SlideShare a Scribd company logo
- Banh t đ ng Gossetự ộ : đ c l p chung v i banhượ ắ ớ
Balfour trong cùng h th ng c vis, có th tăng gi m biênệ ố ố ể ả
đ banh.ộ
- Dùng đ banh b ng không ph i dùng l c tay kéo liên t cể ụ ả ự ụ
Banh Volmann: Hình d ng nh cái b cào; dùng đ banh cạ ư ồ ể ơ.
Banh h u:ầ là m t banh t đ ng, dùng đ banh vùng h u h ng, da đ u.ộ ự ộ ể ầ ọ ầ
- Banh Balfour (m neo):ỏ Hình d ngạ
nh m neo, nhi u kích c .ư ỏ ề ở
- Dùng đ banh b ng, vén t ng: bàngể ụ ạ
quang trong s n khoa hay ph u thu tả ẩ ậ
vùng b ng d i. Đôi khi vén ru t, dụ ướ ộ ạ
dày v phía trên vùng th ng v .ề ượ ị
- Banh Richarson: hình d ngạ
v ng ch c, có n i t a đữ ắ ơ ự ể
c m, v i 1 ho c 2 đ u banh,ầ ớ ặ ầ
b ng ph ng và r ng.ả ẳ ộ
- Dùng đ banh b ng.ể ụ
- Banh maleable: là m t mãnh kimộ
lo i d o có th u n cong theo ýạ ẻ ể ố
mu n.ố
- Dùng đ banh b ng, che ch n cácể ụ ắ
t ng trong b ng, che ru t trong thìạ ụ ộ
đóng b ng, khi may…ụ
- Banh Volmann: Hình d ng nhạ ư
cái b cào; dùng đ banh c .ồ ể ơ
- Banh Deaver: Hình nh d uư ấ
ch m h i, v i b ng banh ph ng.ấ ỏ ớ ả ẳ
- Dùng đ vén t ng nh : gan, lách.ể ạ ư
- Banh Farabeuf: Thân tr n láng,ơ
u n vuông góc, hai đ u cân x ng,ố ầ ứ
có nhi u kích c , luôn đi t ng đôi.ề ở ừ
- Dùng đ banh ph u tr ngể ẩ ườ
nông.
- Banh Hartmann: Hình d ng là thanhạ
kim lo i tròn khép kín, u n cong hìnhạ ố
“Z”, khá m nh kh nh.ả ả
- Dùng đ vén phúc m c, banh b ngể ạ ụ
t m th i trong thì thám xét.ạ ờ
- Banh Farabeuf: Thân tr n láng, u nơ ố
vuông góc, hai đ u cân x ng, có nhi u kíchầ ứ ề
c , luôn đi t ng đôi.ở ừ
- Dùng đ banh ph u tr ng nông.ể ẩ ườ
- Banh Hartmann: Hình d ng làạ
thanh kim lo i tròn khép kín, u n congạ ố
hình “Z”, khá m nh kh nh.ả ả
- Dùng đ vén phúc m c, banh b ngể ạ ụ
t m th i trong thì thám xét.ạ ờ
- Banh h u (Banh Pharynx):ầ Là m tộ
banh t đ ng.ự ộ
- Dùng đ banh vùng h u h ng, daể ầ ọ
đ u.ầ
- ng thông Nelaton:Ố nhi u c ,ề ở
thông d ng th ng đ thôngụ ườ ể
ti u,đ t d n l u tràn d ch, tràn khíể ặ ẫ ư ị
màng ph i…ổ
- ng thông Robinson:Ố gi ng nelaton nh ngố ư
c ng h n, dùng đ thông ti u trong các tr ngứ ơ ể ể ừ
h p h p ni u đ o.ợ ẹ ệ ạ
- ng thông Foley:ố có 2 ho c 3 ngã, 1 ngã thông th ng,ặ ườ
1 or 2 ngã còn l i dùng đ b m bóng đ u ng, chèn n iạ ể ơ ầ ố ơ
ti n li t tuy n torng ph u thu t ti n li t tuy n, thôngề ệ ế ẩ ạ ề ệ ế
ti u..ể
- ng d n l u (drain):Ố ẫ ư hình d ng nh ngạ ư ố
cao su tròn, có nhi u c , th ng dùng trongề ở ườ
d n l u b ng, kh p, đ u-m t-c , nguyênẫ ư ổ ụ ổ ớ ầ ặ ổ
t c d n l u d a vào s chênh l ch áp l c c aắ ẫ ư ự ự ệ ự ủ
d ch.ị
- D n l u Pencrose:ẫ ư là m t ng ho c b ng cao suộ ố ặ ả
m ng, r t ti n d ng, có th d n l u nhi u n i, nguyênỏ ấ ệ ụ ể ẫ ư ề ơ
t c d n l u d a vào l c th m c a s i bông.ắ ẫ ư ự ự ấ ủ ợ
- D n l u Meche:ẫ ư là m t d i s i bông (coton), hìnhộ ả ợ
s i tim (b c) đèn; dùng d n l apxe, chèn c mợ ấ ẫ ư ổ ầ
máu…, nguyên t c d n l u d a vào l c th m c a s iắ ẫ ư ự ự ấ ủ ợ
