1. ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH
Bộ MÔN NỘI
Chủ biên: CHÂU NGỌC HOA
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
2012
2. Chủ nhiệm Bộ mân Nội - ĐHYD
Chủ biên
PGS.TS. Châu Ngọc Hoa
Ban biên soạn
ThS. Nguyễn Xuân Tuấn Anh
PGS. Trương Quang Bình*
ThS. Võ Thị Mỹ Dung
TS. Quách Trọng Đức
ThS. Phạm Thị Hảo
TS. Bùi Hữu Hoàng
PGS. Châu Ngọc Hoa
PGS. Trần Thị Bích Hương
TS.Tạ Thị Thanh Hương
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Linh
BS. CK1. Trần Kiều Miên
PGS. Trần Văn Ngọc'
TS. Đinh Hiếu Nhân
TS. Nguyền Thị Tố Như
ThS. Suzậnne MCB Thanh Thanh
ThS. Huỳhh Ngọc Phương Thảo
ThS. Lâm Hoàng Cát Tiên
PGS. Nguyễn Văn Trí"
ThS. Âu Thanh Tùng
Ban biên tập
PGS TS Châu Ngọc Hoa
BS CKI Nguyễn Thành Tâm
Nguyễn Thị'Minh Tuyền
Phó Chủ nhiệmbộ môn Nội ĐHYD
Chủ nhiệm Bộ môn Lão khoa ĐHYD
Thư kỷ Bộ môn Nội ĐHYD
3. M c l c
H p van hai lá
H van hai lá
H p van ng m ch ch
H van ng m ch ch
T ng huy t áp
T ng huy t áp : nguyên nhân, sinh b nh h c và bi n ch ng
B nh ng m ch vành
Viêm n i tâm m ch nhi m trùng
Viêm màng ngoài tim
Viêm màng ngoài tim c p
Viêm màng ngoài tim co th t m n
Suy tim
B nh tâm ph
i n tâm c b n
au b ng c p
H i ch ng t ng áp l c t nh m ch c a
Viêm gan
Ch n oán x gan
Áp xe gan
Áp xe gan do amip
Áp xe gan do vi trùng
Viêm t y c p
Ch n oán xu t huy t tiêu hóa
Helicobacte pylori và b nh lý d dày tá tràng
Ch n oán viêm i tràng m n
Hen ph qu n
Viêm ph i do vi khu n
B nh ph i t c ngh n m n tính
4. Tràn d ch màng ph i
Nhi m trùng ti u
Viêm c u th n c p
Viêm ng th n mô k
H i ch ng th n h
Ti u máu
Suy th n c p
B nh th n m n và suy th n m n
B nh c u th n
Ch nh truy n máu
Viêm a kh p d ng th p
7. Phạm Thị Hảo
ỉ, Nêu được các nguyên nhân gây viêm tụy cấp.
2. Trình bày được sinh lý bệnh của viêm tụy cấp.
Trình bày được triệu chứng ỉâm sang và cận lâm sàng cùa viêm tụy cấp.
4. Kê tiêu chuẩn chan đoán viêm tụy cấp.
5. Nêu các chẩn đoánphân biệt của viêm íụv cấp.
6. Trình bày cách đánh giá độ nặng của viêm tụy cắp.
Kế được các biến chứng của viêm tụy cấp.
ĐẠI CƯƠNG
10 % -Ì5%
K h ốiu
220
13. Cộnghưởngtừ(MRI)
ỳ
Chụp mật tụy ngược dòng quangả nội soi
(ERCP)
Siêuâmquanội soi
CHÁN ĐOÁN
Bệnh cấp cứungoại khoa gây đau bụng cấp
Bệnh nộl khoa gây đau bụng cấp
ĐÁNH GIÁ Độ NẶNG CỦA VIÊM TỤY
CẮP
226
14. Dungtíchhềngcầu
Trypsinogen activation peptide (TAP)
trongnước tiều
C-reactiveprotein (CRP)
Procalcỉtonin
TiêuchuẩnRanson
Tiêuchuẫn Glasgow
Tiêu chuẩn APACHE II
TiêuchuẩnAtlantavề viêmtụycấpnặng
Tiêuchuẩn
Suy cơ quan:
2
Dấu hiệu tiên lượng sớm không tết
227
15. c
> >
> >2 <
> <
> >
> >
>
Nếu có từ 3 tham số nêu trên là viêm tụy cấp nạng
>
> 2 <
> <
> >
> >
>
Nếu có từ 3 tham số nêu trên là viêm tụy cấp nặng
228
16. 8°c 36°c.
c.
c
c
Đ iểm s o B a U h a za r
Đ iểm s é h o ạ i tử
2 -
C T S I
BIẾN CHỦNG
Yiêm tụy hoại tử nhiễm trùng
229
21. Võ Thị Mỹ Dung
1. Trình bày các hình thức xuất huyết tiêu hóa.
2. Phân biệt xuất huyết tiêu hóa trên và dưới.
3. Phăn biệt nôn ra mâu và ho ra máu.
4. Trình bày chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa.
5. Ke các nguyên nhân gây xu ấ huyết tiêu hóa.
6. Trình bày tiên lượng xuất huyết tiêu hóa theo Rockall.
về
CÁC HÌNH THỨC XUẤT HUYẾT TIÊU
Nôn ra máu
Tiêu phân đen
234
39. ' '
?lìn h trạng
tăng tiếtaríđ
k *
Kích thích do
kháng nguyên
Viêm dạ dảy
m an teo __
Loét tá tràng
*. —-
'--------------------- 1
Lymphoma
đ ạ đ ả y tế b à o B
---------------------- --------------------->
Jng thư biểu, mổ Viêm thực quần
tuyến dạ dày tràongươc
/ v
Mức độ nguy cơ
gia tâng khỉ cổ
lửúềm IIp
V_____________)
tì. pyỉori
Cơ
tìp
tìp
-ỳ
40. { Cácyếu tố môi trường J
Hp
^N #jd ta ản a+
UngttubiỂumữ
tuyếndạ dày
253
42. B ảng 20.3: Độ nhạy và độ đặc hiệu của các phương pháp chẩn đoán nhiễm Hp
100
Hp)
3
3 Helicobacterpylori
13 4
Hp,
13 2 4 13 2 4 2
13 2 4 2
255
43. Hp.
Các điểm cần lưu ý khi làm xét nghiệm
8
Helicobacter pylori
Helicobacter pylori
• Chi định tuyệt đối:
■ Loét dạ dày tá tràng.
■ u MALT lymphoma.
■ Viêm teo niêm mạc dạ dày.
■ Sau phẫu thuật ung thưdạ dày.
■ Quan hệ huyết thống cap I với bệnh
nhân ung thư dạ dày (cha mẹ, con
cái, anh chị em ruột của người bệnh).
■ Theoyêucầucùabệnhnhân.
• Chi địnhtươngđối:
■ Rối loạntiêuhóakhôngcó loét.
• Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản
cần ức chế tiết acid mạnh và lâu dài.
■ Cần điều trị bằng thuốc kháng viêm
không Steroide lâu dài.
■ Cần điều trị aspirine lâu dài, có tiền
sử xuất hu., ốt tiêu hóa trên.
■ Thiếu máuthiếusà vôcăn.
■ Banxuất huyết giảmtiểucầutựphát
medicine,
lần
Hill's
8
256
44. CÂU HỎI Tự LƯỢNG GIÁ
Chọn một câu đúng
Helicobacter pylori
c.
6
Helicobacter pylori
c.
Helicobacterpylori:
A.
c.
Helicobacter pylori
SỊT
Helicobacterpylori
Helicobacter pylori
Helicobacter pylori.
Helicobacter pylori
Helicobacter priori
Helicobacter pylori.
6 Helicobacter pylori
257
46. CHẨN ĐOÁN VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
Võ Thị Mỹ Dung
1. Trình bày các nguyênnhân viêmđại tràng mạn.
2. Trình bày thểlâm sàng cùa viêmđại tràng do lao.
3. Trình bày thếlăm sàng của viêm đại tràng doamibe.
4. Trình bày thế lâm sàng cùa viêm loét đại tràng.
cơ
10
20
8
1/1 1 1
1-2
259
56. 7. Trong viêmđại tràng mạn do lao (lao đại tràng), nếu bệnh nhân bị lao đại tràng ngang và
đại tràngxuống, triệuchứngnào sau đây làtriệuchứngthường gặp:
A. Tiêu chảyxen kẽtáo bón.
B. Khối u lao ởhốchậu phải, chắc, phăng, khôngđau.
c. DấuhiệuKoenig.
D. Tìmvi khuẩn laotrongphâncó giátrị quyết định.
E. ChụpXquang khung đại tràngcản quang, thấymanh tràng dàycứng.
8. Trong viêmđại trànggiả mạc, điềunào sauđây là khôngphùhọp?:
A. Do sù dụng kháng sinh dài ngày.
B. Đau bụng vùng thấp (hố chậu trái),
c. Tiêu chày kèmsốt.
D. Cấyphân, phận lập dược Clostridium difficile.
E. Nội soi giúp chẩn đoán xác định.
9. Viêmđại tràng do thiếu máu cục bộ thườngxảy ratrên các cơ địa nêu sau, ngoại trừ:
A. lình trạngtăng đông.
B. Thời gian máu chảy kéo dài.
c. Thiếu các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K.
D. Thiếu các yếutố đông máu khôngphụthuộc vitamin K.
E. Giảmfibrinogen máu.
10. Trong viêmloét đại tràng, tình huống nào sauđây làkhôngphù họp:
A. Đau giảmsau khi đi tiêu.
B. Thămtrực tràng, bệnh nhân rất đau.
c. Mót rặn.
D. Ti lệ ungthu hóa tăngtheo thòi gian bệnh.
E, Mức độ đi tiêuphụthuộc diện tích tổn thương.
1E, 2C, 3E,4D, 5B, 6B, 7A, 8E, 9A, 10E.
57. HENPHẾQUẢN
Nguyễn Thị Tô N hư
ỉ. Trình bàyđịnh nghĩa vàdịch tễhọccùa henphếquàn.
2. Hiểu đượccơchếbệnhsinh và sinh lý bệnhcùa henphếquản.
3. Thuộc cácyếu totántrợcơnhen.
4. Biết mô tả triệu chửng lâm sàng, cận lăm sàng cùa cơn hen phế quàn điển hình ở
người lớn.
5. Biếtđánhgiá mứcđộnặng của cơnhen.
6. Biếtchần đoán cơnhenphếqucmác tính.
Biếtchẩnđoánphẫnbiệthenphếquànvớinhữngbệnhlý khácgây rakhóthởkịchphát.
10 12
ờ
Ph ản ứn g d ị úng
H en nội sinh
270
58. nhân thường có kèm polype mũi, có thể có
nhậy cảm với aspirin. Hen loại này thường
dai dẳng và nặng hơn. Cơ chế bệnh hiện nay
chưa được rõ, tuy nhiên bằng miễn dịch
bệnh lý học khảo sát các mẫu mô phế quản
và đàm, người ta nhận thấy sang thương
giống như trong hen dị úng. Gần đây nguội
ta còn thấy có sự tạo ra IgE cục bộ trong
đường thờ. Nhu vậy có thể hen nội sinh có
cơ chế thông qua trung gian của IgE chung.
Nhiễm trùng
Mặc dù nhiễm siêu vi thường là yếu tố
khởi phát cơn hen, người ta chua rõ liệu nó
có vai trò trong căn ngụyên Có vài dữ kiện
nhận thấy cố sự kết họp giữa nhiễm virus
hợp bào lúc còn bé vói hen, Mycoplasma và
Chỉamydia trong hen phế quản nặng.
Yểu tố di truyền
Người ta nhận thấy có sự tương tác của
nhiều gene khác nhauưong cácgiai đoạn bệnh
sinh cùa hen. Các nghiên cứu nhận thấy có
sự kết hợp đa dạng hình của gene nằm trên
nhiễm sắc thể 5q, gồm các interleukin IL- 4,
IL-5, IL-9 và IL-13 của tế bào lympho trợ
giúp 2 (TH2), các IL này kết hợp với atopy.
Các gene kết hợp với hen mới phát hiện có
ADAM-33, DPP-10, GPRA, tuy nhiên chức
năngcùanótiênsìnhbệnhhọccònđangnghiên
cứu. Các sự đa dạng của di truyền trong bệnh
hen cồ thể có vai trò quan trọngtrongviệc xác
địnhđáp ứngcủa điều trị hen. Ví dụ biến thể
Arg-Gly-16 trên receptor Ẹ>2 agonist thì liên
kết vói kém đáp úng với p2 agonist và sự lặp
lại của việc liên tiếp nhận biết Spl ưong vùng
khới đầucủa 5-lipoxygenasecó thểảnhhường
đáp ứng đối với các chất chống leukotriene.
