SlideShare a Scribd company logo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
ĐỀ A
́ N MƠ
̉ NGÀ NH
ĐÀ O TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Tên ngành đào ta ̣o : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số : 8340101
Tên cơ sở đào ta ̣o : TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
Trình đô ̣đào ta ̣o : THẠC SĨ
BÌNH ĐỊNH, 2018
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................4
PHẦ N 1. SỰ CẦ N THIÊ
́ T PHA
̉ I XÂY DỰNG ĐỀ A
́ N.............................................1
1.1. Giới thiệu sơ lược về Trường Đại học Quy Nhơn................................... 1
1.2. Nhu cầu nguồn nhân lực trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh
của tỉnh Bình Định và khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên..................... 2
1.3. Giớ i thiê ̣
u về Khoa Tài chính – Ngân hàng và Quản trị kinh doanh ... 4
1.4. Lý do đề nghi ̣mở ngành đào ta ̣o trình độ thạc sĩ Quản trị kinh doanh6
PHẦN 2. NĂNG LỰC CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO.........................................................7
2.1. Khái quát chung về quá trình đào tạo..................................................... 7
2.1.1. Các ngành và trình độ .......................................................................................7
2.1.2. Về ngành đăng ký đào tạo.................................................................................9
2.2. Đội ngũ giảng viên, cán bộ cơ hữu ......................................................... 10
2.3. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo............................................................... 27
2.3.1. Phòng học, giảng đường..................................................................................27
2.3.2. Phòng thí nghiê ̣m, cơ sở thực hành.................................................................27
2.3.3. Thiết bi ̣phục vụđào ta ̣o..................................................................................28
2.3.4. Thư viện, giáo trình, sách nghiên cứu, tài liệu tham khảo..............................28
2.3.5. Mạng công nghệ thông tin...............................................................................31
2.4. Hoa ̣t đô ̣ng nghiên cư
́ u khoa ho ̣c............................................................. 31
2.4.1. Đề tài khoa học đã thực hiện trong 5 năm gần nhất tính đến ngày cơ sở đào
ta ̣o đề nghi ̣mở ngành................................................................................................31
2.4.2. Các hướng nghiên cứ u đề tài luâ ̣n văn và dự kiến người hướng dẫn kèm theo36
2.4.3. Các công trình đã công bố của giảng viên, nghiên cứu viên cơ hữu ..............39
2.5. Hợp tác quốc tế trong hoa ̣t đô ̣ng đào ta ̣o và nghiên cư
́ u khoa ho ̣c..... 52
2.5.1. Tình hình ký kết và công tác thực hiện các Thỏa thuận quốc tế (TTQT) năm
2018 52
2.5.2. Tình hình thực hiện các TTQT đã ký trong năm 2018 ...................................54
PHẦ N 3. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO.....................................56
3.1. Căn cư
́ xây dựng chương trình đào ta ̣o................................................. 56
3.1.1.Căn cứ pháp lý: ................................................................................................56
3.1.2. Căn cứ chương trình đào tạo tham khảo .........................................................56
3.2. Chương trình đào ta ̣o .............................................................................. 57
3.2.1. Mục tiêu của chương trình đào tạo..................................................................57
3.2.2. Chuẩn đầu ra ...................................................................................................59
3.2.3. Yêu cầu đối với người dự tuyển......................................................................60
3.2.4. Điều kiện tốt nghiệp........................................................................................61
3.2.5. Chương trình đào tạo.......................................................................................62
3.2.6. Kế hoạch tuyển sinh, đào tạo và đảm bảo chất lượng đào tạo......................118
PHẦN 4. CÁC MINH CHỨNG KÈM THEO ĐỀ ÁN...........................................127
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Kết quả khảo sát nhu cầu học thạc sĩ QTKD năm 2018 .................................3
Bảng 2.1. Quy mô đào tạo trình độ đại học tại Trường Đại học Quy Nhơn năm học
2018 – 2019.................................................................................................7
Bảng 2.2. Quy mô đào tạo các ngành sau đại học tại Trường Đại học Quy Nhơn tính
đến 07/11/2018 ............................................................................................9
Bảng 2.3. Thống kê sinh viên hệ đào tạo chính quy trình độ cử nhân ngành QTKD10
Bảng 2.4. Danh sách giảng viên, nhà khoa học cơ hữu tham gia đào ta ̣o các học phần
trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh của
Trường Đại học Quy Nhơn .......................................................................10
Bảng 2.5. Danh sách giảng viên, nhà khoa học cơ hữu đứng tên mở ngành đào tạo
trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh...................................14
Bảng 2.6. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở
ngành, chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh ..............................16
Bảng 2.7. Danh sách giảng viên giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở ngành,
chuyên ngành của ngành Kế toán..............................................................19
Bảng 2.8. Danh sách giảng viên, nhà khoa học thỉnh giảng tham gia đào ta ̣o trình độ
thạc sĩ ngành QTKD của Trường Đại học Quy Nhơn...............................21
Bảng 2.9. Danh sách cán bộ quản lý phụtrách ngành đào ta ̣o.....................................26
Bảng 2.10. Phòng học, hội trường, thư viện, trung tâm học liệu ..................................27
Bảng 2.11. Các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng
...................................................................................................................27
Bảng 2.12. Trang thiết bi ̣phục vụ cho thực hiê ̣n chương trình đào ta ̣o........................28
Bảng 2.13. Thư viện ......................................................................................................28
Bảng 2.14. Các đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, nhà khoa học liên quan đến
ngành QTKD do Trường Đại học Quy Nhơn thực hiện............................31
Bảng 2.15. Các hướng nghiên cứu đề tài luận văn và số lượng học viên có thể tiếp
nhận ...........................................................................................................36
Bảng 2.16. Các công trình công bố của giảng viên, nhà khoa học cơ hữu thuộc ngành
QTKD của Trường Đại học Quy Nhơn trong 5 năm trở lại đây...............39
Bảng 2.17. Thống kê về các Thỏa thuận quốc tế năm 2018..........................................52
Bảng 3.1. Khái quát chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh
doanh .........................................................................................................62
Bảng 3.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên
ngành Quản trị kinh doanh ........................................................................63
Bảng 3.3. Danh mục các ngành đúng, ngành gần với ngành đăng ký đào tạo............118
Bảng 3.4. Danh mục các môn học bổ sung kiến thức .................................................119
Bảng 3.5. Khung kế hoạch đào tạo..............................................................................119
1
PHẦ N 1. SỰ CẦ N THIÊ
́ T PHA
̉ I XÂY DỰNG ĐỀ A
́ N
1.1. Giới thiệu sơ lược về Trường Đại học Quy Nhơn
Ngày 30/10/2003, theo Quyết định số 221/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ,
Trường Đại học Quy Nhơn được thành lập từ cơ sở là Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn.
Đến nay, Trường Đại học Quy Nhơn đang trở thành trường đại học lớn, khẳng định được vị
thế và chất lượng đào tạo khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên nói riêng và cả nước nói
chung.
Qua gần 40 năm xây dựng và phát triển, đến năm học 2018 - 2019, Trường Đa ̣i học
Quy Nhơn đã mở rộng thành 16 khoa, 12 phòng, 2 Viện, 6 Trung tâm và 1 Trạm. Hiện tại, số
lượng viên chức của Nhà trường là 773 người; trong đó có 544 giảng viên cơ hữu, gồm 01
GS, 32 PGS, 140 Tiến sĩ, 359 thạc sĩ và hơn 140 NCS trong nước và nước ngoài. Với đội ngũ
cán bộ, giảng viên ngày càng được nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn và đang được trẻ
hóa; Nhà trường có khả năng đáp ứ ng được yêu cầu mở rộng quy mô, nâng cao chất lượng
đào tạo đa ̣i học và sau đại học.
Hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ của Nhà trường ngày càng
phát triển cả về lượng và chất. Từ năm 1991 – 2017, Trường đã triển khai thực hiện 22 đề tài
KH&CN cấp quốc gia (Nafosted), 10 đề tài KH&CN cấp Tỉnh, 118 đề tài KH&CN cấp Bộ,
575 đề tài KH&CN cấp Trường và trên 1.000 đề tài KH&CN cấp Khoa. Nhiều công trình
nghiên cứu của giảng viên được đăng tải trên các tạp chí khoa học, kỷ yếu hội nghị, hội thảo
trong nước và quốc tế, trong giai đoạn 2011 – 2017 có 908 bài báo được đăng trên các tạp chí
khoa học, kỷ yếu hội nghị, hội thảo trong nước và 375 bài báo được đăng trên các tạp chí
khoa học, kỷ yếu hội nghị, hội thảo quốc tế (trong đó có 237 bài báo trong danh mục ISI).
Từ năm 1992 đến nay, Trường đã xuất bản được khoảng 33 số Thông báo khoa học, 2
số Tập san khoa học và 45 số Tạp chí Khoa học. Hàng trăm giáo trình được biên soạn và xuất
bản phục vụ tốt cho công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học. Bên cạnh đó, Trường cũng chủ
trì và phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thành công nhiều hội nghị, hội thảo cấp quốc
gia và quốc tế.
Công tác nghiên cứu khoa học của sinh viên được triển khai hàng năm từ năm 1991 –
2017 đã gần 1.500 đề tài NCKH sinh viên được triển khai thực hiện. Trong đó, hơn 100 đề tài
đạt Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ” và 20 đề tài đạt giải Vifosted.
Về đào tạo đại học và sau đại học, đến 2017, Trường đã mở rộng lĩnh vực và quy mô
đào tạo gồm 39 ngành, trong đó có 13 ngành đào tạo Cử nhân Sư phạm, 17 ngành đào tạo Cử
nhân Khoa học, 04 ngành đào tạo Cử nhân Kinh tế - Quản trị kinh doanh và 05 ngành đào tạo
Kỹ sư. Năm 2018, Trường đã được Bộ cho phép mở thêm 07 ngành đào tạo mới, gồm các
ngành: Kỹ thuật phần mềm, Đông phương học, Thống kê, Toán ứng dụng, Quản trị khách
2
sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Sinh học ứng dụng. Nhà trường đã tổ chứ c đào ta ̣o 3
chuyên ngành trình độ tiến sĩ (Toán Giải tích, Đại số và Lý thuyết số, Hóa Lý thuyết và Hóa
Lý) và 17 chuyên ngành trình độ thạc sĩ (Toán giải tích, Đại số và lý thuyết số, Phương pháp
toán sơ cấp, Lịch sử Việt Nam, Văn học Việt Nam, Ngôn ngữ học, Sinh học thực nghiệm,
Quản lí giáo dục, Ngôn ngữ Anh, Hóa lý thuyết và Hóa lý, Kỹ thuật điện, Khoa học máy tính,
Kế toán, Hóa vô cơ, Vật lý chất rắn, Địa lý tự nhiên, Kỹ thuật viễn thông) và với quy mô hơn
585 học viên cao học và 18 nghiên cứu sinh. Với quy mô và kết quả đào ta ̣o đa ̣t được, trường
Đa ̣i học Quy Nhơn đã có những đóng góp tích cực và đáng kể trong viê ̣c đáp ứ ng nhu cầu đào
ta ̣o nguồn cán bộ, nhân lực có trình độ cao cho sự nghiê ̣p xây dựng và phát triển kinh tế - xã
hội của các tỉnh thuộc khu vực Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và cả nước.
1.2. Nhu cầu nguồn nhân lực trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh của tỉnh Bình
Định và khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên
Trường Đại học Quy Nhơn là một trường trọng điểm đóng trên địa bàn tỉnh Bình
Định, một tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, nằm trong quy hoạch vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các các tỉnh Tây Nguyên. Đây là khu vực đang phát
triển rất năng động, thể hiện qua các lĩnh vực hoạt động đòi hỏi cấp thiết về nhu cầu nhân lực
trình độ cao có liên quan đến thạc sĩ chuyên ngành quản trị kinh doanh, thể hiện như sau:
- Tại các doanh nghiệp: Nhiều năm gần đây, khối ngành về kinh tế luôn khát nhân lực
và còn là xu thế của tương lai trước bối cảnh toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ trong đó,
quản trị kinh doanh luôn là một trong những ngành hấp dẫn nhất, luôn nằm trong top 10
ngành nghề có nhu cầu nhân lực cao nhất tại Việt Nam. Tốc độ tăng trưởng ổn định của nền
kinh tế Việt Nam trong những năm gần đây chính là nền tảng đầu tiên làm nên sức hút của
nhóm ngành kinh doanh nói chung và Quản trị kinh doanh nói riêng. Trong thời kỳ hội nhập,
các doanh nghiệp từ sản xuất đến dịch vụ luôn cần nguồn nhân lực thuộc khối ngành kinh tế,
có kiến thức chuyên môn vững vàng, được đào tạo chính quy, bài bản từ các trường đại học
uy tín trong và ngoài nước. Để đáp ứng nhu cầu thị trường, hoạt động kinh doanh và doanh
nghiệp phải không ngừng phát triển. Chưa bao giờ kinh doanh, doanh nghiệp ở Việt Nam phát
triển như ngày nay. Chỉ tính riêng khu vực doanh nghiệp vừa và nhỏ, chúng ta đã có khoảng
20 vạn doanh nghiệp, các doanh nghiệp lớn, liên doanh, doanh nghiệp hoạt động ngoài nước
cũng rất phát triển. Đây là cơ hội về số lượng việc làm trong ngành này nhưng cũng đặt ra
thách thức rất lớn về vấn đề chất lượng nguồn nhân lực.
Tại Bình Định, thời gian qua, đội ngũ doanh nghiệp,doanh nhân Bình Định đã có những
bước phát triển nhanh chóng cả về số lượng và chất lượng. Hiện nay, toàn tỉnh hiện có trên 5.000
doanh nghiệp đang hoạt động ở tất cả các lĩnh vực, đã và đang có nhiều dự án quy mô lớn, hiện
đại được xúc tiến trong khu vực như: Khu kinh tế Nhơn Hội, Dung Quất, Chân Mây, vịnh Vân
Phong và kinh tế mở Chu Lai; các khu công nghiệp Phú Tài, Long Mỹ, Đông Bắc Sông Cầu, Hòa
Hiệp, Điện Nam - Điện Ngọc, dự án Nhà máy Lọc dầu Vũng Rô, các dự án khai khoáng và chế
3
biến ở Tây Nguyên,… Tính đến nay, trên địa bàn tỉnh Bình Định có 75 dự án FDI, tổng vốn đăng
ký 741,87 triệu USD; trong đó có 29 dự án trong khu kinh tế và khu công nghiệp với tổng vốn
đăng ký là 498,74 triệu USD và 46 dự án ngoài khu kinh tế và khu công nghiệp với tổng vốn đăng
ký 243,13 triệu USD. Bên cạnh đó, từ đầu năm 2018 đến nay, tỉnh cũng đã làm việc với một số
đối tác lớn đến tìm hiểu thị trường, cơ hội đầu tư như: Quỹ đầu tư Marshal (Singapore), Công ty
TNHH Fujiwara (Nhật Bản), Công ty TNHH The Green Solutions, Quỹ hữu nghị Hàn Quốc - Á
Châu, TMA Solu. Bởi vậy, nhu cầu về nhân lực ngành quản trị kinh doanh trong các doanh
nghiệp là rất lớn, đặc biệt là nhân lực chất lượng cao, trình độ cao.
- Hệ thống các trường đại học, cao đẳng: theo Quyết định số 121/2007/QĐ-TTG của
Thủ tướng Chính phủ ký ngày 27/7/2007 về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường
đại học và cao đẳng giai đoạn 2006-2020, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có khoảng 60
trường, vùng Tây Nguyên có khoảng 15 trường đại học và cao đẳng. Cũng trong giai đoạn
này, các trường đại học, cao đẳng phải tập trung phát triển mạnh đội ngũ giảng viên; đẩy
mạnh hội nhập quốc tế, áp dụng các chương trình đào tạo tiên tiến; tạo bước chuyển biến cơ
bản trong việc đổi mới phương pháp đào tạo. Theo đó, quy định trình độ chuẩn của chức danh
giảng viên giảng dạy đại học là thạc sĩ trở lên, trừ một số ngành đặc thù có quy định riêng.
Đến năm 2020 có trên 90% giảng viên đại học và trên 70% giảng viên cao đẳng có trình độ
thạc sĩ trở lên. Tuy nhiên trong hơn 200 trường đại học được công bố, hầu hết các trường đều
tồn tại giảng viên không đủ chuẩn trình độ. Bởi vậy, nhu cầu học thạc sĩ nói chung, thạc sĩ
quản trị kinh doanh nói riêng của các giảng viên tại các trường đại học, cao đẳng còn rất lớn.
- Hệ thống các viện, sở ban ngành: tất cả các tỉnh, thành phố đều tồn tại một hệ thống
các sở ban ngành như: sở công thương, sở kế hoạch – đầu tư, sở nội vụ… và nhu cầu tuyển
dụng cho các vị trí liên quan đến ngành quản trị kinh doanh tại các sở ban ngành này là không
bao giờ hết, đặc biệt đối với lao động có trình độ cao. Ngay cả đối với các nhân viên đang
công tác thì cũng luôn có nhu cầu bổ sung và nâng cao kiến thức. Bởi vậy, thạc sĩ quản trị
kinh doanh đã và đang là một ngành học rất được ưa chuộng. Điều đó còn được thể hiện rõ
nét thông qua số liệu khảo sát tại bảng dưới đây:
Bảng 1.1. Kết quả khảo sát nhu cầu học thạc sĩ QTKD năm 2018
Tiêu chí Kết quả
Số lượng 155 người
Đơn vị công tác
Cơ quan Nhà nước 7,7%
Ngân hàng 34,8%
Doanh nghiệp 57,5%
Vị trí công việc hiện tại
Nhân viên 92,9%
Quản lý 7,1%
Nhu cầu học
Có 89,7%
Không 10,3%
4
Nguồn: Tổng hợp kết quả khảo sát
Kết quả khảo sát trên được thực hiện chủ yếu trên địa bàn tỉnh Bình Định. Nhìn vào bảng
số liệu ta thấy, chỉ xét riêng tỉnh Bình Định, nhu cầu học là rất rõ ràng. Cụ thể, trong số 155 người
được khảo sát (chủ yếu là nhân viên, chiếm 92,9%) tại ba loại hình đơn vị (Cơ quan Nhà nước,
ngân hàng, doanh nghiệp) có tới 89,7% có nhu cầu học thạc sĩ quản trị kinh doanh.
Tóm lại, thời kì hội nhập sẽ có những yêu cầu cao hơn đối với nguồn nhân lực. Vì thế
việc học tập, nâng cao trình độ cũng đồng thời là nâng cao cơ hội cạnh tranh cho chính mình.
Đặc biệt là những bạn theo nhóm ngành Quản trị kinh doanh - nhóm ngành cần nhu cầu nhân
lực chất lượng cao trong xã hội ngày nay. Bởi vậy, việc mở ngành thạc sĩ quản trị kinh doanh
tại Trường Đại học Quy Nhơn là một tất yếu khách quan, nhằm phục vụ cho nhu cầu của xã hội.
1.3. Giớ i thiê ̣
u về Khoa Tài chính – Ngân hàng và Quản trị kinh doanh
Khoa Tài chính - Ngân hàng và Quản trị kinh doanh (TC-NH & QTKD) thuộc
Trường Đại học Quy Nhơn có tiền thân là Ban Công nghệ - Luật - Kinh tế, được thành lập
năm 1996. Sau 13 năm, đến năm 2009, Khoa TC-NH & QTKD được thành lập sau khi chia
tách từ Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh. Như vậy, kể từ khóa tuyển sinh đầu tiên của
khối ngành Kinh tế & QTKD - Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn (năm 1994) đến nay,
Khoa TC-NH & QTKD đã có hơn 20 năm xây dựng và phát triển. Năm học 2017 - 2018,
khoa có 1.912 SV hệ chính quy, 35 SV không chính quy. Hiện nay, Khoa đang đào tạo 4
ngành, cụ thể: ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành hẹp: QTKD Tổng hợp, QTKD
Thương mại, QTKD Quốc tế, Quản trị Marketing); ngành Tài chính - Ngân hàng (chuyên
ngành hẹp: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công và Quản lý thuế, Quản lý tài chính - Kế
toán, Đầu tư và Bảo hiểm, Ngân hàng và Kinh doanh tiền tệ); ngành Quản trị Khách sạn và
ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
* Mục tiêu phát triển
Mục tiêu chung: Xây dựng khoa TC-NH & QTKD trở thành Khoa có uy tín trong
lĩnh vực đào tạo, NCKH và tư vấn khoa học tài chính, ngân hàng và quản trị kinh doanh ở
Bình Định, khu vực miền Trung và cả nước; xây dựng đội ngũ cán bộ giảng dạy và quản lý có
chuyên môn cao, có năng lực NCKH; các chương trình đào tạo bắt kịp trình độ giáo dục đại
học trong khu vực và tiếp cận xu thế phát triển giáo dục đại học tiên tiến trên thế giới; có năng
lực cạnh tranh cao và thích ứng hội nhập toàn cầu.
Mục tiêu cụ thể:
- Không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, đảm bảo cho người học được học tập kiến
thức chuyên môn hiện đại; được rèn luyện kỹ năng và trau dồi phẩm chất đạo đức nghề nghiệp.
- Phát triển quy mô đào tạo một cách hợp lý, đặc biệt hình thành và tăng dần quy mô
và chất lượng đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ; tích cực áp dụng các công cụ dạy học hiện đại trong
quá trình dạy và học.
5
- Thực hiện triệt để phương pháp giảng dạy tích cực với phương châm “dạy cách học,
phát huy tính chủ động của người học”; từng bước hiện đại hóa chương trình đào tạo.
- Đẩy mạnh NCKH, gắn kết NCKH với đào tạo và phục vụ xã hội; tăng cường nguồn
thu từ các hoạt động khoa học, sản xuất và dịch vụ.
- Tăng cường hợp tác quốc tế để hỗ trợ hoạt động đào tạo, chuyển giao khoa học -
công nghệ, khai thác tối đa các lợi ích từ hoạt động này để phát triển khoa.
- Xây dựng đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý đủ về số lượng, có phẩm chất đạo đức
và lương tâm nghề nghiệp, có trình độ chuyên môn cao, phong cách giảng dạy và làm việc
tiên tiến.
* Cơ cấu tổ chức và nhân sự
Cơ cấu tổ chức: Khoa TC-NH& QTKD hiện có BCN Khoa và 04 bộ môn: Quản trị
kinh doanh; Thương mại, Du lịch và Kinh doanh quốc tế; Ngân hàng và Tài chính.
Nhân lực: Tổng số cán bộ giảng viên hiện nay tại khoa là 48 cán bộ giảng viên, trong
đó có 47 giảng viên cơ hữu. Đội ngũ Khoa hiện có, 1 Phó giáo sư, 6 tiến sĩ, 25 nghiên cứu
sinh, 12 thạc sĩ; trong đó có 16 giảng viên được đào tạo sau đại học ở nước ngoài.
* Về trang thiết bị phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học
Hiện nay, Khoa đang xây dựng đề án các phòng thực hành Nghiệp vụ Ngân hàng,
phòng thực hành Khai báo hải quan điện tử và thực hành Thương mại điện tử… nhằm tăng
tính ứng dụng, áp dụng các lý thuyết tài chính, ngân hàng và quản trị kinh doanh vào các mô
hình giả định, góp phần nâng cao khả năng xử lý tình huống thực tiễn. Trong những năm tới,
hệ thống phương tiện, tài liệu học tập, nghiên cứu sẽ được trang bị đầy đủ và đồng bộ.
Khoa TC-NH & QTKD có quan hệ hợp tác với nhiều cơ sở đào tạo, cơ quan, ban
ngành trong nước, khu vực miền Trung, Tây Nguyên và một số cơ sở đào tạo quốc tế. Khoa
đã tổ chức các báo cáo chuyên đề, seminar khoa học, thực tập, thực tế. Khoa có quan hệ với
các đơn vị trong và ngoài nước như: trường ĐH Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, trường ĐH
Kinh tế quốc dân, trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng, Trường ĐH Kinh tế Huế; Trường Đại học
Évora - Bồ Đào Nha; Viện nghiên cứu kinh tế - xã hội Bình Định…
* Một số kết quả nổi bật
- Đào tạo đại học hệ chính quy các ngành Tài chính - Ngân hàng và Quản trị kinh
doanh. Đào tạo, bồi dưỡng đại học hệ không chính quy ngành Quản trị kinh doanh và theo
nhu cầu cụ thể của địa phương. Tính riêng năm học 2017 - 2018, tổng số cử nhân tốt nghiệp là
521 sinh viên hệ đại học chính quy; 16 sinh viên hệ cao đẳng chính quy. Hầu hết sinh viên tốt
nghiệp đều đạt được nhiều thành công trong công tác, đáp ứng tốt yêu cầu thực tế công việc.
- Hoạt động nghiên cứu khoa học của khoa ngày càng sôi nổi. Số đề tài nghiên cứu
khoa học cấp Bộ/Ngành: 01 đề tài; cấp tỉnh: 01 đề tài; cấp Trường (đến năm học 2017 -
6
2018): 35 đề tài. Số đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên: 105 đề tài (có 01 giải Nhì và 02
giải khuyến khích cấp Bộ, 5 giải nhất cấp trường, 7 giải nhì, 5 giải ba và nhiều giải thưởng
khác…). Số lượng bài báo khoa học đã công bố: tạp chí, hội nghị quốc tế: khoảng hơn 20 bài;
tạp chí, hội nghị trong nước hơn 150 bài. Nhìn chung, các đề tài nghiên cứu, bài báo khoa
học, ứng dụng chủ yếu nhằm đáp ứng các nhu cầu thực tế của địa phương, xã hội và hỗ trợ
thêm cho đào tạo, học thuật của ngành. Trong đó, có nhiều hướng nghiên cứu đã đạt kết quả
tốt trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, tài chính, ngân hàng, kinh tế…
1.4. Lý do đề nghi ̣mở ngành đào ta ̣o trình độ thạc sĩ Quản trị kinh doanh
- Bình Định nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung – đây là khu vực đang
phát triển mạnh mẽ do vậy nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao rất lớn, đặc biệt là nhân
lực ngành quản trị kinh doanh.
- Qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quy Nhơn đã có hơn 20
năm đào tạo sau đại học và có đủ điều kiện về nhân lực, cơ sở vât chất,... đáp ứng tốt việc
giảng dạy, học tập và nghiên cứu.
- Khoa TC-NH&QTKD đã chuẩn bị đầy đủ về con người, chương trình, nguồn học
liệu,... để đảm nhận đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh.
Do đó, căn cứ vào các quy định hiện hành, việc mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ
Quản trị kinh doanh là cần thiết và rất có ý nghĩa.
7
PHẦN 2. NĂNG LỰC CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO
2.1. Khái quát chung về quá trình đào tạo
2.1.1. Các ngành và trình độ
2.1.1.1. Các ngành đào tạo đại học
Bảng 2.1. Quy mô đào tạo trình độ đại học tại Trường Đại học Quy Nhơn
năm học 2018 – 2019
STT Ngành Trình độ
Hình thức
đào tạo
Quy mô
đào tạo
1 Sư phạm Toán học Đại học Chính quy 239
2 Toán học Đại học Chính quy 42
3 Sư phạm Vật lý Đại học Chính quy 161
4 Vật lý học Đại học Chính quy 23
5 Sư phạm Hóa học Đại học Chính quy 217
6 Hóa học Đại học Chính quy 51
7 CNKT Hóa học Đại học Chính quy 363
8 Sư phạm sinh học Đại học Chính quy 107
9 Sinh học Đại học Chính quy 45
10 Nông học Đại học Chính quy 77
11 Công nghệ thông tin Đại học Chính quy 736
12 Sư phạm Tin học Đại học Chính quy 75
13 Sư phạm Ngữ văn Đại học Chính quy 163
14 Văn học Đại học Chính quy 183
15 Việt Nam học Đại học Chính quy 242
16 Sư phạm Lịch sử Đại học Chính quy 131
17 Lịch sử Đại học Chính quy 25
18 Quản lý đất đai Đại học Chính quy 270
19 Địa lý tự nhiên Đại học Chính quy 8
20 Quản lý tài nguyên và môi trường Đại học Chính quy 98
21 Sư phạm Địa lý Đại học Chính quy 127
22 Sư phạm Tiếng Anh Đại học Chính quy 308
8
STT Ngành Trình độ
Hình thức
đào tạo
Quy mô
đào tạo
23 Ngôn ngữ Anh Đại học Chính quy 955
24 Tâm lý học giáo dục Đại học Chính quy 59
25 Công tác xã hội Đại học Chính quy 202
26 Quản lý giáo dục Đại học Chính quy 127
27 Giáo dục Tiểu học Đại học Chính quy 248
28 Giáo dục Mầm non Đại học Chính quy 261
29 Giáo dục Thể chất Đại học Chính quy 89
30 Giáo dục Chính trị Đại học Chính quy 86
31 Quản lý nhà nước Đại học Chính quy 731
32 Luật Đại học Chính quy 222
33 Kinh tế Đại học Chính quy 310
34 Kế toán Đại học Chính quy 880
35 Quản trị kinh doanh Đại học Chính quy 882
36 Tài chính - Ngân hàng Đại học Chính quy 244
37 Kỹ thuật điện, điện tử Đại học Chính quy 588
38 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Đại học Chính quy 275
39 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đại học Chính quy 326
40 Công nghệ kỹ thuật hoá học (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 5
41 Công nghệ thông tin (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 11
42 Việt Nam học (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 9
43 Quản lý đất đai (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 37
44 Kế toán (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 31
45 Kinh tế (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 1
46 Tài chính - Ngân hàng (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 17
47 Quản trị kinh doanh (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 12
48 Kỹ thuật điện, điện tử (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 12
49 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 1
50 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 4
Nguồn: Phòng Đào tạo đại học
9
2.1.1.2. Các ngành đào tạo sau đại học
Bảng 2.2. Quy mô đào tạo các ngành sau đại học tại Trường Đại học Quy Nhơn
tính đến 07/11/2018
STT Chuyên ngành Trình độ
Hình thức
đào tạo
Quy mô đào tạo hiện tại
(Khóa học tính theo Trường:
Khóa 20 (2017-2019); Khóa
21 (2018-2020 - Tuyển sinh
tháng 5/2018) và 21 (2018-
2020 - Tuyển sinh tháng
9/2018))
TIẾN SĨ
1 Đại số và lí thuyết số Tiến sĩ Chính quy 5
2 Toán giải tích Tiến sĩ Chính quy 6
3 Hóa lí, thuyết và Hóa lí Tiến sĩ Chính quy 7
THẠC SĨ
1 Địa lý tự nhiên Thạc sĩ Chính quy 23
2 Kỹ thuật điện Thạc sĩ Chính quy 21
3 Kỹ thuật viễn thông Thạc sĩ Chính quy 11
4 Khoa học máy tính Thạc sĩ Chính quy 41
5 Kế toán Thạc sĩ Chính quy 256
6 Hóa lý thuyết và Hóa lý Thạc sĩ Chính quy 37
7 Hóa vô cơ Thạc sĩ Chính quy 43
8 Sinh học thực nghiệm Thạc sĩ Chính quy 52
9 Ngôn ngữ Anh Thạc sĩ Chính quy 74
10 Ngôn ngữ học Thạc sĩ Chính quy 29
11 Văn học Việt Nam Thạc sĩ Chính quy 41
