Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
đồ áN cơ sở 2 đề tài xây dựng website kinh doanh phụ kiện thú cưng
1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG VIỆT-HÀN
ĐỒ ÁN CƠ SỞ 2
ĐỀ TÀI:
XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANH
PHỤ KIỆN THÚ CƯNG
Sinh viên thực hiện : ĐẶNG QUANG TÀI
Lớp : 19IT1
Giảng viên hướng dẫn : ThS NGUYỄN VĂN BÌNH
Đà nẵng, tháng 12 năm 2020
2. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG VIỆT-HÀN
ĐỒ ÁN CƠ SỞ 2
ĐỀ TÀI:
XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANH
PHỤ KIỆN THÚ CƯNG
Sinh viên thực hiện : ĐẶNG QUANG TÀI
Lớp : 19IT1
Giảng viên hướng dẫn : ThS NGUYỄN VĂN BÌNH
Đà nẵng, tháng 12 năm 2020
3. MỞ ĐẦU
Với nhu cầu sống ngày càng cao, con người có xu hướng tìm những thú vui
riêng cho mình. Nuôi thú cưng là một trong những hoạt động tinh thần cùng thể
chất không thể không kể đến. Với các bạn trẻ, sẽ chọn những con cún hoặc mèo
tinh nghịch, phong cách.
Với những sản phẩm vô hình và hữu hình thú cưng mang lại. Mọi người dần
chăm sóc và lo lăng cho thú cưng của mình với nhu cầu cao hơn. Đồ ăn, thức
uống, đồ về sinh, đồ chơi và còn có thể là đồ mặc… Vậy nhu cầu tiêu thụ mặt hàng
này cho thú cưng là cực kì lớn.
Với xu hướng người sử dụng mạng internet để thực hiện các giao dịch trực
tuyến thông qua các website hiện tại rất phổ biến. Khách hàng có thể tìm kiếm
được những thông tin, trảo đổi và mua bán hàng hóa ở bất cứ đâu và vào bất cứ lúc
nào thông qua các trang web. Sự tiện lợi này đã thể hiện được rõ vai trò và lợi ích
của website trong thời điểm hiện tại và tương lai khi internet đang ngày càng có
tốc độ phát triển nhanh chóng vượt bậc, vì vậy thực hiện đề tài ”Xây dựng website
kinh doanh phụ kiện thú cưng” là một giải pháp kinh doanh hợp lý và hứa hẹn
mang về nguồn lợi nhuận lớn.
4. LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cám ơn ThS.Nguyễn Văn Bình – Giảng viên Đại học
Đà Nẵng đã hướng dẫn tận tình, chỉ ra những lỗi sai, chưa hợp lý để khắc phục,
góp ý về các xu thế thời đại, những điểm cần thiết để bổ sung, bên cạnh đó thầy
cũng chỉ bảo em những kinh nghiệm thực tế quý báu giúp ích cho em rất nhiều
trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Em xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện về mọi mặt của
Ban Giám hiệu nhà trường, Ban chấp hành Đoàn trường Đại học Công nghệ
Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng nói chung cũng như
các thầy cô bộ môn nói riêng đã dạy dỗ, truyền đạt cho em những kiến thức về
các môn đại cương cũng như các môn chuyên ngành, giúp em có được cơ sở lý
thuyết vững vàng và tạo điều kiện, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và
hoàn thành đề tài .
Trong quá trình thực tập, cũng như là trong quá trình làm bài báo cáo thực
tập, khó tránh khỏi sai sót, rất mong các Thầy, Cô bỏ qua. Đồng thời do trình độ
lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo không thể
tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp Thầy, Cô
để em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn bài báo cáo
đồ án sắp tới.
5. NHẬN XÉT
(Của cơ quan thực tập, nếu có)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
7. MỤC LỤC
Chương 1 Nghiên cứu tổng quan........................................................................9
1.1 Giới thiệu.............................................................................9
1.2 Khảo sát thực tế:...............................................................10
1.3 Lý do thực hiện đề tài........................................................11
Chương 2 Phân tích thiết kế hệ thống..............................................................13
2.1 Mô hình tổng quan của hệ thống nghiên cứu....................13
2.2 Khảo sát và đặc tả yêu cầu...............................................13
2.3 Các yêu cầu phi chức năng................................................14
2.4 Phân tích và thiết kế hệ thống..........................................14
Chức năng người dùng............................................................17
2.5 Biểu đồ use case...............................................................17
2.6 Biểu đồ tuần tự..................................................................29
2.7 Thiết kế cơ sở dữ liệu.........................................................35
2.8 Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ...........................................42
2.9 Biểu đồ lớp chi tiết.............................................................43
Chương 3 Triển khai xây dựng.........................................................................44
3.1 Các công cụ, phần mềm sử dụng......................................44
3.2 Thiết kế , xây dựng giao diện trang web...........................46
3.3 Giao diện quản trị..............................................................52
Chương 4 Kết luận và Hướng phát triển.........................................................59
4.1 Kết quả..............................................................................59
4.2 Hạn chế của đề tài.............................................................60
4.3 Hướng phát triển...............................................................60
4.4 Kết luận.............................................................................60
DANH MỤC CÁC BẢNG
8. DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 trang web Pet Shop............................................................................10
Hình 2.2 Trang web Pet City.............................................................................11
Hình 3.3 Use case tổng quát..............................................................................18
Hình 3.4 Use case đăng nhập............................................................................19
Hình 3.5 Use case quản lý danh mục sản phẩm...............................................20
Hình 3.6 Use case quản lý thương hiệu sản phẩm...........................................21
