SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
Bài tập 1:
Uđm=400V; fđm=60Hz; đấu Y
Có số cực 2p=4; R1=2R’
2=0,2 Ω; X1=0,5Ω; X2
’
=0,2Ω; Xm=20Ω
Bỏ qua tổn hao sắt, tổn hao cơ,
Pmq=800 W
a/
𝑍𝐴𝐵 = 𝑅1 + 𝑗𝑋1 +
(
𝑅2
′
𝑠
+ 𝑗𝑋2
′
) 𝑗𝑋𝑚
𝑅2
′
𝑠
+ 𝑗𝑋2
′
+ 𝑗𝑋𝑚
Với
s =
n1 + n
n1
=
(
60f
P
− 1755)
60f
P
= 0,025
⇒ 𝑍𝐴𝐵 = 0,2 + 𝑗0,5 +
(
0,1
0,025
+ 𝑗0,2) 𝑗20
0,1
0,025
+ 𝑗0,2 + 𝑗20
= 4,228∠200
𝐼̇1 =
𝑈𝑃
̇
√3𝑍𝐴𝐵
=
400∠00
√3. 4,228∠200
= 54,623∠−200
𝐴
⇒ 𝐼1 = 54,623 𝐴
Id=Ip=I1=54,623 A
b/
𝐼̇𝑑 = 𝐼̇𝑃 = 𝐼̇1 = 54,623∠−200
𝑈𝑃 =
400
√3
⇒ 𝑐𝑜𝑠𝜑 = 𝑐𝑜𝑠200
= 0,94
𝑃1 = 3𝑈𝑃𝐼𝑃𝑐𝑜𝑠𝜑 = 3.
400
√3
. 54,623. 𝑐𝑜𝑠200
= 35,561 𝑘𝑊
c/
𝐼̇2
′
=
𝐼̇1𝑗𝑋𝑚
𝑅2
′
𝑆
+ 𝑗𝑋2
′
+ 𝑗𝑋𝑚
=
54,623∠−200
. 𝑗20
4 + 𝑗0,2 + 𝑗20
= 53,052∠−8,80
𝐴
𝑃𝑐 = (1 − 𝑠)𝑃đ𝑡 = (1 − 𝑠)
3𝑅2
′
𝐼2
′
𝑠
= (1 − 0,025). 3.4. (53,052)2
= 32,93 𝑘𝑊
𝑃2 = 𝑃
𝑐 − 𝑃
𝑚𝑞 = 32,93 − 0,8 = 32,13 𝑘𝑊
d/
𝑀2 =
𝑃2
Ω
=
𝑃2
Ω1(1 − s)
=
𝑃2
2πn1
60
(1 − s)
=
32,13. 103
2𝜋. 1755
60
= 174,825 𝑁𝑚
e/
Từ câu a/ ta có cos𝜑 = cos200
= 0,94
𝜂% =
𝑃2
𝑃1
. 100% =
32,13
35,561
. 100 = 90,35 %
f/
𝑀đ𝑡𝑚𝑎𝑥 =
𝑃đ𝑡
𝜔1
=
3𝑅2
′
𝐼2
′
𝑠
2𝜋𝑓
𝑝
=
3.4. (53,052)2
𝜋60
= 179,178 𝑁𝑚
Bài 2. (Trang 19)
a. Ta có: 0
0
0
0 cos
3 
I
U
P 
2
,
0
3
380
3
400
3
cos
0
0
0
0 





I
U
P

Vì ở chế độ không tải nên đt
Fe
đ P
P
P
P 

 1
0
Mà mq
Fe P
P 5
,
1
 và mq
đt P
P 
mq
đ
mq
mq
đ
đt
Fe
đ P
P
P
P
P
P
P
P
P 5
,
2
5
,
1 1
1
1
0 








 
W
I
R
Pđ 02
,
7
3
26
,
0
3
3 2
2
1
1
1 




 
W
P
P
P đ
mq 192
,
157
5
,
2
02
,
7
400
5
,
2
1
0






 
W
P
P mq
Fe 788
,
235
5
,
1 


Ta có: 2
3 c
c
Fe I
R
P  mà 6
,
0
2
,
0
3
cos 0
0 



 
I
Ic
 






 32
,
218
6
,
0
3
788
,
235
6
,
0
3 2
2
Fe
c
P
R
Ta có:  




 0
0
33
,
73
3
220
3
U
ZTĐ
2
06
,
2
1450
60
60
1450 





 p
f
p
p
f
nr
1500
2
50
60
60




p
f
ns
03
,
0
1500
1450
1500





s
r
s
n
n
n
s
 






 27
,
25
03
,
0
03
,
0
1
7817
,
0
1
'
2
s
s
R
 


















 







 0
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
1
1 67
,
165
79
,
40
1
1
m
c
m
c
m
c
m
c
m
c
m
c
TĐ
jX
R
jX
R
s
s
R
jX
R
jX
R
jX
R
s
s
R
jX
R
jX
R
jX
R
jX
R
Z
Bài 3: Động cơ không đồng bộ 3 pha,100HP (1HP = 746W), stator nối Y, 600V, có tốc
độ đồng bộ 1800v/ph. Động cơ tiêu thụ công suất điện P = 70W, dòng stator Is =78A, tốc
độ rotor nr =1763v/ph, tổn hao sắt PFe 2kW, tổn hao do ma sát và quạt gió Pcơ=1,2KW,
điện trở đo được giữa 2 đầu cực của dây quấn stator Rs-s=0,34Ω. Tính:
a) Công truyền từ stator qua rotor.
b) Tổn hao đồng rotor.
c) Công suất cơ học trên trục máy.
d) Hiệu suất.
e) Moment trên trục máy.
Bài giải
a) Công suất truyền từ stator qua rotor
Pđt = P1 – Pđ1 - PFe = P1 - 3.Rs.I2
– PFe = 70 - 3.0,17.(78.10-3
)2
- 2 = 66,9 (KW)
b) Tổn hao đồng rotor
Ta có: 𝑠 =
𝑛𝑠−𝑛𝑟
𝑛𝑠
=
1800−1763
1800
= 0,02
Pđ2=s.Pđt = 0,02.66,9= 1,338 KW
c) Công suất cơ trên trục máy
Pcơ=(1 – s).Pđt = ( 1 – 0,02). 66,9= 65,562 KW
d) Hiệu suất
Ta có: P2 = Pc - Pmq= 65,562 – 1,2= 64,362 (KW)
𝜂 =
𝑃2
𝑃1
× 100 =
64,362
70
× 100 = 91,9%
e) Moment trên trục máy
Ta có: n=1763 v/ph = 29,38 (vòng/giây)
𝑛 = (1 − 𝑠). 𝑛1 => 𝑛1 =
𝑛
1−𝑠
=
29,38
1−0,02
= 30(vòng/giây)
𝑀 =
𝑃
𝑐
Ω1. (1 − 𝑠)
=
𝑃
𝑐
2. πn1.(1 − s)
=
𝑃
𝑐
2. π
n
(1 − s)
(1 − s)
=
𝑃
𝑐
2. 𝜋. 𝑛
=
65,562. 103
2. 𝜋. 30
= 355 (𝑁. 𝑚)
g/
𝐼𝑚𝑚 =
𝑈1
√(𝑅1 + 𝑅2
′ )2 + (𝑋1 + 𝑋2
′ )2
=
400
√3
√(0,2 + 0,1)2 + (0,5 + 0,2)2
= 303,24 𝐴
𝑀𝑚𝑚 =
3𝑅2
′
𝑈1
′
Ω1[(𝑅1 + 𝑅2
′ )2 + (𝑋1 + 𝑋2
′ )2]
=
3𝑅2
′
𝑈1
′
2𝜋𝑓
𝑝
[(𝑅1 + 𝑅2
′ )2 + (𝑋1 + 𝑋2
′ )2]
=
3.0,1. (
400
√3
)
2
2𝜋. 60
2
√0,32 + 0,72
= 146,35 𝑁𝑚
h/
Gọi k là tỷ số máy biến áp
𝑈1
∗
⟶ 𝑈đ𝑐 =
𝑈1
∗
𝑘
𝐼1
∗
⟶ 𝐼đ𝑐 = 𝑘𝐼1
∗
⟶ tải ZAB
⇒
{
𝐼1
∗
=
1
𝑘2
𝐼1
𝐼𝑚𝑚
∗
=
1
𝑘2
𝐼𝑚𝑚
Từ điều kiện :
𝐼𝑚
∗
= 0,5𝐼𝑚
⇒ 𝑘2
= 2 ⇒ 𝑘 = √2
BÀI 4:Một động cơ không đồng bộ 3 pha roto dây quấn, có các thông số định mức: Y/∆-
380V/ 220V; 13kW; 50Hz; 1460 vòng/phút; cosφđm= 0,89; Ƞđm= 0,91. Thông số dây
quấn stato và roto: R1= 0,205 Ω; X1= 0,94 Ω; w1= 120 vòng; kdq1= 0,926; R2= 0,0656 Ω;
X2= 0,27 Ω; w2= 60 vòng; kdq2= 0,958. Động cơ được nối vào lưới điện có điện áp 380 V.
Bỏ qua dòng từ hóa, hãy tính các thông số định mức sau:
a) Dòng điện động cơ tiêu thụ ?
b) Moment quay điện từ Mđt và moment quay hữu ích Mđm ?
c) Để moment mở máy đạt tỷ số cực đại Mmax thì điện trở Rm thêm vào mỗi
pha roto là bao nhiêu ?
d) Tính dòng mở máy khi có Rm ?
e) Nếu không cắt bỏ Rm thì động cơ sẽ quay tải có moment cản bằng Mđm ở
tốc độ ổn định nào ?
BÀI GIẢI
a) Dòng điện động cơ tiêu thụ:
𝐼1đ𝑚 =
𝑃đ𝑚
Ƞ. √3. 𝑈1đ𝑚. 𝑐𝑜𝑠 𝜑
=
13000
0,91. √3. 380.0,89
= 24,4 𝐴
b) Tổn hao đồng stato:
∆𝑃𝑑1 = 3𝐼2
. 𝑅1 = 3.0,205. 24.42
= 366 𝑊
Công suất điện từ:
𝑃đ𝑡 = 𝑃1 − ∆𝑃𝑑1 =
𝑃đ𝑚
Ƞ
− ∆𝑃𝑑1 =
13000
0,91
− 366 = 13920 𝑊
Tốc độ góc từ trường quay:
Ω1 =
2. 𝜋. 𝑛1
60
=
2. 𝜋. 1460
60
= 48,667 𝑅𝑎𝑑/𝑠
Moment điện từ:
𝑀đ𝑡 =
𝑃đ𝑡
Ω1
=
13920
48,667𝜋
= 91,045 𝑁. 𝑚
Moment quay hữu ích:
𝑀2 =
𝑃2
Ω1
=
13000
48,667𝜋
= 85,027 𝑁. 𝑚
c) Tìm điện trở khởi động Rm thêm vào mỗi pha roto để có moment mở máy lớn
nhất Mmax:
Hệ số quy đổi dòng và áp:
𝑘 = 𝑘𝑖 = 𝑘𝑒 =
𝑁1. 𝑘𝑑𝑞1
𝑁2. 𝑘𝑑𝑞2
=
120.0,926
60.0,958
= 1,933
𝑅2
′
= 𝑘2
𝑅2 = 1,9332
. 0,0656 = 0,245 Ω
𝑋2
′
= 𝑘2
𝑋2 = 1,9332
. 0,27 = 1,009 Ω
𝑅𝑛 = 𝑅1 + 𝑅2
′
= 0,205 + 0,245 = 0,45 Ω
𝑋𝑛 = 𝑋1 + 𝑋2
′
= 0,94 + 1,009 = 1,949 Ω
Để moment mở máy đạt cực đại:
𝑠 = 𝑠𝑡ℎ =
𝑅𝑟𝑜𝑡𝑜 𝑙ý 𝑡ưở𝑛𝑔
′
√𝑅1
2
+ 𝑋𝑛
2
= 1
 𝑅𝑟𝑜𝑡𝑜 𝑙ý 𝑡ưở𝑛𝑔
′
= √𝑅1
2
+ 𝑋𝑛
2 = √0,2052 + 1,9492 = 1,960 Ω
 𝑅𝑟𝑜𝑡𝑜 𝑙ý 𝑡ưở𝑛𝑔 =
𝑅𝑟𝑜𝑡𝑜 𝑙ý 𝑡ưở𝑛𝑔
′
𝑘2
=
1,960
1,9332
= 0,525 Ω = 𝑅𝑚 + 𝑅2
 𝑅𝑚 = 𝑅𝑟𝑜𝑡𝑜 𝑙ý 𝑡ưở𝑛𝑔 − 𝑅2 = 0,525 − 0,0656 = 0,459 Ω
𝑅𝑚
′
= 𝑘2
. 𝑅𝑚 = 1,9332
. 0,459 = 1,715 Ω
d) Dòng điện mở máy khi có Rm:
𝐼𝑘𝑑 =
𝑈1
√(𝑅1 + 𝑅2
′
+ 𝑅𝑀
′
)
2
+ (𝑋1 + 𝑋2
′
)
2
=
380
√(0,45 + 1,715)2 + 1,9492
= 130 𝐴
e) Tốc độ ổn định khi không cắt bỏ điện trở khởi động Rm với moment tải định mức:
 Cách 1:
Áp dụng quan hệ 𝑀 =
2𝑀𝑚𝑎𝑥
𝑠
𝑠𝑚𝑎𝑥
+
𝑠𝑚𝑎𝑥
𝑠
(∗)với:
M = M2 = 85,027 N.m
smax = sth =1
𝑀𝑚𝑎𝑥 =
3𝑈1
2
2Ω1(𝑅1 + √𝑅1
2
+ 𝑋𝑛
2)
=
3. 3802
2.48,667𝜋. (0,205 + √0,2052 + 1,9492)
= 654,434 𝑁. 𝑚
 (*) 𝑀2 =
2𝑀𝑚𝑎𝑥
𝑠+
1
𝑠
 𝑠2
− 2𝑠 (
𝑀𝑚𝑎𝑥
𝑀2
) − 1 = 0 𝑣ớ𝑖 0 < 𝑠 < 1
𝑠2
− 15,394𝑠 − 1 = 0
𝑠 ≈ 0,065
 Tốc độ quay roto: 𝑛𝑟 = (1 − 𝑠)𝑛1 ≈ (1 − 0,065). 1500 ≈ 1403 vòng/phút
 Cách 2:
Áp dụng phương trình moment quay của động cơ:
𝑀 = 𝑀2 =
3𝑅2
′
𝑈1
2
Ω1𝑠[(𝑅1 +
𝑅2
′
𝑠
⁄ )
2
+ 𝑋𝑛
2
=
3.1,960. 3802
48,667𝜋. 𝑠 [(0,205 + 1,960
𝑠
⁄ )
2
+ 1,9492]
= 85,207
587,058𝑠2
− 9841,964𝑠 + 586,752 = 0 𝑣ớ𝑖 0 < 𝑠 < 1
𝑠 ≈ 0,060
 Tốc độ quay roto: 𝑛𝑟 = (1 − 𝑠)𝑛1 ≈ (1 − 0,060). 1500 ≈ 1410 vòng/phút
Bài 5:
 I.
 Từ thí nghiệm không tải ta có:
 0
0
380
220
3 3
d
pha
U
U V
  
 Mặc khác: 1
60 60.50
1500
2
f
n
p
   (vòng/phút)
 1 0 0
n n s
  
 0
0 2
0
0
3
P
R
I
  Vì
1
0
0
Fe
P
R





  
0
0
0
0 0 1
220
14,67
15
14,67
pha
U
Z
I
Z X X X X X
X
  

   
    
  
 Từ thí nghiệm ngắn mạch:
 Xem 0 0
I  (bỏ qua X )
 2 2
1800
0,416
3 3.38
n
n
n
P
R
I
   
 ' '
1 2 2 0,416
n
R R R R
    
 2
95
1,443
3.38
npha
n
n
U
Z
I
   
 ' ' 2 2
1 2 2 1,382
n n n
X X X X Z R
      



II. a)
 3
AX
220
6,606.10 W
4,44. .W . 4,44.50.150.1
pha
M
pha dq
U
b
f k

   
 b) Chứng minh công thức
 Ta có lực điện từ tác dụng lên thanh dẫn bằng
 . .
2
u
tb
I
F B L
a


 Mômen của lực F

đối với trục quay là
 . . . .
2 2 2
u
tb
I
D D
m F B L
a

 
 Trong đó B là từ cảm trung bình lúc tải dưới mỗi cực

. .
2
t t
tb
B
D L
s
p

 
 
 Trên phần ứng có tổng cộng N dây dẫn nên:

.2 . .
. . . . . .
. . 2 2 2 .
t u
dt t u
p I L D p N
M m N N I
D L a a
 

   
 Hay . .
dt M t u
M K I
 
 Với
.
2 .
M
p N
K
a

 là hằng số mômen phụ thuộc vào kết cấu của động cơ.


 c)

 d)

 e)
 1
.
dt M R
M K I
  để dt
M và 1
R
I không đổi thì onst
M c
 
 Mà AX
4,44. .W .
pha
M
pha dq
U
f k
 
 ons
U
c t
f
  thì ons
M c t
 
Bài 6: Một động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc, có các số liệu định mức:
50 HP (1 HP = 746 W), 6 cực, 450 V, 60 Hz, 1120 v/ph, hiệu suất đm = 91%, hệ số công
suất cosđm = 89%. Khi mở máy trực tiếp động cơ ở điện áp định mức, có các bội số
moment mở máy Mmm/Mđm = 1,7 và dòng mở máy Imm/Iđm = 5. Xác định:
a. Độ trượt định mức và moment định mức
b. Moment mở máy và dòng stator (dây) ở tải định mức
c. Tỷ số biến áp của máy tự biến áp 3 pha cần thiết để khi mở máy động cơ, sao
cho dòng (dây) stator khi ấy còn là 200% dòng định mức. Tính dòng trên đường
dây cấp điện cho hệ (tự biến áp + động cơ) khi mở máy và moment khi ấy
d. Động cơ được hoạt động ở tần số 50 Hz, để cho tình trạng bảo hòa mạch từ của
động cơ vẩn như cũ, điện áp cung cấp phải có giá trị bao nhiêu?
e. Công suất (lý thuyết) của động cơ trong điều kiện làm việc của câu d.
Bài làm
a. Độ trượt định mức và moment định mức:
phút
vòng
p
f
n /
1200
3
60
.
60
60
1 


067
,
0
1200
1120
1200
1





đm
đm
đm
n
n
n
S
m
N
n
P
P
M
đm
đm
đm
đm .
03
,
318
1120
.
2
60
.
10
.
3
,
37
.
2
60
. 3
2
1
2







b. Moment mở máy và dòng stator (dây) ở tải định mức:
m
N
M
M đm
mm .
65
,
540
7
,
1
. 

