SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Thị trường tập trung
- Chứng khoán phái sinh là những hợp đồng tài chính, mà giá trị của nó được xác định dựa vào giá trị của một công cụ khác, thường được gọi là công cụ cơ sở (the underlying). ,[object Object],[object Object],Bản chất của chứng khoán phái sinh (financial derivatives)
Lợi ích của chứng khoán phái sinh ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
III. HỢP ĐỒNG KỲ HẠN  IV. HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI V. HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN Các loại chứng khoán phái sinh ,[object Object],[object Object]
Quyền mua cổ phần (Right) ,[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object]
Chứng quyền (Warrant) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Thuật ngữ thị trường ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Định nghĩa:  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],I. Hợp đồng kỳ hạn (Forwards)
Thời điểm thỏa thuận HĐ Xác định giá, số lượng Giá kỳ hạn (Forwards price) Thời điểm thanh toán Thanh toán HH, tiền Kỳ hạn HĐ Theo giá, số lượng nào? Theo giá, số lượng đã xđ
Foreign Exchange Quotes for GBP 03/06/2003 Bid Offer Spot 1.6281 1.6285 1-month forward 1.6248 1.6253 3-month forward 1.6187 1.6192 6-month forward 1.6094 1.6100
- Ngày 1/9/2009, A ký hợp đồng kỳ hạn mua 1 tấn gạo của B với kỳ hạn 3 tháng (1/12/2009) với giá 7.000 đồng/kg.   Ví dụ 1  về hợp đồng kỳ hạn: + 1/9/2009: A và B ký hợp đồng, số lượng xác định: 1 tấn, giá xác định: 7.000 đồng/kg, không có sự thanh toán xảy ra + 1/12/2009: Giá trên thị trường là 9.000 đồng/kg, A thanh toán cho B số tiền: 7.000.000 đồng Sử dụng hợp đồng kỳ hạn
Vị thế trường (long position) và vị thế đoản (short position) ,[object Object],Người bán chứng khoán cơ sở  Người mua chứng khoán cơ sở  Thời điểm xác định trong tương lai Giá xác định trong tương lai Vị thế trường (Long position) Vị thế đoản  (Short position)
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Giá trị HĐKH từ “ vị thế mua ” K K: giá giao hàng (Forward price), K =20.000đ/kg gạo St: giá hàng hóa cơ sở lúc đáo hạn ( Spot price) Lợi nhuận= St - K Lợi nhuận Giá hàng hóa cơ sở lúc đáo hạn,  S T
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Giá trị HĐKH từ “ vị thế bán ” K K: giá giao hàng (Forward price), K =20.000đ/kg gạo St: giá hàng hóa cơ sở lúc đáo hạn ( Spot price) Lợi nhuận= K - St Lợi nhuận Giá hàng hóa cơ sở  Lúc đáo hạn,  S T
Giá trị (payoff) của hợp đồng kỳ hạn ,[object Object],S T -K  K-S T S T : Giá hiện thời của chứng khoán (Spot price) K: Giá thực hiện trong hợp đồng
Bảng niêm yết   tỷ giá giao ngay và kỳ hạn  giữa đồng đô la Mỹ và đồng bảng Anh, ngày 16/08/2001
[object Object],[object Object]
Ưu điểm và nhược điểm của HĐKH ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ưu điểm của hợp đồng kỳ hạn ,[object Object],[object Object]
Nhược điểm/ Hạn chế của hợp đồng kỳ hạn ,[object Object],[object Object]
[object Object],II. Hợp đồng tương lai (Futures)
Thời điểm thỏa thuận HĐ Xác định giá, số lượng Giá kỳ hạn (Forwards price) Giá TL (Futures price) Thời điểm thanh toán Thanh toán HH, tiền Kỳ hạn HĐ Theo giá, số lượng nào? Theo giá, số lượng đã xđ
SGD Futures trên thế giới ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Phân biệt giữa HĐKH và HĐTL: Kỳ Hạn Tương lai Sở giao dịch or OTC OTC (điện thoại) Sở giao dịch (môi giới) Nghĩa vụ Có Có Phí hợp đồng Không Không Rủi ro tín dụng Có  Không Chuẩn hóa Không Có Thanh toán Thanh toán vào ngày đáo hạn.  Hợp đồng kết thúc = việc giao nhận thật (real transaction) Thanh toán hàng ngày (marking to market) Kết thúc hợp đồng bất cứ lúc nào = ký hợp đồng khác. Ko giao hay nhận những thứ họ mua hay bán.
Đặc điểm hợp đồng tương lai: ,[object Object],[object Object],[object Object]
Cơ chế giao dịch hợp đồng tương lai: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Thoát khỏi hợp đồng tương lai (Closing out positions) ,[object Object],[object Object],Cùng tháng giao hàng  Khác Forwards Vị thế trường  (Long position) Vị thế đoản  (Short position) T= 0 Mua future Bán future T= 1 Bán future Mua future Closing Position =0 Position =0
Vị thế bán Vị thế mua Vị thế kết toán “ Vị thế bán ” và “ vị thế mua ” trong cùng 1 hợp đồng là 20.000đ/kg gạo
Công dụng của HĐTL ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Dùng futures để đầu cơ ,[object Object],[object Object],Đặt cọc 5% Ngày Tháng giao hàng Giá XYZ Vị thế (Position) Tài khoản Hoa hồng Lợi nhuận T=0 12 600 Long 30 10 50-10 T=1 12 650 Short 50+30-10
Ưu điểm và nhươc điểm của HĐTL ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
III. HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN (OPTION) 1. Định nghĩa 2. Phân loại 3. Lợi nhuận và rủi ro 4. Chức năng kinh tế
1. Định nghĩa Quyền chọn là hợp đồng giữa người mua và người bán, trong đó cho phép người mua  có quyền ,  nhưng không có nghĩa vụ , được mua hoặc được bán một tài sản cơ sở tại hoặc trước một thời điểm xác định trong tương lai, với giá và số lượng xác định ngay tại thời điểm thỏa thuận hợp đồng
2. Phân loại QUYỀN CHỌN Quyền chọn mua  (Call) Quyền thực hiện Quyền chọn bán (Put)
2. Phân loại (tt) - Quyền chọn mua (Call): Người sở hữu một quyền chọn mua  có quyền   mua  một tài sản, vào một thời điểm nhất định ,  với giá xác định tại thời điểm thỏa thuận hợp đồng. -  Quyền chọn bán (Put): Người sở hữu một quyền chọn bán  có quyền   bán  một tài sản, vào một thời điểm nhất định ,  với giá xác định tại thời điểm thỏa thuận hợp đồng.
Thời điểm thỏa thuận HĐ Xác định giá thực hiện, số lượng, trả phí Ngày đáo hạn Kỳ hạn HĐ NGƯỜI MUA QUYỀN Không thực hiện Thực hiện NGƯỜI BÁN QUYỀN Nghĩa vụ  đối ứng
Vị thế của quyền chọn (Trading positions) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Quyền chọn mua (CALL) ,[object Object],Rủi ro biến động giá  Người mua quyền chọn Mua Người bán quyền chọn Mua Phí quyền chọn (Premium ) Long CALL Short CALL
Quyền chọn Bán (PUT) ,[object Object],Rủi ro biến động giá  Người mua quyền chọn Bán Người bán quyền chọn Bán Phí quyền chọn (Premium ) Long PUT Short PUT
[object Object]
Mua quyền chọn mua ( Long CALL) ,[object Object],In the money At the money Out of the money
Giá trị nội tại của quyền chọn mua ,[object Object],Giá thị nội tại (Intrinsic Value) Giá cổ phiếu cơ sở Giá thực hiện Đối với người mua quyền chọn  Positive
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Đối với người mua quyền chọn mua (long call): - Dự đoán giá chứng khoán tăng trong tương lai. - Nếu giá chứng khoán tăng , người mua call option sẽ có được lợi nhuận tiềm năng không giới hạn. - Nếu giá chứng khoán giảm xuống giá thực hiện, người mua call option không thực hiện và sẽ bị lỗ giới hạn trong khoản phí quyền chọn (option premium) đã trả.
Bán quyền chọn mua ( Short CALL) ,[object Object],Negative
Đối với người bán quyền chọn mua (short call): - Mục tiêu cơ bản là kiếm thêm tiền bằng phí quyền chọn người mua trả.
Lợi nhuận của Call và Put Bán call Mua call Giá thực hiện = $50; giá call = $10 -20 100 90 80 70 60 0 10 20 30 40 50 -40 20 0 -60 40 60 Giá cổ phiếu ($) Lợi nhuận của call ($)
Mua quyền chọn bán (Long PUT) Mua quyền chọn Bán: phí quyền chọn là 7$, giá giao hàng là $70.   Positive
[object Object],Giá thị trường lúc đáo hạn là: $80 Giá thị trường lúc đáo hạn là: $50 Giá thị trường lúc đáo hạn là: $70 Xét từng trường hợp, người mua thực hiện hay không thực hiện quyền?
Đối với người mua quyền chọn bán (long put): - Dự đoán giá chứng khoán giảm trong tương lai. - Nếu giá chứng khoán giảm , người mua put option sẽ có được lợi nhuận tiềm năng có giới hạn. - Nếu giá chứng khoán tăng đến giá thực hiện, người mua put option không thực hiện và sẽ bị lỗ giới hạn trong khoản phí quyền chọn (option premium) đã trả.
Bán quyền chọn bán (Short PUT) Bán quyền chọn Bán: phí quyền chọn là 7$, giá giao hàng là $70.  Payoff to put writer =  - (X – St)  if St > X 0    if St   X Negative
Đối với người bán quyền chọn bán (short put): - Mục tiêu cơ bản là kiếm thêm tiền bằng phí quyền chọn người mua trả.
Lợi nhuận và rủi ro từ các loại quyền chọn MUA BÁN
Lợi nhuận của Put Option -20 100 90 80 70 60 0 10 20 30 40 50 -40 20 0 -60 40 60 Giá cổ phiếu ($) Lơi  nhuân  của  put($) mua put bán put Giá thực hiện = $50; giá hợp đồng quyền chọn = $10 10 -10
-  Quyền chọn cho phép nhà đầu tư nâng cao được tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư. Lợi ích kinh tế của quyền chọn - Quyền chọn giúp nhà đầu tư có thể vừa củng cố dự đoán, và vừa phòng ngừa rủi ro: Nhà đầu tư có thể sử dụng các quyền chọn để loại trừ rủi ro từ một sự thay đổi giá bất lợi.
Phân biệt giữa HĐKH, HĐTL và quyền chọn Kỳ Hạn Tương lai Sở giao dịch or OTC OTC Sở giao dịch Nghĩa vụ Có Có Phí hợp đồng Không Không Rủi ro tín dụng Có  Không Chuẩn hóa Không Có Quyền chọn Cả hai Không Có NA Cả hai
Thuật ngữ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Phân loại quyền chọn ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Rủi ro lớn hơn đối với người bán quyền chọn

More Related Content

What's hot

nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
doyenanh
 
Ty gia hoi doai
Ty gia hoi doaiTy gia hoi doai
Ty gia hoi doai
Thanh Pé
 
Bai 4 thi truong tien
Bai 4 thi truong tienBai 4 thi truong tien
Bai 4 thi truong tien
Anh Ngoc
 
Baitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocteBaitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocte
Hồng Đào
 
Hành vi kinh doang ngoại hối
Hành vi kinh doang ngoại hốiHành vi kinh doang ngoại hối
Hành vi kinh doang ngoại hối
KhanhVan07
 
1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chính1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chính
duckien
 

What's hot (20)

nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
 
Nv kd ngoai te
Nv kd ngoai teNv kd ngoai te
Nv kd ngoai te
 
Chuong iv-hoan-doi kinh doanh ngoại hối
Chuong iv-hoan-doi kinh doanh ngoại hốiChuong iv-hoan-doi kinh doanh ngoại hối
Chuong iv-hoan-doi kinh doanh ngoại hối
 
Option
OptionOption
Option
 
4
44
4
 
Hợp đồng quyền chọn
Hợp đồng quyền chọnHợp đồng quyền chọn
Hợp đồng quyền chọn
 
Ty gia hoi doai
Ty gia hoi doaiTy gia hoi doai
Ty gia hoi doai
 
Bai hoan chinh
Bai hoan chinhBai hoan chinh
Bai hoan chinh
 
Bai 4 thi truong tien
Bai 4 thi truong tienBai 4 thi truong tien
Bai 4 thi truong tien
 
Bài thuyết trình quyền mua cổ phần và chứng quyền
Bài thuyết trình quyền mua cổ phần và chứng quyềnBài thuyết trình quyền mua cổ phần và chứng quyền
Bài thuyết trình quyền mua cổ phần và chứng quyền
 
Baitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocteBaitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocte
 
Hành vi kinh doang ngoại hối
Hành vi kinh doang ngoại hốiHành vi kinh doang ngoại hối
Hành vi kinh doang ngoại hối
 
Quản trị rủi ro tài chính
Quản trị rủi ro tài chính Quản trị rủi ro tài chính
Quản trị rủi ro tài chính
 
1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chính1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chính
 
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái
 
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
 
Trac nghiem kinh doanh ngoại hối
Trac nghiem kinh doanh ngoại hốiTrac nghiem kinh doanh ngoại hối
Trac nghiem kinh doanh ngoại hối
 
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái
 
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractHợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
 
Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)
Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)
Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)
 

Similar to Chungkhoanphaisinh for sv

Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
haiduabatluc
 
Chương 2A_tỷ giá hối đoái
Chương 2A_tỷ giá hối đoáiChương 2A_tỷ giá hối đoái
Chương 2A_tỷ giá hối đoái
victorybuh10
 
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hốiTỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
emythuy
 
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doaiCac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
dotuan14747
 
Tỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2ATỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2A
TIMgroup
 
Giao trinh thi truong tai chinh
Giao trinh thi truong tai chinhGiao trinh thi truong tai chinh
Giao trinh thi truong tai chinh
Bichtram Nguyen
 

Similar to Chungkhoanphaisinh for sv (20)

Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
 
Bài Giảng Chứng Khoán Phái Sinh.pdf
Bài Giảng Chứng Khoán Phái Sinh.pdfBài Giảng Chứng Khoán Phái Sinh.pdf
Bài Giảng Chứng Khoán Phái Sinh.pdf
 
Chuong_6___Cac_cong_cu_phai_sinh.pdf
Chuong_6___Cac_cong_cu_phai_sinh.pdfChuong_6___Cac_cong_cu_phai_sinh.pdf
Chuong_6___Cac_cong_cu_phai_sinh.pdf
 
Chương 2A_tỷ giá hối đoái
Chương 2A_tỷ giá hối đoáiChương 2A_tỷ giá hối đoái
Chương 2A_tỷ giá hối đoái
 
slide thi truong chung khoan.ppt
slide thi truong chung khoan.pptslide thi truong chung khoan.ppt
slide thi truong chung khoan.ppt
 
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hốiTỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
 
Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180
Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180 Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180
Slide quản lý rủi ro_Nhận làm slide thuyết trình Miss Huyền 0984990180
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
 
Ti gia hoi doai
Ti gia hoi doaiTi gia hoi doai
Ti gia hoi doai
 
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doaiCac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
 
Đề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt Nam
Đề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt NamĐề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt Nam
Đề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt Nam
 
Nv kd chung khoan
Nv kd chung khoanNv kd chung khoan
Nv kd chung khoan
 
ĐỀ CƯƠNG NGHIỆP VỤ KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU.pdf
ĐỀ CƯƠNG NGHIỆP VỤ KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU.pdfĐỀ CƯƠNG NGHIỆP VỤ KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU.pdf
ĐỀ CƯƠNG NGHIỆP VỤ KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU.pdf
 
Tỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2ATỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2A
 
Cơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docx
Cơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docxCơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docx
Cơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docx
 
Giao trinh thi truong tai chinh
Giao trinh thi truong tai chinhGiao trinh thi truong tai chinh
Giao trinh thi truong tai chinh
 
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-teBai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
 
Hợp đồng quyền chọn CME.docx
Hợp đồng quyền chọn CME.docxHợp đồng quyền chọn CME.docx
Hợp đồng quyền chọn CME.docx
 
Quan tri tai chinh ch 2
Quan tri tai chinh  ch 2Quan tri tai chinh  ch 2
Quan tri tai chinh ch 2
 
Quan tri tai chinh ch 2
Quan tri tai chinh  ch 2Quan tri tai chinh  ch 2
Quan tri tai chinh ch 2
 

Chungkhoanphaisinh for sv

  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13. Thời điểm thỏa thuận HĐ Xác định giá, số lượng Giá kỳ hạn (Forwards price) Thời điểm thanh toán Thanh toán HH, tiền Kỳ hạn HĐ Theo giá, số lượng nào? Theo giá, số lượng đã xđ
  • 14. Foreign Exchange Quotes for GBP 03/06/2003 Bid Offer Spot 1.6281 1.6285 1-month forward 1.6248 1.6253 3-month forward 1.6187 1.6192 6-month forward 1.6094 1.6100
  • 15. - Ngày 1/9/2009, A ký hợp đồng kỳ hạn mua 1 tấn gạo của B với kỳ hạn 3 tháng (1/12/2009) với giá 7.000 đồng/kg. Ví dụ 1 về hợp đồng kỳ hạn: + 1/9/2009: A và B ký hợp đồng, số lượng xác định: 1 tấn, giá xác định: 7.000 đồng/kg, không có sự thanh toán xảy ra + 1/12/2009: Giá trên thị trường là 9.000 đồng/kg, A thanh toán cho B số tiền: 7.000.000 đồng Sử dụng hợp đồng kỳ hạn
  • 16.
  • 17.
  • 18. Giá trị HĐKH từ “ vị thế mua ” K K: giá giao hàng (Forward price), K =20.000đ/kg gạo St: giá hàng hóa cơ sở lúc đáo hạn ( Spot price) Lợi nhuận= St - K Lợi nhuận Giá hàng hóa cơ sở lúc đáo hạn, S T
  • 19.
  • 20. Giá trị HĐKH từ “ vị thế bán ” K K: giá giao hàng (Forward price), K =20.000đ/kg gạo St: giá hàng hóa cơ sở lúc đáo hạn ( Spot price) Lợi nhuận= K - St Lợi nhuận Giá hàng hóa cơ sở Lúc đáo hạn, S T
  • 21.
  • 22. Bảng niêm yết tỷ giá giao ngay và kỳ hạn giữa đồng đô la Mỹ và đồng bảng Anh, ngày 16/08/2001
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28. Thời điểm thỏa thuận HĐ Xác định giá, số lượng Giá kỳ hạn (Forwards price) Giá TL (Futures price) Thời điểm thanh toán Thanh toán HH, tiền Kỳ hạn HĐ Theo giá, số lượng nào? Theo giá, số lượng đã xđ
  • 29.
  • 30. Phân biệt giữa HĐKH và HĐTL: Kỳ Hạn Tương lai Sở giao dịch or OTC OTC (điện thoại) Sở giao dịch (môi giới) Nghĩa vụ Có Có Phí hợp đồng Không Không Rủi ro tín dụng Có Không Chuẩn hóa Không Có Thanh toán Thanh toán vào ngày đáo hạn. Hợp đồng kết thúc = việc giao nhận thật (real transaction) Thanh toán hàng ngày (marking to market) Kết thúc hợp đồng bất cứ lúc nào = ký hợp đồng khác. Ko giao hay nhận những thứ họ mua hay bán.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34. Vị thế bán Vị thế mua Vị thế kết toán “ Vị thế bán ” và “ vị thế mua ” trong cùng 1 hợp đồng là 20.000đ/kg gạo
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39. III. HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN (OPTION) 1. Định nghĩa 2. Phân loại 3. Lợi nhuận và rủi ro 4. Chức năng kinh tế
  • 40. 1. Định nghĩa Quyền chọn là hợp đồng giữa người mua và người bán, trong đó cho phép người mua có quyền , nhưng không có nghĩa vụ , được mua hoặc được bán một tài sản cơ sở tại hoặc trước một thời điểm xác định trong tương lai, với giá và số lượng xác định ngay tại thời điểm thỏa thuận hợp đồng
  • 41. 2. Phân loại QUYỀN CHỌN Quyền chọn mua (Call) Quyền thực hiện Quyền chọn bán (Put)
  • 42. 2. Phân loại (tt) - Quyền chọn mua (Call): Người sở hữu một quyền chọn mua có quyền mua một tài sản, vào một thời điểm nhất định , với giá xác định tại thời điểm thỏa thuận hợp đồng. - Quyền chọn bán (Put): Người sở hữu một quyền chọn bán có quyền bán một tài sản, vào một thời điểm nhất định , với giá xác định tại thời điểm thỏa thuận hợp đồng.
  • 43. Thời điểm thỏa thuận HĐ Xác định giá thực hiện, số lượng, trả phí Ngày đáo hạn Kỳ hạn HĐ NGƯỜI MUA QUYỀN Không thực hiện Thực hiện NGƯỜI BÁN QUYỀN Nghĩa vụ đối ứng
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51. Đối với người mua quyền chọn mua (long call): - Dự đoán giá chứng khoán tăng trong tương lai. - Nếu giá chứng khoán tăng , người mua call option sẽ có được lợi nhuận tiềm năng không giới hạn. - Nếu giá chứng khoán giảm xuống giá thực hiện, người mua call option không thực hiện và sẽ bị lỗ giới hạn trong khoản phí quyền chọn (option premium) đã trả.
  • 52.
  • 53. Đối với người bán quyền chọn mua (short call): - Mục tiêu cơ bản là kiếm thêm tiền bằng phí quyền chọn người mua trả.
  • 54. Lợi nhuận của Call và Put Bán call Mua call Giá thực hiện = $50; giá call = $10 -20 100 90 80 70 60 0 10 20 30 40 50 -40 20 0 -60 40 60 Giá cổ phiếu ($) Lợi nhuận của call ($)
  • 55. Mua quyền chọn bán (Long PUT) Mua quyền chọn Bán: phí quyền chọn là 7$, giá giao hàng là $70. Positive
  • 56.
  • 57. Đối với người mua quyền chọn bán (long put): - Dự đoán giá chứng khoán giảm trong tương lai. - Nếu giá chứng khoán giảm , người mua put option sẽ có được lợi nhuận tiềm năng có giới hạn. - Nếu giá chứng khoán tăng đến giá thực hiện, người mua put option không thực hiện và sẽ bị lỗ giới hạn trong khoản phí quyền chọn (option premium) đã trả.
  • 58. Bán quyền chọn bán (Short PUT) Bán quyền chọn Bán: phí quyền chọn là 7$, giá giao hàng là $70. Payoff to put writer = - (X – St) if St > X 0 if St X Negative
  • 59. Đối với người bán quyền chọn bán (short put): - Mục tiêu cơ bản là kiếm thêm tiền bằng phí quyền chọn người mua trả.
  • 60. Lợi nhuận và rủi ro từ các loại quyền chọn MUA BÁN
  • 61. Lợi nhuận của Put Option -20 100 90 80 70 60 0 10 20 30 40 50 -40 20 0 -60 40 60 Giá cổ phiếu ($) Lơi nhuân của put($) mua put bán put Giá thực hiện = $50; giá hợp đồng quyền chọn = $10 10 -10
  • 62. - Quyền chọn cho phép nhà đầu tư nâng cao được tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư. Lợi ích kinh tế của quyền chọn - Quyền chọn giúp nhà đầu tư có thể vừa củng cố dự đoán, và vừa phòng ngừa rủi ro: Nhà đầu tư có thể sử dụng các quyền chọn để loại trừ rủi ro từ một sự thay đổi giá bất lợi.
  • 63. Phân biệt giữa HĐKH, HĐTL và quyền chọn Kỳ Hạn Tương lai Sở giao dịch or OTC OTC Sở giao dịch Nghĩa vụ Có Có Phí hợp đồng Không Không Rủi ro tín dụng Có Không Chuẩn hóa Không Có Quyền chọn Cả hai Không Có NA Cả hai
  • 64.
  • 65.

Editor's Notes

  1. 14
  2. 15