SlideShare a Scribd company logo
Bài 3
Thị trường tiền
Các công cụ thị trường tiền
 Có thời hạn gốc từ một năm trở xuống
 Là các công cụ nợ do các công ty hoặc chính phủ
phát hành nhằm đáp ứng nhu cầu thanh khoản
ngắn hạn
 Tập trung thị trường sơ cấp lớn
 Do các định chế tài chính và các công ty mua
 Thị trường thứ cấp cho các loại chứng khoán
3
Các loại công cụ thị trường tiền
 Tín phiếu kho bạc - Treasury Bills
 Tín phiếu công ty - Commercial paper
 Chứng chỉ tiền gửi có thể mua bán - Negotiable
certificates of deposits
 Hợp đồng Repo - Repurchase agreements
 Thị trường tiền liên ngân hàng - Federal funds
 Chấp nhận ngân hàng - Banker’s acceptances
Tín phiếu kho bạc
 Phát hành đáp ứng nhu cầu ngắn hạn của
chính phủ
 Hấp dẫn với các nhà đầu tư
 Rủi ro chi trả thấp – Bảo đảm bới chính phủ liên
bang
 Tính thanh khoản rất tốt cho các nhà đầu
 Thời hạn ngắn
 Thị trường thứ cấp rất tốt
Tín phiếu kho bạc
 Đấu giá tín phiếu (đáp ứng nhu cầu phát hành từng
đợt)
 Áp dụng hình thức đấu giá
 Do quỹ dự trữ liên bang nhận đơn đấu giá
 Quá trình đấu giá
 Chấp nhận giá cao nhất
 Cho đến khi đáp ứng nhu cầu.
 Tìm hiểu so sánh quy trình, thủ tục đấu giá tín phiếu
kho bạc Việt Nam
Đấu giá cạnh tranh
Tín phiếu kho bạc
 Đầu giá tín phiếu không cạnh tranh (đến 1 triệu $)
 Có thể sử dụng để bảo đảm đơn đấu giá được chấp nhận
 Giá được tính bằng bình quân gia quyền của các đơn đấu
giá được chấp nhận
 Các nhà đầu tư không biết giá trước nên nốp đơn cho
nguyên mệnh giá
 Sau khi đấu giá, các nhà đầu tư kiểm tra sự chênh lệch
giữa mệnh giá và giá thực tế.
Đấu giá không cạnh tranh
Tín phiếu kho bạc
 Dự tính thu nhập tín phiếu kho bạc
 Không trả lãi cuống phiếu
 Mệnh giá được thanh toán khi đến shanj
 Thu nhập khi phát hành là chênh lệch giữa mệnh
giá và giá mua được điều chỉnh theo thời gian
 Nếu bán trước khi đến hạn ra thị trường thứ cấp,
thu nhập được tính theo chênh lệch giữa giá bán
với giá mua điều chỉnh theo thời gian.
Tín phiếu kho bạc
 Tính thu nhập tín phiếu nhà nước theo năm
YT ×
SP – PP
PP
365
n
YT = thu nhập tín phiếu quy ra năm
SP = Giá bán
PP = Giá mua
n = Số ngày đầu tư (giai đoạn nắm giữ)
=
Tín phiếu kho bạc
 Tính thu nhập tín phiếu mới phát hành
Par – PP
PP
360
n
Tỷ lệ chiết khấu = phần trăm chiết khấu trên mệnh giá quy theo năm
Par = Mệnh giá tín phiếu
PP = Giá mua
n = Số ngày đến hạn
Tỷ lệ chiết khấu = ×
Tín phiếu công ty
 Công cụ nợ ngắn hạn
 Thay thế cho vay ngân hàng
 Phát hành qua trung gian hoặc trực tiếp
 Chỉ áp dụng với công ty danh tiếng và có uy tín
lớn
 Không bảo đảm
 Mệnh giá tối thiểu $100,000
 Thị trường thứ cấp không lớn
Tín phiếu công ty
 TÍn phiếu công ty bảo đảm bằng hạn mức tín
dụng ngân hàng
 Hạn mức ngân hàng được sử dụng nếu công ty
mất điểm hạng tín nhiệm
 Ngân hàng cho vay hoàn trả tín phiếu
 Ngân hàng tính phí về hạn mức bảo đảm này
Tín phiếu công ty
 Dự tính thu nhập tín phiếu công ty
YCP
Par – PP
PP
360
n
YCP = Thu nhập tín phiếu công ty
Par = Mệnh giá
PP = Giá mua
n = Số ngày đến hạn
= ×
Chứng chỉ tiền gửi
có thể giao dịch (NCD)
 Do các ngân hàng lớn phát hành
 Mệnh giá đợt phát hành tối thiểu $100,000,
nhưng phổ biến là $1,000,000
 Do các công ty hoặc các quỹ thị trường tiền mua
 Thị trường thứ cấp được hỗ trợ bởi các công ty
chứng khoán
Chứng chỉ tiền gửi
có thể giao dịch
 Phát hành NCD
 Phát hành trực tiếp
 Sử dụng đại lý chuyên nghiệp
 Bán cho các công ty kinh doanh bán lại
 Bán trực tiếp cho các nhà đầu tư với giá cao hơn
 Giá NCD
 Lãi suất NCD cao hơn lãi suất Tín phiếu kho bạc
để bù đắp cho tính thanh khaonr và an toàn thấp
hơn
Hợp đồng REPO
 Bán chứng khoán với thỏa thuận mua lại với mức
giá xác định tại thời điểm xác định
 Nếu người vay không hoàn trả, người cho vay có
chứng khoán
 Gọi là repo ngược cho giao dịch từ người cho vay
 Giao dịch thông qua hệ thống giao dịch từ xa
 Thông qua môi giới hoặc phát hành trực tiếp
 Không có thị trường thứ cấp
Hợp đồng REPO
 Dự tính thu nhập Hợp đồng REPO
Thu nhập Repo
SP – PP
PP
360
n
SP = Giá bán
PP = Giá mua
n = Số ngày đến hạn
= ×
Thị trường tiền liên ngân hàng
 Các khoản vay và cho vay liên ngân hàng
 Thường lãi suất cao hơn lãi suất tín phiếu kho
bạc
 FED hạn chế các tài khoản nợ và có đối với mua
(vay) và bán (cho vay)
 Các môi giới kết nối người mua và người bán qua
hệ thống thông tin từ xa
 Thường từ 5 triệu $ trở lên.
Chấp nhận của ngân hàng
 Ngân hàng chấp nhận có trách nhiệm thanh toán
hối phiếu
 Sử dụng phổ biến trong thanh toán quốc tế
 Các nhà xuất khẩu muốn có bảo đảm thanh toán
 Ngân hàng đóng dấu chấp nhận và có trách
nhiệm thanh toán khi hối phiếu đến hạn
Chấp nhận của ngân hàng
 Nhà xuất khẩu có thể giữ hoặc bán trước khi đến
hạn
 Nếu bán trước hạn, số tiền thu được nhỏ hơn
tổng giá trị đến hạn
 Thu nhập được tính tương tự như các công cụ
chiết khấu khác
20
Các thành viên chính
 Các thành viên
 Các ngân hàng thương mại
 Các công ty tài chíh, công ty sản xuất, thương mại và dịch
vụ
 Chính phủ, chính quyền các cấp
 Các quỹ tương hỗ thị trường tiền
 Các định chế tài chính khác (đầu tư)
 Đầu tư ngắn hạn lấy thu nhập và tính thanh khoản
 Tài trợ ngắn hạn cho nhu cầu ngắn hạn và thường
xuyên
 Quy mô giao dịch lớn và mạng lứoi giao dịch từ xa.
21
Đánh giá các chứng khoán
thị trường tiền
 Giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai khi đến
hạn (không có lãi giữa kỳ)
 Giá trị quan hệ ngược chiểu với tỷ lệ chiết
khấu hay tỷ lệ thu nhập
 Giá chứng khoán thị trường tiền ổn định hơn
giá trái phiếu dài hạn
 Thu nhập = Lãi suất phi rủi ro + giá rủi ro
thanh toán
Các yếu tố quyết định thu nhập
chứng khoán thị trường tiền
Điều kiện
kinh tế
quốc tê
Chính
Sách tài
chính
Kinh tế
ngành
Giá rủi ro
Tổ chức
Phát hành
Lái suất phi
Rủi ro
Ngắn hạn
(T-bill Rate)
Tình hình
Tổ chức
Phát hành
.Chính sách
Tiền tệ
.
Kinh tế
Trong nước
Tỷ lệ thu nhập
yêu cầu CK Thị
trường tiền
Giá chứng
khoán thị
trường tiền
23
Tác động qua lại giữa các mức thu
nhập chứng khoán thị trường tiền
 Các chứng khoán là các thay thế gần nhau
 Các nhà đầu tư giao dịch duy trì khác biệt thu nhập
 Lãi suất tín phiếu kho bạc là thu nhập chuẩn trên thị
trường tiền
 Thay đổi thu nhập Tín phiếu kho bạc nhanh chóng tác
động đến các chứng khoán khác thông qua giao dịch
các nhà kinh doanh
 Chênh lệch thu nhập được quyết định bới sự khác biệt
rủi ro giữa các công cụ
 Giá rủi ro chi trả biến động ngược với điều kiện kinh tế.

More Related Content

What's hot

Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
Hương Nguyễn
 
Bai hoan chinh
Bai hoan chinhBai hoan chinh
Bai hoan chinh
Nhu Tuyet Tran
 
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdfGiáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Man_Ebook
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnShaiya Super
 
Đề tài quy trình thẩm định tín dụng, RẤT HAY
Đề tài  quy trình thẩm định tín dụng, RẤT HAYĐề tài  quy trình thẩm định tín dụng, RẤT HAY
Đề tài quy trình thẩm định tín dụng, RẤT HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 
Quản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmQuản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tm
Đinh Hiep
 
ôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmvantai30
 
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfGiáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Trịnh Minh Tâm
 
Bài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAY
Bài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAYBài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAY
Bài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAY
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Linh Tran
 
Slide bg ttck-
Slide  bg ttck-Slide  bg ttck-
Slide bg ttck-tuyetsp12
 
Chương 1: Tổng quan về thị trường tài chính và thị trường chứng khoán
Chương 1: Tổng quan về thị trường tài chính và thị trường chứng khoánChương 1: Tổng quan về thị trường tài chính và thị trường chứng khoán
Chương 1: Tổng quan về thị trường tài chính và thị trường chứng khoán
Thái Bửu San
 
Chương 6: Hệ thống tài chính
Chương 6: Hệ thống tài chínhChương 6: Hệ thống tài chính
Chương 6: Hệ thống tài chính
Dzung Phan Tran Trung
 
Quyền Chọn
Quyền ChọnQuyền Chọn
Quyền Chọn
Buu Dang
 
44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqttatto0
 
Ucp 600 tiếng việt
Ucp 600 tiếng việtUcp 600 tiếng việt
Ucp 600 tiếng việtĐoan Nguyễn
 
quyền chọn
quyền chọnquyền chọn
quyền chọnLoren Bime
 

What's hot (20)

Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
 
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 
Bai hoan chinh
Bai hoan chinhBai hoan chinh
Bai hoan chinh
 
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdfGiáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
 
Đề tài quy trình thẩm định tín dụng, RẤT HAY
Đề tài  quy trình thẩm định tín dụng, RẤT HAYĐề tài  quy trình thẩm định tín dụng, RẤT HAY
Đề tài quy trình thẩm định tín dụng, RẤT HAY
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Quản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmQuản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tm
 
ôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtm
 
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfGiáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
 
Bài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAY
Bài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAYBài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAY
Bài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAY
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Slide bg ttck-
Slide  bg ttck-Slide  bg ttck-
Slide bg ttck-
 
Chương 1: Tổng quan về thị trường tài chính và thị trường chứng khoán
Chương 1: Tổng quan về thị trường tài chính và thị trường chứng khoánChương 1: Tổng quan về thị trường tài chính và thị trường chứng khoán
Chương 1: Tổng quan về thị trường tài chính và thị trường chứng khoán
 
Chương 6: Hệ thống tài chính
Chương 6: Hệ thống tài chínhChương 6: Hệ thống tài chính
Chương 6: Hệ thống tài chính
 
Quyền Chọn
Quyền ChọnQuyền Chọn
Quyền Chọn
 
44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt
 
Phương thức nhờ thu trơn
Phương thức nhờ thu trơnPhương thức nhờ thu trơn
Phương thức nhờ thu trơn
 
Ucp 600 tiếng việt
Ucp 600 tiếng việtUcp 600 tiếng việt
Ucp 600 tiếng việt
 
quyền chọn
quyền chọnquyền chọn
quyền chọn
 

Similar to Bai 4 thi truong tien

trái phiếu
trái phiếutrái phiếu
trái phiếu
Thị Thái Bình Vũ
 
C1-TỔNG QUAN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH quốc tế.pdf
C1-TỔNG QUAN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH quốc tế.pdfC1-TỔNG QUAN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH quốc tế.pdf
C1-TỔNG QUAN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH quốc tế.pdf
DngDng879370
 
1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chính1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chínhduckien
 
Bai 2 cau truc thi truong quyen chon
Bai 2   cau truc thi truong quyen chonBai 2   cau truc thi truong quyen chon
Bai 2 cau truc thi truong quyen chonyenthanhlll
 
slide thi truong chung khoan.ppt
slide thi truong chung khoan.pptslide thi truong chung khoan.ppt
slide thi truong chung khoan.ppt
dinnguynhu2
 
c5.pptx
c5.pptxc5.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptxpp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
32ChuThTuytNhung12D2
 
Option thuyet trinh
Option thuyet trinhOption thuyet trinh
Option thuyet trinh
thanhthanh317
 
Phát hành trái phiếu
Phát hành trái phiếuPhát hành trái phiếu
Phát hành trái phiếu
truonglinhneu
 
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdfBài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
jackjohn45
 
Cơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docx
Cơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docxCơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docx
Cơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docx
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói ☎☎☎ Liên hệ ZALO/TELE: 0973.287.149 👍👍
 
Cac chi tie_phan_tich_ki_thuat_bai_hoan_chinh_756
Cac chi tie_phan_tich_ki_thuat_bai_hoan_chinh_756Cac chi tie_phan_tich_ki_thuat_bai_hoan_chinh_756
Cac chi tie_phan_tich_ki_thuat_bai_hoan_chinh_756Tony Pham
 
TCBond Vingroup
TCBond VingroupTCBond Vingroup
TCBond Vingroup
Frank Luong PMP,MBA
 
Giới thiệu các công cụ nợ - Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao
Giới thiệu các công cụ nợ - Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng caoGiới thiệu các công cụ nợ - Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao
Giới thiệu các công cụ nợ - Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao
ThcKhu2
 
Tai chinh phai sinh
Tai chinh phai sinhTai chinh phai sinh
Tai chinh phai sinh
Hoang Ha
 
Đề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt Nam
Đề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt NamĐề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt Nam
Đề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt Nam
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
SLIDE_TTCK - Co Huong Lan.ppt
SLIDE_TTCK - Co Huong Lan.pptSLIDE_TTCK - Co Huong Lan.ppt
SLIDE_TTCK - Co Huong Lan.ppt
QuyenN1
 
Chấp phiếu ngân hàng, Repo, Quỹ liên bang, Eurodollar
Chấp phiếu ngân hàng, Repo, Quỹ liên bang, EurodollarChấp phiếu ngân hàng, Repo, Quỹ liên bang, Eurodollar
Chấp phiếu ngân hàng, Repo, Quỹ liên bang, Eurodollar
Hoài Bùi Phương
 
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdfTiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Hoài Bùi Phương
 

Similar to Bai 4 thi truong tien (20)

trái phiếu
trái phiếutrái phiếu
trái phiếu
 
C1-TỔNG QUAN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH quốc tế.pdf
C1-TỔNG QUAN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH quốc tế.pdfC1-TỔNG QUAN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH quốc tế.pdf
C1-TỔNG QUAN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH quốc tế.pdf
 
1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chính1 quản trị tài chính
1 quản trị tài chính
 
Bai 2 cau truc thi truong quyen chon
Bai 2   cau truc thi truong quyen chonBai 2   cau truc thi truong quyen chon
Bai 2 cau truc thi truong quyen chon
 
slide thi truong chung khoan.ppt
slide thi truong chung khoan.pptslide thi truong chung khoan.ppt
slide thi truong chung khoan.ppt
 
c5.pptx
c5.pptxc5.pptx
c5.pptx
 
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptxpp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
 
Option thuyet trinh
Option thuyet trinhOption thuyet trinh
Option thuyet trinh
 
Phát hành trái phiếu
Phát hành trái phiếuPhát hành trái phiếu
Phát hành trái phiếu
 
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdfBài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
Bài Giảng Thị Trường Chứng Khoán.pdf
 
Cơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docx
Cơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docxCơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docx
Cơ sở lý luận về thị trường trái phiếu chính phủ.docx
 
Cac chi tie_phan_tich_ki_thuat_bai_hoan_chinh_756
Cac chi tie_phan_tich_ki_thuat_bai_hoan_chinh_756Cac chi tie_phan_tich_ki_thuat_bai_hoan_chinh_756
Cac chi tie_phan_tich_ki_thuat_bai_hoan_chinh_756
 
TCBond Vingroup
TCBond VingroupTCBond Vingroup
TCBond Vingroup
 
Giới thiệu các công cụ nợ - Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao
Giới thiệu các công cụ nợ - Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng caoGiới thiệu các công cụ nợ - Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao
Giới thiệu các công cụ nợ - Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao
 
Tai chinh phai sinh
Tai chinh phai sinhTai chinh phai sinh
Tai chinh phai sinh
 
Đề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt Nam
Đề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt NamĐề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt Nam
Đề tài: Chính sách về thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt Nam
 
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái
 
SLIDE_TTCK - Co Huong Lan.ppt
SLIDE_TTCK - Co Huong Lan.pptSLIDE_TTCK - Co Huong Lan.ppt
SLIDE_TTCK - Co Huong Lan.ppt
 
Chấp phiếu ngân hàng, Repo, Quỹ liên bang, Eurodollar
Chấp phiếu ngân hàng, Repo, Quỹ liên bang, EurodollarChấp phiếu ngân hàng, Repo, Quỹ liên bang, Eurodollar
Chấp phiếu ngân hàng, Repo, Quỹ liên bang, Eurodollar
 
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdfTiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
Tiểu luận Nglý TTTC - Nhóm 3.pdf
 

Bai 4 thi truong tien

  • 2. Các công cụ thị trường tiền  Có thời hạn gốc từ một năm trở xuống  Là các công cụ nợ do các công ty hoặc chính phủ phát hành nhằm đáp ứng nhu cầu thanh khoản ngắn hạn  Tập trung thị trường sơ cấp lớn  Do các định chế tài chính và các công ty mua  Thị trường thứ cấp cho các loại chứng khoán
  • 3. 3 Các loại công cụ thị trường tiền  Tín phiếu kho bạc - Treasury Bills  Tín phiếu công ty - Commercial paper  Chứng chỉ tiền gửi có thể mua bán - Negotiable certificates of deposits  Hợp đồng Repo - Repurchase agreements  Thị trường tiền liên ngân hàng - Federal funds  Chấp nhận ngân hàng - Banker’s acceptances
  • 4. Tín phiếu kho bạc  Phát hành đáp ứng nhu cầu ngắn hạn của chính phủ  Hấp dẫn với các nhà đầu tư  Rủi ro chi trả thấp – Bảo đảm bới chính phủ liên bang  Tính thanh khoản rất tốt cho các nhà đầu  Thời hạn ngắn  Thị trường thứ cấp rất tốt
  • 5. Tín phiếu kho bạc  Đấu giá tín phiếu (đáp ứng nhu cầu phát hành từng đợt)  Áp dụng hình thức đấu giá  Do quỹ dự trữ liên bang nhận đơn đấu giá  Quá trình đấu giá  Chấp nhận giá cao nhất  Cho đến khi đáp ứng nhu cầu.  Tìm hiểu so sánh quy trình, thủ tục đấu giá tín phiếu kho bạc Việt Nam Đấu giá cạnh tranh
  • 6. Tín phiếu kho bạc  Đầu giá tín phiếu không cạnh tranh (đến 1 triệu $)  Có thể sử dụng để bảo đảm đơn đấu giá được chấp nhận  Giá được tính bằng bình quân gia quyền của các đơn đấu giá được chấp nhận  Các nhà đầu tư không biết giá trước nên nốp đơn cho nguyên mệnh giá  Sau khi đấu giá, các nhà đầu tư kiểm tra sự chênh lệch giữa mệnh giá và giá thực tế. Đấu giá không cạnh tranh
  • 7. Tín phiếu kho bạc  Dự tính thu nhập tín phiếu kho bạc  Không trả lãi cuống phiếu  Mệnh giá được thanh toán khi đến shanj  Thu nhập khi phát hành là chênh lệch giữa mệnh giá và giá mua được điều chỉnh theo thời gian  Nếu bán trước khi đến hạn ra thị trường thứ cấp, thu nhập được tính theo chênh lệch giữa giá bán với giá mua điều chỉnh theo thời gian.
  • 8. Tín phiếu kho bạc  Tính thu nhập tín phiếu nhà nước theo năm YT × SP – PP PP 365 n YT = thu nhập tín phiếu quy ra năm SP = Giá bán PP = Giá mua n = Số ngày đầu tư (giai đoạn nắm giữ) =
  • 9. Tín phiếu kho bạc  Tính thu nhập tín phiếu mới phát hành Par – PP PP 360 n Tỷ lệ chiết khấu = phần trăm chiết khấu trên mệnh giá quy theo năm Par = Mệnh giá tín phiếu PP = Giá mua n = Số ngày đến hạn Tỷ lệ chiết khấu = ×
  • 10. Tín phiếu công ty  Công cụ nợ ngắn hạn  Thay thế cho vay ngân hàng  Phát hành qua trung gian hoặc trực tiếp  Chỉ áp dụng với công ty danh tiếng và có uy tín lớn  Không bảo đảm  Mệnh giá tối thiểu $100,000  Thị trường thứ cấp không lớn
  • 11. Tín phiếu công ty  TÍn phiếu công ty bảo đảm bằng hạn mức tín dụng ngân hàng  Hạn mức ngân hàng được sử dụng nếu công ty mất điểm hạng tín nhiệm  Ngân hàng cho vay hoàn trả tín phiếu  Ngân hàng tính phí về hạn mức bảo đảm này
  • 12. Tín phiếu công ty  Dự tính thu nhập tín phiếu công ty YCP Par – PP PP 360 n YCP = Thu nhập tín phiếu công ty Par = Mệnh giá PP = Giá mua n = Số ngày đến hạn = ×
  • 13. Chứng chỉ tiền gửi có thể giao dịch (NCD)  Do các ngân hàng lớn phát hành  Mệnh giá đợt phát hành tối thiểu $100,000, nhưng phổ biến là $1,000,000  Do các công ty hoặc các quỹ thị trường tiền mua  Thị trường thứ cấp được hỗ trợ bởi các công ty chứng khoán
  • 14. Chứng chỉ tiền gửi có thể giao dịch  Phát hành NCD  Phát hành trực tiếp  Sử dụng đại lý chuyên nghiệp  Bán cho các công ty kinh doanh bán lại  Bán trực tiếp cho các nhà đầu tư với giá cao hơn  Giá NCD  Lãi suất NCD cao hơn lãi suất Tín phiếu kho bạc để bù đắp cho tính thanh khaonr và an toàn thấp hơn
  • 15. Hợp đồng REPO  Bán chứng khoán với thỏa thuận mua lại với mức giá xác định tại thời điểm xác định  Nếu người vay không hoàn trả, người cho vay có chứng khoán  Gọi là repo ngược cho giao dịch từ người cho vay  Giao dịch thông qua hệ thống giao dịch từ xa  Thông qua môi giới hoặc phát hành trực tiếp  Không có thị trường thứ cấp
  • 16. Hợp đồng REPO  Dự tính thu nhập Hợp đồng REPO Thu nhập Repo SP – PP PP 360 n SP = Giá bán PP = Giá mua n = Số ngày đến hạn = ×
  • 17. Thị trường tiền liên ngân hàng  Các khoản vay và cho vay liên ngân hàng  Thường lãi suất cao hơn lãi suất tín phiếu kho bạc  FED hạn chế các tài khoản nợ và có đối với mua (vay) và bán (cho vay)  Các môi giới kết nối người mua và người bán qua hệ thống thông tin từ xa  Thường từ 5 triệu $ trở lên.
  • 18. Chấp nhận của ngân hàng  Ngân hàng chấp nhận có trách nhiệm thanh toán hối phiếu  Sử dụng phổ biến trong thanh toán quốc tế  Các nhà xuất khẩu muốn có bảo đảm thanh toán  Ngân hàng đóng dấu chấp nhận và có trách nhiệm thanh toán khi hối phiếu đến hạn
  • 19. Chấp nhận của ngân hàng  Nhà xuất khẩu có thể giữ hoặc bán trước khi đến hạn  Nếu bán trước hạn, số tiền thu được nhỏ hơn tổng giá trị đến hạn  Thu nhập được tính tương tự như các công cụ chiết khấu khác
  • 20. 20 Các thành viên chính  Các thành viên  Các ngân hàng thương mại  Các công ty tài chíh, công ty sản xuất, thương mại và dịch vụ  Chính phủ, chính quyền các cấp  Các quỹ tương hỗ thị trường tiền  Các định chế tài chính khác (đầu tư)  Đầu tư ngắn hạn lấy thu nhập và tính thanh khoản  Tài trợ ngắn hạn cho nhu cầu ngắn hạn và thường xuyên  Quy mô giao dịch lớn và mạng lứoi giao dịch từ xa.
  • 21. 21 Đánh giá các chứng khoán thị trường tiền  Giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai khi đến hạn (không có lãi giữa kỳ)  Giá trị quan hệ ngược chiểu với tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ thu nhập  Giá chứng khoán thị trường tiền ổn định hơn giá trái phiếu dài hạn  Thu nhập = Lãi suất phi rủi ro + giá rủi ro thanh toán
  • 22. Các yếu tố quyết định thu nhập chứng khoán thị trường tiền Điều kiện kinh tế quốc tê Chính Sách tài chính Kinh tế ngành Giá rủi ro Tổ chức Phát hành Lái suất phi Rủi ro Ngắn hạn (T-bill Rate) Tình hình Tổ chức Phát hành .Chính sách Tiền tệ . Kinh tế Trong nước Tỷ lệ thu nhập yêu cầu CK Thị trường tiền Giá chứng khoán thị trường tiền
  • 23. 23 Tác động qua lại giữa các mức thu nhập chứng khoán thị trường tiền  Các chứng khoán là các thay thế gần nhau  Các nhà đầu tư giao dịch duy trì khác biệt thu nhập  Lãi suất tín phiếu kho bạc là thu nhập chuẩn trên thị trường tiền  Thay đổi thu nhập Tín phiếu kho bạc nhanh chóng tác động đến các chứng khoán khác thông qua giao dịch các nhà kinh doanh  Chênh lệch thu nhập được quyết định bới sự khác biệt rủi ro giữa các công cụ  Giá rủi ro chi trả biến động ngược với điều kiện kinh tế.