SlideShare a Scribd company logo
1 of 100
Download to read offline
QUAN Hệ CÔNG CHÚNG
Bài giảng 1 – Khái niệm về PR
Nội dung bài giảng
 Các định nghĩa khác nhau về PR
 Tiến trình PR (mô hình RACE)
 Những hoạt động chính của PR
 Vai trò PR trong Marketing-mix
 PR với tiếp thị, quảng cáo và báo chí
 Lợi ích của PR đối với DN
 Kĩ năng thiết yếu của người làm công tác PR
 Những xu hướng trong PR
Tổng quan
 Nguồn góc sâu xa:
 Văn minh cổ đại: Ai Cập, Hi Lạp, La Mã
 Thuật ngữ:
 Xuất hiện lần đầu tiên ở Mĩ (1807): ghép từ Public và Relations
 Tuyên ngôn độc lập Mĩ
 Thường nhầm lẫn với:
 Thông tin trên báo chí (Publicity)
 Quan hệ truyền thông (Media relations)
 Tuyên truyền (Propaganda)
 Quảng cáo và tiếp thị (Advertising and marketing)
Các định nghĩa về PR
 First World Assembly (1978):
 nghệ thuật và khoa học xã hội nghiên cứu các
khuynh hướng và dự báo các hệ quả của chúng,
 tư vấn cho lãnh đạo của tổ chức,
 thực thi các chương trình hành động đã được lập kế
hoạch
 phục vụ cho quyền lợi của cả tổ chức và công chúng
 Cutlip, Center and Broom (1985):
 quá trình quản lí về truyền thông
 nhận biết, thiết lập và duy trì các mối quan hệ hữu ích
qua lại
 giữa một bên là tổ chức và bên kia là các công chúng
riêng lẻ
 Viện Quan hệ công chúng Anh (IPR):
 nỗ lực được lên kế hoạch và kéo dài liên tục
 thiết lập và duy trì sự tín nhiệm/hiểu biết lẫn nhau
 giữa một tổ chức và công chúng
Kết luận
Đối tượng chủ yếu là tổ chức và công chúng
Chức năng là xây dựng mối quan hệ cùng có lợi
Công cụ chính là các hoạt động truyền thông
Nền tảng là xây dựng trên cơ sở sự thật và hiểu biết
lẫn nhau
Tiến trình PR (RACE)
Nguồn: Effective PR, 2006
Tình
thế
Chiến
lược
Kết
quả
Thự
c thi
Research
Action
progammin
g
Communic
a tion
Evaluation
5 nguyên tắc
 Truyền thông trung thực để tạo uy tín
 Cởi mở và hành động kiên định để được tín nhiệm
 Hành động công bằng để được tôn trọng
 Truyền thông 2 chiều để tránh tình huống bất lợi
và xây dựng mối quan hệ
 Nghiên cứu môi trường, tổng kết đánh giá đưa ra
quyết định hoặc kịp thời thay đổi để hòa hợp với
xã hội
Nguồn: Melvin Sharpe
Sự cần thiết của PR
 Nhóm gây ức ép
 Khách hàng
 Nhà đầu tư
 Chính phủ và cơ quan truyền thông
 Lao động
 Môi trường hoạt động
Lĩnh vực hoạt động chính
 Tư vấn (Consultancy)
 Công ty chuyên về PR (Agency)
 Công ty (Corporate)
 Cơ quan công quyền (Government)
 Tổ chức phi lợi nhuận (Not-for-Profit)
 Tổ chức khác:
 giáo dục
 giải trí
 thể thao
 du lịch
Những hoạt động của PR
 Quan hệ truyền thông
 Truyền thông nội bộ
 Quan hệ cộng đồng
 Quan hệ tài chính/nhà đầu tư
 Quan hệ với cơ quan công quyền
 Quản lí khủng hoảng
 Sự kiện và tài trợ
 Các hoạt động phi thương mại
trực tiếp với khách hàng (Marcom)
Vai trò PR trong Marketing-mix
 PR là P thứ 5 trong chiến lược marketing, biểu thị
cho sự cảm nhận của khách hàng về SP/công ty
 Người tiêu dùng thích giao dịch với những công ty mà họ
đánh giá cao và có những cảm nhận tốt
 PR tạo ra những môi trường thuận lợi giúp cho hoạt
động tiếp thị thành công dễ dàng hơn
Vai trò PR trong Marketing-mix
Mục tiêu tiếp thị:
 Xây dựng các mối quan hệ
bền vững và lâu dài với KH
 Nâng cao nhận thức của
công chúng về công ty
 Quảng cáo sản phẩm mới
rộng hơn
Hoạt động PR hỗ trợ:
 Tổ chức sự kiện chiêu
đãi
 Phát hành bản tin hàng
quý gởi KH
 Bảo đảm mức độ
truyền thông tích cực
 KH tham quan công ty
 Đưa tin/bài viết lên báo
chí
PR với các ngành nghề khác
 PR với Tiếp thị
 PR với Quảng cáo
 PR với Báo chí
 Marketing:
 khách hàng
 lợi nhuận
 PR:
 công chúng
 không lợi nhuận (có
thể)
PR với các ngành nghề khác
 PR với Tiếp thị
 PR với Quảng cáo
 PR với Báo chí
 Quảng cáo:
 trả tiền
 kiểm soát được
 không tin cậy
 PR:
 không trả tiền
 không kiểm soát
 tin cậy
PR với các ngành nghề khác
 PR với Tiếp thị
 PR với Quảng cáo
 PR với Báo chí
 Báo chí:
 không đại diện cho tổ
chức
 làm một phương tiện
 PR:
 đại diện
 nhiều phương tiện
Ưu điểm & nhược điểm
 Ưu điểm:
 PR mang tính khách quan
 Thông điệp dễ chấp nhận
 PR mang đến nhiều thông tin/lợi ích cụ thể hơn cho người
tiêu dùng
 Chi phí thấp hơn
 Nhược điểm:
 Hạn chế số lượng đối tượng tác động
 Thông điệp không “ấn tượng” và dễ nhớ
 Khó kiểm soát
Lợi ích của PR đối với DN
 Làm cho mọi người biết đến DN
 Làm cho mọi người hiểu về DN
 Xây dựng hình ảnh và uy tín cho DN
 Củng cố niềm tin của KH đối với DN
 Khuyến khích và tạo động lực cho NV
 Bảo vệ DN trước những cơn khủng hoảng
Những kỹ năng thiết yếu
 Có kiến thức sâu và rộng
 Tính sáng tạo
 Tính trung thực
 Khả năng tổ chức
 Kĩ năng giao tiếp và viết lách
 Khả năng ra quyết định
Những xu hướng trong PR
Chức năng:
 Hoạch định chiến lược và tư vấn
 Quản lí các vấn đề và ngăn ngừa hậu quả
 Quản lí danh tiếng
Công cụ:
 Giao tiếp vượt qua các nền văn hóa
 Công nghệ và truyền thông mới
Nghiệp vụ:
 Quan hệ với nhà đầu tư
 Chuyên môn hóa
 Đạo đức
Thực hành
Hoạt động nào thuộc về chức năng PR?
 a) GĐ công ty A tổ chức họp báo để cải chính với
công chúng về những tin đồn thất thiệt gần đây rằng
công ty đối xử thô bạo với công nhân.
 b) Người dân sống xung quanh nhà máy của cty B
đang tố cáo nhà máy xả nước thải làm ô nhiểm môi
trường. Cty chỉ đang cố gắng dàn xếp với các cơ
quan báo chí để họ không đăng bài viết về v/đ này.
 c) GĐ cty C vừa ủng hộ đồng bào bị bão lụt 10tr
nhưng đề nghị không nêu danh.
QUAN Hệ CÔNG CHÚNG
Bài giảng 2 - Lịch sử PR &
Hoạt động PR trong các tổ chức
Nội dung bài giảng
Phần I: Lịch sử PR
 Nguồn gốc của PR
 Giai đoạn hoạt động PR ở Mỹ
 Thời đại của những người tiên phong về PR
 Thời kỳ phát triển của PR
 Hoạt động PR ở một số nước
 PR trong thế kỷ 21
Phần II: Hoạt động PR trong các tổ chức
 Công ty
 Cơ quan công quyền
Nguồn gốc của PR
 Giai đoạn sơ khai (cổ đại):
 Ai Cập cổ đại: phiến đá Rosetta
 Hy Lạp cổ đại: Olympic Games
 La Mã cổ đại: Julius Caesar (59 B.C.)
 Thời kì Trung đại:
Hoạt động PR ở Mỹ
 Giai đoạn sơ khai: hoạt động PR nhằm đưa những
người di cư vào Mỹ.
 Thế kỷ 19: sử dụng truyền thông để quảng bá các
hoạt động của cá nhân, sự kiện, sản phẩm & dịch vụ.
 Thomas Jefferson - Tổng thống thứ ba của Hoa Kì, tác giả
của bản “Tuyên ngôn độc lập” Mỹ, là người đầu tiên kết
hợp chữ hai chữ “Public” và “Relations” thành cụm từ
“Public Relations” vào năm 1807
 Năm 1897, khái niệm PR lần đầu tiên được sử dụng bởi
Hiệp hội Hoả xa Hoa Kỳ.
Những người tiên phong về PR
 Henry Ford (1903):
 Thuê Oldfield, nhà vô địch xe đạp & là người nổi tiếng
lái chiếc Ford model T với tốc độ 60 dặm/h (Chiến dịch
giảm giá xe hơi).
 Teddy Roosevelt (1901-1909):
 Người đầu tiên sử dụng hội nghị & phỏng vấn để hỗ trợ
các dự án.
 Edward B. Bernays (1923):
 Cha đẻ của PR hiện đại, xuất bản sách “Crystallizing
Public Opinion”.
Thời kỳ phát triển của PR
 Nửa sau thế kỷ 20, tại Mỹ:
 Do sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Mỹ
 TV xuất hiện ở thập kỷ 1950
 Do sự tiến bộ của KHKT, cách mạng thông tin
 Cuối thế kỷ 20:
 quản trị danh tiếng
 xây dựng mối quan hệ qua lại hữu ích với công chúng
 Năm 2000:
 “quản trị các mối quan hệ”
PR ở một số nước
 Nước Đức (1866): Krupp, công ty hoạt động trong lĩnh vực
công nghiệp đầu tiên của Đức gửi các bản báo cáo cho
công chúng.
 Nước Anh (1910): Marconi, công ty hàng đầu trên thế giới
về lĩnh vực thông tin liên lạc không dây đã lập phòng phân
phối các bản thông cáo báo chí.
 Đài Loan (1950s): Chính phủ sử dụng PR; Hiệp hội PR
thiết lập năm 1956.
 Thái Lan (1950s): Hoạt động PR xuất hiện năm 1950 bởi
công ty PR mang tên Presko
PR trong thế kỷ 21
 Nữ giới trong lĩnh vực: chiếm đa số
 Tìm kiếm sự đa dạng về văn hóa và sắc tộc
 Những thách thức mới:
 Xây dựng một tổ chức lành mạnh (transparency)
 Mở rộng vai trò của PR: quản trị thương hiệu/danh tiếng
 Gia tăng việc đo lường/đánh giá
 Quản lí vòng tin tức theo 24/7
 Những xu hướng mới trong TTĐC
 Chuyển giao ra bên ngoài
 Tập trung gia tăng quan hệ với giới tài chính
 Chuyên môn hóa
Hoạt động PR trong các tổ chức
 Công ty
 Cơ quan công quyền
Hoạt động PR trong công ty
 Công ty ngày nay:
 Các tập đoàn khổng lồ
 Vai trò của PR
 Các hoạt động
 Quan hệ với truyền thông
 Quan hệ với khách hàng
 Quan hệ với nhân viên
 Quan hệ với các nhà đầu tư
 Truyền thông tiếp thị
 Quan hệ với cơ quan công quyền
 Từ thiện và hoạt động cộng đồng (CSR)
Các tập đoàn khổng lồ
 Đặc điểm:
 Hoạt động và khách hàng khắp thế giới
 Làm việc với nhiều chính quyền, môi trường, xã hội
 Tác động đến nhiều nền kinh tế
 Thách thức:
 Công chúng không tin tưởng những tập đoàn lớn vì quyền
hạn quá lớn và sự giàu có của họ
 Nhiều công ty lớn có vụ bê bối tài chính
 Enron, Arthur Andersen, and WorldCom
Vai trò của PR trong công ty
 Công ty phải nỗ lực rất lớn để làm cho công chúng
tin tưởng
 Khái niệm “trách nhiệm xã hội của công ty” phải được
đưa lên hàng đầu
 Chuyên viên PR cố vấn cho công ty
 Thể hiện tính minh bạch
 Tuân theo các nguyên tắc đạo đức
Quan hệ với truyền thông
 Báo, đài là công cụ giúp nhà PR chuyển thông tin
cần thiết của tổ chức đến công chúng
 Hình ảnh, chính sách & hoạt động
 PR giúp nhà báo tiếp cận nguồn tin
 thông tín viên cơ sở của các báo
 PR đã được nhìn nhận ở dưới góc độ là quản lí và
cố vấn chiến lược truyền thông
Quan hệ với khách hàng
 Dịch vụ khách hàng
 ý kiến của khách hàng về sản phẩm
 Phòng dịch vụ khách hàng (Customer service): tách ra khỏi
chức năng truyền thông/RR
 Xây dựng lòng tin và hình ảnh tốt đẹp của công ty
Quan hệ với nhân viên
 Nhân viên là “nhà ngoại giao” của công ty:
 Nguồn thông tin chính về công ty cho bạn bè và người thân
của họ
 Chính sách công ty tốt sẽ cũng cố hình ảnh đẹp đẽ
của công ty trong lòng nhân viên và sự trung thành
của họ
 Đạo đức của nhân viên
Quan hệ với nhà đầu tư
 Đối tượng:
 Nhà phân tích tài chính, cá nhân/đơn vị đầu tư, cổ
đông/cổ đông tiềm năng
 cơ quan truyền thông về tài chính
 Thông báo chính xác tình hình hoạt động và tình
hình tài chính của công ty
 Hoạt động PR:
 Khả năng giao tiếp, kiến thức tài chính & kiến thức
về luật pháp
Truyền thông tiếp thị
 PR kết hợp các hoạt động khác để nhận diện nhu
cầu khách hàng, nhận thức về sản phẩm
 Direct Marketing
 Quảng cáo
 Khuyến mãi
 Bán hàng
Quan hệ với chính quyền
 Chính sách của địa phương, quốc gia tác động đến
hoạt động công ty
 Phục vụ cho hoạt động kinh doanh (lobby)
 Kêu gọi hợp tác và tạo điều kiện cho những hoạt động
(quần chúng)
 Hoạt động PR:
 Thu thập thông tin, phổ biến quan điểm & hình ảnh công ty
 Cộng tác với CP trong các dự án mang lợi ích cho 2 bên
 Khuyến khích nhân viên tham gia vào hoạt động của chính
quyền
Từ thiện và hoạt động cộng đồng (CSR)
 Tham gia tích cực với cộng đồng (dân cư) để duy trì
và cải thiện mối quan hệ có lợi cho đôi bên
 Các hoạt động tài trợ cộng đồng:
 “Đèn đom đóm” của Sữa cô gái Hà Lan
 Hiến máu nhân đạo của Prudential
 “Tôi yêu Việt Nam” của Honda Việt Nam
Hoạt động PR trong CQ công quyền
 Có nhiều cấp độ khác nhau
 Những nhóm công chúng chủ yếu: cử tri, giới
truyền thông, công nhân…
 Hoạt động:
 Minh bạch hoá
 hiểu rõ hơn hoạt động của cơ quan đó
 thể thực hiện vai trò giám sát/phản biện
QUAN Hệ CÔNG CHÚNG
Bài giảng 3 – Nghiên cứu &
Công chúng
Giới thiệu
Tiến trình PR (RACE):
 Nghiên cứu (Research)
 Lập kế hoạch (Action programming)
 Truyền thông (Communication)
 Đánh giá (Evaluation)
Nội dung bài giảng
 Sự cần thiết của việc nghiên cứu PR
 Nội dung nghiên cứu PR
 Những cân nhắc trong khi thực thi nghiên cứu PR
 Công chúng: đối tượng của nghiên cứu
 Phương pháp nghiên cứu
 Kĩ thuật nghiên cứu trong PR
 Đạo đức trong nghiên cứu
Sự cần thiết của việc nghiên cứu
 Thông tin thu thập được trong giai đoạn nghiên cứu
cung cấp
 Đầu vào để hoạch định các chương trình giao tiếp (Input)
 Kiểm tra tiến trình (Output)
 Đánh giá hiệu quả chương trình (Outcome)
Mô hình
Tiến trình
PR
Nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu
 Đầu vào (input): những gì cần thiết đưa vào chương
trình PR
 Opportunities/problems
 Đầu ra (output): các thành phần của một chương trình
PR
 Actions
 Hiệu quả (outcome): kết quả tác động của những
‘đầu ra’ lên công chúng mục tiêu
 Performance
Nghiên cứu thông tin đầu vào
 Để xác định vấn đề/cơ hội nào đang tồn tại
 Phân tích tình thế:
 Nêu vấn đề
 SWOT
 Nhận thức, thái độ và hành vi của công chúng như
thế nào
 Công cụ và kênh truyền thông nào sẽ hiệu quả
Nghiên cứu đánh giá đầu ra
 Để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình
cho có hiệu quả hơn
 Phản ánh về vấn đề phân phối các thông điệp. Cụ thể
là:
 Số thông điệp được chuyển đến các PTTT/công chúng
 Số hoạt động được tiến hành…
 Các thông tin này sau đó được phản hồi ngược lại
cho giai đoạn hoạch định (phát triển chiến lược/thực
thi) để giúp nâng cao khả năng phân phối thông điệp
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả
 Xác định sự thành công hay thất bại của chiến lược
 Các tiêu chí đánh giá cần phải thiết lập ở giai đoạn hoạch
định, trước giai đoạn thực thi chương trình
 Phản ảnh sự thay đổi trong nhận thức, hiểu biết, thái
độ hay hành vi của công chúng mục tiêu
 Dùng cho đầu vào của chương trình kế tiếp
Tóm lại
 Trong nhiều trường hợp, nghiên cứu trong PR chủ
yếu phục vụ cho công tác hoạch định (cung cấp
thông tin đầu vào):
 Tập trung vào việc hiểu biết môi trường mà tổ chức đó hoạt
động:
 Nắm bắt “tình thế hiện tại”, để có cách đối phó với tình thế đó
 Phân tích tình thế (Situation analysis): Nêu vấn đề/SWOT
 Chiến lược/chiến thuật (Strategy/Tactics)
Những cân nhắc
 Nguồn lực:
 Thời gian
 Tiền bạc
 Nguồn nhân lực
 Nội dung nghiên cứu:
 Mục đích và mục tiêu?
 Nghiên cứu cái gì?
 Phương pháp nghiên cứu?
Công chúng: đối tượng N/cứu
 Công chúng:
 Cùng đối mặt với vấn đề/cơ hội như nhau
 Tổ chức và sẵn sàng tranh luận các vấn đề/cơ hội đó
 Tự họ tổ chức để đối phó với vấn đề/cơ hộ đó tốt hơn
 Công chúng khác với đại chúng
Công chúng
Bên ngoài:
 Khách hàng
 Nhà đầu tư/tài chính
 Nhà cung cấp
 Nhà phân phối
 Những nhóm gây sức ép
 Truyền thông
 Chính phủ
 Cộng đồng dân cư
Bên trong:
 Người lao động
 Hội viên
Bất kể nhóm người nào cùng chia sẻ sự quan
tâm và quan ngại tới tổ chức. 10 nhóm công
chúng cơ bản:
Cách xác định nhóm công chúng
 Những ai mà tổ chức cần phải giao tiếp/xây dựng mối
quan hệ và tại sao?
 Nhóm công chúng là những người riêng biệt mang tính
tình huống:
 Tình huống tạo ra công chúng
 Cần thiết phải hiểu tình huống và ai là người sẽ bị ảnh hưởng
Vì sao phải xác định công chúng
Chọn ra những nhóm công chúng phù hợp để:
 Tập trung giao tiếp khi thực hiện chương trình PR
 Xác định, giới hạn, phân bổ nguồn ngân sách cho từng
nhóm trọng điểm một cách hợp lí
 Nhằm lựa chọn ra phương pháp và các kênh truyền
thông thích hợp, có hiệu quả và ít tốn chi phí
 Chuẩn bị thông điệp với hình thức và nội dung cho phù
hợp
Phương pháp nghiên cứu
 Nghiên cứu định
lượng và định tính
 Nghiên cứu sơ cấp và
thứ cấp
 Nghiên cứu theo thể
thức và không theo thể
thức
 Định lượng: thu thập các
dữ kiện mà chúng có thể
diễn giải bằng các con số
 Định tính: thu thập các dữ
kiện không diễn giải bằng
các con số
Phương pháp nghiên cứu
 Nghiên cứu định
lượng và định tính
 Nghiên cứu sơ cấp và
thứ cấp
 Nghiên cứu theo thể
thức và không theo thể
thức
 Sơ cấp
 Nghiên cứu ban đầu cho tổ
chức và do tổ chức đó thực
hiện
 Không nên thực hiện trừ phi
nguồn thông tin thứ cấp đã
không còn giá trị
 Thứ cấp
 Sử dụng kết quả của các
nghiên cứu trước
 Kết quả đó liên hệ đến vấn đề
mà tổ chức cần nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
 Nghiên cứu định
lượng và định tính
 Nghiên cứu sơ cấp và
thứ cấp
 Nghiên cứu theo thể
thức và không theo thể
thức
 Thể thức
 Liên quan đến phương
pháp nghiên cứu có hệ
thống: thủ tục, phương
pháp, phân tích đầy đủ
 Không theo thể thức
 Không có hệ thống
 Nghiên cứu tại bàn
hay hiện trường
Kĩ thuật nghiên cứu
 Điều tra
 Thu thập dữ liệu về sự hiểu biết, thái độ, quan điểm, niềm tin của công
chúng mục tiêu
 Bằng bảng câu hỏi
 Qua thư tín, điện thoại, trực tiếp, internet
 Nhóm trọng điểm (focus groups)
 Thu thập thông tin ban đầu
 Xác định hiểu biết, ý kiến, khuynh hướng…
 Nhóm (8-12 người) có cùng đặc tính
 Phỏng vấn sâu (in-depth interview)
 Thu thập các dữ liệu sâu hơn
 Thường dùng để đánh giá kết quả chương trình
 Mẫu được lựa chọn đặc biệt
 Phân tích các phản hồi (feedback)
 Than phiền, lời khen hay những yêu cầu
 Điện thoại, internet, phiếu…
 Phân tích dữ liệu có sẵn
 Các chương trình/chiến dịch trước, thông tin về tổ chức
 Xác định điểm mạnh, hạn chế chưa làm được
 Điển cứu (case study)
 Trường hợp thực tế cụ thể: Vấn đề/cơ hội tương tự
 Đánh giá các khía cạnh tích cực/tiêu cực
