SlideShare a Scribd company logo
1 of 146
Đ Ề Ô N T Ậ P G I Ữ A H Ọ C K Ì 1
M Ô N V Ậ T L Í
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
ĐỀ ÔN TẬP GHK1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT
NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA
SO TAI LIEU : DOTGHK1VL11KNTT2324)
Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062424
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: Vật lí 11
Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:………………………
Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm)
Câu 1. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?
A. Chuyển động
đung đưa của con lắc
của đồng hồ.
B. Chuyển động
đung đưa của cành
cây.
C. Chuyển động
nhấp nhô của phao
trên mặt nước.
D. Chuyển động của
ôtô trên đường.
Câu 2. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = -Acos(ωt + ϕ ) (A > 0). Pha ban đầu của vật
là
A. ϕ+ π B. ϕ C. - ϕ D.
2
π
ϕ+
Câu 3. Đồ thị hình dưới đây biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ
x của một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C và D li
độ và vận tốc của vật đều có giá trị dương ?
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 4. Một vật dao động
điều hòa trên trục Ox. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào
thời gian t. Li độ của vật ở
thời điểm t1 = 30 ms và t2 =
60 s là
A.
t
x
A
B
C D
1 2
x 0cm;x 10cm
= =
B. 1 2
x 10cm;x 0cm
= =
C. 1 2
x 5cm;x 10cm
= =
D. 1 2
x 10cm;x 5cm
= = −
Câu 5. Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì T của một
dao động điều hòa.
A.
2
2 T .
f
π
ω = π = B.
T
2 f .
2
ω = π =
π
C.
1
T .
f 2
ω
= =
π
D.
2
2 f .
T
π
ω = π =
Câu 6. Phương trình của vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(ωt + ϕ ). Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Tần số góc ω tuỳ thuộc vào đặc điểm của hệ.
B. Biên độ A tuỳ thuộc vào cách khích thích.
C. Pha ban đầu ϕ chỉ tuỳ thuộc vào gốc thời gian.
D. Biên độ A không tuỳ thuộc vào gốc thời gian .
Câu 7. Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được
mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha
Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động
là
A. 10 rad/s. B. 10π rad/s C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với
biên độ 10 cm. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của
pha dao động (dạng hàm cos). Phương trình dao động của
vật là
A. x =10cos t
3
π
 
π −
 
 
cm
B. x =10cos t
3
π
 
π +
 
 
cm
C. x =10cos 2 t
3
π
 
π −
 
 
cm
D. x =10cos 2 t
3
π
 
π +
 
 
cm
Câu 10. Ðồ thị li độ - thời gian của hai dao động được
cho như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha
Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình cos .
π
 
= π −
 
 
2
x 4 4 t cm
3
Vận
tốc và gia tốc của vật tại thời điểm =
1
t s
3
lần lượt là:
A. 2
2
cm cm
v 8 3 ;a 32
s s
= − π = − π . B. 2
2
cm cm
v 8 ;a 32 3
s s
= − π = − π .
C. 2
2
cm cm
v 8 3 ;a 32
s s
= − π = π . D. 2
2
cm cm
v 8 ;a 32 3
s s
= π = − π .
Câu 12. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Vận tốc
của vật tại thời điểm t = 1 s là
A. 4 cm / s C. 8 cm / s
π
B. -4 cm / s D. 0 cm / s
Câu 13. Chất điểm dao động điều hòa có phương trình cos .
π
 
= π −
 
 
x 5 2 t cm
6
Vận tốc của vật khi
có li độ x = 3 cm là
A. v 25,12 cm/s
= . B. v 25,12 cm/s
= ± C. v 12,56 cm/s
= ± . D. v 12,56 cm/s
= .
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc gia tốc a theo thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc
của chất điểm là
A. 1,5 m/s
π . B. 3 m/s
π . C. 0,75 m/s
π . D. 1,5 m/s
− π .
Câu 15. Một vật dao động điều hoà có x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc
của vật. Hệ thức đúng là
A.
2 2
2
4 2
v a
A
+ =
ω ω
B.
2 2
2
2 2
v a
A
+ =
ω ω
C.
2 2
2
2 4
v a
A
+ =
ω ω
D.
2 2
2
2 4
a
A
v
ω
+ =
ω
Câu 16. Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dao động tốc độ cực đại của vật là vmax = 10
(cm/s) và gia tốc cực đại amax = 40 (cm/s2
). Biên độ và tần số của dao động lần lượt là
A. A 2,5 cm;f 4 Hz
= = . B.
2
A 2,5 cm;f Hz
= =
π
.
C.
2
A 5 cm;f Hz
= =
π
. D. A 5 cm;f 2 Hz
= = π .
Câu 17. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo
trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật
phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của
đường pa-ra-bol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số
các đại lượng sau?
A. Vận tốc của vật C. Động năng của vật
B. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động
điều hòa?
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
O
–A A x
Y
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 19. Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
x Acos(4t )
2
π
= + cm, với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần sáu
chu kì là 10 cm. Cơ năng của vật bằng
A. 0,09 J. B. 0,72 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu / .
15 5 cm s Lấy π2
= 10. Năng
lượng dao động của vật là
A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245 J D. 24,5 J
Câu 21. Một con lắc đơn có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi VTCB
góc 600
rồi buông tay. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con ℓắc đơn là
A. 1 J B. 5 J C. 10 J D. 15 J
Câu 22. Phát biểu dưới đây là sai?
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến
thiên tuần hoàn có tần số bằng tần số riêng của hệ f0.
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ
thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng .
D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực
đại.
Câu 23. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh có lợi?
A. Dao động của
đồng hồ quả lắc.
B. Dao động của
khung xe qua chỗ
đường mấp mô.
C. Dao động của con
lắc lò xo trong phòng
thí nghiệm.
D. Dao động của con
lắc đơn trong phòng
thí nghiệm.
Câu 24. Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong
một phút thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô
nước là
A. 1/60 Hz B. 1 Hz
C. 60 Hz D. 1/60 kHz
Câu 25. Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu W 0,5 J
= . Cứ sau một chu kì dao động thì
biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là
A. 480,2 J. B. 19,8m J. C. 480,2 J. D. 19,8 J
Câu 26. Một lò xo thẳng đứng độ cứng 40 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng. Khi vật
cân bằng, lò xo dài 28 cm. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 30 cm rồi buông nhẹ.
Động năng của vật lúc lò xo dài 26 cm là
A. 0 mJ. B. 2 mJ. C. 5 mJ. D. 1 mJ.
Câu 27. Một chất điểm có khối lượng 100g dao động điều hòa
có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như
hình vẽ. Lấy π2
= 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế
năng của chất điểm đạt cực đại là
A. 5 s B. 10 s
C. 0,05 s D. 0,1 s
Câu 28. Khảo sát thực nghiệm một con lắc
lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và
lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác
dụng của ngoại lực F = ‫ܨ‬଴cos2πft, với ‫ܨ‬଴
không đổi và f thay đổi được. Kết quả
khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ
A của con lắc theo tần số f có đồ thị như
hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng:
A. 13,64 N/m B. 12,35 N/mC. 15,64 N/mD. 16,71 N/m
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 29. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox với tần số bằng 3Hz , quanh vị trí cân bằng
là gốc tọa độ O. Độ dài quỹ đạo bằng 12 cm Thời điểm =
t 1s , chất điểm có pha dao động là π
31
6
.
a) Viết phương trình dao động của vật.
b) Xác định độ dời so vị trí cân bằng tại thời điểm =
t 10s
Câu 30. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị
trí cân bằng là gốc tọa độ O. Sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian
được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ.
a) Xác định li độ của vật tại thời điểm vật có vận tốc là
π
4 cm / s và đang giảm.
b) Xác định thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc dao động vật có vận tốc là − π
4 3 cm / s .
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O vói chu kì T. Vật đi
từ vị trí có li độ x cm
= −
1
12 đến vị trí li độ x cm
=
2
16 trong thời gian là
T
4
và tốc độ trung bình của vật
trên quãng đường đó bằng cm s
π
56
/ . Tính tốc độ cực đại của vật
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng g
500 và lò xo có độ cứng N m
50 / . Cho con lắc
dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là m s
0,1 / thì gia tốc của
nó là m s
− 2
3 / . Tính cơ năng của con lắc lò xo.
Câu 33. Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi người ta sử dụng con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động
điều hòa. Học sinh đo được chỉều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01
(s). Lấy π2
= 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Tính và viết kết quả đo gia tốc trọng trường do học sinh đo
được tại nơi làm thí nghiệm.
-----------------------------------------HẾT-----------------------------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.B 5.D 6.C 7.B 8.C 9.D 10.A
11.C 12.D 13.B 14.A 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D 20.C
21.C 22.B 23.B 24.B 25.B 26.A 27.D 28.A
Câu 1. [NB] Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?
A. Chuyển động
đung đưa của con lắc
của đồng hồ
B. Chuyển động
đung đưa của cành
cây.
C. Chuyển động
nhấp nhô của phao
trên mặt nước
D. Chuyển động của
ôtô trên đường.
Lời giải:
Chọn D
Câu 2. [TH] Vật dao động điều hoà theo phương trình x = -Acos(ωt + ϕ ) (A > 0). Pha ban đầu của
vật là
A. ϕ+π B. ϕ C. - ϕ D.
2
π
ϕ +
Lời giải:
Chọn A
Câu 3. [TH] Đồ thị hình dưới đây biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của
li độ x của một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C và
D li độ và vận tốc của vật đều có giá trị dương ?
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Lời giải:
Chọn C
t
x
A
B
C D
Câu 4. [TH] Một vật dao động điều hòa trên
trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t. Li độ của vật
ở thời điểm t1 = 30 ms và t2 = 60 s là
A. 1 2
x 0cm;x 10cm
= =
B. 1 2
x 10cm;x 0cm
= =
C. 1 2
x 5cm;x 10cm
= =
D. 1 2
x 10cm;x 5cm
= = −
Lời giải:
Chọn B
Câu 5. [NB] Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì T của
một dao động điều hòa.
A.
2
2 T .
f
π
ω = π = B.
T
2 f .
2
ω = π =
π
C.
1
T .
f 2
ω
= =
π
D.
2
2 f .
T
π
ω = π =
Lời giải:
Chọn D
Câu 6. [NB] Phương trình của vật dđ điều hoà có dạng x = Acos(ωt + φ). Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Tần số góc ω tuỳ thuộc vào đặc điểm của hệ
B. Biên độ A tuỳ thuộc vào cách khích thích
C. Pha ban đầu ϕ chỉ tuỳ thuộc vào gốc thời gian .
D. Biên độ A không tuỳ thuộc vào gốc thời gian .
Lời giải:
Chọn C
Câu 7. [NB] Có hai dao động cùng phương, cùng tần số
được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết
luận:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha.
Lời giải:
Chọn B
Câu 8. [VD] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động
là:
A. 10 rad/s. B. 10π rad/s C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Lời giải:
Từ đồ thị ta có:
T 2
0,2 T 0,4 5
2 T
π
= → = → ω = = π
Chọn C
Câu 9. [VDC] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox
với biên độ 10 cm. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của
pha dao động (dạng hàm cos). Phương trình dao động của vật là
A. x =10cos t
3
π
 
π −
 
 
cm
B. x =10cos t
3
π
 
π +
 
 
cm
C. x =10cos 2 t
3
π
 
π −
 
 
cm
D. x =10cos 2 t
3
π
 
π +
 
 
cm
Lời giải:
Từ đồ thị ta có phương trình pha dao động là 2 t
3
π
φ = π +
Chọn D
Câu 10. [TH] Ðồ thị li độ - thời gian của hai dao động
được cho như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha
Lời giải:
Chọn A
Câu 11. [VD] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
cos .
π
 
= π −
 
 
2
x 4 4 t cm
3
Vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm =
1
t s
3
lần lượt là
A. 2
2
cm cm
v 8 3 ;a 32
s s
= − π = − π . B. 2
2
cm cm
v 8 ;a 32 3
s s
= − π = − π .
C. 2
2
cm cm
v 8 3 ;a 32
s s
= − π = π . D. 2
2
cm cm
v 8 ;a 32 3
s s
= π = − π .
Lời giải:
Áp dụng công thức
1 2 cm
v = 4.4 .cos 4 . 8 3
3 3 2 s
π π
 
π π − + = − π
 
 
2 2
2
1 2 cm
a = 4.(4 ) .cos 4 . 32
3 3 s
π
 
π π − + π = π
 
 
Chọn C
Câu 12. [VD] Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ.
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1 s là
C. 4 cm / s C. 8 cm / s
π
D. -4 cm / s D. 0 cm / s
Lời giải:
Khi t = 1s, x = - 4 cm  v= 0 cm/s
Chọn D
Câu 13. [TH] Chất điểm dao động điều hòa có phương trình cos .
π
 
