4. I.VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
*Nguồn thức ăn nào cung cấp chất dinh
dưỡng
Lương thực và thực phẩm
*Để duy trì các hoạt động lao động, học tập, cơ
thể cần được cung cấp chaát dinh döôõng nào?
Gồm 6 chất: chất đạm(prôtêin), chất
đường bột (gluxit), chất béo (lipit), chất
sinh tố (vitamin), chất khoáng, nước.
5. II. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG:
*Tổ chức hoạt động nhóm
Nhóm 1: Thuyết trình về chất đạm (prôtêin)
Nhóm 2 : Thuyết trình về chất đường bột ( gluxit)
Nhóm 3: Thuyết trình về chất béo (Lipit)
Nhóm 4: Thuyết trình về chất sinh tố (Vitamin)
Nhóm 5: Thuyết trình về chất khoáng
Nhóm 6: Thuyết trình về nước
6. Các nhóm thảo luận về
-Nêu vai trò của chất dinh
dưỡng trong cơ thể ?
-Kể tên nguồn thực phẩm
cung cấp?
-Nhu cầu của cơ thể
trong ngày?
7. Yêu cầu phần thuyết trình
Thời gian thuyết trình ( 3 phút)
Chọn hình minh hoạ
Các nhóm khác đặt câu hỏi(2 phút)
Chấm điểm theo thang điểm
9. CHẤT ĐẠM
VAI TRÒ -Cấu tạo và tái tạo tế bào
DINH -Thành phần chính của men
DƯỠNG - Cung cấp năng lượng
THỰC -Thực phẩm động vật: thịt, cá,
PHẨM trứng, sữa….
CUNG - Thực phẩm thực vật : đậu nành
và các chế phẩm đậu nành….
CẤP - Các loại đậu hạt …
NHU CẦU - 0,5 1,5 g/kg/ ngày
TRONG - Phụ nữ có thai, trẻ em cần
NGÀY nhiều
12. CHẤT ĐƯỜNG BỘT
VAI TRÒ DINH -Cung cấp năng lượng
DƯỠNG - Chuyển hoá cơ bản
THỰC PHẨM -Lương thực và các chế
CUNG CẤP phẩm : kẹo…
- Các loại quả
- Thực phẩm động vật: mật
ong, sữa ….
NHU CẦU -6 10 g/kg/ ngày
TRONG NGÀY - Lao động nặng 15g/kg
/ngày
15. CHẤT BÉO
VAI TRÒ DINH -Cung cấp năng lượng.
DƯỠNG - Chức năng bảo vệ
THỰC PHẨM -Thực phẩm động vật :
CUNG CẤP mỡ, bơ, dầu cá…
- Thực phẩm thực vật :
đậu lạc, vừng, dừa,
cám, đậu nành..
NHU CẦU - 0,7 1,5g/ kg/ngày
TRONG NGÀY