SlideShare a Scribd company logo
Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P
T H P T M Ô N S I N H H Ọ C
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM
HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC
TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI
(ĐỀ 61-70) - 198 TRANG
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062415
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
Mã đề thi: 681
ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG
LÀM BÀI - NĂM HỌC 2022 - 2023
Tên môn: SINH 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Thành phần nào sau đây không nằm trong Operon Lac ở E.Coli?
A. Vùng khởi động (P). B. Vùng vận hành (O). C. Gen Z, Y, A. D. Gen điều hòa (R).
Câu 2: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra 1 loại giao tử?
A. AaBB. B. aaBB. C. aaBb. D. AABb.
Câu 3: Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp
nhiễm sắc thể giới tính XY?
A. Trâu, bò, hươu. B. Gà, chim bồ câu, bướm.
C. Hổ, báo, mèo rừng D. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
Câu 4: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Uraxin. B. Guanine. C. Timin. D. Xitôzin.
Câu 5: Cho biết các alen trội là trội hoàn toàn và thể tứ bội chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Phép lai sau đây cho
tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 11:1.
A. AAaa AAaa. B. AAAa AAAa. C. AAaa Aaaa. D. AAaa AAAa.
   
Câu 6: Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A. Mất cặp A - T. B. Thêm cặp G - X.
C. Thay cặp A - T bằng cặp G - X. D. Thay cặp G - X bằng cặp X - G
Câu 7: Cho biết A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng: B quy định hạt vàng; alen đột biến b
quy định hạt xanh. Nếu A trội hoàn toàn so với a; alen B trội hoàn toàn so với b thì cơ thể có kiểu gen nào
sau đây là thể đột biến?
A. AaBB. B. AaBb. C. aabb. D. AABB.
Câu 8: Quá trình nào sau đây thường dễ làm phát sinh đột biến gen?
A. Phiên mã và dịch mã. B. Dịch mã. C. Phiên mã. D. Nhân đôi AND.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 9: Quá trình phiên mã đã tạo ra
A. ARN. B. protein. C. ADN. D. gen.
Câu 10: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. AAbb. B. aaBB. C. AABb. D. AaBb.
Câu 11: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra trong tế bào chất?
A. Tổng hợp mARN. B. Tổng hợp tARN. C. Tổng hợp prôtêin. D. Nhân đôi ADN.
Câu 12: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 3' UGA 5'. B. 3' AGU 5'. C. 3' UAG 5'. D. 5' AUG 3'.
Câu 13: Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài nhưng giảm đi 1 liên kết hidro. Loại đột biến đó là
A. mất một cặp A-T. B. thay một cặp G-X bằng cặp A-T.
C. thêm một cặp A-T. D. thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X.
Câu 14: Cơ thể có kiểu gen AAaa, nếu giảm phân bình thường sẽ tạo ra các giao tử lưỡng bội với tỉ lệ:
A. 1AA: 4Aa: 1aa. B. 1AA: 2Aa: 1aa. C. 1AA: 1Aa. D. 1AA: 3Aa.
Câu 15: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 16: Phép lai P: Ee x Ee tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 17: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở SV nhân thực. Sợi cơ bản và sợi nhiễm
sắc có đường kính lần lượt là:
A. 11nm và 30 nm. B. 30nm và 11nm. C. 11nm và 300nm. D. 30nm và 300nm.
Câu 18: Ở người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Đao?
A. Thể ba ở NST số 23. B. Thể một ở NST số 23.
C. Thể ba ở NST số 21. D. Thể một ở NST số 21.
Câu 19: Một loài thực vật có 3 cặp NST kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một:
A. AbbDd. B. AaBbDDd. C. AaBbbDD. D. AaBbDd.
Câu 20: Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Người ta phát hiện trong các tế bào sinh dưỡng
của một cây đậu đột biến đều có 21 nhiễm sắc thể. Tên gọi của thể đột biến này là:
A. Thể song nhị bội. B. Thể ba. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
Câu 21: Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào:
A. tần số đột biến.
B. điều kiện môi trường và tổ hợp mang alen đột biến.
C. loại tác nhân đột biến.
D. alen đột biến là alen trội hay alen lặn.
Câu 22: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3’… TXG XXT GGA TXG …5’. Trình tự các
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là:
A. 5'…AGX GGA XXU AGX …3'. B. 5'…AXG XXU GGU UXG …3'.
C. 5'…UGX GGU XXU AGX …3'. D. 3'…AGX GGA XXU AGX …5'.
Câu 23: Ở thú, xét 1 gen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là D và d. Theo lí thuyết,
cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XDYd. B. XdY. C. XDYD. D. XDYd.
Câu 24: Gen B có 390 G và có tổng số liên kết hidro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nucleotit bằng một
cặp nucleotit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của gen b là:
A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 250; G = X = 390.
C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 249; G = X = 391.
Câu 25: Theo lí thuyết, phép lại P: tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
AB aB
AB aB

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 26: Cho biết trình tự nucleotit của gen bình thường và gen đột biến:
Gen bình thường Gen đột biến
…ATA TXG AAA…
…TAT AGX TTT…
…ATA XXG AAA…
…TAT GGX TTT…
Đột biến trên thuộc dạng gì?
A. Mất 2 cặp nuclêôtit. B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 27: Một cơ thể đột biến thể ba có kiểu gen Aaa. Quá trình phát sinh giao tử diễn ra bình thường có thể
tạo ra những loại giao tử nào sau đây?
A. A, a, Aa, aa. B. A, a, AA, Aa. C. A, a, Aa, Aaa. D. A, a, AA, aa.
Câu 28: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Trên một chạc chữ Y, một mạch mới được tổng hợp liên tục, một mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
Câu 29: Một loài thực vật lưỡng bội có 2n = 24. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến
VI có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau.
Thể đột biến I II III IV V VI
Số lượng NST trong TB sinh dưỡng 48 84 72 36 60 108
Cho biết số lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của thể đột biến đều bằng nhau. Trong các thể đột
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
biến trên thể đột biến chẵn là:
A. I, III. B. I, III, IV, V. C. I, II, III, V. D. II, VI.
Câu 30: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện
đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hóa. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính phổ biến.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là sai?
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin.
C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
D. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Câu 32: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn
của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết,
kiểu hình ở F2 gồm:
A. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng. B. 100% cây hoa đỏ.
C. 100% cây hoa trắng. D. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng.
Câu 33: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên
phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Ở ngô có 2n = 20 NST. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 2 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một
chiếc của cặp NST số 5 có một chiếc bị đảo đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì
trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ:
A. 1/2. B. 1/4. C. 3/4. D. 3/8.
Câu 35: Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nuclêôtit loại ađênin và có tỉ lệ . Alen B bị đột biến thay
A 3
G 2

thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
A. 3601. B. 3600. C. 3899. D. 3599.
Câu 36: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen A và
a với tần số 10%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử AB được tạo ra từ cơ
thể này là:
A. 45%. B. 40% C. 5%. D. 10%.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 37: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình
giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ
kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:
A. 1/36. B. 1/12. C. 1/6. D. 1/2.
Câu 38: Một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, alen
trội là trội hoàn toàn. Biết không xảy ra đột biến. Cho 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu
được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 10 kiểu gen.
II. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì F1 có tối đa 3 kiểu hình.
III. Nếu tần số hoán vị gen nhỏ hơn 20% thì F1 có kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm trên 50%.
IV. Nếu hoán vị gen chỉ xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực thì F1 có tối đa 7 loại kiểu gen.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của Operon Lac ở E.Coli sai?
A. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của Operon Lac.
B. Lactôzơ đóng vai trò là chất cảm ứng.
C. Vùng khởi động (P) là nơi enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần phiên mã khác nhau
Câu 40: Một nhóm nghiên cứu thực hiện thí nghiệm để kiểm chứng mô hình nhân đôi ADN ở vùng nhân của
tế bào nhân sơ. Họ đã nuôi một số vi khuẩn E.coli trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng (15N). Sau đó,
họ chuyển vi khuẩn sang nuôi tiếp năm thế hệ ở môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (14N). Biết số lần nhân
lên của các vi khuẩn E. coli trong các ống nghiệm là như nhau. Tách ADN sau mỗi thệ hệ và thu được kết
quả như hình dưới đây. Cho biết X là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 15N, Y là vị trí của ADN chứa cả
mạch 14N và mạch 15N; Z là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 14N.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thí nghiệm trên đã kiểm chứng quá trình nhân đôi ADN theo nguyên tắc bán bảo toàn.
II. Nếu một vi khuẩn E. coli được nuôi với các điều kiện thí nghiệm như trên thì luôn có hai mạch ADN chứa
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
15N ở mỗi thế hệ.
III. Ở thế hệ thứ 4, tỉ lệ ADN ở vị trí Z chiếm 7/8.
IV. Ở thế hệ thứ 5, tỉ lệ ADN ở vị trí Y chiếm 15/16
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
----HẾT----
7
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.D 2.B 3.B 4.A 5.C 6.D 7.C 8.D 9.A 10.D
11.C 12.B 13.B 14.A 15.A 16.C 17.A 18.C 19.A 20.C
21.B 22.A 23.B 24.D 25.D 26.B 27.A 28.D 29.A 30.D
31.B 32.B 33.C 34.C 35.D 36.A 37.B 38.C 39.D 40.C
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Quan sát cấu trúc Operon Lac ở E.Coli
Cách giải:
Gen điều hòa không nằm trong cấu trúc của Operon Lac ở E.Coli.
Chọn D.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp khi giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử.
Cách giải:
Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp alen sẽ chỉ cho 1 loại giao tử trong quá trình giảm phân -
aaBB
Chọn B.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Một số loại chim và con trùng có cặp NST giới tính giới đực XX và giới cái XY.
Cách giải:
Nhóm động vật có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới
tính là XY là: Gà, bồ câu, bướm.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Chọn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:8
- ADN có đơn phân là nucleotide: A, T, G, X.
- ARN có đơn phân là ribonucleotide: A, U, G, X.
Cách giải:
Nuclêôtit loại U không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN
Chọn A.
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
F1 phân li theo tỷ lệ 11:1 → Bố mẹ cho 12 tổ hợp.
Cách giải:
Xét tỷ lệ giao tử bố mẹ.
AAaa  AAaa (1AA : 4Aa : 1aa)  (1AA : 4Aa : 1aa) 36 tổ hợp
AAAa  AAAa (1AA : 1Aa)  (1AA : 1Aa) 4 tổ hợp
AAaa  Aaaa (1AA : 4Aa : 1aa)  (1Aa : 1aa) 12 tổ hợp, KH 11:1
AAaa  AAAa (1AA : 4Aa : 1aa)  (1AA : 1 Aa) 12 tổ hợp, KH 100% trội
Chọn C.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
- A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
- G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
Cách giải:
Thay cặp G - X bằng cặp X – G không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen.
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
Cách giải:
a và b là đột biến gen lặn, để các tính trạng đột biến có thể biểu hiện ra kiểu hình thì cơ thể phải mang kiểu
gen đồng hợp lặn aabb.
Chọn C.
Câu 8 (NB):
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phương pháp:
Quá trình tác động đến cấu trúc của AND dễ phát sinh đột biến gen.
Cách giải:
Đột biến gen thường xuất hiện khi ADN nhân đôi, khi đó NST giãn xoắn, 2 mạch phân tử ADN được tách ra
để tổng hợp mạch mới.
Chọn D.9
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Phiên mã là quá trình truyền thông tin di truyền trên mạch mã gốc của gen (ADN) sang mARN theo nguyên
tắc bổ sung.
Cách giải:
Sản phẩm của quá trình phiên mã là ARN.
Chọn A.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Cặp gen dị hợp là: kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau
Cách giải:
Cơ thể nào AaBb có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen
Chọn D.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Qua sát sơ đồ quá trình từ AND đến protein:
Cách giải:
Ở tế bào nhân thực, quá trình tổng hợp protein chỉ diễn ra trong tế bào chất.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Chọn C.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Có 3 bộ ba kết thúc là: 5' UAA 3', 5' UAG 3' và 5' UGA 3'.
Cách giải:
Trong bộ mã di truyền, có 3 bộ ba kết thúc là: 5’UAA3’, 5’UAG3’ và 5’UGA3’ hoặc viết theo chiều ngược
lại thì 3 bộ ba kết thúc chính là: 3’AAU5’, 3’GAU5’, 3’AGU5’.
Chọn B.
Câu 13 (TH):10
Phương pháp:
A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.
Cách giải:
Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng cặp A-T sẽ làm giảm 1 liên kết hidro của toàn gen.
Chọn B.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc ình chữ nhật trong chia giao tử của thể đa bội.
Cách giải:
Chọn A.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể.
Cách giải:
Dạng đột biến cấu trúc NST sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch là lặp đoạn.
Chọn A.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Loại kiểu gen khi xét chung nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cách giải:
F1 có bao nhiêu loại kiểu gen = Ee  Ee = 1EE : 2Ee : 1ee (3 loại kiểu gen).
Chọn C.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Quan sát hình minh họa sau:
1
Cách giải:
Sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là 11nm và 30 nm.
Chọn A.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Bệnh Đao là một hội chứng bệnh do đột biến số lượng nhiễm sắc thể, cụ thể là thừa một nhiễm sắc thể trong
một cặp NST.
Cách giải:
Bệnh Đao là một hội chứng bệnh do đột biến số lượng nhiễm sắc thể, cụ thể là thừa một nhiễm sắc thể số 21
– thể 3 NST só 21.
Chọn C.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Thể một nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó.
Cách giải:
Cơ thể có bộ NST AbbDd là thể một – thiếu 1 NST ở cặp A.
Chọn A.
Câu 20 (VD):
Phương pháp:
Bước 1: Tính bộ NST đơn bội của loài (n).
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Bước 2: Lấy bộ NST trong tế bào đột biến so sánh với bộ NST lưỡng bội (2n) và đơn bội (n) của loài.
Cách giải:
Tính bộ NST đơn bội của loài n =7.
So sánh bộ NST trong tế bào đột biến so sánh với bộ NST lưỡng bội (2n) và đơn bội (n) của loài ta thấy 21:7
= 3 → cây đậu đột biến có bộ NST 21 = 3n.
→ Đột biến thể tam bội.
Chọn C.
Câu 21 (NB):
Phương pháp:
Alen đột biến tác động lên cơ thể sinh vật khi tính trạng đột biến này được biểu hiện.
Cách giải:
Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp mang alen đột biến.
Chọn B.
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng nguyên tắc bổ sung A-U, G-X.
Chú ý trình tự các nu trên mạch mARN ngược chiều với trình tự các nu trên AND.
Cách giải:
Trình tự các nuclêôtit trên mARN tương ứng:
Chọn A.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
Gen nằm trên vùng không tương đồng trên NST X sẽ không tồn tại gen tương ứng trên NST Y.
Cách giải:
Ở thú, xét 1 gen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là D và d.Theo lí thuyết, cách viết
kiểu gen đúng là XdY.
Chọn B.
Câu 24 (VD):
Phương pháp:
Theo nguyên tắc bổ sung: A = T, G = X
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A + G = N/2
Công thức tính tiên kết hidro: H = 2A + 3G
- A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
- G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.
Cách giải:
Gen B chưa đột biến có tổng số liên kết hidro = 2A + 3G = 1670
Theo dầu bài G = X = 390
→ A = T = 250
Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro → Đây là dạng đột biết thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X.
→ Số nucleotit mỗi loại của gen b là:
G = X = 391
A = T = 249
Chọn D.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
Không có hoán vị xảy ra.
Cách giải:
cho 1 loại giao tử AB.
AB
AB
cho một loại giao tử aB.
aB
aB
Phép lại P: × tạo ra F1 có số loại kiểu gen là: 1 × 1 = 1.
AB
AB
aB
aB
Chọn D.
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
Quan sát sự khá biệt về trình tự nu trên gen bình thường và gen đột biến.
Cách giải:
Ta thấy:
Số lượng nu của gen bình thường và gen đột biến là như nhau.
Vị trí nu thứ 4 của gen bình thường là cặp nu A-T còn của gen đột biến là G-X.
→ Đây là đột biến thay thế cặp nu A-T bằng nu G-X.
Chọn B.
Câu 27 (TH):
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phương pháp:
Một cơ thể đột biến thể ba có kiểu gen Aaa không thể tạo giao tử AA.
Cách giải:
Một cơ thể đột biến thể ba có kiểu gen Aaa không thể tạo giao tử AA.
Aaa là cơ thể chưa giảm phân tạo giao tử.
→ Cơ thể đột biến thể ba có kiểu gen Aaa giảm phân cho các loại giao tử là: A, a, Aa, aa.
Chọn A.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Nhân đôi ADN là quá trình một phân tử ADN xoắn kép được sao chép để tạo ra hai phân tử ADN giống hệt
nhau.
Cách giải:
Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
D – Là phát biểu sai.
Chọn D.14
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
Thể đột biến chẵn hay đa bội chẵn 4n, 6n, 8n,…
Cách giải:
Bộ NST đơn bội của loài là n = 12
Thể đột biến:
I. 48 : 12 = 4 – đa bội chẵn. II. 84 : 12 = 7 – đa bội lẻ.
III. 72 : 12 = 6 – đa bội chẵn. IV. 36 : 12 = 3 – đa bội lẻ.
V. 60 : 12 = 5 – đa bội lẻ. VI. 108 : 12 = 9 – đa bội lẻ.
Trong các thể đột biến trên thể đột biến chẵn là: I, III.
Chọn A.
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Mã di truyền mang tính phổ biến, điều này có nghĩa là tất cả mọi sinh vật đều dùng chung một bộ mã di
truyền.
Cách giải:
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện tính phổ
biến của mã di truyền.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Chọn D.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra ở cấp độ phân tử tại một điểm nào đó trên phân
tử ADN và có liên quan đến sự thay đổi về số lượng, thành phần, trật tự các cặp nucleotit trong gen. Đột biến
gen là biến dị di truyền được.
Cách giải:
Phát biểu sai là B - Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin.
Chọn B.
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
Di truyền tế bào chất, di truyền ngoài nhân hay di truyền theo dòng mẹ là hiện tượng con lai nhận tế bào chất
của mẹ. Khi kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau nhưng con sinh ra luôn mang tính trạng của mẹ → con
lai nhận tế bào chất của mẹ → gen quy định tính trạng nằm trong tế bào chất.
Cách giải:
Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1 → 100% hoa đỏ (giống mẹ)
F1 tự thụ phấn thu được F2 → 100% hoa đỏ giống mẹ.
Chọn B.
Câu 33 (TH):5
Phương pháp:
Dị đa bội là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của hai loại khác nhau trong một tế bào.
Cách giải:
Phát biểu sai là - IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của
một loài.
Chọn C.
Câu 34 (VD):
Phương pháp:
Quá trình giảm phân sẽ cho 2 loại giao tử 50% bình thường và 50% đột biến.
Cách giải:
Giao tử bình thường là 1/2 giao tử đột biến là 1/2.
Giao tử mang cả 2 cặp NST bình thường là 1/2 × 1/2 = 1/4
→ Tỉ lệ giao tử đột biến là 1 - 1/4 = 3/4.
Chọn C.
Câu 35 (VD):
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phương pháp:
Xét alen B chưa đột biến tính số nu từng loại.
Sau đó suy ra gen đột biến b.
Tổng số liên kết hiđrô H = 2A + 3G
Cách giải:
Xét alen B có tỉ lệ ; A = T = 900 → G = X = 600
A 3
G 2

Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T trở thành alen b.
Gen b có số nu từng loại là: A = T = 901 ; G = X = 599.
Tổng số liên kết hiđrô của alen b là H = 2A + 3G = 3599.
Chọn D.
Câu 36 (VD):
Phương pháp:
Tần số hoán vị (f) = Tổng tỷ lệ các loại kiểu hình có hoán vị gen.
Tỷ lệ loại giao tử hoán vị = f /2
Tỷ lệ giao tử liên kết = (1- f)/2
Cách giải:
Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen A và a với
tần số 10%.
Tỉ lệ AB = tỉ lệ giao tử liên kết = (1 – 10%)/2 = 0,45 = 45%
Chọn A.
Câu 37 (VD):16
Phương pháp:
Tính tỉ lệ giao tử ở từng cây.
Cách giải:
Tỉ lệ giao tử thu được:
AAaa cho các loại giao tử 1AA : 4Aa : 1aa
Aa chi các loại giao tử 1A : 1 a
Cây đồng hợp lặn ở đời con có kiểu gen aaa = 1/6 × 1/2 = 1/12.
Chọn B.
Câu 38 (VDC):
Phương pháp:
Dựa vào dữ liệu đề bài.
Cách giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
I đúng. Vì nếu 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST và có hoán vị gen thì F1 sẽ có 10 kiểu gen.
II sai. Vì khi liên kết hoàn toàn thì chỉ có 3 kiểu hình hoặc 2 kiểu hình. → Tối thiểu có 2 kiểu hình.
III đúng. Vì kiểu hình A-B- luôn = 0,5 + đồng hợp lặn. Nếu không xảy ra hoán vị và P có kiểu gen dị hợp tử
chéo thì kiểu hình đồng hợp lặn = 0 nên kiểu hình A-B-= 50%, nếu xảy ra hoán vị dưới 20% thì tỉ lệ này sẽ
trên 50%.
IV đúng. Vi P dị hợp 2 cặp gen, hoãn vị gen ở một giới tính thì F1 có 7 kiểu gen.
Có 3 phát biểu đúng.
Chọn C.
Câu 39 (TH):
Phương pháp:
Quan sát cấu trúc Operon Lac dự đoán số làn phiên mã của các gen cấu trúc khi có tín hiệu phiên mã.
Cách giải:
Các gen cấu trúc Z, Y, A mang thông tin quy định cấu trúng của một chuỗi polipeptit, có cùng số lần phiên
mã.
Phát biểu sai là D - Các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần phiên mã khác nhau.
Chọn D.17
Câu 40 (VDC):
Phương pháp:
Có a phân tử ADN chỉ có N15 nhân đôi k lần trong môi trường chỉ có N14:
- Số phân tử ADN con: a2k
- Số phân tử ADN chỉ có N14: a  (2k - 2)
- Số phân tử ADN có cả N14 và N15: 2a
Sau đó chuyển về môi trường chỉ có N15 nhân đôi n lần:
- Số phân tử ADN chứa N14: a  (2k+1 - 2)
- Số phân tử ADN chỉ có N15: a  [2k + n - (2k+1 - 2)]
Cách giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
X – ADN chứa cả 2 mạch 15N.
Y – ADN chứa cả mạch 14N và 15N.
Z – ADN chứa cả 2 mạch 14N.
I đúng, Vì khi chuyển vi khuẩn sang môi trường chứa đồng vị phóng xạ khác → tạo ra cả ADN chứa cả
mạch 14N và 15N.
II đúng, nếu 1 vi khuẩn chứa 15N nuôi trong môi trường chỉ chứa 14N thì có 2 mạch 15N có sẵn của phân tử
ADN ban đầu.
III đúng, ở thế hệ thứ 4
+ Số phân tử ADN là 24 = 16
+ Số phân tử ADN chứa cả mạch 14N và 15N là 2 do có 2 mạch 15N của phân tử ADN ban đầu.
→ Tỉ lệ ADN ở vị trí Y là 1 - 2/16 = 14/16 = 7/8.
IV sai, ở thế hệ thứ 5
+ Số phân tử ADN là 25 = 32
+ Số phân tử ở vị trí Y (ADN chứa cả mạch 14N và 15N) là 2 do có 2 mạch 15N của phân tử ADN ban đầu.
→ Tỉ lệ ADN ở vị trí Y là 2/32 = 1/16.
Có 3 phát biểu đúng.
Chọn C.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
SỞ GDKHCN BẠC LIÊU
CỤM CHUYÊN MÔN 01
(Đề thi gồm 05 trang)
KÌ THI THỬ TN THPT LẦN 2
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Bài thi: KHTN - MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên : .....................................................................................................
Số báo danh : .....................................................................................................
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của Operon Lac ở E.coli?
A. Vùng vận hành (O) B. Vùng khởi động (P)
C. Nhóm gen cấu trúc D. Gen điều hòa
Câu 2: Mã di truyền nào sau đây không có tính thoái hóa?
A. UGG và AUA B. AUG và UUG C. AUG và UGG D. UUG và AUA
Câu 3: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa?
A. Tuyến nước bọt B. Dạ dày C. Thực quản D. Khoang miệng
Câu 4: Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3801 liên kết hidro thì có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen a có tổng số 150 chu kì xoắn thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nucleotit.
II. Nếu alen A có tổng số 3801 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A - T thành cặp T - A.
III. Nếu alen a có 699 nucleotit loại A thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nucleotit.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định tổng hợp 10
axit amin thì chứng tỏ đây là đột biến mất cặp nucleotit.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 5: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể
(di truyền ngoài nhân)?
A. Lai tế bào. B. Lai phân tích. C. Lai cận huyết. D. Lai thuận nghịch.
Câu 6: Cho các nhận định sau:
I. Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn
II. Tốc độ của máu nhanh hơn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
III. Điều hòa và phân phối máu đến cơ quan nhanh hơn
IV. Có dịch mô, nhờ đó đáp ứng nhu cầu trao đổi chất và trao đổi khí nhanh và hiệu quả
Có bao nhiêu nhận định đúng về sự tiến hóa của hệ tuần hoàn kín hơn so với hệ tuần hoàn hở?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 7: Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
II. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành alen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.
III. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
IV. Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein.
V. Nếu gen bị đột biến dạng thay thế một cặp nucleotit thì không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 8: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd
và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Kiểu gen có thể có của thể một là
A. AaBbEe. B. AaaBbDdEe. C. AaBbDddEe. D. AaBbDEe.
Câu 9: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể một nhiễm
sẽ có số nhiễm sắc thể là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 21.
Câu 10: Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’ UAG 3’. B. 5’ UGG 3’. C. 5’ UGX 3’. D. 5’ UAX 3’.
Câu 11: Một phân tử mARN có hiệu số U - A = 20%; X - A = 10%; G - A = 30%. Tỉ lệ nucleotit loại U của
phân tử mARN là
A. 40%. B. 20%. C. 10%. D. 30%.
Câu 12: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường
kính
A. 300 nm. B. 30 nm. C. 2 nm. D. 11 nm.
Câu 13: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp
nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Gà, bồ câu, bướm. B. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
C. Hổ, báo, mèo rừng. D. Trâu, bò, hươu.
Câu 14: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau:
(1) Tạo lực hút đầu trên
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4).
Câu 15: Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai
A. phân tích. B. khác dòng. C. thuận nghịch. D. khác thứ.
Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau
đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa x aa. B. AA x aa. C. Aa x Aa. D. AA x Aa.
Câu 17: Một gen của sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nucleotit. Mạch 1 có A = ½ T = ⅓ G, mạch 2 có G = ⅔
X. Theo lí thuyết, số nucleotit loại G của gen này là
A. 375. B. 450. C. 750. D. 225.
Câu 18: Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do
A. trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể khác nhau.
C. trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
D. trao đổi đoạn giữa hai cromatit thuộc các nhiễm sắc thể không tương đồng.
Câu 19: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. thân. B. rễ. C. lá. D. quả.
Câu 20: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. biến dị tổ hợp. B. mức phản ứng của kiểu gen.
C. thể đột biến. D. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).
Câu 21: Một cơ thể động vật có kiểu gen aaBbDdEEHh giảm phân tạo trứng. Biết không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tạo ra tối đa 6 loại giao tử.
B. Tạo ra tối đa 32 loại giao tử.
C. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ ⅞.
D. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm ⅜.
Câu 22: Ở một loài động vật, cho phép lai P: ♂ AaBbXDEXde x ♀AaBBXDEY. Biết mỗi cặp gen quy định
một cặp tính trạng. Cho các phát biểu sau:
I. Có tối đa 16 loại trứng và 4 loại tinh trùng.
II. Số loại kiểu hình tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 15 kiểu hình.
III. Số loại kiểu gen tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 48 kiểu gen.
IV. Số loại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con là 24.
V. Nếu có 5 tế bào sinh tinh ở phép lai P giảm phân bình thường, trong đó 1 tế bào xảy ra hoán vị thì số loại
tinh trùng tối đa là 12.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 23: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so
với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình
là 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 2 cây
thân cao, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây P có kiểu gen .
Ad
Bb
aD
II. F1 có tối đa 21 kiểu gen.
III. Cho cây P lai phân tích thì có thể sẽ thu được đời con có kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả dài chiếm tỉ lệ
25%.
IV. Nếu F1 chỉ có 9 kiểu gen thì khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được
cây dị hợp về cả 3 cặp gen là ⅔.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 24: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa. B. 0,49AA : 0,50Aa: 0,01aa.
C. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa. D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Câu 25: Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài như: chi, bộ, lớp, ngành.
B. biến đổi kiểu hình bên ngoài do thay đổi môi trường sống.
C. tích lũy những biến đổi có lợi cho sinh vật và đào thải những biến đổi bất lợi cho bản thân nó.
D. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể, kết quả là hình thành loài mới.
Câu 26: Để giúp nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần
thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng
A. công nghệ gen. B. phương pháp gây đột biến.
C. phương pháp lai xa và đa bội hóa. D. công nghệ tế bào.
Câu 27: Một quần thể xuất phát có tổng tỉ lệ các cá thể đồng hợp (AA và aa) là 80%. Sau một số thế hệ tự
thụ phấn bắt buộc trong quần thể còn lại 2,5% thể dị hợp với 400 cây. Biết rằng cứ sau mỗi thế hệ tự thụ
phấn, số cây trong quần thể tăng gấp 4 lần. Tổng số cây trong quần thể ở thế hệ xuất phát bằng bao nhiêu?
A. 250. B. 500. C. 200. D. 750.
Câu 28: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
I. Trồng xen các loại cây ưa sáng và cây ưa bóng trong cùng một khu vườn.
II. Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
III. Trồng các loại cây đúng thời vụ.
IV. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29: Cho phả hệ sau:
Biết mỗi bệnh đều do 1 gen có 2 alen quy định, gen quy định bệnh N nằm ở vùng không tương đồng trên
NST giới tính X; người số 7 không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người
II. Người số 4 và người số 8 có thể có kiểu gen giống nhau.
III. Xác suất sinh con đầu lòng là con trai chỉ bị bệnh M của cặp vợ chồng 10 - 11 là 1/32.
IV. Xác suất vợ chồng 10 - 11 sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh là 5/32.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 30: Một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 tần số alen A = 0,6.
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu có tác động của yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 31: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa. Tần số alen A và a của
quần thể này là
A. 0,8 và 0,2. B. 0,5 và 0,5. C. 0,7 và 0,3. D. 0,6 và 0,4.
Câu 32: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1 100%
cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 cây hoa màu
trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp.
C. ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân). D. phân li.
Câu 33: Ở một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen nằm trên NST thường có 3 alen quy định. Tiến
hành 2 phép lai thu được kết quả như sau:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Bố mẹ đem lai Kiểu hình đời con
Mắt đỏ x Mắt vàng 25% mắt đỏ : 25% mắt vàng : 25% mắt hồng : 25% mắt trắng
Mắt hồng x mắt trắng 50% mắt đỏ : 50% mắt vàng
Nếu cho các cá thể mắt vàng giao phối với cá thể mắt hồng thì kiểu hình mắt vàng ở đời con có tỉ lệ
A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 100%.
Câu 34: Gen A nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X (không có alen trên Y) có 7 alen, gen B nằm trên nhiễm
sắc thể thường có 5 alen. Ở giới XX của quần thể sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen đồng hợp về gen A và
dị hợp về gen B?
A. 420 kiểu gen. B. 70 kiểu gen. C. 35 kiểu gen. D. 350 kiểu gen.
Câu 35: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.
C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
Câu 36: Một cá thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện loại giao tử AE BD với tỉ
lệ 17,5%. Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây còn có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu xảy ra hoán vị
chỉ ở cặp gen Aa?
A. ae BD = 7,5%. B. aE bd = 17,5%. C. AE Bd = 17,5%. D. Ae BD = 7,5%.
Câu 37: Sự kiện nào sau đây thuộc về đại Cổ sinh?
A. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển.
B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát.
C. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng.
D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ.
Câu 38: Ở gà, tính trạng màu lông do 2 gen không tương tác với nhau quy định. Cho gà trống lông đen giao
phối với gà mái lông trắng thu được F1 100% gà lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 với tỉ lệ
phân li kiểu hình 6 gà trống lông đen : 2 gà trống lông xám : 3 gà mái lông đen : 3 gà mái lông đỏ : 1 gà mái
lông xám : 1 gà mái lông trắng. Cho gà lông xám F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau đời con thu được
A. 12,5% gà mái lông trắng. B. tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1.
C. 100% gà lông xám. D. 100% gà trống lông xám có kiểu gen đồng hợp.
Câu 39: Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến đựợc kí hiệu từ 1 đến 6 có số
lượng NST ở kì giữa trong một tế bào sinh dưỡng như sau .
Thể đột biến I II III IV V VI
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng 48 84 72 36 60 108
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cho biết số lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thế hệ đột biến là bằng nhau . Trong các thể
đột biến trên , các thể đột biến đa bội chẵn là
A. I , III, IV, V B. II, VI C. I , III D. I, II, III, V
Câu 40: Cho những ví dụ sau, những ví dụ về cơ quan tương đồng là
(1) Cánh dơi và cánh côn trùng.
(2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi.
(3) Mang cá và mang tôm.
(4) Chi trước của thú và tay người.
A. (1), (3). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (2), (4).
----HẾT----
8
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.D 2.C 3.C 4.B 5.D 6.D 7.B 8.D 9.C 10.A
11.D 12.D 13.A 14.A 15.A 16.A 17.C 18.A 19.B 20.B
21.D 22.D 23.D 24.D 25.D 26.D 27.A 28.B 29.A 30.B
31.A 32.A 33.C 34.B 35.A 36.D 37.B 38.C 39.C 40.D
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quá trình điều hòa hoạt động Operon Lac ở vi khuẩn E.coli.
Cách giải:
Thành phần không có trong cấu tạo của operon Lac là: gen điều hòa.
Operon Lac bao gồm: vùng khởi động (P), vùng điều hòa (O) và nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Mã di truyền có 4 đặc tính: tính phổ biến, tính liên tục, tính đặc hiệu và tính thoái hóa.
Cách giải:
Tính thoái hóa của mã di truyền: một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau. Trong 64 bộ
ba mã hóa chỉ có 2 bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin duy nhất đó là: AUG mã hóa Methionin và UGG mã
hóa Tryptophan.
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm của các hình thức tiêu hóa ở động vật.
Cách giải:
Diều ở các động vật được hình thành từ thực quản của ống tiêu hóa.
Chọn C.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về cấu trúc của phân tử ADN để giải bài tập.
Cách giải:
Gen A có chiều dài 510 nm = 5100 angstron
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
→ Tổng số nucleotit của gen A là: N = L x 2 : 3,4 = 3000 (nu)
I đúng, vì nếu gen a có 150 chu kì xoắn → Tổng số nucleotit của gen a là: N = C x 20 = 3000 (nu)
→ Số lượng nucleotit của gen A và gen a bằng nhau → Đột biến thay thế cặp nucleotit.
II sai, vì số lượng liên kết hidro của gen A và gen a bằng nhau (3801 liên kết)9
→ Gen bị đột biến thay thế cặp A - T thành T - A hoặc G - X thành X - G.
III đúng, vì nếu gen a có A = 699 → G = (3801 - 699 x 2) : 3 = 801 (nu)
→ Tổng số nucleotit của gen a là: N = 2A + 2G = 3000 (nu)
→ Gen bị đột biến thay thế cặp nucleotit.
IV sai, vì nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định tổng
hợp 10 axit amin → Đột biến đã làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm
→ Gen có thể bị đột biến mất, thêm hoặc thay thế cặp nucleotit để làm xuất hiện mã kết thúc sớm.
Chọn B.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức đã học về quy luật di truyền ngoài nhân.
Cách giải:
Phép lai giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân) là lai thuận nghịch.
Chọn D.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
Cách giải:
So với hệ tuần hoàn hở (không có mao mạch), hệ tuần hoàn kín có đặc điểm tiến hóa hơn là:
I. Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn
II. Tốc độ của máu nhanh hơn
III. Điều hòa và phân phối máu đến cơ quan nhanh hơn
Ở hệ tuần hoàn hở, vì hệ mạch không có mao mạch nên máu tràn vào khoảng gian bào và trộn lẫn với dịch
mô để trao đổi khí và dinh dưỡng với tế bào.
Chọn D.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các đặc điểm của đột biến.
Cách giải:
I đúng, trong điều kiện không có tác nhân đột biến, một số tác nhân bên trong tế bào như nucleotit loại hiếm
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
có thể khiến phát sinh đột biến gen.
II sai, vì đột biến gen ở tế bào chất của cơ thể cái thì luôn được biểu hiện ở đời sau.
III đúng, vì cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp thì sẽ không được biểu hiện ra kiểu hình và
không được gọi là thể đột biến.
IV sai, vì đột biến gen xảy ra ở nucleotit thứ ba của bộ ba thoái hóa có thể không gây ảnh hưởng tới cấu trúc
của protein.10
V sai, vì đột biến thay thế cặp G - X thành A - T hay từ A - T thành G - X đều làm thay đổi số liên kết hidro
của gen.
Chọn B.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm của đột biến thể lệch bội.
Cách giải:
Kiểu gen có thể có của thể một ở loài này là: AaBbDEe.
Chọn D.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm của dạng đột biến thể một.
Cách giải:
Bộ nhiễm sắc thể của cơ thể thuộc thể một có kí hiệu là: (2n - 1)
→ Số NST trong tế bào lá thể một là: 13.
Chọn C.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các bộ ba mã di truyền.
Cách giải:
Trong 64 bộ ba mã di truyền, 3 bộ ba mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: UAA, UAG và UGA.
Chọn A.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm cấu trúc của phân tử mARN.
Cách giải:
Trong phân tử mARN, A + U + G + X = 100%
Mà U - A = 20% → U = A + 20%
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
X - A = 10% → X = A + 10%
G - A = 30% → G = A + 30%
→ A + A + 20% + A + 10% + A + 30% = 100%
→ A = 10%
Từ đó: U = 30%; G = 40%; X = 20%.
Chọn D.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Để vừa với nhân tế bào và thuận lợi cho việc di chuyển trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể xoắn lại
thành các cấp độ xoắn khác nhau: nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → chromatide.
Cách giải:
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính 11 nm.
Chọn D.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về cặp nhiễm sắc thể giới tính ở các loài động vật.
Cách giải:
Nhóm động vật: gà, bồ câu, bướm có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp
nhiễm sắc thể giới tính là XY.
Chọn A.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quá trình thoát hơi nước ở thực vật.
Cách giải:
Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở lá là:
(1) Tạo lực hút đầu trên
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
Chọn A.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về phép lai phân tích, lai khác dòng, lai thuận nghịch, li khác thứ.
Cách giải:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
của cá thể trội.
Chọn A.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật phân li để giải bài tập.
Cách giải:
Phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng là phép lai A: P: Aa x aa.
Phép lai B: AA x aa → F1: 100% quả đỏ.
Phép lai C: Aa x Aa → F1: 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Phép lai D: AA x Aa → F1: 100% quả đỏ.
Chọn A.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm cấu trúc của phân tử ADN để giải bài tập.
Cách giải:
Tổng số nucleotit của gen là: 1200 x 2 = 2400 (nu)
Ta có: T1 = 2A1; G1 = 3A1
và G2 = ⅔ X2 → G2 = ⅔ G1 = 2 A1.
Mà: A1 + T1 + G1 + X1 = 1200
→ A1 + 2A1 + 3A1 + 2A1 = 1200
→ A1 = 150
→ Số nucleotit loại G của gen là: G = G1 + G2 = 5 A1 = 5 x 150 = 750 (nu).
Chọn C.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm của hoán vị gen.
Cách giải:
Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cặp nhiễm
sắc thể tương đồng.
Chọn A.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức đã học về quá trình hô hấp ở thực vật.
Cách giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là rễ, giúp duy trì áp suất thẩm thấu cao của rễ, thuận lợi cho quá
trình hấp thụ nước và muối khoáng.
Chọn B.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm của thường biến.
Cách giải:
Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản
ứng của kiểu gen.
Chọn B.
Câu 21 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm của quá trình phân bào.
Cách giải:
A sai, vì nếu có 3 tế bào giảm phân thì chỉ tạo ra 3 trứng.
B sai, vì cơ thể nào tạo ra tối đa số loại giao tử là: 23 = 8 (loại).
C sai. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội là 100%, vì cặp gen EE cho 1 loại giao tử duy nhất là E.
D đúng, vì loại giao tử mang 3 alen trội chiếm: aBDEh + abDEH + aBdEH = 1 x ½ x ½ x 1 x ½ x 3 = ⅜.
Chọn D.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật phân li độc lập và quy luật di truyền liên kết với giới tính để giải bài tập.
Cách giải:
P: ♂ AaBbXDEXde x ♀AaBBXDEY
I sai, số loại tinh trùng tối đa là: 2 x 2 x 4 = 16 (loại); số loại trứng tối đa là: 2 x 1 x 2 = 4 (loại).
II sai, vì số loại kiểu hình tối đa ở F1 là: 2 x 1 x 5 = 10 (loại).
III đúng, số loại kiểu gen tối đa ở đời con F1 là: 3 x 2 x 8 = 48 (loại).
IV sai, vì số loại kiểu hình tối đa ở giới đực F1 là: 2 x 1 x 1 = 2 (loại).
V đúng.
Cơ thể đực có kiểu gen AaBbXDEXde giảm phân tạo ra tối đa 16 loại tinh trùng
4 tế bào sinh tinh giảm phân không có hoán vị → Tạo ra tối đa 8 loại giao tử
1 tế bào sinh tinh giảm phân có hoán vị → Tạo ra 2 giao tử liên kết, 2 giao tử hoán vị
Nếu 2 tế nào liên kết không trùng với 8 loại giao tử được tạo ra từ 4 tế bào không hoán vị
→ Số loại giao tử tối đa được tạo ra là: 8 + 4 - 12 (loại)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Chọn D.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền liên kết và hóan vị gen để giải bài tập.
Cách giải:
Xét sự phân li từng cặp tính trạng ở F1:
+ thân cao / thân thấp = 3 : 1 → P: Aa x Aa
+ hoa đỏ / hoa trắng = 3 : 1 → P: Bb x Bb
+ quả tròn / quả dài = 3 : 1 → P: Dd x Dd
Xét sự phân li đồng thời của các cặp tính trạng ở F1: (3 : 1) x (3 : 1) x (3 : 1) → khác với tỉ lệ đề bài
→ Có sự di truyền liên kết
Tỉ lệ kiểu hình ở F1: 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1 = (3 cao : 1 thấp) (1 cao, dài : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn)
→ Tính trạng chiều cao thân và tính trạng hình dạng quả di truyền liên kết.
→ P có kiểu gen: ; có thể xảy ra hoán vị gen 1 bên hoặc không có hoán vị.
Ad Ad
Bb Bb
aD aD

I đúng
II đúng, vì nếu xảy ra hoán vị 1 bên → Số loại kiểu gen đời con = 7 x 3 = 21 (kiểu gen)
III đúng, cho P lai phân tích:
Ad Ad
Bb Bb
aD aD

→ Tỉ lệ A-bbdd = 25%
IV đúng.
Nếu không xảy ra hoán vị gen → Số loại kiểu gen ở F1 là 9
→ Tỉ lệ cây dị hợp 3 cặp gen = 0,5 x 0,5 = 25%
Khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1, xác suất thu được cây dị hợp về cả 3 cặp gen là:
0,25 : 6/16 = ⅔.
Chọn D.
Câu 24 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền quần thể. Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc di truyền tuân
theo định luật Hacđi - Vanbec:
p2AA + 2pq Aa + q2aa = 1
Cách giải:
Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền là quần thể D: 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Chọn D.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quá trình tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại.
Cách giải:
Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể, kết quả là hình thành loài mới.
Chọn D.
Câu 26 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm của các kĩ thuật tạo cơ thể mới trong công nghệ tế bào thực vật.
Cách giải:
Để giúp nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây
trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng công nghệ tế bào.
Chọn D.5
Câu 27 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền quần thể để giải bài tập.
Cách giải:
P: AA + aa = 80%; Aa = 20%
Sau một số thế hệ tự thụ phấn, Aa = 2,5%
→ Số thế hệ tự phối của quần thể là: 2,5% : 20% = ⅛ => 3 thế hệ tự thụ
Số lượng cá thể của quần thể sau 3 thế hệ là: 400 : 2,5% = 16000 (cá thể)
Sau mỗi thế hệ ngẫu phối, số lượng quần thể tăng gấp 4 lần
→ Số lượng cá thể ở thế hệ xuất phát là: 250 (cây)
Chọn A.
Câu 28 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về ổ sinh thái và kiến thức thực tiễn để giải bài tập.
Cách giải:
Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào các hoạt động:
I. Trồng xen các loại cây ưa sáng và cây ưa bóng trong cùng một khu vườn.
III. Trồng các loại cây đúng thời vụ.
IV. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.
Chọn B.
Câu 29 (NB):
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các quy luật di truyền để giải bài tập.
Cách giải:
Vì cặp vợ chồng (1) và (2) bình thường sinh con gái (5) mắc bệnh M → Bệnh M do gen lặn trên NST thường
quy định.
Bệnh N do gen lặn trên NST giới tính X quy định (do bố (3) bị bệnh N sinh con gái không mắc bệnh).
Quy ước: A - bình thường; a - bị bệnh M
B - bình thường; b - bị bệnh N
I sai, vì xác định được tối đa kiểu gen của 3 người: (1) AaXBY; (7) AAXBXB; (9) aaXBY.
II đúng, vì người (4) có kiểu gen A-XBX- và người (8) có kiểu gen A-XBXb.
III đúng
Tỉ lệ kiểu gen của người (6): (⅓ AA ; ⅔ Aa) XBY x (7) AAXBXB
→ Tỉ lệ kiểu gen người (10): (⅔ AA : ⅓ Aa) XBY
Tỉ lệ kiểu gen của người (11): Aa (½ XBXB : ½ XBXb)
P: (10): (⅔ AA : ⅓ Aa) XBY x (11): Aa (½ XBXB : ½ XBXb)
→ Xác suất sinh con đầu lòng là con trai chỉ bị bệnh M là: aaXBY = ⅙ x ½ x ½ x ¾ = 1/32
→ Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh là:
AAXBXB + AAXBY = ⅚ x ½ x ½ x 1 = 5/16 → IV sai.
Chọn A.
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về tác động của các nhân tố tiến hóa để giải bài tập.
Cách giải:
I đúng, vì quần thể xuất phát đang ở trạng thái cân bằng di truyền nên sau n thế hệ ngẫu phối, cấu trúc di
truyền của quần thể sẽ không thay đổi.
→ Ở F1 tần số alen A = 0,6.
II sai, vì đột biến gen làm xuất hiện các alen mới → làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
III đúng, vì yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi khỏi quần thể.
IV đúng, vì tần số alen A có thể tăng lên nếu có một số lượng cá thể trội nhập cư vào quần thể.
Chọn B.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền quần thể để giải bài tập. Đối với quần thể không cân bằng di truyền,
tần số alen được tính theo:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Tần số alen A = tỉ lệ kiểu gen AA + tỉ lệ kiểu gen Aa : 2
Tần số alen a = 1 - A
Cách giải:
Tần số alen A là: 0,7 + 0,2 : 2 = 0,8
Tần số alen a là: 1 - 0,8 = 0,2.
Chọn A.
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật tương tác gen để giải bài tập.
Cách giải:
F1 cho toàn cây hoa đỏ → Tính trạng hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với hoa màu trắng.
Cho F1 x aa → F2: 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ
→ Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen tương tác bổ sung quy định theo kiểu 9 : 7.
Chọn A.
Câu 33 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền đồng trội để giải bài tập.17
Cách giải:
Tính trạng màu mắt do 1 gen có 3 alen quy định (A1, A2, A3)
Phép lai 1: mắt đỏ x mắt vàng → F1 cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 → Mắt trắng là lặn so với mắt đỏ và mắt
vàng
Quy ước: A1 - mắt đỏ; A2 - mắt vàng; A3 - mắt trắng
Từ phép lai 2 → Mắt hồng là kiểu hình trung gian giữa mắt đỏ và mắt vàng
(A1 - mắt đỏ trội không hoàn toàn so với A2 - mắt vàng; A1A2 quy định mặt hồng)
P1: A1A3 x A2A3 → F1: 1 A1A2 (mắt hồng) : 1 A1A3 (mắt đỏ) : 1 A2A3 (mắt vàng) : 1 A3A3 (mắt trắng).
P2: A1A2 x A3A3 → F1: 1 A1A3 (mắt đỏ) : 1 A2A3 (mắt vàng)
Nếu cho các cá thể mắt vàng giao phối với cá thể mắt hồng: A2A3 x A1A2
→ Mắt vàng đời con = 50%
Chọn C.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức đã học về cách tính kiểu gen trong quần thể.
Cách giải:
Ở giới XX, số loại kiểu gen đồng hợp về gen A là: 7 (kiểu gen)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Số loại kiểu gen về gen B là: 5 x 6 : 2 - 5 = 10 (kiểu gen)
→ Số loại kiểu gen đồng hợp về gen A và dị hợp về gen B là: 7 x 10 = 70 (kiểu gen)
Chọn B.
Câu 35 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các kiểu phân bố cá thể của quần thể trong không gian.
Cách giải:
Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái: giúp giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể.
Chọn A.
Câu 36 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quá trình hình thành giao tử trong giảm phân.
Cách giải:
Chỉ xảy ra hoán vị gen ở cặp gen Aa → BD = bd = 50%
Giao tử AE BD = 17,5% → Tỉ lệ giao tử AE = 17,5% : 50% = 35%
Vì vậy giao tử AE là giao tử liên kết
→ AE = ae = 35%; Ae = aE = 15%
→ Giao tử Ae BD = 15% x 50% = 7,5%.
Chọn D.
Câu 37 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về sự biến đổi của sinh vật trong các đại địa chất.
Cách giải:
Sự kiện thuộc về đại Cổ sinh là: Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát.
Chọn B.
Câu 38 (TH):
Phương pháp:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 39 (TH):
+ Số nhóm gen liên kết của loài bằng số NST trong bộ NST đơn bội.
+ Vì n = 12 => 2n = 24
+ Vào kì giữa nguyên phân, mỗi tế bào có 2n NST kép.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
+ Suy ra thể đột biến I có 48 = 12 × 4 là thể 4n.
Thể đột biến II có 84 = 12 × 7 là thể 7n
Thể đột biến III có 72 = 12 × 6 là thể 6n
Thể đột biến IV có 36 = 12 × 3 là thể 3n
Thể đột biến V có 60 = 12 × 5 là thể 5n
Thể đột biến VI có 108 = 12 × 9 là thể 9n
Vậy, trong 6 thể đột biến có thể đột biến của loài I và III là các thể đột biến đa bội chẵn.
Chọn C.
Câu 40 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các bằng chứng giải phẫu so sánh để chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài sinh vật.
Cách giải:
Ví dụ về cơ quan tương đồng là:
(2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi.
(4) Chi trước của thú và tay người.
Ví dụ: cánh dơi và cánh côn trùng cùng với mang cá và mang tôm là cơ quan tương tự.
Chọn D.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II
NĂM 2022 - 2023
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 201
Họ và tên : .....................................................................................................
Số báo danh : .....................................................................................................
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có
lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với protein ức chế.
Câu 2: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo
một hướng xác định
Câu 3: Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.
Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2
tạo ra hai tế bào đơn bội.
B. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.
D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân
Câu 4: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
C. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 5: Nhóm động vật sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim?
A. Lưỡng cư, thú. B. Lưỡng cư, bò sát, chim.
C. Cá xương, chim, thú. D. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
Câu 6: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc
thể thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành các phép lai sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)
Phép lai Kiểu hình P
Đỏ Vàng Nâu Trắng
1 Cá thể mắt đỏ cá thể mắt nâu
 25 25 50 0
2 Cá thể mắt vàng cá thể mắt vàng
 0 75 0 25
Biết rằng không xảy ra đột biến. Cho cá thể mắt nâu ở (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể
mắt vàng ở (P) của phép lai 2. Theo lí thuyết, kiểu hình của đời con có thể là?
A. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng.
B. 100% cá thể mắt nâu.
C. 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt trắng.
D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.3
Câu 7: Cho sơ đồ phả hệ sau:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Biết rằng hai cặp gen quy định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết; bệnh hói
đầu do alen trội H nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người
nam và không hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng và có tỉ lệ người bị hói đầu là 20%.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 9 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu.
II. Có 7 người xác định được chính xác kiểu gen về cả hai bệnh.
III. Khả năng người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn là 13/15.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái không hói đầu và không mang alen gây
bệnh P là 9/11.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên
A. hoocmon insulin. B. gen. C. ADN polimeraza. D. ARN polimeraza.
Câu 9: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố
nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 10: Cánh chim tương đồng với cơ quan nào sau đây?
A. Cánh dơi. B. Cánh ong. C. Cánh bướm. D. Vây cá chép
Câu 11: Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình,
trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là
hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái
với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 10 loại kiểu gen.
II. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
IV. Trong tổng số cây thân cao, quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4/7.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 12: Khi nói về liên kết gen hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
B. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Liên kết gen hoàn toàn đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
Câu 13: Nhân tố nào dưới đây làm thay đổi tần số alen trong quần thể có hướng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biến
Câu 14: Điều kiện nghiệm đúng cho quy luật phân li của Menđen là gì?
A. Thế hệ bố mẹ phải thuần chủng. B. Sức sống của giao tử và cá thể phải như nhau.
C. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường. D. Số lượng cá thể phân tích phải đủ lớn.
Câu 15: Cặp ghép lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch?
A. ♀AA ♂ aa và ♀Aa ♂Aa. B. ♀AA ♂aa và ♀aa ♂AA
   
C. ♀AA ♂AA và ♀aa ♂aa. D. ♀Aa ♂ Aa và ♀aa ♂AA
   
Câu 16: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả:
Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 Thế hệ F5
AA 0,64 0,64 0,2 0,16 0,16
Aa 0,32 0,32 0,4 0,48 0,48
aa 0,04 0,04 0,4 0,36 0,36
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến.
C. giao phối ngẫu nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 17: Một loài thú, cho cá thể cái lông quăn, đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng (P), thu được
F1 gồm 100% cá thể lông quăn, đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
50% cá thể cái lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông thẳng, trắng : 5% cá thể
đực lông quăn, trắng : 5% cá thể đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
II. Trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
III. Nếu cho cá thể đực F1 giao phối với cá thể cái lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số cá thể cái lông
quăn, đen chiếm 50%.
IV. Nếu cho cá thể cái F1 giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số cá thể đực
lông quăn, trắng chiếm 5%.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Kiểu gen nào sau đây không thuần chủng?
A. AaBB. B. AAbb. C. aabb. D. AABB.
Câu 19: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch polinucleotit mới trên 1 chạc chữ Y trong
quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?
A. Sơ đồ II. B. Sơ đồ IV. C. Sơ đồ I. D. Sơ đồ III
Câu 20: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm
sắc thể?
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 21: Phương pháp nghiên cứu nào sau đây có ý nghĩa giúp hiểu rõ vai trò của kiểu gen và vai trò của môi
trường đối với sự hình thành tính trạng.
A. Nghiên cứu phả hệ. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng.
C. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang hợp ở thực vật?
A. Ở thực vật C4 và CAM trong pha tối có 2 lần cố định CO2.
B. Trong pha tối của thực vật C4 có 2 lần cố định CO2, nhưng mỗi lần xảy ra ở không gian khác nhau.
C. Quang hợp ở thực vật gồm 2 pha là pha sáng và pha tối.
D. Thực vật C3 và C4 có hô hấp sáng, còn các thực vật CAM không có hô hấp sáng.
Câu 23: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. ADN-polimeraza và amilaza. B. Restrictaza và ligaza.
C. Amilaza và ligaza. D. ARN-polimeraza và peptidaza.
Câu 24: Đơn phân cấu tạo nên protein là gì?
A. Axit amin. B. Bazonito. C. Nucleotit. D. Đường 5C.
Câu 25: Đơn vị hô hấp trong phổi của người là gì?
A. Khí quản. B. Phế quản. C. Ống khí. D. Phế nang.
Câu 26: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của ADN?
A. Đồng. B. Sắt. C. Hiđro. D. Chì.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 27: Ở một loài thực vật, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể thuộc loài này có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ: 1 cây
hoa trắng. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, ở F3 cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 7,5%. Theo lí thuyết, cấu trúc di
truyền của quần thể này ở thế hệ P là
A. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1. B. 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1.
C. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1. D. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
Câu 28: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen dị hợp?
A. AA × Aa. B. aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa.
Câu 29: Nhân tố tạo nên nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là gì?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến gen.
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Quá trình giao phối.
Câu 30: Trong trường hợp không phát sinh đột biến mới, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều
loại kiểu gen nhất?
A. AABB × aaBb. B. AaBb × AaBb. C. AaBb × AaBB. D. AaBb × AABb.
Câu 31: Loại đột biến nào sau đây là đột biến gen?
A. Đảo đoạn NST. B. Thể 3n. C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thể 2n – 1.
Câu 32: Cho biết các côđon mã hóa cac axit amin tương ứng trong bảng sau:
Côđon 5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’
5’UUU3’ hoặc
5’UUX3’
5’XUU3’ hoặc
5’XUX3’
5’UXU3’
Axit amin
tương ứng
Lizin (Lys) Prôlin (Pro)
Glixin
(Gly)
Phêninalanin
(Phe)
Lơxin (Leu) Xêrin (Ser)
Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit có trình tự axit amin: Pro –
Gly – Lys – Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit ađênin (A) trên mạch gốc bằng guanin (G).
Trình tự nucleotit trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bị đột biến có thể là
A. 3’ XXX GAG TTT AAA 5’. B. 3’ GAG XXX TTT AAA 5’.
C. 5’ GAG XXX GGG AAA 3’. D. 5’ GAG TTT XXX AAA 3’.
Câu 33: Một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra đảo ngược 1800 và nối lại vị trí cũ làm phát sinh đột biến
A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn.
Câu 34: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng
tham gia vào một chuỗi phản ứng hoá sinh để tạo nên sắc tố ở canh hoa theo sơ đồ sau:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L và M tương ứng. Khi các sắc tố không
được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với cây hoa
trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F2, số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ?
A. 37/64. B. 9/64. C. 7/16. D. 9/16
Câu 35: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nucleotit của phân tử ADN.
A. Thay thế 1 cặp nucleotit. B. Mất 1 cặp nucleotit.
C. Mất đoạn NST. D. Lặp đoạn NST.
Câu 36: Cơ chế di truyền nào sau đây không phải là cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Sao mã (Phiên mã) B. Giải mã (Dịch mã) C. Tự sao. D. Nguyên phân.
Câu 37: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt trội đỏ hoàn toàn so với
alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: thu được F1. Trong tổng số ruồi F1, số ruồi thân
D d D
AB AB
X X X Y
ab ab

xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá
trình phát sinh giao tử cái. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 40 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
III. F1 có 10% số ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.
IV. F1 có 25% số cá thể cái mang kiểu hình trội về hai tính trạng.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 38: Phương pháp tạo giống nào sau đây có thể tạo ra các biến dị tổ hợp?
A. Lai tạo. B. Công nghệ tế bào. C. Công nghệ gen. D. Gây đột biến nhân tạo.
Câu 39: Để xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội là thuần chủng hay không thuần chủng người
ta dùng phương pháp lai nào sau đây?
A. Lai phân tích. B. Lai khác dòng. C. Lai xa. D. Lai thuận nghịch
Câu 40: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa, Tần số alen a của quần thể này
là bao nhiêu?
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,5
----HẾT----
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.B 2.A 3.D 4.A 5.C 6.C 7.A 8.B 9.B 10.A
11.D 12.C 13.B 14.C 15.B 16.D 17.C 18.A 19.A 20.B
21.C 22.D 23.B 24.A 25.D 26.C 27.D 28.D 29.B 30.B
31.C 32.B 33.D 34.C 35.A 36.D 37.D 38.A 39.A 40.C
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quá trình điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn E.coli.
Cách giải:
Khi môi trường có lactozo hay không có lactozo, gen điều hòa R đều tổng hợp protein ức chế.
A sai. Vì ARN polimeraza chỉ tiến hành phiên mã khi môi trường có lactozo.
C sai. Vì các gen cấu trúc Z, Y, A chỉ được phiên mã tạo mARN tương ứng khi môi trường có lactozo.
D sai. Vì chỉ khi môi trường có lactozo thì lactozo mới liên kết với protein ức chế.
Chọn B.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại.
Cách giải:
Phát biểu sai là đáp án A. Vì chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm thay đổi tần số
alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Chọn A.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về diễn biến từng kì của quá trình phân bào.
Cách giải:
Quan sát hình vẽ, ta thấy:
Tế bào 1 đang tiến hành giảm phân, vì khi kết thúc phân bào, các alen không tồn tại thành cặp tương đồng.
Tế bào 2 đang tiến hành nguyên phân, vì khi kết thúc phân bào, tế bào có kiểu gen AaBb (tồn tại thành cặp
tương đồng).
A sai. Vì tế bào 2 đang trải qua giảm phân, vì vậy khi kết thúc phân bào, hai tế bào con có bộ NST đơn bội.
B sai. Tế bào 1 đang ở kì sau II của giảm phân; tế bào II đang ở kì sau nguyên phân.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C sai, vì ở tế bào 1: 2 tế bào con được tạo ra có bộ NST n = 4 → Bộ NST lưỡng bội của tế bào 1 là 2n = 8.
D đúng.
Chọn D.9
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về vai trò và hậu quả của đột biến gen.
Cách giải:
Phát biểu không đúng là đáp án A. Vì đột biến gen là biến đổi về một hoặc một số cặp nucleotit của gen, chứ
không làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
Chọn A.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về tuần hoàn máu ở động vật.
Cách giải:
Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là cá xương, chim, thú.
Chọn C.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền và gen đồng trội để giải bài tập.
Cách giải:
Từ phép lai 1 → Tính trạng mắt nâu trội so với mắt nâu; mắt vàng là lặn so với mắt đỏ và mắt nâu.
Từ phép lai 2 → Tính trạng mắt vàng trội so với mắt trắng.
Quy ước: A1 - mắt nâu > A2 - mắt đỏ > A3 - mắt vàng > A4 - mắt trắng.
→ Phép lai 1: A2A3 × A1A4 hoặc A2A4 × A1A3 hoặc A2A3 × A1A3
→ Phép lai 2: A3A4 × A3A4
Cá thể mắt nâu ở phép lai 1 có thể là A1A3 hoặc A1A4.
Cho mắt nâu PL 1 × mắt vàng PL 2:
P1: A1A3 × A3A4 → F1: 1 mắt nâu : 1 mắt vàng.
P2: A1A4 × A3A4 → F1: 2 mắt nâu : 1 mắt vàng : 1 mắt trắng. → Chọn đáp án C.
Chọn C.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền và di truyền quần thể để giải bài tập.
Cách giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cặp vợ chồng (1) × (2) bình thường, sinh con gái (5) bị bệnh P → Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường
quy định.
Quy ước: A - bình thường; a - bị bệnh P.
Về bệnh hói đầu:
Người có kiểu gen dị hợp về bệnh hói đầu (Hh) là: 2, 6, 7, 9.10
Những người chắc chắn có kiểu gen đồng hợp về bệnh hói đầu là: 1, 3, 4, 12.
→ Có tối đa 8 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu (kể cả những người chưa biết chắc kiểu gen)
→ I sai.
Có 6 người đã biết rõ kiểu gen 2 bệnh: 1 (Aahh), 2 (AaHh), 3 (aaHH), 7 (AaHh), 9 (AaHh), 12 (aahh).
→ II sai.
Xét cặp vợ chồng (1) × (2): Aahh × AaHh
→ Tỉ lệ kiểu gen người (6) là: (⅓ AA : ⅔ Aa) Hh
Xét cặp vợ chồng (6) × (7): (⅓ AA : ⅔ Aa) Hh × AaHh
→ Tỉ lệ kiểu gen người (10) là: (⅖ AA : ⅗ Aa) (⅓ HH : ⅔ Hh)
→ Xác suất người (10) mang ít nhất 1 alen lặn là: 1 - ⅖ × ⅓ = 13/15 → III đúng.
Quần thể cân bằng, tỉ lệ người bị hói là 20% → Tần số alen H = 0,2; h = 0,8.
→ Tỉ lệ kiểu gen người (8) là: ⅓ Hh : ⅔ hh
Xét cặp vợ chồng (8) x (9): Aa (⅓ Hh : ⅔ hh) x AaHh
→ Tỉ lệ kiểu gen người (11) là: (⅓ AA : ⅔ Aa) (6/11 Hh : 5/11 hh)
Xét cặp vợ chồng (10) x (11): (⅖ AA : ⅗ Aa) (⅓ HH : ⅔ Hh) x (⅓ AA : ⅔ Aa) (6/11 Hh : 5/11 hh)
→ Xác suất sinh con gái không hói đầu và không mang gen bệnh P là:
AA(Hh + hh) = ½ × 7/10 × ⅔ × (1 - 2/3 × 3/11) = 21/110 → IV sai.
Chọn A.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về cấu trúc của các phân tử nucleic acid.
Cách giải:
Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên gen.
Chọn B.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại.
Cách giải:
Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của yếu tố ngẫu
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
nhiên.
Chọn B.11
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các bằng chứng tiến hóa.
Cách giải:
Cơ quan tương đồng là cặp cơ quan bắt bắt nguồn từ cùng một nguồn gốc nhưng do quá trình thích nghi với
môi trường sống khác nhau nên có biến đổi, đảm nhiệm chức năng khác nhau.
Cánh chim tương đồng với cánh dơi.
Chọn A.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền để giải bài tập.
Cách giải:
P thân cao, quả ngọt tự thụ phấn, thu được F1 thân thấp, quả chua → Thân cao, quả ngọt trội hoàn toàn so với
thân thấp, quả chua.
Quy ước: A - thân cao >> a - thân thấp; B - quả ngọt >> b - quả chua.
F1: 4% ab//ab → Tỉ lệ giao tử ab = 0,2 (vì hoán vị ở 2 giới)
→ Kiểu gen của P: Ab//aB; f = 40%.
I đúng.
II đúng.
III đúng.
IV sai.
Tỉ lệ cây thân cao, quả chua F1 là: A-bb = 21%
→ Tỉ lệ cây thân cao, quả chua đồng hợp: AAbb = 0,3 × 0,3 = 9%
→ Xác suất là: 3/7.
Chọn D.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật liên kết hoàn toàn.
Cách giải:
Phát biểu đúng là đáp án C.
A sai, chỉ ở một số loài sinh vật như tằm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đực.
B sai, liên kết hoàn toàn làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
D sai, vì chỉ các gen nằm trên cùng 1 cặp NST mới di truyền thành một nhóm liên kết.
Chọn C.2
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại.
Cách giải:
Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen có hướng là chọn lọc tự nhiên.
Chọn B.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật phân li của Menđen.
Cách giải:
Điều kiện nghiệm đúng cho quy luật phân li của Menđen là: quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
Chọn C.
Câu 15 (Chưa xác định):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về cặp phép lai thuận nghịch. Cặp phép lai thuận nghịch là hai phép lai hoán đổi vai trò
bố mẹ để xác định ảnh hưởng của giới tính lên sự biểu hiện tính trang.
Cách giải:
Cặp phép lai thuận nghịch là: ♀AA × ♂aa và ♀aa × ♂AA
Chọn B.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại.
Cách giải:
Từ F2 đến F3, cấu trúc di truyền của quần thể thay đổi đột ngột → đây là tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
Chọn D.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các quy luật di truyền để giải bài tập.
Cách giải:
F1 cho toàn cá thể lông quăn, đen → Tính trạng lông quăn, đen trội hoàn toàn so với lông thẳng, trắng.
Quy ước:
A - lông quăn >> a - lông thẳng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
B - lông đen >> b - lông trắng
Ở F2, con cái toàn lông quăn, đen trong khi đó con đực có đủ 4 loại kiểu hình
→ Hai cặp tính trạng dạng lông và màu lông di truyền liên kết với giới tính.
Xét 5% cá thể đực lông thẳng, đen → XaBY = 0,05 → XaB = 0,1 (giao tử hoán vị)
→ F1 có kiểu gen: XABXab × XABY (f = 20%)
I đúng
II sai, vì hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái với tần số hoán vị f = 20%.
III đúng.
P: XABY × XabXab
→ Tỉ lệ con cái lông quăn, đen là: XABX- = 50%.
IV đúng.
P: XABXab × XabY
→ Tỉ lệ cá thể đực lông quăn, trắng là: XAbY =0,1 × 0,5 = 5%
Chọn C.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Kiểu gen thuần chủng là kiểu gen có tất cả các cặp gen đều đồng hợp, giống thuần chủng là giống có đặc tính
di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu sinh ra giống với thế hệ trước.
Cách giải:
Kiểu gen không thuần chủng là: AaBB.
Chọn A.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về diễn biến của quá trình nhân đôi ADN.
Cách giải:
Trong quá trình nhân đôi ADN, vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’ nên:
Ở mạch đơn có chiều từ 3’ - 5’ → mạch mới được tổng hợp liên tục. Pử mạch khuôn có chiều 5’ - 3’ →
mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
Sơ đồ mô tả đúng là sơ đồ II.
Chọn A.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về đặc điểm của các dạng đột biến cấu trúc NST.
Cách giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Loại đột biến không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên NST là đột biến đảo đoạn NST.
Chọn B.
Câu 21 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức đã học về thường biến.
Cách giải:
Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có ý nghĩa giúp hiểu rõ vai trò của kiểu gen và vai trò của môi trường
đối với sự hình thành tính trạng.
Chọn C.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về sự khác biệt trong diễn biến quá trình quang hợp ở 3 nhóm thực vật: C3, C4 và CAM.
Cách giải:
Phát biểu sai là đáp án D.
Chỉ thực vật C3 có quá trình hô hấp sáng, thực vật C4 và CAM không có quá trình này.
Chọn D.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về các bước tiến hành của kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
Cách giải:
Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim restrictaza có vai trò cắt các đoạn gen tương ứng trên thể truyền với
độ dài và kích thước gen cần chuyển.
Enzim ligaza đóng vai trò nối đoạn gen cần chuyển vào vị trí tương ứng trên thể truyền.
Chọn B.
Câu 24 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về cấu tạo của phân tử protein.
Cách giải:
Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là các axit amin.
Chọn A.
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về cấu tạo của cơ quan hô hấp ở người.
Cách giải:
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf

More Related Content

Similar to 70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf

De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5sonpzx
 
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
Zome VN
 
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013adminseo
 
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anđề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anadminseo
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anVăn Hà
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
onthitot .com
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
onthitot .com
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttodiepquoc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
tuituhoc
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013adminseo
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
adminseo
 
