Cuốn sách “BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 - TẬP 1” bao gồm các đề kiểm tra: Cuốn sách là hệ thống các bài kiểm tra: 15-minute test, 45-minute test, end-term test, advanced-level test; Mỗi phần gồm 5 bài kiểm tra: từ test A đến test E; tiếp sau các đề là phần transcript và đáp án chi tiết.
2. Bản quyền thuộc Công ty Cổ phần sách MCBooks. Theo hợp đồng chuyển
nhượng giữa Công ty Cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả Đại Lợi -
Hương Giang chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của
Công ty Cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất
bản Việt Nam.
Luật bản quyền quốc tế và công ước Berne về bản quyền sở hữu trí tuệ.
Chúng tôi luôn mong muốn nhận được những ý kiến góp ý của Quý độc giả để sách
ngày càng hoàn thiện hơn.
Điện thoại: (04).3792.1466
(Bấm máy lẻ 103 gặp Phòng Kế Hoạch)
Góp ý về sách: thewindy@mcbooks.vn
Liên hệ về bản thảo và bản dịch: contact@mcbooks.vn
Liên hệ hợp tác xuất bản & truyền thông trên sách: project@mcbooks.vn
Liên hệ dịch vụ tư vấn, đại diện & giao dịch bản quyền: copyright@mcbooks.vn
Phát triển cùng phương châm “Knowledge Sharing – Chia sẻ tri
thức” MCBooks luôn mong muốn được hợp tác cùng các tác giả
trong nước với ước mong được chia sẻ những phương pháp học mới
lạ độc đáo, những cuốn sách học ngoại ngữ hay và chất lượng đến
với độc giả Việt Nam.
Các tác giả viết sách có nhu cầu xuất bản xin vui lòng liên hệ với
chúng tôi qua:
Email: lienhebanquyen@mcbooks.vn
Điện thoại: (04).3792.1466
(Bấm máy lẻ 103 gặp Phòng Kế Hoạch)
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
TIẾNG ANH LỚP 5 (Tập 2)
3. The Windy
Đại Lợi - Hương Giang (Chủ biên)
Theo chương trình tiếng Anh mới
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH
LỚP 5 (Tập 2)
Hiệu đính
Hoàng Liên
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
4.
5. Lời nói đầu
Hiện nay chương trình học tiếng Anh của chúng ta đang dần theo
xu hướng hiện đại hóa, tiếp cận nền tri thức tiên tiến của thế giới. Thực
tế đó đã tác động mạnh mẽ đến cách thức học tập ngày một hiện đại
của chúng ta. Và nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh hiện đại của tất
cả các em học sinh đang theo học chương trình mới của Bộ Giáo dục,
chúng tôi đã dành nhiều thời gian và tâm sức biên soạn bộ sách Hướng
dẫn ôn tập và kiểm tra tiếng Anh này với hy vọng mang lại cho các em
những kiến thức bổ ích và quan trọng nhất.
Cuốn sách được chia thành các đơn vị bài học. Mỗi đơn vị bài học đều
bám sát chương trình mới của Bộ Giáo dục. Trong mỗi bài học chúng tôi
đều hệ thống tất cả những kiến thức quan trọng nhất của bài học đó để
các em dễ dàng ôn tập và thực hành nhất. Cụ thể như sau:
Phần I: Lý thuyết. Phần này cung cấp cho các em các kiến thức cơ bản
về bài học để các em có thể ôn lại kiến thức một cách có hệ thống.
Phần II: Kiểm tra đánh giá: Phần này sẽ cung cấp cho các em nhiều
bài tập đa dạng để thực hành các kiến thức, kĩ năng đã được học. Mỗi
đơn vị bài học đều cung cấp cho các em 2 bài kiểm tra đánh giá để các
em có thể kiểm tra lại những kiến thức mình học. Sau khi hoàn thành 2
bài kiểm tra đánh giá này chúng tôi tin rằng các em đã thấu hiểu được
trọn vẹn nội dung của bài học.
6. Dùng kèm với sách là CD với phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ.
Chúng tôi tin rằng với việc sớm thực hành với giọng chuẩn của người bản ngữ sẽ
giúp các em rất nhiều trong việc học tập của mình.
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng trong quá trình biên soạn có lẽ sẽ có những thiếu
sót không tránh khỏi do vậy chúng tôi rất mong muốn được lắng nghe những ý
kiến góp ý chân thành nhất của độc giả, của các quý thầy cô cũng như của các
em học sinh để lần xuất bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn. Trân trọng!
Nhóm biên soạn
8. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2
UNIT11
8
PHẦN I:
LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP
1. Để hỏi các vấn đề về sức khỏe
Cấu trúc Ví dụ
What is the matter with + O?
– Có chuyện gì với ai thế?
I have + a/an + N.
- Tôi bị ...
He/ she + has + a + N.
– Anh/ chị ấy bị ...
What is the matter with you?
– Có chuyện gì với bạn thế?
I have a stomachache.
– Tớ bị đau bụng.
What is the matter with her?
– Có chuyện gì với chị ấy thế?
She has a toothache.
– Chị ấy bị đau răng.
2. Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ (S) và đại từ nhân xưng làm
tân ngữ (O)
Chủ ngữ Tân ngữ
I me
you you
we us
they them
he him
she her
it it
9. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2
UNIT11
9
Ví dụ
3. Đưa ra lời khuyên về sức khỏe
S + should/ had better + V-inf. – Ai nên làm gì.
You should take some aspirins.
– Cậu nên uống thuốc.
She had better go to see the dentist.
– Chị ấy nên đến gặp nha sĩ.
PHẦN II:
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
TEST A
I. VOCABULARY
Match each picture with each word.
NO. WORD/PHRASE NO. PICTURE
1 headache a
2 toothache b
10. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2
UNIT11
10
3 backache c
4 stomachache d
5 medicine e
6 dentist f
7 flu g
Your answer:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
II. GRAMMAR
A. Complete the sentences with an appropriate object pronoun.
1. I am hungry. The rice is for _______.
2. You are hungry. The apple is for _______.
11. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2
UNIT11
11
3. David is hungry. The fish is for _______.
4. Sandra is hungry. The nuts are for _______.
5. The mouse is hungry. The cheese is for _______.
6. We are hungry. The pizza is for _______.
7. The children are hungry. The cake is for _______.
B. Reorder the words to make correct sentences.
1. can/ Resistance exercises/ to build up/ help/ muscle./ your
_____________________________________________________
2. I/ burn off/ aerobics/ do/ to/ the calories.
_____________________________________________________
3. going to/ I’m/ put on/ weight./ my
_____________________________________________________
4. warm up/ should/ you/ before/ You/ exercise/ do.
_____________________________________________________
5. I/ to/ go jogging/ keep fit./ everyday
_____________________________________________________
6. to have/ What/ do/ good/ I/ health?/ should
_____________________________________________________
7. lots of/ had better/ You/ vegetables./ eat
_____________________________________________________
III. LISTENING
Complete the paragraph. (Track 2)
UNHEALTHY LIFESTYLE
Fat Freddy is a very unhealthy man. Last year he won the (1)
_______ so now he doesn’t need to go to work. His daily routine
12. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2
UNIT11
12
is something like this: he gets up at about 11:30 a.m, and after
his (2) _______ he sits in his Roll Royce and watches TV until 1
o’clock. Then he goes in the (3) _______ to the pub, which is (4)
_______ meters away from his house. In the pub he drinks a lot of
(5) _______ and usually eats a (6) _______. When the pub closes at
5 p.m., his (7) _______ drives him home.
IV. READING
TIPS FOR GOOD HEALTH
Exercise
You don’t have to belong to a gym club. Thirty minutes walk
every day will help you prevent weight gain. You should walk 2
times a day.
Eat healthy
Reduce fast food. This helps reduce cholesterol and blood
pressure. Eating healthy food will also lead to better blood sugar
control.
Reduce stress
We can’t get everything we want. We have to accept that there
are things that we cannot control. Managing time is also of great
importance too. We must allow ourselves enough time to get
things done. Set a time during the day for relaxation.
Improve sleep
Avoid caffeine, alcohol, nicotine before bedtime. Besides,
sleeping in a dark clean and quiet environment is recommended.
13. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2
UNIT11
13
Answer the questions.
1. How many tips are there to keep a healthy life?
_____________________________________________________
2. How many times should we walk everyday?
_____________________________________________________
3. What food may increase your cholesterol and blood pressure?
_____________________________________________________
4. What food may control your blood sugar?
_____________________________________________________
5. What should we do to reduce stress?
_____________________________________________________
6. What drink shouldn’t we have before bedtime?
_____________________________________________________
7. Should we sleep in dark or not?
_____________________________________________________
V. WRITING
Write sentences basing on available information, the first one
has been done for you as an example.
0. headache/ you
What is the matter with you?
I have a headache.
1. sore throat/ you
_______________________________________________________
______________________________________________________
2. toothache/ Clara
_______________________________________________________
_______________________________________________________
14. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2
UNIT11
14
3. earache/ Rosy
______________________________________________________
______________________________________________________
4. backache/ Mr. Binh
_____________________________________________________
_____________________________________________________
5. stomachache/ Jim
____________________________________________________
____________________________________________________
6. flu/ you
_____________________________________________________
_____________________________________________________
7. heart attack/ Gigi
_____________________________________________________
_____________________________________________________
TEST B
I. VOCABULARY
Complete the word.
1. PH_SIC_AN 5. D_UGSTO_E
2. D_C_OR 6. CH_MI_T’S
3. P_TIE_T 7. T_BL_T
4. PH_RM_CY
15. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2
UNIT11
15
II. GRAMMAR
A. Complete the sentences with an appropriate object pronoun.
1. Do you like James? – Yes, I like _______.
2. Do you like your neighbours? – Yes, I like _______.
3. Do you like me? – Yes, I like _______.
4. Do you like Juana? – Yes, I like _______.
5. Do you like English? – Yes, I like _______.
6. Do your friends like you? – Yes, they like _______.
7. Does Anna like you and me? – Yes, she likes _______.
B. Reorder the words to make correct sentences.
1. is/ matter/ the/ What/ her?/ with
____________________________________________________
2. a pain/ She/ her head./ has/ in
____________________________________________________
3. a/ He/ sore throat./ has
____________________________________________________
4. Do/ in/ you/ a pain/ your ears?/ have
____________________________________________________
5. is/ with/ wrong/ you?/ What
____________________________________________________
6. have/ John/ temperature?/ Does/ a
____________________________________________________
7. runny/ I’m/ a/ nose./ having
____________________________________________________
16. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2
UNIT11
16
III. LISTENING
Complete the paragraphs. (Track 2)
PROBLEM WITH REMEMBERING
An 80 year old (1) _______ was having problems remembering
things, so they decided to go to their (2) _______ to make sure
nothing was (3) _______ with them. When they arrived, they
explained to the doctor about the problems they were having with
their (4) ________.
After (5) ________ the couple out, the doctor told them that
they were (6) ________ well but should start writing things down
and making (7) ________ to help them remember things. The
couple thanked the doctor and went home.
IV. READING
MY FOOD
Hi! My name’s Alex. I am a student at Sunflowers Primary
school and I’m in fourth grade. I always have a sandwich and tea
for breakfast. My favourite sandwiches are ham and tomatoes
sandwiches. They’re delicious! And I also like cheese sandwiches.
On weekdays I have lunch at school. I take a packed lunch with
me. I have some sandwiches, an apple or a banana and I usually
drink hot chocolate or tea. For dinner I have potatoes with cheese
and some salad, pizza or fish and chips. But I like spaghetti the
most because it is my favourite food.
17. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2
UNIT11
17
Decide if each statement is true (T) or false (F).
No. Statement True/ False
1 Alex is in grade 4th
.
2 He has hot chocolate for breakfast.
3 He likes cheese sandwiches.
4 He doesn’t have fruit for lunch.
5 He drinks tea or hot chocolate at school.
6 He doesn’t eat sandwiches for dinner.
7 His favourite food is pizza.
V. WRITING
Write sentences basing on available information, the first
one has been done for you as an example.
0. headache/ take some medicine
I have a headache.
You should take some medicine.
1. overweight/ do more exercises.
_____________________________________________________
2. stomachache/ not eat too many candies.
_____________________________________________________
3. cold/ drink hot water.
_____________________________________________________
4. sore throat/ go to see a doctor.
_____________________________________________________
5. toothache/ go to see a dentist.
_____________________________________________________
6. temperature/ have some soup with onion.
_____________________________________________________
7. too tiny/ eat and do more exercises.
_____________________________________________________
19. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 2 19
UNIT12
PHẦN I:
LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP
1. Hỏi về những hoạt động trong thời gian rảnh
Cấu trúc Ví dụ
What do you do in your free
time?
– Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
I + V. – Tớ ...
What do you do in your free time?
– Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
I listen to pop music.
– Tớ nghe nhạc pop.
What does he/ she do in his/
her free time?
–Anh/chịấylàmgìtrongthờigian
rảnh?
He/ she + Vs/es.
– Anh/ chị ấy ...
What does she do in her free time?
– Chị ấy làm gì trong thời gian rảnh?
She watches cartoon.
– Chị ấy xem hoạt hình.
What does he do in his free time?
– Anh ấy làm gì trong thời gian rảnh?
He plays chess with the boy next door.
– Anh ấy chơi cờ với chú bé hàng xóm.
2. Hỏi về những hoạt động trong quá khứ
Cấu trúc Ví dụ
What did + S + do?
– Ai đã làm gì?
S + V2.
– Ai đã ...
What did you do yesterday?
– Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
I stayed at home and watched TV.
– Tớ ở nhà và xem TV.
3. V2
V2 là động từ ở thì quá khứ. Động từ được chia làm 2 dạng:
20. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 5 TẬP 220
UNIT12
a. Động từ có quy tắc
Với động từ thường, ta thêm d hoặc ed vào sau động từ đó.
b. Động từ bất quy tắc
Với động từ bất quy tắc, tra cột V2 của bảng động từ bất quy
tắc ở cuối sách.
PHẦN II:
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
TEST A
I. VOCABULARY
Match a verb with a noun to make a correct phrase.
No. Verb No. Noun
1 go a photos
2 play b fishing
3 read c shopping
4 take d a bike
5 ride e hockey
6 listen f a book
7 go g to music
Your answer:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.