= π −
 
 
x 5 2 t cm
6
Vận tốc của vật
khi có li độ x = 3 cm là
A. v 25,12 cm/s
= . B. v 25,12 cm/s
= ± C. v 12,56 cm/s
= ± . D. v 12,56 cm/s
= .
Lời giải:
Áp dụng công thức 2 2
v A x
= ±ω −  v 25,12 cm/s
= ±
Chọn B
Câu 14. [VD] Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc gia tốc a theo thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0,
vận tốc của chất điểm là
A. 1,5 m/s
π . B. 3 m/s
π . C. 0,75 m/s
π . D. 1,5 m/s
− π .
Lời giải:
Từ đồ thị
T
0,08 0,02 0,06 T 0,24 s
4
= − = → = 
2 25
T 3
π π
ω = =
Ta có 2
max
a A A 0,36m
= ω → =
Góc quay trong thời gian 2 s đầu là :
2
.t .2
T 6
π π
α = ω = =
Khi t = 2 s: a = - amax vật ở vị trí Biên dương  Khi t = 0
max
0
v A
v 1,5 m / s
2 2
ω
= + = + = π
Chọn A
Câu 15. [TH] Một vật dđđh có x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật.
Hệ thức đúng là:
A.
2 2
2
4 2
v a
A
+ =
ω ω
B.
2 2
2
2 2
v a
A
+ =
ω ω
C.
2 2
2
2 4
v a
A
+ =
ω ω
D.
2 2
2
2 4
a
A
v
ω
+ =
ω
Lời giải:
Chọn C
Câu 16. [VD] Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dao động tốc độ cực đại của vật là vmax =
10 (cm/s) và gia tốc cực đại amax = 40 (cm/s2
). Biên độ và tần số của dao động lần lượt là
A. A 2,5 cm;f 4 Hz
= = . B.
2
A 2,5 cm;f Hz
= =
π
.
C.
2
A 5 cm;f Hz
= =
π
. D. A 5 cm;f 2 Hz
= = π .
Lời giải :
Áp dụng công thức 2
max max
v A;a A
= ω = ω . Ta có
2
A 2,5 cm;f Hz
= =
π
Chọn B
Câu 17. [NB] Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc
theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó
của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một
phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào
trong số các đại lượng sau?
C. Vận tốc của vật C. Động năng của vật
D. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật
Lời giải:
Chọn C
Câu 18. [NB] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao
động điều hòa?
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Lời giải:
Chọn C
Câu 19. [VD] Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
x Acos(4t )
2
π
= + cm, với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần sáu
chu kì là 10 cm. Cơ năng của vật bằng
A. 0,09 J. B. 0,72 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.
Lời giải:
O
–A A x
Y
- Quãng đường đi được tối đa trong 1/6 chu kỳ là A = 10cm.
- Áp dụng công thức Cơ năng 2 2
1
W m A 0,08J
2
= ω =
Chọn D
Câu 20. [TH] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng k =
100 N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 5π cm/s. Lấy π2
= 10.
Năng lượng dao động của vật là
A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245 J D. 24,5 J
Lời giải:
Áp dụng công thức Cơ năng 2 2
1 1
W mv kx 0,245J
2 2
= + =
Chọn C
Câu 21. [TH] Một con lắc đơn có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi
VTCB góc 600
rồi buông tay. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con ℓắc
đơn là
A. 1 J B. 5 J C. 10 J D. 15 J
Lời giải:
Áp dụng công thức Cơ năng ( )
0
W mgl 1 cos 10J
= − α =
Chọn C
Câu 22. [NB] Phát biểu dưới đây là sai?
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến
thiên tuần hoàn có tần số bằng tần số riêng của hệ f0.
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ
thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng .
D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực
đại.
Lời giải:
Chọn B
Câu 23. [TH] Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh có lợi?
A. Dao động của
đồng hồ quả lắc.
B. Dao động của
khung xe qua chỗ
đường mấp mô.
C. Dao động của con
lắc lò xo trong phòng
thí nghiệm.
D. Dao động của con
lắc đơn trong phòng
thí nghiệm.
Lời giải:
Chọn B
Câu 24. [TH] Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước
trong một phút thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng
của xô nước là
A. 1/60 Hz B. 1 Hz
C. 60 Hz D. 1/60 kHz
Lời giải:
Xô sóng sánh mạnh nhất khi f0 = fcb = 1 Hz
Chọn B
Câu 25. [VD] Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu W 0,5 J
= . Cứ sau một chu kì dao
động thì biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là
A. 480,2 J. B. 19,8m J. C. 480,2 J. D. 19,8 J
Lời giải:
Ta có: 1 1
A A
A
1 0,02 0,98
A A A
∆
= − = → =
2
1 1
W A
W
1 1 W 19,8J
W W A
∆  
= − = − → ∆ =
 
 
Chọn B
Câu 26. [VD] Một lò xo thẳng đứng độ cứng 40 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng.
Khi vật cân bằng, lò xo dài 28 cm. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 30 cm rồi
buông nhẹ. Động năng của vật lúc lò xo dài 26 cm là
A. 0 mJ. B. 2 mJ. C. 5 mJ. D. 1 mJ.
Lời giải:
Biên độ A = 30 - 28 = 2 cm
Động năng của con lắc lúc lò xo dài 26 cm: x = - 2 cm = -A  Wđ = 0 J
Chọn A
Câu 27. [VDC] Một chất điểm có khối lượng 100g dao động
điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li
độ như hình vẽ. Lấy π2
= 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là:
A. 5 s B. 10 s
C. 0,05 s D. 0,1 s
Lời giải:
Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
d
1 1
W m A x 0,08 0,1 0,05 0,03
2 2
10 rad / s T 0,2s
= ω − → = ω −
→ ω = π → =
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng đạt cực đại
là T/2 = 0,1 s
Chọn D
Câu 28. [VD] Khåo sát thực nghiệm một
con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
216 g và lò xo có độ cứng k, dao động
dưới tác dụng của ngoại lực F = ‫ܨ‬଴cos2πft,
với ‫ܨ‬଴ không đổi và f thay đổi được. Kết
quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên
độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị
như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng:
A. 13,64 N/m B. 12,35 N/mC. 15,64 N/mD. 16,71 N/m
Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy: 1,25 < f < 1,3 ⇔
Chọn A
1 m
1,25 1,3 13,32 k 14,41
2 k
< < ⇔ < <
π
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 29. [VD] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox với tần số bằng 3Hz , quanh vị trí cân
bằng là gốc tọa độ O. Độ dài quỹ đạo bằng 12 cm Thời điểm t 1s
= , chất điểm có pha dao động là
31
6
π .
a) Viết phương trình dao động của vật.
b) Xác định độ dời so vị trí cân bằng tại thời điểm t 10s
=
Lời giải:
a) Tần số góc 2 f 6 rad / s
ω = π = π
Độ dài quỹ đạo bằng 12 cm nên biên độ dao động là
12
A 6cm
2
= =
Pha dao động là là t 6 t
ω +ϕ = π +ϕ
Tại t 1s
= , pha dao động là là
31 5
6
6 6
π
π+ϕ = π ⇒ ϕ =−
Phương trình dao động của vật là
5
x 6cos 6 t (cm)
6
 
π

= π − 
 

 
b) Tại =
t 10s ,
 
π
= π − = −
 
 
5
x 6cos 6 .10 3 3(cm)
6
Câu 30. [VDC] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox
quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Sự phụ thuộc của vận tốc vào
thời gian được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ.
a) Xác định li độ của vật tại thời điểm vật có vận tốc là
4 cm / s
π và đang giảm.
b) Xác định thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc dao động vật có
vận tốc là 4 3cm / s
− π .
Lời giải:
Chu kì dao động ( )
T 2
0,25s T 1s 2 rad / s
4 T
π
= ⇒ = ⇒ ω = = π
Theo đồ thị ta có max
v 8 cm / s A A 4cm
= π = ω ⇒ =
a) Áp dụng công thức 2 2
v A x
= ±ω − . Thay số ta được x 2 3cm
=±
Vật có vận tốc là 4 cm / s
π và đang giảm nên vật đang ở vị trí có li độ dương và đi về phía biên
nên x 2 3cm
=
b) Tại t 0
= , vận tốc là max v v
v v cos 1 0
= ⇒ ϕ = ⇒ ϕ =
Phương trình vận tốc của vật là ( )
v 8 cos 2 t (cm / s)
= π π
Lần đầu tiên ( )
v 4 3 8 cos 2 t
= − π = π π
Giải ra
5
t s
12
=
Câu 31. [VDC] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì
T. Vật đi từ vị trí có li độ 1
x 12cm
= − đến vị trí li độ 2
x 16cm
= trong thời gian là
T
4
và tốc độ trung
bình của vật trên quãng đường đó bằng cm s
π
56
/ . Tính tốc độ cực đại của vật.
Lời giải:
Do thời gian là
T
4
nên pha biến đổi một lượng là
π π
ω
T 2 T
= . = =
4 T 4 2
∆ϕ .
Vậy ta có ( )
ω φ
1
x = A.cos t + và ( )
π
ω φ ω φ
x = A.cos t + + A. t +
2
 
= −
 
 
2
sin
Vậy ta có 2 2 2 2
1 2
A = x + x = 12 +16 = 20 (cm)
Do thời gian
T
4
nên li độ x cm
= −
1
12 đến vị trí li độ x cm
=
2
16 chỉ theo một chiều .
Quãng đường vật đi được là s = 16 + 12 = 28 cm
π
tb
s 56
v = = =1rad/s.
t T/4
π
  = π  ω =
28 2
T 2
T
Tốc độ cực đại là = ω =
max
v A 20cm / s.
Câu 32. [VD] Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N / m. Cho
con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1m / s thì gia
tốc của nó là 2
3 m / s
− . Tính cơ năng của con lắc lò xo.
Lời giải:
Tần số góc ω = = =
k 50
10rad / s
m 0,5
Biên độ con lắc là = + = + = + =
ω ω ω
2 2 2 2
2
2 4 2 4 2
v a v 3 0,1
A x 0,02m
10 10
Cơ năng con lắc là = = ⋅ ⋅ =
2 2
1 1
W kA 50 0,02 0,01J.
2 2
Câu 33. [VD] Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi người ta sử dụng con lắc đơn có chiều dài ℓ dao
động điều hòa. Học sinh đo được chỉều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ±
0,01 (s). Lấy π2
= 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Tính và viết kết quả đo gia tốc trọng trường do học sinh
đo được tại nơi làm thí nghiệm.
Lời giải:
Chu kì dao động con lắc là π π2
T = 2 4
 =
ℓ ℓ
2
g
g T
Thay số π π
2 2
4 4
 =

 = = =

=


ℓ ℓ 2
2 2
1,19m 1,19
g 9,71m / s .
T 2,20s T 2,20
Sai số của phép đo là
∆ ∆ ∆
= + = + =
 ∆ =
ℓ
ℓ
2
g T 0,01 1 559
2 2
g T 2,20 119 26180
g 0,21m / s
.
Kết quả phép đo là ( )
= ± 2
g 9,71 0,21 m / s
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: Vật lí 11
Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:………………………
Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm)
Câu 1. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương?
A. Li độ. B. Pha ban đầu. C. Pha dao động. D. Biên độ.
Câu 2. Dao động cơ học là
A. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian có giới hạn.
B. chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
C. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian.
D. chuyển động có biên độ và tần số xác định.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ = π
x 4 cos(2 t) (x tính bằng cm,t tính
bằng s). Biên độ của chất điểm là
A. 8 cm . B. 8 mm . C. 4 mm . D. 4 cm.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động = ω + ϕ
x Acos( t ) thì pha của dao động
A. là hàm bậc hai của thời gian B. là hàm bậc nhất của thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. không đổi theo thời gian
Câu 5. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình ( )
=
x 6cos 10t cm, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng s . Li độ dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 2cm. B. 24 cm. C. 12cm. D. 8 cm.
Câu 6. Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện trong một giây gọi là
A. pha dao động. B. tần số góc của dao động.
C. chu kỳ dao động. D. tần số dao động.
Câu 7. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là
A. ω = π
2 T. B. ω =
π
T
2
. C.
π
ω =
2
T
. D. ω =
1
T
.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
 
π
= π +
 
 
x 4cos 4 t cm
6
. Chu kỳ dao động của vật là
A. 2s. B. 0,25 s . C. 1 s . D. 0,5 s.
Câu 9. Hai dao động điều hoà có phương trình mô tả lần lượt là ( )
= π
x 4cos2 t cm
1
, và
 
π
= π +
 
 
cm
2
x 2cos 2 t
3
. Độ lệch pha của hai dao động trên bằng
A.
π
2
rad
3
. B.
π
rad
3
. C.
π
− rad
6
. D. π rad .
Câu 10. Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là cm/s
50 . Tại thời điểm mà li độ bằng một
nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là
A. m/s
25 c . B. cm/s
25 3 . C. cm/s
30 . D. cm/s
25 2 .
Câu 11. Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A. = −ω
a x. B. = ω
a.x . C. ω =
a. x. D. = −ω2
a x.
Câu 12. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ.
C. trễ pha
π
2
so với li độ. D. sớm pha
π
2
so với li độ.
Câu 13. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ( )
= ω + ϕ
x Asin t , vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. = ω2
max
.
v A B. = ω
max
v 2A . C. = ω
2
max
v A . D. = ω
max
v A .
Câu 14. Vectơ gia tốc

a của vật dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây?
A. Đạt giá trị cực đại tại biên dương. B. Luôn cùng pha với li độ.
C. Luôn hướng vào vị trí cân bằng. D. Đổi chiều khi đi qua vị trí biên.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa?
A. Biên độ dao động bằng một nửa chiều dài quỹ đạo.
B. Biên độ dao động bằng khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
C. Biên độ dao động bằng li độ cực đại.
D. Biên độ dao động bằng li độ khi vật ở biên.
Câu 16. Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. tần số. B. gia tốc. C. li độ. D. vận tốc.
Câu 17. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là
 
π
= +
 
 
x 4.cos 3t cm
6
thì tốc độ khi qua
vị trí cân bằng là
A. 12 cm / s. B. 15 cm / s. C. 10 cm / s. D. 36 cm / s .
Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình cos
 
π
= π +
 
 
x 4 2 t cm
3
. Li độ của vật tại thời điểm
=
t 2s là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
Câu 19. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng. Tần số góc dao động là
A.
k
m
B.
π
1 m
2 k
C.
π
1 k
2 m
D. π
m
2
k
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. =
d
1
W mv
2
. B. = 2
d
1
W mv
2
. C. =
d
1
W mv
4
. D. = 2
d
1
W mv
4
.
Câu 21. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. gia tốc B. ly độ C. Lực hồi phục D. Cơ năng
Câu 22. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động. B. xác định chiều dài con lắc.
C. xác định gia tốc trọng trường. D. khảo sát dao động điều hòa của một vật.
Câu 23. Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với cơ năng 125mJ , gia tốc
cực đại của vật trong quá trình dao động là 2
50 cm / s . Biên độ dao động của vật là:
A. 7,5cm B. 2,5cm C. 5 m D. 4cm
Câu 24. Một con lắc lò xo có độ cứng N m
900 / dao động với biên độ là cm
10 . Cơ năng của con lắc trong
quá trình dao động có giá trị là
A. J
4,5 . B. J
5,5 . C. J
3,5 . D. J
2,5 .
Câu 25. Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.
C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 26. Điều kiện của sự cộng hưởng là:
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
C. biên độ của lực cưỡng bức phải lớn bằng biên độ của dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
Câu 27. Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động
A. tắt dần. B. tự do. C. duy trì. D. cưỡng bức
Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Biết rằng quá trình dao động tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và
cực tiểu là
7
3
, biên độ dao động là 10 cm. Lấy = 2
g 10m / s . Tần số dao động của vật là
A. 2,5Hz B. 1Hz C. 4Hz D. 10Hz
Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
 
