SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
CƠ CHẾ TÁI BẢN ADN VÀ CƠ
    CHẾ TỔNG HỢP ARN


 Tên thành viên nhóm:
   Lưu Thị Duyên
   Nguyễn Thị Thủy_1993
   Ngô Thị Tuyết
Cấu trúc của chuỗi xoắn kép ADN
                           Ph©n tö ADN
                        gåm       2      chuçi
                        polinucleotit liªn kÕt
                        víi nhau b»ng liªn
                        kÕt hi®r« gi÷a c¸c
                        baz¬ nit¬ cña c¸c
                        nucleotit         theo
                        nguyªn t¾c bæ
                        sung : A liªn kÕt víi
                        T b»ng 2 liªn kÕt
                        hi®ro, G liªn kÕt víi
                        X b»ng 3 liªn kÕt
                        hi®ro.
       Liên kết Hiđrô
 - 2 chuçi polinucleotit cña ADN
  xo¾n quanh trôc tưởng tượng,
  t¹o nªn xo¾n kÐp ®Òu vµ gièng
 1 cÇu thang xo¾n.
- Mçi bËc thang lµ 1
cÆp baz¬ nit¬, tay
thang lµ ®ường vµ axit
photphoric.




 - Kho¶ng c¸ch 2 cÆp
baz¬ nit¬ lµ 0,34 nm
(3,4 A0). Mỗi chu kỳ
xoắn có 10 cặp Nu.
Đặc điểm của ADN
        - Bảo quản và truyền đạt lại thông
      tin di truyền.


       - Có khả năng tái bản.


       - Có thể bị đột biến.
ADN


       - Có khả năng tổng hợp ARN.


        - Cấu trúc bổ sung cung cấp sự bảo
      vệ chống lại sự mất thông tin, bảo
      quản trong ADN.
       Tái bản theo kiểu bán bảo toàn và gián đoạn: ADN con có
    1 mạch của ADN ban đầu. Gián đoạn: có 1 mạch được tổng
    hợp gián đoạn tạo các đoạn Okazaki.

 Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung:

       A liên kết với T và ngược lại.

       G liên kết với X và ngược lại.

 Quá trình tái bản ADN phụ thuộc vào một hệ thống gồm

    nhiều protein và enzym khác nhau.
     Tái bản được bắt đầu tại 1 hoặc nhiều vị trí đặc thù trên
     phân tử ADN và diễn ra đồng thời theo hai hướng ngược
     nhau gọi là khởi điểm tái bản 2 hướng. Mỗi khởi điểm tái
     bản với hai chạc tái bản như vậy gọi là một đơn vị tái bản.
     Đối với ADN mạch vòng, mỗi phân tử chỉ có một khởi điểm
     tái bản, trong khi đó mỗi ADN trong nhiễm sắc thể
     Eukaryote có nhiều khởi điểm tái bản hoạt động theo một
     trình tự đặc thù.




ADN virut dạng thẳng          Plasmid         Phần lớn cơ thể sống
 Kiểu tái bản như thế gọi là tái bản nửa gián đoạn. Sự

 tổng hợp ADN không liên tục dưới dạng các đoạn

 Okazaki. Sau đó, các đoạn mồi sẽ được cắt bỏ và chỗ

 trống được thay bằng ADN và các đoạn Okazaki được

 nối lại bởi emzym ADN ligase.
Các enzym tham gia tái bản
- Gyrase: làm giảm sức cân bằng phá vỡ không liên
tục các liên kết phosphodiester. Thường có khoảng 10
Nu thì 1 liên kết bị phá vỡ.



- Helicase: hoạt tính của helicase là đặc tính của
protein AdnB và protein Rep, sự kết hợp của 2 protein
này được gọi là enzym helicase. Các protein cùng với
protein SSB tách rời hai sợi của phân tử ADN bằng
cách phá vỡ liên kết Hiđrô.
- ADN polymerase và primase: tổng hợp đoạn ARN
ngắn gọi là mồi.


- ADN polymerase II, III: tổng hợp ADN chính, đọc sửa.


- ADN polymerase I: có 3 hoạt tính:
      + Tạo chuỗi ADN.
      + Cắt chuỗi ADN theo chiều 5’-3’.
      + Cắt chuỗi ADN theo chiều 3’-5’ đọc và sửa.

- Ligase: nối các đoạn ADN trong quá trình tái
bản, sửa chữa và tái tổ hợp.
Những thành phần tham gia tái
         bản ADN
 1. Sợi ADN dùng làm khuôn mẫu:


  •    Quá trình tổng hợp các sợi ADN mới cần có các sợi ADN
      gốc là khuôn.
  •  Các nucleotit lựa chọn phù hợp các nucleotit trên sợi
    khuôn.
  • Thông tin trên sợi ADN gốc dùng để tạo thông tin trên sợi
    bổ sung.
2. Các Nucleosidetriphotphat:
  Có 4 loại: ATP, TTP, GTP, CTP.




3. Các cation hóa trị 2:

  Mg2+
4. Các protein gắn đặc hiệu:

  - DnaA : Gắn vào điểm khởi đầu sao chép và khởi đầu sao chép .

  - DnaC : Tạo phức với DnB ,thúc đẩy DnB liên kết với ADN.

  - REP và DnB : giãn xoắn ADN.

  - IHF và FIS : Prôtêin liên kết ADN.

  - TBP: dừng chạc sao chép.

  - SSB : ngăn cản hai mạch ADN liên kết bổ sung.



5. Các enzym đặc hiệu
 Giai đoạn 1: Khởi đầu:
   Tại ADN xoắn kép nơi bắt đầu sự tái bản, các
    protein SSB xác định vị trí bắt đầu nhân đôi và tách
    rời hai mạch ADN.
   Các ADN helicase gắn với protein SSB xác định
    vị trí đoạn đầu mở xoắn kép, sau đó helicase được
    giải phóng khỏi phức hợp tiếp tục mở xoắn tạo nên
    như 1 cái dĩa chẽ 2. Protein SSB giúp 2 mạch ADN
    không gắn lại với nhau.
   ADN primase tổng hợp ADN mồi để giúp cho
    ADN polymerase bắt đầu tổng hợp chuỗi ADN.

- Trên sợi mẫu tổng
hợp gián đoạn: ADN
polymerase xúc tác
việc gắn các Nu vào
để mồi tổng hợp nên
đoạn Okazaki. Các
đoạn Okazaki chúng
cách nhau đều đặn từ
100 đến 200 ở
Eukaryote và từ
1000 đến 2000 ở vi
khuẩn.
 Giai đoạn 3: Kết     thúc:
       Tại sợi tổng hợp gián đoạn: đoạn mồi bị loại bỏ
      bởi enzym đặc biệt. Việc loại bỏ đoạn mồi tạo ra
      các khoảng trống sẽ được lấp đầy đủ bởi ADN
      polymerase và enzym gắn ligase. Quá trình trên gọi
      là quá trình khôi phục hoàn thiện sợi ADN.
       Sau đó có sự sửa sai của hệ thống enzym sửa sai
      luôn rà soát trên phân tử ADN.
  => Hình thành 2 phân tử ADN con hoàn thiện độc lập
    Sự nhân đôi ở sinh vật nhân thực nhìn chung là giống
    sinh vật nhân sơ. Tuy nhiên, có 1 vài điểm khác đáng
    lưu ý:
    o - Ở sinh vật nhân sơ chỉ có 1 điểm khởi đầu sao chép (Ori C),
      nhưng ở sinh vật nhân thực, do hệ gen lớn, nên có rất nhiều
      điểm khởi đầu tái bản.




Pokaryote và vi khuẩn                         Eukaryote
Đặc điểm                 SV nhân sơ        SV nhân thực
- Chiều dài các đoạn ARN - Dài hơn         - Ngắn hơn
mồi và các đoạn Okazaki
- Thời gian sao chép     - Ngắn (VD E. coli- Dài hơn ( thường 6 – 8 giờ)
                         là khoảng 40’)
- Số điểm khởi đầu sao   - 1 điểm duy nhất - Nhiều điểm ( VD: Ở người có khoảng
chép                                       20000 – 30000 điểm khởi đầu sao chép
                                           trong toàn hệ gen)
- Tốc độ sao chép         - 850 nu / giây    - 60 – 90 nu/giây
- Số loại enzym ADN       - Ít ( VD: E.coli  - Nhiều ( VD : ở người có ít nhất 15
polimerase                5 loại : ADN pol I,loại)
                          II, III, IV, V)
- Quá trình sao chép ADN - Diễn ra liên tục và- Diễn ra ở giai đoạn S của chu trình tế
                         đồng thời với quábào, diễn ra trong nhân tế bào trong khi
                         trình phiên mã vàđó quá trình dịch mã diễn ra trong tế
                         dịch mã              bào chất.
Phân loại gồm: ARN di truyền và ARN không di truyền.


                      Theo cấu trúc
                       và chứ năng
                           gồm:



mARN: ARN    tARN: ARN vận      rARN: ARN   ARN nhỏ trong
 thông tin      chuyển           riboxom       nhân
mARN
- Cấu tạo dạng mạch thẳng, sợi đơn.


- Là bản sao các bộ ba mã hóa trên
ADN, đóng vai trò trung gian chuyển
thông tin mã hóa trên phân tử ADN
đến bộ máy giải mã (ribôxôm) thành
phân tử prôtêin tương ứng.


- Chiếm khoảng 2 - 5% tổng số ARN
của tế bào.
tARN
    - Cấu trúc dạng cỏ ba lá
       (dạng ba thùy), cấu trúc
       này được ổn định nhờ các
       liên kết bổ sung ở một số
       vùng trên phân tử tARN.

    - Vị trí không có liên kết
       bổ sung hình thành các
       thùy, có vai trò đặc biệt
       quan trọng đối với chức
       năng của tARN.
- Trình tự anticodon gồm ba
nuclêôtit bổ sung cho codon (bộ
ba mã hóa trên mARN)



- Trình tự Nu có khả năng hình
thành liên kết cộng hóa trị với
axit amin đặc trưng.


- Vai trò vận chuyển các axit
amin cần thiết đến bộ máy dịch
mã để tổng hợp prôtêin từ
mARN tương ứng.
rARN
o      Phân tử rARN có dạng mạch
  đơn, hoặc quấn lại tương tự như tARN
  trong dó có tới 70% số ribonucleotit có
  liên kết bổ sung. Trong tế bào có nhân
  có loại rARN với số ribonucleotit 160-
  13000.
o      Mỗi ribôxôm gồm hai tiểu phần:
  tiểu phần lớn và tiểu phần bé.
o      Các rARN kết hợp với các prôtêin
  chuyên biệt tạo thành ribôxôm, một
  thành phần của bộ máy dịch mã của tế
  bào
o      Chiếm 80% tổng số ARN của tế
  bào.
ARN nhỏ trong nhân


 Cắt bỏ những đoạn intro và nối các đoạn extro
Mạch không làm khuôn
ARN polymerase




                 Mạch làm khuôn
Đặc điểm chung của Pokaryote
            và Eukaryote
 Là phản ứng sinh tổng hợp ARN trong tế bào từ khuôn ADN diễn
    ra dưới tác dụng của các loại enzym ARN polymerase.
    ADN chứa nhân được mở xoắn cục bộ và thành sợi đơn gọi là sợi
    có trí óc dùng làm khuôn cho tổng hợp ARN.
    Phản ứng tổng hợp ARN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và kéo
    dài theo chiều 5’→3’ ngược chiều vs chiều của sợi khuôn.
    Gồm có 4 loại ribonucleosidetriphotphat: ATP, UTP, GTP, CTP.
    Các ARN sợi đơn.
    Sự khởi đầu kết thúc phiên mã Phụ thuốc vào các tín hiệu điều
    hòa là các trình tự ADN đặc thù trước và sau gen được phiên mã.
Những giai đoạn của quá trình
           phiên mã

                        Khởi đầu


• Gồm có 3 giai đoạn:   Kéo dài



                        Kết thúc
Khởi đầu
     Là sự tương tác giữa ARN polymerase
    với vùng Promoter nhằm xác định khuôn
    của ADN và tổng hợp vài nucleotit.
     Yếu tố σ tấn công sự khởi đầu một cách
    chính xác: σ nhận diện đoạn Nu đặc hiệu
    để khởi động phiên mã. Trong hai sợi
    ADN có 1 sợi làm khuôn mẫu tham gia
    tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung
    khi đạt tới độ dài khoảng 10Nu thì cấu
    trúc ARN polymerase thay đổi, chuỗi σ bị
    giải phóng để rồi lại gắn và lõi 1 enzym
    khác.
Kéo dài
   Khi đã tạo thành phân tử ADN-
 ARN ở giai đoạn mở đầu, lõi enzym
 di chuyển theo chiều dọc của phân
 tử ADN tách hai sợi kép và các
 ribonucleotit tiếp tục gắn vào sau
 đoạn ARN và được mở đầu theo
 chiều 5’→3’. Đoạn ARN mới được
 tổng hợp tách khỏi ADN khuôn và
 hai sợi ADN ngưng lại khép lại với
 nhau.
 Sự liên kết của các ribônuclêôtit
 tự do với các nuclêôtit trên mạch
 khuôn mẫu của gen cấu trúc theo
 nguyên tắc bổ sung (A với T ; U với
 A ; G với X và X với G).
Kết thúc

    Trong một số trường hợp sự kết thúc quá trình phiên mã
    được thực hiện với sự có mặt của yếu tố Rho yếu tố này
    gắn vào ARN polymerase giúp enzym nhận biết mã kết
    thúc.

    Trong một số trường hợp không có sự tham gia của Rho.

    Yếu tố Rho được giải phóng thực hiện chu trình mới.

=> Tạo thành ARN bậc 1.
So sánh sự phiên mã ở prokaryote
          và eukaryote
 Prokaryoye:
  o    1 ARN polymerase tổng hợp tất cả các loại ARN.
  o    mARn thường chứa nhiều ORF (nhiều gen, polycistron).

 Eukaryote:
  o    Vùng mang mã di truyên của gen (exon) bị gián đoạn bởi các
      đoạn không mang mã (intron).
  o    mARN được tổng hợp qua hai bước: tiền mARN (pre mARN)
      và mARN trưởng thành (mature mARN).
o Pre mARN có chứa chóp 7-methyl-guanosine ở đầu
 5’ và chứa đuôi polyA (100-200 adenine) ở đầu 3’.

o Pre mARN được chế biến (splicing) để loại bỏ intro
 và nối các exon lại trước khi vào tế bào chất.

o mARN trong tế bào chất chứa thông tin liên tục.
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN

More Related Content

What's hot

Pcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionPcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionLuong NguyenThanh
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicLam Nguyen
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríTài liệu sinh học
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicLam Nguyen
 
Sinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuSinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuBo2015
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Thai Nguyen Hoang
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhThao Truong
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửbittercoffee
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuVuKirikou
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửwww. mientayvn.com
 
PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngPCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngLam Nguyen
 
Giáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngGiáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngKhanhNgoc LiLa
 
Dth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavanDth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavanbittercoffee
 
lý thuyết Realtime
lý thuyết Realtimelý thuyết Realtime
lý thuyết RealtimeLam Nguyen
 

What's hot (20)

Pcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionPcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reaction
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Sinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuSinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tu
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tử
 
Gene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcrGene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcr
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngPCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụng
 
Phổ uv vis
Phổ uv  visPhổ uv  vis
Phổ uv vis
 
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh họcGiáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
 
Giáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngGiáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cương
 
TẢI: Bài kết quả thực hành môn học thực hành Hóa sinh Căn bản
TẢI: Bài kết quả thực hành môn học thực hành Hóa sinh Căn bảnTẢI: Bài kết quả thực hành môn học thực hành Hóa sinh Căn bản
TẢI: Bài kết quả thực hành môn học thực hành Hóa sinh Căn bản
 
Dth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavanDth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavan
 
Tách dòng gene
Tách dòng gene Tách dòng gene
Tách dòng gene
 
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
 
lý thuyết Realtime
lý thuyết Realtimelý thuyết Realtime
lý thuyết Realtime
 

Viewers also liked

trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửNgo Quoc Ngoc
 
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃHue Nguyen
 
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013bantinnoiboNguoiADN
 
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Tài liệu sinh học
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tửHà Nguyễn
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãVan-Duyet Le
 
Gingival recession
Gingival recessionGingival recession
Gingival recessionImen Kassoma
 
Periodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryPeriodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryRobert Cain
 
Periodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryPeriodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryjosna thankachan
 
Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Achi Joshi
 
Soft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesSoft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesJin Kim
 

Viewers also liked (13)

trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tử
 
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
 
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
 
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
 
ADN SLIDE
ADN SLIDEADN SLIDE
ADN SLIDE
 
Gingival recession
Gingival recessionGingival recession
Gingival recession
 
Gingival Recession
Gingival RecessionGingival Recession
Gingival Recession
 
Periodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryPeriodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgery
 
Periodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryPeriodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgery
 
Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Gingival recession classifications
Gingival recession classifications
 
Soft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesSoft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts Techniques
 

Similar to Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN

CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtMaloda
 
C6 - RNA.pdf
C6 - RNA.pdfC6 - RNA.pdf
C6 - RNA.pdfCmNgc23
 
Luyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn SinhLuyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn Sinhduhiep
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxHongHi91
 
DNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptxDNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptxBlackHunt1
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Nguyễn Tùng
 
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppttailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.pptBcMtTo
 
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngCơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngVuKirikou
 
chuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptchuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptAnh Nguyen
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1onthi360
 
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpTự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpDavidon5
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửvisinhyhoc
 
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptxChương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptxNguyenThanh346617
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namOanh MJ
 
S12 bai 2 sinh 12
S12 bai 2  sinh 12S12 bai 2  sinh 12
S12 bai 2 sinh 12kienhuyen
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryote
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryoteTái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryote
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryotebonbon30082000
 
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfGiáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfMan_Ebook
 

Similar to Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN (20)

CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
C6 - RNA.pdf
C6 - RNA.pdfC6 - RNA.pdf
C6 - RNA.pdf
 
Luyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn SinhLuyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn Sinh
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docx
 
DNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptxDNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptx
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12
 
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppttailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
 
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngCơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
 
chuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptchuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.ppt
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1
 
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpTự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptxChương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca nam
 
S12 bai 1
S12 bai 1S12 bai 1
S12 bai 1
 
S12 bai 2 sinh 12
S12 bai 2  sinh 12S12 bai 2  sinh 12
S12 bai 2 sinh 12
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
 
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryote
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryoteTái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryote
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryote
 
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfGiáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 

Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN

  • 1. CƠ CHẾ TÁI BẢN ADN VÀ CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN  Tên thành viên nhóm:  Lưu Thị Duyên  Nguyễn Thị Thủy_1993  Ngô Thị Tuyết
  • 2.
  • 3. Cấu trúc của chuỗi xoắn kép ADN Ph©n tö ADN gåm 2 chuçi polinucleotit liªn kÕt víi nhau b»ng liªn kÕt hi®r« gi÷a c¸c baz¬ nit¬ cña c¸c nucleotit theo nguyªn t¾c bæ sung : A liªn kÕt víi T b»ng 2 liªn kÕt hi®ro, G liªn kÕt víi X b»ng 3 liªn kÕt hi®ro. Liên kết Hiđrô
  • 4.  - 2 chuçi polinucleotit cña ADN xo¾n quanh trôc tưởng tượng, t¹o nªn xo¾n kÐp ®Òu vµ gièng 1 cÇu thang xo¾n.
  • 5. - Mçi bËc thang lµ 1 cÆp baz¬ nit¬, tay thang lµ ®ường vµ axit photphoric. - Kho¶ng c¸ch 2 cÆp baz¬ nit¬ lµ 0,34 nm (3,4 A0). Mỗi chu kỳ xoắn có 10 cặp Nu.
  • 6. Đặc điểm của ADN - Bảo quản và truyền đạt lại thông tin di truyền. - Có khả năng tái bản. - Có thể bị đột biến. ADN - Có khả năng tổng hợp ARN. - Cấu trúc bổ sung cung cấp sự bảo vệ chống lại sự mất thông tin, bảo quản trong ADN.
  • 7. Tái bản theo kiểu bán bảo toàn và gián đoạn: ADN con có 1 mạch của ADN ban đầu. Gián đoạn: có 1 mạch được tổng hợp gián đoạn tạo các đoạn Okazaki.  Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung:  A liên kết với T và ngược lại.  G liên kết với X và ngược lại.  Quá trình tái bản ADN phụ thuộc vào một hệ thống gồm nhiều protein và enzym khác nhau.
  • 8. Tái bản được bắt đầu tại 1 hoặc nhiều vị trí đặc thù trên phân tử ADN và diễn ra đồng thời theo hai hướng ngược nhau gọi là khởi điểm tái bản 2 hướng. Mỗi khởi điểm tái bản với hai chạc tái bản như vậy gọi là một đơn vị tái bản. Đối với ADN mạch vòng, mỗi phân tử chỉ có một khởi điểm tái bản, trong khi đó mỗi ADN trong nhiễm sắc thể Eukaryote có nhiều khởi điểm tái bản hoạt động theo một trình tự đặc thù. ADN virut dạng thẳng Plasmid Phần lớn cơ thể sống
  • 9.  Kiểu tái bản như thế gọi là tái bản nửa gián đoạn. Sự tổng hợp ADN không liên tục dưới dạng các đoạn Okazaki. Sau đó, các đoạn mồi sẽ được cắt bỏ và chỗ trống được thay bằng ADN và các đoạn Okazaki được nối lại bởi emzym ADN ligase.
  • 10. Các enzym tham gia tái bản - Gyrase: làm giảm sức cân bằng phá vỡ không liên tục các liên kết phosphodiester. Thường có khoảng 10 Nu thì 1 liên kết bị phá vỡ. - Helicase: hoạt tính của helicase là đặc tính của protein AdnB và protein Rep, sự kết hợp của 2 protein này được gọi là enzym helicase. Các protein cùng với protein SSB tách rời hai sợi của phân tử ADN bằng cách phá vỡ liên kết Hiđrô.
  • 11. - ADN polymerase và primase: tổng hợp đoạn ARN ngắn gọi là mồi. - ADN polymerase II, III: tổng hợp ADN chính, đọc sửa. - ADN polymerase I: có 3 hoạt tính: + Tạo chuỗi ADN. + Cắt chuỗi ADN theo chiều 5’-3’. + Cắt chuỗi ADN theo chiều 3’-5’ đọc và sửa. - Ligase: nối các đoạn ADN trong quá trình tái bản, sửa chữa và tái tổ hợp.
  • 12. Những thành phần tham gia tái bản ADN 1. Sợi ADN dùng làm khuôn mẫu: • Quá trình tổng hợp các sợi ADN mới cần có các sợi ADN gốc là khuôn. • Các nucleotit lựa chọn phù hợp các nucleotit trên sợi khuôn. • Thông tin trên sợi ADN gốc dùng để tạo thông tin trên sợi bổ sung.
  • 13. 2. Các Nucleosidetriphotphat:  Có 4 loại: ATP, TTP, GTP, CTP. 3. Các cation hóa trị 2:  Mg2+
  • 14. 4. Các protein gắn đặc hiệu:  - DnaA : Gắn vào điểm khởi đầu sao chép và khởi đầu sao chép .  - DnaC : Tạo phức với DnB ,thúc đẩy DnB liên kết với ADN.  - REP và DnB : giãn xoắn ADN.  - IHF và FIS : Prôtêin liên kết ADN.  - TBP: dừng chạc sao chép.  - SSB : ngăn cản hai mạch ADN liên kết bổ sung. 5. Các enzym đặc hiệu
  • 15.  Giai đoạn 1: Khởi đầu:  Tại ADN xoắn kép nơi bắt đầu sự tái bản, các protein SSB xác định vị trí bắt đầu nhân đôi và tách rời hai mạch ADN.  Các ADN helicase gắn với protein SSB xác định vị trí đoạn đầu mở xoắn kép, sau đó helicase được giải phóng khỏi phức hợp tiếp tục mở xoắn tạo nên như 1 cái dĩa chẽ 2. Protein SSB giúp 2 mạch ADN không gắn lại với nhau.  ADN primase tổng hợp ADN mồi để giúp cho ADN polymerase bắt đầu tổng hợp chuỗi ADN.
  • 16.
  • 17.
  • 18. - Trên sợi mẫu tổng hợp gián đoạn: ADN polymerase xúc tác việc gắn các Nu vào để mồi tổng hợp nên đoạn Okazaki. Các đoạn Okazaki chúng cách nhau đều đặn từ 100 đến 200 ở Eukaryote và từ 1000 đến 2000 ở vi khuẩn.
  • 19.
  • 20.  Giai đoạn 3: Kết thúc:  Tại sợi tổng hợp gián đoạn: đoạn mồi bị loại bỏ bởi enzym đặc biệt. Việc loại bỏ đoạn mồi tạo ra các khoảng trống sẽ được lấp đầy đủ bởi ADN polymerase và enzym gắn ligase. Quá trình trên gọi là quá trình khôi phục hoàn thiện sợi ADN.  Sau đó có sự sửa sai của hệ thống enzym sửa sai luôn rà soát trên phân tử ADN. => Hình thành 2 phân tử ADN con hoàn thiện độc lập
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24. Sự nhân đôi ở sinh vật nhân thực nhìn chung là giống sinh vật nhân sơ. Tuy nhiên, có 1 vài điểm khác đáng lưu ý: o - Ở sinh vật nhân sơ chỉ có 1 điểm khởi đầu sao chép (Ori C), nhưng ở sinh vật nhân thực, do hệ gen lớn, nên có rất nhiều điểm khởi đầu tái bản. Pokaryote và vi khuẩn Eukaryote
  • 25. Đặc điểm SV nhân sơ SV nhân thực - Chiều dài các đoạn ARN - Dài hơn - Ngắn hơn mồi và các đoạn Okazaki - Thời gian sao chép - Ngắn (VD E. coli- Dài hơn ( thường 6 – 8 giờ) là khoảng 40’) - Số điểm khởi đầu sao - 1 điểm duy nhất - Nhiều điểm ( VD: Ở người có khoảng chép 20000 – 30000 điểm khởi đầu sao chép trong toàn hệ gen) - Tốc độ sao chép - 850 nu / giây - 60 – 90 nu/giây - Số loại enzym ADN - Ít ( VD: E.coli - Nhiều ( VD : ở người có ít nhất 15 polimerase 5 loại : ADN pol I,loại) II, III, IV, V) - Quá trình sao chép ADN - Diễn ra liên tục và- Diễn ra ở giai đoạn S của chu trình tế đồng thời với quábào, diễn ra trong nhân tế bào trong khi trình phiên mã vàđó quá trình dịch mã diễn ra trong tế dịch mã bào chất.
  • 26.
  • 27. Phân loại gồm: ARN di truyền và ARN không di truyền. Theo cấu trúc và chứ năng gồm: mARN: ARN tARN: ARN vận rARN: ARN ARN nhỏ trong thông tin chuyển riboxom nhân
  • 28. mARN - Cấu tạo dạng mạch thẳng, sợi đơn. - Là bản sao các bộ ba mã hóa trên ADN, đóng vai trò trung gian chuyển thông tin mã hóa trên phân tử ADN đến bộ máy giải mã (ribôxôm) thành phân tử prôtêin tương ứng. - Chiếm khoảng 2 - 5% tổng số ARN của tế bào.
  • 29. tARN  - Cấu trúc dạng cỏ ba lá (dạng ba thùy), cấu trúc này được ổn định nhờ các liên kết bổ sung ở một số vùng trên phân tử tARN.  - Vị trí không có liên kết bổ sung hình thành các thùy, có vai trò đặc biệt quan trọng đối với chức năng của tARN.
  • 30. - Trình tự anticodon gồm ba nuclêôtit bổ sung cho codon (bộ ba mã hóa trên mARN) - Trình tự Nu có khả năng hình thành liên kết cộng hóa trị với axit amin đặc trưng. - Vai trò vận chuyển các axit amin cần thiết đến bộ máy dịch mã để tổng hợp prôtêin từ mARN tương ứng.
  • 31. rARN o Phân tử rARN có dạng mạch đơn, hoặc quấn lại tương tự như tARN trong dó có tới 70% số ribonucleotit có liên kết bổ sung. Trong tế bào có nhân có loại rARN với số ribonucleotit 160- 13000. o Mỗi ribôxôm gồm hai tiểu phần: tiểu phần lớn và tiểu phần bé. o Các rARN kết hợp với các prôtêin chuyên biệt tạo thành ribôxôm, một thành phần của bộ máy dịch mã của tế bào o Chiếm 80% tổng số ARN của tế bào.
  • 32. ARN nhỏ trong nhân  Cắt bỏ những đoạn intro và nối các đoạn extro
  • 33. Mạch không làm khuôn ARN polymerase Mạch làm khuôn
  • 34. Đặc điểm chung của Pokaryote và Eukaryote  Là phản ứng sinh tổng hợp ARN trong tế bào từ khuôn ADN diễn ra dưới tác dụng của các loại enzym ARN polymerase.  ADN chứa nhân được mở xoắn cục bộ và thành sợi đơn gọi là sợi có trí óc dùng làm khuôn cho tổng hợp ARN.  Phản ứng tổng hợp ARN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và kéo dài theo chiều 5’→3’ ngược chiều vs chiều của sợi khuôn.  Gồm có 4 loại ribonucleosidetriphotphat: ATP, UTP, GTP, CTP.  Các ARN sợi đơn.  Sự khởi đầu kết thúc phiên mã Phụ thuốc vào các tín hiệu điều hòa là các trình tự ADN đặc thù trước và sau gen được phiên mã.
  • 35. Những giai đoạn của quá trình phiên mã Khởi đầu • Gồm có 3 giai đoạn: Kéo dài Kết thúc
  • 36. Khởi đầu  Là sự tương tác giữa ARN polymerase với vùng Promoter nhằm xác định khuôn của ADN và tổng hợp vài nucleotit.  Yếu tố σ tấn công sự khởi đầu một cách chính xác: σ nhận diện đoạn Nu đặc hiệu để khởi động phiên mã. Trong hai sợi ADN có 1 sợi làm khuôn mẫu tham gia tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung khi đạt tới độ dài khoảng 10Nu thì cấu trúc ARN polymerase thay đổi, chuỗi σ bị giải phóng để rồi lại gắn và lõi 1 enzym khác.
  • 37.
  • 38. Kéo dài  Khi đã tạo thành phân tử ADN- ARN ở giai đoạn mở đầu, lõi enzym di chuyển theo chiều dọc của phân tử ADN tách hai sợi kép và các ribonucleotit tiếp tục gắn vào sau đoạn ARN và được mở đầu theo chiều 5’→3’. Đoạn ARN mới được tổng hợp tách khỏi ADN khuôn và hai sợi ADN ngưng lại khép lại với nhau.  Sự liên kết của các ribônuclêôtit tự do với các nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu của gen cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung (A với T ; U với A ; G với X và X với G).
  • 39.
  • 40. Kết thúc  Trong một số trường hợp sự kết thúc quá trình phiên mã được thực hiện với sự có mặt của yếu tố Rho yếu tố này gắn vào ARN polymerase giúp enzym nhận biết mã kết thúc.  Trong một số trường hợp không có sự tham gia của Rho.  Yếu tố Rho được giải phóng thực hiện chu trình mới. => Tạo thành ARN bậc 1.
  • 41. So sánh sự phiên mã ở prokaryote và eukaryote  Prokaryoye: o 1 ARN polymerase tổng hợp tất cả các loại ARN. o mARn thường chứa nhiều ORF (nhiều gen, polycistron).  Eukaryote: o Vùng mang mã di truyên của gen (exon) bị gián đoạn bởi các đoạn không mang mã (intron). o mARN được tổng hợp qua hai bước: tiền mARN (pre mARN) và mARN trưởng thành (mature mARN).
  • 42. o Pre mARN có chứa chóp 7-methyl-guanosine ở đầu 5’ và chứa đuôi polyA (100-200 adenine) ở đầu 3’. o Pre mARN được chế biến (splicing) để loại bỏ intro và nối các exon lại trước khi vào tế bào chất. o mARN trong tế bào chất chứa thông tin liên tục.

Editor's Notes

  1. Để hiểu rõ về quá trình nhân đôi ADN trước tiên ta hãy tìm hiểu về cấu trúc của ADN
  2. Cái này có khi tớ viết sai đấy cẩn thận: thêm thiếu gì nhắc ngay! 
  3. Phần enzym viết rùi nên k nhắc lại nữa!! 
  4. - Ta đều biết ADN xoắn khá chặt, và như vậy rất khó tạo điều kiện cho các enzim tiếp xúc. Vì vậy, hoạt động đầu tiên của quá trình là dãn mạch ADN nhờ enzim girase (1 loại enzim ADN topoisomeraza)- Sau khi dãn mạch, enzim helicase sẽ cắt liên kết Hidro bắt đầu tại vị trí khởi đầu sao chép (ori) để tách 2 mạch của ADN, tạo chạc sao chép.- Chạc sao chép được hình thành, các phân tử protein SSB (protein liên kết sợi đơn) sẽ bám vào sợi ADN đơn để ngăn 2 mạch tái liên kết với nhau, giữ 2 mạch thẳng, tạo điều kiện thuận lợi cho hệ enzim hoạt động.* Thông thường mỗi khi tách mạch ra, thì tại vị trí tách mạch sẽ hình thành 2 chạc sao chép ngược chiều với nhau.
  5. Có thể cài lại để cho nó tự chạy hoặc click thì chạy video
  6. Tính chính xác của quá trình tái bản là rất cao:1 sai sót trong 1 tỷ cặp base ở E.coli, hay 1 sai sót/1.000 tế bàoHai cơ chế: tránh sai sót và sửa sai sót
  7. - Ở sinh vật nhân thực, hệ enzym tham gia phức tạp hơn so với nhân sơ. Hệ enzym ADN polymerase có nhiều loại α, β, γ,... và cơ chế hoạt động phức tạp hơn.
  8. Để hiểu rõ về quá trình tổng hợp ARN trước tiên ta cùng tìm hiểu về cấu tạo của ARN