SlideShare a Scribd company logo
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
LỜI NÓI ĐẦU: 
Phương trình là một mảng kiến thức quan trọng trong chương trình 
Toán phổ thông. Giải phương trình là bài toán có nhiều dạng và giải rất linh 
hoạt, với nhiều học sinh kể cả học sinh khá giỏi nhiều khi còn lúng túng 
trước việc giải một phương trình, đặc biệt là phương trình vô tỷ. 
Trong những năm gần đây, phương trình vô tỷ thường xuyên xuất hiện 
ở câu II trong các đề thi tuyển sinh vào Đại học và Cao đẳng. Vì vậy, việc 
trang bị cho học sinh những kiến thức liên quan đến phương trình vô tỷ kèm 
với phương pháp giải chúng là rất quan trọng. Như chúng ta đã biết phương 
trình vô tỷ có nhiều dạng và nhiều phương pháp giải khác nhau. Trong bài 
tập lớn này, tôi xin trình bày “một số phương pháp giải phương trình vô 
tỷ”, mỗi phương pháp đều có bài tập minh họa được giải rõ ràng, dễ hiểu; 
sau mỗi phương pháp đều có bài tập áp dụng giúp học sinh có thể thực hành 
giải toán và nắm vững cái cốt lõi của mỗi phương pháp. 
Hy vọng nó sẽ góp phần giúp cho học sinh có thêm những kĩ năng cần 
thiết để giải phương trình chứa căn thức nói riêng và các dạng phương trình 
nói chung. 
Page 1
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
A. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU: 
Giải phương trình: 1  2 x  x 2  x  1  x 
(*) 
  x  x  x  x   x  x 
4(x  x2 )  6 x  x2  0 
2 x  x2 (2 x  x2 3)  0 
             
Page 2 
3 
(ĐHQG HN, khối A-2000) 
Giải: 
Điều kiện: 0  x 1 
 Cách 1: 
  2 
2 
(*) 1 2 2 1 
  x  x   x   x 
3 
  
1 4 2 4 ( 2 ) 1 2 (1 ) 
3 9 
  2 
 
2 
0 
3 
2 
x x 
x x 
    
x 2 
x 
x 2 
x PTVN 
0 
9 0( ) 
4 
   
 
     
0 
1 
x 
x 
  
   
(thỏa điều kiện) 
Vậy nghiệm của phương trình là x  0; x 1. 
 Cách 2: 
Nhận xét: x  x2 được biểu diễn qua x và 1 x nhờ vào đẳng thức: 
 2 2 x  1 x =1+2 x  x . 
Đặt t  x  1 x (t  0) . 
2 
2 1 
2 
x x t 
 
   . 
Phương trình (*) trở thành: 
t t t t t 
2 
 1   
1 1 2 3 2 0 
         
t 
 Với t 1 ta có phương trình: 
3 2 
2 2 0 
1 1 2 0 0 
1 
x 
x x x x x x 
  
x 
(thỏa điều kiện). 
Với t  2 ta có phương trình: 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
1 2 2 2 3 2 9 2 9 0( ) 
x   x   x  x   x  x   x  x   PTVN . 
4 4 
Vậy nghiệm của phương trình là x  0; x 1. 
 Cách 3: 
Nhận xét: x và 1 x có mối quan hệ đặc biệt, cụ thể     2 2 
           
t2 (4t2 12t  9)  9t2 18t  9  4t2 12t  9 
4t4 12t3 14t2  6t  0 
t(2t3  6t2  7t  3)  0 
t(t 1)(2t2  4t  3)  0 
ab a b 
a b a b 
2 3( ) 3 
( ) 3( ) 2 0 
    
  
Page 3 
x  1 x 1. 
(*)2 x. 1 x 3 1 x  3 x  3 
 1 x 2 x 3  3 x 3 (1) . 
9 
4 
x  không thỏa mãn phương trình (1). 
Do đó, (1) 1 x 3 x 
3 (2) 
x 
 
2 3 
   
 
. 
t x t x t 
Đặt ( 0), (2) 1 3 3 
t 
 
2 3 
     
 
. 
Ta có:     2 2 
x  1 x 1 
2 
t t 
2 3 3 1 
t 
2 3 
0 
1 
t 
t 
  
   
. 
Với t  0 ta có x  0 x  0 (thỏa điều kiện). 
Với t 1 ta có x 1 x 1 (thỏa điều kiện). 
Vậy nghiệm của phương trình là x  0; x 1. 
 Cách 4: 
Nhận xét: x và 1 x có mối quan hệ đặc biệt, cụ thể     2 2 
x  1 x 1. 
Đặt a  x (a  0); b  1 x (b  0) . 
Ta có hệ phương trình: 
1 2 
 
    3 
   
ab a b 
2 2 
1 
a b 
ab a b 
3 2 3( ) 
( ) 2 1 
    
2 
a b ab 
  
    2 
     
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
   
          
  ). 
 a  a  a   a 
   
  
a k 
    
      
k v a 
Page 4 
ab a b 
a b 
a b 
2 3( ) 3 
    
1 
2 
   
    
1 
0 
2 
3 
2 
a b 
ab 
a b 
ab 
    
    
     
   
 a, b là 2 nghiệm của phương trình 2 
1 
0 
0 
0 
1 
a 
b 
X X 
a 
b 
. 
(Trường hợp 
2 
3 
2 
a b 
ab 
   
  
loại vì 22 4. 3 0 
2 
Với 1 
0 
a 
b 
  
  
 x 
    
   
ta có 1 
1 
1 0 
x 
x 
(thỏa điều kiện). 
Với 0 
1 
a 
b 
  
  
 x 
    
   
ta có 0 
0 
1 1 
x 
x 
(thỏa điều kiện). 
Vậy nghiệm của phương trình là x  0; x 1. 
 Cách 5: 
Nhận xét: Từ     2 2 
x  1 x 1, ta nghĩ đến đẳng thức: sin2 a  cos2a 1. 
x a  
   . 
Đặt sin , 0 a 
2 
Phương trình (*) trở thành: 1 2 sin . 1 sin2 sin 1 sin2 
3 
3 2sin a.cos a  3sin a  3cos a (vì cos a  0) 
(sin a  cos a)2 3(sin a  cos a)  2  0 
a a 
a a 
sin cos 1 
sin cos 2 
   
    
a  
sin a  cos a 1 2 sin( ) 1 
4 
2 
a k 
sin( ) 1 4 4 ( ) 
4 2 a 3 k 
2 
4 4 
 
 
  
 
     
      
    
 
a k a 
2 0 
( ) ( ì 0 ) 
2 2 
 
 a   k  a 
 
  
2 2 
 
  
 
 
Với a  0 ta có x  0 x  0 (thỏa điều kiện).
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
Với a 1 ta có x 1 x 1 (thỏa điều kiện). 
Vậy nghiệm của phương trình là x  0; x 1. 
Qua bài toán mở đầu, ta thấy có nhiều cách khác nhau để giải một phương 
trình vô tỷ. Tuy nhiên, các cách đó đều dựa trên cơ sở là phá bỏ căn thức và đưa 
về phương trình đơn giản hơn mà ta đã biết cách giải. Sau đây, tôi xin trình bày 
một số phương pháp cụ thể để giải phương trình vô tỷ. 
B. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 
 Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập 
  
    
f x g x 
Page 5 
nghiệm. 
 Một số phép biến đổi tương đương: 
 Cộng, trừ hai vế của phương trình với cùng biểu thức mà không 
làm thay đổi tập nghiệm của phương trình. 
 Nhân, chia hai vế của phương trình với cùng biểu thức khác 0 
mà không làm thay đổi điều kiện của phương trình. 
 Lũy thừa bậc lẻ hai vế, khai căn bậc lẻ hai vế của phương trình. 
 Lũy thừa bậc chẵn hai vế, khai căn bậc chẵn hai vế khi hai vế 
của phương trình cùng dương. 
1. Lũy thừa hai vế của phương trình: 
 2k1 f (x)  g(x) f (x)  g2k 1(x) . 
 2 
2 
( ) 0 
( ) ( ) 
  
( ) ( ) 
k 
k 
g x 
f x g x 
f x g x 
   
  
. 
 2k1 f (x)  2k 1 g(x)  f (x)  g(x) . 
 2 2 ( ) 0 
g x 
k f ( x ) k g ( x 
) 
( ) ( ) 
. 
 Thông thường nếu ta gặp phương trình dạng : A  B  C  D , ta 
thường bình phương 2 vế, điều đó nhiều khi cũng sẽ gặp khó khăn. 
 Với phương trình dạng: 3 A  3 B  3 C và ta thường lập phương hai vế để 
đưa phương trình về dạng: A B  33 A.B 3 A  3 B  C và ta sử dụng 
phép thế : 3 A  3 B  3 C ta được phương trình hệ quả: 
A B  33 A.B.C  C 
Bài 1: Giải phương trình: x 1  x 10  x  2  x  5 (*) 
Giải: 
Điều kiện: x  1.
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
(*)2x 11 2 x2 11x 10  2x  7  2 x2  7x 10 
2  x2 11x 10  x2  7x 10 
 x2 11x 14  4 x2 11x 10  x2  7x 10 
 x2 11x 10  x 1 
       
Page 6 
x 
x x x x 
1 0 
11 10 2 1 
   
2 2 
  
      
1 
1 
x 
   
9 9 
x 
x 
(thỏa điều kiện). 
Vậy nghiệm của phương trình là: x  1 . 
Bài 2: Giải phương trình: 3 x 1  3 x  2  3 x  3  0 (*) 
Giải: 
(*) 3 x 1  3 x  2  3 x  3 
2x  3 33 (x 1)(x  2)(3 x 1  3 x  2)  x 3 
 x  2  3 (x 1)(x  2)(3 x 1  3 x  2)  0 
 x  2  3 (x 1)(x  2) 3 x  3  0 
 3 (x 1)(x  2)(x  3)  x  2 
 x3  6x2 11x  6  x3  6x2 12x 8 
 x  2 
Thử lại, x  2 thỏa mãn phương trình (*). 
Vậy nghiệm của phương trình là: x  2. 
Bài 3: Giải phương trình: x  3  3x 1  2 x  2x  2 
Giải: 
Điều kiện: x  0 
Bình phương 2 vế không âm của phương trình ta được: 
1  x  33x 1  x  2 x2x 1 , để giải phương trình này dĩ nhiên là không 
khó nhưng hơi phức tạp một chút . 
Phương trình giải sẽ rất đơn giản nếu ta chuyển vế phương trình : 
3x 1  2x  2  4x  x  3 
Bình phương hai vế ta được phương trình hệ quả : 
6x2  8x  2  4x2 12x 
2(x 1)2  0 x 1 
Thử lại, x 1thỏa mãn phương trình. 
Vậy nghiệm của phương trình là: x 1. 
 Nhận xét : Nếu phương trình : f x  g x  hx  k x
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
Mà có : f  x  h x  g  x  k  x , thì ta biến đổi phương trình về dạng : 
f x  hx  k x  g x sau đó bình phương hai vế, giải phương trình 
hệ quả và thử lại nghiệm. 
x x x x x 
x 
x x x x x 
x 
x x x x x 
x 
        
    
x x x x x x 
x x 
Page 7 
Bài 4: Giải phương trình : 
3 
 
1   1  2   1   
3 (1) 
 
3 
Giải: 
Điều kiện : x  1 
Bình phương 2 vế phương trình ? 
Nếu chuyển vế thì chuyển như thế nào? 
Ta có nhận xét : 
3 
 
1.  3  2   1.  
1 
 
3 
, từ nhận xét này ta có lời giải 
như sau : 
3 
 
(1) 1 3 2 1 1 
3 
 
Bình phương 2 vế ta được phương trình hệ quả: 
3 
1 1 3  2   1  2  2  2  0 
  
3 1 3 
    
Thử lại : x 1 3, x  1 3 là nghiệm của phương trình. 
 Nhận xét : Nếu phương trình : f x  g x  hx  k x 
Mà có : f  x.h x  k x.g  x thì ta biến đổi phương trình về dạng: 
f x  hx  k x  g x sau đó bình phương hai vế, giải phương trình 
hệ quả và thử lại nghiệm. 
Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau: 
1. x2  2x  2x 1  3x2  4x 1 . 
2. 3x 1  x  4 1. 
3. 1 x  6  x  5  2x . 
4. x  x 11  x  x 11  4. 
5. 3 12  x  3 14  x  2. 
6. 3 x 1  3 x  2  3 2x 1 . 
2. Trục căn thức: 
2.1 Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung: 
Một số phương trình vô tỉ ta có thể nhẩm được nghiệm 0 x . Như vậy, phương trình 
luôn đưa về được dạng tích     0 x  x A x  0 ta có thể giải phương trình
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
Ax  0 hoặc chứng minh Ax  0 vô nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm 
của phương trình để ta có thể đánh giá A x  0 vô nghiệm. 
Bài 1: Giải phương trình: 
3x2  5x 1  x2  2  3x2  x 1  x2  3x  4 
Giải: 
Điều kiện: 
x x 
2( 2) 3( 2) 
   
  
x x x x x x x 
  
( 2) 3 2 0 
      
             
3  2  
0 
Page 8 
   
 
    
2 
1 5 
2 
x 
x 
. 
Ta nhận thấy : 3x2  5x 1  3x2 3x  3  2 x  2 và 
x2  2  x2  3x  4  3x  2. 
pt  3x2  5x 1  3x2  x 1  x2  2  x2  3x  4 
2  2  2 2 
3  5  1  3   1  2   3  
4 
. 
2 2 2 3 4 3 2 5 1 3  2 1 
 
x 
x x x x x x x 
. 
 x  2 (thỏa). 
Dễ dàng chứng minh được phương trình 
2 2 2  2  
x  2  x  3x  4 3x  5x  1  3 x  x  
1 
vô nghiệm vì 
    0,     ;  2 1 5   ; 
 
 2 
VT x 
  
. 
Vậy x  2 là nghiệm của phương trình. 
Bài 2: Giải phương trình: x2 12  5  3x  x2  5 
Giải: 
Để phương trình có nghiệm thì : 2 12 2 5 3 5 0 5 
3 
x   x   x    x  
Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể 
phân tích về dạng 
 x  2 A x  0 , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau : 
pt  x2 12  4  3x  6  x2  5  3
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
x x x 
x x 
4 3 2 4 
12 4 5 3 
    
x x x 
2 2 2 3 0 
       
x x x 
x x 
2 2 3 0, 5 
12 4 5 3 3 
  
     
  
x  x  x   x 
 x                 
 3 3 3 9 3 1 
x x x 
  
   x    x  x x 
              
 ( 3) 1 3 3 9 0 
x x x 
3 3 9 (*) 1 
x x 
1   3  1   3  
2 
Page 9 
2 2 
  
  
    
2 2 
    
  2 2 
x x 
12 4 5 3 
      
 x  2 
Dễ dàng chứng minh được : 
2 2 
    
. 
Vậy x  2 là nghiệm của phương trình. 
Bài 3: Giải phương trình : 3 x2 1  x  x3  2 
Giải: 
Điều kiện: x  3 2 
Nhận thấy x  3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình: 
pt  3 x2 1  2  x  3  x3  2  5 
  
  
  2  
2 2 3 2 3 3 
1 2 1 4 2 5 
  
2 
2 2 3 2 3 3 
1 2 1 4 2 5 
3 
  
2 
2 3 3 2 3 2 
1 2 1 4 2 5 
x 
x x x 
x x x 
  
       
        
Phương trình (*) vô nghiệm vì: 
 2 3 x 2  2 3 x 2  3 x 
2 
1 2 1 4 1 1 3 
       
2 
x x 
x 
3 
3 9 
2 5 
  
 
  
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  3. 
2.2. Đưa về “hệ tạm”: 
Nếu phương trình vô tỉ có dạng A  B  C , mà : A B C 
ở đây C có thể là hằng số, có thể là biểu thức của x . 
Ta có thể giải như sau :
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
x x x x x x 
2 8 4 2 9 2 1 2 
x x x x x 
2 9 2 1 2 0 
            x  x   x 
   x  x   x  x   x   x 
 
 Page 10 
A B C A B 
A B 
 
 
    
 
 A  B  C 
    
   
, khi đó ta có hệ: 2 
A C 
A B 
 
 
Bài 1: Giải phương trình sau : 2x2  x  9  2x2  x 1  x  4 
Giải: 
Ta thấy: 2x2  x  9  2x2  x 1  2 x  4 
Phương trình đã cho có nghiệm  x  4  0 x  4 
x  4 không phải là nghiệm của phương trình. 
Xét x  4 trục căn thức ta có : 
2 2 
 
