Vì cậy, vấn đề cần thiết được đề cập ở đây là đưa ra các giải pháp và hạn chế những khó khăn tồn tại để góp phần vào sự phát triển công ty trong tương lại, tôi đã quyết định thực hiện đề tài nghiên cứu “ Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ giao nhận hàng hóa bằng đường biển của công ty TT Global Cargo ”.
Báo cáo thực tập công ty TNHH thương mại dịch vụ Kiến Hưng
Similar to Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ giao nhận hàng hóa bằng đường biển của công ty TT Global Cargo
Similar to Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ giao nhận hàng hóa bằng đường biển của công ty TT Global Cargo (20)
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ giao nhận hàng hóa bằng đường biển của công ty TT Global Cargo
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA KINH DOANH QUỐC TẾ - MARKETING
Đề tài: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG
CAO HIỆU QUẢ TRONG QUY TRÌNH TÌM
KIẾM KHÁCH HÀNG VÀ NGHIỆP VỤ GIAO
NHẬN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦA
CÔNG TY TT GLOBAL CARGO
Sinh viên: Huỳnh Thị Thanh Thúy
Lớp: IBCL4 Khóa: K40
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trần Hồng Hải
NĂM 2018
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA KINH DOANH QUỐC TẾ - MARKETING
Đề tài: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG
CAO HIỆU QUẢ TRONG QUY TRÌNH TÌM
KIẾM KHÁCH HÀNG VÀ NGHIỆP VỤ GIAO
NHẬN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦA
CÔNG TY TT GLOBAL CARGO
Sinh viên: Huỳnh Thị Thanh Thúy
Lớp: IBCL4 Khóa: K40
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trần Hồng Hải
NĂM 2018
3. i
LỜI CẢM ƠN
Đề hoàn thành khóa luận tốt nghiệp với để tài “Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả trong
quy trình tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ giao nhận hàng hóa bằng đường biển của công ty TT
Global Cargo”, bên cạnh sự cố gằng của bản thân, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ tận tình của
giáo viên hướng dẫn và công ty
Em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô trường đại học Kinh Tế thành phố Hồ Chí
Minh, đặc biệt là Khoa Kinh doanh quốc tế - Marketing. Những kiến thức thầy cô truyền đạt hết
sức quý báu, đã giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực chuyên môn. Và hơn thế nữa, Em xin gửi lời cảm
ơn đến thầy Trần Hồng Hải, người đã nhiệt tình hướng dẫn em viết khóa luận tốt nghiệp này.
Em xin trân trọng cảm ơn chị Cao Hà Trang – Giám đốc công ty, cùng toàn thể anh chị nhân viên
công ty TT Global Cargo đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cho em trong suốt quá trình thực hiện đề tài
này.
Trong suốt quá trình thực tập, em đã học hỏi được rất nhiều điều, tích lũy những kiến thức, kinh
nghiệm cho bản thân và là hành trang vững chắc trong tương lai. Em xin chân thành cảm ơn và
chúc tất cả Quý thầy cô trường Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh và các anh chị trong công ty TT
Global Cargo có nhiều thành công trong cuộc sống.
Trân trọng cảm ơn!
4. ii
LỜI CAM KẾT
Báo cáo tốt nghiệp này do chính tay tôi viết và không sao chép từ bất cứ bài viết của bất cứ tổ chức
hay cá nhân nào khác. Tôi xin cam đoan mọi thông tin và số liệu trong bài báo cáo này trung thực
và được cung cấp bởi công ty TNHH TT Global Cargo.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2018
Sinh viên
Huỳnh Thị Thanh Thúy
7. v
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2018
Giáo viên hướng dẫn
ThS. Trần Hồng Hải
‘
8. vi
TÓM LƯỢC
Sau khi thực tập và tìm hiểu công việc tại công ty TT Global Cargo, sinh viên nhận thấy tầm quan
trọng của việc tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ giao nhận hàng hóa đối với sự phát triển lâu dài
của doanh nghiệp. Công ty mới thành lập cùng với các chính sách, hoạt động kinh doanh còn yếu
và chưa đóng góp nhiều cho hoạt động kinh doanh của công ty. Với mong muốn góp phần vào phát
triển hoạt động kinh doanh của công ty, sinh viên thực hiện phân tích và nghiên cứu về thực trạng
và nâng cao hiệu quả trong quy trình tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ giao nhận hàng hóa bằng
đường biển của công ty TT Global Cargo.
Trong nghiên cứu này, sinh viên phân tích về thực trạng kinh doanh dịch vụ, quá trình tìm kiếm
khách hàng và thực hiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa bằng đường biển của công ty đang gặp
những khó khăn gì và nguyên nhân gây ra những khó khăn đó.
Kế tiếp, sinh viên đề xuất những giải pháp để khắc phục những nguyên nhân đó là:
Nâng cao hiệu quả trong quy trình tìm kiếm khách hàng
Hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa bằng đường biển.
Trong quá trình nghiên cứu, sinh viên đã cố gắng vận dụng những kiến thức đã học cùng với sự tìm
hiểu, học hỏi và kinh nghiệm từ quá trình thực tập tại công ty. Với kiến thức và kinh nghiệm còn ít
cùng với thời gian hạn hẹp nên bài nghiên cứu này sẽ không tránh khỏi sai sót. Qua đó, sinh viên
mong muốn thể hiện sự nổ lực của bản thân để có thể đưa ra những đề xuất nhỏ góp phần vào sự
phát triển của công ty.
9. vii
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU...................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP..................................................3
1.1 Lịch sử hình thành và hoạt động của doanh nghiệp. .....................................................3
1.1.1 Lịch sử hình thành của doanh nghiệp ............................................................................3
1.1.2 Lĩnh vực hoạt động chính:.............................................................................................3
1.2 Cơ cấu nhân sự, tổ chức và chức năng của các bộ phận, phòng ban.............................3
1.2.1 Cơ cấu nhân sự...............................................................................................................3
1.2.2 Chức năng phòng ban. ...................................................................................................4
1.3 Giới thiệu tổng thể các sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp. ......................................5
1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 2 năm liên tiếp. ......................5
1.4.1 Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty..................................................5
1.4.2 Phân tích tình hình doanh thu của công ty.....................................................................6
1.4.3 Phân tích tình hình chi phí của công ty..........................................................................7
1.4.4 Phân tích tài sản và nguồn vốn của công ty...................................................................8
1.5 Những khó khăn và thuận lợi trong hoạt động của công ty tại thời điểm hiện tại. .....10
1.5.1 Thuận lợi......................................................................................................................10
1.5.2 Khó khăn......................................................................................................................10
1.6 Định hướng phát triển của công ty trong vòng 5 năm tới............................................10
CHƯƠNG 2. QUY TRÌNH TÌM KIẾM KHÁCH HÀNG VÀ THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ GIAO
NHẬN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CHO KHÁCH HÀNG......................................................................11
2.1 Quy trình tìm kiếm khách hàng. ..................................................................................11
2.1.1 Tìm kiếm khách hàng tiềm năng .................................................................................11
2.1.1.1 Mô tả công việc .........................................................................................................11
2.1.1.2 Khó khăn. ..................................................................................................................12
2.1.1.3 Nguyên nhân..............................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.2 Thăm dò khách hàng....................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.2.1 Mô tả công việc .........................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.2.2 Khó khăn ...................................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.2.3 Nguyên nhân..............................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.3 Tiếp cận. ......................................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.4 Xác định nhu cầu khách hàng......................................Error! Bookmark not defined.
2.1.4.1 Mô tả công việc .........................................................Error! Bookmark not defined.
10. viii
2.1.4.2 Khó khăn ...................................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.4.3 Nguyên nhân..............................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.5 Giới thiệu dịch vụ của công ty.....................................Error! Bookmark not defined.
2.1.6 Thuyết phục khách hàng và giải quyết những thắc mắc.Error! Bookmark not
defined.
2.1.6.1 Mô tả công việc .........................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.6.2 Khó khăn ...................................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.6.3 Nguyên nhân..............................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.7 Chốt hợp đồng .............................................................Error! Bookmark not defined.
2.2 Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa bằng đường biển tại TT Global Cargo................ Error!
Bookmark not defined.
2.2.1 Nghiệp vụ giao nhận hàng xuất khẩu bằng đường biểnError! Bookmark not
defined.
2.2.1.1 Đặt chỗ (booking)......................................................Error! Bookmark not defined.
Mô tả công việc .................................................Error! Bookmark not defined.
Khó khăn ...........................................................Error! Bookmark not defined.
Nguyên nhân......................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1.2 Đóng hàng .................................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1.3 Dịch vụ hải quan (nếu có) .........................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1.4 Phát hành B/L ............................................................Error! Bookmark not defined.
Mô tả công việc .................................................Error! Bookmark not defined.
Khó khăn ...........................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1.5 Tập hợp bộ chứng từ và quyết toán với khách hàng .Error! Bookmark not defined.
Mô tả công việc .................................................Error! Bookmark not defined.
Khó khăn ...........................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2 Nghiệp vụ giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biểnError! Bookmark not
defined.
2.2.2.1 Nhận chứng từ từ đại lý.............................................Error! Bookmark not defined.
Mô tả công việc .................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.2 Theo dõi hàng về .......................................................Error! Bookmark not defined.
Mô tả công việc .................................................Error! Bookmark not defined.
Khó khăn ...........................................................Error! Bookmark not defined.
Nguyên nhân......................................................Error! Bookmark not defined.
11. ix
2.2.2.3 Liên hệ hãng tàu lấy D/O (Delivery Order)...............Error! Bookmark not defined.
Mô tả công việc .................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.4 Liên hệ khách hàng lấy chứng từ, đóng file và quyết toán.......Error! Bookmark not
defined.
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG QUY TRÌNH TÌM KIẾM KHÁCH
HÀNG VÀ NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦA CÔNG TY TT
GLOBAL CARGO..............................................................................Error! Bookmark not defined.
3.1 Giải pháp nâng cao hiệu quả trong quy trình tìm kiếm khách hàngError! Bookmark
not defined.
3.1.1 Tìm kiếm khách hàng tiềm năng bằng nhiều kênh khác nhauError! Bookmark not
defined.
3.1.2 Phát triển nguồn nhân lực ............................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2.1 Về chương trình đào tạo ............................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2.2 Xây dựng kỹ năng bán hàng – Minh họa ..................Error! Bookmark not defined.
3.1.3 Hạn chế ảnh hưởng về tính thời vụ..............................Error! Bookmark not defined.
3.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả trong nghiệp vụ giao nhận hàng hóaError! Bookmark
not defined.
3.2.1 Tuyển dụng nhân sự có chuyên môn...........................Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Nâng cao chất lượng dịch vụ.......................................Error! Bookmark not defined.
3.2.3 Nâng cấp hệ thống mạng và máy tính của công ty......Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC
……………………………………………………………………………………...Er
ror! Bookmark not defined.
12. x
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
B/L Bill of Lading - Vận đơn
CBM Cubic Meter - Mét khối
CFS Container Freight Station - Kho khai thác hàng lẻ
CIC Container Imbalance Charge - Phụ phí mất cân đối vỏ container
Cont Container
Cnee Consignee – Người nhận hàng
C/O Certificate of Origin – Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
D/O Delivery Order - Lệnh giao hàng
DC Dried container - Container hàng khô
EBS Emergency Bunker Surcharge - Phụ phí xăng dầu
ETA Estimated time of Departure - Thời gian dự kiến tàu chạy
ETD Estimated time of arrival - Thời gian dự kiến tàu đến
EXW Ex-Works - Giao hàng tại xưởng
FCL Full Container Load - Hàng nguyên container
H.B/L House Bill of Lading
LCL Less than Truck Load - Hàng lẻ
L/C Letter of Credit: Thư tín dụng
M.B/L Master Bill of Lading
MNF Manifest - Bảng kê khai thông tin hàng hóa
POD Port of Discharge - Cảng dỡ hàng
POL Port of Loading - Cảng xếp hàng
SI Shipping Instruction - Chi tiết bill
THC Terminal handing charge - Phí làm hàng tại cảng
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
T/T Telegraphic Transfer - Chuyển tiền bằng điện
Vol Volume - Lượng hàng
VCCI Phòng thương mại và Công nghiệp Việt Nam
VGM Verified Gross Mass Weight - Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
13. xi
DANH MỤC THUẬT NGỮ
Arrival Notice Thông báo hàng đến
B/L original Vận đơn gốc
B/L Surrendered Vận đơn xuất trình trước
Booking Confirmation Lệnh cấp container rỗng
Coloader Người gom hàng lẻ
Invoice Hóa đơn
Local Charges Phí địa phương
Notify Party Bên nhận thông báo
Packing List Phiếu đóng gói
Place of Receipt Địa điểm nhận hàng để chở
Pre-alert Bộ hồ sơ trước khi hàng đến
Shipper Người gửi hàng
14. xii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TT Global Cargo trong giai đoạn 2016 - 2017 5
Bảng 1.2: Kết quả doanh thu của công ty TT Global Cargo trong giai đoạn 2016 - 2017 ...................6
Bảng 1.3: Kết quả chi phí của công ty TT Global Cargo trong giai đoạn 2016 - 2017 ........................7
Bảng 1.4: Thống kê tài sản của doanh nghiệp trong giai đoạn 2016 - 2017.........................................8
Bảng 1.5: Thống kê nguồn vốn của doanh nghiệp giai đoạn 2016 - 2017............................................9
Bảng 1.6: Một số chỉ số tài chính đánh giá tình hình công ty TT Global Cargo 2017 .........................9
Bảng 1.7: Một số chỉ số tài chính đánh giá tình hình của công ty TT Global Cargo 2017.................10
Bảng 2.1: Bảng giá vận chuyển quốc tế hàng xuất khẩu LCL tháng 3/2018Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.2: Bảng giá vận chuyển quốc tế hàng nhập khẩu LCL tháng 3/2018Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.1: Nội dung đào tạo nhân viên................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2 Mẫu xây dựng kỹ năng bán hàng.........................................Error! Bookmark not defined.
15. xiii
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức công ty TNHH TT Global Cargo ...................................................................4
Hình 2.1: Quy trình tìm kiếm khách hàng...........................................................................................11
Hình 2.2: Các bước tìm kiếm khách hàng tiềm năng..........................................................................11
Hình 2.3: Quy trình giao nhận hàng xuất khẩu bằng đường biển.......Error! Bookmark not defined.
Hình 2.4: Quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường biểnError! Bookmark not defined.
Hình 2.5: Khai Manifest qua website tại cổng thông tin một của hướng tới một cửa ASEAN ... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.1: Tìm khách hàng bằng website Alibaba.com .......................Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1: Kết quả kinh doanh của công ty TT Global Cargo trong giai đoạn 2016 - 2017 .............6
Biểu đồ 1.2: Kết quả doanh thu của công ty TT Global Cargo trong giai đoạn 2016 - 2017 ...............7
Biểu đồ 1.3: Kết qủa chi phí của công ty TT Global Cargo trong giai đoạn 2016 - 2017....................8
17. 1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngày nay thị trường thế giới đang mở ra nhiều cơ hội và thách thức cho các nước phát triển
kinh tế, hội nhập kinh tế thế giới. Hội nhập kinh tế quốc tế - xu hướng toàn cầu hóa là một tất yếu
khách quan đối với mỗi quốc gia. Trong những năm qua, Việt Nam đã và đang hội nhập vào đời
sống kinh tế khu vực và thế giới. Trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới, hoạt động xuất nhập
khẩu có vai trò quan trọng trong việc tạo thu nhập cho quốc gia, công việc cho người lao động. Một
trong những hoạt động không thể thiếu là dịch vụ giao nhận vận tải hàng hóa quốc tế. Với đặc điểm
địa lý giáp với biển Đông, có hơn 3000km bờ biển và các cảng biển lớn nhỏ đã tạo điều kiện thuận
lợi cho ngành giao nhận đường biển ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh đó, hợp thức hóa các
phương tiện vận chuyển và các dịch vụ giao nhận đã làm giảm chi phí vận chuyển hàng hóa, tăng lợi
nhuận cho các doanh nghiệp. Tuy nhiên, nhiều công ty vẫn còn tồn tại những vấn đề khó khăn khiến
hoạt động giao nhận vẫn chưa đạt hiệu quả cao. Và công ty TT Global Cargo cũng vậy, dịch vụ giao
nhận hàng hóa vẫn còn tồn tại một số khó khăn liên quan đến quy trình tìm kiếm khách hàng cũng
như quá trình thực hiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa như giao hàng không đúng hạn, trong một số
trường hợp nhân viên không đáp ứng nhu cầu của khách dẫn đến khách hàng phàn nàn về dịch vụ
của công ty cùng với hệ thống cơ sở vật chất cần được cải thiện.
Vì cậy, vấn đề cần thiết được đề cập ở đây là đưa ra các giải pháp và hạn chế những khó
khăn tồn tại để góp phần vào sự phát triển công ty trong tương lại, tôi đã quyết định thực hiện đề tài
nghiên cứu “Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ
giao nhận hàng hóa bằng đường biển của công ty TT Global Cargo”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu về thực trạng quy trình tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ giao nhận hàng
hóa bằng đường biển tại công ty TT Global Cargo để nắm vững kiến thức, phân tích đánh giá
những hoạt động tìm ra nguyên nhân khó khăn và đề xuất những giải pháp phù hợp cho từng
nguyên nhân đó.
3. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài áp dụng phương pháp nghiên cứu định tính bằng phương thức thu thập thông tin thứ cấp qua
sách, internet và cùng với sự chia sẻ thông tin của những nhân viên đang làm việc tại công ty TT
Global Cargo để phân tích, nhận định và đánh giá thực trạng các hoạt động ở công ty.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu hực trạng quy trình tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ
giao nhận bằng đường biển của công ty TT Global Cargo.
Phạm vị nghiên cứu:
- Về không gian: Công ty TT Global Cargo tại thành phố Hồ Chí Minh.
18. 2
- Về thời gian: Từ năm 2016 đến năm 2017.
5. Cấu trúc đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, đề tài có ba chương:
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp.
Chương 2: Quy trình tìm kiếm khách hàng và quy trình thực hiện nghiệp vụ bằng đường biển cho
khách hàng.
Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả trong quy trình tìm kiếm khách hàng và nghiệp vụ giao
nhận bằng đường biển cho khách hàng.
19. 3
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1.1 Lịch sử hình thành và hoạt động của doanh nghiệp.
1.1.1 Lịch sử hình thành của doanh nghiệp
Tên công ty: Công ty TNHH TT Global Cargo
Trụ sở chính:“Lầu 4, Tòa nhà Perfect Building, 150 Bis Lê Thị Hồng Gấm, Phường Cầu Ông Lãnh,
Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam”.
Email: manager@ttgc.vn
Điện thoại: 028.39611599
Trang web: http://www.ttgc.vn/
Mã số ĐKKD: 0313449202
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: Vận tải quốc tế và nội địa
Công ty TT Global Cargo thành lập vào năm 2015, là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực giao nhận
vận chuyển nội địa và quốc tế bằng đường biển và đường hàng không. Công ty là thành viên hiệp
hội vận tải quốc tế với mạng lưới hệ thống toàn cầu – 8000 offices Branch over the world.”
Công ty tập trung khai thác vận chuyển hàng nguyên container với nhiều mặt hàng khác nhau như
mặt hàng thép, thực phẩm, gạo, trái cây, thủy sản,…
Tầm nhìn: “Với tâm huyết và kinh nghiệm lâu năm trong ngành giao nhận vận chuyển quốc tế và
nội địa, chúng tôi đã không ngừng nổ lực để xây dựng TT Group trở thành đối tác đáng tin cậy, đáp
ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng” (TT Global Cargo, 2017)
Sứ mạng: “Công ty chúng tôi luôn hướng tới mục tiêu “Vận chuyển an toàn” và “Đem lại dịch vụ
tốt nhất” cho quý khách hàng – Đưa ra các giải pháp vận chuyển tối ưu, chất lượng cao, với giá cả
cạnh tranh đáp ứng nhu cầu và quyền lựa chọn của khách hàng” (TT Global Cargo, 2017)
1.1.2 Lĩnh vực hoạt động chính:
- Vận tải hàng hóa bằng đường Biển – Bộ - Hàng không.
- Vận tải hàng hóa Nội Địa – Quốc tế.
- Dịch vụ hỗ trợ logistics.
1.2 Cơ cấu nhân sự, tổ chức và chức năng của các bộ phận, phòng ban.
1.2.1 Cơ cấu nhân sự
20. 4
Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức công ty TNHH TT Global Cargo
Nguồn: Công ty TT Global Cargo năm 2017
1.2.2 Chức năng phòng ban.
- Phòng giám đốc: Người đứng đầu của công ty, chịu mọi trách nhiệm về các hoạt động của công
ty. Là người điều hành cao nhất và trực tiếp đưa ra các quyết định của công ty.
- Phòng PGĐ Tài Chính: Hoạch định chiến lược tài chính, quản lý tài sản – nguồn vốn và đảm
bào công ty thực hiện đúng ngân sách đề ra.
- Phòng PGĐ Kinh doanh: Đưa ra các chiến lược kinh doanh để tăng doanh số cho công ty và đề
ra các KPI cho từng nhân viên.
- Phòng Oversea: Phòng có chức năng tương tự như phòng kinh doanh. Nhưng, phòng sẽ thực
hiện các nghiệp vụ liên quan đến biến động tỷ giá, phân tích thị trường quốc tế, cùng với đó là
công việc đàm phán và giám sát các hoạt động kinh doanh quốc tế như thực hiện công việc vận
tải, các hoạt động kinh doanh giao dịch hay các nghiệp vụ liên quan đến xuất nhập khẩu hàng
hóa.
- Phòng chứng từ: Thực hiện các nghiệp vụ về các bộ chứng từ xuất/nhập và những yêu cầu của
đại lý/ hãng tàu. Cung cấp bộ chứng từ chính xác, đầy đủ và kiểm tra chứng từ có sai sót không,
nếu có sai sót yêu cầu sửa đổi.
- Phòng định giá: Trao đổi giá với các hãng tàu và đại lý để có mức giá hợp lý. Đây là phòng
quyết định giá cả dịch vụ của công ty. Có vai trò định giá với khách hàng, thỏa thuận giá với
các đại lý và cạnh tranh với các đối thủ trong thị trường.
- Phòng kế toán: Lập ra báo cáo tài chính và theo dõi thu chi, thực hiện ghi chép, lưu trữ và bảo
quản các chứng từ liên quan đến kế toán.
- Phòng kinh doanh: Tìm kiếm khách hàng và gọi điện tư vấn khách hàng giới thiệu dịch vụ công
ty để thu hút và thuyết phục khách hàng ký kết hợp đồng.
21. 5
- Phòng khai thác: Tìm kiếm, đàm phán, ký kết hợp đồng với khách hàng trong các nghiệp vụ vận
chuyển hàng hóa. Lập kế hoạch các chuyển tàu đi theo thời hạn khách hàng yêu cầu. Đôn đốc
khách hàng thanh toán cước tàu và giải quyết các vấn đề trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
1.3 Giới thiệu tổng thể các sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp.
- Vận tải hàng không: TT Global Cargo cung cấp các giá cước dịch vụ vận tải hàng không với
những tốc độ vận chuyển và các tuyến hàng hóa khác nhau nhằm đảm bảo sự cân bằng tối ưu về
thời gian và chi phí cho khách hàng.
- Vận tải đường biển: Với hệ thống đại lý nhiều liên kết với các cảng biển chính trên thế giới và
nhiều đối tác với các hãng tàu nổi tiếng, TT Global Cargo cung cấp dịch vụ vận tải đường biển
với mức giá cạnh tranh. Ngoài ra, TT Global có thể quản lý được những rủi ro trong việc vận
chuyển hàng rời tại cảng xuất hoặc cảng trung chuyển và xe tải luôn có sẵn để vận chuyện trong
nước.
- Tàu chở hàng rời (Bulker): TT Global Cargo cung cấp những tàu chở hàng rời nội địa và quốc
tế hoạt động với công suất lớn để thuận tiện cho việc vận chuyển các loại hàng hóa khác nhau.
- Dịch vụ bảo dưỡng container lạnh: TT Global Cargo cung cấp các giải pháp kiểm soát nhiệt độ
vận chuyển và với dòng thiết bị hoàn chỉnh cho xe tải, xe kéo và container.
- Vận tải nội địa: TT Global có thể xử lý những nhu cầu vận chuyện tại Việt Nam với dịch vụ
giao hàng tận nơi đúng hẹn, có xe tải với nhiều kích cỡ để phù hợp nhu cầu của khách hàng.
Ngoài ra, TT còn cung cấp hệ thống kho bãi tốt nhất tại thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà
Nội, Đà Nẵng và Bình Dương.
1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 2 năm liên tiếp.
1.4.1 Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
ĐVT: VNĐ
2017/2016 2017/2016
Tương đối Tuyệt đối
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 10.705.883.313 6.618.723.544 -38,18% -4.087.159.769
Giá vốn hàng bán 5.756.537.514 4.568.797.090 -20,63% -1.187.740.424
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4.949.345.799 2.049.926.454 -58,58% -2.899.419.345
Doanh thu hoạt động tài chính 3.092.912 1.792.912 -42,03% -1.300.000
Chi phí hoạt động tài chính 18.956.991 45.756.902 141,37% 26.799.911
Chi phí bán hàng 1.429.165.500 315.689.000 -77,91% -1.113.476.500
Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.472.862.798 1.472.862.798 -57,59% -2.000.000.000
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 31.453.422 217.410.666 591,21% 185.957.244
Thuế 6.290.684 43.482.133 591,21% 37.191.449
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 25.162.738 173.928.533 591,21% 148.765.795
20172016Chỉ tiêu
Bảng 1.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TT Global Cargo trong giai đoạn 2016 -
2017
22. 6
Nguồn: Phòng kế toán – Công ty TT Global Cargo 2017
Nguồn: Phòng kế toán – Công ty TT Global Cargo 2017
Nhận xét: Công ty TT Global Cargo hoạt động hiệu quả trong 2 năm qua. Qua bảng số liệu, lợi
nhuận của công ty từ năm 2017 so với năm 2016 tăng 148.765.795 ngàn đồng, tương ứng với
591,21%. Do đó, công ty đã nổ lực hoạt động không ngừng nghỉ hoạt động khi mới thành lập được 2
năm.
1.4.2 Phân tích tình hình doanh thu của công ty
ĐVT: VNĐ
Nguồn: Phòng kế toán – Công ty TT Global Cargo 2017
Biểu đồ 1.1: Kết quả kinh doanh của công ty TT Global Cargo trong
giai đoạn 2016 - 2017
Chỉ tiêu 2016 2017
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 10.705.883.313 6.618.723.544
Doanh thu hoạt động tài chính 3.092.912 1.792.912
Tổng doanh thu 10.708.976.225 6.620.516.456
Bảng 1.2: Kết quả doanh thu của công ty TT Global Cargo trong giai đoạn 2016 -
2017
23. 7
Nguồn: Phòng kế toán – Công ty TT Global Cargo 2017
Nhận xét: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ qua các năm giảm. Doanh thu năm 2017 so với
năm 2016 giảm là 4.087.159.769 ngàn đồng, tương ứng với 38%. Theo đó, giá vốn hàng bán cũng
giảm qua các năm. Điều này, cho thấy hoạt động kinh doanh của công ty không năng động như năm
2016.
1.4.3 Phân tích tình hình chi phí của công ty
ĐVT: VNĐ
Biểu đồ 1.2: Kết quả doanh thu của công ty TT Global Cargo trong
giai đoạn 2016 - 2017
Chỉ tiêu 2016 2017
Giá vốn hàng bán 5.756.537.514 4.568.797.090
Chi phí hoạt động tài chính 18.956.991 45.756.902
Chi phí bán hàng 1.429.165.500 315.689.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.472.862.798 1.472.862.798
Tổng chi phí 10.677.522.803 6.403.105.790
Bảng 1.3: Kết quả chi phí của công ty TT Global Cargo trong giai đoạn 2016 - 2017
24. 8
Nguồn: Phòng kế toán – Công ty TT Global Cargo 2017
Nguồn: Phòng kế toán – Công ty TT Global Cargo 2017
Nhận xét: Qua bảng số liệu ta thấy, chi phí bán hàng năm 2017 so với năm 2016 giảm 1.113.476.500
ngàn đồng, tương ứng là 77,91%. Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2017 so với năm 2016 giảm
2.000.000.000 ngàn đồng, tương ứng là 57,59%. Điều đó cho thấy được, một phần do doanh thu từ
hoạt động công ty giảm so với 2016; nhưng năm 2017 công ty đã quản lý và kiểm soát chi phí rất tốt
làm cho lợi nhuận công ty tăng mạnh.
1.4.4 Phân tích tài sản và nguồn vốn của công ty
Biểu đồ 1.3: Kết qủa chi phí của công ty TT Global Cargo trong giai
đoạn 2016 - 2017
Bảng 1.4: Thống kê tài sản của doanh nghiệp trong giai đoạn 2016 - 2017
25. 9
ĐVT: VNĐ
Nguồn: Phòng kế toán – Công ty TT Global Cargo, 2017
ĐVT: VNĐ
Nguồn: Phòng kế toán – Công ty TT Global Cargo, 2017
Nguồn: Tác giả
Qua bảng số liệu trên ta thấy, tỷ trọng tài sản tăng 2,18% do chi phí trả trước dài hạn năm 2017 giảm
so với năm 2016. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn giảm do giảm mạnh trong các khoản phải thu khách
hàng và chi phí trả trước. Cơ cấu tài sản doanh nghiệp tuy có biến động nhưng tài sản ngắn hạn vẫn
chiếm tỷ trọng lớn và tài sản dài hạn chiếm tỷ trọng nhỏ hơn.
Tỷ trọng nợ phải trả/ nguồn vốn giảm 14,96% năm 2017 so với năm 2016 và tăng nguồn vốn chủ sỡ
hữu. Mức tăng có thể công ty đã huy động thêm vốn góp chủ sỡ hữu và tăng thêm khoản lợi nhuận
Chỉtiêu 2016 2017
A - NỢ PHẢI TRẢ 2.611.087.242 1.636.792.809
I. Nợ ngắn hạn 2.611.087.242 1.636.792.809
1. Phải trả người bán ngắn hạn 161.865.111 27.731.012
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 88.468.234 43.482.133
9. Phải trả ngắn hạn khác 1.612.753.897 1.024.579.664
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 748.000.000 541.000.000
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.039.369.812 1.256.780.478
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.000.000.000 1.000.000.000
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 39.369.812 256.780.478
TỒNG CỘNG NGUỒN VỐN 3.650.457.054 2.893.573.287
2017 2016 2017/2016
2,18%
30,70% 28,52%
69,30% 71,48%
2. Bốtrícơcấunguồnvốn(% ) -14,96%
56,57% 71,53%
43,43% 28,47%
Chỉtiêu
I.Bốtrícơcấutàisảnvà cơcấunguồnvốn
-Nguồnvốnchủsởhữu/Tổngnguồnvốn
-Nợphảitrả/Tổngnguồnvốn
-Tàisảnngắnhạn/Tổngtàisản
-Tàisảndàihạn/Tổngtàisản
1.Bốtrícơcấutàisản(% )
Bảng 1.5: Thống kê nguồn vốn của doanh nghiệp giai đoạn 2016 - 2017
Bảng 1.6: Một số chỉ số tài chính đánh giá tình hình công ty TT Global Cargo 2017
Chỉtiêu 2016 2017
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 2.609.348.043 2.005.171.770
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 31.971.170 121.971.170
II. Các khoản phải thu ngắn hạn 2.574.597.681 1.883.200.600
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 2.397.543.158 1.883.200.600
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 177.054.523
III. Tài sản ngắn hạn khác 2.779.192
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 1.041.109.011 888.401.517
I. Tài sản dài hạn khác 38.484.444
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3.650.457.054 2.893.573.287
26. 10
chưa phân phối. Đây là dấu hiệu cho thấy rằng công ty đã giảm được nợ vay ngắn hạn, làm giảm áp
lực thanh toán cho công ty.
Kết luận:
- Sự gia tăng về tỷ trọng nguồn vốn dài hạn và sự tăng lên của tỷ trọng tài sản dài hạn đã giúp cho
năng lực tự chủ tài chính của công ty thêm mạnh.
- Công ty đã thu hồi những khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn để hạn chế rủi ro. Tỷ trọng
về tiền và các khoản tương đương tiền cao chứng tỏ khả năng thanh toán của doanh nghiệp càng
cao.
Nguồn: Tác giả
- Khả năng thanh toán hiện hành tăng 0,23% từ năm 2017 so với năm 2016. Điều này có nghĩa là
đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp tăng lên. Tuy nhiên chỉ
số này vẫn chưa nằm trong mức an toàn (2-3) thì mới đáp ứng được việc trả nợ.
- Khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp tăng rất nhanh, tăng 4,2% từ 2017 so với năm
2016. Điều này có nghĩa là tính thanh khoản của doanh nghiệp rất tốt. Có thể do nợ chưa thu tiền
cao, ,.. làm tài sản lưu động cao; thì khả năng thanh toán ngắn hạn cao chưa hẳn là tốt.
1.5 Những khó khăn và thuận lợi trong hoạt động của công ty tại thời điểm hiện tại.
1.5.1 Thuận lợi
- Công ty có đội ngũ quản lý có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động lĩnh vực trong logistics.
- Cơ sở vật chất tốt, tạo điều kiện thuận lợi khi gặp khách hàng và đối tác. Tạo môi trường làm
việc thoải mái cho nhân viên góp phần nâng cao hiệu quả lao động.
1.5.2 Khó khăn
- Công ty mới thành lập được 2 năm nên vẫn chưa thu hút được nhiều nhân viên vào làm việc.
Đặc biệt, có thể chưa cạnh tranh lại công ty lớn hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực. Do đó, ít
thu hút được nhiều khách hàng tiềm năng.
- Đội ngũ quản lý của công ty còn yếu về năng lực quản lý, thiếu kinh nghiệm trong việc điều
hành công ty.
1.6 Định hướng phát triển của công ty trong vòng 5 năm tới
Với mục tiêu “vận chuyển an toàn” và “đem lại dịch vụ tốt nhất”, TT Global muốn không chỉ cung
cấp dịch vận tải cho các nước Châu Á, Trung Đông mà còn mở rộng thị trường ở Châu Âu và một
II. Khả năng thanh toán 2017 2016
1. Khả năng thanh toán nợ ( lần ) 1,77 1,40
2. Khả năng thanh toán hiện hành ( lần ) 1,23 1,00
3. Khả năng thanh toán nhanh ( lần ) 4,40 0,20
Bảng 1.7: Một số chỉ số tài chính đánh giá tình hình của công ty TT
Global Cargo 2017
27. 11
số nước ở Châu Mỹ. Ngoài ra, công ty sẽ tập trung vào nhân lực thu hút lực lượng lao động để mở
rộng công ty không chỉ ở thành phố Hồ Chí Minh mà ở những thành phố biển khác.
CHƯƠNG 2. QUY TRÌNH TÌM KIẾM KHÁCH HÀNG VÀ THỰC HIỆN
NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CHO KHÁCH HÀNG
2.1 Quy trình tìm kiếm khách hàng.
Nguồn: Sales Management Shaping Future Sales Leaders, 2009
2.1.1 Tìm kiếm khách hàng tiềm năng
2.1.1.1 Mô tả công việc
Đầu tiên, TT Global Cargo dựa vào các đặc điểm ngành nghề và khu vực để xác định đối tượng
khách hàng muốn phục vụ. Sau đó, công ty sử dụng công cụ tìm kiếm google để tìm các trang cung
cấp thông tin doanh nghiệp ví dụ như www.thongtincongty.com, https://thongtindoanhnghiep.co/ …
từ đó tra cứu dữ liệu như số điện thoại, địa chỉ, email nếu có của doanh nghiệp. Cuối cùng, bộ phận
khai thác sẽ thống kê và xây dựng tập khách hàng.
Việc tìm kiếm dữ liệu sẽ do bộ phận khai thác phụ trách và sau khi tìm kiếm được tập dữ liệu khách
hàng, nhân viên kinh doanh sẽ tiếp nhận và kiểm tra lại thông tin về số điện thoại có chính xác hay
Chốt hợp đồng
Tìm kiếm khách
hàng tiềm năng
Thăm dò khách
hàng
Tiếp cận
Xác định nhu
cầu khách hàng
Giới thiệu dịch
vụ của công ty
Thuyết phục và giải quyết
những thắc mắc của khách hàng
Hình 2.1: Quy trình tìm kiếm khách hàng
Xác định đối
tượng khách hàng
Tra cứu thông tin doanh
nghiệp trên các trang website
Xây dựng bộ dữ
liệu khách hàng
Hình 2.2: Các bước tìm kiếm khách hàng tiềm năng
28. 12
không.
Nguồn: Công ty TT Global Cargo năm 2017
2.1.1.2 Khó khăn.
Mã tài liệu : 600809
Tải đầy đủ luận văn theo 2 cách :
- Link tải dưới bình luận .
- Nhắn tin zalo 0932091562