12 Quản lý giáo dục Thạc sĩ Chính quy 131
13 Lịch sử Việt Nam Thạc sĩ Chính quy 40
14 Vật lý chất rắn Thạc sĩ Chính quy 61
15 Toán giải tích Thạc sĩ Chính quy 19
16 Đại số và lý thuyết số Thạc sĩ Chính quy 40
17 Phương pháp toán sơ cấp Thạc sĩ Chính quy 65
Nguồn: Phòng Đào tạo Sau Đại học
2.1.2. Về ngành đăng ký đào tạo
Khoa TC-NH&QTKD đang đào tạo trình độ cử nhân ngành QTKD gồm các hình thức
đào tạo là chính quy, vừa làm vừa học và văn bằng 2.
10
Bảng 2.3. Thống kê sinh viên hệ đào tạo chính quy trình độ cử nhân ngành QTKD
STT Khóa Niên khóa Số sinh viên
Sinh viên
đã tốt nghiệp
Tỷ lệ sinh viên
tốt nghiệp có
việc làm trong
2 năm gần nhất
1 25 2002 – 2006 44 44
2 26 2003 – 2007 39 39
3 27 2004 – 2008 64 64
4 28 2005 – 2009 116 116
5 29 2006 – 2010 170 170
6 30 2007 – 2011 184 180
7 31 2008 – 2012 185 105
8 32 2009 – 2013 223 216
9 33 2010 – 2014 557 487
10 34 2011 – 2015 446 396
11 35 2012 – 2016 282 266 94,33%
12 36 2013 – 2017 158 148 93,67%
13 37 2014 – 2018 296 255 86,15%
14 38 2015 – 2019 316
15 39 2016 – 2020 226
16 40 2017 – 2021 319
17 41 2018 – 2022 300
Nguồn: Phòng Đào tạo đại học (2018)
2.2. Đội ngũ giảng viên, cán bộ cơ hữu
- Số lượng giảng viên cơ hữu hiện tại của Trường Đại học Quy Nhơn là 544 giảng
viên. Theo trình độ, gồm: 140 tiến sĩ, 01 giáo sư, 32 phó giáo sư, 359 thạc sĩ, 12 đại học.
Trong đó, giảng viên cơ hữu đúng ngành đăng ký đào tạo: 21, ngành gần với ngành đăng ký
đào tạo 76.
Bảng 2.4. Danh sách giảng viên, nhà khoa ho ̣c cơ hữu tham gia đào ta ̣o các học phần
trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh
của Trường Đại học Quy Nhơn
TT
Họ và
tên, năm
sinh,
chức vụ
hiện tại
Học
hàm,
năm
phong
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Ngành/
Chuyên
ngành
Tham
gia đào
tạo
SĐH
(năm,
CSĐT)
Thành tích
khoa học (số
lượng đề tài,
các bài báo)
Tham gia
giảng dạy
học phần
Ghi
chú
1 Đỗ Ngọc Phó Tiến sĩ, Khoa học 2002, - Đề tài: 10 - Quản trị
11
Mỹ, 1963,
Hiệu
trưởng
giáo sư,
2012
Pháp,
2002
quản
trị/Chuyên
ngành
Marketing
Trường
Đại học
Kinh tế
Đà Nẵng
- Bài báo: 16 khách sạn
- Quản trị
chiến
lược
- Quản trị
kinh
doanh
quốc tế
2 Đặng Thị
Thanh
Loan,
1980,
Trưởng
Bộ môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2017
Kinh tế –
Quản
lý/Quản
trị kinh
doanh
- Đề tài: 05
- Bài báo: 13
- Kinh tế
vi mô
- Phương
pháp
nghiên
cứu khoa
học trong
kinh
doanh
- Quản trị
tác nghiệp
3 Nguyễn
Thị Hạnh,
1971,
Giảng
viên chính
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2018
Quản trị
kinh
doanh
- Đề tài: 08
- Bài báo: 08
- Quản trị
học
- Hành vi
tổ chức
- Quản trị
sự thay
đổi
4 Trịnh Thị
Thúy
Hồng,
1980,
Trưởng
khoa
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2012
Kinh tế -
Tài chính
ngân hàng
2015,
Trường
Đại học
Kinh tế
Đà Nẵng
- Đề tài: 02
- Bài báo: 15
- Tài
chính –
Tiền tệ
- Quản trị
ngân hàng
thương
mại
- Lãnh
đạo
- Quản trị
dự án
5 Phạm Thị Tiến sĩ, Tài chính - Đề tài: 02 - Quản trị
12
Bích
Duyên,
1983, Phó
Trưởng
Khoa,
Trưởng
Bộ môn
Việt
Nam,
2016
– Ngân
hàng
- Bài báo: 17 ngân hàng
thương
mại
- Tài
chính –
Tiền tệ
- Quản trị
rủi ro
6 Phan Thị
Quốc
Hương,
1979,
Trưởng
bộ môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2015
Tài chính
– Ngân
hàng
- Đề tài: 03
- Bài báo: 19
- Kinh tế
vĩ mô
- Quản trị
tài chính
- Phân
tích tài
chính
- Quản trị
danh mục
đầu tư
7 Trần Thị
Cẩm
Thanh,
1976,
Trưởng
khoa
Phó
giáo sư,
2015
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2007
Kế toán,
tài vụ và
phân tích
hoạt động
kinh tế
2009,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 07
- Bài báo: 12
- Kinh tế
vi mô
- Kế toán
quản trị
8 Đỗ Huyền
Trang,
1979,
Trưởng
Bộ môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2013
Kế toán,
kiểm toán
và phân
tích
2014,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 03
- Bài báo: 12
Phân tích
tài chính
9 Nguyễn
Thị Lệ
Hằng,
1983,
Giảng
viên
Tiến sĩ,
Việt
Nam
2017
Kế toán -
Kiểm toán
- Đề tài: 02
- Bài báo: 15
Kế toán
quản trị
10 Đào
Quyết
Thắng,
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
Kinh tế
Phát triển
(Kinh tế
- Bài báo: 12 - Quản trị
dự án
- Quản trị
13
1988,
Giảng
viên
2018 đầu tư) danh mục
đầu tư
11 Nguyễn
Đình
Hiền,
1963, Phó
Hiệu
trưởng
Trường
Đại học
Quy Nhơn
Phó
giáo sư,
2013
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
1999
Kinh
tế/Kinh tế
chính trị
- Đề tài: 22
- Bài báo: 39
- Kinh tế
vĩ mô
12 Lê Kim
Chung,
1965,
Trưởng
Phòng
Đào tạo
Sau Đại
học
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2003
Kinh
tế/Kinh tế
chính trị
- Đề tài: 02
- Bài báo: 07
- Kinh tế
vi mô
13 Võ
Nguyên
Du, 1958,
Giảng
viên
Phó
giáo sư,
2012
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2001
Giáo dục
học
2001,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 16
- Bài báo: 05
Văn hóa
doanh
nghiệp và
đạo đức
kinh
doanh
14 Đoàn Thế
Hùng,
1973, Phó
trưởng
khoa
Phó
giáo sư,
2014
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2009
CNDVBC
&
CNDVLS
2011,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 08
- Bài báo: 16
Triết học
15 Nguyễn
Quang
Ngoạn,
1973,
Trưởng
Khoa
Phó
giáo sư,
2018
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2009
Ngôn ngữ
Anh
2009,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 08
- Bài báo: 21
Tiếng
Anh
16 Võ Duy Tiến sĩ, Ngôn ngữ 2012, - Đề tài: 01 Tiếng
14
Đức,
1972, Phó
Trưởng
khoa
Úc, 2012 Trường
ĐH Quy
Nhơn
- Bài báo: 02 Anh
17 Bùi Thị
Long,
1978,
Giảng
viên
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2015
Luật
học/Luật
Kinh tế
- Đề tài: 02
- Bài báo: 05
Pháp luật
kinh
doanh
18 Nguyễn
Thị Ngọc
Thùy,
1980,
Trưởng
bộ môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2015
Triết học - Đề tài: 03
- Bài báo: 03
Triết học
Bảng 2.5. Danh sách giảng viên, nhà khoa học cơ hữu đứng tên mở ngành đào tạo trình
độ thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh
TT
Họ và
tên, năm
sinh, chức
vụ hiện
tại
Học
hàm,
năm
phong
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Ngành/
Chuyên
ngành
Tham
gia đào
tạo SĐH
(năm,
CSĐT)
Thành tích
khoa học (số
lượng đề tài,
các bài báo)
Tham gia
giảng dạy
học phần
Ghi
chú
Ngành đúng
1 Đỗ Ngọc
Mỹ, 1963,
Hiệu
trưởng
Phó
giáo sư,
2012
Tiến sĩ,
Pháp,
2002
Khoa học
quản
trị/Chuyên
ngành
Marketing
2002,
Trường
Đại học
Kinh tế
Đà Nẵng
- Đề tài: 10
- Bài báo: 16
- Quản trị
khách sạn
- Quản trị
chiến lược
- Quản trị
kinh
doanh
quốc tế
2 Đặng Thị
Thanh
Loan,
1980,
Trưởng
Bộ môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2017
Kinh tế –
Quản
lý/Quản
trị kinh
doanh
- Đề tài: 05
- Bài báo: 13
- Kinh tế
vi mô
- Phương
pháp
nghiên cứu
khoa học
trong kinh
doanh
- Quản trị
15
tác nghiệp
3 Nguyễn
Thị Hạnh,
1971,
Giảng
viên chính
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2018
Quản trị
kinh
doanh
- Đề tài: 08
- Bài báo: 08
- Quản trị
học
- Hành vi
tổ chức
- Quản trị
sự thay
đổi
Ngành gần
4 Trịnh Thị
Thúy
Hồng,
1980,
Trưởng
khoa
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2012
Kinh tế -
Tài chính
ngân hàng
2015,
Trường
Đại học
Kinh tế
Đà Nẵng
- Đề tài: 02
- Bài báo: 15
- Tài
chính –
Tiền tệ
- Quản trị
ngân hàng
thương
mại
- Lãnh
đạo
- Quản trị
dự án
5 Phạm Thị
Bích
Duyên,
1983, Phó
Trưởng
Khoa,
Trưởng
Bộ môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2016
Tài chính
– Ngân
hàng
- Đề tài: 02
- Bài báo: 17
- Quản trị
ngân hàng
thương
mại
- Tài
chính –
Tiền tệ
- Quản trị
rủi ro
6 Phan Thị
Quốc
Hương,
1979,
Trưởng bộ
môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2015
Tài chính
– Ngân
hàng
- Đề tài: 03
- Bài báo: 19
- Kinh tế
vĩ mô
- Quản trị
tài chính
- Phân
tích tài
chính
- Quản trị
danh mục
đầu tư
16
Bảng 2.6. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở
ngành, chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh
TT
Họ và
tên, năm
sinh,
chức vụ
hiện tại
Học
hàm,
năm
phong
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Ngành/
Chuyên
ngành
Tham
gia đào
tạo
SĐH
(năm,
CSĐT)
Thành tích
khoa học (số
lượng đề tài,
các bài báo)
Tham
gia
giảng
dạy học
phần
Ghi
chú
Ngành đúng
1 Đỗ Ngọc
Mỹ,
1963,
Hiệu
trưởng
Phó
giáo
sư,
2012
Tiến sĩ,
Pháp,
2002
Khoa học
quản
trị/Chuyên
ngành
Marketing
2002,
Trường
Đại học
Kinh tế
Đà
Nẵng
- Đề tài: 10
- Bài báo: 16
- Quản
trị khách
sạn
- Quản
trị chiến
lược
- Quản
trị kinh
doanh
quốc tế
2 Đặng Thị
Thanh
Loan,
1980,
Trưởng
Bộ môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2017
Kinh tế –
Quản
lý/Quản
trị kinh
doanh
- Đề tài: 05
- Bài báo: 13
- Kinh tế
vi mô
- Phương
pháp
nghiên
cứu khoa
học trong
kinh
doanh
- Quản
trị tác
nghiệp
3 Nguyễn
Thị
Hạnh,
1971,
Giảng
viên
chính
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2018
Quản trị
kinh
doanh
- Đề tài: 08
- Bài báo: 08
- Quản
trị học
- Hành vi
tổ chức
- Quản
trị sự
thay đổi
Ngành gần
4 Trịnh
Thị Thúy
Hồng,
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
Kinh tế -
Tài chính
ngân hàng
2015,
Trường
Đại học
- Đề tài: 02
- Bài báo: 15
- Tài
chính –
Tiền tệ
17
1980,
Trưởng
khoa
2012 Kinh tế
Đà
Nẵng
- Quản
trị ngân
hàng
thương
mại
- Lãnh
đạo
- Quản
trị dự án
5 Phạm
Thị Bích
Duyên,
1983,
Phó
Trưởng
Khoa,
Trưởng
Bộ môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2016
Tài chính
– Ngân
hàng
- Đề tài: 02
- Bài báo: 17
- Quản
trị ngân
hàng
thương
mại
- Tài
chính –
Tiền tệ
- Quản
trị rủi ro
6 Phan Thị
Quốc
Hương,
1979,
Trưởng
bộ môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2015
Tài chính
– Ngân
hàng
- Đề tài: 03
- Bài báo: 19
- Kinh tế
vĩ mô
- Quản
trị tài
chính
- Phân
tích tài
chính
- Quản
trị danh
mục đầu
tư
7 Trần Thị
Cẩm
Thanh,
1976,
Trưởng
khoa
Phó
giáo
sư,
2015
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2007
Kế toán,
tài vụ và
phân tích
hoạt động
kinh tế
2009,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 07
- Bài báo: 12
- Kinh tế
vi mô
- Kế toán
quản trị
8 Đỗ
Huyền
Trang,
1979,
Trưởng
Bộ môn
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2013
Kế toán,
kiểm toán
và phân
tích
2014,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 03
- Bài báo: 12
Phân tích
tài chính
18
9 Nguyễn
Thị Lệ
Hằng,
1983,
Giảng
viên
Tiến sĩ,
Việt
Nam
2017
Kế toán –
Kiểm toán
- Đề tài: 02
- Bài báo: 15
Kế toán
quản trị
Ngành khác
10 Đào
Quyết
Thắng,
1988,
Giảng
viên
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2018
Kinh tế
Phát triển
(Kinh tế
đầu tư)
- Bài báo: 12 - Quản
trị dự án
- Quản
trị danh
mục đầu
tư
11 Nguyễn
Đình
Hiền,
1963,
Phó Hiệu
trưởng
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
Phó
giáo
sư,
2013
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
1999
Kinh
tế/Kinh tế
chính trị
- Đề tài: 22
- Bài báo: 39
- Kinh tế
vĩ mô
12 Lê Kim
Chung,
1965,
Trưởng
Phòng
Đào tạo
Sau Đại
học
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2003
Kinh
tế/Kinh tế
chính trị
- Đề tài: 02
- Bài báo: 07
- Kinh tế
vi mô
13 Võ
Nguyên
Du,
1958,
Giảng
viên
Phó
giáo
sư,
2012
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2001
Giáo dục
học
2001,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 16
- Bài báo: 05
Văn hóa
doanh
nghiệp
và đạo
đức kinh
doanh
17 Bùi Thị
Long,
1978,
Giảng
viên
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2015
Luật
học/Luật
Kinh tế
- Đề tài: 02
- Bài báo: 05
Pháp luật
kinh
doanh
19
Bảng 2.7. Danh sách giảng viên giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở ngành, chuyên
ngành của ngành Kế toán
TT
Họ và tên,
năm sinh,
chức vụ
hiện tại
Học
hàm,
năm
phong
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Ngành/
Chuyên
ngành
Tham gia
đào tạo
SĐH
(năm,
CSĐT)
Thành tích
khoa học (số
lượng đề tài,
các bài báo)
Tham gia
giảng dạy
học phần
Ghi
chú
Ngành đúng
1 Trần Thị
Cẩm
Thanh,
1976,
Trưởng
khoa
Phó giáo
sư, 2015
Tiến sĩ,
Việt Nam,
2007
Kế toán,
tài vụ và
phân
tích hoạt
động
kinh tế
2009,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 07
- Bài báo: 12
- Lý thuyết
kế toán
- Chuẩn
mực kế
toán
2 Nguyễn
Ngọc Tiến,
1979, Phó
Trưởng
Khoa,
Trưởng Bộ
môn
Tiến sĩ,
Việt Nam,
2015
Kế toán,
kiểm
toán và
phân
tích
2016,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 18
- Bài báo: 40
- Kế toán
tài chính
nâng cao
- Kiểm
toán nâng
cao
3 Đỗ Huyền
Trang,
1979,
Trưởng Bộ
môn
Tiến sĩ,
Việt Nam,
2013
Kế toán,
kiểm
toán và
phân
tích
2014,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 03
- Bài báo: 12
- Kế toán
công
4 Lê Thị
Thanh Mỹ,
1984,
Giảng viên
Tiến sĩ,
Việt Nam,
2017
Kế toán
– Kiểm
toán
2017,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 5
- Bài báo: 15
Kiểm soát
nội bộ
5 Nguyễn Thị
Lệ Hằng,
1983,
Giảng viên
Tiến sĩ,
Việt Nam,
2017
Kế toán
– Kiểm
toán
2018,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 02
- Bài báo: 15
- Kế toán
quản trị
20
Ngành gần
6 Đỗ Ngọc
Mỹ, 1963,
Hiệu
trưởng
Phó giáo
sư, 2012
Tiến sĩ,
Pháp,
2002
Khoa
học quản
trị/Chuy
ên ngành
Marketi
ng
2002,
Trường
Đại học
Kinh tế
Đà Nẵng
- Đề tài: 10
- Bài báo: 16
Quản trị
kinh doanh
quốc tế
7 Phan Thị
Quốc
Hương,
1979,
Trưởng bộ
môn
Tiến sĩ,
Việt Nam,
2015
Tài
chính –
Ngân
hàng
2016,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 03
- Bài báo: 19
- Quản trị
tài chính
Ngành khác
8 Trương Thị
Thanh
Phượng,
1985,
Giảng viên
Tiến sĩ,
Pháp,
2015
Applied
Mathem
matics
2015,
Trường
Đại học
Quy
Nhơn
- Đề tài: 04
- Bài báo: 15
Phương
pháp
nghiên cứu
kinh tế
9 Nguyễn
Đình Hiền,
1963, Phó
Hiệu
trưởng
Trường Đại
học Quy
Nhơn
Phó giáo
sư, 2013
Tiến sĩ,
Việt Nam,
1999
Kinh
tế/Kinh
tế chính
trị
2010, Đại
học Huế
- Đề tài: 22
- Bài báo: 39
- Kinh tế
Việt Nam
10 Lê Kim
Chung,
1965,
Trưởng
Phòng Đào
tạo Sau Đại
học
Tiến sĩ,
Việt Nam,
2003
Kinh
tế/Kinh
tế chính
trị
- Đề tài: 02
- Bài báo: 07
- Kinh tế vi
mô
21
- Số lượng giảng viên thỉnh giảng: Theo trình độ: 23 tiến sĩ (Giáo sư: 01, phó giáo sư: 16)
Bảng 2.8. Danh sách giảng viên, nhà khoa ho ̣c thỉnh giảng tham gia đào ta ̣o trình độ
thạc sĩ ngành QTKD của Trường Đại học Quy Nhơn
Số
TT
Họ và tên, năm
sinh, chức vụ
hiện tại
Học
hàm,
năm
phong
Học vị,
nước,
năm tốt
nghiệp
Ngành/
Chuyên
ngành
Tham gia
đào tạo
SĐH (năm,
CSĐT)
Thành tích khoa học
(số lượng đề tài, các
bài báo)
Ghi chú
Ngành đúng
1 Nguyễn Trường
Sơn, 1962,
Trưởng Khoa
Quản trị kinh
doanh, Trường
Đại học Kinh
tế, Đại học Đà
Nẵng
Giáo sư,
2014
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
1997
Kinh tế
công
nghiệp
2000,
Trường
Đại học
Kinh tế,
Đại học
Đà Nẵng
- Đề tài: 16
- Bài báo: 70
2 Lê Văn Huy,
1975, Trưởng
Phòng Đào tạo
Phó
Giáo sư,
2012
Tiến sĩ,
Pháp,
2008
Khoa học
Quản
trị/Marketi
ng và Hệ
thống
hong tin
2008,
Trường
Đại học
Kinh tế,
Đại học
Đà Nẵng
- Đề tài: 03
- Bài báo: 95
3 Phạm Thu
Hương, 1971,
GVCC, Nguyên
Phó Trưởng
Khoa Sau Đại
học, Trường
Đại học Ngoại
Thương Hà Nội
Phó giáo
sư, 2009
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2004
Quản trị
kinh doanh
2004,
Trường
Đại học
Ngoại
thương
- Đề tài: 16
- Bài báo: 30
4 Đặng Văn Mỹ,
1967, Giám đốc
Phân hiệu Đại
học Đà Nẵng
tại Kon Tum
Phó giáo
sư, 2015
Tiến sĩ,
2011,
Pháp
Quản trị
kinh doanh
2013,
Trường
Đại học
Kinh tế,
Đại học
Đà Nẵng
- Đề tài: 06
- Bài báo: 20
5 Bùi Thị Thanh, Phó giáo Tiến sĩ, Kinh 2007, - Đề tài: 08
22
1969, GVCC
Khoa Quản trị
Trường Đại học
Kinh tế TP. Hồ
Chí Minh
sư, 2014 Việt
Nam,
2005
doanh và
quản
lý/Kinh
doanh
thương
mại
Trường
Đại học
Kinh tế
TP. Hồ
Chí Minh
- Bài báo: 45
6 Nguyễn Thị
Kim Anh,
1962, GVCC
Khoa Kinh tế,
Trường Đại học
Nha Trang
Phó giáo
sư, 2007
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2003
Kinh
tế/Quản trị
kinh doanh
2004,
Trường
Đại học
Nha Trang
- Đề tài: 24
- Bài báo: 53
7 Nguyễn Thanh
Liêm, 1963,
Giám đốc
Trung tâm Thư
viện
Phó giáo
sư, 2013
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2003
Kinh
tế/Quản trị
kinh doanh
2004,
Trường
Đại học
Kinh tế,
Đại học
Đà Nẵng
- Đề tài: 07
- Bài báo: 20
8 Phạm Thị Lan
Hương, 1971,
Trưởng Khoa
Marketing
Phó giáo
sư, 2015
Tiến sĩ,
Pháp,
2003
Quản trị
kinh doanh
2006,
Trường
Đại học
Kinh tế,
Đại học
Đà Nẵng
- Đề tài: 08
- Bài báo: 60
9 Ngô Thị Khuê
Thư, 1982, Phó
Trưởng Khoa
Marketing
Tiến sĩ,
Pháp,
2013
Khoa học
quản lý/
Marketing
2015,
Trường
Đại học
Kinh tế,
Đại học
Đà Nẵng
- Đề tài: 01
- Bài báo: 16
10 Đinh Tiên
Minh, 1972,
Giảng viên
Khoa Kinh
doanh quốc tế -
Marketing,
Trường Đại học
Kinh tế TP. Hồ
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2016
Kinh
doanh
thương
mại
2017,
Trường
Đại học
Kinh tế
TP. Hồ
Chí Minh
- Đề tài: 09
- Bài báo: 17
23
Chí Minh
11 Lê Nhật Hạnh,
1978, Trưởng
Bộ môn PPNC,
Khoa QTKD,
Trường Đại học
Kinh tế TP. Hồ
Chí Minh
Tiến sĩ,
Đài
Loan,
2013
Quản trị
kinh
doanh/Mar
keting
2013,
Trường
Đại học
Kinh tế
TP. Hồ
Chí Minh
- Bài báo: 17
Ngành gần
12 Phan Thị Thu
Hà, 1959,
Nguyên Trưởng
Bộ môn Ngân
hàng, Viện
Ngân hàng –
Tài chính,
Trường Đại học
Kinh tế quốc
dân Hà Nội
Phó giáo
sư, 2005
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2001
Tài chính –
Ngân hàng
2001,
Trường
Đại học
Kinh tế
quốc dân
- Đề tài: 08
- Bài báo: 30
13 Nguyễn Thu
Thủy, 1975,
Phó Hiệu
trưởng Trường
Đại học Ngoại
thương Hà Nội
Phó giáo
sư, 2012
Tiến sĩ,
Hà Lan,
2008
Tài chính 2008,
Trường
Đại học
Ngoại
thương Hà
Nội
- Đề tài: 25
- Bài báo: 70
14 Nguyễn Thị
Liên Hoa,
1963, Phó
Trưởng Bộ
môn Tài chính
Quốc tế, khoa
Tài chính,
Trường Đại học
Kinh tế Tp. Hồ
Chí Minh
Phó giáo
sư, 2008
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2001
Tài chính –
Ngân hàng
2002,
Trường
Đại học
Kinh tế
TP. Hồ
Chí Minh
- Đề tài: 13
- Bài báo: 20
15 Hà Thanh
Việt,1976, Hiệu
trưởng Trường
Phó giáo
sư, 2013
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
Kinh tế -
Tài chính
Ngân hàng
2009,
Trường
Đại học
- Đề tài: 05
- Bài báo: 35
24
Cán bộ quản lý
giáo dục TP.
Hồ Chí Minh
2004 Quy Nhơn
16 Lê Thị Minh
Hằng, 1977,
Phó Trưởng
Khoa Quản trị
kinh doanh
Tiến sĩ,
Pháp,
2012
Khoa học
quản lý
2012,
Trường
Đại học
Kinh tế,
Đại học
Đà Nẵng
- Đề tài: 11
- Bài báo: 17
Ngành khác
17 Nguyễn Văn
Mạnh, 1956,
Nguyên Trưởng
Khoa Du lịch
và Khách sạn,
Trường Đại học
Kinh tế Quốc
dân
Phó giáo
sư, 2007
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2003
Kinh tế Du
lịch
2003,
Trường
Đại học
Kinh tế
quốc dân
- Đề tài: 24
- Bài báo: 40
18 Đào Hữu Hòa,
1963, Phó hiệu
trưởng Trường
Đại học Kinh
tế, Đại học Đà
Nẵng
Phó giáo
sư, 2013
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
năm
2009
Kinh tế
học/Kinh
tế
2010,
Trường
Đại học
Kinh tế,
Đại học
Đà Nẵng
- Đề tài: 18
- Bài báo: 45
19 Dương Thị Liễu,
1961, Phó Tổng
thư ký Hiệp hội
Phát triển Văn
hóa doanh
nghiệp Việt
Nam, Giảng
viên Khoa Quản
trị kinh doanh –
Trường Đại học
Kinh tế Quốc
dân
Phó giáo
sư, 2005
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
1997
Triết học 1998,
Trường
Đại học
Kinh tế
quốc dân
- Đề tài: 12
- Bài báo: 32
20 Nguyễn Bạch
Nguyệt, 1956,
Phó giáo
sư, 2004
Tiến sĩ,
Bungari,
Kinh tế
đầu tư
2007,
trường Đại
Đề tài: 6
Bài báo:12
25
Nguyên Phó
Trưởng Bộ
môn Kinh tế
đầu tư, Trường
Đại học Kinh tế
quốc dân
2004 học Kinh
tế quốc
dân Hà
Nội
21 Nguyễn Thị
Ngọc Anh,
1973, Trưởng
bộ môn Văn
hóa Kinh
doanh, Khoa
Quản trị Kinh
doanh Đại học
Kinh tế Quốc
dân
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2011
Văn hóa
kinh doanh
2012,
Trường
Đại học
Kinh tế
quốc dân
- Đề tài: 08
- Bài báo: 20
22 Nguyễn Huỳnh
Huyện, 1970,
Ban Tuyên giáo
Tỉnh ủy Bình
Định
Tiến sĩ,
Việt
Nam,
2014
Luật/Luật
Hiến pháp
2016, Học
viện Hành
chính quốc
gia
- Bài báo: 05
23 Nguyễn Quốc
Thịnh, 1961,
Trưởng Bộ
môn Quản trị
thương hiệu
Trường Đại học
Thương mại
Phó giáo
sư, 2004
Tiến sĩ,
Ucraina,
1995
Thương
phẩm
Trường
Đại học
Thương
mại
- Đề tài: 11
- Bài báo: 13
26
- Số lượng cán bộ cơ hữu quản lý ngành đào ta ̣o:
Bảng 2.9. Danh sách cán bộ quản lý phụtrách ngành đào ta ̣o
Số
TT
Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Học hàm
Trình độđào
tạo, năm tốt
nghiệp
Ngành/
Chuyên ngành
Ghi chú
1
Đỗ Ngọc Mỹ, 1963,
Hiệu trưởng Trường
Đại học Quy Nhơn
Phó giáo sư Tiến sĩ, 2002
Khoa học quản
trị/Chuyên
ngành
Marketing
2
Nguyễn Đình Hiền,
1963, Phó Hiệu
trưởng Trường Đại
học Quy Nhơn
Phó giáo sư Tiến sĩ, 1999 Kinh tế chính trị
3
Lê Kim Chung, 1965,
Trưởng phòng Đào
tạo Sau Đại học
Tiến sĩ, 2003 Kinh tế chính trị
4
Trịnh Thị Thúy
Hồng, 1980, Trưởng
khoa
Tiến sĩ, 2012
Kinh tế - Tài
chính ngân hàng
5
Phạm Thị Bích
Duyên, 1983, Phó
Trưởng Khoa,
Trưởng Bộ môn
Tiến sĩ, 2016
Tài chính –
Ngân hàng
6
Đặng Thị Thanh
Loan, 1980, Trưởng
Bộ môn
Tiến sĩ, 2017
Quản trị kinh
doanh
7
Lê Công Trình, 1980,
PTP. Phòng Đào tạo
Sau Đại học
Tiến sĩ, 2009 Toán học
27
2.3. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
2.3.1. Phòng học, giảng đường
Bảng 2.10. Phòng học, hội trường, thư viện, trung tâm học liệu
STT Tên
Số
lượng
Mục đích sử dụng Đối tượng sử dụng
Diện tích sàn
xây dựng
(m2)
1 Phòng học 144 Phục vụ đào tạo Sinh viên, học viên 25.748
2
Phòng học đa phương
tiện
0 0 0 0
3 Hội trường 3 Phục vụ đào tạo Sinh viên, giảng viên 1.975
4 Thư viện 1
Phục vụ đào tạo,
nghiên cứu khoa học
Sinh viên, học viên 3.339
5 Trung tâm học liệu... 0 0 0 0
6
Các phòng chức năng
khác
38 Phục vụ đào tạo Cán bộ, giảng viên 2.002
2.3.2. Phòng thí nghiê ̣m, cơ sở thực hành
Bảng 2.11. Các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng
STT Tên
Số
lượng
Mục đích sử dụng Đối tượng sử dụng
Diện tích sàn
xây dựng
(m2)
1 Phòng thí nghiệm 56
Phục vụ đào tạo,
nghiên cứu khoa
học
Sinh viên, học viên,
nghiên cứu viên, giảng
viên
5.321
2
Phòng thực hành tin
học, ngoại ngữ
20
Phục vụ đào tạo,
nghiên cứu khoa
học
Sinh viên, học viên 2.294
3
Xưởng thực tập điện,
điện tử, vườn sinh học
3
Phục vụ đào tạo,
nghiên cứu khoa
học
Sinh viên, học viên 875
4 Nhà tập đa năng 1 Phục vụ đào tạo Sinh viên 5.060
28
2.3.3. Thiết bi ̣phục vụ đào tạo
Bảng 2.12. Trang thiết bi ̣phục vụ cho thực hiê ̣
n chương trình đào ta ̣o
STT
Tên gọi của máy, thiết bị, ký hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng thiết bị
1
Máy vi tính để bàn - Dell OptiPlex(TM)
3010 MT N-Series Base
Mỹ (DELL),
2013
50
Tất cả các học
phần/ Luận văn
2 Máy Projector Sony VPL-EX272 Nhật, 2012 10
Tất cả các học
phần/ Luận văn
3
Máy điều hòa lớn 24000BTU, một
chiều lạnh LG S24ENA
Việt Nam,
2014
02
Phục vụ tất cả các
học phần tại phòng
thực hành
4
Bảng trắng (dùng cho máy chiếu và
thiết bị bảng)
Việt Nam,
2011
02
Tất cả các học
phần
5
Máy scanner và in quét 2 mặt Duplex
HP Scanjet Pro 3000S2
Nhật, 2011 01 Luận văn
6 Máy in đen trắng A4 canon LBP 3300
Canon China,
2014
01 Luận văn
7 Hệ thống các máy nghe nhìn Đông Nam Á 50 Ngoại ngữ
2.3.4. Thư viện, giá o trình, sá ch nghiên cứu, tài liệu tham khảo
Bảng 2.13. Thư viện
STT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm xuất
bản
Số lượng
bản sách
Tên học phần sử
dụng sách, tạp chí
1 Accounting
McGraw Hill/
2011
3 Kế toán quản trị
2
Accounting for decision
making and control
McGraw
Hill/2011
5 Kế toán quản trị
3 Bài tập kế toán quản trị Việt Nam/2011 90 Kế toán quản trị
4 Kinh tế học Việt Nam/2011 70
Kinh tế vi mô và kinh
tế vĩ mô
5 Corporation 2020
Island
press/2012
3 Lãnh đạo
29
STT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm xuất
bản
Số lượng
bản sách
Tên học phần sử
dụng sách, tạp chí
6 Báo cáo tài chính Việt Nam/2013 80 Phân tích tài chính
7
Giáo Trình Kiểm toán tài
chính
Việt Nam/2014 20 Phân tích tài chính
8 Phân tích báo cáo tài chính Việt Nam/2013 20 Phân tích tài chính
9
Luật xử lý vi phạm hành chính
và văn bản hướng dẫn thi hành
mới nhất
Việt Nam/2017 15 Pháp luật kinh doanh
10
Văn bản luật quốc tế - một số
vấn đề cơ bản luật quốc tế
Việt Nam/2014 15 Pháp luật kinh doanh
11 Information systems
McGraw Hill/
2011
3
Phương pháp nghiên
cứu khoa học trong
kinh doanh
12 Advanced financial accouting
McGraw Hill/
2011
5
Quản lý tài chính kế
toán
13
Giáo trình quản trị doanh
nghiệp
Việt Nam/2012 100 Quản trị chiến lược
14 Marketing strategy
McGraw
Hill/2011
1 Quản trị chiến lược
15
Khái luận về quản trị chiến
lược
Việt Nam/2012 80 Quản trị chiến lược
16 Giáo trình Thị trường vốn Việt Nam/2010. 20
Quản trị danh mục đầu
tư
17
Phân tích chứng khoán và
quản lý danh mục đầu tư
Việt Nam/2014 20
Quản trị danh mục đầu
tư
18 Giáo trình lập dự án đầu tư Việt Nam/2013 90 Quản trị dự án
19 Giáo trình Quản lý dự án Việt Nam/2014 20 Quản trị dự án
20 Business driven technolgy
McGraw
Hill/2013
3 Quản trị học
21
Giáo trình quản trị doanh
nghiệp
Việt Nam/2013 100 Quản trị học
22 Giáo trình quản trị kinh doanh Việt Nam/2013 70 Quản trị học
23
Giáo trình quản trị kinh doanh
khách sạn
Việt Nam/2013 80 Quản trị khách sạn
24 Luật Du lịch Việt Nam/2017 15 Quản trị khách sạn
25 Cẩm nang thanh toán quốc tế Việt Nam/2014 10 Quản trị Ngân hàng
30
STT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm xuất
bản
Số lượng
bản sách
Tên học phần sử
dụng sách, tạp chí
và tài trợ ngoại thương thương mại
26
Giáo trình Quản trị Ngân hàng
thương mại
Việt Nam/2015 20
Quản trị Ngân hàng
thương mại
27
Hướng dẫn thực hành tín dụng
và thẩm định tín dụng ngân
hàng thương mại
Việt Nam/2014 20
Quản trị Ngân hàng
thương mại
28 Nghiệp vụ Ngân hàng hiện đại Việt Nam/2014 20
Quản trị Ngân hàng
thương mại
29
Nghiệp vụ Ngân hàng thương
mại
Việt Nam/ 2015 20
Quản trị Ngân hàng
thương mại
30
Tín dụng và thẩm định tín
dụng ngân hàng
Việt Nam/2014 20
Quản trị Ngân hàng
thương mại
31 Giáo trình quản trị nhân lực Việt Nam/2012 70
Quản trị nguồn nhân
lực
32 Giáo trình quản trị nhân lực Việt Nam/2012 70
Quản trị nguồn nhân
lực
33
Giáo trình quản trị thương mại
bán lẻ
Việt Nam/2015 90
Quản trị quan hệ
khách hàng
34 Bài tập quản trị tác nghiệp Việt Nam/2011 60 Quản trị tác nghiệp
35 Tài chính doanh nghiệp Việt Nam/2012 20 Quản trị tài chính
36
Tài chính doanh nghiệp căn
bản - Lý thuyết, Bài tập và Bài
giải
Việt Nam/2015 20 Quản trị tài chính
37 Quản trị tài chính Việt Nam/2014 10 Quản trị tài chính
38 Tài chính doanh nghiệp Việt Nam/2014 20 Quản trị tài chính
39 Finance
McGraw Hill/
2012
2 Tài chính - Tiền tệ
40
Giáo trình lí thuyết tài chính -
tiền tệ
Việt Nam/2012 60 Tài chính - Tiền tệ
41
Business connecting principles
practice
McGraw Hill/
2012
2
Trách nhiệm xã hội
của doanh nghiệp
42 Business driven technolgy
McGraw
Hill/2013
3
Trách nhiệm xã hội
của doanh nghiệp
31
2.3.5. Mạng công nghệ thông tin
Hiện tại Trường đại học Quy Nhơn đã trang bị đầy đủ hệ thống Wifi cho tất cả các
giảng đường từ A1 đến A7, Hội trường A và B, toàn nhà hành chính 15 tầng, tòa nhà trung
tâm 4 tầng, thư viện. Ngoài ra, Nhà trường còn trang bị các phòng học máy tính với đầy đủ
các phần mềm cần thiết nhằm phục vụ việc thực hành cho học viên ngành Kinh tế nói chung
và chuyên ngành QTKD nói riêng.
2.4. Hoa ̣t đô ̣ng nghiên cư
́ u khoa ho ̣c
2.4.1. Đề tài khoa học đã thực hiện trong 5 năm gần nhất tính đến ngày cơ sở đào tạo đề
nghi ̣mở ngành
Bảng 2.14. Các đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, nhà khoa ho ̣c liên quan đến
ngành QTKD do Trường Đại học Quy Nhơn thực hiện
Số
TT
Tên đề tài
Cấp quyết
định, mã số
Số QĐ, ngày
tháng năm/ ngày
nghiệm thu
Kết quả
nghiê ̣
m
thu
Ghi chú
1
Hiệu quả kinh
doanh của các
doanh nghiệp nhỏ
và vừa: Nghiên cứu
trường hợp của tỉnh
Bình Định
Bộ, B2017-
DQN-03
2017/2018
2
Nghiên cứu yếu tố
ảnh hưởng đến hiệu
quả kinh doanh của
doanh nghiệp
thương mại tại Bình
Định
Trường,
T2017.533.36
Quyết định số
797/QĐ-ĐHQN, 12-
06-2017/30-10-2018
Khá
3
Nghiên cứu chất
lượng dịch vụ ngân
hàng điện tử tại các
ngân hàng thương
mại ở Việt Nam
Trường,
T2017.532.35
Quyết định số
797/QĐ-ĐHQN, 12-
06-2017/11-10-2018
Tốt
4
Nghiên cứu năng
lực cạnh tranh điểm
đến du lịch Bình
Định
Trường
T2017.532.33
Quyết định số
797/QĐ-ĐHQN, 12-
06-2017/21-06-2018
Tốt
5
Nghiên cứu phát
triển sản phẩm du
lịch đặc trưng tỉnh
Tỉnh, 03-05-
2015
Quyết định công
nhận kết quả đánh
giá nghiệm thu đề
Xuất sắc
-
32
Số
TT
Tên đề tài
Cấp quyết
định, mã số
Số QĐ, ngày
tháng năm/ ngày
nghiệm thu
Kết quả
nghiê ̣
m
thu
Ghi chú
Bình Định giai đoạn
2016-2030
tài khoa học và công
nghệ cấp tỉnh số
822/QĐ-SKHCN
ngày 24/7/2017
6
Tác động của đầu tư
công tới tăng trưởng
kinh tế của tỉnh
Bình Định
Trường
T2016.526.32
Quyết định số
502/QĐ-ĐHQN, 13-
04-2016/19-05-2017
Xuất sắc
7
Nghiên cứu các
nhân tố ảnh hưởng
đến khả năng thanh
toán của các doanh
nghiệp chế biến gỗ
xuất khẩu Bình
Định
Trường,
T2016.531.37
Quyết định số
502/QĐ-ĐHQN, 13-
04-2016/18-05-2017
Tốt
8
Nghiên cứu tác
động thuế thu nhập
doanh nghiệp đến
cấu trúc vốn của các
công ty cổ phần
niêm yết tại Việt
Nam
Trường,
T2016.524.30
Quyết định số
502/QĐ-ĐHQN, 13-
04-2016/11-05-2017
Xuất sắc
9
Hoàn thiện kế toán
hành chính sự
nghiệp trên cơ sở
tiếp cận Chuẩn mực
kế toán công quốc
tế: Nghiên cứu điển
hình tại các đơn vị
sự nghiệp tỉnh Bình
Định
Trường,
T2017.534.37
Quyết định số
797/QĐ-ĐHQN, 12-
06-2017/16-03-2018
Xuất sắc
10
Tác động của
Marketing xanh đến
hành vi người tiêu
dùng mặt hàng sữa
tại tỉnh Bình Định
Trường,
T2016.525.31
Quyết định số
502/QĐ-ĐHQN, 13-
04-2016/30-05-2017
Tốt
33
Số
TT
Tên đề tài
Cấp quyết
định, mã số
Số QĐ, ngày
tháng năm/ ngày
nghiệm thu
Kết quả
nghiê ̣
m
thu
Ghi chú
11
Giải pháp nâng cao
hiệu quả sản xuất
kinh doanh của các
hộ trong làng nghề
thủ công tại tỉnh
Bình Định
Trường,
T2016.527.33
Quyết định số
502/QĐ-ĐHQN, 13-
04-2016/18-07-2017
Tốt
12
Các yếu tố ảnh
hưởng đến hành vi
mua điện thoại di
động của khách
hàng trên địa bàn
tỉnh Bình Định
Trường,
T2015.486.31
Quyết định số
3081/QĐ-ĐHQN,
19-06-2015/23-06-
2016
Khá
13
Đánh giá thực trạng,
đề xuất một số mô
hình sinh kế bền
vững và giải pháp
thực hiện cho vùng
đồng bào các dân
tộc thiểu số tỉnh
Bình Định.
Tỉnh,
01.05.2015
14
Nghiên cứu các
nhân tố ảnh hưởng
đến hoạt động xuất
khẩu của các doanh
nghiệp chế biến gỗ
xuất khẩu Bình
Định
Trường,
T2014.449.27
Quyết định số
4953/QĐ-ĐHQN,
09-10-2015/14-10-
2015
Tốt
16
Phân tích các nhân
tố ảnh hưởng đến
hiệu quả kinh doanh
của các doanh
nghiệp chế biến gỗ
xuất khẩu Bình
Định
Trường,
T2014.452.30
Quyết định số
631/QĐ-ĐHQN, 01-
04-2014/23-07-2015
Tốt
17
Các nhân tố ảnh
hưởng đến hiê ̣u quả
Trường,
T2013.415.24
Quyết định số
696/QĐ - ĐHQN,
Tốt
34
Số
TT
Tên đề tài
Cấp quyết
định, mã số
Số QĐ, ngày
tháng năm/ ngày
nghiệm thu
Kết quả
nghiê ̣
m
thu
Ghi chú
sử dụng lao động
của các doanh
nghiê ̣p nhỏ và vừa ở
Bình Đi ̣
nh
04-04-2013/25-8-
2014
18
Nghiên cứu sự hài
lòng của khách du
lịch đến Bình Định:
Thực trạng và giải
pháp
Trường
T2013.414.23
Quyết định số
696/QĐ ĐHQN, 04-
04-2013/25-8-2014
Tốt
19
Xây dựng mô hình
nghiên cứu và phát
triển (R&D) mở cho
các doanh nghiệp
dược Việt Nam
Trường,
T2013.416.25
Quyết định số
4417/QĐ ĐHQN,
26-12-2014/31-12-
2014
Khá
20
Phân tích các nhân
tố ảnh hưởng thu
hút vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
(FDI) tại tỉnh Bình
Định.
Trường,
T2012.380.51
Quyết định số
472/QĐ-ĐHQN, 26-
03-2012/22-04-2013
Tốt
21
Hiệu quả chi NSNN
trong đầu tư xây
dựng cơ bản trên địa
bàn tỉnh Bình Định
Trường,
T2012.379.50
Quyết định số
699/QĐ-ĐHQN 4-4-
2013/11-04-2013
Xuất sắc
Kế toán hành chính
sự nghiệp G2014.46.06
Quyết định số
2028/QĐ-ĐHQN
ngày 11-11-2016
Quản trị lực lượng
bán G2011.01.01
Quyết định số
299/QĐ-ĐHQN
ngày 29-02-2012
Kinh tế vi mô
G2016.125.25
Quyết định số
3015/QĐ-ĐHQN
ngày 26-12-2017
Sách chuyên khảo –
Mô hình cấu trúc
tuyến tính SEM về
ISBN 978-
604-84-2966-
9
Quyết định số
158/QĐ-NXBĐaN
ngày 15-03-2018
35
Số
TT
Tên đề tài
Cấp quyết
định, mã số
Số QĐ, ngày
tháng năm/ ngày
nghiệm thu
Kết quả
nghiê ̣
m
thu
Ghi chú
các yếu tố ảnh
hưởng đến lựa chọn
điểm đến – nghiên
cứu trường hợp
điểm đến Bình Định
36
2.4.2. Cá c hướ ng nghiên cư
́ u đề tài luận văn và dự kiến người hướ ng dẫn kèm theo
Bảng 2.15. Các hướng nghiên cứu đề tài luận văn và số lượng học viên có thể tiếp nhận
Số
TT
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên
cứu có thể nhận hướng dẫn học
viên cao học
Họ tên, học vị, học
hàm người người có
thể hướng dẫn học
viên cao học
Số lượng học viên
cao học có thể tiếp
nhận
1
- Quản trị khách sạn
- Chất lượng dịch vụ và hành vi
khách hàng
- Năng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp, lợi thế cạnh tranh
- Quản trị nguồn nhân lực
- Văn hóa doanh nghiệp
- Quản trị chiến lược
PGS.TS. Đỗ Ngọc Mỹ 05
2
- Quản trị rủi ro trong kinh doanh
- Quản trị tác nghiệp
- Chất lượng dịch vụ và hành vi
khách hàng
- Môi trường kinh doanh
- Năng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp, lợi thế cạnh tranh
- Quản trị nguồn nhân lực
- Văn hóa doanh nghiệp
TS. Đặng Thị Thanh
Loan
03
3
- Phân tích chiến lược
- Phân tích môi trường kinh doanh
- Đánh giá hiệu quả kinh doanh
- Nghiên cứu và phát triển (sản
phẩm/quy trình)
- Quản trị đổi mới trong doanh
nghiệp
- Hành vi cá nhân/nhóm/tổ chức
TS. Nguyễn Thị Hạnh 03
4
- Quản trị rủi ro NHTM, Quản trị rủi
ro tài chính DN
- Quản trị tài chính doanh nghiệp:
vốn lưu động, hiệu quả tài chính, đòn
bẩy tài chính…
- Quản trị dự án
TS. Trịnh Thị Thúy
Hồng
03
37
5
- Quản trị rủi ro trong kinh doanh
ngân hàng
- Quản trị ngân hàng thương mại
- Quản trị và phân tích tài chính
-Chất lượng dịch vụ và hành vi khách
hàng
- Môi trường kinh doanh
TS. Phạm Thị Bích
Duyên
03
6
- Quản trị tài chính
- Đầu tư tài chính trong doanh nghiệp
- Phân tích tài chính doanh nghiệp
- Quản trị rủi ro trong kinh doanh
TS. Phan Thị Quốc
Hương,
03
7
- Khoa học quản lý
- Quản trị chuỗi cung ứng
- Kinh tế và quản trị kinh doanh
GS. TS. Nguyễn
Trường Sơn
05
8
Strategic marketing, service quality,
satisfaction, green marketing,
innovation of new technology,
sustainable consumption
PGS. TS. Lê Văn Huy 05
9
- Digital marketing
- Marketing quốc tế
- Quản trị kinh doanh quốc tế
PGS.TS. Phạm Thu
Hương
05
10
- Hoạch định chiến lược kinh doanh
của doanh nghiệp, tổ chức.
- Hành vi khách hàng trong mua sắm,
tiêu dùng.
- Quản trị phân phối các sản phẩm và
dịch vụ.
- Phát triển mô hình kinh doanh của
tổ chức.
- Nghiên cứu sự hài lòng của khách
hàng về sản phẩm và dịch vụ.
- Phát triển hệ thống sản phẩm và
dịch vụ của doanh nghiệp.
- Giải pháp thâm nhập và khai thác
thị trường trong tiêu thụ sản phẩm.
- Quản trị quan hệ khách hàng trong
kinh doanh bán lẻ.
- Phát triển mạng lưới bán lẻ hàng
PGS. TS. Đặng Văn
Mỹ
05
38
hóa và dịch vụ.
- Nâng cao năng lực cạnh tranh cho
các sản phẩm và dịch vụ của doanh
nghiệp.
11
- Quản trị nguồn nhân lực
- Hành vi khách hàng
- Lợi thế cạnh tranh của doanh
nghiệp.
PGS.TS. Bùi Thị
Thanh
05
12
- Văn hóa kinh doanh
- Khởi sự kinh doanh
- Quản trị kinh doanh quốc tế
PGS.TS. Nguyễn Thị
Kim Anh
05
13
- Nghiên cứu xây dựng các chính
sách và ban hành các quyết định
trong các lĩnh vực quản trị của các tổ
chức kinh doanh và các tổ chức có
liên quan.
- Các đề tài luận văn liên quan đến
Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị dự
án và Marketing.
PGS.TS.Đào Hữu Hòa 05
14
- Quản trị Marketing
- Quản trị nhân sự
- Quản trị kinh doanh
PGS.TS. Phạm Thị
Lan Hương
05
15
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài
- Quản trị tài chính
- Khoa học lãnh đạo
PGS. TS. Hà Thanh
Việt
05
16 Khoa học quản lý- Marketing TS. Ngô Thị Khuê Thư 03
17
- Marketing quốc tế
- Kinh doanh thương mại
- Khoa học quản trị
- Quản trị phân phối, chuỗi cung ứng
TS. Đinh Tiên Minh 03
18
- Quản trị marketing
- Digital marketing
TS. Lê Nhật Hạnh 03
39
2.4.3. Cá c công trình đã công bố của giảng viên, nghiên cứu viên cơ hữu
Bảng 2.16. Các công trình công bố của giảng viên, nhà khoa học cơ hữu thuộc ngành
QTKD của Trường Đại học Quy Nhơn trong 5 năm trở lại đây
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
1
Identification of
specialized tourism
product lines for tourism
development: a case of
Binh Dinh, Vietnam
Do Ngoc My,
Dang Thi Thanh
Loan, Ho Xuan
Huong
International conference on
tourism in vietnam:
Tourism beyond borders,
National Economics
University Press, 2017,
239-256
2
Một số giải pháp phát
triển sản phẩm du lịch
đặc trưng tỉnh Bình Định
Đỗ Ngọc Mỹ,
Đặng Thị Thanh
Loan
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Bình Định, 2017, 4,
12-13
3
Mô hình các yếu tố ảnh
hưởng đến phát triển sản
phẩm du lịch đặc trưng
của tỉnh Bình Định giai
đoạn 2016 – 2030
Đỗ Ngọc Mỹ,
Đặng Thị Thanh
Loan
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Bình Định, 2017, 3,
13-14
4
Nghiên cứu sự gắn kết
của người lao động với
doanh nghiệp vùng Tây
Nguyên
Đỗ Ngọc Mỹ,
Nguyễn Thị Kim
Ánh
2017, Hội thảo khoa học
“Phát triển kinh tế - xã hội
vùng Tây Nguyên
5
Đánh giá năng lực cạnh
tranh điểm đến du lịch
Bình Định
Đặng Thị Thanh
Loan
Tạp chí Kinh tế và dự báo,
2018, 21, 33-36
6
Developing scientific
tourism in Binh Dinh
Province: Launching
from International Center
for Interdisciplinary
Science and Education
(ICISE)
Đặng Thị Thanh
Loan
International conference
for young researchers in
economics and business
(ICYREB 2017), Da Nang
Publishing House, 2017,
235-241
7 Vai trò tiên phong của Đặng Thị Thanh Hội thảo khoa học quốc tế
40
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
chính quyền địa phương
cấp tỉnh đối với phát triển
du lịch bền vững: Nghiên
cứu trường hợp tỉnh Bình
Định
Loan Phát triển du lịch bền vững:
Vai trò của Nhà nước,
doanh nghiệp và cơ sở đào
tạo, NXB Đại Học Kinh Tế
Quốc Dân, 2016, 307 –
318
8
Đo lường nhận thức về
phát triển du lịch bền
vững của cư dân địa
phương: Nghiên cứu
trường hợp các tỉnh
Duyên hải Nam Trung
Bộ
Đặng Thị Thanh
Loan
Hội thảo quốc tế Phát triển
du lịch bền vững khu vực
Duyên hải Nam Trung Bộ
Việt Nam, NXB Hồng
Đức, 2016, 665 - 682
9
Các yếu tố ảnh hưởng
đến sự hài lòng của
khách du lịch đối với
điểm đến Bình Định
Đặng Thị Thanh
Loan
Tạp chí Phát triển kinh tế,
2015, 26(9), 101-118
10
Phát huy lợi thế so sánh
để phát triển du lịch Bình
Định
Đặng Thị Thanh
Loan
Tạp chí Kinh tế Châu A
́ –
Thái Bình Dương, 2015,
452, 22-25
11
Các yếu tố ảnh hưởng
đến thu hút khách du
lịch: Nghiên cứu trường
hợp điểm đến du lịch
Bình Định
Đặng Thị Thanh
Loan, Bùi Thị
Thanh
Tạp chí Kinh tế & Phát
triển, 2014 210, 36-44
12
Đánh giá hiệu quả sản
xuất kinh doanh của các
hộ trong các làng nghề
thủ công tỉnh Bình Định
Nguyễn Thị
Hạnh, Nguyễn Hà
Thanh Thảo
Tạp chí Khoa học trường
Đại học Quy Nhơn, số 4,
tập 11, tháng 10/2017,
trang 115-125. ISSN 1859-
0357
13
Đánh giá hiệu quả của
các doanh nghiệp sản
xuất thuốc tại Việt Nam.
Nguyễn Trường
Sơn, Nguyễn Thị
Hạnh
Tạp chí Kinh tế & Phát
triển, 224, 53-61, ISSN
1859-0012
41
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
14
Sử dụng phương pháp
phân tích bao số liệu và tỉ
số siêu kỹ thuật trong
đánh giá hiệu quả kỹ
thuật - trường hợp các
doanh nghiệp công nghệ
thông tin tp. Đà Nẵng
Nguyễn Thị Hạnh
Tạp chí Khoa học trường
Đại học Quy Nhơn, số 1,
tập 10, tháng 3/2016, trang
75-86. ISSN 1859-0357
15
Measuring efficiency of
R&D activities in drug
entrepreneurs in Vietnam
by integrated framework
of BSC and DEA
Nguyễn Thị Hạnh
Coference Proceeding of
UK-ASEAN Innovation
Conference (UAIC),
October, 2016, VNUK of
University of Danang,
Aston University and the
National University of
Laos, pp 37-57
16
Đánh giá hiệu quả các
doanh nghiệp có lợi thế
xuất khẩu của tỉnh Bình
Định
Nguyễn Thị Hạnh
Kỷ yếu Hội thảo khoa học
Quản trị và Kinh doanh -
COMB 2015, Đại học Đà
Nẵng, (pp. 257-266).
17
Để hạn chế thói quen
tích trữ vàng của người
dân Bình Định
Trịnh Thị Thúy
Hồng, Đàm Đình
Mạnh
Tạp chí Kinh tế và Dự
báo, số 04/2014 – số
chuyên đề, 35-37, ISSN
0866-7120
18
Mối quan hệ giữa giá
vàng và giá USD tại
tỉnh Bình Định
Đàm Đình Mạnh,
Trịnh Thị Thúy
Hồng
Tạp chí Kinh tế Châu Á
Thái Bình Dương số
tháng 5/2015, 82-84,
ISSN 0868-3808
19
Kinh nghiệm giải quyết
nợ xấu ở một số quốc
gia Châu Á
Đặng Thành
Cương, Trịnh Thị
Thúy Hồng,
Nguyễn Hoàng
Tạp chí Kinh tế Châu Á
Thái Bình Dương số
tháng 6/2015, 15-19,
ISSN 0868-3808
42
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
Phong
20
Tăng cường vai trò của
ngân hàng tài chính vi
mô trong giảm nghèo ở
Việt Nam: Trường hợp
Ngân hàng chính sách
xã hội Việt Nam
Trịnh Thị Thúy
Hồng
Tạp chí Kinh tế Châu Á
Thái Bình Dương số
tháng 12/2015, 27-32,
ISSN 0868-3808
21
Phát huy vai trò của
dịch vụ tài chính vi mô
tại Ngân hàng chính
sách xã hội Việt Nam
nhằm đảm bảo quyền
con người (quyền kinh
tế và xã hội).
Trịnh Thị Thúy
Hồng, Nguyễn
Văn Giáp
Tạp chí Kinh tế Châu Á
Thái Bình Dương số 484
tháng 12/2016, 25-28,
ISSN 0868-3808
22
Phân tích tác động của
đầu tư công đến tăng
trưởng kinh tế của tỉnh
Bình Định qua chỉ số
ICOR
Trịnh Thị Thúy
Hồng
Tạp chí Kinh tế Châu Á
Thái Bình Dương số 489
tháng 3/2017, trang 52-
54, ISSN 0868-3808
23
Mối quan hệ giữa đầu
tư công và tăng trưởng
kinh tế ở Bình Định
Trịnh Thị Thúy
Hồng, Đàm Đình
Mạnh
Tạp chí Kinh tế và Dự
báo, Số 18 tháng 6/2017,
35-38, ISSN 0866-7120
24
Hiệu quả đầu tư công
đối với tăng trưởng
kinh tế tại tỉnh Bình
Định
Trịnh Thị Thúy
Hồng, Đàm Đình
Mạnh
Tạp chí Tài chính, trang
66 - 68, Số 661 tháng
7/2017, ISSN 005-56
25
Tác động của đa dạng
hóa thu nhập đến hiệu
quả hoạt động của các
NHTM Việt Nam
Trịnh Thị Thúy
Hồng, Nguyễn
Hoàng Phong, Lê
Tiến Thành
Tạp chí Tài chính, trang
71 - 75, Số 679 tháng
4/2018, ISSN 005-56
26
Các nhân tố tác động tới
sự thỏa mãn của khách
Phạm Thị Bích
Duyên
Tạp chí Kinh tế và Dự báo,
số 30 (10/2018), 98-101,
43
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
hàng đối với chất lượng
dịch vụ ngân hàng điện
tử của các ngân hàng
thương mại Việt Nam
ISSN 0866-7120
27
Tác động của rủi ro tín
dụng đến hiệu quả hoạt
động kinh doanh của các
ngân hàng thương mại
Việt Nam
Phạm Thị Kiều
Khanh, Phạm Thị
Bích Duyên
Tạp chí Kinh tế & Phát
triển, số 254 (8/2018), 50-
59, ISSN: 1859-0012
28
Giải pháp phát triển dịch
vụ ngân hàng điện tử tại
Việt Nam
Phạm Thị Bích
Duyên, Phạm Thị
Kiều Khanh
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học
quốc gia “Cách mạng công
nghiệp 4.0 và những đổi
mới trong lĩnh vực tài
chính – ngân hàng”,
6/2018, 137- 151, ISBN:
978-604-946-449-2
29
The Impact of
Competition on the
Profitability of Emerging
Banking – Evidence from
Vietnam
Nguyen Hoang
Phong, Pham Thi
Bich Duyen
The 4th International
Conference on Accounting
and Finance (ICOAF
2018), 6/2018, ISBN: 978-
604-84-3195-2
30
Những rủi ro trong cho
vay dự án PPP phát triển
kết cấu hạ tầng giao
thông tại Ngân hàng
TMCP Công thương Việt
Nam
Phạm Thị Kiều
Khanh, Phạm Thị
Bích Duyên
Hội thảo khoa học quốc gia
“Hoàn thiện thể chế tài
chính cho phát triển bền
vững thị trường chứng
khoán và thị trường bảo
hiểm Việt Nam”, Đại học
Kinh tế Quốc dân Hà Nội,
2017, 315-334, ISBN: 978-
604-946-222-1
31
Một số đề xuất nhằm hạn
chế rủi ro trong cho vay
dự án PPP giao thông tại
Phạm Thị Kiều
Khanh, Phạm Thị
Bích Duyên
Tạp chí Kinh tế & Dự báo,
11/2016, 27, 35-37, ISSN:
0866-7120
44
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
Vietinbank
32
Bàn thêm về xử lý nợ
xấu
Phan Thị Thu Hà,
Phạm Thị Bích
Duyên
Tạp chí Ngân hàng,
8/2016, 16, 32-35, ISSN:
0866-7462
33
Chính sách tài khóa với
vai trò ổn định kinh tế vĩ
mô
Nguyễn Thị Kim
Hiền, Phạm Thị
Bích Duyên
Tạp chí Ngân hàng,
5/2016, 10, 2-10, ISSN:
0866-7462
34
Chất lượng dịch vụ thẻ
ghi nợ tại các ngân hàng
thương mại Việt Nam
Phạm Thị Bích
Duyên, Phan Thị
Thu Hà, Phạm Lê
Việt
Tạp chí Kinh tế & Phát
triển, 4/2016, 226 (II), 20-
28, ISSN: 1859-0012
35
Đẩy mạnh hoạt động
thanh toán thẻ ngân hàng
ở Việt Nam hiện nay
Phạm Thị Bích
Duyên
Tạp chí Kinh tế & Dự báo,
2/2016, 39-41, ISSN:
0866-7120
36
Đẩy mạnh ứng dụng
công nghệ hiện đại vào
thị trường thẻ thanh toán
Việt Nam
Phạm Thị Bích
Duyên
Hội thảo Connecting
Vietnamese enterprises to
global markets của Đại học
Ngoại thương (FTU), Viện
Nghiên cứu Quản lý Kinh
tế Trung ương (CIEM) và
Dự án "Employment
effects of different policy
instruments" do Thụy Sỹ
tài trợ theo chương trình
Swiss Programme for
Research on Global Issues
for Development, 2015,
295-302
37
Ứng dụng công nghệ
hiện đại vào thị trường
thẻ thanh toán - Những
vấn đề đặt ra
Phạm Thị Bích
Duyên, Nguyễn
Hoàng Phong
Tạp chí Con số & Sự kiện,
12/2015, 32-34, ISSN:
0866-7322
45
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
38
Liên kết thanh toán qua
thẻ ngân hàng với các tổ
chức cung cấp dịch vụ
công
Phạm Thị Bích
Duyên
Tạp chí Ngân hàng,
12/2015, 24, 28-33, ISSN:
0866-7462
39
Thực trạng phát triển thị
trường thanh toán thẻ
ngân hàng ở Việt Nam
Phạm Thị Bích
Duyên
Tạp chí Con số & Sự kiện,
5/2014, 487, 35-37, ISSN:
0866-7322
40
Xu hướng dòng chảy FDI
toàn cầu
Phan Thị Quốc
Hương
2013, Tạp chí Kinh tế
Châu Á – Thái Bình
Dương, 2013, 398, 30-33
41
Các nhân tố ảnh hưởng
đến thu hút vốn FDI tại
tỉnh Bình Định
Hà Thanh Việt –
Phan Thị Quốc
Hương
2013, Tạp chí Kinh tế &
Phát Triển, 2013, 191, 21-
28
42
Vai trò của đầu tư trực
tiếp nước ngoài (FDI) đối
với tăng trưởng kinh tế -
kết quả từ nghiên cứu
thực nghiệm
Phan Thị Quốc
Hương
2013; Tạp chí Kế toán &
Kiểm toán, 2013, 5, 17-20
43
Đầu tư trực tiếp nước
ngoài và động cơ tìm
kiếm thị trường tại Việt
Nam
Phan Thị Quốc
Hương
2013, Tạp chí Kinh tế
Châu Á – Thái Bình
Dương, 2013, 9, 20-28
44
Yếu tố thu hút FDI vào
các nước Đông Nam Á
Phan Thị Quốc
Hương
2013, Tạp chí Kinh tế và
Dự báo, 2013, 20, 76-80
45
Các yếu tố ảnh hưởng thu
hút FDI vào Việt Nam
Phan Thị Quốc
Hương
2015, Tạp chí Kinh tế và
Dự báo, 2015, 07, 45-47
46
Đổi mới nền kinh tế và
thu hút vốn FDI vào Việt
Nam
Phan Thị Quốc
Hương
2015, Tạp chí Kinh tế
Châu Á – Thái Bình
Dương, 2015, 6, 10-12
47
Các yếu tố ảnh hưởng
đến phân bố không gian
Phan Thị Quốc
Hương
2015, Tạp chí Kinh tế và
Dự báo, 2015, 11, 42-44
46
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài ở Việt Nam
48
Kiểm định đồng liên kết
vàđiều chỉnh bất cân
xứng giữa giá dầu và tỷ
giá hối đoái
Phan Thị Quốc
Hương và Hồ
Tường Vy
2016, Tạp chí Kinh tế và
Dự báo, 2016, 01, 19-21
49
Tác động FDI đến tăng
trưởng kinh tế tại các
nước Đông Nam Á
Phan Thị Quốc
Hương và Huỳnh
Thái Bảo
2016, Tạp chí Kinh tế và
Dự báo, 2016, 09, 54-56
50
Mối quan hệ giữa chi tiêu
công và tăng trưởng kinh
tế: Nghiên cứu trường
hợp vùng Tây Nguyên
Phan Thị Quốc
Hương, Lê Việt
An
2017, Kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc gia "Phát
triển kinh tế - xã hội vùng
Tây Nguyên - CSED", Nxb
Nông nghiệp
51
Foreign direct investment
and natural resources
seeking motive in
ASEAN
Phan Thi Quoc
Huong, Le Viet
An
2017, International
conference on
Environmental
management and
Sustainable development,
Hà Tĩnh
52
Tác động của độ mở
thương mại lên tăng
trưởng kinh tế tại Việt
Nam
Phan Thị Quốc
Hương, Lê Việt
An
2017, Kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc tế "Phát
triển kinh tế Việt Nam
trong tiến trình hội nhập
quốc tế", Nxb Hà Nội
53
Tác động của thuế thu
nhập doanh nghiệp lên
cấu trúc vốn của các công
ty cổ phần niêm yết tại
Việt Nam
Phan Thị Quốc
Hương
2017, Tạp chí Kinh tế &
Phát triển, 2017, 240, 28-
36
54
Tác động của thuế thu
nhập doanh nghiệp lên
Phan Thị Quốc
Hương
2017, Tạp chí Nghiên cứu
Tài chính và Kế toán,
47
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
cấu trúc vốn của các công
ty cổ phần niêm yết tại
Việt Nam: Phân tích ở
cấp độ ngành
2017,09, 54-59
55
The influence of financial
development on capital
structure decisions:
empirical study in
Vietnam
Phan Thị Quoc
Huong
2017, International
conference on Promoting
Financial Inclusion in
Vietnam, Banking
Academy
56
Foreign direct
investment, trade
openness, and economic
growth in Vietnam
Phan Thị Quoc
Huong, Le Viet
An
2017, Diffusion of New
Protectionism and Trade
Policies of Major Countries
in Asia, the International
Conference on Korea
Trade
57
Tác động của chính sách
tiền tệ lên vốn đầu tư tư
nhân tại Việt Nam:
nghiên cứu giai đoạn
trong và sau khủng hoảng
tài chính
Phan Thị Quốc
Hương, Lê Việt
An
2017, Kỷ yếu hội thảo
quốc tế Những thay đổi
trong khung chính sách tiền
tệ sau khủng hoảng tài
chính toàn cầu, NXB Lao
Động
58
Macroeconomic factors
and Corporate capital
structure: evidence from
listed joint stock
companies in Vietnam
Phan Thị Quoc
Huong
2018, International Journal
of Financial Research,
Sciedu Press in Canada,
2018, 9(01), 31-40
59
Giải pháp hạn chế rủi ro
cho các doanh nghiệp
niêm yết ngành cao su
Đỗ Huyền Trang
Trần Thị Thanh
Nhị
2015, Tạp chí Tài chính,
7/2015 (612), 48-50, ISSN
– 005 – 56
60
Nghiên cứu các nhân tố
ảnh hưởng đến hiệu quả
kinh doanh của các
doanh nghiệp chế biến gỗ
Đỗ Huyền Trang
Đàm Đình Mạnh
2015, Tạp chí Kinh tế
Châu Á – Thái Bình
Dương, 06/2015, 69 – 71,
60, ISSN – 0868 – 3808.
48
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
xuất khẩu tỉnh Bình Định
61
Nâng cao hiệu quả kế
toán trách nhiệm trong
doanh nghiệp xây dựng
Đỗ Huyền Trang
Dương Thị Lệ
Tạp chí Tài chính, 11/2015
(621), 58-60, ISSN – 005 –
56
62
Giải pháp xử lí, ngăn
chặn và phòng ngừa tội
phạm công nghệ cao ở
Việt Nam
Đỗ Huyền Trang
2015, Tạp chí Kinh tế và
dự báo, 11/2015 (22), 41 –
43, ISSN 0866-7120
63
Về mô hình bảng cân
bằng điểm áp dụng tại
các trường đại học công
lập ở Việt Nam
Đỗ Huyền Trang
Lê Mộng Huyền
2015, Tạp chí Kinh tế
Châu Á – Thái Bình
Dương, 11/2015 (457), 40-
42, ISSN – 0868 – 3808.
64
Các nhân tố ảnh hưởng
đến ý định sử dụng phần
mềm kế toán các doanh
nghiệp Việt Nam
Đỗ Huyền Trang
Lê Mộng Huyền
2016, Tạp chí Kế toán &
Kiểm toán, số 1+2/2016
(148+149), 41-43, ISSN
1859 - 1914
65
Các nhân tố ảnh hưởng
đến khả năng thanh toán
của các doanh nghiệp chế
biến gỗ xuất khẩu Bình
Định
Đỗ Huyền Trang
Lê Xuân Quỳnh
Nguyễn Vân
Trâm
Lê Mộng Huyền
2017, Tạp chí Kinh tế
Châu Á – Thái Bình
Dương, 5/2017 (493), 64-
66,71, ISSN 0868-3808
66
Vận dụng thẻ điểm cân
bằng tại các doanh
nghiệp chế biến thủy sản
xuất khẩu Bình Định
Đỗ Huyền Trang
Nguyễn Thị
Khánh Trang
2017, Tạp chí Tài chính,
8/2017 (663), 78-80, ISSN
– 005 – 56
67
Hoàn thiện tổ chức kế
toán quản trị các cơ sở
kinh doanh khách sạn tại
TP. Quy Nhơn
Đỗ Huyền Trang
Nguyễn Thị
Hường
2017, Tạp chí Tài chính,
8/2017 (663), 64-66, ISSN
– 005 – 56
68
Nghiên cứu xây dựng mô
hình kế toán trách nhiệm
trong các Khách sạn tại
Đỗ Huyền Trang
Nguyễn Nữ
Thạch Lam
2017, Tạp chí Kinh tế
Châu Á – Thái Bình
Dương, 8/2017 (500), 104-
49
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình
Định
106, ISSN 0868-3808
69
Factors Affecting to the
Success of the
Contemporary
Management Acounting
Practices in Vietnamese
Enterprises
Đỗ Huyền Trang
Lê Mộng Huyền
2018, Journal of Business
and Economic, Volume 9,
Number 1, January 2018,
49-59.
70
The Impact of the
Management factors on
Effectiveness of
Accounting information
system in Vietnamese
small and medium
Enterprises
Đỗ Huyền Trang
Lê Mộng Huyền
2018, Internationnal
Journal of Applied
Business and Economic
Research, Vol 16, No 1,
77-83.
71
“The impact of adoption
GAP standard on
development investement
efficiency in agricultural
production of household,
case study of grapes and
apple in Ninh Thuan
province, Vietnam”
Dao Quyet Thang
and Doan Viet
Dung
(2018) 4th International
Conference On
Management Economics
and Social Sciences Held,
Pattaya, Thailand.
72
“Analyzing the impact of
select factors on
investment decisions for
agricultural development
under the gap of
households in Ninh
Thuan, Vietnam”
Dao Quyet Thang
(2018) International
Journal of Economics,
Commerce and
Management, United
Kingdom,.Vol VI, issue 1,
pp. 355-365
73
“Hướng đi nào cho phát
triển sản xuất nông
nghiệp của nông hộ theo
Đào Quyết Thắng
(2017) Kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc gia: "Kế
toán - Kiểm toán và Kinh
50
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
GAP trên địa bàn Ninh
Thuận”
tế Việt Nam với cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0",
Đại học Quy Nhơn, NXB
ĐH Kinh tế TP HCM. tập
1, trang 135-139.
74
“Ảnh hưởng của các
nhân tố đến đầu tư phát
triển nông nghiệp theo
GAP của nông hộ tại tỉnh
Ninh Thuận
Đào Quyết Thắng
và Vũ Thị Minh
(2017) Tạp chí Kinh tế &
Phát triển, số 240 (II), 105-
113.
75
Hướng đi nào cho
chuyển dịch cơ cấu sử
dụng đất tại huyện Tuy
Phước tỉnh Bình Định
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2016) Kỷ yếu Hội thảo
quốc gia, Đại học Kinh tế
Quốc dân Hà Nội.
76
Nghiên cứu các nhân tố
ảnh hưởng đến mức độ
hài lòng của khách du
lịch đối với du lịch bình
định
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2016) Kỷ yếu Hội thảo
khoa học, Đại học Quy
Nhơn, NXB Đại học Kinh
tế Thành phố Hồ Chí
Minh.
77
Nghiên cứu các nhân tố
tác động đến năng suất
lúa trên địa bàn tỉnh Bình
Định
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2016) Kỷ yếu Hội thảo
khoa học, Đại học Quy
Nhơn, NXB Trường Đại
học Kinh tế TP. Hồ Chí
Minh
78
Giải pháp thúc đẩy phát
triển du lịch Bình Định
khi Hiệp định Đối tác
xuyên Thái Bình Dương
có hiệu lực
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2016) Kỷ yếu Hội thảo
khoa học, Đại học Quy
Nhơn, NXB Trường Đại
học Kinh tế TP. Hồ Chí
Minh
79
Thách thức và cơ hội
trong phát triển nông
nghiệp bền vững
Đào Quyết Thắng
(2015) Kỷ yếu Hội thảo
khoa học: "Gia nhập TPP -
cơ hội và thách thức cho
đầu tư phát triển các tỉnh
51
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
vùng Duyên hải miền
Trung", Trường Đại học
Quy Nhơn, NXB Kinh tế
TP HCM...
80
Kinh nghiệm phát triển
nông nghiệp xanh của
các nước trên thế giới và
bài học rút ra cho tỉnh
Quảng Nam.
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2015) Tạp chí Sinh hoạt lý
luận, số 3 (130).
81
Phát triển du lịch bền
vững, kinh nghiệm từ
Thái Lan và bài học cho
Bình Định
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2015) Tạp chí Phát triển
Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng,
Số 72, 19-25
82
Thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt (GAP)- Hướng
đi tất yếu của nông
nghiệp bền vững
Đào Quyết Thắng
(2015) Kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc gia: "Nông
nghiệp, nông thôn Việt
Nam đổi mới, hội nhập và
phát triển bền vững",
Trường Đại học Kinh tế
quốc dân, Hà Nội
83
Mối liên kết giữa nguồn
vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài và nguồn vốn trong
nước để thực hiện công
nghiệp hóa theo hướng
bền vững ở Việt Nam
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2014) Kỷ yếu Hội thảo
khoa học Quốc tế, Trường
Đại học Kinh tế Quốc dân,
Hà Nội.
84
Giải pháp tăng cường thu
hút FDI vào các
KCN,KKT ở Bình Định
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2014) Tạp chí Kinh tế và
dự báo, Số 08, 65- tr67
85
Nâng cao hiệu quả hoạt
động KCN Phú Tài tỉnh
Bình Định
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2014) Tạp chí Kinh tế và
dự báo, Số chuyên đề, 53-
55
52
STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú
86
Hiệu quả đầu tư phát
triển KCN Phú tài, tỉnh
Bình Định
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2014) Tạp chí Kinh tế &
Phát triển, Số 202(II), 26 -
34
87
Tác động của biến đổi
khí hậu đến phát triển
bền vững ngành thủy sản
tại tỉnh Ninh Thuận, thực
trạng và đề xuất giải pháp
ứng phó
Đào Quyết Thắng
và cộng sự
(2014) Kỷ yếu Hội thảo
khoa học, Ban điều phối
vùng duyên hải miền
Trung, Ninh Thuận.
2.5. Hợp tác quốc tế trong hoa ̣t đô ̣ng đào ta ̣o và nghiên cư
́ u khoa ho ̣c
2.5.1. Tình hình ký kết và công tác thực hiện các Thỏa thuận quốc tế (TTQT) năm 2018
Bảng 2.17. Thống kê về các Thỏa thuận quốc tế năm 2018
TT
Tên Thỏa thuận
quốc tế
Bên ký kết
nước ngoài
Ngày ký Nơi ký
Thời hạn
hiệu lực
Đơn vị chủ
trì thực hiện
I Ký trước năm 2018 (vẫn còn hiệu lực đến thời điểm báo cáo)
1 Biên bản ghi nhớ
Đại học
Prince of
Songkla,
Thái Lan
20/08/2013
ĐH Quy
Nhơn
Đến 2018
Đại học
Prince of
Songkla
2
Biên bản ghi nhớ về hợp
tác, trao đổi và nghiên
cứu khoa học
Đại học
Sookmyung
Women, Hàn
Quốc
03/04/2014
ĐH Quy
Nhơn và
ĐH
Sookmyung
Women
Đến 2019
ĐH Quy
Nhơn và ĐH
Sookmyung
Women
3
Biên bản ghi nhớ về hợp
tác
Trường
Khoa học,
Đại học KU
Leuven, Bỉ
06/05/2014
ĐH Quy
Nhơn và
ĐH Leuven
Đến 2019
Đại học KU
Leuven
4 Thỏa thuận hợp tác
Đại học
Évora, Bồ
Đào Nha
05/01/2015
ĐH Quy
Nhơn và
ĐH Évora
Đến 2020
Đại học
Évora
5 Biên bản ghi nhớ hợp tác
Đại học
Tomas Bata
(CH Séc)
23/10/2015
ĐH Quy
Nhơn và
ĐH Tomas
Đến 2018
Đại học
Tomas Bata
6 Bản thỏa thuận tham gia Tổ chức 22/04/2016 Brussels, Bỉ Đến 2020 Tổ chức
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH

More Related Content

What's hot

Đề tài Khai thác các giá trị văn hóa lịch sử để phát triển văn hóa du lịch - ...
Đề tài Khai thác các giá trị văn hóa lịch sử để phát triển văn hóa du lịch - ...Đề tài Khai thác các giá trị văn hóa lịch sử để phát triển văn hóa du lịch - ...
Đề tài Khai thác các giá trị văn hóa lịch sử để phát triển văn hóa du lịch - ...
Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ỨNG DỤNG DIGITAL MARKETING TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH TẠI TH...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ỨNG DỤNG DIGITAL MARKETING TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH TẠI TH...KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ỨNG DỤNG DIGITAL MARKETING TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH TẠI TH...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ỨNG DỤNG DIGITAL MARKETING TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH TẠI TH...
nataliej4
 
Báo cáo thực tập Tìm hiểu tín ngưỡng thờ Mẫu tại đền Đồng Bằng - sdt/ ZALO 09...
Báo cáo thực tập Tìm hiểu tín ngưỡng thờ Mẫu tại đền Đồng Bằng - sdt/ ZALO 09...Báo cáo thực tập Tìm hiểu tín ngưỡng thờ Mẫu tại đền Đồng Bằng - sdt/ ZALO 09...
Báo cáo thực tập Tìm hiểu tín ngưỡng thờ Mẫu tại đền Đồng Bằng - sdt/ ZALO 09...
Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Luận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOT
Luận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOTLuận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOT
Luận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Phát triển tuyến du lịch phục vụ du lịch trekking tại Sa Pa
Đề tài: Phát triển tuyến du lịch phục vụ du lịch trekking tại Sa PaĐề tài: Phát triển tuyến du lịch phục vụ du lịch trekking tại Sa Pa
Đề tài: Phát triển tuyến du lịch phục vụ du lịch trekking tại Sa Pa
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Hiệu quả kinh doanh tiệc cưới nhà khách Bến Bính, HAY
Đề tài: Hiệu quả kinh doanh tiệc cưới nhà khách Bến Bính, HAYĐề tài: Hiệu quả kinh doanh tiệc cưới nhà khách Bến Bính, HAY
Đề tài: Hiệu quả kinh doanh tiệc cưới nhà khách Bến Bính, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động marketing dịch vụ du lịch tại Công ty!
Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động marketing dịch vụ du lịch tại Công ty!Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động marketing dịch vụ du lịch tại Công ty!
Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động marketing dịch vụ du lịch tại Công ty!
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng NinhLuận văn: Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Phát triển du lịch sự kiện tại Đà Nẵng
Phát triển du lịch sự kiện tại Đà Nẵng Phát triển du lịch sự kiện tại Đà Nẵng
Phát triển du lịch sự kiện tại Đà Nẵng
nataliej4
 
Đề tài: Điều kiện phát triển du lịch mạo hiểm tại Đà Lạt, HAY
Đề tài: Điều kiện phát triển du lịch mạo hiểm tại Đà Lạt, HAYĐề tài: Điều kiện phát triển du lịch mạo hiểm tại Đà Lạt, HAY
Đề tài: Điều kiện phát triển du lịch mạo hiểm tại Đà Lạt, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Báo cáo thực tập Tiềm năng phát triển du lịch văn hóa tâm linh tại nhà thờ Cô...
Báo cáo thực tập Tiềm năng phát triển du lịch văn hóa tâm linh tại nhà thờ Cô...Báo cáo thực tập Tiềm năng phát triển du lịch văn hóa tâm linh tại nhà thờ Cô...
Báo cáo thực tập Tiềm năng phát triển du lịch văn hóa tâm linh tại nhà thờ Cô...
Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Đề tài: Phát triển du lịch sinh thái tại đảo Cô Tô, Quảng Ninh, HAY
Đề tài: Phát triển du lịch sinh thái tại đảo Cô Tô, Quảng Ninh, HAYĐề tài: Phát triển du lịch sinh thái tại đảo Cô Tô, Quảng Ninh, HAY
Đề tài: Phát triển du lịch sinh thái tại đảo Cô Tô, Quảng Ninh, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tỉnh Hòa Bình, MIỄN...
Đề tài  nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tỉnh Hòa Bình, MIỄN...Đề tài  nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tỉnh Hòa Bình, MIỄN...
Đề tài nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tỉnh Hòa Bình, MIỄN...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Du lịch văn hóa tại di sản văn hóa Hoàng Thành Thăng Long
Đề tài: Du lịch văn hóa tại di sản văn hóa Hoàng Thành Thăng LongĐề tài: Du lịch văn hóa tại di sản văn hóa Hoàng Thành Thăng Long
Đề tài: Du lịch văn hóa tại di sản văn hóa Hoàng Thành Thăng Long
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh của khu nghỉ mát Sun Spa & Resort Quảng Bình
Nâng cao năng lực cạnh tranh của khu nghỉ mát Sun Spa & Resort Quảng Bình Nâng cao năng lực cạnh tranh của khu nghỉ mát Sun Spa & Resort Quảng Bình
Nâng cao năng lực cạnh tranh của khu nghỉ mát Sun Spa & Resort Quảng Bình
nataliej4
 
Đề tài: Phân tích hình ảnh điểm đến du lịch TP Hải Phòng, HOT
Đề tài: Phân tích hình ảnh điểm đến du lịch TP Hải Phòng, HOTĐề tài: Phân tích hình ảnh điểm đến du lịch TP Hải Phòng, HOT
Đề tài: Phân tích hình ảnh điểm đến du lịch TP Hải Phòng, HOT
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Báo cáo thực tập Giải pháp khai thác lễ hội Đền Nghè phục vụ du lịch - sdt/ Z...
Báo cáo thực tập Giải pháp khai thác lễ hội Đền Nghè phục vụ du lịch - sdt/ Z...Báo cáo thực tập Giải pháp khai thác lễ hội Đền Nghè phục vụ du lịch - sdt/ Z...
Báo cáo thực tập Giải pháp khai thác lễ hội Đền Nghè phục vụ du lịch - sdt/ Z...
Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Hoạch định chiến lược phát triển ngành du lịch tỉnh quảng ninh đến năm 2020 7...
Hoạch định chiến lược phát triển ngành du lịch tỉnh quảng ninh đến năm 2020 7...Hoạch định chiến lược phát triển ngành du lịch tỉnh quảng ninh đến năm 2020 7...
Hoạch định chiến lược phát triển ngành du lịch tỉnh quảng ninh đến năm 2020 7...
nataliej4
 
LV: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần chứng khoán
LV: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần chứng khoánLV: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần chứng khoán
LV: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần chứng khoán
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Đề tài Tiềm năng du lịch và giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững tại VQ...
Đề tài Tiềm năng du lịch và giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững tại VQ...Đề tài Tiềm năng du lịch và giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững tại VQ...
Đề tài Tiềm năng du lịch và giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững tại VQ...
Thư viện Tài liệu mẫu
 

What's hot (20)

Đề tài Khai thác các giá trị văn hóa lịch sử để phát triển văn hóa du lịch - ...
Đề tài Khai thác các giá trị văn hóa lịch sử để phát triển văn hóa du lịch - ...Đề tài Khai thác các giá trị văn hóa lịch sử để phát triển văn hóa du lịch - ...
Đề tài Khai thác các giá trị văn hóa lịch sử để phát triển văn hóa du lịch - ...
 
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ỨNG DỤNG DIGITAL MARKETING TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH TẠI TH...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ỨNG DỤNG DIGITAL MARKETING TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH TẠI TH...KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ỨNG DỤNG DIGITAL MARKETING TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH TẠI TH...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ỨNG DỤNG DIGITAL MARKETING TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH TẠI TH...
 
Báo cáo thực tập Tìm hiểu tín ngưỡng thờ Mẫu tại đền Đồng Bằng - sdt/ ZALO 09...
Báo cáo thực tập Tìm hiểu tín ngưỡng thờ Mẫu tại đền Đồng Bằng - sdt/ ZALO 09...Báo cáo thực tập Tìm hiểu tín ngưỡng thờ Mẫu tại đền Đồng Bằng - sdt/ ZALO 09...
Báo cáo thực tập Tìm hiểu tín ngưỡng thờ Mẫu tại đền Đồng Bằng - sdt/ ZALO 09...
 
Luận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOT
Luận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOTLuận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOT
Luận văn: Phát triển tuyến du lịch sinh thái tỉnh Nghệ An, HOT
 
Đề tài: Phát triển tuyến du lịch phục vụ du lịch trekking tại Sa Pa
Đề tài: Phát triển tuyến du lịch phục vụ du lịch trekking tại Sa PaĐề tài: Phát triển tuyến du lịch phục vụ du lịch trekking tại Sa Pa
Đề tài: Phát triển tuyến du lịch phục vụ du lịch trekking tại Sa Pa
 
Đề tài: Hiệu quả kinh doanh tiệc cưới nhà khách Bến Bính, HAY
Đề tài: Hiệu quả kinh doanh tiệc cưới nhà khách Bến Bính, HAYĐề tài: Hiệu quả kinh doanh tiệc cưới nhà khách Bến Bính, HAY
Đề tài: Hiệu quả kinh doanh tiệc cưới nhà khách Bến Bính, HAY
 
Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động marketing dịch vụ du lịch tại Công ty!
Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động marketing dịch vụ du lịch tại Công ty!Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động marketing dịch vụ du lịch tại Công ty!
Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động marketing dịch vụ du lịch tại Công ty!
 
Luận văn: Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng NinhLuận văn: Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Phát triển du lịch bền vững trên địa bàn vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
 
Phát triển du lịch sự kiện tại Đà Nẵng
Phát triển du lịch sự kiện tại Đà Nẵng Phát triển du lịch sự kiện tại Đà Nẵng
Phát triển du lịch sự kiện tại Đà Nẵng
 
Đề tài: Điều kiện phát triển du lịch mạo hiểm tại Đà Lạt, HAY
Đề tài: Điều kiện phát triển du lịch mạo hiểm tại Đà Lạt, HAYĐề tài: Điều kiện phát triển du lịch mạo hiểm tại Đà Lạt, HAY
Đề tài: Điều kiện phát triển du lịch mạo hiểm tại Đà Lạt, HAY
 
Báo cáo thực tập Tiềm năng phát triển du lịch văn hóa tâm linh tại nhà thờ Cô...
Báo cáo thực tập Tiềm năng phát triển du lịch văn hóa tâm linh tại nhà thờ Cô...Báo cáo thực tập Tiềm năng phát triển du lịch văn hóa tâm linh tại nhà thờ Cô...
Báo cáo thực tập Tiềm năng phát triển du lịch văn hóa tâm linh tại nhà thờ Cô...
 
Đề tài: Phát triển du lịch sinh thái tại đảo Cô Tô, Quảng Ninh, HAY
Đề tài: Phát triển du lịch sinh thái tại đảo Cô Tô, Quảng Ninh, HAYĐề tài: Phát triển du lịch sinh thái tại đảo Cô Tô, Quảng Ninh, HAY
Đề tài: Phát triển du lịch sinh thái tại đảo Cô Tô, Quảng Ninh, HAY
 
Đề tài nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tỉnh Hòa Bình, MIỄN...
Đề tài  nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tỉnh Hòa Bình, MIỄN...Đề tài  nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tỉnh Hòa Bình, MIỄN...
Đề tài nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tỉnh Hòa Bình, MIỄN...
 
Đề tài: Du lịch văn hóa tại di sản văn hóa Hoàng Thành Thăng Long
Đề tài: Du lịch văn hóa tại di sản văn hóa Hoàng Thành Thăng LongĐề tài: Du lịch văn hóa tại di sản văn hóa Hoàng Thành Thăng Long
Đề tài: Du lịch văn hóa tại di sản văn hóa Hoàng Thành Thăng Long
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh của khu nghỉ mát Sun Spa & Resort Quảng Bình
Nâng cao năng lực cạnh tranh của khu nghỉ mát Sun Spa & Resort Quảng Bình Nâng cao năng lực cạnh tranh của khu nghỉ mát Sun Spa & Resort Quảng Bình
Nâng cao năng lực cạnh tranh của khu nghỉ mát Sun Spa & Resort Quảng Bình
 
Đề tài: Phân tích hình ảnh điểm đến du lịch TP Hải Phòng, HOT
Đề tài: Phân tích hình ảnh điểm đến du lịch TP Hải Phòng, HOTĐề tài: Phân tích hình ảnh điểm đến du lịch TP Hải Phòng, HOT
Đề tài: Phân tích hình ảnh điểm đến du lịch TP Hải Phòng, HOT
 
Báo cáo thực tập Giải pháp khai thác lễ hội Đền Nghè phục vụ du lịch - sdt/ Z...
Báo cáo thực tập Giải pháp khai thác lễ hội Đền Nghè phục vụ du lịch - sdt/ Z...Báo cáo thực tập Giải pháp khai thác lễ hội Đền Nghè phục vụ du lịch - sdt/ Z...
Báo cáo thực tập Giải pháp khai thác lễ hội Đền Nghè phục vụ du lịch - sdt/ Z...
 
Hoạch định chiến lược phát triển ngành du lịch tỉnh quảng ninh đến năm 2020 7...
Hoạch định chiến lược phát triển ngành du lịch tỉnh quảng ninh đến năm 2020 7...Hoạch định chiến lược phát triển ngành du lịch tỉnh quảng ninh đến năm 2020 7...
Hoạch định chiến lược phát triển ngành du lịch tỉnh quảng ninh đến năm 2020 7...
 
LV: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần chứng khoán
LV: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần chứng khoánLV: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần chứng khoán
LV: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần chứng khoán
 
Đề tài Tiềm năng du lịch và giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững tại VQ...
Đề tài Tiềm năng du lịch và giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững tại VQ...Đề tài Tiềm năng du lịch và giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững tại VQ...
Đề tài Tiềm năng du lịch và giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững tại VQ...
 

Similar to ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng bài tập bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi hoá...
Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng bài tập bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi hoá...Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng bài tập bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi hoá...
Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng bài tập bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi hoá...
HanaTiti
 
đáNh giá chất lượng nguồn nước cấp cho sinh hoạt tại công ty cổ phần cấp thoá...
đáNh giá chất lượng nguồn nước cấp cho sinh hoạt tại công ty cổ phần cấp thoá...đáNh giá chất lượng nguồn nước cấp cho sinh hoạt tại công ty cổ phần cấp thoá...
đáNh giá chất lượng nguồn nước cấp cho sinh hoạt tại công ty cổ phần cấp thoá...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Công tác quy hoạch xây dựng đội ngũ CBQL trường THCS trên địa bàn h...
Luận văn: Công tác quy hoạch xây dựng đội ngũ CBQL trường THCS trên địa bàn h...Luận văn: Công tác quy hoạch xây dựng đội ngũ CBQL trường THCS trên địa bàn h...
Luận văn: Công tác quy hoạch xây dựng đội ngũ CBQL trường THCS trên địa bàn h...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Quy hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường THCS
Luận văn: Quy hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường THCSLuận văn: Quy hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường THCS
Luận văn: Quy hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường THCS
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Bài học kinh nghiệm có giá trị của Giáo dục Phú Yên
Luận văn: Bài học kinh nghiệm có giá trị của Giáo dục Phú YênLuận văn: Bài học kinh nghiệm có giá trị của Giáo dục Phú Yên
Luận văn: Bài học kinh nghiệm có giá trị của Giáo dục Phú Yên
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Đào Tạo Nghề.
Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Đào Tạo Nghề.Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Đào Tạo Nghề.
Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Đào Tạo Nghề.
Dịch Vụ Viết Thuê Luận Văn Zalo : 0932.091.562
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Yên BáiLuận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng NinhLuận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Ninh
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Chính sách phát triển Nguồn nhân lực Khoa học tỉnh Đắk Lắk, 9đ
Chính sách phát triển Nguồn nhân lực Khoa học tỉnh Đắk Lắk, 9đChính sách phát triển Nguồn nhân lực Khoa học tỉnh Đắk Lắk, 9đ
Chính sách phát triển Nguồn nhân lực Khoa học tỉnh Đắk Lắk, 9đ
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề tỉnh Yên Bái
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề tỉnh Yên BáiLuận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề tỉnh Yên Bái
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề tỉnh Yên Bái
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Khóa luận: Tìm hiểu nhận thức của người dân về môi trường, HAY
Khóa luận: Tìm hiểu nhận thức của người dân về môi trường, HAYKhóa luận: Tìm hiểu nhận thức của người dân về môi trường, HAY
Khóa luận: Tìm hiểu nhận thức của người dân về môi trường, HAY
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPTLuận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT, HAY
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT, HAYLuận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT, HAY
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT theo hướng tăng c...
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT theo hướng tăng c...Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT theo hướng tăng c...
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT theo hướng tăng c...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT, 9đ
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT, 9đLuận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT, 9đ
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Đề tài: Hoa văn trang trí trang phục người Cơtu trong mĩ thuật, 9đ
Đề tài: Hoa văn trang trí trang phục người Cơtu trong mĩ thuật, 9đĐề tài: Hoa văn trang trí trang phục người Cơtu trong mĩ thuật, 9đ
Đề tài: Hoa văn trang trí trang phục người Cơtu trong mĩ thuật, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học “Nhiệt học” Vậ...
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học “Nhiệt học” Vậ...Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học “Nhiệt học” Vậ...
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học “Nhiệt học” Vậ...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học Nhiệt học
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học Nhiệt họcLuận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học Nhiệt học
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học Nhiệt học
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện Đa khoa
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện Đa khoaLuận văn: Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện Đa khoa
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện Đa khoa
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà NộiQuản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
luanvantrust
 

Similar to ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH (20)

Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng bài tập bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi hoá...
Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng bài tập bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi hoá...Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng bài tập bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi hoá...
Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng bài tập bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi hoá...
 
đáNh giá chất lượng nguồn nước cấp cho sinh hoạt tại công ty cổ phần cấp thoá...
đáNh giá chất lượng nguồn nước cấp cho sinh hoạt tại công ty cổ phần cấp thoá...đáNh giá chất lượng nguồn nước cấp cho sinh hoạt tại công ty cổ phần cấp thoá...
đáNh giá chất lượng nguồn nước cấp cho sinh hoạt tại công ty cổ phần cấp thoá...
 
Luận văn: Công tác quy hoạch xây dựng đội ngũ CBQL trường THCS trên địa bàn h...
Luận văn: Công tác quy hoạch xây dựng đội ngũ CBQL trường THCS trên địa bàn h...Luận văn: Công tác quy hoạch xây dựng đội ngũ CBQL trường THCS trên địa bàn h...
Luận văn: Công tác quy hoạch xây dựng đội ngũ CBQL trường THCS trên địa bàn h...
 
Luận văn: Quy hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường THCS
Luận văn: Quy hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường THCSLuận văn: Quy hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường THCS
Luận văn: Quy hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ quản lí trường THCS
 
Luận văn: Bài học kinh nghiệm có giá trị của Giáo dục Phú Yên
Luận văn: Bài học kinh nghiệm có giá trị của Giáo dục Phú YênLuận văn: Bài học kinh nghiệm có giá trị của Giáo dục Phú Yên
Luận văn: Bài học kinh nghiệm có giá trị của Giáo dục Phú Yên
 
Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Đào Tạo Nghề.
Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Đào Tạo Nghề.Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Đào Tạo Nghề.
Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Đào Tạo Nghề.
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Yên BáiLuận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái
 
Luận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng NinhLuận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Ninh
 
Chính sách phát triển Nguồn nhân lực Khoa học tỉnh Đắk Lắk, 9đ
Chính sách phát triển Nguồn nhân lực Khoa học tỉnh Đắk Lắk, 9đChính sách phát triển Nguồn nhân lực Khoa học tỉnh Đắk Lắk, 9đ
Chính sách phát triển Nguồn nhân lực Khoa học tỉnh Đắk Lắk, 9đ
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề tỉnh Yên Bái
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề tỉnh Yên BáiLuận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề tỉnh Yên Bái
Luận văn: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề tỉnh Yên Bái
 
Khóa luận: Tìm hiểu nhận thức của người dân về môi trường, HAY
Khóa luận: Tìm hiểu nhận thức của người dân về môi trường, HAYKhóa luận: Tìm hiểu nhận thức của người dân về môi trường, HAY
Khóa luận: Tìm hiểu nhận thức của người dân về môi trường, HAY
 
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPTLuận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT
 
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT, HAY
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT, HAYLuận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT, HAY
Luận văn: Dạy học tích hợp trong môn Địa Lí 10 THPT, HAY
 
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT theo hướng tăng c...
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT theo hướng tăng c...Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT theo hướng tăng c...
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT theo hướng tăng c...
 
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT, 9đ
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT, 9đLuận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT, 9đ
Luận văn: Tổ chức dạy học chương “ Chất khí” vật lý 10 THPT, 9đ
 
Đề tài: Hoa văn trang trí trang phục người Cơtu trong mĩ thuật, 9đ
Đề tài: Hoa văn trang trí trang phục người Cơtu trong mĩ thuật, 9đĐề tài: Hoa văn trang trí trang phục người Cơtu trong mĩ thuật, 9đ
Đề tài: Hoa văn trang trí trang phục người Cơtu trong mĩ thuật, 9đ
 
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học “Nhiệt học” Vậ...
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học “Nhiệt học” Vậ...Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học “Nhiệt học” Vậ...
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học “Nhiệt học” Vậ...
 
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học Nhiệt học
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học Nhiệt họcLuận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học Nhiệt học
Luận văn: Bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh trong dạy học Nhiệt học
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện Đa khoa
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện Đa khoaLuận văn: Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện Đa khoa
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện Đa khoa
 
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà NộiQuản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
Quản lý tài chính trong hoạt động khoa học công nghệ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
nataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
nataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
nataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
nataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
nataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
nataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
nataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
nataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
nataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
nataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
nataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
nataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúngTừ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
MinhSangPhmHunh
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
HiYnThTh
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
thanhluan21
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
duyanh05052004
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
huynhanhthu082007
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Man_Ebook
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 

Recently uploaded (19)

BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúngTừ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 

ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ̣ Tên ngành đào taọ : QUẢN TRỊ KINH DOANH

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN ĐỀ A ́ N MƠ ̉ NGÀ NH ĐÀ O TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ Tên ngành đào ta ̣o : QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số : 8340101 Tên cơ sở đào ta ̣o : TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN Trình đô ̣đào ta ̣o : THẠC SĨ BÌNH ĐỊNH, 2018
  • 2. MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................4 PHẦ N 1. SỰ CẦ N THIÊ ́ T PHA ̉ I XÂY DỰNG ĐỀ A ́ N.............................................1 1.1. Giới thiệu sơ lược về Trường Đại học Quy Nhơn................................... 1 1.2. Nhu cầu nguồn nhân lực trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh của tỉnh Bình Định và khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên..................... 2 1.3. Giớ i thiê ̣ u về Khoa Tài chính – Ngân hàng và Quản trị kinh doanh ... 4 1.4. Lý do đề nghi ̣mở ngành đào ta ̣o trình độ thạc sĩ Quản trị kinh doanh6 PHẦN 2. NĂNG LỰC CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO.........................................................7 2.1. Khái quát chung về quá trình đào tạo..................................................... 7 2.1.1. Các ngành và trình độ .......................................................................................7 2.1.2. Về ngành đăng ký đào tạo.................................................................................9 2.2. Đội ngũ giảng viên, cán bộ cơ hữu ......................................................... 10 2.3. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo............................................................... 27 2.3.1. Phòng học, giảng đường..................................................................................27 2.3.2. Phòng thí nghiê ̣m, cơ sở thực hành.................................................................27 2.3.3. Thiết bi ̣phục vụđào ta ̣o..................................................................................28 2.3.4. Thư viện, giáo trình, sách nghiên cứu, tài liệu tham khảo..............................28 2.3.5. Mạng công nghệ thông tin...............................................................................31 2.4. Hoa ̣t đô ̣ng nghiên cư ́ u khoa ho ̣c............................................................. 31 2.4.1. Đề tài khoa học đã thực hiện trong 5 năm gần nhất tính đến ngày cơ sở đào ta ̣o đề nghi ̣mở ngành................................................................................................31 2.4.2. Các hướng nghiên cứ u đề tài luâ ̣n văn và dự kiến người hướng dẫn kèm theo36 2.4.3. Các công trình đã công bố của giảng viên, nghiên cứu viên cơ hữu ..............39 2.5. Hợp tác quốc tế trong hoa ̣t đô ̣ng đào ta ̣o và nghiên cư ́ u khoa ho ̣c..... 52 2.5.1. Tình hình ký kết và công tác thực hiện các Thỏa thuận quốc tế (TTQT) năm 2018 52 2.5.2. Tình hình thực hiện các TTQT đã ký trong năm 2018 ...................................54 PHẦ N 3. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO.....................................56
  • 3. 3.1. Căn cư ́ xây dựng chương trình đào ta ̣o................................................. 56 3.1.1.Căn cứ pháp lý: ................................................................................................56 3.1.2. Căn cứ chương trình đào tạo tham khảo .........................................................56 3.2. Chương trình đào ta ̣o .............................................................................. 57 3.2.1. Mục tiêu của chương trình đào tạo..................................................................57 3.2.2. Chuẩn đầu ra ...................................................................................................59 3.2.3. Yêu cầu đối với người dự tuyển......................................................................60 3.2.4. Điều kiện tốt nghiệp........................................................................................61 3.2.5. Chương trình đào tạo.......................................................................................62 3.2.6. Kế hoạch tuyển sinh, đào tạo và đảm bảo chất lượng đào tạo......................118 PHẦN 4. CÁC MINH CHỨNG KÈM THEO ĐỀ ÁN...........................................127
  • 4. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Kết quả khảo sát nhu cầu học thạc sĩ QTKD năm 2018 .................................3 Bảng 2.1. Quy mô đào tạo trình độ đại học tại Trường Đại học Quy Nhơn năm học 2018 – 2019.................................................................................................7 Bảng 2.2. Quy mô đào tạo các ngành sau đại học tại Trường Đại học Quy Nhơn tính đến 07/11/2018 ............................................................................................9 Bảng 2.3. Thống kê sinh viên hệ đào tạo chính quy trình độ cử nhân ngành QTKD10 Bảng 2.4. Danh sách giảng viên, nhà khoa học cơ hữu tham gia đào ta ̣o các học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Quy Nhơn .......................................................................10 Bảng 2.5. Danh sách giảng viên, nhà khoa học cơ hữu đứng tên mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh...................................14 Bảng 2.6. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh ..............................16 Bảng 2.7. Danh sách giảng viên giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành của ngành Kế toán..............................................................19 Bảng 2.8. Danh sách giảng viên, nhà khoa học thỉnh giảng tham gia đào ta ̣o trình độ thạc sĩ ngành QTKD của Trường Đại học Quy Nhơn...............................21 Bảng 2.9. Danh sách cán bộ quản lý phụtrách ngành đào ta ̣o.....................................26 Bảng 2.10. Phòng học, hội trường, thư viện, trung tâm học liệu ..................................27 Bảng 2.11. Các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng ...................................................................................................................27 Bảng 2.12. Trang thiết bi ̣phục vụ cho thực hiê ̣n chương trình đào ta ̣o........................28 Bảng 2.13. Thư viện ......................................................................................................28 Bảng 2.14. Các đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, nhà khoa học liên quan đến ngành QTKD do Trường Đại học Quy Nhơn thực hiện............................31 Bảng 2.15. Các hướng nghiên cứu đề tài luận văn và số lượng học viên có thể tiếp nhận ...........................................................................................................36 Bảng 2.16. Các công trình công bố của giảng viên, nhà khoa học cơ hữu thuộc ngành QTKD của Trường Đại học Quy Nhơn trong 5 năm trở lại đây...............39 Bảng 2.17. Thống kê về các Thỏa thuận quốc tế năm 2018..........................................52 Bảng 3.1. Khái quát chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh .........................................................................................................62 Bảng 3.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh ........................................................................63
  • 5. Bảng 3.3. Danh mục các ngành đúng, ngành gần với ngành đăng ký đào tạo............118 Bảng 3.4. Danh mục các môn học bổ sung kiến thức .................................................119 Bảng 3.5. Khung kế hoạch đào tạo..............................................................................119
  • 6. 1 PHẦ N 1. SỰ CẦ N THIÊ ́ T PHA ̉ I XÂY DỰNG ĐỀ A ́ N 1.1. Giới thiệu sơ lược về Trường Đại học Quy Nhơn Ngày 30/10/2003, theo Quyết định số 221/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Quy Nhơn được thành lập từ cơ sở là Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn. Đến nay, Trường Đại học Quy Nhơn đang trở thành trường đại học lớn, khẳng định được vị thế và chất lượng đào tạo khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên nói riêng và cả nước nói chung. Qua gần 40 năm xây dựng và phát triển, đến năm học 2018 - 2019, Trường Đa ̣i học Quy Nhơn đã mở rộng thành 16 khoa, 12 phòng, 2 Viện, 6 Trung tâm và 1 Trạm. Hiện tại, số lượng viên chức của Nhà trường là 773 người; trong đó có 544 giảng viên cơ hữu, gồm 01 GS, 32 PGS, 140 Tiến sĩ, 359 thạc sĩ và hơn 140 NCS trong nước và nước ngoài. Với đội ngũ cán bộ, giảng viên ngày càng được nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn và đang được trẻ hóa; Nhà trường có khả năng đáp ứ ng được yêu cầu mở rộng quy mô, nâng cao chất lượng đào tạo đa ̣i học và sau đại học. Hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ của Nhà trường ngày càng phát triển cả về lượng và chất. Từ năm 1991 – 2017, Trường đã triển khai thực hiện 22 đề tài KH&CN cấp quốc gia (Nafosted), 10 đề tài KH&CN cấp Tỉnh, 118 đề tài KH&CN cấp Bộ, 575 đề tài KH&CN cấp Trường và trên 1.000 đề tài KH&CN cấp Khoa. Nhiều công trình nghiên cứu của giảng viên được đăng tải trên các tạp chí khoa học, kỷ yếu hội nghị, hội thảo trong nước và quốc tế, trong giai đoạn 2011 – 2017 có 908 bài báo được đăng trên các tạp chí khoa học, kỷ yếu hội nghị, hội thảo trong nước và 375 bài báo được đăng trên các tạp chí khoa học, kỷ yếu hội nghị, hội thảo quốc tế (trong đó có 237 bài báo trong danh mục ISI). Từ năm 1992 đến nay, Trường đã xuất bản được khoảng 33 số Thông báo khoa học, 2 số Tập san khoa học và 45 số Tạp chí Khoa học. Hàng trăm giáo trình được biên soạn và xuất bản phục vụ tốt cho công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học. Bên cạnh đó, Trường cũng chủ trì và phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thành công nhiều hội nghị, hội thảo cấp quốc gia và quốc tế. Công tác nghiên cứu khoa học của sinh viên được triển khai hàng năm từ năm 1991 – 2017 đã gần 1.500 đề tài NCKH sinh viên được triển khai thực hiện. Trong đó, hơn 100 đề tài đạt Giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ” và 20 đề tài đạt giải Vifosted. Về đào tạo đại học và sau đại học, đến 2017, Trường đã mở rộng lĩnh vực và quy mô đào tạo gồm 39 ngành, trong đó có 13 ngành đào tạo Cử nhân Sư phạm, 17 ngành đào tạo Cử nhân Khoa học, 04 ngành đào tạo Cử nhân Kinh tế - Quản trị kinh doanh và 05 ngành đào tạo Kỹ sư. Năm 2018, Trường đã được Bộ cho phép mở thêm 07 ngành đào tạo mới, gồm các ngành: Kỹ thuật phần mềm, Đông phương học, Thống kê, Toán ứng dụng, Quản trị khách
  • 7. 2 sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Sinh học ứng dụng. Nhà trường đã tổ chứ c đào ta ̣o 3 chuyên ngành trình độ tiến sĩ (Toán Giải tích, Đại số và Lý thuyết số, Hóa Lý thuyết và Hóa Lý) và 17 chuyên ngành trình độ thạc sĩ (Toán giải tích, Đại số và lý thuyết số, Phương pháp toán sơ cấp, Lịch sử Việt Nam, Văn học Việt Nam, Ngôn ngữ học, Sinh học thực nghiệm, Quản lí giáo dục, Ngôn ngữ Anh, Hóa lý thuyết và Hóa lý, Kỹ thuật điện, Khoa học máy tính, Kế toán, Hóa vô cơ, Vật lý chất rắn, Địa lý tự nhiên, Kỹ thuật viễn thông) và với quy mô hơn 585 học viên cao học và 18 nghiên cứu sinh. Với quy mô và kết quả đào ta ̣o đa ̣t được, trường Đa ̣i học Quy Nhơn đã có những đóng góp tích cực và đáng kể trong viê ̣c đáp ứ ng nhu cầu đào ta ̣o nguồn cán bộ, nhân lực có trình độ cao cho sự nghiê ̣p xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội của các tỉnh thuộc khu vực Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và cả nước. 1.2. Nhu cầu nguồn nhân lực trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh của tỉnh Bình Định và khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên Trường Đại học Quy Nhơn là một trường trọng điểm đóng trên địa bàn tỉnh Bình Định, một tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, nằm trong quy hoạch vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các các tỉnh Tây Nguyên. Đây là khu vực đang phát triển rất năng động, thể hiện qua các lĩnh vực hoạt động đòi hỏi cấp thiết về nhu cầu nhân lực trình độ cao có liên quan đến thạc sĩ chuyên ngành quản trị kinh doanh, thể hiện như sau: - Tại các doanh nghiệp: Nhiều năm gần đây, khối ngành về kinh tế luôn khát nhân lực và còn là xu thế của tương lai trước bối cảnh toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ trong đó, quản trị kinh doanh luôn là một trong những ngành hấp dẫn nhất, luôn nằm trong top 10 ngành nghề có nhu cầu nhân lực cao nhất tại Việt Nam. Tốc độ tăng trưởng ổn định của nền kinh tế Việt Nam trong những năm gần đây chính là nền tảng đầu tiên làm nên sức hút của nhóm ngành kinh doanh nói chung và Quản trị kinh doanh nói riêng. Trong thời kỳ hội nhập, các doanh nghiệp từ sản xuất đến dịch vụ luôn cần nguồn nhân lực thuộc khối ngành kinh tế, có kiến thức chuyên môn vững vàng, được đào tạo chính quy, bài bản từ các trường đại học uy tín trong và ngoài nước. Để đáp ứng nhu cầu thị trường, hoạt động kinh doanh và doanh nghiệp phải không ngừng phát triển. Chưa bao giờ kinh doanh, doanh nghiệp ở Việt Nam phát triển như ngày nay. Chỉ tính riêng khu vực doanh nghiệp vừa và nhỏ, chúng ta đã có khoảng 20 vạn doanh nghiệp, các doanh nghiệp lớn, liên doanh, doanh nghiệp hoạt động ngoài nước cũng rất phát triển. Đây là cơ hội về số lượng việc làm trong ngành này nhưng cũng đặt ra thách thức rất lớn về vấn đề chất lượng nguồn nhân lực. Tại Bình Định, thời gian qua, đội ngũ doanh nghiệp,doanh nhân Bình Định đã có những bước phát triển nhanh chóng cả về số lượng và chất lượng. Hiện nay, toàn tỉnh hiện có trên 5.000 doanh nghiệp đang hoạt động ở tất cả các lĩnh vực, đã và đang có nhiều dự án quy mô lớn, hiện đại được xúc tiến trong khu vực như: Khu kinh tế Nhơn Hội, Dung Quất, Chân Mây, vịnh Vân Phong và kinh tế mở Chu Lai; các khu công nghiệp Phú Tài, Long Mỹ, Đông Bắc Sông Cầu, Hòa Hiệp, Điện Nam - Điện Ngọc, dự án Nhà máy Lọc dầu Vũng Rô, các dự án khai khoáng và chế
  • 8. 3 biến ở Tây Nguyên,… Tính đến nay, trên địa bàn tỉnh Bình Định có 75 dự án FDI, tổng vốn đăng ký 741,87 triệu USD; trong đó có 29 dự án trong khu kinh tế và khu công nghiệp với tổng vốn đăng ký là 498,74 triệu USD và 46 dự án ngoài khu kinh tế và khu công nghiệp với tổng vốn đăng ký 243,13 triệu USD. Bên cạnh đó, từ đầu năm 2018 đến nay, tỉnh cũng đã làm việc với một số đối tác lớn đến tìm hiểu thị trường, cơ hội đầu tư như: Quỹ đầu tư Marshal (Singapore), Công ty TNHH Fujiwara (Nhật Bản), Công ty TNHH The Green Solutions, Quỹ hữu nghị Hàn Quốc - Á Châu, TMA Solu. Bởi vậy, nhu cầu về nhân lực ngành quản trị kinh doanh trong các doanh nghiệp là rất lớn, đặc biệt là nhân lực chất lượng cao, trình độ cao. - Hệ thống các trường đại học, cao đẳng: theo Quyết định số 121/2007/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ ký ngày 27/7/2007 về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006-2020, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có khoảng 60 trường, vùng Tây Nguyên có khoảng 15 trường đại học và cao đẳng. Cũng trong giai đoạn này, các trường đại học, cao đẳng phải tập trung phát triển mạnh đội ngũ giảng viên; đẩy mạnh hội nhập quốc tế, áp dụng các chương trình đào tạo tiên tiến; tạo bước chuyển biến cơ bản trong việc đổi mới phương pháp đào tạo. Theo đó, quy định trình độ chuẩn của chức danh giảng viên giảng dạy đại học là thạc sĩ trở lên, trừ một số ngành đặc thù có quy định riêng. Đến năm 2020 có trên 90% giảng viên đại học và trên 70% giảng viên cao đẳng có trình độ thạc sĩ trở lên. Tuy nhiên trong hơn 200 trường đại học được công bố, hầu hết các trường đều tồn tại giảng viên không đủ chuẩn trình độ. Bởi vậy, nhu cầu học thạc sĩ nói chung, thạc sĩ quản trị kinh doanh nói riêng của các giảng viên tại các trường đại học, cao đẳng còn rất lớn. - Hệ thống các viện, sở ban ngành: tất cả các tỉnh, thành phố đều tồn tại một hệ thống các sở ban ngành như: sở công thương, sở kế hoạch – đầu tư, sở nội vụ… và nhu cầu tuyển dụng cho các vị trí liên quan đến ngành quản trị kinh doanh tại các sở ban ngành này là không bao giờ hết, đặc biệt đối với lao động có trình độ cao. Ngay cả đối với các nhân viên đang công tác thì cũng luôn có nhu cầu bổ sung và nâng cao kiến thức. Bởi vậy, thạc sĩ quản trị kinh doanh đã và đang là một ngành học rất được ưa chuộng. Điều đó còn được thể hiện rõ nét thông qua số liệu khảo sát tại bảng dưới đây: Bảng 1.1. Kết quả khảo sát nhu cầu học thạc sĩ QTKD năm 2018 Tiêu chí Kết quả Số lượng 155 người Đơn vị công tác Cơ quan Nhà nước 7,7% Ngân hàng 34,8% Doanh nghiệp 57,5% Vị trí công việc hiện tại Nhân viên 92,9% Quản lý 7,1% Nhu cầu học Có 89,7% Không 10,3%
  • 9. 4 Nguồn: Tổng hợp kết quả khảo sát Kết quả khảo sát trên được thực hiện chủ yếu trên địa bàn tỉnh Bình Định. Nhìn vào bảng số liệu ta thấy, chỉ xét riêng tỉnh Bình Định, nhu cầu học là rất rõ ràng. Cụ thể, trong số 155 người được khảo sát (chủ yếu là nhân viên, chiếm 92,9%) tại ba loại hình đơn vị (Cơ quan Nhà nước, ngân hàng, doanh nghiệp) có tới 89,7% có nhu cầu học thạc sĩ quản trị kinh doanh. Tóm lại, thời kì hội nhập sẽ có những yêu cầu cao hơn đối với nguồn nhân lực. Vì thế việc học tập, nâng cao trình độ cũng đồng thời là nâng cao cơ hội cạnh tranh cho chính mình. Đặc biệt là những bạn theo nhóm ngành Quản trị kinh doanh - nhóm ngành cần nhu cầu nhân lực chất lượng cao trong xã hội ngày nay. Bởi vậy, việc mở ngành thạc sĩ quản trị kinh doanh tại Trường Đại học Quy Nhơn là một tất yếu khách quan, nhằm phục vụ cho nhu cầu của xã hội. 1.3. Giớ i thiê ̣ u về Khoa Tài chính – Ngân hàng và Quản trị kinh doanh Khoa Tài chính - Ngân hàng và Quản trị kinh doanh (TC-NH & QTKD) thuộc Trường Đại học Quy Nhơn có tiền thân là Ban Công nghệ - Luật - Kinh tế, được thành lập năm 1996. Sau 13 năm, đến năm 2009, Khoa TC-NH & QTKD được thành lập sau khi chia tách từ Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh. Như vậy, kể từ khóa tuyển sinh đầu tiên của khối ngành Kinh tế & QTKD - Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn (năm 1994) đến nay, Khoa TC-NH & QTKD đã có hơn 20 năm xây dựng và phát triển. Năm học 2017 - 2018, khoa có 1.912 SV hệ chính quy, 35 SV không chính quy. Hiện nay, Khoa đang đào tạo 4 ngành, cụ thể: ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành hẹp: QTKD Tổng hợp, QTKD Thương mại, QTKD Quốc tế, Quản trị Marketing); ngành Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành hẹp: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công và Quản lý thuế, Quản lý tài chính - Kế toán, Đầu tư và Bảo hiểm, Ngân hàng và Kinh doanh tiền tệ); ngành Quản trị Khách sạn và ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành * Mục tiêu phát triển Mục tiêu chung: Xây dựng khoa TC-NH & QTKD trở thành Khoa có uy tín trong lĩnh vực đào tạo, NCKH và tư vấn khoa học tài chính, ngân hàng và quản trị kinh doanh ở Bình Định, khu vực miền Trung và cả nước; xây dựng đội ngũ cán bộ giảng dạy và quản lý có chuyên môn cao, có năng lực NCKH; các chương trình đào tạo bắt kịp trình độ giáo dục đại học trong khu vực và tiếp cận xu thế phát triển giáo dục đại học tiên tiến trên thế giới; có năng lực cạnh tranh cao và thích ứng hội nhập toàn cầu. Mục tiêu cụ thể: - Không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, đảm bảo cho người học được học tập kiến thức chuyên môn hiện đại; được rèn luyện kỹ năng và trau dồi phẩm chất đạo đức nghề nghiệp. - Phát triển quy mô đào tạo một cách hợp lý, đặc biệt hình thành và tăng dần quy mô và chất lượng đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ; tích cực áp dụng các công cụ dạy học hiện đại trong quá trình dạy và học.
  • 10. 5 - Thực hiện triệt để phương pháp giảng dạy tích cực với phương châm “dạy cách học, phát huy tính chủ động của người học”; từng bước hiện đại hóa chương trình đào tạo. - Đẩy mạnh NCKH, gắn kết NCKH với đào tạo và phục vụ xã hội; tăng cường nguồn thu từ các hoạt động khoa học, sản xuất và dịch vụ. - Tăng cường hợp tác quốc tế để hỗ trợ hoạt động đào tạo, chuyển giao khoa học - công nghệ, khai thác tối đa các lợi ích từ hoạt động này để phát triển khoa. - Xây dựng đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý đủ về số lượng, có phẩm chất đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có trình độ chuyên môn cao, phong cách giảng dạy và làm việc tiên tiến. * Cơ cấu tổ chức và nhân sự Cơ cấu tổ chức: Khoa TC-NH& QTKD hiện có BCN Khoa và 04 bộ môn: Quản trị kinh doanh; Thương mại, Du lịch và Kinh doanh quốc tế; Ngân hàng và Tài chính. Nhân lực: Tổng số cán bộ giảng viên hiện nay tại khoa là 48 cán bộ giảng viên, trong đó có 47 giảng viên cơ hữu. Đội ngũ Khoa hiện có, 1 Phó giáo sư, 6 tiến sĩ, 25 nghiên cứu sinh, 12 thạc sĩ; trong đó có 16 giảng viên được đào tạo sau đại học ở nước ngoài. * Về trang thiết bị phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học Hiện nay, Khoa đang xây dựng đề án các phòng thực hành Nghiệp vụ Ngân hàng, phòng thực hành Khai báo hải quan điện tử và thực hành Thương mại điện tử… nhằm tăng tính ứng dụng, áp dụng các lý thuyết tài chính, ngân hàng và quản trị kinh doanh vào các mô hình giả định, góp phần nâng cao khả năng xử lý tình huống thực tiễn. Trong những năm tới, hệ thống phương tiện, tài liệu học tập, nghiên cứu sẽ được trang bị đầy đủ và đồng bộ. Khoa TC-NH & QTKD có quan hệ hợp tác với nhiều cơ sở đào tạo, cơ quan, ban ngành trong nước, khu vực miền Trung, Tây Nguyên và một số cơ sở đào tạo quốc tế. Khoa đã tổ chức các báo cáo chuyên đề, seminar khoa học, thực tập, thực tế. Khoa có quan hệ với các đơn vị trong và ngoài nước như: trường ĐH Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, trường ĐH Kinh tế quốc dân, trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng, Trường ĐH Kinh tế Huế; Trường Đại học Évora - Bồ Đào Nha; Viện nghiên cứu kinh tế - xã hội Bình Định… * Một số kết quả nổi bật - Đào tạo đại học hệ chính quy các ngành Tài chính - Ngân hàng và Quản trị kinh doanh. Đào tạo, bồi dưỡng đại học hệ không chính quy ngành Quản trị kinh doanh và theo nhu cầu cụ thể của địa phương. Tính riêng năm học 2017 - 2018, tổng số cử nhân tốt nghiệp là 521 sinh viên hệ đại học chính quy; 16 sinh viên hệ cao đẳng chính quy. Hầu hết sinh viên tốt nghiệp đều đạt được nhiều thành công trong công tác, đáp ứng tốt yêu cầu thực tế công việc. - Hoạt động nghiên cứu khoa học của khoa ngày càng sôi nổi. Số đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ/Ngành: 01 đề tài; cấp tỉnh: 01 đề tài; cấp Trường (đến năm học 2017 -
  • 11. 6 2018): 35 đề tài. Số đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên: 105 đề tài (có 01 giải Nhì và 02 giải khuyến khích cấp Bộ, 5 giải nhất cấp trường, 7 giải nhì, 5 giải ba và nhiều giải thưởng khác…). Số lượng bài báo khoa học đã công bố: tạp chí, hội nghị quốc tế: khoảng hơn 20 bài; tạp chí, hội nghị trong nước hơn 150 bài. Nhìn chung, các đề tài nghiên cứu, bài báo khoa học, ứng dụng chủ yếu nhằm đáp ứng các nhu cầu thực tế của địa phương, xã hội và hỗ trợ thêm cho đào tạo, học thuật của ngành. Trong đó, có nhiều hướng nghiên cứu đã đạt kết quả tốt trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, tài chính, ngân hàng, kinh tế… 1.4. Lý do đề nghi ̣mở ngành đào ta ̣o trình độ thạc sĩ Quản trị kinh doanh - Bình Định nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung – đây là khu vực đang phát triển mạnh mẽ do vậy nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao rất lớn, đặc biệt là nhân lực ngành quản trị kinh doanh. - Qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quy Nhơn đã có hơn 20 năm đào tạo sau đại học và có đủ điều kiện về nhân lực, cơ sở vât chất,... đáp ứng tốt việc giảng dạy, học tập và nghiên cứu. - Khoa TC-NH&QTKD đã chuẩn bị đầy đủ về con người, chương trình, nguồn học liệu,... để đảm nhận đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh. Do đó, căn cứ vào các quy định hiện hành, việc mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ Quản trị kinh doanh là cần thiết và rất có ý nghĩa.
  • 12. 7 PHẦN 2. NĂNG LỰC CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO 2.1. Khái quát chung về quá trình đào tạo 2.1.1. Các ngành và trình độ 2.1.1.1. Các ngành đào tạo đại học Bảng 2.1. Quy mô đào tạo trình độ đại học tại Trường Đại học Quy Nhơn năm học 2018 – 2019 STT Ngành Trình độ Hình thức đào tạo Quy mô đào tạo 1 Sư phạm Toán học Đại học Chính quy 239 2 Toán học Đại học Chính quy 42 3 Sư phạm Vật lý Đại học Chính quy 161 4 Vật lý học Đại học Chính quy 23 5 Sư phạm Hóa học Đại học Chính quy 217 6 Hóa học Đại học Chính quy 51 7 CNKT Hóa học Đại học Chính quy 363 8 Sư phạm sinh học Đại học Chính quy 107 9 Sinh học Đại học Chính quy 45 10 Nông học Đại học Chính quy 77 11 Công nghệ thông tin Đại học Chính quy 736 12 Sư phạm Tin học Đại học Chính quy 75 13 Sư phạm Ngữ văn Đại học Chính quy 163 14 Văn học Đại học Chính quy 183 15 Việt Nam học Đại học Chính quy 242 16 Sư phạm Lịch sử Đại học Chính quy 131 17 Lịch sử Đại học Chính quy 25 18 Quản lý đất đai Đại học Chính quy 270 19 Địa lý tự nhiên Đại học Chính quy 8 20 Quản lý tài nguyên và môi trường Đại học Chính quy 98 21 Sư phạm Địa lý Đại học Chính quy 127 22 Sư phạm Tiếng Anh Đại học Chính quy 308
  • 13. 8 STT Ngành Trình độ Hình thức đào tạo Quy mô đào tạo 23 Ngôn ngữ Anh Đại học Chính quy 955 24 Tâm lý học giáo dục Đại học Chính quy 59 25 Công tác xã hội Đại học Chính quy 202 26 Quản lý giáo dục Đại học Chính quy 127 27 Giáo dục Tiểu học Đại học Chính quy 248 28 Giáo dục Mầm non Đại học Chính quy 261 29 Giáo dục Thể chất Đại học Chính quy 89 30 Giáo dục Chính trị Đại học Chính quy 86 31 Quản lý nhà nước Đại học Chính quy 731 32 Luật Đại học Chính quy 222 33 Kinh tế Đại học Chính quy 310 34 Kế toán Đại học Chính quy 880 35 Quản trị kinh doanh Đại học Chính quy 882 36 Tài chính - Ngân hàng Đại học Chính quy 244 37 Kỹ thuật điện, điện tử Đại học Chính quy 588 38 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Đại học Chính quy 275 39 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đại học Chính quy 326 40 Công nghệ kỹ thuật hoá học (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 5 41 Công nghệ thông tin (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 11 42 Việt Nam học (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 9 43 Quản lý đất đai (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 37 44 Kế toán (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 31 45 Kinh tế (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 1 46 Tài chính - Ngân hàng (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 17 47 Quản trị kinh doanh (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 12 48 Kỹ thuật điện, điện tử (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 12 49 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 1 50 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (CĐ-ĐH) Đại học (Liên thông) Chính quy 4 Nguồn: Phòng Đào tạo đại học
  • 14. 9 2.1.1.2. Các ngành đào tạo sau đại học Bảng 2.2. Quy mô đào tạo các ngành sau đại học tại Trường Đại học Quy Nhơn tính đến 07/11/2018 STT Chuyên ngành Trình độ Hình thức đào tạo Quy mô đào tạo hiện tại (Khóa học tính theo Trường: Khóa 20 (2017-2019); Khóa 21 (2018-2020 - Tuyển sinh tháng 5/2018) và 21 (2018- 2020 - Tuyển sinh tháng 9/2018)) TIẾN SĨ 1 Đại số và lí thuyết số Tiến sĩ Chính quy 5 2 Toán giải tích Tiến sĩ Chính quy 6 3 Hóa lí, thuyết và Hóa lí Tiến sĩ Chính quy 7 THẠC SĨ 1 Địa lý tự nhiên Thạc sĩ Chính quy 23 2 Kỹ thuật điện Thạc sĩ Chính quy 21 3 Kỹ thuật viễn thông Thạc sĩ Chính quy 11 4 Khoa học máy tính Thạc sĩ Chính quy 41 5 Kế toán Thạc sĩ Chính quy 256 6 Hóa lý thuyết và Hóa lý Thạc sĩ Chính quy 37 7 Hóa vô cơ Thạc sĩ Chính quy 43 8 Sinh học thực nghiệm Thạc sĩ Chính quy 52 9 Ngôn ngữ Anh Thạc sĩ Chính quy 74 10 Ngôn ngữ học Thạc sĩ Chính quy 29 11 Văn học Việt Nam Thạc sĩ Chính quy 41 12 Quản lý giáo dục Thạc sĩ Chính quy 131 13 Lịch sử Việt Nam Thạc sĩ Chính quy 40 14 Vật lý chất rắn Thạc sĩ Chính quy 61 15 Toán giải tích Thạc sĩ Chính quy 19 16 Đại số và lý thuyết số Thạc sĩ Chính quy 40 17 Phương pháp toán sơ cấp Thạc sĩ Chính quy 65 Nguồn: Phòng Đào tạo Sau Đại học 2.1.2. Về ngành đăng ký đào tạo Khoa TC-NH&QTKD đang đào tạo trình độ cử nhân ngành QTKD gồm các hình thức đào tạo là chính quy, vừa làm vừa học và văn bằng 2.
  • 15. 10 Bảng 2.3. Thống kê sinh viên hệ đào tạo chính quy trình độ cử nhân ngành QTKD STT Khóa Niên khóa Số sinh viên Sinh viên đã tốt nghiệp Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong 2 năm gần nhất 1 25 2002 – 2006 44 44 2 26 2003 – 2007 39 39 3 27 2004 – 2008 64 64 4 28 2005 – 2009 116 116 5 29 2006 – 2010 170 170 6 30 2007 – 2011 184 180 7 31 2008 – 2012 185 105 8 32 2009 – 2013 223 216 9 33 2010 – 2014 557 487 10 34 2011 – 2015 446 396 11 35 2012 – 2016 282 266 94,33% 12 36 2013 – 2017 158 148 93,67% 13 37 2014 – 2018 296 255 86,15% 14 38 2015 – 2019 316 15 39 2016 – 2020 226 16 40 2017 – 2021 319 17 41 2018 – 2022 300 Nguồn: Phòng Đào tạo đại học (2018) 2.2. Đội ngũ giảng viên, cán bộ cơ hữu - Số lượng giảng viên cơ hữu hiện tại của Trường Đại học Quy Nhơn là 544 giảng viên. Theo trình độ, gồm: 140 tiến sĩ, 01 giáo sư, 32 phó giáo sư, 359 thạc sĩ, 12 đại học. Trong đó, giảng viên cơ hữu đúng ngành đăng ký đào tạo: 21, ngành gần với ngành đăng ký đào tạo 76. Bảng 2.4. Danh sách giảng viên, nhà khoa ho ̣c cơ hữu tham gia đào ta ̣o các học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Quy Nhơn TT Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại Học hàm, năm phong Học vị, nước, năm tốt nghiệp Ngành/ Chuyên ngành Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) Thành tích khoa học (số lượng đề tài, các bài báo) Tham gia giảng dạy học phần Ghi chú 1 Đỗ Ngọc Phó Tiến sĩ, Khoa học 2002, - Đề tài: 10 - Quản trị
  • 16. 11 Mỹ, 1963, Hiệu trưởng giáo sư, 2012 Pháp, 2002 quản trị/Chuyên ngành Marketing Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng - Bài báo: 16 khách sạn - Quản trị chiến lược - Quản trị kinh doanh quốc tế 2 Đặng Thị Thanh Loan, 1980, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2017 Kinh tế – Quản lý/Quản trị kinh doanh - Đề tài: 05 - Bài báo: 13 - Kinh tế vi mô - Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - Quản trị tác nghiệp 3 Nguyễn Thị Hạnh, 1971, Giảng viên chính Tiến sĩ, Việt Nam, 2018 Quản trị kinh doanh - Đề tài: 08 - Bài báo: 08 - Quản trị học - Hành vi tổ chức - Quản trị sự thay đổi 4 Trịnh Thị Thúy Hồng, 1980, Trưởng khoa Tiến sĩ, Việt Nam, 2012 Kinh tế - Tài chính ngân hàng 2015, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng - Đề tài: 02 - Bài báo: 15 - Tài chính – Tiền tệ - Quản trị ngân hàng thương mại - Lãnh đạo - Quản trị dự án 5 Phạm Thị Tiến sĩ, Tài chính - Đề tài: 02 - Quản trị
  • 17. 12 Bích Duyên, 1983, Phó Trưởng Khoa, Trưởng Bộ môn Việt Nam, 2016 – Ngân hàng - Bài báo: 17 ngân hàng thương mại - Tài chính – Tiền tệ - Quản trị rủi ro 6 Phan Thị Quốc Hương, 1979, Trưởng bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2015 Tài chính – Ngân hàng - Đề tài: 03 - Bài báo: 19 - Kinh tế vĩ mô - Quản trị tài chính - Phân tích tài chính - Quản trị danh mục đầu tư 7 Trần Thị Cẩm Thanh, 1976, Trưởng khoa Phó giáo sư, 2015 Tiến sĩ, Việt Nam, 2007 Kế toán, tài vụ và phân tích hoạt động kinh tế 2009, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 07 - Bài báo: 12 - Kinh tế vi mô - Kế toán quản trị 8 Đỗ Huyền Trang, 1979, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2013 Kế toán, kiểm toán và phân tích 2014, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 03 - Bài báo: 12 Phân tích tài chính 9 Nguyễn Thị Lệ Hằng, 1983, Giảng viên Tiến sĩ, Việt Nam 2017 Kế toán - Kiểm toán - Đề tài: 02 - Bài báo: 15 Kế toán quản trị 10 Đào Quyết Thắng, Tiến sĩ, Việt Nam, Kinh tế Phát triển (Kinh tế - Bài báo: 12 - Quản trị dự án - Quản trị
  • 18. 13 1988, Giảng viên 2018 đầu tư) danh mục đầu tư 11 Nguyễn Đình Hiền, 1963, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Quy Nhơn Phó giáo sư, 2013 Tiến sĩ, Việt Nam, 1999 Kinh tế/Kinh tế chính trị - Đề tài: 22 - Bài báo: 39 - Kinh tế vĩ mô 12 Lê Kim Chung, 1965, Trưởng Phòng Đào tạo Sau Đại học Tiến sĩ, Việt Nam, 2003 Kinh tế/Kinh tế chính trị - Đề tài: 02 - Bài báo: 07 - Kinh tế vi mô 13 Võ Nguyên Du, 1958, Giảng viên Phó giáo sư, 2012 Tiến sĩ, Việt Nam, 2001 Giáo dục học 2001, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 16 - Bài báo: 05 Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh 14 Đoàn Thế Hùng, 1973, Phó trưởng khoa Phó giáo sư, 2014 Tiến sĩ, Việt Nam, 2009 CNDVBC & CNDVLS 2011, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 08 - Bài báo: 16 Triết học 15 Nguyễn Quang Ngoạn, 1973, Trưởng Khoa Phó giáo sư, 2018 Tiến sĩ, Việt Nam, 2009 Ngôn ngữ Anh 2009, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 08 - Bài báo: 21 Tiếng Anh 16 Võ Duy Tiến sĩ, Ngôn ngữ 2012, - Đề tài: 01 Tiếng
  • 19. 14 Đức, 1972, Phó Trưởng khoa Úc, 2012 Trường ĐH Quy Nhơn - Bài báo: 02 Anh 17 Bùi Thị Long, 1978, Giảng viên Tiến sĩ, Việt Nam, 2015 Luật học/Luật Kinh tế - Đề tài: 02 - Bài báo: 05 Pháp luật kinh doanh 18 Nguyễn Thị Ngọc Thùy, 1980, Trưởng bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2015 Triết học - Đề tài: 03 - Bài báo: 03 Triết học Bảng 2.5. Danh sách giảng viên, nhà khoa học cơ hữu đứng tên mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh TT Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại Học hàm, năm phong Học vị, nước, năm tốt nghiệp Ngành/ Chuyên ngành Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) Thành tích khoa học (số lượng đề tài, các bài báo) Tham gia giảng dạy học phần Ghi chú Ngành đúng 1 Đỗ Ngọc Mỹ, 1963, Hiệu trưởng Phó giáo sư, 2012 Tiến sĩ, Pháp, 2002 Khoa học quản trị/Chuyên ngành Marketing 2002, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng - Đề tài: 10 - Bài báo: 16 - Quản trị khách sạn - Quản trị chiến lược - Quản trị kinh doanh quốc tế 2 Đặng Thị Thanh Loan, 1980, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2017 Kinh tế – Quản lý/Quản trị kinh doanh - Đề tài: 05 - Bài báo: 13 - Kinh tế vi mô - Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - Quản trị
  • 20. 15 tác nghiệp 3 Nguyễn Thị Hạnh, 1971, Giảng viên chính Tiến sĩ, Việt Nam, 2018 Quản trị kinh doanh - Đề tài: 08 - Bài báo: 08 - Quản trị học - Hành vi tổ chức - Quản trị sự thay đổi Ngành gần 4 Trịnh Thị Thúy Hồng, 1980, Trưởng khoa Tiến sĩ, Việt Nam, 2012 Kinh tế - Tài chính ngân hàng 2015, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng - Đề tài: 02 - Bài báo: 15 - Tài chính – Tiền tệ - Quản trị ngân hàng thương mại - Lãnh đạo - Quản trị dự án 5 Phạm Thị Bích Duyên, 1983, Phó Trưởng Khoa, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2016 Tài chính – Ngân hàng - Đề tài: 02 - Bài báo: 17 - Quản trị ngân hàng thương mại - Tài chính – Tiền tệ - Quản trị rủi ro 6 Phan Thị Quốc Hương, 1979, Trưởng bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2015 Tài chính – Ngân hàng - Đề tài: 03 - Bài báo: 19 - Kinh tế vĩ mô - Quản trị tài chính - Phân tích tài chính - Quản trị danh mục đầu tư
  • 21. 16 Bảng 2.6. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh TT Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại Học hàm, năm phong Học vị, nước, năm tốt nghiệp Ngành/ Chuyên ngành Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) Thành tích khoa học (số lượng đề tài, các bài báo) Tham gia giảng dạy học phần Ghi chú Ngành đúng 1 Đỗ Ngọc Mỹ, 1963, Hiệu trưởng Phó giáo sư, 2012 Tiến sĩ, Pháp, 2002 Khoa học quản trị/Chuyên ngành Marketing 2002, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng - Đề tài: 10 - Bài báo: 16 - Quản trị khách sạn - Quản trị chiến lược - Quản trị kinh doanh quốc tế 2 Đặng Thị Thanh Loan, 1980, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2017 Kinh tế – Quản lý/Quản trị kinh doanh - Đề tài: 05 - Bài báo: 13 - Kinh tế vi mô - Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - Quản trị tác nghiệp 3 Nguyễn Thị Hạnh, 1971, Giảng viên chính Tiến sĩ, Việt Nam, 2018 Quản trị kinh doanh - Đề tài: 08 - Bài báo: 08 - Quản trị học - Hành vi tổ chức - Quản trị sự thay đổi Ngành gần 4 Trịnh Thị Thúy Hồng, Tiến sĩ, Việt Nam, Kinh tế - Tài chính ngân hàng 2015, Trường Đại học - Đề tài: 02 - Bài báo: 15 - Tài chính – Tiền tệ
  • 22. 17 1980, Trưởng khoa 2012 Kinh tế Đà Nẵng - Quản trị ngân hàng thương mại - Lãnh đạo - Quản trị dự án 5 Phạm Thị Bích Duyên, 1983, Phó Trưởng Khoa, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2016 Tài chính – Ngân hàng - Đề tài: 02 - Bài báo: 17 - Quản trị ngân hàng thương mại - Tài chính – Tiền tệ - Quản trị rủi ro 6 Phan Thị Quốc Hương, 1979, Trưởng bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2015 Tài chính – Ngân hàng - Đề tài: 03 - Bài báo: 19 - Kinh tế vĩ mô - Quản trị tài chính - Phân tích tài chính - Quản trị danh mục đầu tư 7 Trần Thị Cẩm Thanh, 1976, Trưởng khoa Phó giáo sư, 2015 Tiến sĩ, Việt Nam, 2007 Kế toán, tài vụ và phân tích hoạt động kinh tế 2009, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 07 - Bài báo: 12 - Kinh tế vi mô - Kế toán quản trị 8 Đỗ Huyền Trang, 1979, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2013 Kế toán, kiểm toán và phân tích 2014, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 03 - Bài báo: 12 Phân tích tài chính
  • 23. 18 9 Nguyễn Thị Lệ Hằng, 1983, Giảng viên Tiến sĩ, Việt Nam 2017 Kế toán – Kiểm toán - Đề tài: 02 - Bài báo: 15 Kế toán quản trị Ngành khác 10 Đào Quyết Thắng, 1988, Giảng viên Tiến sĩ, Việt Nam, 2018 Kinh tế Phát triển (Kinh tế đầu tư) - Bài báo: 12 - Quản trị dự án - Quản trị danh mục đầu tư 11 Nguyễn Đình Hiền, 1963, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Quy Nhơn Phó giáo sư, 2013 Tiến sĩ, Việt Nam, 1999 Kinh tế/Kinh tế chính trị - Đề tài: 22 - Bài báo: 39 - Kinh tế vĩ mô 12 Lê Kim Chung, 1965, Trưởng Phòng Đào tạo Sau Đại học Tiến sĩ, Việt Nam, 2003 Kinh tế/Kinh tế chính trị - Đề tài: 02 - Bài báo: 07 - Kinh tế vi mô 13 Võ Nguyên Du, 1958, Giảng viên Phó giáo sư, 2012 Tiến sĩ, Việt Nam, 2001 Giáo dục học 2001, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 16 - Bài báo: 05 Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh 17 Bùi Thị Long, 1978, Giảng viên Tiến sĩ, Việt Nam, 2015 Luật học/Luật Kinh tế - Đề tài: 02 - Bài báo: 05 Pháp luật kinh doanh
  • 24. 19 Bảng 2.7. Danh sách giảng viên giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành của ngành Kế toán TT Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại Học hàm, năm phong Học vị, nước, năm tốt nghiệp Ngành/ Chuyên ngành Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) Thành tích khoa học (số lượng đề tài, các bài báo) Tham gia giảng dạy học phần Ghi chú Ngành đúng 1 Trần Thị Cẩm Thanh, 1976, Trưởng khoa Phó giáo sư, 2015 Tiến sĩ, Việt Nam, 2007 Kế toán, tài vụ và phân tích hoạt động kinh tế 2009, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 07 - Bài báo: 12 - Lý thuyết kế toán - Chuẩn mực kế toán 2 Nguyễn Ngọc Tiến, 1979, Phó Trưởng Khoa, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2015 Kế toán, kiểm toán và phân tích 2016, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 18 - Bài báo: 40 - Kế toán tài chính nâng cao - Kiểm toán nâng cao 3 Đỗ Huyền Trang, 1979, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2013 Kế toán, kiểm toán và phân tích 2014, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 03 - Bài báo: 12 - Kế toán công 4 Lê Thị Thanh Mỹ, 1984, Giảng viên Tiến sĩ, Việt Nam, 2017 Kế toán – Kiểm toán 2017, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 5 - Bài báo: 15 Kiểm soát nội bộ 5 Nguyễn Thị Lệ Hằng, 1983, Giảng viên Tiến sĩ, Việt Nam, 2017 Kế toán – Kiểm toán 2018, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 02 - Bài báo: 15 - Kế toán quản trị
  • 25. 20 Ngành gần 6 Đỗ Ngọc Mỹ, 1963, Hiệu trưởng Phó giáo sư, 2012 Tiến sĩ, Pháp, 2002 Khoa học quản trị/Chuy ên ngành Marketi ng 2002, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng - Đề tài: 10 - Bài báo: 16 Quản trị kinh doanh quốc tế 7 Phan Thị Quốc Hương, 1979, Trưởng bộ môn Tiến sĩ, Việt Nam, 2015 Tài chính – Ngân hàng 2016, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 03 - Bài báo: 19 - Quản trị tài chính Ngành khác 8 Trương Thị Thanh Phượng, 1985, Giảng viên Tiến sĩ, Pháp, 2015 Applied Mathem matics 2015, Trường Đại học Quy Nhơn - Đề tài: 04 - Bài báo: 15 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 9 Nguyễn Đình Hiền, 1963, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Quy Nhơn Phó giáo sư, 2013 Tiến sĩ, Việt Nam, 1999 Kinh tế/Kinh tế chính trị 2010, Đại học Huế - Đề tài: 22 - Bài báo: 39 - Kinh tế Việt Nam 10 Lê Kim Chung, 1965, Trưởng Phòng Đào tạo Sau Đại học Tiến sĩ, Việt Nam, 2003 Kinh tế/Kinh tế chính trị - Đề tài: 02 - Bài báo: 07 - Kinh tế vi mô
  • 26. 21 - Số lượng giảng viên thỉnh giảng: Theo trình độ: 23 tiến sĩ (Giáo sư: 01, phó giáo sư: 16) Bảng 2.8. Danh sách giảng viên, nhà khoa ho ̣c thỉnh giảng tham gia đào ta ̣o trình độ thạc sĩ ngành QTKD của Trường Đại học Quy Nhơn Số TT Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại Học hàm, năm phong Học vị, nước, năm tốt nghiệp Ngành/ Chuyên ngành Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) Thành tích khoa học (số lượng đề tài, các bài báo) Ghi chú Ngành đúng 1 Nguyễn Trường Sơn, 1962, Trưởng Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Giáo sư, 2014 Tiến sĩ, Việt Nam, 1997 Kinh tế công nghiệp 2000, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng - Đề tài: 16 - Bài báo: 70 2 Lê Văn Huy, 1975, Trưởng Phòng Đào tạo Phó Giáo sư, 2012 Tiến sĩ, Pháp, 2008 Khoa học Quản trị/Marketi ng và Hệ thống hong tin 2008, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng - Đề tài: 03 - Bài báo: 95 3 Phạm Thu Hương, 1971, GVCC, Nguyên Phó Trưởng Khoa Sau Đại học, Trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội Phó giáo sư, 2009 Tiến sĩ, Việt Nam, 2004 Quản trị kinh doanh 2004, Trường Đại học Ngoại thương - Đề tài: 16 - Bài báo: 30 4 Đặng Văn Mỹ, 1967, Giám đốc Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum Phó giáo sư, 2015 Tiến sĩ, 2011, Pháp Quản trị kinh doanh 2013, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng - Đề tài: 06 - Bài báo: 20 5 Bùi Thị Thanh, Phó giáo Tiến sĩ, Kinh 2007, - Đề tài: 08
  • 27. 22 1969, GVCC Khoa Quản trị Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sư, 2014 Việt Nam, 2005 doanh và quản lý/Kinh doanh thương mại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh - Bài báo: 45 6 Nguyễn Thị Kim Anh, 1962, GVCC Khoa Kinh tế, Trường Đại học Nha Trang Phó giáo sư, 2007 Tiến sĩ, Việt Nam, 2003 Kinh tế/Quản trị kinh doanh 2004, Trường Đại học Nha Trang - Đề tài: 24 - Bài báo: 53 7 Nguyễn Thanh Liêm, 1963, Giám đốc Trung tâm Thư viện Phó giáo sư, 2013 Tiến sĩ, Việt Nam, 2003 Kinh tế/Quản trị kinh doanh 2004, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng - Đề tài: 07 - Bài báo: 20 8 Phạm Thị Lan Hương, 1971, Trưởng Khoa Marketing Phó giáo sư, 2015 Tiến sĩ, Pháp, 2003 Quản trị kinh doanh 2006, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng - Đề tài: 08 - Bài báo: 60 9 Ngô Thị Khuê Thư, 1982, Phó Trưởng Khoa Marketing Tiến sĩ, Pháp, 2013 Khoa học quản lý/ Marketing 2015, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng - Đề tài: 01 - Bài báo: 16 10 Đinh Tiên Minh, 1972, Giảng viên Khoa Kinh doanh quốc tế - Marketing, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Tiến sĩ, Việt Nam, 2016 Kinh doanh thương mại 2017, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh - Đề tài: 09 - Bài báo: 17
  • 28. 23 Chí Minh 11 Lê Nhật Hạnh, 1978, Trưởng Bộ môn PPNC, Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh Tiến sĩ, Đài Loan, 2013 Quản trị kinh doanh/Mar keting 2013, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh - Bài báo: 17 Ngành gần 12 Phan Thị Thu Hà, 1959, Nguyên Trưởng Bộ môn Ngân hàng, Viện Ngân hàng – Tài chính, Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội Phó giáo sư, 2005 Tiến sĩ, Việt Nam, 2001 Tài chính – Ngân hàng 2001, Trường Đại học Kinh tế quốc dân - Đề tài: 08 - Bài báo: 30 13 Nguyễn Thu Thủy, 1975, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội Phó giáo sư, 2012 Tiến sĩ, Hà Lan, 2008 Tài chính 2008, Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội - Đề tài: 25 - Bài báo: 70 14 Nguyễn Thị Liên Hoa, 1963, Phó Trưởng Bộ môn Tài chính Quốc tế, khoa Tài chính, Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh Phó giáo sư, 2008 Tiến sĩ, Việt Nam, 2001 Tài chính – Ngân hàng 2002, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh - Đề tài: 13 - Bài báo: 20 15 Hà Thanh Việt,1976, Hiệu trưởng Trường Phó giáo sư, 2013 Tiến sĩ, Việt Nam, Kinh tế - Tài chính Ngân hàng 2009, Trường Đại học - Đề tài: 05 - Bài báo: 35
  • 29. 24 Cán bộ quản lý giáo dục TP. Hồ Chí Minh 2004 Quy Nhơn 16 Lê Thị Minh Hằng, 1977, Phó Trưởng Khoa Quản trị kinh doanh Tiến sĩ, Pháp, 2012 Khoa học quản lý 2012, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng - Đề tài: 11 - Bài báo: 17 Ngành khác 17 Nguyễn Văn Mạnh, 1956, Nguyên Trưởng Khoa Du lịch và Khách sạn, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Phó giáo sư, 2007 Tiến sĩ, Việt Nam, 2003 Kinh tế Du lịch 2003, Trường Đại học Kinh tế quốc dân - Đề tài: 24 - Bài báo: 40 18 Đào Hữu Hòa, 1963, Phó hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Phó giáo sư, 2013 Tiến sĩ, Việt Nam, năm 2009 Kinh tế học/Kinh tế 2010, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng - Đề tài: 18 - Bài báo: 45 19 Dương Thị Liễu, 1961, Phó Tổng thư ký Hiệp hội Phát triển Văn hóa doanh nghiệp Việt Nam, Giảng viên Khoa Quản trị kinh doanh – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Phó giáo sư, 2005 Tiến sĩ, Việt Nam, 1997 Triết học 1998, Trường Đại học Kinh tế quốc dân - Đề tài: 12 - Bài báo: 32 20 Nguyễn Bạch Nguyệt, 1956, Phó giáo sư, 2004 Tiến sĩ, Bungari, Kinh tế đầu tư 2007, trường Đại Đề tài: 6 Bài báo:12
  • 30. 25 Nguyên Phó Trưởng Bộ môn Kinh tế đầu tư, Trường Đại học Kinh tế quốc dân 2004 học Kinh tế quốc dân Hà Nội 21 Nguyễn Thị Ngọc Anh, 1973, Trưởng bộ môn Văn hóa Kinh doanh, Khoa Quản trị Kinh doanh Đại học Kinh tế Quốc dân Tiến sĩ, Việt Nam, 2011 Văn hóa kinh doanh 2012, Trường Đại học Kinh tế quốc dân - Đề tài: 08 - Bài báo: 20 22 Nguyễn Huỳnh Huyện, 1970, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Bình Định Tiến sĩ, Việt Nam, 2014 Luật/Luật Hiến pháp 2016, Học viện Hành chính quốc gia - Bài báo: 05 23 Nguyễn Quốc Thịnh, 1961, Trưởng Bộ môn Quản trị thương hiệu Trường Đại học Thương mại Phó giáo sư, 2004 Tiến sĩ, Ucraina, 1995 Thương phẩm Trường Đại học Thương mại - Đề tài: 11 - Bài báo: 13
  • 31. 26 - Số lượng cán bộ cơ hữu quản lý ngành đào ta ̣o: Bảng 2.9. Danh sách cán bộ quản lý phụtrách ngành đào ta ̣o Số TT Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại Học hàm Trình độđào tạo, năm tốt nghiệp Ngành/ Chuyên ngành Ghi chú 1 Đỗ Ngọc Mỹ, 1963, Hiệu trưởng Trường Đại học Quy Nhơn Phó giáo sư Tiến sĩ, 2002 Khoa học quản trị/Chuyên ngành Marketing 2 Nguyễn Đình Hiền, 1963, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Quy Nhơn Phó giáo sư Tiến sĩ, 1999 Kinh tế chính trị 3 Lê Kim Chung, 1965, Trưởng phòng Đào tạo Sau Đại học Tiến sĩ, 2003 Kinh tế chính trị 4 Trịnh Thị Thúy Hồng, 1980, Trưởng khoa Tiến sĩ, 2012 Kinh tế - Tài chính ngân hàng 5 Phạm Thị Bích Duyên, 1983, Phó Trưởng Khoa, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, 2016 Tài chính – Ngân hàng 6 Đặng Thị Thanh Loan, 1980, Trưởng Bộ môn Tiến sĩ, 2017 Quản trị kinh doanh 7 Lê Công Trình, 1980, PTP. Phòng Đào tạo Sau Đại học Tiến sĩ, 2009 Toán học
  • 32. 27 2.3. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo 2.3.1. Phòng học, giảng đường Bảng 2.10. Phòng học, hội trường, thư viện, trung tâm học liệu STT Tên Số lượng Mục đích sử dụng Đối tượng sử dụng Diện tích sàn xây dựng (m2) 1 Phòng học 144 Phục vụ đào tạo Sinh viên, học viên 25.748 2 Phòng học đa phương tiện 0 0 0 0 3 Hội trường 3 Phục vụ đào tạo Sinh viên, giảng viên 1.975 4 Thư viện 1 Phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học Sinh viên, học viên 3.339 5 Trung tâm học liệu... 0 0 0 0 6 Các phòng chức năng khác 38 Phục vụ đào tạo Cán bộ, giảng viên 2.002 2.3.2. Phòng thí nghiê ̣m, cơ sở thực hành Bảng 2.11. Các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng STT Tên Số lượng Mục đích sử dụng Đối tượng sử dụng Diện tích sàn xây dựng (m2) 1 Phòng thí nghiệm 56 Phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học Sinh viên, học viên, nghiên cứu viên, giảng viên 5.321 2 Phòng thực hành tin học, ngoại ngữ 20 Phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học Sinh viên, học viên 2.294 3 Xưởng thực tập điện, điện tử, vườn sinh học 3 Phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học Sinh viên, học viên 875 4 Nhà tập đa năng 1 Phục vụ đào tạo Sinh viên 5.060
  • 33. 28 2.3.3. Thiết bi ̣phục vụ đào tạo Bảng 2.12. Trang thiết bi ̣phục vụ cho thực hiê ̣ n chương trình đào ta ̣o STT Tên gọi của máy, thiết bị, ký hiệu, mục đích sử dụng Nước sản xuất, năm sản xuất Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị 1 Máy vi tính để bàn - Dell OptiPlex(TM) 3010 MT N-Series Base Mỹ (DELL), 2013 50 Tất cả các học phần/ Luận văn 2 Máy Projector Sony VPL-EX272 Nhật, 2012 10 Tất cả các học phần/ Luận văn 3 Máy điều hòa lớn 24000BTU, một chiều lạnh LG S24ENA Việt Nam, 2014 02 Phục vụ tất cả các học phần tại phòng thực hành 4 Bảng trắng (dùng cho máy chiếu và thiết bị bảng) Việt Nam, 2011 02 Tất cả các học phần 5 Máy scanner và in quét 2 mặt Duplex HP Scanjet Pro 3000S2 Nhật, 2011 01 Luận văn 6 Máy in đen trắng A4 canon LBP 3300 Canon China, 2014 01 Luận văn 7 Hệ thống các máy nghe nhìn Đông Nam Á 50 Ngoại ngữ 2.3.4. Thư viện, giá o trình, sá ch nghiên cứu, tài liệu tham khảo Bảng 2.13. Thư viện STT Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi những sách, tạp chí xuất bản trong 5 năm trở lại đây) Nước xuất bản/Năm xuất bản Số lượng bản sách Tên học phần sử dụng sách, tạp chí 1 Accounting McGraw Hill/ 2011 3 Kế toán quản trị 2 Accounting for decision making and control McGraw Hill/2011 5 Kế toán quản trị 3 Bài tập kế toán quản trị Việt Nam/2011 90 Kế toán quản trị 4 Kinh tế học Việt Nam/2011 70 Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô 5 Corporation 2020 Island press/2012 3 Lãnh đạo
  • 34. 29 STT Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi những sách, tạp chí xuất bản trong 5 năm trở lại đây) Nước xuất bản/Năm xuất bản Số lượng bản sách Tên học phần sử dụng sách, tạp chí 6 Báo cáo tài chính Việt Nam/2013 80 Phân tích tài chính 7 Giáo Trình Kiểm toán tài chính Việt Nam/2014 20 Phân tích tài chính 8 Phân tích báo cáo tài chính Việt Nam/2013 20 Phân tích tài chính 9 Luật xử lý vi phạm hành chính và văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất Việt Nam/2017 15 Pháp luật kinh doanh 10 Văn bản luật quốc tế - một số vấn đề cơ bản luật quốc tế Việt Nam/2014 15 Pháp luật kinh doanh 11 Information systems McGraw Hill/ 2011 3 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh 12 Advanced financial accouting McGraw Hill/ 2011 5 Quản lý tài chính kế toán 13 Giáo trình quản trị doanh nghiệp Việt Nam/2012 100 Quản trị chiến lược 14 Marketing strategy McGraw Hill/2011 1 Quản trị chiến lược 15 Khái luận về quản trị chiến lược Việt Nam/2012 80 Quản trị chiến lược 16 Giáo trình Thị trường vốn Việt Nam/2010. 20 Quản trị danh mục đầu tư 17 Phân tích chứng khoán và quản lý danh mục đầu tư Việt Nam/2014 20 Quản trị danh mục đầu tư 18 Giáo trình lập dự án đầu tư Việt Nam/2013 90 Quản trị dự án 19 Giáo trình Quản lý dự án Việt Nam/2014 20 Quản trị dự án 20 Business driven technolgy McGraw Hill/2013 3 Quản trị học 21 Giáo trình quản trị doanh nghiệp Việt Nam/2013 100 Quản trị học 22 Giáo trình quản trị kinh doanh Việt Nam/2013 70 Quản trị học 23 Giáo trình quản trị kinh doanh khách sạn Việt Nam/2013 80 Quản trị khách sạn 24 Luật Du lịch Việt Nam/2017 15 Quản trị khách sạn 25 Cẩm nang thanh toán quốc tế Việt Nam/2014 10 Quản trị Ngân hàng
  • 35. 30 STT Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi những sách, tạp chí xuất bản trong 5 năm trở lại đây) Nước xuất bản/Năm xuất bản Số lượng bản sách Tên học phần sử dụng sách, tạp chí và tài trợ ngoại thương thương mại 26 Giáo trình Quản trị Ngân hàng thương mại Việt Nam/2015 20 Quản trị Ngân hàng thương mại 27 Hướng dẫn thực hành tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng thương mại Việt Nam/2014 20 Quản trị Ngân hàng thương mại 28 Nghiệp vụ Ngân hàng hiện đại Việt Nam/2014 20 Quản trị Ngân hàng thương mại 29 Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại Việt Nam/ 2015 20 Quản trị Ngân hàng thương mại 30 Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng Việt Nam/2014 20 Quản trị Ngân hàng thương mại 31 Giáo trình quản trị nhân lực Việt Nam/2012 70 Quản trị nguồn nhân lực 32 Giáo trình quản trị nhân lực Việt Nam/2012 70 Quản trị nguồn nhân lực 33 Giáo trình quản trị thương mại bán lẻ Việt Nam/2015 90 Quản trị quan hệ khách hàng 34 Bài tập quản trị tác nghiệp Việt Nam/2011 60 Quản trị tác nghiệp 35 Tài chính doanh nghiệp Việt Nam/2012 20 Quản trị tài chính 36 Tài chính doanh nghiệp căn bản - Lý thuyết, Bài tập và Bài giải Việt Nam/2015 20 Quản trị tài chính 37 Quản trị tài chính Việt Nam/2014 10 Quản trị tài chính 38 Tài chính doanh nghiệp Việt Nam/2014 20 Quản trị tài chính 39 Finance McGraw Hill/ 2012 2 Tài chính - Tiền tệ 40 Giáo trình lí thuyết tài chính - tiền tệ Việt Nam/2012 60 Tài chính - Tiền tệ 41 Business connecting principles practice McGraw Hill/ 2012 2 Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 42 Business driven technolgy McGraw Hill/2013 3 Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
  • 36. 31 2.3.5. Mạng công nghệ thông tin Hiện tại Trường đại học Quy Nhơn đã trang bị đầy đủ hệ thống Wifi cho tất cả các giảng đường từ A1 đến A7, Hội trường A và B, toàn nhà hành chính 15 tầng, tòa nhà trung tâm 4 tầng, thư viện. Ngoài ra, Nhà trường còn trang bị các phòng học máy tính với đầy đủ các phần mềm cần thiết nhằm phục vụ việc thực hành cho học viên ngành Kinh tế nói chung và chuyên ngành QTKD nói riêng. 2.4. Hoa ̣t đô ̣ng nghiên cư ́ u khoa ho ̣c 2.4.1. Đề tài khoa học đã thực hiện trong 5 năm gần nhất tính đến ngày cơ sở đào tạo đề nghi ̣mở ngành Bảng 2.14. Các đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, nhà khoa ho ̣c liên quan đến ngành QTKD do Trường Đại học Quy Nhơn thực hiện Số TT Tên đề tài Cấp quyết định, mã số Số QĐ, ngày tháng năm/ ngày nghiệm thu Kết quả nghiê ̣ m thu Ghi chú 1 Hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa: Nghiên cứu trường hợp của tỉnh Bình Định Bộ, B2017- DQN-03 2017/2018 2 Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp thương mại tại Bình Định Trường, T2017.533.36 Quyết định số 797/QĐ-ĐHQN, 12- 06-2017/30-10-2018 Khá 3 Nghiên cứu chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam Trường, T2017.532.35 Quyết định số 797/QĐ-ĐHQN, 12- 06-2017/11-10-2018 Tốt 4 Nghiên cứu năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Bình Định Trường T2017.532.33 Quyết định số 797/QĐ-ĐHQN, 12- 06-2017/21-06-2018 Tốt 5 Nghiên cứu phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng tỉnh Tỉnh, 03-05- 2015 Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu đề Xuất sắc -
  • 37. 32 Số TT Tên đề tài Cấp quyết định, mã số Số QĐ, ngày tháng năm/ ngày nghiệm thu Kết quả nghiê ̣ m thu Ghi chú Bình Định giai đoạn 2016-2030 tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh số 822/QĐ-SKHCN ngày 24/7/2017 6 Tác động của đầu tư công tới tăng trưởng kinh tế của tỉnh Bình Định Trường T2016.526.32 Quyết định số 502/QĐ-ĐHQN, 13- 04-2016/19-05-2017 Xuất sắc 7 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng thanh toán của các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu Bình Định Trường, T2016.531.37 Quyết định số 502/QĐ-ĐHQN, 13- 04-2016/18-05-2017 Tốt 8 Nghiên cứu tác động thuế thu nhập doanh nghiệp đến cấu trúc vốn của các công ty cổ phần niêm yết tại Việt Nam Trường, T2016.524.30 Quyết định số 502/QĐ-ĐHQN, 13- 04-2016/11-05-2017 Xuất sắc 9 Hoàn thiện kế toán hành chính sự nghiệp trên cơ sở tiếp cận Chuẩn mực kế toán công quốc tế: Nghiên cứu điển hình tại các đơn vị sự nghiệp tỉnh Bình Định Trường, T2017.534.37 Quyết định số 797/QĐ-ĐHQN, 12- 06-2017/16-03-2018 Xuất sắc 10 Tác động của Marketing xanh đến hành vi người tiêu dùng mặt hàng sữa tại tỉnh Bình Định Trường, T2016.525.31 Quyết định số 502/QĐ-ĐHQN, 13- 04-2016/30-05-2017 Tốt
  • 38. 33 Số TT Tên đề tài Cấp quyết định, mã số Số QĐ, ngày tháng năm/ ngày nghiệm thu Kết quả nghiê ̣ m thu Ghi chú 11 Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của các hộ trong làng nghề thủ công tại tỉnh Bình Định Trường, T2016.527.33 Quyết định số 502/QĐ-ĐHQN, 13- 04-2016/18-07-2017 Tốt 12 Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua điện thoại di động của khách hàng trên địa bàn tỉnh Bình Định Trường, T2015.486.31 Quyết định số 3081/QĐ-ĐHQN, 19-06-2015/23-06- 2016 Khá 13 Đánh giá thực trạng, đề xuất một số mô hình sinh kế bền vững và giải pháp thực hiện cho vùng đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Bình Định. Tỉnh, 01.05.2015 14 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu của các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu Bình Định Trường, T2014.449.27 Quyết định số 4953/QĐ-ĐHQN, 09-10-2015/14-10- 2015 Tốt 16 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu Bình Định Trường, T2014.452.30 Quyết định số 631/QĐ-ĐHQN, 01- 04-2014/23-07-2015 Tốt 17 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiê ̣u quả Trường, T2013.415.24 Quyết định số 696/QĐ - ĐHQN, Tốt
  • 39. 34 Số TT Tên đề tài Cấp quyết định, mã số Số QĐ, ngày tháng năm/ ngày nghiệm thu Kết quả nghiê ̣ m thu Ghi chú sử dụng lao động của các doanh nghiê ̣p nhỏ và vừa ở Bình Đi ̣ nh 04-04-2013/25-8- 2014 18 Nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch đến Bình Định: Thực trạng và giải pháp Trường T2013.414.23 Quyết định số 696/QĐ ĐHQN, 04- 04-2013/25-8-2014 Tốt 19 Xây dựng mô hình nghiên cứu và phát triển (R&D) mở cho các doanh nghiệp dược Việt Nam Trường, T2013.416.25 Quyết định số 4417/QĐ ĐHQN, 26-12-2014/31-12- 2014 Khá 20 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại tỉnh Bình Định. Trường, T2012.380.51 Quyết định số 472/QĐ-ĐHQN, 26- 03-2012/22-04-2013 Tốt 21 Hiệu quả chi NSNN trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Định Trường, T2012.379.50 Quyết định số 699/QĐ-ĐHQN 4-4- 2013/11-04-2013 Xuất sắc Kế toán hành chính sự nghiệp G2014.46.06 Quyết định số 2028/QĐ-ĐHQN ngày 11-11-2016 Quản trị lực lượng bán G2011.01.01 Quyết định số 299/QĐ-ĐHQN ngày 29-02-2012 Kinh tế vi mô G2016.125.25 Quyết định số 3015/QĐ-ĐHQN ngày 26-12-2017 Sách chuyên khảo – Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM về ISBN 978- 604-84-2966- 9 Quyết định số 158/QĐ-NXBĐaN ngày 15-03-2018
  • 40. 35 Số TT Tên đề tài Cấp quyết định, mã số Số QĐ, ngày tháng năm/ ngày nghiệm thu Kết quả nghiê ̣ m thu Ghi chú các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn điểm đến – nghiên cứu trường hợp điểm đến Bình Định
  • 41. 36 2.4.2. Cá c hướ ng nghiên cư ́ u đề tài luận văn và dự kiến người hướ ng dẫn kèm theo Bảng 2.15. Các hướng nghiên cứu đề tài luận văn và số lượng học viên có thể tiếp nhận Số TT Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên cứu có thể nhận hướng dẫn học viên cao học Họ tên, học vị, học hàm người người có thể hướng dẫn học viên cao học Số lượng học viên cao học có thể tiếp nhận 1 - Quản trị khách sạn - Chất lượng dịch vụ và hành vi khách hàng - Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp, lợi thế cạnh tranh - Quản trị nguồn nhân lực - Văn hóa doanh nghiệp - Quản trị chiến lược PGS.TS. Đỗ Ngọc Mỹ 05 2 - Quản trị rủi ro trong kinh doanh - Quản trị tác nghiệp - Chất lượng dịch vụ và hành vi khách hàng - Môi trường kinh doanh - Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp, lợi thế cạnh tranh - Quản trị nguồn nhân lực - Văn hóa doanh nghiệp TS. Đặng Thị Thanh Loan 03 3 - Phân tích chiến lược - Phân tích môi trường kinh doanh - Đánh giá hiệu quả kinh doanh - Nghiên cứu và phát triển (sản phẩm/quy trình) - Quản trị đổi mới trong doanh nghiệp - Hành vi cá nhân/nhóm/tổ chức TS. Nguyễn Thị Hạnh 03 4 - Quản trị rủi ro NHTM, Quản trị rủi ro tài chính DN - Quản trị tài chính doanh nghiệp: vốn lưu động, hiệu quả tài chính, đòn bẩy tài chính… - Quản trị dự án TS. Trịnh Thị Thúy Hồng 03
  • 42. 37 5 - Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng - Quản trị ngân hàng thương mại - Quản trị và phân tích tài chính -Chất lượng dịch vụ và hành vi khách hàng - Môi trường kinh doanh TS. Phạm Thị Bích Duyên 03 6 - Quản trị tài chính - Đầu tư tài chính trong doanh nghiệp - Phân tích tài chính doanh nghiệp - Quản trị rủi ro trong kinh doanh TS. Phan Thị Quốc Hương, 03 7 - Khoa học quản lý - Quản trị chuỗi cung ứng - Kinh tế và quản trị kinh doanh GS. TS. Nguyễn Trường Sơn 05 8 Strategic marketing, service quality, satisfaction, green marketing, innovation of new technology, sustainable consumption PGS. TS. Lê Văn Huy 05 9 - Digital marketing - Marketing quốc tế - Quản trị kinh doanh quốc tế PGS.TS. Phạm Thu Hương 05 10 - Hoạch định chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, tổ chức. - Hành vi khách hàng trong mua sắm, tiêu dùng. - Quản trị phân phối các sản phẩm và dịch vụ. - Phát triển mô hình kinh doanh của tổ chức. - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ. - Phát triển hệ thống sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp. - Giải pháp thâm nhập và khai thác thị trường trong tiêu thụ sản phẩm. - Quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh bán lẻ. - Phát triển mạng lưới bán lẻ hàng PGS. TS. Đặng Văn Mỹ 05
  • 43. 38 hóa và dịch vụ. - Nâng cao năng lực cạnh tranh cho các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp. 11 - Quản trị nguồn nhân lực - Hành vi khách hàng - Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp. PGS.TS. Bùi Thị Thanh 05 12 - Văn hóa kinh doanh - Khởi sự kinh doanh - Quản trị kinh doanh quốc tế PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh 05 13 - Nghiên cứu xây dựng các chính sách và ban hành các quyết định trong các lĩnh vực quản trị của các tổ chức kinh doanh và các tổ chức có liên quan. - Các đề tài luận văn liên quan đến Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị dự án và Marketing. PGS.TS.Đào Hữu Hòa 05 14 - Quản trị Marketing - Quản trị nhân sự - Quản trị kinh doanh PGS.TS. Phạm Thị Lan Hương 05 15 - Đầu tư trực tiếp nước ngoài - Quản trị tài chính - Khoa học lãnh đạo PGS. TS. Hà Thanh Việt 05 16 Khoa học quản lý- Marketing TS. Ngô Thị Khuê Thư 03 17 - Marketing quốc tế - Kinh doanh thương mại - Khoa học quản trị - Quản trị phân phối, chuỗi cung ứng TS. Đinh Tiên Minh 03 18 - Quản trị marketing - Digital marketing TS. Lê Nhật Hạnh 03
  • 44. 39 2.4.3. Cá c công trình đã công bố của giảng viên, nghiên cứu viên cơ hữu Bảng 2.16. Các công trình công bố của giảng viên, nhà khoa học cơ hữu thuộc ngành QTKD của Trường Đại học Quy Nhơn trong 5 năm trở lại đây STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú 1 Identification of specialized tourism product lines for tourism development: a case of Binh Dinh, Vietnam Do Ngoc My, Dang Thi Thanh Loan, Ho Xuan Huong International conference on tourism in vietnam: Tourism beyond borders, National Economics University Press, 2017, 239-256 2 Một số giải pháp phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng tỉnh Bình Định Đỗ Ngọc Mỹ, Đặng Thị Thanh Loan Tạp chí Khoa học và Công nghệ Bình Định, 2017, 4, 12-13 3 Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng của tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 – 2030 Đỗ Ngọc Mỹ, Đặng Thị Thanh Loan Tạp chí Khoa học và Công nghệ Bình Định, 2017, 3, 13-14 4 Nghiên cứu sự gắn kết của người lao động với doanh nghiệp vùng Tây Nguyên Đỗ Ngọc Mỹ, Nguyễn Thị Kim Ánh 2017, Hội thảo khoa học “Phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên 5 Đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Bình Định Đặng Thị Thanh Loan Tạp chí Kinh tế và dự báo, 2018, 21, 33-36 6 Developing scientific tourism in Binh Dinh Province: Launching from International Center for Interdisciplinary Science and Education (ICISE) Đặng Thị Thanh Loan International conference for young researchers in economics and business (ICYREB 2017), Da Nang Publishing House, 2017, 235-241 7 Vai trò tiên phong của Đặng Thị Thanh Hội thảo khoa học quốc tế
  • 45. 40 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú chính quyền địa phương cấp tỉnh đối với phát triển du lịch bền vững: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Bình Định Loan Phát triển du lịch bền vững: Vai trò của Nhà nước, doanh nghiệp và cơ sở đào tạo, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, 2016, 307 – 318 8 Đo lường nhận thức về phát triển du lịch bền vững của cư dân địa phương: Nghiên cứu trường hợp các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ Đặng Thị Thanh Loan Hội thảo quốc tế Phát triển du lịch bền vững khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam, NXB Hồng Đức, 2016, 665 - 682 9 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch đối với điểm đến Bình Định Đặng Thị Thanh Loan Tạp chí Phát triển kinh tế, 2015, 26(9), 101-118 10 Phát huy lợi thế so sánh để phát triển du lịch Bình Định Đặng Thị Thanh Loan Tạp chí Kinh tế Châu A ́ – Thái Bình Dương, 2015, 452, 22-25 11 Các yếu tố ảnh hưởng đến thu hút khách du lịch: Nghiên cứu trường hợp điểm đến du lịch Bình Định Đặng Thị Thanh Loan, Bùi Thị Thanh Tạp chí Kinh tế & Phát triển, 2014 210, 36-44 12 Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của các hộ trong các làng nghề thủ công tỉnh Bình Định Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Hà Thanh Thảo Tạp chí Khoa học trường Đại học Quy Nhơn, số 4, tập 11, tháng 10/2017, trang 115-125. ISSN 1859- 0357 13 Đánh giá hiệu quả của các doanh nghiệp sản xuất thuốc tại Việt Nam. Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Thị Hạnh Tạp chí Kinh tế & Phát triển, 224, 53-61, ISSN 1859-0012
  • 46. 41 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú 14 Sử dụng phương pháp phân tích bao số liệu và tỉ số siêu kỹ thuật trong đánh giá hiệu quả kỹ thuật - trường hợp các doanh nghiệp công nghệ thông tin tp. Đà Nẵng Nguyễn Thị Hạnh Tạp chí Khoa học trường Đại học Quy Nhơn, số 1, tập 10, tháng 3/2016, trang 75-86. ISSN 1859-0357 15 Measuring efficiency of R&D activities in drug entrepreneurs in Vietnam by integrated framework of BSC and DEA Nguyễn Thị Hạnh Coference Proceeding of UK-ASEAN Innovation Conference (UAIC), October, 2016, VNUK of University of Danang, Aston University and the National University of Laos, pp 37-57 16 Đánh giá hiệu quả các doanh nghiệp có lợi thế xuất khẩu của tỉnh Bình Định Nguyễn Thị Hạnh Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quản trị và Kinh doanh - COMB 2015, Đại học Đà Nẵng, (pp. 257-266). 17 Để hạn chế thói quen tích trữ vàng của người dân Bình Định Trịnh Thị Thúy Hồng, Đàm Đình Mạnh Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 04/2014 – số chuyên đề, 35-37, ISSN 0866-7120 18 Mối quan hệ giữa giá vàng và giá USD tại tỉnh Bình Định Đàm Đình Mạnh, Trịnh Thị Thúy Hồng Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương số tháng 5/2015, 82-84, ISSN 0868-3808 19 Kinh nghiệm giải quyết nợ xấu ở một số quốc gia Châu Á Đặng Thành Cương, Trịnh Thị Thúy Hồng, Nguyễn Hoàng Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương số tháng 6/2015, 15-19, ISSN 0868-3808
  • 47. 42 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú Phong 20 Tăng cường vai trò của ngân hàng tài chính vi mô trong giảm nghèo ở Việt Nam: Trường hợp Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam Trịnh Thị Thúy Hồng Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương số tháng 12/2015, 27-32, ISSN 0868-3808 21 Phát huy vai trò của dịch vụ tài chính vi mô tại Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam nhằm đảm bảo quyền con người (quyền kinh tế và xã hội). Trịnh Thị Thúy Hồng, Nguyễn Văn Giáp Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương số 484 tháng 12/2016, 25-28, ISSN 0868-3808 22 Phân tích tác động của đầu tư công đến tăng trưởng kinh tế của tỉnh Bình Định qua chỉ số ICOR Trịnh Thị Thúy Hồng Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương số 489 tháng 3/2017, trang 52- 54, ISSN 0868-3808 23 Mối quan hệ giữa đầu tư công và tăng trưởng kinh tế ở Bình Định Trịnh Thị Thúy Hồng, Đàm Đình Mạnh Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 18 tháng 6/2017, 35-38, ISSN 0866-7120 24 Hiệu quả đầu tư công đối với tăng trưởng kinh tế tại tỉnh Bình Định Trịnh Thị Thúy Hồng, Đàm Đình Mạnh Tạp chí Tài chính, trang 66 - 68, Số 661 tháng 7/2017, ISSN 005-56 25 Tác động của đa dạng hóa thu nhập đến hiệu quả hoạt động của các NHTM Việt Nam Trịnh Thị Thúy Hồng, Nguyễn Hoàng Phong, Lê Tiến Thành Tạp chí Tài chính, trang 71 - 75, Số 679 tháng 4/2018, ISSN 005-56 26 Các nhân tố tác động tới sự thỏa mãn của khách Phạm Thị Bích Duyên Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 30 (10/2018), 98-101,
  • 48. 43 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú hàng đối với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử của các ngân hàng thương mại Việt Nam ISSN 0866-7120 27 Tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại Việt Nam Phạm Thị Kiều Khanh, Phạm Thị Bích Duyên Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 254 (8/2018), 50- 59, ISSN: 1859-0012 28 Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Việt Nam Phạm Thị Bích Duyên, Phạm Thị Kiều Khanh Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia “Cách mạng công nghiệp 4.0 và những đổi mới trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng”, 6/2018, 137- 151, ISBN: 978-604-946-449-2 29 The Impact of Competition on the Profitability of Emerging Banking – Evidence from Vietnam Nguyen Hoang Phong, Pham Thi Bich Duyen The 4th International Conference on Accounting and Finance (ICOAF 2018), 6/2018, ISBN: 978- 604-84-3195-2 30 Những rủi ro trong cho vay dự án PPP phát triển kết cấu hạ tầng giao thông tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Phạm Thị Kiều Khanh, Phạm Thị Bích Duyên Hội thảo khoa học quốc gia “Hoàn thiện thể chế tài chính cho phát triển bền vững thị trường chứng khoán và thị trường bảo hiểm Việt Nam”, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội, 2017, 315-334, ISBN: 978- 604-946-222-1 31 Một số đề xuất nhằm hạn chế rủi ro trong cho vay dự án PPP giao thông tại Phạm Thị Kiều Khanh, Phạm Thị Bích Duyên Tạp chí Kinh tế & Dự báo, 11/2016, 27, 35-37, ISSN: 0866-7120
  • 49. 44 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú Vietinbank 32 Bàn thêm về xử lý nợ xấu Phan Thị Thu Hà, Phạm Thị Bích Duyên Tạp chí Ngân hàng, 8/2016, 16, 32-35, ISSN: 0866-7462 33 Chính sách tài khóa với vai trò ổn định kinh tế vĩ mô Nguyễn Thị Kim Hiền, Phạm Thị Bích Duyên Tạp chí Ngân hàng, 5/2016, 10, 2-10, ISSN: 0866-7462 34 Chất lượng dịch vụ thẻ ghi nợ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam Phạm Thị Bích Duyên, Phan Thị Thu Hà, Phạm Lê Việt Tạp chí Kinh tế & Phát triển, 4/2016, 226 (II), 20- 28, ISSN: 1859-0012 35 Đẩy mạnh hoạt động thanh toán thẻ ngân hàng ở Việt Nam hiện nay Phạm Thị Bích Duyên Tạp chí Kinh tế & Dự báo, 2/2016, 39-41, ISSN: 0866-7120 36 Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ hiện đại vào thị trường thẻ thanh toán Việt Nam Phạm Thị Bích Duyên Hội thảo Connecting Vietnamese enterprises to global markets của Đại học Ngoại thương (FTU), Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương (CIEM) và Dự án "Employment effects of different policy instruments" do Thụy Sỹ tài trợ theo chương trình Swiss Programme for Research on Global Issues for Development, 2015, 295-302 37 Ứng dụng công nghệ hiện đại vào thị trường thẻ thanh toán - Những vấn đề đặt ra Phạm Thị Bích Duyên, Nguyễn Hoàng Phong Tạp chí Con số & Sự kiện, 12/2015, 32-34, ISSN: 0866-7322
  • 50. 45 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú 38 Liên kết thanh toán qua thẻ ngân hàng với các tổ chức cung cấp dịch vụ công Phạm Thị Bích Duyên Tạp chí Ngân hàng, 12/2015, 24, 28-33, ISSN: 0866-7462 39 Thực trạng phát triển thị trường thanh toán thẻ ngân hàng ở Việt Nam Phạm Thị Bích Duyên Tạp chí Con số & Sự kiện, 5/2014, 487, 35-37, ISSN: 0866-7322 40 Xu hướng dòng chảy FDI toàn cầu Phan Thị Quốc Hương 2013, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, 2013, 398, 30-33 41 Các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút vốn FDI tại tỉnh Bình Định Hà Thanh Việt – Phan Thị Quốc Hương 2013, Tạp chí Kinh tế & Phát Triển, 2013, 191, 21- 28 42 Vai trò của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với tăng trưởng kinh tế - kết quả từ nghiên cứu thực nghiệm Phan Thị Quốc Hương 2013; Tạp chí Kế toán & Kiểm toán, 2013, 5, 17-20 43 Đầu tư trực tiếp nước ngoài và động cơ tìm kiếm thị trường tại Việt Nam Phan Thị Quốc Hương 2013, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, 2013, 9, 20-28 44 Yếu tố thu hút FDI vào các nước Đông Nam Á Phan Thị Quốc Hương 2013, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2013, 20, 76-80 45 Các yếu tố ảnh hưởng thu hút FDI vào Việt Nam Phan Thị Quốc Hương 2015, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2015, 07, 45-47 46 Đổi mới nền kinh tế và thu hút vốn FDI vào Việt Nam Phan Thị Quốc Hương 2015, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, 2015, 6, 10-12 47 Các yếu tố ảnh hưởng đến phân bố không gian Phan Thị Quốc Hương 2015, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2015, 11, 42-44
  • 51. 46 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam 48 Kiểm định đồng liên kết vàđiều chỉnh bất cân xứng giữa giá dầu và tỷ giá hối đoái Phan Thị Quốc Hương và Hồ Tường Vy 2016, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2016, 01, 19-21 49 Tác động FDI đến tăng trưởng kinh tế tại các nước Đông Nam Á Phan Thị Quốc Hương và Huỳnh Thái Bảo 2016, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 2016, 09, 54-56 50 Mối quan hệ giữa chi tiêu công và tăng trưởng kinh tế: Nghiên cứu trường hợp vùng Tây Nguyên Phan Thị Quốc Hương, Lê Việt An 2017, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia "Phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên - CSED", Nxb Nông nghiệp 51 Foreign direct investment and natural resources seeking motive in ASEAN Phan Thi Quoc Huong, Le Viet An 2017, International conference on Environmental management and Sustainable development, Hà Tĩnh 52 Tác động của độ mở thương mại lên tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam Phan Thị Quốc Hương, Lê Việt An 2017, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế "Phát triển kinh tế Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế", Nxb Hà Nội 53 Tác động của thuế thu nhập doanh nghiệp lên cấu trúc vốn của các công ty cổ phần niêm yết tại Việt Nam Phan Thị Quốc Hương 2017, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, 2017, 240, 28- 36 54 Tác động của thuế thu nhập doanh nghiệp lên Phan Thị Quốc Hương 2017, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính và Kế toán,
  • 52. 47 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú cấu trúc vốn của các công ty cổ phần niêm yết tại Việt Nam: Phân tích ở cấp độ ngành 2017,09, 54-59 55 The influence of financial development on capital structure decisions: empirical study in Vietnam Phan Thị Quoc Huong 2017, International conference on Promoting Financial Inclusion in Vietnam, Banking Academy 56 Foreign direct investment, trade openness, and economic growth in Vietnam Phan Thị Quoc Huong, Le Viet An 2017, Diffusion of New Protectionism and Trade Policies of Major Countries in Asia, the International Conference on Korea Trade 57 Tác động của chính sách tiền tệ lên vốn đầu tư tư nhân tại Việt Nam: nghiên cứu giai đoạn trong và sau khủng hoảng tài chính Phan Thị Quốc Hương, Lê Việt An 2017, Kỷ yếu hội thảo quốc tế Những thay đổi trong khung chính sách tiền tệ sau khủng hoảng tài chính toàn cầu, NXB Lao Động 58 Macroeconomic factors and Corporate capital structure: evidence from listed joint stock companies in Vietnam Phan Thị Quoc Huong 2018, International Journal of Financial Research, Sciedu Press in Canada, 2018, 9(01), 31-40 59 Giải pháp hạn chế rủi ro cho các doanh nghiệp niêm yết ngành cao su Đỗ Huyền Trang Trần Thị Thanh Nhị 2015, Tạp chí Tài chính, 7/2015 (612), 48-50, ISSN – 005 – 56 60 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp chế biến gỗ Đỗ Huyền Trang Đàm Đình Mạnh 2015, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, 06/2015, 69 – 71, 60, ISSN – 0868 – 3808.
  • 53. 48 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú xuất khẩu tỉnh Bình Định 61 Nâng cao hiệu quả kế toán trách nhiệm trong doanh nghiệp xây dựng Đỗ Huyền Trang Dương Thị Lệ Tạp chí Tài chính, 11/2015 (621), 58-60, ISSN – 005 – 56 62 Giải pháp xử lí, ngăn chặn và phòng ngừa tội phạm công nghệ cao ở Việt Nam Đỗ Huyền Trang 2015, Tạp chí Kinh tế và dự báo, 11/2015 (22), 41 – 43, ISSN 0866-7120 63 Về mô hình bảng cân bằng điểm áp dụng tại các trường đại học công lập ở Việt Nam Đỗ Huyền Trang Lê Mộng Huyền 2015, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, 11/2015 (457), 40- 42, ISSN – 0868 – 3808. 64 Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng phần mềm kế toán các doanh nghiệp Việt Nam Đỗ Huyền Trang Lê Mộng Huyền 2016, Tạp chí Kế toán & Kiểm toán, số 1+2/2016 (148+149), 41-43, ISSN 1859 - 1914 65 Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng thanh toán của các doanh nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu Bình Định Đỗ Huyền Trang Lê Xuân Quỳnh Nguyễn Vân Trâm Lê Mộng Huyền 2017, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, 5/2017 (493), 64- 66,71, ISSN 0868-3808 66 Vận dụng thẻ điểm cân bằng tại các doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu Bình Định Đỗ Huyền Trang Nguyễn Thị Khánh Trang 2017, Tạp chí Tài chính, 8/2017 (663), 78-80, ISSN – 005 – 56 67 Hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị các cơ sở kinh doanh khách sạn tại TP. Quy Nhơn Đỗ Huyền Trang Nguyễn Thị Hường 2017, Tạp chí Tài chính, 8/2017 (663), 64-66, ISSN – 005 – 56 68 Nghiên cứu xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các Khách sạn tại Đỗ Huyền Trang Nguyễn Nữ Thạch Lam 2017, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, 8/2017 (500), 104-
  • 54. 49 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định 106, ISSN 0868-3808 69 Factors Affecting to the Success of the Contemporary Management Acounting Practices in Vietnamese Enterprises Đỗ Huyền Trang Lê Mộng Huyền 2018, Journal of Business and Economic, Volume 9, Number 1, January 2018, 49-59. 70 The Impact of the Management factors on Effectiveness of Accounting information system in Vietnamese small and medium Enterprises Đỗ Huyền Trang Lê Mộng Huyền 2018, Internationnal Journal of Applied Business and Economic Research, Vol 16, No 1, 77-83. 71 “The impact of adoption GAP standard on development investement efficiency in agricultural production of household, case study of grapes and apple in Ninh Thuan province, Vietnam” Dao Quyet Thang and Doan Viet Dung (2018) 4th International Conference On Management Economics and Social Sciences Held, Pattaya, Thailand. 72 “Analyzing the impact of select factors on investment decisions for agricultural development under the gap of households in Ninh Thuan, Vietnam” Dao Quyet Thang (2018) International Journal of Economics, Commerce and Management, United Kingdom,.Vol VI, issue 1, pp. 355-365 73 “Hướng đi nào cho phát triển sản xuất nông nghiệp của nông hộ theo Đào Quyết Thắng (2017) Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: "Kế toán - Kiểm toán và Kinh
  • 55. 50 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú GAP trên địa bàn Ninh Thuận” tế Việt Nam với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0", Đại học Quy Nhơn, NXB ĐH Kinh tế TP HCM. tập 1, trang 135-139. 74 “Ảnh hưởng của các nhân tố đến đầu tư phát triển nông nghiệp theo GAP của nông hộ tại tỉnh Ninh Thuận Đào Quyết Thắng và Vũ Thị Minh (2017) Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 240 (II), 105- 113. 75 Hướng đi nào cho chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất tại huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định Đào Quyết Thắng và cộng sự (2016) Kỷ yếu Hội thảo quốc gia, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội. 76 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách du lịch đối với du lịch bình định Đào Quyết Thắng và cộng sự (2016) Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Đại học Quy Nhơn, NXB Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 77 Nghiên cứu các nhân tố tác động đến năng suất lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Đào Quyết Thắng và cộng sự (2016) Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Đại học Quy Nhơn, NXB Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 78 Giải pháp thúc đẩy phát triển du lịch Bình Định khi Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương có hiệu lực Đào Quyết Thắng và cộng sự (2016) Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Đại học Quy Nhơn, NXB Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 79 Thách thức và cơ hội trong phát triển nông nghiệp bền vững Đào Quyết Thắng (2015) Kỷ yếu Hội thảo khoa học: "Gia nhập TPP - cơ hội và thách thức cho đầu tư phát triển các tỉnh
  • 56. 51 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú vùng Duyên hải miền Trung", Trường Đại học Quy Nhơn, NXB Kinh tế TP HCM... 80 Kinh nghiệm phát triển nông nghiệp xanh của các nước trên thế giới và bài học rút ra cho tỉnh Quảng Nam. Đào Quyết Thắng và cộng sự (2015) Tạp chí Sinh hoạt lý luận, số 3 (130). 81 Phát triển du lịch bền vững, kinh nghiệm từ Thái Lan và bài học cho Bình Định Đào Quyết Thắng và cộng sự (2015) Tạp chí Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng, Số 72, 19-25 82 Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP)- Hướng đi tất yếu của nông nghiệp bền vững Đào Quyết Thắng (2015) Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: "Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững", Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội 83 Mối liên kết giữa nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và nguồn vốn trong nước để thực hiện công nghiệp hóa theo hướng bền vững ở Việt Nam Đào Quyết Thắng và cộng sự (2014) Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 84 Giải pháp tăng cường thu hút FDI vào các KCN,KKT ở Bình Định Đào Quyết Thắng và cộng sự (2014) Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số 08, 65- tr67 85 Nâng cao hiệu quả hoạt động KCN Phú Tài tỉnh Bình Định Đào Quyết Thắng và cộng sự (2014) Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số chuyên đề, 53- 55
  • 57. 52 STT Tên công trình Tên tác giả Năm và nguồn công bố Ghi chú 86 Hiệu quả đầu tư phát triển KCN Phú tài, tỉnh Bình Định Đào Quyết Thắng và cộng sự (2014) Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 202(II), 26 - 34 87 Tác động của biến đổi khí hậu đến phát triển bền vững ngành thủy sản tại tỉnh Ninh Thuận, thực trạng và đề xuất giải pháp ứng phó Đào Quyết Thắng và cộng sự (2014) Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Ban điều phối vùng duyên hải miền Trung, Ninh Thuận. 2.5. Hợp tác quốc tế trong hoa ̣t đô ̣ng đào ta ̣o và nghiên cư ́ u khoa ho ̣c 2.5.1. Tình hình ký kết và công tác thực hiện các Thỏa thuận quốc tế (TTQT) năm 2018 Bảng 2.17. Thống kê về các Thỏa thuận quốc tế năm 2018 TT Tên Thỏa thuận quốc tế Bên ký kết nước ngoài Ngày ký Nơi ký Thời hạn hiệu lực Đơn vị chủ trì thực hiện I Ký trước năm 2018 (vẫn còn hiệu lực đến thời điểm báo cáo) 1 Biên bản ghi nhớ Đại học Prince of Songkla, Thái Lan 20/08/2013 ĐH Quy Nhơn Đến 2018 Đại học Prince of Songkla 2 Biên bản ghi nhớ về hợp tác, trao đổi và nghiên cứu khoa học Đại học Sookmyung Women, Hàn Quốc 03/04/2014 ĐH Quy Nhơn và ĐH Sookmyung Women Đến 2019 ĐH Quy Nhơn và ĐH Sookmyung Women 3 Biên bản ghi nhớ về hợp tác Trường Khoa học, Đại học KU Leuven, Bỉ 06/05/2014 ĐH Quy Nhơn và ĐH Leuven Đến 2019 Đại học KU Leuven 4 Thỏa thuận hợp tác Đại học Évora, Bồ Đào Nha 05/01/2015 ĐH Quy Nhơn và ĐH Évora Đến 2020 Đại học Évora 5 Biên bản ghi nhớ hợp tác Đại học Tomas Bata (CH Séc) 23/10/2015 ĐH Quy Nhơn và ĐH Tomas Đến 2018 Đại học Tomas Bata 6 Bản thỏa thuận tham gia Tổ chức 22/04/2016 Brussels, Bỉ Đến 2020 Tổ chức