bông.
- D n l u Pencrose-meche:ẫ ư là m t meche lho6n2ộ
trong pencrose, d n l u r t hi u qu .ẫ ư ấ ệ ả
Que probe: m m m i, d u n, dề ạ ễ ố ễ
thăm dò v t th ng, đ dò đ ngế ươ ể ườ
dò h u môn.ậ
- Thông lòng máng (canule de
canellee): thân có lòng máng, đuôi
cánh b m.ướ
- Dùng đ b c l tĩnh m ch.ể ộ ộ ạ
Bộ Michel: kềm bấm kim Michel. Gỡ kim, kim michel.
- Dùng kẹp da thay cho khâu da.
- K p ph u tích (Pine à disseque’e):ẹ ẩ hình d ng nh câyạ ư
nhíp, đi cùng v i k p mang kim, có d ng dài d ng ng n.ớ ẹ ạ ạ ắ
- Có hai lo i:ạ
+ k p ph u tích không m u: dùng đ gi kim, mô m mẹ ẩ ấ ể ữ ề
m i.ạ
+ k p ph u tích có m u: Dùng gi kim, k p da, k p giẹ ẩ ấ ữ ẹ ẹ ữ
mô c ng ch c (cân).ứ ắ
Đầu ống hút Yankauer: hình dáng đặc thù, dùng
hút dịch trong phẩu thuật ngực bụng.
Đầu ống hút frazier: mảnh khành, dùng hút dịch ở
phẩu thuật mặt, tai, mũi, họng…
Đầu ống hút Poole: có võ với nhiều lỗ nhỏ, lắp vào
một nòng, dùng hút tỏng phẩu thuật ngực bung.
Bộ Krisaber: Gồm thông nòng, nồng trong, nòng
ngoài. Có nhiều cở số, dùng để đặt vào khí quản
trong phẩu thuật kai khí đạo.
Kềm gặm xương:(pince Gouge):
- Kẹp to, cành và thân cứng rắn hình dạng như cây
kềm. Dùng để gặm xương.
Ống thông Pezzer: đầu thông hình
đầu rắn, lỗ nằm phía trên.
- dùng dẫn lưu bàng quang ra da,
nuôi ăn trong mở dạ dày ra da.
Ống thông Malecolt: đầu thông hình
cánh chuồn, lỗ nằm bên hông.
- Dùng dẫn lưu bàng quang ra da,
nuôi ăn trong mở dạ dày ra da.
Ống thông kerh: ống thông chữ T, rất
đặc thù dùng để dẫn lưu mật, ở đoạn
ống mật chủ trong dẫn lưu mật.
Kim trocar: gồm nòng trong là một kim loại nhọn,
nòng ngoài hình ống như một ống thông.
- Dùng để chọc thăm dò, dẫn lưu tràn dịch màng
phổi...
Kéo MayO: hình dạng thẳng và cong,
2 cành cứng rắn, có gờ góc bầu.
- Dùng để cắt mô dai chắc ( như cân
cơ, cơ…)
Kéo cắt chỉ thép: 2 cành rất ngắn, chỉ
dùng để cắt chỉ thép.
Kéo cắt băng (kéo lister): một đầu
tù, một đầu nhọn, dùng để cắt băng
gạc.
Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, không có gờ trên
cành, đều nhau dùng để bóc tách, cắt mô mềm (như
phúc mạc, mô mỡ) tuyệt đối không dùng cắt chỉ hay
cắt mô cứng.
Cán số 7: tương ứng lưỡi dao số 10, 11, 12, 14,
15…
Cán số 4: tương ứng lưỡi dao số 20, 21, 22,
23.....
Cán số 3: tương ứng lưỡi dao số: 10, 11, 12, 14,
15…
Lưỡi và cán liền nhau: dao Bistouri: dễ sử
dụng, cứng rắn, phải mài khi sử dụng lại.
Lưỡi và cán rời nhau, lắp lại khi sử dụng
(Bistouri – American) rất thông dụng và phổ
biến.
Kéo cắt chỉ một đầu tù, một đầu nhọn: cắt
chỉ ngoài da, mổ nông.
Kéo cắt chỉ 2 đầu nhọn: cắt chỉ ngoài da.
Kéo cắt chỉ: cành có gờ góc vuông.
Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ,
không có gờ trên thân, đều nhau dùng
để bóc tách, cắt mô mềm (như phúc
mạc, mở) tuyệt đối không dùng chí
chhir hay cắt mô cứng.
Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, không
có gờ trên cành, đều nhau dùng để bóc tách,
