SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
1
ÁP XE GAN DO AMIP
BS Trần Ngọc Ánh
Bộ môn Nội tổng hợp - Trường Đại học Y Hà Nội
HÀNH CHÍNH
1. Tên môn học: Nội bệnh lý II
2. Tên tài liệu học tập: Apxe gan amip
3. Bài giảng: Lý thuyết
4. Đối tượng: Sinh viên Đại học Y hệ ña khoa năm thứ 4
5. Thời gian: 2 tiết
6. Địa ñiểm: Giảng ñường trường Đại học Y
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Sau khi học xong bài này học viên phải có khả năng
1. Mô tả ñược các triệu chứng ñiển hình của áp xe gan do amip
2. Nêu ñược các xét nghiệm thăm dò cần thiết ở bệnh nhân áp xe gan amip
3. Chẩn ñoán ñược các trường hợp áp xe gan amip ñiển hình
4. Mô tả ñược các biến chứng của áp xe gan amip
5. Nêu ñược nguyên tắc ñiều trị áp xe gan amip
6. Nhận thức ñược tầm quan trọng của giáo dục sức khoẻ và hợp tác giữa thầy thuốc
và bệnh nhân trong ñiều trị và phòng bệnh áp xe gan amip.
Nội dung
áp xe gan là sự tích tụ mủ trong gan thành một hoặc nhiều ổ mủ rải rác, thường có hai
loại áp xe gan do amip và do vi khuẩn
áp xe gan do amip thường xảy ra ở những bệnh nhân có viêm ñại tràng mạn tính do
amip.
I. Sinh lý bệnh
Amip gây các ổ loét ở niêm mạc ruột rồi xâm nhập vào các mao mạch của các
tĩnh mạch cửa ñến gan và thường khu trú ở thuỳ phải. Theo các rác giả thì ñó là nơi
dẫn lưu chủ yếu từ 1/2 phải ñại tràng ñến.
Tại gan, amip phát triển làm tắc các mao mạch nhỏ ñưa ñên nhồi máu và hoại tử
các tế bào gan tạo ra ổ mủ vô trùng; nhiều ổ mủ nhỏ hoại tử hợp nhau thành ổ mủ lớn.
2
II. Giải phẫu bệnh
1. Thời kỳ viêm gan
Gan to, ứ máu, màu tím, nhu mô có những nốt màu xám rải rác xen lẫn với những
vùng xuất huyết.
2. Áp xe
- Ổ mủ thường ñơn ñộc và thường khu trú ở thuỳ phải
- Mủ màu nâu, không hôi, chứa máu và mô hoại tử, có khi có amip hiện diện trong
mủ, nếu bị bội nhiễm, mủ hôi, màu sắc có thay ñổi.
III. Triệu chứng lâm sàng
Thể ñiển hình: hay gặp chiếm khoảng 60-70% trường hợp, có 3 triệu chứng chủ
yếu ñó là tam chứng Fontan: sốt, ñau hạ sườn phải , gan to.
Sốt: Không ñặc trưng riêng cho áp xe. Có thể sốt cao 39- 400
C có khi sốt âm ỉ
kéo dài. Sốt thường là triệu chứng ñầu tiên, thường sốt 3 - 4 ngày sau mới ñau hạ sườn
phải và gan to, nhưng cũng có thể xảy ra ñồng thời.
Đau hạ sườn phải: mức ñộ ñau tuỳ thuộc vào từng trưòng hợp. Có thể ñau âm ỉ,
cảm giác tức nặng hạ sườn phải có thể ñau dữ dội làm cho người bệnh không giám cử
ñộng, ñau xuyên lên vai, tăng lên khi cử ñộng hoặc ho. Đau không thành cơn mà ñau
có tính chất triền miênkéo dài suốt ngày ñêm.
Gan to và ñau: gan to không nhiều, 3 – 4 cm dưới bờ sườn, mềm nhẵn, bờ tù ấn
ñau, ñiểm ñau tương ứng với ổ áp xe. ấn kẽ sườn tìm thấy ñiểm ñau chói hoặc rung
gan dương tính. Đây là dấu hiệu có giá trị lớn ñể chẩn ñoán áp xe gan
Một triệu chứng âm tính cần lưu ý là không có hoàng ñảm. Nếu có thì cần thận
trọng chẩn ñoán phân biệt với áp xe ñường mật
Ngoài tam chứng Fontan còn có thể gặp một số triệu chứng sau:
- Rối loạn tiêu hoá: iả lỏng hoặc ỉa nhày máu mũi, có thể xảy ra ñồng thời hoặc
trước hoặc sau, cần làm xét nghiệm phân ñể tìm amip.
- Ăn kém: vì mệt mỏi ăn không ngon miệng
- Gầy: có khi gầy nhiều và nhanh làm cho chẩn ñoán mhầm là ung thư.
- Phù: do nung mủ kéo dài dẫn ñến hạ Protid máu
- Cổ trướng: ñi ñôi với phù, hậu quả của suy dinh dưỡng, không có tuần hoàn bàng
hệ.
- Tràn dịch màng phổi: do khối áp xe ở gần cơ hoành gây phản ứng viêm ño tiếp
cận, do ñó tràn dịch không nhiều, dịch tiết.
- Lách to: hiếm gặp, thường 1 – 2cm dưới bờ sườn dễ nhầm với xơ gan
3
IV. Triệu chứng cận lâm sàng:
1. Công thức máu: BC tăng, máu lắng tăng.
2. Xquang phổi: vòm hoành ñẩy lên cao, di ñộng kém, TDMP.
3. Siêu âm ổ bụng: thấy một vùng loãng âm dạng dịch lỏng, ngoài ra còn xác ñịnh
số lượng và kích thước ổ áp xe.
4. Soi ổ bụng: ngày nay ít làm do siêu âm ñã ñược áp dụng phôổ biến. Soi ổ bụng
có thể thấy một vùng lồi lên ở mặt trên hoặc dưới của gan với biểu hiện của
viêm nhiễm xung huyết, phù dầy dính, hạt fibrin.
5. Đồng vị phóng xạ ñể ghi hình gan: ít làm, hình ảnh cũng tương tự như siêu
âm, thường dùng Rose bengal I131
…
6. Chụp mạch máu: ít dùng
7. Các phản ứng huyết thanh: MD huỳnh quang với amip, phản ứng ngưng kết
HC, phản ứng Elisa: phản ứng ñược coi là dương tính khi hiệu giá kháng thể là
trên 1/ 160 ñối với MDHQ và trên 1/200 ñối với phản ứng Elisa.
V. Thể lâm sàng:
1. Thể không sốt: có thể sốt nhẹ mà người bệnh không chú ý, chỉ thấy ñau hạ sườn
phải, gầy sút…
2. Thể sốt kéo dài: có thể sốt kéo dài hàng tháng, sốt liên tục hoặc ngắt quãng, gan
không to thậm chí cũng không ñau.
3. Thể có vàng da: thể này ít gặp nhưng nặng dễ nhầm với áp xe ñường mật hoặc
ung thư gan, ưng thư ñường mật
4. Thể không ñau: gan to nhưng không ñau, có thể ổ áp xe ở sâu hoặc còn nhỏ.
5. Thể có suy gan: do ổ áp xe quá to phá huỷ 50% tổ chức gan, có thể có phù, cổ
trướng, chức năng gan bị rối loạn
6. Thể theo kích thước: gan quá to hoặc gan không to do ổ áp xe nhỏ.
7. Thể áp xe gan trái: rất ít gặp chiếm 3 – 5% chẩn ñoán khó dễ vỡ vào màng tim
8. Thể phổi màng phổi: do viêm nhiễm ở gan gây nên gây phẩn ứng màng phổi
hoặc vỡ lên màng phổi chủ yếu gặp các triệu chứng của màng phổi
9. Thể có tràn dịch màng ngoài tim: thường triệu chứng tràn dịch màng ngoài tim
nổi bật. Đối với tràn dịch màng ngoài tim là mủ thì nguyên nhân ñầu tiên là áp
xe gan vỡ
10. Thể giả ung thư gan:gan to và cứng mhư ung thư gan hoặc gầy nhanh và nhiều.
4
VI. Biến chứng:
1. Biến chứng do vỡ ổ áp xe.
- Vỡ vào phổi: vỡ vào nhu mô phổi và thông với phế quản làm cho bệnh nhân
khạc ra mủ, ñây là một hình thức dẫn lưu ổ áp xe, tuy nhiên cần chẩn ñoán phân
biệt với áp xe phổi.
- Vỡ vào màng phổi: gây tràn dịch màng phổi
- Vỡ vào màng tim: ñột ngột khó thở, tím tái. Khám thấy có dấu hiệu của tràn
dịch màng ngoài tim, cần phải chọc dò màng ngoài tim.
- Vỡ vào ổ gây viêm phúc mạc toàn thể: biến chứng này hay gặp, ñột nhiên bệnh
nhân thấy ñau bụng dữ dội, bụng cứng, gõ ñục vùng thấp.
- Vỡ vào ổ bụng gây viêm phúc mạc khu trú
- Vỡ vào ống tiêu hoá
- áp xe dưới cơ hoành
- Vỡ vào thành bụng gây áp xe thành bụng
- Rò ra ngoài
2. Biến chứng nung mủ sâu kéo dài: gây hậu quả suy kiệt và amylose hoá.
3. Biến chứng bội nhiễm ổ áp xe: thường là vi khuẩn yếm khí.
VII. Chẩn ñoán xác ñịnh áp xe gan amip.
- Tiền sử bị lỵ hoặc không bị
- Tam chứng Fontan
- CTM: BC tăng, máu lắng tăng.
- Siêu âm bụng phát hiện ổ loãng âm.
- Phản ứng huyết thanh dương tính
- Chọc dò ra mủ màu sôcola, không mùi.
VIII. Chẩn ñoán phân biệt:
1. Ung thư gan:
- Thay ñổi da và niêm mạc: da sạm, giãn mạch, sao mạch, lòng bàn tay son, môi
tím….
- Lách to có thể gặp trong ung thư gan
- Gan to chắc bờ gồ ghề.
- Siêu âm hình ảnh khuyết âm có thể ñặc hay lỏng.
- AFP cao trong ung thư gan
- Chọc hút tế bào giúp chẩn ñoán xác ñịnh
- Có thể chụp mạch gan, doppler gan
- Mổ thăm dò, ñiểu trị thử áp xe amip.
5
2. Với áp xe ñườmg mật:
- Thường có hoàng ñảm
- Tiền sử ñau hạ sườn phải
- Chọc hút mủ áp xe mủ có ánh vàng, mùi thối
- Siêu âm thấy có nhiều ổ áp xe nhỏ thông nhau, tròn.
3. Với viêm túi mật:
- Thường ñột ngột ñau hạ sườn phải, sốt cao, ñau dữ dội.
- Tiền sử sốt ñau hạ sườn phải
- Khám thấy túi mật to
- Siêu âm gan mật giúp chẩn ñoán phân biệt
- Có thể tiến hành ñiều trị thử.
4. Với tràn dịch màng phổi do bệnh phổi
- Khai thác các triệu chứng trước ñó
- Siêu âm gan xá ñịnh ổ áp xe.
- Xquang thấy vòm hoành ñẩy lên cao.
5. Tràn mủ màng tim: Làm siêu âm gan ñể xác ñịnh nguyên nhân.
IX. Điều trị
1. Nguyên tắc ñiều trị:
- Phát hiện sớm, ñiều trị sớm.
- Điều trị nội khoa trước, nếu không kết quả mới phẫu thuật. Nếu phải mổ, vẫn
phải dùng thuốc triệt ñể.
- Điều trị triệt ñể, tiêu diệt amip ở gan và cả ở ruột ñể dự phòng tái phát.
2. Các biện pháp ñiều trị:
2.1. Dùng thuốc chống amip ñơn thuần.
a) Chỉ ñịnh: ổ áp xe không quá lớn (< 10cm), ñến sớm trước 1 tháng.
b) Thuốc:
- Nhóm Nitroimidazol (Klion, Flagyl…) có thể tiêm hoặc uống:
+ Flagentyl (Senidazol) 1,5g/ngày x 5 ngày/uống.
+ Tinidazol: 1,5 – 2g/ngày x 3-4 ngày/ uống.
+ Flagyl, Klion: 1,5 g/ ngày x 8 ngày hoặc 2g/ngày x 5 ngày.
+ Ornidazol 1g- 1,5 g/ ngày x 3 ngày.
- Dehydroemetin: 1- 2 mg/kg/ngày hoặc 0,08 g/ngãy 8-10 ngày. Ngày nay ít dùng
vì có nhiều tác dụng phụ.
- Chloroquin (Nivaquin) 0,4g/ ngày x 8 – 10 ngày.
6
Chloroquin bao giờ cũng dùng sau cùng. Thường dùng loại Nitroimidazol ñường
uống trước nếu không uống ñược mới dùng ñường tiêm. Không nhất thiết phải
dùng hai loại.
- Thuốc diệt amip ruột (kể cả kén):
Interix viên 300mg x 4 viên /ngày x 10 ngày
2.2. Chọc hút mủ kết hợp dùng thuốc diệt amip
a) Chỉ ñịnh:
- Ổ áp xe quá to > 12cm.
- Đến muộn trên 2 tháng
- Dùng thuốc Nitroimidazol không kết quả
b) Cách chọc
- Chọc qua soi ổ bụng: ít dùng
- Chọc mù
- Chọc dưới sự hướng dẫn của siêu âm.
c) Số lần chọc: ña số chọc 1 lần, nhiều nhất 5 lần cách nhau 5-7 ngày.
2.3. Mổ dẫn lưu phối hợp dùng thuốc
Chỉ ñịnh:
- Khi có biến chứng vỡ (trừ vỡ vào phổi, không nhất thiết phải mổ)
- Doạ biến chứng
- Ặ áp xe quá to (khổng lồ) thành mỏng, ở vị trí nguy hiểm (gan trái, ở vị trí mặt
dưới gan.)
- Khi ñiều trị như trên mà không kết quả.
Tài liệu tham khảo
1. Bệnh học nội khoa. Nhà xuất bản Y học.2002
2. Nội khoa cơ sở tập 2. Nhà xuất bản Y học.1996
3. Hepato-Gastroenterologie
4. Textbook of Gastroenterologie
5. MIMS 2003

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởTBFTTH
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpCuong Nguyen
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 

Similar to ÁP XE GAN DO AMIP

UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpChăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpebookedu
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth ebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docxBich Tram
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng nataliej4
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganebookedu
 
Gan Mật Tụy.pdf
Gan Mật Tụy.pdfGan Mật Tụy.pdf
Gan Mật Tụy.pdfngNam49
 

Similar to ÁP XE GAN DO AMIP (20)

B23 apxe gan
B23 apxe ganB23 apxe gan
B23 apxe gan
 
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
Bệnh trĩ-rhm39- đã sửa
Bệnh trĩ-rhm39- đã sửaBệnh trĩ-rhm39- đã sửa
Bệnh trĩ-rhm39- đã sửa
 
Bệnh trĩ-rhm39
Bệnh trĩ-rhm39Bệnh trĩ-rhm39
Bệnh trĩ-rhm39
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Xo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nộiXo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nội
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpChăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Benh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tinBenh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tin
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docx
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo gan
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
Gan Mật Tụy.pdf
Gan Mật Tụy.pdfGan Mật Tụy.pdf
Gan Mật Tụy.pdf
 
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09BViêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 

ÁP XE GAN DO AMIP

  • 1. 1 ÁP XE GAN DO AMIP BS Trần Ngọc Ánh Bộ môn Nội tổng hợp - Trường Đại học Y Hà Nội HÀNH CHÍNH 1. Tên môn học: Nội bệnh lý II 2. Tên tài liệu học tập: Apxe gan amip 3. Bài giảng: Lý thuyết 4. Đối tượng: Sinh viên Đại học Y hệ ña khoa năm thứ 4 5. Thời gian: 2 tiết 6. Địa ñiểm: Giảng ñường trường Đại học Y MỤC TIÊU BÀI GIẢNG Sau khi học xong bài này học viên phải có khả năng 1. Mô tả ñược các triệu chứng ñiển hình của áp xe gan do amip 2. Nêu ñược các xét nghiệm thăm dò cần thiết ở bệnh nhân áp xe gan amip 3. Chẩn ñoán ñược các trường hợp áp xe gan amip ñiển hình 4. Mô tả ñược các biến chứng của áp xe gan amip 5. Nêu ñược nguyên tắc ñiều trị áp xe gan amip 6. Nhận thức ñược tầm quan trọng của giáo dục sức khoẻ và hợp tác giữa thầy thuốc và bệnh nhân trong ñiều trị và phòng bệnh áp xe gan amip. Nội dung áp xe gan là sự tích tụ mủ trong gan thành một hoặc nhiều ổ mủ rải rác, thường có hai loại áp xe gan do amip và do vi khuẩn áp xe gan do amip thường xảy ra ở những bệnh nhân có viêm ñại tràng mạn tính do amip. I. Sinh lý bệnh Amip gây các ổ loét ở niêm mạc ruột rồi xâm nhập vào các mao mạch của các tĩnh mạch cửa ñến gan và thường khu trú ở thuỳ phải. Theo các rác giả thì ñó là nơi dẫn lưu chủ yếu từ 1/2 phải ñại tràng ñến. Tại gan, amip phát triển làm tắc các mao mạch nhỏ ñưa ñên nhồi máu và hoại tử các tế bào gan tạo ra ổ mủ vô trùng; nhiều ổ mủ nhỏ hoại tử hợp nhau thành ổ mủ lớn.
  • 2. 2 II. Giải phẫu bệnh 1. Thời kỳ viêm gan Gan to, ứ máu, màu tím, nhu mô có những nốt màu xám rải rác xen lẫn với những vùng xuất huyết. 2. Áp xe - Ổ mủ thường ñơn ñộc và thường khu trú ở thuỳ phải - Mủ màu nâu, không hôi, chứa máu và mô hoại tử, có khi có amip hiện diện trong mủ, nếu bị bội nhiễm, mủ hôi, màu sắc có thay ñổi. III. Triệu chứng lâm sàng Thể ñiển hình: hay gặp chiếm khoảng 60-70% trường hợp, có 3 triệu chứng chủ yếu ñó là tam chứng Fontan: sốt, ñau hạ sườn phải , gan to. Sốt: Không ñặc trưng riêng cho áp xe. Có thể sốt cao 39- 400 C có khi sốt âm ỉ kéo dài. Sốt thường là triệu chứng ñầu tiên, thường sốt 3 - 4 ngày sau mới ñau hạ sườn phải và gan to, nhưng cũng có thể xảy ra ñồng thời. Đau hạ sườn phải: mức ñộ ñau tuỳ thuộc vào từng trưòng hợp. Có thể ñau âm ỉ, cảm giác tức nặng hạ sườn phải có thể ñau dữ dội làm cho người bệnh không giám cử ñộng, ñau xuyên lên vai, tăng lên khi cử ñộng hoặc ho. Đau không thành cơn mà ñau có tính chất triền miênkéo dài suốt ngày ñêm. Gan to và ñau: gan to không nhiều, 3 – 4 cm dưới bờ sườn, mềm nhẵn, bờ tù ấn ñau, ñiểm ñau tương ứng với ổ áp xe. ấn kẽ sườn tìm thấy ñiểm ñau chói hoặc rung gan dương tính. Đây là dấu hiệu có giá trị lớn ñể chẩn ñoán áp xe gan Một triệu chứng âm tính cần lưu ý là không có hoàng ñảm. Nếu có thì cần thận trọng chẩn ñoán phân biệt với áp xe ñường mật Ngoài tam chứng Fontan còn có thể gặp một số triệu chứng sau: - Rối loạn tiêu hoá: iả lỏng hoặc ỉa nhày máu mũi, có thể xảy ra ñồng thời hoặc trước hoặc sau, cần làm xét nghiệm phân ñể tìm amip. - Ăn kém: vì mệt mỏi ăn không ngon miệng - Gầy: có khi gầy nhiều và nhanh làm cho chẩn ñoán mhầm là ung thư. - Phù: do nung mủ kéo dài dẫn ñến hạ Protid máu - Cổ trướng: ñi ñôi với phù, hậu quả của suy dinh dưỡng, không có tuần hoàn bàng hệ. - Tràn dịch màng phổi: do khối áp xe ở gần cơ hoành gây phản ứng viêm ño tiếp cận, do ñó tràn dịch không nhiều, dịch tiết. - Lách to: hiếm gặp, thường 1 – 2cm dưới bờ sườn dễ nhầm với xơ gan
  • 3. 3 IV. Triệu chứng cận lâm sàng: 1. Công thức máu: BC tăng, máu lắng tăng. 2. Xquang phổi: vòm hoành ñẩy lên cao, di ñộng kém, TDMP. 3. Siêu âm ổ bụng: thấy một vùng loãng âm dạng dịch lỏng, ngoài ra còn xác ñịnh số lượng và kích thước ổ áp xe. 4. Soi ổ bụng: ngày nay ít làm do siêu âm ñã ñược áp dụng phôổ biến. Soi ổ bụng có thể thấy một vùng lồi lên ở mặt trên hoặc dưới của gan với biểu hiện của viêm nhiễm xung huyết, phù dầy dính, hạt fibrin. 5. Đồng vị phóng xạ ñể ghi hình gan: ít làm, hình ảnh cũng tương tự như siêu âm, thường dùng Rose bengal I131 … 6. Chụp mạch máu: ít dùng 7. Các phản ứng huyết thanh: MD huỳnh quang với amip, phản ứng ngưng kết HC, phản ứng Elisa: phản ứng ñược coi là dương tính khi hiệu giá kháng thể là trên 1/ 160 ñối với MDHQ và trên 1/200 ñối với phản ứng Elisa. V. Thể lâm sàng: 1. Thể không sốt: có thể sốt nhẹ mà người bệnh không chú ý, chỉ thấy ñau hạ sườn phải, gầy sút… 2. Thể sốt kéo dài: có thể sốt kéo dài hàng tháng, sốt liên tục hoặc ngắt quãng, gan không to thậm chí cũng không ñau. 3. Thể có vàng da: thể này ít gặp nhưng nặng dễ nhầm với áp xe ñường mật hoặc ung thư gan, ưng thư ñường mật 4. Thể không ñau: gan to nhưng không ñau, có thể ổ áp xe ở sâu hoặc còn nhỏ. 5. Thể có suy gan: do ổ áp xe quá to phá huỷ 50% tổ chức gan, có thể có phù, cổ trướng, chức năng gan bị rối loạn 6. Thể theo kích thước: gan quá to hoặc gan không to do ổ áp xe nhỏ. 7. Thể áp xe gan trái: rất ít gặp chiếm 3 – 5% chẩn ñoán khó dễ vỡ vào màng tim 8. Thể phổi màng phổi: do viêm nhiễm ở gan gây nên gây phẩn ứng màng phổi hoặc vỡ lên màng phổi chủ yếu gặp các triệu chứng của màng phổi 9. Thể có tràn dịch màng ngoài tim: thường triệu chứng tràn dịch màng ngoài tim nổi bật. Đối với tràn dịch màng ngoài tim là mủ thì nguyên nhân ñầu tiên là áp xe gan vỡ 10. Thể giả ung thư gan:gan to và cứng mhư ung thư gan hoặc gầy nhanh và nhiều.
  • 4. 4 VI. Biến chứng: 1. Biến chứng do vỡ ổ áp xe. - Vỡ vào phổi: vỡ vào nhu mô phổi và thông với phế quản làm cho bệnh nhân khạc ra mủ, ñây là một hình thức dẫn lưu ổ áp xe, tuy nhiên cần chẩn ñoán phân biệt với áp xe phổi. - Vỡ vào màng phổi: gây tràn dịch màng phổi - Vỡ vào màng tim: ñột ngột khó thở, tím tái. Khám thấy có dấu hiệu của tràn dịch màng ngoài tim, cần phải chọc dò màng ngoài tim. - Vỡ vào ổ gây viêm phúc mạc toàn thể: biến chứng này hay gặp, ñột nhiên bệnh nhân thấy ñau bụng dữ dội, bụng cứng, gõ ñục vùng thấp. - Vỡ vào ổ bụng gây viêm phúc mạc khu trú - Vỡ vào ống tiêu hoá - áp xe dưới cơ hoành - Vỡ vào thành bụng gây áp xe thành bụng - Rò ra ngoài 2. Biến chứng nung mủ sâu kéo dài: gây hậu quả suy kiệt và amylose hoá. 3. Biến chứng bội nhiễm ổ áp xe: thường là vi khuẩn yếm khí. VII. Chẩn ñoán xác ñịnh áp xe gan amip. - Tiền sử bị lỵ hoặc không bị - Tam chứng Fontan - CTM: BC tăng, máu lắng tăng. - Siêu âm bụng phát hiện ổ loãng âm. - Phản ứng huyết thanh dương tính - Chọc dò ra mủ màu sôcola, không mùi. VIII. Chẩn ñoán phân biệt: 1. Ung thư gan: - Thay ñổi da và niêm mạc: da sạm, giãn mạch, sao mạch, lòng bàn tay son, môi tím…. - Lách to có thể gặp trong ung thư gan - Gan to chắc bờ gồ ghề. - Siêu âm hình ảnh khuyết âm có thể ñặc hay lỏng. - AFP cao trong ung thư gan - Chọc hút tế bào giúp chẩn ñoán xác ñịnh - Có thể chụp mạch gan, doppler gan - Mổ thăm dò, ñiểu trị thử áp xe amip.
  • 5. 5 2. Với áp xe ñườmg mật: - Thường có hoàng ñảm - Tiền sử ñau hạ sườn phải - Chọc hút mủ áp xe mủ có ánh vàng, mùi thối - Siêu âm thấy có nhiều ổ áp xe nhỏ thông nhau, tròn. 3. Với viêm túi mật: - Thường ñột ngột ñau hạ sườn phải, sốt cao, ñau dữ dội. - Tiền sử sốt ñau hạ sườn phải - Khám thấy túi mật to - Siêu âm gan mật giúp chẩn ñoán phân biệt - Có thể tiến hành ñiều trị thử. 4. Với tràn dịch màng phổi do bệnh phổi - Khai thác các triệu chứng trước ñó - Siêu âm gan xá ñịnh ổ áp xe. - Xquang thấy vòm hoành ñẩy lên cao. 5. Tràn mủ màng tim: Làm siêu âm gan ñể xác ñịnh nguyên nhân. IX. Điều trị 1. Nguyên tắc ñiều trị: - Phát hiện sớm, ñiều trị sớm. - Điều trị nội khoa trước, nếu không kết quả mới phẫu thuật. Nếu phải mổ, vẫn phải dùng thuốc triệt ñể. - Điều trị triệt ñể, tiêu diệt amip ở gan và cả ở ruột ñể dự phòng tái phát. 2. Các biện pháp ñiều trị: 2.1. Dùng thuốc chống amip ñơn thuần. a) Chỉ ñịnh: ổ áp xe không quá lớn (< 10cm), ñến sớm trước 1 tháng. b) Thuốc: - Nhóm Nitroimidazol (Klion, Flagyl…) có thể tiêm hoặc uống: + Flagentyl (Senidazol) 1,5g/ngày x 5 ngày/uống. + Tinidazol: 1,5 – 2g/ngày x 3-4 ngày/ uống. + Flagyl, Klion: 1,5 g/ ngày x 8 ngày hoặc 2g/ngày x 5 ngày. + Ornidazol 1g- 1,5 g/ ngày x 3 ngày. - Dehydroemetin: 1- 2 mg/kg/ngày hoặc 0,08 g/ngãy 8-10 ngày. Ngày nay ít dùng vì có nhiều tác dụng phụ. - Chloroquin (Nivaquin) 0,4g/ ngày x 8 – 10 ngày.
  • 6. 6 Chloroquin bao giờ cũng dùng sau cùng. Thường dùng loại Nitroimidazol ñường uống trước nếu không uống ñược mới dùng ñường tiêm. Không nhất thiết phải dùng hai loại. - Thuốc diệt amip ruột (kể cả kén): Interix viên 300mg x 4 viên /ngày x 10 ngày 2.2. Chọc hút mủ kết hợp dùng thuốc diệt amip a) Chỉ ñịnh: - Ổ áp xe quá to > 12cm. - Đến muộn trên 2 tháng - Dùng thuốc Nitroimidazol không kết quả b) Cách chọc - Chọc qua soi ổ bụng: ít dùng - Chọc mù - Chọc dưới sự hướng dẫn của siêu âm. c) Số lần chọc: ña số chọc 1 lần, nhiều nhất 5 lần cách nhau 5-7 ngày. 2.3. Mổ dẫn lưu phối hợp dùng thuốc Chỉ ñịnh: - Khi có biến chứng vỡ (trừ vỡ vào phổi, không nhất thiết phải mổ) - Doạ biến chứng - Ặ áp xe quá to (khổng lồ) thành mỏng, ở vị trí nguy hiểm (gan trái, ở vị trí mặt dưới gan.) - Khi ñiều trị như trên mà không kết quả. Tài liệu tham khảo 1. Bệnh học nội khoa. Nhà xuất bản Y học.2002 2. Nội khoa cơ sở tập 2. Nhà xuất bản Y học.1996 3. Hepato-Gastroenterologie 4. Textbook of Gastroenterologie 5. MIMS 2003