Siêu phẩm Từ điển Anh Anh Việt múa dân gian phiên bản đặc biệt- sự kết hợp lần đầu tiên giữa tri thức và nghệ thuật hội họa Việt Nam mang đến giá trị nhân văn.
2. Công ty cổ phần sách MCBOOKS giữ bản quyền xuất bản và phát hành ấn bản
độc quyền tại Việt Nam
Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của MCBOOKS đều là bất hợp
pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế và công ước
bảo hộ Bản quyền sở hữu trí tuệ Berne.
Với phương châm “Knowledge Sharing - Chia sẻ tri thức” chúng
tôi luôn mong muốn được hợp tác với các tác giả trong nước để
chia sẻ những phương pháp học, những cuốn sách hay và chất
lượng đến với độc giả Việt Nam.
Các tác giả viết sách có nhu cầu xuất bản xin vui lòng liên hệ với
chúng tôi qua email:
contact@mcbooks.vn
lienhebanquyen@mcbooks.vn
Hoặc bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua:
ĐT: 04.3792.1466 Số máy lẻ 103 - Phòng Kế Hoạch
Từ Điển
ANH-ANH-VIỆT
ENGLISH - ENGLISH - VIETNAMESE DICTIONARY
Góp ý về sách: thewindy@mcbooks.vn
Liên hệ về bản thảo và bản dịch: contact@mcbooks.vn
Liên hệ hợp tác xuất bản & truyền thông trên sách: project@mcbooks.vn
Liên hệ dịch vụ tư vấn, đại diện & giao dịch bản quyền: copyright@mcbooks.vn
3. Từ Điển
ANH-ANH-VIỆT
The Windy
ENGLISH - ENGLISH - VIETNAMESE DICTIONARY
Tu chỉnh và hiệu đính
PGS TS Lâm Quang Đông
(Trưởng khoa Anh, trường ĐHNN-ĐHQGHN)
và tập thể khoa Anh, trường ĐHNN-ĐHQGHN
4.
5. Lời giới thiệu
Thưa quý vị độc giả!
Quý vị đã có một lựa chọn đúng đắn, vì quý vị đang cầm
trên tay một công cụ hữu ích để tra cứu, để tìm hiểu và học hỏi
ngôn ngữ Anh, văn hóa Anh, văn học Anh. Đây là cuốn từ điển
được biên dịch dựa theo cuốn từ điển Oxford là một công trình
liên tục được đổi mới và công bố bởi một nhà xuất bản uy tín
trên thế giới với nhiều ấn phẩm khác nhau đã có mặt tại Việt
Nam, trợ giúp cho các nhà nghiên cứu, các giảng viên và đặc
biệt là sinh viên Việt Nam nhiều thập kỷ qua. Lần xuất bản này
cũng dành sự chú ý lớn tới đối tượng sinh viên và người học
tiếng Anh, thể hiện ở những mục từ mới mẻ, cập nhật, những
lời giải thích ngắn gọn mà rõ ràng, kèm với những ví dụ cụ
thể mà sinh động, những mẫu câu, kết cấu phổ dụng mà đa
dạng của mỗi mục từ nhằm giúp người đọc biết cách sử dụng từ
ngữ chính xác, phù hợp. Đây là một điều rất quan trọng đối với
người học tiếng Anh. Theo chúng tôi quan sát, khá nhiều sinh
viên chỉ sử dụng loại từ điển “bỏ túi”. Dĩ nhiên, loại từ điển ấy có
lợi thế là gọn nhẹ và tiện dụng, nhưng nếu muốn tìm hiểu sâu
về từ ngữ thì những từ điển ấy không đáp ứng được, vì trong đó
chỉ một vài nghĩa cơ bản nhất của mục từ được dịch sang tiếng
Việt mà không gắn với ngữ cảnh, hoặc thông tin cú pháp cũng
như ngữ dụng của mục từ không được cung cấp một cách đầy
đủ. Do vậy, cho dù người học có hiểu nghĩa cũng khó có thể biết
cách sử dụng từ cho đúng, trong khi mục tiêu cao nhất của việc
6. dạy-học ngoại ngữ là làm sao cho người học sử dụng được ngôn
ngữ đích. Việc thể hiện mục tiêu đó trong từng mục từ của cuốn
từ điển này là điểm đặc biệt nổi bật của công trình so với nhiều
ấn phẩm cùng loại khác.
Tham gia tu chỉnh, hiệu đính phiên bản Anh-Anh-Việt
của cuốn từ điển này là nhiều giảng viên của Khoa tiếng Anh,
trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Khi
thực hiện công việc này, quan điểm của chúng tôi đối với phần
giải thích và chuyển dịch tiếng Việt ở mỗi mục từ là kiểm tra lại
để đảm bảo chúng chính xác, sát nghĩa, trung thành với nguyên
bản tiếng Anh mà không “Việt hóa” theo phép tắc, văn phong
hoặc cách nói thông thường trong tiếng Việt. Nói cách khác,
chúng tôi cố gắng tu chỉnh để đảm bảo phần tiếng Việt của
người dịch được tín và đạt tới mức cao nhất, nhưng không chủ
đích làm cho chúng thật nhã. Lý do chính cho sự lựa chọn này là
để người sử dụng hiểu cặn kẽ hơn, sâu sắc hơn ngôn ngữ đích,
còn cách chuyển dịch thế nào sang tiếng Việt còn tùy thuộc vào
sự sáng tạo của mỗi người và từng ngữ cảnh mà một mục từ
xuất hiện cũng như rất nhiều yếu tố đa dạng, tinh tế khác của
tiếng Anh mà khuôn khổ của một cuốn từ điển không thể nào
bao quát hết được. Vả lại, một sinh ngữ quốc tế như tiếng Anh
thật sinh động, thật phong phú, lại biến đổi và phát triển từng
ngày từng giờ nên một nhóm nhỏ người dịch và người hiệu
đính chúng tôi tìm hiểu và chuyển dịch sang tiếng Việt gần hai
nghìn trang từ điển này chỉ do thật khó lắm thay!
Thêm nữa, trong từ điển còn có một số mục từ mới xuất
hiện trong tiếng Anh mà chưa có trong tiếng Việt, lại có những
thuật ngữ chuyên môn khá sâu, khá đặc thù mà một số chuyên
7. gia trong ngành chúng tôi tham vấn cũng chưa tìm được tương
đương khả chấp trong tiếng Việt. Vì vậy, đôi chỗ chúng tôi buộc
phải để nguyên cách giải thích có phần vòng vo, dài dòng, hoặc
để nguyên gốc tiếng Anh. Mong quý vị chia sẻ những khó khăn
này của chúng tôi và chỉ vẽ cho chúng tôi để lần xuất bản tới có
chất lượng cao hơn nữa.
Một lần nữa, chúng tôi xin cảm ơn quý vị độc giả đã quan
tâm và trân trọng giới thiệu công cụ đắc lực này với quý vị.
Chúc quý vị gặt hái được nhiều thành công hơn nữa với cuốn
từ điển giá trị này.
PGS. TS. Lâm Quang Đông
Trưởng Khoa tiếng Anh
Trường Đại học Ngoại ngữ
Đại học Quốc gia Hà Nội
Email: thewindy@mcbooks.vn
9. ix
p pen /pen/
b bad /bæd/
t tea /tiː/
d did /dɪd/
k cat /kæt/
ɡ get /ɡet/
tʃ chain /tʃeɪn/
dʒ jam /dʒæm/
f fall /fɔːl/
v van /væn/
θ thin /θɪn/
ð this /ðɪs/
s see /siː/
z zoo /zuː/
ʃ shoe /ʃuː/
ʒ vision /ˈvɪʒn/
h hat /hæt/
m man /mæn/
n now /naʊ/
ŋ sing /sɪŋ/
l leg /leɡ/
r red /red/
j yes /jes/
w wet /wet/
iː see /siː/
i happy /ˈhæpi/
ɪ sit /sɪt/
e ten /ten/
æ cat /kæt/
ɑː father /ˈfɑːðə(r)/
ɒ got /ɡɒt/ (British English)
ɔː saw /sɔː/
ʊ put /pʊt/
u actual /ˈæktʃuəl/
uː too /tuː/
ʌ cup /kʌp/
ɜː fur /fɜː(r)/
ə about /əˈbaʊt/
eɪ say /seɪ/
əʊ go /ɡəʊ/ (British English)
oʊ go /ɡoʊ/ (American English)
aɪ my /maɪ/
ɔɪ boy /bɔɪ/
aʊ now /naʊ/
ɪə near /nɪə(r)/ (British English)
eə hair /heə(r)/ (British English)
ʊə pure /pjʊə(r)/ (British English)
Consonants
Vowels and diphthongs
10. x Numbers (số)
A. Cardinal numbers (số đếm)
A or one
B. Ordinal numbers (số thứ tự)
35 thirty-five
67 sixty-seven
329 three hundred and twenty nine
1100 one thousand one hundred
(also informal) eleven hundred
2500 two thousand five hundred
(also informal, especially NAmE) twenty-five hundred
33,423 or 33 423 thirty three thousand four hundred and twenty three
2,768,941 or 2 768 941 two million seven hundred and sixty-eight thousand
nine hundred and forty-one
100 a/ one hundred
130 a/ one hundred and thirty
1000 a/ one thousand
2100 two thousand one hundred
1000000 a/ one million
1099 a/ one thousand and ninety-nine
1100 one thousand and one hundred
1340 one thousand three hundred and forty
1000000000 a/ one billion
1st first
2nd second
3rd third
4th fourth
5th fifth
13th thirteenth
15th fifteenth
20th twentieth
21st twenty-first
22nd twenty-second
23rd twenty-third
24th twenty-fourth
31st thirty-first
52nd fifty-second
etc.
