SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
Download to read offline
ĐẠI CƢƠNG BƢỚU ĐƢỜNG
TIẾT NIỆU
PGS.TS. NGUYỄN TUẤN VINH
NỘI DUNG
 I. ĐẠI CƢƠNG
 II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG
 III. GIẢI PHẪU BỆNH
 IV. TẦM SOÁT UNG THƢ
 V. LƢỢC QUA CÁC BƢỚU TIẾT NIỆU
 VI. LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG
 VII. ĐIỀU TRỊ
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Định nghĩa:
 U là khối mô tân tạo, đƣợc hình thành do sự
tăng sản bất thƣờng của các tế bào, thƣờng tồn
tại lâu dài (hoặc vĩnh viễn) trên sinh vật
 U có thể tiến triển lành tính (u lành) hoặc ác tính
(ung thƣ)
I. ĐẠI CƯƠNG
 U lành hình thành do tế bào và mô tăng sản quá
mức bình thƣờng, thƣờng tiến triển chậm và ít khi
làm chết ngƣời.
 Ung thƣ là khối mô tân tạo với những đặc điểm
riêng biệt, hình thành do tế bào tăng sản quá mức
bình thƣờng, phát triển rất nhanh, lan rộng hủy
hoại, có thể di căn khắp nơi trong cơ thể, tạo
thành ung thƣ thứ phát, dễ tái phát và thƣờng gây
chết ngƣời (nếu không đƣợc điều trị đúng và kịp
thời).
I. ÑAÏI CÖÔNG
 Đa phần bƣớu đƣờng tiết niệu là ung thƣ
 Trong đó thƣờng gặp nhất là bƣớu tuyến tiền liệt,
bƣớu bàng quang, bƣớu thận
 Bƣớu tinh hoàn, bƣớu niệu quản, niệu đạo và
dƣơng vật hiếm gặp hơn
MSCT
Ung thư
thận
RCC
UNG THƢ BỌNG ĐÁI :
UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT
I. ĐẠI CƯƠNG
2. Tiến triển của ung thư:
Tiền ung thƣ
Ung thƣ tại chỗ
Ung thƣ xâm nhập
Di căn
I. ĐẠI CƯƠNG
3. Tác động của khối ung thư:
 Gây chảy máu -> thiếu máu
 Gây tiêu fibrin và DIC
 Huyết khối tĩnh mạch, huyết tắc
 Chèn ép mô, tạng kế cận
 Hẹp lấp tắc các đƣờng tự nhiên
 Nhiễm khuẩn và hoại tử ở khối u
: Bƣớu thận P xâm lấn TM chủ dƣới doạn dƣới gan.
MRI
II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG:
1. Yếu tố hóa học: khói thuốc lá, hydrocacbon
thơm đa vòng, các dẫn xuất từ anilin và thuốc
nhuộm màu, nitrosamin, kim loại nặng…
2. Yếu tố vật lý
3. Kí sinh trùng: schistosoma
4. Virus: EBV, VGSV (B, C), HSV, HPV…
II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG:
5. Suy giảm miễn dịch và AIDS
6. Chế độ ăn uống và các chất ô nhiễm trong thức
ăn
7. Yếu tố gen:
- Bệnh Von Hipel Lindau: bệnh u di truyền
liên quan đến NST số 3 gồm RCC, u mạch máu
võng mạc, pheocromocytoma…
II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG:
- Ung thƣ TB nhú thận di truyền: đặc trƣng
bởi nhú thận 2 bên, đa ổ, liên quan đến NST số 7, di
truyền trội.
- Ung thƣ TTL gia đình: nếu ung thƣ xuất hiện
ở cả 3 thế hệ gia đình, hoặc 2 ngƣời họ hàng khi
tuổi dƣới 55, liên quan giữa các NST 1, 4, 5, 7, 13
và X
- Hội chứng bƣớu Wilms: bƣớu cả 2 bên
chiếm 1% bƣớu Wilms
Bướu Wilm
III. GIẢI PHẪU BỆNH UNG THƯ
Hệ thống TNM: Pierre Denoix ( BS ngƣời Pháp)
 T (tumor) mức độ lan rộng ( kích thƣớc) của khối u
nguyên phát
 N(node) mức độ tổn thƣơng hạch limphô
 M(metastasis) mức độ di căn xa
Độ mô học của ung thư ( grade)
 Mức độ biệt hóa: rõ, vừa, không biệt hoá, thoái sản
 Tốc độ phát triển của khối u: ƣớc tính dựa trên số
lƣợng phân bào và tình trạng tăng nhiều chất nhiễm
sắctrong nhân TB
Grade 1: ác tính thấp
Grade 2: ác tính vừa
Grade 3: ác tính cao
III. GIẢI PHẪU BỆNH UNG THƯ
 GPB là xét nghiệm không thể thiếu trong chẩn
đoán và điều trị ung thƣ, nhƣng trong tiết niệu
thƣờng không đƣợc thực hiện trƣớc khi điều trị vì
nguy cơ gieo rắc tế bào ung thƣ
 TB học dựa vào nƣớc tiểu hoặc dịch bơm rửa
bàng quang, FNA cũng rất hạn chế
IV. TẦM SOÁT UNG THƯ
1. Kháng nguyên bƣớu:
 Có 2 loại KN: KN đặc hiệu của bƣớu và KN liên quan
bƣớu:
KN đặc hiệu của bướu
KN liên quan bướu
IV. TẦM SOÁT UNG THƯ
2. Kháng thể trong chẩn đoán và tầm soát ung thƣ:
- Ung thƣ TTL: kháng thể đơn dòng kháng
PSA, PSAP (prostate specific acid phosphatase) có
thể dùng trong tầm soát và cũng là chất đánh dấu
theo dõi kết quả điều trị
IV. TẦM SOÁT UNG THƯ
- Ung thƣ bàng quang: 2 kháng nguyên phôi
thai là ß- hCG, CEA (carcinoembryonic antigen)
nhƣng chỉ có giá trị trong 20% ung thƣ tế bào
chuyển tiếp của BQ
- Bƣớu TB mầm: AFP và hCG tầm soát và
tiên lƣờng bệnh theo nồng độ trong máu của từng
loại kháng nguyên
V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
U lành:
U tuyến thận (adenoma).
Oncocytoma thận
U mạch máu- cơ- mỡ
U máu thận
U cơ trơn
U tế bào cận cầu thận tiết
renin
U ác
Carcinoma tế bào thận
(chiếm 85-95%)
Ung thƣ nguyên bào
thận (bƣớu Willms)
Carcinoma tế bào
thƣợng mô bể thận
Sarcoma thận
THẬN
V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
U TUYẾN THƯỢNG THẬN
U lành
 U tuyến thƣợng thận
 U mô liên kết hỗn hợp
 U hạch thần kinh
 Nang tuyến thƣợng thận
U ác
 Ung thƣ biểu mô tuyến thƣợng thận
 U tủy thƣợng thận
 U nguyên bào thần kinh
Bướu niệu mạc thận T
V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
U NIỆU QUẢN:
U nguyên phát ít gặp, thƣờng là ác tính
