3. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT
Tiếng Anh
(TẬP 2)
LUYỆN
Lớp
3Hiệu đính: Đại Lợi
Thu âm: Margot - Lori
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
The Windy
Đại Lợi - Hương Giang (Chủ biên)
4. Hello!
Lời nói đầu
Bạn đọc thân mến!
Hiện nay chương trình học tiếng Anh của chúng ta đang
dần theo xu hướng hiện đại hóa, tiếp cận nền tri thức tiên tiến
của thế giới. Thực tế đó đã tác động mạnh mẽ đến cách thức học
tập ngày một hiện đại của chúng ta. Và nhằm đáp ứng nhu cầu
học tiếng Anh hiện đại của tất cả các em học sinh đang theo học
chương trình mới của Bộ Giáo dục, chúng tôi đã dành nhiều thời
gian và tâm sức biên soạn bộ sách này với hy vọng mang lại cho
các em những kiến thức bổ ích và quan trọng nhất.
Cuốn sách được chia thành các đơn vị bài học. Mỗi đơn vị
bài học đều bám sát chương trình mới của Bộ Giáo dục. Trong mỗi
bài học chúng tôi tập trung vào 4 kỹ năng quan trọng nhất trong
việc học một ngoại ngữ.
Phần I: Listening and Speaking: Phần này nhằm luyện
tập cho các em khả năng nghe-nói để các em có thể phát âm và
nói tiếng Anh một cách chính xác.
Phần II: Reading and Writing: Phần này nhằm luyện tập
cho các em khả năng đọc-viết để các em có thể đọc hiểu và luyện
viết tiếng Anh một cách chính xác.
Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD với phát âm
chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Chúng tôi tin rằng đây sẽ là
một tài liệu vô cùng hữu ích cho các em và qua đó hy vọng các em
sẽ càng thêm yêu thích môn học này.
Lời cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn
chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ
huynh và các quý thầy cô. Chúng tôi cũng mong muốn được lắng
nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bạn để lần xuất
bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn. Trân trọng!
Nhóm biên soạn
5. MỤC LỤC
Trang
Lesson 11: This is my family 6
Lesson 12: This is my house 9
Lesson 13: Where’s my book? 14
Lesson 14: Are there any posters in the room? 18
Lesson 15: Do you have any toys? 23
Lesson 16: Do you have any pets? 30
Lesson 17: What toys do you like? 36
Lesson 18: What are you doing? 41
Lesson 19: They’re in the park 46
Lesson 20: Where’s sapa? 50
Answer key / đáp án
Lesson 11: This is my family 54
Lesson 12: This is my house 56
Lesson 13: Where’s my book? 57
Lesson 14: Are there any posters in the room? 59
Lesson 15: Do you have any toys? 61
Lesson 16: Do you have any pets? 63
Lesson 17: What toys do you like? 65
Lesson 18: What are you doing? 67
Lesson 19: They’re in the park 69
Lesson 20: Where’s sapa? 71
6. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh-----Lớp 3 tập 2-----6
LESSON 11:
THIS IS MY FAMILY
1. LISTENING AND SPEAKING: NGHE VÀ NÓI
A. Listen and repeat: Nghe và nhắc lại
Tiếng Anh Tiếng Việt
Who’s this? Đây là ai?
Who’s that? Đó là ai?
Who’s she? Cô/Bà ấy là ai?
Who’s he? Anh/ Ông ấy là ai?
This is my father. Đây là bố tôi.
She’s my little sister. Cô ấy là em gái tôi.
He’s my younger brother. Anh ấy là em trai tôi.
Is this your grandmother? Đây là bà của bạn à?
Yes, it is. Vâng đúng vậy.
No, it isn’t. Không phải đâu.
This is a picture of my family. Đây là bức ảnh gia đình tôi.
This is a picture of my little sister. Đây là ảnh em gái tôi.
Let me introduce. Để tôi giới thiệu.
7. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh -----Lớp 3 tập 2----- 7
B. Good to remember: Ghi nhớ
Tiếng Anh Tiếng Việt
little sister = younger sister em gái
little brother = younger brother em trai
older brother anh trai
older sister chị gái
child
children
trẻ em (số ít)
trẻ em (số nhiều)
Niece cháu gái (con của anh, chị)
Nephew cháu trai (con của anh, chị)
grandchild
grandchildren
cháu (của ông, bà)
cháu (số nhiều) (của ông bà)
Baby trẻ sơ sinh
Twins anh chị em sinh đôi
Sibling anh chị em ruột
2. READING AND WRITING: ĐỌC VÀ VIẾT
A. Rearrage these letters to make the right words, then translate:
Sắp xếp các kí tự để tạo thành từ đúng, sau đó dịch sang tiếng Việt.