11. xi
C. Fractions (phân số)
D. Decimals (số thập phân)
E. Mathematical expressions (các biểu thức toán học)
1 2 a/ one half
1 3 a/ one third
1 4 a/ one quarter
(NAmE a/one fourth)
1 12 one twelfth
1 16 one sixteenth
2 3 two thirds
3 4 three quarters
(NAmE three fourths)
9 10 nine tenths
19 56 nineteen over fifty-six
1 100 a/one percent
6 364 six over three six four
31 144 thirty-one over one
four four
79.3 seventy-nine point three
3.142 three point one four two
0.67 (zero) point six seven/ nought point six seven
+ plus (cộng)
- minus (trừ)
: divided by (được chia bởi)
= equals/ is (bằng)
% per cent (NAmE usally percent) (phần trăm)
32
three squared
53
five cubed
610
six to the power of ten
√ square root of (căn bậc 2)
Whole numbers and fractions (hỗn số)
21 2 two and a half
52 3 five and two thirds
86 7 eight and six sevenths
12. xii Money (tiền)
In Britain (ở Anh)
In the US (ở Mỹ)
100 pence/ p = 1 British pound (£1)
(100 xu = 1 bảng Anh)
When talking about an individual coin: a twenty pence piece/ a twenty p piece
Khi nói về xu lẻ: a twenty pence piece/ a twenty p piece (1 đồng 20 xu)
When talking about pounds and pence, people often only say the numbers:
Khi nói về cả đồng bảng và đồng xu, người ta thường sử dụng số để nói:
It only cost five ninety nine. (£5.99)
Nó chỉ mất 5 bảng 99 xu.
In informal British English: (Tiếng Anh-Anh trong đời sống hàng ngày:)
£1 a quid (1 pao)
£5 five quid or a fiver (đồng năm bảng Anh)
£10 ten quid or a tenner (mười pao)
1c one cent a penny (1 xu)
5c five cents a nickel (đồng 5 xu)
10c ten cents a dime (một hào)
25c twenty-five cents a quarter (đồng 25 xu)
$1.00 one dollar a dollar bill (1 đô la)
13. xiiiMetric measures (Đơn vị đo lường theo hệ mét)
(with approximate non-metric equivalents)
(So với đơn vị tương đương không theo hệ mét)
Non-metric measures (Đơn vị đo lường không theo hệ mét)
(with approximate metric equivalents)
(So với đơn vị tương đương theo hệ mét)
Metric
(Đơn vị theo hệ mét)
Non-metric (Đơn vị
không theo hệ mét)
Length
(Độ dài)
10 milimetres (mm) 1 centimetre (cm) 0.394 inch
100 centimetres 1 meter (m) 39.4 inch/ 1.094 yards
1000 meters 1 kilometre (km) 0.6214 mile
Area
(Diện tích)
100 square metres (m²) 1 are (a) 0.025 acre
100 ares 1 hectare (ha) 2.471 acres
100 hectares 1 square kilometre (km2
) 0.836 square mile
Weight
(Cân nặng)
1000 miligrams (mg) 1 gram (g) 15.43 grains
1000 grams 1 kilogram (kg) 2.205 pounds
1000 kilograms 1 stone (st) 19.688 hundredweight
Capacity
(Sức chứa)
10 mililitres (ml) 1 centilitre 0.018 pint
100 centilitres (cl) 1 litre (l) 1.76 pints
10 litres 1 decalitre (dal) 2.2 gallons
Non-metric
(Đơn vị không theo hệ mét)
Metric (Đơn vị
theo hệ mét)
Length
(Độ dài)
1 inch (in) 25,4mm
12 inches 1 foot (ft) 30,48 cm
3 feet 1 yard (yd) 0,914 m
220 yards 1 furlong 201,17 m
8 furlongs 1 mile (dặm) 1,609 km
Area
(Diện tích)
1 square (sq) inch (1 in vuông) 6,452 cm2
144 sq inches 1 sq foot 929,03 cm2
9 sq feet 1 sq yard 0,836 m2
4840 sq yards 1 acre 0,405 ha
640 acres 1 sq mile 259 ha/ 2,59 km2
Weight
(Cân nặng)
437 grains 1 ounce (oz) 28,35 g
16 ounces 1 pound (lb) 0,454 kg
14 pounds 1 stone (st) 6,356 kg
8 stones 1 hundredweight (cwt) 50,8 kg
British
capacity
(Sức chứa
của Anh)
20 hundredweight 1 ton (tấn) 1016,04 kg
20 fluid ounces 1 pint (pt) 0,568 l
2 pints 1 quart (qt) 1,136 l
8 pints 1 gallon (gal) 4,546 l
14. xiv IRREGULAR VERBS
(Bảng động từ bất quy tắc)
Infinitive
(Động từ
nguyên thể)
Past tense
(Quá khứ đơn)
Past participle
(Quá khứ phân từ)
Meaning
(Nghĩa)
abide
abode
abided
abode
abided
tồn tại
chịu đựng, chờ đợi
arise arose arisen
nổi lên
phát sinh, hồi sinh
awake awoke awoken
thức giấc
đánh thức
be
was
were
been thì, là, ở
bear bore
borne
born
mang
chịu đựng
sinh,đẻ
become became become
trở nên,
trở thành
befall befell befallen
xảy ra,
xảy đến
begin began begun bắt đầu
behold beheld beheld nhìn, ngắm, chú ý, để ý
bend bent bent
cong,
bẻ cong
beseech
beseeched,
besought
beseeched,
besought
cầu khẩn,
van xin, cầu xin
beset beset beset
bao quanh, vây quanh,
ngáng (đường đi)
bespeak bespoke bespoken
chứng tỏ,
cho thấy, tỏ ra
bid bade, bid bidden, bid
trả giá,
đấu giá
bind bound bound buộc, trói, ràng buộc
bite bit bitten cắn, ngoạm
15. xv
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi, nở (hoa)
break broke broken
đập vỡ,
vỡ
breed bred bred
nuôi nấng,
dạy dỗ, sinh đẻ
bring brought brought mang đến
broadcast broadcast broadcast phát thanh
build built built xây dựng
burn
burnt,
burned
burnt,
burned
đốt cháy,
làm bỏng
burst burst burst nổ, nổ tung
buy bought bought mua
cast cast cast
quăng, ném, liệng, thả,
đúc, đổ khuôn
catch caught caught bắt, chụp, túm
chide
chided,
chid
chided ,
chid ,
chidden
mắng mỏ, quở trách
choose chose chosen
chọn, lựa
chọn
cleave
clove
cleft
cleaved
cloven
cleft
cleaved
chẻ, bổ, chia ra, tách ra
cling clung clung
bám vào,
níu lấy
come came come đến
cost cost cost
đáng giá,
phải trả
creep crept crept bò, trườn, đi rón rén
crow
crew
crowed
crew
crowed
gáy (gà)
nói bi bô
16. xvi
cut cut cut cắt
deal dealt dealt
phân phát, giao thiệp,
giải quyết
dig dug dug đào
dive
dived
dove
dived
dove
lặn, lao xuống
draw drew drawn vẽ, kéo, rút
dream
dreamed
dreamt
dreamed
dreamt
mơ
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell
dwelt,
dwelled
dwelt,
dwelled
trú ngụ, ở
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought
chiến đấu, đấu tranh,
đánh nhau
find found found phát hiện, tìm thấy
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung quăng, liệng, ném
floodlight floodlit floodlit rọiđènpha,chiếuđènpha
fly flew flown bay, đi máy bay
forbear forbore forborne
nhịn, kiên quyết không
chịu làm
forbid
forbade,
forbad
forbidden cấm, ngăn cấm
forecast
forecast
forecasted
forecast
forecasted
dự đoán, dự báo
foresee foresaw foreseen thấy trước, biết trước
17. xviiaccurate
foretell foretold foretold
nói trước,
đoán trước, báo trước
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
forgo forwent forgone bỏ, kiêng, thôi
forsake forsook forsaken ruồng bỏ, bỏ rơi, từ bỏ
forswear forswore forsworn từ chối, thề bỏ
freeze froze frozen
đông,
làm đông lại, đóng băng
get got
got
gotten
có được, nhận được, lấy
được
give gave given cho, đưa
go went gone đi
grind ground ground xay, nghiền
grow grew grown lớn lên, phát triển
hang hung hung treo
hear heard heard nghe thấy
hide hid hidden ẩn, trốn, nấp
hit hit hit đánh
hurt hurt hurt
đau, làm đau,
làm tổn thương
input input input
cung cấp tài liệu (máy
tính điện tử)
inset inset inset ghép, dát
intercut intercut intercut xen cảnh (điện ảnh)
keep kept kept giữ
kneel
knelt
kneeled
knelt
kneeled
quỳ
knit
knit
knitted
knit
knitted
đan
18. xviii
know knew known biết
lay laid laid đặt, để, bố trí, bày biện
lead led led
dẫn dắt,
lãnh đạo
lean
leaned,
leant
leaned,
leant
tựa, dựa, chống
nghiêng đi
learn
learned,
learnt
learned,
learnt
học
leave left left
rời đi,
để lại
lend lent lent cho mượn, cho vay
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm
light lit lit
thắp (đèn),
soi sáng
lose lost lost mất, làm mất
make made made
làm, chế tạo,
sản xuất
mean meant meant
có nghĩa là,
hàm ý
meet met met gặp
mishear misheard misheard nghe lầm
mislay mislaid mislaid
để mất,
để thất lạc
mislead misled misled làm cho mê muội
misread misread misread đọc nhầm
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
mistake mistook mistaken nhầm lẫn
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
mow mowed mown, mowed
cắt (cỏ), gặt(bằng liềm,
hái)
19. xix
offset offset offset đền bù, in ốp-xét
outdo outdid outdone làmgiỏihơn,vượt,hơnhẳn
outgrow outgrew outgrown
lớn nhanh hơn, phát
triển nhanh hơn
output output output
cung cấp (thông tin, kết
quả)
outrun outrun outrun vượt, giỏi hơn ai
outsell outsold outsold bán chạy hơn
outshine outshone outshone
chiếu sáng,
sáng hơn
overcome overcame overcome vượt qua, chiến thắng
overdo overdid overdone
hành động quá trớn,
làm quá, dùng quá mức
overdraw overdrew overdrawn
phóng đại,
cường điệu
overeat overate overeaten ăn nhiều quá
overfeed overfed overfed
ăn quá nhiều,
cho ăn quá mức
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung
nhô lên trên,
treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm, nghe lỏm
overlay overlaid overlaid che, phủ lên trên
overlie overlay overlain che, phủ, tráng, thiếp
overpay overpaid overpaid trả tiền quá cao
overrun overran overrun
tràn qua,
lan qua
oversee oversaw overseen
trông nom,
quan sát, giám thị
oversleep overslept overslept ngủ quên,ngủ quá giờ
overspend overspent overspent tiêu quá khả năng
20. xx
overtake overtook overtaken
bắt kịp,
vượt,
xảy ra bất thình lình
overthrow overthrew overthrown
lật đổ, đánh bại hoàn
toàn
overwrite overwrote overwritten viết đè lên, viết dài quá
pay paid paid trả, nộp, thanh toán
plead
pleaded,
pled
pleaded,
pled
bào chữa,
biện hộ, cãi
cầu xin
preset preset preset
định vị trước,
lắp đặt sơ bộ, điều chỉnh
trước
proofread proofread proofread
đọc và sửa 1 bài viết 1
bản in thử
prove proved
proved,
proven
chứng minh,
chứng tỏ
put put put đặt, để
read read read đọc
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recast recast recast đúc lại, viết lại
redo redid redone
làm lại, trang trí lại, tu
sửa lại
redraw redrew redrawn kéo lại
rehear reheard reheard nghetrìnhbàylại(vụán..)