Ta có: kW
P
P
đm
đm
đm 41
91
,
0
3
,
37
2
1 



đm
đm
đm
đm I
U
P 
cos
.
..
.
3
1 
A
U
P
I
đm
đm
đm
đm 1
,
59
89
,
0
.
450
.
3
10
.
41
cos
.
.
3
3
1





c. Tỷ số biến áp của máy tự biến áp 3 pha cần thiết để khi mở máy động cơ, sao cho
dòng (dây) stator khi ấy còn là 200% dòng định mức. Tính dòng trên đường dây
cấp điện cho hệ (tự biến áp + động cơ) khi mở máy và moment khi ấy:
Theo đề: đm
đc I
I %
200

K
I
I
Z
K
U
Z
U
I
K
I mm
đc
mm
mm
mm
đc
mm
đc 




.
.
Mà đm
mm I
I 5

6
,
1
2
5
2
5
5
2 2





 K
K
K
I
I đm
đm
Dòng điện mở máy: A
K
I
K
I
I đm
đc
mm 28
,
47
5
,
2
1
,
59
.
2
2
2
2
*




Moment mở máy: m
N
K
M
M mm
mm .
26
,
216
5
,
2
65
,
540
2
*



d. Động cơ được hoạt động ở tần số 50 Hz, để cho tình trạng bảo hòa mạch từ của
động cơ vẩn như cũ, điện áp cung cấp có giá trị là:
V
U
U
f
f
U
f
f
U
U
375
450
.
60
50
. 2
1
1
2
2
1
2
1
2




















e. Công suất (lý thuyết) của động cơ trong điều kiện làm việc của câu d là:
kW
P
P
f
f
P
f
f
P
P
08
,
31
3
,
37
.
60
50
. 2
1
1
2
2
1
2
1
2




















Bài 8 : Một động cơ rotor lồng sóc có thông số định mức: 250 kW, ∆/Y – 220/380 V, 50
Hz,
1600 vòng/phút, ηđm = 0,945; cosφđm = 0,92 và thông số mở máy trực tiếp: Mmm/Mđm =
1,3; Imm/Iđm = 5; cosφmm = 0,25. Nguồn cung cấp có điện áp U = 380 V và chịu được
dòng điện
I = 1600A. Biết moment cản của tải không phụ thuộc tốc độ quay và bằng 0,8Mđm. Hãy
phân tích biện pháp nào mở máy được động cơ:
a. Trực tiếp
b. Đối nối Y - ∆
c. Dùng cuộn kháng
d. Dùng tự ngẫu
Bài giải
a. Với phương pháp mở máy trực tiếp động cơ trên:
Ta có:
)
(
437
92
,
0
380
3
945
,
0
10
250
cos
3
3
A
U
P
I
đm
đm
đm
đm
đm 











 Imm = 5 x Iđm = 437 x 5 = 2185 (A)
Vì dòng điện mở máy lớn hơn dòng cho phép của mạng điện nên không thể mở máy
bằng phương pháp mở máy trực tiếp cho động cơ trên.
b. Dùng bộ đối nối Y - ∆
Dòng điện mở máy:
)
(
728
3
2185
A
Imm 

Moment mở máy:
đm
đm
mm M
M
M 43
,
0
3
3
,
1


Vì moment mở máy nhỏ hơn moment cản nên chúng ta không thể sử dụng bằng
phương pháp đối nối Y - ∆ để mở máy động cơ trên.
c. Dùng cuộn kháng:
Khi ta dùng một cuộn kháng đặt vào dây quấn của động cơ sẽ làm giảm điện áp đặt
lên dây quấn của đông cơ dẫn đến dòng điện mở máy giảm.
37
,
1
1600
2185


k
Moment mở máy lúc này:
đm
đm
đm
mm M
M
k
M
M 69
.
0
37
,
1
3
,
1
3
,
1
2
2



Do moment mở máy nhỏ hơn moment cản nên không thể dùng phương pháp dùng
cuộn kháng để mở máy động cơ trên.
d. Dùng máy biến áp tự ngẫu:
Gọi k là hệ số máy biến áp tự ngẫu.
Để phù hợp thì dòng điện phải giảm k2
lần.
37
,
1
1600
2185
2


k
Moment mở máy khi dùng máy biến áp tự ngẫu lúc này là:
đm
đm
đm
mm M
M
k
M
M 95
,
0
37
,
1
3
,
1
3
,
1
2



Như vậy, có thể dùng phương pháp dùng máy biến áp tự ngẫu để mở máy cho đông
cở trên.
Bài 9.
a) Hệ số trượt:
0267
,
0
1500
1460
1500





s
r
s
n
n
n
s
   
)
(
11
6
,
22
1
94
,
0
0267
,
0
25
,
0
17
.
0
220
'
2
1
'
2
1
1
0
A
j
j
X
X
s
R
R
u
I đm
Đm 
























Vậy I1đm=22,6 (A)
44
,
91
3
1
2
'
1
'
2
1





s
I
R
P
M đt
Đt
b) Moment cực đại
    )
.
(
276
,
218
017
94
,
1
17
,
0
60
1500
2
.
2
2
3 2
2
2
2
1
1
1
2
1
max m
N
X
R
R
U
M
n







 
Bài 10: Một động cơ không đồng bộ dây quấn có các số liệu định mức: Udm = 2300 V; 50
Hz; 6 cực, kéo một phụ tải có moment không đổi, tiêu thụ dòng điện I = 23 A, tốc độ n =
950 v/ph và moment = 500 N.m. Thí nghiệm không tải và ngắn mạch có số liệu như sau:
Thí nghiệm không tải: P0 = 1550 W, I0 = 4.1 A
Thí nghiệm ngắn mạch: Un = 268 V, Pn = 9600 W, In = 25 A
Giả thiết tổn hao cơ không đáng kể, tổn hao thép không đổi, điện trở r1 = 5.68 Ω. Tính:
a. Công suất ra, công suất tiêu thụ và hiệu suất ở phụ tải trên.
b. Khi điện áp giảm còn 80%, tính tốc độ, công suất ra, dòng điện và hiệu suất động
cơ. ( Hướng dẫn: dùng mạch điện hình T để lý luận )
GIẢI
a)
+ P2đm = Mđm.ω =
Mđm.2πn
60
=
500.2π.950
60
= 49.742 (kW)
+ P2 = Pc = 49.742 kW ( Pmq = 0 )
 Pđ2 = s.P2đm
1-s
= 2618 (W)
+ S =
1000-950
1000
= 0.05
+ ta có: PFe = p0 = 1550 (W)
+ Pth = PFe + Pđ2 = 4168 (W)
 P1 = P2 + Pth = 53.910 (kW)
  =
P2.100%
P1
=
49,742.100%
53.910
= 92.3%
b)
+ n = n1(1 -
s
x
) = 1000(1 - 0.05) = 950 (v/ph)
+ P2đm = Mđm.ω =
Mđm.2πn
60
=
500.2π.950
60
= 49.742 (kW)
R’1 jx1 R’2 jx’2
A
jxm
R’2(1-s)
s
B
+ Thí nghiệm không tải:
I’2  0 => I1  I0 nên ta có:
 P0 = 3R0I0
2
=> R0 = P0
3.I0
2
=
1550
3.4,12 = 30.73 ()
 Z0 = U0
I0 3
=
2300
4,1. 3
= 323.88 
 X0 = Z2
0-R2
0 = 323,882-30,732
= 322,42 ()
+Thí nghiệm ngắn mạch ta có:
 Rn = Pn
3I2
n
=
9600
3.252 = 5.12 ()
 Zn =
Un
In. 3
=
268
25. 3
= 6.2 ()
 Xn = Z2
n-R2
n = 6,22
-5,122
= 3.5 ()
Vì I0  0
=> Xn  X1 +X’2
U
ĐC KĐB rotor dây quấn nên x1 = x’2
 x1 = x’2 =
Xn
2
= 1.75 
 Xm = x0 - x1 = 322.42 - 1.75 = 320.67 ()
+ R’2 = Rn - R1 = 5.12 - 5.68 = -0.56 ()
+ ZAB = R1 + jX1 + R’2.Xm+jX’2.Xm
+Xm.X’2
= 5.68 + 1.75j +
-0,56.320,67+1,75j.320,67
320,67+1,75
= 6,2 34,30
()
+ I1 = Up
ZAB
= 171,3 -33,40
(A)
 I1= 171,3 (A)
Id = Ip = I1 = 171,3 -33,40
(A)
+ Up = 1840 00
V
 cos= cos(34,3) = 0.82
+P1 = 3UpIpcos =
1840
3
.171,3.0,82 = 447,661 (kW)
+ = P2
P1
.100% =
49,742
447,661
.100% = 11,1%
Bài 11. Một động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc với các số liệu định mức: Uđm= 380
V, nối Y, Iđm = 30 A, nđm = 1440v/ph, hiệu suất η = 0,89, cosφ = 0,86, tỷ số Mmax/Mđm=
2,2, tổn hao cơ và tổn hao phụ = 320 W, xem như không đổi, điện trở stator r1 = 0,25 Ω,
Imm/Iđm = 6,5, Mmm/Mđm = 1,2. Tính:
a. Moment định mức Mđm, tổng tổn hao, tổn hao đồng trên rotor, tổn hao thép.
b. Smax, Mmax.
c. Dùng máy biến áp tự ngẫu để mở máy động cơ. Xác định tỷ số biến áp khi
muốn giảm dòng mở máy còn bằng 2,5 lần dòng định mức. Tính dòng mở máy
trong động cơ và Mmm.
Bài giải:
a. Moment định mức Mđm, tổng tổn hao, tổn hao đồng trên rotor, tổn hao thép.
 M đm =

đm
P2
= 60
.
2
. 1
n
Pđm


= 60
1440
.
2
86
,
0
.
30
.
380
.
3
.


= 100,22 (N.m)
 Tổng tổn hao:
 th
P = P đm
1 - P đm
2 = P đm
1 (1 - η) = )
89
,
0
1
(
86
,
0
.
30
.
380
.
3  = 1867,912 (W)
 Tổn hao đồng trên rotor:
 th
P = P 1
đ + P Fe + P 2
đ + P mq mà P 2 = Pc - P mq
Pc = 3R '
2
S
S

1
I
2
'
2 = 2
1
đ
P
S
S

=> P 2 = 2
1
đ
P
S
S

- P mq
=> P 2
đ = 2
( ).
1
mq
P P s
s


= 04
,
0
04
,
0
1
)
320
86
,
0
.
30
.
380
.
3
.
89
,
0
(


= 643,046 (W)
 Tổn hao thép:
 th
P = P 1
đ + P Fe + P 2
đ + P mq
 P Fe =  th
P - P 1
đ - P 2
đ - P mq = 1867,912 – 3.0,25.30 2
- 643,046 – 320 =
229,866 (W)
b. smax, Mmax.
đm
M
M max
= 2,2 => M max = 2,2.M đm = 2,2.100.22 = 220,484 (N.m)
M đm = max
max
max
2M
s
s
s s

=>
max
s
s
+ max
s
s
= 4,4
s 2
max - 0,176s max + 0,04 2
= 0
max
max
0,166
0,0096
s
s


 

s max >s đm => smax = 0,166
c. Dùng máy biến áp tự ngẫu để mở máy động cơ. Xác định tỷ số biến áp khi muốn giảm
dòng mở máy còn bằng 2,5 lần dòng định mức. Tính dòng mở máy trong động cơ và
Mmm.
Ta có:
I*
mm = 2
1
K
I mm
I*
mm = 2,5I đm
I mm = 6,5I đm
=> k =
5
,
2
5
,
6
= 1,612
I đc = k.I*
mm = 1,612.2,5.30 = 120,9 (A)
M*
mm = 2
1
K
M*
mm =
612
,
1
1
1,2.100,22 = 46,28 (N.m)
Đáp số:
a.
Mđm=100,22 (N.m)
 th
P = 1867,912 (W)
Pđ2 = 643,046 (W)
PFe = 229,866 (W)
b.
Mmax = 220,484 (N.m)
smax = 0,166
c.
k = 1,612
Iđc = 120,9 (A)
M*
mm = 46,28 (N.m)
Bài 12: Cho động cơ không đồng bộ 3 pha, 4 cực, stator nối Y, được cung cấp điện áp U
(áp dây) có tần số f thay đổi được ( bộ biến tần), n là tốc độ quay của rotor, số vòng dây
một pha dây quấn stator là W = 600 vòng, hệ số dây quấn k = 1, điện trở rotor (đã qui về
stator) r'2= 1  .Bỏ qua điện trở dây quấn stator , điện trở tản từ stator, tổn hao sắt cũng
như tổn hao cơ học.Tính:
a) Tốc độ quay n của động cơ trong điều kiện không tải ở f = 50 Hz và f = 25 Hz.
Khi U= 400 V, f = 50 Hz tính từ thông cực đại M
 dưới mỗi cực từ trong điều
kiện này.
b) CM biểu thức tính mômen điện từ của động cơ có dạng: M dt = K M . M
 .Ir trong
đó K M là hệ số , I r là thành phần dòng điện tác dụng stator.Tính hệ số K M ? Khi
U = 400 V, f = 50 Hz, tính Ir khi động cơ kéo tải có momen cản 20 N.m?
c) Động cơ kéo tải có momen cản không đổi bằng 20 N.m, dòng điện tác dụng I r
được giữ sao cho không đổi. Khi đó M
 = const, có thể tính momen điện từ theo
biểu thức sau: Mdt = A.(f - B.n) , Trong đó A, B là các hệ số cần tính cho trường
hợp U = 400 V, f = 50 Hz
Bài Giải
a) Ở điều kiện không tải :
 f = 50 Hz : n1 =
p
f
60
=
2
50
.
60
= 1500 ( v/ph )
Vì động cơ quay không tải nên hệ số trượt s gần bằng 0 : n = n1 = 1500 v/ph
 f = 25 Hz : n = n1 =
p
f
60
=
2
25
.
60
= 750 ( v/ph )
Khi U = 400 V, f = 50 Hz ta có :
E1 = U1 = 4,44.f.N1 .k dq . M

=> M
 =
1
.
600
.
50
.
44
,
4
3
400
= 1,734.10 3

( Wb )
b) Ta có : lực điện từ tác dụng lên từng thanh dẫn bằng :
F = Btb .L.
a
Iu
2
Moment của lực F đối với trục quay là :
m = F .
2
D
= Btb .L.
a
Iu
2
.
2
D
Trong đó B là từ cảm trung bình lúc tải dưới mỗi cực :
Btb =
s
t

=
p
L
D
t
2
.
.


Trên phần ứng có tổng cộng N dây dẫn nên :
M dt = m.N =
L
D
p
t
.
.
2
.


.
a
Iu
2
.
2
.D
L
.N =
a
N
p
.
2
.

. t
 .Iu
Hay M dt = K M . u
t I
.

