SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
1
Hình dạng và cấu trúc
Nuôi cấy Sức đề kháng
Cấu trúc kháng
nguyên
Đường lây Lâm sáng
Hình dạng
Lõi
(Nhân)
Vỏ capsid
Adenovirus - Hình cầu
- Đường
kính 80-110
nm
- DNA sợi
đôi chiếm
13% trọng
lượng
- 3600 cặp
base
- Chiếm 87%
- 252
capsomeres
- Nhân lên tốt
trong Tb của
người, Tb có
nguồn gốc biểu
bì, Tb Hela
- Chu kỳ nhân là
30 giờ
- Tương đối bền
vững
- Có thể sống ở
37o
C trong 15
ngày, 4o
C trong 6
tháng, -20o
C trong
nhiều năm.
- Tiêu diệt: nước
sôi, tia cực tím,
chloramine 1%
- Có 3 loại KN:
+ Kháng nguyên
kết hợp bổ thể đặc
hiệu chung cho các
typ
+ Kháng nguyên
gây ngưng kết
hồng cầu và kháng
nguyên trung hòa
đặc hiệu riêng cho
từng typ.
Đường hô hấp,
dịch tiết từ mắt,
phân miệng…
- Nhiễm virus cấp tính đường hô hấp
trên
+ Bệnh có thể khỏi hoàn toàn
- Viêm phổi do Adenovirus
+ Dấu hiệu về phổi rõ, tổn thương lan
rộng và kéo dài
- Sốt, viêm thanh quản và kết mạc
+ Sốt, viêm thanh quản cấp, ban đỏ,
viêm kết mạc một hoặc 2 bên.
- Viêm kết mạc thành dịch
+ Khởi đầu đột ngột
+ Bệnh có thể khỏi hoàn toàn
+ Các tổ chức TB quanh mắt phù nề
- Viêm hạch mạc treo ruột cấp tính
+ Đau bụng giống viêm ruột thừa. Phẩu
thuật thấy ruột thừa bình thường nhưng
bạch mạc treo sưng to.
Rotavirus - Hình bánh
xe
- Kích thước
từ 50-60 nm
hay từ 60-70
nm tùy vỏ
- Gồm 11
mảnh kép
ARN
32capsomeres,
xếp theo trục
đối xứng, chia
làm 2 lớp: lớp
vỏ trong và lớp
vỏ ngoài.
- Lớp vỏ trong
R, mang tính
KN đặc hiệu
nhóm
- Rotavirus vỏ
ngoài S, mang
tính KN đặc
hiệu typ.
- Nuôi cấy được
trên TB ruột, TB
tiên phát thận
thai người, TB
thận một số loài
động vật -> cho
kết quả từ 50-
70% các trường
hợp chuẩn đoán
dương tính bằng
kỹ thuật gắn men
- Đã tạo ra
vaccine
- Bị bất hoạt khi
xử lý bời
etylendiaminotetra
-acetic (EATA),
formandehide và
một số hóa chất
tẩy uế nhưng
không bị bởi
Chlor
- Bị bất hoạt ở
pH<3 hoặc pH>10
- Có 2 loại KN:
+ KN chung cho
tất cả các typ
huyết thanh nằm ở
lớp vỏ trong
+ KN đặc hiệu
nằm ở lớp vỏ
ngoài
- Đã xác định 6
type gây bệnh.
Đường tiêu hóa
(phân – miệng)
- Thời gian ủ bệnh: 1-3 ngày
- Bắt đầu: tiêu chảy toàn nước, nôn
mửa, sốt nhẹ
- Triệu chứng nôn mửa là dấu hiệu
đặc biệt của tiêu chảy do Rotavirus.
- Tiêu chảy kéo dài 5-8 ngày
+ Nếu nhẹ, tự khỏi.
+ Nếu nặng, không điều trị sẽ tử vong.
2
Hình dạng và cấu trúc
Nuôi cấy Sức đề kháng
Cấu trúc kháng
nguyên
Đường lây Lâm sáng
Hình dạng
Lõi
(Nhân)
Vỏ capsid
Rabiesvirus
(Virus dại)
- Hình viên
đạn khi quan
sát dưới kính
hiển vi điện
tử
- Kích thước
xấp xỉ 160 x
70 nm.
- Ngoài 2
phần cơ bản
còn có màng
bọc ngoài
chứa lipid,
trên bề mặt
có gai
glycoprotein
- Có cấu
trúc
Ribonucleo
- protein.
+ Sợi đơn,
không phân
đoạn, cực
âm tính
Đối xứng dạng
xoắn ốc.
- Một số dòng
TB được dùng
trong nuôi cấy
phân lập virus
bao gồm WI-38
(ng bào sợi từ
phổi), BHK-21
(TB thận chuột).
- Đặc biệt là TB
phôi gà
(cấy vào ấp 7
ngày hiệu quả tối
đa vào ngày thứ
9, phôi ít khi
chết).
- Kém bền vững
nhạy cảm với yếu
tố ngoại cảnh: bị
tiêu diệt nhanh
chóng bởi tia cực
tím / ánh sáng mặt
trời, xà phòng đặc
20%, bởi sức
nóng (50o
C/1h),
chất oxy hóa và
pH quá cao hoặc
quá thấp.
- Trong mô não,
sống được hàng
tháng khi lưu trữ
ở -40o
C và vài
năm ở -70o
C.
- Có 1 typ kháng
nguyên duy nhất.
- Vết cắn, vết
liếm của động
vật mắc bệnh dại.
- Một số ít
trường hợp, lây
qua đường hô
hấp hoặc do ghép
giác mạc.
- Người qua
người rất hiếm
gặp.
- Thời gian ủ bệnh: 10 ngày đến 1 năm,
TB từ 20 ngày đến 60 ngày.
- Thời kỳ ủ bệnh ngắn nếu vết cắn
nhiều, sâu hoặc gần TK trung ương.
- Thời kỳ toàn phát: có 2 thể bệnh:
+ Thể hung dữ hoặc co cứng: Tình trạng
kích thích tâm thần vận động là chủ yếu.
Các triệu chứng nặng dần lên và tử vong
trung bình 3 đến 5 ngày do ngừng hô
hấp và ngừng tim.
+ Thể liệt: ít gặp hơn, thường gặp ở
người bị chó dại cắn nhưng đã tiêm
vacxin muộn. Thường không sợ gió, sợ
nước. Hội chứng liệt kiểu Landry ( liệt:
chi dưới -> rối loạn cơ vòng -> chi trên).
Tử vong sau 4 -> 12 ngày do liệt Tk sọ,
ngừng hô hấp và tuần hoàn.
Virus
Dengue
(Virus sốt
xuất huyết)
- Hình cầu,
đối xứng
hình khối.
- Đường
kính khoảng
35-50 nm
ARN/protein
/lipid/ glucid
= 6/66/17/9.
Chứa 1 sợi
ARN
dương
32 capsomeres - Nuôi trên các
TB nuôi như
Hela, KB đặc
biệt là TB muỗi
C6/36.
- Dễ nhân lên
trong não chuột
nhắt trắng 1-3
ngày tuổi
- Nuôi trong cơ
thể muỗi
Toxorhynchites
hoặc Aedes
aegypti.
- Nhạy cảm với
dung môi hòa tan
lipid.
- Tia cực tím -> bị
phá hủy dễ dàng.
- 60o
C -> chết sau
30h, 4o
C -> chết
sau vài h
- Sống vài năm
trong dd glycerol
50% hay bảo quản
ở -70o
C.
- Có KN kết hợp
bổ thể, trung hòa
và ngăn ngưng kết
hồng cầu.
- Điểm quyết định
KN -> 4 typ khác
nhau: D1, D2, D3
và D4.
=> Có một số
quyết định KN
chung, nhất là KN
ngăn ngưng kết
hồng cầu -> hiện
tượng ngưng kết
chéo giữa các typ.
- Ổ chứa là người
và khỉ nhiễm
virus. Truyến cho
người lành qua
muỗi đốt.
- Muỗi Aedes
aegypti có trong
nhà, Aedes
albopictus trong
rừng.
- Nhân lên tốt ở chuột nhắt trắng mới đẻ
1-3 ngày tuổi khi gây nhiễm vào não và
ổ bụng. Hoặc nhiễm trùng thể ẩn ở một
số loài khỉ.
- Virus qua vết đốt -> máu -> sốt xuất
huyết.
- Thời gian nung bệnh 2-15 ngày tùy số
lượng virus.
- Bệnh khởi phát đột ngột, nổi cơn rét
run, sốt cao 39-40o
C, đau đầu, đau mình
mẩy đặc biệt đau vùng lưng, khớp
xương, cơ và nhãn cầu… Xuất hiện ban
dát sần hay thể tinh hồng nhiệt vào ngày
thứ 3 hoặc thứ 5 từ ngực -> chi và mắt.
- Mọi lứa tuổi. Sau khỏi bệnh, hồi phục
lâu. Bệnh nhân có dấu hiệu suy nhược
thần kinh. Miễn dịch tồn tại 3-6 tháng.
3
Hình dạng và cấu trúc
Nuôi cấy Sức đề kháng
Cấu trúc kháng
nguyên
Đường lây Lâm sáng
Hình dạng
Lõi
(Nhân)
Vỏ capsid
Japanese
Encepalitis-
virus
(Virus viêm
não Nhật
Bản)
- Hình cầu,
đối xứng
hình khối.
- 40-50nm
- Có vỏ
envelop.
- 44S
- ARN một
sợi dương
chiếm 6%
- Nuôi trên TB
nuôi: TB thận
khỉ, thận lợn, đặc