Bảng 22.1: Cấc yếu tố nguycơ và khởi phát liên quan đến hen phế quàn
YẾU TỚ NỘI SINH YỂU TỔ NGOẠI SINH
Sự định trước gene Dị ứng nguyên ngoài trời
Dị ứng DỊ ứng nguyên trong nhà
Tăng tính đáp ứng đường thờ Man cảm từ nghề nghiệp
Phái tính Hút thuốc lá thụ động
Chùng tộc? Nhiễm trùng đường hô hấp
Béo phì
Nhiễm virus trong những năm đầu đời
CÁC YÊU TỐ KHỞI PHÁT
DỊ ứng nguyên: con mạt, con gián, nấm mổc, gia súc nuôi trong nhà.
Nhiễm siêu vi đường hô hấp trên đặc biệt siêu vi họp bào.
Thể dục và tăng thông khí
ô nhiễm môi trường: khói thuốc lá.
Sulfur dioxide.
Thuốc men (ức chế p, aspirin), thức ăn, thức uống.
Căng thẳng, lo âu, xúc cảmquá mức.
Cácchấ kíchthích (trongnhànhưthuốc cácbệnh dịứng, xịtmuỗi, chai xịtphòng, mùi sơntường).
271
59. Yếutốmôi tnrcmg
G iả th ià “vệ sin h”
Chế độ dinh dưỡng
0)-3
0 6
K hông k h í ô nhiễm
2
Các d ị ứng nguyên trong khôn g k h í
P h oi nhiễm từ ngh ề nghiệp
10
GIẢIPHẪUBỆNH
SINHBỆNHHỌC
22 2
272
68. Trần Văn Ngọc
1. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lăm sàng cùa viêm phổi cộng đồng.
Trình bày cơ chế bệnh sinh cùa viêm pliối.
3. Trìììh bày cách đánh giá độ nặng cm viêm phoi.
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
Streptococcus pneumoniae
Hemophillus influenzae, Moraxella
cattarrhalis. (Klebsiella
pneumoniae)
Mycoplasma
pneumoniae, Chlamydia pneumoniae
Legionella pneumophila.
s. pneumoniae, M. pneumoniae, H. influenzae, c.pneumoniae Adenovirus,
Influenza A B, Rhinovirus, Enterovirus, Parainfluenza),
s. pneumoniae, M. pneumoniae, c. pneumoniae, H. influenzae, Legionella species,
s.pneumoniae, s.aureus, Legionella species, H.mfluenzae.
281
69. s.pneumoniae, K. pneumoniae,
Acinetobacter sp
H. influenzae, p. aeruginosa, Legionella sp, s.pneumoniae,
M. catarrhalis, c. pneumoniae
Histopỉasma capsulatum
s.pneumoniae, H. influenzae, s.aureus
p. aeruginosa, Burkholderia cepacia, s.aureus
Pneumocystisjiroveci
282
71. Viêm phoi xáy ra phụ thuộc vào khá
nâng để kháng đặc hiệu và không đặc hiệu
cùa từng cá thể, đặc biệt là đại thực bào và
so lượng độc tính của vi khuẩn.
Qua đường máu
0
Lưuý
39°c,
1
s.pneumoniae (pneumococcus).
Khámlâmsàng
Cậnlâmsàng
284
72. S sẫaB H H K n iâ ìaE H B M B H B ^H
VIÊM PHÔI DO TÁC NHÂN KHÔNG
ĐIÉNHÌNH
Cơnăng
Khámlâmsàng
Cậnlâmsàng
285
74. Theo IDSA-ATS 2007 (Hội Lông Ngực •
Hoa Kỳ VàHộiBệnh Nhiễm Châu Mỹ) 2
36°c
Tiêu chuẩnFINE
Yếu tồ cá nhân
Cận lâm sàng
Bệnh đồng thòi
Khám thực thể
287
75. CO'
ÁP XE PHỚI DO VI KHUẨN
ĐỊNHNGHĨA
Fusobacterium nucleatum, Bacteroides
melanino-genicus, B. intermedỉus,
Peptostreptococcus, Streptococci
Microaerophilic streptococci.
s. aureus, K. pneumoniae
s.
pyogenes, s. pneumoniae 3), s. milled,
H. influenzae p. aeruginosa, p.
pseudomalei, Tinomyces, Legionella, Nocardia,
Paragominus westermani, Entamoeba
histolytica.
BỆNHSINH
6 8
28 8
76. 0
0
Chẩn đoán phân biệt áp trên phim
quang ngực
Nhiễm trùng hoại tử
Staph, aureus,
M. kansasii, M.
avium intracelỉulare.
• Coccidioides immitis, Histopỉasma
capsulatum, Cryptococcus neofomans,
Aspergillus, Blastomyces Iwminis,
Phycomyces.
Entamoeba histolitica,
Paragominus westermani.
s. aureus,
Nhoi máu
Ung thư
Linh tinh
trùng
289
77. 0
Nội soi phể quản
VIÊMPHỔI
DỊCH TẺ HỌC
Các dấu hiệu tiên lượng nặng
6
0
Staphylococcus aureus,
BỆNHVIỆN
6-20
290
78. TÁC NHÂN GÂY BỆNH VÀ sự ĐẺ
KHÁNG KHÁNG SINH
Tác nhân gây bệnh
p.
aeruginosa, Escherichia coli, Klebsiella
pneumoniae, Acineìobacter species.
Staphylococcus aureus,
Staphylococcus
s. aureus,
s.
pneumoniae Pseudomonas species
p. aeruginosa Acinetobacter
baumannii K.pneumoniae
E. colỉ s. aureus
Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây
VPBV
Enterococci
aureus
E. coli
p.
aeruginosa 20
p. aeruginosa
Acinetobacter baumannii
291
79. Tỷ lệ kháng (%)
Vi khuẳn/kháng sinh ' . _ " 1 19*14 1<P)S f '1 9 9 9 y ị
Enterococci/vancomycin 17.6 5 24.7 40.3
Staphylococcus aureus/methidũin 38.2 53.5' 401
CNS/metliicillin 84.8 88.2 4.0
Escherichia coỉi/3rd-gen ceph 2.6 3.9 500
Klebsiella pneitmoniaeßrd-gen ceph 10.4 10.4 .0
Pseudomonas aeruginosaAmipenem 13.6 16.4 20.6
p aeriiginasa/ttmrocịmnữUmes 15.4 23.0 49.4
p aeruginosaßrd-gen ceph 20.8 20.6 -1.0
Enterococci/3rd-gen ceph 35.2 33.1 -6.0
(extended spectrum
Klebsiella pneumoniae, Escherichia coli,
Proteus mirabilis, Enterobacter cloacae
E. coỉi Klebsiella
pneumonia
292
84. BỆNH PHÔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
Trần Văn Ngọc
1. Định nghĩa bệnh phoi tắc nghẽn mạn tính (COPD).
2. Cơ chế bệnh sinh COPD.
3. Sinh lý bệnh COPD.
4. Phân độ nặng COPD.
5. Chẩn đoán COPD.
6. Đạt cấp COPD.
ô nhiễm môi trưòng
297
85. H.
influenzea, Streptococcus pneumonea.
Tăng tiết nhầy * ,-A*— Yleutrophils tròng đàm
:ệ) -ầ ề * 3 j
Tăng sản «
TB Goblet
Dị sản gã TB biểu mô
Không dầy màng đáy
Tăng sản tuyên nháy _
Tărni nhẹ cơtron đường thờ
í ĐTB
t TB CD8-
86. Đường hô hấp nhỏ
Xuất tiếtdịch viêm trong lòng PQ
Đứt các mấi nói phế nang
t M W Dầy thành PQ vói tăng TB viêm
N . ĐTB.TB CDS'-nguyên bào sọí
Ị X ơ hóa quanh PQ
Nang lym pho ^
1
ĐTB ,CD8*
87. Sự suy yếu lớp trụ lông
Nhiễm trùng
Tẳc nghẽn đường thở
Các biến chứng
2
Gmi đoạn cuối của VPQM
>2
>2
300
88. BỆNH SINH COPD
Khói thuốc ((/
Các T B viẽm liên
quan trong COPD
//Khóithuốcvànhũng
'■<chắthíchthỉch khác)
ĐTB phế na ng
ĐNTT /'S đơn nhân
Neutrophil eỉastase
Cathepd
MMPs
C n n r T c : A C E C Ỉ Neuừophỉl I
IPRQTEASES ỊCathepãns
Phá huy thành Tăng tìêt nhày
phê' nang
(Viêm tiểu PQ . , „ .
tẳc nghen) (khí phe thũng)
Hình 24.5:
Xơ hỏa
91. %
ỊitvàBỉnh thường COPĐ Nhẹ/ vừa COPD nặng
Đường
thớnhó
Nâng Ỡỡ p h ế nang
Thờrạ
ị
Mắt đàn hồi méĩ cấu trúc
nâng ơ ỡ p h ể nang
m
n
'11B ly khí
Căng phồng
93. c,
chiến lứợctoàh cáutrong chẩn đoín qúảnlý và dựphồng ấPTNMTV^.
Ket hợp các đánh giá r
J 'Q'
5ȣ
I.. f
CAT< 10 •CATilO;^'. .vr- :-;'; Ạ '
Triệu chứng ■
n ỈM R C M ^rm M R ẽ ịg Ị ụ ' ^ r . v
CAT< 10 •CATilO;^'. ...
Triệu chứng ■
'ỊmMRC hoặoCATđiểm)'
Hình
94. Bảng2 4 .2 : P h ân n h óm b ện h n h ân d ự a trên k ết h ợ p cá c đ á n h giá.
Nhóm
bệnhnhân
Đặctrung Phân loại đo
chứcnăngphổi
SỐ đọt cấp trong
năm
nMRC CAT
A <1 0-1 <10
B < 1 > 2 > 10
c > 2 0-1 < 10
D > 2 > 2 > 10
Xét nghiệmhình ảnh
X quang ngực
Siêu âm tìm
XN sinh hóa
Vi trùng học
Hemophillus
influenzae Streptococcus pneumonae
Moraxella catharrhalis, p.
aerusinosa, Staphylococcus...
Nội soiphếquàn
CHÂN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Con hen phếquản
Dãn phế quăn
307
96. Tiêuchuẩnchính(sovớilúcbanđầu)
Tiêuchuẩnphụ
Yếutố có thể làmthay đổi ngưỡng xuất
hiệnđựtcấpCOPD
C á c y ế u t o b ê n t r o n g
9
C á c y ế u t ố b ê n n g o à i
9
9
Nhóm Nhạ Vt>a phải Trầm trọng
Triệu chứng
quan trọng*
1 trong 3
Loai 3
2 trong 3
Loai 2
Cả 3
Loai 1
Tuổi Bẩtkỳ Bất kỳ Thường> 65
Chức nâng
phổi ban đầu
Bình thường Giảm nhẹ - trung bình
FEV1 > 50% dự đoán
FEV1 < 50%dựdoán
Cơn kịch phát <4 lấn / nảm > 4lần / năm
Bệnh củng
mac
Không Khống Rõ ràng
Tác nhãn gây
bệnh đường
hổ hẩp
Vi rút (tự giới
hạn, lảnh tỉnh)
H. influenzae
M. catarrhalis
s. pneumoniae
Hemophilus spp.
Nhiễm vi rút trước
nhiễm vi khuẩn
H. influenzae
M. catarrhalis
s. pneumoniae
H. parainfluenzae
Gram ám
p. aeruginosa
thường gặp VK tiết b'
lactamase
* lượng đàm tăng, mù tảng, Khó thở tăng.
309
103. Ẫu Thanh Tàng
1. Hiếu rõsinh lý giảiphẫu khoangmàngphoi.
2. Thuộcđịnh nghĩa vàcơchếbệnhsinh tràndịch màngphoi.
3. Ke được cácnguyên nhân gâytràn dịchmàngphổi.
4. Chấn đoán tràndịch màngphổi dựa vào lâmsàng vàcậnlâmsàng.
5. Biếtphân tíchdịchmàngphổi.
6. Tiếpcậnbệnh nhân tràndịchmàngphoi.
Hình
MPtạng
316
104. M P thảnh M P tạus
: 5Jve0,05 MôkêPtói
I Mạch BHphôi
Các trường hợp cụ thể:
Tràndịchmàngphổi dịchtiết
317
105. hoành, thuyên tắc phổi, hội chứng
Demons - Meigs.
T rà n d ịch m àn g p h ể i d ịch th ấ m
• Suy tim ứ huyết là nguyên nhân thường
gặp nhất gây tràn dịch màng phổi hai
bên hay bên phải.
• Viêm màng ngoài tim co thắt.
• Xơ gan.
• Hội chứng thận hu.
• Suy dinh dưỡng.
• Thẩm phân phúc mạc.
• Xẹp phổi.
Các nguyên nhân thường gặp là suy tim
ứ huyết đối với tràn dịch màng phồi dịch
thấm và tràn dịch màng phổi dịch tiết là
nhiễm trùng (lao, vi rút, vi khuẩn) do ung
thư và thuyên tắc phối.
