TỐI ƯU HÓA QUÁ TRÌNH THIẾT KÊ GUỒNG QUAY CƯỚC CÂU CÁ f739fa06
1. Đ I H C ĐÀ N NG
TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA
-----*------
PH MăĐÌNHăKHANH
T Iă UăHịAăQUỄăTRÌNHăTHI T K GU NG QUAY
C C CÂU CÁ
LU N VĔNăTH C S K THU T
Chuyên ngành: K thu tăC ăkhí
ĐẨăN NG, 10/2018
2. Đ I H C ĐÀ N NG
TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA
-----*------
PH MăĐÌNHăKHANH
T Iă UăHịAăQUỄăTRÌNHăTHI T K GU NG QUAY
C C CÂU CÁ
Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí
Mã s : 8.52.01.03
LU NăVĔNăTH C S K THU T
NG IăH NG D N KHOA H C:
TS. NGUY N XUÂN HÙNG
ĐẨăN NG, 10/2018
3. L IăCAMăĐOAN
Tôi cam đoan đấy là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu
trong luận văn là thực và chưa từng ai công bố trong bất kỳ một công trình nào
khác
Tác giả luận văn
Ph m Đình khanh
4. T Iă UăHịAăQUỄăTRÌNHăTHI T K GU NGăQUAYăC C
CÂU CÁ
H c viên: Ph m Đình Khanh
Chuyên ngành: Kỹ Thuật Cơ Khí
Mã s :8.52.01.03 Khóa: K34 Tr ng Đ i H c Bách Khoa – ĐHĐN
Tóm tắt: Luận văn trình tổng quan về vi c ng d ng các phần mềm Catia 3D vào
vi c thiết kế sản phẩm guồng quay c c câu cá t i công ty Daiwa Viêt Nam, nhằm
giảm th i gian và chi phí thiết kế trong qui trình phát triển sản phẩm.Tác giả đư
thực hi n h ng dẫn kỹ thuật sử d ng phần mềm Catia để mô hình hóa 3D m t s
chi tiết sản phẩm guồng quay c c câu cá; lắp ráp hoàn chỉnh các chi tiết; kiểm tra
va ch m, tiếp xúc và khoảng cách an toàn giữa các chi tiết; phân tích t i u thiết kế
chi tiết về kích th c, tr ng l ng dựa trên phân tích biểu đồ FEM; thực hi n mô
ph ng đ ng h c; xây dựng quy trình thiết kế sản phẩm t i u hơn qui trình hi n t i.
Tác giả đư tóm tắt kết quả đ t đ c và đ a ra h ng phát triển tiếp theo
T khóa: Tối ưu hóa quá trình thiết kế guồng quay cước câu cá.
Summary: Thesis presents an overview of the application of Catia 3D software to
the design of reel at Daiwa Vietnam, to reduce the time and cost of designing in
the development process. The Author has guided using Catia software to model 3D
some parts of the Reel; complete assembly of parts; detect the collision, contact
and safe distance between the parts; optimal analysis of dimensions, weight of
parts based on FEM chart analysis; perform dynamic simulation; designing the
product design process is optimal than the present process. The author has
summarized the results achieved and set out the next direction
Key words: Optimizing the process of designing the Reel.
5. M C L C
M Đ U.........................................................................................................................1
1.Tính cấp thiết c a đề tài : .............................................................................................1
2.M c tiêu nghiên c u:....................................................................................................3
3.Đ i t ng và ph m vi nghiên c u:...............................................................................3
4.Ph ơng pháp nghiên c u:.............................................................................................3
5.ụ nghĩa khoa h c và thực ti n:.....................................................................................3
6.Dự kiến kết quả đ t đ c: ............................................................................................3
CH NGă1: T NG QUAN.........................................................................................4
1.1Gi i thi u....................................................................................................................4
1.2L ch sử phát triển c a phần mềm Catia......................................................................4
1.3 u và nh c điểm c a Catia so v i những phần mềm CAD/CAE khác ..................6
CH NGă2: NG D NG PH N M M CATIA V5R17 THI T K S N PH M
GU NGăQUAYăC C ................................................................................................8
2.1 Thiết kế chi tiết d ng 3D ...........................................................................................8
2.1.1 Gi i thi u Module thiết kế và các thanh công c ...................................................8
2.1.2 ng d ng thực tế vẽ bản vẽ 3D c a các chi tiết guồng quay c c ....................51
2.2 Lắp ráp các chi tiết guồng quay c c......................................................................53
2.2.1 Gi i thi u Module thiết kế và các thanh công c .................................................53
2.2.2 L nh vẽ liên quan t i quá trình láp ráp các chi tiết ..............................................66
2.3 Kiểm tra va ch m chi tiết trong bản vẽ lắp..............................................................67
2.3.1 L nh vẽ liên quan t i quá trình kiểm tra va ch m................................................67
2.3.2 Hình ảnh miêu tả các v trí kiểm tra. ....................................................................68
CH NG 3: TRÍCH XU T B N V 2D T B N V 3D ..................................69
3.1. Gi i thi u Module thiết kế và các thanh công c ...................................................69
3.2 L nh liên quan t i vi c trích xuất bản vẽ 2D từ bản vẽ 3D....................................81
CH NG 4: T Iă UăHịAăTHI T K V I S TR GIÚP C A CATIA.....83
4.1 Mô hình phần tử hữu h n và phân tích....................................................................83
4.1.1 Xác đ nh thành phần phân tích.............................................................................83
4.1.2 Các b c phân tích...............................................................................................83
4.2 T i u hóa...............................................................................................................85
6. 4.2.1 T i u kích th c .................................................................................................86
4.2.2 T i u hình dáng...................................................................................................86
CH NGă5: MÔ PH NGăĐ NG H C S N PH M GU NGăQUAYăC C 87
5.1 Xây dựng mô hình mô ph ng..................................................................................87
5.2 Lắp ráp mô hình mô ph ng ....................................................................................87
5.3 Mô ph ng đ ng h c................................................................................................87
5.4 Xem xét kết quả mô ph ng (video mô ph ng đ ng h c).......................................87
CH NGă6:ăĐỄNHăGIỄăVẨăK T LU N...............................................................89
6.1Đánh giá kết quả.......................................................................................................89
6.2 Ph ơng h ng phát triển và kết luận ......................................................................91
6.2.1 Ph ơng h ng phát triển: Nghiên c u ng d ng module đ ng lực h c..............91
6.2.2 Kết luận.................................................................................................................91
TÀI LI U THAM KH O...........................................................................................92
7. DANH M C CÁC HÌNH NH
Hình 1.1 Giao di n đầu tiên c a CATI............................................................................5
Hình 2.1 H p tho i lựa ch n môi tr ng thiết kế ...........................................................8
Hình 2.2: Giao di n modul Part Design. .........................................................................8
Hình 2.3 L nh trên thanh công c Sketch Based Featurres.............................................9
Hình 2.4 L nh trên thanh công c Sketch Based Featurres...........................................10
Hình 2.14: Lắp chi tiết con lên thân máy ......................................................................66
Hình 2.15: Láp ráp hoàn chỉnh guồng câu cá................................................................67
Hình 2.16 : Dò tìm va ch m c a các chi tiết lắp ráp .....................................................68
Hình 2.17 : Dò tìm va ch m c a các chi tiết lắp ráp .....................................................68
Hình 3.1: L nh trích xuất các hình chiếu từ 3D ............................................................81
Hình 3.2 Hình cắt...........................................................................................................81
Hình 3.3 Hình cắt...........................................................................................................82
Hình 4.1: Mô hình g i đỡ ..............................................................................................83
Hình 4.2: Mô hình g i đỡ khi cung cấp những ràng bu c ............................................84
Hình 4.3: Mô hình g i đỡ khi t o lu i...........................................................................84
Hình 4.4: Mô hình g i đỡ v i chuyển v l n nhất và nh nhất .....................................85
Hình 4.5: Mô hình g i đỡ v i ng suất l n nhất và nh nhất .......................................85
Hình 4.6: T i u hình d ng c a giá đ giảm kh i l ng ..............................................85
8. DANH M C CÁC B NG BI U
Bảng 1.1 Bảng so sánh khả năng ng d ng các phần mềm. ..........................................7
Bảng 4.1 So sánh th i gian và chi phi thiết kế c a 2 qui trình :....................................90
9. 1
M Đ U
1.Tính c p thi t c aăđ tài :
Ngày nay, để tồn t i đ c trên th ơng tr ng kinh doanh, đòi h i các doanh
nghi p phải t o ra sản phẩm t i u về chất l ng, giá thành rẻ, c nh tranh về mặt
th i gian cung ng. Để đáp ng đ c những đòi h i này, yêu cầu đặt ra là phải ng
d ng khoa h c công ngh vào trong sản xuất từ khâu thiết kế đến khâu chế t o sản
phẩm. Vi c ng d ng các phần mềm ng d ng tr thành yếu t tất yếu đáng đầu t
c a tất cả các công ty l n trên thế gi i nhằm tăng tính c nh tranh và uy tín. Các
hưng ng c ngoài có xu h ng dùng các phầm mềm CAD/CAM có công c tính
toán FEM tích h p s n trong ch ơng trình để t i u hóa vi c tính toán thiết kế.
