SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
U LYMPHO ÁC TÍNH
ALL MMCLL Lymphomas
Hematopoietic
stem cell
Neutrophils
Eosinophils
Basophils
Monocytes
Platelets
Red cells
Myeloid
progenitor
Myeloproliferative disordersAML
Lymphoid
progenitor T-lymphocytes
Plasma
cells
B-lymphocytes
naïve
1. Bãûnh hoüc
a. Laì bãûnh aïc tênh doìng lympho, phaït sinh
tæì caïc g/ âoaûn muäün trong q/trçnh biãût
hoaï lympho bçnh thæåìng.
b. Âàûc âiãøm giaíi pháùu vaì chæïc nàng
+ U lympho tãú baìo træåíng thaình coï âàûc
tênh lan toaí, khaí nàng tàng sinh tháúp. Tãú
baìo aïc tênh thæåìng lan ra caïc vuìng xa,
âãún tuyí xæång. Tãú baìo tàng sinh cháûm
vaì coï thãø âæåüc khäúng chãú båíi caïc cå
chãú âiãöu hoaì tàng træåíng bçnh thæåìng.
+ ULPKH tãú baìo låïn hån vaì êt træåíng
thaình thæåìng cheìn eïp täø chæïc lympho
bçnh thæåìng do tàng sinh cao vaì tãú baìo
thæåìng læu haình trong maïu.
+ U lympho tãú baìo B træåíng thaình coï thãø
taûo ra caïc paraprotein. U lympho tãú baìo T
c. Dæûa vaìo âàûc âiãøm täø chæïc (nang/
näút hoàûc lan toaí) vaì loaûi tãú baìo (tãú
baìo nhoí, træåíng thaình coï hoàûc khäng
coï nhán cheí hoàûc tãú baìo låïn coï nhán
“chuyãøn daûng”) âãø phán loaûi u lympho
thaình caïc thãø coï âäü aïc tênh tháúp, trung
bçnh vaì cao theo tiãún triãøn lám saìng nãúu
khäng âiãöu trë.
+ Ung thæ tiãöm áøn gäöm caïc tãú baìo nhoí,
træåíng thaình vaì thæåìng åí daûng nang.
Nhán tæång âäúi nhoí, cháút nhiãùm sàõc
taûo cuûc vaì læåüng baìo tæång êt.
+ Ung thæ táún cäng coï tênh lan toaí. Tãú
baìo låïn hoàûc êt biãût hoaï.
d. Tiãún triãøn vãö täø chæïc hoüc
+ Mäüt säú bãûnh nhán ULPKH âäü aïc tênh
tháúp seî tiãún triãøn âãún u lympho âäü aïc
tênh trung gian hoàûc cao tuy váùn mang
caïc dáúu áún cuía âäü aïc tênh tháúp.
+ U lympho âäü aïc tênh cao, sau khi âiãöu trë
coï thãø tråí thaình u coï âäü aïc tênh tháúp.
Âiãöu naìy coï leî phaín aïnh sæû “laình
bãûnh” cuía quáön thãø tãú baìo to.
d. Tiãún triãøn vãö täø chæïc hoüc
+ Mäüt säú bãûnh nhán ULPKH âäü aïc tênh
tháúp seî tiãún triãøn âãún u lympho âäü aïc
tênh trung gian hoàûc cao tuy váùn mang
caïc dáúu áún cuía âäü aïc tênh tháúp.
+ U lympho âäü aïc tênh cao, sau khi âiãöu trë
coï thãø tråí thaình u coï âäü aïc tênh tháúp.
Âiãöu naìy coï leî phaín aïnh sæû “laình
bãûnh” cuía quáön thãø tãú baìo to.
Bãûnh Hodgkin U lympho khäng Hodgkin
- Lan traìn tráût tæû theo
hãû baûch huyãút
- Hiãúm gàûp täøn thæång
ngoaìi haûch
- Triãûu chæïng toaìn thãø
vaì coï giaï trë tiãn læåüng
- Täøn thæång haûch
trung tám vaì haûch theo
truûc
- Biãøu hiãûn lám saìng
giäúng nhau. Âaïp æïng
täút våïi trë liãûu åí moüi
thãø vaì moüi giai âoaûn
- Lan traìn ngáùu nhiãn,
coï leî qua âæåìng maïu
- Coï täøn thæång ngoaìi
haûch
- Êt gàûp triãûu chæïng
toaìn thãø
- Thæåìng täøn thæång
haûch ngoaûi vi, haûch
maûc treo vaì maïu.
- Lám saìng âa daûng.
Âaïp æïng âiãöu trë täút åí
bãûnh nhán coï âäü aïc
tênh tháúp.
2. Di truyãön
Âàûc træng laì chuyãøn âoaûn t(14;18)
HL incidence according to geography
Zdroj: UK Cancer Research
Incidence of the HL according to age (UK)
Zdroj: UK Cancer Research
Incidence of NHL by geography
Source: UK Cancer Research
Incidence of NHL by age (UK)
Zdroj: UK Cancer Research
Malignant lymphoproliferation
Def: clonal disease of lymphocyte
in various stage of onthogenesis
WHO 1999:
Precursor Peripheral
HL
NHLALL (B,T) LBL
HL: Hodgkin´s lymphoma, NHL: nonhodgkin´s lymphoma, ALL: acute lymphoblastic
leukemia, LBL: lymphoblastic lymphoma
Lymphoma Classification
• Revised European-American Lymphoma (REAL):
– (1990s) the REAL classification, based on immunophenotypic
and genetic features, identifying distinct clinicopathologic
NHL entities
• World Health Organization (WHO):
– (2001) classification, based on the major 3 cell types
• WHO:
– (Sep 2008) revised classification became available
• 30 mature B-cell lymphoma subtypes
• 21 T- and NK-cell lymphoma subtypes
• 9 precursor B-cell lymphomas/leukemias
• 5 types of Hodgkin’s lymphoma
Jaffe et al. Blood. 2008;112:4384-4399; Vardiman et al. Blood. 2009;114: 937-951.
Updated WHO Classification: 2008
B-cell neoplasms
I. Precursor B-cell neoplasm: precursor B-acute lymphoblastic
leukemia/lymphoblastic lymphoma (LBL).
II. Peripheral (“Mature”) B-cell neoplasms.
A. B-cell chronic lymphocytic leukemia/small lymphocytic lymphoma.
B. B-cell prolymphocytic leukemia.
C. Lymphoplasmacytic lymphoma/immunocytoma.
D. MCL.
E. FL.
F. Extranodal marginal zone B-cell lymphoma of mucosa-associated
lymphatic tissue (MALT) type.
G. Nodal marginal zone B-cell lymphoma ( monocytoid B-cells).
H. Splenic marginal zone lymphoma ( villous lymphocytes).
I. Hairy cell leukemia.
J. Plasmacytoma/plasma cell myeloma.
K. DLBCL.
L. Burkitt lymphoma.
Jaffe et al. Blood. 2008;112:4384-4399; Vardiman et al. Blood. 2009;114:937-951.
Updated WHO Classification: 2008 (cont’d)
T-cell and putative NK-cell neoplasms
I. Precursor T-cell neoplasm: precursor T-acute lymphoblastic leukemia/LBL.
II. Peripheral T-cell and NK-cell neoplasms.
A. T-cell chronic lymphocytic leukemia/prolymphocytic leukemia.
B. T-cell granular lymphocytic leukemia.
C. Mycosis fungoides/Sézary syndrome.
D. Peripheral T-cell lymphoma, not otherwise characterized.
E. Hepatosplenic gamma/delta T-cell lymphoma.
F. Subcutaneous panniculitis-like T-cell lymphoma.
G. Angioimmunoblastic T-cell lymphoma.
H. Extranodal T-/NK-cell lymphoma, nasal type.
I. Enteropathy-associated T-cell lymphoma.
J. Adult T-cell lymphoma/leukemia (human T-lymphotrophic virus [HTLV]
1+).
K. Anaplastic large cell lymphoma, ALK+.
L. Anaplastic large cell lymphoma, ALK-.
M. Aggressive NK-cell leukemia.
Jaffe et al. Blood. 2008;112:4384-4399.
HL - histologic subtypes WHO classification
1. Nodular sclerosis: HL 50-80%
2. Mixed cellularity: HL 20-30%
3. Classic HL lymphocyte rich
4. Classic HL, lymphocyte depletion
5. Nodular HL lymphocyte predominant
(paragranuloma)
WHO Classification of NHL by Disease Course
A. FL (follicular small cleaved cell [Grade 1],
follicular mixed small cleaved and large cell
[Grade 2], diffuse small cleaved cell)
B. CLL/SLL
C. LL (Waldenström’s macroglobulinemia)
D. Extranodal marginal zone B-cell lymphoma
(MALT lymphoma)
E. Nodal marginal zone B-cell lymphoma
(monocytoid B-cell lymphoma)
F. Splenic marginal zone lymphoma (splenic
lymphoma with villous lymphocytes)
G. Hairy cell leukemia
H. Mycosis fungoides/Sézary syndrome (CTCL)
I. T-cell granular lymphocytic leukemia
J. Primary cutaneous anaplastic large cell
lymphoma/lymphomatoid papulosis (CD30+)
K. Nodular lymphocyte predominant Hodgkin's
lymphoma
A. Diffuse large cell lymphoma (includes diffuse mixed
cell, diffuse large cell, immunoblastic,
T-cell rich large B-cell lymphoma)
B. Burkitt lymphoma/Burkitt cell leukemia/Burkitt-
like lymphoma
C. Precursor B- or T-cell lymphoblastic
lymphoma/leukemia
D. Primary CNS lymphoma
E. Adult T-cell leukemia/lymphoma (HTLV 1+)
F. MCL
G. Polymorphic posttransplantation
lymphoproliferative disorder (PTLD)
H. AIDS-related lymphoma
I. True histiocytic lymphoma
J. Primary effusion lymphoma
K. Aggressive NK-cell leukemia/blastic NK-cell
lymphoma
L.B- or T-cell prolymphocytic leukemia
Indolent Aggressive
CTCL=cutaneous T-cell lymphoma; CNS=central nervous system.
Jakić-Razumović et al. Croat Med J. 2002;43:527-534; DeVita et al, eds. Cancer Principles and Practice of Oncology. 8th ed.
Philadelphia, PA: Lippincott Williams & Wilkins;2008.
3. Bãûnh nguyãn
a. Nhiãùm virus
+ Virus HTLV1 (human T lymphotrophic virus 1)
coï liãn quan tåïi u lympho vaì leukemia cáúp
lympho T.
+ EBV coï liãn quan tåïi u lympho Burkitt.
b. Räúi loaûn miãùn dëch
Suy giaím miãùn dëch báøm sinh vaì màõc
phaíi: nguy cå màõc u lympho cao vaì tiãún
triãøn thæåìng nhanh.
c. Di truyãön: Nguy cå màõc u lympho cao åí
mäüt säú gia âçnh hoàûc åí anh em sinh âäi.
d. Hoaï cháút træì sáu, nhán thåm (Benzen) vaì
cháút âäüc maìu da cam.
3. Lám saìng
a. Thæåìng gàûp mäüt hoàûc vaìi haûch låïn,
khäng âau, åí cäø, beûn vaì naïch.
b. Täøn thæång ngoaìi haûch (voìng Waldayer,
âæåìng tiãu hoaï, da, tuyãún næåïc boüt,
xæång) åí âäü aïc tênh trung gian vaì cao.
c. Cháøn âoaïn caïc giai âoaûn muäün bàòng
chuûp X quang läöng ngæûc, sinh thiãút tuyí
xæång vaì gan, mäø buûng thàm doì.
Classical Hodgkin Lymphoma
How does lymphoma present?
• Patient notices lumps in
neck, under arms, in
groin (lymphadenopathy)
• Lymphadenopathy noted
during examination for
other reason eg. check up
Abnormal blood findings
unusual (cf. leukaemia)
Reed-Sternberg cell
* Baíng phán loaûi u lympho theo NCI
1/. Âäü aïc tênh tháúp
- Tãú baìo nhoí, lan toaí.
- Nang, tãú baìo nhoí, cheí
- Nang, häùn håüp tãú baìo låïn vaì nhoí
2/ Âäü aïc tênh trung gian
- Lan toaí, tãú baìo nhoí, cheí
- Lan toaí, häùn håüp tãú baìo nhoí vaì låïn
- Lan toaí, tãú baìo låïn
- Nang, tãú baìo låïn
3/ Âäü aïc tênh cao
- U lympho nguyãn baìo miãùn dëch
- Thãø Burkitt, tãú baìo nhoí, khäng cheí
- U lympho nguyãn baìo lympho
4. Thãø bãûnh
a. U lympho nguyãn baìo lympho
+ Nguäön gäúc tæì tãú baìo T, gàûp åí treí vë
thaình niãn, coï u trung tháút.
+ Lan toaí nhanh vaìo maïu vaì hãû tháön kinh
trung æång
+ Cáön âæåüc âiãöu trë têch cæûc.
b. U lympho daûng Burkitt
+ Tàng træåíng nhanh, xuáút hiãûn åí vuìng
haìm, åí treí em thuäüc caïc næåïc âaî phaït
triãøn.
+ Liãn quan våïi EBV åí bãûnh nhán cháu Phi.
+ Nguäön gäúc tæì tãú baìo B.
c. U lympho mæïc biãût hoaï trung gian. Nhán
khäng âãöu vaì coï khaïng nguyãn tãú baìo B
(CD20).
Cutaneous T-cell Lymphoma
(CTCL) – clinical features
Cutaneous T-cell Lymphoma
(CTCL) – clinical features
Cutaneous T-cell Lymphoma
(CTCL) – clinical features
4. Giai âoaûn lám saìng (theo Ann- Arbor)
+ Giai âoaûn I: Mäüt vuìng haûch hoàûc mäüt
vë trê ngoaìi haûch.
+ Giai âoaûn II: - Hai vuìng haûch hoàûc hån åí
cuìng bãn cå hoaình.
- Mäüt vuìng haûch hoàûc hån keìm mäüt vë trê
ngoaìi haûch, cuìng bãn cå hoaình.
+ Giai âoaûn III: Nhiãöu vuìng haûch åí caí hai
bãn cå hoaình, coï thãø täøn thæånglaïch
(IIIS), mäüt vë trê ngoaìi haûch (IIIE), hoàûc
caí 2 (IIISE)
+ Giai âoaûn IV: Täøn thæång lan toaí âãún
mäüt vë trê ngoaìi haûch hoàûc hån (tuyí
* Triãûu chæïng toaìn thãø
A. Khäng coï triãûu chæïng.
B. Säút  38oC, âäø mäö häi ban âãm, suït
cán trãn 10%thãø troüng trong voìng 6
thaïng vaì khäng giaíi thêch âæåüc
Stage I Stage II Stage III Stage IV
Staging of lymphoma
A: absence of B symptoms
B: fever, night sweats, weight loss
5. Tiãún triãøn vaì tiãn læåüng
+ Tiãún triãøn liãn quan âãún thãø bãûnh täø
chæïc hoüc vaì giai âoaûn lám saìng. ÅÍ
nhæîng thãø bãûnh coï âäü aïc tênh tháúp
giai âoaûn såïm (I vaì II), bãûnh coï thãø keïo
daìi haìng chuûc nàm vaì khäng coï triãûu
chæïng. Caïc thãø bãûnh coï âäü aïc tênh
cao vaì åí giai âoaûn muäün thæåìng chè
keïo daìi 4- 6 nàm nãúu dæåüc âiãöu trë têch
cæûc.
+ Âiãöu trë bàòng tia xaû hoàûc hoaï cháút
phuì håüp thãø bãûnh vaì giai âoaûn lám
saìng thæåìng thu âæåüc hiãûu quaí khaï
täút. Tuy nhiãn caïc thãø bãûnh coï âäü aïc
NHL - therapy
Chemotherapy
Radiotherapy
Surgery
Monoclonal antibodies
Autologous HSCT
Survival after Rituximab introduction to
therapy, population study
Progression-Free Survival (y)
43210
1.0
.9
.8
.7
.6
.5
.4
.3
.2
.1
0.0
log rank p=0.0009
Pre-Ritux
Post-Ritux
2-year OS
Pre Post
53% 77%
<60 y 69% 87%
>60 y 40% 67%
All statistically significant
LH Sehn, ASH 2003 Abst. 88
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH U LYMPHO
KHÔNG HODGKIN
LÂM SÀNG
- 60% -100% có hạch to, thường gặp ở vùng cổ, hố thượng đòn,
nách, bẹn, có thể gặp hạch trung thất, hạch ổ bụng.
- Khoảng 40% có tổn thương ngoài hạch tiên phát, thậm chí là duy
nhất ở ngoài hạch lympho : dạ dày, amydal, hốc mắt, da...
- Lách có thể to, đặc biệt u lympho thể lách hoặc giai đoạn muộn
của bệnh.
- Gan to ít gặp hơn và thường kèm theo hạch to và/hoặc lách to.
- Khoảng < 25% trường hợp có triệu chứng “B” gồm: Sốt, ra mồ
hôi đêm, sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng
không giải thích được nguyên nhân.
- Ở giai đoạn muộn của bệnh, thường xuất hiện thiếu máu, nhiễm
khuẩn, xuất huyết và các biểu hiện chèn ép, xâm lấn của tổ chức
lympho.
CẬN LÂM SÀNG
- Hạch đồ: Hạch tăng sinh, khá đồng nhất, chủ yếu là
lymphoblast hoặc prolymphocyte. Ít gặp bạch cầu đoạn
trung tính, plasmocyte, đại thực bào, tế bào xơ.
- Sinh thiết hạch hoặc tổ chức lympho: Tổn thương dạng
nang hoặc lan toả; tế bào to hoặc tế bào nhỏ hoặc hỗn hợp
to, nhỏ.
- Hóa mô miễn dịch mảnh sinh thiết hạch/ tổ chức lympho:
Dựa trên các dấu ấn miễn dịch giúp phân loại u lympho
không Hodgkin tế bào B, T hoặc NK.
CẬN LÂM SÀNG
- Xét nghiệm khác:
+ Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (huyết đồ) có thể gặp
giảm lượng huyết sắc tố, giảm số lượng tiểu cầu, số lượng
bạch cầu có thể tăng hoặc giảm.
+ LDH tăng trong khoảng 30% trường hợp.Tăng calci máu.
Chức năng gan thận có thể có biểu hiện rối loạn. Beta 2
microglobulin thường tăng.
+ Các phương pháp chẩn đoán hính ảnh (siêu âm, X-quang,
CT, PET, PET-CT, MRI) giúp phát hiện hạch sâu như hạch
trung thất, hạch ổ bụng...và các vị trí di căn khác.
CẬN LÂM SÀNG
- Xét nghiệm khác:
+ Tủy đồ, sinh thiết tủy xương (có thể làm tại 2 vị trí) và
nhuộm hóa mô miễn dịch giúp phát hiện u lympho xâm lấn
tủy.
+ Flow cytometry mô hạch, dịch tủy xƣơng, dịch não tủy,
dịch màng phổi…
+ Xét nghiệm di truyền - sinh học phân tử:
+ Xét nghiệm điện di miễn dịch protein huyết thanh
CHẨN ĐOÁN THỂ BỆNH
- Xếp loại u lympho không Hodgkin theo công thức thực
hành (WF), 1982
- Xếp loại u lympho không Hodgkin theo Tổ chức y tế thế
giới
- Xếp loại u lympho không Hodgkin theo tiến triển của bệnh
+ Nhóm tiến triển chậm bao gồm: Lơ xê mi kinh dòng
lympho/ u lympho tế bào nhỏ; u lympho thể nang (giai
đoạn I,II); u lympho vùng rìa (hạch, lách, thể MALT); hội
chứng Sezary/ Mycosis fungoides; u lympho da nguyên
phát tế bào T lớn kém biệt hóa.
+ Nhóm tiến triển nhanh bao gồm: DLBCL, FL giai đoạn III,
u lympho Burkitt’s, u lympho không Hodgkin tế bào T
không thuộc hai thể kể trên
CHẨN ĐOÁN
* Chẩn đoán giai đoạn theo tiêu chuẩn của Ann Arbor
* Chẩn đoán phân biệt
- Các bệnh lý có hạch to như: U lympho Hodgkin; Hạch
tăng sinh phản ứng; Hạch lao; Hạch ung thư di căn.
- Với tổn thương ngoài hạch, cần phân biệt bệnh lý tại cơ
quan tổn thương.
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH U LYMPHO
HODGKIN
LÂM SÀNG
- Hạch to chiếm khoảng 70%, thường gặp tại vùng cổ, nách,
bẹn, trung thất, ổ bụng.
- Một số ngƣời bệnh có thể có gan hoặc lách to nhưng ít khi
to nhiều.
- Khối u trung thất hay gặp nhưng hầu hết không có biểu
hiện lâm sàng.
- Một số trường hợp biểu hiện ban đầu ngoài hạch như: Da,
đường tiêu hóa, não...
- Ở giai đoạn muộn của bệnh, thường xuất hiện các biểu hiện
chèn ép, xâm lấn của tổ chức lympho. Có thể có thiếu máu,
nhiễm khuẩn hoặc xuất huyết.
- Triệu chứng toàn thân: Ngứa, mệt mỏi, triệu chứng B (sốt,
ra mồ hôi đêm, sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6
tháng không giải thìch được nguyên nhân).
CẬN LÂM SÀNG
- Hạch đồ: Hạch tăng sinh, đa hính thái, ngoài dòng lympho
còn gặp bạch cầu đoạn trung tính, bạch cầu đoạn ƣa acid,
tế bào plasmo, đại thực bào. Trong trường hợp điển hình
có gặp tế bào Reed-Sternberg.
- Sinh thiết hạch hoặc tổ chức lympho: Hình ảnh tổn thương
đa dạng tế bào, có gặp tế bào Reed-Sternberg hoặc các
biến thể.
- Hóa mô miễn dịch hạch/ tổ chức lympho: Xác định các dấu
ấn miễn dịch đặc trưng của tế bào Reed-Sternberg và các
biến thể.
CẬN LÂM SÀNG
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi: Có thể có thiếu máu.
Một số người bệnh tăng bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa
acid; Số lượng tiểu cầu thường bình thường.
- LDH tăng trong khoảng 30% trường hợp, tăng calci, giảm
albumin. Beta 2 microglobulin thường tăng. Tốc độ máu
lắng và protein C phản ứng thường tăng.
- Các phương pháp chẩn đoán hính ảnh: siêu âm, X-quang,
CT, PET, PET-CT giúp phát hiện hạch sâu và vị trí di căn
khác.
- Tủy đồ, sinh thiết tủy xương và nhuộm hóa mô miễn dịch
giúp phát hiện u lympho xâm lấn tủy.
CẬN LÂM SÀNG
- Flow cytometry mô hạch, dịch tủy xương, dịch não tủy,
dịch màng phổi...
- Xét nghiệm di truyền - sinh học phân tử: tùy từng thể bệnh
và giai đoạn bệnh mà có chỉ định xét nghiệm hợp lý.
- Xét nghiệm điện di miễn dịch huyết thanh.
CHẨN ĐOÁN THỂ BỆNH
Theo Tổ chức y tế thế giới - WHO (năm 2008) dựa vào mô
bệnh học
- Thể giàu tb lympho: Dạng nốt hoặc lan tỏa. Trên nền nhiều tế
bào lympho rải rác tế bào Reed-Sternberg
- Thể nghèo tb lympho: Dạng xơ hóa lan tỏa chứa ít tế Reed-
Sternberg. Hoặc nhiều tế Reed-Sternberg và biến thể xen vùng
hoại tử, không có vách xơ
- Thể hỗn hợp: Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình, tế bào
dạng Hodgkin trên nền lymphocyte nhỏ, bạch cầu ƣa acid và
mô bào
- Thể xơ nốt: Xơ phát triển chia cắt nhu mô hạch thành nhiều nốt,
có nhiều tế bào Reed-Sternberg và biến thể dạng tế bào khuyết
- Dạng nốt, ưu thế lymphocyte: Gặp chủ yếu biến thể dạng
lympho-histocytic trên nền mô bào và lymphocyte nhỏ
CHẨN ĐOÁN
* Chẩn đoán giai đoạn theo Ann Arbor
* Chẩn đoán phân biệt: Các bệnh lý có hạch to như: U
lympho Hodgkin; Hạch tăng sinh phản ứng; Hạch lao;
Hạch ung thư di căn
IV. Kãút luáûn
1. U lympho aïc tênh gäöm nhiãöu thæûc thãø
lám saìng vaì täø chæïc hoüc khaïc nhau.
Cáön cháøn âoaïn chênh xaïc bãûnh vaì thãø
bãûnh dæûa vaìo kyî thuáût täø chæïc hoüc.
Xaïc âënh giai âoaûn lám saìng chênh xaïc
dæûa vaìo lám saìng vaì xeït nghiãûm toaìn
diãûn.
2. Caïc thãø bãûnh vaì caïc giai âoaûn lám
saìng khaïc nhau âæåüc chè âënh âiãöu trë
ráút khaïc nhau. Cáön chè âënh håüp lyï âãø
âaût hiãûu quaí täút.

More Related Content

Similar to Lymphoma 2018

UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCUNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCDr Hoc
 
9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.ppt9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.pptSuongSuong16
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
PHÙ THAI
PHÙ THAIPHÙ THAI
PHÙ THAISoM
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4Hồng Hạnh
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdfTO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdfLMKhnhLy
 
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdf
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdfTe_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdf
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdfHAIHUYDONG1
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTNguyễn Hạnh
 
BỆNH TUYẾN VÚ
BỆNH TUYẾN VÚBỆNH TUYẾN VÚ
BỆNH TUYẾN VÚNgocAnh Tran
 
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdfChinNg10
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGSoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfmemp2
 

Similar to Lymphoma 2018 (20)

Khái niệm về ung thư.pptx
Khái niệm về ung thư.pptxKhái niệm về ung thư.pptx
Khái niệm về ung thư.pptx
 
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCUNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
 
9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.ppt9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.ppt
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
PHÙ THAI
PHÙ THAIPHÙ THAI
PHÙ THAI
 
Xo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nộiXo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nội
 
HE HLA.ppt
HE HLA.pptHE HLA.ppt
HE HLA.ppt
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdfTO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
 
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdf
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdfTe_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdf
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdf
 
Bài 2
Bài 2Bài 2
Bài 2
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
 
BỆNH TUYẾN VÚ
BỆNH TUYẾN VÚBỆNH TUYẾN VÚ
BỆNH TUYẾN VÚ
 
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
 
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do laoChẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 

Lymphoma 2018

  • 1. U LYMPHO ÁC TÍNH
  • 2. ALL MMCLL Lymphomas Hematopoietic stem cell Neutrophils Eosinophils Basophils Monocytes Platelets Red cells Myeloid progenitor Myeloproliferative disordersAML Lymphoid progenitor T-lymphocytes Plasma cells B-lymphocytes naïve
  • 3. 1. Bãûnh hoüc a. Laì bãûnh aïc tênh doìng lympho, phaït sinh tæì caïc g/ âoaûn muäün trong q/trçnh biãût hoaï lympho bçnh thæåìng. b. Âàûc âiãøm giaíi pháùu vaì chæïc nàng + U lympho tãú baìo træåíng thaình coï âàûc tênh lan toaí, khaí nàng tàng sinh tháúp. Tãú baìo aïc tênh thæåìng lan ra caïc vuìng xa, âãún tuyí xæång. Tãú baìo tàng sinh cháûm vaì coï thãø âæåüc khäúng chãú båíi caïc cå chãú âiãöu hoaì tàng træåíng bçnh thæåìng. + ULPKH tãú baìo låïn hån vaì êt træåíng thaình thæåìng cheìn eïp täø chæïc lympho bçnh thæåìng do tàng sinh cao vaì tãú baìo thæåìng læu haình trong maïu. + U lympho tãú baìo B træåíng thaình coï thãø taûo ra caïc paraprotein. U lympho tãú baìo T
  • 4. c. Dæûa vaìo âàûc âiãøm täø chæïc (nang/ näút hoàûc lan toaí) vaì loaûi tãú baìo (tãú baìo nhoí, træåíng thaình coï hoàûc khäng coï nhán cheí hoàûc tãú baìo låïn coï nhán “chuyãøn daûng”) âãø phán loaûi u lympho thaình caïc thãø coï âäü aïc tênh tháúp, trung bçnh vaì cao theo tiãún triãøn lám saìng nãúu khäng âiãöu trë. + Ung thæ tiãöm áøn gäöm caïc tãú baìo nhoí, træåíng thaình vaì thæåìng åí daûng nang. Nhán tæång âäúi nhoí, cháút nhiãùm sàõc taûo cuûc vaì læåüng baìo tæång êt. + Ung thæ táún cäng coï tênh lan toaí. Tãú baìo låïn hoàûc êt biãût hoaï.
  • 5. d. Tiãún triãøn vãö täø chæïc hoüc + Mäüt säú bãûnh nhán ULPKH âäü aïc tênh tháúp seî tiãún triãøn âãún u lympho âäü aïc tênh trung gian hoàûc cao tuy váùn mang caïc dáúu áún cuía âäü aïc tênh tháúp. + U lympho âäü aïc tênh cao, sau khi âiãöu trë coï thãø tråí thaình u coï âäü aïc tênh tháúp. Âiãöu naìy coï leî phaín aïnh sæû “laình bãûnh” cuía quáön thãø tãú baìo to.
  • 6. d. Tiãún triãøn vãö täø chæïc hoüc + Mäüt säú bãûnh nhán ULPKH âäü aïc tênh tháúp seî tiãún triãøn âãún u lympho âäü aïc tênh trung gian hoàûc cao tuy váùn mang caïc dáúu áún cuía âäü aïc tênh tháúp. + U lympho âäü aïc tênh cao, sau khi âiãöu trë coï thãø tråí thaình u coï âäü aïc tênh tháúp. Âiãöu naìy coï leî phaín aïnh sæû “laình bãûnh” cuía quáön thãø tãú baìo to.
  • 7. Bãûnh Hodgkin U lympho khäng Hodgkin - Lan traìn tráût tæû theo hãû baûch huyãút - Hiãúm gàûp täøn thæång ngoaìi haûch - Triãûu chæïng toaìn thãø vaì coï giaï trë tiãn læåüng - Täøn thæång haûch trung tám vaì haûch theo truûc - Biãøu hiãûn lám saìng giäúng nhau. Âaïp æïng täút våïi trë liãûu åí moüi thãø vaì moüi giai âoaûn - Lan traìn ngáùu nhiãn, coï leî qua âæåìng maïu - Coï täøn thæång ngoaìi haûch - Êt gàûp triãûu chæïng toaìn thãø - Thæåìng täøn thæång haûch ngoaûi vi, haûch maûc treo vaì maïu. - Lám saìng âa daûng. Âaïp æïng âiãöu trë täút åí bãûnh nhán coï âäü aïc tênh tháúp.
  • 8. 2. Di truyãön Âàûc træng laì chuyãøn âoaûn t(14;18)
  • 9. HL incidence according to geography Zdroj: UK Cancer Research
  • 10. Incidence of the HL according to age (UK) Zdroj: UK Cancer Research
  • 11. Incidence of NHL by geography Source: UK Cancer Research
  • 12. Incidence of NHL by age (UK) Zdroj: UK Cancer Research
  • 13. Malignant lymphoproliferation Def: clonal disease of lymphocyte in various stage of onthogenesis WHO 1999: Precursor Peripheral HL NHLALL (B,T) LBL HL: Hodgkin´s lymphoma, NHL: nonhodgkin´s lymphoma, ALL: acute lymphoblastic leukemia, LBL: lymphoblastic lymphoma
  • 14. Lymphoma Classification • Revised European-American Lymphoma (REAL): – (1990s) the REAL classification, based on immunophenotypic and genetic features, identifying distinct clinicopathologic NHL entities • World Health Organization (WHO): – (2001) classification, based on the major 3 cell types • WHO: – (Sep 2008) revised classification became available • 30 mature B-cell lymphoma subtypes • 21 T- and NK-cell lymphoma subtypes • 9 precursor B-cell lymphomas/leukemias • 5 types of Hodgkin’s lymphoma Jaffe et al. Blood. 2008;112:4384-4399; Vardiman et al. Blood. 2009;114: 937-951.
  • 15. Updated WHO Classification: 2008 B-cell neoplasms I. Precursor B-cell neoplasm: precursor B-acute lymphoblastic leukemia/lymphoblastic lymphoma (LBL). II. Peripheral (“Mature”) B-cell neoplasms. A. B-cell chronic lymphocytic leukemia/small lymphocytic lymphoma. B. B-cell prolymphocytic leukemia. C. Lymphoplasmacytic lymphoma/immunocytoma. D. MCL. E. FL. F. Extranodal marginal zone B-cell lymphoma of mucosa-associated lymphatic tissue (MALT) type. G. Nodal marginal zone B-cell lymphoma ( monocytoid B-cells). H. Splenic marginal zone lymphoma ( villous lymphocytes). I. Hairy cell leukemia. J. Plasmacytoma/plasma cell myeloma. K. DLBCL. L. Burkitt lymphoma. Jaffe et al. Blood. 2008;112:4384-4399; Vardiman et al. Blood. 2009;114:937-951.
  • 16. Updated WHO Classification: 2008 (cont’d) T-cell and putative NK-cell neoplasms I. Precursor T-cell neoplasm: precursor T-acute lymphoblastic leukemia/LBL. II. Peripheral T-cell and NK-cell neoplasms. A. T-cell chronic lymphocytic leukemia/prolymphocytic leukemia. B. T-cell granular lymphocytic leukemia. C. Mycosis fungoides/Sézary syndrome. D. Peripheral T-cell lymphoma, not otherwise characterized. E. Hepatosplenic gamma/delta T-cell lymphoma. F. Subcutaneous panniculitis-like T-cell lymphoma. G. Angioimmunoblastic T-cell lymphoma. H. Extranodal T-/NK-cell lymphoma, nasal type. I. Enteropathy-associated T-cell lymphoma. J. Adult T-cell lymphoma/leukemia (human T-lymphotrophic virus [HTLV] 1+). K. Anaplastic large cell lymphoma, ALK+. L. Anaplastic large cell lymphoma, ALK-. M. Aggressive NK-cell leukemia. Jaffe et al. Blood. 2008;112:4384-4399.
  • 17. HL - histologic subtypes WHO classification 1. Nodular sclerosis: HL 50-80% 2. Mixed cellularity: HL 20-30% 3. Classic HL lymphocyte rich 4. Classic HL, lymphocyte depletion 5. Nodular HL lymphocyte predominant (paragranuloma)
  • 18. WHO Classification of NHL by Disease Course A. FL (follicular small cleaved cell [Grade 1], follicular mixed small cleaved and large cell [Grade 2], diffuse small cleaved cell) B. CLL/SLL C. LL (Waldenström’s macroglobulinemia) D. Extranodal marginal zone B-cell lymphoma (MALT lymphoma) E. Nodal marginal zone B-cell lymphoma (monocytoid B-cell lymphoma) F. Splenic marginal zone lymphoma (splenic lymphoma with villous lymphocytes) G. Hairy cell leukemia H. Mycosis fungoides/Sézary syndrome (CTCL) I. T-cell granular lymphocytic leukemia J. Primary cutaneous anaplastic large cell lymphoma/lymphomatoid papulosis (CD30+) K. Nodular lymphocyte predominant Hodgkin's lymphoma A. Diffuse large cell lymphoma (includes diffuse mixed cell, diffuse large cell, immunoblastic, T-cell rich large B-cell lymphoma) B. Burkitt lymphoma/Burkitt cell leukemia/Burkitt- like lymphoma C. Precursor B- or T-cell lymphoblastic lymphoma/leukemia D. Primary CNS lymphoma E. Adult T-cell leukemia/lymphoma (HTLV 1+) F. MCL G. Polymorphic posttransplantation lymphoproliferative disorder (PTLD) H. AIDS-related lymphoma I. True histiocytic lymphoma J. Primary effusion lymphoma K. Aggressive NK-cell leukemia/blastic NK-cell lymphoma L.B- or T-cell prolymphocytic leukemia Indolent Aggressive CTCL=cutaneous T-cell lymphoma; CNS=central nervous system. Jakić-Razumović et al. Croat Med J. 2002;43:527-534; DeVita et al, eds. Cancer Principles and Practice of Oncology. 8th ed. Philadelphia, PA: Lippincott Williams & Wilkins;2008.
  • 19. 3. Bãûnh nguyãn a. Nhiãùm virus + Virus HTLV1 (human T lymphotrophic virus 1) coï liãn quan tåïi u lympho vaì leukemia cáúp lympho T. + EBV coï liãn quan tåïi u lympho Burkitt. b. Räúi loaûn miãùn dëch Suy giaím miãùn dëch báøm sinh vaì màõc phaíi: nguy cå màõc u lympho cao vaì tiãún triãøn thæåìng nhanh. c. Di truyãön: Nguy cå màõc u lympho cao åí mäüt säú gia âçnh hoàûc åí anh em sinh âäi. d. Hoaï cháút træì sáu, nhán thåm (Benzen) vaì cháút âäüc maìu da cam.
  • 20. 3. Lám saìng a. Thæåìng gàûp mäüt hoàûc vaìi haûch låïn, khäng âau, åí cäø, beûn vaì naïch. b. Täøn thæång ngoaìi haûch (voìng Waldayer, âæåìng tiãu hoaï, da, tuyãún næåïc boüt, xæång) åí âäü aïc tênh trung gian vaì cao. c. Cháøn âoaïn caïc giai âoaûn muäün bàòng chuûp X quang läöng ngæûc, sinh thiãút tuyí xæång vaì gan, mäø buûng thàm doì.
  • 22. How does lymphoma present? • Patient notices lumps in neck, under arms, in groin (lymphadenopathy) • Lymphadenopathy noted during examination for other reason eg. check up Abnormal blood findings unusual (cf. leukaemia)
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 31. * Baíng phán loaûi u lympho theo NCI 1/. Âäü aïc tênh tháúp - Tãú baìo nhoí, lan toaí. - Nang, tãú baìo nhoí, cheí - Nang, häùn håüp tãú baìo låïn vaì nhoí 2/ Âäü aïc tênh trung gian - Lan toaí, tãú baìo nhoí, cheí - Lan toaí, häùn håüp tãú baìo nhoí vaì låïn - Lan toaí, tãú baìo låïn - Nang, tãú baìo låïn 3/ Âäü aïc tênh cao - U lympho nguyãn baìo miãùn dëch - Thãø Burkitt, tãú baìo nhoí, khäng cheí - U lympho nguyãn baìo lympho
  • 32. 4. Thãø bãûnh a. U lympho nguyãn baìo lympho + Nguäön gäúc tæì tãú baìo T, gàûp åí treí vë thaình niãn, coï u trung tháút. + Lan toaí nhanh vaìo maïu vaì hãû tháön kinh trung æång + Cáön âæåüc âiãöu trë têch cæûc. b. U lympho daûng Burkitt + Tàng træåíng nhanh, xuáút hiãûn åí vuìng haìm, åí treí em thuäüc caïc næåïc âaî phaït triãøn. + Liãn quan våïi EBV åí bãûnh nhán cháu Phi. + Nguäön gäúc tæì tãú baìo B. c. U lympho mæïc biãût hoaï trung gian. Nhán khäng âãöu vaì coï khaïng nguyãn tãú baìo B (CD20).
  • 33. Cutaneous T-cell Lymphoma (CTCL) – clinical features
  • 34. Cutaneous T-cell Lymphoma (CTCL) – clinical features
  • 35. Cutaneous T-cell Lymphoma (CTCL) – clinical features
  • 36. 4. Giai âoaûn lám saìng (theo Ann- Arbor) + Giai âoaûn I: Mäüt vuìng haûch hoàûc mäüt vë trê ngoaìi haûch. + Giai âoaûn II: - Hai vuìng haûch hoàûc hån åí cuìng bãn cå hoaình. - Mäüt vuìng haûch hoàûc hån keìm mäüt vë trê ngoaìi haûch, cuìng bãn cå hoaình. + Giai âoaûn III: Nhiãöu vuìng haûch åí caí hai bãn cå hoaình, coï thãø täøn thæånglaïch (IIIS), mäüt vë trê ngoaìi haûch (IIIE), hoàûc caí 2 (IIISE) + Giai âoaûn IV: Täøn thæång lan toaí âãún mäüt vë trê ngoaìi haûch hoàûc hån (tuyí
  • 37. * Triãûu chæïng toaìn thãø A. Khäng coï triãûu chæïng. B. Säút  38oC, âäø mäö häi ban âãm, suït cán trãn 10%thãø troüng trong voìng 6 thaïng vaì khäng giaíi thêch âæåüc
  • 38. Stage I Stage II Stage III Stage IV Staging of lymphoma A: absence of B symptoms B: fever, night sweats, weight loss
  • 39. 5. Tiãún triãøn vaì tiãn læåüng + Tiãún triãøn liãn quan âãún thãø bãûnh täø chæïc hoüc vaì giai âoaûn lám saìng. ÅÍ nhæîng thãø bãûnh coï âäü aïc tênh tháúp giai âoaûn såïm (I vaì II), bãûnh coï thãø keïo daìi haìng chuûc nàm vaì khäng coï triãûu chæïng. Caïc thãø bãûnh coï âäü aïc tênh cao vaì åí giai âoaûn muäün thæåìng chè keïo daìi 4- 6 nàm nãúu dæåüc âiãöu trë têch cæûc. + Âiãöu trë bàòng tia xaû hoàûc hoaï cháút phuì håüp thãø bãûnh vaì giai âoaûn lám saìng thæåìng thu âæåüc hiãûu quaí khaï täút. Tuy nhiãn caïc thãø bãûnh coï âäü aïc
  • 41.
  • 42. Survival after Rituximab introduction to therapy, population study Progression-Free Survival (y) 43210 1.0 .9 .8 .7 .6 .5 .4 .3 .2 .1 0.0 log rank p=0.0009 Pre-Ritux Post-Ritux 2-year OS Pre Post 53% 77% <60 y 69% 87% >60 y 40% 67% All statistically significant LH Sehn, ASH 2003 Abst. 88
  • 43.
  • 44.
  • 45. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH U LYMPHO KHÔNG HODGKIN
  • 46. LÂM SÀNG - 60% -100% có hạch to, thường gặp ở vùng cổ, hố thượng đòn, nách, bẹn, có thể gặp hạch trung thất, hạch ổ bụng. - Khoảng 40% có tổn thương ngoài hạch tiên phát, thậm chí là duy nhất ở ngoài hạch lympho : dạ dày, amydal, hốc mắt, da... - Lách có thể to, đặc biệt u lympho thể lách hoặc giai đoạn muộn của bệnh. - Gan to ít gặp hơn và thường kèm theo hạch to và/hoặc lách to. - Khoảng < 25% trường hợp có triệu chứng “B” gồm: Sốt, ra mồ hôi đêm, sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng không giải thích được nguyên nhân. - Ở giai đoạn muộn của bệnh, thường xuất hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, xuất huyết và các biểu hiện chèn ép, xâm lấn của tổ chức lympho.
  • 47. CẬN LÂM SÀNG - Hạch đồ: Hạch tăng sinh, khá đồng nhất, chủ yếu là lymphoblast hoặc prolymphocyte. Ít gặp bạch cầu đoạn trung tính, plasmocyte, đại thực bào, tế bào xơ. - Sinh thiết hạch hoặc tổ chức lympho: Tổn thương dạng nang hoặc lan toả; tế bào to hoặc tế bào nhỏ hoặc hỗn hợp to, nhỏ. - Hóa mô miễn dịch mảnh sinh thiết hạch/ tổ chức lympho: Dựa trên các dấu ấn miễn dịch giúp phân loại u lympho không Hodgkin tế bào B, T hoặc NK.
  • 48. CẬN LÂM SÀNG - Xét nghiệm khác: + Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (huyết đồ) có thể gặp giảm lượng huyết sắc tố, giảm số lượng tiểu cầu, số lượng bạch cầu có thể tăng hoặc giảm. + LDH tăng trong khoảng 30% trường hợp.Tăng calci máu. Chức năng gan thận có thể có biểu hiện rối loạn. Beta 2 microglobulin thường tăng. + Các phương pháp chẩn đoán hính ảnh (siêu âm, X-quang, CT, PET, PET-CT, MRI) giúp phát hiện hạch sâu như hạch trung thất, hạch ổ bụng...và các vị trí di căn khác.
  • 49. CẬN LÂM SÀNG - Xét nghiệm khác: + Tủy đồ, sinh thiết tủy xương (có thể làm tại 2 vị trí) và nhuộm hóa mô miễn dịch giúp phát hiện u lympho xâm lấn tủy. + Flow cytometry mô hạch, dịch tủy xƣơng, dịch não tủy, dịch màng phổi… + Xét nghiệm di truyền - sinh học phân tử: + Xét nghiệm điện di miễn dịch protein huyết thanh
  • 50. CHẨN ĐOÁN THỂ BỆNH - Xếp loại u lympho không Hodgkin theo công thức thực hành (WF), 1982 - Xếp loại u lympho không Hodgkin theo Tổ chức y tế thế giới - Xếp loại u lympho không Hodgkin theo tiến triển của bệnh + Nhóm tiến triển chậm bao gồm: Lơ xê mi kinh dòng lympho/ u lympho tế bào nhỏ; u lympho thể nang (giai đoạn I,II); u lympho vùng rìa (hạch, lách, thể MALT); hội chứng Sezary/ Mycosis fungoides; u lympho da nguyên phát tế bào T lớn kém biệt hóa. + Nhóm tiến triển nhanh bao gồm: DLBCL, FL giai đoạn III, u lympho Burkitt’s, u lympho không Hodgkin tế bào T không thuộc hai thể kể trên
  • 51. CHẨN ĐOÁN * Chẩn đoán giai đoạn theo tiêu chuẩn của Ann Arbor * Chẩn đoán phân biệt - Các bệnh lý có hạch to như: U lympho Hodgkin; Hạch tăng sinh phản ứng; Hạch lao; Hạch ung thư di căn. - Với tổn thương ngoài hạch, cần phân biệt bệnh lý tại cơ quan tổn thương.
  • 52. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH U LYMPHO HODGKIN
  • 53. LÂM SÀNG - Hạch to chiếm khoảng 70%, thường gặp tại vùng cổ, nách, bẹn, trung thất, ổ bụng. - Một số ngƣời bệnh có thể có gan hoặc lách to nhưng ít khi to nhiều. - Khối u trung thất hay gặp nhưng hầu hết không có biểu hiện lâm sàng. - Một số trường hợp biểu hiện ban đầu ngoài hạch như: Da, đường tiêu hóa, não... - Ở giai đoạn muộn của bệnh, thường xuất hiện các biểu hiện chèn ép, xâm lấn của tổ chức lympho. Có thể có thiếu máu, nhiễm khuẩn hoặc xuất huyết. - Triệu chứng toàn thân: Ngứa, mệt mỏi, triệu chứng B (sốt, ra mồ hôi đêm, sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng không giải thìch được nguyên nhân).
  • 54. CẬN LÂM SÀNG - Hạch đồ: Hạch tăng sinh, đa hính thái, ngoài dòng lympho còn gặp bạch cầu đoạn trung tính, bạch cầu đoạn ƣa acid, tế bào plasmo, đại thực bào. Trong trường hợp điển hình có gặp tế bào Reed-Sternberg. - Sinh thiết hạch hoặc tổ chức lympho: Hình ảnh tổn thương đa dạng tế bào, có gặp tế bào Reed-Sternberg hoặc các biến thể. - Hóa mô miễn dịch hạch/ tổ chức lympho: Xác định các dấu ấn miễn dịch đặc trưng của tế bào Reed-Sternberg và các biến thể.
  • 55. CẬN LÂM SÀNG - Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi: Có thể có thiếu máu. Một số người bệnh tăng bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa acid; Số lượng tiểu cầu thường bình thường. - LDH tăng trong khoảng 30% trường hợp, tăng calci, giảm albumin. Beta 2 microglobulin thường tăng. Tốc độ máu lắng và protein C phản ứng thường tăng. - Các phương pháp chẩn đoán hính ảnh: siêu âm, X-quang, CT, PET, PET-CT giúp phát hiện hạch sâu và vị trí di căn khác. - Tủy đồ, sinh thiết tủy xương và nhuộm hóa mô miễn dịch giúp phát hiện u lympho xâm lấn tủy.
  • 56. CẬN LÂM SÀNG - Flow cytometry mô hạch, dịch tủy xương, dịch não tủy, dịch màng phổi... - Xét nghiệm di truyền - sinh học phân tử: tùy từng thể bệnh và giai đoạn bệnh mà có chỉ định xét nghiệm hợp lý. - Xét nghiệm điện di miễn dịch huyết thanh.
  • 57. CHẨN ĐOÁN THỂ BỆNH Theo Tổ chức y tế thế giới - WHO (năm 2008) dựa vào mô bệnh học - Thể giàu tb lympho: Dạng nốt hoặc lan tỏa. Trên nền nhiều tế bào lympho rải rác tế bào Reed-Sternberg - Thể nghèo tb lympho: Dạng xơ hóa lan tỏa chứa ít tế Reed- Sternberg. Hoặc nhiều tế Reed-Sternberg và biến thể xen vùng hoại tử, không có vách xơ - Thể hỗn hợp: Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình, tế bào dạng Hodgkin trên nền lymphocyte nhỏ, bạch cầu ƣa acid và mô bào - Thể xơ nốt: Xơ phát triển chia cắt nhu mô hạch thành nhiều nốt, có nhiều tế bào Reed-Sternberg và biến thể dạng tế bào khuyết - Dạng nốt, ưu thế lymphocyte: Gặp chủ yếu biến thể dạng lympho-histocytic trên nền mô bào và lymphocyte nhỏ
  • 58. CHẨN ĐOÁN * Chẩn đoán giai đoạn theo Ann Arbor * Chẩn đoán phân biệt: Các bệnh lý có hạch to như: U lympho Hodgkin; Hạch tăng sinh phản ứng; Hạch lao; Hạch ung thư di căn
  • 59. IV. Kãút luáûn 1. U lympho aïc tênh gäöm nhiãöu thæûc thãø lám saìng vaì täø chæïc hoüc khaïc nhau. Cáön cháøn âoaïn chênh xaïc bãûnh vaì thãø bãûnh dæûa vaìo kyî thuáût täø chæïc hoüc. Xaïc âënh giai âoaûn lám saìng chênh xaïc dæûa vaìo lám saìng vaì xeït nghiãûm toaìn diãûn. 2. Caïc thãø bãûnh vaì caïc giai âoaûn lám saìng khaïc nhau âæåüc chè âënh âiãöu trë ráút khaïc nhau. Cáön chè âënh håüp lyï âãø âaût hiãûu quaí täút.