SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Download to read offline
Đ I H CăĐÀăN NG
TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA
---------------------------------------
TR N TH THANH TRANG
ĐÁNHăGIÁăKH NĔNGăPHÁTăTH I KHÍ
NHÀ KÍNH VÀ ỨNG D NG MÔ HÌNH H I QUY
XÂY D NGăPH NGăTRỊNHăD BÁOăL NG
PHÁT TH I KHÍ CO2 VÀ CH4 TRÊN H TH Y
ĐI N SÔNG BUNG 4, HUY N NAM GIANG
LU NăVĔNăTH C S
K THU TăMỌIăTR NG
ĐƠăN ng - 2019
Đ I H CăĐÀăN NG
TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA
---------------------------------------
TR N TH THANH TRANG
ĐÁNHăGIÁăKH NĔNGăPHÁTăTH I KHÍ
NHÀ KÍNH VÀ ỨNG D NG MÔ HÌNH H I QUY
XÂY D NGăPH NGăTRỊNHăD BÁOăL NG
PHÁT TH I KHÍ CO2 VÀ CH4 TRÊN H TH Y
ĐI N SÔNG BUNG 4, HUY N NAM GIANG
LU NăVĔNăTH C S
Chuyên ngành : K thu t môiătr ng
Mã s : 60.52.03.20
ĐƠăN ng - 2019
NG I H NG D N KHOA H C:
TS.ăLÊăPH CăC NG
L IăCAMăĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa h c đ c l p của riêng tôi
d i sự h ng d n của GVHD TS. Lê Ph c C ng. Các thông tin trích d n trong
lu n văn đều đư đ ợc ch rõ nguồn gốc. Các số liệu sử dụng, k t qu nghiên cứu nêu
trong lu n văn do tôi tự tìm hiểu, phân tích m t cách trung thực, khách quan, phù hợp
v i thực tiễn đ a bàn nghiên cứu và ch a từng đ ợc ai công bố trong b t kỳ công trình
nào khác.
Học viên
Tr n Th Thanh Trang
M C L C
M̉ Đ U .............................................................................................................. 1
1. T́nh c p thi t của đề tài......................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ...........................................................................................1
3. N i dung nghiên cứu...........................................................................................2
4. Ý nghĩa của đề tài ...............................................................................................2
CH NGă1. T̉NG QUAN............................................................................... 4
1.1.ăC ăs̉ khoa ḥc........................................................................................................4
1.1.1. Cơ s̉ ĺ lu n.................................................................................................4
1.1.2. Cơ s̉ thực tiễn..............................................................................................9
1.2. L ch s̉ nghiên ću kh̉ nĕngăph́t th̉i kh́ nhƠ ḱnh t̀ h̀ Th̉yăđịn trên
Th́ gíi vƠ Vịt Nam.....................................................................................................9
1.2.1. L ch sử nghiên cứu kh năng ph́t th i kh́ nhà ḱnh từ hồ Thủy điện trên
Th gi i............................................................................................................................9
1.2.2. L ch sử nghiên cứu kh năng ph́t th i kh́ nhà ḱnh từ hồ Thủy điện ̉ Việt
Nam ...............................................................................................................................11
1.3. Quá trình hình thành khí nhà kính t̀ m tăl uăv c t nhiên...........................11
1.3.1. Chu trình Cacbon trong m t l u vực tự nhiên............................................11
1.3.2. Chu trình Cacbon trong m t hệ sinh thái thủy sinh....................................12
1.4. Nh ng ýu t ̉nhăh ̉ng t́i kh̉ nĕngăph́tăth̉i khí nhà kính t̀ h̀ th̉yăđịn
.......................................................................................................................................15
1.4.1. Quá trình cacbon hữu cơ vào hồ chứa ........................................................15
1.4.2. Ćc điều kiện d n đ n s n sinh các loại khí nhà kính ................................15
1.4.3. Quy trình nh h ̉ng đ n sự phân bố của khí nhà kính trong các hồ chứa 15
CH NGă2. Đ IăT NGăVÀăPH NGăPHÁPăNGHIÊNăCỨU............. 16
2.1.ăĐặcăđiểm khu v c nghiên ću .............................................................................16
2.1.1. Đặc điểm hồ chứa thủy điện sông Bung 4..................................................16
2.1.2. Điều kiện đ a hình.......................................................................................17
2.1.3. Điều kiện đ a ch t .......................................................................................17
2.1.4. Điều kiện khí h u, thủy văn........................................................................19
2.1.5. Tài nguyên sinh v t và đa dạng sinh h c thủy sinh trên hệ thống sông Vu
Gia .................................................................................................................................20
2.1.6. Hiện trạng môi tr ng hồ thủy điện Sông Bung 4 .....................................21
2.2. Cách típ c n và gỉi quýt v năđ nghiên ću..................................................23
2.3.ăĐ aăđiểm và th i gian nghiên ću .......................................................................24
2.3.1. Đ a điểm nghiên cứu...................................................................................24
2.3.2. Th i gian nghiên cứu..................................................................................25
2.4.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên ću.......................................................................25
2.4.1. Đối t ợng nghiên cứu .................................................................................25
2.4.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................26
2.5.ăPh ngăph́pănghiênăću.....................................................................................26
2.5.1. Ph ơng ph́p k thừa ..................................................................................26
2.5.2. Ph ơng ph́p tổng hợp và phân tích số liệu................................................26
2.5.3. Ph ơng ph́p mô hình hồi quy....................................................................26
2.5.4. Ph ơng ph́p l y m u, b o qu n m u và ph ơng ph́p x́c đ nh ...............28
2.6. Th i gian l y m u.................................................................................................31
CH NGă3.ăK T QU NGHIÊN CỨU VÀ TH O LU N........................ 32
3.1.ăX́căđ nhăl ng khí CO2 và CH4 phát th̉i trên mặt h̀....................................32
3.1.1. K t qu đo kh́ CO2.....................................................................................32
3.1.2. K t qu đo kh́ CH4.....................................................................................33
3.2. M t s các ýu t ̉nhăh ̉ngăđ́n s hình thành khí CO2 và CH4 trong h̀
Th̉yăđịn Sông Bung 4...............................................................................................34
3.2.1. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 và nhiệt đ n c hồ ......................................34
3.2.2. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i DO ..........................................................35
3.2.3. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i COD........................................................36
3.2.4. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i đ kiềm...................................................37
3.2.5. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i tổng Nitơ.................................................39
3.2.6. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i PO - .....................................................40
3.2.7. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i pH ...........................................................41
3.2.8. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i TDS ........................................................42
3.2.9. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i đ d n điện .............................................43
3.3. Xây d ngăph ngătrìnhăd b́oăl ng phát th̉i khí CO2 và CH4 trên h̀ th̉y
địn Sông Bung 4 .........................................................................................................44
3.3.1. Ph ơng trình dự báo kh năng ph́t th i khí CO2.......................................44
3.3.2. Ph ơng trình dự báo kh năng ph́t th i khí CH4.......................................46
3.4. Kiểmăđ nhăph ngătrình......................................................................................47
3.4.1. Kiểm đ nh ph ơng trình dự báo phát th i khí CO2.....................................47
3.4.2. Kiểm đ nh ph ơng trình dự báo phát th i khí CH4.....................................48
3.5. M t s bịn pháp gỉm thiểu phát th̉i khí nhà kính (CO2 và CH4) cho h̀
th̉yăđịn Sông Bung 4 ................................................................................................49
3.5.1. Trồng và b o vệ rừng đầu nguồn (h p phụ CO2 và CH4)...........................49
3.5.2. Qu n lý, sử dụng hợp ĺ tài nguyên đ t l u vực hồ chứa Thủy điện Sông
Bung 4............................................................................................................................50
K T LU N VÀ KI N NGH .......................................................................... 53
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
PH L C
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI (B N SAO)
ĐÁNHăGIÁăKH NĔNGăPHÁTăTH I KHÍ
NHÀ KÍNH VÀ ỨNG D NG MÔ HÌNH H I QUY XÂY D NGăPH NGă
TRÌNH D BÁOăL NG PHÁT TH I KHÍ CO2 VÀ CH4 TRÊN H TH Y
ĐI N SÔNG BUNG 4, HUY N NAM GIANG
H c viên: Trần Th Thanh Trang Chuyên ngành: Kỹ thu t môi tr ng
Mã số: 60.52.03.20 Khóa: 34 Tr ng Đại h c Bách khoa - ĐHĐN
Tóm tắt ậ Lu n văn trình bày các k t qu nghiên cứu phân t́ch l ợng phát th i
khí CO2, CH4 trên hồ thủy điện Sông Bung 4, Nam Giang, Qu ng Nam và áp
dụng mô hình hồi quy & phần mềm Eview để xây dựng ph ơng trình dự báo
l ợng phát th i kh́ nhà ḱnh. L ợng phát th i CO2 và CH4 ứng v i diện tích
15,65 km2
lần l ợt nằm trong kho ng 164,17 ậ 286,55 t n/ngày và 3,60 ậ 5,95
t n/ngày ứng v i công su t ph́t điện 240 MW. K t qu xây dựng ph ơng trình
dự b́o l ợng phát th i có đ tin c y cao trong sự thể hiện mối liên hệ giữa các
ch tiêu của n c hồ thủy điện (nhiệt đ , DO, pH, COD, tổng N, tổng P, TDS, đ
kiềm, đ d n điện) v i sự phát th i khí CO2 (R2
= 0,95) và CH4 (R2
= 0,994).
Trên cơ s̉ k t qu nghiên cứu phân tích mối t ơng quan giữa CO2 và CH4 v i
ćc thông số ch t l ợng n c, có thể đề xu t m t số biện pháp gi m thiểu khí nhà
kính từ hồ thuỷ điện Sông Bung 4.
T̀ăkhóaăậ phân tích; khí nhà kính; hồ thủy điện; ph́t th i; Sông Bung 4
GREEN HOUSE GAS EMISSIONS ASSESSMENT AND APPLYING
REGRESSION MODEL IN ORDER TO BUILD THE EQUATION OF CO2
AND CH4 EMISSIONS ANALYSIS ON SONG BUNG 4 HYDROPOWER
RESEVOIR, NAM GIANG DISTRICT
Student: Trần Th Thanh Trang Specialized: Enviromental engineer
Mã số: 60.52.03.20 Science: 34 Polytechnic University ậ ĐN University
Abstract ậ The project presents the study results of CO2 and CH4 emissions
analysis and applied the Eview software & regression model in order to build the
equation of greenhouse gas emission estimation on Song Bung 4 hydropower
resevoir, Nam Giang, Quang Nam. The CO2 and CH4 emissions in the area of
15.65 km2
are in the range of 164.17-286.55 tons/day and 3.60-5.95 tons/day,
respectively, with a capacity of 240 MW. The result of constructing with the
high-confidence estimation equation for the relationship between water
parameters (temperature, DO, pH, COD, total N, total P, TDS, alkalinity,
conductivity) with CO2 emissions (R2
= 0.95) and CH4 (R2
= 0.994). Based on the
results of the study on the correlation between CO2 and CH4 with water quality
parameters, some measures to mitigate greenhouse gas from Song Bung 4
hydropower reservoir may be proposed.
Key words ậ analysis; greenhouse gas; hydropower reservoir; emission; Song
Bung 4
DANHăM CăB NG
S hịu b̉ng Tên b̉ng Trang
2.1.
L ợng m a trung bình th́ng và l ợng m a trung bình năm
(mm) đo tại v tŕ đ p Sông Bung 4 (từ năm 2000 - 2005)
19
2.2. Mực n c đo đ ợc tại trạm Sông Bung 4 (m a.s.l) 20
2.3. Dòng ch y trung bình năm tại đ p Sông Bung 4 20
2.4. Ch t l ợng không khí tại khu vực hồ thủy điện Sông Bung 4 22
2.5.
Ch t l ợng không khí tại khu vực hồ thủy điện Sông Bung 4
[1]
22
2.6. V trí l y m u quan trắc ch t l ợng n c mặt 22
2.7. K t qu đo đạc, phân tích các m u n c mặt 23
2.8. Điều kiện l y m u quan trắc 25
2.9. Đ́nh gí mối liên hệ từ hệ số x́c đ nh [31] 27
2.10. Dữ liệu đầu vào mô hình 27
2.11. Các thông số n c mặt và ph ơng ph́p x́c đ nh 28
2.12. Th i gian l y m u 31
3.1. K t qu đo l ợng khí CO2 trên mặt hồ 32
3.2. K t qu đo l ợng khí CH4 trên mặt hồ 33
3.3. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i nhiệt đ 34
3.4. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i DO 35
3.5. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i COD 36
3.6. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i đ kiềm 37
3.7. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i tổng Nitơ 39
3.8. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i PO - 40
3.9. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i pH 41
3.10. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i TDS 42
3.11. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i đ d n điện 43
3.12. Mối t ơng quan giữa CO2 v i m t số ch tiêu trong n c 44
3.13. Hệ số x́c đ nh giữa CO2 v i m t số ch tiêu trong n c 45
3.14. Mối t ơng quan giữa CH4 v i m t số ch tiêu trong n c 46
3.15. Hệ số x́c đ nh giữa CH4 v i m t số ch tiêu trong n c 47
3.16. Tỷ lệ ph́t th i kh́ CO2 từ hồ thủy điện Sông Bung 4 47
3.17. Tỷ lệ ph́t th i kh́ CH4 từ hồ thủy điện Sông Bung 4 48
DANHăM CăHỊNH V
S hịu
hình v
Tên hình v Trang
1.1. Phân loại ćc v̀ng kh́ h u trên th gi i 4
1.2. Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà ḱnh 5
1.3. Kh́ CO2 trong kh́ quyển tăng trong ćc năm 6
1.4. Kh́ CH4 trong kh́ quyển tăng trong ćc năm 6
1.5.
Sơ đồ l ch sử nghiên cứu về khí nhà kính và kh năng
phát th i khí nhà kính từ hồ thủy điện
10
1.6. Chu trình khí nhà kính từ m t l u vực tự nhiên 12
1.7. Chu trình cacbon trong hệ sinh thái thủy sinh 13
2.1. V trí công trình thủy điện sông Bung 4 16
2.2. Sơ đồ v trí hồ thủy điện sông Bung 4 17
2.3. B n đồ đ t của l u vực sông Bung 18
2.4.
Các trạm kh́ t ợng ậ thủy văn tại l u vực sông Vu Gia ậ
Thu Bồn
19
2.5. Sơ đồ ćc b c thực hiện 24
2.6. V trí l y m u để nghiên cứu 24
2.7. Khu vực hồ chứa (R1, R2, R3) 26
2.8. Sơ đồ nguyên lý l y m u khí CO2 28
2.9. Thi t k h p l y m u quan trắc khí CO2 29
2.10.
Hình nh l y m u n c và khí trên hồ thủy điện Sông
Bung 4
31
3.1. Đồ th l ợng khí CO2 sinh ra trên mặt hồ 32
3.2. Đồ th l ợng khí CH4 sinh ra trên mặt hồ 33
3.3a. Mối t ơng quan giữa CO2 và nhiệt đ của n c 35
3.3b. Mối t ơng quan giữa CH4 và nhiệt đ của n c 35
3.4a. Mối t ơng quan giữa CO2 và DO 36
3.4b. Mối t ơng quan giữa CH4 và DO 36
3.5a. Mối t ơng quan giữa CO2 và COD 37
3.5b. Mối t ơng quan giữa CH4 và COD 37
3.6a. Mối t ơng quan giữa CO2 và đ kiềm 38
3.6b. Mối t ơng quan giữa CH4 và đ kiềm 38
3.7a. Mối t ơng quan giữa CO2 và tổng Nitơ 39
3.7b. Mối t ơng quan giữa CH4 và Tổng Nitơ 39
3.8a. Mối t ơng quan giữa CO2 và PO - 40
3.8b. Mối t ơng quan giữa CH4 và PO - 40
S hịu
hình v
Tên hình v Trang
3.9a. Mối t ơng quan giữa CO2 và pH 41
3.9b. Mối t ơng quan giữa CH4 và pH 41
3.10a. Mối t ơng quan giữa CO2 và TDS 42
3.10b. Mối t ơng quan giữa CH4 và TDS 42
3.11a. Mối t ơng quan giữa CO2 và đ d n điện 43
3.11b. Mối t ơng quan giữa CH4 và đ d n điện 43
3.12. K t qu chạy phần mềm Eview đối v i kh́ CO2 45
3.13. K t qu chạy phần mềm Eview đối v i kh́ CH4 46
3.14. Biểu đồ thể hiện giá tr CO2 thực nghiệm và dự b́o 48
3.15. Biểu đồ thể hiện giá tr CH4 thực nghiệm và dự b́o 49
1
M̉ Đ U
1. T́nh c p thít c̉a đ tƠi
Trong l ch sử đ a ch t tŕi đ t, bi n đổi khí h u đư x y ra nhiều lần v i những
th i kỳ lạnh và nóng kéo dài hàng vạn năm ậ còn đ ợc bi t đ n nh th i kỳ băng hà và
th i kỳ gian bang [7]. Trong các nguyên nhân gây ra hiện t ợng bi n đổi khí h u thì
nguyên nhân chính có mức đ nh h ̉ng l n là do t́c đ ng của con ng i, mà biểu
hiện rõ nh t là sự nóng lên của bầu khí quyển hay hiệu ứng nhà kính do việc phát th i
khí nhà kính. Trong đó Việt Nam đư và đang ph i đ ơng đầu v i những biểu hiện
ngày càng gia tăng của hiện t ợng hiệu ứng nhà kính này. Hiệu ứng nhà ḱnh đ ợc
khám phá b̉i nhà khoa h c Joseph Fourier vào năm 1824, th́ nghiệm đầu tiên có thể
tin c y đ ợc là b̉i nhà khoa h c John Tyndall vào năm 1858 và b n b́o ćo đ nh
l ợng kỹ càng đ ợc thực hiện b̉i nhà khoa h c Svante Arrhenius vào năm 1986 [9].
Nguồn năng l ợng đ ợc tạo ra từ đốt nhiên liệu hóa thạch cung c p điện cho toàn
cầu kho ng 68% vào năm 2007, và là nguyên nhân chính th i ra khí th i nhà kính t i
bầu khí quyển ( c tính 40% [14]). So v i nguyên liệu hóa thạch thì năng l ợng thủy
điện đ ợc xem nh nguồn năng l ợng tái tạo v i u điểm là ít khí th i nhà kính [15].
Tuy nhiên những nghiên cứu gần đây cho th y, những hồ thủy điện có kh năng s n
sinh khí Cacbon vào khí quyển, đặc biệt trong 20 năm đầu t́ch n c [16]. Điều này
chủ y u do l ợng sinh khối ng p lụt, l ợng hữu cơ trong đ t b xói mòn đ t liên tục đổ
vào hồ chứa tăng v ợt quá mức do quá trình xây dựng hồ tạo nên. Th i gian l u n c
trong hồ cao, k t hợp v i l ợng ch t dinh d ỡng cao, thu n lợi cho sự phân hủy hữu
cơ tạo khí CO2 và CH4 [17].
Nhà máy thủy điện Sông Bung 4 là công trình thủy điện xây dựng trên dòng sông
Bung tại v̀ng đ t xư Zuôih và xư Tà Pơơ, huyện Nam Giang, t nh Qu ng Nam. Công
trình Nhà máy Thủy điện Sông Bung 4 gồm 2 tổ máy có tổng công su t 156 MW và
kh́nh thành vào năm 2015 [32]. Đ n nay, Nhà máy thủy điện thủy điện Sông Bung 4
đư đi vào hoạt đ ng đ ợc hơn ba năm, việc đ́nh gí kh năng ph́t th i khí nhà kính
và đ a ra ćc biện pháp gi m thiểu là r t cần thi t và là cơ s̉ để ứng dụng nghiên cứu
này cho đ nh h ng tính toán phát th i khí nhà kính cho các Dự án Thủy điện lân c n
khác.
Nh n thức rõ tầm quan tr ng và tính c p thi t của v n đề trên, tôi thực hiện đề
tài: “Đánh giá kh năng phát th i khí nhà kính và ứng dụng mô hình hồi quy xây
dựng phương trình dự báo lượng phát th i khí CO2 và CH4 trên hồ thủy điện sông
bung 4, huyện nam giang”.
2. M c tiêu nghiên ću
2.1. Mục tiêu tổng quát
Kiểm kê đ ợc l ợng khí nhà kính phát sinh từ hồ Thủy điện Sông Bung 4, góp
2
phần gi m thiểu kh năng ph́t th i khí nhà kính (CO2 và CH4) từ hồ thủy điện Sông
Bung 4 vào quá trình bi n đổi khí h u.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1. Xác định được mối quan hệ giữa khí CO2, CH4 với các chỉ tiêu của nước
mặt hồ Thủy điện Sông Bung 4
- Kh o sát đ ợc khu vực nghiên cứu;
- Đ́nh gí đ ợc ch t l ợng n c mặt hồ Thủy điện Sông Bung 4 trong th i gian
nghiên cứu;
- X́c đ nh đ ợc l ợng khí CO2 và CH4 đo từ mặt hồ Thủy điện Sông Bung 4
trong th i gian nghiên cứu;
- Đ́nh gí đ ợc các y u tố nh h ̉ng t i kh năng ph́t th i khí CO2 và CH4 từ
hồ Thủy điện Sông Bung 4.
2.2.2. Sử dụng mô hình hồi quy và phần mềm Eview lập phương trình dự báo
lượng phát thải khí CO2 và CH4 trên hồ Thủy điện Sông Bung 4
- L p ph ơng trình dự báo kh năng ph́t th i khí CO2 cho hồ thủy điện Sông
Bung 4;
- L p ph ơng trình dự báo kh năng ph́t th i khí CH4 cho hồ thủy điện Sông
Bung 4;
- Đề xu t đ ợc m t số biện pháp nhằm mục đ́ch gi m thiểu phát th i khí nhà
kính CO2 và CH4 cho hồ thủy điện Sông Bung 4.
3. N i dung nghiên ću
- Đặc điểm khu vực nghiên cứu;
- X́c đ nh l ợng khí CO2 và CH4 đo đ ợc từ mặt hồ Thủy điện Sông Bung 4
trong th i gian nghiên cứu;
- M t số y u tố nh h ̉ng t i kh năng ph́t th i kh́ CO2 và CH4 từ hồ Thủy
điện Sông Bung 4;
- Xây dựng ph ơng trình dự b́o kh năng ph́t th i kh́ CO2 và CH4 từ hồ Thủy
điện Sông Bung 4;
- M t số biện ph́p gi m thiểu ph́t th i kh́ nhà ḱnh CO2 và CH4 cho hồ thủy
điện Sông Bung 4.
4.ăụănghĩaăc̉aăđ tƠi
4.1. Ý nghĩa khoa học
K t qu của đề tài là cơ s̉ khoa h c phục vụ cho công tác tính toán dự báo phát
th i khí CO2 và CH4 từ hồ Thủy điện Sông Bung 4 cũng nh ćc hồ nằm trong khu
vực nhiệt đ i khác từ các thông số ch t l ợng n c cơ b n, từ đó đề ra m t số biện
pháp nhằm gi m thiểu phát th i khí CO2 và CH4 và đ nh h ng phát triển tại khu vực.
4.2. Ý nghĩa thực tiễn
Hiện tại, việc quan trắc ch t l ợng n c đ nh kỳ đ ợc thực hiện thu n lợi hơn
nhiều so v i quan trắc kh́ CO2 và CH4 sinh ra từ hồ thủy điện. Do v y k t qu đo ch t
3
l ợng n c đ nh kỳ thực hiện theo Lu t b o vệ Môi tr ng số 55/2014/QH13 năm
2014 tại ćc hồ thủy điện đ ợc sử dụng cùng v i các k t qu nghiên cứu của lu n văn
này để t́nh tón dự b́o l ợng kh́ CO2 và CH4 ph́t th i từ hồ chứa mà không cần ph i
trực ti p đo kh́ này ̉ hồ.
Lu n văn đư đề xu t ph ơng trình dự báo kh năng ph́t th i khí nhà CO2, CH4
cũng nh ćc gi i pháp b o vệ nguồn n c thủy điện Sông Bung 4 để làm cơ s̉ đ nh
h ng tính toán phát th i khí CO2 và CH4 cho các hồ thủy điện khác.
4
CH NGă1
T̉NG QUAN
1.1.ăC ăs̉ khoa ḥc
1.1.1. Cơ s̉ ĺ lụn
1.1.1.1. Ṃt số khái niệm
* Kh́ h u:
Kh́ h u là đ nh nghĩa phổ bi n về th i ti t trung bình trong kho ng th i gian dài.
Th i gian trung bình chủn để x́t là 30 năm, nh ng có thể t̀y theo mục đ́ch sử dụng.
Kh́ h u bao gồm ćc y u tố nhiệt đ , đ ̉m, l ợng m a, ́p su t kh́ quyển, ćc hiện
t ợng x y ra trong kh́ quyển và nhiều y u tố kh́ t ợng kh́c trong kho ng th i gian
dài ̉ m t v̀ng, miền x́c đ nh [33].
Hình 1.1. Phân lọi các v̀ng kh́ ḥu trên th́ gíi [33]
* Bínăđ̉i kh́ h u:
Bi n đổi kh́ h u là sự bi n đổi trạng th́i của hệ thống kh́ h u, có thể đ ợc nh n
bi t qua sự bi n đổi về trung bình và sự bi n đổi về ćc thu c t́nh của nó, đ ợc duy trì
trong m t kho ng th i gian đủ dài, điển hình là hàng th p kỷ hoặc dài hơn. Nói ćch
kh́c, n u coi trạng th́i cân bằng của hệ thống kh́ h u là điều kiện th i ti t trung bình
và những bi n đ ng của nó trong vài th p kỷ hoặc dài hơn, thì bi n đổi kh́ h u là sự
bi n đổi từ trạng th́i cân bằng này sang trạng th́i cân bằng kh́c của hệ thống kh́ h u
[14].
* Hịu ́ng nhƠ ḱnh:
Hiệu ứng nhà ḱnh, xu t ph́t từ effet de serre trong ti ng Ph́p, d̀ng để ch hiệu
ứng x y ra khi năng l ợng bức xạ của tia śng mặt tr i, xuyên qua ćc cửa sổ hoặc ḿi
nhà bằng ḱnh, đ ợc h p thụ và phân t́n tr̉ lại thành nhiệt l ợng cho bầu không gian
bên trong, d n đ n việc s ̉i m toàn b không gian bên trong chứ không ph i ch ̉
5
những ch̃ đ ợc chi u śng.
Ćc tia bức xạ sóng ngắn của mặt tr i xuyên qua bầu kh́ quyển đ n mặt đ t và
đ ợc ph n xạ lại thành ćc bức xạ nhiệt sóng dài. M t số phân tử trong bầu kh́ quyển,
trong đó tr c h t là đioxit cacbon và hơi n c, có thể h p thụ những bức xạ nhiệt này
và thông qú đó giữ hơi m lại trong bầu kh́ quyển. Hàm l ợng của kh́ đioxit cacbon
vào kho ng 0,036 đư đủ để tăng nhiệt đ thêm kho ng 300
C. N u không có hiệu ứng
nhà ḱnh tự nhiên này nhiệt đ Tŕi Đ t của ch́ng ta ch vào kho ng -150
C [33].
Hình 1.2. Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nh̀ ḱnh [14]
* Kh́ nhƠ ḱnh:
Kh́ nhà ḱnh là những kh́ có kh năng h p thụ ćc bức xạ sóng dài (hồng ngoại)
đ ợc ph n xạ từ bề mặt Tŕi Đ t khi đ ợc chi u śng bằng ́nh śng mặt tr i, sau đó
phân t́n nhiệt lại cho Tŕi Đ t, gây nên hiệu ứng nhà ḱnh. Ćc khí nhà ḱnh chủ y u
bao gồm: hơi n c, CO2, CH4, N2O, O3 và ćc kh́ CFC [33].
Bảng 1.1. T̉ lệ phần trăm các kh́ gây hiệu ́ng nh̀ ḱnh [33]
Kh́ Công th́c T̉ ḷ đóng góp (%)
Hơi n c H2O 36 ậ 72
CO2 CO2 9 ậ 26
CH4 CH4 4 ậ 9
O3 O3 3 ậ 7
1.1.1.2. Dĩn bín kh́ CO2 v̀ CH4 trong kh́ quyển nhiều năm
a. Dĩn bín kh́ CO2 trong kh́ quyển nhiều năm
Nồng đ CO2 trong kh́ quyển ổn đ nh hợp ĺ (th ng là 278 ppm) tr c khi
công nghiệp hóa. Kể từ đầu th kỷ 20, nồng đ CO2 đư tăng kho ng 40%, lên đ n
6
390% (Hình 1.2). Tốc đ tăng tr ̉ng của carbon dioxide trong kh́ quyển ̉ mức trung
bình kho ng 1,68 ppm m̃i năm. Trong vòng 31 năm (1979 ậ 2010), trung bình
kho ng 1,43 ppm/năm tr c năm 1995 và 1,94 ppm m̃i năm sau đó. Carbon dioxide
sinh ra trong giai đoạn tiền công nghiệp đư làm tăng m t l ợng bức xạ 1,66 ± 0,17
W/m2
. L ợng kh́ th i trong qú khứ của ćc loại nhiên liệu hóa thạch và s n xu t xi
măng đư đóng góp kho ng ba phần t của ćc bức xạ hiện tại, phần còn lại do những
thay đổi sử dụng đ t [15].
Hình 1.3. Kh́ CO2 trong kh́ quỷn tăng trong các năm [14]
b. Dĩn bín kh́ CH4 trong kh́ quyển nhiều năm
Giống nh CO2, nồng đ kh́ CH4 trong khí quyển ổn đ nh hợp ĺ tr c khi công
nghiệp hóa (th ng là 700 ppb). Kể từ khi công nghiệp hóa, nồng đ CH4 trong kh́
quyển đư tăng hơn 150% (~ 1790 ppm trong năm 2009) (Hình 1.3).
Hình 1.4. Kh́ CH4 trong kh́ quỷn tăng trong các năm [15]
Tỷ lệ gia tăng của kh́ CH4 gi m từ năm 1983 t i năm 1999, đạt đ n gần ng ỡng
ổn đ nh nguyên nhân là do sự suy gi m nền kinh t Liên Bang Xô Vi t đư gi m việc sử
7
dụng nhiên liệu hóa thạch. Từ năm 1999 đ n 2006, nồng đ CH4 trong kh́ quyển ổn
đ nh, gần nh không thay đổi [15].
Tuy nhiên sự ổn đ nh này tồn tại không dài, đ n năm 2007 l ợng kh́ CH4 trên
toàn cầu đư bắt đầu tăng tr̉ lại. Nguyên nhân là do nhiệt đ ̉ ph́a Bắc Cực tăng làm
cho ćc khối băng dần tan và gi i phóng kh́ CH4; nguyên nhân nữa là ̉ ćc v̀ng nhiệt
đ i có l ợng m a tăng trong ćc năm 2007 và 2008 [21]. L ợng kh́ CH4 tăng đư gây
ra m t bức xạ kho ng 0,48 ± 0,05 W/m2
.
1.1.1.3. Ṃt số thông số thể hiện ḿc đ̣ ô nhĩm môi trừng nước
Để đ́nh gí ch t l ợng n c cũng nh mức đ gây ô nhiễm n c, có thể dựa vào
m t số ch tiêu cơ b n và quy đ nh của từng ch tiêu đó tuân theo Lu t B o Vệ môi
tr ng của m t quốc gia hoặc m t tiêu chủn quốc t quy đ nh cho từng loại n c sử
dụng cho ćc mục đ́ch kh́c nhau. Có nhiều thông số để d́nh gí ch t l ợng n c tự
nhiên nh : đ pH, đ cứng, nồng đ oxy hòa tan, nồng đ sắt, nồng đ mangan, kim
loại nặng, đ đục, màu …
Về mặt hóa lý:
+ Màu: N c có màu là do các ch t b̉n trong n c gây nên. Màu sắc của n c
nh h ̉ng đ n ch t l ợng khi sử dụng, nh h ̉ng đ n ch t l ợng của s n ph̉m. Khi
n c chứa nhiều ch t lơ lửng, các loại t o, các ch t hữu cơ, ćc vi sinh v t sống ̉ các
tầng sâu và tầng đ́y, nơi thi u ánh sáng mặt tr i làm cho hoạt đ ng kém.
+ Ð đục: N c sạch tự nhiên không chứa các ch t rắn lơ lửng nên trong suốt,
không màu. Khi chứa các hạt sét mùn, vi sinh v t, hạt bụi, các ch t k t tủa thì n c tr̉
nên đục. N c đục ngăn c n quá trình chi u sáng mặt tr i xuống đ́y thủy vực.
+ Nhiệt đ : Nhiệt đ n c tự nhiên phụ thu c vào điều kiện của khu vực hay môi
tr ng khu vực.
+ Tổng ch t rắn hòa tan TDS: là tổng số ćc ion mang điện tích, bao gồm khoáng
ch t, muối hoặc kim loại tồn tại trong m t khối luợng n c nh t đ nh, th ng đ ợc
biểu th bằng hàm số mg/l hoặc ppm (parts per million). Ng i ta th ng dùng ch số
TDS để làm cơ s̉ ban đầu x́c đ nh mức đ sạch của nguồn nu c. Ch t rắn hòa tan
nh h ̉ng b̉i dòng ch y tự nhiên, l ợng n c th i do hoạt đ ng sinh hoạt s n xu t
của con ngu i đổ vào nguồn nu c.
+ Ð d n diện: Ð d n diện liên quan đ n sự hiện diện của các muối kim loại
nh NaCl, KCl, Na2SO4, KNO3 trong nu c. Khi n c có đ d n điện cao th ng liên
quan đ n t́nh đ c hại của các ion tan trong nu c.
+ Ð pH: Ð pH của n c là m t trong các ch tiêu cần kiểm tra đối v i ch t
l ợng nu c c p. Giá tr pH đối v i n c tinh khi t pH = 7, n c có tính axit pH < 7,
n c có tính kiềm pH >7. Ð pH có nh h ̉ng l n đ n ćc điều kiện vi sinh v t sống
du i nu c, ć th ng không sống đ ợc khi pH < 4 hoặc pH > 10, sự thay đổi pH có
liên quan đ n sự hiện diện của hóa ch t, axit, hoặc kiềm, có sự phân hủy các ch t hữu
cơ, sự hòa tan của m t số anion SO4
2-
, hoặc −
.
8
+ Ð axit hoặc đ kiềm: Ð axit của n c trong tự nhiên là do CO hoặc các axit
vô cơ gây ra, CO có thể có trong n c do h p thụ từ không khí hoặc do quá trình sinh
h c chuyển hóa thành các ch t hữu cơ trong n c tạo thành CO2 và n c, các axit vô
cơ th ng có nhiều trong n c ngầm, khi ch y qua các vùng mỏ hoặc l p khoáng có
chứa các hợp ch t của l u huỳnh nh MeS, FeS2. Ð kiềm cao trong n c có nh
h ̉ng t i sự sống của các vi sinh v t trong n c, là nguyên nhân gây nên đ cứng