Catia là m t trong những ch ơng tình này. Catia là m t ch ơng trình đầy quyền
năng tích h p nhiều module thiết kế đ đáp ng v i m i yêu cầu về
CAD/CAE/CAM
Các công c m i tr nên hữu ích để giảm th i gian thiết kế trong qui trình
phát triển sản phẩm. Đặc bi t, các công c mô ph ng dùng để tiết ki m th i gian và
chi phí trong giai đo n thử nghi m. Mô hình 3D trên máy tính có thể thực hi n d
dàng trong quá trình thiết kế, và có thể tự đ ng tính toán thể tích và kh i l ng. Mô
hình 3D còn có thể dùng để mô ph ng lắp ráp, cũng nh thực hi n quá trình phân
tích đ ng h c và đ ng lực h c.
Phát triển sản phẩm theo ph ơng pháp truyền th ng đ c thực hi n b i vi c
thiết kế, t o mẫu, thiết kế l i và thử nghi m, công vi c này đ c thực hi n lặp l i
cho t i khi đ t đ c hi u quả. ng d ng h th ng CAD/CAE t o sự phản hồi trong
giai đo n thiết kế t o ra sự hi u quả trong th i gian phát triển sản phẩm.H th ng
CAD/CAE giúp cho các công ty giảm th i gian nhân công và chi phí phát triển sản
phẩm. Vi c nghiên c u ng d ng Công ngh CAD/CAE vào thiết kế là hết s c cần
thiết nhằm nâng cao tính c nh tranh cho các doanh nghi p hi n nay.
Xuất phát từ yêu cầu cấp bách c a sản xuất kinh doanh trong công ty, s
l ng sản phẩm REEL m i ngày m t tăng nhanh. Trong đó, qui trình thiết kế sản
phẩm m i hi n t i là:
10. 2
Quá trình trên đ c thực hi n lặp l i cho t i khi sản phẩm đ t yêu cầu về
thiết kế cũng nh chế t o. Th i gian c a quá trình trung bình từ 10 tháng đến 12
tháng, nếu có sai sót thì phải lặp l i qui trình, th i gian kéo dài và ảnh h ng đến
kế ho ch kinh doanh c a khách hàng.
11. 3
Mong mu n thực hi n hóa m c tiêu xuất khẩu bản vẽ 3D cho cả tập đoàn
Mu n nâng cao năng lực sản xuất khuôn bằng cách giảm th i gian thiết kế bản vẽ 3D
khuôn. Tận d ng bản vẽ 3D Catia từ b phận thiết kế, rồi tiến hành chế t o công khuôn
thay vì phải dựng l i hình 3D bằng phần mềm Cimatron rồi m i thực hi n chế t o
khuôn sẽ tiết ki m đ c rất nhiều th i gian.
ng d ng Catia v i các ch c năng m nh mẽ c a mình sẽ giúp t i u hóa quá trình
thiết kế, từ khâu lập bản vẽ, chế t o khuôn t i cả các công đo n gia công chi tiết
2. M c tiêu nghiên c u:
Làm ch đ c các ng d ng c a phần mềm Catia t i u hóa quá trình thiết kế sản
phẩm Guồng Câu Cá
3. Đ iăt ng và ph m vi nghiên c u:
3.1 Đ i t ng nghiên c u là phần mềm Catia và sản phẩm guồng quay c c c a
công ty Daiwa
3.2 Ph m vi nghiên c u là: Mô hình hóa 3D các chi tiết guồng quay c c,mô ph ng
đ ng h c,kiểm tra va ch m và trích xuất bản vẽ 2D từ bản vẽ 3D .
4. Ph ngăphápănghiênăc u:
Nghiên c u lý thuyết kết h p v i thực nghi m nh ng ch yếu là thực nghi m.
5. ụănghĩaăkhoaăh c và th c ti n:
5.1ăụănghĩaăkhoaăh c:
Giải quyết đ c vấn đề rút ngắn th i gian và tiền b c c a quá trình thiết kế trong qui
trình khai thác m t sản phẩm m i. Sử d ng công ngh CAD/CAE để thiết kế sản
phẩm, lắp ráp mô hình, mô ph ng và phân tích t i u là ph ơng pháp hữu hi u và
nhanh nhất để có thể đ a ra mẫu sản phẩm m i mà không t n nguyên vật li u, đặc bi t
là thay đổi thiết kế nhanh chóng d dàng.
5.2ăụănghĩaăth c ti n:
T i u hóa quá trình thiết kế sản phẩm gu ng quay c c c a công ty Daiwa nói riêng
và có thể ng d ng để thiết kế tất cả các sản phẩm cơ khí nói chung.
6. D ki n k t qu đ tăđ c:
Hoàn thành tập lý thuyết h ng dẫn thực hành phần mềm Catia bằng tiếng Vi t liên
quan t i ph m vi ng d ng c a đề tài.
Mô hình hóa 3D tất cả các chi tiết trong m t sản phẩm guồng quay c c và bản vẽ lắp
ráp cấu t o 3D c a sản phẩm guồng quay c c đó và phân tích chính xác đ ng h c c a
các chi tiết.
Trích xuất toàn b bản vẽ chi tiết 2D từ các bản vẽ 3D c a sản phẩm guồng quay c c
12. 4
Ch ng 1:ăT NGăQUAN
1.1 Gi iăthi u
Vi c ng d ng ng d ng công ngh CAD/CAE trong thiết kế máy tr thành
m t trong những yếu t công ngh quan tr ng t o nên sự tăng tr ng và kh i sắc cho
các ngành công nghi p. Ngày nay, v i sự phát triển c a h th ng máy tính, h th ng
CAD/CAE đư kh ng đ nh vai trò quan tr ng trong công ngh thiết kế và phân tích
Theo khảo sát và nghiên c u từ các nhà nghiên c u về lĩnh vực này cho thấy, sự có
mặt c a công ngh CAD/CAM ngày nay đư giúp cho các nhà thiết kế và chế t o giảm
thiểu đ c hơn 50% th i gian, tăng năng suất sản xuất lên đến hơn 45%.
Hi n nay, trên toàn thế gi i có đến hàng trăm lo i sản phẩm phần mềm
CAD/CAM, tuỳ theo từng lĩnh vực nghiên c u, ngành nghề c thể mà các nhà thiết kế
và chế t o sẽ có những đầu t riêng bi t nhằm năng cao tính khả thi cho từng lo i.
Phần mềm Catia là m t phần mềm hỗ tr cho công vi c thiết kế các chi tiết máy c a
ng i kỹ s thiết kế. Ngoài ra Catia còn cung cấp ch c năng lắp ghép các chi tiết máy
r i r c thành m t c m chi tiết, m t cơ cấu máy hay m t máy cơ khí hoàn chỉnh. Ng i
sử d ng phần mềm có thể mô ph ng chuyển đ ng c a c m chi tiết , cơ cấu hay máy cơ
khí lắp ráp trên m t cách sinh đ ng.
Sự chuyển đổi giữa các môi tr ng làm vi c trong Catia hết s c linh ho t bằng
cách sử d ng thanh công c Start giúp ng i thiết kế cảm thấy thoải mái và tiết ki m
đ c nhiều th i gian.
1.2 L chăsửăphátătri n c aăph năm măCatia
CATIA (Computer Aided Three Dimensional Interactive Application, nghĩa
là Xử lý tương tác trong không gian ba chiều có sự hỗ trợ của máy tính) là m t b
phần mềm th ơng m i ph c h p CAD/CAM/CAE đ c Dassault Systemes (m t công
ty c a Pháp) phát triển và IBM phân ph i trên toàn thế gi i. Catia đ c viết bằng ngôn
ngữ lập trình C++. Catia là viên đá nền tảng đầu tiên c a b phần mềm quản lý toàn
b 1 chu trình sản phẩm c a Dassault.
Phần mềm này đ c viết vào cu i những năm 1970 và đầu 1980 để phát triển
máy bay chiến đấu Mirage c a Dassault, sau đó đ c áp d ng trong ngành hàng không
vũ tr , ô tô, đóng tàu, và các ngành công nghi p khác. Kiến trúc s Frank Gehry đư sử
d ng nó để thiết kế các Bảo tàng Guggenheim Bilbao và Walt Disney Concert Hall.
Lúc đầu phần mềm tên là CATI (Conception Assistée Tridimensionnelle
Interactive — tiếng Pháp nghĩa là Thiết kế ba chiều được máy tính hỗ trợ và có tương
tác) — - nó đư đ c đổi tên thành CATIA năm 1981, khi Dassault t o ra m t chi
13. 5
nhánh để phát triển và bán các phần mềm và ký h p đồng không đ c quyền phân ph i
v i IBM.
Hình 1.1 Giao diện đầu tiên của CATI
Vào tháng 11 năm 1981 , CATI (Conception Assistée Tridimensionnelle
Interactive – Tr giúp thiết kế t ơng tác 3 chiều) chính th c. đổi tên thành CATIA và
h p tác v i nhà phân ph i IBM công b phát hành phiên bản đầu tiên là CATIA
Version 1.0 ch y trên h điều hành MVS gồm những tính năng chính là thiết kế hình
d ng và lập trình gia công sản phẩm.
Năm 1982 , CATIA đư có đ c những khách hàng đầu tiên bao gồm các hãng :
Grumman (Airplane, USA)
SNECMA (Jet Engine, France)
Daimler-Benz (Automotive, Germany)
BMW (Automotive, Germany)
Honda (Automotive, Japan)
Năm 1984 , công b và phát hành CATIA Version 2.0 ch y trên h điều hành
MVS, VM và đ c bổ sung thêm phần Draft hổ tr xuất bản vẽ kỹ thuật . Và cũng vào
năm này CATIA đư đ c Công ty Boeing ch n là công c chính 3D CAD ph c v
công vi c thiết kế và tr thành khách hàng l n nhất c a Dassault.
