SlideShare a Scribd company logo
1 of 263
Download to read offline
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH
Bộ MÔN NỘI
Chủ biên: CHÂU NGỌC HOA
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
2012
Chủ nhiệm Bộ mân Nội - ĐHYD
Chủ biên
PGS.TS. Châu Ngọc Hoa
Ban biên soạn
ThS. Nguyễn Xuân Tuấn Anh
PGS. Trương Quang Bình*
ThS. Võ Thị Mỹ Dung
TS. Quách Trọng Đức
ThS. Phạm Thị Hảo
TS. Bùi Hữu Hoàng
PGS. Châu Ngọc Hoa
PGS. Trần Thị Bích Hương
TS.Tạ Thị Thanh Hương
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Linh
BS. CK1. Trần Kiều Miên
PGS. Trần Văn Ngọc'
TS. Đinh Hiếu Nhân
TS. Nguyền Thị Tố Như
ThS. Suzậnne MCB Thanh Thanh
ThS. Huỳhh Ngọc Phương Thảo
ThS. Lâm Hoàng Cát Tiên
PGS. Nguyễn Văn Trí"
ThS. Âu Thanh Tùng
Ban biên tập
PGS TS Châu Ngọc Hoa
BS CKI Nguyễn Thành Tâm
Nguyễn Thị'Minh Tuyền
Phó Chủ nhiệmbộ môn Nội ĐHYD
Chủ nhiệm Bộ môn Lão khoa ĐHYD
Thư kỷ Bộ môn Nội ĐHYD
M c l c
H p van hai lá
H van hai lá
H p van ng m ch ch
H van ng m ch ch
T ng huy t áp
T ng huy t áp : nguyên nhân, sinh b nh h c và bi n ch ng
B nh ng m ch vành
Viêm n i tâm m ch nhi m trùng
Viêm màng ngoài tim
Viêm màng ngoài tim c p
Viêm màng ngoài tim co th t m n
Suy tim
B nh tâm ph
i n tâm c b n
au b ng c p
H i ch ng t ng áp l c t nh m ch c a
Viêm gan
Ch n oán x gan
Áp xe gan
Áp xe gan do amip
Áp xe gan do vi trùng
Viêm t y c p
Ch n oán xu t huy t tiêu hóa
Helicobacte pylori và b nh lý d dày tá tràng
Ch n oán viêm i tràng m n
Hen ph qu n
Viêm ph i do vi khu n
B nh ph i t c ngh n m n tính
Tràn d ch màng ph i
Nhi m trùng ti u
Viêm c u th n c p
Viêm ng th n mô k
H i ch ng th n h
Ti u máu
Suy th n c p
B nh th n m n và suy th n m n
B nh c u th n
Ch nh truy n máu
Viêm a kh p d ng th p
MỤCLỤC
Trang
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài4.
Bài 5.
Bài 6.
Bài
Bài 8.
Bài 9.
Bài 10.
Bài 11.
Bài 12.
Bài 13.
Bài 14.
Bài 15.
Bài 16.
Bài 17.
Bài 18.
Bài 19. Chần
Bài 20.
Bài 21.
Bài 22.
Bài 23.
Bài24.
Bài 25.
Bài 26.
Bài
Bài28.
Bài 29.
Bài 30.
Bài 31.
Bài 32.
ẸmYĩl
Bài 34.
Bài 35.
Bài 36.
Phạm Thị Hảo
ỉ, Nêu được các nguyên nhân gây viêm tụy cấp.
2. Trình bày được sinh lý bệnh của viêm tụy cấp.
Trình bày được triệu chứng ỉâm sang và cận lâm sàng cùa viêm tụy cấp.
4. Kê tiêu chuẩn chan đoán viêm tụy cấp.
5. Nêu các chẩn đoánphân biệt của viêm íụv cấp.
6. Trình bày cách đánh giá độ nặng của viêm tụy cắp.
Kế được các biến chứng của viêm tụy cấp.
ĐẠI CƯƠNG
10 % -Ì5%
K h ốiu
220
Độc chất
Thuốc
Tăngtriglyceridemáu
Tăngcanxi máu
Vi trùng
Salmonella species, Shigella species,
Campylobacter species,
Escherichia coli,
Ký sinhtrùng
Fasciola
hepática, Clonorchis sinensis.
221
SINH LÝ BỆNH
về
222
về
về
vết
về
0
0
Đaubụng
Buồnnônvànôn
223
J ^
vết
CẬN LÂM SÀNG
Lipase máu
224
Amỵlase niệu
X quang bụng không sủa soạn
CT scan bụng
0
225
Cộnghưởngtừ(MRI)
ỳ
Chụp mật tụy ngược dòng quangả nội soi
(ERCP)
Siêuâmquanội soi
CHÁN ĐOÁN
Bệnh cấp cứungoại khoa gây đau bụng cấp
Bệnh nộl khoa gây đau bụng cấp
ĐÁNH GIÁ Độ NẶNG CỦA VIÊM TỤY
CẮP
226
Dungtíchhềngcầu
Trypsinogen activation peptide (TAP)
trongnước tiều
C-reactiveprotein (CRP)
Procalcỉtonin
TiêuchuẩnRanson
Tiêuchuẫn Glasgow
Tiêu chuẩn APACHE II
TiêuchuẩnAtlantavề viêmtụycấpnặng
Tiêuchuẩn
Suy cơ quan:
2
Dấu hiệu tiên lượng sớm không tết
227
c
> >
> >2 <
> <
> >
> >
>
Nếu có từ 3 tham số nêu trên là viêm tụy cấp nạng
>
> 2 <
> <
> >
> >
>
Nếu có từ 3 tham số nêu trên là viêm tụy cấp nặng
228
8°c 36°c.
c.
c
c
Đ iểm s o B a U h a za r
Đ iểm s é h o ạ i tử
2 -
C T S I
BIẾN CHỦNG
Yiêm tụy hoại tử nhiễm trùng
229
Nang giả tụy
Báng bụng
Rò tụy
Biển chúng tạiphổi
Hoại tử mỡ
1%
230
Các biến chứng hệ thống khác
TÀI LIỆU THAM KHẢO
6th
231
Chọn một câu đúng
c.
c.
c.
c.
c. 2
36°c 38°c.
c.
232
c.
c.
ngoại trừ:
c.
ngoại trừ:
c.
Đ Á P Ấ N
Võ Thị Mỹ Dung
1. Trình bày các hình thức xuất huyết tiêu hóa.
2. Phân biệt xuất huyết tiêu hóa trên và dưới.
3. Phăn biệt nôn ra mâu và ho ra máu.
4. Trình bày chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa.
5. Ke các nguyên nhân gây xu ấ huyết tiêu hóa.
6. Trình bày tiên lượng xuất huyết tiêu hóa theo Rockall.
về
CÁC HÌNH THỨC XUẤT HUYẾT TIÊU
Nôn ra máu
Tiêu phân đen
234
235
236
cẩu
Tiểu cẩu:
Bạch cầu:
CHẲN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
237
XHTH ển, đang tiếp diễn
238
0
Diễn tiến bệnh
239
v
240
Vố' tĩnh mạch thụt quản dãn
0
241
242
x ư SƠM VA PHÒNG NGƯA
t
243
244
C Â U H Ò I T ự L Ư Ợ N G G IÁ
C họn m ột câu đúng
c.
c.
c.
c.
c. Số
245
c.
c.
c.
c.
c.
246
HELICOBACTER PYLORI YÀ
BỆNH LÝ DẠ DÀY TÁ TRÀNG
Quách TrọngĐức, TrầnKiều Miên
1. Nấmđượcđặc điểmvi trùnghọc cùaHelicobacterpylori.
2. Nắmđượccác đặc điểmdịch tễhọccủanhiễmHelicobacterpylori.
3. Nắmđượcbệnhsinh các bệnh lýdạdày tá tràngdo nhiêmHelicobacterpylori.
4. Trìnhbàyđược cácxétnghiệmchẩn đoán nhiễmHelicobacterpylori.
5. Nắmđượcưukhuyết điểmcùacácxétnghiệmchân đoánnhiêmHelicobacterpylori.
Helicobacterpylori (Hp)
Hp
Hp
Helicobacterpylori
Helicobacterpylori
Helicobacterpylori
247
Hp
NH3
Hp
Hp
Helicobacterpylori
248
Helicobacter pylori
Hp
Hp
Hp
Helicobacter pylori
249
Hp
Hp
tìp
Các yếu tố gây tổn thư ơn g mô
Hp.
tìp
Hp
Hp
Hp
tìp
Hp
Hp
250
Hp
Hp
Hp.
Hp
Hp
Hp
Hp
Hp
Hp
Hp
Hp,
c
Hp
251
' '
?lìn h trạng
tăng tiếtaríđ
k *
Kích thích do
kháng nguyên
Viêm dạ dảy
m an teo __
Loét tá tràng
*. —-
'--------------------- 1
Lymphoma
đ ạ đ ả y tế b à o B
---------------------- --------------------->
Jng thư biểu, mổ Viêm thực quần
tuyến dạ dày tràongươc
/ v
Mức độ nguy cơ
gia tâng khỉ cổ
lửúềm IIp
V_____________)
tì. pyỉori
Cơ
tìp
tìp
-ỳ
{ Cácyếu tố môi trường J
Hp
^N #jd ta ản a+
UngttubiỂumữ
tuyếndạ dày
253
Hp
Hp
Hp
HELICOBACTER
PYLORỈ
Hp
Hp
Hp
2. 13C/14c
254
B ảng 20.3: Độ nhạy và độ đặc hiệu của các phương pháp chẩn đoán nhiễm Hp
100
Hp)
3
3 Helicobacterpylori
13 4
Hp,
13 2 4 13 2 4 2
13 2 4 2
255
Hp.
Các điểm cần lưu ý khi làm xét nghiệm
8
Helicobacter pylori
Helicobacter pylori
• Chi định tuyệt đối:
■ Loét dạ dày tá tràng.
■ u MALT lymphoma.
■ Viêm teo niêm mạc dạ dày.
■ Sau phẫu thuật ung thưdạ dày.
■ Quan hệ huyết thống cap I với bệnh
nhân ung thư dạ dày (cha mẹ, con
cái, anh chị em ruột của người bệnh).
■ Theoyêucầucùabệnhnhân.
• Chi địnhtươngđối:
■ Rối loạntiêuhóakhôngcó loét.
• Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản
cần ức chế tiết acid mạnh và lâu dài.
■ Cần điều trị bằng thuốc kháng viêm
không Steroide lâu dài.
■ Cần điều trị aspirine lâu dài, có tiền
sử xuất hu., ốt tiêu hóa trên.
■ Thiếu máuthiếusà vôcăn.
■ Banxuất huyết giảmtiểucầutựphát
medicine,
lần
Hill's
8
256
CÂU HỎI Tự LƯỢNG GIÁ
Chọn một câu đúng
Helicobacter pylori
c.
6
Helicobacter pylori
c.
Helicobacterpylori:
A.
c.
Helicobacter pylori
SỊT
Helicobacterpylori
Helicobacter pylori
Helicobacter pylori.
Helicobacter pylori
Helicobacter priori
Helicobacter pylori.
6 Helicobacter pylori
257
Helicobacterpylori,
Helicobacterpylori
Helicobacterpylori
c. Helicobacterpylori
Helicobacterpylori
Helicobacterpylori
Helicobacterpylori,
c.
9. Helicobacterpylori
c.
Helicobacterpylori
258
CHẨN ĐOÁN VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
Võ Thị Mỹ Dung
1. Trình bày các nguyênnhân viêmđại tràng mạn.
2. Trình bày thểlâm sàng cùa viêmđại tràng do lao.
3. Trình bày thếlăm sàng của viêm đại tràng doamibe.
4. Trình bày thế lâm sàng cùa viêm loét đại tràng.
cơ
10
20
8
1/1 1 1
1-2
259
GIẢI PHẢU BỆNH
CÁCTHÉ SÀNG
Sinhbệnhhọc
Triệuchứng lâmsàng
260
vết
Triệuchứnglâmsàng
Cậnlâmsàng
261
Biến chứng
Saccharomyces
cerevisiae
262
2 1
Biến chứng
2
5%
Triệu chứng lâm sàng
10 20
Cậnlâmsàng
263
Biến chúng
Sinh bệnh học
Triệu chủng lâm sàng
Cận lâm sàng
difficile.
Sinh bệnh học
Triệu chứng lâmsàng
0
264
0
Biến chứng
2
Triệu chứng lâm sàng
Cận lâm sàng
6
265
Hội chúng kém hấp thu
266
12
1. s,
c,
s.
5. c.
267
c.
c.
c.
c.
c.
6
c.
268
7. Trong viêmđại tràng mạn do lao (lao đại tràng), nếu bệnh nhân bị lao đại tràng ngang và
đại tràngxuống, triệuchứngnào sau đây làtriệuchứngthường gặp:
A. Tiêu chảyxen kẽtáo bón.
B. Khối u lao ởhốchậu phải, chắc, phăng, khôngđau.
c. DấuhiệuKoenig.
D. Tìmvi khuẩn laotrongphâncó giátrị quyết định.
E. ChụpXquang khung đại tràngcản quang, thấymanh tràng dàycứng.
8. Trong viêmđại trànggiả mạc, điềunào sauđây là khôngphùhọp?:
A. Do sù dụng kháng sinh dài ngày.
B. Đau bụng vùng thấp (hố chậu trái),
c. Tiêu chày kèmsốt.
D. Cấyphân, phận lập dược Clostridium difficile.
E. Nội soi giúp chẩn đoán xác định.
9. Viêmđại tràng do thiếu máu cục bộ thườngxảy ratrên các cơ địa nêu sau, ngoại trừ:
A. lình trạngtăng đông.
B. Thời gian máu chảy kéo dài.
c. Thiếu các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K.
D. Thiếu các yếutố đông máu khôngphụthuộc vitamin K.
E. Giảmfibrinogen máu.
10. Trong viêmloét đại tràng, tình huống nào sauđây làkhôngphù họp:
A. Đau giảmsau khi đi tiêu.
B. Thămtrực tràng, bệnh nhân rất đau.
c. Mót rặn.
D. Ti lệ ungthu hóa tăngtheo thòi gian bệnh.
E, Mức độ đi tiêuphụthuộc diện tích tổn thương.
1E, 2C, 3E,4D, 5B, 6B, 7A, 8E, 9A, 10E.
HENPHẾQUẢN
Nguyễn Thị Tô N hư
ỉ. Trình bàyđịnh nghĩa vàdịch tễhọccùa henphếquàn.
2. Hiểu đượccơchếbệnhsinh và sinh lý bệnhcùa henphếquản.
3. Thuộc cácyếu totántrợcơnhen.
4. Biết mô tả triệu chửng lâm sàng, cận lăm sàng cùa cơn hen phế quàn điển hình ở
người lớn.
5. Biếtđánhgiá mứcđộnặng của cơnhen.
6. Biếtchần đoán cơnhenphếqucmác tính.
Biếtchẩnđoánphẫnbiệthenphếquànvớinhữngbệnhlý khácgây rakhóthởkịchphát.
10 12
ờ
Ph ản ứn g d ị úng
H en nội sinh
270
nhân thường có kèm polype mũi, có thể có
nhậy cảm với aspirin. Hen loại này thường
dai dẳng và nặng hơn. Cơ chế bệnh hiện nay
chưa được rõ, tuy nhiên bằng miễn dịch
bệnh lý học khảo sát các mẫu mô phế quản
và đàm, người ta nhận thấy sang thương
giống như trong hen dị úng. Gần đây nguội
ta còn thấy có sự tạo ra IgE cục bộ trong
đường thờ. Nhu vậy có thể hen nội sinh có
cơ chế thông qua trung gian của IgE chung.
Nhiễm trùng
Mặc dù nhiễm siêu vi thường là yếu tố
khởi phát cơn hen, người ta chua rõ liệu nó
có vai trò trong căn ngụyên Có vài dữ kiện
nhận thấy cố sự kết họp giữa nhiễm virus
hợp bào lúc còn bé vói hen, Mycoplasma và
Chỉamydia trong hen phế quản nặng.
Yểu tố di truyền
Người ta nhận thấy có sự tương tác của
nhiều gene khác nhauưong cácgiai đoạn bệnh
sinh cùa hen. Các nghiên cứu nhận thấy có
sự kết hợp đa dạng hình của gene nằm trên
nhiễm sắc thể 5q, gồm các interleukin IL- 4,
IL-5, IL-9 và IL-13 của tế bào lympho trợ
giúp 2 (TH2), các IL này kết hợp với atopy.
Các gene kết hợp với hen mới phát hiện có
ADAM-33, DPP-10, GPRA, tuy nhiên chức
năngcùanótiênsìnhbệnhhọccònđangnghiên
cứu. Các sự đa dạng của di truyền trong bệnh
hen cồ thể có vai trò quan trọngtrongviệc xác
địnhđáp ứngcủa điều trị hen. Ví dụ biến thể
Arg-Gly-16 trên receptor Ẹ>2 agonist thì liên
kết vói kém đáp úng với p2 agonist và sự lặp
lại của việc liên tiếp nhận biết Spl ưong vùng
khới đầucủa 5-lipoxygenasecó thểảnhhường
đáp ứng đối với các chất chống leukotriene.
Bảng 22.1: Cấc yếu tố nguycơ và khởi phát liên quan đến hen phế quàn
YẾU TỚ NỘI SINH YỂU TỔ NGOẠI SINH
Sự định trước gene Dị ứng nguyên ngoài trời
Dị ứng DỊ ứng nguyên trong nhà
Tăng tính đáp ứng đường thờ Man cảm từ nghề nghiệp
Phái tính Hút thuốc lá thụ động
Chùng tộc? Nhiễm trùng đường hô hấp
Béo phì
Nhiễm virus trong những năm đầu đời
CÁC YÊU TỐ KHỞI PHÁT
DỊ ứng nguyên: con mạt, con gián, nấm mổc, gia súc nuôi trong nhà.
Nhiễm siêu vi đường hô hấp trên đặc biệt siêu vi họp bào.
Thể dục và tăng thông khí
ô nhiễm môi trường: khói thuốc lá.
Sulfur dioxide.
Thuốc men (ức chế p, aspirin), thức ăn, thức uống.
Căng thẳng, lo âu, xúc cảmquá mức.
Cácchấ kíchthích (trongnhànhưthuốc cácbệnh dịứng, xịtmuỗi, chai xịtphòng, mùi sơntường).
271
Yếutốmôi tnrcmg
G iả th ià “vệ sin h”
Chế độ dinh dưỡng
0)-3
0 6
K hông k h í ô nhiễm
2
Các d ị ứng nguyên trong khôn g k h í
P h oi nhiễm từ ngh ề nghiệp
10
GIẢIPHẪUBỆNH
SINHBỆNHHỌC
22 2
272
Allergen
Cơ chế miễn dịch dị ứng type I
273
giờ.
ở
TR IỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ CHÂN
ĐOẤN CẬN LÂM SÀNG
Triệu chứng lâm sàng
Cơn henphếquản ầm hình
Cơn henphếquản ác tính
274
về
về
về
về
về
Xét nghiệm cận lâm sàng
2
275
20
8
Mycoplasma
2
2
1
276
Mục
Ặ2
2
277
278
c.
c.
c.
c.
c.
279
c.
c.
c.
c. -
280
Trần Văn Ngọc
1. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lăm sàng cùa viêm phổi cộng đồng.
Trình bày cơ chế bệnh sinh cùa viêm pliối.
3. Trìììh bày cách đánh giá độ nặng cm viêm phoi.
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
Streptococcus pneumoniae
Hemophillus influenzae, Moraxella
cattarrhalis. (Klebsiella
pneumoniae)
Mycoplasma
pneumoniae, Chlamydia pneumoniae
Legionella pneumophila.
s. pneumoniae, M. pneumoniae, H. influenzae, c.pneumoniae Adenovirus,
Influenza A B, Rhinovirus, Enterovirus, Parainfluenza),
s. pneumoniae, M. pneumoniae, c. pneumoniae, H. influenzae, Legionella species,
s.pneumoniae, s.aureus, Legionella species, H.mfluenzae.
281
s.pneumoniae, K. pneumoniae,
Acinetobacter sp
H. influenzae, p. aeruginosa, Legionella sp, s.pneumoniae,
M. catarrhalis, c. pneumoniae
Histopỉasma capsulatum
s.pneumoniae, H. influenzae, s.aureus
p. aeruginosa, Burkholderia cepacia, s.aureus
Pneumocystisjiroveci
282
Qua đường hô hấp
:83
Viêm phoi xáy ra phụ thuộc vào khá
nâng để kháng đặc hiệu và không đặc hiệu
cùa từng cá thể, đặc biệt là đại thực bào và
so lượng độc tính của vi khuẩn.
Qua đường máu
0
Lưuý
39°c,
1
s.pneumoniae (pneumococcus).
Khámlâmsàng
Cậnlâmsàng
284
S sẫaB H H K n iâ ìaE H B M B H B ^H
VIÊM PHÔI DO TÁC NHÂN KHÔNG
ĐIÉNHÌNH
Cơnăng
Khámlâmsàng
Cậnlâmsàng
285
vs
ĐÁNHGIÁĐỌNẶNGCỦAVIÊMPHỎI
Tiêu chuẩn nhậpviện
40°c
35°c,
3
2 2
Yeu tố tiên lượng
Theo Hiệp Hội Lồng Ngực Anh Quốc
(BTS)
21
Thang điểm CURB 65
1
1
1
1 2, 1%
286
Theo IDSA-ATS 2007 (Hội Lông Ngực •
Hoa Kỳ VàHộiBệnh Nhiễm Châu Mỹ) 2
36°c
Tiêu chuẩnFINE
Yếu tồ cá nhân
Cận lâm sàng
Bệnh đồng thòi
Khám thực thể
287
CO'
ÁP XE PHỚI DO VI KHUẨN
ĐỊNHNGHĨA
Fusobacterium nucleatum, Bacteroides
melanino-genicus, B. intermedỉus,
Peptostreptococcus, Streptococci
Microaerophilic streptococci.
s. aureus, K. pneumoniae
s.
pyogenes, s. pneumoniae 3), s. milled,
H. influenzae p. aeruginosa, p.
pseudomalei, Tinomyces, Legionella, Nocardia,
Paragominus westermani, Entamoeba
histolytica.
BỆNHSINH
6 8
28 8
0
0
Chẩn đoán phân biệt áp trên phim
quang ngực
Nhiễm trùng hoại tử
Staph, aureus,
M. kansasii, M.
avium intracelỉulare.
• Coccidioides immitis, Histopỉasma
capsulatum, Cryptococcus neofomans,
Aspergillus, Blastomyces Iwminis,
Phycomyces.
Entamoeba histolitica,
Paragominus westermani.
s. aureus,
Nhoi máu
Ung thư
Linh tinh
trùng
289
0
Nội soi phể quản
VIÊMPHỔI
DỊCH TẺ HỌC
Các dấu hiệu tiên lượng nặng
6
0
Staphylococcus aureus,
BỆNHVIỆN
6-20
290
TÁC NHÂN GÂY BỆNH VÀ sự ĐẺ
KHÁNG KHÁNG SINH
Tác nhân gây bệnh
p.
aeruginosa, Escherichia coli, Klebsiella
pneumoniae, Acineìobacter species.
Staphylococcus aureus,
Staphylococcus
s. aureus,
s.
pneumoniae Pseudomonas species
p. aeruginosa Acinetobacter
baumannii K.pneumoniae
E. colỉ s. aureus
Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây
VPBV
Enterococci
aureus
E. coli
p.
aeruginosa 20
p. aeruginosa
Acinetobacter baumannii
291
Tỷ lệ kháng (%)
Vi khuẳn/kháng sinh ' . _ " 1 19*14 1<P)S f '1 9 9 9 y ị
Enterococci/vancomycin 17.6 5 24.7 40.3
Staphylococcus aureus/methidũin 38.2 53.5' 401
CNS/metliicillin 84.8 88.2 4.0
Escherichia coỉi/3rd-gen ceph 2.6 3.9 500
Klebsiella pneitmoniaeßrd-gen ceph 10.4 10.4 .0
Pseudomonas aeruginosaAmipenem 13.6 16.4 20.6
p aeriiginasa/ttmrocịmnữUmes 15.4 23.0 49.4
p aeruginosaßrd-gen ceph 20.8 20.6 -1.0
Enterococci/3rd-gen ceph 35.2 33.1 -6.0
(extended spectrum
Klebsiella pneumoniae, Escherichia coli,
Proteus mirabilis, Enterobacter cloacae
E. coỉi Klebsiella
pneumonia
292
Chọn một câu đúng
c.
c.
c.
c.
c.
c.
293
c.
c.
A. vs.
c.
c.
294
c.
c.
c.
3
2
c. X
c
B c
c.
295
c.
c.
6
296
BỆNH PHÔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
Trần Văn Ngọc
1. Định nghĩa bệnh phoi tắc nghẽn mạn tính (COPD).
2. Cơ chế bệnh sinh COPD.
3. Sinh lý bệnh COPD.
4. Phân độ nặng COPD.
5. Chẩn đoán COPD.
6. Đạt cấp COPD.
ô nhiễm môi trưòng
297
H.
influenzea, Streptococcus pneumonea.
Tăng tiết nhầy * ,-A*— Yleutrophils tròng đàm
:ệ) -ầ ề * 3 j
Tăng sản «
TB Goblet
Dị sản gã TB biểu mô
Không dầy màng đáy
Tăng sản tuyên nháy _
Tărni nhẹ cơtron đường thờ
í ĐTB
t TB CD8-
Đường hô hấp nhỏ
Xuất tiếtdịch viêm trong lòng PQ
Đứt các mấi nói phế nang
t M W Dầy thành PQ vói tăng TB viêm
N . ĐTB.TB CDS'-nguyên bào sọí
Ị X ơ hóa quanh PQ
Nang lym pho ^
1
ĐTB ,CD8*
Sự suy yếu lớp trụ lông
Nhiễm trùng
Tẳc nghẽn đường thở
Các biến chứng
2
Gmi đoạn cuối của VPQM
>2
>2
300
BỆNH SINH COPD
Khói thuốc ((/
Các T B viẽm liên
quan trong COPD
//Khóithuốcvànhũng
'■<chắthíchthỉch khác)
ĐTB phế na ng
ĐNTT /'S đơn nhân
Neutrophil eỉastase
Cathepd
MMPs
C n n r T c : A C E C Ỉ Neuừophỉl I
 IPRQTEASES ỊCathepãns
Phá huy thành Tăng tìêt nhày
phê' nang
(Viêm tiểu PQ . , „ .
tẳc nghen) (khí phe thũng)
Hình 24.5:
Xơ hỏa
Neutrophil
Monocyte
Đại thực bào
ỉ-antìtrypsin
K PT do thiếu 1-antitrypsin
Các chi định truy tìm giảm 1-antitrypsin
302
2
303
%
ỊitvàBỉnh thường COPĐ Nhẹ/ vừa COPD nặng
Đường
thớnhó
Nâng Ỡỡ p h ế nang
Thờrạ
ị
Mắt đàn hồi méĩ cấu trúc
nâng ơ ỡ p h ể nang
m
n
'11B ly khí
Căng phồng
6
1-2
10
305
c,
chiến lứợctoàh cáutrong chẩn đoín qúảnlý và dựphồng ấPTNMTV^.
Ket hợp các đánh giá r
J 'Q'
5ȣ
I.. f
CAT< 10 •CATilO;^'. .vr- :-;'; Ạ '
Triệu chứng ■
n ỈM R C M ^rm M R ẽ ịg Ị ụ ' ^ r . v
CAT< 10 •CATilO;^'. ...
Triệu chứng ■
'ỊmMRC hoặoCATđiểm)'
Hình
Bảng2 4 .2 : P h ân n h óm b ện h n h ân d ự a trên k ết h ợ p cá c đ á n h giá.
Nhóm
bệnhnhân
Đặctrung Phân loại đo
chứcnăngphổi
SỐ đọt cấp trong
năm
nMRC CAT
A <1 0-1 <10
B < 1 > 2 > 10
c > 2 0-1 < 10
D > 2 > 2 > 10
Xét nghiệmhình ảnh
X quang ngực
Siêu âm tìm
XN sinh hóa
Vi trùng học
Hemophillus
influenzae Streptococcus pneumonae
Moraxella catharrhalis, p.
aerusinosa, Staphylococcus...
Nội soiphếquàn
CHÂN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Con hen phếquản
Dãn phế quăn
307
BC đa nhân'
Trung tính
Tiêuchuẩnchính(sovớilúcbanđầu)
Tiêuchuẩnphụ
Yếutố có thể làmthay đổi ngưỡng xuất
hiệnđựtcấpCOPD
C á c y ế u t o b ê n t r o n g
9
C á c y ế u t ố b ê n n g o à i
9
9
Nhóm Nhạ Vt>a phải Trầm trọng
Triệu chứng
quan trọng*
1 trong 3
Loai 3
2 trong 3
Loai 2
Cả 3
Loai 1
Tuổi Bẩtkỳ Bất kỳ Thường> 65
Chức nâng
phổi ban đầu
Bình thường Giảm nhẹ - trung bình
FEV1 > 50% dự đoán
FEV1 < 50%dựdoán
Cơn kịch phát <4 lấn / nảm > 4lần / năm
Bệnh củng
mac
Không Khống Rõ ràng
Tác nhãn gây
