SlideShare a Scribd company logo
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
CHUYÊN ĐỀ1
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÁM SỐ.
1/ Giả sử f(x) có đạo hàm trên khoảng (a ; b). Ta có:
a) Điều kiện đủ:
- f’(x) > 0 trên khoảng (a ; b) ⇒ f(x) đồng biến trên khoảng (a ; b).
- f’(x) < 0 trên khoảng (a ; b) ⇒ f(x) nghịch biến trên khoảng (a ; b).
b) Điều kiện cần.
- f(x) đồng biến trên khoảng (a ; b) ⇒ f’(x) 0≥ trên khoảng (a ; b).
- f(x) nghịch biến trên khoảng (a ; b) 0)(' ≤⇒ xf trên khoảng (a ; b).
2/ Phương pháp tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Tìm TXĐ của hàm số.
- Tính y’, giải phương trình y’ = 0.
- Lập bảng xét dấu y’.
- Sử dụng điều kiện đủ của tính đơn điệu để kết luận.
• Chú ý: Trong điều kiện đủ, nếu f’(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm thuộc (a ; b) thì kết luận vẫn đúng
• Cần nhớ: f(x) = ax2
+ bx + c
. Nếu 0<∆ thì f(x) luôn cùng dấu a.
. Nếu 0=∆ thì f(x) luôn cùng dấu a
a
b
x
2
−≠∀
. Nếu 0>∆ thì f(x) có hai nghiệm x1 , x2 . Ta có bảng xét dấu sau:
x - ∞ x1 x2 + ∞
f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a
• Đặc biệt: +



≤∆
>
⇔∈∀≥
0
0
0)(
a
Rxxf (a≠ 0)
+



≤∆
<
⇔∈∀≤
0
0
0)(
a
Rxxf (a≠ 0)
+ 0)(0)( =⇔< xfaf α có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và x1 < α < x2 .
BÀI TẬP
1. Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số.
a) y = 4 + 3x – x2
b) y = 2x3
– 6x + 2 c) y = - 173
3
1 23
++− xxx d) y = x3
+ 3x + 1
e) y = 32
3
4 23
−+− xxx f) y = x4
– 2x2
+ 3 g) y = -x4
+ 2x2
– 1 h) y = x4
+ x2
k) y =
x
x
−
+
1
13
l) y =
1
1
−
+
x
x
m) y =
1
12
−
+−
x
xx
n) y = x +
x
4
p) y = 2
4 x− q) y = 202
−− xx r) y = x + 2
1 x− s) y = x + 12
−x
2. Tìm m để các hàm số sau đồng biến trên R.
a) y = x3
– 3mx2
+ (m + 2)x – 1 ĐS : 1
3
2
≤≤− m b) y = mx3
– (2m – 1)x2
+ 4m – 1 ĐS:m =
2
1
3, Tìm m để các hàm số sau nghịch biến trên TXĐ
a) y = 1)8()2(
3
2
3
+−+−+− xmxm
x
ĐS: 41 ≤≤− m b) y = 3)23(
3
)1( 2
3
+−++
−
xmmx
xm
ĐS:
2
1
≤m
GV HOA HOÀNG TUYÊN 1
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
4. Tìm m để các hàm số :a) y =
mx
mx
+
+1
đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số. ĐS : m < -1 hoặc m >
1
b) y =
mx
mmx
+
+− 102
nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số. ĐS : 2
2
5
<<− m
5. Chứng minh rằng :
a) Hàm số y = sin2
x + cosx đồng biến trên 





