SlideShare a Scribd company logo
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG
TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
KHÔNG MẪU MỰC
A/ Đặt vấn đề:
Trong quá trình học Toán, các em học sinh có thể gặp các bài toán mà
đầu đề có vẻ lạ, không bình thường, những bài toán không thể giải trực tiếp
bằng các quy tắc, các phương pháp quen thuộc. Những bài toán như vậy
thường được gọi là “không mẫu mực”, có tác dụng không nhỏ trong việc rèn
luyện tư duy Toán học và thường là sự thử thách đối với học sinh trong các
kỳ thi HSG, thi vào cấp 3, các lớp chuyên toán,… Tuy nhiên quen thuộc hay
“không mẫu mực”, phụ thuộc vào trình độ của người giải Toán. Tôi xin đưa
ra một số phương pháp giải một số phương trình và hệ phương trình “không
mẫu mực”, với phương pháp này tôi đã giúp đỡ các em học sinh luyện tập và
làm quen với phương trình và hệ phương trình “không mẫu mực” để từ đó
biết cách tư duy suy nghĩ trước những phương trình và hệ phương trình
“không mẫu mực” khác.
B. Giải quyết vấn đề
I. Phần I: Phương trình.
1. Phương trình một ẩn:
Với phương trình một ẩn có 4 phương pháp thường vận dụng là: Đưa
về phương trình tích, áp dụng các bất đẳng thức chứng minh nghiệm duy
nhất và đưa về hệ phương trình.
a. Phương pháp đưa về phương trình tích.
* Các bước:
- Tìm tập xác định của phương trình.
- Dùng các phép biến đổi đại số, đưa phương trình về dạng
f(x).g(x)….h(x) = 0 (gọi là phương trình tích). Từ đó suy ra f(x) = 0; g(x) =
0; … h(x) = 0 là những phương trình quen thuộc. Nghiệm của phương trình
là tập hợp các nghiệm của các phương trình f(x) = 0, g(x) = 0, … h(x) = 0
thuộc tập xác định.
- Đôi khi dùng ẩn phụ thay thế cho một biểu thức chứa ân đưa phương
trình về dạng tích (với ẩn phụ). Giải phương trình với ẩn phụ, từ đó tìm
nghiệm của phương trình đã cho.
- Dùng cách nhóm số hạng, hoặc tách các số hạng…để đưa phương
trình về dạng quen thuộc mà ta đã biết cách giải .
*Ví dụ áp dụng:
Ví dụ 1: Giải phương trình:
6723321102
 xxxx
ĐK: x ≥ -3.


















23
37
023
037
0)23)(37(
0)37(2)37(3
067233)7)(3(
6723321102
x
x
x
x
xx
xxx
xxxx
xxxx
Vì 2 vế đều dương nên ta có:











)(1
)(2
43
97
TMx
TMx
x
x
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S =  2;1 .
Ví dụ 2: Giải phương trình:
3x+1
+ 2x.3x
- 18x - 27 = 0
TXĐ: xR.
Giải
3x+1
+ 2x.3x
- 18x - 27 = 0
 3x
(3 + 2x) – 9(2x + 3) = 0
 (2x + 3) (3x
- 9) = 0













2
2
3
093
032
x
x
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =






 2;
2
3
Ví dụ 3: Giải phương trình:
(x2
- 4x + 2)3
= (x2
- x - 1)3
- (3x - 2)3
; TXĐ: R.
áp dụng hằng đẳng thức (a - b)3
- (a3
- b3
) = -3ab(a - b)
(x2
- 4x + 1)3
= (x2
- x - 1) - (3x - 2)3
         











014
023
01
0)14)(23)(1(3
0231231
2
2
22
33232
xx
x
xx
xxxxx
xxxxxx
Giải (1): x2
- x - 1 = 0
 = 1 + 4 = 5 > 0, Pt có 2 nghiệm
2
51
;
2
51
21



 xx
Giải (2):
3x - 2 = 0 
3
2
x .
Giải (3):
x2
- 4x + 1 = 0
 ’ = 4 - 1 = 3 > 0, Pt có 2 nghiệm
32;32 21  xx .
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S=








32;32;
3
2
;
2
51
;
2
51
Ví dụ 4: Giải phương trình:
(x - 2)(x - 4)(x + 6)(x + 8) = -36TXĐ: R
     
(*)36)324)(124(
36)8(462
22


xxxx
xxxx
Đặt y = x2
+ 4x - 12 203242
 yxx
Phương trình (*) trở thành:
















