SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
4.1. Phản ứng phức tạp
4.1.1. Phản ứng thuận nghịch
4.1.2. Phản ứng song song
4.1.3. Phản ứng nối tiếp
4.2. Phương pháp nghiên cứu tốc độ phản ứng
4.2.1. Phương pháp nghiên cứu hằng số tốc độ
phản ứng
4.2.2. Phương pháp xác định bậc phản ứng
4.2.3. Bài tập
4.1. Phản ứng phức tạp
4.1. Phản ứng thuận nghịch
x
C
C 0
A
A 

x
C
C 0
B
B 

       x
k
k
C
k
kC
x
C
k
x
C
k
dt
dx '
0
B
'
0
A
0
B
'
0
A 







 t
k
k
X
x
X
ln '






Phản ứng thuận nghịch bậc nhất là hai trường hợp cả hai phản
ứng thuận và nghịch đều bậc nhất:
với hằng số k và k’ tương ứng.
Tốc độ phản ứng:
Nếu gọi x là độ giảm của nồng độ chất A và cũng chính là độ
tăng nồng độ chất B, thì nồng độ các chất tại thời điểm t là:
Phương trình (*) được viết lại dưới dạng sau:
Nó cho phép tính được tổng (k + k’) nếu biết nồng độ các chất A, B
ứng với trạng thái đầu, cân bằng và theo thời gian, kế đến có thể tính k
và k’ nếu dựa vào phương trình.
B
A
B
'
A
A
C
k
kC
dt
dC
W 


 (*)
A
B
C
k
k’
Xét trường hợp phản ứng bậc nhất đơn phân tử xảy ra theo sơ đồ:
trong đó chất A phản ứng theo 2 hướng khác nhau với hằng số tốc
độ k và k’ tương ứng.
Theo sơ đồ trên ta có thể viết: (1)
A
B
kC
dt
dC

A
'
C
C
k
dt
dC
 (2)
4.2. Phản ứng song song bậc 1
  A
'
A
C
B
C
k
k
dt
dC
dt
dC
dt
dC




 (3)
k
k
dC
dC '
B
C

0
C
C 0
C
0
B 

Chia (2) cho (1):
Lấy tích phân ứng với điều kiện khi t = 0 thu được:
 
A
0
A
'
C
C
ln
t
1
k
k 
 (5)
k
k
C
C
'
B
C 
 (4)
)t
k
(k
0
A
A
'
.e
C
C 


hay (6)
Theo điều kiện cân bằng vật chất có: C0
A = CA + CB + CC
(7)
4.2. Phản ứng song song bậc nhất
0
A
A C
C 
Lấy tích phân phương trình (3) từ khi t = 0 :
'
0 -(k k )t
B A
'
k
C C . 1- e
k k

 
 
 

'
'
0 -(k k ) t
C A
'
k
C C . 1- e
k k

 
 
 

Từ phương trình (4), (6) và (7) chúng ta có thể tìm được sự phụ
thuộc của nồng độ các chất theo thời gian.
Xác định (k + k’) theo phương trình (5) và
theo phương trình (4), từ đó có thể suy ra giá trị riêng biệt k và k’.
k
k'
4.2. Phản ứng song song bậc nhất
A B C
k k’
Phản ứng nối tiếp là phản ứng tạo sản phẩm cuối không phải trực
tiếp từ chất tham gia phản ứng đầu mà phải qua các giai đoạn tạo
ra một số sản phẩm trung gian không bền.
Khảo sát trường hợp đơn giản nhất của phản ứng nối tiếp bao
gồm 2 giai đoạn bậc nhất biểu diễn bởi sơ đồ:
trong đó hợp chất trung gian B hình thành trong giai đoạn một với
hằng số tốc k và tiêu hao trong giai đoạn hai với hằng số tốc độ k’.
4.3. Phản ứng nối tiếp
Giả thiết ở thời điểm t = 0, nồng độ của chất A là C0
A, còn CB =
CC = 0. Theo điều kiện cân bằng vật chất, ở mọi thời điểm luôn
có hệ thức:
C0
A = CA + CB + CC
kt
0
A
A e
C
C 

B
'
kt
0
A
B
C
k
.e
kC
dt
dC

 
Phương trình (1) là phương trình tốc độ phản ứng bậc nhất,
do đó ta có thể viết:
Thay nó vào phương trình (2)
B
'
A
B
C
k
kC
dt
dC


 (2)
Từ sơ đồ phản ứng trên ta có thể viết:
4.3. Phản ứng nối tiếp
A
A
kC
dt
dC

 (1
)
B
'
C
C
k
dt
dC

 (3)
Phương trình (4) là phương trình vi phân tuyến tính, giải
phương trình ta được nghiệm:
(4)
 
t
k
kt
0
A
'
B
'
e
e
C
k
k
k
C 





Nồng độ chất C là:
'
' kt k t
0
C A ' '
k .e k.e
C C 1
k k k k
 
 
  
 
 
 
 
4.2. Phương pháp nghiên cứu tốc độ phản ứng
4.2.1. PP nghiên cứu hằng số tốc độ phản ứng
4.2.1.1. Phương pháp vi phân
Nhờ phương pháp cô lập để giảm bậc phản ứng nên
phương trình động học có thể đưa về dạng đơn giản:
β
A
A
kC
dt
dC
W 


 là bậc của chất phản ứng
có mặt với nồng độ rất nhỏ
hay có thể là bậc chung của
phản ứng.
1
2
1
2
W
ln
W
ln i
i
C
C
 
4.2.1.2. PP tích phân hay phương pháp thế
kt
C
1
C
1
0
A
A


kt
.C
C
.C
C
ln
C
C
1
A
0
B
B
0
A
0
A
0
B


Xem xét các hằng số tốc độ phản ứng tương ứng với
số lượng lớn các điểm thực nghiệm. Trong trường hợp
ki hằng số thì phương trình của bậc phản ứng được
chọn đó là thích hợp.
4.2.2. Phương pháp xác định bậc phản ứng
4.2.2.1. Đo tốc độ phản ứng
- Đo áp suất, nếu trong hệ có sự biến đổi số phần tử
trong quá trình phản ứng
- Đo thể tích, nếu phản ứng trong pha lỏng có thể tạo
ra một khí nào đó, dựa theo sự biến đổi thể tích của
khí thoát ra có thể xác định được tốc độ phản ứng.
- Đo sự quay cực quang học, nếu trong phản ứng có
sự tham gia của chất hoạt động quang học.
4.2.2.2. Xác định bậc phản ứng
Để đơn giản hóa trong việc phân tích phương trình
động học người ta sử dụng phương pháp cô lập hay
có tác giả gọi là phương pháp xác định “bậc phản ứng
giả”, “bậc biểu kiến”.
B
A
'
A
C
C
k
dt
dC
W 


Khi CB lớn, thì thực tế nồng độ của nó biến đổi không
đáng kể trong phản ứng: CBC0
B và có thể gộp CB.k’ = k.
A
A
kC
dt
dC
W 


4.2.2.3. Phương pháp thời gian chuyển hóa
1/q phần của chất phản ứng
Phương trình động học có dạng n
i
i
kC
dt
dC


t
k
C
1
C
1
1
n
1
n
1
n
0i
1
n
i










 

Tại thời điểm t1/q đã chuyển hóa được 1/q phần chất
phản ứng (q > 1), tức là:
0i
0i
i C
q
C
C 


Thông thường theo phương pháp
này sử dụng chu kỳ bán hủy t1/2 tức là 2
1
q
1

 
  0i
n
1
n
1/2 lnC
n
1
1
n
k
1
2
ln
lnt 





4.2.3. Bài tập

More Related Content

Similar to chc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.ppt

Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGTrần Đương
 
60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuongTrần Đương
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGThành Lý Phạm
 
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUS
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUSBài 1 mở đầu HL2 HCMUS
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUSQucThngNguyn9
 
tích phân nguyên hàm
tích phân nguyên hàmtích phân nguyên hàm
tích phân nguyên hàmVietHungangHc
 
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửChương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020Tới Nguyễn
 
Tốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng hóa họcTốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng hóa họcQuyen Le
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Trần Đương
 
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật LýĐề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lýtuituhoc
 
Li aa1ct dh_12_958
Li aa1ct dh_12_958Li aa1ct dh_12_958
Li aa1ct dh_12_958ngvnam
 
Hocon luyen tapc7
Hocon luyen tapc7Hocon luyen tapc7
Hocon luyen tapc7Long Vu
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxTrngTin36
 