3
;0
π
và nghịch biến trên 





π
π
;
3
.
b) Hàm số y = tanx – x đồng biến trên nữa khoảng 




2
;0
π
6. Định m để hàm số mmxxxy +++= 23
3 nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1.
• D=R
• mxxy ++= 63' 2
Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1. 0'≤⇔y và 121 =−xx
2
9 3 0 3 9
4 4 / 3 1 44 1
m m
m
mS P
− > < 
⇔ ⇒ ⇒ = 
− =− = 
2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
* Quy tắc tìm cực trị của y = f(x).
Quy tắc 1:
1. Tìm TXĐ
2. Tính f’(x). Tìm các điểm tại đó f’(x) = 0 hoặc f’(x) không xác định.
3. Lập bảng biến thiên
4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
*Quy tắc 2.
1.Tìm TXĐ
2. Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0 và kí hiệu xi ( i = 1, 2, 3…n) là các nghiệm của nó.
3. Tính f”(x) và f”(xi).
4, Dựa vào dấu của f”(xi) suy ra tính chất cực trị của xi .
BÀI TẬP
1. Tìm các điểm cực trị của các hàm số.
a) y = x2
– 3x – 4 b) y = 2x3
– 3x2
+ 1 c) y = xx 4
3
1 3
+− d) y = x3
– 3x2
+3x
e) y = 14
2
1 24
−− xx f) y =
24
4
1
xx +− g) y = x3
(1 – x)2
h) y =
1
2
+
−
x
x
k) y =
2
2
−x
x
l) y = x +
x
1
m) y =
1
222
−
+−
x
xx
n ) y =
1
32
+
−
x
xx
p) y = sinx + cosx q) y = 2sinx + cos2x trên [ 0 ; π ]
2. Tìm m để hàm số :
a) y = x3
– 2mx2
+ 1 có cực đại và cực tiểu. ĐS : m 0≠
b) y = 1)13(2
3
23
−++− xmxx
m
có cực đại và cực tiểu ( có cực trị) ĐS : 0;1
3
4
≠<<− mm
c) y =
1
22
−
+−
x
mxx
có cực đại và cực tiểu. ĐS : m < 3
d) y = x4
– mx2
+ 2 có 3 cực trị. ĐS : m > 0
e) y = x3
– 3mx2
+ (m – 1)x + 2 đạt cực trị tại x = 2 ĐS : m = 1
f) y = x3
– mx2
– mx – 5 đạt cực tiểu tại x = 1 ĐS : m = 1
g) y = x3
+ (m + 1)x2
+ (2m – 1)x + 1 đạt cực đại tại x = -2 ĐS : m = 7/2
h) y =
mx
mxx
+
++ 12
đạt cực đại tại x = 2 ĐS : m = -3 k) y =
1
12
+
−+−
x
mmxx
đạt cực tiểu tại x = 1
3. Cho hàm số y =
1
22
−
+
x
xx
(1) a) Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
GV HOA HOÀNG TUYÊN 2
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
4. Cho hàm số y= 3 2
2 1x x x− − + (1) a) Tìm hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
3.1.Phương pháp tìm GTLN và GTNN của h/s trên [a;b]:
+ Tính y’
+ Tìm nghiệm của y/
= 0 ( nếu có ) giả sử phương trình có các nghiệm thuộc (a;b)
là x1 , x2,…,xn
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2) ………y(xn)
+ So sánh các giá trị vừa tính max y
[a;b]
=
số lớn nhất, min y
[a;b]
=
số nhỏ nhất.
3.2.Phương pháp tìm GTLN hoặc GTNN của hàm số trên TXĐ (a;b) hoặc[ );a b :
+ Tìm TXÐ trong trường hợp chưa biết TXĐ
+ Tìm đạo hàm y/
. Tìm nghiệm y/
=0 ( nếu có ) .
+Lập BBT: căn cứ bảng biến thiên kết luận giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
3.3 Phương pháp tìm GTLN hoặc GTNN của hàm số lượng giác : PP đổi biến số
BÀI TẬP
1. Tìm GTLN và GTNN ( nếu có) của các hàm số.
a) y = x3
– 3x2
+ 5 trên đoạn [-1 ; 1] b) y = x3
– 3x2
– 9x + 35 trên đoạn [-4 ; 4]
c) y = x4
– 2x2
+ 3 trên đoạn [-3 ; 2] d) y = x4
– 2x2
+ 1 trên đoạn [1 ; 4]
e) y = x +
x
1
trên khoảng (0 ; + )∞ f) y = x -
x
1
trên nữa khoảng (0 ; 2]
g) y =
1
1
−
+
x
x
trên đoạn [2 ; 5] h) y =
2
452 2
+
++
x
xx
trên đoạn [0 ; 3].
k) y = x36 − trên đoạn [-1 ; 1] l) y = 2
100 x− trên doạn [-8 ; 6]
m) y = (x + 2). 2
1 x− n) y =
1
1
2
+
+
x
x
trên doạn [1 ; 2] p) y = x + 2
4 x−
q) y = xx −++ 63 và y= 2 5x x+ − (CĐ 2014) r) y = xx sin42cos.2 + trên 





