ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT, CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI CUỐNG NGOẠI VI TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT, CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI CUỐNG NGOẠI VI TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
1. NGUYỄN VĂN CHUẨNNGUYỄN VĂN CHUẨN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT,ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHPM VÙNG GÓT,
CỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀICỔ CHÂN BẰNG VẠT DA-CÂN HIỂN NGOÀI
CUỐNG NGOẠI VI TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨCCUỐNG NGOẠI VI TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. NGUYỄN XUÂN THÙYPGS. TS. NGUYỄN XUÂN THÙY
2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Vùng gót, cổ chân có cấu tạo đặc biệt. KhiVùng gót, cổ chân có cấu tạo đặc biệt. Khi
có KHPMcó KHPM ⇒⇒ điều trị khó khănđiều trị khó khăn
Các PP che phủ KHPM: Ghép da, vạt xoayCác PP che phủ KHPM: Ghép da, vạt xoay
ngẫu nhiên, vạt có cuống mạch nuôi, vạt tựngẫu nhiên, vạt có cuống mạch nuôi, vạt tự
do có nối vi phẫudo có nối vi phẫu
Vạt Sural được Masquelet mô tả năm 1992Vạt Sural được Masquelet mô tả năm 1992
Gần đây vạt được nhiều tác giả trong vàGần đây vạt được nhiều tác giả trong và
ngoài nước nghiên cứu, sử dụngngoài nước nghiên cứu, sử dụng
3. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Các tác giả nhận xét vạt có nhiều ưu điểmCác tác giả nhận xét vạt có nhiều ưu điểm
Tại BV Việt Đức đã ứng dụng vạt từ nămTại BV Việt Đức đã ứng dụng vạt từ năm
19981998
Mục tiêu:Mục tiêu:
Đánh giá kết quả điều trị KHPM vùngĐánh giá kết quả điều trị KHPM vùng
gót, cổ chân bằng vạt da-cân hiển ngoàigót, cổ chân bằng vạt da-cân hiển ngoài
cuống ngoại vicuống ngoại vi
4. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Các khái niệm về mạch máu nuôi da:Các khái niệm về mạch máu nuôi da:
+ Năm 1936 Salmon M chia mạch máu nuôi da+ Năm 1936 Salmon M chia mạch máu nuôi da
thành 3 loại:thành 3 loại:
- ĐM da trực tiếp- ĐM da trực tiếp
- ĐM cơ - da- ĐM cơ - da
- ĐM cân - da- ĐM cân - da
5. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Phân loại MM nuôi da theo Cormack G. C.,Phân loại MM nuôi da theo Cormack G. C.,
Lamberty B. G. H.(Năm 1984Lamberty B. G. H.(Năm 1984))
§é ng m ¹ ch da trùc tiÕ p§é ng m ¹ ch da trùc tiÕ p §é ng m ¹ ch c¬ - da§é ng m ¹ ch c¬ - da
6. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Sơ đồ phân loại MM nuôi da theo NakajimaSơ đồ phân loại MM nuôi da theo Nakajima
H. (Năm 1986)H. (Năm 1986)
7. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Năm 1998 Nakajima H đưa ra khái niệm:Năm 1998 Nakajima H đưa ra khái niệm:
Vạt TK da, vạt TM da, vạt TK - TM daVạt TK da, vạt TM da, vạt TK - TM da
Giải phẫu MM nuôi da cẳng chân:Giải phẫu MM nuôi da cẳng chân:
+ ĐM vách da+ ĐM vách da
+ ĐM cơ da+ ĐM cơ da
+ ĐM da trực tiếp+ ĐM da trực tiếp
+ ĐM tùy hành TK và TM da+ ĐM tùy hành TK và TM da
+ ĐM xương da+ ĐM xương da
+ Vai trò của lớp cân+ Vai trò của lớp cân ↔↔ cấp máu cho dacấp máu cho da
8. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Giải phẫu vạt Sural:Giải phẫu vạt Sural:
Theo Nguyễn Quang QuyềnTheo Nguyễn Quang Quyền
9. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Sự cấp máu cho vạt:Sự cấp máu cho vạt:
Theo Shaw A. D.Theo Shaw A. D.
10. TỔNG QUAN
Tình hình NC, ứng dụng vạt Sural:Tình hình NC, ứng dụng vạt Sural:
+ Masquelet A. C năm 1992.+ Masquelet A. C năm 1992.
+ Một số tác giả khác NC và SD vạt:+ Một số tác giả khác NC và SD vạt:
Nakajima H(1999),Nakajima H(1999), Shaw A. D. ...Shaw A. D. ...
+ Ở VN cũng có một số tác giả NC ứng+ Ở VN cũng có một số tác giả NC ứng
dụng vạt, đáng lưu ý nhất là NC của Maidụng vạt, đáng lưu ý nhất là NC của Mai
Trọng Tường (2002) và Vũ Nhất ĐịnhTrọng Tường (2002) và Vũ Nhất Định
(2004)(2004)
11. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Nhìn chung các tác giả đều có nhận xét:Nhìn chung các tác giả đều có nhận xét:
+ Vạt có sức sống tốt, đáng tin cậy+ Vạt có sức sống tốt, đáng tin cậy
+ Vạt có KT lớn, cung xoay rộng+ Vạt có KT lớn, cung xoay rộng
+ Không phải hy sinh ĐM chính+ Không phải hy sinh ĐM chính
+ Kỹ thuật bóc vạt không khó+ Kỹ thuật bóc vạt không khó
+ Có thể áp dụng được rộng rãi+ Có thể áp dụng được rộng rãi
12. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Đối tượng NC:Đối tượng NC:
Tất cả BN được sử dụng vạt Sural điều trịTất cả BN được sử dụng vạt Sural điều trị
KHPM vùng gót, cổ chân tại BV Việt ĐứcKHPM vùng gót, cổ chân tại BV Việt Đức
từ T1/2000 - T10/2010từ T1/2000 - T10/2010
Tiêu chuẩn lựa chọn:Tiêu chuẩn lựa chọn:
Bn có BA đầy đủ phù hợp với các b.số,Bn có BA đầy đủ phù hợp với các b.số,
chỉ số NCchỉ số NC
13. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ:
+ KHPM được che phủ bằng pp khác+ KHPM được che phủ bằng pp khác
+ Hồ sơ BA không đầy đủ+ Hồ sơ BA không đầy đủ
Phương pháp NC:Phương pháp NC:
+ PP mô tả, hồi cứu + tiến cứu+ PP mô tả, hồi cứu + tiến cứu
+ Kỹ thuật chọn mẫu không XS+ Kỹ thuật chọn mẫu không XS
Cách tiến hành NC:Cách tiến hành NC:
- Thu thập số liệu theo BA mẫu- Thu thập số liệu theo BA mẫu
- Các biến số NC:- Các biến số NC:
14. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
+ Tuổi, giới+ Tuổi, giới
+ Nguyên nhân gây khuyết hổng+ Nguyên nhân gây khuyết hổng
+ Vị trí tổn thương+ Vị trí tổn thương
+ KT tổn thương, KT vạt+ KT tổn thương, KT vạt
+ Các tổn thương phối hợp+ Các tổn thương phối hợp
+ T từ khi bị thương+ T từ khi bị thương ⇒⇒ MổMổ
- Đánh giá kết quả:- Đánh giá kết quả: Theo TC của Oberlin C.Theo TC của Oberlin C.
+ Gần: Tốt, vừa, xấu.+ Gần: Tốt, vừa, xấu.
+ Xa (Sau mổ+ Xa (Sau mổ ≥≥3tháng): Tốt, vừa, xấu.3tháng): Tốt, vừa, xấu.
15. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
++ Tình trạng nơi cho vạtTình trạng nơi cho vạt
+ Di chứng sau cắt TK hiển ngoài+ Di chứng sau cắt TK hiển ngoài
+ Thẩm mỹ và CN của cẳng chân, cổ chân+ Thẩm mỹ và CN của cẳng chân, cổ chân
+ Đ.giá phục hồi c.giác theo TC hiệp hội y+ Đ.giá phục hồi c.giác theo TC hiệp hội y
khoa Hoa Kỳ: S0khoa Hoa Kỳ: S0 ⇒⇒ S4.S4.
+ Kỹ thuật bóc vạt: Theo Macquelet A. C+ Kỹ thuật bóc vạt: Theo Macquelet A. C
+ Xử lý số liệu: PP thống kê y học SPSS-16.0+ Xử lý số liệu: PP thống kê y học SPSS-16.0
16. Sơ đồ bóc vạt theo Masquelet A. C.Sơ đồ bóc vạt theo Masquelet A. C.
17. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
Phân loại BN theo tuổi và giới (n = 32)
+ Nam/Nữ =+ Nam/Nữ = 3/13/1
+ Thường gặp ở độ tuổi lao động: chiếm+ Thường gặp ở độ tuổi lao động: chiếm 78,1%.78,1%.
