SlideShare a Scribd company logo
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Statistical Quality Control - SQC)
GVC. ThS. TRẦN VĂN NHÃ
***********
KHOA CÔNG NGHỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
08-2008
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Chương 4: KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
(Control Charts for Attributes)
 Giới thiệu
 Kiểm đồ tỉ lệ (Control Chart for Fraction Nonconforming
_ PCC )
 Kiểm đồ số lỗi (Control Chart for Nonconformities _
CCC)
 Kiểm đồ số lỗi đơn vị (Control Chart for
Nonconformities per Unit _UCC)
 Chọn lựa Kiểm đồ
 Thực hiện Kiểm đồ
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 Thuộc tính (Attributes)
 ĐTCL không thể biểu đạt dưới dạng một đại lượng
số học
 Phù hợp – Không phù hợp (Conforming –
Nonconforming)
  Hư hỏng – Không hư hỏng (Defective –
Nondefective)
 Ưu nhược điểm Kiểm đồ thuộc tính :
 Ít thông tin hơn do chỉ phân loại phù hợp hay không phù
hợp
 Áp dụng rộng rãi trong môi trường dịch vụ và phi sản
xuất.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
(PCC)
 Cơ sở lý thuyết
 Sp. hư hỏng khi 1 hay nhiều đtcl. không phù hợp
tiêu chuẩn
 Tỷ lệ hư hỏng P
 Tỷ số giữa số sp. hư hỏng (D) trên tổng số sp.
(n)
 Dạng số thập phân hay phần trăm
 P = D /n
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 PCC dựa trên phân bố nhị thức
 Giả định: qt ổn định với
 p : xác suất một sản phẩm bị hỏng
 Các đơn vị liên tiếp được sản xuất độc lập
x = 0,1,...,n
 P ~ BD ( µP = p , σ2
P = pq/n ) , q = 1-p
 Tỷ lệ không đạt của mẫu P = D /n có phân bố dựa
trên phân bố nhị thức với kỳ vọng µ = p và phương
sai σ2
= p(1- p)/n.
{ } ( ) xnx
p1p
x
n
xDp
−
−





==
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 Xây dựng đồ thị p
 Nếu biết trước p (từ dữ liệu quá khứ hay do quy
định) có thể xác định các giới hạn kiểm soát:
hônlôùnnaøotrògiaù,
0
n
)p1(p
3p
LCL
pCL
n
)p1(p
3pUCL




 −
−
=
=
−
+=
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 Nếu p chưa biết, ta có thể ước lượng p theo công thức sau với
m là số mẫu ban đầu (m=20-25) và n là số quan sát trong một
mẫu:

với p = .
 L/UCL() : Giới hạn kiềm soát thử (trial control litmits)
 Cẩn trọng khi dùng giá trị p biết trước hay chuẩn do không
phù hợp
 Với qt. điều chỉnh được  giá trị p mong muốn / mục tiêu
mn
D
p
m
1i
i∑=
= p
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 Vd: Qt. chế tạo hộp giấy. n=50, m=30
  = 0.2313  LCL = 0.0524
UCL = 0.4102
 Điểm ngoài giới hạn : m15  Vật liệu mới m23  Công nhân
mới
 Loại m15&23  = 0.2150  LCL = 0.0407 UCL =
0.3893
 Điểm ngoài giới hạn : m21  Không tìm được nguyên nhân
 Giữ lại
m Di
Pi
1 12 0.24
2 15 0.30
…15 22 0.44
…21 20 0.40
…23 24 0.48
…30 6 0.12
p
p
p
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 THIẾT KẾ PCC
 xác định 3 thông số: kích thước mẫu (n), tần suất
lấy mẫu(f), giới hạn kiểm soát
 Đồ thị p trên cơ sở kiểm tra 100% các sản phẩm
 Đồ thị P lấy mẫu giới hạn có kích thước n.
 Kích thước mẫu
 p nhỏ -> n đủ lớn để xác suất có ít nhất một sp hỏng trong
mẫu cao.
 Vd: p = 0.01, P{D≥1}≥ γ = 0,95.
 Xấp xỉ Poisson cho phân bố nhị thức --> λ= np >= 3 -->
n=300.
 Duncan (1986)
 n đủ lớn: 50% xác suất phát hiện dịch chuyển qt ở lượng δ
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 THIẾT KẾ PCC
 Duncan (1986)
 n đủ lớn: 50% xác suất phát hiện dịch chuyển qt ở lượng δ
 Giả sử ta có p= 0,01 và ta muốn xác suất 50% phát hiện sự
dịch chuyển tới p=0,05. δ = 0,05- 0,01= 0,04 là biên độ của
sự dịch chuyển
 hay
 L là biên độ của giới hạn kiểm soát (L thông thường là 3).
 Vd: p = 0.01 , P (p= 0.01 -> 0.05) =0.5 , L =3 --> n =56
n
pp
L
)1( −
=δ )p1(p
L
n
2
−





δ
=
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 THIẾT KẾ PCC
 Nếu giá trị p của quá trình trong kiểm soát nhỏ, ta
có thể lựa chọn n sao cho ta có LCL dương:
 hay
 Giới hạn kiểm soát.
 L=3
 L<3 -> nhạy nhưng cho nhiều báo động sai
 PCC dựa trên mô hình phân bố nhị phân
 Nguyên nhân các điểm nằm dưới LCL thường là
sai số kiểm tra
0
n
)p1(p
LpLCL >
−
−=
2
L
p
)p1(p
n
−
>
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 KIỂM ĐỒ SỐ SP. HƯ HỎNG np (NPCC)
 Ngoài đồ thị p ta có thể xây dựng đồ thi dựa trên số
sản phẩm hỏng hóc- đồ thị np.
hônlôùnnaøotrògiaù,
0
)p1(p3p
LCL
npCL
)p1(p3npUCL



 −−
=
=
−+=
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 KÍCH THƯỚC MẪU THAY ĐỔI
 Khi kiểm định 100% sản phẩm theo một khoảng thời gian cố
định
 Kiểm đồ giới hạn thay đổi (Variable Width Control Limits)
i
i
npqpLCL
pCL
npqpUCL
/3
/3
−=
=
+=
∑
∑
== m
i
m
i
n
D
pp
1
1
ˆ
m ni
Di
pi
LCLi
UCLi
CL
1 100 12 0.12 0.009 0.183 0.096
2 80 8 0.1 0 0.195
…12 120 15 0.125 0.015 0.177
25 90 9 0.1 0.003 0.189
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 KÍCH THƯỚC MẪU THAY ĐỔI
 Kiểm đồ cở mẫu trung bình ( Average Sample Size)
 Vd: , , LCL = 0.007, UCL =0.185
 Khi một điểm nằm gần giới hạn cần tính lại giới hạn thực
 Kiểm tra mẫu hình phi ngẫu nhiên không có ý nghĩa
npqpLCL
pCL
npqpUCL
/3
/3
−=
=
+=
m
n
n
m
i∑
= 1
096.0=p 98=n
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 KÍCH THƯỚC MẪU THAY ĐỔI
 Kiểm đồ chuẩn hóa ( The Standadized Control Chart)
 các điểm của đồ thị được chuẩn hóa theo đơn vị độ lệch
chuẩn:
 Kiểm đồ : CL =0, LCL = -3, UCL=+3
i
i
i
npq
pp
Z
/
−
=
m ni
Di
pi σ pi
Zi
1 100 12 0.12 0.029 0.83
2 80 8 0.1 0.033 0.12
…25 90 9 0.1 0.031 0.13
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH PCC và ARL
 Xác suất của sai lầm loại II β được tính như sau:
 Với D là biến số tuân theo phân bố nhị thức với
thông số n, p.
 Giá trị ARL0 (The Average Run Length) Kỳ vọng số
mẫu phát hiện cho quá trình trong kiểm soát và ARL1
ngoài kiểm soát là:
 ARL0 = 1/α
 ARL1 = 1/(1-β)
{ } { }
{ } { }p|nLCLDPp|nUCLDP
p|LCLpPp|UCLpP
≤−<=
≤−<=β
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH PCC và ARL
 Vd: n=50, LCL=0.0303, UCL=0.3697
  β = P ( D<18.49{p ) - P ( D<=1.52{p )
  β = P ( D<=18{p ) - P ( D<=1{p )
 D ~ BD (50, p)
 ARL
 ARL0 = 1/α ARL1 = 1/(1-β)
 Vd: n = 50, UCL=0.3697, LCL=0.0303, p = 0.2
  β = 0.9973
  α = 1-β
 ARL0 = 1/α = 3 70
 Vd: p = 0.3
  β = 0.8594
  ARL1 = 1/(1-β) = 7
P 0.01 0.03 0.05 0.1 0.15 0.2 …0.5 0.55
β 0.0894 0.4447 0.7206 0.9662 0.9708 0.9973 …0.0325 0.0053
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)
 Cơ sở xác suất
 Một sản phẩm gồm nhiều thuộc tính / vị trí
 Lỗi : một thuộc tính / vị trí không phù hợp
 Sản phẩm có thể vẫn được xem như là đạt chất lượng dù có một
số lỗi
 Một vài trường hợp có nhu cầu kiểm soát trực tiếp số lỗi :
 Tổng số lỗi trên 1 đv (total no. noncoformities in a unit)
 Số lỗi trung bình trên 1 đv(average no. noncoformities per unit)
 Đơn vị kiểm tra có kích thước thuận tiện theo dõi số liệu về số
lỗi.
 Số lỗi trên mẫu : C ~ P(c)
 Giả định Poisson :
 Số vị trí có thể có lỗi vô cùng lớn
 Xác suất xuất hiện lỗi tại 1 vị trí là nhỏ và hằng số.
 Đơn vị kiểm tra (inspection unit) đồng nhất các mẫu
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)
 Giới hạn kiểm soát cho đồ thị C
 Với c=λ là thông số của phân bố Poisson.
 Nếu chưa biết có thể ước lượng c như là trung
bình số lỗi trong các mẫu ban đầu.
 Đồ thị C được phân tích và sử dụng tương tự đồ
thị p.
hônlôùnnaøotrògiaù,
0
c3c
LCL
cCL
c3cUCL


 −
=
=
+=
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)
 Giới hạn kiểm soát cho đồ thị C dùng cho một đơn
vị kiểm tra
 n=1
 C : số lỗi trên 1 đvkt. ~ P(c)
]3,0[
3
ccMaxLCL
cCL
ccUCL
−=
=
+=
cc =ˆ
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)
 Giới hạn kiểm soát cho đồ thị C dùng cho với đơn vị
kiểm tra n >1 ta có thể dùng đồ thị u với u là số lỗi
trên một đơn vị kiểm tra (u= c/n):
 Ucc:
 Đồ thị c,u dựa trên giả định phân bố Poisson. Giả
định này có thể không đúng trong một vài trường
hợp. Ví dụ khi các lỗi có xu hướng xuất hiện theo
cụm.
hônlôùnnaøotrògiaù,
0
n
u
ˆ
3u
LCL
uCL
n
u
ˆ
3uUCL





−
=
=
+=
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)
 Mẫu với kích thước thay đổi
 Ví dụ như khi ta kiểm tra 100% sản phẩm. Trong
trường hợp này ta có thể xử lý như sau:
 Sử dụng đồ thị u với giá trị ni thay đổi.
 Sử dụng giá trị n trung bình.
 Sử dụng đồ thị với giá trị chuẩn hóa theo công
thức:
 CL = 0, LCL = -3, UCL = +3
mnn
m
i /
1
∑=
i
i
i
n
u
uu
Z
−
=
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)
 Hàm đặc tuyến
 Đối với đồ thị c ta có xác suất β của sai lầm loại II
là:
 Với x là biến ngẫu nhiên Poisson có thông số c.
 Vd:Kiểm đồ qt lắp ráp
 LCL = 6.48
 UCL = 33.22

 X ~ P ( c )
{ } { }c|LCLxPc|UCLxP ≤−<=β
{ }cUCLxLCLP |<<=β
c
1 1.0 0.999 0.001
3 1.0 0.989 0.011
…40 0.151 0.0 0.051
45 0.038 0.0 0.038
{ }cxP |33≤ { }cxP |7≤ β
{ } { }cxPcxP |7|33 ≤−≤=β
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)
 Hàm đặc tuyến
 Đối với đồ thị u ta có xác suất β của sai lầm loại II là:
 β =
 Với c là biến ngẫu nhiên Poisson có thông số là nu,
<nLCL> là số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hay bằng nLCL,
 [nUCL] là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hay bằng nUCL.
{ }uUCLxLCLP |<<
{ } { }u|LCLxPu|UCLxP ≤−<=β
{ } { }u|nLCLcPu|nUCLcP ≤−<=
[ ]{ }u|UCLcnLCLP ≤<><=
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)
 Trường hợp mức hỏng hóc thấp
 mức hỏng hóc rất nhỏ (dưới tỷ lệ 1/1000 hay dưới 1000
ppm)
  nhiều mẫu thu được không chứa sản phẩm hỏng
  Đồ thị c,u sẽ không có ý nghĩa. Để giải quyết ta có thể
dùng biến là thời gian giữa các lần xuất hiện hỏng hóc.
 Nếu lỗi xuất hiện trong quá trình tuân theo phân bố Poisson
thì thời gian giữa xuất hiện lỗi tuân theo phân bố mũ
 Tuy vậy đồ thị phân bố mũ rất lệch làm cho đồ thị kiểm soát
mất đối xứng. Ta có thể xấp xỉ normal phân bố bằng cách
biến đổi như sau:
 x = y0,2777
 Trong đó y là biến ngẫu nhiên phân bố mũ mà cần kiểm soát.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 CHỌN LỰA KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH – BIẾN SỐ
 Kiểm đồ thuộc tính (ACC)
 Nhiều đtcl. được xét đồng thời, Sp. hư hỏng khi 1 đtcl.
không thỏa
 Đơn giản, rẻ tiền, nhanh chóng
 Kiểm đồ biến số (VCC)
 Mỗi đtcl. là 1 biến số cần được đo & kiểm soát
 Cung cấp nhiều thông tin hữu ích hơn
 Ước lượng năng suất qa8
 Chỉ báo sớm vấn đề (leading indicators of trouble)
 Kiểm tra phá hủy
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 CHỌN LỰA KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH – BIẾN SỐ
 Khía cạnh kinh tế
 Cùng mức phát hiện dịch chuyển qt.,
 VCC : cở mẫu nhỏ hơn
 ACC : chi phí & thời gian kiểm tra đv nhỏ hơn
 Vd: X ~ N ( µ = 50, σ = 2 ) , p = 0.0027, L = 3
 XCC : µ = 50  52 , P1 = 0.5
  n = 9
 PCC : p = 0.0027 0.0228 , P1 = 0.5
 δ = 0.0201 
52/2*350 =+ n
98.59
2
=





= pq
L
n
δ
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 HỆ THỐNG PHÂN LOẠI LỖI
 Sp. phức tạp có nhiều loại lỗi khác nhau, mức độ
nghiêm trọng của lỗi cũng khác nhau
 Tiêu chuẩn phân loại lỗi
 Phù hợp sử dụng
 Hư hỏng khi dùng & Sửa chữa khi hư hỏng
 Gây tai nạn, thiệt hại
 Tuổi thọ & Chi phí bảo trì
 Hình dạng & Chất lượng công việc
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 HỆ THỐNG PHÂN LOẠI LỖI
 Hệ thống phân loại & xác định trọng lượng lỗi
 Loại A-Rất nghiêm trọng: CA  wA (100)
 Loại B-Nghiêm trọng: CB  wB (50)
 Loại C-Tương đối nghiêm trọng: CC  wC (10)
 Loại D- Nhỏ: CD  wD (1)
 Giả sử lỗi trong mỗi loại tuân theo phân bố Poisson. Và ciA, ciB,
ciC, ciD là số lỗi theo từng loại trong một đơn vị kiểm tra i. Ta có
điểm lượng giá di như sau:
 di = 100ciA + 50ciB + 10ciC + ciD
 Nếu ta kiểm tra n đơn vị thì điểm lượng giá cho một đơn vị là:

n
d
u
n
1i
i
i
∑=
=
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 HỆ THỐNG PHÂN LOẠI LỖI
 xây dựng đồ thị u
 D = 100 CA + 50 CB + 10 CC + CD
 U = D / n = 100 UA + 50 UB + 10 UC + UD
2/1
DC
2
B
2
A
2
u
DCBA
u
u
n
uu)10(u)50(u)100(ˆ
uu10u50u100u
ˆ
3uLCL
uCL
ˆ
3uUCL





 +++
=σ
+++=
σ−=
=
σ+=



KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 HỆ THỐNG PHÂN LOẠI LỖI
 Cách phân loại và cho điểm khác
 Nghiêm trọng: sẽ gây nguy hiểm cho người sử dụng, bảo
trì; sản phẩm không sử dụng được. Các sai lầm này được
cho 9 điểm.
 Lớn: sai sót có thể làm cho sản phẩm không sử dụng được,
hay giảm tính năng của sản phẩm. Sai lầm này được cho 3
điểm
 Nhỏ: là sai sót không làm giảm tính năng của sản phẩm,
chủ yếu liên quan tới hình dáng, bề ngoài sản phẩm. Sai
lầm này được cho 1 điểm.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ
 Thực hiện kiểm đồ
 Định đặc tính chất lượng cần kiểm soát
 Định nơi thực hiện kiểm đồ trong quá trình.
 Chọn loại kiểm đồ
 Hoạt động cải thiện quá trình.
 Chọn hệ thống thu thập dữ kiện & phần mềm
  Kiểm đồ :
 Không chỉ là công cụ giám sát quá trình.
 Phương pháp trực tuyến, tích cực nhằm giảm biến thiên qt.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ
 Chọn đặc tính chất lượng & nơi thực hiện kiểm đồ
 Bắt đầu dùng kiểm đồ cho mọi đặc tính SP / hoạt động sản xuất
quan trọng.
 Sau một thời gian, loại các KĐ không cần thiết, thêm các KĐ. Cần
thiết. Số KĐ thường giảm khi QT ổn định
 Thông tin về số lượng và loại KĐ sử dụng nên được cập nhật.
 Nên có các bản ghi riêng biệt cho KĐ biến số và thuộc tính.
 KĐ sử dụng hiệu quả & Hiểu biết về biến qt. quan trọng
  Số lượng VCC tăng & số lượng ACC giảm.
 Ban đầu, nhiều ACC cho bán phẩm & thành phẩm ở cuối QT
 Khi hiểu QT, nhiều VCC ở đầu QT.
 Càng sớm kiểm soát QT càng tốt
 KĐ _ công cụ trực tuyến, cần được thực hiện gần nơi sản xuất .
 Nhân viên trực tiếp thu thập số liệu, vận hành KĐ, cải tiến quá
trình.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ
 Chọn kiểm đồ VCC:
 Một QT mới được đưa vào; 1 SP mới được sản xuất bởi 1
QT có sẳn.
 QT đã vận hành nhưng thường xuyên trục trặc và không
thể sản xuất trong dung sai kỹ thuật.
 Chẩn đoán QT có vấn đề
 Thử mẫu phá hũy.
 Giảm thiểu lấy mẫu chấp nhận khi QT trong kiểm soát.
 Đã dùng ACC nhưng QT ngoài ks. hay trong ks. nhưng
không đạt.
 Yêu cầu kỹ thuật cao, khó khăn sản xuất.
 Phải quyết định hiệu chỉnh QT, Phải đánh giá thông số thiết
lập QT.
 Cần thay đổi yêu cầu kỹ thuật.
 Năng suất & ổn định quá trình Giới thiệu
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ
 Chọn kiểm đồ ACC:
 Kiểm sóat các nguyên nhân gán được, giảm dịch chuyển
QT
 Dây chuyền lắp ráp phức tạp, chất lượng được đánh giá
qua hư hỏng
 Kiểm soát QT không có dữ liệu định lượng
 Tóm lược thông tin cho quản lý về hoạt động quá trình.
Giới thiệu
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ
 Chọn Kiểm đồ đơn vị:
 Không thể có hơn một quan sát cho một mẫu.
 Quan sát khác nhau chỉ do sai số dụng cụ, phân tích.
 Công nghệ thử nghiệm & kiểm tra tự động trên từng đơn vị
SP
 Thời gian trễ của phần đo quá lớn
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4
KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH
 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ
 Hoạt động cải thiện quá trình
QT đủ năng lực?
Đúng Không
QT trong kiểm
sóat?
Đúng SPC SPC
DOE
Kiểm tra đặc tính kỹ thuật
Thay đổi quá trình
Không SPC SPC
DOE
Kiểm tra đặc tính kỹ thuật
Thay đổi quá trình
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Chương 4: Kiểm Đồ Thuộc Tính (Control Charts for Attributes)

More Related Content

What's hot

Bài tập quản trị sản xuất
Bài tập quản trị sản xuấtBài tập quản trị sản xuất
Bài tập quản trị sản xuất
Le Nguyen Truong Giang
 
Chương 5: Kiểm Đồ Tổng Tích Lũy & Trung Bình Dịch Chuyển Trọng Số Hàm Mũ (Cum...
Chương 5: Kiểm Đồ Tổng Tích Lũy & Trung Bình Dịch Chuyển Trọng Số Hàm Mũ (Cum...Chương 5: Kiểm Đồ Tổng Tích Lũy & Trung Bình Dịch Chuyển Trọng Số Hàm Mũ (Cum...
Chương 5: Kiểm Đồ Tổng Tích Lũy & Trung Bình Dịch Chuyển Trọng Số Hàm Mũ (Cum...
Le Nguyen Truong Giang
 
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụQuản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
Tran Jade
 
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự BáoChương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Le Nguyen Truong Giang
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tảSuy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
Tài Tài
 
SPC training.pptx
SPC training.pptxSPC training.pptx
SPC training.pptx
THihi5
 
Bai giang 5 s
Bai giang 5 sBai giang 5 s
Bai giang 5 s
tuandn137
 
TÌM HIỂU VỀ SẢN XUẤT KHỐI LỚN & SỰ ÁP DỤNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CP S...
TÌM HIỂU VỀ SẢN XUẤT KHỐI LỚN & SỰ ÁP DỤNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CP S...TÌM HIỂU VỀ SẢN XUẤT KHỐI LỚN & SỰ ÁP DỤNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CP S...
TÌM HIỂU VỀ SẢN XUẤT KHỐI LỚN & SỰ ÁP DỤNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CP S...
Linh Hoang
 
Chương 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ARENA
Chương 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ARENAChương 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ARENA
Chương 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ARENA
Le Nguyen Truong Giang
 
Tài liệu iso 9001-2015
Tài liệu iso 9001-2015Tài liệu iso 9001-2015
Tài liệu iso 9001-2015
hopchuanhopquy
 
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩmGiáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Le Nguyen Truong Giang
 
Đề tài: Phát triển ngành hàng snack tại công ty chế biến thực phẩm
Đề tài: Phát triển ngành hàng snack tại công ty chế biến thực phẩmĐề tài: Phát triển ngành hàng snack tại công ty chế biến thực phẩm
Đề tài: Phát triển ngành hàng snack tại công ty chế biến thực phẩm
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượngCâu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượngxuanduong92
 
Mẫu quy trình sản xuất - Hồ sơ lô - Danh mục hồ sơ lô trong HS GMP
Mẫu quy trình sản xuất - Hồ sơ lô - Danh mục hồ sơ lô trong HS GMPMẫu quy trình sản xuất - Hồ sơ lô - Danh mục hồ sơ lô trong HS GMP
Mẫu quy trình sản xuất - Hồ sơ lô - Danh mục hồ sơ lô trong HS GMP
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Thanh Liem Vo
 
Hhpt2 phan thu ba cac phuong phap tach
Hhpt2 phan thu ba cac phuong phap tachHhpt2 phan thu ba cac phuong phap tach
Hhpt2 phan thu ba cac phuong phap tach
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượngChương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
Le Nguyen Truong Giang
 
Bài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệp
Bài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệpBài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệp
Bài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệp
Le Nguyen Truong Giang
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Le Nguyen Truong Giang
 

What's hot (20)

Bài tập quản trị sản xuất
Bài tập quản trị sản xuấtBài tập quản trị sản xuất
Bài tập quản trị sản xuất
 
Chương 5: Kiểm Đồ Tổng Tích Lũy & Trung Bình Dịch Chuyển Trọng Số Hàm Mũ (Cum...
Chương 5: Kiểm Đồ Tổng Tích Lũy & Trung Bình Dịch Chuyển Trọng Số Hàm Mũ (Cum...Chương 5: Kiểm Đồ Tổng Tích Lũy & Trung Bình Dịch Chuyển Trọng Số Hàm Mũ (Cum...
Chương 5: Kiểm Đồ Tổng Tích Lũy & Trung Bình Dịch Chuyển Trọng Số Hàm Mũ (Cum...
 
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụQuản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
 
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự BáoChương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tảSuy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
 
SPC training.pptx
SPC training.pptxSPC training.pptx
SPC training.pptx
 
Bai giang 5 s
Bai giang 5 sBai giang 5 s
Bai giang 5 s
 
TÌM HIỂU VỀ SẢN XUẤT KHỐI LỚN & SỰ ÁP DỤNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CP S...
TÌM HIỂU VỀ SẢN XUẤT KHỐI LỚN & SỰ ÁP DỤNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CP S...TÌM HIỂU VỀ SẢN XUẤT KHỐI LỚN & SỰ ÁP DỤNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CP S...
TÌM HIỂU VỀ SẢN XUẤT KHỐI LỚN & SỰ ÁP DỤNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CP S...
 
Chương 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ARENA
Chương 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ARENAChương 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ARENA
Chương 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ARENA
 
Tài liệu iso 9001-2015
Tài liệu iso 9001-2015Tài liệu iso 9001-2015
Tài liệu iso 9001-2015
 
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩmGiáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
 
Đề tài: Phát triển ngành hàng snack tại công ty chế biến thực phẩm
Đề tài: Phát triển ngành hàng snack tại công ty chế biến thực phẩmĐề tài: Phát triển ngành hàng snack tại công ty chế biến thực phẩm
Đề tài: Phát triển ngành hàng snack tại công ty chế biến thực phẩm
 
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượngCâu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
 
Mẫu quy trình sản xuất - Hồ sơ lô - Danh mục hồ sơ lô trong HS GMP
Mẫu quy trình sản xuất - Hồ sơ lô - Danh mục hồ sơ lô trong HS GMPMẫu quy trình sản xuất - Hồ sơ lô - Danh mục hồ sơ lô trong HS GMP
Mẫu quy trình sản xuất - Hồ sơ lô - Danh mục hồ sơ lô trong HS GMP
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
Hhpt2 phan thu ba cac phuong phap tach
Hhpt2 phan thu ba cac phuong phap tachHhpt2 phan thu ba cac phuong phap tach
Hhpt2 phan thu ba cac phuong phap tach
 
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượngChương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
Chương 5: Tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
 
Bài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệp
Bài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệpBài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệp
Bài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệp
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
 

Similar to Chương 4: Kiểm Đồ Thuộc Tính (Control Charts for Attributes)

Chương 6: Một Số Kỹ Thuật Kiểm Soát Quá Trình Khác (Spc Techniques)
Chương 6: Một Số Kỹ Thuật Kiểm Soát Quá Trình  Khác (Spc Techniques)Chương 6: Một Số Kỹ Thuật Kiểm Soát Quá Trình  Khác (Spc Techniques)
Chương 6: Một Số Kỹ Thuật Kiểm Soát Quá Trình Khác (Spc Techniques)
Le Nguyen Truong Giang
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
ssuserc841ef
 
Mô hình dự báo ARIMA
Mô hình dự báo ARIMAMô hình dự báo ARIMA
Mô hình dự báo ARIMA
Nghiên Cứu Định Lượng
 
Thống kê mô tả & Ước lượng thống kê
Thống kê mô tả & Ước lượng thống kêThống kê mô tả & Ước lượng thống kê
Thống kê mô tả & Ước lượng thống kê
Yen Luong-Thanh
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
phanvanduc1992
 
Phần-tự-luận.pdf
Phần-tự-luận.pdfPhần-tự-luận.pdf
Phần-tự-luận.pdf
HiuTrung395222
 
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxBài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
QucBoTrn11
 
Chuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabChuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitab
SanSan171
 
C6 Continuous System Design
C6 Continuous System Design C6 Continuous System Design
C6 Continuous System Design
Nguyễn Đức Thành
 
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac kyGioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anBai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Huong dan thuc hanh kinh te luong, eview
Huong dan thuc hanh kinh te luong, eviewHuong dan thuc hanh kinh te luong, eview
Huong dan thuc hanh kinh te luong, eview
26VThNgcMai
 
Huong dan thuc hanh kinh te luong
Huong dan thuc hanh kinh te luongHuong dan thuc hanh kinh te luong
Huong dan thuc hanh kinh te luong
Hải Finiks Huỳnh
 
HPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.pptHPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.ppt
LinhNguynPhanNht1
 
Xây dựng bộ điều khiển p, pi, pid truyền thống cơ khả năng dùng cho các hệ đi...
Xây dựng bộ điều khiển p, pi, pid truyền thống cơ khả năng dùng cho các hệ đi...Xây dựng bộ điều khiển p, pi, pid truyền thống cơ khả năng dùng cho các hệ đi...
Xây dựng bộ điều khiển p, pi, pid truyền thống cơ khả năng dùng cho các hệ đi...
Man_Ebook
 
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_giaS dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
TRINH DUC
 

Similar to Chương 4: Kiểm Đồ Thuộc Tính (Control Charts for Attributes) (20)

Chương 6: Một Số Kỹ Thuật Kiểm Soát Quá Trình Khác (Spc Techniques)
Chương 6: Một Số Kỹ Thuật Kiểm Soát Quá Trình  Khác (Spc Techniques)Chương 6: Một Số Kỹ Thuật Kiểm Soát Quá Trình  Khác (Spc Techniques)
Chương 6: Một Số Kỹ Thuật Kiểm Soát Quá Trình Khác (Spc Techniques)
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
 
Mô hình dự báo ARIMA
Mô hình dự báo ARIMAMô hình dự báo ARIMA
Mô hình dự báo ARIMA
 
Thống kê mô tả & Ước lượng thống kê
Thống kê mô tả & Ước lượng thống kêThống kê mô tả & Ước lượng thống kê
Thống kê mô tả & Ước lượng thống kê
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
 
Phần-tự-luận.pdf
Phần-tự-luận.pdfPhần-tự-luận.pdf
Phần-tự-luận.pdf
 
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxBài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
 
Chuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabChuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitab
 
C6 Continuous System Design
C6 Continuous System Design C6 Continuous System Design
C6 Continuous System Design
 
Su dung stata 4
Su dung stata 4Su dung stata 4
Su dung stata 4
 
Bài tập lớn
Bài tập lớnBài tập lớn
Bài tập lớn
 
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac kyGioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
 
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anBai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
 
Su dung stata 2
Su dung stata 2Su dung stata 2
Su dung stata 2
 
Huong dan thuc hanh kinh te luong, eview
Huong dan thuc hanh kinh te luong, eviewHuong dan thuc hanh kinh te luong, eview
Huong dan thuc hanh kinh te luong, eview
 
Huong dan thuc hanh kinh te luong
Huong dan thuc hanh kinh te luongHuong dan thuc hanh kinh te luong
Huong dan thuc hanh kinh te luong
 
HPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.pptHPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.ppt
 
Xây dựng bộ điều khiển p, pi, pid truyền thống cơ khả năng dùng cho các hệ đi...
Xây dựng bộ điều khiển p, pi, pid truyền thống cơ khả năng dùng cho các hệ đi...Xây dựng bộ điều khiển p, pi, pid truyền thống cơ khả năng dùng cho các hệ đi...
Xây dựng bộ điều khiển p, pi, pid truyền thống cơ khả năng dùng cho các hệ đi...
 
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_giaS dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
 

More from Le Nguyen Truong Giang

Hệ thống bảo dưỡng nhìn từ góc độ thiết bị
Hệ thống bảo dưỡng nhìn từ góc độ thiết bịHệ thống bảo dưỡng nhìn từ góc độ thiết bị
Hệ thống bảo dưỡng nhìn từ góc độ thiết bị
Le Nguyen Truong Giang
 
Giới thiệu về Bảo dưỡng Năng suất Tổng thể (Total Productive Maintenance)
Giới thiệu về Bảo dưỡng Năng suất Tổng thể (Total Productive Maintenance)Giới thiệu về Bảo dưỡng Năng suất Tổng thể (Total Productive Maintenance)
Giới thiệu về Bảo dưỡng Năng suất Tổng thể (Total Productive Maintenance)
Le Nguyen Truong Giang
 
Phiếu yêu cầu sửa chữa
Phiếu yêu cầu sửa chữaPhiếu yêu cầu sửa chữa
Phiếu yêu cầu sửa chữa
Le Nguyen Truong Giang
 
Lịch bảo trì thổng thể
Lịch bảo trì thổng thểLịch bảo trì thổng thể
Lịch bảo trì thổng thể
Le Nguyen Truong Giang
 
Danh sách máy móc thiết bị chuyền
Danh sách máy móc thiết bị chuyềnDanh sách máy móc thiết bị chuyền
Danh sách máy móc thiết bị chuyền
Le Nguyen Truong Giang
 
Danh mục tự bảo trì máy
Danh mục tự bảo trì máyDanh mục tự bảo trì máy
Danh mục tự bảo trì máy
Le Nguyen Truong Giang
 
Bảng vật tư linh kiện
Bảng vật tư linh kiệnBảng vật tư linh kiện
Bảng vật tư linh kiện
Le Nguyen Truong Giang
 
BẢNG KIỂM TRA TÌNH HÌNH MÁY MÓC VÀ VỆ SINH THIẾT BỊ
BẢNG KIỂM TRA TÌNH HÌNH MÁY MÓC VÀ VỆ SINH THIẾT BỊBẢNG KIỂM TRA TÌNH HÌNH MÁY MÓC VÀ VỆ SINH THIẾT BỊ
BẢNG KIỂM TRA TÌNH HÌNH MÁY MÓC VÀ VỆ SINH THIẾT BỊ
Le Nguyen Truong Giang
 
Bài tập tính thông số thiết bị
Bài tập tính thông số thiết bịBài tập tính thông số thiết bị
Bài tập tính thông số thiết bị
Le Nguyen Truong Giang
 
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT THÔNG QUA ÁP DỤNG MÔ HÌNH DUY TRÌ NĂNG SUẤT TỔN...
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN  XUẤT THÔNG QUA ÁP DỤNG  MÔ HÌNH DUY TRÌ NĂNG  SUẤT TỔN...NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN  XUẤT THÔNG QUA ÁP DỤNG  MÔ HÌNH DUY TRÌ NĂNG  SUẤT TỔN...
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT THÔNG QUA ÁP DỤNG MÔ HÌNH DUY TRÌ NĂNG SUẤT TỔN...
Le Nguyen Truong Giang
 
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượngChương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Le Nguyen Truong Giang
 
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượngChương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Le Nguyen Truong Giang
 
Chương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượngChương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượng
Le Nguyen Truong Giang
 
Chương 1: Quản trị chất lượng
Chương 1: Quản trị chất lượngChương 1: Quản trị chất lượng
Chương 1: Quản trị chất lượng
Le Nguyen Truong Giang
 
Bài giảng về tiêu chuẩn hóa công việc
Bài giảng về tiêu chuẩn hóa công việcBài giảng về tiêu chuẩn hóa công việc
Bài giảng về tiêu chuẩn hóa công việc
Le Nguyen Truong Giang
 
Biểu đồ đa kỹ năng (có thông tin ví dụ)
Biểu đồ đa kỹ năng (có thông tin ví dụ)Biểu đồ đa kỹ năng (có thông tin ví dụ)
Biểu đồ đa kỹ năng (có thông tin ví dụ)
Le Nguyen Truong Giang
 
Biểu đồ đa kỹ năng
Biểu đồ đa kỹ năngBiểu đồ đa kỹ năng
Biểu đồ đa kỹ năng
Le Nguyen Truong Giang
 
Bảng tiêu chuẩn hóa công việc
Bảng tiêu chuẩn hóa công việcBảng tiêu chuẩn hóa công việc
Bảng tiêu chuẩn hóa công việc
Le Nguyen Truong Giang
 
Bảng phân tích công việc
Bảng phân tích công việcBảng phân tích công việc
Bảng phân tích công việc
Le Nguyen Truong Giang
 
Mẫu phân tích và giải quyết vấn đề
Mẫu phân tích và giải quyết vấn đềMẫu phân tích và giải quyết vấn đề
Mẫu phân tích và giải quyết vấn đề
Le Nguyen Truong Giang
 

More from Le Nguyen Truong Giang (20)

Hệ thống bảo dưỡng nhìn từ góc độ thiết bị
Hệ thống bảo dưỡng nhìn từ góc độ thiết bịHệ thống bảo dưỡng nhìn từ góc độ thiết bị
Hệ thống bảo dưỡng nhìn từ góc độ thiết bị
 
Giới thiệu về Bảo dưỡng Năng suất Tổng thể (Total Productive Maintenance)
Giới thiệu về Bảo dưỡng Năng suất Tổng thể (Total Productive Maintenance)Giới thiệu về Bảo dưỡng Năng suất Tổng thể (Total Productive Maintenance)
Giới thiệu về Bảo dưỡng Năng suất Tổng thể (Total Productive Maintenance)
 
Phiếu yêu cầu sửa chữa
Phiếu yêu cầu sửa chữaPhiếu yêu cầu sửa chữa
Phiếu yêu cầu sửa chữa
 
Lịch bảo trì thổng thể
Lịch bảo trì thổng thểLịch bảo trì thổng thể
Lịch bảo trì thổng thể
 
Danh sách máy móc thiết bị chuyền
Danh sách máy móc thiết bị chuyềnDanh sách máy móc thiết bị chuyền
Danh sách máy móc thiết bị chuyền
 
Danh mục tự bảo trì máy
Danh mục tự bảo trì máyDanh mục tự bảo trì máy
Danh mục tự bảo trì máy
 
Bảng vật tư linh kiện
Bảng vật tư linh kiệnBảng vật tư linh kiện
Bảng vật tư linh kiện
 
BẢNG KIỂM TRA TÌNH HÌNH MÁY MÓC VÀ VỆ SINH THIẾT BỊ
BẢNG KIỂM TRA TÌNH HÌNH MÁY MÓC VÀ VỆ SINH THIẾT BỊBẢNG KIỂM TRA TÌNH HÌNH MÁY MÓC VÀ VỆ SINH THIẾT BỊ
BẢNG KIỂM TRA TÌNH HÌNH MÁY MÓC VÀ VỆ SINH THIẾT BỊ
 
Bài tập tính thông số thiết bị
Bài tập tính thông số thiết bịBài tập tính thông số thiết bị
Bài tập tính thông số thiết bị
 
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT THÔNG QUA ÁP DỤNG MÔ HÌNH DUY TRÌ NĂNG SUẤT TỔN...
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN  XUẤT THÔNG QUA ÁP DỤNG  MÔ HÌNH DUY TRÌ NĂNG  SUẤT TỔN...NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN  XUẤT THÔNG QUA ÁP DỤNG  MÔ HÌNH DUY TRÌ NĂNG  SUẤT TỔN...
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT THÔNG QUA ÁP DỤNG MÔ HÌNH DUY TRÌ NĂNG SUẤT TỔN...
 
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượngChương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
Chương 7: Công cụ thống kê và kiểm soát quản lý chất lượng
 
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượngChương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
 
Chương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượngChương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượng
 
Chương 1: Quản trị chất lượng
Chương 1: Quản trị chất lượngChương 1: Quản trị chất lượng
Chương 1: Quản trị chất lượng
 
Bài giảng về tiêu chuẩn hóa công việc
Bài giảng về tiêu chuẩn hóa công việcBài giảng về tiêu chuẩn hóa công việc
Bài giảng về tiêu chuẩn hóa công việc
 
Biểu đồ đa kỹ năng (có thông tin ví dụ)
Biểu đồ đa kỹ năng (có thông tin ví dụ)Biểu đồ đa kỹ năng (có thông tin ví dụ)
Biểu đồ đa kỹ năng (có thông tin ví dụ)
 
Biểu đồ đa kỹ năng
Biểu đồ đa kỹ năngBiểu đồ đa kỹ năng
Biểu đồ đa kỹ năng
 
Bảng tiêu chuẩn hóa công việc
Bảng tiêu chuẩn hóa công việcBảng tiêu chuẩn hóa công việc
Bảng tiêu chuẩn hóa công việc
 
Bảng phân tích công việc
Bảng phân tích công việcBảng phân tích công việc
Bảng phân tích công việc
 
Mẫu phân tích và giải quyết vấn đề
Mẫu phân tích và giải quyết vấn đềMẫu phân tích và giải quyết vấn đề
Mẫu phân tích và giải quyết vấn đề
 

Recently uploaded

Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PhuongMai559533
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tếchương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
Qucbo964093
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 

Recently uploaded (13)

Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tếchương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 

Chương 4: Kiểm Đồ Thuộc Tính (Control Charts for Attributes)

  • 1. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (Statistical Quality Control - SQC) GVC. ThS. TRẦN VĂN NHÃ *********** KHOA CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 08-2008
  • 2. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG Chương 4: KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH (Control Charts for Attributes)  Giới thiệu  Kiểm đồ tỉ lệ (Control Chart for Fraction Nonconforming _ PCC )  Kiểm đồ số lỗi (Control Chart for Nonconformities _ CCC)  Kiểm đồ số lỗi đơn vị (Control Chart for Nonconformities per Unit _UCC)  Chọn lựa Kiểm đồ  Thực hiện Kiểm đồ
  • 3. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  Thuộc tính (Attributes)  ĐTCL không thể biểu đạt dưới dạng một đại lượng số học  Phù hợp – Không phù hợp (Conforming – Nonconforming)   Hư hỏng – Không hư hỏng (Defective – Nondefective)  Ưu nhược điểm Kiểm đồ thuộc tính :  Ít thông tin hơn do chỉ phân loại phù hợp hay không phù hợp  Áp dụng rộng rãi trong môi trường dịch vụ và phi sản xuất.
  • 4. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT (PCC)  Cơ sở lý thuyết  Sp. hư hỏng khi 1 hay nhiều đtcl. không phù hợp tiêu chuẩn  Tỷ lệ hư hỏng P  Tỷ số giữa số sp. hư hỏng (D) trên tổng số sp. (n)  Dạng số thập phân hay phần trăm  P = D /n
  • 5. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  PCC dựa trên phân bố nhị thức  Giả định: qt ổn định với  p : xác suất một sản phẩm bị hỏng  Các đơn vị liên tiếp được sản xuất độc lập x = 0,1,...,n  P ~ BD ( µP = p , σ2 P = pq/n ) , q = 1-p  Tỷ lệ không đạt của mẫu P = D /n có phân bố dựa trên phân bố nhị thức với kỳ vọng µ = p và phương sai σ2 = p(1- p)/n. { } ( ) xnx p1p x n xDp − −      ==
  • 6. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  Xây dựng đồ thị p  Nếu biết trước p (từ dữ liệu quá khứ hay do quy định) có thể xác định các giới hạn kiểm soát: hônlôùnnaøotrògiaù, 0 n )p1(p 3p LCL pCL n )p1(p 3pUCL      − − = = − +=
  • 7. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  Nếu p chưa biết, ta có thể ước lượng p theo công thức sau với m là số mẫu ban đầu (m=20-25) và n là số quan sát trong một mẫu:  với p = .  L/UCL() : Giới hạn kiềm soát thử (trial control litmits)  Cẩn trọng khi dùng giá trị p biết trước hay chuẩn do không phù hợp  Với qt. điều chỉnh được  giá trị p mong muốn / mục tiêu mn D p m 1i i∑= = p
  • 8. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  Vd: Qt. chế tạo hộp giấy. n=50, m=30   = 0.2313  LCL = 0.0524 UCL = 0.4102  Điểm ngoài giới hạn : m15  Vật liệu mới m23  Công nhân mới  Loại m15&23  = 0.2150  LCL = 0.0407 UCL = 0.3893  Điểm ngoài giới hạn : m21  Không tìm được nguyên nhân  Giữ lại m Di Pi 1 12 0.24 2 15 0.30 …15 22 0.44 …21 20 0.40 …23 24 0.48 …30 6 0.12 p p p
  • 9. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  THIẾT KẾ PCC  xác định 3 thông số: kích thước mẫu (n), tần suất lấy mẫu(f), giới hạn kiểm soát  Đồ thị p trên cơ sở kiểm tra 100% các sản phẩm  Đồ thị P lấy mẫu giới hạn có kích thước n.  Kích thước mẫu  p nhỏ -> n đủ lớn để xác suất có ít nhất một sp hỏng trong mẫu cao.  Vd: p = 0.01, P{D≥1}≥ γ = 0,95.  Xấp xỉ Poisson cho phân bố nhị thức --> λ= np >= 3 --> n=300.  Duncan (1986)  n đủ lớn: 50% xác suất phát hiện dịch chuyển qt ở lượng δ
  • 10. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  THIẾT KẾ PCC  Duncan (1986)  n đủ lớn: 50% xác suất phát hiện dịch chuyển qt ở lượng δ  Giả sử ta có p= 0,01 và ta muốn xác suất 50% phát hiện sự dịch chuyển tới p=0,05. δ = 0,05- 0,01= 0,04 là biên độ của sự dịch chuyển  hay  L là biên độ của giới hạn kiểm soát (L thông thường là 3).  Vd: p = 0.01 , P (p= 0.01 -> 0.05) =0.5 , L =3 --> n =56 n pp L )1( − =δ )p1(p L n 2 −      δ =
  • 11. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  THIẾT KẾ PCC  Nếu giá trị p của quá trình trong kiểm soát nhỏ, ta có thể lựa chọn n sao cho ta có LCL dương:  hay  Giới hạn kiểm soát.  L=3  L<3 -> nhạy nhưng cho nhiều báo động sai  PCC dựa trên mô hình phân bố nhị phân  Nguyên nhân các điểm nằm dưới LCL thường là sai số kiểm tra 0 n )p1(p LpLCL > − −= 2 L p )p1(p n − >
  • 12. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  KIỂM ĐỒ SỐ SP. HƯ HỎNG np (NPCC)  Ngoài đồ thị p ta có thể xây dựng đồ thi dựa trên số sản phẩm hỏng hóc- đồ thị np. hônlôùnnaøotrògiaù, 0 )p1(p3p LCL npCL )p1(p3npUCL     −− = = −+=
  • 13. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  KÍCH THƯỚC MẪU THAY ĐỔI  Khi kiểm định 100% sản phẩm theo một khoảng thời gian cố định  Kiểm đồ giới hạn thay đổi (Variable Width Control Limits) i i npqpLCL pCL npqpUCL /3 /3 −= = += ∑ ∑ == m i m i n D pp 1 1 ˆ m ni Di pi LCLi UCLi CL 1 100 12 0.12 0.009 0.183 0.096 2 80 8 0.1 0 0.195 …12 120 15 0.125 0.015 0.177 25 90 9 0.1 0.003 0.189
  • 14. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  KÍCH THƯỚC MẪU THAY ĐỔI  Kiểm đồ cở mẫu trung bình ( Average Sample Size)  Vd: , , LCL = 0.007, UCL =0.185  Khi một điểm nằm gần giới hạn cần tính lại giới hạn thực  Kiểm tra mẫu hình phi ngẫu nhiên không có ý nghĩa npqpLCL pCL npqpUCL /3 /3 −= = += m n n m i∑ = 1 096.0=p 98=n
  • 15. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  KÍCH THƯỚC MẪU THAY ĐỔI  Kiểm đồ chuẩn hóa ( The Standadized Control Chart)  các điểm của đồ thị được chuẩn hóa theo đơn vị độ lệch chuẩn:  Kiểm đồ : CL =0, LCL = -3, UCL=+3 i i i npq pp Z / − = m ni Di pi σ pi Zi 1 100 12 0.12 0.029 0.83 2 80 8 0.1 0.033 0.12 …25 90 9 0.1 0.031 0.13
  • 16. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH PCC và ARL  Xác suất của sai lầm loại II β được tính như sau:  Với D là biến số tuân theo phân bố nhị thức với thông số n, p.  Giá trị ARL0 (The Average Run Length) Kỳ vọng số mẫu phát hiện cho quá trình trong kiểm soát và ARL1 ngoài kiểm soát là:  ARL0 = 1/α  ARL1 = 1/(1-β) { } { } { } { }p|nLCLDPp|nUCLDP p|LCLpPp|UCLpP ≤−<= ≤−<=β
  • 17. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH PCC và ARL  Vd: n=50, LCL=0.0303, UCL=0.3697   β = P ( D<18.49{p ) - P ( D<=1.52{p )   β = P ( D<=18{p ) - P ( D<=1{p )  D ~ BD (50, p)  ARL  ARL0 = 1/α ARL1 = 1/(1-β)  Vd: n = 50, UCL=0.3697, LCL=0.0303, p = 0.2   β = 0.9973   α = 1-β  ARL0 = 1/α = 3 70  Vd: p = 0.3   β = 0.8594   ARL1 = 1/(1-β) = 7 P 0.01 0.03 0.05 0.1 0.15 0.2 …0.5 0.55 β 0.0894 0.4447 0.7206 0.9662 0.9708 0.9973 …0.0325 0.0053
  • 18. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)  Cơ sở xác suất  Một sản phẩm gồm nhiều thuộc tính / vị trí  Lỗi : một thuộc tính / vị trí không phù hợp  Sản phẩm có thể vẫn được xem như là đạt chất lượng dù có một số lỗi  Một vài trường hợp có nhu cầu kiểm soát trực tiếp số lỗi :  Tổng số lỗi trên 1 đv (total no. noncoformities in a unit)  Số lỗi trung bình trên 1 đv(average no. noncoformities per unit)  Đơn vị kiểm tra có kích thước thuận tiện theo dõi số liệu về số lỗi.  Số lỗi trên mẫu : C ~ P(c)  Giả định Poisson :  Số vị trí có thể có lỗi vô cùng lớn  Xác suất xuất hiện lỗi tại 1 vị trí là nhỏ và hằng số.  Đơn vị kiểm tra (inspection unit) đồng nhất các mẫu
  • 19. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)  Giới hạn kiểm soát cho đồ thị C  Với c=λ là thông số của phân bố Poisson.  Nếu chưa biết có thể ước lượng c như là trung bình số lỗi trong các mẫu ban đầu.  Đồ thị C được phân tích và sử dụng tương tự đồ thị p. hônlôùnnaøotrògiaù, 0 c3c LCL cCL c3cUCL    − = = +=
  • 20. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)  Giới hạn kiểm soát cho đồ thị C dùng cho một đơn vị kiểm tra  n=1  C : số lỗi trên 1 đvkt. ~ P(c) ]3,0[ 3 ccMaxLCL cCL ccUCL −= = += cc =ˆ
  • 21. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)  Giới hạn kiểm soát cho đồ thị C dùng cho với đơn vị kiểm tra n >1 ta có thể dùng đồ thị u với u là số lỗi trên một đơn vị kiểm tra (u= c/n):  Ucc:  Đồ thị c,u dựa trên giả định phân bố Poisson. Giả định này có thể không đúng trong một vài trường hợp. Ví dụ khi các lỗi có xu hướng xuất hiện theo cụm. hônlôùnnaøotrògiaù, 0 n u ˆ 3u LCL uCL n u ˆ 3uUCL      − = = +=
  • 22. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)  Mẫu với kích thước thay đổi  Ví dụ như khi ta kiểm tra 100% sản phẩm. Trong trường hợp này ta có thể xử lý như sau:  Sử dụng đồ thị u với giá trị ni thay đổi.  Sử dụng giá trị n trung bình.  Sử dụng đồ thị với giá trị chuẩn hóa theo công thức:  CL = 0, LCL = -3, UCL = +3 mnn m i / 1 ∑= i i i n u uu Z − =
  • 23. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)  Hàm đặc tuyến  Đối với đồ thị c ta có xác suất β của sai lầm loại II là:  Với x là biến ngẫu nhiên Poisson có thông số c.  Vd:Kiểm đồ qt lắp ráp  LCL = 6.48  UCL = 33.22   X ~ P ( c ) { } { }c|LCLxPc|UCLxP ≤−<=β { }cUCLxLCLP |<<=β c 1 1.0 0.999 0.001 3 1.0 0.989 0.011 …40 0.151 0.0 0.051 45 0.038 0.0 0.038 { }cxP |33≤ { }cxP |7≤ β { } { }cxPcxP |7|33 ≤−≤=β
  • 24. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)  Hàm đặc tuyến  Đối với đồ thị u ta có xác suất β của sai lầm loại II là:  β =  Với c là biến ngẫu nhiên Poisson có thông số là nu, <nLCL> là số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hay bằng nLCL,  [nUCL] là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hay bằng nUCL. { }uUCLxLCLP |<< { } { }u|LCLxPu|UCLxP ≤−<=β { } { }u|nLCLcPu|nUCLcP ≤−<= [ ]{ }u|UCLcnLCLP ≤<><=
  • 25. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  ĐỒ THỊ KIỂM SOÁT CHO CÁC LỖI (CCC)  Trường hợp mức hỏng hóc thấp  mức hỏng hóc rất nhỏ (dưới tỷ lệ 1/1000 hay dưới 1000 ppm)   nhiều mẫu thu được không chứa sản phẩm hỏng   Đồ thị c,u sẽ không có ý nghĩa. Để giải quyết ta có thể dùng biến là thời gian giữa các lần xuất hiện hỏng hóc.  Nếu lỗi xuất hiện trong quá trình tuân theo phân bố Poisson thì thời gian giữa xuất hiện lỗi tuân theo phân bố mũ  Tuy vậy đồ thị phân bố mũ rất lệch làm cho đồ thị kiểm soát mất đối xứng. Ta có thể xấp xỉ normal phân bố bằng cách biến đổi như sau:  x = y0,2777  Trong đó y là biến ngẫu nhiên phân bố mũ mà cần kiểm soát.
  • 26. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  CHỌN LỰA KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH – BIẾN SỐ  Kiểm đồ thuộc tính (ACC)  Nhiều đtcl. được xét đồng thời, Sp. hư hỏng khi 1 đtcl. không thỏa  Đơn giản, rẻ tiền, nhanh chóng  Kiểm đồ biến số (VCC)  Mỗi đtcl. là 1 biến số cần được đo & kiểm soát  Cung cấp nhiều thông tin hữu ích hơn  Ước lượng năng suất qa8  Chỉ báo sớm vấn đề (leading indicators of trouble)  Kiểm tra phá hủy
  • 27. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  CHỌN LỰA KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH – BIẾN SỐ  Khía cạnh kinh tế  Cùng mức phát hiện dịch chuyển qt.,  VCC : cở mẫu nhỏ hơn  ACC : chi phí & thời gian kiểm tra đv nhỏ hơn  Vd: X ~ N ( µ = 50, σ = 2 ) , p = 0.0027, L = 3  XCC : µ = 50  52 , P1 = 0.5   n = 9  PCC : p = 0.0027 0.0228 , P1 = 0.5  δ = 0.0201  52/2*350 =+ n 98.59 2 =      = pq L n δ
  • 28. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  HỆ THỐNG PHÂN LOẠI LỖI  Sp. phức tạp có nhiều loại lỗi khác nhau, mức độ nghiêm trọng của lỗi cũng khác nhau  Tiêu chuẩn phân loại lỗi  Phù hợp sử dụng  Hư hỏng khi dùng & Sửa chữa khi hư hỏng  Gây tai nạn, thiệt hại  Tuổi thọ & Chi phí bảo trì  Hình dạng & Chất lượng công việc
  • 29. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  HỆ THỐNG PHÂN LOẠI LỖI  Hệ thống phân loại & xác định trọng lượng lỗi  Loại A-Rất nghiêm trọng: CA  wA (100)  Loại B-Nghiêm trọng: CB  wB (50)  Loại C-Tương đối nghiêm trọng: CC  wC (10)  Loại D- Nhỏ: CD  wD (1)  Giả sử lỗi trong mỗi loại tuân theo phân bố Poisson. Và ciA, ciB, ciC, ciD là số lỗi theo từng loại trong một đơn vị kiểm tra i. Ta có điểm lượng giá di như sau:  di = 100ciA + 50ciB + 10ciC + ciD  Nếu ta kiểm tra n đơn vị thì điểm lượng giá cho một đơn vị là:  n d u n 1i i i ∑= =
  • 30. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  HỆ THỐNG PHÂN LOẠI LỖI  xây dựng đồ thị u  D = 100 CA + 50 CB + 10 CC + CD  U = D / n = 100 UA + 50 UB + 10 UC + UD 2/1 DC 2 B 2 A 2 u DCBA u u n uu)10(u)50(u)100(ˆ uu10u50u100u ˆ 3uLCL uCL ˆ 3uUCL       +++ =σ +++= σ−= = σ+=   
  • 31. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  HỆ THỐNG PHÂN LOẠI LỖI  Cách phân loại và cho điểm khác  Nghiêm trọng: sẽ gây nguy hiểm cho người sử dụng, bảo trì; sản phẩm không sử dụng được. Các sai lầm này được cho 9 điểm.  Lớn: sai sót có thể làm cho sản phẩm không sử dụng được, hay giảm tính năng của sản phẩm. Sai lầm này được cho 3 điểm  Nhỏ: là sai sót không làm giảm tính năng của sản phẩm, chủ yếu liên quan tới hình dáng, bề ngoài sản phẩm. Sai lầm này được cho 1 điểm.
  • 32. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ  Thực hiện kiểm đồ  Định đặc tính chất lượng cần kiểm soát  Định nơi thực hiện kiểm đồ trong quá trình.  Chọn loại kiểm đồ  Hoạt động cải thiện quá trình.  Chọn hệ thống thu thập dữ kiện & phần mềm   Kiểm đồ :  Không chỉ là công cụ giám sát quá trình.  Phương pháp trực tuyến, tích cực nhằm giảm biến thiên qt.
  • 33. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ  Chọn đặc tính chất lượng & nơi thực hiện kiểm đồ  Bắt đầu dùng kiểm đồ cho mọi đặc tính SP / hoạt động sản xuất quan trọng.  Sau một thời gian, loại các KĐ không cần thiết, thêm các KĐ. Cần thiết. Số KĐ thường giảm khi QT ổn định  Thông tin về số lượng và loại KĐ sử dụng nên được cập nhật.  Nên có các bản ghi riêng biệt cho KĐ biến số và thuộc tính.  KĐ sử dụng hiệu quả & Hiểu biết về biến qt. quan trọng   Số lượng VCC tăng & số lượng ACC giảm.  Ban đầu, nhiều ACC cho bán phẩm & thành phẩm ở cuối QT  Khi hiểu QT, nhiều VCC ở đầu QT.  Càng sớm kiểm soát QT càng tốt  KĐ _ công cụ trực tuyến, cần được thực hiện gần nơi sản xuất .  Nhân viên trực tiếp thu thập số liệu, vận hành KĐ, cải tiến quá trình.
  • 34. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ  Chọn kiểm đồ VCC:  Một QT mới được đưa vào; 1 SP mới được sản xuất bởi 1 QT có sẳn.  QT đã vận hành nhưng thường xuyên trục trặc và không thể sản xuất trong dung sai kỹ thuật.  Chẩn đoán QT có vấn đề  Thử mẫu phá hũy.  Giảm thiểu lấy mẫu chấp nhận khi QT trong kiểm soát.  Đã dùng ACC nhưng QT ngoài ks. hay trong ks. nhưng không đạt.  Yêu cầu kỹ thuật cao, khó khăn sản xuất.  Phải quyết định hiệu chỉnh QT, Phải đánh giá thông số thiết lập QT.  Cần thay đổi yêu cầu kỹ thuật.  Năng suất & ổn định quá trình Giới thiệu
  • 35. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ  Chọn kiểm đồ ACC:  Kiểm sóat các nguyên nhân gán được, giảm dịch chuyển QT  Dây chuyền lắp ráp phức tạp, chất lượng được đánh giá qua hư hỏng  Kiểm soát QT không có dữ liệu định lượng  Tóm lược thông tin cho quản lý về hoạt động quá trình. Giới thiệu
  • 36. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ  Chọn Kiểm đồ đơn vị:  Không thể có hơn một quan sát cho một mẫu.  Quan sát khác nhau chỉ do sai số dụng cụ, phân tích.  Công nghệ thử nghiệm & kiểm tra tự động trên từng đơn vị SP  Thời gian trễ của phần đo quá lớn
  • 37. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG_C4 KIỂM ĐỒ THUỘC TÍNH  HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM ĐỒ  Hoạt động cải thiện quá trình QT đủ năng lực? Đúng Không QT trong kiểm sóat? Đúng SPC SPC DOE Kiểm tra đặc tính kỹ thuật Thay đổi quá trình Không SPC SPC DOE Kiểm tra đặc tính kỹ thuật Thay đổi quá trình