Luận án: Quản lý tài sản công trong các cơ quan hành chính nhà nước ở Việt Nam
Ktdc chap1
1. Ch ng 1:ươ
T NG QUAN V Ki M TOÁNỔ Ề Ể
ThS Ph m Th Bích Ng cạ ị ọ
2. N m rõ các v n đ sau:ắ ấ ề
1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a ho t đ ngị ử ể ủ ạ ộ
Ki m toánể
1.2 Đ nh nghĩa ki m toánị ể
1.3 B n ch t ki m toánả ấ ể
1.4 Ch c năng ki m toánứ ể
1.5 Phân lo i ki m toánạ ể
1.6 Ki m toán viên và H i Ki m toán viênể ộ ể
1.7 Mô hình t ch c b máy ki m toánổ ứ ộ ể
1.8 Đ o đ c ngh nghi pạ ứ ề ệ
1.9 Ý nghĩa và tác d ng c a Ki m toánụ ủ ể
3. 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c aị ử ể ủ
ho t đ ng Ki m toánạ ộ ể
Quá trình hình thành và phát tri n trên Th Gi iể ế ớ
• Th i Trung c , Ki m toán là vi c th m tra tínhờ ổ ể ệ ẩ
chính xác c a thông tin tài chính.ủ
• Th k 18 Ki m toán đ c l p ra đ i.ế ỷ ể ộ ậ ờ
• Th k 20 ??? Ki m toán đ c l p BCTC chuy nế ỷ ể ộ ậ ể
m c đích t « phát hi n sai ph m » thànhụ ừ ệ ạ
« nh n xét v đ trung th c và h p lý » c aậ ề ộ ự ợ ủ
BCTC.
• Th k 21 Ki m toán đ c l p, Ki m toán n i b .ế ỷ ể ộ ậ ể ộ ộ
Vai trò c a ki m toán???ủ ể
4. 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c aị ử ể ủ
ho t đ ng Ki m toánạ ộ ể
Quá trình hình thành và phát tri n t i Vi t Namể ạ ệ
• Th k 20 :ế ỷ
• Tr c 1986, Ki m toán là công tác ki m tra k toánướ ể ể ế
- Nhà n cướ
• Sau 1986, Ki m toán đ c l p xu t hi n.ể ộ ậ ấ ệ
• Hi n nay, Ki m toán đ c l p, Ki m toán n i b vàệ ể ộ ậ ể ộ ộ
Ki m toán nhà n c.ể ướ
5. 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c aị ử ể ủ
ho t đ ng Ki m toánạ ộ ể
Các t ch c ngh nghi p và chu n m c trên th gi iổ ứ ề ệ ẩ ự ế ớ
Liên đoàn k toán qu c t (International Ferderation ofế ố ế
Accountants - IFAC – 07/10/1977) v i trên 163 thành viên 119ớ ở
n c.ướ www.ifac.org
IFAC có 04 y ban l p quy có trách nhi m ban hành các chu nỦ ậ ệ ẩ
m c trong các lĩnh v c khác nhau.ự ự
Trong đó Y ban Qu c t v Chu n m c ki m toán và D ch vỦ ố ế ề ẩ ự ể ị ụ
đ m b o (International Auditing and Assuarance Standards Boardả ả
- IAASB) ban hành Chu n m c qu c t v ki m toán và d ch vẩ ự ố ế ề ể ị ụ
đ m b o (ISA)ả ả .