+ Phù hợp với NC của+ Phù hợp với NC của Nguyễn Thái Sơn (2003),Nguyễn Thái Sơn (2003),
Tuổi
Giới <18 18-60 >60 Tổng
Nam 4 19 1 24
Nữ 1 6 1 8
Tổng 5 25 2 32
18. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
Phân loại BN theo nguyên nhân tổn thương:
+ Nguyên nhân TNGT: 29/32 bn, chiếm+ Nguyên nhân TNGT: 29/32 bn, chiếm 90,6 %.90,6 %.
+ NC của Phạm Ngọc Thắng (2007): TNGT: 75,4%+ NC của Phạm Ngọc Thắng (2007): TNGT: 75,4%
+ Fahui Zhang Ph. D. (2009): TNGT chiếm 65%+ Fahui Zhang Ph. D. (2009): TNGT chiếm 65%
Bệnh nhân
Nguyên nhân Số BN Tỷ lệ %
TN giao thông 29 90,6
TN lao động 3 9,4
TN sinh hoạt 0 0
Tổng cộng 32 100%
21. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
Phân loại BN (t) từ khi bị thươngPhân loại BN (t) từ khi bị thương ⇒⇒ MMổổ(n= 32)(n= 32)
++ Mổ sau CT > 4 tuần: 16/32 bn, chiếm 50%.Mổ sau CT > 4 tuần: 16/32 bn, chiếm 50%.
+ Sớm nhất là sau CT 1 ngày, muộn nhất là 54 ngày.+ Sớm nhất là sau CT 1 ngày, muộn nhất là 54 ngày.
Thời gian Số bn Tỷ lệ%
< 7 ngày 2 6,2
Ngày thứ 8 – Tuần 4 14 43,8
> 4 Tuần 16 50
Tổng 32 100
22. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
Phân loại bn theo KT vạt (n = 32)Phân loại bn theo KT vạt (n = 32)
++ KT vạt hay SD: 20-60 cm2 (16/32 bn chiếmKT vạt hay SD: 20-60 cm2 (16/32 bn chiếm 50%50%))
+ KT vạt Max:+ KT vạt Max: 10x10cm10x10cm. Min: 4x4cm. Min: 4x4cm
+ Mai Trọng Tường(2002): KT vạt Max:+ Mai Trọng Tường(2002): KT vạt Max: 10x20cm10x20cm
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
< 20cm2 20 -60cm2 > 60cm2
< 20cm2
20 -60cm2
> 60cm2
23. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
Kết quả gần (n=32)Kết quả gần (n=32)
++ KQ tốt: 27/32 vạt, chiếmKQ tốt: 27/32 vạt, chiếm 84,4%.84,4%.Vừa: 4/32 vạt,Vừa: 4/32 vạt,
chiếmchiếm 12,5%.12,5%. Xấu: 1/32, chiếmXấu: 1/32, chiếm 3,1%.3,1%.
Kết quả
Vị trí KH Tốt Vừa Xấu Tổng số
Gót 20 4 0 24
Cổ chân 7 0 1 8
Tổng số 27 4 1 32
24. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
So sánh với 1 số tác giả khác:So sánh với 1 số tác giả khác:
Không có sự khác biệt với P>0,05Không có sự khác biệt với P>0,05
Tác giảTác giả NămNăm SL vạtSL vạt TốtTốt VừaVừa XấuXấu
Yilmaz M.Yilmaz M. 19981998 1717 88,2%88,2% 11,8%11,8% 0%0%
Đồng Quang DuyênĐồng Quang Duyên 20012001 1515 86,7%86,7% 13,3%13,3% 0%0%
Mai Trọng TườngMai Trọng Tường 20022002 210210 87,6%87,6% 11,9%11,9% 0,5%0,5%
Nguyễn Thái SơnNguyễn Thái Sơn 20032003 2828 78,6%78,6% 21,4%21,4% 0%0%
VVũ Nhất Địnhũ Nhất Định 20042004 9999 92,9%92,9% 4%4% 3,1%3,1%
Shimpo Aoki M. DShimpo Aoki M. D 20082008 2828 78,6%78,6% 17,8%17,8% 3,6%3,6%
Nguyễn Văn ChuẩnNguyễn Văn Chuẩn 20102010 3232 84,4%84,4% 12,5%12,5% 3,1%3,1%
25. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
Tình trạng nơi cho vạt (n = 32 )
+ Tất cả các trường hợp đều cho kết quả liền kỳ đầu.+ Tất cả các trường hợp đều cho kết quả liền kỳ đầu.