 Theo dõi truyền thông (media monitoring)
 Mức độ bao phủ đưa tin/viết bài của các PTTTĐC (reach):
 số khán thính giả, số lần tiếp cận thông điệp
 Gross Rating Points (GRP)
 Press clippings, Radio-TV mentions
 Quan sát môi trường
 Cấp độ tổ chức/công ty: quản trị chiến lược/quản trị vấn đề
 Theo dõi các xu hướng/vấn đề
 Giám sát các vấn đề/cơ hội và đưa ra các chiến lược/kế
hoạch hành động thích ứng
Tóm lại
Phương
pháp
Kĩ thuật Đầu
vào
Đầu
ra
Hiệu
quả
Sơ cấp
Điều tra x x x
Nhóm trọng điểm x x x
Phỏng vấn sâu x x
Phân tích phản hồi x x
Thứ cấp
Phân tích dữ liệu có sẵn x x x
Điển cứu x
Theo dõi truyền thông x
Quan sát môi trường x x
Đạo đức trong nghiên cứu
 Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:
 Sự ép buộc
 Không trung thực
 Tổn hại
 Thao tác/vận dụng sai số liệu để đạt được mục đích nào đó
hơn là mục tiêu của nghiên cứu hay các giả thiết đề ra
 Các tiêu chuẩn:
 Công bố đầy đủ quy trình/thủ tục nghiên cứu
 Báo cáo kết quả chính xác và phân bố rộng rãi
 Giữ bí mật thông tin cá nhân
Trắc nghiệm
1. Nghiên cứu không theo thể thức (informal research) gồm:
A. Phỏng vấn sâu (in-depth interviews)
B. Điển cứu (case studies)
C. Nhóm trọng điểm (focus groups)
D. Tất cả các câu trên
2. Nghiên cứu theo thể thức (formal research) gồm:
A. Điều tra (Surveys)
B. Nhóm trọng điểm (focus groups)
C. Phân tích phản hồi (feedback analysis)
D. Tất cả các câu trên
QUAN Hệ CÔNG CHÚNG
Bài giảng 4 - Lập kế hoạch
Giới thiệu
Tiến trình PR (RACE):
 Nghiên cứu (Research)
 Lập kế hoạch (Action programming)
 Giao tiếp (Communication)
 Đánh giá (Evaluation)
Nội dung bài giảng
 Vai trò của việc lập kế hoạch
 Các phương pháp
 Các thành phần của chương trình PR
 Bản kế hoạch PR
Giá trị của việc lập kế hoạch
 Thiết lập mục tiêu cho các hoạt động PR
 Chương trình PR phải là công cụ hỗ trợ cho mục tiêu kinh
doanh, marketing và truyền thông
 Để biết những việc gì sẽ tiến hành
 Các hoạt động để đạt được mục tiêu của PR
 Ngăn ngừa tính không hệ thống & không hiệu quả
khi thực hiện chương trình PR
 Công tác PR sẽ có giá trị hơn
Các phương pháp
 Quản trị bởi mục tiêu (Management by Objective = MBO)
 Mô hình kế hoạch chiến lược Ketchum
Quản trị bởi mục tiêu (MBO)
 MBO cung cấp những chỉ dẫn quan trọng & phương
hướng để đạt được mục tiêu đề ra
 PR theo MBO:
 9 bước cơ bản để một chuyên viên PR có thể khái niệm hóa mọi thứ từ
một bản thông cáo báo chí đơn giản đến một chương trình truyền
thông phức tạp
9 bước của MBO
1. Mục tiêu về khách hàng/người lao động
2. Khán giả/công chúng
3. Mục tiêu về khán giả
4. Kênh truyền thông
5. Mục tiêu về kênh truyền thông
6. Nguồn & câu hỏi
7. Chiến lược giao tiếp
8. Cốt lõi của thông điệp
9. Những hỗ trợ không dùng lời nói
Nguồn: Norman R. Nager và T. Harrell Allen (1983)
Kế hoạch chiến lược Ketchum
 Các dữ kiện:
 ngành, sản phẩm/dịch vụ, đối thủ cạnh tranh, khách hàng
 Mục đích:
 kinh doanh, vai trò của PR, lĩnh vực KD mới
 Khán giả:
 khán giả mục tiêu, suy nghĩ của khán giả về sản phẩm/dịch vụ,
công ty muốn họ nghĩ như thế nào
 Thông điệp chính:
 thông điệp nào sẽ làm thay đổi hay cũng cố suy nghĩ của khán
giả về sản phẩm/dịch vụ đó
Các thành phần của chương trình PR
1. Phân tích tình thế (Situation analysis)
2. Mục đích, mục tiêu (Goals/Objectives)
3. Công chúng mục tiêu (Key publics)
4. Chiến lược (Strategies)
5. Chiến thuật (Tactics)
6. Lịch trình (Calendar/Timetable)
7. Ngân sách (Budget)
8. Đánh giá (Evaluation)
Phân tích tình thế
 Chúng ta đang đâu?
 Tình thế hiện tại
 Đâu là vấn đề, cơ hội?
 Dựa trên kết quả nghiên cứu đầu vào
 Bằng cách nào
 Nêu vấn đề
 Phân tích SWOT
 Nguồn thông tin
Tình thế
Có 3 tình thế thường xảy ra trong một chương trình PR:
 Tổ chức phải tiến hành một chương trình chấn chỉnh để khắc
phục một vấn đề nào đó hay một tình huống xấu
 Tổ chức cần tiến hành thực hiện một chương trình cụ thể nào
đó (cơ hội)
 Tổ chức muốn tăng cường bảo vệ danh tiếng và sự ủng hộ của
công chúng
Mục đích và mục tiêu
 Mục đích:
 ám chỉ đến kết quả bao quát
 thường là định tính, mang tính dài hạn
 Mục tiêu:
 các bước cần có để đạt được mục đích
 đo lường được (định lượng), ngắn hạn
Mục tiêu
 Mục tiêu kết quả (hay tác động): liên quan đến những
gì mong muốn cuối cùng đạt được
 VD: gia tăng sự nhận biết của công chúng mục tiêu đến
Công ty X từ 10% lên 50% đến cuối 12/2008
 Mục tiêu quá trình (đầu ra): những gì dự kiến triển
khai để đạt được kết quả cuối cùng trên
 VD: sản xuất và phân phát 100 bản tin nội bộ trong năm
2008
Các quy tắc thiết lập mục tiêu
 Phù hợp với mục tiêu của tổ chức
 Thiết lập mục tiêu trong lĩnh vực PR
 Chính xác và cụ thể
 Khả thi
 Định lượng càng nhiều càng tốt
 Theo khung thời gian
Công chúng mục tiêu
 Một chương trình PR phải xác định khán giả/công
chúng một cách cụ thể
 Công chúng mục tiêu: tuổi, thu nhập, tầng lớp,
giáo dục, nơi cư ngụ…
 Công chúng sơ cấp (primary)
 Công chúng thứ cấp (secondary)
4 nhóm công chúng
 Công chúng ít liên quan
 Công chúng tiềm ẩn
 Công chúng có nhận thức
 Công chúng tích cực
Chiến lược
 Kế hoạch bao quát để đạt được các mục đích, mục
tiêu của PR :
 Không phải những gì cần đạt mà là đạt được như thế nào?
 Một chương trình có nhiều chiến lược, phụ thuộc vào các
mục tiêu & loại công chúng mục tiêu.
 Một chiến lược PR gồm:
 Chủ đề bao quát (overall guidelines/themes)
 Thông điệp/chủ đề chính (key message/themes)
 Kênh giao tiếp chính (channel)
Chiến thuật
 Các công việc hay hành động cụ thể được thực thi để
triển khai các chiến lược
 Sử dụng các công cụ PR chuyển tải thông điệp đến
cho công chúng: Ch.5
 Truyền thông kiểm soát: Quảng cáo, bản tin (newsletter), tờ
gấp (brochure), tờ rời (leaflet), tờ bướm (flyer), báo cáo
năm, thư trực tiếp, video, website
 Truyền thông không kiểm soát: Quan hệ truyền thông; Phát
biểu cá nhân; Sự kiện (Event); Tài trợ (Sponsorship)
2 yếu tố cân nhắc
 Tính thích hợp
 Tiếp cận được đối tượng công chúng mục tiêu
 Tạo nên sức tác động mong muốn
 Đáng tin cậy và có khả năng ảnh hưởng để chuyển tải thông
điệp
 Nội dung, sắc thái, hiệu ứng phù hợp với thông điệp
 Tính khả thi
 Triển khai được
 Đáp ứng ngân sách và thời gian
 Nguồn nhân lực
Sơ đồ
Mục
đích
Mục
tiêu
Mục
tiêu
Chiến
lược
Chiến
lược
Chiến
lược
Chiến
lược
Chiế
n
thuật
Chiế
n
thuật
Chiế
n
thuật
Chiế
n
thuật
Chiế
n
thuật
Chiế
n
thuật
Lịch trình
 Thời gian biểu của chiến
dịch
 Lịch trình chi tiết của
từng công việc/hoạt
động (chiến thuật):
 Hạn chót của các công
việc
 Nguồn lực phù hợp cần
được phân bổ
Ngân sách
 Tổng chi phí:
 Chương trình: Chi phí trực tiếp để thực thi chương trình
 Thuê địa điểm, SX ấn phẩm, tiệc
 Hành chính:
 Chi phí nhân công, thuê tư vấn
 Chi phí bất biến: VPP, điện, điện thoại
 Dự phòng: 10% cho chi phí dự phòng
Đánh giá
 Đo lường kết quả có đạt được mục tiêu hay không?
 Tiêu chí đánh giá:
 Tính xác thực, tin cậy, cụ thể
 Chỉ ra lại mục tiêu & phương pháp đánh giá
Bản kế hoạch PR
 Tóm tắt cho lãnh đạo (Executive summary)
 Giới thiệu tổng quan về tổ chức (Background)
 Phân tích tình thế (Situation analysis)
 các nghiên cứu (Research) tiến hành
 vấn đề/cơ hội mà tổ chức đang đối mặt từ góc độ
PR/truyền thông
 Mục đích và mục tiêu (Goals/Objectives)
 chương trình PR dự kiến đạt được gì?
 Nhóm công chúng mục tiêu (Key publics)
 xác định rõ nhóm công chúng tương ứng
 lí do chọn/diễn giải
 Chiến lược (Strategies)
 cách thức khái quát để đạt được mục đích/mục tiêu PR
đã đề ra
 Chiến thuật (Tactics)
 các hoạt động PR chính yếu để triển khai chiến lược
 Lịch trình (Calendar/Timetable)
 cách hoạt động, thời gian, nhân sự
 Ngân sách (Budget)
 Đánh giá (Evaluation)
 các tiêu chí đánh giá
Tải bản FULL (215 trang): https://bit.ly/3AEBbPH
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
QUAN Hệ CÔNG CHÚNG
Bài giảng 5 – Thực thi giao tiếp
Giới thiệu
Tiến trình PR (RACE):
 Nghiên cứu (Research)
 Lập kế hoạch (Action programming)
 Giao tiếp (Communication)
 Đánh giá (Evaluation) Tải bản FULL (215 trang): https://bit.ly/3AEBbPH
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Nội dung bài giảng
 2 hợp phần của một chiến lược
 Giao tiếp:
 Mục đích của giao tiếp
 Các yếu tố của quá trình giao tiếp
 Các công cụ thực thi giao tiếp
 Truyền thông kiểm soát
 Truyền thông không kiểm soát
 Sự kiện
 Tài trợ
4353319