Năm 1988 , phát hành CATIA Version 3.0 ch y trên h điều hành IBM , và đ c tích
h p phần Quản lý dữ li u (CDM)
Năm 1990, General Dynamics/Electric Boat Corp đư ch n CATIA nh là công
c chính thiết kế 3D, thiết kế các tàu ngầm h t nhân c a Hải quân Hoa Kỳ.
Năm 1992, CADAM đư đ c mua từ IBM và các năm tiếp theo CADAM
CATIA V4 đư đ c công b . Năm 1996, nó đư đ c chuyển từ m t đến b n h điều
14. 6
hành Unix, bao gồm IBM AIX, Silicon Graphics IRIX, Sun
Microsystems SunOS và Hewlett-Packard HP-UX.
Năm 1993 , phát hành CATIA Version 4.0 ch y trên h điều hành UNIX (bao
gồm IBM, HP, SUN, SGI) , đ c m r ng tích năng quản lý và thiết kế tham s .
Năm 1998 , phát hành CATIA Version 5 và đ c viết l i v i ngôn ngữ lập trình C++
và đ c hổ tr ch y trên nền c a hai h điều hành UNIX và Windows , ngoài ra đ c
tích h p module PLM và tr thành nhà tiên phong đầu tiên về PLM (Quản lý vòng đ i
sản phầm) .
Năm 2008, Dassault công b CATIA V6 , hỗ tr cho các h điều hành
Windows, các h điều hành không phải Windows không đ c hỗ tr nữa
1.3 uăvƠănh căđi măc aăCatiaăsoăv iănh ngăph năm măCAD/CAEă khác
Xét về ngành cơ khí, nếu tr c đây chúng ta sử d ng các ch ơng trình nh
MasterCAM, Cimatron, EdgeCAM, Pro Engineer ch yếu để gia công và phân khuôn,
SolidWork, SolidEdge, Mechanical Desktop, Inventor trong thiết kế 3D, lắp ráp-mô
ph ng chuyển đ ng, cũng nh tính toán, phân tích ảnh h ng c a nhi t đ lên từng
phần trong sản phẩm, khảo sát sự biến d ng vật thể d i tác đ ng c a lực v.v. Các
ch ơng trình này th ng làm vi c riêng lẽ đôi khi không thuận ti n trong quá trình sản
xuất. Các hãng sản xuất l n th ng có xu h ng dùng m t phần mềm tr n gói, khả
năng đáp ng đ c nhiều công vi c để có thể làm từng công đo n riêng bi t sau đó
qua m t b phận cu i cùng tổng h p, để d bảo mật cùng v i nhiều yếu t khác thuận
l i trong quản lý sản xuất. Để có thể tính toán thiết kế th ng phải dùng ph ơng pháp
phần tử hữu h n (FEM-Finite Element Method) đây là m t ph ơng pháp ngày càng
đ c sử d ng r ng rãi v i sự tr giúp c a máy tính
Thay vì sử d ng các ch ơng trình chuyên dùng nh ANSYS hay ANGOR để
giải các bài toán, sau đó liên kết v i các ch ơng trình CAD-CAM để t o ra quá trình
mô ph ng rất khó thực hi n. Các hưng n c ngoài có xu h ng dùng các phần mềm
CAD/CAE có các công c tính toán FEM tích h p s n trong ch ơng trình để vi c tính
toán, thiết kế d dàng hơn.
Catia là m t trong những ch ơng trình này. Catia là m t ch ơng trình đầy
quyền năng tích h p nhiều modul thiết kế, ng d ng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Trong quá trình sản xuất, ng i thiết kế phải h c sử d ng rất nhiều ch ơng trình riêng
bi t để có các phân h t ơng ng ph c v cho vi c thiết kế, thì nay v i Catia, chúng ta
có đầy đ các công c , l nh cũng nh các giải pháp cho nhiều ngành nghề thiết kế
khác nhau nh : Cơ khí, Cơ-Đi n tử, Đi n-Đi n tử, Tự đ ng Hóa, Giao thông, Kiến
trúc v.v.
15. 7
Bảng 1.1 Bảng so sánh khả năng ứng dụng các phần mềm.
Khả năng
Auto
CAD
Inventor
Solid
Edge
Solid
Works
Uni-
graphics
Catia
Mô hình:
Mặt cong
Solid
ng
Tấm
T o bản vẽ 2D từ mô
hình 3D
Láp ráp c m chi tiết
Tính toán chi tiết máy
Mô ph ng lắp ráp và
di n ho t máy tính
Mô ph ng đ ng h c
Xác đ nh ng suất
Xác đ nh chuyển v
16. 8
Ch ng 2: NG D NGăPH NăM MăCATIAăV5R17ăTHI TăK
S NăPH MăGU NGăQUAYăC C
2.1ăThi tăk ăchiăti tăd ngă3D
2.1.1 Giới thiệu Module thiết kế và các thanh công cụ
Trình ng d ng Part Design cung cấp các l nh xây dựng chi tiết cơ bản bằng các kỹ
năng dựng kh i, t o các tổ h p l nh m t cách có h th ng. Quản lý những thông s chi
tiết, hi u chỉnh và thay đồi bất kỳ m t đ nh d ng nào c a chi tiết.
Để đăng nhập vào part design workbench, trên menu ch n File / New (Ctrl +N)
H p tho i New xuất hi n.
Hình 2.1 Hộp thoại lựa chọn môi trường thiết kế
Ch n OK. Vào môi tr ng thiết kế sketch (Part Design Workbench)
Hình 2.2: Giao diện modul Part Design.
17. 9
Các bi uăt ng và thanh công c l nh
Sketch Based Features: Các
l nh t o kh i từ các biên d ng
Sketch cho tr c.
Dress ậ Up Features: Dùng
để t o các đ nh d ng tiêu
chuẩn theo các thuật toán nh
Fillet, Chamfer.
Transformation: Những
thuật toán chuyển d ch và
nhân bản các chi tiết đồng
d ng.
Reference Elements: T o các
tham chiếu chuẩn trong thiết
kế 2D haylắp ráp.
Boolean Operations: Bao
gồm các tính năng c ng trừ
kh i, tính năng giao nhau c a
các kh i.
Insert Body: T o ra m t vật
thể m i Elementstrong mô
hình chi tiết.
Constraints: Ràng bu c các
đ i t ng trong mô hình chi
tiết v i nhau.
Sketcher: Dùng để đăng nhập vào trình vẽ phác Sketch. T o ra các biên d ng 2D cho
vi c t o kh i.
Hình 2.3 Lệnh trên thanh công cụ Sketch Based Featurres
Reference
Elements
Sketcher
18. 10
Hình 2.4 Lệnh trên thanh công cụ Sketch Based Featurres
T o kh i bằng l nh Pad
Pad là m t l nh t o kh i bằng ph ơng pháp đùn m t biên d ng theo m t h ng bất kỳ.
Trong công c t o bằng l nh Pad, có 3 tính năng c a Pad nh sau:
Pad: Đây là tính năng đơn giản c a vi c đùn kh i.
Drafted Filleted Pad:Tính năng đùn kh i t o góc nghiêng và bo cung các
c nh.
Multi Pad:Đùn kh i từ nhiều biên d ng khác nhau v i chiều cao đùn khác
nhau.
M t ví d cho thấy sự khác bi t c a các tính năng trong Pad nh sau:
V iătínhănĕngăt o Pad
Pad
Pocket
Shaft
Groove
Hole
Rib
Slot
Stiffener
Multi – Sections Solid
Removed Multi -sections Solid
19. 11
Tính nĕngăt o Drafted Filleted Pad
Trên cây th m c Specification Tree sẽ thấy xuất hi n tổ h p các l nh Pad.2 + Draft.1
+ EdgeFillet.1 + EdgeFillet.2 + EdgeFillet.3.
TnhănĕngăMulti-Pad .
Trên thanh Specification Tree lúc này xuất hi n l nh là Multipad.1, và h p tho i quản
lý l nh cho phép chúng ta cập nhật những chiều cao khác nhau c a các kh i cần đùn.
Chú ý: Tất cả các Sketch cần đùn trong l nh này cần phải đ c t o kín.
T o kh i bằng Pad.
Click chu t vô l nh Pad ch n Sketch cho tr c xuất hi n h p tho i Pad Definition.
Các Sketch cho l nh này bu c phải kín, t o thành chuỗi khép kín
20. 12
Gi i h n ph năđùn.
First limit: Tùy ch n gi i h n cho m t h ng đùn theo mũi tên c a h ng th nhất.
Second Limit: Gi i h n đùn cho h ng th hai.
Type / Dimension: K iểu ch n gi i h n là khoảng cách cho m t h ng đùn.
Type / Up to next: Gi i h n đến đ i t ng kh i gần nhất theo h ng đùn.
Type / Up to last: Gi i h n đến đ i t ng kh i sau cùng theo h ng đùn.
Type / Up to plane: Gi i h n đến m t mặt ph ng đ c ch n trong ô limit.
Type / Up to surface: Gi i h n đến m t bề mặt đ c ch n trong ô limit.
Length: Nhập s li u khoảng cách cho h ng đùn theo kiểu Dimension.
Limit: Ch n đ i t ng gi i h n h ng đùn theo kiểu Up to plane và Up to surface.
Profile/Surface: Tùy ch n m t Profile là m t Sketch hay m t bề mặt bất kỳ để đùn
kh i. Click chu t vào ô No selection để ch n vào Sketch hay bầ mặt cần đùn.