2
;0
π
s) y = 2sinx - x3
sin
3
4
trên ];0[ π u) y = sin2
x + 2sinx – 1 t) y = cos2
2x - sinxcosx + 4
o) y = sin4
x + cos2
x + 2 v) y = x – sin2x trên






− π
π
;
2
2 21
w)f(x) x x 4x x
4
= − − −
(TN 2014)
2. Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40 cm, hãy xác định hình chữ nhật có diên tích lớn nhất.
3. Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất trong các hình chữ nhật có cùng diện tích là 48cm2
.
4.Tìm các giá trị của m để GTNN của hàm số
2
( )
1
x m m
f x
x
− +
=
+
trên đoạn [0;1] bằng -2 (TN 2012)
4. ĐỒ THI CỦA HÀM SỐ VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TỌA ĐỘ.
a) Công thức chuyển hệ tọa độtheo vec tơ: );( 00 yxOI = là :



+=
+=
0
0
yYy
xXx
b) Phương trình của đường cong đối với hệ tọa độ IXY: Y = f(X + x0 ) – y0
BÀI TẬP
1. Xác định đỉnh I của (P) : y = x2
– 4 x + 3. Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến theo
OI và viết phương trình của (P) đối với hệ tọa độ IXY.
2. Cho hàm số y = x3
– 3x2
+ 2 a) Xác định điểm I thuộc đồ thị (C) của hàm số đã cho biết rằng hoành độ của
điểm I là nghiệm của phương trình f’’(x) = 0.
GV HOA HOÀNG TUYÊN 3
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
b) Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến theo OI và viết phương trình của (C) đối với hệ tọa
độ IXY. Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của (C).
3. Cho đường cong (C) : y = 1 -
1
1
+x
và điểm I(-1 ; 1). Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến
theo OI và viết phương trình của đường cong (C) đối với hệ trục IXY. Từ đó suy ra I là tâm Đx của (C).
5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
a) Tiệm cận đứng.Nếu +∞=+∞= −+
→→
)(lim;)(lim
00
xfxf
xxxx
hoặc −∞=−∞= −+
→→
)(lim;)(lim
00
xfxf
xxxx
thì
đường thẳng x = x0 là tiệm cận đứng của (C).
b) Tiệm cận ngang. Nếu 0)(lim yxf
x
=
+∞→
hoặc 0)(lim yxf
x
=
−∞→
thì đg thẳng y = y0 là tiệm cận ngang
của(C).
c) Tiệm cận xiên. Nếu [ ] 0)()(lim =+−
+∞→
baxxf
x
hoặc [ ] 0)()(lim =+−
−∞→
baxxf
x
thì đường thẳng y = ax +
b
( a )0≠ là tiệm cận xiên của (C).
BÀI TẬP.
1.Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị các hàm số.
a) y =
12
23
+
−
x
x
b) y =
4
3
2
−
+
x
x
c) y =
3
5
+−
−
x
x
d) y =
4
1
2
2
+−
+−
x
xx
e) y =
1
2
2
−
+
x
x
2. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị các hàm số.
a) y = x – 2 +
1
1
−x
b) y =
1
2
+x
x
c) y =
12
423 2
+
+−
x
xx
d) y = x +
12
−x
x
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Câu 1. Cho hàm số y m x mx m x3 21
( 1) (3 2)
3
= − + + − (1). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng
biến trên tập xác định của nó. ĐS:m 2≥
Câu 2. Cho hàm số y x x mx3 2
3 4= + − − .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên
khoảng ( ;0)−∞ . ĐS: m 3≤ −
Câu 3. Chohàmsố y x m x m m x3 2
2 3(2 1) 6 ( 1) 1= − + + + + .Tìmm để HSĐB trên khoảng (2; )+∞ ĐS:m 1≤
Câu 4. Chohàmsố 3 2
(1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m= + − + − + + .Tìm m để HSĐB trên( )0;+∞ ĐS: ≥ m
5
4
Câu 5. Cho hàm số y x x mx m3 2
3 – 2= + + + (m là tham số) có đồ thị(Cm) .Xác định m để (Cm)
có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. ĐS m 3<
Câu 6. Cho hàm số y x m x m m x3 2 2
(2 1) ( 3 2) 4= − + + − − + − (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. ĐS 1<m<2
Câu 7. Cho hàm số
3 21
(2 1) 3
3
y x mx m x= − + − − (m là tham số) có đồ thị là (Cm)..Xác định m để (Cm)
có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung Đ S: m>1/2 và m ≠ 1
Câu 8. Cho hàm số 3 2
3 2y x x mx= − − + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại
và cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1= − . ĐS: m=0
Câu 9. Cho hàm số y x mx m3 2 3
3 4= − + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).Xác định m để (Cm) có các
điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. ĐS m
2
2
= ±
Câu 10. Cho hàm số y x m x m x3 21 1
( 1) 3( 2)
3 3
= − − + − + , với m là tham số thực.Xác định m để hàm số đã
GV HOA HOÀNG TUYÊN 4
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
cho đạt cực trị tại x x1 2, sao cho x x1 22 1+ = . ĐS
±
=m
19 73
16
.
Câu 11. Cho hàm số y x mx x3 2
4 – 3= + .Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x x1 2, thỏa
x x1 24= − . ĐS 9 / 2m = ±
GV HOA HOÀNG TUYÊN 5
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS
cho đạt cực trị tại x x1 2, sao cho x x1 22 1+ = . ĐS
±
=m
19 73
16
.
Câu 11. Cho hàm số y x mx x3 2
4 – 3= + .Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x x1 2, thỏa
x x1 24= − . ĐS 9 / 2m = ±
GV HOA HOÀNG TUYÊN 5

