1. 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÁY ĐIỆN 1
MÁY BIẾN ÁP
1. Trình bày khái niệm chung máy điện (định nghĩa và phân loại)?
2. Trình bày định luật cảm ứng điện từ khi từ thông đi xuyên qua vòng dây?
3. Trình bày định luật cảm ứng điện từ khi thanh dẫn chuyển động trong từ trường?
4. Trình bày định luật lực điện từ khi thanh dẫn có dòng điện đặt trong từ trường?
5. Trình bày và diễn giải định luật Ohm trong mạch từ.
6. Trình bày công dụng, định nghĩa và phân loại máy biến áp?
7. Đại lượng định mức là gì? Hãy trình bày các đại lượng định mức trong máy biến áp 1
pha và 3 pha?
8. Trình bày cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc của máy biến áp.
9. Xây dựng mô hình toán mô tả máy biến áp hai cuộn dây.
10. Từ mô hình toán mô tả máy biến áp hãy xây dựng sơ đồ tương đương máy biến áp đầy
đủ (chính xác).
11. Từ sơ đồ tương đương máy biến áp đầy đủ hãy xây dựng sơ đồ quy đổi về sơ cấp và sơ
đồ tương đương gần đúng máy biến áp?
12. Trình bày chế độ không tải của máy biến áp, các đặc điểm của chế độ không tải? Vẽ sơ
đồ đấu thí nghiệm máy biến áp chế độ không tải, tính toán các thông số chế độ không
tải?
13. Trình bày chế độ ngắn mạch của máy biến áp, các đặc điểm của chế độ ngắn mạch? Vẽ
sơ đồ đấu thí nghiệm máy biến áp chế độ ngắn mạch, tính toán các thông số chế độ ngắn
mạch?
14. Trình bày chế độ có tải của máy biến áp, đặc tính ngoài của máy biến áp?
15. Trình bày các tổn hao trong máy biến áp, hiệu suất của máy biến áp?
16. Máy biến áp 3 pha: trình bày cấu tạo, công dụng và điều kiện công tác song song giữa
các máy biến áp 3 pha?
17. Tổ đấu dây trong máy biến áp cho biết điều gì? Giải thích các ký hiệu Y/Y-11, Y/Δ-4.
Vẽ sơ đồ mô tả cho tổ đấu dây đó.
18. Cho máy biến áp 3 pha trụ đấu dây sơ cấp A-B-C-X-Y-Z, trụ thứ cấp a-b-c-x-y-z hãy vẽ
sơ đồ đấu dây với tổ đấu dây Y/Y cung cấp cho tải 3 pha?
19. Cho máy biến áp 3 pha trụ đấu dây sơ cấp A-B-C-X-Y-Z, trụ thứ cấp a-b-c-x-y-z hãy vẽ
sơ đồ đấu dây với tổ đấu dây Y/Δ cung cấp cho tải 3 pha?
20. Cho máy biến áp 3 pha trụ đấu dây sơ cấp A-B-C-X-Y-Z, trụ thứ cấp a-b-c-x-y-z hãy vẽ
sơ đồ đấu dây với tổ đấu dây Δ/Y cung cấp cho tải 3 pha?
2. 2
21. Cho máy biến áp 3 pha trụ đấu dây sơ cấp A-B-C-X-Y-Z, trụ thứ cấp a-b-c-x-y-z hãy vẽ
sơ đồ đấu dây với tổ đấu dây Δ/Δ cung cấp cho tải 3 pha?
22. Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp tự ngẫu?
23. Trình bày biến áp đo lường, biến dòng đo lường: các thông số kỹ thuật và sơ đồ đo?
MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
1. Trình bày khái niệm chung và cấu tạo, của máy điện một chiều?
2. Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ một chiều?
3. Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy phát một chiều?
4. Trình bày biểu thức tính toán suất điện động phần ứng trong máy điện một chiều, cho
nhận xét khi muốn thay đổi giá trị này?
5. Trình bày biểu thức tính toán mô men điện từ trong máy điện một chiều, cho nhận xét
khi muốn thay đổi giá trị này?
