SlideShare a Scribd company logo
1 of 97
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH TM DV DU LỊCH LYS
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
MSSV: 1054030735
Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy
Nguyễn Thị Kim Anh
Lớp: 10DKKT8
TP. Hồ Chí Minh, 2014
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu cua tôi. Những kết quả và số liệu trong khóa luận
tốt nghiệp được thực hiệ n tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS, không
sao chép bất kỳ nguồn nào. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam
đoan này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
TẢI MIỄN PHÍ KẾT BẠN ZALO:0917 193 864
DỊCH VỤ VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
ZALO/TELEGRAM: 0917 193 864
MAIL: BAOCAOTHUCTAPNET@GMAIL.COM
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH i LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian thực tập gần hai tháng t ại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch
LYS em đã rút ra được rất nhiều kinh nghiệm thực tế mà khi ngồi trên ghế nhà trường em
chưa được biết.
Để có kiến thức và kết quả như ngày hôm nay, trước hết em xin chân thành cảm ơn các
thầy cô giáo trong khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng t ại Trường Đại học Công nghệ
Thành phố Hồ Chí Minh, đã giảng dạy và trang bị cho em những kiến thức cơ bản trong
bốn năm đại học.
Em xin chân thành c ảm ơn Cô Ngô Thị Mỹ Thúy đã tận tình hướng dẫn và góp ý để
em hoàn thành khóa luận này.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cám ơn đến các cô chú và các anh chị tại Công ty TNHH
Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS đã nhiệt tình giúp đỡ để em học hỏi kinh nghiệm và
tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành tốt việc thực tập trong thời gian vừa qua.
Trong quá trình thực tập và làm báo cáo, do còn thiếu nhiều kinh nghiệm thực tế nên
không tránh khỏi những sai sót. Em mong các thầy cô chỉ bảo thêm giúp em hoàn thành
và đạt kết quả tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
TPHCM, ngày tháng năm
Nguyễn Thị Kim Anh
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH ii LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : .............................................................................................
MSSV : ....................................................................................................................
Khoá : .....................................................................................................................
1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
TPHCM, Ngày …..tháng ….năm 201…
Đơn vị thực tập
(ký tên và đóng dấu)
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH iii LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TPHCM, ngày …. Tháng ….năm 201..
Giáo viên hướng dẫn
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH iv LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ĐH Đại học.
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TM Thương mại
DV Dịch vụ
DL Du lịch
BCTC Báo cáo tài chính
BCKQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BCĐKT Bảng cân đối kế toán
TSCĐ Tài sản cố định
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
GTGT Giá trị gia tăng
KTTCNH Kế toán tài chính ngân hàng
BH & CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH v LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. DANH SÁCH THÀNH VIÊN GÓP VỐN
Bảng 2.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY 2011 – 2013
Bảng 2.3 TỜ KHAI THUẾ TNDN TẠM TÍNH T9/2013
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH vi LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Biểu đồ 2.1. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN CỦA NHÂN VIÊN
Sơ đồ 1.1. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK511 – DOANH THU BH VÀ CCDV
Sơ đồ 1.2. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK515 – DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Sơ dồ 1.3. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK711 – THU NHẬP KHÁC
Sơ dồ 1.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK521 – CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI
Sơ dồ 1.5. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK532 – GIẢM GIÁ HÀNG BÁN
Sơ dồ 1.6. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK531 – HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
Sơ đồ 1.7. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK632 - GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Sơ đồ 1.8. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK635 – CHI PHÍ TÀI CHÍNH Sơ
dồ 1.9. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK641 – CHI PHÍ BÁN HÀNG
Sơ dồ 1.10. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK642 – CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Sơ dồ 1.11. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK811 – CHI PHÍ KHÁC
Sơ dồ 1.12. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK821 – CHI PHÍ THUẾ TNDN
Sơ đồ 1.13. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK911 - XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD
Sơ đồ 2.1. TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY
Sơ đồ 2.2. CƠ CẤU BỘ MÁY KẾ TOÁN
Sơ đồ 2.3. MÔ HÌNH LƯU CHUYỂN CHỨNG TỪ SỔ SÁCH
Sơ đồ 2.4. QUY TRÌNH LẬP BCTC CỦA CÔNG TY
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH vii LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.........................................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH...................................................................................3
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH..........3
1.1.1 Khái ni ệm kết quả hoạt động kinh doanh...................................................3
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 3
1.1.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ......3
1.1.4 Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh.......................................................3
1.2 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP ...................................................................5
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................5
1.2.1.1 Khái niệm.................................................................................................................5
1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu.....................................................................5
1.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu..................................................................5
1.2.1.4 Chứng từ kế toán.................................................................................................5
1.2.1.5 Tài khoản sử dụng...............................................................................................6
1.2.1.6 Phương pháp hạch toán...................................................................................6
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..........................................................7
1.2.2.1 Khái niệm.................................................................................................................7
1.2.2.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................8
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................8
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................8
1.2.3 Kế toán thu nhập khác.................................................................................................9
1.2.3.1 Khái niệm.................................................................................................................9
1.2.3.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................10
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................10
1.2.3.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................10
1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU.............................11
1.3.1 Chiết khấu thương mại ...............................................................................................11
1.3.1.1 Khái niệm.................................................................................................................11
1.3.1.2 Quy định hạch toán............................................................................................12
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH viii LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................12
1.3.1.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................12
1.3.2 Giảm giáhàng bán..........................................................................................................13
1.3.2.1 Khái niệm.................................................................................................................13
1.3.2.2 Quy định hạch toán............................................................................................13
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................13
1.3.2.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................14
1.3.3 Hàng bán bị trả lại .........................................................................................................14
1.3.3.1 Khái niệm.................................................................................................................14
1.3.3.2 Quy định hạch toán............................................................................................14
1.3.3.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................15
1.3.3.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................15
1.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ, GIÁ VỐN HÀNG BÁN..................................................15
1.4.1 Kế toán giávốn hàng bán..........................................................................................15
1.4.1.1 Khái niệm.................................................................................................................15
1.4.1.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................16
1.4.1.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................16
1.4.1.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................16
1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng...........................................................................................17
1.4.2.1 Khái niệm.................................................................................................................17
1.4.2.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................17
1.4.2.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................17
1.4.2.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................17
1.4.3 Kế toán chi phí quản lýdoanh nghi ệp...........................................................18
1.4.3.1 Khái niệm.................................................................................................................18
1.4.3.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................18
1.4.3.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................19
1.4.3.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................19
1.4.4 Kế toán chi phí tài chính............................................................................................20
1.4.4.1 Khái niệm.................................................................................................................21
1.4.4.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................21
1.4.4.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................21
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH ix LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
1.4.4.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................21
1.4.5 Kế toán chi phí khác......................................................................................................23
1.4.5.1 Khái niệm.................................................................................................................23
1.4.5.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................23
1.4.5.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................23
1.4.5.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................23
1.4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghi ệp..........................................24
1.4.6.1 Khái niệm.................................................................................................................24
1.4.6.2 Phương pháp tính thuế.....................................................................................24
1.4.6.3 Chứng từ kế toán.................................................................................................24
1.4.6.4 Tài khoản sử dụng...............................................................................................24
1.4.6.5 Phương pháp hạch toán...................................................................................25
1.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .25
1.5.1 Khái niệm...............................................................................................................................25
1.5.2 Chứng từ kế toán..............................................................................................................25
1.5.3 Tài khoản sử dụng...........................................................................................................25
1.5.4 Phương pháp hạch toán..............................................................................................26
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU ,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY..................28
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TM DV DL LYS................................28
2.1.1 Lịch sử hình thành..........................................................................................................28
2.1.1.1 Khái quát về thông tin công ty.....................................................................28
2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển.................................................................29
2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ.....................................................................................29
2.1.1.4 Bộ máy tổ chức của công ty..........................................................................29
2.1.2 Tình hình nhân sự...........................................................................................................32
2.1.2.1Tình hình nhân sự..................................................................................................32
2.1.2.2 Đánh giá.....................................................................................................................33
2.1.3 Doanh số .................................................................................................................................33
2.1.4 Tổ chức phòng kế toán tài vụ.................................................................................34
2.1.4.1 Cơ cấu bộ máy kế toán......................................................................................34
2.1.4.2 Nhiệm vụ....................................................................................................................35
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH x LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
2.1.4.3 Chính sách kế toán...............................................................................................35
2.1.5 Hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiêp.....................................36
2.1.5.1 Hình thức tổ chức công tác kế toán..........................................................36
2.1.5.2 Hình thức kế toán áp dụng..............................................................................36
2.1.6 Nghi ệp vụ lập báo cáo tài chính tại công ty..............................................37
2.1.6.1 Nghiệp vụ lập báo cáo.......................................................................................37
2.1.6.2 Các báo cáo tài chính được lập tại công ty..........................................38
2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH........39
2.2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập..................................................................................39
2.2.1.1 Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ..................................................39
2.2.1.1.1 Các loại doanh thu và hình thức bán hàng.................................39
2.2.1.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................40
2.2.1.1.3 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................41
2.2.1.2Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.............................................43
2.2.1.2.1Các loại doanh thu tài chính..................................................................43
2.2.1.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................43
2.2.1.2.3Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh..................................................44
2.2.2 Kế toán chi phí, giá vốn hàng bán.....................................................................46
2.2.2.1 Kế toán giávốn hàng bán............................................................................46
2.2.2.1.1 Cách xác định giá vốn..............................................................................46
2.2.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................46
2.2.2.1.3 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................47
2.2.2.2 Kế toán chi phí bán hàng.............................................................................52
2.2.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................52
2.2.2.2.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................52
2.2.2.3 Kế toán chi phí quản lýdoanh nghi ệp.............................................53
2.2.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................53
2.2.2.3.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................55
2.2.2.4 Kế toán thuế TNDN..........................................................................................58
2.2.2.4.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................58
2.2.2.4.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................58
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH xi LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
2.2.3 Xác định kết quả kinh doanh..................................................................................61
2.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..............................................................61
2.2.3.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.....................................................61
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY...............................................................................................................65
3.1 NHẬN XÉT CHUNG...............................................................................................................65
3.1.1 Ưu điểm...................................................................................................................................65
3.1.2 Nhược điểm..........................................................................................................................66
3.2 GIẢI PHÁP .....................................................................................................................................67
3.3 MỘT SỐ Ý KIẾN KHÁC NHẰM TĂNG LỢI NHUẬN............................68
Kết luận
Phụ lục
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH xii LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, trước xu hướng hòa nhập và phát triển c ủa kinh tế thế giới.
Việt Nam đã mở rộng quan hệ thương mại, hợp tác kinh tế với nhiều nước trong khu vực
và thế giới.
Trên cơ chế thị trường, sự cạnh tranh là hiện tượng tất yếu. Nó vừa là cơ hội, vừa là
thách thức đối với mỗi doanh nghiệp. Cơ chế thị trường cho phép đánh giá chính xác hiệu
quả ho ạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Để tồn tại và ổn định được trên thị trường
đòi hỏi doanh nghiệ p phải có sự chuyển mình, phải nâng cao tính t ự chủ, năng động để
tìm ra phương thức kinh doanh có hiệu quả, tiết kiệm chi phí để đem lại lợi nhuận cao để
từ đó mới có đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp thuộc mọi loại thành phần kinh tế.
Doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là những chỉ tiêu chất
lượng phản ánh đích thực tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Khi doanh nghiêp đã
cố gắng tìm ra hướng kinh doanh để đem lại doanh thu cho doanh nghiệp thì việc sử dụng
những chi phí của doanh nghiệp phải hợp lí và tiết kiệm để phản ánh đúng tình hình hoạt
động của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, kết quả kinh doanh là chỉ tiêu tổng hợp, liên quan
chặt chẽ đến chi phí bỏ ra và lợi nhuận đem lại. Như vậy việc xác định doanh thu, chi phí
và xác định kết quả ho ạt động kinh doanh đúng đắn sẽ giúp cho nhà lãnh đạo doanh
nghiệp đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh để từ đó đưa ra những biện pháp hữu hiệu
nhằm nâng cao lợi nhuận.
Xuất phát từ những nhận thức trên, em đã chọn đề tài “Kế toán tập hợp doanh thu,
chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại
Dịch vụ Du lịchLYS”.
2. Mục tiêunghiên cứu
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ
của doanh nghiệp, đánh giá được hiêu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán doanh thu chi phí và
xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, việc hạch
toán đó có khác so với những gì đã học được ở trường đại học hay không? Qua đó có thể
rút ra được những ưu khuyết điểm c ủa hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số kiến
nghị nhằm góp phần hoàn thiện hệ thố ng kế toán về xác định kết quả kinh doanh để hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng có hiệu quả.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 1 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
3. Phương pháp nghiên cứu
Thu thập những chứng từ nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty TNHH Thương mại
Dịch vụ Du lịch LYS.
Tham khảo ý kiến của các chị trong phòng kế toán công ty.
Tham khảo ý kiến của giáo viên hướng dẫn.
Tham khảo sách báo và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
Thu thập các số liệu từ các chứng từ gốc có liên quan đến đề tài nghiên cứu từ đó tổng
hợp vào sổ các tài khoản có liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh.
Đồng thời em cũng tham khảo một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành.
4. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS – LYS Travel
Về thới gian: đề tài được thực hiện từ 28/4/2014 đến20/7/2014.
Số liệu phân tích là số liệu quý 3/2013
5. Kết cấu khóa luận
Gồm có 3 chương:
- Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh.
- Chương 2: Thực tr ạng công tác kế toán t ập hợp doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty.
- Chương 3: Một số nhận xét và đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp
doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 2 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.
1.1.1 Khái ni ệm kết quả hoạt động kinh doanh.
Kết quả ho ạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của ho ạt động sản xuất kinh
doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng doanh thu
và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh nghiệp.
Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổ ng chi phí thì doanh nghiệ p có lời. Ngược lại, nếu tổng
doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ.
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiệ n có và sự biến động của
từng loại thành phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị.
Phản ánh và ghi chép đ ầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu, các khoản
giảm trừ doanh thu, chi phí của từng ho ạt động trong doanh nghiệp, đồng thời theo dõi
và đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
Phản ánh và tính toán chính xác kết quả từng hoạt động trong kỳ, hạch toán theo đúng
quy định của Bộ tài chính và giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước.
Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho viêc lập BCTC và định kỳ phân tích hoạt
động kinh tế liên quan đến quá trình tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
1.1.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiệ n cần thiết để đánh giá kết
quả sản xuất c ủa doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh giá hiệu quả
cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến s ự sống còn của doanh
nghiệp.
Ngoài ra, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh còn giúp cho doanh nghiệp có
thể phân tích, đánh giá hiệu quả ho ạt động kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó doanh
nghiệp sẽ lựa chọn những phương án kinh doanh, phương án đầu tư hiệu quả nhất.
1.1.4 Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh được chia làm hai loại:
1.1.4.1Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 3 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Kết quả kinh doanh từ ho ạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa tổ ng
doanh thu và tổ ng chi phí của toàn bộ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã được xác định tiêu
thụ trong kỳ và các khoản thuế phải nộp theo quy định của Nhà nước.
Chi phí
Kết quả Doanh Giá vốn Chi phí
hoạt động thu hàng bán quản lý
kinh doanh thuần bán hàng doanh nghi ệp
Trong đó:
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ
(chiết khấu, giảm giá, hàng bán trả lại, thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp).
1.1.4.2Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác
 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt dộng tài chính
Kết quả ho ạt động kinh doanh t ừ ho ạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu
hoạt động đầu tư tài chính như: thu nhập về đầu tư mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài
hạn, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ,...và chi phí hoạt động đầu tư tài chính như: chi phí đi
vay, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết....thực tế phát sinh trong kỳ
.
Kết quả hoạt động
 Xác định kết quả kinh
doanh tài chính
Doanh thu hoạt Chi phí hoạt
động tài chính động tài chính
Hoạt động khác là hoạt động không thường xuyên, không dự tính trước hoặc có dự
tính nhưng ít có khả năng thực hiện.
Kết quả kinh doanh từ ho ạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác như: thu
các kho ản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, thu bồi thường do vi phạm hợp đồng, thu thanh lý
tài sản cố định,...và chi phí khác như: chi phí thanh lý tài s ản cố định, chi bồi thường do
vi phạm hợp đồng kinh tế....phát sinh trong kỳ.
Kết quả hoạt động Doanh thu Chi phí
kinh doanh khác khác khác
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 4 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
1.2 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP.
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.2.1.1 Khái ni ệm.
Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ là toàn bộ số tiền đã thu được từ các giao
dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung c ấp dịch vụ
cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm điều kiện sau:
-Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyề n sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
-Doanh nghiệp không còn nắm quyề n quản lý như người sở hữu hàng hóa ho ặc quyền
kiểm soát hàng hóa.
-Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
-Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
-Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời bốn điểu kiện sau:
-Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
-Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
-Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán.
-Xác định được chi phí phát sinh giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp
dịch vụ đó.
1.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu
-Doanh thu phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không phân biệt đã thu hay chưa
thu tiền.
-Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.
-Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về
khả năng thu được lợi ích kinh tế.
1.2.1.4 Chứng từ kế toán. (theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 20/3/2006)
Hóa đơn GTGT.
Hóa đơn bán hàng (thông thường).
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi – 01- BH.
Thẻ quầy hàng – 02 – BH.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 5 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - 03 PXK-3LL.
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý – 04 HDL-3LL.
Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính – 05 TTC-LL.
Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn – 04/GTGT.
Phiếu thu.
Giấy báo có của ngân hàng.
1.2.1.5 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 5 tài khoản cấp 2:
-Tài khoản 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”.
-Tài khoản 5112 “Doanh thu bán các thành phẩm”.
-Tài khoản 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”.
-Tài khoản 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”.
-Tài khoản 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”.
Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ” có 3 tài hoản cấp 2:
-Tài khoản 5121 “Doanh thu bán hàng hóa”.
-Tài khoản 5122 “Doanh thu bán các sản phẩm”.
-Tài khoản 5123 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”.
Nội dung và kết cấu tài khoản 511
TK511
-Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất
khẩu phải nộp.
-Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp
trực tiếp.
-Trị giá hàng bán bị trả lại và cac khoản
giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại.
-Kết chuyển doanh thu thuần sang TK911
để xác định kết quả kinh doanh.
Lưu ý: TK 511 không có số dư cuối kỳ.
-Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm
thực tế phát sinh trong kỳ.
1.2.1.6 Phương pháp hạch toán
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 6 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sơ đồ 1.1 Kế toán tổng hợp TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 333 TK 511 TK 111,112
(1) (5)
TK 521 TK 311,315
(2) (6)
TK 334
TK 531
(7)
(3)
TK 131
TK 532
(4) (8)
TK 152
TK 911
(10) (9)
Diễn giải:
(1)Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu (thuế TTĐB, thuế XK)
(2)Khoản chiết khấu kết chuyển
(3)Hàng bán bị trả lại kết chuyển
(4)Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển
(5)Doanh thu bán hàng đã thu tiền
(6)Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ
(7)Trả lương, thưởng bằng thành phẩm
(8)Doanh thu bán hàng chưa thu tiền
(9)Doanh thu bán hàng (trao đổi hàng)
(10)Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1 Khái ni ệm
Đầu tư tài chính là hoạt động khai thác, sử dụng nguồn lực nhàn rỗi của doanh nghiệp
để đầu tư ra ngoài doanh nghiệp như đầu tư vào thị trường chứng khoán, góp vố n liên
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 7 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
doanh, cho vay vố n...nhằm tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của
donah nghiệp.
Doanh thu ho ạt động tài chính là những kho ản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài
chính và hoạt động kinh doanh về vố n khác c ủa doanh nghiệp. Doanh thu hoạt động tài
chính gồm:
 Tiề n lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng tr ả chậm, tr ả góp, lãi
đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa,
dịch vụ.

 Cổ tức lợi nhuận được chia.

 Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.

 Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các kho ản góp vốn liên doanh, đầu tư vào công
ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.

 Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.

 Lãi tỷ giá hối đoái.

 Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.

 Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.

 Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.2.2.2 Chứng từ kế toán
Sử dụng các hóa đơn, các chứng từ thu tiền liên quan.
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
Nội dung và kết cấu tài khoản 515.
TK515
-Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương
pháp trực tiếp (nếu có).
-Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
thuần sang TK911 để xác định kết quả
kinh doanh.
Lưu ý: TK 515 không có số dư cuối kỳ.
-Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
trong kỳ.
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 8 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sơ đồ 1.2 Kế toán tổng hợp TK515 – Doanh thu hoạt động tài chính
TK 333.1 TK 515 TK 11, 138, 12, 22
(6) (1)
TK 3387
(2)
TK 331, 11
(3)
TK 11, 138
(4)
TK 911 TK 31, 33, 34
(7) (5)
Diễn giải:
(1)Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia.
(2)Kết chuyể n lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi cho vay nhận trước vào doanh thu
hoạt động tài chính.
(3)Chiết khấu thanh toán được hưởng.
(4)Lãi do bán chứng khoán, kinh doanh ngoại tệ, lãi cho vay, lãi tiền gửi.
(5)Lãi do thanh toán nợ bằng ngoại tệ.
(6)Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
(7)Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911.
1.2.3 Kế toán thu nhập từ hoạt động khác.
1.2.3.1 Khái ni ệm
Thu nhập khác gồ m thu nhập không phải từ ho ạt động kinh doanh hoặc hoạt động đầu
tư tài chính. Thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:
 Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 9 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
 Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vố n liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.

 Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.

 Thu tiền được phạt do khách hảng vi phạm hợp đồng.

 Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ.

 Các khoản thuế được ngân sách Nhà nước hoàn lại.

 Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.

 Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).

 Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật c ủa các tổ chức, cá nhân t ặng
cho doanh nghiệp.

 Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
1.2.3.2 Chứng từ kế toán
Hóa đơn GTGT.
Hóa đơn bán hàng.
Biên bản vi phạm hợp đồng.
Phiếu thu.
Biên lai nộp thuế, nộp phạt.
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 711 “Thu nhập khác”.
Nội dung và kết cấu tài khoản 711.
TK711
-Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương -Các kho ản thu nhập khác phát sinh trong
pháp trực tiếp (nếu có). kỳ.
-Kết chuyển sang TK911 để xác định kết
quả kinh doanh.
Lưu ý: tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ
1.2.3.4 Phương pháp hạch toán
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 10 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sơ đồ 1.3 Kế toán tổng hợp TK 711 – Thu nhập khác
TK 333.1 TK 515 TK 111,112,131
(1) (2)
TK 111,112
(3)
TK 331,338
(4)
TK 15 ,21
(5)
TK 911 TK 3386,344
(7) (6)
Diễn giải:
(1) Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
(2) Thu tiền từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
(3) Thu phạt khách hàng, thu bồi thường c ủa cơ quan bảo hiểm, thu khoản nợ khó đòi
đã xử lý xóa sổ, được hoàn thuế GTGT, xuất khẩu, thuế TTĐB
(4) Thu các khoản nợ không xác định được chủ.
(5) Được tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hóa, tài sản cố định.
(6) Thu phạt khách hàng bằng cách trừ vào tiền ký quỹ.
(7) Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ thu nhập khác.
1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
1.3.1 Chi ết khấu thương mại
1.3.1.1 Khái ni ệm
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán
cho người mua hàng do người mua hàng đã mua s ản phẩm, hàng hóa, dịch vụ với khối
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 11 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
lượng lớn theo thỏ a thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trong hợp đồng kinh tế mua
bán hoặc cam kết mua bán hàng.
1.3.1.2 Quy định hạch toán
Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng
chiết khấu, thì khoản chiết khấu thương mại được ghi gi ảm trừ vào giá bán trên hóa đơn
GTGT hoặc hóa đơn bán hàng lần cuối cùng.
Trường hợp khách hàng không tiếp tục mua hàng hoặc khi số chiết khấu thương mại
người mua được hưởng lớn hơn số tiền bán hàng được ghi trên hóa đơn bán hàng lần cuối
thì phải chi tiền chiết khấu cho người mua. Kho ản chiết khấu thương mại trong các
trường hợp này được hạch toán vào TK 521 (tài khoản này được theo dõi chi tiết cho
từng khách hàng và từng loại hàng).
Phải theo dõi chi tiết khoản chiết khấu thương mại đã thực hiện cho từng khách hàng
và từng loại hàng bán.
Trong kỳ, chiết khấu thương mại thực tế phát sinh được phản ánh vào bên Nợ TK521.
Cuối kỳ, khoản chiết khấu thương mại được kết chuyển toàn bộ sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thực tế phát sinh trong kỳ.
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 521 “chiết khấu thương mại”
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ và có 3 tài khoản cấp 2:
-TK 5211: chiết khấu hàng hóa.
-TK 5212: chiết khấu thành phẩm.
-TK 5213: chiết khấu dịch vụ.
Nội dung và kết cấu tài khoản 521.
TK521
-Khoản chiết khấu thương mại đã chấp
nhận thanh toán cho khách hàng.
-Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương
mại phát sinh vào TK 511 để tính doanh
thu thuần.
1.3.1.4 Phương pháp hạch toán
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 12 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sơ đồ 1.4 Kế toán tổng hợp TK 521 – Chiết khấu thương mại
TK 111,112,131 TK 521 TK 511
(1) (2)
TK 3331
Diễn giải:
(1)Trị giá số tiền chiết khấu thương mại thực tế phát sinh, thuế GTGT chiết khấu
thương mại.
(2)Cuối kỳ, kết chuyển số tiền chiết khấu thương mại đã chấp thuận cho người mua
sang tài khoản doanh thu.
1.3.2 Giảm giá hàng bán
1.3.2.1Khái niệm
Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng ngoài hóa đơn hay hợp đồng
cung c ấp dịch vụ do các nguyên nhân đặc biệt như hàng kém phẩm chất, không đúng quy
cách, giao hàng không đúng thời gian quy định.
1.3.2.2Quy định hạch toán
Chỉ phản ánh vào tài kho ản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau
khi đã bán hàng và phát hành hóa đơn (giảm giá ngoài hóa đơn) do hàng kém chất lượng,
mất phẩm chất, không đúng quy cách.
Trong kỳ, giá trị của sản phẩm, hàng hóa đã bán mà được giảm giá sẽ được phản ánh
vào bên Nợ TK 532 – giảm giá hàng bán. Cuối kỳ, tổng trị giá c ủa hàng bán được giảm
giá sẽ được kết chuyển sang tài khoản doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ ho ặc tài
khoản doanh thu nội bộ để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
1.3.2.3Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 532 “Giảm giá hàng bán”.
Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ.
Nội dung và kết cấu tài khoản.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 13 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
TK532
-Tập hợp các kho ản giảm giá hàng bán đã
chấp nhận cho khách hàng phát sinh trong
kỳ.
-Kết chuyể n toàn bộ số giảm giá hàng
bán sang TK 511 để tính doanh thu thuần.
1.3.2.4 Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.5 Kế toán tổng hợp TK 532 – Giảm giáhàng bán
TK 111,112,131 TK 532 TK 511
(1) (2)
TK 3331
Diễn giải:
(1) Khoản giảm giá cho khách hàng, thuế GTGT của hàng bán giảm giá.
(2) Kết chuyển giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ.
1.3.3 Hàng bán bị trả lại
1.3.3.1Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số hàng đã được coi là đã tiêu thụ (đã chuyể n giao quyền sở
hữu, đã thu tiền hay được người mua chấp nhận) nhưng bị người mua trả lại cho người
bán do người bán không tôn trọng hợp đồng kinh tế đã ký kết như không phù hợp với yêu
cầu, tiêu chuẩn, quy cách kỹ thuật, hàng kém phẩm chất...
1.3.3.2Quy định hạch toán
Tài khoản này chỉ phản ánh giá trị của số hàng đã bị trả lại (tính theo đúng đơn giá bán
ghi trên hóa đơn). Các chi phí khác phát sinh liên quan đ ến việc hàng bán bị trả lại mà
doanh nghiệp phải chi sẽ được phản ánh vào TK 641 – chi phí bán hàng.
Trong kỳ, giá trị của s ản phẩm, hàng hóa đã bị trả lại được phản ánh vào bên Nợ TK
531 – hàng bán bị trả lại. Cuối kỳ, tổng giá trị của hàng bán bị trả lại sẽ được kết chuyển
sang tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ho ặc tài khoản doanh thu bán
hàng nội bộ để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 14 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Hàng bán bị trả lại phải nhập kho thành phẩm, hàng hóa và xử lý theo chính sách tài
chính hiện hành do Nhà nước quy định.
1.3.3.3Tài khoản sử dụng.
Kế toán sử dụng TK 531 – giảm giá hàng bán.
Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ.
Nội dung và kết cấu tài khoản 531 – hàng bán bị trả lợi.
TK532
-Doanh thu c ủa hàng bán bị trả lại phát
sinh trong kỳ.
-Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại
sang TK 511 để tính doanh thu thuần.
1.3.3.4Phương pháp hạch toán.
Sơ đồ 1.6 Kế toán tổng hợp 531 – Hàng bán bị trả lại.
TK 111,112,131 TK 531 TK 511, 512
(1) (2)
TK 3331
Diễn giải:
(1) Giá bán của hàng bán bị trả lại, thuế GTGT của hàng bán trả lại.
(2) Kết chuyển hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ.
1.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ, GIÁ VỐN HÀNG BÁN
1.4.1 Kế toán giávốn hàng bán
1.4.1.1 Khái ni ệm
Gía vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho (bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho
hàng hóa bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại, ho ặc là giá thành thực tế
của lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các kho ản khác được
tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Các phương pháp tính giá vố n hàng bán. Việc tính giá hàng xuất kho được tính theo
một trong bốn phương pháp sau:
 Nhập trước xuất trước (FIFO).
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 15 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
 Nhập sau xuất trước (LIFO).

 Bình quân gia quyền.

 Thực tế đích danh.
1.4.1.2 Chứng từ kế toán
Phiếu xuất kho.
Hóa đơn bán hàng.
1.4.1.3 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 632 “Giá vốn hàng bán”.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
Nội dung và kết cấu tài khoản 632.
TK632
-Trị giá vố n c ủa thành phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
-Chênh lệch dự phòng gi ảm giá hàng tồn
kho (năm nay lớn hơn năm trước)
-Kết chuyển giá vố n s ản phẩm, hàng hóa
sang TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
-Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (năm nay nhỏ hơn năm trước).
1.4.1.4 Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.7 Kế toán tổng hợp TK 632 – Giávốn hàng bán
TK 156 TK 632 TK 155, 156
(1) (2)
TK 159 TK 159
(3) (4)
TK 155 TK 911
TK 157
(5) (6)
(7)
Diễn giải:
(1) Xuất sản phẩm bán cho khách hàng.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 16 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
(2) Nhập lại kho hàng bán bị trả lại.
(3) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
(4) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
(5) Xuất kho hàng gửi bán.
(6) Hàng gửi bán xác định đã tiêu thụ.
(7) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh.
1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng
1.4.2.1Khái niệm
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu th ụ sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ như: tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiền hoa hồ ng, chi phí vật
liệu bao bì...thực tế phát sinh trong kỳ.
1.4.2.2Chứng từ kế toán
Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT.
Phiếu chi.
Giấy thanh toán tạm ứng, các chứng từ khác có liên quan.
1.4.2.3Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”.
Tài khoản 641 không co số dư cuối kỳ và chia thành 7 tài khoản cấp 2:
-TK6411: Chi phí nhân viên.
-TK6412: Chi phí vật liệu bao bì.
-TK6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
-TK6414: Chi phí khấu hao tài sản cố định.
-TK6415: Chi phí bảo hành.
-TK6417: Chi phí dịch vụ ngoài.
-TK6418: Chi phí khác bằng tiền.
Nội dung và kết cấu TK 641:
TK641
-Tập hợp chi phí bán hàng thực tê phát
sinh trong kỳ.
-Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.
-Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định
kết quả kinh doanh trong kỳ.
1.4.2.4Phương pháp hạch toán
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 17 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sơ đồ 1.9 Kế toán tổng hợp TK641 – Chi phí bán hàng
TK 334,338 TK 641 TK111,112,
(1) (6)
TK 152,153 TK 911
(2) (7)
TK 214
(3)
TK 142,335
(4)
TK 111,112,141,331
(5)
Diễn giải:
(1)Chi phí nhân viên bán hàng.
(2)Chi phí vật liệu, dụng cụ phục vụ bán hàng.
(3)Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ cho bán hàng.
(4)Chi phí bán hàng phân bổ, chi phí trích trước.
(5)Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác.
(6)Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.
(7)Kết chuyển chi phí bán hàng trong kỳ.
1.4.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghi ệp
1.4.3.1Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan chung tới toàn bộ hoạt động
quản lý điều hành chung của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí hành chính, chi phí tổ chức,
chi phí văn phòng...
1.4.3.2Chứng từ kế toán
Bảng lương và các khoản trích theo lương.
Phiếu xuất kho, phiếu chi.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 18 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT.
Bảng kê thanh toán tạm ứng.
Các chứng từ khác liên quan.
1.4.3.3Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ và chia thành 8 tài khoản cấp 2:
-TK6421: Chi phí nhân viên quản lý.
-TK6422: Chi phí vật liệu quản lý.
-TK6423: Chi phí đồ dùng văn phòng.
-TK6424: Chi phí khấu hao tài sản cố định.
-TK6425: Thuế, phí và lệ phí.
-TK6426: Chi phí dự phòng.
-TK6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài.
-TK6428: Chi phí khác bằng tiền.
Nội dung và kết cấu TK 642
TK642
-Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
thực tế phát sinh trong kỳ.
-Các khoản ghi giảm chi phí quản lý
doanh nghiệp.
-Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp sang TK 911 để xác định
kết quả kinh doanh.
1.4.3.4Phương pháp hạch toán
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 19 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sơ đồ 1.10 Kế toán tổng hợp TK642 – Chi phí quản lý doanh nghi ệp
TK 334,338 TK 642 TK 111,138
(1) (7)
TK 152,153 TK 142
(2) (8)
TK 111,331 TK 911
(3)
TK 133 (9)
TK 214
(4)
TK 11, 15, 33
(5)
TK 111,112
(6)
Diễn giải:
(1)Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên quản lý.
(2)Giá trị xuất vật liệu, công cụ dùng cho bộ phận quản lý.
(3)Các chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh dùng cho bộ phận quản lý.
(4)Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý.
(5)Chi phí đường phà phục vụ cho bộ phận quản lý.
(6)Chi phí khác bằng tiền và chi phí dự phòng dùng cho bộ phận quản lý.
(7)Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
(8)Chi phí quản lý doanh nghiệp chuyển sang kỳ sau.
(9)Cuối kỳ, kết chuyển chí phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 20 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
1.4.4 Kế toán chi phí tài chính
1.4.4.1Khái niệm
Chi phí tài chính là những chi phí và kho ản chi liên quan đến ho ạt động về vố n, các
hoạt độ ng về đầu tư tài chính như: lỗ do chuyển nhượng chứng khoán, lỗ do góp vốn liên
doanh, các chi phí cho vay và đi vay...
1.4.4.2Chứng từ kế toán
Phiếu tính lãi
Phiếu chi,...
1.4.4.3Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 635 “Chi phí tài chính để hạch toán”.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ.
Nội dung và kết cấu tài khoản 635.
TK635
-Các kho ản chi phí liên quan đến hoạt
động đầu tư tài chính phát sinh trong kỳ.
-Hoàn nhập dự phòng gi ảm giá đầu tư
chứng khoán.
-Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính
sang TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
1.4.4.4 Phương pháp hạch toán
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 21 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sơ đồ 1.8 Kế toán tổng hợp TK635 – Chi phí tài chính
TK 111,112,141 TK 635 TK 129,229
(1) (8)
TK 12, 22 TK 911
(2) (9)
TK 1112
(3)
TK 131,111
(4)
TK 142,242
(5)
TK 129,229
(6)
TK 111,112
(7)
Diễn giải:
(1)Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư, cho vay, góp vốn.
(2)Lỗ do chuyển nhượng chứng khoán.
(3)Lỗ do kinh doanh ngoại tệ.
(4)Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng được hưởng.
(5)Phân bổ lãi do mua hàng trả chậm, trả góp.
(6)Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
(7)Định kỳ thanh toán lãi vay.
(8)Hoán nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán vào cuối niên độ.
(9)Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả kinh doanh.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 22 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
1.4.5 Kế toán chi phí khác.
1.4.5.1Khái niệm
Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt
với hoạt động thông thường của doanh nghiệp như chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ,
tiền phạt do vi phạm hợp đồng...
1.4.5.2Chứng từ kế toán
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
Biên bản vi phạm hợp đồng.
Biên lai nộp thuế, nộp phạt.
Phiếu chi
1.4.5.3Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 811 “Chi phí khác”.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
Nội dung và kết cấu tài khoản 811
TK811
-Các kho ản chi phí khác phát sinh trong
kỳ.
-Cuối kỳ, kết chuyể n toàn bộ các khoản
chi phí khác sang TK 911 để xác định kết
quả kinh doanh.
1.4.5.4Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.11 Kế toán tổng hợp TK 811 - Chi phi khác
TK 111,112 TK 811 TK 911
(1) (5)
TK 211,213
(2)
TK 111,333,338
(3)
TK 15…,211,213
(4)
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 23 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Diễn giải:
(1)Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
(2)Gia giảm TSCĐ đã nhượng bán, thanh lý.
(3)Các khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng.
(4)Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, tài sản đem góp vốn.
(5)Cuối kỳ, kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả kinh doanh.
1.4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghi ệp
1.4.6.1Khái niệm
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, đánh trực tiếp vào thu nhập chịu thuế
của cơ sở sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ sau khi đã trừ đi các khoản chi phí liên
quan đến việc tạo ra doanh thu và thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh.
1.4.6.2Phương pháp tính thuế
ứ
Thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
1.4.6.3 Chứng từ kế toán
Tờ khai thuế TNDN tạm nộp, biên lai nộp thuế.
Báo cáo quyết toán thuế TNDN hàng năm.
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Các chứng từ kế toán có liên quan.
1.4.6.4Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 821 “Chi phí thuế TNDN”.
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ và có 2 tài khoản cấp 2:
-TK 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành.
-TK 8282 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
Nội dung và kết cấu tài khoản 821:
TK821
-Chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh
trong năm.
-Thuế TNDN c ủa các năm trước phải nộp
bổ sung do phát hiện sai sót không trọng
yếu c ủa các năm trước được ghi tăng chi
phí thuế TNDN hiện hành của năm hiện
tại.
-Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong
năm nhỏ hơn số thuế thu nhập tạm nộp
được giảm trừ vào chi phí thuế TNDN
hiện hành đã ghi nhận trong năm.
-Số thuế TNDN phải nộp được ghi gi ảm
do phát hiện sai sót không trọng yế u của
các năm trước được ghi giảm chi phí thuế
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 24 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
-Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh
trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập
hoãn lại phải trả.
-Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại.
-Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành
vào TK911 để xác định kết quả kinh
doanh
TNDN hiện hành trong năm hiện tại.
-Ghi giảm chi phí TNDN hoãn lại.
-Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành
vào TK911 để xác định kết quả kinh
doanh.
1.4.6.5Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.12 Kế toán tổng hợp TK821 – Chi phí thuế TNDN
TK 3334 TK 821 TK 3334
(1) (3)
TK 911 TK 911
(2) (4)
Diễn giải:
(1)Thuế TNDN tạm phải nộp.
(2)Kết chuyển chi phí thuế TNDN (TK821 có số phát sinh Nợ < số phát sinh Có).
(3)Ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành.
(4)Kết chuyển chi phí thuế TNDN (TK821 có số phát sinh Nợ > số phát sinh Có).
1.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.5.1 Khái ni ệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của ho ạt động sản xuất kinh doanh và hoạt
động khác của doanh nghiệ p sau một thời kỳ nhất định được biểu hiện bằng số tiền lãi
hay lỗ.
1.5.6 Chứng từ kế toán
Phiếu kết chuyển.
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
1.5.7 Tài khoản sử dụng
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 25 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Kế toán sử dụng tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
Nội dung và kết cấu tài khoàn 911
TK911
-Trị giá vố n của s ản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
-Chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp.
-Chi phí tài chính và các khoản chi phí
hoạt động khác.
-Kết chuyển lãi.
-Doanh thu thuần về s ản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ tiêu thụ trong kỳ.
-Doanh thu hoạt động tài chính và các
khoản thu nhập khác.
-Kết chuyển thực lỗ trong kỳ.
1.5.8 Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.13 Kế toán tổng hợp TK911 – Xác định kết quả kinh doanh
TK 632 TK 911 TK 511,512
(1) (6)
TK 635,811 TK 515,711
(7)
(2)
TK 421
TK641,642
(3) (8)
TK 821
(4)
TK 421
(5)
Diễn giải:
(1)Kết chuyển giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ.
(2)Kết chuyển chi phí tài chính và chi phí khác phát sinh trong kỳ.
(3)Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 26 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
(4)Kết chuyển chi phí thuế TNDN phát sinh trong kỳ.
(5)Cuối kỳ kết chuyển lãi.
(6)Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần phát sinh trong kỳ.
(7)Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
(8)Cuối kỳ kết chuyển lỗ.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 27 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU ,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TM DV DL LYS
2.1.1 Lịch sử hình thành
2.1.1.1 Khái quát về thông tin công ty
Tên công ty : Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch L.Y.S.
Tên giao dịch: L.Y.S Trading Service and Travel Co.,LTd.
Tên viết tắt: L.Y.S.CO.,LTD.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 4102018816.
Mã số thuế: 0303121317 – Chi cục thuế Quận 1.
Trụ sở chính: 173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM.
Điện thoại: 84-8-3 8207659 Fax: 84-8-3 8204243
Email: lystravel@hcm.fpt.vn Website: www.lystravelvn.com
Tài khoản ký quỹ số: 7606389
Tại ngân hàng: Thương Mại Cổ Phần Á Châu.
Ngành nghề kinh doanh: Lữ hành quốc tế và nội địa.
Vốn điều lệ: 10.000.000.000 đồng.
Danh sách thành viên góp vốn:
Bảng 2.1. DANH SÁCH THÀNH VIÊN GÓP VỐN
STT Họ và tên Địa chỉ
Giá trị phần góp Tỷ lệ góp
Số CMND
vốn (VNĐ) vốn (%)
1 Lê Thị Thúy 17/5 Đỗ Quang 7.000.000.000 70 212025712
Đẩu, P.Phạm Ngũ
Lão, Q1, TPHCM
2 Nguyễn 17/5 Đỗ Quang 3.000.000.000 30 022415241
Thanh Trúc Đẩu, P.Phạm Ngũ
Lão, Q1, TPHCM
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Chức danh: Chủ tịch hội đồng thành viên
Họ và tên: Lê Thị Thúy Nam/Nữ: Nữ
Sinh ngày: 9/11/1976 Dân tộc Kinh Quốc tịch Việt Nam
CMND: 212025712 Ngày 17/2/2004 Tại Công an tình Quảng Ngãi
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 28 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát tri ển
Vào những tháng cuối năm 2003, khi thị trường du lịch, lữ hành trong nước chưa thục
sự phát triển như hiện nay. Với sự giúp đỡ của Mr. Lim Kwang Mong – Giám đốc của
Lion World Travel, một nhân vật kỳ cựu trong làng du lịch Singapore.
Ngày 14/11/2003, LYS Travel chính thức tham gia đội ngũ các nhà cung c ấp dịch vụ
lữ hành tại TPHCM.
Trong năm 2003, họ được Tổng cục du lịch cấp tiếp Giấy phép lữ hành quốc tế.
Cùng với sự phát triển không ngừng về nhu cầu du lịch nước ngoài của người Việt
Nam trong năm 2008, LYS Travel đã nhận được thái độ nể trọng c ủa một số doanh
nghiệp.
Tuy nhiên trong năm 2009 và 2010, kinh doanh của công ty bắt đầu đi xuống, công ty
đã mất rất nhiều khách hàng.
Đầu tháng 9/2010, công ty bắt đầu tiến hành c ải cách tình hình kinh doanh của công ty
với một hình ảnh hoàn toàn mới. Công ty tiến hành tái cơ cấu sản phẩm, tung ra thị
trường nhiều tour du lịch trong và ngoài nước, s ử dụng các nhà cung cấp dịch vụ cao cấp
hơn và giá cả cạnh tranh hơn.
2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ
Công ty chuyên cung cấp các dịch vụ về du lịch lữ hành:
 Dịch vụ phòng khách sạn.

 Dịch vụ visa.

 Dịch vụ tổ chức event.

 Thiết kế tours theo yêu cầu.
Với phương châm làm việc “Nhiệt tình, t ận tâm và chu đáo”, công ty luôn đặt sự hài
lòng c ủa khách hàng lên hàng đầu, từng bước xây dựng cho công ty một hình ảnh hoàn
toàn mới, một cách không nhanh, không chậm nhưng thật chắc và hiệu quả.
2.1.1.4 Bộ máy tổ chức của công ty
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 29 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sơ đồ 2.1. TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
PHÒNG
NHÂN
SỰ
PHÒNG
KINH DOANH
PHÒNG
QUẢN
LÝ
PHÒNG
TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN
PHÒNG
IT
TOUR
VÉ LẺ
VÉ
MÁY
BAY
TOUR
OUTBOUND
SALE
KHÁCH
ĐOÀN
Giám đốc:
 Lãnh đạo trực tiếp, điều hành chung toàn bộ hoạt động của công ty.

 Xây dựng giá trị công ty và các chính sách giám sát công ty nhằm đảm bảo r ằng
việc kinh doanh được thực hiện một cách có hiệu quả, có đạo đức và ngay thẳng.

 Đảm bảo công ty tuân thủ với tất c ả các quy định của pháp luật, đầy đủ và kịp thời.

 Xây dựng các mục tiêu chiến lược dài hạn cho công ty.
Phó giám đốc:
 Là người hỗ trợ, giúp việc cho giám đốc.

 Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các phòng chức năng thực hiện nhiệm vụ được giao và
chương trình công tác của công ty.
Phòng quản lý:
 Quản lý các bộ phận:
Tour outbound (du lịch quốc tế).
Tour vé lẻ.
Vé máy bay.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 30 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sale khách đoàn.
 Trách nhiệm xúc tiến khâu tổ chức để cho chương trình tour trở thành sản phẩm cụ
thể.
 Tổ chức và sắp đặt các dịch vụ trong chương trình tour đã thỏa thuận/ hợp đồng
giữa công ty và khách hàng.

 Thiết lập và cập nhật hệ thố ng các nhà cung cấp dịch vụ bao gồm: phương tiện vận
chuyển, cơ sở lưu trú, ăn uống, tham quan, vui chơi giải trí và các dịch vụ khác đáp
ứng với yêu cầu của khách hàng và phù hợp tiêu chuẩn tour đã thiết kế.

 Chọn lựa và thiết lập mối quan hệ hợp tác và thân thiện với các nhà cung c ấp dịch
vụ.

Thiết lập và c ủng cố hệ thống hướng dẫn viên du lịch đảm bảo các yêu cầu về
chuyên môn nghiệp vụ, tác phong và quan điểm của công ty.

Thiết kế các tour.

Đề xuất kế hoạch xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ hiệu quả, tin c ậy; phát triển
thị trường khách lẻ; tour khách lẻ định kỳ…hoặc các kế hoạch khả thi khác nhằm
mang lại lợi ích cho công ty.
Phòng kinh doanh:
 Nghiên cứu tiếp thị và thông tin, tìm hiểu khách hàng.

 Lập hồ sơ thị trường và dự báo doanh thu.

 Khảo sát hành vi ứng xử của khách hàng tiềm năng.

 Phân khúc thị trường, xác định mục tiêu, định vị thương hiệu.

 Phát triển sản phẩm, hoàn thiện s ản phẩm với các thuộc tính mà thị trường mong
muốn.

 Quản trị sản phẩm (chu kỳ sống c ủa sản phẩm): ra đời, phát triển, bão hòa, suy
thoái và đôi khi là hồi sinh.
Phòng nhân sự:
 Lập bảng báo cáo hàng tháng về tình hình biến động nhân sự.

 Chịu trách nhiệm theo dõi, quản lý nhân sự, tổ chức tuyển dụng, bố trí lao động đảm
bảo nhân lực, sa thải nhân viên và đào tạo nhân viên mới.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 31 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
 Chịu trách nhiệm soạn thảo và lưu trữ các loại giấy tờ, hồ sơ, văn bản, hợp đồng của
công ty và những thông tin có lien quan đến công ty. Tiếp nhận và theo dõi các công
văn, chỉ thị, quyết định…

 Tổ chức triển khai thực hiệ n nội quy lao động c ủa công ty, theo dõi quản lý lao

động, đề xuất khen thưởng. Thực hiện các quy định nhằm đảm bảo quyền lợi và
nghĩa vụ đối với người lao động như lương, thưởng, trợ cấp, phúc lợi…
 Phối hợp với phòng kế toán thực hiệ n về công tác thanh toán tiền lương, tiền thưởng và
các mặt chế độ chính sách cho người lao động và đóng bảo hiểm xã hội thành
phố theo đúng quy định của Nhà nước và của công ty.
Phòng tài chính kế toán:
 Chịu trách nhiệm toàn bộ thu chi tài chính của công ty, đảm bảo đầy đủ chi phí cho
các hoạt động và lập phiếu thu chi cho tất cả những chi phí phát sinh.

 Chịu trách nhiệm ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ tình hình hiện có,
lập chứng từ về sự vận động c ủa các loại tài s ản trong công ty, thực hiện các chính
sách chế độ theo đúng quy định của nhà nước.

 Lập báo cáo kế toán hàng tháng, hàng quý, hàng năm để trình Ban giám đốc.

 Phối hợp với phòng nhân sự thực hiệ n tr ả lương, thưởng cho nhân viên theo đúng
chế độ, đúng thời hạn.

 Theo dõi quá trình chuyển tiền thanh toán của khách hàng qua hệ thố ng ngân hàng,
chịu trách nhiệm quyết toán công nợ với khách hàng. Mở sổ sách, lưu trữ các chứng
từ có liên quan đến việc giao nhận.
Phòng IT:
 Tham mưu cho ban giám đốc về lĩnh vực công nghệ thông tin của toàn công ty.

 Nghiên cứu, triển khai xây dựng và duy trì hệ thống camera, lưu trữ dữ liệu,
website của công ty.

 Tiếp nhận yêu cầu xử lý các sự cố trong quá trình s ử dụng phần mềm, vận hành
máy tính, hệ thống phần cứng.

2.1.2 Tình hình nhân sự

2.1.2.1 Tình hình nhân sự
Hiện tại, tổng số nhân viên trong công ty là 25 người. Trong đó:
 Ban lãnh đạo: 2 người.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 32 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
 Trưởng phòng: 5 người.

 Trợ lý các phòng ban: 5 người.

 Hướng dẫn viên du lịch: 4 người.

 Nhân viên các phòng ban: 9 người.
Trình độ chuyên môn:
Biểu đồ 2.1. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN CỦA NHÂN VIÊN
8%
20%
Đại học
72% Cao đẳng
Trung cấp
2.1.2.2 Đánh giá
Nhìn về mặt tổng quát, công ty có một cơ cấu lao động khá hợp lý với đội ngũ lao
động trẻ đầy tiềm năng.
Đội ngũ lao động có trình độ học vấn cao, hầu hết đều tốt nghiệp đại học, chiếm 72%
số lượng nhân viên và được đào tạo chuyên môn về công việc.
Công ty đã sử dụng hết số lượng lao động hiện có của mình, không để có hiện tượng
dôi dư lao động.
Hằng năm, công ty có tổ chức tập huấn, đ ào tạo cũng như kiểm tra năng lực chuyên
môn của các nhân viên, đặc biệt là đội ngũ hướng dẫn viên du lịch bởi họ là bộ mặt của
công ty là những người tiếp xúc với khách hàng nhiề u nhất, đồng thời để đáp ứng nhu
cầu ngày càng cao của khách hàng và sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường du
lịch hiện nay.
2.1.3 Doanh số
Xuất phát từ những nhu cầu của thị trường, từ khi thành lập, Công ty đã không ngừng
đổi mới, cung cấp các dịch vụ du lịch lữ hành cũng như các dịch vụ vé, tổ chức event đa
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 33 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
dạng cho khách hàng. Từ khi thành lập đến năm 2008, Công ty đã gặt hái được nhiều
thành công. Tuy nhiên, trong 2 năm 2009 và 2010, tình hình kinh doanh có d ấu hiệu xuố
ng dốc. Đến đầu tháng 9/2010, với phương hướng kinh doanh mới, Công ty đã lấy lại vị
thế trên thị trường du lịch. Sau đây là kết quả ho ạt động kinh doanh torng 3 năm 2011-
2013.
Bảng 2.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY 2011-2013
Đvt: đồng
Chỉ tiêu 2011 2012 2013
Tổng doanh thu 46.180.000.000 52.789.000.000 49.613.000.000
Tổng chi phí 45.680.000.000 52.339.000.000 49.018.000.000
LN trước thuế 500.000.000 450.000.000 595.000.000
Doanh thu năm 2012 đạt 52.789.000.000 đồng, tăng 14,31% so với năm 2011. Nhưng
do chi phí khá cao nên lợi nhuận trước thuế của công ty năm 2012 gi ảm 10% so với cùng
kỳ năm trước.
Doanh thu năm 2013 đạt 49.613.000.000 đồng, giảm 6,02% so với năm 2012. Tuy
nhiên, lợi nhuận trước thuế năm 2013 đạt 595.000.000 đồng, tăng 32% khá cao so với
năm 2012.
2.1.4 Tổ chức phòng kế toán tài vụ
2.1.4.1 Cơ cấu bộ máy kế toán
Sơ đồ 2.2. CƠ CẤU BỘ MÁY KẾ TOÁN
KẾ TOÁN TRƯỞNG
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
THỦ QUỸ
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 34 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
2.1.4.2 Nhi ệm vụ
Kế toán trưởng:
 Tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo quy định của Luật Kế toán và phù hợp với
hoạt động của công ty.

 Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán.

 Chịu trách nhiện trực tiếp trước giám đốc công ty về các công việc thuộc phạm vi
trách nhiệm và quyền hạn của Kế toán trưởng.
Kế toán tổng hợp:
 Hạch toán thu nhập, chi phí, khấu hao TSCĐ, công nợ, nghiệp vụ khác, thuế GTGT
và báo cáo thuế của công ty.

 Theo dõi công nợ của công ty, đề xuất lập dự phòng hoặc xử lý công nợ phải thu
khó đòi của công ty.

 Cung cấp số liệu cho ban giám đốc và các đơn vị chức năng khi có yêu cầu.

 Hàng tháng, phối hợp với phòng nhân sự giài quyết lương cho nhân viên.

 Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cuối kì, lên các báo cáo về tình hình tài
chính kế toán của công ty.
Thủ quỹ:
 Là người có trách nhiệm giữ tiền, nhập tiền và xuất tiền khi có sự đồng ý của lãnh
đạo.
2.1.4.3 Chính sách kế toán
Kỳ kế toán và đơn vị tiền tệ sử dụng.
 Niên độ kế toán: theo quý, năm.

 Đơn vị tiền tệ dùng để ghi sổ kế toán: Việt Nam Đồng
(VNĐ). Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng.

 Phương pháp khấu hao tài sản cố định: khấu hao theo đường thẳng.

 Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.

 Chế độ kế toán áp dụng theo quyết định số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

 Chế độ chứng từ kế toán áp dụng theo quyết định số 15/2006 QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

 Chế độ sổ kế toán bao gồm:
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 35 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

Sổ Nhật ký chung.



Sổ Nhật ký thu tiền.



Sổ Nhật ký chi tiền.



Sổ Nhật ký bán hàng.



Sổ Nhật ký mua hàng.


 Hệ thống báo cáo tài chính gồm:


Bảng cân đối kế toán.



Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.



Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.



Thuyết minh báo cáo tàichính.

2.1.5 Hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp
2.1.5.1 Hình thức tổ chức công tác kế toán
Tại Công ty TNHH TM DV DL LYS hiện nay đang áp dụng mô hình tổ chức bộ máy
kế toán tập trung. Tại trụ sở (173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM)
của công ty tổ chức một phòng kế toán thực hiện việc ghi sổ kế toán chi tiết, tổng hợp, lập
báo cáo tài chính. Toàn bộ công việc kế toán được tập trung ở phòng kế toán dưới sự chỉ
đạo của Kế toán trưởng.
Ưu diểm của hình thức kế toán này là tạo điều kiện thuận lợi để vận dụng các phương
tiện kỹ thuật tính toán hiện đại, bộ máy kế toán ít nhân viên nhưng đảm bảo được việc
cung cấp thông tin kế toán kịp thời cho việc quản lý và chỉ đạo hoạt động kinh doanh của
công ty.
2.1.5.2 Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy tính, được thiết kế dựa trên hệ thống sổ
sách của hình thức kế toán Nhật ký chung theo quy định của Bộ tài chính, cùng với sự hỗ
trợ của phần mềm kế toán Tony Accounting của Công ty phần mềm Tony Solfware.
Với hình thức kế toán trên máy tính được thiết kế dựa theo hệ thống sổ sách Nhật ký
chung. Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ
cùng loại, tiến hành xác định tài khoản ghi Nợ, Có để nhập dữ liệu vào máy tính theo
bảng, biểu đã được thiết kế sẵn.
Theo quy trình của phần mềm, các thông tin được tự động nhập vào các sổ, thẻ kế toán
được thiết kế theo các mẫu sổ của hình thức Nhật ký chung. Cuối thán g, kế toán thực
hiện các thao tác khóa sổ, lập báo cáo tài chính và tiến hành in ấn.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 36 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sơ đồ 2.3. MÔ HÌNH LƯU CHUYỂN CHỨNG TỪ SỔ SÁCH
2.1.6 Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính
2.1.6.1 Nghi ệp vụ lập báo cáo.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 37 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sơ đồ 2.4. QUY TRÌNH LẬP BCTC CỦA CÔNG TY
Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
Tập hợp và Xác định
phân bổ chi phí doanh thu
Phần mềm
Tony
Accounting
Kết chuyển lãi lổ
Cân đối thử
Kiểm tra báo cáo tài chính
Xem và kiểm tra BCTC
2.1.6.2 Các loại báo cáo được lập tại công
ty Bảng cân đối kế toán.
 Biểu mẫu theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.

 Cơ sở để lập BCĐKT là số liệu của BCĐKT năm trước (cột số cuối kỳ) và số liệu
kế toán tổng hợp, số liệu kế toán chi tiết tại thời điểm lập BCĐKT sau khi đã khóa sổ.

 Trước khi lập BCĐKT, kế toán tổng hợp đã phản ánh t ất cả các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh vào phần mềm kế toán . Trước khi thực hiện in BCĐKT, kế toán tổng hợp tiến
hành kiểm tra lại các số dư tài khoản, đối chiếu giữa số liệu tổng hợp và số liệu chi tiết,
số liệu trên sổ kế toán và số thực kiểm kê.
Báo cáo KQHĐKD
 Biểu mẫu theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC.

 Việc lập BCKQHĐKD được căn cứ vào các tài liệu.:

BCKQHĐKD năm trước.



Sổ kế toán tổng hợp và chi tiết trong kỳ của các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 38 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
 Biểu mẫu theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC.

 Việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được căn cứ vào các tài liệu:

Bảng cân đối kế toán.



Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.



Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.



Sổ kế toán tổng hợp và chi tiết các tài khoản “Tiền mặt”, “Tiền gửi ngân hàng”,
“Tiền đang chuyển”.



Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.



Các tài liệu kế toán chitiết của các tài khoản liên quan khác.

Thuyết minh BCTC.
 Biểu mẫu theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC.

 Cơ sở lập bảng Thuyết minh Báo cáo tài chính:


Bảng cân đối kế toán, BCKQHĐKD, Báo cáo lưu chuyển tiềntệ của năm báo
cáo.

Bảng thuyết minh báo cáo tài chính của năm trước.



Căn cứvào sổ sách kế toán tổng hợpvà chitiết.

2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
2.2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập
2.2.1.1 Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ
2.2.1.1.1 Các loại doanh thu và hình thức bán hàng
Doanh thu của công ty bao gồm:
 Doanh thu cho thuê phòng khách sạn.

 Doanh thu cung cấp dịch vụ làm visa.

 Doanh thu tổ chức event.

 Doanh thu cung cấp dịch vụ du lịch.
Do đặc điểm c ủa công ty là cung cấp dịch vụ nên công ty áp dụng phương thức bán
hàng trực tiếp và phương thức bán hàng theo hợp đồng.
 Phương thức bán hàng trực tiếp: cung cấp trực tiếp dịch vụ cho người tiêu dùng.

 Phương thức bán hàng theo hợp đồng: hai bên mua và bán thỏ a thuận với nhau theo
hợp đồng đã được ký kết giữa hai bên.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 39 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Công ty luôn thu tiền ngay (tiền mặt hoặc chuyể n kho ản) sau khi đã cung cấp dịch vụ
hoặc cho thanh toán chậm đối với các khách hàng quen thuộc nhưng phải có sự ràng buộc
đó chính là hợp đồng được ký kết giữa công ty (bên cung cấp dịch vụ) và khách hảng
(bên nhận dịch vụ).
2.2.1.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
Chứng từ kế toán:
 Hóa đơn GTGT.

 Các chứng từ thanh toán (gi ấy báo có Ngân hàng, phiế u thu, séc chuyển khoản, séc
thanh toán,….)

 Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra (kèm theo tờ khai thuế
GTGT). Kế toán sử dụng TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 40 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
2.2.1.1.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Căn cứ HĐ GTGT số 0003489 ngày 2/7/2013, thực hiện tổ chức tour cho Công ty CP
Quảng cáo TM Bằng Phương theo HĐ số 012045/HDDV với số tiền 225.000.000 đ thuế
VAT 10%, kế toán ghi nhận:
Nợ TK131 247.500.000
Có TK5115 225.000.000
Có TK3331 22.500.000
Căn cứ HĐ GTGT số 0003495 ngày 9/7/2013, doanh thu thực hiệ n tổ chức event cho
Công ty Cổ phần Giáo dục Ước Mơ Xanh theo HĐ số 00398/13/VBL với số tiền
610.402.000 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận:
Nợ TK131 610.402.000
Có TK5115 554.910.909
Có TK3331 55.491.091
Căn cứ HĐ GTGT số 0003499 ngày 15/7/2013, doanh thu cho thuê xe theo HĐ số
115-HDDV với số tiền 6.000.000 đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận:
Nợ TK131 6.600.000
Có TK5115 6.000.000
Có TK3331 600.000
Căn cứ HĐ GTGT số 0003520 ngày 3/8/2013, doanh thu cho thuê xe theo HĐ số 120-
HDDV với số tiền 10.000.000 đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận:
Nợ TK131 11.000.000
Có TK5115 10.000.000
Có TK3331 1.000.000
Căn cứ HĐ GTGT số 0003521 ngày 3/8/2013, doanh thu thực hiện tổ chức event theo
HĐ số 1342/HDDV với số tiền 275.000.000 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận:
Nợ TK131 275.000.000
Có TK5115 250.000.000
Có TK3331 25.000.000
Căn cứ HĐ GTGT số 0003540 ngày 20/8/2013, doanh thu tổ chức tour cho Trường
THPT Nguyễn Thi Minh Khai theo HĐ số 712NTMK với số tiền 1.061.105.000 đ thuế
VAT 10%, kế toán ghi nhận:
Nợ TK131 1.167.215.500
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 41 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Có TK5115 1.061.105.000
Có TK3331 106.110.500
Căn cứ HĐ GTGT số 0003555 ngày 31/8/2013, thực hiện HĐ số TX-02-LTB với số
tiền 167.000.000 đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận:
Nợ TK131 183.700.000
Có TK5115 167.000.000
Có TK3331 16.700.000
Căn cứ HĐ GTGT số 0003492 ngày 20/9/2013, thực hiện tổ chức tour du lịch theo HĐ
số 180512/HDDV/5 với số tiền 88.654.545 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận:
Nợ TK131 88.654.545
Có TK5115 80.595.041
Có TK3331 8.059.504
Căn cứ HĐ GTGT số 0003493 ngày 27/9/2013, thực hiện tổ chức tour theo HĐ số
985-HDDV với số tiền 214.060.000 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận:
Nợ TK131 214.060.000
Có TK5115 194.600.000
Có TK3331 19.460.000
Cuối tháng, kế toán kết chuyển:
Nợ TK5115 12.403.250.000
Có TK911 12.403.250.000
Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN
Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/Q Đ-BTC
ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Quý 3/2013
Tên TK: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu TK: 511
Ngày Chứng từ
Diễ n
NKC
TK
Số tiề n
ghi
Số hiệ u Ngày giải
Số STT
ĐƯ Nợ Có
sổ trang dòng
2/7 0003489 2/7
Thực hiện HĐ số
131 225.000.000
012045/HDDV
9/7 0003495 9/7
Thực hiện HĐ số
131 554.910.909
00398/13/VBL
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 42 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
… … … … … …
15/7 0003499 15/7
Thực hiện HĐ số
131 6.000.000
115-HDDV
… … … … … …
3/8 0003520 3/8
Thực hiện HĐ số
131 10.000.000
120-HDDV
3/8 0003521 3/8
Thực hiện HĐ số
131 250.000.000
1342/HĐDV
20/8 0003540 20/8
Thực hiện HĐ số
131 1.061.105.000
712NTMK
… … … … … …
31/8 0003555 31/8
Thực hiện HĐ số
131 167.000.000
TX-02-LTB
… … … … … …
20/9 0003492 20/9
Thực hiện HĐ số
131 80.595.041
180512/HDDV/5
… … … … … …
27/9 0003493 27/9
Thực hiện HĐ số
131 194.600.000
985-HDDV
… … … … … …
30/9 Kết chuyển 911 12.403.250.000 12.403.250.000
Cộng quý 3 12.403.250.000 12.403.250.000
Ngày…..tháng….năm….
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu)
2.2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
2.2.1.2.1 Các loại doanh thu tài chính.
Hoạt động tài chính tại Công ty TNHH TM DV DL LYS không phải là hoạt động
mang tính chất thường xuyên. Doanh thu từ hoạt động tài chính cùa công ty chủ yếu là
tiền lãi khi gửi tiền ngân hàng.
2.2.1.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
Sổ phụ, giấy báo có ngân hàng và các chứng từ có liên quan.
Kế toán sử dụng TK515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 43 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
2.2.1.2.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Ngày 10/7/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu về
khoản lãi tiền gửi là 4.500.523 đ, kế toán ghi nhận:
Nợ TK112 4.500.523
Có TK515 4.500.523
Ngày 25/7/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng HSBC về khoản lãi tiền gửi là
5.606.430 đ, kế toán ghi nhận:
Nợ TK112 5.606.430
Có TK515 5.606.430
Ngày 10/8/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu về
khoản lãi tiền gửi là 4.500.523 đ, kế toán ghi nhận:
Nợ TK112 4.500.523
Có TK515 4.500.523
Ngày 25/8/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng HSBC về khoản lãi tiền gửi là
5.606.430 đ, kế toán ghi nhận:
Nợ TK112 5.606.430
Có TK515 5.606.430
Ngày 10/9/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu về
khoản lãi tiền gửi là 4.500.523 đ, kế toán ghi nhận:
Nợ TK112 4.500.523
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 44 LỚP: 10DKKT08
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Có TK515 4.500.523
Ngày 25/9/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng HSBC về khoản lãi tiền gửi là
5.606.430 đ, kế toán ghi nhận:
Nợ TK112 5.606.430
Có TK515 5.606.430
Cuối tháng, kế toán kết chuyển:
Nợ TK515 30.320.859
Có TK911 30.320.859
Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN
Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Quý 3/2013
Tên TK: Doanh thu hoạt động tài chính
Số hiệu TK: 515
Ngày Chứng từ
Diễ n
NKC
TK
Số tiề n
ghi
Số hiệ u Ngày giải
Số STT
ĐƯ Nợ Có
sổ trang dòng
10/7 ACB-022 10/7 Thu lãi tiền gửi 1121 4.500.523
25/7 HSBC09 25/7 Thu lãi tiền gửi 1121 5.606.430
10/8 ACB-030 10/8 Thu lãi tiền gửi 1121 4.500.523
25/8 HSBC31 25/8 Thu lãi tiền gửi 1121 5.606.430
10/9 ACB-054 10/9 Thu lãi tiền gửi 1121 4.500.523
25/9 HSBC59 25/9 Thu lãi tiền gửi 1121 5.606.430
30/9 Kết chuyển 911 30.320.859
Cộng quý 3 30.320.859 30.320.859
Ngày…..tháng….năm… .
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu)
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 45 LỚP: 10DKKT08
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY
Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY

More Related Content

What's hot

Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty Công ty TNHH Ngọc Thiên
Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty Công ty TNHH Ngọc ThiênTổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty Công ty TNHH Ngọc Thiên
Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty Công ty TNHH Ngọc ThiênTommie Harber
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpBáo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình công ty điện, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình công ty điện, HAYĐề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình công ty điện, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình công ty điện, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HCBÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HCDương Hà
 
Nhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap HubtNhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap Hubtguest3bd3d2
 
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN luanvantrust
 
MẪU ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
MẪU ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆPMẪU ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
MẪU ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆPNguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpBáo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpDương Hà
 

What's hot (20)

Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng bê tông - Gửi miễn p...
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng bê tông - Gửi miễn p...Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng bê tông - Gửi miễn p...
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng bê tông - Gửi miễn p...
 
Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty Công ty TNHH Ngọc Thiên
Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty Công ty TNHH Ngọc ThiênTổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty Công ty TNHH Ngọc Thiên
Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty Công ty TNHH Ngọc Thiên
 
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại...
 
BÀI MẪU Khóa luận Thuế giá trị gia tăng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận Thuế giá trị gia tăng, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Khóa luận Thuế giá trị gia tăng, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Khóa luận Thuế giá trị gia tăng, HAY, 9 ĐIỂM
 
Đề tài: Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty thương mại Đông Á
Đề tài: Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty thương mại Đông ÁĐề tài: Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty thương mại Đông Á
Đề tài: Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty thương mại Đông Á
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpBáo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty thiết bị điện, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty thiết bị điện, HAYĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty thiết bị điện, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty thiết bị điện, HAY
 
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đ
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đĐề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đ
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH Đông Á, 9đ
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình công ty điện, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình công ty điện, HAYĐề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình công ty điện, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình công ty điện, HAY
 
Khóa luận: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty
Khóa luận: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công tyKhóa luận: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty
Khóa luận: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty
 
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
 
Đề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAY
Đề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAYĐề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAY
Đề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAY
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HCBÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIÁM SÁT HC
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Nhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap HubtNhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap Hubt
 
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
Kế toán các khoản phải thu- phải trả tại công ty TNHH SUCCESSFUL MAN
 
Bài mẫu Khóa luận công tác kế toán trường học, HAY
Bài mẫu Khóa luận công tác kế toán trường học, HAYBài mẫu Khóa luận công tác kế toán trường học, HAY
Bài mẫu Khóa luận công tác kế toán trường học, HAY
 
MẪU ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
MẪU ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆPMẪU ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
MẪU ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
 
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAY
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAYĐề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAY
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAY
 
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpBáo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
 

Similar to Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY

Đề tài: Phân tích hoạt động cung ứng dịch vụ bằng đường hàng không tại công t...
Đề tài: Phân tích hoạt động cung ứng dịch vụ bằng đường hàng không tại công t...Đề tài: Phân tích hoạt động cung ứng dịch vụ bằng đường hàng không tại công t...
Đề tài: Phân tích hoạt động cung ứng dịch vụ bằng đường hàng không tại công t...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn Thạc sĩ Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ Fi...
Luận văn Thạc sĩ Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ Fi...Luận văn Thạc sĩ Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ Fi...
Luận văn Thạc sĩ Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ Fi...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...
Đề tài Khóa luận 2024  Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...Đề tài Khóa luận 2024  Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty trách nhiệm hữu hạn dịch...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty trách nhiệm hữu hạn dịch...Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty trách nhiệm hữu hạn dịch...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty trách nhiệm hữu hạn dịch...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty TNHH dịch vụ du lịch đườ...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty TNHH dịch vụ du lịch đườ...Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty TNHH dịch vụ du lịch đườ...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty TNHH dịch vụ du lịch đườ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...
Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...
Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...OnTimeVitThu
 
De tai bao cao ket qua thuc tap cua Thanh Hung - Trung tam Athena
De tai bao cao ket qua thuc tap cua Thanh Hung - Trung tam AthenaDe tai bao cao ket qua thuc tap cua Thanh Hung - Trung tam Athena
De tai bao cao ket qua thuc tap cua Thanh Hung - Trung tam Athenagiolanh1204
 
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...OnTimeVitThu
 

Similar to Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY (20)

Đề tài: Phân tích hoạt động cung ứng dịch vụ bằng đường hàng không tại công t...
Đề tài: Phân tích hoạt động cung ứng dịch vụ bằng đường hàng không tại công t...Đề tài: Phân tích hoạt động cung ứng dịch vụ bằng đường hàng không tại công t...
Đề tài: Phân tích hoạt động cung ứng dịch vụ bằng đường hàng không tại công t...
 
Báo cáo thực tập khoa thương mại & du lịch trường Đại học Công Nghiệp.docx
Báo cáo thực tập khoa thương mại & du lịch trường Đại học Công Nghiệp.docxBáo cáo thực tập khoa thương mại & du lịch trường Đại học Công Nghiệp.docx
Báo cáo thực tập khoa thương mại & du lịch trường Đại học Công Nghiệp.docx
 
Báo cáo thực tập khoa thương mại và du lịch tại công ty việt nam top vision i...
Báo cáo thực tập khoa thương mại và du lịch tại công ty việt nam top vision i...Báo cáo thực tập khoa thương mại và du lịch tại công ty việt nam top vision i...
Báo cáo thực tập khoa thương mại và du lịch tại công ty việt nam top vision i...
 
Báo cáo thực tập nâng cao đào tạo, phát triển nguồn lực tại công ty Minh Hòa ...
Báo cáo thực tập nâng cao đào tạo, phát triển nguồn lực tại công ty Minh Hòa ...Báo cáo thực tập nâng cao đào tạo, phát triển nguồn lực tại công ty Minh Hòa ...
Báo cáo thực tập nâng cao đào tạo, phát triển nguồn lực tại công ty Minh Hòa ...
 
Luận văn Thạc sĩ Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ Fi...
Luận văn Thạc sĩ Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ Fi...Luận văn Thạc sĩ Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ Fi...
Luận văn Thạc sĩ Giải pháp nâng cao trải nghiệm khách hàng sử dụng dịch vụ Fi...
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...
Đề tài Khóa luận 2024  Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...Đề tài Khóa luận 2024  Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng năng lực cạnh tranh và một số giải pháp nân...
 
Đề tài hạn chế rủi ro khi thanh toán tín dụng, RẤT HAY
Đề tài hạn chế rủi ro khi thanh toán tín dụng, RẤT HAYĐề tài hạn chế rủi ro khi thanh toán tín dụng, RẤT HAY
Đề tài hạn chế rủi ro khi thanh toán tín dụng, RẤT HAY
 
Đề tài hạn chế rủi ro khi thanh toán tín dụng, ĐIỂM CAO, HOT
Đề tài hạn chế rủi ro khi thanh toán tín dụng, ĐIỂM CAO, HOTĐề tài hạn chế rủi ro khi thanh toán tín dụng, ĐIỂM CAO, HOT
Đề tài hạn chế rủi ro khi thanh toán tín dụng, ĐIỂM CAO, HOT
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty sản xuấ...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty sản xuấ...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty sản xuấ...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty sản xuấ...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
 
Thực Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Hoạt Động Môi Giới Chứng Khoán Tạ...
Thực Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Hoạt Động Môi Giới Chứng Khoán Tạ...Thực Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Hoạt Động Môi Giới Chứng Khoán Tạ...
Thực Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Hoạt Động Môi Giới Chứng Khoán Tạ...
 
Hoàng chỉnh-đã-fix-lần-1
Hoàng chỉnh-đã-fix-lần-1Hoàng chỉnh-đã-fix-lần-1
Hoàng chỉnh-đã-fix-lần-1
 
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty trách nhiệm hữu hạn dịch...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty trách nhiệm hữu hạn dịch...Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty trách nhiệm hữu hạn dịch...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty trách nhiệm hữu hạn dịch...
 
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty TNHH dịch vụ du lịch đườ...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty TNHH dịch vụ du lịch đườ...Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty TNHH dịch vụ du lịch đườ...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing của công ty TNHH dịch vụ du lịch đườ...
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lự...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lự...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lự...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lự...
 
Thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần việt nam Thịnh ...
Thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần việt nam Thịnh ...Thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần việt nam Thịnh ...
Thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần việt nam Thịnh ...
 
Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...
Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...
Khóa luận free: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm h...
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm cống tại Công ty xây dựng ...
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm cống tại Công ty xây dựng ...Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm cống tại Công ty xây dựng ...
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm cống tại Công ty xây dựng ...
 
De tai bao cao ket qua thuc tap cua Thanh Hung - Trung tam Athena
De tai bao cao ket qua thuc tap cua Thanh Hung - Trung tam AthenaDe tai bao cao ket qua thuc tap cua Thanh Hung - Trung tam Athena
De tai bao cao ket qua thuc tap cua Thanh Hung - Trung tam Athena
 
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...
Khóa luận miễn phí: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần T...
 

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default (20)

Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAYKhóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAYBài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDVBài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
 
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAYBáo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
 
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAYKhóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAYBài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAYBài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAYTiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAYBài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAYBài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAYBài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAYBài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAYTiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAYBài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂMBài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
 
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAYBài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAYBài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAYBài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
 
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nayTiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
 
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAYTiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
 

Recently uploaded

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 

Khóa luận: Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí tại công ty du lịch, HAY

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM DV DU LỊCH LYS Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: MSSV: 1054030735 Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy Nguyễn Thị Kim Anh Lớp: 10DKKT8 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  • 2. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu cua tôi. Những kết quả và số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiệ n tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS, không sao chép bất kỳ nguồn nào. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm TẢI MIỄN PHÍ KẾT BẠN ZALO:0917 193 864 DỊCH VỤ VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM ZALO/TELEGRAM: 0917 193 864 MAIL: BAOCAOTHUCTAPNET@GMAIL.COM
  • 3. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH i LỚP: 10DKKT08
  • 4. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY LỜI CẢM ƠN Qua thời gian thực tập gần hai tháng t ại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS em đã rút ra được rất nhiều kinh nghiệm thực tế mà khi ngồi trên ghế nhà trường em chưa được biết. Để có kiến thức và kết quả như ngày hôm nay, trước hết em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng t ại Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, đã giảng dạy và trang bị cho em những kiến thức cơ bản trong bốn năm đại học. Em xin chân thành c ảm ơn Cô Ngô Thị Mỹ Thúy đã tận tình hướng dẫn và góp ý để em hoàn thành khóa luận này. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cám ơn đến các cô chú và các anh chị tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS đã nhiệt tình giúp đỡ để em học hỏi kinh nghiệm và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành tốt việc thực tập trong thời gian vừa qua. Trong quá trình thực tập và làm báo cáo, do còn thiếu nhiều kinh nghiệm thực tế nên không tránh khỏi những sai sót. Em mong các thầy cô chỉ bảo thêm giúp em hoàn thành và đạt kết quả tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn! TPHCM, ngày tháng năm Nguyễn Thị Kim Anh SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH ii LỚP: 10DKKT08
  • 5. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ............................................................................................. MSSV : .................................................................................................................... Khoá : ..................................................................................................................... 1. Thời gian thực tập ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 2. Bộ phận thực tập ……………………………………………………………………………… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 4. Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………... TPHCM, Ngày …..tháng ….năm 201… Đơn vị thực tập (ký tên và đóng dấu) SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH iii LỚP: 10DKKT08
  • 6. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... TPHCM, ngày …. Tháng ….năm 201.. Giáo viên hướng dẫn SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH iv LỚP: 10DKKT08
  • 7. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ĐH Đại học. TNHH Trách nhiệm hữu hạn TM Thương mại DV Dịch vụ DL Du lịch BCTC Báo cáo tài chính BCKQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BCĐKT Bảng cân đối kế toán TSCĐ Tài sản cố định TNDN Thu nhập doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng KTTCNH Kế toán tài chính ngân hàng BH & CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH v LỚP: 10DKKT08
  • 8. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. DANH SÁCH THÀNH VIÊN GÓP VỐN Bảng 2.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY 2011 – 2013 Bảng 2.3 TỜ KHAI THUẾ TNDN TẠM TÍNH T9/2013 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH vi LỚP: 10DKKT08
  • 9. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Biểu đồ 2.1. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN CỦA NHÂN VIÊN Sơ đồ 1.1. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK511 – DOANH THU BH VÀ CCDV Sơ đồ 1.2. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK515 – DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Sơ dồ 1.3. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK711 – THU NHẬP KHÁC Sơ dồ 1.4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK521 – CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI Sơ dồ 1.5. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK532 – GIẢM GIÁ HÀNG BÁN Sơ dồ 1.6. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK531 – HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI Sơ đồ 1.7. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK632 - GIÁ VỐN HÀNG BÁN Sơ đồ 1.8. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK635 – CHI PHÍ TÀI CHÍNH Sơ dồ 1.9. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK641 – CHI PHÍ BÁN HÀNG Sơ dồ 1.10. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK642 – CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Sơ dồ 1.11. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK811 – CHI PHÍ KHÁC Sơ dồ 1.12. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK821 – CHI PHÍ THUẾ TNDN Sơ đồ 1.13. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TK911 - XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD Sơ đồ 2.1. TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY Sơ đồ 2.2. CƠ CẤU BỘ MÁY KẾ TOÁN Sơ đồ 2.3. MÔ HÌNH LƯU CHUYỂN CHỨNG TỪ SỔ SÁCH Sơ đồ 2.4. QUY TRÌNH LẬP BCTC CỦA CÔNG TY SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH vii LỚP: 10DKKT08
  • 10. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU.........................................................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH...................................................................................3 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH..........3 1.1.1 Khái ni ệm kết quả hoạt động kinh doanh...................................................3 1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 3 1.1.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ......3 1.1.4 Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh.......................................................3 1.2 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP ...................................................................5 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................5 1.2.1.1 Khái niệm.................................................................................................................5 1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu.....................................................................5 1.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu..................................................................5 1.2.1.4 Chứng từ kế toán.................................................................................................5 1.2.1.5 Tài khoản sử dụng...............................................................................................6 1.2.1.6 Phương pháp hạch toán...................................................................................6 1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..........................................................7 1.2.2.1 Khái niệm.................................................................................................................7 1.2.2.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................8 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................8 1.2.2.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................8 1.2.3 Kế toán thu nhập khác.................................................................................................9 1.2.3.1 Khái niệm.................................................................................................................9 1.2.3.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................10 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................10 1.2.3.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................10 1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU.............................11 1.3.1 Chiết khấu thương mại ...............................................................................................11 1.3.1.1 Khái niệm.................................................................................................................11 1.3.1.2 Quy định hạch toán............................................................................................12 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH viii LỚP: 10DKKT08
  • 11. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 1.3.1.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................12 1.3.1.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................12 1.3.2 Giảm giáhàng bán..........................................................................................................13 1.3.2.1 Khái niệm.................................................................................................................13 1.3.2.2 Quy định hạch toán............................................................................................13 1.3.2.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................13 1.3.2.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................14 1.3.3 Hàng bán bị trả lại .........................................................................................................14 1.3.3.1 Khái niệm.................................................................................................................14 1.3.3.2 Quy định hạch toán............................................................................................14 1.3.3.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................15 1.3.3.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................15 1.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ, GIÁ VỐN HÀNG BÁN..................................................15 1.4.1 Kế toán giávốn hàng bán..........................................................................................15 1.4.1.1 Khái niệm.................................................................................................................15 1.4.1.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................16 1.4.1.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................16 1.4.1.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................16 1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng...........................................................................................17 1.4.2.1 Khái niệm.................................................................................................................17 1.4.2.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................17 1.4.2.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................17 1.4.2.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................17 1.4.3 Kế toán chi phí quản lýdoanh nghi ệp...........................................................18 1.4.3.1 Khái niệm.................................................................................................................18 1.4.3.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................18 1.4.3.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................19 1.4.3.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................19 1.4.4 Kế toán chi phí tài chính............................................................................................20 1.4.4.1 Khái niệm.................................................................................................................21 1.4.4.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................21 1.4.4.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................21 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH ix LỚP: 10DKKT08
  • 12. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 1.4.4.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................21 1.4.5 Kế toán chi phí khác......................................................................................................23 1.4.5.1 Khái niệm.................................................................................................................23 1.4.5.2 Chứng từ kế toán.................................................................................................23 1.4.5.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................................23 1.4.5.4 Phương pháp hạch toán...................................................................................23 1.4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghi ệp..........................................24 1.4.6.1 Khái niệm.................................................................................................................24 1.4.6.2 Phương pháp tính thuế.....................................................................................24 1.4.6.3 Chứng từ kế toán.................................................................................................24 1.4.6.4 Tài khoản sử dụng...............................................................................................24 1.4.6.5 Phương pháp hạch toán...................................................................................25 1.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .25 1.5.1 Khái niệm...............................................................................................................................25 1.5.2 Chứng từ kế toán..............................................................................................................25 1.5.3 Tài khoản sử dụng...........................................................................................................25 1.5.4 Phương pháp hạch toán..............................................................................................26 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU , CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY..................28 2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TM DV DL LYS................................28 2.1.1 Lịch sử hình thành..........................................................................................................28 2.1.1.1 Khái quát về thông tin công ty.....................................................................28 2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển.................................................................29 2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ.....................................................................................29 2.1.1.4 Bộ máy tổ chức của công ty..........................................................................29 2.1.2 Tình hình nhân sự...........................................................................................................32 2.1.2.1Tình hình nhân sự..................................................................................................32 2.1.2.2 Đánh giá.....................................................................................................................33 2.1.3 Doanh số .................................................................................................................................33 2.1.4 Tổ chức phòng kế toán tài vụ.................................................................................34 2.1.4.1 Cơ cấu bộ máy kế toán......................................................................................34 2.1.4.2 Nhiệm vụ....................................................................................................................35 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH x LỚP: 10DKKT08
  • 13. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 2.1.4.3 Chính sách kế toán...............................................................................................35 2.1.5 Hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiêp.....................................36 2.1.5.1 Hình thức tổ chức công tác kế toán..........................................................36 2.1.5.2 Hình thức kế toán áp dụng..............................................................................36 2.1.6 Nghi ệp vụ lập báo cáo tài chính tại công ty..............................................37 2.1.6.1 Nghiệp vụ lập báo cáo.......................................................................................37 2.1.6.2 Các báo cáo tài chính được lập tại công ty..........................................38 2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH........39 2.2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập..................................................................................39 2.2.1.1 Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ..................................................39 2.2.1.1.1 Các loại doanh thu và hình thức bán hàng.................................39 2.2.1.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................40 2.2.1.1.3 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................41 2.2.1.2Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.............................................43 2.2.1.2.1Các loại doanh thu tài chính..................................................................43 2.2.1.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................43 2.2.1.2.3Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh..................................................44 2.2.2 Kế toán chi phí, giá vốn hàng bán.....................................................................46 2.2.2.1 Kế toán giávốn hàng bán............................................................................46 2.2.2.1.1 Cách xác định giá vốn..............................................................................46 2.2.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................46 2.2.2.1.3 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................47 2.2.2.2 Kế toán chi phí bán hàng.............................................................................52 2.2.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................52 2.2.2.2.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................52 2.2.2.3 Kế toán chi phí quản lýdoanh nghi ệp.............................................53 2.2.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................53 2.2.2.3.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................55 2.2.2.4 Kế toán thuế TNDN..........................................................................................58 2.2.2.4.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng..........................................................58 2.2.2.4.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................58 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH xi LỚP: 10DKKT08
  • 14. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 2.2.3 Xác định kết quả kinh doanh..................................................................................61 2.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..............................................................61 2.2.3.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.....................................................61 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY...............................................................................................................65 3.1 NHẬN XÉT CHUNG...............................................................................................................65 3.1.1 Ưu điểm...................................................................................................................................65 3.1.2 Nhược điểm..........................................................................................................................66 3.2 GIẢI PHÁP .....................................................................................................................................67 3.3 MỘT SỐ Ý KIẾN KHÁC NHẰM TĂNG LỢI NHUẬN............................68 Kết luận Phụ lục SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH xii LỚP: 10DKKT08
  • 15. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong những năm gần đây, trước xu hướng hòa nhập và phát triển c ủa kinh tế thế giới. Việt Nam đã mở rộng quan hệ thương mại, hợp tác kinh tế với nhiều nước trong khu vực và thế giới. Trên cơ chế thị trường, sự cạnh tranh là hiện tượng tất yếu. Nó vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với mỗi doanh nghiệp. Cơ chế thị trường cho phép đánh giá chính xác hiệu quả ho ạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Để tồn tại và ổn định được trên thị trường đòi hỏi doanh nghiệ p phải có sự chuyển mình, phải nâng cao tính t ự chủ, năng động để tìm ra phương thức kinh doanh có hiệu quả, tiết kiệm chi phí để đem lại lợi nhuận cao để từ đó mới có đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp thuộc mọi loại thành phần kinh tế. Doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là những chỉ tiêu chất lượng phản ánh đích thực tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Khi doanh nghiêp đã cố gắng tìm ra hướng kinh doanh để đem lại doanh thu cho doanh nghiệp thì việc sử dụng những chi phí của doanh nghiệp phải hợp lí và tiết kiệm để phản ánh đúng tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, kết quả kinh doanh là chỉ tiêu tổng hợp, liên quan chặt chẽ đến chi phí bỏ ra và lợi nhuận đem lại. Như vậy việc xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả ho ạt động kinh doanh đúng đắn sẽ giúp cho nhà lãnh đạo doanh nghiệp đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh để từ đó đưa ra những biện pháp hữu hiệu nhằm nâng cao lợi nhuận. Xuất phát từ những nhận thức trên, em đã chọn đề tài “Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịchLYS”. 2. Mục tiêunghiên cứu Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ của doanh nghiệp, đánh giá được hiêu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, việc hạch toán đó có khác so với những gì đã học được ở trường đại học hay không? Qua đó có thể rút ra được những ưu khuyết điểm c ủa hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện hệ thố ng kế toán về xác định kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng có hiệu quả. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 1 LỚP: 10DKKT08
  • 16. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 3. Phương pháp nghiên cứu Thu thập những chứng từ nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS. Tham khảo ý kiến của các chị trong phòng kế toán công ty. Tham khảo ý kiến của giáo viên hướng dẫn. Tham khảo sách báo và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu. Thu thập các số liệu từ các chứng từ gốc có liên quan đến đề tài nghiên cứu từ đó tổng hợp vào sổ các tài khoản có liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh. Đồng thời em cũng tham khảo một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành. 4. Phạm vi nghiên cứu Về không gian: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch LYS – LYS Travel Về thới gian: đề tài được thực hiện từ 28/4/2014 đến20/7/2014. Số liệu phân tích là số liệu quý 3/2013 5. Kết cấu khóa luận Gồm có 3 chương: - Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. - Chương 2: Thực tr ạng công tác kế toán t ập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. - Chương 3: Một số nhận xét và đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 2 LỚP: 10DKKT08
  • 17. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. 1.1.1 Khái ni ệm kết quả hoạt động kinh doanh. Kết quả ho ạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của ho ạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh nghiệp. Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổ ng chi phí thì doanh nghiệ p có lời. Ngược lại, nếu tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ. 1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiệ n có và sự biến động của từng loại thành phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá trị. Phản ánh và ghi chép đ ầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu, chi phí của từng ho ạt động trong doanh nghiệp, đồng thời theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng. Phản ánh và tính toán chính xác kết quả từng hoạt động trong kỳ, hạch toán theo đúng quy định của Bộ tài chính và giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước. Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho viêc lập BCTC và định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 1.1.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiệ n cần thiết để đánh giá kết quả sản xuất c ủa doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến s ự sống còn của doanh nghiệp. Ngoài ra, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh còn giúp cho doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả ho ạt động kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn những phương án kinh doanh, phương án đầu tư hiệu quả nhất. 1.1.4 Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh được chia làm hai loại: 1.1.4.1Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 3 LỚP: 10DKKT08
  • 18. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Kết quả kinh doanh từ ho ạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa tổ ng doanh thu và tổ ng chi phí của toàn bộ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã được xác định tiêu thụ trong kỳ và các khoản thuế phải nộp theo quy định của Nhà nước. Chi phí Kết quả Doanh Giá vốn Chi phí hoạt động thu hàng bán quản lý kinh doanh thuần bán hàng doanh nghi ệp Trong đó: Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ (chiết khấu, giảm giá, hàng bán trả lại, thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp). 1.1.4.2Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác  Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt dộng tài chính Kết quả ho ạt động kinh doanh t ừ ho ạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt động đầu tư tài chính như: thu nhập về đầu tư mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ,...và chi phí hoạt động đầu tư tài chính như: chi phí đi vay, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết....thực tế phát sinh trong kỳ . Kết quả hoạt động  Xác định kết quả kinh doanh tài chính Doanh thu hoạt Chi phí hoạt động tài chính động tài chính Hoạt động khác là hoạt động không thường xuyên, không dự tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện. Kết quả kinh doanh từ ho ạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác như: thu các kho ản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, thu bồi thường do vi phạm hợp đồng, thu thanh lý tài sản cố định,...và chi phí khác như: chi phí thanh lý tài s ản cố định, chi bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh tế....phát sinh trong kỳ. Kết quả hoạt động Doanh thu Chi phí kinh doanh khác khác khác SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 4 LỚP: 10DKKT08
  • 19. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 1.2 KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP. 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 1.2.1.1 Khái ni ệm. Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ là toàn bộ số tiền đã thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung c ấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). 1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm điều kiện sau: -Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyề n sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. -Doanh nghiệp không còn nắm quyề n quản lý như người sở hữu hàng hóa ho ặc quyền kiểm soát hàng hóa. -Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. -Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. -Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời bốn điểu kiện sau: -Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. -Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. -Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán. -Xác định được chi phí phát sinh giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 1.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu -Doanh thu phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền. -Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp. -Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế. 1.2.1.4 Chứng từ kế toán. (theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 20/3/2006) Hóa đơn GTGT. Hóa đơn bán hàng (thông thường). Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi – 01- BH. Thẻ quầy hàng – 02 – BH. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 5 LỚP: 10DKKT08
  • 20. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - 03 PXK-3LL. Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý – 04 HDL-3LL. Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính – 05 TTC-LL. Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn – 04/GTGT. Phiếu thu. Giấy báo có của ngân hàng. 1.2.1.5 Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 5 tài khoản cấp 2: -Tài khoản 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”. -Tài khoản 5112 “Doanh thu bán các thành phẩm”. -Tài khoản 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. -Tài khoản 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”. -Tài khoản 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”. Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ” có 3 tài hoản cấp 2: -Tài khoản 5121 “Doanh thu bán hàng hóa”. -Tài khoản 5122 “Doanh thu bán các sản phẩm”. -Tài khoản 5123 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. Nội dung và kết cấu tài khoản 511 TK511 -Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp. -Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp. -Trị giá hàng bán bị trả lại và cac khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại. -Kết chuyển doanh thu thuần sang TK911 để xác định kết quả kinh doanh. Lưu ý: TK 511 không có số dư cuối kỳ. -Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm thực tế phát sinh trong kỳ. 1.2.1.6 Phương pháp hạch toán SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 6 LỚP: 10DKKT08
  • 21. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 1.1 Kế toán tổng hợp TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 333 TK 511 TK 111,112 (1) (5) TK 521 TK 311,315 (2) (6) TK 334 TK 531 (7) (3) TK 131 TK 532 (4) (8) TK 152 TK 911 (10) (9) Diễn giải: (1)Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu (thuế TTĐB, thuế XK) (2)Khoản chiết khấu kết chuyển (3)Hàng bán bị trả lại kết chuyển (4)Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển (5)Doanh thu bán hàng đã thu tiền (6)Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ (7)Trả lương, thưởng bằng thành phẩm (8)Doanh thu bán hàng chưa thu tiền (9)Doanh thu bán hàng (trao đổi hàng) (10)Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh 1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.2.2.1 Khái ni ệm Đầu tư tài chính là hoạt động khai thác, sử dụng nguồn lực nhàn rỗi của doanh nghiệp để đầu tư ra ngoài doanh nghiệp như đầu tư vào thị trường chứng khoán, góp vố n liên SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 7 LỚP: 10DKKT08
  • 22. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY doanh, cho vay vố n...nhằm tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của donah nghiệp. Doanh thu ho ạt động tài chính là những kho ản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài chính và hoạt động kinh doanh về vố n khác c ủa doanh nghiệp. Doanh thu hoạt động tài chính gồm:  Tiề n lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng tr ả chậm, tr ả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ.   Cổ tức lợi nhuận được chia.   Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.   Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các kho ản góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.   Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.   Lãi tỷ giá hối đoái.   Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.   Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.   Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. 1.2.2.2 Chứng từ kế toán Sử dụng các hóa đơn, các chứng từ thu tiền liên quan. 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”. Nội dung và kết cấu tài khoản 515. TK515 -Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có). -Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK911 để xác định kết quả kinh doanh. Lưu ý: TK 515 không có số dư cuối kỳ. -Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. 1.2.2.4 Phương pháp hạch toán. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 8 LỚP: 10DKKT08
  • 23. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 1.2 Kế toán tổng hợp TK515 – Doanh thu hoạt động tài chính TK 333.1 TK 515 TK 11, 138, 12, 22 (6) (1) TK 3387 (2) TK 331, 11 (3) TK 11, 138 (4) TK 911 TK 31, 33, 34 (7) (5) Diễn giải: (1)Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia. (2)Kết chuyể n lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi cho vay nhận trước vào doanh thu hoạt động tài chính. (3)Chiết khấu thanh toán được hưởng. (4)Lãi do bán chứng khoán, kinh doanh ngoại tệ, lãi cho vay, lãi tiền gửi. (5)Lãi do thanh toán nợ bằng ngoại tệ. (6)Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp. (7)Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911. 1.2.3 Kế toán thu nhập từ hoạt động khác. 1.2.3.1 Khái ni ệm Thu nhập khác gồ m thu nhập không phải từ ho ạt động kinh doanh hoặc hoạt động đầu tư tài chính. Thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:  Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 9 LỚP: 10DKKT08
  • 24. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY  Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vố n liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.   Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.   Thu tiền được phạt do khách hảng vi phạm hợp đồng.   Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ.   Các khoản thuế được ngân sách Nhà nước hoàn lại.   Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.   Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).   Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật c ủa các tổ chức, cá nhân t ặng cho doanh nghiệp.   Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. 1.2.3.2 Chứng từ kế toán Hóa đơn GTGT. Hóa đơn bán hàng. Biên bản vi phạm hợp đồng. Phiếu thu. Biên lai nộp thuế, nộp phạt. 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 711 “Thu nhập khác”. Nội dung và kết cấu tài khoản 711. TK711 -Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương -Các kho ản thu nhập khác phát sinh trong pháp trực tiếp (nếu có). kỳ. -Kết chuyển sang TK911 để xác định kết quả kinh doanh. Lưu ý: tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ 1.2.3.4 Phương pháp hạch toán SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 10 LỚP: 10DKKT08
  • 25. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 1.3 Kế toán tổng hợp TK 711 – Thu nhập khác TK 333.1 TK 515 TK 111,112,131 (1) (2) TK 111,112 (3) TK 331,338 (4) TK 15 ,21 (5) TK 911 TK 3386,344 (7) (6) Diễn giải: (1) Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp. (2) Thu tiền từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. (3) Thu phạt khách hàng, thu bồi thường c ủa cơ quan bảo hiểm, thu khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, được hoàn thuế GTGT, xuất khẩu, thuế TTĐB (4) Thu các khoản nợ không xác định được chủ. (5) Được tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hóa, tài sản cố định. (6) Thu phạt khách hàng bằng cách trừ vào tiền ký quỹ. (7) Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ thu nhập khác. 1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU 1.3.1 Chi ết khấu thương mại 1.3.1.1 Khái ni ệm Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do người mua hàng đã mua s ản phẩm, hàng hóa, dịch vụ với khối SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 11 LỚP: 10DKKT08
  • 26. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY lượng lớn theo thỏ a thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trong hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua bán hàng. 1.3.1.2 Quy định hạch toán Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng chiết khấu, thì khoản chiết khấu thương mại được ghi gi ảm trừ vào giá bán trên hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng lần cuối cùng. Trường hợp khách hàng không tiếp tục mua hàng hoặc khi số chiết khấu thương mại người mua được hưởng lớn hơn số tiền bán hàng được ghi trên hóa đơn bán hàng lần cuối thì phải chi tiền chiết khấu cho người mua. Kho ản chiết khấu thương mại trong các trường hợp này được hạch toán vào TK 521 (tài khoản này được theo dõi chi tiết cho từng khách hàng và từng loại hàng). Phải theo dõi chi tiết khoản chiết khấu thương mại đã thực hiện cho từng khách hàng và từng loại hàng bán. Trong kỳ, chiết khấu thương mại thực tế phát sinh được phản ánh vào bên Nợ TK521. Cuối kỳ, khoản chiết khấu thương mại được kết chuyển toàn bộ sang TK 511 để xác định doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thực tế phát sinh trong kỳ. 1.3.1.3 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 521 “chiết khấu thương mại” Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ và có 3 tài khoản cấp 2: -TK 5211: chiết khấu hàng hóa. -TK 5212: chiết khấu thành phẩm. -TK 5213: chiết khấu dịch vụ. Nội dung và kết cấu tài khoản 521. TK521 -Khoản chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. -Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại phát sinh vào TK 511 để tính doanh thu thuần. 1.3.1.4 Phương pháp hạch toán SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 12 LỚP: 10DKKT08
  • 27. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 1.4 Kế toán tổng hợp TK 521 – Chiết khấu thương mại TK 111,112,131 TK 521 TK 511 (1) (2) TK 3331 Diễn giải: (1)Trị giá số tiền chiết khấu thương mại thực tế phát sinh, thuế GTGT chiết khấu thương mại. (2)Cuối kỳ, kết chuyển số tiền chiết khấu thương mại đã chấp thuận cho người mua sang tài khoản doanh thu. 1.3.2 Giảm giá hàng bán 1.3.2.1Khái niệm Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng ngoài hóa đơn hay hợp đồng cung c ấp dịch vụ do các nguyên nhân đặc biệt như hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách, giao hàng không đúng thời gian quy định. 1.3.2.2Quy định hạch toán Chỉ phản ánh vào tài kho ản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau khi đã bán hàng và phát hành hóa đơn (giảm giá ngoài hóa đơn) do hàng kém chất lượng, mất phẩm chất, không đúng quy cách. Trong kỳ, giá trị của sản phẩm, hàng hóa đã bán mà được giảm giá sẽ được phản ánh vào bên Nợ TK 532 – giảm giá hàng bán. Cuối kỳ, tổng trị giá c ủa hàng bán được giảm giá sẽ được kết chuyển sang tài khoản doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ ho ặc tài khoản doanh thu nội bộ để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. 1.3.2.3Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 532 “Giảm giá hàng bán”. Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ. Nội dung và kết cấu tài khoản. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 13 LỚP: 10DKKT08
  • 28. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY TK532 -Tập hợp các kho ản giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho khách hàng phát sinh trong kỳ. -Kết chuyể n toàn bộ số giảm giá hàng bán sang TK 511 để tính doanh thu thuần. 1.3.2.4 Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.5 Kế toán tổng hợp TK 532 – Giảm giáhàng bán TK 111,112,131 TK 532 TK 511 (1) (2) TK 3331 Diễn giải: (1) Khoản giảm giá cho khách hàng, thuế GTGT của hàng bán giảm giá. (2) Kết chuyển giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ. 1.3.3 Hàng bán bị trả lại 1.3.3.1Khái niệm Hàng bán bị trả lại là số hàng đã được coi là đã tiêu thụ (đã chuyể n giao quyền sở hữu, đã thu tiền hay được người mua chấp nhận) nhưng bị người mua trả lại cho người bán do người bán không tôn trọng hợp đồng kinh tế đã ký kết như không phù hợp với yêu cầu, tiêu chuẩn, quy cách kỹ thuật, hàng kém phẩm chất... 1.3.3.2Quy định hạch toán Tài khoản này chỉ phản ánh giá trị của số hàng đã bị trả lại (tính theo đúng đơn giá bán ghi trên hóa đơn). Các chi phí khác phát sinh liên quan đ ến việc hàng bán bị trả lại mà doanh nghiệp phải chi sẽ được phản ánh vào TK 641 – chi phí bán hàng. Trong kỳ, giá trị của s ản phẩm, hàng hóa đã bị trả lại được phản ánh vào bên Nợ TK 531 – hàng bán bị trả lại. Cuối kỳ, tổng giá trị của hàng bán bị trả lại sẽ được kết chuyển sang tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ho ặc tài khoản doanh thu bán hàng nội bộ để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 14 LỚP: 10DKKT08
  • 29. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Hàng bán bị trả lại phải nhập kho thành phẩm, hàng hóa và xử lý theo chính sách tài chính hiện hành do Nhà nước quy định. 1.3.3.3Tài khoản sử dụng. Kế toán sử dụng TK 531 – giảm giá hàng bán. Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ. Nội dung và kết cấu tài khoản 531 – hàng bán bị trả lợi. TK532 -Doanh thu c ủa hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ. -Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại sang TK 511 để tính doanh thu thuần. 1.3.3.4Phương pháp hạch toán. Sơ đồ 1.6 Kế toán tổng hợp 531 – Hàng bán bị trả lại. TK 111,112,131 TK 531 TK 511, 512 (1) (2) TK 3331 Diễn giải: (1) Giá bán của hàng bán bị trả lại, thuế GTGT của hàng bán trả lại. (2) Kết chuyển hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ. 1.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ, GIÁ VỐN HÀNG BÁN 1.4.1 Kế toán giávốn hàng bán 1.4.1.1 Khái ni ệm Gía vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho (bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại, ho ặc là giá thành thực tế của lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các kho ản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Các phương pháp tính giá vố n hàng bán. Việc tính giá hàng xuất kho được tính theo một trong bốn phương pháp sau:  Nhập trước xuất trước (FIFO). SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 15 LỚP: 10DKKT08
  • 30. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY  Nhập sau xuất trước (LIFO).   Bình quân gia quyền.   Thực tế đích danh. 1.4.1.2 Chứng từ kế toán Phiếu xuất kho. Hóa đơn bán hàng. 1.4.1.3 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 632 “Giá vốn hàng bán”. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ. Nội dung và kết cấu tài khoản 632. TK632 -Trị giá vố n c ủa thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. -Chênh lệch dự phòng gi ảm giá hàng tồn kho (năm nay lớn hơn năm trước) -Kết chuyển giá vố n s ản phẩm, hàng hóa sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. -Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (năm nay nhỏ hơn năm trước). 1.4.1.4 Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.7 Kế toán tổng hợp TK 632 – Giávốn hàng bán TK 156 TK 632 TK 155, 156 (1) (2) TK 159 TK 159 (3) (4) TK 155 TK 911 TK 157 (5) (6) (7) Diễn giải: (1) Xuất sản phẩm bán cho khách hàng. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 16 LỚP: 10DKKT08
  • 31. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY (2) Nhập lại kho hàng bán bị trả lại. (3) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. (4) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. (5) Xuất kho hàng gửi bán. (6) Hàng gửi bán xác định đã tiêu thụ. (7) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh. 1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng 1.4.2.1Khái niệm Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu th ụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ như: tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiền hoa hồ ng, chi phí vật liệu bao bì...thực tế phát sinh trong kỳ. 1.4.2.2Chứng từ kế toán Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT. Phiếu chi. Giấy thanh toán tạm ứng, các chứng từ khác có liên quan. 1.4.2.3Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”. Tài khoản 641 không co số dư cuối kỳ và chia thành 7 tài khoản cấp 2: -TK6411: Chi phí nhân viên. -TK6412: Chi phí vật liệu bao bì. -TK6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng. -TK6414: Chi phí khấu hao tài sản cố định. -TK6415: Chi phí bảo hành. -TK6417: Chi phí dịch vụ ngoài. -TK6418: Chi phí khác bằng tiền. Nội dung và kết cấu TK 641: TK641 -Tập hợp chi phí bán hàng thực tê phát sinh trong kỳ. -Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng. -Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. 1.4.2.4Phương pháp hạch toán SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 17 LỚP: 10DKKT08
  • 32. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 1.9 Kế toán tổng hợp TK641 – Chi phí bán hàng TK 334,338 TK 641 TK111,112, (1) (6) TK 152,153 TK 911 (2) (7) TK 214 (3) TK 142,335 (4) TK 111,112,141,331 (5) Diễn giải: (1)Chi phí nhân viên bán hàng. (2)Chi phí vật liệu, dụng cụ phục vụ bán hàng. (3)Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ cho bán hàng. (4)Chi phí bán hàng phân bổ, chi phí trích trước. (5)Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác. (6)Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng. (7)Kết chuyển chi phí bán hàng trong kỳ. 1.4.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghi ệp 1.4.3.1Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan chung tới toàn bộ hoạt động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí hành chính, chi phí tổ chức, chi phí văn phòng... 1.4.3.2Chứng từ kế toán Bảng lương và các khoản trích theo lương. Phiếu xuất kho, phiếu chi. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 18 LỚP: 10DKKT08
  • 33. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT. Bảng kê thanh toán tạm ứng. Các chứng từ khác liên quan. 1.4.3.3Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ và chia thành 8 tài khoản cấp 2: -TK6421: Chi phí nhân viên quản lý. -TK6422: Chi phí vật liệu quản lý. -TK6423: Chi phí đồ dùng văn phòng. -TK6424: Chi phí khấu hao tài sản cố định. -TK6425: Thuế, phí và lệ phí. -TK6426: Chi phí dự phòng. -TK6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài. -TK6428: Chi phí khác bằng tiền. Nội dung và kết cấu TK 642 TK642 -Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ. -Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp. -Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. 1.4.3.4Phương pháp hạch toán SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 19 LỚP: 10DKKT08
  • 34. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 1.10 Kế toán tổng hợp TK642 – Chi phí quản lý doanh nghi ệp TK 334,338 TK 642 TK 111,138 (1) (7) TK 152,153 TK 142 (2) (8) TK 111,331 TK 911 (3) TK 133 (9) TK 214 (4) TK 11, 15, 33 (5) TK 111,112 (6) Diễn giải: (1)Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên quản lý. (2)Giá trị xuất vật liệu, công cụ dùng cho bộ phận quản lý. (3)Các chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh dùng cho bộ phận quản lý. (4)Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý. (5)Chi phí đường phà phục vụ cho bộ phận quản lý. (6)Chi phí khác bằng tiền và chi phí dự phòng dùng cho bộ phận quản lý. (7)Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp. (8)Chi phí quản lý doanh nghiệp chuyển sang kỳ sau. (9)Cuối kỳ, kết chuyển chí phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 20 LỚP: 10DKKT08
  • 35. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 1.4.4 Kế toán chi phí tài chính 1.4.4.1Khái niệm Chi phí tài chính là những chi phí và kho ản chi liên quan đến ho ạt động về vố n, các hoạt độ ng về đầu tư tài chính như: lỗ do chuyển nhượng chứng khoán, lỗ do góp vốn liên doanh, các chi phí cho vay và đi vay... 1.4.4.2Chứng từ kế toán Phiếu tính lãi Phiếu chi,... 1.4.4.3Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 635 “Chi phí tài chính để hạch toán”. Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ. Nội dung và kết cấu tài khoản 635. TK635 -Các kho ản chi phí liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính phát sinh trong kỳ. -Hoàn nhập dự phòng gi ảm giá đầu tư chứng khoán. -Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. 1.4.4.4 Phương pháp hạch toán SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 21 LỚP: 10DKKT08
  • 36. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 1.8 Kế toán tổng hợp TK635 – Chi phí tài chính TK 111,112,141 TK 635 TK 129,229 (1) (8) TK 12, 22 TK 911 (2) (9) TK 1112 (3) TK 131,111 (4) TK 142,242 (5) TK 129,229 (6) TK 111,112 (7) Diễn giải: (1)Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư, cho vay, góp vốn. (2)Lỗ do chuyển nhượng chứng khoán. (3)Lỗ do kinh doanh ngoại tệ. (4)Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng được hưởng. (5)Phân bổ lãi do mua hàng trả chậm, trả góp. (6)Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. (7)Định kỳ thanh toán lãi vay. (8)Hoán nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán vào cuối niên độ. (9)Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả kinh doanh. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 22 LỚP: 10DKKT08
  • 37. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 1.4.5 Kế toán chi phí khác. 1.4.5.1Khái niệm Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp như chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ, tiền phạt do vi phạm hợp đồng... 1.4.5.2Chứng từ kế toán Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng. Biên bản vi phạm hợp đồng. Biên lai nộp thuế, nộp phạt. Phiếu chi 1.4.5.3Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 811 “Chi phí khác”. Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ. Nội dung và kết cấu tài khoản 811 TK811 -Các kho ản chi phí khác phát sinh trong kỳ. -Cuối kỳ, kết chuyể n toàn bộ các khoản chi phí khác sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. 1.4.5.4Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.11 Kế toán tổng hợp TK 811 - Chi phi khác TK 111,112 TK 811 TK 911 (1) (5) TK 211,213 (2) TK 111,333,338 (3) TK 15…,211,213 (4) SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 23 LỚP: 10DKKT08
  • 38. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Diễn giải: (1)Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ. (2)Gia giảm TSCĐ đã nhượng bán, thanh lý. (3)Các khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng. (4)Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, tài sản đem góp vốn. (5)Cuối kỳ, kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả kinh doanh. 1.4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghi ệp 1.4.6.1Khái niệm Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, đánh trực tiếp vào thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ sau khi đã trừ đi các khoản chi phí liên quan đến việc tạo ra doanh thu và thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh. 1.4.6.2Phương pháp tính thuế ứ Thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN 1.4.6.3 Chứng từ kế toán Tờ khai thuế TNDN tạm nộp, biên lai nộp thuế. Báo cáo quyết toán thuế TNDN hàng năm. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Các chứng từ kế toán có liên quan. 1.4.6.4Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 821 “Chi phí thuế TNDN”. Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ và có 2 tài khoản cấp 2: -TK 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành. -TK 8282 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại. Nội dung và kết cấu tài khoản 821: TK821 -Chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm. -Thuế TNDN c ủa các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu c ủa các năm trước được ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện hành của năm hiện tại. -Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập tạm nộp được giảm trừ vào chi phí thuế TNDN hiện hành đã ghi nhận trong năm. -Số thuế TNDN phải nộp được ghi gi ảm do phát hiện sai sót không trọng yế u của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 24 LỚP: 10DKKT08
  • 39. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY -Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả. -Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại. -Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào TK911 để xác định kết quả kinh doanh TNDN hiện hành trong năm hiện tại. -Ghi giảm chi phí TNDN hoãn lại. -Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào TK911 để xác định kết quả kinh doanh. 1.4.6.5Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.12 Kế toán tổng hợp TK821 – Chi phí thuế TNDN TK 3334 TK 821 TK 3334 (1) (3) TK 911 TK 911 (2) (4) Diễn giải: (1)Thuế TNDN tạm phải nộp. (2)Kết chuyển chi phí thuế TNDN (TK821 có số phát sinh Nợ < số phát sinh Có). (3)Ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành. (4)Kết chuyển chi phí thuế TNDN (TK821 có số phát sinh Nợ > số phát sinh Có). 1.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1.5.1 Khái ni ệm Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của ho ạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động khác của doanh nghiệ p sau một thời kỳ nhất định được biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ. 1.5.6 Chứng từ kế toán Phiếu kết chuyển. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 1.5.7 Tài khoản sử dụng SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 25 LỚP: 10DKKT08
  • 40. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Kế toán sử dụng tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ. Nội dung và kết cấu tài khoàn 911 TK911 -Trị giá vố n của s ản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. -Chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp. -Chi phí tài chính và các khoản chi phí hoạt động khác. -Kết chuyển lãi. -Doanh thu thuần về s ản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ. -Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác. -Kết chuyển thực lỗ trong kỳ. 1.5.8 Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.13 Kế toán tổng hợp TK911 – Xác định kết quả kinh doanh TK 632 TK 911 TK 511,512 (1) (6) TK 635,811 TK 515,711 (7) (2) TK 421 TK641,642 (3) (8) TK 821 (4) TK 421 (5) Diễn giải: (1)Kết chuyển giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ. (2)Kết chuyển chi phí tài chính và chi phí khác phát sinh trong kỳ. (3)Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 26 LỚP: 10DKKT08
  • 41. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY (4)Kết chuyển chi phí thuế TNDN phát sinh trong kỳ. (5)Cuối kỳ kết chuyển lãi. (6)Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần phát sinh trong kỳ. (7)Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác phát sinh trong kỳ. (8)Cuối kỳ kết chuyển lỗ. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 27 LỚP: 10DKKT08
  • 42. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU , CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY 2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TM DV DL LYS 2.1.1 Lịch sử hình thành 2.1.1.1 Khái quát về thông tin công ty Tên công ty : Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch L.Y.S. Tên giao dịch: L.Y.S Trading Service and Travel Co.,LTd. Tên viết tắt: L.Y.S.CO.,LTD. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 4102018816. Mã số thuế: 0303121317 – Chi cục thuế Quận 1. Trụ sở chính: 173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. Điện thoại: 84-8-3 8207659 Fax: 84-8-3 8204243 Email: lystravel@hcm.fpt.vn Website: www.lystravelvn.com Tài khoản ký quỹ số: 7606389 Tại ngân hàng: Thương Mại Cổ Phần Á Châu. Ngành nghề kinh doanh: Lữ hành quốc tế và nội địa. Vốn điều lệ: 10.000.000.000 đồng. Danh sách thành viên góp vốn: Bảng 2.1. DANH SÁCH THÀNH VIÊN GÓP VỐN STT Họ và tên Địa chỉ Giá trị phần góp Tỷ lệ góp Số CMND vốn (VNĐ) vốn (%) 1 Lê Thị Thúy 17/5 Đỗ Quang 7.000.000.000 70 212025712 Đẩu, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, TPHCM 2 Nguyễn 17/5 Đỗ Quang 3.000.000.000 30 022415241 Thanh Trúc Đẩu, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, TPHCM Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: Chức danh: Chủ tịch hội đồng thành viên Họ và tên: Lê Thị Thúy Nam/Nữ: Nữ Sinh ngày: 9/11/1976 Dân tộc Kinh Quốc tịch Việt Nam CMND: 212025712 Ngày 17/2/2004 Tại Công an tình Quảng Ngãi SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 28 LỚP: 10DKKT08
  • 43. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát tri ển Vào những tháng cuối năm 2003, khi thị trường du lịch, lữ hành trong nước chưa thục sự phát triển như hiện nay. Với sự giúp đỡ của Mr. Lim Kwang Mong – Giám đốc của Lion World Travel, một nhân vật kỳ cựu trong làng du lịch Singapore. Ngày 14/11/2003, LYS Travel chính thức tham gia đội ngũ các nhà cung c ấp dịch vụ lữ hành tại TPHCM. Trong năm 2003, họ được Tổng cục du lịch cấp tiếp Giấy phép lữ hành quốc tế. Cùng với sự phát triển không ngừng về nhu cầu du lịch nước ngoài của người Việt Nam trong năm 2008, LYS Travel đã nhận được thái độ nể trọng c ủa một số doanh nghiệp. Tuy nhiên trong năm 2009 và 2010, kinh doanh của công ty bắt đầu đi xuống, công ty đã mất rất nhiều khách hàng. Đầu tháng 9/2010, công ty bắt đầu tiến hành c ải cách tình hình kinh doanh của công ty với một hình ảnh hoàn toàn mới. Công ty tiến hành tái cơ cấu sản phẩm, tung ra thị trường nhiều tour du lịch trong và ngoài nước, s ử dụng các nhà cung cấp dịch vụ cao cấp hơn và giá cả cạnh tranh hơn. 2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ Công ty chuyên cung cấp các dịch vụ về du lịch lữ hành:  Dịch vụ phòng khách sạn.   Dịch vụ visa.   Dịch vụ tổ chức event.   Thiết kế tours theo yêu cầu. Với phương châm làm việc “Nhiệt tình, t ận tâm và chu đáo”, công ty luôn đặt sự hài lòng c ủa khách hàng lên hàng đầu, từng bước xây dựng cho công ty một hình ảnh hoàn toàn mới, một cách không nhanh, không chậm nhưng thật chắc và hiệu quả. 2.1.1.4 Bộ máy tổ chức của công ty SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 29 LỚP: 10DKKT08
  • 44. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 2.1. TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG NHÂN SỰ PHÒNG KINH DOANH PHÒNG QUẢN LÝ PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN PHÒNG IT TOUR VÉ LẺ VÉ MÁY BAY TOUR OUTBOUND SALE KHÁCH ĐOÀN Giám đốc:  Lãnh đạo trực tiếp, điều hành chung toàn bộ hoạt động của công ty.   Xây dựng giá trị công ty và các chính sách giám sát công ty nhằm đảm bảo r ằng việc kinh doanh được thực hiện một cách có hiệu quả, có đạo đức và ngay thẳng.   Đảm bảo công ty tuân thủ với tất c ả các quy định của pháp luật, đầy đủ và kịp thời.   Xây dựng các mục tiêu chiến lược dài hạn cho công ty. Phó giám đốc:  Là người hỗ trợ, giúp việc cho giám đốc.   Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các phòng chức năng thực hiện nhiệm vụ được giao và chương trình công tác của công ty. Phòng quản lý:  Quản lý các bộ phận: Tour outbound (du lịch quốc tế). Tour vé lẻ. Vé máy bay. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 30 LỚP: 10DKKT08
  • 45. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sale khách đoàn.  Trách nhiệm xúc tiến khâu tổ chức để cho chương trình tour trở thành sản phẩm cụ thể.  Tổ chức và sắp đặt các dịch vụ trong chương trình tour đã thỏa thuận/ hợp đồng giữa công ty và khách hàng.   Thiết lập và cập nhật hệ thố ng các nhà cung cấp dịch vụ bao gồm: phương tiện vận chuyển, cơ sở lưu trú, ăn uống, tham quan, vui chơi giải trí và các dịch vụ khác đáp ứng với yêu cầu của khách hàng và phù hợp tiêu chuẩn tour đã thiết kế.   Chọn lựa và thiết lập mối quan hệ hợp tác và thân thiện với các nhà cung c ấp dịch vụ.  Thiết lập và c ủng cố hệ thống hướng dẫn viên du lịch đảm bảo các yêu cầu về chuyên môn nghiệp vụ, tác phong và quan điểm của công ty.  Thiết kế các tour.  Đề xuất kế hoạch xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ hiệu quả, tin c ậy; phát triển thị trường khách lẻ; tour khách lẻ định kỳ…hoặc các kế hoạch khả thi khác nhằm mang lại lợi ích cho công ty. Phòng kinh doanh:  Nghiên cứu tiếp thị và thông tin, tìm hiểu khách hàng.   Lập hồ sơ thị trường và dự báo doanh thu.   Khảo sát hành vi ứng xử của khách hàng tiềm năng.   Phân khúc thị trường, xác định mục tiêu, định vị thương hiệu.   Phát triển sản phẩm, hoàn thiện s ản phẩm với các thuộc tính mà thị trường mong muốn.   Quản trị sản phẩm (chu kỳ sống c ủa sản phẩm): ra đời, phát triển, bão hòa, suy thoái và đôi khi là hồi sinh. Phòng nhân sự:  Lập bảng báo cáo hàng tháng về tình hình biến động nhân sự.   Chịu trách nhiệm theo dõi, quản lý nhân sự, tổ chức tuyển dụng, bố trí lao động đảm bảo nhân lực, sa thải nhân viên và đào tạo nhân viên mới. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 31 LỚP: 10DKKT08
  • 46. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY  Chịu trách nhiệm soạn thảo và lưu trữ các loại giấy tờ, hồ sơ, văn bản, hợp đồng của công ty và những thông tin có lien quan đến công ty. Tiếp nhận và theo dõi các công văn, chỉ thị, quyết định…   Tổ chức triển khai thực hiệ n nội quy lao động c ủa công ty, theo dõi quản lý lao  động, đề xuất khen thưởng. Thực hiện các quy định nhằm đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ đối với người lao động như lương, thưởng, trợ cấp, phúc lợi…  Phối hợp với phòng kế toán thực hiệ n về công tác thanh toán tiền lương, tiền thưởng và các mặt chế độ chính sách cho người lao động và đóng bảo hiểm xã hội thành phố theo đúng quy định của Nhà nước và của công ty. Phòng tài chính kế toán:  Chịu trách nhiệm toàn bộ thu chi tài chính của công ty, đảm bảo đầy đủ chi phí cho các hoạt động và lập phiếu thu chi cho tất cả những chi phí phát sinh.   Chịu trách nhiệm ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ tình hình hiện có, lập chứng từ về sự vận động c ủa các loại tài s ản trong công ty, thực hiện các chính sách chế độ theo đúng quy định của nhà nước.   Lập báo cáo kế toán hàng tháng, hàng quý, hàng năm để trình Ban giám đốc.   Phối hợp với phòng nhân sự thực hiệ n tr ả lương, thưởng cho nhân viên theo đúng chế độ, đúng thời hạn.   Theo dõi quá trình chuyển tiền thanh toán của khách hàng qua hệ thố ng ngân hàng, chịu trách nhiệm quyết toán công nợ với khách hàng. Mở sổ sách, lưu trữ các chứng từ có liên quan đến việc giao nhận. Phòng IT:  Tham mưu cho ban giám đốc về lĩnh vực công nghệ thông tin của toàn công ty.   Nghiên cứu, triển khai xây dựng và duy trì hệ thống camera, lưu trữ dữ liệu, website của công ty.   Tiếp nhận yêu cầu xử lý các sự cố trong quá trình s ử dụng phần mềm, vận hành máy tính, hệ thống phần cứng.  2.1.2 Tình hình nhân sự  2.1.2.1 Tình hình nhân sự Hiện tại, tổng số nhân viên trong công ty là 25 người. Trong đó:  Ban lãnh đạo: 2 người. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 32 LỚP: 10DKKT08
  • 47. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY  Trưởng phòng: 5 người.   Trợ lý các phòng ban: 5 người.   Hướng dẫn viên du lịch: 4 người.   Nhân viên các phòng ban: 9 người. Trình độ chuyên môn: Biểu đồ 2.1. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN CỦA NHÂN VIÊN 8% 20% Đại học 72% Cao đẳng Trung cấp 2.1.2.2 Đánh giá Nhìn về mặt tổng quát, công ty có một cơ cấu lao động khá hợp lý với đội ngũ lao động trẻ đầy tiềm năng. Đội ngũ lao động có trình độ học vấn cao, hầu hết đều tốt nghiệp đại học, chiếm 72% số lượng nhân viên và được đào tạo chuyên môn về công việc. Công ty đã sử dụng hết số lượng lao động hiện có của mình, không để có hiện tượng dôi dư lao động. Hằng năm, công ty có tổ chức tập huấn, đ ào tạo cũng như kiểm tra năng lực chuyên môn của các nhân viên, đặc biệt là đội ngũ hướng dẫn viên du lịch bởi họ là bộ mặt của công ty là những người tiếp xúc với khách hàng nhiề u nhất, đồng thời để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng và sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường du lịch hiện nay. 2.1.3 Doanh số Xuất phát từ những nhu cầu của thị trường, từ khi thành lập, Công ty đã không ngừng đổi mới, cung cấp các dịch vụ du lịch lữ hành cũng như các dịch vụ vé, tổ chức event đa SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 33 LỚP: 10DKKT08
  • 48. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY dạng cho khách hàng. Từ khi thành lập đến năm 2008, Công ty đã gặt hái được nhiều thành công. Tuy nhiên, trong 2 năm 2009 và 2010, tình hình kinh doanh có d ấu hiệu xuố ng dốc. Đến đầu tháng 9/2010, với phương hướng kinh doanh mới, Công ty đã lấy lại vị thế trên thị trường du lịch. Sau đây là kết quả ho ạt động kinh doanh torng 3 năm 2011- 2013. Bảng 2.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY 2011-2013 Đvt: đồng Chỉ tiêu 2011 2012 2013 Tổng doanh thu 46.180.000.000 52.789.000.000 49.613.000.000 Tổng chi phí 45.680.000.000 52.339.000.000 49.018.000.000 LN trước thuế 500.000.000 450.000.000 595.000.000 Doanh thu năm 2012 đạt 52.789.000.000 đồng, tăng 14,31% so với năm 2011. Nhưng do chi phí khá cao nên lợi nhuận trước thuế của công ty năm 2012 gi ảm 10% so với cùng kỳ năm trước. Doanh thu năm 2013 đạt 49.613.000.000 đồng, giảm 6,02% so với năm 2012. Tuy nhiên, lợi nhuận trước thuế năm 2013 đạt 595.000.000 đồng, tăng 32% khá cao so với năm 2012. 2.1.4 Tổ chức phòng kế toán tài vụ 2.1.4.1 Cơ cấu bộ máy kế toán Sơ đồ 2.2. CƠ CẤU BỘ MÁY KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TỔNG HỢP THỦ QUỸ SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 34 LỚP: 10DKKT08
  • 49. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 2.1.4.2 Nhi ệm vụ Kế toán trưởng:  Tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo quy định của Luật Kế toán và phù hợp với hoạt động của công ty.   Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán.   Chịu trách nhiện trực tiếp trước giám đốc công ty về các công việc thuộc phạm vi trách nhiệm và quyền hạn của Kế toán trưởng. Kế toán tổng hợp:  Hạch toán thu nhập, chi phí, khấu hao TSCĐ, công nợ, nghiệp vụ khác, thuế GTGT và báo cáo thuế của công ty.   Theo dõi công nợ của công ty, đề xuất lập dự phòng hoặc xử lý công nợ phải thu khó đòi của công ty.   Cung cấp số liệu cho ban giám đốc và các đơn vị chức năng khi có yêu cầu.   Hàng tháng, phối hợp với phòng nhân sự giài quyết lương cho nhân viên.   Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cuối kì, lên các báo cáo về tình hình tài chính kế toán của công ty. Thủ quỹ:  Là người có trách nhiệm giữ tiền, nhập tiền và xuất tiền khi có sự đồng ý của lãnh đạo. 2.1.4.3 Chính sách kế toán Kỳ kế toán và đơn vị tiền tệ sử dụng.  Niên độ kế toán: theo quý, năm.   Đơn vị tiền tệ dùng để ghi sổ kế toán: Việt Nam Đồng (VNĐ). Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng.   Phương pháp khấu hao tài sản cố định: khấu hao theo đường thẳng.   Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.   Chế độ kế toán áp dụng theo quyết định số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.   Chế độ chứng từ kế toán áp dụng theo quyết định số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.   Chế độ sổ kế toán bao gồm: SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 35 LỚP: 10DKKT08
  • 50. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY  Sổ Nhật ký chung.    Sổ Nhật ký thu tiền.    Sổ Nhật ký chi tiền.    Sổ Nhật ký bán hàng.    Sổ Nhật ký mua hàng.    Hệ thống báo cáo tài chính gồm:   Bảng cân đối kế toán.    Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.    Thuyết minh báo cáo tàichính.  2.1.5 Hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp 2.1.5.1 Hình thức tổ chức công tác kế toán Tại Công ty TNHH TM DV DL LYS hiện nay đang áp dụng mô hình tổ chức bộ máy kế toán tập trung. Tại trụ sở (173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM) của công ty tổ chức một phòng kế toán thực hiện việc ghi sổ kế toán chi tiết, tổng hợp, lập báo cáo tài chính. Toàn bộ công việc kế toán được tập trung ở phòng kế toán dưới sự chỉ đạo của Kế toán trưởng. Ưu diểm của hình thức kế toán này là tạo điều kiện thuận lợi để vận dụng các phương tiện kỹ thuật tính toán hiện đại, bộ máy kế toán ít nhân viên nhưng đảm bảo được việc cung cấp thông tin kế toán kịp thời cho việc quản lý và chỉ đạo hoạt động kinh doanh của công ty. 2.1.5.2 Hình thức kế toán áp dụng Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy tính, được thiết kế dựa trên hệ thống sổ sách của hình thức kế toán Nhật ký chung theo quy định của Bộ tài chính, cùng với sự hỗ trợ của phần mềm kế toán Tony Accounting của Công ty phần mềm Tony Solfware. Với hình thức kế toán trên máy tính được thiết kế dựa theo hệ thống sổ sách Nhật ký chung. Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ cùng loại, tiến hành xác định tài khoản ghi Nợ, Có để nhập dữ liệu vào máy tính theo bảng, biểu đã được thiết kế sẵn. Theo quy trình của phần mềm, các thông tin được tự động nhập vào các sổ, thẻ kế toán được thiết kế theo các mẫu sổ của hình thức Nhật ký chung. Cuối thán g, kế toán thực hiện các thao tác khóa sổ, lập báo cáo tài chính và tiến hành in ấn. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 36 LỚP: 10DKKT08
  • 51. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 2.3. MÔ HÌNH LƯU CHUYỂN CHỨNG TỪ SỔ SÁCH 2.1.6 Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính 2.1.6.1 Nghi ệp vụ lập báo cáo. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 37 LỚP: 10DKKT08
  • 52. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Sơ đồ 2.4. QUY TRÌNH LẬP BCTC CỦA CÔNG TY Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng Tập hợp và Xác định phân bổ chi phí doanh thu Phần mềm Tony Accounting Kết chuyển lãi lổ Cân đối thử Kiểm tra báo cáo tài chính Xem và kiểm tra BCTC 2.1.6.2 Các loại báo cáo được lập tại công ty Bảng cân đối kế toán.  Biểu mẫu theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.   Cơ sở để lập BCĐKT là số liệu của BCĐKT năm trước (cột số cuối kỳ) và số liệu kế toán tổng hợp, số liệu kế toán chi tiết tại thời điểm lập BCĐKT sau khi đã khóa sổ.   Trước khi lập BCĐKT, kế toán tổng hợp đã phản ánh t ất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào phần mềm kế toán . Trước khi thực hiện in BCĐKT, kế toán tổng hợp tiến hành kiểm tra lại các số dư tài khoản, đối chiếu giữa số liệu tổng hợp và số liệu chi tiết, số liệu trên sổ kế toán và số thực kiểm kê. Báo cáo KQHĐKD  Biểu mẫu theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC.   Việc lập BCKQHĐKD được căn cứ vào các tài liệu.:  BCKQHĐKD năm trước.    Sổ kế toán tổng hợp và chi tiết trong kỳ của các tài khoản từ loại 5 đến loại 9. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.  SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 38 LỚP: 10DKKT08
  • 53. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY  Biểu mẫu theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC.   Việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được căn cứ vào các tài liệu:  Bảng cân đối kế toán.    Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.    Sổ kế toán tổng hợp và chi tiết các tài khoản “Tiền mặt”, “Tiền gửi ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”.    Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.    Các tài liệu kế toán chitiết của các tài khoản liên quan khác.  Thuyết minh BCTC.  Biểu mẫu theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC.   Cơ sở lập bảng Thuyết minh Báo cáo tài chính:   Bảng cân đối kế toán, BCKQHĐKD, Báo cáo lưu chuyển tiềntệ của năm báo cáo.  Bảng thuyết minh báo cáo tài chính của năm trước.    Căn cứvào sổ sách kế toán tổng hợpvà chitiết.  2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY 2.2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập 2.2.1.1 Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ 2.2.1.1.1 Các loại doanh thu và hình thức bán hàng Doanh thu của công ty bao gồm:  Doanh thu cho thuê phòng khách sạn.   Doanh thu cung cấp dịch vụ làm visa.   Doanh thu tổ chức event.   Doanh thu cung cấp dịch vụ du lịch. Do đặc điểm c ủa công ty là cung cấp dịch vụ nên công ty áp dụng phương thức bán hàng trực tiếp và phương thức bán hàng theo hợp đồng.  Phương thức bán hàng trực tiếp: cung cấp trực tiếp dịch vụ cho người tiêu dùng.   Phương thức bán hàng theo hợp đồng: hai bên mua và bán thỏ a thuận với nhau theo hợp đồng đã được ký kết giữa hai bên. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 39 LỚP: 10DKKT08
  • 54. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Công ty luôn thu tiền ngay (tiền mặt hoặc chuyể n kho ản) sau khi đã cung cấp dịch vụ hoặc cho thanh toán chậm đối với các khách hàng quen thuộc nhưng phải có sự ràng buộc đó chính là hợp đồng được ký kết giữa công ty (bên cung cấp dịch vụ) và khách hảng (bên nhận dịch vụ). 2.2.1.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng. Chứng từ kế toán:  Hóa đơn GTGT.   Các chứng từ thanh toán (gi ấy báo có Ngân hàng, phiế u thu, séc chuyển khoản, séc thanh toán,….)   Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra (kèm theo tờ khai thuế GTGT). Kế toán sử dụng TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ” SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 40 LỚP: 10DKKT08
  • 55. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 2.2.1.1.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Căn cứ HĐ GTGT số 0003489 ngày 2/7/2013, thực hiện tổ chức tour cho Công ty CP Quảng cáo TM Bằng Phương theo HĐ số 012045/HDDV với số tiền 225.000.000 đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK131 247.500.000 Có TK5115 225.000.000 Có TK3331 22.500.000 Căn cứ HĐ GTGT số 0003495 ngày 9/7/2013, doanh thu thực hiệ n tổ chức event cho Công ty Cổ phần Giáo dục Ước Mơ Xanh theo HĐ số 00398/13/VBL với số tiền 610.402.000 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK131 610.402.000 Có TK5115 554.910.909 Có TK3331 55.491.091 Căn cứ HĐ GTGT số 0003499 ngày 15/7/2013, doanh thu cho thuê xe theo HĐ số 115-HDDV với số tiền 6.000.000 đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK131 6.600.000 Có TK5115 6.000.000 Có TK3331 600.000 Căn cứ HĐ GTGT số 0003520 ngày 3/8/2013, doanh thu cho thuê xe theo HĐ số 120- HDDV với số tiền 10.000.000 đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK131 11.000.000 Có TK5115 10.000.000 Có TK3331 1.000.000 Căn cứ HĐ GTGT số 0003521 ngày 3/8/2013, doanh thu thực hiện tổ chức event theo HĐ số 1342/HDDV với số tiền 275.000.000 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK131 275.000.000 Có TK5115 250.000.000 Có TK3331 25.000.000 Căn cứ HĐ GTGT số 0003540 ngày 20/8/2013, doanh thu tổ chức tour cho Trường THPT Nguyễn Thi Minh Khai theo HĐ số 712NTMK với số tiền 1.061.105.000 đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK131 1.167.215.500 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 41 LỚP: 10DKKT08
  • 56. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Có TK5115 1.061.105.000 Có TK3331 106.110.500 Căn cứ HĐ GTGT số 0003555 ngày 31/8/2013, thực hiện HĐ số TX-02-LTB với số tiền 167.000.000 đ thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK131 183.700.000 Có TK5115 167.000.000 Có TK3331 16.700.000 Căn cứ HĐ GTGT số 0003492 ngày 20/9/2013, thực hiện tổ chức tour du lịch theo HĐ số 180512/HDDV/5 với số tiền 88.654.545 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK131 88.654.545 Có TK5115 80.595.041 Có TK3331 8.059.504 Căn cứ HĐ GTGT số 0003493 ngày 27/9/2013, thực hiện tổ chức tour theo HĐ số 985-HDDV với số tiền 214.060.000 đ gồm thuế VAT 10%, kế toán ghi nhận: Nợ TK131 214.060.000 Có TK5115 194.600.000 Có TK3331 19.460.000 Cuối tháng, kế toán kết chuyển: Nợ TK5115 12.403.250.000 Có TK911 12.403.250.000 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/Q Đ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu TK: 511 Ngày Chứng từ Diễ n NKC TK Số tiề n ghi Số hiệ u Ngày giải Số STT ĐƯ Nợ Có sổ trang dòng 2/7 0003489 2/7 Thực hiện HĐ số 131 225.000.000 012045/HDDV 9/7 0003495 9/7 Thực hiện HĐ số 131 554.910.909 00398/13/VBL SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 42 LỚP: 10DKKT08
  • 57. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY … … … … … … 15/7 0003499 15/7 Thực hiện HĐ số 131 6.000.000 115-HDDV … … … … … … 3/8 0003520 3/8 Thực hiện HĐ số 131 10.000.000 120-HDDV 3/8 0003521 3/8 Thực hiện HĐ số 131 250.000.000 1342/HĐDV 20/8 0003540 20/8 Thực hiện HĐ số 131 1.061.105.000 712NTMK … … … … … … 31/8 0003555 31/8 Thực hiện HĐ số 131 167.000.000 TX-02-LTB … … … … … … 20/9 0003492 20/9 Thực hiện HĐ số 131 80.595.041 180512/HDDV/5 … … … … … … 27/9 0003493 27/9 Thực hiện HĐ số 131 194.600.000 985-HDDV … … … … … … 30/9 Kết chuyển 911 12.403.250.000 12.403.250.000 Cộng quý 3 12.403.250.000 12.403.250.000 Ngày…..tháng….năm…. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) 2.2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 2.2.1.2.1 Các loại doanh thu tài chính. Hoạt động tài chính tại Công ty TNHH TM DV DL LYS không phải là hoạt động mang tính chất thường xuyên. Doanh thu từ hoạt động tài chính cùa công ty chủ yếu là tiền lãi khi gửi tiền ngân hàng. 2.2.1.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng. Sổ phụ, giấy báo có ngân hàng và các chứng từ có liên quan. Kế toán sử dụng TK515 “Doanh thu hoạt động tài chính”. SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 43 LỚP: 10DKKT08
  • 58. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY 2.2.1.2.3 Minh họa một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Ngày 10/7/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu về khoản lãi tiền gửi là 4.500.523 đ, kế toán ghi nhận: Nợ TK112 4.500.523 Có TK515 4.500.523 Ngày 25/7/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng HSBC về khoản lãi tiền gửi là 5.606.430 đ, kế toán ghi nhận: Nợ TK112 5.606.430 Có TK515 5.606.430 Ngày 10/8/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu về khoản lãi tiền gửi là 4.500.523 đ, kế toán ghi nhận: Nợ TK112 4.500.523 Có TK515 4.500.523 Ngày 25/8/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng HSBC về khoản lãi tiền gửi là 5.606.430 đ, kế toán ghi nhận: Nợ TK112 5.606.430 Có TK515 5.606.430 Ngày 10/9/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu về khoản lãi tiền gửi là 4.500.523 đ, kế toán ghi nhận: Nợ TK112 4.500.523 SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 44 LỚP: 10DKKT08
  • 59. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY Có TK515 4.500.523 Ngày 25/9/2013, nhận Giấy báo có của Ngân hàng HSBC về khoản lãi tiền gửi là 5.606.430 đ, kế toán ghi nhận: Nợ TK112 5.606.430 Có TK515 5.606.430 Cuối tháng, kế toán kết chuyển: Nợ TK515 30.320.859 Có TK911 30.320.859 Đơn vị : Công ty TNHH TM DV DL LYS Mẫu số: S03b-DN Địa chỉ:173 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2009 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Quý 3/2013 Tên TK: Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu TK: 515 Ngày Chứng từ Diễ n NKC TK Số tiề n ghi Số hiệ u Ngày giải Số STT ĐƯ Nợ Có sổ trang dòng 10/7 ACB-022 10/7 Thu lãi tiền gửi 1121 4.500.523 25/7 HSBC09 25/7 Thu lãi tiền gửi 1121 5.606.430 10/8 ACB-030 10/8 Thu lãi tiền gửi 1121 4.500.523 25/8 HSBC31 25/8 Thu lãi tiền gửi 1121 5.606.430 10/9 ACB-054 10/9 Thu lãi tiền gửi 1121 4.500.523 25/9 HSBC59 25/9 Thu lãi tiền gửi 1121 5.606.430 30/9 Kết chuyển 911 30.320.859 Cộng quý 3 30.320.859 30.320.859 Ngày…..tháng….năm… . Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) SVTH: NGUYỄN THỊ KIM ANH 45 LỚP: 10DKKT08