Hi p h i các ki m toán viên n i b ( The Institutue of Internalệ ộ ể ộ ộ
Auditors – IIA) http://www.theiia.org
T ch c qu c t các c quan ki m toán t i cao (INTOSAI)ổ ứ ố ế ơ ể ố
www.intosai.org
6. 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c aị ử ể ủ
ho t đ ng Ki m toánạ ộ ể
Các t ch c ngh nghi p và chu n m c trên th gi iổ ứ ề ệ ẩ ự ế ớ
• T i các qu c giaạ ố
- Hi p h i K toán viên Công ch ng Hoa Kỳ (ệ ộ ế ứ American
Institute of Certified Public Accounts - AICPA)
- Hi p h i K toán viên công ch ng Nh t (ệ ộ ế ứ ậ Japanese Institute
of Certified Public Accounts - JICPA)
- Hi p h i Giám đ nh viên k toán Anh qu c và x Walesệ ộ ị ế ố ứ
(Institute of Chartered Accounts in England and Wales -
ICAEW)
- Đoàn ki m toán viên Đ c (ể ứ Wirtchaftsprferkammer - WPK)
- Liên đoàn Qu c gia các Chuyên viên K toán Phápố ế
(Compagnie Nationale de Commissaire aux Comptes -
CNCC)
M i qu c gia cũng ban hành các chu n m c ki m toánỗ ố ẩ ự ể
đ a theo chu n m c ki m toán qu c t (ISA) nh ng phùự ẩ ự ể ố ế ư
h p v i đ t n c mình.ợ ớ ấ ướ
7. 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c aị ử ể ủ
ho t đ ng Ki m toánạ ộ ể
Các công ty ki m toán và chu n m c t i Vi t Namể ẩ ự ạ ệ
• Ki m toán đ c l pể ộ ậ
- Ngày 13/5/1991, thành l pậ
Công ty ki m toán Vi t Nam (VACO)ể ệ năm 2003, (VACO Sài Gòn) Cty
t v n và ki m toán A&C.ư ấ ể
Công ty d ch v k toán Vi t Nam (ASC)ị ụ ế ệ Cty d ch v t v n tài chínhị ụ ư ấ
k toán và ki m toán (AASC)ế ể năm 2003, (AASC Sài Gòn) Cty ki mể
toán AFC
- Năm 1992:
Xu t hi n công ty ki m toán n c ngoài đ u tiên Ernst & Young (E&Y)ấ ệ ể ướ ầ
• V l c l ng KTV:ề ự ượ
– Năm 1994 t ch c đ t cách KTV kho ng 100 ng i làm công tác KT-TC.ổ ứ ặ ả ườ
– Tháng 08/1995: t ch c thi kỳ KTVQG đ u tiên.ổ ứ ầ
• Đ n 11/08/2013 T ng s : 208 Công ty ki m toánế ổ ố ể
– 172 TNHH
– 3 Hop Danh
– 27 Cty Hãng thành viên qu c tố ế
– 6 Cty có v n đ u t n c ngoàiố ầ ư ướ
8. 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c aị ử ể ủ
ho t đ ng Ki m toánạ ộ ể
Các công ty ki m toán và chu n m c t i Vi t Namể ẩ ự ạ ệ
• Ki m toán đ c l pể ộ ậ
V văn b n pháp lu t liên quanề ả ậ
- Ngày 30/03/2004 Chính ph ban hành Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP v Ki mủ ị ị ề ể
toán đ c l p.ộ ậ
- Ngày 29/06/2004 B Tài Chính ban hành Thông t 64/2004/TT-TC đ thiộ ư ể
hành Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP.ị ị
- Ngày 31/10/2005 Chính ph ban hành Ngh đ nh 133/2005/NĐ-CP v vi củ ị ị ề ệ
s a đ i, b sung m t sô đi u c a Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP.ử ổ ổ ộ ề ủ ị ị
- Ngày 01/12/2005 B Tài Chính ban hành Quy t đ nh 85/2005/QĐ-BTC vộ ế ị ề
Chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán Vi t Nam.ẩ ự ạ ứ ề ệ ế ể ệ
9. 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c aị ử ể ủ
ho t đ ng Ki m toánạ ộ ể
Các công ty ki m toán và chu n m c t i Vi t Namể ẩ ự ạ ệ
• Ki m toán đ c l pể ộ ậ
V văn b n pháp lu t liên quanề ả ậ
- Quy t đ nh s 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 c a Ch t ch VACPAế ị ố ủ ủ ị ban
hành Ch ng trình ki m toán m u c a H i ki m toán viên hành ngh Vi tươ ể ẫ ủ ộ ể ề ệ
Nam
- Thông t 214 có hi u l c t 1/1/2014ư ệ ự ừ : 37 chu n m c ki m toánẩ ự ể m i. K tớ ế
h p v i 5 chu n m c cũ v n còn hi u l c .ợ ớ ẩ ự ẫ ệ ự
- Ngày 15/12/2011, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam (NHNN) đãố ố ướ ệ
ban hành Thông t s 39/2011/TT-NHNN quy đ nh v ki m toán đ c l p đ iư ố ị ề ể ộ ậ ố
v i t ch c tín d ng (TCTD), chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ớ ổ ứ ụ ướ
10. 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c aị ử ể ủ
ho t đ ng Ki m toánạ ộ ể
Các công ty ki m toán và chu n m c t i Vi t Namể ẩ ự ạ ệ
• Ki m toán n i bể ộ ộ
- Ngày 28/10/1997
- BTC ban hanh QĐ s 832/TC/QĐ/CĐKT:ố “T ch c h th ng ki mổ ứ ệ ố ể
toán n i b trong các doanh nghi p nhà n cộ ộ ệ ướ ”.
- Ngày 17/8/2011
- Thông t s 16/2011/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi tư ố ủ ướ ệ
Nam quy đ nh v ki m soát n i b , ki m toán n i b Ngânị ề ể ộ ộ ể ộ ộ
hàng Nhà n c Vi t Nam.ướ ệ
11. 1.2 Đ nh nghĩaị
« Ki m toán là quá trình thu th p và đánh giáể ậ
b ng ch ngằ ứ v nh ngề ữ thông tin đ c ki mượ ể
tra nh m xác đ nh và báo cáo v m c đ phùằ ị ề ứ ộ
h p gi a nh ng thông tin đó v i cácợ ữ ữ ớ chu nẩ
m c đã đ c thi t l pự ượ ế ậ . Quá trình ki m toánể
ph i đ c th c hi n b i nh ngả ượ ự ệ ở ữ ki m toánể
viên đ năng l c và đ c l pủ ự ộ ậ »
12. 1.3 B n ch t ki m toánả ấ ể
-“Ki m tra k toán là m t ch c năng c a b nể ế ộ ứ ủ ả
thân k toán, m t thu c tính c h u c a kế ộ ộ ố ữ ủ ế
toán”.
-“Rà soát các thông tin t ch ng t k toán đ nừ ứ ừ ế ế
t ng h p cân đ i k toánổ ợ ố ế ”.
13. 1.3 B n ch t ki m toánả ấ ể
Anh: “ Ki m toán là s ki m tra đ c l p và là s bàyể ự ể ộ ậ ự
t ý ki n v nh ngỏ ế ề ữ b n khai tài chínhả c a m t DN doủ ộ
m t KTV đ c b nhi m đ th c hi n nh ng công vi cộ ượ ổ ệ ể ự ệ ữ ệ
đó theo đúng v i b t c nghĩa v pháp đ nh có liênớ ấ ứ ụ ị
quan”.
Pháp: “Ki m toán là vi c nghiên c u vàể ệ ứ ki m tra cácể
tài kho nả niên đ c a m t TC do m t ng i đ c l p,ộ ủ ộ ộ ườ ộ ậ
đ danh nghĩa g i là KTV ti n hành đ kh ng đ nh r ngủ ọ ế ể ẳ ị ằ
nh ng tài kho n đó ph n ánh đúng đ n tình hình tàiữ ả ả ắ
chính th c t không che d u s gian l n và chúngự ế ấ ự ậ
đ c trình bày theo m u chính th c c a lu t đ nhượ ẫ ứ ủ ậ ị ”.
14. 1.3 B n ch t ki m toánả ấ ể
Trình bày khá đ y đ các m t đ c tr ng c b n c a Ki mầ ủ ặ ặ ư ơ ả ủ ể
toán.
Ch phù h p v iỉ ợ ớ Ki m toán Tài Chínhể
Đ i t ng là các Báo cáo tài chínhố ượ
Do KTVĐL (đ c b nhi m) ti n hành trên c s cácượ ổ ệ ế ơ ở
chu n m c chung.ẩ ự
15. 1.3 B n ch t ki m toánả ấ ể
Thâm nh p vào nhi u lĩnh v c khác nhau.ậ ề ự
Ph m vi ki m toán r ngạ ể ộ
Hi u qu c a ho t đ ng kinh tệ ả ủ ạ ộ ế
Hi u năng c a qu n lý xã h iệ ủ ả ộ
Hi u l c c a h th ng pháp lý trong t ng lo i ho t đ ngệ ự ủ ệ ố ừ ạ ạ ộ …
16. 1.3 B n ch t ki m toánả ấ ể
G m:ồ
1. Ki m toán tài chính (Financial statement Audit)ể
Nh m đánh giá tính trung th c và h p lý c a các thông tin trên cácằ ự ợ ủ
B ng khai tài chính, ph c v nhu c u s d ng c a nhi u ng iả ụ ụ ầ ử ụ ủ ề ườ
2. Ki m toán tuân th (Compliance Audit)ể ủ
H ng vào vi c đánh giá tình hình th c hi n các th l , ch đ , lu tướ ệ ự ệ ể ệ ế ộ ậ
pháp c a đ n v ki m tra trong quá trình ho t đ ng.ủ ơ ị ể ạ ộ
3. Ki m toán ho t đ ng (Operational Audits)ể ạ ộ
Quá trình đánh giá có tính h th ng tính hi u năng và hi u qu vàệ ố ệ ệ ả
tính kinh t (3Es) c a các ho t đ ng đ c ki m toán và t đó báo cáoế ủ ạ ộ ượ ể ừ
k t qu đánh giá cho ban qu n lý ho c cho nh ng ng i có tráchế ả ả ặ ữ ườ
nhi m kèm theo nh ng ki n ngh nh m c i ti n và nâng cao ho cệ ữ ế ị ằ ả ế ặ
hoàn thi n các ho t đ ng c a đ n v đ c ki m toán.ệ ạ ộ ủ ơ ị ượ ể
17. 1.4 Ch c năng ki m toánứ ể
Nh m kh ng đ nh:ằ ẳ ị
M c đ trung th c c a tài li uứ ộ ự ủ ệ