cắt mô mềm (như phúc mạc, mô mỡ) tuyệt
đối không dùng cắt chỉ hay cắt mô cứng.
Kẹp khăn (fixe champ): hai đầu kẹp rất
nhọn, dạng như hai càng cua.
- Dùng đẻ kẹp khăn mổ. Kẹp phải luôn bấm
nếu không dùng vì rất dễ bị đâm vào tay.
Kẹp gạc (Porte Tampon) hay
kẹp đầu vợt:
- Hình dạng giống kẹp hình tim
nhưng dài hơn, đầu kẹp hình
vựt có răng hoặc không.
- Dùng để gắp bông, gạc,
không có mrawng dùng để vén
tạng.
Kẹp hình tim (Pince-en-coeur): Đặc thù,
đầu kẹp được uốn vòng hình tim.
- Dùng cầm máu trong sản khoa.
Kẹp gắp sỏi: Đầu uốn cong nhiều
dạng tương ứng hình dạng đường
mật, đường niệu.
- Đầu có thể hình thìa hay hình vợt.
- Dùng đẻ gắp sỏi đường mật hay
đường niệu.
Kẹp Babcock: Đầu kẹp được uống
vòng đặc biệt với khe hình tam giác.
- Dùng kẹp ruột thừa, kẹp dạ dày, vét
tạng rỗng.
Kẹp kelly: thân và răng to hơn kẹp
Halsted, có hai hình dạng thẳng
và cong, răng vừa chiếm nữa
cành.
- Dùng kẹp cầm máu phẩu trường
nhỏ. Rất thông dụng, dùng để kẹp
cầm máu, bóc tách.
Kẹp halsted (thẳng và cong): mũi
nhọn, răng mịn, chiếm hết cành.
- Dùng để cầm máu, bóc tách phẩu
trường nhỏ, nông.
Kẹp mang kim (Porte aiguille): thân kẹp dài,
cành ngắn và cứng rắn, đầu cành có nhiều
răng mịn dọc, chéo, đan chéo.
- Dùng để kẹp kim khi khâu, may.
Kẹp phẩu tích (pine à dissequée): hình
dạng như cây nhíp, đi cùng với kẹp mang
kim, có dạng dài, dạng ngắn.
-Kẹp phẩu tích không mấu: dùng để giữ
kim, mô mềm mại.
-Kẹp phẩu tích có mấu: dùng giữ kim, kẹp
giữ da, kẹp giuwxmoo cứng chắc (cân).
Kẹp xà mâu (Pine right-angle): răng
chiếm ½ cành, đầu cành được uống
vuông góc với thân cành.
- Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi, dùng kẹp
mô dưới da bộc lộ phẩu trường.
Kẹp Crile (thẳng và cong) răng thô hơn halsted
chiếm hết cành.
- Dùng để bóc tách, cầm máu diện cắt.
Kẹp Allis (kẹp răng chuột): có mấu răng nhọn đầu
cành như răng chuột.
- Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi, kẹp mô dưới da bộc lộ
phẩu trường.
Kẹp Kocher (thẳng và cong): có mấu nhọn ở đầu
hai cành.
- Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi.
Kẹp Babcock: đầu kẹp được uống vòng đặc biệt với
khe hình tam giác.
- Dùng kẹp ruột thừa, kẹp dạ dày, vén tạng rổng.
Kẹp Rochester-Péan: to hơn kẹp Crile và tương
tự Crile. Răng thô hơn, răng ngang chiếm hết
cành.
- Dùng cầm máu diện cắt rộng, kẹp mô bỏ đi,
kẹp giữ.
Kẹp Rochester-Carmalt: tương tự kẹp
Rochester-Pesan nhưng răng ở đầu cành đan
chéo, răng dọc xuôi cành.
- Dùng cầm máu diện cắt rộng, kẹp mô bỏ đi,
kẹp giữ.
Kẹp ruột: cành dài mảnh khảnh,có hình dạng
thẳng và cong, răng xuôi hoặc đan xéo hoặc
đan chéo.
- Dùng để kẹp ruột mà không tổn thương
thành ruột.
Kẹp bulldog: hình dạng giống cây nhíp.
- Dùng kẹp giữ mạch máu trong phẩu thuật khâu nối mạch
máu.
Kẹp halsted (kẹp Mosquitose): mũi nhọn
răng mịn, chiếm hết cành.
- Dùng để cầm máu, bóc tách phẩu trường
nhỏ, nông.
Cac dung cu cb

