Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Kiểm tra hải quan về hồ sơ giá thuế - hàng hoá
1. KIểM TRA HảI QUAN
Khái ni m v Ki m tra h i quan.ệ ề ể ả
Nguyên t c ki m tra h i quan.ắ ể ả
N i dung ki m tra h i quan.ộ ể ả
Hình th c, m c đ ki m tra h i quan.ứ ứ ộ ể ả
1
2. KHÁI NIệM Về KIểM TRA HảI
QUAN
Ki m tra h i quanể ả là vi c ki m tra h s h iệ ể ồ ơ ả
quan (giá – thu ), các ch ng t liên quan vàế ứ ừ
ki m tra th c t hàng hóa, ph ng ti n v n t iể ự ế ươ ệ ậ ả
do c quan h i quan th c hi n.ơ ả ự ệ
2
http://vietxnk.com/ Trân trọng giới thiệu
3. NGUYÊN TắC KIểM TRA HảI QUAN (Đ3
NĐ154)
Ki m tra h i quan đ c th c hi n trong quáể ả ượ ự ệ
trình làm th t c h i quan và sau thông quan.ủ ụ ả
Ki m tra h i quan đ c gi i h n m c đ phùể ả ượ ớ ạ ở ứ ộ
h p k t qu phân tích thông tin, đánh giá vi cợ ế ả ệ
ch p hành pháp lu t c a ch hàng, m c đ r iấ ậ ủ ủ ứ ộ ủ
ro v vi ph m pháp lu t h i quan.ề ạ ậ ả
Th tr ng CQHQ n i ti p nh n h s h i quanủ ưở ơ ế ậ ồ ơ ả
quy t đ nh hình th c, m c đ ki m tra h i quan.ế ị ứ ứ ộ ể ả
3
4. NộI DUNG KIểM TRA HảI QUAN TRONG QUÁ
TRÌNH LÀM THủ TụC HảI QUAN (Đ16 TT 128).
Đ i v i hàng hóa XK, NK th ng m i:ố ớ ươ ạ
Ki m tra h s .ể ồ ơ
Ki m tra thu .ể ế
Ki m tra th c t hàng hóa.ể ự ế
4
5. KIểM TRA HảI QUAN Về Hồ SƠ
Ki m tra n i dung khai c a NKHQ trênể ộ ủ
t khai h i quan, đ i chi u n i dung khaiờ ả ố ế ộ
v i các ch ng t thu c h s HQ quyớ ứ ừ ộ ồ ơ
đ nh.ị
Ki m tra s phù h p gi a n i dung khaiể ự ợ ữ ộ
v i quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.ớ ị ệ ủ ậ
5
6. KIểM TRA HảI QUAN Về GIÁ -
THUế
Kiểm tra điều kiện để áp dụng biện pháp cưỡng
chế, thời hạn nộp thuế theo quy định.
Kiểm tra các căn cứ để xác định hàng hóa
không thuộc đối tượng chịu thuế (thuế XK, thuế
NK, hoặc thuế GTGT, hoặc thuế TTĐB).
Kiểm tra các căn cứ để xác định hàng hóa thuộc
đối tượng miễn thuế, xét miễn thuế, giảm thuế.
6
7. KIểM TRA HảI QUAN Về GIÁ - THUế.
Kiểm tra các căn cứ tính thuế để xác định số
tiền thuế phải nộp, việc tính toán số tiền thuế
phải nộp trong trường hợp hàng hóa XK, NK
thuộc đối tượng chịu thuế trên cơ sở kết quả
kiểm tra tên hàng, mã số, lượng hàng hóa, chất
lượng hàng hóa, xuất xứ hàng hóa, kết quả
kiểm tra, xác định trị giá tính thuế theo quy
đ nhị và các căn cứ khác có liên quan.
7
8. KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA (KIểM
HÓA)
Ki m tra tên hàng, mã s , s l ng, tr ngể ố ố ượ ọ
l ng, ch ng lo i, ch t l ng, xu t x c a hàngượ ủ ạ ấ ượ ấ ứ ủ
hóa; đ i chi u s phù h p gi a th c t hàng hóaố ế ự ợ ữ ự ế
v i h s h i quan.ớ ồ ơ ả
Ki m tra tên hàng, mã s hàng hóa.ể ố
Ki m tra v l ng hàng hóa.ể ề ượ
Ki m tra v ch t l ng hàng hóa.ể ề ấ ượ
Ki m tra xu t x hàng hóa.ể ấ ứ
8
9. HÌNH THứC, MứC Độ KIểM TRA HảI
QUAN
KI M TRA H S H I QUAN (Đ10 NĐ154):Ể Ồ Ơ Ả
Ki m tra s bể ơ ộ đ i v i h s c a ch hàng ch pố ớ ồ ơ ủ ủ ấ
hành t t pháp lu t h i quan và pháp lu t vố ậ ả ậ ề
thu theo quy đ nh t i Đi u 28 LHQ, đi m a,ế ị ạ ề ể
kho n 2, Đi u 10 NĐ154/2005/NĐ-CP và QĐả ề
48/2008/QĐ-BTC.
Ki m tra chi ti tể ế đ i v i h s c a ch hàng khácố ớ ồ ơ ủ ủ
theo quy đ nh t i Đi u 28 LHQ, đi m b, kho n 2,ị ạ ề ể ả
Đi u 10 NĐ 154/2005/NĐ-CP và QĐ 48/2008/QĐ-ề
BTC. 9
10. NộI DUNG KIểM TRA SƠ Bộ
HSHQ
Ki m tra vi c khai các tiêu chí trên tể ệ ờ
khai.
Ki m tra s b n i dung khai c a ng iể ơ ộ ộ ủ ườ
khai h i quan.ả
Ki m đ m đ s l ng, ch ng lo i cácể ế ủ ố ượ ủ ạ
ch ng t kèm theo t khai h i quan.ứ ừ ờ ả
Tr ng h p phát hi n có sai ph m thìườ ợ ệ ạ
th c hi n ki m tra chi ti t h s .ự ệ ể ế ồ ơ
10
11. NộI DUNG KIểM TRA CHI TIếT HSHQ
Ki m tra n i dung khai c a ng i khai HQ, ki mể ộ ủ ườ ể
tra s l ng, ch ng lo i gi y t thu c h s HQ,ố ượ ủ ạ ấ ờ ộ ồ ơ
tính đ ng b gi a các ch ng t trong h s h iồ ộ ữ ứ ừ ồ ơ ả
quan; ki m tra vi c tuân th chính sách qu n lýể ệ ủ ả
XK,NK, chính sách thu và các quy đ nh khác.ế ị
Ki m tra tên hàng, mã s hàng hoá.ể ố
Ki m tra xu t x hàng hoá.ể ấ ứ
Ki m tra tr giá tính thu , s thu ph i n p, thamể ị ế ố ế ả ộ
v n giá trong tr ng h p c n tham v n ngay.ấ ườ ợ ầ ấ
Gi i quy t các th t c xét mi n thu , xét gi mả ế ủ ụ ễ ế ả
thu … (n u có).ế ế 11
12. HÌNH THứC, MứC Độ KIểM TRA HảI
QUAN
KI M TRA TH C T HÀNG HÓA (Đ11 NĐ154):Ể Ự Ế
Mi n ki m tra th c tễ ể ự ế đ i v i hàng hoá quyố ớ
đ nh t i kho n 1, kho n 2, Đi u 30 LHQ, đi m a,ị ạ ả ả ề ể
kho n 2, Đi u 11 NĐ s 154/2005/NĐ-CP vàả ề ố
Quy t đ nh s 48/2008/QĐ-BTCế ị ố
Ki m tra th c tể ự ế đ i v i hàng hoá quy đ nh t iố ớ ị ạ
kho n 3, kho n 4, Đi u 30 LHQ, đi m b, kho nả ả ề ể ả
2, Đi u 11 NĐ s 154/2005/NĐ-CP và QĐ sề ố ố
48/2008/QĐ-BTC:
M c (1): Ki m tra t l (%) (5% ho c 10%)ứ ể ỷ ệ ặ
M c (2): Ki m tra toàn b lô hàngứ ể ộ
12
13. MIễN KIểM TRA HQ THựC Tế HÀNG
HÓA
Đ i t ng mi n ki m tra th c t hàngố ượ ễ ể ự ế
hóa: g m các đ i t ng nêu t i kho n 1,ồ ố ượ ạ ả
kho n 2 Đi u 30 LHQ, tr hàng hóa cóả ề ừ
m c đ r i ro cao và hàng hóa đ c l aứ ộ ủ ượ ự
ch n ng u nhiên.ọ ẫ
13
14. MIễN KIểM TRA HQ THựC Tế HÀNG
HÓA
Hàng hoá XK, NK c a ch hàng ch p hành t tủ ủ ấ ố
PLHQ.
Hàng hoá XK, NK sau c a các ch hàng khác:ủ ủ
a) Hàng hoá XK, tr hàng hoá XK s n xu t t nguyênừ ả ấ ừ
li u NK và hàng hoá XK có đi u ki n.ệ ề ệ
b) Hàng hoá t n c ngoài đ a vào khu th ng m iừ ướ ư ươ ạ
t do, c ng trung chuy n, KNQ; hàng hoá QC; hàngự ả ể
hoá c u tr kh n c p; hàng hoá chuyên dùng tr cứ ợ ẩ ấ ự
ti p ph c v QPAN; hàng hoá vi n tr nhân đ o vàế ụ ụ ệ ợ ạ
hàng hoá TNTX có th i h n.ờ ạ
c) Hàng hoá NK là máy móc, thi t b t o tài s n cế ị ạ ả ố
đ nh thu c di n đ c mi n thu c a d án.ị ộ ệ ượ ễ ế ủ ự
14
15. MIễN KIểM TRA HQ THựC Tế HÀNG
HÓA
Hàng hoá thu c các tr ng h p đ c bi t khác do TTCPộ ườ ợ ặ ệ
quy t đ nh.ế ị
Hàng hoá khác không thu c các tr ng h p trên đ cộ ườ ợ ượ
mi n ki m tra th c t khi k t qu phân tích thông tinễ ể ự ế ế ả
cho th y không có kh năng vi ph m pháp lu t h iấ ả ạ ậ ả
quan (tr hàng hóa XK, NK c a ch hàng nhi u l n viừ ủ ủ ề ầ
ph m pháp lu t h i quan).ạ ậ ả
* Chú ý:
Hàng hóa thu c di n mi n ki m tra th c t nh ngộ ệ ễ ể ự ế ư có
mức độ rủi ro cao trên cơ sở kết quả đánh giá mức độ rủi ro
của CQHQ và hàng hóa được lựa chọn ngẫu nhiên để đánh
giá mức độ tuân thủ của chủ hàng thì v n ph i ki m traẫ ả ể
th c t hàng hóa.ự ế
15
16. KIểM TRA HảI QUAN THựC Tế HÀNG
HÓA
Hàng hóa nêu t i kho n 3, kho n 4 Đi uạ ả ả ề
30 LHQ.
Hàng hóa có m c đ r i ro cao trên c sứ ộ ủ ơ ở
k t qu đánh giá m c đ r i ro c aế ả ứ ộ ủ ủ
CQHQ.
Hàng hóa đ c l a ch n ng u nhiên đượ ự ọ ẫ ể
đánh giá m c đ tuân th c a ch hàng.ứ ộ ủ ủ ủ
16
17. KIểM TRA HảI QUAN THựC Tế HÀNG
HÓA
a) Ki m tra th c t t i toàn b lô hàng:ể ự ế ớ ộ
Hàng hoá XK, NK c a ch hàng nhi u l n viủ ủ ề ầ
ph m PLHQ.ạ
Hàng hoá XK, NK thu c di n mi n ki m traộ ệ ễ ể
th c t , nh ng CQHQ phát hi n có d u hi uự ế ư ệ ấ ệ
VPPLHQ.
Hàng hoá xác đ nh có kh năng VPPLHQ quaị ả
k t qu phân tích thông tin c a CQHQ.ế ả ủ
b) Ki m tra xác su t 5%:ể ấ
Đ đánh giá vi c ch p hành PLHQ c a chể ệ ấ ủ ủ
hàng t i đa không quá 5% t ng s TKHQ.ố ổ ố
17
19. M I CÁC B N THAM KH Oờ ạ ả
THÊM T I:ạ
Trang web / Blog nghi p v HQ-XNK:ệ ụ
http://damvietxnk.weebly.com/blog
- http://www.youtube.com/dichvukhaihaiq
uan
- http://www.slideshare.net/vietxnk
- https://www.facebook.com/DichVuKhaiTh
ueHaiQuanVaUyThacXuatNhapKhau
- https://plus.google.com/b/112025704355110
624800/112025704355110624800/about
Editor's Notes
Kiểm tra Hải quan về Hồ sơ – giá thuế - Hàng hoá http://vietxnk.com/
Kiểm tra Hải quan về Hồ sơ http://vietxnk.com/
Kiểm tra Hải quan về Giá Thuế http://vietxnk.com/
Kiểm tra Hải quan về Hàng hoá (kiểm hoá) http://vietxnk.com/
Công ty dịch vụ xuất nhập khẩu http://vietxnk.com/