SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG
1. Đặc điểm:
2. Các yêu cầu cơ bản:
CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG
2. Các yêu cầu cơ bản
CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG
3. Các hình thức chiếu sáng
a. Hệ thống chiếu sáng làm việc
* Hệ thống chiếu sáng chung:
Là hệ thống chiếu sáng cho bề mặt làm việc của phân xưởng có độ rọi
đồng đều tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động trong phân xưởng
+ Phân bố đều:
+ Phân bố chọn lọc:
- Ưu điểm, nhược điểm:
Ưu điểm:
Tạo nên độ rọi đều có ảnh hưởng rất tốt tới mắt, có thể dùng đèn
chiếu sáng công suất lớn để nâng cao hiệu suất chiếu sáng.
Nhược điểm:
Lãng phí điện năng vì không phải chỗ nào cũng yêu cầu độ rọi như
nhau.
CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG
3. Các hình thức chiếu sáng
a. Hệ thống chiếu sáng làm việc
* Hệ thống chiếu sáng chung:
* Chiếu sáng cục bộ.
- Ưu điểm:
+ Tạo ra độ rọi cao ở những nơi cần thiết
+ Có thể điều chỉnh được hướng chiếu sáng.
+ Có thể dùng các đèn chiếu sáng điện áp thấp để nâng cao hiệu xuất.
+ Khi không làm việc có thể tắt đèn do đó tiết kiệm điện năng.
CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG
3. Các hình thức chiếu sáng
a. Hệ thống chiếu sáng làm việc
b. Hệ thống chiếu sáng sự cố.
Là hệ thống chiếu sáng tạo ra ánh sáng cần thiết, khi xẩy ra sự cố mạng
chiếu sáng chính. Hệ thống chiếu sáng sự cố phải bảo đảm có đủ ánh
sáng để công nhân sơ tán khỏi nơi nguy hiểm hoặc tiến hành thao tác sử
lý sự cố.
CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG
3. Các hình thức chiếu sáng
a. Hệ thống chiếu sáng làm việc
b. Hệ thống chiếu sáng sự cố.
* Đặc điểm của hệ thống chiếu sáng sự cố:
- Nhà sản xuất có trên 50 công nhân phải có hệ thống chiếu sáng sự cố.
- Nguồn cung cấp cho chiếu sáng sự cố phải lấy từ nguồn dự phòng
hoặc tổ ác qui.
- Hệ thống chiếu sáng sự cố có thể làm việc đồng thời với hệ thống chiếu
sáng làm việc hoặc phải có thiết bị tự động đóng tức thời hệ thống chiếu
sáng sự cố vào hoạt động khi hệ thống chiếu sáng làm việc bị sự cố.
- Chiếu sáng sự cố có thể có hai bộ phận, một bộ phận làm việc đồng thời
với chiếu sáng làm việc, một bộ phận được tự động đóng hoặc đóng bằng
tay khi hệ thống chiếu sáng làm việc bị sự cố.
CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG
3. Các hình thức chiếu sáng
a. Hệ thống chiếu sáng làm việc
b. Hệ thống chiếu sáng sự cố.
c. Hệ thống chiếu sáng ngoài trời.
Chiếu sáng ngoài trời chịu ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu như
sương mù, mưa, bụi khói... Nên các nguồn sáng phải được lựa chọn
đặc biệt.
8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
1. Quang thông (F)
Kλ
Tím

Lơ
Chàm

Xanh
Lam

Vàng
Lục

Đỏ
Vàng

Da cam

Đỏ

1
0,8
0,6
0,4
0,2
λ (nm)

0

380

580

510

555

575

585

620

Hình 8-1: Đường cong độ nhảy cảm quang K λ = f(λ)

760
8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
1. Quang thông (F)
Quang thông chính là công suất của ánh sáng khi xét đến đặc điểm
cảm thụ ánh sáng của mắt người.
Đơn vị quang thông là Lumen, ký hiệu là Lm. Cũng có khi đơn vị
quang thông là W.
Quan hệ giữa Lm và W như sau:

1( Lm) =

1
(W )
683

Nếu ánh sáng bao gồm nhiều tia sáng với các bước sóng từ (λ1÷λ2) thì
quang thông sẽ được tính như sau:
λ2

F = ∫ Fλ k λ .dλ.k
λ1

Trong đó: k là hệ số qui đổi đơn vị bằng thực nghiệm. k = 683 Lm/W.
8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
1. Quang thông (F):
2. Cường độ sáng (I):
r
0

S

Hình 8-2: Nguồn sáng
8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
1. Quang thông (F):
2. Cường độ sáng (I):
Là mật độ không gian của quang thông, hay là dạo hàm của quag thông
theo góc không gian.

dF
I=
dω

Đơn vị cường độ sáng là Candela, ký hiệu là Cd.
1Lm
=
1Cd
1Sr
* Chú ý: Góc không gian dω có đơn vị là Steradian, ký hiệu Sr.
S 4.Π..r 2
ω= 2 =
= 4.Π (Sr)
2
r
r
S là diện tích ta nhìn từ tâm 0 với góc không gian là dω, khoảng cách là r
8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
1. Quang thông (F):
2. Cường độ sáng (I):
3. Độ rọi (E):
Độ rọi là mật độ quang thông mà mặt chiếu sáng nhận được từ nguồn
sáng.

E = dF
dS

ds là diện tích của mặt chiếu sáng.
Đơn vị độ rọi là Lx. (Lx là quang thông 1 Lm mà 1 m2 mặt chiếu sáng
nhận được).
Nếu quang thông phân bố đều thì: E = F

S

(Lx)
8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
1. Quang thông (F):
2. Cường độ sáng (I):
3. Độ rọi (E):
4. Độ chói (L):
Một bề mặt được chiếu sáng sẽ phản xạ lại một phần quang thông theo
mọi hướng.
Iα

Lα =

cos α.ds

Đơn vị của độ chói: Cd/m2.
Trong đó:
ds
- Iα là cường độ sáng theo hướng α.
α
- ds là diện tích mặt bao nhìn từ hướng
α.
Hình 8-3: Sơ đồ biểu diễn góc nhìn của
độ chói
8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
1. Quang thông (F):
2. Cường độ sáng (I):
3. Độ rọi (E):
4. Độ chói (L):
5. Độ trưng B
Độ trưng là quang thông bức xạ trên một đơn vị diện tích của nguồn.

dF
B=
dS
Đơn vị của B là Lux, ký hiệu là Lx.

1Lm
Lx =
1m 2
ds là diện tích của nguồn sáng.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
1. Bóng đèn dây tóc(sợi đốt).
a) Cấu tạo:

Dây tóc vonfram để thẳng

Bóng đèn tròn đuôi cài Bóng đèn tròn đuôi soán

Hình 8-4: Đèn nung sáng (đèn dây tóc)
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
1. Bóng đèn dây tóc(sợi đốt).
a. Cấu tạo:
b. Nguyên lý:
c. Các thông số của bóng đèn sợi đốt:
d. Ưu nhược điểm:
- Tạo ra ánh sáng gần giống với quang phổ của ánh sáng tự nhiên, độ
sáng tương đối bằng phẳng ít nhấp nháy theo tần số của nguồn.
- Hiệu suất phát quang thấp vì 40% năng lượng điện chuyển thành nhiệt
năng, dễ cháy, hỏng khi điện áp làm việc tăng quá 5% so với điện áp
định mức.
- Khi điện áp tăng, tuổi thọ của bóng đèn giảm rất nhanh, quang thông
của bóng đèn suy giảm trong quá trình sử dụng.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
2. Đèn huỳnh quang.
a. Cấu tạo.
3

C2

A

B
C1
2
U~

Hình 8-5. Sơ đồ nguyên lý đèn huỳnh quang
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
2. Đèn huỳnh quang.
a. Cấu tạo.

