SlideShare a Scribd company logo
1 of 225
Download to read offline
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH
Bộ MÔN NỘI
Chủ biên: CHÂU NGỌC HOA
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
2012
Chủ nhiệm Bộ mân Nội - ĐHYD
Chủ biên
PGS.TS. Châu Ngọc Hoa
Ban biên soạn
ThS. Nguyễn Xuân Tuấn Anh
PGS. Trương Quang Bình*
ThS. Võ Thị Mỹ Dung
TS. Quách Trọng Đức
ThS. Phạm Thị Hảo
TS. Bùi Hữu Hoàng
PGS. Châu Ngọc Hoa
PGS. Trần Thị Bích Hương
TS.Tạ Thị Thanh Hương
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Linh
BS. CK1. Trần Kiều Miên
PGS. Trần Văn Ngọc'
TS. Đinh Hiếu Nhân
TS. Nguyền Thị Tố Như
ThS. Suzậnne MCB Thanh Thanh
ThS. Huỳhh Ngọc Phương Thảo
ThS. Lâm Hoàng Cát Tiên
PGS. Nguyễn Văn Trí"
ThS. Âu Thanh Tùng
Ban biên tập
PGS TS Châu Ngọc Hoa
BS CKI Nguyễn Thành Tâm
Nguyễn Thị'Minh Tuyền
Phó Chủ nhiệmbộ môn Nội ĐHYD
Chủ nhiệm Bộ môn Lão khoa ĐHYD
Thư kỷ Bộ môn Nội ĐHYD
M c l c
H p van hai lá
H van hai lá
H p van ng m ch ch
H van ng m ch ch
T ng huy t áp
T ng huy t áp : nguyên nhân, sinh b nh h c và bi n ch ng
B nh ng m ch vành
Viêm n i tâm m ch nhi m trùng
Viêm màng ngoài tim
Viêm màng ngoài tim c p
Viêm màng ngoài tim co th t m n
Suy tim
B nh tâm ph
i n tâm c b n
au b ng c p
H i ch ng t ng áp l c t nh m ch c a
Viêm gan
Ch n oán x gan
Áp xe gan
Áp xe gan do amip
Áp xe gan do vi trùng
Viêm t y c p
Ch n oán xu t huy t tiêu hóa
Helicobacte pylori và b nh lý d dày tá tràng
Ch n oán viêm i tràng m n
Hen ph qu n
Viêm ph i do vi khu n
B nh ph i t c ngh n m n tính
Tràn d ch màng ph i
Nhi m trùng ti u
Viêm c u th n c p
Viêm ng th n mô k
H i ch ng th n h
Ti u máu
Suy th n c p
B nh th n m n và suy th n m n
B nh c u th n
Ch nh truy n máu
Viêm a kh p d ng th p
MỤCLỤC
Trang
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài4.
Bài 5.
Bài 6.
Bài
Bài 8.
Bài 9.
Bài 10.
Bài 11.
Bài 12.
Bài 13.
Bài 14.
Bài 15.
Bài 16.
Bài 17.
Bài 18.
Bài 19. Chần
Bài 20.
Bài 21.
Bài 22.
Bài 23.
Bài24.
Bài 25.
Bài 26.
Bài
Bài28.
Bài 29.
Bài 30.
Bài 31.
Bài 32.
ẸmYĩl
Bài 34.
Bài 35.
Bài 36.
HẸPVANHAILẢ
Tạ Thị Thanh Hương
MỤCTIÊU
1. Nêu nguyên nhân hẹp van hai lá.
2. Mỗ tá triệu chứng hẹp van hai lá.
3. Ke các biến chứng cùa hẹp van hai lá.
4. Nêu phương pháp chân đoán hẹp van hai lá.
ĐẠICƯƠNG
2
6
NGUYÊNNHÂN
GIẢIPHẪUBỆNH
Giảiphẫuhọcvanhai lábìnhthvòng
1
20
SINHLÝBỆNH
2 2
2
20
Hậu quả huyết động phía thưọng lưu
dòngmáu
0
10
2
Hậuquảphíahạỉuudòngmáu
Binh thường Hẹp van hai lá
Hình 1.1:
3
20
6
Các triệu chứng thvòrng gặp
Khó thở
Ho ra máu
4
Đau ngục
Hồi hộp
Nghẽn mạch
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Các triệu chứng khác
Triệuchửngthạc thể
Nhìn
Sờ
0
Nghe
độTl.
5
Bìnhthường
A2
• P2 T2
9
9
9
9
TRIỆUCHỨNGCẬNLÂMSÀNG
Điệntâmđồ
9
9
9
6
7
Biếnchứngtoànthểkhác
CHÂNĐOÁN
Chẩnđoánxácđịnh
Chẩnđoánphânbiệt
Tiểng tim và âm thổi
•
Các nguyên nhân ỉàm tắc nghẽn dòng máu
từ nhĩ tráixuống thất trái
Các bệnh khác
Chẩnđoánnguyênnhân
THẾLÂMSÀNG
Hẹphailáđơnthuần
Hẹphai láphối họp
9
TÀI LIỆU THAM KHẢO
M.
10
c.
c. 6
6
c.
c
c.
c.
6
c.
c
c.
c
c.
c
c
c.
c
s
s
c. s<•1cm2.
s
s
12
HỚ VAN HAI LẢ
Tạ Thị Thanh Hương
MỤC TIÊU
1. Ke các nguyên nhân hở van hai lá.
2. Mô tả triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng bệnh hở van hai Ici.
3. Ke các biến chứng hở van luii lá.
4. Nêu chân đoán hở van hai lá.
Posterolateral
commissure
Anterior Anterior Anteromedial
annulus leaflet commissure
í4§! R M
Posterior
annulus
Lateral
papillary
muscle
Posterior
leaflet
(3 lobes)
Hình 4: X quang ngực trong hẹp van hai lá
13
Hỗ'vanhai lácấp
GIẢIPHẢUBỆNH
Hửvanhai ládothấptimmạn
14
Sa van hai lá
SINHLÝBỆNH
15
Hởhai lá mạn
MRV = MROA-jLVPs - LAPsTs.C
Hởhai lá cấp
V
TRIỆU CHỨNGLÂMSẰNG
Triệuchứngcơnăng
16
Nhìn
Sờ
Nghe
17
18
3
19
Điềutrị ngoại khoa
KÉTLUẬN
20
TÀI LIỆU THAM KHẢO
21
CÂUHỎI Tự LƯỢNGGIÁ
Chọnmột câu đúng
c.
c
c.
c
c
T3.
c. T4.
c
c.
c
c.
6
c.
D.
22
c.
c.
c
c.
HẸPVANĐỘNGMẠCHCHỦ
Tạ Thị Thanh Hương
1. Nêu được các nguyên nhân hẹp van động mạch chủ.
2. Trình bày được triệu chứng và biển chứng hẹp van động mạch chủ.
3. Nêu được phương pháp chẩn đoán hẹp van động mạch chủ.
3%
Van động mạch chủ một lá
24
Van động mạch chủ hai lá
Van động mạch chủ ba tó
Hẹpvan độngmạchchủmắcphải
Do thấp tim
Hình
25
Do vôi hóa van do thoái hóa liên quan đến
tuểỉgià
về
Doxơ vữa
26
Hẹp vaa động mạch chủ (ỊDMC)
i
i
cơ
ị 2
27
• lỗ
lỗ
TRIỆU CHỦNGLÂMSÀNG
Triệuchứng năng
Đau thầ ngực
28
Ngất
Khó thở
Sờ
29
e
Nghe
30
0
Xquang
Siêuâm
31
Thông tim
Chụp cộng hưửng từ (MRI)
Mạch cánh đồ
32
• Đaungực:3năm.
CHÂNĐOÁN
Chẩnđoánxác định
ở gồmECG,
X siêu biệtlàsiêuâm.
Chẩnđoánnguyênnhân
Chẩnđoánphânbiệt
33
Thay van
có
có
Bóngđội ngượctrong ĐMC
Sửa chữa van bằngbóng quada
34
Vs,
TÀI LIỆU THAM KHẢO
35
c.
c.
c
c.
c.
c.
c.
c
36
Chọncâutuôngứngchéo
c.
ĐÁPÁN
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Tạ Thị Thanh Hương
L Nêu được các nguyên nhân hở van động mạch chú.
2. Mô tả được triệu chứng và biến chửng của hở van động mạch chủ.
3. Nêu được chẩn đoán hở van động mạch chủ.
Thấp tìm
Vôi hóa van do thoái hóa ở người già
Viêm nội tăm mạc nhiễm trùng
Chấn thương
Bệnh bẫm sinh
38
Hep dưới van ĐMC
Hội chúng Laubry Pezxi
Tăng sinh kiểu u nhầy van ĐMC
Nguyên nhân khác
Thoái hóa của van nhăn tạo sinh học
Bệnhả váchgốcĐMC
t
x - ^
2xh
39
1 I I I
ị
ị
Ậ
40
Van ĐMC binh thường
Van đỏng sau khi thất trái bơm máuvàoĐMC
Hở van ĐMC
Van đóng không hoàn toàn máu phụt ngược
về tim
Hở van ĐMC mạn
H ởvanĐM Ccẩp
Triệu chứng thực thể
Hở van ĐMC mạn
ờ
Ả 2
41
Dấu ngoại biên
Hở van ĐMCcấp nặng
42
Hở van BMC mạn
Hởvan BMCcấp
43
Hở van ĐMC mạn
Hở van ĐMC cấp
44
Chiđịnhphău thuật:
45
Phương phấp phẫu thuật
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ TẠI CỘNG
ĐÒNG
KẾT LUẬN
46
CÂUHỎI Tự LƯỢNG GIÁ
Chọn một câu đúng
c
hít vào.
c.
c.
47
c.
c.
c
c
c.
c
c.
ĐÁPÁN
48
Châu Ngọc Hoa
TĂNG HUYẾT ÁP
1. Trình bày dịch tễ học tăng HA (THA).
2. Mô tá cách đo huyết áp (HA).
3. Phân loại THA.
4. Trình bày các triệu chứng ¡âm sàng cùa THA.
5. Đe nghị các xét nghiệm cho bệnh THA.
về
CO'
49
50
20
<120
>100
Phân loại HA tâmthu HA tămtrưữìig
<120
>110
51
về
Thămkhám
Quan sát hình dạng cùa người bệnh
Khám hệ tim mạch
52
Khám toàn diện
53
TÀI LIEU THAM KHAO
à
co à
54
CÂU H Ỏ I T ự LƯ Ợ N G GIÁ
ở
c.
6
8
6
6
55
56
TĂNGHUYẾTÁP: NGUỴÊNNHÂN,
SINHBỆNHHỌCVÀBIẾNCHÚNG
Châu Ngọc Hoa
1. Trình bày sinh bệnh học tăng huyết áp (THA).
2. Liệt kê các nguyên nhân THA.
3. Trình bày các biến chứng của THA.
X
-7
n r*
1
Ằ:
6 1
57
HA = c u n g lư ợ n g tim X s ứ c c ả n n g o ại biên
THA= Tăng CLT X và/hoặc TăngSCNB
Ttiền tải Tsức có bóp tim
t Jdich cotha
Co mạch Phì đại cấu trúc mạchli cáu lúc
thắtTM
t lượng muối ứ muối thận
vào cỡthể
58
THA= cung lượng tim X sức cản ngoại biên
Angiotensinogen
Renin
1 Angiotensin I (10 a.amin)
+ men chuyển
Angiotensin II (8 a.amin)
Co mạch Aldosterone
Giữ muối - Nước
59
Ăn mặn
Rượu
Stress
60
Yếutế khác
THATHỨPHÁT
'
THAdothuốc
Cam thảo
Corticoïde
Thuốc ngừa thai estroprogesterone.
Một sổ thuốc khác
Hẹpeo độngmạchchủ
Bệnhlýthận-niệu
Bệnh nhu mô thận
61
Cơ chế THA đo nhu mô thận
Bệnh đường tiết niệu
Cấc
Bệnh mạch máu thận
• Hẹp động mạch thận do dị sản sợi cơ,
chiếm 1/3cáctrườnghọp, thườngchỗ hẹp
ở 1/3 phầnxađộngmạch, đôi khi hẹpcả
haibên, bệnhxảyrachủyếuờphụnữừẻ.
■ Cần tìm âmthổi vùng bụng ờ tất cả
bệnhnhâncóTHA.
Các bệnh nội tiết
Cường giáp
Nhược giáp
Cường tuyến cận giáp
Hội chúng Cushing
u tủy thượng thận
62
ức
u vỏ thượng thận (hội chứng Conn),
cường aldosterone nguyên phát.
To đầu chi
Các nguyên nhânkhác
THA thai kỳ
Bệnh tạo keo:
THA trong phỏng:
THA trong bệnh Sa hằng cầu:
Các bệnh não:
Sau phẫu thuật lớn
BIÉN CHỬNGCỦATHA
Tại tim
63
Thầnkinh
2: s.
NhữngtổnthươngdoTHAcóthểxảyra
cấp và việc điều trị hạ áp tốt giúp phục hồi
tổnthương.
Mạch máu
• Xơ vữa động mạch (30% bệnh nhân
THAcóbiếnchứngxơvữađộngmạch).
• Bệnhđộngmạchchi dưới.
• Phìnhbóctáchđộngmạchchủngực.
KẾTLUẬN
• Bệnh tươngđối phổbiến, ảnhhườnglên
sứckhỏecộngđồng.
• Việc tầmsoát và phát hiện tù giai đoạn
sớmsẽ giúpđiềutrịcó hiệuquảvàtránh
đượccácbiếnchứnglêncơquanđích.
PHÒNGBỆNH
• Giải thích về trị số HA, biết được trị số
HA.
• Điều chình lối sống: chế độ làm việc,
nghỉ ngơi, không thuốc lá từ nhỏ,
mức bình, không quá
mỡ bão hòa và
TÀI LIỆUTHAMKHẢO
64
65
CÂUHỎITựLƯỢNGGIẤ
Chọnmộtcâuđứng
c.
2.
6.
c.
20 kỳ.
c. 20 kỳ.
c.
66
c.
BỆNHĐỘNGMẠCHVÀNH
Trương Quang Bình
M ỤC T IÊ U
1. Trình bày được tiến trình xơ vữa động mạch.
2. Trình bày và phân tích các yếu to nguy cơ có thể tác động được của bệnh động mạch
vành.
3. Trình bày sinh lý bệnh của bệnh động mạch vành thông qua cán cân cung cấp - nhu
cầu oxy.
4. Trình bày được cáchậu quả do bệnh động mạch vành gây nên.
5. Nêu các phương tiện (lâm sàng và cận lâm sàng) dùng để chẩn đoán và đánh giá bệnh
động mạch vành.
Đ ẠI CƯ Ơ NG
D ỊCH TẺ H Ọ C VÀ TẰ M QUAN TRỌ NG
CUA BỆN H Đ ỘN G m ạ c h v à n h
N GU YÊN NHÂN SIN H BỆNH VÀ CÁC
YÉU TỐ NGUY C ơ B ỆN H ĐỘN G
M Ạ C H V À N H
X ơ vữa động m ạch
Tình trạng rồi loạn chức năng nộimạc
Các vã mỡ
Sang thương XVĐM tiến tiễn
Các m ảng xơ vữa dễ bị tổn thương
M ảng xơ vữa gây biến chứng
V ỡ m ăng xơ v ũa và huyết khối tro n g lòng
động m ạch vành
N HỮ N G Y ÉU TỐ ẢNH H Ư Ở N G ĐÉN
S ự H ÌN H TH À NH XVĐM
Các liporotein
69
SỤT
70
Phái tính
Tuổi
SINH LÝ BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
Cơ CHÉ GÂY THIẾU MÁU c ơ TIM
CỤC Bộ
Ảnh hưởng của hẹp lòng động mạch vành
giới hạn lưu lượng trên lưu lượng máu
động mạch vành
Điều chỉnh động của tình trạng hẹp động
mạch vành
71
hoàn bànghệ độngmạchvành
Cothắt mạchvành ởbệnhnhân đauthắt
ngực biếnthái
Cothắt mạchvànhtrongbệnhcảnhhội
chứngmạchvànhcấp
về
72
Hậuquả vềchuyểnhóa
Ảnh hưởnglênchứcnăngtim
Ảnh hưởng cm sự nghẽn động mạch vành
mật cách đột ngột
73
Ảnh hưởng của sự giảm từ từ lưu lượng
vành lúc nghi
Ảnhhưởngcủaviệclàmtăngcôngcơtim
ở bệnh nhân đã có sẵn tình trạng hẹp
độngmạchvànhgiới hạnlưulượng
80% so
Cơtimđượcchuẩnbị trước
(preconditioning)
Cơtimchoángváng(stunning)
Cơtimngủđông(hibernating)
74
75
đồi VỚT
76
CHẤN ĐOÁN BỆNH ĐỘNG MẠCH
VÀNH MẠN (ĐAÙ THẤT NGỰC ỔN
ĐỊNH, MẠN TINH)
77
78
Điện tâmđồ
Siêu âmtim
Điệntâm đồ gắng sức
Siêu âm timgắng sức
Đo điệntâmđồliêntục24giờ(HotterECG)
79
TÀI LIỆU THẢM KHẢO
3.
80
CÂU HỎI Tự LƯỢNG GIÁ
Chọn một câu đúng
c.
c.
c.
CO'
81
c.
c.
c.
c. thắt
c.
82
VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG
Châu Ngọc Hoa
MỤC TIÊU
1. Trình bày các vi trùng gây viêm nội tăm mạc (VNTM) và liên hệ với đường xâm nhập
của chúng.
Mô tả triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng cùa VNTM bán cấp.
3. Chẩn đoán VNTM theo tiêu chuẩn Duke.
ĐẠI CƯƠNG
về
Streptococcus virìdans
83
s. mutan, s. sanguis, s.
minor, s. salivavirus, s. mileri.
s. mileri
s. s.
s.
• s.
0
« s. s.
s.
Candida albican
Aspergilus
Chlamydia, Mycolasma, Listeria,
Legionella, Burnetii -
s.
Tổnthươngnội mạc
84
Sự hình thành huyết khối - sợi huyết -
tiểu cầu tại noi có nội mạc bị tổn thương
Du khuẩn huyết
tim
về
về
Bằng chúng xâmnhập vi khuẩn
85
0
Hội chứngnhiễm trùng
39°c,
86
Các dấu hiệu tại tim
Các dấu hiệungoài tim
Cầy máu
Siêu ăm tìm
87
Công thức máu
Tổng phân tích nước tiểu
Miễn dịch
X quang lằng ngục
ECG
Soi đáy mắt
0
Tiêu chuân chính:
S.viridans, S.bovis,
aureus, Enterococcus
Tiêu chuẩn phụ:
• Sốt> 38°c.
88
• về s.
s. s.
0
VI
1. DurackDTet al. New criteriafor diagnosis
of infectiveendocarditis. Am. J. Med. 1994;
96. 2000.
44.
of infections.
89
C Â U H Ỏ I T ự L Ư Ợ N G G IÁ
c.
c.
c.
c.
c.
c.
90
VIEM MANG NGOAI TIM
Tạ Thị Thanh Hương
MỤC TIÊU
ỉ. Nêu đượcphân loại viêm màng ngoài tìm theo lâm càng.
2. Kê cắc nguyên nhân viêm màng ngoài tim.
3. Trình bày đặc điếm của các triệu chứng trong viêm màng ngoài tim câp.
4. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của viêm màngngoài tỉmco thătmạn.
ĐẠI CƯƠNG
GIẢI PHẪU BỆNH
Theolâmsàng
Viêm mùng ngoài tím cầp (dưới 6 tuần)
Viêm màng ngoài tìm bán cấp (6 tuần đến
6 tháng)
Viêm màng ngoài tìm mạn (trên 6 tháng)
Theo nguyênnhân
VMNT nhiễm trùng
A
VMNT không nhiẫn trùng
u
u
u
Viêm màng ngoài tìm liên hệ phản ứng
quá mẫn hay tự miễn
93
Có
Vỉêm màng ngoài tim cấp không có tràn
dịch lương lớn
Tràn dịch màng tim ỉụọiig lổn
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
Triệu chúng lâmsàng
Triệu chủng cơ năng
Khám
Triệu chứngcận lâmsàng
X quang
95
Siêu âmtim
kết
10
96
97
Chọc dò màng ngoài tim
Chong chiđịnh
CHÈN ÉP TIM
Nguyên nhân
Triệu chửng cơ năng
Triệu chứng thực thể
Cậnlâmsàng
99
VIÊM MÀNG NGOÀI
Điều trị
MẠCHNGHỊCH
TIM CO THẮT MẠN
100
SINHLÝBỆNH
CONSTRICTIVE PERICARDITIS
LÂMSÀNG
TriệuchứngC tf năng
Khám
101
2
CẬNLÂMSÀNG
Huyết học vàsinh hóa
Xquang
Siêuâmtim
Htĩih ảnh cộng huởng từ nhân (MRI)
chụpcắtlóp điệntoán(CT)
102
CHÁN ĐOÁN PHÂNBIỆT
Tâmphế mạn
Hẹp van ba lá
Bệnh CO’ timhạnchế
ĐIÈƯTRỊ
TÀI LIỆUTHAM KHẢO
103
104
105
A.
c.
A.
c.
Ã.
c.
A.
c.
106
SUY TIM
IẨ Hoài Nam, Châu Ngọc Hoa
MỤCTIÊU
1. Trình bày dịch tễ học suy tim.
2. Phăn độ và các giai đoạn của suy tỉm
3. Trình bày các triệu chứng ¡ăm sàng của suy tim.
4. Chấn đoán suy tìm.
một biến đột loạn
10%.
về
có
107
Cácyếutố thúc đẩysuy tim
Bệnhmạch vành
Quá tâi áplục mạn tính
Quá tải thể tích mạn tính
Bệnh cơ tim dãn nở không do thiếu máu
cục bộ
loạn tần nhịp tim
Bệnhcơ tim
Bệnhtimphổi
Các tình trạngcunglượng cao
Bàng 10.1. Các nguyên nhân gây suy tim
108
SINHBỆNHHỌC
Asymptomatic ►Symptomatic
(From Mann DL: Mechanisms, and models
in HF: A combinatorial approach.
Circulation ¡00:99, 1999.)
2 2
ventricular-vascular stiffness)
109
(Modifiedfrom Schrier RW, Äbraham WT: Hormones and hemodynamics in heartfailure. N
Engl J Med 341:577,1999.)
110
autocrine
(paracrine
Suy chức n ăn g tâm thu
Suy chứ c n ăn g tâ m trư ơ n g
T ái cấ u trú c th ấ t trá i
Tái cấu trúc thất trái
afterload
mismatch)
111
PHÂN Độ SUY TIM MẠN THEO
CHỨCNĂNG(NYHA)
Độ
Giai đoạnB
Giai đoạnc
Giai đoạnD
LÂMSÀNG
Triệuchứngcơnăng
112
C ác triệu ch ử n g chính____________________
C ác triệu chử ng phụ_____________________
Khó thở nằm
ở
Khó thớ kich phát về đêm
B ảng 10.2. Các triệu chứng cơ năng trong
suy tim
Thở Cheyne-Stokes
Phù phoi cấp
113
Các triệu chứng cơ năngkhác
Tổng trạng và dấu hiệu sinh tồn
Các triệu chứng chính__________________
Tĩnh mạch cảnh
V
Bảng 10.3. Các triệu chứng thực thể trong
suy tim
114
K hám tim
K h ám bụ n g vàcác ch i
S u y kiệt do tim
CẬNLÂMSÀNG
115
(%)
116
Xquangngực
Điệntâmđề (ECG)
Nghiệmphápgắngsức
Siêuâmtim
Siêuâmtimquathựcquảu(TEE)
Chụpcắtlọp điệntoán(CTscanning)
CT
scanning xoắn ốc CT
scanning nhiều lát cắt
Chụp tia electron
Chụpcộnghvờngtừ(MRI)
0
117
C hụp m ạch vành
C hụp bức xạ positron (PET)
T IÊ U CH UẨN CHẤN ĐOÁ N
Tiêu chuẩn Fram in gham
Tiêu chuẩn chính_________________________
Tiêu chuẩn phụ _________
Tiêu chuẩn chính hoặc phụ________________
118
119
Chân đoán suy tim theo Hôi Tim Mạch
Châu Âu 2012
Nghỉ ngờ suy tlm
Khởi phát
cấp tính
ECG
X quang ngực
Khởi phát
không cấp tính
’ '
ECG
Có thể X quang ngực
Siêu 1 8 N P / BN P/ Siêu
ãm tim J NT-pro BNP* NT-pro BNP âm tim
ECG binh Ihg
và
NT-proBNP
<300pg/ml
ho&c
BNP
<100pgftnl
ECG bất thg
vã
NT-proBNP
2300pg/hnLb
hoặc
BNP
2lOOpg/mL
ẼCG bấtthg
và
NT-proBNP
2125 pgAnL*
hoặc
ĐNP
235 pg/mL
ECG binh thg
và
NT-proBNP
<125 pg/ml
hoâc
BNP
<35 pg/ml
Nếu xác định suy tím,
'" f t * tlm nguyền nhán và -4-
b ẩ td íu điếu tri
•Trong bênh cảnh cấp tinh, có th l dùng MR-proANP(ngưỡng 120 pmol/L)
BNP = B-type natriuretic peptide; ECG c diện tâm đổ; MR-proANP = mid-
regional pro atrial natriuretic peptide; NT-proBNP * N-terminal pro 8-type
natriuretic peptide.
aCảc ngưỡng natriuretic peptide lũậi trử dược chọn đị giâm thiểu li lệ ầm
lính giả trong khí giảm chỉ dịnh sidu âm tim khỏng cấn thiết.
’’Các nguyên nhản khác làm tang natriuretic peplitìe trong bệnh cảnh cấp
tinh: hội chứng vành cấp, rối loạn nhịp nhĩ hoặc thít, thuyên lắc phổi,
bệnh phổi tẩc nghẽn mãn tinh nặng cố tang áp lực tỉm phải, suy thận, và
nhiễm trùng huyết. Các nguyổn nhàn khác làm tăng natriuretic peptide
trong bẻnh khổng cấp tính: >75 tuổi, rối loan nhịp nhĩ, phi dại thất trải,
bênh phổi tác nghén mãn tinh, và bệnh thận mạn.
cĐiéu trị có th í tàm giảm nòng dỏ natriuretic peptide, và nổng dộ này cổ
thế khủng tăng trong suy tim có EF bảo tổn.
Sơ đồ chẩn đoán đừng cho những bệnh nhân
nghi ngờ suy tim - trình bày tỉêp cận làm
siêu âm tim trước (màu xanh) hoặc peptide
lợi niệu natrỉ trước (màu đỏ)
KÉT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
2012.
122.
c.
c.
c,
c. 2
c.
c,
C Â U H Ỏ I T ự L Ư Ợ N G G IÁ
121
ĐÁP
1 2 2
Nguyên Văn Trí
BỆNH TÂM PHÉ
1. Trình bày các yểu tố sinh lý bệnh dẫn đến tăng ápphổi và tâm phế.
2. Nguyên nhân gãy tâm phế theo mức độ cấp tính cùa bệnh.
3. Các bước chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt bệnh tâmphế.
4. Điểu trị và tiên lượng bệnh tăm phế.
2
123
124
125
Triệuchứngthực thể
V
2
CẬNLÂMSÀNG
s c, III,
126
ngực
Cácxétnghiệmkhác
127
CÁCTHỦTHUẬT
Thôngtimphải
Sinhthiếtphổi
CHÂNĐOÁN
CHẮNĐOÁNPHÂNBIỆT
ĐIÊUTRỊ
Điềutrị chung
128
ôxỵ liệu pháp
2
2
Thuốc iọi tiểu
2
Thuốc dãn mạch
129
Đồng vận beta chọn lọc
Glycoside tim
Theophylline
Wafarin
130
Phẫuthuật
THEODÕI
Đối vói bệnhnhânnội trú
Đổi với bệnhnhânngoại trú
BIẾNCHỨNG
TIÊNLƯỢNG
GIÁODỤCBỆNHNHÂN
NHŨTSGĐIỂMĐÁNGLƯUÝ
131
TÀI LIỆU THAM KHẢO
132
c. bì.
c.
c.
c.
c.
c.
c
133
c.
c.
c.
c.
134
ĐIỆN TÂMĐồ Cơ BẢN
Nguyễn Xuân Tuấn Anh
1. Trình bày được hoạt động điện học và sự hình thành các sóng điện tìm.
2. Biết cách mắc các điện cực khi đo điện tim.
3. Vẽ được tam giác Einthoven và hệ quy chiếu 6 trục cùa các chuyển đạo ngoại biên.
4. Mô tá được cách đo thời gian, biên độ, test định chuẩn trên giấv ghi điện tim.
5. Biết cách gọi tên các sóng cùa điện tim.
6. Biết cách tính tần số tim.
Nhận biết được nhịp xoang.
8. Liệt kê được các loại loạn nhịp trên thất: rung nhĩ, flutter nhĩ, cơn nhịp nhanh kịch
phát trên thất, nhịp bộ noi, ngoại tâm thu.
9. Liệt kê được các loại loạn nhịp thấ: nhịp thoát thất, nhịp tự thất gia tóc, nhịp nhanh
thất.
10. Nêu giá trị bình thường vảý nghĩa khoáng PR.
11. Nêu giá trị bình thường của phức bộ QRS và trình bày được sơ để nguyên nhăn phức
bộ QRS rộng.
12. Trình bày được hình dạng của bloc nhánh phái vàbloc nhánh trái.
13. Biết cách tính giá trị toi đa cùa khoáng QT.
14. Biết cách tính trục điện tim và cách phân chia trục theo 1/4 hình tròn.
15. Nhận biết bloc phân nhánh trái trước.
16. Nêu được các tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất trái, dày thấtphái, lớn nhĩ trái và lớn nhĩ
phái.
17. Trình bày cơ che hình thành phức bộ QRS ớ các chuyển đạo trước tim, các nhóm
chuyển đạo chính và hiện tượng cắt cụt sóng R.
18. Nhận biêt các tình trạng bệnh lý của Q, ST và T.
19. Học thuộc sơ đồ tiếp cận có hệ thong
Sự PHÁT SINH VÀ DẪN TRUYỀN
XUNGĐỘNGTẠITIM
Điệnthếmànglúcnghi
135
136
Action potential
Hình
Hình
137
0
138
CÁCHMẮCĐIỆNcực
Chuyển đạochuẩn
ni:
• về
Hình
Right Arm Left Arm
Hình
X
12
Time— •'**
142
PHẢN THỰC HÀNH
TẨN SỔ TIM
Cách tính tần sấ tím
X
■ "M" 60ieáts/minutô-----
------------------?5 — — ị
,100— — *!
300-*r _]_ _L 1
H □ 0 □ E
1ị
~ ' À '
13 =
i i i L . iu.
X
X
12
100
143
C Á C R Ó I L O Ạ N N H ỊP T R Ê N T H Ấ T
(P H Ứ C B Ọ Q R S H Ẹ P )
0
R u n g n h ĩ F lu tte r n h ĩ
144
Con nhịp nhanh kịch phát trên thất
(paroxysmal supraventricular
tachycardia, PSVT)
Các nhịp bộ nổi
Hình 12.16:
Lead 111 A F lutter- with 2:1 AV conduction
Hình 12.17:
Hình
145
3
X
Theft-Rof every «thsrl
beet « 3 large boxesJ
- AV Nodal E scape R hythm ■
(Negative p in lead It;narrowOftS;rate between 40-60/fnin)
Rối loạn nhịp thất
146
L iftTt ft aftgrrwtcowfacUo») H «0pfwdfng p wav.
ÜS0B -A tV R (W id ở OftS rhythm ; no p w aves)
fcEäiftfr»*) f'**w g a g
147
Hình
về có
s
Biếc nhánh trái
Chậm dẫn truyền nội thất (intraventricular
conduction delay, IVCD)
148
'4
1
ĩ 1 |||!
íV F 13
149
Cách tính trục điện tím
150
151
Asís ỉess Axis Is90®
negative away(oresc-
than -30°. ac%ãt-30°).
s ờ
ờ
152
Lead 11 Lead Vị
NSR J .
A ì > 5mra
I*i ¡«-0.12 59C
* v / 3T
: boxdsap&wilie
s
4
- Ỷ ~
Ẳ r
avF |V3
153
1
In ltrio r U iể i
154
X
*
T X
u,
ịỉ
1 „
aVR
V | v '
vt
r
, ; U , :
aVL
vs
!' u '1
III
r-k
aVF
r-L 1,
II .<
Vé
1 1 1 1
155
&1B97Fnnk Q.Yanoydtt, 1I.D.
156
Các thay đểi của điện tỉm trong nhồi máu
cơ tim
Diễn tiến của nhồi máu cơ tim cấp (hình
¡mOuElQiPỈth AcoieMĩEvolution
./X'VJ-'V
m
B H v Đ
Hình
TIẾP CẬN HỆ THỐNG
Tần
in,
T: in,
TÀI LIỆU THAM KHẢO
s
157
c.
c.
~~ JV-----~ ~ AV— ~ ' "—
c.
c
-1
158
c.
c. 0,10-0,12 giây
c.
c. 60 độ
s
c.
c.
159
I C ,
160
Phạm Thị Hảo
MỤC TIÊU
1. Hiểu được cơ chế bệnh sinh cơn đau bụng cấp.
2. Trình bày cách khám lâm sàng cơn đau bụng cấp.
3. Trình bày xét nghiệm cận lâm sàng của hội chứng đau bụng cắp.
4. Nêu được hình thái và nguyên nhân cùa hội chứng đau bụng cấp.
5. Nêu được nguyên tắc xử trí hội chứng đau bụng cấp.
ĐẠI CƯƠNG
CO CHÉ BỆNH SINH
Thụ căm thần kinh về cảm giác đau cổ ở
đầu ngoại biên của hai loại dây thần kinh
hirimgtâm
c
Kích thích đau về cơ học
161
0
ở
Cơn đau lá thành
162
Con đaudi chuyển
KHÁMLÂMSÀNG BỆNH NHÂN ĐAU
BỤNGCẤP
Thòi gianđau
Vị trí
Đặctínhconđau
Yeutếlàmđautănghaygiảm
Triệu
Tiềnsử
163
Bệnh Khởi
phát
Vị trí Tính chất Mô tả Lan Cường
độ
Vi ++
■ỳ ->
Vi
++
Vi + -ỳ
++
+++
->
++
+++
+++
+
++
++
++
164
c. Đánh giá tổngtrạng bệnhnhân
Nhìn
e
0
165
Nghe
Gõ
Sờ
Thămtrực tràng, âmđạo
Cácyếutổcóthểảnhhưỏngđếnchẩnđoán
Các yếu tổ có thể liên quan bụng ngoại khoa
XÉTNGHIỆM
0
166
NGUYÊNNHÂN
Viêmruộtthừacấp
Viêmtúi mậtcấp
Viêmtụycấp
Viêmtúi thừa
167
Thủng 0loét dạ dày-tá tràng
Tắc ruột
Thiếu máu mạc treo cấp
Túi phình độngmạch chủ bụng
có NGUỒN
168
CÂU HỎI T ự LƯỢNG GIÁ
Chọn một câu đúng
c. về lá
c.
c.
c.
c.
171
c.
c.
ngoạitrừ:
c.
ngoại trừ:
c.
172
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP Lực TỈNH MẠCH CỬA
Bùi Hữu Hoàng, Lâm Hoàng Cát Tiên
1. Nêu trị số bình thường của áp lực tình mạch cửa, định nghĩa tăng áp lực tình mạch cửa.
2. Trình bày cơ chế bệnh sinh tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
3. Phân tích các triệu chứng lâm sàng của tâng áp lực tình mạch cửa.
4. Trình bày 3 nhóm nguyên nhãn gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
5. Liệt kê các phương pháp cận lâm sàng kháo sát tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
mạch cùa chù dưới
Tĩnh mạch chủ duứi
Tinh mạch mạctreotráng dirói'
Thực quẳn
Tĩnh mạch vànhvị
Lách
Tinh mạch lách
173
Gan m
Sa
TängImi luong mäu den tinh mach cüa
174
Cư chế bệnh sinh TALTMC trong bệnh
ganmạn tính
NGUYÊNNHÂN
LÂMSÀNG
Dãn tĩnh mạch
Xuất huyết tiêuhóa do võ’dãn tĩnh mạch
175
0
Siêu âm
176
Siêu âm Doppỉer
CT scan
Chụp mạch máu tạng chụp mạch máu
xóa nền bằng kỹ thuật số (DSA)
Phương pháp đo trực tiếp
Phươngpháp đo gián tiếp
Siêuâmquanội soi
177
c
Khámlâmsàng
Cậnlâmsàng
c.
c.
A.
c.
c.
179
c.
c.
c.
c.
180
B ừ ỉ H ữ u H o à n g
VIÊM GAN
MỤCTIÊU
ĐỊNHNGHĨA
CHẤNĐOÁNXÁCĐỊNH
Lâmsàng
V iê m g a n c ấ p
1 8 1
Viêm gan man
Các xét nghiệm chần đoán viêm gan
) .
182
Các xét nghiêm chẩn đoán nguyên nhân
15.1).
c,
A, c,
c
c
c.
c
Hình15.1. Hìnhảnhquansátdướikínhhiềnvi điệntử
184
Viêm gan do vi trùng, ký sinh trùng
Viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu
(non-alcoholic steatohepatitis, NASH)
Viêm gan do thuốc
Viêm gan do độc chất
Amanita phalloïdes
Viêm gan tụ miễn
c,
185
ở Bệnh Wilson
187
s.
188
CÂUHỎI Tự LƯỢNG GIÁ
Chọnmộtcâu đúng
c. c.
c.
c.
c.
c.
189
c.
c. tải độ
c.
c
c
c. c
c.
c
ĐÁPÁN
190
CHẲN ĐOÁN Xơ GAN
Võ Thị Mỹ Dung
1. Trình bày bệnh học của xơ gan.
2. Trình bày nguyên nhân gây xơ gan
3. Trình bày triệu chứng lãm sàng xơ gan.
4. Trình bày thay đoi về xét nghiệm máu và sinh hóa trong xơ gan.
5. Trình bày phân loại xơ gan theo thang điểm Chiỉd-Pugh.
6. Trình bày tiêu chuẩn chẩn đoán viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát.
ĐẠI CƯƠNG
Cơ CHẾBỆNHSINH
c,
191
192
c.
193
9
9
9
9
9
9 1/3
38°c.
9
194
195
2
c
c s sự
II V, VII,
IX,X. vn
X,IX.
Sinh hóa máu
196
Miễn dịch
Chọc dịch báng
Nội soi đường tiêu hóa
Siêu âm và CT scan
197
0
Sinh thiết gan
Điện não đồ
PHÂN LOẠI THEO LÂM SÀNG VÀ
CẶNLÂM SÀNG
c
BIẾN CHỨNG Lâm sàng
Cận lâm sàng
Bảng
Dịch báng Bạch cầu đa nhân trung tính dịch báng
Chẩn đoán phân biệt với viêm phúc mạc
nhiễm khuẩn thứ phát
199
s.
2.
2010; c.
3.
2009;5* c. 90,2302-
2326.
50* c.
c,
s.
200
c.
c.
c.
c. IV.
38°c.
c.
c.
c.
c.
c.
c.
202
ÁP XE GAN
BàiHữu Hoàng
ỉ. Chẩn đoán được áp xe gan dựa vào triệu chứng lăm sàng và cận ỉăm sàng.
2. Phăn biệt được áp xe gan do amíp với áp xe gan do vi trùng và nhẩm sán lá gan lớn.
3. Biết cách điểu trị áp xe gan do amíp và áp xe gan do vi trùng.
0 0
ÁP XE GAN DO AMÍP
H,
0
Entamoeba coll, E.
hartmani
Entamoeba
histolytica,
203
0
0
0 0
0
0
0
0
tam chứng
Pontan sốt, đau ha sườn phải và gan
to.
Triệu chứng cơ năng
204
Triệu chứng thực thể
Triệu chứng toàn thân
0
Các thể lâm sàngkhác
Theo vị trí
Theo diễn tiến
0
0
Xét nghiệmsinh hóa, huyết học
Công thữc máu
Tốc độ máu lắng
205
Cácxét nghiệm chức nănggan
Xét nghiệmxác định tác nhân gây bệnh
Phản ứng huyết thanh miễn dich
Soi tươi mủ tìm amíp
ở 37°c
Cây mù
Xét nghiệmphân
37°c.
Hình ảnh học
Chụp X quang bụng
Siêu âm bụng
ổ X3
CTscan bụng
Xạ hình gan
206
Nội soi ẩ bụng
Ắp xe gan đo vi tràng
Vng thư gan “áp xe hóa” hay thể hoại tử
trung tâm
c.
Nang gan
Nhiễm sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)
Hình ảnh tổn thương giảm đậm độ đa thùy do
nhiễm sán lá gan lớn trên phím CT scan bụng
208
Viêm đáy p h ổ i p h ả i
Mủ quanh thận
0
0
0
0
0
E m etine
209
Nhóm imidazole
Chloroquine
X
K háng sinh
X
Các thuốc d iệt am íp tạ i ru ột
X
210
X
X
Chỉ định
0
0 0
0
K ỹ th u ậ t chọc h ú t m ủ d ư ớ i h ư ớ n g dẫ n siêu
âm
0
0
0
0 0
0
0
211
Phẫu thuật cắt gan
0 0
ÁPXEGANDOVITRÙNG
Đ ư ờ n g m ậ t
Đ ư ờ n g đ ộ n g m ạ c h g a n
0
Đ ư ờ n g tĩn h m ạ ch cử a
Đ ư ờ n g b ạ c h m ạ c h
0
212
Đ ư ờ n g ừ ự c tiếp
Tác nhân gây bệnh
E. coli, Klebsiella,
Proteus, Enterococcus Bacteroides....
Streptococcus, Staphylococcus.
GIẢI PHẪU BỆNH
Đại thể
0
Vi thể
LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
Xét nghiệm sinh hóa, huyết học
C ô n g th ứ c m á u
T ắ c đ ộ m á u lắ n g
X é t n g h iêm ch ứ c n ă n g g a n
213
Xét nghiệmxác định tác nhân gâybệnh
Cấymáu
Cấymủ
Hình ảnh học
X quang bụngkhôngsủa soạn
Siêu âm bạng
CTscanbụng
Áp xe gan do VI trùng thường là đa ỏ
CHẨNĐOÁN
Chẩn đoán xác định
Lâmsàng
ý
Cận lâmsàng
Chẩn đoán phân biệt
214
TIÊN LƯỢNG
ĐIẺUTRỊ
Sử dụng kháng sinh
Nguyên tắc
•
Các kháng sinh sử dụng
• Cephalosporines thế hệ 3 hoặc 4:
• Aminoglycosides:
215
• Metronidazole:
Quinolones:
X
TM
Carbapenems:
X
X
Cách chọn kháng sinh
Điều trị hỗ trự
Đ iều trị ngoại khoa
Dẩn lưu ổ áp xe hằng catheter
216
Phẫu thuật
mon Nội Đại Học
Thương tổn - Chẩn đoán -
217
c.
c.
(Fasciola hepatica),
c.
Fasciola
c.
c.
về
c.
21 8
c.
c.
c
c.
c.
219

More Related Content

What's hot

VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnDucha254
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆUSoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU nataliej4
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞSoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc SoM
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruộtHùng Lê
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 

What's hot (20)

VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
GIÁO TRÌNH BỆNH HỌC NGOẠI TIẾT NIỆU
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 
Cách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoaCách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoa
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09AVIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 

Similar to EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1

EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2SoM
 
Phồng dạng túi quai động mạch chủ và động mạch chủ ngực bệnh lý ngoại khoa ph...
Phồng dạng túi quai động mạch chủ và động mạch chủ ngực bệnh lý ngoại khoa ph...Phồng dạng túi quai động mạch chủ và động mạch chủ ngực bệnh lý ngoại khoa ph...
Phồng dạng túi quai động mạch chủ và động mạch chủ ngực bệnh lý ngoại khoa ph...NuioKila
 
File_khuyencao2022_huyetkhoitinhmach.pdf
File_khuyencao2022_huyetkhoitinhmach.pdfFile_khuyencao2022_huyetkhoitinhmach.pdf
File_khuyencao2022_huyetkhoitinhmach.pdfphambang8
 
Nghien cuu chan doan va dieu tri tui phinh dong mach canh trong
Nghien cuu chan doan va dieu tri tui phinh dong mach canh trongNghien cuu chan doan va dieu tri tui phinh dong mach canh trong
Nghien cuu chan doan va dieu tri tui phinh dong mach canh trongLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Choáng
ChoángChoáng
ChoángYen Ha
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Le Thuy Dr
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
tai biến mạch máu não ebook
tai biến mạch máu não ebooktai biến mạch máu não ebook
tai biến mạch máu não ebooktaimienphi
 
Tai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu nãoTai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu nãoPhúc Cao
 
Danh gia ket qua phau thuat hartmann dieu tri ung thu dai truc trang
Danh gia ket qua phau thuat hartmann dieu tri ung thu dai truc trangDanh gia ket qua phau thuat hartmann dieu tri ung thu dai truc trang
Danh gia ket qua phau thuat hartmann dieu tri ung thu dai truc trangLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxLimThanh5
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDSoM
 
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua daHieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua daLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1 (20)

EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
Phồng dạng túi quai động mạch chủ và động mạch chủ ngực bệnh lý ngoại khoa ph...
Phồng dạng túi quai động mạch chủ và động mạch chủ ngực bệnh lý ngoại khoa ph...Phồng dạng túi quai động mạch chủ và động mạch chủ ngực bệnh lý ngoại khoa ph...
Phồng dạng túi quai động mạch chủ và động mạch chủ ngực bệnh lý ngoại khoa ph...
 
File_khuyencao2022_huyetkhoitinhmach.pdf
File_khuyencao2022_huyetkhoitinhmach.pdfFile_khuyencao2022_huyetkhoitinhmach.pdf
File_khuyencao2022_huyetkhoitinhmach.pdf
 
Nghien cuu chan doan va dieu tri tui phinh dong mach canh trong
Nghien cuu chan doan va dieu tri tui phinh dong mach canh trongNghien cuu chan doan va dieu tri tui phinh dong mach canh trong
Nghien cuu chan doan va dieu tri tui phinh dong mach canh trong
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Cac ky thuat lay mau qua noi soi phe quan ong mem
Cac ky thuat lay mau qua noi soi phe quan ong memCac ky thuat lay mau qua noi soi phe quan ong mem
Cac ky thuat lay mau qua noi soi phe quan ong mem
 
tai biến mạch máu não ebook
tai biến mạch máu não ebooktai biến mạch máu não ebook
tai biến mạch máu não ebook
 
Tai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu nãoTai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu não
 
Danh gia ket qua phau thuat hartmann dieu tri ung thu dai truc trang
Danh gia ket qua phau thuat hartmann dieu tri ung thu dai truc trangDanh gia ket qua phau thuat hartmann dieu tri ung thu dai truc trang
Danh gia ket qua phau thuat hartmann dieu tri ung thu dai truc trang
 
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua daHieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
 
Bqt.ppt.0343
Bqt.ppt.0343Bqt.ppt.0343
Bqt.ppt.0343
 
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
 
Dieutritacmachoi.pptdich
Dieutritacmachoi.pptdichDieutritacmachoi.pptdich
Dieutritacmachoi.pptdich
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 

Recently uploaded (20)

SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 

EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1

  • 1. ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH Bộ MÔN NỘI Chủ biên: CHÂU NGỌC HOA NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 2012
  • 2. Chủ nhiệm Bộ mân Nội - ĐHYD Chủ biên PGS.TS. Châu Ngọc Hoa Ban biên soạn ThS. Nguyễn Xuân Tuấn Anh PGS. Trương Quang Bình* ThS. Võ Thị Mỹ Dung TS. Quách Trọng Đức ThS. Phạm Thị Hảo TS. Bùi Hữu Hoàng PGS. Châu Ngọc Hoa PGS. Trần Thị Bích Hương TS.Tạ Thị Thanh Hương ThS. Nguyễn Thị Ngọc Linh BS. CK1. Trần Kiều Miên PGS. Trần Văn Ngọc' TS. Đinh Hiếu Nhân TS. Nguyền Thị Tố Như ThS. Suzậnne MCB Thanh Thanh ThS. Huỳhh Ngọc Phương Thảo ThS. Lâm Hoàng Cát Tiên PGS. Nguyễn Văn Trí" ThS. Âu Thanh Tùng Ban biên tập PGS TS Châu Ngọc Hoa BS CKI Nguyễn Thành Tâm Nguyễn Thị'Minh Tuyền Phó Chủ nhiệmbộ môn Nội ĐHYD Chủ nhiệm Bộ môn Lão khoa ĐHYD Thư kỷ Bộ môn Nội ĐHYD
  • 3. M c l c H p van hai lá H van hai lá H p van ng m ch ch H van ng m ch ch T ng huy t áp T ng huy t áp : nguyên nhân, sinh b nh h c và bi n ch ng B nh ng m ch vành Viêm n i tâm m ch nhi m trùng Viêm màng ngoài tim Viêm màng ngoài tim c p Viêm màng ngoài tim co th t m n Suy tim B nh tâm ph i n tâm c b n au b ng c p H i ch ng t ng áp l c t nh m ch c a Viêm gan Ch n oán x gan Áp xe gan Áp xe gan do amip Áp xe gan do vi trùng Viêm t y c p Ch n oán xu t huy t tiêu hóa Helicobacte pylori và b nh lý d dày tá tràng Ch n oán viêm i tràng m n Hen ph qu n Viêm ph i do vi khu n B nh ph i t c ngh n m n tính
  • 4. Tràn d ch màng ph i Nhi m trùng ti u Viêm c u th n c p Viêm ng th n mô k H i ch ng th n h Ti u máu Suy th n c p B nh th n m n và suy th n m n B nh c u th n Ch nh truy n máu Viêm a kh p d ng th p
  • 5. MỤCLỤC Trang Bài 1. Bài 2. Bài 3. Bài4. Bài 5. Bài 6. Bài Bài 8. Bài 9. Bài 10. Bài 11. Bài 12. Bài 13. Bài 14. Bài 15. Bài 16. Bài 17. Bài 18. Bài 19. Chần Bài 20. Bài 21. Bài 22. Bài 23. Bài24. Bài 25. Bài 26.
  • 6. Bài Bài28. Bài 29. Bài 30. Bài 31. Bài 32. ẸmYĩl Bài 34. Bài 35. Bài 36.
  • 7. HẸPVANHAILẢ Tạ Thị Thanh Hương MỤCTIÊU 1. Nêu nguyên nhân hẹp van hai lá. 2. Mỗ tá triệu chứng hẹp van hai lá. 3. Ke các biến chứng cùa hẹp van hai lá. 4. Nêu phương pháp chân đoán hẹp van hai lá. ĐẠICƯƠNG 2 6 NGUYÊNNHÂN GIẢIPHẪUBỆNH Giảiphẫuhọcvanhai lábìnhthvòng 1
  • 8. 20 SINHLÝBỆNH 2 2 2 20 Hậu quả huyết động phía thưọng lưu dòngmáu 0 10 2
  • 10. 20 6 Các triệu chứng thvòrng gặp Khó thở Ho ra máu 4
  • 11. Đau ngục Hồi hộp Nghẽn mạch Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng Các triệu chứng khác Triệuchửngthạc thể Nhìn Sờ 0 Nghe độTl. 5
  • 13. 7
  • 14.
  • 15. Biếnchứngtoànthểkhác CHÂNĐOÁN Chẩnđoánxácđịnh Chẩnđoánphânbiệt Tiểng tim và âm thổi • Các nguyên nhân ỉàm tắc nghẽn dòng máu từ nhĩ tráixuống thất trái Các bệnh khác Chẩnđoánnguyênnhân THẾLÂMSÀNG Hẹphailáđơnthuần Hẹphai láphối họp 9
  • 16. TÀI LIỆU THAM KHẢO M. 10
  • 19. HỚ VAN HAI LẢ Tạ Thị Thanh Hương MỤC TIÊU 1. Ke các nguyên nhân hở van hai lá. 2. Mô tả triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng bệnh hở van hai Ici. 3. Ke các biến chứng hở van luii lá. 4. Nêu chân đoán hở van hai lá. Posterolateral commissure Anterior Anterior Anteromedial annulus leaflet commissure í4§! R M Posterior annulus Lateral papillary muscle Posterior leaflet (3 lobes) Hình 4: X quang ngực trong hẹp van hai lá 13
  • 21. Sa van hai lá SINHLÝBỆNH 15
  • 22. Hởhai lá mạn MRV = MROA-jLVPs - LAPsTs.C Hởhai lá cấp V TRIỆU CHỨNGLÂMSẰNG Triệuchứngcơnăng 16
  • 24. 18
  • 25. 3 19
  • 27. TÀI LIỆU THAM KHẢO 21
  • 28. CÂUHỎI Tự LƯỢNGGIÁ Chọnmột câu đúng c. c c. c c T3. c. T4. c c. c c. 6 c. D. 22
  • 30. HẸPVANĐỘNGMẠCHCHỦ Tạ Thị Thanh Hương 1. Nêu được các nguyên nhân hẹp van động mạch chủ. 2. Trình bày được triệu chứng và biển chứng hẹp van động mạch chủ. 3. Nêu được phương pháp chẩn đoán hẹp van động mạch chủ. 3% Van động mạch chủ một lá 24
  • 31. Van động mạch chủ hai lá Van động mạch chủ ba tó Hẹpvan độngmạchchủmắcphải Do thấp tim Hình 25
  • 32. Do vôi hóa van do thoái hóa liên quan đến tuểỉgià về Doxơ vữa 26
  • 33. Hẹp vaa động mạch chủ (ỊDMC) i i cơ ị 2 27
  • 38. Thông tim Chụp cộng hưửng từ (MRI) Mạch cánh đồ 32
  • 39. • Đaungực:3năm. CHÂNĐOÁN Chẩnđoánxác định ở gồmECG, X siêu biệtlàsiêuâm. Chẩnđoánnguyênnhân Chẩnđoánphânbiệt 33
  • 40. Thay van có có Bóngđội ngượctrong ĐMC Sửa chữa van bằngbóng quada 34
  • 41. Vs, TÀI LIỆU THAM KHẢO 35
  • 44. HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ Tạ Thị Thanh Hương L Nêu được các nguyên nhân hở van động mạch chú. 2. Mô tả được triệu chứng và biến chửng của hở van động mạch chủ. 3. Nêu được chẩn đoán hở van động mạch chủ. Thấp tìm Vôi hóa van do thoái hóa ở người già Viêm nội tăm mạc nhiễm trùng Chấn thương Bệnh bẫm sinh 38
  • 45. Hep dưới van ĐMC Hội chúng Laubry Pezxi Tăng sinh kiểu u nhầy van ĐMC Nguyên nhân khác Thoái hóa của van nhăn tạo sinh học Bệnhả váchgốcĐMC t x - ^ 2xh 39
  • 46. 1 I I I ị ị Ậ 40
  • 47. Van ĐMC binh thường Van đỏng sau khi thất trái bơm máuvàoĐMC Hở van ĐMC Van đóng không hoàn toàn máu phụt ngược về tim Hở van ĐMC mạn H ởvanĐM Ccẩp Triệu chứng thực thể Hở van ĐMC mạn ờ Ả 2 41
  • 48. Dấu ngoại biên Hở van ĐMCcấp nặng 42
  • 49. Hở van BMC mạn Hởvan BMCcấp 43
  • 50. Hở van ĐMC mạn Hở van ĐMC cấp 44
  • 52. Phương phấp phẫu thuật BIỆN PHÁP QUẢN LÝ TẠI CỘNG ĐÒNG KẾT LUẬN 46
  • 53. CÂUHỎI Tự LƯỢNG GIÁ Chọn một câu đúng c hít vào. c. c. 47
  • 55. Châu Ngọc Hoa TĂNG HUYẾT ÁP 1. Trình bày dịch tễ học tăng HA (THA). 2. Mô tá cách đo huyết áp (HA). 3. Phân loại THA. 4. Trình bày các triệu chứng ¡âm sàng cùa THA. 5. Đe nghị các xét nghiệm cho bệnh THA. về CO' 49
  • 56. 50
  • 57. 20 <120 >100 Phân loại HA tâmthu HA tămtrưữìig <120 >110 51
  • 58. về Thămkhám Quan sát hình dạng cùa người bệnh Khám hệ tim mạch 52
  • 60. TÀI LIEU THAM KHAO à co à 54
  • 61. CÂU H Ỏ I T ự LƯ Ợ N G GIÁ ở c. 6 8 6 6 55
  • 62. 56
  • 63. TĂNGHUYẾTÁP: NGUỴÊNNHÂN, SINHBỆNHHỌCVÀBIẾNCHÚNG Châu Ngọc Hoa 1. Trình bày sinh bệnh học tăng huyết áp (THA). 2. Liệt kê các nguyên nhân THA. 3. Trình bày các biến chứng của THA. X -7 n r* 1 Ằ: 6 1 57
  • 64. HA = c u n g lư ợ n g tim X s ứ c c ả n n g o ại biên THA= Tăng CLT X và/hoặc TăngSCNB Ttiền tải Tsức có bóp tim t Jdich cotha Co mạch Phì đại cấu trúc mạchli cáu lúc thắtTM t lượng muối ứ muối thận vào cỡthể 58
  • 65. THA= cung lượng tim X sức cản ngoại biên Angiotensinogen Renin 1 Angiotensin I (10 a.amin) + men chuyển Angiotensin II (8 a.amin) Co mạch Aldosterone Giữ muối - Nước 59
  • 67. Yếutế khác THATHỨPHÁT ' THAdothuốc Cam thảo Corticoïde Thuốc ngừa thai estroprogesterone. Một sổ thuốc khác Hẹpeo độngmạchchủ Bệnhlýthận-niệu Bệnh nhu mô thận 61
  • 68. Cơ chế THA đo nhu mô thận Bệnh đường tiết niệu Cấc Bệnh mạch máu thận • Hẹp động mạch thận do dị sản sợi cơ, chiếm 1/3cáctrườnghọp, thườngchỗ hẹp ở 1/3 phầnxađộngmạch, đôi khi hẹpcả haibên, bệnhxảyrachủyếuờphụnữừẻ. ■ Cần tìm âmthổi vùng bụng ờ tất cả bệnhnhâncóTHA. Các bệnh nội tiết Cường giáp Nhược giáp Cường tuyến cận giáp Hội chúng Cushing u tủy thượng thận 62
  • 69. ức u vỏ thượng thận (hội chứng Conn), cường aldosterone nguyên phát. To đầu chi Các nguyên nhânkhác THA thai kỳ Bệnh tạo keo: THA trong phỏng: THA trong bệnh Sa hằng cầu: Các bệnh não: Sau phẫu thuật lớn BIÉN CHỬNGCỦATHA Tại tim 63
  • 70. Thầnkinh 2: s. NhữngtổnthươngdoTHAcóthểxảyra cấp và việc điều trị hạ áp tốt giúp phục hồi tổnthương. Mạch máu • Xơ vữa động mạch (30% bệnh nhân THAcóbiếnchứngxơvữađộngmạch). • Bệnhđộngmạchchi dưới. • Phìnhbóctáchđộngmạchchủngực. KẾTLUẬN • Bệnh tươngđối phổbiến, ảnhhườnglên sứckhỏecộngđồng. • Việc tầmsoát và phát hiện tù giai đoạn sớmsẽ giúpđiềutrịcó hiệuquảvàtránh đượccácbiếnchứnglêncơquanđích. PHÒNGBỆNH • Giải thích về trị số HA, biết được trị số HA. • Điều chình lối sống: chế độ làm việc, nghỉ ngơi, không thuốc lá từ nhỏ, mức bình, không quá mỡ bão hòa và TÀI LIỆUTHAMKHẢO 64
  • 71. 65
  • 73. c.
  • 74. BỆNHĐỘNGMẠCHVÀNH Trương Quang Bình M ỤC T IÊ U 1. Trình bày được tiến trình xơ vữa động mạch. 2. Trình bày và phân tích các yếu to nguy cơ có thể tác động được của bệnh động mạch vành. 3. Trình bày sinh lý bệnh của bệnh động mạch vành thông qua cán cân cung cấp - nhu cầu oxy. 4. Trình bày được cáchậu quả do bệnh động mạch vành gây nên. 5. Nêu các phương tiện (lâm sàng và cận lâm sàng) dùng để chẩn đoán và đánh giá bệnh động mạch vành. Đ ẠI CƯ Ơ NG D ỊCH TẺ H Ọ C VÀ TẰ M QUAN TRỌ NG CUA BỆN H Đ ỘN G m ạ c h v à n h N GU YÊN NHÂN SIN H BỆNH VÀ CÁC YÉU TỐ NGUY C ơ B ỆN H ĐỘN G M Ạ C H V À N H X ơ vữa động m ạch Tình trạng rồi loạn chức năng nộimạc
  • 75. Các vã mỡ Sang thương XVĐM tiến tiễn Các m ảng xơ vữa dễ bị tổn thương M ảng xơ vữa gây biến chứng V ỡ m ăng xơ v ũa và huyết khối tro n g lòng động m ạch vành N HỮ N G Y ÉU TỐ ẢNH H Ư Ở N G ĐÉN S ự H ÌN H TH À NH XVĐM Các liporotein 69
  • 77. Phái tính Tuổi SINH LÝ BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH Cơ CHÉ GÂY THIẾU MÁU c ơ TIM CỤC Bộ Ảnh hưởng của hẹp lòng động mạch vành giới hạn lưu lượng trên lưu lượng máu động mạch vành Điều chỉnh động của tình trạng hẹp động mạch vành 71
  • 78. hoàn bànghệ độngmạchvành Cothắt mạchvành ởbệnhnhân đauthắt ngực biếnthái Cothắt mạchvànhtrongbệnhcảnhhội chứngmạchvànhcấp về 72
  • 79. Hậuquả vềchuyểnhóa Ảnh hưởnglênchứcnăngtim Ảnh hưởng cm sự nghẽn động mạch vành mật cách đột ngột 73
  • 80. Ảnh hưởng của sự giảm từ từ lưu lượng vành lúc nghi Ảnhhưởngcủaviệclàmtăngcôngcơtim ở bệnh nhân đã có sẵn tình trạng hẹp độngmạchvànhgiới hạnlưulượng 80% so Cơtimđượcchuẩnbị trước (preconditioning) Cơtimchoángváng(stunning) Cơtimngủđông(hibernating) 74
  • 81. 75
  • 83. CHẤN ĐOÁN BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN (ĐAÙ THẤT NGỰC ỔN ĐỊNH, MẠN TINH) 77
  • 84. 78
  • 85. Điện tâmđồ Siêu âmtim Điệntâm đồ gắng sức Siêu âm timgắng sức Đo điệntâmđồliêntục24giờ(HotterECG) 79
  • 86. TÀI LIỆU THẢM KHẢO 3. 80
  • 87. CÂU HỎI Tự LƯỢNG GIÁ Chọn một câu đúng c. c. c. CO' 81
  • 89. VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG Châu Ngọc Hoa MỤC TIÊU 1. Trình bày các vi trùng gây viêm nội tăm mạc (VNTM) và liên hệ với đường xâm nhập của chúng. Mô tả triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng cùa VNTM bán cấp. 3. Chẩn đoán VNTM theo tiêu chuẩn Duke. ĐẠI CƯƠNG về Streptococcus virìdans 83
  • 90. s. mutan, s. sanguis, s. minor, s. salivavirus, s. mileri. s. mileri s. s. s. • s. 0 « s. s. s. Candida albican Aspergilus Chlamydia, Mycolasma, Listeria, Legionella, Burnetii - s. Tổnthươngnội mạc 84
  • 91. Sự hình thành huyết khối - sợi huyết - tiểu cầu tại noi có nội mạc bị tổn thương Du khuẩn huyết tim về về Bằng chúng xâmnhập vi khuẩn 85
  • 93. Các dấu hiệu tại tim Các dấu hiệungoài tim Cầy máu Siêu ăm tìm 87
  • 94. Công thức máu Tổng phân tích nước tiểu Miễn dịch X quang lằng ngục ECG Soi đáy mắt 0 Tiêu chuân chính: S.viridans, S.bovis, aureus, Enterococcus Tiêu chuẩn phụ: • Sốt> 38°c. 88
  • 95. • về s. s. s. 0 VI 1. DurackDTet al. New criteriafor diagnosis of infectiveendocarditis. Am. J. Med. 1994; 96. 2000. 44. of infections. 89
  • 96. C Â U H Ỏ I T ự L Ư Ợ N G G IÁ c. c. c. c. c. c. 90
  • 97.
  • 98. VIEM MANG NGOAI TIM Tạ Thị Thanh Hương MỤC TIÊU ỉ. Nêu đượcphân loại viêm màng ngoài tìm theo lâm càng. 2. Kê cắc nguyên nhân viêm màng ngoài tim. 3. Trình bày đặc điếm của các triệu chứng trong viêm màng ngoài tim câp. 4. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của viêm màngngoài tỉmco thătmạn. ĐẠI CƯƠNG
  • 99. GIẢI PHẪU BỆNH Theolâmsàng Viêm mùng ngoài tím cầp (dưới 6 tuần) Viêm màng ngoài tìm bán cấp (6 tuần đến 6 tháng) Viêm màng ngoài tìm mạn (trên 6 tháng) Theo nguyênnhân VMNT nhiễm trùng A VMNT không nhiẫn trùng u u u Viêm màng ngoài tìm liên hệ phản ứng quá mẫn hay tự miễn 93
  • 100. Có Vỉêm màng ngoài tim cấp không có tràn dịch lương lớn
  • 101. Tràn dịch màng tim ỉụọiig lổn TRÀN DỊCH MÀNG TIM Triệu chúng lâmsàng Triệu chủng cơ năng Khám Triệu chứngcận lâmsàng X quang 95
  • 103. 97
  • 104. Chọc dò màng ngoài tim
  • 105. Chong chiđịnh CHÈN ÉP TIM Nguyên nhân Triệu chửng cơ năng Triệu chứng thực thể Cậnlâmsàng 99
  • 106. VIÊM MÀNG NGOÀI Điều trị MẠCHNGHỊCH TIM CO THẮT MẠN 100
  • 108. 2 CẬNLÂMSÀNG Huyết học vàsinh hóa Xquang Siêuâmtim Htĩih ảnh cộng huởng từ nhân (MRI) chụpcắtlóp điệntoán(CT) 102
  • 109. CHÁN ĐOÁN PHÂNBIỆT Tâmphế mạn Hẹp van ba lá Bệnh CO’ timhạnchế ĐIÈƯTRỊ TÀI LIỆUTHAM KHẢO 103
  • 110. 104
  • 111. 105
  • 113. SUY TIM IẨ Hoài Nam, Châu Ngọc Hoa MỤCTIÊU 1. Trình bày dịch tễ học suy tim. 2. Phăn độ và các giai đoạn của suy tỉm 3. Trình bày các triệu chứng ¡ăm sàng của suy tim. 4. Chấn đoán suy tìm. một biến đột loạn 10%. về có 107
  • 114. Cácyếutố thúc đẩysuy tim Bệnhmạch vành Quá tâi áplục mạn tính Quá tải thể tích mạn tính Bệnh cơ tim dãn nở không do thiếu máu cục bộ loạn tần nhịp tim Bệnhcơ tim Bệnhtimphổi Các tình trạngcunglượng cao Bàng 10.1. Các nguyên nhân gây suy tim 108
  • 115. SINHBỆNHHỌC Asymptomatic ►Symptomatic (From Mann DL: Mechanisms, and models in HF: A combinatorial approach. Circulation ¡00:99, 1999.) 2 2 ventricular-vascular stiffness) 109
  • 116. (Modifiedfrom Schrier RW, Äbraham WT: Hormones and hemodynamics in heartfailure. N Engl J Med 341:577,1999.) 110
  • 117. autocrine (paracrine Suy chức n ăn g tâm thu Suy chứ c n ăn g tâ m trư ơ n g T ái cấ u trú c th ấ t trá i Tái cấu trúc thất trái afterload mismatch) 111
  • 118. PHÂN Độ SUY TIM MẠN THEO CHỨCNĂNG(NYHA) Độ Giai đoạnB Giai đoạnc Giai đoạnD LÂMSÀNG Triệuchứngcơnăng 112
  • 119. C ác triệu ch ử n g chính____________________ C ác triệu chử ng phụ_____________________ Khó thở nằm ở Khó thớ kich phát về đêm B ảng 10.2. Các triệu chứng cơ năng trong suy tim Thở Cheyne-Stokes Phù phoi cấp 113
  • 120. Các triệu chứng cơ năngkhác Tổng trạng và dấu hiệu sinh tồn Các triệu chứng chính__________________ Tĩnh mạch cảnh V Bảng 10.3. Các triệu chứng thực thể trong suy tim 114
  • 121. K hám tim K h ám bụ n g vàcác ch i S u y kiệt do tim CẬNLÂMSÀNG 115
  • 124. C hụp m ạch vành C hụp bức xạ positron (PET) T IÊ U CH UẨN CHẤN ĐOÁ N Tiêu chuẩn Fram in gham Tiêu chuẩn chính_________________________ Tiêu chuẩn phụ _________ Tiêu chuẩn chính hoặc phụ________________ 118
  • 125. 119
  • 126. Chân đoán suy tim theo Hôi Tim Mạch Châu Âu 2012 Nghỉ ngờ suy tlm Khởi phát cấp tính ECG X quang ngực Khởi phát không cấp tính ’ ' ECG Có thể X quang ngực Siêu 1 8 N P / BN P/ Siêu ãm tim J NT-pro BNP* NT-pro BNP âm tim ECG binh Ihg và NT-proBNP <300pg/ml ho&c BNP <100pgftnl ECG bất thg vã NT-proBNP 2300pg/hnLb hoặc BNP 2lOOpg/mL ẼCG bấtthg và NT-proBNP 2125 pgAnL* hoặc ĐNP 235 pg/mL ECG binh thg và NT-proBNP <125 pg/ml hoâc BNP <35 pg/ml Nếu xác định suy tím, '" f t * tlm nguyền nhán và -4- b ẩ td íu điếu tri •Trong bênh cảnh cấp tinh, có th l dùng MR-proANP(ngưỡng 120 pmol/L) BNP = B-type natriuretic peptide; ECG c diện tâm đổ; MR-proANP = mid- regional pro atrial natriuretic peptide; NT-proBNP * N-terminal pro 8-type natriuretic peptide. aCảc ngưỡng natriuretic peptide lũậi trử dược chọn đị giâm thiểu li lệ ầm lính giả trong khí giảm chỉ dịnh sidu âm tim khỏng cấn thiết. ’’Các nguyên nhản khác làm tang natriuretic peplitìe trong bệnh cảnh cấp tinh: hội chứng vành cấp, rối loạn nhịp nhĩ hoặc thít, thuyên lắc phổi, bệnh phổi tẩc nghẽn mãn tinh nặng cố tang áp lực tỉm phải, suy thận, và nhiễm trùng huyết. Các nguyổn nhàn khác làm tăng natriuretic peptide trong bẻnh khổng cấp tính: >75 tuổi, rối loan nhịp nhĩ, phi dại thất trải, bênh phổi tác nghén mãn tinh, và bệnh thận mạn. cĐiéu trị có th í tàm giảm nòng dỏ natriuretic peptide, và nổng dộ này cổ thế khủng tăng trong suy tim có EF bảo tổn. Sơ đồ chẩn đoán đừng cho những bệnh nhân nghi ngờ suy tim - trình bày tỉêp cận làm siêu âm tim trước (màu xanh) hoặc peptide lợi niệu natrỉ trước (màu đỏ) KÉT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO 2012. 122.
  • 127. c. c. c, c. 2 c. c, C Â U H Ỏ I T ự L Ư Ợ N G G IÁ 121
  • 129. Nguyên Văn Trí BỆNH TÂM PHÉ 1. Trình bày các yểu tố sinh lý bệnh dẫn đến tăng ápphổi và tâm phế. 2. Nguyên nhân gãy tâm phế theo mức độ cấp tính cùa bệnh. 3. Các bước chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt bệnh tâmphế. 4. Điểu trị và tiên lượng bệnh tăm phế. 2 123
  • 130. 124
  • 131. 125
  • 135. ôxỵ liệu pháp 2 2 Thuốc iọi tiểu 2 Thuốc dãn mạch 129
  • 136. Đồng vận beta chọn lọc Glycoside tim Theophylline Wafarin 130
  • 137. Phẫuthuật THEODÕI Đối vói bệnhnhânnội trú Đổi với bệnhnhânngoại trú BIẾNCHỨNG TIÊNLƯỢNG GIÁODỤCBỆNHNHÂN NHŨTSGĐIỂMĐÁNGLƯUÝ 131
  • 138. TÀI LIỆU THAM KHẢO 132
  • 141. ĐIỆN TÂMĐồ Cơ BẢN Nguyễn Xuân Tuấn Anh 1. Trình bày được hoạt động điện học và sự hình thành các sóng điện tìm. 2. Biết cách mắc các điện cực khi đo điện tim. 3. Vẽ được tam giác Einthoven và hệ quy chiếu 6 trục cùa các chuyển đạo ngoại biên. 4. Mô tá được cách đo thời gian, biên độ, test định chuẩn trên giấv ghi điện tim. 5. Biết cách gọi tên các sóng cùa điện tim. 6. Biết cách tính tần số tim. Nhận biết được nhịp xoang. 8. Liệt kê được các loại loạn nhịp trên thất: rung nhĩ, flutter nhĩ, cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất, nhịp bộ noi, ngoại tâm thu. 9. Liệt kê được các loại loạn nhịp thấ: nhịp thoát thất, nhịp tự thất gia tóc, nhịp nhanh thất. 10. Nêu giá trị bình thường vảý nghĩa khoáng PR. 11. Nêu giá trị bình thường của phức bộ QRS và trình bày được sơ để nguyên nhăn phức bộ QRS rộng. 12. Trình bày được hình dạng của bloc nhánh phái vàbloc nhánh trái. 13. Biết cách tính giá trị toi đa cùa khoáng QT. 14. Biết cách tính trục điện tim và cách phân chia trục theo 1/4 hình tròn. 15. Nhận biết bloc phân nhánh trái trước. 16. Nêu được các tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất trái, dày thấtphái, lớn nhĩ trái và lớn nhĩ phái. 17. Trình bày cơ che hình thành phức bộ QRS ớ các chuyển đạo trước tim, các nhóm chuyển đạo chính và hiện tượng cắt cụt sóng R. 18. Nhận biêt các tình trạng bệnh lý của Q, ST và T. 19. Học thuộc sơ đồ tiếp cận có hệ thong Sự PHÁT SINH VÀ DẪN TRUYỀN XUNGĐỘNGTẠITIM Điệnthếmànglúcnghi 135
  • 142. 136
  • 144. 0 138
  • 146. Right Arm Left Arm Hình
  • 148. 142
  • 149. PHẢN THỰC HÀNH TẨN SỔ TIM Cách tính tần sấ tím X ■ "M" 60ieáts/minutô----- ------------------?5 — — ị ,100— — *! 300-*r _]_ _L 1 H □ 0 □ E 1ị ~ ' À ' 13 = i i i L . iu. X X 12 100 143
  • 150. C Á C R Ó I L O Ạ N N H ỊP T R Ê N T H Ấ T (P H Ứ C B Ọ Q R S H Ẹ P ) 0 R u n g n h ĩ F lu tte r n h ĩ 144
  • 151. Con nhịp nhanh kịch phát trên thất (paroxysmal supraventricular tachycardia, PSVT) Các nhịp bộ nổi Hình 12.16: Lead 111 A F lutter- with 2:1 AV conduction Hình 12.17: Hình 145
  • 152. 3 X Theft-Rof every «thsrl beet « 3 large boxesJ - AV Nodal E scape R hythm ■ (Negative p in lead It;narrowOftS;rate between 40-60/fnin) Rối loạn nhịp thất 146
  • 153. L iftTt ft aftgrrwtcowfacUo») H «0pfwdfng p wav. ÜS0B -A tV R (W id ở OftS rhythm ; no p w aves) fcEäiftfr»*) f'**w g a g 147
  • 154. Hình về có s Biếc nhánh trái Chậm dẫn truyền nội thất (intraventricular conduction delay, IVCD) 148
  • 155. '4 1 ĩ 1 |||! íV F 13 149
  • 156. Cách tính trục điện tím 150
  • 157. 151
  • 158. Asís ỉess Axis Is90® negative away(oresc- than -30°. ac%ãt-30°). s ờ ờ 152
  • 159. Lead 11 Lead Vị NSR J . A ì > 5mra I*i ¡«-0.12 59C * v / 3T : boxdsap&wilie s 4 - Ỷ ~ Ẳ r avF |V3 153
  • 160. 1 In ltrio r U iể i 154
  • 161. X * T X u, ịỉ 1 „ aVR V | v ' vt r , ; U , : aVL vs !' u '1 III r-k aVF r-L 1, II .< Vé 1 1 1 1 155
  • 163. Các thay đểi của điện tỉm trong nhồi máu cơ tim Diễn tiến của nhồi máu cơ tim cấp (hình ¡mOuElQiPỈth AcoieMĩEvolution ./X'VJ-'V m B H v Đ Hình TIẾP CẬN HỆ THỐNG Tần in, T: in, TÀI LIỆU THAM KHẢO s 157
  • 164. c. c. ~~ JV-----~ ~ AV— ~ ' "— c. c -1 158
  • 165. c. c. 0,10-0,12 giây c. c. 60 độ s c. c. 159
  • 167. Phạm Thị Hảo MỤC TIÊU 1. Hiểu được cơ chế bệnh sinh cơn đau bụng cấp. 2. Trình bày cách khám lâm sàng cơn đau bụng cấp. 3. Trình bày xét nghiệm cận lâm sàng của hội chứng đau bụng cắp. 4. Nêu được hình thái và nguyên nhân cùa hội chứng đau bụng cấp. 5. Nêu được nguyên tắc xử trí hội chứng đau bụng cấp. ĐẠI CƯƠNG CO CHÉ BỆNH SINH Thụ căm thần kinh về cảm giác đau cổ ở đầu ngoại biên của hai loại dây thần kinh hirimgtâm c Kích thích đau về cơ học 161
  • 168. 0 ở Cơn đau lá thành 162
  • 169. Con đaudi chuyển KHÁMLÂMSÀNG BỆNH NHÂN ĐAU BỤNGCẤP Thòi gianđau Vị trí Đặctínhconđau Yeutếlàmđautănghaygiảm Triệu Tiềnsử 163
  • 170. Bệnh Khởi phát Vị trí Tính chất Mô tả Lan Cường độ Vi ++ ■ỳ -> Vi ++ Vi + -ỳ ++ +++ -> ++ +++ +++ + ++ ++ ++ 164
  • 171. c. Đánh giá tổngtrạng bệnhnhân Nhìn e 0 165
  • 172. Nghe Gõ Sờ Thămtrực tràng, âmđạo Cácyếutổcóthểảnhhưỏngđếnchẩnđoán Các yếu tổ có thể liên quan bụng ngoại khoa XÉTNGHIỆM 0 166
  • 174. Thủng 0loét dạ dày-tá tràng Tắc ruột Thiếu máu mạc treo cấp Túi phình độngmạch chủ bụng có NGUỒN 168
  • 175.
  • 176.
  • 177. CÂU HỎI T ự LƯỢNG GIÁ Chọn một câu đúng c. về lá c. c. c. c. 171
  • 179. HỘI CHỨNG TĂNG ÁP Lực TỈNH MẠCH CỬA Bùi Hữu Hoàng, Lâm Hoàng Cát Tiên 1. Nêu trị số bình thường của áp lực tình mạch cửa, định nghĩa tăng áp lực tình mạch cửa. 2. Trình bày cơ chế bệnh sinh tăng áp lực tĩnh mạch cửa. 3. Phân tích các triệu chứng lâm sàng của tâng áp lực tình mạch cửa. 4. Trình bày 3 nhóm nguyên nhãn gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa. 5. Liệt kê các phương pháp cận lâm sàng kháo sát tăng áp lực tĩnh mạch cửa. mạch cùa chù dưới Tĩnh mạch chủ duứi Tinh mạch mạctreotráng dirói' Thực quẳn Tĩnh mạch vànhvị Lách Tinh mạch lách 173
  • 180. Gan m Sa TängImi luong mäu den tinh mach cüa 174
  • 181. Cư chế bệnh sinh TALTMC trong bệnh ganmạn tính NGUYÊNNHÂN LÂMSÀNG Dãn tĩnh mạch Xuất huyết tiêuhóa do võ’dãn tĩnh mạch 175
  • 183. Siêu âm Doppỉer CT scan Chụp mạch máu tạng chụp mạch máu xóa nền bằng kỹ thuật số (DSA) Phương pháp đo trực tiếp Phươngpháp đo gián tiếp Siêuâmquanội soi 177
  • 187. B ừ ỉ H ữ u H o à n g VIÊM GAN MỤCTIÊU ĐỊNHNGHĨA CHẤNĐOÁNXÁCĐỊNH Lâmsàng V iê m g a n c ấ p 1 8 1
  • 188. Viêm gan man Các xét nghiệm chần đoán viêm gan ) . 182
  • 189. Các xét nghiêm chẩn đoán nguyên nhân 15.1). c, A, c,
  • 191. Viêm gan do vi trùng, ký sinh trùng Viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu (non-alcoholic steatohepatitis, NASH) Viêm gan do thuốc Viêm gan do độc chất Amanita phalloïdes Viêm gan tụ miễn c, 185
  • 192.
  • 194. s. 188
  • 195. CÂUHỎI Tự LƯỢNG GIÁ Chọnmộtcâu đúng c. c. c. c. c. c. 189
  • 196. c. c. tải độ c. c c c. c c. c ĐÁPÁN 190
  • 197. CHẲN ĐOÁN Xơ GAN Võ Thị Mỹ Dung 1. Trình bày bệnh học của xơ gan. 2. Trình bày nguyên nhân gây xơ gan 3. Trình bày triệu chứng lãm sàng xơ gan. 4. Trình bày thay đoi về xét nghiệm máu và sinh hóa trong xơ gan. 5. Trình bày phân loại xơ gan theo thang điểm Chiỉd-Pugh. 6. Trình bày tiêu chuẩn chẩn đoán viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát. ĐẠI CƯƠNG Cơ CHẾBỆNHSINH c, 191
  • 198. 192
  • 199. c. 193
  • 201. 195
  • 202. 2 c c s sự II V, VII, IX,X. vn X,IX. Sinh hóa máu 196
  • 203. Miễn dịch Chọc dịch báng Nội soi đường tiêu hóa Siêu âm và CT scan 197
  • 204. 0 Sinh thiết gan Điện não đồ PHÂN LOẠI THEO LÂM SÀNG VÀ CẶNLÂM SÀNG c
  • 205. BIẾN CHỨNG Lâm sàng Cận lâm sàng Bảng Dịch báng Bạch cầu đa nhân trung tính dịch báng Chẩn đoán phân biệt với viêm phúc mạc nhiễm khuẩn thứ phát 199
  • 206. s. 2. 2010; c. 3. 2009;5* c. 90,2302- 2326. 50* c. c, s. 200
  • 209. ÁP XE GAN BàiHữu Hoàng ỉ. Chẩn đoán được áp xe gan dựa vào triệu chứng lăm sàng và cận ỉăm sàng. 2. Phăn biệt được áp xe gan do amíp với áp xe gan do vi trùng và nhẩm sán lá gan lớn. 3. Biết cách điểu trị áp xe gan do amíp và áp xe gan do vi trùng. 0 0 ÁP XE GAN DO AMÍP H, 0 Entamoeba coll, E. hartmani Entamoeba histolytica, 203
  • 210. 0 0 0 0 0 0 0 0 tam chứng Pontan sốt, đau ha sườn phải và gan to. Triệu chứng cơ năng 204
  • 211. Triệu chứng thực thể Triệu chứng toàn thân 0 Các thể lâm sàngkhác Theo vị trí Theo diễn tiến 0 0 Xét nghiệmsinh hóa, huyết học Công thữc máu Tốc độ máu lắng 205
  • 212. Cácxét nghiệm chức nănggan Xét nghiệmxác định tác nhân gây bệnh Phản ứng huyết thanh miễn dich Soi tươi mủ tìm amíp ở 37°c Cây mù Xét nghiệmphân 37°c. Hình ảnh học Chụp X quang bụng Siêu âm bụng ổ X3 CTscan bụng Xạ hình gan 206
  • 213. Nội soi ẩ bụng Ắp xe gan đo vi tràng
  • 214. Vng thư gan “áp xe hóa” hay thể hoại tử trung tâm c. Nang gan Nhiễm sán lá gan lớn (Fasciola hepatica) Hình ảnh tổn thương giảm đậm độ đa thùy do nhiễm sán lá gan lớn trên phím CT scan bụng 208
  • 215. Viêm đáy p h ổ i p h ả i Mủ quanh thận 0 0 0 0 0 E m etine 209
  • 216. Nhóm imidazole Chloroquine X K háng sinh X Các thuốc d iệt am íp tạ i ru ột X 210
  • 217. X X Chỉ định 0 0 0 0 K ỹ th u ậ t chọc h ú t m ủ d ư ớ i h ư ớ n g dẫ n siêu âm 0 0 0 0 0 0 0 211
  • 218. Phẫu thuật cắt gan 0 0 ÁPXEGANDOVITRÙNG Đ ư ờ n g m ậ t Đ ư ờ n g đ ộ n g m ạ c h g a n 0 Đ ư ờ n g tĩn h m ạ ch cử a Đ ư ờ n g b ạ c h m ạ c h 0 212
  • 219. Đ ư ờ n g ừ ự c tiếp Tác nhân gây bệnh E. coli, Klebsiella, Proteus, Enterococcus Bacteroides.... Streptococcus, Staphylococcus. GIẢI PHẪU BỆNH Đại thể 0 Vi thể LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG Xét nghiệm sinh hóa, huyết học C ô n g th ứ c m á u T ắ c đ ộ m á u lắ n g X é t n g h iêm ch ứ c n ă n g g a n 213
  • 220. Xét nghiệmxác định tác nhân gâybệnh Cấymáu Cấymủ Hình ảnh học X quang bụngkhôngsủa soạn Siêu âm bạng CTscanbụng Áp xe gan do VI trùng thường là đa ỏ CHẨNĐOÁN Chẩn đoán xác định Lâmsàng ý Cận lâmsàng Chẩn đoán phân biệt 214
  • 221. TIÊN LƯỢNG ĐIẺUTRỊ Sử dụng kháng sinh Nguyên tắc • Các kháng sinh sử dụng • Cephalosporines thế hệ 3 hoặc 4: • Aminoglycosides: 215
  • 222. • Metronidazole: Quinolones: X TM Carbapenems: X X Cách chọn kháng sinh Điều trị hỗ trự Đ iều trị ngoại khoa Dẩn lưu ổ áp xe hằng catheter 216
  • 223. Phẫu thuật mon Nội Đại Học Thương tổn - Chẩn đoán - 217