Nơi cho vạt
Đặc điểm
Khâu trực
tiếp
Ghép da
mỏng
Ghép da
Wolf-
Krause
Tổng số
Liền kỳ đầu 0 30 2 32
Trợt loét, hoại tử 0 0 0 0
Tổng số 0 30 2 32
26. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
Kết quả điều trị xa (n = 24)
++ KQ tốt:KQ tốt: 91,791,7 %%; Vừa:; Vừa: 8,3%8,3%, Xấu:, Xấu: 0%0%
Kết quả
Vị trí KH
Tốt Vừa Xấu Tổng số
Gót 15 2 0 17
Cổ chân 7 0 0 7
Tổng số 22 2 0 24
27. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
So sánh với 1 số tác giả khácSo sánh với 1 số tác giả khác
+ Không có sự khác biệt với P > 0,05+ Không có sự khác biệt với P > 0,05
Tác giảTác giả NămNăm SL vạtSL vạt TốtTốt VừaVừa XấuXấu
VVũ Nhất Địnhũ Nhất Định 20012001 8080 98,75%98,75% 1,25%1,25% 0%0%
Nguyễn Thành HảiNguyễn Thành Hải 20042004 3939 94,8%94,8% 2,6%2,6% 2,6%2,6%
Phạm Ngọc ThắngPhạm Ngọc Thắng 20072007 4242 95,2%95,2% 4,8%4,8% 0%0%
Vũ Mạnh CườngVũ Mạnh Cường 20092009 3333 93,9%93,9% 6,1%6,1% 0%0%
Nguyễn Văn ChuẩnNguyễn Văn Chuẩn 20102010 3232 91,7%91,7% 8,3%8,3% 0%0%
28. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
Di chứng sau cắt TK hiển ngoài:Di chứng sau cắt TK hiển ngoài:
+ U TK : 0/24+ U TK : 0/24
+ Loét vùng TK chi phối: 0/24+ Loét vùng TK chi phối: 0/24
+ Nguyễn Thành Hải: 1/34 vạt có u TK+ Nguyễn Thành Hải: 1/34 vạt có u TK
Sự phục hồi cảm giác tại vạt :Sự phục hồi cảm giác tại vạt :
+ Mất cảm giác hoàn toàn: 0/24+ Mất cảm giác hoàn toàn: 0/24
+ Phục hồi cảm giác hoàn toàn: 0/24+ Phục hồi cảm giác hoàn toàn: 0/24
+ Phù hợp với Nguyễn Thành Hải, Vũ+ Phù hợp với Nguyễn Thành Hải, Vũ
Nhất Định.Nhất Định.
29. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
Sự phục hồi CG vùng TK hiển ngoài chiSự phục hồi CG vùng TK hiển ngoài chi
phối:phối:
+ Mất cảm giác hoàn toàn: 0/24+ Mất cảm giác hoàn toàn: 0/24
+ Phục hồi cảm giác hoàn toàn: 0/24+ Phục hồi cảm giác hoàn toàn: 0/24
+ Cảm giác sẽ được phục hồi dần theo T+ Cảm giác sẽ được phục hồi dần theo T
+ Phù hợp với Nguyễn Thành Hải, Vũ+ Phù hợp với Nguyễn Thành Hải, Vũ
Mạnh CườngMạnh Cường..
30. KẾT QUẢ NC – BÀN LUẬNKẾT QUẢ NC – BÀN LUẬN
Thẩm mỹ và CN của cẳng chân, cổ chânThẩm mỹ và CN của cẳng chân, cổ chân
+ Thay đổi hình dạng bắp chân: 0/24.+ Thay đổi hình dạng bắp chân: 0/24.
+ Hạn chế vận động khớp cổ chân: 1/24.+ Hạn chế vận động khớp cổ chân: 1/24.
Do bất động bột quá lâu.Do bất động bột quá lâu.
