SlideShare a Scribd company logo
1 of 264
Download to read offline
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TỆ QUỔC DÂN
KHOA ngân' Hàn g - TÀ Ị CHÍNH
P6Ị5.TS. VŨ DUY HÀO
PGSiTS. LƯU THỊ HƯ0NG
،١
١
QUẢN TRỊ
m m
'HỐNG
[ỏl TRẪG
‫؟‬ &
Ậ
١
s NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TẢl ‫؛؛‬.
٠s٠١
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA NGÂN HÀNG - TÀI CHÍNH
. . .
PGS.TS. VÚ DUY HÀO - PGS.TS. LƯU THỊ HƯƠNG
ac3i
Hệ thông câu hỏi trắc nghiệm
Bài tập Đáp án
٠
'‫;؛'؛؛‬
٠
‫؛‬
0OẬ
‫؛‬
í
[‫؛‬
Tịvự
‫؛‬
1
w١
٠
-
٠í ٠
·
/
١٠
٠
lQg23١ l...
NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TẢI
Q uản trị tài chính giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong quản trị kinh
doanhy nó càng trở nèn quan trọng hem ở nước ta hiện najy khi mà
nền kinh tế đang thời kỳ mở của, hội nhập trong khu vực và quốc tế.
Với mục đích cung cấp những kiến thức cơ bản về quản trị tài chính
theo nhiều cách tiếp cận khốJC nhau, đáp ứng yèu cầu của đông dỏjo bạn
đọc trong học tập, nghiên cứu và quản lỷ thực tiễn ở các doanh nghiệp,
Bộ môn Tài chính đã lần lượt cho ra mắt các bạn đọc các giáo trình Tài
chính doanh nghiệp dùng trong và ngoài ngành, sách tham khảo về
quản trị tài chính doanh nghiệp và các bài tập thực hành trong quản trị
tài chính.
Lần xuất bản này, trên cơ sở tiếp cận, kế thừa có chọn lọc các sách
đã được xuất bản trước đó, các nguồn tài liệu phong phú, cập nhập cả
trong và ngoài nước, Bộ môn Tài chính doanh nghiệp trân trọng giới
thiệu cùng bạn đọc cuốn ^^QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
- Hệ thống cău hỏi trắc nghiệm, bài tập, đáp án* Cuốn sách đăng
tải một dung lượng kiến thức đủ lớn bao quát một cách có hệ thống, logic
các vấn đề từ đơn giản đến phức tạp trong lĩnh vực quản trị tài chính
doanh nghiệp.
Nội dung cuốn sách được bố cục thành 16 chươĩig, trong mỗi chương
các tác giả bắt đầu từ những lý thuyết cơ bản nhối đến các câu hỏi trắc
nghiệm, bài tập tình huống và đáp án. Với cấu trúc như vậy, chúng tôi
hy vọng nội dung cuốn sách đảm bảo được những yêu cầu: cơ bản, phổ
thông, Việt Nam và hiện đại, phục vụ quảng đại bạn đọc, đặc biệt là
sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh, nghiên cửu, học tập theo
phương pháp đào tạo ?nới.
Quản t?'ị tài chính là lĩnh vực rộng lớn và phức tạp. Vì thế, mặc dù
tập thể Bộ môn Tài chính và đặc biệt là ThS. Phạm Long đã dày công
biên soạn, song chắc chắn nội dung cuốn sách không thể tránh khỏi
ĩìhững sai sót, khiếm khuyết Chúng tôi rất ?nong nhận được ỷ kiến đóng
góp của quý độc giả để hoàn chỉnh trong lần tái bản sau.
Xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
Chươm 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Chương này mô tả bức tranh kliái quát về quản trị tài chính và giúp bạn
đọc lĩnh hội tốt hơn các vân dề: (1) nhân tố nào tác động tới lânh vực quản trị
tài chính, (2) các doanh nghiệp được tổ chức như thế nào, (3) làm thế nào để tài
chính phù hợp với cấu trúc tổ chức của một doanh nghiệp, (4) làm thế nào để
nhà quản trị tài chính gắn kết với nhà quản trị khác trong doanh nghiệp và (5)
các mục tiêu của một doanh nghiệp là gì cũng như làm thế nào để nhà quản trị
tài chính có thể đóng góp vào việc dạt dược những mục tiêu đó.
Tài chính bao gồm 3 lĩnh vực có liên quan mật thiết VỚI nhau: thị trường
tiền tệ và vốn, đầu tư và quản trị tài chính. Có rất nhiều cơ hội việc làm trong
từng lĩnh vực và chúng rât da dạng, tuy nhiên nhà quản trị tài chính phải có
kiến thức về cả ba lĩnh vực này.
• Nhiều sinh viên tô١ nghiệp chuyên ngành tài chính làm việc cho các
định chế tài chính bao gồm ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty đầu tư, các
liên hiệp tiết kiệm và tín dụng. Nghề ngân hàng là nghề phổ biến nhâ١ trong
lĩnh vực này.
• Sinh viên chuyên ngành tài chính sẽ làm việc trong một công ty môi giới
chứng khoán, quỹ tương hỗ hay công ty bảo hiểm trong việc quản trị các danh
mục đầu tư hay tưvân cho các nhà đầu tưcách thức để đầu tưvốn hiệu quả.
٠ Quản trị tài chính là lĩnh vực rộng nhất trong ba lĩnh vực liệt kê ở trên
với râ١ nhiều cơ hội việc làm. Nó có một vai trò quan trọng đô1 với tâ١ cả các
loại hình doanh nghiệp. Công việc trong lĩnh vực quản trị tài chính bao gồm từ
các quyết dịnh về mở rộng phát triển doanh nghiệp cho tớl chiến lược lựa chọn
cổ phiếu hay trái phiếu để tàl trọ’ cho sự phát triển.
Hai khuynh hướng quan trọng nhất trong quản trị tài chính nhũTig nám
I990s là quá trình toàn cầu hóa liên tục là việc gia tăng sử dụng công nghệ
rnáy tính.
.4 nhân tổ. tạo ra xu hướng toàn cầu hóa:
- Những tiến bộ vượt bậc về giao thông và liên lạc đã làm giảm chl phí vận
chuyển, giảm rào cản thương mạl và tăng cường cạnh tranh.
- Ảnh hưởng gla tăng về mặt chính trị của người tiêu dùng cũng giúp glăm
những rào cản thương mạl.
- Tiến bộ về mặt công nghệ làm cho doanh số trên một đơn vị sản phẩm
gla tăng.
- Những áp lực cạnh tranh đã buộc các công ty phải dịch chuyển hoạt
dộng sản xuất tớl những quôc gia có chl phí thâp hơn.
- Những thành quả !lên tục trong cOng nghệ m áy٦1 ٦
‫ااا‬ đang cách mạng lìóa
cách thức, trong đó các quyết định tài chinh dược thực hiện. Chinh vì vậy, thế
hệ mớỉ các nhà quản tr‫؛‬ tài chtnh sẽ cần dến ky nang tinh toổn và máy ttnh
mạnh hơn.
Những xu hướng trên klìẳng d‫؛‬nh tầm quan trọng của quẳn tr‫؛‬ tàỉ chinh.
Nha quán trị tài chinh ngày nay phải ra các quyết định theo cách tlìức dược
phốỉ hợp chặt chẽ hơn. Chinh bởi có nlìiều khía cạnh liên quan tới tàỉ chtnh
trong hầu như toàn bộ các quyêt định kinlì doanh, do dó các giám dốc dỉều
hành phi tầl chinh phải có đủ kiến thức tài chinh để p:ìực vụ cho việc phân tích
kinh doanh.
Nh!ệm vụ của nhà quản tri tà! chinh !à huy dộng và sử dụng vốn dể tôì da
hóa giá trị của doanh nghìệp. Dướỉ dây !à một sô' hoạt dộng cụ thể:
Sử dụng dự báo vầ kế hoạch hóa tầỉ chinh dể định hình vị thế tương lai
của doanlì nghiệp.
Ra các quyết dịnl١ quan trọng về tầl trp và dầu tư.
Điều phốỉ và kỉểm soát bằng tỉền khi tác nghỉệp VỚ
I các phOng ban
khác dể cho doanh nghỉệp hoạt dộng có hiệu quá.
- Tác nghiệp và nắm bắt hoạt dộng của các thị trường tài chinh.
Các mô hĩnh tể chức doanh nghiệp là doanli nghìệp nhà n l , doanh
nghìệp tư nhân, hợp doanh và công ty cể phần.
Doanh nglìỉệp tư nhân là doanlì nghỉệp dược sở hữư bởi một cá nhân.
Lợi tl٦ế: (a) dược thành lập một cáclì đơn giản và klìông tốn kém, (b) lộ
tlìuộc vào số ít các quy định diều tỉết của chinh phủ và (c) không phẳỉ trâ thuế
thu nhập công ty (tuy nhỉên, toàn bộ thu nhập kinh doanh dược đánh thuế với tư
cách là thu nhập cá nhân của người sở hl^).
Bất lợỉ: (a) bị hạn chế trong khả nàng huy dộng nguồn vốn lớn, (b) chủ
doanh nghỉệp cO trách nhiệm cá nhân vô hạn dối vớỉ các khoán nỢ của doanh
nghỉệp và (c) thờỉ gian lìoạt dộng của doanlì nghiệp bị gi٥ỉ hạn vào tuổỉ thợ của
người sáng lập.
Hợp doanh tồn tại klìi hai người hay nhỉều hơn kết hợp với nhau dể thực
hỉện lìoạt dộng kinh doanh.
Lợi thếchủ yếu dO là chi phi thấp vả dễ thành lập.
Bất lợỉ la: (a) trấch nhiệm không bị giới hạn, (b) tlìời gian hoạt dộng bị
giới hạn, (c) kho khẫn trong việc chuyển nhượng sở hữu và (d) khó khan trong
vỉệc huy dộng vốn lớn.
Công ty cổ phần là một thực thể pháp ly, cố sự tách bỉệt giữa người sở hữu
và người quản ly.
Lợi tl١ế: (a) thời gian hoạt dộng klìông bị gỉới hạn, (b) dể dàng clìuyển
nhượng sở lìũư và (c) trách nhiệm dược giới hạn. Chinh bởi ba nhân tố này, vỉệc
lìuy dộng vốn trên thị trường tài chinh của công ty có thể dược thực hiện một
cách thuận lợi.
ệc thành
‫؛‬
ần và (b) v
‫؛‬
‫؛‬
của cồug ty bi. đánh thuế ha
‫دا‬
a) thu nhậ
(
‫؛‬:
Bất !ợ
ihỉều thủ tục và háo c.áo phức tạp hơn so vớỉ doanh
,
‫؛‬
hỏ
‫أ‬
0
‫ل‬
٢
lập n٦ột cOng ty
٩n hay hỢp doanh
.
،
١li
'
٢
ệp tư
‫؛‬
ngl٦
Doanlì nghíệp nhà nước là loạí hìnli doanh nghỉệp do nha nước cấp vốn và
sở Ι٦Λι
.
ện
‫؛‬
tợỉ thế: (a) dược sự quan tam và dầu tư của nha nước, (b) có dỉều k
ện kế hoạclì hóa kinh doanh theo định hướng của nha nước, (c) là
‫؛‬
dể tlìực h
nền tẩng kinh tế để nha nước thực hỉện các mục tíêu kỉnh tế và chinh trị mang
.
nl٦
‫؛‬
tinh quốc kế dân s
Bất lợi: (a) lìoạt dộng chưa thật sự dặt trẽn nền tảng các nguyên tắc thị
trường, (b) khOng cO tinh cạnh tranh cao, (c) klìông có dộng lực dầu tư chỉều sâu dể
hoạt dộng hỉệu quả va rất nhỉều doanlì nglìỉệp dang la gánlì nặng của nl٦à nước
,
cùa phần cể phiếu thường là mục tìêu quan trọng nhâ١
‫؛‬
Tôì da hỏa giá tr
lớn các công ty cể phần (từ nay ngầm hiểu là công ty nói chung
(
Nl٦ững mục tiêu khác chẳng hạn sự thỏa mãn cá nl٦ân, phUc lợỉ của
sự phat trỉển
‫؛‬
ích của cộng dồng cUng cO ảnh hưởng dáng kể tớ
‫؛‬
ên và lợ
‫؛‬
nhân v
ệp
.
‫؛‬
của doanh ngh
ến cạnh tranlì về dạỉ dỉện cUng da thUc
‫؛‬
Thôn tinh và ntìững cuộc ch
ếu
.
‫؛‬
á trị cổ ph
‫؛‬
da hóa g
‫؛‬
dẩy các nhà quản ly tố
ệc l!ệu rằng các doanlì
‫؛‬
về v
‫؛‬
dang dặt câu hỏ
‫؛‬
Tráclì nhỉệm xã hộ
của các cổ dông hay cUng ch tốt nhâ١
‫؛‬
‫أي‬
1
nghỉệp có nên hoạt dộng hoàn toàn vì
ên, khách hàng và
‫؛‬
của các nhân v
‫؛‬
các phUc Iq
‫؛‬
ệm dối vớ
‫؛‬
có trách nh
‫؛‬
phả
ệp l٦oạt dộng
.
‫؛‬
cộng dồng trong do doanh ngh
‫؛‬
ph
‫؛‬
ệm xã hộỉ mà làm tăng ch
‫؛‬
Bất cứ dạo luật dnh nguyện, cO trách nh
la không thể) ở những ngành có sự
‫؛‬
ện (nếu không phả
‫؛‬
sẽ rất khó thực h tl٦١
cạnh tranh gay gắt
.
nhuận cao hơn mức binh quân sẽ
‫؛‬
lợ
‫؛‬
ệp vớ
‫؛‬
những doanh ngh
‫؛‬
Thậm ch
٦g áp lực của thị trường^do nl٦
‫؛‬
ệm xã hộ
‫؛‬
ện trách nh
‫؛‬
hạn trong vỉệc thực h
‫؛‬
ớ
‫؛‬
bị g
‫؛‬
ệp tập trung vầo Iq
‫؛‬
ch lìơn một doanh ngh
‫؛‬
vốn, bởỉ vì nl١à dầu tư thường se ưa tl١
quá cho hoạt dộng xa hội
.
‫؛‬
một doanlì nghíệp dành tha
‫؛‬
nhuận so vớ
‫؛‬
mầ làm gỉa tăng ch
‫؛‬
ệm về mặt xà hộ
‫؛‬
Những hoạt dộng có trách nh
có tlìể pl٦ảỉ dược dặt trên một nền tăng bát buộc chứ klìông phải là tự
‫؛‬
ph
nguyện, dể dảm bảo rằng gánli nặng dược chỉa sẻ thống nhất dốỉ vớỉ toàn bộ
ệp
.
‫؛‬
cac doanh ngh
nh phủ phảỉ hơp tác trong vỉệc thỉết lập luật lệ và
‫؛‬
Bộ, Ngầnh và Cl٦
tưyển dụng công bằng, an toần sân phẩm, bảo vệ môỉ trường vầ các chương
trjnh khac tác dộng tớỉ toàn bộ các doanh nghỉệp
.
lợỉ
‫؛‬
a cổ phỉếu cũng mang lạ
‫؛‬
da hOa g Những hành dộng tương tư tố٤
cung cấp
‫؛‬
á cổ phỉếu, một doanh nghỉệp phả
‫؛‬
da hóa g
‫؛‬
ch cho xa hộỉ. Dể tố
‫؛‬
ều này tư bán
‫؛‬
êu dUng. D
‫؛‬
thấp clìo ngườỉ t
‫؛‬
ph
‫؛‬
sán phẩm chất lượr١
g cao, ch
.
vớỉ xã hộỉ
‫؛‬
ch đố
‫؛‬
thân nO la một lợỉ
Dạo dCíc kinh doanh cO thể dược xem là t!ìáJ độ và lìạnh k‫؛‬ển٦ của một
cOng ty dốJ với nhân viên, khách hàng, cộng dồng vằ cổ dông của nO. Phan lớn
các doanh nghỉệp ngày nay dang trỉển kl٦aỉ nliLÌng q‫اا‬y định về lìành vi đạo.
dức: t‫اا‬y nhiên, dỉều cấp bách do là các nhà quan t٢ị cao cấp phảỉ cam kết một
cách nghỉêm túc dốỉ vớỉ lìành vỉ dạo dức, và can٦ kết do phâỉ dược tliực lìỉện
tlìỗng qua nlìững chinh sách và hành dộng cụ thể của hợ.
Mối quan hệ về dạỉ dỉện tồn tại khi một hay nhỉều ngườỉ (the principle))
thuê ngườỉ khắc (ngườỉ dại dỉện) dể hành dộng thay mặt họ, ủy quyền ra quyết
định cho ngườỉ dại diện do. Mốỉ quan hệ dạỉ d‫؛‬ện tồn tại (!) gỉữa cổ dOng và
nhà quản ly và (2) giữa cổ dông và chủ nợ (người clìO vay).
- Vấn dề dại diện có thể tồn tại bất cứ khi nào một nhà quản ly sở hữu ít
hơn 100./. cổ phiếu thường của doanlì ngliiệp.
- BỞI vì tlìu nhập của một doanh nghiệp không dược chia clìo nl٦à quản ly/
dó, nhà quản ly dó có thể không tập trung hoàn toàn vào việc tối da hóa gia tr‫؛‬
clìo cổ dOng.
" Xung dột tiềm năng khác gỉữa nhà quản ly và cổ dông náy sinlì trong hoạĩ
dộng thôn tínli - sáp nhập bởl vì nhà quản ly có thể cố gắng tối tlìỉểu hóa giá cổ
phiếu của doanli nghỉệp ngay trước klii hoạt dộng dó xảy ra.
- Một số cơ chế dược sử dụng dể dảm bảo rằng các nhà quản ly hành dộng
vì lội íclì tốt nhất của các cổ dOng: (!) hiểm họa sa thải, (2) lìiểm họa tlìôn tinh
và (3) cấu trUc hợp ly thu nlìập của nhà quản lý.
٠ Vấn dề dạl diện khác là xung dột gỉữa cổ dông và chủ nỢ (ngườỉ cấp tin
dụng).
- Xung dột nảy sinh nếu (a) các nhà quản ly - hành dộng vì cổ dông của họ
- thực lìiện những dự án có mức rủi ro cao hơn mức dự tinh của các chủ nợ liay
(b) doanlì ngliiệp tăng nợ tớỉ một mức độ cao hơn dự t‫؛‬nh.
٠ Việc hành dộng công bằng VỚI các chủ nộ trên cơ sở lợi ích tốt nhất của
doanli nghiệp, nhằm dảm bẳo tỉếp cận trong tương lai thị trường nợ VƠI lai suất
hợp ly.
Nhà quần ly tài chínl. cO thể tác dộng vào giắ cổ phiếu của doanh nghiệp
bằng cách "gây ảnh hướng" tớỉ các nl٦ân tố sau dây: (1) thu nhập dự tinh trên
một cổ phiếu, (2) thời gian của dòng tliu nlìập, (3) mức độ rủỉ ro của tlìu nhập
dự tinh, (4) sử dụng nợ và (5) ch:nh sách cổ tức. Tất că quyết dịnlì quan trpng
của công ty phải dưực pliân tích về phương diện nlìững tác dộng của nó dối với
những nhân tố này, và từ dó tới gìá của cổ phiếu.
Những nhân tố ngoại sinlì cũng ảnh hưởng dốỉ VỚI giá cổ phiếu. Nhân tố
ngoại sinli có thể la rào cản pháp ly, mức độ chung của hoạt dộng kínlì tế, luật
tlìuếvà diều kỉện trên thị trường chứng klìoán.
CUng như các quyết định klìác, quyết định trong quẳn trị tài chJnh vừa có
tinh chiến lược, vừa cO tinh clìiến thuật và dược soạn thảo bởi các nhà quản trị
10
tài chínli 5ơ đồ khái qucit hộ máy Cịiiản trị cloanh nghiệp sau đây cho tliciy vai
trò trung tam của quăn trị tai chinh trong quản tr‫؛‬ doanh ngh‫؛‬ệp và nhiìng hoạt
dộng tac nghỉệp của bộ máy quản tr! ta‫؛‬ cliínli
:
nh trong doanh nghiệp
‫؛‬
Chức năng của bộ phận quản trị tài ch
ến !ược tàỉ chinh của doanh nghỉệp
‫؛‬
nh ch
‫؛‬
Hoach d
٠
ệp
‫؛‬
chinh cho doanh ngh
‫؛‬
Dảm bẩo đủ nguồn ta
٠
chỉ phi thấp nhat Huy dộng vốn vớ٤
٠
.
ệm, cO hỉệu quả các nguồn vô'n ktnh doanh
‫؛‬
Sử dụng tỉết k
٠
ch tinh hình tàỉ chhìh của doa
‫؛‬
Tỉến hành phân t
٠
ệp
.
‫؛‬
ểm yếu của doanh ng!i
‫؛‬
ểm mạnh và d
‫؛‬
hỉệr những d
HỎI LÝ THUYẾT CẢ٧
:
13
câu hỏỉ
‫؛‬
n cung cấp ở cuố
‫؛‬
١ông t!Dỉền vao chá trống (13 câu dầu) dựa trên t
nhau
:
(!)
‫؛‬
ên quan mật thỉết vớ
!‫؛‬
vực có
١
‫ا‬
0
!‫آ‬
chinh bao gồm ba
‫؛‬
1
.
Tà
r٦h tế hợc vĩ mô; (2) tập trung vào
‫؛‬
nhỉều chủ dề trong k
‫؛‬
...........
đề cập tớ
chinh chẳng hạn lựa chqn chứng
‫؛‬
nh chế tà
‫؛‬
nh của các cá nhan va d
‫؛‬
quyít d
ệp
."
‫؛‬
kho١n cho danh mục dầu tư; và (3)........... Iiay "tàỉ chinh doanh ngh
xu lìướng quan trọng nlìất cO thể da tác
‫؛‬
2
.
Trong những năm 1990S/ ha
a tăng sử dụng
...........
‫؛‬
ệc g
‫؛‬
chinh la ...........và v
‫؛‬
độrg tớ! quản lý tà
ệp tư nhân dễ dàng dược thành lập, nhưng thường gặp
‫؛‬
3
.
Các doanlì ngh
ệc huy dộng ............ chủ sở hữu doanli nglìỉệp tư nhân cO
‫؛‬
kho khan trong v
.
hạn
‫دا‬‫ا‬
1
٦
...........
...........
vô hạn, và doanli nghỉệp cO
11
4. Lợi nhuận của doanh ngh‫؛‬ệp dưới hình thiifc hợp danh b! danh thuế với
tư cách là tlìu nhập ...........tư‫ا‬
ơng ứng vớỉ mCrc sở hữư của mỗỉ thành vỉên tham
gỉa hợp danh.
5. Doanlì nghỉệp dướỉ hình tlìức hợp danh bị giảỉ thể khỉ có sự ٢
út lu‫؛‬ hay
sự . ...........của bất cứ thành víên nào. Hơn nữa, kho klìăn t٢
ong vỉệc ...........
quyền sỡ hữư là một bất lợi lớn của mO htnh hựp danh.
6. ...........là một thực thể pháp ly có sự tách bỉệt giữa ngườỉ sở hữu và
người quản ly.
7. Kháỉ nỉệm ...........có nghĩa là cắc cổ dông của một doanh nghỉệp
klìông clìịu trách nhỉệm cá nhan đố‫؛‬ với những khoản nơ của doanh nghỉệp.
8. Lý thuyết tàỉ chinh hỉện dại vận hành dựa trên g‫؛‬ả định rằng mục tíêu
của nha quản ly là ...........cho cổ dông. Mục tíêu này dạt dươc nếu ...........của
doanlì nglìiệp dược tối da hóa.
9. Các hoạt dộng có trách nlìỉệm về mặt xã hội làm tãng chi phi của một
doanh nghiệp sẽ rất kho dược thực th‫؛‬ ở nh^g ngầnh nơỉ ...........là quyết líệt nhất.
10. Các doanh nghỉệp vớỉ mức lơ‫؛‬ nhuận trên mức binh quân sẽ nhận thấy
các hoạt dộng xã hội là ...........bởỉ những nhân tốcủa thị trường vốn.
11 . MÔÌ quan hệ về ...........tồn tạí khi một hay nhỉều người (người ủy
quyền) tlìuê ngườỉ khác (ngườ‫؛‬ đại dỉện) hầnh dộng thay mặt hợ.
12. Vấn dề dạỉ dỉện tồn tạỉ gỉữa các cổ dông của một doanh nghỉệp và các
............ gỉữa các cổ dOng và các ...........
13. Gỉấ cổ phỉếu của một doanh nghỉệp phụ thuộc vầo một số nhân tố.
Trong nlìững nhân tố quan trọng nhất là mức độ ...........dự tinh.
Thị trường t‫؛‬ền tệ và vốn, dầu tư, quân trị tàỉ chinh
Trách nhỉệm hou hạn
Nhà quản ly, chủ nơ
Tlìu nhập trên cổ phỉếu
Vốn, trắch nlììệm, thời gian hoạt dộng
Hạn chế
ca nhân
Cồng ty cổ phần
Tốỉ da hOa gỉá trị; giá cổ phỉếu
Toần cầu hốa, công nghộ máy tinh
Qua dờỉ, chuyển dổỉ
Cạnh tranh
Dạ‫؛‬ dỉện
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14. Mục tiêu hàng dầu của d.anh nghiệp là tối da hóa EPS.
a. Đúng b. Sai
12
15. Những hanli động giúịD doanh nghiệp [ố da hóa gia cổ p!١iếu nhìn
cliung khổng có !ợl í٢
ực íiếp c!١
o xã hội.
a. Ddng b. Sai
16. Có những nhân tố ảnh hưởng tớỉ gia cổ phỉếu mà các nhà quản lý hầu
nh^ khOng có sự kỉểm soát.
a. DUng b. Sai
17. Nhân tố nào dưới dây tác dộng tới gia cổ phỉếu:
a. Mức độ thu nhập dự tinh t٢
ên một cổ phiếu
b. Mức độ rủi ro của tì١
u nhập dự tinh trên một cổ pl.iếu
c. Thời gian của dOng thu nl٦ập
d. Cách thức tài trợ của một doanh nghỉệp
e. Tâ١ cả những nhân tố kể trên
18. Nhân tố nào dưới dây có xu hướng khuyến khtch các nhà quản ly theo
đuổi mục tiêu tối da hóa cổ phiếu?
a. Cổ dOng gắn kết thu nhập của nhà quán ly vớỉ kết quẳ hoạt dộng của
công ty.
b. Phản ứng của các nhà quản ly về hiểm họa cuộc cliiến về dại diện.
c. Các nha quân ly khOng có mục tỉêu nào khác ngoài tốỉ da hOa gia cổ
phỉếu.
d. Câu a và b dều dUng.
e. Câu a, b và c tất cả dều đúng.
19. DOng gốp quan trpng của tàỉ chinh vào tổng phUc lợi xã hội la:
a. Chức nẫng của nó vớỉ tư cách là ngLỉồn lực sản xuất.
b. DOng gOp của nó vào vỉệc pl١
ân bổ và sử d٧ng nguồn lực cO hiệu quả.
c. Vai trò của nO vớỉ tưcáclì la một biến ngoạỉ sinli (exogenous).
d. Tác dộng tích cực của nó vào môi trường ngoại sinh của các bỉến khác.
e. DOng góp của nO vào vỉệc bảo vệ môỉ trường.
20. Chi phi dại dỉện cho các cổ dông bao gồm:
a. Chi tỉêu dể gỉám sát hành dộng của các nhà quản ly
b. bương dành cho các nha quân ly
c. Chi phi cơ hội lỉên quan tđi vỉệc hạn chế quản ly.
d. Tất cả các yếu tố trên
e. Câu a và c
21. Nhân tố nào dưới dây da‫؛‬ dỉện clìo bất lợỉ dáng kể của mô hlnh tổ chức
klểư cOng ty?
a. Kho khân trong việc chuyển quyền sở hữu
b. Thu nl٦ập của cOng ty và thu nhập cổ tức của cổ dông bị đánh thuế.
c. Mức độ nợ mà cổ dông va nha quản ly phảỉ dối mặt.
d. Mức độ kho khăn mà các công ty phảỉ dốỉ mặt trong việc huy dộng vốn
lơn trên thị trường tai chinh.
13
Ckươnq 2
CẮC BẤO CÁO TÀI c h In h
xenì xét những báo cáo tài chinh mà doanh
‫ة‬‫آ‬
٦
‫ا‬
Quản trị tà! chinh dOi
nghỉệp cung cấp cho các nhà dầu tư và cá nhan - những chủ thể từ dó nợ và
vậy, chương này bắt dầu bằng vỉệc nghiên
‫؛‬
vốn chủ sở hai dược huy dộng. Bở
٦ông
‫؛‬
clA
j về các báo cáo tàì chinh cơ bản, chUng dược sử dụng như thế nào và t
chinh nào ngườ.i sử dụng cần dến. Do gia trị của bất cứ tàỉ sản nào dều
‫؛‬
n ta
‫؛‬
t
phụ thuộc vào dOng tỉền sau thuế cO thể sử dụng mà ngườỉ ta ky vọng tàỉ sản do
‫؛‬
tạo ra, nên chương này cUng gíớỉ thỉệu sự khác biệt gỉữa thu nhập kế toán vớ
ền và dOng tỉền dịch chuyển qua doanh nghỉệp như thế nào
.
‫؛‬
dOng t
ện và phát trỉển
‫؛‬
xưất h
‫؛‬
ì mẽ kể từ kh
‫؛‬
Mặt dù hệ thống kỉnh tế phát trỉển mạn
ệc sử dụng các báo cáo tàỉ chinh và
‫؛‬
hệ thống trao dổỉ, những ly do cơ bản cho v
,
۶
‫ا‬
kế toán vẫn dược áp dụng. Nha dầu tư cần chUng dể ra các quyết dịrìh hợp
ều
‫؛‬
xem doanh nghỉệp minh dang dược d
‫؛‬
nhà quản lý cũng cần chUng dể theo do
hành hỉệu quả như thế nào, vầ cơ quan thuế cần chUng dể tinh dUng thuế
.
‫؛‬
vớỉ các cổ dông bao gồm ha
‫؛‬
Báo cáo hàng năm của một doanh nghíệp đố
ện tạỉ của
‫؛‬
n quan trọng. Trước hết do là báo cáo về hoạt dộng h
‫؛‬
oạỉ thOng t
‫؛‬
la một tập hỢp các
‫؛‬
ếp tlìeo. Thứ ha
‫؛‬
doanh nghỉệp và ky vọng của nO cho nâm t
chinh
,
‫؛‬
thế tà
‫؛‬
V
‫؛‬
chinh lượng liOa dề cập tớỉ thực tế da xảy ra dốỉ vớ
‫؛‬
báo cáo tà
ệp trong những năm qua
.
‫؛‬
tliu nhập và cổ tức của doanh ngh
vớỉ những tài sản
‫؛‬
kế toán chì ra cắc tài sảrr và tráỉ quyền đố
‫؛‬
Bảng cân đố
của bảng
‫؛‬
ện ở phần bên trá
‫؛‬
do của một doanh nghỉệp. Các tàỉ sản dược thể h
cân dối kế toán, tlìông thường dược lỉệt kê theo thứ tự thanh khoản của clìủng
.
Tráỉ quyền ở bên phảỉ, nhJn clìung dược lỉệt kê theo một trinh tự trong dó chUng
.
ên thanh toắn
‫؛‬
t
‫ﻟﻌﺎ‬
ợc
‫ا‬
phảỉ dư
sản phỉ tiền CLIỐ
Ỉ
‫؛‬
ền thực tế. Các tà
‫؛‬
ền la dạỉ dỉện clìo t
‫؛‬
Khoản mục t
٠
.
ữ
‫؛‬
g ền dang nắn١
‫؛‬
ện cho t
‫؛‬
d
‫؛‬
ền, nl٦ưi٦g clìUng lạỉ khOng dạ
‫؛‬
cùng sẽ tạo ra dOng t
tàỉ sản bao gồm nợ và vốn chủ sở hữư của cổ dông
.
‫؛‬
vớ
‫؛‬
Các tráỉ quyền đố
٠
vốn chủ sở hữu của cổ dOng thường
=
‫؛‬
da
‫ﻟﻌﺎ‬
٧ốn cổ phần-VI thế, Tàỉ sản-Nq
a tlìanh
‫؛‬
Phần vốn chủ sở hou trên bảng cân dốỉ kế toán tl٦ường dr^Ợc ch
٠
ữ lạỉ. Khoản mục cổ phỉếu
‫؛‬
hai khoản mục: cổ phỉếu thr^ờng và tlìu nlìập g
ếu thr^ờng dể lìuy dộng vốn. Tl٦u
‫؛‬
ệc phát hành cổ ph
‫؛‬
thường dược tạo lập từ v
ữ lạỉ một phần của
‫؛‬
ữ lạỉ đr^ợc tíclì tụ qua thờỉ gian klìí doanh nghỉệp g
‫؛‬
nhập g
.
dạng cổ tức
‫؛‬
tl٦u nhập chứ không hoàn trả toàn bộ dướ
Các phr^ơng pháp kế toán khác nl٦au, chẳng hạn FIFO và LIFO cO thể sử
٠
á trị của hang tồn kho. Những pl٦ương pháp này dến lưiợt
‫؛‬
dưng dể xác định g
.
ếu
‫؛‬
nl٦uận và tlìu nhập trên cổ ph
‫؛‬
á vốn hàng bán, Iq
‫؛‬
chUng sẽ tác dộng vào g
14
• Các (loanh nghiệp thường sử dụng phưorng pháp nhanh nhất dưực phép
trong luật (lể tính khâu hao vì mục (lích thuế, nluíng sử dụng khcấu hao dường
tlìẳng - tạo ra chi phí khâu hao thâp hơn -- V
I mục đích báo cáo cho cổ dông.
٠ Bảng cân đôì kế toán có thể dược xem là một bức hình chụp nhanh về
vị thế tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm (ví dụ cuôl năm). Bảng cân
đôi kế toán thay đổi hàng ngày khi hàng tồn kho dược tãng hay giảm đi, khi tcàl
sản cố định được bổ sung liay thanh lý, khi các khoản vay ngân hàng được gia
tclng hay giảm bớt...
Ví dụ về Bảng cân đôì kế toán của doanh nghiệp Y {đơn vị là triệu đvt)
Tài sản 31/12N 31/12N-1 Nợ và vốn CSH 31/12N 31/12N-1
Tài sản luU động Nợ ngắn hạn
Tiền 140 107 Phải trả 213 197
Phải thu 294 270 Vay ngắn hạn 50 53
Dự trữ 269 280 Nợ ngắn hạn
khác
223 205
TSLĐ 58 50 Tổng nỢ ngắn
hạn
486 455
Tổng TSLĐ 761 707 Nợ dài hạn
Tài sản cô định Vay dài hạn
ngân hàng
471 458
Nhà xưồng,
thiết bị
1.423 1.274 Nợ dài hạn
khác
117 104
Trừ khấu hao
tích lũy
(550) (460) Vô"n chủ sở hữu
Nhà xưởng,
thiết bị ròng
873 814 Cổ phiếu ưư
đăi
39 39
Tài sản cố định
vô hình
245 221 cổ phiếu
thường
55 32
Tổng TSCĐ 1.118 1.035 Thặng dư vốn 347 327
Thu nhập giữ lại 390 347
Trừ cổ phiếu
ngân quỹ
(26) (20)
Tổng VCSH 805 725
Tổng tài sản 1.879 1.742 Tổng nợ và
vốn CSH
1.879 1.742
Báo cáo kết quả kinh doanh tổng kết doanh thu và chi phí qua một thời kỳ.
Thu nhập trên một cổ phiếu (EPS) là kết quả chiết suất sau cùng, hàm ý răng
trong số toàn bộ nhủtig khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh, EPS là
một trong nhũtig chỉ tiêu quan trọng nhất.
15
Bá. cáo thu nhập g!ữ lại trinh bày nhírtig thay dối trong các khoản ni٧c
thuộc vốh chù sở hCíli giữa các thời điểm lập bảng cân dôì kế toán. Khoản mục
"thu nhập gìữ lại" trên bảng cân dôì kế toán dại dìện cho một trái quyền dối
vở! tàì sản۶chứ không phải là bản thân tàì sản. Thu nhập giứ lạì như dược báo
cáo trên bảng cân dôì kế toán không dại dìện cho tìền và không dành cho việc
thanh toán cố tức hay bất cứ cáì gĩ khác. Thu nhập giữ lại thể hiện khoản vốn
dã dược tái dầu tư trở lại vào các tài sản hoạt dộng cUa doanh nghỉệp.
Ví dụ về báo cáo kết quà kinh doanh của doanh nghiệp Y
(trong nâm N۶d . V‫؛‬ la tri^u dvt)
Tổng doanh thu hoạt động
rr/ ٠ I ‫ﺀ‬
‫ي‬
1
:
‫ﺀ‬
١
2.262
Giá vốn hàng bán (1.655)
Lãi gộp 607
Chi phi bán hàng và quản Ịý (527)
Khấu hao (90)
Thu nhập từ hoạt động 190
Thu nhạp khác 20
Thu nhap trưóc thu، và lã! vay (EBIT) 219
Chi phi trả lăi vay (49)
Thu nhập trước thuế 170
Tlìuế (64)
Trá ngay 71
Nộp chậm 15
Thu nhập ròng 86
Thu nhập giữ lại
Trả cổ tức:
43
43
Trong tàỉ chinh trọng tâm là dOng tìền mà ngườì ta kỳ vọng doanh nghiệp
tạo ra. Thu nhập rOng của doanh nghìệp là quan trọng, nhirtig dOng tìền thậm
chi lạì quan trợng hơn bởỉ vì cể tức phải dược trả bằng tiền và tìền cUng cần
thìết dể mua các tàì sản yêu cầu dể duy trì hoạt dộng.
٠ DOng tiền l٦oạt dộng của một doanh ngh‫؛‬ệp nhìn chung bang tiền từ
doanh thu bán hàng - chi phi hoat dộng bằng t‫؛‬ền - chỉ ph‫؛‬ lãi vay - thuế.
٠ Khấu hao kliOng phảJ là chỉ phi bằng tỉền, bởỉ vậy nó phảỉ được bổ
sung trở lại vào tlìu nhập rOng dể ước tinh dOng tỉền từ hoat dộng.
٠ G ‫؛‬ấ trị của một cổ phỉếu dược dựa trên giá trị hỉện tạỉ của dOng tỉền mà
nhà dầu tư mong chờ cổ phần dó tạo ra trong tương lai. DOng t‫؛‬ền dược tạo ra
bởỉ chinh bản thân cổ phỉếu là dOng cổ tức kỳ vọng tương lai, và dOng cổ tức ky
vọng do la nền tâng cho vỉệc ttnh toán gỉá trj cổ phỉếu. Có l٦aỉ loạỉ dòng tỉền.
٠ DOng tỉền hoạt dộng bắt nguồn từ các hoạt dộng thông thường.
16
ệc
‫؛‬
ệc phát hanh cổ phiếU/ vay hay lừ v
‫؛‬
Dòng tien khác bắt nguồn từ v
٠
.
ban tàỉ san cốd!nh
gian xLiâ't hiện cha dòng tỉền ảnh hưởng tớỉ các báo
‫؛‬
D^’ hiếu dii.ợc thờ
٠
ền trong
‫؛‬
ểu dược chu kỳ của dOng t
‫؛‬
I
!
‫؛‬
cáo tài chinh nluí thế nào, chhng ta pha
thu
‫؛‬
ì^íc tỉền rOng thpc tế (không pha
‫؛‬
niột doanh nghiệp. Chu ky cho biết cách t
ra khỏỉ doanh nghiệp trong một thờỉ ky cụ thể
.
‫؛‬
nhập kế toan) dí vào hay d
Báo cao dOng tiền dề cậị) tdi tac dộng của hoạt dộng kinh doanli, dầu tư và
tai trp vào dOng tiền trong n٦ột niên độ kế toán
,
cả • Nhìn chung, dOng tỉền tự do là dOng tiền cOn lại sau khi tinh dến tâ١
dOng tỉền lìoạt dộng vào và clìl tỉêu yêu cầu dể dạt dược các dOng tỉền trong
.
tương lai
Hang cuốỉ cUng trong báo cáo dOng tỉền phản ánh tăng (gỉảm) tỉền
.
٠
.
Khoản mục này cO thể dược xem la dOng tỉền tự do cơ bản của doanlì nghiệp
chuyển t!ền tệ của doanh nghìệp Y
‫ل‬
٨
‫اا‬
dụ về Báo cáo
‫؛‬
٧
)
}
năm /V
/ đơn v.í trìệu đvtt
Dòng tiền hoạt động
Thu nhập rOng 86
KhâU liao 90
Thuế nộp chậm 13
Thay dổỉ trong tai sản và nợ:
Phai ،hu (24)
Dự trữ 11
Phả! trả 16
Vay ngắn hạn ngân hàng (3)
Tàỉ sản ngan hạn khac 18
Tàỉ sản lưu dộng khác (8)
DOng t!ền từ hoạt dộng 199
DOng t!ền từ hoạt dộng dầu tư
:
Mua tàỉ san cốdịnh (198)
Bán tai sản cốdịnlì 25
DOng tìền từ hoạt dộng dầu tư (173)
Dòng t!ền từ hoạt dộng tà! trợ:
Hoàn trả nỢ gốc (bao gồm vay ngắn hạn ngân lìàng) (73)
Tỉền thu dược từ vay dai hạn m
ó'I (43)
Trả cổ tức (6)
T‫؛‬ền thu dược từ phát hành cổ pliỉếu mớỉ 43
DOng tìền từ hoạt dộng tài trợ 7
Thay dổỉ t.íền (trên Bàng cân đố‫؛‬ kếtoản) 33
17
suất
!‫أة‬
,
Các cá nhân nộp thuế đánh vào !ương, thu nhập từ dầu tư (cổ tức
ệc bán chứng khoán), và lợi nhuận của chủ doanh nghỉệp tư
‫؛‬
và !ợỉ nlìuận từ v
.
nlìân và hợp danlì
trả a la tlìu nhập càng cao, phần t٢ăn٦
‫آ‬
Thuế thu nhập tăng dần, có ngh
٠
.
thuế càng cao
,
cùng của thu nhập
‫؛‬
cuố
‫؛‬
Tỷ lệ thuế bỉên la mức thuế áp dụng dốỉ vớỉ dơn V
٠
٦o thu
‫؛‬
trả c.hỉa c
‫؛‬
Tỷ lệ thuế binh quân dược tinh toán là mức thuế phả
٠
,
nhập chịu thuế
ệp da dược đánh thuế
,
‫؛‬
cổ tLíc dược trả từ tliu nhập của doanh ngh Bởi v١
٠
ệp. ở một số
‫؛‬
thu nhập của doanlì ngh
‫؛‬
vớ
‫؛‬
lần đố
‫؛‬
do do dã có sự đánh thuế ha
ng khoán của chinh quyền bang và dia
،‫؛‬
suất của phần lớn các ch
‫؛‬
nước lã
phương - thường dược gợỉ la tráỉ phỉếu do thị - khOng clìịu thuế thu nhập lỉên
ch lệ mạnh cho các cá nhân nằm trong danh mục
‫؛‬
ều này tạo ra sự kh
‫؛‬
bang. D
.
chịu thuếtlìu nlìập cao mua chứng khoán này
phỉếu
‫؛‬
ệc bán các tài sản vốn như cổ phỉếu, trá
‫؛‬
Các klìoản lờỉ vằ lỗ từ v
٠
ệt,. ở các nước khác, tất
‫؛‬
chịu mức tlìuế dặc b
‫؛‬
và bất dộng sản ở một số nước phả
hạn bị đánh tl٦uế như là tliu nhập
‫؛‬
về vốn trong da
‫؛‬
cả thu nhập từ khoản lở
bJnh thường
.
ện trong báo cắo ngân quỹ
‫؛‬
ệp thể h
‫؛‬
Hoạt dộng thu chi trong doanh ngh
ền tệ, nhằm
‫؛‬
doanlì nghíệp la một hìnli thức cụ thể hOa của báo cáo lưư chuyển t
tư tưởng cốt
‫؛‬
chinh ngắn hạn, vớ
‫؛‬
tà
‫؛‬
quản lý hỉệu quầ các vấn. dề lỉên quan tớ
thặng dư ngân quỹ va tìm nguồn tài trd khỉ thâm hụt
‫؛‬
la dầu tư ngắn hạn kh
‫ة‬‫ا‬
1
ngân quỹ
.
*
Nghiên cứu tlìu cl١ỉ trong doanh nglìỉệp giUp clìUng ta xác định và phân
vẫn
‫؛‬
kh
‫؛‬
mà trên thực tế dô
‫؛‬
ch
‫؛‬
phi vớ
‫؛‬
ệt ch
‫؛‬
bỉệt doanh thu vớỉ tlìu, và phân b
nhầm lẫn vớỉ nhau
.
nh
‫؛‬
phi nhằm xấc định kết quả k
‫؛‬
Thứ nhat, nglìỉên cứu doanh thu - ch
ải và phân
‫؛‬
ệp. Nghiên cứu hoạt dộng này nhằm lý g
‫؛‬
doanlì trong doanh ngh
êu phat sinh trong báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghỉệp
.
‫؛‬
tỉch các chĩ t
ền hay hoạt dộng ngân quỹ doanh
‫؛‬
bằng t
‫؛‬
hoạt dộng thu ch
‫؛‬,
Thứ ha
ệp nlìằm xác định kha nang thanh toán, chi trả, cấc dOng tỉển vào, ra của
‫؛‬
ngh
ên cứu hoạt dộng này
‫؛‬
ệp trong từng tuần, thang, quý, nẫm. Ngh
‫؛‬
doanh ngh
êu phát sinh trong báo
‫؛‬
phân tíclì nguồn gốc cUng như các chì t
‫؛‬,
ả
‫؛‬
nhằm ly g
.
cáo lưu chuyển tỉền tệ
trong doanh nghỉệp còn gíUp chUng ta cách lập và
‫؛‬
Nghỉên cứli thu ch
٠
ên hệ giữa báo cáo kết
‫؛‬
ệp. Mối l
‫؛‬
chínlì của doanh ngh
‫؛‬
ểu các b
aocấo ta
‫؛‬
dộc h
nh doanh, báo cáo lưu clìuyển tỉền tệ và bảng cân dốỉ kếtoan làm càn cứ
‫؛‬
quả k
ệp
.
‫؛‬
chinh doanh ngh
‫؛‬
ch hoạt dộng tà
‫؛‬
dể plìân t
ệp la tỉền dề dể dự đoán và xác định
‫؛‬
trong doanh ngh
‫؛‬
*
Nghíên cứu tlìu ch
làm căn cứ dể tinh
‫؛‬,
ơng la
‫ا‬
thờỉ hạn cũng như quy mO của các dOng tíền trong tư
18
vốn đầu tư
‫؛‬
t١n thu hồ
‫؛‬
g
‫؛‬
RR), thờ
(‫؛‬
lìoàn
‫؛‬
ròng (NPV), tỷ suit nộ
‫؛‬
giá tri hiện tạ
ệp
.
‫؛‬
ngh
٦
!
hạn r!ố! vớỉ (!oan
‫؛‬
٩uyết dinh dầu tri dà r!ể ra
ệp bao gồm
:
‫؛‬
*
Căn cứ vào nguồn hính thành, thu cha doanh ngh
ền tư hoạt dộng kinh doanh
‫؛‬
-
Thu bằng t
ền tư hoạt dộng dầu tư
‫؛‬
-
Thu bằng t
trợ
‫؛‬
ền từ hoạt dộng ta
‫؛‬
-
Thu bằng t
١ầng là nguồn thu chủ yếu của
‫؛‬
i
‫؛‬
ền từ doanh thu bá
‫؛‬
TíOỉig do thu bằng t
doanh nghỉệp
.
của doanh nghỉệp
‫؛‬
*
Can cứ vào dối tượng chỉ tiêu trong doanh nghỉệp, ch
:
bao gồn١
clio hoạt dộng kinh doanh
‫؛‬
Ch
-
cho hoạt dộng dầu tư
‫؛‬
-
Ch
trỢ
‫؛‬
cho hoạt dộng tà
‫؛‬
-
Ch
êu chủ yếu va
‫؛‬
t
‫؛‬
tượng ch
‫؛‬
Trong do, chi clìo hoạt dộng kỉnh doanlì là đố
mua vật tư, tàỉ sản, hàng hóa
...
‫؛‬
các nhOm: ch bao gồn٦
trợ
‫؛‬
dể tim nguồn tà
‫؛‬
ch
‫؛‬
٩٧۶
về thực chất la so sánh thu vớ ngân
‫؛‬
*
Cân đố
)
trong trường hpp thâm hụt ngân quỹ) hoặc dầu tư ngắn hạn (thặng dư ngân quỹ
(
ều pl٦ương plìáp dược sử dụng
‫؛‬
co nl٦
‫ﻟﻌﺎ‬.
‫؛‬
ền dầu kỳ tố
‫؛‬
số dư bằng t
‫؛‬
cO tinh tớ
dể cân dốỉ ngân quỹ, trong do phương pháp sử dụng bảng tinh toán la phương
pháp thường dr^Ợc áp dụng
.
Ý THUYẾT
‫ا‬
CẰU HỎI
:
21
n cung cấp ỏ cuốỉ câu
‫؛‬
Dỉền vào chổ trống (21 câu dầu) dựa trên tliOng t
cổ dông, báo
‫؛‬
vớ
‫؛‬
1
.
Trong số cách thức giao tỉếp của doarìh nghỉệp đố
cáo ........... của doanlì nghỉệp nlììn cliUfig la quan trọng nliất
.
nh doanh dưa ra kết quả hoạt dộng của năm, trong
‫؛‬
2
.
Báo cáo kết quả k
do khoản mục quan trọng nhâ't la
...........
3
.
...........
lỉệt kê các tàỉ sản của doanlì nghỉệp cUng như các tráỉ quyền
sản đó
.
‫؛‬
những tà
‫؛‬
vớ
‫؛‬
đố
ệt kê theo thứ tự ...........của chUng
,
‫؛‬
sẳn dược l
‫؛‬
4
.
ThOng thường, các ta
di^ợc
‫؛‬
ệt kê theo tlìứ tự trong dó...........chUng phả
‫؛‬
trong khỉ các khoản nợ dr^Ợ
c l
hoàn trả
.
á trị ......... hay vốn chủ sở hoư
......
‫؛‬
g
=
‫؛‬
ếu lA
j đà
‫؛‬
5
.
Tàỉ sản-Nợ-Vốn cổ pl٦
‫؛‬
khoản mục câu thành nên vốn chủ sờ hou thường trên báng cân đố
‫؛‬
6
.
Ha
kế toán la ...........va
...........
7
.
..........
.
nl٦ư được báo cáo tren bảng can dốỉ kế toán dạỉ dỉện cho tlìu
ếm dược của doanh nghỉệp trong các năm trước và không dược trẩ clìo
‫؛‬
nlìập k
dạng cổ tức
.
‫؛‬
cổ dông dướ
dầu tư vào ...........và không dược
‫؛‬
ữ lại nhln clìung dược ta
‫؛‬
8
.
Tlìu nhập g
.
ền mặt
‫؛‬
gÌLìdướỉ dạng t
19
٦g của doanh nghỉệp (ỉa tác d ộ n g !
‫؛‬
9
.
...........
dược lập để ch
ền mặt của nO như thế nào
.
‫؛‬
t
‫؛‬
vào trạng tha
‫؛‬
ền liẽn quan tớ
‫؛‬
ền la dOng t
‫؛‬
10
.
Ba nhOm quan trọng của báo cáo dOng t
lìoạt dộng ............ hoạt dộng ............ và lìoạt dộng
...........
ệc phat hành cổ phỉếu thường
‫؛‬
11
.
Khoản mục ...........dư(?(= hình thành từ v
dể liuy dộng vốn
.
ữa
‫؛‬
trong các khoản mục vốn sở hữu g
‫؛‬
những thay đổ
‫؛‬
12
.
...........
dề cập tớ
kế toán
.
‫؛‬
ểm lập bảng cân đố
‫؛‬
d
‫؛‬
các thờ
ta ky vọng doanh
‫؛‬
chinh, vấn dề trọng tâm là ...........m à ngườ
‫؛‬
13
.
Trong tà
nghỉệp sẽ tạo ra
.
ền từ
‫؛‬
ệp nhín chung dược xác định bằng t
‫؛‬
14
.
...........
của một doanh ngh
suât-thuế nộp
.
‫؛‬
phi lìoạt dộng bằng tỉền-chỉ phi trả la
‫؛‬
doanh thu bán hàngch
la thu
‫؛‬
ra each thức trong dó tiền rOng thực tế (không phả
‫؛‬
15
.
...........
cl٦
ra khỏỉ doanh nghỉệp trong một nỉên độ kế toán
.
‫؛‬
nhập kế toán) dí vào hay d
16
.
Một hệ thống thu nhập ...........la hệ thống trong dó tỷ lệ thuế là cao hơn
dốỉ với mức tlìu nhập cao hơn
.
phỉếu ...........nhln clìung không chịu thuế thu
‫؛‬
17
.
Lãỉ suất nhận dược từ trá
vớỉ các nhà dầu tư thuộc
‫؛‬
ệt hâ'p dẫn đố
‫؛‬
ến chUng dặc b
‫؛‬
ểm này kh
‫؛‬
nhập. Dặc d
nhOm chịu thuế mức
...........
hạn, một tàỉ sản
‫؛‬
18
.
Dể dược công nhận là một khoản lờỉ hay lỗ vốn da
ữ nhỉều hơn ...........tháng
‫؛‬ .
phảỉ dược nắm g
một nàm dược xem
‫؛‬
19
.
Các khoản lơỉ hay lỗ của tàỉ sản dược nắm gỉữdướ
..........
.
là các giao dịcl٦
20
.
Có một khác bỉệt quan trọng khác tồn tạỉ gỉữa lãi suất và cổ tức dược trả
suất là cO tinh ............ trong
‫؛‬
bởỉ một doanh nghiệp. Các khoản thanh toán la
khỉ các khoán thanlì toán cổ tức thi không
21
.
Một doanh nglìỉệp từ chốỉ trả cổ tức dể gỉúp các cổ dộng trốn tlìuế thu
chịu phạt vì
...........
‫؛‬
nhập cá nhân có thể phả
Hàng nẫm
ROng,. cổ dông thường
DOng tiền
Báo cáo dỏng tỉền
sản hoạt dộng
‫؛‬
Tà
Thanh khoán
Kỉnh doanlì, dầu tư; tàỉ trơ
ữlạỉ
‫؛‬
Thu nhập g
Bảng cân dốỉ kế toán
ến
‫؛‬
Lũy t
Ngắn hạn
ữ lại
‫؛‬
Báo cáo thu nhập g
Thu nhập trên cổ phỉếu
20
cổ phiếu thường; thu nhập giCí lại
Vốn cổ ph‫؛‬ếu tl٦ường
Chu kỳ dòng t‫؛‬ền
Dô th‫;؛‬c^o
12
Khấu trừ thuế
Tích 1 ‫م‬
‫ﺛ‬
١
‫آا‬ kh‫ة‬ ng hợp lý.
22. Một người có thu nhập và tài sân cá nhân dáng kể dang xem xét khả
nang thành lập n٦ột doanh nghiệp mới. Doanh nghiệp sẽ có mức độ rủi ro kha
cao, và lỗ có thể xáy ra trong một số năm dầu tiên. MO hlnh tổ chức kinh doanlì
hpp pháp nào hẳn cO thể la tốt nhất‫؟‬
b. Doanh nghiệp cổ phần
d. Doanh nghiệp s
a. Doanh nglìỉệp tư nhan
c. Hợp doanh
e. Hợp danli hũu hạn
22. Câu nào dưới dây la dUng nhat
a. Dể tránh dOng thuế hai lần và dể tránh tỷ lệ thuế cao áp dụng dối VỚI
các khoản lợi về vốn, các cổ dông nhln chung thích các doanh nghiệp trâ cổ
tức hơn, so VỚI giữ lại thu nhập của họ và tai dầu tư tiền vào kinh doanh. VI tl٦ế,
thu nhập nên dược gỉữ lại chĩ khl doanh nghỉệp cO nhu cầu vốn lớn và hẳn sẽ
gặp kho khăn trong việc huy dộng từ nguồn ngoại sinh.
b. Theo luật tl٦ế hiện dạl, khi các nhà dầu tư nộp thuế tliu nhập cổ tức của
họ, dược xem là bị đánh thuế hai lần.
c. Sự thật rằng tỷ lệ ٠
/٠ lai suất nhận dược bỏl một doanlì nglìiệp do doanh
nglìiệp khác trả dược khấu trư klìỏi tlìu nhập chịu thuế, dã kliuyến khích các doanlì
nglìỉệp sử dụng tai trỢbằng nợ nhiều hơn so VỚ
I tài trợ bằng vốn chủ sở 1‫ﺔ‬ ‫ﻟ‬
٦ .
d. Nếu luật thuế xác định rằng cứ 0,5$ trong bâ١ cứ 1$ nào của tỉền lai
dược trả t)ởl n٦ột doanh nghiệp là clil phi khấu trừ thuế, thi diều này cO thể
khuyếrì kliích các doanh nghiệp sử dụng thêm tài trợ bằng nợ. Gỉả định các yếu
tố khác không dổl.
e. b và c cả hal dều ddng.
BÀI TẬP
1. Một doanh nghiệp mua 10.000.000$ tráỉ phiếu VỚI lãl suất 16٥
/о, hay
1,6 triệu $ tỉền lál. Nếu tỷ lệ thuế biên của doanh nghiệp là 35./., hay 1,6 triệu
$ tiền lai. Nếu tỷ lệ thuế biên của doanlì nghiệp la 35./0, l٦ỏl lợi tức lai suất sau
thuế là bao nhiêu‫؟‬
a. 7,36٠
/٥ b. 8.64٠
/٥ c. 10.40./. d. 13.89% e. 14,32./.
2. Quay trở lại bai tập 2, doanh nghỉệp do cUng dầu tư vào cổ phiếu
thường của một doanh nghiệp khác cO lợl tức cổ tức trước thuế là 16%. Hỏi lợi
tức cổ tức sau tlìuế là bao nhiêu‫؟‬
a. 7,36% b.8,64% c. 10,40% d. 13,89% e. 14,32
21
‫؛‬
ợ
‫؛‬
có khả nâng tạo ra
‫؛‬
ện nìột dự án mớ
‫؛‬
3
.
Một cloanh nghiệp có thể thực h
ìo dự án trên vao
‫؛‬
ìể dầu tư tương tự số vốn dành c
‫؛‬
lay nO có t
‫؛‬
./.,
20
tức trước thuế
ệc cân
‫؛‬
ếu của n٦ột doanh nghỉệp khác có !ợỉ tCíc trước thuế Ι 3./0. Nếu v
‫؛‬
cổ ph
ết tỷ lệ
‫؛‬
nhắc duy nhất là sự lựa clìọn nào tạo ra lợỉ tức sau thuế cao nhất và clio b
đcìi
?
‫ﻟﻌﺎ‬
ếu
‫؛‬
thuế áp dụng la 35./0, hỏí doanli nghíệp sẽ dầu tư vào dự án hay cổ ph
0
./
12
dãỉ: lợỉ tức tương ،(ng của nó la
‫ﻟﻌﺎ‬
a. Cổ phỉếu
tứctươngứrigcaohơn
‫؛‬
lợ
‫؛‬
b. D ựán;vớ
ο
/dãỉ: lợỉ tC
ifc tư٠ơng ứng cao hơn 0,22٠
‫ﻟﻌﺎ‬
c. Cổ phỉếu
20%
d. Dự án; lợỉ tức trư٠ớc thuế là
e. Bất cứ lựa chọn nào cUng chấp nhận dược; chUng có cUng mCíc lợỉ tLíc
4
.
Doanh nghiệp Cooley có 20.000 $ và có kế hoạch dầu tư vào chứng
‫؛‬
ữa tráỉ phỉếu MCI vớỉ lợỉ tức 10./Ο
, trá
‫؛‬
khoán khả mạỉ. NO dang lựa chọn g
tức
‫؛‬
lợ
‫؛‬
của MCI vớ
‫؛‬
dã
‫ﻟﻌﺎ‬
ếu
‫؛‬
cổ ph
,
٠/٠
/
lợỉ tức
‫؛‬
phiếu do thị bang Colorado vơ
cổ tức la 8%. Tlìuế tlìu nhập doanh nghỉệp la 25./0 và 70% cổ tức do doanh
nghỉệp nhận dược la dược mỉễn tl٦uế. Hỏị tỷ lệ lợỉ tức sau tl٦uếc.ủa clìứng khoán
êu
?
‫؛‬
sinh lợỉ nhat la bao nl٦
6,0%
.
d. 6,5%
e b. 7,0% c. 7,5٠/٥
/.
a.7,4٠
٧ào ngày cuốỉ nẫm Ν-1, 1 doanh nghỉệp A có số vốn góp 800 trỉệu, .5
hạn 200 trỉệu. Doanh nglìỉệp dầu tư
‫؛‬
vay ngắn hạn ngân liàng 200 trỉệu, vay da
vào tài sản cố định 800 trìệu, dự trữ vật tư hàng hỏa 200 triệu. Ngày 1/Ί/Ν
/
n trong quý 1 năm N
‫؛‬
ệp bắt dầu kỉnh doanh. Clìo bỉết các thOng t
‫؛‬
doanh ngh
nl٦ư sau
:
385
ệu, trong dó
‫؛‬
Tỉền bán lìàng theo gỉá thanh toán mỗ! tháng 935 tr
ện cl٦ịu thrjếTTDB. Khách hàng thanh
‫؛‬
trỉệu la doanh tlìu của mặt hàng tl٦uộc d
toán ngay 50% tíền lìàng, plìần cOn lạỉ trả vào tlìáng sau
.
á thanh toán mỗỉ tháng bàng 726 trỉệu
.
‫؛‬
Chi mua hàng hóa theo g
ện tinh tlìuế
‫؛‬
mua vật tư dUng dể sản xuất hàng tl٦uộc d
‫؛‬
ệu la ch
‫؛‬
Trong do 286 tr
ền mua l٦àng dược thanh toán ngay clìo nha cung cấp, phần còn
‫؛‬
TTDB. 60% t
lại thanh toán vào tháng sau
.
nh
(
‫؛‬.
vật tư và khâ'u hao tàỉ sản cố d
‫؛‬
ph
‫؛‬
ếp (clìưa kể ch
‫؛‬
phi tr^c t
‫؛‬
Ch
ệu, thanh toán ngay bằng tỉền
.
‫؛‬
tlìáng 30 tr
‫؛‬
mỗ
phi gian tỉếp (cl٦ưa kể khấu hao hay lãỉ vay) mỗỉ tliáng 20 trỉệu
,
‫؛‬
Ch
thanh toán ngay trong tlìáng
.
ệu dược phân bổ toàn bộ vào
‫؛‬
tháng 10 tr
‫؛‬
sản cố định mỗ
‫؛‬
KhaU hao ta
ếp
.
‫؛‬
án t
‫؛‬
phtg
‫؛‬
ch
Dự trữ vật tư l٦àng hóa cuốỉ quý 100 tríệu
.
năm dược trả 2 lần bằng nhaiJ trong năm. Lần cJầư/hạn 15٠/٠
‫؛‬
vay da
‫؛‬
Lã
.
3
vào tháng
.
1
vay ngán hạn l./o/tháng dr^ợc trả l٦àng tháng bắt dầu từ tháng
‫؛‬
la
.
2
vốn vay ngắn hạn trả vào quý
22
Doanlì ngliiệp plìảl lính và nộp các loại tluiế sau.
+ Thuế TTDB có thuế suâ٦ 75%, thuế TTDB dầu vào trên hóa dơn dược
khấu trừ mỗi tháng 100 triệu.
+ VAT tính theo phương pliáp klìcấii trừ, thuế suâ١ 10% tính chung cho các
lìoạt dộng mua và bán. VAT và thuế TTĐB dược tính ngay khi phát sinh doanh
thu và chi phí nhưng dược nộp chậm 1 tháng.
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có tliuế suât 30%, nộp vào quý sau.
Yêu cầu:
Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 nãm N
Lập bảng ngân quỹ các tliáng quý 1 nãm N
Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/N và 31/3/N
Nhận xét các kết quả tính được
6. Vào ngày cuối năm N-1, 1 doanh nghiệp có sồ" vôn góp 800 triệu, vay
ngán hạn ngân hàng 200 triệu, vay dài hạn 200 triệu. Doanh nghiệp đầu tư vào
tài sản cố định hũli hình 400 triệu, quyền thuê 400 triệu, dự trữ vật tư hàng hóa
200 triệu. Ngày 1/1/N, công ty bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin trong
quý 1 năm N như sau:
Doanh thu chưa có VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt mỗi tháng 600 triệu,
trong đó 200 triệu là doanh thu của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB.
Khách hàng thanh toán ngay 40% tiền hàng, phần còn lại trả sau 1 tháng.
Chi mua vật tư chưa có VAT và thuế tiêu thụ dặc biệt mỗi tháng 500
triệu. Doanh nghiệp thanh toán ngay 50% tiền mua hàng cho nhà cung câp,
phcần còn lại trả sau một tháng.
Chi phí trực tiếp (chưa kể vật tư và khâu hao TSCĐ) mỗi tháng 30 triệu,
thanh toán ngay bằng tiền.
Chi phí gián tiếp (chưa kể khâu hao và lãi vay), mỗi tháng 20 triệu,
thanh toán ngay trong tháng.
Khâu hao tài sản cố định inỗi tháng 10 triệu, phân bổ 50% vào chi phí
trực tiếp, 50% vào chi phí gián tiếp.
Tiền thuê ngoài theo giá thanh toán mỗỉ tháng 11 triệu, thanh toán 2
tháng một lần, lần đầu vào tháng 2/N.
Dự trữ vật tư hàng hóa cuối quý 300 triệu.
Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng trả hàng tháng. Làl vay dài hạn 15%/năm
trả làm hai lần bằng nhau trong năm, lần dầu vào tháng 3.
Doanh nghiệp phải tính và nộp các loại thuế sau:
+ Thuế TTĐB có thuế suc٦l 50%, thuế TTĐB đầu vào trên hóa đơn được
khâu trừ mỗi tháng 45 triệu.
+ VAT tính theo phương pháp khau trừ, thuế suât 10% tính chung cho các
hoạt động mua, bán và thuê ngoài. VAT và thuế TTĐB được tính và gộp ngay
tháng phát sinh doanh thu và chi phí.
23
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế SLiâ١ 30%, hàng tháng tạm nộp
ngân sách 10 triệu và quyết toán nộp vào quý sau.
+ Thuế khác thuộc chi phí trong quý 10 triệu được nộp vào tháng 1.
Yêu cầu:
Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N
Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm N
Lcập bảng cân đối kế toán ngày đầu năm N và cuối quý năm N.
Nhận xét đánh giá các kết quả tính được
7. Tình hình tài chính của doanh nghiệp Sao Đỏ ngày 31/12/N như sau
(đơn vị triệu đồng).
1. Tiền 100 5: Tài sản cỏ" dịnh (nguyên giá) 500
2. Hàng tổn kho 300 6. Khâu hao lũy kế 100
3. Vay ngẩn hạn 300 7. Phải trả người bán 350
4. Phải thu khách hàng 450 8. Vốn góp 6000
Biết các thông tin trong quý 1 năm N-h1 như sau:
٠ Doanh thu chiía cộng thuế mỗi tháng 200 triệu. Khách hàng trả chậm 1
tháng
- Chi mua hàng chưa cộng thuế mỗi tháng 150 triệu. Doanh nghiệp được
trả chậm 2 tháng.
٠ Tiền thuê phòng (chưa cộng thuế) mỗi tháng 5 triệu, doanh nghiệp trá
chậm 2 tháng.
٠ Lương nhân viên mỗi tháng 10 triệu được trả hàng tháng.
- BHXH hàng tháng bằng 25% lương tháng, được trả theo quý vào th،1ng
đầu quý sau.
- Khấu hao tài sản cố định mỗi tháng 10 triệu.
- Thay đổi hàng tồn kho bằng không.
٠ Lài vay ngắn hạn ngân hàng trả hàng tháng, lãi suâ١ 0.5%/tháng. Gốc trá
vào quý sau.
+ VAT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10% tính chung chơ
các hoạt động mua, bán, thuê ngoài. VAT được tính ngay khi phát sinh doanh
thu và chì phí. VAT còn phải nộp được nộp chậm 1 tháng.
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 30%, nộp vào tháng cuối
cùng của quý.
Giả định các tài khoản phải thu và phải trả trên BCĐKT đầu quý sẽ
không được thanh toán trong quý 1.
Yêu cầu:
Lập bảng cân đối kế toán ngày đầu năm N+1
Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N+1
24
Lập bang ngan quỳ ('ác tháng quý 1 nãm Ν+1
‫ز!ؤا‬ bảng cản đối kế toán ngày cuối quỷ 1 nấm Nai
8. Cuối nam Ν-1, doan!ì nghiệp X cb góp vốn bằng tiền 900 t٢Jệu, vay
ngắ٦ !lạn ngân hàng 300 trỉệu, vay dai hạn 200 t٢Jệu. ũoanh nghJệp đầu tư vào
TSCĐ 900 t(Jệu, dự trữ vật tư hàng hOa 250 triệu. Ngày 1/1/Ν, cOng ty bắt dầu
klnl doanh. Cho bỉết các tlìOng ti!٦trong quý 1 năm N như sau:
Tiền báíi hàng theo giá thanh toắn !nỗi tliáng là 935 triệu, trong dó 385
trịệiỉ la doanh thu của n٦ặt lìàng thuộc dỉện chịu thuếTTDR. Khách hàng thanh
tuár ngay 40٠
/o tỉền hàng, phần còn lại trả vào thang sau.
Mua vật tư, hàng hOa tư tl ‫؛‬
٦ trường trong nước theo gia thanh toán mỗỉ
tliáiíg 726 triệu trong do 286 trỉệu la vật tư dUng dể sản xuất mặt hàng chju tlìuế
TTPB. 6Ο./0 tìền mua hàng dược thanh toán ngay clìo nha cung cấf), phần còn
kìi ١
٠
ào tháng sau.
Chi phi trực tỉếp (chưa kể vật tư và khaU hao TSCD) mỗỉ tlìáng 35 triệu,
thanh toán ngay bằng tiền.
Chl ph‫؛‬ gỉán tiếp (chưa kể khấu hao, tiền thuê và lai vay) mỗi tháng 25
tr.iệũ, thanh toán ngay trong tlìáng.
KhaU hao TSCD 12٥
/٠
/năm dược clìla dều clìo các quý, phân bổ toàn bộ
vàochi phi gián tiếp.
Dự trữ vật tư hang hóa cuốỉ quý 100 trỉệu.
Lai và vô'n vay ngán hạn (íược trả bằng nhau vào cuôì tháng trong 3
tbáĩg theo nỉên kỉn٦ cốdịnh, lai suất 1,5 0
/0/tháng.
Thặng dư hay thâm hụt ngan quỹ doanh nghiệp hàng tháng dược mua
1 ‫ذﻵ‬
0
‫ﻵ‬ bán chứng khoán cO độ thanli khoản cao theo lai suâ't mua (đầu tư) 1 %
tbáìg, bán để tài trợ 1 ,2٥
/٠
/tháng, lai nhận và trả vào thang sau của mỗi tháng
j)há sinh dầu tư hay nhận tai trợ, lai nlìận dược bổ sung vốn dầu tư tỉếp. Gỉá
c3ịn١ các chLtng khoan thanh klioản la clìLíng khoan mỉễn thuế và thu nlìập từ
l١oặ dộng tài chinh không pliảỉ chịu thuế.
Doanlì nghiệp phải chịu các loạỉ thuế sau:
+ Tlìuế TTDB cO thuế suâ't 75./0, tl٦uế TTDB dầu vào trên hOa dơn dược
kha, trừ mỗi tháng 60 triệu.
+ VAT t‫؛‬nh theo phưííng pháp khaU trừ, thuế suất 10./0 t‫؛‬nh chung cho các
hoạ động mua và bán. VAT và tliuếTTĐB dược tinh ngay khi phát sinh doanlì
tlhuvà chl phi nhưng dược nộp chậm 1 tháng.
+ Thuế thu nhập doanh nghỉệp có thuế suât 30٥
7
٠, nộp vào quý sau.
Yêu cầu:
Ttnli tổng số thuế nộp ngan sách Nhà nước quy 1 nãm N.
Lập báo cáo kết quâ kirìh doanlì quý 1 năm N
25
Xác định thu chi bằng tiền và cân đôi ngân quỹ hàng tháng quý 1
Lập bảng cân đôi kế toán ngày đầu nàm N và cuôi quý 1 năm N.
9. Vào ngày cuối nám N, doanh nghiệp có số vốn góp 500 triệu, vay ngắn
hạn ngân hàng 300 triệu. Doanh nghiệp đầu tư vào TSCĐ 400 triệu, dự trữ vạt
tư, hàng hóa 200 triệu. Năm N+1, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh. Cho biết
các thông tin trong quý 1 nãm N+ 1 như sau.
Doanh thu bán hàng mỗi tháng 300 triệu, trong đó 1/3 là doanh thu của
mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB, số còn lại thuộc diện tính VAT. Khách
hàng thanh toán ngay 55% tiền hàng, phần còn lại trả sau 1 tháng.
Chi phí vật tư mỗi tháng bằng 60% doanh thu hằng tháng. Cho biết
60% tiền mua hàng thanh toán ngay bằng tiền, phần còn lại trả sau 2 tháng.
Chi phí trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh mỗi tháng 40 triệu,
trong đó khấu hao trực tiếp là 10 triệu, tât cả được thanh toán ngày bằng tiền.
Chi phí gián tiếp (chưa kể lãi vay) hàng tháng 20 triệu, trong đó khấu
hao TSCĐ là 5 triệu, tâ١ cả thanh toán ngay trong tháng.
Dự trữ vật tư hàng hóa cuối quý 150 triệu.
Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng. vốn và lài được trả bằng nhau hàng tháng
trong 3 tháng theo niên kim cố định. Thặng dư hay thâm hụt ngân quỹ doanh
nghiệp hàng tháng được đầu tư (mua chứng khoán) có tính thanh khoản cao, lãi
suất 1,1%/tháng hay tài trợ với lãi suâ١ 1,6%/tháng. Lâi nhận và trả vào tháng
sau của tháng phát sinh đầu tư và tài trợ. Lãi đầu tư tiếp tục được đầu tư. Giả
định các chứng khoán thanh khoản là chứng khoán miễn thuế và thu nhập từ
hoạt động tài chính không phải chịu thuế.
Doanh nghiệp phải chịu các loại thuế sau:
+ Thuế TTĐB có thuế suất 60%, thuế TTĐB đầu vào trên hóa đơn được
khấu trừ mỗi tháng 20 triệu.
+ VAT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suâ١ 10% tính chung cho các
hoạt dộng mua và bán. VAT và thuế TTĐB được tính ngay tháng phát sinh
doanh thu và chi phí nhưng nộp chậm một tháng.
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 30%, nộp vào quý sau.
Yêu cầu:
- Tính tổng số’thuế nộp ngân sách Nhà nước quý 1 năm N
٠ Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N
٠ Xác định thu chi bằng tiền và cân đôì ngân quỹ hàng tháng quý 1
٠ Lập bảng cân đôi kế toán ngày đầu nãm N và cuôi quý 1 năm N
10. Cuô٦ năm N-1, doanh nghiệp X có vốn góp bằng tiền 600 triệu, vay
ngắn hạn ngân hàng 150 triệu, vay dài hcin 250 triệu. Doanh nghiệp đầu tư vào
TSCD 500 triệu, dự trữ vật tư hàng hóa 200 triệu. Ngày 1/1/N, doanh nghiệp
bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin trong quý 1 năm N như sau:
26
176
ệu, t٢ong do
‫؛‬
oán mỗi tháng 616 t٢
‫؛‬
٦n!i،
Tỉền bán hàng theo glá th
-
thoếTTDB. Khach hàng thanh
٧
!
١nộc diện ch!ttiệo !à do^n!i tho của mặt !ìàng t
٩n ngay 40.7. tiền hang, phẳỉi cdn lại trả sau lial thang.،
to
a thanh toán mỗỉ
‫؛‬
-
Mua vật [li/ hàng hOa tiì thị trường trong nước theo g
ệu. 60.7. tỉền mua hàng dược thanh toán ngay clìo nha cung câ'p
,
‫؛‬
tháng 450 tr
,
phẩn cOn lạỉ thanh toán sau 2 tháng
ếp (chưa kể khaU hao TSCĐ) mỗl tháng 20 tríệu, thanh toán
‫؛‬
pht trực t
‫آ‬
٦
‫ا‬
|
-
ền
.
‫؛‬
ngay bằng t
tháng 10 trỉệu, thanh
‫؛‬
vay) mỗ
‫؛‬
án tiếp (cl١ưa kể khấu hao va la
‫؛‬
-
Chi plìí g
toán ngay trong tháng
.
٩٧۶
,
phân bổ toàn bộ a dều clìo các
‫؛‬
năm dược ch/- Khâ'u hao TSCD 24٠7٠
vào chi phi gián tỉếp
.
quý 250 trỉệu
.
‫؛‬
-
Dự trữ vật tư hàng hóa cuố
quý
.
‫؛‬
trả vào cuố
‫؛‬
năm dược chỉa dều theo quý, lã/- Làỉ vay dàỉ hạn 10٥/٠
trả hàng tháng, vốn
‫؛‬
hạn vay 3 tháng, la
‫؛‬
o/tháng, thờ/vay ngắn hạn 1٠
‫؛‬
-
lă
.
3
tá vào cuố! tlìáng
ệp hàng tháng dược dầu tư
‫؛‬
ĩhặng dư hay thâm hụt ngân quỹ doanh ngh
-
suất
‫؛‬
lã
‫؛‬
trỢ vớ
‫؛‬
suất l./o tháng hay dược tà
‫؛‬
vào chứng khoán dể bán vớ! la
nh hoạt dộng dầu
‫؛‬
1,3
/./.
tháng. Lãi nhận và trả vào tháng sau của tlìáng phát s
các chứng ả dịnl٦
‫؛‬
ếp. c
‫؛‬
nhận dược bổ sung vốn dầu tư t
‫؛‬
trq, lã
‫؛‬
ttí hay nlìận tà
‫؛‬
ễn thuế và thu nhập từ hoạt dộng tà
‫؛‬
khoấn thanh khoản là chứng khoán m
chịu thuế
.
‫؛‬
chinh khôrìg pha
ệu
.
‫؛‬
LlUlìàng tlìáng và dược bắt dầu từ tl٦áng 2 la 50 tr
‫؛‬
ền mặt tố
‫؛‬
-
Mức dự trữ t
thuế sau
:
‫؛‬
tinh va nộp các loạ
‫؛‬
ệp phả
‫؛‬
"
Doanh ngh
o, thuế TTDB dầu vào trên hOa dơn dược/+ Thuế TTDB cO thuế suất 60٠
ệu
.
‫؛‬
tháng 24 tr
‫؛‬
khẫu trừ n٦ỗ
u trừ, tlìuế suất 10.7. tinh chung clio các
،‫؟‬
+
VAT tinh theo phương pháp kh
hoạt dộng mua và bán. VAT và thuếTTDB dược thih và rìộp ngay trong tháng
‫؛‬.
ph
‫؛‬
phat sinh doanh thu và ch
o, nộp vào quý sau./30٠
p cO thuếsuâ١
‫?(؛‬
Thuế thu nhập doanli ngh
+
Yêu cầu
:
Ttnh tổng số thuế nộp ngan sáclì Nlià nước quý 1 nâm N
.
Lập báo cáo kết quả kinh doanlì quý 1 nám N
.
1
۵n và cân dôi ngân quỹ hàng tháng quý
‫؛‬
bằng t
‫؛‬
Xác định thu ch
quý 1 năm N
.
‫؛‬
kế toán ngay đầu nam N và cuố
‫؛‬
Lập bảng cân đố
ệu của 1 doanh nghỉệp như sau
:
‫؛‬
ết các số l
‫؛‬
11
.
Clìo b
):
ệu dồng
‫؛‬
ệu t.rên sổ sách kế toan ngày 31/12/N (dơn vị tr
‫؛‬
5Ố l
27
1. vốn góp từcổ đông 200 6. Tiền mặt 50
2. Vay ngan hạn ngân hàng 100 7. Lai chưa phân phối 20
3. Nợ ng،٩n sách (nộp vào tháng 2/N+l) 30 8. Hàng tồn klìo 20
4. Nợ người bán (trả vào tháng l/N +1) 50 9. TSCD (nguyên giá) 400
5. Phai thu (thu vào tháng 1/N+1) 80 10. Hao mòn lũy kế 150
số liệu phát sinh trong ٩uý 1 năm N+1 (dơn vị trỉệu dồng):
Chỉ tìêu TI T2 ТЗ
Ị.T iền bán hàng 210 200 200
2. Chi mua hàng 140 150 140
3. Sợ thay dOi hàng hóa tén kho 10 .10 10
4. Khấu hao TSCD 10 10 10
5, Lương và bảo hiềm 10 10 10
6, Các chi phi khác (chưa cQng thue)
Phương thức thanh toán:
- Doanh nghỉệp và khách hầng trả t‫؛‬ền mua hàng 50% trả ngay, cOn lạỉ trả
sau 1 tháng, tương và các khoản chỉ phi khác (chưa cộng thuồ 100% trả ngay
hàng tháng.
- Làỉ vay l ٠
/٠
/tháng, trả lãỉ hàng tháng bắt dầu từ tháng 1, vốn trả vào quý
sau. Doanh nghiệp phải tinh VAT theo phương pháp trực tiếp, tlìuế này dưực nộp
ngân sách ở ngay tháng phát sinh doanh thu. Thuế suất tlìuế TNDN 30%.
Yêu cầu:
Lập BCKQKD quý 1, lập BCDKT dầu năm, cuối quý 1. Xác định chênh
lệch tỉền mặt các tháng quý 1. Nhận xét, đánh gỉá kết quả tinh dược.
12. Cuốỉ năm N-1, doanh nghỉệp B cO vốn góp bằng tỉền 800 trỉệu, vay
ngắn hạn ngân hàng 200 trỉệu, vay dàỉ hạn 200 trỉệu. Doanh nghỉệp dầu tư vào
TSCD 800 tríệu, dự trữ vật tư hàng hóa 200 trỉệu. Ngày 1/1/N, doanh nghỉệp
bắt dầu kỉnlì doanlì. Cho bỉết các thông tin trong quỷ 1 nàm N như sau:
- Tìền bán hàng theo gìá thanh toán mỗi tháng 924 trìệu, trong dó 204
trỉệu là doanh thu của mặt hàng thuộc dỉện chịu thuếTTDB. Khách lìàng thanh
toán ngay 50% tỉền hàng, phần còn lạỉ trâ vào tháng sau
- Mua vật tư, hàng hOa từ thị trường trong nước theo gỉá thanli toán mỗi
tliáng 616 tríệu. Trong dO 176 tr‫؛‬ệu là chỉ mua vật tư dUng dể sản xuất hàng hớa
thuộc dỉện tinh thuếTTDB. 40% t‫؛‬ền mua hàng dược thanh toán ngay cho nhà
cung cấp, phần còn lại thanh toán vào tháng sau.
- Nhập khẩu lượng vật tư hàng hóa hàng tháng tinh tlìuế nhập khẩu là 80
trỉệu, thuế nhập khẩu 10%. Phương thức thanh toán: 50.7. trả ngay, 50% trá sau
1 tháng.
Chỉ phi trực tỉếp (chưa kể khấu hao TSCD) mỗí tháng 30 triệu, tlianh
toán ngay bằng tiền.
28
kể khaii liao và lãi vay) mỗi tháng 20 trỉệu
,
٦
،
gián tiếp (chư
‫؛‬
٦
‫ا)ا‬
chi
thanli toan ngay trong thang
.
ệu vào chỉ phl
‫؛‬
٩ng 10 triộn^ clược phân bổ 4 tr،
Khaii hao TSCĐ mỗi th
phi gỉổn tiếp
.
‫؛‬
ệu vào ch
‫؛‬
trực tỉếp, 6 tr
.
ệ٧
‫؛‬
cỊuý 100 tr
‫؛‬
Dự trữ vật tư hàng hóa cnố
٩rn dược trẩ 2 lần bằng nhau trong năm vào،
n/hạn 15٠/٠
‫؛‬
Lâỉ vay da
.
10
tháng 2 vằ thang
.
1
o/tháng dược trâ hàng tháng bắt dầu từ tháng/vay ngan hạn 1٠
‫؛‬
ta
.
2
Vốn vay vay ngắn hạn trả vầo quý
Doanh nghỉệp phảỉ tlnli và nộp các loạỉ thuế sau
:
thuếTTDB dầu vào trên hóa dơn dược klìấu
‫ر‬
0
‫اه‬
60
+
ThuếTTDB có tlìuếsuất
chịu thuế t٤êu thụ dặc bỉệt
.
‫؛‬
trừ mỗỉ tháng 40 trỉệu, mặt hàng nhập không phả
+
VAT tinh theo phương phap khấu trừ, thuế suất 10./. tinh clìung cho các
hoạt dộng mua và bán. VAT vầ thuếTTDB dược tinh và nộp ngay trong tliáng
phát sỉnh doanh tlìu và chỉ phi
.
o, nộp vào quý sau./ệp cO thuế suất 20٠
‫؛‬
+
Thuế thu nhập doanh ngh
Yêu cầu
:
Tinh tổng số thuế nộp ngân sách Nhà nước quý 1 năm N
.
nh doanli q٧y 1 năm N
‫؛‬
Lập báo cáo kết quả k
1
bằng tỉền và cân dốỉ ngân quỹ hàng tháng quý
‫؛‬
Xác định thu ch
quý 1 năm N
.
‫؛‬
Lập bảng cân dốỉ kế toán ngày dầu nam N và cuố
13
.
Doanli nghỉệp Sao Hôm có tinh hình tàỉ chtnh ngày 1/l/N như sau
:
còn
‫؛‬
trả: 26.000 dvtt; tàỉ sản cố định (gỉá tr
‫؛‬
vốn góp 50.000 dvtt; khoản phả
٠dự trữ hàng hOa: 27.000 dvtt; Vay ngắn hạn ngân hàng:; 25.000 dvtt
‫)؛‬:
٩
١
‫ا‬
ền: 0.500 dvtt
.
‫؛‬
18.000
dvtt; Khoản phâỉ thu: 32.500 dvtt; T
n về hoạt dộng kỉnh doanh quý 1 năm N như sau
:
‫؛‬
Các thông t
Doanh thu chưa thuế mỗi tháng 80.000 dvtt. 40./. tìền bán hàng dược
trả ngay, phần cồn !ạ! khắch hàng trả chậm 1 tháng
.
á
‫؛‬
ền bán hàng (theo g
‫؛‬
o t/mua hàng chưa thuế mỗỉ tlìáng bằng 60٠
‫؛‬
Ch
thanh toán) hàng tháng. Doanli nghìệp dược trẩ chậm 1 tháng
.
ên mỗỉ tháng 10.000 dvtt dược trả hàng tháng
.
‫؛‬
hương nhân v
khác cộng cá VAT 5.500 dvtt và dược trẳ chậm 2 tlìáng
.
‫؛‬
ph
‫؛‬
Ch
Khấu hao TSCD mỗỉ tháng 2.000 đvtt
.
Dự trữ hầng hóa cuốỉ quý 22.000 dvtt
suất l./o/tháng. Gốc trẳ
‫؛‬
vay ngắn hạn ngân hàng trả hàng tháng, la
‫؛‬
Lã
vầo tháng cuốỉ cUng của quý
.
ệp dược thanh toán khoầ
‫؛‬
Tháng 3/N, doanh ngh
trả trên BCĐKT dầu ky
.
‫؛‬
ệp thanh toán khoản phả
‫؛‬
ngh
Doanh nghỉệp phả! tinh và nộp các loạỉ tl٦uế sau
:
o ttnh chung cho các/+ VAT tinh theo phương pháp khấu trừ, thuế suất I0٠
)
khác. VAT dầu ra (thu hộ) và VAT dầu vào (trả hộ
‫؛‬
hoạt dộng mua, bán và ch
29
được tính ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí, VAT còn phải nộp
được nộp chậm 1 tháng.
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 30%, nộp vào quý sau.
Yêu cầu:
Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N
Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 nầm N
Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/N và 31/3/N.
Nhận xét kết quả tính được
14. Doanh nghiệp Ngân Hà có tình hình tài chính ngày 31/12/N-1 như
sau: vốn góp 800 triệu; Vay ngắn hạn ngân hàng: 200 triệu; Vay dài hạn ngân
hàng 200 triệu, Doanh nghiệp đầu tư vào TSCĐ 800 triệu, dự trữ hàng hóa: 200
triệu; Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin
trong quý 1 năm N như sau:
Tiền bán hàng theo giá thanh toán mỗi tháng 924 triệu, trong đó 264
triệu là doanh thu của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB. Còn lại là doanh
thu của mặt hàng chịu VAT. Khách hàng thanh toán ngay 60% tiền hàng, phẩn
còn lại trả vào tháng sau.
Chi phí mua hàng mỗi tháng bằng 60% doanh thu bán hàng mỗi
tháng. Trong đó 30% chi phí mua hàng thuộc diện tính thuế TTĐB, 70% còn lại
thuộc diện tính VAT. 50% tiền mua hàng được thanh toán ngay cho nhà cung
cấp, phần còn lại thanh toán vào tháng sau.
- Chi phí trực tiếp (chưa kể chi phí vật tư và khấu hao TSCĐ) mỗi tháng
30 triệu, thanh toán ngay bằng tiền.
Chi phí gián tiếp (chưa kể khấu hao và lãi vay) mỗi tháng 20 triệu,
thanh toán ngay trong tháng.
Khấu hao TSCĐ mỗi tháng 12 triệu được phân bổ 7 triệu vào chi phí
trực tiếp, 5 triệu vào chi phí gián tiếp.
Dự trữ vật tư hàng hóa cuối quý 100 triệu.
Lãi vay dài hạn 10%/năm được trả 2 lần bằng nhau trong năm vào
tháng 3 và tháng 10.
Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng được trả hàng tháng bắt đầu từ tháng 1.
Vốn vay ngắn hạn trả vào qụý 2.
Doanh nghiệp phả.r chịu các loại thuế sau:
+ Thuế TTĐB có thuế suất 50%, thuế TTĐB đầu vào trên hóa đơn được
khâu trừ mỗi tháng 30 triệu. Thuế TTĐB được tính và nộp ngay trong tháng phát
sinh doanh thu và chi phí.
+ VAT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suât VAT đầu ra (thu hộ) 10
%. Doanh nghiệp được khấu trừ VAT đầu vào (trả hộ) mỗi tháng 20 triệu. VAT
được tính ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí. VAT còn phải nộp
được nộp chậm 1 tháng.
30
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp) cỏ thuếsLiat ЗО./о, nộp vào quý sau.
Yêu cầu:
hộp báo cao kết quả kinh doanh qLíý 1 nãm N
Lập bảng ngan quỹ các t!ìáng quý 1 nãm N
Lập bảng cân đố‫؛‬ kế toán ngay 1/1/N và 31/3/N.
Nhận xét kết q٧a tinh d^Ợc.
15. Doanh nghíệp T!ìỉên Phú có tìíìh hình tàỉ c.h(nh ngầy 1/1/N như sau:
vốn gOp 50.000 dvtt; khoắn phá‫؛‬ trá: 20.000 dvtt; tà‫؛‬ sản cố d!nh (g‫؛‬á tr! còn
25.000 :(‫أوا‬ dvtt; dự trữ hầng hOa: 27.000 dvtt: Vay ngắn hạn ngân hầng:
'18.000 dvtt: ỉ<hoản pha‫؛‬ thu: 32.500 dvtt: Tỉền: 9.500 dvtt.
Các tl٦
ỗng t‫؛‬n về hoạt dộng k‫؛‬nl٦doan‫؛‬ì quý 1 năm N như sau:
D.anh thu mỗi tháng 80.000 dvtt. 50٠
/o tiền bá
phần cồn lại khách hàng trả chậm 1 tháng.
Chi mua hàng mỗi tháng bằng 60٥
/o tiền bán hàng (theo gìá thanh
toán) hàng tháng. Doanh nghiệp dược trả chậm 1 tháng.
Lương nhan vỉên mỗ‫؛‬ tháng 10.000 dvtt dược trẩ hàng tháng.
Ch‫؛‬ phi kl٦ác cộng cẩ V٨ T 5.500 dvtt và dược trả chậm 2 tlìáng.
Kl٦ấu hao TSCD mổ‫؛‬ tliáng 2.000 dvtt.
Dự trữ hàng hOa cuố‫؛‬ quý 22.000 dvtt.
La! vay ngán hạn ngân hàng trả hàng tháng, lãi suất 1٠
7
٠/tháng. Gốc trẳ
vào tháng cuố‫؛‬ cùng của q٧y.
Tháng 3/N, doanli nghỉệp dược thanh toán khoản phả‫؛‬ thu và doanh
ngh‫؛‬ệp thanh toán khoản phả‫؛‬ trả trên BCDỈ<T dầu ky.
Doanh nghỉệp phả‫؛‬ tinh và nộp các ‫آو‬
0
‫ا‬ thuế sau:
+ V٨T tinh theo phương pháp khấu trìí/ thuế suất 10% tínlì chung cho các
hoạt dộng mua, bán và ch‫؛‬ klìác. V٨T dầu ra (thu hộ) và VAT dầu vào (trả hộ)
dược tinh ngay trong tháng phát sinh doanh thu và, chỉ phi VAT cồn phảỉ nộp
dược nộp chậm. 1 tháng.
+ Thuếthu nhập doanh nghiệp cO thuếsuất 30o/o/ nộp vào quý sau.
Yêu cầu:
Lập báo cáo kết quả kỉnh doanh quý 1 nam N
Lập bảng ngân quỹ các tháng q٧y 1 пагл N
Lập bảng cân dốỉ kếtoán ngay 1/l/N và 31/3/N.
- . Nhận xet kết quá tinh dược
16. Doanh nglìỉệp Phạm Long có tinh hình tàỉ chinh ngày 31/12/N-1 như
sau: Vốn góp 800 trỉệu; Vay ngắn hạn ngốn hàng: 200 trỉệu: Vay da‫؛‬ hạn ngân
hàng 200 trỉệu, Doanh ngh‫؛‬ệp dầu tư vao TSCĐ 900 trỉệu, dự trữ hàng hOa: 200
tr‫؛‬ộu,' Ngay 1/1/N, doanh nglìỉệp bắt dầu kinh doanh. Cho b‫؛‬ết cấc thông tin
trong quý 1 năm N như sau:
31
Tiền bán hàng theo giá thanh toán mồi tháng 924 triệu, trong đó 264
triệu là doanh thu của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTDB. Còn lại là doanh
thu của mặt hàng chịu VAT. Khách hàng thanh toán ngay 60% tiền hàng, phần
còn lại trả vào tháng sau.
Chi phí mua hàng mỗi tháng bằng 60% doanh thu bán hàng mỗi
tháng. Trong đó 30% chi phí mua hàng thuộc diện tính thuế TTĐB, 70% còn lại
thuộc diện tính VAT. 50% tiền mua hàng được thanh toán ngay cho nhà cung
câ"p, phần còn lại thanh toán vào tháng sau.
Chi phí trực tiếp (chưa kể chi phí vật tư và khâu hao TSCĐ) mỗi tháng
40 triệu, thanh toán ngay bằng tiền.
Chi phí gián tiếp (chưa kể khấu hao và lăi vay) mỗi tháng 20 triệu,
thanh toán ngay trong tháng.
Khâu hao TSCĐ mỗi tháng 12 triệu được phân bổ 5 triệu vào chi phí
trực tiếp, 7 triệu vào chi phí gián tiếp.
Dự trữ vật tư hàng hóa cuối quý 100 triệu.
Lãi vay dài hạn 10%/năm được trả 2 lần bằng nhau trong năm vào
tháng 3 và tháng 10.
Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng được trả hàng tháng bắt đầu từ tháng 1.
Gốc trả vào quý sau.
Doanh nghiệp phải chịu các loại thuế sau:
+ Thuế TTĐB có thuế suất 50%, thuế TTĐB đầu vào trên hóa đơn được
khâu trừ mỗi tháng 30 triệu. Thuế TTĐB được tính và nộp ngay trong tháng phát
sinh doanh thu và chi phí.
+ VAT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suất VAT đầu ra (thu hộ) 10
%. Doanh nghiệp được khấu trừ VAT đầu vào (trả hộ) mỗi tháng 20 triệu. VAT
được tính ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí. VAT còn phải nộp
được nộp chậm 1 tháng.
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 30%, nộp vào quý sau.
Yêu cầu:
Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N
Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm N
Lập bảng cân đôi kế toán ngày 1/1/N và 31/3/N.
Nhận xét kết quả tính được
ĐÁP ÁN CHO BÀI TẬP
1. c. Lợi tức sau thuế bằng lợi tức trước thuế nhân với một trừ đi tỷ lệ thuế
hiệu quả, hay AT = BT (1 -T) vì thế, AI = 16%(1 -0,35) = 16%(0,65) =
: 10,40%.
2. e. Bởi vì cổ tức được nhận bởi một doanh nghiệp, do đó chỉ 30% là
chịu thuế, và mức thuế hiệu quả = tỷ lệ thuế X 30%.
AT = BT (1 - T hiệu quả)
= 16%[1 - 0,35 (0,30)1 =14,32 %
32
3. b. Dự áfi có thu nhập hoàn loàn chịu thuế, vì thế lợi tức sau thuế là:
AT = 20%( 1 - 0,35) = 20%(0,65) - 13%.
Nhưng chỉ 30% cổ tức của cổ ị)hiếu ưu dài là phải chịu thuế, vì vậy lợi tức
sau thuế A ĩ = 13%[1 - 0,35(0,30)) = 11,64%. chính bởi vậy, dự án mới nên
dược lựa chọn bởi vì lợi tức sau thuế là lớn hơn 1,36%.
4. c. Lợi tức sau thuế của trái phiếu Colorado = 7%
Lợi tức sau thuế của trái phiếu MCI = 10% - 10%(0,25) = 7,5%
Đầu tư 20.000 $ với lợi tức 10% dược hưởng lài 20.000 $.
Trả thuế suất 25%, bới vậy thu nhập sau thuế = 2.000 $(1 - T) = 2.000 $
(0,75) = 1.500 $
Lợi tức sau thuế = 1.500 $/20.000 $ = 7,5%
Lợi tức sau thuế đô1 với cổ phiếu ưu đãi MCI = 8 % ٠
- Thuế suất = 8% “ 0,3
(0,8%)(0,25) = 7,4%
Vì thế, nên đầu tư vào trái phiếu MCI.
Bảng cân đôì kế toán đầu năm N “ đơn vị: triệu VNĐ
Tài sản Nợ và VCSH
1. Tiền 200 1. Vay ngắn hạn 200
2. Dự trữ 200 2. Vay dài hạn 200
3. TSCĐ 800 3. vốn góp ban đầu 800
Tổng 1.200 Tổng 1.200
Bảng thanh toán thuếTTĐB quý 1 năm N - đơn vị: triệu VND
Thuế TTĐB đầu ra Thuế TTĐB dầu vào Thuế TTĐB còn phải nộp
450 300 150
VAT thu hộ VAT trả liộ VAT còn phải nộp
255 198 57
Báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N ~ đơn vị: triệu VND
STT CHÍ TIÊU sốTIẾN
1 Doanh thu 2.100
2 Chi phí vật tư 1.680
3 Chi phí trực tiếp 90
4 Chi phí gián tiếp 60
5 Khấu hao TSCĐ 30
6 Lài vay ngắn hạn 6
7 Lải vay dài hạn 7,5
8 Thay đổi dự trữ 100
9 Lợi nhuận trước thuế 126,5
10 ThuếTNDN 37,95
11 Lợi nhuận sau thuế 88,55
33
Tốngsốlluiếpháĩ nộp CỊiiý ‫ا‬ nãm N = 245
Báng ng٠
٩
n ٩٧۶ hàng tháng ٩٧۶ 1 nănì N ~ đơn V ‫؛‬: tr!ệ٧ VND
Chi tìêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Dơcuôikỳ
L Nhập ٩٧۶
1.Bán hàng 467,5 407,5 467,5
467,5 407,5 467,5
!!.x٧â
١ ٩ ٧ ỹ
٩. Mua vật tơ 435,0 435,0 435,0
290^4 290,4 290,4
2. ChiphítrLíctiếp 30 30 30
an tỉếp
‫؛‬
phíg
‫؛‬
3
.
Ch 20 20 20
4. ‫أ‬‫ة‬ ‫ا‬ vay ngan hạn 2 2 2
6 .‫ؤا‬ ‫أ‬ vay dài hạn 15 7,5
8. Nộp thuế TTĐB 50 50 50
9. NộpVAT 19 19 19
10. Nộp thuếTNDN 37,95
III. Xử ly ngân ٩٧۶
1. Dư dầu kỳ 200 179,9 207,9
2. Chênh !ệch N"X -20,1 88 73
kỳ
‫؛‬
3
.
Dưcuố 179,9 ‫ﻭ‬
,
7
‫ﺓ‬
1 340,9
Bảng cân đố! kết.ắn ngày cuối ٩٧۶ 1 nâm N - dơn vị: triệu VND
Tài sản Nợ và VCSH
l.TJền 340,9 I.Bháỉtrả NCC 290,4
2. Pliăi thii 407,5 2. Ph،٩ỉ trả, p!iả‫؛‬ nộp khac 106,95
3. Trẩ tiước 7,5 3. Vay ngan hạn 200
4. Dựt٢
ữ 100 h،ạn
‫؛‬
4
.
Vay da 200
5.TSCD 770 5. Vốn góp ban dầu 800
0. kợ! nliuận giữlại 88,55
Tống 1685,9 Tống 1685,9
Bảng cân đô'‫؛‬ kế toán ngày dầ٧ năm N - dơn v‫؛‬: tr‫؛‬ệ ٧
٧ ND
Tàì sản NợvàVCSH
l.T ỉề n 200 1. Vay ngắn l١ạn 200
2. Dự trữ 200 2. Vay dàỉ hạn 200
3. TSCD 800 3. Vốn góp ban đẩu 800
Tổng 1200 Tổng 1200
Bảng thanh toán thi
Thuế TTDB dầu ra
ưếTTDB ٩٧۶ 1 nâm N - dơn vị: trìệu ٧ND
ThuếTTDB dầu vào ThuếTTDB còn pha‫؛‬ nộp
240 90 150
34
Bảng thanh toán VAT quý 1 năm N - dơn vị: triệu VND
VAT ihu hộ VAT trá hộ VAT còn phải nộị)
252 60 192
Báo cáo kết quă kinh doanh quý 1 năm N - đơn vị: triệu VND
STT CHỈ TIÊU số TIỀN
1 Doanh thu 2280
2 Chi phí vật tư 1368
3 Chi phí trực tiếp 120
4 Chi phí gián tiếp 60
5 Khấu hao TSCĐ 36
6 Lái vay ngắn hạn 6
7 Lãi vay dài hạn 5.
8 Thay đổi dự trữ 100
9 Lợi nhuận trước thuế 585
10 ThuếTNDN 175,5
11 Lợi nhucận trước tluiế 409,5
Tổng số thuế phải nộp quý 1 nãm N = 517,5
Bảng ngân quỹ hàng tháng quý 1 năm N - đơn vị: triệu VND
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Dư cuôi kỳ
1
. Nhập quỹ
1. Bán hàng 554,4 554,4 554,4
369,6 369,6 369,6
II. Xuâ١quỹ
1. Mua vật tư 253 253 253
253 253 253
2. Chi phí trực tiếp 40 40 40
3. Chi phí gián tiếp 20 20 20
5. Lài vay ngán lìc٦n 2 2 2
6. Lãi vay dài hạn 10 5
8. Nộp thuế TTĐB 50 50 50
9. Nộp VAT 64 64 64
10. Nộp thuếTNDN 175.5
III. Xử lý ngân quỹ
1. Dư đầu kỳ 200 389,4 631,4
2. Chênh lệch N-X 189,4 242 232
3. Dư cuối kỳ 389,4 63 C4 863,4
35
Bảng cân đôi kế toán ngày cuôi quý 1 năm N - đơn vị: triệu VND
Tài sản Nợ và VCSH
1. Tiền 863,4 1. Phải trả NCC 253
2. Phải thu 369,6 2. Phải trả, phải nộp khác 239,5
3. Trả trước 5 3. Vay ngắn hạn 200
4. Dự trữ 100 4. Vay dài hạn 200
5. TSCĐ 764 5. Vô"n góp ban đầu 800
6. Lợi nhuận giữ lại 409,5
Tổng 2.102 Tổng 2.102
36
Ckươnq 3
PHẰN t Ic h báo cáo tà i c h In h
٧à ểm mạnh
‫؛‬
nh d
‫؛‬
nh Jưọc ihực hiện dể xác d
(
١
‫؛‬
c
‫ا‬
à
‫ا‬
Phân tích các báo cáo
n này dể dự
‫؛‬
ết thOng t
‫؛‬
điểm yếu của một doanh nghỉệp. Các nhà dầu tư cần b
٢ủỉ ro của nO. Các nha íc độ^
tinh dOng dền tương lai của doanh nghỉệp và n٦
quản trị tàí chinh cần những thOng tỉn dược phân tích dể đánh gíá hoạt dộng
clìo doanh nghíệp. Phân
‫؛‬
ện tạỉ và lập kế hoạch tương la
‫؛‬
tinh dến thờỉ dỉểm h
tích tàỉ chinh tập trung vào phân tích báo cáo tài chinh - báo cáo chì ra các
khía cạnlì quan trọng trong lioạt dộng của một doanh nghỉệp
.
ữa
‫؛‬
ên cúư các mố! quan hệ g
‫؛‬
hỏỉ ngh
‫؛‬
chinh dO
‫؛‬
Phân tích các báo cáo ta
kế toán
,
‫؛‬
các khoản mục trên báo cáo thu nhập cUng như trên bảng cân đố
an (phân tích xu
‫؛‬
g
‫؛‬
như thế nào qua thờ
‫؛‬
quan hệ nầy thay đổ
‫؛‬
nliững mố
ệp khác
‫؛‬
doanh ngh
‫؛‬
hướng), và làm thế nào dể so sánh một doanh nghỉệp vớ
chinh có những
‫؛‬
trong ngành (phân ttch chĩ số so sánh). Mặc dù phân tích tà
ợc sử dụng một cách cẩn tắc nO cO thể cung cấp thOng
‫ا‬
hạn chế, tuy nhỉên khi dư
ệp
.
‫؛‬
n hữu ích về hoạt dộng của một doanh ngh
‫؛‬
t
Các báo cáo tài chinh dược sử dụng dể gìúp dự đoán thu nhập và cể tức
tư^g lai của doanh ngh!ệp. Từ quan điểm của nhà dầu tư, dự đoán tư^g lai là
trọng tâm mà phân tích tàì chỉnh thực hìện. Từ quan dìểm cUa nhà quản lý
,
nh là hũu ích dể gìúp dự đoán các diều kiện của
‫؛‬
ch cắc báo cáo tài ch
‫؛‬
phân t
tư^g lai, và quan trọng hom với tư cách là điểm khởi dầu cho việc lập kế hoạch
các hoạt dộng có thể tác dộng tới chiều hư^g của các sự kiện tư^g lai. Các
nh dể chĩ ra nhũUg mối quan hệ gìữa các khoản
‫؛‬
chĩ số tàì chinh dược xác d
mục trên các báo cáo tài chinh
.
Các chỉ số thanh khoản dưực sử dụng dể do lưèm
g nâng lực của một doanh
.
nghìệp trong vìệc dắp Uug thanh toán các khoản nợ ngắn hạn khi chUng dến hạn
Chỉ số thanh toán ngắn hạn do lường mức độ mà các khoản nợ ngắn
٠
nh bằng cách lấy nợ
‫؛‬
dộng. NO dược xác d
‫ﻟﻌﺎ‬
1
hạn dược dảm bảo bởỉ tàỉ sản
,
ngắn hạn chỉa cho tài sản luU động
Chỉ số thanh toán nhanh dược xác định bằng cách khấu trừ hàng tồn
٠
a cho nỢ ngắn hạn. : !àng tồn kho
‫؛‬
kho ra khỏỉ tàỉ sản lưu dộng và sau dó ch
sổ
.
‫؛‬
٠
a
١
iá trị gh
‫؛‬
á dUng vớ
‫؛‬
bán chUng rất khó dạt dược mức g
‫أ‬
v
‫؛‬-
dược khấu trừ bở
Các tỷ sỌvề quản ly tài sản do lương việc doanh nghìệp quản lý các tàì
nh hi.ệu quá như thế nào, và lìệu rằng mức độ hiệu quả của nhuTig
‫؛‬
sản của m
tàì sản này có tư^g quan thích hợp với mức độ của các hoạí dộng dược do
.
lường bởi doanh số bán
37
hằng các!ì lciy gS
‫اا‬
٦
‫ا!ا‬
٢
Chỉ số vòng quay của hàng tồn kho cIlíỢ
c xác
٠
١g tồn klio l;inh!vốn hang ban c!ila C!K) hang tồn k!ìo. Việc sù clung co!ì số lia
quâ.i clih' khOng phai la con sO cc!ốj nãm la cần tlìỉết, c١ặc hỉệt nCu lioạt đọng
.
n٦ùa vụ kha cao kinh doanh của nìộl doanh nglìlệp cO ttnh châ١
‫!اااا‬.
Kỳ tliu tỉền binh quân dcíợc sử dụng dể danh gia các khoẳn pháỉ
٠
a clìo doanh tliu Linh
‫؛‬
tliu cl٦
‫؛‬
NO dcíợc xác định bằng cadì lây các klìoản pha
gian bìnlì c^jân
‫؛‬
tlìờ
‫؛‬
quan ngày. VI thế, ky thu tỉền binh quân chinh la độ da
,
ban hàng
‫؛‬
ền sau kh
‫؛‬
mà doanh nghỉệp phảỉ dợj dể nliận t
Hỉệu suat sử dụng tổng tàỉ sản cố d!nh dcíợc xắc định bằng cáclì lâV
٠
nghỉệp sử djng ệc doanl٦
‫؛‬
sản cốdịnlì rOng. NO do lường v
‫؛‬
doanlì thu chia tà
.
ết bị và nha xưỏng hìệu qciả như thế nào
‫؛‬
th
sản cỉược xác dỉ.nh bằng cach lây doanlì thu chia
‫؛‬
Hỉệu suất sử dụng tà
٠
.
ệp
‫؛‬
sản của doanh ngh
‫؛‬
clio tổng tàỉ sản. Nó do lường vỉệc sử dụng tổng tà
ệu suất sử dụng tà! sản lưu dộng (vOng quay vốn lưiJ dộng) cíược xác
‫؛‬
H
٠
sản luU dộng binh quân, nó do l l g
‫؛‬
a cho ta
‫؛‬
định bằng cách lấy doanh thu ch
sản lưư dộng hỉệu quả như tlìế nào
.
‫؛‬
ệc doanh nghỉệp sử dụng ta
‫؛‬
v
Các tỷ số quản lý nợ do lường mức độ mà một doanh nghiệp sử dụng tàì
.
trợ bằng nợ, hay dOn bẩy tài chinh, và mức độ an toàn đô'! với các chủ nỢ
sản. NO
‫؛‬
Tỷ số nỢ dược xác định bằng cách lấy tổng nỢchỉa cho tổng tà
٠
các chủ nợ. Tỷ số nầy mà càng thâ'f thi
‫؛‬
do lường tỷ phần vốn dược ct!ng cấp bở
mức độ bảo vệ dànli cho cac chủ nợ càng cao trong trường hợp doanh nglỉệp
.
sản
‫؛‬
thanh ly tà
‫؛‬
rơi vào tJnh trạng pha sẩn và phả
vay dược xac định bằng cách lấy thu
‫؛‬
Hệ số bảo dảm thanh toán la
٠
.
vay
‫؛‬
trả la
‫؛‬
ph
‫؛‬
a cho ch
‫؛‬
ch
‫؛‬
nhập trước thuế và lã
hạn dược do bằng cách lay thu
‫؛‬
Hệ số do lường khả nàng trả gốc da
٠
chia clìo gốc vay
.
‫؛‬
khấu hao rồ
‫؛‬
nhập rOng cộng vớ
Hệ sô do lư^g khả nâng sinh lời chỉ ra các hiệu uTig kết hợp của thinh
,
khoản, quản lý tàì sản và quản ly nợ dôì vởi các kết quả hoạt dộng
doanh tlìu dược xác định bằng cáclì lấy tlìu nhập sau t٦uế
‫؛‬
Doanh lợ
٠
.
a clìo doanh thu
‫؛‬
cl٦
Hệ số do lường khả năng tạo tlìu nhập cơ bản dược xac định bằng c^cl٦
٠
a cho tổng tàỉ sản. NO do lường sức mạnh tạo
‫؛‬
ch
‫؛‬
lấy tlìu nhập trước thuế và la
ệp trước ảnh hưởng của thuế va
‫؛‬
sản của doanh ngh
‫؛‬
thu nhập cơ bản của tổng ta
.
dOn bẩy
sản dược xác định bằng each lấytliu
‫؛‬
ROA - tỷ suất slnlì lờỉ trên tổng ta
٠
sản
‫؛‬
sản, nO do lường sức mạnh tạo thu nhập của ta
‫؛‬
a clìo tổng tà
‫؛‬
nhập rOng ch
..
vay
‫؛‬
sau thuế va la
nh lờỉ trên vốn chủ 5Ở hũư tl١ường (ROE) do lường mức độ thu
‫؛‬
Tỷ suất s
٠
nhập của các klìoản dầu tư của cổ dOng. NO dược xác định bằng each lấythu
.
a cho chủ sở hũu thường
‫؛‬
nhập rOng cl٦
38
٠jhiếu duanh thị trường gắn quan hệ giá cô
‫؛‬
٠٢
Các hệ số đo lường gỉá
٠hế ghi sô cUa nó t٢ên một cố phiếu, và vì
‫؛‬
٠٢
á
‫؛‬
٧ớì .hu nhập vả g nghỉệp đôì
٠ư suy nghJ về hoạ. dộng
٢p cho nhà quản lý hức tranh mà các nhà dầu،
cung c
,
trước dây và trìển vọng tương laỉ cUa doanh nghiệp
٩ch ấ)/ gici thị trường)dưực xác dị!ih bang c
)
‫ا‬‫آ‬
./
‫اا‬
(
Hộ số giá - thu nhập
٠
ộc các nhà
‫؛‬
١n !nột cổ plilếu. NO chi ra v)ỉiliập tr
‫ا‬
‫ا‬
‫ا‬
‫ا‬
‫ا‬
cda một cổ phiếu cliía cho
dầu tư san lOng trả bao nhieu clio n٦ột d٨ng lợi nlì!!ận nliận dươc. Hệ số Ρ/Ε cao
đôi VỚ
I các doanli nghỉệp cO Iriến vọng t^ng trưở!ig cao (gỉá sử cac nlìân t.ố kl٦ac
p dối vớí các doanlì nghỉệp cO miíc độ rdl ro
،‫؟‬
trị tlì
١
(
khOng dổỉ), nhưng lại cO gi
.
cao hơn
Tỷ số gỉá trị thị trường - gia trị ghi sổ (Μ/Β) dược xac định bằng cách
٠
lâ'y gia trị tlìị trưOng của một cổ !)liiếu chia clio gỉa trị gl٦ỉ số của n٦ột cổ plìiếu
.
NO dưa ra tin hỉệu mcì cac nhà dầu tư dà!ili clio doanh ,ìghlệp. Tỷ số Μ/Β cao
.
ện cho các doanh ngliiệp vớỉ ROE cao
‫؛‬
nlììn chung dạỉ d
٧íệc phân tích xu hướng biến dộng của các hệ sô'cûng như mức độ tuyệt
đô'! của chúng là râ't quan trọng. Phân tích xu hướng có thể cung câ'p nhuYig
thế tài chinh của doanh nghiệp dang
‫؛‬
mắt xích quan trọng về việc liệu rằng V
dược cải thiện hay xâ'u di so với trước dây
.
Mô hình Du Pont rút gọn chỉ ra cắc m
ô'i quan hệ giữa ROI, hiệu suâ't sử
dụng tài sản và doanh lợi doanh thu
.
la
‫؛‬
sản go
‫؛‬
sií dpng tổng ta • Doanh lợj doanh tlìu nhan vớí hỉệu suâ١
:
pliưưng trinh Du Pont. Phương trìnli nay cho kết quả la KO٨
sử dụng tổng tàỉ sán ệu suâ١
‫؛‬
ROA = Doanh lợỉ doanlì thu x H
sản cliía clio vốn clìủ sở
‫؛‬
số nhan vốn chủ sở hiTu (tổng ta
‫؛‬
ROA nhân vớ
٠
la phươíig
‫؛‬
hữư thường) cho kết quẩ la ROE. Do vậy, plìương trìnlì này dược gọ
trinh Du Pont mỏ. rộng
.
săn X số nhân vốn
‫؛‬
doanh thu X Hỉộu suâ't sứ dpng tổng ta
‫؛‬
RDE = Doanh lợ
cl١ủ sở hCiLJ
.
ch các hệ số so sánh là hùư ích trong việc so sánh các hệ sO
' của
‫؛‬
Phân t
doanh nghiệp với các hệ sO
' cUa doanh nghiệp khắc trong cUng ngành
.
Tuy nhiên, cùng có nhutig gíơi hạn và vâ'n dề cô'hau dô'i vơi phân tích hệ
sỗ'. Do vậy, dOi hỏi các nhà phân tích phả! cẩn trọng và có nhù^g đánh giá và
,
diều chỉnh cần thiết
cac hệ số tlìường klìOng l i ích cho vỉệc phân tích hoạt dộng của các
٠
vl các hệ số so
‫؛‬
ệp lớn, kỉnh doanh trong nhỉều ngành khác nhau, bở
‫؛‬
doanh ng!i
,
sanh la khOng có ý nghĩa
ệc sử dụng các con số binh quân của nganh có thể không tạo ra dộng
‫؛‬
v
٠
.
lơc tlìách tlìLtc dể dạt dược kết quả cao
phi hàng tồn klìo, và vl
‫؛‬
ph( khaU lìao, ch
‫؛‬
phát tac dộng vào cli Lạn٦
٠
kế toán và thu
‫؛‬
a trị của cẩ cắc khoản mục trên bảng can đố
‫؛‬
thế tác dộng vào g
39
nhập ròng. Vì lý do này, việc phân tích một doanh nghiệp qua thời gian, liay
việc phân tích so sánh các doanh nghiệp qua các thời kỳ khác nhau có thể dẫn
đến sal lầm.
٠ Các hệ số có thể bị bóp méo bởi các nhân tố có tính mùa vụ, hay bị biến
dạng bởi các nhà quản lý để tạo ra â"n tượng về tình hình tài chính lành mạnh.
• Các chính sách hoạt động và các biện pháp thực hành kế toán khác nhau,
chẳng hạn như quyết định thuê chứ không phải là mua thiết bị có thể bóp méo các
kết quả so sánh.
• Nhiều hệ số có thể được giải thích theo những cách khác nhau, và một hệ
số cụ thể là tốt hay xấu nên được dựa trên việc phân tích tài chính hoàn chỉnh, chứ
không phải chỉ dựa trên mức độ của chính hệ số đó tại một thời điểm.
CẦU HỎI LÝ THUYẾT
Điền vào chỗ trống (12 câu đầu) dựa trên thông tin cung cằ"p ở cuôì câu 12:
1. Hệ số thanh toán ngắn hạn và hệ số thanh toán nhanh là các ví dụ của
các hệ s ố ..............Chúng đo lường năng lực của một doanh nghiệp trong việc
thanh toán các khoản nợ................
2. Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy ..............chia cho
doanh thu bình quân ngày. Kỳ thu tiền bình quân là độ dài thời gian mà một
doanh nghiệp phải đợi để thu.......:....sau khi bán hàng.
3. Các hệ số về quản lý nợ được sử dụng để đánh giá việc sửdụng
..............tài chính của doanh nghiệp.
4. Hệ số nỢ được xác định bằng cách lây..............chia cho .............. Nó đo
lường tỷ phần vốn được cung cấp bởi các chủ nợ.
5. Hệ số đo lường..............được xác định bằng cách lây thu nhập trước thuế
và lãi vay chia cho chi phí trả lãi vay.
6. lấy thu nhập ròng chia cho doanh thu được kết quả là ..............
7. Hệ s ố ..............đo lường các nhà đầu tư sần sàng trả bao nhiêu cho một
đưn vị giá trị thu nhập hiện tại của doanh nghiệp.
8. Các doanh nghiệp với ROE cao thường có hệ số............. cao.
9. Các hệ số đơn có râ١ ít giá trị trong việc phân tích tình hình chính của
một doanh nghiệp. Quan trọng hơn đó là ..............của một hệ số qua thời gian và
so sánh các hệ số của một doanh nghiệp với các hệ số của.............
10. Mô hình..............chỉ ra quan hệ giữa ROI, hiệu suât sử dụng tổng tàí sản
cũng như doanh lợi doanh thu để xác định ROE.
11. ROA được xác định bằng cách lấy..............chia cho..............
12. Việc phân tích một hệ số cụ thể qua thời gian đối với một doanh
nghiệp được gọi là phân tích.............
Khả năng trả lãi vay
Khoản phải thu; tiền
40
Xu hướng
Thu nhập rOng: tổng tài sẳn
Dođnh lợi doanh tlìu
Du Pont
Μ/Β
Tổng nỢ; tổng tàỉ sẩn
Xu hướng: ngành
Thanh khoản; ngắn hạn
DOn bẫy
Ρ/Ε
13. Số nhan vốn chủ sở hau có thể dược n٦ỗ tả là 1 - (Nợ^ỉàì sản)
a. DUng b. Sai
14. Hệ số thanh toán nhanh có gia trị cao luôn là một tin hiệu tôt về trạng
tha‫؛‬ thanh khoán của doanh nghỉệp
a. DUng b. Sai
15. Doanh nghỉệp X cO hệ số thanh toán ngắn hạn la 0.5. Hành dộng nào
sau dây sẽ củng cố (tăng) hệ số này?
a. Sử dụng tiền mặt dể thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn
b. Tlìu một số các khoản phảỉ thu h‫؛‬ện tạ‫؛‬
c. Sử dụng tỉền mặt dể thanh toán một khoản nợ dàỉ hạn nào dó.
d. Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phảỉ trả).
e. Bán một số hàng tồn kho hỉện tạỉ
16. Quay trở lộỉ câu hỏỉ 15, g‫؛‬ả định rằng doanlì nghỉệp X cO hệ số thanh
toan ngắn hạn la 1,2. Bây gíờ, các hành dộng nao dướ‫؛‬ dây sẽ củng cố (tang) hệ
sốnầy?
a. Sử dụng tíền mặt dể thanh toan toàn bộ các khoản nỢ ngắn hạn
b. Thu một số các khoản phảỉ tlìu híện tạ‫؛‬
c. Sử dụng tỉền mặt dể trả một khoản nợ da‫؛‬ hạn nào do.
d. Mua chịu thêm hàng tồn kho (khoản phảỉ trả).
e. Sử dụng tỉền mặt dể trả cho vỉệc mua một số tàỉ sản cố định
17. Nghỉên CLÍU các hệ số của n٦ột doanh nghỉệp cụ thể trong tương quan
vớ‫؛‬ chtnh các hệ số do của các doanh ngh‫؛‬ệp khác cUng ngànlì tạ‫؛‬ một thờỉ
d‫؛‬ểm làm ộtvídư về
a. Phan tích xu hướng
b. Phân tích hệ số so sánh
c. Phân.tích Du Pont
d. Phân tích hệ số dơn
e. Phân tích ngành
1e. Câu nào dưới dây la đúng nhat?
a. CO hệ số thanh toán ngắn l٦ạn cao va hệ số thanh toán ngành cao thi
luOn la n٦ột tín h‫؛‬ệu tốt về v‫؛‬ệc doanli nghiệp quản ly thanh khoản tốt.
41
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương
Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương

More Related Content

What's hot

Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiNhí Minh
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuTường Minh Minh
 
Đề tài Phân tích và lập kế hoạch tài chính dài hạn và ngắn hạn cho công ty V...
Đề tài  Phân tích và lập kế hoạch tài chính dài hạn và ngắn hạn cho công ty V...Đề tài  Phân tích và lập kế hoạch tài chính dài hạn và ngắn hạn cho công ty V...
Đề tài Phân tích và lập kế hoạch tài chính dài hạn và ngắn hạn cho công ty V...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrần Vỹ Thông
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾHọc Huỳnh Bá
 
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...https://www.facebook.com/garmentspace
 
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCPHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCNguyễn Công Huy
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1Mon Le
 
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công tyCác chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công tyHạnh Vũ
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Nguyễn Công Huy
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Quynh Anh Nguyen
 
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính &amp;amp; đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính &amp;amp; đòn bẩy...Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính &amp;amp; đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính &amp;amp; đòn bẩy...Thanh Hoa
 
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1hong Tham
 
Bài tập giá trị thời gian của tiền tệ 1
Bài tập giá trị thời gian của tiền tệ 1Bài tập giá trị thời gian của tiền tệ 1
Bài tập giá trị thời gian của tiền tệ 1Le Nguyen Truong Giang
 
Bai giang phan tich tai chinh
 Bai giang phan tich tai chinh Bai giang phan tich tai chinh
Bai giang phan tich tai chinhHang Vo Thi Thuy
 

What's hot (20)

Bt dinh gia
Bt dinh giaBt dinh gia
Bt dinh gia
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giai
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
 
Đề tài Phân tích và lập kế hoạch tài chính dài hạn và ngắn hạn cho công ty V...
Đề tài  Phân tích và lập kế hoạch tài chính dài hạn và ngắn hạn cho công ty V...Đề tài  Phân tích và lập kế hoạch tài chính dài hạn và ngắn hạn cho công ty V...
Đề tài Phân tích và lập kế hoạch tài chính dài hạn và ngắn hạn cho công ty V...
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
 
C12 chi phi su dung von
C12  chi phi su dung vonC12  chi phi su dung von
C12 chi phi su dung von
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
 
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCPHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công tyCác chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính &amp;amp; đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính &amp;amp; đòn bẩy...Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính &amp;amp; đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính &amp;amp; đòn bẩy...
 
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
 
Bài tập giá trị thời gian của tiền tệ 1
Bài tập giá trị thời gian của tiền tệ 1Bài tập giá trị thời gian của tiền tệ 1
Bài tập giá trị thời gian của tiền tệ 1
 
Bai giang phan tich tai chinh
 Bai giang phan tich tai chinh Bai giang phan tich tai chinh
Bai giang phan tich tai chinh
 
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
 

Similar to Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương

Bao cao tscd khóa luan kế toán
Bao cao tscd khóa luan kế toánBao cao tscd khóa luan kế toán
Bao cao tscd khóa luan kế toánPhương Thảo Vũ
 
Báo cáo thực tập kế toán lương và các khoản trích trong lương
Báo cáo thực tập kế toán lương và các khoản trích trong lươngBáo cáo thực tập kế toán lương và các khoản trích trong lương
Báo cáo thực tập kế toán lương và các khoản trích trong lươngHải Yến Nguyễn
 
C0111 luan van tot nghiep nhom 11 vn
C0111 luan van tot nghiep nhom 11   vnC0111 luan van tot nghiep nhom 11   vn
C0111 luan van tot nghiep nhom 11 vnPVFCCo
 
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệpQuản trị tài chính doanh nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệpHorus BG TP Vinh
 
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Tiểu luận luật.
Tiểu luận luật.Tiểu luận luật.
Tiểu luận luật.ssuser499fca
 
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Yến Sào Hoàng Cung
 
Luận Văn Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỉnh Trà Vinh.doc
Luận Văn Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỉnh Trà Vinh.docLuận Văn Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỉnh Trà Vinh.doc
Luận Văn Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỉnh Trà Vinh.docsividocz
 
Finance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in VietnamFinance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in VietnamNguyen Dang Anh Thi
 
Đề tài luận văn 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần FPT
Đề tài luận văn 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần FPTĐề tài luận văn 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần FPT
Đề tài luận văn 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần FPTlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần phim truyện i
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần phim truyện iPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần phim truyện i
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần phim truyện ihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hƣởng Đến Cấu Trúc Tài Chính Của Các Công Ty Khoán...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hƣởng Đến Cấu Trúc Tài Chính Của Các Công Ty Khoán...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hƣởng Đến Cấu Trúc Tài Chính Của Các Công Ty Khoán...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hƣởng Đến Cấu Trúc Tài Chính Của Các Công Ty Khoán...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 

Similar to Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương (20)

TomtaT
TomtaTTomtaT
TomtaT
 
Bao cao tscd khóa luan kế toán
Bao cao tscd khóa luan kế toánBao cao tscd khóa luan kế toán
Bao cao tscd khóa luan kế toán
 
Luận án: Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt Nam hiện nay
Luận án: Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt Nam hiện nayLuận án: Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt Nam hiện nay
Luận án: Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt Nam hiện nay
 
LA01.029_Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt nam hiện nay
LA01.029_Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt nam hiện nayLA01.029_Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt nam hiện nay
LA01.029_Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp nhà nước Việt nam hiện nay
 
QT234.DOC
QT234.DOCQT234.DOC
QT234.DOC
 
Báo cáo thực tập kế toán lương và các khoản trích trong lương
Báo cáo thực tập kế toán lương và các khoản trích trong lươngBáo cáo thực tập kế toán lương và các khoản trích trong lương
Báo cáo thực tập kế toán lương và các khoản trích trong lương
 
C0111 luan van tot nghiep nhom 11 vn
C0111 luan van tot nghiep nhom 11   vnC0111 luan van tot nghiep nhom 11   vn
C0111 luan van tot nghiep nhom 11 vn
 
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệpQuản trị tài chính doanh nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
 
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
 
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
 
Tiểu luận luật.
Tiểu luận luật.Tiểu luận luật.
Tiểu luận luật.
 
Luận Văn Chính Sách Tiền Tệ, Nắm Giữ Tiền Mặt Và Đầu Tư.doc
Luận Văn Chính Sách Tiền Tệ, Nắm Giữ Tiền Mặt Và Đầu Tư.docLuận Văn Chính Sách Tiền Tệ, Nắm Giữ Tiền Mặt Và Đầu Tư.doc
Luận Văn Chính Sách Tiền Tệ, Nắm Giữ Tiền Mặt Và Đầu Tư.doc
 
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
 
Luận Văn Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỉnh Trà Vinh.doc
Luận Văn Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỉnh Trà Vinh.docLuận Văn Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỉnh Trà Vinh.doc
Luận Văn Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỉnh Trà Vinh.doc
 
Cơ cấu vốn của các doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán
Cơ cấu vốn của các doanh nghiệp trên thị trường chứng khoánCơ cấu vốn của các doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán
Cơ cấu vốn của các doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
 
Finance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in VietnamFinance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
Finance For Sustainable Consumption and Production in Vietnam
 
Đề tài luận văn 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần FPT
Đề tài luận văn 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần FPTĐề tài luận văn 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần FPT
Đề tài luận văn 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần FPT
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần phim truyện i
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần phim truyện iPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần phim truyện i
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần phim truyện i
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hƣởng Đến Cấu Trúc Tài Chính Của Các Công Ty Khoán...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hƣởng Đến Cấu Trúc Tài Chính Của Các Công Ty Khoán...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hƣởng Đến Cấu Trúc Tài Chính Của Các Công Ty Khoán...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hƣởng Đến Cấu Trúc Tài Chính Của Các Công Ty Khoán...
 

More from Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 

Recently uploaded (20)

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 

Quản trị tài chính doanh nghiệp, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và đáp án - Vũ Duy Hào, Lưu Thị Hương

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TỆ QUỔC DÂN KHOA ngân' Hàn g - TÀ Ị CHÍNH P6Ị5.TS. VŨ DUY HÀO PGSiTS. LƯU THỊ HƯ0NG ،١ ١ QUẢN TRỊ m m 'HỐNG [ỏl TRẪG ‫؟‬ & Ậ ١ s NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TẢl ‫؛؛‬. ٠s٠١
  • 2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA NGÂN HÀNG - TÀI CHÍNH . . . PGS.TS. VÚ DUY HÀO - PGS.TS. LƯU THỊ HƯƠNG ac3i Hệ thông câu hỏi trắc nghiệm Bài tập Đáp án ٠ '‫;؛'؛؛‬ ٠ ‫؛‬ 0OẬ ‫؛‬ í [‫؛‬ Tịvự ‫؛‬ 1 w١ ٠ - ٠í ٠ · / ١٠ ٠ lQg23١ l... NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TẢI
  • 3. Q uản trị tài chính giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong quản trị kinh doanhy nó càng trở nèn quan trọng hem ở nước ta hiện najy khi mà nền kinh tế đang thời kỳ mở của, hội nhập trong khu vực và quốc tế. Với mục đích cung cấp những kiến thức cơ bản về quản trị tài chính theo nhiều cách tiếp cận khốJC nhau, đáp ứng yèu cầu của đông dỏjo bạn đọc trong học tập, nghiên cứu và quản lỷ thực tiễn ở các doanh nghiệp, Bộ môn Tài chính đã lần lượt cho ra mắt các bạn đọc các giáo trình Tài chính doanh nghiệp dùng trong và ngoài ngành, sách tham khảo về quản trị tài chính doanh nghiệp và các bài tập thực hành trong quản trị tài chính. Lần xuất bản này, trên cơ sở tiếp cận, kế thừa có chọn lọc các sách đã được xuất bản trước đó, các nguồn tài liệu phong phú, cập nhập cả trong và ngoài nước, Bộ môn Tài chính doanh nghiệp trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc cuốn ^^QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP - Hệ thống cău hỏi trắc nghiệm, bài tập, đáp án* Cuốn sách đăng tải một dung lượng kiến thức đủ lớn bao quát một cách có hệ thống, logic các vấn đề từ đơn giản đến phức tạp trong lĩnh vực quản trị tài chính doanh nghiệp. Nội dung cuốn sách được bố cục thành 16 chươĩig, trong mỗi chương các tác giả bắt đầu từ những lý thuyết cơ bản nhối đến các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập tình huống và đáp án. Với cấu trúc như vậy, chúng tôi hy vọng nội dung cuốn sách đảm bảo được những yêu cầu: cơ bản, phổ thông, Việt Nam và hiện đại, phục vụ quảng đại bạn đọc, đặc biệt là sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh, nghiên cửu, học tập theo phương pháp đào tạo ?nới. Quản t?'ị tài chính là lĩnh vực rộng lớn và phức tạp. Vì thế, mặc dù tập thể Bộ môn Tài chính và đặc biệt là ThS. Phạm Long đã dày công biên soạn, song chắc chắn nội dung cuốn sách không thể tránh khỏi ĩìhững sai sót, khiếm khuyết Chúng tôi rất ?nong nhận được ỷ kiến đóng góp của quý độc giả để hoàn chỉnh trong lần tái bản sau. Xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
  • 4. Chươm 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Chương này mô tả bức tranh kliái quát về quản trị tài chính và giúp bạn đọc lĩnh hội tốt hơn các vân dề: (1) nhân tố nào tác động tới lânh vực quản trị tài chính, (2) các doanh nghiệp được tổ chức như thế nào, (3) làm thế nào để tài chính phù hợp với cấu trúc tổ chức của một doanh nghiệp, (4) làm thế nào để nhà quản trị tài chính gắn kết với nhà quản trị khác trong doanh nghiệp và (5) các mục tiêu của một doanh nghiệp là gì cũng như làm thế nào để nhà quản trị tài chính có thể đóng góp vào việc dạt dược những mục tiêu đó. Tài chính bao gồm 3 lĩnh vực có liên quan mật thiết VỚI nhau: thị trường tiền tệ và vốn, đầu tư và quản trị tài chính. Có rất nhiều cơ hội việc làm trong từng lĩnh vực và chúng rât da dạng, tuy nhiên nhà quản trị tài chính phải có kiến thức về cả ba lĩnh vực này. • Nhiều sinh viên tô١ nghiệp chuyên ngành tài chính làm việc cho các định chế tài chính bao gồm ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty đầu tư, các liên hiệp tiết kiệm và tín dụng. Nghề ngân hàng là nghề phổ biến nhâ١ trong lĩnh vực này. • Sinh viên chuyên ngành tài chính sẽ làm việc trong một công ty môi giới chứng khoán, quỹ tương hỗ hay công ty bảo hiểm trong việc quản trị các danh mục đầu tư hay tưvân cho các nhà đầu tưcách thức để đầu tưvốn hiệu quả. ٠ Quản trị tài chính là lĩnh vực rộng nhất trong ba lĩnh vực liệt kê ở trên với râ١ nhiều cơ hội việc làm. Nó có một vai trò quan trọng đô1 với tâ١ cả các loại hình doanh nghiệp. Công việc trong lĩnh vực quản trị tài chính bao gồm từ các quyết dịnh về mở rộng phát triển doanh nghiệp cho tớl chiến lược lựa chọn cổ phiếu hay trái phiếu để tàl trọ’ cho sự phát triển. Hai khuynh hướng quan trọng nhất trong quản trị tài chính nhũTig nám I990s là quá trình toàn cầu hóa liên tục là việc gia tăng sử dụng công nghệ rnáy tính. .4 nhân tổ. tạo ra xu hướng toàn cầu hóa: - Những tiến bộ vượt bậc về giao thông và liên lạc đã làm giảm chl phí vận chuyển, giảm rào cản thương mạl và tăng cường cạnh tranh. - Ảnh hưởng gla tăng về mặt chính trị của người tiêu dùng cũng giúp glăm những rào cản thương mạl. - Tiến bộ về mặt công nghệ làm cho doanh số trên một đơn vị sản phẩm gla tăng. - Những áp lực cạnh tranh đã buộc các công ty phải dịch chuyển hoạt dộng sản xuất tớl những quôc gia có chl phí thâp hơn.
  • 5. - Những thành quả !lên tục trong cOng nghệ m áy٦1 ٦ ‫ااا‬ đang cách mạng lìóa cách thức, trong đó các quyết định tài chinh dược thực hiện. Chinh vì vậy, thế hệ mớỉ các nhà quản tr‫؛‬ tài chtnh sẽ cần dến ky nang tinh toổn và máy ttnh mạnh hơn. Những xu hướng trên klìẳng d‫؛‬nh tầm quan trọng của quẳn tr‫؛‬ tàỉ chinh. Nha quán trị tài chinh ngày nay phải ra các quyết định theo cách tlìức dược phốỉ hợp chặt chẽ hơn. Chinh bởi có nlìiều khía cạnh liên quan tới tàỉ chtnh trong hầu như toàn bộ các quyêt định kinlì doanh, do dó các giám dốc dỉều hành phi tầl chinh phải có đủ kiến thức tài chinh để p:ìực vụ cho việc phân tích kinh doanh. Nh!ệm vụ của nhà quản tri tà! chinh !à huy dộng và sử dụng vốn dể tôì da hóa giá trị của doanh nghìệp. Dướỉ dây !à một sô' hoạt dộng cụ thể: Sử dụng dự báo vầ kế hoạch hóa tầỉ chinh dể định hình vị thế tương lai của doanlì nghiệp. Ra các quyết dịnl١ quan trọng về tầl trp và dầu tư. Điều phốỉ và kỉểm soát bằng tỉền khi tác nghỉệp VỚ I các phOng ban khác dể cho doanh nghỉệp hoạt dộng có hiệu quá. - Tác nghiệp và nắm bắt hoạt dộng của các thị trường tài chinh. Các mô hĩnh tể chức doanh nghiệp là doanli nghìệp nhà n l , doanh nghìệp tư nhân, hợp doanh và công ty cể phần. Doanh nglìỉệp tư nhân là doanlì nghỉệp dược sở hữư bởi một cá nhân. Lợi tl٦ế: (a) dược thành lập một cáclì đơn giản và klìông tốn kém, (b) lộ tlìuộc vào số ít các quy định diều tỉết của chinh phủ và (c) không phẳỉ trâ thuế thu nhập công ty (tuy nhỉên, toàn bộ thu nhập kinh doanh dược đánh thuế với tư cách là thu nhập cá nhân của người sở hl^). Bất lợỉ: (a) bị hạn chế trong khả nàng huy dộng nguồn vốn lớn, (b) chủ doanh nghỉệp cO trách nhiệm cá nhân vô hạn dối vớỉ các khoán nỢ của doanh nghỉệp và (c) thờỉ gian lìoạt dộng của doanlì nghiệp bị gi٥ỉ hạn vào tuổỉ thợ của người sáng lập. Hợp doanh tồn tại klìi hai người hay nhỉều hơn kết hợp với nhau dể thực hỉện lìoạt dộng kinh doanh. Lợi thếchủ yếu dO là chi phi thấp vả dễ thành lập. Bất lợỉ la: (a) trấch nhiệm không bị giới hạn, (b) tlìời gian hoạt dộng bị giới hạn, (c) kho khẫn trong việc chuyển nhượng sở hữu và (d) khó khan trong vỉệc huy dộng vốn lớn. Công ty cổ phần là một thực thể pháp ly, cố sự tách bỉệt giữa người sở hữu và người quản ly. Lợi tl١ế: (a) thời gian hoạt dộng klìông bị gỉới hạn, (b) dể dàng clìuyển nhượng sở lìũư và (c) trách nhiệm dược giới hạn. Chinh bởi ba nhân tố này, vỉệc lìuy dộng vốn trên thị trường tài chinh của công ty có thể dược thực hiện một cách thuận lợi.
  • 6. ệc thành ‫؛‬ ần và (b) v ‫؛‬ ‫؛‬ của cồug ty bi. đánh thuế ha ‫دا‬ a) thu nhậ ( ‫؛‬: Bất !ợ ihỉều thủ tục và háo c.áo phức tạp hơn so vớỉ doanh , ‫؛‬ hỏ ‫أ‬ 0 ‫ل‬ ٢ lập n٦ột cOng ty ٩n hay hỢp doanh . ، ١li ' ٢ ệp tư ‫؛‬ ngl٦ Doanlì nghíệp nhà nước là loạí hìnli doanh nghỉệp do nha nước cấp vốn và sở Ι٦Λι . ện ‫؛‬ tợỉ thế: (a) dược sự quan tam và dầu tư của nha nước, (b) có dỉều k ện kế hoạclì hóa kinh doanh theo định hướng của nha nước, (c) là ‫؛‬ dể tlìực h nền tẩng kinh tế để nha nước thực hỉện các mục tíêu kỉnh tế và chinh trị mang . nl٦ ‫؛‬ tinh quốc kế dân s Bất lợi: (a) lìoạt dộng chưa thật sự dặt trẽn nền tảng các nguyên tắc thị trường, (b) khOng cO tinh cạnh tranh cao, (c) klìông có dộng lực dầu tư chỉều sâu dể hoạt dộng hỉệu quả va rất nhỉều doanlì nglìỉệp dang la gánlì nặng của nl٦à nước , cùa phần cể phiếu thường là mục tìêu quan trọng nhâ١ ‫؛‬ Tôì da hỏa giá tr lớn các công ty cể phần (từ nay ngầm hiểu là công ty nói chung ( Nl٦ững mục tiêu khác chẳng hạn sự thỏa mãn cá nl٦ân, phUc lợỉ của sự phat trỉển ‫؛‬ ích của cộng dồng cUng cO ảnh hưởng dáng kể tớ ‫؛‬ ên và lợ ‫؛‬ nhân v ệp . ‫؛‬ của doanh ngh ến cạnh tranlì về dạỉ dỉện cUng da thUc ‫؛‬ Thôn tinh và ntìững cuộc ch ếu . ‫؛‬ á trị cổ ph ‫؛‬ da hóa g ‫؛‬ dẩy các nhà quản ly tố ệc l!ệu rằng các doanlì ‫؛‬ về v ‫؛‬ dang dặt câu hỏ ‫؛‬ Tráclì nhỉệm xã hộ của các cổ dông hay cUng ch tốt nhâ١ ‫؛‬ ‫أي‬ 1 nghỉệp có nên hoạt dộng hoàn toàn vì ên, khách hàng và ‫؛‬ của các nhân v ‫؛‬ các phUc Iq ‫؛‬ ệm dối vớ ‫؛‬ có trách nh ‫؛‬ phả ệp l٦oạt dộng . ‫؛‬ cộng dồng trong do doanh ngh ‫؛‬ ph ‫؛‬ ệm xã hộỉ mà làm tăng ch ‫؛‬ Bất cứ dạo luật dnh nguyện, cO trách nh la không thể) ở những ngành có sự ‫؛‬ ện (nếu không phả ‫؛‬ sẽ rất khó thực h tl٦١ cạnh tranh gay gắt . nhuận cao hơn mức binh quân sẽ ‫؛‬ lợ ‫؛‬ ệp vớ ‫؛‬ những doanh ngh ‫؛‬ Thậm ch ٦g áp lực của thị trường^do nl٦ ‫؛‬ ệm xã hộ ‫؛‬ ện trách nh ‫؛‬ hạn trong vỉệc thực h ‫؛‬ ớ ‫؛‬ bị g ‫؛‬ ệp tập trung vầo Iq ‫؛‬ ch lìơn một doanh ngh ‫؛‬ vốn, bởỉ vì nl١à dầu tư thường se ưa tl١ quá cho hoạt dộng xa hội . ‫؛‬ một doanlì nghíệp dành tha ‫؛‬ nhuận so vớ ‫؛‬ mầ làm gỉa tăng ch ‫؛‬ ệm về mặt xà hộ ‫؛‬ Những hoạt dộng có trách nh có tlìể pl٦ảỉ dược dặt trên một nền tăng bát buộc chứ klìông phải là tự ‫؛‬ ph nguyện, dể dảm bảo rằng gánli nặng dược chỉa sẻ thống nhất dốỉ vớỉ toàn bộ ệp . ‫؛‬ cac doanh ngh nh phủ phảỉ hơp tác trong vỉệc thỉết lập luật lệ và ‫؛‬ Bộ, Ngầnh và Cl٦ tưyển dụng công bằng, an toần sân phẩm, bảo vệ môỉ trường vầ các chương trjnh khac tác dộng tớỉ toàn bộ các doanh nghỉệp . lợỉ ‫؛‬ a cổ phỉếu cũng mang lạ ‫؛‬ da hOa g Những hành dộng tương tư tố٤ cung cấp ‫؛‬ á cổ phỉếu, một doanh nghỉệp phả ‫؛‬ da hóa g ‫؛‬ ch cho xa hộỉ. Dể tố ‫؛‬ ều này tư bán ‫؛‬ êu dUng. D ‫؛‬ thấp clìo ngườỉ t ‫؛‬ ph ‫؛‬ sán phẩm chất lượr١ g cao, ch . vớỉ xã hộỉ ‫؛‬ ch đố ‫؛‬ thân nO la một lợỉ
  • 7. Dạo dCíc kinh doanh cO thể dược xem là t!ìáJ độ và lìạnh k‫؛‬ển٦ của một cOng ty dốJ với nhân viên, khách hàng, cộng dồng vằ cổ dông của nO. Phan lớn các doanh nghỉệp ngày nay dang trỉển kl٦aỉ nliLÌng q‫اا‬y định về lìành vi đạo. dức: t‫اا‬y nhiên, dỉều cấp bách do là các nhà quan t٢ị cao cấp phảỉ cam kết một cách nghỉêm túc dốỉ vớỉ lìành vỉ dạo dức, và can٦ kết do phâỉ dược tliực lìỉện tlìỗng qua nlìững chinh sách và hành dộng cụ thể của hợ. Mối quan hệ về dạỉ dỉện tồn tại khi một hay nhỉều ngườỉ (the principle)) thuê ngườỉ khắc (ngườỉ dại dỉện) dể hành dộng thay mặt họ, ủy quyền ra quyết định cho ngườỉ dại diện do. Mốỉ quan hệ dạỉ d‫؛‬ện tồn tại (!) gỉữa cổ dOng và nhà quản ly và (2) giữa cổ dông và chủ nợ (người clìO vay). - Vấn dề dại diện có thể tồn tại bất cứ khi nào một nhà quản ly sở hữu ít hơn 100./. cổ phiếu thường của doanlì ngliiệp. - BỞI vì tlìu nhập của một doanh nghiệp không dược chia clìo nl٦à quản ly/ dó, nhà quản ly dó có thể không tập trung hoàn toàn vào việc tối da hóa gia tr‫؛‬ clìo cổ dOng. " Xung dột tiềm năng khác gỉữa nhà quản ly và cổ dông náy sinlì trong hoạĩ dộng thôn tínli - sáp nhập bởl vì nhà quản ly có thể cố gắng tối tlìỉểu hóa giá cổ phiếu của doanli nghỉệp ngay trước klii hoạt dộng dó xảy ra. - Một số cơ chế dược sử dụng dể dảm bảo rằng các nhà quản ly hành dộng vì lội íclì tốt nhất của các cổ dOng: (!) hiểm họa sa thải, (2) lìiểm họa tlìôn tinh và (3) cấu trUc hợp ly thu nlìập của nhà quản lý. ٠ Vấn dề dạl diện khác là xung dột gỉữa cổ dông và chủ nỢ (ngườỉ cấp tin dụng). - Xung dột nảy sinh nếu (a) các nhà quản ly - hành dộng vì cổ dông của họ - thực lìiện những dự án có mức rủi ro cao hơn mức dự tinh của các chủ nợ liay (b) doanlì ngliiệp tăng nợ tớỉ một mức độ cao hơn dự t‫؛‬nh. ٠ Việc hành dộng công bằng VỚI các chủ nộ trên cơ sở lợi ích tốt nhất của doanli nghiệp, nhằm dảm bẳo tỉếp cận trong tương lai thị trường nợ VƠI lai suất hợp ly. Nhà quần ly tài chínl. cO thể tác dộng vào giắ cổ phiếu của doanh nghiệp bằng cách "gây ảnh hướng" tớỉ các nl٦ân tố sau dây: (1) thu nhập dự tinh trên một cổ phiếu, (2) thời gian của dòng tliu nlìập, (3) mức độ rủỉ ro của tlìu nhập dự tinh, (4) sử dụng nợ và (5) ch:nh sách cổ tức. Tất că quyết dịnlì quan trpng của công ty phải dưực pliân tích về phương diện nlìững tác dộng của nó dối với những nhân tố này, và từ dó tới gìá của cổ phiếu. Những nhân tố ngoại sinlì cũng ảnh hưởng dốỉ VỚI giá cổ phiếu. Nhân tố ngoại sinli có thể la rào cản pháp ly, mức độ chung của hoạt dộng kínlì tế, luật tlìuếvà diều kỉện trên thị trường chứng klìoán. CUng như các quyết định klìác, quyết định trong quẳn trị tài chJnh vừa có tinh chiến lược, vừa cO tinh clìiến thuật và dược soạn thảo bởi các nhà quản trị 10
  • 8. tài chínli 5ơ đồ khái qucit hộ máy Cịiiản trị cloanh nghiệp sau đây cho tliciy vai trò trung tam của quăn trị tai chinh trong quản tr‫؛‬ doanh ngh‫؛‬ệp và nhiìng hoạt dộng tac nghỉệp của bộ máy quản tr! ta‫؛‬ cliínli : nh trong doanh nghiệp ‫؛‬ Chức năng của bộ phận quản trị tài ch ến !ược tàỉ chinh của doanh nghỉệp ‫؛‬ nh ch ‫؛‬ Hoach d ٠ ệp ‫؛‬ chinh cho doanh ngh ‫؛‬ Dảm bẩo đủ nguồn ta ٠ chỉ phi thấp nhat Huy dộng vốn vớ٤ ٠ . ệm, cO hỉệu quả các nguồn vô'n ktnh doanh ‫؛‬ Sử dụng tỉết k ٠ ch tinh hình tàỉ chhìh của doa ‫؛‬ Tỉến hành phân t ٠ ệp . ‫؛‬ ểm yếu của doanh ng!i ‫؛‬ ểm mạnh và d ‫؛‬ hỉệr những d HỎI LÝ THUYẾT CẢ٧ : 13 câu hỏỉ ‫؛‬ n cung cấp ở cuố ‫؛‬ ١ông t!Dỉền vao chá trống (13 câu dầu) dựa trên t nhau : (!) ‫؛‬ ên quan mật thỉết vớ !‫؛‬ vực có ١ ‫ا‬ 0 !‫آ‬ chinh bao gồm ba ‫؛‬ 1 . Tà r٦h tế hợc vĩ mô; (2) tập trung vào ‫؛‬ nhỉều chủ dề trong k ‫؛‬ ........... đề cập tớ chinh chẳng hạn lựa chqn chứng ‫؛‬ nh chế tà ‫؛‬ nh của các cá nhan va d ‫؛‬ quyít d ệp ." ‫؛‬ kho١n cho danh mục dầu tư; và (3)........... Iiay "tàỉ chinh doanh ngh xu lìướng quan trọng nlìất cO thể da tác ‫؛‬ 2 . Trong những năm 1990S/ ha a tăng sử dụng ........... ‫؛‬ ệc g ‫؛‬ chinh la ...........và v ‫؛‬ độrg tớ! quản lý tà ệp tư nhân dễ dàng dược thành lập, nhưng thường gặp ‫؛‬ 3 . Các doanlì ngh ệc huy dộng ............ chủ sở hữu doanli nglìỉệp tư nhân cO ‫؛‬ kho khan trong v . hạn ‫دا‬‫ا‬ 1 ٦ ........... ........... vô hạn, và doanli nghỉệp cO 11
  • 9. 4. Lợi nhuận của doanh ngh‫؛‬ệp dưới hình thiifc hợp danh b! danh thuế với tư cách là tlìu nhập ...........tư‫ا‬ ơng ứng vớỉ mCrc sở hữư của mỗỉ thành vỉên tham gỉa hợp danh. 5. Doanlì nghỉệp dướỉ hình tlìức hợp danh bị giảỉ thể khỉ có sự ٢ út lu‫؛‬ hay sự . ...........của bất cứ thành víên nào. Hơn nữa, kho klìăn t٢ ong vỉệc ........... quyền sỡ hữư là một bất lợi lớn của mO htnh hựp danh. 6. ...........là một thực thể pháp ly có sự tách bỉệt giữa ngườỉ sở hữu và người quản ly. 7. Kháỉ nỉệm ...........có nghĩa là cắc cổ dông của một doanh nghỉệp klìông clìịu trách nhỉệm cá nhan đố‫؛‬ với những khoản nơ của doanh nghỉệp. 8. Lý thuyết tàỉ chinh hỉện dại vận hành dựa trên g‫؛‬ả định rằng mục tíêu của nha quản ly là ...........cho cổ dông. Mục tíêu này dạt dươc nếu ...........của doanlì nglìiệp dược tối da hóa. 9. Các hoạt dộng có trách nlìỉệm về mặt xã hội làm tãng chi phi của một doanh nghiệp sẽ rất kho dược thực th‫؛‬ ở nh^g ngầnh nơỉ ...........là quyết líệt nhất. 10. Các doanh nghỉệp vớỉ mức lơ‫؛‬ nhuận trên mức binh quân sẽ nhận thấy các hoạt dộng xã hội là ...........bởỉ những nhân tốcủa thị trường vốn. 11 . MÔÌ quan hệ về ...........tồn tạí khi một hay nhỉều người (người ủy quyền) tlìuê ngườỉ khác (ngườ‫؛‬ đại dỉện) hầnh dộng thay mặt hợ. 12. Vấn dề dạỉ dỉện tồn tạỉ gỉữa các cổ dông của một doanh nghỉệp và các ............ gỉữa các cổ dOng và các ........... 13. Gỉấ cổ phỉếu của một doanh nghỉệp phụ thuộc vầo một số nhân tố. Trong nlìững nhân tố quan trọng nhất là mức độ ...........dự tinh. Thị trường t‫؛‬ền tệ và vốn, dầu tư, quân trị tàỉ chinh Trách nhỉệm hou hạn Nhà quản ly, chủ nơ Tlìu nhập trên cổ phỉếu Vốn, trắch nlììệm, thời gian hoạt dộng Hạn chế ca nhân Cồng ty cổ phần Tốỉ da hOa gỉá trị; giá cổ phỉếu Toần cầu hốa, công nghộ máy tinh Qua dờỉ, chuyển dổỉ Cạnh tranh Dạ‫؛‬ dỉện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14. Mục tiêu hàng dầu của d.anh nghiệp là tối da hóa EPS. a. Đúng b. Sai 12
  • 10. 15. Những hanli động giúịD doanh nghiệp [ố da hóa gia cổ p!١iếu nhìn cliung khổng có !ợl í٢ ực íiếp c!١ o xã hội. a. Ddng b. Sai 16. Có những nhân tố ảnh hưởng tớỉ gia cổ phỉếu mà các nhà quản lý hầu nh^ khOng có sự kỉểm soát. a. DUng b. Sai 17. Nhân tố nào dưới dây tác dộng tới gia cổ phỉếu: a. Mức độ thu nhập dự tinh t٢ ên một cổ phiếu b. Mức độ rủi ro của tì١ u nhập dự tinh trên một cổ pl.iếu c. Thời gian của dOng thu nl٦ập d. Cách thức tài trợ của một doanh nghỉệp e. Tâ١ cả những nhân tố kể trên 18. Nhân tố nào dưới dây có xu hướng khuyến khtch các nhà quản ly theo đuổi mục tiêu tối da hóa cổ phiếu? a. Cổ dOng gắn kết thu nhập của nhà quán ly vớỉ kết quẳ hoạt dộng của công ty. b. Phản ứng của các nhà quản ly về hiểm họa cuộc cliiến về dại diện. c. Các nha quân ly khOng có mục tỉêu nào khác ngoài tốỉ da hOa gia cổ phỉếu. d. Câu a và b dều dUng. e. Câu a, b và c tất cả dều đúng. 19. DOng gốp quan trpng của tàỉ chinh vào tổng phUc lợi xã hội la: a. Chức nẫng của nó vớỉ tư cách là ngLỉồn lực sản xuất. b. DOng gOp của nó vào vỉệc pl١ ân bổ và sử d٧ng nguồn lực cO hiệu quả. c. Vai trò của nO vớỉ tưcáclì la một biến ngoạỉ sinli (exogenous). d. Tác dộng tích cực của nó vào môi trường ngoại sinh của các bỉến khác. e. DOng góp của nO vào vỉệc bảo vệ môỉ trường. 20. Chi phi dại dỉện cho các cổ dông bao gồm: a. Chi tỉêu dể gỉám sát hành dộng của các nhà quản ly b. bương dành cho các nha quân ly c. Chi phi cơ hội lỉên quan tđi vỉệc hạn chế quản ly. d. Tất cả các yếu tố trên e. Câu a và c 21. Nhân tố nào dưới dây da‫؛‬ dỉện clìo bất lợỉ dáng kể của mô hlnh tổ chức klểư cOng ty? a. Kho khân trong việc chuyển quyền sở hữu b. Thu nl٦ập của cOng ty và thu nhập cổ tức của cổ dông bị đánh thuế. c. Mức độ nợ mà cổ dông va nha quản ly phảỉ dối mặt. d. Mức độ kho khăn mà các công ty phảỉ dốỉ mặt trong việc huy dộng vốn lơn trên thị trường tai chinh. 13
  • 11. Ckươnq 2 CẮC BẤO CÁO TÀI c h In h xenì xét những báo cáo tài chinh mà doanh ‫ة‬‫آ‬ ٦ ‫ا‬ Quản trị tà! chinh dOi nghỉệp cung cấp cho các nhà dầu tư và cá nhan - những chủ thể từ dó nợ và vậy, chương này bắt dầu bằng vỉệc nghiên ‫؛‬ vốn chủ sở hai dược huy dộng. Bở ٦ông ‫؛‬ clA j về các báo cáo tàì chinh cơ bản, chUng dược sử dụng như thế nào và t chinh nào ngườ.i sử dụng cần dến. Do gia trị của bất cứ tàỉ sản nào dều ‫؛‬ n ta ‫؛‬ t phụ thuộc vào dOng tỉền sau thuế cO thể sử dụng mà ngườỉ ta ky vọng tàỉ sản do ‫؛‬ tạo ra, nên chương này cUng gíớỉ thỉệu sự khác biệt gỉữa thu nhập kế toán vớ ền và dOng tỉền dịch chuyển qua doanh nghỉệp như thế nào . ‫؛‬ dOng t ện và phát trỉển ‫؛‬ xưất h ‫؛‬ ì mẽ kể từ kh ‫؛‬ Mặt dù hệ thống kỉnh tế phát trỉển mạn ệc sử dụng các báo cáo tàỉ chinh và ‫؛‬ hệ thống trao dổỉ, những ly do cơ bản cho v , ۶ ‫ا‬ kế toán vẫn dược áp dụng. Nha dầu tư cần chUng dể ra các quyết dịrìh hợp ều ‫؛‬ xem doanh nghỉệp minh dang dược d ‫؛‬ nhà quản lý cũng cần chUng dể theo do hành hỉệu quả như thế nào, vầ cơ quan thuế cần chUng dể tinh dUng thuế . ‫؛‬ vớỉ các cổ dông bao gồm ha ‫؛‬ Báo cáo hàng năm của một doanh nghíệp đố ện tạỉ của ‫؛‬ n quan trọng. Trước hết do là báo cáo về hoạt dộng h ‫؛‬ oạỉ thOng t ‫؛‬ la một tập hỢp các ‫؛‬ ếp tlìeo. Thứ ha ‫؛‬ doanh nghỉệp và ky vọng của nO cho nâm t chinh , ‫؛‬ thế tà ‫؛‬ V ‫؛‬ chinh lượng liOa dề cập tớỉ thực tế da xảy ra dốỉ vớ ‫؛‬ báo cáo tà ệp trong những năm qua . ‫؛‬ tliu nhập và cổ tức của doanh ngh vớỉ những tài sản ‫؛‬ kế toán chì ra cắc tài sảrr và tráỉ quyền đố ‫؛‬ Bảng cân đố của bảng ‫؛‬ ện ở phần bên trá ‫؛‬ do của một doanh nghỉệp. Các tàỉ sản dược thể h cân dối kế toán, tlìông thường dược lỉệt kê theo thứ tự thanh khoản của clìủng . Tráỉ quyền ở bên phảỉ, nhJn clìung dược lỉệt kê theo một trinh tự trong dó chUng . ên thanh toắn ‫؛‬ t ‫ﻟﻌﺎ‬ ợc ‫ا‬ phảỉ dư sản phỉ tiền CLIỐ Ỉ ‫؛‬ ền thực tế. Các tà ‫؛‬ ền la dạỉ dỉện clìo t ‫؛‬ Khoản mục t ٠ . ữ ‫؛‬ g ền dang nắn١ ‫؛‬ ện cho t ‫؛‬ d ‫؛‬ ền, nl٦ưi٦g clìUng lạỉ khOng dạ ‫؛‬ cùng sẽ tạo ra dOng t tàỉ sản bao gồm nợ và vốn chủ sở hữư của cổ dông . ‫؛‬ vớ ‫؛‬ Các tráỉ quyền đố ٠ vốn chủ sở hữu của cổ dOng thường = ‫؛‬ da ‫ﻟﻌﺎ‬ ٧ốn cổ phần-VI thế, Tàỉ sản-Nq a tlìanh ‫؛‬ Phần vốn chủ sở hou trên bảng cân dốỉ kế toán tl٦ường dr^Ợc ch ٠ ữ lạỉ. Khoản mục cổ phỉếu ‫؛‬ hai khoản mục: cổ phỉếu thr^ờng và tlìu nlìập g ếu thr^ờng dể lìuy dộng vốn. Tl٦u ‫؛‬ ệc phát hành cổ ph ‫؛‬ thường dược tạo lập từ v ữ lạỉ một phần của ‫؛‬ ữ lạỉ đr^ợc tíclì tụ qua thờỉ gian klìí doanh nghỉệp g ‫؛‬ nhập g . dạng cổ tức ‫؛‬ tl٦u nhập chứ không hoàn trả toàn bộ dướ Các phr^ơng pháp kế toán khác nl٦au, chẳng hạn FIFO và LIFO cO thể sử ٠ á trị của hang tồn kho. Những pl٦ương pháp này dến lưiợt ‫؛‬ dưng dể xác định g . ếu ‫؛‬ nl٦uận và tlìu nhập trên cổ ph ‫؛‬ á vốn hàng bán, Iq ‫؛‬ chUng sẽ tác dộng vào g 14
  • 12. • Các (loanh nghiệp thường sử dụng phưorng pháp nhanh nhất dưực phép trong luật (lể tính khâu hao vì mục (lích thuế, nluíng sử dụng khcấu hao dường tlìẳng - tạo ra chi phí khâu hao thâp hơn -- V I mục đích báo cáo cho cổ dông. ٠ Bảng cân đôì kế toán có thể dược xem là một bức hình chụp nhanh về vị thế tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm (ví dụ cuôl năm). Bảng cân đôi kế toán thay đổi hàng ngày khi hàng tồn kho dược tãng hay giảm đi, khi tcàl sản cố định được bổ sung liay thanh lý, khi các khoản vay ngân hàng được gia tclng hay giảm bớt... Ví dụ về Bảng cân đôì kế toán của doanh nghiệp Y {đơn vị là triệu đvt) Tài sản 31/12N 31/12N-1 Nợ và vốn CSH 31/12N 31/12N-1 Tài sản luU động Nợ ngắn hạn Tiền 140 107 Phải trả 213 197 Phải thu 294 270 Vay ngắn hạn 50 53 Dự trữ 269 280 Nợ ngắn hạn khác 223 205 TSLĐ 58 50 Tổng nỢ ngắn hạn 486 455 Tổng TSLĐ 761 707 Nợ dài hạn Tài sản cô định Vay dài hạn ngân hàng 471 458 Nhà xưồng, thiết bị 1.423 1.274 Nợ dài hạn khác 117 104 Trừ khấu hao tích lũy (550) (460) Vô"n chủ sở hữu Nhà xưởng, thiết bị ròng 873 814 Cổ phiếu ưư đăi 39 39 Tài sản cố định vô hình 245 221 cổ phiếu thường 55 32 Tổng TSCĐ 1.118 1.035 Thặng dư vốn 347 327 Thu nhập giữ lại 390 347 Trừ cổ phiếu ngân quỹ (26) (20) Tổng VCSH 805 725 Tổng tài sản 1.879 1.742 Tổng nợ và vốn CSH 1.879 1.742 Báo cáo kết quả kinh doanh tổng kết doanh thu và chi phí qua một thời kỳ. Thu nhập trên một cổ phiếu (EPS) là kết quả chiết suất sau cùng, hàm ý răng trong số toàn bộ nhủtig khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh, EPS là một trong nhũtig chỉ tiêu quan trọng nhất. 15
  • 13. Bá. cáo thu nhập g!ữ lại trinh bày nhírtig thay dối trong các khoản ni٧c thuộc vốh chù sở hCíli giữa các thời điểm lập bảng cân dôì kế toán. Khoản mục "thu nhập gìữ lại" trên bảng cân dôì kế toán dại dìện cho một trái quyền dối vở! tàì sản۶chứ không phải là bản thân tàì sản. Thu nhập giứ lạì như dược báo cáo trên bảng cân dôì kế toán không dại dìện cho tìền và không dành cho việc thanh toán cố tức hay bất cứ cáì gĩ khác. Thu nhập giữ lại thể hiện khoản vốn dã dược tái dầu tư trở lại vào các tài sản hoạt dộng cUa doanh nghỉệp. Ví dụ về báo cáo kết quà kinh doanh của doanh nghiệp Y (trong nâm N۶d . V‫؛‬ la tri^u dvt) Tổng doanh thu hoạt động rr/ ٠ I ‫ﺀ‬ ‫ي‬ 1 : ‫ﺀ‬ ١ 2.262 Giá vốn hàng bán (1.655) Lãi gộp 607 Chi phi bán hàng và quản Ịý (527) Khấu hao (90) Thu nhập từ hoạt động 190 Thu nhạp khác 20 Thu nhap trưóc thu، và lã! vay (EBIT) 219 Chi phi trả lăi vay (49) Thu nhập trước thuế 170 Tlìuế (64) Trá ngay 71 Nộp chậm 15 Thu nhập ròng 86 Thu nhập giữ lại Trả cổ tức: 43 43 Trong tàỉ chinh trọng tâm là dOng tìền mà ngườì ta kỳ vọng doanh nghiệp tạo ra. Thu nhập rOng của doanh nghìệp là quan trọng, nhirtig dOng tìền thậm chi lạì quan trợng hơn bởỉ vì cể tức phải dược trả bằng tiền và tìền cUng cần thìết dể mua các tàì sản yêu cầu dể duy trì hoạt dộng. ٠ DOng tiền l٦oạt dộng của một doanh ngh‫؛‬ệp nhìn chung bang tiền từ doanh thu bán hàng - chi phi hoat dộng bằng t‫؛‬ền - chỉ ph‫؛‬ lãi vay - thuế. ٠ Khấu hao kliOng phảJ là chỉ phi bằng tỉền, bởỉ vậy nó phảỉ được bổ sung trở lại vào tlìu nhập rOng dể ước tinh dOng tỉền từ hoat dộng. ٠ G ‫؛‬ấ trị của một cổ phỉếu dược dựa trên giá trị hỉện tạỉ của dOng tỉền mà nhà dầu tư mong chờ cổ phần dó tạo ra trong tương lai. DOng t‫؛‬ền dược tạo ra bởỉ chinh bản thân cổ phỉếu là dOng cổ tức kỳ vọng tương lai, và dOng cổ tức ky vọng do la nền tâng cho vỉệc ttnh toán gỉá trj cổ phỉếu. Có l٦aỉ loạỉ dòng tỉền. ٠ DOng tỉền hoạt dộng bắt nguồn từ các hoạt dộng thông thường. 16
  • 14. ệc ‫؛‬ ệc phát hanh cổ phiếU/ vay hay lừ v ‫؛‬ Dòng tien khác bắt nguồn từ v ٠ . ban tàỉ san cốd!nh gian xLiâ't hiện cha dòng tỉền ảnh hưởng tớỉ các báo ‫؛‬ D^’ hiếu dii.ợc thờ ٠ ền trong ‫؛‬ ểu dược chu kỳ của dOng t ‫؛‬ I ! ‫؛‬ cáo tài chinh nluí thế nào, chhng ta pha thu ‫؛‬ ì^íc tỉền rOng thpc tế (không pha ‫؛‬ niột doanh nghiệp. Chu ky cho biết cách t ra khỏỉ doanh nghiệp trong một thờỉ ky cụ thể . ‫؛‬ nhập kế toan) dí vào hay d Báo cao dOng tiền dề cậị) tdi tac dộng của hoạt dộng kinh doanli, dầu tư và tai trp vào dOng tiền trong n٦ột niên độ kế toán , cả • Nhìn chung, dOng tỉền tự do là dOng tiền cOn lại sau khi tinh dến tâ١ dOng tỉền lìoạt dộng vào và clìl tỉêu yêu cầu dể dạt dược các dOng tỉền trong . tương lai Hang cuốỉ cUng trong báo cáo dOng tỉền phản ánh tăng (gỉảm) tỉền . ٠ . Khoản mục này cO thể dược xem la dOng tỉền tự do cơ bản của doanlì nghiệp chuyển t!ền tệ của doanh nghìệp Y ‫ل‬ ٨ ‫اا‬ dụ về Báo cáo ‫؛‬ ٧ ) } năm /V / đơn v.í trìệu đvtt Dòng tiền hoạt động Thu nhập rOng 86 KhâU liao 90 Thuế nộp chậm 13 Thay dổỉ trong tai sản và nợ: Phai ،hu (24) Dự trữ 11 Phả! trả 16 Vay ngắn hạn ngân hàng (3) Tàỉ sản ngan hạn khac 18 Tàỉ sản lưu dộng khác (8) DOng t!ền từ hoạt dộng 199 DOng t!ền từ hoạt dộng dầu tư : Mua tàỉ san cốdịnh (198) Bán tai sản cốdịnlì 25 DOng tìền từ hoạt dộng dầu tư (173) Dòng t!ền từ hoạt dộng tà! trợ: Hoàn trả nỢ gốc (bao gồm vay ngắn hạn ngân lìàng) (73) Tỉền thu dược từ vay dai hạn m ó'I (43) Trả cổ tức (6) T‫؛‬ền thu dược từ phát hành cổ pliỉếu mớỉ 43 DOng tìền từ hoạt dộng tài trợ 7 Thay dổỉ t.íền (trên Bàng cân đố‫؛‬ kếtoản) 33 17
  • 15. suất !‫أة‬ , Các cá nhân nộp thuế đánh vào !ương, thu nhập từ dầu tư (cổ tức ệc bán chứng khoán), và lợi nhuận của chủ doanh nghỉệp tư ‫؛‬ và !ợỉ nlìuận từ v . nlìân và hợp danlì trả a la tlìu nhập càng cao, phần t٢ăn٦ ‫آ‬ Thuế thu nhập tăng dần, có ngh ٠ . thuế càng cao , cùng của thu nhập ‫؛‬ cuố ‫؛‬ Tỷ lệ thuế bỉên la mức thuế áp dụng dốỉ vớỉ dơn V ٠ ٦o thu ‫؛‬ trả c.hỉa c ‫؛‬ Tỷ lệ thuế binh quân dược tinh toán là mức thuế phả ٠ , nhập chịu thuế ệp da dược đánh thuế , ‫؛‬ cổ tLíc dược trả từ tliu nhập của doanh ngh Bởi v١ ٠ ệp. ở một số ‫؛‬ thu nhập của doanlì ngh ‫؛‬ vớ ‫؛‬ lần đố ‫؛‬ do do dã có sự đánh thuế ha ng khoán của chinh quyền bang và dia ،‫؛‬ suất của phần lớn các ch ‫؛‬ nước lã phương - thường dược gợỉ la tráỉ phỉếu do thị - khOng clìịu thuế thu nhập lỉên ch lệ mạnh cho các cá nhân nằm trong danh mục ‫؛‬ ều này tạo ra sự kh ‫؛‬ bang. D . chịu thuếtlìu nlìập cao mua chứng khoán này phỉếu ‫؛‬ ệc bán các tài sản vốn như cổ phỉếu, trá ‫؛‬ Các klìoản lờỉ vằ lỗ từ v ٠ ệt,. ở các nước khác, tất ‫؛‬ chịu mức tlìuế dặc b ‫؛‬ và bất dộng sản ở một số nước phả hạn bị đánh tl٦uế như là tliu nhập ‫؛‬ về vốn trong da ‫؛‬ cả thu nhập từ khoản lở bJnh thường . ện trong báo cắo ngân quỹ ‫؛‬ ệp thể h ‫؛‬ Hoạt dộng thu chi trong doanh ngh ền tệ, nhằm ‫؛‬ doanlì nghíệp la một hìnli thức cụ thể hOa của báo cáo lưư chuyển t tư tưởng cốt ‫؛‬ chinh ngắn hạn, vớ ‫؛‬ tà ‫؛‬ quản lý hỉệu quầ các vấn. dề lỉên quan tớ thặng dư ngân quỹ va tìm nguồn tài trd khỉ thâm hụt ‫؛‬ la dầu tư ngắn hạn kh ‫ة‬‫ا‬ 1 ngân quỹ . * Nghiên cứu tlìu cl١ỉ trong doanh nglìỉệp giUp clìUng ta xác định và phân vẫn ‫؛‬ kh ‫؛‬ mà trên thực tế dô ‫؛‬ ch ‫؛‬ phi vớ ‫؛‬ ệt ch ‫؛‬ bỉệt doanh thu vớỉ tlìu, và phân b nhầm lẫn vớỉ nhau . nh ‫؛‬ phi nhằm xấc định kết quả k ‫؛‬ Thứ nhat, nglìỉên cứu doanh thu - ch ải và phân ‫؛‬ ệp. Nghiên cứu hoạt dộng này nhằm lý g ‫؛‬ doanlì trong doanh ngh êu phat sinh trong báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghỉệp . ‫؛‬ tỉch các chĩ t ền hay hoạt dộng ngân quỹ doanh ‫؛‬ bằng t ‫؛‬ hoạt dộng thu ch ‫؛‬, Thứ ha ệp nlìằm xác định kha nang thanh toán, chi trả, cấc dOng tỉển vào, ra của ‫؛‬ ngh ên cứu hoạt dộng này ‫؛‬ ệp trong từng tuần, thang, quý, nẫm. Ngh ‫؛‬ doanh ngh êu phát sinh trong báo ‫؛‬ phân tíclì nguồn gốc cUng như các chì t ‫؛‬, ả ‫؛‬ nhằm ly g . cáo lưu chuyển tỉền tệ trong doanh nghỉệp còn gíUp chUng ta cách lập và ‫؛‬ Nghỉên cứli thu ch ٠ ên hệ giữa báo cáo kết ‫؛‬ ệp. Mối l ‫؛‬ chínlì của doanh ngh ‫؛‬ ểu các b aocấo ta ‫؛‬ dộc h nh doanh, báo cáo lưu clìuyển tỉền tệ và bảng cân dốỉ kếtoan làm càn cứ ‫؛‬ quả k ệp . ‫؛‬ chinh doanh ngh ‫؛‬ ch hoạt dộng tà ‫؛‬ dể plìân t ệp la tỉền dề dể dự đoán và xác định ‫؛‬ trong doanh ngh ‫؛‬ * Nghíên cứu tlìu ch làm căn cứ dể tinh ‫؛‬, ơng la ‫ا‬ thờỉ hạn cũng như quy mO của các dOng tíền trong tư 18
  • 16. vốn đầu tư ‫؛‬ t١n thu hồ ‫؛‬ g ‫؛‬ RR), thờ (‫؛‬ lìoàn ‫؛‬ ròng (NPV), tỷ suit nộ ‫؛‬ giá tri hiện tạ ệp . ‫؛‬ ngh ٦ ! hạn r!ố! vớỉ (!oan ‫؛‬ ٩uyết dinh dầu tri dà r!ể ra ệp bao gồm : ‫؛‬ * Căn cứ vào nguồn hính thành, thu cha doanh ngh ền tư hoạt dộng kinh doanh ‫؛‬ - Thu bằng t ền tư hoạt dộng dầu tư ‫؛‬ - Thu bằng t trợ ‫؛‬ ền từ hoạt dộng ta ‫؛‬ - Thu bằng t ١ầng là nguồn thu chủ yếu của ‫؛‬ i ‫؛‬ ền từ doanh thu bá ‫؛‬ TíOỉig do thu bằng t doanh nghỉệp . của doanh nghỉệp ‫؛‬ * Can cứ vào dối tượng chỉ tiêu trong doanh nghỉệp, ch : bao gồn١ clio hoạt dộng kinh doanh ‫؛‬ Ch - cho hoạt dộng dầu tư ‫؛‬ - Ch trỢ ‫؛‬ cho hoạt dộng tà ‫؛‬ - Ch êu chủ yếu va ‫؛‬ t ‫؛‬ tượng ch ‫؛‬ Trong do, chi clìo hoạt dộng kỉnh doanlì là đố mua vật tư, tàỉ sản, hàng hóa ... ‫؛‬ các nhOm: ch bao gồn٦ trợ ‫؛‬ dể tim nguồn tà ‫؛‬ ch ‫؛‬ ٩٧۶ về thực chất la so sánh thu vớ ngân ‫؛‬ * Cân đố ) trong trường hpp thâm hụt ngân quỹ) hoặc dầu tư ngắn hạn (thặng dư ngân quỹ ( ều pl٦ương plìáp dược sử dụng ‫؛‬ co nl٦ ‫ﻟﻌﺎ‬. ‫؛‬ ền dầu kỳ tố ‫؛‬ số dư bằng t ‫؛‬ cO tinh tớ dể cân dốỉ ngân quỹ, trong do phương pháp sử dụng bảng tinh toán la phương pháp thường dr^Ợc áp dụng . Ý THUYẾT ‫ا‬ CẰU HỎI : 21 n cung cấp ỏ cuốỉ câu ‫؛‬ Dỉền vào chổ trống (21 câu dầu) dựa trên tliOng t cổ dông, báo ‫؛‬ vớ ‫؛‬ 1 . Trong số cách thức giao tỉếp của doarìh nghỉệp đố cáo ........... của doanlì nghỉệp nlììn cliUfig la quan trọng nliất . nh doanh dưa ra kết quả hoạt dộng của năm, trong ‫؛‬ 2 . Báo cáo kết quả k do khoản mục quan trọng nhâ't la ........... 3 . ........... lỉệt kê các tàỉ sản của doanlì nghỉệp cUng như các tráỉ quyền sản đó . ‫؛‬ những tà ‫؛‬ vớ ‫؛‬ đố ệt kê theo thứ tự ...........của chUng , ‫؛‬ sẳn dược l ‫؛‬ 4 . ThOng thường, các ta di^ợc ‫؛‬ ệt kê theo tlìứ tự trong dó...........chUng phả ‫؛‬ trong khỉ các khoản nợ dr^Ợ c l hoàn trả . á trị ......... hay vốn chủ sở hoư ...... ‫؛‬ g = ‫؛‬ ếu lA j đà ‫؛‬ 5 . Tàỉ sản-Nợ-Vốn cổ pl٦ ‫؛‬ khoản mục câu thành nên vốn chủ sờ hou thường trên báng cân đố ‫؛‬ 6 . Ha kế toán la ...........va ........... 7 . .......... . nl٦ư được báo cáo tren bảng can dốỉ kế toán dạỉ dỉện cho tlìu ếm dược của doanh nghỉệp trong các năm trước và không dược trẩ clìo ‫؛‬ nlìập k dạng cổ tức . ‫؛‬ cổ dông dướ dầu tư vào ...........và không dược ‫؛‬ ữ lại nhln clìung dược ta ‫؛‬ 8 . Tlìu nhập g . ền mặt ‫؛‬ gÌLìdướỉ dạng t 19
  • 17. ٦g của doanh nghỉệp (ỉa tác d ộ n g ! ‫؛‬ 9 . ........... dược lập để ch ền mặt của nO như thế nào . ‫؛‬ t ‫؛‬ vào trạng tha ‫؛‬ ền liẽn quan tớ ‫؛‬ ền la dOng t ‫؛‬ 10 . Ba nhOm quan trọng của báo cáo dOng t lìoạt dộng ............ hoạt dộng ............ và lìoạt dộng ........... ệc phat hành cổ phỉếu thường ‫؛‬ 11 . Khoản mục ...........dư(?(= hình thành từ v dể liuy dộng vốn . ữa ‫؛‬ trong các khoản mục vốn sở hữu g ‫؛‬ những thay đổ ‫؛‬ 12 . ........... dề cập tớ kế toán . ‫؛‬ ểm lập bảng cân đố ‫؛‬ d ‫؛‬ các thờ ta ky vọng doanh ‫؛‬ chinh, vấn dề trọng tâm là ...........m à ngườ ‫؛‬ 13 . Trong tà nghỉệp sẽ tạo ra . ền từ ‫؛‬ ệp nhín chung dược xác định bằng t ‫؛‬ 14 . ........... của một doanh ngh suât-thuế nộp . ‫؛‬ phi lìoạt dộng bằng tỉền-chỉ phi trả la ‫؛‬ doanh thu bán hàngch la thu ‫؛‬ ra each thức trong dó tiền rOng thực tế (không phả ‫؛‬ 15 . ........... cl٦ ra khỏỉ doanh nghỉệp trong một nỉên độ kế toán . ‫؛‬ nhập kế toán) dí vào hay d 16 . Một hệ thống thu nhập ...........la hệ thống trong dó tỷ lệ thuế là cao hơn dốỉ với mức tlìu nhập cao hơn . phỉếu ...........nhln clìung không chịu thuế thu ‫؛‬ 17 . Lãỉ suất nhận dược từ trá vớỉ các nhà dầu tư thuộc ‫؛‬ ệt hâ'p dẫn đố ‫؛‬ ến chUng dặc b ‫؛‬ ểm này kh ‫؛‬ nhập. Dặc d nhOm chịu thuế mức ........... hạn, một tàỉ sản ‫؛‬ 18 . Dể dược công nhận là một khoản lờỉ hay lỗ vốn da ữ nhỉều hơn ...........tháng ‫؛‬ . phảỉ dược nắm g một nàm dược xem ‫؛‬ 19 . Các khoản lơỉ hay lỗ của tàỉ sản dược nắm gỉữdướ .......... . là các giao dịcl٦ 20 . Có một khác bỉệt quan trọng khác tồn tạỉ gỉữa lãi suất và cổ tức dược trả suất là cO tinh ............ trong ‫؛‬ bởỉ một doanh nghiệp. Các khoản thanh toán la khỉ các khoán thanlì toán cổ tức thi không 21 . Một doanh nglìỉệp từ chốỉ trả cổ tức dể gỉúp các cổ dộng trốn tlìuế thu chịu phạt vì ........... ‫؛‬ nhập cá nhân có thể phả Hàng nẫm ROng,. cổ dông thường DOng tiền Báo cáo dỏng tỉền sản hoạt dộng ‫؛‬ Tà Thanh khoán Kỉnh doanlì, dầu tư; tàỉ trơ ữlạỉ ‫؛‬ Thu nhập g Bảng cân dốỉ kế toán ến ‫؛‬ Lũy t Ngắn hạn ữ lại ‫؛‬ Báo cáo thu nhập g Thu nhập trên cổ phỉếu 20
  • 18. cổ phiếu thường; thu nhập giCí lại Vốn cổ ph‫؛‬ếu tl٦ường Chu kỳ dòng t‫؛‬ền Dô th‫;؛‬c^o 12 Khấu trừ thuế Tích 1 ‫م‬ ‫ﺛ‬ ١ ‫آا‬ kh‫ة‬ ng hợp lý. 22. Một người có thu nhập và tài sân cá nhân dáng kể dang xem xét khả nang thành lập n٦ột doanh nghiệp mới. Doanh nghiệp sẽ có mức độ rủi ro kha cao, và lỗ có thể xáy ra trong một số năm dầu tiên. MO hlnh tổ chức kinh doanlì hpp pháp nào hẳn cO thể la tốt nhất‫؟‬ b. Doanh nghiệp cổ phần d. Doanh nghiệp s a. Doanh nglìỉệp tư nhan c. Hợp doanh e. Hợp danli hũu hạn 22. Câu nào dưới dây la dUng nhat a. Dể tránh dOng thuế hai lần và dể tránh tỷ lệ thuế cao áp dụng dối VỚI các khoản lợi về vốn, các cổ dông nhln chung thích các doanh nghiệp trâ cổ tức hơn, so VỚI giữ lại thu nhập của họ và tai dầu tư tiền vào kinh doanh. VI tl٦ế, thu nhập nên dược gỉữ lại chĩ khl doanh nghỉệp cO nhu cầu vốn lớn và hẳn sẽ gặp kho khăn trong việc huy dộng từ nguồn ngoại sinh. b. Theo luật tl٦ế hiện dạl, khi các nhà dầu tư nộp thuế tliu nhập cổ tức của họ, dược xem là bị đánh thuế hai lần. c. Sự thật rằng tỷ lệ ٠ /٠ lai suất nhận dược bỏl một doanlì nglìiệp do doanh nglìiệp khác trả dược khấu trư klìỏi tlìu nhập chịu thuế, dã kliuyến khích các doanlì nglìỉệp sử dụng tai trỢbằng nợ nhiều hơn so VỚ I tài trợ bằng vốn chủ sở 1‫ﺔ‬ ‫ﻟ‬ ٦ . d. Nếu luật thuế xác định rằng cứ 0,5$ trong bâ١ cứ 1$ nào của tỉền lai dược trả t)ởl n٦ột doanh nghiệp là clil phi khấu trừ thuế, thi diều này cO thể khuyếrì kliích các doanh nghiệp sử dụng thêm tài trợ bằng nợ. Gỉả định các yếu tố khác không dổl. e. b và c cả hal dều ddng. BÀI TẬP 1. Một doanh nghiệp mua 10.000.000$ tráỉ phiếu VỚI lãl suất 16٥ /о, hay 1,6 triệu $ tỉền lál. Nếu tỷ lệ thuế biên của doanh nghiệp là 35./., hay 1,6 triệu $ tiền lai. Nếu tỷ lệ thuế biên của doanlì nghiệp la 35./0, l٦ỏl lợi tức lai suất sau thuế là bao nhiêu‫؟‬ a. 7,36٠ /٥ b. 8.64٠ /٥ c. 10.40./. d. 13.89% e. 14,32./. 2. Quay trở lại bai tập 2, doanh nghỉệp do cUng dầu tư vào cổ phiếu thường của một doanh nghiệp khác cO lợl tức cổ tức trước thuế là 16%. Hỏi lợi tức cổ tức sau tlìuế là bao nhiêu‫؟‬ a. 7,36% b.8,64% c. 10,40% d. 13,89% e. 14,32 21
  • 19. ‫؛‬ ợ ‫؛‬ có khả nâng tạo ra ‫؛‬ ện nìột dự án mớ ‫؛‬ 3 . Một cloanh nghiệp có thể thực h ìo dự án trên vao ‫؛‬ ìể dầu tư tương tự số vốn dành c ‫؛‬ lay nO có t ‫؛‬ ./., 20 tức trước thuế ệc cân ‫؛‬ ếu của n٦ột doanh nghỉệp khác có !ợỉ tCíc trước thuế Ι 3./0. Nếu v ‫؛‬ cổ ph ết tỷ lệ ‫؛‬ nhắc duy nhất là sự lựa clìọn nào tạo ra lợỉ tức sau thuế cao nhất và clio b đcìi ? ‫ﻟﻌﺎ‬ ếu ‫؛‬ thuế áp dụng la 35./0, hỏí doanli nghíệp sẽ dầu tư vào dự án hay cổ ph 0 ./ 12 dãỉ: lợỉ tức tương ،(ng của nó la ‫ﻟﻌﺎ‬ a. Cổ phỉếu tứctươngứrigcaohơn ‫؛‬ lợ ‫؛‬ b. D ựán;vớ ο /dãỉ: lợỉ tC ifc tư٠ơng ứng cao hơn 0,22٠ ‫ﻟﻌﺎ‬ c. Cổ phỉếu 20% d. Dự án; lợỉ tức trư٠ớc thuế là e. Bất cứ lựa chọn nào cUng chấp nhận dược; chUng có cUng mCíc lợỉ tLíc 4 . Doanh nghiệp Cooley có 20.000 $ và có kế hoạch dầu tư vào chứng ‫؛‬ ữa tráỉ phỉếu MCI vớỉ lợỉ tức 10./Ο , trá ‫؛‬ khoán khả mạỉ. NO dang lựa chọn g tức ‫؛‬ lợ ‫؛‬ của MCI vớ ‫؛‬ dã ‫ﻟﻌﺎ‬ ếu ‫؛‬ cổ ph , ٠/٠ / lợỉ tức ‫؛‬ phiếu do thị bang Colorado vơ cổ tức la 8%. Tlìuế tlìu nhập doanh nghỉệp la 25./0 và 70% cổ tức do doanh nghỉệp nhận dược la dược mỉễn tl٦uế. Hỏị tỷ lệ lợỉ tức sau tl٦uếc.ủa clìứng khoán êu ? ‫؛‬ sinh lợỉ nhat la bao nl٦ 6,0% . d. 6,5% e b. 7,0% c. 7,5٠/٥ /. a.7,4٠ ٧ào ngày cuốỉ nẫm Ν-1, 1 doanh nghỉệp A có số vốn góp 800 trỉệu, .5 hạn 200 trỉệu. Doanh nglìỉệp dầu tư ‫؛‬ vay ngắn hạn ngân liàng 200 trỉệu, vay da vào tài sản cố định 800 trìệu, dự trữ vật tư hàng hỏa 200 triệu. Ngày 1/Ί/Ν / n trong quý 1 năm N ‫؛‬ ệp bắt dầu kỉnh doanh. Clìo bỉết các thOng t ‫؛‬ doanh ngh nl٦ư sau : 385 ệu, trong dó ‫؛‬ Tỉền bán lìàng theo gỉá thanh toán mỗ! tháng 935 tr ện cl٦ịu thrjếTTDB. Khách hàng thanh ‫؛‬ trỉệu la doanh tlìu của mặt hàng tl٦uộc d toán ngay 50% tíền lìàng, plìần cOn lạỉ trả vào tlìáng sau . á thanh toán mỗỉ tháng bàng 726 trỉệu . ‫؛‬ Chi mua hàng hóa theo g ện tinh tlìuế ‫؛‬ mua vật tư dUng dể sản xuất hàng tl٦uộc d ‫؛‬ ệu la ch ‫؛‬ Trong do 286 tr ền mua l٦àng dược thanh toán ngay clìo nha cung cấp, phần còn ‫؛‬ TTDB. 60% t lại thanh toán vào tháng sau . nh ( ‫؛‬. vật tư và khâ'u hao tàỉ sản cố d ‫؛‬ ph ‫؛‬ ếp (clìưa kể ch ‫؛‬ phi tr^c t ‫؛‬ Ch ệu, thanh toán ngay bằng tỉền . ‫؛‬ tlìáng 30 tr ‫؛‬ mỗ phi gian tỉếp (cl٦ưa kể khấu hao hay lãỉ vay) mỗỉ tliáng 20 trỉệu , ‫؛‬ Ch thanh toán ngay trong tlìáng . ệu dược phân bổ toàn bộ vào ‫؛‬ tháng 10 tr ‫؛‬ sản cố định mỗ ‫؛‬ KhaU hao ta ếp . ‫؛‬ án t ‫؛‬ phtg ‫؛‬ ch Dự trữ vật tư l٦àng hóa cuốỉ quý 100 tríệu . năm dược trả 2 lần bằng nhaiJ trong năm. Lần cJầư/hạn 15٠/٠ ‫؛‬ vay da ‫؛‬ Lã . 3 vào tháng . 1 vay ngán hạn l./o/tháng dr^ợc trả l٦àng tháng bắt dầu từ tháng ‫؛‬ la . 2 vốn vay ngắn hạn trả vào quý 22
  • 20. Doanlì ngliiệp plìảl lính và nộp các loại tluiế sau. + Thuế TTDB có thuế suâ٦ 75%, thuế TTDB dầu vào trên hóa dơn dược khấu trừ mỗi tháng 100 triệu. + VAT tính theo phương pliáp klìcấii trừ, thuế suâ١ 10% tính chung cho các lìoạt dộng mua và bán. VAT và thuế TTĐB dược tính ngay khi phát sinh doanh thu và chi phí nhưng dược nộp chậm 1 tháng. + Thuế thu nhập doanh nghiệp có tliuế suât 30%, nộp vào quý sau. Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 nãm N Lập bảng ngân quỹ các tliáng quý 1 nãm N Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/N và 31/3/N Nhận xét các kết quả tính được 6. Vào ngày cuối năm N-1, 1 doanh nghiệp có sồ" vôn góp 800 triệu, vay ngán hạn ngân hàng 200 triệu, vay dài hạn 200 triệu. Doanh nghiệp đầu tư vào tài sản cố định hũli hình 400 triệu, quyền thuê 400 triệu, dự trữ vật tư hàng hóa 200 triệu. Ngày 1/1/N, công ty bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin trong quý 1 năm N như sau: Doanh thu chưa có VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt mỗi tháng 600 triệu, trong đó 200 triệu là doanh thu của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB. Khách hàng thanh toán ngay 40% tiền hàng, phần còn lại trả sau 1 tháng. Chi mua vật tư chưa có VAT và thuế tiêu thụ dặc biệt mỗi tháng 500 triệu. Doanh nghiệp thanh toán ngay 50% tiền mua hàng cho nhà cung câp, phcần còn lại trả sau một tháng. Chi phí trực tiếp (chưa kể vật tư và khâu hao TSCĐ) mỗi tháng 30 triệu, thanh toán ngay bằng tiền. Chi phí gián tiếp (chưa kể khâu hao và lãi vay), mỗi tháng 20 triệu, thanh toán ngay trong tháng. Khâu hao tài sản cố định inỗi tháng 10 triệu, phân bổ 50% vào chi phí trực tiếp, 50% vào chi phí gián tiếp. Tiền thuê ngoài theo giá thanh toán mỗỉ tháng 11 triệu, thanh toán 2 tháng một lần, lần đầu vào tháng 2/N. Dự trữ vật tư hàng hóa cuối quý 300 triệu. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng trả hàng tháng. Làl vay dài hạn 15%/năm trả làm hai lần bằng nhau trong năm, lần dầu vào tháng 3. Doanh nghiệp phải tính và nộp các loại thuế sau: + Thuế TTĐB có thuế suc٦l 50%, thuế TTĐB đầu vào trên hóa đơn được khâu trừ mỗi tháng 45 triệu. + VAT tính theo phương pháp khau trừ, thuế suât 10% tính chung cho các hoạt động mua, bán và thuê ngoài. VAT và thuế TTĐB được tính và gộp ngay tháng phát sinh doanh thu và chi phí. 23
  • 21. + Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế SLiâ١ 30%, hàng tháng tạm nộp ngân sách 10 triệu và quyết toán nộp vào quý sau. + Thuế khác thuộc chi phí trong quý 10 triệu được nộp vào tháng 1. Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm N Lcập bảng cân đối kế toán ngày đầu năm N và cuối quý năm N. Nhận xét đánh giá các kết quả tính được 7. Tình hình tài chính của doanh nghiệp Sao Đỏ ngày 31/12/N như sau (đơn vị triệu đồng). 1. Tiền 100 5: Tài sản cỏ" dịnh (nguyên giá) 500 2. Hàng tổn kho 300 6. Khâu hao lũy kế 100 3. Vay ngẩn hạn 300 7. Phải trả người bán 350 4. Phải thu khách hàng 450 8. Vốn góp 6000 Biết các thông tin trong quý 1 năm N-h1 như sau: ٠ Doanh thu chiía cộng thuế mỗi tháng 200 triệu. Khách hàng trả chậm 1 tháng - Chi mua hàng chưa cộng thuế mỗi tháng 150 triệu. Doanh nghiệp được trả chậm 2 tháng. ٠ Tiền thuê phòng (chưa cộng thuế) mỗi tháng 5 triệu, doanh nghiệp trá chậm 2 tháng. ٠ Lương nhân viên mỗi tháng 10 triệu được trả hàng tháng. - BHXH hàng tháng bằng 25% lương tháng, được trả theo quý vào th،1ng đầu quý sau. - Khấu hao tài sản cố định mỗi tháng 10 triệu. - Thay đổi hàng tồn kho bằng không. ٠ Lài vay ngắn hạn ngân hàng trả hàng tháng, lãi suâ١ 0.5%/tháng. Gốc trá vào quý sau. + VAT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10% tính chung chơ các hoạt động mua, bán, thuê ngoài. VAT được tính ngay khi phát sinh doanh thu và chì phí. VAT còn phải nộp được nộp chậm 1 tháng. + Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 30%, nộp vào tháng cuối cùng của quý. Giả định các tài khoản phải thu và phải trả trên BCĐKT đầu quý sẽ không được thanh toán trong quý 1. Yêu cầu: Lập bảng cân đối kế toán ngày đầu năm N+1 Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N+1 24
  • 22. Lập bang ngan quỳ ('ác tháng quý 1 nãm Ν+1 ‫ز!ؤا‬ bảng cản đối kế toán ngày cuối quỷ 1 nấm Nai 8. Cuối nam Ν-1, doan!ì nghiệp X cb góp vốn bằng tiền 900 t٢Jệu, vay ngắ٦ !lạn ngân hàng 300 trỉệu, vay dai hạn 200 t٢Jệu. ũoanh nghJệp đầu tư vào TSCĐ 900 t(Jệu, dự trữ vật tư hàng hOa 250 triệu. Ngày 1/1/Ν, cOng ty bắt dầu klnl doanh. Cho bỉết các tlìOng ti!٦trong quý 1 năm N như sau: Tiền báíi hàng theo giá thanh toắn !nỗi tliáng là 935 triệu, trong dó 385 trịệiỉ la doanh thu của n٦ặt lìàng thuộc dỉện chịu thuếTTDR. Khách hàng thanh tuár ngay 40٠ /o tỉền hàng, phần còn lại trả vào thang sau. Mua vật tư, hàng hOa tư tl ‫؛‬ ٦ trường trong nước theo gia thanh toán mỗỉ tliáiíg 726 triệu trong do 286 trỉệu la vật tư dUng dể sản xuất mặt hàng chju tlìuế TTPB. 6Ο./0 tìền mua hàng dược thanh toán ngay clìo nha cung cấf), phần còn kìi ١ ٠ ào tháng sau. Chi phi trực tỉếp (chưa kể vật tư và khaU hao TSCD) mỗỉ tlìáng 35 triệu, thanh toán ngay bằng tiền. Chl ph‫؛‬ gỉán tiếp (chưa kể khấu hao, tiền thuê và lai vay) mỗi tháng 25 tr.iệũ, thanh toán ngay trong tlìáng. KhaU hao TSCD 12٥ /٠ /năm dược clìla dều clìo các quý, phân bổ toàn bộ vàochi phi gián tiếp. Dự trữ vật tư hang hóa cuốỉ quý 100 trỉệu. Lai và vô'n vay ngán hạn (íược trả bằng nhau vào cuôì tháng trong 3 tbáĩg theo nỉên kỉn٦ cốdịnh, lai suất 1,5 0 /0/tháng. Thặng dư hay thâm hụt ngan quỹ doanh nghiệp hàng tháng dược mua 1 ‫ذﻵ‬ 0 ‫ﻵ‬ bán chứng khoán cO độ thanli khoản cao theo lai suâ't mua (đầu tư) 1 % tbáìg, bán để tài trợ 1 ,2٥ /٠ /tháng, lai nhận và trả vào thang sau của mỗi tháng j)há sinh dầu tư hay nhận tai trợ, lai nlìận dược bổ sung vốn dầu tư tỉếp. Gỉá c3ịn١ các chLtng khoan thanh klioản la clìLíng khoan mỉễn thuế và thu nlìập từ l١oặ dộng tài chinh không pliảỉ chịu thuế. Doanlì nghiệp phải chịu các loạỉ thuế sau: + Tlìuế TTDB cO thuế suâ't 75./0, tl٦uế TTDB dầu vào trên hOa dơn dược kha, trừ mỗi tháng 60 triệu. + VAT t‫؛‬nh theo phưííng pháp khaU trừ, thuế suất 10./0 t‫؛‬nh chung cho các hoạ động mua và bán. VAT và tliuếTTĐB dược tinh ngay khi phát sinh doanlì tlhuvà chl phi nhưng dược nộp chậm 1 tháng. + Thuế thu nhập doanh nghỉệp có thuế suât 30٥ 7 ٠, nộp vào quý sau. Yêu cầu: Ttnli tổng số thuế nộp ngan sách Nhà nước quy 1 nãm N. Lập báo cáo kết quâ kirìh doanlì quý 1 năm N 25
  • 23. Xác định thu chi bằng tiền và cân đôi ngân quỹ hàng tháng quý 1 Lập bảng cân đôi kế toán ngày đầu nàm N và cuôi quý 1 năm N. 9. Vào ngày cuối nám N, doanh nghiệp có số vốn góp 500 triệu, vay ngắn hạn ngân hàng 300 triệu. Doanh nghiệp đầu tư vào TSCĐ 400 triệu, dự trữ vạt tư, hàng hóa 200 triệu. Năm N+1, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin trong quý 1 nãm N+ 1 như sau. Doanh thu bán hàng mỗi tháng 300 triệu, trong đó 1/3 là doanh thu của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB, số còn lại thuộc diện tính VAT. Khách hàng thanh toán ngay 55% tiền hàng, phần còn lại trả sau 1 tháng. Chi phí vật tư mỗi tháng bằng 60% doanh thu hằng tháng. Cho biết 60% tiền mua hàng thanh toán ngay bằng tiền, phần còn lại trả sau 2 tháng. Chi phí trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh mỗi tháng 40 triệu, trong đó khấu hao trực tiếp là 10 triệu, tât cả được thanh toán ngày bằng tiền. Chi phí gián tiếp (chưa kể lãi vay) hàng tháng 20 triệu, trong đó khấu hao TSCĐ là 5 triệu, tâ١ cả thanh toán ngay trong tháng. Dự trữ vật tư hàng hóa cuối quý 150 triệu. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng. vốn và lài được trả bằng nhau hàng tháng trong 3 tháng theo niên kim cố định. Thặng dư hay thâm hụt ngân quỹ doanh nghiệp hàng tháng được đầu tư (mua chứng khoán) có tính thanh khoản cao, lãi suất 1,1%/tháng hay tài trợ với lãi suâ١ 1,6%/tháng. Lâi nhận và trả vào tháng sau của tháng phát sinh đầu tư và tài trợ. Lãi đầu tư tiếp tục được đầu tư. Giả định các chứng khoán thanh khoản là chứng khoán miễn thuế và thu nhập từ hoạt động tài chính không phải chịu thuế. Doanh nghiệp phải chịu các loại thuế sau: + Thuế TTĐB có thuế suất 60%, thuế TTĐB đầu vào trên hóa đơn được khấu trừ mỗi tháng 20 triệu. + VAT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suâ١ 10% tính chung cho các hoạt dộng mua và bán. VAT và thuế TTĐB được tính ngay tháng phát sinh doanh thu và chi phí nhưng nộp chậm một tháng. + Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 30%, nộp vào quý sau. Yêu cầu: - Tính tổng số’thuế nộp ngân sách Nhà nước quý 1 năm N ٠ Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N ٠ Xác định thu chi bằng tiền và cân đôì ngân quỹ hàng tháng quý 1 ٠ Lập bảng cân đôi kế toán ngày đầu nãm N và cuôi quý 1 năm N 10. Cuô٦ năm N-1, doanh nghiệp X có vốn góp bằng tiền 600 triệu, vay ngắn hạn ngân hàng 150 triệu, vay dài hcin 250 triệu. Doanh nghiệp đầu tư vào TSCD 500 triệu, dự trữ vật tư hàng hóa 200 triệu. Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin trong quý 1 năm N như sau: 26
  • 24. 176 ệu, t٢ong do ‫؛‬ oán mỗi tháng 616 t٢ ‫؛‬ ٦n!i، Tỉền bán hàng theo glá th - thoếTTDB. Khach hàng thanh ٧ ! ١nộc diện ch!ttiệo !à do^n!i tho của mặt !ìàng t ٩n ngay 40.7. tiền hang, phẳỉi cdn lại trả sau lial thang.، to a thanh toán mỗỉ ‫؛‬ - Mua vật [li/ hàng hOa tiì thị trường trong nước theo g ệu. 60.7. tỉền mua hàng dược thanh toán ngay clìo nha cung câ'p , ‫؛‬ tháng 450 tr , phẩn cOn lạỉ thanh toán sau 2 tháng ếp (chưa kể khaU hao TSCĐ) mỗl tháng 20 tríệu, thanh toán ‫؛‬ pht trực t ‫آ‬ ٦ ‫ا‬ | - ền . ‫؛‬ ngay bằng t tháng 10 trỉệu, thanh ‫؛‬ vay) mỗ ‫؛‬ án tiếp (cl١ưa kể khấu hao va la ‫؛‬ - Chi plìí g toán ngay trong tháng . ٩٧۶ , phân bổ toàn bộ a dều clìo các ‫؛‬ năm dược ch/- Khâ'u hao TSCD 24٠7٠ vào chi phi gián tỉếp . quý 250 trỉệu . ‫؛‬ - Dự trữ vật tư hàng hóa cuố quý . ‫؛‬ trả vào cuố ‫؛‬ năm dược chỉa dều theo quý, lã/- Làỉ vay dàỉ hạn 10٥/٠ trả hàng tháng, vốn ‫؛‬ hạn vay 3 tháng, la ‫؛‬ o/tháng, thờ/vay ngắn hạn 1٠ ‫؛‬ - lă . 3 tá vào cuố! tlìáng ệp hàng tháng dược dầu tư ‫؛‬ ĩhặng dư hay thâm hụt ngân quỹ doanh ngh - suất ‫؛‬ lã ‫؛‬ trỢ vớ ‫؛‬ suất l./o tháng hay dược tà ‫؛‬ vào chứng khoán dể bán vớ! la nh hoạt dộng dầu ‫؛‬ 1,3 /./. tháng. Lãi nhận và trả vào tháng sau của tlìáng phát s các chứng ả dịnl٦ ‫؛‬ ếp. c ‫؛‬ nhận dược bổ sung vốn dầu tư t ‫؛‬ trq, lã ‫؛‬ ttí hay nlìận tà ‫؛‬ ễn thuế và thu nhập từ hoạt dộng tà ‫؛‬ khoấn thanh khoản là chứng khoán m chịu thuế . ‫؛‬ chinh khôrìg pha ệu . ‫؛‬ LlUlìàng tlìáng và dược bắt dầu từ tl٦áng 2 la 50 tr ‫؛‬ ền mặt tố ‫؛‬ - Mức dự trữ t thuế sau : ‫؛‬ tinh va nộp các loạ ‫؛‬ ệp phả ‫؛‬ " Doanh ngh o, thuế TTDB dầu vào trên hOa dơn dược/+ Thuế TTDB cO thuế suất 60٠ ệu . ‫؛‬ tháng 24 tr ‫؛‬ khẫu trừ n٦ỗ u trừ, tlìuế suất 10.7. tinh chung clio các ،‫؟‬ + VAT tinh theo phương pháp kh hoạt dộng mua và bán. VAT và thuếTTDB dược thih và rìộp ngay trong tháng ‫؛‬. ph ‫؛‬ phat sinh doanh thu và ch o, nộp vào quý sau./30٠ p cO thuếsuâ١ ‫?(؛‬ Thuế thu nhập doanli ngh + Yêu cầu : Ttnh tổng số thuế nộp ngan sáclì Nlià nước quý 1 nâm N . Lập báo cáo kết quả kinh doanlì quý 1 nám N . 1 ۵n và cân dôi ngân quỹ hàng tháng quý ‫؛‬ bằng t ‫؛‬ Xác định thu ch quý 1 năm N . ‫؛‬ kế toán ngay đầu nam N và cuố ‫؛‬ Lập bảng cân đố ệu của 1 doanh nghỉệp như sau : ‫؛‬ ết các số l ‫؛‬ 11 . Clìo b ): ệu dồng ‫؛‬ ệu t.rên sổ sách kế toan ngày 31/12/N (dơn vị tr ‫؛‬ 5Ố l 27
  • 25. 1. vốn góp từcổ đông 200 6. Tiền mặt 50 2. Vay ngan hạn ngân hàng 100 7. Lai chưa phân phối 20 3. Nợ ng،٩n sách (nộp vào tháng 2/N+l) 30 8. Hàng tồn klìo 20 4. Nợ người bán (trả vào tháng l/N +1) 50 9. TSCD (nguyên giá) 400 5. Phai thu (thu vào tháng 1/N+1) 80 10. Hao mòn lũy kế 150 số liệu phát sinh trong ٩uý 1 năm N+1 (dơn vị trỉệu dồng): Chỉ tìêu TI T2 ТЗ Ị.T iền bán hàng 210 200 200 2. Chi mua hàng 140 150 140 3. Sợ thay dOi hàng hóa tén kho 10 .10 10 4. Khấu hao TSCD 10 10 10 5, Lương và bảo hiềm 10 10 10 6, Các chi phi khác (chưa cQng thue) Phương thức thanh toán: - Doanh nghỉệp và khách hầng trả t‫؛‬ền mua hàng 50% trả ngay, cOn lạỉ trả sau 1 tháng, tương và các khoản chỉ phi khác (chưa cộng thuồ 100% trả ngay hàng tháng. - Làỉ vay l ٠ /٠ /tháng, trả lãỉ hàng tháng bắt dầu từ tháng 1, vốn trả vào quý sau. Doanh nghiệp phải tinh VAT theo phương pháp trực tiếp, tlìuế này dưực nộp ngân sách ở ngay tháng phát sinh doanh thu. Thuế suất tlìuế TNDN 30%. Yêu cầu: Lập BCKQKD quý 1, lập BCDKT dầu năm, cuối quý 1. Xác định chênh lệch tỉền mặt các tháng quý 1. Nhận xét, đánh gỉá kết quả tinh dược. 12. Cuốỉ năm N-1, doanh nghỉệp B cO vốn góp bằng tỉền 800 trỉệu, vay ngắn hạn ngân hàng 200 trỉệu, vay dàỉ hạn 200 trỉệu. Doanh nghỉệp dầu tư vào TSCD 800 tríệu, dự trữ vật tư hàng hóa 200 trỉệu. Ngày 1/1/N, doanh nghỉệp bắt dầu kỉnlì doanlì. Cho bỉết các thông tin trong quỷ 1 nàm N như sau: - Tìền bán hàng theo gìá thanh toán mỗi tháng 924 trìệu, trong dó 204 trỉệu là doanh thu của mặt hàng thuộc dỉện chịu thuếTTDB. Khách lìàng thanh toán ngay 50% tỉền hàng, phần còn lạỉ trâ vào tháng sau - Mua vật tư, hàng hOa từ thị trường trong nước theo gỉá thanli toán mỗi tliáng 616 tríệu. Trong dO 176 tr‫؛‬ệu là chỉ mua vật tư dUng dể sản xuất hàng hớa thuộc dỉện tinh thuếTTDB. 40% t‫؛‬ền mua hàng dược thanh toán ngay cho nhà cung cấp, phần còn lại thanh toán vào tháng sau. - Nhập khẩu lượng vật tư hàng hóa hàng tháng tinh tlìuế nhập khẩu là 80 trỉệu, thuế nhập khẩu 10%. Phương thức thanh toán: 50.7. trả ngay, 50% trá sau 1 tháng. Chỉ phi trực tỉếp (chưa kể khấu hao TSCD) mỗí tháng 30 triệu, tlianh toán ngay bằng tiền. 28
  • 26. kể khaii liao và lãi vay) mỗi tháng 20 trỉệu , ٦ ، gián tiếp (chư ‫؛‬ ٦ ‫ا)ا‬ chi thanli toan ngay trong thang . ệu vào chỉ phl ‫؛‬ ٩ng 10 triộn^ clược phân bổ 4 tr، Khaii hao TSCĐ mỗi th phi gỉổn tiếp . ‫؛‬ ệu vào ch ‫؛‬ trực tỉếp, 6 tr . ệ٧ ‫؛‬ cỊuý 100 tr ‫؛‬ Dự trữ vật tư hàng hóa cnố ٩rn dược trẩ 2 lần bằng nhau trong năm vào، n/hạn 15٠/٠ ‫؛‬ Lâỉ vay da . 10 tháng 2 vằ thang . 1 o/tháng dược trâ hàng tháng bắt dầu từ tháng/vay ngan hạn 1٠ ‫؛‬ ta . 2 Vốn vay vay ngắn hạn trả vầo quý Doanh nghỉệp phảỉ tlnli và nộp các loạỉ thuế sau : thuếTTDB dầu vào trên hóa dơn dược klìấu ‫ر‬ 0 ‫اه‬ 60 + ThuếTTDB có tlìuếsuất chịu thuế t٤êu thụ dặc bỉệt . ‫؛‬ trừ mỗỉ tháng 40 trỉệu, mặt hàng nhập không phả + VAT tinh theo phương phap khấu trừ, thuế suất 10./. tinh clìung cho các hoạt dộng mua và bán. VAT vầ thuếTTDB dược tinh và nộp ngay trong tliáng phát sỉnh doanh tlìu và chỉ phi . o, nộp vào quý sau./ệp cO thuế suất 20٠ ‫؛‬ + Thuế thu nhập doanh ngh Yêu cầu : Tinh tổng số thuế nộp ngân sách Nhà nước quý 1 năm N . nh doanli q٧y 1 năm N ‫؛‬ Lập báo cáo kết quả k 1 bằng tỉền và cân dốỉ ngân quỹ hàng tháng quý ‫؛‬ Xác định thu ch quý 1 năm N . ‫؛‬ Lập bảng cân dốỉ kế toán ngày dầu nam N và cuố 13 . Doanli nghỉệp Sao Hôm có tinh hình tàỉ chtnh ngày 1/l/N như sau : còn ‫؛‬ trả: 26.000 dvtt; tàỉ sản cố định (gỉá tr ‫؛‬ vốn góp 50.000 dvtt; khoản phả ٠dự trữ hàng hOa: 27.000 dvtt; Vay ngắn hạn ngân hàng:; 25.000 dvtt ‫)؛‬: ٩ ١ ‫ا‬ ền: 0.500 dvtt . ‫؛‬ 18.000 dvtt; Khoản phâỉ thu: 32.500 dvtt; T n về hoạt dộng kỉnh doanh quý 1 năm N như sau : ‫؛‬ Các thông t Doanh thu chưa thuế mỗi tháng 80.000 dvtt. 40./. tìền bán hàng dược trả ngay, phần cồn !ạ! khắch hàng trả chậm 1 tháng . á ‫؛‬ ền bán hàng (theo g ‫؛‬ o t/mua hàng chưa thuế mỗỉ tlìáng bằng 60٠ ‫؛‬ Ch thanh toán) hàng tháng. Doanli nghìệp dược trẩ chậm 1 tháng . ên mỗỉ tháng 10.000 dvtt dược trả hàng tháng . ‫؛‬ hương nhân v khác cộng cá VAT 5.500 dvtt và dược trẳ chậm 2 tlìáng . ‫؛‬ ph ‫؛‬ Ch Khấu hao TSCD mỗỉ tháng 2.000 đvtt . Dự trữ hầng hóa cuốỉ quý 22.000 dvtt suất l./o/tháng. Gốc trẳ ‫؛‬ vay ngắn hạn ngân hàng trả hàng tháng, la ‫؛‬ Lã vầo tháng cuốỉ cUng của quý . ệp dược thanh toán khoầ ‫؛‬ Tháng 3/N, doanh ngh trả trên BCĐKT dầu ky . ‫؛‬ ệp thanh toán khoản phả ‫؛‬ ngh Doanh nghỉệp phả! tinh và nộp các loạỉ tl٦uế sau : o ttnh chung cho các/+ VAT tinh theo phương pháp khấu trừ, thuế suất I0٠ ) khác. VAT dầu ra (thu hộ) và VAT dầu vào (trả hộ ‫؛‬ hoạt dộng mua, bán và ch 29
  • 27. được tính ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí, VAT còn phải nộp được nộp chậm 1 tháng. + Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 30%, nộp vào quý sau. Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 nầm N Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/N và 31/3/N. Nhận xét kết quả tính được 14. Doanh nghiệp Ngân Hà có tình hình tài chính ngày 31/12/N-1 như sau: vốn góp 800 triệu; Vay ngắn hạn ngân hàng: 200 triệu; Vay dài hạn ngân hàng 200 triệu, Doanh nghiệp đầu tư vào TSCĐ 800 triệu, dự trữ hàng hóa: 200 triệu; Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin trong quý 1 năm N như sau: Tiền bán hàng theo giá thanh toán mỗi tháng 924 triệu, trong đó 264 triệu là doanh thu của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB. Còn lại là doanh thu của mặt hàng chịu VAT. Khách hàng thanh toán ngay 60% tiền hàng, phẩn còn lại trả vào tháng sau. Chi phí mua hàng mỗi tháng bằng 60% doanh thu bán hàng mỗi tháng. Trong đó 30% chi phí mua hàng thuộc diện tính thuế TTĐB, 70% còn lại thuộc diện tính VAT. 50% tiền mua hàng được thanh toán ngay cho nhà cung cấp, phần còn lại thanh toán vào tháng sau. - Chi phí trực tiếp (chưa kể chi phí vật tư và khấu hao TSCĐ) mỗi tháng 30 triệu, thanh toán ngay bằng tiền. Chi phí gián tiếp (chưa kể khấu hao và lãi vay) mỗi tháng 20 triệu, thanh toán ngay trong tháng. Khấu hao TSCĐ mỗi tháng 12 triệu được phân bổ 7 triệu vào chi phí trực tiếp, 5 triệu vào chi phí gián tiếp. Dự trữ vật tư hàng hóa cuối quý 100 triệu. Lãi vay dài hạn 10%/năm được trả 2 lần bằng nhau trong năm vào tháng 3 và tháng 10. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng được trả hàng tháng bắt đầu từ tháng 1. Vốn vay ngắn hạn trả vào qụý 2. Doanh nghiệp phả.r chịu các loại thuế sau: + Thuế TTĐB có thuế suất 50%, thuế TTĐB đầu vào trên hóa đơn được khâu trừ mỗi tháng 30 triệu. Thuế TTĐB được tính và nộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí. + VAT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suât VAT đầu ra (thu hộ) 10 %. Doanh nghiệp được khấu trừ VAT đầu vào (trả hộ) mỗi tháng 20 triệu. VAT được tính ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí. VAT còn phải nộp được nộp chậm 1 tháng. 30
  • 28. + Thuế thu nhập doanh nghiệp) cỏ thuếsLiat ЗО./о, nộp vào quý sau. Yêu cầu: hộp báo cao kết quả kinh doanh qLíý 1 nãm N Lập bảng ngan quỹ các t!ìáng quý 1 nãm N Lập bảng cân đố‫؛‬ kế toán ngay 1/1/N và 31/3/N. Nhận xét kết q٧a tinh d^Ợc. 15. Doanh nghíệp T!ìỉên Phú có tìíìh hình tàỉ c.h(nh ngầy 1/1/N như sau: vốn gOp 50.000 dvtt; khoắn phá‫؛‬ trá: 20.000 dvtt; tà‫؛‬ sản cố d!nh (g‫؛‬á tr! còn 25.000 :(‫أوا‬ dvtt; dự trữ hầng hOa: 27.000 dvtt: Vay ngắn hạn ngân hầng: '18.000 dvtt: ỉ<hoản pha‫؛‬ thu: 32.500 dvtt: Tỉền: 9.500 dvtt. Các tl٦ ỗng t‫؛‬n về hoạt dộng k‫؛‬nl٦doan‫؛‬ì quý 1 năm N như sau: D.anh thu mỗi tháng 80.000 dvtt. 50٠ /o tiền bá phần cồn lại khách hàng trả chậm 1 tháng. Chi mua hàng mỗi tháng bằng 60٥ /o tiền bán hàng (theo gìá thanh toán) hàng tháng. Doanh nghiệp dược trả chậm 1 tháng. Lương nhan vỉên mỗ‫؛‬ tháng 10.000 dvtt dược trẩ hàng tháng. Ch‫؛‬ phi kl٦ác cộng cẩ V٨ T 5.500 dvtt và dược trả chậm 2 tlìáng. Kl٦ấu hao TSCD mổ‫؛‬ tliáng 2.000 dvtt. Dự trữ hàng hOa cuố‫؛‬ quý 22.000 dvtt. La! vay ngán hạn ngân hàng trả hàng tháng, lãi suất 1٠ 7 ٠/tháng. Gốc trẳ vào tháng cuố‫؛‬ cùng của q٧y. Tháng 3/N, doanli nghỉệp dược thanh toán khoản phả‫؛‬ thu và doanh ngh‫؛‬ệp thanh toán khoản phả‫؛‬ trả trên BCDỈ<T dầu ky. Doanh nghỉệp phả‫؛‬ tinh và nộp các ‫آو‬ 0 ‫ا‬ thuế sau: + V٨T tinh theo phương pháp khấu trìí/ thuế suất 10% tínlì chung cho các hoạt dộng mua, bán và ch‫؛‬ klìác. V٨T dầu ra (thu hộ) và VAT dầu vào (trả hộ) dược tinh ngay trong tháng phát sinh doanh thu và, chỉ phi VAT cồn phảỉ nộp dược nộp chậm. 1 tháng. + Thuếthu nhập doanh nghiệp cO thuếsuất 30o/o/ nộp vào quý sau. Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kỉnh doanh quý 1 nam N Lập bảng ngân quỹ các tháng q٧y 1 пагл N Lập bảng cân dốỉ kếtoán ngay 1/l/N và 31/3/N. - . Nhận xet kết quá tinh dược 16. Doanh nglìỉệp Phạm Long có tinh hình tàỉ chinh ngày 31/12/N-1 như sau: Vốn góp 800 trỉệu; Vay ngắn hạn ngốn hàng: 200 trỉệu: Vay da‫؛‬ hạn ngân hàng 200 trỉệu, Doanh ngh‫؛‬ệp dầu tư vao TSCĐ 900 trỉệu, dự trữ hàng hOa: 200 tr‫؛‬ộu,' Ngay 1/1/N, doanh nglìỉệp bắt dầu kinh doanh. Cho b‫؛‬ết cấc thông tin trong quý 1 năm N như sau: 31
  • 29. Tiền bán hàng theo giá thanh toán mồi tháng 924 triệu, trong đó 264 triệu là doanh thu của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTDB. Còn lại là doanh thu của mặt hàng chịu VAT. Khách hàng thanh toán ngay 60% tiền hàng, phần còn lại trả vào tháng sau. Chi phí mua hàng mỗi tháng bằng 60% doanh thu bán hàng mỗi tháng. Trong đó 30% chi phí mua hàng thuộc diện tính thuế TTĐB, 70% còn lại thuộc diện tính VAT. 50% tiền mua hàng được thanh toán ngay cho nhà cung câ"p, phần còn lại thanh toán vào tháng sau. Chi phí trực tiếp (chưa kể chi phí vật tư và khâu hao TSCĐ) mỗi tháng 40 triệu, thanh toán ngay bằng tiền. Chi phí gián tiếp (chưa kể khấu hao và lăi vay) mỗi tháng 20 triệu, thanh toán ngay trong tháng. Khâu hao TSCĐ mỗi tháng 12 triệu được phân bổ 5 triệu vào chi phí trực tiếp, 7 triệu vào chi phí gián tiếp. Dự trữ vật tư hàng hóa cuối quý 100 triệu. Lãi vay dài hạn 10%/năm được trả 2 lần bằng nhau trong năm vào tháng 3 và tháng 10. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng được trả hàng tháng bắt đầu từ tháng 1. Gốc trả vào quý sau. Doanh nghiệp phải chịu các loại thuế sau: + Thuế TTĐB có thuế suất 50%, thuế TTĐB đầu vào trên hóa đơn được khâu trừ mỗi tháng 30 triệu. Thuế TTĐB được tính và nộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí. + VAT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suất VAT đầu ra (thu hộ) 10 %. Doanh nghiệp được khấu trừ VAT đầu vào (trả hộ) mỗi tháng 20 triệu. VAT được tính ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí. VAT còn phải nộp được nộp chậm 1 tháng. + Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 30%, nộp vào quý sau. Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm N Lập bảng cân đôi kế toán ngày 1/1/N và 31/3/N. Nhận xét kết quả tính được ĐÁP ÁN CHO BÀI TẬP 1. c. Lợi tức sau thuế bằng lợi tức trước thuế nhân với một trừ đi tỷ lệ thuế hiệu quả, hay AT = BT (1 -T) vì thế, AI = 16%(1 -0,35) = 16%(0,65) = : 10,40%. 2. e. Bởi vì cổ tức được nhận bởi một doanh nghiệp, do đó chỉ 30% là chịu thuế, và mức thuế hiệu quả = tỷ lệ thuế X 30%. AT = BT (1 - T hiệu quả) = 16%[1 - 0,35 (0,30)1 =14,32 % 32
  • 30. 3. b. Dự áfi có thu nhập hoàn loàn chịu thuế, vì thế lợi tức sau thuế là: AT = 20%( 1 - 0,35) = 20%(0,65) - 13%. Nhưng chỉ 30% cổ tức của cổ ị)hiếu ưu dài là phải chịu thuế, vì vậy lợi tức sau thuế A ĩ = 13%[1 - 0,35(0,30)) = 11,64%. chính bởi vậy, dự án mới nên dược lựa chọn bởi vì lợi tức sau thuế là lớn hơn 1,36%. 4. c. Lợi tức sau thuế của trái phiếu Colorado = 7% Lợi tức sau thuế của trái phiếu MCI = 10% - 10%(0,25) = 7,5% Đầu tư 20.000 $ với lợi tức 10% dược hưởng lài 20.000 $. Trả thuế suất 25%, bới vậy thu nhập sau thuế = 2.000 $(1 - T) = 2.000 $ (0,75) = 1.500 $ Lợi tức sau thuế = 1.500 $/20.000 $ = 7,5% Lợi tức sau thuế đô1 với cổ phiếu ưu đãi MCI = 8 % ٠ - Thuế suất = 8% “ 0,3 (0,8%)(0,25) = 7,4% Vì thế, nên đầu tư vào trái phiếu MCI. Bảng cân đôì kế toán đầu năm N “ đơn vị: triệu VNĐ Tài sản Nợ và VCSH 1. Tiền 200 1. Vay ngắn hạn 200 2. Dự trữ 200 2. Vay dài hạn 200 3. TSCĐ 800 3. vốn góp ban đầu 800 Tổng 1.200 Tổng 1.200 Bảng thanh toán thuếTTĐB quý 1 năm N - đơn vị: triệu VND Thuế TTĐB đầu ra Thuế TTĐB dầu vào Thuế TTĐB còn phải nộp 450 300 150 VAT thu hộ VAT trả liộ VAT còn phải nộp 255 198 57 Báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N ~ đơn vị: triệu VND STT CHÍ TIÊU sốTIẾN 1 Doanh thu 2.100 2 Chi phí vật tư 1.680 3 Chi phí trực tiếp 90 4 Chi phí gián tiếp 60 5 Khấu hao TSCĐ 30 6 Lài vay ngắn hạn 6 7 Lải vay dài hạn 7,5 8 Thay đổi dự trữ 100 9 Lợi nhuận trước thuế 126,5 10 ThuếTNDN 37,95 11 Lợi nhuận sau thuế 88,55 33
  • 31. Tốngsốlluiếpháĩ nộp CỊiiý ‫ا‬ nãm N = 245 Báng ng٠ ٩ n ٩٧۶ hàng tháng ٩٧۶ 1 nănì N ~ đơn V ‫؛‬: tr!ệ٧ VND Chi tìêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Dơcuôikỳ L Nhập ٩٧۶ 1.Bán hàng 467,5 407,5 467,5 467,5 407,5 467,5 !!.x٧â ١ ٩ ٧ ỹ ٩. Mua vật tơ 435,0 435,0 435,0 290^4 290,4 290,4 2. ChiphítrLíctiếp 30 30 30 an tỉếp ‫؛‬ phíg ‫؛‬ 3 . Ch 20 20 20 4. ‫أ‬‫ة‬ ‫ا‬ vay ngan hạn 2 2 2 6 .‫ؤا‬ ‫أ‬ vay dài hạn 15 7,5 8. Nộp thuế TTĐB 50 50 50 9. NộpVAT 19 19 19 10. Nộp thuếTNDN 37,95 III. Xử ly ngân ٩٧۶ 1. Dư dầu kỳ 200 179,9 207,9 2. Chênh !ệch N"X -20,1 88 73 kỳ ‫؛‬ 3 . Dưcuố 179,9 ‫ﻭ‬ , 7 ‫ﺓ‬ 1 340,9 Bảng cân đố! kết.ắn ngày cuối ٩٧۶ 1 nâm N - dơn vị: triệu VND Tài sản Nợ và VCSH l.TJền 340,9 I.Bháỉtrả NCC 290,4 2. Pliăi thii 407,5 2. Ph،٩ỉ trả, p!iả‫؛‬ nộp khac 106,95 3. Trẩ tiước 7,5 3. Vay ngan hạn 200 4. Dựt٢ ữ 100 h،ạn ‫؛‬ 4 . Vay da 200 5.TSCD 770 5. Vốn góp ban dầu 800 0. kợ! nliuận giữlại 88,55 Tống 1685,9 Tống 1685,9 Bảng cân đô'‫؛‬ kế toán ngày dầ٧ năm N - dơn v‫؛‬: tr‫؛‬ệ ٧ ٧ ND Tàì sản NợvàVCSH l.T ỉề n 200 1. Vay ngắn l١ạn 200 2. Dự trữ 200 2. Vay dàỉ hạn 200 3. TSCD 800 3. Vốn góp ban đẩu 800 Tổng 1200 Tổng 1200 Bảng thanh toán thi Thuế TTDB dầu ra ưếTTDB ٩٧۶ 1 nâm N - dơn vị: trìệu ٧ND ThuếTTDB dầu vào ThuếTTDB còn pha‫؛‬ nộp 240 90 150 34
  • 32. Bảng thanh toán VAT quý 1 năm N - dơn vị: triệu VND VAT ihu hộ VAT trá hộ VAT còn phải nộị) 252 60 192 Báo cáo kết quă kinh doanh quý 1 năm N - đơn vị: triệu VND STT CHỈ TIÊU số TIỀN 1 Doanh thu 2280 2 Chi phí vật tư 1368 3 Chi phí trực tiếp 120 4 Chi phí gián tiếp 60 5 Khấu hao TSCĐ 36 6 Lái vay ngắn hạn 6 7 Lãi vay dài hạn 5. 8 Thay đổi dự trữ 100 9 Lợi nhuận trước thuế 585 10 ThuếTNDN 175,5 11 Lợi nhucận trước tluiế 409,5 Tổng số thuế phải nộp quý 1 nãm N = 517,5 Bảng ngân quỹ hàng tháng quý 1 năm N - đơn vị: triệu VND Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Dư cuôi kỳ 1 . Nhập quỹ 1. Bán hàng 554,4 554,4 554,4 369,6 369,6 369,6 II. Xuâ١quỹ 1. Mua vật tư 253 253 253 253 253 253 2. Chi phí trực tiếp 40 40 40 3. Chi phí gián tiếp 20 20 20 5. Lài vay ngán lìc٦n 2 2 2 6. Lãi vay dài hạn 10 5 8. Nộp thuế TTĐB 50 50 50 9. Nộp VAT 64 64 64 10. Nộp thuếTNDN 175.5 III. Xử lý ngân quỹ 1. Dư đầu kỳ 200 389,4 631,4 2. Chênh lệch N-X 189,4 242 232 3. Dư cuối kỳ 389,4 63 C4 863,4 35
  • 33. Bảng cân đôi kế toán ngày cuôi quý 1 năm N - đơn vị: triệu VND Tài sản Nợ và VCSH 1. Tiền 863,4 1. Phải trả NCC 253 2. Phải thu 369,6 2. Phải trả, phải nộp khác 239,5 3. Trả trước 5 3. Vay ngắn hạn 200 4. Dự trữ 100 4. Vay dài hạn 200 5. TSCĐ 764 5. Vô"n góp ban đầu 800 6. Lợi nhuận giữ lại 409,5 Tổng 2.102 Tổng 2.102 36
  • 34. Ckươnq 3 PHẰN t Ic h báo cáo tà i c h In h ٧à ểm mạnh ‫؛‬ nh d ‫؛‬ nh Jưọc ihực hiện dể xác d ( ١ ‫؛‬ c ‫ا‬ à ‫ا‬ Phân tích các báo cáo n này dể dự ‫؛‬ ết thOng t ‫؛‬ điểm yếu của một doanh nghỉệp. Các nhà dầu tư cần b ٢ủỉ ro của nO. Các nha íc độ^ tinh dOng dền tương lai của doanh nghỉệp và n٦ quản trị tàí chinh cần những thOng tỉn dược phân tích dể đánh gíá hoạt dộng clìo doanh nghíệp. Phân ‫؛‬ ện tạỉ và lập kế hoạch tương la ‫؛‬ tinh dến thờỉ dỉểm h tích tàỉ chinh tập trung vào phân tích báo cáo tài chinh - báo cáo chì ra các khía cạnlì quan trọng trong lioạt dộng của một doanh nghỉệp . ữa ‫؛‬ ên cúư các mố! quan hệ g ‫؛‬ hỏỉ ngh ‫؛‬ chinh dO ‫؛‬ Phân tích các báo cáo ta kế toán , ‫؛‬ các khoản mục trên báo cáo thu nhập cUng như trên bảng cân đố an (phân tích xu ‫؛‬ g ‫؛‬ như thế nào qua thờ ‫؛‬ quan hệ nầy thay đổ ‫؛‬ nliững mố ệp khác ‫؛‬ doanh ngh ‫؛‬ hướng), và làm thế nào dể so sánh một doanh nghỉệp vớ chinh có những ‫؛‬ trong ngành (phân ttch chĩ số so sánh). Mặc dù phân tích tà ợc sử dụng một cách cẩn tắc nO cO thể cung cấp thOng ‫ا‬ hạn chế, tuy nhỉên khi dư ệp . ‫؛‬ n hữu ích về hoạt dộng của một doanh ngh ‫؛‬ t Các báo cáo tài chinh dược sử dụng dể gìúp dự đoán thu nhập và cể tức tư^g lai của doanh ngh!ệp. Từ quan điểm của nhà dầu tư, dự đoán tư^g lai là trọng tâm mà phân tích tàì chỉnh thực hìện. Từ quan dìểm cUa nhà quản lý , nh là hũu ích dể gìúp dự đoán các diều kiện của ‫؛‬ ch cắc báo cáo tài ch ‫؛‬ phân t tư^g lai, và quan trọng hom với tư cách là điểm khởi dầu cho việc lập kế hoạch các hoạt dộng có thể tác dộng tới chiều hư^g của các sự kiện tư^g lai. Các nh dể chĩ ra nhũUg mối quan hệ gìữa các khoản ‫؛‬ chĩ số tàì chinh dược xác d mục trên các báo cáo tài chinh . Các chỉ số thanh khoản dưực sử dụng dể do lưèm g nâng lực của một doanh . nghìệp trong vìệc dắp Uug thanh toán các khoản nợ ngắn hạn khi chUng dến hạn Chỉ số thanh toán ngắn hạn do lường mức độ mà các khoản nợ ngắn ٠ nh bằng cách lấy nợ ‫؛‬ dộng. NO dược xác d ‫ﻟﻌﺎ‬ 1 hạn dược dảm bảo bởỉ tàỉ sản , ngắn hạn chỉa cho tài sản luU động Chỉ số thanh toán nhanh dược xác định bằng cách khấu trừ hàng tồn ٠ a cho nỢ ngắn hạn. : !àng tồn kho ‫؛‬ kho ra khỏỉ tàỉ sản lưu dộng và sau dó ch sổ . ‫؛‬ ٠ a ١ iá trị gh ‫؛‬ á dUng vớ ‫؛‬ bán chUng rất khó dạt dược mức g ‫أ‬ v ‫؛‬- dược khấu trừ bở Các tỷ sỌvề quản ly tài sản do lương việc doanh nghìệp quản lý các tàì nh hi.ệu quá như thế nào, và lìệu rằng mức độ hiệu quả của nhuTig ‫؛‬ sản của m tàì sản này có tư^g quan thích hợp với mức độ của các hoạí dộng dược do . lường bởi doanh số bán 37
  • 35. hằng các!ì lciy gS ‫اا‬ ٦ ‫ا!ا‬ ٢ Chỉ số vòng quay của hàng tồn kho cIlíỢ c xác ٠ ١g tồn klio l;inh!vốn hang ban c!ila C!K) hang tồn k!ìo. Việc sù clung co!ì số lia quâ.i clih' khOng phai la con sO cc!ốj nãm la cần tlìỉết, c١ặc hỉệt nCu lioạt đọng . n٦ùa vụ kha cao kinh doanh của nìộl doanh nglìlệp cO ttnh châ١ ‫!اااا‬. Kỳ tliu tỉền binh quân dcíợc sử dụng dể danh gia các khoẳn pháỉ ٠ a clìo doanh tliu Linh ‫؛‬ tliu cl٦ ‫؛‬ NO dcíợc xác định bằng cadì lây các klìoản pha gian bìnlì c^jân ‫؛‬ tlìờ ‫؛‬ quan ngày. VI thế, ky thu tỉền binh quân chinh la độ da , ban hàng ‫؛‬ ền sau kh ‫؛‬ mà doanh nghỉệp phảỉ dợj dể nliận t Hỉệu suat sử dụng tổng tàỉ sản cố d!nh dcíợc xắc định bằng cáclì lâV ٠ nghỉệp sử djng ệc doanl٦ ‫؛‬ sản cốdịnlì rOng. NO do lường v ‫؛‬ doanlì thu chia tà . ết bị và nha xưỏng hìệu qciả như thế nào ‫؛‬ th sản cỉược xác dỉ.nh bằng cach lây doanlì thu chia ‫؛‬ Hỉệu suất sử dụng tà ٠ . ệp ‫؛‬ sản của doanh ngh ‫؛‬ clio tổng tàỉ sản. Nó do lường vỉệc sử dụng tổng tà ệu suất sử dụng tà! sản lưu dộng (vOng quay vốn lưiJ dộng) cíược xác ‫؛‬ H ٠ sản luU dộng binh quân, nó do l l g ‫؛‬ a cho ta ‫؛‬ định bằng cách lấy doanh thu ch sản lưư dộng hỉệu quả như tlìế nào . ‫؛‬ ệc doanh nghỉệp sử dụng ta ‫؛‬ v Các tỷ số quản lý nợ do lường mức độ mà một doanh nghiệp sử dụng tàì . trợ bằng nợ, hay dOn bẩy tài chinh, và mức độ an toàn đô'! với các chủ nỢ sản. NO ‫؛‬ Tỷ số nỢ dược xác định bằng cách lấy tổng nỢchỉa cho tổng tà ٠ các chủ nợ. Tỷ số nầy mà càng thâ'f thi ‫؛‬ do lường tỷ phần vốn dược ct!ng cấp bở mức độ bảo vệ dànli cho cac chủ nợ càng cao trong trường hợp doanh nglỉệp . sản ‫؛‬ thanh ly tà ‫؛‬ rơi vào tJnh trạng pha sẩn và phả vay dược xac định bằng cách lấy thu ‫؛‬ Hệ số bảo dảm thanh toán la ٠ . vay ‫؛‬ trả la ‫؛‬ ph ‫؛‬ a cho ch ‫؛‬ ch ‫؛‬ nhập trước thuế và lã hạn dược do bằng cách lay thu ‫؛‬ Hệ số do lường khả nàng trả gốc da ٠ chia clìo gốc vay . ‫؛‬ khấu hao rồ ‫؛‬ nhập rOng cộng vớ Hệ sô do lư^g khả nâng sinh lời chỉ ra các hiệu uTig kết hợp của thinh , khoản, quản lý tàì sản và quản ly nợ dôì vởi các kết quả hoạt dộng doanh tlìu dược xác định bằng cáclì lấy tlìu nhập sau t٦uế ‫؛‬ Doanh lợ ٠ . a clìo doanh thu ‫؛‬ cl٦ Hệ số do lường khả năng tạo tlìu nhập cơ bản dược xac định bằng c^cl٦ ٠ a cho tổng tàỉ sản. NO do lường sức mạnh tạo ‫؛‬ ch ‫؛‬ lấy tlìu nhập trước thuế và la ệp trước ảnh hưởng của thuế va ‫؛‬ sản của doanh ngh ‫؛‬ thu nhập cơ bản của tổng ta . dOn bẩy sản dược xác định bằng each lấytliu ‫؛‬ ROA - tỷ suất slnlì lờỉ trên tổng ta ٠ sản ‫؛‬ sản, nO do lường sức mạnh tạo thu nhập của ta ‫؛‬ a clìo tổng tà ‫؛‬ nhập rOng ch .. vay ‫؛‬ sau thuế va la nh lờỉ trên vốn chủ 5Ở hũư tl١ường (ROE) do lường mức độ thu ‫؛‬ Tỷ suất s ٠ nhập của các klìoản dầu tư của cổ dOng. NO dược xác định bằng each lấythu . a cho chủ sở hũu thường ‫؛‬ nhập rOng cl٦ 38
  • 36. ٠jhiếu duanh thị trường gắn quan hệ giá cô ‫؛‬ ٠٢ Các hệ số đo lường gỉá ٠hế ghi sô cUa nó t٢ên một cố phiếu, và vì ‫؛‬ ٠٢ á ‫؛‬ ٧ớì .hu nhập vả g nghỉệp đôì ٠ư suy nghJ về hoạ. dộng ٢p cho nhà quản lý hức tranh mà các nhà dầu، cung c , trước dây và trìển vọng tương laỉ cUa doanh nghiệp ٩ch ấ)/ gici thị trường)dưực xác dị!ih bang c ) ‫ا‬‫آ‬ ./ ‫اا‬ ( Hộ số giá - thu nhập ٠ ộc các nhà ‫؛‬ ١n !nột cổ plilếu. NO chi ra v)ỉiliập tr ‫ا‬ ‫ا‬ ‫ا‬ ‫ا‬ ‫ا‬ cda một cổ phiếu cliía cho dầu tư san lOng trả bao nhieu clio n٦ột d٨ng lợi nlì!!ận nliận dươc. Hệ số Ρ/Ε cao đôi VỚ I các doanli nghỉệp cO Iriến vọng t^ng trưở!ig cao (gỉá sử cac nlìân t.ố kl٦ac p dối vớí các doanlì nghỉệp cO miíc độ rdl ro ،‫؟‬ trị tlì ١ ( khOng dổỉ), nhưng lại cO gi . cao hơn Tỷ số gỉá trị thị trường - gia trị ghi sổ (Μ/Β) dược xac định bằng cách ٠ lâ'y gia trị tlìị trưOng của một cổ !)liiếu chia clio gỉa trị gl٦ỉ số của n٦ột cổ plìiếu . NO dưa ra tin hỉệu mcì cac nhà dầu tư dà!ili clio doanh ,ìghlệp. Tỷ số Μ/Β cao . ện cho các doanh ngliiệp vớỉ ROE cao ‫؛‬ nlììn chung dạỉ d ٧íệc phân tích xu hướng biến dộng của các hệ sô'cûng như mức độ tuyệt đô'! của chúng là râ't quan trọng. Phân tích xu hướng có thể cung câ'p nhuYig thế tài chinh của doanh nghiệp dang ‫؛‬ mắt xích quan trọng về việc liệu rằng V dược cải thiện hay xâ'u di so với trước dây . Mô hình Du Pont rút gọn chỉ ra cắc m ô'i quan hệ giữa ROI, hiệu suâ't sử dụng tài sản và doanh lợi doanh thu . la ‫؛‬ sản go ‫؛‬ sií dpng tổng ta • Doanh lợj doanh tlìu nhan vớí hỉệu suâ١ : pliưưng trinh Du Pont. Phương trìnli nay cho kết quả la KO٨ sử dụng tổng tàỉ sán ệu suâ١ ‫؛‬ ROA = Doanh lợỉ doanlì thu x H sản cliía clio vốn clìủ sở ‫؛‬ số nhan vốn chủ sở hiTu (tổng ta ‫؛‬ ROA nhân vớ ٠ la phươíig ‫؛‬ hữư thường) cho kết quẩ la ROE. Do vậy, plìương trìnlì này dược gọ trinh Du Pont mỏ. rộng . săn X số nhân vốn ‫؛‬ doanh thu X Hỉộu suâ't sứ dpng tổng ta ‫؛‬ RDE = Doanh lợ cl١ủ sở hCiLJ . ch các hệ số so sánh là hùư ích trong việc so sánh các hệ sO ' của ‫؛‬ Phân t doanh nghiệp với các hệ sO ' cUa doanh nghiệp khắc trong cUng ngành . Tuy nhiên, cùng có nhutig gíơi hạn và vâ'n dề cô'hau dô'i vơi phân tích hệ sỗ'. Do vậy, dOi hỏi các nhà phân tích phả! cẩn trọng và có nhù^g đánh giá và , diều chỉnh cần thiết cac hệ số tlìường klìOng l i ích cho vỉệc phân tích hoạt dộng của các ٠ vl các hệ số so ‫؛‬ ệp lớn, kỉnh doanh trong nhỉều ngành khác nhau, bở ‫؛‬ doanh ng!i , sanh la khOng có ý nghĩa ệc sử dụng các con số binh quân của nganh có thể không tạo ra dộng ‫؛‬ v ٠ . lơc tlìách tlìLtc dể dạt dược kết quả cao phi hàng tồn klìo, và vl ‫؛‬ ph( khaU lìao, ch ‫؛‬ phát tac dộng vào cli Lạn٦ ٠ kế toán và thu ‫؛‬ a trị của cẩ cắc khoản mục trên bảng can đố ‫؛‬ thế tác dộng vào g 39
  • 37. nhập ròng. Vì lý do này, việc phân tích một doanh nghiệp qua thời gian, liay việc phân tích so sánh các doanh nghiệp qua các thời kỳ khác nhau có thể dẫn đến sal lầm. ٠ Các hệ số có thể bị bóp méo bởi các nhân tố có tính mùa vụ, hay bị biến dạng bởi các nhà quản lý để tạo ra â"n tượng về tình hình tài chính lành mạnh. • Các chính sách hoạt động và các biện pháp thực hành kế toán khác nhau, chẳng hạn như quyết định thuê chứ không phải là mua thiết bị có thể bóp méo các kết quả so sánh. • Nhiều hệ số có thể được giải thích theo những cách khác nhau, và một hệ số cụ thể là tốt hay xấu nên được dựa trên việc phân tích tài chính hoàn chỉnh, chứ không phải chỉ dựa trên mức độ của chính hệ số đó tại một thời điểm. CẦU HỎI LÝ THUYẾT Điền vào chỗ trống (12 câu đầu) dựa trên thông tin cung cằ"p ở cuôì câu 12: 1. Hệ số thanh toán ngắn hạn và hệ số thanh toán nhanh là các ví dụ của các hệ s ố ..............Chúng đo lường năng lực của một doanh nghiệp trong việc thanh toán các khoản nợ................ 2. Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy ..............chia cho doanh thu bình quân ngày. Kỳ thu tiền bình quân là độ dài thời gian mà một doanh nghiệp phải đợi để thu.......:....sau khi bán hàng. 3. Các hệ số về quản lý nợ được sử dụng để đánh giá việc sửdụng ..............tài chính của doanh nghiệp. 4. Hệ số nỢ được xác định bằng cách lây..............chia cho .............. Nó đo lường tỷ phần vốn được cung cấp bởi các chủ nợ. 5. Hệ số đo lường..............được xác định bằng cách lây thu nhập trước thuế và lãi vay chia cho chi phí trả lãi vay. 6. lấy thu nhập ròng chia cho doanh thu được kết quả là .............. 7. Hệ s ố ..............đo lường các nhà đầu tư sần sàng trả bao nhiêu cho một đưn vị giá trị thu nhập hiện tại của doanh nghiệp. 8. Các doanh nghiệp với ROE cao thường có hệ số............. cao. 9. Các hệ số đơn có râ١ ít giá trị trong việc phân tích tình hình chính của một doanh nghiệp. Quan trọng hơn đó là ..............của một hệ số qua thời gian và so sánh các hệ số của một doanh nghiệp với các hệ số của............. 10. Mô hình..............chỉ ra quan hệ giữa ROI, hiệu suât sử dụng tổng tàí sản cũng như doanh lợi doanh thu để xác định ROE. 11. ROA được xác định bằng cách lấy..............chia cho.............. 12. Việc phân tích một hệ số cụ thể qua thời gian đối với một doanh nghiệp được gọi là phân tích............. Khả năng trả lãi vay Khoản phải thu; tiền 40
  • 38. Xu hướng Thu nhập rOng: tổng tài sẳn Dođnh lợi doanh tlìu Du Pont Μ/Β Tổng nỢ; tổng tàỉ sẩn Xu hướng: ngành Thanh khoản; ngắn hạn DOn bẫy Ρ/Ε 13. Số nhan vốn chủ sở hau có thể dược n٦ỗ tả là 1 - (Nợ^ỉàì sản) a. DUng b. Sai 14. Hệ số thanh toán nhanh có gia trị cao luôn là một tin hiệu tôt về trạng tha‫؛‬ thanh khoán của doanh nghỉệp a. DUng b. Sai 15. Doanh nghỉệp X cO hệ số thanh toán ngắn hạn la 0.5. Hành dộng nào sau dây sẽ củng cố (tăng) hệ số này? a. Sử dụng tiền mặt dể thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn b. Tlìu một số các khoản phảỉ thu h‫؛‬ện tạ‫؛‬ c. Sử dụng tỉền mặt dể thanh toán một khoản nợ dàỉ hạn nào dó. d. Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phảỉ trả). e. Bán một số hàng tồn kho hỉện tạỉ 16. Quay trở lộỉ câu hỏỉ 15, g‫؛‬ả định rằng doanlì nghỉệp X cO hệ số thanh toan ngắn hạn la 1,2. Bây gíờ, các hành dộng nao dướ‫؛‬ dây sẽ củng cố (tang) hệ sốnầy? a. Sử dụng tíền mặt dể thanh toan toàn bộ các khoản nỢ ngắn hạn b. Thu một số các khoản phảỉ tlìu híện tạ‫؛‬ c. Sử dụng tỉền mặt dể trả một khoản nợ da‫؛‬ hạn nào do. d. Mua chịu thêm hàng tồn kho (khoản phảỉ trả). e. Sử dụng tỉền mặt dể trả cho vỉệc mua một số tàỉ sản cố định 17. Nghỉên CLÍU các hệ số của n٦ột doanh nghỉệp cụ thể trong tương quan vớ‫؛‬ chtnh các hệ số do của các doanh ngh‫؛‬ệp khác cUng ngànlì tạ‫؛‬ một thờỉ d‫؛‬ểm làm ộtvídư về a. Phan tích xu hướng b. Phân tích hệ số so sánh c. Phân.tích Du Pont d. Phân tích hệ số dơn e. Phân tích ngành 1e. Câu nào dưới dây la đúng nhat? a. CO hệ số thanh toán ngắn l٦ạn cao va hệ số thanh toán ngành cao thi luOn la n٦ột tín h‫؛‬ệu tốt về v‫؛‬ệc doanli nghiệp quản ly thanh khoản tốt. 41