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vnĐề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đào Nhung
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
sonpzx
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Megabook
 
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]Ben Tre High School
 
Giai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinhGiai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinhVăn Hà
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap anDe thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap anadminseo
 

Similar to 70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf (20)

De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 5
 
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 
Project
ProjectProject
Project
 
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
 
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anđề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi btto
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
 
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
 
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vnĐề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 số 3
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
 
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
 
Giai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinhGiai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
De thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap anDe thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap an
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
 
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
 

Recently uploaded

CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Recently uploaded (8)

CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 

70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70).pdf

  • 1. Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P T H P T M Ô N S I N H H Ọ C Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection 70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70) - 198 TRANG WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062415
  • 2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN THẾ Mã đề thi: 681 ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI - NĂM HỌC 2022 - 2023 Tên môn: SINH 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) MỤC TIÊU ✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu. ✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới. ✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu. Câu 1: Thành phần nào sau đây không nằm trong Operon Lac ở E.Coli? A. Vùng khởi động (P). B. Vùng vận hành (O). C. Gen Z, Y, A. D. Gen điều hòa (R). Câu 2: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra 1 loại giao tử? A. AaBB. B. aaBB. C. aaBb. D. AABb. Câu 3: Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY? A. Trâu, bò, hươu. B. Gà, chim bồ câu, bướm. C. Hổ, báo, mèo rừng D. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo. Câu 4: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Uraxin. B. Guanine. C. Timin. D. Xitôzin. Câu 5: Cho biết các alen trội là trội hoàn toàn và thể tứ bội chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 11:1. A. AAaa AAaa. B. AAAa AAAa. C. AAaa Aaaa. D. AAaa AAAa.     Câu 6: Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen? A. Mất cặp A - T. B. Thêm cặp G - X. C. Thay cặp A - T bằng cặp G - X. D. Thay cặp G - X bằng cặp X - G Câu 7: Cho biết A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng: B quy định hạt vàng; alen đột biến b quy định hạt xanh. Nếu A trội hoàn toàn so với a; alen B trội hoàn toàn so với b thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến? A. AaBB. B. AaBb. C. aabb. D. AABB. Câu 8: Quá trình nào sau đây thường dễ làm phát sinh đột biến gen? A. Phiên mã và dịch mã. B. Dịch mã. C. Phiên mã. D. Nhân đôi AND.
  • 3. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 9: Quá trình phiên mã đã tạo ra A. ARN. B. protein. C. ADN. D. gen. Câu 10: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen? A. AAbb. B. aaBB. C. AABb. D. AaBb. Câu 11: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra trong tế bào chất? A. Tổng hợp mARN. B. Tổng hợp tARN. C. Tổng hợp prôtêin. D. Nhân đôi ADN. Câu 12: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? A. 3' UGA 5'. B. 3' AGU 5'. C. 3' UAG 5'. D. 5' AUG 3'. Câu 13: Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài nhưng giảm đi 1 liên kết hidro. Loại đột biến đó là A. mất một cặp A-T. B. thay một cặp G-X bằng cặp A-T. C. thêm một cặp A-T. D. thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X. Câu 14: Cơ thể có kiểu gen AAaa, nếu giảm phân bình thường sẽ tạo ra các giao tử lưỡng bội với tỉ lệ: A. 1AA: 4Aa: 1aa. B. 1AA: 2Aa: 1aa. C. 1AA: 1Aa. D. 1AA: 3Aa. Câu 15: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch? A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 16: Phép lai P: Ee x Ee tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 17: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở SV nhân thực. Sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là: A. 11nm và 30 nm. B. 30nm và 11nm. C. 11nm và 300nm. D. 30nm và 300nm. Câu 18: Ở người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Đao? A. Thể ba ở NST số 23. B. Thể một ở NST số 23. C. Thể ba ở NST số 21. D. Thể một ở NST số 21. Câu 19: Một loài thực vật có 3 cặp NST kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một: A. AbbDd. B. AaBbDDd. C. AaBbbDD. D. AaBbDd. Câu 20: Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Người ta phát hiện trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đậu đột biến đều có 21 nhiễm sắc thể. Tên gọi của thể đột biến này là: A. Thể song nhị bội. B. Thể ba. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội. Câu 21: Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào: A. tần số đột biến. B. điều kiện môi trường và tổ hợp mang alen đột biến. C. loại tác nhân đột biến. D. alen đột biến là alen trội hay alen lặn. Câu 22: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3’… TXG XXT GGA TXG …5’. Trình tự các
  • 4. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là: A. 5'…AGX GGA XXU AGX …3'. B. 5'…AXG XXU GGU UXG …3'. C. 5'…UGX GGU XXU AGX …3'. D. 3'…AGX GGA XXU AGX …5'. Câu 23: Ở thú, xét 1 gen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là D và d. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây đúng? A. XDYd. B. XdY. C. XDYD. D. XDYd. Câu 24: Gen B có 390 G và có tổng số liên kết hidro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nucleotit bằng một cặp nucleotit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của gen b là: A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 250; G = X = 390. C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 249; G = X = 391. Câu 25: Theo lí thuyết, phép lại P: tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen? AB aB AB aB  A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 26: Cho biết trình tự nucleotit của gen bình thường và gen đột biến: Gen bình thường Gen đột biến …ATA TXG AAA… …TAT AGX TTT… …ATA XXG AAA… …TAT GGX TTT… Đột biến trên thuộc dạng gì? A. Mất 2 cặp nuclêôtit. B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit. C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit. Câu 27: Một cơ thể đột biến thể ba có kiểu gen Aaa. Quá trình phát sinh giao tử diễn ra bình thường có thể tạo ra những loại giao tử nào sau đây? A. A, a, Aa, aa. B. A, a, AA, Aa. C. A, a, Aa, Aaa. D. A, a, AA, aa. Câu 28: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. C. Trên một chạc chữ Y, một mạch mới được tổng hợp liên tục, một mạch mới được tổng hợp gián đoạn. D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. Câu 29: Một loài thực vật lưỡng bội có 2n = 24. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau. Thể đột biến I II III IV V VI Số lượng NST trong TB sinh dưỡng 48 84 72 36 60 108 Cho biết số lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của thể đột biến đều bằng nhau. Trong các thể đột
  • 5. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L biến trên thể đột biến chẵn là: A. I, III. B. I, III, IV, V. C. I, II, III, V. D. II, VI. Câu 30: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính thoái hóa. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu. C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính phổ biến. Câu 31: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là sai? A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin. C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen. D. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến. Câu 32: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 gồm: A. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng. B. 100% cây hoa đỏ. C. 100% cây hoa trắng. D. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng. Câu 33: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa. III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Ở ngô có 2n = 20 NST. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 2 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một chiếc của cặp NST số 5 có một chiếc bị đảo đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ: A. 1/2. B. 1/4. C. 3/4. D. 3/8. Câu 35: Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nuclêôtit loại ađênin và có tỉ lệ . Alen B bị đột biến thay A 3 G 2  thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là A. 3601. B. 3600. C. 3899. D. 3599. Câu 36: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen A và a với tần số 10%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử AB được tạo ra từ cơ thể này là: A. 45%. B. 40% C. 5%. D. 10%.
  • 6. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 37: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là: A. 1/36. B. 1/12. C. 1/6. D. 1/2. Câu 38: Một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Biết không xảy ra đột biến. Cho 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có tối đa 10 kiểu gen. II. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì F1 có tối đa 3 kiểu hình. III. Nếu tần số hoán vị gen nhỏ hơn 20% thì F1 có kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm trên 50%. IV. Nếu hoán vị gen chỉ xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực thì F1 có tối đa 7 loại kiểu gen. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 39: Phát biểu nào sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của Operon Lac ở E.Coli sai? A. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của Operon Lac. B. Lactôzơ đóng vai trò là chất cảm ứng. C. Vùng khởi động (P) là nơi enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. D. Các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần phiên mã khác nhau Câu 40: Một nhóm nghiên cứu thực hiện thí nghiệm để kiểm chứng mô hình nhân đôi ADN ở vùng nhân của tế bào nhân sơ. Họ đã nuôi một số vi khuẩn E.coli trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng (15N). Sau đó, họ chuyển vi khuẩn sang nuôi tiếp năm thế hệ ở môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (14N). Biết số lần nhân lên của các vi khuẩn E. coli trong các ống nghiệm là như nhau. Tách ADN sau mỗi thệ hệ và thu được kết quả như hình dưới đây. Cho biết X là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 15N, Y là vị trí của ADN chứa cả mạch 14N và mạch 15N; Z là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 14N. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Thí nghiệm trên đã kiểm chứng quá trình nhân đôi ADN theo nguyên tắc bán bảo toàn. II. Nếu một vi khuẩn E. coli được nuôi với các điều kiện thí nghiệm như trên thì luôn có hai mạch ADN chứa
  • 7. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 15N ở mỗi thế hệ. III. Ở thế hệ thứ 4, tỉ lệ ADN ở vị trí Z chiếm 7/8. IV. Ở thế hệ thứ 5, tỉ lệ ADN ở vị trí Y chiếm 15/16 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. ----HẾT---- 7
  • 8. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.B 3.B 4.A 5.C 6.D 7.C 8.D 9.A 10.D 11.C 12.B 13.B 14.A 15.A 16.C 17.A 18.C 19.A 20.C 21.B 22.A 23.B 24.D 25.D 26.B 27.A 28.D 29.A 30.D 31.B 32.B 33.C 34.C 35.D 36.A 37.B 38.C 39.D 40.C Câu 1 (NB): Phương pháp: Quan sát cấu trúc Operon Lac ở E.Coli Cách giải: Gen điều hòa không nằm trong cấu trúc của Operon Lac ở E.Coli. Chọn D. Câu 2 (TH): Phương pháp: Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp khi giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử. Cách giải: Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp alen sẽ chỉ cho 1 loại giao tử trong quá trình giảm phân - aaBB Chọn B. Câu 3 (NB): Phương pháp: Một số loại chim và con trùng có cặp NST giới tính giới đực XX và giới cái XY. Cách giải: Nhóm động vật có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY là: Gà, bồ câu, bướm.
  • 9. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Chọn B. Câu 4 (NB): Phương pháp:8 - ADN có đơn phân là nucleotide: A, T, G, X. - ARN có đơn phân là ribonucleotide: A, U, G, X. Cách giải: Nuclêôtit loại U không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN Chọn A. Câu 5 (VD): Phương pháp: F1 phân li theo tỷ lệ 11:1 → Bố mẹ cho 12 tổ hợp. Cách giải: Xét tỷ lệ giao tử bố mẹ. AAaa  AAaa (1AA : 4Aa : 1aa)  (1AA : 4Aa : 1aa) 36 tổ hợp AAAa  AAAa (1AA : 1Aa)  (1AA : 1Aa) 4 tổ hợp AAaa  Aaaa (1AA : 4Aa : 1aa)  (1Aa : 1aa) 12 tổ hợp, KH 11:1 AAaa  AAAa (1AA : 4Aa : 1aa)  (1AA : 1 Aa) 12 tổ hợp, KH 100% trội Chọn C. Câu 6 (TH): Phương pháp: - A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. - G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. Cách giải: Thay cặp G - X bằng cặp X – G không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen. Chọn D. Câu 7 (TH): Phương pháp: Thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. Cách giải: a và b là đột biến gen lặn, để các tính trạng đột biến có thể biểu hiện ra kiểu hình thì cơ thể phải mang kiểu gen đồng hợp lặn aabb. Chọn C. Câu 8 (NB):
  • 10. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Phương pháp: Quá trình tác động đến cấu trúc của AND dễ phát sinh đột biến gen. Cách giải: Đột biến gen thường xuất hiện khi ADN nhân đôi, khi đó NST giãn xoắn, 2 mạch phân tử ADN được tách ra để tổng hợp mạch mới. Chọn D.9 Câu 9 (NB): Phương pháp: Phiên mã là quá trình truyền thông tin di truyền trên mạch mã gốc của gen (ADN) sang mARN theo nguyên tắc bổ sung. Cách giải: Sản phẩm của quá trình phiên mã là ARN. Chọn A. Câu 10 (NB): Phương pháp: Cặp gen dị hợp là: kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau Cách giải: Cơ thể nào AaBb có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen Chọn D. Câu 11 (NB): Phương pháp: Qua sát sơ đồ quá trình từ AND đến protein: Cách giải: Ở tế bào nhân thực, quá trình tổng hợp protein chỉ diễn ra trong tế bào chất.
  • 11. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Chọn C. Câu 12 (NB): Phương pháp: Có 3 bộ ba kết thúc là: 5' UAA 3', 5' UAG 3' và 5' UGA 3'. Cách giải: Trong bộ mã di truyền, có 3 bộ ba kết thúc là: 5’UAA3’, 5’UAG3’ và 5’UGA3’ hoặc viết theo chiều ngược lại thì 3 bộ ba kết thúc chính là: 3’AAU5’, 3’GAU5’, 3’AGU5’. Chọn B. Câu 13 (TH):10 Phương pháp: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro. Cách giải: Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng cặp A-T sẽ làm giảm 1 liên kết hidro của toàn gen. Chọn B. Câu 14 (TH): Phương pháp: Áp dụng quy tắc ình chữ nhật trong chia giao tử của thể đa bội. Cách giải: Chọn A. Câu 15 (TH): Phương pháp: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể. Cách giải: Dạng đột biến cấu trúc NST sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch là lặp đoạn. Chọn A. Câu 16 (TH): Phương pháp: Loại kiểu gen khi xét chung nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau.
  • 12. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cách giải: F1 có bao nhiêu loại kiểu gen = Ee  Ee = 1EE : 2Ee : 1ee (3 loại kiểu gen). Chọn C. Câu 17 (NB): Phương pháp: Quan sát hình minh họa sau: 1 Cách giải: Sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là 11nm và 30 nm. Chọn A. Câu 18 (TH): Phương pháp: Bệnh Đao là một hội chứng bệnh do đột biến số lượng nhiễm sắc thể, cụ thể là thừa một nhiễm sắc thể trong một cặp NST. Cách giải: Bệnh Đao là một hội chứng bệnh do đột biến số lượng nhiễm sắc thể, cụ thể là thừa một nhiễm sắc thể số 21 – thể 3 NST só 21. Chọn C. Câu 19 (TH): Phương pháp: Thể một nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó. Cách giải: Cơ thể có bộ NST AbbDd là thể một – thiếu 1 NST ở cặp A. Chọn A. Câu 20 (VD): Phương pháp: Bước 1: Tính bộ NST đơn bội của loài (n).
  • 13. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Bước 2: Lấy bộ NST trong tế bào đột biến so sánh với bộ NST lưỡng bội (2n) và đơn bội (n) của loài. Cách giải: Tính bộ NST đơn bội của loài n =7. So sánh bộ NST trong tế bào đột biến so sánh với bộ NST lưỡng bội (2n) và đơn bội (n) của loài ta thấy 21:7 = 3 → cây đậu đột biến có bộ NST 21 = 3n. → Đột biến thể tam bội. Chọn C. Câu 21 (NB): Phương pháp: Alen đột biến tác động lên cơ thể sinh vật khi tính trạng đột biến này được biểu hiện. Cách giải: Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp mang alen đột biến. Chọn B. Câu 22 (TH): Phương pháp: Áp dụng nguyên tắc bổ sung A-U, G-X. Chú ý trình tự các nu trên mạch mARN ngược chiều với trình tự các nu trên AND. Cách giải: Trình tự các nuclêôtit trên mARN tương ứng: Chọn A. Câu 23 (NB): Phương pháp: Gen nằm trên vùng không tương đồng trên NST X sẽ không tồn tại gen tương ứng trên NST Y. Cách giải: Ở thú, xét 1 gen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là D và d.Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen đúng là XdY. Chọn B. Câu 24 (VD): Phương pháp: Theo nguyên tắc bổ sung: A = T, G = X
  • 14. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A + G = N/2 Công thức tính tiên kết hidro: H = 2A + 3G - A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. - G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro. Cách giải: Gen B chưa đột biến có tổng số liên kết hidro = 2A + 3G = 1670 Theo dầu bài G = X = 390 → A = T = 250 Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro → Đây là dạng đột biết thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X. → Số nucleotit mỗi loại của gen b là: G = X = 391 A = T = 249 Chọn D. Câu 25 (TH): Phương pháp: Không có hoán vị xảy ra. Cách giải: cho 1 loại giao tử AB. AB AB cho một loại giao tử aB. aB aB Phép lại P: × tạo ra F1 có số loại kiểu gen là: 1 × 1 = 1. AB AB aB aB Chọn D. Câu 26 (TH): Phương pháp: Quan sát sự khá biệt về trình tự nu trên gen bình thường và gen đột biến. Cách giải: Ta thấy: Số lượng nu của gen bình thường và gen đột biến là như nhau. Vị trí nu thứ 4 của gen bình thường là cặp nu A-T còn của gen đột biến là G-X. → Đây là đột biến thay thế cặp nu A-T bằng nu G-X. Chọn B. Câu 27 (TH):
