SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
Download to read offline
Chương 4

 GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI HỐI
      DỊ   HOÁ ĐỔ NGOẠ HỐ
 (FOREX SWAP TRANSACTIONS)




                                                    1




 GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI HỐI
    (FOREX SWAP TRANSACTIONS)

Mục tiêu :
• Hiểu được thế nào là giao dịch hoán đổi ngoại hối.
• Nắm được các đặc điểm và bản chất của giao
  dịch hóan đổi ngọai hối.
• Nắm được cách tính các tỷ giá trong một giao dịch
  hóan đổi ngọai hối.
• Hiểu và thực hành được các ứng dụng của giao
  dịch hoán đổi ngoại hối.                         2




               4.1.1. KHÁI NIỆM
        GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI
   Ví dụ : Công ty VNEX nhận được 2,000,000 EUR từ
việc xuất lô hàng sang thị trường châu Âu. VNEX có nhu
cầu đổi EUR sang VND để thanh toán lương cho công
nhân và các khoản chi phí đầu vào, nhưng lại cần khoản
tiền này vào 3 tháng sau để nhập một số máy móc để cải
tiến dây chuyền sản xuất.
  VNEX liên hệ với Ngân hàng A ký kết một hợp đồng
hoán đổi ngọai hối trong đó đồng thời :
- VNEX bán giao ngay 2,000,000 EUR cho Ngân hàng A
để nhận VND tại mức tỷ giá 24.600 VND/EUR.
- VNEX mua lại 2,000,000 EUR kỳ hạn 3 tháng trả bằng
VND từ Ngân hàng A tại mức tỷ giá 24.900 VND/EUR. 3




                                                         1
4.1.1. KHÁI NIỆM
    GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI

    Giao dịch hóan đổi ngọai hối (FOREX SWAP
TRANSACTIONS) là giao dịch trong đó diễn ra
đồng thời việc mua vào và bán ra (hoặc ngược
lại) một đồng tiền nhất định tại các mức tỷ giá đã
được xác định, tuy nhiên ngày giá trị mua vào và
ngày giá trị bán ra là khác nhau.

                                                      4




          4.1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA
    GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI
   Trong hợp đồng hóan đổi, nếu một bên là mua vào trước
    và bán ra sau thì bên còn lại sẽ là người bán ra trước và
    mua vào sau (hoặc ngược lại).
   Giao dịch mua vào và bán ra (hoặc ngược lại) được ký kết
    đồng thời ngay vào ngày ký hợp đồng (ngày giao dịch)
    trong cùng một hợp đồng với cùng một đối tác.
   Số lượng mua vào và bán ra đồng tiền này là bằng nhau
    trong cả hai vế (vế mua và vế bán) của hợp đồng hoán đổi.
   Ngày giá trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau.

                                                      5




           4.1.3. PHÂN LOẠI
    GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI

    Có hai lọai :

       Spot – Forward Swap

       Forward – Forward Swap




                                                      6




                                                                2
SPOT – FORWARD SWAP

   Ký hợp đồng        Thực hiện                 Thực hiện
  Spot – Forward    mua (bán) USD            bán (mua) USD
      Swap             (SPOT)                 (FORWARD)


         t0           t0 + 2                  t0 + n + 2

                    Ngày giá trị 1           Ngày giá trị 2
                     (First Leg)             (Second Leg)

                                                              7




      FORWARD – FORWARD SWAP


Ký hợp đồng                   Thực hiện           Thực hiện
Forward – Forward           mua (bán) USD       bán (mua) USD
Swap                        (FORWARD 1)         (FORWARD 2)


 t0                          t0 + n 1 + 2        t0 + n 2 + 2

                            Ngày giá trị 1       Ngày giá trị 2
                             (First Leg)         (Second Leg)

                                                              8




         4.1.3. PHÂN LOẠI
  GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI
 Ngày giá trị giao ngay và kỳ hạn trong giao dịch hóan đổi
 nếu rơi vào ngày nghỉ lễ hay nghỉ cuối tuần → dịch chuyển
 tới ngày làm việc kế tiếp.
 Các kỳ hạn hóan đổi cố định (Fixed Periods / Straight Dates)
 thông thường là 1, 2, 3, 6, 9 và 12 tháng.
 Cũng có thể thỏa thuận ngày giá trị kỳ hạn trong giao dịch
 hóan đổi là ngày giá trị lẻ bất kỳ (Broken Dates / Cock Dates
 / Odd Dates).
 Các giao dịch hóan đổi với ngày giá trị kỳ hạn là ngày giá trị
 lẻ ngắn dưới 1 tháng khá phổ biến trên thị trường.
                                                       9




                                                                  3
4.1.4. TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI VÀ TRẠNG
          THÁI LUỒNG TIỀN TRONG GIAO DỊCH
                  HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI


Ví dụ :
   Ngày 01/09, VNIM ký hợp đồng hóan đổi ngọai hối
   với Ngân hàng A, trong đó VNIM mua 1,000,000
   USD giao ngay tại mức tỷ giá giao ngay là 16,217
   VND/USD và đồng thời bán 1,000,000 USD kỳ hạn
   3 tháng tại mức tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 16,367
   VND/USD.
    Trạng thái ngoại hối và trạng thái luồng tiền
   của VNIM phát sinh như thế nào ?                           10




TRẠNG THÁI NGỌAI HỐI VÀ TRẠNG THÁI LUỒNG
            TIỀN ĐỐI VỚI VNIM     ĐVT : triệu

            Giao dịch hóan đổi             Luồng tiền    Trạng thái
Thời
                                                         ngoại hối
điểm            ngọai hối                 VND      USD     (USD)
        Mua USD giao ngay                                    +1
01/09 Bán USD kỳ hạn 3T                                       -1
        Trạng thái cuối ngày               0       0           0
        Thực hiện giao dịch giao ngay   - 16,217   +1
03/09
        Trạng thái cuối ngày            - 16,217   +1
        Thực hiện giao dịch kỳ hạn      +16,367    -1
03/12
                                                              11
        Trạng thái cuối ngày              + 150     0              0




TRẠNG THÁI NGỌAI HỐI VÀ TRẠNG THÁI LUỒNG
        TIỀN ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG A ĐVT : triệu

            Giao dịch hóan đổi             Luồng tiền    Trạng thái
Thời
                                                         ngoại hối
điểm            ngọai hối                 VND      USD     (USD)
        Bán USD giao ngay                                    -1
01/09 Mua USD kỳ hạn 3T                                     +1
        Trạng thái cuối ngày               0       0           0
        Thực hiện giao dịch giao ngay   + 16,217   -1
03/09
        Trạng thái cuối ngày            + 16,217 - 1
        Thực hiện giao dịch kỳ hạn      - 16,367   +1
03/12
                                                              12
        Trạng thái cuối ngày              - 150     0              0




                                                                       4
4.1.4. TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI VÀ TRẠNG
          THÁI LUỒNG TIỀN TRONG GIAO DỊCH
                   HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI

* Nhận xét :
     Giao dịch hóan đổi ngọai hối không tạo ra trạng thái ngoại
     hối ròng nên tránh được rủi ro tỷ giá.
     Giao dịch hóan đổi ngọai hối tạo ra độ lệch về mặt thời gian
     đối với các luồng tiền nên các bên tham gia đối mặt với rủi
     ro lãi suất.
     Các luồng tiền xảy ra trong giao dịch hóan đổi ngọai hối đối
     với VNIM tương tự như các luồng tiền xảy ra trong trường
     hợp đi vay USD kỳ hạn 3 tháng và cho vay VND kỳ hạn 3
     tháng.
     Luồng tiền ròng (của đồng tiền thanh tóan VND) không cân
                                                          13
     bằng và phụ thuộc vào độ lớn của điểm kỳ hạn.




4.2. ĐIỂM HOÁN ĐỔI (SWAP POINT)
    Điểm hóan đổi (Swap Point) trong thực tế thường còn
     được gọi là Tỷ giá hóan đổi (Swap Rate) được các
     nhà kinh doanh sử dụng để giao dịch và báo giá trên thị
     trường, là cơ sở để xác định tỷ giá kỳ hạn trong giao
     dịch hóan đổi.
    Điểm hóan đổi (Swap Point) thực ra chính là Điểm kỳ
     hạn (Forward Point) :
         Điểm hóan đổi = Tỷ giá kỳ hạn – Tỷ giá giao ngay
    Khi yết giá cho giao dịch hóan đổi, các nhà tạo thị
     trường yết Điểm hoán đổi mua vào (Bid Swap Point)
     (đứng trước) và Điểm hoán đổi bán ra (Ask Swap Point)
     (đứng sau) → giống cách yết giá của giao dịch kỳ hạn
                                                             14




4.2. ĐIỂM HOÁN ĐỔI (SWAP POINT)
    Tỷ giá kỳ hạn trong giao dịch hoán đổi được tính
     bằng cách lấy tỷ giá giao ngay cộng hoặc trừ điểm
     hoán đổi giống như quy tắc tính tỷ giá kỳ hạn trong
     giao dịch ngọai hối kỳ hạn.
    Nếu nhà tạo thị trường là bên mua kỳ hạn → sử
     dụng Điểm hoán đổi mua vào để xác định tỷ giá kỳ
     hạn.
    Nếu nhà tạo thị trường là bên bán kỳ hạn → sử
     dụng Điểm hoán đổi bán ra để xác định tỷ giá kỳ
     hạn.
                                                             15




                                                                    5
4.2. ĐIỂM HOÁN ĐỔI (SWAP POINT)
    Ví dụ : Một nhà tạo thị trường yết giá giao dịch hóan đổi cho
    JPY và USD như sau :
           Spot                  : 112.24 – 112.30
    3m Swap / Forward            :     12 – 22
    6m Swap / Forward          :   42 – 28
      Nếu bạn sử dụng giao dịch hóan đổi, là bên mua giao ngay
    và bán kỳ hạn USD 3 tháng, bạn áp dụng điểm hóan đổi nào
    để tính tỷ giá kỳ hạn ?
      Nếu là bên bán giao ngay và mua kỳ hạn USD 6 tháng, bạn
    áp dụng điểm hóan đổi nào để tính tỷ giá kỳ hạn ?
      Nếu là bên mua kỳ hạn USD 3 tháng và bán kỳ hạn USD 6
    tháng, bạn áp dụng điểm hóan đổi nào để tính tỷ giá kỳ hạn ?

                                                                  16




            4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY
          TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI
   Trong giao dịch hoán đổi Spot - Forward Swap có 2 giao
    dịch : giao dịch giao ngay và giao dịch kỳ hạn.
   Về nguyên tắc:
     •   Nếu bạn là bên mua giao ngay và bán kỳ hạn, nhà
         tạo thị trường có thể áp dụng tỷ giá bán ra giao ngay
         và tỷ giá mua vào kỳ hạn (= tỷ giá mua vào giao ngay
         ± điểm hóan đổi mua vào).
     •   Nếu bạn là bên bán giao ngay và mua kỳ hạn thì nhà
         tạo thị trường có thể áp dụng tỷ giá mua vào giao
         ngay và tỷ giá bán ra kỳ hạn (= tỷ giá bán ra giao
         ngay ± điểm hóan đổi bán ra).
                                                                  17




            4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY
          TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI
   Trong thực tế, tỷ giá kỳ hạn trong giao dịch hoán đổi được
    tính bằng cách lấy chính tỷ giá giao ngay đã áp dụng cho vế
    giao ngay ± điểm hóan đổi tương ứng.
   Trong thực tế, có thể có 3 cách áp dụng tỷ giá giao ngay cho
    cả giao dịch giao ngay và giao dịch kỳ hạn như sau :
    - Tỷ giá giao ngay là tỷ giá giao ngay mua vào
    - Tỷ giá giao ngay là tỷ giá giao ngay bán ra
    - Tỷ giá giao ngay là tỷ giá giao ngay bình quân của hai tỷ giá
    giao ngay mua vào và bán ra.
   Trong thực tế, nhà tạo thị trường là người đề nghị chọn mức
    tỷ giá giao ngay trong 3 cách trên nhưng tỷ giá giao ngay bình
    quân là được áp dụng phổ biến nhất.

                                                                  18




                                                                       6
4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY
         TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI
* So sánh tỷ giá kỳ hạn OUTRIGHT và tỷ giá kỳ hạn SWAP :
   Tỷ giá kỳ hạn OUTRIGHT được tính :
        Tỷ giá kỳ hạn mua vào = Tỷ giá giao ngay mua vào ± điểm
         kỳ hạn mua vào (điểm hóan đổi mua vào)
        Tỷ giá kỳ hạn bán ra = Tỷ giá giao ngay bán ra ± điểm kỳ
         hạn bán ra (điểm hóan đổi bán ra)
   Tỷ giá kỳ hạn SWAP được tính :
        Tỷ giá kỳ hạn mua vào = Tỷ giá giao ngay mua vào/ bán
         ra/ bình quân ± điểm hóan đổi mua vào (điểm kỳ hạn mua
         vào)
        Tỷ giá kỳ hạn bán ra = Tỷ giá giao ngay mua vào/ bán ra/
         bình quân ± điểm hóan đổi bán ra (điểm kỳ hạn bán ra)

                                                               19




            4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY
          TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI
* Theo ví dụ trên, nếu bạn là bên mua giao ngay và bán kỳ hạn
3 tháng USD, nhà tạo thị trường (bán giao ngay, mua kỳ hạn 3
tháng USD) có thể áp dụng các mức tỷ giá sau cho bạn :
     Lựa chọn mức tỷ                 Tỷ giá áp dụng
      giá giao ngay        SPOT             FORWARD
    Tỷ giá giao ngay
                           112.24     112.24 + 0.12 = 112.36
    mua vào JPY/USD
    Tỷ giá giao ngay
                           112.30     112.30 + 0.12 = 112.42
    bán ra JPY/USD
    Tỷ giá giao ngay
                           112.27     112.27 + 0.12 = 112.39
    bình quân JPY/USD


                                                               20




           4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY
         TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI
* Theo ví dụ trên, nếu bạn là bên bán giao ngay và mua kỳ hạn
6 tháng USD, nhà tạo thị trường (mua giao ngay, bán kỳ hạn 6
tháng USD) có thể áp dụng các mức tỷ giá sau cho bạn :
     Lựa chọn mức tỷ                 Tỷ giá áp dụng
      giá giao ngay        SPOT             FORWARD
    Tỷ giá giao ngay
                           112.24     112.24 - 0.28 = 111.96
    mua vào JPY/USD
    Tỷ giá giao ngay
                           112.30     112.30 - 0.28 = 112.02
    bán ra JPY/USD
    Tỷ giá giao ngay
                           112.27     112.27 - 0.28 = 111.99
    bình quân JPY/USD


                                                               21




                                                                    7
4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY
        TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI
   Như vậy, luồng tiền ròng trong giao dịch hóan đổi :
       Phụ thuộc vào điểm hóan đổi (điểm kỳ hạn)
       Tỷ giá giao ngay không đóng vai trò quyết định đối
        với luồng tiền ròng
   Với cách áp dụng tỷ giá giao ngay trong giao dịch hóan
    đổi ngọai hối như trên, nhà tạo thị trường sẽ làm lợi cho
    khách hàng một số điểm tỷ giá (= “Spot Bid-Ask
    Spread”) → ưu điểm của giao dịch hóan đổi ngọai hối.
   Thuận lợi này khách hàng sẽ không thể nào có được
    nếu thực hiện hai giao dịch giao ngay và kỳ hạn bằng
    hai hợp đồng riêng biệt.
                                                           22




       4.4. CÁC ỨNG DỤNG
CỦA GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI

 4.4.1. Kiểm soát nguồn vốn khả dụng

 4.4.2. Kéo dài thời hạn trạng thái luồng tiền

 4.4.3. Rút ngắn thời hạn trạng thái luồng tiền

 4.4.4. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo
        hiểm rủi ro tỷ giá (Covered Interest
        Arbitrage – CIA)

                                                           23




4.4.1. KIỂM SOÁT NGUỒN VỐN KHẢ DỤNG

 Tình huống :
     Hiện tại - ngày 01/09, VNIM đang dư thừa VND
     nhưng lại cần 1,000,000 USD để thanh toán tiền
     máy móc nhập khẩu đồng thời trong 3 tháng nữa,
     VNIM lại có nguồn thu xuất khẩu là 1,000,000
     USD nhưng lại cần VND để trả tiền hàng cho đối
     tác trong nước.
  VNIM sẽ xử lý tình huống như thế nào ?

                                                           24




                                                                8
4.4.1. KIỂM SOÁT NGUỒN VỐN KHẢ DỤNG

  Xử lý :
   VNIM có thể thực hiện 1 giao dịch hoán đổi với ngân
    hàng trong đó VNIM mua giao ngay 1,000,000 USD và
    bán 1,000,000 USD kỳ hạn 3 tháng.
    Nếu thông số trên thị trường :
  - Tỷ giá giao ngay               : 16,480 – 16,496
  - Điểm kỳ hạn / hóan đổi 3m      :    120 – 145
  → - VNIM mua giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá 16,488
    VND/USD
    - VNIM bán 1,000,000 USD kỳ hạn 3 tháng tại tỷ giá
    16,608 VND/USD
  → VNIM giải quyết đuợc sự thiếu hụt nguồn vốn USD tạm
    thời đồng thời bảo hiểm được rủi ro tỷ giá cho nguồn
    thu xuất khẩu và có VND đúng thời điểm để trả tiền
    hàng.
                                                                 25




                                                         ĐVT : triệu
                                                           Trạng thái
Thời         Giao dịch hóan đổi            Luồng tiền
                                                           ngoại hối
điểm             ngọai hối                VND     USD
                                                             (USD)
         Khỏan phải thanh tóan NK                              -1
         Khỏan phải thu XK                                    +1
         * Forex Swap :
01/09
         - Mua USD giao ngay                                   +1
         - Bán USD kỳ hạn 3T                                   -1
         Trạng thái cuối ngày               0       0           0
         Thực hiện giao dịch giao ngay   - 16,488   +1
03/09 Thanh tóan tiền hàng NK                       -1
         Trạng thái cuối ngày            - 16,488    0
         Thu tiền hàng XK                           +1
03/12 Thực hiện giao dịch kỳ hạn         + 16,608   -1
                                                                 26
         Trạng thái cuối ngày              + 120     0           0




               4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN
               TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

  Tình huống 1 : (Kéo dài thời hạn khỏan phải trả)
        Cách đây 3 tháng VNIM đã ký mua 1,000,000
        USD kỳ hạn 3 tháng để bảo hiểm khoản thanh
        toán tiền hàng nhập khẩu, tỷ giá kỳ hạn là
        16,100 VND/USD. Do tàu chở hàng đến trễ,
        công ty chưa phải thanh toán tiền hàng trong
        thời hạn 1 tháng.
   VNIM phải xử lý tình huống để kéo dài thời
   hạn trạng thái luồng tiền thêm 1 tháng.
                                                                 27




                                                                        9
4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN
              TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

Tình huống 1 :
    Biết các thông tin trên thị trường hôm nay như sau :
    - Tỷ giá giao ngay (VND/USD) : 16,255 – 16,261
    - Điểm kỳ hạn / hóan đổi 1 tháng :               90 – 105
    - Lãi suất USD 1 tháng : 4.00% - 6.00% / năm
    - Lãi suất VND 1 tháng : 12.00% - 14.00% / năm
 VNIM có những phương án nào để kéo dài
 thời hạn trạng thái luồng tiền thêm 1 tháng ?
                                                                28




             4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN
             TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
Xử lý :
    Vào ngày hôm nay, HĐ kỳ hạn đến hạn và VNIM phải thực hiện
    HĐ  có các luồng tiền xảy ra đối với VNIM : dương
    (+)1,000,000 USD và âm (-)16,100,000,000 VND
   PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường giao ngay :
    Bán USD giao ngay, và chờ 1 tháng sau mua lại USD để thanh
    tóan tiền hàng NK → bộc lộ rủi ro tỷ giá → không nên thực hiện
    theo cách này.
** Xử lý sao cho ngày hôm nay, các luồng tiền bằng 0 (chủ yếu là
   luồng tiền ngọai tệ hay luồng tiền của đồng tiền được mua bán
   bằng 0) và một tháng sau mới xảy ra các luồng tiền dương và
   âm.

                                                                29




             4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN
              TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
 Xử lý :
  PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi trong đó VNIM là
   bên :
   - Bán 1,000,000 USD giao ngay.
   - Mua lại 1,000,000 USD kỳ hạn 1 tháng.
   - Nếu phát sinh luồng tiền VND dương (do bán > mua)
   sẽ đầu tư, nếu luồng tiền VND âm (do bán < mua) sẽ đi
   vay trên thị trường tiền tệ.
  VNIM bán giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá 16,258
  VNIM mua 1,000,000 USD kỳ hạn 1 tháng tại tỷ giá
   16,363 VND/USD

                                                                30




                                                                     10
4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
  PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối :
                                                       Đvt : triệu
Thời                                            Luồng tiền
                    Giao dịch
điểm                                          VND          USD
       Thực hiện HĐ mua kỳ hạn trước đây     -16,100         +1

Hiện   Bán USD giao ngay theo HĐ hóan đổi    +16,258         -1
 tại   Đầu tư số VND dư 1 tháng (12%/năm)       -158
       Luồng tiền ròng                          0             0

       Mua USD kỳ hạn theo HĐ hóan đổi       -16,363         +1
  1
tháng Thu hồi vốn và lãi đầu tư VND             +160
 sau
      Luồng tiền ròng                        -16,203         +31
                                                               1




             4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN
              TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

 Tình huống 2 : (Kéo dài thời hạn khỏan phải thu)
    Cách đây 6 tháng, DN Đức GEREX đã ký bán
    1,000,000 USD kỳ hạn 6 tháng để bảo hiểm
    khoản thu tiền hàng xuất khẩu, tỷ giá kỳ hạn 6
    tháng là 1.5420 USD/EUR. Do hàng tiêu thụ
    chậm, đối tác đề nghị gia hạn thời hạn thanh
    tóan thêm 2 tháng nữa và GEREX đã đồng ý.
  GEREX phải xử lý tình huống để kéo dài
  thời hạn trạng thái luồng tiền thêm 2 tháng.
                                                              32




            4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN
             TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

 Tình huống 2 :
   Biết các thông tin trên thị trường hôm nay như sau :
   - Tỷ giá giao ngay (USD/EUR) : 1.4936 – 1.4940
   - Điểm kỳ hạn / hóan đổi 2 tháng :        10 – 35
   - Lãi suất USD 2 tháng : 5.50% - 6.00% / năm
   - Lãi suất EUR 2 tháng : 4.75% - 5.25% / năm
  GEREX có những phương án nào để kéo dài
  thời hạn trạng thái luồng tiền thêm 2 tháng ?
                                                              33




                                                                     11
4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN
             TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
 Xử lý :
     Vào ngày hôm nay, HĐ bán kỳ hạn đến hạn và GEREX phải
     thực hiện HĐ  có các luồng tiền xảy ra đối với GEREX : -
     1,000,000 USD và + 648,508 EUR.
    PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường giao ngay :
    Mua USD giao ngay để có USD bán theo HĐ kỳ hạn, và chờ
    2 tháng sau có nguồn USD tiền hàng XK thì sẽ bán lại → bộc
    lộ rủi ro tỷ giá → không nên thực hiện theo cách này.
 ** Xử lý sao cho ngày hôm nay, các luồng tiền bằng 0 (chủ yếu
    là luồng tiền ngọai tệ hay luồng tiền của đồng tiền được mua
    bán bằng 0) và hai tháng sau mới xảy ra các luồng tiền
    dương và âm.

                                                                    34




             4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN
             TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

   Xử lý :
    PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi trong đó GEREX :
     - Mua 1,000,000 USD giao ngay.
     - Bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 2 tháng.
     - Nếu phát sinh luồng tiền EUR dương (do bán > mua)
     sẽ đầu tư, nếu luồng tiền EUR âm (do bán < mua) sẽ đi
     vay trên thị trường tiền tệ.
    GEREX mua giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá 1.4938
     USD/ EUR.
    GEREX bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 2 tháng tại tỷ giá
     1.4973 USD/EUR.
                                                                    35




4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
  PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối :
                                                          Đvt : ngàn
Thời                                                   Luồng tiền
                      Giao dịch
điểm                                                EUR        USD
       Thực hiện HĐ bán kỳ hạn trước đây          +648.508    -1,000

Hiện Mua USD giao ngay theo HĐ hóan đổi           -669.434    +1,000
 tại                                               +20.926
     Vay 2 tháng số EUR thiếu (5.25%/năm)
       Luồng tiền ròng                                0             0

       Bán USD kỳ hạn theo HĐ hóan đổi            +667.869     -1,000
  2
tháng Hòan trả nợ và lãi vay EUR                    -21.109
 sau
      Luồng tiền ròng                             + 646.760   - 1,000
                                                                  36




                                                                         12
4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
            TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
Tình huống 3 : (Rút ngắn thời hạn khỏan phải thu)
  CANEX ký hợp đồng bán 1,000,000 USD kỳ hạn 6 tháng
  với tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là 1.1530 CAD/USD để phòng
  ngừa rủi ro cho khoản tiền thu từ xuất khẩu. Tuy nhiên,
  đến hôm nay, sau khi ký hợp đồng được 4 tháng thì
  CANEX đã nhận được số tiền hàng xuất khẩu này.
  CANEX muốn sử dụng số tiền hàng này ngay và cũng
  muốn rằng mình không phải lo nghĩ gì đến HĐ bán kỳ
  hạn USD vào 2 tháng sau nữa.
 CANEX phải xử lý tình huống để rút ngắn
  thời hạn trạng thái luồng tiền 2 tháng.
                                                              37




          4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
            TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

Tình huống 3 :
  Biết các thông tin trên thị trường hôm nay như sau :
  - Tỷ giá giao ngay (CAD/USD) : 1.1265 – 1.1275
  - Điểm kỳ hạn / hóan đổi 2 tháng :           31 – 14
  - Lãi suất USD 2 tháng : 7.00% - 7.75% / năm
  - Lãi suất CAD 2 tháng : 5.00% - 6.00% / năm
 CANEX có những phương án nào để rút
 ngắn thời hạn trạng thái luồng tiền 2 tháng ?
                                                              38




          4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
            TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
Xử lý :
   Vào ngày hôm nay, CANEX nhận được 1,000,000 USD tiền
   hàng xuất khẩu  CANEX đang có luồng tiền dương
   (+)1,000,000 USD.
   Vào hai tháng sau, nếu thực hiện hợp đồng bán kỳ hạn USD thì
   CANEX sẽ có luồng tiền (-)1,000,000 USD và (+)1,153,000 CAD.
 PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường giao ngay :
   Bán giao ngay số USD vừa nhận được, và chờ 2 tháng sau mua
   lại USD để thực hiện hợp đồng bán kỳ hạn đã thỏa thuận → bộc
   lộ rủi ro tỷ giá → không thực hiện cách này.
** Xử lý sao cho các luồng tiền dương và âm chuyển về ngày hôm
   nay, còn hai tháng sau các luồng tiền sẽ bằng 0 (chủ yếu là
   luồng tiền ngọai tệ hay luồng tiền của đồng tiền được mua bán
   bằng 0).

                                                              39




                                                                   13
4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
              TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

  Xử lý :
      PA 2 :Thực hiện giao dịch hóan đổi trong đó CANEX :
       - Bán 1,000,000 USD giao ngay.
       - Mua lại 1,000,000 USD kỳ hạn 2 tháng.
   CANEX bán giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá
   1.1270 CAD/USD
   CANEX mua lại 1,000,000 USD kỳ hạn 2 tháng tại tỷ
   giá 1.1256 CAD/USD


                                                                40




            4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
              TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
  Xử lý :
   PA 2 : Cần lưu ý khi thực hiện giao dịch hóan đổi :
    - So sánh và nếu thấy số CAD thu được theo HĐ kỳ hạn đã
    ký 6 tháng trước > số CAD phải chi theo vế kỳ hạn trong HĐ
    hoán đổi
  → có thể vay 2 tháng thêm một số CAD để sử dụng ngay từ bây
    giờ sao cho nợ vay + lãi vay CAD = số CAD chênh lệch trong
    hai hợp đồng kỳ hạn.
    - Ngược lại, nếu thấy số CAD thu được theo HĐ kỳ hạn đã ký
    6 tháng trước < số CAD phải chi theo vế kỳ hạn trong HĐ
    hoán đổi
  → phải đầu tư lại 2 tháng một số CAD sao cho vốn đầu tư + lãi
    đầu tư CAD = số CAD chênh lệch trong hai hợp đồng kỳ hạn.

                                                                41




4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
  PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối :
                                                         Đvt : triệu
Thời                                              Luồng tiền
                     Giao dịch
điểm                                             CAD         USD
        Nhận tiền hàng XK bằng USD                             +1

Hiện Bán USD giao ngay theo HĐ hóan đổi       +1.1270          -1
 tại Vay 2m CAD dư để sử dụng (6%/năm)        +0.0271
        Luồng tiền ròng                      + 1.1541           0
        Mua USD kỳ hạn theo HĐ hóan đổi        -1.1256         +1
  2   Bán USD theo HĐ bán kỳ hạn 6m đã ký     +1.1530          -1
tháng
 sau Hòan trả nợ và lãi vay CAD                -0.0274

        Luồng tiền ròng                           0             42
                                                                0




                                                                       14
4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
            TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

Tình huống 4 : (Rút ngắn thời hạn khỏan phải trả)
  Cách đây 2 tháng, DN Nhật JAPIM đã ký mua
  1,000,000 USD kỳ hạn 3 tháng để bảo hiểm khoản
  thanh tóan tiền hàng nhập khẩu, tỷ giá kỳ hạn 3
  tháng là 118.75 JPY/USD. Nhưng hôm nay, còn 1
  tháng nữa mới đến hạn thanh tóan, JAPIM đã bán
  gần hết hàng và muốn trả nợ ngay cho đối tác để
  nhập lô hàng mới.
 JAPIM phải xử lý rút ngắn thời hạn trạng thái
  luồng tiền 1 tháng sao cho HĐ mua kỳ hạn USD
  sắp tới không còn ảnh hưởng đến mình.
                                                              43




         4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
           TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

Tình huống 4 :
 Biết các thông tin trên thị trường hôm nay như sau :
 - Tỷ giá giao ngay (JPY/USD) : 114.35 – 114.43
 - Điểm kỳ hạn / hóan đổi 1 tháng :              7 – 26
 - Lãi suất JPY 1 tháng : 4.25% - 5.00% / năm
 - Lãi suất USD 1 tháng : 2.50% - 3.00% / năm
 JAPIM có những phương án nào để rút
 ngắn thời hạn trạng thái luồng tiền 1 tháng ?
                                                              44




         4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
           TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
Xử lý :
   Vào ngày hôm nay, chưa có luồng tiền nào xảy ra với JAPIM 
   JAPIM đang muốn có 1,000,000 USD để thanh tóan tiền hàng
   nhập khẩu.
   Vào một tháng sau, nếu thực hiện hợp đồng mua kỳ hạn USD thì
   JAPIM sẽ có luồng tiền (-)118,750,000 JPY và (+)1,000,000
   USD.
 PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường giao ngay :
   Mua giao ngay số USD để trả tiền hàng NK ngay hôm nay, và
   chờ 1 tháng sau thực hiện hợp đồng mua kỳ hạn USD đã ký rồi
   bán lại giao ngay số USD này → bộc lộ rủi ro tỷ giá → không
   thực hiện cách này.
** Xử lý sao cho các luồng tiền dương và âm chuyển về ngày hôm
   nay, còn một tháng sau các luồng tiền sẽ bằng 0 (chủ yếu là
   luồng tiền ngọai tệ hay luồng tiền của đồng tiền được mua bán
   bằng 0).

                                                              45




                                                                   15
4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
              TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

  Xử lý :
   PA    2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi trong đó
       JAPIM là bên :
       - Mua 1,000,000 USD giao ngay.
       - Bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 1 tháng.
   JAPIM mua giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá
   114.39 JPY/USD
   JAPIM bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 1 tháng
   tại tỷ giá 114.46 JPY/USD
                                                                 46




            4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN
              TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN
  Xử lý :
   PA 2 : Cần lưu ý khi thực hiện giao dịch hóan đổi :
    - So sánh và nếu thấy số JPY phải chi theo HĐ kỳ hạn đã ký
    3 tháng trước < số JPY thu được theo vế kỳ hạn trong HĐ
    hoán đổi
  → có thể vay 1 tháng thêm một số JPY để sử dụng ngay từ bây
    giờ sao cho nợ vay + lãi vay JPY = số JPY chênh lệch trong
    hai hợp đồng kỳ hạn.
    - Ngược lại, nếu thấy số JPY phải chi theo HĐ kỳ hạn đã ký 3
    tháng trước > số JPY thu được theo vế kỳ hạn trong HĐ
    hoán đổi
  → phải đầu tư lại 1 tháng một số JPY sao cho vốn + lãi đầu tư
    JPY = số JPY chênh lệch trong hai hợp đồng kỳ hạn.

                                                                 47




4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN

  PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối :

                                                          Đvt : triệu
Thời                                               Luồng tiền
                     Giao dịch
điểm                                             JPY          USD
        Mua USD giao ngay theo HĐ hóan đổi     -114.39          +1
Hiện
        Đầu tư JPY 1 tháng (4.25%/năm)            -4.27
 tại
        Luồng tiền ròng                        - 118.66        +1
        Bán kỳ hạn USD theo HĐ hóan đổi        +114.46          -1
  1   Thực hiện HĐ mua kỳ hạn trước đây        -118.75          +1
tháng
 sau Thu hồi vốn và lãi đầu tư JPY               +4.29
      Luồng tiền ròng                              0             0
                                                                 48




                                                                        16
4.4.4. KINH DOANH CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT
     CÓ BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ (CIA)
  Ví dụ :
  Trên thị trường ngọai hối, một nhà tạo thị trường yết giá như
  sau :
  - Spot (USD/GBP)              :      1.8673 – 1.8683
  - Swap / Forward 3 tháng :                12 – 26
  Trên thị trường tiền tệ, có các thông tin như sau :
  - Lãi suất USD 3 tháng (90 ngày) : 4.25% - 4.75%/ năm (360
  ngày)
  - Lãi suất GBP 3 tháng (90 ngày) : 2.50% - 3.00%/ năm (360
  ngày)
  * Có cơ hội cho CIA không ? Thực hiện hai trường hợp :
  Dùng giao dịch kỳ hạn và dùng giao dịch hóan đổi ngọai hối
  để kinh doanh.

                                                                   49




4.4.4. KINH DOANH CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT
     CÓ BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ (CIA)

  Tỷ giá kỳ hạn thực tế do nhà tạo thị trường yết giá :
         Ftt(USD/GBP) 3 tháng = 1.8685 – 1.8709
  Tỷ giá kỳ hạn cân bằng theo điều kiện ngang giá lãi suất :
         Fcb(USD/GBP) 3 tháng = 1.8731 – 1.8787
 → Có cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm rủi
   ro tỷ giá (CIA) vì Fb cb = 1.8731 > Fa tt = 1.8709 USD/GBP.
 → GBP được định giá kỳ hạn thấp bởi nhà tạo thị trường
 → - Vay GBP 3 tháng với lãi suất 3.00% / năm
   - Mua giao ngay USD tại tỷ giá 1.8673 USD/GBP.
   - Đầu tư vào USD 3 tháng với lãi suất 4.25%/ năm.
    - Bán kỳ hạn 3 tháng USD tại tỷ giá 1.8709 USD/GBP.
                                                                   50




Giả sử bạn vay 100.000 GBP, bạn sẽ thực hiện các bước kinh
doanh CIA như sau :

Thời                                              Luồng tiền
                   Giao dịch
điểm                                         GBP            USD
       Vay GBP 3 tháng (3.00%/năm)        + 100,000
       Mua giao ngay USD (1.8673)         - 100,000     + 186,730
Hiện   Bán USD kỳ hạn 3m (1.8709)
 tại
       Đầu tư USD 3 tháng (4.25%/năm)                   - 186,730
       Luồng tiền ròng                        0                0

       Thu hồi vốn + lãi đầu tư USD                      +188,714
  3   Bán USD kỳ hạn 3 tháng              + 100,868        -188,714
tháng Hòan trả nợ + lãi vay GBP           - 100,750
 sau
      Luồng tiền ròng                        + 118             0   51




                                                                        17
4.4.4. KINH DOANG CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT
     CÓ BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ (CIA)

* Nếu thực hiện CIA theo giao dịch hóan đổi ngọai hối
   trong trường hợp này, bạn sẽ thực hiện như sau :

   - Vay GBP 3 tháng với lãi suất 3.00% / năm

   - Ký hợp đồng hóan đổi : Mua giao ngay USD tại tỷ giá
   1.8673 USD/GBP ; Bán kỳ hạn 3 tháng USD (vốn + lãi)
   tại tỷ giá 1.8699 USD/GBP (số lượng USD mua và bán
   không bằng nhau → thương lượng khi ký HĐ Hóan đổi).

   - Đầu tư vào USD 3 tháng với lãi suất 4.25%/ năm.

                                                                 52




Giả sử bạn vay 100.000 GBP, bạn sẽ thực hiện các bước kinh
doanh CIA như sau :

Thời                                            Luồng tiền
                   Giao dịch
điểm                                       GBP           USD
       Vay GBP 3 tháng (3.00%/năm)       + 100,000
       Mua giao ngay USD Hđổi (1.8673)   - 100,000    + 186,730
Hiện   Bán USD kỳ hạn 3m Hđổi(1.8699)
 tại
       Đầu tư USD 3 tháng (4.25%/năm)                 - 186,730
       Luồng tiền ròng                      0                0

       Thu hồi vốn + lãi đầu tư USD                    +188,714
  3   Bán USD kỳ hạn 3 tháng             + 100,922     -188,714
tháng Hòan trả nợ + lãi vay GBP          - 100,750
 sau
      Luồng tiền ròng                       + 172            0   53




4.4.4. KINH DOANH CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT
     CÓ BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ (CIA)

• Nhận xét : Kinh doanh CIA bằng giao dịch hóan
  đổi ngọai hối có lợi thế hơn hẳn so với cách sử
  dụng hai giao dịch giao ngay và kỳ hạn riêng biệt.

 TẠI SAO ?
→ Nếu có cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi
 suất có bảo hiểm rủi ro tỷ giá (CIA), chỉ nên
 sử dụng giao dịch hóan đổi ngọai hối để
 tăng lợi nhuận.

                                                                 54




                                                                      18
4.5. VÀI NÉT VỀ GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI
       NGỌAI HỐI TẠI VIỆT NAM
* Các quy định của chính phủ (NHNN) về giao dịch hóan đổi ngọai
hối tại Việt Nam :
QĐ số 679/2002/QĐ-NHNN ngày 01/07/2002 của Thống Đốc NHNN
v/v ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngọai tệ của các
tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngọai tệ (đã hết hiệu lực).
QĐ số 648/2004/QĐ-NHNN ngày 28/05/2004 của Thống Đốc
NHNN v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ số 679/2002/QĐ-
NHNN ngày 01/07/2002.
QĐ số 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004 của Thống Đốc
NHNN v/v giao dịch hối đóai của các tổ chức tín dụng được phép
họat động ngọai hối.
QĐ số 893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/07/2001 của Thống Đốc
NHNN v/v thực hiện nghiệp vụ hóan đổi ngọai tệ giữa NHNN với các
NH để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng VN cho các NH.

                                                                   55




  4.5. VÀI NÉT VỀ GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI
        NGỌAI HỐI TẠI VIỆT NAM

  Giao dịch hóan đổi ngọai hối tại Việt Nam hiện được sử
   dụng rất ít, chiếm tỷ trọng rất nhỏ (ít hơn 5%) trong tổng
   doanh số giao dịch ngọai tệ của các NHTM.
  Hầu như mới chỉ có vài ngân hàng lớn tại Việt Nam như
   Eximbank, Vietcombank, Techcombank…. và vài chi
   nhánh NH nước ngòai tại Việt Nam là có thực hiện giao
   dịch hóan đổi ngọai hối. Và một NH cũng chỉ có vài
   doanh nghiệp là thực hiện giao dịch này.
  Chủ yếu là giao dịch hóan đổi ngọai hối giữa NHNN và
   các NHTM có giấy phép họat động ngọai hối.
                                                                   56




  4.5. VÀI NÉT VỀ GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI
        NGỌAI HỐI TẠI VIỆT NAM

  Các quy định về cách tính tỷ giá kỳ hạn và kỳ hạn giữa
  VND và USD ; giữa VND và ngọai tệ khác hay giữa ngọai
  tệ - ngọai tệ dành cho vế kỳ hạn trong giao dịch hóan đổi
  ngọai hối hòan tòan giống như các quy định về giao dịch
  ngọai hối kỳ hạn tại VN đã học.
  Riêng giao dịch hóan đổi ngọai hối giữa NHNN và các
  NHTM là chiếm chủ yếu, cho VND - USD và chỉ theo
  chiều NHNN mua USD giao ngay và bán lại USD kỳ hạn.
 → được dùng khi các NHTM tạm thời thiếu hụt tiền VND và
  dư thừa USD.
 → công cụ điều hành chính sách tiền tệ của NHNN.

                                                                   57




                                                                        19
4.5. VÀI NÉT VỀ GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI
       NGỌAI HỐI TẠI VIỆT NAM

* Các lưu ý trong giao dịch hóan đổi ngọai hối giữa NHNN và
   các NHTM :
 Kỳ hạn hóan đổi là 7, 15, 30, 60 và 90 ngày.
 Tỷ giá mua giao ngay USD của NHNN trong vế mua giao
   ngay của HĐ hóan đổi chính là tỷ giá mua giao ngay của
   NHNN tại ngày ký hợp đồng hóan đổi ngọai hối.
 Tỷ giá kỳ hạn bán lại USD của NHNN trong vế bán kỳ hạn
   của HĐ hóan đổi được tính trên cơ sở tỷ giá bán giao ngay
   của NHNN tại ngày ký hợp đồng hóan đổi ngọai hối.
 Không tuân theo thông lệ quốc tế là chỉ áp dụng một tỷ
   giá mua vào giao ngay ; họăc một tỷ giá bán ra giao
   ngay ; hoặc tỷ giá giao ngay bình quân cho cả hai vế
   trong giao dịch hóan đổi.

                                                           58




                                                                20

More Related Content

What's hot

Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)Toàn Toàn
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếDư Chí
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)pikachukt04
 
Chuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoáiChuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoáibaconga
 
Chuong 3 thi truong ngoai hoi 97-2003 - copy
Chuong 3 thi truong ngoai hoi 97-2003 - copyChuong 3 thi truong ngoai hoi 97-2003 - copy
Chuong 3 thi truong ngoai hoi 97-2003 - copyThu Phương Trần
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtTIMgroup
 
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoáiPhanQuocTri
 
Phuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc tePhuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc teHowl's Calcifer
 
Thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hốiThị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hốimrtrananhtien
 
Học thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức muaHọc thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức muaLê Thiện Tín
 
Quan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPPQuan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPPemythuy
 
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạndoyenanh
 
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁITỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁIpikachukt04
 
Ngang bằng lãi suất chương 3
Ngang bằng lãi suất chương 3Ngang bằng lãi suất chương 3
Ngang bằng lãi suất chương 3baconga
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPLê Thiện Tín
 
Hối phiếu – kỳ phiếu
Hối phiếu – kỳ phiếuHối phiếu – kỳ phiếu
Hối phiếu – kỳ phiếuVi Hoang
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giáPhân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giáGoodbyemyBaBy
 
Cau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTCau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTGIALANG
 

What's hot (20)

Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tế
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
 
Chuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoáiChuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoái
 
Chuong 3 thi truong ngoai hoi 97-2003 - copy
Chuong 3 thi truong ngoai hoi 97-2003 - copyChuong 3 thi truong ngoai hoi 97-2003 - copy
Chuong 3 thi truong ngoai hoi 97-2003 - copy
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suất
 
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái
 
Phuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc tePhuong thuc thanh toan quoc te
Phuong thuc thanh toan quoc te
 
Thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hốiThị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Học thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức muaHọc thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức mua
 
Quan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPPQuan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPP
 
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
 
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁITỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
 
Ngang bằng lãi suất chương 3
Ngang bằng lãi suất chương 3Ngang bằng lãi suất chương 3
Ngang bằng lãi suất chương 3
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPP
 
Hối phiếu – kỳ phiếu
Hối phiếu – kỳ phiếuHối phiếu – kỳ phiếu
Hối phiếu – kỳ phiếu
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giáPhân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
 
Cau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTCau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQT
 

Viewers also liked

Trac nghiem kinh doanh ngoại hối
Trac nghiem kinh doanh ngoại hốiTrac nghiem kinh doanh ngoại hối
Trac nghiem kinh doanh ngoại hốiBichtram Nguyen
 
Tỉ giá hối đoái phần 3-4
Tỉ giá hối đoái phần 3-4Tỉ giá hối đoái phần 3-4
Tỉ giá hối đoái phần 3-4nguyenvuhoainhan
 
Chuong 5 6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 5  6 slide kinh doanh ngoại hốiChuong 5  6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 5 6 slide kinh doanh ngoại hốiBichtram Nguyen
 
Thuyết trình về khách hàng của ngân hàng
Thuyết trình về khách hàng của ngân hàngThuyết trình về khách hàng của ngân hàng
Thuyết trình về khách hàng của ngân hàngTùng Yo
 
Tỷ giá và thị trường hối đoái
Tỷ giá và thị trường hối đoáiTỷ giá và thị trường hối đoái
Tỷ giá và thị trường hối đoáiMây Thang
 
Phuong - Hop dong ky han - futures
Phuong - Hop dong ky han - futuresPhuong - Hop dong ky han - futures
Phuong - Hop dong ky han - futuresPhuong Nguyen
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾHọc Huỳnh Bá
 
quyền chọn
quyền chọnquyền chọn
quyền chọnLoren Bime
 

Viewers also liked (14)

Trac nghiem kinh doanh ngoại hối
Trac nghiem kinh doanh ngoại hốiTrac nghiem kinh doanh ngoại hối
Trac nghiem kinh doanh ngoại hối
 
Tygia ()
Tygia ()Tygia ()
Tygia ()
 
Ty gia hoi doai
Ty gia hoi doaiTy gia hoi doai
Ty gia hoi doai
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Tỉ giá hối đoái phần 3-4
Tỉ giá hối đoái phần 3-4Tỉ giá hối đoái phần 3-4
Tỉ giá hối đoái phần 3-4
 
Chuong 5 6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 5  6 slide kinh doanh ngoại hốiChuong 5  6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 5 6 slide kinh doanh ngoại hối
 
Thuyết trình về khách hàng của ngân hàng
Thuyết trình về khách hàng của ngân hàngThuyết trình về khách hàng của ngân hàng
Thuyết trình về khách hàng của ngân hàng
 
Vũ Duy Bắc lần 3
Vũ Duy Bắc lần 3Vũ Duy Bắc lần 3
Vũ Duy Bắc lần 3
 
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
 
Tỷ giá và thị trường hối đoái
Tỷ giá và thị trường hối đoáiTỷ giá và thị trường hối đoái
Tỷ giá và thị trường hối đoái
 
Phuong - Hop dong ky han - futures
Phuong - Hop dong ky han - futuresPhuong - Hop dong ky han - futures
Phuong - Hop dong ky han - futures
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Bai hoan chinh
Bai hoan chinhBai hoan chinh
Bai hoan chinh
 
quyền chọn
quyền chọnquyền chọn
quyền chọn
 

Similar to Chuong iv-hoan-doi kinh doanh ngoại hối

Tỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hốiTỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hốiemythuy
 
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)haiduabatluc
 
Ty gia hoi doai
Ty gia hoi doaiTy gia hoi doai
Ty gia hoi doaiThanh Pé
 
Tỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2ATỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2ATIMgroup
 
Ty gia - các khái niệm cơ bản
Ty gia - các khái niệm cơ bảnTy gia - các khái niệm cơ bản
Ty gia - các khái niệm cơ bảnnhomhivong
 
Bai giang thanh toan va td quoc te dh pham van dong
Bai giang thanh toan va td quoc te   dh pham van dongBai giang thanh toan va td quoc te   dh pham van dong
Bai giang thanh toan va td quoc te dh pham van dongHongdang78
 
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptx
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptxNGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptx
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptxbinhtrang0702
 
Present tcqt
Present tcqtPresent tcqt
Present tcqtkhaiduy
 
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doaiCac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doaidotuan14747
 
Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)
Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)
Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)b1202486
 

Similar to Chuong iv-hoan-doi kinh doanh ngoại hối (20)

Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái
 
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hốiTỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
 
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
Ty gia hoi doai (Chinh thuc)
 
Nv kd ngoai te
Nv kd ngoai teNv kd ngoai te
Nv kd ngoai te
 
TCQT - Chương 3.pptx
TCQT - Chương 3.pptxTCQT - Chương 3.pptx
TCQT - Chương 3.pptx
 
Ty gia hoi doai
Ty gia hoi doaiTy gia hoi doai
Ty gia hoi doai
 
Tỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2ATỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2A
 
Ty gia - các khái niệm cơ bản
Ty gia - các khái niệm cơ bảnTy gia - các khái niệm cơ bản
Ty gia - các khái niệm cơ bản
 
TY GIA HOI DOAI
TY GIA HOI DOAITY GIA HOI DOAI
TY GIA HOI DOAI
 
Bai giang thanh toan va td quoc te dh pham van dong
Bai giang thanh toan va td quoc te   dh pham van dongBai giang thanh toan va td quoc te   dh pham van dong
Bai giang thanh toan va td quoc te dh pham van dong
 
Bài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAY
Bài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAYBài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAY
Bài mẫu tiểu luận về rủi ro tỷ giá, HAY
 
Tiểu luận về rủi ro tỷ giá trong ngân hàng thương mại.doc
Tiểu luận về rủi ro tỷ giá trong ngân hàng thương mại.docTiểu luận về rủi ro tỷ giá trong ngân hàng thương mại.doc
Tiểu luận về rủi ro tỷ giá trong ngân hàng thương mại.doc
 
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-teBai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
Bai giang-mon-thanh-to n-quoc-te
 
Ppt0000000
Ppt0000000Ppt0000000
Ppt0000000
 
Ppt0000000 4
Ppt0000000 4Ppt0000000 4
Ppt0000000 4
 
PR tuần 4
PR tuần 4PR tuần 4
PR tuần 4
 
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptx
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptxNGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptx
NGHIỆP VỤ HOÁN ĐỔI (SWAP).pptx
 
Present tcqt
Present tcqtPresent tcqt
Present tcqt
 
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doaiCac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
 
Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)
Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)
Tai chinh quoc te chuong 3. (p1)
 

More from Bichtram Nguyen

Report of qm project group 15
Report of qm project group 15Report of qm project group 15
Report of qm project group 15Bichtram Nguyen
 
Essential grammar in use second edition
Essential grammar in use second editionEssential grammar in use second edition
Essential grammar in use second editionBichtram Nguyen
 
Cau chuyen dau_nam-nns2013
Cau chuyen dau_nam-nns2013Cau chuyen dau_nam-nns2013
Cau chuyen dau_nam-nns2013Bichtram Nguyen
 
Chuong i-van-de-co-ban1 kinh doanh ngoại hối
Chuong i-van-de-co-ban1 kinh doanh ngoại hốiChuong i-van-de-co-ban1 kinh doanh ngoại hối
Chuong i-van-de-co-ban1 kinh doanh ngoại hốiBichtram Nguyen
 
Chuong 4 6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 4  6 slide kinh doanh ngoại hốiChuong 4  6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 4 6 slide kinh doanh ngoại hốiBichtram Nguyen
 
Chuong 3 6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 3  6 slide kinh doanh ngoại hốiChuong 3  6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 3 6 slide kinh doanh ngoại hốiBichtram Nguyen
 
Chuong 2 6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 2  6 slide kinh doanh ngoại hốiChuong 2  6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 2 6 slide kinh doanh ngoại hốiBichtram Nguyen
 
Chuong 1 6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 1  6 slide kinh doanh ngoại hốiChuong 1  6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 1 6 slide kinh doanh ngoại hốiBichtram Nguyen
 
Giao trinh thi truong tai chinh
Giao trinh thi truong tai chinhGiao trinh thi truong tai chinh
Giao trinh thi truong tai chinhBichtram Nguyen
 
Giáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoánGiáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoánBichtram Nguyen
 
Cd4 phan tich và dinh gia cp tong
Cd4    phan tich và dinh gia cp tongCd4    phan tich và dinh gia cp tong
Cd4 phan tich và dinh gia cp tongBichtram Nguyen
 

More from Bichtram Nguyen (20)

Past ielts essays
Past ielts essaysPast ielts essays
Past ielts essays
 
New topics for task 1
New topics for task 1New topics for task 1
New topics for task 1
 
Speaking part 2
Speaking part 2Speaking part 2
Speaking part 2
 
English grammar secrets
English grammar secretsEnglish grammar secrets
English grammar secrets
 
Report of qm project group 15
Report of qm project group 15Report of qm project group 15
Report of qm project group 15
 
Essential grammar in use second edition
Essential grammar in use second editionEssential grammar in use second edition
Essential grammar in use second edition
 
Verbal advantage
Verbal advantageVerbal advantage
Verbal advantage
 
The invisible man
The invisible manThe invisible man
The invisible man
 
The future of money
The future of moneyThe future of money
The future of money
 
Tham dinh du an dau tu
Tham dinh du an dau tuTham dinh du an dau tu
Tham dinh du an dau tu
 
Cau chuyen dau_nam-nns2013
Cau chuyen dau_nam-nns2013Cau chuyen dau_nam-nns2013
Cau chuyen dau_nam-nns2013
 
Chuong i-van-de-co-ban1 kinh doanh ngoại hối
Chuong i-van-de-co-ban1 kinh doanh ngoại hốiChuong i-van-de-co-ban1 kinh doanh ngoại hối
Chuong i-van-de-co-ban1 kinh doanh ngoại hối
 
Chuong 4 6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 4  6 slide kinh doanh ngoại hốiChuong 4  6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 4 6 slide kinh doanh ngoại hối
 
Chuong 3 6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 3  6 slide kinh doanh ngoại hốiChuong 3  6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 3 6 slide kinh doanh ngoại hối
 
Chuong 2 6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 2  6 slide kinh doanh ngoại hốiChuong 2  6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 2 6 slide kinh doanh ngoại hối
 
Chuong 1 6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 1  6 slide kinh doanh ngoại hốiChuong 1  6 slide kinh doanh ngoại hối
Chuong 1 6 slide kinh doanh ngoại hối
 
Giao trinh thi truong tai chinh
Giao trinh thi truong tai chinhGiao trinh thi truong tai chinh
Giao trinh thi truong tai chinh
 
Giáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoánGiáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoán
 
De bai tap_khop_lenh
De bai tap_khop_lenhDe bai tap_khop_lenh
De bai tap_khop_lenh
 
Cd4 phan tich và dinh gia cp tong
Cd4    phan tich và dinh gia cp tongCd4    phan tich và dinh gia cp tong
Cd4 phan tich và dinh gia cp tong
 

Chuong iv-hoan-doi kinh doanh ngoại hối

  • 1. Chương 4 GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI HỐI DỊ HOÁ ĐỔ NGOẠ HỐ (FOREX SWAP TRANSACTIONS) 1 GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI HỐI (FOREX SWAP TRANSACTIONS) Mục tiêu : • Hiểu được thế nào là giao dịch hoán đổi ngoại hối. • Nắm được các đặc điểm và bản chất của giao dịch hóan đổi ngọai hối. • Nắm được cách tính các tỷ giá trong một giao dịch hóan đổi ngọai hối. • Hiểu và thực hành được các ứng dụng của giao dịch hoán đổi ngoại hối. 2 4.1.1. KHÁI NIỆM GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI Ví dụ : Công ty VNEX nhận được 2,000,000 EUR từ việc xuất lô hàng sang thị trường châu Âu. VNEX có nhu cầu đổi EUR sang VND để thanh toán lương cho công nhân và các khoản chi phí đầu vào, nhưng lại cần khoản tiền này vào 3 tháng sau để nhập một số máy móc để cải tiến dây chuyền sản xuất. VNEX liên hệ với Ngân hàng A ký kết một hợp đồng hoán đổi ngọai hối trong đó đồng thời : - VNEX bán giao ngay 2,000,000 EUR cho Ngân hàng A để nhận VND tại mức tỷ giá 24.600 VND/EUR. - VNEX mua lại 2,000,000 EUR kỳ hạn 3 tháng trả bằng VND từ Ngân hàng A tại mức tỷ giá 24.900 VND/EUR. 3 1
  • 2. 4.1.1. KHÁI NIỆM GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI Giao dịch hóan đổi ngọai hối (FOREX SWAP TRANSACTIONS) là giao dịch trong đó diễn ra đồng thời việc mua vào và bán ra (hoặc ngược lại) một đồng tiền nhất định tại các mức tỷ giá đã được xác định, tuy nhiên ngày giá trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau. 4 4.1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI  Trong hợp đồng hóan đổi, nếu một bên là mua vào trước và bán ra sau thì bên còn lại sẽ là người bán ra trước và mua vào sau (hoặc ngược lại).  Giao dịch mua vào và bán ra (hoặc ngược lại) được ký kết đồng thời ngay vào ngày ký hợp đồng (ngày giao dịch) trong cùng một hợp đồng với cùng một đối tác.  Số lượng mua vào và bán ra đồng tiền này là bằng nhau trong cả hai vế (vế mua và vế bán) của hợp đồng hoán đổi.  Ngày giá trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau. 5 4.1.3. PHÂN LOẠI GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI Có hai lọai :  Spot – Forward Swap  Forward – Forward Swap 6 2
  • 3. SPOT – FORWARD SWAP Ký hợp đồng Thực hiện Thực hiện Spot – Forward mua (bán) USD bán (mua) USD Swap (SPOT) (FORWARD) t0 t0 + 2 t0 + n + 2 Ngày giá trị 1 Ngày giá trị 2 (First Leg) (Second Leg) 7 FORWARD – FORWARD SWAP Ký hợp đồng Thực hiện Thực hiện Forward – Forward mua (bán) USD bán (mua) USD Swap (FORWARD 1) (FORWARD 2) t0 t0 + n 1 + 2 t0 + n 2 + 2 Ngày giá trị 1 Ngày giá trị 2 (First Leg) (Second Leg) 8 4.1.3. PHÂN LOẠI GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI Ngày giá trị giao ngay và kỳ hạn trong giao dịch hóan đổi nếu rơi vào ngày nghỉ lễ hay nghỉ cuối tuần → dịch chuyển tới ngày làm việc kế tiếp. Các kỳ hạn hóan đổi cố định (Fixed Periods / Straight Dates) thông thường là 1, 2, 3, 6, 9 và 12 tháng. Cũng có thể thỏa thuận ngày giá trị kỳ hạn trong giao dịch hóan đổi là ngày giá trị lẻ bất kỳ (Broken Dates / Cock Dates / Odd Dates). Các giao dịch hóan đổi với ngày giá trị kỳ hạn là ngày giá trị lẻ ngắn dưới 1 tháng khá phổ biến trên thị trường. 9 3
  • 4. 4.1.4. TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI VÀ TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI Ví dụ : Ngày 01/09, VNIM ký hợp đồng hóan đổi ngọai hối với Ngân hàng A, trong đó VNIM mua 1,000,000 USD giao ngay tại mức tỷ giá giao ngay là 16,217 VND/USD và đồng thời bán 1,000,000 USD kỳ hạn 3 tháng tại mức tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 16,367 VND/USD.  Trạng thái ngoại hối và trạng thái luồng tiền của VNIM phát sinh như thế nào ? 10 TRẠNG THÁI NGỌAI HỐI VÀ TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN ĐỐI VỚI VNIM ĐVT : triệu Giao dịch hóan đổi Luồng tiền Trạng thái Thời ngoại hối điểm ngọai hối VND USD (USD) Mua USD giao ngay +1 01/09 Bán USD kỳ hạn 3T -1 Trạng thái cuối ngày 0 0 0 Thực hiện giao dịch giao ngay - 16,217 +1 03/09 Trạng thái cuối ngày - 16,217 +1 Thực hiện giao dịch kỳ hạn +16,367 -1 03/12 11 Trạng thái cuối ngày + 150 0 0 TRẠNG THÁI NGỌAI HỐI VÀ TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG A ĐVT : triệu Giao dịch hóan đổi Luồng tiền Trạng thái Thời ngoại hối điểm ngọai hối VND USD (USD) Bán USD giao ngay -1 01/09 Mua USD kỳ hạn 3T +1 Trạng thái cuối ngày 0 0 0 Thực hiện giao dịch giao ngay + 16,217 -1 03/09 Trạng thái cuối ngày + 16,217 - 1 Thực hiện giao dịch kỳ hạn - 16,367 +1 03/12 12 Trạng thái cuối ngày - 150 0 0 4
  • 5. 4.1.4. TRẠNG THÁI NGOẠI HỐI VÀ TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI * Nhận xét : Giao dịch hóan đổi ngọai hối không tạo ra trạng thái ngoại hối ròng nên tránh được rủi ro tỷ giá. Giao dịch hóan đổi ngọai hối tạo ra độ lệch về mặt thời gian đối với các luồng tiền nên các bên tham gia đối mặt với rủi ro lãi suất. Các luồng tiền xảy ra trong giao dịch hóan đổi ngọai hối đối với VNIM tương tự như các luồng tiền xảy ra trong trường hợp đi vay USD kỳ hạn 3 tháng và cho vay VND kỳ hạn 3 tháng. Luồng tiền ròng (của đồng tiền thanh tóan VND) không cân 13 bằng và phụ thuộc vào độ lớn của điểm kỳ hạn. 4.2. ĐIỂM HOÁN ĐỔI (SWAP POINT)  Điểm hóan đổi (Swap Point) trong thực tế thường còn được gọi là Tỷ giá hóan đổi (Swap Rate) được các nhà kinh doanh sử dụng để giao dịch và báo giá trên thị trường, là cơ sở để xác định tỷ giá kỳ hạn trong giao dịch hóan đổi.  Điểm hóan đổi (Swap Point) thực ra chính là Điểm kỳ hạn (Forward Point) : Điểm hóan đổi = Tỷ giá kỳ hạn – Tỷ giá giao ngay  Khi yết giá cho giao dịch hóan đổi, các nhà tạo thị trường yết Điểm hoán đổi mua vào (Bid Swap Point) (đứng trước) và Điểm hoán đổi bán ra (Ask Swap Point) (đứng sau) → giống cách yết giá của giao dịch kỳ hạn 14 4.2. ĐIỂM HOÁN ĐỔI (SWAP POINT)  Tỷ giá kỳ hạn trong giao dịch hoán đổi được tính bằng cách lấy tỷ giá giao ngay cộng hoặc trừ điểm hoán đổi giống như quy tắc tính tỷ giá kỳ hạn trong giao dịch ngọai hối kỳ hạn.  Nếu nhà tạo thị trường là bên mua kỳ hạn → sử dụng Điểm hoán đổi mua vào để xác định tỷ giá kỳ hạn.  Nếu nhà tạo thị trường là bên bán kỳ hạn → sử dụng Điểm hoán đổi bán ra để xác định tỷ giá kỳ hạn. 15 5
  • 6. 4.2. ĐIỂM HOÁN ĐỔI (SWAP POINT) Ví dụ : Một nhà tạo thị trường yết giá giao dịch hóan đổi cho JPY và USD như sau : Spot : 112.24 – 112.30 3m Swap / Forward : 12 – 22 6m Swap / Forward : 42 – 28 Nếu bạn sử dụng giao dịch hóan đổi, là bên mua giao ngay và bán kỳ hạn USD 3 tháng, bạn áp dụng điểm hóan đổi nào để tính tỷ giá kỳ hạn ? Nếu là bên bán giao ngay và mua kỳ hạn USD 6 tháng, bạn áp dụng điểm hóan đổi nào để tính tỷ giá kỳ hạn ? Nếu là bên mua kỳ hạn USD 3 tháng và bán kỳ hạn USD 6 tháng, bạn áp dụng điểm hóan đổi nào để tính tỷ giá kỳ hạn ? 16 4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI  Trong giao dịch hoán đổi Spot - Forward Swap có 2 giao dịch : giao dịch giao ngay và giao dịch kỳ hạn.  Về nguyên tắc: • Nếu bạn là bên mua giao ngay và bán kỳ hạn, nhà tạo thị trường có thể áp dụng tỷ giá bán ra giao ngay và tỷ giá mua vào kỳ hạn (= tỷ giá mua vào giao ngay ± điểm hóan đổi mua vào). • Nếu bạn là bên bán giao ngay và mua kỳ hạn thì nhà tạo thị trường có thể áp dụng tỷ giá mua vào giao ngay và tỷ giá bán ra kỳ hạn (= tỷ giá bán ra giao ngay ± điểm hóan đổi bán ra). 17 4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI  Trong thực tế, tỷ giá kỳ hạn trong giao dịch hoán đổi được tính bằng cách lấy chính tỷ giá giao ngay đã áp dụng cho vế giao ngay ± điểm hóan đổi tương ứng.  Trong thực tế, có thể có 3 cách áp dụng tỷ giá giao ngay cho cả giao dịch giao ngay và giao dịch kỳ hạn như sau : - Tỷ giá giao ngay là tỷ giá giao ngay mua vào - Tỷ giá giao ngay là tỷ giá giao ngay bán ra - Tỷ giá giao ngay là tỷ giá giao ngay bình quân của hai tỷ giá giao ngay mua vào và bán ra.  Trong thực tế, nhà tạo thị trường là người đề nghị chọn mức tỷ giá giao ngay trong 3 cách trên nhưng tỷ giá giao ngay bình quân là được áp dụng phổ biến nhất. 18 6
  • 7. 4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI * So sánh tỷ giá kỳ hạn OUTRIGHT và tỷ giá kỳ hạn SWAP :  Tỷ giá kỳ hạn OUTRIGHT được tính :  Tỷ giá kỳ hạn mua vào = Tỷ giá giao ngay mua vào ± điểm kỳ hạn mua vào (điểm hóan đổi mua vào)  Tỷ giá kỳ hạn bán ra = Tỷ giá giao ngay bán ra ± điểm kỳ hạn bán ra (điểm hóan đổi bán ra)  Tỷ giá kỳ hạn SWAP được tính :  Tỷ giá kỳ hạn mua vào = Tỷ giá giao ngay mua vào/ bán ra/ bình quân ± điểm hóan đổi mua vào (điểm kỳ hạn mua vào)  Tỷ giá kỳ hạn bán ra = Tỷ giá giao ngay mua vào/ bán ra/ bình quân ± điểm hóan đổi bán ra (điểm kỳ hạn bán ra) 19 4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI * Theo ví dụ trên, nếu bạn là bên mua giao ngay và bán kỳ hạn 3 tháng USD, nhà tạo thị trường (bán giao ngay, mua kỳ hạn 3 tháng USD) có thể áp dụng các mức tỷ giá sau cho bạn : Lựa chọn mức tỷ Tỷ giá áp dụng giá giao ngay SPOT FORWARD Tỷ giá giao ngay 112.24 112.24 + 0.12 = 112.36 mua vào JPY/USD Tỷ giá giao ngay 112.30 112.30 + 0.12 = 112.42 bán ra JPY/USD Tỷ giá giao ngay 112.27 112.27 + 0.12 = 112.39 bình quân JPY/USD 20 4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI * Theo ví dụ trên, nếu bạn là bên bán giao ngay và mua kỳ hạn 6 tháng USD, nhà tạo thị trường (mua giao ngay, bán kỳ hạn 6 tháng USD) có thể áp dụng các mức tỷ giá sau cho bạn : Lựa chọn mức tỷ Tỷ giá áp dụng giá giao ngay SPOT FORWARD Tỷ giá giao ngay 112.24 112.24 - 0.28 = 111.96 mua vào JPY/USD Tỷ giá giao ngay 112.30 112.30 - 0.28 = 112.02 bán ra JPY/USD Tỷ giá giao ngay 112.27 112.27 - 0.28 = 111.99 bình quân JPY/USD 21 7
  • 8. 4.3. TỶ GIÁ GIAO NGAY TRONG GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI  Như vậy, luồng tiền ròng trong giao dịch hóan đổi :  Phụ thuộc vào điểm hóan đổi (điểm kỳ hạn)  Tỷ giá giao ngay không đóng vai trò quyết định đối với luồng tiền ròng  Với cách áp dụng tỷ giá giao ngay trong giao dịch hóan đổi ngọai hối như trên, nhà tạo thị trường sẽ làm lợi cho khách hàng một số điểm tỷ giá (= “Spot Bid-Ask Spread”) → ưu điểm của giao dịch hóan đổi ngọai hối.  Thuận lợi này khách hàng sẽ không thể nào có được nếu thực hiện hai giao dịch giao ngay và kỳ hạn bằng hai hợp đồng riêng biệt. 22 4.4. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI 4.4.1. Kiểm soát nguồn vốn khả dụng 4.4.2. Kéo dài thời hạn trạng thái luồng tiền 4.4.3. Rút ngắn thời hạn trạng thái luồng tiền 4.4.4. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm rủi ro tỷ giá (Covered Interest Arbitrage – CIA) 23 4.4.1. KIỂM SOÁT NGUỒN VỐN KHẢ DỤNG Tình huống : Hiện tại - ngày 01/09, VNIM đang dư thừa VND nhưng lại cần 1,000,000 USD để thanh toán tiền máy móc nhập khẩu đồng thời trong 3 tháng nữa, VNIM lại có nguồn thu xuất khẩu là 1,000,000 USD nhưng lại cần VND để trả tiền hàng cho đối tác trong nước.  VNIM sẽ xử lý tình huống như thế nào ? 24 8
  • 9. 4.4.1. KIỂM SOÁT NGUỒN VỐN KHẢ DỤNG Xử lý :  VNIM có thể thực hiện 1 giao dịch hoán đổi với ngân hàng trong đó VNIM mua giao ngay 1,000,000 USD và bán 1,000,000 USD kỳ hạn 3 tháng. Nếu thông số trên thị trường : - Tỷ giá giao ngay : 16,480 – 16,496 - Điểm kỳ hạn / hóan đổi 3m : 120 – 145 → - VNIM mua giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá 16,488 VND/USD - VNIM bán 1,000,000 USD kỳ hạn 3 tháng tại tỷ giá 16,608 VND/USD → VNIM giải quyết đuợc sự thiếu hụt nguồn vốn USD tạm thời đồng thời bảo hiểm được rủi ro tỷ giá cho nguồn thu xuất khẩu và có VND đúng thời điểm để trả tiền hàng. 25 ĐVT : triệu Trạng thái Thời Giao dịch hóan đổi Luồng tiền ngoại hối điểm ngọai hối VND USD (USD) Khỏan phải thanh tóan NK -1 Khỏan phải thu XK +1 * Forex Swap : 01/09 - Mua USD giao ngay +1 - Bán USD kỳ hạn 3T -1 Trạng thái cuối ngày 0 0 0 Thực hiện giao dịch giao ngay - 16,488 +1 03/09 Thanh tóan tiền hàng NK -1 Trạng thái cuối ngày - 16,488 0 Thu tiền hàng XK +1 03/12 Thực hiện giao dịch kỳ hạn + 16,608 -1 26 Trạng thái cuối ngày + 120 0 0 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Tình huống 1 : (Kéo dài thời hạn khỏan phải trả) Cách đây 3 tháng VNIM đã ký mua 1,000,000 USD kỳ hạn 3 tháng để bảo hiểm khoản thanh toán tiền hàng nhập khẩu, tỷ giá kỳ hạn là 16,100 VND/USD. Do tàu chở hàng đến trễ, công ty chưa phải thanh toán tiền hàng trong thời hạn 1 tháng.  VNIM phải xử lý tình huống để kéo dài thời hạn trạng thái luồng tiền thêm 1 tháng. 27 9
  • 10. 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Tình huống 1 : Biết các thông tin trên thị trường hôm nay như sau : - Tỷ giá giao ngay (VND/USD) : 16,255 – 16,261 - Điểm kỳ hạn / hóan đổi 1 tháng : 90 – 105 - Lãi suất USD 1 tháng : 4.00% - 6.00% / năm - Lãi suất VND 1 tháng : 12.00% - 14.00% / năm  VNIM có những phương án nào để kéo dài thời hạn trạng thái luồng tiền thêm 1 tháng ? 28 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Xử lý : Vào ngày hôm nay, HĐ kỳ hạn đến hạn và VNIM phải thực hiện HĐ  có các luồng tiền xảy ra đối với VNIM : dương (+)1,000,000 USD và âm (-)16,100,000,000 VND  PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường giao ngay : Bán USD giao ngay, và chờ 1 tháng sau mua lại USD để thanh tóan tiền hàng NK → bộc lộ rủi ro tỷ giá → không nên thực hiện theo cách này. ** Xử lý sao cho ngày hôm nay, các luồng tiền bằng 0 (chủ yếu là luồng tiền ngọai tệ hay luồng tiền của đồng tiền được mua bán bằng 0) và một tháng sau mới xảy ra các luồng tiền dương và âm. 29 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Xử lý :  PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi trong đó VNIM là bên : - Bán 1,000,000 USD giao ngay. - Mua lại 1,000,000 USD kỳ hạn 1 tháng. - Nếu phát sinh luồng tiền VND dương (do bán > mua) sẽ đầu tư, nếu luồng tiền VND âm (do bán < mua) sẽ đi vay trên thị trường tiền tệ.  VNIM bán giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá 16,258  VNIM mua 1,000,000 USD kỳ hạn 1 tháng tại tỷ giá 16,363 VND/USD 30 10
  • 11. 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối : Đvt : triệu Thời Luồng tiền Giao dịch điểm VND USD Thực hiện HĐ mua kỳ hạn trước đây -16,100 +1 Hiện Bán USD giao ngay theo HĐ hóan đổi +16,258 -1 tại Đầu tư số VND dư 1 tháng (12%/năm) -158 Luồng tiền ròng 0 0 Mua USD kỳ hạn theo HĐ hóan đổi -16,363 +1 1 tháng Thu hồi vốn và lãi đầu tư VND +160 sau Luồng tiền ròng -16,203 +31 1 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Tình huống 2 : (Kéo dài thời hạn khỏan phải thu) Cách đây 6 tháng, DN Đức GEREX đã ký bán 1,000,000 USD kỳ hạn 6 tháng để bảo hiểm khoản thu tiền hàng xuất khẩu, tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là 1.5420 USD/EUR. Do hàng tiêu thụ chậm, đối tác đề nghị gia hạn thời hạn thanh tóan thêm 2 tháng nữa và GEREX đã đồng ý.  GEREX phải xử lý tình huống để kéo dài thời hạn trạng thái luồng tiền thêm 2 tháng. 32 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Tình huống 2 : Biết các thông tin trên thị trường hôm nay như sau : - Tỷ giá giao ngay (USD/EUR) : 1.4936 – 1.4940 - Điểm kỳ hạn / hóan đổi 2 tháng : 10 – 35 - Lãi suất USD 2 tháng : 5.50% - 6.00% / năm - Lãi suất EUR 2 tháng : 4.75% - 5.25% / năm  GEREX có những phương án nào để kéo dài thời hạn trạng thái luồng tiền thêm 2 tháng ? 33 11
  • 12. 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Xử lý : Vào ngày hôm nay, HĐ bán kỳ hạn đến hạn và GEREX phải thực hiện HĐ  có các luồng tiền xảy ra đối với GEREX : - 1,000,000 USD và + 648,508 EUR.  PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường giao ngay : Mua USD giao ngay để có USD bán theo HĐ kỳ hạn, và chờ 2 tháng sau có nguồn USD tiền hàng XK thì sẽ bán lại → bộc lộ rủi ro tỷ giá → không nên thực hiện theo cách này. ** Xử lý sao cho ngày hôm nay, các luồng tiền bằng 0 (chủ yếu là luồng tiền ngọai tệ hay luồng tiền của đồng tiền được mua bán bằng 0) và hai tháng sau mới xảy ra các luồng tiền dương và âm. 34 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Xử lý :  PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi trong đó GEREX : - Mua 1,000,000 USD giao ngay. - Bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 2 tháng. - Nếu phát sinh luồng tiền EUR dương (do bán > mua) sẽ đầu tư, nếu luồng tiền EUR âm (do bán < mua) sẽ đi vay trên thị trường tiền tệ.  GEREX mua giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá 1.4938 USD/ EUR.  GEREX bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 2 tháng tại tỷ giá 1.4973 USD/EUR. 35 4.4.2. KÉO DÀI THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối : Đvt : ngàn Thời Luồng tiền Giao dịch điểm EUR USD Thực hiện HĐ bán kỳ hạn trước đây +648.508 -1,000 Hiện Mua USD giao ngay theo HĐ hóan đổi -669.434 +1,000 tại +20.926 Vay 2 tháng số EUR thiếu (5.25%/năm) Luồng tiền ròng 0 0 Bán USD kỳ hạn theo HĐ hóan đổi +667.869 -1,000 2 tháng Hòan trả nợ và lãi vay EUR -21.109 sau Luồng tiền ròng + 646.760 - 1,000 36 12
  • 13. 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Tình huống 3 : (Rút ngắn thời hạn khỏan phải thu) CANEX ký hợp đồng bán 1,000,000 USD kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là 1.1530 CAD/USD để phòng ngừa rủi ro cho khoản tiền thu từ xuất khẩu. Tuy nhiên, đến hôm nay, sau khi ký hợp đồng được 4 tháng thì CANEX đã nhận được số tiền hàng xuất khẩu này. CANEX muốn sử dụng số tiền hàng này ngay và cũng muốn rằng mình không phải lo nghĩ gì đến HĐ bán kỳ hạn USD vào 2 tháng sau nữa.  CANEX phải xử lý tình huống để rút ngắn thời hạn trạng thái luồng tiền 2 tháng. 37 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Tình huống 3 : Biết các thông tin trên thị trường hôm nay như sau : - Tỷ giá giao ngay (CAD/USD) : 1.1265 – 1.1275 - Điểm kỳ hạn / hóan đổi 2 tháng : 31 – 14 - Lãi suất USD 2 tháng : 7.00% - 7.75% / năm - Lãi suất CAD 2 tháng : 5.00% - 6.00% / năm  CANEX có những phương án nào để rút ngắn thời hạn trạng thái luồng tiền 2 tháng ? 38 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Xử lý : Vào ngày hôm nay, CANEX nhận được 1,000,000 USD tiền hàng xuất khẩu  CANEX đang có luồng tiền dương (+)1,000,000 USD. Vào hai tháng sau, nếu thực hiện hợp đồng bán kỳ hạn USD thì CANEX sẽ có luồng tiền (-)1,000,000 USD và (+)1,153,000 CAD.  PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường giao ngay : Bán giao ngay số USD vừa nhận được, và chờ 2 tháng sau mua lại USD để thực hiện hợp đồng bán kỳ hạn đã thỏa thuận → bộc lộ rủi ro tỷ giá → không thực hiện cách này. ** Xử lý sao cho các luồng tiền dương và âm chuyển về ngày hôm nay, còn hai tháng sau các luồng tiền sẽ bằng 0 (chủ yếu là luồng tiền ngọai tệ hay luồng tiền của đồng tiền được mua bán bằng 0). 39 13
  • 14. 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Xử lý :  PA 2 :Thực hiện giao dịch hóan đổi trong đó CANEX : - Bán 1,000,000 USD giao ngay. - Mua lại 1,000,000 USD kỳ hạn 2 tháng.  CANEX bán giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá 1.1270 CAD/USD  CANEX mua lại 1,000,000 USD kỳ hạn 2 tháng tại tỷ giá 1.1256 CAD/USD 40 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Xử lý :  PA 2 : Cần lưu ý khi thực hiện giao dịch hóan đổi : - So sánh và nếu thấy số CAD thu được theo HĐ kỳ hạn đã ký 6 tháng trước > số CAD phải chi theo vế kỳ hạn trong HĐ hoán đổi → có thể vay 2 tháng thêm một số CAD để sử dụng ngay từ bây giờ sao cho nợ vay + lãi vay CAD = số CAD chênh lệch trong hai hợp đồng kỳ hạn. - Ngược lại, nếu thấy số CAD thu được theo HĐ kỳ hạn đã ký 6 tháng trước < số CAD phải chi theo vế kỳ hạn trong HĐ hoán đổi → phải đầu tư lại 2 tháng một số CAD sao cho vốn đầu tư + lãi đầu tư CAD = số CAD chênh lệch trong hai hợp đồng kỳ hạn. 41 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối : Đvt : triệu Thời Luồng tiền Giao dịch điểm CAD USD Nhận tiền hàng XK bằng USD +1 Hiện Bán USD giao ngay theo HĐ hóan đổi +1.1270 -1 tại Vay 2m CAD dư để sử dụng (6%/năm) +0.0271 Luồng tiền ròng + 1.1541 0 Mua USD kỳ hạn theo HĐ hóan đổi -1.1256 +1 2 Bán USD theo HĐ bán kỳ hạn 6m đã ký +1.1530 -1 tháng sau Hòan trả nợ và lãi vay CAD -0.0274 Luồng tiền ròng 0 42 0 14
  • 15. 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Tình huống 4 : (Rút ngắn thời hạn khỏan phải trả) Cách đây 2 tháng, DN Nhật JAPIM đã ký mua 1,000,000 USD kỳ hạn 3 tháng để bảo hiểm khoản thanh tóan tiền hàng nhập khẩu, tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 118.75 JPY/USD. Nhưng hôm nay, còn 1 tháng nữa mới đến hạn thanh tóan, JAPIM đã bán gần hết hàng và muốn trả nợ ngay cho đối tác để nhập lô hàng mới.  JAPIM phải xử lý rút ngắn thời hạn trạng thái luồng tiền 1 tháng sao cho HĐ mua kỳ hạn USD sắp tới không còn ảnh hưởng đến mình. 43 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Tình huống 4 : Biết các thông tin trên thị trường hôm nay như sau : - Tỷ giá giao ngay (JPY/USD) : 114.35 – 114.43 - Điểm kỳ hạn / hóan đổi 1 tháng : 7 – 26 - Lãi suất JPY 1 tháng : 4.25% - 5.00% / năm - Lãi suất USD 1 tháng : 2.50% - 3.00% / năm  JAPIM có những phương án nào để rút ngắn thời hạn trạng thái luồng tiền 1 tháng ? 44 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Xử lý : Vào ngày hôm nay, chưa có luồng tiền nào xảy ra với JAPIM  JAPIM đang muốn có 1,000,000 USD để thanh tóan tiền hàng nhập khẩu. Vào một tháng sau, nếu thực hiện hợp đồng mua kỳ hạn USD thì JAPIM sẽ có luồng tiền (-)118,750,000 JPY và (+)1,000,000 USD.  PA 1 : Thực hiện giao dịch trên thị trường giao ngay : Mua giao ngay số USD để trả tiền hàng NK ngay hôm nay, và chờ 1 tháng sau thực hiện hợp đồng mua kỳ hạn USD đã ký rồi bán lại giao ngay số USD này → bộc lộ rủi ro tỷ giá → không thực hiện cách này. ** Xử lý sao cho các luồng tiền dương và âm chuyển về ngày hôm nay, còn một tháng sau các luồng tiền sẽ bằng 0 (chủ yếu là luồng tiền ngọai tệ hay luồng tiền của đồng tiền được mua bán bằng 0). 45 15
  • 16. 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Xử lý :  PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi trong đó JAPIM là bên : - Mua 1,000,000 USD giao ngay. - Bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 1 tháng.  JAPIM mua giao ngay 1,000,000 USD tại tỷ giá 114.39 JPY/USD  JAPIM bán lại 1,000,000 USD kỳ hạn 1 tháng tại tỷ giá 114.46 JPY/USD 46 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN Xử lý :  PA 2 : Cần lưu ý khi thực hiện giao dịch hóan đổi : - So sánh và nếu thấy số JPY phải chi theo HĐ kỳ hạn đã ký 3 tháng trước < số JPY thu được theo vế kỳ hạn trong HĐ hoán đổi → có thể vay 1 tháng thêm một số JPY để sử dụng ngay từ bây giờ sao cho nợ vay + lãi vay JPY = số JPY chênh lệch trong hai hợp đồng kỳ hạn. - Ngược lại, nếu thấy số JPY phải chi theo HĐ kỳ hạn đã ký 3 tháng trước > số JPY thu được theo vế kỳ hạn trong HĐ hoán đổi → phải đầu tư lại 1 tháng một số JPY sao cho vốn + lãi đầu tư JPY = số JPY chênh lệch trong hai hợp đồng kỳ hạn. 47 4.4.3. RÚT NGẮN THỜI HẠN TRẠNG THÁI LUỒNG TIỀN PA 2 : Thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối : Đvt : triệu Thời Luồng tiền Giao dịch điểm JPY USD Mua USD giao ngay theo HĐ hóan đổi -114.39 +1 Hiện Đầu tư JPY 1 tháng (4.25%/năm) -4.27 tại Luồng tiền ròng - 118.66 +1 Bán kỳ hạn USD theo HĐ hóan đổi +114.46 -1 1 Thực hiện HĐ mua kỳ hạn trước đây -118.75 +1 tháng sau Thu hồi vốn và lãi đầu tư JPY +4.29 Luồng tiền ròng 0 0 48 16
  • 17. 4.4.4. KINH DOANH CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ (CIA) Ví dụ : Trên thị trường ngọai hối, một nhà tạo thị trường yết giá như sau : - Spot (USD/GBP) : 1.8673 – 1.8683 - Swap / Forward 3 tháng : 12 – 26 Trên thị trường tiền tệ, có các thông tin như sau : - Lãi suất USD 3 tháng (90 ngày) : 4.25% - 4.75%/ năm (360 ngày) - Lãi suất GBP 3 tháng (90 ngày) : 2.50% - 3.00%/ năm (360 ngày) * Có cơ hội cho CIA không ? Thực hiện hai trường hợp : Dùng giao dịch kỳ hạn và dùng giao dịch hóan đổi ngọai hối để kinh doanh. 49 4.4.4. KINH DOANH CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ (CIA)  Tỷ giá kỳ hạn thực tế do nhà tạo thị trường yết giá : Ftt(USD/GBP) 3 tháng = 1.8685 – 1.8709  Tỷ giá kỳ hạn cân bằng theo điều kiện ngang giá lãi suất : Fcb(USD/GBP) 3 tháng = 1.8731 – 1.8787 → Có cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm rủi ro tỷ giá (CIA) vì Fb cb = 1.8731 > Fa tt = 1.8709 USD/GBP. → GBP được định giá kỳ hạn thấp bởi nhà tạo thị trường → - Vay GBP 3 tháng với lãi suất 3.00% / năm - Mua giao ngay USD tại tỷ giá 1.8673 USD/GBP. - Đầu tư vào USD 3 tháng với lãi suất 4.25%/ năm. - Bán kỳ hạn 3 tháng USD tại tỷ giá 1.8709 USD/GBP. 50 Giả sử bạn vay 100.000 GBP, bạn sẽ thực hiện các bước kinh doanh CIA như sau : Thời Luồng tiền Giao dịch điểm GBP USD Vay GBP 3 tháng (3.00%/năm) + 100,000 Mua giao ngay USD (1.8673) - 100,000 + 186,730 Hiện Bán USD kỳ hạn 3m (1.8709) tại Đầu tư USD 3 tháng (4.25%/năm) - 186,730 Luồng tiền ròng 0 0 Thu hồi vốn + lãi đầu tư USD +188,714 3 Bán USD kỳ hạn 3 tháng + 100,868 -188,714 tháng Hòan trả nợ + lãi vay GBP - 100,750 sau Luồng tiền ròng + 118 0 51 17
  • 18. 4.4.4. KINH DOANG CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ (CIA) * Nếu thực hiện CIA theo giao dịch hóan đổi ngọai hối trong trường hợp này, bạn sẽ thực hiện như sau : - Vay GBP 3 tháng với lãi suất 3.00% / năm - Ký hợp đồng hóan đổi : Mua giao ngay USD tại tỷ giá 1.8673 USD/GBP ; Bán kỳ hạn 3 tháng USD (vốn + lãi) tại tỷ giá 1.8699 USD/GBP (số lượng USD mua và bán không bằng nhau → thương lượng khi ký HĐ Hóan đổi). - Đầu tư vào USD 3 tháng với lãi suất 4.25%/ năm. 52 Giả sử bạn vay 100.000 GBP, bạn sẽ thực hiện các bước kinh doanh CIA như sau : Thời Luồng tiền Giao dịch điểm GBP USD Vay GBP 3 tháng (3.00%/năm) + 100,000 Mua giao ngay USD Hđổi (1.8673) - 100,000 + 186,730 Hiện Bán USD kỳ hạn 3m Hđổi(1.8699) tại Đầu tư USD 3 tháng (4.25%/năm) - 186,730 Luồng tiền ròng 0 0 Thu hồi vốn + lãi đầu tư USD +188,714 3 Bán USD kỳ hạn 3 tháng + 100,922 -188,714 tháng Hòan trả nợ + lãi vay GBP - 100,750 sau Luồng tiền ròng + 172 0 53 4.4.4. KINH DOANH CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT CÓ BẢO HIỂM RỦI RO TỶ GIÁ (CIA) • Nhận xét : Kinh doanh CIA bằng giao dịch hóan đổi ngọai hối có lợi thế hơn hẳn so với cách sử dụng hai giao dịch giao ngay và kỳ hạn riêng biệt.  TẠI SAO ? → Nếu có cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm rủi ro tỷ giá (CIA), chỉ nên sử dụng giao dịch hóan đổi ngọai hối để tăng lợi nhuận. 54 18
  • 19. 4.5. VÀI NÉT VỀ GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI TẠI VIỆT NAM * Các quy định của chính phủ (NHNN) về giao dịch hóan đổi ngọai hối tại Việt Nam : QĐ số 679/2002/QĐ-NHNN ngày 01/07/2002 của Thống Đốc NHNN v/v ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngọai tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngọai tệ (đã hết hiệu lực). QĐ số 648/2004/QĐ-NHNN ngày 28/05/2004 của Thống Đốc NHNN v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ số 679/2002/QĐ- NHNN ngày 01/07/2002. QĐ số 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004 của Thống Đốc NHNN v/v giao dịch hối đóai của các tổ chức tín dụng được phép họat động ngọai hối. QĐ số 893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/07/2001 của Thống Đốc NHNN v/v thực hiện nghiệp vụ hóan đổi ngọai tệ giữa NHNN với các NH để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng VN cho các NH. 55 4.5. VÀI NÉT VỀ GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI TẠI VIỆT NAM  Giao dịch hóan đổi ngọai hối tại Việt Nam hiện được sử dụng rất ít, chiếm tỷ trọng rất nhỏ (ít hơn 5%) trong tổng doanh số giao dịch ngọai tệ của các NHTM.  Hầu như mới chỉ có vài ngân hàng lớn tại Việt Nam như Eximbank, Vietcombank, Techcombank…. và vài chi nhánh NH nước ngòai tại Việt Nam là có thực hiện giao dịch hóan đổi ngọai hối. Và một NH cũng chỉ có vài doanh nghiệp là thực hiện giao dịch này.  Chủ yếu là giao dịch hóan đổi ngọai hối giữa NHNN và các NHTM có giấy phép họat động ngọai hối. 56 4.5. VÀI NÉT VỀ GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI TẠI VIỆT NAM  Các quy định về cách tính tỷ giá kỳ hạn và kỳ hạn giữa VND và USD ; giữa VND và ngọai tệ khác hay giữa ngọai tệ - ngọai tệ dành cho vế kỳ hạn trong giao dịch hóan đổi ngọai hối hòan tòan giống như các quy định về giao dịch ngọai hối kỳ hạn tại VN đã học.  Riêng giao dịch hóan đổi ngọai hối giữa NHNN và các NHTM là chiếm chủ yếu, cho VND - USD và chỉ theo chiều NHNN mua USD giao ngay và bán lại USD kỳ hạn. → được dùng khi các NHTM tạm thời thiếu hụt tiền VND và dư thừa USD. → công cụ điều hành chính sách tiền tệ của NHNN. 57 19
  • 20. 4.5. VÀI NÉT VỀ GIAO DỊCH HÓAN ĐỔI NGỌAI HỐI TẠI VIỆT NAM * Các lưu ý trong giao dịch hóan đổi ngọai hối giữa NHNN và các NHTM :  Kỳ hạn hóan đổi là 7, 15, 30, 60 và 90 ngày.  Tỷ giá mua giao ngay USD của NHNN trong vế mua giao ngay của HĐ hóan đổi chính là tỷ giá mua giao ngay của NHNN tại ngày ký hợp đồng hóan đổi ngọai hối.  Tỷ giá kỳ hạn bán lại USD của NHNN trong vế bán kỳ hạn của HĐ hóan đổi được tính trên cơ sở tỷ giá bán giao ngay của NHNN tại ngày ký hợp đồng hóan đổi ngọai hối.  Không tuân theo thông lệ quốc tế là chỉ áp dụng một tỷ giá mua vào giao ngay ; họăc một tỷ giá bán ra giao ngay ; hoặc tỷ giá giao ngay bình quân cho cả hai vế trong giao dịch hóan đổi. 58 20