Thick: Đánh dấu vào ô này trong thu c tính đùn Sketch để t o ra chi tiết có bề dày
theo biên d ng Sketch đ c ch n. K hi đó thông s chiều dày c a chi tiết sẽ đ c nhập
vào ô Thin Pad:
ng d ng minh h a cho các thu c tính Pad
Type / Dimension:
21. 13
Type / Up to next:
Type / Up to last:
Type / Up to plane:
Type / Up to surface:
22. 14
Drafted Filleted Pad :
Cắt kh i bằng l nh Pocket
L nh Pocket là m t l nh dùng để cắt xén m t kh i, tính năng l nh và các thu c
tính cũng t ơng tự nh l nh Pad. Trong khi Pad thì đùn t o nên m t kh i thì Pocket
ng c l i, nghĩa là đùn m t kh i ảo để cắt xén m t kh i bất kỳ theo h ng đùn c a nó.
Gi ng nh l nh Pad, l nh Pocket cũng gồm có 3 tính năng, đó là: Pocket, Drafted
Filleted Pocket và Multi - Pocket.
Pocket :
Drafted Fillete Pocket :
23. 15
Multi- Pocket :
T o v t th tròn xoay v i l nh Shaft
L nh Shaft là m t l nh dùng để dựng kh i cho các chi tiết có hình tròn xoay, kh i
tr , kh i cầu. Điều ki n để dựng kh i bằng l nh này, ít nhất các biên d ng c a Sketch
phải là m t chuổi khép kín và m t đ ng Axis làm tâm xoay cho kh i hoặc các biên
d ng c a Sketch h p v i tr c tâm lập thành m t biên d ng kín.
Ch n l nh Shaft trên thanh công c Sketch Based Features click chu t vào ô
Selection c a thu c tính Profile/Surface để ch n biên d ng cần xoay Click chu t
vào ô Selection c a thu c tính Axis để ch n tâm xoay Nhập các giá tr góc xoay
trong ô First Angle và Second Angle.
Thick Profile: Dùng để t o kh i có bề dày tính từ biên d ng Sketch Nhập giá tr
chiều dày trong ô Thin Shaft cho Thickness1 và Thickness2.
24. 16
Có thể ch n nút Reverse Direction để
thay đổi h ng xoay t o kh i. ng d ng
cho ô tham s Limit First angle và
Second angle.
Chu trình t o v t th bằng l nh
Shaft.
T o m t Sketch+ tr c tâm ch n l nh
và nhập các thông s c a l nh OK
Sketch bao gồm: Biên d ng kh i tr và
tr c tâm c a kh i tr .
L uăỦ: Tổng các thông s c a góc quay
không quá 360
Sau khi hình thành đ c kh i tr , trên
thanh Specification Tree sẽ xuất hi n
l nh m i, dùng để quản lý các thu c tính c a l nh.
Cắt xén kh i bằng l nh Groove
L nh Groove là m t l nh dùng để cắt xén chi tiết theo m t biên d ng xoay quanh
tr c tâm cho tr c, gi ng nh l nh t o kh i tr Shaft, nh ng thay vì t o ra kh i có
d ng tròn xoay thì l nh Groove cắt đ i t ng có s n. Dùng trong tr ng h p cắt
các rãnh có hình tròn xoay.
25. 17
Ch n Groove trong thanh công c Sketch Based Features Ch n ô Selection
thu c Profile/Surface c a h p tho i Groove Definition vừa xuất hi n ch n Sketch
biên d ng rãnh cần cắt vừa t o ra tr c đó nhập các thông s góc quay c a hai gi i
h n Preview OK
L uăỦ: Trong l nh Groove, chúng ta có thể t o m t Sketch h cũng có thể cắt xén
đ c m t kh i, nh ng tr ng h p này Sketch cần đ c t o phải v t ra ngoài ph m vi
cần cắt c a kh i
Direction
Reverse Side
26. 18
Qui trình th c hi n l nh Groove.
T o biên d ng cần cắt + tâm quay c a biên d ng ch n l nh Groove Ch n Sketch
vừa t o là Profile Nhập các thông s gi i h n góc quay cần cắt nếu cần thay đổi
l i h ng bằng nút Direction thay đổi vùng cắt trong hay ngoài biên d ng Sketch
bằng nút Reverse Side Preview OK .
L nh Groove vừa thực hi n xong, m t biểu t ng quản lý m i l i xuất hi n trên thanh
Specification nh sau:
T o l bằng l nh Hole
Thuật toán l nh Hole cho phép t o rất nhiều đ nh d ng lỗ khác nhau nh : Lỗ thông
th ng (Simple), lỗ côn (Tapered), lỗ bậc(Counterbored), lỗ bắt vít(Counter sunk), lỗ
h bậc có vát c nh h bậc (Counterdr illet), và cho phép t o các lỗ ren hay lỗ trơn
trong các đ nh d ng đó.
28. 20
Qui trình t o l bằng l nh Hole .
Ch n l nh Hole trên thanh công c Sketch Based Features, ch n vào bề mặt cần
t o lỗ trên sản phẩm lựa ch n gi i h n lỗ cần t o trên Tab Extension Click chu t
vào biểu t ng trong tùy ch n Positioning Sketch ch n kiểu đ nh d ng cho lỗ
cần t o trong Tab Type Nếu cần t o lỗ ren thì ch n tiêu chuẩn và thông s c a lỗ
ren trong Tab Thread Definition Preview OK .
Các ki u gi i h n l c n t o (Extension).
Gi i h n ki u Up to next: Gi i h năđ n mặt g n nh tătheoăh ng t o l
Gi i h n ki u Up to last:Gi i h năđ n mặt cu iăcùngătheoăh ng t o l
Gi i h n ki u Up to Plane: Gi i h năđ n m t mặt ph ngăđ c ch n trong ô limit
Gi i h n ki m Up to Surface: Gi i h năđ n m t b mặtăăđ c ch n trong ô limit
Ki uăđ nh d ng l c n t o:
Đ nh d ng Type
/Simple
Đ nh d ng Type / Tapered. Đ nh d ng Type / Counter
bored.
Đ nh d ng Type /
Countersunk.
Đ nh d ng Type / Counter
drillet.
T o chi ti t bằng l nh Rib
L nh Rib dùng để t o các d ng vật thể có hình đ ng ray, có các mặt cắt nh nhau
trên các hình cắt song song. Để t o vật thể bằng l nh Rib, điều ki n cần thiết nhất là
phải có hai Sketch riêng bi t, m t Sketch là biên d ng cắt ngang vật thể, m t Sketch là
m t biên d ng đ ng dẫn để vu t biên d ng mặt cắt t o nên m t vật thể.
Biên d ng Sketch đ c g i là Profile, biên d ng Sketch đ ng dẫn đ c g i là Center
Curve.
29. 21
Đùn m t biên d ng Profile theo m t đ ng dẫn Center Curve b n sẽ t o thành m t vật
thể.
Trên thanh Specification Tree sẽ xuất hi n m t l nh vừa hình thành Rib sẽ quản lí 2
Sketch
Cắt kh i bằng l nh Slot
T ơng tự nh Rib, l nh Slot la m t l nh cắt m t chi
tiết theo d ng đùn m t biên d ng theo m t đ ng dẫn.
Dùng để cắt những rãnh ph c t p trên bề mặt chi tiết.
Điều ki n để dùng l nh này cũng cần hai Sketch đ c
lập, m t Sketch đ c g i là Profile và còn l i g i là
Center Curve.
Các thu c tính c a l nh Slot gi ng nhau hoàn toàn so
v i l nh Rib và chúng ta cũng có thể áp d ng t ơng tự
nh l nh Rib.
Profile
Center Curve
30. 22
Ch n Profile ch n Center Curve ch n Preview OK
T o kh i bằng l nh Multi-Sections Solid
T o m t kh i bằng nhiều biên d ng, nguyên tắc c a l nh này là đùn m t kh i đi qua
nhiều biên d ng cắt.
Mỗi biên d ng cắt là m t Sketch riêng bi t đ c g i là Section, có thể có đ ng dẫn,
có thể không cần các đ ng dẫn, các biên d ng cắt phải có cùng h ng và các điểm
đóng c a mỗi Section đ c tùy ch n cho phù h p v i hình d ng c a chi tiết, điểm
đóng đ c g i là Closing Point.
31. 23
Sketch.1 g i là Section1, t ơng tự cho từng Sketch sẽ ng v i các Section. Mỗi
Section có các điểm đóng t ơng ng Closing Point, h ng c a từng Section có thể
thay đổi bằng cách click chu t vào từng dẫu mũi tên c a từng Section
Ch n vào biểu t ng l nh trên thanh công c Sketch Based Features để t o kh i
ch n Sketch.1 Ch n Điểm Closing Point cho Section1 T ơng t ta ch n cho các
Section khác Thay đổi h ng cho các Section Preview OK.
Cắt kh i bằng l nh Removed Multi- Section Solid
Tính năng c a l nh này và cách thực hi n l nh t ơng tự nh l nh Multi-Sections
Solid, nh ng chỉ khác m t điều là l nh Multio-Sections Solid thì t o ra kh i Solid,
còn l nh Removed Multi-Sections Solid thì ng c l i.
T o gân cho v t th bằng l nh Stiffener
L nh Stiffener là m t l nh đặc thù dùng trong thiết kế gân tăng c ng hay gân ch u
lực c a vật thể m t cách nhanh chóng.
32. 24
T o kh i bằng l nh Solid Combine
L nh Solid Combine là m t l nh t o kh i 3D nhanh chóng từ các biên d ng, tổ h p
hai l nh đùn theo hai h ng bất kỳ, vật thể cần t o là vật thể giao nhau giữa hai Solid
vừa đùn.
T o các tham chi u 3D
Các tham chiếu 3D hỗ tr vi c thiết kế là hết s c cần thiết, có 3 tham chiếu 3D cơ bản
đó là Point, Line, Plane. Đặc bi t là tham chiếu Plane cho phép t o ra mặt vẽ phác cho
Sketch.
Thanh công c hỗ tr
T o tham chi uăđi m 3D
Ch n biểu t ng l nh t o Point trên thanh công c Reference Elements.
33. 25
Trong l nh t o điểm tham chiếu 3D có những module sau:
Coodinates T o m t điểm trong không gian 3D v i t o đ điểm đ c xác lập b i h
t a đ Decac tuy t đ i. Nhập các thông s X,Y, Z trong h p tho i Point Definition.
On Curve: T o điểm tham chiếu trên m t đ ng Curve bất kỳ:
On plane: Xác đ nh m t điểm trên m t mặt ph ng bất kỳ, v trí c a điểm cần xác đ nh
đ c lập b i các thông s theo ph ơng H, V c a mặt ph ng đó
On Surface:
Circle/ Sphere center:T o m t điểm từ tâm c a m t cung tròn hay m t mặt cầu bất
kỳ.
Tangent on Curve:T o m t điểm trên m t đ ng Curve tiếp tuyến v i đ ng th ng
theo m t h ng nhất đ nh.
Between:T o m t điểm trong khoảng giữa hai điểm xác đ nh tr c theo m t tỉ l nhất
đ nh.
T o m tăđ ng th ng tham chi u 3D
Ch n biểu t ng đ ng th ng nhằm t o ra đ ng th ng tham chiếu nh mong
mu n.
34. 26
Thu c tính Point-Point:T o m t đ ng th ng từ m t điểm đến m t điểm.
Point-Direction:T o m t đ ng th ng tham chiếu từ m t điểm và theo m t h ng.
Angle/ Normal to Curve:T o m t đ ng th ng tham chiếu từ m t điểm h p v i
đ ng Curve m t góc xác đ nh.
Tangent to:
T o m t đ ng th ng tham chiếu từ m t điểm đến tiếp tuyến v i m t đ ng Curve
cho tr c.
35. 27
Normal to Surface: T o m t đ ng th ng vuông góc v i m t bề mặt bất kỳ t i m t
điểm xác đ nh.
Ch n bề mặt bất kỳ ch n m t điểm xác đ nh đ ng th ng đi qua Nhập giá tr
chiều dài tính từ điểm đ c ch n đến điểm mút c a đ ng th ng nhập thông s giá
tr theo h ng ng c l i c a đ ng th ng đến điểm mút còn l i thay đổi h ng cho
đ ng th ng cần t o bằng cách Click chu t vào nút điều khiển Reverse Direction.
Bisecting: T o đ ng phân giác c a m t góc h p b i hai đ ng th ng khác.
T o tham chi u Plane 3D
Các tahm chiếu Plane t o ra cho phép b n t o mặt ph ng vẽ phác các biên d ng trên
các Plane đó.
Ch n biểu t ng Plane trên thanh công c Reference Elements, lựa ch n tính năng
t o mặt tham chiếu.
Tùy theo từng tr ng h p c thể mà sẽ ch n những tính năng t o mặt thm chiếu cho
phù h p, có nhiều tính năng trong mặt tham chiếu nh sau:
Offset from Plane:T o m t mặt tham chiếu song song v i m t mặt ph ng bất kỳ theo
m t khoảng cách xác đ nh.
36. 28
Parallet through Point :T o m t mặt tham chiếu song song v i m t mặt ph ng
bất kỳ và đi qua m t điểm cho tr c.
Angle/ Normal to Plane :T o m t mặt tham chiếu xoay quanh m t tr c và h p v i
m t mặt Reference m t góc xác đ nh.
Through three points : T o m t mặt ph ng tham chiếu qua 3 điểm cho tr c.
Through two lines: T o mặt ph ng tham chiếu qua 2 đ ng th ng.
Through point and Line:T o mặt tham chiếu qua b i m t đ ng th ng và m t điểm.
Through planar Curve: T o mặt ph ng tham chiếu b i m t đ ng cong ph ng.
Normal to Curve:T o mặt tham chiếu vuông góc v i m t đ ng cong bất kỳ t i m t
điểm cho tr c.
Tangent to surface:T o mặt tham chiếu tiếp tuyến v i m t bề mặt và ch a m t điểm
cho tr c làm gôc t a đ .
Ch n l nh ch n tính năng ch n bề mặt cần tiếp tuyến ch n điểm làm
g c t a đ Preview OK.
Thu t toán b mặt- Thanh công c Surface-Based Features
Các thuật toán bề mặt - Surface-Based Features- là m t trong những thuật toán linh
ho t c a CATIA, dùng các bê mặt để xử lý và t o nên các sản phẩm SOLID m t cách
hoàn hảo.
Split:
Thuật toán Split dùng để cắt kh i b i m t bề mặt bất kỳ cho tr c.
Ch n l nh Split ch n bề mặt để cắt kh i ch n h ng cần giữ l i phần kh i
cắt b i bề mặt đ c ch n OK
37. 29
Thick Surface :
T o m t kh i Solid từ m t bề mặt bất kỳ bằng cách lấy bề dày cho bề mặt đó theo hai
h ng.
Ch n l nh ch n bề mặt ch n h ng mũi tên cho h ng đùn th nhất
nhập các thông s bề dày cho bề mặt Preview OK
Close Surface: Là m t thuật toán t o m t kh i Solid từ m t bề mặt kín.
Sew Surface: Dùng để thay thế bề mặt c a kh i bằng m t bề mặt bất kỳ,
Ch n l nh ch n vào bề mặt v i tùy ch n ch n bề mặt c a
kh i cần thay thế OK
L uăỦ:
Trong l nh Split , nếu bề mặt dùng để cắt kh i là m t bề mặt không ph ng thì yêu
cầu bề mặt đó phải bao ph ra kh i kh i Solid cần cắt.
38. 30
Thu t toán hình h a lắp ghép ậ Boolean Operations.
Thuật toán hình h a lắp ghép cho phép lắp ghép, c ng kh i , trừ kh i hay lấy phần
giao nhau c a kh i l i v i nhau trong trình ng d ng Part Design.
Trong trình ng d ng Part Design, có thể t o ra rất nhiều Body đơn, sau đó có thể lắp
ghép l i v i nhau, c ng kh i, trừ kh i hay lấy phần giao m t cách d dàng.
Assemble :
Thu c tính lắp ghép các Body l i v i nhau.
Add
Cho phép c ng hai kh i l i v i nhau thành m t kh i th ng nhất.
Ch n kh i cần Add ch n l nh Add Preview OK
39. 31
Nếu mu n Add m t kh i bất kỳ nào vào trong m t kh i cho tr c, thì kh i cho tr c
đó phải đ c ch n Define in Work Object tr c. Và khi Define in Work Object
l nh nào thì Body Add vào sẽ nằm sau l nh đó trên thanh Specification Tree.
Remove
Cho phép trừ m t kh i Solid b i m t Body khác.
Ch n m t Body bất kỳ để làm công c cắt ch n l nh Remove Preview
OK.
Intersect :Lầy phần giao c a hai kh i Solid.
Ch n m t Body ch n l nh Preview OK.
40. 32
Union :Cắt m t Body b i m t Body khác.
Ch n l nh Union ch n m t Body mu n cắt ch n m t mặt bất kỳ phần
Solid mu n b đi Preview OK.
L nh này dùng trong tr ng h p chi tiết cần cắt có chiều dài hoặc bề r ng ph ra ngoài
m t Body khác nh hình d i:
Remove Lump :
Dùng để xóa m t kh i Solid thừa trong chi tiết đang hi n hành.
Ch n l nh Remove Lump
ch n vào Body chính ch n vào
Face to remove: ch n lên bề mặt
c a kh i cần xóa OK.
41. 33
Các thu t toán xử lý kh i Dress- Up Features
Đây là các thuật toán từ đơn giản đến ph c t p dùng xử lý hình dáng bên ngoài c a chi
tiết m t cách nhanh chóng nh bo cung, vác c nh, t o nghiêng c nh, thay thế mặt...
Các thu t toán bo cung ậ Edges Fillets
Trong thuật toán bo cung Edge Fillet gồm có những tính năng khác nhau, dùng tùy
theo tr ng h p và hình dáng c a sản phẩm.
Gồm có 4 thuật toán chính nh sau trong đó:
Edge Fillet: Dùng để bo các cung các c nh c a chi tiết còn cùng bán kính R
Variable Radius Fillet: Dùng bo cung các c nh có bán kính R biến thiên theo từng
điểm xác đ nh
Face-Face Fillet: Dùng để bo cung c nh giwuax hai bề mặt c a chi tiết đ c ch n.
Tritangent Fillet: Dùng để bo cung m t mặt giữa hai bề mặt đ c ch n.
Edge Fillet :
Ch n l nh Edge Fillet ch n c nh cần bo ch n thu c tính chuỗi cho c nh cần
bo đơn hay tiếp tuyến nhập giá tr R cần bo Preview OK.
Radius: Bán kính cần nhập vào cho c nh cần bo cung.
Object(s) to Fillet: ch n c nh cần bo cung
Propagation: Thu c tính chuỗi c a c nh, tính liên t c c a c nh cần bo.
Edge(s) to keep: C nh cần giữ l i không thay đổi biên d ng khi bo cung.
Limiting element(s): Gi i h n c nh cần bo cung
42. 34
Blend corner(s): Xử lý các bo cung các góc c a chi tiết.
Trim ribbons: Cho phép cắt b những phần cung đ c bo khi chồng lênh nhau giữa
các c nh bo.
Propagation / Tangency: Cho phép ch n tự đ ng các c nh tiếp tuyến v i c nh đư
đ c ch n.
Propagation / Minimal: Chỉ ch n những c nh cần bo cung, các c nh tiếp tuyến sẽ
không tự đ ng đ c ch n theo.
Khi t o xong l nh bo cung trên cây Specification Tree xuât hi n m t l nh m i đó là
l nh Edge Fillet.
Edge(s) to keep:
Khi dùng l nh bo cung cho m t c nh nào bất kỳ, nếu bán kính cần bo l n hơn khoảng
cách từ c nh bo đến m t c nh khác thì c nh đó sẽ b biến d ng tùy theo bán kính cung
43. 35
R. Để kh ng chế sự biến d ng này c a các c nh không liên quan đến bo cung ch n
vào m c Edge(s) to keep rồi ch n vào c nh không mu n biến d ng OK.
Limiting Element:
Nếu mu n gi i h n chiều dài cần bo cung c a m t c nh, ta ch n vào ô Limiting
Element ch n đ i t ng gi i h n cho c nh bằng cách ch n vào m t mặt, hoặc m t
đ ng, hoặc điềm để gi i h n.
Blend Corner(s):
Thu c tính bo cung góc đ c dùng trong các tr ng h p hi u chỉnh các cung góc
v i từng đ bo cung khác nhau theo ô hi u chỉnh Setback Distance.
Variable Radius Fillet :Dùng để bo cung có bán kính cong R biến thiên theo từng
v trí điểm mà b n gán trên c nh cần bo cung.
Thu c tính Cubic:
44. 36
Thu c tính Linear:
B n có thể nhấp phải chu t vào ô Point
: để xóa các điểm vừa xác đ nh hoặc t o
điểm trực tiếp bằng các tính năng t o
điểm thông th ng.
Thu c tính Circle Fillet:
dùng để điều chỉnh biên d ng cung đ c bo theo tiết
di n cắt ngang trên su t chiều dài c a c nh đ c bo là các cung tròn song song.
Nếu thu c tính không đ c m thì cung tròn cần bo không đ c hi u chỉnh.
Nếu thu c tính c a Circle đ c m thì cung tròn cần bo sẽ đ c hi u chỉnh theo
m t đ ng dẫn Spine các tiết di n cắt ngang vuông góc v i đ ng Spine này c a
mặt cung sẽ có hình d ng là các cung tròn.
Face- Face Fillet :
45. 37
Bo cung c nh giữa hai mặt c a kh i:
Ch n l nh nhập giá tr bán kính hoặc hi u chỉnh cugn theo m t biên d ng cong
bất kỳ theo m t đ ng Spine.
Tritangent Fillet
Bo cung từ tiếp tuyến c a 3 mặt
Thu t toán Chamfer
L nh Chamfer dùng để vát c nh cho các c nh c a chi tiết. Có hai ti n ích c a l nh
Chamfer : Length1 / Angle và length / Length2.
Nút Reverse dùng để thay đổi các thu c tính cho Length1 và Length2
Propagation: Thu c tính liên t c trong lựa ch n c nh.
Length1 / Angle: Ch n l nh ch n c nh cần vát nhập thông s chiều dài
Length1 nhập thông s góc v i Angle Click chu t vào dấu mũi tên hay đánh dấu
vào ô Reverse để thay đổi h ng vát.
46. 38
Length1 / length2:
Thu c tính vát c nh theo chiều r ng hai c nh vát.
Sau khi thực hi n xong l nh Chamfer thì trên cây Specification Tree sẽ xuất hi n biểu
t ng l nh Chamfer.
Thu t toán t o nghiêng b mặt Drafts
Gi ng nh thuật toán Fillet, thuật toán t o nghiêng bề mặt cung có những tính năng
khác nhau đ c ng d ng trong từng tr ng h p c thể.
47. 39
Ch n biểu t ng Draft Angle chúng ta có đ c h p tho i trên có thể đơn giản
h p tho i bằng nút hoặc m r ng h p tho i v i đầy đ các thông s khác
v i Click chu t nút
Angle: Ô nhập góc đ t o nghiêng bề mặt.
Face(s) to drafs: Ch n các mặt cần t o nghiêng.
Neutral element: Bề mặt mà biên d ng mặt cắt c a nó so v i kh i Solid không thay
đổi khi ta t o nghiêng các bề mặt hông chi tiết.
Selection: Ch n bề mặt Neutral
element.
Propagation: tính năng ch n bề
mặt liên t c hoặc bề mặt đơn.
Pulling Direction:
Selection: Ch n h ng để xác
đ nh góc nghiêng giữa bề mặt cần
t o nghiêng và h ng đư đ c
ch n.
Parting Element:
Parting = Neutral: Tính năng t o
phần chia cho bề mặt nghiêng, mặt
phân chia chính là mặt Neutral.
Draft both sides: T o nghiêng
theo hai bên mặt phân chia.
48. 40
Define parting element: T o mặt phân chia cho bề mặt nghiêng theo lựa ch n b i ô
Selection.
Limiting Element(s):
Ch n bề mặt gi i h n phần
t o nghiêng.
Click nut OK để hoàn tất l nh Draft.
T oăDraftăc ăb n :
T o Draft v iătínhănĕngăNeutrală=ăParting.
T o Draft v i l nh Draft Reflect Line :Ch n biểu t ng trên thanh công c
Drafts xuất hi n h p tho i Draft Reflect Line Definition.
49. 41
Ch n bề mặt cần lấy đ ng chiếu theo h ng Pulling ch n h ng Pulling Direction
OK.
T o Draft bằng l nh Variable Draft Angle
Ch n biểu t ng l nh trên thanh công c Drafts xuất hi n h p tho i gi ng nh
h p tho i c a l nh Draft Angle thông th ng ch n các mặt cần t o nghiêng xác
đ nh điểm hiểu chỉnh góc nghiêng hi u chỉnh các thông s góc nghiêng ch n
h ng Pulling direction ch n gi i h n mặt cần t o nếu có Preview OK
Thu t toán t o b dày chi ti t Shell
T o b dày thành cho chi ti t bằng l nh Shell
Ch n biểu t ng l nh Shell trên thanh công c Dress- Up Features ta thấy xuất
hi n h p tho i điều khiển cho l nh nh sau:
50. 42
Thu tătoánăthayăđ i b dày c a s n ph m Thickness
Tĕngăb dày m t chi ti t bằng l nh Thickness
Ch n biểu t ng l nh Thickness trên thanh công c Dress-Up Features xuất
hi n h p tho i quản lý l nh nh sau:
Default thickness: Nhập giá tr
cần tăng cho bề dày c a m t bề
mặt sản phẩm.
Default thickness faces: Ch n
các bề mặt cần tăng bề dày.
Other thickness faces: Ch n
bề mặt không thay đổi
Lúc này trên cây sẽ xuất hi n thêm m c quản lý đó là biểu t ng l nh vừa thực hi n
xong.
51. 43
T o ren bằng l nh Thread / Tap :
Cho phép t o các b c ren tiêu chuẩn từ các lỗ khoan cho tr c. Các thông s c a Ren
sẽ tuân th theo các tiêu chuẩn kỹ thuật c a nhà cung cấp.
Xóa các mặt không c n thi t v i l nh Remove Face
Dùng để xóa các mặt không cần thiết và h th ng sẽ tự đ ng t o l i Solid từ các mặt b
xóa.
Thay th m t mặt c a chi ti t bằng m t b mặt b t kỳ v i l nh Replace Face
Cho phép thay thế m t bề mặt c a chi tiết bằng m t bề mặt khác bất kỳ.
Các thu t toán bi năđ i
Những thuật toán cho phép di chuyển, hoán đổi đ i t ng chi tiết theo những nguyên
tắc cơ bản trên vùng đồ h a, ví d nh di chuyển theo ph ơng th ng – translate, di
chuyển theo h ng quay quanh m t tr c – rotate, hay các d ng đ i x ng, copy…
Thanh công c Standard Transformation:
Click chu t vào dấu mũi tên c a biểu t ng sẽ hiển th 3 biểu t ng l nh c a
thanh công c Standard Transformation nh sau:
Translate : L nh Translate cho phép di chuyển m t đ i t ng hi n hữu từ v trí
này đến v trí khác theo m t h ng xác đ nh.Nếu ch n h ng là mặt ph ng thì h ng
đ c xác đ nh là h ng vuông góc t i mặt ph ng đ c ch n.
Sau khi hoàn tất l nh, trên thanh Specification Tree sẽ xuất hi n m t l nh t ơng ng:
52. 44
Rotate
Di chuyển vật thể m t góc xác đ nh quanh m t tr c cho tr c.
Ch n l nh Rotate ch n Yes ch n tr c xoay nhập thông s góc đ quay
c a vật thể OK.
L nh Rotate vừa hoàn tất sẽ tự đ ng cập nhật vào thanh quản lý
l nh Specification Tree nh sau :
Symmetry :
Di chuyển vật thể t i v trí đ i x ng v i vật thể ban đầu qua m t mặt ph ng xác đ nh.
Ch n l nh Symmetry Yes ch n mặt ph ng đ i x ng OK.
Trên thanh quản lsy Specification Tree sẽ xuất hi n biểu
t ng l nh vừa t o
Phép bi năđ i Mirror :
Cho phép b n copy đ i x ng m t chi tiết hay m t l nh bất kỳ trên thanh Specificaiton
Tree qua m t mặt ph ng xác đ nh.
Để copy đ i x ng m t đ i t ng bất kỳ hay m t l nh bất kỳ trên Specificaiton Tree ta
cũng có thể Define in Work Object biểu t ng c a d i t ng hay l nh đó ch n
l nh ch n mặt ph ng đ i x ng OK
53. 45
Phép bi năđ i nhân b n Patterns:
Dùng nhân bản đồng d ng t o ra nhiều sản phẩm hay tính năng l nh gi ng nhau theo
các phép biến đổi cơ bản Rectangular, Circular hay phép biến đổi đặc bi t User Pattern.
Các biểu t ng l nh hỗ tr t o dãy nhân bản nh sau:
Phép bi năđ i Rectangular Patterns :
Ch n đ i t ng cần Patterns ch n l Rectangular Pattern xuất hi n h p tho i
xác đ nh cho l nh tùy theo từng tr ng h p c thể mà có thể ng d ng m t cách
h p lý các thu c tính c a l nh Pattern.
54. 46
Trong h p tho i Rectangular Pattern Definition có các thu c tính đ c giải
nghĩa nh sau:
cửa sổ First Direction và Second Direction đều gồm có:
Parametters: Kiểu khai báo thông s cho Pattern theo các thu c tính khác nhau, trong
đó:
Instance(s) & Length : S l ng phân bổ trên tổng chiều dài xác đ nh ô Length.
Instance(s) & Spacing : S l ng phân bổ và khoảng cách cho từng đôi m t.
Spacing & Length: Khoảng cách từng đôi m t và chiều dài xác đ nh ô Length.
Instance(s) & Unequal Spacing: S l ng phân bổ và khoảng cách không bằng
nhau.
Instance(s): S l ng trên dãy cần Copy.
Spacing: Khoảng cách giữa hai đ i t ng copy.
Length: Tổng chiều dài cho tất cả các đ i t ng cần Copy.
Reference Direction: Ch n h ng cho ph ơng t o dãy.
Reverse: Đổi chiều cho h ng t o Pattern.
Object to Pattern: Đ i t ng cần t o dãy Pattern.
Bên phần khung Position of Object in Pattern: Xác đ nh v trí c a đ i t ng g c
trong dãy cần t o.
Row in direction 1: Nằm hàng th … trong dưy cần t o c a h ng th nhất.
Row in direction 2: Nằm hàng th … trong dưy cần t o c a h ng th 2
Rotate Angle: Xoay dãy cần t o theo m t góc xác đ nh quanh m t tr c qua điểm g c
c a đ i t ng g c.
55. 47
Phép bi năđ i Circular Pattern
Cho phép t o dãy copy tròn quanh m t tr c c a m t chi tiết hay m t đ i t ng c a chi
tiết. Khi ch n l nh Circular Pattern, sẽ xuất hi n h p tho i xác đ nh các thu c tính l nh,
những thu c tính c a l nh đ c đ nh nghĩa nh sau:
H p tho i gồm có 2 Tab chính : Axial Reference và Crown Definition.
Tab Axial Reference gồm có các thu c tính sau:
Parameters: Các thu c tính phân bổ s l ng trên dãy theo tr c góc quanh tr c quay.
Instance(s) & total angle: S l ng và tổng giá tr góc cần t o Pattern
Instance(s) & angle spacing: S l ng và giá tr góc giữa hai tr c góc.
Angular spacing & total angle: Giá tr khoảng cách giữa hai tr c góc và tổng giá tr
góc cần t o Pattern.
Complete crown: S l ng phân bổ đều trên vòng tròn l ng giác 360.
Instance(s) : Giá tr s l ng cần nhập.
Angular spacing: Khoảng cách giữa hai tr c góc.
Total angle: Tổng giá tr góc c a dãy cần t o.
56. 48
Trong tr ng h p trên, ta ch n tính năng cho kh i Parameters là Complete crown v i
s l ng cần nhập là 6 tr c quay là tr c tâm c a kh i đ i t ng cần quay là
Pad.2.
Tab Crown Definition:
Parameters: Xác đ nh thu c tính nhập thông s cho dãy cần t o Pattern.
Circle(s) & crown thickness: S dãy tròn và khoảng cách tổng thể trên s dãy.
Circle(s) & circle spacing: S dãy tròn và khoảng cách giữa hai dãy liên tiêp.
Circle spacing & Crown thickness: Khoảng cách hai dãy liên tiếp và khoảng
cách tổng thể c a tất cả các dãy.
Circle(s): S l ng dãy tròn t o ra b i Pattern
Circle spacing: Khoảng cách giữa hai dãy tròn liên tiếp.
Crown thickness: Khoảng cách tổng thể chia đều theo s dãy tròn.
57. 49
Tr c tâm c a Pattern theo dưy tròn đ c xác đ nh bằng cách Click chu t vào ô
Reference Direction để ch n tr c tâm, có thể là đ ng th ng, mặt tr .
Đ i t ng để t o Pattern đ c xác lập bằng cách click chu t vào ô Object to Pattern
để ch n đ i t ng là biểu t ng l nh trên Specification Tree hay trực tiếp trên chi tiết.
Trên cây Specification Tree sẽ xuất hi n m t biểu t ng l nh m i này:
Phép bi năđ i User Pattern :
Đây là m t kiểu biến đổi nhân bản theo các tùy ch n c a ng i thiết kế, đ i t ng
nhân bản sẽ biến đổi theo tập h p các điểm trên m t Sketch riêng lẻ.
Ch n đ i t ng cần Pattern ch n l nh User Pattern ch n điểm neo Anchor
ch n tập h điểm là m t Sketch
Click chu t vào ô Position để ch n tập h p điểm.
Click chu t vào ô Object để ch n đ i t ng Pattern.
Click chu t vào ô Anchor để ch n điểm Anchor ( Điểm mấu c a Pattern)
Lúc này trên thanh Specification Tree sẽ xuất hi n m t biểu t ng l nh t ơng ng v i
l nh vừa thực hi n:
58. 50
Phép bi năđ i tỉ l Scaling :
Cho phép b n thay đổi chi tiết l n hơn hay nh hơn theo m t tỉ l xích nhất đ nh.
Ch n l nh Scaling ch n m t bề mặt tham chiếu ( Bề mặt này sẽ c đ nh chi tiết
theo mặt này, chi tiết sẽ tăng hoặc giảm theo tỉ l xích cần nhập theo h ng vuông góc
v i mặt này nhập tỉ l xích cần thiết OK.
Tùy theo bề mặt c đ nh ch n mà ta có thể có đ c các kết quả khác nhau sau khi thực
hi n xong l nh Scaling.
Khi thực hi n xong l nh, trên thanh quản lý tiếp t c xuất hi n biểu t ng l nh t ơng
ng
59. 51
2.1.2 ng dụng thực tế vẽ bản vẽ 3D c a các chi tiết guồng quay cước
* ngăd ngăcácăthu tătoánăt oăhìnhăăthi tăk ăs năph măgu ngăquayăc c
Hình 2.5 : Body phôi thô ( hình solid)
Nguyênătắcăt oăhình : Sử d ng các công c l nh : Pad (đùn kh i), t o các kh i tròn
xoay shalf hay Pocket để bóc tách dần vật li u. Sử d ng các thuật toán bề mặt: Sew
surface, split, Thick surface và các thuật toán hình h c: add, remove, union trim để
thiết kế biên d ng mong mu n.
Hình 2.6 :Body sau khi bóc tách vật li u không cần thiết
60. 52
*Th căhƠnhăsửăd ngăcôngăc ăl nhăShaft: thi tăk ăchiăti tăSpool:
Hình 2.7: Sketch mặt cắt ngang Hình 2.8 : Sau l nh Shaft
* ng d ng thuật toán trừ kh i Remove để vẽ chi tiết Rachet
Hình 2.9 : Tr c khi Remove Hình 2.10 : Sau khi Remove
61. 53
* ng d ng l nh shaft và thuật toán trừ kh i Remove để vẽ chi tiết Driver Gear
Hình 2.11 : Tr c khi Remove Hình 2.12 : Sau l nh Remove
2.2 Lắpărápăcácăchiăti tăgu ngăquayăc c
2.2.1 Giới thiệu Module thiết kế và các thanh công cụ
Trong phần trình bày ng d ng lắp ráp Assembly này , sẽ nắm bắt các khả năng cơ bản
c a trình Assembly nh sau:
Các l nh cơ bản và thanh công c hỗ tr về ràng bu c đ i t ng.
Ghép m t chi tiết đơn bất kỳ s n có vào trong bản vẽ lắp, thiết lập thu c tính c
đ nh.
T o m i m t chi tiết đơn trên bản vẽ lắp.
Thiết lập ràng bu c giữa chi tiết m i ghép v i các chi tiết hi n hành.
T o thêm tính năng cho m t chi tiết đơn bất kỳ nh t o lỗ….
Thay đổi kích th c m t thành phần và kiểm tra sự liên kết.
Các thu c tính lắp ghép.
Các thao tác bằng tay đ i v i các ràng bu c.
Hiển th các chi tiết góc nhìn khai triển r i ( Exploded View)
Sự quản lý quá trình l u m t bản vẽ lắp ( Save managerment)
Đĕngănh p vào giao di n c a trình ng d ng Assembly
Để đăng nhập vào trình ng d ng Assembly, trên trình đơn Start ch n Mechanical
Design ch n trình ng d ng Assembly Design.
62. 54
Hình 2.13 Giao di n ng d ng lắp ráp
Trên màn hình chỉ thể hi n những biểu t ng l nh và thanh công c c a trình ng
d ng Assembly, trên thannh Specification Tree thể hi n m t sản phẩm lắp rắp v i tên
ban đầu mặc đ nh là Product1.
M t bản vẽ lắp có thể ch a m t hoặc nhiều chi tiết đơn hoặc
các c m lắp ghép nh . Đ i v i những sản phẩm l n, ta có thể tách ra nhiều c m chi
tiết nh . Sau đó lắp ghép các c m chi tiết nh lắp l i v i nhau thành chi tiết hoàn
chỉnh.
Ta có thể thay đổi l i tên cho phù h p v i tên g i sản phẩm c a mình bằng cách nhấp
chu t phải vào Product ch n Properties trên Tab Product thay đổi tên sản
phẩm trong ô Part Number.
63. 55
Các thanh công c c ăb n và các l nh ng d ng trong trình Assembly.
Trong tình Assembly, hai thanh công c chính là Product Struture Tools và
Constraints.
Trong phần căn bản, chúng ta sẽ tìm hiểu và ng d ng m t s thu c tính cơ bản c a
trình Assembly. Trong đó:
Component : T o m t thành phần m i trong bản vẽ lắp.
Product : T o m t c m chi tiết m i trong bản vẽ lắp.
Part : T o m t chi tiết đơn m i trong m t c m chi tiết, thành phần hay chi tiết
hoàn chỉnh.
Existing Componet : Lắp m t chi tiết hay m t c m chi tiết vào bản vẽ từ m t
th vi n t o s n hay m t file hi n hữu.
Existing Component with Positioning : Lắp m t chi tiết hoặc m t c m chi tiết
vào bản vẽ lắp từ m t tập tin có s n v i các tính năng ràng bu c.
Replace Component : Thay thế m t chi tiết hi n t i thành m t chi tiết khác.
Graph Tree Reordering : Thay đổi th tự lắp cho từng thành phần trên thanh
Specification Tree.
Fast Multi Instantiation : Nhân bản nhanh nhiều thành phần trong bản vẽ lắp.
Concidence Constraint : Ràng bu c đồng tr c, điểm, ph ng cho các đ i t ng.
Contact Constraint : Ràng bu c tiếp xúc cho các đ i t ng.
Offsets Constraint : Ràng bu c khoảng cách song song.
Angle Constraint : Ràng bu c theo góc.
Fix Component : C đ nh m t chi tiết hay m t c m chi tiết.
Fix toghether : Dùng để c đ nh các chi tiết l i v i nhau trong bản vẽ lắp.
Quick Constraint : Tính năng ràng bu c nhanh, tự đ ng ch n lựa các kiểu ràng
bu c khi ta ch n xong các thành phần.
Change Constraint : Thay đổi các thu c tính ràng bu c.
Nhằm di chuyển d dàng các c m chi tiết hay đ i t ng trên bản vẽ lắp, b n có thể
ch n l nh Manipulation trên thanh công c Move để điều khiển đ i t ng ch y theo
các tr c, hoặc xoay quanh m t tr c bất kỳ.
64. 56
Thanh công c Move.
Thanh công c này hỗ tr b n t o nhanh các v trí chi tiết trong bản vẽ lắp tr ng thái
khai triển r i. T o ra các cảnh hiển th cho toàn b mô hình lắp.
L nh Manipulation
Khi ch n l nh Manipulation s xu t hi n h păđi u
khi n di chuy năchoăđ iăt ng
Trình t t o m t b n v mô hình lắp cho m t s n ph m.
Kh i đ ng Catia ch n trình đơn Start ch n Mechanical Design ch n
Assembly Design. Thay đổi tên sản phẩm nhấp phải chu t vào trong biểu t ng
Product1 trên thanh Specification Tree ch n Properties thay đổi tên trong Tab
Product.
Click Apply ch n nút OK để chấp nhận .
Nhấp phím phải trên biểu t ng Lap01 ch n Component ch n l nh Existing
component
65. 57
Ch n th m c ch a file hi n hành ch n m t tập tin c a chi tiết hoặc c m chi tiết để
c đ nh. Chi tiết này th ng là chi tiết chuẩn để lắp đặt các chi tiết còn l i theo quan h
c a chi tiết này Open.
Trên thanh Specification Tree xuất hi n chi tiết vừa m , nằm trong sự quản lí c a m t
sản phẩm mẹ là Lap01. Sản phẩm vừa m sẽ là sản phẩm con th nhất có tên mặc đ nh
là tên c a chi tiết con ch a trong nó, sản phẩm con th nhất sẽ ch a những chi tiết con
trực thu c nó.
C đ nh chi tiết này bằng l nh Fix trên thanh công c Constraints.
Ch n chu t trái vào sản phẩm con vừa m ch n l nh Fix để c đ nh sản phẩm
con. Lúc này trên thanh Specification Tree xuất hi n m t th m c m i là Constraints,
66. 58
th m c này ch a tất cả các l nh và thu c tính ràng bu c cho bản vẽ lắp.
Tiếp t c m m t sản phẩm th 2 bằng l nh Existing component
Ch n l nh ràng bu c trùng nhau Concidence
Rê chu t đến v trí mặt tr trong c a chi tiết Basket(.1) đến khi xuất hi n tr c tâm cho
sản phẩm nhấp trái chu t để ch n sau đó rê chu t đến mặt tr trong c a chi tiết
Magnet(.1) đến khi xuất hi n tr c tâm nhấp trái chu t để ch n.
Trên màn hình xuất hi n dấu ràng bu c c a l nh Concidence và biểu t ng l nh
này cũng đ c thêm vào th m c Constrains trên thanh quản lý Specification Tree.
Ràng bu c tiếp xúc mựt cho hai chi tiết bằng l nh Contact
Ch n l nh Contact ch n mặt đáy c a chi tiết c đ nh ch n mặt cần ghép
tiếp xúc v i mặt c a chi tiết c đ nh
67. 59
Ch n vào biểu t ng Update trên thanh công c Update để cập nhật v trí cho
sản phẩm sau khi lắp ghép.
L uăỦ:
Những ràng bu c lắp ghép cũng tuân th theo các d ng chuyển đ ng tự do c a chi tiết.
M t chi tiết trong không gian có 6 chuyển đ ng tự do hay còn g i là 6 bậc tự do.
Trong đó, có 3 bậc t nh tiến và 3 bậc quay.
Thông th ng tùy theo từng m i quan h c a chi tiết mà có những ràng bu c khác
nhau từ 3 đến 5 bậc tự do.
Thêm m t chi ti t vào trong b n v lắp.
Ch n vào tên sản phẩm mẹ ch n l nh Existing Component ch n tên sản
phẩm cần lắp Open.
T ơng tự ta lắp chi tiết đó vào trong mô hình lắp.
Tải bản FULL (110 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
68. 60
Nh hình trên, chúng ta sẽ chỉ ràng bu c 3 m i ràng bu c nh sau:
Hi u chỉnh m t chi ti tătrongămôiătr ng lắp ráp.
Nếu cần hi u chỉnh bất kỳ m t phần nào đó c a chi tiết con trong môi tr ng lắp ghép,
hoặc thêm l nh vào trong m t chi tiết bất kỳ ch n dấu (+) vào thành phần đó
ch n chi tiết cần sửa hay thêm l nh PartBody c a chi tiết đó Enter. Lúc này giao
di n sẽ tr về trình Part Design và ta có thể thao tác gi ng nh trong trình Part Design.
Để tr l i môi tr ng lắp ráp nhấp đôi chu t trái vào tên sản phẩm mẹ.
Ví d ta cần t o m t lỗ trên sản phẩm Two_ Way_ Box( Two_Way_Box.1) ch n
vào dấu + trên nhánh Specification Tree ch n PartBody c a chi tiết
Two_Way_Box Enter.
69. 61
Giao di n chuyển qua môi tr ng Part Design nhấp chu t phải vào trong chi tiết
Basket(.1) ch n vào thu c tính Hide /Show để ẩn chi tiết này.
Tính năng này cho phép b n d dàng ch n bề mặt c a chi tiết cần sửa.
Ch n l nh Hole để t o lỗ ren ch n lên mặt theo hình th c d i đây để xác đ nh
mặt t o lỗ.
Xuất hi n h tho i Hole Definition sau:
Các thu c tính cần thiết lập cho h p tho i nh sau :
Extension: Ch n Up To Next
Type: Simple Tải bản FULL (110 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
70. 62
Thread Definition:
Ch n Threaded theo cấu hình sau :
Sau đó ch n vào biểu t ng Positioning Sketch trong Tab Extension
để xác đ nh v trí chính xác cho lỗ cần t o.
Giao di n chuyển sang môi tr ng vẽ phát ch n vào chi tiết Basket vừa làm ẩn
trả về tính năng hiển th cho sản phẩm bằng cách ch n thu c tính Hide /Show bằng
cách t ơng tự nh làm ẩn
Nhấn giữ phím Ctrl ch n điểm và c nh tròn c a lỗ trên chi tiết Basket. Ch n l nh
Constraints Defined in Dialog Box ch n ràng bu c đồng tâm Concentricity nh
hình d i đây.
Exit Workbench
T o Pattern theo d ng tròn Circular Pattern để t o ra 4 lỗ M5 trên mặt bích c a sản
phẩm Two_Way_Box.
f739fa06