π
= π −
 
 
2
x 10cos 4 t cm.
3
Hãy xác định biên
độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
 
π
= π −
 
 
x 4 cos 5 t cm.
6
Xác định
thời điểm vật qua vị trí có li độ = −
x 2cm lần thứ 2023 kể từ lúc bắt đầu dao động?
Câu 31. Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa có dạng:
a) Viết phương trình dao động của vật.
b) Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi =
x 5 cm.
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với cơ năng 1,0J . Biết rằng biên độ của vật dao động là 10,0
cm và tốc độ cực đại của vật là 1,2 m/s. Hãy xác định:
a) Khối lượng của vật gắn với lò xo.
b) Độ cứng của lò xo.
Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng =
k 40 N / m, vật nặng
có khối lượng =
m 100 g. Tại thời điểm vật có động năng bằng 8 lần thế năng thì hợp lực tác dụng lên vật có
độ lớn =
F 0,8 N. Tính tốc độ của vật tại thời điểm trên.
--------------------------------HẾT-------------------------------------
Phần I. TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.B 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.B
11.D 12.D 13.D 14.C 15.D 16.A 17.A 18.A 19.A 20.B
21.D 22.C 23.C 24.A 25.A 26.A 27.A 28.B
Câu 1. [NB] Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương?
A. Li độ. B. Pha ban đầu. C. Pha dao động. D. Biên độ.
Câu 2. [NB] Dao động cơ học là
A. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian có giới hạn.
B. chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
C. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian.
D. chuyển động có biên độ và tần số xác định.
Câu 3. [NB] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ = π
x 4 cos(2 t) (x tính bằng cm,t
tính bằng s). Biên độ của chất điểm là
A. 8 cm. B. 8 mm . C. 4 mm . D. 4 cm.
Câu 4. [TH] Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động = ω + ϕ
x Acos( t ) thì pha của dao động
A. là hàm bậc hai của thời gian B. là hàm bậc nhất của thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. không đổi theo thời gian
Câu 5. [TH] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình ( )
=
x 6cos 10t cm, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng s . Li độ dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 2cm. B. 24cm. C. 12cm. D. 8 cm.
Câu 6. [NB] Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện trong một giây gọi là
A. pha dao động. B. tần số góc của dao động.
C. chu kỳ dao động. D. tần số dao động.
Câu 7. [NB] Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là
A. ω = π
2 T. B. ω =
π
T
2
. C.
π
ω =
2
T
. D. ω =
1
T
.
Câu 8. [TH] Một vật dao động điều hòa theo phương trình
 
π
= π +
 
 
x 4cos 4 t cm
6
. Chu kỳ dao động của
vật là
A. 2s. B. 0,25 s . C. 1 s . D. 0,5 s.
Lời giải:
π π
= = =
ω π
2 2
T 0,5s.
4
Chọn D
Câu 9. [TH] Hai dao động điều hoà có phương trình mô tả lần lượt là ( )
= π
x 4cos2 t cm
1
, và
 
π
= π +
 
 
cm
2
x 2cos 2 t
3
. Độ lệch pha của hai dao động bằng
A.
π
2
rad
3
. B.
π
rad
3
. C.
π
− rad
6
. D. π rad .
Lời giải:
π π
∆ϕ = ϕ − ϕ = − =
2 1
0 .
3 3
Chọn B
Câu 10. [VD] Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là cm/s
50 . Tại thời điểm mà li độ bằng
một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là
A. m/s
25 c . B. cm/s
25 3 . C. cm/s
30 . D. cm/s
25 2 .
Lời giải:
 
     
+ =  + =  =
 
     
 
     
 
2
2 2 2
max
x v 1 v
1 1 v 25 3 cm / s.
A v 2 50
Chọn B
Câu 11. [NB] Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A. = −ω
a x. B. = ω
a.x . C. ω =
a. x. D. = −ω2
a x.
Lời giải:
Theo mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là 2
a x.
= −ω
Chọn D
Câu 12. [NB] Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ.
C. trễ pha
π
2
so với li độ. D. sớm pha
π
2
so với li độ.
Lời giải:
( ) ( )
 
π
= ω + ϕ  = −ω ω + ϕ = ω ω + ϕ +
 
 
x Acos t v A sin t Acos t
2
.
Chọn D
Câu 13. [NB] Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ( )
= ω + ϕ
x Asin t , vận tốc của vật có giá
trị cực đại là
A. = ω2
max
.
v A B. = ω
max
v 2A . C. = ω
2
max
v A . D. = ω
max
v A .
Câu 14. [NB] Vectơ gia tốc

a của vật dao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Đạt giá trị cực đại tại biên dương. B. Luôn cùng pha với li độ.
C. Luôn hướng vào vị trí cân bằng. D. Đổi chiều khi đi qua vị trí biên.
Câu 15. [TH] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa?
A. Biên độ dao động bằng một nửa chiều dài quỹ đạo.
B. Biên độ dao động bằng khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
C. Biên độ dao động bằng li độ cực đại.
D. Biên độ dao động bằng li độ khi vật ở biên.
Lời giải:
Biên độ dao động bằng li độ khi vật ở biên dương.
Chọn D
Câu 16. [TH] Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. tần số. B. gia tốc. C. li độ. D. vận tốc.
Câu 17. [TH] Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là
 
π
= +
 
 
x 4.cos 3t cm
6
thì tốc độ khi
qua vị trí cân bằng là
A. 12 cm / s. B. 15 cm / s. C. 10 cm / s. D. 36 cm / s .
Lời giải:
= ω = =
max
v A 3.4 12cm / s..
Chọn A
Câu 18. [VD] Một vật dao động điều hòa theo phương trình cos
 
π
= π +
 
 
x 4 2 t cm
3
. Li độ của vật tại thời
điểm =
t 2s là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
Lời giải:
 
π
= π + =
 
 
x 4cos 2 .2 2cm.
3
.
Chọn A
Câu 19. [NB] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí
cân bằng. Tần số góc dao động là
A.
k
m
B.
π
1 m
2 k
C.
π
1 k
2 m
D. π
m
2
k
Câu 20. [NB] Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. =
d
1
W mv
2
. B. = 2
d
1
W mv
2
. C. =
d
1
W mv
4
. D. = 2
d
1
W mv
4
.
Câu 21. [NB] Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian
là
A. gia tốc B. ly độ C. Lực hồi phục D. Cơ năng
Câu 22. [TH] Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động. B. xác định chiều dài con lắc.
C. xác định gia tốc trọng trường. D. khảo sát dao động điều hòa của một vật.
Câu 23. [VD] Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với cơ năng 125mJ ,
gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là 2
50cm / s . Biên độ dao động của vật là:
A. 7,5cm B. 2,5cm C. 5 m D. 4cm
Lời giải:
= ω =  =
2 2
max
1 1
W m A m.a .A A 5m.
2 2
Chọn C
Câu 24. [VD] Một con lắc lò xo có độ cứng N m
900 / dao động với biên độ là cm
10 . Cơ năng của con lắc
trong quá trình dao động có giá trị là
A. J
4,5 . B. J
5,5 . C. J
3,5 . D. J
2,5 .
Lời giải:
= = =
2 2
1 1
W kA .900.0,1 4,5J.
2 2
Chọn A
Câu 25. [NB] Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.
C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 26. [NB] Điều kiện của sự cộng hưởng là:
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
C. biên độ của lực cưỡng bức phải lớn bằng biên độ của dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
Câu 27. [TH] Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động
A. tắt dần. B. tự do. C. duy trì. D. cưỡng bức
Câu 28. [VD] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Biết rằng quá trình dao động tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại
và cực tiểu là
7
3
, biên độ dao động là 10 cm. Lấy = 2
g 10m / s . Tần số dao động của vật là
A. 2,5 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 10 Hz.
Lời giải:
Theo đề: ñhmax
ñhmin
∆ +
= = ⇔ ∆ =
∆ −
ℓ
ℓ
ℓ
0
0
0
F A 7
25cm.
F A 3
Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn
Tần số của dao động: z
= =
π ∆ℓ0
1 g
f 1H .
2
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 29. [VD] Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
 
π
= π −
 
 
2
x 10cos 4 t cm.
3
Hãy xác định
biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động.
Lời giải:
So sánh phương trình
 
π
= π −
 
 
2
x 10cos 4 t cm
3
với phương trình ( )
x = ω + ϕ
A cos t . Ta có:
- Biên độ: =
A 10 cm.
- Tần số góc: d
ω = π
4 ra / s.
- Pha ban đầu: d.
π
ϕ = −
2
ra
3
- Từ giá trị tần số góc ω ta tính được
+ Chu kì:
π π
= = =
ω π
2 2
T 0,5 s.
4
+ Tần số: z
= = =
1 1
f 2H .
T 0,5
Câu 30. [VDC] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
 
π
= π −
 
 
x 4cos 5 t cm.
6
Xác
định thời điểm vật qua vị trí có li độ = −
x 2cm lần thứ 2023 kể từ lúc bắt đầu dao động?
Lời giải:
Tại thời điểm
  
π
= − =
  
  
=  
 
π
 = − π − = π 
 
  

x 4cos 2 3 cm
6
t 0
v 5 .4.sin 10 cm / s 0
6
Vật qua vị trí có li độ =
x 2 3 cm theo chiều dương.
Trong mỗi chu kì vật qua vị trí có li độ = −
x 2cm 2 lần.
Do đó vật qua vị trí có li độ = −
x 2cm lần thứ 2023 vào thời điểm = + 1
t 1011.T t ( 1
t là thời điểm đầu tiên).
 
π π
− −
 
π ∆ϕ π  
= + = + =
ω ω π π
2
3 6
2 2 12137
t 1011. 1011. s.
5 5 30
Câu 31. [VD] Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa có dạng:
a) Viết phương trình dao động của vật.
b) Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi =
x 5 cm.
Lời giải:
a) Từ đồ thị ta có:
- Biên độ =
A 10 cm
- Chu kì s r
π
= =  ω = = π
2 50
T 120m 0,12s ( ad / s)
T 3
- Tại thời điểm t = 0, =
x 0 và 
v 0
 ϕ = π

⇔  ϕ = −

ϕ 


cos 0
rad
sin 0 2
Vậy phương trình dao động của vật là x
 
π
= π −
 
 
50
10cos t cm.
3 2
b) Khi
 
=  = −ω = − π = −
 
 
2
2 2
50
x 5cm a x .0,05 137 m / s .
3
Áp dụng A = +  = ±ω − = ± π − ≈ ±
ω
2
2 2 2 2 2 2
2
v 50
x v A x 0,1 0,05 4,5m / s.
3
Câu 32. [VD] Một con lắc lò xo dao động điều hoà với cơ năng 1,0J . Biết rằng biên độ của vật dao động là
10,0 cm và tốc độ cực đại của vật là 1,2 m/s. Hãy xác định:
a) Khối lượng của vật gắn với lò xo.
b) Độ cứng của lò xo.
Lời giải:
a) Ta có: ®max
= ⇔ =  = ≈
2
max 2
max
1 2W
W W W mv m 1,4 kg.
2 v
b) Độ cứng của lò xo: W A
=  = = =
2
2 2
1 2W 2.1,0
k k 200N / m.
2 A 0,1
Câu 33. [VDC] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng =
k 40 N / m,
vật nặng có khối lượng =
m 100g. Tại thời điểm vật có động năng bằng 8 lần thế năng thì hợp lực tác dụng
lên vật có độ lớn =
F 0,8 N. Tính tốc độ của vật tại thời điểm trên.
Lời giải:
Ta có: = = ω =
2
F m a m . x k. x  = = =
F 0,8
x 0,02m.
k 40
Khi W W
= ⇔ =  =
2
2 2 2
d t
1 1 8kx
8 mv 8. kx v
2 2 m
 = = =
8k 8.40 4 2
v . x .0,02 m / s.
m 0,1 5
--------------------------------HẾT-------------------------------------
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: Vật lí 11
Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:………………………
Phần I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm . Biên độ của dao
động là
A. 10 cm . B. 5cm . C. 2,5cm . D. 1,125 cm .
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình ( ) ( )
x Acos t A 0, 0
= ω + ϕ  ω  Pha của
dao động ở thời điểm t là
A. ω. B. t
ω + ϕ. C. ( )
cos t
ω + ϕ . D. ϕ .
Câu 3: Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là
A. một đường hình sin. B. một đường thẳng.
C. một đường elip. D. một đường parabol.
Câu 4: Đồ thị dao động điều hòa của một vật được mô tả như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hãy xác
định li độ của vật tại thời điểm 1
t s
8
= kể từ lúc 0
t =
A. 3 2 cm
− . B. 4 cm
− . C. 6 cm
− . D. 3 2 cm
Câu 5: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần. B. hai lần C. ba lần. D. bốn lần.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x 6cos(2 t 0,5 ) cm
= π + π
, trong đó t tính bằng s . Tại thời điểm t 1s
= , pha dao động của vật là
A. 1,5π rad. B. 0,5π rad. C. 2,5π rad. D. 2π rad.
Câu 7: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ( )( )
1
x 4cos 2 t cm ;
= π
( )
2
x 3cos 2 t cm
2
π
π
 
= +
 
 
. Độ lệch pha giữa hai dao động là
A. 0. B.
5
6
π
. C.
2
π
. D.
3
π
−
Câu 8: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của một vật dao động
điều hòa. Tần số góc ω của dao động là
A. 10 (rad / s)
π . B. 4 (rad / s)
π . C. (rad / s)
π . D. 2 (rad / s)
π
Câu 9: Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn
sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
A. cos /
 
π π π
= +
 
 
4
v t cm s
3 3 6
B. cos /
 
π π π
= +
 
 
4 5
v t cm s
3 6 6
C. cos /
 
π π
= π +
 
 
v 4 t cm s
3 3
D. cos /
 
π π
= π +
 
 
v 4 t cm s
6 3
Câu 10: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có
dạng:
A. đường hyperbol. B. đường thẳng.
C. đường elip. D. đường parabol.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 20cos(2 t)cm
= π . Lấy 2
10
π = . Gia
tốc của chất điểm khi vận tốc v 5cm / s
= có độ lớn gần đúng là
A. 2
a 8 m / s
= . B. 2
a 2m / s
= . C. 2
a 4m / s
= . D. 2
a 10m / s
= .
Câu 12: Đồ thị dưới đây biểu diễn ( )
x Acos t
= ω + ϕ . Phương trình vận tốc của dao động là
A. v 40sin 4t
2
π
 
= − +
 
 
cm/s B. ( )
v 40sin 4t
= − cm/s
C. v 5 sin t
2 2
π π
 
= − π +
 
 
cm/s D. v 5 sin t
2
π
 
= − π  
 
cm/s
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t )
= ω + ϕ Vận tốc của vật được tính
bằng công thức
A. v A sin( t )
= − ω ω + ϕ . B. v A sin( t )
= ω ω + ϕ .
C. v A cos( t )
= − ω ω + ϕ . D. v A cos( t )
= ω ω + ϕ .
Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao động
điều hòa. Độ lớn vận tốc của dao động tại thời điểm t 0
= là
A. 7,5 cm/s
π . B. 0 cm/s . C. 15 cm/s
π . D. 10 cm/s
π .
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự
biến đổi của gia tốc theo li độ có dạng là
A. đường hình sin. B. đường parabol.
C. đoạn thẳng. D. đường elip.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà với ly độ
5π
4cos 0,5πt (cm)
6
x
 
= −
 
 
trong đó t tính bằng
(s).Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x 2 3 cm
= theo chiều dương của trục toạ độ:
A. t = 1s. B. t = 2s. C. t =
16
3
s. D. t =
1
3
s.
Câu 17: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì
động năng của nó là
A. 2
vm . B. 2
mv . C.
2
mv
2
. D.
2
vm
2
.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa
A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm, thế năng
của vật tăng.
B. Khi vật chuyển động đến biên thì động năng của vật cực đại, thế năng của vật bằng
không.
C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng, động năng của vật
giảm.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96cm/ s . Biết khi
vật có li độ x 4 2 cm
= thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là
A. 12rad / s . B. 10rad / s . C. 24rad / s . D. 6rad / s .
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy π2
= 10) dao động điều hòa với chu kỳ
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 121 cm , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường = 2
g 10 m/s . Tần số góc của con lắc có giá trị bằng
A. 2,87 rad/s. B. 0,35 rad/s . C. 0,45 rad/s . D. 2,2 rad/s.
Câu 22: Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa.
C. dao động duy trì D. dao động tắt dần
Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng cơ
A. Hộp đàn của đàn ghita, violon,... B. Lò vi sóng.
C. Máy đo vận tốc âm. D. Máy đầm bê tông.
Câu 24: Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2 %. Phần năng lượng
của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu
A. 6 % B. 2,0 % C. 3,5 % D. 3,96 %
Câu 25: Một người đi bộ với bước đi dài 60 cm. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong
xô dao động với tần số riêng là 2 Hz. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận
tốc là
A. 2,85 km/h. B. 3,95 km/h. C. 4,32 km/h. D. 5,0 km/h.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
π
2cos 3πt + (cm)
2
 
=  
 
x . Tỉ số động năng
và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm
=
x là
A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56
Câu 27: Hai chất Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 1
m , 2
m dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của 1
m và thế năng của 2
m theo li độ như hình
vẽ. Tỉ số 1
2
m
m
là
A.
2
3
. B.
9
4
. C.
4
9
. D.
9
4
.
Câu 28: Một vật khối lượng 400 g đang thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng
d
W của vật theo thời gian t. Lấy 2
10
π = . Biên độ dao động của vật là
A. 4 2 cm. B. cm.
2,0 C. cm.
4,0 D. cm.
8,0
Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 3cos 2 t cm
3
π
 
= π −
 
 
a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động.
b) Khi t 1 s
= thì pha dao động và li độ của vật bằng bao nhiêu?
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình gia tốc v 4 cos t cm / s
4
π
 
= π π +
 
 
.
a) Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.
b) Viết phương trình li độ và phương trình gia tốc của vật ở thời điểm t.
c) Xác định tốc độ và độ lớn gia tốc của vật khi vật có li độ x = 2 cm. Lấy 2
10.
π =
Câu 3:Một vật nhỏ dao động điều hoà có gia tốc biểu diễn như
hình bên. Lấy 2
10.
π = Sử dụng đồ thị bên để tính các đại lượng
sau:
a) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0s; 1,5s; 2,5s.
b) Giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc của vật khi dao
động.
c) Viết phương trình li độ của vật.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật m 400g
= và lò xo có độ cứng k 100 N/m
= . Kéo vật khỏi vị trí
cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc 10 5 cm/s .
a) Tính tần số góc của con lắc lò xo.
b) Tìm tốc độ khi qua vị trí cân bằng.
c) Hỏi cơ năng gấp mấy lần động năng khi vật có li độ 3 cm .
Câu 5:Một vật có khối lượng m 200g
= dao động điều
hòa có đồ thị biểu diễn thế năng ở hình vẽ bên. Tính :
a) Số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
b) Biên độ của dao động.
c) Viết phương trình li độ của vật, biết tại thời điểm
ban đầu, vật chuyển động ngược chiều dương.
-----------------------------------------HẾT-----------------------------------------
a(m/s2
)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. A 4. B 5. B 6. C 7. C 8. A 9. A 10. C
11. A 12. D 13. A 14. A 15. C 16. C 17. C 18. A 19. A 20. B
21. A 22. D 23. C 24. D 25. C 26. B 27. D 28. D
Câu 1: [TH] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ của
dao động là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 1,125 cm.
Lời giải:
Biên độ của dao động là:
L 10
A 5(cm)
2 2
= = = .
Chọn B
Câu 2: [NB] Một vật dao động điều hoà theo phương trình ( ) ( )
x Acos t A 0, 0
= ω + ϕ  ω  Pha
của dao động ở thời điểm t là
A. ω. B. t
ω + ϕ. C. ( )
cos t
ω + ϕ . D. ϕ .
Lời giải:
Phương trình dao động điều hòa: ( )
x Acos t
= ω + ϕ
Ta có, pha dao động ở thời điểm t là: ( )
t
ω + ϕ
Chọn B
Câu 3: [NB] Đồ thị tọa độ theo thời gian của dao động điều hòa là
A. một đường hình sin. B. một đường thẳng.
C. một đường elip. D. một đường parabol.
Lời giải:
Đồ thị tọa độ theo thời gian của dao động điều hòa là một đường hình sin.
Chọn A
Câu 4: [VD] Đồ thị dao động điều hòa của một vật được mô tả như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hãy
xác định li độ của vật tại thời điểm
1
t s
8
= kể từ lúc 0
t =
A. 3 2 cm
− . B. 4 cm
− . C. 6 cm
− . D. 3 2 cm
Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy: từ t 0
= đến
5
t s
16
= có 10 ô,
từ t 0
= đến
1 2
t s
8 16
= = có 4 ô.
Nên li độ của vật ở vị trí biên âm: x 4cm
= −
Chọn B
Câu 5: [TH] Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần. B. hai lần C. ba lần. D. bốn lần.
Lời giải:
Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng hai lần.
Chọn B
Câu 6: [TH] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động
x 6cos(2 t 0,5 ) cm
= π + π , trong đó t tính bằng s. Tại thời điểm t 1s
= , pha dao động của vật là
A. 1,5π rad. B. 0,5π rad. C. 2,5π rad. D. 2π rad.
Lời giải:
Ta có, pha dao động ở thời điểm t là: ( )
t 2 .1 0,5 2,5 (rad)
ω + ϕ = π + π = π
Chọn C
Câu 7: [NB] Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ( )( )
1
x 4cos 2 t cm ;
= π
( )
2
x 3cos 2 t cm
2
π
π
 
= +
 
 
. Độ lệch pha giữa hai dao động là
A. 0. B.
5
6
π
. C.
2
π
. D.
3
π
−
Lời giải:
Độ lệch pha: 1 2
(rad)
2
π
∆ϕ = ϕ − ϕ =
Chọn C
Câu 8: [VD] Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của một vật dao
động điều hòa. Tần số góc của dao động là
A. 10 (rad / s)
π . B. 4 (rad / s)
π . C. (rad / s)
π . D. 2 (rad / s)
π
Lời giải:
T 2,2 1
T 0,2s 10 rad / s
2 12 12
= −  =  ω = π
Chọn A
Câu 9: [VDC] Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình
biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
A. cos /
 
π π π
= +
 
 
4
v t cm s
3 3 6
B. cos /
 
π π π
= +
 
 
4 5
v t cm s
3 6 6
C. cos /
 
π π
= π +
 
 
v 4 t cm s
3 3
D. cos /
 
π π
= π +
 
 
v 4 t cm s
6 3
Lời giải:
Từ hình vẽ ta có A 4cm
= , vật đi từ vị trí x 2cm
= theo chiều dương đến biên dương
π
ϕ = −
3
rồi
thực hiện một chu kì nữa mất 7s.
π
= + =  =  ω =
T
t T 7 T 6s rad / s
6 3
Đề nghị chỗ này giải rõ hơn dùng đường tròn hoặc lượng giác
+ Phương trình li độ của vật là:
cos
     
π π π π π π π π
= −  = = − − = +
     
     
4 4
x 4 cos t v x ' sin t t
3 3 3 3 3 3 3 6
cm/s
Chọn A
Câu 10: [NB] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa
có dạng:
A. đường hyperbol. B. đường thẳng.
C. đường elip. D. đường parabol.
Lời giải:
+ Từ phương trình li độ và vận tốc, ta thu được:
( )
( )
2 2
0
0
x A cos t x v
1
v A sin t A A
 = ω + ϕ    

 + =
    
= −ω ω + ϕ ω
   


Đồ thị biễu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ là một elip
Chọn C
Câu 11: [VD] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 20cos(2 t)cm
= π . Lấy 2
10
π =
. Gia tốc của chất điểm khi vận tốc v 5cm / s
= có độ lớn gần đúng là
A. 2
a 8 m / s
= . B. 2
a 2m / s
= . C. 2
a 4m / s
= . D. 2
a 10m / s
= .
Lời giải:
Gia tốc của vật:
2 2 2
2 2 2 2
2 4 2
v a v 25
A a A 4.10 20 799,4cm / s 8m / s
4.10
+ =  = ω − = − = ≈
ω ω ω
Chọn A
Câu 12: [VD] Đồ thị dưới đây biểu diễn ( )
x Acos t
= ω + ϕ . Phương trình vận tốc dao động là
A. v 40sin 4t
2
π
 
= − +
 
 
cm/s
B. ( )
v 40sin 4t
= − cm/s
C. v 5 sin t
2 2
π π
 
= − π +
 
 
cm/s
D. v 5 sin t
2
π
 
= − π  
 
cm/s
Lời giải:
+ Từ hình vẽ ta thu được: 1
A 10 cm
A 10cm
T 4s rad.s
2
−
=

=
 

  π
= ω =
 

Tại thời điểm t 0
= vật đang ở vị trí biên dương, vật phương trình li độ của dao động là
x 10cos t v 5 sin t
2 2
π π
   
=  = − π
   
   
cm/s
Chọn D
Câu 13: [NB] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t )
= ω + ϕ Vận tốc của vật được
tính bằng công thức
A. v A sin( t )
= − ω ω + ϕ . B. v A sin( t )
= ω ω + ϕ .
C. v A cos( t )
= − ω ω + ϕ . D. v A cos( t )
= ω ω + ϕ .
Lời giải:
Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa là: v A sin( t )
= − ω ω + ϕ
Chọn A
Câu 14: [TH] Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao
động điều hòa. Độ lớn vận tốc của dao động tại thời điểm t 0
= là
A. 7,5π cm/s B. 0 cm/s. C. 15π cm/s. D. 10π cm/s.
Lời giải:
+ Từ đồ thị ta xác định được:
t 0 max
A 3cm,T 0,8s
2
v v A A 7,5 (cm / s)
T
=
= =
π
= = ω = = π
Chọn A
Câu 15: [NB] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu
diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ là
A. hình sin. B. đường parabol.
C. đoạn thẳng. D. đường elip.
Lời giải:
Ta có: 2
a x
= −ω là hàm bậc nhất theo x. Đồ thị (a-x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
Chọn C
Câu 16: [VDC] Một vật dao động điều hoà với ly độ
5π
4cos 0,5πt (cm)
6
x
 
= −
 
 
trong đó t tính
bằng (s).Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x 2 3 cm
= theo chiều dương của trục toạ độ:
A. t = 1s. B. t = 2s. C. t =
16
3
s. D. t =
1
3
s.
Lời giải:
0
2
4
0,5
3
0, 2 3 , 0
2
6
2. ( 0,1,2...)
4 16
4 ( 1)
3 3
T s
t x A cm v
t kT k
t s k
π
= =
π
= = − = − 
π
= + =
ω
= + = =
Chọn C
Câu 17: [NB] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc
v thì động năng của nó là
A. 2
vm . B. 2
mv . C.
2
mv
2
. D.
2
vm
2
.
Lời giải:
Động năng của vật dao động điều hòa: 2
d
1
W mv
2
=
Chọn C
Câu 18: [NB] Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa
A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm, thế năng của
vật tăng.
B. Khi vật chuyển động đến biên thì động năng của vật cực đại, thế năng của vật bằng không.
C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng, động năng của vật giảm.
Lời giải:
Vật dao động điều hòa khi chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm,
thế năng của vật tăng.
Chọn A
Câu 19: [VDC] Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96cm/s .
Biết khi vật có tọa độ x 4 2 cm
= thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là
A. 12rad /s . B. 10rad /s . C. 24rad / s . D. 6rad /s .
Lời giải:
A 3
2
−
A 3
2
t d
A 2
W W x 4 2 A 8cm
2
=  = =  =
max
v 96
12
A 8
ω = = = (rad/s).
Chọn A
Câu 20: [TH] Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m,
(lấy π2
= 10) dao động điều hòa với chu kỳ
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Lời giải:
m 0,1
T 2 2 0,2s
k 100
= π = π =
Chọn B
Câu 21: [TH] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 121 cm , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường = 2
g 10 m/s . Tần số góc của con lắc có giá trị bằng
A. 2,87 rad/s. B. 0,35 rad/s . C. 0,45 rad/s . D. 2,2 rad/s.
Lời giải:
g 10
2,87(rad / s)
l 1,21
ω = = =
Chọn A
Câu 22: [NB] Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa.
C. dao động duy trì D. dao động tắt dần
Lời giải:
Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là dao động tắt dần
Chọn D
Câu 23: [TH] Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng cơ
A. Hộp đàn của đàn ghita, violon,...
B. Lò vi sóng.
C. Máy đo vận tốc âm.
D. Máy đầm bê tông.
Lời giải:
Hiện tượng cộng hưởng cơ có ứng dụng trong việc lên dây đàn (ghita, violon), lò vi sóng, máy đầm
bê tông.
Chọn C
Câu 24: [TH] Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu
A. 6 % B. 2,0 % C. 3,5 % D. 3,96 %
Lời giải:
2
W
1 0,98 0,0396 3,96%
W
∆
= − = =
Chọn D
Câu 25: [VD] Một người đi bộ với bước đi dài 60 cm. Nếu người đó xách một xô nước mà nước
trong xô dao động với tần số riêng là 2 Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô
sóng sánh mạnh nhất
A. 2,85 km/h. B. 3,95 km/h. C. 4,32 km/h. D. 5,0 km/h.
Lời giải:
Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đó chu kỳ
của dao động của người bằng với chu kỳ dao động riêng của nước trong xô:
1 1
T 0,5s
f 2
= = = .
Khi đó tốc độ đi của người đó là:
s 0,6
v (1,2 m / s) 4,32(km / h)
T 0,5
∆
= = = =
Chọn C
Câu 26: [VD] Một vật dao động điều hoà theo phương trình ( )
x 2cos 3 t / 2 cm
π π
= + . Tỉ số động
năng và thế năng của vật tại li độ x 1,5cm
= là
A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56
Lời giải:
2 2 2 2
d t
2 2
t t
W W W A x 2 1,5
0,78
W W x 1,5
− − −
= = = =
Chọn B
Câu 27: [VDC] Hai chất Hai chất điểm có khối lượng
lần lượt là 1
m , 2
m dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của 1
m và thế
năng của 2
m theo li độ như hình vẽ. Tỉ số 1
2
m
m
là
A.
2
3
. B.
9
4
. C.
4
9
. D.
9
4
.
Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy:
Trên trục OW:
2
2 2 1 2
1 2 1 1 2 2 2
2 1
m A
W W m A m A
m A
= ⇒ = ⇒ =
Trên trục Ox: 2 1
1 2
A 6 3 m 9
A 4 2 m 4
= = ⇒ =
Chọn D
Câu 28: [VD] Một vật khối lượng 400 g đang thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động
năng d
W của vật theo thời gian t. Lấy 2
10
π = . Biên độ dao động của vật là
A. 4 2 cm. B. cm.
2,0
C. cm.
4,0 D. cm.
8,0
Lời giải:
Từ d
W 0
= đến dmax
W thì vật đi từ biên đến VTCB
T 2 5 rad
0,2 s T 0,8 s
s
4 T 2
π π
 =  = → ω = =
2
2 2 3 2
d max
1 1 5
W m A 80.10 .0,4. .A A 0,08 m 8 cm
2 2 2
− π
 
= ω  =  ≈ =
 
 
.
Chọn D
Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: [VD] Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 3cos 2 t cm
3
π
 
= π −
 
 
a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động.
b) Khi t 1 s
= thì pha dao động và li độ của vật bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
a) Biên độ: A = 3 cm
Chu kì :
2 2
T 1 s
2
π π
= = =
ω π
Tần số:
1
f 1 Hz
T
= =
Pha ban đầu: rad
3
π
ϕ = −
b) Pha dao động:
5
2 .1 rad
3 3
π π
π − =
Li độ:
5
x 3cos 1,5 cm
3
π
= =
Câu 2: [VD] Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình gia tốc v 4 cos t cm / s
4
π
 
= π π +
 
 
.
a) Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.
b) Viết phương trình li độ và phương trình gia tốc của vật ở thời điểm t.
c) Xác định tốc độ và độ lớn gia tốc của vật khi vật có li độ x = 2 cm. Lấy 2
10.
π =
Hướng dẫn giải
a) Biên độ: A = 4 cm.
Pha ban đầu: x v = rad
2 4
π π
ϕ = ϕ − −
b) Phương trình li độ: x 4cos t cm
4
π
 
= π −
 
 
; phương trình gia tốc:
2 2
3
a 4 cos t cm / s
4
π
 
= π π +
 
 
c) Tốc độ: 2 2 2 2
v A x 4 2 2 3 cm/s
= ω − = π − = π ; độ lớn gia tốc: 2 2 2
a x 2 20 cm/s
= ω = π =
Câu 3: [VDC] Một vật nhỏ dao động điều hoà có gia tốc biểu
diễn như hình bên. Lấy 2
10.
π = Sử dụng đồ thị bên để tính các
đại lượng sau:
a) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0s; 1,5s; 2,5s.
b) Giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc của vật khi dao
động.
c) Viết phương trình li độ của vật.
Hướng dẫn giải
a) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0s; 1,5s; 2,5s lần lượt là 2 2 2
a 0 m/s ; a 2 m/s ; a 2 m/s
= = − =
b) Từ đồ thị ta có chu kì ( )
T 2 s = rad/s
=  ω π ;
Giá trị cực đại của gia tốc: 2 2
max
a A = 2 m/s
= ω 2
2
A = 0,2 m
 =
π
Giá trị cực đại của vận tốc: max
v A = 0,2 m/s
= ω π
c) Tại thời điểm ban đầu: a 0
= và đang tăng nên ứng với vị trí x 0
= và đang đi về biên âm
= rad
2
π
 ϕ
Phương trình li độ: x 0,2cos t m
2
π
 
= π +
 
 
Câu 4: [VD] Một con lắc lò xo gồm vật m 400g
= và lò xo có độ cứng k 100 N/m
= . Kéo vật khỏi
vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc 10 5 cm/s .
a) Tính tần số góc của con lắc lò xo.
b) Tìm tốc độ khi qua vị trí cân bằng.
c) Hỏi cơ năng gấp mấy lần động năng khi vật có li độ 3 cm .
Hướng dẫn giải
a) Tần số góc:
k 100
5 10 rad/s
m 0,4
ω = = =
b) Biên độ:
2
2
2 2
v 10 5
A x 2 6 cm
5 10
 
 
= + = + =
 
   
ω
   
Tốc độ khi qua VTCB: max
v A 5 10. 6 10 15 cm/s
= ω = =
c)
2
2 2
d
W A 6
2
W A x 6 3
= = =
− −
: cơ năng gấp 2 lần động năng.
Câu 5: [VDC] Một vật có khối lượng m 200g
= dao
động điều hòa có đồ thị biểu diễn thế năng ở hình vẽ
bên. Tính :
a) Số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
b) Biên độ của dao động.
a(m/s2
)
c) Viết phương trình li độ của vật, biết tại thời điểm ban đầu vật chuyển động ngược chiều
dương.
Hướng dẫn giải
+ Từ đồ thị thấy lúc t = 0
2
2 2
t
W A
W x
 =  = ± và thế năng đang tăng nên vật đang đi đến vị trí
biên.
+ Suy ra lúc t = 0 vật đang ở 0
0
2
2
0
A
x
v

=


 

hoặc 0
0
2
4
2
3
0
4
A
x
v
π
ϕ
π
ϕ

 = −

= −

 


 =

 

+ Đi từ ( ) ( )
2 1
0,5 4 rad/s
2 8 16
= ± → ±  ∆ = =  =  =
A T
x A t T s ω π
a) Số dao động vật thực hiện được trong 1 giây là tần số: f 2 Hz
2
ω
= =
π
b) Biên độ:
( )
2 2
1
W mω A A 5 cm
2
=  =
c) Do tại thời điểm ban đầu vật chuyển động ngược chiều dương nên
3π
4
rad
ϕ =
Phương trình li độ:
3π
x 5cos 4πt + cm
4
 
=  
 
-----------------------------------------HẾT-----------------------------------------
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: Vật lí 11
Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:………………………
Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm)
Câu 1. Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ?
A. Quả lắc đồng hồ.
B. Chiếc võng đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh.
D. Chuyển động của viên bi lăn trên máng nghiêng xuống.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình ( )( )
= ω + ϕ 
x Acos t A 0 . Pha dao động của vật tại thời điểm t
bất kì là
A. ω ϕ
t+ . B.ϕ . C.ω. D. A .
Câu 3. Trong phương trình sau đây phương trình nào là phương trình biểu diễn dao dộng điều hòa?
A. ( )
= ω + ϕ
x Atsin t . B. ( )
= ω + ϕ
2
x Acos t .
C. ( )
= ω + ϕ
x Acos t . D. ( )
= ω + ϕ
x Atan t .
Câu 4. Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa được mô tả trên hình. Li độ của vật tại thời điểm t =
2,25s là
A. 5 2cm. B. 5 3cm .
C. 5cm. D. −5 3cm.
Câu 5. Tần số của một vật dao động điều hòa là
A. thời gian vật thực hiện 1 dao động toàn phần.
B. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây.
C. thời gian vật đó đi từ biên này sang biên kia.
D. số lần vật qua vị trí cân bằng.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình
π
 
= π +
 
 
x 4cos 6 t (cm)
4
. Chu kì dao động của vật là
A.
1
s
3
. B. 3s. C. 6s. D.
2
s.
3
Câu 7. Hai vật dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là
π
 
= π −
 
 
1
x 5cos 4 t cm
6
và
π
 
= π −
 
 
2
2
x 5 3cos 4 t cm
3
. Độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 có độ lớn
là
A.
π
4
. B.
π
2
. C.
π
5
6
. D.
π
3
.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có đồ thị
như hình vẽ bên. Pha ban đầu của chất điểm có giá trị là
A.
π
rad
4
. B.
π
− rad
6
.
C.
π
rad
6
. D.
π
−
4
rad.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kì = π
T 0,5 s . Lúc vật qua li độ
=
x 3cm thì nó có vật tốc =
v 16cm/s . Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị
trí có li độ =
x 2,5 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. ( )
π
 
= −
 
 
x 5cos 4t cm
6
. B.
π
 
= +
 
 
x 25cos 4t
3
(cm).
C.
π
 
= −
 
 
x 25cos 4t
3
(cm). D.
π
 
= +
 
 
x 5cos 4t
6
(cm).
Câu 10. Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hòa.
Biên độ dao động của vật có giá trị là?
A. 10 2cm . B. 5 3cm .
C. 10cm . D. 10 3cm .
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm
liên hệ với nhau bởi hệ thức = − π2
a 4 x ; trong đó acó đơn vị 2
cm/s ,x có đơn
vị cm. Chu kì dao động bằng
A. 0,25 s. B. 1 s.
C. 0,5 s. D. 0,4 s.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, tốc độ của chất điểm là
A. π
1,5 m/s.
B. π
3 m/s.
C. π
0,75 m/s.
D. π
2 m/s.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ là = π
x 5cos4 t (cm).
Phương trình vận tốc của vật là
A. ( )
π
 
= π π +
 
 
v 20 cos 4 t cm /s
2
. B.
( )
π
 
= − π π +
 
 
v 20 cos 4 t cm /s
2
.
C. ( )
π
 
= π π +
 
 
v 20 cos 4 t cm /s
3
. D. ( )( )
= π π
v 20 cos 4 t cm /s .
Câu 14. Một vật dao động điều hoà có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo
vận tốc như hình vẽ. Khi vận tốc của vật có giá trị là 0,04 m/s thì gia tốc của vật có
độ lớn là
A. 2
0,16 3m /s . B. 2
0,16m /s .
C. 2
0,16 2m /s . D. 2
0,16 2,5m /s .
Câu 15. Chọn đáp án đúng. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li
độ
π
 
= π +
 
 
x 2cos 2 t (x
2
tính bằng cm,t tính bằng s).
A. Vật có tốc độ cực đại là ( )
4 cm/s . B. Pha ban đầu
−π
2
(rad).
C. Biên độ ( )
2 cm . D. Chu kì 0,2 (s).
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
π
=
2 t
x 4cos
3
(cm) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể
từ =
t 0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ = −
x 2cm lần thứ 2017 vào thời điểm t bằng
A. 3025,5s. B.3025s. C.3026s. D. 1513s.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về động năng và thế năng trong dao động điều hòa?
A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc bằng không.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc đạt cực đại.
C. Động năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc đạt cực đại.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc bằng không.
Câu 18. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 19. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Khi vừa đi khỏi vi trí cân bằng một đoạn sthì động
năng của chất điểm là 2,0J. Đi thêm một đoạn s nữa thì động năng còn 1,4J. Nếu đi tiếp thêm một đoạn s nữa thì
động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.
A. 0,6J . B. 0,4J . C. 1,2J . D. 0,8J .
a (m/s2)
25π2
t (10-2
s)
20
8
O 2
a (m/s2
)
0,32
0,08
O v (m/s)
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì =
T 0,5s, vật nặng của con lắc có khối lượng =
m 400g . Lấy
π =
2
10 . Độ cứng của lò xo có giá trị là
A.0,156N/m. B.32N/m. C.64N/m. D. 6400N/m.
Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1 m dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có
= 2
g 9,86m /s . Lấy π =3,14. Chu kì dao động của con lắc là:
A.3s. B.2s. C.1,6s. D.2,5s .
Câu 22. Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của
A. dao động tắt dần. B. tự dao động.
C. cộng hưởng dao động. D. dao động cưỡng bức.
Câu 23. Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Con lắc đồng hồ.
B. Cửa đóng tự động.
C. Hộp đàn ghita dao động.
D. Giảm xóc xe máy.
Câu 24. Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước dài45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là
0,3s . Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ là
A. ( )
1,5 m /s . B. ( )
3,5 m /s . C. ( )
2 m /s . D. ( )
2,5 m /s .
Câu 25. Một con lắc dao động tắt dần, sau 1 chu kì biên độ của nó giảm đi 10% . Phần trăm cơ năng còn lại sau 1 chu
kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A.6,3% . B.81% . C.19% . D.90%.
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/mdao động điều hòa với biên độ
=
A 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc có giá trị
nào sau đây?
A.0,64J . B.3,2mJ. C.6,4mJ . D.0,32J.
Câu 27. Một vật có khối lượng200g , dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của
vật đ
(W )thay đổi phụ thuộc vào thời gian t . Tại =
t 0 , vật đang có li độ âm. Lấy π =
2
10 . Phương trình dao động của
vật là
A.
π
= π −
3
x 5cos(4 t )cm
4
.
B.
π
= π −
3
x 5cos(8 t )cm
4
.
C.
π
= π +
x 4cos(4 t )cm
4
.
D.
π
= π +
x 5cos(4 t )cm
4
.
Câu 28. Một cây cầu treo ở thành phố Xanh-pê-tec-bua ở Nga được thiết kế có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà
không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu, cầu gãy. Nguyên nhân làm cho cây
cầu bị gãy là
A. dao động tắt dần của cầu.
B. cầu không chịu được tải trọng.
C. dao động tuần hoàn của cầu.
D. xảy ra cộng hưởng cơ của cầu.
Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với tấn số =
f 2Hz . Tại thời điểm ban đầu
vật có li độ =
x 5cm đang chuyển động với tốc độ π
20 cm/s theo chiều
âm của trục tọa độ. Viết phương trình dao động của vật.
Câu 30. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ
cứng 50N/m . Cho con lắc dao động điêu hòa theo phương nằm ngang với biên độ =
A 5cm . Tính Tốc độ cực đại
của con lắc.
40
O
0,25
20
t (s)
Wđh (mJ)
Câu 31. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian . Lấy
. Gia tốc cực đại của vật bằng bao nhiêu?
Câu 32. Thực hiện thí nghiệm với thiết bị
ghi đồ thị dao động điều hoà của một vật nhỏ,
thu được kết quả như hình vẽ bên. Biết quả
nặng có khối lượng 100g, dây treo có chiều
dài 1m, lấy g ൎ π2
m/s2
.
a. Viết phương trình dao động của vật.
b. Tính thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm
ban đầu đến khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 33. Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng và
thế năng phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Lấy . Biên độ dao động
của vật bằng bao nhiêu?
-----------------------------------------HẾT-----------------------------------------
x t
2
10
π =
2
10
π =
0,4 t (s)
x (cm)
O
-4
4
HƯỚNG DẪN GIẢI
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.A 5.B 6.A 7.B 8.D 9.A 10.C
11.B 12.A 13.A 14.A 15.C 16.B 17.B 18.D 19.B 20.C
21.B 22.A 23.C 24.A 25.B 26.D 27.A 28.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Phần I: Trắc Nghiệm
Câu 1. [NB] Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ?
A. Quả lắc đồng hồ.
B. Chiếc võng đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh.
D. Chuyển động của viên bi lăn trên máng nghiêng xuống.
Lời giải:
Dao động cơ là chuyển động của một vật qua lại quanh một vị trí cân bằng nên A,B,C đúng, D sai
Chọn D
Câu 2. [NB] Một vật dao động điều hòa theo phương trình ( )( )
= ω + ϕ 
x Acos t A 0 . Pha dao động của vật tại thời
điểm t bất kì là?
A. ω ϕ
t+ . B.ϕ . C.ω. D. A .
Lời giải:
Pha dao động là ω ϕ
t+ . Chọn A
Câu 3. [NB] Trong phương trình sau đây phương trình nào là phương trình biểu diễn dao dộng điều hòa?
A. ( )
= ω + ϕ
x Atsin t . B. ( )
= ω + ϕ
2
x Acos t .
C. ( )
= ω + ϕ
x Acos t . D. ( )
= ω + ϕ
x Atan t .
Lời giải:
Phương trình dao động có dạng: ( )
= ω + ϕ
x Acos t
Chọn C
Câu 4. [TH] Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa
được mô tả trên hình. Xác định li độ của vật tại thời điểm =
t 2,75s.
A. 5 2cm. B. 5 3cm .
C. 5cm. D. −5 2cm .
Lời giải:
- Dựa vào đồ thị, ta có
Biên độ ( )
=
A 10 cm , chu kì ( )
=
T 2 s , tần số ( )
= =
1
f 0,5 Hz
T
, tần
số góc ( )
ω = π = π
2 f rad/s QmVeXXRzLRB6x6dqBkbNcbvhaSCWVDkzdeLQiJwztjUUX5
- Tại thời điểm =
t 0 vật ở vị trí biên âm nên ϕ = π.
- Phương trình dao động của vật: ( )( )
= π + π
x 10cos t cm
Tại thời điểm =
t 2,75s li độ của vật là ( ) ( )
= π+ π = π =
x 10cos 2,75 10cos 3,75 5 2cm
Chọn A
Câu 5. Tần số của một vật dao động điều hòa là
A. thời gian vật thực hiện 1 dao động toàn phần.
B. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây.
C. thời gian vật đó đi từ biên này sang biên kia.
D. số lần vật qua vị trí cân bằng.
Lời giải:
Tần số là số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây. Chọn B
Câu 6. [NB] Một vật dao động điều hòa với phương trình
π
 
= π +
 
 
x 4cos 6 t (cm)
4
. Chu kì dao động của vật là
A.
1
s
3
. B. 3s. C. 6s. D.
2
s.
3
Lời giải:
π
ω = π → = =
π
2 1
6 rad/s T s
6 3
. Chọn A
Câu 7. [NB] Hai vật dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là
π
 
= π −
 
 
1
x 5cos 4 t cm
6
và
π
 
= π −
 
 
2
2
x 5 3cos 4 t cm
3
. Độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 có độ lớn
là?
A.
π
4
. B.
π
2
. C.
π
5
6
. D.
π
3
.
Lời giải:
−π − π π
∆ϕ = ϕ −ϕ = − =
1 2
2
6 3 2
. Chọn B
Câu 8. [TH] Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có
đồ thị như hình vẽ bên. Pha ban đầu của chất điểm có giá trị là
A.
π
4
. B.
π
−
6
.
C.
π
6
. D.
π
−
4
.
Lời giải:
Biên độ =
A 6cm.
Tại = =
t 0;x 3cm, và vật chuyển động ra biên dương.
π
= = → = ϕ → ϕ = → ϕ = ±
1
t 0,x 3cm 3 6cos cos
4
2
Mà tại t = 0 thì vật chuyển động ra biên dương (hình vẽ) nên
π
ϕ = −
4
Chọn D
Câu 9. [VD] Một vật dao động điều hòa với chu kì = π
T 0,5 s . Lúc vật qua li độ =
x 3cm
thì nó có vật tốc =
v 16cm/s . Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị trí có li độ
=
x 2,5 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
A. ( )
π
 
= −
 
 
x 5cos 4t cm
6
. B.
π
 
= +
 
 
x 25cos 4t
3
(cm).
C.
π
 
= −
 
 
x 25cos 4t
3
(cm) D.
π
 
= +
 
 
x 5cos 4t
6
(cm)
Lời giải:
+ Tần số góc: ( )
π
ω= =
2
4 rad/s
T
+ Biên độ dao động:
( )
( )
= + = + =
ω
2 2
2 2
2
2
v 16
A x 3 5 cm
4
+ Lúc t = 0, vật có li độ x0 = 2,5 3 cm nên:
π
= = ϕ ϕ = ±
0
x 2,5 3 5cos
6
+ Vì chuyển động theo chiều dương nên:
π
ϕ = −
6
-
+ Vậy, phương trình dao động là: ( )
π
 
= −
 
 
x 5cos 4t cm
6
. Chọn A
Câu 10. [NB] Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều
hòa. Biên độ dao động của vật có giá trị nào sau đây?
A. 10 2cm . B. 5 3cm .
C. 10cm . D. 10 3cm .
Lời giải:
Dựa vào đồ thị, ta có:
Chu kì ( )
=
T 1,0 s và tần số góc ( )
ω = π
2 rad/s . Tốc độ cực đại của vật:
( )
= π
max
v 20 cm /s , suy ra biên độ
ω
= =
max
v
A 10cm
Câu 11. [TH] Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức
= − π2
a 4 x ; trong đó acó đơn vị 2
cm/s ,x có đơn vị cm. Chu kì dao động bằng
A. 0,25 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D.
Lời giải:
= −ω  ω= π
2
a x 2 rad/s
π
→ = =
ω
2
T 1s.
Chọn B
Câu 12. [TH] Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như
hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, tốc độ của chất điểm là?
A. π
1,5 m/s.
B. π
3 m/s.
C. π
0,75 m/s.
D. π
2 m/s.
Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy amax = ω2
A = 25π2
m/s2
và chu kì −
= ⋅ =
2
T 24 10 s 0,24s
→
π
ω = → = =
ω
max
2
a
25
rad/s A 0,36m
3
Thời gian đi từ vị trí xuất phát đến 0,02s là ∆ = =
0,02 T
t
0,24 12
Vị trí xuất phát (t=0) có gia tốc
π
= − = −
2
max
a 3 25 3
a
2 2
Vì v và a vuông pha nên ta có
   
+ = → = ± π
   
   
2 2
max max
v a
1 v 1,5 m /s
v a
v 1,5 m / s
→ = π . Chọn A
Câu 13. [NB] Phương trình dao động của một vật là x 5cos 4 t
= π (cm). Phương trình vận tốc của vật có biểu thức
nào sau đây?
A. ( )
π
 
= π π +
 
 
v 20 cos 4 t cm /s
2
. B. ( )
π
 
= − π π +
 
 
v 20 cos 4 t cm /s
2
..
C. ( )
v 20 cos 4 t cm / s
3
π
 
= π π +
 
 
D. ( )( )
v 20 cos 4 t cm / s
= − π π
Lời giải:
( )( ) ( )
v Asin t cm / s Acos t cm / s
2
v 4 5cos 4 t 20 cos 4 t cm / s
2 2
π
 
= −ω ω + ϕ = ω ω + ϕ +
 
 
π π
   
→ = π⋅ π + = π π +
   
   
Chọn A
a (m/s2)
25π2
t (10-2
s)
20
8
O 2
Câu 14. [TH] Một vật dao động điều hoà có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia
tốc theo vận tốc như hình vẽ. Khi vận tốc của vật có giá trị là 0,04 m/s thì gia tốc của
vật có độ lớn là
A. 2
0,16 3m/s . B. 2
0,16m/ s .
C. 2
0,16 2 m/s . D. 2
0,16 2,5 m/s .
Lời giải:
2 max
max max
max
a
v 0,08m / s; a 0,32m / s 4rad / s
v
= = → ω = =
Vì vận tốc và gia tốc dao động vuông pha nên
2 2 2 2
2
2 2 2 2
max max
v a 0,04 a
1 1 a 0,16 3m/ s
v a 0,08 0,32
+ = → + = → =
Chọn A
Câu 15. [NB] Chọn đáp án đúng. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t (x
2
π
 
= π +
 
 
tính
bằng cm,t tính bằng s).
A. Vật có tốc độ cực đại là ( )
4 cm / s . B. Pha ban đầu
2
−π
(rad).
C. Biên độ ( )
2 cm . D. Chu kì 0,2 (s).
Lời giải:
Vật có tốc độ cực đại là ( )
v A 2 2 =4 cm / s
= ω = π⋅ π
Pha ban đầu
2
π
(rad).
Chu kì
2
T 1
π
= =
ω
(s).Chọn C
Câu 16. [VD] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
2 t
x 4cos
3
π
= (cm) (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2017 vào thời điểm nào?
A. 3025,5 s. B. 3025 s C. 3026 s D. 1513 s
Lời giải:
+ Tại t = 0 ta có: x0 = 4 = A (vật đang ở biên dương)
+ Một chu kì vật đi qua x = -2 cm được 2 lần
+ Ta có:
2017
1008,5
2
=  k = 1008 và p = 5 ≠ 0  t = 1008T + ∆t
+ Sau 1008T vật đã qua x = -2 cm được 2016 lần  thiếu 1 lần nên đi thêm ∆t như hình vẽ.
+ Ta có:
T T T
t
4 12 3
∆ = + =
+ Vậy, thời điểm vật đi qua vị trí x = - 2cm lần thứ 2017 là:
( )
T 3025T
t 1008T 3025 s
3 3
= + = =  Chọn B
Câu 17. [NB] Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là đúng?
A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc bằng không.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc đạt cực đại.
C. Động năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc đạt cực đại.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc bằng không.
Lời giải:
Động năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc đạt cực đại (tại biên).
Chọn B
4
-4 -2 0
a (m/s2
)
0,32
0,08
O v (m/s)
Câu 18. [NB]
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.
Lời giải:
Khi qua vị trí cân bằng thì cơ năng của vật bằng động năng vì khi đó thế năng bằng 0.
Chọn D
Câu 19. [VD] Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Khi vừa đi khỏi vi trí cân bằng một đoạn s
thì động năng của chất điểm là 2,0J . Đi thêm một đoạn s nữa thì động năng còn 1,4J. Nếu đi tiếp thêm một đoạn ș
nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.
A. 0,6J . B. 0,4J . C. 1,2J . D. 0,8J.
Lời giải:
Do vật xuất phát từ VTCB và không đổi chiều nên quãng đường đi được chính là toạ độ x
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
d
2
2 2 2 2 2
1 1 1
2 m A m s m A 2,2
1 1 2 2 2
W m A m x
1 1 1
2 2
1,4 m A m 2s m s 0,2
2 2 2
 
= ω − ω ω =
 
 
= ω − ω  
 
 
= ω − ω ω =
 
 
Nếu đi tiếp thêm một đoạn ș nữa thì 2 2 2 2
d
1 1
W m A 9. m x 2,2 9.0,2 0,4(J)
2 2
= ω − ω = − =
Chọn B
Câu 20. [NB] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T 0,5s
= , vật nặng của con lắc có khối lượng m 400g
=
. Lấy
2
10
π = . Độ cứng của lò xo có giá trị là
A.0,156N / m. B.32N / m. C.64N / m. D. 6400N / m.
Lời giải:
+ Chu kì dao động: ( )
2
2 2
m 4 m 4.10.0,4
T 2 k 64 N / m
k T 0,5
π
= π  = = =  Chọn C
Câu 21. [NB] Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có 2
g 9,86m / s
= .
Lấy 3,14
π = . Chu kì dao động của con lắc là:
A.3s. B.2s. C.1,6s. D. 2,5s.
Lời giải:
+ Ta có: T 2 2s
g
= π =
ℓ
 Chọn C
Câu 22. [NB] Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của
A. dao động tắt dần. B. tự dao động.
C. cộng hưởng dao động. D. dao động cưỡng bức.
Lời giải:
Câu 23. [NB] Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Con lắc đồng hồ.
B. Cửa đóng tự động.
C. Hộp đàn ghita dao động.
D. Giảm xóc xe máy.
Lời giải:
Mỗi cây đàn dây thường có dây được căng trên một hộp đàn có hình dạng và kích thước khác nhau. Hộp đàn có
tác dụng như một hộp cộng hưởng sẽ tăng cường âm cơ bản và một số hoạ âm giúp cho âm tổng hợp phát ra vừa to
vừa có một âm sắc riêng của đàn.
Chọn C
Câu 24. [NB] Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước dài45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô
là0,3s . Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ là
A. ( )
1,5 m / s . B. ( )
3,5 m / s . C. ( )
2 m / s . D. ( )
2,5 m / s .
Lời giải:
Để nước trong xô dao động mạnh nhất thì xảy ra cộng hưởng
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf

More Related Content

What's hot

BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân Long
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016schoolantoreecom
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG PHÁP MỚI GIẢI NHANH BÀI TẬP DI TRUYỀN - PHAN KHẮC NGHỆ (10 CHUYÊN ĐỀ C...
PHƯƠNG PHÁP MỚI GIẢI NHANH BÀI TẬP DI TRUYỀN - PHAN KHẮC NGHỆ (10 CHUYÊN ĐỀ C...PHƯƠNG PHÁP MỚI GIẢI NHANH BÀI TẬP DI TRUYỀN - PHAN KHẮC NGHỆ (10 CHUYÊN ĐỀ C...
PHƯƠNG PHÁP MỚI GIẢI NHANH BÀI TẬP DI TRUYỀN - PHAN KHẮC NGHỆ (10 CHUYÊN ĐỀ C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 10 CẢ NĂM - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ L...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 10 CẢ NĂM - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ L...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 10 CẢ NĂM - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ L...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 10 CẢ NĂM - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ L...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM S...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
 
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
 
PHƯƠNG PHÁP MỚI GIẢI NHANH BÀI TẬP DI TRUYỀN - PHAN KHẮC NGHỆ (10 CHUYÊN ĐỀ C...
PHƯƠNG PHÁP MỚI GIẢI NHANH BÀI TẬP DI TRUYỀN - PHAN KHẮC NGHỆ (10 CHUYÊN ĐỀ C...PHƯƠNG PHÁP MỚI GIẢI NHANH BÀI TẬP DI TRUYỀN - PHAN KHẮC NGHỆ (10 CHUYÊN ĐỀ C...
PHƯƠNG PHÁP MỚI GIẢI NHANH BÀI TẬP DI TRUYỀN - PHAN KHẮC NGHỆ (10 CHUYÊN ĐỀ C...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY SỐ - CẤ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 10 CẢ NĂM - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ L...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 10 CẢ NĂM - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ L...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 10 CẢ NĂM - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ L...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 10 CẢ NĂM - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ L...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
 

Similar to ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf

555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khóTôi Học Tốt
 
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiếtkiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiếtdangTInhNguyen
 
Đại cương về dao động điều hòa
Đại cương về dao động điều hòaĐại cương về dao động điều hòa
Đại cương về dao động điều hòathayhoang
 
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ quaMaloda
 
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895Kỳ Quang
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12Trần Đức Anh
 
Tonghopbaitapvatlytheochuongl
TonghopbaitapvatlytheochuonglTonghopbaitapvatlytheochuongl
TonghopbaitapvatlytheochuonglThanh Danh
 
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458tai tran
 
00 de kiem tra ve dao dong dieu hoa de 1
00 de kiem tra ve dao dong dieu hoa de 100 de kiem tra ve dao dong dieu hoa de 1
00 de kiem tra ve dao dong dieu hoa de 1loctay123
 
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc giaHệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc giaschoolantoreecom
 
Dao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayDao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayĐồ Điên
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)unknowing01
 
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌCTUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌCNguyễn Hải
 
CHUYÊN ĐỀ:BÀI TOÁN THỜI GIAN
CHUYÊN ĐỀ:BÀI TOÁN THỜI GIANCHUYÊN ĐỀ:BÀI TOÁN THỜI GIAN
CHUYÊN ĐỀ:BÀI TOÁN THỜI GIANDuy Anh Nguyễn
 

Similar to ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf (20)

De da thi ky i
De da thi ky iDe da thi ky i
De da thi ky i
 
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó
 
Bài 1 dai cương dao dong dieu hoa
Bài 1 dai cương dao dong dieu hoaBài 1 dai cương dao dong dieu hoa
Bài 1 dai cương dao dong dieu hoa
 
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiếtkiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
 
Đại cương về dao động điều hòa
Đại cương về dao động điều hòaĐại cương về dao động điều hòa
Đại cương về dao động điều hòa
 
trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ
 
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua
 
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
 
De thi thu lan 2 dhkhtn
De thi thu lan 2 dhkhtnDe thi thu lan 2 dhkhtn
De thi thu lan 2 dhkhtn
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...
 
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12
 
Tonghopbaitapvatlytheochuongl
TonghopbaitapvatlytheochuonglTonghopbaitapvatlytheochuongl
Tonghopbaitapvatlytheochuongl
 
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
 
00 de kiem tra ve dao dong dieu hoa de 1
00 de kiem tra ve dao dong dieu hoa de 100 de kiem tra ve dao dong dieu hoa de 1
00 de kiem tra ve dao dong dieu hoa de 1
 
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc giaHệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
 
Dao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayDao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hay
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
 
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌCTUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC
 
CHUYÊN ĐỀ:BÀI TOÁN THỜI GIAN
CHUYÊN ĐỀ:BÀI TOÁN THỜI GIANCHUYÊN ĐỀ:BÀI TOÁN THỜI GIAN
CHUYÊN ĐỀ:BÀI TOÁN THỜI GIAN
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Recently uploaded

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptphanai
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Namlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...songtoan982017
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1mskellyworkmail
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họchelenafalet
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnKabala
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpaminh0502
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy PhươngLuận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phươnglamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (20)

TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy PhươngLuận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
 