2 2 
x x x x 
2 9 2 1 
         
     
Ta có hệ phương trình: 
2 2 
2 
2 2 
2 2 9 6 8 
2 9 2 1 4  
7 
Thử lại thỏa; vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0; x= 8 
7 
. 
Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau : 
1. x2  3x 1   x  3 x2 1 
2. 4  3 10 3x  x  2 
3. 3 x2  4  x 1  2x  3 
4. 3 x2 1  3x3  2  3x  2 
5. 2x2 11x  21 33 4x  4  0 
6. 2x2 16x 18  x2 1  2x  4 
7. x2 15  3x  2  x2  8 
8. 2 2  x5  x  x  2  x10  x 
2.3. Phương trình biến đổi về tích: 
2.3.1 Sử dụng đẳng thức: 
u  v 1 uvu 1v 1  0 
au  bv  ab  vu u  bv  a  0 
A2  B2 
Bài 1: Giải phương trình : 3 x 1  3 x  2 1 3 x2  3x  2 
Giải: 
PT  3 x 1  3 x  2 1 3 x 1.3 x  2 
3 x 1 13 x  2 1  0 
0 
1 
x 
x 
  
    
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
Vậy nghiệm của phương trình là: x  0; x  1. 
Bài 2: Giải phương trình : 3 x 1  3 x2  3 x  3 x2  x 
Giải: 
 x  0 , không phải là nghiệm. 
 x  0 , ta chia hai vế cho 3 x : 
 
     x    x  x     x 
  x     Vậy nghiệm của phương trình là: x  1. 
   
x x 
x 
x   x  
x 
  
x x x 
x x x 
      
Page 11 
PT x  
 1 3  3 x  1  3 x  
1 
x 
  
3 
3 3 
3 
1 
x 
1 1 1 0 1 1 1 
x 
Bài 3: Giải phương trình: x  3  2x x 1  2x  x2  4x  3 
Giải: 
Điều kiện: x  1 
PT  x  3  2x x 1  2x  (x  3)(x 1) 
 x  3  2x x 1 1  0 
3 2 
1 1 
  
   
  
     2 
           
0 
1 
4 3 0 
0 
1 1 
x 
x 
x x 
x 
x 
(thỏa). 
Vậy nghiệm của phương trình là: x  0; x 1. 
Bài 4: Giải phương trình : 3 4 4 
3 
x 
 
Giải: 
Điều kiện: x  0 
Chia cả hai vế cho x  3 ta được: 
2 
1 4 2 4 1 4 0 
3 3 3 
     
x x x x 
x 
4 1 4 3 1 
3 
       
 
(thỏa). 
Vậy nghiệm của phương trình là: x  1. 
2.3.2 Dùng hằng đẳng thức: 
Biến đổi phương trình về dạng : Ak  Bk
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
Bài 1: Giải phương trình : 3  x  x 3  x 
Giải: 
Điều kiện: 0  x  3 
Khi đó pt đã cho tương đương: 
x3  3x2  x  3  0 
1 3 10 3 10 1 
3 3 3 3 
x x          
x  
 . 
x x   
  . 
Page 12 
  
(thỏa). 
Vậy nghiệm của phương trình là: 
3 10 1 
3 
Bài 2: Giải phương trình sau : 2 x  3  9x2  x  4 
Giải: 
Điều kiện: x  3 
 2   3  1  
3 
Phương trình đã cho tương đương : 1 3 9 
2 x x 
3 1 3 
x x 
x x 
     
     
                        
x 
x 2 
x x 
x x 
x x 
  
2 
   1 
3 
9 7 2 0 1 
1 5 97 
3 18 
9 5 2 0 
(thỏa) 
Vậy nghiệm của phương trình là: 1; 5 97 
18 
Bài 3: Giải phương trình sau : 2  33 9x2  x  2  2x  33 3xx  22 
Giải: 
 3 
PT  3 x  2  3 3x  0 3 x  2  3 3x  x  2  3x x 1. 
Vậy nghiệm của phương trình là: x  1. 
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ: 
1. Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường: 
Đối với nhiều phương trình vô tỉ, để giải chúng ta có thể đặt t  f  x và chú ý 
điều kiện của t . Nếu phương trình ban đầu trở thành phương trình chứa một biến 
t và quan trọng hơn ta có thể giải được phương trình đó theo t thì việc đặt ẩn phụ 
xem như “hoàn toàn ”. 
Bài 1: Giải phương trình: x  x2 1  x  x2 1  2 
Giải:
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
Điều kiện: x  1 
Nhận xét: x  x2 1. x  x2 1 1 
Đặt t  x  x2 1(t  0) thì phương trình trở thành: 
t 1 2 t2 2t 1 0 (t 1)2 0 t 1 
           
Với t 1 ta có phương trình: 
x  x2 1 1 x2 1  x 1 2x  2 x 1(thỏa). 
Vậy nghiệm của phương trình là: x  1. 
Bài 2: Giải phương trình: 2x2  6x 1  4x  5 
Giải: 
Điều kiện: 5 
t t t t t t t   
         
Page 13 
t 
4 
x   
Đặt t  4x  5(t  0) thì 
2 5 
4 
x t  
 . Thay vào ta có phương trình sau: 
4 2 
2. 10 25 6 ( 2 5) 1 4 22 2 8 27 0 
16 4 
(t2  2t  7)(t2  2t 11)  0 
        
t t 
t t 
1 2 2 1 2 2 
1 2 3 1 2 3 
    
      
(vì t  0 ). 
Với t  1 2 2 ta có: 4x  5  1 2 2  4x  4(1 2) x  1 2 
Với t 1 2 3 ta có: 4x  5  1 2 3  4x  4(2  3) x  2  3 
Vậy nghiệm của phương trình là: x 1 2; x  2  3 . 
Cách khác: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện 
2x2  6x 1  0 
Ta được: x2 (x  3)2  (x 1)2  0, từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng. 
Đơn giản nhất là ta đặt : 2y  3  4x  5 và đưa về hệ đối xứng(Xem phần dặt 
ẩn phụ đưa về hệ). 
Bài 3: Giải phương trình: x  5  x 1  6 
Điều kiện: 1 x  6 
Đặt y  x 1(0  y  5) thì phương trình đã cho trở thành: 
y2  y  5  5 y4 10y2  y  20  0 
( y2  y  4)( y2  y  5)  0
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
x    ta có phương trình 1 1 17 x 11  
17 
    (thỏa) 
x  
 . 
  
        
    
          (*) 
   phương trình (*) trở thành: 
  
       
  
  
Page 14 
  
        
1 21 
2 1 17 
1 17 2 
   
2 
y 
y 
y 
  
( vì 0  y  5 ) 
Với 1 17 
y   
2 
2 2 
Vậy nghiệm của phương trình là: 11 17 
2 
Bài 4: Giải phương trình:   2 
x  2004  x 1 1 x 
Giải: 
Điều kiện: 0  x  1 
Đặt y  1 x (0  y 1) phương trình trở thành: 
(1 y2 )2  (2005  y2 )(1 y)2 (1 y)2 (1 y)2  (2005  y2 )(1 y)2 
2(1 y)2 ( y2  y 1002)  0 
1 
1 4009 1 
2 
y 
y 
y 
( vì 0  y 1) 
Với y 1 ta có phương trình 1 x 1 x  0 
Vậy nghiệm của phương trình là: x  0 . 
Bài 5: Giải phương trình: x2 2x x 1 3x 1 
x 
Giải: 
Điều kiện: 1 x  0 
Chia cả hai vế cho x ta được phương trình: 
x 2 x 1 3 1 x 1 2 x 1 3 0 
x x x x 
Đặt t x 1 (t 0) 
x 
2   
1 
2 3 0 1 
          
3 
Với t 1 ta có phương trình 
t 
t t t 
t 
x 1 1 
   x2  x 1  0 
x 
1 5 
2 1 5 
1 5 2 
2 
x 
x 
x 
. 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
Vậy nghiệm của phương trình là: 1 5 
x  
 . 
2 
Bài 6: Giải phương trình : x2  3 x4  x2  2x 1 
Giải: 
x  0 không phải là nghiệm của phương trình. 
Chia cả hai vế cho x ta được: 3 x 1 x 1 2 
     
    x  
x 
 phương trình (*) trở thành : t3  t  2  0 t 1. 
Page 15 
(*) 
Đặt t= 3 x 1 
x 
Với t 1 ta có phương trình 3 2 1 1 1 0 1 5 
2 
x x x x 
x 
 
        . 
Vậy nghiệm của phương trình là 1 5 
2 
x 
 
 . 
Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau: 
1. 15x  2x2  5  2x2 15x 11 
2. (x  5)(2  x)  3 x2  3x 
3. (1 x)(2  x) 1 2x  2x2 
4. x  17  x2  x 17  x2  9 
5. 1 x2  23 1 x2  3 
6. x2  x2 11  31 
7. 2n (1 x)2  3n 1 x2  n (1 x)2  0 
8. x  (2004  x)(1 1 x )2 
9. (x  3 x  2)(x  9 x 18) 168x 
10. 3x  2  x 1  4x  9  2 3x2  5x  2 
Nhận xét: Đối với cách đặt ẩn phụ như trên chúng ta chỉ giải quyết được một lớp 
bài đơn giản, đôi khi phương trình đối với t lại quá khó giải. 
2. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến : 
Chúng ta đã biết cách giải phương trình: u2 uv   v2  0 (1) bằng cách 
 Xét v  0 phương trình trở thành : 
2 
u u 0 
v v 
       
    
 v  0 thử trực tiếp. 
Các trường hợp sau cũng đưa về được (1): 
 a.A x  bB x  c A x.B x 
 u  v  mu2  nv2
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
Nếu thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu thức vô tỉ thì sẽ nhận được 
phương trình vô tỉ theo dạng này . 
2.1. Phương trình dạng : a.A x  bB x  c A x.B x 
Như vậy phương trình Q x  P x có thể giải bằng phương pháp trên nếu 
      
      
  
  
  
Page 16 
P x A x .B x 
Q x aA x bB x 
   
   
Chú ý một số phân tích trước khi đặt ẩn phụ: 
x3 1  x 1x2  x 1 
x4  x2 1  x4  2x2 1  x2  x2  x 1x2  x 1 
x4 1 x2  2x 1x2  2x 1 
4x4 1 2x2  2x 12x2  2x 1 
Bài 1: Giải phương trình : 2x2  2  5 x3 1 
Giải: 
Điều kiện: x  1 
Đặt u  x 1,v  x2  x 1 
Phương trình trở thành:  2 2  
u 2 
v 
2 5 1 
2 
u v uv 
u v 
   
  
 
* Với u  2v ta có phương trình x 1  2 x2  x 1 4x2  5x  3  0(PTVN) . 
* Với 1 
u  v ta có phương trình 
2 
1 1 2 1 2 5 3 0 
x   x  x   x  x   
2 
5 37 
2 
5 37 
2 
x 
x 
 
  
  
(thỏa). 
Vậy nghiệm của phương trình là 5 37 
2 
x  
 . 
Bài 2: Giải phương trình sau : 2x2  5x 1  7 x3 1 
Giải: 
Điều kiện: x  1 
Nhận xét: Ta viết  x 1  x2  x 1  7 x 1x2  x 1 
Đồng nhất ta được 3x 1  2x  x 1  7  x 1x2  x 1
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
Đặt u  x 1 0 ,v  x2  x 1  0 , ta được phương trình: 
v  u ta có phương trình 2 1 1 ( 1) 4 2 3 5 0( ) 
x  x   x   x  x   PTVN . 
           
    
Với x  y ta có phương trình 2 
     
x x x x 
        
Page 17 
v 9 
u 
  
3 2 7 1 
4 
u v uv 
v u 
   
  
 
Với v  9u ta có phương trình x2  x 1  9(x 1) x2 8x 10  0 x  4  6 . 
Với 1 
4 
4 
Vậy nghiệm của phương trình là x  4  6 . 
Bài 3: Giải phương trình : x3  3x2  2 x  23  6x  0 
Giải: 
Nhận xét: Đặt y  x  2 phương trình trở thành thuần nhất bậc 3 đối với x và y 
3 3 2 2 3 6 0 3 3 2 2 3 0 
2 
x y 
x x y x x xy y 
  
x y 
0 
2 2 
2 0 
x 
x x x 
x x 
    
. 
  
Với x  2y ta có phương trình 2 
0 
2 2 2 3 
2 x 4 x 
8 0 
    
. 
Vậy nghiệm của phương trình là x  2; x  2  2 3 . 
2.2 Phương trình dạng : u  v  mu2  nv2 
Phương trình cho ở dạng này thường khó “phát hiện” hơn dạng trên , nhưng nếu 
ta bình phương hai vế thì đưa về được dạng trên. 
Bài 1: Giải phương trình : x2  3 x2 1  x4  x2 1 
Giải: 
Ta đặt : 
 u  x 2 
u 
  v  x 2 
 
 v 
 
( 0) 
1 ( 0) 
khi đó phương trình trở thành : 
2 2 2 2 2 
0 
  
3 ( 3 ) 2 (5 3 ) 0 3 
5 
v 
u v u v u v u v v v u 
v u 
           
   
 
(loaïi) 
. 
Với v  0 ta có phương trình x2 1  0 x  1. 
Vậy nghiệm của phương trình là x  1 
Bài 2: Giải phương trình : x2  2x  2x 1  3x2  4x 1 
Giải:
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
 
x  x  x   x   x 
   (PTVN). 
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 
Bài 3: Giải phương trình : 5x2 14x  9  x2  x  20  5 x 1 
Giải: 
Điều kiện: x  5. 
Chuyển vế bình phương ta được: 2x2  5x  2  5 x2  x  20x 1 
Nhận xét : Không tồn tại số  , để : 2x2  5x  2  x2  x  20  x 1 
vậy ta không thể đặt 
Page 18 
Điều kiện: 1 
x  . 
2 
Bình phương 2 vế ta có : 
x2  2x2x 1  x2 1 x2  2x2x 1  x2  2x  2x 1 (*) 
Ta có thể đặt : 
   
 
   
2 2 
2 1 
u x x 
v x 
khi đó (*) trở thành : 
2 2 
  
  
1 5 
2 
1 5 
2 
u v 
uv u v 
u v 
   
  
  
(loaïi) 
Với 1  
5 
 ta có phương trình 
u v 
2 
2 2 1 5 2 1 2 2 (2 2 5) 1 5 0 
2 
    
 
   
2 20 
1 
u x x 
v x 
. 
Nhưng may mắn ta có : 
x2  x  20x 1  x  4x  5x 1  x  4x2  4x  5 
Ta viết lại phương trình: 2x2  4x  5  3 x  4  5 (x2  4x  5)(x  4) (*). 
Đến đây bài toán được giải quyết . 
Đặt 
 u  x  x 
 
 
 v  x 
 
2 4 5 
4 
u v 
  
, khi đó phương trình (*) trở thành: 2 3 5 9 
4 
u v uv 
u v 
   
  
 
. 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
  
  
  
            
  
x x x 
          
Page 19 
- Với u  v ta có phương trình 
2 2 
5 61 
4 5 4 5 9 0 2 
5 61 
2 
x 
x x x x x 
x 
         
  
  
(loaïi) 
. 
- Với 9 
u  v ta có phương trình 
4 
2 2 
8 
4 5 9 ( 4) 4 25 56 0 4 7 
4 
x 
x x x x x 
x 
 
(loaïi) 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là 8; 5 61 
2 
x x 
 
  . 
3. Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn: 
Phương pháp giải: Đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai dạng: 
f (x).Q(x)  f (x)  P(x).x với ẩn là ẩn phụ hay là ẩn của phương trình đã cho. 
Đặt f (x)  t, t  0 . 
Phương trình đã cho trở thành t2  t.Q(x)  P(x)  0 . 
Sau đó, giải t theo x rồi thay vào giải phương trình f (x)  t và đưa ra kết luận. 
Bài 1: Giải phương trình : x2  3 x2  2 x 1 2 x2  2 (*) 
Giải: 
Đặt t  x2  2 phương trình (*) trở thành : 
2   3 
2 3 3 0 
1 
t 
t x t x 
  
        
t  x 
 . 
Với t  3 ta có phương trình x2  2  3 x2  7 x   7 . 
Với t  x 1 ta có phương trình x 
1 
2 2 1 
x 
2 1 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là x   7 . 
Bài 2: Giải phương trình :  x 1 x2  2x  3  x2 1 
Giải: 
Đặt t  x2  2x  3, t  2 
Khi đó phương trình trở thành : x 1t  x2 1 x2 1 x 1t  0
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
Bây giờ ta thêm bớt, để được phương trình bậc 2 theo t có  là một số chính 
phương: 
2     2     2 
2 3 1 2 1 0 1 2 1 0 
                
