1. ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH
Bộ MÔN NỘI
Chủ biên: CHÂU NGỌC HOA
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
2012
2. Chủ nhiệm Bộ mân Nội - ĐHYD
Chủ biên
PGS.TS. Châu Ngọc Hoa
Ban biên soạn
ThS. Nguyễn Xuân Tuấn Anh
PGS. Trương Quang Bình*
ThS. Võ Thị Mỹ Dung
TS. Quách Trọng Đức
ThS. Phạm Thị Hảo
TS. Bùi Hữu Hoàng
PGS. Châu Ngọc Hoa
PGS. Trần Thị Bích Hương
TS.Tạ Thị Thanh Hương
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Linh
BS. CK1. Trần Kiều Miên
PGS. Trần Văn Ngọc'
TS. Đinh Hiếu Nhân
TS. Nguyền Thị Tố Như
ThS. Suzậnne MCB Thanh Thanh
ThS. Huỳhh Ngọc Phương Thảo
ThS. Lâm Hoàng Cát Tiên
PGS. Nguyễn Văn Trí"
ThS. Âu Thanh Tùng
Ban biên tập
PGS TS Châu Ngọc Hoa
BS CKI Nguyễn Thành Tâm
Nguyễn Thị'Minh Tuyền
Phó Chủ nhiệmbộ môn Nội ĐHYD
Chủ nhiệm Bộ môn Lão khoa ĐHYD
Thư kỷ Bộ môn Nội ĐHYD
3. M c l c
H p van hai lá
H van hai lá
H p van ng m ch ch
H van ng m ch ch
T ng huy t áp
T ng huy t áp : nguyên nhân, sinh b nh h c và bi n ch ng
B nh ng m ch vành
Viêm n i tâm m ch nhi m trùng
Viêm màng ngoài tim
Viêm màng ngoài tim c p
Viêm màng ngoài tim co th t m n
Suy tim
B nh tâm ph
i n tâm c b n
au b ng c p
H i ch ng t ng áp l c t nh m ch c a
Viêm gan
Ch n oán x gan
Áp xe gan
Áp xe gan do amip
Áp xe gan do vi trùng
Viêm t y c p
Ch n oán xu t huy t tiêu hóa
Helicobacte pylori và b nh lý d dày tá tràng
Ch n oán viêm i tràng m n
Hen ph qu n
Viêm ph i do vi khu n
B nh ph i t c ngh n m n tính
4. Tràn d ch màng ph i
Nhi m trùng ti u
Viêm c u th n c p
Viêm ng th n mô k
H i ch ng th n h
Ti u máu
Suy th n c p
B nh th n m n và suy th n m n
B nh c u th n
Ch nh truy n máu
Viêm a kh p d ng th p
7. HẸPVANHAILẢ
Tạ Thị Thanh Hương
MỤCTIÊU
1. Nêu nguyên nhân hẹp van hai lá.
2. Mỗ tá triệu chứng hẹp van hai lá.
3. Ke các biến chứng cùa hẹp van hai lá.
4. Nêu phương pháp chân đoán hẹp van hai lá.
ĐẠICƯƠNG
2
6
NGUYÊNNHÂN
GIẢIPHẪUBỆNH
Giảiphẫuhọcvanhai lábìnhthvòng
1
19. HỚ VAN HAI LẢ
Tạ Thị Thanh Hương
MỤC TIÊU
1. Ke các nguyên nhân hở van hai lá.
2. Mô tả triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng bệnh hở van hai Ici.
3. Ke các biến chứng hở van luii lá.
4. Nêu chân đoán hở van hai lá.
Posterolateral
commissure
Anterior Anterior Anteromedial
annulus leaflet commissure
í4§! R M
Posterior
annulus
Lateral
papillary
muscle
Posterior
leaflet
(3 lobes)
Hình 4: X quang ngực trong hẹp van hai lá
13
30. HẸPVANĐỘNGMẠCHCHỦ
Tạ Thị Thanh Hương
1. Nêu được các nguyên nhân hẹp van động mạch chủ.
2. Trình bày được triệu chứng và biển chứng hẹp van động mạch chủ.
3. Nêu được phương pháp chẩn đoán hẹp van động mạch chủ.
3%
Van động mạch chủ một lá
24
31. Van động mạch chủ hai lá
Van động mạch chủ ba tó
Hẹpvan độngmạchchủmắcphải
Do thấp tim
Hình
25
32. Do vôi hóa van do thoái hóa liên quan đến
tuểỉgià
về
Doxơ vữa
26
44. HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Tạ Thị Thanh Hương
L Nêu được các nguyên nhân hở van động mạch chú.
2. Mô tả được triệu chứng và biến chửng của hở van động mạch chủ.
3. Nêu được chẩn đoán hở van động mạch chủ.
Thấp tìm
Vôi hóa van do thoái hóa ở người già
Viêm nội tăm mạc nhiễm trùng
Chấn thương
Bệnh bẫm sinh
38
45. Hep dưới van ĐMC
Hội chúng Laubry Pezxi
Tăng sinh kiểu u nhầy van ĐMC
Nguyên nhân khác
Thoái hóa của van nhăn tạo sinh học
Bệnhả váchgốcĐMC
t
x - ^
2xh
39
47. Van ĐMC binh thường
Van đỏng sau khi thất trái bơm máuvàoĐMC
Hở van ĐMC
Van đóng không hoàn toàn máu phụt ngược
về tim
Hở van ĐMC mạn
H ởvanĐM Ccẩp
Triệu chứng thực thể
Hở van ĐMC mạn
ờ
Ả 2
41
55. Châu Ngọc Hoa
TĂNG HUYẾT ÁP
1. Trình bày dịch tễ học tăng HA (THA).
2. Mô tá cách đo huyết áp (HA).
3. Phân loại THA.
4. Trình bày các triệu chứng ¡âm sàng cùa THA.
5. Đe nghị các xét nghiệm cho bệnh THA.
về
CO'
49
64. HA = c u n g lư ợ n g tim X s ứ c c ả n n g o ại biên
THA= Tăng CLT X và/hoặc TăngSCNB
Ttiền tải Tsức có bóp tim
t Jdich cotha
Co mạch Phì đại cấu trúc mạchli cáu lúc
thắtTM
t lượng muối ứ muối thận
vào cỡthể
58
65. THA= cung lượng tim X sức cản ngoại biên
Angiotensinogen
Renin
1 Angiotensin I (10 a.amin)
+ men chuyển
Angiotensin II (8 a.amin)
Co mạch Aldosterone
Giữ muối - Nước
59
68. Cơ chế THA đo nhu mô thận
Bệnh đường tiết niệu
Cấc
Bệnh mạch máu thận
• Hẹp động mạch thận do dị sản sợi cơ,
chiếm 1/3cáctrườnghọp, thườngchỗ hẹp
ở 1/3 phầnxađộngmạch, đôi khi hẹpcả
haibên, bệnhxảyrachủyếuờphụnữừẻ.
■ Cần tìm âmthổi vùng bụng ờ tất cả
bệnhnhâncóTHA.
Các bệnh nội tiết
Cường giáp
Nhược giáp
Cường tuyến cận giáp
Hội chúng Cushing
u tủy thượng thận
62
69. ức
u vỏ thượng thận (hội chứng Conn),
cường aldosterone nguyên phát.
To đầu chi
Các nguyên nhânkhác
THA thai kỳ
Bệnh tạo keo:
THA trong phỏng:
THA trong bệnh Sa hằng cầu:
Các bệnh não:
Sau phẫu thuật lớn
BIÉN CHỬNGCỦATHA
Tại tim
63
70. Thầnkinh
2: s.
NhữngtổnthươngdoTHAcóthểxảyra
cấp và việc điều trị hạ áp tốt giúp phục hồi
tổnthương.
Mạch máu
• Xơ vữa động mạch (30% bệnh nhân
THAcóbiếnchứngxơvữađộngmạch).
• Bệnhđộngmạchchi dưới.
• Phìnhbóctáchđộngmạchchủngực.
KẾTLUẬN
• Bệnh tươngđối phổbiến, ảnhhườnglên
sứckhỏecộngđồng.
• Việc tầmsoát và phát hiện tù giai đoạn
sớmsẽ giúpđiềutrịcó hiệuquảvàtránh
đượccácbiếnchứnglêncơquanđích.
PHÒNGBỆNH
• Giải thích về trị số HA, biết được trị số
HA.
• Điều chình lối sống: chế độ làm việc,
nghỉ ngơi, không thuốc lá từ nhỏ,
mức bình, không quá
mỡ bão hòa và
TÀI LIỆUTHAMKHẢO
64
74. BỆNHĐỘNGMẠCHVÀNH
Trương Quang Bình
M ỤC T IÊ U
1. Trình bày được tiến trình xơ vữa động mạch.
2. Trình bày và phân tích các yếu to nguy cơ có thể tác động được của bệnh động mạch
vành.
3. Trình bày sinh lý bệnh của bệnh động mạch vành thông qua cán cân cung cấp - nhu
cầu oxy.
4. Trình bày được cáchậu quả do bệnh động mạch vành gây nên.
5. Nêu các phương tiện (lâm sàng và cận lâm sàng) dùng để chẩn đoán và đánh giá bệnh
động mạch vành.
Đ ẠI CƯ Ơ NG
D ỊCH TẺ H Ọ C VÀ TẰ M QUAN TRỌ NG
CUA BỆN H Đ ỘN G m ạ c h v à n h
N GU YÊN NHÂN SIN H BỆNH VÀ CÁC
YÉU TỐ NGUY C ơ B ỆN H ĐỘN G
M Ạ C H V À N H
X ơ vữa động m ạch
Tình trạng rồi loạn chức năng nộimạc
75. Các vã mỡ
Sang thương XVĐM tiến tiễn
Các m ảng xơ vữa dễ bị tổn thương
M ảng xơ vữa gây biến chứng
V ỡ m ăng xơ v ũa và huyết khối tro n g lòng
động m ạch vành
N HỮ N G Y ÉU TỐ ẢNH H Ư Ở N G ĐÉN
S ự H ÌN H TH À NH XVĐM
Các liporotein
69
77. Phái tính
Tuổi
SINH LÝ BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
Cơ CHÉ GÂY THIẾU MÁU c ơ TIM
CỤC Bộ
Ảnh hưởng của hẹp lòng động mạch vành
giới hạn lưu lượng trên lưu lượng máu
động mạch vành
Điều chỉnh động của tình trạng hẹp động
mạch vành
71
80. Ảnh hưởng của sự giảm từ từ lưu lượng
vành lúc nghi
Ảnhhưởngcủaviệclàmtăngcôngcơtim
ở bệnh nhân đã có sẵn tình trạng hẹp
độngmạchvànhgiới hạnlưulượng
80% so
Cơtimđượcchuẩnbị trước
(preconditioning)
Cơtimchoángváng(stunning)
Cơtimngủđông(hibernating)
74
89. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
Châu Ngọc Hoa
MỤC TIÊU
1. Trình bày các vi trùng gây viêm nội tăm mạc (VNTM) và liên hệ với đường xâm nhập
của chúng.
Mô tả triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng cùa VNTM bán cấp.
3. Chẩn đoán VNTM theo tiêu chuẩn Duke.
ĐẠI CƯƠNG
về
Streptococcus virìdans
83
90. s. mutan, s. sanguis, s.
minor, s. salivavirus, s. mileri.
s. mileri
s. s.
s.
• s.
0
« s. s.
s.
Candida albican
Aspergilus
Chlamydia, Mycolasma, Listeria,
Legionella, Burnetii -
s.
Tổnthươngnội mạc
84
91. Sự hình thành huyết khối - sợi huyết -
tiểu cầu tại noi có nội mạc bị tổn thương
Du khuẩn huyết
tim
về
về
Bằng chúng xâmnhập vi khuẩn
85
93. Các dấu hiệu tại tim
Các dấu hiệungoài tim
Cầy máu
Siêu ăm tìm
87
94. Công thức máu
Tổng phân tích nước tiểu
Miễn dịch
X quang lằng ngục
ECG
Soi đáy mắt
0
Tiêu chuân chính:
S.viridans, S.bovis,
aureus, Enterococcus
Tiêu chuẩn phụ:
• Sốt> 38°c.
88
95. • về s.
s. s.
0
VI
1. DurackDTet al. New criteriafor diagnosis
of infectiveendocarditis. Am. J. Med. 1994;
96. 2000.
44.
of infections.
89
96. C Â U H Ỏ I T ự L Ư Ợ N G G IÁ
c.
c.
c.
c.
c.
c.
90
97.
98. VIEM MANG NGOAI TIM
Tạ Thị Thanh Hương
MỤC TIÊU
ỉ. Nêu đượcphân loại viêm màng ngoài tìm theo lâm càng.
2. Kê cắc nguyên nhân viêm màng ngoài tim.
3. Trình bày đặc điếm của các triệu chứng trong viêm màng ngoài tim câp.
4. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của viêm màngngoài tỉmco thătmạn.
ĐẠI CƯƠNG
99. GIẢI PHẪU BỆNH
Theolâmsàng
Viêm mùng ngoài tím cầp (dưới 6 tuần)
Viêm màng ngoài tìm bán cấp (6 tuần đến
6 tháng)
Viêm màng ngoài tìm mạn (trên 6 tháng)
Theo nguyênnhân
VMNT nhiễm trùng
A
VMNT không nhiẫn trùng
u
u
u
Viêm màng ngoài tìm liên hệ phản ứng
quá mẫn hay tự miễn
93
113. SUY TIM
IẨ Hoài Nam, Châu Ngọc Hoa
MỤCTIÊU
1. Trình bày dịch tễ học suy tim.
2. Phăn độ và các giai đoạn của suy tỉm
3. Trình bày các triệu chứng ¡ăm sàng của suy tim.
4. Chấn đoán suy tìm.
một biến đột loạn
10%.
về
có
107
114. Cácyếutố thúc đẩysuy tim
Bệnhmạch vành
Quá tâi áplục mạn tính
Quá tải thể tích mạn tính
Bệnh cơ tim dãn nở không do thiếu máu
cục bộ
loạn tần nhịp tim
Bệnhcơ tim
Bệnhtimphổi
Các tình trạngcunglượng cao
Bàng 10.1. Các nguyên nhân gây suy tim
108
116. (Modifiedfrom Schrier RW, Äbraham WT: Hormones and hemodynamics in heartfailure. N
Engl J Med 341:577,1999.)
110
117. autocrine
(paracrine
Suy chức n ăn g tâm thu
Suy chứ c n ăn g tâ m trư ơ n g
T ái cấ u trú c th ấ t trá i
Tái cấu trúc thất trái
afterload
mismatch)
111
118. PHÂN Độ SUY TIM MẠN THEO
CHỨCNĂNG(NYHA)
Độ
Giai đoạnB
Giai đoạnc
Giai đoạnD
LÂMSÀNG
Triệuchứngcơnăng
112
119. C ác triệu ch ử n g chính____________________
C ác triệu chử ng phụ_____________________
Khó thở nằm
ở
Khó thớ kich phát về đêm
B ảng 10.2. Các triệu chứng cơ năng trong
suy tim
Thở Cheyne-Stokes
Phù phoi cấp
113
120. Các triệu chứng cơ năngkhác
Tổng trạng và dấu hiệu sinh tồn
Các triệu chứng chính__________________
Tĩnh mạch cảnh
V
Bảng 10.3. Các triệu chứng thực thể trong
suy tim
114
121. K hám tim
K h ám bụ n g vàcác ch i
S u y kiệt do tim
CẬNLÂMSÀNG
115
124. C hụp m ạch vành
C hụp bức xạ positron (PET)
T IÊ U CH UẨN CHẤN ĐOÁ N
Tiêu chuẩn Fram in gham
Tiêu chuẩn chính_________________________
Tiêu chuẩn phụ _________
Tiêu chuẩn chính hoặc phụ________________
118
126. Chân đoán suy tim theo Hôi Tim Mạch
Châu Âu 2012
Nghỉ ngờ suy tlm
Khởi phát
cấp tính
ECG
X quang ngực
Khởi phát
không cấp tính
’ '
ECG
Có thể X quang ngực
Siêu 1 8 N P / BN P/ Siêu
ãm tim J NT-pro BNP* NT-pro BNP âm tim
ECG binh Ihg
và
NT-proBNP
<300pg/ml
ho&c
BNP
<100pgftnl
ECG bất thg
vã
NT-proBNP
2300pg/hnLb
hoặc
BNP
2lOOpg/mL
ẼCG bấtthg
và
NT-proBNP
2125 pgAnL*
hoặc
ĐNP
235 pg/mL
ECG binh thg
và
NT-proBNP
<125 pg/ml
hoâc
BNP
<35 pg/ml
Nếu xác định suy tím,
'" f t * tlm nguyền nhán và -4-
b ẩ td íu điếu tri
•Trong bênh cảnh cấp tinh, có th l dùng MR-proANP(ngưỡng 120 pmol/L)
BNP = B-type natriuretic peptide; ECG c diện tâm đổ; MR-proANP = mid-
regional pro atrial natriuretic peptide; NT-proBNP * N-terminal pro 8-type
natriuretic peptide.
aCảc ngưỡng natriuretic peptide lũậi trử dược chọn đị giâm thiểu li lệ ầm
lính giả trong khí giảm chỉ dịnh sidu âm tim khỏng cấn thiết.
’’Các nguyên nhản khác làm tang natriuretic peplitìe trong bệnh cảnh cấp
tinh: hội chứng vành cấp, rối loạn nhịp nhĩ hoặc thít, thuyên lắc phổi,
bệnh phổi tẩc nghẽn mãn tinh nặng cố tang áp lực tỉm phải, suy thận, và
nhiễm trùng huyết. Các nguyổn nhàn khác làm tăng natriuretic peptide
trong bẻnh khổng cấp tính: >75 tuổi, rối loan nhịp nhĩ, phi dại thất trải,
bênh phổi tác nghén mãn tinh, và bệnh thận mạn.
cĐiéu trị có th í tàm giảm nòng dỏ natriuretic peptide, và nổng dộ này cổ
thế khủng tăng trong suy tim có EF bảo tổn.
Sơ đồ chẩn đoán đừng cho những bệnh nhân
nghi ngờ suy tim - trình bày tỉêp cận làm
siêu âm tim trước (màu xanh) hoặc peptide
lợi niệu natrỉ trước (màu đỏ)
KÉT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
2012.
122.
129. Nguyên Văn Trí
BỆNH TÂM PHÉ
1. Trình bày các yểu tố sinh lý bệnh dẫn đến tăng ápphổi và tâm phế.
2. Nguyên nhân gãy tâm phế theo mức độ cấp tính cùa bệnh.
3. Các bước chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt bệnh tâmphế.
4. Điểu trị và tiên lượng bệnh tăm phế.
2
123
141. ĐIỆN TÂMĐồ Cơ BẢN
Nguyễn Xuân Tuấn Anh
1. Trình bày được hoạt động điện học và sự hình thành các sóng điện tìm.
2. Biết cách mắc các điện cực khi đo điện tim.
3. Vẽ được tam giác Einthoven và hệ quy chiếu 6 trục cùa các chuyển đạo ngoại biên.
4. Mô tá được cách đo thời gian, biên độ, test định chuẩn trên giấv ghi điện tim.
5. Biết cách gọi tên các sóng cùa điện tim.
6. Biết cách tính tần số tim.
Nhận biết được nhịp xoang.
8. Liệt kê được các loại loạn nhịp trên thất: rung nhĩ, flutter nhĩ, cơn nhịp nhanh kịch
phát trên thất, nhịp bộ noi, ngoại tâm thu.
9. Liệt kê được các loại loạn nhịp thấ: nhịp thoát thất, nhịp tự thất gia tóc, nhịp nhanh
thất.
10. Nêu giá trị bình thường vảý nghĩa khoáng PR.
11. Nêu giá trị bình thường của phức bộ QRS và trình bày được sơ để nguyên nhăn phức
bộ QRS rộng.
12. Trình bày được hình dạng của bloc nhánh phái vàbloc nhánh trái.
13. Biết cách tính giá trị toi đa cùa khoáng QT.
14. Biết cách tính trục điện tim và cách phân chia trục theo 1/4 hình tròn.
15. Nhận biết bloc phân nhánh trái trước.
16. Nêu được các tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất trái, dày thấtphái, lớn nhĩ trái và lớn nhĩ
phái.
17. Trình bày cơ che hình thành phức bộ QRS ớ các chuyển đạo trước tim, các nhóm
chuyển đạo chính và hiện tượng cắt cụt sóng R.
18. Nhận biêt các tình trạng bệnh lý của Q, ST và T.
19. Học thuộc sơ đồ tiếp cận có hệ thong
Sự PHÁT SINH VÀ DẪN TRUYỀN
XUNGĐỘNGTẠITIM
Điệnthếmànglúcnghi
135
149. PHẢN THỰC HÀNH
TẨN SỔ TIM
Cách tính tần sấ tím
X
■ "M" 60ieáts/minutô-----
------------------?5 — — ị
,100— — *!
300-*r _]_ _L 1
H □ 0 □ E
1ị
~ ' À '
13 =
i i i L . iu.
X
X
12
100
143
150. C Á C R Ó I L O Ạ N N H ỊP T R Ê N T H Ấ T
(P H Ứ C B Ọ Q R S H Ẹ P )
0
R u n g n h ĩ F lu tte r n h ĩ
144
151. Con nhịp nhanh kịch phát trên thất
(paroxysmal supraventricular
tachycardia, PSVT)
Các nhịp bộ nổi
Hình 12.16:
Lead 111 A F lutter- with 2:1 AV conduction
Hình 12.17:
Hình
145
152. 3
X
Theft-Rof every «thsrl
beet « 3 large boxesJ
- AV Nodal E scape R hythm ■
(Negative p in lead It;narrowOftS;rate between 40-60/fnin)
Rối loạn nhịp thất
146
153. L iftTt ft aftgrrwtcowfacUo») H «0pfwdfng p wav.
ÜS0B -A tV R (W id ở OftS rhythm ; no p w aves)
fcEäiftfr»*) f'**w g a g
147
154. Hình
về có
s
Biếc nhánh trái
Chậm dẫn truyền nội thất (intraventricular
conduction delay, IVCD)
148
163. Các thay đểi của điện tỉm trong nhồi máu
cơ tim
Diễn tiến của nhồi máu cơ tim cấp (hình
¡mOuElQiPỈth AcoieMĩEvolution
./X'VJ-'V
m
B H v Đ
Hình
TIẾP CẬN HỆ THỐNG
Tần
in,
T: in,
TÀI LIỆU THAM KHẢO
s
157
167. Phạm Thị Hảo
MỤC TIÊU
1. Hiểu được cơ chế bệnh sinh cơn đau bụng cấp.
2. Trình bày cách khám lâm sàng cơn đau bụng cấp.
3. Trình bày xét nghiệm cận lâm sàng của hội chứng đau bụng cắp.
4. Nêu được hình thái và nguyên nhân cùa hội chứng đau bụng cấp.
5. Nêu được nguyên tắc xử trí hội chứng đau bụng cấp.
ĐẠI CƯƠNG
CO CHÉ BỆNH SINH
Thụ căm thần kinh về cảm giác đau cổ ở
đầu ngoại biên của hai loại dây thần kinh
hirimgtâm
c
Kích thích đau về cơ học
161
179. HỘI CHỨNG TĂNG ÁP Lực TỈNH MẠCH CỬA
Bùi Hữu Hoàng, Lâm Hoàng Cát Tiên
1. Nêu trị số bình thường của áp lực tình mạch cửa, định nghĩa tăng áp lực tình mạch cửa.
2. Trình bày cơ chế bệnh sinh tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
3. Phân tích các triệu chứng lâm sàng của tâng áp lực tình mạch cửa.
4. Trình bày 3 nhóm nguyên nhãn gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
5. Liệt kê các phương pháp cận lâm sàng kháo sát tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
mạch cùa chù dưới
Tĩnh mạch chủ duứi
Tinh mạch mạctreotráng dirói'
Thực quẳn
Tĩnh mạch vànhvị
Lách
Tinh mạch lách
173
183. Siêu âm Doppỉer
CT scan
Chụp mạch máu tạng chụp mạch máu
xóa nền bằng kỹ thuật số (DSA)
Phương pháp đo trực tiếp
Phươngpháp đo gián tiếp
Siêuâmquanội soi
177
191. Viêm gan do vi trùng, ký sinh trùng
Viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu
(non-alcoholic steatohepatitis, NASH)
Viêm gan do thuốc
Viêm gan do độc chất
Amanita phalloïdes
Viêm gan tụ miễn
c,
185
197. CHẲN ĐOÁN Xơ GAN
Võ Thị Mỹ Dung
1. Trình bày bệnh học của xơ gan.
2. Trình bày nguyên nhân gây xơ gan
3. Trình bày triệu chứng lãm sàng xơ gan.
4. Trình bày thay đoi về xét nghiệm máu và sinh hóa trong xơ gan.
5. Trình bày phân loại xơ gan theo thang điểm Chiỉd-Pugh.
6. Trình bày tiêu chuẩn chẩn đoán viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát.
ĐẠI CƯƠNG
Cơ CHẾBỆNHSINH
c,
191
205. BIẾN CHỨNG Lâm sàng
Cận lâm sàng
Bảng
Dịch báng Bạch cầu đa nhân trung tính dịch báng
Chẩn đoán phân biệt với viêm phúc mạc
nhiễm khuẩn thứ phát
199
209. ÁP XE GAN
BàiHữu Hoàng
ỉ. Chẩn đoán được áp xe gan dựa vào triệu chứng lăm sàng và cận ỉăm sàng.
2. Phăn biệt được áp xe gan do amíp với áp xe gan do vi trùng và nhẩm sán lá gan lớn.
3. Biết cách điểu trị áp xe gan do amíp và áp xe gan do vi trùng.
0 0
ÁP XE GAN DO AMÍP
H,
0
Entamoeba coll, E.
hartmani
Entamoeba
histolytica,
203
211. Triệu chứng thực thể
Triệu chứng toàn thân
0
Các thể lâm sàngkhác
Theo vị trí
Theo diễn tiến
0
0
Xét nghiệmsinh hóa, huyết học
Công thữc máu
Tốc độ máu lắng
205
212. Cácxét nghiệm chức nănggan
Xét nghiệmxác định tác nhân gây bệnh
Phản ứng huyết thanh miễn dich
Soi tươi mủ tìm amíp
ở 37°c
Cây mù
Xét nghiệmphân
37°c.
Hình ảnh học
Chụp X quang bụng
Siêu âm bụng
ổ X3
CTscan bụng
Xạ hình gan
206
214. Vng thư gan “áp xe hóa” hay thể hoại tử
trung tâm
c.
Nang gan
Nhiễm sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)
Hình ảnh tổn thương giảm đậm độ đa thùy do
nhiễm sán lá gan lớn trên phím CT scan bụng
208
215. Viêm đáy p h ổ i p h ả i
Mủ quanh thận
0
0
0
0
0
E m etine
209
217. X
X
Chỉ định
0
0 0
0
K ỹ th u ậ t chọc h ú t m ủ d ư ớ i h ư ớ n g dẫ n siêu
âm
0
0
0
0 0
0
0
211
218. Phẫu thuật cắt gan
0 0
ÁPXEGANDOVITRÙNG
Đ ư ờ n g m ậ t
Đ ư ờ n g đ ộ n g m ạ c h g a n
0
Đ ư ờ n g tĩn h m ạ ch cử a
Đ ư ờ n g b ạ c h m ạ c h
0
212
219. Đ ư ờ n g ừ ự c tiếp
Tác nhân gây bệnh
E. coli, Klebsiella,
Proteus, Enterococcus Bacteroides....
Streptococcus, Staphylococcus.
GIẢI PHẪU BỆNH
Đại thể
0
Vi thể
LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
Xét nghiệm sinh hóa, huyết học
C ô n g th ứ c m á u
T ắ c đ ộ m á u lắ n g
X é t n g h iêm ch ứ c n ă n g g a n
213
220. Xét nghiệmxác định tác nhân gâybệnh
Cấymáu
Cấymủ
Hình ảnh học
X quang bụngkhôngsủa soạn
Siêu âm bạng
CTscanbụng
Áp xe gan do VI trùng thường là đa ỏ
CHẨNĐOÁN
Chẩn đoán xác định
Lâmsàng
ý
Cận lâmsàng
Chẩn đoán phân biệt
214
221. TIÊN LƯỢNG
ĐIẺUTRỊ
Sử dụng kháng sinh
Nguyên tắc
•
Các kháng sinh sử dụng
• Cephalosporines thế hệ 3 hoặc 4:
• Aminoglycosides:
215