More Related Content

What's hot

Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
Đất Đầu
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
angTrnHong
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
KHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPKHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPlenhan68
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
Yen Ha
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
SoM
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
Nguyen Kieu My
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
SoM
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
Great Doctor
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
vinhvd12
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Thành Nhân
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
SoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
SoM
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Nguyen Lam
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
SoM
 

What's hot (20)

Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
KHÁM KHỚP
KHÁM KHỚPKHÁM KHỚP
KHÁM KHỚP
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 

Viewers also liked

Phẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y TếPhẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Hieu Nguyen
 
Dung Cu Phau Thuat
Dung Cu Phau ThuatDung Cu Phau Thuat
Dung Cu Phau Thuat
sangbsdk
 
Bo Dung Cu Phau Thuat
Bo Dung Cu Phau ThuatBo Dung Cu Phau Thuat
Bo Dung Cu Phau Thuat
bstuananh
 
02 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-200702 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-2007Hùng Lê
 
Case history in maxillofacial surgery
Case history in maxillofacial surgeryCase history in maxillofacial surgery
Case history in maxillofacial surgery
chaitanyeah
 
Các thiết bị cung cấp oxy liệu pháp oxy
Các thiết bị cung cấp oxy   liệu pháp oxyCác thiết bị cung cấp oxy   liệu pháp oxy
Các thiết bị cung cấp oxy liệu pháp oxy
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểuKỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoivinhvd12
 
Surgical instruments
Surgical instrumentsSurgical instruments
thieu mau thieu sat o tre nhu nhi
thieu mau thieu sat o tre nhu nhithieu mau thieu sat o tre nhu nhi
thieu mau thieu sat o tre nhu nhi
Thanh Liem Vo
 
Ky nang lam sang
Ky nang lam sangKy nang lam sang
Ky nang lam sang
Vũ Thanh
 
Maxillofacial injuries
Maxillofacial injuriesMaxillofacial injuries
Maxillofacial injuries
IAU Dent
 
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doanBai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doanThanh Liem Vo
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khondr.cuong
 
oral and maxillofacial surgery
oral and maxillofacial surgeryoral and maxillofacial surgery
oral and maxillofacial surgery
Joel D'silva
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổLe Khac Thien Luan
 

Viewers also liked (18)

Phẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y TếPhẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
 
02 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-200702 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-2007
 
Dung Cu Phau Thuat
Dung Cu Phau ThuatDung Cu Phau Thuat
Dung Cu Phau Thuat
 
Bo Dung Cu Phau Thuat
Bo Dung Cu Phau ThuatBo Dung Cu Phau Thuat
Bo Dung Cu Phau Thuat
 
02 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-200702 ky nang ngoai khoa-2007
02 ky nang ngoai khoa-2007
 
Case history in maxillofacial surgery
Case history in maxillofacial surgeryCase history in maxillofacial surgery
Case history in maxillofacial surgery
 
Các thiết bị cung cấp oxy liệu pháp oxy
Các thiết bị cung cấp oxy   liệu pháp oxyCác thiết bị cung cấp oxy   liệu pháp oxy
Các thiết bị cung cấp oxy liệu pháp oxy
 
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểuKỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
Surgical instruments
Surgical instrumentsSurgical instruments
Surgical instruments
 
thieu mau thieu sat o tre nhu nhi
thieu mau thieu sat o tre nhu nhithieu mau thieu sat o tre nhu nhi
thieu mau thieu sat o tre nhu nhi
 
Ky nang lam sang
Ky nang lam sangKy nang lam sang
Ky nang lam sang
 
Maxillofacial injuries
Maxillofacial injuriesMaxillofacial injuries
Maxillofacial injuries
 
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doanBai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khon
 
G out
G outG out
G out
 
oral and maxillofacial surgery
oral and maxillofacial surgeryoral and maxillofacial surgery
oral and maxillofacial surgery
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 

Similar to Cac dung cu cb

DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTDỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
SoM
 
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠONIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
Tín Nguyễn-Trương
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
drnobita
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
tailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
tailieuhoctapctump
 
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Vmu Share
 
Khoi u hgjhvung co
Khoi u hgjhvung coKhoi u hgjhvung co
Khoi u hgjhvung co
quynhhuong119
 
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
Vmu Share
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
SoM
 
Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450
Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450
Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450
phnco09
 
Giai phau tim ung dung trong sieu am
Giai phau tim ung dung trong sieu amGiai phau tim ung dung trong sieu am
Giai phau tim ung dung trong sieu amquynhhuong119
 
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chươngCác mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
Lan Đặng
 
He xuong bggp
He xuong bggpHe xuong bggp
He xuong bggp
LeO nguyen
 
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thởCác loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Siêu âm tụy
Siêu âm tụySiêu âm tụy
Siêu âm tụy
Nguyễn Cảnh
 
Xq bo may tieu hoa
Xq bo may tieu hoaXq bo may tieu hoa
Xq bo may tieu hoa
Martin Dr
 
Phục hồi chức năng hô hấp
Phục hồi chức năng hô hấpPhục hồi chức năng hô hấp
Phục hồi chức năng hô hấp
CAM BA THUC
 

Similar to Cac dung cu cb (20)

DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTDỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
 
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠONIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
 
Benh ly xuong khop
Benh ly xuong khopBenh ly xuong khop
Benh ly xuong khop
 
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
[Bài giảng, ngực bụng] cq sd nu, pass
 
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
Khoi u hgjhvung co
Khoi u hgjhvung coKhoi u hgjhvung co
Khoi u hgjhvung co
 
Khoi u vung co
Khoi u vung coKhoi u vung co
Khoi u vung co
 
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
 
Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450
Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450
Sinh trắc học dấu vân tay 0948205450
 