  Với t  2 ta có phương trình x2  2x  3  2 x2  2x 1  0 x 1 2 . 
Với   
1 
t  x 1 ta có phương trình x 2 x x x 
         
    
x x x 
         
x x  
  . 
Page 20 
1 
t 
x x x t x t x t x 
  
t x 
2 3 1 
x 
x 
0 2 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là x 1 2 . 
Từ một phương trình đơn giản :  1 x  2 1 x  1 x  2  1 x   0, khai 
triển ra ta sẽ được pt sau: 
Bài 3: Giải phương trình: 4 x 1 1  3x  2 1 x  1 x2 
Giải: 
Điều kiện: 1 x 1. 
Nhận xét: Đặt t  1 x , phương trình trở thành: 
4 1 x 1  3x  2t  t 1 x (1) 
Từ đó x 1 t2 thay vào (1) ta được phương trình: 
3t2  2  1 x t  4 1 x 1  0 
Nhưng không có sự may mắn để giải được phương trình theo t 
    2 
  2  1 x  48 x 1 1 không có dạng bình phương . 
2 2 
Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo  1 x  ,  1 x 
 Cụ thể như sau : 3x 1  1 x  21 x thay vào pt (1) ta được: 
4 x 1  t2  2(1 x)  2t  t 1 x t2  (2  1 x )t  4 1 x  2(1 x)  0 (*) 
  (3 1 x  2)2 
   
t 2 1 
x 
t x 
(*) 
2 1 
  
    
. 
x 
Với t  2 1 x ta có phương trình 1 1 3 1 2 1 
x 
5 3 5 
. 
Với t  2  1 x ta có phương trình 
1 x  1 x  22  2 (1 x)(1 x)  4 1 x2 1 x  0 . 
Vậy nghiệm của phương trình là 3 ; 0 
5
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
Bài 4: Giải phương trình: 2 2x  4  4 2  x  9x2 16 (1) 
Giải: 
Điều kiện: x  2 
(1)4(2x  4) 16 2(4  x2 ) 16(2  x)  9x2 16 
8(4  x2 ) 16 2(4  x2 )  x2 8x 
x x x x 
0 4 2 2(4 ) 
2 8(4 ) 3 
x  . 
Page 21 
Đặt t  2(4  x2 );t  0 
Phương trình trở thành 4t2 16t  x2 8x  0 
  
 1 
2 
2 
4 
2 
t x 
t x 
 
    
. 
Vì x  2 nên 2 t  0 không thỏa điều kiện t  0 . 
Với 
t  x thì 2 
2 
2 2 
x x 
  
     
   
(thỏa đk x  2 ). 
Vậy nghiệm của phương trình là 4 2 
3 
4. Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình: 
4.1 Đặt ẩn phụ đưa về hệ thông thường: 
 Đặt u   x,v   x và tìm mối quan hệ giữa   x và   x . 
Từ đó tìm được hệ theo u,v. 
Bài 1: Giải phương trình: x3 25  x3 x  3 25  x3  30 
Giải: 
Đặt y  3 35  x3  x3  y3  35 
( ) 30 
Khi đó ta có hệ phương trình: 3 3 
35 
xy x y 
x y 
      
Giải hệ này ta được nghiệm(x; y)  (2;3);(x; y)  (3;2) . 
Vậy nghiệm của phương trình là x  2; x  3 . 
Bài 2: Giải phương trình sau: x  5  x 1  6 
Giải: 
Điều kiện: x  1 
Đặt a  x 1,b  5  x 1(a  0,b  0) ta được hệ phương trình: 
2 
2 
5 
5 
 a  b 
  b  a 
 
 (1) 
(2) 
. 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
Lấy (1)-(2) vế theo vế ta được phương trình: 
         (loaïi) 
Với a  b 1 ta có 
5 11 17 1 1 5 1 1 5 
                
a b ab a b ab a b ab 
a b a b ab ab ab 
1 1 1 
5 ( ) 2 5 (1 ) 2 5 
            
     
           
a b ab a b ab a b 
ab ab ab 
           
           
Page 22 
1 
( )( 1) 0 
a b 
a b a b 
   
a b 
2 
11 26 0 2 
x 
x x x x x 
x x 
    
. 
Vậy nghiệm của phương trình là 11 17 
2 
x 
 
 . 
4.2 Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại I: 
Bài 1: Giải phương trình: 2  x  3 x 1 (2  x)(3 x) 
Giải: 
Điều kiện: 2  x  3. 
Đặt a  2  x (a  0);b  3 x (b  0) . 
Ta có hệ phương trình: 
2 2 2 2 
2 
1 1 3 
( ) 4 2 2 
a,b laø 2 nghieäm cuûa phöông trình X 2 3X  2  0 
1 
2 
2 
1 
a 
b 
a 
b 
   
        
. 
Với 1 
2 
a 
b 
  
  
  x 
     
   
ta có 2 1 
1 
3 2 
x 
x 
. 
Với 2 
1 
a 
b 
  
  
  x 
    
   
ta có 2 2 
2 
3 1 
x 
x 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là x  1; x  2 . 
Bài 2: Giải phương trình: 4 x  4 17  x  3 
Giải: 
Điều kiện: 0  x 17 . 
Đặt a  4 x (a  0);b  4 17  x (b  0) .
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
 
 a  b   a  b  a b      a b ab  
  ab 
    a  b   a  b  a  b 
         
ab ab ab ab 
     
   
     
   
          
  
         
          
            
a b a b a b 
ab a b 
Page 23 
Ta có hệ phương trình 
4 4 17 ( 2 2 )2 2 2 2 17 ( )2 2 2 2( )2 17 
3 3 3 
(9 2 )2 2( )2 17 2( )2 36 64 0 
   
a b a b 
3 3 
      
2 
3 
2 
3 
3 4.16 0) 
16 
(loaïi vì 
a b 
ab 
a b 
ab 
    
           
a,b laø 2 nghieäm cuûa phöông trình X 2 3X  2  0 
1 
2 
2 
1 
a 
b 
a 
b 
   
        
Với 1 
2 
a 
b 
  
  
ta có hệ phương trình 
4 
4 
1 
1 
x 
17 2 
x 
x 
. 
Với 2 
1 
a 
b 
  
  
ta có hệ phương trình 
4 
4 
2 
16 
x 
17 1 
x 
x 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là x 1; x 16 . 
Bài 3: Giải phương trình: 3 5  x  3 2  x  3 (5  x)(2  x)  1 
Giải: 
Đặt a  3 5  x;b  3 2  x ta có hệ phương trình: 
a b ab 1 ab 1 ( a b 
) 
a 3 b 3 a b 3 
ab a b 
7 ( ) 3 ( ) 7 0 
( )3 31 ( )( ) 7 0 
a b a b a b 
ab 1 ( a b 
) 
     
        
a b a b a b 
ab a b 
( )3 3( )2 3( ) 7 0 
1 ( ) 
  
     
( 1) ( )2 4( ) 7 0 
1 ( ) 
     
a b vì a b a b 
ab a b 
        
1 ( ( )2 4( ) 7 0) 
1 ( ) 
  
     
a,b laø 2 nghieäm cuûa phöông trình X 2  X  2  0 
1 
2 
2 
1 
a 
b 
a 
b 
    
        
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
  x 
      
   
  x 
    
    
 b   a  a  b 
   
 a  b   a  b 
 
  
a b a b vaø a b a b 
      . 
     
   
         
x t x t 
x t t x x t x t tx 
x t x t 
x x x x x 
x t x t 
    
  
         
2 1 0 ( 1)( 1) 0 
1 2 1 2 
             
Page 24 
Với 1 
2 
a 
b 
   
  
ta có hệ phương trình 
3 
3 
5 1 
6 
2 2 
x 
x 
. 
Với 2 
1 
a 
b 
  
   
ta có hệ phương trình 
3 
3 
5 2 
3 
2 1 
x 
x 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là x  6; x  3. 
Bài 4: Giải phương trình 2  x2  (2  x)2 
Giải: 
Điều kiện: 0  x  2 
Đặt a  x (a  0);b  2  x (2  2  b  2) . 
Ta có hệ phương trình: 
2 2 4 4 4 2(*) 
2 2 
Ta có 
2 2 2 2 
2 2 ( ) 2 4 4 ( ) 2 
2 2 
Do đó, 1 
(*) 
1 
a 
b 
  
   
. 
Với 1 
1 
a 
b 
  
  
x 
ta có hệ phương trình 1 
1 
2 1 
x 
x 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là x 1. 
4.3 Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại II: 
4.3.1 Dạng 1: Giải phương trình xn  b  an ax  b 
Cách giải: Đặt t  n ax  b ta có hệ phương trình đối xứng loại II: 
n 
n 
    
   
x b at 
t b ax 
Bài 1: Giải phương trình x3 1  23 2x 1 
Giải: 
Đặt t  3 2x 1 ta có hệ phương trình 
3 
3 
    
   
x 1 2 
t 
t 1 2 
x 
3 1 2 3 
1 2 
3 3 2 2 
2( ) ( )( 2) 0 
          
3 2 
          
3 3 
2 2 2 2 2 
( ) 
2 0 ( ) 4 0 
VN 
x t tx x t x t 
1 
1 5 
2 
x t 
x 
x 
  
    
     
 
. 
www.VNMATH.com
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
  
Vậy nghiệm của phương trình là x 1 5 ; x 1 
  . 
2 
4.3.2 Dạng 2: Giải phương trình x  a  a  x 
Cách giải: Đặt t  a  x ta có hệ phương trình đối xứng loại II: 
 x   t  x   t    x   t 
   
 t   x  x  t  t  x  t  x t  x 
  
  
  
              
       
 x  x  ay  b  x   ay  b 
   
 ay  b  x   ay  b  x 
 
2 2( ) ( 1) 2 (2 1) 
Page 25 
    
   
x a t 
t a x 
. 
Bài 1: Giải phương trình x  2007  2007  x 
Giải: 
Điều kiện: x  0 
Đặt t  2007  x ta được hệ 
2007 2007 2007 
2007 ( )( 1) 0 
8030 2 8029 
2007 2007 0 4 
8030 2 8029 
4 
(loaïi) 
x 
x t x x 
t x t x x 
t x 
  
8030 2 8029 
4 
x t  
   
Vậy nghiệm của phương trình là 8030 2 8029 
4 
x  
 . 
4.3.3 Dạng 3: Chọn ẩn phụ từ việc làm ngược 
Bài 1: Giải phương trình: x2  2x  2 2x 1 
Giải: 
Điều kiện 1 
2 
x  
Đặt 2x 1  ay  b 
Chọn a, b để hệ 
2 2 
2 2 
( ) 2 1 ( ) 2 1 
là hệ đối xứng 
đối xứng loại II. 
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
 x  x  y   x  x  y    x  x  y 
    
 y  y  x   x  y   x  y x  y 
 
        
                       
x x x  
a  b  c  d  e       thỏa mãn (*).Đặt 
Page 26 
Chọn a 1;b  1 ta được hệ 
2 2 2 
2 2 2 
2 2( 1) 2 2( 1) 2 2( 1) 
2 2( 1) 0 ( )( ) 0 
2 
2 
4 2 0 
2 2 
2 2 2 2 
2( ) 
(loaïi) 
x x 
y x x 
x x y 
x VN y x 
y x 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là x  2  2 . 
4.3.4 Dạng 4: Cho phương trình n ax  b  c(dx  e)n  x  
với các hệ số thỏa mãn 
d ac 
e bc 
   
   
 
 
(*). 
Cách giải: Đặt dy  e  n ax  b 
Bài 1: Giải phương trình 4 9 7 2 7 
28 
  
Giải: 
Điều kiện 9 
x  
4 
 
2 4 9 7 1 7 
28 2 4 
PT x x          
  
. 
Kiểm tra 1 ; 9 ; 7; 1; 1 ; 0; 7 
7 28 2 4 
y x  
  ( 1) 
1 4 9 
2 28 
y  
 ta có hệ 
2 
www.VNMATH.com
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
 7   1  9       2 4 7   1    9 
           
                    
    
 
  
x x I 
y x 
x x 
14 12 1 0 ( ) 
       
   
  
          
   
                                           
x x     
  . 
y   x  thì chúng ta không thu được hệ phương trình mà chúng ta 
Page 27 
2 
2 
x y 
2 
2 4 
7 1 9 7( )( 1) ( ) 0 
2 4 
x y 
y x x y x y x y 
2 7 1 9 
             
x y 
x y x y 
2 4 
      
( )(7 7 8) 0 
2 
2 
98 112 9 0 
II 
8 ( ) 
7 
y x 
    
 
. 
6 5 2 
14 6 5 2 ( ) 6 5 2 14 
14 
(loaïi) 
x 
I x y 
x 
y x 
   
  
. 
8 46 
  
8 46 14 
14 8 46 
( ) 8 46 14 
14 8 46 
8 14 1) 
7 8 46 2 
14 
(loaïi vì 
x 
x 
y 
II x 
x 
y x y 
y 
 
. 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 6 5 2 ; 8 46 
14 14 
4.4 Đặt ẩn phụ đưa về hệ gần đối xứng: 
Bài 1: Giải phương trình: 4x2  5 13x  3x 1  0 
Nhận xét: Nếu chúng ta nhóm như những phương trình trước: 
2 2 13 3 1 33 
 x    x   
  
Đặt 2 13 3 1 
4 4 
4 
có thể giải được. 
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
Để thu được hệ (1) ta đặt :  y   3x 1 , chọn  , sao cho hệ có thể giải 
được (đối xứng hoặc gần đối xứng ) 
 2 2 2 2 
Ta có hệ : 
 y   x   y  y  x 
     
 x  x    y   x  x  y 
   
3 1 2 3 1 0 (1) 
     
2 2 
  
 x   y  x 
       
    
x x   
  . 
Page 28 
(*) 
4 13 5   4 13  5  
0 (2) 
Để giải hệ trên thì ta lấy (1) nhân với k cộng với (2) và mong muốn của chúng ta 
là có nghiệm x  y 
Nên ta phải có : 
2 2 3 2 1 
4 13 5 
   
  
   
 
, ta chọn được ngay   2;   3 
Ta có lời giải như sau : 
Điều kiện: 1 
x   , 
3 
Đặt 3 1 (2 3), ( 3) 
2 
x    y  y  
Ta có hệ phương trình sau: 
2 
2 
(2 3) 2 1 
( )(2 2 5) 0 
(2 3) 3 1 
x y x y 
y x 
Với 15 97 
x y x  
8 
   
Với 2 x 2 y 5 0 x 11  
73 
8 
     
Vậy nghiệm của phương trình là: 15 97 ; 11 73 
8 8 
 Chú ý : Chúng ta có thể tìm ngay  ; bằng cách ta viết lại phương trình như 
sau: (2x  3)2   3x 1  x  4 
Khi đó đặt 3x 1  2y  3, nếu đặt 2y  3  3x 1 thì chúng ta không thu 
được hệ như mong muốn, ta thấy dấu của  cùng dấu với dấu trước căn. 
Một số phương trình được xây dựng từ hệ: 
Giải các phương trình sau: 
1. 4x2 13x  5  3x 1  0 
2. 4x2 13x  5  3x 1  0 
3. 3 81 x  8  x 3  2 x 2  4 x  
2 
3 
4. 3 6x 1  8x3  4x 1 
5. 15 30 2 4  2004 30060 1 1 
2 
x  x  x   
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 
               
       
x x x x x x x x 
x x x x 
x x x x 
x 
(1) 2 2 16 ( 2 16) ( 4 4) 0 
     
x x 
    
x x 
     
Page 29 
1. Phương pháp: 
1,1 Dùng hằng đẳng thức : 
f x 
 2 2 ( ) 0 
( ) ( ) 0 
  
     
( ) 0 
f x g x 
g x 
1.2. Dùng bất đẳng thức: 
 
f x m 
( ) 
  
 , 
   ( ) 
 
x D 
g x m 
Khi đó, phương trình f (x)  g(x) với mọi xD 
f ( x ) 
m 
, 
  
    ( ) 
 
x D 
g x m 
 Nếu f (x)  g(x),xD (1) thì phương trình f (x)  g(x) tương đương với dấu 
đẳng thức ở (1) xảy ra. 
2. Bài tập minh họa: 
Bài 1: Giải phương trình: x4  2x2 x2  2x 16  2x2  6x  20  0 (1) 
Giải: 
4 2 2 2 2 
 2 2  
2 2 
2 2 
2 16 ( 2) 0 
2 16 2 
2 0 
 