Tính pháp lý c a vi c th c hi n cácủ ệ ự ệ nghi p vệ ụ
hoặc vi c l p các b ng khai tài chính.ệ ậ ả
Đ c th hi n trên hai ph ng di n:ượ ể ệ ươ ệ
Đ tin c y c a các con s , các thông tin đãộ ậ ủ ố
đ c công b .ượ ố
Tính đúng đ n và trung th c c a các bi uắ ự ủ ể
m u, s sách ph n ánh tình hình tài chính.ẫ ổ ả
18. 1.4 Ch c năng ki m toánứ ể
Khu v c công (ự Ki m toán nhà n cể ướ )
Hình th c 1ứ : Bày t ý ki n nh m t quan toàỏ ế ư ộ
Quá trình xác minh, ki m tra tài li u v tình hình qu n lý c a DNể ệ ề ả ủ
và s chính xác, h p l c a vi c thu chi ngân sách.ự ợ ệ ủ ệ
Khi có sai ph m x y ra, KTNN có quy n xét x nh m t quan toàạ ả ề ử ư ộ
thông qua phán quy t c a mình.ế ủ
Hình th c 2:ứ Hình th c t v nứ ư ấ
Vi c ki m toán bày t ý ki n b ng hình th c t v nệ ể ỏ ế ằ ứ ư ấ
V ho t đ ng thu chi và s d ng công qu .ề ạ ộ ử ụ ỹ
19. 1.4 Ch c năng ki m toánứ ể
Khu v c kinh doanh ngoài ngân sách nhà n cự ướ
(Ví d : Ki m toán đ c l p)ụ ể ộ ậ
Bày t ý ki n k t qu xác minh v đ tin c yỏ ế ế ả ề ộ ậ
c a thông tin.ủ
S n ph m làả ẩ “Báo cáo ki m toánể ”.
Bày t ý ki n d i d ng t v n.ỏ ế ướ ạ ư ấ
S n ph m làả ẩ “Th qu n lýư ả ”.
20. 1.5 Phân lo i ki m toánạ ể
Trong n n kinh t ng i s d ng thông tin ki mề ế ườ ử ụ ể
toán có yêu c u và m c đích khác nhau. Doầ ụ
v y đ đáp ng nhu c u thì:ậ ể ứ ầ
Nhi u lo i hình ki m toán khác nhau hìnhề ạ ể
thành (theo m c đích)ụ
Nhi u ch th ki m toán khác nhau ra đ iề ủ ể ể ờ
(theo ch th )ủ ể
23. Kiểm toán liên kết??
• Kiểm toán liên kết là sự sáp nhập của các
loại kiểm toán tài chính và kiểm toán hoạt
động
• Lĩnh vực kiểm toán này thường được ứng
dụng tại các đơn vị công cộng
• Đây là việc thẩm định, soát xét công việc
quản lý các nguồn tài chính, nhân lực, vật
lực đã ủy quyền cho người sử dụng theo
mục đích đề ra
24. Đúng/Sai và giải thích
1. Kiểm toán nội bộ được xem là một sự kiểm
soát bên ngoài đối với ban quản trị của công ty
2. Kiểm toán nghiệp vụ chỉ được thực hiện bởi
các kiểm toán viên độc lập
3. Khi thực hiện kiểm toán nghiệp vụ, các kiểm
toán viên bắt buộc sử dụng một chương trình
kiểm toán theo chuẩn quốc gia
4. Kiểm toán nội bộ không bao giờ thực hiện một
cuộc kiểm toán tài chính
25. 1.6 Ki m toán viên và H i Ki m toán viênể ộ ể
Ki m toán viên n i bể ộ ộ
Nh ng ng i làm ngh ki m toán không chuyên nghi pữ ườ ề ể ệ
Ví d : k toán viên gi i, nhà qu n lý có kinh nghi m, kụ ế ỏ ả ệ ỹ
thu t viênậ
- Có hi u bi t v nh ng lĩnh v c có liên quan đ n ki m toánể ế ề ữ ự ế ể
- Có trình đ nghi p v t ng x ng.ộ ệ ụ ươ ứ
Ki m toán viên chuyên nghi pể ệ
Ví d :ụ
- Giám đ nh viên trong h th ng ki m toán Tây Âuị ệ ố ể ở
- Ki m soát viên chuyên nghi p trong các doanh nghi p nhàể ệ ệ
n c và các đ n v công c ng (có quy mô l n),ướ ơ ị ộ ớ
- Các chuyên gia đ c các h i đ ng qu n tr s d ng trongượ ộ ồ ả ị ử ụ
u ban ki m toán.ỷ ể
26. 1.6 Ki m toán viên và H i Ki m toán viênể ộ ể
Kiểm toán viên nhà nước
– Những công chức (viên chức nhà nước) làm
nghề kiểm toán.
– Được tuyển chọn và hoạt động do tổ chức
kiểm toán nhà nước phân công.
– Được xếp vào các ngành bậc chung của công
chức.
– Các chức danh:
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên chính
Kiểm toán viên cao cấp.
27. 1.6 Ki m toán viên và H i Ki m toán viênể ộ ể
Ki m toán viên đ c l pể ộ ậ
• Là nh ng ng i hành ngh ki m toán.ữ ườ ề ể
• Đ hành ngh , h ph i đ các đi u ki n hành nghể ề ọ ả ủ ề ệ ề
nh :ư
- V nghi p v chuyên môn:ề ệ ụ Ph i có b ng k toánả ằ ế
viên công ch ng (CPA).ứ
- V ph m h nh:ề ẩ ạ Ph i là ng i không có ti n án, ti nả ườ ề ề
s .ự
- V pháp lý:ề Ph i đăng ký hành ngh (t i B T phápả ề ạ ộ ư
- riêng Vi t Nam t i B Tài Chính).ở ệ ạ ộ
- V xã h i:ề ộ Không có chung l i ích kinh t , không cóợ ế
quan h ru t th t (th ng là 3 đ i) v i khách thệ ộ ị ườ ờ ớ ể
ki m toán.ể
28. 1.6 Ki m toán viên và H i Ki m toán viênể ộ ể
Ki m toán viên đ c l pể ộ ậ
1. Ki m toán viên:ể
T t nghi p đ i h cố ệ ạ ọ
B n năm (quy đ nh m i) làm tr lý ki m toán ho cố ị ớ ợ ể ặ
năm năm trong lĩnh v c k toán, tài chínhự ế
T t nghi p kỳ thi tuy n ki m toán viên (CPA).ố ệ ể ể
Có kh năng đ c l p th c hi n công vi c ki m toán cả ộ ậ ự ệ ệ ể ụ
th .ể
2. Ki m toán viên chính:ể
Đã t ng là ki m toán viên (th ng t 3-5 năm)ừ ể ườ ừ
Qua kỳ thi nâng b cậ
Có kh năng t ch c 1 nhóm ki m toán viên ti n hànhả ổ ứ ể ế
nh ng công vi c ki m toán có quy mô l n.ữ ệ ể ớ
3. Ki m toán viên cao c pể ấ
29. 1.6 Ki m toán viên và H i Ki m toán viênể ộ ể
Tiêu chu n, trách nhi m và quy n h n c a m t ki m toánẩ ệ ề ạ ủ ộ ể
viên đ c quy đ nh trongượ ị Đi u 13 Ngh đ nh 105/2004/NĐ-ề ị ị
CP.
Hi p h i ki m toán viên n i bệ ộ ể ộ ộ
IIA (The Institute of Internal Auditors ): http://www.theiia.org
Hi p h i ki m toán viên đ c l p (CPAệ ộ ể ộ ậ )
IFAC: www.ifac.org
IAASB (International Auditing and Assurance Standards
Board)
VACPA (Vietnam Association of Certified Public Accountants):
http://www.vacpa.org.vn
Hi p h i (h c viên) c a các t ch c ki m toán viên nhà n cệ ộ ọ ủ ổ ứ ể ướ
INTOSAI: www.intosai.org
ASOSAI: www.asosai.org
30. 1.7 Mô hình t ch c b máy ki m toánổ ứ ộ ể
CÁC MÔ HÌNH T CH CỔ Ứ
B MÁYỘ
Ki M TOÁN N I BỂ Ộ Ộ
H i đ ng ho c bộ ồ ặ ộ
ph n ki m toánậ ể
n i bộ ộ
Giám đ nh viên k toánị ế
31. 1.7 Mô hình t ch c b máy ki m toánổ ứ ộ ể
CÁC MÔ HÌNH T CH CỔ Ứ
B MÁY KI M TOÁN Đ C L PỘ Ể Ộ Ậ
Văn phòng ki mể
toán địa phương
Công ty ki mể
toán khu v cự
Công ty
ki m toánể
qu c giaố
Công ty ki m toánể
qu c tố ế
32. 1.7 Mô hình t ch c b máy ki m toánổ ứ ộ ể
Ch cứ năng
Quy n đi u hànhề ề
chia thành nhi uề
kh i, m i kh i chiaố ỗ ố
thành nhi u c pề ấ
khác nhau
Ch cứ năng
Quy n đi u hànhề ề
chia thành nhi uề
kh i, m i kh i chiaố ỗ ố
thành nhi u c pề ấ
khác nhau
Có m ngạ
lưới ở t tấ
cả các địa
phương
Có m ngạ
lưới ở t tấ
cả các địa
phương
CÁC MÔ HÌNH T CH C B MÁYỔ Ứ Ộ
KI M TOÁN NHÀ N CỂ ƯỚ
CÁC MÔ HÌNH T CH C B MÁYỔ Ứ Ộ
KI M TOÁN NHÀ N CỂ ƯỚ
Quan h n i bệ ộ ộQuan h n i bệ ộ ộQuan h v i các c quan nhàệ ớ ơ
n cướ
Quan h v i các c quan nhàệ ớ ơ
n cướ
Đ cộ l pậ
v iớ cơ
quan
hành
pháp và
l pậ
pháp
Đ cộ l pậ
v iớ cơ
quan
hành
pháp và
l pậ
pháp
Tr cự
thu cộ
cơ
quan
hành
pháp
Tr cự
thu cộ
cơ
quan
hành
pháp
Tr cự
thu cộ
cơ
quan
l pậ
pháp
Tr cự
thu cộ
cơ
quan
l pậ
pháp
Tr c tuy nự ế
T ng KTNNổ
tr c ti p chự ế ỉ
huy các ho tạ
đ ng ki mộ ể
toán
Tr c tuy nự ế
T ng KTNNổ
tr c ti p chự ế ỉ
huy các ho tạ
đ ng ki mộ ể
toán
Liên hệ ngangLiên hệ ngang Liên hệ d cọLiên hệ d cọ
Có
m ngạ
lưới ở
t ngừ
khu v cự
Có
m ngạ
lưới ở
t ngừ
khu v cự
33. Các lĩnh v c ho t đ ng c a công ty ki mự ạ ộ ủ ể
toán
D ch v xác nh n: nh ki m toán các báo cáo tàiị ụ ậ ư ể
chính
D ch v k toánị ụ ế
T v n thuư ấ ế
T v n v qu n trư ấ ề ả ị
34. Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CPị ị
Đi u 22ề
“1. Doanh nghi p ki m toán đ c đăng ký th c hi n cácệ ể ượ ự ệ
d ch v ki m toán sau:ị ụ ể
a)Ki m toán báo cáo tài chínhể
b)Ki m toán báo cáo tài chính vì m c đích thu và d ch vể ụ ế ị ụ
quy t toán thuế ế
c)Ki m toán ho t đ ngể ạ ộ
d)Ki m toán tuân thể ủ
e)Ki m toán n i bể ộ ộ
f)Ki m toán báo cáo quy t toán v n đ u t hoàn thànhể ế ố ầ ư
g)Ki m toán báo cáo quy t toán d ánể ế ự
h)Ki m toán thông tin tài chínhể
i)Ki m tra thông tin tài chính trên c s các th t c th aể ơ ở ủ ụ ỏ
thu n tr cậ ướ
35. “2. Doanh nghi p ki m toán đ c đăng ký th c hi n cácệ ể ượ ự ệ
d ch v khác sau:ị ụ
a) T v n tài chínhư ấ
b) T v n thuư ấ ế
c) T v n ngu n nhân l cư ấ ồ ự
d) T v n ng d ng công ngh thông tinư ấ ứ ụ ệ
e) T v n qu n lýư ấ ả
f) D ch v k toánị ụ ế
g) D ch v đ nh giá tài s nị ụ ị ả
h) D ch v b i d ng, c p nh t ki n th c tài chính, kị ụ ồ ưỡ ậ ậ ế ứ ế
toán, thu theo quy đ nh c a pháp lu tế ị ủ ậ
i) D ch v soát xét báo cáo tài chính.ị ụ
36. 1.8 Đ o đ c ngh nghi pạ ứ ề ệ
• Đ o đ c ngh nghi pạ ứ ề ệ
Là nh ng ch d n đ các thành viên luôn duyữ ỉ ẫ ể
trì m t thái đ ngh nghi p đúng đ n nh mộ ộ ề ệ ắ ằ
b o v và nâng cao uy tín c a ngh nghi p.ả ệ ủ ề ệ
37. 1.8 Đ o đ c ngh nghi pạ ứ ề ệ
Trích Chu n m c đ o đ c ngh nghi p K toán, ki m toánẩ ự ạ ứ ề ệ ế ể
Vi t Namệ (QĐ s 87/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005)ố
35. Nguyên t c c b n c a Chu n m c đ o đ c ngh nghi pắ ơ ả ủ ẩ ự ạ ứ ề ệ
k toán, ki m toán, g m:ế ể ồ
a) Đ c l p (áp d ng ch y u cho ki m toán viên hành ngh và ng iộ ậ ụ ủ ế ể ề ườ
hành ngh k toán);ề ế
b) Chính tr c;ự
c) Khách quan;
d) Năng l c chuyên môn và tính th n tr ng;ự ậ ọ
e) Tính b o m t;ả ậ
f) T cách ngh nghi p;ư ề ệ
g) Tuân th chu n m c chuyên môn.ủ ẩ ự
38. 1.9 Ý nghĩa và tác dụng của kiểm toán
trong quản lý
Ý nghĩa tác
dụng của
kiểm toán
trong quản
lý
Nâng cao hiệu quả và
năng lực quản lý
Hướng dẫn nghiệp vụ và
củng cố nền nếp hoạt
động tài chính kế toán
Tạo niềm tin cho những
người quan tâm
39. Tạo niềm tin cho “những người quan tâm”
• Ai là người quan tâm?
- Cơ quan Nhà nước
- Các nhà đầu tư
- Các nhà quản trị doanh nghiệp
- Người lao động
- Khách hàng, nhà cung cấp
40. Ý nghĩa và tác dụng của kiểm toán
trong quản lý
• Hướng dẫn nghiệp vụ và củng cố nền nếp
hoạt động tài chính kế toán nói riêng,hoạt
động quản lý nói chung
• Góp phần nâng cao hiệu quả và năng lực
quản lý nhờ chức năng tư vấn về quản lý
42. Trắc nghiệm
1. Kiểm toán có thể được khắc họa rõ nét
nhất qua chức năng:
a. Soát xét và điều chỉnh hoạt động quản lý
b. Kiểm tra và xử lý vi phạm tài chính
c. Kiểm tra để tạo lập nề nếp tài chính
d. Xác minh và bày tỏ ý kiến về tài chính kế
toán
e. Tất cả các câu trên
43. Trắc nghiệm
2.Theo chuẩn mực kiểm toán quốc tế, khi thực
hiện chức năng xác minh thì kiểm toán viên
phải có trách nhiệm:
a. Phát hiện và báo cáo mọi gian lận và sai sót
trong báo cáo tài chính
b. Không có và không chịu trách nhiệm ngăn
ngừa tất cả các gian lận và sai sót
c. Phát hiện toàn bộ những sai sót trọng yếu,
nhưng không phát hiện gian lận trọng yếu
d. Ba câu đều sai
44. Trắc nghiệm
3.Chức năng bày tỏ ý kiến dưới góc độ tư
vấn chủ yếu được thể hiện qua hình
thức:
a. Báo cáo kiểm toán
b. Thư quản lý
c. Bằng miệng
d. Cả a và b
45. Bài t pậ
• 1. Phân bi t gi a k toán và ki m toán BCTC?ệ ữ ế ể
46. Bài t pậ
• Câu nào mô t đúng nh t v ki m toán ho tả ấ ề ể ạ
đ ng:ộ
a) Ki m toán ho t đ ng t p trung ki m tra k toánể ạ ộ ậ ể ế
và tài chính đ i v i m t công ty m i đ c thànhố ớ ộ ớ ượ
l pậ
b) Ki m toán ho t đ ng t p trung vào vi c ki m traể ạ ộ ậ ệ ể
s trình bày trung th c và h p lý tình hình tàiự ự ợ
chính c a doanh nghi pủ ệ
c) Xem xét và đánh giá v tính h u hi u và hi uề ữ ệ ệ
qu c a m t ho t đ ng hay m t b ph n trongả ủ ộ ạ ộ ộ ộ ậ
đ n vơ ị
d) C 3 câu trên đ u đúngả ề
47. Bài t pậ
• Thí d nào sau đây không ph i là ki m toánụ ả ể
tuân th :ủ
a) Ki m toán các đ n v ph thu c v vi c th cể ơ ị ụ ộ ề ệ ự
hi n các quy ch c a T ng công ty.ệ ế ủ ổ
b) Ki m toán c a c quan thu đ i v i các DN.ể ủ ơ ế ố ớ
c) Ki m toán m t doanh nghi p theo yêu c u c aể ộ ệ ầ ủ
ngân hàng v vi c ch p hành các đi u kho n c aề ệ ấ ề ả ủ
m t h p đ ng tín d ng.ộ ợ ồ ụ
d) Ki m toán m t phân x ng m i thành l p để ộ ưở ớ ậ ể
đánh giá ho t đ ng và đ xu t các bi n pháp c iạ ộ ề ấ ệ ả
ti n.ế
48. Bài t pậ
• Đi u nào sau đây không ph i là lý do chính c aề ả ủ
vi c ki m toán BCTC:ệ ể
a)Do mâu thu n gi a nhà qu n lý c a đ n v đ cẫ ữ ả ủ ơ ị ượ
ki m toán so v i KTVĐL.ể ớ
b)S ph c t p c a các v n đ liên quan đ n kự ứ ạ ủ ấ ề ế ế
toán và trình bày BCTC.
c) Ng i s d ng BCTC khó khăn trong vi c ti pườ ử ụ ệ ế
c n các thông tin t i đ n v đ c ki m toán.ậ ạ ơ ị ượ ể
d)Tác đ ng c a báo cáo tài chính đ n quá trình raộ ủ ế
quy t đ nh c a ng i s d ng.ế ị ủ ườ ử ụ
49. Bài t pậ
• Lý do chính c a ki m toán BCTC là:ủ ể
a)Nh m đáp ng yêu c u lu t pháp.ằ ứ ầ ậ
b)Đ đ m b o r ng không có nh ng sai l chể ả ả ằ ữ ệ
trong báo cáo tài chính.
c)Cung c p cho ng i s d ng m t s đ m b oấ ườ ử ụ ộ ự ả ả
h p lý v tính trung th c và h p lý c a BCTC.ợ ề ự ợ ủ
d)Làm gi m trách nhi m c a nhà qu n lý đ i v iả ệ ủ ả ố ớ
BCTC.
50. Bài t pậ
• M c tiêu nào sau đây không ph i là c aụ ả ủ
ki m toán n i b :ể ộ ộ
a) Xem xét m c đ tin c y và tính trung th cứ ộ ậ ự
c a các thông tin tài chính và phi tài chínhủ
b) B o v tài s n c a đ n vả ệ ả ủ ơ ị
c) Gi m nh kh i l ng công vi c cho ki mả ẹ ố ượ ệ ể
toán viên đ c l p khi ki m toán đ n vộ ậ ể ơ ị
d) Xem xét m c đ tuân th các chínhứ ộ ủ
sách,k ho ch và lu t phápế ạ ậ
51. Bài t pậ
• Hãy v n d ng các khái ni m sau: Thu th p và đánh giá b ngậ ụ ệ ậ ằ
ch ng, các tiêu chu n đ c thi t l p, KTV đ năng l c và đ cứ ẩ ượ ế ậ ủ ự ộ
l p trong đ nh nghĩa Ki m toán vào 2 tr ng h p?ậ ị ể ườ ợ
Ki m toán Thu do c quan thu th c hi n.ể ế ơ ế ự ệ
Ki m toán BCTC do KTV đ c l p th c hi n.ể ộ ậ ự ệ
Ki m toán Thuể ế Ki m toán BCTCể
Thu th p và đánh giá b ngậ ằ
ch ngứ
Các tiêu chu n đ c thi tẩ ượ ế
l pậ
KTV đ năng l c và đ c l pủ ự ộ ậ
52. Bài t pậ
• Khi ti n hành ki m toán BCTC choế ể Công ty TNHH adidas Vi t Namệ , 2 KTV Nam
& Anh đã g p các tình hu ng sau đâyặ ố :
1. Hai tháng tr c ngày k t thúc niên đ , nhân viên k toán t ng h p c aướ ế ộ ế ổ ợ ủ Cty adidas
Vi t Namệ đã nghĩ vi c và cho đ n ngày l p BCTC, Cty v n ch a tìm đ c ng iệ ế ậ ẫ ư ượ ườ
thay th . Do đó, nh ng nghi p v phát sinh c aế ữ ệ ụ ủ Cty trong hai thánh cu i niên đố ộ
ch a đ c ghi vào s sách. Vì Anh đã ki m toán BCTC năm tr c cho Cty, nênư ượ ổ ể ướ Cty
đã nh Anh l p BCTC và sau đó hi n đang ti n hành ki m toán BCTC cho năm hi nờ ậ ệ ế ể ệ
hành.
2. M t ng i b n thân c a Nam, bi t Nam đang ki m toán choộ ườ ạ ủ ế ể Công ty adidas, và
cùng lúc ng i b n này đang làm m t chuyên đ vườ ạ ộ ề ề “Đánh giá hi u qu ho tệ ả ạ
đ ng c a Công ty TNHH adidas Vi t Nam trong giai đo n 2005-2010ộ ủ ệ ạ ”. Nên đã đề
ngh Nam cung c p m t s tài li u liên quan đ n v n đ này, và h a s b o m tị ấ ộ ố ệ ế ấ ề ứ ẽ ả ậ
các tài li u đó, Nam đã đ ng ý.ệ ồ
3. Sau khi k t thúc ki m toán các BCTC năm xong cho Cty, đ cám n 2ktv Nam&Anhế ể ể ơ
đã t n tình làm vi c trong th i gian qua, Cty đã tăng hai anh 02 s n ph m là 02 đôiậ ệ ờ ả ẩ
giày c a Cty s n xu t và hai anh đã vui v nh n quà cùng l i c m n.ủ ả ấ ẻ ậ ờ ả ơ
• Yêu c uầ : Trong t ng tình hu ng trên, b n hãy cho bi t hai anh Nam&Anh có viừ ố ạ ế
ph m đ o đ c ngh nghi p hay ko?ạ ạ ứ ề ệ