Giai phau tim ung dung trong sieu am
Giai phau tim ung dung trong sieu amGiai phau tim ung dung trong sieu am
Giai phau tim ung dung trong sieu am
 
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chươngCác mặt cắt cơ bản trong siêu âm   ths nguyễn cảnh chương
Các mặt cắt cơ bản trong siêu âm ths nguyễn cảnh chương
 
He xuong bggp
He xuong bggpHe xuong bggp
He xuong bggp
 
U xuong
U xuongU xuong
U xuong
 
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thởCác loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
Các loại bóng, mặt nạ mask giúp thở
 
Siêu âm tụy
Siêu âm tụySiêu âm tụy
Siêu âm tụy
 
Xq bo may tieu hoa
Xq bo may tieu hoaXq bo may tieu hoa
Xq bo may tieu hoa
 
Phục hồi chức năng hô hấp
Phục hồi chức năng hô hấpPhục hồi chức năng hô hấp
Phục hồi chức năng hô hấp
 

More from Vũ Thanh

[123doc.vn] lam sang noi khoa
[123doc.vn]   lam sang noi khoa[123doc.vn]   lam sang noi khoa
[123doc.vn] lam sang noi khoa
Vũ Thanh
 
Slide giai phau
Slide giai phauSlide giai phau
Slide giai phau
Vũ Thanh
 
Thuoc biet duoc
Thuoc biet duocThuoc biet duoc
Thuoc biet duoc
Vũ Thanh
 
Tiemchung
TiemchungTiemchung
Tiemchung
Vũ Thanh
 
Lieuthuoc
LieuthuocLieuthuoc
Lieuthuoc
Vũ Thanh
 
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach maiXet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Vũ Thanh
 
Atlas giai phau hoc tren xac that
Atlas giai phau hoc  tren xac thatAtlas giai phau hoc  tren xac that
Atlas giai phau hoc tren xac that
Vũ Thanh
 
Trac nghiem hoa sinh
Trac nghiem hoa sinhTrac nghiem hoa sinh
Trac nghiem hoa sinh
Vũ Thanh
 
Tong hop sly hoc
Tong hop sly hocTong hop sly hoc
Tong hop sly hoc
Vũ Thanh
 
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqyHướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Vũ Thanh
 
Atlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hocAtlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hoc
Vũ Thanh
 
Hệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thíchHệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thích
Vũ Thanh
 
Ly tuyet cq sd nam y4, pass
Ly tuyet cq sd nam y4, passLy tuyet cq sd nam y4, pass
Ly tuyet cq sd nam y4, pass
Vũ Thanh
 
Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4
Vũ Thanh
 
Sinh ly noron
Sinh ly noronSinh ly noron
Sinh ly noron
Vũ Thanh
 
Tham khảo HO CHI MINH
Tham khảo HO CHI MINHTham khảo HO CHI MINH
Tham khảo HO CHI MINH
Vũ Thanh
 
Than nhiet
Than nhietThan nhiet
Than nhiet
Vũ Thanh
 
Sinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giapSinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giap
Vũ Thanh
 
Sinh ly tuyen can giap
Sinh ly tuyen can giapSinh ly tuyen can giap
Sinh ly tuyen can giap
Vũ Thanh
 
Sinh ly thuong than
Sinh ly thuong thanSinh ly thuong than
Sinh ly thuong than
Vũ Thanh
 

More from Vũ Thanh (20)

[123doc.vn] lam sang noi khoa
[123doc.vn]   lam sang noi khoa[123doc.vn]   lam sang noi khoa
[123doc.vn] lam sang noi khoa
 
Slide giai phau
Slide giai phauSlide giai phau
Slide giai phau
 
Thuoc biet duoc
Thuoc biet duocThuoc biet duoc
Thuoc biet duoc
 
Tiemchung
TiemchungTiemchung
Tiemchung
 
Lieuthuoc
LieuthuocLieuthuoc
Lieuthuoc
 
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach maiXet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
Xet nghiem vi sinh lam sang bv bach mai
 
Atlas giai phau hoc tren xac that
Atlas giai phau hoc  tren xac thatAtlas giai phau hoc  tren xac that
Atlas giai phau hoc tren xac that
 
Trac nghiem hoa sinh
Trac nghiem hoa sinhTrac nghiem hoa sinh
Trac nghiem hoa sinh
 
Tong hop sly hoc
Tong hop sly hocTong hop sly hoc
Tong hop sly hoc
 
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqyHướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ hvqy
 
Atlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hocAtlas sinh-ly-hoc
Atlas sinh-ly-hoc
 
Hệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thíchHệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thích
 
Ly tuyet cq sd nam y4, pass
Ly tuyet cq sd nam y4, passLy tuyet cq sd nam y4, pass
Ly tuyet cq sd nam y4, pass
 
Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4
 
Sinh ly noron
Sinh ly noronSinh ly noron
Sinh ly noron
 
Tham khảo HO CHI MINH
Tham khảo HO CHI MINHTham khảo HO CHI MINH
Tham khảo HO CHI MINH
 
Than nhiet
Than nhietThan nhiet
Than nhiet
 
Sinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giapSinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giap
 
Sinh ly tuyen can giap
Sinh ly tuyen can giapSinh ly tuyen can giap
Sinh ly tuyen can giap
 
Sinh ly thuong than
Sinh ly thuong thanSinh ly thuong than
Sinh ly thuong than
 

Recently uploaded

Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 

Cac dung cu cb

  • 1.
  • 2. - Banh t đ ng Gossetự ộ : đ c l p chung v i banhượ ắ ớ Balfour trong cùng h th ng c vis, có th tăng gi m biênệ ố ố ể ả đ banh.ộ - Dùng đ banh b ng không ph i dùng l c tay kéo liên t cể ụ ả ự ụ Banh Volmann: Hình d ng nh cái b cào; dùng đ banh cạ ư ồ ể ơ. Banh h u:ầ là m t banh t đ ng, dùng đ banh vùng h u h ng, da đ u.ộ ự ộ ể ầ ọ ầ
  • 3. - Banh Balfour (m neo):ỏ Hình d ngạ nh m neo, nhi u kích c .ư ỏ ề ở - Dùng đ banh b ng, vén t ng: bàngể ụ ạ quang trong s n khoa hay ph u thu tả ẩ ậ vùng b ng d i. Đôi khi vén ru t, dụ ướ ộ ạ dày v phía trên vùng th ng v .ề ượ ị
  • 4. - Banh Richarson: hình d ngạ v ng ch c, có n i t a đữ ắ ơ ự ể c m, v i 1 ho c 2 đ u banh,ầ ớ ặ ầ b ng ph ng và r ng.ả ẳ ộ - Dùng đ banh b ng.ể ụ
  • 5. - Banh maleable: là m t mãnh kimộ lo i d o có th u n cong theo ýạ ẻ ể ố mu n.ố - Dùng đ banh b ng, che ch n cácể ụ ắ t ng trong b ng, che ru t trong thìạ ụ ộ đóng b ng, khi may…ụ - Banh Volmann: Hình d ng nhạ ư cái b cào; dùng đ banh c .ồ ể ơ
  • 6. - Banh Deaver: Hình nh d uư ấ ch m h i, v i b ng banh ph ng.ấ ỏ ớ ả ẳ - Dùng đ vén t ng nh : gan, lách.ể ạ ư
  • 7. - Banh Farabeuf: Thân tr n láng,ơ u n vuông góc, hai đ u cân x ng,ố ầ ứ có nhi u kích c , luôn đi t ng đôi.ề ở ừ - Dùng đ banh ph u tr ngể ẩ ườ nông.
  • 8. - Banh Hartmann: Hình d ng là thanhạ kim lo i tròn khép kín, u n cong hìnhạ ố “Z”, khá m nh kh nh.ả ả - Dùng đ vén phúc m c, banh b ngể ạ ụ t m th i trong thì thám xét.ạ ờ
  • 9. - Banh Farabeuf: Thân tr n láng, u nơ ố vuông góc, hai đ u cân x ng, có nhi u kíchầ ứ ề c , luôn đi t ng đôi.ở ừ - Dùng đ banh ph u tr ng nông.ể ẩ ườ - Banh Hartmann: Hình d ng làạ thanh kim lo i tròn khép kín, u n congạ ố hình “Z”, khá m nh kh nh.ả ả - Dùng đ vén phúc m c, banh b ngể ạ ụ t m th i trong thì thám xét.ạ ờ - Banh h u (Banh Pharynx):ầ Là m tộ banh t đ ng.ự ộ - Dùng đ banh vùng h u h ng, daể ầ ọ đ u.ầ
  • 10. - ng thông Nelaton:Ố nhi u c ,ề ở thông d ng th ng đ thôngụ ườ ể ti u,đ t d n l u tràn d ch, tràn khíể ặ ẫ ư ị màng ph i…ổ - ng thông Robinson:Ố gi ng nelaton nh ngố ư c ng h n, dùng đ thông ti u trong các tr ngứ ơ ể ể ừ h p h p ni u đ o.ợ ẹ ệ ạ - ng thông Foley:ố có 2 ho c 3 ngã, 1 ngã thông th ng,ặ ườ 1 or 2 ngã còn l i dùng đ b m bóng đ u ng, chèn n iạ ể ơ ầ ố ơ ti n li t tuy n torng ph u thu t ti n li t tuy n, thôngề ệ ế ẩ ạ ề ệ ế ti u..ể
  • 11. - ng d n l u (drain):Ố ẫ ư hình d ng nh ngạ ư ố cao su tròn, có nhi u c , th ng dùng trongề ở ườ d n l u b ng, kh p, đ u-m t-c , nguyênẫ ư ổ ụ ổ ớ ầ ặ ổ t c d n l u d a vào s chênh l ch áp l c c aắ ẫ ư ự ự ệ ự ủ d ch.ị - D n l u Pencrose:ẫ ư là m t ng ho c b ng cao suộ ố ặ ả m ng, r t ti n d ng, có th d n l u nhi u n i, nguyênỏ ấ ệ ụ ể ẫ ư ề ơ t c d n l u d a vào l c th m c a s i bông.ắ ẫ ư ự ự ấ ủ ợ - D n l u Meche:ẫ ư là m t d i s i bông (coton), hìnhộ ả ợ s i tim (b c) đèn; dùng d n l apxe, chèn c mợ ấ ẫ ư ổ ầ máu…, nguyên t c d n l u d a vào l c th m c a s iắ ẫ ư ự ự ấ ủ ợ bông. - D n l u Pencrose-meche:ẫ ư là m t meche lho6n2ộ trong pencrose, d n l u r t hi u qu .ẫ ư ấ ệ ả
  • 12. Que probe: m m m i, d u n, dề ạ ễ ố ễ thăm dò v t th ng, đ dò đ ngế ươ ể ườ dò h u môn.ậ - Thông lòng máng (canule de canellee): thân có lòng máng, đuôi cánh b m.ướ - Dùng đ b c l tĩnh m ch.ể ộ ộ ạ
  • 13. Bộ Michel: kềm bấm kim Michel. Gỡ kim, kim michel. - Dùng kẹp da thay cho khâu da.
  • 14. - K p ph u tích (Pine à disseque’e):ẹ ẩ hình d ng nh câyạ ư nhíp, đi cùng v i k p mang kim, có d ng dài d ng ng n.ớ ẹ ạ ạ ắ - Có hai lo i:ạ + k p ph u tích không m u: dùng đ gi kim, mô m mẹ ẩ ấ ể ữ ề m i.ạ + k p ph u tích có m u: Dùng gi kim, k p da, k p giẹ ẩ ấ ữ ẹ ẹ ữ mô c ng ch c (cân).ứ ắ
  • 15. Đầu ống hút Yankauer: hình dáng đặc thù, dùng hút dịch trong phẩu thuật ngực bụng. Đầu ống hút frazier: mảnh khành, dùng hút dịch ở phẩu thuật mặt, tai, mũi, họng… Đầu ống hút Poole: có võ với nhiều lỗ nhỏ, lắp vào một nòng, dùng hút tỏng phẩu thuật ngực bung.
  • 16. Bộ Krisaber: Gồm thông nòng, nồng trong, nòng ngoài. Có nhiều cở số, dùng để đặt vào khí quản trong phẩu thuật kai khí đạo. Kềm gặm xương:(pince Gouge): - Kẹp to, cành và thân cứng rắn hình dạng như cây kềm. Dùng để gặm xương.
  • 17.
  • 18. Ống thông Pezzer: đầu thông hình đầu rắn, lỗ nằm phía trên. - dùng dẫn lưu bàng quang ra da, nuôi ăn trong mở dạ dày ra da. Ống thông Malecolt: đầu thông hình cánh chuồn, lỗ nằm bên hông. - Dùng dẫn lưu bàng quang ra da, nuôi ăn trong mở dạ dày ra da. Ống thông kerh: ống thông chữ T, rất đặc thù dùng để dẫn lưu mật, ở đoạn ống mật chủ trong dẫn lưu mật.
  • 19. Kim trocar: gồm nòng trong là một kim loại nhọn, nòng ngoài hình ống như một ống thông. - Dùng để chọc thăm dò, dẫn lưu tràn dịch màng phổi...
  • 20. Kéo MayO: hình dạng thẳng và cong, 2 cành cứng rắn, có gờ góc bầu. - Dùng để cắt mô dai chắc ( như cân cơ, cơ…)
  • 21. Kéo cắt chỉ thép: 2 cành rất ngắn, chỉ dùng để cắt chỉ thép.
  • 22. Kéo cắt băng (kéo lister): một đầu tù, một đầu nhọn, dùng để cắt băng gạc.
  • 23. Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, không có gờ trên cành, đều nhau dùng để bóc tách, cắt mô mềm (như phúc mạc, mô mỡ) tuyệt đối không dùng cắt chỉ hay cắt mô cứng.
  • 24. Cán số 7: tương ứng lưỡi dao số 10, 11, 12, 14, 15… Cán số 4: tương ứng lưỡi dao số 20, 21, 22, 23..... Cán số 3: tương ứng lưỡi dao số: 10, 11, 12, 14, 15… Lưỡi và cán liền nhau: dao Bistouri: dễ sử dụng, cứng rắn, phải mài khi sử dụng lại. Lưỡi và cán rời nhau, lắp lại khi sử dụng (Bistouri – American) rất thông dụng và phổ biến.
  • 25. Kéo cắt chỉ một đầu tù, một đầu nhọn: cắt chỉ ngoài da, mổ nông. Kéo cắt chỉ 2 đầu nhọn: cắt chỉ ngoài da.