biệt là TB muỗi
C6/36.
- Chuột nhắt
trắng 1-3 ngày
tuổi.
- Lòng đỏ trứng
gà ấp 8-9 ngày.
- Nhạy cảm với
dung môi hòa tan
lipid.
- Tia cực tím -> bị
phá hủy dễ dàng.
- 60o
C -> chết sau
30h, 4o
C -> chết
sau vài h
- Sống vài năm
trong dd glycerol
50% hay bảo quản
ở -70o
C.
- KN chung với
những virus cùng
nhóm -> trong
phản ứng ngăn
ngưng kết hồng
cầu, phản ứng
chéo với virus
cùng nhóm.
- Phứng ELISA ít
có p/ứng chéo.
- pH thích hợp
ngưng kết là 6,2
- Thường xảy ra
vào mùa hè.
- Vật trung gian
truyền bệnh là
muỗi giống
Culex và Aedes.
Vecto chính là
Culex
tritaeniorhynchus
- Muỗi -> Đv có
xương sống
hoang dại ->
người
- Chuột nhắt trắng mới đẻ và trưởng
thành: gây viêm não và ổ bụng. Loài
chim cũng dễ nhiễm.
- Bệnh thường mắc ở trẻ em (tập trung
<10 tuổi). Phần lớn thể ẩn.
- Thời gian ủ bệnh: 6-16 ngày.
- TH nhẹ: nhức đầu, sốt nhẹ, khó chịu.
- Thể điển hình:
+ Từ thể nhẹ hoặc bắt đầu đột ngột:
nhức đầu nặng, sốt cao, cứng cổ, co giật.
+ Tử vong trong giai đoạn toàn phát.
+ Có thể bị di chứng: biến loạn tinh
thần, giảm trí tuệ, thay đổi cá tính.
Human
Immuno-
deficiency
virus (HIV)
(Virus gây
hội chứng
suy giảm
miễn dịch ở
người)
- Thuộc họ
Retroviridae.
- Vỏ
envelop:
+ 1 màng
lipid kép có
KN chéo với
màng sinh
chất TB.
+ Gai nhú là
glycoprotein
màng ngoài
và xuyên
màng.
- Gồm
genom và
các
enzyme.
- Gồm 2 lớp
protein:
+ Lớp ngoài:
hình cầu,
protein trọng
lượng p16
+ Lớp trong:
hình trụ không
đều, protein
trọng lượng
p24 (KN quan
trọng chẩn
đoán
HIV/AIDS
sớm và muộn)
- Tốt trên TB
lympho người
(kích thích phân
bào).
- TB thường trực
Hela có CD4+
- Dễ dàng bị bất
hoạt bởi các yếu
tố vật lý hóa chất
và nhiệt độ.
- Trong dd, phá
hủy ở 56o
C/20ph.
Dạng đông khô
68o
C/2h.
- Theo týp huyết
thanh: HIV-1 và
HIV-2.
- Dưới typ: dựa
theo sự khác nhau
của gen chi phối
gp120 chủ yếu ở
vùng V3.
- Hấp thụ lên bề
mặt TB ->Xâm
nhập vào TB ->
Nhân lên trong
TB.
Virus viêm
gan A
(HAV)
- 27nm.
- Không có
vỏ ngoài.
- Genom
chứa ARN
1 sợi
- Đối xứng
hình khối
- 32 capsome
- Trong bào
tương của TB.
- Chu kỳ nhân
lên như virus
nhóm đường
ruột.
- Không bị với
Ether.
- Bị tiêu diệt ở
t > 60o
C, với
chlor.
Đường tiêu hóa. - Nhân lên ở đường tiêu hóa -> định vị ở
gan -> virus máu, khởi phát nhiễm trùng
- Thời gian ủ bệnh: 14-50 ngày.
- Vàng da sau 1-2 tuần bệnh.
- Thuyên giảm vào tuần 4-5. Hồi phục
1-2 tháng. Không có viêm gan mạn tính.
4
Hình dạng và cấu trúc
Nuôi cấy Sức đề kháng
Cấu trúc kháng
nguyên
Đường lây Lâm sáng
Hình dạng
Lõi
(Nhân)
Vỏ capsid
Virus viêm
gan B
(HBV)
- Hình cầu
- Đường kính 42nm.
- Vỏ ngoài ở dạng hình cầu 22nm và dạng
hình sợi. Cấu trúc vỏ mang KN bề mặt là
HBsAg.
- Hình cầu là hạt virus HBV hoàn chỉnh.
- Lõi nucleocapsid có đối xứng hình khối,
kích thước 27 nm. Bề mặt mang KN HBcAg,
bên trong chứa ADN polymerase. ADN và 1
protein hòa tan mang tính KN là HBeAg.
AND của HBV ở dạng vòng 2 chuỗi gồm 1
ngắn và 1 dài, mang 4 đoạn gen chính.
- Trong TB gan. - Kháng: ether,
cồn.
- Bị diệt:
t > 100o
C, tia cực
tím.
- 3 loai KN:
+ HBsAg: KN bề
mặt màng bọc.
+ HBcAg: trung
tâm hạt.
+ HBeAg: TB chất
của TB gan nhiễm
HBV.
- Máu -> gan - Tương tự các virus viêm gan khác.
Virus viêm
gan C
(HCV)
- Hình cầu
- 55-65nm
- Vỏ ngoài là
glycoprotein.
- Genome
chứa ARN
1 sợi mang
các gen mã
hóa.
- Chưa nuôi cấy
được.
- Bị diệt: ether,
chloroform, dung
môi hữu cơ, chất
tẩy. Nhiệt độ
80o
C, hơi nóng
ướt 60o
C.
- 1 type KN:
HCV-Ag
- Đường máu - Thời kỳ ủ bệnh : TB 6-7 tuần.
- Toàn phát:
+ 95% triệu chứng không rõ rang.
+ 5% biểu hiện lâm sàng giống HBV.
Virus viêm
gan D
(HDV)
- Hình cầu
- Đường
kính 35nm
- Vỏ ngoài
cùng là
thành phần
vỏ ngoài
(HBsAg) của
HBV.
- Genome
chứa ARN
1 sợi, còn
chứa
protein cấu
trúc gọi là
KN
(HDAg)
- Chưa nuối cấy
được
- Không rõ - Không rõ - Xuất hiện trên cơ địa bị nhiễm HBV:
xảy ra cùng hoặc sau đó.
- Triệu chứng lâm sàng tương tự HBV
nhưng hậu quả nặng nề. Diễn biến nặng
hơn HBV đơn thuần.
Virus viêm
gan E
(HEV)
- Hình cầu
- Đường
kính 27-
34nm
- Không có
vỏ bên ngoài
- Genome
chứa ARN
chuỗi đơn.
- Không rõ - Không rõ - Không rõ - Không được hiểu rõ.
- Lâm sàng tương tự HAV
- Gây tỷ lệ tử vong cao ở phụ nữ có thai
(20%).
5
Hình dạng và cấu trúc
Nuôi cấy Sức đề kháng
Cấu trúc kháng
nguyên
Đường lây Lâm sáng
Hình dạng
Lõi
(Nhân)
Vỏ capsid
Orthomyxo
Virusesss
(Influenza
virus)
- Hình cầu
có thể hình
sợi.
- Đường
kính 80-
120nm.
- Virus có
màng bọc.
- Nhân
RNA chia
thành 8
đoạn chứa
10 gen
- Virus cảm thụ
với:
+ Các TB tiên
phát như TB bào
thai người và
trứng gà ấp
10-12 ngày.
+ TB thường
trực như TB
BHK, TB Vero.
- Dễ bị tiêu diệt
bởi yếu tố lý hóa
sau đây: tia cực
tím, ánh sáng mặt
trời, dk khô hanh,
pH <5,2 và >7,8.
Hóa chất như
ether, formalin,
phenol,…
- t = 50-60o
C
trong vài phút làm
bất hoạt nhưng
vẫn còn tính
ngưng kết hồng
cầu.
- Bảo quản tốt khi
đông khô.
- Sống vài tháng –
vài năm ở -20o
C
đến -70o
C
- KN bên trong
+Khu trú ờ 2
protein cấu trúc:
Nuclecapsid (NP)
và protein đệm
(M1).
- KN vỏ bọc :
hemagglutinin và
neuraminidase ->
phân loại type
virus, đặc hiệu thứ
typ, định vị tại H
và N.
- Lây truyền từ
người sang người
chủ yếu qua các
giọt nước bọt
được phóng thích
bởi ho, nhẩy mũi.
- Nhiều biểu hiện lâm sàng từ nhẹ sang
nặng đến tử vong.
* Cúm không biến chứng:
- Triệu chứng thường xuất hiện đột ngột
(triệu chứng toàn thân như lạnh run, ..),
sốt kéo dài 3 ngày.
- Triệu chứng điển hình xuất hiện ngày
thứ 3-4 tiếp theo.
- Còn ho và mệt mỏi trong 1-3 tuần sau
triệu chứng chính giảm
- Cúm C ít triệu chứng cúm chỉ cảm
lạnh.
- Trẻ em biểu hiện lâm sàng giống ng
lớn nhưng sốt cao, co giật do sốt.
- Cúm A tác nhân viêm thanh quản
chính ở trẻ <1 tuổi.
- Viêm tai giữa gặp ở 12 % trẻ cúm.
* Cúm biến chứng:
- Biến chứng nặng : người già, ng suy
nhược, người mạn tính và thai kỳ.
- Viêm phổi: có thể tiên phát do cúm
hoặc do virus cúm, thứ phát do vi khuẩn
hoặc cả 2. Dễ bội nhiễm vi khuẩn. Các
virus thường gặp là Staphlococus
aureus, Streptoccus pneumonia và
Haemophylus influenza.
- Viêm phổi phối hợp giữa virus và vi
khuẩn có tần suất nhiều gấp 3 lần viêm
phổi tiên phát do cúm.
- Tử vong lên đến 42%
- Hội chứng Rey: bệnh não cấp ở trẻ em
và thiếu niên, thường gặp ở trẻ từ 2-16
tuổi, tỉ lệ tử vong 10-40 %.
6
Hình dạng và cấu trúc
Nuôi cấy Sức đề kháng
Cấu trúc kháng
nguyên
Đường lây Lâm sáng
Hình dạng
Lõi
(Nhân)
Vỏ capsid
Parain-
fluenza
virus
(Virus Á
cúm)
- Virus có
màng bao
- Đường
kính TB
120-300nm
- Lớp vỏ
ngoài là
màng đôi
được bao
phủ nhọn.
- RNA sợi
đơn âm mã
hóa cho 6
pro cấu
trúc là 2
pro bề mặt
(H,N), chủ
yếu
nucleopro
(NP),
phosphopro
P và L.
- Các cấu trúc H
và N cùng protein
F là KN đặc hiệu,
kích thích cơ thể
sinh kháng thể
kháng virus.
- 4 typ: 1,2,3,4.
Typ 4 xảy ra ở 2
suptype (A,B), có
Thành phần bên
trong giống nhau
nhưng khác nhau ở
KN capsid
- Gây ra khoảng 30-40% trong tất cả các
nhiễm hô hấp cấp ở trẻ em đặc biệt là trẻ
nhủ nhi.
- Mức độ biểu hiện từ nhẹ đến nặng,
nguy cơ mạn, viêm mũi, viêm hầu họng,
viêm phế quản, viêm phổi.
- Triệu chứng phổ biến nhất là ho,
khàn họng, sốt.
- ¾ các TH trẻ em có sốt cao (100o
F)
- Typ 1-3 phổ biến nhất.
- Các virus hợp bào chiếm ưu thế như
bệnh nhiễm trùng hô hấp dưới nặng ở
trẻ em.
- Tái nhiễm -> bệnh nhẹ phổ biến.
Respiratory
syncytial
Virus
(RSV)
(Virus hợp
bào hô hấp)
- Đường
kính TB
120-300nm
- Sợi đơn
RNA, mã
hóa 10 pro
cấu trúc
- Không gây
ngưng kết hồng
cầu động vật
(Không có
hemagglutinin và
neuraminidase)
- Bị tiêu diệt:
+ Nhiệt độ
+ Ether
- Bảo quản tốt ở
-70o
C
- Virus RSV tùy
thuộc vào chủng
riêng biệt.
- 2sub A và B dựa
vào KN pro G
- Nhiễm trùng virus đến từ nhiễm trùng
hô hấp nhẹ ờ người lớn, qua viêm phế
quản ở trẻ em và viên phổi ở trẻ nhỏ đến
viêm tiểu phế quản ở trẻ rất nhỏ.
- 25-40% nhiễm tiên phát liên quan đến
đường hô hấp dưới.
- RSV cũng là nguyên nhân gây viêm tai
giữa nặng ở trẻ em (74%).
- Tỉ lệ mắc và tử vong cao nhất ở trẻ nhi
(< 6 tháng tuổi).
- Cả trẻ em và người lớn đều bị tái
nhiễm.
- RSV có thể gây viêm phổi ở người già.
7
Hình dạng và cấu trúc
Nuôi cấy Sức đề kháng
Cấu trúc kháng
nguyên
Đường lây Lâm sáng
Hình dạng
Lõi
(Nhân)
Vỏ capsid
Herpes
Viruses
- Vỏ bao chứa polyamines, lipids và glycoprotein
- DNA chuỗi đôi
- Sự sắp xếp chính xác của DNA không được hiểu rõ.
- 160 capsomers
- xếp đối xứng
- Đường kính 100-110nm.
- Phân loại:
+ Alpha: đặc trưng chu kỳ sinh sản ngắn, hủy hoại TB ký chủ nhanh, khả năng nhân lên trong nhiều mô ký chủ. Đặc tính nhiễm trùng tiềm tàng ở hạch TK cảm giác.
+ Beta: phạm vi ký chủ giới hạn, chu kỳ sinh sản dài, tiến triển nhiễm trùng chậm ở hệ thống TB nuôi cấy. Đặc tính là hình thành các TB khổng lồ. Nhiễm trùng tiềm tàng ở
các tuyến bài tiết, các TB hệ thống lưới nội mô và thận.
+ Gamma: giới hạn hầu hết ký chủ. Nhiễm trùng tiềm tàng biểu hiện ở mô lympho.
- Đặc tính là khả năng gây nhiễm trùng tiềm tàng.
- Các virus tiềm tàng có thể tái hoạt và nhân lên tại một thời điểm nào đó.
- Ngoài viêm võng mạc do cytomegalovirus, chẩn đoán xác định nhiễm herpesvirus đòi hỏi hoặc phân lập virus hoặc phát hiện các sản phẩm gen virus.
Herpes
Simplex
Virus
(HSV)
- HSV có ít nhất 8 glycoprotein
+ Glycoprotein D (gD) tạo ra kháng thể trung
hòa.
+ Glycoprotein C (gC) là một bổ thể (C3b)
kết hợp protein.
+ Glycoprotein E (gE) là thụ thể dành cho Fc
của IgC
+ Protein G (gG) KN đặc hiệu typ phân biệt 2
loại HSV
- Nuôi cấy trên
Tb thận khỉ, Tb
phôi người.
- Bị tiêu diệt:
+ Nhiệt độ
+ Formaline
+ Ether
- Bảo quản : -70o
C
- Kết hợp bổ thể
và trung hòa.
- Gồm 2 typ: typ 1
và typ 2.
- Lây truyền của
HSV tùy vào tiếp
xúc gần.
- HSV 1 qua hôn,
tiếp xúc với nước
bọt.
- HSV 2 qua tiếp
xúc giới tính.
- Nhiễm trùng niêm mạc da:
+ Biểu hiện lâm sàng phổ biến nhất của
HSV1,2.
+ Viêm niêm mạc lợi HSV1
- Herpes sinh dục: phổ biến gây ra
HSV2 nhưng gia tăng 1 số TH HSV1.
- Viêm giác mạc: thường gây ra bởi
HSV1 và kèm với viêm kết mạc.
- Biểu hiện da khác: tổn thương khóe
ngón tay -> viêm đầu ngón tay.
- HSV sơ sinh: 70% bởi HSV2
- Viêm não do HSV: 70% sống sót để
lại di chứng nặng nề.
- Nhiễm HSV ở nhửng ký chủ suy
giảm miễn dịch: biểu hiện lâm sàng
nặng hơn, tiến triển nhanh, điều trị kéo
dài hơn.
8
Hình dạng và cấu trúc
Nuôi cấy Sức đề kháng
Cấu trúc kháng
nguyên
Đường lây Lâm sáng
Hình dạng
Lõi
(Nhân)
Vỏ capsid
Cytomegalo
Virus
- Gây bệnh khắp thể giới.
- Tác nhân có thể gây bất thường bẩm sinh, các bệnh lý trầm trọng ở trẻ em và người trưởng thành , đặc biệt ở người suy giảm miễn dịch.
- Đặc tính đặc hiệu loài và tế bào.
- Gây ra 3 hội chứng lâm sàng rõ rệt:
+ Nhiễm Cytomegalovirus bẩm sinh
+ Nhiễm Cytomegalovirus ở ký chủ bình thường: là hội chứng tăng bạch cầu đơn nhân (sốt, đau cơ, suy yếu, bất thường chức năng gan, …). Khoảng 10% nhiễm nguyên
phát ở trẻ lớn và người lớn, 90% nhiễm nguyên phát không có triệu chứng.
+ Nhiễm Cytomegalovirus ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch nghiêm trọng: Bị mắc hoặc nguyên phát hoặc tái hoạt. Gây tổn thương phổi, đường tiêu hóa, gan, võng
mạc và hệ TK trung ương.
- Những người nguy nhiễm Cytomegalovirus cao gồm người nhận ghép nội tạng, đặc biệt bệnh nhân ghép tủy xương và người khiếm khuyết hệ miễn dịch.
Estein –
Barr Virus
(EBV)
- Khắp nơi trên thế giới.
- Là nguyên nhân của bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng cấp tính, carcinoma hầu họng, Burkitt’s lumphoma và rối loạn tăng trưởng lympho ở người suy giảm miễn
dịch.
- Có tính đặc hiệu loài và TB cao. TB đích là TB lympho B.
- Kháng nguyên
+ KN giai đoạn tiềm tàng: KN nhân virus Epstein – Barr (EBNA 1-6) và KN màng tiềm tàng (LMP1 và LMP2)
+ KN sớm: protein không cấu trúc.
+ KN muộn: KN capsid và KN màng bọc.
- Biểu hiện lâm sàng ngiêm trọng liên quan đến gia tăng bạch cầu đơn nhân.

