SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

S : 14 /2011/TT-BNNPTNT

Hà N i, ngày 29 tháng 3 năm 2011

c l p - T do - H nh phúc

THÔNG TƯ
Quy nh vi c ki m tra, ánh giá cơ s s n xu t
kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n
Căn c Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a
Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Ngh
nh s 75/2009/N -CP ngày
10/9/2009 c a Chính ph s a i i u 3 Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03
tháng 01 năm 2008 c a Chính ph ;
Căn c Lu t Ch t lư ng s n ph m, hàng hóa ư c Qu c h i thông qua
ngày 21/11/2007 và Ngh
nh c a Chính ph s 132/2008/N -CP ngày
31/12/2008 quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t Ch t lư ng s n ph m,
hàng hóa;
Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ư c Qu c h i thông qua
ngày 29/6/2006 và Ngh
nh c a Chính ph s 127/2007/N -CP ngày
01/8/2007 quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t Tiêu chu n và Quy
chu n k thu t;
Căn c Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m ư c y Ban thư ng v
Qu c h i thông qua ngày 26/7/2003 và Ngh
nh c a Chính ph s
163/2004/N -CP ngày 07/9/2004 quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a
Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m,
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh vi c ki m tra, ánh giá
cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n
thu c ph m vi qu n lý c a B như sau:
Chương I
QUY NH CHUNG
i u 1. Ph m vi i u ch nh
Thông tư này quy nh vi c ki m tra, ánh giá phân lo i i u ki n m
b o ch t lư ng, an toàn th c ph m các cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông
nghi p và s n ph m nông lâm th y s n và trách nhi m, quy n h n c a các bên
có liên quan.
1
i u 2.

i tư ng áp d ng

1. Các cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông
lâm th y s n có ăng ký kinh doanh trên ph m vi toàn qu c thu c ph m vi qu n
lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
2. Các t ch c, cá nhân có liên quan
nghi p và s n ph m nông lâm th y s n.

n s n xu t kinh doanh v t tư nông

i u 3. Gi i thích t ng
Trong Thông tư này, các t ng dư i ây ư c hi u như sau
1. V t tư nông nghi p: bao g m gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi, phân
bón, th c ăn chăn nuôi, th c ăn th y s n, thu c b o v th c v t, thu c thú y, hoá
ch t, ch ph m sinh h c, máy móc, nguyên v t li u, thi t b s d ng trong s n
xu t kinh doanh nông lâm th y s n, thu l i và mu i thu c ph m vi qu n lý c a
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
2. S n ph m nông lâm th y s n: bao g m các s n ph m có ngu n g c
ng v t, các s n ph m có ngu n g c th c v t và mu i.
3. Cơ s s n xu t v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n:
nơi th c hi n m t, m t s ho c t t c các ho t ng s n xu t, sơ ch , ch bi n,
bao gói, b o qu n, v n chuy n v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y
s n.
4. Cơ s kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y
s n: nơi th c hi n các ho t ng buôn bán v t tư nông nghi p; s n ph m nông
lâm th y s n.
5. Truy xu t ngu n g c: là kh năng theo dõi, nh n di n ư c m t ơn
v s n ph m qua t ng công o n c a quá trình s n xu t, ch bi n và phân ph i
(theo Codex Alimentarius).
6. Các m c l i:
a) L i nghiêm tr ng: là sai l ch so v i tiêu chu n ho c quy chu n k thu t,
gây nh hư ng n ch t lư ng, an toàn th c ph m.
b) L i n ng: là sai l ch so v i tiêu chu n ho c quy chu n k thu t, n u
kéo dài s gây nh hư ng n ch t lư ng, an toàn th c ph m nhưng chưa t i
m c nghiêm tr ng
c) L i nh : là sai l ch so v i tiêu chu n ho c quy chu n k thu t, có th
nh hư ng n ch t lư ng, an toàn th c ph m ho c gây tr ng i cho vi c ki m
soát ch t lư ng, an toàn th c ph m.
2
i u 4. Căn c ki m tra, ánh giá
1. Các tiêu chu n và quy chu n k thu t.
2. Các văn b n quy ph m pháp lu t và các văn b n quy nh có liên quan
n ch t lư ng v t tư nông nghi p và an toàn th c ph m nông lâm th y s n.
i u 5. Cơ quan ki m tra
1. Cơ quan ki m tra trung ương: là các T ng c c, C c qu n lý chuyên
ngành thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ch u trách nhi m ki m tra,
ánh giá phân lo i các cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n
ph m nông lâm thu s n theo phân công, phân c p c a B Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn.
2. Cơ quan ki m tra a phương, g m:
a) Cơ quan ki m tra c p t nh: là các Cơ quan qu n lý chuyên ngành tr c
thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c
trung ương; ch u trách nhi m ki m tra, ánh giá phân lo i các cơ s s n xu t
kinh doanh do c p Trung ương, c p t nh ho c Phòng ăng ký kinh doanh t i khu
kinh t c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh theo phân c p c a B Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn.
Trư ng h p ki m tra, ánh giá phân lo i cơ s s n xu t, kinh doanh nhi u
nhóm ngành hàng v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n thu c
ph m vi qu n lý c a nhi u Cơ quan ki m tra c p t nh, căn c i u ki n th c t
và năng l c các Cơ quan ki m tra, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy
nh m t Cơ quan ch trì, ph i h p v i các Cơ quan qu n lý chuyên ngành khác
có liên quan t ch c th c hi n.
b) Cơ quan ki m tra c p huy n: là Cơ quan chuyên môn thu c y ban
nhân dân c p huy n; ch u trách nhi m ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các
cơ s s n xu t v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n
c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh.
c) Cơ quan ki m tra c p xã: là y ban nhân dân c p xã; ch u trách nhi m
ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s kinh doanh v t tư nông nghi p và
s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh
doanh óng t i a bàn c p xã.
i u 6. Các hình th c ki m tra
1. Ki m tra, ánh giá phân lo i:
a) Là hình th c ki m tra có thông báo trư c, nh m ki m tra y các n i
dung v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a cơ s .
b) ư c áp d ng i v i:
- Cơ s ư c ki m tra l n u;
- Cơ s ã ư c ki m tra t yêu c u nhưng s a ch a, m r ng s n xu t;
- Cơ s không t yêu c u nhưng sau ó ã kh c ph c xong sai l i.
3
2. Ki m tra nh kỳ: Là hình th c ki m tra không thông báo trư c, ư c
áp d ng i v i các cơ s ã ư c phân lo i t yêu c u nh m giám sát vi c duy
trì i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m.
3. Ki m tra t xu t: Là hình th c ki m tra ư c áp d ng khi:
a) Cơ s có d u hi u vi ph m v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn
th c ph m;
b) Có khi u n i c a t ch c, cá nhân.
i u 7. N i dung, phương pháp ki m tra
1. N i dung ki m tra:
a) Cơ s v t ch t, trang thi t b ;
b) Ngu n nhân l c;
c) Chương trình qu n lý ch t lư ng, tiêu chu n, quy chu n và ghi nhãn
hàng hóa ang áp d ng;
d) L y m u ki m nghi m các ch tiêu ch t lư ng, an toàn th c ph m
th m tra i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m trong trư ng h p c n
thi t (không áp d ng trong trư ng h p Cơ quan ki m tra là y ban nhân dân c p
xã).
2. Phương pháp ki m tra
Phương pháp ki m tra g m ki m tra th c t (nhà xư ng, trang thi t b ,…),
ki m tra h sơ, tài li u và ph ng v n (n u c n). Trư ng h p có l y m u ki m
nghi m các ch tiêu ch t lư ng, an toàn th c ph m, vi c l y m u ư c th c hi n
theo các tiêu chu n ho c các văn b n quy nh có liên quan.
i u 8. Các hình th c phân lo i
1. Áp d ng m c phân lo i A (t t), B ( t), C (không t), c th như sau:
a) Lo i A (t t): áp d ng i v i cơ s áp ng y
các yêu c u v i u
ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m, không có l i n ng và l i nghiêm
tr ng;
b) Lo i B ( t): áp d ng i v i các cơ s áp ng các yêu c u v i u
ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m, có ít l i n ng và không có l i
nghiêm tr ng;
c) Lo i C (không t): áp d ng i v i các cơ s chưa áp ng các yêu
c u v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m, còn nhi u l i n ng và
l i nghiêm tr ng, n u không kh c ph c, s a ch a trong th i gian do cơ quan
ki m tra quy nh mà v n ti p t c s n xu t s gây nh hư ng nghiêm tr ng n
ch t lư ng, gây m t an toàn th c ph m.
2. Các hư ng d n và bi u m u ki m tra, ánh giá phân lo i i u ki n m
b o ch t lư ng, an toàn th c ph m cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p
và s n ph m nông lâm thu s n theo t ng nhóm ngành hàng ư c nêu t i Ph
l c ban hành kèm theo Thông tư này.
4
i u 9: T n su t ki m tra
T n su t ki m tra áp d ng

i v i các cơ s

ư c quy

nh như sau:

1. Cơ s x p lo i A: 1 năm/l n
2. Cơ s x p lo i B: 6 tháng/l n
3. Cơ s x p lo i C: Th i i m ki m tra l i tùy thu c vào m c
c a cơ s ư c ki m tra và do Cơ quan ki m tra quy t nh.
i u 10. Yêu c u

sai l i

i v i Trư ng oàn, ki m tra viên và ngư i l y

m u
1. Yêu c u

i v i Trư ng oàn

a) Có chuyên môn phù h p v i lĩnh v c ki m tra
b) ã tham gia các khóa ào t o chuyên môn nghi p v phù h p v i lĩnh
v c ki m tra, các khóa ào t o ki m tra viên
c) Có kinh nghi m công tác trong lĩnh v c ki m tra
2. Yêu c u

i v i ki m tra viên

a) Có chuyên môn phù h p v i lĩnh v c ki m tra.
b) ã tham gia các khóa ào t o chuyên môn nghi p v phù h p v i lĩnh
v c ki m tra và các khóa ào t o ki m tra viên.
3. Yêu c u

i v i ngư i l y m u

a) Có chuyên môn phù h p
b) Có ch ng ch ho c gi y ch ng nh n ã tham gia ào t o ho c t p hu n
v l y m u trong lĩnh v c ki m tra
i v i Trư ng oàn, ki m tra viên, ngư i l y m u do
4. Yêu c u c th
các T ng C c, C c chuyên ngành hư ng d n c th .
Chương II
TRÌNH T , TH T C KI M TRA, ÁNH GIÁ PHÂN LO I
i u 11. L p danh sách th ng kê các cơ s s n xu t, kinh doanh
Cơ quan ki m tra ph i h p v i cơ quan c p phép kinh doanh th c hi n
vi c th ng kê, l p danh sách các cơ s s n xu t kinh doanh thu c ph m vi qu n
lý theo phân công, phân c p nêu t i i u 5 Thông tư này. Các bi u m u th ng
kê i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m cơ s s n xu t kinh doanh
v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n theo t ng nhóm ngành hàng
nêu t i Ph l c ban hành kèm theo Thông tư này.
5
i u 12. Thông báo k ho ch ki m tra, ánh giá phân lo i
1. Cơ quan ki m tra có trách nhi m thông báo k ho ch ki m tra t i cơ s
ư c ki m tra trư c th i i m ki m tra ít nh t 05 ngày làm vi c. K ho ch ki m
tra g m:
a) Th i i m d ki n ki m tra
b) Ph m vi, n i dung, hình th c ki m tra
c) Các yêu c u chu n b nhân s , h sơ

làm vi c v i oàn ki m tra

2. Cơ quan ki m tra có th g i thông báo k ho ch ki m tra n cơ s
b ng m t trong các hình th c như: g i tr c ti p; fax; g i theo ư ng bưu i n.
3. i v i hình th c ki m tra
tra ư c thông báo t i cu c h p m

nh kỳ và ki m tra t xu t, k ho ch ki m
u c a oàn ki m tra t i cơ s .

i u 13. Trình t , th t c ki m tra
1. Thành l p oàn ki m tra
a) Th trư ng cơ quan ki m tra ban hành quy t

nh thành l p oàn ki m

tra
b) Quy t

nh thành l p oàn ki m tra c n nêu rõ:

- Căn c ki m tra;
- Ph m vi, n i dung, hình th c ki m tra;
- Tên,

a ch c a cơ s

ư c ki m tra;

- H tên, ch c danh c a trư ng oàn và các thành viên trong oàn.
- Trách nhi m c a cơ s và oàn ki m tra.
c) Trư ng h p ki m tra, ánh giá phân lo i cơ s s n xu t, kinh doanh
nhi u nhóm ngành hàng v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n,
Th trư ng cơ quan ư c S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn giao nhi m
v ch trì có trách nhi m thông báo t i các Cơ quan ph i h p có liên quan
ngh c ngư i tham gia oàn ki m tra.
2. Ti n hành ki m tra t i cơ s
a) H p m
u: oàn ki m tra công b Quy t
m c ích và n i dung ki m tra.

nh thành l p oàn, nêu rõ

b) Ti n hành ki m tra th c t (cơ s v t ch t, trang thi t b ,…), ki m tra
h sơ, tài li u và ph ng v n (n u c n) theo quy nh t i Kho n 2, i u 7 Thông
tư này.
c) L p biên b n ki m tra và h p k t thúc, thông báo k t qu ki m tra.
3. Yêu c u

i v i biên b n ki m tra

a) ư c oàn ki m tra l p t i cơ s ngay sau khi k t thúc ki m tra.
6
b) Th hi n

y

, chính xác k t qu ki m tra;

c) Ghi rõ các h ng m c không
d) Nêu k t lu n chung v

m b o và th i h n kh c ph c các sai l i;

i u ki n

m b o và m c phân lo i cơ s ;