More Related Content

What's hot

Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao
 
Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Can thuc [2014]
Can thuc [2014]
Yo Yo
 
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩBất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩThế Giới Tinh Hoa
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
DANAMATH
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Nhập Vân Long
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
tuituhoc
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
tuituhoc
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
lovestem
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013trongphuckhtn
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Cảnh
 
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnngadaubac2003
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
diemthic3
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
Hạnh Nguyễn
 
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)Toan Ngo Hoang
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
maytinh_5p
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Nhập Vân Long
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giacphongmathbmt
 
Dacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logaritDacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logarit
ngtram19
 

What's hot (20)

Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Can thuc [2014]
Can thuc [2014]
 
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩBất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
 
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
 
Dacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logaritDacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logarit
 

Similar to Chuyên đề khao sat ham so

Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
tuituhoc
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Huynh ICT
 
Chuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcChuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcTít Thiện
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.comHuynh ICT
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
hai tran
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiHuynh ICT
 
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiNguyễn Quốc Bảo
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
hai tran
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauHuynh ICT
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comHuynh ICT
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tungtrongphuckhtn
 
Bai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htvBai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htv
Hoàng Thái Việt
 

Similar to Chuyên đề khao sat ham so (20)

Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
 
Chuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcChuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo học
 
CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014
CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014
CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014
 
Chuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddhChuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddh
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thi
 
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
 
Chuyen de ltdh hot
Chuyen de ltdh  hotChuyen de ltdh  hot
Chuyen de ltdh hot
 
Bai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htvBai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htv
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 

More from Thiên Đường Tình Yêu

Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nangGiao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nangThiên Đường Tình Yêu
 
Giao an am nhac 6 chuan kien thuc tron bo 20142015
Giao an am nhac 6 chuan kien thuc tron bo 20142015Giao an am nhac 6 chuan kien thuc tron bo 20142015
Giao an am nhac 6 chuan kien thuc tron bo 20142015Thiên Đường Tình Yêu
 
Giao an am nhac 6 ca nam chuan moi nam hoc 20142015
Giao an am nhac 6 ca nam chuan moi nam hoc 20142015Giao an am nhac 6 ca nam chuan moi nam hoc 20142015
Giao an am nhac 6 ca nam chuan moi nam hoc 20142015Thiên Đường Tình Yêu
 

More from Thiên Đường Tình Yêu (20)

Giao an am nhac 9 moi day du luon
Giao an am nhac 9 moi day du luonGiao an am nhac 9 moi day du luon
Giao an am nhac 9 moi day du luon
 
Giao an am nhac lop 9 chuan ktkn
Giao an am nhac lop 9 chuan ktknGiao an am nhac lop 9 chuan ktkn
Giao an am nhac lop 9 chuan ktkn
 
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nangGiao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
 