Hình 3.7 Use case quản lý sản phẩm................................................................22
Hình 3.8 Use case quản lý thành viên...............................................................23
Hình 3.9 Use case quản lý ban quản trị............................................................24
Hình 3.10 Use case quản lý tin tức....................................................................25
Hình 3.11 Use case quản lý thư viện ảnh sản phẩm........................................26
Hình 3.12 Use case quản lý đơn đặt hàng........................................................27
Hình 3.13 Use case quản lý danh mục tin tức..................................................28
Hình 3.14 Use case quản lý thống kê doanh số................................................29
Hình 3.15 Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập............................................30
Hình 3.16 Biểu đồ tuần tự quản lý danh mục sản phẩm.................................30
Hình 3.17 Biểu đồ tuần tự quản lý thương hiệu sản phẩm.............................31
Hình 3.18 Biểu đồ tuần tự quản lý sản phẩm..................................................31
Hình 3.19 Biểu đồ tuần tự quản lý thành viên.................................................32
Hình 3.20 Biểu đồ tuần tự quản lý ban quản trị..............................................32
Hình 3.21 Biểu đồ tuần tự quản lý thư viện ảnh sản phẩm............................33
Hình 3.22 Biểu đồ tuần tự quản lý đơn đặt hàng............................................33
Hình 3.23 Biểu đồ tuần tự quản lý danh mục tin tức......................................34
Hình 3.24 Biểu đồ tuần tự quản lý tin tức........................................................34
Hình 3.25 Biểu đồ tuần tự thống kê doanh số..................................................35
Hình 3.26 Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ........................................................42
Hình 3.27 Biểu đồ lớp chi tiết............................................................................43
Hình 4.28 Giao diện trang chủ.........................................................................46
Hình 4.29 Giao diện trang chủ..........................................................................46
Hình 4.30 Giao diện trang chủ..........................................................................47
Hình 4.31 Giao diện trang chủ..........................................................................47
Hình 4.32 Giao diện giới thiệu..........................................................................47
Hình 4.33 Giao diện trang giới thiệu................................................................48
Hình 4.34 Giao diện sản phẩm..........................................................................48
Hình 4.35 Giao diện tin tức...............................................................................49
Hình 4.36 Giao diện chi tiết sản phẩm.............................................................49
Hình 4.37 Giao diện giỏ hàng............................................................................50
Hình 4.38 Giao diện thanh toán........................................................................51
Hình 4.39 Giao diện đăng ký.............................................................................51
Hình 4.40 Giao diện đăng nhập........................................................................52
Hình 4.41 Giao diện quản lý..............................................................................52
9. Hình 4.42 Giao diện danh sách đơn hàng........................................................53
Hình 4.43 Giao diện danh mục sản phẩm........................................................53
Hình 4.44 Hóa đơn mua hàng...........................................................................54
Hình 4.45 Giao diện chỉnh sửa sản phẩm.........................................................55
Hình 4.46 Giao diện thương hiệu sản phẩm....................................................55
Hình 4.47 Giao diện trang thư viện ảnh sản phẩm.........................................56
Hình 4.48 Giao diện trang tin tức.....................................................................57
Hình 4.49 Giao diện trang danh mục bài viết..................................................57
Hình 4.50 Giao diện trang quản lý bình luận..................................................58
Hình 4.51 Giao diện trang quản trị viên..........................................................58
Hình 4.52 Giao diện trang người dùng.............................................................59
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT Từ viết tắt Tên đầy đủ Giải thích
1 API
Application Programming
Interface
Giao diện lập trình ứng dụng.
2 DOM Document Object Model Các đối tượng thao tác văn bản
3 XHTML
Extensible HyperText
Markup Language
Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn
bản Mở rộng
4 XML
Extensible Markup
Language
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
do W3C đề nghị với mục đích
tạo ra các ngôn ngữ đánh dấu
khác
5 SVG Scalable Vector Graphics
Ngôn ngữ đánh dấu (markup
language) XML và dùng để
miêu tả các hình ảnh đồ họa
véc tơ hai chiều, tĩnh và hoạt
hình, thường dành cho ứng
dụng trên các trang mạng.
6 UML
Unified Modeling
Language
Ngôn ngữ mô hình gồm các ký
hiệu đồ họa mà các phương
pháp hướng đối tượng sử dụng
để thiết kế các hệ thống thông
tin một cách nhanh chóng.
7
CSDL
Cơ sở dữ liệu
8
HTML
Hypertext Markup
Language
9 CSS
Cascading Style Sheet
11. Chương 1 Nghiên cứu tổng quan
1.1 Giới thiệu
Với tất cả mọi người từ già cho tới trẻ thì việc chọn lựa cho mình những chú
mèo, chú cún tinh nghịch đáng yêu đang dần trở nên phổ biến và thành một niềm
vui trong cuộc sống bộn bề này. Nếu ngày xưa người Việt Nam ta chỉ dùng chó
để giữ nhà, dùng mèo để bắt chuộtt thì ngày nay chó mèo còn là những người bạn
được mọi người yêu mến, cưng chiều.
Xã hội ngày càng phát triển, cuộc sống con người đang dần trở nên dư dả.
Đi cùng với đó là những con thú cưng ngày càng được chiều chuộng, chăm sóc
và lo lắng nhiều hơn. Từ đồ ăn, thức uống, đồ vệ sinh, đồ chơi… cũng được mọi
người lựa chọn, mua sắm đầy đủ, kĩ lưỡng. Chính vì vậy nên nhu cầu tiêu thụ mặt
hàng phụ kiện cho thú cưng là cực kì lớn.
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của Internet, ngày nay, việc sở hữu một
Website không còn là điều xa lạ, thậm chí trong một số trường hợp còn là tiêu
chuẩn bắt buộc đối với doanh nghiệp – công ty trong thời điểm cạnh tranh mang
tính toàn cầu như hiện nay.
Hiện tại, nhu cầu nuôi thú cưng ngày càng nhiều do đó nhu cầu phụ kiện
ngày càng tăng, vì một số lý do cá nhân hay vị trí địa lý mà họ không thể mua
trực tiếp ở cửa hàng được.
Từ những nhu cầu trên, Phát triển một website để phục vụ nhu cầu người
nuôi thú cưng là cần thiết và hợp lý.
1.1 Phân tích nhu cầu
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của Internet, ngày nay, việc sở hữu một
Website không còn là điều xa lạ, thậm chí trong một số trường hợp còn là tiêu
chuẩn bắt buộc đối với doanh nghiệp – công ty trong thời điểm cạnh tranh mang
tính toàn cầu như hiện nay.
Hiện tại, nhu cầu nuôi thú cưng ngày càng nhiều do đó nhu cầu phụ kiện
ngày càng tăng, vì một số lý do cá nhân hay vị trí địa lý mà họ không thể mua
trực tiếp ở cửa hàng được.
9
12. Bên cạnh đó, một cửa hàng có website sẽ mang lại nhiều lợi thế so với các
cửa hàng khác như:
- Tiếp cận được nhiều khách hàng hơn.
- Tạo được ấn tượng và sự tin cậy cho khách hàng khi nhìn vào một website
chuyên nghiệp, dễ sử dụng, hình ảnh, giá bán thú cưng đầy đủ.
- Quản lý hoạt động kinh doanh đơn giản, dễ dàng hơn, tổng hợp đơn hàng nhanh
chóng, không sợ bỏ sót như trên Facebook
- Tiết kiệm thời gian và chi phí, bạn không phải tốn quá nhiều thời gian phải canh
cửa hàng tại chỗ, chi phí thuê nhân viên hoặc mặt bằng… với website bán thú
cưng chuyên nghiệp sẽ giúp bạn làm mọi thứ đơn giản và nhanh nhất.
1.2 Khảo sát thực tế:
Trang web Pet shop: https https://petshop.vn/
Hình 2.1 trang web Pet Shop
- Website không có khung bình luận dành cho khách hàng, khách hàng
không thể đặt câu hỏi, tương tác với cửa hàng cũng như không thể trao đổi kinh
nghiệm, thông tin với nhau.
- Giao diện không thân thiện với người dùng, không có thanh tìm kiếm sản
phẩm.
theo tên cũng như theo giá do đó gây khó khăn khi tìm kiếm sản phẩm cần
mua.
10
13. Trang web Pet City:
Hình 2.2 Trang web Pet City
- Không có khung bình luận và đánh giá chất lượng sản phẩm, do đó khách
hàng ghé thăm không có nơi để tham khảo cũng như căn cứ để nhận định chất
lượng khiến mất lòng tin từ khách hàng.
- Không có thanh tìm kiếm theo giá gây khó khăn khi tìm kiếm sản phẩm
phù hợp với túi tiền.
- Website hiển thị thông tin sản phẩm còn chung chung, mơ hồ khiến khách
hàng không có thông tin để xác nhận chất lượng sản phẩm.
1.3 Lý do thực hiện đề tài
Từ những nhu cầu cấp thiết của đối tượng khách hàng và những thực trạng hiện
nay của các website kinh doanh phụ kiện thú cưng trên Internet, em quyết định
thực hiện đề tài ”Xây dựng website kinh doanh phụ kiện thú cưng” với những
mục tiêu sau:
- Website hiển thị sản phẩm đẹp, thu hút người dùng.
- Xây dựng được website có nội dung bao gồm văn bản, hình ảnh, liên kết…
cung cấp nhu cầu cần thiết cho người dùng.
- Hỗ trợ khách hàng một cách nhanh nhất khi nhận được yêu cầu liên hệ.
- Quản lý các mặt hàng sản phẩm, cấu hình website.
- Quản lý thống kê doanh thu, các đơn hàng sản phẩm, số lượng sản phẩm
đã bán.
- Ứng dụng mô hình MVC vào xây dựng trang web.
11
14. - Ứng dụng Frameword Laravel vào xây dựng trang web.
12
15. Chương 2 Phân tích thiết kế hệ thống
2.1 Mô hình tổng quan của hệ thống nghiên cứu
Hệ thống website gồm các chức năng cơ bản của một website bán hàng như
hiển thị sản phẩm theo danh sách, danh mục, thương hiệu, đăng nhập & đăng kí,
mua và dặt hàng, xem chi tiết, trạng thái đơn hàng, bình luận, đánh giá sản phẩm
đối với phía người dùng. Đăng nhập, thêm, sửa, xoá sản phẩm, danh mục sản
phẩm, thương hiệu sản phẩm, quản lý đơn hàng, quản lý bình luận, cập nhật nội
dung website và một số chức năng khác ở phía quản trị viên .
2.2 Khảo sát và đặc tả yêu cầu
2.2.1 Phần quản lý trong admin
- Admin quản lý toàn bộ hoạt động của cửa hàng.
- Quản lý giao dịch thanh toán, mua hàng, xử lý các đơn đặt hàng.
- Quản lý hóa đơn: khi mua hàng khách hàng sẽ có hóa đơn mua gồm số tên
khách hàng, địa chỉ người nhận, ngày đặt hàng,…
- Khi cửa hàng có nhu cầu nhập hàng thì chủ cửa hàng là người trực tiếp liên hệ
với nhà cung cấp nhập thêm hàng vào cửa hàng.
- Khi nhà cung cấp mang đến, chủ cửa hàng có nhiệm vụ kê số lượng hàng nhập
vào, kiểm tra chất lượng hàng nhập xem có đúng tiêu chuẩn và đúng với yêu
cầu của cửa hàng cần hay không.
- Thống kê tổng số đơn đặt hàng, tổng số liên hệ, trong ngày và trong tháng,
thuận tiện cho người quản trị tiến hành xử lý các đơn hàng, các liên hệ của
người dùng.
- Thống kê các mặt hàng tồn.
- Tư vấn trả lời các liên hệ của khách hàng.
2.2.2 Giao diện người dùng
- Website không nên quá phức tạp.
- Dung lượng file không quá lớn.
- Thanh menu thật đơn giản.
- Phải có thông tin liên hệ.
- Font chữ đơn giản, dễ nhìn, màu sắc hài hòa.
- An toàn và bảo mật dữ liệu.
- Kiểm tra website có tương thích với các trình duyệt phổ biến hay không.
- Hiển thị được các sản phẩm mới nhập về, các sản phẩm khuyến mãi, các sản
phẩm cùng loại,…
13
16. - Cho phép khách hàng xem thông tin chi tiết, tìm kiếm các sản phẩm, tin tức mà
khách hàng quan tâm.
- Cho phép khách hàng đặt mua sản phẩm mà không cần đăng ký là thành viên.
- Cho phép khách hàng đăng ký tài khoản để nhận các tin khuyến mãi, mua hàng
được thuận tiện.
- Cho phép liên hệ với người quản trị.
2.3 Các yêu cầu phi chức năng
Mục Tên yêu cầu Mô tả yêu cầu
1 Giao diện
Giao diện hệ thống phải dễ sử dụng, trực quan,
thân thiện với người dùng.
2 Tốc độ xử lý Hệ thống phải xử lý nhanh chóng và chính xác.
3 Bảo mật Tính bảo mật và độ an toàn cao.
4 Tương thích
Tương thích với đa phần các trình duyệt web
hiện tại.
Bảng 1.2 Các yêu cầu phi chức năng của ứng dụng
2.4 Phân tích và thiết kế hệ thống
2.4.1 Các chức năng của hệ thống
Hệ thống quản trị trang web
-Quản lý các đơn hàng các giao dịch.
-Quản lý doanh thu.
-Quản lý danh mục sản phẩm.
-Quản lý sản phẩm: Cập nhật thông tin về các sản phẩm.
-Quản lý lưu trữ thông tin các nhà cung cấp.
-Quản lý tin tức, danh mục tin tức, ảnh của bài viết, silde của trang Web.
- Quản lý phân quyền, quản ý nhân viên.
- Quản lý danh sách người dùng.
- Thống kê.
Hệ thống giới thiệu sản phẩm
- Hiển thị danh mục của sản phẩm.
-Hiển thị thông tin sản phẩm (nhà cung cấp, giá, giảm giá, thông tin sản phẩm,
hình ảnh sản phẩm, bài viết liên quan...)
-Giới thiệu về công ty.
-Hiển thị danh sách các tin tức, bài viết.
14
17. -Cho phép đăng ký, đăng nhập tài khoản.
-Cho phép người dung thay đổi thông tin tài khoản.
-Người dùng xem hàng, đặt hàng, xem hóa đơn, lưu trữ các đơn hàng.
2.4.2 Các tác nhân của hệ thống
Dựa vào mô tả bài toán, ta có thể xác định được các tác nhân chính của hệ
thống như sau:
Tác nhân Admin: người thực hiện các chức năng quản trị hệ thống, tài
khoản, khách hàng, phân quyền cho quản lý, quản lý giao diện, cấu hình Website.
Để thực hiện các chức năng quản trị trong hệ thống tác nhân này bắt buộc phải
thực hiện đăng nhập.
Tác nhân quản lý có các chức năng sau: quản lý sản phẩm, quản lý danh
mục sản phẩm, quản lý giỏ hàng, quản lý hóa đơn, quản lý chi tiết hóa đơn, quản
lý khách hàng, quản lý đặt hàng, quản lý chi tiết đặt hàng, thống kê. Để thực hiện
chức năng này người quản lý phải đăng nhập.
Tác nhân khách hàng: có thể thực hiện các chức năng như đăng ký tài
khoản, đăng nhập. Tìm kiếm sản phẩm, xem tin tức, đặt hàng, xem giỏ hàng, in
hóa đơn.
Chức năng Admin
Mục Tên chức năng Mô tả
1 Đăng nhập
Thực hiện đăng nhập vào hệ thống, nhập vào
username và password. Kiểm tra hợp lệ trùng với
dữ liệu có sẵn thì hệ thống sẽ cho phép đăng nhập
để thực hiện các chức năng trong hệ thống.
3 Quản lý giao diện
Quản lý giao diện là thêm, sửa, xóa bảo trì giao
diện
4 Quản lý tài khoản
Quản lý thông tin tài khoản đăng nhập của người
dùng khi muốn đăng nhập vào hệ thống quản trị ,
5 Quản lý phân quyền
Quản lý phân quyền Admin cấp quyền cho nhân
viên
6 Quản lý nhân viên
Quản lý tình trạng nhân viên còn làm việc hoặc đã
nghỉ việc
Bảng 1.3 Bảng chức năng của Admin
15
18. Chức năng quản lý
Mục Tên chức năng Mô tả
1 Đăng nhập
Thực hiện đăng nhập vào hệ thống, nhập vào
username và password. Kiểm tra hợp lệ trùng với dữ
liệu có sẵn thì hệ thống sẽ cho phép đăng nhập để
thực hiện các chức năng trong hệ thống.
2 Quản trị hệ thống
Quản lý toàn hộ hệ thống, có quyền thay đổi các
thông tin sản phẩm, bài viết, trong hệ thống.
3 Quản lý sản phẩm
Quản lý, lưu trữ thông tin về sản phẩm như mã sản
phẩm, tên sản phẩm…
4
Quản lý danh mục
sản phẩm
Quản lý thông tin về các danh mục sản phẩm.
5 Quản lý đặt hàng
Quản lý thông tin về các đơn đặt hàng như: tên người
đặt hàng, địa chỉ người nhận, số điện thoại, hình thức
thanh toán, tổng tiền…
6
Quản lý chi tiết đặt
hàng
Quản lý thông tin về đặt hàng gồm: mã chi tiết đặt
hàng, mã đặt hàng, mã sản phẩm, số lượng, thành
tiền.
7
Quản lý khách
hàng
Quản lý hoạt động mua bán của khách hàng, lưu lại
thông tin về khách hàng như tên khách hàng, địa chỉ,
mã khách hàng, số điện thoại, email...
8 Quản lý tin tức
Quản lý tin tức đưa lên website giúp cho khách hàng
có thêm kiến thức, thông tin liên quan đến các bài viết
công nghệ thông tin giới thiệu sản phẩm mới...
9
Quản lý danh mục
tin tức
Quản lý danh mục tin tức của cửa hàng như: tin
khuyến mãi, hàng bán chạy…
10 Quản lý giao dịch
Quản lý giao dịch khi khách hàng mua hàng có các
thông tin như: Mã giao dịch, mã khách hàng, địa chỉ
người nhận, số điện thoại, tổng tiền, hình thức thanh
toán, hình thức vận chuyển.
11
Quản lý chi tiết
hóa đơn
Quản lý chi tiết hóa đơn của khách hàng có những
thông tin như: mã giao dịch, mã hóa đơn, mã sản
phẩm, số lượng, thành tiền.
12 Giỏ hàng
Giỏ hàng là để lưu thông tin mà khách hàng đã chọn
có những trường như: mã giỏ hàng, mã sản phẩm, mã
giao dịch, ngày tạo.
16
19. Mục Tên chức năng Mô tả
13 Quản lý thống kê Quản lý thống kê sản phẩm, doanh thu
Bảng 1.4 Bảng chức năng quản lý
Chức năng người dùng
Mục Tên chức năng Mô tả
1
Tạo một tài khoản
mới
Khách hàng có thể thực hiện thao tác đăng ký để trở
thành nhân viên thuận tiện cho việc mua sản phẩm và
hưởng những khuyến mại của công ty.
2
Quản lý thông tin
tài khoản
Khách hàng có thể thay đổi thông tin của tài khoản
,thay đổi mật khẩu , địa chỉ , thông tin liên lạc.
3 Đăng nhập
Thực hiện đăng nhập vào hệ thông, bắt buộc phải
nhập user và password. Kiểm tra hợp lệ trùng với dữ
liệu có sẵn thì hệ thống sẽ cho phép đăng nhập.
4
Tìm kiếm thông
tin
Tìm kiếm, nhanh về thông tin sản phẩm, dựa vào các
tiêu chí tìm kiếm của website như tìm theo tên của
sản phẩm…
5 Đặt hàng
Khách hàng có thể thực hiện chức năng này để đặt
mua hàng, nhằm giảm thiểu thời gian và chi phí cho
khách hàng.
6 Giỏ hàng
Sau khi đăng nhập và chọn mua sản phẩm, giỏ hàng
là nơi chứa thông tin về sản phẩm mà khách hàng đã
chọn mua như số lượng sản phẩm, tên sản phẩm và
giá tiền sản phẩm đó.
7 Thanh toán
Sau khi chọn mua sản phẩm , người dùng tiến hành
gửi thông tin, chọn hình thức thanh toán và tiến hành
đặt hàng.
Bảng 1.5 Bảng chức năng của người dùng
2.5 Biểu đồ use case
2.5.1 Biểu đồ Use – case tổng quát
17
20. Hình 3.3 Use case tổng quát
2.5.2 Use case đăng nhập
18
21. Hình 3.4 Use case đăng nhập
Tác nhân: Admin
Mô tả: Use ca se cho admin đăng nhập vào hệ thống.
Điều kiện trước: admin đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Chọn chức năng đăng nhập.
Giao diện đăng nhập hiển thị.
Nhập mã admin, mật khẩu vào giao diện đăng nhập.
Hệ thống kiểm tra mã admin và mật khẩu nhập của admin. Nếu nhập sai
mã admin hoặc mật khẩu thì chuyển sang dòng sự kiện rẽ nhánh A1. Nếu nhập
đúng thì hệ thống sẽ chuyển tới trang quản trị.
Use case kết thúc.
Dòng sự kiện rẽ nhánh:
Dòng rẽ nhánh A1: admin đăng nhập không thành công.
Hệ thống thông báo quá trình đăng nhập không thành công do sai mã
admin hoặc mật khẩu.
Chọn nhập lại hệ thống yêu cầu nhập lại mã admin, mật khẩu.
Use case kết thúc.
Kết quả: admin đăng nhập thành công và có thể sử dụng các chức năng quản
lý tương ứng trong trang quản trị.
19
22. 2.5.3 Use case quản lý danh mục sản phẩm
Hình 3.5 Use case quản lý danh mục sản phẩm
Tác nhân: Admin
Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa, tìm kiếm danh mục sản phẩm
trong hệ thống.
Điều kiện trước: admin đã đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thông tin danh
mục sản phẩm.
Thêm danh mục sản phẩm: chọn thêm danh mục sản phẩm, hệ thống hiển
thị giao diện nhập thông tin danh mục sản phẩm và danh sách danh mục sản
phẩm, người sử dụng nhập thông tin danh mục sản phẩm, nếu thành công hệ
thống đưa ra thông báo, nếu sai thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin vào
danh sách danh mục sản phẩm.
Sửa thông tin danh mục sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách danh mục
sản phẩm, chọn danh mục sản phẩm cần sửa, nhập các thông tin cần thay đổi, nếu
việc thay đổi thông tin thành công hệ thống sẽ đưa ra thông báo, nếu sai thì thực
hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách danh mục sản phẩm.
Xóa thông tin danh mục sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách danh mục
sản phẩm, chọn danh mục sản phẩm cần xóa, nếu việc thay đổi thông tin thành
công hệ thống sẽ đưa ra thông báo, nếu sai thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu
thông tin danh sách danh mục sản phẩm.
Kết quả: các thông tin về danh mục sản phẩm được cập nhật trong cơ sở dữ
liệu.
20
23. 2.5.4 Use case quản lý thương hiệu sản phẩm
Hình 3.6 Use case quản lý thương hiệu sản phẩm
Tác nhân: Admin
Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa, tìm kiếm danh mục sản phẩm
trong hệ thống.
Điều kiện trước: admin đã đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thông tin
thương hiệu sản phẩm.
Thêm thương hiệu sản phẩm: chọn thêm thương hiệu sản phẩm, hệ thống
hiển thị giao diện nhập thông tin thương hiệu sản phẩm và danh sách thương hiệu
sản phẩm, người sử dụng nhập thông tin thương hiệu sản phẩm, nếu thành công
hệ thống đưa ra thông báo, nếu sai thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin vào
danh sách thương hiệu sản phẩm.
Sửa thông tin thương hiệu sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách thương
hiệu sản phẩm, chọn thương hiệu sản phẩm cần sửa, nhập các thông tin cần thay
đổi, nếu việc thay đổi thông tin thành công hệ thống sẽ đưa ra thông báo, nếu sai
thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách thương hiệu sản phẩm.
Xóa thông tin thương hiệu sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách thương
hiệu sản phẩm, chọn thương hiệu sản phẩm cần xóa, nếu việc thay đổi thông tin
thành công hệ thống sẽ đưa ra thông báo, nếu sai thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1,
lưu thông tin danh sách thương hiệu sản phẩm.
Kết quả: các thông tin về thương hiệu sản phẩm được cập nhật trong cơ sở dữ
liệu.
2.5.5 Use case quản lý sản phẩm
21
24. Hình 3.7 Use case quản lý sản phẩm
Tác nhân: Admin
Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thông tin sản phẩm
trong hệ thống.
Điều kiện trước: admin đã đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thông tin sản
phẩm.
Thêm thông tin sản phẩm: chọn thêm sản phẩm, hệ thống hiển thị giao
diện nhập thông tin sản phẩm và danh sách sản phẩm, người sử dụng nhập thông
tin sản phẩm, nếu thành công hệ thống đưa ra thông báo, nếu sai thực hiện dòng
rẽ nhánh A1, lưu thông tin vào danh sách sản phẩm.
Sửa thông tin sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm, chọn sản
phẩm cần sửa, nhập các thông tin cần thay đổi, nếu việc thay đổi thông tin thành
công hệ thống sẽ đưa ra thông báo, nếu sai thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu
thông tin danh sách sản phẩm.
Xóa thông tin sản phẩm: hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm, chọn sản
phẩm cần xóa, nếu việc thay đổi thông tin thành công hệ thống sẽ đưa ra thông
báo, nếu sai thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách sản phẩm.
Tìm kiếm sản phẩm: nhập thông tin tìm kiếm vào ô tìm kiếm trong danh
sách, hệ thống sẽ hiển thị danh sách tìm kiếm được.
Use case kết thúc.
Dòng sự kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập dữ liệu không hợp
lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực hiện lại của dòng sự kiện chính.
Kết quả: các thông tin về sản phẩm được cập nhật trong cơ sở dữ liệu.
22
25. 2.5.6 Use case quản lý thành viên
Hình 3.8 Use case quản lý thành viên
Tác nhân: Admin
Mô tả: use case cho phép xem, xóa, tìm kiếm thông tin thành viên trong hệ
thống.
Điều kiện trước: admin đã đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Người sử dụng chọn kiểu tác động: xem, xóa thông tin thành viên.
Xóa thông tin sản thành viên: hệ thống hiển thị danh sách thành viên, chọn
thành viên cần xóa, nếu việc thay đổi thông tin thành công hệ thống sẽ đưa ra
thông báo, nếu sai thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách thành
viên.
Use case kết thúc.
Dòng sự kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập dữ liệu không hợp
lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực hiện lại của dòng sự kiện chính.
Kết quả: các thông tin về thành viên được cập nhật trong cơ sở dữ liệu.
2.5.7 Use case quản lý ban quản trị
23
26. Hình 3.9 Use case quản lý ban quản trị
Tác nhân: admin
Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa, tìm kiếm quyền trong hệ
thống.
Điều kiện trước: admin đã đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thông tin quyền.
Thêm quyền: chọn thêm quyền, hệ thống hiển thị giao diện nhập thông
tin quyền và danh sách quyền, người sử dụng nhập thông tin quyền, nếu thành
công hệ thống đưa ra thông báo, nếu sai thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông
tin vào danh sách quyền.
Sửa thông tin quyền: hệ thống hiển thị danh sách quyền, chọn quyền cần
sửa, nhập các thông tin cần thay đổi, nếu việc thay đổi thông tin thành công hệ
thống sẽ đưa ra thông báo, nếu sai thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin
danh sách quyền.
Xóa thông tin quyền: hệ thống hiển thị danh sách chức vụ, chọn quyền
cần xóa, nếu việc thay đổi thông tin thành công hệ thống sẽ đưa ra thông báo, nếu
sai thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách quyền.
Use case kết thúc.
Dòng sự kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập dữ liệu không hợp
lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực hiện lại của dòng sự kiện chính.
Kết quả: các thông tin về quyền được cập nhật trong cơ sở dữ liệu.
2.5.8 Use case quản lý tin tức
24
27. Hình 3.10 Use case quản lý tin tức
Tác nhân: Admin
Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thông tin tin tức
trong hệ thống.
Điều kiện trước: admin đã đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa thông tin tin tức.
Thêm thông tin tin tức: chọn thêm tin tức, hệ thống hiển thị giao diện
nhập thông tin tin tức và danh sách tin tức, người sử dụng nhập thông tin tin tức,
nếu thành công hệ thống đưa ra thông báo, nếu sai thực hiện dòng rẽ nhánh A1,
lưu thông tin vào danh sách tin tức.
Sửa thông tin tin tức: hệ thống hiển thị danh sách tin tức, chọn tin tức cần
sửa, nhập các thông tin cần thay đổi, nếu việc thay đổi thông tin thành công hệ
thống sẽ đưa ra thông báo, nếu sai thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin
danh sách tin tức.
Xóa thông tin tin tức: hệ thống hiển thị danh sách tin tức, chọn tin tức cần
xóa, nếu việc thay đổi thông tin thành công hệ thống sẽ đưa ra thông báo, nếu sai
thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách tin tức.
Use case kết thúc
Dòng sự kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập dữ liệu không hợp
lệ, nhập lại thông tin, quay lại bước 1 của dòng sự kiện chính.
Kết quả: các thông tin về tin tức được cập nhật trong cơ sở dữ liệu.
2.5.9 Use case quản lý thư viện ảnh sản phẩm
25
28. Hình 3.11 Use case quản lý thư viện ảnh sản phẩm
Tác nhân: Admin
Mô tả: use case cho phép xem, thêm, sửa, xóa thông tin ảnh sản phẩm trong
hệ thống.
Điều kiện trước: admin đã đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Người sử dụng chọn kiểu tác động: thêm, sửa, xóa thông tin ảnh sản phẩm.
Thêm thông tin Slide: chọn thêm Slide, hệ thống hiển thị giao diện nhập
thông tin Slide và danh sách Slide, người sử dụng nhập thông tin Slide, nếu thành
công hệ thống đưa ra thông báo, nếu sai thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông
tin vào danh sách Slide.
Sửa thông tin Slide: hệ thống hiển thị danh sách Slide, chọn Slide cần
sửa, nhập các thông tin cần thay đổi, nếu việc thay đổi thông tin thành công hệ
thống sẽ đưa ra thông báo, nếu sai thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin
danh sách Slide.
Xóa thông tin Slide: hệ thống hiển thị danh sách Slide, chọn Slide cần
xóa, nếu việc thay đổi thông tin thành công hệ thống sẽ đưa ra thông báo, nếu sai
thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách Slide.
Use case kết thúc
Dòng sự kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập dữ liệu không hợp
lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực hiện lại của dòng sự kiện chính.
Kết quả: các thông tin về Slide được cập nhật trong cơ sở dữ liệu.
2.5.10 Use case quản lý đơn đặt hàng
26
29. Hình 3.12 Use case quản lý đơn đặt hàng
Tác nhân: Admin
Mô tả use case cho phép duyệt đơn đặt hàng, xem chi tiết đơn đặt hàng, xóa
đơn đặt hàng, tìm kiếm đơn đặt hàng, báo cáo đơn đặt hàng đang chờ, đã được xử
lý trong hệ thống.
Điều kiện trước: admin đã đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Người sử dụng chọn kiểu tác động: duyệt đơn đặt hàng, xem chi tiết đơn đặt
hàng, xóa đơn đặt hàng, tìm kiếm đơn đặt hàng, báo cáo đơn đặt hàng đang chờ,
đã được xử lý.
Duyệt đơn đặt hàng: chọn chức năng duyệt đơn đặt hàng
Xem chi tiết đơn đặt hàng: chọn chức năng xem chi tiết đơn đặt hàng.
Xóa đơn đặt hàng: hệ thống hiển thị danh sách đơn đặt hàng, chọn đơn
đặt hàng cần xóa, nếu việc thay đổi thông tin thành công hệ thống sẽ đưa ra thông
báo, nếu sai thì thực hiện dòng rẽ nhánh A1, lưu thông tin danh sách đơn đặt
hàng.
Tìm kiếm đơn đặt hàng: nhập thông tin tìm kiếm vào ô tìm kiếm trong
danh sách, hệ thống sẽ hiển thị danh sách tìm kiếm được.
Báo cáo đơn đặt hàng đang chờ, đã được xử lý:
Use case kết thúc
Dòng sự kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập dữ liệu không hợp
lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực hiện lại của dòng sự kiện chính.
Kết quả: các thông tin về đơn đặt hàng được cập nhật trong cơ sở dữ liệu.
2.5.11 Use case quản lý danh mục tin tức
27
30. Hình 3.13 Use case quản lý danh mục tin tức
Tác nhân: người quản lý, admin
Mô tả use case cho phép người quản lý quản lý các danh mục tin tức , bài
viết liên quan, thêm, sửa ,xóa danh mục tin tức.
Điều kiện trước: đã đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Người sử dụng chọn kiểu tác động: đăng nhập, chọn chức năng quản lý
danh mục tin tức, thêm mới danh mục, xóa, chỉnh sửa danh mục.
Đăng ký, đăng nhập, thoát khỏi tài khoản: chọn chức năng
Xem danh sách danh mục.
Thêm mới danh mục.
Xóa danh mục.
Use case kết thúc
Dòng sự kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập dữ liệu không hợp
lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực hiện lại của dòng sự kiện chính.
Kết quả: các danh mục được lưu vào cơ sở dữ liệu.
2.5.12 Use case quản lý thống kê doanh số
28
31. Hình 3.14 Use case quản lý thống kê doanh số
Tác nhân: người quản lý, admin
Mô tả use case cho phép người quản lý tin thống kê doanh số bán hàng như
số đơn đã bán và số sản phẩm đã bán.
Điều kiện trước: đã đăng nhập vào hệ thống.
Dòng sự kiện chính:
Người sử dụng chọn kiểu tác động: đăng nhập, chọn chức năng để yêu cầu
hiển thị thống kê.
Đăng ký, đăng nhập, thoát khỏi tài khoản: chọn chức năng
Xem thống kê theo khoảng thời gian.
Xem số đơn đã bán.
Xem số sản phẩm đã bán.
Use case kết thúc
Dòng sự kiện rẽ nhánh A1: hệ thống thông báo việc nhập dữ liệu không hợp
lệ, nhập lại thông tin, quay lại thực hiện lại của dòng sự kiện chính.
Kết quả: hiển thị thông tin từ cơ sở dữ liệu ra biểu đồ trực quan.
2.6 Biểu đồ tuần tự
2.6.1 Biểu đồ tuần tự
chức năng đăng
nhập
29
32. Hình 3.15 Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập
2.6.2 Biểu đồ tuần tự quản lý danh mục sản phẩm
Hình 3.16 Biểu đồ tuần tự quản lý danh mục sản phẩm
2.6.3 Biểu đồ tuần tự quản lý thương hiệu sản phẩm
30
Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3E36BB2
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
33. Hình 3.17 Biểu đồ tuần tự quản lý thương hiệu sản phẩm
2.6.4 Biểu đồ tuần tự quản lý sản phẩm
Hình 3.18 Biểu đồ tuần tự quản lý sản phẩm
2.6.5 Biểu đồ tuần tự quản lý thành viên
31
Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3E36BB2
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
34. Hình 3.19 Biểu đồ tuần tự quản lý thành viên
2.6.6 Biểu đồ tuần tự quản lý ban quản trị
Hình 3.20 Biểu đồ tuần tự quản lý ban quản trị
2.6.7 Biểu đồ tuần tự quản lý thư viện ảnh sản phẩm
32
8090167