  • 26. Kéo cắt chỉ: cành có gờ góc vuông. Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, không có gờ trên thân, đều nhau dùng để bóc tách, cắt mô mềm (như phúc mạc, mở) tuyệt đối không dùng chí chhir hay cắt mô cứng.
  • 27. Kéo Metzenbaum: 2 cành mảnh dẻ, không có gờ trên cành, đều nhau dùng để bóc tách, cắt mô mềm (như phúc mạc, mô mỡ) tuyệt đối không dùng cắt chỉ hay cắt mô cứng.
  • 28. Kẹp khăn (fixe champ): hai đầu kẹp rất nhọn, dạng như hai càng cua. - Dùng đẻ kẹp khăn mổ. Kẹp phải luôn bấm nếu không dùng vì rất dễ bị đâm vào tay.
  • 29. Kẹp gạc (Porte Tampon) hay kẹp đầu vợt: - Hình dạng giống kẹp hình tim nhưng dài hơn, đầu kẹp hình vựt có răng hoặc không. - Dùng để gắp bông, gạc, không có mrawng dùng để vén tạng.
  • 30. Kẹp hình tim (Pince-en-coeur): Đặc thù, đầu kẹp được uốn vòng hình tim. - Dùng cầm máu trong sản khoa.
  • 31. Kẹp gắp sỏi: Đầu uốn cong nhiều dạng tương ứng hình dạng đường mật, đường niệu. - Đầu có thể hình thìa hay hình vợt. - Dùng đẻ gắp sỏi đường mật hay đường niệu.
  • 32. Kẹp Babcock: Đầu kẹp được uống vòng đặc biệt với khe hình tam giác. - Dùng kẹp ruột thừa, kẹp dạ dày, vét tạng rỗng.
  • 33. Kẹp kelly: thân và răng to hơn kẹp Halsted, có hai hình dạng thẳng và cong, răng vừa chiếm nữa cành. - Dùng kẹp cầm máu phẩu trường nhỏ. Rất thông dụng, dùng để kẹp cầm máu, bóc tách. Kẹp halsted (thẳng và cong): mũi nhọn, răng mịn, chiếm hết cành. - Dùng để cầm máu, bóc tách phẩu trường nhỏ, nông.
  • 34. Kẹp mang kim (Porte aiguille): thân kẹp dài, cành ngắn và cứng rắn, đầu cành có nhiều răng mịn dọc, chéo, đan chéo. - Dùng để kẹp kim khi khâu, may.
  • 35. Kẹp phẩu tích (pine à dissequée): hình dạng như cây nhíp, đi cùng với kẹp mang kim, có dạng dài, dạng ngắn. -Kẹp phẩu tích không mấu: dùng để giữ kim, mô mềm mại. -Kẹp phẩu tích có mấu: dùng giữ kim, kẹp giữ da, kẹp giuwxmoo cứng chắc (cân).
  • 36. Kẹp xà mâu (Pine right-angle): răng chiếm ½ cành, đầu cành được uống vuông góc với thân cành. - Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi, dùng kẹp mô dưới da bộc lộ phẩu trường.
  • 37. Kẹp Crile (thẳng và cong) răng thô hơn halsted chiếm hết cành. - Dùng để bóc tách, cầm máu diện cắt.
  • 38. Kẹp Allis (kẹp răng chuột): có mấu răng nhọn đầu cành như răng chuột. - Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi, kẹp mô dưới da bộc lộ phẩu trường.
  • 39. Kẹp Kocher (thẳng và cong): có mấu nhọn ở đầu hai cành. - Dùng để kẹp giữ mô bỏ đi.
  • 40. Kẹp Babcock: đầu kẹp được uống vòng đặc biệt với khe hình tam giác. - Dùng kẹp ruột thừa, kẹp dạ dày, vén tạng rổng.
  • 41. Kẹp Rochester-Péan: to hơn kẹp Crile và tương tự Crile. Răng thô hơn, răng ngang chiếm hết cành. - Dùng cầm máu diện cắt rộng, kẹp mô bỏ đi, kẹp giữ. Kẹp Rochester-Carmalt: tương tự kẹp Rochester-Pesan nhưng răng ở đầu cành đan chéo, răng dọc xuôi cành. - Dùng cầm máu diện cắt rộng, kẹp mô bỏ đi, kẹp giữ.
  • 42. Kẹp ruột: cành dài mảnh khảnh,có hình dạng thẳng và cong, răng xuôi hoặc đan xéo hoặc đan chéo. - Dùng để kẹp ruột mà không tổn thương thành ruột.
  • 43. Kẹp bulldog: hình dạng giống cây nhíp. - Dùng kẹp giữ mạch máu trong phẩu thuật khâu nối mạch máu.
  • 44. Kẹp halsted (kẹp Mosquitose): mũi nhọn răng mịn, chiếm hết cành. - Dùng để cầm máu, bóc tách phẩu trường nhỏ, nông.