(carcinoma tế bào chuyển tiếp.
U lành: thƣờng đƣờng kính nhỏ hơn 1cm, hiếm
gây tắc niệu quản.
V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
U có nguồn gốc biểu
mô:
 U nhú (u lành).
 Carcinom tế bào
chuyển tiếp.
 Carcinom tế bào gai.
 Carcinom tế bào
tuyến.
 Carcinom hỗn hợp.
U trung mô:
 U lành: u cơ trơn, u
cơ vân, u sợi nhày,
u sợi thần kinh, u
mạch máu, u
nguyên bào cơ.
 Sarcom.
U BÀNG QUANG
V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
U TUYẾN TIỀN LIỆT
 U lành
 Carcinom
U NIỆU ĐẠO
U lành: u nhú, polyp
U ác:
Carcinom tế bào gai (đa số)
Carcinom tế bào tuyến
Carcinom tế bào chuyển tiếp
BƯỚU LÀNH TUYẾN TIỀN LIỆT
V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
U DƯƠNG VẬT
U lành
 U nhú
 Condylom.
U ác
 Carcinom tế bào gai
 Carcinom tế bào đáy: ít gặp
 Melanom: hiếm gặp
 Sarcom: hiếm gặp
(A).Ung thư dương giai đoạn sớm (B). Ung thư dương vật giai đoạn muộn
Hình 3: Ung thư dương vật
(The An Atlas of Erection Disfunction, 2005.Parthenon Publishing Group)
V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
TINH HOÀN
 Bƣớu tế bào mầm:
- Seminoma
- Choriocarcinoma
- Embryonal carcinoma
- Yolk sac tumor
- Bƣớu hỗn hợp
- Teratoma (u quái)
 Bƣớu từ mô đệm:
- Bƣớu TB Leydig
- Bƣớu TB Sertoli
- Gonadoblastoma
- Bƣớu hỗn hợp
Siêu âm : tuỳ theo cấu trúc mô học của Bƣớu, có thể
thấy những dạng ÉCHO khác nhƣ : giảm ÉCHO so với
chủ mô bình thƣờng
Teratome, dạng nhiêu nang nhỏ có calci hoá
VI. LÂM SÀNG VÀ CLS
1. Lâm sàng
Nhìn hoặc sờ thấy khối u: niệu đạo, tinh hoàn,
dƣơng vật. Các loại bƣớu khác thƣờng chỉ sờ thấy
ở giai đoạn muộn.
Tiểu máu:
 Đầu dòng, cuối dòng hay toàn dòng tùy thuộc vào vị trí
bƣớu
 Ở bệnh nhân lớn tuổi, tiểu máu đại thể mà không có
dấu hiệu nhiễm trùng thì phải coi đó là triệu chứng ung
thƣ đƣờng tiết niệu, cho đến khi có bằng chứng ngƣợc
lại.
Đau: tùy loại bƣớu, vị trí, giai đoạn tiến triển của
bƣớu. Có thể do nguyên phát hay do di căn
VI. LÂM SÀNG VÀ CLS
 Triệu chứng toàn thân:
Suy kiệt, mệt mỏi, thiếu máu
RLTH
 Triệu chứng do di căn:
Di căn TM: ứ trệ tuần hoàn khu trú
Di căn gan, xƣơng, phổi, não
 Triệu chứng của hội chứng cận ung:
CHA
Sốt
RL chức năng gan
Tăng Canxi máu, tăng HC
VI. LÂM SÀNG VÀ CLS
2. Cận lâm sàng:
a. Sinh hoá: Đa HC hoặc thiếu máu,VS tăng,RL chức
năng gan
b. Nước tiểu: HC, BC, TB ác tính
c. XQuang:
KUB: bong thận to, hình ảnh vôi hoá của bƣớu
UIV: chức năng thận, vị trí bƣớu
UPR: hình ảnh khuyết thuốc trong bƣớu bể thận,
niệu quản (thận câm trên UIV)
XQ tìm di căn ở phổi, não
Chụp ĐM chọn lọc
VI. LÂM SÀNG VÀ CLS
c. Siêu âm
Định vị bƣớu, phân biệt với các tổn thƣơng khác, hạch
di căn, u di căn gan
Siêu âm Doppler tìm chồi bƣớu trong TM
e. CT Scan:
Vị trí, kích thƣớc khối u
Mức độ xâm lấn cơ quan lân cận, TM,…
f. MRI: đánh giá mô, hạch, xâm lấn mạch máu rõ hơn
g. Nội soi:
Vị trí, hình dạng, kích thƣớc bƣớu
Soi để chụp UPR
h. Sinh thiết
SIEÂU AÂM
Hình ảnh siêu âm phì đại tuyến tiền liệt
TRUS
Niệu đạo Túi tinh
ĐK chiều dọc
ĐK trƣớc sau
NỘI SOI BỌNG ĐÁI :
UIV : biến dạng lệch hƣớng đài bể thận do một khối
u từ chủ mô chèn ép.
Bướu niệu mạc đài trên thận T
UIV UPR
Chụp Động mạch thận thận :
Cho thấy hình ảnh tăng sinh mạch máu vùng
Bƣớu.
CT SCANNING:
Böôùu chuû moâ thaän P (RCC)
Böôùu baøng quang
5.MRI:
CHỤP PET SCAN:
Hình ảnh PET scan ung thư tuyến tiền liệt di căn xương sống ngực
(Trước và sau khi điều trị)
VII. ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU
TRỊ
PHẪU
THUẬT
XẠ TRỊ
MD LIỆU
PHÁP
HÓA TRỊ
VII. ĐIỀU TRỊ
 Liệu pháp đa mô thức: phẫu thuật, xạ trị, hóa trị
 Căn bản sinh học của liệu pháp đa mô thức là có
thể phòng ngừa sự xuất hiện của những dòng tế
bào kháng trị, vì kháng trị với mô thức này có thể
còn nhạy với mô thức khác
 Xạ trị có khả năng điều trị tại chỗ và những vị trí
ẩn náu của tế bào bƣớu mà hóa trị và phẫu thuật
khó có thể giải quyết đƣợc
VII. ĐIỀU TRỊ
 PT lấy đi một khối lƣợng lớn tế bào bƣớu làm
tăng hiệu quả của mô thức thứ 2 (hóa, xạ)
 Hóa trị có thể tiêu diệt tế bào bƣớu ngoài vùng
mổ, ngoài vùng chiếu xạ
 Phối hợp với nhiều chuyên khoa
1. PHẪU THUẬT
 PT chẩn đoán: ít có vai trò trong bƣớu đừơng tiết
niệu
 PT tận gốc: cột mạch máu và limphô trƣớc nhằm
tránh di căn, thao tác nhẹ nhàng, rửa bằng dung
dịch sinh lý hoặc có hóa chất diệt bào để ngăn
gieo rắc TB ác tính trong trƣờng mổ, cắt rộng
thành 1 khối với rìa cắt an toàn. Sinh thiết lạnh,
phải thay mới dụng cụ.
 PT tạm bợ
 PT cấp cứu: chảy máu, nhiễm trùng, tắc nghẽn
 PT tái tạo, phục hồi
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
 Không đặc hiệu
 Mất chức năng sinh lý
 Các ung thƣ đã tiến
triển vƣợt qua giai đoạn
tại chỗ, tại vùng thì
không thể trị khỏi chỉ
bằng phẫu thuật đơn
thuần
 Điều trị tốt với ung thƣ
tại chỗ, tại vùng
 Đánh giá mức độ lan
rộng, mô học của bƣớu
 Phẫu thuật không có
tiềm năng sinh ung
2. XẠ TRỊ
 Xạ trị là phƣơng pháp dùng các bức xạ ion hóa
vào điều trị ung thƣ. Các bức xạ ion hóa là những
chùm tia mang năng lƣợng cao, khi chiếu vào vật
chất sẽ bức rời các hạt điện tử (electron) ra khỏi
nguyên tử của vật chất đó
 Khi tế bào bị chiếu xạ, tổn thƣơng quan trọng
nhất là sự nứt gãy của phân tử DNA, khiến tế bào
chết hoặc không thể sinh sản
 Các tế bào nhạy xạ nhất là trong giai đoạn chuẩn
bị phân bào (pha G2) và giai đoạn phân bào (pha
M)
2. XẠ TRỊ
 Xạ trị trƣớc mổ: tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc
mổ có thể lấy trọn vẹn khối bƣớu đồng thời liều
xạ trƣớc mổ cũng đủ làm tê liệt các tế bào ung
thƣ, nếu còn sót cũng ít có khả năng tái phát hay
cho di căn.
 Xạ trị bổ túc sau mổ: tiêu diệt tế bào ác tính còn
sót lại
 Xạ trị phối hợp với hóa trị
2. XẠ TRỊ
Các yếu tố ảnh hƣởng đến độ nhạy xạ trị của ung
thƣ
 Đô nhạy tia nội tai: các bƣớu có sự khác biệt về
độ nhạy tia, carcinom tế bào chuyển tiếp, tế bào
vẩy nhạy tia hơn adenocarcinom hoăc sarcom
 Khối lƣợng bƣớu: bƣớu càng lớn thì liều xạ càng
cao
 Sự sinh sản tế bào bù trừ
 Tái phân phối oxy
2. XẠ TRỊ
Xạ trị trong ung thƣ đƣờng tiết niệu:
- Thận: adenocarcinoma ít nhạy xạ, u nguyên bào thận
rất nhạy với xạ
- Bàng quang: không hiệu quả bằng phẫu trị,Xạ trị sau
mổ: khối u to, dính vách chậu, di căn hạch-Xạ trị tạm bợ:
bƣớu quá KN phẫu thuật, xuất huyết, di căn xƣơng
- Tiền liệt tuyến: xạ trị ngoài có hiệu quả tƣơng đƣơng
với cắt TLT tận gốc với T2, xạ trị sau mổ nếu nguy cơ tái
phát cao, xạ trị tạm bợ khi di căn xƣơng, chèn ép tủy
- Tinh hoàn: seminoma rất nhạy với xạ trị, u tế bào mầm
không seminoma thì ít nhạy
- Dƣơng vật: xạ trị ngoài thích hợp với BN trẻ, xâm lấn
tối thiểu
2. XẠ TRỊ
Biến chứng sớm:
 Tại chỗ: tổn thƣơng da, viêm bàng quang
 Hệ tạo máu: giảm BC N5, TC N10, HC sau 1 tháng
Biến chứng muộn:
 Thận: đạm niệu, THA nhẹ, suy thận
 Niệu quản: hẹp (hiếm)
 BQ: Viêm, loét, tiểu máu, BQ teo nhỏ
 TLT giảm tinh dịch
 Tinh hoàn, buồng trứng: giảm tinh trùng, buồng trứng ít nhạy
tia
 vô sinh, dị tật bào thai
 RL chức năng cƣơng
 Âm đạo teo, hẹp
 Ruột non teo, hẹp, dính
3. HÓA TRỊ
Nguyên tắc:
 Chẩn đoán GPB
 Đánh giá giai đoạn
 Đánh giá tổng trạng, bệnh đi kèm
 Xác định mục tiêu điều trị
 Đánh giá yếu tố nguy cơ, thuận lợi
 Xác định liều lƣợng, phác đồ, đƣờng dùng thuốc
 Tiêu chuẩn đáp ứng điều trị
 Theo dõi độc tính của thuốc
3. HÓA TRỊ
 Đáp ứng hoàn toàn: Mất hoàn toàn sang thƣơng
một phần: giảm hơn 50% sang thƣơng, không
sang thƣơng mới
 Ổn định: giảm ít hơn 50% sang thƣơng, hay tăng
ít hơn 25%
 Tiến triển: sang thƣơng tăng hơn 35%, xuất hiện
sang thƣơng mới
3. HÓA TRỊ
Trong bƣớu đƣờng tiết niệu:
 Adenocarcinoma: ít nhạy với hóa trị
 Ung thƣ TB chuyển tiếp:
+Tis, Ta, T1: tại chỗ mitomycin C,
thiotepa, doxorubicin
+T2-T4: CMV hoặc M-VAC
 K tinh hoàn: có tác dụng rất tốt
3. HÓA TRỊ
 PƢ tức thời: Sốc phản vệ
 PƢ sớm (vài ngày):Nôn ói,mệt mỏi, sốt
 PƢ trễ (vài ngày-vài tháng)
- Giảm sinh tủy: BC, HC, TC
- Tiêu hoá: chán ăn, tiêu chảy hoặc táo bón;
- Rụng tóc, đổi màu móng
- Thần kinh: dị cảm đầu chi, giảm thính lực
- Sinh dục: RL kinh nguyệt, vô kinh, vô sinh, quái
thai
 PƢ muộn (nhiều năm): Vô sinh, đột biến, ung thƣ mới
(leucemie), suy tim, xơ phổi
3. HÓA TRỊ
 Mang tính toàn thân
 Các thuốc tác động lên các giai đoạn khác nhau
của TB ung thƣ do đó hoá trị kết hợp hiệu quả
hơn hóa trị đơn chất
 Thƣờng tránh phối hợp các thuốc có cùng độ tính,
tránh sử dụng qua liều.
4. NỘI TIẾT TỐ LIỆU PHÁP
 Chất đồng vận LHRH (luteinizing hormone-
releasing hormone) bao gồm leuprolide và
goesrelin làm giảm LH và testosterone. Tác
dụng phụ: bất lực, giảm khoái cảm, nóng bừng
mặt
 Kháng androgen non steroid: flutamine,
nilutamin, bicalutamin ức chế hoạt động của
testosterone ở hạ đồi và TLT. Tác dụng phụ: vú
to, tiêu chảy, rối loạn chức năng gan
 Nhóm estrogen: nhƣ diethystilbestrol, các
estrogen kết hợp, estradiol
Tác dụng ức chế feedback testosteron và
ngăn chặn bài tiết LH, làm giảm estrogen
Tác dụng phụ: mất nam tính, vú to căng đau,
phù ngoại vi, huyết khối TM, thuyên tăc
phổi
 Kháng adrogen steroid: cyproteron acetate,
megestrol acetate
Tác dụng giống estrogen vùng hạ đồi ức chế
hoạt động của androgen, không có nguy cơ
đáng kể đối với các biến chứng trên hệ tim
mạch
Các tác dụng phụ: bất lực, giảm khoái cảm,
sƣng đau vú, rối loạn chức năng gan
5. MIỄN DỊCH- SINH HỌC LIỆU PHÁP
 BCG (Bacille-Calmette-Guerin) dùng trong
ung thƣ bàng quang thể nông
 Gắn vào tế bào ung thƣ tạo thành phức hợp có tính
kháng nguyên
 Tác dụng phụ: tiểu gắt, tiểu máu,…
 Interferon: carcinoma thận, K bàng quang, có
thể kết hợp với BCG. Tác dụng phụ: sốt, suy
yếu, đau cơ, đau đầu, chán ăn, tiêu chảy…
 Interleucin: tăng TB T, monocyte, dùng trong
K thận di căn
XIN CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE

More Related Content

What's hot

Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ timToan Pham
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mậtHùng Lê
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timHùng Lê
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaHùng Lê
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụngHùng Lê
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaHùng Lê
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERPledger Harry
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 

What's hot (20)

Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆU
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng tim
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràng
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 

Similar to ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

Ứng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thưỨng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thưHiep Luong
 
TÂY Y - UNG THƯ HỌC
TÂY Y - UNG THƯ HỌC TÂY Y - UNG THƯ HỌC
TÂY Y - UNG THƯ HỌC Great Doctor
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfmemp2
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxNamPhuongTranThi1
 
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCUNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCDr Hoc
 
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANUNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANSoM
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxyenphuongngocn
 
xâm nhập ung thư.pptx
xâm nhập ung thư.pptxxâm nhập ung thư.pptx
xâm nhập ung thư.pptxQuynhNguyenThi6
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxLimThanh5
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thieu Hy Huynh
 
gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaoJasmine Nguyen
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gannguyen ngoc tuan anh
 
UNG THƯ VÀ SỰ XÂM NHẬP TRONG UNG THƯ PHỔI.pptx
UNG THƯ VÀ SỰ XÂM NHẬP TRONG UNG THƯ PHỔI.pptxUNG THƯ VÀ SỰ XÂM NHẬP TRONG UNG THƯ PHỔI.pptx
UNG THƯ VÀ SỰ XÂM NHẬP TRONG UNG THƯ PHỔI.pptxQuynhNguyenThi6
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfTu Nguyen
 
U xơ vú- k đại trực tràng
U xơ vú- k đại trực tràngU xơ vú- k đại trực tràng
U xơ vú- k đại trực tràngVi Văn Thượng
 

Similar to ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU (20)

Ứng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thưỨng dụng Laser điều trị ung thư
Ứng dụng Laser điều trị ung thư
 
TÂY Y - UNG THƯ HỌC
TÂY Y - UNG THƯ HỌC TÂY Y - UNG THƯ HỌC
TÂY Y - UNG THƯ HỌC
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
 
Ung thu
Ung thuUng thu
Ung thu
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCUNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
 
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANUNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
 
Khái niệm về ung thư.pptx
Khái niệm về ung thư.pptxKhái niệm về ung thư.pptx
Khái niệm về ung thư.pptx
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
 
xâm nhập ung thư.pptx
xâm nhập ung thư.pptxxâm nhập ung thư.pptx
xâm nhập ung thư.pptx
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
bio.pptx
bio.pptxbio.pptx
bio.pptx
 
Bg 8 ung thu
Bg 8 ung thuBg 8 ung thu
Bg 8 ung thu
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
 
gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khao
 
Bệnh học U
Bệnh học UBệnh học U
Bệnh học U
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
 
UNG THƯ VÀ SỰ XÂM NHẬP TRONG UNG THƯ PHỔI.pptx
UNG THƯ VÀ SỰ XÂM NHẬP TRONG UNG THƯ PHỔI.pptxUNG THƯ VÀ SỰ XÂM NHẬP TRONG UNG THƯ PHỔI.pptx
UNG THƯ VÀ SỰ XÂM NHẬP TRONG UNG THƯ PHỔI.pptx
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
 
U xơ vú- k đại trực tràng
U xơ vú- k đại trực tràngU xơ vú- k đại trực tràng
U xơ vú- k đại trực tràng
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 

Recently uploaded (20)

Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 

ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

  • 1. ĐẠI CƢƠNG BƢỚU ĐƢỜNG TIẾT NIỆU PGS.TS. NGUYỄN TUẤN VINH
  • 2. NỘI DUNG  I. ĐẠI CƢƠNG  II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG  III. GIẢI PHẪU BỆNH  IV. TẦM SOÁT UNG THƢ  V. LƢỢC QUA CÁC BƢỚU TIẾT NIỆU  VI. LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG  VII. ĐIỀU TRỊ
  • 3. I. ĐẠI CƯƠNG 1. Định nghĩa:  U là khối mô tân tạo, đƣợc hình thành do sự tăng sản bất thƣờng của các tế bào, thƣờng tồn tại lâu dài (hoặc vĩnh viễn) trên sinh vật  U có thể tiến triển lành tính (u lành) hoặc ác tính (ung thƣ)
  • 4. I. ĐẠI CƯƠNG  U lành hình thành do tế bào và mô tăng sản quá mức bình thƣờng, thƣờng tiến triển chậm và ít khi làm chết ngƣời.  Ung thƣ là khối mô tân tạo với những đặc điểm riêng biệt, hình thành do tế bào tăng sản quá mức bình thƣờng, phát triển rất nhanh, lan rộng hủy hoại, có thể di căn khắp nơi trong cơ thể, tạo thành ung thƣ thứ phát, dễ tái phát và thƣờng gây chết ngƣời (nếu không đƣợc điều trị đúng và kịp thời).
  • 5. I. ÑAÏI CÖÔNG  Đa phần bƣớu đƣờng tiết niệu là ung thƣ  Trong đó thƣờng gặp nhất là bƣớu tuyến tiền liệt, bƣớu bàng quang, bƣớu thận  Bƣớu tinh hoàn, bƣớu niệu quản, niệu đạo và dƣơng vật hiếm gặp hơn
  • 7. UNG THƢ BỌNG ĐÁI :
  • 8. UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT
  • 9. I. ĐẠI CƯƠNG 2. Tiến triển của ung thư: Tiền ung thƣ Ung thƣ tại chỗ Ung thƣ xâm nhập Di căn
  • 10. I. ĐẠI CƯƠNG 3. Tác động của khối ung thư:  Gây chảy máu -> thiếu máu  Gây tiêu fibrin và DIC  Huyết khối tĩnh mạch, huyết tắc  Chèn ép mô, tạng kế cận  Hẹp lấp tắc các đƣờng tự nhiên  Nhiễm khuẩn và hoại tử ở khối u
  • 11. : Bƣớu thận P xâm lấn TM chủ dƣới doạn dƣới gan.
  • 12. MRI
  • 13. II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG: 1. Yếu tố hóa học: khói thuốc lá, hydrocacbon thơm đa vòng, các dẫn xuất từ anilin và thuốc nhuộm màu, nitrosamin, kim loại nặng… 2. Yếu tố vật lý 3. Kí sinh trùng: schistosoma 4. Virus: EBV, VGSV (B, C), HSV, HPV…
  • 14. II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG: 5. Suy giảm miễn dịch và AIDS 6. Chế độ ăn uống và các chất ô nhiễm trong thức ăn 7. Yếu tố gen: - Bệnh Von Hipel Lindau: bệnh u di truyền liên quan đến NST số 3 gồm RCC, u mạch máu võng mạc, pheocromocytoma…
  • 15. II. NGUYÊN NHÂN SINH UNG: - Ung thƣ TB nhú thận di truyền: đặc trƣng bởi nhú thận 2 bên, đa ổ, liên quan đến NST số 7, di truyền trội. - Ung thƣ TTL gia đình: nếu ung thƣ xuất hiện ở cả 3 thế hệ gia đình, hoặc 2 ngƣời họ hàng khi tuổi dƣới 55, liên quan giữa các NST 1, 4, 5, 7, 13 và X - Hội chứng bƣớu Wilms: bƣớu cả 2 bên chiếm 1% bƣớu Wilms
  • 17. III. GIẢI PHẪU BỆNH UNG THƯ Hệ thống TNM: Pierre Denoix ( BS ngƣời Pháp)  T (tumor) mức độ lan rộng ( kích thƣớc) của khối u nguyên phát  N(node) mức độ tổn thƣơng hạch limphô  M(metastasis) mức độ di căn xa Độ mô học của ung thư ( grade)  Mức độ biệt hóa: rõ, vừa, không biệt hoá, thoái sản  Tốc độ phát triển của khối u: ƣớc tính dựa trên số lƣợng phân bào và tình trạng tăng nhiều chất nhiễm sắctrong nhân TB Grade 1: ác tính thấp Grade 2: ác tính vừa Grade 3: ác tính cao
  • 18. III. GIẢI PHẪU BỆNH UNG THƯ  GPB là xét nghiệm không thể thiếu trong chẩn đoán và điều trị ung thƣ, nhƣng trong tiết niệu thƣờng không đƣợc thực hiện trƣớc khi điều trị vì nguy cơ gieo rắc tế bào ung thƣ  TB học dựa vào nƣớc tiểu hoặc dịch bơm rửa bàng quang, FNA cũng rất hạn chế
  • 19. IV. TẦM SOÁT UNG THƯ 1. Kháng nguyên bƣớu:  Có 2 loại KN: KN đặc hiệu của bƣớu và KN liên quan bƣớu: KN đặc hiệu của bướu KN liên quan bướu
  • 20. IV. TẦM SOÁT UNG THƯ 2. Kháng thể trong chẩn đoán và tầm soát ung thƣ: - Ung thƣ TTL: kháng thể đơn dòng kháng PSA, PSAP (prostate specific acid phosphatase) có thể dùng trong tầm soát và cũng là chất đánh dấu theo dõi kết quả điều trị
  • 21. IV. TẦM SOÁT UNG THƯ - Ung thƣ bàng quang: 2 kháng nguyên phôi thai là ß- hCG, CEA (carcinoembryonic antigen) nhƣng chỉ có giá trị trong 20% ung thƣ tế bào chuyển tiếp của BQ - Bƣớu TB mầm: AFP và hCG tầm soát và tiên lƣờng bệnh theo nồng độ trong máu của từng loại kháng nguyên
  • 22. V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU U lành: U tuyến thận (adenoma). Oncocytoma thận U mạch máu- cơ- mỡ U máu thận U cơ trơn U tế bào cận cầu thận tiết renin U ác Carcinoma tế bào thận (chiếm 85-95%) Ung thƣ nguyên bào thận (bƣớu Willms) Carcinoma tế bào thƣợng mô bể thận Sarcoma thận THẬN
  • 23. V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU U TUYẾN THƯỢNG THẬN U lành  U tuyến thƣợng thận  U mô liên kết hỗn hợp  U hạch thần kinh  Nang tuyến thƣợng thận U ác  Ung thƣ biểu mô tuyến thƣợng thận  U tủy thƣợng thận  U nguyên bào thần kinh
  • 25. V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU U NIỆU QUẢN: U nguyên phát ít gặp, thƣờng là ác tính (carcinoma tế bào chuyển tiếp. U lành: thƣờng đƣờng kính nhỏ hơn 1cm, hiếm gây tắc niệu quản.
  • 26. V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU U có nguồn gốc biểu mô:  U nhú (u lành).  Carcinom tế bào chuyển tiếp.  Carcinom tế bào gai.  Carcinom tế bào tuyến.  Carcinom hỗn hợp. U trung mô:  U lành: u cơ trơn, u cơ vân, u sợi nhày, u sợi thần kinh, u mạch máu, u nguyên bào cơ.  Sarcom. U BÀNG QUANG
  • 27. V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU U TUYẾN TIỀN LIỆT  U lành  Carcinom U NIỆU ĐẠO U lành: u nhú, polyp U ác: Carcinom tế bào gai (đa số) Carcinom tế bào tuyến Carcinom tế bào chuyển tiếp
  • 28. BƯỚU LÀNH TUYẾN TIỀN LIỆT
  • 29. V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU U DƯƠNG VẬT U lành  U nhú  Condylom. U ác  Carcinom tế bào gai  Carcinom tế bào đáy: ít gặp  Melanom: hiếm gặp  Sarcom: hiếm gặp
  • 30. (A).Ung thư dương giai đoạn sớm (B). Ung thư dương vật giai đoạn muộn Hình 3: Ung thư dương vật (The An Atlas of Erection Disfunction, 2005.Parthenon Publishing Group)
  • 31. V. U ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TINH HOÀN  Bƣớu tế bào mầm: - Seminoma - Choriocarcinoma - Embryonal carcinoma - Yolk sac tumor - Bƣớu hỗn hợp - Teratoma (u quái)  Bƣớu từ mô đệm: - Bƣớu TB Leydig - Bƣớu TB Sertoli - Gonadoblastoma - Bƣớu hỗn hợp
  • 32. Siêu âm : tuỳ theo cấu trúc mô học của Bƣớu, có thể thấy những dạng ÉCHO khác nhƣ : giảm ÉCHO so với chủ mô bình thƣờng Teratome, dạng nhiêu nang nhỏ có calci hoá
  • 33. VI. LÂM SÀNG VÀ CLS 1. Lâm sàng Nhìn hoặc sờ thấy khối u: niệu đạo, tinh hoàn, dƣơng vật. Các loại bƣớu khác thƣờng chỉ sờ thấy ở giai đoạn muộn. Tiểu máu:  Đầu dòng, cuối dòng hay toàn dòng tùy thuộc vào vị trí bƣớu  Ở bệnh nhân lớn tuổi, tiểu máu đại thể mà không có dấu hiệu nhiễm trùng thì phải coi đó là triệu chứng ung thƣ đƣờng tiết niệu, cho đến khi có bằng chứng ngƣợc lại. Đau: tùy loại bƣớu, vị trí, giai đoạn tiến triển của bƣớu. Có thể do nguyên phát hay do di căn
  • 34. VI. LÂM SÀNG VÀ CLS  Triệu chứng toàn thân: Suy kiệt, mệt mỏi, thiếu máu RLTH  Triệu chứng do di căn: Di căn TM: ứ trệ tuần hoàn khu trú Di căn gan, xƣơng, phổi, não  Triệu chứng của hội chứng cận ung: CHA Sốt RL chức năng gan Tăng Canxi máu, tăng HC
  • 35. VI. LÂM SÀNG VÀ CLS 2. Cận lâm sàng: a. Sinh hoá: Đa HC hoặc thiếu máu,VS tăng,RL chức năng gan b. Nước tiểu: HC, BC, TB ác tính c. XQuang: KUB: bong thận to, hình ảnh vôi hoá của bƣớu UIV: chức năng thận, vị trí bƣớu UPR: hình ảnh khuyết thuốc trong bƣớu bể thận, niệu quản (thận câm trên UIV) XQ tìm di căn ở phổi, não Chụp ĐM chọn lọc
  • 36. VI. LÂM SÀNG VÀ CLS c. Siêu âm Định vị bƣớu, phân biệt với các tổn thƣơng khác, hạch di căn, u di căn gan Siêu âm Doppler tìm chồi bƣớu trong TM e. CT Scan: Vị trí, kích thƣớc khối u Mức độ xâm lấn cơ quan lân cận, TM,… f. MRI: đánh giá mô, hạch, xâm lấn mạch máu rõ hơn g. Nội soi: Vị trí, hình dạng, kích thƣớc bƣớu Soi để chụp UPR h. Sinh thiết
  • 37. SIEÂU AÂM Hình ảnh siêu âm phì đại tuyến tiền liệt
  • 38. TRUS Niệu đạo Túi tinh ĐK chiều dọc ĐK trƣớc sau
  • 39. NỘI SOI BỌNG ĐÁI :
  • 40. UIV : biến dạng lệch hƣớng đài bể thận do một khối u từ chủ mô chèn ép.
  • 41. Bướu niệu mạc đài trên thận T UIV UPR
  • 42. Chụp Động mạch thận thận : Cho thấy hình ảnh tăng sinh mạch máu vùng Bƣớu.
  • 43. CT SCANNING: Böôùu chuû moâ thaän P (RCC)
  • 45. CHỤP PET SCAN: Hình ảnh PET scan ung thư tuyến tiền liệt di căn xương sống ngực (Trước và sau khi điều trị)
  • 46. VII. ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT XẠ TRỊ MD LIỆU PHÁP HÓA TRỊ
  • 47. VII. ĐIỀU TRỊ  Liệu pháp đa mô thức: phẫu thuật, xạ trị, hóa trị  Căn bản sinh học của liệu pháp đa mô thức là có thể phòng ngừa sự xuất hiện của những dòng tế bào kháng trị, vì kháng trị với mô thức này có thể còn nhạy với mô thức khác  Xạ trị có khả năng điều trị tại chỗ và những vị trí ẩn náu của tế bào bƣớu mà hóa trị và phẫu thuật khó có thể giải quyết đƣợc
  • 48. VII. ĐIỀU TRỊ  PT lấy đi một khối lƣợng lớn tế bào bƣớu làm tăng hiệu quả của mô thức thứ 2 (hóa, xạ)  Hóa trị có thể tiêu diệt tế bào bƣớu ngoài vùng mổ, ngoài vùng chiếu xạ  Phối hợp với nhiều chuyên khoa
  • 49. 1. PHẪU THUẬT  PT chẩn đoán: ít có vai trò trong bƣớu đừơng tiết niệu  PT tận gốc: cột mạch máu và limphô trƣớc nhằm tránh di căn, thao tác nhẹ nhàng, rửa bằng dung dịch sinh lý hoặc có hóa chất diệt bào để ngăn gieo rắc TB ác tính trong trƣờng mổ, cắt rộng thành 1 khối với rìa cắt an toàn. Sinh thiết lạnh, phải thay mới dụng cụ.  PT tạm bợ  PT cấp cứu: chảy máu, nhiễm trùng, tắc nghẽn  PT tái tạo, phục hồi
  • 50. ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM  Không đặc hiệu  Mất chức năng sinh lý  Các ung thƣ đã tiến triển vƣợt qua giai đoạn tại chỗ, tại vùng thì không thể trị khỏi chỉ bằng phẫu thuật đơn thuần  Điều trị tốt với ung thƣ tại chỗ, tại vùng  Đánh giá mức độ lan rộng, mô học của bƣớu  Phẫu thuật không có tiềm năng sinh ung
  • 51. 2. XẠ TRỊ  Xạ trị là phƣơng pháp dùng các bức xạ ion hóa vào điều trị ung thƣ. Các bức xạ ion hóa là những chùm tia mang năng lƣợng cao, khi chiếu vào vật chất sẽ bức rời các hạt điện tử (electron) ra khỏi nguyên tử của vật chất đó  Khi tế bào bị chiếu xạ, tổn thƣơng quan trọng nhất là sự nứt gãy của phân tử DNA, khiến tế bào chết hoặc không thể sinh sản  Các tế bào nhạy xạ nhất là trong giai đoạn chuẩn bị phân bào (pha G2) và giai đoạn phân bào (pha M)
  • 52. 2. XẠ TRỊ  Xạ trị trƣớc mổ: tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc mổ có thể lấy trọn vẹn khối bƣớu đồng thời liều xạ trƣớc mổ cũng đủ làm tê liệt các tế bào ung thƣ, nếu còn sót cũng ít có khả năng tái phát hay cho di căn.  Xạ trị bổ túc sau mổ: tiêu diệt tế bào ác tính còn sót lại  Xạ trị phối hợp với hóa trị
  • 53. 2. XẠ TRỊ Các yếu tố ảnh hƣởng đến độ nhạy xạ trị của ung thƣ  Đô nhạy tia nội tai: các bƣớu có sự khác biệt về độ nhạy tia, carcinom tế bào chuyển tiếp, tế bào vẩy nhạy tia hơn adenocarcinom hoăc sarcom  Khối lƣợng bƣớu: bƣớu càng lớn thì liều xạ càng cao  Sự sinh sản tế bào bù trừ  Tái phân phối oxy
  • 54. 2. XẠ TRỊ Xạ trị trong ung thƣ đƣờng tiết niệu: - Thận: adenocarcinoma ít nhạy xạ, u nguyên bào thận rất nhạy với xạ - Bàng quang: không hiệu quả bằng phẫu trị,Xạ trị sau mổ: khối u to, dính vách chậu, di căn hạch-Xạ trị tạm bợ: bƣớu quá KN phẫu thuật, xuất huyết, di căn xƣơng - Tiền liệt tuyến: xạ trị ngoài có hiệu quả tƣơng đƣơng với cắt TLT tận gốc với T2, xạ trị sau mổ nếu nguy cơ tái phát cao, xạ trị tạm bợ khi di căn xƣơng, chèn ép tủy - Tinh hoàn: seminoma rất nhạy với xạ trị, u tế bào mầm không seminoma thì ít nhạy - Dƣơng vật: xạ trị ngoài thích hợp với BN trẻ, xâm lấn tối thiểu
  • 55. 2. XẠ TRỊ Biến chứng sớm:  Tại chỗ: tổn thƣơng da, viêm bàng quang  Hệ tạo máu: giảm BC N5, TC N10, HC sau 1 tháng Biến chứng muộn:  Thận: đạm niệu, THA nhẹ, suy thận  Niệu quản: hẹp (hiếm)  BQ: Viêm, loét, tiểu máu, BQ teo nhỏ  TLT giảm tinh dịch  Tinh hoàn, buồng trứng: giảm tinh trùng, buồng trứng ít nhạy tia  vô sinh, dị tật bào thai  RL chức năng cƣơng  Âm đạo teo, hẹp  Ruột non teo, hẹp, dính
  • 56. 3. HÓA TRỊ Nguyên tắc:  Chẩn đoán GPB  Đánh giá giai đoạn  Đánh giá tổng trạng, bệnh đi kèm  Xác định mục tiêu điều trị  Đánh giá yếu tố nguy cơ, thuận lợi  Xác định liều lƣợng, phác đồ, đƣờng dùng thuốc  Tiêu chuẩn đáp ứng điều trị  Theo dõi độc tính của thuốc
  • 57. 3. HÓA TRỊ  Đáp ứng hoàn toàn: Mất hoàn toàn sang thƣơng một phần: giảm hơn 50% sang thƣơng, không sang thƣơng mới  Ổn định: giảm ít hơn 50% sang thƣơng, hay tăng ít hơn 25%  Tiến triển: sang thƣơng tăng hơn 35%, xuất hiện sang thƣơng mới
  • 58. 3. HÓA TRỊ Trong bƣớu đƣờng tiết niệu:  Adenocarcinoma: ít nhạy với hóa trị  Ung thƣ TB chuyển tiếp: +Tis, Ta, T1: tại chỗ mitomycin C, thiotepa, doxorubicin +T2-T4: CMV hoặc M-VAC  K tinh hoàn: có tác dụng rất tốt
  • 59. 3. HÓA TRỊ  PƢ tức thời: Sốc phản vệ  PƢ sớm (vài ngày):Nôn ói,mệt mỏi, sốt  PƢ trễ (vài ngày-vài tháng) - Giảm sinh tủy: BC, HC, TC - Tiêu hoá: chán ăn, tiêu chảy hoặc táo bón; - Rụng tóc, đổi màu móng - Thần kinh: dị cảm đầu chi, giảm thính lực - Sinh dục: RL kinh nguyệt, vô kinh, vô sinh, quái thai  PƢ muộn (nhiều năm): Vô sinh, đột biến, ung thƣ mới (leucemie), suy tim, xơ phổi
  • 60. 3. HÓA TRỊ  Mang tính toàn thân  Các thuốc tác động lên các giai đoạn khác nhau của TB ung thƣ do đó hoá trị kết hợp hiệu quả hơn hóa trị đơn chất  Thƣờng tránh phối hợp các thuốc có cùng độ tính, tránh sử dụng qua liều.
  • 61. 4. NỘI TIẾT TỐ LIỆU PHÁP  Chất đồng vận LHRH (luteinizing hormone- releasing hormone) bao gồm leuprolide và goesrelin làm giảm LH và testosterone. Tác dụng phụ: bất lực, giảm khoái cảm, nóng bừng mặt  Kháng androgen non steroid: flutamine, nilutamin, bicalutamin ức chế hoạt động của testosterone ở hạ đồi và TLT. Tác dụng phụ: vú to, tiêu chảy, rối loạn chức năng gan
  • 62.  Nhóm estrogen: nhƣ diethystilbestrol, các estrogen kết hợp, estradiol Tác dụng ức chế feedback testosteron và ngăn chặn bài tiết LH, làm giảm estrogen Tác dụng phụ: mất nam tính, vú to căng đau, phù ngoại vi, huyết khối TM, thuyên tăc phổi
  • 63.  Kháng adrogen steroid: cyproteron acetate, megestrol acetate Tác dụng giống estrogen vùng hạ đồi ức chế hoạt động của androgen, không có nguy cơ đáng kể đối với các biến chứng trên hệ tim mạch Các tác dụng phụ: bất lực, giảm khoái cảm, sƣng đau vú, rối loạn chức năng gan
  • 64. 5. MIỄN DỊCH- SINH HỌC LIỆU PHÁP  BCG (Bacille-Calmette-Guerin) dùng trong ung thƣ bàng quang thể nông  Gắn vào tế bào ung thƣ tạo thành phức hợp có tính kháng nguyên  Tác dụng phụ: tiểu gắt, tiểu máu,…  Interferon: carcinoma thận, K bàng quang, có thể kết hợp với BCG. Tác dụng phụ: sốt, suy yếu, đau cơ, đau đầu, chán ăn, tiêu chảy…  Interleucin: tăng TB T, monocyte, dùng trong K thận di căn
  • 65. XIN CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE