SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
1
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Bộ môn Marketing
• Môn học:
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
(PR- PUBLIC RELATION)
G.v.c Th.s Ngô Minh Cách
(Trưởng bộ môn Marketing)
2
“Cảm tình của công chúng là
tất cả. Có được cảm tình này,
chúng ta không thể nào thất
bại; không có cảm tình này,
chúng ta không thể nào
thành công”
Abraham Lincoln – tổng thống thứ 16
Hoa Kỳ
3
GIỚI THIỆU MÔN HỌC PR
 Đối tượng học tập:
SV các chuyên nghành: Thuế, Hải quan, bảo hiểm,
ngân hàng, tài chính doanh nghiệp…
 Số tín chỉ : 02 (45 tiết)
 Kết Cấu chương trình
 Phần 1: Những hiểu biết căn bản về PR
 Phần 2: Hoạch định chiến lược PR của tổ chức
 Phần 3: Các kỹ thuật Pr chủ yếu: , PR nội bộ, Quan
hệ báo chí, Tổ chức sự kiện, Quản trị khủng hoảng,
Quan hệ cộng đồng
4
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PR
1.1 Sự ra đời và phát triển của PR
 Lịch sử ra đời
 Các định nghĩa về PR
1.2 Nội dung và vai trò của PR
 Nội dung của PR
 Vai trò của PR
1.3 PR và Marketing
 Vai trò của PR trong Marketing
 PR và Quảng cáo
1.4 Đạo đức nghề nghiệp PR
1.2 Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu
1.3 Marketing ở Việt Nam
5
LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN
Thuật ngữ “Public Relation” sử
dụng lần đầu tiên: 1807
(Thomas Jefferson 1743- 1826; tổng
thống thứ 3 Hoa Kỳ – Người viết bản
tuyên ngôn độc lập đầu tiên 1776 của
nước Mỹ )
6
LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN
Lĩnh vực hoạt động đầu tiên : Chính trị
Nghề PR chuyên nghiệp :
Ivy Ledbetter Lee (1877 -1934) :
Đưa ra quy tắc hoạt động nghề nghiêp PR
Xem PR là quan hệ báo chí để tuyên truyền;
sau này xem PR là công cụ để xây dựng niềm
tin của nhân viên vào lãnh đạo công ty
Khỏch hàng đầu tiờn của ụng là nhà triệu
phỳ Rockefeller (1917)
7
LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN
Edward L.Bernays (1891 – 1995) :
Ông đó cú cụng trong việc hỡnh thành hệ
thống khỏi niệm về Pr
ễng đó chỉ rừ sự khỏc nhau giữa những
người làm quan hệ cụng chỳng với những
người quảng cỏo, phụ trỏch bỏo chớ
Hoạt động Pr mà ụng gõy tiếng vang là khi
tổ chức chương trỡnh “Ngọn đuốc tự do”
(Torches Of Freedom) năm 1929
8
LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN
Edward L.Bernays (1891 – 1995) :
“ Quan hệ cụng chỳng là nỗ lực bằng
thụng tin thuyết phục và thớch ứng
để thỳc đẩy sự ủng hộ của cụng
chỳng đối với một hoạt động, một
sự nghiệp, một phong trào hay thể
chế”
9
LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN
 Năm 1955 IPRA được ra đời ở nước Anh. Năm 1961 hiệp
hội này đã thông qua bộ qui tắc ứng xử làm căn cứ cho hoạt
động của các tổ chức thành viên trong lĩnh vực PR
Từ những năm 1960- 1970 các phương tiện thông tin đại
chúng phát triển làm cho các hoạt động Pr được hỗ trợ tích
cực (truyền hình và mạng Internet toàn cầu)
Cuối thế kỷ 20, PR đã phát triển mạnh mẽ và rộng khắp trên
toàn thế giới,và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
10
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG Ở VIỆT NAM
• PR đang ở giai đoạn phát triển sơ khai, thiếu tính chuyên
nghiệp, thiếu hiểu biết chính xác
• Là mảnh đất màu mỡ của PR ( là nước có số người biết
chữ cao nhất khu vực; công nghệ thông tin phát triển
nhanh; xuất bản phẩm và thói quen đọc sách…)
• 98% cho rằng Media relation là quan trọng nhất sau đó là
events, xem báo chí là đối tượng mục tiêu chứ không phải
là khách hàng
• Coi PR là công việc sự vụ không mang tầm chiến lược ,
xem quan hệ cá nhân là quan trọng đặc biệt
• Không có nhân lực và ngân sách độc lập
11
CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ PR
Theo viện quan hệ công chúng Anh (IPR): “P.R là những
nỗ lực được lên kế hoạch và kéo dài liên tục, để thiết lập
và duy trì sự tín nhiệm và hiểu biết lẫn nhau giữa một tổ
chức và công chúng của nó”.
12
CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ PR
 Theo Frank Jefkins (Tác giả cuốn sách P.R- Frameworks):
“ P.R bao gồm tất cả các hình thức truyền thông được
lên kế hoạch, cả bên trong và bên ngoài tổ chức, giữa
một tổ chức và công chúng của nó nhằm đạt được
những mục tiêu cụ thể liên quan đến sự hiểu biết lẫn
nhau”
13
CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ PR
 Tuyên bố Mexicô (Đại hội đầu tiên của các hiệp hội
P.R thế giới năm 1978) : “P.R là nghệ thuật và khoa
học xã hội của sự phân tích các xu thế, dự đoán các
diễn biến tiếp theo, cố vấn các nhà lãnh đạo của các
tổ chức, thực hiện các kế hoạch hành động nhằm
phục vụ lợi ích của tổ chức đó lẫn công chúng”.
14
CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ P.R
 P.R là việc quản lý truyền thông nhằm xây dựng,
duy trì mối quan hệ tốt đẹp và sự hiểu biết lẫn nhau
giữa một tổ chức, một cá nhân với công chúng của
họ. Từ đó mà tạo ra hình ảnh tốt đẹp, củng cố uy tín,
tạo dựng niềm tin và thái độ của công chúng với tổ
chức và cá nhân theo hướng có lợi nhất.
15
NỘI DUNG CỦA P.R
Theo JohnVivina (The Media of Mass Communication):
Quan hệ với báo chí (Media Relation).
Vận động hành lang (Lobbying).
Truyền thông chính trị (Political Communication)
Tư vấn xây dựng hình ảnh (Image consulting).
Quan hệ với nhóm công chúng tài chính (Financial P.R).
Gây quĩ (Fund Raising).
Kế hoạch đối phó với những điều bất ngờ (Contingency planning)
Điều tra dư luận (Polling).
Điều phối sự kiện (Events Coordination)
16
NỘI DUNG CỦA P.R
Theo Scott M.Cutlip thì P.R gồm 7 chức năng :
Tuyên truyền (Publicity)
Quảng cáo (Advertising)
Công việc báo chí (Press Agency)
Nhiệm vụ công (Public Affairs)
Quản lý vấn đề (Issues Management)
Vận động hành lang (Lobbying)
Quan hệ với nhà đầu tư (Investor Relation)
17
NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ PR
CỦA TỔ CHỨC
• Hoạch định chiến lược Pr
• PR nội bộ ( internal Pr)
• Media relation
• Events
• Crisic management
• Community relations
18
VAI TRÒ CỦA P.R
1- Là công cụ đắc lực của mọi chủ thể
trong việc tạo dựng hình ảnh của mình
( quản trị danh tiếng)
2- PR quảng bá cho công chúng về hình
ảnh của tổ chức, về các sản phẩm hàng
hoá dịch vụ mà họ kinh doanh, lĩnh
vực mà tổ chức hoạt động.
19
VAI TRÒ CỦA P.R
3 - Hoạt động P.R góp phần thiết
lập tình cảm và xây dựng lòng tin
của công chúng với tổ chức; khắc
phục sự hiểu lầm hoặc những
định kiến, dư luận bất lợi cho tổ
chức; xây dựng mối quan hệ tốt
đẹp trong nội bộ tổ chức và tạo ra
tình cảm tốt đẹp của dư luận xã
hội qua các hoạt động quan hệ
cộng đồng…
20
VAI TRÒ CỦA P.R
4-P.R đóng vai trò đặc biệt
trong việc xây dựng thương
hiệu của một tổ chức và cá
nhân
21
VAI TRÒ CỦA P.R
5 - Thông qua hoạt động PR, các tổ chức và
doanh nghiệp xây dựng được văn hóa của
đơn vị mình
6 - Thông qua các hoạt động PR, các tổ chức
và doanh nghiệp sẽ củng cố được niềm tin và
giữ gìn được uy tín cho hoạt động của mình
( Quan hệ với báo chí & Quản lý khủng
hoảng)
22
P.R VÀ MARKETING
Theo Philip Kotler : “Marketing là một quá trình
quản lý mang tính xã hội nhờ đó mà các cá nhân
và tập thể có được những gì mà họ cần và mong
muốn thông qua việc tạo ra, chào hàng và trao
đổi những sản phẩm có giá trị với người khác”.
23
P.R VÀ MARKETING
Theo Viện nghiên cứu Marketing Anh:
“Marketing là chức năng quản lý công ty về mặt tổ
chức quản lý toàn bộ các hoạt động kinh doanh , từ
việc phát hiện ra và biến sức mua của người tiêu
dùng thành nhu cầu thực sự của một mặt hàng cụ
thể, đến việc đưa hàng hóa đó tới người tiêu dùng
cuối cùng nhằm đảm bảo cho công ty thu được lợi
nhuận như dự kiến”
24
7 BƯỚC CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH
MARKETING (R-S-T-P-MM-I-C)
Nghiên cứu thị trường (Research)
Phân đoạn thị trường (Segmentation)
Lựa chọn thị trường mục tiêu (Target Market)
Định vị sản phẩm (Positioning)
Thiết kế Marketing –Mix (MM)
Thực thi kế hoạch Marketing (Implementation)
Kiểm tra Marketing (Control)
25
VAI TRÒ CỦA P.R TRONG MARKETING
 Hệ thống Marketing – mix:
- Chiến lược sản phẩm (Product)
- Chiến lược giá (Price)
- Chiến lược phân phối (Place)
- Chiến lược xúc tiến hỗn hợp (Promotion)
26
CÔNG CỤ MARKETING VÀ CHỨC NĂNG
CUNG ỨNG LỢI ÍCH CHO KHÁCH HÀNG
4P 4C
S¶n phÈm
(Product)
Nhu cÇu vµ mong muèn cña KH
(customer needs and Wants)
Gi¸ c¶
(Price)
Chi phÝ
(Cost to the customer)
Ph©n phèi
(Place)
ThuËn tiÖn
(convenience)
Xóc tiÕn H.hîp
(Promotion)
Th«ng tin
(Communication)
27
VAI TRÒ CỦA P.R TRONG MARKETING
 Chiến lược xúc tiến hỗn hợp (Promotion):
- Quảng cáo
- Khuyến khích tiêu thụ (khuyễn mãi)
- Quan hệ công chúng
- Bán hàng cá nhân
- Marketing trực tiếp
28
QUẢNG CÁO THOÁI VỊ PR
LÊN NGÔI ???
AL RIES
29
PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO
 Theo Philip Kotler: “Quảng cáo là những hình