) Có ý ki n c a ngư i i di n có th m quy n c a cơ s v k t qu ki m
tra, cam k t kh c ph c các sai l i;
e) Có ch ký c a Trư ng oàn ki m tra, ch ký c a ngư i i di n có
th m quy n c a cơ s và óng d u c a cơ s (n u có). N u i di n cơ s không
ng ý ký tên vào Biên b n ki m tra thì oàn ki m tra ph i ghi rõ là: “ i di n
cơ s ư c ki m tra không ký biên b n và nêu rõ lý do i di n cơ s không ký”
ch ký c a t t c các thành
và biên b n này v n có giá tr pháp lý khi có y
viên trong oàn ki m tra.
g) ư c l p thành 02 b n: 01 b n lưu t i Cơ quan ki m tra, 01 b n lưu t i
cơ s .
4. X lý k t qu ki m tra
Sau khi th m tra biên b n ki m tra c a oàn ki m tra (có th ti n hành
th m tra th c t t i cơ s n u c n), trong th i gian không quá 07 ngày làm vi c
k t ngày k t thúc ki m tra, Cơ quan ki m tra th c hi n:
a) Trư ng h p ki m tra, ánh giá phân lo i:
- Công nh n k t qu ki m tra và thông báo k t qu ki m tra cho các cơ s
phân lo i A ho c B cho các nhóm ngành hàng ư c ki m tra.
i v i cơ s có
nhi u nhóm ngành hàng, t n xu t ki m tra nh kỳ ư c xác nh theo nhóm
ngành hàng có m c phân lo i th p nh t.
- Thông báo cơ s chưa
i u ki n và yêu c u có báo cáo k t qu kh c
i v i cơ s không t (lo i C) i v i nhóm ngành hàng ư c
ph c c th
ki m tra. Tùy theo m c
sai l i c a cơ s , Cơ quan ki m tra
ngh cơ quan
có th m quy n th c hi n x ph t hành chính, ng th i quy t nh th i h n kh c
ph c và t ch c ki m tra l i. N u cơ s không kh c ph c, Cơ quan ki m tra
thông báo t i cơ quan ch c năng ngh thu h i Gi y ch ng nh n ăng ký kinh
doanh c a cơ s .
b) Trư ng h p ki m tra nh kỳ, t xu t:
i v i cơ s xu ng lo i B: Thông báo cho cơ s v vi c b xu ng lo i
và t n su t ki m tra áp d ng trong th i gian t i.
i v i cơ s xu ng lo i C: Thông báo cơ s chưa
i u ki n và yêu
c u có báo cáo k t qu kh c ph c c th
i v i cơ s không t (lo i C) i v i
nhóm ngành hàng ư c ki m tra. Tùy theo m c
sai l i c a cơ s , Cơ quan
ki m tra ngh cơ quan có th m quy n th c hi n x ph t hành chính, ng th i
quy t nh th i h n kh c ph c và t ch c ki m tra l i. N u cơ s không kh c
ph c, Cơ quan ki m tra thông báo cơ quan ch c năng ngh thu h i Gi y phép
kinh doanh c a cơ s .
7
c) C p gi y ch ng nh n
i u ki n cho các nhóm ngành hàng c a cơ s
ư c x p lo i A ho c B n u ư c cơ s yêu c u.
5. Trư ng h p l y m u ki m nghi m (ph i có biên b n l y m u), n u k t
qu ki m nghi m cho th y s n ph m vi ph m quy nh v ch t lư ng, an toàn
th c ph m, Cơ quan ki m tra yêu c u cơ s th c hi n truy xu t, thu h i s n
ph m và áp d ng các bi n pháp kh c ph c theo quy nh hi n hành.
6. Cơ quan ki m tra thông báo công khai cơ s
i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m.

i u ki n và chưa

i u 14. Phí và l phí
i u
1. Vi c thu phí ki m tra, ki m nghi m, l phí c p gi y ch ng nh n
ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a cơ s ư c th c hi n theo quy
nh hi n hành c a B Tài chính;
2. i v i ho t ng ki m tra chưa có quy nh c a B Tài chính v vi c thu
phí có liên quan n vi c ki m tra, Cơ quan ki m tra l p k ho ch, d trù kinh phí
t ngu n ngân sách hàng năm, trình c p có th m quy n phê duy t và t ch c tri n
khai th c hi n sau khi ư c phê duy t.
Chương III
TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A CÁC BÊN LIÊN QUAN
i u 15. y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ương
o S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và y ban nhân dân
1. Ch
các c p t ch c th c hi n các nhi m v ư c phân công, phân c p nêu t i i u 5,
kho n 2 Thông tư này.
2. Ch
o S Tài chính tham mưu, trình phê duy t kinh phí t ngu n
ngân sách hàng năm cho các Cơ quan ki m tra theo quy nh.
i u 16. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph
tr c thu c trung ương
1. Ch nh Cơ quan th c hi n vi c th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i
các cơ s quy nh t i i u 5, kho n 2, i m a Thông tư này trên a bàn t nh.
2. Ch
o, hư ng d n vi c t ch c tri n khai th c hi n Thông tư này
trong ph m vi ư c phân công trên a bàn t nh.
i u 17. Cơ quan ki m tra trung ương
1. Hư ng d n, ch
ương n a phương.
tra

o công tác ki m tra trong toàn h th ng t trung

2. Hư ng d n áp d ng th ng nh t tài li u, bi u m u, phương pháp ki m
i v i các cơ s s n xu t kinh doanh nhóm s n ph m ư c phân công qu n
8
lý.
3. T ch c ào t o, t p hu n, hư ng d n chuyên môn, nghi p v cho l c
lư ng ki m tra viên trong toàn h th ng t trung ương n a phương.
4. Tr c ti p t ch c ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s s n
xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm thu s n theo phân
công, phân c p c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
5. Thông báo công khai trên trang web c a cơ quan ki m tra và c a B
Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Danh sách các cơ s
i u ki n và chưa
i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý.
6. T ch c ki m tra vi c th c hi n c a cơ quan ki m tra

a phương.

7. Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m
tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s s n xu t, kinh doanh thu c ph m vi qu n lý
theo phân công, phân c p; b o m t thông tin theo quy nh hi n hành.
8. nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra,
ánh giá phân lo i và x lý vi ph m i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c
ph m c a các cơ s thu c ph m vi qu n lý theo phân công, phân c p v B
Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (qua C c Qu n lý Ch t lư ng Nông lâm
s n và Th y s n). C c Qu n lý Ch t lư ng Nông lâm s n và Th y s n có trách
nhi m t ng h p, th ng kê
ăng t i trên cơ s d li u c a B Nông nghi p và
Phát tri n nông thôn.
i u 18. Cơ quan ki m tra

a phương

1. Cơ quan qu n lý chuyên ngành tr c thu c và ư c S Nông nghi p
và Phát tri n Nông thôn các t nh/thành ph tr c thu c Trung ương phân
công:
a) T ch c ki m tra, ánh giá phân lo i các cơ s s n xu t, kinh doanh do
c p Trung ương, c p t nh ho c Phòng ăng ký kinh doanh t i khu kinh t c p
gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh theo phân c p c a B Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn.
b) T ch c ki m tra vi c th c hi n c a cơ quan ki m tra c p huy n, c p xã.
c) T ch c ào t o, t p hu n, hư ng d n chuyên môn nghi p v cho cơ
quan ki m tra c p huy n, c p xã.
d) Thông báo công khai Danh sách các cơ s s n xu t, kinh doanh
i u
ki n và chưa
i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m thu c ph m vi
qu n lý trong a bàn t nh/thành ph .
) Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m
tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s s n xu t, kinh doanh thu c ph m vi qu n lý
theo phân công, phân c p.
9
e) nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra,
ánh giá phân lo i và x lý vi ph m i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c
ph m c a các cơ s s n xu t, kinh doanh thu c ph m vi qu n lý theo phân công,
phân c p v S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh/thành ph và các
T ng C c, C c c a B theo lĩnh v c qu n lý chuyên ngành.
2. Cơ quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n
a) T ch c ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s s n xu t v t tư
nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n c p gi y ch ng nh n
ăng ký kinh doanh.
b) T ch c ki m tra vi c th c hi n c a U ban nhân dân c p xã
c) Thông báo công khai Danh sách các cơ s s n xu t
i u ki n và
chưa
i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý
trên a bàn c p huy n.
d) Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m
tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s s n xu t thu c ph m vi qu n lý theo phân
c p trên a bàn c p huy n.
) nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo Cơ quan qu n lý chuyên ngành thu c
S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c trung
ương k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i và x lý vi ph m
v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a các cơ s s n xu t
thu c ph m vi qu n lý trên a bàn c p huy n.
3. y ban nhân dân c p xã
a) T ch c ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s kinh doanh v t
tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n c p gi y ch ng
nh n ăng ký kinh doanh óng t i a bàn c p xã.
b) Thông báo công khai Danh sách các cơ s kinh doanh
chưa
i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m.

i u ki n và

c) Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m
tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s kinh doanh thu c ph m vi qu n lý theo
phân c p trên a bàn c p xã.
d) nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo Cơ quan chuyên môn thu c y ban
nhân dân c p huy n k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i và
x lý vi ph m v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a các cơ s
kinh doanh trên a bàn c p xã thu c ph m vi qu n lý.
i u 19. Các cơ s s n xu t, kinh doanh v t tư nông nghi p và s n
ph m nông lâm th y s n
1. B trí ngư i có

th m quy n i di n cho cơ s
10

làm vi c v i oàn
ki m tra.
2. T o i u ki n cho oàn ki m tra th c hi n ki m tra, l y m u t i hi n
trư ng; cung c p y
thông tin, m u v t, h sơ, tài li u có liên quan theo yêu
c u c a oàn ki m tra.
3. Kh c ph c y
sai l i ã nêu trong Biên b n ki m tra và g i báo cáo
b ng văn b n v Cơ quan ki m tra theo úng th i h n nêu trong biên b n ki m
tra.
4. N p phí, l phí ki m tra theo quy
5. Thu h i, x lý s n ph m không
theo quy nh.

nh.
m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m

6. ư c quy n khi u n i v i Cơ quan ki m tra trong trư ng h p không
nh t trí v i k t qu ki m tra c a oàn ki m tra.
i u 20. Trư ng oàn, ki m tra viên
1. Trư ng oàn
a) i u hành và ch
o các thành viên trong
úng các n i dung ã ghi trong quy t nh ki m tra.
b) B o

oàn ki m tra th c hi n

m tính khách quan, chính xác, trung th c trong quá trình ki m

tra.
c) Ký biên b n ki m tra, báo cáo k t qu ki m tra, ch u trách nhi m trư c
th trư ng Cơ quan ki m tra và trư c pháp lu t v k t qu ki m tra do oàn
ki m tra th c hi n.
d) ưa ra k t lu n cu i cùng c a oàn ki m tra v k t qu ki m tra.
) B o m t các thông tin liên quan n bí m t s n xu t kinh doanh c a cơ
s ư c ki m tra và b o m t k t qu ki m tra khi chưa có công nh n và thông
báo k t qu ki m tra c a Cơ quan ki m tra.
2. Ki m tra viên:
a. Ki m tra, ánh giá s phù h p i u ki n s n xu t, kinh doanh c a cơ s
so v i quy nh, quy chu n k thu t có liên quan.
b) Th c hi n các n i dung công vi c theo s phân công c a Trư ng
ki m tra.

oàn

c) Tuân th úng trình t , th t c, phương pháp ki m tra, l y m u; m
b o tính khách quan, chính xác, trung th c khi th c hi n vi c ki m tra, l y m u.
d) Ch u trách nhi m và báo cáo k t qu th c hi n các công vi c ư c
phân công v i Trư ng oàn.
11
) B o m t các thông tin liên quan n bí m t s n xu t kinh doanh c a cơ
s ư c ki m tra và b o m t k t qu ki m tra khi chưa có công nh n và thông
báo k t qu ki m tra c a Cơ quan ki m tra.
Chương IV
I U KHO N THI HÀNH
i u 21. Hi u l c thi hành
Thông tư này có hi u l c sau 45 ngày k t ngày ban hành.
i u 22. S a

i, b sung

Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, vư ng m c, các ơn v báo
cáo v B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn xem xét, s a i, b sung./.

Nơi nh n:
- Văn phòng Chính ph ;
- Lãnh o B ;
- Công báo Chính ph ; Website Chính ph ;
- B Y t , B Tài chính, B Công thương, B KH-CN;
- T ng C c H i quan;
- C c ki m tra văn b n c a B Tư pháp;
- UBND các t nh, thành ph tr c thu c T.Ư;
- Các C c, V , Thanh tra, Văn phòng (B NN&PTNT);
- S NN&PTNT các t nh, thành ph tr c thu c T.Ư;
- Lưu: VT, QLCL.

12

B

TRƯ NG
( ã ký)

Cao

c Phát

More Related Content

Similar to Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón

San xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong ySan xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong ytranbachand
 
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Công ty môi trường Newtech Co
 
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001jackjohn45
 
Thông tư 36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư  36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư  36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-namiMS Vietnam
 
02 reg.607 vn
02 reg.607 vn02 reg.607 vn
02 reg.607 vnMinh Vu
 
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghinBai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghinThiện Nguyễn
 
Qcvn 01 2008 bct - at dien
Qcvn 01 2008 bct - at dienQcvn 01 2008 bct - at dien
Qcvn 01 2008 bct - at dienkhongai
 
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồnCoeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồnNguyen Thu
 

Similar to Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón (20)

San xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong ySan xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong y
 
LEC12 (1).pptx
LEC12 (1).pptxLEC12 (1).pptx
LEC12 (1).pptx
 
Triển khai thực hiện gmp thú y, thủy sản – 1691 ty-qlt (v)
Triển khai thực hiện gmp thú y, thủy sản – 1691 ty-qlt (v)Triển khai thực hiện gmp thú y, thủy sản – 1691 ty-qlt (v)
Triển khai thực hiện gmp thú y, thủy sản – 1691 ty-qlt (v)
 
Tt 38-btc-25-3-2015
Tt 38-btc-25-3-2015Tt 38-btc-25-3-2015
Tt 38-btc-25-3-2015
 
tt-38-btc-25-3-2015
tt-38-btc-25-3-2015tt-38-btc-25-3-2015
tt-38-btc-25-3-2015
 
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
 
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
Hướng dẫn hệ thống quản lý an toàn và vệ sinh lao động ilo – osh 2001
 
Thông tư 36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư  36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư  36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 36-2010-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
 
02 reg.607 vn
02 reg.607 vn02 reg.607 vn
02 reg.607 vn
 
Luận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Luận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mạiLuận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Luận án: Pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon TumLuận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
 
Pháp luật về bồi thường khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp, HOT
Pháp luật về bồi thường khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp, HOTPháp luật về bồi thường khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp, HOT
Pháp luật về bồi thường khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp, HOT
 
Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp
Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệpPháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp
Pháp luật về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp
 
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghinBai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
 
