn. Câu 6) Quá trình dịch mã kết thúc khi A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé. B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG. C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA. D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG. Câu 7) Mã bộ ba mở đầu trên mARN là A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG. Câu 8) Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều không đúng với riboxom là A. Trượt từ đầu 5’ đến 3’ trên mARN. B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba UAG. C. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã. D. Vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein. Câu 9) Vùng nào của gen không được phiên mã? A. Vùng mã hoá. B. Vùng kết thúc. C. Vùng khởi đầu. D. Vùng kết thúc và vùng khởi đầu. Câu 10) Pôliribôxôm là A. một chuỗi gồm nhiều ribôxôm gắn kết với nhau. B. nhiều ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN. C. nhiều ribôxôm cùng tổng hợp một chuỗi polipeptit. D. nhiều ribôxôm cùng nằm trên lưới nội chất hạt. Câu 11) Trong quá trình dịch mã, hoạt động nào diễn ra đầu tiên? A. Rb gắn kết với mARN thông tin ở vị trí mã mở đầu. B. Rb gắn kết với mARN thông tin ở vùng khởi đầu trên mARN. C. tARN mang aa mở đầu gắn với đơn vị nhỏ của Rb tiến vào vị trí cođon mở đầu trên mARN. D. tARN mang aa mở đầu đi vào Rb ở vùng khởi đầu của mARN. Câu 12) Quá trình hoạt hoá aa có vai trò A. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu. B. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza. C. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN. D. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa. https://facebook.com/yplitgroup p.4
  • 5. Trường THPT Chợ Gạo Yplitgroup Câu 13) Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện A. trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã. B. trong cơ chế tự nhân đôi và dịch mã. C. trong cơ chế phiên mã và dịch mã. D. trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã. Câu 14) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. B. A liên kết X ; G liên kết T. C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X. Câu 15) Loại ARN nào mang mã đối? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ARN của virut. Câu 16) Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều A. từ 3’ đến 5’. B. từ giữa gen tiến ra 2 phía. C. ngẫu nhiên. D. từ 5’ đến 3’. Câu 17) Phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là A. bản mã sao. B. bản mã đối. C. bản mã gốc. D. bản dịch mã. Câu 18) Khi dịch mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào? A. Từ 5’ đến 3’. B. Cả hai chiều. C. Từ 3’ đến 5’. D. Tiếp cận ngẫu nhiên. Câu 19) Mã di truyền trên mARN được đọc theo A. một chiều từ 3’ đến 5’. B. hai chiều tùy theo vị trí của enzim. C. một chiều từ 5’ đến 3’. D. ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. Câu 20) Cấu trúc của T khác U về A. thành phần đường và loại bazơ nitơ. B. thành phần đường và loại axit phôtphoric. C. cách liên kết giữa axit phôtphoric với đường. D.cách liên kết giữa đường với bazơ nitơ. Câu 21) Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt ARN làm 3 loại là mARN, tARN, rARN? A. Cấu hình không gian. B. Số loại đơn phân. C. Khối lượng và kích thước. D. Chức năng của mỗi loại. Câu 22) Khi nghiên cứu về nguyên tắc bổ sung ở ARN, có thể kết luận A. tất cả các loại ARN đều có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. B. trên tARN chỉ có một số đoạn liên kết theo nguyên tắc bổ sung. C. ở tARN có cấu tạo theo NTBS nên A = U và G = X. D. các cặp bazơ liên kết bổ sung với nhau làm ARN dễ bị phân huỷ. Câu 23) Các thành phần trực tiếp tham gia tổng hợp chuỗi polipeptit gồm A. ADN, mARN, aa, tARN, Rb. B. mARN, aa, tARN, Rb. C. aa, tARN, Rb, enzim. D. mARN, aa, tARN, Rb, enzim. Câu 24) Điểm khác biệt giữa cấu tạo của ADN với cấu tạo của ARN là 1. ADN có cấu tạo 2 mạch còn ARN có cấu tạo 1 mạch. 2. ADN có cấu tạo theo NTBS còn ARN thì không có. 3. Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazơ khác với đơn phân của ARN. 4. ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN. A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 25) Khi nói về quá trình dịch mã, điều nào sau đây không đúng? A. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit. B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các aa trên chuỗi polipeptit. C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp aa cuối cùng trên chuỗi polipeptit. D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm trên mARN là 5’  3’. Câu 26) Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là dịch mã vì A. đây là quá trình chuyển thông tin từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa. B. đây là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các aa trong tế bào chất của tế bào. https://facebook.com/yplitgroup p.5
  • 6. Trường THPT Chợ Gạo Yplitgroup C. đây là quá trình truyền đạt thông tin từ nhân ra tế bào chất. D. quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của ribôxôm. Câu 27) Thông tin di truyền ở trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ các quá trình A. nhân đôi, phiên mã, dịch mã. B. nhân đôi, dịch mã. C. phiên mã, dịch mã. D. dịch mã. Câu 28) tARN mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là A. UAX. B. AUX. C. AUA. D. XUA. o Câu 29) Một phân tử mARN dài 4080A và tỉ lệ A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Gen quy định tổng hợp ARN này có A. G = 20%. B. T = 30%. C. tỉ lệ A/G = 1/4. D. 3120 liên kết hiđrô. Câu 30) Một gen có 10 đoạn êxôn. Gen này có thể tạo ra được bao nhiêu loại phân tử mARN? A. 1 B. 10 C. 1010 D. 10! Câu 31) Chuỗi polipeptit có chiều A. 5’  3’. B. 3’  5’. C. N  C. D. C  N. o Câu 32) Vùng mã hoá của gen có chiều dài 5100A ; gen tiến hành phiên mã đã cần môi trường cung cấp 900 U, 1200 G, 1500 A, 900 X. Số phân tử mARN được tạo ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 33) Một phân tử mARN có 900 đơn phân tiến hành dịch mã đã cho 5 Rb trượt qua một lần. Số lượt tARN vận chuyển aa đến Rb là A. 1495. B. 4495. C. 1490. D. 895. Câu 34) Trong quá trình hình thành chuỗi polipeptit, nước được giải phóng ở giai đoạn A. tổng hợp chuỗi polipeptit. B. bắt đầu dịch mã. C. hoạt hoá aa. D. kết thúc dịch mã. https://facebook.com/yplitgroup p.6