Bột phát quang
sợi đốt
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
2. Đèn huỳnh quang.
a. Cấu tạo.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
2. Đèn huỳnh quang.
a. Cấu tạo.
b) Nguyên lý làm việc.
3

C2

A

B
C1
2
U~

Hình 8-5. Sơ đồ nguyên lý đèn huỳnh quang
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
2. Đèn huỳnh quang.
c. Ưu nhược, điểm.
- Hiệu suất phát quang lớn, khoảng (40÷105) Lm
W
- Phát sáng không kèm theo nhiệt độ.
- Có thể cải thiện được màu sắc của ánh sáng nên chế tạo được nhiều loại
đèn màu khác nhau để trang trí.
- Tuổi thọ của bóng đèn cao khoảng (2000÷7000) h.
- Cosϕ thấp, sơ đồ đấu dây và chế tạo phức tạp, giá thành cao.
- Quang thông dao động theo tần số gây cảm giác khó chịu, mỏi mắt.
- Khi điện áp giảm nhỏ thì khó khởi động, nếu điện áp giảm quá 30%
thì không khởi động được.
- Khi đóng điện không sáng ngay trong lần mồi đèn đầu tiên, khi điện áp
dao động thì lúc tắt lúc sáng.
- Khi nhiệt độ thấp hơn 500 C đèn rất khó khởi động.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
3. đèn thuỷ ngân, cao áp.
a. Cấu tạo.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
3. đèn thuỷ ngân, cao áp.
1- Bãng ngoµi: trong cã n¹p khÝ
a. Cấu tạo.
1 2
tr¬ (nit¬, ag«n), thµnh bãng cã
3
quÐt bét huúnh quang.
4 5
2- Bãng th¹ch anh: n»m bªn trong
6
bãng thuû tinh, trong bãng còng
®­îc n¹p khÝ tr¬ (nit¬, ag«n), vµ
cßn cã mét l­îng nhá thuû ng©n.
3- Cùc chÝnh 1.
78
9 10
4- Cùc chÝnh 2.
5- Cùc phô.
6- §iÖn trë (15 ÷ 100)kΩ.
7- ChÊn l­u.
S¬ ®å cÊu t¹o bãng ®Ìn thuû
8- CÇu ch×.
ng©n cao ¸p chÊn l­u ngoµi.
9- Tô bï cosϕ.
10- C«ng t¾c.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
3. đèn thuỷ ngân, cao áp.
a. Cấu tạo.
1- Bãng ngoµi: trong cã n¹p khÝ tr¬
1
2
3
(nit¬, ag«n), thµnh bãng cã quÐt bét
4
huúnh quang.
2- Bãng th¹ch anh: n»m bªn trong
5
bãng thuû tinh, trong bãng còng ®­îc
6
n¹p khÝ tr¬ (nit¬, ag«n), vµ cßn cã
7
mét l­îng nhá thuû ng©n.
3- Cùc chÝnh 1.
4- D©y tãc tù chÊn l­u.
5- Cùc chÝnh 2.
6- Cùc phô.
S¬ ®å cÊu t¹o bãng ®Ìn
7- §iÖn trë (15 ÷ 100)kΩ.
thuû ng©n cao ¸p tù chÊn
l­u.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
3. đèn thuỷ ngân, cao áp.
a. Cấu tạo.
b. Nguyên lý làm việc.
c. Ưu nhược, điểm.
- Có hiệu suất phát quang lớn (40÷50) Lm

W

- Tuổi thọ cao (vì không có dây tóc) khoảng 40000C.
- Ánh sáng của đèn có độ xuyên thấu qua sương mù và bụi khói cao
- Ánh sáng không thích hợp với những công việc cần độ chính xác cao,
dễ gây ảo giác như văn phòng, gia công chi tiết quay...
- Thời gian khởi động lớn khoảng (3÷7) phút.
- Thời gian khởi động lại rất lâu (10÷15) phút.
- Khi điện áp giảm quá mức khoảng 20% thì không khởi động được.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
4. §Ìn Compact
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
5. Đèn Halogen.
a. Cấu tạo.
1

2

3

Sơ đồ cấu tạo của đèn Halogen
- Ống thuỷ tinh thạch anh 1 có nhiệt độ nóng chảy cao khoảng
40000C, được hút chân không và nạp vào đó khí halogen để sử dụng
tính chất hoàn nguyên kim loại của halogen.
- Khí halogen 2 là các muối iốt.
- Sợi đốt 3 có cấu tạo tương tự như sợi đốt của đèn nung sáng.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Một số thiết bị chiếu sáng
5. Đèn Halogen.
a. Cấu tạo.
b. Ưu nhược điểm:
- Có hiệu suất phát quang lớn.
- Có ánh sáng khá gần với ánh sáng tự nhiên.
- Có thể chế tạo với công suất lớn để tiết kiệm điện năng.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
II. Chao đèn.
1. Tác dụng của chao đèn
Chao đèn là bộ phận bao bọc ngoài bóng đèn. Nó có tác dụng sau:
- Phân phối quang thông theo yêu cầu sử dụng.
- Bảo vệ mắt khỏi bị loá do độ sáng của nguồn.
- Bảo vệ bóng đèn khỏi các tác dụng cơ học, hoá học, bụi bặm, phòng nổ
và nước.
- Trang trí đẹp.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
II. Chao đèn.
1. Tác dụng của chao đèn
2. Chỉ tiêu chủ yếu của chao đèn:
a. Hiệu suất.
Hiệu suất của chao đèn là tỷ số giữa quang thông của đèn có chao và
quang thông của bản thân đèn. Vì chao đèn hấp thụ một số quang thông
của nguồn sáng nên hiệu suất của chao đèn chỉ vào khoảng (0,5÷0,9) tuỳ
theo loại chao đèn.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
II. Chao đèn.
1. Tác dụng của chao đèn
2. Chỉ tiêu chủ yếu của chao đèn:
a. Hiệu suất.
b. Góc bảo vệ.

β
R

h

r

Hình 8-7: Góc bảo vệ của chao đèn khi
dùng bóng nung sáng
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
II. Chao đèn.
1. Tác dụng của chao đèn
2. Chỉ tiêu chủ yếu của chao đèn:
a. Hiệu suất.
b. Góc bảo vệ.
Là góc β trên (hình 10-11). Góc bảo vệ càng lớn càng hạn chế được sự
chói mắt do nhìn trực tiếp vào nguồn sáng và ngược lại.

tgβ =

h
r+R

Trong đó:
- h là khoảng cách từ dây tóc đến mép dưới của
chao.
- r là bán kính của vùng dây sợi đốt của đèn.
- R là bán kính của miệng chao đèn.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
II. Chao đèn.
1. Tác dụng của chao đèn
2. Chỉ tiêu chủ yếu của chao đèn:
a. Hiệu suất.
b. Góc bảo vệ.
c. Các loại chao đèn
* Theo cách phân bố quang thông của nguồn sáng
- Chao đèn chiếu trực tiếp: là chao tập chung hơn 90% quang thông của
đèn xuống phía dưới.
- Chao đèn phản xạ: tập chung hơn 90% quang thông của đèn lên phía
trên rồi phản xạ xuống.
- Chao đèn khuếch tán: tạo ra ánh sáng khuếch tán chứ không chiếu
sáng trực tiếp.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
II. Chao đèn.
1. Tác dụng của chao đèn
2. Chỉ tiêu chủ yếu của chao đèn:
a. Hiệu suất.
b. Góc bảo vệ.
c. Các loại chao đèn
* Theo cách phân bố quang thông của nguồn sáng
* Theo cấu tạo chia ra:
- Kiểu hở: Nguồn sáng thông với bên ngoài.
- Kiểu kín: Nguồn sáng được cách ly với bên ngoài.
- Kiểu phòng nổ: Dùng ở nơi dễ nổ.
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
III. Cách bố trí đèn trong không gian cần chiếu sáng
1. Bố trí theo hình vuông

l

L

a)
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
III. Cách bố trí đèn trong không gian cần chiếu sáng
1. Bố trí theo hình thoi
Lb

La
8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
IV. Lựa chọn các thiết bị và dây dẫn
Xem lại phần tính chọn các thiết bị điện
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
I. Các yêu cầu đối với thiết kế chiếu sáng.
1. Bảo đảm đủ độ rọi và ổn định.
2. Quang thông phân bố đều trên toàn bộ mặt công tác.
3. Không có ánh sáng chói trong vùng nhìn của mắt.
4. Phải tạo ra ánh sáng gần giống ánh sáng ban ngày.
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
II. Những số liệu ban đầu khi thiết kế.
1. Mặt bằng của xí nghiệp, phân xưởng, vị trí đặt các máy trên mặt
bằng phân xưởng.
2. Mặt bằng và mặt cắt nhà xưởng để xác định vị trí chao đèn.
3. Những đặc điểm của quá trình công nghệ
4. Số liệu về nguồn điện vật tư.
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 1: Chọn nguồn sáng.
Phải căn cứ vào yêu cầu chiếu sáng, ưu nhược điểm của từng loại
nguồn sáng.
Riêng đối với đèn huỳnh quang nên sử dụng trong những loại công tác
sau đây:
- Các nơi làm việc cần tập chung thị giác cao và liên tục hoặc là nơi cần
tạo ra điều kiện nhìn dễ chịu cho nhiều người như phòng kiểm tra chất
lượng sản phẩm, phòng học, phòng thiết kế ...

- Các nơi cần phân biệt màu sắc như xưởng in màu, xưởng dệt, xưởng
may.
- Các nơi không có ánh sáng tự nhiên, nơi cần tập chung đông người và
lâu như phòng đợi nhà ga, phòng họp ...
- Những nơi cần trang trí đẹp như viện bảo tàng, triển lãm.
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 2- Chọn hệ thống chiếu sáng.
+ Hệ thống chiếu sáng hỗn hợp :
+ Hệ thống chiếu sáng chung :
+ Hệ thống chiếu sáng chung phân bố chọn lọc.
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 3. chọn độ rọi và hệ số dự trữ
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 4. Chọn đèn điện.
Đèn điện được chọn theo ba điều kiện.
- Đặc tính môi trường
- Đặc tính phân bố quang thông và đặc tính quang học không gian của
môi trường, yêu cầu đối với chiếu sáng.
- Chỉ tiêu kinh tế.
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 5. Phân bố vị trí đèn.
- Bố trí hình vuông.
hc
- Bố trí hình thoi.

- đến
+ H là khoảng cách từ đènTrị số mặt công tác.

+ hc khoảng cách từ trần đến đèn hc=0,25H.

+ hlv độ cao của mặt công tác so với nền nhà.

H
hlv

Sơ đồ để tính toán chiếu sáng
* Chú ý:
L
L
= (1,4 ÷ 1,6)
không nên vượt quá (5÷6) trị số tốt nhất là
hc
hc
Nếu L > Lsẽ có độ rọi không đều trên trần như vậy không sử dụng hết
hc

H

tia khuếch tán từ trần xuống.
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 6. các phương pháp tính toán chiếu sáng.
1. Phương pháp hệ số sử dụng (phương pháp quang thông).
Tính quang thông cần thiết của mỗi đèn.
F=

E min .Z.S
k sd .n

hay

+ Hệ số dự trữ kdt (tra bảng 10-5)

k dt .E min .Z.S
F=
k sd .n
E

+ Z là tỷ lệ độ rọi bình quân so với độ rọi tối thiểu. Thường chọn Z = tb
E min
2
Z = (1,1÷1,2). Phòng diện tích nhỏ hơn 10 m thì lấy Z = 1
+ Emin là độ rọi tối thiểu (Lx) ứng với từng loại công việc (tra bảng).
+ Fc là quang thông mà mặt công tác nhận được Fc = ksd.n.F (Lm) .
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 6. các phương pháp tính toán chiếu sáng.
1. Phương pháp hệ số sử dụng (phương pháp quang thông).
+ ksd được tra bảng theo loại đèn, hệ số phản xạ của tường và trần nhà,
chỉ số phòng ϕ. Ksd = f(φ,ρtg , ρtr )
+ Chỉ số phòng: ϕ =

a.b
H.(a + b)

+ a, b là chiều dài và chiều rộng của phòng (m).
+ H là khoảng cách từ đèn tới mặt công tác.
Căn cứ vào quang thông vừa tính được tra bảng ta xác định được công
suất của mỗi đèn. Khi chọn công suất tiêu chuẩn người ta cho phép
quang thông chênh lệch từ (- 10%) đến (+20%) so với tính toán.
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 6. các phương pháp tính toán chiếu sáng.
1. Phương pháp hệ số sử dụng (phương pháp quang thông).
Ví dụ:
Một phòng có a = 30 m, b = 20 m, cao 4, 5 m. Điện áp mạng điện cung
cấp cho phòng là 220 V. Hãy xác định công suất mỗi đèn, số lượng đèn
chiếu sáng cho phòng với yêu cầu độ rọi tối thiểu là 30 Lx. Để chiếu
sáng người ta sử dụng đèn vạn năng Ym (đèn có chụp băng thuỷ tinh,
chao bằng sắt). Biết kdt = 1,2; hc = 0,7 m; hlv = 0,8 m.
Bài giải:
Trần
la=3m

la=3m

lb=1,5m

hc = 0,7

L=5m

H=3

lb=1,5m

la=3m

hlv= 0,8
a)

L=5m
L=5m

la=3m

b)
Bài giải:
Tra bảng 10-1 với cách bố trí nhiều dãy và đèn vạn năng Ym ta được
L /H = 1,8.
Tính H = h - hcv - hc = 4,5 - 0,8 - 0,7 = 3 m
Vậy L = 1,8. 3 = 5,4 m.
ta chọn L = 5 m. sơ đồ bố trí đèn như hình vẽ (b).
Lấy hệ số phản xạ của tường và trần:
ρtg = 50%
ρtr =
30%
a.b
28.16
=
= 3,5
Chỉ số phòng: ϕ =
H.(a + b) 3.(28 + 16)
Tra bảng hệ số Ksd = f(φ,ρtg ,ρtr ) ta có hệ số Ksd = 0,46
Chọn Z = 1,2 và với n = 18 đèn
Bài giải:
Quang thông của 1 bóng đèn

K dt .Emin .Z .S 1,3.30.1,2.28.16
=
= 2520(lm )
F=
K sd .n
18.0,46
Tra bảng ta thấy có chọn loại đèn có quang thông gần nhất là
Fđ = 2528 lm tương ứng với công suất Pđ = 200 W.
Vậy công suất chiếu sáng tổng cộng là:
PΣ = n. 200 W = 18. 200 = 3600 W
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 6. các phương pháp tính toán chiếu sáng.
2. Phương pháp tính gần đúng đối với đèn nung sáng.
a) Phương pháp thứ nhất.

P = P0 .S ( w)
∑

Trong đó:
- P0 là suất phụ tải chiếu sáng trên một đơn vị diện tích w /m2.
- S là diện tích cần chiếu sáng m2.
Tra bảng 10-10 ta được công suất mỗi bóng đèn từ đó xác định được số
Pcs
lượng đèn:
n=
Pden
∑

Căn cứ vào những điều kiện chủ yếu của công trình kiến trúc ảnh
hưởng đến việc lắp đặt các thiết bị chiếu sáng và yêu cầu chiếu sáng
ta bố trí đèn cho thích hợp.
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 6: các phương pháp tính toán chiếu sáng.
2. Phương pháp tính gần đúng đối với đèn nung sáng.
b) Phương pháp thứ hai.
Phương pháp này thích hợp để tính chiếu sáng cho các phòng nhỏ hoặc
chỉ số phòng nhỏ hơn 0,5. Yêu cầu tính toán không cần chính xác lắm.
Phương pháp gần đúng này có hai cách tính.
* Phương pháp thứ nhất.
Phương pháp này xác định theo suất phụ tải chiếu sáng trên một đơn vị
diện tích (W/m2) đối với từng yêu cầu chiếu sáng khác nhau.

P = P0 .S
∑

P0 là suất phụ tải chiếu sáng trên một đơn vị diện tích w /m2.
S là diện tích cần chiếu sáng m2.
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 6: các phương pháp tính toán chiếu sáng.
2. Phương pháp tính gần đúng đối với đèn nung sáng.
b) Phương pháp thứ hai.
* Phương pháp thứ nhất.
Pcs
n=
Số lượng đèn:
Pden
Căn cứ vào những điều kiện chủ yếu của công trình kiến trúc ảnh
hưởng đến việc lắp đặt các thiết bị chiếu sáng và yêu cầu chiếu sáng ta
bố trí đèn cho thích hợp.
∑
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 6: các phương pháp tính toán chiếu sáng.
2. Phương pháp tính gần đúng đối với đèn nung sáng.
b) Phương pháp thứ hai.
* Phương pháp thứ hai.
8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng.
Bước 6: các phương pháp tính toán chiếu sáng.
2. Phương pháp tính gần đúng đối với đèn nung sáng.
b) Phương pháp thứ hai.
* Phương pháp thứ hai.
Tinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sang
Tinh toan chieu sang

More Related Content

What's hot

Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
Đào Thanh
 
Bài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng EthernetBài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng Ethernet
Tony Tun
 

What's hot (20)

Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAYĐề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
 
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
Bai tap thiet_ke_chieu_sang_hoan_thien_nhat_7311
 
Thiết Kế Chế Tạo Bộ Biến Tần Điều Khiển Tốc Độ Động Cơ Không Đồng Bộ 3 Pha.pdf
Thiết Kế Chế Tạo Bộ Biến Tần Điều Khiển Tốc Độ Động Cơ Không Đồng Bộ 3 Pha.pdfThiết Kế Chế Tạo Bộ Biến Tần Điều Khiển Tốc Độ Động Cơ Không Đồng Bộ 3 Pha.pdf
Thiết Kế Chế Tạo Bộ Biến Tần Điều Khiển Tốc Độ Động Cơ Không Đồng Bộ 3 Pha.pdf
 
Đề tài: Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều, HAY
Đề tài: Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều, HAYĐề tài: Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều, HAY
Đề tài: Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều, HAY
 
Thiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứu
Thiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứuThiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứu
Thiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứu
 
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
 
Bài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng EthernetBài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng Ethernet
 
Bai giang may dien
Bai giang may dienBai giang may dien
Bai giang may dien
 
Mach dien 3 pha
Mach dien 3 phaMach dien 3 pha
Mach dien 3 pha
 
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điệnĐồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
 
Nhóm 1 thiết kế chiếu sáng
Nhóm 1 thiết kế chiếu sángNhóm 1 thiết kế chiếu sáng
Nhóm 1 thiết kế chiếu sáng
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điện
 
Đề tài: Hệ thống nối đất chống sét cho trạm biến áp 220/110kV
Đề tài: Hệ thống nối đất chống sét cho trạm biến áp 220/110kVĐề tài: Hệ thống nối đất chống sét cho trạm biến áp 220/110kV
Đề tài: Hệ thống nối đất chống sét cho trạm biến áp 220/110kV
 
Đề tài: Tìm hiểu về hệ thống BMS trong các tòa nhà cao tầng
Đề tài: Tìm hiểu về hệ thống BMS trong các tòa nhà cao tầngĐề tài: Tìm hiểu về hệ thống BMS trong các tòa nhà cao tầng
Đề tài: Tìm hiểu về hệ thống BMS trong các tòa nhà cao tầng
 
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆPTHIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT_KT CÔNG NGHIỆP
 
Nhóm 1 thiết kế chiếu sáng
Nhóm 1 thiết kế chiếu sángNhóm 1 thiết kế chiếu sáng
Nhóm 1 thiết kế chiếu sáng
 
Bài tập cung cấp điện trần quang khánh, 463 trang
Bài tập cung cấp điện   trần quang khánh, 463 trangBài tập cung cấp điện   trần quang khánh, 463 trang
Bài tập cung cấp điện trần quang khánh, 463 trang
 
Đồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng Đường
Đồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng ĐườngĐồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng Đường
Đồ Án Thiết Kế Chiếu Sáng Đường
 
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suấtGiáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
 
Luận văn: Mô hình tính toán sóng hài trong hệ thống điện, 9đ
Luận văn: Mô hình tính toán sóng hài trong hệ thống điện, 9đLuận văn: Mô hình tính toán sóng hài trong hệ thống điện, 9đ
Luận văn: Mô hình tính toán sóng hài trong hệ thống điện, 9đ
 

Viewers also liked

Thiết kế cung cấp điện
Thiết kế cung cấp điệnThiết kế cung cấp điện
Thiết kế cung cấp điện
No Cool
 
đồ áN thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp luận văn, đồ án,...
đồ áN thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp   luận văn, đồ án,...đồ áN thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp   luận văn, đồ án,...
đồ áN thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp luận văn, đồ án,...
Hiep Hoang
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
vtanguyet88
 
Thiết kế máy sản xuất đá miếng năng suất 30 kg.h
Thiết kế máy sản xuất đá miếng năng suất 30 kg.hThiết kế máy sản xuất đá miếng năng suất 30 kg.h
Thiết kế máy sản xuất đá miếng năng suất 30 kg.h
Vcoi Vit
 
Tiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nangTiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nang
Quoc Duong
 
Tìm hiểu các loại đèn đường
Tìm hiểu các loại đèn đườngTìm hiểu các loại đèn đường
Tìm hiểu các loại đèn đường
Lee Ein
 

Viewers also liked (20)

Thiết kế cung cấp điện
Thiết kế cung cấp điệnThiết kế cung cấp điện
Thiết kế cung cấp điện
 
Đèn LED trong chiếu sáng Phòng làm việc
Đèn LED trong chiếu sáng Phòng làm việcĐèn LED trong chiếu sáng Phòng làm việc
Đèn LED trong chiếu sáng Phòng làm việc
 
đồ áN thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp luận văn, đồ án,...
đồ áN thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp   luận văn, đồ án,...đồ áN thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp   luận văn, đồ án,...
đồ áN thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp luận văn, đồ án,...
 
Bài giảng vẽ điện
Bài giảng vẽ điệnBài giảng vẽ điện
Bài giảng vẽ điện
 
Đèn LED chiếu sáng Tiền sảnh, hành lang trong văn phòng công sở
Đèn LED chiếu sáng Tiền sảnh, hành lang trong văn phòng công sởĐèn LED chiếu sáng Tiền sảnh, hành lang trong văn phòng công sở
Đèn LED chiếu sáng Tiền sảnh, hành lang trong văn phòng công sở
 
Đèn LED chiếu sáng khu vực chung nhà xưởng
Đèn LED chiếu sáng khu vực chung nhà xưởngĐèn LED chiếu sáng khu vực chung nhà xưởng
Đèn LED chiếu sáng khu vực chung nhà xưởng
 
Ccđ cho phân xưởng cơ khí
Ccđ cho phân xưởng cơ khíCcđ cho phân xưởng cơ khí
Ccđ cho phân xưởng cơ khí
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
Đèn LED chiếu sáng quán Quán cafe trong trung tâm thương mại
Đèn LED chiếu sáng quán Quán cafe trong trung tâm thương mạiĐèn LED chiếu sáng quán Quán cafe trong trung tâm thương mại
Đèn LED chiếu sáng quán Quán cafe trong trung tâm thương mại
 
Luận văn tốt nghiệp Đại học
Luận văn tốt nghiệp Đại họcLuận văn tốt nghiệp Đại học
Luận văn tốt nghiệp Đại học
 
Đèn LED chiếu sáng kho nhà xưởng
Đèn LED chiếu sáng kho nhà xưởngĐèn LED chiếu sáng kho nhà xưởng
Đèn LED chiếu sáng kho nhà xưởng
 
Đèn LED chiếu sáng Outdoor nhà xưởng
Đèn LED chiếu sáng Outdoor nhà xưởngĐèn LED chiếu sáng Outdoor nhà xưởng
Đèn LED chiếu sáng Outdoor nhà xưởng
 
Hd tke chieu sang ben trong cong trinh dung dialux 4.9
Hd tke chieu sang ben trong cong trinh dung dialux 4.9Hd tke chieu sang ben trong cong trinh dung dialux 4.9
Hd tke chieu sang ben trong cong trinh dung dialux 4.9
 
Thiết kế máy sản xuất đá miếng năng suất 30 kg.h
Thiết kế máy sản xuất đá miếng năng suất 30 kg.hThiết kế máy sản xuất đá miếng năng suất 30 kg.h
Thiết kế máy sản xuất đá miếng năng suất 30 kg.h
 
Bgiang chuong 5
Bgiang chuong 5Bgiang chuong 5
Bgiang chuong 5
 
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng đường đô thị
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng đường đô thịTiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng đường đô thị
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng đường đô thị
 
Chieu sang phong hop meeting room
Chieu sang phong hop meeting roomChieu sang phong hop meeting room
Chieu sang phong hop meeting room
 
Tiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nangTiet kiem dien nang
Tiet kiem dien nang
 
Tìm hiểu các loại đèn đường
Tìm hiểu các loại đèn đườngTìm hiểu các loại đèn đường
Tìm hiểu các loại đèn đường
 
Tinh toan tram bien ap
Tinh toan tram bien apTinh toan tram bien ap
Tinh toan tram bien ap
 

Similar to Tinh toan chieu sang

He thong bao chay tu dong chat luong cao
He thong bao chay tu dong chat luong caoHe thong bao chay tu dong chat luong cao
He thong bao chay tu dong chat luong cao
thanhthao88
 
May quang pho
May quang phoMay quang pho
May quang pho
kimqui91
 
0k bai-27---tia-hong-ngoai---tia-tu-ngoai
0k bai-27---tia-hong-ngoai---tia-tu-ngoai0k bai-27---tia-hong-ngoai---tia-tu-ngoai
0k bai-27---tia-hong-ngoai---tia-tu-ngoai
my chieu
 

Similar to Tinh toan chieu sang (20)

dennhaxuong.com gioi thieu tai lieu he thong chieu sang
dennhaxuong.com gioi thieu tai lieu he thong chieu sang dennhaxuong.com gioi thieu tai lieu he thong chieu sang
dennhaxuong.com gioi thieu tai lieu he thong chieu sang
 
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
Kỹ Thuật Cảm Biến - Cảm Biến Quang (Sensor Engineering - Optical Sensor)
 
Decuonghk2cn8 295202014
Decuonghk2cn8 295202014Decuonghk2cn8 295202014
Decuonghk2cn8 295202014
 
Đèn LED trong chiếu sáng trong lớp học
Đèn LED trong chiếu sáng trong lớp họcĐèn LED trong chiếu sáng trong lớp học
Đèn LED trong chiếu sáng trong lớp học
 
dennhaxuong.com gioi thieu cac loai he thong chieu sang - 0909.79.24.77
dennhaxuong.com gioi thieu cac loai he thong chieu sang - 0909.79.24.77dennhaxuong.com gioi thieu cac loai he thong chieu sang - 0909.79.24.77
dennhaxuong.com gioi thieu cac loai he thong chieu sang - 0909.79.24.77
 
He thong bao chay tu dong chat luong cao
He thong bao chay tu dong chat luong caoHe thong bao chay tu dong chat luong cao
He thong bao chay tu dong chat luong cao
 
May quang pho
May quang phoMay quang pho
May quang pho
 
0k bai-27---tia-hong-ngoai---tia-tu-ngoai
0k bai-27---tia-hong-ngoai---tia-tu-ngoai0k bai-27---tia-hong-ngoai---tia-tu-ngoai
0k bai-27---tia-hong-ngoai---tia-tu-ngoai
 
Đèn LED trong chiếu sáng trong lớp học
Đèn LED trong chiếu sáng trong lớp họcĐèn LED trong chiếu sáng trong lớp học
Đèn LED trong chiếu sáng trong lớp học
 
Luận Văn Xây Dựng Bộ Biến Đổi Ba Chức Năng Dùng Cho Đèn Sự Cố.doc
Luận Văn Xây Dựng Bộ Biến Đổi Ba Chức Năng Dùng Cho Đèn Sự Cố.docLuận Văn Xây Dựng Bộ Biến Đổi Ba Chức Năng Dùng Cho Đèn Sự Cố.doc
Luận Văn Xây Dựng Bộ Biến Đổi Ba Chức Năng Dùng Cho Đèn Sự Cố.doc
 
Đèn LED chiếu sáng nhà ở, chung cư
Đèn LED chiếu sáng nhà ở, chung cưĐèn LED chiếu sáng nhà ở, chung cư
Đèn LED chiếu sáng nhà ở, chung cư
 
Bài thuyết trình máy quang phổ
Bài thuyết trình máy quang phổ Bài thuyết trình máy quang phổ
Bài thuyết trình máy quang phổ
 
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sángôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý về Sóng Ánh Sáng
 
dennhaxuong.com gioi thieu tieu chuan chieu sang nhan tao ben ngoai cong trinh
dennhaxuong.com gioi thieu tieu chuan chieu sang nhan tao ben ngoai cong trinhdennhaxuong.com gioi thieu tieu chuan chieu sang nhan tao ben ngoai cong trinh
dennhaxuong.com gioi thieu tieu chuan chieu sang nhan tao ben ngoai cong trinh
 
Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa thiết bị điện
Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa thiết bị điệnThiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa thiết bị điện
Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa thiết bị điện
 
Đèn LED chiếu sáng kho trong siêu thị, trung tâm thương mại
Đèn LED chiếu sáng kho trong siêu thị, trung tâm thương mạiĐèn LED chiếu sáng kho trong siêu thị, trung tâm thương mại
Đèn LED chiếu sáng kho trong siêu thị, trung tâm thương mại
 
Đèn LED chiếu sáng Dây chuyền sản xuất trong nhà xưởng
Đèn LED chiếu sáng Dây chuyền sản xuất trong nhà xưởngĐèn LED chiếu sáng Dây chuyền sản xuất trong nhà xưởng
Đèn LED chiếu sáng Dây chuyền sản xuất trong nhà xưởng
 
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiemKhai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
 
Đèn LED chiếu sáng hành lang trong bệnh viện
Đèn LED chiếu sáng hành lang trong bệnh việnĐèn LED chiếu sáng hành lang trong bệnh viện
Đèn LED chiếu sáng hành lang trong bệnh viện
 
Đèn LED chiếu sáng nhà ở, chung cư
Đèn LED chiếu sáng nhà ở, chung cưĐèn LED chiếu sáng nhà ở, chung cư
Đèn LED chiếu sáng nhà ở, chung cư
 

Tinh toan chieu sang

  • 1. CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG 8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG 1. Đặc điểm: 2. Các yêu cầu cơ bản:
  • 2. CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG 8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG 2. Các yêu cầu cơ bản
  • 3. CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG 8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG 3. Các hình thức chiếu sáng a. Hệ thống chiếu sáng làm việc * Hệ thống chiếu sáng chung: Là hệ thống chiếu sáng cho bề mặt làm việc của phân xưởng có độ rọi đồng đều tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động trong phân xưởng + Phân bố đều: + Phân bố chọn lọc: - Ưu điểm, nhược điểm: Ưu điểm: Tạo nên độ rọi đều có ảnh hưởng rất tốt tới mắt, có thể dùng đèn chiếu sáng công suất lớn để nâng cao hiệu suất chiếu sáng. Nhược điểm: Lãng phí điện năng vì không phải chỗ nào cũng yêu cầu độ rọi như nhau.
  • 4. CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG 8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG 3. Các hình thức chiếu sáng a. Hệ thống chiếu sáng làm việc * Hệ thống chiếu sáng chung: * Chiếu sáng cục bộ. - Ưu điểm: + Tạo ra độ rọi cao ở những nơi cần thiết + Có thể điều chỉnh được hướng chiếu sáng. + Có thể dùng các đèn chiếu sáng điện áp thấp để nâng cao hiệu xuất. + Khi không làm việc có thể tắt đèn do đó tiết kiệm điện năng.
  • 5. CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG 8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG 3. Các hình thức chiếu sáng a. Hệ thống chiếu sáng làm việc b. Hệ thống chiếu sáng sự cố. Là hệ thống chiếu sáng tạo ra ánh sáng cần thiết, khi xẩy ra sự cố mạng chiếu sáng chính. Hệ thống chiếu sáng sự cố phải bảo đảm có đủ ánh sáng để công nhân sơ tán khỏi nơi nguy hiểm hoặc tiến hành thao tác sử lý sự cố.
  • 6. CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG 8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG 3. Các hình thức chiếu sáng a. Hệ thống chiếu sáng làm việc b. Hệ thống chiếu sáng sự cố. * Đặc điểm của hệ thống chiếu sáng sự cố: - Nhà sản xuất có trên 50 công nhân phải có hệ thống chiếu sáng sự cố. - Nguồn cung cấp cho chiếu sáng sự cố phải lấy từ nguồn dự phòng hoặc tổ ác qui. - Hệ thống chiếu sáng sự cố có thể làm việc đồng thời với hệ thống chiếu sáng làm việc hoặc phải có thiết bị tự động đóng tức thời hệ thống chiếu sáng sự cố vào hoạt động khi hệ thống chiếu sáng làm việc bị sự cố. - Chiếu sáng sự cố có thể có hai bộ phận, một bộ phận làm việc đồng thời với chiếu sáng làm việc, một bộ phận được tự động đóng hoặc đóng bằng tay khi hệ thống chiếu sáng làm việc bị sự cố.
  • 7. CHƯƠNG 8 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG 8-1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHIẾU SÁNG 3. Các hình thức chiếu sáng a. Hệ thống chiếu sáng làm việc b. Hệ thống chiếu sáng sự cố. c. Hệ thống chiếu sáng ngoài trời. Chiếu sáng ngoài trời chịu ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu như sương mù, mưa, bụi khói... Nên các nguồn sáng phải được lựa chọn đặc biệt.
  • 8. 8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 1. Quang thông (F) Kλ Tím Lơ Chàm Xanh Lam Vàng Lục Đỏ Vàng Da cam Đỏ 1 0,8 0,6 0,4 0,2 λ (nm) 0 380 580 510 555 575 585 620 Hình 8-1: Đường cong độ nhảy cảm quang K λ = f(λ) 760
  • 9. 8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 1. Quang thông (F) Quang thông chính là công suất của ánh sáng khi xét đến đặc điểm cảm thụ ánh sáng của mắt người. Đơn vị quang thông là Lumen, ký hiệu là Lm. Cũng có khi đơn vị quang thông là W. Quan hệ giữa Lm và W như sau: 1( Lm) = 1 (W ) 683 Nếu ánh sáng bao gồm nhiều tia sáng với các bước sóng từ (λ1÷λ2) thì quang thông sẽ được tính như sau: λ2 F = ∫ Fλ k λ .dλ.k λ1 Trong đó: k là hệ số qui đổi đơn vị bằng thực nghiệm. k = 683 Lm/W.
  • 10. 8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 1. Quang thông (F): 2. Cường độ sáng (I): r 0 S Hình 8-2: Nguồn sáng
  • 11. 8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 1. Quang thông (F): 2. Cường độ sáng (I): Là mật độ không gian của quang thông, hay là dạo hàm của quag thông theo góc không gian. dF I= dω Đơn vị cường độ sáng là Candela, ký hiệu là Cd. 1Lm = 1Cd 1Sr * Chú ý: Góc không gian dω có đơn vị là Steradian, ký hiệu Sr. S 4.Π..r 2 ω= 2 = = 4.Π (Sr) 2 r r S là diện tích ta nhìn từ tâm 0 với góc không gian là dω, khoảng cách là r
  • 12. 8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 1. Quang thông (F): 2. Cường độ sáng (I): 3. Độ rọi (E): Độ rọi là mật độ quang thông mà mặt chiếu sáng nhận được từ nguồn sáng. E = dF dS ds là diện tích của mặt chiếu sáng. Đơn vị độ rọi là Lx. (Lx là quang thông 1 Lm mà 1 m2 mặt chiếu sáng nhận được). Nếu quang thông phân bố đều thì: E = F S (Lx)
  • 13. 8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 1. Quang thông (F): 2. Cường độ sáng (I): 3. Độ rọi (E): 4. Độ chói (L): Một bề mặt được chiếu sáng sẽ phản xạ lại một phần quang thông theo mọi hướng. Iα Lα = cos α.ds Đơn vị của độ chói: Cd/m2. Trong đó: ds - Iα là cường độ sáng theo hướng α. α - ds là diện tích mặt bao nhìn từ hướng α. Hình 8-3: Sơ đồ biểu diễn góc nhìn của độ chói
  • 14. 8-2 CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CƠ BẢN TRONG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 1. Quang thông (F): 2. Cường độ sáng (I): 3. Độ rọi (E): 4. Độ chói (L): 5. Độ trưng B Độ trưng là quang thông bức xạ trên một đơn vị diện tích của nguồn. dF B= dS Đơn vị của B là Lux, ký hiệu là Lx. 1Lm Lx = 1m 2 ds là diện tích của nguồn sáng.
  • 15. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 1. Bóng đèn dây tóc(sợi đốt). a) Cấu tạo: Dây tóc vonfram để thẳng Bóng đèn tròn đuôi cài Bóng đèn tròn đuôi soán Hình 8-4: Đèn nung sáng (đèn dây tóc)
  • 16. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 1. Bóng đèn dây tóc(sợi đốt). a. Cấu tạo: b. Nguyên lý: c. Các thông số của bóng đèn sợi đốt: d. Ưu nhược điểm: - Tạo ra ánh sáng gần giống với quang phổ của ánh sáng tự nhiên, độ sáng tương đối bằng phẳng ít nhấp nháy theo tần số của nguồn. - Hiệu suất phát quang thấp vì 40% năng lượng điện chuyển thành nhiệt năng, dễ cháy, hỏng khi điện áp làm việc tăng quá 5% so với điện áp định mức. - Khi điện áp tăng, tuổi thọ của bóng đèn giảm rất nhanh, quang thông của bóng đèn suy giảm trong quá trình sử dụng.
  • 17. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 2. Đèn huỳnh quang. a. Cấu tạo. 3 C2 A B C1 2 U~ Hình 8-5. Sơ đồ nguyên lý đèn huỳnh quang
  • 18. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 2. Đèn huỳnh quang. a. Cấu tạo. Bột phát quang sợi đốt
  • 19. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 2. Đèn huỳnh quang. a. Cấu tạo.
  • 20. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 2. Đèn huỳnh quang. a. Cấu tạo. b) Nguyên lý làm việc. 3 C2 A B C1 2 U~ Hình 8-5. Sơ đồ nguyên lý đèn huỳnh quang
  • 21. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 2. Đèn huỳnh quang. c. Ưu nhược, điểm. - Hiệu suất phát quang lớn, khoảng (40÷105) Lm W - Phát sáng không kèm theo nhiệt độ. - Có thể cải thiện được màu sắc của ánh sáng nên chế tạo được nhiều loại đèn màu khác nhau để trang trí. - Tuổi thọ của bóng đèn cao khoảng (2000÷7000) h. - Cosϕ thấp, sơ đồ đấu dây và chế tạo phức tạp, giá thành cao. - Quang thông dao động theo tần số gây cảm giác khó chịu, mỏi mắt. - Khi điện áp giảm nhỏ thì khó khởi động, nếu điện áp giảm quá 30% thì không khởi động được. - Khi đóng điện không sáng ngay trong lần mồi đèn đầu tiên, khi điện áp dao động thì lúc tắt lúc sáng. - Khi nhiệt độ thấp hơn 500 C đèn rất khó khởi động.
  • 22. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 3. đèn thuỷ ngân, cao áp. a. Cấu tạo.
  • 23. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 3. đèn thuỷ ngân, cao áp. 1- Bãng ngoµi: trong cã n¹p khÝ a. Cấu tạo. 1 2 tr¬ (nit¬, ag«n), thµnh bãng cã 3 quÐt bét huúnh quang. 4 5 2- Bãng th¹ch anh: n»m bªn trong 6 bãng thuû tinh, trong bãng còng ®­îc n¹p khÝ tr¬ (nit¬, ag«n), vµ cßn cã mét l­îng nhá thuû ng©n. 3- Cùc chÝnh 1. 78 9 10 4- Cùc chÝnh 2. 5- Cùc phô. 6- §iÖn trë (15 ÷ 100)kΩ. 7- ChÊn l­u. S¬ ®å cÊu t¹o bãng ®Ìn thuû 8- CÇu ch×. ng©n cao ¸p chÊn l­u ngoµi. 9- Tô bï cosϕ. 10- C«ng t¾c.
  • 24. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 3. đèn thuỷ ngân, cao áp. a. Cấu tạo. 1- Bãng ngoµi: trong cã n¹p khÝ tr¬ 1 2 3 (nit¬, ag«n), thµnh bãng cã quÐt bét 4 huúnh quang. 2- Bãng th¹ch anh: n»m bªn trong 5 bãng thuû tinh, trong bãng còng ®­îc 6 n¹p khÝ tr¬ (nit¬, ag«n), vµ cßn cã 7 mét l­îng nhá thuû ng©n. 3- Cùc chÝnh 1. 4- D©y tãc tù chÊn l­u. 5- Cùc chÝnh 2. 6- Cùc phô. S¬ ®å cÊu t¹o bãng ®Ìn 7- §iÖn trë (15 ÷ 100)kΩ. thuû ng©n cao ¸p tù chÊn l­u.
  • 25. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 3. đèn thuỷ ngân, cao áp. a. Cấu tạo. b. Nguyên lý làm việc. c. Ưu nhược, điểm. - Có hiệu suất phát quang lớn (40÷50) Lm W - Tuổi thọ cao (vì không có dây tóc) khoảng 40000C. - Ánh sáng của đèn có độ xuyên thấu qua sương mù và bụi khói cao - Ánh sáng không thích hợp với những công việc cần độ chính xác cao, dễ gây ảo giác như văn phòng, gia công chi tiết quay... - Thời gian khởi động lớn khoảng (3÷7) phút. - Thời gian khởi động lại rất lâu (10÷15) phút. - Khi điện áp giảm quá mức khoảng 20% thì không khởi động được.
  • 26. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 4. §Ìn Compact
  • 27. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 5. Đèn Halogen. a. Cấu tạo. 1 2 3 Sơ đồ cấu tạo của đèn Halogen - Ống thuỷ tinh thạch anh 1 có nhiệt độ nóng chảy cao khoảng 40000C, được hút chân không và nạp vào đó khí halogen để sử dụng tính chất hoàn nguyên kim loại của halogen. - Khí halogen 2 là các muối iốt. - Sợi đốt 3 có cấu tạo tương tự như sợi đốt của đèn nung sáng.
  • 28. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG I. Một số thiết bị chiếu sáng 5. Đèn Halogen. a. Cấu tạo. b. Ưu nhược điểm: - Có hiệu suất phát quang lớn. - Có ánh sáng khá gần với ánh sáng tự nhiên. - Có thể chế tạo với công suất lớn để tiết kiệm điện năng.
  • 29. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG II. Chao đèn. 1. Tác dụng của chao đèn Chao đèn là bộ phận bao bọc ngoài bóng đèn. Nó có tác dụng sau: - Phân phối quang thông theo yêu cầu sử dụng. - Bảo vệ mắt khỏi bị loá do độ sáng của nguồn. - Bảo vệ bóng đèn khỏi các tác dụng cơ học, hoá học, bụi bặm, phòng nổ và nước. - Trang trí đẹp.
  • 30. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG II. Chao đèn. 1. Tác dụng của chao đèn 2. Chỉ tiêu chủ yếu của chao đèn: a. Hiệu suất. Hiệu suất của chao đèn là tỷ số giữa quang thông của đèn có chao và quang thông của bản thân đèn. Vì chao đèn hấp thụ một số quang thông của nguồn sáng nên hiệu suất của chao đèn chỉ vào khoảng (0,5÷0,9) tuỳ theo loại chao đèn.
  • 31. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG II. Chao đèn. 1. Tác dụng của chao đèn 2. Chỉ tiêu chủ yếu của chao đèn: a. Hiệu suất. b. Góc bảo vệ. β R h r Hình 8-7: Góc bảo vệ của chao đèn khi dùng bóng nung sáng
  • 32. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG II. Chao đèn. 1. Tác dụng của chao đèn 2. Chỉ tiêu chủ yếu của chao đèn: a. Hiệu suất. b. Góc bảo vệ. Là góc β trên (hình 10-11). Góc bảo vệ càng lớn càng hạn chế được sự chói mắt do nhìn trực tiếp vào nguồn sáng và ngược lại. tgβ = h r+R Trong đó: - h là khoảng cách từ dây tóc đến mép dưới của chao. - r là bán kính của vùng dây sợi đốt của đèn. - R là bán kính của miệng chao đèn.
  • 33. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG II. Chao đèn. 1. Tác dụng của chao đèn 2. Chỉ tiêu chủ yếu của chao đèn: a. Hiệu suất. b. Góc bảo vệ. c. Các loại chao đèn * Theo cách phân bố quang thông của nguồn sáng - Chao đèn chiếu trực tiếp: là chao tập chung hơn 90% quang thông của đèn xuống phía dưới. - Chao đèn phản xạ: tập chung hơn 90% quang thông của đèn lên phía trên rồi phản xạ xuống. - Chao đèn khuếch tán: tạo ra ánh sáng khuếch tán chứ không chiếu sáng trực tiếp.
  • 34. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG II. Chao đèn. 1. Tác dụng của chao đèn 2. Chỉ tiêu chủ yếu của chao đèn: a. Hiệu suất. b. Góc bảo vệ. c. Các loại chao đèn * Theo cách phân bố quang thông của nguồn sáng * Theo cấu tạo chia ra: - Kiểu hở: Nguồn sáng thông với bên ngoài. - Kiểu kín: Nguồn sáng được cách ly với bên ngoài. - Kiểu phòng nổ: Dùng ở nơi dễ nổ.
  • 35. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG III. Cách bố trí đèn trong không gian cần chiếu sáng 1. Bố trí theo hình vuông l L a)
  • 36. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG III. Cách bố trí đèn trong không gian cần chiếu sáng 1. Bố trí theo hình thoi Lb La
  • 37. 8-3 NỘI DUNG THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG IV. Lựa chọn các thiết bị và dây dẫn Xem lại phần tính chọn các thiết bị điện
  • 38. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG I. Các yêu cầu đối với thiết kế chiếu sáng. 1. Bảo đảm đủ độ rọi và ổn định. 2. Quang thông phân bố đều trên toàn bộ mặt công tác. 3. Không có ánh sáng chói trong vùng nhìn của mắt. 4. Phải tạo ra ánh sáng gần giống ánh sáng ban ngày.
  • 39. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG II. Những số liệu ban đầu khi thiết kế. 1. Mặt bằng của xí nghiệp, phân xưởng, vị trí đặt các máy trên mặt bằng phân xưởng. 2. Mặt bằng và mặt cắt nhà xưởng để xác định vị trí chao đèn. 3. Những đặc điểm của quá trình công nghệ 4. Số liệu về nguồn điện vật tư.
  • 40. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 1: Chọn nguồn sáng. Phải căn cứ vào yêu cầu chiếu sáng, ưu nhược điểm của từng loại nguồn sáng. Riêng đối với đèn huỳnh quang nên sử dụng trong những loại công tác sau đây: - Các nơi làm việc cần tập chung thị giác cao và liên tục hoặc là nơi cần tạo ra điều kiện nhìn dễ chịu cho nhiều người như phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm, phòng học, phòng thiết kế ... - Các nơi cần phân biệt màu sắc như xưởng in màu, xưởng dệt, xưởng may. - Các nơi không có ánh sáng tự nhiên, nơi cần tập chung đông người và lâu như phòng đợi nhà ga, phòng họp ... - Những nơi cần trang trí đẹp như viện bảo tàng, triển lãm.
  • 41. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 2- Chọn hệ thống chiếu sáng. + Hệ thống chiếu sáng hỗn hợp : + Hệ thống chiếu sáng chung : + Hệ thống chiếu sáng chung phân bố chọn lọc.
  • 42. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 3. chọn độ rọi và hệ số dự trữ
  • 43. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 4. Chọn đèn điện. Đèn điện được chọn theo ba điều kiện. - Đặc tính môi trường - Đặc tính phân bố quang thông và đặc tính quang học không gian của môi trường, yêu cầu đối với chiếu sáng. - Chỉ tiêu kinh tế.
  • 44. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 5. Phân bố vị trí đèn. - Bố trí hình vuông. hc - Bố trí hình thoi. - đến + H là khoảng cách từ đènTrị số mặt công tác. + hc khoảng cách từ trần đến đèn hc=0,25H. + hlv độ cao của mặt công tác so với nền nhà. H hlv Sơ đồ để tính toán chiếu sáng * Chú ý: L L = (1,4 ÷ 1,6) không nên vượt quá (5÷6) trị số tốt nhất là hc hc Nếu L > Lsẽ có độ rọi không đều trên trần như vậy không sử dụng hết hc H tia khuếch tán từ trần xuống.
  • 45. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 6. các phương pháp tính toán chiếu sáng. 1. Phương pháp hệ số sử dụng (phương pháp quang thông). Tính quang thông cần thiết của mỗi đèn. F= E min .Z.S k sd .n hay + Hệ số dự trữ kdt (tra bảng 10-5) k dt .E min .Z.S F= k sd .n E + Z là tỷ lệ độ rọi bình quân so với độ rọi tối thiểu. Thường chọn Z = tb E min 2 Z = (1,1÷1,2). Phòng diện tích nhỏ hơn 10 m thì lấy Z = 1 + Emin là độ rọi tối thiểu (Lx) ứng với từng loại công việc (tra bảng). + Fc là quang thông mà mặt công tác nhận được Fc = ksd.n.F (Lm) .
  • 46. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 6. các phương pháp tính toán chiếu sáng. 1. Phương pháp hệ số sử dụng (phương pháp quang thông). + ksd được tra bảng theo loại đèn, hệ số phản xạ của tường và trần nhà, chỉ số phòng ϕ. Ksd = f(φ,ρtg , ρtr ) + Chỉ số phòng: ϕ = a.b H.(a + b) + a, b là chiều dài và chiều rộng của phòng (m). + H là khoảng cách từ đèn tới mặt công tác. Căn cứ vào quang thông vừa tính được tra bảng ta xác định được công suất của mỗi đèn. Khi chọn công suất tiêu chuẩn người ta cho phép quang thông chênh lệch từ (- 10%) đến (+20%) so với tính toán.
  • 47. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 6. các phương pháp tính toán chiếu sáng. 1. Phương pháp hệ số sử dụng (phương pháp quang thông). Ví dụ: Một phòng có a = 30 m, b = 20 m, cao 4, 5 m. Điện áp mạng điện cung cấp cho phòng là 220 V. Hãy xác định công suất mỗi đèn, số lượng đèn chiếu sáng cho phòng với yêu cầu độ rọi tối thiểu là 30 Lx. Để chiếu sáng người ta sử dụng đèn vạn năng Ym (đèn có chụp băng thuỷ tinh, chao bằng sắt). Biết kdt = 1,2; hc = 0,7 m; hlv = 0,8 m.
  • 48. Bài giải: Trần la=3m la=3m lb=1,5m hc = 0,7 L=5m H=3 lb=1,5m la=3m hlv= 0,8 a) L=5m L=5m la=3m b)
  • 49. Bài giải: Tra bảng 10-1 với cách bố trí nhiều dãy và đèn vạn năng Ym ta được L /H = 1,8. Tính H = h - hcv - hc = 4,5 - 0,8 - 0,7 = 3 m Vậy L = 1,8. 3 = 5,4 m. ta chọn L = 5 m. sơ đồ bố trí đèn như hình vẽ (b). Lấy hệ số phản xạ của tường và trần: ρtg = 50% ρtr = 30% a.b 28.16 = = 3,5 Chỉ số phòng: ϕ = H.(a + b) 3.(28 + 16) Tra bảng hệ số Ksd = f(φ,ρtg ,ρtr ) ta có hệ số Ksd = 0,46 Chọn Z = 1,2 và với n = 18 đèn
  • 50. Bài giải: Quang thông của 1 bóng đèn K dt .Emin .Z .S 1,3.30.1,2.28.16 = = 2520(lm ) F= K sd .n 18.0,46 Tra bảng ta thấy có chọn loại đèn có quang thông gần nhất là Fđ = 2528 lm tương ứng với công suất Pđ = 200 W. Vậy công suất chiếu sáng tổng cộng là: PΣ = n. 200 W = 18. 200 = 3600 W
  • 51. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 6. các phương pháp tính toán chiếu sáng. 2. Phương pháp tính gần đúng đối với đèn nung sáng. a) Phương pháp thứ nhất. P = P0 .S ( w) ∑ Trong đó: - P0 là suất phụ tải chiếu sáng trên một đơn vị diện tích w /m2. - S là diện tích cần chiếu sáng m2. Tra bảng 10-10 ta được công suất mỗi bóng đèn từ đó xác định được số Pcs lượng đèn: n= Pden ∑ Căn cứ vào những điều kiện chủ yếu của công trình kiến trúc ảnh hưởng đến việc lắp đặt các thiết bị chiếu sáng và yêu cầu chiếu sáng ta bố trí đèn cho thích hợp.
  • 52. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 6: các phương pháp tính toán chiếu sáng. 2. Phương pháp tính gần đúng đối với đèn nung sáng. b) Phương pháp thứ hai. Phương pháp này thích hợp để tính chiếu sáng cho các phòng nhỏ hoặc chỉ số phòng nhỏ hơn 0,5. Yêu cầu tính toán không cần chính xác lắm. Phương pháp gần đúng này có hai cách tính. * Phương pháp thứ nhất. Phương pháp này xác định theo suất phụ tải chiếu sáng trên một đơn vị diện tích (W/m2) đối với từng yêu cầu chiếu sáng khác nhau. P = P0 .S ∑ P0 là suất phụ tải chiếu sáng trên một đơn vị diện tích w /m2. S là diện tích cần chiếu sáng m2.
  • 53. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 6: các phương pháp tính toán chiếu sáng. 2. Phương pháp tính gần đúng đối với đèn nung sáng. b) Phương pháp thứ hai. * Phương pháp thứ nhất. Pcs n= Số lượng đèn: Pden Căn cứ vào những điều kiện chủ yếu của công trình kiến trúc ảnh hưởng đến việc lắp đặt các thiết bị chiếu sáng và yêu cầu chiếu sáng ta bố trí đèn cho thích hợp. ∑
  • 54. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 6: các phương pháp tính toán chiếu sáng. 2. Phương pháp tính gần đúng đối với đèn nung sáng. b) Phương pháp thứ hai. * Phương pháp thứ hai.
  • 55. 8-4 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG III. Các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng. Bước 6: các phương pháp tính toán chiếu sáng. 2. Phương pháp tính gần đúng đối với đèn nung sáng. b) Phương pháp thứ hai. * Phương pháp thứ hai.