THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN TẢI LIÊN QUỐC TẾ (INCOTRANS)
Tên đề tài : THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO NHẬN
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN TẢI
LIÊN QUỐC TẾ (INCOTRANS)
Đề tài hoạt động của logistics 3PL doanh nghiệp, HAY
Similar to THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN TẢI LIÊN QUỐC TẾ (INCOTRANS)
Similar to THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN TẢI LIÊN QUỐC TẾ (INCOTRANS) (20)
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN TẢI LIÊN QUỐC TẾ (INCOTRANS)
1. BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀ I CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
TRẦN KIM LỆNH
Lớp: 11DTM1– KHÓA 08
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
UTên đề tàiU:
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO NHẬN
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN TẢI
LIÊN QUỐC TẾ (INCOTRANS)
CHUYÊN NGÀNH: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
UGIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪNU: ThS. MAI XUÂN ĐÀO
TP. HCM – Tháng 05/2015
2. BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀ I CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
TRẦN KIM LỆNH
Lớp: 11DTM1– KHÓA 08
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
UTên đề tàiU:
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO NHẬN
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VẬN TẢI
LIÊN QUỐC TẾ (INCOTRANS)
TP. HCM – Tháng 05/2015
3. LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ
trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều của người khác. Kể từ khi bắt đầu học tập ở giảng
đường đại học đến nay, em đã nhận được rất nhiều kiến thức, kinh nghiệm chia sẻ
tận tình của Thầy Cô trong trường. Em xin gởi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân
sâu sắc đối với các thầy cô của trường Đại học Tài chính Marketing, đặc biệt là các
thầy cô khoa Thương mại của trường đã tạo điều kiện cho em thực hiện bài thực
hành nghề nghiệp lần 2 này.
Bên cạnh đó, em cũng xin chân thành ban giám đốc của công ty Incotrans
cũng như toàn thể các anh chị trong công ty nói chung và các anh chị trong phòng
xuất nhập khẩu nói riêng đã giúp đỡ em được tiếp thu những kiến thức thực tế.
Và em cũng xin chân thành cám ơn Cô ThS. Mai Xuân Đào đã nhiệt tình
hướng dẫn hướng dẫn chúng em qua từng buổi gặp để giúp chúng em viết bài tốt
hơn, có một sự logic trong bài chuyên đề. Nếu không có sự hướng dẫn tận tình của
Cô thì em nghĩ bài chuyên đề tốt nghiệp này khó có thể hoàn thiện được. Một lần
nữa em xin chân thành cảm ơn Cô.
Trong quá trình làm bài đề án này, khó tránh khỏi sai sót, rất mong các Thầy,
Cô bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn
chế nên bài đề án không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý
kiến đóng góp Thầy, Cô để em học thêm được nhiều kinh nghiệm.
Em xin chân thành cảm ơn !
Tp. HCM, ngày … tháng … năm 2015
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi rõ họ tên)
Trần Kim Lệnh
4. NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP
................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tp. HCM, ngày… tháng… năm 2015
Giám đốc công ty
5. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
..........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tp. HCM, ngày… tháng… năm 2015
Giảng viên hướng dẫn
6. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Cơ cấu nhân sự của công ty INCOTRANS 31/03/2015............................... 33
Bảng 2.2 Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của công ty từ 2010 – 2014 và quý I 2015. 34
Bảng 2.3 Doanh thuhoạt động kinh doanh của công ty theo các loại dịch vụtừ năm
2010 – 2014 và quý I 2015............................................................................................ 38
Bảng 2.4 Kết quả kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa bằng đường biển của
công ty từ năm 2010 – 2014 và quý I 2015 .................................................................. 41
Bảng 2.5 Doanh thu dịch vụ giao nhận của công ty theo phương thức vận tải từ năm
2010 – 2014 và quý I 2015............................................................................................ 44
Bảng 2.6 Doanh thu dịch vụ giao nhận đường biển của công ty theo hình thức xuất
khẩu – nhập khẩu từ năm 2010 – 2014 và quý I 2015.................................................. 47
Bảng 2.7 Doanh thu dịch vụ giao nhận đường biển của công ty theo cơ cấu mặt
hàng từ năm 2010 – 2014 và quý I 2015....................................................................... 50
Bảng 2.8 Doanh thu dịch vụ giao nhận đường biển của công ty theo khách hàng từ
năm 2010 – 2014 và quý I 2015.................................................................................... 53
Bảng 2.9 Doanh thu giao nhận đường biển theo phương thức hàng lẻ, hàng nguyên
container từ năm 2010 – 2014 và quý I 2015................................................................ 57
Biểu đồ 2.1: Doanh thu hoạt động kinh doanh của công ty theo các loại dịch vụ từ
2010 – 2014................................................................................................................... 39
Biểu đồ 2.2: Doanh thu dịch vụ giao nhận của công ty theo phương thức vận tải từ
năm 2010 – 2014........................................................................................................... 45
Biểu đồ 2.3: Doanh thu dịch vụ giao nhận của công ty theo hình thức xuất khẩu –
nhập khẩu từ năm 2010 – 2014..................................................................................... 48
Biểu đồ 2.4: Doanh thu dịch vụ giao nhận của công ty theo cơ cấu mặt hàng từ năm
2010 – 2014................................................................................................................... 51
Biểu đồ 2.5: Doanh thu dịch vụ giao nhận của công ty theo khách hàng từ năm 2010
– 2014............................................................................................................................ 54
7. MỤC LỤC
31TMỞ ĐẦU31T
31T1.31T 31TLý do chọn đề tài31T
31T2.31T 31TMục tiêu nghiên cứu31T
31T3.31T 31TĐối tượng nghiên cứu31T
31T4.31T 31TPhạm vi nghiên cứu31T
31T5.31T 31TPhương pháp nghiên cứu31T
31T6.31T 31TKết cấu của đề tài31T
31TCHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN31T .........1
31T1.131T 31TKhái niệm về dịch vụ giao nhận, người giao nhận31T ..........................................1
31T1.1.131T 31TKhái niệm về dịch vụ giao nhận31T.................................................................1
31T1.1.231T 31TKhái niệm về người giao nhận31T ...................................................................2
31T1.231T 31TQuyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm của người giao nhận31T ............................2
31T1.2.131T 31TQuyền hạn và nghĩa vụ người giao nhận31T....................................................2
31T1.2.231T 31TTrách nhiệm của người giao nhận31T ..............................................................3
31T1.2.331T 31TPhạm vi dịch vụ giao nhận31T .........................................................................4
31T1.331T 31TPhương thức và nguyên tắc giao nhận31T..............................................................5
31T1.431T 31TCơ sở pháp lý của hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng
đường biển31T .................................................................................................................6
31T1.531T 31TNội dung hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập
khẩu bằng đường biển31T ..............................................................................................7
31T1.5.131T 31TNghiên cứu thị trường31T ................................................................................7
31T1.5.231T 31TTìm kiếm khách hàng31T .................................................................................7
8. 31T1.5.331T 31TLập phương án kinh doanh31T.........................................................................7
31T1.5.431T 31TĐàm phán, kí kết hợp đồng31T ........................................................................8
31T1.5.531T 31TThực hiện dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất – nhập khẩu31T ..........................8
31T1.5.5.131T 31TĐối với hàng xuất31T....................................................................................8
31T1.5.5.1.131T 31TĐặt chỗ với hãng tàu31T ....................................................................8
31T1.5.5.1.231T 31TChuẩn bị giao hàng cho người vận tải.31T ........................................8
31T1.5.5.1.331T 31TGiao hàng cho tàu31T ........................................................................8
31T1.5.5.1.431T 31TLàm thủ tục hải quan31T ...................................................................9
31T1.5.5.1.531T 31TLập chứng từ thanh toán31T ............................................................10
31T1.5.5.231T 31TĐối với hàng nhập31T.................................................................................10
31T1.5.5.2.131T 31TTiếp nhận và kiểm tra bộ chứng từ31T ............................................10
31T1.5.5.2.231T 31TLấy lệnh giao hàng D/O31T.............................................................10
31T1.5.5.2.331T 31TLên tờ khai hải quan, nộp thuế31T ..................................................10
31T1.5.5.2.431T 31TLàm thủ tục hải quan31T .................................................................11
31T1.5.5.2.531T 31TThủ tục nhận hàng tại cảng31T ........................................................12
31T1.5.5.2.631T 31TGiao hàng cho khách hàng31T.........................................................13
31T1.5.631T 31TQuyết toán và lưu hồ sơ31T ...........................................................................13
31T1.5.731T 31TKhiếu nại (nếu có)31T ....................................................................................13
31T1.631T 31TCác chứng từ liên quan trong giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng
đường biển31T ...............................................................................................................14
31T1.731T 31TCác chỉ tiêu đánh giá kết quảhoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng
xuất nhập khẩu31T ........................................................................................................18
31T1.7.131T 31TDoanh thu, Lợi nhuận31T...............................................................................18
31T1.7.231T 31TTốc độ tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận31T .................................................18
9. 31T1.7.331T 31TTỷ suất sinh lợi của doanh thu, chi phí31T ....................................................19
31T1.7.431T 31TChất lượng dịch vụ khách hàng31T................................................................19
31T1.7.531T 31TAn toàn hàng hóa31T......................................................................................19
31T1.7.631T 31TThị phần của công ty trong ngành Logistics31T ............................................20
31T1.7.731T 31TMức độ phát triển của công ty giao nhận31T .................................................20
31T1.831T 31TCác yếu tố tác động tới hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa
xuất nhập khẩu.31T .......................................................................................................21
31T1.8.131T 31TCác yếu tố bên ngoài công ty31T ...................................................................21
31T1.8.1.131T 31TQuan hệ hợp tác giữa hai nước31T .....................................................21
31T1.8.1.231T 31TNền kinh tế31T ....................................................................................21
31T1.8.1.331T 31TYếu tố tự nhiên31T..............................................................................22
31T1.8.1.431T 31TĐối thủ cạnh tranh31T.........................................................................22
31T1.8.1.531T 31TCác hãng tàu31T..................................................................................23
31T1.8.231T 31TNhân tố bên trong công ty31T ........................................................................23
31T1.8.2.131T 31TCơ sở vật chất31T................................................................................23
31T1.8.2.231T 31TNhân viên31T ......................................................................................24
31T1.8.2.331T 31TTài chính31T .......................................................................................24
31T1.8.2.431T 31TTrang thiết bị công nghệ31T ...............................................................25
31T1.931T 31TBài học kinh nghiệm của một số công ty giao nhận31T ......................................25
31TCHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO
NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG
TY INCOTRANS31T ....................................................................................................29
31T2.1 Giới thiệu về công ty cổ phần vận tải Liên Quốc Tế31T ......................................29
31T2.1.1 Sự hình thành và phát triển của công ty31T ......................................................29
10. 31T2.1.1.1 Quá trình hình thành31T.........................................................................29
31T2.1.1.2 Quá trình phát triển:31T .........................................................................30
31T2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty31T ............................................................30
31T2.1.2.1 Chức năng31T ........................................................................................30
31T2.1.2.2 Nhiệm vụ31T ..........................................................................................31
31T2.1.3 Cơ cấu nhân sự31T.............................................................................................31
31T2.1.3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức31T .......................................................................31
31T2.1.3.2 Nhiệm vụ của các phòng ban31T ...........................................................31
31T2.1.3.3 Cơ cấu nhân sự31T .................................................................................33
31T2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ 2010 – 3/201531T .....................34
31T2.2 Thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập
khẩu bằng đường biển tại công ty cổ phần thương mại vận tải Liên Quốc Tế
INCOTRANS31T ...........................................................................................................41
31T2.2.1 Kết quả kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng
đường biển của công ty31T .........................................................................................41
31T2.2.1.1 Phân tích doanh thu dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
theo phương thức vận tải của công ty31T ..........................................................43
31T2.2.1.2 Phân tích doanh thu dịch vụ giao nhận hàng hóa theo xuất khẩu –
nhập khẩu bằng đường biển của công ty31T ......................................................46
31T2.2.1.3 Phân tích doanh thu dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
bằng đường biển của công ty theo cơ cấu mặt hàng31T ....................................49
31T2.2.1.4 Phân tích doanh thu dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
bằng đường biển của công ty theo khách hàng31T ............................................52
11. 31T2.2.1.5 Phân tích doanh thu dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
bằng đường biển của công ty theo phương thức hàng lẻ (LCL), hàng nguyên
container (FCL)31T ............................................................................................56
31T2.2.231T 31TGiá dịch vụ31T ...............................................................................................61
31T2.2.331T 31TTình hình mối quan hệ với các đối tác31T .....................................................62
31T2.2.3.131T 31THãng tàu:31T .......................................................................................62
31T2.2.3.231T 31TĐại lý giao nhận31T ............................................................................62
31T2.2.3.331T 31TCông ty bảo hiểm31T ..........................................................................63
31T2.2.3.431T 31TCông ty vận tải31T ..............................................................................63
31T2.2.431T 31TChất lượng dịch vụ31T ...................................................................................63
31T2.2.531T 31TNội dung hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa bằng đường
biển của công ty31T ....................................................................................................64
31T2.2.5.131T 31TNghiên cứu thị trường (1)31T .............................................................66
31T2.2.5.231T 31TTìm kiếm khách hàng (2)31T ..............................................................67
31T2.2.5.331T 31TLập phương án kinh doanh (3)31T......................................................67
31T2.2.5.431T 31TĐàm phán và kí kết hợp đồng (4)31T .................................................67
31T2.2.5.531T 31TĐối với hàng xuất31T..........................................................................69
31T2.2.5.631T 31TĐối với hàng nhập31T .........................................................................74
31T2.2.5.731T 31TQuyết toán và lưu hồ sơ (11)31T ........................................................79
31T2.2.2.8 Khiếu nại (nếu có) (12)31T ....................................................................80
31T2.331T 31TPhân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ giao
nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển của công ty31T ...........................80
31T2.3.131T 31TCác nhân tố bên ngoài công ty31T .................................................................80
31T2.3.1.131T 31TNước xuất/ nhập khẩu31T ...................................................................80
12. 31T2.3.1.231T 31TNền kinh tế31T ....................................................................................81
31T2.3.1.331T 31TĐối thủ cạnh tranh31T.........................................................................82
31T2.3.1.431T 31TCác hãng tàu31T..................................................................................83
31T2.3.1.531T 31TCác công ty giao nhận31T ...................................................................83
31T2.3.231T 31TNhân tố bên trong công ty31T ........................................................................84
31T2.3.2.131T 31TCơ sở vật chất31T................................................................................84
31T2.3.2.231T 31TNhân viên31T ......................................................................................84
31T2.3.2.331T 31TTài chính31T .......................................................................................85
31T2.3.2.431T 31TThiết bị công nghệ31T ........................................................................86
31T2.431T 31TĐánh giá chung về hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa bằng
đường biển của công ty31T ...........................................................................................86
31T2.4.131T 31TThành tựu31T .................................................................................................86
31T2.4.231T 31TTồn tại31T ......................................................................................................88
31T2.531T 31TNhận xét chung về ảnh hưởng của các nhân tố31T .............................................89
31T2.5.131T 31TĐiểm mạnh31T ...............................................................................................89
31T2.5.231T 31TĐiểm yếu31T ..................................................................................................91
31T2.5.331T 31TCơ hội31T .......................................................................................................93
31T2.5.431T 31TThách thức31T ................................................................................................94
31TCHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH
VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
CỦA CÔNG TY INCOTRANS31T .............................................................................97
31T3. 1 Định hướng phát triển của công ty trong thời gian tới31T.................................97
31T3. 2 Ma trận SWOT về việc đưa ra giải pháp thúc đẩy họat động khinh doanh
dịch vụ giao nhận của công ty Incotrans31T...............................................................97
13. 31T3. 3 Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ của công ty31T.....99
31T3.3.1 Giải pháp 1: Giảm chi phí kinh doanh và tăng nguồn vốn31T ..........................99
31T3.3.2 Giải pháp 2: Nâng cao chất lượng nhân lực31T ..............................................101
31T3.3.3 Giải pháp 3: Xây kho bãi, đầu tư phương tiện vận tải31T ...............................102
31T3.3.4 Giải pháp 4: Xây dựng đội ngũ và chương trình marketing31T ......................104
31T3.3.531T 31TGiải pháp 5: Tìm kiếm khách hàng mới31T ....................................................107
31T3.3.631T 31TGiải pháp 6: Mở rộng thị phần31T...................................................................108
31T3.3.731T 31TGiải pháp 7: Ổn định nhân lực31T ...................................................................109
31T3. 4 Kiến nghị31T .........................................................................................................110
31T3.4.1 Đối với Nhà nước31T ......................................................................................110
31T3.4.231T 31TĐối với Hải quan cảng31T ...............................................................................111
31T3.4.331T 31TĐối với các tổ chức giao nhận31T ...................................................................112
31TKẾT LUẬN31T
31TPHỤ LỤC31T
14. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Từ khi Việt Nam hội nhập với nền kinh tế thế giới, vấn đề kinh tế được chú
trọng hơn đặc biệt là vấn đề ngoại thương. Nhà nước tạo điều kiện cho các doanh
nghiệp kinh doanh trong hoạt động xuất nhập khẩu, chính vì vậy mà ngoại thương
Việt Nam đã có những bước nhảy vọt. Hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam
đóng vai trò không thể thiếu trên thế giới. Hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu
phát triển mạnh kéo theo sự xuất hiện các công ty hoạt động về giao nhận hàng hóa
xuất nhập khẩu và Logistics, đóng vai trò quan trọng trong cầu nối giữa các doanh
nghiệp với nhau.
Công ty cổ phần thương mại vân tải Liên Quốc Tế (INCOTRANS) là công ty
hoạt động trong lĩnh vực giao nhận, Logistics chủ yếu về đường biển đang từng
bước khẳng định uy tín và chất lượng dịch vụ; cũng như cũng cố và phát triển hoạt
động kinh doanh của mình để đáp ứng nhu cầu của khách hàng; đứng vững trên thị
trường giao nhận đang cạnh tranh quyết liệt và góp phần xây dựng nền kinh tế ngoại
thương của nước nhà. Tuy nhiên, Incotrans cũng gặp không ít khó khăn về tài chính,
thiếu hụt vốn, nhân sự thường thiếu hụt về nhân lực do nhân viên hay nghỉ, không
gắn bó lâu dài.
Bên cạnh đó hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển
tại Incotrans cũng còn nhiều chỗ chưa hợp lý và còn nhiều khó khăn. Đứng trước
những khó khăn này nên người viết chọn đề tài “Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh
hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển
tại công ty cổ phần thương mại vận tải Liên Quốc Tế INCOTRANS” để nhằm giúp
Incotrans cải thiện được những khó khăn trên.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Với đề tài này, mục tiêu chính cần phải thực hiện là tìm hiểu tình hình kinh
doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển tại công ty
INCOTRANS. Để làm cụ thể mục tiêu của đề án, tác giả đã đưa ra những mục tiêu
15. cụ thể để dễ dàng thực hiện. Đó là tìm hiểu nội dung hoạt động và tình hình kinh
doanh dịch vụ giao nhận bằng đường biển tại công ty.
Sau đó đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh tại công ty, xác định kết quả
đạt được, những tồn tại hạn chế và nguyên nhân tác động đến hoạt động kinh doanh
dịch vụ giao nhận của công ty. Từ đó đánh giá những cơ hội và thách thức; điểm
mạnh và điểm yếu của công ty INCOTRANS.
Để từ đó làm cơ sở cho việc đề ra các giải pháp đẩy mạnh kinh doanh dịch
vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển tại công ty INCOTRANS.
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của chuyên đề tốt nghiệp này là hoạt động kinh doanh
dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển.
4. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: tại công ty cổ phần thương mại vận tải Liên Quốc Tế
(INCOTRANS).
Về thời gian: tìm hiểu về công ty gồm số liệu, thông tin công ty và hoạt động
kinh doanh dịch vụ giao nhận giai đoạn 2010 – 2014 và 3 tháng đầu năm 2015.
5. Phương pháp nghiên cứu
Tác giả sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu, trong đó tập trung chủ yếu
các phương pháp sau đây:
- Phương pháp hệ thống hóa, khái quát hóa, tư duy logic, phân tích tổng hợp
được áp dụng trong chương 1.
- Phương pháp thống kê mô tả, tổng hợp so sánh, đối chứng, lấy ý kiến chuyên
gia và phân tích dự báo trong chương 2.
- Phương pháp tư duy hệ thống được áp dụng trong chương 3.
16. 6. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, chuyên đề tốt nghiệp được kết cấu làm ba
chương:
- Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận
hàng hóa xuất nhập khẩu.
- Chương 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng
hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển tại công ty INCOTRANS.
- Chương 3: Một số giải pháp và kiến nghị nhằm đẩy mạnh hoạt động
kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường
biển tại công ty INCOTRANS.
Em xin chân thành cảm ơn cô Th.s Mai Xuân Đào đã tận tình giúp đỡ em trong
thời gian qua để hoàn thành tốt đề tài này. Mặc dù em đã rất cố gắng nhưng trình độ
lý luận và nhận thức còn hạn chế, thời gian tìm hiểu có hạn nên không tránh khỏi
những sai sót nhất định. Mong thầy (cô) thông cảm.
17. GVHD: Th.s Mai Xuân Đào SVTH: Trần Kim Lệnh
1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
1.1 Khái niệm về dịch vụ giao nhận, người giao nhận
1.1.1 Khái niệm về dịch vụ giao nhậnP0F
1
Hiện nay vẫn chưa có một định nghĩa cụ thể nào về dịch vụ giao nhận mà chỉ
có những khái niệm khác nhau. Tùy thuộc vào góc nhìn của mỗi quốc gia, của mỗi
tổ chức cũng như những quan điểm riêng mà các nhà kinh tế, các tổ chức mà họ đưa
ra các khái niệm khác nhau về nó.
Trong thương mại quốc tế, người bán và người mua thường cách xa nhau.
Việc vận chuyển hàng hóa, giao hàng cần phải có người vận tải thực hiện. Khâu này
góp một phần quan trọng không thể thiếu trong hoạt động kinh doanh xuất nhập
khẩu. Nếu thiếu hoạt động này thì coi như hoạt động ngoại thương không thể thực
hiện. Để cho quá trình vận tải được bắt đầu – tiếp tục – kết thúc, tức hàng hóa đến
tay người mua, ta cần phải thực hiện một loạt các công việc khác liên quan đến quá
trình vận chuyển như đưa hàng ra kho cảng, làm thủ tục gửi hàng, tổ chức xếp/ dỡ,
giao hàng cho người nhận,… Tất cả công việc này được gọi chung là “nghiệp vụ
giao nhận – Forwarding”.
Có nhiều khái niệm về giao nhận:
“Giao nhận là một hoạt động kinh tế có liên quan đến hoạt động vận tải
nhằm đưa hàng đến đích an toàn”.
“Giao nhận là dịch vụ hải quan”.
“Giao nhận là dịch vụ có liên quan đến vận tải, nhưng không phải là vận tải”.
“Giao nhận là một tập hợp các nghiệp vụ có liên quan đến quá trình vận tải,
nhằm mục đích chuyên chở hàng hóa từ nơi gửi hàng đến nơi nhận hàng”.
Theo Bộ Luật Thương Mại của Việt Nam năm 1997 có đề cập đến hoạt động
giao nhận, tuy nhiên năm 2005 thì không còn nhắc đến hoạt động giao nhận thay
1
Phạm Mạnh Hiền, 2012.Nghiệp vụ giao nhận vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương.NXB Lao động – xã
hội.
18. GVHD: Th.s Mai Xuân Đào SVTH: Trần Kim Lệnh
2
vào đó là đề cập đến dịch vụ logistics. Ở mục 4, điều 233 có quy định về dịch vụ
logistics. Theo đó, dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân
tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu
bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao
bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo
thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao.
1.1.2 Khái niệm về người giao nhậnP1F
2
Người kinh doanh dịch vụ giao nhận gọi là “Người giao nhận – Forwading –
Freight Forwarder – Forwading Agent”. Người giao nhận có thể là chủ hàng, chủ
tàu, công ty xếp dỡ hay kho hàng, người giao nhận chuyên nghiệp hay bất kỳ một
người nào khác.
Người giao nhận có trình độ chuyên môn như:
- Biết kết hợp giữa nhiều phương thức vận tải khác nhau.
- Biết tận dụng tối đa dung tích, trọng tải của các công cụ vận tải nhờ vào dịch
vụ gom hàng.
- Biết kết hợp giữa vân tải – giao hàng – xuất nhập khẩu và liên hệ tốt với các
tổ chức có liên quan đến quá trình vận chuyển hàng hóa như Hải quan, Đại lý
tàu,…
Người giao nhận còn tạo điều kiện cho người kinh doanh xuất nhập khẩu
hoạt động có hiệu quả nhờ vào dịch vụ giao nhận của mình.
1.2 Quyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm của người giao nhận
1.2.1 Quyền hạn và nghĩa vụ người giao nhận
Trong luật Thương mại Việt Nam (2005) điều 235 có quy định về quyền và
nghĩa vụ của người kinh doanh dịch vụ logistics như sau:
- Trừ trường hợp có thỏa thuận khác, thương nhân kinh doanh dịch vụ
logistics có các quyền và nghĩa vụ:
+ Được hưởng thù lao dịch vụ và các chi phí hợp lý khác;
2
Phạm Mạnh Hiền (2012), “Nghiệp vụ giao nhận vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương”, NXB Lao động –
xã hội.
19. GVHD: Th.s Mai Xuân Đào SVTH: Trần Kim Lệnh
3
+ Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có lý do chính đáng vì lợi ích của
khách hàng thì thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics có thể thực hiện khác với
chỉ dẫn của khách hàng, nhưng phải thông báo ngay cho khách hàng;
+ Khi xảy ra trường hợp có thể dẫn đến việc không thực hiện được một phần
hoặc toàn bộ những chỉ dẫn của khách hàng thì phải thông báo ngay cho khách hàng
để xin chỉ dẫn;
+ Trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn cụ thể thực hiện nghĩa vụ với
khách hàng thì phải thực hiện các nghĩa vụ của mình trong thời hạn hợp lý.
- Khi thực hiện việc vận chuyển hàng hóa, thương nhân kinh doanh dịch vụ
logistics phải tuân thủ các quy định của pháp luật và tập quán vận tải.
1.2.2 Trách nhiệm của người giao nhận
Khi được hưởng quyền từ dịch vụ kinh doanh giao nhận đối với khách hàng
thì người giao nhận cũng phải có trách nhiệm phù hợp đối với khách hàng, tùy
trường hợp người giao nhận là đại lý hay người chuyên chở chính.
Khi người giao nhận đóng vai trò là đại lý thì phải chịu trách nhiệm về lỗi
lầm hoặc sơ suất của mình hay người làm thuê cho mình thực hiện dịch vụ. Khi giao
hàng trái với chỉ dẫn; quên mua bảo hiểm hoặc sai sót trong việc bảo hiểm cho hàng
hóa mặc dù đã có chỉ dẫn; lỗi lầm khi làm thủ tục hải quan; giao hàng sai địa chỉ;
giao hàng mà không thu tiền của người nhận; tái xuất không theo những thủ tục cần
thiết hoặc không hoàn lại thuế,…
Người giao nhận còn phải chịu trách nhiệm về những thiệt hại mất mát về người
hoặc tài sản mà anh ta đã gây ra cho người thứ ba trong hoạt động của mình. Tuy
nhiên, người giao nhận không chịu trách nhiệm về hành vi lỗi lầm của người thứ ba
như người chuyên chở, hoặc người giao nhận khác,… nếu anh ta chứng minh được
là đã lựa chọn cẩn thận.
Khi người giao nhận đóng vai trò là người chuyên chở chính, là người nhận
ủy thác, với tư cách là một bên ký hợp đồng độc lập đảm nhận trách nhiệm với danh
nghĩa của mình thực hiện các dịch vụ do khách hàng yêu cầu. Do đó, người giao
nhận phải chịu trách nhiệm về những hành vi sơ suất của người chuyên chở, của
20. GVHD: Th.s Mai Xuân Đào SVTH: Trần Kim Lệnh
4
người giao nhận khác mà anh ta sử dụng để thực hiện hợp đồng. Nói chung người
giao nhận thương lượng giá dịch vụ với khách hàng chứ không phải là nhận hoa
hồng.
Là người nhận ủy thác, trách nhiệm đối với bên thứ ba, quyền hạn về giới hạn
trách nhiệm và quyền thực hiện bắt giữ hàng cũng giống như khi anh ta đóng vai trò
là đại lý.
Khi đảm nhận vai trò là người vận tải chính cung cấp các dịch vụ gom hàng,
dịch vụ vận tải đa phương thức hoặc tự vận chuyển hàng hóa bằng các phương tiện
vận tải khác nhau thì điều kiện kinh doanh tiêu chuẩn nói chung không áp dụng mà
áp dụng Công ước quốc tế hoặc qui tắc do Phòng Thương mại quốc tế ban hành.
1.2.3 Phạm vi dịch vụ giao nhận
Thay mặt người gửi hàng (người xuất khẩu) thì theo những chỉ dẫn của
người gửi hàng mà người giao nhận sẽ chọn tuyến đường, phương thức vận tải và
chuyên chở thích hợp; lưu cước với người chuyên chở đã chọn lọc; nhận hàng và
cấp chứng từ thích hợp như giấy chứng nhận hàng của người giao nhận, giấy chứng
nhận chuyên chở của người giao nhận; nghiên cứu những điều khoản trong tín dụng
thư và tất cả những luật lệ của chính phủ áp dụng cho việc giao hàng ở nước xuất
khẩu, nước nhập khẩu cũng như ở bất cứ nước quá cảnh nào và chuẩn bị những
chứng từ cần thiết; đóng gói hàng hóa; lưu kho hàng hóa; cân đo hàng hóa;…
Khi thay mặt cho người nhận hàng thì theo chỉ dẫn nhận hàng của người
nhập khẩu mà người giao nhận sẽ thay mặt người nhận hàng giám sát việc vận
chuyển hàng hóa từ khi người giao nhận lo liệu vận tải hàng; nhận và kiểm tra tất cả
chứng từ liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa; nhận hàng của người chuyên chở
và thanh toán cước; thu xếp việc khai báo hải quan và trả lệ phí cho hải quan; thu
xếp việc lưu kho, giao hàng đã làm thủ tục hải quan cho người nhận hàng;…
Ngoài ra, người giao nhận cũng có thể làm một số dịch vụ khác nảy sinh
trong quá trình chuyên chở và cả những dịch vụ đặc biệt khác như gom hàng lẻ có
liên quan đến hàng cộng trình.
21. Mã tài liệu : 6000110
Tải đầy đủ luận văn theo 2 cách :
- Link tải dưới bình luận .
- Nhắn tin zalo 0932091562