6. Trình bày biểu thức tính toán công suất điện từ trong máy điện một chiều, cho nhận xét
khi muốn thay đổi giá trị này?
7. Trình bày và giải thích nguyên lý máy phát điện dựa trên định luật cảm ứng điện từ?
8. Trình bày và giải thích nguyên lý động cơ điện dựa trên định luật lực điện từ?
9. Thế nào là phản ứng phần ứng trong máy điện một chiều? Tại sao trong máy điện một
chiều cần có cuộn cực từ phụ và cuộn bù?
10. Trình bày các tổn hao trong máy điện một chiều và xây dựng giản đồ năng lượng?
11. Trình bày máy phát điện 1 chiều chế độ kích từ độc lập, tự kích song song, tự kích nối
tiếp, tự kích hỗn hợp (vẽ sơ đồ, kí hiệu dòng điện, điện áp, ghi công thức và đặc điểm
của chế độ này).
12. Trình bày động cơ điện 1 chiều chế độ kíchtừ độc lập (vẽ sơ đồ, kí hiệu dòng điện, điện
áp, ghi công thức và đặc điểm của chế độ này)?
13. Trình bày động cơ điện 1 chiều chế độ kích từ song song (vẽ sơ đồ, kí hiệu dòng điện,
điện áp, ghi công thức và đặc điểm của chế độ này)?
14. Trình bày động cơ điện 1 chiều chế độ kíchtừ nối tiếp (vẽ sơ đồ, kí hiệu dòng điện, điện
áp, ghi công thức và đặc điểm của chế độ này)?
15. Trình bày động cơ điện 1 chiều chế độ kích từ hỗn hợp (vẽ sơ đồ, kí hiệu dòng điện,
điện áp, ghi công thức và đặc điểm của chế độ này)?
3. 3
BÀI TẬP MÁY BIẾN ÁP:
Bài số 1. Cho 1 MBA lý tưởng 50KVA, 400/2000V. Cung cấp 40KVA ở điện áp 2000V
cho 1 tải có HSCS = 0,8 (trễ).
a. Tính tổng trở tải.
b. Tính tổng trở tải quy về sơ cấp.
Đáp số:a. 10036,90 b. 436,90
Bài số 2. Cho 1 MBA lý tưởng cung cấp 10KVA cho 1 tải có Z = 2-320 Tổng trởtải
quy về sơ cấp là: Z’ = 32-320
a. Tính tỷ số biến áp; dòng điện, điện áp sơ cấp và thứ cấp.
b. Nếu chọn pha U2 làm gốc. Tính dòng phức, áp phức sơ cấp và thứ cấp.
Bàisố 3. Cho 1 MBA lý tưởng có tỷ số vòng dây 200/500; phíasơ cấp đấu vào nguồn 220V;
máy cung cấp 10KVA cho tải
a. Tính áp tải, dòng sơ cấp và dòng thứ cấp.
b. Tính tổng trở tương đương nhìn từ nguồn.
Đáp số: a. 550V; 45,5A; 18,2A b. 4,84Ω
Bài số 4. Cho 1 MBA 1 pha 50kVA, 2400/600V. Cho TN và được kết quả như sau:
- TN không tải (dụng cụ đo phía hạ áp): 600V, 3.34A, 484W.
- TN ngắn mạch (dụng cụ đo phía cao áp): 76.4V, 20.8A, 754W.
a. XĐ các thông số tương đương của MBA.
b. Hãy tính các đại lượng :
+ Dòng điện không tải và điện áp ngắn mạch phần trăm.
+ Tổn hao trong lõi thép và đồng định mức.
+ Hệ số công suất không tải và ngắn mạch.
+ Điện áp ngắn mạch tác dụng và phản kháng phần trăm.
Đáp số:a. R1 = 0,869 X1 = 1,615 R2 = 0,0543
X2 = 0,101Rm = 11,9 k, Xm = 2962
b. I0% = 4%; Un% = 3,2%; Pt = 483W; Pđđm = 754W;
cosφ0 = 0,242; φn = 0,474; Unr% = 1,5%; Unx% = 2,8%.
Bài số 5. Cho 1 MBA 10KVA, 2400/240V. Tiến hành TN ngắn mạch được kết quả sau: Un
= 138V; In = 4,17A; Pn = 202W.
a. Tính Rn, Xn quy về sơ cấp.
b. Tính % biến thiên điện áp khi phát tải định mức với HSCS = 0,866(trễ)
4. 4
Đáp số : a. Rn = 11,6 ;Xn = 31;
b. U2% = 4.44%
Bàisố 6. Cho 1 MBA 25KVA, 4400/220V có tổn hao lõi thép bằng 740W. Biết rằng khi tải
bằng 15KVA thì hiệu suất cực đại. Hãy tính hiệu suất ở tải định mức với HSCS=0,8 (trễ)
Đáp số : 89,02%
Bài số 7. Cho 1 MBA 50KVA, có hiệu suất cực đại khi tải bằng 35KVA. Tính hiệu suất
định mức của MBA khi tải có HSCS = 0,8 (trễ). Biết rằng tổn hao không tải bằng 200W.
Đáp số : 98,59%
Bài số 8. Cho 1 MBA 10KVA, 480/120V có các thông số sau: R1 = 0,6Ω; X1 = 1Ω; R2
= 37,5mΩ; X2 = 62,5mΩ; Gm = 0,333mS; Bm = 2mS;
a. Hãy tính áp và dòng sơ cấp khi máy cung cấp 10KVA cho tải ở điện áp 120V
và có HSCS = 0,85 (trể). Tính phần trăm biến thiên điện áp.
b. Tính tổn hao đồngthứ cấp, sơ cấp, lõi thép, tổng tổn hao và hiệu suất của máy.
Đáp số : a. 524,82,40V; 21,533.80A; 9,33%
b. 260W; 278W; 83,8W; 622W; 93,2%
Bài số 9. Cho 1 MBA 50KVA, 400/2000V có các thông số: R1 = 0,02Ω; X1 = 0,06Ω; R2 =
0,5Ω; X2 = 1,5Ω; Gm = 2mS; Bm = 6mS; máy cung cấp 40KVA cho tải ở điện áp 2000V và
có HSCS = 0,8 (trể)
a. Tính phần trăm biến hiên điện áp.
b. Tính hiệu suất ở tải đang xét và hiệu suất cực đại.
Đáp số : a. 2,63%; b. 97,75% ; 98,2%
Bàisố 10. Tiến hành TN ngăn mạch 1 MBA 100KVA, 12000/240V. Ta tăng dần điện áp sơ
cấp cho đến khi dòng ngăn mạch thứ cấp bằng dòng định mức. Lúc đó điện áp và công suất
phía sơ cấp là 600V và 1200W.
a. Tính các thông số Rn và Xn cùa MBA
b. Máy cung cấp 100KVA ở điện áp 240V cho tải có HSCS = 0,8 (trễ). Tính điện
áp và HSCS phía sơ cấp.
Đáp số : a. 17,28 Ω; 69,8Ω;
b. 12470,5V; 0,78
MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU:
Bài số 1. Máy phát điện một chiều có Pđm= 85 kW, Uđm= 230 V, tốc độ nđm = 1470 vg/ph,
hiệu suất ɳđm = 0,895. Tính dòng điện, moment cơ và tổng tổn hao công suất của động cơ
sơ cấp ở chế độ định mức.
Đáp số:Iđm = 369,5A; 620Nm; 10kW.
5. 5
Bài số 2. Một máy phát điện một chiều kích từ nối tiếp, thanh dẫn N = 300, điện áp hai đầu
cực của máy 110V, khi dòng tải 100A, phần ứng máy quay với tốc độ 1500v/p. Xác định độ
lớn của từ thông dưới mỗi cực của máy, biết tông trở dây quấn phần ứng và kích từ là 0.1,
số cực 2p = 4 và số đôi mạch nhánh a = 1.
Đáp số:Φ = 0,008Wb.
Bài số 3. Một máy phát điện một chiều kích từ nối tiếp có dòng điện mạch ngoài I = 25A,
điện áp 220V, hiệu suất điện 0,92. Tính:
a. Tổng trở Rư + Rkt.
b. Sức điện động phần ứng Eư.
Đáp số:a/ Rư + Rkt = 0,76Ω. b/ Eư = 239V.
Bài số 4. Máy phát điện một chiều kích từ song song có công suất định mức Pđm = 25kW,
điện áp định mức Uđm = 115V, điện trở dâyquấn kíchtừ songsong Rkt = 12,5Ω, Rư = 0,02Ω,
số đôi mạch nhánh song song a = 2, số cực 2p = 4, tổng số thanh dẫn N = 300, tốc độ quay
n = 1300 vg/ph.
a. Tính sức điện động Eư và từ thông Φ.
b. Khi Ikt là hằng số, tính điện áp đầu cực máy phát khi dòng điện giảm xuống
đến giá trị I = 80 A (bỏ qua phản ứng phần ứng).
Đáp số:a/ Eư = 119,5V; Φ = 0,018Wb. b/ Uđm = 117,7V.
Bài số 5. Một máy phát một chiều kích từ song song, điện trở dây quấn phần ứng bằng
0,25Ω, điện trở mạch kíchtừ bằng 44Ω, điện trở tải bằng 4Ω. Điện áp đặt lên tải 220V. Tính
dòng điện và sức điện động phần ứng của máy.
Đáp số:Iư = 60A; Eư = 235V.
Bài số 6. Một máy phát điện một chiều kích từ song song, điện áp định mức Uđm = 115 V,
cung cấp dòng điện I = 98,3 A cho tải. Điện trở phản ứng Rư = 0,0735Ω, điện trở dây quấn
kích từ song song Rkt// = 19 Ω. Tổn hao cơ, sắt từ và phụ bằng 4% công suất điện.
1. Xác định Eư và của máy ở chế độ tảitrên.
2. Tính dòng điện ngắn mạch khi ngắn mạch hai đầu cực máy phát. Cho biết từ thông
dư bằng 3% từ thông của máy ở chế độ tải trên và tốc độ của máy không đổi.
Đáp số:1. Eư = 122,7V; = 0,853; 2. 50A.
Bàisố 7. Một máy phát điện một chiều kích từ hỗn hợp dạng rẽ ngắn có dòng điện phụ tải I
= 100 A, điện áp 220 V, điện trở phần ứng Rư = 0,07 Ω, điện trở mạch kíchtừ Rktnt = 0,05Ω,
Rkt// = 20 Ω, (bỏ qua tổn hao do ma sát, quạt và từ ).
a. Tính Eư trong dây quấn phần ứng máy phát.
b. Xác định các tổn hao ∆Pư , ∆Pktnt , ∆Pkt//.
c. Xác định công suất đầu ra của máy phát và hiệu suất của nó.
6. 6
Đáp số:a/ Eư = 232,8V.
b/ ∆Pư = 866W; ∆Pktnt =500W ; ∆Pkt// = 2531W.
c/ P2 = 22kW; = 0,85.
Bài số 8. Một máy phát điện một chiều kích từ hỗn hợp rẽ dài có dòng điện mạch ngoài I =
100A, điện áp đặt lên tải 220V, điện trở phần ứng Rư = 0,07Ω, điện trở mạch kíchtừ Rktnt =
0,05Ω; Rkt// = 20Ω, (bỏ qua tổn hao do ma sát, quạt và từ ).
a) Xác định Eư, Iư.
b) Xác định tổn hao trong dây quấn phần ứng và các dây quấn kích từ.
c) Xác định công suất máy phát ra và hiệu suất.
Đáp số:a/ Eư = 233.3V.
b/ ∆Pư = 863W; ∆Pktnt =616W; ∆Pkt// = 2420W.
c/ P2 = 22kW; = 0,85.
ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU:
Bài số 1. Động cơ điện một chiều kích từ độc lập, dây quấn phần ứng dạng sóng đơn có số
thanh dẫn N = 800, điện trở Rư = 0,4 Ω, số cực 2p = 4, từ thông dướimỗi cực từΦ = 0,05Wb,
và số đôi mạch nhánh a = 1, điện áp đặt vào động cơ U = 500 V, dòng điện phụ tải I = 100
A. Tính :
a. Tốc độ quay.
b. Moment quay.
Đáp số:a/ 345v/p. b. 1273,3 Nm.
Bài số 2. Một động cơ điện một chiều kích từ song song công suất định mức Pđm = 5,5 kW,
Uđm = 110 V, Iđm = 58 A, nđm = 1470 vg/ph. Điện trở phần ứng Rư = 0,15 Ω, điện trở mạch
kíchtừ Rkt = 137 Ω, điện áp giáng trên chổithan 2∆Utx = 2 V. Tínhsức điện động phần ứng,
dòng điện phần ứng và moment điện từ.
Đáp số:Eư = 99,4V; Iư =57,2A ; Mđt = 36,9Nm.
Bàisố 3. Một động cơ điện một chiều kíchtừ song songcó số liệu như sau: Uđm = 220V, Rư
= 0,4 Ω, dòng điện định mức của động cơ Iđm = 52 A, điện trở mạch kíchtừ Rkt = 110 Ω và
tốc độ không tải lý tưởng n0 = 1100 vg/ph.
a. Tính sức điện động phần ứng lúc tải định mức.
b. Tốc độ động cơ lúc tải định mức.
c. Công suất điện từ và moment điện từ lúc tải định mức.
Đáp số:a/ Eư = 200V.
b/ nđm = 1000v/p.
c/ Pđt =10kW ; Mđt = 95,5Nm.
7. 7
Bài số 4. Một động cơ điện một chiều kích từ song song có số liệu sau: Pđm = 96kW, Uđm =
440V, Rư = 0,078Ω, Iđm = 255A, dòngđiện mạch kíchtừ Ikt = 5A, nđm = 500vg/ph. Xác định
các thông số sau:
a. Moment định mức ở đầu trục M2.
b. Moment điện từ khi tải định mức.
c. Tốc độ quay không tải lý tưởng (Iư = 0) biết Iđm = Iưđm + Iktđm.
Đáp số:a/ M2 = 1833,6Nm.
b/ Mđt = 2007,9Nm.
c/ n0 = 523v/p.
Bài số 5. Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số: Công suất định mức
Pđm = 10kW; Điện áp định mức Uđm = 220V ; Hiệu suất = 0,86; Tốc độ định mức n = 2250
vg/ph; Dòng điện kích từ định mức Ikt = 2,26A; Điện trở phần ứng Rư
= 0,178Ω.
a. Tính dòng điện mở máy trực tiếp.
b. Để giảm dòng điện mở máy xuống bằng 2 lần dòng điện định mức, tính điện
trở mở máy Rmm.
c. Khi độngcơ mang tải, nếu mạch điện vẫn cònđấu nối với điện trở Rmm, xác
định tốc độ quay của động cơ khi dòng qua động cơ đạt giá trị bằng định mức.
Đáp số:a/ Imm = 1238,2A.
b/ Rmm = 1,96Ω.
c/ n = 1200v/p
Bàisố 6. Một độngcơ điện một chiều kích từ song songPđm = 12kW, điện áp định mức Uđm
= 220V, tốc độ định mức nđm = 685 vg/ph, dòng điện định mức Iđm = 64A, dòng điện kích
từ định mức Iktđm = 2A, Rư = 0,281Ω. Động cơ kéo tải có mômen cản không đổi.
1. Tính mômen cơ hữu ích trên trục Mcơ; Iưđm; Eưđm?
2. Để giảm tốc độ, dùng hai phương pháp sau:
a. Thêm điện trở phụ Rp = 0,7Ω vào mạch phần ứng. Tính Eư; n và của động cơ ở
tình trạng này.
b. Giảm điện áp dặt vào động cơ. Tính Eư; n và của động cơ lúc U = 176,6V. Có
nhận xét gì về hiệu suất trong hai phương pháp đã sử dụng. Giả thiết bỏ qua tổn
hao cơ và phụ, và trong hai trư ng hợp trên giữ từ thông không đổi.
Đáp số:1/ Mcơ = 167,3Nm; Iưđm = 62A; Eưđm =202,6V
2/ a/ Eư = 159,2V; n = 538v/p; = 0,67.
b/ Eư = 159,2V; n = 538v/p; = 0,834.
8. 8
Bàisố 7. Một độngcơ điện một chiều kích từ nối tiếp có Rư = 0,215Ω; Rkt = 0,08Ω; điện trở
cực từ phụ Rp = 0,05 Ω. khi dòng điện và vận tốc đầy tải là 82A, n = 600v/p, điện áp định
mức là 600V. Hãy tính:
1. Sức điện động Eư; công suất điện từ và moment điện từ lúc đầy tải.
2. Sức điện động Eư; Pđt; vận tốc và moment khi dòng là: a/ 95A; b/ 40A.
3. Dòng điện mở máy Imm và Điện trở mở máy Rmm sao cho Mmm = 200%Mđm.
Đáp số:1/ Eư = 572V; Pđt = 46,9kW; M = 746,5Nm.
2/ a. Eư = 567V; Pđt = 53,9kW; n = 513,4v/p; M = 1002Nm.
b. Eư = 586V; Pđt = 23,4kW; n = 1260v/p; M = 178Nm.
3/ Imm = 116A; Rmm = 4,83Ω.
Bàisố 8. Một động cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp rẽ dài, điện áp định mức Uđm = 220V,
dòng điện định mức Iđm = 94A, điện trở dây quấn kích từ song song Rkt// = 338Ω, điện trở
dây quấn phần ứng và kích từ nối tiếp Rư+Rnt = 0,17Ω, số đôinhánh a = 1, số đôi cực p = 2,
số thanh dẫn N = 372, tốc độ n = 1100 vg/ph. Tính sức điện động Eư, từ thông, công suất
điện từ, mômen điện từ ?
Đáp số:Eư = 204V. b/ Φ = 14,96.10-3Wb; Pđt = 19,04kW; Mđt = 165Nm.
Bài số 9. Một động cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp có Rư = 0,06Ω; Rkt// = 125Ω; Rktnt =
0,04Ω khi làm việc với điện áp U = 250V, dòng điện I = 200A, mômen định mức Mđt =
696Nm. Hãy tính:
1. Công suất động cơ điện tiêu thụ.
2. Sức điện động Eư; Pđt và n của động cơ trong 2 trư ng hợp: a/ rẽ ngắn; b/ rẽ
dài.
Đáp số:1/ P1 = 50kW.
2/ a. Eư = 230,12V; Pđt = 45,58kw; n = 625,4v/p.
b. Eư = 230,2V; Pđt = 45,58kw; n = 625,4v/p.
Bàisố 10. Mộtmáy phát điện một chiều kích từ songsongcôngsuất định mức Pđm = 7,5kW,
điện áp định mức Uđm = 230V, tốc độ quay định mức nđm = 1450 vg/ph; Điện trở Rư = 0,54Ω,
điện trở mạch kích từ song song Rkt = 191,66Ω, điện áp rơi trên chổi than 2V. Máy phát sử
dụng ở chế độ động cơ U = 220V, quay với tốc độ n = 1162v/p và = 0,825. Xác định công
suất điện động cơ tiêu thụ, công suất cơ hữu ích trên trục động cơ.
1. Ở chế độ máy phát: Tính dòngđiện định mức, dòng điện kích từ, dòng điện
và suất điện động cảm ứng.
2. Ở chế độ đông cơ: Xác định công suất điện động cơ tiêu thụ, công suất cơ
hữu ích trên trục động cơ.
Đáp số:1. Iđm = 32,6A; Ikt = 1,2A; Iư = 33,8A; Eư = 250,3V
2. P1đc = 7362W; P1đc = 6073W.