Similar to chc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.ppt (20)

Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
 
60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
Động học hóa lý
Động học hóa lýĐộng học hóa lý
Động học hóa lý
 
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUS
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUSBài 1 mở đầu HL2 HCMUS
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUS
 
Bai 09
Bai 09Bai 09
Bai 09
 
Dong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuh
Dong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuhDong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuh
Dong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuh
 
tích phân nguyên hàm
tích phân nguyên hàmtích phân nguyên hàm
tích phân nguyên hàm
 
Giao trinh.15640
Giao trinh.15640Giao trinh.15640
Giao trinh.15640
 
Xac dinh-cong-thuc
Xac dinh-cong-thucXac dinh-cong-thuc
Xac dinh-cong-thuc
 
B4 dh
B4 dhB4 dh
B4 dh
 
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửChương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
 
Tốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng hóa họcTốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng hóa học
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)
 
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật LýĐề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
 
Li aa1ct dh_12_958
Li aa1ct dh_12_958Li aa1ct dh_12_958
Li aa1ct dh_12_958
 
Hocon luyen tapc7
Hocon luyen tapc7Hocon luyen tapc7
Hocon luyen tapc7
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
 

chc6b0c6a1ng-4-phan-ung-phuc-tap5.ppt

  • 1.
  • 2. 4.1. Phản ứng phức tạp 4.1.1. Phản ứng thuận nghịch 4.1.2. Phản ứng song song 4.1.3. Phản ứng nối tiếp 4.2. Phương pháp nghiên cứu tốc độ phản ứng 4.2.1. Phương pháp nghiên cứu hằng số tốc độ phản ứng 4.2.2. Phương pháp xác định bậc phản ứng 4.2.3. Bài tập
  • 3. 4.1. Phản ứng phức tạp
  • 4. 4.1. Phản ứng thuận nghịch x C C 0 A A   x C C 0 B B          x k k C k kC x C k x C k dt dx ' 0 B ' 0 A 0 B ' 0 A          t k k X x X ln '       Phản ứng thuận nghịch bậc nhất là hai trường hợp cả hai phản ứng thuận và nghịch đều bậc nhất: với hằng số k và k’ tương ứng. Tốc độ phản ứng: Nếu gọi x là độ giảm của nồng độ chất A và cũng chính là độ tăng nồng độ chất B, thì nồng độ các chất tại thời điểm t là: Phương trình (*) được viết lại dưới dạng sau: Nó cho phép tính được tổng (k + k’) nếu biết nồng độ các chất A, B ứng với trạng thái đầu, cân bằng và theo thời gian, kế đến có thể tính k và k’ nếu dựa vào phương trình. B A B ' A A C k kC dt dC W     (*)
  • 5. A B C k k’ Xét trường hợp phản ứng bậc nhất đơn phân tử xảy ra theo sơ đồ: trong đó chất A phản ứng theo 2 hướng khác nhau với hằng số tốc độ k và k’ tương ứng. Theo sơ đồ trên ta có thể viết: (1) A B kC dt dC  A ' C C k dt dC  (2) 4.2. Phản ứng song song bậc 1   A ' A C B C k k dt dC dt dC dt dC      (3)
  • 6. k k dC dC ' B C  0 C C 0 C 0 B   Chia (2) cho (1): Lấy tích phân ứng với điều kiện khi t = 0 thu được:   A 0 A ' C C ln t 1 k k   (5) k k C C ' B C   (4) )t k (k 0 A A ' .e C C    hay (6) Theo điều kiện cân bằng vật chất có: C0 A = CA + CB + CC (7) 4.2. Phản ứng song song bậc nhất 0 A A C C  Lấy tích phân phương trình (3) từ khi t = 0 :