More Related Content

What's hot

Bài Giảng Quan Hệ Công Chúng (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2017) - Nguyễn Đình Toàn.doc
Bài Giảng Quan Hệ Công Chúng (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2017) - Nguyễn Đình Toàn.docBài Giảng Quan Hệ Công Chúng (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2017) - Nguyễn Đình Toàn.doc
Bài Giảng Quan Hệ Công Chúng (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2017) - Nguyễn Đình Toàn.doc
Man_Ebook
 
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hellobản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
Ngọc Bích
 
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịQuản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Tuong Huy
 
tiểu luận quan hệ công chúng
tiểu luận quan hệ công chúng tiểu luận quan hệ công chúng
tiểu luận quan hệ công chúng
Kim Lài Hoàng Thị
 

What's hot (20)

Chương 3: PR (PR nội bộ)
Chương 3: PR (PR nội bộ)Chương 3: PR (PR nội bộ)
Chương 3: PR (PR nội bộ)
 
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
 
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thểHướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
 
Lập kế hoạch truyền thông
Lập kế hoạch truyền thôngLập kế hoạch truyền thông
Lập kế hoạch truyền thông
 
Bài Giảng Quan Hệ Công Chúng (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2017) - Nguyễn Đình Toàn.doc
Bài Giảng Quan Hệ Công Chúng (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2017) - Nguyễn Đình Toàn.docBài Giảng Quan Hệ Công Chúng (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2017) - Nguyễn Đình Toàn.doc
Bài Giảng Quan Hệ Công Chúng (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2017) - Nguyễn Đình Toàn.doc
 
Quan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chức
Quan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chứcQuan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chức
Quan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chức
 
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docxN3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
 
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
 
Chuong 3 pr
Chuong 3 prChuong 3 pr
Chuong 3 pr
 
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hellobản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
 
Winway com proposal 201407 [final 02]
Winway com proposal 201407 [final 02]Winway com proposal 201407 [final 02]
Winway com proposal 201407 [final 02]
 
Chuong 8
Chuong 8Chuong 8
Chuong 8
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
 
Xây dựng kế hoạch truyền thông
Xây dựng kế hoạch truyền thôngXây dựng kế hoạch truyền thông
Xây dựng kế hoạch truyền thông
 
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịQuản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
 
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm BibabiboĐề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
 
tiểu luận quan hệ công chúng
tiểu luận quan hệ công chúng tiểu luận quan hệ công chúng
tiểu luận quan hệ công chúng
 
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúngHoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
 
PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?
PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?
PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?
 