       
   
Vậy nghiệm của phương trình là x  2 . 
Bài 2: Giải phương trình: 1 2011 1 2011 1 1 (*) 
1 
x x x 
x 
      
 
Giải: 
Điều kiện: 1 1 
x  
  . 
2011 2011 
Ta có 1 2011x  1 2011x  2 1 2011x 1 2011x  2 . 
Mặt khác x 1 1 2 x 
1. 1 2 
1 1 
  
. 
Do đó, 
1 2011 1 2011 
(*) 1 0 1 
1 
x 
x 
    x 
 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là x  0 .
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
Bài 3: Giải phương trình: 2 2 9 
     x    x       x         x 
  x       x   x 
    
x  . 
x x x x 
13 1 9 1 13. 13 1 3 3. 3 1 
13 27 13 13 3 3 40 16 10 
       
x  x     
x   . 
Page 30 
1 
x x 
x 
   
 
(*) 
Giải: 
Điều kiện: x  0 
Ta có :   
2 2 
2 2 2 1 2 2 1 9 
1 1 1 
. 
Do đó 2 2 9 
1 
x x 
x 
   
 
(1) 
(*)  2 2  1  x 
 
1 
1 1 7 
x x 
  
. 
Vậy nghiệm của phương trình là 1 
7 
Bài 4: Giải phương trình : 13 x2  x4  9 x2  x4 16 (*) 
Giải: 
Điều kiện: 1 x  1 
Biến đổi phương trình ta có :  2 
x2 13 1 x2  9 1 x2  256 
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 
    
     
2 2 
2 2 2 2 
2 2 2 
x x x 
       
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:   2 
10 2 16 10 2 16 64 
2 
  
. 
Do đó 
 2 
x2 13 1 x2  9 1 x2  40x2 (16  x2 )  4.64  256 
            
x 
2 
x 2 
x x x x 
   2   2 
   
2 
1 1 5 (*) 3 2 
10 16 10 5 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là 2 
5 
3. Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau: 
1. 2x4  8  4 4  x4  4 x4  4 
2. 16x4  5  63 4x3  x
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
3. x3  3x2 8x  40 84 4x  4  0 
4. 8  x3  64  x3  x4 8x2  28 
          
f x x x 
'( )  3  2  1  0,    
5 
Page 31 
2 x 2 1 4 x 1 
5. 2 
2 
x x 
  
6. 4 x  4 1 x  x  1 x  2  4 8 
7. 
x x x x 
  
1  2  1  2  1 2  
1 2 
x x 
1  2 1  
2 
IV. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ: 
1. Phương pháp: 
 Nếu hàm số y  f (x) đơn điệu (tăng hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì 
phương trình f (x)  k (k  const) có không quá một nghiệm thuộc (a;b) . 
 Nếu hàm số y  f (x) đơn điệu (tăng hoặc giảm) trên D thì u,vD ta có 
f (u)  f (v)u  v . 
 Nếu hàm số y  f (x) đơn điệu tăng và g(x) là hàm hằng hoặc đơn điệu giảm 
trên (a;b) thì phương trình f (x)  g(x) có không quá một nghiệm thuộc (a;b) . 
2. Bài tập minh họa: 
Bài 1: Giải phương trình: x3  5  23 2x 1  x  0 
Giải: 
Điều kiện: x  3 5 
Xét hàm số f (x)  x3  5  23 2x 1 x 
D  3 5; 
2 
3 
x x 
3 3 2 
2  5 3 (2  
1) 
. 
Suy ra f (x) đồng biến trên D. 
Do đó, phương trình f (x)  0 nếu có nghiệm thì có nghiệm duy nhất. 
Dễ thấy f (1)  0 . 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 . 
Bài 2: Giải phương trình:  2 2 3 2 2 3 (x 1)  2 x 1  x 1  2 x 1 (*) 
Giải: 
Điều kiện: x  1 
Xét hàm số f (t)  t2  2t treân D  1; . 
f '(t)  2(t 1)  0,t  1. 
Do đó, f (t) đồng biến trên D.
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
(*) f 3 x2 1 f  x 1 3 x2 1  x 1(x2 1)2  (x 1)3 
         
        
Page 32 
 x4  x3  5x2  3x  0 2 
0 
  
( 1)( 2 3) 0 1( 
3 
thoûa) 
x 
x x x x x 
x 
  
. 
Vậy nghiệm của phương trình là x  1; x  0; x  3 . 
Bài 3: Giải phương trình: x 1  x2  2x 17 
Giải: 
Điều kiện: x 1 
Xét hàm số f (x)  x 1 
D  1;  
 f f '( x )  1  0,  x 
 
1 
x 
2  
1 
Suy ra f (x) đồng biến trên 1; . 
Đồ thị hàm số g(x)  x2  2x 17 là parabol (P) có đỉnh I (1;18) và bề lõm hướng 
xuống dưới nên g(x) nghịch biến trên 1; . 
Do đó, phương trình f (x)  g(x) nếu có nghiệm thì có nghiệm duy nhất. 
Dễ thấy, f (5)  g(5) . 
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  5. 
3. Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau: 
1. 3 x  2  3 x 1  3 2x2 1  3 2x2 
2. 3x 1  x  7x  2  4 
3. 4x 1  4x2 1 1 
4. x 1  x3  4x  5 
5. x 1  3  x  x2 
6. x 1 2x  2x2  x3 
7. x 1  x  2  3 
8. 2x 1  x2  3  4  x 
9. (2x 1)2  4x2  4x  4 3x 2  9x2  3  0 
V. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA: 
1. Nếu x  a thì có thể đặt a sin ; ; 
2 2 
x t t 
  
hoặc x  acost;t0;  . 
Bài 1: Giải phương trình: 1 1 x2  x 1 2 1 x2  
Giải: 
Điều kiện x 1.
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
 c  t   t  t   
c t t 
                     
     
t  
 . 
x x x x 
              
t c t c t t t 
                                  
2 6 os 1 1 sin 2 sin 
 t  . 
Vậy nghiệm của phương trình là 1 
x  . 
x x x x 
     
Page 33 
       
Đặt sin ; ; 
2 2 
x t t 
  
phương trình trở thành 
1 cost  sin t 1 2cost 2 os sin sin 2 
2 
  
 2 c os  t     2sin  3 t    c os 
 t    
2 2 2 
      
os 2 sin 3 1 0 
2 2 
c t 
          
os 0 
2 
  t 
    
    
sin 3 1 
2 2 
2 1 
 
4 (k ) 
t k 
t k 
   
  
6 3 
 
 . 
Kết hợp với điều kiện của t suy ra 
6 
Vậy phương trình có một nghiệm sin 1 
6 2 
x 
      
  
. 
Bài 2: Giải phương trình:     
2 
1 1 2 1 3 1 3 2 1 
3 3 
(*) 
Giải: 
Điều kiện: x 1. 
Khi đó VP>0. 
- Nếu x1;0 thì  3  3 1 x  1 x  0 nên phương trình (*) vô nghiệm. 
- Nếu x0;1 thì  3  3 1 x  1 x  0 . 
Đặt cos , 0; 
      2 
  
x t t 
ta có: 
2 6 sin os os3 sin3 2 sin 
2 2 2 2 
 c   t    t 
2 
  
 6 cost 12  sin t   0 
cos 1 
6 
6 
Bài 3: Giải phương trình: 1  2 1  
1 2 1 2 2 
x x 
1  2 1  
2 
Giải: 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
t c t t t 
                              
2(1 sin ) 4 
t t k t k t c t 
 
     
                   t t k t k 
 
 
x x   
  . 
x a t t 
    
c t 
  
    
   
1 1 1 
Page 34 
Điều kiện 1 
2 
x  
Đặt 2x  cos t;t 0;  phương trình trở thành 
sin os 2 tan cot 
2 2 2 2 
2 
sin 
t 
t 
   
sin3 t  sin2 t  2  0 cos t  0 . 
Vậy nghiệm của phương trình là x  0 . 
Bài 4: Giải phương trình: x3 3x  x  2 (1) 
Giải: 
Điều kiện: x  2 
- Nếu x  2 thì x3 3x  x  x(x2  4)  x  x  2 
Vậy để giải PT(1) ta chỉ cần xét x2;2 
Đặt x  2cos t;t 0;  khi đó phương trình đã cho trở thành 
3 2 4 
cos3 os 2 5 
2 3 2  
4 
2  
7 
(k ) . 
Kết hợp với điều kiện của t ta được 
4 
5 
4 
7 
t 
t 
 
 
   
  
. 
Vậy nghiệm của phương trình là 2cos 4 ; 2cos 4 
5 7 
2. Nếu x  a thì ta có thể đặt: 
x a t t 
        
; ; ; 0 
t 
sin 2 2 
  
hoặc ; 0; ; 
 
os 2 
Bài 1: Giải phương trình: 2 
2 
1 
x 
x 
Giải: 
Điều kiện x 1. 
Đặt 1 ; ; 
        
x t 
t 
sin 2 2 
  
phương trình trở thành:
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
       
t  
  . 
    
   
  
  
  
    
   
x a a 
3 2 
  
    phương trình trở thành: 
x  ax  
b 
x  
x 
x 
x   không là nghiệm của phương trình nên     
                 
x x x 
Page 35 
1 (1 cot t 
) 1 
sin 
2 
t 
  cos2t  cot t cos cos 1 0 
sin 
t t 
t 
  
cos 0 
sin 2 1 
2 
t 
t 
  
    
 
t k k  
     (  ) 
. 
12 
Kết hợp với điều kiện của t suy ra 
12 
Vậy phương trình có một nghiệm 1 2  3 1 
sin 
12 
x 
 
. 
TỔNG QUÁT: Giải phương trình 2 
1 
2 
1 
x 
Bài 2: Giải phương trình: 
2 
9 
x x 
x 
 
Giải: 
Điều kiện x  3. 
Đặt 3 ; 0; , 
x t t 
t 
 
cos 2 
1 1 2 2 
cost sin t 
t t  
  1 sin 2t  2sin2 2t sin 2 1 
4 
    
3 3 2 
os 
   
4 
x 
c  
  
  
  
(thỏa ĐK). 
Vậy phương trình có một nghiệm x  3 2 . 
TỔNG QUÁT: Giải phương trình 
2 2 
x  
a 
với a,b là các hằng số cho 
trước. 
        
3. Đặt tan , , 
2 2 
x t t 
  
để đưa về phương trình lượng giác đơn giản 
hơn. 
Bài 1: Giải phương trình: x3 3 3x2 3x  3  0 1 
Giải: 
Do 1 
3 
3 
2 
1  3  
3 2 
1  
3 
       
Đặt tan , , 
2 2 
x t t 
  
t k k   
. Khi đó, PT(2) trở thành tan 3t  3   
     . 
9 3 
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: tan , tan 4 , tan 7 
9 9 9 
      
. 
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
Bài 2: Giải phương trình:   
2 2 2 
x x x 
  
   
x x x 
  1 1 1 1 0 
        
 
t k 
Page 36 
  
2 
2 
1 1 1 
2 2 1 
 
Giải: 
Điều kiện x  0; x  1. 
Đặt tan , , , 0, 
           
x t t t t 
2 2 4 
  
phương trình trở thành: 
1 1 2 
cost sin 2t sin 4t 
cost 2sin t 2sin t cos 2t 
  
2sin t cos 2t  cos2t 1  0 2sin t 1 2sin2 t  2sin2 t  0 
sin t 1 sin t  2sin2 t   0 
sin 0 
sin 1 
sin 1 
2 
t 
t 
t 
 
 
 
    
  
  
2 
2 
2 
6 
k 
t k 
 
 
 
     
   
  
 
 
Kết hợp với điều kiện suy ra 
t  
 . 
6 
Vậy phương trình có 1 nghiệm tan 1 
6 3 
x 
      
  
. 
4. Mặc định điều kiện là x  a . Sau khi tìm được số nghiệm chính là số 
nghiệm tối đa của phương trình và kết luận. 
Bài 1: Giải phương trình: 3 6x 1  2x 1 
Giải: 
PT(1)8x3  6x 1 2 
Đặt x  cos t,t 0;  phương trình (2) trở thành: 
os3 1 2   
c t t k k   
       
2 9 3 
Suy ra phương trình (2) có tập nghiệm 
os ; os 5 ; os 7 
                 
       
S c c c 
9 9 9 
. 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm chính là S. 
5. Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau: 
1. 1 x2  4x3 3x . 
2. 3 6x 1  2x . 
3. 1 1 2 1 2 2 
2 
 x  x   x . 
4. 2  2 1 x2  x 1 1 x2 . 
5. 1 1 x2  2x2 .
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
 
cùng hướng với b  
           
      
x  . 
Page 37 
6. 2 
35 
  
1 12 
x x 
x 
 
. 7. 
x x x 
2 2 2 
2 
1 1 ( 1) 
2 
  
   
x x x 
2 2 (1  
) 
. 
VI. PHƯƠNG PHÁP VÉCTƠ 
1. . Phương pháp: 
    
 a  b  a  b 
. 
 
cùng hướng với 
Dấu “=” xảy ra a 
b  
. 
    
 a  b  a  b 
. 
 
cùng hướng với 
Dấu “=” xảy ra a 
b  
. 
    
 a b  a  b 
. 
 
ngược hướng 
Dấu “=” xảy ra a 
với b  
. 
    
 a.b  a . b 
. 
 
cùng hướng với 
Dấu “=” xảy ra a 
b  
. 
2. Bài tập minh họa: 
Bài 1: Giải phương trình: x2  4x  5  x2 10x  50  5 (*) 
Giải: 
    
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn a(x  2;1); b(x  5;5)a  b(3;4) 
 
Khi đó a  (x  2)2 1  x2  4x  5 
 
b  (x 5)2  25  x2 10x  50 
  
a b  9 16  5 
  
a  b  x2  4x  5  x2 10x  50 
    
Ta có a  b  a  b 
(1) 
Do đó, (*)(1) xảy ra dấu “=”a 
  
 a  kb (k  0) 
2 ( 5) 5 
1 5 4 
1 
0 
5 
x k x x 
k 
k k 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là 5 
4 
Bài 2: Giải phương trình: x2 8x 816  x2 10x  267  2003 (*) 
Giải: 
    
Trong mặt phẳng Oxy chọn a(4  x;20 2); b(5  x;11 2) a  b  (9;31 2) 
. 
 
Khi đó a  (4  x)2 800  x2 8x 816
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
 
cùng hướng với b  
              
      
x  
 . 
 9 x  18 x  0  9 x  18  0  x 
 2 
             
  
  
Từ phương trình ta có 9  x2  a.b  a . b  6x(x  3)2  0 x  3 
Page 38 
 
b  (5  x)2  242  x2 10x  267 
  
a  b  x2 8x 816  x2 10x  267 
  
Ta có a  b  a  b (1) 
a  b  811922  2003 
    
Do đó, (*)(1) xảy ra dấu “=”a 
  
 a  kb (k  0) 
4 (5 ) 56 
20 2 11 2 31 
20 
0 
11 
x k x x 
k 
k k 
. 
Vậy nghiệm của phương trình là 56 
31 
Bài 3: Giải phương trình: 9x3 18x2  36x2  9x3  9  x2 
Giải: 
3 2 
Điều kiện: 
2 3 
2 4 
36 9 36 9 0 4 
x 
x x x x 
. 
Trong mặt phẳng Oxy chọn a 9x3 18x2 ; 36x2 9x3 ; b(1;1) 
. 
  
Khi đó, a.b  9x3 18x2  36x2 9x3 
a . b  2. 18x2  6x 
    
. 
Thử lại ta được x  3 là nghiệm của phương trình 
3. Bài tập áp dụng: 
1. 4x2  4x  2  4x2 12x 13  13 . 
2. 5x2 12x  9  5x2 12x 8  29 . 
3. 2x2  2x 1  2x2  3 1x 1  2x2  3 1x 1  3 . 
4. 10 3x  x2  18  7x  x2  77 .
www.VNMATH.com 
Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 
TÀI LIỆU THAM KHẢO: 
[1] Nguyễn Quốc Hoàn, Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải phương 
trình vô tỷ. 
[2] Nguyễn Phi Hùng – Võ Thành Văn, Phương pháp đặt ẩn phụ trong giải 
phương trình vô tỷ. 
[3] Nguyễn Đức Thắng, chuyên đề: Phương trình – Bất phương trình vô tỷ. 
[4] SGK và SBT Đại số 10 Nâng cao, Nhà xuất bản giáo dục. 
[5] Http://vnmath.com 
[6] Http://violet.vn 
Page 39
www.VNMATH.com 
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ 
¬ng ph¸p gi¶i ph­ 
¬ng tr×nh v« tû 
KẾT LUẬN: 
Trên đây là một số phương pháp giải phương trình vô tỷ trong 
khuôn khổ chương trình phổ thông. Sau khi đã đọc xong phương pháp giải 
và bài tập minh họa, không những các bạn có thể giải được các bài tập áp 
dụng sau mỗi phương pháp mà có thể giải các bài tập chứa căn thức khác. 
Trong quá trình làm bài tập lớn này, chắc chắn không thể tránh 
khỏi những sai sót, rất mong nhận được sự góp ý của các bạn. 
Page 40 
Xin trân trọng cảm ơn. 
Huế, ngày 15 tháng 04 năm 2012 
NguyÔn V¨n Rin.

More Related Content

What's hot

Eptich pqd
Eptich pqdEptich pqd
Eptich pqd
Nguyen Minh
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Megabook
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
FGMAsTeR94
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Megabook
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyenTam Vu Minh
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhHuynh ICT
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
Tuyen tap 20 he phuong trinh  2014Tuyen tap 20 he phuong trinh  2014
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
Thiên Đường Tình Yêu
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Megabook
 
[Onthi24h.com] Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
[Onthi24h.com]   Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực[Onthi24h.com]   Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
[Onthi24h.com] Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
On thi
 
20 he phuong_trinh_tong_hop
20 he phuong_trinh_tong_hop20 he phuong_trinh_tong_hop
20 he phuong_trinh_tong_hop
Vui Lên Bạn Nhé
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
tuituhoc
 
48 hệ phương trình
48 hệ phương trình48 hệ phương trình
48 hệ phương trình
tuituhoc
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
tututhoi1234
 
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
nam nam
 
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noiCau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
webdethi
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Nhập Vân Long
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
tuituhoc
 

What's hot (18)

Eptich pqd
Eptich pqdEptich pqd
Eptich pqd
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinh
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
Tuyen tap 20 he phuong trinh  2014Tuyen tap 20 he phuong trinh  2014
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
 
[Onthi24h.com] Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
[Onthi24h.com]   Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực[Onthi24h.com]   Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
[Onthi24h.com] Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
 
20 he phuong_trinh_tong_hop
20 he phuong_trinh_tong_hop20 he phuong_trinh_tong_hop
20 he phuong_trinh_tong_hop
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
48 hệ phương trình
48 hệ phương trình48 hệ phương trình
48 hệ phương trình
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,Kinh lup table 5   ưng chảo thủ - casiomen,
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
 
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noiCau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
 

Viewers also liked

(الصداع (عرض
(الصداع (عرض(الصداع (عرض
(الصداع (عرضAishahAG
 
(الصداع (بحث
(الصداع (بحث(الصداع (بحث
(الصداع (بحثAishahAG
 
(الصداع (عرض
(الصداع (عرض(الصداع (عرض
(الصداع (عرضAishahAG
 
การบริหารจัดการองการ
การบริหารจัดการองการการบริหารจัดการองการ
การบริหารจัดการองการBoy Haranda
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Vui Lên Bạn Nhé
 
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐHDang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
Vui Lên Bạn Nhé
 
(الصداع (عرض
(الصداع (عرض(الصداع (عرض
(الصداع (عرضAishahAG
 
Group communication 1
Group communication 1Group communication 1
Group communication 1
zulfinkureshi
 
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ anViệt Nam Tổ Quốc
 
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ anToán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ anViệt Nam Tổ Quốc
 
Dễ và khó
Dễ và khóDễ và khó
Dễ và khó
Vui Lên Bạn Nhé
 
Câu 7ab cônic 2014 docx
Câu 7ab cônic 2014 docxCâu 7ab cônic 2014 docx
Câu 7ab cônic 2014 docx
Vui Lên Bạn Nhé
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnViệt Nam Tổ Quốc
 
04 pp lien hop giai pt
04 pp lien hop giai pt04 pp lien hop giai pt
04 pp lien hop giai pt
Dép Tổ Ong
 
Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)
Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)
Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)
Trường THPT Nguyễn Công Phương
 

Viewers also liked (20)

(الصداع (عرض
(الصداع (عرض(الصداع (عرض
(الصداع (عرض
 
(الصداع (بحث
(الصداع (بحث(الصداع (بحث
(الصداع (بحث
 
(الصداع (عرض
(الصداع (عرض(الصداع (عرض
(الصداع (عرض
 
การบริหารจัดการองการ
การบริหารจัดการองการการบริหารจัดการองการ
การบริหารจัดการองการ
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
 
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐHDang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
 
(الصداع (عرض
(الصداع (عرض(الصداع (عرض
(الصداع (عرض
 
Group communication 1
Group communication 1Group communication 1
Group communication 1
 
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
 
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ anToán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
 
Dễ và khó
Dễ và khóDễ và khó
Dễ và khó
 
E1 f7 bộ binh
E1 f7 bộ binhE1 f7 bộ binh
E1 f7 bộ binh
 
4 2011 toán thpt chuyên đhsphn
4 2011 toán thpt chuyên đhsphn4 2011 toán thpt chuyên đhsphn
4 2011 toán thpt chuyên đhsphn
 
Toán 1 truonghocso.com
Toán 1 truonghocso.comToán 1 truonghocso.com
Toán 1 truonghocso.com
 
E2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binhE2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binh
 
Câu 7ab cônic 2014 docx
Câu 7ab cônic 2014 docxCâu 7ab cônic 2014 docx
Câu 7ab cônic 2014 docx
 
E2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binhE2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binh
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
 
04 pp lien hop giai pt
04 pp lien hop giai pt04 pp lien hop giai pt
04 pp lien hop giai pt
 
Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)
Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)
Tieu luan phuong phap toan ly(cao hoc)
 

Similar to Chuyen de pt vo ti

Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Megabook
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
DANAMATH
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Jackson Linh
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
tuituhoc
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
Hồng Quang
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
DANAMATH
 
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdfSáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
nguyenhoangnam140320
 
Phuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhPhuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhkkkiiimm
 
Ham so mu va logarit
Ham so mu va logaritHam so mu va logarit
Ham so mu va logaritHuynh ICT
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comHuynh ICT
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
Hồng Quang
 
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit
namledl41
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
keolac410
 
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Hien Chu
 
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
Blue.Sky Blue.Sky
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiToan Isi
 
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Chuyen de pt vo ti (20)

Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
 
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdfSáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
 
Phuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhPhuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinh
 
Ham so mu va logarit
Ham so mu va logaritHam so mu va logarit
Ham so mu va logarit
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
 
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
 
9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
 
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoi
 
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
 

More from Vui Lên Bạn Nhé

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Vui Lên Bạn Nhé
 
Giao trinh guitar
Giao trinh guitarGiao trinh guitar
Giao trinh guitar
Vui Lên Bạn Nhé
 
Giao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitarGiao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitar
Vui Lên Bạn Nhé
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
Vui Lên Bạn Nhé
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Vui Lên Bạn Nhé
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Vui Lên Bạn Nhé
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Vui Lên Bạn Nhé
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatorics
Vui Lên Bạn Nhé
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methods
Vui Lên Bạn Nhé
 
ăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xàoăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xào
Vui Lên Bạn Nhé
 
Một số món chay 1
Một số món chay 1Một số món chay 1
Một số món chay 1
Vui Lên Bạn Nhé
 
ăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chayăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chay
Vui Lên Bạn Nhé
 
ăn chay: Chả giò chay
ăn chay: Chả giò chayăn chay: Chả giò chay
ăn chay: Chả giò chay
Vui Lên Bạn Nhé
 

More from Vui Lên Bạn Nhé (20)

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
 
Giao trinh guitar
Giao trinh guitarGiao trinh guitar
Giao trinh guitar
 
Giao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitarGiao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitar
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatorics
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methods
 
ăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xàoăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xào
 
Một số món chay 1
Một số món chay 1Một số món chay 1
Một số món chay 1
 
ăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chayăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chay
 
ăn chay: Chả giò chay
ăn chay: Chả giò chayăn chay: Chả giò chay
ăn chay: Chả giò chay
 

Recently uploaded

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (10)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 