  • 15. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Phương pháp: Một cơ thể đột biến thể ba có kiểu gen Aaa không thể tạo giao tử AA. Cách giải: Một cơ thể đột biến thể ba có kiểu gen Aaa không thể tạo giao tử AA. Aaa là cơ thể chưa giảm phân tạo giao tử. → Cơ thể đột biến thể ba có kiểu gen Aaa giảm phân cho các loại giao tử là: A, a, Aa, aa. Chọn A. Câu 28 (TH): Phương pháp: Nhân đôi ADN là quá trình một phân tử ADN xoắn kép được sao chép để tạo ra hai phân tử ADN giống hệt nhau. Cách giải: Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’ → 3’. D – Là phát biểu sai. Chọn D.14 Câu 29 (VD): Phương pháp: Thể đột biến chẵn hay đa bội chẵn 4n, 6n, 8n,… Cách giải: Bộ NST đơn bội của loài là n = 12 Thể đột biến: I. 48 : 12 = 4 – đa bội chẵn. II. 84 : 12 = 7 – đa bội lẻ. III. 72 : 12 = 6 – đa bội chẵn. IV. 36 : 12 = 3 – đa bội lẻ. V. 60 : 12 = 5 – đa bội lẻ. VI. 108 : 12 = 9 – đa bội lẻ. Trong các thể đột biến trên thể đột biến chẵn là: I, III. Chọn A. Câu 30 (NB): Phương pháp: Mã di truyền mang tính phổ biến, điều này có nghĩa là tất cả mọi sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền. Cách giải: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện tính phổ biến của mã di truyền.
  • 16. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Chọn D. Câu 31 (TH): Phương pháp: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra ở cấp độ phân tử tại một điểm nào đó trên phân tử ADN và có liên quan đến sự thay đổi về số lượng, thành phần, trật tự các cặp nucleotit trong gen. Đột biến gen là biến dị di truyền được. Cách giải: Phát biểu sai là B - Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin. Chọn B. Câu 32 (TH): Phương pháp: Di truyền tế bào chất, di truyền ngoài nhân hay di truyền theo dòng mẹ là hiện tượng con lai nhận tế bào chất của mẹ. Khi kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau nhưng con sinh ra luôn mang tính trạng của mẹ → con lai nhận tế bào chất của mẹ → gen quy định tính trạng nằm trong tế bào chất. Cách giải: Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1 → 100% hoa đỏ (giống mẹ) F1 tự thụ phấn thu được F2 → 100% hoa đỏ giống mẹ. Chọn B. Câu 33 (TH):5 Phương pháp: Dị đa bội là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của hai loại khác nhau trong một tế bào. Cách giải: Phát biểu sai là - IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài. Chọn C. Câu 34 (VD): Phương pháp: Quá trình giảm phân sẽ cho 2 loại giao tử 50% bình thường và 50% đột biến. Cách giải: Giao tử bình thường là 1/2 giao tử đột biến là 1/2. Giao tử mang cả 2 cặp NST bình thường là 1/2 × 1/2 = 1/4 → Tỉ lệ giao tử đột biến là 1 - 1/4 = 3/4. Chọn C. Câu 35 (VD):
  • 17. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Phương pháp: Xét alen B chưa đột biến tính số nu từng loại. Sau đó suy ra gen đột biến b. Tổng số liên kết hiđrô H = 2A + 3G Cách giải: Xét alen B có tỉ lệ ; A = T = 900 → G = X = 600 A 3 G 2  Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T trở thành alen b. Gen b có số nu từng loại là: A = T = 901 ; G = X = 599. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là H = 2A + 3G = 3599. Chọn D. Câu 36 (VD): Phương pháp: Tần số hoán vị (f) = Tổng tỷ lệ các loại kiểu hình có hoán vị gen. Tỷ lệ loại giao tử hoán vị = f /2 Tỷ lệ giao tử liên kết = (1- f)/2 Cách giải: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen A và a với tần số 10%. Tỉ lệ AB = tỉ lệ giao tử liên kết = (1 – 10%)/2 = 0,45 = 45% Chọn A. Câu 37 (VD):16 Phương pháp: Tính tỉ lệ giao tử ở từng cây. Cách giải: Tỉ lệ giao tử thu được: AAaa cho các loại giao tử 1AA : 4Aa : 1aa Aa chi các loại giao tử 1A : 1 a Cây đồng hợp lặn ở đời con có kiểu gen aaa = 1/6 × 1/2 = 1/12. Chọn B. Câu 38 (VDC): Phương pháp: Dựa vào dữ liệu đề bài. Cách giải:
  • 18. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L I đúng. Vì nếu 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST và có hoán vị gen thì F1 sẽ có 10 kiểu gen. II sai. Vì khi liên kết hoàn toàn thì chỉ có 3 kiểu hình hoặc 2 kiểu hình. → Tối thiểu có 2 kiểu hình. III đúng. Vì kiểu hình A-B- luôn = 0,5 + đồng hợp lặn. Nếu không xảy ra hoán vị và P có kiểu gen dị hợp tử chéo thì kiểu hình đồng hợp lặn = 0 nên kiểu hình A-B-= 50%, nếu xảy ra hoán vị dưới 20% thì tỉ lệ này sẽ trên 50%. IV đúng. Vi P dị hợp 2 cặp gen, hoãn vị gen ở một giới tính thì F1 có 7 kiểu gen. Có 3 phát biểu đúng. Chọn C. Câu 39 (TH): Phương pháp: Quan sát cấu trúc Operon Lac dự đoán số làn phiên mã của các gen cấu trúc khi có tín hiệu phiên mã. Cách giải: Các gen cấu trúc Z, Y, A mang thông tin quy định cấu trúng của một chuỗi polipeptit, có cùng số lần phiên mã. Phát biểu sai là D - Các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần phiên mã khác nhau. Chọn D.17 Câu 40 (VDC): Phương pháp: Có a phân tử ADN chỉ có N15 nhân đôi k lần trong môi trường chỉ có N14: - Số phân tử ADN con: a2k - Số phân tử ADN chỉ có N14: a  (2k - 2) - Số phân tử ADN có cả N14 và N15: 2a Sau đó chuyển về môi trường chỉ có N15 nhân đôi n lần: - Số phân tử ADN chứa N14: a  (2k+1 - 2) - Số phân tử ADN chỉ có N15: a  [2k + n - (2k+1 - 2)] Cách giải:
  • 19. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L X – ADN chứa cả 2 mạch 15N. Y – ADN chứa cả mạch 14N và 15N. Z – ADN chứa cả 2 mạch 14N. I đúng, Vì khi chuyển vi khuẩn sang môi trường chứa đồng vị phóng xạ khác → tạo ra cả ADN chứa cả mạch 14N và 15N. II đúng, nếu 1 vi khuẩn chứa 15N nuôi trong môi trường chỉ chứa 14N thì có 2 mạch 15N có sẵn của phân tử ADN ban đầu. III đúng, ở thế hệ thứ 4 + Số phân tử ADN là 24 = 16 + Số phân tử ADN chứa cả mạch 14N và 15N là 2 do có 2 mạch 15N của phân tử ADN ban đầu. → Tỉ lệ ADN ở vị trí Y là 1 - 2/16 = 14/16 = 7/8. IV sai, ở thế hệ thứ 5 + Số phân tử ADN là 25 = 32 + Số phân tử ở vị trí Y (ADN chứa cả mạch 14N và 15N) là 2 do có 2 mạch 15N của phân tử ADN ban đầu. → Tỉ lệ ADN ở vị trí Y là 2/32 = 1/16. Có 3 phát biểu đúng. Chọn C.
  • 20. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L SỞ GDKHCN BẠC LIÊU CỤM CHUYÊN MÔN 01 (Đề thi gồm 05 trang) KÌ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Bài thi: KHTN - MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên : ..................................................................................................... Số báo danh : ..................................................................................................... MỤC TIÊU ✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu. ✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới. ✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu. Câu 1: Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của Operon Lac ở E.coli? A. Vùng vận hành (O) B. Vùng khởi động (P) C. Nhóm gen cấu trúc D. Gen điều hòa Câu 2: Mã di truyền nào sau đây không có tính thoái hóa? A. UGG và AUA B. AUG và UUG C. AUG và UGG D. UUG và AUA Câu 3: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa? A. Tuyến nước bọt B. Dạ dày C. Thực quản D. Khoang miệng Câu 4: Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3801 liên kết hidro thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu alen a có tổng số 150 chu kì xoắn thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nucleotit. II. Nếu alen A có tổng số 3801 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A - T thành cặp T - A. III. Nếu alen a có 699 nucleotit loại A thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nucleotit. IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định tổng hợp 10 axit amin thì chứng tỏ đây là đột biến mất cặp nucleotit. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 5: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)? A. Lai tế bào. B. Lai phân tích. C. Lai cận huyết. D. Lai thuận nghịch. Câu 6: Cho các nhận định sau: I. Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn II. Tốc độ của máu nhanh hơn
  • 21. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L III. Điều hòa và phân phối máu đến cơ quan nhanh hơn IV. Có dịch mô, nhờ đó đáp ứng nhu cầu trao đổi chất và trao đổi khí nhanh và hiệu quả Có bao nhiêu nhận định đúng về sự tiến hóa của hệ tuần hoàn kín hơn so với hệ tuần hoàn hở? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 7: Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen. II. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành alen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện. III. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến. IV. Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein. V. Nếu gen bị đột biến dạng thay thế một cặp nucleotit thì không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen. A. 4. B. 2. C. 1. D. 5. Câu 8: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Kiểu gen có thể có của thể một là A. AaBbEe. B. AaaBbDdEe. C. AaBbDddEe. D. AaBbDEe. Câu 9: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể một nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể là A. 15. B. 17. C. 13. D. 21. Câu 10: Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’ UAG 3’. B. 5’ UGG 3’. C. 5’ UGX 3’. D. 5’ UAX 3’. Câu 11: Một phân tử mARN có hiệu số U - A = 20%; X - A = 10%; G - A = 30%. Tỉ lệ nucleotit loại U của phân tử mARN là A. 40%. B. 20%. C. 10%. D. 30%. Câu 12: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính A. 300 nm. B. 30 nm. C. 2 nm. D. 11 nm. Câu 13: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY? A. Gà, bồ câu, bướm. B. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. C. Hổ, báo, mèo rừng. D. Trâu, bò, hươu. Câu 14: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau: (1) Tạo lực hút đầu trên (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng. (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
  • 22. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4). Câu 15: Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai A. phân tích. B. khác dòng. C. thuận nghịch. D. khác thứ. Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng? A. Aa x aa. B. AA x aa. C. Aa x Aa. D. AA x Aa. Câu 17: Một gen của sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nucleotit. Mạch 1 có A = ½ T = ⅓ G, mạch 2 có G = ⅔ X. Theo lí thuyết, số nucleotit loại G của gen này là A. 375. B. 450. C. 750. D. 225. Câu 18: Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do A. trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng. B. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể khác nhau. C. trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép. D. trao đổi đoạn giữa hai cromatit thuộc các nhiễm sắc thể không tương đồng. Câu 19: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là A. thân. B. rễ. C. lá. D. quả. Câu 20: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. biến dị tổ hợp. B. mức phản ứng của kiểu gen. C. thể đột biến. D. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến). Câu 21: Một cơ thể động vật có kiểu gen aaBbDdEEHh giảm phân tạo trứng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tạo ra tối đa 6 loại giao tử. B. Tạo ra tối đa 32 loại giao tử. C. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ ⅞. D. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm ⅜. Câu 22: Ở một loài động vật, cho phép lai P: ♂ AaBbXDEXde x ♀AaBBXDEY. Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng. Cho các phát biểu sau: I. Có tối đa 16 loại trứng và 4 loại tinh trùng. II. Số loại kiểu hình tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 15 kiểu hình. III. Số loại kiểu gen tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 48 kiểu gen. IV. Số loại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con là 24. V. Nếu có 5 tế bào sinh tinh ở phép lai P giảm phân bình thường, trong đó 1 tế bào xảy ra hoán vị thì số loại tinh trùng tối đa là 12. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
  • 23. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 23: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cây P có kiểu gen . Ad Bb aD II. F1 có tối đa 21 kiểu gen. III. Cho cây P lai phân tích thì có thể sẽ thu được đời con có kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả dài chiếm tỉ lệ 25%. IV. Nếu F1 chỉ có 9 kiểu gen thì khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp về cả 3 cặp gen là ⅔. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 24: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa. B. 0,49AA : 0,50Aa: 0,01aa. C. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa. D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. Câu 25: Tiến hóa nhỏ là quá trình A. hình thành các nhóm phân loại trên loài như: chi, bộ, lớp, ngành. B. biến đổi kiểu hình bên ngoài do thay đổi môi trường sống. C. tích lũy những biến đổi có lợi cho sinh vật và đào thải những biến đổi bất lợi cho bản thân nó. D. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể, kết quả là hình thành loài mới. Câu 26: Để giúp nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng A. công nghệ gen. B. phương pháp gây đột biến. C. phương pháp lai xa và đa bội hóa. D. công nghệ tế bào. Câu 27: Một quần thể xuất phát có tổng tỉ lệ các cá thể đồng hợp (AA và aa) là 80%. Sau một số thế hệ tự thụ phấn bắt buộc trong quần thể còn lại 2,5% thể dị hợp với 400 cây. Biết rằng cứ sau mỗi thế hệ tự thụ phấn, số cây trong quần thể tăng gấp 4 lần. Tổng số cây trong quần thể ở thế hệ xuất phát bằng bao nhiêu? A. 250. B. 500. C. 200. D. 750. Câu 28: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây? I. Trồng xen các loại cây ưa sáng và cây ưa bóng trong cùng một khu vườn. II. Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao. III. Trồng các loại cây đúng thời vụ. IV. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.
  • 24. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 29: Cho phả hệ sau: Biết mỗi bệnh đều do 1 gen có 2 alen quy định, gen quy định bệnh N nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X; người số 7 không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người II. Người số 4 và người số 8 có thể có kiểu gen giống nhau. III. Xác suất sinh con đầu lòng là con trai chỉ bị bệnh M của cặp vợ chồng 10 - 11 là 1/32. IV. Xác suất vợ chồng 10 - 11 sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh là 5/32. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 30: Một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 tần số alen A = 0,6. II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể. III. Nếu có tác động của yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 31: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa. Tần số alen A và a của quần thể này là A. 0,8 và 0,2. B. 0,5 và 0,5. C. 0,7 và 0,3. D. 0,6 và 0,4. Câu 32: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân). D. phân li. Câu 33: Ở một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen nằm trên NST thường có 3 alen quy định. Tiến hành 2 phép lai thu được kết quả như sau:
  • 25. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Bố mẹ đem lai Kiểu hình đời con Mắt đỏ x Mắt vàng 25% mắt đỏ : 25% mắt vàng : 25% mắt hồng : 25% mắt trắng Mắt hồng x mắt trắng 50% mắt đỏ : 50% mắt vàng Nếu cho các cá thể mắt vàng giao phối với cá thể mắt hồng thì kiểu hình mắt vàng ở đời con có tỉ lệ A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 100%. Câu 34: Gen A nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X (không có alen trên Y) có 7 alen, gen B nằm trên nhiễm sắc thể thường có 5 alen. Ở giới XX của quần thể sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen đồng hợp về gen A và dị hợp về gen B? A. 420 kiểu gen. B. 70 kiểu gen. C. 35 kiểu gen. D. 350 kiểu gen. Câu 35: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường. C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường. D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống. Câu 36: Một cá thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện loại giao tử AE BD với tỉ lệ 17,5%. Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây còn có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu xảy ra hoán vị chỉ ở cặp gen Aa? A. ae BD = 7,5%. B. aE bd = 17,5%. C. AE Bd = 17,5%. D. Ae BD = 7,5%. Câu 37: Sự kiện nào sau đây thuộc về đại Cổ sinh? A. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển. B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát. C. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng. D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ. Câu 38: Ở gà, tính trạng màu lông do 2 gen không tương tác với nhau quy định. Cho gà trống lông đen giao phối với gà mái lông trắng thu được F1 100% gà lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình 6 gà trống lông đen : 2 gà trống lông xám : 3 gà mái lông đen : 3 gà mái lông đỏ : 1 gà mái lông xám : 1 gà mái lông trắng. Cho gà lông xám F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau đời con thu được A. 12,5% gà mái lông trắng. B. tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1. C. 100% gà lông xám. D. 100% gà trống lông xám có kiểu gen đồng hợp. Câu 39: Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến đựợc kí hiệu từ 1 đến 6 có số lượng NST ở kì giữa trong một tế bào sinh dưỡng như sau . Thể đột biến I II III IV V VI Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng 48 84 72 36 60 108
  • 26. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cho biết số lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thế hệ đột biến là bằng nhau . Trong các thể đột biến trên , các thể đột biến đa bội chẵn là A. I , III, IV, V B. II, VI C. I , III D. I, II, III, V Câu 40: Cho những ví dụ sau, những ví dụ về cơ quan tương đồng là (1) Cánh dơi và cánh côn trùng. (2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi. (3) Mang cá và mang tôm. (4) Chi trước của thú và tay người. A. (1), (3). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (2), (4). ----HẾT---- 8