trong n c. Trong kiểm soát ô nhiễm n c thì đ kiềm là ch tiêu cần bi t để tính toán
cho quá trình trung hòa hoặc làm mềm n c hoặc các dung d ch đệm trung hòa axit
sinh ra trong qú trình đông tụ.
+ Nồng đ oxy hòa tan trong n c: Oxy hòa tan trong n c là l ợng oxy từ
không khí có thể hòa tan vào trong n c s tham gia vào qú trình trao đổi ch t, duy
trì năng l ợng cho quá trình phát triển, sinh s n và tái s n xu t cho các sinh v t sống
d i n c. Khi nồng đ DO quá th p hoặc quá cao, các loài sinh v t n c thi u oxy s
gi m hoạt đ ng hoặc ch t. Do v y DO là ch số quan tr ng để đ́nh gí sự ô nhiễm
n c của thủy vực. Khi ch số DO th p có nghĩa là n c có nhiều ch t hữu cơ, nhu cầu
oxy hóa tăng, nên tiêu thụ nhiều oxy trong n c. Khi ch số DO cao chứng tỏ n c có
nhiều rong t o tham gia vào quá trình quang hợp, gi i phóng oxy, ch số DO r t quan
tr ng để duy trì điều kiện hi u kh́ và là cơ s̉ để x́c đ nh nhu cầu oxy hóa h c (BOD).
+ Nhu cầu oxy sinh hóa: Nhu cầu oxy sinh hóa là l ợng oxy cần thi t để sinh v t
tiêu thụ trong quá trình oxy hóa các ch t hữu cơ hòa tan dễ phân hủy trong n c (đặc
biệt là n c th i).
Hợp ch t hữu cơ + O2
Oxy sử dụng trong quá trình này là oxy hòa tan trong nu c: Ch số BOD là thông
số quan tr ng để đ́nh gí mức đ ô nhiễm của n c do các ch t hữu cơ có thể b vi
sinh v t phân hủy trong điều kiện hi u khí, ch số BOD ch ra l ợng oxy mà vi khủn
tiêu thụ trong ph n ứng oxy hóa các ch t hữu cơ trong nu c ô nhiễm, ch số BOD càng
cao chứng tỏ l ợng ch t hữu cơ có kh năng phân hủy sinh h c ô nhiễm trong n c
càng l n.
+ Nhu cầu oxy hóa h c: Là l ợng oxy cần thi t cho quá trình oxy hóa các ch t
hữu hòa tan dễ phân hủy và khó phân hủy có trong n c thành CO2 và H2O. COD biểu
th l ợng ch t hữu cơ có thể oxy hóa bằng hóa h c. Trong thực t COD đ ợc đặc tr ng
cho mức đ các ch t hữu cơ trong n c ô nhiễm (kể c ch t hữu cơ dễ phân hủy và
khó phân hủy sinh h c).
+ Tác nhân hóa h c: Tác nhân hóa h c gây ô nhiễm n c bao gồm các kim loại
nặng, các anion −
, −
, −
, thuốc b o vệ thực v t. Các kim loại nặng trong
n c nh Hg, Cd, Pb, As, Sb, Cr, Cu, Zn, Mn v i nồng đ l n làm cho nu c b ô
nhiễm, các kim loại nặng không tham gia hoặc ít tham gia vào quá trình sinh hóa,
Vi khủn
CO2 + H2O
9
th ng t́ch lũy lại cơ thể sinh v t, vì v y chúng là các ch t đ c đối v i vi sinh v t, kim
loại nặng có mặt trong n c từ nhiều nguồn nh n c th i công nghiệp, sinh hoạt từ
giao thông, y t , công nghiệp, khai thác khoáng s n, m t số nguyên tố r t đ c đối v i
sinh v t, kể c nồng đ th p nh Hg, Cd, As. Các ch t −
, −
, −
, các nguyên
tố N, P, S ̉ nồng đ th p là các ch t dinh d ỡng đối v i t o và các vi sinh v t sống
d i n c, nh ng ̉ nồng đ cao các ch t này gây phú duỡng hoặc bi n đổi sinh hóa
trong cơ thể sinh v t và ng i.
1.1.2. Cơ s̉ thực tiễn
Nguồn năng l ợng tạo ra từ đốt nhiên liệu hóa thạch cung c p điện cho toàn cầu
kho ng 68% vào năm 2007 và là nguyên nhân ch́nh th i ra kh́ nhà ḱnh t i bầu kh́
quyển ( c t́nh kho ng 40%) [14]. Cuối th kỷ 19 xu t hiện xu h ng trên toàn th
gi i thay th ćc công nghệ năng l ợng dựa trên nhiên liệu hóa thạch là công nghệ dựa
trên ćc nguồn tài nguyên t́i tạo. Thủy điện đ ợc coi là năng l ợng sạch, công nghệ
th hệ ậ nổi b t trong số ćc công nghệ năng l ợng t́i tạo tạo vào năm 2013 tạo ra
16,3% năng l ợng điện trên th gi i và 75,1% tổng số năng l ợng điện từ nguồn tài
nguyên t́i tạo [18]. Tuy nghiên những nghiên cứu gần đây cho th y, hồ chứa thủy
điện có kh năng s n sinh kh́ nhà ḱnh vào kh́ quyển, đặc biệt là trong 20 năm đầu
t́ch n c. Nguồn ph́t sinh kh́ nhà ḱnh từ hồ chứa thủy điện là do phân hủy th m
thực v t ng p n c và ćc ch t hữu cơ trong đ t. Hơn nữa, ćc v̀ng n c đ́y và trầm
t́ch của ćc hồ th ng thi u oxy, đặc biệt ̉ ćc v̀ng nhiệt đ i, là nguyên nhân ph́t
sinh trực ti p kh́ CH4 vào kh́ quyển [16]. Th i gian l u n c trong hồ th ng lâu hơn
so v i ćc sông, k t hợp v i l ợng ch t dinh d ỡng cao thu n lợi cho sự phân hủy hữu
cơ tạo ra kh́ nhà ḱnh [17]. Dữ liệu đ ợc công bố từ 85 hồ thủy điện kh́c nhau v i
phân bố toàn cầu nằm giữa 680
N và 250
S, t t c ćc hồ chứa đều ph́t sinh kh́ CH4 và
CO2 đ n không kh́ [16].
1.2. L ch s̉ nghiên ću kh̉ nĕngăph́t th̉i kh́ nhƠ ḱnh t̀ h̀ Th̉yăđịn
trên Th́ gíi vƠ Vịt Nam
1.2.1. Ḷch s̉ nghiên cứu kh năng phát th i kh́ nh̀ ḱnh t̀ hồ Thủy điện
trên Th́ gíi
Ćc nghiên cứu về ph́t th i kh́ nhà ḱnh từ ćc hồ Thủy điện bắt đầu từ năm
1994 [22] và t́nh đ n năm 2011 có ́t nh t 85 b́o ćo nghiên cứu t p trung về kh́ nhà
ḱnh từ hồ thủy điện. Ćc nghiên cứu đư ch ra rằng hồ chứa nằm ̉ khu vực nhiệt đ i
có l ợng ph́t th i kh́ nhà ḱnh cao hơn so v i v̀ng ôn đ i [19] và ćc hồ ̉ khu vực
nhiệt đ i có l ợng ph́t th o kh́ CO2 và CH4 so v i ćc hồ chứa ̉ ćc v̀ng kh́c [20].
Gần đây có sự nghiên cứu các hồ chứa ̉ Trung Quốc, các quốc gia v i công su t lắp
đặt l n trên th gi i đư tr̉ thành tr ng tâm của các cu c điều tra, nghiên cứu [23, 24,
25, 26].
10
Hình 1.5. Sơ đồ ḷch s̉ nghiên cứu về khí nhà kính và kh năng phát th i khí nhà
kính t̀ hồ thủy điện [8]
11
1.2.2. Ḷch s̉ nghiên cứu kh năng phát th i kh́ nh̀ ḱnh t̀ hồ Thủy điện ̉
Việt Nam
M t số nghiên cứu điển hình nh đ́nh gí nhanh kh năng ph́t th i H2S và khí
nhà kính do hồ thủy điện Luangprabang [5], Kiểm kê khí nhà kính khu vực nông
nghiệp năm 1994 [4], Đ́nh gí kh năng ph́t th i khí nhà kính của hồ thủy điện Sơn
La [8].
1.3. Quá trình hình thành khí nhà kính t̀ m tăl uăv c t nhiên
1.3.1. Chu trình Cacbon trong một lưu vực tự nhiên
M t l u vực tự nhiên đ ợc mô t trong Hình 1.6, nguồn cacbon cung c p cho sự
quang hợp là khí CO2 trong khí quyển. Trong quá trình quang hợp cây xanh h p thụ
khí CO2 tổng hợp nên các hợp ch t hữu cơ tạo nên sinh khối thực v t (các hidrat
cacbon, ch t béo, ch t đạm, axit nucleic…). M t phần của sinh khối hữu cơ trực ti p
hình thành ch t hữu cơ đ t thông qua các chu trình x y ra ̉ vùng quyển rễ hoặc l u trữ
trong cơ thể sinh v t sống cho đ n khi nó ch t đi và b phân hủy. Cacbon có thể gi i
phóng từ đ t d i dạng CO2 thông qua quá trình hô h p. Đ t cũng là m t nơi sinh ra
CH4 (g i là quá trình Mêtan hóa trong điều kiện y m khí). CH4 có thể b oxy hóa b̉i
các vi khủn Mêtan hóa và khu ch tán từ đ t vào môi tr ng không khí. Đối v i
những v̀ng đ t ̉ v trí cao thì quá trình hình thành CH4 ít x y ra. Trong đ t ng p n c,
điều kiện khử chi m u th và quá trình hình thành CH4 và gi i phóng nhiều hơn so
v i đ t ̉ điều kiện thoáng khí.
Cacbon vô cơ và cacbon hữu cơ đ ợc chuyển đổi trong hệ thống l u vực (sông,
hồ và đ t ng p n c) bề mặt và d i bề mặt dòng ch y (Hình 1.6). CO2 và cacbon vô
cơ hòa tan hoặc cung c p cho quá trình hô h p thực v t thủy sinh. CH4 b oxy hóa
trong đ t và n c hoặc gi i phóng ra ngoài khí quyển. Phần không thót ra đ ợc l u
lại trong l u vực hoặc thoát ra khí quyển d i hạ l u [16].
12
Hình 1.6. Chu trình khí nhà kính t̀ một lưu vực tự nhiên
(Nguồn: UNESCO/IHA, 2008)
1.3.2. Chu trình Cacbon trong một hệ sinh thái thủy sinh
Chu trình cacbon trong hệ sinh thái thủy sinh đ ợc mô t trong Hình 1.7. Khối
hữu cơ của hệ sinh thái thủy sinh bao gồm các sinh v t d d ỡng, tự d ỡng còn sống
hay đư ch t đi và tổng hợp từ các hệ sinh th́i môi tr ng xung quanh. L ợng ch t hữu
cơ phụ thu c vào hàm l ợng các ch t dinh d ỡng có trong n c. Quá trình quang hợp
d i n c phụ thu c vào đ đục và hàm l ợng các ch t dinh d ỡng (Nitơ, Phốt pho,
Silic) tạo sinh khối (trong đó kho ng 40 - 50% là cacbon) và gi i phóng O2. Cacbon
đ ợc đồng hóa từ CO2 trong hợp ch t hữu cơ đ ợc g i là cacbon hữu cơ. Sinh v t tự
d ỡng chủ y u là t o và thực v t phù du. Trong hệ sinh thái thủy sinh, sinh v t tự
d ỡng sử dụng CO2 hòa tan, đó là ćc hợp ch t vô cơ của cacbon cụ thể (HCO3
-
/CO3
2-
).
Nồng đ các hợp ch t của cacbon trong l u vực sông có thể tăng cao do nh h ̉ng tác
đ ng nhân tạo.
13
Hình 1.7. Chu trình cacbon trong hệ sinh thái thủy sinh
Các hợp ch t hữu cơ m t phần tồn tại trong sinh khối, sinh v t sống, môi tr ng
n c và m t phần đ ợc tích tụ trong trầm tích. Trong quá trình phân hủy các hợp ch t
hữu cơ (hay g i là Oxy hóa hợp ch t hữu cơ) gi i phóng khí CO2 và CH4 và m t số
loại khí khác [19].
1.3.3. Sự hình th̀nh kh́ Mê tan trong môi trường thủy sinh ým khí
Kh́ Mêtan đ ợc hình thành trong điều kiện y m khí, nó là k t qu hoạt đ ng của
nhóm vi sinh v t có tên là Achaea và đ ợc g i là quá trình Mêtan hóa. Quá trình
Mêtan hóa hình thành khi các hợp ch t hữu cơ trong trầm tích b phân hủy b̉i các vi
sinh v t kỵ kh́ trong điều kiện không có khí oxy. Sự mêtan hóa diễn ra đa dạng trong
ćc môi tr ng sống kỵ khí ví dụ nh n c biển, n c ng t, đầm lầy, đ t ng p n c.
Quá trình Mêtan hóa có thể đ ợc phân làm 4 giai đoạn:
+ Giai đoạn 1: Giai đoạn thủy phân d i tác dụng của các loại men khác nhau do
nhiều loại vi sinh v t ti t ra (vi khủn Closdium, bipiclobacterium, bacillus gram âm
không sinh bào tử, staphy loccus), các ch t hữu cơ phức tạp nh hydratcacbon, protein,
lipit dễ dàng b phân hủy thành các ch t hữu cơ đơn gi n, dễ bay hơi nh etanol, ćc
axit b́o nh axit axetic, axit butyric, axit propionic, axit lactic… và ćc khi CO2, H2
và NH3.
+ Giai đoạn 2: Giai đoạn axit hóa là giai đoạn lên men hay giai đoạn đầu của quá
trình bán phân hủy nh các vi khủn Acetogenic bacteria (vi khủn tổng hợp axetat),
chuyển hóa các hydrater carbon và các s n ph̉m của giai đoạn 1 nh Albumozpepit,
Glyxerin và các axit béo thành các axit có phân tử l ợng th p hơn nh C2H5COOH,
14
C3H7COOH2, CH3COOH, m t ít khí hydro và khí CO2 …
+ Giai đoạn 3: (Giai đoạn Axetat hóa) Các vi khủn tạo Mêtan ch a thể sử dụng
đ ợc các s n ph̉m của ćc giai đoạn tr c (1 và 2) để tạo thành Mêtan nên ph i phân
gi i ti p tục để tạo thành các phân tử đơn gi n nhỏ hơn nữa (trừ axit acetic), nh các vi
khủn Axetat hóa. S n ph̉m của quá trình phân gi i này gồm axit acetic, H2, CO2.
CH3CH2OH (ethanol) + H2O ➔ CH3COO-
+ H+
+ 2H2
CH3CH2COO- (propionic) + 3H2O ➔ CH3COO-
+ HCO3
-
+ H+
+ 3H2
CH3(CH2)2COO- (butyric) + H2O ➔ 2CH3COO-
+ H+
+ 2H2
Giai đoạn này, nh các vi khủn Axetat hóa phân gi i các s n ph̉m của giai đoạn
tr c tạo nhiều s n ph̉m H2 và nó đ ợc vi khủn Mêtan sử dụng cùng v i CO2 để
hình thành Mêtan, bắt đầu giai đoạn phân hủy.
+ Giai đoạn 4: hình thành kh́ Mêtan. Đây là giai đoạn cuối cùng của quá trình
phân gi i kỵ khí tạo thành h̃n hợp s n ph̉m, trong đó kh́ Mêtan chi m thành phần
l n.
Quá trình hình thành khí Mêtan bằng 3 con đ ng:
1- Nh vi khủn Hydrogenotrophic methanogen sử dụng co ch t là hydro và
CO2:
CO2 + 4H2 ➔ CH4 + 2H2O
2- Nh vi khủn Acetotrophic methanogen chuyển hóa axetat thành CH4 và CO2,
Acetotrophic methanogen chuyển hóa axetat thành mêtan và CO2. Kho ng 70% l ợng
mêtan sinh ra bằng con đ ng này.
CH3COOH ➔ CO2 + CH4
4CO + 2H2O ➔ CH4 + 3CO2
3- Nh vi khủn Methylotrophic methanogen phân gi i cơ ch t chứa nhóm
metyl:
CH3OH + H2 ➔ CH4 + 2H2O
4(CH3)3-
N + 6H2O ➔ 9CH4 + 3CO2 + 4NH3
Nghiên cứu của Louis và c ng sự (2005) cho th y khí CH4 sinh ra tốt nh t ̉
nhiệt đ 25 ậ 300
C; đ pH là m t y u tố kiểm soát các hoạt đ ng khí CH4 v i giá tr tối
u kho ng 6 - 8 [9].
* Khí CH4 hình thành t̀ tr m tích
Khi các b t khí CH4 đ ợc hình thành trong trầm tích, có nhiều y u tố môi tru ng
có thể giúp chúng thoát ra khỏi lực hút của trầm tích. Khi b t khí thoát khỏi trầm tích,
chuyển đ ng của ch́ng đ ợc kiểm soát b̉i ćc cơ ch v t lý. Y u tố có t́c đ ng l n
nh t là gi m áp lực n c nh thủy triều ̉ các vùng ven biển (Martens và Val Klump,
1980) hoặc gi m mực n c trong hồ chứa (Ostrovsky, 2003). Trong quá trình thoát ra
khỏi trầm tích, CH4 ít x y ra sự t ơng t́c hoặc oxi hóa khi đi lên c̀ng c t n c.
Năm 2010 Algar và Boudreau đư đề xu t m t cơ ch có thể gi m áp lực thủy
tĩnh trong m t thủy vực, v tŕ có đ sâu nơi mà hạn ch sự hình thành b t khí CH4 s
15
cho phép b t kh́ v ợt qua áp lực trầm tích và chuyển đ ng đi lên. Kh năng gi i
phóng kh́ đ ợc nghiên cứu là có mối quan hệ v i gi m áp su t không khí (Mattson và
Likens, 1990). Tóm lại kh thoát khí CH4 khỏi trầm tích phụ thu c vào áp su t khí
quyển, v n tốc dòng ch y, hay thủy triều (Casper và c ng sự, 2000), nhiệt đ tăng làm
đ tan CH4 gi m (Chanton và Martens, 1989), phụ thu c vào tốc đ gió [28].
1.4. Nh ng ýu t ̉nhăh ̉ng t́i kh̉ nĕngăph́tăth̉i khí nhà kính t̀ h̀ th̉y
địn
1.4.1. Quá trình cacbon hữu cơ v̀o hồ chứa
Ðầu vào các ch t cacbon hữu cơ qua n c ngầm, suối, kênh d n, sông (phụ thu c
vào tốc đ dòng ch y của khu vực).
Tốc đ tăng tr ̉ng của thực v t thủy sinh vi mô, sinh v t bám quanh rễ du i
n c và thực v t phù du trong hay trên mặt n c ̉ ćc l u vực n c rút xung quanh
hồ chứa, phụ thu c vào việc cung c p dinh duỡng và ánh sáng.
Sự xâm nh p của cacbon hữu cơ từ các nguồn th i của các nhà máy của khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề nh n c th i s n xu t, rác th i, đ t th i xuống
luu vực.
Sự xâm nh p của rác th i, ch t th i sinh hoạt, chăn nuôi.
Xói mòn đ t ̉ vùng b hồ chứa (tăng l ợng cacbon hữu cơ xuống hồ).
1.4.2. Các điều kiện dẫn đ́n s n sinh các lọi kh́ nh̀ ḱnh
Sự phân hủy cacbon hữu cơ b ng p lụt và các loại khác của cacbon hữu cơ vào
l u vực tùy thu c vào các sinh v t thủy sinh, nhiệt đ , oxy hòa tan, các ch t dinh
duỡng, sự oxy hóa cacbon hòa tan khi có ánh sáng, sự mêtan hóa và quá trình Nitrat
hóa và khử Nitrat.
1.4.3. Quy trình nh hửng đ́n sự phân bố của kh́ nh̀ ḱnh trong các hồ
chứa
Xáo tr n n c trong hồ;
Ŕt qua đ p tràn, tuabin ph́t điện;
Quá trình oxy hóa CH4 trong n c hoặc trầm tích, tùy thu c vào sự phân tầng v t
lý, oxy hòa tan, ức ch b̉i ánh sáng, mức đ dinh d ỡng và nhiệt đ ;
Các y u tố v t lý tầng n c mặt để thực v t thủy sinh sinh tr ̉ng và phát triển
(tiêu thụ CO2), phụ thu c chủ y u vào ́nh śng và l ợng dinh d ỡng có sẵn.
16
CH NGă2
Đ IăT NGăVÀăPH NGăPHÁPăNGHIÊNăCỨU
2.1.ăĐặcăđiểm khu v c nghiên ću
2.1.1. Đặc đỉm hồ chứa thủy điện sông Bung 4
Dự án thủy điện Sông Bung 4 nằm ̉ ph́a th ợng nguồn sông Vu Gia thu c
huyện Nam Giang, t nh Qu ng Nam, thu c miền Trung Việt Nam. Sông ch y xuôi ra
biển và gặp biển tại Đà Nẵng. Dự án gồm có đ p, hồ chứa và nhà máy thủy điện 156
MW. L u vực của dự án r ng 1477 km2
. Phía nam của l u vực là m t phần của khu
b o tồn thiên nhiên Sông Thanh, m t phần của khu b o tồn này b trực ti p nh h ̉ng
b̉i hồ chứa. Dự án nằm trong hành lang b o tồn sinh h c đ ợc xác nh n b̉i H i ngh
th ợng đ nh ćc n c tiểu vùng sông Mê Kông m̉ r ng năm 2005 [27].
Hình 2.1. Ṿ trí công trình thủy điện sông Bung 4 [27]
Hồ thủy điện đ ợc thi t l p v i mực n c dâng bình th ng 222,5 m; mực n c
ch t 195 m; dung tích hồ chứa 510,8 triệu m3
; diện t́ch l u vực 15,65 km2
[27].
17
Hình 2.2. Sơ đồ ṿ trí hồ thủy điện sông Bung 4 [27]
2.1.2. Điều kiện đ̣a hình
Hồ chứa thủy điện có dạng sông chạy d c theo lòng sông Bung. Sông Bung là
nhánh l n nh t của sông Vu Gia, nằm ̉ phía Tây Bắc của l u vực sông Vu Gia. Sông
Bung có chiều dài kho ng 130 km, ch y từ biên gi i Lào đ n sông Cái gần huyện
Thanh Mỹ. Phần sau hợp l u v i sông Cái g i là sông Vu Gia. Phía nam của l u vực
sông Bung có đ cao lên t i 1200 m so v i mực n c biển, phía Bắc có đ cao lên t i
1800 m. Tổng diện t́ch l u vực sông Bung tính t i điểm hợp l u v i sông Cái là
kho ng 2500 km2
. T́nh đ n khu vực đ p, l u vực là 1519 km2
[27].
2.1.3. Điều kiện đ̣a chất
2.1.3.1. Địa chất thủy văn
Điều kiện đ a ch t thủy văn tại khu vực đ p có thể đ ợc tóm tắt nh sau:
▪ Kh́ h u trong khu vực nóng, ̉m, m a nhiều, do v y hệ thực v t t ơng đối ph́t
triển tạo điều kiện giữ đ ợc tầng n c ngầm kh́ dày (gần v i mực n c bề mặt) vào
m̀a m a;
▪ Đ dày của tầng n c ngầm thay đổi theo m̀a và dao đ ng từ 15 đ n 30 m
giữa m̀a khô và m̀a m a. Ćc tầng n c ngầm th ng không b gi i hạn và do đặc
điểm kh́ h u, ćc tầng n c này thót đi cũng nhanh;
▪ T́nh ch t hóa h c của ćc tầng n c về cơ b n t ơng tự nhau, có đ khóng
hóa th p, nhỏ hơn 300 mg/l, chủ y u tồn tại d i dạng hydro cacbonat canxi, magiê
hoặc hydrocacbonat natri, kali. T́nh ch t hóa h c của n c ngầm không gây ăn mòn
đối v i bê tông [27].
18
2.1.3.2. Địa chất kín tạo khu vực hồ ch́a
Các v a đ́ hiện hữu trong khu vực hồ chứa gồm Ńi Vũ, Sông Bung, An Điềm
và B n Giang, Qu Sơn. V a đ́ cổ nh t trong khu vực hồ chứa là Ńi Vũ v i đ́ thạch
anh. V a đ́ Sông Bung là đ́ ćc k t xanh xám giao k t v i đ́ cac k t hạt m n màu tím.
V a đ́ An Điềm là đ́ ćt k t Acco và đ́ ćt k t hạt thô. V a đ́ B n Giang - Qu Sơn
là đ́ lửa, chủ y u là loại granodiorit. Trong khu vực hồ chứa không có đ́ vôi.
Tính th m của đ t, đ́ tàn t́ch là ̉ mức 3*10-4
m/s. Phía bên trái của hồ chứa là
vùng châu thổ sông A V ơng. Kho ng cách giữa hai dòng n c ̉ kho ng từ 1 đ n 5
km. Mực n c ngầm giữa hai dòng n c nằm ̉ 750 m đ n 770 m, tức là ̉ mức cao
hơn mực n c hồ chứa. Vùng châu thổ sông Thanh nằm ̉ phía bên ph i của hồ chứa.
Mực n c ngầm trong kho ng cách giữa hai con sông ̉ đ cao hơn 1000m, tức là
cũng cao hơn mực n c hồ chứa [27].
2.1.3.3. Đất
Đ t trong l u vực sông Bung chủ y u là các loại đ t Fluvisols (diện tích kho ng
17 km2
), ferric acrisols (1935 km2
), đ t acrisols ̉m (465 km2
), rhodic ferrisols (4 km2
)
và umbri gleysols(6km2
) (Nguồn: SWECO International 2006).
Hình 2.3. B n đồ đất của lưu vực sông Bung
(Nguồn: SWECO International 2006).
19
2.1.4. Điều kiện kh́ ḥu, thủy văn
2.1.4.1. Khí hậu
L ợng m a: Có 12 trạm đo m a trên l u vực sông Vu Gia ậ Thu Bồn, v i các số
liệu đo đạc từ năm 1997. Ćc v trí trạm đ ợc trình bày trong hình 2.4. Có 2 trạm tại
Đà Nẵng và Trà My là các trạm đo đầy đủ các y u tố khí h u. Việc phân bố các trạm
đo m a t ơng đối tốt, tuy v y trên hình 2.4 có thể nh n th y phía tây của l u vực, gần
biên gi i Lào có it trạm hơn. Tại v tŕ đ p Sông Bung 4 l ợng m a bắt đầu đ ợc đo
đạc từ năm 2003.
Hình 2.4. Các tṛm kh́ tượng – thủy văn ṭi lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn [27]
Các trạm đo m a có thể chia thành 4 nhóm, đại diện cho những vùng khác nhau
của l u vực. Sông Bung đ ợc đại diện b̉i trạm Thanh Mỹ, Hiên, H i Khách.
B ng 2.1. Lượng mưa trung bình tháng v̀ lượng mưa trung bình năm (mm) đo ṭi
ṿ tŕ đ̣p Sông Bung 4 (t̀ năm 2000 - 2005)
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
36 19 37 86 205 183 132 181 313 552 400 128
(Nguồn: SWECO International 2006).
2.1.4.2. Nhiệt đ̣
Số liệu về nhiệt đ có sẵn tại các trạm đo kh́ h u tại Đà Nẵng và Trà My từ năm
1077. Nhiệt đ cao nh t vào tháng 6, tháng 7, nhiệt đ th p nh t vào tháng 12, tháng 1.
Nhiệt đ th p nh t trong ngày do hai trạm này ghi nh n đ ợc là 10 0
C, nh ng nhiệt đ
trung bình th́ng th ng trên 20 0
C t t c các tháng. Tại đ p Sông Bung 4 nhiệt đ
hàng ngày đ ợc đo từ năm 2003 (PEEC3 2010A).
20
2.1.4.3. Thủy văn
Sông Thu Bồn ch y từ phía Nam sang Tây Nam xuống Giao Thủy. Sông Vũ Gia
ch y từ phía Tây xuống Ái Nghĩa. Từ những v trí này xuôi ra biển có r t nhiều những
phần giao nhau giữa các dòng sông, r t khó để tính tổng l ợng dòng ch y phân bố trên
m̃i dòng sông nh th nào. L ợng n c chuyển giữa các dòng sông phụ thu c vào
l ợng n c tức th i m̃i ngày. C hai dòng sông này đều ch y ra biển tại Đà Nẵng và
H i An.
B ng 2.2. Mực nức đo được ṭi tṛm Sông Bung 4 (m a.s.l)
Trạm Sông
Mực n c
Cao nh t Th p nh t Trung bình
Sông Bung 4
Sông Bung (Vu
Gia)
131,71 125,91 126,38
(Nguồn: SWECO International 2006).
Diện t́ch l u vực đ n biển là 1209 km2
v i tổng l ợng dòng ch y trung bình năm
của hai dòng sông là kho ng 640 m3
/s. Sông Vũ Gia có r t nhiều nhánh, nhánh l n
nh t là sông Cái và sông Bung. (SWECO International 2006).
B ng 2.3. Dòng ch y trung bình năm ṭi đ̣p Sông Bung 4
V trí Sông Diện tích
Dòng ch y trung bình
năm (m3
/s)
Đ p Sông Bung 4 Sông Bung 1519 72
(Nguồn: SWECO International 2006).
2.1.5. T̀i nguyên sinh ṿt v̀ đa ḍng sinh học thủy sinh trên hệ thống sông
Vu Gia
2.1.5.1. Sinh thái thủy sinh
Khu vực hồ chứa có lòng sông r ng hơn 30 m, m t số ch̃ r ng hơn 100 m. N c
̉ khu vực này ch y nhanh, nhiều đoạn n c ch y xi t. K t c u nền đ́y sông là đ́ t ng,
đ́ cu i, sỏi. M t số v trí d c sông Bung có các b cát hoặc cát pha phù sa. Những cây
to trong rừng đư b chặt từ nhiều năm tr c đây, do v y l p thực v t ̉ đây ch là do
những cây nhỏ, trung bình, cây bụi tạo nên. L p phủ thực v t khá dày d c hai bên Hồ
chứa. Khu vực này có mức đ đa dạng của các loài thủy sinh r t cao, phong phú [27].
2.1.5.2. Đa dạng sinh học thủy sinh trên hệ thống sông Vu Gia
K t qu kh o sát về hệ sinh thái thủy sinh x́c đ nh đ ợc 78 loài thực v t nổi
thu c 26 h , 45 lài t o, 4 loài rêu, 40 loài đ ng v t nổi thu c 15 h ; 48 nhóm đ ng v t
đ́y. Trong số đó có m t số loài tôm ch a từng đ ợc bi t đ n tr c đây.
Th c v t n̉i
Có 78 loài thực v t nổi thu c 26 h của các hệ Bacillariophyta, Chlorophyta,
Cyanobacteria, Pyrophyta, Xanthophyta và Euglenophyta đ ợc tìm th y. Trong số đó
hệ Bacillariophyta có 33 loài, chi m u th (42.3%) trong tổng số thành phần loài thực
v t nổi. M t đ thực v t nổi trên sông Bung và sông Vu Gia nhìn chung th p, kho ng
21
từ 2 ngàn đ n 9 ngàn t bào/lít. M t đ và sinh khối của thực v t nổi ̉ phần th ợng
l u sông Bung th p hơn ̉ phần hạ l u của sông Vu Gia.
Sự phân bố m t đ của các loài trên m̃i đoạn sông kh́c nhau cũng kh́c nhau.
Trong đoạn khu vực hồ chứa có nhiều giống Bacillariophyta phylum (Melosira,
Diatoma, Fragillaria, Synedra), những giống này th ng chi m u th trong quần thể
thực v t thuỷ sinh. Tuy v y loài chi m u th lại luôn thay đổi theo th i gian và thay
đổi d c theo v trí sông.
Loài bám ŕ (periphyton)
Nhóm các loài bám rễ là tên g i của m t nhóm loài có cùng chức năng sinh thái.
Nhóm này bao gồm t o, rêu, n m và vi khủn ậ chúng sống trên nền đáy của sông. Có
22 loài Bacillariophyta trong số 47 loài t o tìm th y trong các m u loài bám rễ l y tại
khu vực nu c ch y xi t của sông Bung. Ðiều này ch ra rằng tại sông Bung t o cát
sống ̉ phần đ́y sông là loài v ợt tr i nh t rong nhóm này. Tuy v y t o sợi thu c loại
t o xanh (Chlorophyta phylum) nh Spirogyra ionia, S. azygospora, và S. prolifica
cũng là những loại t o chi m thành phần chính trong sinh khối của nhóm này.
Ð ng v t đáy
Ng i ta đư tìm th y 48 nhóm đ ng v t đáy. Những nhóm này bao gồm 10 loài
giáp xác, 19 loài đ ng v t thân mềm, 10 h các u trùng côn trùng. Hầu h t những loài
tìm th y là những loài phân bố r ng rãi trong vùng Ðông Nam Á, tuy v y cũng có m t
số loài ch xu t hiện tại những vùng núi của miền trung Việt Nam, ví dụ nh ćc loài
giáp xác Potamon frustorferi, Vietopotamon aluoiensis và Atya moluccesis. M t số
loài tôm nh Macrobrachyum sp.1, Macrobrachyum sp.2 và Macrobrachyum sp.3
tr c đây ch a bao gi đ ợc phát hiện th y tại Việt Nam.
Cá và đánh bắt cá
Thành phần loài thông qua việc phỏng v n nhân dân đ a ph ơng, phân tích
những m u ć thu đ ợc trong nghiên cứu cho dự án thủy điện Sông Bung 4 tại khu
vực nhánh Khe Vinh và kh o sát trên các chợ d c sông Vu Gia cho th y có 107 loài cá
thu c 31 h , 9 b . Trong số đó b Cypriniformes có 59 loài, chi m 55,1 % tổng số các
loài.
2.1.6. ảiện tṛng môi trường hồ thủy điện Sông Bung 4
2.1.6.1. Không khí
Hiện tại, ch a có trạm quan trắc môi tr ng không khí nào cố đ nh đ ợc đặt
trong khu vực. Dựa vào k t qu quan trắc đ nh kỳ ćc đợt của công ty thủy điện Sông
Bung theo quy t đ nh số 2538/QĐ ậ BCT cho th y không khí ̉ trong khu vực r t tốt.
đây không có nguồn phát th i khí nào do hoạt đ ng công nghiệp, m t đ giao thông
trong khu vực cũng th p.
22
B ng 2.4. Chất lượng không khí ṭi khu vực hồ thủy điện Sông Bung 4
V trí l y m u
Bụi
mg/m3
CO
mg/m3
SO2
mg/m3
NO2
mg/m3
Khu hồ chứa, ph́a th ợng l u đ p 0,10 0 v t 0,005
Khu hồ chứa, nơi hợp l u v i sông Pring 0,13 0 v t 0
Khu hồ chứa, gần b n Pa Dhi 0,12 0 v t 0
QCVN 05 : 2013/BTNMT 0,3 - 0,05 0,04
Ghi chú: Dấu trừ (-) biểu thị không có quy định trong QCVN
(Nguồn: Báo cáo quan trắc định kỳ thủy điện Sông Bung 4 – 2018)
2.1.6.2. Tíng ồn
Hồ thủy điện Sông Bung 4 nằm trong khu vực thung lũng, xung quanh là ćc
ng n núi cao. Có m t số khu vực nhà dân r i rác quanh khu vực th ợng l u d c theo
quốc l 14D. Có m t số hoạt đ ng đưi vàng trên sông Bung 4 s gây ra mức ồn nh t
đ nh trong khu vực [27].
B ng 2.5. Chất lượng không khí ṭi khu vực hồ thủy điện Sông Bung 4 [1]
(Năm 2018)
V trí l y m u Bụi
mg/m3
CO
mg/m3
SO2
mg/m3
NO2
mg/m3
Khu hồ chứa, ph́a th ợng l u đ p 0,10 0 v t 0,005
Khu hồ chứa, nơi hợp l u v i sông Pring 0,13 0 v t 0
Khu hồ chứa, gần b n Pa Dhi 0,12 0 v t 0
QCVN 05 : 2009/BTNMT 0,14 - 0,05 0,04
Ghi chú: Dấu trừ (-) biểu thị không có quy định trong QCVN
(Nguồn: Báo cáo quan trắc định kỳ thủy điện Sông Bung 4 – 2018)
2.1.6.3. Nước
Các v trí l y m u n c trên hồ thủy điện Sông Bung 4 đ ợc l y m u và phân
t́ch đ nh kỳ. M t số ch tiêu đặc tr ng của ch t l ợng n c đ ợc trình bày trong b ng
2.6. Nhìn chung các giá tr nằm trong những gi i hạn cho phép của ch t l ợng n c hồ,
đặc biệt là vào mùa khô khi các y u tố xói mòn nói chung là th p.
B ng 2.6. Ṿ trí lấy mẫu quan trắc chất lượng nức mặt
KỦăhịuăm u NgƠyăl yăm u V ătŕ l yăm uăquanătrắc Điêuăkịnăth iătít
M1 31/3/2018
Tại hạ l u sông Bung sau kênh
x Nhà máy
Tr i nắng gắt
M2 31/3/2018
Tại tại hạ l u sông Bung ngay
ph́a sau đ p
Tr i nắng gắt
M3 31/3/2018 Trong lòng hồ Tr i nắng gắt
M4 31/3/2018 Tại th ợng nguồn sông Bung Tr i nắng gắt
23
B ng 2.7. Ḱt qu đo đ̣c, phân tích các mẫu nức mặt
STT Tênăthôngăs Đ năv tính
Ḱtăqủ QCVN 08-
MT:2015/BTNMT
(A2)
M1 M2 M3 M4
1 pH 6,4 6,7 6,8 6,7 6-8,5
2 DO mg/l 6,0 6,3 6,2 6,1 ≥5
3 Nhiệt đ 0
C 26,3 29,8 26,7 26,8 -
4 Đ đục NTU 1,0 1,95 1,7 2,15 -
5 TSS mg/l 5,0 5,7 7,7 7,7 30
6 BOD5 mg/l 3,0 3,8 3,2 3,1 6
7 COD mg/l 5,76 7,68 6,14 5,76 15
8 Amoni (NH4
+
-N) mg/l 0,031 0,022 0,015 0,020 0,3
9 Nitrat (NO3
-
-N) mg/l 0,179 0,046 < 0,020 0,046 5
10 Tổng N mg/l 0,404 0,123 0,161 0,144 -
11 Tổng P mg/l 0,110 0,095 0,080 0,083 -
12
Đ cứng tổng số
(t́nh theo
CaCO3)
mg/l 39,0 36,0 36,0 44,0 -
13 Chlorophyll-a µg/l 0,78 0,74 0,68 0,70 -
14
Tổng dầu mỡ
khoáng
mg/l < 0,3 < 0,3 < 0,3 < 0,3 0,5
15 Coliform MPN/100ml 9 3 9 240 5.000
Ghi chú: Dấu trừ (-) biểu thị không có quy định trong QCVN
(Nguồn: Báo cáo quan trắc định kỳ thủy điện Sông Bung 4 – 2018)
2.2. Cách típ c n và gỉi quýt v năđ nghiên ću
Cách ti p c n gi i quy t v n đề nghiên cứu nh sau:
B c 1: Tham kh o tài liệu và lựa ch n khu vực nghiên cứu
B c 2: Thu th p các thông tin về đối t ợng nghiên cứu
B c 3: L y m u n c, khí CO2, CH4
B c 4: Phân tích xử lý số liệu, xây dựng mô hình tính toán. K t lu n và ki n
ngh
24
Hình 2.5. Sơ đồ các bức thực hiện [8]
2.3.ăĐ aăđiểm và th i gian nghiên ću
2.3.1. Đ̣a đỉm nghiên cứu
Đ a điểm nghiên cứu ̉ 4 v trí khác nhau trên hồ thủy điện Sông Bung 4 đ ợc
trình bày cụ thể tại hình 2.6
Hình 2.6. Ṿ trí lấy mẫu đ̉ nghiên cứu
Lựa ch n khu vực nghiên cứu
X́c đ nh v trí
quan trắc
Phân tích
m u
L y m u và
b o qu n m u
Thu th p tài
liệu liên quan
Tài
liệu
thủy
văn,
môi
tr
ng
B
n
đồ
khu
vực
B c 1
B c 2 B c 3
Tổng hợp và xử lý số liệu
KI N NGH
K T LU N
B c 4
25
L y m u n c và khí tại 4 v trí khác nhau. Các m u n c đ ợc phân tích các ch
tiêu sau: Nhiệt đ , DO, COD, đ kiềm, nitrat, tổng phốt pho, pH, TDS, đ d n điện.
Các m u kh́ đ ợc phân tích là CO2 và CH4.
B ng 2.8. Điều kiện lấy mẫu quan trắc
Stt
Ký
hịuă
m u
Khỏngăth iă
gianăl yăm u
V ătŕăl yăm uă
quanătrắc
Đặcătr ng
đi u kịnă
th iătít
Đặcăđiểmăđặcătr ngă
n iăl yăm u
1 C1
9h05’ -
10h30’
V trí l y m u
ćch nơi giao nhau
giữa nhánh sông
Kia và Sông Bung
4 500m về phía hạ
l u
Tr i nắng gắt
N c giữa dòng trong,
nh ng ḿp b hơi đục.
Mực n c cạn, dòng
ch y vừa. Có nhiều cây
g̃ mục d i lòng sông.
2 C2
11h20’ -
13h10’
V trí l y m u
ćch nơi giao nhau
giữa nhánh sông
Dak Ring và Sông
Bung 4 500m về
phía hạ l u
Tr i nắng gắt
N c t ơng đối trong,
mực n c hồ cao. Có
m t vài ghe neo đ u
trong lòng hồ. Đang có
m t số lồng bè nuôi ć
trong lòng hồ.
3 C3
13h50’ -
14h25’
V trí l y m u
ćch nơi giao nhau
giữa nhánh sông
Trà Ving và Sông
Bung 4 500m về
phía hạ l u
Tr i nắng gắt
N c t ơng đối trong.
Mực n c vừa (chừng
vài m), dòng ch y t ơng
đối.
4 C4
15h30’ -
15h55’
V trí l y m u
đoạn tr c đ p
thủy điện
Tr i nắng gắt
N c trong. Nhà ḿy
đang có hoạt đ ng x
n c bình th ng. N c
ch y mạnh.
2.3.2. Thời gian nghiên cứu
Th i gian bắt đầu: Tháng 6/2018
Th i gian k t thúc: Tháng 2/2019
2.4.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên ću
2.4.1. Đối tượng nghiên cứu
- Khí nhà kính (CO2 và CH4) phát th i từ hồ Thủy điện Sông Bung 4 là hai khí
đứng đầu trong danh sách các khí gây hiệu ứng nhà kính;
- Các thông số ch t l ợng n c cơ b n tại hồ Thủy điện Sông Bung 4 (nhiệt đ ,
DO, COD, đ kiềm, tổng N, −
; pH, TDS, đ d n điện);
- Mô hình hồi quy và phần mềm Eview.
26
2.4.2. Pḥm vi nghiên cứu
Khu vực hồ chứa Thủy điện Sông Bung 4, nằm trên l u vực sông Bung chi m
m t diện tích khá l n xã Zuôih và xã Tà Pơơ, huyện Nam Giang, t nh Qu ng Nam.
Hình 2.7. Khu vực hồ chứa (R1, R2, R3)
2.5.ăPh ngăph́pănghiênăću
Trong quá trình thực hiện đề tài, ćc ph ơng ph́p nghiên cứu đ ợc sử dụng nh
sau:
2.5.1. Phương pháp ḱ th̀a
Thu th p, ch n l c, xử ĺ ćc tài liệu, số liệu liên quan đ n ch t l ợng n c hồ
thủy điện Sông Bung 4 đ ợc cung c p b̉i công ty thủy điện Sông Bung (Đ a ch : 142
đ ng Xô Vi t Nghệ Tĩnh, ph ng Khuê Trung, C̉m Lệ, Đà Nẵng). Sử dụng ćc k t
qu nghiên cứu trong và ngoài n c đư có nh Đ́nh gí ph́t th i kh́ nhà ḱnh của hồ
thủy điện Sơn La [8], Fluxes of CH4 ,CO2, and N2O in hydroelectric reservoirs Lokka
and Porttipahta in the northern boreal zone in Finland [15], Hydroelectric reservoirs as
anthropogenic sources of greenhouse gases [19] …
2.5.2. Phương pháp tổng hợp v̀ phân t́ch số liệu
Số liệu đo kh́ CO2 , CH4, ch t l ợng n c đ ợc d̀ng phần mềm Excel và phần
mềm Eviews để phân t́ch mối liên hệ và t́c đ ng qua lại giữa ch́ng đồng th i dự b́o
mối liên hệ giữa ćc y u tố thông qua mối liên hệ t ơng quan. Sau đó tổng hợp số liệu
v biểu đồ, đ a ra ćc nh n x́t và đ́nh gí m t ćch đầy đủ.
2.5.3. Phương pháp mô hình hồi quy
Trên th gi i: Mô hình hồi quy đ ợc Amit Kumar và M. P. Sharma sử dụng để
dự b́o kh năng ph́t th i khí CO2 và CH4 từ hồ thủy điện Oyun ̉ n Đ và m t số
hồ kh́c. Nghiên cứu khẳng đ nh ph́t th i khí CO2 và CH4 có mối liên quan chặt ch
đ n ch t l ợng n c.
27
Việt Nam: Mô hình hồi quy đ ợc ứng dụng để dự b́o trong nhiều lĩnh vực về
môi tr ng, thủy văn, kh́ h u …Đối v i lĩnh vực môi tr ng mô hình hồi quy đư đ ợc
Nguyễn Hữu Hu n ́p dụng để xây dựng ph ơng trình dự b́o kh năng ph́t th i kh́
H2S trên sông Tô L ch [5].
u điểm của mô hình hồi quy là ́p dụng đ ợc v i nhiều thông số thực nghiệm
có ćc đơn v đo kh́c nhau nh ng ćc y u tố thực nghiệm ph i c̀ng th i điểm đo. N i
dung của ph ơng ph́p là tìm ra ph ơng trình mô t ćc mối quan hệ giữa ćc y u tố
ch t l ợng n c nh : Nhiệt đ , DO, COD, đ kiềm, nitrat, tổng phốt pho, pH, TDS,
đ d n điện v i kh́ CO2 , CH4 đo đ ợc ̉ ćc v tŕ và trong th i gian nghiên cứu. Dựa
trên ćc mối quan hệ này xây dựng ph ơng trình dự b́o kh năng ph́t th i kh́ CO2 ,
CH4. Ph ơng trình hồi quy nhiều bi n có dạng tổng qút:
Yk = � + � � + � � + � � + � � + ⋯ + �� �� ;
Hệ số x́c đ nh R2
Trong đó:
Yk là bi n phụ thu c (CO2 và CH4), k là bi n đ c l p X;
� là hệ số tự do, � , ,…,� là hệ số hồi quy riêng hay hệ số góc;
R2
là hệ số x́c đ nh (hệ số t ơng quan), R2
có gí tr từ 0 đ n 1, là đại l ợng
đo l ng mức đ ph̀ hợp của hàm hồi quy.
Theo ĺ thuy t tón h c của ph ơng ph́p mô hình hồi quy thì ćch đ́nh gí
mối liên hệ từ hệ số t ơng quan nh sau:
B ng 2.9. Đánh giá mối liên hệ t̀ hệ số xác đ̣nh [31]
T R2
Ḿcăđ́nhăgí
1 0 R2
0,3 T ơng quan ̉ mức đ th p
2 0,3 R2
0,5 T ơng quan ̉ mức trung bình
3 0,5 R2
0,7 T ơng quan kh́ chặt ch
4 0,7 R2
0,9 T ơng quan chặt ch
5 0,9 R2
1 T ơng quan r t chặt ch
*ăD ălịuăđ uăvƠo:ăK t qu đo kh́ CO2, CH4 và k t qu phân t́ch ch t l ợng
môi tr ng n c mặt ̉ 4 v tŕ, 3 đợt l y m u v i 9 thông số ch t l ợng n c.
B ng 2.10. Dữ liệu đầu vào mô hình
Bínăph ă
thu c
Ćcăbínăđ căl p
1 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CO2 CH4
Nhiệt
đ
DO COD
Đ
kiềm
Tổng
N
PO4
3-
pH TDS
Đ d n
điện
28
2.5.4. Phương pháp lấy mẫu, b o qu n mẫu v̀ phương pháp xác đ̣nh
2.5.4.1. Lấy mẫu nước
* L y m u n c mặt đ ợc thực hiện theo h ng d n của ćc tiêu chủn quốc gia:
TCVN 6663 - 1: 2011 (ISO 5667 - 1: 2006) - Ch t l ợng n c - L y m u. H ng
d n l p ch ơng trình l y m u và kỹ thu t l y m u;
TCVN 6663 - 2: 2016 (ISO 5667 - 3: 2012) - Ch t l ợng n c - L y m u. B o
qu n và xử ĺ m u;
TCVN 5994 : 1995 (ISO 5667 - 4: 1987) - Ch t l ợng n c - L y m u. H ng
d n l y m u ̉ hồ ao tự nhiên và nhân tạo;
TCVN 6663 - 6: 2018 (ISO 5667 - 6: 2014) - Ch t l ợng n c - L y m u. H ng
d n l y m u sông suối.
* Ćc ph ơng ph́p phân t́ch m u đ ợc trình bày ̉ b ng 2.7. Quá trình phân tích
m u đ ợc thực hiện tại phòng th́ nghiệm của Phân viện khoa h c an toàn vệ sinh lao
đ ng và b o vệ môi tr ng miền Trung.
B ng 2.11. Các thông số nức mặt v̀ phương pháp xác đ̣nh
TT
(No)
Ch tiêu
(Test Properties)
Ph ngăph́păth̉ nghịm
(Test Method)
ĐVT
(Unit)
1 pH TCVN 6492:2011 -
2 Nhiệt đ SMEWW 2550B:2012 o
C
3 Đ d n điện SMEWW 2510B:2012 mS/cm
4 TDS HD01-DD-TDS/CD mg/l
5 DO TCVN 7325:2004 mg/l
6 COD TCVN 6491:1999 mg/l
7 Đ kiềm TCVN6636-1:2000 mg/l
8 Tổng Nito TCVN 6638:2000 mg/l
9 Photphat TCVN 6202:2008 mg/l
2.5.4.2. Lấy mẫu kh́ CO2
* Ph ơng ph́p: Áp dụng ph ơng ph́p x́c đ nh kh́ CO2 theo SOP-HT-
23/CNIOSH và ph ơng ph́p l y m u kh́ trong buồng ḱn (Rolston, 1986), Rochette
và Nikita (2008).
Hình 2.8. Sơ đồ nguyên lý lấy mẫu khí CO2
29
* Nguyên lý l y m u khí CO2: Thi t b l y m u bao gồm máy Kimoto ậ HS7
đ ợc k t nối v i h p l y m u (Ḱch th c h p trên mặt hồ thủy điện Sông Bung. H p
l y m u CO2 là hình trụ ḱn, đ ợc thi t k theo Rochette và Nikita (2008) đề xu t thi t
k cơ b n của h p l y m u và ph i đ́p ứng đ ợc yêu cầu của chiều cao của h p không
nhỏ hơn 10 cm, mức đ ng m sâu vào bề mặt hồ là từ 5cm tr̉ lên. [29] Ḱch th c của
h p thu khí CO2: chiều dài x chiều r ng x chiều cao = 80 cm x 35 cm x 20 cm, trong
đó phần ng p n c là 7 cm, chiều cao hữu dụng của h p l y m u là 13 cm. Không khí
trong h p ḱn đ ợc hút b̉i máy Kimoto ậ HS7 v i l u l ợng 2 ĺt/ph́t và đ ợc h p
thụ b̉i dung d ch Ba(OH)2, không khí qua máy thu khí không còn CO2, ti p tục quay
tr̉ lại h p kín nhằm đầy khí CO2 còn ̉ trong h p. Th i gian thu m u: 10 phút.
Hình 2.9. Thít ḱ hộp lấy mẫu quan trắc khí CO2
Khí CO2 h p thụ v i dung d ch Ba(OH)2 tạo thành k t tủa BaCO3. Dựa vào
nguyên tắc trên cho không khí có CO2 tác dụng v i m t l ợng d dung d ch Bary
hydroxit. Chủn đ lại l ợng d Ba (OH)2 bằng axit oxalic.
Dựa vào cân bằng v t ch t, tỷ lệ phát th i CO2 đ ợc tính theo công thức:
RCO2 = (Rh p ậ RC ậ RI)*V/S/T
Trong đó:
RCO2 là l ợng phát th i khí CO2 (mg/m2
/gi )
Rh p là tổng l ợng khí CO2 thu đ ợc trong h p thu khí (mg)
RC là l ợng khí CO2 có sẵn trong không khí có sẵn trong h p l y m u (mg)
RI là l ợng khí CO2 tuần hoàn lại trong h p l y m u (RI = 0)
V là thể tích h p l y m u (m3
)
S là diện tích ti p xúc bề mặt phát th i của h p l y m u (m2
)
T là th i gian l y m u (gi )
2.5.4.3. Lấy mẫu kh́ CH4
* Ph ơng ph́p: Áp dụng ph ơng ph́p buồng kín chụp trên mặt n c (Rolston,
1986).
* Nguyên lý l y m u khí CH4: Sử dụng h p l y m u có thể t́ch đ ợc x́c đ nh
chụp lên bề mặt để thu khí, hút khí ̉ th i điểm 0 phút (nhằm x́c đ nh l ợng khí CH4
ban đầu có trong h p kín), 10 phút, 20 phút. Hút khí từ buồng khí bằng xilanh. L u kh́
30
trong ống thủy tinh trung tính, thể t́ch 20,0 ml đư đ ợc h́t chân không. Ḱch th c
h p thu khí CH4 là (chiều dài x chiều r ng x chiều cao) = 80 cm x 35 cm x 20 cm,
trong đó phần ng p n c là 7 cm, chiều cao hữu dụng của h p l y m u là 13 cm [29,
30].
Công thức x́c đ nh tỷ lệ phát th i khí CH4 là
RCH4 = ∆�/∆ *V/S
Trong đó:
RCH4 là l ợng phát th i khí CH4 (mg/m2
/gi )
∆�/∆ là tốc đ tăng nồng đ khí CH4 trong buồng kín (mg/m3
/gi )
V là thể tích h p l y m u (m3
)
S là diện tích ti p xúc bề mặt phát th i của h p l y m u (m2
)
M u kh́ ngay sau khi đ ợc l y về, đ ợc phân tích nồng đ khí bằng máy sắc kí
khí GC17A sử dụng c t mao qu n và detector FID v i khí mang là N2.
31
Hình 2.10. Hình nh lấy mẫu nức và khí trên hồ thủy điện Sông Bung 4
2.5.4.5. Phương pháp xử lý số liệu:
Dùng phần mềm excel và phần mềm thống kê Eviews để phân tích và xử lý
thống kê các k t qu nghiên cứu.
2.6. Th i gian l y m u
Th i gian l y m u đ ợc ti n hành trong các tháng 6,7,8. L y m u n c ̉ tầng
mặt.
B ng 2.12. Thời gian lấy mẫu
TT Ngày Ký hịu m u
Đợt 1 29/6/2018 C1, C2, C3, C4
Đợt 2 29/7/2018 C1, C2, C3, C4
Đợt 1 29/8/2018 C1, C2, C3, C4
32
CH NGă3
K TăQU ăNGHIÊNăCỨUăVÀăTH OăLU N
3.1.ăX́căđ nhăl ng khí CO2 và CH4 phát th̉i trên mặt h̀
3.1.1. Ḱt qu đo kh́ CO2
K t qu đo l ợng khí CO2 sinh ra ̉ mặt hồ thủy điện Sông Bung 4 trong 3 đợt và
4 v trí khác nhau trên mặt hồ.
B ng 3.1. Ḱt qu đo lượng khí CO2 trên mặt hồ
TT Th i gian
CO2 (mg/m2
/ngày)
TB
C1 C2 C3 C4
Đợt 1 29/6/2018 10,49 11,58 12,23 10,55 11,21
Đợt 2 29/7/2018 17,02 16,71 16,66 18,31 17,18
Đợt 3 29/8/2018 12,83 11,68 11,53 11,72 11,94
Giá tr CO2 đo đ ợc trên mặt hồ thủy điện Sông Bung 4 trong tháng 6, tháng 7,
th́ng 8 trung bình dao đ ng từ 11,21 mg/m2
/ngày đ n 17,18 mg/m2
/ngày, giá tr trung
bình cao nh t vào tháng 7/2018: 171,8 mg/m2
/ngày và giá tr trung bình th p nh t vào
tháng 6/2018 là 11,21 mg/m2
/ngày.
ảình 3.1. Đồ tḥ lượng khí CO2 sinh ra trên mặt hồ
Đợt 1: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CO2 ̉ 4 v trí khác nhau cho th y khí CO2 sinh
ra bi n đ ng không l n từ 10,49 mg/m2
/ngày đ n 12,23 mg/m2
/ngày. Trung bình là
11,21 mg/m2
/ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C3 là 12,23 mg/m2
/ngày, giá tr th p nh t ̉
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
C1 C2 C3 C4
Đợt Đợt Đợt
CO
2
mg/m
2
/ngày
33
v trí C1 là 10,49 mg/m2
/ngày;
Đợt 2: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CO2 trong đợt 2 cao hơn ćc đợt đo còn lại, giá
tr trung bình là 17,18 mg/m2
/ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C4 là 18,31 mg/m2
/ngày,
giá tr th p nh t ̉ v trí C3 là 16,66 mg/m2
/ngày;
Đợt 3: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CO2 trong đợt 3 dao đ ng trung bình ̉ mức
11,94 mg/m2
/ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C1 là 12,83 mg/m2
/ngày, giá tr th p nh t ̉
v trí C3 là 11,53 mg/m2
/ngày.
3.1.2. Ḱt qu đo kh́ CH4
K t qu đo l ợng khí CH4 sinh ra ̉ mặt hồ thủy điện Sông Bung 4 trong 3 đợt và
4 v trí khác nhau trên mặt hồ.
B ng 3.2. Ḱt qu đo lượng khí CH4 trên mặt hồ
TT Th i gian
CH4 (mg/m2
/ngày)
TB
C1 C2 C3 C4
Đợt 1 29/6/2018 0,23 0,24 0,28 0,3 0,26
Đợt 2 29/7/2018 0,35 0,38 0,3 0,33 0,34
Đợt 3 29/8/2018 0,31 0,34 0,28 0,29 0,31
Giá tr CH4 đo đ ợc trên mặt hồ thủy điện Sông Bung 4 trong tháng 6, tháng 7,
th́ng 8 trung bình dao đ ng từ 0,23 mg/m2
/ngày đ n 0,38 mg/m2
/ngày, giá tr trung
bình cao nh t vào tháng 7/2018: 0,34 mg/m2
/ngày và giá tr trung bình th p nh t vào
tháng 6/2018 là 0,26 mg/m2
/ngày.
Hình 3.2. Đồ tḥ lượng khí CH4 sinh ra trên mặt hồ
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
C1 C2 C3 C4
Đợt Đợt Đợt
CH
4
mg/m
2
/ngày
34
Đợt 1: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CH4 ̉ 4 v trí khác nhau cho th y khí CH4 sinh
ra ít bi n đ ng từ 0,23 mg/m2
/ngày đ n 0,3 mg/m2
/ngày. Trung bình là 0,26
mg/m2
/ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C4 là 0,3 mg/m2
/ngày, giá tr th p nh t ̉ v trí C1
là 0,23 mg/m2
/ngày;
Đợt 2: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CH4 trong đợt 2 cao hơn ćc đợt đo còn lại, giá
tr trung bình là 0,34 mg/m2
/ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C2 là 0,38 mg/m2
/ngày, giá
tr th p nh t ̉ v trí C3 là 0,3 mg/m2
/ngày;
Đợt 3: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CH4 trong đợt 3 dao đ ng trung bình ̉ mức
0,31 mg/m2
/ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C2 là 0,34 mg/m2
/ngày, giá tr th p nh t ̉ v
trí C3 là 0,28 mg/m2
/ngày.
3.2. M t s các ýu t ̉nhăh ̉ngăđ́n s hình thành khí CO2 và CH4 trong
h̀ Th̉yăđịn Sông Bung 4
3.2.1. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v̀ nhiệt độ nức hồ
B ng 3.3. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i nhiệt độ
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
Nhịtăđ
0
C
Đợt 1
(Tháng
6/2018)
C1 10,49 0,23 26,3
C2 11,58 0,24 26,7
C3 12,23 0,28 26,8
C4 10,55 0,3 26,5
TB 11,21 0,26 26,58
Đợt 2
(Tháng
7/2018)
C1 17,02 0,35 29,8
C2 16,71 0,38 30,1
C3 16,66 0,3 29,7
C4 18,31 0,33 30,1
TB 17,18 0,34 29,93
Đợt 3
(Tháng
8/2018)
C1 12,83 0,31 28,2
C2 11,68 0,34 29,1
C3 11,53 0,28 28,4
C4 11,72 0,29 29,3
TB 11,94 0,31 28,75
Nhiệt đ n c mặt hồ b nh h ̉ng v i đ xáo tr n dòng ch y, c ng đ ánh
sáng mặt tr i, nhiệt đ môi tr ng không khí. K t qu ̉ b ng 3.3 cho th y nhiệt đ
n c hồ trong ćc đợt đo không có sự bi n đ ng mạnh. Nhiệt đ trung bình đo đ ợc ̉
các v trí l y m u trong các tháng: tháng 6 là 26,58 0
C, tháng 7 là 29,93 0
C, tháng 8 là
28,75 0
C.
35
Hình 3.3a. Mối tương quan giữa CO2 và
nhiệt độ của nức
Hình 3.3b. Mối tương quan giữa CH4 và
nhiệt độ của nức
Hình 3.3a và 3.3b cho th y sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c (CO2 và CH4)
v i bi n tự do (nhiệt đ ) khá th p: Ćc điểm quan sát nằm gần v i đ ng hồi quy, mối
t ơng quan giữa CO2 và nhiệt đ v i hệ số x́c đ nh R2
= 0,64, hệ số x́c đ nh giữa
CH4 và nhiệt đ R2
= 0,61. Cho th y l ợng khí CO2, CH4 sinh ra đều tỷ lệ thu n v i
nhiệt đ môi tr ng n c. Điều này là do khi nhiệt đ n c tăng, l ợng khí hòa tan
trong n c gi m và d n đ n khí thoát ra ngoài mặt hồ nhiều hơn (Chanton và Martens,
1989).
3.2.2. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i DO
B ng 3.4. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i DO
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
DO
mg/l
Đợt 1
(Tháng
6/2018)
C1 10,49 0,23 6,4
C2 11,58 0,24 6,35
C3 12,23 0,28 6,45
C4 10,55 0,3 6,58
TB 11,21 0,26 6,45
Đợt 2
(Tháng
7/2018)
C1 17,02 0,35 5,89
C2 16,71 0,38 6,01
C3 16,66 0,3 6,23
C4 18,31 0,33 6,31
TB 17,18 0,34 6,11
Đợt 3
(Tháng
8/2018)
C1 12,83 0,31 6,53
C2 11,68 0,34 6,74
C3 11,53 0,28 6,75
C4 11,72 0,29 6,87
TB 11,94 0,31 6,72
CO
2
(mg/m
2
/ngày)
Nhiệt đ 0
C
CH
4
(mg/m
2
/ngày)
Nhiệt đ 0
C
36
L ợng oxy hòa tan trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 dao đ ng trong kho ng
5,89 mg/l đ n 6,87 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018.
Hình 3.4a. Mối tương quan giữa CO2
và DO
Hình 3.4b. Mối tương quan giữa CH4 và
DO
Hình 3.4a thể hiện mối t ơng quan giữa CO2 và DO v i R2
= 0,53, sai lệch giữa
các giá tr bi n phụ thu c CO2 v i giá tr bi n đ c l p DO là khá th p: Ćc điểm quan
sát nằm gần v i đ ng hồi quy, hàm hồi quy có đ phù hợp cao. Vì v y l ợng khí CO2
sinh ra phụ thu c vào l ợng oxy hòa tan trong n c.
Hình 3.4b thể hiện mối t ơng quan giữa CH4 và DO v i hệ số x́c đ nh R2
= 0,15,
có sự sai lệch giá tr bi n phụ thu c CH4 v i giá tr bi n đ c l p DO: đa số ćc điểm
quan sát nằm xa đ ng hồi quy. Vì v y l ợng khí CH4 sinh ra ít phụ thu c vào l ợng
oxy hòa tan trong n c.
3.2.3. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i COD
B ng 3.5. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i COD
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
COD
mg/l
Đợt 1
(Tháng
6/2018)
C1 10,49 0,23 5,76
C2 11,58 0,24 6,14
C3 12,23 0,28 6,45
C4 10,55 0,3 6,62
TB 11,21 0,26 6,24
Đợt 2
(Tháng
7/2018)
C1 17,02 0,35 6,23
C2 16,71 0,38 7,38
C3 16,66 0,3 6,43
C4 18,31 0,33 6,96
TB 17,18 0,34 6,75
Đợt 3 C1 12,83 0,31 7,05
CO
2
(mg/m
2
/ngày)
DO mg/l
CH
4
(mg/m
2
/ngày)
DO mg/l
37
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
COD
mg/l
(Tháng
8/2018)
C2 11,68 0,34 7,14
C3 11,53 0,28 6,62
C4 11,72 0,29 6,71
TB 11,94 0,31 6,88
Nồng đ COD trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 dao đ ng trong kho ng 5,76
mg/l đ n 7,38 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018.
Hình 3.5a. Mối tương quan giữa CO2
và COD
Hình 3.5b. Mối tương quan giữa CH4 và
COD
Hình 3.5a thể hiện mối t ơng quan giữa CO2 và COD v i hệ số x́c đ nh R2
=
0,09, có sự sai lệch giá tr bi n phụ thu c CO2 v i giá tr bi n đ c l p COD : đa số các
điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy. Vì v y l ợng khí CO2 sinh ra ít phụ thu c vào
nồng đ COD trong n c.
Hình 3.5b thể hiện mối t ơng quan giữa CH4 và COD v i R2
= 0,58, sai lệch
giữa các giá tr bi n phụ thu c CH4 v i giá tr bi n đ c l p COD là khá th p: Ćc điểm
quan sát nằm gần v i đ ng hồi quy. Vì v y l ợng khí CH4 sinh ra phụ thu c vào
nồng đ COD trong n c.
3.2.4. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i độ kiềm
B ng 3.6. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i độ kiềm
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
Đ ki m
mg/l
Đợt 1
(Tháng
6/2018)
C1 10,49 0,23 45,21
C2 11,58 0,24 46,82
C3 12,23 0,28 47,33
C4 10,55 0,3 46,02
TB 11,21 0,26 46,35
CO
2
(mg/m
2
/ngày)
COD mg/l
CH
4
(mg/m
2
/ngày)
COD mg/l
38
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
Đ ki m
mg/l
Đợt 2
(Tháng
7/2018)
C1 17,02 0,35 51,3
C2 16,71 0,38 53,35
C3 16,66 0,3 55,29
C4 18,31 0,33 51,04
TB 17,18 0,34 52,75
Đợt 3
(Tháng
8/2018)
C1 12,83 0,31 53,25
C2 11,68 0,34 46,7
C3 11,53 0,28 51,55
C4 11,72 0,29 48,7
TB 11,94 0,31 50,05
Đ kiềm trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 dao đ ng trong kho ng 45,21
mg/l đ n 53,35 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018.
Hình 3.6a. Mối tương quan giữa CO2
và độ kiềm
Hình 3.6b. Mối tương quan giữa CH4 và
độ kiềm
Hình 3.6a thể hiện mối t ơng quan giữa CO2 và đ kiềm v i R2
= 0,52, sai lệch
giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2 v i giá tr bi n đ c l p đ kiềm là khá th p: Các
điểm quan sát nằm gần v i đ ng hồi quy. Vì v y l ợng khí CO2 sinh ra phụ thu c
vào đ kiềm trong n c.
Hình 3.6b thể hiện mối t ơng quan giữa CH4 và đ kiềm v i hệ số x́c đ nh R2
=
0,27, có sự sai lệch giá tr bi n phụ thu c CH4 v i giá tr bi n đ c l p đ kiềm: đa số
ćc điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy. Vì v y l ợng khí CH4 sinh ra ít phụ thu c
vào đ kiềm trong n c.
CO
2
(mg/m
2
/ngày)
Đ kiềm mg/l
CH
4
(mg/m
2
/ngày)
Đ kiềm mg/l
39
3.2.5. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i tổng Nitơ
B ng 3.7. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i tổng Nitơ
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
T̉ngăNit
mg/l
Đợt 1
(Tháng
6/2018)
C1 10,49 0,23 0,123
C2 11,58 0,24 0,211
C3 12,23 0,28 0,144
C4 10,55 0,3 0,153
TB 11,21 0,26 0,158
Đợt 2
(Tháng
7/2018)
C1 17,02 0,35 0,201
C2 16,71 0,38 0,214
C3 16,66 0,3 0,225
C4 18,31 0,33 0,218
TB 17,18 0,34 0,215
Đợt 3
(Tháng
8/2018)
C1 12,83 0,31 0,245
C2 11,68 0,34 0,227
C3 11,53 0,28 0,183
C4 11,72 0,29 0,203
TB 11,94 0,31 0,215
Tổng Nitơ trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 t ơng đối th p dao đ ng trong
kho ng 0,123 mg/l đ n 0,245 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018.
Hình 3.7a. Mối tương quan giữa CO2
và tổng Nitơ
Hình 3.7b. Mối tương quan giữa CH4 và
Tổng Nitơ
Hình 3.7a và 3.7b cho th y sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2, CH4 v i
giá tr bi n đ c l p tổng Nitơ là khá l n: Ćc điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy.
Mối t ơng quan giữa CO2 và tổng Nitơ có hệ số x́c đ nh R2
= 0,24, mối t ơng quan
CO
2
(mg/m
2
/ngày)
Tổng Nitơ mg/l
CH
4
(mg/m
2
/ngày)
Tổng Nitơ mg/l
40
giữa CH4 và tổng Nitơ có hệ số x́c đ nh R2
= 0,28. T ơng quan của c hai khí v i
tổng Nitơ đều ̉ mức đ th p. Vì v y l ợng khí CO2, CH4 sinh ra ít phụ thu c vào tổng
Nitơ trong n c.
3.2.6. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i −
B ng 3.8. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i −
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
−
mg/l
Đợt 1
(Tháng
6/2018)
C1 10,49 0,23 0,105
C2 11,58 0,24 0,081
C3 12,23 0,28 0,073
C4 10,55 0,3 0,123
TB 11,21 0,26 0,096
Đợt 2
(Tháng
7/2018)
C1 17,02 0,35 0,084
C2 16,71 0,38 0,075
C3 16,66 0,3 0,086
C4 18,31 0,33 0,064
TB 17,18 0,34 0,077
Đợt 3
(Tháng
8/2018)
C1 12,83 0,31 0,087
C2 11,68 0,34 0,125
C3 11,53 0,28 0,106
C4 11,72 0,29 0,124
TB 11,94 0,31 0,111
B ng 3.8 cho th y l ợng −
trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 r t th p,
dao đ ng trong kho ng 0,064 mg/l đ n 0,125 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018.
Hình 3.8a. Mối tương quan giữa CO2
và −
Hình 3.8b. Mối tương quan giữa CH4 và
−
Hình 3.8a thể hiện mối t ơng quan giữa CO2 và −
v i hệ số x́c đ nh R2
=
0,47,t ơng quan nằm ̉ mức trung bình.
CO
2
(mg/m
2
/ngày)
−
mg/l
CH
4
(mg/m
2
/ngày)
−
mg/l
Tải bản FULL (95 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
41
Hình 3.8b thể hiện mối t ơng quan giữa CH4 và −
v i hệ số x́c đ nh R2
=
0,03, có sự sai lệch giá tr bi n phụ thu c CH4 v i giá tr bi n đ c l p −
: đa số các
điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy, t ơng quan nằm ̉ mức th p. Vì v y l ợng khí
CH4 sinh ra ít phụ thu c vào nồng đ −
trong n c.
3.2.7. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i pả
B ng 3.9. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i pH
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
pH
Đợt 1
(Tháng
6/2018)
C1 10,49 0,23 7,38
C2 11,58 0,24 7,1
C3 12,23 0,28 7,1
C4 10,55 0,3 7,2
TB 11,21 0,26 7,2
Đợt 2
(Tháng
7/2018)
C1 17,02 0,35 6,9
C2 16,71 0,38 6,9
C3 16,66 0,3 7
C4 18,31 0,33 7,1
TB 17,18 0,34 6,98
Đợt 3
(Tháng
8/2018)
C1 12,83 0,31 7,2
C2 11,68 0,34 7,1
C3 11,53 0,28 7,2
C4 11,72 0,29 7,3
TB 11,94 0,31 7,2
K t qu quan trắc pH trên hồ thủy điện Sông Bung 4 dao đ ng trong kho ng 6,9
mg/l đ n 7,38 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018.
Hình 3.9a. Mối tương quan giữa CO2
và pH
Hình 3.9b. Mối tương quan giữa CH4 và
pH
CO
2
(mg/m
2
/ngày)
pH pH
CH
4
(mg/m
2
/ngày)
42
Hình 3.9a và 3.9b cho th y sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2, CH4 v i
giá tr bi n đ c l p pH là khá th p: Ćc điểm quan sát nằm gần đ ng hồi quy. Mối
t ơng quan giữa CO2 và pH có hệ số x́c đ nh R2
= 0,56, mối t ơng quan giữa CH4 và
pH có hệ số x́c đ nh R2
= 0,54. T ơng quan của c hai khí v i pH đều ̉ mức khá chặt
ch . Vì v y l ợng khí CO2, CH4 sinh ra phụ thu c vào pH trong n c.
3.2.8. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i TDS
B ng 3.10. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i TDS
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
TDS
mg/l
Đợt 1
(Tháng
6/2018)
C1 10,49 0,23 11,31
C2 11,58 0,24 10,65
C3 12,23 0,28 12,4
C4 10,55 0,3 11,5
TB 11,21 0,26 11,47
Đợt 2
(Tháng
7/2018)
C1 17,02 0,35 12,6
C2 16,71 0,38 13,24
C3 16,66 0,3 12,34
C4 18,31 0,33 13,22
TB 17,18 0,34 12,85
Đợt 3
(Tháng
8/2018)
C1 12,83 0,31 14,32
C2 11,68 0,34 10,25
C3 11,53 0,28 12,68
C4 11,72 0,29 12,24
TB 11,94 0,31 12,37
Hàm l ợng TDS trên hồ thủy điện Sông Bung 4 bi n thiên không l n, dao đ ng
trong kho ng 10,25 mg/l đ n 14,32 mg/l trong các tháng 6,7,8 năm 2018.
Hình 3.10a. Mối tương quan giữa CO2
và TDS
Hình 3.10b. Mối tương quan giữa CH4 và
TDS
CO
2
(mg/m
2
/ngày)
TDS mg/l
CH
4
(mg/m
2
/ngày)
TDS mg/l
43
Hình 3.10a và 3.10b cho th y sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2, CH4
v i giá tr bi n đ c l p TDS là khá l n: Đa số ćc điểm quan sát nằm xa đ ng hồi
quy. Mối t ơng quan giữa CO2 và TDS có hệ số x́c đ nh R2
= 0,27, mối t ơng quan
giữa CH4 và TDS có hệ số x́c đ nh R2
= 0,16. T ơng quan của c hai khí v i TDS đều
̉ mức th p. Vì v y l ợng khí CO2, CH4 sinh ra phụ thu c ít vào TDS trong n c.
3.2.9. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i độ dẫn điện
B ng 3.11. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i độ dẫn điện
TT Ký hịu
CO2
(mg/m2
/ngày)
CH4
(mg/m2
/ngày)
Đ d năđịn
��/��
Đợt 1
(Tháng
6/2018)
C1 10,49 0,23 176,71
C2 11,58 0,24 185,47
C3 12,23 0,28 193,75
C4 10,55 0,3 196,25
TB 11,21 0,26 188,05
Đợt 2
(Tháng
7/2018)
C1 17,02 0,35 190,87
C2 16,71 0,38 188,87
C3 16,66 0,3 198,03
C4 18,31 0,33 200,5
TB 17,18 0,34 194,57
Đợt 3
(Tháng
8/2018)
C1 12,83 0,31 199,75
C2 11,68 0,34 207,15
C3 11,53 0,28 195,12
C4 11,72 0,29 200,73
TB 11,94 0,31 200,69
B ng 3.11 cho th y đ d n điện trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 dao đ ng
trong kho ng 176,71 ��/�� đ n 207,15 ��/�� trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018.
Hình 3.11a. Mối tương quan giữa CO2
và độ dẫn điện
Hình 3.11b. Mối tương quan giữa CH4 và
độ dẫn điện
CO
2
(mg/m
2
/ngày)
Đ d n điện ��/�� Đ d n điện ��/��
CH
4
(mg/m
2
/ngày)
Tải bản FULL (95 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
44
Hình 3.11a và 3.11b cho th y sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2, CH4
v i giá tr bi n đ c l p đ đ n điện là khá l n: Đa số ćc điểm quan sát nằm xa đ ng
hồi quy. Mối t ơng quan giữa CO2 và đ d n điện có hệ số x́c đ nh R2
= 0,02, mối
t ơng quan giữa CH4 và đ d n điện có hệ số x́c đ nh R2
= 0,22. T ơng quan của c
hai khí v i đ d n điện đều ̉ mức đ th p. Vì v y l ợng khí CO2, CH4 sinh ra phụ
thu c ít vào đ d n điện.
3.3. Xây d ngăph ngătrìnhăd b́oăl ng phát th̉i khí CO2 và CH4 trên h̀
th̉yăđịn Sông Bung 4
Kh năng ph́t th i khí nhà kính (CO2 và CH4) đ ợc phân tích dựa trên mối quan
hệ v i nhiệt đ , DO, COD, đ kiềm, tổng N, −
, pH, tổng ch t rắn hòa tan, đ d n
điện để th y đ ợc mối t ơng quan và đ sai lệch giữa chúng.
Sử dụng ph ơng ph́p hồi quy & phần mềm Eview lu n văn đư xây dựng mô
hình dự báo sự hình thành khí CO2 và CH4 từ các ch tiêu n c hồ thủy điện Sông
Bung 4.
3.3.1. Phương trình dự báo kh năng phát th i kh́ CO2
B ng 3.12. Mối tương quan giữa CO2 v́i một số ch̉ tiêu trong nức
TT M iăt ngăquan Biểu th́căt ngăquan R2
1 v i nhiệt đ y = 1,53x ậ 30,13 0,64
2 v i DO y = -7,05x + 58,75 0,53
3 v i COD y = 1,89x + 0,90 0,09
4 v i đ kiềm y = 0,62x ậ 17,22 0,52
5 v i tổng N y = 37,78x + 6,05 0,24
6 v i P0 −
y = -91,36x + 22,07 0,47
7 v i pH y = -14,68x + 118,01 0,56
8 v i TDS y = 1,29x ậ 2,27 0,27
9 v i đ d n điện y = 0,05x + 3,49 0,02
CO2 (mg/m2
/ngày), nhiệt đ̣ (o
C), DO (mg/l), đ̣ kiềm (mg/l), Nitrat (mg/l), tổng P
(mg/l), pH, TDS (mg/l), đ̣ dẫn diện (µs/cm)
Hệ số R2
giữa CO2 v i ćc thông số ch t l ợng n c đ ợc thể hiện ̉ b ng 3.12
cho th y đ tin c y R2
cao giữa kh́ CO2 v i nhiệt đ (R2
= 0,64), DO (R2
= 0,53), đ
kiềm (R2
= 0,52), pH (R2
= 0,56). Mối t ơng quan giữa CO2 và đ d n điện (R2
=
0,02) mối t ơng quan r t th p có nghĩa là 2 bi n này không có mối liên hệ v i nhau.
Kh năng sinh kh́ CO2 ̉ hồ chứa b nh h ̉ng chủ y u b̉i nhiệt đ , DO, đ kiềm và
pH.
Sử dụng ph ơng ph́p hồi quy và phần mềm Eview để xây dựng ph ơng trình dự
b́o ph́t th i kh́ CO2:
Tải bản FULL (95 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
45
Hình 3.12. Ḱt qu cḥy phần mềm Eview đối v́i kh́ CO2
Ph ngătrình d b́o ph́t th̉i kh́ CO2 R2
A1 = 1,35B ậ 10,22 ậ 3,13C + 0,02D + 0,03E ậ 5,61F ậ 47,26G +
1,48H ậ 0,08I
0,95
A1 =CO2, B = nhiệt đ̣, C = DO, D= COD, E = đ̣ kiềm, F = tổng N, G = P0 −
, H=
pH, I = TDS (loại bỏ thông số đ̣ dẫn điện vì có mối tương quan rất thấp)
Mối t ơng quan giữa bi n phụ thu c là CO2 và 8 bi n đ c l p: nhiệt đ , DO,
COD, đ kiềm, tổng N, P0 −
, pH, tổng ch t rắn hòa tan v i hệ số x́c đ nh R2
= 0,95.
Hệ số x́c đ nh phụ thu c vào các bi n đ c l p, khi gi m số l ợng bi n đ c l p thì R2
cũng gi m và đ ợc thể hiện ̉ b ng 3.13.
B ng 3.13. Hệ số xác đ̣nh giữa CO2 v́i một số ch̉ tiêu trong nức
S ch tiêu Thông s Ḥ s x́căđ nh R2
8 B, H, C, E, G, I, F, D 0,950
7 B, H, C, E, G, I, F 0,948
6 B, H, C, E, G, I 0,904
5 B, H, C, E, G 0,849
4 B, H, C, E 0,802
3 B, H, C 0,776
2 B, H 0,679
1 B 0,583
B = nhiệt đ̣, C = DO, D= COD, E = đ̣ kiềm, F = tổng N, G = P0 −
, H= pH, I =
TDS (loại bỏ thông số đ̣ dẫn điện vì có mối tương quan rất thấp)
Điều này có nghĩa là ph ơng trình dự b́o ph́t th i dựa trên số l ợng l n ćc
thông số có đ tin c y cao trong thể hiện mối liên hệ giữa các ch tiêu của n c hồ
thuỷ điện v i sự ph́t th i kh́ CO2.
d3d08afa

More Related Content

What's hot

đáNh giá diễn biến chất lượng nước sông cầu trên địa bàn phường cam giá, thàn...
đáNh giá diễn biến chất lượng nước sông cầu trên địa bàn phường cam giá, thàn...đáNh giá diễn biến chất lượng nước sông cầu trên địa bàn phường cam giá, thàn...
đáNh giá diễn biến chất lượng nước sông cầu trên địa bàn phường cam giá, thàn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
đáNh giá thực trạng quản lý chất thải công nghiệp nguy hại các khu công nghiệ...
đáNh giá thực trạng quản lý chất thải công nghiệp nguy hại các khu công nghiệ...đáNh giá thực trạng quản lý chất thải công nghiệp nguy hại các khu công nghiệ...
đáNh giá thực trạng quản lý chất thải công nghiệp nguy hại các khu công nghiệ...nataliej4
 
Ảnh hưởng của tưới tiết kiệm nước đến hàm lượng dinh dưỡng trong đất lúa
Ảnh hưởng của tưới tiết kiệm nước đến hàm lượng dinh dưỡng trong đất lúaẢnh hưởng của tưới tiết kiệm nước đến hàm lượng dinh dưỡng trong đất lúa
Ảnh hưởng của tưới tiết kiệm nước đến hàm lượng dinh dưỡng trong đất lúaDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn thị xã sơn tây năm 2018 ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn thị xã sơn tây năm 2018 ...đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn thị xã sơn tây năm 2018 ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn thị xã sơn tây năm 2018 ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Quan trắc chất lượng nước hồ linh đàm phục vụ mục đích cảnh quan đô thị phườn...
Quan trắc chất lượng nước hồ linh đàm phục vụ mục đích cảnh quan đô thị phườn...Quan trắc chất lượng nước hồ linh đàm phục vụ mục đích cảnh quan đô thị phườn...
Quan trắc chất lượng nước hồ linh đàm phục vụ mục đích cảnh quan đô thị phườn...nataliej4
 
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm môi t...
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm môi t...Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm môi t...
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm môi t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
đáNh giá hiệu quả xử lý nước thải của các làng nghề ở tỉnh hà giang và đề xuấ...
đáNh giá hiệu quả xử lý nước thải của các làng nghề ở tỉnh hà giang và đề xuấ...đáNh giá hiệu quả xử lý nước thải của các làng nghề ở tỉnh hà giang và đề xuấ...
đáNh giá hiệu quả xử lý nước thải của các làng nghề ở tỉnh hà giang và đề xuấ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn huyện sóc sơn năm 2018 v...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn huyện sóc sơn năm 2018 v...đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn huyện sóc sơn năm 2018 v...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn huyện sóc sơn năm 2018 v...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
đáNh giá chất lượng nước sông nhuệ đáy chảy qua tỉnh nam định 6 tháng cuối nă...
đáNh giá chất lượng nước sông nhuệ đáy chảy qua tỉnh nam định 6 tháng cuối nă...đáNh giá chất lượng nước sông nhuệ đáy chảy qua tỉnh nam định 6 tháng cuối nă...
đáNh giá chất lượng nước sông nhuệ đáy chảy qua tỉnh nam định 6 tháng cuối nă...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
đáNh giá chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố tuyên quang
đáNh giá chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố tuyên quangđáNh giá chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố tuyên quang
đáNh giá chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố tuyên quangTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Nghiên cứu chế độ vận hành tích nước trong thời kỳ mùa lũ cho hệ thống hồ chứ...
Nghiên cứu chế độ vận hành tích nước trong thời kỳ mùa lũ cho hệ thống hồ chứ...Nghiên cứu chế độ vận hành tích nước trong thời kỳ mùa lũ cho hệ thống hồ chứ...
Nghiên cứu chế độ vận hành tích nước trong thời kỳ mùa lũ cho hệ thống hồ chứ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

What's hot (20)

Đề tài: Chỉ số WQI trong đánh giá biến động nước sông, hồ, HAY
Đề tài: Chỉ số WQI trong đánh giá biến động nước sông, hồ, HAYĐề tài: Chỉ số WQI trong đánh giá biến động nước sông, hồ, HAY
Đề tài: Chỉ số WQI trong đánh giá biến động nước sông, hồ, HAY
 
Luận văn: Mô hình quản lý nguồn thải gây ô nhiễm nước, HAY
Luận văn: Mô hình quản lý nguồn thải gây ô nhiễm nước, HAYLuận văn: Mô hình quản lý nguồn thải gây ô nhiễm nước, HAY
Luận văn: Mô hình quản lý nguồn thải gây ô nhiễm nước, HAY
 
Đề tài hoạt động gây ảnh hưởng đến chất lượng nước, ĐIỂM 8
Đề tài hoạt động gây ảnh hưởng đến chất lượng nước, ĐIỂM 8Đề tài hoạt động gây ảnh hưởng đến chất lượng nước, ĐIỂM 8
Đề tài hoạt động gây ảnh hưởng đến chất lượng nước, ĐIỂM 8
 
đáNh giá diễn biến chất lượng nước sông cầu trên địa bàn phường cam giá, thàn...
đáNh giá diễn biến chất lượng nước sông cầu trên địa bàn phường cam giá, thàn...đáNh giá diễn biến chất lượng nước sông cầu trên địa bàn phường cam giá, thàn...
đáNh giá diễn biến chất lượng nước sông cầu trên địa bàn phường cam giá, thàn...
 
Đề tài: Đánh giá hiện trạng bồi lắng lòng hồ Hòa Bình, HOT, 9đ
Đề tài: Đánh giá hiện trạng bồi lắng lòng hồ Hòa Bình, HOT, 9đĐề tài: Đánh giá hiện trạng bồi lắng lòng hồ Hòa Bình, HOT, 9đ
Đề tài: Đánh giá hiện trạng bồi lắng lòng hồ Hòa Bình, HOT, 9đ
 
Luận văn: Quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên, HAY, 9đ
Luận văn: Quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên, HAY, 9đLuận văn: Quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên, HAY, 9đ
Luận văn: Quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên, HAY, 9đ
 
đáNh giá thực trạng quản lý chất thải công nghiệp nguy hại các khu công nghiệ...
đáNh giá thực trạng quản lý chất thải công nghiệp nguy hại các khu công nghiệ...đáNh giá thực trạng quản lý chất thải công nghiệp nguy hại các khu công nghiệ...
đáNh giá thực trạng quản lý chất thải công nghiệp nguy hại các khu công nghiệ...
 
Ảnh hưởng của tưới tiết kiệm nước đến hàm lượng dinh dưỡng trong đất lúa
Ảnh hưởng của tưới tiết kiệm nước đến hàm lượng dinh dưỡng trong đất lúaẢnh hưởng của tưới tiết kiệm nước đến hàm lượng dinh dưỡng trong đất lúa
Ảnh hưởng của tưới tiết kiệm nước đến hàm lượng dinh dưỡng trong đất lúa
 
Luận văn: Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng rủi ro do mưa lớn cho khu vực ...
Luận văn: Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng rủi ro do mưa lớn cho khu vực ...Luận văn: Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng rủi ro do mưa lớn cho khu vực ...
Luận văn: Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng rủi ro do mưa lớn cho khu vực ...
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn thị xã sơn tây năm 2018 ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn thị xã sơn tây năm 2018 ...đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn thị xã sơn tây năm 2018 ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn thị xã sơn tây năm 2018 ...
 
Quan trắc chất lượng nước hồ linh đàm phục vụ mục đích cảnh quan đô thị phườn...
Quan trắc chất lượng nước hồ linh đàm phục vụ mục đích cảnh quan đô thị phườn...Quan trắc chất lượng nước hồ linh đàm phục vụ mục đích cảnh quan đô thị phườn...
Quan trắc chất lượng nước hồ linh đàm phục vụ mục đích cảnh quan đô thị phườn...
 
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm môi t...
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm môi t...Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm môi t...
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm môi t...
 
Đề tài: Thu gom và xử lý rác thải rắn sinh hoạt tại Tuyên Quang
Đề tài: Thu gom và xử lý rác thải rắn sinh hoạt tại Tuyên QuangĐề tài: Thu gom và xử lý rác thải rắn sinh hoạt tại Tuyên Quang
Đề tài: Thu gom và xử lý rác thải rắn sinh hoạt tại Tuyên Quang
 
đáNh giá hiệu quả xử lý nước thải của các làng nghề ở tỉnh hà giang và đề xuấ...
đáNh giá hiệu quả xử lý nước thải của các làng nghề ở tỉnh hà giang và đề xuấ...đáNh giá hiệu quả xử lý nước thải của các làng nghề ở tỉnh hà giang và đề xuấ...
đáNh giá hiệu quả xử lý nước thải của các làng nghề ở tỉnh hà giang và đề xuấ...
 
Đặc tính làm việc động cơ sử dụng lưỡng nhiên liệu xăng - khí HHO
Đặc tính làm việc động cơ sử dụng lưỡng nhiên liệu xăng - khí HHOĐặc tính làm việc động cơ sử dụng lưỡng nhiên liệu xăng - khí HHO
Đặc tính làm việc động cơ sử dụng lưỡng nhiên liệu xăng - khí HHO
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn huyện sóc sơn năm 2018 v...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn huyện sóc sơn năm 2018 v...đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn huyện sóc sơn năm 2018 v...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước mặt trên địa bàn huyện sóc sơn năm 2018 v...
 
đáNh giá chất lượng nước sông nhuệ đáy chảy qua tỉnh nam định 6 tháng cuối nă...
đáNh giá chất lượng nước sông nhuệ đáy chảy qua tỉnh nam định 6 tháng cuối nă...đáNh giá chất lượng nước sông nhuệ đáy chảy qua tỉnh nam định 6 tháng cuối nă...
đáNh giá chất lượng nước sông nhuệ đáy chảy qua tỉnh nam định 6 tháng cuối nă...
 
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại th...
 
đáNh giá chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố tuyên quang
đáNh giá chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố tuyên quangđáNh giá chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố tuyên quang
đáNh giá chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố tuyên quang
 
Nghiên cứu chế độ vận hành tích nước trong thời kỳ mùa lũ cho hệ thống hồ chứ...
Nghiên cứu chế độ vận hành tích nước trong thời kỳ mùa lũ cho hệ thống hồ chứ...Nghiên cứu chế độ vận hành tích nước trong thời kỳ mùa lũ cho hệ thống hồ chứ...
Nghiên cứu chế độ vận hành tích nước trong thời kỳ mùa lũ cho hệ thống hồ chứ...
 

Similar to ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY XÂY DỰNG PHƯƠNG TRÌNH DỰ BÁO LƯỢNG PHÁT THẢI KHÍ CO2 VÀ CH4 TRÊN HỒ THỦY ĐIỆN SÔNG BUNG 4, HUYỆN NAMG GIANG d3d08afa

Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩLuận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩssuser499fca
 
Luận văn thạc sĩ.
Luận văn thạc sĩ.Luận văn thạc sĩ.
Luận văn thạc sĩ.ssuser499fca
 
Luận văn thạc sĩ khmt.
Luận văn thạc sĩ khmt.Luận văn thạc sĩ khmt.
Luận văn thạc sĩ khmt.ssuser499fca
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải công ty cổ phần giấy hoàng văn thụ
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải công ty cổ phần giấy hoàng văn thụđáNh giá hiện trạng môi trường nước thải công ty cổ phần giấy hoàng văn thụ
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải công ty cổ phần giấy hoàng văn thụhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Sử dụng khuê tảo đáy trong đánh giá ô nhiễm môi trường nước ở thành phố Bến T...
Sử dụng khuê tảo đáy trong đánh giá ô nhiễm môi trường nước ở thành phố Bến T...Sử dụng khuê tảo đáy trong đánh giá ô nhiễm môi trường nước ở thành phố Bến T...
Sử dụng khuê tảo đáy trong đánh giá ô nhiễm môi trường nước ở thành phố Bến T...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Nghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ Servo không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc.pdf
Nghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ Servo không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc.pdfNghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ Servo không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc.pdf
Nghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ Servo không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu xử lý amoni trong nước rỉ rác bằng phương pháp lọc sinh học
Nghiên cứu xử lý amoni trong nước rỉ rác bằng phương pháp lọc sinh họcNghiên cứu xử lý amoni trong nước rỉ rác bằng phương pháp lọc sinh học
Nghiên cứu xử lý amoni trong nước rỉ rác bằng phương pháp lọc sinh họcTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn hóa học lớp 11 trung học phổ th...
Thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn hóa học lớp 11 trung học phổ th...Thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn hóa học lớp 11 trung học phổ th...
Thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn hóa học lớp 11 trung học phổ th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn thạc sĩ vật lí chất rắn.
Luận văn thạc sĩ vật lí chất rắn.Luận văn thạc sĩ vật lí chất rắn.
Luận văn thạc sĩ vật lí chất rắn.ssuser499fca
 
Khoá luận hóa hữu cơ.
Khoá luận hóa hữu cơ.Khoá luận hóa hữu cơ.
Khoá luận hóa hữu cơ.ssuser499fca
 

Similar to ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY XÂY DỰNG PHƯƠNG TRÌNH DỰ BÁO LƯỢNG PHÁT THẢI KHÍ CO2 VÀ CH4 TRÊN HỒ THỦY ĐIỆN SÔNG BUNG 4, HUYỆN NAMG GIANG d3d08afa (20)

Ảnh hưởng của polianilin đến tính chất quang điện hóa của titan dioxi
 Ảnh hưởng của polianilin đến tính chất quang điện hóa của titan dioxi Ảnh hưởng của polianilin đến tính chất quang điện hóa của titan dioxi
Ảnh hưởng của polianilin đến tính chất quang điện hóa của titan dioxi
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Nghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rượu
Khoá Luận Tốt Nghiệp Nghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất RượuKhoá Luận Tốt Nghiệp Nghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rượu
Khoá Luận Tốt Nghiệp Nghiên Cứu Xử Lý Dịch Hèm Sản Xuất Rượu
 
Nghiên cứu tính chất vật liệu xúc tác Pt và hợp kim Pt có kích thước nanô
Nghiên cứu tính chất vật liệu xúc tác Pt và hợp kim Pt có kích thước nanôNghiên cứu tính chất vật liệu xúc tác Pt và hợp kim Pt có kích thước nanô
Nghiên cứu tính chất vật liệu xúc tác Pt và hợp kim Pt có kích thước nanô
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Đại Học Ngành Kĩ Thuật Môi Trường
Khoá Luận Tốt Nghiệp Đại Học Ngành Kĩ Thuật Môi TrườngKhoá Luận Tốt Nghiệp Đại Học Ngành Kĩ Thuật Môi Trường
Khoá Luận Tốt Nghiệp Đại Học Ngành Kĩ Thuật Môi Trường
 
Luận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩLuận văn thạc sĩ
Luận văn thạc sĩ
 
Luận văn thạc sĩ.
Luận văn thạc sĩ.Luận văn thạc sĩ.
Luận văn thạc sĩ.
 
Luận văn thạc sĩ khmt.
Luận văn thạc sĩ khmt.Luận văn thạc sĩ khmt.
Luận văn thạc sĩ khmt.
 
Luận văn: Khả năng phát thải khí nhà kính của hồ Thủy điện, HOT
Luận văn: Khả năng phát thải khí nhà kính của hồ Thủy điện, HOTLuận văn: Khả năng phát thải khí nhà kính của hồ Thủy điện, HOT
Luận văn: Khả năng phát thải khí nhà kính của hồ Thủy điện, HOT
 
Thử nghiệm bộ xử lý khí thải xúc tác gắn trên động cơ xăng, HAY
Thử nghiệm bộ xử lý khí thải xúc tác gắn trên động cơ xăng, HAYThử nghiệm bộ xử lý khí thải xúc tác gắn trên động cơ xăng, HAY
Thử nghiệm bộ xử lý khí thải xúc tác gắn trên động cơ xăng, HAY
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải công ty cổ phần giấy hoàng văn thụ
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải công ty cổ phần giấy hoàng văn thụđáNh giá hiện trạng môi trường nước thải công ty cổ phần giấy hoàng văn thụ
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải công ty cổ phần giấy hoàng văn thụ
 
Sử dụng khuê tảo đáy trong đánh giá ô nhiễm môi trường nước ở thành phố Bến T...
Sử dụng khuê tảo đáy trong đánh giá ô nhiễm môi trường nước ở thành phố Bến T...Sử dụng khuê tảo đáy trong đánh giá ô nhiễm môi trường nước ở thành phố Bến T...
Sử dụng khuê tảo đáy trong đánh giá ô nhiễm môi trường nước ở thành phố Bến T...
 
Nghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ Servo không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc.pdf
Nghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ Servo không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc.pdfNghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ Servo không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc.pdf
Nghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ Servo không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc.pdf
 
Nghiên cứu xử lý amoni trong nước rỉ rác bằng phương pháp lọc sinh học
Nghiên cứu xử lý amoni trong nước rỉ rác bằng phương pháp lọc sinh họcNghiên cứu xử lý amoni trong nước rỉ rác bằng phương pháp lọc sinh học
Nghiên cứu xử lý amoni trong nước rỉ rác bằng phương pháp lọc sinh học
 
Luận văn: Nghiên cứu đặc tính hóa lý của nước ngầm, HAY, 9đ
Luận văn: Nghiên cứu đặc tính hóa lý của nước ngầm, HAY, 9đLuận văn: Nghiên cứu đặc tính hóa lý của nước ngầm, HAY, 9đ
Luận văn: Nghiên cứu đặc tính hóa lý của nước ngầm, HAY, 9đ
 
Đề tài: Khả năng hấp thụ Niken trong nước của cây rong đuôi chồn
Đề tài: Khả năng hấp thụ Niken trong nước của cây rong đuôi chồnĐề tài: Khả năng hấp thụ Niken trong nước của cây rong đuôi chồn
Đề tài: Khả năng hấp thụ Niken trong nước của cây rong đuôi chồn
 
Đánh giá bốc thoát khí co2 từ hệ thống sông hồng dưới tác động của con người.doc
Đánh giá bốc thoát khí co2 từ hệ thống sông hồng dưới tác động của con người.docĐánh giá bốc thoát khí co2 từ hệ thống sông hồng dưới tác động của con người.doc
Đánh giá bốc thoát khí co2 từ hệ thống sông hồng dưới tác động của con người.doc
 
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
 
Thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn hóa học lớp 11 trung học phổ th...
Thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn hóa học lớp 11 trung học phổ th...Thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn hóa học lớp 11 trung học phổ th...
Thiết kế phần mở đầu và củng cố bài giảng môn hóa học lớp 11 trung học phổ th...
 
Luận văn thạc sĩ vật lí chất rắn.
Luận văn thạc sĩ vật lí chất rắn.Luận văn thạc sĩ vật lí chất rắn.
Luận văn thạc sĩ vật lí chất rắn.
 
Khoá luận hóa hữu cơ.
Khoá luận hóa hữu cơ.Khoá luận hóa hữu cơ.
Khoá luận hóa hữu cơ.
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY XÂY DỰNG PHƯƠNG TRÌNH DỰ BÁO LƯỢNG PHÁT THẢI KHÍ CO2 VÀ CH4 TRÊN HỒ THỦY ĐIỆN SÔNG BUNG 4, HUYỆN NAMG GIANG d3d08afa

  • 1. Đ I H CăĐÀăN NG TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA --------------------------------------- TR N TH THANH TRANG ĐÁNHăGIÁăKH NĔNGăPHÁTăTH I KHÍ NHÀ KÍNH VÀ ỨNG D NG MÔ HÌNH H I QUY XÂY D NGăPH NGăTRỊNHăD BÁOăL NG PHÁT TH I KHÍ CO2 VÀ CH4 TRÊN H TH Y ĐI N SÔNG BUNG 4, HUY N NAM GIANG LU NăVĔNăTH C S K THU TăMỌIăTR NG ĐƠăN ng - 2019
  • 2. Đ I H CăĐÀăN NG TR NGăĐ I H C BÁCH KHOA --------------------------------------- TR N TH THANH TRANG ĐÁNHăGIÁăKH NĔNGăPHÁTăTH I KHÍ NHÀ KÍNH VÀ ỨNG D NG MÔ HÌNH H I QUY XÂY D NGăPH NGăTRỊNHăD BÁOăL NG PHÁT TH I KHÍ CO2 VÀ CH4 TRÊN H TH Y ĐI N SÔNG BUNG 4, HUY N NAM GIANG LU NăVĔNăTH C S Chuyên ngành : K thu t môiătr ng Mã s : 60.52.03.20 ĐƠăN ng - 2019 NG I H NG D N KHOA H C: TS.ăLÊăPH CăC NG
  • 3. L IăCAMăĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa h c đ c l p của riêng tôi d i sự h ng d n của GVHD TS. Lê Ph c C ng. Các thông tin trích d n trong lu n văn đều đư đ ợc ch rõ nguồn gốc. Các số liệu sử dụng, k t qu nghiên cứu nêu trong lu n văn do tôi tự tìm hiểu, phân tích m t cách trung thực, khách quan, phù hợp v i thực tiễn đ a bàn nghiên cứu và ch a từng đ ợc ai công bố trong b t kỳ công trình nào khác. Học viên Tr n Th Thanh Trang
  • 4. M C L C M̉ Đ U .............................................................................................................. 1 1. T́nh c p thi t của đề tài......................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ...........................................................................................1 3. N i dung nghiên cứu...........................................................................................2 4. Ý nghĩa của đề tài ...............................................................................................2 CH NGă1. T̉NG QUAN............................................................................... 4 1.1.ăC ăs̉ khoa ḥc........................................................................................................4 1.1.1. Cơ s̉ ĺ lu n.................................................................................................4 1.1.2. Cơ s̉ thực tiễn..............................................................................................9 1.2. L ch s̉ nghiên ću kh̉ nĕngăph́t th̉i kh́ nhƠ ḱnh t̀ h̀ Th̉yăđịn trên Th́ gíi vƠ Vịt Nam.....................................................................................................9 1.2.1. L ch sử nghiên cứu kh năng ph́t th i kh́ nhà ḱnh từ hồ Thủy điện trên Th gi i............................................................................................................................9 1.2.2. L ch sử nghiên cứu kh năng ph́t th i kh́ nhà ḱnh từ hồ Thủy điện ̉ Việt Nam ...............................................................................................................................11 1.3. Quá trình hình thành khí nhà kính t̀ m tăl uăv c t nhiên...........................11 1.3.1. Chu trình Cacbon trong m t l u vực tự nhiên............................................11 1.3.2. Chu trình Cacbon trong m t hệ sinh thái thủy sinh....................................12 1.4. Nh ng ýu t ̉nhăh ̉ng t́i kh̉ nĕngăph́tăth̉i khí nhà kính t̀ h̀ th̉yăđịn .......................................................................................................................................15 1.4.1. Quá trình cacbon hữu cơ vào hồ chứa ........................................................15 1.4.2. Ćc điều kiện d n đ n s n sinh các loại khí nhà kính ................................15 1.4.3. Quy trình nh h ̉ng đ n sự phân bố của khí nhà kính trong các hồ chứa 15 CH NGă2. Đ IăT NGăVÀăPH NGăPHÁPăNGHIÊNăCỨU............. 16 2.1.ăĐặcăđiểm khu v c nghiên ću .............................................................................16 2.1.1. Đặc điểm hồ chứa thủy điện sông Bung 4..................................................16 2.1.2. Điều kiện đ a hình.......................................................................................17 2.1.3. Điều kiện đ a ch t .......................................................................................17 2.1.4. Điều kiện khí h u, thủy văn........................................................................19 2.1.5. Tài nguyên sinh v t và đa dạng sinh h c thủy sinh trên hệ thống sông Vu Gia .................................................................................................................................20 2.1.6. Hiện trạng môi tr ng hồ thủy điện Sông Bung 4 .....................................21 2.2. Cách típ c n và gỉi quýt v năđ nghiên ću..................................................23 2.3.ăĐ aăđiểm và th i gian nghiên ću .......................................................................24 2.3.1. Đ a điểm nghiên cứu...................................................................................24 2.3.2. Th i gian nghiên cứu..................................................................................25
  • 5. 2.4.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên ću.......................................................................25 2.4.1. Đối t ợng nghiên cứu .................................................................................25 2.4.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................26 2.5.ăPh ngăph́pănghiênăću.....................................................................................26 2.5.1. Ph ơng ph́p k thừa ..................................................................................26 2.5.2. Ph ơng ph́p tổng hợp và phân tích số liệu................................................26 2.5.3. Ph ơng ph́p mô hình hồi quy....................................................................26 2.5.4. Ph ơng ph́p l y m u, b o qu n m u và ph ơng ph́p x́c đ nh ...............28 2.6. Th i gian l y m u.................................................................................................31 CH NGă3.ăK T QU NGHIÊN CỨU VÀ TH O LU N........................ 32 3.1.ăX́căđ nhăl ng khí CO2 và CH4 phát th̉i trên mặt h̀....................................32 3.1.1. K t qu đo kh́ CO2.....................................................................................32 3.1.2. K t qu đo kh́ CH4.....................................................................................33 3.2. M t s các ýu t ̉nhăh ̉ngăđ́n s hình thành khí CO2 và CH4 trong h̀ Th̉yăđịn Sông Bung 4...............................................................................................34 3.2.1. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 và nhiệt đ n c hồ ......................................34 3.2.2. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i DO ..........................................................35 3.2.3. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i COD........................................................36 3.2.4. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i đ kiềm...................................................37 3.2.5. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i tổng Nitơ.................................................39 3.2.6. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i PO - .....................................................40 3.2.7. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i pH ...........................................................41 3.2.8. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i TDS ........................................................42 3.2.9. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i đ d n điện .............................................43 3.3. Xây d ngăph ngătrìnhăd b́oăl ng phát th̉i khí CO2 và CH4 trên h̀ th̉y địn Sông Bung 4 .........................................................................................................44 3.3.1. Ph ơng trình dự báo kh năng ph́t th i khí CO2.......................................44 3.3.2. Ph ơng trình dự báo kh năng ph́t th i khí CH4.......................................46 3.4. Kiểmăđ nhăph ngătrình......................................................................................47 3.4.1. Kiểm đ nh ph ơng trình dự báo phát th i khí CO2.....................................47 3.4.2. Kiểm đ nh ph ơng trình dự báo phát th i khí CH4.....................................48 3.5. M t s bịn pháp gỉm thiểu phát th̉i khí nhà kính (CO2 và CH4) cho h̀ th̉yăđịn Sông Bung 4 ................................................................................................49 3.5.1. Trồng và b o vệ rừng đầu nguồn (h p phụ CO2 và CH4)...........................49 3.5.2. Qu n lý, sử dụng hợp ĺ tài nguyên đ t l u vực hồ chứa Thủy điện Sông Bung 4............................................................................................................................50 K T LU N VÀ KI N NGH .......................................................................... 53 DANH M C TÀI LI U THAM KH O PH L C QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI (B N SAO)
  • 6. ĐÁNHăGIÁăKH NĔNGăPHÁTăTH I KHÍ NHÀ KÍNH VÀ ỨNG D NG MÔ HÌNH H I QUY XÂY D NGăPH NGă TRÌNH D BÁOăL NG PHÁT TH I KHÍ CO2 VÀ CH4 TRÊN H TH Y ĐI N SÔNG BUNG 4, HUY N NAM GIANG H c viên: Trần Th Thanh Trang Chuyên ngành: Kỹ thu t môi tr ng Mã số: 60.52.03.20 Khóa: 34 Tr ng Đại h c Bách khoa - ĐHĐN Tóm tắt ậ Lu n văn trình bày các k t qu nghiên cứu phân t́ch l ợng phát th i khí CO2, CH4 trên hồ thủy điện Sông Bung 4, Nam Giang, Qu ng Nam và áp dụng mô hình hồi quy & phần mềm Eview để xây dựng ph ơng trình dự báo l ợng phát th i kh́ nhà ḱnh. L ợng phát th i CO2 và CH4 ứng v i diện tích 15,65 km2 lần l ợt nằm trong kho ng 164,17 ậ 286,55 t n/ngày và 3,60 ậ 5,95 t n/ngày ứng v i công su t ph́t điện 240 MW. K t qu xây dựng ph ơng trình dự b́o l ợng phát th i có đ tin c y cao trong sự thể hiện mối liên hệ giữa các ch tiêu của n c hồ thủy điện (nhiệt đ , DO, pH, COD, tổng N, tổng P, TDS, đ kiềm, đ d n điện) v i sự phát th i khí CO2 (R2 = 0,95) và CH4 (R2 = 0,994). Trên cơ s̉ k t qu nghiên cứu phân tích mối t ơng quan giữa CO2 và CH4 v i ćc thông số ch t l ợng n c, có thể đề xu t m t số biện pháp gi m thiểu khí nhà kính từ hồ thuỷ điện Sông Bung 4. T̀ăkhóaăậ phân tích; khí nhà kính; hồ thủy điện; ph́t th i; Sông Bung 4 GREEN HOUSE GAS EMISSIONS ASSESSMENT AND APPLYING REGRESSION MODEL IN ORDER TO BUILD THE EQUATION OF CO2 AND CH4 EMISSIONS ANALYSIS ON SONG BUNG 4 HYDROPOWER RESEVOIR, NAM GIANG DISTRICT Student: Trần Th Thanh Trang Specialized: Enviromental engineer Mã số: 60.52.03.20 Science: 34 Polytechnic University ậ ĐN University Abstract ậ The project presents the study results of CO2 and CH4 emissions analysis and applied the Eview software & regression model in order to build the equation of greenhouse gas emission estimation on Song Bung 4 hydropower resevoir, Nam Giang, Quang Nam. The CO2 and CH4 emissions in the area of 15.65 km2 are in the range of 164.17-286.55 tons/day and 3.60-5.95 tons/day, respectively, with a capacity of 240 MW. The result of constructing with the high-confidence estimation equation for the relationship between water parameters (temperature, DO, pH, COD, total N, total P, TDS, alkalinity, conductivity) with CO2 emissions (R2 = 0.95) and CH4 (R2 = 0.994). Based on the results of the study on the correlation between CO2 and CH4 with water quality parameters, some measures to mitigate greenhouse gas from Song Bung 4 hydropower reservoir may be proposed. Key words ậ analysis; greenhouse gas; hydropower reservoir; emission; Song Bung 4
  • 7. DANHăM CăB NG S hịu b̉ng Tên b̉ng Trang 2.1. L ợng m a trung bình th́ng và l ợng m a trung bình năm (mm) đo tại v tŕ đ p Sông Bung 4 (từ năm 2000 - 2005) 19 2.2. Mực n c đo đ ợc tại trạm Sông Bung 4 (m a.s.l) 20 2.3. Dòng ch y trung bình năm tại đ p Sông Bung 4 20 2.4. Ch t l ợng không khí tại khu vực hồ thủy điện Sông Bung 4 22 2.5. Ch t l ợng không khí tại khu vực hồ thủy điện Sông Bung 4 [1] 22 2.6. V trí l y m u quan trắc ch t l ợng n c mặt 22 2.7. K t qu đo đạc, phân tích các m u n c mặt 23 2.8. Điều kiện l y m u quan trắc 25 2.9. Đ́nh gí mối liên hệ từ hệ số x́c đ nh [31] 27 2.10. Dữ liệu đầu vào mô hình 27 2.11. Các thông số n c mặt và ph ơng ph́p x́c đ nh 28 2.12. Th i gian l y m u 31 3.1. K t qu đo l ợng khí CO2 trên mặt hồ 32 3.2. K t qu đo l ợng khí CH4 trên mặt hồ 33 3.3. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i nhiệt đ 34 3.4. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i DO 35 3.5. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i COD 36 3.6. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i đ kiềm 37 3.7. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i tổng Nitơ 39 3.8. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i PO - 40 3.9. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i pH 41 3.10. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i TDS 42 3.11. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v i đ d n điện 43 3.12. Mối t ơng quan giữa CO2 v i m t số ch tiêu trong n c 44 3.13. Hệ số x́c đ nh giữa CO2 v i m t số ch tiêu trong n c 45 3.14. Mối t ơng quan giữa CH4 v i m t số ch tiêu trong n c 46 3.15. Hệ số x́c đ nh giữa CH4 v i m t số ch tiêu trong n c 47 3.16. Tỷ lệ ph́t th i kh́ CO2 từ hồ thủy điện Sông Bung 4 47 3.17. Tỷ lệ ph́t th i kh́ CH4 từ hồ thủy điện Sông Bung 4 48
  • 8. DANHăM CăHỊNH V S hịu hình v Tên hình v Trang 1.1. Phân loại ćc v̀ng kh́ h u trên th gi i 4 1.2. Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà ḱnh 5 1.3. Kh́ CO2 trong kh́ quyển tăng trong ćc năm 6 1.4. Kh́ CH4 trong kh́ quyển tăng trong ćc năm 6 1.5. Sơ đồ l ch sử nghiên cứu về khí nhà kính và kh năng phát th i khí nhà kính từ hồ thủy điện 10 1.6. Chu trình khí nhà kính từ m t l u vực tự nhiên 12 1.7. Chu trình cacbon trong hệ sinh thái thủy sinh 13 2.1. V trí công trình thủy điện sông Bung 4 16 2.2. Sơ đồ v trí hồ thủy điện sông Bung 4 17 2.3. B n đồ đ t của l u vực sông Bung 18 2.4. Các trạm kh́ t ợng ậ thủy văn tại l u vực sông Vu Gia ậ Thu Bồn 19 2.5. Sơ đồ ćc b c thực hiện 24 2.6. V trí l y m u để nghiên cứu 24 2.7. Khu vực hồ chứa (R1, R2, R3) 26 2.8. Sơ đồ nguyên lý l y m u khí CO2 28 2.9. Thi t k h p l y m u quan trắc khí CO2 29 2.10. Hình nh l y m u n c và khí trên hồ thủy điện Sông Bung 4 31 3.1. Đồ th l ợng khí CO2 sinh ra trên mặt hồ 32 3.2. Đồ th l ợng khí CH4 sinh ra trên mặt hồ 33 3.3a. Mối t ơng quan giữa CO2 và nhiệt đ của n c 35 3.3b. Mối t ơng quan giữa CH4 và nhiệt đ của n c 35 3.4a. Mối t ơng quan giữa CO2 và DO 36 3.4b. Mối t ơng quan giữa CH4 và DO 36 3.5a. Mối t ơng quan giữa CO2 và COD 37 3.5b. Mối t ơng quan giữa CH4 và COD 37 3.6a. Mối t ơng quan giữa CO2 và đ kiềm 38 3.6b. Mối t ơng quan giữa CH4 và đ kiềm 38 3.7a. Mối t ơng quan giữa CO2 và tổng Nitơ 39 3.7b. Mối t ơng quan giữa CH4 và Tổng Nitơ 39 3.8a. Mối t ơng quan giữa CO2 và PO - 40 3.8b. Mối t ơng quan giữa CH4 và PO - 40
  • 9. S hịu hình v Tên hình v Trang 3.9a. Mối t ơng quan giữa CO2 và pH 41 3.9b. Mối t ơng quan giữa CH4 và pH 41 3.10a. Mối t ơng quan giữa CO2 và TDS 42 3.10b. Mối t ơng quan giữa CH4 và TDS 42 3.11a. Mối t ơng quan giữa CO2 và đ d n điện 43 3.11b. Mối t ơng quan giữa CH4 và đ d n điện 43 3.12. K t qu chạy phần mềm Eview đối v i kh́ CO2 45 3.13. K t qu chạy phần mềm Eview đối v i kh́ CH4 46 3.14. Biểu đồ thể hiện giá tr CO2 thực nghiệm và dự b́o 48 3.15. Biểu đồ thể hiện giá tr CH4 thực nghiệm và dự b́o 49
  • 10. 1 M̉ Đ U 1. T́nh c p thít c̉a đ tƠi Trong l ch sử đ a ch t tŕi đ t, bi n đổi khí h u đư x y ra nhiều lần v i những th i kỳ lạnh và nóng kéo dài hàng vạn năm ậ còn đ ợc bi t đ n nh th i kỳ băng hà và th i kỳ gian bang [7]. Trong các nguyên nhân gây ra hiện t ợng bi n đổi khí h u thì nguyên nhân chính có mức đ nh h ̉ng l n là do t́c đ ng của con ng i, mà biểu hiện rõ nh t là sự nóng lên của bầu khí quyển hay hiệu ứng nhà kính do việc phát th i khí nhà kính. Trong đó Việt Nam đư và đang ph i đ ơng đầu v i những biểu hiện ngày càng gia tăng của hiện t ợng hiệu ứng nhà kính này. Hiệu ứng nhà ḱnh đ ợc khám phá b̉i nhà khoa h c Joseph Fourier vào năm 1824, th́ nghiệm đầu tiên có thể tin c y đ ợc là b̉i nhà khoa h c John Tyndall vào năm 1858 và b n b́o ćo đ nh l ợng kỹ càng đ ợc thực hiện b̉i nhà khoa h c Svante Arrhenius vào năm 1986 [9]. Nguồn năng l ợng đ ợc tạo ra từ đốt nhiên liệu hóa thạch cung c p điện cho toàn cầu kho ng 68% vào năm 2007, và là nguyên nhân chính th i ra khí th i nhà kính t i bầu khí quyển ( c tính 40% [14]). So v i nguyên liệu hóa thạch thì năng l ợng thủy điện đ ợc xem nh nguồn năng l ợng tái tạo v i u điểm là ít khí th i nhà kính [15]. Tuy nhiên những nghiên cứu gần đây cho th y, những hồ thủy điện có kh năng s n sinh khí Cacbon vào khí quyển, đặc biệt trong 20 năm đầu t́ch n c [16]. Điều này chủ y u do l ợng sinh khối ng p lụt, l ợng hữu cơ trong đ t b xói mòn đ t liên tục đổ vào hồ chứa tăng v ợt quá mức do quá trình xây dựng hồ tạo nên. Th i gian l u n c trong hồ cao, k t hợp v i l ợng ch t dinh d ỡng cao, thu n lợi cho sự phân hủy hữu cơ tạo khí CO2 và CH4 [17]. Nhà máy thủy điện Sông Bung 4 là công trình thủy điện xây dựng trên dòng sông Bung tại v̀ng đ t xư Zuôih và xư Tà Pơơ, huyện Nam Giang, t nh Qu ng Nam. Công trình Nhà máy Thủy điện Sông Bung 4 gồm 2 tổ máy có tổng công su t 156 MW và kh́nh thành vào năm 2015 [32]. Đ n nay, Nhà máy thủy điện thủy điện Sông Bung 4 đư đi vào hoạt đ ng đ ợc hơn ba năm, việc đ́nh gí kh năng ph́t th i khí nhà kính và đ a ra ćc biện pháp gi m thiểu là r t cần thi t và là cơ s̉ để ứng dụng nghiên cứu này cho đ nh h ng tính toán phát th i khí nhà kính cho các Dự án Thủy điện lân c n khác. Nh n thức rõ tầm quan tr ng và tính c p thi t của v n đề trên, tôi thực hiện đề tài: “Đánh giá kh năng phát th i khí nhà kính và ứng dụng mô hình hồi quy xây dựng phương trình dự báo lượng phát th i khí CO2 và CH4 trên hồ thủy điện sông bung 4, huyện nam giang”. 2. M c tiêu nghiên ću 2.1. Mục tiêu tổng quát Kiểm kê đ ợc l ợng khí nhà kính phát sinh từ hồ Thủy điện Sông Bung 4, góp
  • 11. 2 phần gi m thiểu kh năng ph́t th i khí nhà kính (CO2 và CH4) từ hồ thủy điện Sông Bung 4 vào quá trình bi n đổi khí h u. 2.2. Mục tiêu cụ thể 2.2.1. Xác định được mối quan hệ giữa khí CO2, CH4 với các chỉ tiêu của nước mặt hồ Thủy điện Sông Bung 4 - Kh o sát đ ợc khu vực nghiên cứu; - Đ́nh gí đ ợc ch t l ợng n c mặt hồ Thủy điện Sông Bung 4 trong th i gian nghiên cứu; - X́c đ nh đ ợc l ợng khí CO2 và CH4 đo từ mặt hồ Thủy điện Sông Bung 4 trong th i gian nghiên cứu; - Đ́nh gí đ ợc các y u tố nh h ̉ng t i kh năng ph́t th i khí CO2 và CH4 từ hồ Thủy điện Sông Bung 4. 2.2.2. Sử dụng mô hình hồi quy và phần mềm Eview lập phương trình dự báo lượng phát thải khí CO2 và CH4 trên hồ Thủy điện Sông Bung 4 - L p ph ơng trình dự báo kh năng ph́t th i khí CO2 cho hồ thủy điện Sông Bung 4; - L p ph ơng trình dự báo kh năng ph́t th i khí CH4 cho hồ thủy điện Sông Bung 4; - Đề xu t đ ợc m t số biện pháp nhằm mục đ́ch gi m thiểu phát th i khí nhà kính CO2 và CH4 cho hồ thủy điện Sông Bung 4. 3. N i dung nghiên ću - Đặc điểm khu vực nghiên cứu; - X́c đ nh l ợng khí CO2 và CH4 đo đ ợc từ mặt hồ Thủy điện Sông Bung 4 trong th i gian nghiên cứu; - M t số y u tố nh h ̉ng t i kh năng ph́t th i kh́ CO2 và CH4 từ hồ Thủy điện Sông Bung 4; - Xây dựng ph ơng trình dự b́o kh năng ph́t th i kh́ CO2 và CH4 từ hồ Thủy điện Sông Bung 4; - M t số biện ph́p gi m thiểu ph́t th i kh́ nhà ḱnh CO2 và CH4 cho hồ thủy điện Sông Bung 4. 4.ăụănghĩaăc̉aăđ tƠi 4.1. Ý nghĩa khoa học K t qu của đề tài là cơ s̉ khoa h c phục vụ cho công tác tính toán dự báo phát th i khí CO2 và CH4 từ hồ Thủy điện Sông Bung 4 cũng nh ćc hồ nằm trong khu vực nhiệt đ i khác từ các thông số ch t l ợng n c cơ b n, từ đó đề ra m t số biện pháp nhằm gi m thiểu phát th i khí CO2 và CH4 và đ nh h ng phát triển tại khu vực. 4.2. Ý nghĩa thực tiễn Hiện tại, việc quan trắc ch t l ợng n c đ nh kỳ đ ợc thực hiện thu n lợi hơn nhiều so v i quan trắc kh́ CO2 và CH4 sinh ra từ hồ thủy điện. Do v y k t qu đo ch t
  • 12. 3 l ợng n c đ nh kỳ thực hiện theo Lu t b o vệ Môi tr ng số 55/2014/QH13 năm 2014 tại ćc hồ thủy điện đ ợc sử dụng cùng v i các k t qu nghiên cứu của lu n văn này để t́nh tón dự b́o l ợng kh́ CO2 và CH4 ph́t th i từ hồ chứa mà không cần ph i trực ti p đo kh́ này ̉ hồ. Lu n văn đư đề xu t ph ơng trình dự báo kh năng ph́t th i khí nhà CO2, CH4 cũng nh ćc gi i pháp b o vệ nguồn n c thủy điện Sông Bung 4 để làm cơ s̉ đ nh h ng tính toán phát th i khí CO2 và CH4 cho các hồ thủy điện khác.
  • 13. 4 CH NGă1 T̉NG QUAN 1.1.ăC ăs̉ khoa ḥc 1.1.1. Cơ s̉ ĺ lụn 1.1.1.1. Ṃt số khái niệm * Kh́ h u: Kh́ h u là đ nh nghĩa phổ bi n về th i ti t trung bình trong kho ng th i gian dài. Th i gian trung bình chủn để x́t là 30 năm, nh ng có thể t̀y theo mục đ́ch sử dụng. Kh́ h u bao gồm ćc y u tố nhiệt đ , đ ̉m, l ợng m a, ́p su t kh́ quyển, ćc hiện t ợng x y ra trong kh́ quyển và nhiều y u tố kh́ t ợng kh́c trong kho ng th i gian dài ̉ m t v̀ng, miền x́c đ nh [33]. Hình 1.1. Phân lọi các v̀ng kh́ ḥu trên th́ gíi [33] * Bínăđ̉i kh́ h u: Bi n đổi kh́ h u là sự bi n đổi trạng th́i của hệ thống kh́ h u, có thể đ ợc nh n bi t qua sự bi n đổi về trung bình và sự bi n đổi về ćc thu c t́nh của nó, đ ợc duy trì trong m t kho ng th i gian đủ dài, điển hình là hàng th p kỷ hoặc dài hơn. Nói ćch kh́c, n u coi trạng th́i cân bằng của hệ thống kh́ h u là điều kiện th i ti t trung bình và những bi n đ ng của nó trong vài th p kỷ hoặc dài hơn, thì bi n đổi kh́ h u là sự bi n đổi từ trạng th́i cân bằng này sang trạng th́i cân bằng kh́c của hệ thống kh́ h u [14]. * Hịu ́ng nhƠ ḱnh: Hiệu ứng nhà ḱnh, xu t ph́t từ effet de serre trong ti ng Ph́p, d̀ng để ch hiệu ứng x y ra khi năng l ợng bức xạ của tia śng mặt tr i, xuyên qua ćc cửa sổ hoặc ḿi nhà bằng ḱnh, đ ợc h p thụ và phân t́n tr̉ lại thành nhiệt l ợng cho bầu không gian bên trong, d n đ n việc s ̉i m toàn b không gian bên trong chứ không ph i ch ̉
  • 14. 5 những ch̃ đ ợc chi u śng. Ćc tia bức xạ sóng ngắn của mặt tr i xuyên qua bầu kh́ quyển đ n mặt đ t và đ ợc ph n xạ lại thành ćc bức xạ nhiệt sóng dài. M t số phân tử trong bầu kh́ quyển, trong đó tr c h t là đioxit cacbon và hơi n c, có thể h p thụ những bức xạ nhiệt này và thông qú đó giữ hơi m lại trong bầu kh́ quyển. Hàm l ợng của kh́ đioxit cacbon vào kho ng 0,036 đư đủ để tăng nhiệt đ thêm kho ng 300 C. N u không có hiệu ứng nhà ḱnh tự nhiên này nhiệt đ Tŕi Đ t của ch́ng ta ch vào kho ng -150 C [33]. Hình 1.2. Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nh̀ ḱnh [14] * Kh́ nhƠ ḱnh: Kh́ nhà ḱnh là những kh́ có kh năng h p thụ ćc bức xạ sóng dài (hồng ngoại) đ ợc ph n xạ từ bề mặt Tŕi Đ t khi đ ợc chi u śng bằng ́nh śng mặt tr i, sau đó phân t́n nhiệt lại cho Tŕi Đ t, gây nên hiệu ứng nhà ḱnh. Ćc khí nhà ḱnh chủ y u bao gồm: hơi n c, CO2, CH4, N2O, O3 và ćc kh́ CFC [33]. Bảng 1.1. T̉ lệ phần trăm các kh́ gây hiệu ́ng nh̀ ḱnh [33] Kh́ Công th́c T̉ ḷ đóng góp (%) Hơi n c H2O 36 ậ 72 CO2 CO2 9 ậ 26 CH4 CH4 4 ậ 9 O3 O3 3 ậ 7 1.1.1.2. Dĩn bín kh́ CO2 v̀ CH4 trong kh́ quyển nhiều năm a. Dĩn bín kh́ CO2 trong kh́ quyển nhiều năm Nồng đ CO2 trong kh́ quyển ổn đ nh hợp ĺ (th ng là 278 ppm) tr c khi công nghiệp hóa. Kể từ đầu th kỷ 20, nồng đ CO2 đư tăng kho ng 40%, lên đ n
  • 15. 6 390% (Hình 1.2). Tốc đ tăng tr ̉ng của carbon dioxide trong kh́ quyển ̉ mức trung bình kho ng 1,68 ppm m̃i năm. Trong vòng 31 năm (1979 ậ 2010), trung bình kho ng 1,43 ppm/năm tr c năm 1995 và 1,94 ppm m̃i năm sau đó. Carbon dioxide sinh ra trong giai đoạn tiền công nghiệp đư làm tăng m t l ợng bức xạ 1,66 ± 0,17 W/m2 . L ợng kh́ th i trong qú khứ của ćc loại nhiên liệu hóa thạch và s n xu t xi măng đư đóng góp kho ng ba phần t của ćc bức xạ hiện tại, phần còn lại do những thay đổi sử dụng đ t [15]. Hình 1.3. Kh́ CO2 trong kh́ quỷn tăng trong các năm [14] b. Dĩn bín kh́ CH4 trong kh́ quyển nhiều năm Giống nh CO2, nồng đ kh́ CH4 trong khí quyển ổn đ nh hợp ĺ tr c khi công nghiệp hóa (th ng là 700 ppb). Kể từ khi công nghiệp hóa, nồng đ CH4 trong kh́ quyển đư tăng hơn 150% (~ 1790 ppm trong năm 2009) (Hình 1.3). Hình 1.4. Kh́ CH4 trong kh́ quỷn tăng trong các năm [15] Tỷ lệ gia tăng của kh́ CH4 gi m từ năm 1983 t i năm 1999, đạt đ n gần ng ỡng ổn đ nh nguyên nhân là do sự suy gi m nền kinh t Liên Bang Xô Vi t đư gi m việc sử
  • 16. 7 dụng nhiên liệu hóa thạch. Từ năm 1999 đ n 2006, nồng đ CH4 trong kh́ quyển ổn đ nh, gần nh không thay đổi [15]. Tuy nhiên sự ổn đ nh này tồn tại không dài, đ n năm 2007 l ợng kh́ CH4 trên toàn cầu đư bắt đầu tăng tr̉ lại. Nguyên nhân là do nhiệt đ ̉ ph́a Bắc Cực tăng làm cho ćc khối băng dần tan và gi i phóng kh́ CH4; nguyên nhân nữa là ̉ ćc v̀ng nhiệt đ i có l ợng m a tăng trong ćc năm 2007 và 2008 [21]. L ợng kh́ CH4 tăng đư gây ra m t bức xạ kho ng 0,48 ± 0,05 W/m2 . 1.1.1.3. Ṃt số thông số thể hiện ḿc đ̣ ô nhĩm môi trừng nước Để đ́nh gí ch t l ợng n c cũng nh mức đ gây ô nhiễm n c, có thể dựa vào m t số ch tiêu cơ b n và quy đ nh của từng ch tiêu đó tuân theo Lu t B o Vệ môi tr ng của m t quốc gia hoặc m t tiêu chủn quốc t quy đ nh cho từng loại n c sử dụng cho ćc mục đ́ch kh́c nhau. Có nhiều thông số để d́nh gí ch t l ợng n c tự nhiên nh : đ pH, đ cứng, nồng đ oxy hòa tan, nồng đ sắt, nồng đ mangan, kim loại nặng, đ đục, màu … Về mặt hóa lý: + Màu: N c có màu là do các ch t b̉n trong n c gây nên. Màu sắc của n c nh h ̉ng đ n ch t l ợng khi sử dụng, nh h ̉ng đ n ch t l ợng của s n ph̉m. Khi n c chứa nhiều ch t lơ lửng, các loại t o, các ch t hữu cơ, ćc vi sinh v t sống ̉ các tầng sâu và tầng đ́y, nơi thi u ánh sáng mặt tr i làm cho hoạt đ ng kém. + Ð đục: N c sạch tự nhiên không chứa các ch t rắn lơ lửng nên trong suốt, không màu. Khi chứa các hạt sét mùn, vi sinh v t, hạt bụi, các ch t k t tủa thì n c tr̉ nên đục. N c đục ngăn c n quá trình chi u sáng mặt tr i xuống đ́y thủy vực. + Nhiệt đ : Nhiệt đ n c tự nhiên phụ thu c vào điều kiện của khu vực hay môi tr ng khu vực. + Tổng ch t rắn hòa tan TDS: là tổng số ćc ion mang điện tích, bao gồm khoáng ch t, muối hoặc kim loại tồn tại trong m t khối luợng n c nh t đ nh, th ng đ ợc biểu th bằng hàm số mg/l hoặc ppm (parts per million). Ng i ta th ng dùng ch số TDS để làm cơ s̉ ban đầu x́c đ nh mức đ sạch của nguồn nu c. Ch t rắn hòa tan nh h ̉ng b̉i dòng ch y tự nhiên, l ợng n c th i do hoạt đ ng sinh hoạt s n xu t của con ngu i đổ vào nguồn nu c. + Ð d n diện: Ð d n diện liên quan đ n sự hiện diện của các muối kim loại nh NaCl, KCl, Na2SO4, KNO3 trong nu c. Khi n c có đ d n điện cao th ng liên quan đ n t́nh đ c hại của các ion tan trong nu c. + Ð pH: Ð pH của n c là m t trong các ch tiêu cần kiểm tra đối v i ch t l ợng nu c c p. Giá tr pH đối v i n c tinh khi t pH = 7, n c có tính axit pH < 7, n c có tính kiềm pH >7. Ð pH có nh h ̉ng l n đ n ćc điều kiện vi sinh v t sống du i nu c, ć th ng không sống đ ợc khi pH < 4 hoặc pH > 10, sự thay đổi pH có liên quan đ n sự hiện diện của hóa ch t, axit, hoặc kiềm, có sự phân hủy các ch t hữu cơ, sự hòa tan của m t số anion SO4 2- , hoặc − .
  • 17. 8 + Ð axit hoặc đ kiềm: Ð axit của n c trong tự nhiên là do CO hoặc các axit vô cơ gây ra, CO có thể có trong n c do h p thụ từ không khí hoặc do quá trình sinh h c chuyển hóa thành các ch t hữu cơ trong n c tạo thành CO2 và n c, các axit vô cơ th ng có nhiều trong n c ngầm, khi ch y qua các vùng mỏ hoặc l p khoáng có chứa các hợp ch t của l u huỳnh nh MeS, FeS2. Ð kiềm cao trong n c có nh h ̉ng t i sự sống của các vi sinh v t trong n c, là nguyên nhân gây nên đ cứng trong n c. Trong kiểm soát ô nhiễm n c thì đ kiềm là ch tiêu cần bi t để tính toán cho quá trình trung hòa hoặc làm mềm n c hoặc các dung d ch đệm trung hòa axit sinh ra trong qú trình đông tụ. + Nồng đ oxy hòa tan trong n c: Oxy hòa tan trong n c là l ợng oxy từ không khí có thể hòa tan vào trong n c s tham gia vào qú trình trao đổi ch t, duy trì năng l ợng cho quá trình phát triển, sinh s n và tái s n xu t cho các sinh v t sống d i n c. Khi nồng đ DO quá th p hoặc quá cao, các loài sinh v t n c thi u oxy s gi m hoạt đ ng hoặc ch t. Do v y DO là ch số quan tr ng để đ́nh gí sự ô nhiễm n c của thủy vực. Khi ch số DO th p có nghĩa là n c có nhiều ch t hữu cơ, nhu cầu oxy hóa tăng, nên tiêu thụ nhiều oxy trong n c. Khi ch số DO cao chứng tỏ n c có nhiều rong t o tham gia vào quá trình quang hợp, gi i phóng oxy, ch số DO r t quan tr ng để duy trì điều kiện hi u kh́ và là cơ s̉ để x́c đ nh nhu cầu oxy hóa h c (BOD). + Nhu cầu oxy sinh hóa: Nhu cầu oxy sinh hóa là l ợng oxy cần thi t để sinh v t tiêu thụ trong quá trình oxy hóa các ch t hữu cơ hòa tan dễ phân hủy trong n c (đặc biệt là n c th i). Hợp ch t hữu cơ + O2 Oxy sử dụng trong quá trình này là oxy hòa tan trong nu c: Ch số BOD là thông số quan tr ng để đ́nh gí mức đ ô nhiễm của n c do các ch t hữu cơ có thể b vi sinh v t phân hủy trong điều kiện hi u khí, ch số BOD ch ra l ợng oxy mà vi khủn tiêu thụ trong ph n ứng oxy hóa các ch t hữu cơ trong nu c ô nhiễm, ch số BOD càng cao chứng tỏ l ợng ch t hữu cơ có kh năng phân hủy sinh h c ô nhiễm trong n c càng l n. + Nhu cầu oxy hóa h c: Là l ợng oxy cần thi t cho quá trình oxy hóa các ch t hữu hòa tan dễ phân hủy và khó phân hủy có trong n c thành CO2 và H2O. COD biểu th l ợng ch t hữu cơ có thể oxy hóa bằng hóa h c. Trong thực t COD đ ợc đặc tr ng cho mức đ các ch t hữu cơ trong n c ô nhiễm (kể c ch t hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy sinh h c). + Tác nhân hóa h c: Tác nhân hóa h c gây ô nhiễm n c bao gồm các kim loại nặng, các anion − , − , − , thuốc b o vệ thực v t. Các kim loại nặng trong n c nh Hg, Cd, Pb, As, Sb, Cr, Cu, Zn, Mn v i nồng đ l n làm cho nu c b ô nhiễm, các kim loại nặng không tham gia hoặc ít tham gia vào quá trình sinh hóa, Vi khủn CO2 + H2O
  • 18. 9 th ng t́ch lũy lại cơ thể sinh v t, vì v y chúng là các ch t đ c đối v i vi sinh v t, kim loại nặng có mặt trong n c từ nhiều nguồn nh n c th i công nghiệp, sinh hoạt từ giao thông, y t , công nghiệp, khai thác khoáng s n, m t số nguyên tố r t đ c đối v i sinh v t, kể c nồng đ th p nh Hg, Cd, As. Các ch t − , − , − , các nguyên tố N, P, S ̉ nồng đ th p là các ch t dinh d ỡng đối v i t o và các vi sinh v t sống d i n c, nh ng ̉ nồng đ cao các ch t này gây phú duỡng hoặc bi n đổi sinh hóa trong cơ thể sinh v t và ng i. 1.1.2. Cơ s̉ thực tiễn Nguồn năng l ợng tạo ra từ đốt nhiên liệu hóa thạch cung c p điện cho toàn cầu kho ng 68% vào năm 2007 và là nguyên nhân ch́nh th i ra kh́ nhà ḱnh t i bầu kh́ quyển ( c t́nh kho ng 40%) [14]. Cuối th kỷ 19 xu t hiện xu h ng trên toàn th gi i thay th ćc công nghệ năng l ợng dựa trên nhiên liệu hóa thạch là công nghệ dựa trên ćc nguồn tài nguyên t́i tạo. Thủy điện đ ợc coi là năng l ợng sạch, công nghệ th hệ ậ nổi b t trong số ćc công nghệ năng l ợng t́i tạo tạo vào năm 2013 tạo ra 16,3% năng l ợng điện trên th gi i và 75,1% tổng số năng l ợng điện từ nguồn tài nguyên t́i tạo [18]. Tuy nghiên những nghiên cứu gần đây cho th y, hồ chứa thủy điện có kh năng s n sinh kh́ nhà ḱnh vào kh́ quyển, đặc biệt là trong 20 năm đầu t́ch n c. Nguồn ph́t sinh kh́ nhà ḱnh từ hồ chứa thủy điện là do phân hủy th m thực v t ng p n c và ćc ch t hữu cơ trong đ t. Hơn nữa, ćc v̀ng n c đ́y và trầm t́ch của ćc hồ th ng thi u oxy, đặc biệt ̉ ćc v̀ng nhiệt đ i, là nguyên nhân ph́t sinh trực ti p kh́ CH4 vào kh́ quyển [16]. Th i gian l u n c trong hồ th ng lâu hơn so v i ćc sông, k t hợp v i l ợng ch t dinh d ỡng cao thu n lợi cho sự phân hủy hữu cơ tạo ra kh́ nhà ḱnh [17]. Dữ liệu đ ợc công bố từ 85 hồ thủy điện kh́c nhau v i phân bố toàn cầu nằm giữa 680 N và 250 S, t t c ćc hồ chứa đều ph́t sinh kh́ CH4 và CO2 đ n không kh́ [16]. 1.2. L ch s̉ nghiên ću kh̉ nĕngăph́t th̉i kh́ nhƠ ḱnh t̀ h̀ Th̉yăđịn trên Th́ gíi vƠ Vịt Nam 1.2.1. Ḷch s̉ nghiên cứu kh năng phát th i kh́ nh̀ ḱnh t̀ hồ Thủy điện trên Th́ gíi Ćc nghiên cứu về ph́t th i kh́ nhà ḱnh từ ćc hồ Thủy điện bắt đầu từ năm 1994 [22] và t́nh đ n năm 2011 có ́t nh t 85 b́o ćo nghiên cứu t p trung về kh́ nhà ḱnh từ hồ thủy điện. Ćc nghiên cứu đư ch ra rằng hồ chứa nằm ̉ khu vực nhiệt đ i có l ợng ph́t th i kh́ nhà ḱnh cao hơn so v i v̀ng ôn đ i [19] và ćc hồ ̉ khu vực nhiệt đ i có l ợng ph́t th o kh́ CO2 và CH4 so v i ćc hồ chứa ̉ ćc v̀ng kh́c [20]. Gần đây có sự nghiên cứu các hồ chứa ̉ Trung Quốc, các quốc gia v i công su t lắp đặt l n trên th gi i đư tr̉ thành tr ng tâm của các cu c điều tra, nghiên cứu [23, 24, 25, 26].
  • 19. 10 Hình 1.5. Sơ đồ ḷch s̉ nghiên cứu về khí nhà kính và kh năng phát th i khí nhà kính t̀ hồ thủy điện [8]
  • 20. 11 1.2.2. Ḷch s̉ nghiên cứu kh năng phát th i kh́ nh̀ ḱnh t̀ hồ Thủy điện ̉ Việt Nam M t số nghiên cứu điển hình nh đ́nh gí nhanh kh năng ph́t th i H2S và khí nhà kính do hồ thủy điện Luangprabang [5], Kiểm kê khí nhà kính khu vực nông nghiệp năm 1994 [4], Đ́nh gí kh năng ph́t th i khí nhà kính của hồ thủy điện Sơn La [8]. 1.3. Quá trình hình thành khí nhà kính t̀ m tăl uăv c t nhiên 1.3.1. Chu trình Cacbon trong một lưu vực tự nhiên M t l u vực tự nhiên đ ợc mô t trong Hình 1.6, nguồn cacbon cung c p cho sự quang hợp là khí CO2 trong khí quyển. Trong quá trình quang hợp cây xanh h p thụ khí CO2 tổng hợp nên các hợp ch t hữu cơ tạo nên sinh khối thực v t (các hidrat cacbon, ch t béo, ch t đạm, axit nucleic…). M t phần của sinh khối hữu cơ trực ti p hình thành ch t hữu cơ đ t thông qua các chu trình x y ra ̉ vùng quyển rễ hoặc l u trữ trong cơ thể sinh v t sống cho đ n khi nó ch t đi và b phân hủy. Cacbon có thể gi i phóng từ đ t d i dạng CO2 thông qua quá trình hô h p. Đ t cũng là m t nơi sinh ra CH4 (g i là quá trình Mêtan hóa trong điều kiện y m khí). CH4 có thể b oxy hóa b̉i các vi khủn Mêtan hóa và khu ch tán từ đ t vào môi tr ng không khí. Đối v i những v̀ng đ t ̉ v trí cao thì quá trình hình thành CH4 ít x y ra. Trong đ t ng p n c, điều kiện khử chi m u th và quá trình hình thành CH4 và gi i phóng nhiều hơn so v i đ t ̉ điều kiện thoáng khí. Cacbon vô cơ và cacbon hữu cơ đ ợc chuyển đổi trong hệ thống l u vực (sông, hồ và đ t ng p n c) bề mặt và d i bề mặt dòng ch y (Hình 1.6). CO2 và cacbon vô cơ hòa tan hoặc cung c p cho quá trình hô h p thực v t thủy sinh. CH4 b oxy hóa trong đ t và n c hoặc gi i phóng ra ngoài khí quyển. Phần không thót ra đ ợc l u lại trong l u vực hoặc thoát ra khí quyển d i hạ l u [16].
  • 21. 12 Hình 1.6. Chu trình khí nhà kính t̀ một lưu vực tự nhiên (Nguồn: UNESCO/IHA, 2008) 1.3.2. Chu trình Cacbon trong một hệ sinh thái thủy sinh Chu trình cacbon trong hệ sinh thái thủy sinh đ ợc mô t trong Hình 1.7. Khối hữu cơ của hệ sinh thái thủy sinh bao gồm các sinh v t d d ỡng, tự d ỡng còn sống hay đư ch t đi và tổng hợp từ các hệ sinh th́i môi tr ng xung quanh. L ợng ch t hữu cơ phụ thu c vào hàm l ợng các ch t dinh d ỡng có trong n c. Quá trình quang hợp d i n c phụ thu c vào đ đục và hàm l ợng các ch t dinh d ỡng (Nitơ, Phốt pho, Silic) tạo sinh khối (trong đó kho ng 40 - 50% là cacbon) và gi i phóng O2. Cacbon đ ợc đồng hóa từ CO2 trong hợp ch t hữu cơ đ ợc g i là cacbon hữu cơ. Sinh v t tự d ỡng chủ y u là t o và thực v t phù du. Trong hệ sinh thái thủy sinh, sinh v t tự d ỡng sử dụng CO2 hòa tan, đó là ćc hợp ch t vô cơ của cacbon cụ thể (HCO3 - /CO3 2- ). Nồng đ các hợp ch t của cacbon trong l u vực sông có thể tăng cao do nh h ̉ng tác đ ng nhân tạo.
  • 22. 13 Hình 1.7. Chu trình cacbon trong hệ sinh thái thủy sinh Các hợp ch t hữu cơ m t phần tồn tại trong sinh khối, sinh v t sống, môi tr ng n c và m t phần đ ợc tích tụ trong trầm tích. Trong quá trình phân hủy các hợp ch t hữu cơ (hay g i là Oxy hóa hợp ch t hữu cơ) gi i phóng khí CO2 và CH4 và m t số loại khí khác [19]. 1.3.3. Sự hình th̀nh kh́ Mê tan trong môi trường thủy sinh ým khí Kh́ Mêtan đ ợc hình thành trong điều kiện y m khí, nó là k t qu hoạt đ ng của nhóm vi sinh v t có tên là Achaea và đ ợc g i là quá trình Mêtan hóa. Quá trình Mêtan hóa hình thành khi các hợp ch t hữu cơ trong trầm tích b phân hủy b̉i các vi sinh v t kỵ kh́ trong điều kiện không có khí oxy. Sự mêtan hóa diễn ra đa dạng trong ćc môi tr ng sống kỵ khí ví dụ nh n c biển, n c ng t, đầm lầy, đ t ng p n c. Quá trình Mêtan hóa có thể đ ợc phân làm 4 giai đoạn: + Giai đoạn 1: Giai đoạn thủy phân d i tác dụng của các loại men khác nhau do nhiều loại vi sinh v t ti t ra (vi khủn Closdium, bipiclobacterium, bacillus gram âm không sinh bào tử, staphy loccus), các ch t hữu cơ phức tạp nh hydratcacbon, protein, lipit dễ dàng b phân hủy thành các ch t hữu cơ đơn gi n, dễ bay hơi nh etanol, ćc axit b́o nh axit axetic, axit butyric, axit propionic, axit lactic… và ćc khi CO2, H2 và NH3. + Giai đoạn 2: Giai đoạn axit hóa là giai đoạn lên men hay giai đoạn đầu của quá trình bán phân hủy nh các vi khủn Acetogenic bacteria (vi khủn tổng hợp axetat), chuyển hóa các hydrater carbon và các s n ph̉m của giai đoạn 1 nh Albumozpepit, Glyxerin và các axit béo thành các axit có phân tử l ợng th p hơn nh C2H5COOH,
  • 23. 14 C3H7COOH2, CH3COOH, m t ít khí hydro và khí CO2 … + Giai đoạn 3: (Giai đoạn Axetat hóa) Các vi khủn tạo Mêtan ch a thể sử dụng đ ợc các s n ph̉m của ćc giai đoạn tr c (1 và 2) để tạo thành Mêtan nên ph i phân gi i ti p tục để tạo thành các phân tử đơn gi n nhỏ hơn nữa (trừ axit acetic), nh các vi khủn Axetat hóa. S n ph̉m của quá trình phân gi i này gồm axit acetic, H2, CO2. CH3CH2OH (ethanol) + H2O ➔ CH3COO- + H+ + 2H2 CH3CH2COO- (propionic) + 3H2O ➔ CH3COO- + HCO3 - + H+ + 3H2 CH3(CH2)2COO- (butyric) + H2O ➔ 2CH3COO- + H+ + 2H2 Giai đoạn này, nh các vi khủn Axetat hóa phân gi i các s n ph̉m của giai đoạn tr c tạo nhiều s n ph̉m H2 và nó đ ợc vi khủn Mêtan sử dụng cùng v i CO2 để hình thành Mêtan, bắt đầu giai đoạn phân hủy. + Giai đoạn 4: hình thành kh́ Mêtan. Đây là giai đoạn cuối cùng của quá trình phân gi i kỵ khí tạo thành h̃n hợp s n ph̉m, trong đó kh́ Mêtan chi m thành phần l n. Quá trình hình thành khí Mêtan bằng 3 con đ ng: 1- Nh vi khủn Hydrogenotrophic methanogen sử dụng co ch t là hydro và CO2: CO2 + 4H2 ➔ CH4 + 2H2O 2- Nh vi khủn Acetotrophic methanogen chuyển hóa axetat thành CH4 và CO2, Acetotrophic methanogen chuyển hóa axetat thành mêtan và CO2. Kho ng 70% l ợng mêtan sinh ra bằng con đ ng này. CH3COOH ➔ CO2 + CH4 4CO + 2H2O ➔ CH4 + 3CO2 3- Nh vi khủn Methylotrophic methanogen phân gi i cơ ch t chứa nhóm metyl: CH3OH + H2 ➔ CH4 + 2H2O 4(CH3)3- N + 6H2O ➔ 9CH4 + 3CO2 + 4NH3 Nghiên cứu của Louis và c ng sự (2005) cho th y khí CH4 sinh ra tốt nh t ̉ nhiệt đ 25 ậ 300 C; đ pH là m t y u tố kiểm soát các hoạt đ ng khí CH4 v i giá tr tối u kho ng 6 - 8 [9]. * Khí CH4 hình thành t̀ tr m tích Khi các b t khí CH4 đ ợc hình thành trong trầm tích, có nhiều y u tố môi tru ng có thể giúp chúng thoát ra khỏi lực hút của trầm tích. Khi b t khí thoát khỏi trầm tích, chuyển đ ng của ch́ng đ ợc kiểm soát b̉i ćc cơ ch v t lý. Y u tố có t́c đ ng l n nh t là gi m áp lực n c nh thủy triều ̉ các vùng ven biển (Martens và Val Klump, 1980) hoặc gi m mực n c trong hồ chứa (Ostrovsky, 2003). Trong quá trình thoát ra khỏi trầm tích, CH4 ít x y ra sự t ơng t́c hoặc oxi hóa khi đi lên c̀ng c t n c. Năm 2010 Algar và Boudreau đư đề xu t m t cơ ch có thể gi m áp lực thủy tĩnh trong m t thủy vực, v tŕ có đ sâu nơi mà hạn ch sự hình thành b t khí CH4 s
  • 24. 15 cho phép b t kh́ v ợt qua áp lực trầm tích và chuyển đ ng đi lên. Kh năng gi i phóng kh́ đ ợc nghiên cứu là có mối quan hệ v i gi m áp su t không khí (Mattson và Likens, 1990). Tóm lại kh thoát khí CH4 khỏi trầm tích phụ thu c vào áp su t khí quyển, v n tốc dòng ch y, hay thủy triều (Casper và c ng sự, 2000), nhiệt đ tăng làm đ tan CH4 gi m (Chanton và Martens, 1989), phụ thu c vào tốc đ gió [28]. 1.4. Nh ng ýu t ̉nhăh ̉ng t́i kh̉ nĕngăph́tăth̉i khí nhà kính t̀ h̀ th̉y địn 1.4.1. Quá trình cacbon hữu cơ v̀o hồ chứa Ðầu vào các ch t cacbon hữu cơ qua n c ngầm, suối, kênh d n, sông (phụ thu c vào tốc đ dòng ch y của khu vực). Tốc đ tăng tr ̉ng của thực v t thủy sinh vi mô, sinh v t bám quanh rễ du i n c và thực v t phù du trong hay trên mặt n c ̉ ćc l u vực n c rút xung quanh hồ chứa, phụ thu c vào việc cung c p dinh duỡng và ánh sáng. Sự xâm nh p của cacbon hữu cơ từ các nguồn th i của các nhà máy của khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề nh n c th i s n xu t, rác th i, đ t th i xuống luu vực. Sự xâm nh p của rác th i, ch t th i sinh hoạt, chăn nuôi. Xói mòn đ t ̉ vùng b hồ chứa (tăng l ợng cacbon hữu cơ xuống hồ). 1.4.2. Các điều kiện dẫn đ́n s n sinh các lọi kh́ nh̀ ḱnh Sự phân hủy cacbon hữu cơ b ng p lụt và các loại khác của cacbon hữu cơ vào l u vực tùy thu c vào các sinh v t thủy sinh, nhiệt đ , oxy hòa tan, các ch t dinh duỡng, sự oxy hóa cacbon hòa tan khi có ánh sáng, sự mêtan hóa và quá trình Nitrat hóa và khử Nitrat. 1.4.3. Quy trình nh hửng đ́n sự phân bố của kh́ nh̀ ḱnh trong các hồ chứa Xáo tr n n c trong hồ; Ŕt qua đ p tràn, tuabin ph́t điện; Quá trình oxy hóa CH4 trong n c hoặc trầm tích, tùy thu c vào sự phân tầng v t lý, oxy hòa tan, ức ch b̉i ánh sáng, mức đ dinh d ỡng và nhiệt đ ; Các y u tố v t lý tầng n c mặt để thực v t thủy sinh sinh tr ̉ng và phát triển (tiêu thụ CO2), phụ thu c chủ y u vào ́nh śng và l ợng dinh d ỡng có sẵn.
  • 25. 16 CH NGă2 Đ IăT NGăVÀăPH NGăPHÁPăNGHIÊNăCỨU 2.1.ăĐặcăđiểm khu v c nghiên ću 2.1.1. Đặc đỉm hồ chứa thủy điện sông Bung 4 Dự án thủy điện Sông Bung 4 nằm ̉ ph́a th ợng nguồn sông Vu Gia thu c huyện Nam Giang, t nh Qu ng Nam, thu c miền Trung Việt Nam. Sông ch y xuôi ra biển và gặp biển tại Đà Nẵng. Dự án gồm có đ p, hồ chứa và nhà máy thủy điện 156 MW. L u vực của dự án r ng 1477 km2 . Phía nam của l u vực là m t phần của khu b o tồn thiên nhiên Sông Thanh, m t phần của khu b o tồn này b trực ti p nh h ̉ng b̉i hồ chứa. Dự án nằm trong hành lang b o tồn sinh h c đ ợc xác nh n b̉i H i ngh th ợng đ nh ćc n c tiểu vùng sông Mê Kông m̉ r ng năm 2005 [27]. Hình 2.1. Ṿ trí công trình thủy điện sông Bung 4 [27] Hồ thủy điện đ ợc thi t l p v i mực n c dâng bình th ng 222,5 m; mực n c ch t 195 m; dung tích hồ chứa 510,8 triệu m3 ; diện t́ch l u vực 15,65 km2 [27].
  • 26. 17 Hình 2.2. Sơ đồ ṿ trí hồ thủy điện sông Bung 4 [27] 2.1.2. Điều kiện đ̣a hình Hồ chứa thủy điện có dạng sông chạy d c theo lòng sông Bung. Sông Bung là nhánh l n nh t của sông Vu Gia, nằm ̉ phía Tây Bắc của l u vực sông Vu Gia. Sông Bung có chiều dài kho ng 130 km, ch y từ biên gi i Lào đ n sông Cái gần huyện Thanh Mỹ. Phần sau hợp l u v i sông Cái g i là sông Vu Gia. Phía nam của l u vực sông Bung có đ cao lên t i 1200 m so v i mực n c biển, phía Bắc có đ cao lên t i 1800 m. Tổng diện t́ch l u vực sông Bung tính t i điểm hợp l u v i sông Cái là kho ng 2500 km2 . T́nh đ n khu vực đ p, l u vực là 1519 km2 [27]. 2.1.3. Điều kiện đ̣a chất 2.1.3.1. Địa chất thủy văn Điều kiện đ a ch t thủy văn tại khu vực đ p có thể đ ợc tóm tắt nh sau: ▪ Kh́ h u trong khu vực nóng, ̉m, m a nhiều, do v y hệ thực v t t ơng đối ph́t triển tạo điều kiện giữ đ ợc tầng n c ngầm kh́ dày (gần v i mực n c bề mặt) vào m̀a m a; ▪ Đ dày của tầng n c ngầm thay đổi theo m̀a và dao đ ng từ 15 đ n 30 m giữa m̀a khô và m̀a m a. Ćc tầng n c ngầm th ng không b gi i hạn và do đặc điểm kh́ h u, ćc tầng n c này thót đi cũng nhanh; ▪ T́nh ch t hóa h c của ćc tầng n c về cơ b n t ơng tự nhau, có đ khóng hóa th p, nhỏ hơn 300 mg/l, chủ y u tồn tại d i dạng hydro cacbonat canxi, magiê hoặc hydrocacbonat natri, kali. T́nh ch t hóa h c của n c ngầm không gây ăn mòn đối v i bê tông [27].
  • 27. 18 2.1.3.2. Địa chất kín tạo khu vực hồ ch́a Các v a đ́ hiện hữu trong khu vực hồ chứa gồm Ńi Vũ, Sông Bung, An Điềm và B n Giang, Qu Sơn. V a đ́ cổ nh t trong khu vực hồ chứa là Ńi Vũ v i đ́ thạch anh. V a đ́ Sông Bung là đ́ ćc k t xanh xám giao k t v i đ́ cac k t hạt m n màu tím. V a đ́ An Điềm là đ́ ćt k t Acco và đ́ ćt k t hạt thô. V a đ́ B n Giang - Qu Sơn là đ́ lửa, chủ y u là loại granodiorit. Trong khu vực hồ chứa không có đ́ vôi. Tính th m của đ t, đ́ tàn t́ch là ̉ mức 3*10-4 m/s. Phía bên trái của hồ chứa là vùng châu thổ sông A V ơng. Kho ng cách giữa hai dòng n c ̉ kho ng từ 1 đ n 5 km. Mực n c ngầm giữa hai dòng n c nằm ̉ 750 m đ n 770 m, tức là ̉ mức cao hơn mực n c hồ chứa. Vùng châu thổ sông Thanh nằm ̉ phía bên ph i của hồ chứa. Mực n c ngầm trong kho ng cách giữa hai con sông ̉ đ cao hơn 1000m, tức là cũng cao hơn mực n c hồ chứa [27]. 2.1.3.3. Đất Đ t trong l u vực sông Bung chủ y u là các loại đ t Fluvisols (diện tích kho ng 17 km2 ), ferric acrisols (1935 km2 ), đ t acrisols ̉m (465 km2 ), rhodic ferrisols (4 km2 ) và umbri gleysols(6km2 ) (Nguồn: SWECO International 2006). Hình 2.3. B n đồ đất của lưu vực sông Bung (Nguồn: SWECO International 2006).
  • 28. 19 2.1.4. Điều kiện kh́ ḥu, thủy văn 2.1.4.1. Khí hậu L ợng m a: Có 12 trạm đo m a trên l u vực sông Vu Gia ậ Thu Bồn, v i các số liệu đo đạc từ năm 1997. Ćc v trí trạm đ ợc trình bày trong hình 2.4. Có 2 trạm tại Đà Nẵng và Trà My là các trạm đo đầy đủ các y u tố khí h u. Việc phân bố các trạm đo m a t ơng đối tốt, tuy v y trên hình 2.4 có thể nh n th y phía tây của l u vực, gần biên gi i Lào có it trạm hơn. Tại v tŕ đ p Sông Bung 4 l ợng m a bắt đầu đ ợc đo đạc từ năm 2003. Hình 2.4. Các tṛm kh́ tượng – thủy văn ṭi lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn [27] Các trạm đo m a có thể chia thành 4 nhóm, đại diện cho những vùng khác nhau của l u vực. Sông Bung đ ợc đại diện b̉i trạm Thanh Mỹ, Hiên, H i Khách. B ng 2.1. Lượng mưa trung bình tháng v̀ lượng mưa trung bình năm (mm) đo ṭi ṿ tŕ đ̣p Sông Bung 4 (t̀ năm 2000 - 2005) T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 36 19 37 86 205 183 132 181 313 552 400 128 (Nguồn: SWECO International 2006). 2.1.4.2. Nhiệt đ̣ Số liệu về nhiệt đ có sẵn tại các trạm đo kh́ h u tại Đà Nẵng và Trà My từ năm 1077. Nhiệt đ cao nh t vào tháng 6, tháng 7, nhiệt đ th p nh t vào tháng 12, tháng 1. Nhiệt đ th p nh t trong ngày do hai trạm này ghi nh n đ ợc là 10 0 C, nh ng nhiệt đ trung bình th́ng th ng trên 20 0 C t t c các tháng. Tại đ p Sông Bung 4 nhiệt đ hàng ngày đ ợc đo từ năm 2003 (PEEC3 2010A).
  • 29. 20 2.1.4.3. Thủy văn Sông Thu Bồn ch y từ phía Nam sang Tây Nam xuống Giao Thủy. Sông Vũ Gia ch y từ phía Tây xuống Ái Nghĩa. Từ những v trí này xuôi ra biển có r t nhiều những phần giao nhau giữa các dòng sông, r t khó để tính tổng l ợng dòng ch y phân bố trên m̃i dòng sông nh th nào. L ợng n c chuyển giữa các dòng sông phụ thu c vào l ợng n c tức th i m̃i ngày. C hai dòng sông này đều ch y ra biển tại Đà Nẵng và H i An. B ng 2.2. Mực nức đo được ṭi tṛm Sông Bung 4 (m a.s.l) Trạm Sông Mực n c Cao nh t Th p nh t Trung bình Sông Bung 4 Sông Bung (Vu Gia) 131,71 125,91 126,38 (Nguồn: SWECO International 2006). Diện t́ch l u vực đ n biển là 1209 km2 v i tổng l ợng dòng ch y trung bình năm của hai dòng sông là kho ng 640 m3 /s. Sông Vũ Gia có r t nhiều nhánh, nhánh l n nh t là sông Cái và sông Bung. (SWECO International 2006). B ng 2.3. Dòng ch y trung bình năm ṭi đ̣p Sông Bung 4 V trí Sông Diện tích Dòng ch y trung bình năm (m3 /s) Đ p Sông Bung 4 Sông Bung 1519 72 (Nguồn: SWECO International 2006). 2.1.5. T̀i nguyên sinh ṿt v̀ đa ḍng sinh học thủy sinh trên hệ thống sông Vu Gia 2.1.5.1. Sinh thái thủy sinh Khu vực hồ chứa có lòng sông r ng hơn 30 m, m t số ch̃ r ng hơn 100 m. N c ̉ khu vực này ch y nhanh, nhiều đoạn n c ch y xi t. K t c u nền đ́y sông là đ́ t ng, đ́ cu i, sỏi. M t số v trí d c sông Bung có các b cát hoặc cát pha phù sa. Những cây to trong rừng đư b chặt từ nhiều năm tr c đây, do v y l p thực v t ̉ đây ch là do những cây nhỏ, trung bình, cây bụi tạo nên. L p phủ thực v t khá dày d c hai bên Hồ chứa. Khu vực này có mức đ đa dạng của các loài thủy sinh r t cao, phong phú [27]. 2.1.5.2. Đa dạng sinh học thủy sinh trên hệ thống sông Vu Gia K t qu kh o sát về hệ sinh thái thủy sinh x́c đ nh đ ợc 78 loài thực v t nổi thu c 26 h , 45 lài t o, 4 loài rêu, 40 loài đ ng v t nổi thu c 15 h ; 48 nhóm đ ng v t đ́y. Trong số đó có m t số loài tôm ch a từng đ ợc bi t đ n tr c đây. Th c v t n̉i Có 78 loài thực v t nổi thu c 26 h của các hệ Bacillariophyta, Chlorophyta, Cyanobacteria, Pyrophyta, Xanthophyta và Euglenophyta đ ợc tìm th y. Trong số đó hệ Bacillariophyta có 33 loài, chi m u th (42.3%) trong tổng số thành phần loài thực v t nổi. M t đ thực v t nổi trên sông Bung và sông Vu Gia nhìn chung th p, kho ng
  • 30. 21 từ 2 ngàn đ n 9 ngàn t bào/lít. M t đ và sinh khối của thực v t nổi ̉ phần th ợng l u sông Bung th p hơn ̉ phần hạ l u của sông Vu Gia. Sự phân bố m t đ của các loài trên m̃i đoạn sông kh́c nhau cũng kh́c nhau. Trong đoạn khu vực hồ chứa có nhiều giống Bacillariophyta phylum (Melosira, Diatoma, Fragillaria, Synedra), những giống này th ng chi m u th trong quần thể thực v t thuỷ sinh. Tuy v y loài chi m u th lại luôn thay đổi theo th i gian và thay đổi d c theo v trí sông. Loài bám ŕ (periphyton) Nhóm các loài bám rễ là tên g i của m t nhóm loài có cùng chức năng sinh thái. Nhóm này bao gồm t o, rêu, n m và vi khủn ậ chúng sống trên nền đáy của sông. Có 22 loài Bacillariophyta trong số 47 loài t o tìm th y trong các m u loài bám rễ l y tại khu vực nu c ch y xi t của sông Bung. Ðiều này ch ra rằng tại sông Bung t o cát sống ̉ phần đ́y sông là loài v ợt tr i nh t rong nhóm này. Tuy v y t o sợi thu c loại t o xanh (Chlorophyta phylum) nh Spirogyra ionia, S. azygospora, và S. prolifica cũng là những loại t o chi m thành phần chính trong sinh khối của nhóm này. Ð ng v t đáy Ng i ta đư tìm th y 48 nhóm đ ng v t đáy. Những nhóm này bao gồm 10 loài giáp xác, 19 loài đ ng v t thân mềm, 10 h các u trùng côn trùng. Hầu h t những loài tìm th y là những loài phân bố r ng rãi trong vùng Ðông Nam Á, tuy v y cũng có m t số loài ch xu t hiện tại những vùng núi của miền trung Việt Nam, ví dụ nh ćc loài giáp xác Potamon frustorferi, Vietopotamon aluoiensis và Atya moluccesis. M t số loài tôm nh Macrobrachyum sp.1, Macrobrachyum sp.2 và Macrobrachyum sp.3 tr c đây ch a bao gi đ ợc phát hiện th y tại Việt Nam. Cá và đánh bắt cá Thành phần loài thông qua việc phỏng v n nhân dân đ a ph ơng, phân tích những m u ć thu đ ợc trong nghiên cứu cho dự án thủy điện Sông Bung 4 tại khu vực nhánh Khe Vinh và kh o sát trên các chợ d c sông Vu Gia cho th y có 107 loài cá thu c 31 h , 9 b . Trong số đó b Cypriniformes có 59 loài, chi m 55,1 % tổng số các loài. 2.1.6. ảiện tṛng môi trường hồ thủy điện Sông Bung 4 2.1.6.1. Không khí Hiện tại, ch a có trạm quan trắc môi tr ng không khí nào cố đ nh đ ợc đặt trong khu vực. Dựa vào k t qu quan trắc đ nh kỳ ćc đợt của công ty thủy điện Sông Bung theo quy t đ nh số 2538/QĐ ậ BCT cho th y không khí ̉ trong khu vực r t tốt. đây không có nguồn phát th i khí nào do hoạt đ ng công nghiệp, m t đ giao thông trong khu vực cũng th p.
  • 31. 22 B ng 2.4. Chất lượng không khí ṭi khu vực hồ thủy điện Sông Bung 4 V trí l y m u Bụi mg/m3 CO mg/m3 SO2 mg/m3 NO2 mg/m3 Khu hồ chứa, ph́a th ợng l u đ p 0,10 0 v t 0,005 Khu hồ chứa, nơi hợp l u v i sông Pring 0,13 0 v t 0 Khu hồ chứa, gần b n Pa Dhi 0,12 0 v t 0 QCVN 05 : 2013/BTNMT 0,3 - 0,05 0,04 Ghi chú: Dấu trừ (-) biểu thị không có quy định trong QCVN (Nguồn: Báo cáo quan trắc định kỳ thủy điện Sông Bung 4 – 2018) 2.1.6.2. Tíng ồn Hồ thủy điện Sông Bung 4 nằm trong khu vực thung lũng, xung quanh là ćc ng n núi cao. Có m t số khu vực nhà dân r i rác quanh khu vực th ợng l u d c theo quốc l 14D. Có m t số hoạt đ ng đưi vàng trên sông Bung 4 s gây ra mức ồn nh t đ nh trong khu vực [27]. B ng 2.5. Chất lượng không khí ṭi khu vực hồ thủy điện Sông Bung 4 [1] (Năm 2018) V trí l y m u Bụi mg/m3 CO mg/m3 SO2 mg/m3 NO2 mg/m3 Khu hồ chứa, ph́a th ợng l u đ p 0,10 0 v t 0,005 Khu hồ chứa, nơi hợp l u v i sông Pring 0,13 0 v t 0 Khu hồ chứa, gần b n Pa Dhi 0,12 0 v t 0 QCVN 05 : 2009/BTNMT 0,14 - 0,05 0,04 Ghi chú: Dấu trừ (-) biểu thị không có quy định trong QCVN (Nguồn: Báo cáo quan trắc định kỳ thủy điện Sông Bung 4 – 2018) 2.1.6.3. Nước Các v trí l y m u n c trên hồ thủy điện Sông Bung 4 đ ợc l y m u và phân t́ch đ nh kỳ. M t số ch tiêu đặc tr ng của ch t l ợng n c đ ợc trình bày trong b ng 2.6. Nhìn chung các giá tr nằm trong những gi i hạn cho phép của ch t l ợng n c hồ, đặc biệt là vào mùa khô khi các y u tố xói mòn nói chung là th p. B ng 2.6. Ṿ trí lấy mẫu quan trắc chất lượng nức mặt KỦăhịuăm u NgƠyăl yăm u V ătŕ l yăm uăquanătrắc Điêuăkịnăth iătít M1 31/3/2018 Tại hạ l u sông Bung sau kênh x Nhà máy Tr i nắng gắt M2 31/3/2018 Tại tại hạ l u sông Bung ngay ph́a sau đ p Tr i nắng gắt M3 31/3/2018 Trong lòng hồ Tr i nắng gắt M4 31/3/2018 Tại th ợng nguồn sông Bung Tr i nắng gắt
  • 32. 23 B ng 2.7. Ḱt qu đo đ̣c, phân tích các mẫu nức mặt STT Tênăthôngăs Đ năv tính Ḱtăqủ QCVN 08- MT:2015/BTNMT (A2) M1 M2 M3 M4 1 pH 6,4 6,7 6,8 6,7 6-8,5 2 DO mg/l 6,0 6,3 6,2 6,1 ≥5 3 Nhiệt đ 0 C 26,3 29,8 26,7 26,8 - 4 Đ đục NTU 1,0 1,95 1,7 2,15 - 5 TSS mg/l 5,0 5,7 7,7 7,7 30 6 BOD5 mg/l 3,0 3,8 3,2 3,1 6 7 COD mg/l 5,76 7,68 6,14 5,76 15 8 Amoni (NH4 + -N) mg/l 0,031 0,022 0,015 0,020 0,3 9 Nitrat (NO3 - -N) mg/l 0,179 0,046 < 0,020 0,046 5 10 Tổng N mg/l 0,404 0,123 0,161 0,144 - 11 Tổng P mg/l 0,110 0,095 0,080 0,083 - 12 Đ cứng tổng số (t́nh theo CaCO3) mg/l 39,0 36,0 36,0 44,0 - 13 Chlorophyll-a µg/l 0,78 0,74 0,68 0,70 - 14 Tổng dầu mỡ khoáng mg/l < 0,3 < 0,3 < 0,3 < 0,3 0,5 15 Coliform MPN/100ml 9 3 9 240 5.000 Ghi chú: Dấu trừ (-) biểu thị không có quy định trong QCVN (Nguồn: Báo cáo quan trắc định kỳ thủy điện Sông Bung 4 – 2018) 2.2. Cách típ c n và gỉi quýt v năđ nghiên ću Cách ti p c n gi i quy t v n đề nghiên cứu nh sau: B c 1: Tham kh o tài liệu và lựa ch n khu vực nghiên cứu B c 2: Thu th p các thông tin về đối t ợng nghiên cứu B c 3: L y m u n c, khí CO2, CH4 B c 4: Phân tích xử lý số liệu, xây dựng mô hình tính toán. K t lu n và ki n ngh
  • 33. 24 Hình 2.5. Sơ đồ các bức thực hiện [8] 2.3.ăĐ aăđiểm và th i gian nghiên ću 2.3.1. Đ̣a đỉm nghiên cứu Đ a điểm nghiên cứu ̉ 4 v trí khác nhau trên hồ thủy điện Sông Bung 4 đ ợc trình bày cụ thể tại hình 2.6 Hình 2.6. Ṿ trí lấy mẫu đ̉ nghiên cứu Lựa ch n khu vực nghiên cứu X́c đ nh v trí quan trắc Phân tích m u L y m u và b o qu n m u Thu th p tài liệu liên quan Tài liệu thủy văn, môi tr ng B n đồ khu vực B c 1 B c 2 B c 3 Tổng hợp và xử lý số liệu KI N NGH K T LU N B c 4
  • 34. 25 L y m u n c và khí tại 4 v trí khác nhau. Các m u n c đ ợc phân tích các ch tiêu sau: Nhiệt đ , DO, COD, đ kiềm, nitrat, tổng phốt pho, pH, TDS, đ d n điện. Các m u kh́ đ ợc phân tích là CO2 và CH4. B ng 2.8. Điều kiện lấy mẫu quan trắc Stt Ký hịuă m u Khỏngăth iă gianăl yăm u V ătŕăl yăm uă quanătrắc Đặcătr ng đi u kịnă th iătít Đặcăđiểmăđặcătr ngă n iăl yăm u 1 C1 9h05’ - 10h30’ V trí l y m u ćch nơi giao nhau giữa nhánh sông Kia và Sông Bung 4 500m về phía hạ l u Tr i nắng gắt N c giữa dòng trong, nh ng ḿp b hơi đục. Mực n c cạn, dòng ch y vừa. Có nhiều cây g̃ mục d i lòng sông. 2 C2 11h20’ - 13h10’ V trí l y m u ćch nơi giao nhau giữa nhánh sông Dak Ring và Sông Bung 4 500m về phía hạ l u Tr i nắng gắt N c t ơng đối trong, mực n c hồ cao. Có m t vài ghe neo đ u trong lòng hồ. Đang có m t số lồng bè nuôi ć trong lòng hồ. 3 C3 13h50’ - 14h25’ V trí l y m u ćch nơi giao nhau giữa nhánh sông Trà Ving và Sông Bung 4 500m về phía hạ l u Tr i nắng gắt N c t ơng đối trong. Mực n c vừa (chừng vài m), dòng ch y t ơng đối. 4 C4 15h30’ - 15h55’ V trí l y m u đoạn tr c đ p thủy điện Tr i nắng gắt N c trong. Nhà ḿy đang có hoạt đ ng x n c bình th ng. N c ch y mạnh. 2.3.2. Thời gian nghiên cứu Th i gian bắt đầu: Tháng 6/2018 Th i gian k t thúc: Tháng 2/2019 2.4.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên ću 2.4.1. Đối tượng nghiên cứu - Khí nhà kính (CO2 và CH4) phát th i từ hồ Thủy điện Sông Bung 4 là hai khí đứng đầu trong danh sách các khí gây hiệu ứng nhà kính; - Các thông số ch t l ợng n c cơ b n tại hồ Thủy điện Sông Bung 4 (nhiệt đ , DO, COD, đ kiềm, tổng N, − ; pH, TDS, đ d n điện); - Mô hình hồi quy và phần mềm Eview.
  • 35. 26 2.4.2. Pḥm vi nghiên cứu Khu vực hồ chứa Thủy điện Sông Bung 4, nằm trên l u vực sông Bung chi m m t diện tích khá l n xã Zuôih và xã Tà Pơơ, huyện Nam Giang, t nh Qu ng Nam. Hình 2.7. Khu vực hồ chứa (R1, R2, R3) 2.5.ăPh ngăph́pănghiênăću Trong quá trình thực hiện đề tài, ćc ph ơng ph́p nghiên cứu đ ợc sử dụng nh sau: 2.5.1. Phương pháp ḱ th̀a Thu th p, ch n l c, xử ĺ ćc tài liệu, số liệu liên quan đ n ch t l ợng n c hồ thủy điện Sông Bung 4 đ ợc cung c p b̉i công ty thủy điện Sông Bung (Đ a ch : 142 đ ng Xô Vi t Nghệ Tĩnh, ph ng Khuê Trung, C̉m Lệ, Đà Nẵng). Sử dụng ćc k t qu nghiên cứu trong và ngoài n c đư có nh Đ́nh gí ph́t th i kh́ nhà ḱnh của hồ thủy điện Sơn La [8], Fluxes of CH4 ,CO2, and N2O in hydroelectric reservoirs Lokka and Porttipahta in the northern boreal zone in Finland [15], Hydroelectric reservoirs as anthropogenic sources of greenhouse gases [19] … 2.5.2. Phương pháp tổng hợp v̀ phân t́ch số liệu Số liệu đo kh́ CO2 , CH4, ch t l ợng n c đ ợc d̀ng phần mềm Excel và phần mềm Eviews để phân t́ch mối liên hệ và t́c đ ng qua lại giữa ch́ng đồng th i dự b́o mối liên hệ giữa ćc y u tố thông qua mối liên hệ t ơng quan. Sau đó tổng hợp số liệu v biểu đồ, đ a ra ćc nh n x́t và đ́nh gí m t ćch đầy đủ. 2.5.3. Phương pháp mô hình hồi quy Trên th gi i: Mô hình hồi quy đ ợc Amit Kumar và M. P. Sharma sử dụng để dự b́o kh năng ph́t th i khí CO2 và CH4 từ hồ thủy điện Oyun ̉ n Đ và m t số hồ kh́c. Nghiên cứu khẳng đ nh ph́t th i khí CO2 và CH4 có mối liên quan chặt ch đ n ch t l ợng n c.
  • 36. 27 Việt Nam: Mô hình hồi quy đ ợc ứng dụng để dự b́o trong nhiều lĩnh vực về môi tr ng, thủy văn, kh́ h u …Đối v i lĩnh vực môi tr ng mô hình hồi quy đư đ ợc Nguyễn Hữu Hu n ́p dụng để xây dựng ph ơng trình dự b́o kh năng ph́t th i kh́ H2S trên sông Tô L ch [5]. u điểm của mô hình hồi quy là ́p dụng đ ợc v i nhiều thông số thực nghiệm có ćc đơn v đo kh́c nhau nh ng ćc y u tố thực nghiệm ph i c̀ng th i điểm đo. N i dung của ph ơng ph́p là tìm ra ph ơng trình mô t ćc mối quan hệ giữa ćc y u tố ch t l ợng n c nh : Nhiệt đ , DO, COD, đ kiềm, nitrat, tổng phốt pho, pH, TDS, đ d n điện v i kh́ CO2 , CH4 đo đ ợc ̉ ćc v tŕ và trong th i gian nghiên cứu. Dựa trên ćc mối quan hệ này xây dựng ph ơng trình dự b́o kh năng ph́t th i kh́ CO2 , CH4. Ph ơng trình hồi quy nhiều bi n có dạng tổng qút: Yk = � + � � + � � + � � + � � + ⋯ + �� �� ; Hệ số x́c đ nh R2 Trong đó: Yk là bi n phụ thu c (CO2 và CH4), k là bi n đ c l p X; � là hệ số tự do, � , ,…,� là hệ số hồi quy riêng hay hệ số góc; R2 là hệ số x́c đ nh (hệ số t ơng quan), R2 có gí tr từ 0 đ n 1, là đại l ợng đo l ng mức đ ph̀ hợp của hàm hồi quy. Theo ĺ thuy t tón h c của ph ơng ph́p mô hình hồi quy thì ćch đ́nh gí mối liên hệ từ hệ số t ơng quan nh sau: B ng 2.9. Đánh giá mối liên hệ t̀ hệ số xác đ̣nh [31] T R2 Ḿcăđ́nhăgí 1 0 R2 0,3 T ơng quan ̉ mức đ th p 2 0,3 R2 0,5 T ơng quan ̉ mức trung bình 3 0,5 R2 0,7 T ơng quan kh́ chặt ch 4 0,7 R2 0,9 T ơng quan chặt ch 5 0,9 R2 1 T ơng quan r t chặt ch *ăD ălịuăđ uăvƠo:ăK t qu đo kh́ CO2, CH4 và k t qu phân t́ch ch t l ợng môi tr ng n c mặt ̉ 4 v tŕ, 3 đợt l y m u v i 9 thông số ch t l ợng n c. B ng 2.10. Dữ liệu đầu vào mô hình Bínăph ă thu c Ćcăbínăđ căl p 1 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 CO2 CH4 Nhiệt đ DO COD Đ kiềm Tổng N PO4 3- pH TDS Đ d n điện
  • 37. 28 2.5.4. Phương pháp lấy mẫu, b o qu n mẫu v̀ phương pháp xác đ̣nh 2.5.4.1. Lấy mẫu nước * L y m u n c mặt đ ợc thực hiện theo h ng d n của ćc tiêu chủn quốc gia: TCVN 6663 - 1: 2011 (ISO 5667 - 1: 2006) - Ch t l ợng n c - L y m u. H ng d n l p ch ơng trình l y m u và kỹ thu t l y m u; TCVN 6663 - 2: 2016 (ISO 5667 - 3: 2012) - Ch t l ợng n c - L y m u. B o qu n và xử ĺ m u; TCVN 5994 : 1995 (ISO 5667 - 4: 1987) - Ch t l ợng n c - L y m u. H ng d n l y m u ̉ hồ ao tự nhiên và nhân tạo; TCVN 6663 - 6: 2018 (ISO 5667 - 6: 2014) - Ch t l ợng n c - L y m u. H ng d n l y m u sông suối. * Ćc ph ơng ph́p phân t́ch m u đ ợc trình bày ̉ b ng 2.7. Quá trình phân tích m u đ ợc thực hiện tại phòng th́ nghiệm của Phân viện khoa h c an toàn vệ sinh lao đ ng và b o vệ môi tr ng miền Trung. B ng 2.11. Các thông số nức mặt v̀ phương pháp xác đ̣nh TT (No) Ch tiêu (Test Properties) Ph ngăph́păth̉ nghịm (Test Method) ĐVT (Unit) 1 pH TCVN 6492:2011 - 2 Nhiệt đ SMEWW 2550B:2012 o C 3 Đ d n điện SMEWW 2510B:2012 mS/cm 4 TDS HD01-DD-TDS/CD mg/l 5 DO TCVN 7325:2004 mg/l 6 COD TCVN 6491:1999 mg/l 7 Đ kiềm TCVN6636-1:2000 mg/l 8 Tổng Nito TCVN 6638:2000 mg/l 9 Photphat TCVN 6202:2008 mg/l 2.5.4.2. Lấy mẫu kh́ CO2 * Ph ơng ph́p: Áp dụng ph ơng ph́p x́c đ nh kh́ CO2 theo SOP-HT- 23/CNIOSH và ph ơng ph́p l y m u kh́ trong buồng ḱn (Rolston, 1986), Rochette và Nikita (2008). Hình 2.8. Sơ đồ nguyên lý lấy mẫu khí CO2
  • 38. 29 * Nguyên lý l y m u khí CO2: Thi t b l y m u bao gồm máy Kimoto ậ HS7 đ ợc k t nối v i h p l y m u (Ḱch th c h p trên mặt hồ thủy điện Sông Bung. H p l y m u CO2 là hình trụ ḱn, đ ợc thi t k theo Rochette và Nikita (2008) đề xu t thi t k cơ b n của h p l y m u và ph i đ́p ứng đ ợc yêu cầu của chiều cao của h p không nhỏ hơn 10 cm, mức đ ng m sâu vào bề mặt hồ là từ 5cm tr̉ lên. [29] Ḱch th c của h p thu khí CO2: chiều dài x chiều r ng x chiều cao = 80 cm x 35 cm x 20 cm, trong đó phần ng p n c là 7 cm, chiều cao hữu dụng của h p l y m u là 13 cm. Không khí trong h p ḱn đ ợc hút b̉i máy Kimoto ậ HS7 v i l u l ợng 2 ĺt/ph́t và đ ợc h p thụ b̉i dung d ch Ba(OH)2, không khí qua máy thu khí không còn CO2, ti p tục quay tr̉ lại h p kín nhằm đầy khí CO2 còn ̉ trong h p. Th i gian thu m u: 10 phút. Hình 2.9. Thít ḱ hộp lấy mẫu quan trắc khí CO2 Khí CO2 h p thụ v i dung d ch Ba(OH)2 tạo thành k t tủa BaCO3. Dựa vào nguyên tắc trên cho không khí có CO2 tác dụng v i m t l ợng d dung d ch Bary hydroxit. Chủn đ lại l ợng d Ba (OH)2 bằng axit oxalic. Dựa vào cân bằng v t ch t, tỷ lệ phát th i CO2 đ ợc tính theo công thức: RCO2 = (Rh p ậ RC ậ RI)*V/S/T Trong đó: RCO2 là l ợng phát th i khí CO2 (mg/m2 /gi ) Rh p là tổng l ợng khí CO2 thu đ ợc trong h p thu khí (mg) RC là l ợng khí CO2 có sẵn trong không khí có sẵn trong h p l y m u (mg) RI là l ợng khí CO2 tuần hoàn lại trong h p l y m u (RI = 0) V là thể tích h p l y m u (m3 ) S là diện tích ti p xúc bề mặt phát th i của h p l y m u (m2 ) T là th i gian l y m u (gi ) 2.5.4.3. Lấy mẫu kh́ CH4 * Ph ơng ph́p: Áp dụng ph ơng ph́p buồng kín chụp trên mặt n c (Rolston, 1986). * Nguyên lý l y m u khí CH4: Sử dụng h p l y m u có thể t́ch đ ợc x́c đ nh chụp lên bề mặt để thu khí, hút khí ̉ th i điểm 0 phút (nhằm x́c đ nh l ợng khí CH4 ban đầu có trong h p kín), 10 phút, 20 phút. Hút khí từ buồng khí bằng xilanh. L u kh́
  • 39. 30 trong ống thủy tinh trung tính, thể t́ch 20,0 ml đư đ ợc h́t chân không. Ḱch th c h p thu khí CH4 là (chiều dài x chiều r ng x chiều cao) = 80 cm x 35 cm x 20 cm, trong đó phần ng p n c là 7 cm, chiều cao hữu dụng của h p l y m u là 13 cm [29, 30]. Công thức x́c đ nh tỷ lệ phát th i khí CH4 là RCH4 = ∆�/∆ *V/S Trong đó: RCH4 là l ợng phát th i khí CH4 (mg/m2 /gi ) ∆�/∆ là tốc đ tăng nồng đ khí CH4 trong buồng kín (mg/m3 /gi ) V là thể tích h p l y m u (m3 ) S là diện tích ti p xúc bề mặt phát th i của h p l y m u (m2 ) M u kh́ ngay sau khi đ ợc l y về, đ ợc phân tích nồng đ khí bằng máy sắc kí khí GC17A sử dụng c t mao qu n và detector FID v i khí mang là N2.
  • 40. 31 Hình 2.10. Hình nh lấy mẫu nức và khí trên hồ thủy điện Sông Bung 4 2.5.4.5. Phương pháp xử lý số liệu: Dùng phần mềm excel và phần mềm thống kê Eviews để phân tích và xử lý thống kê các k t qu nghiên cứu. 2.6. Th i gian l y m u Th i gian l y m u đ ợc ti n hành trong các tháng 6,7,8. L y m u n c ̉ tầng mặt. B ng 2.12. Thời gian lấy mẫu TT Ngày Ký hịu m u Đợt 1 29/6/2018 C1, C2, C3, C4 Đợt 2 29/7/2018 C1, C2, C3, C4 Đợt 1 29/8/2018 C1, C2, C3, C4
  • 41. 32 CH NGă3 K TăQU ăNGHIÊNăCỨUăVÀăTH OăLU N 3.1.ăX́căđ nhăl ng khí CO2 và CH4 phát th̉i trên mặt h̀ 3.1.1. Ḱt qu đo kh́ CO2 K t qu đo l ợng khí CO2 sinh ra ̉ mặt hồ thủy điện Sông Bung 4 trong 3 đợt và 4 v trí khác nhau trên mặt hồ. B ng 3.1. Ḱt qu đo lượng khí CO2 trên mặt hồ TT Th i gian CO2 (mg/m2 /ngày) TB C1 C2 C3 C4 Đợt 1 29/6/2018 10,49 11,58 12,23 10,55 11,21 Đợt 2 29/7/2018 17,02 16,71 16,66 18,31 17,18 Đợt 3 29/8/2018 12,83 11,68 11,53 11,72 11,94 Giá tr CO2 đo đ ợc trên mặt hồ thủy điện Sông Bung 4 trong tháng 6, tháng 7, th́ng 8 trung bình dao đ ng từ 11,21 mg/m2 /ngày đ n 17,18 mg/m2 /ngày, giá tr trung bình cao nh t vào tháng 7/2018: 171,8 mg/m2 /ngày và giá tr trung bình th p nh t vào tháng 6/2018 là 11,21 mg/m2 /ngày. ảình 3.1. Đồ tḥ lượng khí CO2 sinh ra trên mặt hồ Đợt 1: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CO2 ̉ 4 v trí khác nhau cho th y khí CO2 sinh ra bi n đ ng không l n từ 10,49 mg/m2 /ngày đ n 12,23 mg/m2 /ngày. Trung bình là 11,21 mg/m2 /ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C3 là 12,23 mg/m2 /ngày, giá tr th p nh t ̉ 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 C1 C2 C3 C4 Đợt Đợt Đợt CO 2 mg/m 2 /ngày
  • 42. 33 v trí C1 là 10,49 mg/m2 /ngày; Đợt 2: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CO2 trong đợt 2 cao hơn ćc đợt đo còn lại, giá tr trung bình là 17,18 mg/m2 /ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C4 là 18,31 mg/m2 /ngày, giá tr th p nh t ̉ v trí C3 là 16,66 mg/m2 /ngày; Đợt 3: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CO2 trong đợt 3 dao đ ng trung bình ̉ mức 11,94 mg/m2 /ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C1 là 12,83 mg/m2 /ngày, giá tr th p nh t ̉ v trí C3 là 11,53 mg/m2 /ngày. 3.1.2. Ḱt qu đo kh́ CH4 K t qu đo l ợng khí CH4 sinh ra ̉ mặt hồ thủy điện Sông Bung 4 trong 3 đợt và 4 v trí khác nhau trên mặt hồ. B ng 3.2. Ḱt qu đo lượng khí CH4 trên mặt hồ TT Th i gian CH4 (mg/m2 /ngày) TB C1 C2 C3 C4 Đợt 1 29/6/2018 0,23 0,24 0,28 0,3 0,26 Đợt 2 29/7/2018 0,35 0,38 0,3 0,33 0,34 Đợt 3 29/8/2018 0,31 0,34 0,28 0,29 0,31 Giá tr CH4 đo đ ợc trên mặt hồ thủy điện Sông Bung 4 trong tháng 6, tháng 7, th́ng 8 trung bình dao đ ng từ 0,23 mg/m2 /ngày đ n 0,38 mg/m2 /ngày, giá tr trung bình cao nh t vào tháng 7/2018: 0,34 mg/m2 /ngày và giá tr trung bình th p nh t vào tháng 6/2018 là 0,26 mg/m2 /ngày. Hình 3.2. Đồ tḥ lượng khí CH4 sinh ra trên mặt hồ 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 C1 C2 C3 C4 Đợt Đợt Đợt CH 4 mg/m 2 /ngày
  • 43. 34 Đợt 1: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CH4 ̉ 4 v trí khác nhau cho th y khí CH4 sinh ra ít bi n đ ng từ 0,23 mg/m2 /ngày đ n 0,3 mg/m2 /ngày. Trung bình là 0,26 mg/m2 /ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C4 là 0,3 mg/m2 /ngày, giá tr th p nh t ̉ v trí C1 là 0,23 mg/m2 /ngày; Đợt 2: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CH4 trong đợt 2 cao hơn ćc đợt đo còn lại, giá tr trung bình là 0,34 mg/m2 /ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C2 là 0,38 mg/m2 /ngày, giá tr th p nh t ̉ v trí C3 là 0,3 mg/m2 /ngày; Đợt 3: Giá tr đo đ ợc l ợng khí CH4 trong đợt 3 dao đ ng trung bình ̉ mức 0,31 mg/m2 /ngày, giá tr cao nh t ̉ v trí C2 là 0,34 mg/m2 /ngày, giá tr th p nh t ̉ v trí C3 là 0,28 mg/m2 /ngày. 3.2. M t s các ýu t ̉nhăh ̉ngăđ́n s hình thành khí CO2 và CH4 trong h̀ Th̉yăđịn Sông Bung 4 3.2.1. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v̀ nhiệt độ nức hồ B ng 3.3. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i nhiệt độ TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) Nhịtăđ 0 C Đợt 1 (Tháng 6/2018) C1 10,49 0,23 26,3 C2 11,58 0,24 26,7 C3 12,23 0,28 26,8 C4 10,55 0,3 26,5 TB 11,21 0,26 26,58 Đợt 2 (Tháng 7/2018) C1 17,02 0,35 29,8 C2 16,71 0,38 30,1 C3 16,66 0,3 29,7 C4 18,31 0,33 30,1 TB 17,18 0,34 29,93 Đợt 3 (Tháng 8/2018) C1 12,83 0,31 28,2 C2 11,68 0,34 29,1 C3 11,53 0,28 28,4 C4 11,72 0,29 29,3 TB 11,94 0,31 28,75 Nhiệt đ n c mặt hồ b nh h ̉ng v i đ xáo tr n dòng ch y, c ng đ ánh sáng mặt tr i, nhiệt đ môi tr ng không khí. K t qu ̉ b ng 3.3 cho th y nhiệt đ n c hồ trong ćc đợt đo không có sự bi n đ ng mạnh. Nhiệt đ trung bình đo đ ợc ̉ các v trí l y m u trong các tháng: tháng 6 là 26,58 0 C, tháng 7 là 29,93 0 C, tháng 8 là 28,75 0 C.
  • 44. 35 Hình 3.3a. Mối tương quan giữa CO2 và nhiệt độ của nức Hình 3.3b. Mối tương quan giữa CH4 và nhiệt độ của nức Hình 3.3a và 3.3b cho th y sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c (CO2 và CH4) v i bi n tự do (nhiệt đ ) khá th p: Ćc điểm quan sát nằm gần v i đ ng hồi quy, mối t ơng quan giữa CO2 và nhiệt đ v i hệ số x́c đ nh R2 = 0,64, hệ số x́c đ nh giữa CH4 và nhiệt đ R2 = 0,61. Cho th y l ợng khí CO2, CH4 sinh ra đều tỷ lệ thu n v i nhiệt đ môi tr ng n c. Điều này là do khi nhiệt đ n c tăng, l ợng khí hòa tan trong n c gi m và d n đ n khí thoát ra ngoài mặt hồ nhiều hơn (Chanton và Martens, 1989). 3.2.2. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i DO B ng 3.4. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i DO TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) DO mg/l Đợt 1 (Tháng 6/2018) C1 10,49 0,23 6,4 C2 11,58 0,24 6,35 C3 12,23 0,28 6,45 C4 10,55 0,3 6,58 TB 11,21 0,26 6,45 Đợt 2 (Tháng 7/2018) C1 17,02 0,35 5,89 C2 16,71 0,38 6,01 C3 16,66 0,3 6,23 C4 18,31 0,33 6,31 TB 17,18 0,34 6,11 Đợt 3 (Tháng 8/2018) C1 12,83 0,31 6,53 C2 11,68 0,34 6,74 C3 11,53 0,28 6,75 C4 11,72 0,29 6,87 TB 11,94 0,31 6,72 CO 2 (mg/m 2 /ngày) Nhiệt đ 0 C CH 4 (mg/m 2 /ngày) Nhiệt đ 0 C
  • 45. 36 L ợng oxy hòa tan trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 dao đ ng trong kho ng 5,89 mg/l đ n 6,87 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018. Hình 3.4a. Mối tương quan giữa CO2 và DO Hình 3.4b. Mối tương quan giữa CH4 và DO Hình 3.4a thể hiện mối t ơng quan giữa CO2 và DO v i R2 = 0,53, sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2 v i giá tr bi n đ c l p DO là khá th p: Ćc điểm quan sát nằm gần v i đ ng hồi quy, hàm hồi quy có đ phù hợp cao. Vì v y l ợng khí CO2 sinh ra phụ thu c vào l ợng oxy hòa tan trong n c. Hình 3.4b thể hiện mối t ơng quan giữa CH4 và DO v i hệ số x́c đ nh R2 = 0,15, có sự sai lệch giá tr bi n phụ thu c CH4 v i giá tr bi n đ c l p DO: đa số ćc điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy. Vì v y l ợng khí CH4 sinh ra ít phụ thu c vào l ợng oxy hòa tan trong n c. 3.2.3. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i COD B ng 3.5. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i COD TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) COD mg/l Đợt 1 (Tháng 6/2018) C1 10,49 0,23 5,76 C2 11,58 0,24 6,14 C3 12,23 0,28 6,45 C4 10,55 0,3 6,62 TB 11,21 0,26 6,24 Đợt 2 (Tháng 7/2018) C1 17,02 0,35 6,23 C2 16,71 0,38 7,38 C3 16,66 0,3 6,43 C4 18,31 0,33 6,96 TB 17,18 0,34 6,75 Đợt 3 C1 12,83 0,31 7,05 CO 2 (mg/m 2 /ngày) DO mg/l CH 4 (mg/m 2 /ngày) DO mg/l
  • 46. 37 TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) COD mg/l (Tháng 8/2018) C2 11,68 0,34 7,14 C3 11,53 0,28 6,62 C4 11,72 0,29 6,71 TB 11,94 0,31 6,88 Nồng đ COD trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 dao đ ng trong kho ng 5,76 mg/l đ n 7,38 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018. Hình 3.5a. Mối tương quan giữa CO2 và COD Hình 3.5b. Mối tương quan giữa CH4 và COD Hình 3.5a thể hiện mối t ơng quan giữa CO2 và COD v i hệ số x́c đ nh R2 = 0,09, có sự sai lệch giá tr bi n phụ thu c CO2 v i giá tr bi n đ c l p COD : đa số các điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy. Vì v y l ợng khí CO2 sinh ra ít phụ thu c vào nồng đ COD trong n c. Hình 3.5b thể hiện mối t ơng quan giữa CH4 và COD v i R2 = 0,58, sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CH4 v i giá tr bi n đ c l p COD là khá th p: Ćc điểm quan sát nằm gần v i đ ng hồi quy. Vì v y l ợng khí CH4 sinh ra phụ thu c vào nồng đ COD trong n c. 3.2.4. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i độ kiềm B ng 3.6. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i độ kiềm TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) Đ ki m mg/l Đợt 1 (Tháng 6/2018) C1 10,49 0,23 45,21 C2 11,58 0,24 46,82 C3 12,23 0,28 47,33 C4 10,55 0,3 46,02 TB 11,21 0,26 46,35 CO 2 (mg/m 2 /ngày) COD mg/l CH 4 (mg/m 2 /ngày) COD mg/l
  • 47. 38 TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) Đ ki m mg/l Đợt 2 (Tháng 7/2018) C1 17,02 0,35 51,3 C2 16,71 0,38 53,35 C3 16,66 0,3 55,29 C4 18,31 0,33 51,04 TB 17,18 0,34 52,75 Đợt 3 (Tháng 8/2018) C1 12,83 0,31 53,25 C2 11,68 0,34 46,7 C3 11,53 0,28 51,55 C4 11,72 0,29 48,7 TB 11,94 0,31 50,05 Đ kiềm trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 dao đ ng trong kho ng 45,21 mg/l đ n 53,35 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018. Hình 3.6a. Mối tương quan giữa CO2 và độ kiềm Hình 3.6b. Mối tương quan giữa CH4 và độ kiềm Hình 3.6a thể hiện mối t ơng quan giữa CO2 và đ kiềm v i R2 = 0,52, sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2 v i giá tr bi n đ c l p đ kiềm là khá th p: Các điểm quan sát nằm gần v i đ ng hồi quy. Vì v y l ợng khí CO2 sinh ra phụ thu c vào đ kiềm trong n c. Hình 3.6b thể hiện mối t ơng quan giữa CH4 và đ kiềm v i hệ số x́c đ nh R2 = 0,27, có sự sai lệch giá tr bi n phụ thu c CH4 v i giá tr bi n đ c l p đ kiềm: đa số ćc điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy. Vì v y l ợng khí CH4 sinh ra ít phụ thu c vào đ kiềm trong n c. CO 2 (mg/m 2 /ngày) Đ kiềm mg/l CH 4 (mg/m 2 /ngày) Đ kiềm mg/l
  • 48. 39 3.2.5. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i tổng Nitơ B ng 3.7. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i tổng Nitơ TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) T̉ngăNit mg/l Đợt 1 (Tháng 6/2018) C1 10,49 0,23 0,123 C2 11,58 0,24 0,211 C3 12,23 0,28 0,144 C4 10,55 0,3 0,153 TB 11,21 0,26 0,158 Đợt 2 (Tháng 7/2018) C1 17,02 0,35 0,201 C2 16,71 0,38 0,214 C3 16,66 0,3 0,225 C4 18,31 0,33 0,218 TB 17,18 0,34 0,215 Đợt 3 (Tháng 8/2018) C1 12,83 0,31 0,245 C2 11,68 0,34 0,227 C3 11,53 0,28 0,183 C4 11,72 0,29 0,203 TB 11,94 0,31 0,215 Tổng Nitơ trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 t ơng đối th p dao đ ng trong kho ng 0,123 mg/l đ n 0,245 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018. Hình 3.7a. Mối tương quan giữa CO2 và tổng Nitơ Hình 3.7b. Mối tương quan giữa CH4 và Tổng Nitơ Hình 3.7a và 3.7b cho th y sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2, CH4 v i giá tr bi n đ c l p tổng Nitơ là khá l n: Ćc điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy. Mối t ơng quan giữa CO2 và tổng Nitơ có hệ số x́c đ nh R2 = 0,24, mối t ơng quan CO 2 (mg/m 2 /ngày) Tổng Nitơ mg/l CH 4 (mg/m 2 /ngày) Tổng Nitơ mg/l
  • 49. 40 giữa CH4 và tổng Nitơ có hệ số x́c đ nh R2 = 0,28. T ơng quan của c hai khí v i tổng Nitơ đều ̉ mức đ th p. Vì v y l ợng khí CO2, CH4 sinh ra ít phụ thu c vào tổng Nitơ trong n c. 3.2.6. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i − B ng 3.8. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i − TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) − mg/l Đợt 1 (Tháng 6/2018) C1 10,49 0,23 0,105 C2 11,58 0,24 0,081 C3 12,23 0,28 0,073 C4 10,55 0,3 0,123 TB 11,21 0,26 0,096 Đợt 2 (Tháng 7/2018) C1 17,02 0,35 0,084 C2 16,71 0,38 0,075 C3 16,66 0,3 0,086 C4 18,31 0,33 0,064 TB 17,18 0,34 0,077 Đợt 3 (Tháng 8/2018) C1 12,83 0,31 0,087 C2 11,68 0,34 0,125 C3 11,53 0,28 0,106 C4 11,72 0,29 0,124 TB 11,94 0,31 0,111 B ng 3.8 cho th y l ợng − trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 r t th p, dao đ ng trong kho ng 0,064 mg/l đ n 0,125 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018. Hình 3.8a. Mối tương quan giữa CO2 và − Hình 3.8b. Mối tương quan giữa CH4 và − Hình 3.8a thể hiện mối t ơng quan giữa CO2 và − v i hệ số x́c đ nh R2 = 0,47,t ơng quan nằm ̉ mức trung bình. CO 2 (mg/m 2 /ngày) − mg/l CH 4 (mg/m 2 /ngày) − mg/l Tải bản FULL (95 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 50. 41 Hình 3.8b thể hiện mối t ơng quan giữa CH4 và − v i hệ số x́c đ nh R2 = 0,03, có sự sai lệch giá tr bi n phụ thu c CH4 v i giá tr bi n đ c l p − : đa số các điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy, t ơng quan nằm ̉ mức th p. Vì v y l ợng khí CH4 sinh ra ít phụ thu c vào nồng đ − trong n c. 3.2.7. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i pả B ng 3.9. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i pH TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) pH Đợt 1 (Tháng 6/2018) C1 10,49 0,23 7,38 C2 11,58 0,24 7,1 C3 12,23 0,28 7,1 C4 10,55 0,3 7,2 TB 11,21 0,26 7,2 Đợt 2 (Tháng 7/2018) C1 17,02 0,35 6,9 C2 16,71 0,38 6,9 C3 16,66 0,3 7 C4 18,31 0,33 7,1 TB 17,18 0,34 6,98 Đợt 3 (Tháng 8/2018) C1 12,83 0,31 7,2 C2 11,68 0,34 7,1 C3 11,53 0,28 7,2 C4 11,72 0,29 7,3 TB 11,94 0,31 7,2 K t qu quan trắc pH trên hồ thủy điện Sông Bung 4 dao đ ng trong kho ng 6,9 mg/l đ n 7,38 mg/l trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018. Hình 3.9a. Mối tương quan giữa CO2 và pH Hình 3.9b. Mối tương quan giữa CH4 và pH CO 2 (mg/m 2 /ngày) pH pH CH 4 (mg/m 2 /ngày)
  • 51. 42 Hình 3.9a và 3.9b cho th y sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2, CH4 v i giá tr bi n đ c l p pH là khá th p: Ćc điểm quan sát nằm gần đ ng hồi quy. Mối t ơng quan giữa CO2 và pH có hệ số x́c đ nh R2 = 0,56, mối t ơng quan giữa CH4 và pH có hệ số x́c đ nh R2 = 0,54. T ơng quan của c hai khí v i pH đều ̉ mức khá chặt ch . Vì v y l ợng khí CO2, CH4 sinh ra phụ thu c vào pH trong n c. 3.2.8. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i TDS B ng 3.10. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i TDS TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) TDS mg/l Đợt 1 (Tháng 6/2018) C1 10,49 0,23 11,31 C2 11,58 0,24 10,65 C3 12,23 0,28 12,4 C4 10,55 0,3 11,5 TB 11,21 0,26 11,47 Đợt 2 (Tháng 7/2018) C1 17,02 0,35 12,6 C2 16,71 0,38 13,24 C3 16,66 0,3 12,34 C4 18,31 0,33 13,22 TB 17,18 0,34 12,85 Đợt 3 (Tháng 8/2018) C1 12,83 0,31 14,32 C2 11,68 0,34 10,25 C3 11,53 0,28 12,68 C4 11,72 0,29 12,24 TB 11,94 0,31 12,37 Hàm l ợng TDS trên hồ thủy điện Sông Bung 4 bi n thiên không l n, dao đ ng trong kho ng 10,25 mg/l đ n 14,32 mg/l trong các tháng 6,7,8 năm 2018. Hình 3.10a. Mối tương quan giữa CO2 và TDS Hình 3.10b. Mối tương quan giữa CH4 và TDS CO 2 (mg/m 2 /ngày) TDS mg/l CH 4 (mg/m 2 /ngày) TDS mg/l
  • 52. 43 Hình 3.10a và 3.10b cho th y sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2, CH4 v i giá tr bi n đ c l p TDS là khá l n: Đa số ćc điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy. Mối t ơng quan giữa CO2 và TDS có hệ số x́c đ nh R2 = 0,27, mối t ơng quan giữa CH4 và TDS có hệ số x́c đ nh R2 = 0,16. T ơng quan của c hai khí v i TDS đều ̉ mức th p. Vì v y l ợng khí CO2, CH4 sinh ra phụ thu c ít vào TDS trong n c. 3.2.9. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i độ dẫn điện B ng 3.11. Mối quan hệ giữa CO2, CH4 v́i độ dẫn điện TT Ký hịu CO2 (mg/m2 /ngày) CH4 (mg/m2 /ngày) Đ d năđịn ��/�� Đợt 1 (Tháng 6/2018) C1 10,49 0,23 176,71 C2 11,58 0,24 185,47 C3 12,23 0,28 193,75 C4 10,55 0,3 196,25 TB 11,21 0,26 188,05 Đợt 2 (Tháng 7/2018) C1 17,02 0,35 190,87 C2 16,71 0,38 188,87 C3 16,66 0,3 198,03 C4 18,31 0,33 200,5 TB 17,18 0,34 194,57 Đợt 3 (Tháng 8/2018) C1 12,83 0,31 199,75 C2 11,68 0,34 207,15 C3 11,53 0,28 195,12 C4 11,72 0,29 200,73 TB 11,94 0,31 200,69 B ng 3.11 cho th y đ d n điện trong n c hồ thủy điện Sông Bung 4 dao đ ng trong kho ng 176,71 ��/�� đ n 207,15 ��/�� trong ćc th́ng 6,7,8 năm 2018. Hình 3.11a. Mối tương quan giữa CO2 và độ dẫn điện Hình 3.11b. Mối tương quan giữa CH4 và độ dẫn điện CO 2 (mg/m 2 /ngày) Đ d n điện ��/�� Đ d n điện ��/�� CH 4 (mg/m 2 /ngày) Tải bản FULL (95 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 53. 44 Hình 3.11a và 3.11b cho th y sai lệch giữa các giá tr bi n phụ thu c CO2, CH4 v i giá tr bi n đ c l p đ đ n điện là khá l n: Đa số ćc điểm quan sát nằm xa đ ng hồi quy. Mối t ơng quan giữa CO2 và đ d n điện có hệ số x́c đ nh R2 = 0,02, mối t ơng quan giữa CH4 và đ d n điện có hệ số x́c đ nh R2 = 0,22. T ơng quan của c hai khí v i đ d n điện đều ̉ mức đ th p. Vì v y l ợng khí CO2, CH4 sinh ra phụ thu c ít vào đ d n điện. 3.3. Xây d ngăph ngătrìnhăd b́oăl ng phát th̉i khí CO2 và CH4 trên h̀ th̉yăđịn Sông Bung 4 Kh năng ph́t th i khí nhà kính (CO2 và CH4) đ ợc phân tích dựa trên mối quan hệ v i nhiệt đ , DO, COD, đ kiềm, tổng N, − , pH, tổng ch t rắn hòa tan, đ d n điện để th y đ ợc mối t ơng quan và đ sai lệch giữa chúng. Sử dụng ph ơng ph́p hồi quy & phần mềm Eview lu n văn đư xây dựng mô hình dự báo sự hình thành khí CO2 và CH4 từ các ch tiêu n c hồ thủy điện Sông Bung 4. 3.3.1. Phương trình dự báo kh năng phát th i kh́ CO2 B ng 3.12. Mối tương quan giữa CO2 v́i một số ch̉ tiêu trong nức TT M iăt ngăquan Biểu th́căt ngăquan R2 1 v i nhiệt đ y = 1,53x ậ 30,13 0,64 2 v i DO y = -7,05x + 58,75 0,53 3 v i COD y = 1,89x + 0,90 0,09 4 v i đ kiềm y = 0,62x ậ 17,22 0,52 5 v i tổng N y = 37,78x + 6,05 0,24 6 v i P0 − y = -91,36x + 22,07 0,47 7 v i pH y = -14,68x + 118,01 0,56 8 v i TDS y = 1,29x ậ 2,27 0,27 9 v i đ d n điện y = 0,05x + 3,49 0,02 CO2 (mg/m2 /ngày), nhiệt đ̣ (o C), DO (mg/l), đ̣ kiềm (mg/l), Nitrat (mg/l), tổng P (mg/l), pH, TDS (mg/l), đ̣ dẫn diện (µs/cm) Hệ số R2 giữa CO2 v i ćc thông số ch t l ợng n c đ ợc thể hiện ̉ b ng 3.12 cho th y đ tin c y R2 cao giữa kh́ CO2 v i nhiệt đ (R2 = 0,64), DO (R2 = 0,53), đ kiềm (R2 = 0,52), pH (R2 = 0,56). Mối t ơng quan giữa CO2 và đ d n điện (R2 = 0,02) mối t ơng quan r t th p có nghĩa là 2 bi n này không có mối liên hệ v i nhau. Kh năng sinh kh́ CO2 ̉ hồ chứa b nh h ̉ng chủ y u b̉i nhiệt đ , DO, đ kiềm và pH. Sử dụng ph ơng ph́p hồi quy và phần mềm Eview để xây dựng ph ơng trình dự b́o ph́t th i kh́ CO2: Tải bản FULL (95 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 54. 45 Hình 3.12. Ḱt qu cḥy phần mềm Eview đối v́i kh́ CO2 Ph ngătrình d b́o ph́t th̉i kh́ CO2 R2 A1 = 1,35B ậ 10,22 ậ 3,13C + 0,02D + 0,03E ậ 5,61F ậ 47,26G + 1,48H ậ 0,08I 0,95 A1 =CO2, B = nhiệt đ̣, C = DO, D= COD, E = đ̣ kiềm, F = tổng N, G = P0 − , H= pH, I = TDS (loại bỏ thông số đ̣ dẫn điện vì có mối tương quan rất thấp) Mối t ơng quan giữa bi n phụ thu c là CO2 và 8 bi n đ c l p: nhiệt đ , DO, COD, đ kiềm, tổng N, P0 − , pH, tổng ch t rắn hòa tan v i hệ số x́c đ nh R2 = 0,95. Hệ số x́c đ nh phụ thu c vào các bi n đ c l p, khi gi m số l ợng bi n đ c l p thì R2 cũng gi m và đ ợc thể hiện ̉ b ng 3.13. B ng 3.13. Hệ số xác đ̣nh giữa CO2 v́i một số ch̉ tiêu trong nức S ch tiêu Thông s Ḥ s x́căđ nh R2 8 B, H, C, E, G, I, F, D 0,950 7 B, H, C, E, G, I, F 0,948 6 B, H, C, E, G, I 0,904 5 B, H, C, E, G 0,849 4 B, H, C, E 0,802 3 B, H, C 0,776 2 B, H 0,679 1 B 0,583 B = nhiệt đ̣, C = DO, D= COD, E = đ̣ kiềm, F = tổng N, G = P0 − , H= pH, I = TDS (loại bỏ thông số đ̣ dẫn điện vì có mối tương quan rất thấp) Điều này có nghĩa là ph ơng trình dự b́o ph́t th i dựa trên số l ợng l n ćc thông số có đ tin c y cao trong thể hiện mối liên hệ giữa các ch tiêu của n c hồ thuỷ điện v i sự ph́t th i kh́ CO2. d3d08afa