Giao an am nhac 8 ca nam chuan kien thuc
Giao an am nhac 8 ca nam chuan kien thucGiao an am nhac 8 ca nam chuan kien thuc
Giao an am nhac 8 ca nam chuan kien thuc
 
Giao an am nhac 7 chuan kien thuc day du
Giao an am nhac 7 chuan kien thuc day duGiao an am nhac 7 chuan kien thuc day du
Giao an am nhac 7 chuan kien thuc day du
 
Giao an am nhac 7
Giao an am nhac 7Giao an am nhac 7
Giao an am nhac 7
 
Giao an am nhac 8 ca nam chuan kien thuc 2
Giao an am nhac 8 ca nam chuan kien thuc 2Giao an am nhac 8 ca nam chuan kien thuc 2
Giao an am nhac 8 ca nam chuan kien thuc 2
 
Giao an am nhac 7 du bo
Giao an am nhac 7 du boGiao an am nhac 7 du bo
Giao an am nhac 7 du bo
 
Giao an am nhac 7 ca nam moi 20142015
Giao an am nhac 7 ca nam moi 20142015Giao an am nhac 7 ca nam moi 20142015
Giao an am nhac 7 ca nam moi 20142015
 
Giao an am nhac lop 8 mau
Giao an am nhac lop 8 mauGiao an am nhac lop 8 mau
Giao an am nhac lop 8 mau
 
Giao an 7 2015
Giao an 7 2015Giao an 7 2015
Giao an 7 2015
 
Giao an am nhac 820142015
Giao an am nhac 820142015Giao an am nhac 820142015
Giao an am nhac 820142015
 
Giao an am nhac 9 2014 tiet 15
Giao an am nhac 9   2014 tiet 15Giao an am nhac 9   2014 tiet 15
Giao an am nhac 9 2014 tiet 15
 
Giao an am nhac 720142015
Giao an am nhac 720142015Giao an am nhac 720142015
Giao an am nhac 720142015
 
Giao an am nhac 7 nam hoc 20132014 2
Giao an am nhac 7 nam hoc 20132014 2Giao an am nhac 7 nam hoc 20132014 2
Giao an am nhac 7 nam hoc 20132014 2
 
Giao an am nhac 8 nam hoc 20132014
Giao an am nhac 8 nam hoc 20132014Giao an am nhac 8 nam hoc 20132014
Giao an am nhac 8 nam hoc 20132014
 
Giao an am nhac 6 chuan kien thuc tron bo 20142015
Giao an am nhac 6 chuan kien thuc tron bo 20142015Giao an am nhac 6 chuan kien thuc tron bo 20142015
Giao an am nhac 6 chuan kien thuc tron bo 20142015
 
Giao an am nhac 7 nam hoc 20132014
Giao an am nhac 7 nam hoc 20132014Giao an am nhac 7 nam hoc 20132014
Giao an am nhac 7 nam hoc 20132014
 
Giao an am nhac 6 ca nam chuan moi nam hoc 20142015
Giao an am nhac 6 ca nam chuan moi nam hoc 20142015Giao an am nhac 6 ca nam chuan moi nam hoc 20142015
Giao an am nhac 6 ca nam chuan moi nam hoc 20142015
 
Giao an am nhac 6 20142015
Giao an am nhac 6 20142015Giao an am nhac 6 20142015
Giao an am nhac 6 20142015
 