+ Khác với KQ của Vũ Nhất Định, Phạm+ Khác với KQ của Vũ Nhất Định, Phạm
Ngọc Thắng.Ngọc Thắng.
Liên quan của việc lựa chọn T chuyển vạtLiên quan của việc lựa chọn T chuyển vạt
và chăm sóc hậu phẫu với KQ điều trịvà chăm sóc hậu phẫu với KQ điều trị
31. HÌNH ẢNH MINH HỌAHÌNH ẢNH MINH HỌA
Hình ảnh tổn thươngHình ảnh tổn thương Quá trình bóc vạtQuá trình bóc vạt
32. HÌNH ẢNH MINH HỌAHÌNH ẢNH MINH HỌA
Quá trình bóc vạtQuá trình bóc vạt Vạt được chuyểnVạt được chuyển
xuống vùng KHPMxuống vùng KHPM
33. HÌNH ẢNH MINH HỌAHÌNH ẢNH MINH HỌA
Khâu cố định vạt vàKhâu cố định vạt và
vùng cuống vạtvùng cuống vạt
Đặt nẹp bộtĐặt nẹp bột
34. HÌNH ẢNH MINH HỌAHÌNH ẢNH MINH HỌA
Sau mổ 2 ngàySau mổ 2 ngày Sau mổ 8 thángSau mổ 8 tháng
35. HÌNH ẢNH MINH HỌAHÌNH ẢNH MINH HỌA
Sau mổ 8 thángSau mổ 8 tháng Sau mổ 8 thángSau mổ 8 tháng
36. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Kết quả gầnKết quả gần tại vạt:tại vạt:
++ TốtTốt: 27/32 vạt, chiếm: 27/32 vạt, chiếm 84,4%84,4%
++ VừaVừa: 4/32 vạt, chiếm: 4/32 vạt, chiếm 12,5%12,5%
++ XấuXấu: 1/32 vạt, chiếm: 1/32 vạt, chiếm 3,1%3,1%
Tình trạng nơi cho vạtTình trạng nơi cho vạt::
32/32 bn32/32 bn có KQ liền kỳ đầucó KQ liền kỳ đầu
Kết quả xa tại vạt:Kết quả xa tại vạt:
++ TốtTốt: 22/24 vạt, chiếm: 22/24 vạt, chiếm 91,7%91,7%
++ VừaVừa: 2/24 vạt, chiếm: 2/24 vạt, chiếm 8,3%8,3%
++ XấuXấu: 0/24 vạt, chiếm: 0/24 vạt, chiếm 0%0%
37. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Di chứng sau cắt TK hiển ngoài:Di chứng sau cắt TK hiển ngoài:
+ U TK : 0/24+ U TK : 0/24
+ Loét vùng TK chi phối: 0/24+ Loét vùng TK chi phối: 0/24
Sự phục hồi cảm giác tại vạt :Sự phục hồi cảm giác tại vạt :
+ Mất cảm giác hoàn toàn: 0/24+ Mất cảm giác hoàn toàn: 0/24
+ Phục hồi cảm giác hoàn toàn: 0/24+ Phục hồi cảm giác hoàn toàn: 0/24
Sự phục hồi CG vùng TK hiển ngoài chiSự phục hồi CG vùng TK hiển ngoài chi
phối:phối:
+ Mất cảm giác hoàn toàn: 0/24+ Mất cảm giác hoàn toàn: 0/24
+ Phục hồi cảm giác hoàn toàn: 0/24+ Phục hồi cảm giác hoàn toàn: 0/24
+ Cảm giác sẽ được phục hồi dần theo T+ Cảm giác sẽ được phục hồi dần theo T
38. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Thẩm mỹ và CN của cẳng chân, cổ chân
+ Thay đổi hình dạng bắp chân: 0/24.
+ Hạn chế vận động khớp cổ chân: 1/24.
Ưu điểm: Vạt có sức sống tốt tỷ lệ thành
công cao, KT vạt lớn, cung xoay rộng,
không phải hy sinh động mạch chính của
chi thể, kỹ thuật bóc vạt không quá khó
nên thể áp dụng được rộng rãi tại các cơ
sở điều trị.
43. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Giải phẫu vạt SuralGiải phẫu vạt Sural Sự cấp máu cho vạtSự cấp máu cho vạt
Theo Nguyễn Quang QuyềnTheo Nguyễn Quang Quyền Theo Shaw A. D.Theo Shaw A. D.