  • 7. ' 0 -(k k )t B A ' k C C . 1- e k k         ' ' 0 -(k k ) t C A ' k C C . 1- e k k         Từ phương trình (4), (6) và (7) chúng ta có thể tìm được sự phụ thuộc của nồng độ các chất theo thời gian. Xác định (k + k’) theo phương trình (5) và theo phương trình (4), từ đó có thể suy ra giá trị riêng biệt k và k’. k k' 4.2. Phản ứng song song bậc nhất
  • 8. A B C k k’ Phản ứng nối tiếp là phản ứng tạo sản phẩm cuối không phải trực tiếp từ chất tham gia phản ứng đầu mà phải qua các giai đoạn tạo ra một số sản phẩm trung gian không bền. Khảo sát trường hợp đơn giản nhất của phản ứng nối tiếp bao gồm 2 giai đoạn bậc nhất biểu diễn bởi sơ đồ: trong đó hợp chất trung gian B hình thành trong giai đoạn một với hằng số tốc k và tiêu hao trong giai đoạn hai với hằng số tốc độ k’. 4.3. Phản ứng nối tiếp Giả thiết ở thời điểm t = 0, nồng độ của chất A là C0 A, còn CB = CC = 0. Theo điều kiện cân bằng vật chất, ở mọi thời điểm luôn có hệ thức: C0 A = CA + CB + CC
  • 9. kt 0 A A e C C   B ' kt 0 A B C k .e kC dt dC    Phương trình (1) là phương trình tốc độ phản ứng bậc nhất, do đó ta có thể viết: Thay nó vào phương trình (2) B ' A B C k kC dt dC    (2) Từ sơ đồ phản ứng trên ta có thể viết: 4.3. Phản ứng nối tiếp A A kC dt dC   (1 ) B ' C C k dt dC   (3) Phương trình (4) là phương trình vi phân tuyến tính, giải phương trình ta được nghiệm: (4)
  • 10.   t k kt 0 A ' B ' e e C k k k C       Nồng độ chất C là: ' ' kt k t 0 C A ' ' k .e k.e C C 1 k k k k               
  • 11. 4.2. Phương pháp nghiên cứu tốc độ phản ứng 4.2.1. PP nghiên cứu hằng số tốc độ phản ứng 4.2.1.1. Phương pháp vi phân Nhờ phương pháp cô lập để giảm bậc phản ứng nên phương trình động học có thể đưa về dạng đơn giản: β A A kC dt dC W     là bậc của chất phản ứng có mặt với nồng độ rất nhỏ hay có thể là bậc chung của phản ứng. 1 2 1 2 W ln W ln i i C C  
  • 12. 4.2.1.2. PP tích phân hay phương pháp thế kt C 1 C 1 0 A A   kt .C C .C C ln C C 1 A 0 B B 0 A 0 A 0 B   Xem xét các hằng số tốc độ phản ứng tương ứng với số lượng lớn các điểm thực nghiệm. Trong trường hợp ki hằng số thì phương trình của bậc phản ứng được chọn đó là thích hợp.
  • 13. 4.2.2. Phương pháp xác định bậc phản ứng 4.2.2.1. Đo tốc độ phản ứng - Đo áp suất, nếu trong hệ có sự biến đổi số phần tử trong quá trình phản ứng - Đo thể tích, nếu phản ứng trong pha lỏng có thể tạo ra một khí nào đó, dựa theo sự biến đổi thể tích của khí thoát ra có thể xác định được tốc độ phản ứng. - Đo sự quay cực quang học, nếu trong phản ứng có sự tham gia của chất hoạt động quang học.
  • 14. 4.2.2.2. Xác định bậc phản ứng Để đơn giản hóa trong việc phân tích phương trình động học người ta sử dụng phương pháp cô lập hay có tác giả gọi là phương pháp xác định “bậc phản ứng giả”, “bậc biểu kiến”. B A ' A C C k dt dC W    Khi CB lớn, thì thực tế nồng độ của nó biến đổi không đáng kể trong phản ứng: CBC0 B và có thể gộp CB.k’ = k. A A kC dt dC W   
  • 15. 4.2.2.3. Phương pháp thời gian chuyển hóa 1/q phần của chất phản ứng Phương trình động học có dạng n i i kC dt dC   t k C 1 C 1 1 n 1 n 1 n 0i 1 n i              Tại thời điểm t1/q đã chuyển hóa được 1/q phần chất phản ứng (q > 1), tức là: 0i 0i i C q C C    Thông thường theo phương pháp này sử dụng chu kỳ bán hủy t1/2 tức là 2 1 q 1      0i n 1 n 1/2 lnC n 1 1 n k 1 2 ln lnt      