Chương 4 qtkpp
Chương 4   qtkppChương 4   qtkpp
Chương 4 qtkpp
 

Similar to Bài giảng quan hệ công chúng

Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chucCh2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
tuananhhuy121290
 
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chucCh2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Quynh Hoa
 
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To ChucCh2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
Digiword Ha Noi
 
Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptxVàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
tvy0231
 
Quan he cong chung
Quan he cong chungQuan he cong chung
Quan he cong chung
tamnguyencm
 

Similar to Bài giảng quan hệ công chúng (20)

Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chucCh2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
 
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chucCh2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
 
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To ChucCh2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
 
Ch1. khai niem
Ch1. khai niemCh1. khai niem
Ch1. khai niem
 
TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG
TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG
TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG
 
Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptxVàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
 
Pr
PrPr
Pr
 
PUBLIC RELATIONS (PR)
PUBLIC RELATIONS (PR)PUBLIC RELATIONS (PR)
PUBLIC RELATIONS (PR)
 
TS. BÙI QUANG XUÂN QUAN HỆ CÔNG CHÚNG TRONG DOANH NGHIỆP
TS. BÙI QUANG XUÂN  QUAN HỆ CÔNG CHÚNG  TRONG DOANH NGHIỆP TS. BÙI QUANG XUÂN  QUAN HỆ CÔNG CHÚNG  TRONG DOANH NGHIỆP
TS. BÙI QUANG XUÂN QUAN HỆ CÔNG CHÚNG TRONG DOANH NGHIỆP
 
Pr sv (1)
Pr sv (1)Pr sv (1)
Pr sv (1)
 
Hoat dong pr va ngan hang techcombank
Hoat dong pr va ngan hang techcombankHoat dong pr va ngan hang techcombank
Hoat dong pr va ngan hang techcombank
 
tS. BÙI QUANG XUÂN. HOẠT ĐỘNG PR TRONG DOANH NGHIỆP
tS. BÙI QUANG XUÂN.  HOẠT ĐỘNG PR TRONG DOANH NGHIỆPtS. BÙI QUANG XUÂN.  HOẠT ĐỘNG PR TRONG DOANH NGHIỆP
tS. BÙI QUANG XUÂN. HOẠT ĐỘNG PR TRONG DOANH NGHIỆP
 
TS. BÙI QUANG XUÂN PR TRONG DOANH NGHIỆP
TS. BÙI QUANG XUÂN  PR TRONG DOANH NGHIỆP TS. BÙI QUANG XUÂN  PR TRONG DOANH NGHIỆP
TS. BÙI QUANG XUÂN PR TRONG DOANH NGHIỆP
 
Quan he cong chung
Quan he cong chungQuan he cong chung
Quan he cong chung
 
Kien thuc ve pr, kiến thức về PR
Kien thuc ve pr, kiến thức về PRKien thuc ve pr, kiến thức về PR
Kien thuc ve pr, kiến thức về PR
 
Introduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cương
Introduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cươngIntroduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cương
Introduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cương
 
Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...
Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...
Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...
 
Phân biệt Marketing và Truyền thông
Phân biệt Marketing và Truyền thôngPhân biệt Marketing và Truyền thông
Phân biệt Marketing và Truyền thông
 
Sách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên Ngôi
Sách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên NgôiSách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên Ngôi
Sách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên Ngôi
 
Cải thiện hình ảnh thương hiệu
Cải thiện hình ảnh thương hiệuCải thiện hình ảnh thương hiệu
Cải thiện hình ảnh thương hiệu
 