Chuyen de pt vo ti

  • 1. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A LỜI NÓI ĐẦU: Phương trình là một mảng kiến thức quan trọng trong chương trình Toán phổ thông. Giải phương trình là bài toán có nhiều dạng và giải rất linh hoạt, với nhiều học sinh kể cả học sinh khá giỏi nhiều khi còn lúng túng trước việc giải một phương trình, đặc biệt là phương trình vô tỷ. Trong những năm gần đây, phương trình vô tỷ thường xuyên xuất hiện ở câu II trong các đề thi tuyển sinh vào Đại học và Cao đẳng. Vì vậy, việc trang bị cho học sinh những kiến thức liên quan đến phương trình vô tỷ kèm với phương pháp giải chúng là rất quan trọng. Như chúng ta đã biết phương trình vô tỷ có nhiều dạng và nhiều phương pháp giải khác nhau. Trong bài tập lớn này, tôi xin trình bày “một số phương pháp giải phương trình vô tỷ”, mỗi phương pháp đều có bài tập minh họa được giải rõ ràng, dễ hiểu; sau mỗi phương pháp đều có bài tập áp dụng giúp học sinh có thể thực hành giải toán và nắm vững cái cốt lõi của mỗi phương pháp. Hy vọng nó sẽ góp phần giúp cho học sinh có thêm những kĩ năng cần thiết để giải phương trình chứa căn thức nói riêng và các dạng phương trình nói chung. Page 1
  • 2. NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû A. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU: Giải phương trình: 1  2 x  x 2  x  1  x (*)   x  x  x  x   x  x 4(x  x2 )  6 x  x2  0 2 x  x2 (2 x  x2 3)  0              Page 2 3 (ĐHQG HN, khối A-2000) Giải: Điều kiện: 0  x 1  Cách 1:   2 2 (*) 1 2 2 1   x  x   x   x 3   1 4 2 4 ( 2 ) 1 2 (1 ) 3 9   2  2 0 3 2 x x x x     x 2 x x 2 x PTVN 0 9 0( ) 4          0 1 x x      (thỏa điều kiện) Vậy nghiệm của phương trình là x  0; x 1.  Cách 2: Nhận xét: x  x2 được biểu diễn qua x và 1 x nhờ vào đẳng thức:  2 2 x  1 x =1+2 x  x . Đặt t  x  1 x (t  0) . 2 2 1 2 x x t     . Phương trình (*) trở thành: t t t t t 2  1   1 1 2 3 2 0          t  Với t 1 ta có phương trình: 3 2 2 2 0 1 1 2 0 0 1 x x x x x x x   x (thỏa điều kiện). Với t  2 ta có phương trình: www.VNMATH.com
  • 3. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 1 2 2 2 3 2 9 2 9 0( ) x   x   x  x   x  x   x  x   PTVN . 4 4 Vậy nghiệm của phương trình là x  0; x 1.  Cách 3: Nhận xét: x và 1 x có mối quan hệ đặc biệt, cụ thể     2 2            t2 (4t2 12t  9)  9t2 18t  9  4t2 12t  9 4t4 12t3 14t2  6t  0 t(2t3  6t2  7t  3)  0 t(t 1)(2t2  4t  3)  0 ab a b a b a b 2 3( ) 3 ( ) 3( ) 2 0       Page 3 x  1 x 1. (*)2 x. 1 x 3 1 x  3 x  3  1 x 2 x 3  3 x 3 (1) . 9 4 x  không thỏa mãn phương trình (1). Do đó, (1) 1 x 3 x 3 (2) x  2 3     . t x t x t Đặt ( 0), (2) 1 3 3 t  2 3       . Ta có:     2 2 x  1 x 1 2 t t 2 3 3 1 t 2 3 0 1 t t      . Với t  0 ta có x  0 x  0 (thỏa điều kiện). Với t 1 ta có x 1 x 1 (thỏa điều kiện). Vậy nghiệm của phương trình là x  0; x 1.  Cách 4: Nhận xét: x và 1 x có mối quan hệ đặc biệt, cụ thể     2 2 x  1 x 1. Đặt a  x (a  0); b  1 x (b  0) . Ta có hệ phương trình: 1 2      3    ab a b 2 2 1 a b ab a b 3 2 3( ) ( ) 2 1     2 a b ab       2      
  • 4. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû                ).  a  a  a   a      a k           k v a Page 4 ab a b a b a b 2 3( ) 3     1 2        1 0 2 3 2 a b ab a b ab                  a, b là 2 nghiệm của phương trình 2 1 0 0 0 1 a b X X a b . (Trường hợp 2 3 2 a b ab      loại vì 22 4. 3 0 2 Với 1 0 a b      x        ta có 1 1 1 0 x x (thỏa điều kiện). Với 0 1 a b      x        ta có 0 0 1 1 x x (thỏa điều kiện). Vậy nghiệm của phương trình là x  0; x 1.  Cách 5: Nhận xét: Từ     2 2 x  1 x 1, ta nghĩ đến đẳng thức: sin2 a  cos2a 1. x a     . Đặt sin , 0 a 2 Phương trình (*) trở thành: 1 2 sin . 1 sin2 sin 1 sin2 3 3 2sin a.cos a  3sin a  3cos a (vì cos a  0) (sin a  cos a)2 3(sin a  cos a)  2  0 a a a a sin cos 1 sin cos 2        a  sin a  cos a 1 2 sin( ) 1 4 2 a k sin( ) 1 4 4 ( ) 4 2 a 3 k 2 4 4                      a k a 2 0 ( ) ( ì 0 ) 2 2   a   k  a    2 2      Với a  0 ta có x  0 x  0 (thỏa điều kiện).
  • 5. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Với a 1 ta có x 1 x 1 (thỏa điều kiện). Vậy nghiệm của phương trình là x  0; x 1. Qua bài toán mở đầu, ta thấy có nhiều cách khác nhau để giải một phương trình vô tỷ. Tuy nhiên, các cách đó đều dựa trên cơ sở là phá bỏ căn thức và đưa về phương trình đơn giản hơn mà ta đã biết cách giải. Sau đây, tôi xin trình bày một số phương pháp cụ thể để giải phương trình vô tỷ. B. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG  Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập       f x g x Page 5 nghiệm.  Một số phép biến đổi tương đương:  Cộng, trừ hai vế của phương trình với cùng biểu thức mà không làm thay đổi tập nghiệm của phương trình.  Nhân, chia hai vế của phương trình với cùng biểu thức khác 0 mà không làm thay đổi điều kiện của phương trình.  Lũy thừa bậc lẻ hai vế, khai căn bậc lẻ hai vế của phương trình.  Lũy thừa bậc chẵn hai vế, khai căn bậc chẵn hai vế khi hai vế của phương trình cùng dương. 1. Lũy thừa hai vế của phương trình:  2k1 f (x)  g(x) f (x)  g2k 1(x) .  2 2 ( ) 0 ( ) ( )   ( ) ( ) k k g x f x g x f x g x      .  2k1 f (x)  2k 1 g(x)  f (x)  g(x) .  2 2 ( ) 0 g x k f ( x ) k g ( x ) ( ) ( ) .  Thông thường nếu ta gặp phương trình dạng : A  B  C  D , ta thường bình phương 2 vế, điều đó nhiều khi cũng sẽ gặp khó khăn.  Với phương trình dạng: 3 A  3 B  3 C và ta thường lập phương hai vế để đưa phương trình về dạng: A B  33 A.B 3 A  3 B  C và ta sử dụng phép thế : 3 A  3 B  3 C ta được phương trình hệ quả: A B  33 A.B.C  C Bài 1: Giải phương trình: x 1  x 10  x  2  x  5 (*) Giải: Điều kiện: x  1.
  • 6. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû (*)2x 11 2 x2 11x 10  2x  7  2 x2  7x 10 2  x2 11x 10  x2  7x 10  x2 11x 14  4 x2 11x 10  x2  7x 10  x2 11x 10  x 1        Page 6 x x x x x 1 0 11 10 2 1    2 2         1 1 x    9 9 x x (thỏa điều kiện). Vậy nghiệm của phương trình là: x  1 . Bài 2: Giải phương trình: 3 x 1  3 x  2  3 x  3  0 (*) Giải: (*) 3 x 1  3 x  2  3 x  3 2x  3 33 (x 1)(x  2)(3 x 1  3 x  2)  x 3  x  2  3 (x 1)(x  2)(3 x 1  3 x  2)  0  x  2  3 (x 1)(x  2) 3 x  3  0  3 (x 1)(x  2)(x  3)  x  2  x3  6x2 11x  6  x3  6x2 12x 8  x  2 Thử lại, x  2 thỏa mãn phương trình (*). Vậy nghiệm của phương trình là: x  2. Bài 3: Giải phương trình: x  3  3x 1  2 x  2x  2 Giải: Điều kiện: x  0 Bình phương 2 vế không âm của phương trình ta được: 1  x  33x 1  x  2 x2x 1 , để giải phương trình này dĩ nhiên là không khó nhưng hơi phức tạp một chút . Phương trình giải sẽ rất đơn giản nếu ta chuyển vế phương trình : 3x 1  2x  2  4x  x  3 Bình phương hai vế ta được phương trình hệ quả : 6x2  8x  2  4x2 12x 2(x 1)2  0 x 1 Thử lại, x 1thỏa mãn phương trình. Vậy nghiệm của phương trình là: x 1.  Nhận xét : Nếu phương trình : f x  g x  hx  k x
  • 7. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mà có : f  x  h x  g  x  k  x , thì ta biến đổi phương trình về dạng : f x  hx  k x  g x sau đó bình phương hai vế, giải phương trình hệ quả và thử lại nghiệm. x x x x x x x x x x x x x x x x x x             x x x x x x x x Page 7 Bài 4: Giải phương trình : 3  1   1  2   1   3 (1)  3 Giải: Điều kiện : x  1 Bình phương 2 vế phương trình ? Nếu chuyển vế thì chuyển như thế nào? Ta có nhận xét : 3  1.  3  2   1.  1  3 , từ nhận xét này ta có lời giải như sau : 3  (1) 1 3 2 1 1 3  Bình phương 2 vế ta được phương trình hệ quả: 3 1 1 3  2   1  2  2  2  0   3 1 3     Thử lại : x 1 3, x  1 3 là nghiệm của phương trình.  Nhận xét : Nếu phương trình : f x  g x  hx  k x Mà có : f  x.h x  k x.g  x thì ta biến đổi phương trình về dạng: f x  hx  k x  g x sau đó bình phương hai vế, giải phương trình hệ quả và thử lại nghiệm. Bài tập áp dụng: Giải các phương trình sau: 1. x2  2x  2x 1  3x2  4x 1 . 2. 3x 1  x  4 1. 3. 1 x  6  x  5  2x . 4. x  x 11  x  x 11  4. 5. 3 12  x  3 14  x  2. 6. 3 x 1  3 x  2  3 2x 1 . 2. Trục căn thức: 2.1 Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung: Một số phương trình vô tỉ ta có thể nhẩm được nghiệm 0 x . Như vậy, phương trình luôn đưa về được dạng tích     0 x  x A x  0 ta có thể giải phương trình
  • 8. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû Ax  0 hoặc chứng minh Ax  0 vô nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm của phương trình để ta có thể đánh giá A x  0 vô nghiệm. Bài 1: Giải phương trình: 3x2  5x 1  x2  2  3x2  x 1  x2  3x  4 Giải: Điều kiện: x x 2( 2) 3( 2)      x x x x x x x   ( 2) 3 2 0                    3  2  0 Page 8         2 1 5 2 x x . Ta nhận thấy : 3x2  5x 1  3x2 3x  3  2 x  2 và x2  2  x2  3x  4  3x  2. pt  3x2  5x 1  3x2  x 1  x2  2  x2  3x  4 2  2  2 2 3  5  1  3   1  2   3  4 . 2 2 2 3 4 3 2 5 1 3  2 1  x x x x x x x x .  x  2 (thỏa). Dễ dàng chứng minh được phương trình 2 2 2  2  x  2  x  3x  4 3x  5x  1  3 x  x  1 vô nghiệm vì     0,     ;  2 1 5   ;   2 VT x   . Vậy x  2 là nghiệm của phương trình. Bài 2: Giải phương trình: x2 12  5  3x  x2  5 Giải: Để phương trình có nghiệm thì : 2 12 2 5 3 5 0 5 3 x   x   x    x  Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể phân tích về dạng  x  2 A x  0 , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau : pt  x2 12  4  3x  6  x2  5  3
  • 9. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A x x x x x 4 3 2 4 12 4 5 3     x x x 2 2 2 3 0        x x x x x 2 2 3 0, 5 12 4 5 3 3          x  x  x   x  x                  3 3 3 9 3 1 x x x      x    x  x x                ( 3) 1 3 3 9 0 x x x 3 3 9 (*) 1 x x 1   3  1   3  2 Page 9 2 2         2 2       2 2 x x 12 4 5 3        x  2 Dễ dàng chứng minh được : 2 2     . Vậy x  2 là nghiệm của phương trình. Bài 3: Giải phương trình : 3 x2 1  x  x3  2 Giải: Điều kiện: x  3 2 Nhận thấy x  3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình: pt  3 x2 1  2  x  3  x3  2  5       2  2 2 3 2 3 3 1 2 1 4 2 5   2 2 2 3 2 3 3 1 2 1 4 2 5 3   2 2 3 3 2 3 2 1 2 1 4 2 5 x x x x x x x                  Phương trình (*) vô nghiệm vì:  2 3 x 2  2 3 x 2  3 x 2 1 2 1 4 1 1 3        2 x x x 3 3 9 2 5      Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  3. 2.2. Đưa về “hệ tạm”: Nếu phương trình vô tỉ có dạng A  B  C , mà : A B C ở đây C có thể là hằng số, có thể là biểu thức của x . Ta có thể giải như sau :
  • 10. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû x x x x x x 2 8 4 2 9 2 1 2 x x x x x 2 9 2 1 2 0             x  x   x    x  x   x  x   x   x   Page 10 A B C A B A B         A  B  C        , khi đó ta có hệ: 2 A C A B   Bài 1: Giải phương trình sau : 2x2  x  9  2x2  x 1  x  4 Giải: Ta thấy: 2x2  x  9  2x2  x 1  2 x  4 Phương trình đã cho có nghiệm  x  4  0 x  4 x  4 không phải là nghiệm của phương trình. Xét x  4 trục căn thức ta có : 2 2  2 2 x x x x 2 9 2 1               Ta có hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2 2 9 6 8 2 9 2 1 4  7 Thử lại thỏa; vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0; x= 8 7 . Bài tập áp dụng: Giải các phương trình sau : 1. x2  3x 1   x  3 x2 1 2. 4  3 10 3x  x  2 3. 3 x2  4  x 1  2x  3 4. 3 x2 1  3x3  2  3x  2 5. 2x2 11x  21 33 4x  4  0 6. 2x2 16x 18  x2 1  2x  4 7. x2 15  3x  2  x2  8 8. 2 2  x5  x  x  2  x10  x 2.3. Phương trình biến đổi về tích: 2.3.1 Sử dụng đẳng thức: u  v 1 uvu 1v 1  0 au  bv  ab  vu u  bv  a  0 A2  B2 Bài 1: Giải phương trình : 3 x 1  3 x  2 1 3 x2  3x  2 Giải: PT  3 x 1  3 x  2 1 3 x 1.3 x  2 3 x 1 13 x  2 1  0 0 1 x x       
  • 11. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Vậy nghiệm của phương trình là: x  0; x  1. Bài 2: Giải phương trình : 3 x 1  3 x2  3 x  3 x2  x Giải:  x  0 , không phải là nghiệm.  x  0 , ta chia hai vế cho 3 x :       x    x  x     x   x     Vậy nghiệm của phương trình là: x  1.    x x x x   x  x   x x x x x x       Page 11 PT x   1 3  3 x  1  3 x  1 x   3 3 3 3 1 x 1 1 1 0 1 1 1 x Bài 3: Giải phương trình: x  3  2x x 1  2x  x2  4x  3 Giải: Điều kiện: x  1 PT  x  3  2x x 1  2x  (x  3)(x 1)  x  3  2x x 1 1  0 3 2 1 1             2            0 1 4 3 0 0 1 1 x x x x x x (thỏa). Vậy nghiệm của phương trình là: x  0; x 1. Bài 4: Giải phương trình : 3 4 4 3 x  Giải: Điều kiện: x  0 Chia cả hai vế cho x  3 ta được: 2 1 4 2 4 1 4 0 3 3 3      x x x x x 4 1 4 3 1 3         (thỏa). Vậy nghiệm của phương trình là: x  1. 2.3.2 Dùng hằng đẳng thức: Biến đổi phương trình về dạng : Ak  Bk
  • 12. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû Bài 1: Giải phương trình : 3  x  x 3  x Giải: Điều kiện: 0  x  3 Khi đó pt đã cho tương đương: x3  3x2  x  3  0 1 3 10 3 10 1 3 3 3 3 x x          x   . x x     . Page 12   (thỏa). Vậy nghiệm của phương trình là: 3 10 1 3 Bài 2: Giải phương trình sau : 2 x  3  9x2  x  4 Giải: Điều kiện: x  3  2   3  1  3 Phương trình đã cho tương đương : 1 3 9 2 x x 3 1 3 x x x x                                   x x 2 x x x x x x   2    1 3 9 7 2 0 1 1 5 97 3 18 9 5 2 0 (thỏa) Vậy nghiệm của phương trình là: 1; 5 97 18 Bài 3: Giải phương trình sau : 2  33 9x2  x  2  2x  33 3xx  22 Giải:  3 PT  3 x  2  3 3x  0 3 x  2  3 3x  x  2  3x x 1. Vậy nghiệm của phương trình là: x  1. II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ: 1. Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường: Đối với nhiều phương trình vô tỉ, để giải chúng ta có thể đặt t  f  x và chú ý điều kiện của t . Nếu phương trình ban đầu trở thành phương trình chứa một biến t và quan trọng hơn ta có thể giải được phương trình đó theo t thì việc đặt ẩn phụ xem như “hoàn toàn ”. Bài 1: Giải phương trình: x  x2 1  x  x2 1  2 Giải:
  • 13. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Điều kiện: x  1 Nhận xét: x  x2 1. x  x2 1 1 Đặt t  x  x2 1(t  0) thì phương trình trở thành: t 1 2 t2 2t 1 0 (t 1)2 0 t 1            Với t 1 ta có phương trình: x  x2 1 1 x2 1  x 1 2x  2 x 1(thỏa). Vậy nghiệm của phương trình là: x  1. Bài 2: Giải phương trình: 2x2  6x 1  4x  5 Giải: Điều kiện: 5 t t t t t t t            Page 13 t 4 x   Đặt t  4x  5(t  0) thì 2 5 4 x t   . Thay vào ta có phương trình sau: 4 2 2. 10 25 6 ( 2 5) 1 4 22 2 8 27 0 16 4 (t2  2t  7)(t2  2t 11)  0         t t t t 1 2 2 1 2 2 1 2 3 1 2 3           (vì t  0 ). Với t  1 2 2 ta có: 4x  5  1 2 2  4x  4(1 2) x  1 2 Với t 1 2 3 ta có: 4x  5  1 2 3  4x  4(2  3) x  2  3 Vậy nghiệm của phương trình là: x 1 2; x  2  3 . Cách khác: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện 2x2  6x 1  0 Ta được: x2 (x  3)2  (x 1)2  0, từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng. Đơn giản nhất là ta đặt : 2y  3  4x  5 và đưa về hệ đối xứng(Xem phần dặt ẩn phụ đưa về hệ). Bài 3: Giải phương trình: x  5  x 1  6 Điều kiện: 1 x  6 Đặt y  x 1(0  y  5) thì phương trình đã cho trở thành: y2  y  5  5 y4 10y2  y  20  0 ( y2  y  4)( y2  y  5)  0
  • 14. NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû x    ta có phương trình 1 1 17 x 11  17     (thỏa) x   .                         (*)    phương trình (*) trở thành:              Page 14           1 21 2 1 17 1 17 2    2 y y y   ( vì 0  y  5 ) Với 1 17 y   2 2 2 Vậy nghiệm của phương trình là: 11 17 2 Bài 4: Giải phương trình:   2 x  2004  x 1 1 x Giải: Điều kiện: 0  x  1 Đặt y  1 x (0  y 1) phương trình trở thành: (1 y2 )2  (2005  y2 )(1 y)2 (1 y)2 (1 y)2  (2005  y2 )(1 y)2 2(1 y)2 ( y2  y 1002)  0 1 1 4009 1 2 y y y ( vì 0  y 1) Với y 1 ta có phương trình 1 x 1 x  0 Vậy nghiệm của phương trình là: x  0 . Bài 5: Giải phương trình: x2 2x x 1 3x 1 x Giải: Điều kiện: 1 x  0 Chia cả hai vế cho x ta được phương trình: x 2 x 1 3 1 x 1 2 x 1 3 0 x x x x Đặt t x 1 (t 0) x 2   1 2 3 0 1           3 Với t 1 ta có phương trình t t t t t x 1 1    x2  x 1  0 x 1 5 2 1 5 1 5 2 2 x x x . www.VNMATH.com
  • 15. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Vậy nghiệm của phương trình là: 1 5 x   . 2 Bài 6: Giải phương trình : x2  3 x4  x2  2x 1 Giải: x  0 không phải là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế cho x ta được: 3 x 1 x 1 2          x  x  phương trình (*) trở thành : t3  t  2  0 t 1. Page 15 (*) Đặt t= 3 x 1 x Với t 1 ta có phương trình 3 2 1 1 1 0 1 5 2 x x x x x          . Vậy nghiệm của phương trình là 1 5 2 x   . Bài tập áp dụng: Giải các phương trình sau: 1. 15x  2x2  5  2x2 15x 11 2. (x  5)(2  x)  3 x2  3x 3. (1 x)(2  x) 1 2x  2x2 4. x  17  x2  x 17  x2  9 5. 1 x2  23 1 x2  3 6. x2  x2 11  31 7. 2n (1 x)2  3n 1 x2  n (1 x)2  0 8. x  (2004  x)(1 1 x )2 9. (x  3 x  2)(x  9 x 18) 168x 10. 3x  2  x 1  4x  9  2 3x2  5x  2 Nhận xét: Đối với cách đặt ẩn phụ như trên chúng ta chỉ giải quyết được một lớp bài đơn giản, đôi khi phương trình đối với t lại quá khó giải. 2. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến : Chúng ta đã biết cách giải phương trình: u2 uv   v2  0 (1) bằng cách  Xét v  0 phương trình trở thành : 2 u u 0 v v             v  0 thử trực tiếp. Các trường hợp sau cũng đưa về được (1):  a.A x  bB x  c A x.B x  u  v  mu2  nv2
  • 16. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû Nếu thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu thức vô tỉ thì sẽ nhận được phương trình vô tỉ theo dạng này . 2.1. Phương trình dạng : a.A x  bB x  c A x.B x Như vậy phương trình Q x  P x có thể giải bằng phương pháp trên nếu                   Page 16 P x A x .B x Q x aA x bB x       Chú ý một số phân tích trước khi đặt ẩn phụ: x3 1  x 1x2  x 1 x4  x2 1  x4  2x2 1  x2  x2  x 1x2  x 1 x4 1 x2  2x 1x2  2x 1 4x4 1 2x2  2x 12x2  2x 1 Bài 1: Giải phương trình : 2x2  2  5 x3 1 Giải: Điều kiện: x  1 Đặt u  x 1,v  x2  x 1 Phương trình trở thành:  2 2  u 2 v 2 5 1 2 u v uv u v       * Với u  2v ta có phương trình x 1  2 x2  x 1 4x2  5x  3  0(PTVN) . * Với 1 u  v ta có phương trình 2 1 1 2 1 2 5 3 0 x   x  x   x  x   2 5 37 2 5 37 2 x x      (thỏa). Vậy nghiệm của phương trình là 5 37 2 x   . Bài 2: Giải phương trình sau : 2x2  5x 1  7 x3 1 Giải: Điều kiện: x  1 Nhận xét: Ta viết  x 1  x2  x 1  7 x 1x2  x 1 Đồng nhất ta được 3x 1  2x  x 1  7  x 1x2  x 1
  • 17. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Đặt u  x 1 0 ,v  x2  x 1  0 , ta được phương trình: v  u ta có phương trình 2 1 1 ( 1) 4 2 3 5 0( ) x  x   x   x  x   PTVN .                Với x  y ta có phương trình 2      x x x x         Page 17 v 9 u   3 2 7 1 4 u v uv v u       Với v  9u ta có phương trình x2  x 1  9(x 1) x2 8x 10  0 x  4  6 . Với 1 4 4 Vậy nghiệm của phương trình là x  4  6 . Bài 3: Giải phương trình : x3  3x2  2 x  23  6x  0 Giải: Nhận xét: Đặt y  x  2 phương trình trở thành thuần nhất bậc 3 đối với x và y 3 3 2 2 3 6 0 3 3 2 2 3 0 2 x y x x y x x xy y   x y 0 2 2 2 0 x x x x x x     .   Với x  2y ta có phương trình 2 0 2 2 2 3 2 x 4 x 8 0     . Vậy nghiệm của phương trình là x  2; x  2  2 3 . 2.2 Phương trình dạng : u  v  mu2  nv2 Phương trình cho ở dạng này thường khó “phát hiện” hơn dạng trên , nhưng nếu ta bình phương hai vế thì đưa về được dạng trên. Bài 1: Giải phương trình : x2  3 x2 1  x4  x2 1 Giải: Ta đặt :  u  x 2 u   v  x 2   v  ( 0) 1 ( 0) khi đó phương trình trở thành : 2 2 2 2 2 0   3 ( 3 ) 2 (5 3 ) 0 3 5 v u v u v u v u v v v u v u                (loaïi) . Với v  0 ta có phương trình x2 1  0 x  1. Vậy nghiệm của phương trình là x  1 Bài 2: Giải phương trình : x2  2x  2x 1  3x2  4x 1 Giải:
  • 18. NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû  x  x  x   x   x    (PTVN). Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Bài 3: Giải phương trình : 5x2 14x  9  x2  x  20  5 x 1 Giải: Điều kiện: x  5. Chuyển vế bình phương ta được: 2x2  5x  2  5 x2  x  20x 1 Nhận xét : Không tồn tại số  , để : 2x2  5x  2  x2  x  20  x 1 vậy ta không thể đặt Page 18 Điều kiện: 1 x  . 2 Bình phương 2 vế ta có : x2  2x2x 1  x2 1 x2  2x2x 1  x2  2x  2x 1 (*) Ta có thể đặt :        2 2 2 1 u x x v x khi đó (*) trở thành : 2 2     1 5 2 1 5 2 u v uv u v u v        (loaïi) Với 1  5  ta có phương trình u v 2 2 2 1 5 2 1 2 2 (2 2 5) 1 5 0 2         2 20 1 u x x v x . Nhưng may mắn ta có : x2  x  20x 1  x  4x  5x 1  x  4x2  4x  5 Ta viết lại phương trình: 2x2  4x  5  3 x  4  5 (x2  4x  5)(x  4) (*). Đến đây bài toán được giải quyết . Đặt  u  x  x    v  x  2 4 5 4 u v   , khi đó phương trình (*) trở thành: 2 3 5 9 4 u v uv u v       . www.VNMATH.com
  • 19. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A                     x x x           Page 19 - Với u  v ta có phương trình 2 2 5 61 4 5 4 5 9 0 2 5 61 2 x x x x x x x              (loaïi) . - Với 9 u  v ta có phương trình 4 2 2 8 4 5 9 ( 4) 4 25 56 0 4 7 4 x x x x x x x  (loaïi) . Vậy nghiệm của phương trình là 8; 5 61 2 x x    . 3. Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn: Phương pháp giải: Đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai dạng: f (x).Q(x)  f (x)  P(x).x với ẩn là ẩn phụ hay là ẩn của phương trình đã cho. Đặt f (x)  t, t  0 . Phương trình đã cho trở thành t2  t.Q(x)  P(x)  0 . Sau đó, giải t theo x rồi thay vào giải phương trình f (x)  t và đưa ra kết luận. Bài 1: Giải phương trình : x2  3 x2  2 x 1 2 x2  2 (*) Giải: Đặt t  x2  2 phương trình (*) trở thành : 2   3 2 3 3 0 1 t t x t x           t  x  . Với t  3 ta có phương trình x2  2  3 x2  7 x   7 . Với t  x 1 ta có phương trình x 1 2 2 1 x 2 1 . Vậy nghiệm của phương trình là x   7 . Bài 2: Giải phương trình :  x 1 x2  2x  3  x2 1 Giải: Đặt t  x2  2x  3, t  2 Khi đó phương trình trở thành : x 1t  x2 1 x2 1 x 1t  0
  • 20. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû Bây giờ ta thêm bớt, để được phương trình bậc 2 theo t có  là một số chính phương: 2     2     2 2 3 1 2 1 0 1 2 1 0                   Với t  2 ta có phương trình x2  2x  3  2 x2  2x 1  0 x 1 2 . Với   1 t  x 1 ta có phương trình x 2 x x x              x x x          x x    . Page 20 1 t x x x t x t x t x   t x 2 3 1 x x 0 2 . Vậy nghiệm của phương trình là x 1 2 . Từ một phương trình đơn giản :  1 x  2 1 x  1 x  2  1 x   0, khai triển ra ta sẽ được pt sau: Bài 3: Giải phương trình: 4 x 1 1  3x  2 1 x  1 x2 Giải: Điều kiện: 1 x 1. Nhận xét: Đặt t  1 x , phương trình trở thành: 4 1 x 1  3x  2t  t 1 x (1) Từ đó x 1 t2 thay vào (1) ta được phương trình: 3t2  2  1 x t  4 1 x 1  0 Nhưng không có sự may mắn để giải được phương trình theo t     2   2  1 x  48 x 1 1 không có dạng bình phương . 2 2 Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo  1 x  ,  1 x  Cụ thể như sau : 3x 1  1 x  21 x thay vào pt (1) ta được: 4 x 1  t2  2(1 x)  2t  t 1 x t2  (2  1 x )t  4 1 x  2(1 x)  0 (*)   (3 1 x  2)2    t 2 1 x t x (*) 2 1       . x Với t  2 1 x ta có phương trình 1 1 3 1 2 1 x 5 3 5 . Với t  2  1 x ta có phương trình 1 x  1 x  22  2 (1 x)(1 x)  4 1 x2 1 x  0 . Vậy nghiệm của phương trình là 3 ; 0 5
  • 21. Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Bài 4: Giải phương trình: 2 2x  4  4 2  x  9x2 16 (1) Giải: Điều kiện: x  2 (1)4(2x  4) 16 2(4  x2 ) 16(2  x)  9x2 16 8(4  x2 ) 16 2(4  x2 )  x2 8x x x x x 0 4 2 2(4 ) 2 8(4 ) 3 x  . Page 21 Đặt t  2(4  x2 );t  0 Phương trình trở thành 4t2 16t  x2 8x  0    1 2 2 4 2 t x t x      . Vì x  2 nên 2 t  0 không thỏa điều kiện t  0 . Với t  x thì 2 2 2 2 x x           (thỏa đk x  2 ). Vậy nghiệm của phương trình là 4 2 3 4. Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình: 4.1 Đặt ẩn phụ đưa về hệ thông thường:  Đặt u   x,v   x và tìm mối quan hệ giữa   x và   x . Từ đó tìm được hệ theo u,v. Bài 1: Giải phương trình: x3 25  x3 x  3 25  x3  30 Giải: Đặt y  3 35  x3  x3  y3  35 ( ) 30 Khi đó ta có hệ phương trình: 3 3 35 xy x y x y       Giải hệ này ta được nghiệm(x; y)  (2;3);(x; y)  (3;2) . Vậy nghiệm của phương trình là x  2; x  3 . Bài 2: Giải phương trình sau: x  5  x 1  6 Giải: Điều kiện: x  1 Đặt a  x 1,b  5  x 1(a  0,b  0) ta được hệ phương trình: 2 2 5 5  a  b   b  a   (1) (2) . www.VNMATH.com
  • 22. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû Lấy (1)-(2) vế theo vế ta được phương trình:          (loaïi) Với a  b 1 ta có 5 11 17 1 1 5 1 1 5                 a b ab a b ab a b ab a b a b ab ab ab 1 1 1 5 ( ) 2 5 (1 ) 2 5                             a b ab a b ab a b ab ab ab                       Page 22 1 ( )( 1) 0 a b a b a b    a b 2 11 26 0 2 x x x x x x x x     . Vậy nghiệm của phương trình là 11 17 2 x   . 4.2 Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại I: Bài 1: Giải phương trình: 2  x  3 x 1 (2  x)(3 x) Giải: Điều kiện: 2  x  3. Đặt a  2  x (a  0);b  3 x (b  0) . Ta có hệ phương trình: 2 2 2 2 2 1 1 3 ( ) 4 2 2 a,b laø 2 nghieäm cuûa phöông trình X 2 3X  2  0 1 2 2 1 a b a b            . Với 1 2 a b       x         ta có 2 1 1 3 2 x x . Với 2 1 a b       x        ta có 2 2 2 3 1 x x . Vậy nghiệm của phương trình là x  1; x  2 . Bài 2: Giải phương trình: 4 x  4 17  x  3 Giải: Điều kiện: 0  x 17 . Đặt a  4 x (a  0);b  4 17  x (b  0) .
  • 23. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A   a  b   a  b  a b      a b ab    ab     a  b   a  b  a  b          ab ab ab ab                                                            a b a b a b ab a b Page 23 Ta có hệ phương trình 4 4 17 ( 2 2 )2 2 2 2 17 ( )2 2 2 2( )2 17 3 3 3 (9 2 )2 2( )2 17 2( )2 36 64 0    a b a b 3 3       2 3 2 3 3 4.16 0) 16 (loaïi vì a b ab a b ab                a,b laø 2 nghieäm cuûa phöông trình X 2 3X  2  0 1 2 2 1 a b a b            Với 1 2 a b     ta có hệ phương trình 4 4 1 1 x 17 2 x x . Với 2 1 a b     ta có hệ phương trình 4 4 2 16 x 17 1 x x . Vậy nghiệm của phương trình là x 1; x 16 . Bài 3: Giải phương trình: 3 5  x  3 2  x  3 (5  x)(2  x)  1 Giải: Đặt a  3 5  x;b  3 2  x ta có hệ phương trình: a b ab 1 ab 1 ( a b ) a 3 b 3 a b 3 ab a b 7 ( ) 3 ( ) 7 0 ( )3 31 ( )( ) 7 0 a b a b a b ab 1 ( a b )              a b a b a b ab a b ( )3 3( )2 3( ) 7 0 1 ( )        ( 1) ( )2 4( ) 7 0 1 ( )      a b vì a b a b ab a b         1 ( ( )2 4( ) 7 0) 1 ( )        a,b laø 2 nghieäm cuûa phöông trình X 2  X  2  0 1 2 2 1 a b a b             
  • 24. NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû   x            x          b   a  a  b     a  b   a  b    a b a b vaø a b a b       .                  x t x t x t t x x t x t tx x t x t x x x x x x t x t                2 1 0 ( 1)( 1) 0 1 2 1 2              Page 24 Với 1 2 a b      ta có hệ phương trình 3 3 5 1 6 2 2 x x . Với 2 1 a b      ta có hệ phương trình 3 3 5 2 3 2 1 x x . Vậy nghiệm của phương trình là x  6; x  3. Bài 4: Giải phương trình 2  x2  (2  x)2 Giải: Điều kiện: 0  x  2 Đặt a  x (a  0);b  2  x (2  2  b  2) . Ta có hệ phương trình: 2 2 4 4 4 2(*) 2 2 Ta có 2 2 2 2 2 2 ( ) 2 4 4 ( ) 2 2 2 Do đó, 1 (*) 1 a b      . Với 1 1 a b     x ta có hệ phương trình 1 1 2 1 x x . Vậy nghiệm của phương trình là x 1. 4.3 Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại II: 4.3.1 Dạng 1: Giải phương trình xn  b  an ax  b Cách giải: Đặt t  n ax  b ta có hệ phương trình đối xứng loại II: n n        x b at t b ax Bài 1: Giải phương trình x3 1  23 2x 1 Giải: Đặt t  3 2x 1 ta có hệ phương trình 3 3        x 1 2 t t 1 2 x 3 1 2 3 1 2 3 3 2 2 2( ) ( )( 2) 0           3 2           3 3 2 2 2 2 2 ( ) 2 0 ( ) 4 0 VN x t tx x t x t 1 1 5 2 x t x x             . www.VNMATH.com
  • 25. Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A   Vậy nghiệm của phương trình là x 1 5 ; x 1   . 2 4.3.2 Dạng 2: Giải phương trình x  a  a  x Cách giải: Đặt t  a  x ta có hệ phương trình đối xứng loại II:  x   t  x   t    x   t     t   x  x  t  t  x  t  x t  x                             x  x  ay  b  x   ay  b     ay  b  x   ay  b  x  2 2( ) ( 1) 2 (2 1) Page 25        x a t t a x . Bài 1: Giải phương trình x  2007  2007  x Giải: Điều kiện: x  0 Đặt t  2007  x ta được hệ 2007 2007 2007 2007 ( )( 1) 0 8030 2 8029 2007 2007 0 4 8030 2 8029 4 (loaïi) x x t x x t x t x x t x   8030 2 8029 4 x t     Vậy nghiệm của phương trình là 8030 2 8029 4 x   . 4.3.3 Dạng 3: Chọn ẩn phụ từ việc làm ngược Bài 1: Giải phương trình: x2  2x  2 2x 1 Giải: Điều kiện 1 2 x  Đặt 2x 1  ay  b Chọn a, b để hệ 2 2 2 2 ( ) 2 1 ( ) 2 1 là hệ đối xứng đối xứng loại II. www.VNMATH.com
  • 26. NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû  x  x  y   x  x  y    x  x  y      y  y  x   x  y   x  y x  y                                 x x x  a  b  c  d  e       thỏa mãn (*).Đặt Page 26 Chọn a 1;b  1 ta được hệ 2 2 2 2 2 2 2 2( 1) 2 2( 1) 2 2( 1) 2 2( 1) 0 ( )( ) 0 2 2 4 2 0 2 2 2 2 2 2 2( ) (loaïi) x x y x x x x y x VN y x y x . Vậy nghiệm của phương trình là x  2  2 . 4.3.4 Dạng 4: Cho phương trình n ax  b  c(dx  e)n  x  với các hệ số thỏa mãn d ac e bc         (*). Cách giải: Đặt dy  e  n ax  b Bài 1: Giải phương trình 4 9 7 2 7 28   Giải: Điều kiện 9 x  4  2 4 9 7 1 7 28 2 4 PT x x            . Kiểm tra 1 ; 9 ; 7; 1; 1 ; 0; 7 7 28 2 4 y x    ( 1) 1 4 9 2 28 y   ta có hệ 2 www.VNMATH.com
  • 27. Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A  7   1  9       2 4 7   1    9                                       x x I y x x x 14 12 1 0 ( )                                                                     x x       . y   x  thì chúng ta không thu được hệ phương trình mà chúng ta Page 27 2 2 x y 2 2 4 7 1 9 7( )( 1) ( ) 0 2 4 x y y x x y x y x y 2 7 1 9              x y x y x y 2 4       ( )(7 7 8) 0 2 2 98 112 9 0 II 8 ( ) 7 y x      . 6 5 2 14 6 5 2 ( ) 6 5 2 14 14 (loaïi) x I x y x y x      . 8 46   8 46 14 14 8 46 ( ) 8 46 14 14 8 46 8 14 1) 7 8 46 2 14 (loaïi vì x x y II x x y x y y  . Vậy nghiệm của hệ phương trình là 6 5 2 ; 8 46 14 14 4.4 Đặt ẩn phụ đưa về hệ gần đối xứng: Bài 1: Giải phương trình: 4x2  5 13x  3x 1  0 Nhận xét: Nếu chúng ta nhóm như những phương trình trước: 2 2 13 3 1 33  x    x     Đặt 2 13 3 1 4 4 4 có thể giải được. www.VNMATH.com
  • 28. NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû Để thu được hệ (1) ta đặt :  y   3x 1 , chọn  , sao cho hệ có thể giải được (đối xứng hoặc gần đối xứng )  2 2 2 2 Ta có hệ :  y   x   y  y  x       x  x    y   x  x  y    3 1 2 3 1 0 (1)      2 2    x   y  x            x x     . Page 28 (*) 4 13 5   4 13  5  0 (2) Để giải hệ trên thì ta lấy (1) nhân với k cộng với (2) và mong muốn của chúng ta là có nghiệm x  y Nên ta phải có : 2 2 3 2 1 4 13 5          , ta chọn được ngay   2;   3 Ta có lời giải như sau : Điều kiện: 1 x   , 3 Đặt 3 1 (2 3), ( 3) 2 x    y  y  Ta có hệ phương trình sau: 2 2 (2 3) 2 1 ( )(2 2 5) 0 (2 3) 3 1 x y x y y x Với 15 97 x y x  8    Với 2 x 2 y 5 0 x 11  73 8      Vậy nghiệm của phương trình là: 15 97 ; 11 73 8 8  Chú ý : Chúng ta có thể tìm ngay  ; bằng cách ta viết lại phương trình như sau: (2x  3)2   3x 1  x  4 Khi đó đặt 3x 1  2y  3, nếu đặt 2y  3  3x 1 thì chúng ta không thu được hệ như mong muốn, ta thấy dấu của  cùng dấu với dấu trước căn. Một số phương trình được xây dựng từ hệ: Giải các phương trình sau: 1. 4x2 13x  5  3x 1  0 2. 4x2 13x  5  3x 1  0 3. 3 81 x  8  x 3  2 x 2  4 x  2 3 4. 3 6x 1  8x3  4x 1 5. 15 30 2 4  2004 30060 1 1 2 x  x  x   www.VNMATH.com
  • 29. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ                       x x x x x x x x x x x x x x x x x (1) 2 2 16 ( 2 16) ( 4 4) 0      x x     x x      Page 29 1. Phương pháp: 1,1 Dùng hằng đẳng thức : f x  2 2 ( ) 0 ( ) ( ) 0        ( ) 0 f x g x g x 1.2. Dùng bất đẳng thức:  f x m ( )    ,    ( )  x D g x m Khi đó, phương trình f (x)  g(x) với mọi xD f ( x ) m ,       ( )  x D g x m  Nếu f (x)  g(x),xD (1) thì phương trình f (x)  g(x) tương đương với dấu đẳng thức ở (1) xảy ra. 2. Bài tập minh họa: Bài 1: Giải phương trình: x4  2x2 x2  2x 16  2x2  6x  20  0 (1) Giải: 4 2 2 2 2  2 2  2 2 2 2 2 16 ( 2) 0 2 16 2 2 0            Vậy nghiệm của phương trình là x  2 . Bài 2: Giải phương trình: 1 2011 1 2011 1 1 (*) 1 x x x x        Giải: Điều kiện: 1 1 x    . 2011 2011 Ta có 1 2011x  1 2011x  2 1 2011x 1 2011x  2 . Mặt khác x 1 1 2 x 1. 1 2 1 1   . Do đó, 1 2011 1 2011 (*) 1 0 1 1 x x     x  . Vậy nghiệm của phương trình là x  0 .
  • 30. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû Bài 3: Giải phương trình: 2 2 9      x    x       x         x   x       x   x     x  . x x x x 13 1 9 1 13. 13 1 3 3. 3 1 13 27 13 13 3 3 40 16 10        x  x     x   . Page 30 1 x x x     (*) Giải: Điều kiện: x  0 Ta có :   2 2 2 2 2 1 2 2 1 9 1 1 1 . Do đó 2 2 9 1 x x x     (1) (*)  2 2  1  x  1 1 1 7 x x   . Vậy nghiệm của phương trình là 1 7 Bài 4: Giải phương trình : 13 x2  x4  9 x2  x4 16 (*) Giải: Điều kiện: 1 x  1 Biến đổi phương trình ta có :  2 x2 13 1 x2  9 1 x2  256 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:          2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x x        Áp dụng bất đẳng thức Côsi:   2 10 2 16 10 2 16 64 2   . Do đó  2 x2 13 1 x2  9 1 x2  40x2 (16  x2 )  4.64  256             x 2 x 2 x x x x    2   2    2 1 1 5 (*) 3 2 10 16 10 5 . Vậy nghiệm của phương trình là 2 5 3. Bài tập áp dụng: Giải các phương trình sau: 1. 2x4  8  4 4  x4  4 x4  4 2. 16x4  5  63 4x3  x
  • 31. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A 3. x3  3x2 8x  40 84 4x  4  0 4. 8  x3  64  x3  x4 8x2  28           f x x x '( )  3  2  1  0,    5 Page 31 2 x 2 1 4 x 1 5. 2 2 x x   6. 4 x  4 1 x  x  1 x  2  4 8 7. x x x x   1  2  1  2  1 2  1 2 x x 1  2 1  2 IV. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ: 1. Phương pháp:  Nếu hàm số y  f (x) đơn điệu (tăng hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì phương trình f (x)  k (k  const) có không quá một nghiệm thuộc (a;b) .  Nếu hàm số y  f (x) đơn điệu (tăng hoặc giảm) trên D thì u,vD ta có f (u)  f (v)u  v .  Nếu hàm số y  f (x) đơn điệu tăng và g(x) là hàm hằng hoặc đơn điệu giảm trên (a;b) thì phương trình f (x)  g(x) có không quá một nghiệm thuộc (a;b) . 2. Bài tập minh họa: Bài 1: Giải phương trình: x3  5  23 2x 1  x  0 Giải: Điều kiện: x  3 5 Xét hàm số f (x)  x3  5  23 2x 1 x D  3 5; 2 3 x x 3 3 2 2  5 3 (2  1) . Suy ra f (x) đồng biến trên D. Do đó, phương trình f (x)  0 nếu có nghiệm thì có nghiệm duy nhất. Dễ thấy f (1)  0 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 . Bài 2: Giải phương trình:  2 2 3 2 2 3 (x 1)  2 x 1  x 1  2 x 1 (*) Giải: Điều kiện: x  1 Xét hàm số f (t)  t2  2t treân D  1; . f '(t)  2(t 1)  0,t  1. Do đó, f (t) đồng biến trên D.
  • 32. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû (*) f 3 x2 1 f  x 1 3 x2 1  x 1(x2 1)2  (x 1)3                  Page 32  x4  x3  5x2  3x  0 2 0   ( 1)( 2 3) 0 1( 3 thoûa) x x x x x x x   . Vậy nghiệm của phương trình là x  1; x  0; x  3 . Bài 3: Giải phương trình: x 1  x2  2x 17 Giải: Điều kiện: x 1 Xét hàm số f (x)  x 1 D  1;   f f '( x )  1  0,  x  1 x 2  1 Suy ra f (x) đồng biến trên 1; . Đồ thị hàm số g(x)  x2  2x 17 là parabol (P) có đỉnh I (1;18) và bề lõm hướng xuống dưới nên g(x) nghịch biến trên 1; . Do đó, phương trình f (x)  g(x) nếu có nghiệm thì có nghiệm duy nhất. Dễ thấy, f (5)  g(5) . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  5. 3. Bài tập áp dụng: Giải các phương trình sau: 1. 3 x  2  3 x 1  3 2x2 1  3 2x2 2. 3x 1  x  7x  2  4 3. 4x 1  4x2 1 1 4. x 1  x3  4x  5 5. x 1  3  x  x2 6. x 1 2x  2x2  x3 7. x 1  x  2  3 8. 2x 1  x2  3  4  x 9. (2x 1)2  4x2  4x  4 3x 2  9x2  3  0 V. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA: 1. Nếu x  a thì có thể đặt a sin ; ; 2 2 x t t   hoặc x  acost;t0;  . Bài 1: Giải phương trình: 1 1 x2  x 1 2 1 x2  Giải: Điều kiện x 1.
  • 33. Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A  c  t   t  t   c t t                           t   . x x x x               t c t c t t t                                   2 6 os 1 1 sin 2 sin  t  . Vậy nghiệm của phương trình là 1 x  . x x x x      Page 33        Đặt sin ; ; 2 2 x t t   phương trình trở thành 1 cost  sin t 1 2cost 2 os sin sin 2 2    2 c os  t     2sin  3 t    c os  t    2 2 2       os 2 sin 3 1 0 2 2 c t           os 0 2   t         sin 3 1 2 2 2 1  4 (k ) t k t k      6 3   . Kết hợp với điều kiện của t suy ra 6 Vậy phương trình có một nghiệm sin 1 6 2 x         . Bài 2: Giải phương trình:     2 1 1 2 1 3 1 3 2 1 3 3 (*) Giải: Điều kiện: x 1. Khi đó VP>0. - Nếu x1;0 thì  3  3 1 x  1 x  0 nên phương trình (*) vô nghiệm. - Nếu x0;1 thì  3  3 1 x  1 x  0 . Đặt cos , 0;       2   x t t ta có: 2 6 sin os os3 sin3 2 sin 2 2 2 2  c   t    t 2    6 cost 12  sin t   0 cos 1 6 6 Bài 3: Giải phương trình: 1  2 1  1 2 1 2 2 x x 1  2 1  2 Giải: www.VNMATH.com
  • 34. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû t c t t t                               2(1 sin ) 4 t t k t k t c t                          t t k t k   x x     . x a t t     c t          1 1 1 Page 34 Điều kiện 1 2 x  Đặt 2x  cos t;t 0;  phương trình trở thành sin os 2 tan cot 2 2 2 2 2 sin t t    sin3 t  sin2 t  2  0 cos t  0 . Vậy nghiệm của phương trình là x  0 . Bài 4: Giải phương trình: x3 3x  x  2 (1) Giải: Điều kiện: x  2 - Nếu x  2 thì x3 3x  x  x(x2  4)  x  x  2 Vậy để giải PT(1) ta chỉ cần xét x2;2 Đặt x  2cos t;t 0;  khi đó phương trình đã cho trở thành 3 2 4 cos3 os 2 5 2 3 2  4 2  7 (k ) . Kết hợp với điều kiện của t ta được 4 5 4 7 t t        . Vậy nghiệm của phương trình là 2cos 4 ; 2cos 4 5 7 2. Nếu x  a thì ta có thể đặt: x a t t         ; ; ; 0 t sin 2 2   hoặc ; 0; ;  os 2 Bài 1: Giải phương trình: 2 2 1 x x Giải: Điều kiện x 1. Đặt 1 ; ;         x t t sin 2 2   phương trình trở thành:
  • 35. Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A        t    .                     x a a 3 2       phương trình trở thành: x  ax  b x  x x x   không là nghiệm của phương trình nên                      x x x Page 35 1 (1 cot t ) 1 sin 2 t   cos2t  cot t cos cos 1 0 sin t t t   cos 0 sin 2 1 2 t t        t k k       (  ) . 12 Kết hợp với điều kiện của t suy ra 12 Vậy phương trình có một nghiệm 1 2  3 1 sin 12 x  . TỔNG QUÁT: Giải phương trình 2 1 2 1 x Bài 2: Giải phương trình: 2 9 x x x  Giải: Điều kiện x  3. Đặt 3 ; 0; , x t t t  cos 2 1 1 2 2 cost sin t t t    1 sin 2t  2sin2 2t sin 2 1 4     3 3 2 os    4 x c        (thỏa ĐK). Vậy phương trình có một nghiệm x  3 2 . TỔNG QUÁT: Giải phương trình 2 2 x  a với a,b là các hằng số cho trước.         3. Đặt tan , , 2 2 x t t   để đưa về phương trình lượng giác đơn giản hơn. Bài 1: Giải phương trình: x3 3 3x2 3x  3  0 1 Giải: Do 1 3 3 2 1  3  3 2 1  3        Đặt tan , , 2 2 x t t   t k k   . Khi đó, PT(2) trở thành tan 3t  3        . 9 3 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: tan , tan 4 , tan 7 9 9 9       . www.VNMATH.com
  • 36. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû Bài 2: Giải phương trình:   2 2 2 x x x      x x x   1 1 1 1 0          t k Page 36   2 2 1 1 1 2 2 1  Giải: Điều kiện x  0; x  1. Đặt tan , , , 0,            x t t t t 2 2 4   phương trình trở thành: 1 1 2 cost sin 2t sin 4t cost 2sin t 2sin t cos 2t   2sin t cos 2t  cos2t 1  0 2sin t 1 2sin2 t  2sin2 t  0 sin t 1 sin t  2sin2 t   0 sin 0 sin 1 sin 1 2 t t t            2 2 2 6 k t k                Kết hợp với điều kiện suy ra t   . 6 Vậy phương trình có 1 nghiệm tan 1 6 3 x         . 4. Mặc định điều kiện là x  a . Sau khi tìm được số nghiệm chính là số nghiệm tối đa của phương trình và kết luận. Bài 1: Giải phương trình: 3 6x 1  2x 1 Giải: PT(1)8x3  6x 1 2 Đặt x  cos t,t 0;  phương trình (2) trở thành: os3 1 2   c t t k k          2 9 3 Suy ra phương trình (2) có tập nghiệm os ; os 5 ; os 7                         S c c c 9 9 9 . Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm chính là S. 5. Bài tập áp dụng: Giải các phương trình sau: 1. 1 x2  4x3 3x . 2. 3 6x 1  2x . 3. 1 1 2 1 2 2 2  x  x   x . 4. 2  2 1 x2  x 1 1 x2 . 5. 1 1 x2  2x2 .
  • 37. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A  cùng hướng với b                   x  . Page 37 6. 2 35   1 12 x x x  . 7. x x x 2 2 2 2 1 1 ( 1) 2      x x x 2 2 (1  ) . VI. PHƯƠNG PHÁP VÉCTƠ 1. . Phương pháp:      a  b  a  b .  cùng hướng với Dấu “=” xảy ra a b  .      a  b  a  b .  cùng hướng với Dấu “=” xảy ra a b  .      a b  a  b .  ngược hướng Dấu “=” xảy ra a với b  .      a.b  a . b .  cùng hướng với Dấu “=” xảy ra a b  . 2. Bài tập minh họa: Bài 1: Giải phương trình: x2  4x  5  x2 10x  50  5 (*) Giải:     Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn a(x  2;1); b(x  5;5)a  b(3;4)  Khi đó a  (x  2)2 1  x2  4x  5  b  (x 5)2  25  x2 10x  50   a b  9 16  5   a  b  x2  4x  5  x2 10x  50     Ta có a  b  a  b (1) Do đó, (*)(1) xảy ra dấu “=”a    a  kb (k  0) 2 ( 5) 5 1 5 4 1 0 5 x k x x k k k . Vậy nghiệm của phương trình là 5 4 Bài 2: Giải phương trình: x2 8x 816  x2 10x  267  2003 (*) Giải:     Trong mặt phẳng Oxy chọn a(4  x;20 2); b(5  x;11 2) a  b  (9;31 2) .  Khi đó a  (4  x)2 800  x2 8x 816
  • 38. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû  cùng hướng với b                      x   .  9 x  18 x  0  9 x  18  0  x  2                  Từ phương trình ta có 9  x2  a.b  a . b  6x(x  3)2  0 x  3 Page 38  b  (5  x)2  242  x2 10x  267   a  b  x2 8x 816  x2 10x  267   Ta có a  b  a  b (1) a  b  811922  2003     Do đó, (*)(1) xảy ra dấu “=”a    a  kb (k  0) 4 (5 ) 56 20 2 11 2 31 20 0 11 x k x x k k k . Vậy nghiệm của phương trình là 56 31 Bài 3: Giải phương trình: 9x3 18x2  36x2  9x3  9  x2 Giải: 3 2 Điều kiện: 2 3 2 4 36 9 36 9 0 4 x x x x x . Trong mặt phẳng Oxy chọn a 9x3 18x2 ; 36x2 9x3 ; b(1;1) .   Khi đó, a.b  9x3 18x2  36x2 9x3 a . b  2. 18x2  6x     . Thử lại ta được x  3 là nghiệm của phương trình 3. Bài tập áp dụng: 1. 4x2  4x  2  4x2 12x 13  13 . 2. 5x2 12x  9  5x2 12x 8  29 . 3. 2x2  2x 1  2x2  3 1x 1  2x2  3 1x 1  3 . 4. 10 3x  x2  18  7x  x2  77 .
  • 39. www.VNMATH.com Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A TÀI LIỆU THAM KHẢO: [1] Nguyễn Quốc Hoàn, Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải phương trình vô tỷ. [2] Nguyễn Phi Hùng – Võ Thành Văn, Phương pháp đặt ẩn phụ trong giải phương trình vô tỷ. [3] Nguyễn Đức Thắng, chuyên đề: Phương trình – Bất phương trình vô tỷ. [4] SGK và SBT Đại số 10 Nâng cao, Nhà xuất bản giáo dục. [5] Http://vnmath.com [6] Http://violet.vn Page 39
  • 40. www.VNMATH.com NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph­ ¬ng ph¸p gi¶i ph­ ¬ng tr×nh v« tû KẾT LUẬN: Trên đây là một số phương pháp giải phương trình vô tỷ trong khuôn khổ chương trình phổ thông. Sau khi đã đọc xong phương pháp giải và bài tập minh họa, không những các bạn có thể giải được các bài tập áp dụng sau mỗi phương pháp mà có thể giải các bài tập chứa căn thức khác. Trong quá trình làm bài tập lớn này, chắc chắn không thể tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận được sự góp ý của các bạn. Page 40 Xin trân trọng cảm ơn. Huế, ngày 15 tháng 04 năm 2012 NguyÔn V¨n Rin.