Với K M =
a
N
p
.
2
.

là hằng số moment phụ thuộc vào kết cấu của động cơ
Bài 13: Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor dây quấn, 40 kW, 220/380 V, 50 Hz, 1425
v/phút, dây quấn stator nối /Y, có đặc tính cơ M(n) (M – moment trên trục máy [N.m], n
– tốc độ [v/ph]) được xem là tuyến tính trong khu vực làm việc. Cho biết tỷ số Mmax/Mđm
(Mmax – Moment cực đại, Mđm – moment định mức) của động cơ là 2,5. Dây quấn rotor
nối Y, điện trở rotor là r2 = 0,05  (pha).
a. Động cơ là việc với tải đòi hỏi một công suất P = 50 kW. Tính tốc độ động cơ nếu
các vành trượt được nối ngắn mạch.
b. Tính tốc độ nmax ứng với Mmax
c. Tính điện trở phụ rphụ cần phải mắc nối tiếp trên mạch rotor để sao cho:
+ Động cơ mở máy với moment trên trục lớn nhất.
+ Động cơ làm việc trong chế độ hãm ngược (bằng các đổi thứ tự pha dây quấn
stator), làm công việc hạ một khối hàng nặng M = 136 kg, được móc vào đầu dây
cáp quấn quanh một puly có đường kính D = 0,4 m. Vận tốc dài của khối hàng khi
đi xuống là v = 10 m/s.
d. Động cơ nâng một khối hàng nặng M = 136 kg, được móc vào đầu dây cáp quấn
quanh một puly có đường kính D = 0,4 m. Tính vận tốc dài v [m/s] của khối hàng
khi đi lên?
Cho biết 1 kg = 9,8 N.
Có thể dùng biểu thức gần đúng M(s):
M
Mmax
=
2
s
smax
+
smax
s
Với: s là độ trượt tương ứng với moment M
smax là độ trượt tương ứng với moment Mmax
Giải
a/
nr = 1425 ≈ ns => lấy ns ≈ 1500 => p =
60f
ns
= 2, sđm =
ns − nr
ns
= 0,05
Mđm =
P2đm
Ω1(1 − sđm)
=
40000
50π(1 − 0,05)
= 268,05 N. m
=> Mmax = 2,5.268,05 = 670,125 N.m
0,05
smax
+
smax
0,05
= 5 <=> smax
2
− 0,25smax + 0,052
= 0
<=> {
smax = 0,24
smax = 0.01 (loại)
Ta có:
Mqt =
50000
Ω1(1 − sqt)
thế vào
sqt
smax
+
smax
sqt
= 2
Mmax
Mqt
=>
sqt
2
+ 0,242
0,24sqt
=
1340,25.50π − 1340,25.50πsqt
50000
<=> {
sqt = 0,066
sqt = 0.437 (loại)
=> nrqt = ns(1-0,066) = 1401 v/phút
b/
nrmax = ns(1-smax) = 1500(1-0,24) = 1140 v/phút
c/
Rm nối tiếp R'
2 để Mmmmax khi:
sth =
R2
′
+ Rm
′
√R1
2
+ Xn
2
= 1
Vì R1 = 0 => sth =
R2
′
+ Rm
′
Xn
= 1
mặc khác ta có:
R2
′
Xn
= 0,24 => Xn =
R2
′
0,24
=> sth =
R2
′
+ Rm
′
R2
′
0,24
=
R2 + Rm
R2
0,24
= 1 => Rm = 0,158 Ω
Bài 13: Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor dây quấn, 40 kW, 220/380 V, 50 Hz, 1425
v/phút, dây quấn stator nối /Y, có đặc tính cơ M(n) (M – moment trên trục máy [N.m], n
– tốc độ [v/ph]) được xem là tuyến tính trong khu vực làm việc. Cho biết tỷ số Mmax/Mđm
(Mmax – Moment cực đại, Mđm – moment định mức) của động cơ là 2,5. Dây quấn rotor
nối Y, điện trở rotor là r2 = 0,05  (pha).
a. Động cơ là việc với tải đòi hỏi một công suất P = 50 kW. Tính tốc độ động cơ nếu
các vành trượt được nối ngắn mạch.
b. Tính tốc độ nmax ứng với Mmax
c. Tính điện trở phụ rphụ cần phải mắc nối tiếp trên mạch rotor để sao cho:
+ Động cơ mở máy với moment trên trục lớn nhất.
+ Động cơ làm việc trong chế độ hãm ngược (bằng các đổi thứ tự pha dây quấn
stator), làm công việc hạ một khối hàng nặng M = 136 kg, được móc vào đầu dây
cáp quấn quanh một puly có đường kính D = 0,4 m. Vận tốc dài của khối hàng khi
đi xuống là v = 10 m/s.
d. Động cơ nâng một khối hàng nặng M = 136 kg, được móc vào đầu dây cáp quấn
quanh một puly có đường kính D = 0,4 m. Tính vận tốc dài v [m/s] của khối hàng
khi đi lên?
Cho biết 1 kg = 9,8 N.
Có thể dùng biểu thức gần đúng M(s):
M
Mmax
=
2
s
smax
+
smax
s
Với: s là độ trượt tương ứng với moment M
smax là độ trượt tương ứng với moment Mmax
Giải
a/
nr = 1425 ≈ ns => lấy ns ≈ 1500 => p =
60f
ns
= 2, sđm =
ns − nr
ns
= 0,05
Mđm =
P2đm
Ω1(1 − sđm)
=
40000
50π(1 − 0,05)
= 268,05 N. m
=> Mmax = 2,5.268,05 = 670,125 N.m
0,05
smax
+
smax
0,05
= 5 <=> smax
2
− 0,25smax + 0,052
= 0
<=> {
smax = 0,24
smax = 0.01 (loại)
Ta có:
Mqt =
50000
Ω1(1 − sqt)
thế vào
sqt
smax
+
smax
sqt
= 2
Mmax
Mqt
=>
sqt
2
+ 0,242
0,24sqt
=
1340,25.50π − 1340,25.50πsqt
50000
<=> {
sqt = 0,066
sqt = 0.437 (loại)
=> nrqt = ns(1-0,066) = 1401 v/phút
b/
nrmax = ns(1-smax) = 1500(1-0,24) = 1140 v/phút
c/
Rm nối tiếp R'
2 để Mmmmax khi:
sth =
R2
′
+ Rm
′
√R1
2
+ Xn
2
= 1
Vì R1 = 0 => sth =
R2
′
+ Rm
′
Xn
= 1
mặc khác ta có:
R2
′
Xn
= 0,24 => Xn =
R2
′
0,24
=> sth =
R2
′
+ Rm
′
R2
′
0,24
=
R2 + Rm
R2
0,24
= 1 => Rm = 0,158 Ω
Bài 14: Động cơ không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc, 400HP (1HP = 746kW), 230/400 V,
50 Hz, dòng điện định mức stato ,
/
1465
,
550
/
952 phut
v
A
Idm  dây quấn stato nối 

Bội số dòng mở máy trực tiếp 6

dm
mm I
I , bội số moment mở máy trực tiếp
.
9
.
0

dm
mm M
M Máy có các thông số sau ( pha
 ), với các giá trị dây quấn rotor được
quy đổi về stator:
722
.
1
0575
.
0
00919
.
0
086
.
0
0575
.
0
00804
.
0
,
2
,
2
1
1






m
m
X
X
r
r
X
r
a. Tính tỉ số dòng không tải/ dòng định mức khi động cơ làm việc ở điện áp 400 V.
b. Có thể dùng phương pháp đổi nói 
 cho đọng cơ trên với lưới 230 V để khởi
động một tải cơ học, đòi hỏi moment mở máy ít nhất là 350 N.m ? Tính dòng mở
máy trên đường dây cấp điện khi đó?.
c. Động cơ nói trên được dùng như máy phát không đồng bộ, được kéo bởi một
tuabin gió. Máy khi đó được nối với lưới phân phối công suất vô cùng lớn,điện áp
là 400 V. Máy làm việc ở chế độ trượt s = -1%. Tính công suất tác dụng máy phát
ra. Cho rằng tổn hao cơ học (ma sát, quạt gió…) là không đáng kể.
Lưu ý: m
m X
r , lần lượt là điện trở, điện kháng mạch từ hóa theo kiểu mắc nối tiếp, trong
mạch điện thay thế tương dương của động cơ.
Bài giải
a/ Ở chế độ không tải
 
   
 
)
(
7
.
4
03
.
133
086
.
0
0575
.
0
722
.
1
00804
.
0
3
400
3
0
1
1
0
0
A
j
X
X
j
r
r
U
I
m
m











Tỉ số dòng không tải / dòng định mức:
24
.
0
550
03
.
133
0


dm
I
I
b/ Ta có
Biến đổi 
Y : mm
M giảm 3 lần
)
.
(
81
,
583
1465
.
2
60
.
764
.
400
.
3
,
0
3
.
0
3
.
0
3
9
.
0
3
2
m
N
P
M
M
M
M
dm
dm
dm
mmdm
mmc








)
.
(
350 m
N
Mmmc 
Vậy ở cấp điện ấp 230 V, động cơ vận hành ở chế độ 
 được.
Ta có: mm
I giảm 3 lần
)
(
1904
2
.
952
2
3
6
3
A
I
I
I
I dm
dm
mmdm
mm






c/
90981
,
0
1
,
2 



s
s
r
Rs
)
(
45
.
27
53
.
484
0575
.
0
722
.
1
(
086
.
0
00919
.
0
90981
.
0
722
.
1
086
.
0
.
550
(
. ,
2
,
2
1
,
2
A
j
j
X
X
j
r
r
R
jX
r
I
I
m
m
s
m
m

















Công suất phát ra:
)
(
79
,
640
01
,
0
01
,
0
1
00919
,
0
.
53
,
484
.
3
1
.
.
3 ,
2
,
2
2
kW
s
s
R
I
P
P c








Bài 15: Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc 4 cực, Uđm = 460 V, 50 Hz, Pđm =
150 kW, Mmm/Mđm = 1,25 và Imm = 1450 A khi mở máy trực tiếp vào lưới điện, ηđm =
92%, cosφđm = 82%, sđm = 2% động cơ được dùng để kéo một bơm ly tâm đòi hỏi một
moment mở máy tối thiểu là 484,6 N.m. Xác định:
a. Dòng định mức và moment định mức của động cơ.
b. Điện áp tối thiểu của lưới điện mà động cơ có thể khởi động được máy bơm?
c. Dùng phương pháp mở máy với biến áp tự ngẫu 3 pha, nối Y, tính tỷ số biến áp
cần thiết để có điện áp như trong câu b. Tính dòng khởi động trên đường dây
cấp điện cho động cơ.
Bài làm
a. P1đm =

đm
1
P
= 3 Uđm.Iđm.cosφđm => Iđm =
đm
đm
đm
U
P

 cos
.
.
3
.
2
=
82
,
0
.
460
.
3
.
92
,
0
150000
= 249,56 (A)
Mđm =

đm
P2
= 60
.
2
2
n
P đm

=
)
1
(
.
2
60
.
1
2
đm
đm
S
n
P


=
)
02
,
0
1
(
2
50
.
60
.
2
60
.
150000


= 974,42 (N.m)
b.
min
mm
mm
M
M
= 2
min
2
1
p
p
U
U
=> Uminp =
min
1
mm
mm
p
M
M
U
=
6
,
486
42
,
974
.
25
,
1
3
460
= 167,86 (V)
=> Umind = 167,86. 3 = 290,74 (V)
c. U1 = k.Uđc => k =
đc
U
U1
=
86
,
167
3
460
= 1,58
*
mm
I = mm
I
k 2
1
= 1450
58
,
1
1
2
= 580,84 (A).
Baì 16) Cho các thông số sau U=400(V); I1đm=148(A); f=60(Hz); p=3; P2=74600(W);
Pfe=1697(W); Pcu1=2803(W); Pcu2=1549(W). Tính?
a) Công suất điện tiêu thụ?
b) Tổng các tổn hao?
c) Công suất điện từ?
d) Tốc độ rotor?
Tốc độ đồng bộ
ta có:
tốc độ rotor
e) Hệ số công suất?
f) Tổn hao cơ?
)
(
81978
91
.
0
74600
2
1 W
P
P đm
đm 



)
(
7378
74600
81978
2
1 W
P
P
P đm
đm 





)
(
77478
2803
1697
81978
1
1 W
P
P
P
P cu
fe
đm
đt 






)
(
1200
3
60
60
60
p
v
p
f
nđb 



02
.
0
77478
1549
2
2 




đt
cu
đt
cu
P
P
s
sP
P
)
(
1176
)
1
(
p
v
s
n
n đb
r 



8
.
0
3
cos
cos
3 1
1
1 






đm
đm
đm
đm
I
U
P
I
U
P 

)
(
1329
1549
2803
1697
7378
2
1 W
P
P
P
P
P cu
cu
fe
mq 










Bài 18: Một động cơ không đồng bộ roto dây quấn, đấu ∆/Y-220/380, được cung cấp bởi
nguồn điện có U=380v và f=50Hz. Động cơ đang quay tải có moment cản không phụ
thuộc với tốc độ n=1455 vòng/phút. Dây quấn stator có 120 vòng, kdq1 =0.926, R1 =
0.205 Ω, X1 = 0.94 Ω. Dây quấn roto có 60 vòng, kdq2 =0.958, R2 = 0.0656 Ω. Nhánh từ
hóa có R10 = 1,5 Ω, X10 = 30 Ω. Tổn hao cơ 500 W. Xác định:
a. Dòng stator I1, dòng roto I2 và dòng từ hóa I10 ?
b. Công suất nguồn cấp cho động cơ và công suất phát ra tải?
c. Moment quay điện từ và momnet cảng của tải?
d. Nếu tăng f cung cấp cho động cơ: f’=65Hz, U’380v thì động cơ sẽ quay với
tốc độ bao nhiêu?
Bài làm
a).
Ta có:
k= 1 dq1
2 dq2
W .k 120.0,926
1,93
W .k 60.0,958
 
R’2 = k2
.R2 = 1,932
.0,0656 = 0,244 Ω
X’2 = k2
. X2 = 1,932
.0.27 = 1,005 Ω
sđm = 1 m
m
n n
n
đ
đ

mà n1 =
60 f
p
~ nđm
60.50
2,06 2
1455
p p
    
=> n1 = 1500 vòng/phút
1500 1455
0.03
1500
s

  
I1 I2
I10
jX’2
2
. 2 10 10
t 1 1
2
2 10 10
0
'
( )( )
Z ( )
'
0,244
( 1,005 )(1,5 30 )
0.03
(0,205 0.94 )
0,244
1,005 1,5 30
0.03
7,26 3,71 8.16 27.1
đ
R
jX R jX
s
R jX
R
jX R jX
s
j j
j
j j
j
 
 
 
    
 
  
 
 
 
 
    
 
  
 
    
.
0
.
1
0
t
380 0
23,9 12,5 26,9 27,1( )
Z 3.8,16 27,1
đ
U
I j A

     

. .
10 10
1
2
2
2 10 10
( )
' . 24,2 5,48 24,8 12,7( )
'
'
R jX
I I j A
R
jX R jX
s

     
  
. . .
10 1 2
' 26,9 27,1 24,8 12,7 6,8 92,1( )
I I I A
          
. .
2 2
' . 24,8 12,7.1.93 47,9 12,7( )
I I k A
    
b).
 
. .
1
1
2
.
2
2 2 2
3.Re . 3.220.23,9 15730,5(W)
1 1 0,03
3 ' . ' 3.24,8 .0,244 500 14041,8(W)
0,03
th
P U I
s
P I R P
s
  
 
    
c).
.
2
2
1
2
2
'
3. ' .
95,5( . )
2 .1500
60
14041,8
92,2( . )
2 .1455
60
dt
dt
c
R
I
P s
M N m
P
M N m


  

  

d).
2
2
2
2
2
1 1 2
3. ' .
'
'
( ' )
R U
M
R
s R X X
s

 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
(1)
Với:
2
1
60.1,005
' 1,306( )
50
(1 ) 50 (1 )
X
s s

  
     
Ta có:
2
' ' '
.
65 ' 10
1 . ' 95,5. 56,5( . )
50 13
U f M
U f M
M
M N m
M

 
    
 
 
2
2 2
2
2
2
2
2
3.0,244.220
(1) 56,5
0,244
50 (1 ) (0,205 ) (0,94 1,306)
3.0,244.220
56,5
0,1 0,06
50 (1 ) 5,08
3.0,244.220
56,5
0,06
50 (5,08 0,1 5,08 0,1 0,06)
3.0,244.220 .
56,5
50
s s
s
s s
s s
s s s
s
s




 
 
   
 
 
 
 
  
 
 
 
    
  2 3 2
2
2 3 2
2 3
3 2
1
(5,08 0,1 0,06 5,08 0,1 0,06 )
3.0,244.220
(5,08 0,1 0,06 5,08 0,1 0,06 )
50 .56,5
(4,98 0,04 0,06 5,08 ) 3.99
5,08 4,98 4,03 0,06 0
0,02 ' (1 ) 1500(1 0,02) 147
s s s s s
s
s s s s s
s s s s
s s s
s n n s

    
      
    
    
        0
Bài 19:
Pđm = 11 kW; fđm = 60 Hz; Uđm = 220 V
Iđm = 36,5 A; nđm = 1746 vòng/phút; nối Y; cosφ = 0,86
1) n1 =
60 f
p
≈ nđm
60.60
2,06 2
1746
p p
    
1
60.60
1800
2
n
   (vòng/phút)
Vòng/phút
a) sđm =
1800 1746
0,03
1800


P1= 3.Uđm.Iđm. cosφ = 3.220.36,5.0,8 = 11,96 (kW)
Mđm = dm
P

=
3
11.10 .60
60,16
2 .1746

 (N.m)
b)Pđt = 2 11
11,34
1 1 1 0,03
c
P P
s s
  
  
(kW)
1 1
Fe
P P P
      Pđt = 11,96 – 11,34 = 0,62 (kW)
2)
Ta có 2 tam giác đồng dạng: ∆OAB và ∆OCD
dm dm
M s
OA AB
AC CD M s
   
5 2
1
60,16.
60,16 0,03.2,7.10 .
1800
1
dm dm
M s n
n
n
M
n
    

1
2
1728
42,989
n
n


 
 

 loại n2
Vậy n = 1728 (vòng/phút)
3) U= Uđm; f= 50Hz; M= Mđm
Do f < fđm, M= Mđm
3
2
50
11,34.10 . 9,45
60
P
   (kW)
- Công suất giảm khi tần số nguồn cung cấp giảm
- Khi f < fđm , M= const và P= M.w tỉ lệ tuyến tính với  hay f.
Bài 21: Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc nối  có: Uđm= 220 V, fđm=60 Hz,
2p = 12, Pđm = 37,5 kW, đm = 89%, cosđm = 81%, nđm = 595 v/ph, Imm = 725 A,
Mmm/Mđm = 1,2. Tính:
a) Iđm, Mđm
b) Gía trị điện áp lưới tối thiểu để moment mở máy có giá trị lớn hơn 70% moment định
mức.
Nếu dùng biến áp tự ngẫu để mở máy. Tính:
c) Tỷ số biến áp để có giá trị moment mở máy như câu b.
d) Dòng mở máy stator (trị dây) và dòng mở máy trên phía sơ cấp biến áp tự ngẫu.
BÀI LÀM:
a) Dòng điện định mức:
)
(
5
,
136
220
.
81
,
0
.
3
.
89
,
0
37500
cos
.
.
3
.
A
U
P
I
đm
đm
đm
đm 




Moment định mức:
)
(
85
,
601
60
.
595
.
.
2
37500
60
.
.
.
2
Nm
n
P
M
đm
đm
đm 




b) Gía trị điện áp lưới:
Ta có:
2
2
đm
mm
đm
mm
U
U
M
M
  2
2
2
.
%
70
. đm
đm
đm
đm
mm
đm
mm U
M
M
M
M
U
U 

 2
2
%.
70 đm
mm U
U 
 )
(
065
,
184
220
.
7
,
0 2
V
Umm 

c) Tỷ số biến áp:
Theo bài ra: Mmm = 1,2Mđm
Khi dùng biến áp tự ngẫu mở máy thì:
2
2
2
,
1
1
k
M
M
k
M đm
mm
mmTN 


đm
đm
mmTN
đm
M
M
M
M
k
7
,
0
2
,
1
2
,
1
2


 309
,
1
7
,
0
2
,
1


k
d) Dòng mở máy trên phía sơ cấp tự ngẫu:
)
(
115
,
423
725
.
309
,
1
1
.
1
2
A
I
k
I mm
mmscap 


 Dòng mở máy stator (trị dây) :
)
(
858
,
553
309
,
1
725
1
.
. A
I
k
k
I
k
I mmscap
mmscap
mmstator 



Bài 22: Động cơ không đồng bộ rotor dây quấn, 4 cực, dây quấn stator nối Y.Trong suốt
bài tóan động cơ kéo một tải cơ học có moment cản Mcản = 40 N.m. Có thể bỏ qua các
tổn hao cơ học (ma sát, quạt gió, tổn hao phụ,…). Điện trở dây quấn stator (pha) là Rs =
0,5 Ω.
1. Động cơ được cấp điện với điện áp 3 pha, 50 Hz, 380 V. Khi đó:
- Dòng điện tiêu thụ Is = 14,5 A.
- Tổn hao sắt PFe = 150 W
- Đặc tính cơ M [N.m] theo tốc độ quay rotor n [vòng/phút] được cho trên hình a.
a. Có thể mở máy động cơ trực tiếp với lưới điện khi moment cản có giá trị như
trên?
b. Tính tốc độ động cơ.
c. Tính tốc độ động cơ khi làm việc với tải nói trên và độ trượt.
d. Tíng công suất hữu ích trên trục máy của động cơ.
e. Tính hiệu suất phía rotor (định nghĩa là công suất trên trục máy/công suất điện
từ), tổn hao đồng rotor.
f. Tính tổn hao đồng stator
g. Công suất điện tiêu thụ, hiệu suất và hệ số công suất của động cơ.
2. Động cơ được cấp điện từ bộ biến tần có đặc tính U/f = const, điểm làm việc trên
đặc tính cơ là M = 40 N.m, n = 1140 v/ph.
Các đặc tính M(n) ở các tần số khác nhau được cho trên Hình b.
h. Giải thích dạng của các đặc tính trên Hình b? và đưa ra một nhận xét?
i. Tính tần số f của bộ biến tần để sao cho điểm làm việc trên đặc tính cơ là M = 40
N.m, n = 1140 v/ph.
j. Tính độ trượt khi đó.
Hình a Hình b
BÀI GIẢI
Câu 1
a. Khi mở máy s=1, n=0. Dựa vào đồ thị đường đặc tính cơ M(n) hình a suy ra
Mmm> 40Nm nên có thể mở máy trực tiếp với lưới điện nói trên.
b. Tốc độ động cơ
phút
vòng
p
f
n /
1500
2
50
*
60
60
1 


c. Tốc độ động cơ khi làm việc với tải Mcản=40 N.m
Dựa vào đường đặc tính cơ M[N.m] theo tốc độ quay roto n [vòng/phút] trên hình
a => n=1440 vòng/phút.(hình c minh họa)
04
,
0
1500
1440
1500
1
1





n
n
n
s
d. Công suất hữu ích trên trục máy của động cơ



 2
P
P
M c
( Do bỏ qua các tổn hao cơ học)
kW
s
n
M
M
P 862
,
5
)
067
,
0
1
(
60
1500
.
2
.
40
)
1
(
60
.
2
.
. 1
2 









e. Hiệu suất phía roto( định nghĩa là công suất trên trục máy/ công suất điện từ), tổn
hao đồng roto
M2=M+M0 Do M0 rất nhỏ so với moonent đầu trục M2 nên đặc tính cơ của động
cơ điện M2=f(n) có thể coi bằng M=f(n).
kW
M
P
P
M đt
đt
283
,
6
60
1500
.
2
.
40
. 1
1








%
299
,
93
%
100
.
283
,
6
862
,
5
2



đt
roto
P
P

kW
P
P
P c
đt
đ 421
,
0
862
,
5
283
,
6
2 




f. Tổn hao đồng stato
W
I
R
Pđ 375
,
315
5
,
14
.
5
,
0
.
3
.
3 2
2
1 


g. Công suất điện tiêu thụ, hiêu suất và hệ số công suất của động cơ
707
,
0
5
,
14
.
380
.
3
10
.
748
,
6
3
cos
cos
3
%
87
,
86
%
100
748
,
6
862
,
5
%
100
.
)
(
748
,
6
421
,
0
10
.
375
,
315
10
.
150
862
,
5
3
1
1
1
1
1
1
1
2
3
3
2
1















 

I
U
P
I
U
P
P
P
kW
P
P
P th



Câu 2
h. Giải thích các dạng đặc tính trên hình b
Ta có )
1
(
60
)
1
( 1
1 s
p
f
s
n
n 



Khi hệ số trược thay đổi ít thì n tỷ lệ thuận với f1
Nhận xét: khi 1
f
f  và Mmax không đổi thì các đặc tính cơ sẽ di chuyển dần về
phía phải và Mmm sẽ giảm xuống.
f. Tại điểm làm việc trên đặc tính cơ M=40 N.m, n=1140 vòng/phút, từ đồ thị hình b
ta suy ra n1=1200 vòng/phút.( hình d minh họa)
05
,
0
1200
1140
1200
40
2
60
1200
1
1








n
n
n
s
Hz
f
Hình c Hình d
Bài 24. Chương 1.
a. Dòng định mức stato.
dm
22380
1109,83( )
3 cos 0,981.13,2. 30,9
dm
dm
dm dm
P
I A
U
 
  
Momen định mức trên trục động cơ
3
3
. 22380.10 .60
119,267.10 ( . )
2 . 2.3,14.1792,8
dm
dm
dm
P f
M N m
n

  
Dòng mở máy stato
4,9 4,9.1109,83 5438,173( )
mm dm
I I A
  
Momen mở máy
3 3
0,7 0,7.119,267.10 83,487.10 ( . )
mm dm
M M N m
  
b. Tổng tổn thất công suất lúc động cơ kéo tải.
2
2
. 22380.0,96 21484,8( )
22380 21484,8 895,2( )
tai
tai dm dm
tai
P P P
P P kw
P P P kw

  
  
      
Tổn thất công suất trên dây quấn stato
2
2
2 22380 62 22442( )
1
1800 1792,8
0,004
1800
22442
22532,13( )
1 0,004
22532,13 22442 90,13( )
d dt co
co ms
co
dt
dt
d
P P P
P P P kw
P
P
s
S
P kw
P kw
 
    



 
  

   
Bài 25/ Chương 1
+ Hệ số trượt: 1
1
1200 1152
0,04
1200
n n
s
n
 
  
a) Công suất truyền từ stator qua rotor:
Pđt = P1 - ( Pđ1+Pt ) = 80000 - 5000 = 75000 (W)
b) Tổn hao đồng rotor:
Pđ2 = s. Pđt = 0,04 . 75000 = 3000 (W)
c) Công suất cơ trên trục máy:
Pc = ( 1-s ). Pđt = (1-0,04).75000 = 72000 ( W)
Suy ra:
Công suất trên trục máy là : P2 = Pc - Pms = 7200 - 2000 = 70000 ( W )
d) Hiệu suất: 2
0
0
1
70000
.100 .100 78.5
80000
P
P
   
e) Momen trên trục máy: 2 70000
580( . )
2 .1152
60
P
M N m

  

c. Momen trục vào của máy nén
.
2 .
. 0,96.22380 21484,8( )
21484,8.60
41,64( . )
2 .4930
mnen
mnen
HS
mnen HS dm
mnen
P f
M
n
P P kw
M N m




  
 
26. Động cơ không đồng bộ 3 pha 40 HP (1 HP=746w), 50Hz, 460V, 4 cực, dây quấn
stator nối Y, khi làm việt với tải nhất định, có n=1447 v/ph. Tất cả các tổn hao do ma sát ,
quạt gió, tổn hao phụ, ở điều kiện tải nói trên là 670w. Các thong số của động cơ (tính
bằng ohms):
1
r =0,1418 ,
2
r =0,11 m
r =212,73
1
x =0,7273 ,
2
x =0,7248 m
x =21,27
Lưu ý là ,
2
r và ,
2
x lần lược là điện trở, điện kháng tản từ dây quấn rotor đã quy đổi về
dây quấn stator.
m
r , m
x lần lược là điện trở, trơ kháng mạch từ hóa theo kiểu mắc song song.
Tính, ở điều kiện tải nói trên:
a. Tổng trở nhìn vào đọng cơ
b. Dòng điện dây
c. Công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến tiêu thụ do động cơ, hệ số công suất
d. Công suất điện từ
e. Moment trên trục máy
26a.
 
 
 































 

























 















19
,
31
494
,
3
82
,
20
046
,
3
7273
,
0
1418
,
0
82
,
20
046
,
3
035
,
0
035
.
0
1
11
,
0
7248
,
0
11
,
0
27
,
21
73
,
212
27
,
21
73
,
212
035
,
0
035
.
0
1
11
,
0
7248
,
0
11
,
0
27
,
21
73
,
212
27
,
21
73
,
212
1
1
035
,
0
1500
1447
1500
/
1500
2
50
60
1
1
,
2
,
2
,
2
,
2
,
2
,
2
1
1
j
Z
jx
r
Z
j
j
j
j
j
j
s
s
r
jx
r
jx
r
jx
r
s
s
r
jx
r
jx
r
jx
r
Z
n
n
n
s
p
v
n
ab
AB
m
m
m
m
m
m
m
m
ab
26b.
 













76
198
,
31
76
19
,
39
494
,
3
3
460
3
d
AB
p
d
Z
U
26c.
   
   
 
kw
Q
P
S
kw
UI
Q
kw
UI
P
268
,
60
366
,
31
198
,
51
366
,
31
198
.
31
sin
76
460
3
sin
3
463
,
51
198
,
31
cos
76
460
3
cos
3
2
2
2
2



















26d.
 
 
w
I
s
r
P
X
s
r
r
U
I
đt
n
24
,
697
95
,
73
035
,
0
11
,
0
3
3
95
,
73
45
,
1
035
,
0
11
,
0
1418
,
0
3
460
3
,
2
,
2
2
2
2
2
,
2
1
,
2































26e.
     
 
 
m
N
n
P
P
w
p
P
P
w
P
s
P
mq
c
đt
c
.
0186
,
0
60
2
83
,
2
670
83
,
672
83
,
672
24
,
697
035
.
0
1
1
2
2
2
2



















Bài 27:
Bài Làm
a) Dòng điện định mức:
dm
20000
34,53( )
. 3. . os 0,88. 3.380
dm
dm dm
P
I A
U c
 
  
Ta có:
mm dm.4,5 155,39( )
I I A
 
Hệ số trượt định mức:
1
dm
1
1000 970
0,03
1000
n n
S
n
 
  
b) Ta có Moment định mức là:
3
dm
dm
mm dm
ax
60.20.10
196,89( . )
2. .970
1,2. 1,2.196,89 236,27( . )
1,8. 1,8.196,89 354,4( . )
m dm
P
M N m
M M N m
M M N m

  

  
   
Ta có:
2
2
1
20000
22727.27(W)
0,88
dm
dm
P P
P
P


   
Vậy tổng tổn hao là:
1 2 22727,27 20000 2727,27(W)
P P P
     
Bài 28: Động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc 3 pha có thông số định mức: Pđm = 28
kW, Uđm = 380 V, fđm = 50 Hz, đấu Y, có 6 cực, cos đm
 =0,88 nđm =980 v/ph. Tổn hao
đồng + tổn hao sắt stator = 2,2 kW, tổn hao cơ (do ma sát quạt gió,…) là 1,1 kW, khi
dộng cơ làm việc ở tải định mức. Tính lúc tải định mức:
1. sđm
2. Tổn hao Pcu2đm
3. đm

4. I1đm
5. f2
Bài làm
1. 1000
3
50
.
60
60
1 


p
f
n (v/ph)
02
,
0
1000
980
1000
1
1





n
n
n
sđm
2. 1
,
29
1
,
1
28
2 



 mp
c P
P
P (kW)
7
,
29
02
,
0
1
1
,
29
1





s
P
P c
đt (kW)
6
,
0
1
,
29
7
,
29
2 



 c
đt
cu P
P
P (kW)
3. 3
,
31
6
,
0
2
,
2
7
,
29
2
1 






 cu
Fe
cu
đt P
P
P
P
P (kW)
%
46
,
89
%
100
3
,
31
28
%
100
1
2





P
P
đm

4. 54
88
,
0
.
380
.
3
10
.
3
,
31
cos
.
.
3
3
1
1 



U
P
I đm (A)
5. 1
50
.
02
,
0
. 1
2 

 f
s
f (Hz)
Bài 29:
Bài Làm
a) 380
d
U V
  Động cơ phải nối kiểu Y để làm việc bình thường.
b) Số cực dây quấn stator:
60 60 60.50
2,06
1455
2 2 4
f f
n p
p n
p p
    
   
1
60 60.50
1500( / )
2
f
n v p
p
   
c) Độ trượt định mức:
1
1
1500 1455
0,03
1500
dm
n n
S
n
 
  
d) 1
2 2
3 3.0,65.3,2 20(W)
Cu
P RI
  
Tổn hao sắt:
1
260 20 130 110(W)
Fe a Cu mq
P P P P
      
Bài 31:
a.
3
37,5.10
136,5( )
. 3. . os 0,89. 3.220.0,81
dm
dm
P
I A
U c
 
  
3
37,5.10
602( . )
2. .595
60
dm
dm
P
M N m

  

b. 0,7
mm dm
M M

1
'
( )
0,7.
dm dm
mm dm
M M
U
U M M
 
' 2 2
1 .0,7 220 .0,7 184( )
U U V
   
c. *
0,7
mm dm
M M

1,2
mm dm
M M

*
2
1
mm mm
M M
k

1,2
1,3
0,7
k
  
d. Imm sơ cấp = 2
1
mm
I
k
= 2
725
429( )
1,3
A

Imm động cơ = k Imm sơ cấp
= 1,3.429 = 557,7 (A)
Bài 32 : Một động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc 12kW , 230V , 50Hz , p = 2
,đấu Y phát ra momen định mức lúc hệ số tượt bằng 0,03 với điện áp và tần số định mức
.Trong bài này , bỏ qua tổn hao quay và tổn hao lõi thép . Các thông số của mạch tương
đương như sau :
R1 = R ,
2 = 0,24 (Ohm)
X1 = X ,
2 = 0,25 (Ohm)
X m = 8,67 (Ohm)
Khi điện áp và tần số định mức , hãy tính :
a/ Hệ số trượt lúc momen cực đại ?
b/ Momen cực đại ?
c/ Momen mở máy ?
BÀI GIẢI
Khi điện áp và tần số định mức :
a/ Hệ số trượt lúc momen cực đại :
Ta có : max
S = 



 2
2
1
2
1
,
2
2
2
1
,
2
)
'
( X
X
R
R
X
R
R
n
= 43
,
0
)
25
,
0
25
,
0
(
24
,
0
24
,
0
2
2



Và n = 1500
2
50
60
60




p
f
(v/p) .
b/ Momen cực đại :
M max =
]
)
(
[
2
3
2
2
1
1
1
2
1
n
X
R
R
U




= 212
]
5
,
0
24
,
0
24
,
0
[
1500
2
2
60
]
3
230
[
3
2
2
2









(N/m) .
c/ Momen mở máy :
M mm =
)
(
3
2
2
1
2
1
,
2
n
n X
R
U
R




=
]
)
(
)
[(
3
2
,
2
1
2
,
2
1
1
,
2
2
1
X
X
R
R
R
U






= 2
,
168
)
5
,
0
48
,
0
(
1500
2
60
]
3
230
[
24
,
0
3
2
2
2








(N.m) .
Vậy : S max = 0,43 ;
M max = 212 (N.m) ;
M mm = 168,2( N.m) ;

More Related Content

What's hot

Giáo trình Máy điện 1.pdf
Giáo trình Máy điện 1.pdfGiáo trình Máy điện 1.pdf
Giáo trình Máy điện 1.pdfMan_Ebook
 
Bai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suatBai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suatToai Nguyen
 
Máy điện 1
Máy điện 1Máy điện 1
Máy điện 1hoan95
 
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
chỉnh lưu hình tia 3 pha.docchỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc26ngQuangKhi
 
Bai giang tu dong hoa trong he thong dien 21 11-2011
Bai giang tu dong hoa trong he thong dien 21 11-2011Bai giang tu dong hoa trong he thong dien 21 11-2011
Bai giang tu dong hoa trong he thong dien 21 11-2011Hiep Hoang
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnMan_Ebook
 
ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​
ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​
ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​Man_Ebook
 
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiềuMô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiềuThanh Hoa
 
Kĩ thuật đo lường
Kĩ thuật đo lường Kĩ thuật đo lường
Kĩ thuật đo lường Vũ Quang
 
Thiết kế động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc (Kèm file Autocad)
Thiết kế động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc (Kèm file Autocad) Thiết kế động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc (Kèm file Autocad)
Thiết kế động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc (Kèm file Autocad) nataliej4
 
Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc độ động cơ đ...
Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc độ động cơ đ...Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc độ động cơ đ...
Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc độ động cơ đ...Verdie Carter
 
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comChuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comTrần Nhật Tân
 
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha nataliej4
 
Báo cáo thực tập chuyên ngành điện công nghiệp, 9 điểm
Báo cáo thực tập chuyên ngành điện công nghiệp, 9 điểmBáo cáo thực tập chuyên ngành điện công nghiệp, 9 điểm
Báo cáo thực tập chuyên ngành điện công nghiệp, 9 điểmLuanvantot.com 0934.573.149
 
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdf
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdfBÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdf
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdfMan_Ebook
 

What's hot (20)

Giáo trình Máy điện 1.pdf
Giáo trình Máy điện 1.pdfGiáo trình Máy điện 1.pdf
Giáo trình Máy điện 1.pdf
 
Bai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suatBai tap dien_tu_cong_suat
Bai tap dien_tu_cong_suat
 
Máy điện 1
Máy điện 1Máy điện 1
Máy điện 1
 
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đĐề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
Đề tài: Động cơ không đồng bộ ba pha, HAY, 9đ
 
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
chỉnh lưu hình tia 3 pha.docchỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
chỉnh lưu hình tia 3 pha.doc
 
Bai giang tu dong hoa trong he thong dien 21 11-2011
Bai giang tu dong hoa trong he thong dien 21 11-2011Bai giang tu dong hoa trong he thong dien 21 11-2011
Bai giang tu dong hoa trong he thong dien 21 11-2011
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điện
 
ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​
ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​
ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​
 
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiềuMô phỏng động cơ điện 1 chiều
Mô phỏng động cơ điện 1 chiều
 
Kĩ thuật đo lường
Kĩ thuật đo lường Kĩ thuật đo lường
Kĩ thuật đo lường
 
Thiết kế động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc (Kèm file Autocad)
Thiết kế động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc (Kèm file Autocad) Thiết kế động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc (Kèm file Autocad)
Thiết kế động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc (Kèm file Autocad)
 
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOTĐề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
 
Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc độ động cơ đ...
Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc độ động cơ đ...Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc độ động cơ đ...
Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc độ động cơ đ...
 
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-comChuong 1 mach diode codientuvn-com
Chuong 1 mach diode codientuvn-com
 
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha
 
Tinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sangTinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sang
 
Sóng hài
Sóng hàiSóng hài
Sóng hài
 
Đề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộ
Đề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộĐề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộ
Đề tài: Mô phỏng hệ thống điều khiển máy phát điện đồng bộ
 
Báo cáo thực tập chuyên ngành điện công nghiệp, 9 điểm
Báo cáo thực tập chuyên ngành điện công nghiệp, 9 điểmBáo cáo thực tập chuyên ngành điện công nghiệp, 9 điểm
Báo cáo thực tập chuyên ngành điện công nghiệp, 9 điểm
 
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdf
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdfBÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdf
BÁO cáo học tập về PLC MITSHUBISHI FX3U.pdf
 

Similar to Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docx

Mach nghich luu
Mach nghich luuMach nghich luu
Mach nghich luuDan Vu
 
đề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện iđề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện ixinloianhnhoem
 
đề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện iđề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện ixinloianhnhoem
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khílaonap166
 
Bai giang truyen dong dien dh nha trang v1
Bai giang truyen dong dien  dh nha trang v1Bai giang truyen dong dien  dh nha trang v1
Bai giang truyen dong dien dh nha trang v1Con Khủng Long
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxVinhLng24
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capmr_hungmanh
 
Hệ truyền động đc một chiều và mạch buck
Hệ truyền động đc một chiều và mạch buckHệ truyền động đc một chiều và mạch buck
Hệ truyền động đc một chiều và mạch buckTiem Joseph
 
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdf
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdfĐiều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdf
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdfNguynCnh45
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) nataliej4
 
Bài tập tự luyện máy điện 2
Bài tập tự luyện máy điện 2Bài tập tự luyện máy điện 2
Bài tập tự luyện máy điện 2Man_Ebook
 
bctntlvn (15).pdf
bctntlvn (15).pdfbctntlvn (15).pdf
bctntlvn (15).pdfLuanvan84
 
May bien ap va truyen tai dien nang
May bien ap va truyen tai dien nangMay bien ap va truyen tai dien nang
May bien ap va truyen tai dien nangTrinh Xuân
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềudolethu
 
Đề cương ôn tập máy điện 1
Đề cương ôn tập máy điện 1Đề cương ôn tập máy điện 1
Đề cương ôn tập máy điện 1Man_Ebook
 
điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2le quangthuan
 

Similar to Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docx (20)

Mach nghich luu
Mach nghich luuMach nghich luu
Mach nghich luu
 
May dien toan tap
May dien toan tapMay dien toan tap
May dien toan tap
 
đề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện iđề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện i
 
đề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện iđề Cương ôn tập máy điện i
đề Cương ôn tập máy điện i
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khí
 
Bai giang truyen dong dien dh nha trang v1
Bai giang truyen dong dien  dh nha trang v1Bai giang truyen dong dien  dh nha trang v1
Bai giang truyen dong dien dh nha trang v1
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docx
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2cap
 
Hệ truyền động đc một chiều và mạch buck
Hệ truyền động đc một chiều và mạch buckHệ truyền động đc một chiều và mạch buck
Hệ truyền động đc một chiều và mạch buck
 
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdf
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdfĐiều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdf
Điều khiển điện tử công suất DCDC bộ BUCK.pdf
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
 
Bài tập tự luyện máy điện 2
Bài tập tự luyện máy điện 2Bài tập tự luyện máy điện 2
Bài tập tự luyện máy điện 2
 
bat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcsbat tap lon tkdtcs
bat tap lon tkdtcs
 
bctntlvn (15).pdf
bctntlvn (15).pdfbctntlvn (15).pdf
bctntlvn (15).pdf
 
Btl chi tiết máy
Btl chi tiết máyBtl chi tiết máy
Btl chi tiết máy
 
May bien ap va truyen tai dien nang
May bien ap va truyen tai dien nangMay bien ap va truyen tai dien nang
May bien ap va truyen tai dien nang
 
Báo cáo đồ án môn học kỹ thuật điều khiển động cơ Cẩu hàng
Báo cáo đồ án môn học kỹ thuật điều khiển động cơ Cẩu hàngBáo cáo đồ án môn học kỹ thuật điều khiển động cơ Cẩu hàng
Báo cáo đồ án môn học kỹ thuật điều khiển động cơ Cẩu hàng
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 
Đề cương ôn tập máy điện 1
Đề cương ôn tập máy điện 1Đề cương ôn tập máy điện 1
Đề cương ôn tập máy điện 1
 
điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2điện tử công suất tập 2
điện tử công suất tập 2
 

More from Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 

Recently uploaded (20)

Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 

Bài Giải máy điện không đồng bộ (Máy I).docx

  • 1. Bài tập 1: Uđm=400V; fđm=60Hz; đấu Y Có số cực 2p=4; R1=2R’ 2=0,2 Ω; X1=0,5Ω; X2 ’ =0,2Ω; Xm=20Ω Bỏ qua tổn hao sắt, tổn hao cơ, Pmq=800 W a/ 𝑍𝐴𝐵 = 𝑅1 + 𝑗𝑋1 + ( 𝑅2 ′ 𝑠 + 𝑗𝑋2 ′ ) 𝑗𝑋𝑚 𝑅2 ′ 𝑠 + 𝑗𝑋2 ′ + 𝑗𝑋𝑚 Với s = n1 + n n1 = ( 60f P − 1755) 60f P = 0,025 ⇒ 𝑍𝐴𝐵 = 0,2 + 𝑗0,5 + ( 0,1 0,025 + 𝑗0,2) 𝑗20 0,1 0,025 + 𝑗0,2 + 𝑗20 = 4,228∠200 𝐼̇1 = 𝑈𝑃 ̇ √3𝑍𝐴𝐵 = 400∠00 √3. 4,228∠200 = 54,623∠−200 𝐴 ⇒ 𝐼1 = 54,623 𝐴 Id=Ip=I1=54,623 A
  • 2. b/ 𝐼̇𝑑 = 𝐼̇𝑃 = 𝐼̇1 = 54,623∠−200 𝑈𝑃 = 400 √3 ⇒ 𝑐𝑜𝑠𝜑 = 𝑐𝑜𝑠200 = 0,94 𝑃1 = 3𝑈𝑃𝐼𝑃𝑐𝑜𝑠𝜑 = 3. 400 √3 . 54,623. 𝑐𝑜𝑠200 = 35,561 𝑘𝑊 c/ 𝐼̇2 ′ = 𝐼̇1𝑗𝑋𝑚 𝑅2 ′ 𝑆 + 𝑗𝑋2 ′ + 𝑗𝑋𝑚 = 54,623∠−200 . 𝑗20 4 + 𝑗0,2 + 𝑗20 = 53,052∠−8,80 𝐴 𝑃𝑐 = (1 − 𝑠)𝑃đ𝑡 = (1 − 𝑠) 3𝑅2 ′ 𝐼2 ′ 𝑠 = (1 − 0,025). 3.4. (53,052)2 = 32,93 𝑘𝑊 𝑃2 = 𝑃 𝑐 − 𝑃 𝑚𝑞 = 32,93 − 0,8 = 32,13 𝑘𝑊 d/ 𝑀2 = 𝑃2 Ω = 𝑃2 Ω1(1 − s) = 𝑃2 2πn1 60 (1 − s) = 32,13. 103 2𝜋. 1755 60 = 174,825 𝑁𝑚 e/ Từ câu a/ ta có cos𝜑 = cos200 = 0,94 𝜂% = 𝑃2 𝑃1 . 100% = 32,13 35,561 . 100 = 90,35 % f/ 𝑀đ𝑡𝑚𝑎𝑥 = 𝑃đ𝑡 𝜔1 = 3𝑅2 ′ 𝐼2 ′ 𝑠 2𝜋𝑓 𝑝 = 3.4. (53,052)2 𝜋60 = 179,178 𝑁𝑚 Bài 2. (Trang 19) a. Ta có: 0 0 0 0 cos 3  I U P  2 , 0 3 380 3 400 3 cos 0 0 0 0       I U P 
  • 3. Vì ở chế độ không tải nên đt Fe đ P P P P    1 0 Mà mq Fe P P 5 , 1  và mq đt P P  mq đ mq mq đ đt Fe đ P P P P P P P P P 5 , 2 5 , 1 1 1 1 0            W I R Pđ 02 , 7 3 26 , 0 3 3 2 2 1 1 1        W P P P đ mq 192 , 157 5 , 2 02 , 7 400 5 , 2 1 0         W P P mq Fe 788 , 235 5 , 1    Ta có: 2 3 c c Fe I R P  mà 6 , 0 2 , 0 3 cos 0 0       I Ic          32 , 218 6 , 0 3 788 , 235 6 , 0 3 2 2 Fe c P R Ta có:        0 0 33 , 73 3 220 3 U ZTĐ 2 06 , 2 1450 60 60 1450        p f p p f nr 1500 2 50 60 60     p f ns 03 , 0 1500 1450 1500      s r s n n n s          27 , 25 03 , 0 03 , 0 1 7817 , 0 1 ' 2 s s R                               0 ' 2 ' 2 ' 2 ' 2 ' 2 ' 2 1 1 67 , 165 79 , 40 1 1 m c m c m c m c m c m c TĐ jX R jX R s s R jX R jX R jX R s s R jX R jX R jX R jX R Z Bài 3: Động cơ không đồng bộ 3 pha,100HP (1HP = 746W), stator nối Y, 600V, có tốc độ đồng bộ 1800v/ph. Động cơ tiêu thụ công suất điện P = 70W, dòng stator Is =78A, tốc độ rotor nr =1763v/ph, tổn hao sắt PFe 2kW, tổn hao do ma sát và quạt gió Pcơ=1,2KW, điện trở đo được giữa 2 đầu cực của dây quấn stator Rs-s=0,34Ω. Tính: a) Công truyền từ stator qua rotor. b) Tổn hao đồng rotor. c) Công suất cơ học trên trục máy. d) Hiệu suất.
  • 4. e) Moment trên trục máy. Bài giải a) Công suất truyền từ stator qua rotor Pđt = P1 – Pđ1 - PFe = P1 - 3.Rs.I2 – PFe = 70 - 3.0,17.(78.10-3 )2 - 2 = 66,9 (KW) b) Tổn hao đồng rotor Ta có: 𝑠 = 𝑛𝑠−𝑛𝑟 𝑛𝑠 = 1800−1763 1800 = 0,02 Pđ2=s.Pđt = 0,02.66,9= 1,338 KW c) Công suất cơ trên trục máy Pcơ=(1 – s).Pđt = ( 1 – 0,02). 66,9= 65,562 KW d) Hiệu suất Ta có: P2 = Pc - Pmq= 65,562 – 1,2= 64,362 (KW) 𝜂 = 𝑃2 𝑃1 × 100 = 64,362 70 × 100 = 91,9% e) Moment trên trục máy Ta có: n=1763 v/ph = 29,38 (vòng/giây) 𝑛 = (1 − 𝑠). 𝑛1 => 𝑛1 = 𝑛 1−𝑠 = 29,38 1−0,02 = 30(vòng/giây) 𝑀 = 𝑃 𝑐 Ω1. (1 − 𝑠) = 𝑃 𝑐 2. πn1.(1 − s) = 𝑃 𝑐 2. π n (1 − s) (1 − s) = 𝑃 𝑐 2. 𝜋. 𝑛 = 65,562. 103 2. 𝜋. 30 = 355 (𝑁. 𝑚) g/ 𝐼𝑚𝑚 = 𝑈1 √(𝑅1 + 𝑅2 ′ )2 + (𝑋1 + 𝑋2 ′ )2 = 400 √3 √(0,2 + 0,1)2 + (0,5 + 0,2)2 = 303,24 𝐴 𝑀𝑚𝑚 = 3𝑅2 ′ 𝑈1 ′ Ω1[(𝑅1 + 𝑅2 ′ )2 + (𝑋1 + 𝑋2 ′ )2] = 3𝑅2 ′ 𝑈1 ′ 2𝜋𝑓 𝑝 [(𝑅1 + 𝑅2 ′ )2 + (𝑋1 + 𝑋2 ′ )2] = 3.0,1. ( 400 √3 ) 2 2𝜋. 60 2 √0,32 + 0,72 = 146,35 𝑁𝑚 h/ Gọi k là tỷ số máy biến áp
  • 5. 𝑈1 ∗ ⟶ 𝑈đ𝑐 = 𝑈1 ∗ 𝑘 𝐼1 ∗ ⟶ 𝐼đ𝑐 = 𝑘𝐼1 ∗ ⟶ tải ZAB ⇒ { 𝐼1 ∗ = 1 𝑘2 𝐼1 𝐼𝑚𝑚 ∗ = 1 𝑘2 𝐼𝑚𝑚 Từ điều kiện : 𝐼𝑚 ∗ = 0,5𝐼𝑚 ⇒ 𝑘2 = 2 ⇒ 𝑘 = √2 BÀI 4:Một động cơ không đồng bộ 3 pha roto dây quấn, có các thông số định mức: Y/∆- 380V/ 220V; 13kW; 50Hz; 1460 vòng/phút; cosφđm= 0,89; Ƞđm= 0,91. Thông số dây quấn stato và roto: R1= 0,205 Ω; X1= 0,94 Ω; w1= 120 vòng; kdq1= 0,926; R2= 0,0656 Ω; X2= 0,27 Ω; w2= 60 vòng; kdq2= 0,958. Động cơ được nối vào lưới điện có điện áp 380 V. Bỏ qua dòng từ hóa, hãy tính các thông số định mức sau: a) Dòng điện động cơ tiêu thụ ? b) Moment quay điện từ Mđt và moment quay hữu ích Mđm ? c) Để moment mở máy đạt tỷ số cực đại Mmax thì điện trở Rm thêm vào mỗi pha roto là bao nhiêu ? d) Tính dòng mở máy khi có Rm ? e) Nếu không cắt bỏ Rm thì động cơ sẽ quay tải có moment cản bằng Mđm ở tốc độ ổn định nào ? BÀI GIẢI a) Dòng điện động cơ tiêu thụ: 𝐼1đ𝑚 = 𝑃đ𝑚 Ƞ. √3. 𝑈1đ𝑚. 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 13000 0,91. √3. 380.0,89 = 24,4 𝐴 b) Tổn hao đồng stato: ∆𝑃𝑑1 = 3𝐼2 . 𝑅1 = 3.0,205. 24.42 = 366 𝑊 Công suất điện từ: 𝑃đ𝑡 = 𝑃1 − ∆𝑃𝑑1 = 𝑃đ𝑚 Ƞ − ∆𝑃𝑑1 = 13000 0,91 − 366 = 13920 𝑊 Tốc độ góc từ trường quay: Ω1 = 2. 𝜋. 𝑛1 60 = 2. 𝜋. 1460 60 = 48,667 𝑅𝑎𝑑/𝑠 Moment điện từ: 𝑀đ𝑡 = 𝑃đ𝑡 Ω1 = 13920 48,667𝜋 = 91,045 𝑁. 𝑚 Moment quay hữu ích:
  • 6. 𝑀2 = 𝑃2 Ω1 = 13000 48,667𝜋 = 85,027 𝑁. 𝑚 c) Tìm điện trở khởi động Rm thêm vào mỗi pha roto để có moment mở máy lớn nhất Mmax: Hệ số quy đổi dòng và áp: 𝑘 = 𝑘𝑖 = 𝑘𝑒 = 𝑁1. 𝑘𝑑𝑞1 𝑁2. 𝑘𝑑𝑞2 = 120.0,926 60.0,958 = 1,933 𝑅2 ′ = 𝑘2 𝑅2 = 1,9332 . 0,0656 = 0,245 Ω 𝑋2 ′ = 𝑘2 𝑋2 = 1,9332 . 0,27 = 1,009 Ω 𝑅𝑛 = 𝑅1 + 𝑅2 ′ = 0,205 + 0,245 = 0,45 Ω 𝑋𝑛 = 𝑋1 + 𝑋2 ′ = 0,94 + 1,009 = 1,949 Ω Để moment mở máy đạt cực đại: 𝑠 = 𝑠𝑡ℎ = 𝑅𝑟𝑜𝑡𝑜 𝑙ý 𝑡ưở𝑛𝑔 ′ √𝑅1 2 + 𝑋𝑛 2 = 1  𝑅𝑟𝑜𝑡𝑜 𝑙ý 𝑡ưở𝑛𝑔 ′ = √𝑅1 2 + 𝑋𝑛 2 = √0,2052 + 1,9492 = 1,960 Ω  𝑅𝑟𝑜𝑡𝑜 𝑙ý 𝑡ưở𝑛𝑔 = 𝑅𝑟𝑜𝑡𝑜 𝑙ý 𝑡ưở𝑛𝑔 ′ 𝑘2 = 1,960 1,9332 = 0,525 Ω = 𝑅𝑚 + 𝑅2  𝑅𝑚 = 𝑅𝑟𝑜𝑡𝑜 𝑙ý 𝑡ưở𝑛𝑔 − 𝑅2 = 0,525 − 0,0656 = 0,459 Ω 𝑅𝑚 ′ = 𝑘2 . 𝑅𝑚 = 1,9332 . 0,459 = 1,715 Ω d) Dòng điện mở máy khi có Rm: 𝐼𝑘𝑑 = 𝑈1 √(𝑅1 + 𝑅2 ′ + 𝑅𝑀 ′ ) 2 + (𝑋1 + 𝑋2 ′ ) 2 = 380 √(0,45 + 1,715)2 + 1,9492 = 130 𝐴 e) Tốc độ ổn định khi không cắt bỏ điện trở khởi động Rm với moment tải định mức:  Cách 1: Áp dụng quan hệ 𝑀 = 2𝑀𝑚𝑎𝑥 𝑠 𝑠𝑚𝑎𝑥 + 𝑠𝑚𝑎𝑥 𝑠 (∗)với: M = M2 = 85,027 N.m smax = sth =1 𝑀𝑚𝑎𝑥 = 3𝑈1 2 2Ω1(𝑅1 + √𝑅1 2 + 𝑋𝑛 2) = 3. 3802 2.48,667𝜋. (0,205 + √0,2052 + 1,9492) = 654,434 𝑁. 𝑚  (*) 𝑀2 = 2𝑀𝑚𝑎𝑥 𝑠+ 1 𝑠  𝑠2 − 2𝑠 ( 𝑀𝑚𝑎𝑥 𝑀2 ) − 1 = 0 𝑣ớ𝑖 0 < 𝑠 < 1 𝑠2 − 15,394𝑠 − 1 = 0 𝑠 ≈ 0,065  Tốc độ quay roto: 𝑛𝑟 = (1 − 𝑠)𝑛1 ≈ (1 − 0,065). 1500 ≈ 1403 vòng/phút
  • 7.  Cách 2: Áp dụng phương trình moment quay của động cơ: 𝑀 = 𝑀2 = 3𝑅2 ′ 𝑈1 2 Ω1𝑠[(𝑅1 + 𝑅2 ′ 𝑠 ⁄ ) 2 + 𝑋𝑛 2 = 3.1,960. 3802 48,667𝜋. 𝑠 [(0,205 + 1,960 𝑠 ⁄ ) 2 + 1,9492] = 85,207 587,058𝑠2 − 9841,964𝑠 + 586,752 = 0 𝑣ớ𝑖 0 < 𝑠 < 1 𝑠 ≈ 0,060  Tốc độ quay roto: 𝑛𝑟 = (1 − 𝑠)𝑛1 ≈ (1 − 0,060). 1500 ≈ 1410 vòng/phút Bài 5:  I.  Từ thí nghiệm không tải ta có:  0 0 380 220 3 3 d pha U U V     Mặc khác: 1 60 60.50 1500 2 f n p    (vòng/phút)  1 0 0 n n s     0 0 2 0 0 3 P R I   Vì 1 0 0 Fe P R         0 0 0 0 0 1 220 14,67 15 14,67 pha U Z I Z X X X X X X                  Từ thí nghiệm ngắn mạch:  Xem 0 0 I  (bỏ qua X )  2 2 1800 0,416 3 3.38 n n n P R I      ' ' 1 2 2 0,416 n R R R R       2 95 1,443 3.38 npha n n U Z I      ' ' 2 2 1 2 2 1,382 n n n X X X X Z R          
  • 8. II. a)  3 AX 220 6,606.10 W 4,44. .W . 4,44.50.150.1 pha M pha dq U b f k       b) Chứng minh công thức  Ta có lực điện từ tác dụng lên thanh dẫn bằng  . . 2 u tb I F B L a    Mômen của lực F  đối với trục quay là  . . . . 2 2 2 u tb I D D m F B L a     Trong đó B là từ cảm trung bình lúc tải dưới mỗi cực  . . 2 t t tb B D L s p       Trên phần ứng có tổng cộng N dây dẫn nên:  .2 . . . . . . . . . . 2 2 2 . t u dt t u p I L D p N M m N N I D L a a         Hay . . dt M t u M K I    Với . 2 . M p N K a   là hằng số mômen phụ thuộc vào kết cấu của động cơ.    c)   d)   e)  1 . dt M R M K I   để dt M và 1 R I không đổi thì onst M c    Mà AX 4,44. .W . pha M pha dq U f k    ons U c t f   thì ons M c t   Bài 6: Một động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc, có các số liệu định mức: 50 HP (1 HP = 746 W), 6 cực, 450 V, 60 Hz, 1120 v/ph, hiệu suất đm = 91%, hệ số công suất cosđm = 89%. Khi mở máy trực tiếp động cơ ở điện áp định mức, có các bội số moment mở máy Mmm/Mđm = 1,7 và dòng mở máy Imm/Iđm = 5. Xác định: a. Độ trượt định mức và moment định mức b. Moment mở máy và dòng stator (dây) ở tải định mức
  • 9. c. Tỷ số biến áp của máy tự biến áp 3 pha cần thiết để khi mở máy động cơ, sao cho dòng (dây) stator khi ấy còn là 200% dòng định mức. Tính dòng trên đường dây cấp điện cho hệ (tự biến áp + động cơ) khi mở máy và moment khi ấy d. Động cơ được hoạt động ở tần số 50 Hz, để cho tình trạng bảo hòa mạch từ của động cơ vẩn như cũ, điện áp cung cấp phải có giá trị bao nhiêu? e. Công suất (lý thuyết) của động cơ trong điều kiện làm việc của câu d. Bài làm a. Độ trượt định mức và moment định mức: phút vòng p f n / 1200 3 60 . 60 60 1    067 , 0 1200 1120 1200 1      đm đm đm n n n S m N n P P M đm đm đm đm . 03 , 318 1120 . 2 60 . 10 . 3 , 37 . 2 60 . 3 2 1 2        b. Moment mở máy và dòng stator (dây) ở tải định mức: m N M M đm mm . 65 , 540 7 , 1 .   Ta có: kW P P đm đm đm 41 91 , 0 3 , 37 2 1     đm đm đm đm I U P  cos . .. . 3 1  A U P I đm đm đm đm 1 , 59 89 , 0 . 450 . 3 10 . 41 cos . . 3 3 1      c. Tỷ số biến áp của máy tự biến áp 3 pha cần thiết để khi mở máy động cơ, sao cho dòng (dây) stator khi ấy còn là 200% dòng định mức. Tính dòng trên đường dây cấp điện cho hệ (tự biến áp + động cơ) khi mở máy và moment khi ấy: Theo đề: đm đc I I % 200  K I I Z K U Z U I K I mm đc mm mm mm đc mm đc      . . Mà đm mm I I 5  6 , 1 2 5 2 5 5 2 2       K K K I I đm đm Dòng điện mở máy: A K I K I I đm đc mm 28 , 47 5 , 2 1 , 59 . 2 2 2 2 *    
  • 10. Moment mở máy: m N K M M mm mm . 26 , 216 5 , 2 65 , 540 2 *    d. Động cơ được hoạt động ở tần số 50 Hz, để cho tình trạng bảo hòa mạch từ của động cơ vẩn như cũ, điện áp cung cấp có giá trị là: V U U f f U f f U U 375 450 . 60 50 . 2 1 1 2 2 1 2 1 2                     e. Công suất (lý thuyết) của động cơ trong điều kiện làm việc của câu d là: kW P P f f P f f P P 08 , 31 3 , 37 . 60 50 . 2 1 1 2 2 1 2 1 2                     Bài 8 : Một động cơ rotor lồng sóc có thông số định mức: 250 kW, ∆/Y – 220/380 V, 50 Hz, 1600 vòng/phút, ηđm = 0,945; cosφđm = 0,92 và thông số mở máy trực tiếp: Mmm/Mđm = 1,3; Imm/Iđm = 5; cosφmm = 0,25. Nguồn cung cấp có điện áp U = 380 V và chịu được dòng điện I = 1600A. Biết moment cản của tải không phụ thuộc tốc độ quay và bằng 0,8Mđm. Hãy phân tích biện pháp nào mở máy được động cơ: a. Trực tiếp b. Đối nối Y - ∆ c. Dùng cuộn kháng d. Dùng tự ngẫu Bài giải a. Với phương pháp mở máy trực tiếp động cơ trên: Ta có: ) ( 437 92 , 0 380 3 945 , 0 10 250 cos 3 3 A U P I đm đm đm đm đm              Imm = 5 x Iđm = 437 x 5 = 2185 (A) Vì dòng điện mở máy lớn hơn dòng cho phép của mạng điện nên không thể mở máy bằng phương pháp mở máy trực tiếp cho động cơ trên. b. Dùng bộ đối nối Y - ∆
  • 11. Dòng điện mở máy: ) ( 728 3 2185 A Imm   Moment mở máy: đm đm mm M M M 43 , 0 3 3 , 1   Vì moment mở máy nhỏ hơn moment cản nên chúng ta không thể sử dụng bằng phương pháp đối nối Y - ∆ để mở máy động cơ trên. c. Dùng cuộn kháng: Khi ta dùng một cuộn kháng đặt vào dây quấn của động cơ sẽ làm giảm điện áp đặt lên dây quấn của đông cơ dẫn đến dòng điện mở máy giảm. 37 , 1 1600 2185   k Moment mở máy lúc này: đm đm đm mm M M k M M 69 . 0 37 , 1 3 , 1 3 , 1 2 2    Do moment mở máy nhỏ hơn moment cản nên không thể dùng phương pháp dùng cuộn kháng để mở máy động cơ trên. d. Dùng máy biến áp tự ngẫu: Gọi k là hệ số máy biến áp tự ngẫu. Để phù hợp thì dòng điện phải giảm k2 lần. 37 , 1 1600 2185 2   k Moment mở máy khi dùng máy biến áp tự ngẫu lúc này là: đm đm đm mm M M k M M 95 , 0 37 , 1 3 , 1 3 , 1 2    Như vậy, có thể dùng phương pháp dùng máy biến áp tự ngẫu để mở máy cho đông cở trên. Bài 9. a) Hệ số trượt: 0267 , 0 1500 1460 1500      s r s n n n s     ) ( 11 6 , 22 1 94 , 0 0267 , 0 25 , 0 17 . 0 220 ' 2 1 ' 2 1 1 0 A j j X X s R R u I đm Đm                         
  • 12. Vậy I1đm=22,6 (A) 44 , 91 3 1 2 ' 1 ' 2 1      s I R P M đt Đt b) Moment cực đại     ) . ( 276 , 218 017 94 , 1 17 , 0 60 1500 2 . 2 2 3 2 2 2 2 1 1 1 2 1 max m N X R R U M n          Bài 10: Một động cơ không đồng bộ dây quấn có các số liệu định mức: Udm = 2300 V; 50 Hz; 6 cực, kéo một phụ tải có moment không đổi, tiêu thụ dòng điện I = 23 A, tốc độ n = 950 v/ph và moment = 500 N.m. Thí nghiệm không tải và ngắn mạch có số liệu như sau: Thí nghiệm không tải: P0 = 1550 W, I0 = 4.1 A Thí nghiệm ngắn mạch: Un = 268 V, Pn = 9600 W, In = 25 A Giả thiết tổn hao cơ không đáng kể, tổn hao thép không đổi, điện trở r1 = 5.68 Ω. Tính: a. Công suất ra, công suất tiêu thụ và hiệu suất ở phụ tải trên. b. Khi điện áp giảm còn 80%, tính tốc độ, công suất ra, dòng điện và hiệu suất động cơ. ( Hướng dẫn: dùng mạch điện hình T để lý luận ) GIẢI a) + P2đm = Mđm.ω = Mđm.2πn 60 = 500.2π.950 60 = 49.742 (kW) + P2 = Pc = 49.742 kW ( Pmq = 0 )  Pđ2 = s.P2đm 1-s = 2618 (W) + S = 1000-950 1000 = 0.05 + ta có: PFe = p0 = 1550 (W) + Pth = PFe + Pđ2 = 4168 (W)  P1 = P2 + Pth = 53.910 (kW)   = P2.100% P1 = 49,742.100% 53.910 = 92.3% b)
  • 13. + n = n1(1 - s x ) = 1000(1 - 0.05) = 950 (v/ph) + P2đm = Mđm.ω = Mđm.2πn 60 = 500.2π.950 60 = 49.742 (kW) R’1 jx1 R’2 jx’2 A jxm R’2(1-s) s B + Thí nghiệm không tải: I’2  0 => I1  I0 nên ta có:  P0 = 3R0I0 2 => R0 = P0 3.I0 2 = 1550 3.4,12 = 30.73 ()  Z0 = U0 I0 3 = 2300 4,1. 3 = 323.88   X0 = Z2 0-R2 0 = 323,882-30,732 = 322,42 () +Thí nghiệm ngắn mạch ta có:  Rn = Pn 3I2 n = 9600 3.252 = 5.12 ()  Zn = Un In. 3 = 268 25. 3 = 6.2 ()  Xn = Z2 n-R2 n = 6,22 -5,122 = 3.5 () Vì I0  0 => Xn  X1 +X’2 U
  • 14. ĐC KĐB rotor dây quấn nên x1 = x’2  x1 = x’2 = Xn 2 = 1.75   Xm = x0 - x1 = 322.42 - 1.75 = 320.67 () + R’2 = Rn - R1 = 5.12 - 5.68 = -0.56 () + ZAB = R1 + jX1 + R’2.Xm+jX’2.Xm +Xm.X’2 = 5.68 + 1.75j + -0,56.320,67+1,75j.320,67 320,67+1,75 = 6,2 34,30 () + I1 = Up ZAB = 171,3 -33,40 (A)  I1= 171,3 (A) Id = Ip = I1 = 171,3 -33,40 (A) + Up = 1840 00 V  cos= cos(34,3) = 0.82 +P1 = 3UpIpcos = 1840 3 .171,3.0,82 = 447,661 (kW) + = P2 P1 .100% = 49,742 447,661 .100% = 11,1% Bài 11. Một động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc với các số liệu định mức: Uđm= 380 V, nối Y, Iđm = 30 A, nđm = 1440v/ph, hiệu suất η = 0,89, cosφ = 0,86, tỷ số Mmax/Mđm= 2,2, tổn hao cơ và tổn hao phụ = 320 W, xem như không đổi, điện trở stator r1 = 0,25 Ω, Imm/Iđm = 6,5, Mmm/Mđm = 1,2. Tính: a. Moment định mức Mđm, tổng tổn hao, tổn hao đồng trên rotor, tổn hao thép. b. Smax, Mmax. c. Dùng máy biến áp tự ngẫu để mở máy động cơ. Xác định tỷ số biến áp khi muốn giảm dòng mở máy còn bằng 2,5 lần dòng định mức. Tính dòng mở máy trong động cơ và Mmm. Bài giải: a. Moment định mức Mđm, tổng tổn hao, tổn hao đồng trên rotor, tổn hao thép.
  • 15.  M đm =  đm P2 = 60 . 2 . 1 n Pđm   = 60 1440 . 2 86 , 0 . 30 . 380 . 3 .   = 100,22 (N.m)  Tổng tổn hao:  th P = P đm 1 - P đm 2 = P đm 1 (1 - η) = ) 89 , 0 1 ( 86 , 0 . 30 . 380 . 3  = 1867,912 (W)  Tổn hao đồng trên rotor:  th P = P 1 đ + P Fe + P 2 đ + P mq mà P 2 = Pc - P mq Pc = 3R ' 2 S S  1 I 2 ' 2 = 2 1 đ P S S  => P 2 = 2 1 đ P S S  - P mq => P 2 đ = 2 ( ). 1 mq P P s s   = 04 , 0 04 , 0 1 ) 320 86 , 0 . 30 . 380 . 3 . 89 , 0 (   = 643,046 (W)  Tổn hao thép:  th P = P 1 đ + P Fe + P 2 đ + P mq  P Fe =  th P - P 1 đ - P 2 đ - P mq = 1867,912 – 3.0,25.30 2 - 643,046 – 320 = 229,866 (W) b. smax, Mmax. đm M M max = 2,2 => M max = 2,2.M đm = 2,2.100.22 = 220,484 (N.m) M đm = max max max 2M s s s s  => max s s + max s s = 4,4 s 2 max - 0,176s max + 0,04 2 = 0 max max 0,166 0,0096 s s      s max >s đm => smax = 0,166 c. Dùng máy biến áp tự ngẫu để mở máy động cơ. Xác định tỷ số biến áp khi muốn giảm dòng mở máy còn bằng 2,5 lần dòng định mức. Tính dòng mở máy trong động cơ và Mmm. Ta có: I* mm = 2 1 K I mm I* mm = 2,5I đm I mm = 6,5I đm => k = 5 , 2 5 , 6 = 1,612
  • 16. I đc = k.I* mm = 1,612.2,5.30 = 120,9 (A) M* mm = 2 1 K M* mm = 612 , 1 1 1,2.100,22 = 46,28 (N.m) Đáp số: a. Mđm=100,22 (N.m)  th P = 1867,912 (W) Pđ2 = 643,046 (W) PFe = 229,866 (W) b. Mmax = 220,484 (N.m) smax = 0,166 c. k = 1,612 Iđc = 120,9 (A) M* mm = 46,28 (N.m) Bài 12: Cho động cơ không đồng bộ 3 pha, 4 cực, stator nối Y, được cung cấp điện áp U (áp dây) có tần số f thay đổi được ( bộ biến tần), n là tốc độ quay của rotor, số vòng dây một pha dây quấn stator là W = 600 vòng, hệ số dây quấn k = 1, điện trở rotor (đã qui về stator) r'2= 1  .Bỏ qua điện trở dây quấn stator , điện trở tản từ stator, tổn hao sắt cũng như tổn hao cơ học.Tính: a) Tốc độ quay n của động cơ trong điều kiện không tải ở f = 50 Hz và f = 25 Hz. Khi U= 400 V, f = 50 Hz tính từ thông cực đại M  dưới mỗi cực từ trong điều kiện này. b) CM biểu thức tính mômen điện từ của động cơ có dạng: M dt = K M . M  .Ir trong đó K M là hệ số , I r là thành phần dòng điện tác dụng stator.Tính hệ số K M ? Khi U = 400 V, f = 50 Hz, tính Ir khi động cơ kéo tải có momen cản 20 N.m? c) Động cơ kéo tải có momen cản không đổi bằng 20 N.m, dòng điện tác dụng I r được giữ sao cho không đổi. Khi đó M  = const, có thể tính momen điện từ theo biểu thức sau: Mdt = A.(f - B.n) , Trong đó A, B là các hệ số cần tính cho trường hợp U = 400 V, f = 50 Hz Bài Giải a) Ở điều kiện không tải :  f = 50 Hz : n1 = p f 60 = 2 50 . 60 = 1500 ( v/ph ) Vì động cơ quay không tải nên hệ số trượt s gần bằng 0 : n = n1 = 1500 v/ph
  • 17.  f = 25 Hz : n = n1 = p f 60 = 2 25 . 60 = 750 ( v/ph ) Khi U = 400 V, f = 50 Hz ta có : E1 = U1 = 4,44.f.N1 .k dq . M  => M  = 1 . 600 . 50 . 44 , 4 3 400 = 1,734.10 3  ( Wb ) b) Ta có : lực điện từ tác dụng lên từng thanh dẫn bằng : F = Btb .L. a Iu 2 Moment của lực F đối với trục quay là : m = F . 2 D = Btb .L. a Iu 2 . 2 D Trong đó B là từ cảm trung bình lúc tải dưới mỗi cực : Btb = s t  = p L D t 2 . .   Trên phần ứng có tổng cộng N dây dẫn nên : M dt = m.N = L D p t . . 2 .   . a Iu 2 . 2 .D L .N = a N p . 2 .  . t  .Iu Hay M dt = K M . u t I .  Với K M = a N p . 2 .  là hằng số moment phụ thuộc vào kết cấu của động cơ Bài 13: Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor dây quấn, 40 kW, 220/380 V, 50 Hz, 1425 v/phút, dây quấn stator nối /Y, có đặc tính cơ M(n) (M – moment trên trục máy [N.m], n – tốc độ [v/ph]) được xem là tuyến tính trong khu vực làm việc. Cho biết tỷ số Mmax/Mđm (Mmax – Moment cực đại, Mđm – moment định mức) của động cơ là 2,5. Dây quấn rotor nối Y, điện trở rotor là r2 = 0,05  (pha). a. Động cơ là việc với tải đòi hỏi một công suất P = 50 kW. Tính tốc độ động cơ nếu các vành trượt được nối ngắn mạch. b. Tính tốc độ nmax ứng với Mmax c. Tính điện trở phụ rphụ cần phải mắc nối tiếp trên mạch rotor để sao cho: + Động cơ mở máy với moment trên trục lớn nhất. + Động cơ làm việc trong chế độ hãm ngược (bằng các đổi thứ tự pha dây quấn stator), làm công việc hạ một khối hàng nặng M = 136 kg, được móc vào đầu dây cáp quấn quanh một puly có đường kính D = 0,4 m. Vận tốc dài của khối hàng khi đi xuống là v = 10 m/s.
  • 18. d. Động cơ nâng một khối hàng nặng M = 136 kg, được móc vào đầu dây cáp quấn quanh một puly có đường kính D = 0,4 m. Tính vận tốc dài v [m/s] của khối hàng khi đi lên? Cho biết 1 kg = 9,8 N. Có thể dùng biểu thức gần đúng M(s): M Mmax = 2 s smax + smax s Với: s là độ trượt tương ứng với moment M smax là độ trượt tương ứng với moment Mmax Giải a/ nr = 1425 ≈ ns => lấy ns ≈ 1500 => p = 60f ns = 2, sđm = ns − nr ns = 0,05 Mđm = P2đm Ω1(1 − sđm) = 40000 50π(1 − 0,05) = 268,05 N. m => Mmax = 2,5.268,05 = 670,125 N.m 0,05 smax + smax 0,05 = 5 <=> smax 2 − 0,25smax + 0,052 = 0 <=> { smax = 0,24 smax = 0.01 (loại) Ta có: Mqt = 50000 Ω1(1 − sqt) thế vào sqt smax + smax sqt = 2 Mmax Mqt => sqt 2 + 0,242 0,24sqt = 1340,25.50π − 1340,25.50πsqt 50000 <=> { sqt = 0,066 sqt = 0.437 (loại) => nrqt = ns(1-0,066) = 1401 v/phút b/ nrmax = ns(1-smax) = 1500(1-0,24) = 1140 v/phút c/ Rm nối tiếp R' 2 để Mmmmax khi: sth = R2 ′ + Rm ′ √R1 2 + Xn 2 = 1 Vì R1 = 0 => sth = R2 ′ + Rm ′ Xn = 1
  • 19. mặc khác ta có: R2 ′ Xn = 0,24 => Xn = R2 ′ 0,24 => sth = R2 ′ + Rm ′ R2 ′ 0,24 = R2 + Rm R2 0,24 = 1 => Rm = 0,158 Ω Bài 13: Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor dây quấn, 40 kW, 220/380 V, 50 Hz, 1425 v/phút, dây quấn stator nối /Y, có đặc tính cơ M(n) (M – moment trên trục máy [N.m], n – tốc độ [v/ph]) được xem là tuyến tính trong khu vực làm việc. Cho biết tỷ số Mmax/Mđm (Mmax – Moment cực đại, Mđm – moment định mức) của động cơ là 2,5. Dây quấn rotor nối Y, điện trở rotor là r2 = 0,05  (pha). a. Động cơ là việc với tải đòi hỏi một công suất P = 50 kW. Tính tốc độ động cơ nếu các vành trượt được nối ngắn mạch. b. Tính tốc độ nmax ứng với Mmax c. Tính điện trở phụ rphụ cần phải mắc nối tiếp trên mạch rotor để sao cho: + Động cơ mở máy với moment trên trục lớn nhất. + Động cơ làm việc trong chế độ hãm ngược (bằng các đổi thứ tự pha dây quấn stator), làm công việc hạ một khối hàng nặng M = 136 kg, được móc vào đầu dây cáp quấn quanh một puly có đường kính D = 0,4 m. Vận tốc dài của khối hàng khi đi xuống là v = 10 m/s. d. Động cơ nâng một khối hàng nặng M = 136 kg, được móc vào đầu dây cáp quấn quanh một puly có đường kính D = 0,4 m. Tính vận tốc dài v [m/s] của khối hàng khi đi lên? Cho biết 1 kg = 9,8 N. Có thể dùng biểu thức gần đúng M(s): M Mmax = 2 s smax + smax s Với: s là độ trượt tương ứng với moment M smax là độ trượt tương ứng với moment Mmax Giải a/ nr = 1425 ≈ ns => lấy ns ≈ 1500 => p = 60f ns = 2, sđm = ns − nr ns = 0,05 Mđm = P2đm Ω1(1 − sđm) = 40000 50π(1 − 0,05) = 268,05 N. m => Mmax = 2,5.268,05 = 670,125 N.m 0,05 smax + smax 0,05 = 5 <=> smax 2 − 0,25smax + 0,052 = 0
  • 20. <=> { smax = 0,24 smax = 0.01 (loại) Ta có: Mqt = 50000 Ω1(1 − sqt) thế vào sqt smax + smax sqt = 2 Mmax Mqt => sqt 2 + 0,242 0,24sqt = 1340,25.50π − 1340,25.50πsqt 50000 <=> { sqt = 0,066 sqt = 0.437 (loại) => nrqt = ns(1-0,066) = 1401 v/phút b/ nrmax = ns(1-smax) = 1500(1-0,24) = 1140 v/phút c/ Rm nối tiếp R' 2 để Mmmmax khi: sth = R2 ′ + Rm ′ √R1 2 + Xn 2 = 1 Vì R1 = 0 => sth = R2 ′ + Rm ′ Xn = 1 mặc khác ta có: R2 ′ Xn = 0,24 => Xn = R2 ′ 0,24 => sth = R2 ′ + Rm ′ R2 ′ 0,24 = R2 + Rm R2 0,24 = 1 => Rm = 0,158 Ω Bài 14: Động cơ không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc, 400HP (1HP = 746kW), 230/400 V, 50 Hz, dòng điện định mức stato , / 1465 , 550 / 952 phut v A Idm  dây quấn stato nối   Bội số dòng mở máy trực tiếp 6  dm mm I I , bội số moment mở máy trực tiếp . 9 . 0  dm mm M M Máy có các thông số sau ( pha  ), với các giá trị dây quấn rotor được quy đổi về stator: 722 . 1 0575 . 0 00919 . 0 086 . 0 0575 . 0 00804 . 0 , 2 , 2 1 1       m m X X r r X r a. Tính tỉ số dòng không tải/ dòng định mức khi động cơ làm việc ở điện áp 400 V. b. Có thể dùng phương pháp đổi nói   cho đọng cơ trên với lưới 230 V để khởi động một tải cơ học, đòi hỏi moment mở máy ít nhất là 350 N.m ? Tính dòng mở máy trên đường dây cấp điện khi đó?.
  • 21. c. Động cơ nói trên được dùng như máy phát không đồng bộ, được kéo bởi một tuabin gió. Máy khi đó được nối với lưới phân phối công suất vô cùng lớn,điện áp là 400 V. Máy làm việc ở chế độ trượt s = -1%. Tính công suất tác dụng máy phát ra. Cho rằng tổn hao cơ học (ma sát, quạt gió…) là không đáng kể. Lưu ý: m m X r , lần lượt là điện trở, điện kháng mạch từ hóa theo kiểu mắc nối tiếp, trong mạch điện thay thế tương dương của động cơ. Bài giải a/ Ở chế độ không tải         ) ( 7 . 4 03 . 133 086 . 0 0575 . 0 722 . 1 00804 . 0 3 400 3 0 1 1 0 0 A j X X j r r U I m m            Tỉ số dòng không tải / dòng định mức: 24 . 0 550 03 . 133 0   dm I I b/ Ta có Biến đổi  Y : mm M giảm 3 lần ) . ( 81 , 583 1465 . 2 60 . 764 . 400 . 3 , 0 3 . 0 3 . 0 3 9 . 0 3 2 m N P M M M M dm dm dm mmdm mmc         ) . ( 350 m N Mmmc  Vậy ở cấp điện ấp 230 V, động cơ vận hành ở chế độ   được.
  • 22. Ta có: mm I giảm 3 lần ) ( 1904 2 . 952 2 3 6 3 A I I I I dm dm mmdm mm       c/ 90981 , 0 1 , 2     s s r Rs ) ( 45 . 27 53 . 484 0575 . 0 722 . 1 ( 086 . 0 00919 . 0 90981 . 0 722 . 1 086 . 0 . 550 ( . , 2 , 2 1 , 2 A j j X X j r r R jX r I I m m s m m                  Công suất phát ra: ) ( 79 , 640 01 , 0 01 , 0 1 00919 , 0 . 53 , 484 . 3 1 . . 3 , 2 , 2 2 kW s s R I P P c         Bài 15: Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc 4 cực, Uđm = 460 V, 50 Hz, Pđm = 150 kW, Mmm/Mđm = 1,25 và Imm = 1450 A khi mở máy trực tiếp vào lưới điện, ηđm = 92%, cosφđm = 82%, sđm = 2% động cơ được dùng để kéo một bơm ly tâm đòi hỏi một moment mở máy tối thiểu là 484,6 N.m. Xác định: a. Dòng định mức và moment định mức của động cơ. b. Điện áp tối thiểu của lưới điện mà động cơ có thể khởi động được máy bơm? c. Dùng phương pháp mở máy với biến áp tự ngẫu 3 pha, nối Y, tính tỷ số biến áp cần thiết để có điện áp như trong câu b. Tính dòng khởi động trên đường dây cấp điện cho động cơ. Bài làm a. P1đm =  đm 1 P = 3 Uđm.Iđm.cosφđm => Iđm = đm đm đm U P   cos . . 3 . 2 = 82 , 0 . 460 . 3 . 92 , 0 150000 = 249,56 (A) Mđm =  đm P2 = 60 . 2 2 n P đm  = ) 1 ( . 2 60 . 1 2 đm đm S n P   = ) 02 , 0 1 ( 2 50 . 60 . 2 60 . 150000   = 974,42 (N.m) b. min mm mm M M = 2 min 2 1 p p U U => Uminp = min 1 mm mm p M M U = 6 , 486 42 , 974 . 25 , 1 3 460 = 167,86 (V) => Umind = 167,86. 3 = 290,74 (V)
  • 23. c. U1 = k.Uđc => k = đc U U1 = 86 , 167 3 460 = 1,58 * mm I = mm I k 2 1 = 1450 58 , 1 1 2 = 580,84 (A). Baì 16) Cho các thông số sau U=400(V); I1đm=148(A); f=60(Hz); p=3; P2=74600(W); Pfe=1697(W); Pcu1=2803(W); Pcu2=1549(W). Tính? a) Công suất điện tiêu thụ? b) Tổng các tổn hao? c) Công suất điện từ? d) Tốc độ rotor? Tốc độ đồng bộ ta có: tốc độ rotor e) Hệ số công suất? f) Tổn hao cơ? ) ( 81978 91 . 0 74600 2 1 W P P đm đm     ) ( 7378 74600 81978 2 1 W P P P đm đm       ) ( 77478 2803 1697 81978 1 1 W P P P P cu fe đm đt        ) ( 1200 3 60 60 60 p v p f nđb     02 . 0 77478 1549 2 2      đt cu đt cu P P s sP P ) ( 1176 ) 1 ( p v s n n đb r     8 . 0 3 cos cos 3 1 1 1        đm đm đm đm I U P I U P   ) ( 1329 1549 2803 1697 7378 2 1 W P P P P P cu cu fe mq           
  • 24. Bài 18: Một động cơ không đồng bộ roto dây quấn, đấu ∆/Y-220/380, được cung cấp bởi nguồn điện có U=380v và f=50Hz. Động cơ đang quay tải có moment cản không phụ thuộc với tốc độ n=1455 vòng/phút. Dây quấn stator có 120 vòng, kdq1 =0.926, R1 = 0.205 Ω, X1 = 0.94 Ω. Dây quấn roto có 60 vòng, kdq2 =0.958, R2 = 0.0656 Ω. Nhánh từ hóa có R10 = 1,5 Ω, X10 = 30 Ω. Tổn hao cơ 500 W. Xác định: a. Dòng stator I1, dòng roto I2 và dòng từ hóa I10 ? b. Công suất nguồn cấp cho động cơ và công suất phát ra tải? c. Moment quay điện từ và momnet cảng của tải? d. Nếu tăng f cung cấp cho động cơ: f’=65Hz, U’380v thì động cơ sẽ quay với tốc độ bao nhiêu? Bài làm a). Ta có: k= 1 dq1 2 dq2 W .k 120.0,926 1,93 W .k 60.0,958   R’2 = k2 .R2 = 1,932 .0,0656 = 0,244 Ω X’2 = k2 . X2 = 1,932 .0.27 = 1,005 Ω sđm = 1 m m n n n đ đ  mà n1 = 60 f p ~ nđm 60.50 2,06 2 1455 p p      => n1 = 1500 vòng/phút 1500 1455 0.03 1500 s     I1 I2 I10 jX’2
  • 25. 2 . 2 10 10 t 1 1 2 2 10 10 0 ' ( )( ) Z ( ) ' 0,244 ( 1,005 )(1,5 30 ) 0.03 (0,205 0.94 ) 0,244 1,005 1,5 30 0.03 7,26 3,71 8.16 27.1 đ R jX R jX s R jX R jX R jX s j j j j j j                                          . 0 . 1 0 t 380 0 23,9 12,5 26,9 27,1( ) Z 3.8,16 27,1 đ U I j A         . . 10 10 1 2 2 2 10 10 ( ) ' . 24,2 5,48 24,8 12,7( ) ' ' R jX I I j A R jX R jX s           . . . 10 1 2 ' 26,9 27,1 24,8 12,7 6,8 92,1( ) I I I A            . . 2 2 ' . 24,8 12,7.1.93 47,9 12,7( ) I I k A      b).   . . 1 1 2 . 2 2 2 2 3.Re . 3.220.23,9 15730,5(W) 1 1 0,03 3 ' . ' 3.24,8 .0,244 500 14041,8(W) 0,03 th P U I s P I R P s           c). . 2 2 1 2 2 ' 3. ' . 95,5( . ) 2 .1500 60 14041,8 92,2( . ) 2 .1455 60 dt dt c R I P s M N m P M N m           d). 2 2 2 2 2 1 1 2 3. ' . ' ' ( ' ) R U M R s R X X s                          (1) Với:
  • 26. 2 1 60.1,005 ' 1,306( ) 50 (1 ) 50 (1 ) X s s           Ta có: 2 ' ' ' . 65 ' 10 1 . ' 95,5. 56,5( . ) 50 13 U f M U f M M M N m M             2 2 2 2 2 2 2 2 3.0,244.220 (1) 56,5 0,244 50 (1 ) (0,205 ) (0,94 1,306) 3.0,244.220 56,5 0,1 0,06 50 (1 ) 5,08 3.0,244.220 56,5 0,06 50 (5,08 0,1 5,08 0,1 0,06) 3.0,244.220 . 56,5 50 s s s s s s s s s s s s                                     2 3 2 2 2 3 2 2 3 3 2 1 (5,08 0,1 0,06 5,08 0,1 0,06 ) 3.0,244.220 (5,08 0,1 0,06 5,08 0,1 0,06 ) 50 .56,5 (4,98 0,04 0,06 5,08 ) 3.99 5,08 4,98 4,03 0,06 0 0,02 ' (1 ) 1500(1 0,02) 147 s s s s s s s s s s s s s s s s s s s n n s                                0 Bài 19: Pđm = 11 kW; fđm = 60 Hz; Uđm = 220 V Iđm = 36,5 A; nđm = 1746 vòng/phút; nối Y; cosφ = 0,86 1) n1 = 60 f p ≈ nđm 60.60 2,06 2 1746 p p      1 60.60 1800 2 n    (vòng/phút) Vòng/phút
  • 27. a) sđm = 1800 1746 0,03 1800   P1= 3.Uđm.Iđm. cosφ = 3.220.36,5.0,8 = 11,96 (kW) Mđm = dm P  = 3 11.10 .60 60,16 2 .1746   (N.m) b)Pđt = 2 11 11,34 1 1 1 0,03 c P P s s       (kW) 1 1 Fe P P P       Pđt = 11,96 – 11,34 = 0,62 (kW) 2) Ta có 2 tam giác đồng dạng: ∆OAB và ∆OCD dm dm M s OA AB AC CD M s     5 2 1 60,16. 60,16 0,03.2,7.10 . 1800 1 dm dm M s n n n M n       1 2 1728 42,989 n n         loại n2 Vậy n = 1728 (vòng/phút) 3) U= Uđm; f= 50Hz; M= Mđm Do f < fđm, M= Mđm 3 2 50 11,34.10 . 9,45 60 P    (kW)
  • 28. - Công suất giảm khi tần số nguồn cung cấp giảm - Khi f < fđm , M= const và P= M.w tỉ lệ tuyến tính với  hay f. Bài 21: Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc nối  có: Uđm= 220 V, fđm=60 Hz, 2p = 12, Pđm = 37,5 kW, đm = 89%, cosđm = 81%, nđm = 595 v/ph, Imm = 725 A, Mmm/Mđm = 1,2. Tính: a) Iđm, Mđm b) Gía trị điện áp lưới tối thiểu để moment mở máy có giá trị lớn hơn 70% moment định mức. Nếu dùng biến áp tự ngẫu để mở máy. Tính: c) Tỷ số biến áp để có giá trị moment mở máy như câu b. d) Dòng mở máy stator (trị dây) và dòng mở máy trên phía sơ cấp biến áp tự ngẫu. BÀI LÀM: a) Dòng điện định mức: ) ( 5 , 136 220 . 81 , 0 . 3 . 89 , 0 37500 cos . . 3 . A U P I đm đm đm đm      Moment định mức: ) ( 85 , 601 60 . 595 . . 2 37500 60 . . . 2 Nm n P M đm đm đm      b) Gía trị điện áp lưới: Ta có: 2 2 đm mm đm mm U U M M   2 2 2 . % 70 . đm đm đm đm mm đm mm U M M M M U U    2 2 %. 70 đm mm U U   ) ( 065 , 184 220 . 7 , 0 2 V Umm   c) Tỷ số biến áp: Theo bài ra: Mmm = 1,2Mđm Khi dùng biến áp tự ngẫu mở máy thì: 2 2 2 , 1 1 k M M k M đm mm mmTN    đm đm mmTN đm M M M M k 7 , 0 2 , 1 2 , 1 2    309 , 1 7 , 0 2 , 1   k d) Dòng mở máy trên phía sơ cấp tự ngẫu: ) ( 115 , 423 725 . 309 , 1 1 . 1 2 A I k I mm mmscap   
  • 29.  Dòng mở máy stator (trị dây) : ) ( 858 , 553 309 , 1 725 1 . . A I k k I k I mmscap mmscap mmstator     Bài 22: Động cơ không đồng bộ rotor dây quấn, 4 cực, dây quấn stator nối Y.Trong suốt bài tóan động cơ kéo một tải cơ học có moment cản Mcản = 40 N.m. Có thể bỏ qua các tổn hao cơ học (ma sát, quạt gió, tổn hao phụ,…). Điện trở dây quấn stator (pha) là Rs = 0,5 Ω. 1. Động cơ được cấp điện với điện áp 3 pha, 50 Hz, 380 V. Khi đó: - Dòng điện tiêu thụ Is = 14,5 A. - Tổn hao sắt PFe = 150 W - Đặc tính cơ M [N.m] theo tốc độ quay rotor n [vòng/phút] được cho trên hình a. a. Có thể mở máy động cơ trực tiếp với lưới điện khi moment cản có giá trị như trên? b. Tính tốc độ động cơ. c. Tính tốc độ động cơ khi làm việc với tải nói trên và độ trượt. d. Tíng công suất hữu ích trên trục máy của động cơ. e. Tính hiệu suất phía rotor (định nghĩa là công suất trên trục máy/công suất điện từ), tổn hao đồng rotor. f. Tính tổn hao đồng stator g. Công suất điện tiêu thụ, hiệu suất và hệ số công suất của động cơ. 2. Động cơ được cấp điện từ bộ biến tần có đặc tính U/f = const, điểm làm việc trên đặc tính cơ là M = 40 N.m, n = 1140 v/ph. Các đặc tính M(n) ở các tần số khác nhau được cho trên Hình b. h. Giải thích dạng của các đặc tính trên Hình b? và đưa ra một nhận xét? i. Tính tần số f của bộ biến tần để sao cho điểm làm việc trên đặc tính cơ là M = 40 N.m, n = 1140 v/ph. j. Tính độ trượt khi đó.
  • 30. Hình a Hình b BÀI GIẢI Câu 1 a. Khi mở máy s=1, n=0. Dựa vào đồ thị đường đặc tính cơ M(n) hình a suy ra Mmm> 40Nm nên có thể mở máy trực tiếp với lưới điện nói trên. b. Tốc độ động cơ phút vòng p f n / 1500 2 50 * 60 60 1    c. Tốc độ động cơ khi làm việc với tải Mcản=40 N.m Dựa vào đường đặc tính cơ M[N.m] theo tốc độ quay roto n [vòng/phút] trên hình a => n=1440 vòng/phút.(hình c minh họa) 04 , 0 1500 1440 1500 1 1      n n n s d. Công suất hữu ích trên trục máy của động cơ     2 P P M c ( Do bỏ qua các tổn hao cơ học) kW s n M M P 862 , 5 ) 067 , 0 1 ( 60 1500 . 2 . 40 ) 1 ( 60 . 2 . . 1 2           e. Hiệu suất phía roto( định nghĩa là công suất trên trục máy/ công suất điện từ), tổn hao đồng roto M2=M+M0 Do M0 rất nhỏ so với moonent đầu trục M2 nên đặc tính cơ của động cơ điện M2=f(n) có thể coi bằng M=f(n). kW M P P M đt đt 283 , 6 60 1500 . 2 . 40 . 1 1         % 299 , 93 % 100 . 283 , 6 862 , 5 2    đt roto P P  kW P P P c đt đ 421 , 0 862 , 5 283 , 6 2      f. Tổn hao đồng stato W I R Pđ 375 , 315 5 , 14 . 5 , 0 . 3 . 3 2 2 1    g. Công suất điện tiêu thụ, hiêu suất và hệ số công suất của động cơ
  • 31. 707 , 0 5 , 14 . 380 . 3 10 . 748 , 6 3 cos cos 3 % 87 , 86 % 100 748 , 6 862 , 5 % 100 . ) ( 748 , 6 421 , 0 10 . 375 , 315 10 . 150 862 , 5 3 1 1 1 1 1 1 1 2 3 3 2 1                   I U P I U P P P kW P P P th    Câu 2 h. Giải thích các dạng đặc tính trên hình b Ta có ) 1 ( 60 ) 1 ( 1 1 s p f s n n     Khi hệ số trược thay đổi ít thì n tỷ lệ thuận với f1 Nhận xét: khi 1 f f  và Mmax không đổi thì các đặc tính cơ sẽ di chuyển dần về phía phải và Mmm sẽ giảm xuống. f. Tại điểm làm việc trên đặc tính cơ M=40 N.m, n=1140 vòng/phút, từ đồ thị hình b ta suy ra n1=1200 vòng/phút.( hình d minh họa) 05 , 0 1200 1140 1200 40 2 60 1200 1 1         n n n s Hz f Hình c Hình d Bài 24. Chương 1. a. Dòng định mức stato. dm 22380 1109,83( ) 3 cos 0,981.13,2. 30,9 dm dm dm dm P I A U      Momen định mức trên trục động cơ 3 3 . 22380.10 .60 119,267.10 ( . ) 2 . 2.3,14.1792,8 dm dm dm P f M N m n     Dòng mở máy stato
  • 32. 4,9 4,9.1109,83 5438,173( ) mm dm I I A    Momen mở máy 3 3 0,7 0,7.119,267.10 83,487.10 ( . ) mm dm M M N m    b. Tổng tổn thất công suất lúc động cơ kéo tải. 2 2 . 22380.0,96 21484,8( ) 22380 21484,8 895,2( ) tai tai dm dm tai P P P P P kw P P P kw               Tổn thất công suất trên dây quấn stato 2 2 2 22380 62 22442( ) 1 1800 1792,8 0,004 1800 22442 22532,13( ) 1 0,004 22532,13 22442 90,13( ) d dt co co ms co dt dt d P P P P P P kw P P s S P kw P kw                    
  • 33. Bài 25/ Chương 1 + Hệ số trượt: 1 1 1200 1152 0,04 1200 n n s n      a) Công suất truyền từ stator qua rotor: Pđt = P1 - ( Pđ1+Pt ) = 80000 - 5000 = 75000 (W) b) Tổn hao đồng rotor: Pđ2 = s. Pđt = 0,04 . 75000 = 3000 (W) c) Công suất cơ trên trục máy: Pc = ( 1-s ). Pđt = (1-0,04).75000 = 72000 ( W) Suy ra: Công suất trên trục máy là : P2 = Pc - Pms = 7200 - 2000 = 70000 ( W ) d) Hiệu suất: 2 0 0 1 70000 .100 .100 78.5 80000 P P     e) Momen trên trục máy: 2 70000 580( . ) 2 .1152 60 P M N m      c. Momen trục vào của máy nén . 2 . . 0,96.22380 21484,8( ) 21484,8.60 41,64( . ) 2 .4930 mnen mnen HS mnen HS dm mnen P f M n P P kw M N m          26. Động cơ không đồng bộ 3 pha 40 HP (1 HP=746w), 50Hz, 460V, 4 cực, dây quấn stator nối Y, khi làm việt với tải nhất định, có n=1447 v/ph. Tất cả các tổn hao do ma sát , quạt gió, tổn hao phụ, ở điều kiện tải nói trên là 670w. Các thong số của động cơ (tính bằng ohms): 1 r =0,1418 , 2 r =0,11 m r =212,73 1 x =0,7273 , 2 x =0,7248 m x =21,27 Lưu ý là , 2 r và , 2 x lần lược là điện trở, điện kháng tản từ dây quấn rotor đã quy đổi về dây quấn stator. m r , m x lần lược là điện trở, trơ kháng mạch từ hóa theo kiểu mắc song song. Tính, ở điều kiện tải nói trên: a. Tổng trở nhìn vào đọng cơ b. Dòng điện dây c. Công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến tiêu thụ do động cơ, hệ số công suất d. Công suất điện từ e. Moment trên trục máy
  • 34. 26a.                                                                                  19 , 31 494 , 3 82 , 20 046 , 3 7273 , 0 1418 , 0 82 , 20 046 , 3 035 , 0 035 . 0 1 11 , 0 7248 , 0 11 , 0 27 , 21 73 , 212 27 , 21 73 , 212 035 , 0 035 . 0 1 11 , 0 7248 , 0 11 , 0 27 , 21 73 , 212 27 , 21 73 , 212 1 1 035 , 0 1500 1447 1500 / 1500 2 50 60 1 1 , 2 , 2 , 2 , 2 , 2 , 2 1 1 j Z jx r Z j j j j j j s s r jx r jx r jx r s s r jx r jx r jx r Z n n n s p v n ab AB m m m m m m m m ab 26b.                76 198 , 31 76 19 , 39 494 , 3 3 460 3 d AB p d Z U 26c.           kw Q P S kw UI Q kw UI P 268 , 60 366 , 31 198 , 51 366 , 31 198 . 31 sin 76 460 3 sin 3 463 , 51 198 , 31 cos 76 460 3 cos 3 2 2 2 2                    26d.     w I s r P X s r r U I đt n 24 , 697 95 , 73 035 , 0 11 , 0 3 3 95 , 73 45 , 1 035 , 0 11 , 0 1418 , 0 3 460 3 , 2 , 2 2 2 2 2 , 2 1 , 2                                26e.           m N n P P w p P P w P s P mq c đt c . 0186 , 0 60 2 83 , 2 670 83 , 672 83 , 672 24 , 697 035 . 0 1 1 2 2 2 2                    Bài 27: Bài Làm a) Dòng điện định mức:
  • 35. dm 20000 34,53( ) . 3. . os 0,88. 3.380 dm dm dm P I A U c      Ta có: mm dm.4,5 155,39( ) I I A   Hệ số trượt định mức: 1 dm 1 1000 970 0,03 1000 n n S n      b) Ta có Moment định mức là: 3 dm dm mm dm ax 60.20.10 196,89( . ) 2. .970 1,2. 1,2.196,89 236,27( . ) 1,8. 1,8.196,89 354,4( . ) m dm P M N m M M N m M M N m             Ta có: 2 2 1 20000 22727.27(W) 0,88 dm dm P P P P       Vậy tổng tổn hao là: 1 2 22727,27 20000 2727,27(W) P P P       Bài 28: Động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc 3 pha có thông số định mức: Pđm = 28 kW, Uđm = 380 V, fđm = 50 Hz, đấu Y, có 6 cực, cos đm  =0,88 nđm =980 v/ph. Tổn hao đồng + tổn hao sắt stator = 2,2 kW, tổn hao cơ (do ma sát quạt gió,…) là 1,1 kW, khi dộng cơ làm việc ở tải định mức. Tính lúc tải định mức: 1. sđm 2. Tổn hao Pcu2đm 3. đm  4. I1đm 5. f2 Bài làm 1. 1000 3 50 . 60 60 1    p f n (v/ph) 02 , 0 1000 980 1000 1 1      n n n sđm 2. 1 , 29 1 , 1 28 2      mp c P P P (kW) 7 , 29 02 , 0 1 1 , 29 1      s P P c đt (kW) 6 , 0 1 , 29 7 , 29 2      c đt cu P P P (kW) 3. 3 , 31 6 , 0 2 , 2 7 , 29 2 1         cu Fe cu đt P P P P P (kW)
  • 36. % 46 , 89 % 100 3 , 31 28 % 100 1 2      P P đm  4. 54 88 , 0 . 380 . 3 10 . 3 , 31 cos . . 3 3 1 1     U P I đm (A) 5. 1 50 . 02 , 0 . 1 2    f s f (Hz) Bài 29: Bài Làm a) 380 d U V   Động cơ phải nối kiểu Y để làm việc bình thường. b) Số cực dây quấn stator: 60 60 60.50 2,06 1455 2 2 4 f f n p p n p p          1 60 60.50 1500( / ) 2 f n v p p     c) Độ trượt định mức: 1 1 1500 1455 0,03 1500 dm n n S n      d) 1 2 2 3 3.0,65.3,2 20(W) Cu P RI    Tổn hao sắt: 1 260 20 130 110(W) Fe a Cu mq P P P P        Bài 31: a. 3 37,5.10 136,5( ) . 3. . os 0,89. 3.220.0,81 dm dm P I A U c      3 37,5.10 602( . ) 2. .595 60 dm dm P M N m      b. 0,7 mm dm M M  1 ' ( ) 0,7. dm dm mm dm M M U U M M  
  • 37. ' 2 2 1 .0,7 220 .0,7 184( ) U U V     c. * 0,7 mm dm M M  1,2 mm dm M M  * 2 1 mm mm M M k  1,2 1,3 0,7 k    d. Imm sơ cấp = 2 1 mm I k = 2 725 429( ) 1,3 A  Imm động cơ = k Imm sơ cấp = 1,3.429 = 557,7 (A) Bài 32 : Một động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc 12kW , 230V , 50Hz , p = 2 ,đấu Y phát ra momen định mức lúc hệ số tượt bằng 0,03 với điện áp và tần số định mức .Trong bài này , bỏ qua tổn hao quay và tổn hao lõi thép . Các thông số của mạch tương đương như sau : R1 = R , 2 = 0,24 (Ohm) X1 = X , 2 = 0,25 (Ohm) X m = 8,67 (Ohm) Khi điện áp và tần số định mức , hãy tính : a/ Hệ số trượt lúc momen cực đại ? b/ Momen cực đại ? c/ Momen mở máy ? BÀI GIẢI Khi điện áp và tần số định mức : a/ Hệ số trượt lúc momen cực đại : Ta có : max S =      2 2 1 2 1 , 2 2 2 1 , 2 ) ' ( X X R R X R R n
  • 38. = 43 , 0 ) 25 , 0 25 , 0 ( 24 , 0 24 , 0 2 2    Và n = 1500 2 50 60 60     p f (v/p) . b/ Momen cực đại : M max = ] ) ( [ 2 3 2 2 1 1 1 2 1 n X R R U     = 212 ] 5 , 0 24 , 0 24 , 0 [ 1500 2 2 60 ] 3 230 [ 3 2 2 2          (N/m) . c/ Momen mở máy : M mm = ) ( 3 2 2 1 2 1 , 2 n n X R U R     = ] ) ( ) [( 3 2 , 2 1 2 , 2 1 1 , 2 2 1 X X R R R U       = 2 , 168 ) 5 , 0 48 , 0 ( 1500 2 60 ] 3 230 [ 24 , 0 3 2 2 2         (N.m) . Vậy : S max = 0,43 ; M max = 212 (N.m) ; M mm = 168,2( N.m) ;