)2(2124
)1(18124
202
18018
0)2)(18(
03620
36)20(
2
2
2
xx
xx
yy
yy
yy
yy
yy
(1)
(2)
(3)
Giải (1) ta có:
034304
0304
18124
'
2
2



xx
xx
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
342
;342
2
1


x
x
Giải (2) ta có:
018144
0144
2124
'
2
2



xx
xx
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
232182
232182
2
1


x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S =  223;223;234;234 
Ví dụ 5: Giải phương trình:
(x + 2)4
+ x4
= 82
Đặt y = x + 1
(x + 2)4
+ x4
= 82
 (y + 1)4
+ (y - 1)4
= 82
 y4
+ 6y2
- 40 = 0
Đặt y2
= t ≥ 0
 t2
+ 6t - 40 = 0
 ’ = 9 + 40 = 49 > 0, Pt có 2 nghiệm phân biệt.
t1 = -3 + 7 = 4;
t2 = -3 - 7 = -10 (loại)
 y2
= 4,  y =  2.
Với y = 2  x + 1 = 2 x = 1.
Với y = -2  x + 1 = -2  x = -3.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {1;-3}.
Chú ý: Phương trình dạng (x + a)4
+ (x + b)4
= c (a, b, c là hằng số)
đặt ẩn phụ y = x +
2
ba 
, thì phương trình đưa được về dạng dy4
+ ey2
+ g =
0 (d, e, g là hằng số).
Ví dụ 6: Giải phương trình
18
1
)7)(6(
1
)6)(5(
1
)5)(4(
1
18
1
4213
1
3011
1
209
1
222













xxxxxx
xxxxxx
ĐK: x  -4; x  -5; x  -6; x  -7.
  



























202
13013
0213
02611
)7)(4()4(18)7(18
18
1
7
1
)4(
1
18
1
7
1
6
1
6
1
)5(
1
)5(
1
)4(
1
2
xx
xx
xx
xx
xxxx
xx
xxxxxx
Thoả mãn điều kiện.
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {-13; 2}.
b. Phương pháp áp dụng bất đẳng thức.
*Các bước:
- Biến đổi phương trình về dạng f(x) = g(x) mà f(x) a; g(x) a (a là
hằng số).
- Nghiệm của phương trình là các giá trị thoả mãn đồng thời f(x)=a và
g(x)=a.
- Biến đổi phương trình về dạng h(x)=m (m là hằng số), mà ta luôn có
h(x) m hoặc h(x)  m thì nghiệm của phương trình là các giá trị của x làm
cho dấu đẳng thức xảy ra.
- áp dụng các bất đẳng thức Côsi, Bunhiacôpxki…
*Ví dụ áp dụng:
Ví dụ 1: Giải phương trình:
2 2 2
2 2 2
3 6 7 5 10 14 4 2
3( 1) 4 5( 1) 9 5 ( 1) :
x x x x x x
x x x x R
       
         
Mà:
 
 
22
2
3( 1) 4 5 1 9 4 9 5
5 1 5
x x
x
       
  
Nên ta có: (x+1)2
= 0  x = -1.
Vậy nghiệm của phương trình là x = -1.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
2 2 24
2 2 24
6 11 6 13 4 5 3 2
( 3) 2 ( 3) 4 ( 2) 1 3 2
x x x x x x
x x x
         
          
Mà: 2 2 24
( 3) 2 ( 3) 4 ( 2) 1 2 4 1 3 2x x x            
Nên dấu “=”xảy ra
2
( 3) 0
2 0
x
x
  
 
 
Điều này không thể xảy ra. Vậy phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 3: Giải phương trình:
2 2 2
3 3,5 ( 2 2)( 4 5)x x x x x x      
Ta có:
2 2
2 2
2 2
2
2 2 ( 1) 1 0
4 5 ( 2) 1 0
( 2 2) ( 4 5)
3 3,5
2
x x x
x x x
x x x x
x x
     
     
    
  
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương 2 2
( 2 2);( 4 5)x x x x    ta
có:
2 2
2 2( 2 2) ( 4 5)
( 2 2)( 4 5)
2
x x x x
x x x x
    
    
Vậy 2 2 2
3 3,5 ( 2 2)( 4 5)x x x x x x      
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
2 2
( 2 2) ( 4 5)
2 3
3
2
x x x x
x
x
    
 
 
Vậy nghiệm của phương trình là x=
3
2
.
Ví dụ 4: Giải phương trình:
     
2 2 2
2 2 2
13 3 6 2 7 5 12 33x x x x x x        
  
áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho 4 số :
  2 2 2 2 2
( )a b c d ac bd   
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a.d=b.c
Với a=2 ; b=3 ; c=x2
-3x+6 ; d= x2
-2x+7 ta có:
         
     
22 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 3 3 6 2 7 2 3 6 3 2 7
13 3 6 2 7 5 12 33
x x x x x x x x
x x x x x x
              
   
        
  
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
2 2
2 2
2
3( 3 6) 2( 2 7)
3 9 18 2 4 14
5 4 0
1 5 4 0
x x x x
x x x x
x x
a b c
    
     
   
     
Phương trình có 2 nghiệm: 1 21; 4
c
x x
a
  
Vậy nghiệm của phương trình là 1 21; 4x x 
c. Phương pháp chứng minh nghiệm duy nhất.
*Các bước giải:
ở một số phương trình ta có thể thử trực tiếp để tìm nghiệm của chúng
rồi sau đó tìm cách chứng minh rằng ngoài nghiệm này ra chúng không còn
nghiệm nào khác nữa.
*Ví dụ áp dụng:
Ví dụ 1: Giải phương trình:
2
3
2 3 9(1)x x
 
Giải:
+) x=0 là nghiệm của phương trình (1)
+) Nếu x 0 ta có: 2
0x 
2
3 0 3 0
2 3 2 3 9x x 
    
Do đó x 0 không thể là nghiệm của phương trình (1).
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x = 0.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
2
10 (2);x x x
x 
 Với x > 0.
Giải:
+Ta nhận thấy x=1 là nghiệm của phương trình(2).
+Với x>1 ta có : 1 1x x
x  
2
x x nên 2
0x x  do đó
2
2
0
10 10 1
10
x x
x x x
x


 
 
Vậy x>1 không thể là nghiệm của phương trình
+Với 0<x<1 ta có: 2 2
1 1
0
x x
x
x x x x
 
   
Nên
2 2
0
10 10 1 10x x x x x
x 
   
Vậy 0<x<1 không thể là nghiệm của phương trình.
Vậy nghiệm của phương trình là x=1.
II. Phần II: Hệ phương trình.
Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của hệ:
2 2
2 2
3 9
2 655 660 1992
x xy y
x xy y
   

  
Giải:
2 2
2 2
2 2
3 9
656 657 1983
3 9
( )( 657 ) 1983
x xy y
x xy y
x xy y
x y x y
   
 
  
   
 
  
Xét : (x+y)(x-657y)=1983=661.3
661 660
657 3 1
x y x
x y y
   
 
   
Không thoả mãn.
661 660
657 3 1
x y x
x y y
     
 
     
Không thoả mãn.
3 4
657 661 1
x y x
x y y
   
 
    
Thoả mãn.
3 4
657 661 1
x y x
x y y
     
 
    
Thoả mãn.
Vậy nghiệm của hệ là: (4;-1) và (-4;1).
Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên của hệ:
3
( )( 3)( 3) 8
x y z
z y y z
  

   
(2)
Giải:
(2)
3
(3 )(3 )(3 ) 8
y z x
x y z
  
 
   
Ta có: 8 = 1.1.8 = -1.1.(-8) =(-1).(-1).8 = 2.2.2 = (-2).(-2).2 = 2.(-2).(-2).
Trong các bộ số trên chỉ có (-1)+(-1)+8 = 6 và 2+2+2=6.
Do đó:
3 1 4
3 1 4
3 8 5
3 8 5
3 1 4
3 1 4
3 1 4
3 8 5
3 1 4
3 2 1
3 2 1
3 2 1
x x
y y
z z
x x
y y
z z
x x
y y
z z
x x
y y
z z
    
 
     
     
    
 
     
     
    
 
     
     
   
 
    
    
Ví dụ 3: Tìm nghiệm nguyên của hệ:
2
2
2
1
2(1)
1 (2)
x y
xy z
x y
xy z
 

 
 
 
 
Từ (2) ta có: 1xy   x, y cùng dấu. Mặt khác x+y=2 do đó x=y=1 z=0.
Vậy nghiệm của hệ là (x;y;z) = (1;1;0) .
Ví dụ 4: Tìm nghiệm nguyên của hệ:
2
2
2 4
x y z
xy z
  

 
Dễ thấy 0y  . Từ hệ phương trình ta có:
2(x+y+z)y - (2xy - z2
) = 4y-4
2 2
2 2
2 2 2 2 4 4
( ) ( 2) 0
0 2
2
2 0
xy y yz xy z y
y z y
y z y
x
y y z
      
    
   
    
    
Các giá trị tìm được nghiệm đúng với hệ đã cho.
Vậy nghiệm nguyên của hệ là (x;y;z) = (2;2;-2).
Ví dụ 5: Tìm nghiệm nguyên của hệ:
3 3 3
3
3
x y z
x y z
   

  
Giải:
Ta có công thức:
3 3 3 3
( ) ( ) 3( )( )( )x y z x y z x y y z z x        
Do đó ta có:
(3 ) (3 ) (3 ) 6
(3 ).(3 ).(3 ) 8
x y z
x y z
     

   
Suy ra : 3-x ; 3-y ; 3-z chỉ có 1 số chẵn hoặc cả 3 cùng là số chẵn.
*Nếu chỉ có 1 số chẵn:
Do vai trò của x; y; z như nhau, không mất tính tổng quát nên giả sử 3-x là
số chẵn. Từ đó ta có: x = -5; y= 4; z = 4.
*Nếu cả 2 cùng chẵn thì x = y =z = 1.
Vậy nghiệm nguyên cần tìm của hệ là: (x;y;z) = (-5;4;4); (1;1;1) và các hoán
vị của chúng.
Ví dụ 6: Tìm nghiệm tự nhiên của hệ:
2
6 6 6 2 2
2( )
31( )
x y z
x y z y z
  

     
Giải:
2
6 6 6 2 2
2( )(1)
31( )(2)
x y z
x y z y z
  

     
Từ 1 suy ra 2
2 2x x 
Mặt khác từ phương trình thứ 2 ta có:
6 6 6 2 2
31( )x y z y z    nên x>y và x>z.
Nên 4x > 2(y+z)= x2
vậy x=2  y=z=1.
Các giá trị này thoả mãn hệ phương trình .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: x=2; y=1; z=1.
C/ Kết thúc vấn đề:
Trên đây là 1 số phương pháp giải phương trình và hệ phương trình
“Không mẫu mực” của bản thân tôi, trong quá trình giải toán tôi gặp phải và
đã vận dụng, một số ví dụ giải toán để các đồng nghiệp cùng tham khảo.
Trong quá trình vận dụng cũng cần nhiều đóng góp của đồng nghiệp.
Giao Hà, ngày 2 tháng 10 năm 2006
Người viết

More Related Content

What's hot

257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
tuituhoc
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
FGMAsTeR94
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
tuituhoc
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Vui Lên Bạn Nhé
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Megabook
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
tututhoi1234
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Nhập Vân Long
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trình
tuituhoc
 
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Cuong Archuleta
 
48 hệ phương trình
48 hệ phương trình48 hệ phương trình
48 hệ phương trình
tuituhoc
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
Hades0510
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookboomingThế Giới Tinh Hoa
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
tuituhoc
 
9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit
namledl41
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Nhập Vân Long
 
Tổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ ptTổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ pt
bluebookworm06_03
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Duong BUn
 

What's hot (20)

257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trình
 
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
 
48 hệ phương trình
48 hệ phương trình48 hệ phương trình
48 hệ phương trình
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
 
9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Tổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ ptTổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ pt
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
 

Viewers also liked

Spray Gun Filter
Spray Gun FilterSpray Gun Filter
Spray Gun Filter
PPS System
 
Gov proj mgmt for multi locations v 0.1
Gov proj mgmt for multi locations v 0.1Gov proj mgmt for multi locations v 0.1
Gov proj mgmt for multi locations v 0.1
Reshma Agarwal
 
22 c pre production management
22 c pre production management22 c pre production management
22 c pre production management
ctkmedia
 
Intercessory Prayer Ministry: COSI Recommendations and Responses
Intercessory Prayer Ministry: COSI Recommendations and ResponsesIntercessory Prayer Ministry: COSI Recommendations and Responses
Intercessory Prayer Ministry: COSI Recommendations and Responses
pennpadre
 
R e s o l u ç ã o n° 128 2013-cad
R e s o l u ç ã o  n°  128 2013-cadR e s o l u ç ã o  n°  128 2013-cad
R e s o l u ç ã o n° 128 2013-cad
RafaelUEM2013
 
3M Sanding sponge
3M Sanding sponge3M Sanding sponge
3M Sanding sponge
PPS System
 
Creativity Tips
Creativity TipsCreativity Tips
Creativity Tips
Srividya Rajagopalan
 
Petre dinu bilet
Petre dinu biletPetre dinu bilet
Petre dinu biletLeo Dinu
 
2010年夏のための麻でプラダのバッグ
2010年夏のための麻でプラダのバッグ2010年夏のための麻でプラダのバッグ
2010年夏のための麻でプラダのバッグ
yasuo12367
 
Proyecto textual 9b.
Proyecto textual 9b.Proyecto textual 9b.
Proyecto textual 9b.
IE Simona Duque
 
Rynhardt van Reenen - Award_Oustanding Retail Contribution Award (2014)
Rynhardt van Reenen - Award_Oustanding Retail Contribution   Award (2014)Rynhardt van Reenen - Award_Oustanding Retail Contribution   Award (2014)
Rynhardt van Reenen - Award_Oustanding Retail Contribution Award (2014)Rynhardt van Reenen
 
Jorge e Mateus - Festa do Peão de Americana - 16.06.2012
Jorge e Mateus - Festa do Peão de Americana - 16.06.2012Jorge e Mateus - Festa do Peão de Americana - 16.06.2012
Jorge e Mateus - Festa do Peão de Americana - 16.06.2012
VocenoSertanejo
 
Finding your voice in a mini series
Finding  your voice in a mini seriesFinding  your voice in a mini series
Finding your voice in a mini series
Riverwood HS
 
Reputation Monitoring & Protection: DATA EVERYWHERE
Reputation Monitoring & Protection: DATA EVERYWHEREReputation Monitoring & Protection: DATA EVERYWHERE
Reputation Monitoring & Protection: DATA EVERYWHERE
Jen Jamar
 
Parables In The Bible
Parables In The BibleParables In The Bible
Parables In The Bible
тαмιℓιαηρσηηυ
 
9 pp danh gia
9 pp danh gia9 pp danh gia
9 pp danh gia
Hồng Quang
 
Strategic Workforce Forecasting & Planning for Recruiters in a VUCA world, In...
Strategic Workforce Forecasting & Planning for Recruiters in a VUCA world, In...Strategic Workforce Forecasting & Planning for Recruiters in a VUCA world, In...
Strategic Workforce Forecasting & Planning for Recruiters in a VUCA world, In...
Alexander Crépin
 
Apresentação 40º fórum
Apresentação 40º fórum  Apresentação 40º fórum
Apresentação 40º fórum
Secretaria de Turismo da Bahia
 
Automated resume extraction and candidate selection system
Automated resume extraction and candidate selection systemAutomated resume extraction and candidate selection system
Automated resume extraction and candidate selection system
eSAT Journals
 

Viewers also liked (19)

Spray Gun Filter
Spray Gun FilterSpray Gun Filter
Spray Gun Filter
 
Gov proj mgmt for multi locations v 0.1
Gov proj mgmt for multi locations v 0.1Gov proj mgmt for multi locations v 0.1
Gov proj mgmt for multi locations v 0.1
 
22 c pre production management
22 c pre production management22 c pre production management
22 c pre production management
 
Intercessory Prayer Ministry: COSI Recommendations and Responses
Intercessory Prayer Ministry: COSI Recommendations and ResponsesIntercessory Prayer Ministry: COSI Recommendations and Responses
Intercessory Prayer Ministry: COSI Recommendations and Responses
 
R e s o l u ç ã o n° 128 2013-cad
R e s o l u ç ã o  n°  128 2013-cadR e s o l u ç ã o  n°  128 2013-cad
R e s o l u ç ã o n° 128 2013-cad
 
3M Sanding sponge
3M Sanding sponge3M Sanding sponge
3M Sanding sponge
 
Creativity Tips
Creativity TipsCreativity Tips
Creativity Tips
 
Petre dinu bilet
Petre dinu biletPetre dinu bilet
Petre dinu bilet
 
2010年夏のための麻でプラダのバッグ
2010年夏のための麻でプラダのバッグ2010年夏のための麻でプラダのバッグ
2010年夏のための麻でプラダのバッグ
 
Proyecto textual 9b.
Proyecto textual 9b.Proyecto textual 9b.
Proyecto textual 9b.
 
Rynhardt van Reenen - Award_Oustanding Retail Contribution Award (2014)
Rynhardt van Reenen - Award_Oustanding Retail Contribution   Award (2014)Rynhardt van Reenen - Award_Oustanding Retail Contribution   Award (2014)
Rynhardt van Reenen - Award_Oustanding Retail Contribution Award (2014)
 
Jorge e Mateus - Festa do Peão de Americana - 16.06.2012
Jorge e Mateus - Festa do Peão de Americana - 16.06.2012Jorge e Mateus - Festa do Peão de Americana - 16.06.2012
Jorge e Mateus - Festa do Peão de Americana - 16.06.2012
 
Finding your voice in a mini series
Finding  your voice in a mini seriesFinding  your voice in a mini series
Finding your voice in a mini series
 
Reputation Monitoring & Protection: DATA EVERYWHERE
Reputation Monitoring & Protection: DATA EVERYWHEREReputation Monitoring & Protection: DATA EVERYWHERE
Reputation Monitoring & Protection: DATA EVERYWHERE
 
Parables In The Bible
Parables In The BibleParables In The Bible
Parables In The Bible
 
9 pp danh gia
9 pp danh gia9 pp danh gia
9 pp danh gia
 
Strategic Workforce Forecasting & Planning for Recruiters in a VUCA world, In...
Strategic Workforce Forecasting & Planning for Recruiters in a VUCA world, In...Strategic Workforce Forecasting & Planning for Recruiters in a VUCA world, In...
Strategic Workforce Forecasting & Planning for Recruiters in a VUCA world, In...
 
Apresentação 40º fórum
Apresentação 40º fórum  Apresentação 40º fórum
Apresentação 40º fórum
 
Automated resume extraction and candidate selection system
Automated resume extraction and candidate selection systemAutomated resume extraction and candidate selection system
Automated resume extraction and candidate selection system
 

Similar to Pp giai pt va hpt khong mau muc

Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPTLuận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Cảnh
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Cuong Archuleta
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
Đức Mạnh Ngô
 
Ptvt
PtvtPtvt
Ptvt
tAlan4
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
tuituhoc
 
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
Thành Chuyển Sleep
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
Tam Ho Hai
 
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉĐề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
Cảnh
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Linh Nguyễn
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thế
tuituhoc
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophant
Bui Loi
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
Hồng Quang
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cảnh
 

Similar to Pp giai pt va hpt khong mau muc (20)

Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPTLuận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
Ptvt
PtvtPtvt
Ptvt
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉĐề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thế
 
Công trình
Công trìnhCông trình
Công trình
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophant
 
18q5t5 o2
18q5t5 o218q5t5 o2
18q5t5 o2
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hpt
 

Pp giai pt va hpt khong mau muc

  • 1. SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
  • 2. A/ Đặt vấn đề: Trong quá trình học Toán, các em học sinh có thể gặp các bài toán mà đầu đề có vẻ lạ, không bình thường, những bài toán không thể giải trực tiếp bằng các quy tắc, các phương pháp quen thuộc. Những bài toán như vậy thường được gọi là “không mẫu mực”, có tác dụng không nhỏ trong việc rèn luyện tư duy Toán học và thường là sự thử thách đối với học sinh trong các kỳ thi HSG, thi vào cấp 3, các lớp chuyên toán,… Tuy nhiên quen thuộc hay “không mẫu mực”, phụ thuộc vào trình độ của người giải Toán. Tôi xin đưa ra một số phương pháp giải một số phương trình và hệ phương trình “không mẫu mực”, với phương pháp này tôi đã giúp đỡ các em học sinh luyện tập và làm quen với phương trình và hệ phương trình “không mẫu mực” để từ đó biết cách tư duy suy nghĩ trước những phương trình và hệ phương trình “không mẫu mực” khác. B. Giải quyết vấn đề I. Phần I: Phương trình. 1. Phương trình một ẩn: Với phương trình một ẩn có 4 phương pháp thường vận dụng là: Đưa về phương trình tích, áp dụng các bất đẳng thức chứng minh nghiệm duy nhất và đưa về hệ phương trình. a. Phương pháp đưa về phương trình tích. * Các bước: - Tìm tập xác định của phương trình. - Dùng các phép biến đổi đại số, đưa phương trình về dạng f(x).g(x)….h(x) = 0 (gọi là phương trình tích). Từ đó suy ra f(x) = 0; g(x) = 0; … h(x) = 0 là những phương trình quen thuộc. Nghiệm của phương trình là tập hợp các nghiệm của các phương trình f(x) = 0, g(x) = 0, … h(x) = 0 thuộc tập xác định. - Đôi khi dùng ẩn phụ thay thế cho một biểu thức chứa ân đưa phương trình về dạng tích (với ẩn phụ). Giải phương trình với ẩn phụ, từ đó tìm nghiệm của phương trình đã cho. - Dùng cách nhóm số hạng, hoặc tách các số hạng…để đưa phương trình về dạng quen thuộc mà ta đã biết cách giải . *Ví dụ áp dụng: Ví dụ 1: Giải phương trình: 6723321102  xxxx
  • 3. ĐK: x ≥ -3.                   23 37 023 037 0)23)(37( 0)37(2)37(3 067233)7)(3( 6723321102 x x x x xx xxx xxxx xxxx Vì 2 vế đều dương nên ta có:            )(1 )(2 43 97 TMx TMx x x Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S =  2;1 . Ví dụ 2: Giải phương trình: 3x+1 + 2x.3x - 18x - 27 = 0 TXĐ: xR. Giải 3x+1 + 2x.3x - 18x - 27 = 0  3x (3 + 2x) – 9(2x + 3) = 0  (2x + 3) (3x - 9) = 0              2 2 3 093 032 x x x x Vậy tập nghiệm của phương trình là S =        2; 2 3 Ví dụ 3: Giải phương trình: (x2 - 4x + 2)3 = (x2 - x - 1)3 - (3x - 2)3 ; TXĐ: R. áp dụng hằng đẳng thức (a - b)3 - (a3 - b3 ) = -3ab(a - b) (x2 - 4x + 1)3 = (x2 - x - 1) - (3x - 2)3
  • 4.                      014 023 01 0)14)(23)(1(3 0231231 2 2 22 33232 xx x xx xxxxx xxxxxx Giải (1): x2 - x - 1 = 0  = 1 + 4 = 5 > 0, Pt có 2 nghiệm 2 51 ; 2 51 21     xx Giải (2): 3x - 2 = 0  3 2 x . Giải (3): x2 - 4x + 1 = 0  ’ = 4 - 1 = 3 > 0, Pt có 2 nghiệm 32;32 21  xx . Vậy tập nghiệm của phương trình là: S=         32;32; 3 2 ; 2 51 ; 2 51 Ví dụ 4: Giải phương trình: (x - 2)(x - 4)(x + 6)(x + 8) = -36TXĐ: R       (*)36)324)(124( 36)8(462 22   xxxx xxxx Đặt y = x2 + 4x - 12 203242  yxx Phương trình (*) trở thành:                 )2(2124 )1(18124 202 18018 0)2)(18( 03620 36)20( 2 2 2 xx xx yy yy yy yy yy (1) (2) (3)
  • 5. Giải (1) ta có: 034304 0304 18124 ' 2 2    xx xx Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 342 ;342 2 1   x x Giải (2) ta có: 018144 0144 2124 ' 2 2    xx xx Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 232182 232182 2 1   x x Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =  223;223;234;234  Ví dụ 5: Giải phương trình: (x + 2)4 + x4 = 82 Đặt y = x + 1 (x + 2)4 + x4 = 82  (y + 1)4 + (y - 1)4 = 82  y4 + 6y2 - 40 = 0 Đặt y2 = t ≥ 0  t2 + 6t - 40 = 0  ’ = 9 + 40 = 49 > 0, Pt có 2 nghiệm phân biệt. t1 = -3 + 7 = 4; t2 = -3 - 7 = -10 (loại)  y2 = 4,  y =  2. Với y = 2  x + 1 = 2 x = 1. Với y = -2  x + 1 = -2  x = -3. Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {1;-3}. Chú ý: Phương trình dạng (x + a)4 + (x + b)4 = c (a, b, c là hằng số) đặt ẩn phụ y = x + 2 ba  , thì phương trình đưa được về dạng dy4 + ey2 + g = 0 (d, e, g là hằng số).
  • 6. Ví dụ 6: Giải phương trình 18 1 )7)(6( 1 )6)(5( 1 )5)(4( 1 18 1 4213 1 3011 1 209 1 222              xxxxxx xxxxxx ĐK: x  -4; x  -5; x  -6; x  -7.                               202 13013 0213 02611 )7)(4()4(18)7(18 18 1 7 1 )4( 1 18 1 7 1 6 1 6 1 )5( 1 )5( 1 )4( 1 2 xx xx xx xx xxxx xx xxxxxx Thoả mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình S = {-13; 2}. b. Phương pháp áp dụng bất đẳng thức. *Các bước: - Biến đổi phương trình về dạng f(x) = g(x) mà f(x) a; g(x) a (a là hằng số). - Nghiệm của phương trình là các giá trị thoả mãn đồng thời f(x)=a và g(x)=a. - Biến đổi phương trình về dạng h(x)=m (m là hằng số), mà ta luôn có h(x) m hoặc h(x)  m thì nghiệm của phương trình là các giá trị của x làm cho dấu đẳng thức xảy ra. - áp dụng các bất đẳng thức Côsi, Bunhiacôpxki… *Ví dụ áp dụng: Ví dụ 1: Giải phương trình:
  • 7. 2 2 2 2 2 2 3 6 7 5 10 14 4 2 3( 1) 4 5( 1) 9 5 ( 1) : x x x x x x x x x x R                   Mà:     22 2 3( 1) 4 5 1 9 4 9 5 5 1 5 x x x            Nên ta có: (x+1)2 = 0  x = -1. Vậy nghiệm của phương trình là x = -1. Ví dụ 2: Giải phương trình: 2 2 24 2 2 24 6 11 6 13 4 5 3 2 ( 3) 2 ( 3) 4 ( 2) 1 3 2 x x x x x x x x x                      Mà: 2 2 24 ( 3) 2 ( 3) 4 ( 2) 1 2 4 1 3 2x x x             Nên dấu “=”xảy ra 2 ( 3) 0 2 0 x x        Điều này không thể xảy ra. Vậy phương trình vô nghiệm. Ví dụ 3: Giải phương trình: 2 2 2 3 3,5 ( 2 2)( 4 5)x x x x x x       Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 1) 1 0 4 5 ( 2) 1 0 ( 2 2) ( 4 5) 3 3,5 2 x x x x x x x x x x x x                     áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương 2 2 ( 2 2);( 4 5)x x x x    ta có: 2 2 2 2( 2 2) ( 4 5) ( 2 2)( 4 5) 2 x x x x x x x x           Vậy 2 2 2 3 3,5 ( 2 2)( 4 5)x x x x x x       Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 2 2 ( 2 2) ( 4 5) 2 3 3 2 x x x x x x          Vậy nghiệm của phương trình là x= 3 2 .
  • 8. Ví dụ 4: Giải phương trình:       2 2 2 2 2 2 13 3 6 2 7 5 12 33x x x x x x            áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho 4 số :   2 2 2 2 2 ( )a b c d ac bd    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a.d=b.c Với a=2 ; b=3 ; c=x2 -3x+6 ; d= x2 -2x+7 ta có:                 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 6 2 7 2 3 6 3 2 7 13 3 6 2 7 5 12 33 x x x x x x x x x x x x x x                                Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 2 2 2 2 2 3( 3 6) 2( 2 7) 3 9 18 2 4 14 5 4 0 1 5 4 0 x x x x x x x x x x a b c                      Phương trình có 2 nghiệm: 1 21; 4 c x x a    Vậy nghiệm của phương trình là 1 21; 4x x  c. Phương pháp chứng minh nghiệm duy nhất. *Các bước giải: ở một số phương trình ta có thể thử trực tiếp để tìm nghiệm của chúng rồi sau đó tìm cách chứng minh rằng ngoài nghiệm này ra chúng không còn nghiệm nào khác nữa. *Ví dụ áp dụng: Ví dụ 1: Giải phương trình: 2 3 2 3 9(1)x x   Giải: +) x=0 là nghiệm của phương trình (1) +) Nếu x 0 ta có: 2 0x  2 3 0 3 0 2 3 2 3 9x x       Do đó x 0 không thể là nghiệm của phương trình (1). Vậy nghiệm của phương trình (1) là x = 0. Ví dụ 2: Giải phương trình: 2 10 (2);x x x x   Với x > 0. Giải: +Ta nhận thấy x=1 là nghiệm của phương trình(2).
  • 9. +Với x>1 ta có : 1 1x x x   2 x x nên 2 0x x  do đó 2 2 0 10 10 1 10 x x x x x x       Vậy x>1 không thể là nghiệm của phương trình +Với 0<x<1 ta có: 2 2 1 1 0 x x x x x x x       Nên 2 2 0 10 10 1 10x x x x x x      Vậy 0<x<1 không thể là nghiệm của phương trình. Vậy nghiệm của phương trình là x=1. II. Phần II: Hệ phương trình. Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của hệ: 2 2 2 2 3 9 2 655 660 1992 x xy y x xy y         Giải: 2 2 2 2 2 2 3 9 656 657 1983 3 9 ( )( 657 ) 1983 x xy y x xy y x xy y x y x y                   Xét : (x+y)(x-657y)=1983=661.3 661 660 657 3 1 x y x x y y           Không thoả mãn. 661 660 657 3 1 x y x x y y               Không thoả mãn. 3 4 657 661 1 x y x x y y            Thoả mãn. 3 4 657 661 1 x y x x y y              Thoả mãn. Vậy nghiệm của hệ là: (4;-1) và (-4;1). Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên của hệ: 3 ( )( 3)( 3) 8 x y z z y y z         (2) Giải: (2) 3 (3 )(3 )(3 ) 8 y z x x y z          Ta có: 8 = 1.1.8 = -1.1.(-8) =(-1).(-1).8 = 2.2.2 = (-2).(-2).2 = 2.(-2).(-2). Trong các bộ số trên chỉ có (-1)+(-1)+8 = 6 và 2+2+2=6.
  • 10. Do đó: 3 1 4 3 1 4 3 8 5 3 8 5 3 1 4 3 1 4 3 1 4 3 8 5 3 1 4 3 2 1 3 2 1 3 2 1 x x y y z z x x y y z z x x y y z z x x y y z z                                                                          Ví dụ 3: Tìm nghiệm nguyên của hệ: 2 2 2 1 2(1) 1 (2) x y xy z x y xy z            Từ (2) ta có: 1xy   x, y cùng dấu. Mặt khác x+y=2 do đó x=y=1 z=0. Vậy nghiệm của hệ là (x;y;z) = (1;1;0) . Ví dụ 4: Tìm nghiệm nguyên của hệ: 2 2 2 4 x y z xy z       Dễ thấy 0y  . Từ hệ phương trình ta có: 2(x+y+z)y - (2xy - z2 ) = 4y-4 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 ( ) ( 2) 0 0 2 2 2 0 xy y yz xy z y y z y y z y x y y z                          
  • 11. Các giá trị tìm được nghiệm đúng với hệ đã cho. Vậy nghiệm nguyên của hệ là (x;y;z) = (2;2;-2). Ví dụ 5: Tìm nghiệm nguyên của hệ: 3 3 3 3 3 x y z x y z         Giải: Ta có công thức: 3 3 3 3 ( ) ( ) 3( )( )( )x y z x y z x y y z z x         Do đó ta có: (3 ) (3 ) (3 ) 6 (3 ).(3 ).(3 ) 8 x y z x y z            Suy ra : 3-x ; 3-y ; 3-z chỉ có 1 số chẵn hoặc cả 3 cùng là số chẵn. *Nếu chỉ có 1 số chẵn: Do vai trò của x; y; z như nhau, không mất tính tổng quát nên giả sử 3-x là số chẵn. Từ đó ta có: x = -5; y= 4; z = 4. *Nếu cả 2 cùng chẵn thì x = y =z = 1. Vậy nghiệm nguyên cần tìm của hệ là: (x;y;z) = (-5;4;4); (1;1;1) và các hoán vị của chúng. Ví dụ 6: Tìm nghiệm tự nhiên của hệ: 2 6 6 6 2 2 2( ) 31( ) x y z x y z y z           Giải: 2 6 6 6 2 2 2( )(1) 31( )(2) x y z x y z y z           Từ 1 suy ra 2 2 2x x  Mặt khác từ phương trình thứ 2 ta có: 6 6 6 2 2 31( )x y z y z    nên x>y và x>z. Nên 4x > 2(y+z)= x2 vậy x=2  y=z=1. Các giá trị này thoả mãn hệ phương trình . Vậy nghiệm của hệ phương trình là: x=2; y=1; z=1. C/ Kết thúc vấn đề: Trên đây là 1 số phương pháp giải phương trình và hệ phương trình “Không mẫu mực” của bản thân tôi, trong quá trình giải toán tôi gặp phải và đã vận dụng, một số ví dụ giải toán để các đồng nghiệp cùng tham khảo. Trong quá trình vận dụng cũng cần nhiều đóng góp của đồng nghiệp. Giao Hà, ngày 2 tháng 10 năm 2006 Người viết