remake remade remade làm lại, làm khác đi
rend rent rent xé, xé nát, nứt ra
repay repaid repaid hoàn lại tiền
rerun reran rerun
chiếu lại, phát lại,
mở lại, chạy tua lại
resell resold resold bán lại
21. xxi
reset reset reset đặt lại, lắp lại
resit resat resat
thi lại,
kiểm tra lại
restring restrung restrung thay dây
retake retook retaken chiếm lại, lấy lại
retell retold retold kể lại, thuật lại
rethink rethought rethought
suy tính lại,
cân nhắc lại
rewind rewound rewound
tua lại,
lên dây lại
rewrite rewrote rewritten viết lại, chép lại
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi, đi xe (đạp)
ring rang rung rung (chuông điện thoại)
rise rose risen dậy, lên, mọc
run ran run chạy
saw sawed sawn cưa, xẻ (gỗ)
say said said nói
see saw seen
nhìn thấy,
gặp, hiểu
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
set set set đặt, bố trí
sew sewed
sewn,
sewed
may, khâu
shake shook shaken rung, lắc
shear sheared
shorn,
sheared
cắt, chặt, xén
làm biến dạng
22. xxii
shed shed shed rụng, lột, bỏ rơi, ném đi
shoe shod shod
đi giày,
đóng móng
shine shone shone chiếu sáng
shoot shot shot bắn
show showed shown
chỉ ra,
cho xem,chiếu
shrink
shrank,
shrunk
shrunk
co lại,
ngắn lại, rút đi
shut shut shut đóng
sing sang sung hát
sink sank sunk chìm
sit sat sat ngồi
slay slew slain
giết chết (một cách hung
bạo)
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt, lướt, trôi qua
sling slung slung
bắn, quăng, ném mạnh
treo, móc
slink slunk slunk
đi, đi lén, lượn lờ, đẻ
thiếu tháng
slit slit slit chẻ, cắt, rạch, xé, xẻ
smell smelt smelt ngửi, đánh hơi
smite smote smitten đập, vỗ
sow sowed
sowed,
sown
gieo trồng
gieo rắc
speak spoke spoken nói
speed
sped,
speeded
sped,
speeded
di chuyển nhanh,
làm tăng tốc độ
spell
spelled,
spelt
spelled,
spelt
đánh vần, viết vần
23. xxiii
spend spent spent
tiêu xài, dành (thời gian,
tiền bạc)
spill
spilled,
spilt
spilled,
spilt
tràn, đổ ra
spin spun spun quay, quay tròn
spoil
spoiled,
spoilt
spoiled,
spoilt
làm hỏng, làm hư hỏng
spotlight
spotlit,
spotlighted
spotlit,
spotlighted
rọi sáng,
lôi cuốn sự chú ý
spread spread spread
lan tràn,
lan truyền
spring sprang sprung
chảy (nước),
bật lên, nảy ra
stand stood stood đứng
stave
staved,
stove
staved,
stove
đập thủng,
chọc thủng, làm bẹp
steal stole stolen trộm
stick stuck stuck
ghim vào,
đính vào, dán vào
sting stung stung
châm,
đốt (côn trùng)
stink
stank,
stunk
stunk
có mùi khó chịu,
thối, làm thối um
strew strewed
strewed,
strewn
rải, rắc, vãi
stride strode stridden
sải bước, đứng dạng
chân
strike struck struck
đánh, đập,
điểm(chuông đồng hồ,..)
đình công
string strung strung
buộc bằng dây,
treo bằng dây
strive
strove,
strived
striven,
strived
cố gắng,
đấu tranh
24. xxiv
sublet sublet sublet cho thuê lại, cho thầu lại
swear swore sworn tuyên thệ, thề
sweep swept swept quét
swell swelled
swelled,
swollen
sưng, phồng,làm phình
lên
swim swam swum bơi
swing swung swung đu đưa
take took taken
cầm, nắm,
giữ, lấy
teach taught taught dạy
tear tore torn xé, rách
tell told told kể, bảo
think thought thought nghĩ, suy nghĩ
throw threw thrown ném
thrust thrust thrust
đẩy, ấn mạnh, tống,
nhét
tread trod
trodden,
trod
đi, bước,
giẫm lên, đặt chân lên
typeset typeset typeset sắp chữ
unbend unbent unbent kéo thẳng, duỗi thẳng
underbid underbid underbid bỏ thầu thấp hơn
undercut undercut undercut
ra giá thấp hơn (nghệ
thuật, trạm trổ)
undergo underwent undergone
kinh qua, chịu đựng
trải qua
underlie underlay underlain
nằm dưới là nền tảng,
cơ sở của...
underpay underpaid underpaid trả lương thấp
undersell undersold undersold bán rẻ hơn
understand understood understood hiểu
25. xxv
undertake undertook undertaken
thực thi,
đảm nhiệm, đảm nhận
underwrite underwrote underwritten
bảo hiểm, bao tiêu, cam
kết, tài trợ, ký tên ở dưới
undo undid undone tháo, gỡ, hủy, xóa bỏ
unfreeze unfroze unfrozen
làm cho tan ra,
làm cho chảy ra
unwind unwound unwound tháo ra, trải ra
uphold upheld upheld
nâng lên, ủng hộ, chống
đỡ, duy trì
upset upset upset
làm bối rối, làm khó chịu
đánh đổ, làm lo lắng
wake
woke,
waked
woken,
waked
thức giấc, đánh thức
waylay waylaid waylaid mai phục, rình
wear worn worn mặc
wed
wed,
wedded
wed,
wedded
kết hôn, lấy ( vợ chồng)
weep wept wept khóc, chảy, rỉ nước (mủ)
wet
wet,
wetted
wet,
wetted
làm ẩm
win won won chiến thắng
wind wound wound cuộn, xoắn, lên dây
withdraw withdrew withdraw rút, rút lui
withhold withheld withheld
từ chối, kìm nén, giấu
thu lại, giữ lại, ngăn cản
withstand withstood withstood
trụ lại, chịu đựng,
giữ vững, chống lại
wring wrung wrung vặn, nặn, siết chặt, vắt
write wrote written viết
26. xxvi List of countries and their capitals
Tên các quốc gia và thủ đô
Countries (quốc gia) Capitals (thủ đô)