Thủ tục và hồ sơ thông quan điện tử
Thủ tục và hồ sơ thông quan điện tửThủ tục và hồ sơ thông quan điện tử
Thủ tục và hồ sơ thông quan điện tử
 
Qcvn 01 2008 bct - at dien
Qcvn 01 2008 bct - at dienQcvn 01 2008 bct - at dien
Qcvn 01 2008 bct - at dien
 
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
 
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồnCoeus.vn  c2.đồ-uống-có-cồn
Coeus.vn c2.đồ-uống-có-cồn
 
Thông tư quy định đăng ký thuốc
Thông tư quy định đăng ký thuốcThông tư quy định đăng ký thuốc
Thông tư quy định đăng ký thuốc
 
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOTLuận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
Luận văn: Hoàn thiện môi trường đầu tư tại tỉnh Đắk Lắk, HOT
 

More from iMS Vietnam

Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo ContestBộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo ContestiMS Vietnam
 
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014iMS Vietnam
 
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiThông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiiMS Vietnam
 
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...iMS Vietnam
 
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIEREReglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIEREiMS Vietnam
 
Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013iMS Vietnam
 
Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013iMS Vietnam
 
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-namiMS Vietnam
 
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân BónNghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân BóniMS Vietnam
 
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comNghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comiMS Vietnam
 
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...iMS Vietnam
 
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13iMS Vietnam
 
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13iMS Vietnam
 
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13iMS Vietnam
 
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...iMS Vietnam
 
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13iMS Vietnam
 
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bónTHÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bóniMS Vietnam
 

More from iMS Vietnam (20)

Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo ContestBộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
Bộ ảnh đoạt giải Thiên Nhiên - Section Natute Gia Dinh Photo Contest
 
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
THE FOURTH GIA DINH PHOTO CLUB INTERNATIONAL PHOTO CONTEST 2014
 
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng caiThông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
Thông báo liên hoan ảnh nghệ thuật ĐBSCL 2014 - Đồng Tháp đăng cai
 
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
Kết quả chung cuộc thi ảnh quốc tế Môi Trường Xanh 2013 - Thể loại Động Vật H...
 
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIEREReglement - ENVIRONNEMENT VERT  2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
Reglement - ENVIRONNEMENT VERT 2013 GIADINH PHOTO CLUB & IMAGE SANS FRONTIERE
 
Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013Règlement Environnement Vert 2013
Règlement Environnement Vert 2013
 
Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013Tbao lop-nlmpb-t112013
Tbao lop-nlmpb-t112013
 
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-namThông tư  50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
Thông tư 50-2009-khaokiemnghiemphanbon-mien-nam
 
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân BónNghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
Nghị định Chính Phủ 113 về quản lý SXKD Phân Bón
 
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.comNghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
Nghị định 89-2006 ghi nhận hoàng hóa - kiemnghiemphanbon.com
 
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
A Green Environment 2013 of Gia Dinh Photo Club & Image Sans Frontiere photo ...
 
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
Danh sách học viên lớp đào tạo người lấy mẫu phân bón từ 13/08/2013 đến 16/08...
 
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
Danh sách Accept List thể loại Tự Do - Accept List Open VN13
 
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
Danh sách Accept List thể loại Thiên Nhiên - Accept List Nature VN13
 
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
Kết quả vòng 1 thể loại thiên nhiên Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7...
 
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
Danh sách Accept List thể loại Du Lịch - Accept List Travel VN13
 
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
Danh sách Accept List thể loại Chân Dung - Accept List Portrail VN13
 
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
Kết quả vòng 1 thể loại du lịch Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại...
 
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
Kết quả vòng 1 Cuộc thi ảnh Nghệ Thuật Quốc Tế lần thứ 7 tại Việt Nam - VN13
 
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bónTHÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
THÔNG BÁO V/v đào tạo người lấy mẫu phân bón
 

Thông tư 14 2011 về SX-KD Vật tư Nông Nghiệp - Khảo Kiểm Nghiệm Phân Bón

  • 1. B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM S : 14 /2011/TT-BNNPTNT Hà N i, ngày 29 tháng 3 năm 2011 c l p - T do - H nh phúc THÔNG TƯ Quy nh vi c ki m tra, ánh giá cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n Căn c Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Ngh nh s 75/2009/N -CP ngày 10/9/2009 c a Chính ph s a i i u 3 Ngh nh s 01/2008/N -CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph ; Căn c Lu t Ch t lư ng s n ph m, hàng hóa ư c Qu c h i thông qua ngày 21/11/2007 và Ngh nh c a Chính ph s 132/2008/N -CP ngày 31/12/2008 quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t Ch t lư ng s n ph m, hàng hóa; Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ư c Qu c h i thông qua ngày 29/6/2006 và Ngh nh c a Chính ph s 127/2007/N -CP ngày 01/8/2007 quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t; Căn c Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m ư c y Ban thư ng v Qu c h i thông qua ngày 26/7/2003 và Ngh nh c a Chính ph s 163/2004/N -CP ngày 07/9/2004 quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh vi c ki m tra, ánh giá cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n thu c ph m vi qu n lý c a B như sau: Chương I QUY NH CHUNG i u 1. Ph m vi i u ch nh Thông tư này quy nh vi c ki m tra, ánh giá phân lo i i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m các cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n và trách nhi m, quy n h n c a các bên có liên quan. 1
  • 2. i u 2. i tư ng áp d ng 1. Các cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n có ăng ký kinh doanh trên ph m vi toàn qu c thu c ph m vi qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. 2. Các t ch c, cá nhân có liên quan nghi p và s n ph m nông lâm th y s n. n s n xu t kinh doanh v t tư nông i u 3. Gi i thích t ng Trong Thông tư này, các t ng dư i ây ư c hi u như sau 1. V t tư nông nghi p: bao g m gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi, phân bón, th c ăn chăn nuôi, th c ăn th y s n, thu c b o v th c v t, thu c thú y, hoá ch t, ch ph m sinh h c, máy móc, nguyên v t li u, thi t b s d ng trong s n xu t kinh doanh nông lâm th y s n, thu l i và mu i thu c ph m vi qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. 2. S n ph m nông lâm th y s n: bao g m các s n ph m có ngu n g c ng v t, các s n ph m có ngu n g c th c v t và mu i. 3. Cơ s s n xu t v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n: nơi th c hi n m t, m t s ho c t t c các ho t ng s n xu t, sơ ch , ch bi n, bao gói, b o qu n, v n chuy n v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n. 4. Cơ s kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n: nơi th c hi n các ho t ng buôn bán v t tư nông nghi p; s n ph m nông lâm th y s n. 5. Truy xu t ngu n g c: là kh năng theo dõi, nh n di n ư c m t ơn v s n ph m qua t ng công o n c a quá trình s n xu t, ch bi n và phân ph i (theo Codex Alimentarius). 6. Các m c l i: a) L i nghiêm tr ng: là sai l ch so v i tiêu chu n ho c quy chu n k thu t, gây nh hư ng n ch t lư ng, an toàn th c ph m. b) L i n ng: là sai l ch so v i tiêu chu n ho c quy chu n k thu t, n u kéo dài s gây nh hư ng n ch t lư ng, an toàn th c ph m nhưng chưa t i m c nghiêm tr ng c) L i nh : là sai l ch so v i tiêu chu n ho c quy chu n k thu t, có th nh hư ng n ch t lư ng, an toàn th c ph m ho c gây tr ng i cho vi c ki m soát ch t lư ng, an toàn th c ph m. 2
  • 3. i u 4. Căn c ki m tra, ánh giá 1. Các tiêu chu n và quy chu n k thu t. 2. Các văn b n quy ph m pháp lu t và các văn b n quy nh có liên quan n ch t lư ng v t tư nông nghi p và an toàn th c ph m nông lâm th y s n. i u 5. Cơ quan ki m tra 1. Cơ quan ki m tra trung ương: là các T ng c c, C c qu n lý chuyên ngành thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ch u trách nhi m ki m tra, ánh giá phân lo i các cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm thu s n theo phân công, phân c p c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. 2. Cơ quan ki m tra a phương, g m: a) Cơ quan ki m tra c p t nh: là các Cơ quan qu n lý chuyên ngành tr c thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c trung ương; ch u trách nhi m ki m tra, ánh giá phân lo i các cơ s s n xu t kinh doanh do c p Trung ương, c p t nh ho c Phòng ăng ký kinh doanh t i khu kinh t c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh theo phân c p c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. Trư ng h p ki m tra, ánh giá phân lo i cơ s s n xu t, kinh doanh nhi u nhóm ngành hàng v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n thu c ph m vi qu n lý c a nhi u Cơ quan ki m tra c p t nh, căn c i u ki n th c t và năng l c các Cơ quan ki m tra, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy nh m t Cơ quan ch trì, ph i h p v i các Cơ quan qu n lý chuyên ngành khác có liên quan t ch c th c hi n. b) Cơ quan ki m tra c p huy n: là Cơ quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n; ch u trách nhi m ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s s n xu t v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh. c) Cơ quan ki m tra c p xã: là y ban nhân dân c p xã; ch u trách nhi m ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh óng t i a bàn c p xã. i u 6. Các hình th c ki m tra 1. Ki m tra, ánh giá phân lo i: a) Là hình th c ki m tra có thông báo trư c, nh m ki m tra y các n i dung v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a cơ s . b) ư c áp d ng i v i: - Cơ s ư c ki m tra l n u; - Cơ s ã ư c ki m tra t yêu c u nhưng s a ch a, m r ng s n xu t; - Cơ s không t yêu c u nhưng sau ó ã kh c ph c xong sai l i. 3
  • 4. 2. Ki m tra nh kỳ: Là hình th c ki m tra không thông báo trư c, ư c áp d ng i v i các cơ s ã ư c phân lo i t yêu c u nh m giám sát vi c duy trì i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m. 3. Ki m tra t xu t: Là hình th c ki m tra ư c áp d ng khi: a) Cơ s có d u hi u vi ph m v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m; b) Có khi u n i c a t ch c, cá nhân. i u 7. N i dung, phương pháp ki m tra 1. N i dung ki m tra: a) Cơ s v t ch t, trang thi t b ; b) Ngu n nhân l c; c) Chương trình qu n lý ch t lư ng, tiêu chu n, quy chu n và ghi nhãn hàng hóa ang áp d ng; d) L y m u ki m nghi m các ch tiêu ch t lư ng, an toàn th c ph m th m tra i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m trong trư ng h p c n thi t (không áp d ng trong trư ng h p Cơ quan ki m tra là y ban nhân dân c p xã). 2. Phương pháp ki m tra Phương pháp ki m tra g m ki m tra th c t (nhà xư ng, trang thi t b ,…), ki m tra h sơ, tài li u và ph ng v n (n u c n). Trư ng h p có l y m u ki m nghi m các ch tiêu ch t lư ng, an toàn th c ph m, vi c l y m u ư c th c hi n theo các tiêu chu n ho c các văn b n quy nh có liên quan. i u 8. Các hình th c phân lo i 1. Áp d ng m c phân lo i A (t t), B ( t), C (không t), c th như sau: a) Lo i A (t t): áp d ng i v i cơ s áp ng y các yêu c u v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m, không có l i n ng và l i nghiêm tr ng; b) Lo i B ( t): áp d ng i v i các cơ s áp ng các yêu c u v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m, có ít l i n ng và không có l i nghiêm tr ng; c) Lo i C (không t): áp d ng i v i các cơ s chưa áp ng các yêu c u v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m, còn nhi u l i n ng và l i nghiêm tr ng, n u không kh c ph c, s a ch a trong th i gian do cơ quan ki m tra quy nh mà v n ti p t c s n xu t s gây nh hư ng nghiêm tr ng n ch t lư ng, gây m t an toàn th c ph m. 2. Các hư ng d n và bi u m u ki m tra, ánh giá phân lo i i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm thu s n theo t ng nhóm ngành hàng ư c nêu t i Ph l c ban hành kèm theo Thông tư này. 4
  • 5. i u 9: T n su t ki m tra T n su t ki m tra áp d ng i v i các cơ s ư c quy nh như sau: 1. Cơ s x p lo i A: 1 năm/l n 2. Cơ s x p lo i B: 6 tháng/l n 3. Cơ s x p lo i C: Th i i m ki m tra l i tùy thu c vào m c c a cơ s ư c ki m tra và do Cơ quan ki m tra quy t nh. i u 10. Yêu c u sai l i i v i Trư ng oàn, ki m tra viên và ngư i l y m u 1. Yêu c u i v i Trư ng oàn a) Có chuyên môn phù h p v i lĩnh v c ki m tra b) ã tham gia các khóa ào t o chuyên môn nghi p v phù h p v i lĩnh v c ki m tra, các khóa ào t o ki m tra viên c) Có kinh nghi m công tác trong lĩnh v c ki m tra 2. Yêu c u i v i ki m tra viên a) Có chuyên môn phù h p v i lĩnh v c ki m tra. b) ã tham gia các khóa ào t o chuyên môn nghi p v phù h p v i lĩnh v c ki m tra và các khóa ào t o ki m tra viên. 3. Yêu c u i v i ngư i l y m u a) Có chuyên môn phù h p b) Có ch ng ch ho c gi y ch ng nh n ã tham gia ào t o ho c t p hu n v l y m u trong lĩnh v c ki m tra i v i Trư ng oàn, ki m tra viên, ngư i l y m u do 4. Yêu c u c th các T ng C c, C c chuyên ngành hư ng d n c th . Chương II TRÌNH T , TH T C KI M TRA, ÁNH GIÁ PHÂN LO I i u 11. L p danh sách th ng kê các cơ s s n xu t, kinh doanh Cơ quan ki m tra ph i h p v i cơ quan c p phép kinh doanh th c hi n vi c th ng kê, l p danh sách các cơ s s n xu t kinh doanh thu c ph m vi qu n lý theo phân công, phân c p nêu t i i u 5 Thông tư này. Các bi u m u th ng kê i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n theo t ng nhóm ngành hàng nêu t i Ph l c ban hành kèm theo Thông tư này. 5
  • 6. i u 12. Thông báo k ho ch ki m tra, ánh giá phân lo i 1. Cơ quan ki m tra có trách nhi m thông báo k ho ch ki m tra t i cơ s ư c ki m tra trư c th i i m ki m tra ít nh t 05 ngày làm vi c. K ho ch ki m tra g m: a) Th i i m d ki n ki m tra b) Ph m vi, n i dung, hình th c ki m tra c) Các yêu c u chu n b nhân s , h sơ làm vi c v i oàn ki m tra 2. Cơ quan ki m tra có th g i thông báo k ho ch ki m tra n cơ s b ng m t trong các hình th c như: g i tr c ti p; fax; g i theo ư ng bưu i n. 3. i v i hình th c ki m tra tra ư c thông báo t i cu c h p m nh kỳ và ki m tra t xu t, k ho ch ki m u c a oàn ki m tra t i cơ s . i u 13. Trình t , th t c ki m tra 1. Thành l p oàn ki m tra a) Th trư ng cơ quan ki m tra ban hành quy t nh thành l p oàn ki m tra b) Quy t nh thành l p oàn ki m tra c n nêu rõ: - Căn c ki m tra; - Ph m vi, n i dung, hình th c ki m tra; - Tên, a ch c a cơ s ư c ki m tra; - H tên, ch c danh c a trư ng oàn và các thành viên trong oàn. - Trách nhi m c a cơ s và oàn ki m tra. c) Trư ng h p ki m tra, ánh giá phân lo i cơ s s n xu t, kinh doanh nhi u nhóm ngành hàng v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n, Th trư ng cơ quan ư c S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn giao nhi m v ch trì có trách nhi m thông báo t i các Cơ quan ph i h p có liên quan ngh c ngư i tham gia oàn ki m tra. 2. Ti n hành ki m tra t i cơ s a) H p m u: oàn ki m tra công b Quy t m c ích và n i dung ki m tra. nh thành l p oàn, nêu rõ b) Ti n hành ki m tra th c t (cơ s v t ch t, trang thi t b ,…), ki m tra h sơ, tài li u và ph ng v n (n u c n) theo quy nh t i Kho n 2, i u 7 Thông tư này. c) L p biên b n ki m tra và h p k t thúc, thông báo k t qu ki m tra. 3. Yêu c u i v i biên b n ki m tra a) ư c oàn ki m tra l p t i cơ s ngay sau khi k t thúc ki m tra. 6
  • 7. b) Th hi n y , chính xác k t qu ki m tra; c) Ghi rõ các h ng m c không d) Nêu k t lu n chung v m b o và th i h n kh c ph c các sai l i; i u ki n m b o và m c phân lo i cơ s ; ) Có ý ki n c a ngư i i di n có th m quy n c a cơ s v k t qu ki m tra, cam k t kh c ph c các sai l i; e) Có ch ký c a Trư ng oàn ki m tra, ch ký c a ngư i i di n có th m quy n c a cơ s và óng d u c a cơ s (n u có). N u i di n cơ s không ng ý ký tên vào Biên b n ki m tra thì oàn ki m tra ph i ghi rõ là: “ i di n cơ s ư c ki m tra không ký biên b n và nêu rõ lý do i di n cơ s không ký” ch ký c a t t c các thành và biên b n này v n có giá tr pháp lý khi có y viên trong oàn ki m tra. g) ư c l p thành 02 b n: 01 b n lưu t i Cơ quan ki m tra, 01 b n lưu t i cơ s . 4. X lý k t qu ki m tra Sau khi th m tra biên b n ki m tra c a oàn ki m tra (có th ti n hành th m tra th c t t i cơ s n u c n), trong th i gian không quá 07 ngày làm vi c k t ngày k t thúc ki m tra, Cơ quan ki m tra th c hi n: a) Trư ng h p ki m tra, ánh giá phân lo i: - Công nh n k t qu ki m tra và thông báo k t qu ki m tra cho các cơ s phân lo i A ho c B cho các nhóm ngành hàng ư c ki m tra. i v i cơ s có nhi u nhóm ngành hàng, t n xu t ki m tra nh kỳ ư c xác nh theo nhóm ngành hàng có m c phân lo i th p nh t. - Thông báo cơ s chưa i u ki n và yêu c u có báo cáo k t qu kh c i v i cơ s không t (lo i C) i v i nhóm ngành hàng ư c ph c c th ki m tra. Tùy theo m c sai l i c a cơ s , Cơ quan ki m tra ngh cơ quan có th m quy n th c hi n x ph t hành chính, ng th i quy t nh th i h n kh c ph c và t ch c ki m tra l i. N u cơ s không kh c ph c, Cơ quan ki m tra thông báo t i cơ quan ch c năng ngh thu h i Gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh c a cơ s . b) Trư ng h p ki m tra nh kỳ, t xu t: i v i cơ s xu ng lo i B: Thông báo cho cơ s v vi c b xu ng lo i và t n su t ki m tra áp d ng trong th i gian t i. i v i cơ s xu ng lo i C: Thông báo cơ s chưa i u ki n và yêu c u có báo cáo k t qu kh c ph c c th i v i cơ s không t (lo i C) i v i nhóm ngành hàng ư c ki m tra. Tùy theo m c sai l i c a cơ s , Cơ quan ki m tra ngh cơ quan có th m quy n th c hi n x ph t hành chính, ng th i quy t nh th i h n kh c ph c và t ch c ki m tra l i. N u cơ s không kh c ph c, Cơ quan ki m tra thông báo cơ quan ch c năng ngh thu h i Gi y phép kinh doanh c a cơ s . 7
  • 8. c) C p gi y ch ng nh n i u ki n cho các nhóm ngành hàng c a cơ s ư c x p lo i A ho c B n u ư c cơ s yêu c u. 5. Trư ng h p l y m u ki m nghi m (ph i có biên b n l y m u), n u k t qu ki m nghi m cho th y s n ph m vi ph m quy nh v ch t lư ng, an toàn th c ph m, Cơ quan ki m tra yêu c u cơ s th c hi n truy xu t, thu h i s n ph m và áp d ng các bi n pháp kh c ph c theo quy nh hi n hành. 6. Cơ quan ki m tra thông báo công khai cơ s i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m. i u ki n và chưa i u 14. Phí và l phí i u 1. Vi c thu phí ki m tra, ki m nghi m, l phí c p gi y ch ng nh n ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a cơ s ư c th c hi n theo quy nh hi n hành c a B Tài chính; 2. i v i ho t ng ki m tra chưa có quy nh c a B Tài chính v vi c thu phí có liên quan n vi c ki m tra, Cơ quan ki m tra l p k ho ch, d trù kinh phí t ngu n ngân sách hàng năm, trình c p có th m quy n phê duy t và t ch c tri n khai th c hi n sau khi ư c phê duy t. Chương III TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A CÁC BÊN LIÊN QUAN i u 15. y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ương o S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và y ban nhân dân 1. Ch các c p t ch c th c hi n các nhi m v ư c phân công, phân c p nêu t i i u 5, kho n 2 Thông tư này. 2. Ch o S Tài chính tham mưu, trình phê duy t kinh phí t ngu n ngân sách hàng năm cho các Cơ quan ki m tra theo quy nh. i u 16. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c trung ương 1. Ch nh Cơ quan th c hi n vi c th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i các cơ s quy nh t i i u 5, kho n 2, i m a Thông tư này trên a bàn t nh. 2. Ch o, hư ng d n vi c t ch c tri n khai th c hi n Thông tư này trong ph m vi ư c phân công trên a bàn t nh. i u 17. Cơ quan ki m tra trung ương 1. Hư ng d n, ch ương n a phương. tra o công tác ki m tra trong toàn h th ng t trung 2. Hư ng d n áp d ng th ng nh t tài li u, bi u m u, phương pháp ki m i v i các cơ s s n xu t kinh doanh nhóm s n ph m ư c phân công qu n 8
  • 9. lý. 3. T ch c ào t o, t p hu n, hư ng d n chuyên môn, nghi p v cho l c lư ng ki m tra viên trong toàn h th ng t trung ương n a phương. 4. Tr c ti p t ch c ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s s n xu t kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm thu s n theo phân công, phân c p c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. 5. Thông báo công khai trên trang web c a cơ quan ki m tra và c a B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Danh sách các cơ s i u ki n và chưa i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý. 6. T ch c ki m tra vi c th c hi n c a cơ quan ki m tra a phương. 7. Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s s n xu t, kinh doanh thu c ph m vi qu n lý theo phân công, phân c p; b o m t thông tin theo quy nh hi n hành. 8. nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i và x lý vi ph m i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a các cơ s thu c ph m vi qu n lý theo phân công, phân c p v B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (qua C c Qu n lý Ch t lư ng Nông lâm s n và Th y s n). C c Qu n lý Ch t lư ng Nông lâm s n và Th y s n có trách nhi m t ng h p, th ng kê ăng t i trên cơ s d li u c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. i u 18. Cơ quan ki m tra a phương 1. Cơ quan qu n lý chuyên ngành tr c thu c và ư c S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn các t nh/thành ph tr c thu c Trung ương phân công: a) T ch c ki m tra, ánh giá phân lo i các cơ s s n xu t, kinh doanh do c p Trung ương, c p t nh ho c Phòng ăng ký kinh doanh t i khu kinh t c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh theo phân c p c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. b) T ch c ki m tra vi c th c hi n c a cơ quan ki m tra c p huy n, c p xã. c) T ch c ào t o, t p hu n, hư ng d n chuyên môn nghi p v cho cơ quan ki m tra c p huy n, c p xã. d) Thông báo công khai Danh sách các cơ s s n xu t, kinh doanh i u ki n và chưa i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý trong a bàn t nh/thành ph . ) Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s s n xu t, kinh doanh thu c ph m vi qu n lý theo phân công, phân c p. 9
  • 10. e) nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i và x lý vi ph m i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a các cơ s s n xu t, kinh doanh thu c ph m vi qu n lý theo phân công, phân c p v S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh/thành ph và các T ng C c, C c c a B theo lĩnh v c qu n lý chuyên ngành. 2. Cơ quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n a) T ch c ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s s n xu t v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh. b) T ch c ki m tra vi c th c hi n c a U ban nhân dân c p xã c) Thông báo công khai Danh sách các cơ s s n xu t i u ki n và chưa i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý trên a bàn c p huy n. d) Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s s n xu t thu c ph m vi qu n lý theo phân c p trên a bàn c p huy n. ) nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo Cơ quan qu n lý chuyên ngành thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c trung ương k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i và x lý vi ph m v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a các cơ s s n xu t thu c ph m vi qu n lý trên a bàn c p huy n. 3. y ban nhân dân c p xã a) T ch c ki m tra, ánh giá phân lo i i v i các cơ s kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n do c p huy n c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh óng t i a bàn c p xã. b) Thông báo công khai Danh sách các cơ s kinh doanh chưa i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m. i u ki n và c) Lưu tr có h th ng các h sơ liên quan n ho t ng th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i c a các cơ s kinh doanh thu c ph m vi qu n lý theo phân c p trên a bàn c p xã. d) nh kỳ 06 tháng 01 l n, báo cáo Cơ quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n k t qu th c hi n th ng kê, ki m tra, ánh giá phân lo i và x lý vi ph m v i u ki n m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m c a các cơ s kinh doanh trên a bàn c p xã thu c ph m vi qu n lý. i u 19. Các cơ s s n xu t, kinh doanh v t tư nông nghi p và s n ph m nông lâm th y s n 1. B trí ngư i có th m quy n i di n cho cơ s 10 làm vi c v i oàn
  • 11. ki m tra. 2. T o i u ki n cho oàn ki m tra th c hi n ki m tra, l y m u t i hi n trư ng; cung c p y thông tin, m u v t, h sơ, tài li u có liên quan theo yêu c u c a oàn ki m tra. 3. Kh c ph c y sai l i ã nêu trong Biên b n ki m tra và g i báo cáo b ng văn b n v Cơ quan ki m tra theo úng th i h n nêu trong biên b n ki m tra. 4. N p phí, l phí ki m tra theo quy 5. Thu h i, x lý s n ph m không theo quy nh. nh. m b o ch t lư ng, an toàn th c ph m 6. ư c quy n khi u n i v i Cơ quan ki m tra trong trư ng h p không nh t trí v i k t qu ki m tra c a oàn ki m tra. i u 20. Trư ng oàn, ki m tra viên 1. Trư ng oàn a) i u hành và ch o các thành viên trong úng các n i dung ã ghi trong quy t nh ki m tra. b) B o oàn ki m tra th c hi n m tính khách quan, chính xác, trung th c trong quá trình ki m tra. c) Ký biên b n ki m tra, báo cáo k t qu ki m tra, ch u trách nhi m trư c th trư ng Cơ quan ki m tra và trư c pháp lu t v k t qu ki m tra do oàn ki m tra th c hi n. d) ưa ra k t lu n cu i cùng c a oàn ki m tra v k t qu ki m tra. ) B o m t các thông tin liên quan n bí m t s n xu t kinh doanh c a cơ s ư c ki m tra và b o m t k t qu ki m tra khi chưa có công nh n và thông báo k t qu ki m tra c a Cơ quan ki m tra. 2. Ki m tra viên: a. Ki m tra, ánh giá s phù h p i u ki n s n xu t, kinh doanh c a cơ s so v i quy nh, quy chu n k thu t có liên quan. b) Th c hi n các n i dung công vi c theo s phân công c a Trư ng ki m tra. oàn c) Tuân th úng trình t , th t c, phương pháp ki m tra, l y m u; m b o tính khách quan, chính xác, trung th c khi th c hi n vi c ki m tra, l y m u. d) Ch u trách nhi m và báo cáo k t qu th c hi n các công vi c ư c phân công v i Trư ng oàn. 11
  • 12. ) B o m t các thông tin liên quan n bí m t s n xu t kinh doanh c a cơ s ư c ki m tra và b o m t k t qu ki m tra khi chưa có công nh n và thông báo k t qu ki m tra c a Cơ quan ki m tra. Chương IV I U KHO N THI HÀNH i u 21. Hi u l c thi hành Thông tư này có hi u l c sau 45 ngày k t ngày ban hành. i u 22. S a i, b sung Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, vư ng m c, các ơn v báo cáo v B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn xem xét, s a i, b sung./. Nơi nh n: - Văn phòng Chính ph ; - Lãnh o B ; - Công báo Chính ph ; Website Chính ph ; - B Y t , B Tài chính, B Công thương, B KH-CN; - T ng C c H i quan; - C c ki m tra văn b n c a B Tư pháp; - UBND các t nh, thành ph tr c thu c T.Ư; - Các C c, V , Thanh tra, Văn phòng (B NN&PTNT); - S NN&PTNT các t nh, thành ph tr c thu c T.Ư; - Lưu: VT, QLCL. 12 B TRƯ NG ( ã ký) Cao c Phát