SlideShare a Scribd company logo
1 of 104
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY
TNHH NOBLAND VIỆT NAM
Ngành : KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
TP. Hồ Chí Minh, năm 2014
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY
TNHH NOBLAND VIỆT NAM
LIÊN HỆ TẢI BÀI KẾT BẠN ZALO:0917 193 864
DỊCH VỤ VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
ZALO/TELEGRAM: 0917 193 864
MAIL: BAOCAOTHUCTAPNET@GMAIL.COM
Ngành : KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Giảng viên hướng dẫn : TS. NGUYỄN THANH NAM
Sinh viên thực hiện : CHÂU DƯƠNG TÚ TRÂN
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam, không
sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự
cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng … năm 2014
Sinh viên thực hiện
Châu Dương Tú Trân
ii
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn Thầy giáo hướng dẫn TS. .... đã giúp đỡ em trong quá trình
thực hiện viết khóa luận tốt nghiệp.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các Thầy, Cô giáo trong Khoa Kế toán – Tài chính –
Ngân hàng đã truyền dạy cho em những kiến thức hữu ích trong suốt những năm học qua.
Em cảm ơn các anh chị bộ phận kế toán của Công ty TNHH Nobland Việt Nam đã tận
tình chỉ bảo trong suốt thời gian em thực tập tại công ty.
Do trình độ còn hạn chế nên bài luận không thể tránh khỏi những sai sót, em rất mong
nhận được sự đánh giá, đóng góp ý kiến của các Thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn.
TP.HCM, ngày….tháng.…năm 2014
Sinh viên thực hiện
Châu Dương Tú Trân
iii
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TP.Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm 2014
Giảng viên hướng dẫn
iv
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Nội dung
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TK Tài khoản
SXKD Sản xuất kinh doanh
XDCB Xây dựng cơ bản
GĐ Giám đốc
TSCĐ Tài sản cố định
TM Tiền mặt
TGNH Tiền gửi ngân hàng
GBC Giấy báo có
GBN Giấy báo nợ
KH Khách hàng
DP Dự phòng
v
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Cơ cấu nhân lực..........................................................................................................................40
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh..............................................................................................41
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kết cấu tài khoản 111 – Tiền mặt......................................................................................5
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán tiền VND tại quỹ.....................................................................................9
Sơ đồ 1.3: Kết cấu tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng................................................................13
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán TGNH bằng VND..................................................................................15
Sơ đồ 1.5: Kết cấu tài khoản 113 – Tiền đang chuyển ...................................................................19
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán Tiền đang chuyển ...................................................................................20
Sơ đồ 1.7: Kết cấu tài khoản 131 – Phải thu khách hàng ..............................................................26
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán Phải thu khách hàng ..............................................................................28
Sơ đồ 1.9: Kết cấu tài khoản 138 – Phải thu khác ............................................................................29
Sơ đồ 1.10: Kết cấu tài khoản 141 – Tạm ứng...................................................................................33
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hệ thống tổ chức bộ máy quản lý..........................................................................38
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................................41
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ............................................................................................................................44
Sơ đồ 2.4: Mô tả hệ thống thông tin kế toán tại công ty................................................................45
Sơ đồ 2.5: Luân chuyển chứng từ thu tiền ...........................................................................................47
Sơ đồ 2.6: Luân chuyển chứng từ chi tiền............................................................................................48
Sơ đồ 2.7: Luân chuyển chứng từ thu tiền qua ngân hàng............................................................53
Sơ đồ 2.8: Luân chuyển chứng từ bán hàng – thu tiền qua ngân hàng....................................55
Sơ đồ 2.9: Luân chuyển chứng từ chi tiền qua ngân hàng ............................................................56
Sơ đồ 2.10: Luân chuyển chứng từ hoạt động bán hàng................................................................66
Sơ đồ 2.11: Luân chuyển chứng từ tạm ứng........................................................................................70
Sơ đồ 2.12: Luân chuyển chứng từ hoàn ứng .....................................................................................71
vi
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
Biểu mẫu 1.1: Mẫu sổ nhật ký thu tiền..................................................................................................7
Biểu mẫu 1.2: Mẫu sổ nhật ký chi tiền ..................................................................................................8
Biểu mẫu 1.3: Mẫu sổ tiền gửi ngân hàng............................................................................................14
Biểu mẫu 1.4: Mẫu biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt – VND .........................................................22
Biểu mẫu 1.5: Mẫu sổ nhật ký bán hàng...............................................................................................27
Biểu mẫu 1.6: Mẫu biên bản đối chiếu công nợ ................................................................................36
Biểu mẫu 3.1: Mẫu Báo cáo phải thu theo tuổi nợ ...........................................................................80
vii
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1 Kế toán vốn bằng tiền............................................................................................................................... 2
1.1.1 Tổng quan vốn bằng tiền..................................................................................................................... 2
1.1.1.1 Khái niệm vốn bằng tiền................................................................................................................. 2
1.1.1.2 Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền............................................................... 2
1.1.1.2.1 Đặc điểm vốn bằng tiền................................................................................................................ 2
1.1.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền ...................................................................................... 2
1.1.1.3 Quy định từng loại tiền..................................................................................................................... 3
1.1.1.3.1 Việt Nam Đồng................................................................................................................................ 3
1.1.1.3.2 Ngoại tệ ............................................................................................................................................... 3
1.1.1.3.3 Vàng...................................................................................................................................................... 3
1.1.1.4 Thủ tục quản lý................................................................................................................................... 4
1.1.2 Kế toán tiền mặt.................................................................................................................................... 4
1.1.2.1 Đặc điểm................................................................................................................................................ 4
1.1.2.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................................................. 5
1.1.2.3 Sổ kế toán chi tiết .............................................................................................................................. 6
1.1.2.4 Hạch toán chi tiết............................................................................................................................... 9
1.1.2.4.1 Tiền VND tại quỹ............................................................................................................................ 9
1.1.2.4.2 Tiền mặt ngoại tệ........................................................................................................................... 10
1.1.2.4.3 Vàng tại quỹ .................................................................................................................................... 11
1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng............................................................................................................ 13
1.1.3.1 Đặc điểm.............................................................................................................................................. 13
1.1.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................................................ 13
1.1.3.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................................................ 14
1.1.3.4 Hạch toán chi tiết............................................................................................................................. 15
1.1.3.4.1 TGNH bằng VND......................................................................................................................... 16
1.1.3.4.2 TGNH bằng ngoại tệ.................................................................................................................... 17
1.1.3.4.3 Vàng gửi ngân hàng..................................................................................................................... 19
1.1.4 Kế toán tiền đang chuyển ............................................................................................................... 19
1.1.4.1 Đặc điểm.............................................................................................................................................. 19
viii
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
1.1.4.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................................................ 19
1.1.4.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................................................ 20
1.1.4.4 Hạch toán chi tiết............................................................................................................................. 20
1.1.5 Kiểm kê quỹ........................................................................................................................................... 20
1.1.5.1 Khái niệm kiểm kê.......................................................................................................................... 20
1.1.5.2 Mục đích kiểm kê............................................................................................................................ 20
1.1.5.3 Phương pháp kiểm kê .................................................................................................................... 21
1.1.5.4 Quy trình kiểm kê............................................................................................................................ 21
1.2 Kế toán các khoản phải thu ............................................................................................................... 24
1.2.1 Tổng quan về các khoản phải thu................................................................................................ 24
1.2.1.1 Khái niệm............................................................................................................................................ 24
1.2.1.2 Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán phải thu........................................................................ 24
1.2.1.2.1 Đặc điểm........................................................................................................................................... 24
1.2.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán phải thu................................................................................................ 24
1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán..................................................................................................................... 25
1.2.1.4 Quản lý các khoản phải thu......................................................................................................... 25
1.2.2 Kế toán phải thu khách hàng ......................................................................................................... 26
1.2.2.1 Đặc điểm.............................................................................................................................................. 26
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................................................ 26
1.2.2.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................................................ 27
1.2.2.4 Hạch toán chi tiết............................................................................................................................. 28
1.2.3 Kế toán phải thu khác....................................................................................................................... 29
1.2.3.1 Đặc điểm.............................................................................................................................................. 29
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................................................ 30
1.2.3.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................................................ 30
1.2.3.4 Hạch toán chi tiết............................................................................................................................. 30
1.2.3.4.1 Tài sản thiếu chờ xử lý ............................................................................................................... 30
1.2.3.4.2 Phải thu khác................................................................................................................................... 31
1.2.4 Kế toán tạm ứng.................................................................................................................................. 32
1.2.4.1 Đặc điểm.............................................................................................................................................. 33
1.2.4.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................................................ 33
1.2.4.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................................................ 33
ix
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
1.2.4.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................... 33
1.2.5 Kiểm kê khoản phải thu khách hàng ...................................................................... 34
1.2.5.1 Khái niệm kiểm kê ............................................................................................ 34
1.2.5.2 Mục đích kiểm kê ............................................................................................... 34
1.2.5.3 Phương pháp kiểm kê ......................................................................................... 34
1.2.5.4 Quy trình kiểm kê .............................................................................................. 35
1.2.5.5 Xử lý chênh lệch ................................................................................................ 36
Chương 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH NOBLAND VIỆT NAM ......................... 37
2.1 Giới thiệu khái quát về đơn vị thực tập ..................................................................... 37
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty Nobland Việt Nam ................................ 37
2.1.2 Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty ............................................. 38
2.1.3 Bộ máy tổ chức của công ty Nobland Việt Nam ................................................... 38
2.1.3.1 Sơ đồ hệ thống tổ chức bộ máy quản lý công ty ................................................. 39
2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ cơ bản của từng phòng ban .......................................... 39
2.1.4 Cơ cấu nhân lực trong công ty .............................................................................. 40
2.1.4.1 Cơ cấu nhân lực ................................................................................................. 40
2.1.4.2 Đánh giá sự đáp ứng với tình hình sản xuất kinh doanh tại công ty ................... 40
2.1.4.2.1 Thuận lợi ......................................................................................................... 40
2.1.4.2.2 Hạn chế ........................................................................................................... 40
2.1.5 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty trong 3 năm 2011, 2012, 2013
................................................................................................................................. 40
2.1.5.1 So sánh các chỉ tiêu trong 3 năm 2011, 2012, 2013 ........................................... 40
2.1.5.2 Nhận xét, đánh giá ............................................................................................. 41
2.1.6 Giới thiệu phòng kế toán công ty Nobland Việt Nam ........................................... 41
2.1.6.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................................... 41
2.1.6.1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................ 41
2.1.6.1.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận .......................................................... 41
2.1.6.2 Tổ chức công tác kế toán tại công ty .................................................................. 43
2.1.6.2.3 Chính sách kế toán ......................................................................................... 43
2.1.6.2.4 Tổ chức hệ thống sổ kế toán .......................................................................... 44
2.1.6.2.5 Hệ thống báo cáo kế toán ............................................................................... 45
x
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
2.1.6.2.6 Hệ thống thông tin kế toán.................................................................................................... 45
2.1.6.2.7 Tổ chức công tác kiểm tra kế toán..................................................................................... 46
2.2 Thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty........... 46
2.2.1 Vốn bằng tiền....................................................................................................................................... 46
2.2.1.1 Chính sách quản lý ........................................................................................................................ 46
2.2.1.2 Tiền mặt.............................................................................................................................................. 46
2.2.1.2.1 Nguyên tắc kế toán...................................................................................................................... 46
2.2.1.2.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................................................ 47
2.2.1.2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ............................................................................................... 47
2.2.1.2.4 Hạch toán chi tiết......................................................................................................................... 49
2.2.1.2.5 Hệ thống sổ sách kế toán.......................................................................................................... 49
2.2.1.2.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh................................................................................. 49
2.2.1.3 Tiền gửi ngân hàng........................................................................................................................ 53
2.2.1.3.1 Nguyên tắc kế toán...................................................................................................................... 53
2.2.1.3.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................................................ 53
2.2.1.3.3 Trình tự luân chuyển chứng từ............................................................................................... 53
2.2.1.3.4 Hạch toán chi tiết......................................................................................................................... 57
2.2.1.3.5 Hệ thống sổ sách kế toán.......................................................................................................... 57
2.2.1.3.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh................................................................................. 57
2.2.1.3 Tiền đang chuyển........................................................................................................................... 61
2.2.1.4 Kiểm kê quỹ..................................................................................................................................... 61
2.2.1.4.1 Mục đích kiểm kê ........................................................................................................................ 61
2.2.1.4.2 Phương pháp kiểm kê ................................................................................................................ 61
2.2.1.4.3 Quy trình thực hiện..................................................................................................................... 62
2.2.1.4.4 Xử lý chênh lệch .......................................................................................................................... 63
2.2.2 Các khoản phải thu............................................................................................................................... 64
2.2.2.1 Phải thu khách hàng...................................................................................................................... 64
2.2.2.1.1 Chính sách bán hàng và quản lý công nợ.......................................................................... 64
2.2.2.1.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................................................ 65
2.2.2.1.3 Trình tự luân chuyển chứng từ............................................................................................... 65
2.2.2.1.4 Hạch toán chi tiết......................................................................................................................... 66
2.2.2.1.5 Hệ thống sổ sách kế toán.......................................................................................................... 66
xi
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
2.2.2.1.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 66
2.2.2.2 Phải thu khác ..................................................................................................... 67
2.2.2.2.1 Đặc điểm khoản mục ...................................................................................... 67
2.2.2.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 67
2.2.2.2.3 Hạch toán chi tiết ............................................................................................ 67
2.2.2.2.4 Hệ thống sổ sách kế toán ................................................................................. 68
2.2.2.2.5 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 68
2.2.2.3 Tạm ứng............................................................................................................. 69
2.2.2.3.1 Chính sách tạm ứng ........................................................................................ 69
2.2.2.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 69
2.2.2.3.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ........................................................................ 69
2.2.2.3.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................ 72
2.2.2.3.5 Hệ thống sổ sách kế toán ................................................................................. 72
2.2.2.3.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 72
Chương 3: NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ................................................... 75
3.1 Nhận xét ................................................................................................................... 75
3.1.1 Ưu điểm ................................................................................................................ 75