More from nataliej4

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 

Bài giảng quan hệ công chúng

  • 1. QUAN Hệ CÔNG CHÚNG Bài giảng 1 – Khái niệm về PR
  • 2. Nội dung bài giảng  Các định nghĩa khác nhau về PR  Tiến trình PR (mô hình RACE)  Những hoạt động chính của PR  Vai trò PR trong Marketing-mix  PR với tiếp thị, quảng cáo và báo chí  Lợi ích của PR đối với DN  Kĩ năng thiết yếu của người làm công tác PR  Những xu hướng trong PR
  • 3. Tổng quan  Nguồn góc sâu xa:  Văn minh cổ đại: Ai Cập, Hi Lạp, La Mã  Thuật ngữ:  Xuất hiện lần đầu tiên ở Mĩ (1807): ghép từ Public và Relations  Tuyên ngôn độc lập Mĩ  Thường nhầm lẫn với:  Thông tin trên báo chí (Publicity)  Quan hệ truyền thông (Media relations)  Tuyên truyền (Propaganda)  Quảng cáo và tiếp thị (Advertising and marketing)
  • 4. Các định nghĩa về PR  First World Assembly (1978):  nghệ thuật và khoa học xã hội nghiên cứu các khuynh hướng và dự báo các hệ quả của chúng,  tư vấn cho lãnh đạo của tổ chức,  thực thi các chương trình hành động đã được lập kế hoạch  phục vụ cho quyền lợi của cả tổ chức và công chúng
  • 5.  Cutlip, Center and Broom (1985):  quá trình quản lí về truyền thông  nhận biết, thiết lập và duy trì các mối quan hệ hữu ích qua lại  giữa một bên là tổ chức và bên kia là các công chúng riêng lẻ  Viện Quan hệ công chúng Anh (IPR):  nỗ lực được lên kế hoạch và kéo dài liên tục  thiết lập và duy trì sự tín nhiệm/hiểu biết lẫn nhau  giữa một tổ chức và công chúng
  • 6. Kết luận Đối tượng chủ yếu là tổ chức và công chúng Chức năng là xây dựng mối quan hệ cùng có lợi Công cụ chính là các hoạt động truyền thông Nền tảng là xây dựng trên cơ sở sự thật và hiểu biết lẫn nhau
  • 7. Tiến trình PR (RACE) Nguồn: Effective PR, 2006 Tình thế Chiến lược Kết quả Thự c thi Research Action progammin g Communic a tion Evaluation
  • 8. 5 nguyên tắc  Truyền thông trung thực để tạo uy tín  Cởi mở và hành động kiên định để được tín nhiệm  Hành động công bằng để được tôn trọng  Truyền thông 2 chiều để tránh tình huống bất lợi và xây dựng mối quan hệ  Nghiên cứu môi trường, tổng kết đánh giá đưa ra quyết định hoặc kịp thời thay đổi để hòa hợp với xã hội Nguồn: Melvin Sharpe
  • 9. Sự cần thiết của PR  Nhóm gây ức ép  Khách hàng  Nhà đầu tư  Chính phủ và cơ quan truyền thông  Lao động  Môi trường hoạt động
  • 10. Lĩnh vực hoạt động chính  Tư vấn (Consultancy)  Công ty chuyên về PR (Agency)  Công ty (Corporate)  Cơ quan công quyền (Government)  Tổ chức phi lợi nhuận (Not-for-Profit)  Tổ chức khác:  giáo dục  giải trí  thể thao  du lịch
  • 11. Những hoạt động của PR  Quan hệ truyền thông  Truyền thông nội bộ  Quan hệ cộng đồng  Quan hệ tài chính/nhà đầu tư  Quan hệ với cơ quan công quyền  Quản lí khủng hoảng  Sự kiện và tài trợ  Các hoạt động phi thương mại trực tiếp với khách hàng (Marcom)
  • 12. Vai trò PR trong Marketing-mix  PR là P thứ 5 trong chiến lược marketing, biểu thị cho sự cảm nhận của khách hàng về SP/công ty  Người tiêu dùng thích giao dịch với những công ty mà họ đánh giá cao và có những cảm nhận tốt  PR tạo ra những môi trường thuận lợi giúp cho hoạt động tiếp thị thành công dễ dàng hơn
  • 13. Vai trò PR trong Marketing-mix Mục tiêu tiếp thị:  Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH  Nâng cao nhận thức của công chúng về công ty  Quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn Hoạt động PR hỗ trợ:  Tổ chức sự kiện chiêu đãi  Phát hành bản tin hàng quý gởi KH  Bảo đảm mức độ truyền thông tích cực  KH tham quan công ty  Đưa tin/bài viết lên báo chí
  • 14. PR với các ngành nghề khác  PR với Tiếp thị  PR với Quảng cáo  PR với Báo chí  Marketing:  khách hàng  lợi nhuận  PR:  công chúng  không lợi nhuận (có thể)
  • 15. PR với các ngành nghề khác  PR với Tiếp thị  PR với Quảng cáo  PR với Báo chí  Quảng cáo:  trả tiền  kiểm soát được  không tin cậy  PR:  không trả tiền  không kiểm soát  tin cậy
  • 16. PR với các ngành nghề khác  PR với Tiếp thị  PR với Quảng cáo  PR với Báo chí  Báo chí:  không đại diện cho tổ chức  làm một phương tiện  PR:  đại diện  nhiều phương tiện
  • 17. Ưu điểm & nhược điểm  Ưu điểm:  PR mang tính khách quan  Thông điệp dễ chấp nhận  PR mang đến nhiều thông tin/lợi ích cụ thể hơn cho người tiêu dùng  Chi phí thấp hơn  Nhược điểm:  Hạn chế số lượng đối tượng tác động  Thông điệp không “ấn tượng” và dễ nhớ  Khó kiểm soát
  • 18. Lợi ích của PR đối với DN  Làm cho mọi người biết đến DN  Làm cho mọi người hiểu về DN  Xây dựng hình ảnh và uy tín cho DN  Củng cố niềm tin của KH đối với DN  Khuyến khích và tạo động lực cho NV  Bảo vệ DN trước những cơn khủng hoảng
  • 19. Những kỹ năng thiết yếu  Có kiến thức sâu và rộng  Tính sáng tạo  Tính trung thực  Khả năng tổ chức  Kĩ năng giao tiếp và viết lách  Khả năng ra quyết định
  • 20. Những xu hướng trong PR Chức năng:  Hoạch định chiến lược và tư vấn  Quản lí các vấn đề và ngăn ngừa hậu quả  Quản lí danh tiếng Công cụ:  Giao tiếp vượt qua các nền văn hóa  Công nghệ và truyền thông mới Nghiệp vụ:  Quan hệ với nhà đầu tư  Chuyên môn hóa  Đạo đức
  • 21. Thực hành Hoạt động nào thuộc về chức năng PR?  a) GĐ công ty A tổ chức họp báo để cải chính với công chúng về những tin đồn thất thiệt gần đây rằng công ty đối xử thô bạo với công nhân.
  • 22.  b) Người dân sống xung quanh nhà máy của cty B đang tố cáo nhà máy xả nước thải làm ô nhiểm môi trường. Cty chỉ đang cố gắng dàn xếp với các cơ quan báo chí để họ không đăng bài viết về v/đ này.  c) GĐ cty C vừa ủng hộ đồng bào bị bão lụt 10tr nhưng đề nghị không nêu danh.
  • 23. QUAN Hệ CÔNG CHÚNG Bài giảng 2 - Lịch sử PR & Hoạt động PR trong các tổ chức
  • 24. Nội dung bài giảng Phần I: Lịch sử PR  Nguồn gốc của PR  Giai đoạn hoạt động PR ở Mỹ  Thời đại của những người tiên phong về PR  Thời kỳ phát triển của PR  Hoạt động PR ở một số nước  PR trong thế kỷ 21 Phần II: Hoạt động PR trong các tổ chức  Công ty  Cơ quan công quyền
  • 25. Nguồn gốc của PR  Giai đoạn sơ khai (cổ đại):  Ai Cập cổ đại: phiến đá Rosetta  Hy Lạp cổ đại: Olympic Games  La Mã cổ đại: Julius Caesar (59 B.C.)  Thời kì Trung đại:
  • 26. Hoạt động PR ở Mỹ  Giai đoạn sơ khai: hoạt động PR nhằm đưa những người di cư vào Mỹ.  Thế kỷ 19: sử dụng truyền thông để quảng bá các hoạt động của cá nhân, sự kiện, sản phẩm & dịch vụ.  Thomas Jefferson - Tổng thống thứ ba của Hoa Kì, tác giả của bản “Tuyên ngôn độc lập” Mỹ, là người đầu tiên kết hợp chữ hai chữ “Public” và “Relations” thành cụm từ “Public Relations” vào năm 1807  Năm 1897, khái niệm PR lần đầu tiên được sử dụng bởi Hiệp hội Hoả xa Hoa Kỳ.
  • 27. Những người tiên phong về PR  Henry Ford (1903):  Thuê Oldfield, nhà vô địch xe đạp & là người nổi tiếng lái chiếc Ford model T với tốc độ 60 dặm/h (Chiến dịch giảm giá xe hơi).  Teddy Roosevelt (1901-1909):  Người đầu tiên sử dụng hội nghị & phỏng vấn để hỗ trợ các dự án.  Edward B. Bernays (1923):  Cha đẻ của PR hiện đại, xuất bản sách “Crystallizing Public Opinion”.
  • 28. Thời kỳ phát triển của PR  Nửa sau thế kỷ 20, tại Mỹ:  Do sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Mỹ  TV xuất hiện ở thập kỷ 1950  Do sự tiến bộ của KHKT, cách mạng thông tin  Cuối thế kỷ 20:  quản trị danh tiếng  xây dựng mối quan hệ qua lại hữu ích với công chúng  Năm 2000:  “quản trị các mối quan hệ”
  • 29. PR ở một số nước  Nước Đức (1866): Krupp, công ty hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp đầu tiên của Đức gửi các bản báo cáo cho công chúng.  Nước Anh (1910): Marconi, công ty hàng đầu trên thế giới về lĩnh vực thông tin liên lạc không dây đã lập phòng phân phối các bản thông cáo báo chí.  Đài Loan (1950s): Chính phủ sử dụng PR; Hiệp hội PR thiết lập năm 1956.  Thái Lan (1950s): Hoạt động PR xuất hiện năm 1950 bởi công ty PR mang tên Presko
  • 30. PR trong thế kỷ 21  Nữ giới trong lĩnh vực: chiếm đa số  Tìm kiếm sự đa dạng về văn hóa và sắc tộc  Những thách thức mới:  Xây dựng một tổ chức lành mạnh (transparency)  Mở rộng vai trò của PR: quản trị thương hiệu/danh tiếng  Gia tăng việc đo lường/đánh giá  Quản lí vòng tin tức theo 24/7  Những xu hướng mới trong TTĐC  Chuyển giao ra bên ngoài  Tập trung gia tăng quan hệ với giới tài chính  Chuyên môn hóa
  • 31. Hoạt động PR trong các tổ chức  Công ty  Cơ quan công quyền
  • 32. Hoạt động PR trong công ty  Công ty ngày nay:  Các tập đoàn khổng lồ  Vai trò của PR  Các hoạt động  Quan hệ với truyền thông  Quan hệ với khách hàng  Quan hệ với nhân viên  Quan hệ với các nhà đầu tư  Truyền thông tiếp thị  Quan hệ với cơ quan công quyền  Từ thiện và hoạt động cộng đồng (CSR)