1 Afghanistan Kabul
2 Albania Tirana
3 Algeria Algiers
4 Andorra Andorra la Vella
5 Angola Luanda
6 Antigua and Barbuda Saint John's
7 Argentina Buenos Aires
8 Armenia Yerevan
9 Australia Canberra
10 Austria Vienna
11 Azerbaijan Baku (Baki)
12 Bahamas Nassau
13 Bahrain Manama
14 Bangladesh Dhaka
15 Barbados Bridgetown
16 Belarus Minsk
17 Belgium Brussels
18 Belize Belmopan
19 Benin Porto Novo
20 Bhutan Thimphu
21 Bolivia La Paz
22 Bosnia and Herzegovina Sarajevo
23 Botswana Gaborone
24 Brazil Brasilia
25 Brunei Bandar Seri Begawan
27. xxvii
26 Bulgaria Sofia
27 Burundi Bujumbura
28 Burkina Faso Ouagadougou
29 Cambodia Phnom Penh
30 Cameroon Yaoundé
31 Canada Ottawa
32 Cape Verde Praia
33 Central African Republic Bangui
34 Chad N'Djamena
35 Chile Santiago
36 China Beijing
37 Colombia Santa Fe de Bogotá
38 Comoros Moroni
39
Democratic Republic of the
Congo
Kinshasa
40 Republic of the Congo Brazzaville
41 Costa Rica San Jose
42 Cote d'Ivoire Yamoussoukro
43 Croatia Zagreb
44 Cuba Havana
45 Cyprus Nicosia (Lefkosia)
46 Czech Republic Prague
47 Denmark Copenhagen
48 Djibouti Djibouti
49 Dominica Roseau
50 Dominican Republic Santo Domingo
51 East Timor Dili
52 Ecuador Quito
53 Egypt Cairo
28. xxviii
54 El Salvador San Salvador
55 Equatorial Guinea Malabo
56 Eritrea Asmara (Formerly Asmera)
57 Estonia Tallinn
58 Ethiopia Addis Ababa
59 Fiji Suva
60 Finland Helsinki
61 France Paris
62 Gabon Libreville
63 Gambia, The Banjul
64 Georgia T'bilisi
65 Germany Berlin
66 Ghana Accra
67 Greece Athens
68 Grenada Saint George's
69 Guatemala Guatemala City
70 Guinea Conakry
71 Guinea Bissau Bissau
72 Guyana Georgetown
73 Haiti Port-au-Prince
74 Honduras Tegucigalpa
75 Hungary Budapest
76 Iceland Reykjavik
77 India New Delhi
78 Indonesia Jakarta
79 Iran Tehran
80 Iraq Baghdad
81 Ireland Dublin
82 Israel Jerusalem
29. xxix
83 Italy Rome
84 Jamaica Kingston
85 Japan Tokyo
86 Jordan Amman
87 Kazakhstan Astana
88 Kenya Nairobi
89 Kiribati Tarawa
90 Korea, North Pyongyang
91 Korea, South Seoul
92 Kuwait Kuwait City
93 Kyrgyzstan Bishkek
94 Laos Vientiane
95 Latvia Riga
96 Lebanon Beirut
97 Lesotho Maseru
98 Liberia Monrovia
99 Libya Tripoli
100 Liechtenstein Vaduz
101 Lithuania Vilnius
102 Luxembourg Luxembourg
103 Macedonia Skopje
104 Madagascar Antananarivo
105 Malawi Lilongwe
106 Malaysia Kuala Lumpur
107 Maldives Male
108 Mali Bamako
109 Malta Valletta
110 Marshall Islands Majuro
111 Mauritania Nouakchott
30. xxx
112 Mauritius Port Louis
113 Mexico Mexico City
114 Federated States of Micronesia Palikir
115 Moldova Chisinau
116 Monaco Monaco Ville
117 Mongolia Ulaanbaatar
118 Morocco Rabat
119 Montenegro Podgorica
120 Mozambique Maputo
121 Myanmar Rangoon
122 Namibia Windhoek
123 Nauru Yaren District
124 Nepal Kathmandu
125 Netherlands Amsterdam
126 New Zealand Wellington
127 Nicaragua Managua
128 Niger Niamey
129 Nigeria Abuja
130 Norway Oslo
131 Oman Muscat
132 Pakistan Islamabad
133 Palau Koror
134 Panama Panama City
135 Papua New Guinea Port Moresby
136 Paraguay Asuncion
137 Peru Lima
138 Philippines Manila
139 Poland Warsaw
140 Portugal Lisbon
31. xxxi
141 Puerto Rico San Juan
142 Qatar Doha
143 Romania Bucharest
144 Russia Moscow
145 Rwanda Kigali
146 St. Kitts and Nevis Basseterre
147 St. Lucia Castries
148 St. Vincent & the Grenadines Kingstown
149 Samoa Apia
150 San Marino San Marino
151 Sao Tome and Principe Sao Tome
152 Saudi Arabia Riyadh
153 Senegal Dakar
154 Serbia Belgrade
155 Seychelles Victoria
156 Sierra Leone Freetown
157 Singapore Singapore
158 Slovakia Bratislava
159 Slovenia Ljubljana
160 Solomon Islands Honiara
161 Somalia Mogadishu
162 South Africa Pretoria
163 Spain Madrid
164 Sri Lanka Colombo
165 Sudan Khartoum
166 Suriname Paramaribo
167 Swaziland Mbabane
168 Sweden Stockholm
169 Switzerland Bern
32. xxxii
170 Syria Damascus
171 Taiwan Taipei
172 Tajikistan Dushanbe
173 Tanzania Dar es Salaam
174 Thailand Bangkok
175 Togo Lome
176 Tonga Nuku'alofa
177 Trinidad and Tobago Port-of-Spain
178 Tunisia Tunis
179 Turkey Ankara
180 Turkmenistan Ashgabat
181 Tuvalu Funafuti
182 Uganda Kampala
183 Ukraine Kiev
184 United Arab Emirates Abu Dhabi
185 United Kingdom London
186 United State Washington, D.C.
187 Uruguay Montevideo
188 Uzbekistan Tashkent
189 Vanuatu Port-Vila
190 Vatican City (Holy See) Vatican City
191 Venezuela Caracas
192 Vietnam Hanoi
193 Yemen Sana
194 Zambia Lusaka
195 Zimbabwe Harare
33. V1
Visual vocabulary builder contents
V2-3 City and countryside
V4-5 Mountains and coast
V6-7 The environment
V8-9 Trees, plants and flowers
V10-11 The animal kingdom
V12 Architecture
V13 Buildings
V14 Homes
V15 Houset
V16 Garden / Yard
V17 DIY and cleaning
V18 Living room
V19 Dining room
V20 Bedroom
V21 Bathroom
V22 Kitchen
V23 Kitchen utensils
V24 Cooking
V25 Preparation
V26-27 Fruit and vegetables
V28 Herbs, spices, nuts and
cereals
V29 Packaging
V30-31 Musical instruments
V32-33 Toys and games
V34 Hobbies
V35 Staying healthy
V36 Sports
V37 Where sports are played
V38 People who take part in
sports
V39 Talking about sports in
general
V40 Extreme sports
V41 Cycles
V42 Cars
V43 Aircraft
V44 Boats and ships
V45 Traveling by boat
V46-47 Vehicles
V48 The body
V49 Hair and make-up
V50-51 Clothes
V52-53 Accessories
V54-55 Computing
V56 Office
V57 Classroom
V58 Shapes, solids and angles
V59 The earth and the solar
system
46. A
1 abandon
A
A, a [eɪ] noun. [C, U] (plural A’s; a’s
[eɪz]) 1. the first letter of the English
alphabet = mẫu tự thứ nhất trong bảng
chữ cái tiếng Anh. • ‘Andy’ begins with
(an) ‘A’, = Andy bắt đầu bằng mẫu tự A.
2. the highest mark given for an exam
or piece of work = điểm thi cao nhất,
điểm A. • I got an ‘A’ for my essay. = Tôi
được điểm A bài tiểu luận.
IDM from A to B from one place to
another = từ nơi này đến nơi khác. • All
I need is a car that gets me from A to B.
= Mọi thứ tôi cần là một cái xe hơi để
đưa tôi đi từ nơi này đến nơi khác.
a [ə] (also an [ən]) indef. art.
NOTE Hình thức an được dùng trước
nguyên âm
1. one = một. • A cup of coffee, please. =
Vui lòng cho tôi một tách cà phê. • We’ve
got an apple, a banana and two oranges.
= Chúng tôi có một quả táo, một quả
chuối và hai quả cam. 2. used when
you talk about one example of sth for
the first time = dùng khi nói đến cái gì
đó lần đầu tiên. • I saw a dog chasing
a cat this morning. The cat climbed up
a tree. = Sáng nay tôi thấy một con chó
rượt một con mèo. Con mèo đã trèo lên
cây. • Have you got a dictionary (= any
dictionary)? = Anh có cuốn từ điển nào
không? 3. used for saying what kind of
person or thing sb/ sth is = dùng khi nói
đến loại người hay vật. • He’s a doctor.
= Ông ấy là bác sĩ. • She’s a Muslim. =
Bà ta là người hồi Giáo. • ‘Is that an
eagle?’ ‘No, it’s a falcon.’ = ‘Đó có phải
là chim đại bàng không?’ ‘Không phải,
đó là một con chim ưng. 4. (used with
prices, rates, measurements) each =
(dùng với giá cả, tỷ lệ, đo lường) mỗi.
• I usually drink two litres of water a
day. = Mỗi ngày tôi thường uống hai lít
nước. 5. used with some expressions of
quantity = dùng trong một số cụm từ
định lượng. • a lot of money = một món
tiền lớn. • a few cars = vài chiếc xe hơi.
6. used when you are talking about a
typical example of sth = dùng khi nói
đến một ví dụ tiêu biểu • An elephant
can live for up to eighty years. = Một con
voi có thể sống đến 80 năm.
NOTE Bạn cũng có thể sử dụng số
nhiều trong câu dưới đây: • Elephants
can live up to eighty years. = Loài voi có
thể sống đến 80 năm.
aback [ə’bæk] adv. = lùi lại
IDM be taken aback (by sb/sth): to be
shocked or surprised by somebody/
something = sốc hay ngạc nhiên bởi ai/
điều gì Xem TAKE
abandon [ə’bændən] verb. [T] 1. to
leave sb/ sth that you are responsible
for, usually permanently = bỏ rơi ai
hay điều gì thuộc trách nhiệm của
mình. • The bank robbers abandoned
the car just outside the city. = Những tên
cướp nhà băng bỏ lại xe hơi ở ngoại vi
thành phố. 2. to stop doing sth without
finishing it or without achieving what
you wanted to do = bỏ cuộc nửa chừng
hoặc rút lui khi chưa hoàn thành. •
The search for the missing sailors was
47. A
2abashed
abandoned after two days. = Cuộc tìm
kiếm những thủy thủ bị mất tích đã bị
hủy bỏ sau hai ngày. abandonment
[ə’bændənmənt] noun [U]
abashed [ə’bæ∫t] adj. feeling guilty
and embarrassed because of sth that
you have done = xấu hổ và bối rối đã
làm điều gì xấu. • ‘I’m sorry’, said Ali,
looking abashed. = ‘Tôi xin lỗi’ Ali nói,
đầy vẻ bối rối.
abbreviate [əˈbri:vieɪt] verb [T] to
make sth shorter, especially a word or
phrase = viết tắt, tóm tắt. • ‘Kilometre’ is
usually abbreviated to ‘km’: = ‘Kilometre’
thường được viết tắt là ‘km’. Xem
ABRIDGE.
abbreviation [ə,bri:vi’eɪ∫n] noun [C] a
short form of a word or phrase = dạng
vắn tắt của một từ hay cụm từ. • In this
dictionary ‘sth’ is the abbreviation for
‘something’. = Trong cuốn từ điển này
‘sth’ là dạng vắn tắt của ‘something’.
ABC [ˌeɪ bi: ˈsi:] noun [sing] 1. the
alphabet; the letters of English from
A to Z = bảng chữ cái; bảng chữ cái
tiếng Anh. 2. the basic facts about sth
= kiến thức cơ bản về điều gì • an ABC
of gardening = các kiến thức cơ bản về
làm vườn.
abdicate [ˈæbdɪkeɪt] verb 1. [I] to give
up being king or queen = thoái vị (vua,
nữ hoàng) • The Queen abdicated in
favour of her son (= her son became king).
= Nữ hoàng đã thoái vị để con trai của
bà ta lên ngôi vua. 2. [T] to give sth up,
especially power or a position = từ bỏ
điều gì, đặc biệt là quyền lực hay địa vị.
• to abdicate responsibility (= to refuse to
be responsible for sth) = từ bỏ trách nhiệm
(= chối bỏ trách nhiệm về điều gì).
abdication [,æbdɪ’keɪ∫n] noun [C, U]
abet[ə’bet]verb. [T](abetting; abetted)
= xúi giục, tiếp tay.
IDM aid and abet Xem AID
abide [ə’baɪd] verb = chịu đựng.
IDM can’t/couldn’t abide sb/ sth/
doing sth: to hate sb/ sth; not like sb/ sth
at all = rất ghét, không chịu đựng nổi
PHRV abide by sth: to obey a law. etc.;
to do what sb has decided = tuân theo
luật lệ...; làm điều gì đã thỏa thuận hay
quyết định.
ability [ə’bɪlətɪ] noun [C, U] (plural
abilities) (an) ability to do sth the
mental or physical power or skill that
makes it possible to do sth = khả năng,
tài năng, sự thông minh. • an ability
to make decisions = khả năng đưa ra
quyết định.
ablaze [ə’bleɪz] adj. (not before a
noun) burning strongly; completely on
fire = cháy dữ dội ; bốc cháy hoàn toàn.
• Within ten minutes, the whole house
was ablaze. = Trong vòng mười phút
toàn bộ ngôi nhà đã chìm trong lửa.
able[‘eɪbl] adj. 1.be ~ to do sth (used as
a modal verb) to have the ability, power,
opportunity, time, etc. to do sth = có khả
năng, quyền lực, cơ hội, thời gian,... để
làm gì. • Will you be able to come to a
meeting next week? = Bạn có thể đến dự
một cuộc họp vào tuần tới không?
able-bodied[‘eɪbl ‘bɒdɪd]adj.physically
healthyandstrong;havingfulluseofyour
body = khỏe mạnh và cường tráng.
abnormal [æb’nɔ:ml; NAmE -ˈnɔːrml]
adj. different from what is normal or
usual, in a way that worries you or
that is unpleasant = khác thường gây
khó chịu, ngoại lệ. • abnormal weather
conditions = điều kiện thời tiết bất
thường. OPP normal abnormally
[æbˈnɔ:məli; NAmE -ˈnɔːrm-] adv. •
abnormally high temperatures = nhiệt
độ cao bất thường.
abnormality [,æbnɔ:’mæləti; NAmE
-nɔːrˈm-] noun [C, U] (plural
abnormalities) something that is not
normal, especially in a person’s body
= dị vật, dị tật • He was born with an
abnormality of the heart. = Cậu bé
được sinh ra với dị tật bẩm sinh ở tim.
48. A
3 aboutaboard [ə’bɔ:d; NAmE ə’bɔ:rd] adv.,
prep. on or onto a train, ship, aircraft or
bus = trên xe lửa, tàu thuyền, máy bay,
xe buýt. • We climbed aboard the train
and found a seat. = Chúng tôi trèo lên xe
lửa và tìm được chỗ ngồi.
abode [ə’bəʊd; NAmE əˈboʊd] noun
[sing.] (written) the place where you
live = nơi ở, nơi cư trú.
IDM (of) no fixed abode/ address
= không có chỗ ở ổn định, vô gia cư
FIXED
abort [ə’bɔ:t; NAmE ə’bɔ:rt] [T] verb 1.
to end sth before it is complete = hủy bỏ
• The company aborted the project when
they realized it was costing too much. =
Công ty đã hủy bỏ dự án khi thấy chi phí
quá lớn. 2. to make a baby (foetus) die
before it is born = phá thai.
abortion [ə’bɔ:∫n; NAmE ə’bɔ:r∫n]
noun [C,U] a medical operation that
causes a baby to die inside its mother
before it is fully developed = sự phá
thai bằng phẫu thuật • to have an
abortion = chịu phá thai. • Abortion is
illegal in that country. = Việc phá thai
là bất hợp pháp ở quốc gia đó. So
sánh miscarriage.
abortive [ə’bɔ:tɪv; NAmE ə’bɔ:rtɪv] adj.
not completed successfully; failed =
không thành công hoàn toàn, sớm thất
bại. • He made two abortive attempts to
escape from prison. = Nó đã hai lần vượt
ngục thất bại.
abound [ə’baʊnd] verb [I] 1. to exist
in large numbers = có nhiều, dồi dào
• Animals abound in the forest. = Có
nhiều động vật trong rừng. • Restaurants
abound in this part of the city. = Có
nhiều nhà hàng trong khu vực này
của thành phố. 2. to ~ with sth = to
contain large numbers of sth = có nhiều
cái gì. • The lake abounds with fish = Hồ
có nhiều cá.
1. about [ə’baʊt] adv. 1. (especially
AmE around) a little more or less than;
approximately = khoảng chừng, vào
khoảng. • It’s about three miles from
here to the city centre. = Từ đây vào
trung tâm thành phố khoảng 3 dặm. 2.
(informal) almost; nearly = gần như,
gần. • Dinner’s just about ready. = Bữa
ăn tối gần như đã sẵn sàng. 3. (also
around) in many directions or places =
ở nhiều hướng hay nhiều nơi • I could
hear people moving about upstairs. =
Tôi có thể nghe nhiều người đi lại trên
lầu. • Don’t leave your clothes lying
about all over the floor. = Đừng bỏ quần
áo khắp nơi trên sàn nhà như vậy. 4.
(also around) (used after certain verbs)
without doing anything in particular
= không làm gì cụ thể, thơ thẩn. • The
kids spend most evenings sitting about,
bored. = Hầu hết các buổi tối những
đứa bé đều ngồi thơ thẩn, buồn chán.
5. (also around) able to be found
in a place = xuất hiện ở nơi nào đó •
She’s somewhere about. I saw her a few
minutes ago = Cô ấy đang ở một nơi
nào đó gần đây. Tôi thấy cô ấy vài phút
trước.
IDM be about to do sth: to be going to
do sth very soon = sẽ làm việc gì ngay;
sắp sửa • The film’s about to start. = Bộ
phim sắp bắt đầu chiếu. • I was just
about to explain when she interrupted
me. = Tôi vừa sắp sửa giải thích thì bị cô
ta ngắt lời.
2. about [ə’baʊt] prep. 1. on the subject
of = với chủ đề là; nói về, viết về... • Let’s
talk about something else. = Hãy nói
về chuyện khác đi. 2. (also around) in
many directions or places; in different
parts of sth = ở nhiều nơi, nhiều chỗ;
ở những bộ phận khác nhau của cái gì.
• We wandered about the town for an
hour or two. = Chúng tôi đã lang thang
khắp nơi trong thị trấn khoảng một hay
hai giờ gì đó. 3. in the character of sb/
sth = trong tính cách của ai đó. • There’s
something about him that I don’t quite
trust = Có một cái gì đó trong tính cách
của anh ta mà tôi không tin tưởng lắm.
49. A
4above
IDM how/ what about...? 1. used when
asking for information about sb/ sth or
for sb’s opinion or wish = dùng khi hỏi
thông tin về ai/ cái gì hoặc ý kiến hay
ước muốn của ai • How about Ruth?
Have you heard from her lately? = Ruth
dạo này ra sao? Gần đây bạn có nhận
được tin tức gì của cô ta không? 2. used
when making a suggestion = dùng khi
đưa ra đề nghị. • What about going to
a film tonight? = Tối nay đi xem phim
không?
above[ə’bʌv] prep.
1. in a higher
place = ở bên
trên, cao hơn. •
The people in the
flat above make a
lot of noise. =
Những người
trong căn hộ bên
trên ồn ào quá. 2. in an earlier part (of
sth written) = ở phần trước; đã được
viết bên trên. • Contact me at the above
address/ the address above. = Hãy liên
lạc với tôi theo địa chỉ đã được viết ở bên
trên. • When replying, quote the
reference number above. = Khi hồi âm,
hãy ghi lại số tham chiếu bên trên
OPP below, nhưng below không được
dùng trước một danh từ • Contact me
at the address below. = Hãy liên lạc với
tôi theo địa chỉ dưới đây. 3. more than a
number, amount, price, etc. = hơn,
vượt quá một con số, số lượng, giá cả,...
; trở lên. • children aged 11 and above =
trẻ con từ 11 tuổi trở lên. 4. with a
higher position in an organization, etc.
= ở cấp bậc hay chức vụ cao hơn. • The
person above me is the department
manager. = Người cấp bậc cao hơn tôi là
giám đốc bộ phận. 5. too good or too
honest to do sth = quá tốt, quá thật thà
làm gì. • She’s not above telling a few
lies, if it makes life easier. = Cô ta không
quá thật thà để tránh nói dối vài điều gì
đó nếu chuyện đó có thể làm cuộc sống
dễ chịu hơn.
IDM above all: (used to emphasize the
main point) most importantly = quan
trọng nhất là • Above all, stay calm! =
Quan trọng nhất là, hãy giữ bình tĩnh!
- (be) above board: (used especially
about a business deal, etc.) honest
and open = (đặc biệt được dùng cho
một thỏa thuận hay đàm phán kinh
doanh,... ) trung thực và cởi mở; không
có gì giấu diếm.
abreast [ə’brest] adv. ~ (of sb/ sth):
next to or level with sb/ sth and going
in the same direction = ngang hàng;
cùng theo một hướng. • The soldiers
marched two abreast = Những người
lính diễu hành theo hàng hai.
IDM be/ keep abreast of sth: to have all
the most recent information about sth
= cập nhật mọi thông tin mới nhất về
vấn đề gì.
abrupt [ə’brʌpt] adj. 1. sudden and
unexpected = bất ngờ và không được
mong đợi • an abrupt change of plan
= một sự thay đổi kế hoạch bất ngờ.
2. seeming rude and unfriendly =
khá thô lỗ và không thân thiện.
abruptly [əˈbrʌptli] adv. abruptness
[əˈbrʌptnəs] noun [U]
abscess[‘æbses] noun[C]aswellingon
or in the body, containing a poisonous
yellow liquid (pus) = áp-xe, chỗ sưng
có mủ trên hay trong cơ thể.
absence [‘æbsəns] noun 1. [C,U] a
time when sb is away from somewhere;
the fact of being away from somewhere
= sự vắng mặt. • Frequent absences due
to illness meant he was behind with his
work. = Sự vắng mặt thường xuyên vì
bệnh tật đồng nghĩa công việc của anh
ta bị chậm tiến độ. 2. [U] the fact of
sth/ sb not being there; lack = sự thiếu,
không có. • In the absence of a doctor,
try to help the injured person yourself. =
Khi không có bác sĩ, hãy cố gắng giúp đỡ
người bị nạn. OPP presence.
absent [’æbsənt] adj. 1. ~ (from sth):
not present somewhere = vắng mặt.
50. A
5 abuse• He was absent from work because of
illness. = Ông ta nghỉ làm vì bị bệnh. 2.
showing that you are not really looking
at or thinking about what is happening
around you = đãng trí • an absent
expression/ state = một tình trạng đãng
trí absently [ˈæbsəntli] adv.
absentee [,æbsən’ti:] noun [C] a
person who is not in the place where
he/ she should be = người vắng mặt tại
nơi cần có mặt.
absenteeism [,æbsən’ti:ɪzəm] noun
the fact of being frequently away from
work or school, especially without
siutable reasons = sự vắng mặt tại nơi
làm việc hay trường học không có lý
do chính đáng.
absent-minded[’æbsənt ˈmaɪndɪd]
adj. often forgetting or not noticing
things, because you are thinking
about sth else = đãng trí, không chú
ý. absent-mindedly [’æbsənt
ˈmaɪndɪdli] adv.
absolute [ˈæbsəlu:t] adj. 1. complete;
total = hoàn toàn; hoàn hảo; tuyệt đối.
• The trip was an absolute disaster. =
Chuyến đi hoàn toàn là một tai họa.
2. not measured in comparison with
sth else = không tính toán được khi
so sánh với cái khác. • Spending on the
Health Service has increased in absolute
terms. = Chi phí cho ngành y tế đã tăng
lên rõ rệt.
absolutely adv. 1. [ˈæbsəlu:tli] completely;
totally = một cách hoàn toàn; một
cách tuyệt đối. • It’s absolutely freezing
outside.! = Bên ngoài đã hoàn toàn lạnh
giá. • I absolutely refuse to believe that.
= Tôi hoàn toàn không tin vào điều đó. •
He made absolutely no effort (= no effort
at all) to help me. = Nó hoàn toàn chẳng
làm gì để giúp tôi. 2. [ˌæbsəˈlu:tli] (used
when you are agreeing with sb) yes;
certainly = vâng; chắc chắn là thế. • ‘It
is a good idea, isn’t it?’ ‘Oh, absolutely!’
= Đó là một ý hay, có phải không?’ Ồ
chắc chắn là thế!’
absolve [əb’zɒlv; NAmE əbˈzɑːlv] verb [T]
~ sb (from/ of sth): to say formally that
sb does not have to take responsibility
for sth = chính thức tuyên bố ai đó vô
tội, không phải chịu trách nhiệm về
việc gì • The driver was absolved of any
blame for the train crash. = Người tài
xế đã được tuyên bố không chịu trách
nhiệm gì về vụ đổ tàu.
absorb [əb’sɔ:b; -’zɔ:b; NAmE -’sɔ:rb;
-’zɔ:rb] verb [T] 1. ~ sth (into sth): to
take in and hold sth (a liquid, heat, etc.)
= hút (nước, nhiệt....); thấm vào, hấp
thụ. • a drug that is quickly absorbed
into the bloodstream = viên thuốc nhanh
chóng ngấm vào mạch máu.
1. abstract [‘æbstrækt] adj. existing
only as an idea, not as a physical
thing = trừu tượng, không cụ thể
OPP concrete
2. abstract [‘æbstrækt] noun 1. an
example of abstract art = một tác
phẩm mẫu về nghệ thuật trừu tượng
2. a short piece of writing that tells
you the main contents of a book,
speech, etc. = bản tóm tắt nội dung
(cuốn sách, bài nói ...).
IDM in the abstract: only as an idea, not
in real life = chỉ là một ý tưởng, không
có trong thực tế cuộc sống.
abundance [ə’bʌndəns] noun [U. C,
sing.] a very large quantity of sth = một
số lượng rất nhiều cái gì • These flowers
grow here in abundance. = Hoa này mọc
ở đây rất nhiều.
abundant [ə’bʌndənt] adj. existing in
very large quantities; more than enough
= nhiều; dồi dào, thừa thãi, phong phú.
• abundant supplies of food = sự cung
cấp thực phẩm dồi dào. abundantly
[əˈbʌndəntli] adv.
1. abuse [ə’bju:z] verb [T] 1. to use sth
in a bad or dishonest way = lạm dụng
• The politician was accused of abusing
his position in order to enrich himself. =
51. A
6abuse
Chính trị gia đã bị tố cáo là lạm dụng
chức vụ của mình để làm giàu. 2. to
say rude things to sb = chửi rủa thậm
tệ. 3. to treat sb badly, often violently
= ngược đãi, đánh đập, lạm dụng. • The
girl had been sexually abused = Bé gái
đó đã bị lạm dụng tình dục.
2. abuse [ə’bju:s] noun 1. [C, U] using
sth in a bad or dishonest way = sự lạm
dụng. • an abuse of power = một sự
lạm dụng chức quyền. • the dangers of
drug abuse = sự nguy hiểm của việc lạm
dụng ma túy. 2. [U] rude words, used
to insult another person = lời lẽ thô
lỗ, xúc phạm người khác. • The other
driver leaned out of the car and hurled
abuse at me. = Gã tài xế kia thò người
ra khỏi xe và ném vào tôi hàng tràng lời
chửi mắng. 3. [U] bad, usually violent
treatment of sb = sự ngược đãi. • child
abuse = sự ngược đãi trẻ em. • a victim
of sexual abuse = nạn nhân bị lạm dụng
tình dục.
abusive [ə’bju:sɪv] adj. using rude
language to insult sb = lăng nhục, sỉ
nhục bằng lời nói. • an abusive remark
= một nhận xét sỉ nhục.
1. academic [,ækə’demɪk] adj. 1.
connected with education, especially
in schools and universities = liên quan
đến giáo dục đặc biệt là ở trường học;
thuộc giáo dục. • The academic year
begins in September. = Năm học bắt
đầu vào tháng 9. 2. connected with
subjects of interest to the mind rather
than technical or practical subjects =
thuộc các môn lý luận,... chứ không
thuộc kỹ thuật và thực hành; thuộc
lý thuyết. • academic subjects such as
history = các ngành lý thuyết như lịch
sử. OPP non-academic. 3. not
connected with reality, not affecting
the facts of a situation = không thực
tế; không ảnh hưởng đến thực tế;
thuộc học thuật. academically
[ˌækəˈdemɪkli] adv.
2. academic [,ækə’demɪk] noun [C]
a person who teaches and/ or does
research at a university or college = giảng
viên hay nhà nghiên cứu tại đại học.
academy [ə’kædəmɪ] noun [C] (plural
academies) 1. a school for special
training = học viện; truờng chuyên
nghiệp. • a military academy = học viện
quân sự. 2. (also academy) an official
group of people who are important in
art, science or literature = Viện Hàn
lâm. • the Royal Academy of Arts = Viện
Hàn lâm Nghệ thuật Hoàng gia.
accelerate [əkˈseləreɪt] verb [I,T] to go
faster; to make sth go faster or happen
more quickly = tăng tốc; di chuyển
nhanh hơn. • The driver slowed down for
the bend then accelerated away. = Tài xế
lái xe chậm lại để rẽ rồi di chuyển nhanh
hơn. • I accelerated and left the other
cars behind. = Tôi tăng tốc và bỏ các
xe khác lại phía sau. acceleration
[əkˌseləˈreɪʃn] noun [U]
accelerator [əkˈseləreɪtə(r)] noun [C]
the control in a vehicle that you press
with your foot in order to make it go
faster = bàn đạp ga trong xe.
accent [‘æksent; -sənt] noun 1. [C, U]
a particular way of pronouncing words
that is connected with the country, area
or social class that you come from =
cách phát âm đặc trưng của từng quốc
gia, khu vực hay tầng lớp xã hội; giọng.
• He speaks with a strong Scottish accent.
= Anh ta nói giọng đặc Scotland. 2. [C]
the greater force that you give to a
particular word or part of a word when
you speak = cách sử dụng trọng âm
để nhấn mạnh. • In the word ‘because’
the accent is on the second syllable. =
Trong từ “because” trọng âm rơi vào âm
tiết thứ hai. 3. [C] (in writing) a mark,
usually above a letter, that shows that it
has to be pronounced in a certain way
= (trong văn viết) dấu trọng âm. 4. [C,
usually sing.] the particular importance
that is given to sth = điều quan trọng
nhất của vấn đề gì; trọng điểm. • In all
52. A
7 accessoryour products the accent is on quality. =
Với mọi sản phẩm của chúng ta, trọng
điểm được đặt vào chất lượng.
accept [ək’sept] verb 1. [I, T] to agree
to take sth that sb offers you = nhận
cái được ngỏ ý cho, nhận lấy. • Please
accept this small gift. = Xin vui lòng
nhận món quà nhỏ này. 2. [I, T] to
say yes to sth or to agree to sth = chấp
thuận; chấp nhận; đồng ý • Thank
you for your invitation. I am happy to
accept. = Xin cảm ơn về lời mời của
bạn, tôi rất vui sướng đồng ý. 3. [I,T] to
admit or recognize that sth unpleasant
is true = chấp nhận hay nhận ra điều gì
không vui là có thật; thừa nhận. • They
refused to accept responsibility for the
accident = Họ không chấp nhận trách
nhiệm về vụ tai nạn đó. 4. [T] to allow
sb to join a group, etc. = cho phép,
chấp thuận, đồng ý một ai đó gia nhập
vào một nhóm,... • The university has
accepted me on the course. = Trường
đại học đã cho phép tôi vào khóa học.
acceptable [əkˈseptəbl] adj. 1. agreed
or approved by most of the people=chấp
nhận được; được mọi người chấp nhận
hay cho phép. • One or two mistakes are
acceptable but no more than that. = Một
hai sai lầm thì có thể chấp nhận được
nhưng hơn nữa thì không. 2. not very
but good enough; satisfactory=hài
lòng; đủ để chấp nhận•We hope that
you will consider our offer acceptable.=
Chúng tôi hy vọng rằng quý ông xem
lời đề nghị của chúng tôi là có thể chấp
nhận được. OPP unacceptable
acceptability [ək,septəˈbɪlətɪ] noun
[U] acceptably [əkˈseptəblɪ] adv.
acceptance[əkˈseptəns] noun [C, U]
the act of accepting or being accepted =
sự chấp nhận hay được chấp nhận. • His
ready acceptance of the offer surprised
me. = Sự sẵn sàng chấp nhận của anh ta
gây ngạc nhiên cho tôi.
1. access [ˈækses] noun [U] 1. ~ (to
sth): a way of entering or reaching a
place = lối vào, phương tiện tiếp cận.
• Access to the garden is through the
kitchen. = Lối vào vườn là phải đi qua
nhà bếp. 2. ~ (to sth): the chance or
right to use or have sth = cơ hội hay
quyền được sử dụng hay có cái gì. • Do
you have access to a computer? = Anh
có truy cập được vào máy tính không?
3. ~ (to sb): permission, especially
legal or official, to see sb = quyền được
gặp ai (theo luật định hay hợp pháp).
• They are divorced, but he has regular
access to the children. = Họ đã li dị
nhưng người chồng vẫn được quyền gặp
con một cách đều đặn.
2. access [ˈækses] verb [T] to find
information on a computer = tìm thông
tin trên máy vi tính, truy cập. • Click on
the icon to access a file. = Hãy nhấp vào
biểu tượng để truy cập tập tin.
accessible [əkˈsesəbl] adj. 1. possible
to be reached or entered = có thể tiếp
cận hay vào được. • Because of the snow,
the village was not accessible by car = Vì
tuyết nên xe hơi không vào làng được.
2. easy to get, use or understand = dễ
có; dễ sử dụng; dễ hiểu. • This television
programme aims to make history more
accessible to children. = Chương trình
ti vi này khiến lịch sử dễ hiểu hơn đối
với trẻ em. OPP inaccessible.
accessibility [ək,sesəˈbɪlətɪ] noun [U]
• Computers have given people greater
accessibility to information. = Máy vi
tính đã làm cho con người có nhiều khả
năng hơn để truy cập thông tin.
accession[ækˈseʃn] noun [U]theactof
taking a very high position, especially
as ruler of a country or head of sth =
sự lên ngôi, sự chiếm được một chức
vụ rất cao, đặc biệt là lãnh đạo quốc gia
hay đứng đầu cái gì đó. • the accession of
Queen Elizabeth to the throne in 1952 =
sự lên ngôi của Nữ hoàng Elizabeth vào
năm 1952. accede [əkˈsi:d] verb.
accessory [əkˈsesəri] noun [C] (plural
accessories) 1. an extra item that is
53. A
8accident
added to sth and is useful or attractive
but not of great importance = phụ kiện;
vật thêm vào có ích hay hấp dẫn nhưng
không phải là thiết yếu. • The car has
accessories such as an electronic alarm.
= Chiếc xe hơi đó có các phụ kiện như
bộ phận báo động điện tử. 2. [usually
pl.] a thing that you wear or carry that
matches your clothes, for example a
piece of jewellery, a bag, etc. = đồ phụ
tùng, vật nhỏ được mang hay mặc
thêm cho đồng bộ với quần áo như đồ
trang sức, túi xách,... 3. an ~ (to sth):
(in law) a person who helps sb to do sth
illegal = (trong luật) kẻ đồng loã; người
giúp người khác làm điều phi pháp.
accident [ˈæksɪdənt] noun [C]
an unpleasant event that happens
unexpectedly and causes damage or
injury = tai nạn; điều không may; sự vô
ý. • I hope they haven’t had an accident. =
Tôi hy vọng rằng họ đã không bị tai nạn.
IDM by accident: by chance; without
intending to = tình cờ, không dự định
trước.
accidental[ˌæksɪˈdentl]adj.happening
by chance; not planned = xảy ra tình
cờ; ngẫu nhiên không tính trước •
Police do not know if the explosion was
accidental or caused by a bomb. = Cảnh
sát không biết vụ nổ là xảy ra tình cờ
hay do một quả bom. accidentally
[ˌæksɪˈdentəli] adv.
accident-prone [ˈæksɪdənt prəʊn]
adj. more likely to have accidents than
other people = hay bị tai nạn hơn
những người khác.
acclaim [əˈkleɪm] verb [T] to express
a very high opinion of sth/ sb = hoan
nghênh; vô cùng ca ngợi ai/ điều gì. •
a highly acclaimed new film = bộ phim
mới rất được hoan nghênh. acclaim
[əˈkleɪm] noun [U] • The film received
widespread critical acclaim. = Bộ phim
nhận được nhiều nhận xét khen ngợi
rộng rãi.
accommodate [ə’kɒmədeit; NAmE
əˈkɑːm-] verb [T] 1. to have enough
space for sb/ sth, especially for a certain
number of people = có đủ chỗ cho ai/
cái gì; đặc biệt là cho một số người nào
đó. • Each apartment can accommodate
up to six people. = Mỗi căn hộ có đủ
chỗ cho 6 người. 2. to provide sb with
a place to stay, live or work = cung
cấp cho ai chỗ để ở, sống hoặc làm
việc. • During the conference, you will
be accommodated in a nearby hotel. =
Trong thời gian hội nghị bạn sẽ được
bố trí ở tại một khách sạn gần bên. 3.
(formal) to do or provide what sb wants
or needs = làm hay cung cấp cái người
khác muốn hay cần; phục vụ. • Should
you have any special requirement, our
staff will do their best to accommodate
you. = Nếu ông có yêu cầu gì đặc biệt,
nhân viên chúng tôi sẽ cố gắng hết sức
để phục vụ.
accommodation [əˌkɒməˈdeɪʃn; NAmE
əˌkɒm-] noun 1. [U] (BrE) a place for
sb to live or stay = chỗ ở; nơi cư trú.
• We lived in rented accommodation
before buying this house. = Chúng tôi ở
nhà thuê trước khi mua căn nhà này.
NOTE Accommodation là danh
từ không đếm được. Ta không
thể nói, ‘I will help you to find an
accommodation’. Trong trường hợp
này ta có thể nói “I will help you to
find somewhere to live”.
2. accommodations [pl.] (AmE)
somewhere to live or stay, often also
providing food or other services =
nơi ở tiện nghi. 3. [U] (technical) the
way in which part of your eye (the
lens) automatically becomes flatter or
thicker in order to create a clear image
of the object that you want to look at =
sự điều tiết thị lực của mắt.
accompaniment [əˈkʌmpənimənt]
noun something that goes together
with another more important thing =
món kèm theo; cái thích hợp một cách
54. A
9 accounttự nhiên với cái khác (đặc biệt là thức
ăn hay thức uống). • He only drinks
wine as an accompaniment to a meal.
= Ông ta chỉ uống rượu vang như một
món kèm theo trong các bữa ăn.
accompany [əˈkʌmpəni] verb [T] (pres,
part, accompanying; 3rd person
sing. pres. tense accompanies, pt, pp
accompanied) 1. to go together with
sb/ sth = hộ tống; đi cùng ai đến một nơi
nào đó. • Children must be accompanied
by an adult. = Trẻ con phải được người lớn
đi kèm. 2. ~ sb (on sth): to play music
for a singer or another instrument =
đệm nhạc. • She accompanied him on the
guitar. = Cô ta đệm đàn ghi-ta cho anh ta
hát.
accomplish [əˈkʌmplɪ∫; NAmE əˈkɑ:m-]
verb [T] to succeed in doing sth difficult
that you planned to do = thành công;
hoàn thành điều gì đòi hỏi nỗ lực và/
hoặc tài năng; đạt được. • Very little was
accomplished in the meeting. = Rất ít
thành công đã đạt được trong cuộc họp.
accomplishment [əˈkʌmplɪ∫mənt;
NAmE əˈkɑ:m-] noun 1. the act of
completing sth successfully = sự hoàn
thành một cách tốt đẹp. 2. something
difficult that sb has succeeded in doing
or learning = điều đạt được; tài năng;
kỹ năng.
1. accord [əˈkɔ:d; NAmE əˈkɔ:rd] noun
[C] an agreement, especially between
countries = hiệp ước giữa các quốc gia.
• the Helsinki accords on human rights =
Hiệp ước Helsinki về nhân quyền.
IDM in accord: in agreement about sth
= với sự thỏa thuận về điều gì.
- of your own accord: without being
forced or asked = không cần phải bắt
buộc hay yêu cầu.
2. accord [əˈkɔ:d; NAmE əˈkɔ:rd] verb
1. to give sth to sb = trao cho ai cái gì;
cấp; cho. • The diplomats were accorded
every respect during their visit. =
Những nhà ngoại giao nhận được sự
tiếp đón trân trọng trong suốt thời gian
viếng thăm của họ. 2. ~ (with sth): to
match; to agree with = tương xứng;
đồng ý; thích hợp. • The information
did not accord with what I had been
told previously. = Thông tin này không
hòa hợp với những gì tôi đã được nghe
trước đó.
accordance [əˈkɔ:dns; NAmE əˈkɔ:rdns]
noun
IDM in accordance with sth: in a way
that follows or obeys sth = tuân theo;
tuân thủ. • to act in accordance with
instructions = hành động theo các chỉ thị.
accordingly [əˈkɔ:dɪŋli; NAmE əˈkɔ:rd-]
adv. 1. in a way that is suitable = tùy
theo, theo cách phù hợp với tình thế.
• I realized that I was in danger and
acted accordingly. = Tôi nhận ra rằng
mình đang bị nguy hiểm và đã ứng xử
theo tình thế. 2. (formal) therefore; for
that reason = cho nên; vì lý do đó. • We
accept that the mistake was ours and,
accordingly, have pleasure in refunding
your money. = Chúng tôi xin nhận đó là
lỗi của chúng tôi và do đó xin được hoàn
tiền lại cho quí khách.
according to [əˈkɔ:dɪŋ tə; NAmE
əˈkɔ:rdɪŋ] prep. 1. as stated by sb; as
shown by sth = theo ai nói; theo sự
chứng tỏ của điều gì • According to
Mick, it’s a brilliant film. = Theo Mick,
đó là một bộ phim tuyệt vời. 2. in a
way that matches, follows or depends
on sth = theo; đúng theo. • Everything
went off according to plan (= as we
had planned it). = Mọi việc đã diễn ra
theo kế hoạch. • The salary will be fixed
according to age and experience. = Mức
lương sẽ được ấn định theo độ tuổi và
kinh nghiệm.
1. account [əˈkaʊnt] noun [C] 1.
somebody’s report or description of
sth that has happened = báo cáo; bản
tường trình • She gave the police a full
account of the robbery. = Bà ta cung
cấp cho cảnh sát một bản tường trình
55. A
10account
đầy đủ về vụ cướp. 2. (abbr. a/c) the
arrangement by which a bank looks
after your money for you = tài khoản
ngân hàng. • to open/ close an account
= mở/ đóng một tài khoản. • I have an
account with/ at Barclays. = Tôi có một
tài khoản ở ngân hàng Barclays. 3.
[usually pl.] a record of all the money
that a person or business has received
or paid out = sổ sách kế toán. • If you
are self-employed you have to keep your
own accounts. = Nếu bạn làm chủ bạn
phải giữ sổ sách kế toán của riêng bạn. •
He takes care of the business and his wife
keeps the accounts. = Ông ta điều hành
doanh nghiệp và vợ ông ta giữ sổ sách
kế toán. 4. an arrangement with a shop,
etc. that allows you to pay for goods
or services at a later date = thỏa thuận
mua trả chậm. • Could you charge that
to my account? = Ông có thể cho tôi trả
chậm món tiền đó được không?
IDM by all accounts: according to what
everyone says = theo mọi người nói. •
By all accounts, she’s a very good doctor.
= Theo lời mọi người nói, bà ta là một
bác sĩ giỏi.
- by your own account: according to
what you say yourself = theo chính lời
bạn nói • By his own account, Peter was
not very good at his job. = Theo chính
lời anh ta, Peter không tốt lắm trong
công việc.
- take account of sth; take sth into
account: to consider sth, especially
when deciding or judging sth = xem
xét; đánh giá điều gì. • We’ll take
account of your comments. = Chúng
tôi sẽ xem xét những lời phê bình của
anh. • We’ll take your comments into
account = Chúng tôi sẽ xem xét thông
báo của bạn.
2. account [əˈkaʊnt] verb
PHRV account for sth: 1. to explain
or give a reason for sth = giải thích;
biện minh • How can we account for
these changes? = Chúng ta phải giải
thích những sự thay đổi này như thế
nào đây? 2. to form the amount that is
mentioned = cung cấp số lượng được
đề cập; chiếm đến. • Sales to Europe
accounted for 80% of our total sales last
year. = Doanh số bán sang Châu Âu
chiếm đến 80% tổng doanh thu năm
trước của chúng ta.
accountancy [əˈkaʊntənsi] noun the
work or profession of an accountant =
nghề kế toán. • a career in accountancy
= một nghề nghiệp trong ngành kế toán.
accountant [əˈkaʊntənt] noun [C] a
person whose job is to keep or examine
the financial accounts of a business, etc.
= kế toán viên.
accurate [ˈækjərət] adj. exact and
correct; without mistakes = đúng
và chính xác; không có sai sót • an
accurate description of the house. =
sự mô tả chính xác ngôi nhà. OPP
inaccurate accuracy [ˈækjərəsi]
noun [U] độ chính xác và đúng đắn.
OPP inaccuracy accurately
[ˈækjərətli] adv.
accuse [əˈkju:z] verb [T] ~ sb (of sth/
doing sth): to say that sb has done sth
wrong or broken the law = buộc tội,
kết tội • I accused her of cheating. = Tôi
buộc cô ta tội gian lận. • He was accused
of murder and sent for trial. = Hắn bị
kết tội giết người và bị đưa ra tòa.
accuser [əˈkju:zə(r)] noun [C]
the accused[əˈkju:zd] noun [C](plural
the accused) (used in a court of law)
the person who is said to have broken
the law = bị cáo. • Will the accused
please stand? = Mời bị cáo đứng dậy.
accustom[əˈkʌstəm]verb[T]~ yourself/
sb/ sth to sth: to make yourself/ sb/
sth get used to sth = làm cho quen với
cái gì.
accustomed [əˈkʌstəmd] adj. 1. ~ to
sth: if you are accustomed to sth, you
are used to it and it is not strange for
you = quen thuộc với; quen dần với. •
56. A
11 acknowledgementShe’s accustomed to travelling a lot in her
job. = Cô ta quen dần việc đi lại thường
xuyên trong công việc. 2. (formal) usual;
regular = thông thường; đều đặn;
thường xuyên. • He took his accustomed
walk after lunch. = Ông ta đi dạo sau bữa
ăn trưa như thường lệ.
1. ache [eɪk] noun [C, U] a pain that lasts
for a long time = cơn đau dai dẳng. • to
have (a/an) toothache/ earache/ stomach-
ache = bị đau răng, đau tai, đau dạ
dày...
2. ache [eɪk] verb [I] to feel a continuous
pain = chịu đau dai dẳng. • His legs ached
after playing football. = Chân anh ta bị
đau sau khi chơi đá bóng. • She was aching
all over. = Toàn thân cô ta bị đau nhức.
achieve [əˈt∫i:v] verb [T] 1. to complete
sth by hard work and skill= thực hiện;
hoàn thành điều gì sau một quá trình
làm việc vất vả • They have achieved a
lot in a short time. = Họ đã thực hiện
được nhiều việc trong một thời gian
ngắn. 2. to gain sth, usually by effort
or skill = đạt được; giành được điều gì,
thường phải có nỗ lực hay tài năng. •
You have achieved the success you deserve.
= Bạn đã giành được thành công mà bạn
xứng đáng được hưởng.
achievement [əˈt∫i:vmənt] noun [C,
U] something that you have done
successfully, especially through hard
work or skill = thành tựu; điều gì được
thực hiện thành công, đặc biệt nhờ lao
động vất vả hay tài năng khéo léo. • She
felt that winning the gold medal was her
greatest achievement. = Cô ấy cảm thấy
đoạt huy chương vàng là thành tựu lớn
nhất của cô.
1.acid[ˈæsɪd] noun [C,U](inchemistry)
a chemical, usually a liquid, that contains
hydrogen and has a pH of less than
seven. Acids are usually sour and can
often burn holes in or damage things
they touch = (trong hóa học) chất hoá
học thường ở dạng lỏng có độ pH nhỏ
hơn 7. Axít thường chua và có thể đốt
cháy bất cứ vật nào chúng chạm vào •
sulphuric acid = axít sulphuric. Xem
alkali và base.
2. acid [ˈæsɪd] adj. 1. (used about a
fruit, etc.) with a sour taste = (dùng nói
về trái cây,...) có vị chua gắt. 2. (also
acidic [əˈsɪdɪk]) containing an acid =
có chứa axít. • an acid solution = dung
dịch axít. Xem alkaline.
acid rainnoun[U]rainthathaschemicals
in it from factories, etc. and that causes
damage to trees, buildings and rivers =
nước mưa bị ô nhiễm bởi các chất thải
mang tính axít từ các nhà máy, gây hư
hại cây cối, phá hủy nhà cửa và làm ô
nhiễm sông hồ.
acknowledge[əkˈnɒlɪdʒ; NAmEəkˈnɑːl-]
verb [T] 1. to accept or admit that sth
is true or exists = công nhận; thừa
nhận điều gì là đúng hay có tồn tại. •
He acknowledged (the fact) that he had
made a mistake. = Anh ta thừa nhận
rằng mình đã gây lầm lỗi. 2. to show
that you have seen or noticed sb/ sth by
smiling or waving etc. = tỏ vẻ đã nhận
ra ai/ cái gì bằng cách vẫy tay, mỉm
cười,... • The manager sent a card to all
the staff to acknowledge their hard work.
= Giám đốc đã gửi bưu thiếp đến tất cả
nhân viên để công nhận tính cần mẫn
trong công việc của họ. • She refused to
acknowledge him and walked straight
past. = Cô ấy cố tình không thèm nhận
ra anh ấy và đi thẳng qua mặt.
acknowledgement [əkˈnɒlɪdʒmənt;
NAmE əkˈnɑːl-] noun 1. [U] the act of
showing that you have seen or noticed
sb/ sth = sự biểu lộ mình đã thấy hoặc
lưu ý đến cái gì . • the president gave
a smile of acknowledgement to the
photographers. = Thủ tướng nở một nụ
cười ra hiệu đã thấy các thợ chụp ảnh.
2. [C, U] a letter, etc. that says that sth
has been received or noticed = thư báo
đã nhận được cái gì • I haven’t received
(an) acknowledgement of my job
57. A
12acne
application yet. = Tôi chưa nhận được
giấy báo đã nhận đơn xin việc. 3. [C,
usually pl. ] a few words of thanks that
an author writes at the beginning or
end of a book to the people who have
helped him/ her = lời cảm ơn ở đầu
sách hay cuối sách của tác giả dành cho
những người đã giúp đỡ mình.
acne [‘ækni] noun [U] a skin disease that
usually affects young people. When you
have acne you get a lot of spots on your
face and neck. = mụn trứng cá; một loại
bệnh ngoài da thường gặp ở thanh niên
gây những nốt mụn trên mặt và cổ.
acoustic [ə’ku:stɪk] adj. 1. connected
with sound or the sense of hearing =
thuộc âm nhạc; thuộc thính giác. 2.
(of a musical instrument) not electric =
(nhạc cụ) không dùng điện. • an acoustic
guitar = một cây đàn ghi-ta thùng.
acquaintance [əˈkweɪntəns] noun 1.
[C] a person that you know but who is
not a close friend = người quen 2. [U]
~ with sb/ sth: a slight knowledge of
sb/ sth = sự hiểu biết ai/ vấn đề gì một
cách sơ sài. • I made his acquaintance
(= got to know him) at a party in
London. = Tôi biết anh ta qua một buổi
tiệc ở London.
acquainted [əˈkweɪntɪd] adj. 1. ~ with
sth: knowing sth = biết về điều gì đó. •
Are you acquainted with the facts? = Bạn
có biết gì về sự kiện đó không? 2. ~ with
sb: knowing sb, but usually not very
closely = quen biết ai một cách sơ sài.
• The two women had been acquainted
since they were children. = Hai phụ nữ
đó biết nhau từ lúc còn bé.
acquire [ə’kwaɪə(r)] verb [T] (formal)
to obtain or buy sth = lấy được; có
được; chiếm được, mua • She acquired
an American accent while living in
New York. = Cô ta có được giọng Mỹ
khi sống ở New York.
acquit [ə’kwɪt] verb [T] (acquitting;
acquitted) 1. ~ sb (of sth): to state
formally that a person is not guilty of
a crime = xóa án, chính thức tuyên
bố vô tội. • The jury acquitted her of
murder. = Bồi thẩm đoàn tuyên bố cô
ta không phạm tội giết người, OPP
convict. 2. (formal) ~ yourself: to
behave in the way that is mentioned =
cư xử đúng mực; hoàn thành nhiệm
vụ. • He acquitted himself well in his first
match. = Anh ta đã hoàn thành tốt vai
trò của mình trong trận đấu đầu tiên.
acquittal [əˈkwɪtl] noun, [ U]
acrobat [‘ækrəbæt] noun [C] an
entertainer who performs diffilcult acts of
the body such as balancing on high ropes,
especially in a CIRCUS (= a show which
travels to different towns) = diễn viên
xiếc: người thực hiện những động tác cơ
thể khó như nhào lộn hay các động tác
thăng bằng như đi dây.
acrobatic[ækrə’bætɪk]adj. performing
or involving difficult movements with
the body = (thuộc) thuật nhào lộn. • an
acrobatic dancer = một người nhảy nhào
lộn. acrobatically [ˌækrəˈbætɪkli]
adv.
across [ə’krɒs; NAmE ə’krɔ:s; əˈkrɑːs]
adv., prep. 1. from one side of sth to the
other = ngang qua, từ bên này sang bên
kia. • The stream was too wide to jump
across. = Dòng suối rộng quá không thể
nhảy qua được. 2. on the other side of
sth = ở bên kia; ở phía bên kia của cái
gì. • There’s a bank just across the road.
= Bên kia đường có một ngân hàng. •
The house across the road from us is for
sale. = Ngôi nhà đối diện bên kia đường
nhà chúng tôi đang được rao bán.
NOTE Across hay over có thể được
dùng với ý “ở phía bên kia hay hướng
về phía bên kia”: I ran across/ over the
road. Nhưng khi nói ngang qua vật gì
cao, over thường được dùng: I can’t
climb over that wall. Across thường
được dùng với phòng ốc: I walked
across the room to the door.