3.1.2 Nhược điểm........................................................................................................... 75
3.2 Kiến nghị.................................................................................................................. 75
3.2.1 Xây dựng mức tồn quỹ .......................................................................................... 75
3.2.2 Thực hiện kiểm kê bất thường ............................................................................... 77
3.2.3 Xây dựng chính sách thu hồi công nợ ................................................................... 78
KẾT LUẬN
xii
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế đang trong bối cảnh không ngừng tăng trưởng cùng với đó là sự mở rộng và
phát triển không ngừng của các doanh nghiệp trong và ngoài nước, yêu cầu về chất lượng
của kế toán ngày càng tăng theo sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp để đảm bảo được
sự thể hiện chính xác về tình hình tài chính và hoạt động đúng đắn của các doanh nghiệp
này.
Vốn bằng tiền và các khoản phải thu là một trong các khoản mục quan trọng của một
doanh nghiệp, thể hiện chính xác khả năng thanh toán và phản ánh kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp. Tuy nhiên, đây lại là những khoản mục nhạy cảm, dễ bị
gian lận, chiếm dụng hoặc cố tình bị làm sai lệch nhằm thể hiện tình hình tài chính khả
quan trái với thực tế của doanh nghiệp
Xuất phát từ những đặc điểm trên và với mong muốn được tìm hiểu rõ hơn về phần hành
Vốn bằng tiền và các Khoản phải thu trong một đơn vị cụ thể, trong thời gian thực tập tại
công ty TNHH Nobland Việt Nam, em đã lựa chọn đề tài “Kế toán vốn bằng tiền và các
khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam” để làm đề tài báo cáo và phát triển
lên thành bài luận tốt nghiệp.
Ngoài phần Lời mở đầu và Kết luận, bài khóa luận của em gồm ba chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận Vốn bằng tiền và các Khoản phải thu
Chương 2: Thực trạng công tác Kế toán vốn bằng tiền và các Khoản phải thu tại Công
ty TNHH Nobland Việt Nam
Chương 3: Nhận xét, đánh giá thực trạng
Dù đã cố gắng để hoàn thành bài luận một cách tốt nhất nhưng chắc chắn không thể tránh
khỏi những sai sót do kiến thức còn hạn chế, em rất mong sẽ nhận được sự đánh giá và
góp ý của Thầy, Cô. Em xin chân thành cảm ơn.
1
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1 Kế toán vốn bằng tiền
1.1.1 Tổng quan vốn bằng tiền
1.1.1.1 Khái niệm vốn bằng tiền
Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động của doanh nghiệp được biểu hiện
dưới hình thức tiền tệ bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển. Vốn
bằng tiền có tính lưu hoạt cao và được dùng để đáp ứng nhu cầu thanh toán của doanh
nghiệp.
1.1.1.2 Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền
1.1.1.2.1 Đặc điểm vốn bằng tiền
Được trình bày đầu tiên trên Bảng cân đối kế toán và là một khoản mục quan trọng
trong Tài sản ngắn hạn, được sử dụng để phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp
nên là khoản có thể bị cố tình trình bày sai lệch.
Vốn bằng tiền bị ảnh hưởng và có ảnh hưởng đến nhiều khoản mục quan trọng như
thu nhập, chi phí, công nợ và hầu hết các tài khoản tài sản khác của doanh nghiệp.
Số phát sinh của các tài khoản vốn bằng tiền thường lớn hơn số phát sinh của các tài
khoản khác, vì thế có nhiều khả năng xảy ra sai phạm và khó bị phát hiện nếu không có
một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu.
Vốn bằng tiền rất nhạy cảm nên khả năng xảy ra gian lận, biển thủ thường cao hơn
các tài sản khác. Các gian lận rất đa dạng và được che giấu tinh vi, rất khó để ngăn chặn
và phát hiện.
1.1.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền
Từ những đặc điểm trên của vốn bằng tiền, kế toán vốn bằng tiền có nhiệm vụ quan
trọng để hạn chế những rủi ro vốn có của vốn bằng tiền.
Kế toán vốn bằng tiền phải phản ánh kịp thời các khoản thu, chi bằng tiền tại doanh
nghiệp.
Tổ chức thực hiện đầy đủ, thống nhất các quy định về chứng từ nhằm thực hiện chức
năng kiểm soát và phát hiện các trường hợp chi tiêu lãng phí, đồng thời giám sát tình
hình chấp hành chế độ quản lý vốn bằng tiền, chế độ thanh toán.
Thực hiện việc kiểm tra, đối chiếu số liệu kế toán vốn bằng tiền với sổ quỹ do thủ quỹ
ghi chép và sổ phụ ngân hàng, kịp thời theo dõi phát hiện sự thừa, thiếu vốn bằng tiền của
doanh nghiệp.
SVTH: Châu Dương Tú Trân 2
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.1.1.3 Quy định từng loại tiền
1.1.1.3.1 Việt Nam Đồng
Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là Đồng Việt
Nam, trừ trường hợp được phép sử dụng một đơn vị tiền tệ thông dụng khác.
1.1.1.3.2 Ngoại tệ
Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào Ngân hàng phải
quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao
dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm
phát sinh để ghi sổ kế toán.
Trường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt, gửi vào Ngân hàng bằng Đồng Việt
Nam thì được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá thanh toán.
Trường hợp thanh toán công nợ ngoại tệ thì bên có các TK 1112, 1122 được quy đổi
ngoại tệ ra Đồng Việt Nam, hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán theo tỷ
giá trên sổ kế toán TK 1112 hoặc TK 1122 theo một trong các phương pháp: Bình quân
gia quyền, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước hoặc giá thực tế đích danh như một
loại hàng hóa đặc biệt.
Nhóm tài khoản Vốn bằng tiền có nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ phải quy
đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam, đồng thời phải hạch toán chi tiết ngoại tệ theo nguyên tệ.
Nếu có chênh lệch tỷ giá hối đoái thì phản ánh số chênh lệch này trên các TK doanh thu,
chi phí tài chính nếu phát sinh trong giai đoạn SXKD hoặc phản ánh vào TK 413 nếu
phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB.
Số dư cuối kỳ của các tài khoản vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ phải được đánh giá lại
theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính năm.
Ngoại tệ được hạch toán chi tiết theo từng loại nguyên tệ trên TK 007-Ngoại tệ các
loại (Tài khoản ngoài bảng cân đối).
1.1.1.3.3 Vàng
Đối với giá trị vàng phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các
doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vằng bạc.
Vàng phải theo dõi theo số lượng, trọng lượng, quy cách, phẩm chất và giá trị của
từng thứ, từng loại. Giá trị vàng được tính theo giá thực tế (giá hóa đơn hoặc giá được
SVTH: Châu Dương Tú Trân 3
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
thanh toán) khi tính giá xuất của vàng có thể áp dụng 1 trong 4 phương pháp tính giá
hàng tồn kho.
Việc nhập, xuất vàng được hạch toán như các loại hàng tồn kho, khi sử dụng để thanh
toán thì hạch toán như ngoại tệ.
1.1.1.4 Thủ tục quản lý
Để hạn chế những sai phạm có thể xảy ra, doanh nghiệp xây dựng các thủ tục quản lý
vốn bằng tiền để có một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu.
Nhân viên có khả năng và liêm chính là nhân tố quan trọng để đảm bảo một hệ thống
kiểm soát nội bộ hữu hiệu vì không thể kiểm soát nội bộ hữu hiệu khi các nhân viên
không đủ khả năng, không liêm chính hay cố tình gian lận.
Mỗi cá nhân chỉ được phân công một chức năng trong quá trình xử lý nghiệp vụ, bao
gồm các chức năng xét duyệt nghiệp vụ, ghi chép vào sổ sách kế toán, bảo quản tài sản,
kiểm kê, đối chiếu các số liệu ghi trên sổ kế toán với số liệu thực tế.
Hạn chế tối đa số lượng người được giữ tiền, bằng cách chỉ cho phép một số ít nhân
viên được thu hiện nhằm hạn chế khả năng thất thoát số tiền thu được.
Phân công cho một nhân viên ghi nhận kịp thời các nghiệp vụ thu tiền vào thời điểm
phát sinh nghiệp vụ. Việc ghi nhận kịp thời các khoản thu sẽ hạn chế khả năng chiếm
dụng số tiền thu được.
Số tiền thu được trong ngày được nộp ngay vào quỹ hay ngân hàng để ngăn chặn việc
nhân viên biển thủ tiền thu được từ khách hàng.
Khuyến khích người nộp tiền yêu cầu cung cấp biên lai hoặc phiếu thu tiền để đảm
bảo người thu tiền sẽ nộp đủ các khoản tiền thu được vì số tiền thu được sẽ được kiểm tra
bằng cách đối chiếu với các biên lai hoặc phiếu thu được đánh số thứ tự liên tục trước khi
sử dụng.
Hạn chế gian lận cao từ các khoản chi bằng tiền mặt bằng cách thực hiện tối đa các
khoản chi qua ngân hàng.
Cuối tháng, thực hiện việc đối chiếu giữa số liệu trên sổ sách và thực tế.
1.1.2 Kế toán tiền mặt
1.1.2.1 Đặc điểm
Tài khoản 111-Tiền mặt dùng để phản ánh tình hình thu chi, tồn quỹ tại doanh nghiệp
bao gồm: Tiền Việt Nam Đồng, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý.
Kết cấu tài khoản 111-Tiền mặt:
SVTH: Châu Dương Tú Trân 4
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Nợ TK 111 Có
SDĐK: Các khoản tiền mặt,
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá
quý tồn quỹ đầu kỳ.
- Các khoản tiền mặt,
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá
quý nhập quỹ.
- Số tiền mặt, ngoại tệ,
vàng bạc, kim khí, đá quý thừa
ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
- Chênh lệch tăng tỷ giá
hối đoái do đánh giá lại số dư
SDCK: Các khoản tiền mặt,
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí đá
quý tồn quỹ cuối kỳ
- Các khoản tiền mặt, ngoại
tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý xuất
quỹ.
- Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng
bạc, kim khí, đá quý thiếu hụt ở
quỹ phát hiện khi kiểm kê.
- Chênh lệch giảm tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ.
Sơ đồ 1.1: Kết cấu tài khoản 111 – Tiền
mặt Tài khoản 111-Tiền mặt có 3 tài khoản cấp 2
• Tài khoản 1111-Tiền Việt Nam: phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền
Việt Nam tại quỹ tiền mặt.
• Tài khoản 1112-Ngoại tệ: phản ánh tình hình thu, chi, tăng giảm tỷ giá và
tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt quy đổi ra Đồng Việt Nam.
• Tài khoản 1113-Vàng: phản ánh giá trị vàng bạc, kim khí, đá quý nhập,
xuất, tồn quỹ.
1.1.2.2 Chứng từ sử dụng
• Phiếu thu (01-TT): được lập để xác định số tiền mặt, ngoại tệ thực tế nhập
quỹ và là căn cứ để thủ quỹ thu tiền, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ các khoản thu có liên
quan. Đối với ngoại tệ, trước khi nhập quỹ phải được kiểm tra và lập “Bảng kê ngoại tệ”
đính kèm với phiếu thu và phải ghi rõ tỷ giá tại thời điểm nhập quỹ để tính ra tổng số tiền
đồng để ghi sổ.
• Phiếu chi (02-TT): được lập để xác định các khoản tiền mặt, ngoại tệ thực
tế xuất quỹ và là căn cứ để thủ quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế toán. Khi
chi ngoại tệ phải ghi rõ tỷ giá, đơn giá xuất tại thời điểm xuất quỹ để tính ra tổng số tiền
đồng để ghi sổ.
SVTH: Châu Dương Tú Trân 5
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
• Giấy đề nghị tạm ứng (03-TT): là căn cứ để xét duyệt tạm ứng, làm thủ tục
lập phiếu chi và xuất quỹ cho tạm ứng.
• Giấy thanh toán tạm ứng (04-TT): liệt kê các khoản tiền đã nhận tạm ứng
và các khoản chi của người nhận tạm ứng làm căn cứ để thanh toán tạm ứng và ghi sổ kế
toán.
• Giấy đề nghị thanh toán (05-TT): được dùng để tổng hợp các khoản đã chi
kèm theo chứng từ để làm thủ tục, căn cứ thanh toán và ghi sổ kế toán trong trường hợp
đã chi nhưng chưa được thanh toán hoặc chưa nhận tạm ứng.
• Bảng kê vàng bạc, kim khí, đá quý (07-TT): dùng để theo dõi về loại, số
lượng, đơn giá, thành tiền của các mặt hàng vàng bạc, kim khí, đá quý.
• Biên bản kiểm kê quỹ - VND (08a-TT): nhằm xác nhận số tiền Việt Nam
tồn quỹ thực tế và số thừa, thiếu so với sổ quỹ trên cơ sở đó tăng cường quản lỹ quỹ và
làm cơ sở quy trách nhiệm vật chất, ghi sổ kế toán số chênh lệch.
• Biên bản kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, đá quý..) (08b-TT):
nhằm xác nhận số ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý tồn quỹ thực tế và số thừa, thiếu so
với sổ quỹ trên cơ sở đó tăng cường quản lý và làm cơ sở quy trách nhiệm vật chất, ghi
sổ kế toán số chênh lệch.
1.1.2.3 Sổ kế toán chi tiết
• Sổ quỹ tiền mặt (S07-DN): ghi chép, theo dõi các khoản thu, chi tiền mặt.
Sổ quỹ do thủ quỹ lập và theo dõi.
• Sổ cái TK 111 (S03b-DN)
• Sổ chi tiết TK 1111, TK 1112, TK 1113
• Sổ nhật ký chi tiền (S03a1-DN)
• Sổ nhật ký thu tiền
SVTH: Châu Dương Tú Trân 6
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Đơn vị:………. Mẫu số: S03a1 – DN
Địa chỉ:……… (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Năm:…
Đơn vị tính:………
Chứng từ
Ghi
Ghi có các TK
Ngày, Tài khoản
nợ
tháng Số Ngày, Diễn giải khác
TK …………
ghi sổ hiệu tháng Số Số
…
tiền hiệu
A B C D 12345 6 E
Số trang trước chuyển sang
Cộng chuyển sang trang sau
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến số trang …
- Ngày mở sổ: …
Ngày … tháng … năm
Người lập sổ Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
dấu)
Biểu mẫu 1.1: Mẫu sổ nhật ký thu tiền
SVTH: Châu Dương Tú Trân 7
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Đơn vị:………. Mẫu số: S03a2 – DN
Địa chỉ:……… (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN
Năm:…
Đơn vị tính:………
Chứng từ
Ghi
Ghi nợ các TK
Ngày, Tài khoản
có
tháng Số Ngày, Diễn giải khác
TK …………
ghi sổ hiệu tháng Số Số
…
tiền hiệu
A B C D 12345 6 E
Số trang trước chuyển sang
Cộng chuyển sang trang sau
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến số trang …
- Ngày mở sổ: …
Ngày … tháng … năm
Người lập sổ Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
dấu)
Biểu mẫu 1.2: Mẫu sổ nhật ký chi tiền
SVTH: Châu Dương Tú Trân 8
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.1.2.4 Hạch toán chi tiết
1.1.2.4.1 Tiền VND tại quỹ
TK 1121 TK 1111 TK 1121
Rút TGNH nhập quỹ TM
TK 131, 136, 138
Thu hồi các khoản phải thu
TK 141, 144, 244
Thu hồi các khoản ký
cược, ký quỹ bằng tiền mặt
TK 121, 128,
221, 222, 223, 228
Thu hồi các khoản đầu tư
TK 515 TK 635
Lãi Lỗ
TK 311, 341
Vay ngắn hạn, dài hạn
TK 411, 441
Nhận vốn góp, vốn cấp
bằng tiền mặt
TK 511, 512,
515, 711
Doanh thu, thu nhập khác
bằng tiền mặt
Gửi tiền vào Ngân hàng
TK 141, 144, 244
Chi tạm ứng, ký cược, ký
quỹ bằng tiền mặt
TK 121, 128,
221, 222, 223, 228
Đầu tư ngắn hạn, dài hạn
bằng tiền mặt
TK 152, 153, 156,
157, 211, 213, 217
Mua vật tư, hàng hóa, ccdc,
TSCĐ…bằng tiền mặt
TK 131
TK 331, 315, 331,
VAT
333, 334, 336, 338
Thanh toán nợ bằng tiền
mặt
TK 627, 641, 642,
635, 811
Chi phí phát sinh bằng
tiền mặt
VAT
TK 131
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi tiết Tiền VND tại quỹ
SVTH: Châu Dương Tú Trân 9
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.1.2.4.2 Tiền mặt ngoại tệ.
Các nghiệp vụ liên quan tới tiền mặt ngoại tệ:
(1) Thu nợ bằng ngoại tệ:
Nợ TK 1112 – Ngoại tệ nhập quỹ (theo tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ)
Có TK 131 – Phải thu khách hàng (theo tỷ giá lúc ghi nhận nợ phải thu) Có
TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ cao hơn tại
thời điểm ghi nhận nợ.
Trường hợp tỷ giá lúc thu nợ thấp hơn tỷ giá lúc ghi nhận nợ phải thu thì khoản
chênh lệch được ghi Nợ TK 635.
(2) Thanh toán nợ bằng ngoại tệ:
Nợ TK 331 – Phải trả người bán (theo tỷ giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải
trả) Có TK 1112 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá tại thời
điểm ghi nhận nợ.
Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá ghi nhận nợ thì khoản chênh lệch
được ghi Nợ TK 635.
(3) Doanh thu, doanh thu tài chính, thu nhập khác bằng ngoại
tệ: Nợ TK 1112 – Ngoại tệ nhập quỹ (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 511 – Doanh thu (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 515 – Doanh thu tài chính (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 711 – Thu nhập khác (theo tỷ giá thực tế)
(4) Mua vật tư, hàng hóa, công cụ dụng cụ, tài sản cố định…bằng ngoại
tệ: Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 156 – Hàng hóa (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 211 – Tài sản cố định (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 1112 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá thực tế
Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thì khoản chênh lệch được
ghi Nợ TK 635.
SVTH: Châu Dương Tú Trân 10
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
(5) Chi phí khác thanh toán bằng ngoại tệ:
Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung (theo tỷ giá thực
tế) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (theo tỷ giá thực tế) Có
TK 1112 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá thực tế
Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thì khoản chênh lệch được
ghi Nợ TK 635.
Cuối năm tài chính, tiến hành đánh giá lại số dư ngoại tệ theo tỷ giá bình quân liên
ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm cuối năm tài chính. Khi phát
sinh lãi, hạch toán:
Nợ TK 1112 – Chênh lệch do đánh giá lại tỷ
giá Có TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Kết chuyển lãi tỷ giá:
Nợ TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Khi phát sinh lỗ, hạch toán:
Nợ TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK 1112 – Chênh lệch do đánh giá lại tỷ giá
Kết chuyển lỗ tỷ giá:
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
1.1.2.4.3 Vàng tại quỹ
Các nghiệp vụ liên quan đến Vàng tại quỹ:
(1) Mua vàng nhập quỹ
Nợ TK 1113 – Vàng bạc, đá quý nhập quỹ (theo giá mua thực
tế) Có TK 111, 112 – Theo giá mua thực tế
(2) Nhận ký cược, ký quỹ bằng vàng
Nợ TK 1113 – Vàng bạc, đá quý nhập quỹ (theo giá mua thực
tế) Có TK 3388, 334 – Ký cược, ký quỹ
SVTH: Châu Dương Tú Trân 11
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
(3) Khách hàng trả nợ bằng vàng
Nợ TK 1113 – Theo tỷ giá thực tế khi nhận thanh toán
Có TK 131 – Theo giá lúc ghi nhận nợ phải thu
Có TK 515 – Chênh lệch do giá thực tế lúc thanh toán lớn hơn giá lúc ghi
nhận nợ.
Trường hợp giá thực tế lúc thanh toán thấp hơn giá lúc ghi nhận nợ thì khoản
chênh lệch được ghi Nợ TK 635.
(4) Hoàn trả tiền ký cược, ký quỹ bằng vàng
Nợ TK 3388, 334 – Theo giá thực tế nhận
Có TK 1113 – Theo giá thực tế nhận
(5) Xuất vàng đi ký cược, ký quỹ
Nợ TK 144, 244 – Ký cược, ký quỹ
Có TK 1113 – Theo giá xuất
(6) Xuất vàng thanh toán cho người bán
Nợ TK 331 – Theo giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải
trả. Có TK 1113 – Theo giá xuất
Có TK 515 – Chênh lệch do giá xuất thấp hơn giá tại thời điểm ghi nhận nợ
phải trả.
Trường hợp giá xuất cao hơn giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả thì ghi Nợ TK
635.
Cuối kỳ, tiến hành đánh giá lại giá vàng theo giá vàng tại thời điểm cuối kỳ kế toán được
căn cứ theo giá đóng cửa của các sàn giao dịch vàng giao dịch vàng quốc tế (London,
NewYork…) được công bố bởi Bloomberg hoặc Reuters. Trường hợp giá vàng cuối kỳ
cao hơn giá ghi sổ, hạch toán:
Nợ TK 1113 – Chênh lệch lãi do đánh giá lại giá vàng
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Trường hợp giá vàng cuối kỳ thấp hơn giá ghi sổ, hạch toán:
Nợ TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính
Có TK 1113 – Chênh lệch lỗ do đánh giá lại giá vàng
1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng
1.1.3.1 Đặc điểm
SVTH: Châu Dương Tú Trân 12
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng được dùng để phản ánh số hiện có và tình hình
biến động tăng giảm tại ngân hàng của doanh nghiệp.
Kết cấu tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng:
Nợ TK 112 Có
SDĐK: Các khoản tiền Việt Nam,
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá
quý tại ngân hàng đầu kỳ.
- Các khoản tiền Việt
Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim
khí, đá quý gửi vào ngân hàng.
- Chênh lệch tăng tỷ giá
hối đoái do đánh giá lại số dư
tiền gửi ngoại tệ cuối kỳ.
SDCK: Các khoản tiền Việt Nam,
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá
quý tại ngân hàng cuối kỳ
- Các khoản tiền Việt Nam,
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá
quý rút từ ngân hàng.
- Chênh lệch giảm tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại số dư tiền gửi
ngoại tệ cuối kỳ.
Sơ đồ 1.3: Kết cấu tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng có 3 tài khoản cấp 2:
• Tài khoản 1121 – Tiền Việt Nam: phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện
đang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam
• Tài khoản 1122 – Ngoại tệ: phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang
gửi tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy đổi ra Đồng Việt Nam
• Tài khoản 1123 – Vàng: phản ánh số vàng bạc, kim khí, đá quý gửi vào, rút
ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng.
1.1.3.2 Chứng từ sử dụng
• Ủy nhiệm chi: doanh nghiệp dùng để gửi cho Ngân hàng tại nơi mở tài
khoản để trích một số tiền nhất định trong tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
Mẫu của ủy nhiệm chi do Ngân hàng quy định.
• Giấy báo nợ: khi doanh nghiệp rút tiền hoặc thanh toán cho nhà cung cấp
qua ngân hàng.
• Giấy báo có: khi doanh nghiệp gửi tiền hoặc nhận được tiền thanh toán qua
ngân hàng.
SVTH: Châu Dương Tú Trân 13
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
• Bảng sao kê ngân hàng: bảng tổng hợp các nghiệp vụ phát sinh của doanh
nghiệp qua ngân hàng trong tháng.
1.1.3.3 Sổ kế toán chi tiết
• Sổ tiền gửi ngân hàng (S08-DN)
• Sổ cái TK 112
• Sổ chi tiết TK 1121, TK 1122, TK 1123
Đơn vị:……….
Địa chỉ:………
Mẫu số: S08 – DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch:………
Số hiệu tài khoản nơi gửi:……….
Đơn vị tính:………
Ngày, Chứng từ Số Số tiền
hiệu Ghi
tháng Số Ngày, Diễn giải Thu Chi Còn
TK chú
ghi sổ hiệu tháng
đ/ứng
(gửi) (rút ra) lại
A B C D E 1 2 3 F
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
- Cộng số phát sinh
trong kỳ
- Số dư cuối kỳ
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến số trang …
- Ngày mở sổ: …
Ngày … tháng … năm
Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu mẫu 1.3: Mẫu sổ tiền gửi ngân hàng
SVTH: Châu Dương Tú Trân 14
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.1.3.4 Hạch toán chi tiết
1.1.3.4.1 TGNH bằng VND
TK 1111 TK 11211 TK 1111
Gửi tiền vào NH Rút tiền gửi NH nhập quỹ
tiền mặt
TK 131, 136, 138
Thu hồi các khoản phải thu
TK 141, 144, 244
Thu hồi các khoản ký
cược, ký quỹ bằng TGNH
TK 121, 128,
221, 222, 223, 228
Thu hồi các khoản đầu tư
TK 515 TK 635
Lãi Lỗ
TK 311, 341
Vay ngắn hạn, dài hạn
TK 411, 441
Nhận vốn góp, vốn cấp
bằng TGNH
TK 511, 512,
515, 711
Doanh thu, thu nhập khác
bằng TGNH
TK 141, 144, 244
Chi tạm ứng, ký cược, ký
quỹ bằng TGNH
TK 121, 128,
221, 222, 223, 228
Đầu tư ngắn hạn, dài hạn
bằng TGNH
TK 152, 153, 156,
157, 211, 213, 217
Mua vật tư, hàng hóa, ccdc,
TSCĐ…bằng TGNH
TK 131
TK 331, 315, 331,
VAT
333, 334, 336, 338
Thanh toán nợ bằng
TGNH
TK 627, 641, 642,
635, 811
Chi phí phát sinh bằng
TGNH
VAT
TK 131
Sơ đồ 1.4: Hạch toán chi tiết TGNH bằng VND
1.1.3.4.2 TGNH bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ liên quan đến TGNH bằng ngoại tệ:
SVTH: Châu Dương Tú Trân 15
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
(1) Thu nợ bằng ngoại tệ:
Nợ TK 1122 – Ngoại tệ nhập quỹ (theo tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ)
Có TK 131 – Phải thu khách hàng (theo tỷ giá lúc ghi nhận nợ phải thu)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ cao hơn tại
thời điểm ghi nhận nợ.
Trường hợp tỷ giá lúc thu nợ thấp hơn tỷ giá lúc ghi nhận nợ phải thu thì khoản
chênh lệch được ghi Nợ TK 635.
(2) Thanh toán nợ bằng ngoại tệ:
Nợ TK 331 – Phải trả người bán (theo tỷ giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải
trả) Có TK 1122 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá tại thời
điểm ghi nhận nợ.
Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá ghi nhận nợ thì khoản chênh lệch
được ghi Nợ TK 635.
(3) Doanh thu, doanh thu tài chính, thu nhập khác bằng ngoại
tệ: Nợ TK 1122 – Ngoại tệ nhập quỹ (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 511 – Doanh thu (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 515 – Doanh thu tài chính (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 711 – Thu nhập khác (theo tỷ giá thực tế)
(4) Mua vật tư, hàng hóa, công cụ dụng cụ, tài sản cố định…bằng ngoại
tệ: Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ (theo tỷ giá thực
tế) Nợ TK 156 – Hàng hóa (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 211 – Tài sản cố định (theo tỷ giá thực tế)
Có TK 1122 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá thực tế
Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thì khoản chênh lệch được
ghi Nợ TK 635.
SVTH: Châu Dương Tú Trân 16
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
(5) Chi phí khác thanh toán bằng ngoại tệ:
Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung (theo tỷ giá thực
tế) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng (theo tỷ giá thực tế)
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (theo tỷ giá thực tế) Có
TK 1122 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá thực tế
Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thì khoản chênh lệch được
ghi Nợ TK 635.
Cuối năm tài chính, tiến hành đánh giá lại số dư ngoại tệ theo tỷ giá bình quân liên
ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm cuối năm tài chính. Khi phát
sinh lãi, hạch toán:
Nợ TK 1122 – Chênh lệch do đánh giá lại tỷ
giá Có TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Kết chuyển lãi tỷ giá:
Nợ TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Khi phát sinh lỗ, hạch toán:
Nợ TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK 1122 – Chênh lệch do đánh giá lại tỷ giá
Kết chuyển lỗ tỷ giá:
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
1.1.3.4.3 Vàng gửi ngân hàng
Các nghiệp vụ liên quan đến TK Vàng gửi ngân hàng:
(1) Mua vàng gửi Ngân hàng
Nợ TK 1123 – Vàng nhập quỹ (theo giá mua thực
tế) Có TK 111, 112 – Theo giá mua thực tế
(2) Nhận ký cược, ký quỹ bằng vàng
Nợ TK 1123 – Vàng nhập quỹ (theo giá mua thực
tế) Có TK 3388, 334 – Ký cược, ký quỹ
SVTH: Châu Dương Tú Trân 17
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
(3) Khách hàng trả nợ bằng vàng
Nợ TK 1123 – Theo tỷ giá thực tế khi nhận thanh toán
Có TK 131 – Theo giá lúc ghi nhận nợ phải thu
Có TK 515 – Chênh lệch do giá thực tế lúc thanh toán lớn hơn giá lúc ghi
nhận nợ.
Trường hợp giá thực tế lúc thanh toán thấp hơn giá lúc ghi nhận nợ thì khoản
chênh lệch được ghi Nợ TK 635.
(4) Hoàn trả tiền ký cược, ký quỹ bằng vàng
Nợ TK 3388, 334 – Theo giá thực tế nhận
Có TK 1123 – Theo giá thực tế nhận
(5) Xuất vàng đi ký cược, ký quỹ
Nợ TK 144, 244 – Ký cược, ký quỹ
Có TK 1123 – Theo giá xuất
(6) Xuất vàng thanh toán cho người bán
Nợ TK 331 – Theo giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải
trả. Có TK 1123 – Theo giá xuất
Có TK 515 – Chênh lệch do giá xuất thấp hơn giá tại thời điểm ghi nhận nợ
phải trả.
Trường hợp giá xuất cao hơn giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả thì ghi Nợ TK
635.
Cuối kỳ, tiến hành đánh giá lại giá vàng theo giá vàng tại thời điểm cuối kỳ kế toán được
căn cứ theo giá đóng cửa của các sàn giao dịch vàng giao dịch vàng quốc tế (London,
NewYork…) được công bố bởi Bloomberg hoặc Reuters. Trường hợp giá vàng cuối kỳ
cao hơn giá ghi sổ, hạch toán:
Nợ TK 1123 – Chênh lệch lãi do đánh giá lại giá vàng
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Trường hợp giá vàng cuối kỳ thấp hơn giá ghi sổ, hạch toán:
Nợ TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính
Có TK 1123 – Chênh lệch lỗ do đánh giá lại giá vàng
1.1.4 Kế toán tiền đang chuyển
1.1.4.1 Đặc điểm
SVTH: Châu Dương Tú Trân 18
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển: phản ánh các khoản tiền của doanh nghiệp đã nộp
vào Ngân hàng, Kho bạc nhà nước, đã gửi cho bưu điện để chuyển về cho Ngân hàng
nhưng chưa nhận được Giấy báo có, trả cho doanh nghiệp khác hay đã làm thủ tục
chuyển tiền từ Ngân hàng nhưng chưa nhận được Giấy báo nợ hay Bảng sao kê của ngân
hàng.
Tiền đang chuyển gồm tiền Việt Nam đồng và ngoại tệ trong các trường hợp như thu
tiền mặt hoặc séc nộp thẳng vào ngân hàng, chuyển tiền qua bưu điện để trả cho các
doanh nghiệp khác, giao tiền tay ba giữa người mua hàng với doanh nghiệp và Kho bạc
Nhà nước.
Kết cấu tài khoản 113 – Tiền đang chuyển:
Nợ TK 113 Có
SDĐK: Các khoản tiền đang chuyển
đầu kỳ.
- Các khoản tiền mặt hoặc
séc đã nộp vào Ngân hàng
nhưng chưa nhận được GBC.
- Chênh lệch tăng tỷ giá
hối đoái do đánh giá lại số dư
ngoại tệ đang chuyển cuối kỳ.
SDCK: Các khoản tiền đang chuyển
cuối kỳ.
- Số kết chuyển vào TK 112
hoặc các tài khoản có liên quan.
- Chênh lệch giảm tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ
đang chuyển cuối kỳ.
Sơ đồ 1.5: Kết cấu tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển, có 2 tài khoản cấp 2:
• Tài khoản 1131 – Tiền Việt Nam: phản ánh số tiền Việt Nam đang chuyển.
• Tài khoản 1132 – Ngoại tệ: phản ánh số ngoại tệ đang chuyển.
1.1.4.2 Chứng từ sử dụng
• Phiếu chi
• Phiếu nộp tiền
• Biên lai thu tiền của Bưu điện
• Phiếu chuyển tiền
• Chứng từ có liên quan khác
SVTH: Châu Dương Tú Trân 19
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.1.4.3 Sổ kế toán chi tiết
• Sổ cái TK 113
• Sổ chi tiết TK 1131, TK 1132
1.1.4.4 Hạch toán chi tiết
TK 1111, 1112 TK 113 112
Xuất tiền mặt gửi vào NH, chưa
nhận GBC
Nhận được GBC của NH về
số tiền đã gửi
TK 131
KH trả tiền, DN đã nộp vào NH
nhưng chưa nhận GBC
TK 131
KH trả nợ bằng vàng bạc, đá quý (3)
TK 413
Chênh lệch lãi do đánh giá lại số
dư ngoại tệ tiền đang chuyển
TK 331
NH báo Nợ các khoản tiền đang
chuyển đã chuyển trả cho người bán
TK 413
Chênh lệch lỗ do đánh giá lại số
dư ngoại tệ tiền đang chuyển
Sơ đồ 1.6: Hạch toán chi tiết Tiền đang chuyển
1.1.5 Kiểm kê quỹ
1.1.5.1 Khái niệm kiểm kê
Kiểm kê là việc tiến hành kiểm tra tại chỗ các loại tài sản hiện có của doanh nghiệp
bằng cách cân đo, đong đếm nhằm xác định số tài sản thực có nhằm phát hiện các khoản
chênh lệch giữa số thực tế kiểm kê được với số ghi trên sổ kế toán.
Kiểm kê quỹ là việc tiến hành kiểm tra tài khoản Tiền mặt tại quỹ và Tiền gửi ngân
hàng của doanh nghiệp nhằm xác định số tài sản thực có phù hợp với số dư trên sổ quỹ
tiền mặt và Sổ tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp.
1.1.5.2 Mục đích kiểm kê
Yêu cầu quan trọng nhất của kế toán là việc phản ánh chính xác, nghĩa là số liệu trên
sổ sách phải phù hợp với số hiện có tại cùng thời điểm tương ứng. Tuy nhiên, số liệu thực
tế và số trên sổ sách kế toán vẫn có thể chênh lệch, nguyên nhân chênh lệch có thể là do
việc sai sót trong lập chứng từ, ghi sổ hoặc do việc hao hụt tự nhiên trong quá trình bảo
quản hoặc do việc đo lường không chính xác và nghiêm trọng hơn là do các hành vi gian
lận và tham ô.
SVTH: Châu Dương Tú Trân 20
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Theo như đặc điểm của vốn bằng tiền là khoản mục quan trọng nhưng nhạy cảm, dễ
bị tham ô thì việc kiểm kê quỹ đóng vai trò quan trọng, giúp đảm bảo sự chính xác về số
liệu, giúp phát hiện những sai sót và gian lận để kịp thời điều chỉnh và phát hiện nguyên
nhân để xử lý.
1.1.5.3 Phương pháp kiểm kê
Tùy theo nội dung của đối tượng kiểm kê mà lựa chọn phương pháp kiểm kê phù hợp,
đối với vốn bằng tiền sẽ tiến hành kiểm kê tiền mặt và kiểm kê tiền gửi ngân hàng.
Kiểm kê tiền mặt sẽ tiến hành kiểm kê toàn bộ tiền Việt Nam Đồng và Ngoại tệ (nếu
có) bằng cách đếm trực tiếp từng loại, sau đó đối chiếu giữa các sổ kế toán, sổ quỹ với số
liệu kiểm kê được.
Kiểm kê tiền gửi ngân hàng sẽ được tiến hành bằng cách đối chiếu số dư của từng tài
khoản chi tiết trên sổ kế toán với sổ ngân hàng.
Tùy theo phạm vi và đối tượng kiểm kê để lựa chọn hình thức kiểm kê. Đối với vốn
bằng tiền, Tiền mặt và Tiền gửi ngân hàng sẽ được kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất
thường không quy định trước thời gian. Riêng Tiền mặt tại quỹ còn được Thủ quỹ tiến
hành kiểm kê hằng ngày.
1.1.5.4 Quy trình kiểm kê
Trước khi tiến hành kiểm kê, doanh nghiệp phải thành lập Ban kiểm kê, Kế toán phải
đảm bảo hoàn thành việc hạch toán tất cả các nghiệp vụ phát sinh, khóa sổ đúng thời
điểm để đảm bảo có số liệu chính xác để tiến hành kiểm kê. Người quản lý tài sản phải
sắp xếp, phân loại tài sản để việc kiểm kê được tiến hành thuận tiện, nhanh chóng.
Tiến hành kiểm kê theo phương pháp và phương thức kiểm kê phù hợp.
Sau khi kiểm kê kết thúc, đơn vị kế toán sẽ lập “báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê”
trong đó có đầy đủ chữ ký của Ban kiểm kê. Trường hợp có sự chênh lệch giữa số thực tế
và số trên sổ sách thì phải xác định nguyên nhân và phản ánh số chênh lệch và kết quả xử
lý vào sổ kế toán trước khi lập báo cáo tài chính. Ban kiểm kê sẽ chịu trách nhiệm về kết
quả kiểm kê đã thực hiện.
Việc kiểm kê sẽ được tiến hành theo nhiều bước
Thành lập “Ban kiểm kê”: Định kì hoặc khi có yêu cầu kiểm kê quỹ từ Kế toán
trưởng và Ban giám đốc (đột xuất), hội đồng kiểm kê sẽ được lập bao gồm: thủ quỹ, kế
toán thanh toán, Kế toán trưởng và cuối năm tài chính thì có thêm sự có mặt của GĐ.
SVTH: Châu Dương Tú Trân 21
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Thực hiện các công việc trước khi kiểm kê: Để công việc kiểm kê được thuận lợi và
chính xác, kế toán phải phản ánh và cập nhật các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ,
tiến hành khóa sổ đúng hạn để có số liệu chính xác trước khi tiến hành kiểm kê.
Thủ quỹ và kế toán sau khi nhận được thông báo hoặc yêu cầu về việc kiểm kê sẽ tiến
hành việc phân loại, sắp xếp các chứng từ, sổ sách để thuận tiện trong việc tiến hành
kiểm kê, kiểm tra, đối chiếu.
Thực hiện kiểm kê: Đối với tiền mặt, Ban kiểm kê sẽ tiến hành phân loại đếm các
loại tiền và lập bảng kiểm kê quỹ, sau đó tiến hành đối chiếu giữa số dư trên sổ quỹ và số
kiểm kê được. Đối với tiền gửi Ngân hàng, Ban kiểm kê sẽ tiến hành đối chiếu giữa số dư
trên sổ tiền gửi ngân hàng và số dư được Ngân hàng xác nhận.
Công ty:…………
Địa chỉ:…………
Mẫu số: 08a-TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ trưởng BTC)
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho VND)
Số: …………
Hôm này, vào … giờ… ngày … tháng … năm ….
Chúng tôi gồm:
- Ông/bà: ………………… Đại diện …………
- Ông/bà: ………………… Đại diện …………
- Ông/bà: ………………… Đại diện …………
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt, kết quả như sau:
STT Diễn giải Mệnh giá
Số lượng
Số tiền Ghi chú
(tờ)
I Số dư theo sổ quỹ
IISố kiểm kê thực tế
1 500.000
2 200.000
3 100.000
4 50.000
5 20.000
6 10.000
7 5.000
8 2.000
9 1.000
10 500
III Chênh lệch (III = I - II)
Lý do:
- Thừa:…………………………………………………………………………
- Thiếu: …………………………………………………………………….….
Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ………………………………………………………
Kế toán trưởng Thủ quỹ Người đại diện
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Biểu mẫu 1.4: Mẫu biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt - VNĐ
SVTH: Châu Dương Tú Trân 22
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Xử lý kết quả kiểm kê: Sau khi kết thúc việc kiểm kê, Ban kiểm kê sẽ ký xác nhận
vào Bảng kiểm kê quỹ. Khi phát hiện chênh lệch, công ty sẽ xác định nguyên nhân và
phản ánh số chênh lệch và kết quả xử lý vào các tài khoản có liên quan trước khi lập Báo
cáo tài chính. Người lập và ký phải chịu trách nhiệm về kết quả kiểm kê.
Có các trường hợp xảy ra như sau:
Trường hợp khi kiểm kê phát hiện thiếu:
Phát hiện thiếu, chờ xử lý, hạch toán:
Nợ TK 1381 – Thiếu chờ xử lý
Có TK 111 – Khoản tiền thiếu
Sau khi phát hiện nguyên nhân, xử lý bắt nhân viên bồi thường bằng tiền mặt hoặc
trừ lương, hạch toán:
Nợ TK 111– Khoản tiền thiếu bắt bồi thường
Nợ TK 334 – Khoản tiền thiếu bắt bồi thường
Có TK 1381 – Thiếu chờ xử lý
Phát hiện thiếu, xử lý bằng cách ghi nhận vào chi phí, hạch toán:
Nợ TK 811 – Chi phí khác
Có TK 1381 – Thiếu chờ xử lý
Trường hợp kiểm kê phát hiện thừa:
Phát hiện thừa chờ xử lý, hạch toán:
Nợ TK 111 – Khoản tiền thừa
Có TK 3381 – Thừa chờ xử lý
Phát hiện nguyên nhân thừa do chưa ghi nhận các khoản đã thu, hạch toán:
Nợ TK 3381 – Thừa chờ xử lý
Có TK 131, TK 138 – Khoản tiền thừa
Phát hiện nguyên nhân thừa do ghi nhận các khoản chi nhưng chưa chi, hạch toán:
Nợ TK 3381 – Thừa chờ xử lý
Có TK 331, TK 641, TK 642 – Khoản tiền thừa
Phát hiện thừa, xử lý bằng cách ghi nhận vào khoản thu nhập khác, hạch toán:
Nợ TK 3381 – Thừa chờ xử lý
Có TK 711 – Khoản tiền thừa
SVTH: Châu Dương Tú Trân 23
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.2 Kế toán các khoản phải thu
1.2.1 Tổng quan về các khoản phải thu
1.2.1.1 Khái niệm
Các khoản phải thu là một loại tài sản của doanh nghiệp tính dựa trên tất cả các khoản
nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay
khách hàng chưa thanh toán cho doanh nghiệp khi bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ.
1.2.1.2 Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán phải thu
1.2.1.2.1 Đặc điểm
Khoản Phải thu khách hàng chiếm tỷ trọng lớn trong các khoản phải thu.
Các khoản phải thu là tài sản khá nhạy cảm với những gian lận như bị nhân viên
chiếm dụng hoặc tham ô.
Các khoản phải thu có mối liên quan mật thiết đến kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp, do đó là đối tượng để sử dụng các thủ thuật thổi phồng doanh thu và lợi
nhuận của doanh nghiệp.
Nợ phải thu khách hàng được trình bày theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Tuy
nhiên việc lập dự phòng phải thu khó đòi lại dựa vào ước tính của nhà quản lý nên dễ xảy
ra sai sót và khó kiểm tra.
Nếu doanh nghiệp không có một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu đối với chu trình
bán hàng thì sẽ dẫn đến việc khó thu hồi các khoản nợ của khách hàng cũng như không
thể phản ánh đúng tình hình tài chính của doanh nghiệp trên báo cáo tài chính.
1.2.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán phải thu
Kế toán công nợ phải thu phải theo dõi và phản ánh kịp thời công nợ phát sinh theo
từng đối tượng, từng khoản nợ, hạn nợ.
Ghi chép kịp thời trên hệ thống chứng từ, các sổ chi tiết, sổ tổng hợp của phần hành
các khoản phải thu.
Thực hiện việc giám sát thực hiện chế độ thanh toán công nợ và tình hình chấp hành
các kỷ luật thanh toán tài chính, tín dụng.
Tổng hợp và xử lý các khoản nợ trong hạn, đến hạn, quá hạn và các khoản nợ khó có
khả năng thu hồi để có biện pháp xử lý, giúp cải thiện tình hình tài chính của doanh
nghiệp.
SVTH: Châu Dương Tú Trân 24
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán
Các khoản nợ phải thu phải được hạch toán chi tiết theo từng đối tượng phải thu, theo
từng khoản nợ và từng lần thanh toán. Kế toán có nhiệm vụ theo dõi chặt chẽ từng khoản
nợ phải thu và thường xuyên kiểm tra, đôn đốc thu hồi nợ để tránh tình trạng bị chiếm
dụng vốn hoặc nợ nần dây dưa, khê đọng.
Những khách hàng có quan hệ giao dịch thường xuyên hoặc có số dư nợ lớn thì định kỳ
hoặc cuối tháng kế toán cần tiến hành kiểm tra, đối chiếu từng khoản nợ đã phát sinh, đã thu
hồi và số nợ còn lại. Nếu cần có thể yêu cầu xác nhận bằng văn bản từ khách hàng.
Các khách hàng không thanh toán các khoản nợ phải thu cho doanh nghiệp bằng tiền
mặt, séc…mà thanh toán bằng hàng hóa hoặc bù trừ giữa nợ phải thu với nợ phải trả hoặc
phải xử lý khoản nợ khó đòi cần có đủ các chứng từ hợp pháp, hợp lệ có liên quan.
Đối với các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cần phải được theo dõi cả về nguyên tệ và
cả quy đổi ra Đồng Việt Nam. Cuối mỗi kỳ đều phải điều chỉnh lại số dư.
Các tài khoản phải thu chủ yếu có số dư bên Nợ, nhưng trong quan hệ với từng khách
hàng, từng đối tượng nợ đều có thể xuất hiện số dư bên Có trong trường hợp nhận tiền
ứng trước, trả trước của khách hàng hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu. Cuối kỳ kế
toán, khi lập báo cáo tài chính, khi tính toán các chỉ tiêu phải thu phải lấy số dư chi tiết
của các đối tượng nợ phải thu để lên chỉ tiêu của bảng cân đối kế toán mà không bù trừ số
dư bên Nợ và bên Có.
1.2.1.4 Quản lý các khoản phải thu
Doanh nghiệp xây dựng một chính sách bán hàng rõ ràng, thường xuyên cập nhật
thông tin về tình hình tài chính của khách hàng, chính sách về điều kiện được chiết khấu
thanh toán và giảm giá hàng bán.
Áp dụng nguyên tắc bất kiêm nhiệm, không phân công một người phụ trách nhiều
công việc trong chu trình bán hàng. Khi sử dụng nhiều người phụ trách các công việc
khác nhau sẽ giảm bớt được các hành vi gian lận, tăng cường kiểm tra đối chiếu giữa các
bộ phận sẽ dễ phát hiện sai sót, sai phạm.
Theo dõi chặt chẽ quá trình thu hồi các khoản nợ, bộ phận bán chịu cần phải liệt kê
các khoản nợ phải thu theo tuổi nợ và phân công trách nhiệm đòi nợ cho từng nhân viên
đảm nhận để thu hồi nhanh chóng, chặt chẽ và hiệu quả. Định kỳ, tiến hành đối chiếu với
khách hàng về các khoản nợ, thông báo cho khách hàng các khoản nợ đã đến hạn để
chuẩn bị và doanh nghiệp có thể thu hồi nợ nhanh chóng.
SVTH: Châu Dương Tú Trân 25
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.2.2 Kế toán phải thu khách hàng
1.2.2.1 Đặc điểm
Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và
tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán
sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tư, TSCĐ, cung cấp dịch vụ.
Kết cấu của tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng:
Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản
ánh số tiền nhận trước hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu của KH chi tiết theo từng đối
tượng cụ thể. Khi lập Bảng cân đối kế toán phải lấy số dư chi tiết theo từng đối tượng
phải thu để ghi cả hai chỉ tiêu bên Tài sản và Nguồn vốn.
Nợ TK 131 Có
SDĐK: Phải thu khách hàng đầu kỳ
- Số tiền phải thu của KH
về sản phẩm, hàng hóa, BĐS
đầu tư, TSCĐ đã giao, dịch vụ
đã cung cấp và được xác định là
đã bán trong kỳ.
- Số tiền thừa trả lại cho
khách hàng
SDCK: Phải thu khách hàng cuối kỳ
- Số tiền KH đã trả nợ
- Số tiền đã nhận ứng trước,
trả trước của KH
- Khoản giảm giá hàng bán
cho KH sau khi đã giao hàng và
KH khiếu nại
- Doanh thu của số hàng đã
bán bị trả lại
- Số tiền chiết khấu thanh
toán và chiết khấu thương mại cho
người mua
SDCK: Số tiền trả trước của KH và
số tiền KH trả thừa còn cuối kỳ
Sơ đồ 1.7: Kết cấu tài khoản Phải thu khách
hàng 1.2.2.2 Chứng từ sử dụng
• Hóa đơn bán hàng
• Hóa đơn xuất khẩu
• Giấy xác nhận nợ
• Phiếu thu
• Giấy báo có của ngân hàng
• Thanh lý hợp đồng
SVTH: Châu Dương Tú Trân 26
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.2.2.3 Sổ kế toán chi tiết
• Sổ cái tài khoản 131
• Sổ nhật ký bán hàng (S03a4-DN)
• Sổ chi tiết thanh toán với người mua (S31-DN)
• Sổ tổng hợp công nợ phải thu
Đơn vị:………. Mẫu số: S03a4 – DN
Địa chỉ:……… (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Năm:…
Đơn vị tính:………
Ngày, Chứng từ
Phải thu Ghi có tài khoản Doanh
từ người thu
tháng Diễn giải
mua (ghi
Số Ngày, Hàng Thành Dịch
ghi sổ hiệu tháng nợ) hóa phẩm vụ
A B C D 1 2 3 4
Số trang trước chuyển
sang
Cộng chuyển sang trang
sau
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến số trang …
- Ngày mở sổ: …
Ngày … tháng … năm
Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu mẫu 1.5: Mẫu sổ nhật ký bán hàng
SVTH: Châu Dương Tú Trân 27
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.2.2.4 Hạch toán chi tiết
TK 111, 112 TK1111131 TK 111, 112
Nhận tiền ứng trước, trả Nhận được tiền do KH trả
trước của KH
TK 511 TK 531, 532
Doanh thu bán hàng và Hàng bán bị trả lại, giảm
cung cấp dịch vụ giá hàng bán
TK 3331 TK 3331
VAT
VAT
TK 521
TK 413
Chiết khấu thương mại
Lãi do đánh giá lại tỷ giá
TK 3331
VAT
TK 152, 153,
156,…
KH thanh toán nợ bằng
hàng hóa
TK 411, 441
VAT
TK 139
Xóa nợ khó đòi
Số đã lập DP
TK 642
Số chưa lập DP
TK 413
Lỗ do đánh giá lại tỷ giá
Sơ đồ 1.8: Hạch toán chi tiết Phải thu khách hàng
SVTH: Châu Dương Tú Trân 28
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.2.3 Kế toán phải thu khác
1.2.3.1 Đặc điểm
Tài khoản 138 – Phải thu khác phản ánh các khoản nợ phải thu ngoài phạm vi đã phản
ánh ở các Tài khoản phải thu và tình hình thanh toán về các khoản phải thu này.
Kết cấu tài khoản 138 – Phải thu khác:
Nợ TK 138 Có
SDĐK: Phải thu khác đầu kỳ - Kết chuyển giá trị tài sản
thiếu vào các tài khoản có liên
- Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý
- Phải thu của cá nhân, tập thể quan theo quyết đinh ghi trong
(trong và ngoài DN) đối với TS thiếu biên bản xử lý
đã xác định rõ nguyên nhân và có - Kết chuyển các khoản phải
biên bản xử lý ngay thu về cổ phần hóa công ty nhà
- Số tiền phải thu về các khoản nước
phát sinh khi cổ phần hóa công ty nhà - Số tiền đã thu được về các
nước khoản nợ phải thu khác
- Phải thu về tiền lãi, cổ tức, lợi
nhuận được chia từ các hoạt động đầu
tư tài chính
- Các khoản nợ phải thu khác
SDCK: Các khoản phải thu khác
chưa thu được cuối kỳ
Sơ đồ 1.9: Kết cấu tài khoản Phải thu khác
Tài khoản 138 – Phải thu khác có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số đã
thu nhiều hơn số phải thu.
Tài khoản 138 – Phải thu khác có 3 tài khoản cấp 2:
• Tài khoản 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý: phản ánh giá trị tài sản bị thiếu
nhưng chưa xác định rõ nguyên nhân, còn chờ quyết định xử lý.
• Tài khoản 1385 – Phải thu về cổ phần hóa: phản ánh số phải thu về cổ phần
hóa mà doanh nghiệp đã chi ra như chi phí cổ phẩn hóa, trợ cấp cho lao động thôi việc,
mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động trong doanh nghiệp cổ phần hóa…
• Tài khoản 1388 – Phải thu khác: phản ánh các khoản phải thu của doanh
nghiệp như phải thu các khoản cổ tức, lợi nhuận, tiền lãi, phải thu các khoản phải bồi
thường do làm mất tiền, tài sản…ngoài phạm vi các khoản phải thu phản ánh ở các TK
phải thu khác
SVTH: Châu Dương Tú Trân 29
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng
• Phiếu thu
• Biên bản xác nhận tài sản thiếu
• Giấy báo Nợ
1.2.3.3 Sổ kế toán chi tiết
• Sổ cái TK 138
• Sổ chi tiết TK 1381, TK 1385, TK 1388
1.2.3.4 Hạch toán chi tiết 1.2.3.4.1
Tài sản thiếu chờ xử lý
(1) Tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phát hiện thiếu,
chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý
Nợ TK 1381 – Giá trị còn lại của
TSCĐ Nợ TK 214 – Giá trị hao mòn
Có TK 211 – Nguyên giá TSCĐ
(2) TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án hoặc hoạt động phúc lợi
phát hiện thiếu, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý
Nợ TK 214 – Giá trị hao mòn
Nợ TK 466 – Giá trị còn lại của TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án
Nợ TK 353 – Giá trị còn lại của TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi
Có TK 211 – Nguyên giá TSCĐ
Đồng thời phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản thiếu chờ xử lý
Nợ TK 1381 – Phải thu khác
Có TK 353 – TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi
Có TK 338 – TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án
(3) Trường hợp tiền mặt tồn quỹ, vật tư, hàng hóa…phát hiện thiếu khi kiểm kê, chưa
xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý
Nợ TK 1381 – Phải thu khác
Có TK 111 – Tiền mặt
Có TK 152 – Nguyên liệu, vật
liệu Có TK 153 – Công cụ, dụng
cụ Có TK 155 – Thành phẩm
Có TK 156 – Hàng hóa
SVTH: Châu Dương Tú Trân 30
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
(4) Khi có biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền đối với tài sản thiếu, căn cứ vào
quyết định xử lý, hạch toán
Nợ TK 334 – Số bồi thường trừ vào lương người lao
động Nợ TK 1388 – Phần bắt bồi thường
Nợ TK 632 – Giá trị hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ số thu theo
quyết định
Có TK 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý
1.2.3.4.2 Phải thu khác
(1) Trường hợp tài sản phát hiện thiếu đã xác định được nguyên nhân và người chịu
trách nhiệm, căn cứ vào nguyên nhân và người chịu trách nhiệm, hạch toán:
Nợ TK 1388 – Số phải bồi thường
Nợ TK 334 – Số bồi thường trừ vào lương
Nợ TK 632 – Giá trị hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ đi số thu bồi
thường theo quyết định xử lý
Có TK 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực
tiếp Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung
Có TK 111 – Tiền mặt
Có TK 152 – Nguyên liệu, vật
liệu Có TK 153 – Công cụ, dụng
cụ Có TK 155 – Thành phẩm
Có TK 156 – Hàng hóa
(2) Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn tạm thời và các khoản phải thu
khác Nợ TK 1388 – Phải thu khác
Có TK 111 – Tiền mặt
Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
Có TK 152 – Nguyên liệu, vật
liệu Có TK 153 – Công cụ, dụng
cụ Có TK 155 – Thành phẩm
Có TK 156 – Hàng hóa
(3) Khi đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu chi hộ cho bên ủy thác xuất khẩu các khoản phí
ngân hàng, phí giám định hải quan, phí vận chuyển, bốc vác
SVTH: Châu Dương Tú Trân 31
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Nợ TK 1388 – Phải thu khác
Có TK 111, 112…
(4) Định kỳ khi xác định tiền lãi phải thu và số cổ tức, lợi nhuận được
chia Nợ TK 111, 112… – Số tiền đã thu được
Nợ TK 1388 – Phải thu khác
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
(5) Khi được đơn vị ủy thác xuất khẩu thanh toán bù trừ với các khoản đã chi hộ, kế
toán doanh nghiệp nhận úy thác, hạch toán
Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán
Có TK 1388 – Phải thu khác
(6) Khi thu được tiền của các khoản nợ phải thu
khác Nợ TK 111, 112…
Có TK 1388 – Phải thu khác
(7) Đối với doanh nghiệp Nhà nước, khi có quyết định xử lý nợ phải thu khác không
có khả năng thu hồi
Nợ TK 111 – Số tiền bồi thường của các nhân, tập thể có liên quan
Nợ TK 334 – Số bồi thường trừ vào lương
Nợ TK 139 – Số được bù đắp bằng khoản dự phòng phải thu khó
đòi Nợ TK 642 – Số được hạch toán vào chi phí kinh doanh
Có TK 1388 – Phải thu khác
Đồng thời ghi đơn vào bên Nợ TK 004 – Nợ khó đòi đã xử lý
(8) Khi doanh nghiệp hoàn thành thủ tục bán các khoản phải thu khác cho công ty
mua bán nợ
Nợ TK 111, 112… – Số tiền thu được từ việc bán khoản nợ phải thu
Nợ TK 139 – Số chênh lệch được bù đắp bằng khoản dự phòng phải thu khó đòi
Nợ các TK liên quan số chênh lệch giữa giá gốc khoản nợ phải thu khó đòi với số
tiền thu được từ bán khoản nợ và số đã được bù đắp bằng khoản dự
phòng Có TK 1388 – Phải thu khác
1.2.4 Kế toán tạm ứng
1.2.4.1 Đặc điểm
Tài khoản 141 – Tạm ứng phản ánh các khoản tạm ứng của doanh nghiệp cho người
lao động và tình hình thanh toán các khoản tạm ứng đó.
SVTH: Châu Dương Tú Trân 32
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO
ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
Kết cấu tài khoản 141 – Tạm ứng
Nợ TK 141 Có
SDĐK: Số tiền tạm ứng tồn đầu kỳ.
- Các khoản tiền, vật tư đã
tạm ứng cho người lao động của
doanh nghiệp
SDCK: số tiền tạm ứng tồn cuối kỳ
- Các khoản tạm ứng đã được
thanh toán
- Số tiền tạm ứng dùng không hết
nhập lại quỹ hoặc tính trừ vào lương
- Các khoản vật tư sử dụng không
hết nhập lại kho
Sơ đồ 1.10: Kết cấu tài khoản Tạm
ứng 1.2.4.2 Chứng từ sử dụng
• Giấy đề nghị tạm ứng
• Phiếu chi
• Giấy thanh toán tạm ứng
• Chứng từ thanh toán: hóa đơn, …
1.2.4.3 Sổ kế toán chi tiết
• Sổ cái TK 141
• Sổ chi tiết theo dõi tạm ứng
• Bảng tổng hợp TK 141
1.2.4.4 Hạch toán chi tiết
(1) Khi tạm ứng tiền mặt hoặc vật tư cho người lao động trong doanh
nghiệp Nợ TK 141 – Tạm ứng
Có TK 111, 112, 152…
(2) Khi thực hiện xong công việc được giao, người nhận tạm ứng lập Bảng thanh toán
tạm ứng kèm theo các chứng từ gốc đã được ký duyệt để quyết toán khoản tạm ứng
Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu
Nợ TK 153 – Công cụ, dụng
cụ Nợ TK 156 – Hàng hóa
Nợ TK 331 – Phải trả nhà cung
cấp Nợ TK 621, 627, 642...
Có TK 141 – Tạm ứng
SVTH: Châu Dương Tú Trân 33
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Khóa luận:  Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY

More Related Content

What's hot

Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnHọc kế toán thực tế
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnRoyal Scent
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...Viết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAOTẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAOOnTimeVitThu
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toánKế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toánHoài Molly
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánNguyễn Công Huy
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016tuan nguyen
 
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt Nam
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt NamBáo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt Nam
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt NamDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Khoá luận Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty xây dựng
Khoá luận Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty xây dựngKhoá luận Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty xây dựng
Khoá luận Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty xây dựngDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...luanvantrust
 
Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu, Phải Trả -Trường ĐH Bình Dương
Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu, Phải Trả -Trường ĐH Bình DươngKế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu, Phải Trả -Trường ĐH Bình Dương
Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu, Phải Trả -Trường ĐH Bình DươngDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

What's hot (20)

Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
 
Luận văn: Kế toán thanh toán tại Công ty giao nhận vận tải, HAY
Luận văn: Kế toán thanh toán tại Công ty giao nhận vận tải, HAYLuận văn: Kế toán thanh toán tại Công ty giao nhận vận tải, HAY
Luận văn: Kế toán thanh toán tại Công ty giao nhận vận tải, HAY
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
 
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAOTẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
TẢI BÁO CÁO THỰC TẬP: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, ĐIỂM CAO
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toánKế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
 
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAYLuận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
 
Chuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOT
Chuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOTChuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOT
Chuyên đề: Kế toán thanh toán với người mua, người bán, HOT
 
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt Nam
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt NamBáo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt Nam
Báo cáo thực tập Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Công Nghiệp Liang Chi Ii Việt Nam
 
Khoá luận Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty xây dựng
Khoá luận Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty xây dựngKhoá luận Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty xây dựng
Khoá luận Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty xây dựng
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
 
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, THÔNG TƯ 200, 9 Điểm!
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, THÔNG TƯ 200, 9 Điểm!Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, THÔNG TƯ 200, 9 Điểm!
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, THÔNG TƯ 200, 9 Điểm!
 
Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu, Phải Trả -Trường ĐH Bình Dương
Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu, Phải Trả -Trường ĐH Bình DươngKế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu, Phải Trả -Trường ĐH Bình Dương
Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu, Phải Trả -Trường ĐH Bình Dương
 
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Đầu tư
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Đầu tưĐề tài: Tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Đầu tư
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Đầu tư
 
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
 

Similar to Khóa luận: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY

Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt NamKế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt Namanh hieu
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...
Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Phân tích hoạt động cho vay bất động sản cho đối tượng khách hàng cá nhân tại...
Phân tích hoạt động cho vay bất động sản cho đối tượng khách hàng cá nhân tại...Phân tích hoạt động cho vay bất động sản cho đối tượng khách hàng cá nhân tại...
Phân tích hoạt động cho vay bất động sản cho đối tượng khách hàng cá nhân tại...luanvantrust.com DV viết bài trọn gói: 0917193864
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Similar to Khóa luận: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY (20)

Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt NamKế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam
 
Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAYBáo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
 
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại xuất nhập khẩu ABZ...
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại xuất nhập khẩu ABZ...Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại xuất nhập khẩu ABZ...
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại xuất nhập khẩu ABZ...
 
BÀI MẪU khóa luận kế toán tại bênh viện, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU khóa luận kế toán tại bênh viện, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU khóa luận kế toán tại bênh viện, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU khóa luận kế toán tại bênh viện, HAY, 9 ĐIỂM
 
Bài mẫu Khóa luận Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử, HAY
Bài mẫu Khóa luận Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử, HAYBài mẫu Khóa luận Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử, HAY
Bài mẫu Khóa luận Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử, HAY
 
Bài mẫu Khóa luận mở thẻ tín dụng, HAY
Bài mẫu Khóa luận mở thẻ tín dụng, HAYBài mẫu Khóa luận mở thẻ tín dụng, HAY
Bài mẫu Khóa luận mở thẻ tín dụng, HAY
 
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...
Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...Đề Tài Khóa luận 2024  Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và t...
 
Báo cáo thực tập tại ngân hàng TMCP Quốc Dân, HAY, 9 ĐIỂM
Báo cáo thực tập tại ngân hàng TMCP Quốc Dân, HAY, 9 ĐIỂMBáo cáo thực tập tại ngân hàng TMCP Quốc Dân, HAY, 9 ĐIỂM
Báo cáo thực tập tại ngân hàng TMCP Quốc Dân, HAY, 9 ĐIỂM
 
Phân tích hoạt động cho vay bất động sản cho đối tượng khách hàng cá nhân tại...
Phân tích hoạt động cho vay bất động sản cho đối tượng khách hàng cá nhân tại...Phân tích hoạt động cho vay bất động sản cho đối tượng khách hàng cá nhân tại...
Phân tích hoạt động cho vay bất động sản cho đối tượng khách hàng cá nhân tại...
 
Bài mẫu Khóa luận tốt nghiệp ngành quản lý giáo dục, 9 ĐIỂM
Bài mẫu Khóa luận tốt nghiệp ngành quản lý giáo dục, 9 ĐIỂMBài mẫu Khóa luận tốt nghiệp ngành quản lý giáo dục, 9 ĐIỂM
Bài mẫu Khóa luận tốt nghiệp ngành quản lý giáo dục, 9 ĐIỂM
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Nobland Việt Nam, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Nobland Việt Nam, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Nobland Việt Nam, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Nobland Việt Nam, HAY
 
Khóa luận: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng, HAY
Khóa luận: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng, HAYKhóa luận: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng, HAY
Khóa luận: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng, HAY
 
Phân tích tài chính của Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Môi Trường Việt An, 9 điểm.docx
Phân tích tài chính của Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Môi Trường Việt An, 9 điểm.docxPhân tích tài chính của Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Môi Trường Việt An, 9 điểm.docx
Phân tích tài chính của Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Môi Trường Việt An, 9 điểm.docx
 
Thực trạng cho vay tiêu dùng tại VPbank, NH Việt Nam Thịnh vương - HCM
Thực trạng cho vay tiêu dùng tại VPbank, NH Việt Nam Thịnh vương - HCMThực trạng cho vay tiêu dùng tại VPbank, NH Việt Nam Thịnh vương - HCM
Thực trạng cho vay tiêu dùng tại VPbank, NH Việt Nam Thịnh vương - HCM
 
Hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng Vietinbank.doc
Hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng Vietinbank.docHoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng Vietinbank.doc
Hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng Vietinbank.doc
 
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Đầu Tư Và Phá...
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Đầu Tư Và Phá...Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Đầu Tư Và Phá...
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Đầu Tư Và Phá...
 
BÀI MẪU khóa luận chăm sóc khách hàng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU khóa luận chăm sóc khách hàng, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU khóa luận chăm sóc khách hàng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU khóa luận chăm sóc khách hàng, HAY, 9 ĐIỂM
 
Khóa luận: Phát triển dịch vụ bán lẻ tại Ngân hàng BIDV, HAY
Khóa luận: Phát triển dịch vụ bán lẻ tại Ngân hàng BIDV, HAYKhóa luận: Phát triển dịch vụ bán lẻ tại Ngân hàng BIDV, HAY
Khóa luận: Phát triển dịch vụ bán lẻ tại Ngân hàng BIDV, HAY
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
 

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default (20)

Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAYKhóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAYBài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDVBài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
 
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAYBáo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
 
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAYKhóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAYBài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAYBài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAYTiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAYBài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAYBài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAYBài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAYBài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAYTiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAYBài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂMBài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
 
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAYBài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAYBài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAYBài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
 
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nayTiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
 
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAYTiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
 

Recently uploaded

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 

Recently uploaded (19)

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 

Khóa luận: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY

  • 1. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH NOBLAND VIỆT NAM Ngành : KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN TP. Hồ Chí Minh, năm 2014
  • 2. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH NOBLAND VIỆT NAM LIÊN HỆ TẢI BÀI KẾT BẠN ZALO:0917 193 864 DỊCH VỤ VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM ZALO/TELEGRAM: 0917 193 864 MAIL: BAOCAOTHUCTAPNET@GMAIL.COM Ngành : KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hướng dẫn : TS. NGUYỄN THANH NAM Sinh viên thực hiện : CHÂU DƯƠNG TÚ TRÂN
  • 3. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng … năm 2014 Sinh viên thực hiện Châu Dương Tú Trân ii
  • 4. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn Thầy giáo hướng dẫn TS. .... đã giúp đỡ em trong quá trình thực hiện viết khóa luận tốt nghiệp. Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các Thầy, Cô giáo trong Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng đã truyền dạy cho em những kiến thức hữu ích trong suốt những năm học qua. Em cảm ơn các anh chị bộ phận kế toán của Công ty TNHH Nobland Việt Nam đã tận tình chỉ bảo trong suốt thời gian em thực tập tại công ty. Do trình độ còn hạn chế nên bài luận không thể tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được sự đánh giá, đóng góp ý kiến của các Thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, ngày….tháng.…năm 2014 Sinh viên thực hiện Châu Dương Tú Trân iii
  • 5. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... TP.Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm 2014 Giảng viên hướng dẫn iv
  • 6. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nội dung TNHH Trách nhiệm hữu hạn TK Tài khoản SXKD Sản xuất kinh doanh XDCB Xây dựng cơ bản GĐ Giám đốc TSCĐ Tài sản cố định TM Tiền mặt TGNH Tiền gửi ngân hàng GBC Giấy báo có GBN Giấy báo nợ KH Khách hàng DP Dự phòng v
  • 7. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Cơ cấu nhân lực..........................................................................................................................40 Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh..............................................................................................41 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Kết cấu tài khoản 111 – Tiền mặt......................................................................................5 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán tiền VND tại quỹ.....................................................................................9 Sơ đồ 1.3: Kết cấu tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng................................................................13 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán TGNH bằng VND..................................................................................15 Sơ đồ 1.5: Kết cấu tài khoản 113 – Tiền đang chuyển ...................................................................19 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán Tiền đang chuyển ...................................................................................20 Sơ đồ 1.7: Kết cấu tài khoản 131 – Phải thu khách hàng ..............................................................26 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán Phải thu khách hàng ..............................................................................28 Sơ đồ 1.9: Kết cấu tài khoản 138 – Phải thu khác ............................................................................29 Sơ đồ 1.10: Kết cấu tài khoản 141 – Tạm ứng...................................................................................33 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hệ thống tổ chức bộ máy quản lý..........................................................................38 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................................41 Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ............................................................................................................................44 Sơ đồ 2.4: Mô tả hệ thống thông tin kế toán tại công ty................................................................45 Sơ đồ 2.5: Luân chuyển chứng từ thu tiền ...........................................................................................47 Sơ đồ 2.6: Luân chuyển chứng từ chi tiền............................................................................................48 Sơ đồ 2.7: Luân chuyển chứng từ thu tiền qua ngân hàng............................................................53 Sơ đồ 2.8: Luân chuyển chứng từ bán hàng – thu tiền qua ngân hàng....................................55 Sơ đồ 2.9: Luân chuyển chứng từ chi tiền qua ngân hàng ............................................................56 Sơ đồ 2.10: Luân chuyển chứng từ hoạt động bán hàng................................................................66 Sơ đồ 2.11: Luân chuyển chứng từ tạm ứng........................................................................................70 Sơ đồ 2.12: Luân chuyển chứng từ hoàn ứng .....................................................................................71 vi
  • 8. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU Biểu mẫu 1.1: Mẫu sổ nhật ký thu tiền..................................................................................................7 Biểu mẫu 1.2: Mẫu sổ nhật ký chi tiền ..................................................................................................8 Biểu mẫu 1.3: Mẫu sổ tiền gửi ngân hàng............................................................................................14 Biểu mẫu 1.4: Mẫu biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt – VND .........................................................22 Biểu mẫu 1.5: Mẫu sổ nhật ký bán hàng...............................................................................................27 Biểu mẫu 1.6: Mẫu biên bản đối chiếu công nợ ................................................................................36 Biểu mẫu 3.1: Mẫu Báo cáo phải thu theo tuổi nợ ...........................................................................80 vii
  • 9. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU 1.1 Kế toán vốn bằng tiền............................................................................................................................... 2 1.1.1 Tổng quan vốn bằng tiền..................................................................................................................... 2 1.1.1.1 Khái niệm vốn bằng tiền................................................................................................................. 2 1.1.1.2 Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền............................................................... 2 1.1.1.2.1 Đặc điểm vốn bằng tiền................................................................................................................ 2 1.1.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền ...................................................................................... 2 1.1.1.3 Quy định từng loại tiền..................................................................................................................... 3 1.1.1.3.1 Việt Nam Đồng................................................................................................................................ 3 1.1.1.3.2 Ngoại tệ ............................................................................................................................................... 3 1.1.1.3.3 Vàng...................................................................................................................................................... 3 1.1.1.4 Thủ tục quản lý................................................................................................................................... 4 1.1.2 Kế toán tiền mặt.................................................................................................................................... 4 1.1.2.1 Đặc điểm................................................................................................................................................ 4 1.1.2.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................................................. 5 1.1.2.3 Sổ kế toán chi tiết .............................................................................................................................. 6 1.1.2.4 Hạch toán chi tiết............................................................................................................................... 9 1.1.2.4.1 Tiền VND tại quỹ............................................................................................................................ 9 1.1.2.4.2 Tiền mặt ngoại tệ........................................................................................................................... 10 1.1.2.4.3 Vàng tại quỹ .................................................................................................................................... 11 1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng............................................................................................................ 13 1.1.3.1 Đặc điểm.............................................................................................................................................. 13 1.1.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................................................ 13 1.1.3.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................................................ 14 1.1.3.4 Hạch toán chi tiết............................................................................................................................. 15 1.1.3.4.1 TGNH bằng VND......................................................................................................................... 16 1.1.3.4.2 TGNH bằng ngoại tệ.................................................................................................................... 17 1.1.3.4.3 Vàng gửi ngân hàng..................................................................................................................... 19 1.1.4 Kế toán tiền đang chuyển ............................................................................................................... 19 1.1.4.1 Đặc điểm.............................................................................................................................................. 19 viii
  • 10. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM 1.1.4.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................................................ 19 1.1.4.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................................................ 20 1.1.4.4 Hạch toán chi tiết............................................................................................................................. 20 1.1.5 Kiểm kê quỹ........................................................................................................................................... 20 1.1.5.1 Khái niệm kiểm kê.......................................................................................................................... 20 1.1.5.2 Mục đích kiểm kê............................................................................................................................ 20 1.1.5.3 Phương pháp kiểm kê .................................................................................................................... 21 1.1.5.4 Quy trình kiểm kê............................................................................................................................ 21 1.2 Kế toán các khoản phải thu ............................................................................................................... 24 1.2.1 Tổng quan về các khoản phải thu................................................................................................ 24 1.2.1.1 Khái niệm............................................................................................................................................ 24 1.2.1.2 Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán phải thu........................................................................ 24 1.2.1.2.1 Đặc điểm........................................................................................................................................... 24 1.2.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán phải thu................................................................................................ 24 1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán..................................................................................................................... 25 1.2.1.4 Quản lý các khoản phải thu......................................................................................................... 25 1.2.2 Kế toán phải thu khách hàng ......................................................................................................... 26 1.2.2.1 Đặc điểm.............................................................................................................................................. 26 1.2.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................................................ 26 1.2.2.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................................................ 27 1.2.2.4 Hạch toán chi tiết............................................................................................................................. 28 1.2.3 Kế toán phải thu khác....................................................................................................................... 29 1.2.3.1 Đặc điểm.............................................................................................................................................. 29 1.2.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................................................ 30 1.2.3.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................................................ 30 1.2.3.4 Hạch toán chi tiết............................................................................................................................. 30 1.2.3.4.1 Tài sản thiếu chờ xử lý ............................................................................................................... 30 1.2.3.4.2 Phải thu khác................................................................................................................................... 31 1.2.4 Kế toán tạm ứng.................................................................................................................................. 32 1.2.4.1 Đặc điểm.............................................................................................................................................. 33 1.2.4.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................................................ 33 1.2.4.3 Sổ kế toán chi tiết ............................................................................................................................ 33 ix
  • 11. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM 1.2.4.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................... 33 1.2.5 Kiểm kê khoản phải thu khách hàng ...................................................................... 34 1.2.5.1 Khái niệm kiểm kê ............................................................................................ 34 1.2.5.2 Mục đích kiểm kê ............................................................................................... 34 1.2.5.3 Phương pháp kiểm kê ......................................................................................... 34 1.2.5.4 Quy trình kiểm kê .............................................................................................. 35 1.2.5.5 Xử lý chênh lệch ................................................................................................ 36 Chương 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH NOBLAND VIỆT NAM ......................... 37 2.1 Giới thiệu khái quát về đơn vị thực tập ..................................................................... 37 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty Nobland Việt Nam ................................ 37 2.1.2 Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty ............................................. 38 2.1.3 Bộ máy tổ chức của công ty Nobland Việt Nam ................................................... 38 2.1.3.1 Sơ đồ hệ thống tổ chức bộ máy quản lý công ty ................................................. 39 2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ cơ bản của từng phòng ban .......................................... 39 2.1.4 Cơ cấu nhân lực trong công ty .............................................................................. 40 2.1.4.1 Cơ cấu nhân lực ................................................................................................. 40 2.1.4.2 Đánh giá sự đáp ứng với tình hình sản xuất kinh doanh tại công ty ................... 40 2.1.4.2.1 Thuận lợi ......................................................................................................... 40 2.1.4.2.2 Hạn chế ........................................................................................................... 40 2.1.5 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty trong 3 năm 2011, 2012, 2013 ................................................................................................................................. 40 2.1.5.1 So sánh các chỉ tiêu trong 3 năm 2011, 2012, 2013 ........................................... 40 2.1.5.2 Nhận xét, đánh giá ............................................................................................. 41 2.1.6 Giới thiệu phòng kế toán công ty Nobland Việt Nam ........................................... 41 2.1.6.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................................... 41 2.1.6.1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................ 41 2.1.6.1.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận .......................................................... 41 2.1.6.2 Tổ chức công tác kế toán tại công ty .................................................................. 43 2.1.6.2.3 Chính sách kế toán ......................................................................................... 43 2.1.6.2.4 Tổ chức hệ thống sổ kế toán .......................................................................... 44 2.1.6.2.5 Hệ thống báo cáo kế toán ............................................................................... 45 x
  • 12. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM 2.1.6.2.6 Hệ thống thông tin kế toán.................................................................................................... 45 2.1.6.2.7 Tổ chức công tác kiểm tra kế toán..................................................................................... 46 2.2 Thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty........... 46 2.2.1 Vốn bằng tiền....................................................................................................................................... 46 2.2.1.1 Chính sách quản lý ........................................................................................................................ 46 2.2.1.2 Tiền mặt.............................................................................................................................................. 46 2.2.1.2.1 Nguyên tắc kế toán...................................................................................................................... 46 2.2.1.2.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................................................ 47 2.2.1.2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ............................................................................................... 47 2.2.1.2.4 Hạch toán chi tiết......................................................................................................................... 49 2.2.1.2.5 Hệ thống sổ sách kế toán.......................................................................................................... 49 2.2.1.2.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh................................................................................. 49 2.2.1.3 Tiền gửi ngân hàng........................................................................................................................ 53 2.2.1.3.1 Nguyên tắc kế toán...................................................................................................................... 53 2.2.1.3.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................................................ 53 2.2.1.3.3 Trình tự luân chuyển chứng từ............................................................................................... 53 2.2.1.3.4 Hạch toán chi tiết......................................................................................................................... 57 2.2.1.3.5 Hệ thống sổ sách kế toán.......................................................................................................... 57 2.2.1.3.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh................................................................................. 57 2.2.1.3 Tiền đang chuyển........................................................................................................................... 61 2.2.1.4 Kiểm kê quỹ..................................................................................................................................... 61 2.2.1.4.1 Mục đích kiểm kê ........................................................................................................................ 61 2.2.1.4.2 Phương pháp kiểm kê ................................................................................................................ 61 2.2.1.4.3 Quy trình thực hiện..................................................................................................................... 62 2.2.1.4.4 Xử lý chênh lệch .......................................................................................................................... 63 2.2.2 Các khoản phải thu............................................................................................................................... 64 2.2.2.1 Phải thu khách hàng...................................................................................................................... 64 2.2.2.1.1 Chính sách bán hàng và quản lý công nợ.......................................................................... 64 2.2.2.1.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................................................ 65 2.2.2.1.3 Trình tự luân chuyển chứng từ............................................................................................... 65 2.2.2.1.4 Hạch toán chi tiết......................................................................................................................... 66 2.2.2.1.5 Hệ thống sổ sách kế toán.......................................................................................................... 66 xi
  • 13. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM 2.2.2.1.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 66 2.2.2.2 Phải thu khác ..................................................................................................... 67 2.2.2.2.1 Đặc điểm khoản mục ...................................................................................... 67 2.2.2.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 67 2.2.2.2.3 Hạch toán chi tiết ............................................................................................ 67 2.2.2.2.4 Hệ thống sổ sách kế toán ................................................................................. 68 2.2.2.2.5 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 68 2.2.2.3 Tạm ứng............................................................................................................. 69 2.2.2.3.1 Chính sách tạm ứng ........................................................................................ 69 2.2.2.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 69 2.2.2.3.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ........................................................................ 69 2.2.2.3.4 Hạch toán chi tiết ............................................................................................ 72 2.2.2.3.5 Hệ thống sổ sách kế toán ................................................................................. 72 2.2.2.3.6 Ví dụ các nghiệp vụ thực tế phát sinh ............................................................. 72 Chương 3: NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ................................................... 75 3.1 Nhận xét ................................................................................................................... 75 3.1.1 Ưu điểm ................................................................................................................ 75 3.1.2 Nhược điểm........................................................................................................... 75 3.2 Kiến nghị.................................................................................................................. 75 3.2.1 Xây dựng mức tồn quỹ .......................................................................................... 75 3.2.2 Thực hiện kiểm kê bất thường ............................................................................... 77 3.2.3 Xây dựng chính sách thu hồi công nợ ................................................................... 78 KẾT LUẬN xii
  • 14. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM LỜI MỞ ĐẦU Nền kinh tế đang trong bối cảnh không ngừng tăng trưởng cùng với đó là sự mở rộng và phát triển không ngừng của các doanh nghiệp trong và ngoài nước, yêu cầu về chất lượng của kế toán ngày càng tăng theo sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp để đảm bảo được sự thể hiện chính xác về tình hình tài chính và hoạt động đúng đắn của các doanh nghiệp này. Vốn bằng tiền và các khoản phải thu là một trong các khoản mục quan trọng của một doanh nghiệp, thể hiện chính xác khả năng thanh toán và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tuy nhiên, đây lại là những khoản mục nhạy cảm, dễ bị gian lận, chiếm dụng hoặc cố tình bị làm sai lệch nhằm thể hiện tình hình tài chính khả quan trái với thực tế của doanh nghiệp Xuất phát từ những đặc điểm trên và với mong muốn được tìm hiểu rõ hơn về phần hành Vốn bằng tiền và các Khoản phải thu trong một đơn vị cụ thể, trong thời gian thực tập tại công ty TNHH Nobland Việt Nam, em đã lựa chọn đề tài “Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam” để làm đề tài báo cáo và phát triển lên thành bài luận tốt nghiệp. Ngoài phần Lời mở đầu và Kết luận, bài khóa luận của em gồm ba chương: Chương 1: Cơ sở lý luận Vốn bằng tiền và các Khoản phải thu Chương 2: Thực trạng công tác Kế toán vốn bằng tiền và các Khoản phải thu tại Công ty TNHH Nobland Việt Nam Chương 3: Nhận xét, đánh giá thực trạng Dù đã cố gắng để hoàn thành bài luận một cách tốt nhất nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi những sai sót do kiến thức còn hạn chế, em rất mong sẽ nhận được sự đánh giá và góp ý của Thầy, Cô. Em xin chân thành cảm ơn. 1
  • 15. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU 1.1 Kế toán vốn bằng tiền 1.1.1 Tổng quan vốn bằng tiền 1.1.1.1 Khái niệm vốn bằng tiền Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thức tiền tệ bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển. Vốn bằng tiền có tính lưu hoạt cao và được dùng để đáp ứng nhu cầu thanh toán của doanh nghiệp. 1.1.1.2 Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền 1.1.1.2.1 Đặc điểm vốn bằng tiền Được trình bày đầu tiên trên Bảng cân đối kế toán và là một khoản mục quan trọng trong Tài sản ngắn hạn, được sử dụng để phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp nên là khoản có thể bị cố tình trình bày sai lệch. Vốn bằng tiền bị ảnh hưởng và có ảnh hưởng đến nhiều khoản mục quan trọng như thu nhập, chi phí, công nợ và hầu hết các tài khoản tài sản khác của doanh nghiệp. Số phát sinh của các tài khoản vốn bằng tiền thường lớn hơn số phát sinh của các tài khoản khác, vì thế có nhiều khả năng xảy ra sai phạm và khó bị phát hiện nếu không có một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu. Vốn bằng tiền rất nhạy cảm nên khả năng xảy ra gian lận, biển thủ thường cao hơn các tài sản khác. Các gian lận rất đa dạng và được che giấu tinh vi, rất khó để ngăn chặn và phát hiện. 1.1.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền Từ những đặc điểm trên của vốn bằng tiền, kế toán vốn bằng tiền có nhiệm vụ quan trọng để hạn chế những rủi ro vốn có của vốn bằng tiền. Kế toán vốn bằng tiền phải phản ánh kịp thời các khoản thu, chi bằng tiền tại doanh nghiệp. Tổ chức thực hiện đầy đủ, thống nhất các quy định về chứng từ nhằm thực hiện chức năng kiểm soát và phát hiện các trường hợp chi tiêu lãng phí, đồng thời giám sát tình hình chấp hành chế độ quản lý vốn bằng tiền, chế độ thanh toán. Thực hiện việc kiểm tra, đối chiếu số liệu kế toán vốn bằng tiền với sổ quỹ do thủ quỹ ghi chép và sổ phụ ngân hàng, kịp thời theo dõi phát hiện sự thừa, thiếu vốn bằng tiền của doanh nghiệp. SVTH: Châu Dương Tú Trân 2
  • 16. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.1.1.3 Quy định từng loại tiền 1.1.1.3.1 Việt Nam Đồng Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là Đồng Việt Nam, trừ trường hợp được phép sử dụng một đơn vị tiền tệ thông dụng khác. 1.1.1.3.2 Ngoại tệ Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào Ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh để ghi sổ kế toán. Trường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt, gửi vào Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam thì được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá thanh toán. Trường hợp thanh toán công nợ ngoại tệ thì bên có các TK 1112, 1122 được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam, hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán theo tỷ giá trên sổ kế toán TK 1112 hoặc TK 1122 theo một trong các phương pháp: Bình quân gia quyền, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước hoặc giá thực tế đích danh như một loại hàng hóa đặc biệt. Nhóm tài khoản Vốn bằng tiền có nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam, đồng thời phải hạch toán chi tiết ngoại tệ theo nguyên tệ. Nếu có chênh lệch tỷ giá hối đoái thì phản ánh số chênh lệch này trên các TK doanh thu, chi phí tài chính nếu phát sinh trong giai đoạn SXKD hoặc phản ánh vào TK 413 nếu phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB. Số dư cuối kỳ của các tài khoản vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính năm. Ngoại tệ được hạch toán chi tiết theo từng loại nguyên tệ trên TK 007-Ngoại tệ các loại (Tài khoản ngoài bảng cân đối). 1.1.1.3.3 Vàng Đối với giá trị vàng phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vằng bạc. Vàng phải theo dõi theo số lượng, trọng lượng, quy cách, phẩm chất và giá trị của từng thứ, từng loại. Giá trị vàng được tính theo giá thực tế (giá hóa đơn hoặc giá được SVTH: Châu Dương Tú Trân 3
  • 17. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam thanh toán) khi tính giá xuất của vàng có thể áp dụng 1 trong 4 phương pháp tính giá hàng tồn kho. Việc nhập, xuất vàng được hạch toán như các loại hàng tồn kho, khi sử dụng để thanh toán thì hạch toán như ngoại tệ. 1.1.1.4 Thủ tục quản lý Để hạn chế những sai phạm có thể xảy ra, doanh nghiệp xây dựng các thủ tục quản lý vốn bằng tiền để có một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu. Nhân viên có khả năng và liêm chính là nhân tố quan trọng để đảm bảo một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu vì không thể kiểm soát nội bộ hữu hiệu khi các nhân viên không đủ khả năng, không liêm chính hay cố tình gian lận. Mỗi cá nhân chỉ được phân công một chức năng trong quá trình xử lý nghiệp vụ, bao gồm các chức năng xét duyệt nghiệp vụ, ghi chép vào sổ sách kế toán, bảo quản tài sản, kiểm kê, đối chiếu các số liệu ghi trên sổ kế toán với số liệu thực tế. Hạn chế tối đa số lượng người được giữ tiền, bằng cách chỉ cho phép một số ít nhân viên được thu hiện nhằm hạn chế khả năng thất thoát số tiền thu được. Phân công cho một nhân viên ghi nhận kịp thời các nghiệp vụ thu tiền vào thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Việc ghi nhận kịp thời các khoản thu sẽ hạn chế khả năng chiếm dụng số tiền thu được. Số tiền thu được trong ngày được nộp ngay vào quỹ hay ngân hàng để ngăn chặn việc nhân viên biển thủ tiền thu được từ khách hàng. Khuyến khích người nộp tiền yêu cầu cung cấp biên lai hoặc phiếu thu tiền để đảm bảo người thu tiền sẽ nộp đủ các khoản tiền thu được vì số tiền thu được sẽ được kiểm tra bằng cách đối chiếu với các biên lai hoặc phiếu thu được đánh số thứ tự liên tục trước khi sử dụng. Hạn chế gian lận cao từ các khoản chi bằng tiền mặt bằng cách thực hiện tối đa các khoản chi qua ngân hàng. Cuối tháng, thực hiện việc đối chiếu giữa số liệu trên sổ sách và thực tế. 1.1.2 Kế toán tiền mặt 1.1.2.1 Đặc điểm Tài khoản 111-Tiền mặt dùng để phản ánh tình hình thu chi, tồn quỹ tại doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam Đồng, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý. Kết cấu tài khoản 111-Tiền mặt: SVTH: Châu Dương Tú Trân 4
  • 18. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Nợ TK 111 Có SDĐK: Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý tồn quỹ đầu kỳ. - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý nhập quỹ. - Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. - Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư SDCK: Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí đá quý tồn quỹ cuối kỳ - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý xuất quỹ. - Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. - Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ. Sơ đồ 1.1: Kết cấu tài khoản 111 – Tiền mặt Tài khoản 111-Tiền mặt có 3 tài khoản cấp 2 • Tài khoản 1111-Tiền Việt Nam: phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt. • Tài khoản 1112-Ngoại tệ: phản ánh tình hình thu, chi, tăng giảm tỷ giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt quy đổi ra Đồng Việt Nam. • Tài khoản 1113-Vàng: phản ánh giá trị vàng bạc, kim khí, đá quý nhập, xuất, tồn quỹ. 1.1.2.2 Chứng từ sử dụng • Phiếu thu (01-TT): được lập để xác định số tiền mặt, ngoại tệ thực tế nhập quỹ và là căn cứ để thủ quỹ thu tiền, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ các khoản thu có liên quan. Đối với ngoại tệ, trước khi nhập quỹ phải được kiểm tra và lập “Bảng kê ngoại tệ” đính kèm với phiếu thu và phải ghi rõ tỷ giá tại thời điểm nhập quỹ để tính ra tổng số tiền đồng để ghi sổ. • Phiếu chi (02-TT): được lập để xác định các khoản tiền mặt, ngoại tệ thực tế xuất quỹ và là căn cứ để thủ quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế toán. Khi chi ngoại tệ phải ghi rõ tỷ giá, đơn giá xuất tại thời điểm xuất quỹ để tính ra tổng số tiền đồng để ghi sổ. SVTH: Châu Dương Tú Trân 5
  • 19. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam • Giấy đề nghị tạm ứng (03-TT): là căn cứ để xét duyệt tạm ứng, làm thủ tục lập phiếu chi và xuất quỹ cho tạm ứng. • Giấy thanh toán tạm ứng (04-TT): liệt kê các khoản tiền đã nhận tạm ứng và các khoản chi của người nhận tạm ứng làm căn cứ để thanh toán tạm ứng và ghi sổ kế toán. • Giấy đề nghị thanh toán (05-TT): được dùng để tổng hợp các khoản đã chi kèm theo chứng từ để làm thủ tục, căn cứ thanh toán và ghi sổ kế toán trong trường hợp đã chi nhưng chưa được thanh toán hoặc chưa nhận tạm ứng. • Bảng kê vàng bạc, kim khí, đá quý (07-TT): dùng để theo dõi về loại, số lượng, đơn giá, thành tiền của các mặt hàng vàng bạc, kim khí, đá quý. • Biên bản kiểm kê quỹ - VND (08a-TT): nhằm xác nhận số tiền Việt Nam tồn quỹ thực tế và số thừa, thiếu so với sổ quỹ trên cơ sở đó tăng cường quản lỹ quỹ và làm cơ sở quy trách nhiệm vật chất, ghi sổ kế toán số chênh lệch. • Biên bản kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, đá quý..) (08b-TT): nhằm xác nhận số ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý tồn quỹ thực tế và số thừa, thiếu so với sổ quỹ trên cơ sở đó tăng cường quản lý và làm cơ sở quy trách nhiệm vật chất, ghi sổ kế toán số chênh lệch. 1.1.2.3 Sổ kế toán chi tiết • Sổ quỹ tiền mặt (S07-DN): ghi chép, theo dõi các khoản thu, chi tiền mặt. Sổ quỹ do thủ quỹ lập và theo dõi. • Sổ cái TK 111 (S03b-DN) • Sổ chi tiết TK 1111, TK 1112, TK 1113 • Sổ nhật ký chi tiền (S03a1-DN) • Sổ nhật ký thu tiền SVTH: Châu Dương Tú Trân 6
  • 20. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Đơn vị:………. Mẫu số: S03a1 – DN Địa chỉ:……… (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN Năm:… Đơn vị tính:……… Chứng từ Ghi Ghi có các TK Ngày, Tài khoản nợ tháng Số Ngày, Diễn giải khác TK ………… ghi sổ hiệu tháng Số Số … tiền hiệu A B C D 12345 6 E Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau - Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến số trang … - Ngày mở sổ: … Ngày … tháng … năm Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) dấu) Biểu mẫu 1.1: Mẫu sổ nhật ký thu tiền SVTH: Châu Dương Tú Trân 7
  • 21. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Đơn vị:………. Mẫu số: S03a2 – DN Địa chỉ:……… (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN Năm:… Đơn vị tính:……… Chứng từ Ghi Ghi nợ các TK Ngày, Tài khoản có tháng Số Ngày, Diễn giải khác TK ………… ghi sổ hiệu tháng Số Số … tiền hiệu A B C D 12345 6 E Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau - Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến số trang … - Ngày mở sổ: … Ngày … tháng … năm Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên, đóng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) dấu) Biểu mẫu 1.2: Mẫu sổ nhật ký chi tiền SVTH: Châu Dương Tú Trân 8
  • 22. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.1.2.4 Hạch toán chi tiết 1.1.2.4.1 Tiền VND tại quỹ TK 1121 TK 1111 TK 1121 Rút TGNH nhập quỹ TM TK 131, 136, 138 Thu hồi các khoản phải thu TK 141, 144, 244 Thu hồi các khoản ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt TK 121, 128, 221, 222, 223, 228 Thu hồi các khoản đầu tư TK 515 TK 635 Lãi Lỗ TK 311, 341 Vay ngắn hạn, dài hạn TK 411, 441 Nhận vốn góp, vốn cấp bằng tiền mặt TK 511, 512, 515, 711 Doanh thu, thu nhập khác bằng tiền mặt Gửi tiền vào Ngân hàng TK 141, 144, 244 Chi tạm ứng, ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt TK 121, 128, 221, 222, 223, 228 Đầu tư ngắn hạn, dài hạn bằng tiền mặt TK 152, 153, 156, 157, 211, 213, 217 Mua vật tư, hàng hóa, ccdc, TSCĐ…bằng tiền mặt TK 131 TK 331, 315, 331, VAT 333, 334, 336, 338 Thanh toán nợ bằng tiền mặt TK 627, 641, 642, 635, 811 Chi phí phát sinh bằng tiền mặt VAT TK 131 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi tiết Tiền VND tại quỹ SVTH: Châu Dương Tú Trân 9
  • 23. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.1.2.4.2 Tiền mặt ngoại tệ. Các nghiệp vụ liên quan tới tiền mặt ngoại tệ: (1) Thu nợ bằng ngoại tệ: Nợ TK 1112 – Ngoại tệ nhập quỹ (theo tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ) Có TK 131 – Phải thu khách hàng (theo tỷ giá lúc ghi nhận nợ phải thu) Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ cao hơn tại thời điểm ghi nhận nợ. Trường hợp tỷ giá lúc thu nợ thấp hơn tỷ giá lúc ghi nhận nợ phải thu thì khoản chênh lệch được ghi Nợ TK 635. (2) Thanh toán nợ bằng ngoại tệ: Nợ TK 331 – Phải trả người bán (theo tỷ giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả) Có TK 1112 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ) Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá tại thời điểm ghi nhận nợ. Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá ghi nhận nợ thì khoản chênh lệch được ghi Nợ TK 635. (3) Doanh thu, doanh thu tài chính, thu nhập khác bằng ngoại tệ: Nợ TK 1112 – Ngoại tệ nhập quỹ (theo tỷ giá thực tế) Có TK 511 – Doanh thu (theo tỷ giá thực tế) Có TK 515 – Doanh thu tài chính (theo tỷ giá thực tế) Có TK 711 – Thu nhập khác (theo tỷ giá thực tế) (4) Mua vật tư, hàng hóa, công cụ dụng cụ, tài sản cố định…bằng ngoại tệ: Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 156 – Hàng hóa (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 211 – Tài sản cố định (theo tỷ giá thực tế) Có TK 1112 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ) Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá thực tế Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thì khoản chênh lệch được ghi Nợ TK 635. SVTH: Châu Dương Tú Trân 10
  • 24. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam (5) Chi phí khác thanh toán bằng ngoại tệ: Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (theo tỷ giá thực tế) Có TK 1112 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ) Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá thực tế Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thì khoản chênh lệch được ghi Nợ TK 635. Cuối năm tài chính, tiến hành đánh giá lại số dư ngoại tệ theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm cuối năm tài chính. Khi phát sinh lãi, hạch toán: Nợ TK 1112 – Chênh lệch do đánh giá lại tỷ giá Có TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái Kết chuyển lãi tỷ giá: Nợ TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Khi phát sinh lỗ, hạch toán: Nợ TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái Có TK 1112 – Chênh lệch do đánh giá lại tỷ giá Kết chuyển lỗ tỷ giá: Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái 1.1.2.4.3 Vàng tại quỹ Các nghiệp vụ liên quan đến Vàng tại quỹ: (1) Mua vàng nhập quỹ Nợ TK 1113 – Vàng bạc, đá quý nhập quỹ (theo giá mua thực tế) Có TK 111, 112 – Theo giá mua thực tế (2) Nhận ký cược, ký quỹ bằng vàng Nợ TK 1113 – Vàng bạc, đá quý nhập quỹ (theo giá mua thực tế) Có TK 3388, 334 – Ký cược, ký quỹ SVTH: Châu Dương Tú Trân 11
  • 25. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam (3) Khách hàng trả nợ bằng vàng Nợ TK 1113 – Theo tỷ giá thực tế khi nhận thanh toán Có TK 131 – Theo giá lúc ghi nhận nợ phải thu Có TK 515 – Chênh lệch do giá thực tế lúc thanh toán lớn hơn giá lúc ghi nhận nợ. Trường hợp giá thực tế lúc thanh toán thấp hơn giá lúc ghi nhận nợ thì khoản chênh lệch được ghi Nợ TK 635. (4) Hoàn trả tiền ký cược, ký quỹ bằng vàng Nợ TK 3388, 334 – Theo giá thực tế nhận Có TK 1113 – Theo giá thực tế nhận (5) Xuất vàng đi ký cược, ký quỹ Nợ TK 144, 244 – Ký cược, ký quỹ Có TK 1113 – Theo giá xuất (6) Xuất vàng thanh toán cho người bán Nợ TK 331 – Theo giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả. Có TK 1113 – Theo giá xuất Có TK 515 – Chênh lệch do giá xuất thấp hơn giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả. Trường hợp giá xuất cao hơn giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả thì ghi Nợ TK 635. Cuối kỳ, tiến hành đánh giá lại giá vàng theo giá vàng tại thời điểm cuối kỳ kế toán được căn cứ theo giá đóng cửa của các sàn giao dịch vàng giao dịch vàng quốc tế (London, NewYork…) được công bố bởi Bloomberg hoặc Reuters. Trường hợp giá vàng cuối kỳ cao hơn giá ghi sổ, hạch toán: Nợ TK 1113 – Chênh lệch lãi do đánh giá lại giá vàng Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Trường hợp giá vàng cuối kỳ thấp hơn giá ghi sổ, hạch toán: Nợ TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính Có TK 1113 – Chênh lệch lỗ do đánh giá lại giá vàng 1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng 1.1.3.1 Đặc điểm SVTH: Châu Dương Tú Trân 12
  • 26. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng được dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng giảm tại ngân hàng của doanh nghiệp. Kết cấu tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng: Nợ TK 112 Có SDĐK: Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý tại ngân hàng đầu kỳ. - Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý gửi vào ngân hàng. - Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư tiền gửi ngoại tệ cuối kỳ. SDCK: Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý tại ngân hàng cuối kỳ - Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí, đá quý rút từ ngân hàng. - Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư tiền gửi ngoại tệ cuối kỳ. Sơ đồ 1.3: Kết cấu tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng có 3 tài khoản cấp 2: • Tài khoản 1121 – Tiền Việt Nam: phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam • Tài khoản 1122 – Ngoại tệ: phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy đổi ra Đồng Việt Nam • Tài khoản 1123 – Vàng: phản ánh số vàng bạc, kim khí, đá quý gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng. 1.1.3.2 Chứng từ sử dụng • Ủy nhiệm chi: doanh nghiệp dùng để gửi cho Ngân hàng tại nơi mở tài khoản để trích một số tiền nhất định trong tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng. Mẫu của ủy nhiệm chi do Ngân hàng quy định. • Giấy báo nợ: khi doanh nghiệp rút tiền hoặc thanh toán cho nhà cung cấp qua ngân hàng. • Giấy báo có: khi doanh nghiệp gửi tiền hoặc nhận được tiền thanh toán qua ngân hàng. SVTH: Châu Dương Tú Trân 13
  • 27. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam • Bảng sao kê ngân hàng: bảng tổng hợp các nghiệp vụ phát sinh của doanh nghiệp qua ngân hàng trong tháng. 1.1.3.3 Sổ kế toán chi tiết • Sổ tiền gửi ngân hàng (S08-DN) • Sổ cái TK 112 • Sổ chi tiết TK 1121, TK 1122, TK 1123 Đơn vị:………. Địa chỉ:……… Mẫu số: S08 – DN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Nơi mở tài khoản giao dịch:……… Số hiệu tài khoản nơi gửi:………. Đơn vị tính:……… Ngày, Chứng từ Số Số tiền hiệu Ghi tháng Số Ngày, Diễn giải Thu Chi Còn TK chú ghi sổ hiệu tháng đ/ứng (gửi) (rút ra) lại A B C D E 1 2 3 F - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ - Cộng số phát sinh trong kỳ - Số dư cuối kỳ - Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến số trang … - Ngày mở sổ: … Ngày … tháng … năm Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu mẫu 1.3: Mẫu sổ tiền gửi ngân hàng SVTH: Châu Dương Tú Trân 14
  • 28. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.1.3.4 Hạch toán chi tiết 1.1.3.4.1 TGNH bằng VND TK 1111 TK 11211 TK 1111 Gửi tiền vào NH Rút tiền gửi NH nhập quỹ tiền mặt TK 131, 136, 138 Thu hồi các khoản phải thu TK 141, 144, 244 Thu hồi các khoản ký cược, ký quỹ bằng TGNH TK 121, 128, 221, 222, 223, 228 Thu hồi các khoản đầu tư TK 515 TK 635 Lãi Lỗ TK 311, 341 Vay ngắn hạn, dài hạn TK 411, 441 Nhận vốn góp, vốn cấp bằng TGNH TK 511, 512, 515, 711 Doanh thu, thu nhập khác bằng TGNH TK 141, 144, 244 Chi tạm ứng, ký cược, ký quỹ bằng TGNH TK 121, 128, 221, 222, 223, 228 Đầu tư ngắn hạn, dài hạn bằng TGNH TK 152, 153, 156, 157, 211, 213, 217 Mua vật tư, hàng hóa, ccdc, TSCĐ…bằng TGNH TK 131 TK 331, 315, 331, VAT 333, 334, 336, 338 Thanh toán nợ bằng TGNH TK 627, 641, 642, 635, 811 Chi phí phát sinh bằng TGNH VAT TK 131 Sơ đồ 1.4: Hạch toán chi tiết TGNH bằng VND 1.1.3.4.2 TGNH bằng ngoại tệ Các nghiệp vụ liên quan đến TGNH bằng ngoại tệ: SVTH: Châu Dương Tú Trân 15
  • 29. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam (1) Thu nợ bằng ngoại tệ: Nợ TK 1122 – Ngoại tệ nhập quỹ (theo tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ) Có TK 131 – Phải thu khách hàng (theo tỷ giá lúc ghi nhận nợ phải thu) Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ cao hơn tại thời điểm ghi nhận nợ. Trường hợp tỷ giá lúc thu nợ thấp hơn tỷ giá lúc ghi nhận nợ phải thu thì khoản chênh lệch được ghi Nợ TK 635. (2) Thanh toán nợ bằng ngoại tệ: Nợ TK 331 – Phải trả người bán (theo tỷ giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả) Có TK 1122 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ) Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá tại thời điểm ghi nhận nợ. Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá ghi nhận nợ thì khoản chênh lệch được ghi Nợ TK 635. (3) Doanh thu, doanh thu tài chính, thu nhập khác bằng ngoại tệ: Nợ TK 1122 – Ngoại tệ nhập quỹ (theo tỷ giá thực tế) Có TK 511 – Doanh thu (theo tỷ giá thực tế) Có TK 515 – Doanh thu tài chính (theo tỷ giá thực tế) Có TK 711 – Thu nhập khác (theo tỷ giá thực tế) (4) Mua vật tư, hàng hóa, công cụ dụng cụ, tài sản cố định…bằng ngoại tệ: Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 156 – Hàng hóa (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 211 – Tài sản cố định (theo tỷ giá thực tế) Có TK 1122 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ) Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá thực tế Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thì khoản chênh lệch được ghi Nợ TK 635. SVTH: Châu Dương Tú Trân 16
  • 30. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam (5) Chi phí khác thanh toán bằng ngoại tệ: Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng (theo tỷ giá thực tế) Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (theo tỷ giá thực tế) Có TK 1122 – Ngoại tệ xuất quỹ (theo tỷ giá xuất ngoại tệ) Có TK 515 – Chênh lệch do tỷ giá xuất ngoại tệ thấp hơn tỷ giá thực tế Trường hợp tỷ giá xuất ngoại tệ cao hơn tỷ giá thực tế thì khoản chênh lệch được ghi Nợ TK 635. Cuối năm tài chính, tiến hành đánh giá lại số dư ngoại tệ theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm cuối năm tài chính. Khi phát sinh lãi, hạch toán: Nợ TK 1122 – Chênh lệch do đánh giá lại tỷ giá Có TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái Kết chuyển lãi tỷ giá: Nợ TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Khi phát sinh lỗ, hạch toán: Nợ TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái Có TK 1122 – Chênh lệch do đánh giá lại tỷ giá Kết chuyển lỗ tỷ giá: Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái 1.1.3.4.3 Vàng gửi ngân hàng Các nghiệp vụ liên quan đến TK Vàng gửi ngân hàng: (1) Mua vàng gửi Ngân hàng Nợ TK 1123 – Vàng nhập quỹ (theo giá mua thực tế) Có TK 111, 112 – Theo giá mua thực tế (2) Nhận ký cược, ký quỹ bằng vàng Nợ TK 1123 – Vàng nhập quỹ (theo giá mua thực tế) Có TK 3388, 334 – Ký cược, ký quỹ SVTH: Châu Dương Tú Trân 17
  • 31. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam (3) Khách hàng trả nợ bằng vàng Nợ TK 1123 – Theo tỷ giá thực tế khi nhận thanh toán Có TK 131 – Theo giá lúc ghi nhận nợ phải thu Có TK 515 – Chênh lệch do giá thực tế lúc thanh toán lớn hơn giá lúc ghi nhận nợ. Trường hợp giá thực tế lúc thanh toán thấp hơn giá lúc ghi nhận nợ thì khoản chênh lệch được ghi Nợ TK 635. (4) Hoàn trả tiền ký cược, ký quỹ bằng vàng Nợ TK 3388, 334 – Theo giá thực tế nhận Có TK 1123 – Theo giá thực tế nhận (5) Xuất vàng đi ký cược, ký quỹ Nợ TK 144, 244 – Ký cược, ký quỹ Có TK 1123 – Theo giá xuất (6) Xuất vàng thanh toán cho người bán Nợ TK 331 – Theo giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả. Có TK 1123 – Theo giá xuất Có TK 515 – Chênh lệch do giá xuất thấp hơn giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả. Trường hợp giá xuất cao hơn giá tại thời điểm ghi nhận nợ phải trả thì ghi Nợ TK 635. Cuối kỳ, tiến hành đánh giá lại giá vàng theo giá vàng tại thời điểm cuối kỳ kế toán được căn cứ theo giá đóng cửa của các sàn giao dịch vàng giao dịch vàng quốc tế (London, NewYork…) được công bố bởi Bloomberg hoặc Reuters. Trường hợp giá vàng cuối kỳ cao hơn giá ghi sổ, hạch toán: Nợ TK 1123 – Chênh lệch lãi do đánh giá lại giá vàng Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Trường hợp giá vàng cuối kỳ thấp hơn giá ghi sổ, hạch toán: Nợ TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính Có TK 1123 – Chênh lệch lỗ do đánh giá lại giá vàng 1.1.4 Kế toán tiền đang chuyển 1.1.4.1 Đặc điểm SVTH: Châu Dương Tú Trân 18
  • 32. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển: phản ánh các khoản tiền của doanh nghiệp đã nộp vào Ngân hàng, Kho bạc nhà nước, đã gửi cho bưu điện để chuyển về cho Ngân hàng nhưng chưa nhận được Giấy báo có, trả cho doanh nghiệp khác hay đã làm thủ tục chuyển tiền từ Ngân hàng nhưng chưa nhận được Giấy báo nợ hay Bảng sao kê của ngân hàng. Tiền đang chuyển gồm tiền Việt Nam đồng và ngoại tệ trong các trường hợp như thu tiền mặt hoặc séc nộp thẳng vào ngân hàng, chuyển tiền qua bưu điện để trả cho các doanh nghiệp khác, giao tiền tay ba giữa người mua hàng với doanh nghiệp và Kho bạc Nhà nước. Kết cấu tài khoản 113 – Tiền đang chuyển: Nợ TK 113 Có SDĐK: Các khoản tiền đang chuyển đầu kỳ. - Các khoản tiền mặt hoặc séc đã nộp vào Ngân hàng nhưng chưa nhận được GBC. - Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ đang chuyển cuối kỳ. SDCK: Các khoản tiền đang chuyển cuối kỳ. - Số kết chuyển vào TK 112 hoặc các tài khoản có liên quan. - Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ đang chuyển cuối kỳ. Sơ đồ 1.5: Kết cấu tài khoản 113 – Tiền đang chuyển Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển, có 2 tài khoản cấp 2: • Tài khoản 1131 – Tiền Việt Nam: phản ánh số tiền Việt Nam đang chuyển. • Tài khoản 1132 – Ngoại tệ: phản ánh số ngoại tệ đang chuyển. 1.1.4.2 Chứng từ sử dụng • Phiếu chi • Phiếu nộp tiền • Biên lai thu tiền của Bưu điện • Phiếu chuyển tiền • Chứng từ có liên quan khác SVTH: Châu Dương Tú Trân 19
  • 33. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.1.4.3 Sổ kế toán chi tiết • Sổ cái TK 113 • Sổ chi tiết TK 1131, TK 1132 1.1.4.4 Hạch toán chi tiết TK 1111, 1112 TK 113 112 Xuất tiền mặt gửi vào NH, chưa nhận GBC Nhận được GBC của NH về số tiền đã gửi TK 131 KH trả tiền, DN đã nộp vào NH nhưng chưa nhận GBC TK 131 KH trả nợ bằng vàng bạc, đá quý (3) TK 413 Chênh lệch lãi do đánh giá lại số dư ngoại tệ tiền đang chuyển TK 331 NH báo Nợ các khoản tiền đang chuyển đã chuyển trả cho người bán TK 413 Chênh lệch lỗ do đánh giá lại số dư ngoại tệ tiền đang chuyển Sơ đồ 1.6: Hạch toán chi tiết Tiền đang chuyển 1.1.5 Kiểm kê quỹ 1.1.5.1 Khái niệm kiểm kê Kiểm kê là việc tiến hành kiểm tra tại chỗ các loại tài sản hiện có của doanh nghiệp bằng cách cân đo, đong đếm nhằm xác định số tài sản thực có nhằm phát hiện các khoản chênh lệch giữa số thực tế kiểm kê được với số ghi trên sổ kế toán. Kiểm kê quỹ là việc tiến hành kiểm tra tài khoản Tiền mặt tại quỹ và Tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp nhằm xác định số tài sản thực có phù hợp với số dư trên sổ quỹ tiền mặt và Sổ tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp. 1.1.5.2 Mục đích kiểm kê Yêu cầu quan trọng nhất của kế toán là việc phản ánh chính xác, nghĩa là số liệu trên sổ sách phải phù hợp với số hiện có tại cùng thời điểm tương ứng. Tuy nhiên, số liệu thực tế và số trên sổ sách kế toán vẫn có thể chênh lệch, nguyên nhân chênh lệch có thể là do việc sai sót trong lập chứng từ, ghi sổ hoặc do việc hao hụt tự nhiên trong quá trình bảo quản hoặc do việc đo lường không chính xác và nghiêm trọng hơn là do các hành vi gian lận và tham ô. SVTH: Châu Dương Tú Trân 20
  • 34. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Theo như đặc điểm của vốn bằng tiền là khoản mục quan trọng nhưng nhạy cảm, dễ bị tham ô thì việc kiểm kê quỹ đóng vai trò quan trọng, giúp đảm bảo sự chính xác về số liệu, giúp phát hiện những sai sót và gian lận để kịp thời điều chỉnh và phát hiện nguyên nhân để xử lý. 1.1.5.3 Phương pháp kiểm kê Tùy theo nội dung của đối tượng kiểm kê mà lựa chọn phương pháp kiểm kê phù hợp, đối với vốn bằng tiền sẽ tiến hành kiểm kê tiền mặt và kiểm kê tiền gửi ngân hàng. Kiểm kê tiền mặt sẽ tiến hành kiểm kê toàn bộ tiền Việt Nam Đồng và Ngoại tệ (nếu có) bằng cách đếm trực tiếp từng loại, sau đó đối chiếu giữa các sổ kế toán, sổ quỹ với số liệu kiểm kê được. Kiểm kê tiền gửi ngân hàng sẽ được tiến hành bằng cách đối chiếu số dư của từng tài khoản chi tiết trên sổ kế toán với sổ ngân hàng. Tùy theo phạm vi và đối tượng kiểm kê để lựa chọn hình thức kiểm kê. Đối với vốn bằng tiền, Tiền mặt và Tiền gửi ngân hàng sẽ được kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất thường không quy định trước thời gian. Riêng Tiền mặt tại quỹ còn được Thủ quỹ tiến hành kiểm kê hằng ngày. 1.1.5.4 Quy trình kiểm kê Trước khi tiến hành kiểm kê, doanh nghiệp phải thành lập Ban kiểm kê, Kế toán phải đảm bảo hoàn thành việc hạch toán tất cả các nghiệp vụ phát sinh, khóa sổ đúng thời điểm để đảm bảo có số liệu chính xác để tiến hành kiểm kê. Người quản lý tài sản phải sắp xếp, phân loại tài sản để việc kiểm kê được tiến hành thuận tiện, nhanh chóng. Tiến hành kiểm kê theo phương pháp và phương thức kiểm kê phù hợp. Sau khi kiểm kê kết thúc, đơn vị kế toán sẽ lập “báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê” trong đó có đầy đủ chữ ký của Ban kiểm kê. Trường hợp có sự chênh lệch giữa số thực tế và số trên sổ sách thì phải xác định nguyên nhân và phản ánh số chênh lệch và kết quả xử lý vào sổ kế toán trước khi lập báo cáo tài chính. Ban kiểm kê sẽ chịu trách nhiệm về kết quả kiểm kê đã thực hiện. Việc kiểm kê sẽ được tiến hành theo nhiều bước Thành lập “Ban kiểm kê”: Định kì hoặc khi có yêu cầu kiểm kê quỹ từ Kế toán trưởng và Ban giám đốc (đột xuất), hội đồng kiểm kê sẽ được lập bao gồm: thủ quỹ, kế toán thanh toán, Kế toán trưởng và cuối năm tài chính thì có thêm sự có mặt của GĐ. SVTH: Châu Dương Tú Trân 21
  • 35. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Thực hiện các công việc trước khi kiểm kê: Để công việc kiểm kê được thuận lợi và chính xác, kế toán phải phản ánh và cập nhật các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ, tiến hành khóa sổ đúng hạn để có số liệu chính xác trước khi tiến hành kiểm kê. Thủ quỹ và kế toán sau khi nhận được thông báo hoặc yêu cầu về việc kiểm kê sẽ tiến hành việc phân loại, sắp xếp các chứng từ, sổ sách để thuận tiện trong việc tiến hành kiểm kê, kiểm tra, đối chiếu. Thực hiện kiểm kê: Đối với tiền mặt, Ban kiểm kê sẽ tiến hành phân loại đếm các loại tiền và lập bảng kiểm kê quỹ, sau đó tiến hành đối chiếu giữa số dư trên sổ quỹ và số kiểm kê được. Đối với tiền gửi Ngân hàng, Ban kiểm kê sẽ tiến hành đối chiếu giữa số dư trên sổ tiền gửi ngân hàng và số dư được Ngân hàng xác nhận. Công ty:………… Địa chỉ:………… Mẫu số: 08a-TT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KIỂM KÊ QUỸ (Dùng cho VND) Số: ………… Hôm này, vào … giờ… ngày … tháng … năm …. Chúng tôi gồm: - Ông/bà: ………………… Đại diện ………… - Ông/bà: ………………… Đại diện ………… - Ông/bà: ………………… Đại diện ………… Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt, kết quả như sau: STT Diễn giải Mệnh giá Số lượng Số tiền Ghi chú (tờ) I Số dư theo sổ quỹ IISố kiểm kê thực tế 1 500.000 2 200.000 3 100.000 4 50.000 5 20.000 6 10.000 7 5.000 8 2.000 9 1.000 10 500 III Chênh lệch (III = I - II) Lý do: - Thừa:………………………………………………………………………… - Thiếu: …………………………………………………………………….…. Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ……………………………………………………… Kế toán trưởng Thủ quỹ Người đại diện (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Biểu mẫu 1.4: Mẫu biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt - VNĐ SVTH: Châu Dương Tú Trân 22
  • 36. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Xử lý kết quả kiểm kê: Sau khi kết thúc việc kiểm kê, Ban kiểm kê sẽ ký xác nhận vào Bảng kiểm kê quỹ. Khi phát hiện chênh lệch, công ty sẽ xác định nguyên nhân và phản ánh số chênh lệch và kết quả xử lý vào các tài khoản có liên quan trước khi lập Báo cáo tài chính. Người lập và ký phải chịu trách nhiệm về kết quả kiểm kê. Có các trường hợp xảy ra như sau: Trường hợp khi kiểm kê phát hiện thiếu: Phát hiện thiếu, chờ xử lý, hạch toán: Nợ TK 1381 – Thiếu chờ xử lý Có TK 111 – Khoản tiền thiếu Sau khi phát hiện nguyên nhân, xử lý bắt nhân viên bồi thường bằng tiền mặt hoặc trừ lương, hạch toán: Nợ TK 111– Khoản tiền thiếu bắt bồi thường Nợ TK 334 – Khoản tiền thiếu bắt bồi thường Có TK 1381 – Thiếu chờ xử lý Phát hiện thiếu, xử lý bằng cách ghi nhận vào chi phí, hạch toán: Nợ TK 811 – Chi phí khác Có TK 1381 – Thiếu chờ xử lý Trường hợp kiểm kê phát hiện thừa: Phát hiện thừa chờ xử lý, hạch toán: Nợ TK 111 – Khoản tiền thừa Có TK 3381 – Thừa chờ xử lý Phát hiện nguyên nhân thừa do chưa ghi nhận các khoản đã thu, hạch toán: Nợ TK 3381 – Thừa chờ xử lý Có TK 131, TK 138 – Khoản tiền thừa Phát hiện nguyên nhân thừa do ghi nhận các khoản chi nhưng chưa chi, hạch toán: Nợ TK 3381 – Thừa chờ xử lý Có TK 331, TK 641, TK 642 – Khoản tiền thừa Phát hiện thừa, xử lý bằng cách ghi nhận vào khoản thu nhập khác, hạch toán: Nợ TK 3381 – Thừa chờ xử lý Có TK 711 – Khoản tiền thừa SVTH: Châu Dương Tú Trân 23
  • 37. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.2 Kế toán các khoản phải thu 1.2.1 Tổng quan về các khoản phải thu 1.2.1.1 Khái niệm Các khoản phải thu là một loại tài sản của doanh nghiệp tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho doanh nghiệp khi bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ. 1.2.1.2 Đặc điểm và nhiệm vụ của kế toán phải thu 1.2.1.2.1 Đặc điểm Khoản Phải thu khách hàng chiếm tỷ trọng lớn trong các khoản phải thu. Các khoản phải thu là tài sản khá nhạy cảm với những gian lận như bị nhân viên chiếm dụng hoặc tham ô. Các khoản phải thu có mối liên quan mật thiết đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, do đó là đối tượng để sử dụng các thủ thuật thổi phồng doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp. Nợ phải thu khách hàng được trình bày theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Tuy nhiên việc lập dự phòng phải thu khó đòi lại dựa vào ước tính của nhà quản lý nên dễ xảy ra sai sót và khó kiểm tra. Nếu doanh nghiệp không có một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu đối với chu trình bán hàng thì sẽ dẫn đến việc khó thu hồi các khoản nợ của khách hàng cũng như không thể phản ánh đúng tình hình tài chính của doanh nghiệp trên báo cáo tài chính. 1.2.1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán phải thu Kế toán công nợ phải thu phải theo dõi và phản ánh kịp thời công nợ phát sinh theo từng đối tượng, từng khoản nợ, hạn nợ. Ghi chép kịp thời trên hệ thống chứng từ, các sổ chi tiết, sổ tổng hợp của phần hành các khoản phải thu. Thực hiện việc giám sát thực hiện chế độ thanh toán công nợ và tình hình chấp hành các kỷ luật thanh toán tài chính, tín dụng. Tổng hợp và xử lý các khoản nợ trong hạn, đến hạn, quá hạn và các khoản nợ khó có khả năng thu hồi để có biện pháp xử lý, giúp cải thiện tình hình tài chính của doanh nghiệp. SVTH: Châu Dương Tú Trân 24
  • 38. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán Các khoản nợ phải thu phải được hạch toán chi tiết theo từng đối tượng phải thu, theo từng khoản nợ và từng lần thanh toán. Kế toán có nhiệm vụ theo dõi chặt chẽ từng khoản nợ phải thu và thường xuyên kiểm tra, đôn đốc thu hồi nợ để tránh tình trạng bị chiếm dụng vốn hoặc nợ nần dây dưa, khê đọng. Những khách hàng có quan hệ giao dịch thường xuyên hoặc có số dư nợ lớn thì định kỳ hoặc cuối tháng kế toán cần tiến hành kiểm tra, đối chiếu từng khoản nợ đã phát sinh, đã thu hồi và số nợ còn lại. Nếu cần có thể yêu cầu xác nhận bằng văn bản từ khách hàng. Các khách hàng không thanh toán các khoản nợ phải thu cho doanh nghiệp bằng tiền mặt, séc…mà thanh toán bằng hàng hóa hoặc bù trừ giữa nợ phải thu với nợ phải trả hoặc phải xử lý khoản nợ khó đòi cần có đủ các chứng từ hợp pháp, hợp lệ có liên quan. Đối với các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cần phải được theo dõi cả về nguyên tệ và cả quy đổi ra Đồng Việt Nam. Cuối mỗi kỳ đều phải điều chỉnh lại số dư. Các tài khoản phải thu chủ yếu có số dư bên Nợ, nhưng trong quan hệ với từng khách hàng, từng đối tượng nợ đều có thể xuất hiện số dư bên Có trong trường hợp nhận tiền ứng trước, trả trước của khách hàng hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu. Cuối kỳ kế toán, khi lập báo cáo tài chính, khi tính toán các chỉ tiêu phải thu phải lấy số dư chi tiết của các đối tượng nợ phải thu để lên chỉ tiêu của bảng cân đối kế toán mà không bù trừ số dư bên Nợ và bên Có. 1.2.1.4 Quản lý các khoản phải thu Doanh nghiệp xây dựng một chính sách bán hàng rõ ràng, thường xuyên cập nhật thông tin về tình hình tài chính của khách hàng, chính sách về điều kiện được chiết khấu thanh toán và giảm giá hàng bán. Áp dụng nguyên tắc bất kiêm nhiệm, không phân công một người phụ trách nhiều công việc trong chu trình bán hàng. Khi sử dụng nhiều người phụ trách các công việc khác nhau sẽ giảm bớt được các hành vi gian lận, tăng cường kiểm tra đối chiếu giữa các bộ phận sẽ dễ phát hiện sai sót, sai phạm. Theo dõi chặt chẽ quá trình thu hồi các khoản nợ, bộ phận bán chịu cần phải liệt kê các khoản nợ phải thu theo tuổi nợ và phân công trách nhiệm đòi nợ cho từng nhân viên đảm nhận để thu hồi nhanh chóng, chặt chẽ và hiệu quả. Định kỳ, tiến hành đối chiếu với khách hàng về các khoản nợ, thông báo cho khách hàng các khoản nợ đã đến hạn để chuẩn bị và doanh nghiệp có thể thu hồi nợ nhanh chóng. SVTH: Châu Dương Tú Trân 25
  • 39. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.2.2 Kế toán phải thu khách hàng 1.2.2.1 Đặc điểm Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tư, TSCĐ, cung cấp dịch vụ. Kết cấu của tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng: Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số tiền nhận trước hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu của KH chi tiết theo từng đối tượng cụ thể. Khi lập Bảng cân đối kế toán phải lấy số dư chi tiết theo từng đối tượng phải thu để ghi cả hai chỉ tiêu bên Tài sản và Nguồn vốn. Nợ TK 131 Có SDĐK: Phải thu khách hàng đầu kỳ - Số tiền phải thu của KH về sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tư, TSCĐ đã giao, dịch vụ đã cung cấp và được xác định là đã bán trong kỳ. - Số tiền thừa trả lại cho khách hàng SDCK: Phải thu khách hàng cuối kỳ - Số tiền KH đã trả nợ - Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của KH - Khoản giảm giá hàng bán cho KH sau khi đã giao hàng và KH khiếu nại - Doanh thu của số hàng đã bán bị trả lại - Số tiền chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại cho người mua SDCK: Số tiền trả trước của KH và số tiền KH trả thừa còn cuối kỳ Sơ đồ 1.7: Kết cấu tài khoản Phải thu khách hàng 1.2.2.2 Chứng từ sử dụng • Hóa đơn bán hàng • Hóa đơn xuất khẩu • Giấy xác nhận nợ • Phiếu thu • Giấy báo có của ngân hàng • Thanh lý hợp đồng SVTH: Châu Dương Tú Trân 26
  • 40. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.2.2.3 Sổ kế toán chi tiết • Sổ cái tài khoản 131 • Sổ nhật ký bán hàng (S03a4-DN) • Sổ chi tiết thanh toán với người mua (S31-DN) • Sổ tổng hợp công nợ phải thu Đơn vị:………. Mẫu số: S03a4 – DN Địa chỉ:……… (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG Năm:… Đơn vị tính:……… Ngày, Chứng từ Phải thu Ghi có tài khoản Doanh từ người thu tháng Diễn giải mua (ghi Số Ngày, Hàng Thành Dịch ghi sổ hiệu tháng nợ) hóa phẩm vụ A B C D 1 2 3 4 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau - Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến số trang … - Ngày mở sổ: … Ngày … tháng … năm Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu mẫu 1.5: Mẫu sổ nhật ký bán hàng SVTH: Châu Dương Tú Trân 27
  • 41. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.2.2.4 Hạch toán chi tiết TK 111, 112 TK1111131 TK 111, 112 Nhận tiền ứng trước, trả Nhận được tiền do KH trả trước của KH TK 511 TK 531, 532 Doanh thu bán hàng và Hàng bán bị trả lại, giảm cung cấp dịch vụ giá hàng bán TK 3331 TK 3331 VAT VAT TK 521 TK 413 Chiết khấu thương mại Lãi do đánh giá lại tỷ giá TK 3331 VAT TK 152, 153, 156,… KH thanh toán nợ bằng hàng hóa TK 411, 441 VAT TK 139 Xóa nợ khó đòi Số đã lập DP TK 642 Số chưa lập DP TK 413 Lỗ do đánh giá lại tỷ giá Sơ đồ 1.8: Hạch toán chi tiết Phải thu khách hàng SVTH: Châu Dương Tú Trân 28
  • 42. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.2.3 Kế toán phải thu khác 1.2.3.1 Đặc điểm Tài khoản 138 – Phải thu khác phản ánh các khoản nợ phải thu ngoài phạm vi đã phản ánh ở các Tài khoản phải thu và tình hình thanh toán về các khoản phải thu này. Kết cấu tài khoản 138 – Phải thu khác: Nợ TK 138 Có SDĐK: Phải thu khác đầu kỳ - Kết chuyển giá trị tài sản thiếu vào các tài khoản có liên - Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý - Phải thu của cá nhân, tập thể quan theo quyết đinh ghi trong (trong và ngoài DN) đối với TS thiếu biên bản xử lý đã xác định rõ nguyên nhân và có - Kết chuyển các khoản phải biên bản xử lý ngay thu về cổ phần hóa công ty nhà - Số tiền phải thu về các khoản nước phát sinh khi cổ phần hóa công ty nhà - Số tiền đã thu được về các nước khoản nợ phải thu khác - Phải thu về tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia từ các hoạt động đầu tư tài chính - Các khoản nợ phải thu khác SDCK: Các khoản phải thu khác chưa thu được cuối kỳ Sơ đồ 1.9: Kết cấu tài khoản Phải thu khác Tài khoản 138 – Phải thu khác có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số đã thu nhiều hơn số phải thu. Tài khoản 138 – Phải thu khác có 3 tài khoản cấp 2: • Tài khoản 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý: phản ánh giá trị tài sản bị thiếu nhưng chưa xác định rõ nguyên nhân, còn chờ quyết định xử lý. • Tài khoản 1385 – Phải thu về cổ phần hóa: phản ánh số phải thu về cổ phần hóa mà doanh nghiệp đã chi ra như chi phí cổ phẩn hóa, trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động trong doanh nghiệp cổ phần hóa… • Tài khoản 1388 – Phải thu khác: phản ánh các khoản phải thu của doanh nghiệp như phải thu các khoản cổ tức, lợi nhuận, tiền lãi, phải thu các khoản phải bồi thường do làm mất tiền, tài sản…ngoài phạm vi các khoản phải thu phản ánh ở các TK phải thu khác SVTH: Châu Dương Tú Trân 29
  • 43. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam 1.2.3.2 Chứng từ sử dụng • Phiếu thu • Biên bản xác nhận tài sản thiếu • Giấy báo Nợ 1.2.3.3 Sổ kế toán chi tiết • Sổ cái TK 138 • Sổ chi tiết TK 1381, TK 1385, TK 1388 1.2.3.4 Hạch toán chi tiết 1.2.3.4.1 Tài sản thiếu chờ xử lý (1) Tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phát hiện thiếu, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý Nợ TK 1381 – Giá trị còn lại của TSCĐ Nợ TK 214 – Giá trị hao mòn Có TK 211 – Nguyên giá TSCĐ (2) TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án hoặc hoạt động phúc lợi phát hiện thiếu, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý Nợ TK 214 – Giá trị hao mòn Nợ TK 466 – Giá trị còn lại của TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án Nợ TK 353 – Giá trị còn lại của TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi Có TK 211 – Nguyên giá TSCĐ Đồng thời phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản thiếu chờ xử lý Nợ TK 1381 – Phải thu khác Có TK 353 – TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi Có TK 338 – TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án (3) Trường hợp tiền mặt tồn quỹ, vật tư, hàng hóa…phát hiện thiếu khi kiểm kê, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý Nợ TK 1381 – Phải thu khác Có TK 111 – Tiền mặt Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ Có TK 155 – Thành phẩm Có TK 156 – Hàng hóa SVTH: Châu Dương Tú Trân 30
  • 44. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam (4) Khi có biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền đối với tài sản thiếu, căn cứ vào quyết định xử lý, hạch toán Nợ TK 334 – Số bồi thường trừ vào lương người lao động Nợ TK 1388 – Phần bắt bồi thường Nợ TK 632 – Giá trị hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ số thu theo quyết định Có TK 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý 1.2.3.4.2 Phải thu khác (1) Trường hợp tài sản phát hiện thiếu đã xác định được nguyên nhân và người chịu trách nhiệm, căn cứ vào nguyên nhân và người chịu trách nhiệm, hạch toán: Nợ TK 1388 – Số phải bồi thường Nợ TK 334 – Số bồi thường trừ vào lương Nợ TK 632 – Giá trị hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ đi số thu bồi thường theo quyết định xử lý Có TK 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung Có TK 111 – Tiền mặt Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ Có TK 155 – Thành phẩm Có TK 156 – Hàng hóa (2) Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn tạm thời và các khoản phải thu khác Nợ TK 1388 – Phải thu khác Có TK 111 – Tiền mặt Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ Có TK 155 – Thành phẩm Có TK 156 – Hàng hóa (3) Khi đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu chi hộ cho bên ủy thác xuất khẩu các khoản phí ngân hàng, phí giám định hải quan, phí vận chuyển, bốc vác SVTH: Châu Dương Tú Trân 31
  • 45. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Nợ TK 1388 – Phải thu khác Có TK 111, 112… (4) Định kỳ khi xác định tiền lãi phải thu và số cổ tức, lợi nhuận được chia Nợ TK 111, 112… – Số tiền đã thu được Nợ TK 1388 – Phải thu khác Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (5) Khi được đơn vị ủy thác xuất khẩu thanh toán bù trừ với các khoản đã chi hộ, kế toán doanh nghiệp nhận úy thác, hạch toán Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán Có TK 1388 – Phải thu khác (6) Khi thu được tiền của các khoản nợ phải thu khác Nợ TK 111, 112… Có TK 1388 – Phải thu khác (7) Đối với doanh nghiệp Nhà nước, khi có quyết định xử lý nợ phải thu khác không có khả năng thu hồi Nợ TK 111 – Số tiền bồi thường của các nhân, tập thể có liên quan Nợ TK 334 – Số bồi thường trừ vào lương Nợ TK 139 – Số được bù đắp bằng khoản dự phòng phải thu khó đòi Nợ TK 642 – Số được hạch toán vào chi phí kinh doanh Có TK 1388 – Phải thu khác Đồng thời ghi đơn vào bên Nợ TK 004 – Nợ khó đòi đã xử lý (8) Khi doanh nghiệp hoàn thành thủ tục bán các khoản phải thu khác cho công ty mua bán nợ Nợ TK 111, 112… – Số tiền thu được từ việc bán khoản nợ phải thu Nợ TK 139 – Số chênh lệch được bù đắp bằng khoản dự phòng phải thu khó đòi Nợ các TK liên quan số chênh lệch giữa giá gốc khoản nợ phải thu khó đòi với số tiền thu được từ bán khoản nợ và số đã được bù đắp bằng khoản dự phòng Có TK 1388 – Phải thu khác 1.2.4 Kế toán tạm ứng 1.2.4.1 Đặc điểm Tài khoản 141 – Tạm ứng phản ánh các khoản tạm ứng của doanh nghiệp cho người lao động và tình hình thanh toán các khoản tạm ứng đó. SVTH: Châu Dương Tú Trân 32
  • 46. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ BÁO CÁO ZALO/TELEGRAM 0917 193 864 WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam Kết cấu tài khoản 141 – Tạm ứng Nợ TK 141 Có SDĐK: Số tiền tạm ứng tồn đầu kỳ. - Các khoản tiền, vật tư đã tạm ứng cho người lao động của doanh nghiệp SDCK: số tiền tạm ứng tồn cuối kỳ - Các khoản tạm ứng đã được thanh toán - Số tiền tạm ứng dùng không hết nhập lại quỹ hoặc tính trừ vào lương - Các khoản vật tư sử dụng không hết nhập lại kho Sơ đồ 1.10: Kết cấu tài khoản Tạm ứng 1.2.4.2 Chứng từ sử dụng • Giấy đề nghị tạm ứng • Phiếu chi • Giấy thanh toán tạm ứng • Chứng từ thanh toán: hóa đơn, … 1.2.4.3 Sổ kế toán chi tiết • Sổ cái TK 141 • Sổ chi tiết theo dõi tạm ứng • Bảng tổng hợp TK 141 1.2.4.4 Hạch toán chi tiết (1) Khi tạm ứng tiền mặt hoặc vật tư cho người lao động trong doanh nghiệp Nợ TK 141 – Tạm ứng Có TK 111, 112, 152… (2) Khi thực hiện xong công việc được giao, người nhận tạm ứng lập Bảng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ gốc đã được ký duyệt để quyết toán khoản tạm ứng Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu Nợ TK 153 – Công cụ, dụng cụ Nợ TK 156 – Hàng hóa Nợ TK 331 – Phải trả nhà cung cấp Nợ TK 621, 627, 642... Có TK 141 – Tạm ứng SVTH: Châu Dương Tú Trân 33