thức truyền thông không trực tiếp, được thực hiện
thông qua những phương tiện truyền tin phải trả
tiền và xác định rõ nguồn kinh phí”.
30
PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO
• Quảng cáo và PR giống nhau:
Đều là một quá trình truyền thông đến công
chúng nhằm giới thiệu về hàng hoá dịch vụ, hình
ảnh của một tổ chức, doanh nghiệp; tạo nên tình
cảm và ấn tượng tốt đẹp trong họ, củng cố niềm
tin và thúc đẩy hành động có lợi cho người đưa
thông tin.
31
PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO
1- Quảng cáo chủ yếu là cách thức truyền tải
thông tin từ nhà sản xuất, kinh doanh đến khách
hàng mục tiêu. Quá trình thông tin này thường
mang tính chất một chiều và áp đặt. P.R là cách
thông tin liên quan đến toàn bộ hoạt động giao
tiếp đối nội và đối ngoại của một tổ chức, có tầm
bao quát rộng hơn và thông tin mang tính hai
chiều.
32
PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO
2- Quảng cáo là thông tin của chính các nhà kinh
doanh nói về mình, mang tính thương mại. P.R là
thông tin của bên thứ ba của giới truyền thông
nói về tổ chức nên nó mang tính gián tiếp và phi
thương mại.
33
PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO
3 - Mục tiêu của quảng cáo là kích thích tiêu thụ
các sản phẩm hàng hoá dịch vụ và tăng cường
khả năng cạnh tranh cho doanh nghiệp. Mục
tiêu của P.R là xây dựng và bảo vệ danh tiếng,
uy tín cho các tổ chức.
4- Quảng cáo là hình thức truyền thông phải trả
tiền, PR là hình thức truyền thông không phải
trả tiền.
34
PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO
5- Quảng cáo có thể kiểm soát được các thông tin
để đảm bảo tính thống nhất khi truyền tin trên
các phương tiện khác nhau. P.R không kiểm soát
được nội dung và thời gian thông tin; Mặt khác
thông tin của PR thiếu nhất quán, do nhiều
người tiếp cận thông tin theo các góc độ và quan
điểm khác nhau.
35
PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO
6- Quảng cáo được lặp lại nhiều lần nhằm tác
động vào tâm lý, củng cố niềm tin,còn P.R không
lặp lại thông tin nên thiếu tính khắc họa
7- Thông tin của quảng cáo hướng tới một nhóm
khách hàng mục tiêu cụ thể. Thông tin của P.R
lan tỏa đến nhiều đối tượng công chúng rộng rãi
(nhân viên, nhà đầu tư, nhà cung cấp, nhà phân
phối, cộng đồng…).
36
PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO
8- Chi phí cho hoạt động quảng cáo rất tốn kém; chi
phí cho P.R đỡ tốn kém hơn.
9- Tính khách quan và độ tin cậy của công chúng vào
hoạt động P.R thường cao hơn quảng cáo..
10- Hình thức chuyển tải thông tin của quảng cáo
linh hoạt, đa dạng và rất phong phú (thậm chí hài
hước). Hình thức thể hiện thông tin của PR nghiêm
túc và chuẩn mực hơn.
37
PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO
11- Quảng cáo chủ yếu dành cho các doanh
nghiệp; PR có thể sử dụng cho tất cả các tổ chức
và cá nhân.
12- PR khắc phục trở ngại của quảng cáo do hạn
chế vùng phát sóng
13- PR truyền thông các nội dung không được
quảng cáo
38
ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP P.R
 Người làm nghề PR thường bị định kiến:
- Đưa tin một chiều mang tính áp đặt
- Đưa tin không trung thực, xuyên tạc
- Dấu diếm, bưng bít thông tin.
- Thổi phồng thông tin có lợi cho tổ chức
- Vụ lợi trong hoạt động truyền tin
- Cắt xén thông tin, gây sự hiểu lầm cho công chúng…
39
NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP P.R
“Tell it all, Tell it fast, and Tell the truth”:
“Chúng tôi không phải là một văn phòng báo chí bí
mật. Toàn bộ công việc của chúng tôi được thực
hiện công khai. Mục đích của chúng tôi là cung cấp
tin tức … Kế hoạch của chúng tôi là thẳng thắn và
cởi mở, đại diện cho các công ty kinh doanh và thể
chế xã hội cung cấp cho báo chí và nhân dân Mỹ tin
tức chính xác và kịp thời về những vấn đề có giá trị
và lợi ích cho công chúng”
* Tuyên ngôn về đạo đức nghề nghiệp PRcủa Ivy Lee năm 1906
40
VAI TRÒ CHỨC NĂNG CỦA
NGƯỜI LÀM P.R
- Vai trò của người tham mưu, cố vấn
- Vai trò đại diện bảo vệ quyền lợi hợp pháp cho
tổ chức và doanh nghiệp
- Vai trò kiểm tra, giám sát các hoạt động của tổ
chức và doanh nghiệp
- Vai trò của “người canh cổng” cho đạo đức
của tổ chức và doanh nghiệp
41
PHẨM CHẤT, KỸ NĂNG NGHỀ NGHIỆP
CỦA NGƯỜI LÀM P.R
- Tính sáng tạo
- Tính trung thực
- Khả năng tổ chức
- Khả năng ra quyết định
- Khả năng giao tiếp và có kỹ năng nghề nghiệp tốt

More Related Content

What's hot

Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)Zelda NGUYEN
 
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thôngTruyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thôngMinh Vu
 
Kế hoạch truyền thông mẫu
Kế hoạch truyền thông mẫuKế hoạch truyền thông mẫu
Kế hoạch truyền thông mẫuThanh Vân Trần
 
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính Marketing
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính MarketingBài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính Marketing
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính MarketingBui Thi Quynh Duong
 
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúngHoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúngcongson19
 
Quan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chức
Quan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chứcQuan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chức
Quan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chứcDigiword Ha Noi
 
Hướng dẫn lập kế hoạch truyền thông
Hướng dẫn lập kế hoạch truyền thôngHướng dẫn lập kế hoạch truyền thông
Hướng dẫn lập kế hoạch truyền thôngGAPIT Communications JSC.
 
Quy trình hoạch định chiến lược pr
Quy trình hoạch định chiến lược prQuy trình hoạch định chiến lược pr
Quy trình hoạch định chiến lược prNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmChiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmHải Hoàng
 
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)Zelda NGUYEN
 
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)Zelda NGUYEN
 
Bài tập truyền thông
Bài tập truyền thôngBài tập truyền thông
Bài tập truyền thôngGiNguyn3
 
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hellobản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm helloNgọc Bích
 
Lập kế hoạch truyền thông
Lập kế hoạch truyền thôngLập kế hoạch truyền thông
Lập kế hoạch truyền thôngtuhocprmarketing
 
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B [Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B Vu Huy
 

What's hot (20)

Hoạch định chiến lược PR
Hoạch định chiến lược PRHoạch định chiến lược PR
Hoạch định chiến lược PR
 
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
 
Chuong 3 pr
Chuong 3 prChuong 3 pr
Chuong 3 pr
 
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thôngTruyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thông
 
Kế hoạch truyền thông mẫu
Kế hoạch truyền thông mẫuKế hoạch truyền thông mẫu
Kế hoạch truyền thông mẫu
 
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính Marketing
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính MarketingBài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính Marketing
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính Marketing
 
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúngHoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
 
Quan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chức
Quan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chứcQuan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chức
Quan hệ công chúng - Ch2. Lịch sử & Hoạt động Pr trong các tổ chức
 
Hướng dẫn lập kế hoạch truyền thông
Hướng dẫn lập kế hoạch truyền thôngHướng dẫn lập kế hoạch truyền thông
Hướng dẫn lập kế hoạch truyền thông
 
Chuong 1
Chuong 1 Chuong 1
Chuong 1
 
Quy trình hoạch định chiến lược pr
Quy trình hoạch định chiến lược prQuy trình hoạch định chiến lược pr
Quy trình hoạch định chiến lược pr
 
Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmChiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
 
Pr mau vinamilk
Pr mau vinamilkPr mau vinamilk
Pr mau vinamilk
 
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
 
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
 
Bài tập truyền thông
Bài tập truyền thôngBài tập truyền thông
Bài tập truyền thông
 
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAYĐề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
 
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hellobản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
bản kế hoạch PR sản phẩm nước tinh khiết nhãn hiệu Dasani - nhóm hello
 
Lập kế hoạch truyền thông
Lập kế hoạch truyền thôngLập kế hoạch truyền thông
Lập kế hoạch truyền thông
 
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B [Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
 

Similar to Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)

Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptxVàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptxtvy0231
 
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chucCh2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuctuananhhuy121290
 
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chucCh2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chucQuynh Hoa
 
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To ChucCh2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To ChucDigiword Ha Noi
 
TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG
TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG
TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG Bùi Quang Xuân
 
Hoat dong pr va ngan hang techcombank
Hoat dong pr va ngan hang techcombankHoat dong pr va ngan hang techcombank
Hoat dong pr va ngan hang techcombanknguyenhamar
 
Kien thuc ve pr, kiến thức về PR
Kien thuc ve pr, kiến thức về PRKien thuc ve pr, kiến thức về PR
Kien thuc ve pr, kiến thức về PRViệt Long Plaza
 
Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...
Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...
Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Introduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cương
Introduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cươngIntroduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cương
Introduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cươngPhuong Mai Pham
 
PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?
PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?
PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?Phuong Le Tran Bao
 
PR-slide-gui-SV.ppt
PR-slide-gui-SV.pptPR-slide-gui-SV.ppt
PR-slide-gui-SV.pptNguynMinhc96
 
SỰ VỤ TRUYỀN THÔNG CỦA BITI’S HUNTER TRONG DỰ ÁN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MỚI BLOO...
SỰ VỤ TRUYỀN THÔNG CỦA BITI’S HUNTER TRONG DỰ ÁN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MỚI BLOO...SỰ VỤ TRUYỀN THÔNG CỦA BITI’S HUNTER TRONG DỰ ÁN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MỚI BLOO...
SỰ VỤ TRUYỀN THÔNG CỦA BITI’S HUNTER TRONG DỰ ÁN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MỚI BLOO...YouNet Media Company
 
[TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC][TRUYỀN THÔNG]
[TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC][TRUYỀN THÔNG][TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC][TRUYỀN THÔNG]
[TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC][TRUYỀN THÔNG]Tram Tran Thi My
 
Public relationtest
Public relationtestPublic relationtest
Public relationtestMrCoc
 
Sách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên Ngôi
Sách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên NgôiSách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên Ngôi
Sách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên NgôiNhân Nguyễn Sỹ
 
Quan he cong chung
Quan he cong chungQuan he cong chung
Quan he cong chungtamnguyencm
 

Similar to Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan) (20)

Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptxVàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
Vàng Trắng Công ty Hình học Kế hoạch Dự án Bản thuyết trình Kinh doanh (3).pptx
 
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chucCh2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
 
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chucCh2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
Ch2. lich su & hoat dong pr trong cac to chuc
 
Pr
PrPr
Pr
 
PUBLIC RELATIONS (PR)
PUBLIC RELATIONS (PR)PUBLIC RELATIONS (PR)
PUBLIC RELATIONS (PR)
 
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To ChucCh2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
Ch2. Lich Su & Hoat Dong Pr Trong Cac To Chuc
 
TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG
TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG
TS BÙI QUANG XUÂN. TỔNG QUAN TRUYỀN THÔNG
 
Hoat dong pr va ngan hang techcombank
Hoat dong pr va ngan hang techcombankHoat dong pr va ngan hang techcombank
Hoat dong pr va ngan hang techcombank
 
Kien thuc ve pr, kiến thức về PR
Kien thuc ve pr, kiến thức về PRKien thuc ve pr, kiến thức về PR
Kien thuc ve pr, kiến thức về PR
 
Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...
Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...
Quảng cáo và quảng cáo trên báo dưới góc độ tâm lý học có cơ sở lý luận và cơ...
 
Introduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cương
Introduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cươngIntroduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cương
Introduction of Public Relations - Quan hệ công chúng đại cương
 
PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?
PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?
PR là gì? Quan hệ công chúng là gì?
 
PR-slide-gui-SV.ppt
PR-slide-gui-SV.pptPR-slide-gui-SV.ppt
PR-slide-gui-SV.ppt
 
Pr sv (1)
Pr sv (1)Pr sv (1)
Pr sv (1)
 
SỰ VỤ TRUYỀN THÔNG CỦA BITI’S HUNTER TRONG DỰ ÁN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MỚI BLOO...
SỰ VỤ TRUYỀN THÔNG CỦA BITI’S HUNTER TRONG DỰ ÁN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MỚI BLOO...SỰ VỤ TRUYỀN THÔNG CỦA BITI’S HUNTER TRONG DỰ ÁN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MỚI BLOO...
SỰ VỤ TRUYỀN THÔNG CỦA BITI’S HUNTER TRONG DỰ ÁN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MỚI BLOO...
 
[TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC][TRUYỀN THÔNG]
[TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC][TRUYỀN THÔNG][TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC][TRUYỀN THÔNG]
[TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC][TRUYỀN THÔNG]
 
Ch1. khai niem
Ch1. khai niemCh1. khai niem
Ch1. khai niem
 
Public relationtest
Public relationtestPublic relationtest
Public relationtest
 
Sách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên Ngôi
Sách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên NgôiSách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên Ngôi
Sách Quảng Cáo Thoái Vị Pr Lên Ngôi
 
Quan he cong chung
Quan he cong chungQuan he cong chung
Quan he cong chung
 

Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)

  • 1. 1 HỌC VIỆN TÀI CHÍNH Bộ môn Marketing • Môn học: QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (PR- PUBLIC RELATION) G.v.c Th.s Ngô Minh Cách (Trưởng bộ môn Marketing)
  • 2. 2 “Cảm tình của công chúng là tất cả. Có được cảm tình này, chúng ta không thể nào thất bại; không có cảm tình này, chúng ta không thể nào thành công” Abraham Lincoln – tổng thống thứ 16 Hoa Kỳ
  • 3. 3 GIỚI THIỆU MÔN HỌC PR  Đối tượng học tập: SV các chuyên nghành: Thuế, Hải quan, bảo hiểm, ngân hàng, tài chính doanh nghiệp…  Số tín chỉ : 02 (45 tiết)  Kết Cấu chương trình  Phần 1: Những hiểu biết căn bản về PR  Phần 2: Hoạch định chiến lược PR của tổ chức  Phần 3: Các kỹ thuật Pr chủ yếu: , PR nội bộ, Quan hệ báo chí, Tổ chức sự kiện, Quản trị khủng hoảng, Quan hệ cộng đồng
  • 4. 4 CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PR 1.1 Sự ra đời và phát triển của PR  Lịch sử ra đời  Các định nghĩa về PR 1.2 Nội dung và vai trò của PR  Nội dung của PR  Vai trò của PR 1.3 PR và Marketing  Vai trò của PR trong Marketing  PR và Quảng cáo 1.4 Đạo đức nghề nghiệp PR 1.2 Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu 1.3 Marketing ở Việt Nam
  • 5. 5 LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN Thuật ngữ “Public Relation” sử dụng lần đầu tiên: 1807 (Thomas Jefferson 1743- 1826; tổng thống thứ 3 Hoa Kỳ – Người viết bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên 1776 của nước Mỹ )
  • 6. 6 LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN Lĩnh vực hoạt động đầu tiên : Chính trị Nghề PR chuyên nghiệp : Ivy Ledbetter Lee (1877 -1934) : Đưa ra quy tắc hoạt động nghề nghiêp PR Xem PR là quan hệ báo chí để tuyên truyền; sau này xem PR là công cụ để xây dựng niềm tin của nhân viên vào lãnh đạo công ty Khỏch hàng đầu tiờn của ụng là nhà triệu phỳ Rockefeller (1917)
  • 7. 7 LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN Edward L.Bernays (1891 – 1995) : Ông đó cú cụng trong việc hỡnh thành hệ thống khỏi niệm về Pr ễng đó chỉ rừ sự khỏc nhau giữa những người làm quan hệ cụng chỳng với những người quảng cỏo, phụ trỏch bỏo chớ Hoạt động Pr mà ụng gõy tiếng vang là khi tổ chức chương trỡnh “Ngọn đuốc tự do” (Torches Of Freedom) năm 1929
  • 8. 8 LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN Edward L.Bernays (1891 – 1995) : “ Quan hệ cụng chỳng là nỗ lực bằng thụng tin thuyết phục và thớch ứng để thỳc đẩy sự ủng hộ của cụng chỳng đối với một hoạt động, một sự nghiệp, một phong trào hay thể chế”
  • 9. 9 LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN  Năm 1955 IPRA được ra đời ở nước Anh. Năm 1961 hiệp hội này đã thông qua bộ qui tắc ứng xử làm căn cứ cho hoạt động của các tổ chức thành viên trong lĩnh vực PR Từ những năm 1960- 1970 các phương tiện thông tin đại chúng phát triển làm cho các hoạt động Pr được hỗ trợ tích cực (truyền hình và mạng Internet toàn cầu) Cuối thế kỷ 20, PR đã phát triển mạnh mẽ và rộng khắp trên toàn thế giới,và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
  • 10. 10 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG Ở VIỆT NAM • PR đang ở giai đoạn phát triển sơ khai, thiếu tính chuyên nghiệp, thiếu hiểu biết chính xác • Là mảnh đất màu mỡ của PR ( là nước có số người biết chữ cao nhất khu vực; công nghệ thông tin phát triển nhanh; xuất bản phẩm và thói quen đọc sách…) • 98% cho rằng Media relation là quan trọng nhất sau đó là events, xem báo chí là đối tượng mục tiêu chứ không phải là khách hàng • Coi PR là công việc sự vụ không mang tầm chiến lược , xem quan hệ cá nhân là quan trọng đặc biệt • Không có nhân lực và ngân sách độc lập
  • 11. 11 CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ PR Theo viện quan hệ công chúng Anh (IPR): “P.R là những nỗ lực được lên kế hoạch và kéo dài liên tục, để thiết lập và duy trì sự tín nhiệm và hiểu biết lẫn nhau giữa một tổ chức và công chúng của nó”.
  • 12. 12 CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ PR  Theo Frank Jefkins (Tác giả cuốn sách P.R- Frameworks): “ P.R bao gồm tất cả các hình thức truyền thông được lên kế hoạch, cả bên trong và bên ngoài tổ chức, giữa một tổ chức và công chúng của nó nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể liên quan đến sự hiểu biết lẫn nhau”
  • 13. 13 CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ PR  Tuyên bố Mexicô (Đại hội đầu tiên của các hiệp hội P.R thế giới năm 1978) : “P.R là nghệ thuật và khoa học xã hội của sự phân tích các xu thế, dự đoán các diễn biến tiếp theo, cố vấn các nhà lãnh đạo của các tổ chức, thực hiện các kế hoạch hành động nhằm phục vụ lợi ích của tổ chức đó lẫn công chúng”.
  • 14. 14 CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ P.R  P.R là việc quản lý truyền thông nhằm xây dựng, duy trì mối quan hệ tốt đẹp và sự hiểu biết lẫn nhau giữa một tổ chức, một cá nhân với công chúng của họ. Từ đó mà tạo ra hình ảnh tốt đẹp, củng cố uy tín, tạo dựng niềm tin và thái độ của công chúng với tổ chức và cá nhân theo hướng có lợi nhất.
  • 15. 15 NỘI DUNG CỦA P.R Theo JohnVivina (The Media of Mass Communication): Quan hệ với báo chí (Media Relation). Vận động hành lang (Lobbying). Truyền thông chính trị (Political Communication) Tư vấn xây dựng hình ảnh (Image consulting). Quan hệ với nhóm công chúng tài chính (Financial P.R). Gây quĩ (Fund Raising). Kế hoạch đối phó với những điều bất ngờ (Contingency planning) Điều tra dư luận (Polling). Điều phối sự kiện (Events Coordination)
  • 16. 16 NỘI DUNG CỦA P.R Theo Scott M.Cutlip thì P.R gồm 7 chức năng : Tuyên truyền (Publicity) Quảng cáo (Advertising) Công việc báo chí (Press Agency) Nhiệm vụ công (Public Affairs) Quản lý vấn đề (Issues Management) Vận động hành lang (Lobbying) Quan hệ với nhà đầu tư (Investor Relation)
  • 17. 17 NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ PR CỦA TỔ CHỨC • Hoạch định chiến lược Pr • PR nội bộ ( internal Pr) • Media relation • Events • Crisic management • Community relations
  • 18. 18 VAI TRÒ CỦA P.R 1- Là công cụ đắc lực của mọi chủ thể trong việc tạo dựng hình ảnh của mình ( quản trị danh tiếng) 2- PR quảng bá cho công chúng về hình ảnh của tổ chức, về các sản phẩm hàng hoá dịch vụ mà họ kinh doanh, lĩnh vực mà tổ chức hoạt động.
  • 19. 19 VAI TRÒ CỦA P.R 3 - Hoạt động P.R góp phần thiết lập tình cảm và xây dựng lòng tin của công chúng với tổ chức; khắc phục sự hiểu lầm hoặc những định kiến, dư luận bất lợi cho tổ chức; xây dựng mối quan hệ tốt đẹp trong nội bộ tổ chức và tạo ra tình cảm tốt đẹp của dư luận xã hội qua các hoạt động quan hệ cộng đồng…
  • 20. 20 VAI TRÒ CỦA P.R 4-P.R đóng vai trò đặc biệt trong việc xây dựng thương hiệu của một tổ chức và cá nhân
  • 21. 21 VAI TRÒ CỦA P.R 5 - Thông qua hoạt động PR, các tổ chức và doanh nghiệp xây dựng được văn hóa của đơn vị mình 6 - Thông qua các hoạt động PR, các tổ chức và doanh nghiệp sẽ củng cố được niềm tin và giữ gìn được uy tín cho hoạt động của mình ( Quan hệ với báo chí & Quản lý khủng hoảng)
  • 22. 22 P.R VÀ MARKETING Theo Philip Kotler : “Marketing là một quá trình quản lý mang tính xã hội nhờ đó mà các cá nhân và tập thể có được những gì mà họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra, chào hàng và trao đổi những sản phẩm có giá trị với người khác”.
  • 23. 23 P.R VÀ MARKETING Theo Viện nghiên cứu Marketing Anh: “Marketing là chức năng quản lý công ty về mặt tổ chức quản lý toàn bộ các hoạt động kinh doanh , từ việc phát hiện ra và biến sức mua của người tiêu dùng thành nhu cầu thực sự của một mặt hàng cụ thể, đến việc đưa hàng hóa đó tới người tiêu dùng cuối cùng nhằm đảm bảo cho công ty thu được lợi nhuận như dự kiến”
  • 24. 24 7 BƯỚC CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH MARKETING (R-S-T-P-MM-I-C) Nghiên cứu thị trường (Research) Phân đoạn thị trường (Segmentation) Lựa chọn thị trường mục tiêu (Target Market) Định vị sản phẩm (Positioning) Thiết kế Marketing –Mix (MM) Thực thi kế hoạch Marketing (Implementation) Kiểm tra Marketing (Control)
  • 25. 25 VAI TRÒ CỦA P.R TRONG MARKETING  Hệ thống Marketing – mix: - Chiến lược sản phẩm (Product) - Chiến lược giá (Price) - Chiến lược phân phối (Place) - Chiến lược xúc tiến hỗn hợp (Promotion)
  • 26. 26 CÔNG CỤ MARKETING VÀ CHỨC NĂNG CUNG ỨNG LỢI ÍCH CHO KHÁCH HÀNG 4P 4C S¶n phÈm (Product) Nhu cÇu vµ mong muèn cña KH (customer needs and Wants) Gi¸ c¶ (Price) Chi phÝ (Cost to the customer) Ph©n phèi (Place) ThuËn tiÖn (convenience) Xóc tiÕn H.hîp (Promotion) Th«ng tin (Communication)
  • 27. 27 VAI TRÒ CỦA P.R TRONG MARKETING  Chiến lược xúc tiến hỗn hợp (Promotion): - Quảng cáo - Khuyến khích tiêu thụ (khuyễn mãi) - Quan hệ công chúng - Bán hàng cá nhân - Marketing trực tiếp
  • 28. 28 QUẢNG CÁO THOÁI VỊ PR LÊN NGÔI ??? AL RIES
  • 29. 29 PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO  Theo Philip Kotler: “Quảng cáo là những hình thức truyền thông không trực tiếp, được thực hiện thông qua những phương tiện truyền tin phải trả tiền và xác định rõ nguồn kinh phí”.
  • 30. 30 PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO • Quảng cáo và PR giống nhau: Đều là một quá trình truyền thông đến công chúng nhằm giới thiệu về hàng hoá dịch vụ, hình ảnh của một tổ chức, doanh nghiệp; tạo nên tình cảm và ấn tượng tốt đẹp trong họ, củng cố niềm tin và thúc đẩy hành động có lợi cho người đưa thông tin.
  • 31. 31 PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO 1- Quảng cáo chủ yếu là cách thức truyền tải thông tin từ nhà sản xuất, kinh doanh đến khách hàng mục tiêu. Quá trình thông tin này thường mang tính chất một chiều và áp đặt. P.R là cách thông tin liên quan đến toàn bộ hoạt động giao tiếp đối nội và đối ngoại của một tổ chức, có tầm bao quát rộng hơn và thông tin mang tính hai chiều.
  • 32. 32 PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO 2- Quảng cáo là thông tin của chính các nhà kinh doanh nói về mình, mang tính thương mại. P.R là thông tin của bên thứ ba của giới truyền thông nói về tổ chức nên nó mang tính gián tiếp và phi thương mại.
  • 33. 33 PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO 3 - Mục tiêu của quảng cáo là kích thích tiêu thụ các sản phẩm hàng hoá dịch vụ và tăng cường khả năng cạnh tranh cho doanh nghiệp. Mục tiêu của P.R là xây dựng và bảo vệ danh tiếng, uy tín cho các tổ chức. 4- Quảng cáo là hình thức truyền thông phải trả tiền, PR là hình thức truyền thông không phải trả tiền.
  • 34. 34 PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO 5- Quảng cáo có thể kiểm soát được các thông tin để đảm bảo tính thống nhất khi truyền tin trên các phương tiện khác nhau. P.R không kiểm soát được nội dung và thời gian thông tin; Mặt khác thông tin của PR thiếu nhất quán, do nhiều người tiếp cận thông tin theo các góc độ và quan điểm khác nhau.
  • 35. 35 PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO 6- Quảng cáo được lặp lại nhiều lần nhằm tác động vào tâm lý, củng cố niềm tin,còn P.R không lặp lại thông tin nên thiếu tính khắc họa 7- Thông tin của quảng cáo hướng tới một nhóm khách hàng mục tiêu cụ thể. Thông tin của P.R lan tỏa đến nhiều đối tượng công chúng rộng rãi (nhân viên, nhà đầu tư, nhà cung cấp, nhà phân phối, cộng đồng…).
  • 36. 36 PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO 8- Chi phí cho hoạt động quảng cáo rất tốn kém; chi phí cho P.R đỡ tốn kém hơn. 9- Tính khách quan và độ tin cậy của công chúng vào hoạt động P.R thường cao hơn quảng cáo.. 10- Hình thức chuyển tải thông tin của quảng cáo linh hoạt, đa dạng và rất phong phú (thậm chí hài hước). Hình thức thể hiện thông tin của PR nghiêm túc và chuẩn mực hơn.
  • 37. 37 PHÂN BIỆT P.R VÀ QUẢNG CÁO 11- Quảng cáo chủ yếu dành cho các doanh nghiệp; PR có thể sử dụng cho tất cả các tổ chức và cá nhân. 12- PR khắc phục trở ngại của quảng cáo do hạn chế vùng phát sóng 13- PR truyền thông các nội dung không được quảng cáo
  • 38. 38 ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP P.R  Người làm nghề PR thường bị định kiến: - Đưa tin một chiều mang tính áp đặt - Đưa tin không trung thực, xuyên tạc - Dấu diếm, bưng bít thông tin. - Thổi phồng thông tin có lợi cho tổ chức - Vụ lợi trong hoạt động truyền tin - Cắt xén thông tin, gây sự hiểu lầm cho công chúng…
  • 39. 39 NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP P.R “Tell it all, Tell it fast, and Tell the truth”: “Chúng tôi không phải là một văn phòng báo chí bí mật. Toàn bộ công việc của chúng tôi được thực hiện công khai. Mục đích của chúng tôi là cung cấp tin tức … Kế hoạch của chúng tôi là thẳng thắn và cởi mở, đại diện cho các công ty kinh doanh và thể chế xã hội cung cấp cho báo chí và nhân dân Mỹ tin tức chính xác và kịp thời về những vấn đề có giá trị và lợi ích cho công chúng” * Tuyên ngôn về đạo đức nghề nghiệp PRcủa Ivy Lee năm 1906
  • 40. 40 VAI TRÒ CHỨC NĂNG CỦA NGƯỜI LÀM P.R - Vai trò của người tham mưu, cố vấn - Vai trò đại diện bảo vệ quyền lợi hợp pháp cho tổ chức và doanh nghiệp - Vai trò kiểm tra, giám sát các hoạt động của tổ chức và doanh nghiệp - Vai trò của “người canh cổng” cho đạo đức của tổ chức và doanh nghiệp
  • 41. 41 PHẨM CHẤT, KỸ NĂNG NGHỀ NGHIỆP CỦA NGƯỜI LÀM P.R - Tính sáng tạo - Tính trung thực - Khả năng tổ chức - Khả năng ra quyết định - Khả năng giao tiếp và có kỹ năng nghề nghiệp tốt