More Related Content

What's hot

DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄMDỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄMSoM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
Kham mach mau ngoai vi
Kham mach mau ngoai viKham mach mau ngoai vi
Kham mach mau ngoai vivinhvd12
 
Bai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongBai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongThanh Liem Vo
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2tailieuhoctapctump
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Nguyễn Phượng
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFSoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 

What's hot (20)

DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄMDỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
DỊCH TỄ HỌC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
Kham mach mau ngoai vi
Kham mach mau ngoai viKham mach mau ngoai vi
Kham mach mau ngoai vi
 
Bai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongBai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phong
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
PHCN CTSN
PHCN CTSNPHCN CTSN
PHCN CTSN
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Bg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebaoBg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebao
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 

Viewers also liked

gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaoJasmine Nguyen
 
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Jasmine Nguyen
 
Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
Điều trị Ngoại khoa Tuyến GiápĐiều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
Điều trị Ngoại khoa Tuyến GiápMD TIEN
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
xq bkss bs_taduychinh
 xq bkss bs_taduychinh xq bkss bs_taduychinh
xq bkss bs_taduychinhJasmine Nguyen
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Jasmine Nguyen
 
sinh ly bệnh học đại cương copy
sinh ly bệnh học đại cương copy sinh ly bệnh học đại cương copy
sinh ly bệnh học đại cương copy Jasmine Nguyen
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnJasmine Nguyen
 
roi loan giac ngu 161221120343
roi loan giac ngu 161221120343roi loan giac ngu 161221120343
roi loan giac ngu 161221120343Jasmine Nguyen
 