  • 33. Các tập đoàn khổng lồ  Đặc điểm:  Hoạt động và khách hàng khắp thế giới  Làm việc với nhiều chính quyền, môi trường, xã hội  Tác động đến nhiều nền kinh tế  Thách thức:  Công chúng không tin tưởng những tập đoàn lớn vì quyền hạn quá lớn và sự giàu có của họ  Nhiều công ty lớn có vụ bê bối tài chính  Enron, Arthur Andersen, and WorldCom
  • 34. Vai trò của PR trong công ty  Công ty phải nỗ lực rất lớn để làm cho công chúng tin tưởng  Khái niệm “trách nhiệm xã hội của công ty” phải được đưa lên hàng đầu  Chuyên viên PR cố vấn cho công ty  Thể hiện tính minh bạch  Tuân theo các nguyên tắc đạo đức
  • 35. Quan hệ với truyền thông  Báo, đài là công cụ giúp nhà PR chuyển thông tin cần thiết của tổ chức đến công chúng  Hình ảnh, chính sách & hoạt động  PR giúp nhà báo tiếp cận nguồn tin  thông tín viên cơ sở của các báo  PR đã được nhìn nhận ở dưới góc độ là quản lí và cố vấn chiến lược truyền thông
  • 36. Quan hệ với khách hàng  Dịch vụ khách hàng  ý kiến của khách hàng về sản phẩm  Phòng dịch vụ khách hàng (Customer service): tách ra khỏi chức năng truyền thông/RR  Xây dựng lòng tin và hình ảnh tốt đẹp của công ty
  • 37. Quan hệ với nhân viên  Nhân viên là “nhà ngoại giao” của công ty:  Nguồn thông tin chính về công ty cho bạn bè và người thân của họ  Chính sách công ty tốt sẽ cũng cố hình ảnh đẹp đẽ của công ty trong lòng nhân viên và sự trung thành của họ  Đạo đức của nhân viên
  • 38. Quan hệ với nhà đầu tư  Đối tượng:  Nhà phân tích tài chính, cá nhân/đơn vị đầu tư, cổ đông/cổ đông tiềm năng  cơ quan truyền thông về tài chính  Thông báo chính xác tình hình hoạt động và tình hình tài chính của công ty  Hoạt động PR:  Khả năng giao tiếp, kiến thức tài chính & kiến thức về luật pháp
  • 39. Truyền thông tiếp thị  PR kết hợp các hoạt động khác để nhận diện nhu cầu khách hàng, nhận thức về sản phẩm  Direct Marketing  Quảng cáo  Khuyến mãi  Bán hàng
  • 40. Quan hệ với chính quyền  Chính sách của địa phương, quốc gia tác động đến hoạt động công ty  Phục vụ cho hoạt động kinh doanh (lobby)  Kêu gọi hợp tác và tạo điều kiện cho những hoạt động (quần chúng)  Hoạt động PR:  Thu thập thông tin, phổ biến quan điểm & hình ảnh công ty  Cộng tác với CP trong các dự án mang lợi ích cho 2 bên  Khuyến khích nhân viên tham gia vào hoạt động của chính quyền
  • 41. Từ thiện và hoạt động cộng đồng (CSR)  Tham gia tích cực với cộng đồng (dân cư) để duy trì và cải thiện mối quan hệ có lợi cho đôi bên  Các hoạt động tài trợ cộng đồng:  “Đèn đom đóm” của Sữa cô gái Hà Lan  Hiến máu nhân đạo của Prudential  “Tôi yêu Việt Nam” của Honda Việt Nam
  • 42. Hoạt động PR trong CQ công quyền  Có nhiều cấp độ khác nhau  Những nhóm công chúng chủ yếu: cử tri, giới truyền thông, công nhân…  Hoạt động:  Minh bạch hoá  hiểu rõ hơn hoạt động của cơ quan đó  thể thực hiện vai trò giám sát/phản biện
  • 43. QUAN Hệ CÔNG CHÚNG Bài giảng 3 – Nghiên cứu & Công chúng
  • 44. Giới thiệu Tiến trình PR (RACE):  Nghiên cứu (Research)  Lập kế hoạch (Action programming)  Truyền thông (Communication)  Đánh giá (Evaluation)
  • 45. Nội dung bài giảng  Sự cần thiết của việc nghiên cứu PR  Nội dung nghiên cứu PR  Những cân nhắc trong khi thực thi nghiên cứu PR  Công chúng: đối tượng của nghiên cứu  Phương pháp nghiên cứu  Kĩ thuật nghiên cứu trong PR  Đạo đức trong nghiên cứu
  • 46. Sự cần thiết của việc nghiên cứu  Thông tin thu thập được trong giai đoạn nghiên cứu cung cấp  Đầu vào để hoạch định các chương trình giao tiếp (Input)  Kiểm tra tiến trình (Output)  Đánh giá hiệu quả chương trình (Outcome)
  • 48. Nội dung nghiên cứu  Đầu vào (input): những gì cần thiết đưa vào chương trình PR  Opportunities/problems  Đầu ra (output): các thành phần của một chương trình PR  Actions  Hiệu quả (outcome): kết quả tác động của những ‘đầu ra’ lên công chúng mục tiêu  Performance
  • 49. Nghiên cứu thông tin đầu vào  Để xác định vấn đề/cơ hội nào đang tồn tại  Phân tích tình thế:  Nêu vấn đề  SWOT  Nhận thức, thái độ và hành vi của công chúng như thế nào  Công cụ và kênh truyền thông nào sẽ hiệu quả
  • 50. Nghiên cứu đánh giá đầu ra  Để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiệu quả hơn  Phản ánh về vấn đề phân phối các thông điệp. Cụ thể là:  Số thông điệp được chuyển đến các PTTT/công chúng  Số hoạt động được tiến hành…  Các thông tin này sau đó được phản hồi ngược lại cho giai đoạn hoạch định (phát triển chiến lược/thực thi) để giúp nâng cao khả năng phân phối thông điệp
  • 51. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả  Xác định sự thành công hay thất bại của chiến lược  Các tiêu chí đánh giá cần phải thiết lập ở giai đoạn hoạch định, trước giai đoạn thực thi chương trình  Phản ảnh sự thay đổi trong nhận thức, hiểu biết, thái độ hay hành vi của công chúng mục tiêu  Dùng cho đầu vào của chương trình kế tiếp
  • 52. Tóm lại  Trong nhiều trường hợp, nghiên cứu trong PR chủ yếu phục vụ cho công tác hoạch định (cung cấp thông tin đầu vào):  Tập trung vào việc hiểu biết môi trường mà tổ chức đó hoạt động:  Nắm bắt “tình thế hiện tại”, để có cách đối phó với tình thế đó  Phân tích tình thế (Situation analysis): Nêu vấn đề/SWOT  Chiến lược/chiến thuật (Strategy/Tactics)
  • 53. Những cân nhắc  Nguồn lực:  Thời gian  Tiền bạc  Nguồn nhân lực  Nội dung nghiên cứu:  Mục đích và mục tiêu?  Nghiên cứu cái gì?  Phương pháp nghiên cứu?
  • 54. Công chúng: đối tượng N/cứu  Công chúng:  Cùng đối mặt với vấn đề/cơ hội như nhau  Tổ chức và sẵn sàng tranh luận các vấn đề/cơ hội đó  Tự họ tổ chức để đối phó với vấn đề/cơ hộ đó tốt hơn  Công chúng khác với đại chúng
  • 55. Công chúng Bên ngoài:  Khách hàng  Nhà đầu tư/tài chính  Nhà cung cấp  Nhà phân phối  Những nhóm gây sức ép  Truyền thông  Chính phủ  Cộng đồng dân cư Bên trong:  Người lao động  Hội viên Bất kể nhóm người nào cùng chia sẻ sự quan tâm và quan ngại tới tổ chức. 10 nhóm công chúng cơ bản:
  • 56.
  • 57. Cách xác định nhóm công chúng  Những ai mà tổ chức cần phải giao tiếp/xây dựng mối quan hệ và tại sao?  Nhóm công chúng là những người riêng biệt mang tính tình huống:  Tình huống tạo ra công chúng  Cần thiết phải hiểu tình huống và ai là người sẽ bị ảnh hưởng
  • 58.
  • 59.
  • 60. Vì sao phải xác định công chúng Chọn ra những nhóm công chúng phù hợp để:  Tập trung giao tiếp khi thực hiện chương trình PR  Xác định, giới hạn, phân bổ nguồn ngân sách cho từng nhóm trọng điểm một cách hợp lí  Nhằm lựa chọn ra phương pháp và các kênh truyền thông thích hợp, có hiệu quả và ít tốn chi phí  Chuẩn bị thông điệp với hình thức và nội dung cho phù hợp
  • 61. Phương pháp nghiên cứu  Nghiên cứu định lượng và định tính  Nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp  Nghiên cứu theo thể thức và không theo thể thức  Định lượng: thu thập các dữ kiện mà chúng có thể diễn giải bằng các con số  Định tính: thu thập các dữ kiện không diễn giải bằng các con số
  • 62. Phương pháp nghiên cứu  Nghiên cứu định lượng và định tính  Nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp  Nghiên cứu theo thể thức và không theo thể thức  Sơ cấp  Nghiên cứu ban đầu cho tổ chức và do tổ chức đó thực hiện  Không nên thực hiện trừ phi nguồn thông tin thứ cấp đã không còn giá trị  Thứ cấp  Sử dụng kết quả của các nghiên cứu trước  Kết quả đó liên hệ đến vấn đề mà tổ chức cần nghiên cứu
  • 63. Phương pháp nghiên cứu  Nghiên cứu định lượng và định tính  Nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp  Nghiên cứu theo thể thức và không theo thể thức  Thể thức  Liên quan đến phương pháp nghiên cứu có hệ thống: thủ tục, phương pháp, phân tích đầy đủ  Không theo thể thức  Không có hệ thống  Nghiên cứu tại bàn hay hiện trường
  • 64. Kĩ thuật nghiên cứu  Điều tra  Thu thập dữ liệu về sự hiểu biết, thái độ, quan điểm, niềm tin của công chúng mục tiêu  Bằng bảng câu hỏi  Qua thư tín, điện thoại, trực tiếp, internet
  • 65.  Nhóm trọng điểm (focus groups)  Thu thập thông tin ban đầu  Xác định hiểu biết, ý kiến, khuynh hướng…  Nhóm (8-12 người) có cùng đặc tính  Phỏng vấn sâu (in-depth interview)  Thu thập các dữ liệu sâu hơn  Thường dùng để đánh giá kết quả chương trình  Mẫu được lựa chọn đặc biệt
  • 66.  Phân tích các phản hồi (feedback)  Than phiền, lời khen hay những yêu cầu  Điện thoại, internet, phiếu…  Phân tích dữ liệu có sẵn  Các chương trình/chiến dịch trước, thông tin về tổ chức  Xác định điểm mạnh, hạn chế chưa làm được  Điển cứu (case study)  Trường hợp thực tế cụ thể: Vấn đề/cơ hội tương tự  Đánh giá các khía cạnh tích cực/tiêu cực
  • 67.  Theo dõi truyền thông (media monitoring)  Mức độ bao phủ đưa tin/viết bài của các PTTTĐC (reach):  số khán thính giả, số lần tiếp cận thông điệp  Gross Rating Points (GRP)  Press clippings, Radio-TV mentions  Quan sát môi trường  Cấp độ tổ chức/công ty: quản trị chiến lược/quản trị vấn đề  Theo dõi các xu hướng/vấn đề  Giám sát các vấn đề/cơ hội và đưa ra các chiến lược/kế hoạch hành động thích ứng
  • 68. Tóm lại Phương pháp Kĩ thuật Đầu vào Đầu ra Hiệu quả Sơ cấp Điều tra x x x Nhóm trọng điểm x x x Phỏng vấn sâu x x Phân tích phản hồi x x Thứ cấp Phân tích dữ liệu có sẵn x x x Điển cứu x Theo dõi truyền thông x Quan sát môi trường x x
  • 69. Đạo đức trong nghiên cứu  Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:  Sự ép buộc  Không trung thực  Tổn hại  Thao tác/vận dụng sai số liệu để đạt được mục đích nào đó hơn là mục tiêu của nghiên cứu hay các giả thiết đề ra  Các tiêu chuẩn:  Công bố đầy đủ quy trình/thủ tục nghiên cứu  Báo cáo kết quả chính xác và phân bố rộng rãi  Giữ bí mật thông tin cá nhân
  • 70. Trắc nghiệm 1. Nghiên cứu không theo thể thức (informal research) gồm: A. Phỏng vấn sâu (in-depth interviews) B. Điển cứu (case studies) C. Nhóm trọng điểm (focus groups) D. Tất cả các câu trên 2. Nghiên cứu theo thể thức (formal research) gồm: A. Điều tra (Surveys) B. Nhóm trọng điểm (focus groups) C. Phân tích phản hồi (feedback analysis) D. Tất cả các câu trên
  • 71. QUAN Hệ CÔNG CHÚNG Bài giảng 4 - Lập kế hoạch
  • 72. Giới thiệu Tiến trình PR (RACE):  Nghiên cứu (Research)  Lập kế hoạch (Action programming)  Giao tiếp (Communication)  Đánh giá (Evaluation)
  • 73. Nội dung bài giảng  Vai trò của việc lập kế hoạch  Các phương pháp  Các thành phần của chương trình PR  Bản kế hoạch PR
  • 74. Giá trị của việc lập kế hoạch  Thiết lập mục tiêu cho các hoạt động PR  Chương trình PR phải là công cụ hỗ trợ cho mục tiêu kinh doanh, marketing và truyền thông  Để biết những việc gì sẽ tiến hành  Các hoạt động để đạt được mục tiêu của PR  Ngăn ngừa tính không hệ thống & không hiệu quả khi thực hiện chương trình PR  Công tác PR sẽ có giá trị hơn
  • 75. Các phương pháp  Quản trị bởi mục tiêu (Management by Objective = MBO)  Mô hình kế hoạch chiến lược Ketchum
  • 76. Quản trị bởi mục tiêu (MBO)  MBO cung cấp những chỉ dẫn quan trọng & phương hướng để đạt được mục tiêu đề ra  PR theo MBO:  9 bước cơ bản để một chuyên viên PR có thể khái niệm hóa mọi thứ từ một bản thông cáo báo chí đơn giản đến một chương trình truyền thông phức tạp
  • 77. 9 bước của MBO 1. Mục tiêu về khách hàng/người lao động 2. Khán giả/công chúng 3. Mục tiêu về khán giả 4. Kênh truyền thông 5. Mục tiêu về kênh truyền thông 6. Nguồn & câu hỏi 7. Chiến lược giao tiếp 8. Cốt lõi của thông điệp 9. Những hỗ trợ không dùng lời nói Nguồn: Norman R. Nager và T. Harrell Allen (1983)
  • 78. Kế hoạch chiến lược Ketchum  Các dữ kiện:  ngành, sản phẩm/dịch vụ, đối thủ cạnh tranh, khách hàng  Mục đích:  kinh doanh, vai trò của PR, lĩnh vực KD mới  Khán giả:  khán giả mục tiêu, suy nghĩ của khán giả về sản phẩm/dịch vụ, công ty muốn họ nghĩ như thế nào  Thông điệp chính:  thông điệp nào sẽ làm thay đổi hay cũng cố suy nghĩ của khán giả về sản phẩm/dịch vụ đó
  • 79. Các thành phần của chương trình PR 1. Phân tích tình thế (Situation analysis) 2. Mục đích, mục tiêu (Goals/Objectives) 3. Công chúng mục tiêu (Key publics) 4. Chiến lược (Strategies) 5. Chiến thuật (Tactics) 6. Lịch trình (Calendar/Timetable) 7. Ngân sách (Budget) 8. Đánh giá (Evaluation)
  • 80. Phân tích tình thế  Chúng ta đang đâu?  Tình thế hiện tại  Đâu là vấn đề, cơ hội?  Dựa trên kết quả nghiên cứu đầu vào  Bằng cách nào  Nêu vấn đề  Phân tích SWOT  Nguồn thông tin
  • 81. Tình thế Có 3 tình thế thường xảy ra trong một chương trình PR:  Tổ chức phải tiến hành một chương trình chấn chỉnh để khắc phục một vấn đề nào đó hay một tình huống xấu  Tổ chức cần tiến hành thực hiện một chương trình cụ thể nào đó (cơ hội)  Tổ chức muốn tăng cường bảo vệ danh tiếng và sự ủng hộ của công chúng
  • 82.
  • 83.
  • 84. Mục đích và mục tiêu  Mục đích:  ám chỉ đến kết quả bao quát  thường là định tính, mang tính dài hạn  Mục tiêu:  các bước cần có để đạt được mục đích  đo lường được (định lượng), ngắn hạn
  • 85. Mục tiêu  Mục tiêu kết quả (hay tác động): liên quan đến những gì mong muốn cuối cùng đạt được  VD: gia tăng sự nhận biết của công chúng mục tiêu đến Công ty X từ 10% lên 50% đến cuối 12/2008  Mục tiêu quá trình (đầu ra): những gì dự kiến triển khai để đạt được kết quả cuối cùng trên  VD: sản xuất và phân phát 100 bản tin nội bộ trong năm 2008
  • 86. Các quy tắc thiết lập mục tiêu  Phù hợp với mục tiêu của tổ chức  Thiết lập mục tiêu trong lĩnh vực PR  Chính xác và cụ thể  Khả thi  Định lượng càng nhiều càng tốt  Theo khung thời gian
  • 87. Công chúng mục tiêu  Một chương trình PR phải xác định khán giả/công chúng một cách cụ thể  Công chúng mục tiêu: tuổi, thu nhập, tầng lớp, giáo dục, nơi cư ngụ…  Công chúng sơ cấp (primary)  Công chúng thứ cấp (secondary)
  • 88. 4 nhóm công chúng  Công chúng ít liên quan  Công chúng tiềm ẩn  Công chúng có nhận thức  Công chúng tích cực
  • 89. Chiến lược  Kế hoạch bao quát để đạt được các mục đích, mục tiêu của PR :  Không phải những gì cần đạt mà là đạt được như thế nào?  Một chương trình có nhiều chiến lược, phụ thuộc vào các mục tiêu & loại công chúng mục tiêu.  Một chiến lược PR gồm:  Chủ đề bao quát (overall guidelines/themes)  Thông điệp/chủ đề chính (key message/themes)  Kênh giao tiếp chính (channel)
  • 90. Chiến thuật  Các công việc hay hành động cụ thể được thực thi để triển khai các chiến lược  Sử dụng các công cụ PR chuyển tải thông điệp đến cho công chúng: Ch.5  Truyền thông kiểm soát: Quảng cáo, bản tin (newsletter), tờ gấp (brochure), tờ rời (leaflet), tờ bướm (flyer), báo cáo năm, thư trực tiếp, video, website  Truyền thông không kiểm soát: Quan hệ truyền thông; Phát biểu cá nhân; Sự kiện (Event); Tài trợ (Sponsorship)
  • 91. 2 yếu tố cân nhắc  Tính thích hợp  Tiếp cận được đối tượng công chúng mục tiêu  Tạo nên sức tác động mong muốn  Đáng tin cậy và có khả năng ảnh hưởng để chuyển tải thông điệp  Nội dung, sắc thái, hiệu ứng phù hợp với thông điệp  Tính khả thi  Triển khai được  Đáp ứng ngân sách và thời gian  Nguồn nhân lực
  • 93. Lịch trình  Thời gian biểu của chiến dịch  Lịch trình chi tiết của từng công việc/hoạt động (chiến thuật):  Hạn chót của các công việc  Nguồn lực phù hợp cần được phân bổ
  • 94. Ngân sách  Tổng chi phí:  Chương trình: Chi phí trực tiếp để thực thi chương trình  Thuê địa điểm, SX ấn phẩm, tiệc  Hành chính:  Chi phí nhân công, thuê tư vấn  Chi phí bất biến: VPP, điện, điện thoại  Dự phòng: 10% cho chi phí dự phòng
  • 95. Đánh giá  Đo lường kết quả có đạt được mục tiêu hay không?  Tiêu chí đánh giá:  Tính xác thực, tin cậy, cụ thể  Chỉ ra lại mục tiêu & phương pháp đánh giá
  • 96. Bản kế hoạch PR  Tóm tắt cho lãnh đạo (Executive summary)  Giới thiệu tổng quan về tổ chức (Background)  Phân tích tình thế (Situation analysis)  các nghiên cứu (Research) tiến hành  vấn đề/cơ hội mà tổ chức đang đối mặt từ góc độ PR/truyền thông  Mục đích và mục tiêu (Goals/Objectives)  chương trình PR dự kiến đạt được gì?  Nhóm công chúng mục tiêu (Key publics)  xác định rõ nhóm công chúng tương ứng  lí do chọn/diễn giải
  • 97.  Chiến lược (Strategies)  cách thức khái quát để đạt được mục đích/mục tiêu PR đã đề ra  Chiến thuật (Tactics)  các hoạt động PR chính yếu để triển khai chiến lược  Lịch trình (Calendar/Timetable)  cách hoạt động, thời gian, nhân sự  Ngân sách (Budget)  Đánh giá (Evaluation)  các tiêu chí đánh giá Tải bản FULL (215 trang): https://bit.ly/3AEBbPH Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 98. QUAN Hệ CÔNG CHÚNG Bài giảng 5 – Thực thi giao tiếp
  • 99. Giới thiệu Tiến trình PR (RACE):  Nghiên cứu (Research)  Lập kế hoạch (Action programming)  Giao tiếp (Communication)  Đánh giá (Evaluation) Tải bản FULL (215 trang): https://bit.ly/3AEBbPH Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 100. Nội dung bài giảng  2 hợp phần của một chiến lược  Giao tiếp:  Mục đích của giao tiếp  Các yếu tố của quá trình giao tiếp  Các công cụ thực thi giao tiếp  Truyền thông kiểm soát  Truyền thông không kiểm soát  Sự kiện  Tài trợ 4353319