TRIỆU CHỨNG Cơ NĂNG
• Đau ngực: điển hình là đau ngực kiểu
màng phồi tức là đau nhói, cảm giác
nông tăng lên khi hít thờ sâu hay ho. Có
thể không đau ngực kiểu màng phồi mà
chỉ càm thấy tức hay khó chịu hay thậm
chí không có triệu chứng,
• Ho khan thường xảy ra khi thay đổi tư
thế, có thể có đàm khi có viêm phổi hay
phế quàn kèm theo (như lao phổi, màng
phồi, tràn dịch màng phổi cận viêm
phổi).
• Khó thở khi tràn dịch màng phổi lượng
nhiều.
• Các triệu chứng cùa bệnh lý cơ bàn gây
tràn dịch màng phổi.
-ỳ
318
109. Đặc điểm dịch màng phểi trong một sổ
bệnh lý
Suy tìm
• Proteindịchmàngphổithuờngdưới3g/dL.
• Sừ dụng tiểu nhiều -> protein dịch
màngphổi cóthể > 3g/dL.
• Albumin máu- albumin dịch màngphổi
>1,2 g/dL.
• NT-proBNP dịch màng phổi > 1.500
pg/mL,
Tràn dịch m àn g p h ổ i cận viêm p h ổ i
• Tràndịchkhutrú.
• pHdịchmàngphổi <7,20.
• Glucose dịch màng phôi < 3,3 mmol/L
(<60mg/dL)
• Nhuộm Gram, cấy dịch màng phổi
thườngdươngtính.
Lao màngphểi
• ADA dịch màng phồi > 40 IU/L: độ
nhạy90%-100%, độchuyên 85%- 95%.
• Độ chuyên > 95% khi kèm tế bào
lymphotrongdịchmàngphoi tăng.
• Polymerase reaction (PCR) lao
(+), nhung lệ (+)
• Interferondịchmàngphồi > 140pg/mL.
SINHTHIẾTMÀNGPHỔI
Sinh thiết màng phổi bằng kìm qua da
(sinh thiết mù) hay qua nội soi màng phổi
giúp chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng
phổi nhu do lao hay do ung thư.
CÁCH TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TRÀN
DỊCH MÀNG PHỐI
• Theo sơ đồ bên dưới.
• Luôn kết hợp hỏi bệnh sù, tiền căn chi
tiết, khám lâm sàng cẩn thận để gợi ý
nguyên nhân tràndịch màng phổi.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
322
113. NHIỄM TRÙNG TIỂU
H u ỳn h N g ọ c P h ư ơ n g T h ảo
]. Nêu được các định nghĩa về nhiễm trùng tiểu.
2. Nêu và phân tích được các ca chế báo vệ đường tiếu, các yếu tể nguy cơ nhiễm trùng
tiều, các tác nhân gây bệnh thường gập, đường vào của các tác nhân gãy bệnh.
Nêu và phân tích được các triệu chứng lâm sàng và bệnh cảnh lâm sàng cùa nhiễm
trùng tiểu.
4. Nêu và phân tích được các xét nghiệm cận lâm sàng đế chần đoán nhiễm trùng tiểu
bao gồm xét nghiêm nước tiếu (que nhúng, soi tươi), cấy nước tiểu (chi định, phương
pháp lấy nước tiều, biện luận kết quả), xét nghiệm hình ành học, cấy máu.
5. Biện luận được chẩn đoán nhiễm trùng tiểu dựa vào triệu chứng lâm sàng, bợch cầu
trong nước tiếu và tìm vi khuẩn trong nước tiếu.
ố. Nêu vùphân tích được các biên chứng của nhiêm trùng tiêu.
326
115. về
CÁC Cơ CHẾ BẢO VỆ ĐƯỜNG TIỂU
CHÓNGNHIỄMTRÙNG
^
chứnií . , /
-Pyeiiiis’ ơ Ị
Ơ >Ỹ 'Honeymoon" of /
Infancy Preschool cystitis pregnancy /
— 1 f--------------------------4 --
± tL
?
triệu diúng
— O'
V„ ° - 0 0 ' °—
2— J 1 ■- — ể i —
0 5 10 1$ 20 25 30 60 70
Tuoi
Hình 26.1:
Âm đạo
Bàng quang
Niệuquản
Thận
Các đáp ứng miễndịch
328
116. CÁC YÉU TÒ NGUY c ơ CỦA NHIỄM
TRÙNG TIỂU
Giới
Proteus mirabilis, Ureaplasma urealytium,
Klebsiella pneumoniae, Pseudomonas
aeruginosa,
Trào ngược
Thủ thuật
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
E.
Coli.
329
119. Staphylococcus sp,
Streptococcus sp, Enterococcus sp,
Pseudomonas sp, Acinobacter).
Soi nước tiểu không li tăm
Soi nước tiểu sau khi quay ly lăm
332
120. C h ỉ địn h cấ y n ư ớ c tiểu
•
ở4°c
• Thông tiểu một lần hoặc chọc hút
bằng kim vô trùng qua bàng quang
Biện luận k ấ quà cấy nước tiểu
333
121. tuyến cấp, thường thấy bạch cầu tàng cao,
thành phần đa nhân chiếm IVUthế.
334
126. Phân biệt các nguyên nhân gây tiểu buốt
gắt khôngdonhiễmtrùngtiểu
Candida
albicans, Trichomonas vaginalis, Gardnerella
vaginalis.
E. colỉ.
Phânbiệtcác nguyênnhângâyđaulưng
Phân biệt các nguyên nhân gây tiểu bạch
cầu, trụ bạchcầu
Chlamydia trachomatis,
Ureaplasma urealyticum,
BIẾNCHỦNG
339
131. VIÊM CẦU THẬN CẤP
Nguyễn Thị Ngọc Lỉnh
MỤC TIÊU
L Đọc hiếu cơ chế sinh bệnh của viêm cầu thận cấp (VCT).
2. Kể các nguyên nhân của VCT cắp.
3. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận ỉâm sàng một trường họp VCT cắp điền hình
do hậu nhiễm liên cầu tràng.
4. Biết cách điều trị và theo dõi một bệnh nhãn VCT cấp hậu nhiễm liên cầu trùng (dành
cho Y6).
5. Đọc thmn khảo một so hộỉ chứng viêm cầu thận đặc biệt.
344
144. VIÊM ÓNG THẬN Mồ KẼ
Nguyễn Thị Ngọc Linh
1. Hiểu rõ hậu quà các rối loạn chức năng do bệnh ống thận mô kẽ gây ra.
2. Nhớ được các nguyên nhân gây viêm ống thận mô kẽ cấp và mạn.
3. Mô tá đầy đủ bệnh cảnh lầm sàng điển hình một trường hợp viêm ống thận mô kẽ cấp
do thuôc.
4. Trình bày mộtsố thể lâm sàng thườnggặp của viêm ống thận mô kẽ cấp mạn.
cầu thệlì
Bao thận
TiểuĐMđếg
Tiểu ĐM ra!
ĐM gian tiếu thùịỆ?
Ốnglượngẩil
ĐM và TM cung-
Mao mạch
Ị,jốngíượnxa
ịtk. .
v í
Quai Uei
357
145. Ong lượn gần
ốngiượ
Thụ dộng
Mô kẽ thận gồm những tế bào kẽ và các
chất đệm lỏng lẻo nằm ngoài tế bào gồm
glucosaminoglycan. Ở vùng vỏ thận lượng
mô kẽ ít, chiếm tì lệ 7% thể tích, trong đỏ
3% là tế bào kẽ, 4% còn lại là khoảng ngoại
bào gồm mạng lưới sợi collagen, chất đệm,
dịch kẽ. Ở vùng tủy thận, thể tích mô kẽ
tăng dần về phía nhú thận, từ 10%-20% ở
vùng tủy ngoài cho đến 30%-40% ờ đỉnh
nhú thận.
Mô kẽ vùng vỏ gồm khoảng kẽ rộng
nằm giữa các ổng thận kế cận nhau và
khoảng kẽ hẹp nằm giữa màng đáy ống thận
và mao mạch quanh ống thận. Có hai loại tế
bào kẽ là nguyên bào sợi và tế bào giống tế
bào lympho hoặc đom nhân. Khoảng kẽ chứa
HẬU QUẢ CỦA BỆNH ÓNG THẢN MÔ
KẺ
146. NH3 ỡ
HCO3' gần, bài
Thuốc
Nhiễm trùng
c,
Miễn dịch
Bệnh ác tính
Vô căn
359
174. Nguyễn ThịNgọc Linh
MỤC TIÊU
1. Nhớ rõ các nguyên nhăn gây tiểu máu thườnggặp.
2. Biết phân tích và biện luận kết quả xét nghiệm nước tiải trong chẩn đoán xác định
một bệnh nhân bị tiểu máu.
3. Nêu được các đặc điếm lâm sàng, cận lâm sàng của tiấi máu có nguồn gốc từ cầu
thận và không cầu thận.
4. Trình bày ưu khuyết điểm cùa các xét nghiệm hình ảnh học trong chan đoán nguyên
nhân tiải máu.
ĐẠI CƯƠNG
Cơ CHẾ GÂY TIÊU MÁU
NGUYÊN NHÂN
387
182. Soi cặnlắngnướctiểuđánh giá hìnhdạng
HCbằngkỉnhhiểnvi đối pha
6LOMỆRUUR Oft DVSMORPHIC ERYTHROCYTES
Hỉnh
- C V - m ’ - V -
'••JdMÈÿii* t JÊi
NON 6LOMERUWR OR ISOMOftPHIC ERYTHROCYTES
Hình30.11:
395
185. Sinhthiếtthận
>
TPTNT
(đ ip s tic k , cặn lắng)
: K S
H /C đ ồ n g d ạ n g
B /c , trụ B C
C ụ c m á u đ p n g
— C ấ y ,n ư ớ c tiể u (K)
T rụ H C »B ệ nh c ầ u
T iể u đ ạ m Thận
H C b iế n d ạ n g
: Rối loạn
chuyền hóa
XN tầm soát
(BUN, Creatinin, lon đổ
PT, PTT)
1 Í-)
UIV-KUB
UPR, CT, SA
H
N(’.i'SC- .1' qu .
’•■'OU q .iá ‘ 1
Sinh thiết thận
TD/năm X3 nãm
398
187. C Â U
C họ n m ộ t câu đú n g
1. Xét nghiệm que nhúng nước tiểu cho kết quả (+) với máu có thể gặp trong trường hợp nào
sau đây:
A. Tiểu máu.
B. Tiểu hemoglobin,
c. Tiểu myoglobin.
D. Nước tiểu có chất tẩy, iod.
E. Tất cả đều đúng.
2. Xét nghiệm que nhúng nước tiểu cho kết quả dương tính già với máu trong trường hợp
nào sau đây:
A. Nước tiểu có chất khử.
B. Nướctiểucó acid ascorbic liều cao. •
c. pH nước tiểu <5,1.
D. Nhiễmtrùng tiểu do vi khuẩn tiết men peroxidase.
E. Que thử bị hư do tiếp xúc lâu trong không khí.
3. Xét nghiệm que nhúng nước tiểu cho kết quà âm tính giả với máu trong trường hợp nào
sau đây:
A. Trong nước tiểu có chất khử hoặc acid ascorbic liều cao.
B. TiệuHb.
c. Tiểu myoglobin.
D. Nhiễm trùng tiểu do vi trùng có men peroxidase.
E. Không câu nào đúng.
4. Đặc điểm của tiểu máu do bệnh cầu thận, chọn câu sai:
A. Tiểu đạm > lg/24 giờ.
B. Hồng cầu biến dạng chiếm ti lệ > 80% số lượng HC.
c. Trụ hồng cầu.
D. Tế bào học nước tiểu: có sự hiện diện cùa tế bào ác tính.
E. Thường kèm theo phù, THA.
5. Trong định dạng HC bằng kính hiển vi đối pha, kết quà nào sau đây đặc trưng nhất gợi ý
tiểu máu do bệnh cầu thận:
A. Hồng cầu bị biến dạng với tỉ lệ < 20% số lượng HC.
B. Hồng cầu có hỉnh nhẫn (acanthocyte),
c. Hồng cầu có hình gai (spike cell).
D. Hồng cầu có hình đĩa ứòn.
E. Không câu nào đúng.
400
189. SUY THẬN CẤP
Nguyễn Thị Ngọc Linh
MỤCTIÊU
1. Đọc hiếu cơ chế sinh lý bệnh của suy thận cấp (STC) trước thận và STC tại thận do
hoại tử ắng thận cấp.
2. Nhớ rõ các nguyên nhăn gây STC.
3. Nêu được tiêu chuẩn chẩn đoán suy thận cấp và các yếu tể giúp phân biệt STC với suy
thận mạn.
4. Biết để nghị và phân tích các xét nghiệm trong chấn đoán phân biệt STC trước thận và
tại thận.
5. Đọc tham khảo vài dạng lăm sàng cùa
ờ
STC.
thận
402
191. STCtrước thận
Giảm thể tích nội mạch
Giảm tưới máu thận do rối loạn huyết
động học thận
STC tại thận
Tắc mạch máu thận (hai bên hoặc một bên
trong trường hợp thận độc nhắt)
404
204. • • * * #
Trần T hị B ích H ư ơn g
1. Trình bày đinh nghĩa bệnh thận mạn, suy thận mạn, suy thận mọn giai đoạn cuối, hội
chứng urê máu cao, tăng azote máu.
2. Trình bày cơ chế bệnh sinh của bệnh thận mạn.
3. Trình bày các roi loạn của hội chứng urê máu cao.
4. Chẩn đoán xác định, phân biệt, chẩn đoán giai đoạn cùa bệnh thận mạn.
5. Chẩn đoán các yếu tố nặng thêm và nguyên nhăn gây bệnh thận mạn.
6. Chan đoán tốc độ tiến trien của bệnh thận mạn.
Bệnh thận mạn (chronic kidney disease, CKD)
2
Su y th ận m ạ n (c h ro n ữ ren a l fa ilu re)
Suy th ận g ia i đoạn cu ố i (en d stage ren a l
disease, E SR D )
417
205. 2
1
2
H ộ i ch ứ n g u rê m áu cao (u rem ic syn drom e)
T ăn g azote m áu (azotem ia)
20
1 về
100
418
210. Tăng huyết áp và dày thất trái
1 2
Suy tim sung huyết
1
423
211. Bệnh mạch máu
c
Bệnh màng ngoài tim
RỐI LOẠN VÈ HUYẾT HỌC
Thiếu máu trong suy thận mạn
12
Rổi loạn đông máu trên bệnh nhân suy
thận mạn
424
212. prothrombin. Biểu hiện lâm sàng bằng dễ
xuất huyết, bầm máu trên da, chảy máu vết
thương phẫu thuật kéo dài, rong kinh, và
xuất huyết tiêu hóa tự nhiên, răng miệng,
màng ngoài tim, xuất huyết não. Tuy nhiên,
bệnh nhân bệnh thận mạn do hội chủng thận
hu, thường có khuynh hướng tăng đông do
giảm albumin, mất các yếu tố đông máu.
Bệnh nhân suy thận mạn nhạy cảm với
nhiễm trùng, do giảm sản xuất bạch cầu,
giảm chức năng bạch cầu dọ suy dinh dưỡng,
toan chuyển hóa, môi trường tăng urê máu,
và do teo hạch lympho. Tuy dễ nhiễm trùng
nhung bệnh nhân suy thận ít sốt vì vùng trung
tâm điều nhiệt bị ức chế bời urê máu cao.
RỐI LOẠN TIÊUHÓA VÀDINHDƯỠNG
Khi thận suy, urê và các sản phẩm azote
tích tụ trong máu và được tăng thải ra đường
tiêu hóa và được vi khuẩn đường ruột phân
hủy thành ammonia. Amniac sẽ tạo hơi thờ
có mùi khai và có vị kim loại trong miệng,
gây viêm loét đường tiêu hóa gây ra đau
bụng, buồn nôn, nôn và xuất huyết tiêu hóa,
gây chán ăn (bắt đầu khi độ lọc cầu thận
giảm còn 50-60 ml/ph/1,73 m2), nấc cục,
buồn nôn, và nôn do hội chứng urê máu cao.
Việc tiết chế giảm đạm nhập sẽ giúp
giảm buồn nôn và nôn, tuy nhiên sẽ tăng
nguy cơ suy dinh dưỡng, Suy dinh dưỡng do
giảm protein nhập được xem là một chi định
để điều trị thay thế thận.
RỐI LOẠN THẦN KINH c ơ
Suy thận mạn gây tích tụ các sàn phẩm
chuyển hóa của nitrogen (guanidine,
methylguanidine, guanidinosuccinic acid...),
các chầ có trọng lượng phân tử kích thước
trung bình, như hormon tuyến cận giáp.
Những chất này gây ảnh hường lên hệ thần
kinh trung ương, thần kinh ngoại biên, thần
kinh thực vật, và những bất thường về cấu
trúc và chức năng cùa cơ.
Triệu chứng thần kinh cơ bắt đầu xuất
hiện dưới ngưỡng lâm sàng từ giai đoạn 3
của bệnh thận mạn, bao gồm giảm trí nhớ,
kém tập trung, rối loạn giấc ngủ. Sau.đó tiến
triển thành thần kinh kích thích như nấc cục,
vọp bẻ, đau xoắn vặn cơ, nặng hơn tong
giai đoạn suy thận nặng là rung vẫy, clonus
cơ, co giật và hôn mê.
Bệnh thần kinh ngoại biên xuất hiện từ
bệnh thận mạn giai đoạn 4, mặc dù những
b ấ thường về điện cơ và mô học có thể xuất
hiện sớm hơn. Thần kinh cảm giác thường
dễ tổn thương hơn vận động, chi dưới nhiều
hơn chi trên và phần ngọn cùa chi nhiều hơn
phần gốc chi. Hội chứng chân không yên
(restless leg syndrome) là hội chứng đặc
trưng bằng cảm giác tê, yếu ờ chi và bàn
chân, giảm khi cừ động chân.
Nếu bệnh nhân không được lọc máu khi
có biểu hiện triệu chứng rối loạn thần kinh
cảm giác, bệnh nhân sẽ bị tổn thương hệ
thần kinh vận động gậy yếu cơ, mất phàn xạ
gân cơ, liệt ngoại biên hoặc liệt mềm tứ chi.
Bệnh thần kinh ngoại biên, ngoại trừ tổn
thương thần kinh trên bệnh nhân đái tháo
đường là chỉ định của điều trị thay thế thận.
Không phải mọi rối loạn thần kinh cơ đều
thuyên giảm sau lọc máu, song những rối
loạn này có thể hồi phục sau ghép thận.
RỐI LOẠN NỘI TIẾT VÀ CHUYỂN HÓA
Thận là nơi thải trừ và chuyển hóa của
các nội tiết tố, nên khi thận suy gây rối loạn
nội tiết. Bệnh nhân đái tháo đường, do
insulin được thải qua thận, nên insulin sẽ
tăng nhẹ hoặc trung bình trên bệnh nhân suy
thận. Do vậy, bệnh nhân đái tháo đường một
425
213. 20
1
2
TIÉP CẬN CHẢN ĐOÁN BỆNH THẬN
MẠN
Dựa vào creatinin huyết thanh nền tảng
trước đây
Tìm cácbằngchứngkhác củasuythận mạn
2
426
214. 1
Sinh thiết thận
1
2
CHÂN ĐOÁN TÓC Độ TIỂN TRIỂN
CỦA BỆNH THẬN MẠN
2
Nhóm yểu tố nguy cơkhông thay đổi đưọc
12
427
218. c.
c.
c.
3ẽ
c.
c.
nghiệm tổng phân tích nước tiểu, Creatinine huyết thanh để ước đoán độ thanh lọc
Creatinine và siêu âm thận giúp tầm soát tầm soát bệnh thận
ĐÁP ÁN
431
219. BỆNH CẦU THẬN
Trần ThịBích Hương
1. Trình bàycácbiểu hiện cùa bệnh cầu thận trên lămsàng cận lâmsàng.
2. Trình bàycácđịnhnghĩa liên quan đến bệnh cầuthận.
3. Trình bày biểu hiện lăm sàng, tổn thương bệnh học và nguyên nhân của các sang
thươngcầu thận.
4. Trình bàyđặcđiềm của bệnh cầu thận thứphát (do đái tháo đường, lupus và viêmgan
siêu vi).
5. Trình bày sơ đồ liên quan giữa hội chứng lâm sàng, ton thương bệnh học và nguyên
nhăn cùa bệnh cầu thận.
6. Trình bàysơđồ tiếp cận chẩn đoánphân biệt hội chứng thận hưhoặc hội chứng viêm
cầu thận tiến triển nhanh.
432
232. CÂUHỎI Tự LƯỢNG GIÁ
Chọn mộtcâu đúng
c.
D. Tiểu trụ hồng cẩu.
C. Lipid mấu tăng mọi thành phần.
D. Tiểu đạm trên 3,5 g/24 giờ.
, , . A
4. c
, E,
ĐÁP ÁN
4EA, 5AE, 6AE, 9BD, 10ABDEF
445
233. CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MÁU
Suzanne M C B Thanh Thanh
MỤC TIÊU
1. N ắ n được chi định truyền máu.
2. Biết các chế phẩm máu.
3. Biết truyền máu trong thiểu máu cấp và thiếu máu mạn.
4. Biết chọn nhóm máu thích hợp khi không có máu đúng nhóm.
NGUYÊN TẤC TRUYỀN MÁU
T ru y ề n m á u ch i là m ộ t p h ầ n củ a đ iề u trị.
S ự c ầ n th iế t c ủ a tru y ề n m á u c ó th ể g iả m đ ế n
m ứ c tố i th iể u n h ờ :
• D ự p h ò n g , ch ẩn đ o á n v à đ iề u trị sớ m các
trư ờ n g h ọ p th iế u m á u , cá c n g u y ên n hân
th iế u m á u (th iếu sat, v ita m in B I 2 , ac id
fo lic).
• T ru y ề n h ồ n g c ầ u lắ n g c h i c ầ n th iế t n ếu
h ậu q u ả c ù a th iế u m á u trầ m trọng.
trạ n g th iế u m á u trư ớ c
kh i p h ẫ u th u ậ t.
• D ù n g d u n g d ịc h tin h th ể (N aC l, L a c ta te
R in g e r), d u n g d ịc h k e o kh i m ấ t m á u c ấ p
nhẹ.
• D ù n g p h ư ơ n g p h á p m ổ tố t n h ấ t đ ể g iả m
th iể u m á u n h ư m ổ nộ i soi.
• ch ố n g đ ô n g , th u ố c ứ c c h é
tiể u c ầ u trư ớ c m o .
• H ạn ch ế x é t n g h iệ m m á u n h ấ t là ờ trẻ
em .
• T ru y ề n m á u h o à n h ồi.
• D ù n g c á c th u ố c e ry th o p o ie tin k íc h th ích
sàn x u ấ t h ồ n g cầ u .
CHỈ ĐỊNH TRUYÈN MÁU
• B ồ i h o à n th ể tíc h tu ầ n h o àn .
• B ồi h oàn k h ả n ăn g vận chuyển ox y ch o m ô.
• B ồ i h o à n th à n h p h ầ n th iế u c ủ a m áu .
• K h i d ù n g th u ố c h ó a trị c ó ản h h ư ở n g
đ ế n tù y x ư ơ n g th ì tru y ề n m á u hồi sứ c
c h o b ện h n h ân .
BẢNGĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CẦN
TRUYẺN MÁU
• B ệ n h n h â n c ó cả i th iệ n k h ô n g n ế u đ ư ợ c
tru y ề n m áu .
• L à m sa o cầ m đ ư ợ c m á u m ấ t.
• C ó p h ư ơ n g p h á p đ iề u trị n à o k h á c trư ớ c
khi tru y ề n m áu : th ờ o x y , tru y ề n d ịc h .
• Đ ặ c đ iể m lâm sà n g n à o v à c ậ n lâ m sà n g
n à o q u y ế t đ ịn h tru y ề n m á u .
• L ợ i v à hại c ủ a tru y ề n m á u , cái n à o n h iề u
h ơn .
• N g u y c ơ lâ y n h iễ m cá c b ện h H IV , viêm
g a n , g ia n g m a i, n h iễ m tr ù n g ...
• C ó ý k iế n n à o k h á c n ế u k h ô n g tru y ề n
m á u v à o lú c này.
• C ó b ác s ĩ th e o d õ i b ệ n h n h ân v à b iế t x ử
trí tai b iế n tru y ền m á u k h ô n g ?
• T ô i c ó ghi n h ữ n g lý d o tru y ề n m á u v ào
b ện h á n v à p h iế u x in m á u k h ô n g ?
• C u ố i c ù n g n ếu c ò n n g h i n g ờ th ì tự hỏi:
n ế u là m ìn h h o ặc th â n n h ân m ìn h thì
m ìn h c ó c h ấ p n h ậ n tru y ề n m á u k h ô n g ?
446
234. M Ứ C Đ ộ M Á T M Á U C Ấ P
• M ấ t m á u nh ẹ: < 5 00 m i m áu (< 10% thể
tích tu ầ n ho à n ). M ạ ch v à h u y ế t á p b ìn h
th ư ờ n g . B ện h n h â n tìn h , tiếp x ú c tốt.
• M ấ t m á u tru n g b ình : 5 0 0 - 1.000 m i
(1 0 % - 3 0% th ể tích tu ầ n h o àn ), m ạ ch
100 - 120 1/p, h u y ế t áp > 9 0 m m H g.