  • 27. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.C 3.C 4.B 5.D 6.D 7.B 8.D 9.C 10.A 11.D 12.D 13.A 14.A 15.A 16.A 17.C 18.A 19.B 20.B 21.D 22.D 23.D 24.D 25.D 26.D 27.A 28.B 29.A 30.B 31.A 32.A 33.C 34.B 35.A 36.D 37.B 38.C 39.C 40.D Câu 1 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quá trình điều hòa hoạt động Operon Lac ở vi khuẩn E.coli. Cách giải: Thành phần không có trong cấu tạo của operon Lac là: gen điều hòa. Operon Lac bao gồm: vùng khởi động (P), vùng điều hòa (O) và nhóm gen cấu trúc Z, Y, A. Chọn D. Câu 2 (NB): Phương pháp: Mã di truyền có 4 đặc tính: tính phổ biến, tính liên tục, tính đặc hiệu và tính thoái hóa. Cách giải: Tính thoái hóa của mã di truyền: một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau. Trong 64 bộ ba mã hóa chỉ có 2 bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin duy nhất đó là: AUG mã hóa Methionin và UGG mã hóa Tryptophan. Chọn C. Câu 3 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm của các hình thức tiêu hóa ở động vật. Cách giải: Diều ở các động vật được hình thành từ thực quản của ống tiêu hóa. Chọn C. Câu 4 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về cấu trúc của phân tử ADN để giải bài tập. Cách giải: Gen A có chiều dài 510 nm = 5100 angstron
  • 28. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L → Tổng số nucleotit của gen A là: N = L x 2 : 3,4 = 3000 (nu) I đúng, vì nếu gen a có 150 chu kì xoắn → Tổng số nucleotit của gen a là: N = C x 20 = 3000 (nu) → Số lượng nucleotit của gen A và gen a bằng nhau → Đột biến thay thế cặp nucleotit. II sai, vì số lượng liên kết hidro của gen A và gen a bằng nhau (3801 liên kết)9 → Gen bị đột biến thay thế cặp A - T thành T - A hoặc G - X thành X - G. III đúng, vì nếu gen a có A = 699 → G = (3801 - 699 x 2) : 3 = 801 (nu) → Tổng số nucleotit của gen a là: N = 2A + 2G = 3000 (nu) → Gen bị đột biến thay thế cặp nucleotit. IV sai, vì nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định tổng hợp 10 axit amin → Đột biến đã làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm → Gen có thể bị đột biến mất, thêm hoặc thay thế cặp nucleotit để làm xuất hiện mã kết thúc sớm. Chọn B. Câu 5 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức đã học về quy luật di truyền ngoài nhân. Cách giải: Phép lai giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân) là lai thuận nghịch. Chọn D. Câu 6 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín. Cách giải: So với hệ tuần hoàn hở (không có mao mạch), hệ tuần hoàn kín có đặc điểm tiến hóa hơn là: I. Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn II. Tốc độ của máu nhanh hơn III. Điều hòa và phân phối máu đến cơ quan nhanh hơn Ở hệ tuần hoàn hở, vì hệ mạch không có mao mạch nên máu tràn vào khoảng gian bào và trộn lẫn với dịch mô để trao đổi khí và dinh dưỡng với tế bào. Chọn D. Câu 7 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các đặc điểm của đột biến. Cách giải: I đúng, trong điều kiện không có tác nhân đột biến, một số tác nhân bên trong tế bào như nucleotit loại hiếm
  • 29. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L có thể khiến phát sinh đột biến gen. II sai, vì đột biến gen ở tế bào chất của cơ thể cái thì luôn được biểu hiện ở đời sau. III đúng, vì cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp thì sẽ không được biểu hiện ra kiểu hình và không được gọi là thể đột biến. IV sai, vì đột biến gen xảy ra ở nucleotit thứ ba của bộ ba thoái hóa có thể không gây ảnh hưởng tới cấu trúc của protein.10 V sai, vì đột biến thay thế cặp G - X thành A - T hay từ A - T thành G - X đều làm thay đổi số liên kết hidro của gen. Chọn B. Câu 8 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm của đột biến thể lệch bội. Cách giải: Kiểu gen có thể có của thể một ở loài này là: AaBbDEe. Chọn D. Câu 9 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm của dạng đột biến thể một. Cách giải: Bộ nhiễm sắc thể của cơ thể thuộc thể một có kí hiệu là: (2n - 1) → Số NST trong tế bào lá thể một là: 13. Chọn C. Câu 10 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các bộ ba mã di truyền. Cách giải: Trong 64 bộ ba mã di truyền, 3 bộ ba mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: UAA, UAG và UGA. Chọn A. Câu 11 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm cấu trúc của phân tử mARN. Cách giải: Trong phân tử mARN, A + U + G + X = 100% Mà U - A = 20% → U = A + 20%
  • 30. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L X - A = 10% → X = A + 10% G - A = 30% → G = A + 30% → A + A + 20% + A + 10% + A + 30% = 100% → A = 10% Từ đó: U = 30%; G = 40%; X = 20%. Chọn D. Câu 12 (NB): Phương pháp: Để vừa với nhân tế bào và thuận lợi cho việc di chuyển trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể xoắn lại thành các cấp độ xoắn khác nhau: nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → chromatide. Cách giải: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính 11 nm. Chọn D. Câu 13 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về cặp nhiễm sắc thể giới tính ở các loài động vật. Cách giải: Nhóm động vật: gà, bồ câu, bướm có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY. Chọn A. Câu 14 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quá trình thoát hơi nước ở thực vật. Cách giải: Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở lá là: (1) Tạo lực hút đầu trên (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng. (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. Chọn A. Câu 15 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về phép lai phân tích, lai khác dòng, lai thuận nghịch, li khác thứ. Cách giải: Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen
  • 31. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L của cá thể trội. Chọn A. Câu 16 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật phân li để giải bài tập. Cách giải: Phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng là phép lai A: P: Aa x aa. Phép lai B: AA x aa → F1: 100% quả đỏ. Phép lai C: Aa x Aa → F1: 3 quả đỏ : 1 quả vàng Phép lai D: AA x Aa → F1: 100% quả đỏ. Chọn A. Câu 17 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm cấu trúc của phân tử ADN để giải bài tập. Cách giải: Tổng số nucleotit của gen là: 1200 x 2 = 2400 (nu) Ta có: T1 = 2A1; G1 = 3A1 và G2 = ⅔ X2 → G2 = ⅔ G1 = 2 A1. Mà: A1 + T1 + G1 + X1 = 1200 → A1 + 2A1 + 3A1 + 2A1 = 1200 → A1 = 150 → Số nucleotit loại G của gen là: G = G1 + G2 = 5 A1 = 5 x 150 = 750 (nu). Chọn C. Câu 18 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm của hoán vị gen. Cách giải: Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Chọn A. Câu 19 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức đã học về quá trình hô hấp ở thực vật. Cách giải:
  • 32. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là rễ, giúp duy trì áp suất thẩm thấu cao của rễ, thuận lợi cho quá trình hấp thụ nước và muối khoáng. Chọn B. Câu 20 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm của thường biến. Cách giải: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen. Chọn B. Câu 21 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm của quá trình phân bào. Cách giải: A sai, vì nếu có 3 tế bào giảm phân thì chỉ tạo ra 3 trứng. B sai, vì cơ thể nào tạo ra tối đa số loại giao tử là: 23 = 8 (loại). C sai. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội là 100%, vì cặp gen EE cho 1 loại giao tử duy nhất là E. D đúng, vì loại giao tử mang 3 alen trội chiếm: aBDEh + abDEH + aBdEH = 1 x ½ x ½ x 1 x ½ x 3 = ⅜. Chọn D. Câu 22 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật phân li độc lập và quy luật di truyền liên kết với giới tính để giải bài tập. Cách giải: P: ♂ AaBbXDEXde x ♀AaBBXDEY I sai, số loại tinh trùng tối đa là: 2 x 2 x 4 = 16 (loại); số loại trứng tối đa là: 2 x 1 x 2 = 4 (loại). II sai, vì số loại kiểu hình tối đa ở F1 là: 2 x 1 x 5 = 10 (loại). III đúng, số loại kiểu gen tối đa ở đời con F1 là: 3 x 2 x 8 = 48 (loại). IV sai, vì số loại kiểu hình tối đa ở giới đực F1 là: 2 x 1 x 1 = 2 (loại). V đúng. Cơ thể đực có kiểu gen AaBbXDEXde giảm phân tạo ra tối đa 16 loại tinh trùng 4 tế bào sinh tinh giảm phân không có hoán vị → Tạo ra tối đa 8 loại giao tử 1 tế bào sinh tinh giảm phân có hoán vị → Tạo ra 2 giao tử liên kết, 2 giao tử hoán vị Nếu 2 tế nào liên kết không trùng với 8 loại giao tử được tạo ra từ 4 tế bào không hoán vị → Số loại giao tử tối đa được tạo ra là: 8 + 4 - 12 (loại)
  • 33. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Chọn D. Câu 23 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền liên kết và hóan vị gen để giải bài tập. Cách giải: Xét sự phân li từng cặp tính trạng ở F1: + thân cao / thân thấp = 3 : 1 → P: Aa x Aa + hoa đỏ / hoa trắng = 3 : 1 → P: Bb x Bb + quả tròn / quả dài = 3 : 1 → P: Dd x Dd Xét sự phân li đồng thời của các cặp tính trạng ở F1: (3 : 1) x (3 : 1) x (3 : 1) → khác với tỉ lệ đề bài → Có sự di truyền liên kết Tỉ lệ kiểu hình ở F1: 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1 = (3 cao : 1 thấp) (1 cao, dài : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn) → Tính trạng chiều cao thân và tính trạng hình dạng quả di truyền liên kết. → P có kiểu gen: ; có thể xảy ra hoán vị gen 1 bên hoặc không có hoán vị. Ad Ad Bb Bb aD aD  I đúng II đúng, vì nếu xảy ra hoán vị 1 bên → Số loại kiểu gen đời con = 7 x 3 = 21 (kiểu gen) III đúng, cho P lai phân tích: Ad Ad Bb Bb aD aD  → Tỉ lệ A-bbdd = 25% IV đúng. Nếu không xảy ra hoán vị gen → Số loại kiểu gen ở F1 là 9 → Tỉ lệ cây dị hợp 3 cặp gen = 0,5 x 0,5 = 25% Khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1, xác suất thu được cây dị hợp về cả 3 cặp gen là: 0,25 : 6/16 = ⅔. Chọn D. Câu 24 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền quần thể. Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc di truyền tuân theo định luật Hacđi - Vanbec: p2AA + 2pq Aa + q2aa = 1 Cách giải: Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền là quần thể D: 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. Chọn D.
  • 34. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 25 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quá trình tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại. Cách giải: Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể, kết quả là hình thành loài mới. Chọn D. Câu 26 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm của các kĩ thuật tạo cơ thể mới trong công nghệ tế bào thực vật. Cách giải: Để giúp nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng công nghệ tế bào. Chọn D.5 Câu 27 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền quần thể để giải bài tập. Cách giải: P: AA + aa = 80%; Aa = 20% Sau một số thế hệ tự thụ phấn, Aa = 2,5% → Số thế hệ tự phối của quần thể là: 2,5% : 20% = ⅛ => 3 thế hệ tự thụ Số lượng cá thể của quần thể sau 3 thế hệ là: 400 : 2,5% = 16000 (cá thể) Sau mỗi thế hệ ngẫu phối, số lượng quần thể tăng gấp 4 lần → Số lượng cá thể ở thế hệ xuất phát là: 250 (cây) Chọn A. Câu 28 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về ổ sinh thái và kiến thức thực tiễn để giải bài tập. Cách giải: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào các hoạt động: I. Trồng xen các loại cây ưa sáng và cây ưa bóng trong cùng một khu vườn. III. Trồng các loại cây đúng thời vụ. IV. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi. Chọn B. Câu 29 (NB):
  • 35. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các quy luật di truyền để giải bài tập. Cách giải: Vì cặp vợ chồng (1) và (2) bình thường sinh con gái (5) mắc bệnh M → Bệnh M do gen lặn trên NST thường quy định. Bệnh N do gen lặn trên NST giới tính X quy định (do bố (3) bị bệnh N sinh con gái không mắc bệnh). Quy ước: A - bình thường; a - bị bệnh M B - bình thường; b - bị bệnh N I sai, vì xác định được tối đa kiểu gen của 3 người: (1) AaXBY; (7) AAXBXB; (9) aaXBY. II đúng, vì người (4) có kiểu gen A-XBX- và người (8) có kiểu gen A-XBXb. III đúng Tỉ lệ kiểu gen của người (6): (⅓ AA ; ⅔ Aa) XBY x (7) AAXBXB → Tỉ lệ kiểu gen người (10): (⅔ AA : ⅓ Aa) XBY Tỉ lệ kiểu gen của người (11): Aa (½ XBXB : ½ XBXb) P: (10): (⅔ AA : ⅓ Aa) XBY x (11): Aa (½ XBXB : ½ XBXb) → Xác suất sinh con đầu lòng là con trai chỉ bị bệnh M là: aaXBY = ⅙ x ½ x ½ x ¾ = 1/32 → Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh là: AAXBXB + AAXBY = ⅚ x ½ x ½ x 1 = 5/16 → IV sai. Chọn A. Câu 30 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về tác động của các nhân tố tiến hóa để giải bài tập. Cách giải: I đúng, vì quần thể xuất phát đang ở trạng thái cân bằng di truyền nên sau n thế hệ ngẫu phối, cấu trúc di truyền của quần thể sẽ không thay đổi. → Ở F1 tần số alen A = 0,6. II sai, vì đột biến gen làm xuất hiện các alen mới → làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. III đúng, vì yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi khỏi quần thể. IV đúng, vì tần số alen A có thể tăng lên nếu có một số lượng cá thể trội nhập cư vào quần thể. Chọn B. Câu 31 (TH): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền quần thể để giải bài tập. Đối với quần thể không cân bằng di truyền, tần số alen được tính theo:
  • 36. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Tần số alen A = tỉ lệ kiểu gen AA + tỉ lệ kiểu gen Aa : 2 Tần số alen a = 1 - A Cách giải: Tần số alen A là: 0,7 + 0,2 : 2 = 0,8 Tần số alen a là: 1 - 0,8 = 0,2. Chọn A. Câu 32 (TH): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật tương tác gen để giải bài tập. Cách giải: F1 cho toàn cây hoa đỏ → Tính trạng hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với hoa màu trắng. Cho F1 x aa → F2: 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ → Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen tương tác bổ sung quy định theo kiểu 9 : 7. Chọn A. Câu 33 (TH): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền đồng trội để giải bài tập.17 Cách giải: Tính trạng màu mắt do 1 gen có 3 alen quy định (A1, A2, A3) Phép lai 1: mắt đỏ x mắt vàng → F1 cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 → Mắt trắng là lặn so với mắt đỏ và mắt vàng Quy ước: A1 - mắt đỏ; A2 - mắt vàng; A3 - mắt trắng Từ phép lai 2 → Mắt hồng là kiểu hình trung gian giữa mắt đỏ và mắt vàng (A1 - mắt đỏ trội không hoàn toàn so với A2 - mắt vàng; A1A2 quy định mặt hồng) P1: A1A3 x A2A3 → F1: 1 A1A2 (mắt hồng) : 1 A1A3 (mắt đỏ) : 1 A2A3 (mắt vàng) : 1 A3A3 (mắt trắng). P2: A1A2 x A3A3 → F1: 1 A1A3 (mắt đỏ) : 1 A2A3 (mắt vàng) Nếu cho các cá thể mắt vàng giao phối với cá thể mắt hồng: A2A3 x A1A2 → Mắt vàng đời con = 50% Chọn C. Câu 34 (TH): Phương pháp: Vận dụng kiến thức đã học về cách tính kiểu gen trong quần thể. Cách giải: Ở giới XX, số loại kiểu gen đồng hợp về gen A là: 7 (kiểu gen)
  • 37. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Số loại kiểu gen về gen B là: 5 x 6 : 2 - 5 = 10 (kiểu gen) → Số loại kiểu gen đồng hợp về gen A và dị hợp về gen B là: 7 x 10 = 70 (kiểu gen) Chọn B. Câu 35 (TH): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các kiểu phân bố cá thể của quần thể trong không gian. Cách giải: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái: giúp giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. Chọn A. Câu 36 (TH): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quá trình hình thành giao tử trong giảm phân. Cách giải: Chỉ xảy ra hoán vị gen ở cặp gen Aa → BD = bd = 50% Giao tử AE BD = 17,5% → Tỉ lệ giao tử AE = 17,5% : 50% = 35% Vì vậy giao tử AE là giao tử liên kết → AE = ae = 35%; Ae = aE = 15% → Giao tử Ae BD = 15% x 50% = 7,5%. Chọn D. Câu 37 (TH): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về sự biến đổi của sinh vật trong các đại địa chất. Cách giải: Sự kiện thuộc về đại Cổ sinh là: Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát. Chọn B. Câu 38 (TH): Phương pháp: Cách giải: Chọn C. Câu 39 (TH): + Số nhóm gen liên kết của loài bằng số NST trong bộ NST đơn bội. + Vì n = 12 => 2n = 24 + Vào kì giữa nguyên phân, mỗi tế bào có 2n NST kép.
  • 38. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L + Suy ra thể đột biến I có 48 = 12 × 4 là thể 4n. Thể đột biến II có 84 = 12 × 7 là thể 7n Thể đột biến III có 72 = 12 × 6 là thể 6n Thể đột biến IV có 36 = 12 × 3 là thể 3n Thể đột biến V có 60 = 12 × 5 là thể 5n Thể đột biến VI có 108 = 12 × 9 là thể 9n Vậy, trong 6 thể đột biến có thể đột biến của loài I và III là các thể đột biến đa bội chẵn. Chọn C. Câu 40 (TH): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các bằng chứng giải phẫu so sánh để chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài sinh vật. Cách giải: Ví dụ về cơ quan tương đồng là: (2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi. (4) Chi trước của thú và tay người. Ví dụ: cánh dơi và cánh côn trùng cùng với mang cá và mang tôm là cơ quan tương tự. Chọn D.
  • 39. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II NĂM 2022 - 2023 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 201 Họ và tên : ..................................................................................................... Số báo danh : ..................................................................................................... MỤC TIÊU ✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu. ✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới. ✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu. Câu 1: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã. B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế. C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với protein ức chế. Câu 2: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định Câu 3: Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào. Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí
  • 40. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội. B. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân. C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8. D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân Câu 4: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể. C. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. Câu 5: Nhóm động vật sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim? A. Lưỡng cư, thú. B. Lưỡng cư, bò sát, chim. C. Cá xương, chim, thú. D. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú. Câu 6: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành các phép lai sau: Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%) Phép lai Kiểu hình P Đỏ Vàng Nâu Trắng 1 Cá thể mắt đỏ cá thể mắt nâu  25 25 50 0 2 Cá thể mắt vàng cá thể mắt vàng  0 75 0 25 Biết rằng không xảy ra đột biến. Cho cá thể mắt nâu ở (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở (P) của phép lai 2. Theo lí thuyết, kiểu hình của đời con có thể là? A. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng. B. 100% cá thể mắt nâu. C. 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt trắng. D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.3 Câu 7: Cho sơ đồ phả hệ sau:
  • 41. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Biết rằng hai cặp gen quy định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết; bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người nam và không hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng và có tỉ lệ người bị hói đầu là 20%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có tối đa 9 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu. II. Có 7 người xác định được chính xác kiểu gen về cả hai bệnh. III. Khả năng người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn là 13/15. IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái không hói đầu và không mang alen gây bệnh P là 9/11. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên A. hoocmon insulin. B. gen. C. ADN polimeraza. D. ARN polimeraza. Câu 9: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 10: Cánh chim tương đồng với cơ quan nào sau đây? A. Cánh dơi. B. Cánh ong. C. Cánh bướm. D. Vây cá chép Câu 11: Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 10 loại kiểu gen. II. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. III. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. IV. Trong tổng số cây thân cao, quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4/7. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
  • 42. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 12: Khi nói về liên kết gen hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái. B. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Liên kết gen hoàn toàn đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. D. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết. Câu 13: Nhân tố nào dưới đây làm thay đổi tần số alen trong quần thể có hướng? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biến Câu 14: Điều kiện nghiệm đúng cho quy luật phân li của Menđen là gì? A. Thế hệ bố mẹ phải thuần chủng. B. Sức sống của giao tử và cá thể phải như nhau. C. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường. D. Số lượng cá thể phân tích phải đủ lớn. Câu 15: Cặp ghép lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch? A. ♀AA ♂ aa và ♀Aa ♂Aa. B. ♀AA ♂aa và ♀aa ♂AA     C. ♀AA ♂AA và ♀aa ♂aa. D. ♀Aa ♂ Aa và ♀aa ♂AA     Câu 16: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả: Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 Thế hệ F5 AA 0,64 0,64 0,2 0,16 0,16 Aa 0,32 0,32 0,4 0,48 0,48 aa 0,04 0,04 0,4 0,36 0,36 Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến. C. giao phối ngẫu nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 17: Một loài thú, cho cá thể cái lông quăn, đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng (P), thu được F1 gồm 100% cá thể lông quăn, đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 50% cá thể cái lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông thẳng, trắng : 5% cá thể đực lông quăn, trắng : 5% cá thể đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. II. Trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. III. Nếu cho cá thể đực F1 giao phối với cá thể cái lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số cá thể cái lông quăn, đen chiếm 50%. IV. Nếu cho cá thể cái F1 giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số cá thể đực lông quăn, trắng chiếm 5%.
  • 43. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Kiểu gen nào sau đây không thuần chủng? A. AaBB. B. AAbb. C. aabb. D. AABB. Câu 19: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch polinucleotit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ II. B. Sơ đồ IV. C. Sơ đồ I. D. Sơ đồ III Câu 20: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể? A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau. Câu 21: Phương pháp nghiên cứu nào sau đây có ý nghĩa giúp hiểu rõ vai trò của kiểu gen và vai trò của môi trường đối với sự hình thành tính trạng. A. Nghiên cứu phả hệ. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng. C. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang hợp ở thực vật? A. Ở thực vật C4 và CAM trong pha tối có 2 lần cố định CO2. B. Trong pha tối của thực vật C4 có 2 lần cố định CO2, nhưng mỗi lần xảy ra ở không gian khác nhau. C. Quang hợp ở thực vật gồm 2 pha là pha sáng và pha tối. D. Thực vật C3 và C4 có hô hấp sáng, còn các thực vật CAM không có hô hấp sáng. Câu 23: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp? A. ADN-polimeraza và amilaza. B. Restrictaza và ligaza. C. Amilaza và ligaza. D. ARN-polimeraza và peptidaza. Câu 24: Đơn phân cấu tạo nên protein là gì? A. Axit amin. B. Bazonito. C. Nucleotit. D. Đường 5C. Câu 25: Đơn vị hô hấp trong phổi của người là gì? A. Khí quản. B. Phế quản. C. Ống khí. D. Phế nang. Câu 26: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của ADN? A. Đồng. B. Sắt. C. Hiđro. D. Chì.
  • 44. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 27: Ở một loài thực vật, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể thuộc loài này có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, ở F3 cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 7,5%. Theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ P là A. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1. B. 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1. C. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1. D. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1. Câu 28: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen dị hợp? A. AA × Aa. B. aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa. Câu 29: Nhân tố tạo nên nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là gì? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến gen. C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Quá trình giao phối. Câu 30: Trong trường hợp không phát sinh đột biến mới, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất? A. AABB × aaBb. B. AaBb × AaBb. C. AaBb × AaBB. D. AaBb × AABb. Câu 31: Loại đột biến nào sau đây là đột biến gen? A. Đảo đoạn NST. B. Thể 3n. C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thể 2n – 1. Câu 32: Cho biết các côđon mã hóa cac axit amin tương ứng trong bảng sau: Côđon 5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’ 5’UUU3’ hoặc 5’UUX3’ 5’XUU3’ hoặc 5’XUX3’ 5’UXU3’ Axit amin tương ứng Lizin (Lys) Prôlin (Pro) Glixin (Gly) Phêninalanin (Phe) Lơxin (Leu) Xêrin (Ser) Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit có trình tự axit amin: Pro – Gly – Lys – Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit ađênin (A) trên mạch gốc bằng guanin (G). Trình tự nucleotit trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bị đột biến có thể là A. 3’ XXX GAG TTT AAA 5’. B. 3’ GAG XXX TTT AAA 5’. C. 5’ GAG XXX GGG AAA 3’. D. 5’ GAG TTT XXX AAA 3’. Câu 33: Một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra đảo ngược 1800 và nối lại vị trí cũ làm phát sinh đột biến A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn. Câu 34: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng tham gia vào một chuỗi phản ứng hoá sinh để tạo nên sắc tố ở canh hoa theo sơ đồ sau:
  • 45. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L và M tương ứng. Khi các sắc tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với cây hoa trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F2, số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ? A. 37/64. B. 9/64. C. 7/16. D. 9/16 Câu 35: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nucleotit của phân tử ADN. A. Thay thế 1 cặp nucleotit. B. Mất 1 cặp nucleotit. C. Mất đoạn NST. D. Lặp đoạn NST. Câu 36: Cơ chế di truyền nào sau đây không phải là cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử? A. Sao mã (Phiên mã) B. Giải mã (Dịch mã) C. Tự sao. D. Nguyên phân. Câu 37: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt trội đỏ hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: thu được F1. Trong tổng số ruồi F1, số ruồi thân D d D AB AB X X X Y ab ab  xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 40 loại kiểu gen. II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM. III. F1 có 10% số ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ. IV. F1 có 25% số cá thể cái mang kiểu hình trội về hai tính trạng. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 38: Phương pháp tạo giống nào sau đây có thể tạo ra các biến dị tổ hợp? A. Lai tạo. B. Công nghệ tế bào. C. Công nghệ gen. D. Gây đột biến nhân tạo. Câu 39: Để xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội là thuần chủng hay không thuần chủng người ta dùng phương pháp lai nào sau đây? A. Lai phân tích. B. Lai khác dòng. C. Lai xa. D. Lai thuận nghịch Câu 40: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa, Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,5 ----HẾT----
  • 46. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.B 2.A 3.D 4.A 5.C 6.C 7.A 8.B 9.B 10.A 11.D 12.C 13.B 14.C 15.B 16.D 17.C 18.A 19.A 20.B 21.C 22.D 23.B 24.A 25.D 26.C 27.D 28.D 29.B 30.B 31.C 32.B 33.D 34.C 35.A 36.D 37.D 38.A 39.A 40.C Câu 1 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quá trình điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn E.coli. Cách giải: Khi môi trường có lactozo hay không có lactozo, gen điều hòa R đều tổng hợp protein ức chế. A sai. Vì ARN polimeraza chỉ tiến hành phiên mã khi môi trường có lactozo. C sai. Vì các gen cấu trúc Z, Y, A chỉ được phiên mã tạo mARN tương ứng khi môi trường có lactozo. D sai. Vì chỉ khi môi trường có lactozo thì lactozo mới liên kết với protein ức chế. Chọn B. Câu 2 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại. Cách giải: Phát biểu sai là đáp án A. Vì chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Chọn A. Câu 3 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về diễn biến từng kì của quá trình phân bào. Cách giải: Quan sát hình vẽ, ta thấy: Tế bào 1 đang tiến hành giảm phân, vì khi kết thúc phân bào, các alen không tồn tại thành cặp tương đồng. Tế bào 2 đang tiến hành nguyên phân, vì khi kết thúc phân bào, tế bào có kiểu gen AaBb (tồn tại thành cặp tương đồng). A sai. Vì tế bào 2 đang trải qua giảm phân, vì vậy khi kết thúc phân bào, hai tế bào con có bộ NST đơn bội. B sai. Tế bào 1 đang ở kì sau II của giảm phân; tế bào II đang ở kì sau nguyên phân.
  • 47. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C sai, vì ở tế bào 1: 2 tế bào con được tạo ra có bộ NST n = 4 → Bộ NST lưỡng bội của tế bào 1 là 2n = 8. D đúng. Chọn D.9 Câu 4 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về vai trò và hậu quả của đột biến gen. Cách giải: Phát biểu không đúng là đáp án A. Vì đột biến gen là biến đổi về một hoặc một số cặp nucleotit của gen, chứ không làm thay đổi vị trí của gen trên NST. Chọn A. Câu 5 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về tuần hoàn máu ở động vật. Cách giải: Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là cá xương, chim, thú. Chọn C. Câu 6 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền và gen đồng trội để giải bài tập. Cách giải: Từ phép lai 1 → Tính trạng mắt nâu trội so với mắt nâu; mắt vàng là lặn so với mắt đỏ và mắt nâu. Từ phép lai 2 → Tính trạng mắt vàng trội so với mắt trắng. Quy ước: A1 - mắt nâu > A2 - mắt đỏ > A3 - mắt vàng > A4 - mắt trắng. → Phép lai 1: A2A3 × A1A4 hoặc A2A4 × A1A3 hoặc A2A3 × A1A3 → Phép lai 2: A3A4 × A3A4 Cá thể mắt nâu ở phép lai 1 có thể là A1A3 hoặc A1A4. Cho mắt nâu PL 1 × mắt vàng PL 2: P1: A1A3 × A3A4 → F1: 1 mắt nâu : 1 mắt vàng. P2: A1A4 × A3A4 → F1: 2 mắt nâu : 1 mắt vàng : 1 mắt trắng. → Chọn đáp án C. Chọn C. Câu 7 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền và di truyền quần thể để giải bài tập. Cách giải:
  • 48. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cặp vợ chồng (1) × (2) bình thường, sinh con gái (5) bị bệnh P → Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Quy ước: A - bình thường; a - bị bệnh P. Về bệnh hói đầu: Người có kiểu gen dị hợp về bệnh hói đầu (Hh) là: 2, 6, 7, 9.10 Những người chắc chắn có kiểu gen đồng hợp về bệnh hói đầu là: 1, 3, 4, 12. → Có tối đa 8 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu (kể cả những người chưa biết chắc kiểu gen) → I sai. Có 6 người đã biết rõ kiểu gen 2 bệnh: 1 (Aahh), 2 (AaHh), 3 (aaHH), 7 (AaHh), 9 (AaHh), 12 (aahh). → II sai. Xét cặp vợ chồng (1) × (2): Aahh × AaHh → Tỉ lệ kiểu gen người (6) là: (⅓ AA : ⅔ Aa) Hh Xét cặp vợ chồng (6) × (7): (⅓ AA : ⅔ Aa) Hh × AaHh → Tỉ lệ kiểu gen người (10) là: (⅖ AA : ⅗ Aa) (⅓ HH : ⅔ Hh) → Xác suất người (10) mang ít nhất 1 alen lặn là: 1 - ⅖ × ⅓ = 13/15 → III đúng. Quần thể cân bằng, tỉ lệ người bị hói là 20% → Tần số alen H = 0,2; h = 0,8. → Tỉ lệ kiểu gen người (8) là: ⅓ Hh : ⅔ hh Xét cặp vợ chồng (8) x (9): Aa (⅓ Hh : ⅔ hh) x AaHh → Tỉ lệ kiểu gen người (11) là: (⅓ AA : ⅔ Aa) (6/11 Hh : 5/11 hh) Xét cặp vợ chồng (10) x (11): (⅖ AA : ⅗ Aa) (⅓ HH : ⅔ Hh) x (⅓ AA : ⅔ Aa) (6/11 Hh : 5/11 hh) → Xác suất sinh con gái không hói đầu và không mang gen bệnh P là: AA(Hh + hh) = ½ × 7/10 × ⅔ × (1 - 2/3 × 3/11) = 21/110 → IV sai. Chọn A. Câu 8 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về cấu trúc của các phân tử nucleic acid. Cách giải: Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên gen. Chọn B. Câu 9 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại. Cách giải: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của yếu tố ngẫu
  • 49. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L nhiên. Chọn B.11 Câu 10 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các bằng chứng tiến hóa. Cách giải: Cơ quan tương đồng là cặp cơ quan bắt bắt nguồn từ cùng một nguồn gốc nhưng do quá trình thích nghi với môi trường sống khác nhau nên có biến đổi, đảm nhiệm chức năng khác nhau. Cánh chim tương đồng với cánh dơi. Chọn A. Câu 11 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền để giải bài tập. Cách giải: P thân cao, quả ngọt tự thụ phấn, thu được F1 thân thấp, quả chua → Thân cao, quả ngọt trội hoàn toàn so với thân thấp, quả chua. Quy ước: A - thân cao >> a - thân thấp; B - quả ngọt >> b - quả chua. F1: 4% ab//ab → Tỉ lệ giao tử ab = 0,2 (vì hoán vị ở 2 giới) → Kiểu gen của P: Ab//aB; f = 40%. I đúng. II đúng. III đúng. IV sai. Tỉ lệ cây thân cao, quả chua F1 là: A-bb = 21% → Tỉ lệ cây thân cao, quả chua đồng hợp: AAbb = 0,3 × 0,3 = 9% → Xác suất là: 3/7. Chọn D. Câu 12 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật liên kết hoàn toàn. Cách giải: Phát biểu đúng là đáp án C. A sai, chỉ ở một số loài sinh vật như tằm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đực. B sai, liên kết hoàn toàn làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
  • 50. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L D sai, vì chỉ các gen nằm trên cùng 1 cặp NST mới di truyền thành một nhóm liên kết. Chọn C.2 Câu 13 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại. Cách giải: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen có hướng là chọn lọc tự nhiên. Chọn B. Câu 14 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về quy luật phân li của Menđen. Cách giải: Điều kiện nghiệm đúng cho quy luật phân li của Menđen là: quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Chọn C. Câu 15 (Chưa xác định): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về cặp phép lai thuận nghịch. Cặp phép lai thuận nghịch là hai phép lai hoán đổi vai trò bố mẹ để xác định ảnh hưởng của giới tính lên sự biểu hiện tính trang. Cách giải: Cặp phép lai thuận nghịch là: ♀AA × ♂aa và ♀aa × ♂AA Chọn B. Câu 16 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại. Cách giải: Từ F2 đến F3, cấu trúc di truyền của quần thể thay đổi đột ngột → đây là tác động của yếu tố ngẫu nhiên. Chọn D. Câu 17 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các quy luật di truyền để giải bài tập. Cách giải: F1 cho toàn cá thể lông quăn, đen → Tính trạng lông quăn, đen trội hoàn toàn so với lông thẳng, trắng. Quy ước: A - lông quăn >> a - lông thẳng
  • 51. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L B - lông đen >> b - lông trắng Ở F2, con cái toàn lông quăn, đen trong khi đó con đực có đủ 4 loại kiểu hình → Hai cặp tính trạng dạng lông và màu lông di truyền liên kết với giới tính. Xét 5% cá thể đực lông thẳng, đen → XaBY = 0,05 → XaB = 0,1 (giao tử hoán vị) → F1 có kiểu gen: XABXab × XABY (f = 20%) I đúng II sai, vì hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái với tần số hoán vị f = 20%. III đúng. P: XABY × XabXab → Tỉ lệ con cái lông quăn, đen là: XABX- = 50%. IV đúng. P: XABXab × XabY → Tỉ lệ cá thể đực lông quăn, trắng là: XAbY =0,1 × 0,5 = 5% Chọn C. Câu 18 (NB): Phương pháp: Kiểu gen thuần chủng là kiểu gen có tất cả các cặp gen đều đồng hợp, giống thuần chủng là giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu sinh ra giống với thế hệ trước. Cách giải: Kiểu gen không thuần chủng là: AaBB. Chọn A. Câu 19 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về diễn biến của quá trình nhân đôi ADN. Cách giải: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’ nên: Ở mạch đơn có chiều từ 3’ - 5’ → mạch mới được tổng hợp liên tục. Pử mạch khuôn có chiều 5’ - 3’ → mạch mới được tổng hợp gián đoạn. Sơ đồ mô tả đúng là sơ đồ II. Chọn A. Câu 20 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về đặc điểm của các dạng đột biến cấu trúc NST. Cách giải:
  • 52. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Loại đột biến không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên NST là đột biến đảo đoạn NST. Chọn B. Câu 21 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức đã học về thường biến. Cách giải: Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có ý nghĩa giúp hiểu rõ vai trò của kiểu gen và vai trò của môi trường đối với sự hình thành tính trạng. Chọn C. Câu 22 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về sự khác biệt trong diễn biến quá trình quang hợp ở 3 nhóm thực vật: C3, C4 và CAM. Cách giải: Phát biểu sai là đáp án D. Chỉ thực vật C3 có quá trình hô hấp sáng, thực vật C4 và CAM không có quá trình này. Chọn D. Câu 23 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về các bước tiến hành của kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. Cách giải: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim restrictaza có vai trò cắt các đoạn gen tương ứng trên thể truyền với độ dài và kích thước gen cần chuyển. Enzim ligaza đóng vai trò nối đoạn gen cần chuyển vào vị trí tương ứng trên thể truyền. Chọn B. Câu 24 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về cấu tạo của phân tử protein. Cách giải: Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là các axit amin. Chọn A. Câu 25 (NB): Phương pháp: Vận dụng kiến thức về cấu tạo của cơ quan hô hấp ở người. Cách giải: