Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Liên minh giữa công nhân với nông dân và trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
1. Ch ng VIII
ươ
Liên minh gi a công nhân v i nông
ữ ớ
dân
và trí th c trong th i kỳ quá đ
ứ ờ ộ
lên ch nghĩa xã h i
ủ ộ
1. C c u xã h i – giai c p trong th i kỳ
ơ ấ ộ ấ ờ
quá đ lên ch nghĩa xã h i
ộ ủ ộ
2. N i dung c b n c a liên minh công –
ộ ơ ả ủ
nông – trí th c trong th i kỳ quá đ lên ch
ứ ờ ộ ủ
nghĩa xã h i
ộ
2. 1. C c u xã h i - giai c p trong th i kỳ
ơ ấ ộ ấ ờ
quá đ lên ch nghĩa xã h i
ộ ủ ộ
1.1. Khái ni m.
ệ
C c u xã h i - giai c p là h
ơ ấ ộ ấ ệ
th ng các giai c p, t ng l p xã
ố ấ ầ ớ
h i và các m i quan h gi a
ộ ố ệ ữ
chúng.
CCXH-GC = Các GC, t ng l p +
ầ ớ
quan h gi a chúng.
ệ ữ
3. - C c u xã h i - giai c p là n i dung
ơ ấ ộ ấ ộ
c b n nh t c a c c u xã h i và do
ơ ả ấ ủ ơ ấ ộ
c c u kinh t c a xã h i quy đ nh.
ơ ấ ế ủ ộ ị
M i ch đ xã h i, t ng ng v i m t
ỗ ế ộ ộ ươ ứ ớ ộ
c c u kinh t s hình thành m t c
ơ ấ ế ẽ ộ ơ
c u giai c p nh t đ nh.
ấ ấ ấ ị
- C c u giai c p luôn có v trí trung
ơ ấ ấ ị
tâm, c b n nh t c a c c u xã h i
ơ ả ấ ủ ơ ấ ộ
trong xã h i có giai c p đ i kháng.
ộ ấ ố
4. + C c u xã h i
ơ ấ ộ là t t c nh ng c ng đ ng
ấ ả ữ ộ ồ
ng i (khách quan, d a trên nh ng d u
ườ ự ữ ấ
hi u t nhiên trong l ch s ) và toàn b các
ệ ự ị ử ộ
quan h xã h i do s tác đ ng l n nhau
ệ ộ ự ộ ẫ
c a các c ng đ ng y t o nên.
ủ ộ ồ ấ ạ
+ Phân lo i:
ạ
CCXH – giai c p
ấ
CCXH – dân s (CCXH – nhân kh u)
ố ẩ
CCXH – dân c (lãnh th )
ư ổ
CCXH – ngh nghi p
ề ệ
CCXH – dân t c
ộ
CCXH – tôn giáo…
5. + C c u xã h i - giai c p có v trí trung
ơ ấ ộ ấ ị
tâm, c b n nh t c a c c u xã h i trong
ơ ả ấ ủ ơ ấ ộ
xã h i có giai c p đ i kháng. Vì:
ộ ấ ố
S phân chia trong XH ch y u là phân
ự ủ ế
chia g/c và l ch s xã h i loài ng i t khi
ị ử ộ ườ ừ
có g/c là l ch s đ u tranh giai c p.
ị ử ấ ấ
Giai c p có liên quan đ n s h u v
ấ ế ở ữ ề
TLSX nên c c u giai c p quy đ nh tính
ơ ấ ấ ị
ch t và b n ch t c a các quan h xã h i
ấ ả ấ ủ ệ ộ
khác v xã h i, chính tr , pháp lý, đ o đ c,
ề ộ ị ạ ứ
tôn giáo, th m m … CCGC là y u t đ c
ẩ ỹ ế ố ặ
tr ng cho s khác nhau v ch t gi a xã
ư ự ề ấ ữ
h i này v i xã h i khác, là c t lõi c a toàn
ộ ớ ộ ố ủ
b t ch c xã h i.
ộ ổ ứ ộ
Quan h gi a các g/c là quan h mang
ệ ữ ệ
tính ch t chính tr , là n i dung căn b n mà
ấ ị ộ ả
CNXHKH n/c.
6. 1.2. Xu h ng bi n đ i c c u giai
ướ ế ổ ơ ấ
c p trong th i kỳ quá đ lên ch
ấ ờ ộ ủ
nghĩa xã h i
ộ
1.2.1. Xu h ng ch y u.
ướ ủ ế
- S xích l i g n nhau
ự ạ ầ t ng b c gi a các
ừ ướ ữ
giai c p, t ng l p xã h i trong quan h v i
ấ ầ ớ ộ ệ ớ
t li u s n xu t.
ư ệ ả ấ
- S xích l i g n nhau
ự ạ ầ v tính ch t lao
ề ấ
đ ng gi a các giai c p, t ng l p.
ộ ữ ấ ầ ớ
- S xích l i g n nhau
ự ạ ầ trong m i quan h
ố ệ
phân ph i t li u tiêu dùng gi a các giai
ố ư ệ ữ
c p, t ng l p.
ấ ầ ớ
- S xích l i g n nhau
ự ạ ầ trong ti n b v đ i
ế ộ ề ờ
s ng tinh th n gi a các giai c p, t ng l p.
ố ầ ữ ấ ầ ớ
7. S xích l i g n nhau t ng b c
ự ạ ầ ừ ướ
gi a các giai c p, t ng l p xã
ữ ấ ầ ớ
h i trong quan h v i t li u s n
ộ ệ ớ ư ệ ả
xu t.
ấ
Do tác đ ng c a quá trình c i t o
ộ ủ ả ạ
XHCN và xây d ng CNXH trong th i
ự ờ
kỳ quá đ , mà ch y u là quá trình
ộ ủ ế
t ng b c xây d ng và hoàn thi n
ừ ướ ự ệ
quan h s n xu t XHCN, tr c h t là
ệ ả ấ ướ ế
quan h s h u.
ệ ở ữ
Các b c: s h u t nhân->t p
ướ ở ữ ư ậ
th ->toàn dân.
ể
8. S xích l i g n nhau v tính ch t
ự ạ ầ ề ấ
lao đ ng gi a các giai c p, t ng
ộ ữ ấ ầ
l p.
ớ
Thông qua vi c đ y m nh cách
ệ ẩ ạ
m ng KHKT và ng d ng nh ng
ạ ứ ụ ữ
thành t u c a nó trong quá trình s n
ự ủ ả
xu t, cũng nh tác đ ng c a cu c
ấ ư ộ ủ ộ
cách m ng t t ng và văn hóa, nâng
ạ ư ưở
cao dân trí cho ng i lao đ ng.
ườ ộ
Tính xã h i hóa lao đ ng ngày
ộ ộ
càng cao.
Khác bi t gi a lao đ ng trí óc và
ệ ữ ộ
lao đ ng chân tay ngày càng gi m.
ộ ả
9. Khi nông dân sử dụng lao động
Khi nông dân sử dụng lao động
chân tay là chính
chân tay là chính
13. Cán bộ khoa học kỹ thuật
Cán bộ khoa học kỹ thuật
14. S xích l i g n nhau trong m i quan
ự ạ ầ ố
h phân ph i t li u tiêu dùng gi a
ệ ố ư ệ ữ
các giai c p, t ng l p.
ấ ầ ớ
Thông qua vi c xây d ng và t ng b c
ệ ự ừ ướ
hoàn thi n ch đ phân ph i theo lao đ ng
ệ ế ộ ố ộ
và hi u qu kinh t - m t m t c b n c a
ệ ả ế ộ ặ ơ ả ủ
quan h s n xu t XHCN.
ệ ả ấ
15. S xích l i g n nhau
ự ạ ầ trong ti n
ế
b v đ i s ng tinh th n gi a
ộ ề ờ ố ầ ữ
các giai c p, t ng l p.
ấ ầ ớ
Thông qua vi c đ y m nh
ệ ẩ ạ
cu c cách m ng XHCN trên lĩnh
ộ ạ
v c t t ng và văn hóa.
ự ư ưở
16. 1.2.2. Tính quy lu t c a s bi n
ậ ủ ự ế
đ i c c u xã h i – giai c p
ổ ơ ấ ộ ấ
- S bi n đ i c a CCXH-GC
ự ế ổ ủ g n li n và
ắ ề
đ c bi n đ i b i s bi n đ i c a c c u
ượ ế ổ ở ự ế ổ ủ ơ ấ
kinh t .
ế
- Quá trình bi n đ i CCXH-GC
ế ổ cũ sang
CCXH-GC m i là m t quá trình di n ra d n
ớ ộ ễ ầ
d n t ng b c và là m t quá trình liên t c
ầ ừ ướ ộ ụ
trong su t th i kỳ quá đ .
ố ờ ộ
- CCXH-GC bi n đ i và phát tri n
ế ổ ể trong m i
ố
quan h v a đ u tranh, v a liên minh, xích
ệ ừ ấ ừ
l i g n nhau, ti n t i t ng b c xóa b
ạ ầ ế ớ ừ ướ ỏ
hi n t ng bóc l t giai c p trong xã h i.
ệ ượ ộ ấ ộ
- S bi n đ i c a CCXH-GC
ự ế ổ ủ mang tính đa
d ng và th ng nh t.
ạ ố ấ
17. - S bi n đ i c a CCXH-GC g n
ự ế ổ ủ ắ
li n và đ c bi n đ i b i s bi n
ề ượ ế ổ ở ự ế
đ i c a c c u kinh t .
ổ ủ ơ ấ ế
Đó là c c u: ngành ngh kinh t ,
ơ ấ ề ế
thành ph n kinh t , c ch hành
ầ ế ơ ế
chính, kinh t xã h i…
ế ộ
Các c c u kinh t này quy đ nh
ơ ấ ế ị
m t CCXH-GC đa d ng, ph c t p
ộ ạ ứ ạ
trong th i kỳ quá đ , v n đ ng theo
ờ ộ ậ ộ
c ch th tr ng, đ nh h ng XHCN.
ơ ế ị ườ ị ướ
18. - Quá trình bi n đ i CCXH-GC
ế ổ
cũ sang CCXH-GC m i là
ớ
m t quá trình di n ra d n
ộ ễ ầ
d n t ng b c và là m t quá
ầ ừ ướ ộ
trình liên t c trong su t th i
ụ ố ờ
kỳ quá đ .
ộ
Giai đo n đ u, CCXH-GC bi n
ạ ầ ế
đ i nhanh chóng, m nh m , có
ổ ạ ẽ
nh ng y u t mang tính t phát.
ữ ế ố ự
Giai đo n cu i CCXH-GC s
ạ ố ẽ
d n đi vào n đ nh
ầ ổ ị
19. - CCXH-GC bi n đ i và phát tri n
ế ổ ể
trong m i quan h v a đ u tranh, v a
ố ệ ừ ấ ừ
liên minh, xích l i g n nhau, ti n t i
ạ ầ ế ớ
t ng b c xóa b hi n t ng bóc l t
ừ ướ ỏ ệ ượ ộ
giai c p trong xã h i.
ấ ộ
Đ u tranh giai c p đ xóa b giai c p
ấ ấ ể ỏ ấ
bóc l t.
ộ
Liên minh giai c p đ kh c ph c s
ấ ể ắ ụ ự
khác bi t gi a các giai c p, t ng l p lao
ệ ữ ấ ầ ớ
đ ng.
ộ
C đ u tranh giai c p và liên minh giai
ả ấ ấ
c p đ đi đ n xóa b s phân chia giai
ấ ể ế ỏ ự
c p, ti n đ n m t xã h i không có giai
ấ ế ế ộ ộ
c p.
ấ
20. - S bi n đ i c a CCXH-GC
ự ế ổ ủ
mang tính đa d ng và th ng
ạ ố
nh t.
ấ
Do tác đ ng c a c ch th
ộ ủ ơ ế ị
tr ng mà CCXH-GC bi n đ i đa
ườ ế ổ
d ng, ph c t p và có nh ng y u
ạ ứ ạ ữ ế
t mang tính t phát.
ố ự
S bi n đ i này là th ng nh t,
ự ế ổ ố ấ
mang tính đ nh h ng XHCN.
ị ướ
21. 1.3. Liên minh công-nông-trí th c trong
ứ
th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i
ờ ộ ủ ộ
1.3.1. Tính t t y u c a liên minh công-nông-
ấ ế ủ
trí th c.
ứ
- V chính tr
ề ị: Liên minh công – nông – trí
th c là nhu c u n i t i khách quan c a
ứ ầ ộ ạ ủ
cách m ng XHCN.
ạ
- V kinh t
ề ế: Liên minh công – nông – trí
th c là do s g n bó th ng nh t gi a nông
ứ ự ắ ố ấ ữ
nghi p – công nghi p và khoa h c công
ệ ệ ọ
ngh , nh t là nh ng n c nông nghi p
ệ ấ ở ữ ướ ệ
đang ti n hành công nghi p hóa, hi n đ i
ế ệ ệ ạ
hóa.
22. V chính tr : Liên minh công – nông – trí
ề ị
th c là nhu c u n i t i khách quan c a
ứ ầ ộ ạ ủ
cách m ng XHCN.
ạ
- Nhu c u th ng nh t các l c l ng chính tr - xã
ầ ố ấ ự ượ ị
h i c b n c a cách m ng t o thành m t đ ng l c
ộ ơ ả ủ ạ ạ ộ ộ ự
to l n đ m b o th ng l i c a cách m ng c trong
ớ ả ả ắ ợ ủ ạ ả
giành chính quy n cũng nh xây d ng xã h i m i.
ề ư ự ộ ớ
- Nhu c u đ m b o vai trò lãnh đ o c a giai c p
ầ ả ả ạ ủ ấ
công nhân thông qua đ i ti n phong là ĐCS.
ộ ề
Lênin:
M t Đ ng mu n gi vai trò lãnh đ o ph i có hai đi u
ộ ả ố ữ ạ ả ề
ki n, m t là có đ ng l i đúng, hai là ph i có th c l c, có
ệ ộ ườ ố ả ự ự
l c l ng.
ự ượ
“Nguyên t c cao nh t c a CCVS là duy trì kh i liên
ắ ấ ủ ố
minh gi a g/c VS và nông dân đ g/c VS có th gi đ c vai
ữ ể ể ữ ượ
trò lãnh đ o và chính quy n nhà n c” (Lênin TT. t44, tr57)
ạ ề ướ
Tải bản FULL (46 trang): https://bit.ly/3FhnloV
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
23. V kinh t : Liên minh công – nông – trí
ề ế
th c là do s g n bó th ng nh t gi a nông
ứ ự ắ ố ấ ữ
nghi p – công nghi p và khoa h c công
ệ ệ ọ
ngh , nh t là nh ng n c nông nghi p
ệ ấ ở ữ ướ ệ
đang ti n hành công nghi p hóa, hi n đ i
ế ệ ệ ạ
hóa.
- Đây là v n đ gi vai trò quy t đ nh trong quá
ấ ề ữ ế ị
trình xây d ng CNXH.
ự
- Liên minh đ đ m b o các l c l ng đông đ o
ể ả ả ự ượ ả
nh t trong xã h i th ng nh t v i nhau v m c
ấ ộ ố ấ ớ ề ụ
tiêu.
- Liên minh đ các ngành nông nghi p, công
ể ệ
nghi p, d ch v , khoa h c và công ngh g n bó
ệ ị ụ ọ ệ ắ
ch t ch v i nhau, cùng phát tri n, nh đó đ m
ặ ẽ ớ ể ờ ả
b o th a mãn l i ích kinh t , c tr c m t và lâu
ả ỏ ợ ế ả ướ ắ
dài, c b n c a m i thành viên trong xã h i.
ơ ả ủ ọ ộ
Tải bản FULL (46 trang): https://bit.ly/3FhnloV
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
24. 1.3.2. Liên minh công-nông- trí th c
ứ ở
Vi t Nam
ệ
Vi t Nam Đ ng ta đã v n d ng đúng đ n,
Ở ệ ả ậ ụ ắ
sáng t o lý lu n v liên minh công-nông-trí th c:
ạ ậ ề ứ
- Đ i h i II
ạ ộ : “Chính quy n c a n c Vi t Nam dân
ề ủ ướ ệ
ch c ng hòa là chính quy n Dân ch nhân dân…
ủ ộ ề ủ
l y liên minh công nhân, nông dân và lao đ ng trí
ấ ộ
th c làm n n t ng và do g/c CN lãnh đ o”.
ứ ề ả ạ
- C ng lĩnh 1991
ươ : Liên minh công-nông-trí th c là
ứ
h t nhân c a kh i đ i đoàn k t dân t c, là n n
ạ ủ ố ạ ế ộ ề
t ng c a nhà n c XHCN.
ả ủ ướ
- Đ i h i IX
ạ ộ : Liên minh là h t nhân c a kh i đ i
ạ ủ ố ạ
đoàn k t dân t c và là đ ng l c c a s nghi p
ế ộ ộ ự ủ ự ệ
công nghi p hóa, hi n đ i hóa.
ệ ệ ạ 4249756