Chuyên đề khao sat ham so

  • 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS CHUYÊN ĐỀ1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÁM SỐ. 1/ Giả sử f(x) có đạo hàm trên khoảng (a ; b). Ta có: a) Điều kiện đủ: - f’(x) > 0 trên khoảng (a ; b) ⇒ f(x) đồng biến trên khoảng (a ; b). - f’(x) < 0 trên khoảng (a ; b) ⇒ f(x) nghịch biến trên khoảng (a ; b). b) Điều kiện cần. - f(x) đồng biến trên khoảng (a ; b) ⇒ f’(x) 0≥ trên khoảng (a ; b). - f(x) nghịch biến trên khoảng (a ; b) 0)(' ≤⇒ xf trên khoảng (a ; b). 2/ Phương pháp tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. - Tìm TXĐ của hàm số. - Tính y’, giải phương trình y’ = 0. - Lập bảng xét dấu y’. - Sử dụng điều kiện đủ của tính đơn điệu để kết luận. • Chú ý: Trong điều kiện đủ, nếu f’(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm thuộc (a ; b) thì kết luận vẫn đúng • Cần nhớ: f(x) = ax2 + bx + c . Nếu 0<∆ thì f(x) luôn cùng dấu a. . Nếu 0=∆ thì f(x) luôn cùng dấu a a b x 2 −≠∀ . Nếu 0>∆ thì f(x) có hai nghiệm x1 , x2 . Ta có bảng xét dấu sau: x - ∞ x1 x2 + ∞ f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a • Đặc biệt: +    ≤∆ > ⇔∈∀≥ 0 0 0)( a Rxxf (a≠ 0) +    ≤∆ < ⇔∈∀≤ 0 0 0)( a Rxxf (a≠ 0) + 0)(0)( =⇔< xfaf α có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và x1 < α < x2 . BÀI TẬP 1. Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số. a) y = 4 + 3x – x2 b) y = 2x3 – 6x + 2 c) y = - 173 3 1 23 ++− xxx d) y = x3 + 3x + 1 e) y = 32 3 4 23 −+− xxx f) y = x4 – 2x2 + 3 g) y = -x4 + 2x2 – 1 h) y = x4 + x2 k) y = x x − + 1 13 l) y = 1 1 − + x x m) y = 1 12 − +− x xx n) y = x + x 4 p) y = 2 4 x− q) y = 202 −− xx r) y = x + 2 1 x− s) y = x + 12 −x 2. Tìm m để các hàm số sau đồng biến trên R. a) y = x3 – 3mx2 + (m + 2)x – 1 ĐS : 1 3 2 ≤≤− m b) y = mx3 – (2m – 1)x2 + 4m – 1 ĐS:m = 2 1 3, Tìm m để các hàm số sau nghịch biến trên TXĐ a) y = 1)8()2( 3 2 3 +−+−+− xmxm x ĐS: 41 ≤≤− m b) y = 3)23( 3 )1( 2 3 +−++ − xmmx xm ĐS: 2 1 ≤m GV HOA HOÀNG TUYÊN 1
  • 2. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS 4. Tìm m để các hàm số :a) y = mx mx + +1 đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số. ĐS : m < -1 hoặc m > 1 b) y = mx mmx + +− 102 nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số. ĐS : 2 2 5 <<− m 5. Chứng minh rằng : a) Hàm số y = sin2 x + cosx đồng biến trên       3 ;0 π và nghịch biến trên       π π ; 3 . b) Hàm số y = tanx – x đồng biến trên nữa khoảng      2 ;0 π 6. Định m để hàm số mmxxxy +++= 23 3 nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1. • D=R • mxxy ++= 63' 2 Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1. 0'≤⇔y và 121 =−xx 2 9 3 0 3 9 4 4 / 3 1 44 1 m m m mS P − > <  ⇔ ⇒ ⇒ =  − =− =  2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. * Quy tắc tìm cực trị của y = f(x). Quy tắc 1: 1. Tìm TXĐ 2. Tính f’(x). Tìm các điểm tại đó f’(x) = 0 hoặc f’(x) không xác định. 3. Lập bảng biến thiên 4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị. *Quy tắc 2. 1.Tìm TXĐ 2. Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0 và kí hiệu xi ( i = 1, 2, 3…n) là các nghiệm của nó. 3. Tính f”(x) và f”(xi). 4, Dựa vào dấu của f”(xi) suy ra tính chất cực trị của xi . BÀI TẬP 1. Tìm các điểm cực trị của các hàm số. a) y = x2 – 3x – 4 b) y = 2x3 – 3x2 + 1 c) y = xx 4 3 1 3 +− d) y = x3 – 3x2 +3x e) y = 14 2 1 24 −− xx f) y = 24 4 1 xx +− g) y = x3 (1 – x)2 h) y = 1 2 + − x x k) y = 2 2 −x x l) y = x + x 1 m) y = 1 222 − +− x xx n ) y = 1 32 + − x xx p) y = sinx + cosx q) y = 2sinx + cos2x trên [ 0 ; π ] 2. Tìm m để hàm số : a) y = x3 – 2mx2 + 1 có cực đại và cực tiểu. ĐS : m 0≠ b) y = 1)13(2 3 23 −++− xmxx m có cực đại và cực tiểu ( có cực trị) ĐS : 0;1 3 4 ≠<<− mm c) y = 1 22 − +− x mxx có cực đại và cực tiểu. ĐS : m < 3 d) y = x4 – mx2 + 2 có 3 cực trị. ĐS : m > 0 e) y = x3 – 3mx2 + (m – 1)x + 2 đạt cực trị tại x = 2 ĐS : m = 1 f) y = x3 – mx2 – mx – 5 đạt cực tiểu tại x = 1 ĐS : m = 1 g) y = x3 + (m + 1)x2 + (2m – 1)x + 1 đạt cực đại tại x = -2 ĐS : m = 7/2 h) y = mx mxx + ++ 12 đạt cực đại tại x = 2 ĐS : m = -3 k) y = 1 12 + −+− x mmxx đạt cực tiểu tại x = 1 3. Cho hàm số y = 1 22 − + x xx (1) a) Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). GV HOA HOÀNG TUYÊN 2
  • 3. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). 4. Cho hàm số y= 3 2 2 1x x x− − + (1) a) Tìm hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. 3.1.Phương pháp tìm GTLN và GTNN của h/s trên [a;b]: + Tính y’ + Tìm nghiệm của y/ = 0 ( nếu có ) giả sử phương trình có các nghiệm thuộc (a;b) là x1 , x2,…,xn + Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2) ………y(xn) + So sánh các giá trị vừa tính max y [a;b] = số lớn nhất, min y [a;b] = số nhỏ nhất. 3.2.Phương pháp tìm GTLN hoặc GTNN của hàm số trên TXĐ (a;b) hoặc[ );a b : + Tìm TXÐ trong trường hợp chưa biết TXĐ + Tìm đạo hàm y/ . Tìm nghiệm y/ =0 ( nếu có ) . +Lập BBT: căn cứ bảng biến thiên kết luận giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 3.3 Phương pháp tìm GTLN hoặc GTNN của hàm số lượng giác : PP đổi biến số BÀI TẬP 1. Tìm GTLN và GTNN ( nếu có) của các hàm số. a) y = x3 – 3x2 + 5 trên đoạn [-1 ; 1] b) y = x3 – 3x2 – 9x + 35 trên đoạn [-4 ; 4] c) y = x4 – 2x2 + 3 trên đoạn [-3 ; 2] d) y = x4 – 2x2 + 1 trên đoạn [1 ; 4] e) y = x + x 1 trên khoảng (0 ; + )∞ f) y = x - x 1 trên nữa khoảng (0 ; 2] g) y = 1 1 − + x x trên đoạn [2 ; 5] h) y = 2 452 2 + ++ x xx trên đoạn [0 ; 3]. k) y = x36 − trên đoạn [-1 ; 1] l) y = 2 100 x− trên doạn [-8 ; 6] m) y = (x + 2). 2 1 x− n) y = 1 1 2 + + x x trên doạn [1 ; 2] p) y = x + 2 4 x− q) y = xx −++ 63 và y= 2 5x x+ − (CĐ 2014) r) y = xx sin42cos.2 + trên       2 ;0 π s) y = 2sinx - x3 sin 3 4 trên ];0[ π u) y = sin2 x + 2sinx – 1 t) y = cos2 2x - sinxcosx + 4 o) y = sin4 x + cos2 x + 2 v) y = x – sin2x trên       − π π ; 2 2 21 w)f(x) x x 4x x 4 = − − − (TN 2014) 2. Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40 cm, hãy xác định hình chữ nhật có diên tích lớn nhất. 3. Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất trong các hình chữ nhật có cùng diện tích là 48cm2 . 4.Tìm các giá trị của m để GTNN của hàm số 2 ( ) 1 x m m f x x − + = + trên đoạn [0;1] bằng -2 (TN 2012) 4. ĐỒ THI CỦA HÀM SỐ VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TỌA ĐỘ. a) Công thức chuyển hệ tọa độtheo vec tơ: );( 00 yxOI = là :    += += 0 0 yYy xXx b) Phương trình của đường cong đối với hệ tọa độ IXY: Y = f(X + x0 ) – y0 BÀI TẬP 1. Xác định đỉnh I của (P) : y = x2 – 4 x + 3. Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến theo OI và viết phương trình của (P) đối với hệ tọa độ IXY. 2. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 a) Xác định điểm I thuộc đồ thị (C) của hàm số đã cho biết rằng hoành độ của điểm I là nghiệm của phương trình f’’(x) = 0. GV HOA HOÀNG TUYÊN 3
  • 4. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS b) Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến theo OI và viết phương trình của (C) đối với hệ tọa độ IXY. Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của (C). 3. Cho đường cong (C) : y = 1 - 1 1 +x và điểm I(-1 ; 1). Viết công thức chuyển hệ trục tọa độ trong phép tịnh tiến theo OI và viết phương trình của đường cong (C) đối với hệ trục IXY. Từ đó suy ra I là tâm Đx của (C). 5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. a) Tiệm cận đứng.Nếu +∞=+∞= −+ →→ )(lim;)(lim 00 xfxf xxxx hoặc −∞=−∞= −+ →→ )(lim;)(lim 00 xfxf xxxx thì đường thẳng x = x0 là tiệm cận đứng của (C). b) Tiệm cận ngang. Nếu 0)(lim yxf x = +∞→ hoặc 0)(lim yxf x = −∞→ thì đg thẳng y = y0 là tiệm cận ngang của(C). c) Tiệm cận xiên. Nếu [ ] 0)()(lim =+− +∞→ baxxf x hoặc [ ] 0)()(lim =+− −∞→ baxxf x thì đường thẳng y = ax + b ( a )0≠ là tiệm cận xiên của (C). BÀI TẬP. 1.Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị các hàm số. a) y = 12 23 + − x x b) y = 4 3 2 − + x x c) y = 3 5 +− − x x d) y = 4 1 2 2 +− +− x xx e) y = 1 2 2 − + x x 2. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị các hàm số. a) y = x – 2 + 1 1 −x b) y = 1 2 +x x c) y = 12 423 2 + +− x xx d) y = x + 12 −x x BÀI TẬP TỰ GIẢI Câu 1. Cho hàm số y m x mx m x3 21 ( 1) (3 2) 3 = − + + − (1). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó. ĐS:m 2≥ Câu 2. Cho hàm số y x x mx3 2 3 4= + − − .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng ( ;0)−∞ . ĐS: m 3≤ − Câu 3. Chohàmsố y x m x m m x3 2 2 3(2 1) 6 ( 1) 1= − + + + + .Tìmm để HSĐB trên khoảng (2; )+∞ ĐS:m 1≤ Câu 4. Chohàmsố 3 2 (1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m= + − + − + + .Tìm m để HSĐB trên( )0;+∞ ĐS: ≥ m 5 4 Câu 5. Cho hàm số y x x mx m3 2 3 – 2= + + + (m là tham số) có đồ thị(Cm) .Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. ĐS m 3< Câu 6. Cho hàm số y x m x m m x3 2 2 (2 1) ( 3 2) 4= − + + − − + − (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. ĐS 1<m<2 Câu 7. Cho hàm số 3 21 (2 1) 3 3 y x mx m x= − + − − (m là tham số) có đồ thị là (Cm)..Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung Đ S: m>1/2 và m ≠ 1 Câu 8. Cho hàm số 3 2 3 2y x x mx= − − + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1= − . ĐS: m=0 Câu 9. Cho hàm số y x mx m3 2 3 3 4= − + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. ĐS m 2 2 = ± Câu 10. Cho hàm số y x m x m x3 21 1 ( 1) 3( 2) 3 3 = − − + − + , với m là tham số thực.Xác định m để hàm số đã GV HOA HOÀNG TUYÊN 4
  • 5. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS cho đạt cực trị tại x x1 2, sao cho x x1 22 1+ = . ĐS ± =m 19 73 16 . Câu 11. Cho hàm số y x mx x3 2 4 – 3= + .Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x x1 2, thỏa x x1 24= − . ĐS 9 / 2m = ± GV HOA HOÀNG TUYÊN 5
  • 6. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO KSHS cho đạt cực trị tại x x1 2, sao cho x x1 22 1+ = . ĐS ± =m 19 73 16 . Câu 11. Cho hàm số y x mx x3 2 4 – 3= + .Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x x1 2, thỏa x x1 24= − . ĐS 9 / 2m = ± GV HOA HOÀNG TUYÊN 5