Cách sử dụng các dụng cụ trong điều trị hpq
Cách sử dụng các dụng cụ trong điều trị hpqCách sử dụng các dụng cụ trong điều trị hpq
Cách sử dụng các dụng cụ trong điều trị hpqBác sĩ nhà quê
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Bác sĩ nhà quê
 

Viewers also liked (20)

gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khao
 
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
 
Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
Điều trị Ngoại khoa Tuyến GiápĐiều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
 
Benh rlch-glycogen
Benh rlch-glycogenBenh rlch-glycogen
Benh rlch-glycogen
 
giai phau bệnh
giai phau bệnhgiai phau bệnh
giai phau bệnh
 
xq bkss bs_taduychinh
 xq bkss bs_taduychinh xq bkss bs_taduychinh
xq bkss bs_taduychinh
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
 
sinh ly bệnh học đại cương copy
sinh ly bệnh học đại cương copy sinh ly bệnh học đại cương copy
sinh ly bệnh học đại cương copy
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tn
 
roi loan giac ngu 161221120343
roi loan giac ngu 161221120343roi loan giac ngu 161221120343
roi loan giac ngu 161221120343
 
Benh rlch glycogen
Benh rlch glycogenBenh rlch glycogen
Benh rlch glycogen
 
003 gpb thuctap_part3_2
003 gpb thuctap_part3_2003 gpb thuctap_part3_2
003 gpb thuctap_part3_2
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Benh tuyen giap
Benh tuyen giapBenh tuyen giap
Benh tuyen giap
 
Dieu tri tha
Dieu tri thaDieu tri tha
Dieu tri tha
 
Cách sử dụng các dụng cụ trong điều trị hpq
Cách sử dụng các dụng cụ trong điều trị hpqCách sử dụng các dụng cụ trong điều trị hpq
Cách sử dụng các dụng cụ trong điều trị hpq
 
Bg 13 benh ruot
Bg 13 benh ruotBg 13 benh ruot
Bg 13 benh ruot
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
 

Similar to Virus vi sinh hoc y khoa

Salmonella trong thực phẩm.pptx
Salmonella trong thực phẩm.pptxSalmonella trong thực phẩm.pptx
Salmonella trong thực phẩm.pptxThLmonNguyn
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thánSinhKy-HaNam
 
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anhĐăng Nguyễn
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVSoM
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦSoM
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Quỳnh Tjểu Quỷ
 
Các loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcCác loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcLuong NguyenThanh
 
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Tụ cầu    Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu    Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
vikhuan lien cau lon.pdf
vikhuan lien cau lon.pdfvikhuan lien cau lon.pdf
vikhuan lien cau lon.pdfvanluom2
 
cac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdfcac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdfAnh Nguyen
 
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxSINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxNguynHYnNhi2
 

Similar to Virus vi sinh hoc y khoa (20)

Salmonella trong thực phẩm.pptx
Salmonella trong thực phẩm.pptxSalmonella trong thực phẩm.pptx
Salmonella trong thực phẩm.pptx
 
M.Tuberculosis.pptx
M.Tuberculosis.pptxM.Tuberculosis.pptx
M.Tuberculosis.pptx
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
 
Dai Cuong Vi Sinh
Dai Cuong Vi SinhDai Cuong Vi Sinh
Dai Cuong Vi Sinh
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anh
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
 
Các loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcCác loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độc
 
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Tụ cầu    Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu    Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
 
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh nhiễm Leptospira - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
vikhuan lien cau lon.pdf
vikhuan lien cau lon.pdfvikhuan lien cau lon.pdf
vikhuan lien cau lon.pdf
 
Virus 130109070414-phpapp02
Virus 130109070414-phpapp02Virus 130109070414-phpapp02
Virus 130109070414-phpapp02
 
cac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdfcac_xoan_khuan.pdf
cac_xoan_khuan.pdf
 
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxSINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
 
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc phamVi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
 

Recently uploaded

Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 

Recently uploaded (20)

Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 

Virus vi sinh hoc y khoa

  • 1. 1 Hình dạng và cấu trúc Nuôi cấy Sức đề kháng Cấu trúc kháng nguyên Đường lây Lâm sáng Hình dạng Lõi (Nhân) Vỏ capsid Adenovirus - Hình cầu - Đường kính 80-110 nm - DNA sợi đôi chiếm 13% trọng lượng - 3600 cặp base - Chiếm 87% - 252 capsomeres - Nhân lên tốt trong Tb của người, Tb có nguồn gốc biểu bì, Tb Hela - Chu kỳ nhân là 30 giờ - Tương đối bền vững - Có thể sống ở 37o C trong 15 ngày, 4o C trong 6 tháng, -20o C trong nhiều năm. - Tiêu diệt: nước sôi, tia cực tím, chloramine 1% - Có 3 loại KN: + Kháng nguyên kết hợp bổ thể đặc hiệu chung cho các typ + Kháng nguyên gây ngưng kết hồng cầu và kháng nguyên trung hòa đặc hiệu riêng cho từng typ. Đường hô hấp, dịch tiết từ mắt, phân miệng… - Nhiễm virus cấp tính đường hô hấp trên + Bệnh có thể khỏi hoàn toàn - Viêm phổi do Adenovirus + Dấu hiệu về phổi rõ, tổn thương lan rộng và kéo dài - Sốt, viêm thanh quản và kết mạc + Sốt, viêm thanh quản cấp, ban đỏ, viêm kết mạc một hoặc 2 bên. - Viêm kết mạc thành dịch + Khởi đầu đột ngột + Bệnh có thể khỏi hoàn toàn + Các tổ chức TB quanh mắt phù nề - Viêm hạch mạc treo ruột cấp tính + Đau bụng giống viêm ruột thừa. Phẩu thuật thấy ruột thừa bình thường nhưng bạch mạc treo sưng to. Rotavirus - Hình bánh xe - Kích thước từ 50-60 nm hay từ 60-70 nm tùy vỏ - Gồm 11 mảnh kép ARN 32capsomeres, xếp theo trục đối xứng, chia làm 2 lớp: lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài. - Lớp vỏ trong R, mang tính KN đặc hiệu nhóm - Rotavirus vỏ ngoài S, mang tính KN đặc hiệu typ. - Nuôi cấy được trên TB ruột, TB tiên phát thận thai người, TB thận một số loài động vật -> cho kết quả từ 50- 70% các trường hợp chuẩn đoán dương tính bằng kỹ thuật gắn men - Đã tạo ra vaccine - Bị bất hoạt khi xử lý bời etylendiaminotetra -acetic (EATA), formandehide và một số hóa chất tẩy uế nhưng không bị bởi Chlor - Bị bất hoạt ở pH<3 hoặc pH>10 - Có 2 loại KN: + KN chung cho tất cả các typ huyết thanh nằm ở lớp vỏ trong + KN đặc hiệu nằm ở lớp vỏ ngoài - Đã xác định 6 type gây bệnh. Đường tiêu hóa (phân – miệng) - Thời gian ủ bệnh: 1-3 ngày - Bắt đầu: tiêu chảy toàn nước, nôn mửa, sốt nhẹ - Triệu chứng nôn mửa là dấu hiệu đặc biệt của tiêu chảy do Rotavirus. - Tiêu chảy kéo dài 5-8 ngày + Nếu nhẹ, tự khỏi. + Nếu nặng, không điều trị sẽ tử vong.
  • 2. 2 Hình dạng và cấu trúc Nuôi cấy Sức đề kháng Cấu trúc kháng nguyên Đường lây Lâm sáng Hình dạng Lõi (Nhân) Vỏ capsid Rabiesvirus (Virus dại) - Hình viên đạn khi quan sát dưới kính hiển vi điện tử - Kích thước xấp xỉ 160 x 70 nm. - Ngoài 2 phần cơ bản còn có màng bọc ngoài chứa lipid, trên bề mặt có gai glycoprotein - Có cấu trúc Ribonucleo - protein. + Sợi đơn, không phân đoạn, cực âm tính Đối xứng dạng xoắn ốc. - Một số dòng TB được dùng trong nuôi cấy phân lập virus bao gồm WI-38 (ng bào sợi từ phổi), BHK-21 (TB thận chuột). - Đặc biệt là TB phôi gà (cấy vào ấp 7 ngày hiệu quả tối đa vào ngày thứ 9, phôi ít khi chết). - Kém bền vững nhạy cảm với yếu tố ngoại cảnh: bị tiêu diệt nhanh chóng bởi tia cực tím / ánh sáng mặt trời, xà phòng đặc 20%, bởi sức nóng (50o C/1h), chất oxy hóa và pH quá cao hoặc quá thấp. - Trong mô não, sống được hàng tháng khi lưu trữ ở -40o C và vài năm ở -70o C. - Có 1 typ kháng nguyên duy nhất. - Vết cắn, vết liếm của động vật mắc bệnh dại. - Một số ít trường hợp, lây qua đường hô hấp hoặc do ghép giác mạc. - Người qua người rất hiếm gặp. - Thời gian ủ bệnh: 10 ngày đến 1 năm, TB từ 20 ngày đến 60 ngày. - Thời kỳ ủ bệnh ngắn nếu vết cắn nhiều, sâu hoặc gần TK trung ương. - Thời kỳ toàn phát: có 2 thể bệnh: + Thể hung dữ hoặc co cứng: Tình trạng kích thích tâm thần vận động là chủ yếu. Các triệu chứng nặng dần lên và tử vong trung bình 3 đến 5 ngày do ngừng hô hấp và ngừng tim. + Thể liệt: ít gặp hơn, thường gặp ở người bị chó dại cắn nhưng đã tiêm vacxin muộn. Thường không sợ gió, sợ nước. Hội chứng liệt kiểu Landry ( liệt: chi dưới -> rối loạn cơ vòng -> chi trên). Tử vong sau 4 -> 12 ngày do liệt Tk sọ, ngừng hô hấp và tuần hoàn. Virus Dengue (Virus sốt xuất huyết) - Hình cầu, đối xứng hình khối. - Đường kính khoảng 35-50 nm ARN/protein /lipid/ glucid = 6/66/17/9. Chứa 1 sợi ARN dương 32 capsomeres - Nuôi trên các TB nuôi như Hela, KB đặc biệt là TB muỗi C6/36. - Dễ nhân lên trong não chuột nhắt trắng 1-3 ngày tuổi - Nuôi trong cơ thể muỗi Toxorhynchites hoặc Aedes aegypti. - Nhạy cảm với dung môi hòa tan lipid. - Tia cực tím -> bị phá hủy dễ dàng. - 60o C -> chết sau 30h, 4o C -> chết sau vài h - Sống vài năm trong dd glycerol 50% hay bảo quản ở -70o C. - Có KN kết hợp bổ thể, trung hòa và ngăn ngưng kết hồng cầu. - Điểm quyết định KN -> 4 typ khác nhau: D1, D2, D3 và D4. => Có một số quyết định KN chung, nhất là KN ngăn ngưng kết hồng cầu -> hiện tượng ngưng kết chéo giữa các typ. - Ổ chứa là người và khỉ nhiễm virus. Truyến cho người lành qua muỗi đốt. - Muỗi Aedes aegypti có trong nhà, Aedes albopictus trong rừng. - Nhân lên tốt ở chuột nhắt trắng mới đẻ 1-3 ngày tuổi khi gây nhiễm vào não và ổ bụng. Hoặc nhiễm trùng thể ẩn ở một số loài khỉ. - Virus qua vết đốt -> máu -> sốt xuất huyết. - Thời gian nung bệnh 2-15 ngày tùy số lượng virus. - Bệnh khởi phát đột ngột, nổi cơn rét run, sốt cao 39-40o C, đau đầu, đau mình mẩy đặc biệt đau vùng lưng, khớp xương, cơ và nhãn cầu… Xuất hiện ban dát sần hay thể tinh hồng nhiệt vào ngày thứ 3 hoặc thứ 5 từ ngực -> chi và mắt. - Mọi lứa tuổi. Sau khỏi bệnh, hồi phục lâu. Bệnh nhân có dấu hiệu suy nhược thần kinh. Miễn dịch tồn tại 3-6 tháng.
  • 3. 3 Hình dạng và cấu trúc Nuôi cấy Sức đề kháng Cấu trúc kháng nguyên Đường lây Lâm sáng Hình dạng Lõi (Nhân) Vỏ capsid Japanese Encepalitis- virus (Virus viêm não Nhật Bản) - Hình cầu, đối xứng hình khối. - 40-50nm - Có vỏ envelop. - 44S - ARN một sợi dương chiếm 6% - Nuôi trên TB nuôi: TB thận khỉ, thận lợn, đặc biệt là TB muỗi C6/36. - Chuột nhắt trắng 1-3 ngày tuổi. - Lòng đỏ trứng gà ấp 8-9 ngày. - Nhạy cảm với dung môi hòa tan lipid. - Tia cực tím -> bị phá hủy dễ dàng. - 60o C -> chết sau 30h, 4o C -> chết sau vài h - Sống vài năm trong dd glycerol 50% hay bảo quản ở -70o C. - KN chung với những virus cùng nhóm -> trong phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu, phản ứng chéo với virus cùng nhóm. - Phứng ELISA ít có p/ứng chéo. - pH thích hợp ngưng kết là 6,2 - Thường xảy ra vào mùa hè. - Vật trung gian truyền bệnh là muỗi giống Culex và Aedes. Vecto chính là Culex tritaeniorhynchus - Muỗi -> Đv có xương sống hoang dại -> người - Chuột nhắt trắng mới đẻ và trưởng thành: gây viêm não và ổ bụng. Loài chim cũng dễ nhiễm. - Bệnh thường mắc ở trẻ em (tập trung <10 tuổi). Phần lớn thể ẩn. - Thời gian ủ bệnh: 6-16 ngày. - TH nhẹ: nhức đầu, sốt nhẹ, khó chịu. - Thể điển hình: + Từ thể nhẹ hoặc bắt đầu đột ngột: nhức đầu nặng, sốt cao, cứng cổ, co giật. + Tử vong trong giai đoạn toàn phát. + Có thể bị di chứng: biến loạn tinh thần, giảm trí tuệ, thay đổi cá tính. Human Immuno- deficiency virus (HIV) (Virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người) - Thuộc họ Retroviridae. - Vỏ envelop: + 1 màng lipid kép có KN chéo với màng sinh chất TB. + Gai nhú là glycoprotein màng ngoài và xuyên màng. - Gồm genom và các enzyme. - Gồm 2 lớp protein: + Lớp ngoài: hình cầu, protein trọng lượng p16 + Lớp trong: hình trụ không đều, protein trọng lượng p24 (KN quan trọng chẩn đoán HIV/AIDS sớm và muộn) - Tốt trên TB lympho người (kích thích phân bào). - TB thường trực Hela có CD4+ - Dễ dàng bị bất hoạt bởi các yếu tố vật lý hóa chất và nhiệt độ. - Trong dd, phá hủy ở 56o C/20ph. Dạng đông khô 68o C/2h. - Theo týp huyết thanh: HIV-1 và HIV-2. - Dưới typ: dựa theo sự khác nhau của gen chi phối gp120 chủ yếu ở vùng V3. - Hấp thụ lên bề mặt TB ->Xâm nhập vào TB -> Nhân lên trong TB. Virus viêm gan A (HAV) - 27nm. - Không có vỏ ngoài. - Genom chứa ARN 1 sợi - Đối xứng hình khối - 32 capsome - Trong bào tương của TB. - Chu kỳ nhân lên như virus nhóm đường ruột. - Không bị với Ether. - Bị tiêu diệt ở t > 60o C, với chlor. Đường tiêu hóa. - Nhân lên ở đường tiêu hóa -> định vị ở gan -> virus máu, khởi phát nhiễm trùng - Thời gian ủ bệnh: 14-50 ngày. - Vàng da sau 1-2 tuần bệnh. - Thuyên giảm vào tuần 4-5. Hồi phục 1-2 tháng. Không có viêm gan mạn tính.
  • 4. 4 Hình dạng và cấu trúc Nuôi cấy Sức đề kháng Cấu trúc kháng nguyên Đường lây Lâm sáng Hình dạng Lõi (Nhân) Vỏ capsid Virus viêm gan B (HBV) - Hình cầu - Đường kính 42nm. - Vỏ ngoài ở dạng hình cầu 22nm và dạng hình sợi. Cấu trúc vỏ mang KN bề mặt là HBsAg. - Hình cầu là hạt virus HBV hoàn chỉnh. - Lõi nucleocapsid có đối xứng hình khối, kích thước 27 nm. Bề mặt mang KN HBcAg, bên trong chứa ADN polymerase. ADN và 1 protein hòa tan mang tính KN là HBeAg. AND của HBV ở dạng vòng 2 chuỗi gồm 1 ngắn và 1 dài, mang 4 đoạn gen chính. - Trong TB gan. - Kháng: ether, cồn. - Bị diệt: t > 100o C, tia cực tím. - 3 loai KN: + HBsAg: KN bề mặt màng bọc. + HBcAg: trung tâm hạt. + HBeAg: TB chất của TB gan nhiễm HBV. - Máu -> gan - Tương tự các virus viêm gan khác. Virus viêm gan C (HCV) - Hình cầu - 55-65nm - Vỏ ngoài là glycoprotein. - Genome chứa ARN 1 sợi mang các gen mã hóa. - Chưa nuôi cấy được. - Bị diệt: ether, chloroform, dung môi hữu cơ, chất tẩy. Nhiệt độ 80o C, hơi nóng ướt 60o C. - 1 type KN: HCV-Ag - Đường máu - Thời kỳ ủ bệnh : TB 6-7 tuần. - Toàn phát: + 95% triệu chứng không rõ rang. + 5% biểu hiện lâm sàng giống HBV. Virus viêm gan D (HDV) - Hình cầu - Đường kính 35nm - Vỏ ngoài cùng là thành phần vỏ ngoài (HBsAg) của HBV. - Genome chứa ARN 1 sợi, còn chứa protein cấu trúc gọi là KN (HDAg) - Chưa nuối cấy được - Không rõ - Không rõ - Xuất hiện trên cơ địa bị nhiễm HBV: xảy ra cùng hoặc sau đó. - Triệu chứng lâm sàng tương tự HBV nhưng hậu quả nặng nề. Diễn biến nặng hơn HBV đơn thuần. Virus viêm gan E (HEV) - Hình cầu - Đường kính 27- 34nm - Không có vỏ bên ngoài - Genome chứa ARN chuỗi đơn. - Không rõ - Không rõ - Không rõ - Không được hiểu rõ. - Lâm sàng tương tự HAV - Gây tỷ lệ tử vong cao ở phụ nữ có thai (20%).
  • 5. 5 Hình dạng và cấu trúc Nuôi cấy Sức đề kháng Cấu trúc kháng nguyên Đường lây Lâm sáng Hình dạng Lõi (Nhân) Vỏ capsid Orthomyxo Virusesss (Influenza virus) - Hình cầu có thể hình sợi. - Đường kính 80- 120nm. - Virus có màng bọc. - Nhân RNA chia thành 8 đoạn chứa 10 gen - Virus cảm thụ với: + Các TB tiên phát như TB bào thai người và trứng gà ấp 10-12 ngày. + TB thường trực như TB BHK, TB Vero. - Dễ bị tiêu diệt bởi yếu tố lý hóa sau đây: tia cực tím, ánh sáng mặt trời, dk khô hanh, pH <5,2 và >7,8. Hóa chất như ether, formalin, phenol,… - t = 50-60o C trong vài phút làm bất hoạt nhưng vẫn còn tính ngưng kết hồng cầu. - Bảo quản tốt khi đông khô. - Sống vài tháng – vài năm ở -20o C đến -70o C - KN bên trong +Khu trú ờ 2 protein cấu trúc: Nuclecapsid (NP) và protein đệm (M1). - KN vỏ bọc : hemagglutinin và neuraminidase -> phân loại type virus, đặc hiệu thứ typ, định vị tại H và N. - Lây truyền từ người sang người chủ yếu qua các giọt nước bọt được phóng thích bởi ho, nhẩy mũi. - Nhiều biểu hiện lâm sàng từ nhẹ sang nặng đến tử vong. * Cúm không biến chứng: - Triệu chứng thường xuất hiện đột ngột (triệu chứng toàn thân như lạnh run, ..), sốt kéo dài 3 ngày. - Triệu chứng điển hình xuất hiện ngày thứ 3-4 tiếp theo. - Còn ho và mệt mỏi trong 1-3 tuần sau triệu chứng chính giảm - Cúm C ít triệu chứng cúm chỉ cảm lạnh. - Trẻ em biểu hiện lâm sàng giống ng lớn nhưng sốt cao, co giật do sốt. - Cúm A tác nhân viêm thanh quản chính ở trẻ <1 tuổi. - Viêm tai giữa gặp ở 12 % trẻ cúm. * Cúm biến chứng: - Biến chứng nặng : người già, ng suy nhược, người mạn tính và thai kỳ. - Viêm phổi: có thể tiên phát do cúm hoặc do virus cúm, thứ phát do vi khuẩn hoặc cả 2. Dễ bội nhiễm vi khuẩn. Các virus thường gặp là Staphlococus aureus, Streptoccus pneumonia và Haemophylus influenza. - Viêm phổi phối hợp giữa virus và vi khuẩn có tần suất nhiều gấp 3 lần viêm phổi tiên phát do cúm. - Tử vong lên đến 42% - Hội chứng Rey: bệnh não cấp ở trẻ em và thiếu niên, thường gặp ở trẻ từ 2-16 tuổi, tỉ lệ tử vong 10-40 %.
  • 6. 6 Hình dạng và cấu trúc Nuôi cấy Sức đề kháng Cấu trúc kháng nguyên Đường lây Lâm sáng Hình dạng Lõi (Nhân) Vỏ capsid Parain- fluenza virus (Virus Á cúm) - Virus có màng bao - Đường kính TB 120-300nm - Lớp vỏ ngoài là màng đôi được bao phủ nhọn. - RNA sợi đơn âm mã hóa cho 6 pro cấu trúc là 2 pro bề mặt (H,N), chủ yếu nucleopro (NP), phosphopro P và L. - Các cấu trúc H và N cùng protein F là KN đặc hiệu, kích thích cơ thể sinh kháng thể kháng virus. - 4 typ: 1,2,3,4. Typ 4 xảy ra ở 2 suptype (A,B), có Thành phần bên trong giống nhau nhưng khác nhau ở KN capsid - Gây ra khoảng 30-40% trong tất cả các nhiễm hô hấp cấp ở trẻ em đặc biệt là trẻ nhủ nhi. - Mức độ biểu hiện từ nhẹ đến nặng, nguy cơ mạn, viêm mũi, viêm hầu họng, viêm phế quản, viêm phổi. - Triệu chứng phổ biến nhất là ho, khàn họng, sốt. - ¾ các TH trẻ em có sốt cao (100o F) - Typ 1-3 phổ biến nhất. - Các virus hợp bào chiếm ưu thế như bệnh nhiễm trùng hô hấp dưới nặng ở trẻ em. - Tái nhiễm -> bệnh nhẹ phổ biến. Respiratory syncytial Virus (RSV) (Virus hợp bào hô hấp) - Đường kính TB 120-300nm - Sợi đơn RNA, mã hóa 10 pro cấu trúc - Không gây ngưng kết hồng cầu động vật (Không có hemagglutinin và neuraminidase) - Bị tiêu diệt: + Nhiệt độ + Ether - Bảo quản tốt ở -70o C - Virus RSV tùy thuộc vào chủng riêng biệt. - 2sub A và B dựa vào KN pro G - Nhiễm trùng virus đến từ nhiễm trùng hô hấp nhẹ ờ người lớn, qua viêm phế quản ở trẻ em và viên phổi ở trẻ nhỏ đến viêm tiểu phế quản ở trẻ rất nhỏ. - 25-40% nhiễm tiên phát liên quan đến đường hô hấp dưới. - RSV cũng là nguyên nhân gây viêm tai giữa nặng ở trẻ em (74%). - Tỉ lệ mắc và tử vong cao nhất ở trẻ nhi (< 6 tháng tuổi). - Cả trẻ em và người lớn đều bị tái nhiễm. - RSV có thể gây viêm phổi ở người già.
  • 7. 7 Hình dạng và cấu trúc Nuôi cấy Sức đề kháng Cấu trúc kháng nguyên Đường lây Lâm sáng Hình dạng Lõi (Nhân) Vỏ capsid Herpes Viruses - Vỏ bao chứa polyamines, lipids và glycoprotein - DNA chuỗi đôi - Sự sắp xếp chính xác của DNA không được hiểu rõ. - 160 capsomers - xếp đối xứng - Đường kính 100-110nm. - Phân loại: + Alpha: đặc trưng chu kỳ sinh sản ngắn, hủy hoại TB ký chủ nhanh, khả năng nhân lên trong nhiều mô ký chủ. Đặc tính nhiễm trùng tiềm tàng ở hạch TK cảm giác. + Beta: phạm vi ký chủ giới hạn, chu kỳ sinh sản dài, tiến triển nhiễm trùng chậm ở hệ thống TB nuôi cấy. Đặc tính là hình thành các TB khổng lồ. Nhiễm trùng tiềm tàng ở các tuyến bài tiết, các TB hệ thống lưới nội mô và thận. + Gamma: giới hạn hầu hết ký chủ. Nhiễm trùng tiềm tàng biểu hiện ở mô lympho. - Đặc tính là khả năng gây nhiễm trùng tiềm tàng. - Các virus tiềm tàng có thể tái hoạt và nhân lên tại một thời điểm nào đó. - Ngoài viêm võng mạc do cytomegalovirus, chẩn đoán xác định nhiễm herpesvirus đòi hỏi hoặc phân lập virus hoặc phát hiện các sản phẩm gen virus. Herpes Simplex Virus (HSV) - HSV có ít nhất 8 glycoprotein + Glycoprotein D (gD) tạo ra kháng thể trung hòa. + Glycoprotein C (gC) là một bổ thể (C3b) kết hợp protein. + Glycoprotein E (gE) là thụ thể dành cho Fc của IgC + Protein G (gG) KN đặc hiệu typ phân biệt 2 loại HSV - Nuôi cấy trên Tb thận khỉ, Tb phôi người. - Bị tiêu diệt: + Nhiệt độ + Formaline + Ether - Bảo quản : -70o C - Kết hợp bổ thể và trung hòa. - Gồm 2 typ: typ 1 và typ 2. - Lây truyền của HSV tùy vào tiếp xúc gần. - HSV 1 qua hôn, tiếp xúc với nước bọt. - HSV 2 qua tiếp xúc giới tính. - Nhiễm trùng niêm mạc da: + Biểu hiện lâm sàng phổ biến nhất của HSV1,2. + Viêm niêm mạc lợi HSV1 - Herpes sinh dục: phổ biến gây ra HSV2 nhưng gia tăng 1 số TH HSV1. - Viêm giác mạc: thường gây ra bởi HSV1 và kèm với viêm kết mạc. - Biểu hiện da khác: tổn thương khóe ngón tay -> viêm đầu ngón tay. - HSV sơ sinh: 70% bởi HSV2 - Viêm não do HSV: 70% sống sót để lại di chứng nặng nề. - Nhiễm HSV ở nhửng ký chủ suy giảm miễn dịch: biểu hiện lâm sàng nặng hơn, tiến triển nhanh, điều trị kéo dài hơn.
  • 8. 8 Hình dạng và cấu trúc Nuôi cấy Sức đề kháng Cấu trúc kháng nguyên Đường lây Lâm sáng Hình dạng Lõi (Nhân) Vỏ capsid Cytomegalo Virus - Gây bệnh khắp thể giới. - Tác nhân có thể gây bất thường bẩm sinh, các bệnh lý trầm trọng ở trẻ em và người trưởng thành , đặc biệt ở người suy giảm miễn dịch. - Đặc tính đặc hiệu loài và tế bào. - Gây ra 3 hội chứng lâm sàng rõ rệt: + Nhiễm Cytomegalovirus bẩm sinh + Nhiễm Cytomegalovirus ở ký chủ bình thường: là hội chứng tăng bạch cầu đơn nhân (sốt, đau cơ, suy yếu, bất thường chức năng gan, …). Khoảng 10% nhiễm nguyên phát ở trẻ lớn và người lớn, 90% nhiễm nguyên phát không có triệu chứng. + Nhiễm Cytomegalovirus ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch nghiêm trọng: Bị mắc hoặc nguyên phát hoặc tái hoạt. Gây tổn thương phổi, đường tiêu hóa, gan, võng mạc và hệ TK trung ương. - Những người nguy nhiễm Cytomegalovirus cao gồm người nhận ghép nội tạng, đặc biệt bệnh nhân ghép tủy xương và người khiếm khuyết hệ miễn dịch. Estein – Barr Virus (EBV) - Khắp nơi trên thế giới. - Là nguyên nhân của bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng cấp tính, carcinoma hầu họng, Burkitt’s lumphoma và rối loạn tăng trưởng lympho ở người suy giảm miễn dịch. - Có tính đặc hiệu loài và TB cao. TB đích là TB lympho B. - Kháng nguyên + KN giai đoạn tiềm tàng: KN nhân virus Epstein – Barr (EBNA 1-6) và KN màng tiềm tàng (LMP1 và LMP2) + KN sớm: protein không cấu trúc. + KN muộn: KN capsid và KN màng bọc. - Biểu hiện lâm sàng ngiêm trọng liên quan đến gia tăng bạch cầu đơn nhân.