bệnh đường
hổ hẩp
Vi rút (tự giới
hạn, lảnh tỉnh)
H. influenzae
M. catarrhalis
s. pneumoniae
Hemophilus spp.
Nhiễm vi rút trước
nhiễm vi khuẩn
H. influenzae
M. catarrhalis
s. pneumoniae
H. parainfluenzae
Gram ám
p. aeruginosa
thường gặp VK tiết b'
lactamase
* lượng đàm tăng, mù tảng, Khó thở tăng.
309
H. INFLUENZAE
H. Influenzae H. influenzae
H. influenzae
TIÊNLƯỢNG
310
TÀI LIỆU THAM KHẢO
“1
311
2
2 3 2
c.
2
2 3 2
11
c. 31/p.
2
2 66 2 HCO3
A.
c.
2
c.
c.
3
312
c.
28%.
c. 32%.
c.
c.
c. 60%
313
c.
HCO3
c.
c.
c.
c.
c.
314
c.
c
c.
c.
315
Ẫu Thanh Tàng
1. Hiếu rõsinh lý giảiphẫu khoangmàngphoi.
2. Thuộcđịnh nghĩa vàcơchếbệnhsinh tràndịch màngphoi.
3. Ke được cácnguyên nhân gâytràn dịchmàngphổi.
4. Chấn đoán tràndịch màngphổi dựa vào lâmsàng vàcậnlâmsàng.
5. Biếtphân tíchdịchmàngphổi.
6. Tiếpcậnbệnh nhân tràndịchmàngphoi.
Hình
MPtạng
316
M P thảnh M P tạus
: 5Jve0,05 MôkêPtói
 I Mạch BHphôi
Các trường hợp cụ thể:
Tràndịchmàngphổi dịchtiết
317
hoành, thuyên tắc phổi, hội chứng
Demons - Meigs.
T rà n d ịch m àn g p h ể i d ịch th ấ m
• Suy tim ứ huyết là nguyên nhân thường
gặp nhất gây tràn dịch màng phổi hai
bên hay bên phải.
• Viêm màng ngoài tim co thắt.
• Xơ gan.
• Hội chứng thận hu.
• Suy dinh dưỡng.
• Thẩm phân phúc mạc.
• Xẹp phổi.
Các nguyên nhân thường gặp là suy tim
ứ huyết đối với tràn dịch màng phồi dịch
thấm và tràn dịch màng phổi dịch tiết là
nhiễm trùng (lao, vi rút, vi khuẩn) do ung
thư và thuyên tắc phối.
TRIỆU CHỨNG Cơ NĂNG
• Đau ngực: điển hình là đau ngực kiểu
màng phồi tức là đau nhói, cảm giác
nông tăng lên khi hít thờ sâu hay ho. Có
thể không đau ngực kiểu màng phồi mà
chỉ càm thấy tức hay khó chịu hay thậm
chí không có triệu chứng,
• Ho khan thường xảy ra khi thay đổi tư
thế, có thể có đàm khi có viêm phổi hay
phế quàn kèm theo (như lao phổi, màng
phồi, tràn dịch màng phổi cận viêm
phổi).
• Khó thở khi tràn dịch màng phổi lượng
nhiều.
• Các triệu chứng cùa bệnh lý cơ bàn gây
tràn dịch màng phổi.
-ỳ
318
-ỳ
Protein vàLDH
Gỉucose
pH
ADA (adenosin deaminase)
Amylase
N-íerminal pro-braìn natriuretừ peptide
(NT-proBNP)
Đếm tế bào
Hồng cầu
Bạch cẩu
Thànhphần bạch cầu
321
Đặc điểm dịch màng phểi trong một sổ
bệnh lý
Suy tìm
• Proteindịchmàngphổithuờngdưới3g/dL.
• Sừ dụng tiểu nhiều -> protein dịch
màngphổi cóthể > 3g/dL.
• Albumin máu- albumin dịch màngphổi
>1,2 g/dL.
• NT-proBNP dịch màng phổi > 1.500
pg/mL,
Tràn dịch m àn g p h ổ i cận viêm p h ổ i
• Tràndịchkhutrú.
• pHdịchmàngphổi <7,20.
• Glucose dịch màng phôi < 3,3 mmol/L
(<60mg/dL)
• Nhuộm Gram, cấy dịch màng phổi
thườngdươngtính.
Lao màngphểi
• ADA dịch màng phồi > 40 IU/L: độ
nhạy90%-100%, độchuyên 85%- 95%.
• Độ chuyên > 95% khi kèm tế bào
lymphotrongdịchmàngphoi tăng.
• Polymerase reaction (PCR) lao
(+), nhung lệ (+)
• Interferondịchmàngphồi > 140pg/mL.
SINHTHIẾTMÀNGPHỔI
Sinh thiết màng phổi bằng kìm qua da
(sinh thiết mù) hay qua nội soi màng phổi
giúp chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng
phổi nhu do lao hay do ung thư.
CÁCH TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TRÀN
DỊCH MÀNG PHỐI
• Theo sơ đồ bên dưới.
• Luôn kết hợp hỏi bệnh sù, tiền căn chi
tiết, khám lâm sàng cẩn thận để gợi ý
nguyên nhân tràndịch màng phổi.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
322
323
c.
c.
c.
c
c.
c.
324
c.
c. >
c
c.
c.
c.
325
NHIỄM TRÙNG TIỂU
H u ỳn h N g ọ c P h ư ơ n g T h ảo
]. Nêu được các định nghĩa về nhiễm trùng tiểu.
2. Nêu và phân tích được các ca chế báo vệ đường tiếu, các yếu tể nguy cơ nhiễm trùng
tiều, các tác nhân gây bệnh thường gập, đường vào của các tác nhân gãy bệnh.
Nêu và phân tích được các triệu chứng lâm sàng và bệnh cảnh lâm sàng cùa nhiễm
trùng tiểu.
4. Nêu và phân tích được các xét nghiệm cận lâm sàng đế chần đoán nhiễm trùng tiểu
bao gồm xét nghiêm nước tiếu (que nhúng, soi tươi), cấy nước tiểu (chi định, phương
pháp lấy nước tiều, biện luận kết quả), xét nghiệm hình ành học, cấy máu.
5. Biện luận được chẩn đoán nhiễm trùng tiểu dựa vào triệu chứng lâm sàng, bợch cầu
trong nước tiếu và tìm vi khuẩn trong nước tiếu.
ố. Nêu vùphân tích được các biên chứng của nhiêm trùng tiêu.
326
DỊCHTẺHỌC
327
về
CÁC Cơ CHẾ BẢO VỆ ĐƯỜNG TIỂU
CHÓNGNHIỄMTRÙNG
^
chứnií . , /
-Pyeiiiis’ ơ Ị
Ơ >Ỹ 'Honeymoon" of /
Infancy Preschool cystitis pregnancy /
— 1 f--------------------------4 --
± tL
?
triệu diúng
— O'
V„ ° - 0 0 ' °—
2— J 1 ■- — ể i —
0 5 10 1$ 20 25 30 60 70
Tuoi
Hình 26.1:
Âm đạo
Bàng quang
Niệuquản
Thận
Các đáp ứng miễndịch
328
CÁC YÉU TÒ NGUY c ơ CỦA NHIỄM
TRÙNG TIỂU
Giới
Proteus mirabilis, Ureaplasma urealytium,
Klebsiella pneumoniae, Pseudomonas
aeruginosa,
Trào ngược
Thủ thuật
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
E.
Coli.
329
E. coli:
•
E. coli
Escherichia coli
Proteus mirabilis
Staphylococcus coagulase
Pseudomonas aeruginosa
Staphylococcus aureus
Candida albicans
Candidas tropicalis
Cryptococcus neoformans
330
Chlamydia trachomatis Neisseria
gonorrhea.
Staphylococcus, Candida
331
Staphylococcus sp,
Streptococcus sp, Enterococcus sp,
Pseudomonas sp, Acinobacter).
Soi nước tiểu không li tăm
Soi nước tiểu sau khi quay ly lăm
332
C h ỉ địn h cấ y n ư ớ c tiểu
•
ở4°c
• Thông tiểu một lần hoặc chọc hút
bằng kim vô trùng qua bàng quang
Biện luận k ấ quà cấy nước tiểu
333
tuyến cấp, thường thấy bạch cầu tàng cao,
thành phần đa nhân chiếm IVUthế.
334
1 1
Chlamydia trachomatis,
Neisseria gonorrhea, Herpes simplex.
Staphylococcus,
Enterococcus,
2
1 (
— 1
L
* *.
1 1^1
É
40°c
Staphylococcus aureus
336
E. coli, Proteus, Pseudomonas,
Klebsiella, Serratìa, Staphylococci, Btíerococci,
Candida,
337
Có
Có
Có Có
Có
Có Có
Có
Có
338
Phân biệt các nguyên nhân gây tiểu buốt
gắt khôngdonhiễmtrùngtiểu
Candida
albicans, Trichomonas vaginalis, Gardnerella
vaginalis.
E. colỉ.
Phânbiệtcác nguyênnhângâyđaulưng
Phân biệt các nguyên nhân gây tiểu bạch
cầu, trụ bạchcầu
Chlamydia trachomatis,
Ureaplasma urealyticum,
BIẾNCHỦNG
339
(Staphylococcus aureus).
vỡ
E. coti,
E. coli, Clostridium peifringens.
ĐIÊUTRỊ VÀPHÒNG BỆNH
340
c.
c.
c.
342
c.
c.
c.
c.
ĐÁP ÁN
343
VIÊM CẦU THẬN CẤP
Nguyễn Thị Ngọc Lỉnh
MỤC TIÊU
L Đọc hiếu cơ chế sinh bệnh của viêm cầu thận cấp (VCT).
2. Kể các nguyên nhân của VCT cắp.
3. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận ỉâm sàng một trường họp VCT cắp điền hình
do hậu nhiễm liên cầu tràng.
4. Biết cách điều trị và theo dõi một bệnh nhãn VCT cấp hậu nhiễm liên cầu trùng (dành
cho Y6).
5. Đọc thmn khảo một so hộỉ chứng viêm cầu thận đặc biệt.
344
345
D ịch tễ học
trù n g tiên p h át
T riệu chứng lâm sàng
346
mesangial immunecomplex deposits
348
Điểu trị nhiễm trùng Streptococcus
X
X
X
Chủyếu là điểu trị nâng đỡ
X
349
Diễn tiến
Tiên lượng
BỆNH THẬN IgA VÀ HỘI CHỬNG
HENOCH-SCHOLEIN
BệnhthậnIgA(bệnhBerger)
Đặc điểm lâm sàng
350
Cận lâmsàng
Tiên lượng
Điểu trị
351
Đặc điểm lâm sàng
vs
HỘI CHỨNGGOODPASTURE
Sinhbệnhhọc
Màngđáy
352
353
TÀILIỆUTHAMKHẢO
Essentialpathology.
Harrison' principles of
internal medicine.
Currenttherapy
in nephrology and hypertension,
The kidney.
354
Chọn một câu đúng
1-2
c. 1-3
c.
c.
c. dài 3
c.
c.
355
c.
c.
c.
c.
356
VIÊM ÓNG THẬN Mồ KẼ
Nguyễn Thị Ngọc Linh
1. Hiểu rõ hậu quà các rối loạn chức năng do bệnh ống thận mô kẽ gây ra.
2. Nhớ được các nguyên nhân gây viêm ống thận mô kẽ cấp và mạn.
3. Mô tá đầy đủ bệnh cảnh lầm sàng điển hình một trường hợp viêm ống thận mô kẽ cấp
do thuôc.
4. Trình bày mộtsố thể lâm sàng thườnggặp của viêm ống thận mô kẽ cấp mạn.
cầu thệlì
Bao thận
TiểuĐMđếg
Tiểu ĐM ra!
ĐM gian tiếu thùịỆ?
Ốnglượngẩil
ĐM và TM cung-
Mao mạch
Ị,jốngíượnxa
ịtk. .
v í
Quai Uei
357
Ong lượn gần
ốngiượ
Thụ dộng
Mô kẽ thận gồm những tế bào kẽ và các
chất đệm lỏng lẻo nằm ngoài tế bào gồm
glucosaminoglycan. Ở vùng vỏ thận lượng
mô kẽ ít, chiếm tì lệ 7% thể tích, trong đỏ
3% là tế bào kẽ, 4% còn lại là khoảng ngoại
bào gồm mạng lưới sợi collagen, chất đệm,
dịch kẽ. Ở vùng tủy thận, thể tích mô kẽ
tăng dần về phía nhú thận, từ 10%-20% ở
vùng tủy ngoài cho đến 30%-40% ờ đỉnh
nhú thận.
Mô kẽ vùng vỏ gồm khoảng kẽ rộng
nằm giữa các ổng thận kế cận nhau và
khoảng kẽ hẹp nằm giữa màng đáy ống thận
và mao mạch quanh ống thận. Có hai loại tế
bào kẽ là nguyên bào sợi và tế bào giống tế
bào lympho hoặc đom nhân. Khoảng kẽ chứa
HẬU QUẢ CỦA BỆNH ÓNG THẢN MÔ
KẺ
NH3 ỡ
HCO3' gần, bài
Thuốc
Nhiễm trùng
c,
Miễn dịch
Bệnh ác tính
Vô căn
359
360
MỘT SỐ DẠNG LÂM SÀNG THƯỜNG
GẬP
Bệnh thận do lạm dụng thuốc giảm đau
361
Bệnh thận do chuyển hóa
T ă n g a c ỉd u ric
về
T ă n g c a n x i m á u
Giảm kali máu
Bệnh thận do kim loại nặng
Bệnh thận trào ngược
363
Bệnh thận tắc nghẽn
chẩn
364
Xét nghiệm sinh hóa
Siêu âm thận
Sinh thiết thận
365
The Kidney.
2. Harrison's internal medicine.
Textbook of nephrology.
4. w . Manual of nephrology.
5. w. (2007).
1161-1176,2007.
366
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
HỘI CHỨNG THẬN Hư
Huỳnh NgọcPhương Thảo, Nguyễn ThịNgọcLinh
1. Nêuđượcđịnhnghĩacùahộichứngthậnhư.
2. Vẽsơđồvàgiảithíchđượccơchếsinhìỷbệnhcùahộichứngthậnhư.
3. Liệtkêcácnguyênnhâncủahộichứngthậnhư.
4. Kểtêncácsangthươnggiảiphẫubệnhthườnggặpcùahộichứngthậnhư.
5. Trìnhbàytiêuchuẩnìâmsàngvàcậnlâmsàngđểchẩnđoánxácđịnhhộichứngthận
hư.
6. Biếtđềnghịcáccậnlâmsàngchuyênbiệttrongchẩnđoánnguyênnhănhộichứng
thậnhư.
Trìnhbàycácbiếnchứngcùahộichứngthậnhư
369
370
D o thuốc
371
372
c,
373
374
Hình
Hình
c,
G iải p h ẫ u bệ n h
Đ ặc đ iểm
376
c,
Đ ặc đ iểm
T R IỆ U C H Ử N G L Â M S À N G V À C Ậ N
L Â M S À N G
377
X ét nghiệm n ư ớ c tiểu
378
Án tòm
Hình
Hình 29.17: Hỉnh29.18:
379
C h ứ c n ă n g th ậ n
C ác th a y đ ổ i s in h h ỏ a k h á c
c ận lâm sàn g đ ặ c b iệ t
c
380
c ,
ở c.
ờ c,
Biếnchủngnhiễmtrùng
382
Streptococcus pneumonia, Haemophilus
influenza, Klebsiella, E. coli.
383
KÉT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
c.
c.
c.
c.
c.
c.
p 7
7
p 7
p 7
á l= p 7
ĐÁP ÁN
386
Nguyễn ThịNgọc Linh
MỤC TIÊU
1. Nhớ rõ các nguyên nhăn gây tiểu máu thườnggặp.
2. Biết phân tích và biện luận kết quả xét nghiệm nước tiải trong chẩn đoán xác định
một bệnh nhân bị tiểu máu.
3. Nêu được các đặc điếm lâm sàng, cận lâm sàng của tiấi máu có nguồn gốc từ cầu
thận và không cầu thận.
4. Trình bày ưu khuyết điểm cùa các xét nghiệm hình ảnh học trong chan đoán nguyên
nhân tiải máu.
ĐẠI CƯƠNG
Cơ CHẾ GÂY TIÊU MÁU
NGUYÊN NHÂN
387
Khôngảnh hườngnhnmỏthận
Nguyên nhâncầuthận
Bệnh thận IgA
mesangial Immune complex deposits
Hình30.1:
388
Hình
Bệnh thận màng đáy mỏng
Hội chứng Alport
Các hội chứng viêm thận khác
Nguyênnhânkhôngcầuthận
389
Hình
PERSISTENT ISOLATED
MICROSCOPICHAEMATURIA
?Nephrologist ’Urologist
Hình 30.5:
391
9
Các yếu tế giúp phân biệt tiểu máu có
nguồngốctừcầuthậnhoặckhôngcầuthận
Nguồn gốc không cầu thận
9
9
9
9
9
9
9
9
Nguồn gốc cầu thận
CẬNLÂMSÀNG
Tổngphân tích nướctiểu
quan trọng nhất và hết sức đơn giản
ỈỈL
Hình30.6: Hình 30.7:
Hình30.8:
Soi cặnlắngnướctiểuđánh giá hìnhdạng
HCbằngkỉnhhiểnvi đối pha
6LOMỆRUUR Oft DVSMORPHIC ERYTHROCYTES
Hỉnh
- C V - m ’ - V -
'••JdMÈÿii* t JÊi
NON 6LOMERUWR OR ISOMOftPHIC ERYTHROCYTES
Hình30.11:
395
ACANTHOCYTES (PHASE-CONTMST)
ĨIL
MA6RAM OF THS COMMONEST TYPES O? ACANTHOCYTES
OR 61 CELL5
Siêu âm
396
397
Sinhthiếtthận
>
TPTNT
(đ ip s tic k , cặn lắng)
: K S
H /C đ ồ n g d ạ n g
B /c , trụ B C
C ụ c m á u đ p n g
— C ấ y ,n ư ớ c tiể u (K)
T rụ H C »B ệ nh c ầ u
T iể u đ ạ m Thận
H C b iế n d ạ n g
: Rối loạn
chuyền hóa
XN tầm soát
(BUN, Creatinin, lon đổ
PT, PTT)
1 Í-)
UIV-KUB
UPR, CT, SA
H
N(’.i'SC- .1' qu .
’•■'OU q .iá ‘ 1
Sinh thiết thận
TD/năm X3 nãm
398
cần hạn chế ở
w.
399
C Â U
C họ n m ộ t câu đú n g
1. Xét nghiệm que nhúng nước tiểu cho kết quả (+) với máu có thể gặp trong trường hợp nào
sau đây:
A. Tiểu máu.
B. Tiểu hemoglobin,
c. Tiểu myoglobin.
D. Nước tiểu có chất tẩy, iod.
E. Tất cả đều đúng.
2. Xét nghiệm que nhúng nước tiểu cho kết quả dương tính già với máu trong trường hợp
nào sau đây:
A. Nước tiểu có chất khử.
B. Nướctiểucó acid ascorbic liều cao. •
c. pH nước tiểu <5,1.
D. Nhiễmtrùng tiểu do vi khuẩn tiết men peroxidase.
E. Que thử bị hư do tiếp xúc lâu trong không khí.
3. Xét nghiệm que nhúng nước tiểu cho kết quà âm tính giả với máu trong trường hợp nào
sau đây:
A. Trong nước tiểu có chất khử hoặc acid ascorbic liều cao.
B. TiệuHb.
c. Tiểu myoglobin.
D. Nhiễm trùng tiểu do vi trùng có men peroxidase.
E. Không câu nào đúng.
4. Đặc điểm của tiểu máu do bệnh cầu thận, chọn câu sai:
A. Tiểu đạm > lg/24 giờ.
B. Hồng cầu biến dạng chiếm ti lệ > 80% số lượng HC.
c. Trụ hồng cầu.
D. Tế bào học nước tiểu: có sự hiện diện cùa tế bào ác tính.
E. Thường kèm theo phù, THA.
5. Trong định dạng HC bằng kính hiển vi đối pha, kết quà nào sau đây đặc trưng nhất gợi ý
tiểu máu do bệnh cầu thận:
A. Hồng cầu bị biến dạng với tỉ lệ < 20% số lượng HC.
B. Hồng cầu có hỉnh nhẫn (acanthocyte),
c. Hồng cầu có hình gai (spike cell).
D. Hồng cầu có hình đĩa ứòn.
E. Không câu nào đúng.
400
c.
c.
c.
c.
c.
ĐÁPÁN
SUY THẬN CẤP
Nguyễn Thị Ngọc Linh
MỤCTIÊU
1. Đọc hiếu cơ chế sinh lý bệnh của suy thận cấp (STC) trước thận và STC tại thận do
hoại tử ắng thận cấp.
2. Nhớ rõ các nguyên nhăn gây STC.
3. Nêu được tiêu chuẩn chẩn đoán suy thận cấp và các yếu tể giúp phân biệt STC với suy
thận mạn.
4. Biết để nghị và phân tích các xét nghiệm trong chấn đoán phân biệt STC trước thận và
tại thận.
5. Đọc tham khảo vài dạng lăm sàng cùa
ờ
STC.
thận
402
403
STCtrước thận
Giảm thể tích nội mạch
Giảm tưới máu thận do rối loạn huyết
động học thận
STC tại thận
Tắc mạch máu thận (hai bên hoặc một bên
trong trường hợp thận độc nhắt)
404
Hoại tử ống thận cấp
Loqi thiếu mdu Loqiđộc chđt
Ltrợng nước tiếu
ỉươna giơ.
406
Hình Hình
Các triệu chứng khác tùy thuộc nguyên
nhân gây STC
STC trước thận
nước: mạch
STC tại thận
407
STC sau thận
Triệuchứngcận lâmsàng
số
(FENa)
X X
X
< 1 1
X X
408
F E n j
409
định haymạntính
410
XácđịnhnguyênnhãngâySTC
Rối loạn nước điện giải
411
Toan chuyển hóa với khoảng ừẩng anion
tăng
Biến chứng tim mạch
Thiếu máu
Tăngacid urìc máu
Nhiễm trùng
Xuất huyếttiêu hóa
Suy đinh dưỡng
412
413
STC sau phẫu thuật tỉm mạch
100
STC ở bệnh nhân ung thư
KÉT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
2. w
2007,
c.
6
6
c.
c.
8
c.
FEỈNa
c.
c.
ĐÁPÁN
6 8
416
• • * * #
Trần T hị B ích H ư ơn g
1. Trình bày đinh nghĩa bệnh thận mạn, suy thận mạn, suy thận mọn giai đoạn cuối, hội
chứng urê máu cao, tăng azote máu.
2. Trình bày cơ chế bệnh sinh của bệnh thận mạn.
3. Trình bày các roi loạn của hội chứng urê máu cao.
4. Chẩn đoán xác định, phân biệt, chẩn đoán giai đoạn cùa bệnh thận mạn.
5. Chẩn đoán các yếu tố nặng thêm và nguyên nhăn gây bệnh thận mạn.
6. Chan đoán tốc độ tiến trien của bệnh thận mạn.
Bệnh thận mạn (chronic kidney disease, CKD)
2
Su y th ận m ạ n (c h ro n ữ ren a l fa ilu re)
Suy th ận g ia i đoạn cu ố i (en d stage ren a l
disease, E SR D )
417
2
1
2
H ộ i ch ứ n g u rê m áu cao (u rem ic syn drom e)
T ăn g azote m áu (azotem ia)
20
1 về
100
418
10 20
3
1
2
419
Phì đại vàtâng lọccầuthận
bùtrừvàtpgc
Mếtnephron
Phá hủy m ìng lọc
cẩu thận »di protein í
Fxachel.eầnthậỉr: 2T~. sr
:Khttiíútáng vùịg <—
— "° »lnh/*lèlhhfđ hốệ-r
420
Rối loạn bài tiết nước
1 010
Rối loạn chuyển hóa kali
20
Toan chuyển hóa
421
Rối loạn chuyển hóa calcium và phospho
1
2
X
1
2
1
2
4 2 2
Tăng huyết áp và dày thất trái
1 2
Suy tim sung huyết
1
423
Bệnh mạch máu
c
Bệnh màng ngoài tim
RỐI LOẠN VÈ HUYẾT HỌC
Thiếu máu trong suy thận mạn
12
Rổi loạn đông máu trên bệnh nhân suy
thận mạn
424
prothrombin. Biểu hiện lâm sàng bằng dễ
xuất huyết, bầm máu trên da, chảy máu vết
thương phẫu thuật kéo dài, rong kinh, và
xuất huyết tiêu hóa tự nhiên, răng miệng,
màng ngoài tim, xuất huyết não. Tuy nhiên,
bệnh nhân bệnh thận mạn do hội chủng thận
hu, thường có khuynh hướng tăng đông do
giảm albumin, mất các yếu tố đông máu.
Bệnh nhân suy thận mạn nhạy cảm với
nhiễm trùng, do giảm sản xuất bạch cầu,
giảm chức năng bạch cầu dọ suy dinh dưỡng,
toan chuyển hóa, môi trường tăng urê máu,
và do teo hạch lympho. Tuy dễ nhiễm trùng
nhung bệnh nhân suy thận ít sốt vì vùng trung
tâm điều nhiệt bị ức chế bời urê máu cao.
RỐI LOẠN TIÊUHÓA VÀDINHDƯỠNG
Khi thận suy, urê và các sản phẩm azote
tích tụ trong máu và được tăng thải ra đường
tiêu hóa và được vi khuẩn đường ruột phân
hủy thành ammonia. Amniac sẽ tạo hơi thờ
có mùi khai và có vị kim loại trong miệng,
gây viêm loét đường tiêu hóa gây ra đau
bụng, buồn nôn, nôn và xuất huyết tiêu hóa,
gây chán ăn (bắt đầu khi độ lọc cầu thận
giảm còn 50-60 ml/ph/1,73 m2), nấc cục,
buồn nôn, và nôn do hội chứng urê máu cao.
Việc tiết chế giảm đạm nhập sẽ giúp
giảm buồn nôn và nôn, tuy nhiên sẽ tăng
nguy cơ suy dinh dưỡng, Suy dinh dưỡng do
giảm protein nhập được xem là một chi định
để điều trị thay thế thận.
RỐI LOẠN THẦN KINH c ơ
Suy thận mạn gây tích tụ các sàn phẩm
chuyển hóa của nitrogen (guanidine,
methylguanidine, guanidinosuccinic acid...),
các chầ có trọng lượng phân tử kích thước
trung bình, như hormon tuyến cận giáp.
Những chất này gây ảnh hường lên hệ thần
kinh trung ương, thần kinh ngoại biên, thần
kinh thực vật, và những bất thường về cấu
trúc và chức năng cùa cơ.
Triệu chứng thần kinh cơ bắt đầu xuất
hiện dưới ngưỡng lâm sàng từ giai đoạn 3
của bệnh thận mạn, bao gồm giảm trí nhớ,
kém tập trung, rối loạn giấc ngủ. Sau.đó tiến
triển thành thần kinh kích thích như nấc cục,
vọp bẻ, đau xoắn vặn cơ, nặng hơn tong
giai đoạn suy thận nặng là rung vẫy, clonus
cơ, co giật và hôn mê.
Bệnh thần kinh ngoại biên xuất hiện từ
bệnh thận mạn giai đoạn 4, mặc dù những
b ấ thường về điện cơ và mô học có thể xuất
hiện sớm hơn. Thần kinh cảm giác thường
dễ tổn thương hơn vận động, chi dưới nhiều
hơn chi trên và phần ngọn cùa chi nhiều hơn
phần gốc chi. Hội chứng chân không yên
(restless leg syndrome) là hội chứng đặc
trưng bằng cảm giác tê, yếu ờ chi và bàn
chân, giảm khi cừ động chân.
Nếu bệnh nhân không được lọc máu khi
có biểu hiện triệu chứng rối loạn thần kinh
cảm giác, bệnh nhân sẽ bị tổn thương hệ
thần kinh vận động gậy yếu cơ, mất phàn xạ
gân cơ, liệt ngoại biên hoặc liệt mềm tứ chi.
Bệnh thần kinh ngoại biên, ngoại trừ tổn
thương thần kinh trên bệnh nhân đái tháo
đường là chỉ định của điều trị thay thế thận.
Không phải mọi rối loạn thần kinh cơ đều
thuyên giảm sau lọc máu, song những rối
loạn này có thể hồi phục sau ghép thận.
RỐI LOẠN NỘI TIẾT VÀ CHUYỂN HÓA
Thận là nơi thải trừ và chuyển hóa của
các nội tiết tố, nên khi thận suy gây rối loạn
nội tiết. Bệnh nhân đái tháo đường, do
insulin được thải qua thận, nên insulin sẽ
tăng nhẹ hoặc trung bình trên bệnh nhân suy
thận. Do vậy, bệnh nhân đái tháo đường một
425
20
1
2
TIÉP CẬN CHẢN ĐOÁN BỆNH THẬN
MẠN
Dựa vào creatinin huyết thanh nền tảng
trước đây
Tìm cácbằngchứngkhác củasuythận mạn
2
426
1
Sinh thiết thận
1
2
CHÂN ĐOÁN TÓC Độ TIỂN TRIỂN
CỦA BỆNH THẬN MẠN
2
Nhóm yểu tố nguy cơkhông thay đổi đưọc
12
427
Nhóm yếutế nguycơcóthểthay đổi được
2
2
2
2
428
429
c.
c.
c.
c.
430
c.
c.
c.
3ẽ
c.
c.
nghiệm tổng phân tích nước tiểu, Creatinine huyết thanh để ước đoán độ thanh lọc
Creatinine và siêu âm thận giúp tầm soát tầm soát bệnh thận
ĐÁP ÁN
431
BỆNH CẦU THẬN
Trần ThịBích Hương
1. Trình bàycácbiểu hiện cùa bệnh cầu thận trên lămsàng cận lâmsàng.
2. Trình bàycácđịnhnghĩa liên quan đến bệnh cầuthận.
3. Trình bày biểu hiện lăm sàng, tổn thương bệnh học và nguyên nhân của các sang
thươngcầu thận.
4. Trình bàyđặcđiềm của bệnh cầu thận thứphát (do đái tháo đường, lupus và viêmgan
siêu vi).
5. Trình bày sơ đồ liên quan giữa hội chứng lâm sàng, ton thương bệnh học và nguyên
nhăn cùa bệnh cầu thận.
6. Trình bàysơđồ tiếp cận chẩn đoánphân biệt hội chứng thận hưhoặc hội chứng viêm
cầu thận tiến triển nhanh.
432
Cácloại diễntiếncủabệnhcầuthận
Các loại tển thương trên mẫu sinh thiết
thận
Đápứngmiễndịchdịchthể
Đápúngmiễndịchtếbào
433
e
434
,
Tiểumáukhốngtriệuchứng(asymtomatic
hematuria)
hu.
435
436
4 1
437
B ảng 33.1. Phân biệt hội chứng thận hư sang thương tối thiểu ở trẻ em và người lớn
439
20
B,c,
0
10
10
440
90%
441
442
443
Hình
444
CÂUHỎI Tự LƯỢNG GIÁ
Chọn mộtcâu đúng
c.
D. Tiểu trụ hồng cẩu.
C. Lipid mấu tăng mọi thành phần.
D. Tiểu đạm trên 3,5 g/24 giờ.
, , . A
4. c
, E,
ĐÁP ÁN
4EA, 5AE, 6AE, 9BD, 10ABDEF
445
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MÁU
Suzanne M C B Thanh Thanh
MỤC TIÊU
1. N ắ n được chi định truyền máu.
2. Biết các chế phẩm máu.
3. Biết truyền máu trong thiểu máu cấp và thiếu máu mạn.
4. Biết chọn nhóm máu thích hợp khi không có máu đúng nhóm.
NGUYÊN TẤC TRUYỀN MÁU
T ru y ề n m á u ch i là m ộ t p h ầ n củ a đ iề u trị.
S ự c ầ n th iế t c ủ a tru y ề n m á u c ó th ể g iả m đ ế n
m ứ c tố i th iể u n h ờ :
• D ự p h ò n g , ch ẩn đ o á n v à đ iề u trị sớ m các
trư ờ n g h ọ p th iế u m á u , cá c n g u y ên n hân
th iế u m á u (th iếu sat, v ita m in B I 2 , ac id
fo lic).
• T ru y ề n h ồ n g c ầ u lắ n g c h i c ầ n th iế t n ếu
h ậu q u ả c ù a th iế u m á u trầ m trọng.
trạ n g th iế u m á u trư ớ c
kh i p h ẫ u th u ậ t.
• D ù n g d u n g d ịc h tin h th ể (N aC l, L a c ta te
R in g e r), d u n g d ịc h k e o kh i m ấ t m á u c ấ p
nhẹ.
• D ù n g p h ư ơ n g p h á p m ổ tố t n h ấ t đ ể g iả m
th iể u m á u n h ư m ổ nộ i soi.
• ch ố n g đ ô n g , th u ố c ứ c c h é
tiể u c ầ u trư ớ c m o .
• H ạn ch ế x é t n g h iệ m m á u n h ấ t là ờ trẻ
em .
• T ru y ề n m á u h o à n h ồi.
• D ù n g c á c th u ố c e ry th o p o ie tin k íc h th ích
sàn x u ấ t h ồ n g cầ u .
CHỈ ĐỊNH TRUYÈN MÁU
• B ồ i h o à n th ể tíc h tu ầ n h o àn .
• B ồi h oàn k h ả n ăn g vận chuyển ox y ch o m ô.
• B ồ i h o à n th à n h p h ầ n th iế u c ủ a m áu .
• K h i d ù n g th u ố c h ó a trị c ó ản h h ư ở n g
đ ế n tù y x ư ơ n g th ì tru y ề n m á u hồi sứ c
c h o b ện h n h ân .
BẢNGĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CẦN
TRUYẺN MÁU
• B ệ n h n h â n c ó cả i th iệ n k h ô n g n ế u đ ư ợ c
tru y ề n m áu .
• L à m sa o cầ m đ ư ợ c m á u m ấ t.
• C ó p h ư ơ n g p h á p đ iề u trị n à o k h á c trư ớ c
khi tru y ề n m áu : th ờ o x y , tru y ề n d ịc h .
• Đ ặ c đ iể m lâm sà n g n à o v à c ậ n lâ m sà n g
n à o q u y ế t đ ịn h tru y ề n m á u .
• L ợ i v à hại c ủ a tru y ề n m á u , cái n à o n h iề u
h ơn .
• N g u y c ơ lâ y n h iễ m cá c b ện h H IV , viêm
g a n , g ia n g m a i, n h iễ m tr ù n g ...
• C ó ý k iế n n à o k h á c n ế u k h ô n g tru y ề n
m á u v à o lú c này.
• C ó b ác s ĩ th e o d õ i b ệ n h n h ân v à b iế t x ử
trí tai b iế n tru y ền m á u k h ô n g ?
• T ô i c ó ghi n h ữ n g lý d o tru y ề n m á u v ào
b ện h á n v à p h iế u x in m á u k h ô n g ?
• C u ố i c ù n g n ếu c ò n n g h i n g ờ th ì tự hỏi:
n ế u là m ìn h h o ặc th â n n h ân m ìn h thì
m ìn h c ó c h ấ p n h ậ n tru y ề n m á u k h ô n g ?
446
M Ứ C Đ ộ M Á T M Á U C Ấ P
• M ấ t m á u nh ẹ: < 5 00 m i m áu (< 10% thể
tích tu ầ n ho à n ). M ạ ch v à h u y ế t á p b ìn h
th ư ờ n g . B ện h n h â n tìn h , tiếp x ú c tốt.
• M ấ t m á u tru n g b ình : 5 0 0 - 1.000 m i
(1 0 % - 3 0% th ể tích tu ầ n h o àn ), m ạ ch
100 - 120 1/p, h u y ế t áp > 9 0 m m H g.
B ện h n h ân m ệ t, lơ m ơ , n ư ớ c tiểu giảm .
C H Ỉ Đ ỊN H T R U Y Ề N M Á U K H I T H IÊ U
M Á U C Ấ P
• T h iế u m á u cấ p m ứ c độ n ặng .
• T h iế u m á u c ấ p m ứ c đ ộ tru n g b ìn h n h ư n g
v ẫn cò n c h à y m á u h o ặc c ò n tán huyết.
C H Ỉ Đ ỊN H T R U Y Ẻ N M Á U K H I T H IỂ U
M Á U M Ạ N
• M ấ t m á u m ứ c độ nặng : > 1.000 m l m á u
(> 3 0 % th ể tích tu ầ n h o àn ). B ện h n h ân
choáng. M ạch > 120 lầ n/ph út hoặc không
b ắt m ạch được, huyết áp < 80 m m H g hoặc
c ó th ể b ằ n g 0. T h iể u n iệ u h o ặc vô niệu.
C ơ C H Ế B Ù T R Ừ T R O N G T H IÉ U M Á U
C Ấ P
• T ă n g th ể tíc h h u y ế t tư ơ n g .
• T ă n g c ụ n g lư ợ n g tim .
• T ăng hoạt động hệ giao cảm : co m ạch ngoại
b iê n , c h ỉ d ự trữ m á u ờ n ão , tim , thận.
• T ă n g th ô n g khí.
• T h a y đồi đ ư ờ n g c o n g p h â n ly oxy.
• T h a y đổi h o rm o n (tâ n g tiế t A D H ,
a ld o ste ro n , e ry th ro p o ie tin , stero id củ a
tu y ế n th ư ợ n g th ậ n , tă n g tiế t a d ren a lin ,
n o rad ren a lin ).
• T ă n g tổ n g hợ p p ro te in h u y ế t tư ơ ng .
• T h ư ờ n g k h ô n g cần th iế t tru y ền m á u ở
b ện h n h ân th iếu m á u m ạn.
• C h ỉ tru y ề n m á u c h o n h ữ n g b ện h n h ân
th iế u m á u n ặn g k h ô n g b ù trừ (v í d ụ n h ư
su y tù y , th a la ssem ia).
• B ện h n h â n th iếu m ấ u m ạ n , lớ n tuổi
th ư ờ n g có su y tim đi kèm , n ếu cần
tru y ề n m á u ch i cần m ộ t đ ơ n vị h ồ n g cầu
lắ n g v à p h ả i d ù n g fu ro se m id e đ i k èm .
• C h ỉ cần n â n g H b lê n đ ể cải th iện lâ m
sàng, k h ô n g n ân g lên đ ù n h ư bình thường.
• K hi H b > 7 g/dL thì không cần truyền m áu.
S Ả N P H Ẩ M M Á U
• S àn p h ẩm củ a m á u ph ải sàng lọc an toàn.
N gay c à m á u có c h ấ lư ợ ng cao truyền m áu
v ẫn có rấ t n h iề u n g u y cơ . T ru y ề n m á u
c h ấ t lư ợ n g k é m c ó r ấ t n h iề u n g u y hiểm .
• N ế u m á u k h ô n g đ ư ợ c x é t n g h iệ m trư ớ c
th ì k h ô n g đ ư ợ c sử dụ ng .
B ả n g 3 4 .1 : H ệ A B O
N h ó m
m á u
K h á n g n g u y ê n
( tr ê n b ề m ặ t h ồ n g c ầ u )
K h á n g th ể
( tro n g h u y ế t tin m g )
A A A n ti B
B B A n ti A
0 K h ô n g c ó k h á n g n g u y ên A n ti A - A n ti B
A B A B K h ô n g có k h á n g th ể
• M ỗ i đ ơ n vị m á u phải
đ ư ợ c d á n n h ã n hệ A B O , R h,
n g ày lấ y m á u , n g à y h ế t h ạn,
loạ i m á u , c h ấ t c h ố n g đông.
N H Ó M M Á U
H Ệ A B O
447
H Ệ R h (H Ệ R H E S U S )
• R h (+ ): c ó k h á n g n g u y ê n D trê n b ề m ặ t
h ồ n g c ầ u .
• R h (-): k h ô n g c ó k h á n g n g u y ê n D trê n
b ề m ặ t h ồ n g cầ u .
CHẾ PHẨM MẤU
M Á U T O À N P H À N
e L à m á u k h ô n g tá c h c á c th à n h p h ầ n riê n g
lẻ.
• M ộ t đ ơ n v ị m á u to à n p h ầ n c ó 2 5 0 m l,
b a o g ồ m 2 0 0 m l m á u v à 5 0 m l c h ấ t
c h ố n g đ ô n g .
• M á u toàn p h ần loại 2 5 0 m l, 350 m l, 4 5 0 m l.
• H b: 12 g/dL .
• H c t: 3 5 -4 5 % .
• K h ô n g có tiể u c ầ u , k h ô n g c ó y ế u té
đ ô n g m á u .
• trữ ởn h iệ t 2-6 độc.
• T ru y ề n m á u p h ả i đ ư ợ c tiế n h à n h tro n g
3 0 p h ú t tù k h i lấ y ra k h ỏ i tù lạ n h . K hi
tru y ề n m á u , tú i m á u k h ô n g đ ư ợ c đ ể q u á
4 g iờ ờ m ô i trư ờ n g n g o à i, vì n g u y c ơ
n h iễ m trù n g tú i m á u .
• C h ỉ đ ịn h :
■ N h ữ n g trư ờ n g h ợ p m ấ t m á u c ấ p c ó
tụ t h u y ế t áp.
■ N h ữ n g n ơ i c ầ n tru y ề n m á u n h ư n g
k h ô n g c ó h ồ n g c ẩ u lắ n g .
• C h ú ý:
• K h ô n g đ ư ợ c c h o b ấ t c ứ th u ố c g ì v ào
m á u .
■ T úi m á u p h ải đ ư ợ c s ử d ụ n g tro n g vòng
4 g iờ từ k h i b ắ t đ ầ u tru y ề n m á u .
■ T ru y ề n m ộ t đ ơ n v ị m á u 2 5 0 m l th ì
n â n g H c t th ê m 1 % -1 ,5 % , n â n g H b
th ê m từ 0 ,3 -0 ,5 g /d L .
H Ô N G C À U L Ắ N G
• L à lấ y m á u to à n p h ầ n q u a y ly tâ m , b ỏ
h u y ế t tư ơ n g , g iữ lạ i h ồ n g cẩu.
• M ộ t đ ơ n vị h ồ n g c ầ u lắ n g c ó 150 m l
h ồ n g c ầ u , k h ô n g c ó h u y ế t tư ơ n g .
• H b : 2 0 g /d L .
• H c t: 5 5 % -7 5 % .
• D ự trữ :
• C h ỉ đ ịn h :
■ B ù lư ợ n g h ồ n g c ầ u c h o b ệ n h n h â n
th iế u m á u .
■ D ù n g ờ b ệ n h n h â n th iế u m á u k èm
su y tim .
H Ổ N G C Ầ U R Ử A
• D ù n g h ồ n g c ầ u lắ n g v à rử a h ồ n g cầ u
b ằ n g n ư ớ c m u ố i sin h lý.
• C h ỉ đ ịn h :
■ T h iế u m á u tán h u y ế t tự m iễ n .
• T rẻ s ơ sin h .
T É U C À U Đ Ậ M Đ Ặ C
• L ấ y từ tú i m á u c ù a n g ư ờ i c h o . H a i đ ơ n
v ị m á u tạ o đ ư ợ c m ộ t đ ơ n v ị tiể u cầ u .
T h ể tíc h tiể u c ầ u đ ậ m đ ặ c là 5 0 m l, c ó
55.109 tiể u c ầ u . D ự tr ữ ờ 2 0 -2 4 đ ộ c ,
v ớ i m á y lắ c liên tụ c .
• M ộ t đ ơ n vị tiể u c ầ u đ ậ m đ ặ c n â n g th ê m
5 .0 0 0 tiể u c ầ u /m m 3.
K IT T IỂ U C Ằ U (K H Ố I T IẾ U C Ầ U G Ạ N
T Á C H )
• T h ể tíc h 1 5 0 -3 0 0 m l, c ó từ 1 5 0 - 5 0 0 .1 0 9
tiể u c ầ u .
• K h i tru y ề n m ộ t k it tiể u c ầ u s ẽ n â n g th ê m
4 0 .0 0 0 -7 0 .0 0 0 tiể u c ầ u /m m 3.
• K it tiể u c ầ u đ ư ợ c lấ y từ m ộ t n g ư ờ i c h o
m á u v ớ i m á y tá c h tiể u c ẩ u đ ặ c b iệ t.
448
c,
ở 25 c.
30-37 c, c
ờ 2-6 c.
• Vt
độ vin
{(% vn -%
yếu X
2
A vni):
vin
450
Đ Ô N G M Á U N Ộ I M Ạ C H L A N T Ỏ A
• T ru y ề n m á u tu ơ i to à n p h ầ n (m á u lấ y
tro n g v ò n g 4 g iờ đ ể c ò n fib rin o g e n v à
c á c y ế u tố đ ô n g m á u ).
• N ế u k h ô n g c ó th ì tru y ề n p la sm a tư ơ i
đ ô n g lạ n h 1 tú i/1 5 k g (4 tú i/b ệ n h n h ân ).
S a u kh i tru y ề n x o n g p h ả i x é t n g h iệ m lại
đ ô n g m á u toàn b ộ m ớ i q u y ế t đ ịn h tru y ề n
tiế p .
■ N ế u A P T T d à i, g iả m fib rin o g e n th ì
tru y ề n k ế t tủ a lạ n h 1 tú i/6 k g (8 tú i/1
b ệ n h n h ân ).
■ N e u b ệ n h n h â n c ó c h ả y m á u h o ặ c số
lư ợ n g tiểu c ần < 5 G /L (5 0 .0 0 0 /m m 3)
th ì tru y ề n m ộ t k h ố i tiể u cầ u g ạn tá ch .
• N g ư n g n g a y th u ố c a n tiv ita m in K
(sin tro m h a y w a rfarin ).
• N ế u c ó x u ấ t h u y ế t, tru y ề n n g a y p la sm a
tư ơ i đ ô n g lạ n h (15 m l/k g câ n n ặ n g ).
• V itam in K I 10 m g p h a tru y ề n tĩnh m ạch.
• K h i b ệ n h n h â n h ế t c h à y m á u p h ả i th e o
d õ i IN R đ ể c h in h lạ i liề u th u ố c
a n tiv ita m in K .
X U Ấ T H U Y Ế T T IÊ U H Ó A
• T ru y ề n m á u ở b ệ n h n h â n x u ấ t h u y ế t tiê u
h ó a .
■ N h ẹ : k h ô n g tru y ề n m á u .
■ T ru n g b ìn h (H b < 1 0 g /d L ): đ ặ t m á u
v à tru y ề n đ ể d u y trì H b > 9 g /d L .
• N ặng: truyền m á u v à đ ánh g iá lâ m sàng,
c ậ n lâ m s à n g đ ể d u y trì H b > 9 g /d L .
B Ệ N H N H Â N P H Ả U T H U Ậ T
T rư ớ c k h i p h ẫ u th u ậ t c ầ n p h ả i đ á n h g iá
b ệ n h n h â n :
• X á c đ ịn h v à đ iề u trị th iế u m á u .
• Đ iề u trị n h ữ n g b ệ n h n ộ i k h o a m ạ n tính .
• Đ iề u c h in h rố i lo ạ n đ ô n g m á u , g iả m tiể u
c ầ u .
• N g ư n g c á c th u ố c g â y rố i lo ạ n đ ô n g c ầ m
m á u n h ư asp irin , h e p a rin , a n tiv ita m in K .
B ệ n h n h â n đ a n g s ử d ụ n g a n tiv ita m in K
Bệnh nhân phẫu thuật theo chương trình
• N g ư n g a n tiv ita m in K 3 n g à y trư ớ c p h ẫ u
th u ậ t v à th e o d õi IN R m ỗ i ng ày .
• D ù n g h e p a rin trọ n g lư ợ n g p h â n tử th ấ p
tiê m d ư ớ i d a n ế u IN R > 2.
• N g ư n g h e p a rin 6 g iờ trư ớ c p h ẫ u th uậ t.
• K iể m tra IN R v à a P T T n g a y trư ớ c p h ẫ u
th u ậ t.
• B ắ t đ ầ u p h ẫ u th u ậ t k h i INK. < 2 v à a P T T
< 2 .
• K h i p h ẫ u th u ậ t x o n g , d ù n g lại w a rfa rin
v à h e p a rin c ù n g lú c . K h i IN R đ ạ t m ụ c
tiê u th ì n g ư n g h ep a rin .
Bệnh nhăn phẫu thuật cấp cứu
• S ử d ụ n g v ita m in K 0 ,5 - 2 m g p h a N a C l
0 ,9 % 10 0 m l T T M c h ậ m (X g iọ típ h ú t).
• D ù n g h u y ế t tư ơ n g tư ơ i đ ô n g lạ n h 15
m l/k g c â n n ặ n g .
• K iể m tra IN R v à a P T T trư ớ c k h i p h ẫu
th u ậ t. K h i IN R v à a P T T < 2 th ì c ó th ể
p h ẫ u th u ậ t đ ư ợ c .
Bệnh nhân đang sử dụng heparin
• P h ẫ u th u ậ t c h ư ơ n g trìn h : n g ư n g h e p a rin
6 g iờ trư ớ c p h ẫ u th u ậ t. K iể m tra a P T T
Iru ớ c p h ẫu th uật. P h ẫ u th u ậ t k hi a P T T < 2.
S ử d ụ n g lại h e p a rin sau k h i p h ẫ u th u ậ t
x o n g .
• N ế u p h ẫ u th u ậ t c ấp cứ u: sử d ụ n g p ro ta m in
su lfa te 1 m g tru n g h ò a đ ư ợ c 10 0 U I.
L iề u tố i đ a là 2 5 0 m g p ro ta m in su lfa te.
451
• B ệ n h n h â n s ử d ụ n g h e p a rin tr ọ n g lư ợ n g
p h â n tử th ấ p : k h ô n g c ằ n n g ư n g h e p a r in
tr ọ n g lư ợ n g p h â n từ th ấ p tr ư ớ c k h i p h ẫ u
th u ậ t.
Bệnh nhân sử dụng thuốc ngưng tập tiều
cầu
C ầ n n g ư n g 1 0 n g à y tr ư ớ c k h i p h ẫ u th u ậ t.
TRUYỀN MÁU TRONG SẢN KHOA
• S a n h b ìn h th ư ờ n g m ấ t k h o ả n g 2 5 0 m l
m á u . S a n h m ổ c ó th ể m ấ t đ ế n 5 0 0 m l
m á u . T á m tu ầ n s a u s a n h , H b c ó th ể tr ở
v ề b ìn h th ư ờ n g .
• C h ỉ đ ịn h tru y ề n m á u tr o n g th a i k ỳ :
- K h i th a i < 3 6 tu ầ n :
- H b < 5 g /d L .
1 H o ặ c H b 5 - 7 g /d L k è m th e o
m ộ t tr o n g n h ữ n g y ế u tố s a u đây':
s u y tim , th iế u o x y m á u n ã o v iê m
p h o i, n h iễ m tr ù n g , s ố t r é t, c ó
b ệ n h tim tr ư ớ c đ â y .
■ K h i th a i > 3 6 tu ầ n :
■ H b < 6 g /d L .
■ K h i H b 6 - 8 g /d L k è m th e o n h ữ n g
y ế u tố trê n .
■ K h i m ồ b ắ t c o n p h ả i n â n g H b
> 1 0 g /d L .
TRUYÈNMÁUTRONGCHẤNTHƯƠNG
P h ả i n â n g H b > 7 g /d L ; tiề u c ầ u
> 6 0 .0 0 0 /m m 3; IN R < 1 ,5 ; r A P T T < 2 .
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. F iro o z e h A lv a n d i a n d H a rv e y G . K lein .
2 0 1 0 . B lo o d tra n sfu sio n . T h e B eth esd a
h a n d b o o k o f clin ica l H em a to lo g y . E d 2 nd.
L ip p in co tt W ilia m s an d W ilk in s. C h ap 24 ,
p 3 16-349.
2. R e sh m a R a n g w a la an d m o rey B lin d er.
2 0 1 0 . A n e m ia an d T ra n sfu sio n th e rap y . T h e
W a sh in g to n m a n u al o f M ed ic a l
th e rap e u tics. e d 3 3 rd' L ip p in c o tt
W ilia m sa n d W ilk in s. C h ap 18, p 7 1 3 -7 4 2 .
3. S u zan n e M C B T h a n h T h a n h 2 0 0 9 . C h ỉ đ ịn h
tru y ề n m áu . B ệ n h h ọ c n ộ i k h o a. N h à x u ất
b ản Y h ọ c. B à i 3 6 , tra n g 4 6 6 4 7 2 .
4 . T h e c lin ica l u s e o f B lo o d W o rld H e a lth
O rg a n iza tio n , B lo o d tra n sfu sio n safety .
G e n e v a 2 0 0 1 .
452
c.
c.
c.
c.
c. 1G/L
453
c.
c,
c.
c. Khối
độ đã
c. độ
c,
454
VIÊM KHỚP DẠNG THẮP
Đinh H iấ i N hãn
M Ụ C T IÊ U
1. Biết được các yếu tố nguy cơ của bệnh viêm khớp dạng thấp.
2. Biết được bệnh cành lăm sàng điển hình cùa bệnh viêm khớp dạng thấp.
3. Hiếu được ý nghĩa các xét nghiệm cận lâm sàng cần thiết giúp chẩn đoán, theo dõi và
điểu trị bệnh.
4. Chấn đoán được bệnh viêm khớp dạng thấp.
5. Nắm được kế hoạch điều trị bệnh.
6. Biết được các nhóm thuốc quan trọng trong điểu trị bệnh viêm khớp dạng thấp.
G IỚ I T H IỆ U
V iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p là b ệ n h lý v iê m
m ô h o ạ t d ịc h ờ k h ớ p k é o d à i, g â y ă n m ò n
x ư ơ n g , p h á h ủ y sụ n v à m ấ t to à n b ộ c ấ u trú c
c ủ a khớp.
V iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p là b ệ n h lý k h ớ p do
tiế n trin h v iê m p h ổ b iế n n h ấ t, th ư ờ n g g ặp ờ
n g ư ờ i lớ n , ch iếm k h o ản g 0 ,8 % d â n số to à n
th ế giớ i. T u ổ i kh ở i p h á t b ện h từ 3 0 -5 0 tu ồi.
P h ụ n ữ b ị b ệ nh n h iề u gấ p đôi n a m g iớ i.
T ro n g v ò n g b a n ăm sau khi c hẩn đ o á n b ệ n h ,
n ế u k h ô n g điề u trị, b ệ n h g ây ra tàn tậ t vĩn h
v iễn v à m ấ t sức la o đ ộ n g k h o ả n g 2 0 % -
3 0 % tổ n g số b ện h n hân .
N G U Y Ê N N H Â N V À S IN H L Ý B Ệ N H
H Ọ C
N g u y ên n h â n b ệ n h v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p
c h o đ ến n g à y n a y c h ư a đ ư ợ c b iế t rõ. C ó
n h iề u b ằn g c h ứ n g c h o th ấ y c ó sự tá c đ ộ n g
q u a lại rấ t p h ứ c tạ p g iữ a y ếu tố d i tru y ề n v à
y ế u tố m ô i trư ờ ng , ở n h ữ n g c ặ p sin h đôi
c ù n g trứ n g , c ó k h o ả n g 3 0 % trư ờ n g h ợ p
c ù n g x u ấ t h iệ n b ện h , v à 80 % trư ờ n g h ợ p
b ệ n h n h â n n g ư ờ i d a trắ n g c ó b iể u h iệ n c ủ a
p h â n n h ó m H L A -D R 1 v à H L A -D R 4 .
T ồ n th ư o n g k h ớ p b ắ t đ ầ u b ằ n g sự x â m
n h ậ p v à o m ô h o ạ t d ịc h ờ k h ớ p c ủ a cá c đại
th ự c b à o v à n g u y ên b à o sợi sa u m ộ t b ệ n h lý
n à o đ ó g â y k h ở i p h á t b ệ n h , n h ư là b ệ n h tự
m iễ n h a y n h iễ m trù n g ờ k hớ p. C ác tế bào
ly m p h o x â m n h ậ p v à o v ù n g q u a n h m ạch
m á u k h ớ p v à có sự tă n g sin h c ủ a tế b à o nội
m ô ở k h ớ p . S au đ ó c ó s ự tă n g sin h m ạch
m á u tại k h ớ p , các m ạ ch m á u tại k h ớ p b ị tắc
d o cụ c m á u đ ô n g và cá c tế bào viêm . Q u a
th ò i g ian m ô h o ạ t d ịc h b ị v iê m tạ i k h ớ p p h á t
triể n k h ô n g đ ồ n g đ ều h ìn h th à n h n h ữ n g vị
tr í m ô v iê m x u ấ t tiế t tro n g b a o k h ớ p g â y p h á
h ủ y x ư ơ n g v à sụ n k h ớ p . C ác cy to k in e,
in te rle u k in , p ro te in ase , y ếu tố tă n g trư ờ n g
đ ư ợ c p h ó n g th íc h từ m ô v iê m x u ấ t tiế t g ây
p h á h ủ y x ư ơ n g v à sụ n k h ớ p n h iề u h ơ n v à c ó
th ể g â y b iế n c h ử n g lê n to à n thân .
Y Ế U T Ố N G U Y C ơ
Y eu tố n g u y c ơ g â y r a b ện h v iê m k hớ p
d ạ n g th ấ p b ao g ồ m :
• N ữ giớ i.
• T iề n sử g ia đ ìn h có n g ư ờ i b ị v iê m k h ớ p
d ạ n g th ấ p .
• L ớ n tuổ i.
• T iế p x ú c v ớ i silic.
455
LÂ M SÀN G
H ội chứng S jögren
H ội chứng Felty
CẶ N LÂ M SÀNG
456
A. Tổn thương khớp
B. Huyấ thanh chẩn đoán
c. Giai đoạn cẩp cùa bệnh
D. Thờigúin bệnh
<6
lý
M ục tiêu điều trị
Đ iều trị theo các giai đoạn của bệnh
Đ iều trị nội khoa
Các thuốc kháng viêm không corticoid và
các thuốc ức chể men cyclooxygenase- 2
• R ố i lo ạ n c h ứ c n ă n g tiể u c ầ u .
C á c th u ố c :
• A sp irin : 3 2 5 - 1 0 0 0 m g u ố n g m ỗ i 6 g iờ .
• D ic lo fe n a c : 5 0 - 1 5 0 m g /n g à y .
• C e le c o x ib (C eleb rex® ): 10 0 - 2 0 0 m g X
2 lầ n /n g à y .
• M e lo x ic a m (M obic® ): 7 ,5 - 1 5 m g /n g à y .
C ác th u ố c corticoid
T h u ố c k h ô n g là m th a y đ ổ i d iễ n tiế n tự
n h iê n c ủ a b ệ n h . T h u ố c đ ư ợ c s ử d ụ n g n h iề u
ở b ệ n h n h â n v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p .
C h ỉ đ ịn h :
• G iả m c á c triệ u c h ứ n g b ệ n h tro n g k h i c h ờ
đ ợ i đ á p ứ n g c ù a cá c th u ố c ứ c c h ế m iễ n
d ịc h v à đ iề u h ò a m iễ n d ịc h .
• V iê m b a o k h ớ p k é o d à i k h ô n g đ á p ứ n g
v ó i đ iề u trị k ế t h ợ p th u ố c k h á n g v iê m
k h ô n g c o rtic o id + th u ố c ứ c c h ế m iễn
d ịc h v à th u ố c đ iề u h ò a m iễ n d ịc h .
• X u ấ t h iệ n c ấ c triệ u c h ứ n g đ i k è m trầ m
trọ n g n h ư số t, s ụ t c â n h a y k h i c ó n h ữ n g
b iể u h iệ n n g o à i k h ớ p n h ư v iê m m ạ c h
m á u , v iê m k ế t m ạ c m ắ t, v iê m m à n g p h ổ i.
C á c h s ử d ụ n g :
• Đ ư ờ n g u ố n g : p re d n is o n e 2 -2 0 m g /n g à y
th ư ờ n g đ ủ đ ể đ iề u trị v iê m b a o k h ớ p .
Đ ô i kh i p h ả i s ử d ụ n g liề u c a o đ ế n 1
m g /k g /n g à y đ ể k iể m so á t c á c triệ u
c h ứ n g to à n th â n n ặ n g n h ư s ố t, s ụ t c â n
h a y k h i c ó n h ữ rig b iể u h iệ n n g o à i k h ó p .
• T iê m v à o k h ớ p : c ó th ể là m g iả m triệ u
c h ứ n g tạ m th ờ i ờ m ộ t v à i k h ớ p b ị v iêm .
T á c d ụ n g c ó th ể k é o d à i v à i n g à y đ ế n vài
th á n g . T iê m v à o k h ớ p c ó th ể là m c h ậ m
k ế h o ạ c h đ iề u trị b a n g c o rtic o id đ ư ờ n g
to à n th â n .
về tá c d ụ n g p h ụ , th u ố c c ó th ể g â y lo ã n g
x ư ơ n g , đ ụ c th ủ y tin h th ể , tă n g đ ư ờ n g h u y ế t,
c á c triệ u c h ứ n g c ù a h ộ i c h ứ n g C u sh in g ,
triệ u c h ứ n g trê n đ ư ờ n g tiê u h ó a. K h i sừ
d ụ n g c o rtic o id , c ó th ể s ử d ụ n g k è m c a lc iu m
1,5 g /n g à y v à v ita m in D 4 0 0 - 8 0 0 U l/n g à y .
C á c triệ u c h ứ n g b ệ n h c ó th ể tá i p h á t sa u
k h i n g ư n g th u ố c .
T h u ốc ú c c h ế và đ ề u h ò a m iễn dìch
L à th u ố c c ó th ể th a y đ ổ i d iễ n tiế n tự
n h iê n c ù a b ệ n h b ằ n g c á c là m c h ậ m tiế n trin h
tồ n th ư ơ n g ờ x ư ơ n g v à sụ n . T h u ố c c ó th ể
đ ư ợ c s ừ d ụ n g sớ m đ ể b ả o v ệ k h ớ p v à p h ò n g
n g ừ a b ệ n h g â y tà n p h ế v à g iả m tỉ lệ tử v o n g .
K h i đ ã k iể m so á t đ ư ợ c c á c b iể u h iệ n trê n
lâ m sà n g , th u ố c đ ư ợ c s ử d ụ n g k é o d à i v ớ i
liề u th ấ p n h ấ t c ó h iệ u q u ả đ ể p h ò n g n g ừ a tái
p h á t b ệ n h .
C h ỉ đ ịn h :
• V iê m b a o k h ớ p k h ô n g đ á p ứ n g v ớ i c á c
đ iề u trị b a n đ ầ u .
• V iê m k h ớ p v à tồ n th ư ơ n g ă n m ò n k h ớ p
d iễ n tiế n n h a n h .
• B ệ n h n h â n lệ th u ộ c v à o c o rtic o id đ ể
k iể m s o á t v iê m b a o k h ớ p .
C á c th u ố c :
C h ọ n lự a th u ố c tù y th u ộ c v à o b ệ n h c ả n h
c ủ a b ệ n h n h â n , c á c th u ố c s ử d ụ n g k è m th e o .
• M e th o tre x a te th ư ờ n g là th u ố c đ ư ợ c c h ọ n
đ ầ u tiê n c h o trư ờ n g h ợ p b ệ n h n ặn g .
• H y d ro x y c h lo ro q u in e h a y su lfa s a la z in e
đ ư ợ c c h ọ n tro n g n h ữ n g trư ờ n g h ợ p b ệ n h
n h ẹ . N e u b ệ n h k h ô n g đ á p ứ n g đ iề u trị
tro n g m ộ t th ờ i g ia n , c ó th ể s ử d ụ n g
leflunom ide, cyclosporin-A h ay azathioprine.
• R itu x im a b là m ộ t k h á n g th ề đ ơ n d ò n g
c h ố n g lạ i p h â n từ C D 2 0 trê n b ề m ặ t tế
b à o B , g â y r a g iả m số lư ợ n g tế b à o B v à
c h ứ n g m in h c ó h iệ u q u ả tro n g đ iề u tri
tro n g n h ữ n g trư ờ n g h ợ p v iê m k h ớ p d ạ n g
th ấ p n ặn g .
459
K ế t h ọ p cấ c th u ố c ứ c c h ế v à đ iề u h ò a
m iễ n d ịc h c ó th ể đ ư ợ c á p d ụ n g c h o n h ữ n g
trư ờ n g h ọ p b ệ n h c h ỉ đ á p ứ n g m ộ t p h ầ n đ ổi
v ớ i đ iề u trị b a n đ ầ u . T h ư ờ n g s ừ d ụ n g n h ấ t là
k ế t h ợ p g iữ a m e th o tre x a te vớ i
h y d ro x y c h lo ro q u in e h a y s u lfa sa la z in e , h o ặ c
là k ế t h ọ p v ó i c ả h a i. T rư ờ n g h ợ p b ện h n ặ n g
c ó th ể k ế t h ọ p m e th o tre x a te v ó i leflu nom ide,
cy clo spo rin-A h a y az athioprine. N h ữ n g c á c h
k ế t h ợ p th u ố c trê n c ó th ể d ẫ n đ ế n tă n g đ ộ c
tín h c ủ a th u ố c , cầ n p h ả i th e o d õ i c ẩ n th ậ n .
Đ ỉà t tr ị triệu ch ú n g
Đ iề u trị c á c b iể u h iệ n đ i k è m n h ư trầ m
c á m v à rố i lo ạ n g iấ c n g ủ . P ilo c a rp in e là
th u ố c c ó th ể g iả m đ ư ợ c c á c triệ u c h ứ n g sicca.
T h ỏ i g ia n đ ể u tr ị
B ệ n h c ầ n đ ư ợ c đ iề u trị su ố t đ ờ i. S ử d ụ n g
th u ố c k ế t h ợ p vớ i m e th o tre x a te c ó th ể d ẫ n
đ ế n lu i b ệ n h k h o ả n g 3 0 % - 4 0 % c á c trư ờ n g
h ợ p , h ầ u h ế t b ệ n h n h â n b ệ n h k é o d à i k h ô n g
đ á p ứ n g đ iề u trị. H iế m k h i x ả y ra lu i b ệ n h
h o à n to à n .
Đ iề u t r ị n g o ạ i k h o a
N h ữ n g p h ư o n g p h á p đ iề u trị n g o ạ i k h o a
c ó th ể giú p :
• G iả m đ a u k h ó p .
• G iú p c ả i th iệ n c h ứ c n ă n g , n g ă n n g ừ a tồ n
thư om g c h ứ c n ă n g tiế n triể n ờ k h ó p .
• P h ụ c h ồ i c h ứ c n ă n g k h ớ p .
• N g ă n n g ừ a b iế n d ạ n g k h ó p .
X e m x é t c h i đ ịn h n g o ạ i k h o a c h o n h ữ n g
trư ờ n g h ọ p v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p sau:
• Đ a u k é o d ài d o tổ n th ư ơ n g k h ớ p .
• T ồ n th ư ơ n g c h ứ c n ă n g k h ỏ p n ặ n g n ề.
• B iế n d ạ n g k h ớ p tiế n triể n n h an h .
• V iê m b a o k h ớ p k é o d ài.
C á c p h ẫ u th u ậ t c ắ t b a o k h ớ p , th a y
k h ớ p ... c ó th ể á p d ụ n g tro n g đ iề u trị.
T À I L I Ệ U T H A M K H Ả O
1. A dam R indfleisch, D aniel M uller. D iagnosis
and M anagem ent o f R heum atoid A rthritis.
A m F a m P hysician 2 0 0 5 :7 2 :1 0 3 7 -4 7 ,1 0 4 9 -
50.
2. T he W ashington M anual o f M edical
T herapeutics, '57"d ed,. L ippincott W illiam
& W ilkins, 2007.
3. N IC E C linical G uidelines. R heum atoid
A rthritis: T h e M an agem ent o f R heum atoid
'A rth ritis in A dults, 2009.
4. F auci, B raunw ald, K asper. H arrison ’s
P rinciples o f internal m edicine, M e
G raw H ill, 17th ed. 2008.
5. 2010 R heum atoid A rthritis C lassification
C riteria. A n A m erican C ollege o f
R heum atology/ E uropean L eague A gainst
R h eum atism C ollaborative Intiative.
A rthritis & R h eum atism 2010, V ol 62, N o 9,
p.2569 - 2581.
460
c.
c.
c. để
c.
461
c.
c. t
c,
c.
c.
c.
c.
c.
c.
463
CHOÁNG
Trương QuangBình
1. Trìnhbày đượcđịnh nghĩa choáng.
2. Phăn tích được ba giai đoạn sinh lýbệnh cùachoáng.
3. Trìnhbàyvàphân tíchđược bốn nhómnguyên nhân cùachoáng.
4. Trìnhbàyđượcsáu biến chúngcủa choáng.
5. Trìnhbàyvàphân tích nămtriệu chứng dùng đechấn đoán choáng.
6. Trình bày chi tiết cách xử trí bốn loại choáng: choáng giảm thể tích, choáng do phân
phoi dịch, choáng do tắc nghẽn mạch máu lởn, choáng tim.
CHOÁNG DO PHÂNPHỚI DỊCH
Choáng nhiễm trùng
E. coli, Klebsiella,
Enterobacter Pseudomonas.
Choáng phản vệ
C H O Á N G D O T Ấ C N G H Ẽ N M Ạ C H
M Á U L Ớ N
L o ạ i c h o á n g n à y c ó th ể x ế p v ào loại
c h o á n g tim . B ả n c h ấ t c h ín h c ù a c h o á n g n à y
k h ô n g c ó liên q u an đ ến tìn h trạ n g n ội tạ i củ a
c ơ tim v à p h ả i đ ư ợ c tá c h riê n g ra n h u là m ộ t
ch ẩ n đ o án riê n g b iệ t với c h o á n g tim .
C ác n g u y ên n h ân g â y ra c h o á n g n à y là:
• C h èn é p tim cấp: tìn h trạ n g n à y th ư ờ n g
d o ch ấn thư ơ ng, n h iễ m trù n g , u n g th u , v ỡ
tim . N ếu tích tụ d ịc h tro n g k h o a n g m à n g
tim x ả y ra n h an h thì ch ỉ c ầ n 1 0 0 -2 0 0 m l
là đ ã g â y ra ch èn ép tim c ấ p v à c h o á n g .
• T rà n k h í m à n g p h ồ i á p lực.
• u n h ầ y n h ĩ trái.
• T h u y ê n tắc p h ổ i d iệ n rộ n g d o h u y ết
k h ố i, k h í, n ư ớ c ối, u b ư ớ u .
• B ó c tá c h đ ộ n g m ạ ch c h ù g â y n g h ẽn tắc
đ ộ n g m ạ c h chù.
C H O Á N G K É T H Ợ P
C ó th ể có n h iề u lo ạ i c h o á n g c ù n g x u ấ t
h iệ n trên m ộ t b ện h n h ân . V í d ụ n h ư , b ện h
n h ân ch o á n g n h iễ m trù n g c ù n g lúc c ó tìn h
trạ n g g iả m th ể tích d o trư ớ c đ ó k h ô n g ăn
u ố n g đ ư ợ c, n ô n ói, tiê u ch ày ; c ù n g lúc có
ch o á n g tim d o rối lo ạ n c h ứ c n ă n g c ơ tim do
tình trạ n g n h iễ m trù n g n ặ n g g â y ra.
B IÊ N C H Ứ N G C Ủ A C H O Á N G
Đ ô n g m á u n ộ i m ạ c h la n tỏ a
Đ ô n g m á u nội m ạ c h lan tỏ a là m ộ t hội
c h ứ n g th ư ờ n g có tro n g b ệ n h cả n h ch o á n g ,
đ ặc b iệ t là các lo ại c h o á n g n h iễ m trù n g
g ra m âm . K h i đ ã có hộ i c h ứ n g n à y x u ấ t h iện
thì tỉ lệ từ v o n g rấ t ca o . M ấ u c h ố t lâ m sàn g
c ủ a đ ô n g m ấ u nộ i m ạ ch lan tò a là tìn h trạ n g
đ ô n g m á u nộ i m ạ ch v à tiêu fib rin x ảy ra
đ ồ n g th ờ i tro n g c ơ th ể. B iể u h iệ n lâ m sàn g
nổ i b ậ t là tìn h trạ n g x u ấ t h u y ế t H ộ i c h ứ n g
n à y g â y ra h o ạ i tử vỏ th ậ n , tô n th ư ơ n g d o
th iếu m á u đ ế n các c ơ q u a n , tiê u h ao y ếu tố
đ ô n g m á u , c h ả y m á u v à c ó th ể g ó p p h ầ n tạ o
ra c h o á n g p h ổ i.
Hội chứngnguyngậphôhấpởngười lớn
H ội chứ ng n à y trướ c đ ây có tên là c ho áng
p h ố i (sh o c k lu n g ). Đ â y là m ộ t b iế n c h ứ n g
th ư ờ n g gặp c ủ a hội c h ứ n g ch oáng . H ộ i c h ử n g
n g u y n g ập h ô h ấ p c ấ p ờ n g ư ờ i lớ n th ư ờ n g là
biến ch ứng củ a cho áng nhiễm tràn g v à choáng
tim . B ệ n h cả n h lâ m sà n g là g iảm o x y m á u
trầ m trọ n g , k h ô n g đ á p ứ n g với đ iề u trị o xy ,
p h ù p h ổ i c ấ p , th â m n h iễ m p h ổi lan rộng.
Suythậncấp
S u y th ậ n c ấ p là b iế n c h ứ n g th ư ờ n g g ặp
c ủ a hội c h ứ n g ch o á n g . B iế n c h ú n g n à y x ảy
ra k h ô n g p h ụ th u ộ c v à o n g u y ê n n h â n g â y ra
c h o á n g , n g u y ê n n h a n c h ín h g â y ra s u y th ậ n
cấ p là th iế u m á u đ ến tư ớ i m á u th ậ n tro n g
tìn h trạ n g tụ t h u y ế t á p c ủ a ch o á n g . B iể u
h iệ n lâ m sà n g ch ín h là th iể u n iệu h o ặc vô
n iệ u , B U N tă n g , c re a tin in e tăn g .
G a n
K h i ch o á n g n ặ n g v à k é o d ài, g an c ũ n g bị
ảnh h ư ở n g n h ư n g ít có b iể u h iệ n lâ m sàng.
C ác ch ứ c n ă n g g an n h ư c h u y ể ri h ó a đ ư ờ n g ,
tồ n g h ọ p e n z y m e, giải đ ộ c củ a g an đ ề u bị
rố i loạn.
T ỉm
T im là c ơ q u an số n g cò n đ ư ợ c tư ớ i m á u
k h á tố t tro n g tình trạ n g ch o á n g . N h ư n g n ếu
h u y ế t áp h ạ n h iề u (< 6 0 m m H g ) v à to a n
m á u n ặ n g th ì sẽ g iả m c o b ó p c ơ tim làm
c u n g lư ợ n g tim giảm .
N ã o
Đ â y c ũ n g là m ộ t c ơ q u a n đ ư ợ c tư ớ i m áu
tốt tro ng giai đo ạn đ ầu củ a choáng. K hi choáng
468
n ặn g , h u y ế t áp tụ t < 5 0 m m H g , to an m áu
nặn g, g iảm O ỉ, g iả m đ ư ờ n g h u y ết th ì b ện h
nh ân v ậ t v ã, lơ m ơ , lú lẫn và có thể h ô n m ê.
L Â M S À N G , C H Â N Đ O Á N V À C Á C
X É T N G H IỆ M C Ẩ N L À M
C h ẩ n đ o á n
C h ẩn đ o án ch o á n g là ch ẩ n đ o á n lâm
sàn g, k h ô n g cầ n d ự a vào cá c x é t n g h iệ m n à o
cà. C h ẩn đ o án d ự a v ào các triệu c h ứ n g sau:
• C o m ạch ng oại b iê n : d a lạ n h , rịn m ồ hôi,
đ ầ u chi - m ôi - tai lạ n h tím , ấn lên m ó n g
tay th ấy lợt đi v à ch ậm đỏ trở lại (chứng tỏ
sự tái là m đ ầy m a o m ạ ch bị giảm n h iều ).
• N h ịp tim nh an h (trừ trư ờ n g h ợ p n h ịp
chậm nghịch đảo gặp trong ch oáng do m ất
m á u n hiề u). M ạc h n h ỏ , n h an h , k h ó bắt.
• T h ở n h an h .
• T ụ t h u y ế t áp (h u y ết áp tâ m th u d ư ớ i 90
m m H g ) h o ặc h u y ết áp tụ t v à k ẹp . Đ ôi
khi k h ô n g đo h u y ết áp b ằ n g m á y đo
h u y ế t áp có tú i hơi.
• T h iể u n iệ u (nư ớ c tiể u ít h ơ n 25 m l/g iờ ).
T ro n g cá c d ấu h iệ u trê n , h u y ết áp là
triệ u c h ứ n g đ ư ợ c ch ú ý n h iề u n h ấ t v à dễ
đ ư ợ c n h ậ n định . T u y n h iê n , k h ô n g đ ư ợ c ch ỉ
d ự a vào triệu c h ứ n g là h u y ế t áp tụ t đ ể m à
ch ẩn đ o án x ác đ ịn h ch o á n g . N ếu c ó th ê m
h u y ế t áp kẹp thì có g iá trị ch ẩn đ o á n hơn.
C hẩn đoán dễ dàng nh ất khi c ó đù bệnh cảnh
n h ư trên. C h ú ý là c ó tìn h trạ n g c ư ờ n g g iao
cả m p h ản x ạ b ù trù ch o tìn h trạn g tụ t h u y ết
áp c h o n ên h u y ết áp có th ể kh ô n g h ạ nh iều.
C ó th ể c h ẩ n đ o á n x ác đ ịn h ch o á n g k h i h u y ế t
áp cò n cao h ơn 8 0 m m H g n ế u có đ ù các dấu
h iệ u th iế u m á u tư ớ i cho cấ c cơ q uan .
C á c x é t n g h iệ m v à th ủ th u ậ t c ầ n th ự c h iệ n
C ác x é t n g h iệ m v à th ù th u ậ t th ự c h iện
v ớ i m ụ c đ ích c h ẩ n đ oá n p h â n b iệ t các loại
4Ố9
Nhũngbiệnphápápdụngtrongxửlýchoáng
470
Xửtrí riêngchotừngloại choáng
Choánggiảm thểtích
Choángdophân phổi dịch
471
d ã n m ạ c h ) v à th ụ th ể a (c o m ạ c h
n g o ạ i b iê n ) n h ư n g c h ù y ế u là lê n a .
T h u ố c n à y đ ư ợ c s ử d ụ n g kh i h u y ế t
á p tụ t q u á n ặ n g , k h i d o p a m in e k h ô n g
n â n g đ ư ợ c h u y ế t á p . G ầ n đ â y , c ó
n h iề u tá c g ià d ù n g N o rad ren a lin e n h ư
th u ố c h à n g đ ầ u tr o n g đ iề u trị c h o á n g
n h iễ m trù n g vì n ó tá c đ ộ n g đ ú n g v à o
c o c h ế sin h lý b ện h c ủ a c h o á n g n h iễm
trù n g . T á c d ụ n g c ủ a n o ra d re n a lin e
c ũ n g p h ụ th u ộ c v à o liề u lư ợ n g v à vì
v ậ y c ầ n đ ư ợ c th e o d õ i v à c h ỉn h liề u
th e o h u v ế t á p c ủ a b ệ n h n h â n .
G iả i q u y ế t n h iễ m tr ù n g b à n g c á c h c h o
k h á n g sin h , p h ẫ u th u ậ t g iả i q u y ế t 0 n h iễ m
trù n g .
• C h o á n g p h ả n vệ
T h u ố c g ồ m :
■ A d re n a lin e 1% 0: 0 ,3 - 0 ,5 m l tiê m
d ư ớ i d a v à c ó th ể lặ p lạ i m ỗ i 2 0 p h ú t
h o ặ c 0 ,3 - 0 ,5 m l p h u n
d ư ớ i lư ỡ i.
■ A d re n a lin e 1% 0, 3 m l tiê m vào. tĩn h
m ạ c h đ ù i, tĩn h m ạ c h c à n h tro n g , c h o
v à o ố n g n ộ i k h í q u ản .
N e u c ầ n p h ả i tiê m n h iề u lần th ì có th ể
d ù n g đ ư ờ n g tru y ề n tĩn h m ạ c h v à c h ỉn h liều
th e o h u y ế t áp b ệ n h n h â n . Đ ặ t n ộ i k h í q u ả n
n ế u b ệ n h n h â n có triệ u c h ứ n g c ù a su y hô
h ấ p . K h i c ầ n th iế t c ó th ể p h ả i m ờ k h í q u àn .
B ù d ịc h v ó i 5 0 0 m l b o lu s v à sau đ ó tru y ề n
tĩn h m ạ c h th e o h u y ế t ấ p v à n ư ớ c tiể u c ủ a
b ện h n h ân .
Choáng đo tắc nghẽn mạch máu lớn
N g u y ê n tắ c đ iề u trị là p h ả i x á c đ ịn h ra
n g u y ê n n h â n g â y c h o á n g đ ể g iả i q u y ế t, vì
đ iề u trị n ộ i k h o a ít đ e m lại k ế t q uả.
• T rầ n d ịc h m à n g n g o à i tim : tru y ề n d ịc h
đ ể là m tă n g sứ c đ ổ đ ầ y tâ m th ấ t v à c h ọ c
th á o m à n g n g o à i tim . Đ ô i k hi c h i cần
th á o 1 0 0 -2 0 0 m l là đ ã g iả i q u y ế t đ ư ợ c
tìn h trạ n g c h o á n g .
• T h u y ê n tắ c p h ổ i d iệ n rộ n g : tru y ề n d ịc h
v à d ù n g c á c th u ố c v ậ n m ạ c h (d o p a m in ,
n o ra d re n a lin e ) đ ể tạ m th ờ i n â n g h u y ế t
á p đ ể c ó th ờ i g ia n đ iề u trị m ạ n h hom
b ằ n g p h ẫ u th u ậ t lấ y h u y ế t k h ố i h o ặc
d ù n g c á c lo ạ i th u ố c tiê u sợ i hu y ết.
C h oá n g tìm
• C á c b iệ n p h á p c h u n g
■ O x y .
* T h ô n g k h í c ơ h ọ c : đ ặ t n ộ i k h í q u ả n -
th ờ m á y g iú p g iả m c ô n g th ờ .
* C h ú ý tìn h trạ n g d ịc h : k h ô n g d u q u á
đ ể b ị p h ù p h ổ i, k h ô n g th iế u q u á đ ể
g iả m c o b ó p c ơ tim .
■ D ụ n g c ụ h ỗ tr ợ tu ầ n h o à n : đ ặ t b ó n g
d ộ i n g h ịc h tr o n g đ ộ n g m ạ c h c h ù
g iú p g iả m c ô n g c ủ a tim v à g iú p tư ớ i
m á u m ạ c h v à n h tố t h ơ n .
* C h u ẩ n b ị đ iề u trị triệ t đ ể: th ô n g đ ộ n g
m ạ c h v ằ n h , p h ẫ u th u ậ t b ắ t c ầ u đ ộ n g
m ạ c h v à n h , th a y v an tim , th a y tim .
• Đ iề u trị b ằ n g th u ố c
* C h ù y ế u c h o c á c tìn h trạ n g g iả m sứ c
c o b ó p c ơ tim d ẫn đ ế n c h o á n g .
T h u ố c d ù n g là c á c lo ạ i tă n g c o b ó p
c ơ tim v à v ậ n m ạ c h . T h u ố c d ã n
m ạ c h k h ô n g đ ư ợ c d ù n g c h o c h o á n g
tim trừ kh i b ệ n h n h â n đ ã đ ư ợ c điề u
trị ổ n đ ịn h h u y ế t áp rồ i.
■ T h u ố c tă n g c o b ó p đ ư ợ c d ù n g đ ầu
tiê n là d o p a m in e (th a m k h ả o liều
lư ợ n g ờ p h ầ n c h o á n g d o p h â n ph ố i
d ịc h ). K h i h u y ế t áp ổ n đ ịn h h ơ n c ó
th ể d ù n g d o b u ta m in e ,
T ó m lạ i, trê n đ â y c h ỉ là n h ữ n g n é t c h u n g
v ề đ iề u trị c h o á n g , tro n g trư ờ n g h ợ p c h o á n g
X.
472
cụ thề sẽ được trình bày riêng trong từng bài
ở các lớp cao hơn. Thông qua các nét chung
này chúng ta thấy rằng việc điều trị choáng
sẽ khác nhau cho từng loại. Vì thế, việc chẩn
đoán chính xác được nguyên nhân choáng sẽ
giúp ích cho điều trị rất nhiều.
KÉT LUẬN
Choáng là một tình trạng do nhiều
nguyên nhân gây ra, có chung đặc điềm lâm
sàng là tình trạng tụt huyết áp, giảm tưới
máu tới cho các cơ quan. Việc chần đoán
cần thực hiện nhanh, đúng, chính xác và
việc điều trị cần khẩn trương, đúng đắn mới
có thể tránh được rơi vào tình trạng choáng
không hồi phục, mới có thể đưa bệnh nhân
ra khỏi tình trạng choáng.
TÀI LIEU THAM KHÂO
1. D a v id W . F e rg u n s o n - C a rd io g en ic sh o c k -
C e c il te x tb o o k o f m e d ic in e - T h o m a s
W o o d w a rd S m ith , M .D - W .B . S a u n d ers
C o m p a n y 1 996 - C ritic a l c a re m e d icin e. 4 7 7
- 4 9 6 .
2 . Jo s e p h E . P a n illo - S h o c k sy n d ro m e s
re la te d to sep sis - C e c il te x tb o o k o f
m e d ic in e - T h o m a s W o o d w o rd S m ith , M .D
- W .B S au n d e rs C o m p a n y - 1996 - C ritical
ca re m e d icin e - 4 9 6 - 5 0 1 .
3. M arin H . K o lle f - S h o c k - T h e W a sh in g to n
M a n u a l o f M ed ic al T h e ra p e u tic s - C h arie s
F . C a re y - L ip p in c o tt - R ev e n - 1998 -
C ritica l c a re - 1 8 4 - 188.
4 . M arin H . K o lle f - S h o c k - T h e W a sh in g to n
M a n u a l o f M e d ic a l T h e ra p eu tics
S h u b h a d a N.A h y a - L ip p in c o tt W illia m s &
W ilk in s - 2 0 0 1 . C ritic a l c a re 2 1 0 - 2 13 .
CÂU H Ỏ I T ự LƯ Ợ N G GIÁ
c.
c.
c.
c.
c.
c.
s.
V
474
B. - »
475
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdftiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdfSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
ÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPSoM
 
KHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPKHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPlenhan68
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởTBFTTH
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mậtHùng Lê
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdftiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 1.pdf
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
B14 thung d tt
B14 thung d ttB14 thung d tt
B14 thung d tt
 
ÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIP
 
KHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPKHÁM KHỚP
KHÁM KHỚP
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 

Viewers also liked

Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí   Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí NV Lưu
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHSoM
 
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổi
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổiMột số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổi
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổiNgoại Khoa Thực Hành
 
Nhân một trường hợp phình giả tụy
Nhân một trường hợp phình giả tụyNhân một trường hợp phình giả tụy
Nhân một trường hợp phình giả tụyNgoại Khoa Thực Hành
 
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốn
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốnMột số bệnh lý liên quan đến vùng rốn
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốnNgoại Khoa Thực Hành
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀISoM
 

Viewers also liked (13)

Dieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac RuotDieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac Ruot
 
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí   Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Hội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắnHội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắn
 
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổi
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổiMột số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổi
Một số dấu hiệu dễ bị bỏ sót trên X-quang phổi
 
Nhân một trường hợp phình giả tụy
Nhân một trường hợp phình giả tụyNhân một trường hợp phình giả tụy
Nhân một trường hợp phình giả tụy
 
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốn
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốnMột số bệnh lý liên quan đến vùng rốn
Một số bệnh lý liên quan đến vùng rốn
 
Apxe Gan
Apxe GanApxe Gan
Apxe Gan
 
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
 

Similar to EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2

Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat buDac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat buLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quan
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quanNghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quan
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quanLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu dich te hoc lam sang, can lam sang va can nguyen phuc mac tre em
Nghien cuu dich te hoc lam sang, can lam sang va can nguyen phuc mac tre emNghien cuu dich te hoc lam sang, can lam sang va can nguyen phuc mac tre em
Nghien cuu dich te hoc lam sang, can lam sang va can nguyen phuc mac tre emLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu tac dung cua cao long vi quan khang tren benh nhan viem da day man...
Nghien cuu tac dung cua cao long vi quan khang tren benh nhan viem da day man...Nghien cuu tac dung cua cao long vi quan khang tren benh nhan viem da day man...
Nghien cuu tac dung cua cao long vi quan khang tren benh nhan viem da day man...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va dieu tri viem tuy cap tang trig...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va dieu tri viem tuy cap tang trig...Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va dieu tri viem tuy cap tang trig...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va dieu tri viem tuy cap tang trig...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryherekimqui91
 
Viêm phổi lao
Viêm phổi laoViêm phổi lao
Viêm phổi laoNgô Diệm
 
Nghien cuu roi loan nuot o benh nhan tai bien mach mau nao giai doan cap
Nghien cuu roi loan nuot o benh nhan tai bien mach mau nao giai doan capNghien cuu roi loan nuot o benh nhan tai bien mach mau nao giai doan cap
Nghien cuu roi loan nuot o benh nhan tai bien mach mau nao giai doan capLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết NiệuGuidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệubacsyvuive
 
Nghien cuu hinh anh noi soi va mo benh hoc cua u nhu thuc quan
Nghien cuu hinh anh noi soi va mo benh hoc cua u nhu thuc quanNghien cuu hinh anh noi soi va mo benh hoc cua u nhu thuc quan
Nghien cuu hinh anh noi soi va mo benh hoc cua u nhu thuc quanLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU Ở VIỆT NAM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG  TIẾT NIỆU Ở VIỆT NAM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG  TIẾT NIỆU Ở VIỆT NAM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU Ở VIỆT NAM Bs Đặng Phước Đạt
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuBác sĩ nhà quê
 
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013 hội thận học vn
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013   hội thận học vnHướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013   hội thận học vn
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013 hội thận học vnChia se Y hoc
 
Dac diem lam sang, can lam sang va tinh hinh vi khuan khang thuoc o benh nhan...
Dac diem lam sang, can lam sang va tinh hinh vi khuan khang thuoc o benh nhan...Dac diem lam sang, can lam sang va tinh hinh vi khuan khang thuoc o benh nhan...
Dac diem lam sang, can lam sang va tinh hinh vi khuan khang thuoc o benh nhan...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhViêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhM. Hùng Trương
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri lao phoi moi afb
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri lao phoi moi afbNghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri lao phoi moi afb
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri lao phoi moi afbLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2 (20)

Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat buDac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quan
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quanNghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quan
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quan
 
Nghien cuu dich te hoc lam sang, can lam sang va can nguyen phuc mac tre em
Nghien cuu dich te hoc lam sang, can lam sang va can nguyen phuc mac tre emNghien cuu dich te hoc lam sang, can lam sang va can nguyen phuc mac tre em
Nghien cuu dich te hoc lam sang, can lam sang va can nguyen phuc mac tre em
 
Nghien cuu tac dung cua cao long vi quan khang tren benh nhan viem da day man...
Nghien cuu tac dung cua cao long vi quan khang tren benh nhan viem da day man...Nghien cuu tac dung cua cao long vi quan khang tren benh nhan viem da day man...
Nghien cuu tac dung cua cao long vi quan khang tren benh nhan viem da day man...
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va dieu tri viem tuy cap tang trig...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va dieu tri viem tuy cap tang trig...Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va dieu tri viem tuy cap tang trig...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va dieu tri viem tuy cap tang trig...
 
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
 
Viêm phổi lao
Viêm phổi laoViêm phổi lao
Viêm phổi lao
 
Nghien cuu roi loan nuot o benh nhan tai bien mach mau nao giai doan cap
Nghien cuu roi loan nuot o benh nhan tai bien mach mau nao giai doan capNghien cuu roi loan nuot o benh nhan tai bien mach mau nao giai doan cap
Nghien cuu roi loan nuot o benh nhan tai bien mach mau nao giai doan cap
 
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
 
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết NiệuGuidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
 
Nghien cuu hinh anh noi soi va mo benh hoc cua u nhu thuc quan
Nghien cuu hinh anh noi soi va mo benh hoc cua u nhu thuc quanNghien cuu hinh anh noi soi va mo benh hoc cua u nhu thuc quan
Nghien cuu hinh anh noi soi va mo benh hoc cua u nhu thuc quan
 
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU Ở VIỆT NAM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG  TIẾT NIỆU Ở VIỆT NAM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG  TIẾT NIỆU Ở VIỆT NAM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU Ở VIỆT NAM
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013 hội thận học vn
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013   hội thận học vnHướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013   hội thận học vn
Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở việt nam 2013 hội thận học vn
 
Dac diem lam sang, can lam sang va tinh hinh vi khuan khang thuoc o benh nhan...
Dac diem lam sang, can lam sang va tinh hinh vi khuan khang thuoc o benh nhan...Dac diem lam sang, can lam sang va tinh hinh vi khuan khang thuoc o benh nhan...
Dac diem lam sang, can lam sang va tinh hinh vi khuan khang thuoc o benh nhan...
 
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhViêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri lao phoi moi afb
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri lao phoi moi afbNghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri lao phoi moi afb
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri lao phoi moi afb
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 

EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2

  • 1. ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH Bộ MÔN NỘI Chủ biên: CHÂU NGỌC HOA NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 2012
  • 2. Chủ nhiệm Bộ mân Nội - ĐHYD Chủ biên PGS.TS. Châu Ngọc Hoa Ban biên soạn ThS. Nguyễn Xuân Tuấn Anh PGS. Trương Quang Bình* ThS. Võ Thị Mỹ Dung TS. Quách Trọng Đức ThS. Phạm Thị Hảo TS. Bùi Hữu Hoàng PGS. Châu Ngọc Hoa PGS. Trần Thị Bích Hương TS.Tạ Thị Thanh Hương ThS. Nguyễn Thị Ngọc Linh BS. CK1. Trần Kiều Miên PGS. Trần Văn Ngọc' TS. Đinh Hiếu Nhân TS. Nguyền Thị Tố Như ThS. Suzậnne MCB Thanh Thanh ThS. Huỳhh Ngọc Phương Thảo ThS. Lâm Hoàng Cát Tiên PGS. Nguyễn Văn Trí" ThS. Âu Thanh Tùng Ban biên tập PGS TS Châu Ngọc Hoa BS CKI Nguyễn Thành Tâm Nguyễn Thị'Minh Tuyền Phó Chủ nhiệmbộ môn Nội ĐHYD Chủ nhiệm Bộ môn Lão khoa ĐHYD Thư kỷ Bộ môn Nội ĐHYD
  • 3. M c l c H p van hai lá H van hai lá H p van ng m ch ch H van ng m ch ch T ng huy t áp T ng huy t áp : nguyên nhân, sinh b nh h c và bi n ch ng B nh ng m ch vành Viêm n i tâm m ch nhi m trùng Viêm màng ngoài tim Viêm màng ngoài tim c p Viêm màng ngoài tim co th t m n Suy tim B nh tâm ph i n tâm c b n au b ng c p H i ch ng t ng áp l c t nh m ch c a Viêm gan Ch n oán x gan Áp xe gan Áp xe gan do amip Áp xe gan do vi trùng Viêm t y c p Ch n oán xu t huy t tiêu hóa Helicobacte pylori và b nh lý d dày tá tràng Ch n oán viêm i tràng m n Hen ph qu n Viêm ph i do vi khu n B nh ph i t c ngh n m n tính
  • 4. Tràn d ch màng ph i Nhi m trùng ti u Viêm c u th n c p Viêm ng th n mô k H i ch ng th n h Ti u máu Suy th n c p B nh th n m n và suy th n m n B nh c u th n Ch nh truy n máu Viêm a kh p d ng th p
  • 5. MỤCLỤC Trang Bài 1. Bài 2. Bài 3. Bài4. Bài 5. Bài 6. Bài Bài 8. Bài 9. Bài 10. Bài 11. Bài 12. Bài 13. Bài 14. Bài 15. Bài 16. Bài 17. Bài 18. Bài 19. Chần Bài 20. Bài 21. Bài 22. Bài 23. Bài24. Bài 25. Bài 26.
  • 6. Bài Bài28. Bài 29. Bài 30. Bài 31. Bài 32. ẸmYĩl Bài 34. Bài 35. Bài 36.
  • 7. Phạm Thị Hảo ỉ, Nêu được các nguyên nhân gây viêm tụy cấp. 2. Trình bày được sinh lý bệnh của viêm tụy cấp. Trình bày được triệu chứng ỉâm sang và cận lâm sàng cùa viêm tụy cấp. 4. Kê tiêu chuẩn chan đoán viêm tụy cấp. 5. Nêu các chẩn đoánphân biệt của viêm íụv cấp. 6. Trình bày cách đánh giá độ nặng của viêm tụy cắp. Kế được các biến chứng của viêm tụy cấp. ĐẠI CƯƠNG 10 % -Ì5% K h ốiu 220
  • 8. Độc chất Thuốc Tăngtriglyceridemáu Tăngcanxi máu Vi trùng Salmonella species, Shigella species, Campylobacter species, Escherichia coli, Ký sinhtrùng Fasciola hepática, Clonorchis sinensis. 221
  • 11. J ^ vết CẬN LÂM SÀNG Lipase máu 224
  • 12. Amỵlase niệu X quang bụng không sủa soạn CT scan bụng 0 225
  • 13. Cộnghưởngtừ(MRI) ỳ Chụp mật tụy ngược dòng quangả nội soi (ERCP) Siêuâmquanội soi CHÁN ĐOÁN Bệnh cấp cứungoại khoa gây đau bụng cấp Bệnh nộl khoa gây đau bụng cấp ĐÁNH GIÁ Độ NẶNG CỦA VIÊM TỤY CẮP 226
  • 14. Dungtíchhềngcầu Trypsinogen activation peptide (TAP) trongnước tiều C-reactiveprotein (CRP) Procalcỉtonin TiêuchuẩnRanson Tiêuchuẫn Glasgow Tiêu chuẩn APACHE II TiêuchuẩnAtlantavề viêmtụycấpnặng Tiêuchuẩn Suy cơ quan: 2 Dấu hiệu tiên lượng sớm không tết 227
  • 15. c > > > >2 < > < > > > > > Nếu có từ 3 tham số nêu trên là viêm tụy cấp nạng > > 2 < > < > > > > > Nếu có từ 3 tham số nêu trên là viêm tụy cấp nặng 228
  • 16. 8°c 36°c. c. c c Đ iểm s o B a U h a za r Đ iểm s é h o ạ i tử 2 - C T S I BIẾN CHỦNG Yiêm tụy hoại tử nhiễm trùng 229
  • 17. Nang giả tụy Báng bụng Rò tụy Biển chúng tạiphổi Hoại tử mỡ 1% 230
  • 18. Các biến chứng hệ thống khác TÀI LIỆU THAM KHẢO 6th 231
  • 19. Chọn một câu đúng c. c. c. c. c. 2 36°c 38°c. c. 232
  • 21. Võ Thị Mỹ Dung 1. Trình bày các hình thức xuất huyết tiêu hóa. 2. Phân biệt xuất huyết tiêu hóa trên và dưới. 3. Phăn biệt nôn ra mâu và ho ra máu. 4. Trình bày chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa. 5. Ke các nguyên nhân gây xu ấ huyết tiêu hóa. 6. Trình bày tiên lượng xuất huyết tiêu hóa theo Rockall. về CÁC HÌNH THỨC XUẤT HUYẾT TIÊU Nôn ra máu Tiêu phân đen 234
  • 22. 235
  • 23. 236
  • 24. cẩu Tiểu cẩu: Bạch cầu: CHẲN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 237
  • 25. XHTH ển, đang tiếp diễn 238
  • 27. v 240
  • 28. Vố' tĩnh mạch thụt quản dãn 0 241
  • 29. 242
  • 30. x ư SƠM VA PHÒNG NGƯA t 243
  • 31. 244
  • 32. C Â U H Ò I T ự L Ư Ợ N G G IÁ C họn m ột câu đúng c. c. c. c. c. Số 245
  • 34. HELICOBACTER PYLORI YÀ BỆNH LÝ DẠ DÀY TÁ TRÀNG Quách TrọngĐức, TrầnKiều Miên 1. Nấmđượcđặc điểmvi trùnghọc cùaHelicobacterpylori. 2. Nắmđượccác đặc điểmdịch tễhọccủanhiễmHelicobacterpylori. 3. Nắmđượcbệnhsinh các bệnh lýdạdày tá tràngdo nhiêmHelicobacterpylori. 4. Trìnhbàyđược cácxétnghiệmchẩn đoán nhiễmHelicobacterpylori. 5. Nắmđượcưukhuyết điểmcùacácxétnghiệmchân đoánnhiêmHelicobacterpylori. Helicobacterpylori (Hp) Hp Hp Helicobacterpylori Helicobacterpylori Helicobacterpylori 247
  • 37. Hp Hp tìp Các yếu tố gây tổn thư ơn g mô Hp. tìp Hp Hp Hp tìp Hp Hp 250
  • 39. ' ' ?lìn h trạng tăng tiếtaríđ k * Kích thích do kháng nguyên Viêm dạ dảy m an teo __ Loét tá tràng *. —- '--------------------- 1 Lymphoma đ ạ đ ả y tế b à o B ---------------------- ---------------------> Jng thư biểu, mổ Viêm thực quần tuyến dạ dày tràongươc / v Mức độ nguy cơ gia tâng khỉ cổ lửúềm IIp V_____________) tì. pyỉori Cơ tìp tìp -ỳ
  • 40. { Cácyếu tố môi trường J Hp ^N #jd ta ản a+ UngttubiỂumữ tuyếndạ dày 253
  • 42. B ảng 20.3: Độ nhạy và độ đặc hiệu của các phương pháp chẩn đoán nhiễm Hp 100 Hp) 3 3 Helicobacterpylori 13 4 Hp, 13 2 4 13 2 4 2 13 2 4 2 255
  • 43. Hp. Các điểm cần lưu ý khi làm xét nghiệm 8 Helicobacter pylori Helicobacter pylori • Chi định tuyệt đối: ■ Loét dạ dày tá tràng. ■ u MALT lymphoma. ■ Viêm teo niêm mạc dạ dày. ■ Sau phẫu thuật ung thưdạ dày. ■ Quan hệ huyết thống cap I với bệnh nhân ung thư dạ dày (cha mẹ, con cái, anh chị em ruột của người bệnh). ■ Theoyêucầucùabệnhnhân. • Chi địnhtươngđối: ■ Rối loạntiêuhóakhôngcó loét. • Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản cần ức chế tiết acid mạnh và lâu dài. ■ Cần điều trị bằng thuốc kháng viêm không Steroide lâu dài. ■ Cần điều trị aspirine lâu dài, có tiền sử xuất hu., ốt tiêu hóa trên. ■ Thiếu máuthiếusà vôcăn. ■ Banxuất huyết giảmtiểucầutựphát medicine, lần Hill's 8 256
  • 44. CÂU HỎI Tự LƯỢNG GIÁ Chọn một câu đúng Helicobacter pylori c. 6 Helicobacter pylori c. Helicobacterpylori: A. c. Helicobacter pylori SỊT Helicobacterpylori Helicobacter pylori Helicobacter pylori. Helicobacter pylori Helicobacter priori Helicobacter pylori. 6 Helicobacter pylori 257
  • 46. CHẨN ĐOÁN VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN Võ Thị Mỹ Dung 1. Trình bày các nguyênnhân viêmđại tràng mạn. 2. Trình bày thểlâm sàng cùa viêmđại tràng do lao. 3. Trình bày thếlăm sàng của viêm đại tràng doamibe. 4. Trình bày thế lâm sàng cùa viêm loét đại tràng. cơ 10 20 8 1/1 1 1 1-2 259
  • 47. GIẢI PHẢU BỆNH CÁCTHÉ SÀNG Sinhbệnhhọc Triệuchứng lâmsàng 260
  • 50. 2 1 Biến chứng 2 5% Triệu chứng lâm sàng 10 20 Cậnlâmsàng 263
  • 51. Biến chúng Sinh bệnh học Triệu chủng lâm sàng Cận lâm sàng difficile. Sinh bệnh học Triệu chứng lâmsàng 0 264
  • 52. 0 Biến chứng 2 Triệu chứng lâm sàng Cận lâm sàng 6 265
  • 53. Hội chúng kém hấp thu 266
  • 56. 7. Trong viêmđại tràng mạn do lao (lao đại tràng), nếu bệnh nhân bị lao đại tràng ngang và đại tràngxuống, triệuchứngnào sau đây làtriệuchứngthường gặp: A. Tiêu chảyxen kẽtáo bón. B. Khối u lao ởhốchậu phải, chắc, phăng, khôngđau. c. DấuhiệuKoenig. D. Tìmvi khuẩn laotrongphâncó giátrị quyết định. E. ChụpXquang khung đại tràngcản quang, thấymanh tràng dàycứng. 8. Trong viêmđại trànggiả mạc, điềunào sauđây là khôngphùhọp?: A. Do sù dụng kháng sinh dài ngày. B. Đau bụng vùng thấp (hố chậu trái), c. Tiêu chày kèmsốt. D. Cấyphân, phận lập dược Clostridium difficile. E. Nội soi giúp chẩn đoán xác định. 9. Viêmđại tràng do thiếu máu cục bộ thườngxảy ratrên các cơ địa nêu sau, ngoại trừ: A. lình trạngtăng đông. B. Thời gian máu chảy kéo dài. c. Thiếu các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K. D. Thiếu các yếutố đông máu khôngphụthuộc vitamin K. E. Giảmfibrinogen máu. 10. Trong viêmloét đại tràng, tình huống nào sauđây làkhôngphù họp: A. Đau giảmsau khi đi tiêu. B. Thămtrực tràng, bệnh nhân rất đau. c. Mót rặn. D. Ti lệ ungthu hóa tăngtheo thòi gian bệnh. E, Mức độ đi tiêuphụthuộc diện tích tổn thương. 1E, 2C, 3E,4D, 5B, 6B, 7A, 8E, 9A, 10E.
  • 57. HENPHẾQUẢN Nguyễn Thị Tô N hư ỉ. Trình bàyđịnh nghĩa vàdịch tễhọccùa henphếquàn. 2. Hiểu đượccơchếbệnhsinh và sinh lý bệnhcùa henphếquản. 3. Thuộc cácyếu totántrợcơnhen. 4. Biết mô tả triệu chửng lâm sàng, cận lăm sàng cùa cơn hen phế quàn điển hình ở người lớn. 5. Biếtđánhgiá mứcđộnặng của cơnhen. 6. Biếtchần đoán cơnhenphếqucmác tính. Biếtchẩnđoánphẫnbiệthenphếquànvớinhữngbệnhlý khácgây rakhóthởkịchphát. 10 12 ờ Ph ản ứn g d ị úng H en nội sinh 270
  • 58. nhân thường có kèm polype mũi, có thể có nhậy cảm với aspirin. Hen loại này thường dai dẳng và nặng hơn. Cơ chế bệnh hiện nay chưa được rõ, tuy nhiên bằng miễn dịch bệnh lý học khảo sát các mẫu mô phế quản và đàm, người ta nhận thấy sang thương giống như trong hen dị úng. Gần đây nguội ta còn thấy có sự tạo ra IgE cục bộ trong đường thờ. Nhu vậy có thể hen nội sinh có cơ chế thông qua trung gian của IgE chung. Nhiễm trùng Mặc dù nhiễm siêu vi thường là yếu tố khởi phát cơn hen, người ta chua rõ liệu nó có vai trò trong căn ngụyên Có vài dữ kiện nhận thấy cố sự kết họp giữa nhiễm virus hợp bào lúc còn bé vói hen, Mycoplasma và Chỉamydia trong hen phế quản nặng. Yểu tố di truyền Người ta nhận thấy có sự tương tác của nhiều gene khác nhauưong cácgiai đoạn bệnh sinh cùa hen. Các nghiên cứu nhận thấy có sự kết hợp đa dạng hình của gene nằm trên nhiễm sắc thể 5q, gồm các interleukin IL- 4, IL-5, IL-9 và IL-13 của tế bào lympho trợ giúp 2 (TH2), các IL này kết hợp với atopy. Các gene kết hợp với hen mới phát hiện có ADAM-33, DPP-10, GPRA, tuy nhiên chức năngcùanótiênsìnhbệnhhọccònđangnghiên cứu. Các sự đa dạng của di truyền trong bệnh hen cồ thể có vai trò quan trọngtrongviệc xác địnhđáp ứngcủa điều trị hen. Ví dụ biến thể Arg-Gly-16 trên receptor Ẹ>2 agonist thì liên kết vói kém đáp úng với p2 agonist và sự lặp lại của việc liên tiếp nhận biết Spl ưong vùng khới đầucủa 5-lipoxygenasecó thểảnhhường đáp ứng đối với các chất chống leukotriene. Bảng 22.1: Cấc yếu tố nguycơ và khởi phát liên quan đến hen phế quàn YẾU TỚ NỘI SINH YỂU TỔ NGOẠI SINH Sự định trước gene Dị ứng nguyên ngoài trời Dị ứng DỊ ứng nguyên trong nhà Tăng tính đáp ứng đường thờ Man cảm từ nghề nghiệp Phái tính Hút thuốc lá thụ động Chùng tộc? Nhiễm trùng đường hô hấp Béo phì Nhiễm virus trong những năm đầu đời CÁC YÊU TỐ KHỞI PHÁT DỊ ứng nguyên: con mạt, con gián, nấm mổc, gia súc nuôi trong nhà. Nhiễm siêu vi đường hô hấp trên đặc biệt siêu vi họp bào. Thể dục và tăng thông khí ô nhiễm môi trường: khói thuốc lá. Sulfur dioxide. Thuốc men (ức chế p, aspirin), thức ăn, thức uống. Căng thẳng, lo âu, xúc cảmquá mức. Cácchấ kíchthích (trongnhànhưthuốc cácbệnh dịứng, xịtmuỗi, chai xịtphòng, mùi sơntường). 271
  • 59. Yếutốmôi tnrcmg G iả th ià “vệ sin h” Chế độ dinh dưỡng 0)-3 0 6 K hông k h í ô nhiễm 2 Các d ị ứng nguyên trong khôn g k h í P h oi nhiễm từ ngh ề nghiệp 10 GIẢIPHẪUBỆNH SINHBỆNHHỌC 22 2 272
  • 60. Allergen Cơ chế miễn dịch dị ứng type I 273
  • 61. giờ. ở TR IỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ CHÂN ĐOẤN CẬN LÂM SÀNG Triệu chứng lâm sàng Cơn henphếquản ầm hình Cơn henphếquản ác tính 274
  • 65. 278
  • 68. Trần Văn Ngọc 1. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lăm sàng cùa viêm phổi cộng đồng. Trình bày cơ chế bệnh sinh cùa viêm pliối. 3. Trìììh bày cách đánh giá độ nặng cm viêm phoi. VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Streptococcus pneumoniae Hemophillus influenzae, Moraxella cattarrhalis. (Klebsiella pneumoniae) Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia pneumoniae Legionella pneumophila. s. pneumoniae, M. pneumoniae, H. influenzae, c.pneumoniae Adenovirus, Influenza A B, Rhinovirus, Enterovirus, Parainfluenza), s. pneumoniae, M. pneumoniae, c. pneumoniae, H. influenzae, Legionella species, s.pneumoniae, s.aureus, Legionella species, H.mfluenzae. 281
  • 69. s.pneumoniae, K. pneumoniae, Acinetobacter sp H. influenzae, p. aeruginosa, Legionella sp, s.pneumoniae, M. catarrhalis, c. pneumoniae Histopỉasma capsulatum s.pneumoniae, H. influenzae, s.aureus p. aeruginosa, Burkholderia cepacia, s.aureus Pneumocystisjiroveci 282
  • 70. Qua đường hô hấp :83
  • 71. Viêm phoi xáy ra phụ thuộc vào khá nâng để kháng đặc hiệu và không đặc hiệu cùa từng cá thể, đặc biệt là đại thực bào và so lượng độc tính của vi khuẩn. Qua đường máu 0 Lưuý 39°c, 1 s.pneumoniae (pneumococcus). Khámlâmsàng Cậnlâmsàng 284
  • 72. S sẫaB H H K n iâ ìaE H B M B H B ^H VIÊM PHÔI DO TÁC NHÂN KHÔNG ĐIÉNHÌNH Cơnăng Khámlâmsàng Cậnlâmsàng 285
  • 73. vs ĐÁNHGIÁĐỌNẶNGCỦAVIÊMPHỎI Tiêu chuẩn nhậpviện 40°c 35°c, 3 2 2 Yeu tố tiên lượng Theo Hiệp Hội Lồng Ngực Anh Quốc (BTS) 21 Thang điểm CURB 65 1 1 1 1 2, 1% 286
  • 74. Theo IDSA-ATS 2007 (Hội Lông Ngực • Hoa Kỳ VàHộiBệnh Nhiễm Châu Mỹ) 2 36°c Tiêu chuẩnFINE Yếu tồ cá nhân Cận lâm sàng Bệnh đồng thòi Khám thực thể 287
  • 75. CO' ÁP XE PHỚI DO VI KHUẨN ĐỊNHNGHĨA Fusobacterium nucleatum, Bacteroides melanino-genicus, B. intermedỉus, Peptostreptococcus, Streptococci Microaerophilic streptococci. s. aureus, K. pneumoniae s. pyogenes, s. pneumoniae 3), s. milled, H. influenzae p. aeruginosa, p. pseudomalei, Tinomyces, Legionella, Nocardia, Paragominus westermani, Entamoeba histolytica. BỆNHSINH 6 8 28 8
  • 76. 0 0 Chẩn đoán phân biệt áp trên phim quang ngực Nhiễm trùng hoại tử Staph, aureus, M. kansasii, M. avium intracelỉulare. • Coccidioides immitis, Histopỉasma capsulatum, Cryptococcus neofomans, Aspergillus, Blastomyces Iwminis, Phycomyces. Entamoeba histolitica, Paragominus westermani. s. aureus, Nhoi máu Ung thư Linh tinh trùng 289
  • 77. 0 Nội soi phể quản VIÊMPHỔI DỊCH TẺ HỌC Các dấu hiệu tiên lượng nặng 6 0 Staphylococcus aureus, BỆNHVIỆN 6-20 290
  • 78. TÁC NHÂN GÂY BỆNH VÀ sự ĐẺ KHÁNG KHÁNG SINH Tác nhân gây bệnh p. aeruginosa, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Acineìobacter species. Staphylococcus aureus, Staphylococcus s. aureus, s. pneumoniae Pseudomonas species p. aeruginosa Acinetobacter baumannii K.pneumoniae E. colỉ s. aureus Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây VPBV Enterococci aureus E. coli p. aeruginosa 20 p. aeruginosa Acinetobacter baumannii 291
  • 79. Tỷ lệ kháng (%) Vi khuẳn/kháng sinh ' . _ " 1 19*14 1<P)S f '1 9 9 9 y ị Enterococci/vancomycin 17.6 5 24.7 40.3 Staphylococcus aureus/methidũin 38.2 53.5' 401 CNS/metliicillin 84.8 88.2 4.0 Escherichia coỉi/3rd-gen ceph 2.6 3.9 500 Klebsiella pneitmoniaeßrd-gen ceph 10.4 10.4 .0 Pseudomonas aeruginosaAmipenem 13.6 16.4 20.6 p aeriiginasa/ttmrocịmnữUmes 15.4 23.0 49.4 p aeruginosaßrd-gen ceph 20.8 20.6 -1.0 Enterococci/3rd-gen ceph 35.2 33.1 -6.0 (extended spectrum Klebsiella pneumoniae, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Enterobacter cloacae E. coỉi Klebsiella pneumonia 292
  • 80. Chọn một câu đúng c. c. c. c. c. c. 293
  • 84. BỆNH PHÔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH Trần Văn Ngọc 1. Định nghĩa bệnh phoi tắc nghẽn mạn tính (COPD). 2. Cơ chế bệnh sinh COPD. 3. Sinh lý bệnh COPD. 4. Phân độ nặng COPD. 5. Chẩn đoán COPD. 6. Đạt cấp COPD. ô nhiễm môi trưòng 297
  • 85. H. influenzea, Streptococcus pneumonea. Tăng tiết nhầy * ,-A*— Yleutrophils tròng đàm :ệ) -ầ ề * 3 j Tăng sản « TB Goblet Dị sản gã TB biểu mô Không dầy màng đáy Tăng sản tuyên nháy _ Tărni nhẹ cơtron đường thờ í ĐTB t TB CD8-
  • 86. Đường hô hấp nhỏ Xuất tiếtdịch viêm trong lòng PQ Đứt các mấi nói phế nang t M W Dầy thành PQ vói tăng TB viêm N . ĐTB.TB CDS'-nguyên bào sọí Ị X ơ hóa quanh PQ Nang lym pho ^ 1 ĐTB ,CD8*
  • 87. Sự suy yếu lớp trụ lông Nhiễm trùng Tẳc nghẽn đường thở Các biến chứng 2 Gmi đoạn cuối của VPQM >2 >2 300
  • 88. BỆNH SINH COPD Khói thuốc ((/ Các T B viẽm liên quan trong COPD //Khóithuốcvànhũng '■<chắthíchthỉch khác) ĐTB phế na ng ĐNTT /'S đơn nhân Neutrophil eỉastase Cathepd MMPs C n n r T c : A C E C Ỉ Neuừophỉl I IPRQTEASES ỊCathepãns Phá huy thành Tăng tìêt nhày phê' nang (Viêm tiểu PQ . , „ . tẳc nghen) (khí phe thũng) Hình 24.5: Xơ hỏa
  • 89. Neutrophil Monocyte Đại thực bào ỉ-antìtrypsin K PT do thiếu 1-antitrypsin Các chi định truy tìm giảm 1-antitrypsin 302
  • 90. 2 303
  • 91. % ỊitvàBỉnh thường COPĐ Nhẹ/ vừa COPD nặng Đường thớnhó Nâng Ỡỡ p h ế nang Thờrạ ị Mắt đàn hồi méĩ cấu trúc nâng ơ ỡ p h ể nang m n '11B ly khí Căng phồng
  • 93. c, chiến lứợctoàh cáutrong chẩn đoín qúảnlý và dựphồng ấPTNMTV^. Ket hợp các đánh giá r J 'Q' 5»£ I.. f CAT< 10 •CATilO;^'. .vr- :-;'; Ạ ' Triệu chứng ■ n ỈM R C M ^rm M R ẽ ịg Ị ụ ' ^ r . v CAT< 10 •CATilO;^'. ... Triệu chứng ■ 'ỊmMRC hoặoCATđiểm)' Hình
  • 94. Bảng2 4 .2 : P h ân n h óm b ện h n h ân d ự a trên k ết h ợ p cá c đ á n h giá. Nhóm bệnhnhân Đặctrung Phân loại đo chứcnăngphổi SỐ đọt cấp trong năm nMRC CAT A <1 0-1 <10 B < 1 > 2 > 10 c > 2 0-1 < 10 D > 2 > 2 > 10 Xét nghiệmhình ảnh X quang ngực Siêu âm tìm XN sinh hóa Vi trùng học Hemophillus influenzae Streptococcus pneumonae Moraxella catharrhalis, p. aerusinosa, Staphylococcus... Nội soiphếquàn CHÂN ĐOÁN PHÂN BIỆT Con hen phếquản Dãn phế quăn 307
  • 96. Tiêuchuẩnchính(sovớilúcbanđầu) Tiêuchuẩnphụ Yếutố có thể làmthay đổi ngưỡng xuất hiệnđựtcấpCOPD C á c y ế u t o b ê n t r o n g 9 C á c y ế u t ố b ê n n g o à i 9 9 Nhóm Nhạ Vt>a phải Trầm trọng Triệu chứng quan trọng* 1 trong 3 Loai 3 2 trong 3 Loai 2 Cả 3 Loai 1 Tuổi Bẩtkỳ Bất kỳ Thường> 65 Chức nâng phổi ban đầu Bình thường Giảm nhẹ - trung bình FEV1 > 50% dự đoán FEV1 < 50%dựdoán Cơn kịch phát <4 lấn / nảm > 4lần / năm Bệnh củng mac Không Khống Rõ ràng Tác nhãn gây bệnh đường hổ hẩp Vi rút (tự giới hạn, lảnh tỉnh) H. influenzae M. catarrhalis s. pneumoniae Hemophilus spp. Nhiễm vi rút trước nhiễm vi khuẩn H. influenzae M. catarrhalis s. pneumoniae H. parainfluenzae Gram ám p. aeruginosa thường gặp VK tiết b' lactamase * lượng đàm tăng, mù tảng, Khó thở tăng. 309
  • 97. H. INFLUENZAE H. Influenzae H. influenzae H. influenzae TIÊNLƯỢNG 310
  • 98. TÀI LIỆU THAM KHẢO “1 311
  • 99. 2 2 3 2 c. 2 2 3 2 11 c. 31/p. 2 2 66 2 HCO3 A. c. 2 c. c. 3 312
  • 103. Ẫu Thanh Tàng 1. Hiếu rõsinh lý giảiphẫu khoangmàngphoi. 2. Thuộcđịnh nghĩa vàcơchếbệnhsinh tràndịch màngphoi. 3. Ke được cácnguyên nhân gâytràn dịchmàngphổi. 4. Chấn đoán tràndịch màngphổi dựa vào lâmsàng vàcậnlâmsàng. 5. Biếtphân tíchdịchmàngphổi. 6. Tiếpcậnbệnh nhân tràndịchmàngphoi. Hình MPtạng 316
  • 104. M P thảnh M P tạus : 5Jve0,05 MôkêPtói I Mạch BHphôi Các trường hợp cụ thể: Tràndịchmàngphổi dịchtiết 317
  • 105. hoành, thuyên tắc phổi, hội chứng Demons - Meigs. T rà n d ịch m àn g p h ể i d ịch th ấ m • Suy tim ứ huyết là nguyên nhân thường gặp nhất gây tràn dịch màng phổi hai bên hay bên phải. • Viêm màng ngoài tim co thắt. • Xơ gan. • Hội chứng thận hu. • Suy dinh dưỡng. • Thẩm phân phúc mạc. • Xẹp phổi. Các nguyên nhân thường gặp là suy tim ứ huyết đối với tràn dịch màng phồi dịch thấm và tràn dịch màng phổi dịch tiết là nhiễm trùng (lao, vi rút, vi khuẩn) do ung thư và thuyên tắc phối. TRIỆU CHỨNG Cơ NĂNG • Đau ngực: điển hình là đau ngực kiểu màng phồi tức là đau nhói, cảm giác nông tăng lên khi hít thờ sâu hay ho. Có thể không đau ngực kiểu màng phồi mà chỉ càm thấy tức hay khó chịu hay thậm chí không có triệu chứng, • Ho khan thường xảy ra khi thay đổi tư thế, có thể có đàm khi có viêm phổi hay phế quàn kèm theo (như lao phổi, màng phồi, tràn dịch màng phổi cận viêm phổi). • Khó thở khi tràn dịch màng phổi lượng nhiều. • Các triệu chứng cùa bệnh lý cơ bàn gây tràn dịch màng phổi. -ỳ 318
  • 106.
  • 108. pH ADA (adenosin deaminase) Amylase N-íerminal pro-braìn natriuretừ peptide (NT-proBNP) Đếm tế bào Hồng cầu Bạch cẩu Thànhphần bạch cầu 321
  • 109. Đặc điểm dịch màng phểi trong một sổ bệnh lý Suy tìm • Proteindịchmàngphổithuờngdưới3g/dL. • Sừ dụng tiểu nhiều -> protein dịch màngphổi cóthể > 3g/dL. • Albumin máu- albumin dịch màngphổi >1,2 g/dL. • NT-proBNP dịch màng phổi > 1.500 pg/mL, Tràn dịch m àn g p h ổ i cận viêm p h ổ i • Tràndịchkhutrú. • pHdịchmàngphổi <7,20. • Glucose dịch màng phôi < 3,3 mmol/L (<60mg/dL) • Nhuộm Gram, cấy dịch màng phổi thườngdươngtính. Lao màngphểi • ADA dịch màng phồi > 40 IU/L: độ nhạy90%-100%, độchuyên 85%- 95%. • Độ chuyên > 95% khi kèm tế bào lymphotrongdịchmàngphoi tăng. • Polymerase reaction (PCR) lao (+), nhung lệ (+) • Interferondịchmàngphồi > 140pg/mL. SINHTHIẾTMÀNGPHỔI Sinh thiết màng phổi bằng kìm qua da (sinh thiết mù) hay qua nội soi màng phổi giúp chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi nhu do lao hay do ung thư. CÁCH TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG PHỐI • Theo sơ đồ bên dưới. • Luôn kết hợp hỏi bệnh sù, tiền căn chi tiết, khám lâm sàng cẩn thận để gợi ý nguyên nhân tràndịch màng phổi. TÀI LIỆU THAM KHẢO 322
  • 110. 323
  • 113. NHIỄM TRÙNG TIỂU H u ỳn h N g ọ c P h ư ơ n g T h ảo ]. Nêu được các định nghĩa về nhiễm trùng tiểu. 2. Nêu và phân tích được các ca chế báo vệ đường tiếu, các yếu tể nguy cơ nhiễm trùng tiều, các tác nhân gây bệnh thường gập, đường vào của các tác nhân gãy bệnh. Nêu và phân tích được các triệu chứng lâm sàng và bệnh cảnh lâm sàng cùa nhiễm trùng tiểu. 4. Nêu và phân tích được các xét nghiệm cận lâm sàng đế chần đoán nhiễm trùng tiểu bao gồm xét nghiêm nước tiếu (que nhúng, soi tươi), cấy nước tiểu (chi định, phương pháp lấy nước tiều, biện luận kết quả), xét nghiệm hình ành học, cấy máu. 5. Biện luận được chẩn đoán nhiễm trùng tiểu dựa vào triệu chứng lâm sàng, bợch cầu trong nước tiếu và tìm vi khuẩn trong nước tiếu. ố. Nêu vùphân tích được các biên chứng của nhiêm trùng tiêu. 326
  • 115. về CÁC Cơ CHẾ BẢO VỆ ĐƯỜNG TIỂU CHÓNGNHIỄMTRÙNG ^ chứnií . , / -Pyeiiiis’ ơ Ị Ơ >Ỹ 'Honeymoon" of / Infancy Preschool cystitis pregnancy / — 1 f--------------------------4 -- ± tL ? triệu diúng — O' V„ ° - 0 0 ' °— 2— J 1 ■- — ể i — 0 5 10 1$ 20 25 30 60 70 Tuoi Hình 26.1: Âm đạo Bàng quang Niệuquản Thận Các đáp ứng miễndịch 328
  • 116. CÁC YÉU TÒ NGUY c ơ CỦA NHIỄM TRÙNG TIỂU Giới Proteus mirabilis, Ureaplasma urealytium, Klebsiella pneumoniae, Pseudomonas aeruginosa, Trào ngược Thủ thuật TÁC NHÂN GÂY BỆNH E. Coli. 329
  • 117. E. coli: • E. coli Escherichia coli Proteus mirabilis Staphylococcus coagulase Pseudomonas aeruginosa Staphylococcus aureus Candida albicans Candidas tropicalis Cryptococcus neoformans 330
  • 119. Staphylococcus sp, Streptococcus sp, Enterococcus sp, Pseudomonas sp, Acinobacter). Soi nước tiểu không li tăm Soi nước tiểu sau khi quay ly lăm 332
  • 120. C h ỉ địn h cấ y n ư ớ c tiểu • ở4°c • Thông tiểu một lần hoặc chọc hút bằng kim vô trùng qua bàng quang Biện luận k ấ quà cấy nước tiểu 333
  • 121. tuyến cấp, thường thấy bạch cầu tàng cao, thành phần đa nhân chiếm IVUthế. 334
  • 122. 1 1 Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhea, Herpes simplex. Staphylococcus, Enterococcus,
  • 123. 2 1 ( — 1 L * *. 1 1^1 É 40°c Staphylococcus aureus 336
  • 124. E. coli, Proteus, Pseudomonas, Klebsiella, Serratìa, Staphylococci, Btíerococci, Candida, 337
  • 126. Phân biệt các nguyên nhân gây tiểu buốt gắt khôngdonhiễmtrùngtiểu Candida albicans, Trichomonas vaginalis, Gardnerella vaginalis. E. colỉ. Phânbiệtcác nguyênnhângâyđaulưng Phân biệt các nguyên nhân gây tiểu bạch cầu, trụ bạchcầu Chlamydia trachomatis, Ureaplasma urealyticum, BIẾNCHỦNG 339
  • 127. (Staphylococcus aureus). vỡ E. coti, E. coli, Clostridium peifringens. ĐIÊUTRỊ VÀPHÒNG BỆNH 340
  • 128.
  • 131. VIÊM CẦU THẬN CẤP Nguyễn Thị Ngọc Lỉnh MỤC TIÊU L Đọc hiếu cơ chế sinh bệnh của viêm cầu thận cấp (VCT). 2. Kể các nguyên nhân của VCT cắp. 3. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận ỉâm sàng một trường họp VCT cắp điền hình do hậu nhiễm liên cầu tràng. 4. Biết cách điều trị và theo dõi một bệnh nhãn VCT cấp hậu nhiễm liên cầu trùng (dành cho Y6). 5. Đọc thmn khảo một so hộỉ chứng viêm cầu thận đặc biệt. 344
  • 132. 345
  • 133. D ịch tễ học trù n g tiên p h át T riệu chứng lâm sàng 346
  • 134.
  • 136. Điểu trị nhiễm trùng Streptococcus X X X Chủyếu là điểu trị nâng đỡ X 349
  • 137. Diễn tiến Tiên lượng BỆNH THẬN IgA VÀ HỘI CHỬNG HENOCH-SCHOLEIN BệnhthậnIgA(bệnhBerger) Đặc điểm lâm sàng 350
  • 139. Đặc điểm lâm sàng vs HỘI CHỨNGGOODPASTURE Sinhbệnhhọc Màngđáy 352
  • 140. 353
  • 141. TÀILIỆUTHAMKHẢO Essentialpathology. Harrison' principles of internal medicine. Currenttherapy in nephrology and hypertension, The kidney. 354
  • 142. Chọn một câu đúng 1-2 c. 1-3 c. c. c. dài 3 c. c. 355
  • 144. VIÊM ÓNG THẬN Mồ KẼ Nguyễn Thị Ngọc Linh 1. Hiểu rõ hậu quà các rối loạn chức năng do bệnh ống thận mô kẽ gây ra. 2. Nhớ được các nguyên nhân gây viêm ống thận mô kẽ cấp và mạn. 3. Mô tá đầy đủ bệnh cảnh lầm sàng điển hình một trường hợp viêm ống thận mô kẽ cấp do thuôc. 4. Trình bày mộtsố thể lâm sàng thườnggặp của viêm ống thận mô kẽ cấp mạn. cầu thệlì Bao thận TiểuĐMđếg Tiểu ĐM ra! ĐM gian tiếu thùịỆ? Ốnglượngẩil ĐM và TM cung- Mao mạch Ị,jốngíượnxa ịtk. . v í Quai Uei 357
  • 145. Ong lượn gần ốngiượ Thụ dộng Mô kẽ thận gồm những tế bào kẽ và các chất đệm lỏng lẻo nằm ngoài tế bào gồm glucosaminoglycan. Ở vùng vỏ thận lượng mô kẽ ít, chiếm tì lệ 7% thể tích, trong đỏ 3% là tế bào kẽ, 4% còn lại là khoảng ngoại bào gồm mạng lưới sợi collagen, chất đệm, dịch kẽ. Ở vùng tủy thận, thể tích mô kẽ tăng dần về phía nhú thận, từ 10%-20% ở vùng tủy ngoài cho đến 30%-40% ờ đỉnh nhú thận. Mô kẽ vùng vỏ gồm khoảng kẽ rộng nằm giữa các ổng thận kế cận nhau và khoảng kẽ hẹp nằm giữa màng đáy ống thận và mao mạch quanh ống thận. Có hai loại tế bào kẽ là nguyên bào sợi và tế bào giống tế bào lympho hoặc đom nhân. Khoảng kẽ chứa HẬU QUẢ CỦA BỆNH ÓNG THẢN MÔ KẺ
  • 146. NH3 ỡ HCO3' gần, bài Thuốc Nhiễm trùng c, Miễn dịch Bệnh ác tính Vô căn 359
  • 147. 360
  • 148. MỘT SỐ DẠNG LÂM SÀNG THƯỜNG GẬP Bệnh thận do lạm dụng thuốc giảm đau 361
  • 149. Bệnh thận do chuyển hóa T ă n g a c ỉd u ric về T ă n g c a n x i m á u
  • 150. Giảm kali máu Bệnh thận do kim loại nặng Bệnh thận trào ngược 363
  • 151. Bệnh thận tắc nghẽn chẩn 364
  • 152. Xét nghiệm sinh hóa Siêu âm thận Sinh thiết thận 365
  • 153. The Kidney. 2. Harrison's internal medicine. Textbook of nephrology. 4. w . Manual of nephrology. 5. w. (2007). 1161-1176,2007. 366
  • 156. HỘI CHỨNG THẬN Hư Huỳnh NgọcPhương Thảo, Nguyễn ThịNgọcLinh 1. Nêuđượcđịnhnghĩacùahộichứngthậnhư. 2. Vẽsơđồvàgiảithíchđượccơchếsinhìỷbệnhcùahộichứngthậnhư. 3. Liệtkêcácnguyênnhâncủahộichứngthậnhư. 4. Kểtêncácsangthươnggiảiphẫubệnhthườnggặpcùahộichứngthậnhư. 5. Trìnhbàytiêuchuẩnìâmsàngvàcậnlâmsàngđểchẩnđoánxácđịnhhộichứngthận hư. 6. Biếtđềnghịcáccậnlâmsàngchuyênbiệttrongchẩnđoánnguyênnhănhộichứng thậnhư. Trìnhbàycácbiếnchứngcùahộichứngthậnhư 369
  • 157. 370
  • 159. 372
  • 160. c, 373
  • 161. 374
  • 163. c, G iải p h ẫ u bệ n h Đ ặc đ iểm 376
  • 164. c, Đ ặc đ iểm T R IỆ U C H Ử N G L Â M S À N G V À C Ậ N L Â M S À N G 377
  • 165. X ét nghiệm n ư ớ c tiểu 378
  • 166. Án tòm Hình Hình 29.17: Hỉnh29.18: 379
  • 167. C h ứ c n ă n g th ậ n C ác th a y đ ổ i s in h h ỏ a k h á c c ận lâm sàn g đ ặ c b iệ t c 380
  • 168. c ,
  • 171. KÉT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO
  • 173. c. p 7 7 p 7 p 7 á l= p 7 ĐÁP ÁN 386
  • 174. Nguyễn ThịNgọc Linh MỤC TIÊU 1. Nhớ rõ các nguyên nhăn gây tiểu máu thườnggặp. 2. Biết phân tích và biện luận kết quả xét nghiệm nước tiải trong chẩn đoán xác định một bệnh nhân bị tiểu máu. 3. Nêu được các đặc điếm lâm sàng, cận lâm sàng của tiấi máu có nguồn gốc từ cầu thận và không cầu thận. 4. Trình bày ưu khuyết điểm cùa các xét nghiệm hình ảnh học trong chan đoán nguyên nhân tiải máu. ĐẠI CƯƠNG Cơ CHẾ GÂY TIÊU MÁU NGUYÊN NHÂN 387
  • 175. Khôngảnh hườngnhnmỏthận Nguyên nhâncầuthận Bệnh thận IgA mesangial Immune complex deposits Hình30.1: 388
  • 176. Hình Bệnh thận màng đáy mỏng Hội chứng Alport Các hội chứng viêm thận khác Nguyênnhânkhôngcầuthận 389
  • 177.
  • 179. 9 Các yếu tế giúp phân biệt tiểu máu có nguồngốctừcầuthậnhoặckhôngcầuthận Nguồn gốc không cầu thận 9 9 9 9 9 9 9 9
  • 180. Nguồn gốc cầu thận CẬNLÂMSÀNG Tổngphân tích nướctiểu quan trọng nhất và hết sức đơn giản
  • 182. Soi cặnlắngnướctiểuđánh giá hìnhdạng HCbằngkỉnhhiểnvi đối pha 6LOMỆRUUR Oft DVSMORPHIC ERYTHROCYTES Hỉnh - C V - m ’ - V - '••JdMÈÿii* t JÊi NON 6LOMERUWR OR ISOMOftPHIC ERYTHROCYTES Hình30.11: 395
  • 183. ACANTHOCYTES (PHASE-CONTMST) ĨIL MA6RAM OF THS COMMONEST TYPES O? ACANTHOCYTES OR 61 CELL5 Siêu âm 396
  • 184. 397
  • 185. Sinhthiếtthận > TPTNT (đ ip s tic k , cặn lắng) : K S H /C đ ồ n g d ạ n g B /c , trụ B C C ụ c m á u đ p n g — C ấ y ,n ư ớ c tiể u (K) T rụ H C »B ệ nh c ầ u T iể u đ ạ m Thận H C b iế n d ạ n g : Rối loạn chuyền hóa XN tầm soát (BUN, Creatinin, lon đổ PT, PTT) 1 Í-) UIV-KUB UPR, CT, SA H N(’.i'SC- .1' qu . ’•■'OU q .iá ‘ 1 Sinh thiết thận TD/năm X3 nãm 398
  • 186. cần hạn chế ở w. 399
  • 187. C Â U C họ n m ộ t câu đú n g 1. Xét nghiệm que nhúng nước tiểu cho kết quả (+) với máu có thể gặp trong trường hợp nào sau đây: A. Tiểu máu. B. Tiểu hemoglobin, c. Tiểu myoglobin. D. Nước tiểu có chất tẩy, iod. E. Tất cả đều đúng. 2. Xét nghiệm que nhúng nước tiểu cho kết quả dương tính già với máu trong trường hợp nào sau đây: A. Nước tiểu có chất khử. B. Nướctiểucó acid ascorbic liều cao. • c. pH nước tiểu <5,1. D. Nhiễmtrùng tiểu do vi khuẩn tiết men peroxidase. E. Que thử bị hư do tiếp xúc lâu trong không khí. 3. Xét nghiệm que nhúng nước tiểu cho kết quà âm tính giả với máu trong trường hợp nào sau đây: A. Trong nước tiểu có chất khử hoặc acid ascorbic liều cao. B. TiệuHb. c. Tiểu myoglobin. D. Nhiễm trùng tiểu do vi trùng có men peroxidase. E. Không câu nào đúng. 4. Đặc điểm của tiểu máu do bệnh cầu thận, chọn câu sai: A. Tiểu đạm > lg/24 giờ. B. Hồng cầu biến dạng chiếm ti lệ > 80% số lượng HC. c. Trụ hồng cầu. D. Tế bào học nước tiểu: có sự hiện diện cùa tế bào ác tính. E. Thường kèm theo phù, THA. 5. Trong định dạng HC bằng kính hiển vi đối pha, kết quà nào sau đây đặc trưng nhất gợi ý tiểu máu do bệnh cầu thận: A. Hồng cầu bị biến dạng với tỉ lệ < 20% số lượng HC. B. Hồng cầu có hỉnh nhẫn (acanthocyte), c. Hồng cầu có hình gai (spike cell). D. Hồng cầu có hình đĩa ứòn. E. Không câu nào đúng. 400
  • 189. SUY THẬN CẤP Nguyễn Thị Ngọc Linh MỤCTIÊU 1. Đọc hiếu cơ chế sinh lý bệnh của suy thận cấp (STC) trước thận và STC tại thận do hoại tử ắng thận cấp. 2. Nhớ rõ các nguyên nhăn gây STC. 3. Nêu được tiêu chuẩn chẩn đoán suy thận cấp và các yếu tể giúp phân biệt STC với suy thận mạn. 4. Biết để nghị và phân tích các xét nghiệm trong chấn đoán phân biệt STC trước thận và tại thận. 5. Đọc tham khảo vài dạng lăm sàng cùa ờ STC. thận 402
  • 190. 403
  • 191. STCtrước thận Giảm thể tích nội mạch Giảm tưới máu thận do rối loạn huyết động học thận STC tại thận Tắc mạch máu thận (hai bên hoặc một bên trong trường hợp thận độc nhắt) 404
  • 192. Hoại tử ống thận cấp Loqi thiếu mdu Loqiđộc chđt
  • 194. Hình Hình Các triệu chứng khác tùy thuộc nguyên nhân gây STC STC trước thận nước: mạch STC tại thận 407
  • 195. STC sau thận Triệuchứngcận lâmsàng số (FENa) X X X < 1 1 X X 408
  • 196. F E n j 409
  • 199. Toan chuyển hóa với khoảng ừẩng anion tăng Biến chứng tim mạch Thiếu máu Tăngacid urìc máu Nhiễm trùng Xuất huyếttiêu hóa Suy đinh dưỡng 412
  • 200. 413
  • 201. STC sau phẫu thuật tỉm mạch 100 STC ở bệnh nhân ung thư KÉT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO 2. w 2007,
  • 204. • • * * # Trần T hị B ích H ư ơn g 1. Trình bày đinh nghĩa bệnh thận mạn, suy thận mạn, suy thận mọn giai đoạn cuối, hội chứng urê máu cao, tăng azote máu. 2. Trình bày cơ chế bệnh sinh của bệnh thận mạn. 3. Trình bày các roi loạn của hội chứng urê máu cao. 4. Chẩn đoán xác định, phân biệt, chẩn đoán giai đoạn cùa bệnh thận mạn. 5. Chẩn đoán các yếu tố nặng thêm và nguyên nhăn gây bệnh thận mạn. 6. Chan đoán tốc độ tiến trien của bệnh thận mạn. Bệnh thận mạn (chronic kidney disease, CKD) 2 Su y th ận m ạ n (c h ro n ữ ren a l fa ilu re) Suy th ận g ia i đoạn cu ố i (en d stage ren a l disease, E SR D ) 417
  • 205. 2 1 2 H ộ i ch ứ n g u rê m áu cao (u rem ic syn drom e) T ăn g azote m áu (azotem ia) 20 1 về 100 418
  • 207. Phì đại vàtâng lọccầuthận bùtrừvàtpgc Mếtnephron Phá hủy m ìng lọc cẩu thận »di protein í Fxachel.eầnthậỉr: 2T~. sr :Khttiíútáng vùịg <— — "° »lnh/*lèlhhfđ hốệ-r 420
  • 208. Rối loạn bài tiết nước 1 010 Rối loạn chuyển hóa kali 20 Toan chuyển hóa 421
  • 209. Rối loạn chuyển hóa calcium và phospho 1 2 X 1 2 1 2 4 2 2
  • 210. Tăng huyết áp và dày thất trái 1 2 Suy tim sung huyết 1 423
  • 211. Bệnh mạch máu c Bệnh màng ngoài tim RỐI LOẠN VÈ HUYẾT HỌC Thiếu máu trong suy thận mạn 12 Rổi loạn đông máu trên bệnh nhân suy thận mạn 424
  • 212. prothrombin. Biểu hiện lâm sàng bằng dễ xuất huyết, bầm máu trên da, chảy máu vết thương phẫu thuật kéo dài, rong kinh, và xuất huyết tiêu hóa tự nhiên, răng miệng, màng ngoài tim, xuất huyết não. Tuy nhiên, bệnh nhân bệnh thận mạn do hội chủng thận hu, thường có khuynh hướng tăng đông do giảm albumin, mất các yếu tố đông máu. Bệnh nhân suy thận mạn nhạy cảm với nhiễm trùng, do giảm sản xuất bạch cầu, giảm chức năng bạch cầu dọ suy dinh dưỡng, toan chuyển hóa, môi trường tăng urê máu, và do teo hạch lympho. Tuy dễ nhiễm trùng nhung bệnh nhân suy thận ít sốt vì vùng trung tâm điều nhiệt bị ức chế bời urê máu cao. RỐI LOẠN TIÊUHÓA VÀDINHDƯỠNG Khi thận suy, urê và các sản phẩm azote tích tụ trong máu và được tăng thải ra đường tiêu hóa và được vi khuẩn đường ruột phân hủy thành ammonia. Amniac sẽ tạo hơi thờ có mùi khai và có vị kim loại trong miệng, gây viêm loét đường tiêu hóa gây ra đau bụng, buồn nôn, nôn và xuất huyết tiêu hóa, gây chán ăn (bắt đầu khi độ lọc cầu thận giảm còn 50-60 ml/ph/1,73 m2), nấc cục, buồn nôn, và nôn do hội chứng urê máu cao. Việc tiết chế giảm đạm nhập sẽ giúp giảm buồn nôn và nôn, tuy nhiên sẽ tăng nguy cơ suy dinh dưỡng, Suy dinh dưỡng do giảm protein nhập được xem là một chi định để điều trị thay thế thận. RỐI LOẠN THẦN KINH c ơ Suy thận mạn gây tích tụ các sàn phẩm chuyển hóa của nitrogen (guanidine, methylguanidine, guanidinosuccinic acid...), các chầ có trọng lượng phân tử kích thước trung bình, như hormon tuyến cận giáp. Những chất này gây ảnh hường lên hệ thần kinh trung ương, thần kinh ngoại biên, thần kinh thực vật, và những bất thường về cấu trúc và chức năng cùa cơ. Triệu chứng thần kinh cơ bắt đầu xuất hiện dưới ngưỡng lâm sàng từ giai đoạn 3 của bệnh thận mạn, bao gồm giảm trí nhớ, kém tập trung, rối loạn giấc ngủ. Sau.đó tiến triển thành thần kinh kích thích như nấc cục, vọp bẻ, đau xoắn vặn cơ, nặng hơn tong giai đoạn suy thận nặng là rung vẫy, clonus cơ, co giật và hôn mê. Bệnh thần kinh ngoại biên xuất hiện từ bệnh thận mạn giai đoạn 4, mặc dù những b ấ thường về điện cơ và mô học có thể xuất hiện sớm hơn. Thần kinh cảm giác thường dễ tổn thương hơn vận động, chi dưới nhiều hơn chi trên và phần ngọn cùa chi nhiều hơn phần gốc chi. Hội chứng chân không yên (restless leg syndrome) là hội chứng đặc trưng bằng cảm giác tê, yếu ờ chi và bàn chân, giảm khi cừ động chân. Nếu bệnh nhân không được lọc máu khi có biểu hiện triệu chứng rối loạn thần kinh cảm giác, bệnh nhân sẽ bị tổn thương hệ thần kinh vận động gậy yếu cơ, mất phàn xạ gân cơ, liệt ngoại biên hoặc liệt mềm tứ chi. Bệnh thần kinh ngoại biên, ngoại trừ tổn thương thần kinh trên bệnh nhân đái tháo đường là chỉ định của điều trị thay thế thận. Không phải mọi rối loạn thần kinh cơ đều thuyên giảm sau lọc máu, song những rối loạn này có thể hồi phục sau ghép thận. RỐI LOẠN NỘI TIẾT VÀ CHUYỂN HÓA Thận là nơi thải trừ và chuyển hóa của các nội tiết tố, nên khi thận suy gây rối loạn nội tiết. Bệnh nhân đái tháo đường, do insulin được thải qua thận, nên insulin sẽ tăng nhẹ hoặc trung bình trên bệnh nhân suy thận. Do vậy, bệnh nhân đái tháo đường một 425
  • 213. 20 1 2 TIÉP CẬN CHẢN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN Dựa vào creatinin huyết thanh nền tảng trước đây Tìm cácbằngchứngkhác củasuythận mạn 2 426
  • 214. 1 Sinh thiết thận 1 2 CHÂN ĐOÁN TÓC Độ TIỂN TRIỂN CỦA BỆNH THẬN MẠN 2 Nhóm yểu tố nguy cơkhông thay đổi đưọc 12 427
  • 215. Nhóm yếutế nguycơcóthểthay đổi được 2 2 2 2 428
  • 216. 429
  • 218. c. c. c. 3ẽ c. c. nghiệm tổng phân tích nước tiểu, Creatinine huyết thanh để ước đoán độ thanh lọc Creatinine và siêu âm thận giúp tầm soát tầm soát bệnh thận ĐÁP ÁN 431
  • 219. BỆNH CẦU THẬN Trần ThịBích Hương 1. Trình bàycácbiểu hiện cùa bệnh cầu thận trên lămsàng cận lâmsàng. 2. Trình bàycácđịnhnghĩa liên quan đến bệnh cầuthận. 3. Trình bày biểu hiện lăm sàng, tổn thương bệnh học và nguyên nhân của các sang thươngcầu thận. 4. Trình bàyđặcđiềm của bệnh cầu thận thứphát (do đái tháo đường, lupus và viêmgan siêu vi). 5. Trình bày sơ đồ liên quan giữa hội chứng lâm sàng, ton thương bệnh học và nguyên nhăn cùa bệnh cầu thận. 6. Trình bàysơđồ tiếp cận chẩn đoánphân biệt hội chứng thận hưhoặc hội chứng viêm cầu thận tiến triển nhanh. 432
  • 220. Cácloại diễntiếncủabệnhcầuthận Các loại tển thương trên mẫu sinh thiết thận Đápứngmiễndịchdịchthể Đápúngmiễndịchtếbào 433
  • 221. e 434
  • 223. 436
  • 225.
  • 226. B ảng 33.1. Phân biệt hội chứng thận hư sang thương tối thiểu ở trẻ em và người lớn 439
  • 229. 442
  • 230. 443
  • 232. CÂUHỎI Tự LƯỢNG GIÁ Chọn mộtcâu đúng c. D. Tiểu trụ hồng cẩu. C. Lipid mấu tăng mọi thành phần. D. Tiểu đạm trên 3,5 g/24 giờ. , , . A 4. c , E, ĐÁP ÁN 4EA, 5AE, 6AE, 9BD, 10ABDEF 445
  • 233. CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MÁU Suzanne M C B Thanh Thanh MỤC TIÊU 1. N ắ n được chi định truyền máu. 2. Biết các chế phẩm máu. 3. Biết truyền máu trong thiểu máu cấp và thiếu máu mạn. 4. Biết chọn nhóm máu thích hợp khi không có máu đúng nhóm. NGUYÊN TẤC TRUYỀN MÁU T ru y ề n m á u ch i là m ộ t p h ầ n củ a đ iề u trị. S ự c ầ n th iế t c ủ a tru y ề n m á u c ó th ể g iả m đ ế n m ứ c tố i th iể u n h ờ : • D ự p h ò n g , ch ẩn đ o á n v à đ iề u trị sớ m các trư ờ n g h ọ p th iế u m á u , cá c n g u y ên n hân th iế u m á u (th iếu sat, v ita m in B I 2 , ac id fo lic). • T ru y ề n h ồ n g c ầ u lắ n g c h i c ầ n th iế t n ếu h ậu q u ả c ù a th iế u m á u trầ m trọng. trạ n g th iế u m á u trư ớ c kh i p h ẫ u th u ậ t. • D ù n g d u n g d ịc h tin h th ể (N aC l, L a c ta te R in g e r), d u n g d ịc h k e o kh i m ấ t m á u c ấ p nhẹ. • D ù n g p h ư ơ n g p h á p m ổ tố t n h ấ t đ ể g iả m th iể u m á u n h ư m ổ nộ i soi. • ch ố n g đ ô n g , th u ố c ứ c c h é tiể u c ầ u trư ớ c m o . • H ạn ch ế x é t n g h iệ m m á u n h ấ t là ờ trẻ em . • T ru y ề n m á u h o à n h ồi. • D ù n g c á c th u ố c e ry th o p o ie tin k íc h th ích sàn x u ấ t h ồ n g cầ u . CHỈ ĐỊNH TRUYÈN MÁU • B ồ i h o à n th ể tíc h tu ầ n h o àn . • B ồi h oàn k h ả n ăn g vận chuyển ox y ch o m ô. • B ồ i h o à n th à n h p h ầ n th iế u c ủ a m áu . • K h i d ù n g th u ố c h ó a trị c ó ản h h ư ở n g đ ế n tù y x ư ơ n g th ì tru y ề n m á u hồi sứ c c h o b ện h n h ân . BẢNGĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN CẦN TRUYẺN MÁU • B ệ n h n h â n c ó cả i th iệ n k h ô n g n ế u đ ư ợ c tru y ề n m áu . • L à m sa o cầ m đ ư ợ c m á u m ấ t. • C ó p h ư ơ n g p h á p đ iề u trị n à o k h á c trư ớ c khi tru y ề n m áu : th ờ o x y , tru y ề n d ịc h . • Đ ặ c đ iể m lâm sà n g n à o v à c ậ n lâ m sà n g n à o q u y ế t đ ịn h tru y ề n m á u . • L ợ i v à hại c ủ a tru y ề n m á u , cái n à o n h iề u h ơn . • N g u y c ơ lâ y n h iễ m cá c b ện h H IV , viêm g a n , g ia n g m a i, n h iễ m tr ù n g ... • C ó ý k iế n n à o k h á c n ế u k h ô n g tru y ề n m á u v à o lú c này. • C ó b ác s ĩ th e o d õ i b ệ n h n h ân v à b iế t x ử trí tai b iế n tru y ền m á u k h ô n g ? • T ô i c ó ghi n h ữ n g lý d o tru y ề n m á u v ào b ện h á n v à p h iế u x in m á u k h ô n g ? • C u ố i c ù n g n ếu c ò n n g h i n g ờ th ì tự hỏi: n ế u là m ìn h h o ặc th â n n h ân m ìn h thì m ìn h c ó c h ấ p n h ậ n tru y ề n m á u k h ô n g ? 446
  • 234. M Ứ C Đ ộ M Á T M Á U C Ấ P • M ấ t m á u nh ẹ: < 5 00 m i m áu (< 10% thể tích tu ầ n ho à n ). M ạ ch v à h u y ế t á p b ìn h th ư ờ n g . B ện h n h â n tìn h , tiếp x ú c tốt. • M ấ t m á u tru n g b ình : 5 0 0 - 1.000 m i (1 0 % - 3 0% th ể tích tu ầ n h o àn ), m ạ ch 100 - 120 1/p, h u y ế t áp > 9 0 m m H g. B ện h n h ân m ệ t, lơ m ơ , n ư ớ c tiểu giảm . C H Ỉ Đ ỊN H T R U Y Ề N M Á U K H I T H IÊ U M Á U C Ấ P • T h iế u m á u cấ p m ứ c độ n ặng . • T h iế u m á u c ấ p m ứ c đ ộ tru n g b ìn h n h ư n g v ẫn cò n c h à y m á u h o ặc c ò n tán huyết. C H Ỉ Đ ỊN H T R U Y Ẻ N M Á U K H I T H IỂ U M Á U M Ạ N • M ấ t m á u m ứ c độ nặng : > 1.000 m l m á u (> 3 0 % th ể tích tu ầ n h o àn ). B ện h n h ân choáng. M ạch > 120 lầ n/ph út hoặc không b ắt m ạch được, huyết áp < 80 m m H g hoặc c ó th ể b ằ n g 0. T h iể u n iệ u h o ặc vô niệu. C ơ C H Ế B Ù T R Ừ T R O N G T H IÉ U M Á U C Ấ P • T ă n g th ể tíc h h u y ế t tư ơ n g . • T ă n g c ụ n g lư ợ n g tim . • T ăng hoạt động hệ giao cảm : co m ạch ngoại b iê n , c h ỉ d ự trữ m á u ờ n ão , tim , thận. • T ă n g th ô n g khí. • T h a y đồi đ ư ờ n g c o n g p h â n ly oxy. • T h a y đổi h o rm o n (tâ n g tiế t A D H , a ld o ste ro n , e ry th ro p o ie tin , stero id củ a tu y ế n th ư ợ n g th ậ n , tă n g tiế t a d ren a lin , n o rad ren a lin ). • T ă n g tổ n g hợ p p ro te in h u y ế t tư ơ ng . • T h ư ờ n g k h ô n g cần th iế t tru y ền m á u ở b ện h n h ân th iếu m á u m ạn. • C h ỉ tru y ề n m á u c h o n h ữ n g b ện h n h ân th iế u m á u n ặn g k h ô n g b ù trừ (v í d ụ n h ư su y tù y , th a la ssem ia). • B ện h n h â n th iếu m ấ u m ạ n , lớ n tuổi th ư ờ n g có su y tim đi kèm , n ếu cần tru y ề n m á u ch i cần m ộ t đ ơ n vị h ồ n g cầu lắ n g v à p h ả i d ù n g fu ro se m id e đ i k èm . • C h ỉ cần n â n g H b lê n đ ể cải th iện lâ m sàng, k h ô n g n ân g lên đ ù n h ư bình thường. • K hi H b > 7 g/dL thì không cần truyền m áu. S Ả N P H Ẩ M M Á U • S àn p h ẩm củ a m á u ph ải sàng lọc an toàn. N gay c à m á u có c h ấ lư ợ ng cao truyền m áu v ẫn có rấ t n h iề u n g u y cơ . T ru y ề n m á u c h ấ t lư ợ n g k é m c ó r ấ t n h iề u n g u y hiểm . • N ế u m á u k h ô n g đ ư ợ c x é t n g h iệ m trư ớ c th ì k h ô n g đ ư ợ c sử dụ ng . B ả n g 3 4 .1 : H ệ A B O N h ó m m á u K h á n g n g u y ê n ( tr ê n b ề m ặ t h ồ n g c ầ u ) K h á n g th ể ( tro n g h u y ế t tin m g ) A A A n ti B B B A n ti A 0 K h ô n g c ó k h á n g n g u y ên A n ti A - A n ti B A B A B K h ô n g có k h á n g th ể • M ỗ i đ ơ n vị m á u phải đ ư ợ c d á n n h ã n hệ A B O , R h, n g ày lấ y m á u , n g à y h ế t h ạn, loạ i m á u , c h ấ t c h ố n g đông. N H Ó M M Á U H Ệ A B O 447
  • 235. H Ệ R h (H Ệ R H E S U S ) • R h (+ ): c ó k h á n g n g u y ê n D trê n b ề m ặ t h ồ n g c ầ u . • R h (-): k h ô n g c ó k h á n g n g u y ê n D trê n b ề m ặ t h ồ n g cầ u . CHẾ PHẨM MẤU M Á U T O À N P H À N e L à m á u k h ô n g tá c h c á c th à n h p h ầ n riê n g lẻ. • M ộ t đ ơ n v ị m á u to à n p h ầ n c ó 2 5 0 m l, b a o g ồ m 2 0 0 m l m á u v à 5 0 m l c h ấ t c h ố n g đ ô n g . • M á u toàn p h ần loại 2 5 0 m l, 350 m l, 4 5 0 m l. • H b: 12 g/dL . • H c t: 3 5 -4 5 % . • K h ô n g có tiể u c ầ u , k h ô n g c ó y ế u té đ ô n g m á u . • trữ ởn h iệ t 2-6 độc. • T ru y ề n m á u p h ả i đ ư ợ c tiế n h à n h tro n g 3 0 p h ú t tù k h i lấ y ra k h ỏ i tù lạ n h . K hi tru y ề n m á u , tú i m á u k h ô n g đ ư ợ c đ ể q u á 4 g iờ ờ m ô i trư ờ n g n g o à i, vì n g u y c ơ n h iễ m trù n g tú i m á u . • C h ỉ đ ịn h : ■ N h ữ n g trư ờ n g h ợ p m ấ t m á u c ấ p c ó tụ t h u y ế t áp. ■ N h ữ n g n ơ i c ầ n tru y ề n m á u n h ư n g k h ô n g c ó h ồ n g c ẩ u lắ n g . • C h ú ý: • K h ô n g đ ư ợ c c h o b ấ t c ứ th u ố c g ì v ào m á u . ■ T úi m á u p h ải đ ư ợ c s ử d ụ n g tro n g vòng 4 g iờ từ k h i b ắ t đ ầ u tru y ề n m á u . ■ T ru y ề n m ộ t đ ơ n v ị m á u 2 5 0 m l th ì n â n g H c t th ê m 1 % -1 ,5 % , n â n g H b th ê m từ 0 ,3 -0 ,5 g /d L . H Ô N G C À U L Ắ N G • L à lấ y m á u to à n p h ầ n q u a y ly tâ m , b ỏ h u y ế t tư ơ n g , g iữ lạ i h ồ n g cẩu. • M ộ t đ ơ n vị h ồ n g c ầ u lắ n g c ó 150 m l h ồ n g c ầ u , k h ô n g c ó h u y ế t tư ơ n g . • H b : 2 0 g /d L . • H c t: 5 5 % -7 5 % . • D ự trữ : • C h ỉ đ ịn h : ■ B ù lư ợ n g h ồ n g c ầ u c h o b ệ n h n h â n th iế u m á u . ■ D ù n g ờ b ệ n h n h â n th iế u m á u k èm su y tim . H Ổ N G C Ầ U R Ử A • D ù n g h ồ n g c ầ u lắ n g v à rử a h ồ n g cầ u b ằ n g n ư ớ c m u ố i sin h lý. • C h ỉ đ ịn h : ■ T h iế u m á u tán h u y ế t tự m iễ n . • T rẻ s ơ sin h . T É U C À U Đ Ậ M Đ Ặ C • L ấ y từ tú i m á u c ù a n g ư ờ i c h o . H a i đ ơ n v ị m á u tạ o đ ư ợ c m ộ t đ ơ n v ị tiể u cầ u . T h ể tíc h tiể u c ầ u đ ậ m đ ặ c là 5 0 m l, c ó 55.109 tiể u c ầ u . D ự tr ữ ờ 2 0 -2 4 đ ộ c , v ớ i m á y lắ c liên tụ c . • M ộ t đ ơ n vị tiể u c ầ u đ ậ m đ ặ c n â n g th ê m 5 .0 0 0 tiể u c ầ u /m m 3. K IT T IỂ U C Ằ U (K H Ố I T IẾ U C Ầ U G Ạ N T Á C H ) • T h ể tíc h 1 5 0 -3 0 0 m l, c ó từ 1 5 0 - 5 0 0 .1 0 9 tiể u c ầ u . • K h i tru y ề n m ộ t k it tiể u c ầ u s ẽ n â n g th ê m 4 0 .0 0 0 -7 0 .0 0 0 tiể u c ầ u /m m 3. • K it tiể u c ầ u đ ư ợ c lấ y từ m ộ t n g ư ờ i c h o m á u v ớ i m á y tá c h tiể u c ẩ u đ ặ c b iệ t. 448
  • 236. c, ở 25 c. 30-37 c, c ờ 2-6 c. • Vt
  • 237. độ vin {(% vn -% yếu X 2 A vni): vin 450
  • 238. Đ Ô N G M Á U N Ộ I M Ạ C H L A N T Ỏ A • T ru y ề n m á u tu ơ i to à n p h ầ n (m á u lấ y tro n g v ò n g 4 g iờ đ ể c ò n fib rin o g e n v à c á c y ế u tố đ ô n g m á u ). • N ế u k h ô n g c ó th ì tru y ề n p la sm a tư ơ i đ ô n g lạ n h 1 tú i/1 5 k g (4 tú i/b ệ n h n h ân ). S a u kh i tru y ề n x o n g p h ả i x é t n g h iệ m lại đ ô n g m á u toàn b ộ m ớ i q u y ế t đ ịn h tru y ề n tiế p . ■ N ế u A P T T d à i, g iả m fib rin o g e n th ì tru y ề n k ế t tủ a lạ n h 1 tú i/6 k g (8 tú i/1 b ệ n h n h ân ). ■ N e u b ệ n h n h â n c ó c h ả y m á u h o ặ c số lư ợ n g tiểu c ần < 5 G /L (5 0 .0 0 0 /m m 3) th ì tru y ề n m ộ t k h ố i tiể u cầ u g ạn tá ch . • N g ư n g n g a y th u ố c a n tiv ita m in K (sin tro m h a y w a rfarin ). • N ế u c ó x u ấ t h u y ế t, tru y ề n n g a y p la sm a tư ơ i đ ô n g lạ n h (15 m l/k g câ n n ặ n g ). • V itam in K I 10 m g p h a tru y ề n tĩnh m ạch. • K h i b ệ n h n h â n h ế t c h à y m á u p h ả i th e o d õ i IN R đ ể c h in h lạ i liề u th u ố c a n tiv ita m in K . X U Ấ T H U Y Ế T T IÊ U H Ó A • T ru y ề n m á u ở b ệ n h n h â n x u ấ t h u y ế t tiê u h ó a . ■ N h ẹ : k h ô n g tru y ề n m á u . ■ T ru n g b ìn h (H b < 1 0 g /d L ): đ ặ t m á u v à tru y ề n đ ể d u y trì H b > 9 g /d L . • N ặng: truyền m á u v à đ ánh g iá lâ m sàng, c ậ n lâ m s à n g đ ể d u y trì H b > 9 g /d L . B Ệ N H N H Â N P H Ả U T H U Ậ T T rư ớ c k h i p h ẫ u th u ậ t c ầ n p h ả i đ á n h g iá b ệ n h n h â n : • X á c đ ịn h v à đ iề u trị th iế u m á u . • Đ iề u trị n h ữ n g b ệ n h n ộ i k h o a m ạ n tính . • Đ iề u c h in h rố i lo ạ n đ ô n g m á u , g iả m tiể u c ầ u . • N g ư n g c á c th u ố c g â y rố i lo ạ n đ ô n g c ầ m m á u n h ư asp irin , h e p a rin , a n tiv ita m in K . B ệ n h n h â n đ a n g s ử d ụ n g a n tiv ita m in K Bệnh nhân phẫu thuật theo chương trình • N g ư n g a n tiv ita m in K 3 n g à y trư ớ c p h ẫ u th u ậ t v à th e o d õi IN R m ỗ i ng ày . • D ù n g h e p a rin trọ n g lư ợ n g p h â n tử th ấ p tiê m d ư ớ i d a n ế u IN R > 2. • N g ư n g h e p a rin 6 g iờ trư ớ c p h ẫ u th uậ t. • K iể m tra IN R v à a P T T n g a y trư ớ c p h ẫ u th u ậ t. • B ắ t đ ầ u p h ẫ u th u ậ t k h i INK. < 2 v à a P T T < 2 . • K h i p h ẫ u th u ậ t x o n g , d ù n g lại w a rfa rin v à h e p a rin c ù n g lú c . K h i IN R đ ạ t m ụ c tiê u th ì n g ư n g h ep a rin . Bệnh nhăn phẫu thuật cấp cứu • S ử d ụ n g v ita m in K 0 ,5 - 2 m g p h a N a C l 0 ,9 % 10 0 m l T T M c h ậ m (X g iọ típ h ú t). • D ù n g h u y ế t tư ơ n g tư ơ i đ ô n g lạ n h 15 m l/k g c â n n ặ n g . • K iể m tra IN R v à a P T T trư ớ c k h i p h ẫu th u ậ t. K h i IN R v à a P T T < 2 th ì c ó th ể p h ẫ u th u ậ t đ ư ợ c . Bệnh nhân đang sử dụng heparin • P h ẫ u th u ậ t c h ư ơ n g trìn h : n g ư n g h e p a rin 6 g iờ trư ớ c p h ẫ u th u ậ t. K iể m tra a P T T Iru ớ c p h ẫu th uật. P h ẫ u th u ậ t k hi a P T T < 2. S ử d ụ n g lại h e p a rin sau k h i p h ẫ u th u ậ t x o n g . • N ế u p h ẫ u th u ậ t c ấp cứ u: sử d ụ n g p ro ta m in su lfa te 1 m g tru n g h ò a đ ư ợ c 10 0 U I. L iề u tố i đ a là 2 5 0 m g p ro ta m in su lfa te. 451
  • 239. • B ệ n h n h â n s ử d ụ n g h e p a rin tr ọ n g lư ợ n g p h â n tử th ấ p : k h ô n g c ằ n n g ư n g h e p a r in tr ọ n g lư ợ n g p h â n từ th ấ p tr ư ớ c k h i p h ẫ u th u ậ t. Bệnh nhân sử dụng thuốc ngưng tập tiều cầu C ầ n n g ư n g 1 0 n g à y tr ư ớ c k h i p h ẫ u th u ậ t. TRUYỀN MÁU TRONG SẢN KHOA • S a n h b ìn h th ư ờ n g m ấ t k h o ả n g 2 5 0 m l m á u . S a n h m ổ c ó th ể m ấ t đ ế n 5 0 0 m l m á u . T á m tu ầ n s a u s a n h , H b c ó th ể tr ở v ề b ìn h th ư ờ n g . • C h ỉ đ ịn h tru y ề n m á u tr o n g th a i k ỳ : - K h i th a i < 3 6 tu ầ n : - H b < 5 g /d L . 1 H o ặ c H b 5 - 7 g /d L k è m th e o m ộ t tr o n g n h ữ n g y ế u tố s a u đây': s u y tim , th iế u o x y m á u n ã o v iê m p h o i, n h iễ m tr ù n g , s ố t r é t, c ó b ệ n h tim tr ư ớ c đ â y . ■ K h i th a i > 3 6 tu ầ n : ■ H b < 6 g /d L . ■ K h i H b 6 - 8 g /d L k è m th e o n h ữ n g y ế u tố trê n . ■ K h i m ồ b ắ t c o n p h ả i n â n g H b > 1 0 g /d L . TRUYÈNMÁUTRONGCHẤNTHƯƠNG P h ả i n â n g H b > 7 g /d L ; tiề u c ầ u > 6 0 .0 0 0 /m m 3; IN R < 1 ,5 ; r A P T T < 2 . TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. F iro o z e h A lv a n d i a n d H a rv e y G . K lein . 2 0 1 0 . B lo o d tra n sfu sio n . T h e B eth esd a h a n d b o o k o f clin ica l H em a to lo g y . E d 2 nd. L ip p in co tt W ilia m s an d W ilk in s. C h ap 24 , p 3 16-349. 2. R e sh m a R a n g w a la an d m o rey B lin d er. 2 0 1 0 . A n e m ia an d T ra n sfu sio n th e rap y . T h e W a sh in g to n m a n u al o f M ed ic a l th e rap e u tics. e d 3 3 rd' L ip p in c o tt W ilia m sa n d W ilk in s. C h ap 18, p 7 1 3 -7 4 2 . 3. S u zan n e M C B T h a n h T h a n h 2 0 0 9 . C h ỉ đ ịn h tru y ề n m áu . B ệ n h h ọ c n ộ i k h o a. N h à x u ất b ản Y h ọ c. B à i 3 6 , tra n g 4 6 6 4 7 2 . 4 . T h e c lin ica l u s e o f B lo o d W o rld H e a lth O rg a n iza tio n , B lo o d tra n sfu sio n safety . G e n e v a 2 0 0 1 . 452
  • 242. VIÊM KHỚP DẠNG THẮP Đinh H iấ i N hãn M Ụ C T IÊ U 1. Biết được các yếu tố nguy cơ của bệnh viêm khớp dạng thấp. 2. Biết được bệnh cành lăm sàng điển hình cùa bệnh viêm khớp dạng thấp. 3. Hiếu được ý nghĩa các xét nghiệm cận lâm sàng cần thiết giúp chẩn đoán, theo dõi và điểu trị bệnh. 4. Chấn đoán được bệnh viêm khớp dạng thấp. 5. Nắm được kế hoạch điều trị bệnh. 6. Biết được các nhóm thuốc quan trọng trong điểu trị bệnh viêm khớp dạng thấp. G IỚ I T H IỆ U V iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p là b ệ n h lý v iê m m ô h o ạ t d ịc h ờ k h ớ p k é o d à i, g â y ă n m ò n x ư ơ n g , p h á h ủ y sụ n v à m ấ t to à n b ộ c ấ u trú c c ủ a khớp. V iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p là b ệ n h lý k h ớ p do tiế n trin h v iê m p h ổ b iế n n h ấ t, th ư ờ n g g ặp ờ n g ư ờ i lớ n , ch iếm k h o ản g 0 ,8 % d â n số to à n th ế giớ i. T u ổ i kh ở i p h á t b ện h từ 3 0 -5 0 tu ồi. P h ụ n ữ b ị b ệ nh n h iề u gấ p đôi n a m g iớ i. T ro n g v ò n g b a n ăm sau khi c hẩn đ o á n b ệ n h , n ế u k h ô n g điề u trị, b ệ n h g ây ra tàn tậ t vĩn h v iễn v à m ấ t sức la o đ ộ n g k h o ả n g 2 0 % - 3 0 % tổ n g số b ện h n hân . N G U Y Ê N N H Â N V À S IN H L Ý B Ệ N H H Ọ C N g u y ên n h â n b ệ n h v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p c h o đ ến n g à y n a y c h ư a đ ư ợ c b iế t rõ. C ó n h iề u b ằn g c h ứ n g c h o th ấ y c ó sự tá c đ ộ n g q u a lại rấ t p h ứ c tạ p g iữ a y ếu tố d i tru y ề n v à y ế u tố m ô i trư ờ ng , ở n h ữ n g c ặ p sin h đôi c ù n g trứ n g , c ó k h o ả n g 3 0 % trư ờ n g h ợ p c ù n g x u ấ t h iệ n b ện h , v à 80 % trư ờ n g h ợ p b ệ n h n h â n n g ư ờ i d a trắ n g c ó b iể u h iệ n c ủ a p h â n n h ó m H L A -D R 1 v à H L A -D R 4 . T ồ n th ư o n g k h ớ p b ắ t đ ầ u b ằ n g sự x â m n h ậ p v à o m ô h o ạ t d ịc h ờ k h ớ p c ủ a cá c đại th ự c b à o v à n g u y ên b à o sợi sa u m ộ t b ệ n h lý n à o đ ó g â y k h ở i p h á t b ệ n h , n h ư là b ệ n h tự m iễ n h a y n h iễ m trù n g ờ k hớ p. C ác tế bào ly m p h o x â m n h ậ p v à o v ù n g q u a n h m ạch m á u k h ớ p v à có sự tă n g sin h c ủ a tế b à o nội m ô ở k h ớ p . S au đ ó c ó s ự tă n g sin h m ạch m á u tại k h ớ p , các m ạ ch m á u tại k h ớ p b ị tắc d o cụ c m á u đ ô n g và cá c tế bào viêm . Q u a th ò i g ian m ô h o ạ t d ịc h b ị v iê m tạ i k h ớ p p h á t triể n k h ô n g đ ồ n g đ ều h ìn h th à n h n h ữ n g vị tr í m ô v iê m x u ấ t tiế t tro n g b a o k h ớ p g â y p h á h ủ y x ư ơ n g v à sụ n k h ớ p . C ác cy to k in e, in te rle u k in , p ro te in ase , y ếu tố tă n g trư ờ n g đ ư ợ c p h ó n g th íc h từ m ô v iê m x u ấ t tiế t g ây p h á h ủ y x ư ơ n g v à sụ n k h ớ p n h iề u h ơ n v à c ó th ể g â y b iế n c h ử n g lê n to à n thân . Y Ế U T Ố N G U Y C ơ Y eu tố n g u y c ơ g â y r a b ện h v iê m k hớ p d ạ n g th ấ p b ao g ồ m : • N ữ giớ i. • T iề n sử g ia đ ìn h có n g ư ờ i b ị v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p . • L ớ n tuổ i. • T iế p x ú c v ớ i silic. 455
  • 243. LÂ M SÀN G H ội chứng S jögren H ội chứng Felty CẶ N LÂ M SÀNG 456
  • 244. A. Tổn thương khớp B. Huyấ thanh chẩn đoán c. Giai đoạn cẩp cùa bệnh D. Thờigúin bệnh <6
  • 245. lý M ục tiêu điều trị Đ iều trị theo các giai đoạn của bệnh Đ iều trị nội khoa Các thuốc kháng viêm không corticoid và các thuốc ức chể men cyclooxygenase- 2
  • 246. • R ố i lo ạ n c h ứ c n ă n g tiể u c ầ u . C á c th u ố c : • A sp irin : 3 2 5 - 1 0 0 0 m g u ố n g m ỗ i 6 g iờ . • D ic lo fe n a c : 5 0 - 1 5 0 m g /n g à y . • C e le c o x ib (C eleb rex® ): 10 0 - 2 0 0 m g X 2 lầ n /n g à y . • M e lo x ic a m (M obic® ): 7 ,5 - 1 5 m g /n g à y . C ác th u ố c corticoid T h u ố c k h ô n g là m th a y đ ổ i d iễ n tiế n tự n h iê n c ủ a b ệ n h . T h u ố c đ ư ợ c s ử d ụ n g n h iề u ở b ệ n h n h â n v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p . C h ỉ đ ịn h : • G iả m c á c triệ u c h ứ n g b ệ n h tro n g k h i c h ờ đ ợ i đ á p ứ n g c ù a cá c th u ố c ứ c c h ế m iễ n d ịc h v à đ iề u h ò a m iễ n d ịc h . • V iê m b a o k h ớ p k é o d à i k h ô n g đ á p ứ n g v ó i đ iề u trị k ế t h ợ p th u ố c k h á n g v iê m k h ô n g c o rtic o id + th u ố c ứ c c h ế m iễn d ịc h v à th u ố c đ iề u h ò a m iễ n d ịc h . • X u ấ t h iệ n c ấ c triệ u c h ứ n g đ i k è m trầ m trọ n g n h ư số t, s ụ t c â n h a y k h i c ó n h ữ n g b iể u h iệ n n g o à i k h ớ p n h ư v iê m m ạ c h m á u , v iê m k ế t m ạ c m ắ t, v iê m m à n g p h ổ i. C á c h s ử d ụ n g : • Đ ư ờ n g u ố n g : p re d n is o n e 2 -2 0 m g /n g à y th ư ờ n g đ ủ đ ể đ iề u trị v iê m b a o k h ớ p . Đ ô i kh i p h ả i s ử d ụ n g liề u c a o đ ế n 1 m g /k g /n g à y đ ể k iể m so á t c á c triệ u c h ứ n g to à n th â n n ặ n g n h ư s ố t, s ụ t c â n h a y k h i c ó n h ữ rig b iể u h iệ n n g o à i k h ó p . • T iê m v à o k h ớ p : c ó th ể là m g iả m triệ u c h ứ n g tạ m th ờ i ờ m ộ t v à i k h ớ p b ị v iêm . T á c d ụ n g c ó th ể k é o d à i v à i n g à y đ ế n vài th á n g . T iê m v à o k h ớ p c ó th ể là m c h ậ m k ế h o ạ c h đ iề u trị b a n g c o rtic o id đ ư ờ n g to à n th â n . về tá c d ụ n g p h ụ , th u ố c c ó th ể g â y lo ã n g x ư ơ n g , đ ụ c th ủ y tin h th ể , tă n g đ ư ờ n g h u y ế t, c á c triệ u c h ứ n g c ù a h ộ i c h ứ n g C u sh in g , triệ u c h ứ n g trê n đ ư ờ n g tiê u h ó a. K h i sừ d ụ n g c o rtic o id , c ó th ể s ử d ụ n g k è m c a lc iu m 1,5 g /n g à y v à v ita m in D 4 0 0 - 8 0 0 U l/n g à y . C á c triệ u c h ứ n g b ệ n h c ó th ể tá i p h á t sa u k h i n g ư n g th u ố c . T h u ốc ú c c h ế và đ ề u h ò a m iễn dìch L à th u ố c c ó th ể th a y đ ổ i d iễ n tiế n tự n h iê n c ù a b ệ n h b ằ n g c á c là m c h ậ m tiế n trin h tồ n th ư ơ n g ờ x ư ơ n g v à sụ n . T h u ố c c ó th ể đ ư ợ c s ừ d ụ n g sớ m đ ể b ả o v ệ k h ớ p v à p h ò n g n g ừ a b ệ n h g â y tà n p h ế v à g iả m tỉ lệ tử v o n g . K h i đ ã k iể m so á t đ ư ợ c c á c b iể u h iệ n trê n lâ m sà n g , th u ố c đ ư ợ c s ử d ụ n g k é o d à i v ớ i liề u th ấ p n h ấ t c ó h iệ u q u ả đ ể p h ò n g n g ừ a tái p h á t b ệ n h . C h ỉ đ ịn h : • V iê m b a o k h ớ p k h ô n g đ á p ứ n g v ớ i c á c đ iề u trị b a n đ ầ u . • V iê m k h ớ p v à tồ n th ư ơ n g ă n m ò n k h ớ p d iễ n tiế n n h a n h . • B ệ n h n h â n lệ th u ộ c v à o c o rtic o id đ ể k iể m s o á t v iê m b a o k h ớ p . C á c th u ố c : C h ọ n lự a th u ố c tù y th u ộ c v à o b ệ n h c ả n h c ủ a b ệ n h n h â n , c á c th u ố c s ử d ụ n g k è m th e o . • M e th o tre x a te th ư ờ n g là th u ố c đ ư ợ c c h ọ n đ ầ u tiê n c h o trư ờ n g h ợ p b ệ n h n ặn g . • H y d ro x y c h lo ro q u in e h a y su lfa s a la z in e đ ư ợ c c h ọ n tro n g n h ữ n g trư ờ n g h ợ p b ệ n h n h ẹ . N e u b ệ n h k h ô n g đ á p ứ n g đ iề u trị tro n g m ộ t th ờ i g ia n , c ó th ể s ử d ụ n g leflunom ide, cyclosporin-A h ay azathioprine. • R itu x im a b là m ộ t k h á n g th ề đ ơ n d ò n g c h ố n g lạ i p h â n từ C D 2 0 trê n b ề m ặ t tế b à o B , g â y r a g iả m số lư ợ n g tế b à o B v à c h ứ n g m in h c ó h iệ u q u ả tro n g đ iề u tri tro n g n h ữ n g trư ờ n g h ợ p v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p n ặn g . 459
  • 247. K ế t h ọ p cấ c th u ố c ứ c c h ế v à đ iề u h ò a m iễ n d ịc h c ó th ể đ ư ợ c á p d ụ n g c h o n h ữ n g trư ờ n g h ọ p b ệ n h c h ỉ đ á p ứ n g m ộ t p h ầ n đ ổi v ớ i đ iề u trị b a n đ ầ u . T h ư ờ n g s ừ d ụ n g n h ấ t là k ế t h ợ p g iữ a m e th o tre x a te vớ i h y d ro x y c h lo ro q u in e h a y s u lfa sa la z in e , h o ặ c là k ế t h ọ p v ó i c ả h a i. T rư ờ n g h ợ p b ện h n ặ n g c ó th ể k ế t h ọ p m e th o tre x a te v ó i leflu nom ide, cy clo spo rin-A h a y az athioprine. N h ữ n g c á c h k ế t h ợ p th u ố c trê n c ó th ể d ẫ n đ ế n tă n g đ ộ c tín h c ủ a th u ố c , cầ n p h ả i th e o d õ i c ẩ n th ậ n . Đ ỉà t tr ị triệu ch ú n g Đ iề u trị c á c b iể u h iệ n đ i k è m n h ư trầ m c á m v à rố i lo ạ n g iấ c n g ủ . P ilo c a rp in e là th u ố c c ó th ể g iả m đ ư ợ c c á c triệ u c h ứ n g sicca. T h ỏ i g ia n đ ể u tr ị B ệ n h c ầ n đ ư ợ c đ iề u trị su ố t đ ờ i. S ử d ụ n g th u ố c k ế t h ợ p vớ i m e th o tre x a te c ó th ể d ẫ n đ ế n lu i b ệ n h k h o ả n g 3 0 % - 4 0 % c á c trư ờ n g h ợ p , h ầ u h ế t b ệ n h n h â n b ệ n h k é o d à i k h ô n g đ á p ứ n g đ iề u trị. H iế m k h i x ả y ra lu i b ệ n h h o à n to à n . Đ iề u t r ị n g o ạ i k h o a N h ữ n g p h ư o n g p h á p đ iề u trị n g o ạ i k h o a c ó th ể giú p : • G iả m đ a u k h ó p . • G iú p c ả i th iệ n c h ứ c n ă n g , n g ă n n g ừ a tồ n thư om g c h ứ c n ă n g tiế n triể n ờ k h ó p . • P h ụ c h ồ i c h ứ c n ă n g k h ớ p . • N g ă n n g ừ a b iế n d ạ n g k h ó p . X e m x é t c h i đ ịn h n g o ạ i k h o a c h o n h ữ n g trư ờ n g h ọ p v iê m k h ớ p d ạ n g th ấ p sau: • Đ a u k é o d ài d o tổ n th ư ơ n g k h ớ p . • T ồ n th ư ơ n g c h ứ c n ă n g k h ỏ p n ặ n g n ề. • B iế n d ạ n g k h ớ p tiế n triể n n h an h . • V iê m b a o k h ớ p k é o d ài. C á c p h ẫ u th u ậ t c ắ t b a o k h ớ p , th a y k h ớ p ... c ó th ể á p d ụ n g tro n g đ iề u trị. T À I L I Ệ U T H A M K H Ả O 1. A dam R indfleisch, D aniel M uller. D iagnosis and M anagem ent o f R heum atoid A rthritis. A m F a m P hysician 2 0 0 5 :7 2 :1 0 3 7 -4 7 ,1 0 4 9 - 50. 2. T he W ashington M anual o f M edical T herapeutics, '57"d ed,. L ippincott W illiam & W ilkins, 2007. 3. N IC E C linical G uidelines. R heum atoid A rthritis: T h e M an agem ent o f R heum atoid 'A rth ritis in A dults, 2009. 4. F auci, B raunw ald, K asper. H arrison ’s P rinciples o f internal m edicine, M e G raw H ill, 17th ed. 2008. 5. 2010 R heum atoid A rthritis C lassification C riteria. A n A m erican C ollege o f R heum atology/ E uropean L eague A gainst R h eum atism C ollaborative Intiative. A rthritis & R h eum atism 2010, V ol 62, N o 9, p.2569 - 2581. 460
  • 251. CHOÁNG Trương QuangBình 1. Trìnhbày đượcđịnh nghĩa choáng. 2. Phăn tích được ba giai đoạn sinh lýbệnh cùachoáng. 3. Trìnhbàyvàphân tíchđược bốn nhómnguyên nhân cùachoáng. 4. Trìnhbàyđượcsáu biến chúngcủa choáng. 5. Trìnhbàyvàphân tích nămtriệu chứng dùng đechấn đoán choáng. 6. Trình bày chi tiết cách xử trí bốn loại choáng: choáng giảm thể tích, choáng do phân phoi dịch, choáng do tắc nghẽn mạch máu lởn, choáng tim.
  • 252.
  • 253.
  • 254. CHOÁNG DO PHÂNPHỚI DỊCH Choáng nhiễm trùng E. coli, Klebsiella, Enterobacter Pseudomonas. Choáng phản vệ
  • 255. C H O Á N G D O T Ấ C N G H Ẽ N M Ạ C H M Á U L Ớ N L o ạ i c h o á n g n à y c ó th ể x ế p v ào loại c h o á n g tim . B ả n c h ấ t c h ín h c ù a c h o á n g n à y k h ô n g c ó liên q u an đ ến tìn h trạ n g n ội tạ i củ a c ơ tim v à p h ả i đ ư ợ c tá c h riê n g ra n h u là m ộ t ch ẩ n đ o án riê n g b iệ t với c h o á n g tim . C ác n g u y ên n h ân g â y ra c h o á n g n à y là: • C h èn é p tim cấp: tìn h trạ n g n à y th ư ờ n g d o ch ấn thư ơ ng, n h iễ m trù n g , u n g th u , v ỡ tim . N ếu tích tụ d ịc h tro n g k h o a n g m à n g tim x ả y ra n h an h thì ch ỉ c ầ n 1 0 0 -2 0 0 m l là đ ã g â y ra ch èn ép tim c ấ p v à c h o á n g . • T rà n k h í m à n g p h ồ i á p lực. • u n h ầ y n h ĩ trái. • T h u y ê n tắc p h ổ i d iệ n rộ n g d o h u y ết k h ố i, k h í, n ư ớ c ối, u b ư ớ u . • B ó c tá c h đ ộ n g m ạ ch c h ù g â y n g h ẽn tắc đ ộ n g m ạ c h chù. C H O Á N G K É T H Ợ P C ó th ể có n h iề u lo ạ i c h o á n g c ù n g x u ấ t h iệ n trên m ộ t b ện h n h ân . V í d ụ n h ư , b ện h n h ân ch o á n g n h iễ m trù n g c ù n g lúc c ó tìn h trạ n g g iả m th ể tích d o trư ớ c đ ó k h ô n g ăn u ố n g đ ư ợ c, n ô n ói, tiê u ch ày ; c ù n g lúc có ch o á n g tim d o rối lo ạ n c h ứ c n ă n g c ơ tim do tình trạ n g n h iễ m trù n g n ặ n g g â y ra. B IÊ N C H Ứ N G C Ủ A C H O Á N G Đ ô n g m á u n ộ i m ạ c h la n tỏ a Đ ô n g m á u nội m ạ c h lan tỏ a là m ộ t hội c h ứ n g th ư ờ n g có tro n g b ệ n h cả n h ch o á n g , đ ặc b iệ t là các lo ại c h o á n g n h iễ m trù n g g ra m âm . K h i đ ã có hộ i c h ứ n g n à y x u ấ t h iện thì tỉ lệ từ v o n g rấ t ca o . M ấ u c h ố t lâ m sàn g c ủ a đ ô n g m ấ u nộ i m ạ ch lan tò a là tìn h trạ n g đ ô n g m á u nộ i m ạ ch v à tiêu fib rin x ảy ra đ ồ n g th ờ i tro n g c ơ th ể. B iể u h iệ n lâ m sàn g nổ i b ậ t là tìn h trạ n g x u ấ t h u y ế t H ộ i c h ứ n g n à y g â y ra h o ạ i tử vỏ th ậ n , tô n th ư ơ n g d o th iếu m á u đ ế n các c ơ q u a n , tiê u h ao y ếu tố đ ô n g m á u , c h ả y m á u v à c ó th ể g ó p p h ầ n tạ o ra c h o á n g p h ổ i. Hội chứngnguyngậphôhấpởngười lớn H ội chứ ng n à y trướ c đ ây có tên là c ho áng p h ố i (sh o c k lu n g ). Đ â y là m ộ t b iế n c h ứ n g th ư ờ n g gặp c ủ a hội c h ứ n g ch oáng . H ộ i c h ử n g n g u y n g ập h ô h ấ p c ấ p ờ n g ư ờ i lớ n th ư ờ n g là biến ch ứng củ a cho áng nhiễm tràn g v à choáng tim . B ệ n h cả n h lâ m sà n g là g iảm o x y m á u trầ m trọ n g , k h ô n g đ á p ứ n g với đ iề u trị o xy , p h ù p h ổ i c ấ p , th â m n h iễ m p h ổi lan rộng. Suythậncấp S u y th ậ n c ấ p là b iế n c h ứ n g th ư ờ n g g ặp c ủ a hội c h ứ n g ch o á n g . B iế n c h ú n g n à y x ảy ra k h ô n g p h ụ th u ộ c v à o n g u y ê n n h â n g â y ra c h o á n g , n g u y ê n n h a n c h ín h g â y ra s u y th ậ n cấ p là th iế u m á u đ ến tư ớ i m á u th ậ n tro n g tìn h trạ n g tụ t h u y ế t á p c ủ a ch o á n g . B iể u h iệ n lâ m sà n g ch ín h là th iể u n iệu h o ặc vô n iệ u , B U N tă n g , c re a tin in e tăn g . G a n K h i ch o á n g n ặ n g v à k é o d ài, g an c ũ n g bị ảnh h ư ở n g n h ư n g ít có b iể u h iệ n lâ m sàng. C ác ch ứ c n ă n g g an n h ư c h u y ể ri h ó a đ ư ờ n g , tồ n g h ọ p e n z y m e, giải đ ộ c củ a g an đ ề u bị rố i loạn. T ỉm T im là c ơ q u an số n g cò n đ ư ợ c tư ớ i m á u k h á tố t tro n g tình trạ n g ch o á n g . N h ư n g n ếu h u y ế t áp h ạ n h iề u (< 6 0 m m H g ) v à to a n m á u n ặ n g th ì sẽ g iả m c o b ó p c ơ tim làm c u n g lư ợ n g tim giảm . N ã o Đ â y c ũ n g là m ộ t c ơ q u a n đ ư ợ c tư ớ i m áu tốt tro ng giai đo ạn đ ầu củ a choáng. K hi choáng 468
  • 256. n ặn g , h u y ế t áp tụ t < 5 0 m m H g , to an m áu nặn g, g iảm O ỉ, g iả m đ ư ờ n g h u y ết th ì b ện h nh ân v ậ t v ã, lơ m ơ , lú lẫn và có thể h ô n m ê. L Â M S À N G , C H Â N Đ O Á N V À C Á C X É T N G H IỆ M C Ẩ N L À M C h ẩ n đ o á n C h ẩn đ o án ch o á n g là ch ẩ n đ o á n lâm sàn g, k h ô n g cầ n d ự a vào cá c x é t n g h iệ m n à o cà. C h ẩn đ o án d ự a v ào các triệu c h ứ n g sau: • C o m ạch ng oại b iê n : d a lạ n h , rịn m ồ hôi, đ ầ u chi - m ôi - tai lạ n h tím , ấn lên m ó n g tay th ấy lợt đi v à ch ậm đỏ trở lại (chứng tỏ sự tái là m đ ầy m a o m ạ ch bị giảm n h iều ). • N h ịp tim nh an h (trừ trư ờ n g h ợ p n h ịp chậm nghịch đảo gặp trong ch oáng do m ất m á u n hiề u). M ạc h n h ỏ , n h an h , k h ó bắt. • T h ở n h an h . • T ụ t h u y ế t áp (h u y ết áp tâ m th u d ư ớ i 90 m m H g ) h o ặc h u y ết áp tụ t v à k ẹp . Đ ôi khi k h ô n g đo h u y ết áp b ằ n g m á y đo h u y ế t áp có tú i hơi. • T h iể u n iệ u (nư ớ c tiể u ít h ơ n 25 m l/g iờ ). T ro n g cá c d ấu h iệ u trê n , h u y ết áp là triệ u c h ứ n g đ ư ợ c ch ú ý n h iề u n h ấ t v à dễ đ ư ợ c n h ậ n định . T u y n h iê n , k h ô n g đ ư ợ c ch ỉ d ự a vào triệu c h ứ n g là h u y ế t áp tụ t đ ể m à ch ẩn đ o án x ác đ ịn h ch o á n g . N ếu c ó th ê m h u y ế t áp kẹp thì có g iá trị ch ẩn đ o á n hơn. C hẩn đoán dễ dàng nh ất khi c ó đù bệnh cảnh n h ư trên. C h ú ý là c ó tìn h trạ n g c ư ờ n g g iao cả m p h ản x ạ b ù trù ch o tìn h trạn g tụ t h u y ết áp c h o n ên h u y ết áp có th ể kh ô n g h ạ nh iều. C ó th ể c h ẩ n đ o á n x ác đ ịn h ch o á n g k h i h u y ế t áp cò n cao h ơn 8 0 m m H g n ế u có đ ù các dấu h iệ u th iế u m á u tư ớ i cho cấ c cơ q uan . C á c x é t n g h iệ m v à th ủ th u ậ t c ầ n th ự c h iệ n C ác x é t n g h iệ m v à th ù th u ậ t th ự c h iện v ớ i m ụ c đ ích c h ẩ n đ oá n p h â n b iệ t các loại 4Ố9
  • 258. Xửtrí riêngchotừngloại choáng Choánggiảm thểtích Choángdophân phổi dịch 471
  • 259. d ã n m ạ c h ) v à th ụ th ể a (c o m ạ c h n g o ạ i b iê n ) n h ư n g c h ù y ế u là lê n a . T h u ố c n à y đ ư ợ c s ử d ụ n g kh i h u y ế t á p tụ t q u á n ặ n g , k h i d o p a m in e k h ô n g n â n g đ ư ợ c h u y ế t á p . G ầ n đ â y , c ó n h iề u tá c g ià d ù n g N o rad ren a lin e n h ư th u ố c h à n g đ ầ u tr o n g đ iề u trị c h o á n g n h iễ m trù n g vì n ó tá c đ ộ n g đ ú n g v à o c o c h ế sin h lý b ện h c ủ a c h o á n g n h iễm trù n g . T á c d ụ n g c ủ a n o ra d re n a lin e c ũ n g p h ụ th u ộ c v à o liề u lư ợ n g v à vì v ậ y c ầ n đ ư ợ c th e o d õ i v à c h ỉn h liề u th e o h u v ế t á p c ủ a b ệ n h n h â n . G iả i q u y ế t n h iễ m tr ù n g b à n g c á c h c h o k h á n g sin h , p h ẫ u th u ậ t g iả i q u y ế t 0 n h iễ m trù n g . • C h o á n g p h ả n vệ T h u ố c g ồ m : ■ A d re n a lin e 1% 0: 0 ,3 - 0 ,5 m l tiê m d ư ớ i d a v à c ó th ể lặ p lạ i m ỗ i 2 0 p h ú t h o ặ c 0 ,3 - 0 ,5 m l p h u n d ư ớ i lư ỡ i. ■ A d re n a lin e 1% 0, 3 m l tiê m vào. tĩn h m ạ c h đ ù i, tĩn h m ạ c h c à n h tro n g , c h o v à o ố n g n ộ i k h í q u ản . N e u c ầ n p h ả i tiê m n h iề u lần th ì có th ể d ù n g đ ư ờ n g tru y ề n tĩn h m ạ c h v à c h ỉn h liều th e o h u y ế t áp b ệ n h n h â n . Đ ặ t n ộ i k h í q u ả n n ế u b ệ n h n h â n có triệ u c h ứ n g c ù a su y hô h ấ p . K h i c ầ n th iế t c ó th ể p h ả i m ờ k h í q u àn . B ù d ịc h v ó i 5 0 0 m l b o lu s v à sau đ ó tru y ề n tĩn h m ạ c h th e o h u y ế t ấ p v à n ư ớ c tiể u c ủ a b ện h n h ân . Choáng đo tắc nghẽn mạch máu lớn N g u y ê n tắ c đ iề u trị là p h ả i x á c đ ịn h ra n g u y ê n n h â n g â y c h o á n g đ ể g iả i q u y ế t, vì đ iề u trị n ộ i k h o a ít đ e m lại k ế t q uả. • T rầ n d ịc h m à n g n g o à i tim : tru y ề n d ịc h đ ể là m tă n g sứ c đ ổ đ ầ y tâ m th ấ t v à c h ọ c th á o m à n g n g o à i tim . Đ ô i k hi c h i cần th á o 1 0 0 -2 0 0 m l là đ ã g iả i q u y ế t đ ư ợ c tìn h trạ n g c h o á n g . • T h u y ê n tắ c p h ổ i d iệ n rộ n g : tru y ề n d ịc h v à d ù n g c á c th u ố c v ậ n m ạ c h (d o p a m in , n o ra d re n a lin e ) đ ể tạ m th ờ i n â n g h u y ế t á p đ ể c ó th ờ i g ia n đ iề u trị m ạ n h hom b ằ n g p h ẫ u th u ậ t lấ y h u y ế t k h ố i h o ặc d ù n g c á c lo ạ i th u ố c tiê u sợ i hu y ết. C h oá n g tìm • C á c b iệ n p h á p c h u n g ■ O x y . * T h ô n g k h í c ơ h ọ c : đ ặ t n ộ i k h í q u ả n - th ờ m á y g iú p g iả m c ô n g th ờ . * C h ú ý tìn h trạ n g d ịc h : k h ô n g d u q u á đ ể b ị p h ù p h ổ i, k h ô n g th iế u q u á đ ể g iả m c o b ó p c ơ tim . ■ D ụ n g c ụ h ỗ tr ợ tu ầ n h o à n : đ ặ t b ó n g d ộ i n g h ịc h tr o n g đ ộ n g m ạ c h c h ù g iú p g iả m c ô n g c ủ a tim v à g iú p tư ớ i m á u m ạ c h v à n h tố t h ơ n . * C h u ẩ n b ị đ iề u trị triệ t đ ể: th ô n g đ ộ n g m ạ c h v ằ n h , p h ẫ u th u ậ t b ắ t c ầ u đ ộ n g m ạ c h v à n h , th a y v an tim , th a y tim . • Đ iề u trị b ằ n g th u ố c * C h ù y ế u c h o c á c tìn h trạ n g g iả m sứ c c o b ó p c ơ tim d ẫn đ ế n c h o á n g . T h u ố c d ù n g là c á c lo ạ i tă n g c o b ó p c ơ tim v à v ậ n m ạ c h . T h u ố c d ã n m ạ c h k h ô n g đ ư ợ c d ù n g c h o c h o á n g tim trừ kh i b ệ n h n h â n đ ã đ ư ợ c điề u trị ổ n đ ịn h h u y ế t áp rồ i. ■ T h u ố c tă n g c o b ó p đ ư ợ c d ù n g đ ầu tiê n là d o p a m in e (th a m k h ả o liều lư ợ n g ờ p h ầ n c h o á n g d o p h â n ph ố i d ịc h ). K h i h u y ế t áp ổ n đ ịn h h ơ n c ó th ể d ù n g d o b u ta m in e , T ó m lạ i, trê n đ â y c h ỉ là n h ữ n g n é t c h u n g v ề đ iề u trị c h o á n g , tro n g trư ờ n g h ợ p c h o á n g X. 472
  • 260. cụ thề sẽ được trình bày riêng trong từng bài ở các lớp cao hơn. Thông qua các nét chung này chúng ta thấy rằng việc điều trị choáng sẽ khác nhau cho từng loại. Vì thế, việc chẩn đoán chính xác được nguyên nhân choáng sẽ giúp ích cho điều trị rất nhiều. KÉT LUẬN Choáng là một tình trạng do nhiều nguyên nhân gây ra, có chung đặc điềm lâm sàng là tình trạng tụt huyết áp, giảm tưới máu tới cho các cơ quan. Việc chần đoán cần thực hiện nhanh, đúng, chính xác và việc điều trị cần khẩn trương, đúng đắn mới có thể tránh được rơi vào tình trạng choáng không hồi phục, mới có thể đưa bệnh nhân ra khỏi tình trạng choáng. TÀI LIEU THAM KHÂO 1. D a v id W . F e rg u n s o n - C a rd io g en ic sh o c k - C e c il te x tb o o k o f m e d ic in e - T h o m a s W o o d w a rd S m ith , M .D - W .B . S a u n d ers C o m p a n y 1 996 - C ritic a l c a re m e d icin e. 4 7 7 - 4 9 6 . 2 . Jo s e p h E . P a n illo - S h o c k sy n d ro m e s re la te d to sep sis - C e c il te x tb o o k o f m e d ic in e - T h o m a s W o o d w o rd S m ith , M .D - W .B S au n d e rs C o m p a n y - 1996 - C ritical ca re m e d icin e - 4 9 6 - 5 0 1 . 3. M arin H . K o lle f - S h o c k - T h e W a sh in g to n M a n u a l o f M ed ic al T h e ra p e u tic s - C h arie s F . C a re y - L ip p in c o tt - R ev e n - 1998 - C ritica l c a re - 1 8 4 - 188. 4 . M arin H . K o lle f - S h o c k - T h e W a sh in g to n M a n u a l o f M e d ic a l T h e ra p eu tics S h u b h a d a N.A h y a - L ip p in c o tt W illia m s & W ilk in s - 2 0 0 1 . C ritic a l c a re 2 1 0 - 2 13 .
  • 261. CÂU H Ỏ I T ự LƯ Ợ N G GIÁ c. c. c. c. c. c. s. V 474