Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
1. Mô tả được vị trí, hình thể ngoài, liên quan và hình thể
trong của thận. Nắm được cấu tạo mô học của thận và
hiểu được cấu trúc bao thận.
2. Phân đoạn và mô tả sơ lược vị trí, liên quan của niệu quản.
3. Mô tả vị trí, hình thể ngoài và hình thể trong của bàng
quang.
4. Phân đoạn niệu đạo nam giới và nữ giới.
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
1. Mô tả được vị trí, hình thể ngoài, liên quan và hình thể
trong của thận. Nắm được cấu tạo mô học của thận và
hiểu được cấu trúc bao thận.
2. Phân đoạn và mô tả sơ lược vị trí, liên quan của niệu quản.
3. Mô tả vị trí, hình thể ngoài và hình thể trong của bàng
quang.
4. Phân đoạn niệu đạo nam giới và nữ giới.
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Tuyến Giáp T...tcoco3199
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Tuyến Giáp Thể Biệt Hóa Giai Đoạn Sớm Tại Bệnh Viện Nội Tiết Trung Ương, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhVmu Share
VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Ly thuyet he noi tiet, y4
1. H N I TI TỆ Ộ Ế
TS. VOÕ HUYØNHTS. VOÕ HUYØNH
TRANGTRANG
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC Y DÖÔÏCTRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC Y DÖÔÏC
CAÀN THÔCAÀN THÔ
Boä moân Giaûi phaãuBoä moân Giaûi phaãu
2. - Tuyến nội tiết các nội tiết tố (Hormone) +
hệ thần kinh chức năng các cơ quan +
chuyển hoá các chất.
3.
4. ĐẠI CƯƠNG
- Giải phẫu học:
không liên quan
< > liên quan
chặt chẽ về
sinh lý.
5. - Đặc điểm:
+ Đổ thẳng vào máu, không qua ống tiết.
+ Số lượng rất nhỏ < > tác dụng rất lớn
sự chuyển hóa, sự phát triển, sự sinh sản.
+ Kích thước nhỏ < > hệ thống cấp máu
rất phong phú.
7. - Hệ thống các tuyến nội tiết bao gồm:
1. Vùng hạ đồi. 2. Tuyến yên.
3. Tuyến tùng. 4. Tuyến giáp
5. Tuyến cận giáp. 6. Tuyến ức.
7. Tuyến thượng thận. 8. Tuyến sinh dục.
9. Các cơ quan có chức năng nội tiết : tụy, gan,
thận, ống tiêu hóa…
10. Các tiểu thể cảnh, tiểu thể chủ, tiểu thể cụt.
8. VÙNG HẠ ĐỒI
- Là phần trước nhất
của gian não,
- Tầng bụng 2 thành
bên não thất III.
- Trọng lượng: 4g ,
“lớn không bằng
ngón tay cái” là
vùng rất quan trọng
và phức tạp.
9. VÙNG HẠ ĐỒI
Hình thể ngoài :
- Tạo thành sàn & bụng
não thất III,
- Ở mặt dưới đại não,
- Chiếm từ cực trước
giao thị đến sau hai
thể vú,
- Gồm : thể vú, củ xám,
phễu và tuyến yên,
dải thị, giao thị, lá
tận cùng .
10. VÙNG HẠ ĐỒI
Hình thể trong
- Chất trắng: còn khảo
sát, cấu tạo: các bó
đến & đi
. Các bó đến: vòm não,
bó đồi thị hạ đồi, bó
bèo nhạt hạ đồi ...
. Các bó đi: cuống thể
vú, dải trên thị TY...
- Chất xám: là các
nhân
Là trung khu TK cao
cấp chi phối hệ
TK tự chủ
11. TUYẾN YÊN
- Nằm ở sàn não thất
III, trong hố yên
- Kích thước: 1-
1,2cm
- Có 2 thùy: trước và
sau.
12. TUYẾN YÊN
Thùy trước tuyến yên
- Là TY nguồn gốc:
ngoại bì thành trên hầu.
- Chia 3 phần: phễu, trung
gian, xa (hầu)
- Là tuyến NT thật sự, tiết:
LH, ACTH, GH, TSH,
FSH, PRL ...
- Tham gia hoạt động quan
trọng sự tăng trưởng,
tăng trưởng & phát triển
tuyến SD
- Tác động các tuyến
NT nhạc trưởng hệ
NT
13. TUYẾN YÊN
Thùy sau tuyến yên .
- Là TY thần kinh, nguồn
gốc: ngoại bì TK.
- Tiết: Vasopressine có
tác dụng chống lợi
niệu, và Oxytocine có
tác dụng làm co bóp
cơ trơn tử cung
14. TUYẾN YÊN
- ĐM: ĐM TY trên và
ĐM TY dưới.
- Xuất phát từ ĐM
cảnh trong.
- Phần xa: được cấp
máu bởi hệ thống
mạch cửa .
15. TUYẾN TÙNG
- Nằm trên lồi não trên,
mặt sau trung não.
- Kích thước: 5 - 8 mm
- Hình nón,
- Bao: tổ chức lk xơ,
trong: tb thượng mô
nguồn gốc: tb màng não
thất III.
- Là tuyến NT nhưng chức
năng chưa rõ.
Chất tiết ức chế
tuyến SD Sau 16 tuổi:
thoái hóa & nhiễm vôi .
16. TUYẾN GIÁP
- Nằm phía trước cổ, áp
sát vòng sụn khí quản
và 2 bên sụn giáp.
- Kích thước: là tuyến NT
lớn nhất cơ thể, chắc,
màu xám hồng.
- Mỗi thùy: 5-8 x 2-4 x 1-
2,5 cm,
- Nặng 40 - 42 gr.
17. TUYẾN GIÁP
- Hình chữ H
- 2 thùy phải và trái, nối
nhau bởi eo: bắt ngang
từ sụn KQ 1-4. Eo: có
thùy tháp, hình tam
giác, lệch sang (T).
- Trải dài từ vòng sụn KQ
thứ 5 lên 2 bên sụn
giáp.
18. TUYẾN GIÁP
- Nhu mô: gồm các túi thành là tế bào thượng bì, bên
trong chứa chất keo vàng nhạt. Các túi được bao
quanh mạng mạch phong phú .
- Chức năng: tiết các AA chứa iod T3 (Triodothyronin)
& T4 (Tetraiodothyronin).
Duy trì sự chuyển hóa cơ bản của cơ thể, và điều
hòa chuyển hóa Calcium.
19. TUYẾN GIÁP
- ĐM: + ĐM giáp trên
ĐM cảnh ngoài
+ ĐM giáp dưới
ĐM thân giáp cổ .
+ ĐM giáp dưới
cùng thân ĐM cánh
tay đầu hoặc cung
ĐMC vào eo TG
20. TUYẾN GIÁP
- TM: đổ về TM thân
cánh tay đầu hoặc
TM cảnh trong .
21. TUYẾN CẬN GIÁP
- 4 tuyến : 2 trên & 2 dưới, màu
vàng nâu, bằng hạt gạo, ở mặt
sau thùy bên TG khác cả
nguồn gốc lẫn sinh lý.
- TCG trên: mức sụn nhẫn nối
1/3 giữa & 1/3 trên mỗi thùy bên.
- TCG dưới: cách cực dưới 1,5 cm
về phía trên.
- Tiết: PTH (Parathyroid hormon )
chuyển hóa Canxi.
- Cấp máu các nhánh ĐM giáp
dưới .
22. TUYẾN ỨC
- Nằm sau xương ức, trong trung thất trên & trước,
nguồn gốc: phần bụng túi hầu IV.
23. TUYẾN ỨC
- Kích thước : rất lớn ở trẻ
em, tối đa lúc 13, 14 tuổi,
thoái hóa sau dậy thì.
- 2 thùy : phải & trái.
- Giống mô lympho.
- Chức năng : chưa rõ ràng
và đang bàn cãi.
- Ở ĐV: rất cần cho sự phát
triển tế bào lympho & cung
cấp tế bào tạo kháng thể
quan trọng trong hệ
thống miễn dịch.
24. TUYẾN THƯỢNG THẬN
- 2 Tuyến TT (P) & (T),
nằm ở 2 bên CS, cực
trên và bờ trong 2 thận.
- KT: 3 x 2 x 1 cm, 3-6gr
- Màu xám vàng
- Tuyến TT (P): tam giác, 3
mặt: trước, sau, thận.
- Tuyến TT (T): bán
nguyệt, 3 mặt: trước,
sau, thận.
- Có 2 bờ: trên & trong.
Bờ trong có rốn TTT
TM trung tâm TTT đi ra.
25. TUYẾN THƯỢNG THẬN
- Vỏ TT: vàng,
Ng. gốc: thượng mô xoang cơ thể.
Có 3 lớp: cung, bó, lưới.
Tiết hor steroid : Aldosterone,
Glucocorticoid, Corticosterone...
ch.hóa đường đạm, đ.hòa điện giải.
- Tủy TT: đỏ nâu,
Ng. gốc: tb ngoại bì TK # hạch Є.
Cấu tạo: tb ưa chrom.
Tiết các Catecholamine:
Epinephrine, Norepinephrin,
Dopamime TM, TK, cơ trơn...
đối phó trường hợp khẩn cấp .
26. TUYẾN THƯỢNG THẬN
- ĐM:
+ ĐM thượng thận trên
ĐM hoành dưới
+ ĐM thượng thận giữa
ĐMC bụng
+ ĐM thượng thận
dưới ĐM thận.
- TM: TM trung tâm TTT
bên phải TMC dưới,
bên trái TM thận (T).