B ện h n h ân m ệ t, lơ m ơ , n ư ớ c tiểu giảm .
C H Ỉ Đ ỊN H T R U Y Ề N M Á U K H I T H IÊ U
M Á U C Ấ P
• T h iế u m á u cấ p m ứ c độ n ặng .
• T h iế u m á u c ấ p m ứ c đ ộ tru n g b ìn h n h ư n g
v ẫn cò n c h à y m á u h o ặc c ò n tán huyết.
C H Ỉ Đ ỊN H T R U Y Ẻ N M Á U K H I T H IỂ U
M Á U M Ạ N
• M ấ t m á u m ứ c độ nặng : > 1.000 m l m á u
(> 3 0 % th ể tích tu ầ n h o àn ). B ện h n h ân
choáng. M ạch > 120 lầ n/ph út hoặc không
b ắt m ạch được, huyết áp < 80 m m H g hoặc
c ó th ể b ằ n g 0. T h iể u n iệ u h o ặc vô niệu.
C ơ C H Ế B Ù T R Ừ T R O N G T H IÉ U M Á U
C Ấ P
• T ă n g th ể tíc h h u y ế t tư ơ n g .
• T ă n g c ụ n g lư ợ n g tim .
• T ăng hoạt động hệ giao cảm : co m ạch ngoại
b iê n , c h ỉ d ự trữ m á u ờ n ão , tim , thận.
• T ă n g th ô n g khí.
• T h a y đồi đ ư ờ n g c o n g p h â n ly oxy.
• T h a y đổi h o rm o n (tâ n g tiế t A D H ,
a ld o ste ro n , e ry th ro p o ie tin , stero id củ a
tu y ế n th ư ợ n g th ậ n , tă n g tiế t a d ren a lin ,
n o rad ren a lin ).
• T ă n g tổ n g hợ p p ro te in h u y ế t tư ơ ng .
• T h ư ờ n g k h ô n g cần th iế t tru y ền m á u ở
b ện h n h ân th iếu m á u m ạn.
• C h ỉ tru y ề n m á u c h o n h ữ n g b ện h n h ân
th iế u m á u n ặn g k h ô n g b ù trừ (v í d ụ n h ư
su y tù y , th a la ssem ia).
• B ện h n h â n th iếu m ấ u m ạ n , lớ n tuổi
th ư ờ n g có su y tim đi kèm , n ếu cần
tru y ề n m á u ch i cần m ộ t đ ơ n vị h ồ n g cầu
lắ n g v à p h ả i d ù n g fu ro se m id e đ i k èm .
• C h ỉ cần n â n g H b lê n đ ể cải th iện lâ m
sàng, k h ô n g n ân g lên đ ù n h ư bình thường.
• K hi H b > 7 g/dL thì không cần truyền m áu.
S Ả N P H Ẩ M M Á U
• S àn p h ẩm củ a m á u ph ải sàng lọc an toàn.
N gay c à m á u có c h ấ lư ợ ng cao truyền m áu
v ẫn có rấ t n h iề u n g u y cơ . T ru y ề n m á u
c h ấ t lư ợ n g k é m c ó r ấ t n h iề u n g u y hiểm .
• N ế u m á u k h ô n g đ ư ợ c x é t n g h iệ m trư ớ c
th ì k h ô n g đ ư ợ c sử dụ ng .
B ả n g 3 4 .1 : H ệ A B O
N h ó m
m á u
K h á n g n g u y ê n
( tr ê n b ề m ặ t h ồ n g c ầ u )
K h á n g th ể
( tro n g h u y ế t tin m g )
A A A n ti B
B B A n ti A
0 K h ô n g c ó k h á n g n g u y ên A n ti A - A n ti B
A B A B K h ô n g có k h á n g th ể
• M ỗ i đ ơ n vị m á u phải
đ ư ợ c d á n n h ã n hệ A B O , R h,
n g ày lấ y m á u , n g à y h ế t h ạn,
loạ i m á u , c h ấ t c h ố n g đông.
N H Ó M M Á U
H Ệ A B O
447
235. H Ệ R h (H Ệ R H E S U S )
• R h (+ ): c ó k h á n g n g u y ê n D trê n b ề m ặ t
h ồ n g c ầ u .
• R h (-): k h ô n g c ó k h á n g n g u y ê n D trê n
b ề m ặ t h ồ n g cầ u .
CHẾ PHẨM MẤU
M Á U T O À N P H À N
e L à m á u k h ô n g tá c h c á c th à n h p h ầ n riê n g
lẻ.
• M ộ t đ ơ n v ị m á u to à n p h ầ n c ó 2 5 0 m l,
b a o g ồ m 2 0 0 m l m á u v à 5 0 m l c h ấ t
c h ố n g đ ô n g .
• M á u toàn p h ần loại 2 5 0 m l, 350 m l, 4 5 0 m l.
• H b: 12 g/dL .
• H c t: 3 5 -4 5 % .
• K h ô n g có tiể u c ầ u , k h ô n g c ó y ế u té
đ ô n g m á u .
• trữ ởn h iệ t 2-6 độc.
• T ru y ề n m á u p h ả i đ ư ợ c tiế n h à n h tro n g
3 0 p h ú t tù k h i lấ y ra k h ỏ i tù lạ n h . K hi
tru y ề n m á u , tú i m á u k h ô n g đ ư ợ c đ ể q u á
4 g iờ ờ m ô i trư ờ n g n g o à i, vì n g u y c ơ
n h iễ m trù n g tú i m á u .
• C h ỉ đ ịn h :
■ N h ữ n g trư ờ n g h ợ p m ấ t m á u c ấ p c ó
tụ t h u y ế t áp.
■ N h ữ n g n ơ i c ầ n tru y ề n m á u n h ư n g
k h ô n g c ó h ồ n g c ẩ u lắ n g .
• C h ú ý:
• K h ô n g đ ư ợ c c h o b ấ t c ứ th u ố c g ì v ào
m á u .
■ T úi m á u p h ải đ ư ợ c s ử d ụ n g tro n g vòng
4 g iờ từ k h i b ắ t đ ầ u tru y ề n m á u .
■ T ru y ề n m ộ t đ ơ n v ị m á u 2 5 0 m l th ì
n â n g H c t th ê m 1 % -1 ,5 % , n â n g H b
th ê m từ 0 ,3 -0 ,5 g /d L .
H Ô N G C À U L Ắ N G
• L à lấ y m á u to à n p h ầ n q u a y ly tâ m , b ỏ
h u y ế t tư ơ n g , g iữ lạ i h ồ n g cẩu.
• M ộ t đ ơ n vị h ồ n g c ầ u lắ n g c ó 150 m l
h ồ n g c ầ u , k h ô n g c ó h u y ế t tư ơ n g .
• H b : 2 0 g /d L .
• H c t: 5 5 % -7 5 % .
• D ự trữ :
• C h ỉ đ ịn h :
■ B ù lư ợ n g h ồ n g c ầ u c h o b ệ n h n h â n
th iế u m á u .
■ D ù n g ờ b ệ n h n h â n th iế u m á u k èm
su y tim .
H Ổ N G C Ầ U R Ử A
• D ù n g h ồ n g c ầ u lắ n g v à rử a h ồ n g cầ u
b ằ n g n ư ớ c m u ố i sin h lý.
• C h ỉ đ ịn h :
■ T h iế u m á u tán h u y ế t tự m iễ n .
• T rẻ s ơ sin h .
T É U C À U Đ Ậ M Đ Ặ C
• L ấ y từ tú i m á u c ù a n g ư ờ i c h o . H a i đ ơ n
v ị m á u tạ o đ ư ợ c m ộ t đ ơ n v ị tiể u cầ u .
T h ể tíc h tiể u c ầ u đ ậ m đ ặ c là 5 0 m l, c ó
55.109 tiể u c ầ u . D ự tr ữ ờ 2 0 -2 4 đ ộ c ,
v ớ i m á y lắ c liên tụ c .
• M ộ t đ ơ n vị tiể u c ầ u đ ậ m đ ặ c n â n g th ê m
5 .0 0 0 tiể u c ầ u /m m 3.
K IT T IỂ U C Ằ U (K H Ố I T IẾ U C Ầ U G Ạ N
T Á C H )
• T h ể tíc h 1 5 0 -3 0 0 m l, c ó từ 1 5 0 - 5 0 0 .1 0 9
tiể u c ầ u .
• K h i tru y ề n m ộ t k it tiể u c ầ u s ẽ n â n g th ê m
4 0 .0 0 0 -7 0 .0 0 0 tiể u c ầ u /m m 3.
• K it tiể u c ầ u đ ư ợ c lấ y từ m ộ t n g ư ờ i c h o
m á u v ớ i m á y tá c h tiể u c ẩ u đ ặ c b iệ t.
448
238. Đ Ô N G M Á U N Ộ I M Ạ C H L A N T Ỏ A
• T ru y ề n m á u tu ơ i to à n p h ầ n (m á u lấ y
tro n g v ò n g 4 g iờ đ ể c ò n fib rin o g e n v à
c á c y ế u tố đ ô n g m á u ).
• N ế u k h ô n g c ó th ì tru y ề n p la sm a tư ơ i
đ ô n g lạ n h 1 tú i/1 5 k g (4 tú i/b ệ n h n h ân ).
S a u kh i tru y ề n x o n g p h ả i x é t n g h iệ m lại
đ ô n g m á u toàn b ộ m ớ i q u y ế t đ ịn h tru y ề n
tiế p .
■ N ế u A P T T d à i, g iả m fib rin o g e n th ì
tru y ề n k ế t tủ a lạ n h 1 tú i/6 k g (8 tú i/1
b ệ n h n h ân ).
■ N e u b ệ n h n h â n c ó c h ả y m á u h o ặ c số
lư ợ n g tiểu c ần < 5 G /L (5 0 .0 0 0 /m m 3)
th ì tru y ề n m ộ t k h ố i tiể u cầ u g ạn tá ch .
• N g ư n g n g a y th u ố c a n tiv ita m in K
(sin tro m h a y w a rfarin ).
• N ế u c ó x u ấ t h u y ế t, tru y ề n n g a y p la sm a
tư ơ i đ ô n g lạ n h (15 m l/k g câ n n ặ n g ).
• V itam in K I 10 m g p h a tru y ề n tĩnh m ạch.
• K h i b ệ n h n h â n h ế t c h à y m á u p h ả i th e o
d õ i IN R đ ể c h in h lạ i liề u th u ố c
a n tiv ita m in K .
X U Ấ T H U Y Ế T T IÊ U H Ó A
• T ru y ề n m á u ở b ệ n h n h â n x u ấ t h u y ế t tiê u
h ó a .
■ N h ẹ : k h ô n g tru y ề n m á u .
■ T ru n g b ìn h (H b < 1 0 g /d L ): đ ặ t m á u
v à tru y ề n đ ể d u y trì H b > 9 g /d L .
• N ặng: truyền m á u v à đ ánh g iá lâ m sàng,
c ậ n lâ m s à n g đ ể d u y trì H b > 9 g /d L .
B Ệ N H N H Â N P H Ả U T H U Ậ T
T rư ớ c k h i p h ẫ u th u ậ t c ầ n p h ả i đ á n h g iá
b ệ n h n h â n :
• X á c đ ịn h v à đ iề u trị th iế u m á u .
• Đ iề u trị n h ữ n g b ệ n h n ộ i k h o a m ạ n tính .
• Đ iề u c h in h rố i lo ạ n đ ô n g m á u , g iả m tiể u
c ầ u .
• N g ư n g c á c th u ố c g â y rố i lo ạ n đ ô n g c ầ m
m á u n h ư asp irin , h e p a rin , a n tiv ita m in K .
B ệ n h n h â n đ a n g s ử d ụ n g a n tiv ita m in K
Bệnh nhân phẫu thuật theo chương trình
• N g ư n g a n tiv ita m in K 3 n g à y trư ớ c p h ẫ u
th u ậ t v à th e o d õi IN R m ỗ i ng ày .
• D ù n g h e p a rin trọ n g lư ợ n g p h â n tử th ấ p
tiê m d ư ớ i d a n ế u IN R > 2.
• N g ư n g h e p a rin 6 g iờ trư ớ c p h ẫ u th uậ t.
• K iể m tra IN R v à a P T T n g a y trư ớ c p h ẫ u
th u ậ t.
• B ắ t đ ầ u p h ẫ u th u ậ t k h i INK. < 2 v à a P T T
< 2 .
• K h i p h ẫ u th u ậ t x o n g , d ù n g lại w a rfa rin
v à h e p a rin c ù n g lú c . K h i IN R đ ạ t m ụ c
tiê u th ì n g ư n g h ep a rin .
Bệnh nhăn phẫu thuật cấp cứu
• S ử d ụ n g v ita m in K 0 ,5 - 2 m g p h a N a C l
0 ,9 % 10 0 m l T T M c h ậ m (X g iọ típ h ú t).
• D ù n g h u y ế t tư ơ n g tư ơ i đ ô n g lạ n h 15
m l/k g c â n n ặ n g .
• K iể m tra IN R v à a P T T trư ớ c k h i p h ẫu
th u ậ t. K h i IN R v à a P T T < 2 th ì c ó th ể
p h ẫ u th u ậ t đ ư ợ c .
Bệnh nhân đang sử dụng heparin
• P h ẫ u th u ậ t c h ư ơ n g trìn h : n g ư n g h e p a rin
6 g iờ trư ớ c p h ẫ u th u ậ t. K iể m tra a P T T
Iru ớ c p h ẫu th uật. P h ẫ u th u ậ t k hi a P T T < 2.
S ử d ụ n g lại h e p a rin sau k h i p h ẫ u th u ậ t
x o n g .
• N ế u p h ẫ u th u ậ t c ấp cứ u: sử d ụ n g p ro ta m in
su lfa te 1 m g tru n g h ò a đ ư ợ c 10 0 U I.
L iề u tố i đ a là 2 5 0 m g p ro ta m in su lfa te.
451
239. • B ệ n h n h â n s ử d ụ n g h e p a rin tr ọ n g lư ợ n g
p h â n tử th ấ p : k h ô n g c ằ n n g ư n g h e p a r in
tr ọ n g lư ợ n g p h â n từ th ấ p tr ư ớ c k h i p h ẫ u
th u ậ t.
Bệnh nhân sử dụng thuốc ngưng tập tiều
cầu
C ầ n n g ư n g 1 0 n g à y tr ư ớ c k h i p h ẫ u th u ậ t.
TRUYỀN MÁU TRONG SẢN KHOA
• S a n h b ìn h th ư ờ n g m ấ t k h o ả n g 2 5 0 m l
m á u . S a n h m ổ c ó th ể m ấ t đ ế n 5 0 0 m l
m á u . T á m tu ầ n s a u s a n h , H b c ó th ể tr ở
v ề b ìn h th ư ờ n g .
• C h ỉ đ ịn h tru y ề n m á u tr o n g th a i k ỳ :
- K h i th a i < 3 6 tu ầ n :
- H b < 5 g /d L .
1 H o ặ c H b 5 - 7 g /d L k è m th e o
m ộ t tr o n g n h ữ n g y ế u tố s a u đây':
s u y tim , th iế u o x y m á u n ã o v iê m
p h o i, n h iễ m tr ù n g , s ố t r é t, c ó
b ệ n h tim tr ư ớ c đ â y .
■ K h i th a i > 3 6 tu ầ n :
■ H b < 6 g /d L .
■ K h i H b 6 - 8 g /d L k è m th e o n h ữ n g
y ế u tố trê n .
■ K h i m ồ b ắ t c o n p h ả i n â n g H b
> 1 0 g /d L .
TRUYÈNMÁUTRONGCHẤNTHƯƠNG
P h ả i n â n g H b > 7 g /d L ; tiề u c ầ u
> 6 0 .0 0 0 /m m 3; IN R < 1 ,5 ; r A P T T < 2 .
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. F iro o z e h A lv a n d i a n d H a rv e y G . K lein .
2 0 1 0 . B lo o d tra n sfu sio n . T h e B eth esd a
h a n d b o o k o f clin ica l H em a to lo g y . E d 2 nd.
L ip p in co tt W ilia m s an d W ilk in s. C h ap 24 ,
p 3 16-349.
2. R e sh m a R a n g w a la an d m o rey B lin d er.
2 0 1 0 . A n e m ia an d T ra n sfu sio n th e rap y . T h e
W a sh in g to n m a n u al o f M ed ic a l
th e rap e u tics. e d 3 3 rd' L ip p in c o tt
W ilia m sa n d W ilk in s. C h ap 18, p 7 1 3 -7 4 2 .
3. S u zan n e M C B T h a n h T h a n h 2 0 0 9 . C h ỉ đ ịn h
tru y ề n m áu . B ệ n h h ọ c n ộ i k h o a. N h à x u ất
b ản Y h ọ c. B à i 3 6 , tra n g 4 6 6 4 7 2 .
4 . T h e c lin ica l u s e o f B lo o d W o rld H e a lth
O rg a n iza tio n , B lo o d tra n sfu sio n safety .
G e n e v a 2 0 0 1 .
452
242. VIÊM KHỚP DẠNG THẮP
Đinh H iấ i N hãn
M Ụ C T IÊ U
1. Biết được các yếu tố nguy cơ của bệnh viêm khớp dạng thấp.
2. Biết được bệnh cành lăm sàng điển hình cùa bệnh viêm khớp dạng thấp.
3. Hiếu được ý nghĩa các xét nghiệm cận lâm sàng cần thiết giúp chẩn đoán, theo dõi và
điểu trị bệnh.
4. Chấn đoán được bệnh viêm khớp dạng thấp.
5. Nắm được kế hoạch điều trị bệnh.
6. Biết được các nhóm thuốc quan trọng trong điểu trị bệnh viêm khớp dạng thấp.
G IỚ I T H IỆ U
V iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p là b ệ n h lý v iê m
m ô h o ạ t d ịc h ờ k h ớ p k é o d à i, g â y ă n m ò n
x ư ơ n g , p h á h ủ y sụ n v à m ấ t to à n b ộ c ấ u trú c
c ủ a khớp.
V iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p là b ệ n h lý k h ớ p do
tiế n trin h v iê m p h ổ b iế n n h ấ t, th ư ờ n g g ặp ờ
n g ư ờ i lớ n , ch iếm k h o ản g 0 ,8 % d â n số to à n
th ế giớ i. T u ổ i kh ở i p h á t b ện h từ 3 0 -5 0 tu ồi.
P h ụ n ữ b ị b ệ nh n h iề u gấ p đôi n a m g iớ i.
T ro n g v ò n g b a n ăm sau khi c hẩn đ o á n b ệ n h ,
n ế u k h ô n g điề u trị, b ệ n h g ây ra tàn tậ t vĩn h
v iễn v à m ấ t sức la o đ ộ n g k h o ả n g 2 0 % -
3 0 % tổ n g số b ện h n hân .
N G U Y Ê N N H Â N V À S IN H L Ý B Ệ N H
H Ọ C
N g u y ên n h â n b ệ n h v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p
c h o đ ến n g à y n a y c h ư a đ ư ợ c b iế t rõ. C ó
n h iề u b ằn g c h ứ n g c h o th ấ y c ó sự tá c đ ộ n g
q u a lại rấ t p h ứ c tạ p g iữ a y ếu tố d i tru y ề n v à
y ế u tố m ô i trư ờ ng , ở n h ữ n g c ặ p sin h đôi
c ù n g trứ n g , c ó k h o ả n g 3 0 % trư ờ n g h ợ p
c ù n g x u ấ t h iệ n b ện h , v à 80 % trư ờ n g h ợ p
b ệ n h n h â n n g ư ờ i d a trắ n g c ó b iể u h iệ n c ủ a
p h â n n h ó m H L A -D R 1 v à H L A -D R 4 .
T ồ n th ư o n g k h ớ p b ắ t đ ầ u b ằ n g sự x â m
n h ậ p v à o m ô h o ạ t d ịc h ờ k h ớ p c ủ a cá c đại
th ự c b à o v à n g u y ên b à o sợi sa u m ộ t b ệ n h lý
n à o đ ó g â y k h ở i p h á t b ệ n h , n h ư là b ệ n h tự
m iễ n h a y n h iễ m trù n g ờ k hớ p. C ác tế bào
ly m p h o x â m n h ậ p v à o v ù n g q u a n h m ạch
m á u k h ớ p v à có sự tă n g sin h c ủ a tế b à o nội
m ô ở k h ớ p . S au đ ó c ó s ự tă n g sin h m ạch
m á u tại k h ớ p , các m ạ ch m á u tại k h ớ p b ị tắc
d o cụ c m á u đ ô n g và cá c tế bào viêm . Q u a
th ò i g ian m ô h o ạ t d ịc h b ị v iê m tạ i k h ớ p p h á t
triể n k h ô n g đ ồ n g đ ều h ìn h th à n h n h ữ n g vị
tr í m ô v iê m x u ấ t tiế t tro n g b a o k h ớ p g â y p h á
h ủ y x ư ơ n g v à sụ n k h ớ p . C ác cy to k in e,
in te rle u k in , p ro te in ase , y ếu tố tă n g trư ờ n g
đ ư ợ c p h ó n g th íc h từ m ô v iê m x u ấ t tiế t g ây
p h á h ủ y x ư ơ n g v à sụ n k h ớ p n h iề u h ơ n v à c ó
th ể g â y b iế n c h ử n g lê n to à n thân .
Y Ế U T Ố N G U Y C ơ
Y eu tố n g u y c ơ g â y r a b ện h v iê m k hớ p
d ạ n g th ấ p b ao g ồ m :
• N ữ giớ i.
• T iề n sử g ia đ ìn h có n g ư ờ i b ị v iê m k h ớ p
d ạ n g th ấ p .
• L ớ n tuổ i.
• T iế p x ú c v ớ i silic.
455
243. LÂ M SÀN G
H ội chứng S jögren
H ội chứng Felty
CẶ N LÂ M SÀNG
456
244. A. Tổn thương khớp
B. Huyấ thanh chẩn đoán
c. Giai đoạn cẩp cùa bệnh
D. Thờigúin bệnh
<6
245. lý
M ục tiêu điều trị
Đ iều trị theo các giai đoạn của bệnh
Đ iều trị nội khoa
Các thuốc kháng viêm không corticoid và
các thuốc ức chể men cyclooxygenase- 2
246. • R ố i lo ạ n c h ứ c n ă n g tiể u c ầ u .
C á c th u ố c :
• A sp irin : 3 2 5 - 1 0 0 0 m g u ố n g m ỗ i 6 g iờ .
• D ic lo fe n a c : 5 0 - 1 5 0 m g /n g à y .
• C e le c o x ib (C eleb rex® ): 10 0 - 2 0 0 m g X
2 lầ n /n g à y .
• M e lo x ic a m (M obic® ): 7 ,5 - 1 5 m g /n g à y .
C ác th u ố c corticoid
T h u ố c k h ô n g là m th a y đ ổ i d iễ n tiế n tự
n h iê n c ủ a b ệ n h . T h u ố c đ ư ợ c s ử d ụ n g n h iề u
ở b ệ n h n h â n v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p .
C h ỉ đ ịn h :
• G iả m c á c triệ u c h ứ n g b ệ n h tro n g k h i c h ờ
đ ợ i đ á p ứ n g c ù a cá c th u ố c ứ c c h ế m iễ n
d ịc h v à đ iề u h ò a m iễ n d ịc h .
• V iê m b a o k h ớ p k é o d à i k h ô n g đ á p ứ n g
v ó i đ iề u trị k ế t h ợ p th u ố c k h á n g v iê m
k h ô n g c o rtic o id + th u ố c ứ c c h ế m iễn
d ịc h v à th u ố c đ iề u h ò a m iễ n d ịc h .
• X u ấ t h iệ n c ấ c triệ u c h ứ n g đ i k è m trầ m
trọ n g n h ư số t, s ụ t c â n h a y k h i c ó n h ữ n g
b iể u h iệ n n g o à i k h ớ p n h ư v iê m m ạ c h
m á u , v iê m k ế t m ạ c m ắ t, v iê m m à n g p h ổ i.
C á c h s ử d ụ n g :
• Đ ư ờ n g u ố n g : p re d n is o n e 2 -2 0 m g /n g à y
th ư ờ n g đ ủ đ ể đ iề u trị v iê m b a o k h ớ p .
Đ ô i kh i p h ả i s ử d ụ n g liề u c a o đ ế n 1
m g /k g /n g à y đ ể k iể m so á t c á c triệ u
c h ứ n g to à n th â n n ặ n g n h ư s ố t, s ụ t c â n
h a y k h i c ó n h ữ rig b iể u h iệ n n g o à i k h ó p .
• T iê m v à o k h ớ p : c ó th ể là m g iả m triệ u
c h ứ n g tạ m th ờ i ờ m ộ t v à i k h ớ p b ị v iêm .
T á c d ụ n g c ó th ể k é o d à i v à i n g à y đ ế n vài
th á n g . T iê m v à o k h ớ p c ó th ể là m c h ậ m
k ế h o ạ c h đ iề u trị b a n g c o rtic o id đ ư ờ n g
to à n th â n .
về tá c d ụ n g p h ụ , th u ố c c ó th ể g â y lo ã n g
x ư ơ n g , đ ụ c th ủ y tin h th ể , tă n g đ ư ờ n g h u y ế t,
c á c triệ u c h ứ n g c ù a h ộ i c h ứ n g C u sh in g ,
triệ u c h ứ n g trê n đ ư ờ n g tiê u h ó a. K h i sừ
d ụ n g c o rtic o id , c ó th ể s ử d ụ n g k è m c a lc iu m
1,5 g /n g à y v à v ita m in D 4 0 0 - 8 0 0 U l/n g à y .
C á c triệ u c h ứ n g b ệ n h c ó th ể tá i p h á t sa u
k h i n g ư n g th u ố c .
T h u ốc ú c c h ế và đ ề u h ò a m iễn dìch
L à th u ố c c ó th ể th a y đ ổ i d iễ n tiế n tự
n h iê n c ù a b ệ n h b ằ n g c á c là m c h ậ m tiế n trin h
tồ n th ư ơ n g ờ x ư ơ n g v à sụ n . T h u ố c c ó th ể
đ ư ợ c s ừ d ụ n g sớ m đ ể b ả o v ệ k h ớ p v à p h ò n g
n g ừ a b ệ n h g â y tà n p h ế v à g iả m tỉ lệ tử v o n g .
K h i đ ã k iể m so á t đ ư ợ c c á c b iể u h iệ n trê n
lâ m sà n g , th u ố c đ ư ợ c s ử d ụ n g k é o d à i v ớ i
liề u th ấ p n h ấ t c ó h iệ u q u ả đ ể p h ò n g n g ừ a tái
p h á t b ệ n h .
C h ỉ đ ịn h :
• V iê m b a o k h ớ p k h ô n g đ á p ứ n g v ớ i c á c
đ iề u trị b a n đ ầ u .
• V iê m k h ớ p v à tồ n th ư ơ n g ă n m ò n k h ớ p
d iễ n tiế n n h a n h .
• B ệ n h n h â n lệ th u ộ c v à o c o rtic o id đ ể
k iể m s o á t v iê m b a o k h ớ p .
C á c th u ố c :
C h ọ n lự a th u ố c tù y th u ộ c v à o b ệ n h c ả n h
c ủ a b ệ n h n h â n , c á c th u ố c s ử d ụ n g k è m th e o .
• M e th o tre x a te th ư ờ n g là th u ố c đ ư ợ c c h ọ n
đ ầ u tiê n c h o trư ờ n g h ợ p b ệ n h n ặn g .
• H y d ro x y c h lo ro q u in e h a y su lfa s a la z in e
đ ư ợ c c h ọ n tro n g n h ữ n g trư ờ n g h ợ p b ệ n h
n h ẹ . N e u b ệ n h k h ô n g đ á p ứ n g đ iề u trị
tro n g m ộ t th ờ i g ia n , c ó th ể s ử d ụ n g
leflunom ide, cyclosporin-A h ay azathioprine.
• R itu x im a b là m ộ t k h á n g th ề đ ơ n d ò n g
c h ố n g lạ i p h â n từ C D 2 0 trê n b ề m ặ t tế
b à o B , g â y r a g iả m số lư ợ n g tế b à o B v à
c h ứ n g m in h c ó h iệ u q u ả tro n g đ iề u tri
tro n g n h ữ n g trư ờ n g h ợ p v iê m k h ớ p d ạ n g
th ấ p n ặn g .
459
247. K ế t h ọ p cấ c th u ố c ứ c c h ế v à đ iề u h ò a
m iễ n d ịc h c ó th ể đ ư ợ c á p d ụ n g c h o n h ữ n g
trư ờ n g h ọ p b ệ n h c h ỉ đ á p ứ n g m ộ t p h ầ n đ ổi
v ớ i đ iề u trị b a n đ ầ u . T h ư ờ n g s ừ d ụ n g n h ấ t là
k ế t h ợ p g iữ a m e th o tre x a te vớ i
h y d ro x y c h lo ro q u in e h a y s u lfa sa la z in e , h o ặ c
là k ế t h ọ p v ó i c ả h a i. T rư ờ n g h ợ p b ện h n ặ n g
c ó th ể k ế t h ọ p m e th o tre x a te v ó i leflu nom ide,
cy clo spo rin-A h a y az athioprine. N h ữ n g c á c h
k ế t h ợ p th u ố c trê n c ó th ể d ẫ n đ ế n tă n g đ ộ c
tín h c ủ a th u ố c , cầ n p h ả i th e o d õ i c ẩ n th ậ n .
Đ ỉà t tr ị triệu ch ú n g
Đ iề u trị c á c b iể u h iệ n đ i k è m n h ư trầ m
c á m v à rố i lo ạ n g iấ c n g ủ . P ilo c a rp in e là
th u ố c c ó th ể g iả m đ ư ợ c c á c triệ u c h ứ n g sicca.
T h ỏ i g ia n đ ể u tr ị
B ệ n h c ầ n đ ư ợ c đ iề u trị su ố t đ ờ i. S ử d ụ n g
th u ố c k ế t h ợ p vớ i m e th o tre x a te c ó th ể d ẫ n
đ ế n lu i b ệ n h k h o ả n g 3 0 % - 4 0 % c á c trư ờ n g
h ợ p , h ầ u h ế t b ệ n h n h â n b ệ n h k é o d à i k h ô n g
đ á p ứ n g đ iề u trị. H iế m k h i x ả y ra lu i b ệ n h
h o à n to à n .
Đ iề u t r ị n g o ạ i k h o a
N h ữ n g p h ư o n g p h á p đ iề u trị n g o ạ i k h o a
c ó th ể giú p :
• G iả m đ a u k h ó p .
• G iú p c ả i th iệ n c h ứ c n ă n g , n g ă n n g ừ a tồ n
thư om g c h ứ c n ă n g tiế n triể n ờ k h ó p .
• P h ụ c h ồ i c h ứ c n ă n g k h ớ p .
• N g ă n n g ừ a b iế n d ạ n g k h ó p .
X e m x é t c h i đ ịn h n g o ạ i k h o a c h o n h ữ n g
trư ờ n g h ọ p v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p sau:
• Đ a u k é o d ài d o tổ n th ư ơ n g k h ớ p .
• T ồ n th ư ơ n g c h ứ c n ă n g k h ỏ p n ặ n g n ề.
• B iế n d ạ n g k h ớ p tiế n triể n n h an h .
• V iê m b a o k h ớ p k é o d ài.
C á c p h ẫ u th u ậ t c ắ t b a o k h ớ p , th a y
k h ớ p ... c ó th ể á p d ụ n g tro n g đ iề u trị.
T À I L I Ệ U T H A M K H Ả O
1. A dam R indfleisch, D aniel M uller. D iagnosis
and M anagem ent o f R heum atoid A rthritis.
A m F a m P hysician 2 0 0 5 :7 2 :1 0 3 7 -4 7 ,1 0 4 9 -
50.
2. T he W ashington M anual o f M edical
T herapeutics, '57"d ed,. L ippincott W illiam
& W ilkins, 2007.
3. N IC E C linical G uidelines. R heum atoid
A rthritis: T h e M an agem ent o f R heum atoid
'A rth ritis in A dults, 2009.
4. F auci, B raunw ald, K asper. H arrison ’s
P rinciples o f internal m edicine, M e
G raw H ill, 17th ed. 2008.
5. 2010 R heum atoid A rthritis C lassification
C riteria. A n A m erican C ollege o f
R heum atology/ E uropean L eague A gainst
R h eum atism C ollaborative Intiative.
A rthritis & R h eum atism 2010, V ol 62, N o 9,
p.2569 - 2581.
460
251. CHOÁNG
Trương QuangBình
1. Trìnhbày đượcđịnh nghĩa choáng.
2. Phăn tích được ba giai đoạn sinh lýbệnh cùachoáng.
3. Trìnhbàyvàphân tíchđược bốn nhómnguyên nhân cùachoáng.
4. Trìnhbàyđượcsáu biến chúngcủa choáng.
5. Trìnhbàyvàphân tích nămtriệu chứng dùng đechấn đoán choáng.
6. Trình bày chi tiết cách xử trí bốn loại choáng: choáng giảm thể tích, choáng do phân
phoi dịch, choáng do tắc nghẽn mạch máu lởn, choáng tim.
252.
253.
254. CHOÁNG DO PHÂNPHỚI DỊCH
Choáng nhiễm trùng
E. coli, Klebsiella,
Enterobacter Pseudomonas.
Choáng phản vệ
255. C H O Á N G D O T Ấ C N G H Ẽ N M Ạ C H
M Á U L Ớ N
L o ạ i c h o á n g n à y c ó th ể x ế p v ào loại
c h o á n g tim . B ả n c h ấ t c h ín h c ù a c h o á n g n à y
k h ô n g c ó liên q u an đ ến tìn h trạ n g n ội tạ i củ a
c ơ tim v à p h ả i đ ư ợ c tá c h riê n g ra n h u là m ộ t
ch ẩ n đ o án riê n g b iệ t với c h o á n g tim .
C ác n g u y ên n h ân g â y ra c h o á n g n à y là:
• C h èn é p tim cấp: tìn h trạ n g n à y th ư ờ n g
d o ch ấn thư ơ ng, n h iễ m trù n g , u n g th u , v ỡ
tim . N ếu tích tụ d ịc h tro n g k h o a n g m à n g
tim x ả y ra n h an h thì ch ỉ c ầ n 1 0 0 -2 0 0 m l
là đ ã g â y ra ch èn ép tim c ấ p v à c h o á n g .
• T rà n k h í m à n g p h ồ i á p lực.
• u n h ầ y n h ĩ trái.
• T h u y ê n tắc p h ổ i d iệ n rộ n g d o h u y ết
k h ố i, k h í, n ư ớ c ối, u b ư ớ u .
• B ó c tá c h đ ộ n g m ạ ch c h ù g â y n g h ẽn tắc
đ ộ n g m ạ c h chù.
C H O Á N G K É T H Ợ P
C ó th ể có n h iề u lo ạ i c h o á n g c ù n g x u ấ t
h iệ n trên m ộ t b ện h n h ân . V í d ụ n h ư , b ện h
n h ân ch o á n g n h iễ m trù n g c ù n g lúc c ó tìn h
trạ n g g iả m th ể tích d o trư ớ c đ ó k h ô n g ăn
u ố n g đ ư ợ c, n ô n ói, tiê u ch ày ; c ù n g lúc có
ch o á n g tim d o rối lo ạ n c h ứ c n ă n g c ơ tim do
tình trạ n g n h iễ m trù n g n ặ n g g â y ra.
B IÊ N C H Ứ N G C Ủ A C H O Á N G
Đ ô n g m á u n ộ i m ạ c h la n tỏ a
Đ ô n g m á u nội m ạ c h lan tỏ a là m ộ t hội
c h ứ n g th ư ờ n g có tro n g b ệ n h cả n h ch o á n g ,
đ ặc b iệ t là các lo ại c h o á n g n h iễ m trù n g
g ra m âm . K h i đ ã có hộ i c h ứ n g n à y x u ấ t h iện
thì tỉ lệ từ v o n g rấ t ca o . M ấ u c h ố t lâ m sàn g
c ủ a đ ô n g m ấ u nộ i m ạ ch lan tò a là tìn h trạ n g
đ ô n g m á u nộ i m ạ ch v à tiêu fib rin x ảy ra
đ ồ n g th ờ i tro n g c ơ th ể. B iể u h iệ n lâ m sàn g
nổ i b ậ t là tìn h trạ n g x u ấ t h u y ế t H ộ i c h ứ n g
n à y g â y ra h o ạ i tử vỏ th ậ n , tô n th ư ơ n g d o
th iếu m á u đ ế n các c ơ q u a n , tiê u h ao y ếu tố
đ ô n g m á u , c h ả y m á u v à c ó th ể g ó p p h ầ n tạ o
ra c h o á n g p h ổ i.
Hội chứngnguyngậphôhấpởngười lớn
H ội chứ ng n à y trướ c đ ây có tên là c ho áng
p h ố i (sh o c k lu n g ). Đ â y là m ộ t b iế n c h ứ n g
th ư ờ n g gặp c ủ a hội c h ứ n g ch oáng . H ộ i c h ử n g
n g u y n g ập h ô h ấ p c ấ p ờ n g ư ờ i lớ n th ư ờ n g là
biến ch ứng củ a cho áng nhiễm tràn g v à choáng
tim . B ệ n h cả n h lâ m sà n g là g iảm o x y m á u
trầ m trọ n g , k h ô n g đ á p ứ n g với đ iề u trị o xy ,
p h ù p h ổ i c ấ p , th â m n h iễ m p h ổi lan rộng.
Suythậncấp
S u y th ậ n c ấ p là b iế n c h ứ n g th ư ờ n g g ặp
c ủ a hội c h ứ n g ch o á n g . B iế n c h ú n g n à y x ảy
ra k h ô n g p h ụ th u ộ c v à o n g u y ê n n h â n g â y ra
c h o á n g , n g u y ê n n h a n c h ín h g â y ra s u y th ậ n
cấ p là th iế u m á u đ ến tư ớ i m á u th ậ n tro n g
tìn h trạ n g tụ t h u y ế t á p c ủ a ch o á n g . B iể u
h iệ n lâ m sà n g ch ín h là th iể u n iệu h o ặc vô
n iệ u , B U N tă n g , c re a tin in e tăn g .
G a n
K h i ch o á n g n ặ n g v à k é o d ài, g an c ũ n g bị
ảnh h ư ở n g n h ư n g ít có b iể u h iệ n lâ m sàng.
C ác ch ứ c n ă n g g an n h ư c h u y ể ri h ó a đ ư ờ n g ,
tồ n g h ọ p e n z y m e, giải đ ộ c củ a g an đ ề u bị
rố i loạn.
T ỉm
T im là c ơ q u an số n g cò n đ ư ợ c tư ớ i m á u
k h á tố t tro n g tình trạ n g ch o á n g . N h ư n g n ếu
h u y ế t áp h ạ n h iề u (< 6 0 m m H g ) v à to a n
m á u n ặ n g th ì sẽ g iả m c o b ó p c ơ tim làm
c u n g lư ợ n g tim giảm .
N ã o
Đ â y c ũ n g là m ộ t c ơ q u a n đ ư ợ c tư ớ i m áu
tốt tro ng giai đo ạn đ ầu củ a choáng. K hi choáng
468
256. n ặn g , h u y ế t áp tụ t < 5 0 m m H g , to an m áu
nặn g, g iảm O ỉ, g iả m đ ư ờ n g h u y ết th ì b ện h
nh ân v ậ t v ã, lơ m ơ , lú lẫn và có thể h ô n m ê.
L Â M S À N G , C H Â N Đ O Á N V À C Á C
X É T N G H IỆ M C Ẩ N L À M
C h ẩ n đ o á n
C h ẩn đ o án ch o á n g là ch ẩ n đ o á n lâm
sàn g, k h ô n g cầ n d ự a vào cá c x é t n g h iệ m n à o
cà. C h ẩn đ o án d ự a v ào các triệu c h ứ n g sau:
• C o m ạch ng oại b iê n : d a lạ n h , rịn m ồ hôi,
đ ầ u chi - m ôi - tai lạ n h tím , ấn lên m ó n g
tay th ấy lợt đi v à ch ậm đỏ trở lại (chứng tỏ
sự tái là m đ ầy m a o m ạ ch bị giảm n h iều ).
• N h ịp tim nh an h (trừ trư ờ n g h ợ p n h ịp
chậm nghịch đảo gặp trong ch oáng do m ất
m á u n hiề u). M ạc h n h ỏ , n h an h , k h ó bắt.
• T h ở n h an h .
• T ụ t h u y ế t áp (h u y ết áp tâ m th u d ư ớ i 90
m m H g ) h o ặc h u y ết áp tụ t v à k ẹp . Đ ôi
khi k h ô n g đo h u y ết áp b ằ n g m á y đo
h u y ế t áp có tú i hơi.
• T h iể u n iệ u (nư ớ c tiể u ít h ơ n 25 m l/g iờ ).
T ro n g cá c d ấu h iệ u trê n , h u y ết áp là
triệ u c h ứ n g đ ư ợ c ch ú ý n h iề u n h ấ t v à dễ
đ ư ợ c n h ậ n định . T u y n h iê n , k h ô n g đ ư ợ c ch ỉ
d ự a vào triệu c h ứ n g là h u y ế t áp tụ t đ ể m à
ch ẩn đ o án x ác đ ịn h ch o á n g . N ếu c ó th ê m
h u y ế t áp kẹp thì có g iá trị ch ẩn đ o á n hơn.
C hẩn đoán dễ dàng nh ất khi c ó đù bệnh cảnh
n h ư trên. C h ú ý là c ó tìn h trạ n g c ư ờ n g g iao
cả m p h ản x ạ b ù trù ch o tìn h trạn g tụ t h u y ết
áp c h o n ên h u y ết áp có th ể kh ô n g h ạ nh iều.
C ó th ể c h ẩ n đ o á n x ác đ ịn h ch o á n g k h i h u y ế t
áp cò n cao h ơn 8 0 m m H g n ế u có đ ù các dấu
h iệ u th iế u m á u tư ớ i cho cấ c cơ q uan .
C á c x é t n g h iệ m v à th ủ th u ậ t c ầ n th ự c h iệ n
C ác x é t n g h iệ m v à th ù th u ậ t th ự c h iện
v ớ i m ụ c đ ích c h ẩ n đ oá n p h â n b iệ t các loại
4Ố9
259. d ã n m ạ c h ) v à th ụ th ể a (c o m ạ c h
n g o ạ i b iê n ) n h ư n g c h ù y ế u là lê n a .
T h u ố c n à y đ ư ợ c s ử d ụ n g kh i h u y ế t
á p tụ t q u á n ặ n g , k h i d o p a m in e k h ô n g
n â n g đ ư ợ c h u y ế t á p . G ầ n đ â y , c ó
n h iề u tá c g ià d ù n g N o rad ren a lin e n h ư
th u ố c h à n g đ ầ u tr o n g đ iề u trị c h o á n g
n h iễ m trù n g vì n ó tá c đ ộ n g đ ú n g v à o
c o c h ế sin h lý b ện h c ủ a c h o á n g n h iễm
trù n g . T á c d ụ n g c ủ a n o ra d re n a lin e
c ũ n g p h ụ th u ộ c v à o liề u lư ợ n g v à vì
v ậ y c ầ n đ ư ợ c th e o d õ i v à c h ỉn h liề u
th e o h u v ế t á p c ủ a b ệ n h n h â n .
G iả i q u y ế t n h iễ m tr ù n g b à n g c á c h c h o
k h á n g sin h , p h ẫ u th u ậ t g iả i q u y ế t 0 n h iễ m
trù n g .
• C h o á n g p h ả n vệ
T h u ố c g ồ m :
■ A d re n a lin e 1% 0: 0 ,3 - 0 ,5 m l tiê m
d ư ớ i d a v à c ó th ể lặ p lạ i m ỗ i 2 0 p h ú t
h o ặ c 0 ,3 - 0 ,5 m l p h u n
d ư ớ i lư ỡ i.
■ A d re n a lin e 1% 0, 3 m l tiê m vào. tĩn h
m ạ c h đ ù i, tĩn h m ạ c h c à n h tro n g , c h o
v à o ố n g n ộ i k h í q u ản .
N e u c ầ n p h ả i tiê m n h iề u lần th ì có th ể
d ù n g đ ư ờ n g tru y ề n tĩn h m ạ c h v à c h ỉn h liều
th e o h u y ế t áp b ệ n h n h â n . Đ ặ t n ộ i k h í q u ả n
n ế u b ệ n h n h â n có triệ u c h ứ n g c ù a su y hô
h ấ p . K h i c ầ n th iế t c ó th ể p h ả i m ờ k h í q u àn .
B ù d ịc h v ó i 5 0 0 m l b o lu s v à sau đ ó tru y ề n
tĩn h m ạ c h th e o h u y ế t ấ p v à n ư ớ c tiể u c ủ a
b ện h n h ân .
Choáng đo tắc nghẽn mạch máu lớn
N g u y ê n tắ c đ iề u trị là p h ả i x á c đ ịn h ra
n g u y ê n n h â n g â y c h o á n g đ ể g iả i q u y ế t, vì
đ iề u trị n ộ i k h o a ít đ e m lại k ế t q uả.
• T rầ n d ịc h m à n g n g o à i tim : tru y ề n d ịc h
đ ể là m tă n g sứ c đ ổ đ ầ y tâ m th ấ t v à c h ọ c
th á o m à n g n g o à i tim . Đ ô i k hi c h i cần
th á o 1 0 0 -2 0 0 m l là đ ã g iả i q u y ế t đ ư ợ c
tìn h trạ n g c h o á n g .
• T h u y ê n tắ c p h ổ i d iệ n rộ n g : tru y ề n d ịc h
v à d ù n g c á c th u ố c v ậ n m ạ c h (d o p a m in ,
n o ra d re n a lin e ) đ ể tạ m th ờ i n â n g h u y ế t
á p đ ể c ó th ờ i g ia n đ iề u trị m ạ n h hom
b ằ n g p h ẫ u th u ậ t lấ y h u y ế t k h ố i h o ặc
d ù n g c á c lo ạ i th u ố c tiê u sợ i hu y ết.
C h oá n g tìm
• C á c b iệ n p h á p c h u n g
■ O x y .
* T h ô n g k h í c ơ h ọ c : đ ặ t n ộ i k h í q u ả n -
th ờ m á y g iú p g iả m c ô n g th ờ .
* C h ú ý tìn h trạ n g d ịc h : k h ô n g d u q u á
đ ể b ị p h ù p h ổ i, k h ô n g th iế u q u á đ ể
g iả m c o b ó p c ơ tim .
■ D ụ n g c ụ h ỗ tr ợ tu ầ n h o à n : đ ặ t b ó n g
d ộ i n g h ịc h tr o n g đ ộ n g m ạ c h c h ù
g iú p g iả m c ô n g c ủ a tim v à g iú p tư ớ i
m á u m ạ c h v à n h tố t h ơ n .
* C h u ẩ n b ị đ iề u trị triệ t đ ể: th ô n g đ ộ n g
m ạ c h v ằ n h , p h ẫ u th u ậ t b ắ t c ầ u đ ộ n g
m ạ c h v à n h , th a y v an tim , th a y tim .
• Đ iề u trị b ằ n g th u ố c
* C h ù y ế u c h o c á c tìn h trạ n g g iả m sứ c
c o b ó p c ơ tim d ẫn đ ế n c h o á n g .
T h u ố c d ù n g là c á c lo ạ i tă n g c o b ó p
c ơ tim v à v ậ n m ạ c h . T h u ố c d ã n
m ạ c h k h ô n g đ ư ợ c d ù n g c h o c h o á n g
tim trừ kh i b ệ n h n h â n đ ã đ ư ợ c điề u
trị ổ n đ ịn h h u y ế t áp rồ i.
■ T h u ố c tă n g c o b ó p đ ư ợ c d ù n g đ ầu
tiê n là d o p a m in e (th a m k h ả o liều
lư ợ n g ờ p h ầ n c h o á n g d o p h â n ph ố i
d ịc h ). K h i h u y ế t áp ổ n đ ịn h h ơ n c ó
th ể d ù n g d o b u ta m in e ,
T ó m lạ i, trê n đ â y c h ỉ là n h ữ n g n é t c h u n g
v ề đ iề u trị c h o á n g , tro n g trư ờ n g h ợ p c h o á n g
X.
472
260. cụ thề sẽ được trình bày riêng trong từng bài
ở các lớp cao hơn. Thông qua các nét chung
này chúng ta thấy rằng việc điều trị choáng
sẽ khác nhau cho từng loại. Vì thế, việc chẩn
đoán chính xác được nguyên nhân choáng sẽ
giúp ích cho điều trị rất nhiều.
KÉT LUẬN
Choáng là một tình trạng do nhiều
nguyên nhân gây ra, có chung đặc điềm lâm
sàng là tình trạng tụt huyết áp, giảm tưới
máu tới cho các cơ quan. Việc chần đoán
cần thực hiện nhanh, đúng, chính xác và
việc điều trị cần khẩn trương, đúng đắn mới
có thể tránh được rơi vào tình trạng choáng
không hồi phục, mới có thể đưa bệnh nhân
ra khỏi tình trạng choáng.
TÀI LIEU THAM KHÂO
1. D a v id W . F e rg u n s o n - C a rd io g en ic sh o c k -
C e c il te x tb o o k o f m e d ic in e - T h o m a s
W o o d w a rd S m ith , M .D - W .B . S a u n d ers
C o m p a n y 1 996 - C ritic a l c a re m e d icin e. 4 7 7
- 4 9 6 .
2 . Jo s e p h E . P a n illo - S h o c k sy n d ro m e s
re la te d to sep sis - C e c il te x tb o o k o f
m e d ic in e - T h o m a s W o o d w o rd S m ith , M .D
- W .B S au n d e rs C o m p a n y - 1996 - C ritical
ca re m e d icin e - 4 9 6 - 5 0 1 .
3. M arin H . K o lle f - S h o c k - T h e W a sh in g to n
M a n u a l o f M ed ic al T h e ra p e u tic s - C h arie s
F . C a re y - L ip p in c o tt - R ev e n - 1998 -
C ritica l c a re - 1 8 4 - 188.
4 . M arin H . K o lle f - S h o c k - T h e W a sh in g to n
M a n u a l o f M e d ic a l T h e ra p eu tics
S h u b h a d a N.A h y a - L ip p in c o tt W illia m s &
W ilk in s - 2 0 0 1 . C ritic a l c a re 2 1 0 - 2 13 .
261. CÂU H Ỏ I T ự LƯ Ợ N G GIÁ
c.
c.
c.
c.
c.
c.
s.
V
474