Stt Trước khi sắp xếp Sau khi sắp xếp Dịch
1 rerobth
2 stirse
3 iecne
4 ewnpeh
5 nitsw
6 bsgiinl
8. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh-----Lớp 3 tập 2-----8
B. Imagine this is a picture of your family, introduce about family
members: Tưởng tượng đây là bức tranh miêu tả gia đình bạn, hãy giới
thiệu các thành viên trong gia đình.
3. FUN TIME: GÓC THƯ GIÃN
Find these words: mother, sister, brother, little, father, family, picture,
introduce, children, older
Tìm theo hàng ngang, dọc, chéo, lên, xuống, xuôi, ngược các từ sau: mother,
sister, brother, little, father, family, picture, introduce, children, older
W Y G S G M E O K A Z P E
F A R S C O D F H Z J K L
I A L I T T T L E T L Y U
D U H S A H P S E F A J H
S F A T H E R R W D H R G
W A O E T R U Y U R E T O
F M B R O T H E R D I G D
T I E I C C H I L D R E N
P L R I N T R O D U C E A
I Y P P S W O A E Y W R U
9. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh -----Lớp 3 tập 2----- 9
LESSON 12:
THIS IS MY HOUSE
1. LISTENING AND SPEAKING: NGHE VÀ NÓI
A. Listen and repeat: Nghe và nhắc lại
Tiếng Anh Tiếng Việt
There is a living room in my house. Có một phòng khách trong nhà tôi.
There is a sofa in the living room.
Có một cái sô-pha trong phòng
khách.
Is there anything in the bedroom?
Có đồ đạc gì trong phòng ngủ
không?
Yes, there is. Có một số.
No, there isn’t. Không có gì.
Is there a bookshelf in the reading
room?
Có một cái giá sách trong phòng
đọc à?
10. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh-----Lớp 3 tập 2-----10
B. Good to remember: Ghi nhớ
Tiếng Anh Tiếng Việt
Địa điểm trong ngôi
nhà
garret
garage
roof
reading room
floor
gác xép
nơi để xe, ga-ra
mái nhà
phòng đọc sách
sàn, tầng
Các thiết bị và nội
thất trong phòng
khách
coffee table
drinks cabinet
television
curtain
doormat
ornament
painting
vase
houseplant
clock
telephone
bàn uống nước
tủ rượu
ti vi, vô tuyến
rèm cửa
thảm lau chân ở cửa
đồ trang trí
bức họa
bình hoa
cây cảnh trong nhà
đồng hồ treo tường
điện thoại bàn
Các thiết bị và nội
thất trong phòng bếp
tablecloth
chest of drawers
cupboard
table
khăn trải bàn
tủ ngăn kéo
tủ chén
bàn tròn
2. READING AND WRITING: ĐỌC VÀ VIẾT
A. Look at the pictures and describe: Nhìn tranh và nêu tên các đồ vật.
Stt Hình ảnh Miêu tả
1
11. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh -----Lớp 3 tập 2----- 11
2
3
4
5
6
7
12. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh-----Lớp 3 tập 2-----12
8
9
B. Draw these things: Vẽ những đồ vật sau để tạo thành một phòng khách
a coffee table
two chairs
a television
a vase with flowers
two windows
an o’clock
13. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh -----Lớp 3 tập 2----- 13
3. FUN TIME: GÓC THƯ GIÃN
Find these words: living room, bedroom, bookself, garage, roof, floor,
television, telephone, table, clock
Tìm theo hàng ngang, dọc, chéo, lên, xuống, xuôi, ngược các từ sau: living
room, bedroom, garage, roof, floor, television, telephone, table, clock
Z T C J F L K G V L A K
T E L E V I S I O N B F
S L O T N V J Z M A L G
B E C A D I X V V E D M
H P K B B N A J S N L F
G H C L X G H K R K S V
C O B E D R O O M I R V
N N L R O O F B F V C K
A E X N B O S Z L V H M
X N D V M M N D R J N S
H G A R A G E C G N F Z
14. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh-----Lớp 3 tập 2-----14
LESSON 13:
WHERE’S MY BOOK?
1. LISTENING AND SPEAKING: NGHE VÀ NÓI
A. Listen and repeat: Nghe và nhắc lại
Tiếng Anh Tiếng Việt
Where’s the book? Quyển sách ở đâu?
It’s on the desk. Nó ở trên bàn.
Do you know where my coat is?
Bạn có biết cái áo choàng của tôi
đâu không?
I’m looking for my ball. Tôi đang tìm quả bóng.
Does anybody see where my ball
is?
Có ai nhìn thấy quả bóng của tôi
đâu không?
Look under the table. Xem ở dưới cái bàn đi.
I can’t find it anywhere. Tôi không tìm thấy nó đâu cả.
Ask your older brother. Hỏi anh trai bạn xem.
I know where it is. Tôi biết nó ở đâu.
I don’t know where it is. Tôi không biết nó ở đâu.
It’s over there. Nó ở đằng kia.
It’s here. Nó ở đây.
It’s next to the bed. Nó ở bên cạnh giường ngủ.
15. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh -----Lớp 3 tập 2----- 15
B. Good to remember: Ghi nhớ
Tiếng Anh Tiếng Việt
in bên trong
on bên trên (2 vật sát nhau)
above bên trên (2 vật cách nhau một khoảng)
under bên dưới (2 vật sát nhau)
below bên dưới (2 vật cách nhau một khoảng)
behind đằng sau
in front of đằng trước
on the left bên trái
on the right bên phải
2. READING AND WRITING: ĐỌC VÀ VIẾT
A. Look at the pictures and describe: Nhìn tranh và mô tả
Look from your position, tell where Jerry is: Nhìn từ vị trí của bạn, hãy
nói xem Jerry ở đâu.
Stt Hình ảnh Miêu tả
1
2
16. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh-----Lớp 3 tập 2-----16
3
4
B. Answer the questions: Trả lời câu hỏi
Stt Hình ảnh Câu hỏi Trả lời
1
Where is the
Santa Claus?
Pine: cây thông
2
Where is the
apple?
Box: cái hộp
3
Where is the bird?
Cage: cái lồng
17. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh -----Lớp 3 tập 2----- 17
3. FUN TIME: GÓC THƯ GIÃN
Find these words: book, coat, ball, where, in, on, above, under, behind,
left, right, here, next to
Tìm theo hàng ngang, dọc, chéo, lên, xuống, xuôi, ngược các từ sau: book,
coat, ball, where, in, on, above, under, behind, left, right, here, next to
A P V W L B G D A
S B D J H M D C P
C O A T H E R E V
J O E L G Y R M F
B K V P L U P E L
O F N E X T T O N
E V Y V R V G B E
U G C O L A U U E
A L J B E H I N D
M F B A F M D D D
R I G H T S O E F
Y J S C L U C R Y
18. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh-----Lớp 3 tập 2-----18
LESSON 14:
ARE THERE ANY POSTERS
IN THE ROOM?
1. LISTENING AND SPEAKING: NGHE VÀ NÓI
A. Listen and repeat: Nghe và nhắc lại
Tiếng Anh Tiếng Việt
Are there any bookcases in the
room?
Có cái giá sách nào trong phòng
không?
Yes, there are. Có.
No, there aren’t. Không có đâu.
How many fans are there? Có bao nhiêu cái quạt?
There are two fans. Có hai cái.
There are no fans. Không có cái nào.
There is a fan. Có một cái.
Let me count. Để tôi đếm.
19. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh -----Lớp 3 tập 2----- 19
B. Good to remember: Ghi nhớ
Tiếng Anh Tiếng Việt
Furnitureandappliances
in the bedroom
bedside
coat stand
double bed
single bed
dressing table
wardrobe
alarm clock
lamp
blanket
carpet
pillow
sheet
wallpaper
tủ đầu giường
cây treo quần áo
giường đôi
giường đơn
bàn trang điểm
tủ quần áo
đồng hồ báo thức
đèn bàn
chăn
thảm trải sàn
gối
ga trải giường
giấy dán tường
Furnitureandappliances
in the bathroom
towel
bath
bucket
flannel
mirror
khăn tắm
bồn tắm
cái xô
khăn rửa mặt
gương
2. READING AND WRITING: ĐỌC VÀ VIẾT
A. Look at the pictures and describe: Nhìn tranh và mô tả
Stt Hình ảnh Miêu tả
1
20. NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾTLuyện tiếng Anh-----Lớp 3 tập 2-----20
2
3
4
5
6
7