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU DOTGHK1VL11KNTT2324).pdf

  • 1. Đ Ề Ô N T Ậ P G I Ữ A H Ọ C K Ì 1 M Ô N V Ậ T L Í Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection ĐỀ ÔN TẬP GHK1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 – 2024 (MA SO TAI LIEU : DOTGHK1VL11KNTT2324) Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062424
  • 2. ĐỀ 1 ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Vật lí 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) Câu 1. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ. B. Chuyển động đung đưa của cành cây. C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước. D. Chuyển động của ôtô trên đường. Câu 2. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = -Acos(ωt + ϕ ) (A > 0). Pha ban đầu của vật là A. ϕ+ π B. ϕ C. - ϕ D. 2 π ϕ+ Câu 3. Đồ thị hình dưới đây biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ x của một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C và D li độ và vận tốc của vật đều có giá trị dương ? A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Câu 4. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Li độ của vật ở thời điểm t1 = 30 ms và t2 = 60 s là A. t x A B C D
  • 3. 1 2 x 0cm;x 10cm = = B. 1 2 x 10cm;x 0cm = = C. 1 2 x 5cm;x 10cm = = D. 1 2 x 10cm;x 5cm = = − Câu 5. Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa. A. 2 2 T . f π ω = π = B. T 2 f . 2 ω = π = π C. 1 T . f 2 ω = = π D. 2 2 f . T π ω = π = Câu 6. Phương trình của vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(ωt + ϕ ). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số góc ω tuỳ thuộc vào đặc điểm của hệ. B. Biên độ A tuỳ thuộc vào cách khích thích. C. Pha ban đầu ϕ chỉ tuỳ thuộc vào gốc thời gian. D. Biên độ A không tuỳ thuộc vào gốc thời gian . Câu 7. Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận: A. Hai dao động cùng pha B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 D. Hai dao động vuông pha Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 10π rad/s C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
  • 4. Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của pha dao động (dạng hàm cos). Phương trình dao động của vật là A. x =10cos t 3 π   π −     cm B. x =10cos t 3 π   π +     cm C. x =10cos 2 t 3 π   π −     cm D. x =10cos 2 t 3 π   π +     cm Câu 10. Ðồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận A. Hai dao động cùng pha B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 D. Hai dao động vuông pha Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình cos . π   = π −     2 x 4 4 t cm 3 Vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm = 1 t s 3 lần lượt là: A. 2 2 cm cm v 8 3 ;a 32 s s = − π = − π . B. 2 2 cm cm v 8 ;a 32 3 s s = − π = − π . C. 2 2 cm cm v 8 3 ;a 32 s s = − π = π . D. 2 2 cm cm v 8 ;a 32 3 s s = π = − π . Câu 12. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1 s là A. 4 cm / s C. 8 cm / s π B. -4 cm / s D. 0 cm / s
  • 5. Câu 13. Chất điểm dao động điều hòa có phương trình cos . π   = π −     x 5 2 t cm 6 Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. v 25,12 cm/s = . B. v 25,12 cm/s = ± C. v 12,56 cm/s = ± . D. v 12,56 cm/s = . Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc gia tốc a theo thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là A. 1,5 m/s π . B. 3 m/s π . C. 0,75 m/s π . D. 1,5 m/s − π . Câu 15. Một vật dao động điều hoà có x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. 2 2 2 4 2 v a A + = ω ω B. 2 2 2 2 2 v a A + = ω ω C. 2 2 2 2 4 v a A + = ω ω D. 2 2 2 2 4 a A v ω + = ω Câu 16. Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dao động tốc độ cực đại của vật là vmax = 10 (cm/s) và gia tốc cực đại amax = 40 (cm/s2 ). Biên độ và tần số của dao động lần lượt là A. A 2,5 cm;f 4 Hz = = . B. 2 A 2,5 cm;f Hz = = π . C. 2 A 5 cm;f Hz = = π . D. A 5 cm;f 2 Hz = = π . Câu 17. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? A. Vận tốc của vật C. Động năng của vật B. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa? A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB. C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. O –A A x Y
  • 6. D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB. Câu 19. Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x Acos(4t ) 2 π = + cm, với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần sáu chu kì là 10 cm. Cơ năng của vật bằng A. 0,09 J. B. 0,72 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J. Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu / . 15 5 cm s Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245 J D. 24,5 J Câu 21. Một con lắc đơn có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi VTCB góc 600 rồi buông tay. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con ℓắc đơn là A. 1 J B. 5 J C. 10 J D. 15 J Câu 22. Phát biểu dưới đây là sai? A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số bằng tần số riêng của hệ f0. B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng . D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại. Câu 23. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh có lợi? A. Dao động của đồng hồ quả lắc. B. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô. C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.
  • 7. Câu 24. Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là A. 1/60 Hz B. 1 Hz C. 60 Hz D. 1/60 kHz Câu 25. Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu W 0,5 J = . Cứ sau một chu kì dao động thì biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là A. 480,2 J. B. 19,8m J. C. 480,2 J. D. 19,8 J Câu 26. Một lò xo thẳng đứng độ cứng 40 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng. Khi vật cân bằng, lò xo dài 28 cm. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 30 cm rồi buông nhẹ. Động năng của vật lúc lò xo dài 26 cm là A. 0 mJ. B. 2 mJ. C. 5 mJ. D. 1 mJ. Câu 27. Một chất điểm có khối lượng 100g dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là A. 5 s B. 10 s C. 0,05 s D. 0,1 s Câu 28. Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = ‫ܨ‬଴cos2πft, với ‫ܨ‬଴ không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng: A. 13,64 N/m B. 12,35 N/mC. 15,64 N/mD. 16,71 N/m Phần II. TỰ LUẬN Câu 29. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox với tần số bằng 3Hz , quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Độ dài quỹ đạo bằng 12 cm Thời điểm = t 1s , chất điểm có pha dao động là π 31 6 . a) Viết phương trình dao động của vật. b) Xác định độ dời so vị trí cân bằng tại thời điểm = t 10s
  • 8. Câu 30. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. a) Xác định li độ của vật tại thời điểm vật có vận tốc là π 4 cm / s và đang giảm. b) Xác định thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc dao động vật có vận tốc là − π 4 3 cm / s . Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O vói chu kì T. Vật đi từ vị trí có li độ x cm = − 1 12 đến vị trí li độ x cm = 2 16 trong thời gian là T 4 và tốc độ trung bình của vật trên quãng đường đó bằng cm s π 56 / . Tính tốc độ cực đại của vật Câu 32. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng g 500 và lò xo có độ cứng N m 50 / . Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là m s 0,1 / thì gia tốc của nó là m s − 2 3 / . Tính cơ năng của con lắc lò xo. Câu 33. Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi người ta sử dụng con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa. Học sinh đo được chỉều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Tính và viết kết quả đo gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm. -----------------------------------------HẾT-----------------------------------------
  • 9. HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I. TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.B 5.D 6.C 7.B 8.C 9.D 10.A 11.C 12.D 13.B 14.A 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D 20.C 21.C 22.B 23.B 24.B 25.B 26.A 27.D 28.A Câu 1. [NB] Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ B. Chuyển động đung đưa của cành cây. C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước D. Chuyển động của ôtô trên đường. Lời giải: Chọn D Câu 2. [TH] Vật dao động điều hoà theo phương trình x = -Acos(ωt + ϕ ) (A > 0). Pha ban đầu của vật là A. ϕ+π B. ϕ C. - ϕ D. 2 π ϕ + Lời giải: Chọn A Câu 3. [TH] Đồ thị hình dưới đây biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ x của một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C và D li độ và vận tốc của vật đều có giá trị dương ? A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Lời giải: Chọn C t x A B C D
  • 10. Câu 4. [TH] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Li độ của vật ở thời điểm t1 = 30 ms và t2 = 60 s là A. 1 2 x 0cm;x 10cm = = B. 1 2 x 10cm;x 0cm = = C. 1 2 x 5cm;x 10cm = = D. 1 2 x 10cm;x 5cm = = − Lời giải: Chọn B Câu 5. [NB] Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa. A. 2 2 T . f π ω = π = B. T 2 f . 2 ω = π = π C. 1 T . f 2 ω = = π D. 2 2 f . T π ω = π = Lời giải: Chọn D Câu 6. [NB] Phương trình của vật dđ điều hoà có dạng x = Acos(ωt + φ). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số góc ω tuỳ thuộc vào đặc điểm của hệ B. Biên độ A tuỳ thuộc vào cách khích thích C. Pha ban đầu ϕ chỉ tuỳ thuộc vào gốc thời gian . D. Biên độ A không tuỳ thuộc vào gốc thời gian . Lời giải: Chọn C
  • 11. Câu 7. [NB] Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận: A. Hai dao động cùng pha B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 D. Hai dao động vuông pha. Lời giải: Chọn B Câu 8. [VD] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là: A. 10 rad/s. B. 10π rad/s C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. Lời giải: Từ đồ thị ta có: T 2 0,2 T 0,4 5 2 T π = → = → ω = = π Chọn C Câu 9. [VDC] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của pha dao động (dạng hàm cos). Phương trình dao động của vật là A. x =10cos t 3 π   π −     cm B. x =10cos t 3 π   π +     cm C. x =10cos 2 t 3 π   π −     cm D. x =10cos 2 t 3 π   π +     cm Lời giải: Từ đồ thị ta có phương trình pha dao động là 2 t 3 π φ = π + Chọn D
  • 12. Câu 10. [TH] Ðồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận A. Hai dao động cùng pha B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 D. Hai dao động vuông pha Lời giải: Chọn A Câu 11. [VD] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình cos . π   = π −     2 x 4 4 t cm 3 Vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm = 1 t s 3 lần lượt là A. 2 2 cm cm v 8 3 ;a 32 s s = − π = − π . B. 2 2 cm cm v 8 ;a 32 3 s s = − π = − π . C. 2 2 cm cm v 8 3 ;a 32 s s = − π = π . D. 2 2 cm cm v 8 ;a 32 3 s s = π = − π . Lời giải: Áp dụng công thức 1 2 cm v = 4.4 .cos 4 . 8 3 3 3 2 s π π   π π − + = − π     2 2 2 1 2 cm a = 4.(4 ) .cos 4 . 32 3 3 s π   π π − + π = π     Chọn C Câu 12. [VD] Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1 s là C. 4 cm / s C. 8 cm / s π D. -4 cm / s D. 0 cm / s Lời giải: Khi t = 1s, x = - 4 cm  v= 0 cm/s Chọn D
  • 13. Câu 13. [TH] Chất điểm dao động điều hòa có phương trình cos . π   = π −     x 5 2 t cm 6 Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. v 25,12 cm/s = . B. v 25,12 cm/s = ± C. v 12,56 cm/s = ± . D. v 12,56 cm/s = . Lời giải: Áp dụng công thức 2 2 v A x = ±ω −  v 25,12 cm/s = ± Chọn B Câu 14. [VD] Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc gia tốc a theo thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là A. 1,5 m/s π . B. 3 m/s π . C. 0,75 m/s π . D. 1,5 m/s − π . Lời giải: Từ đồ thị T 0,08 0,02 0,06 T 0,24 s 4 = − = → =  2 25 T 3 π π ω = = Ta có 2 max a A A 0,36m = ω → = Góc quay trong thời gian 2 s đầu là : 2 .t .2 T 6 π π α = ω = = Khi t = 2 s: a = - amax vật ở vị trí Biên dương  Khi t = 0 max 0 v A v 1,5 m / s 2 2 ω = + = + = π Chọn A Câu 15. [TH] Một vật dđđh có x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: A. 2 2 2 4 2 v a A + = ω ω B. 2 2 2 2 2 v a A + = ω ω C. 2 2 2 2 4 v a A + = ω ω D. 2 2 2 2 4 a A v ω + = ω Lời giải: Chọn C Câu 16. [VD] Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dao động tốc độ cực đại của vật là vmax = 10 (cm/s) và gia tốc cực đại amax = 40 (cm/s2 ). Biên độ và tần số của dao động lần lượt là A. A 2,5 cm;f 4 Hz = = . B. 2 A 2,5 cm;f Hz = = π .
  • 14. C. 2 A 5 cm;f Hz = = π . D. A 5 cm;f 2 Hz = = π . Lời giải : Áp dụng công thức 2 max max v A;a A = ω = ω . Ta có 2 A 2,5 cm;f Hz = = π Chọn B Câu 17. [NB] Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? C. Vận tốc của vật C. Động năng của vật D. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật Lời giải: Chọn C Câu 18. [NB] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa? A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB. C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB. Lời giải: Chọn C Câu 19. [VD] Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x Acos(4t ) 2 π = + cm, với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần sáu chu kì là 10 cm. Cơ năng của vật bằng A. 0,09 J. B. 0,72 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J. Lời giải: O –A A x Y
  • 15. - Quãng đường đi được tối đa trong 1/6 chu kỳ là A = 10cm. - Áp dụng công thức Cơ năng 2 2 1 W m A 0,08J 2 = ω = Chọn D Câu 20. [TH] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 5π cm/s. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245 J D. 24,5 J Lời giải: Áp dụng công thức Cơ năng 2 2 1 1 W mv kx 0,245J 2 2 = + = Chọn C Câu 21. [TH] Một con lắc đơn có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi VTCB góc 600 rồi buông tay. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con ℓắc đơn là A. 1 J B. 5 J C. 10 J D. 15 J Lời giải: Áp dụng công thức Cơ năng ( ) 0 W mgl 1 cos 10J = − α = Chọn C Câu 22. [NB] Phát biểu dưới đây là sai? A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số bằng tần số riêng của hệ f0. B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng . D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại. Lời giải: Chọn B
  • 16. Câu 23. [TH] Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh có lợi? A. Dao động của đồng hồ quả lắc. B. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô. C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm. Lời giải: Chọn B Câu 24. [TH] Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là A. 1/60 Hz B. 1 Hz C. 60 Hz D. 1/60 kHz Lời giải: Xô sóng sánh mạnh nhất khi f0 = fcb = 1 Hz Chọn B Câu 25. [VD] Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu W 0,5 J = . Cứ sau một chu kì dao động thì biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là A. 480,2 J. B. 19,8m J. C. 480,2 J. D. 19,8 J Lời giải: Ta có: 1 1 A A A 1 0,02 0,98 A A A ∆ = − = → = 2 1 1 W A W 1 1 W 19,8J W W A ∆   = − = − → ∆ =     Chọn B Câu 26. [VD] Một lò xo thẳng đứng độ cứng 40 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng. Khi vật cân bằng, lò xo dài 28 cm. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 30 cm rồi buông nhẹ. Động năng của vật lúc lò xo dài 26 cm là A. 0 mJ. B. 2 mJ. C. 5 mJ. D. 1 mJ.
  • 17. Lời giải: Biên độ A = 30 - 28 = 2 cm Động năng của con lắc lúc lò xo dài 26 cm: x = - 2 cm = -A  Wđ = 0 J Chọn A Câu 27. [VDC] Một chất điểm có khối lượng 100g dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là: A. 5 s B. 10 s C. 0,05 s D. 0,1 s Lời giải: Ta có: ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 d 1 1 W m A x 0,08 0,1 0,05 0,03 2 2 10 rad / s T 0,2s = ω − → = ω − → ω = π → = Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng đạt cực đại là T/2 = 0,1 s Chọn D Câu 28. [VD] Khåo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = ‫ܨ‬଴cos2πft, với ‫ܨ‬଴ không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng: A. 13,64 N/m B. 12,35 N/mC. 15,64 N/mD. 16,71 N/m Lời giải: Từ đồ thị ta thấy: 1,25 < f < 1,3 ⇔ Chọn A 1 m 1,25 1,3 13,32 k 14,41 2 k < < ⇔ < < π
  • 18.
  • 19. Phần II. TỰ LUẬN Câu 29. [VD] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox với tần số bằng 3Hz , quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Độ dài quỹ đạo bằng 12 cm Thời điểm t 1s = , chất điểm có pha dao động là 31 6 π . a) Viết phương trình dao động của vật. b) Xác định độ dời so vị trí cân bằng tại thời điểm t 10s = Lời giải: a) Tần số góc 2 f 6 rad / s ω = π = π Độ dài quỹ đạo bằng 12 cm nên biên độ dao động là 12 A 6cm 2 = = Pha dao động là là t 6 t ω +ϕ = π +ϕ Tại t 1s = , pha dao động là là 31 5 6 6 6 π π+ϕ = π ⇒ ϕ =− Phương trình dao động của vật là 5 x 6cos 6 t (cm) 6   π  = π −       b) Tại = t 10s ,   π = π − = −     5 x 6cos 6 .10 3 3(cm) 6 Câu 30. [VDC] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. a) Xác định li độ của vật tại thời điểm vật có vận tốc là 4 cm / s π và đang giảm. b) Xác định thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc dao động vật có vận tốc là 4 3cm / s − π . Lời giải: Chu kì dao động ( ) T 2 0,25s T 1s 2 rad / s 4 T π = ⇒ = ⇒ ω = = π Theo đồ thị ta có max v 8 cm / s A A 4cm = π = ω ⇒ = a) Áp dụng công thức 2 2 v A x = ±ω − . Thay số ta được x 2 3cm =± Vật có vận tốc là 4 cm / s π và đang giảm nên vật đang ở vị trí có li độ dương và đi về phía biên nên x 2 3cm = b) Tại t 0 = , vận tốc là max v v v v cos 1 0 = ⇒ ϕ = ⇒ ϕ =
  • 20. Phương trình vận tốc của vật là ( ) v 8 cos 2 t (cm / s) = π π Lần đầu tiên ( ) v 4 3 8 cos 2 t = − π = π π Giải ra 5 t s 12 = Câu 31. [VDC] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Vật đi từ vị trí có li độ 1 x 12cm = − đến vị trí li độ 2 x 16cm = trong thời gian là T 4 và tốc độ trung bình của vật trên quãng đường đó bằng cm s π 56 / . Tính tốc độ cực đại của vật. Lời giải: Do thời gian là T 4 nên pha biến đổi một lượng là π π ω T 2 T = . = = 4 T 4 2 ∆ϕ . Vậy ta có ( ) ω φ 1 x = A.cos t + và ( ) π ω φ ω φ x = A.cos t + + A. t + 2   = −     2 sin Vậy ta có 2 2 2 2 1 2 A = x + x = 12 +16 = 20 (cm) Do thời gian T 4 nên li độ x cm = − 1 12 đến vị trí li độ x cm = 2 16 chỉ theo một chiều . Quãng đường vật đi được là s = 16 + 12 = 28 cm π tb s 56 v = = =1rad/s. t T/4 π   = π  ω = 28 2 T 2 T Tốc độ cực đại là = ω = max v A 20cm / s. Câu 32. [VD] Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N / m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1m / s thì gia tốc của nó là 2 3 m / s − . Tính cơ năng của con lắc lò xo. Lời giải: Tần số góc ω = = = k 50 10rad / s m 0,5 Biên độ con lắc là = + = + = + = ω ω ω 2 2 2 2 2 2 4 2 4 2 v a v 3 0,1 A x 0,02m 10 10 Cơ năng con lắc là = = ⋅ ⋅ = 2 2 1 1 W kA 50 0,02 0,01J. 2 2
  • 21. Câu 33. [VD] Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi người ta sử dụng con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa. Học sinh đo được chỉều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Tính và viết kết quả đo gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm. Lời giải: Chu kì dao động con lắc là π π2 T = 2 4  = ℓ ℓ 2 g g T Thay số π π 2 2 4 4  =   = = =  =   ℓ ℓ 2 2 2 1,19m 1,19 g 9,71m / s . T 2,20s T 2,20 Sai số của phép đo là ∆ ∆ ∆ = + = + =  ∆ = ℓ ℓ 2 g T 0,01 1 559 2 2 g T 2,20 119 26180 g 0,21m / s . Kết quả phép đo là ( ) = ± 2 g 9,71 0,21 m / s
  • 22. ĐỀ 2 ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Vật lí 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) Câu 1. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương? A. Li độ. B. Pha ban đầu. C. Pha dao động. D. Biên độ. Câu 2. Dao động cơ học là A. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian có giới hạn. B. chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng xác định. C. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian. D. chuyển động có biên độ và tần số xác định. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ = π x 4 cos(2 t) (x tính bằng cm,t tính bằng s). Biên độ của chất điểm là A. 8 cm . B. 8 mm . C. 4 mm . D. 4 cm. Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động = ω + ϕ x Acos( t ) thì pha của dao động A. là hàm bậc hai của thời gian B. là hàm bậc nhất của thời gian. C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. không đổi theo thời gian Câu 5. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình ( ) = x 6cos 10t cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s . Li độ dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 2cm. B. 24 cm. C. 12cm. D. 8 cm. Câu 6. Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện trong một giây gọi là A. pha dao động. B. tần số góc của dao động. C. chu kỳ dao động. D. tần số dao động. Câu 7. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là A. ω = π 2 T. B. ω = π T 2 . C. π ω = 2 T . D. ω = 1 T . Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình   π = π +     x 4cos 4 t cm 6 . Chu kỳ dao động của vật là A. 2s. B. 0,25 s . C. 1 s . D. 0,5 s. Câu 9. Hai dao động điều hoà có phương trình mô tả lần lượt là ( ) = π x 4cos2 t cm 1 , và   π = π +     cm 2 x 2cos 2 t 3 . Độ lệch pha của hai dao động trên bằng A. π 2 rad 3 . B. π rad 3 . C. π − rad 6 . D. π rad . Câu 10. Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là cm/s 50 . Tại thời điểm mà li độ bằng một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là
  • 23. A. m/s 25 c . B. cm/s 25 3 . C. cm/s 30 . D. cm/s 25 2 . Câu 11. Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. = −ω a x. B. = ω a.x . C. ω = a. x. D. = −ω2 a x. Câu 12. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ. C. trễ pha π 2 so với li độ. D. sớm pha π 2 so với li độ. Câu 13. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ( ) = ω + ϕ x Asin t , vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. = ω2 max . v A B. = ω max v 2A . C. = ω 2 max v A . D. = ω max v A . Câu 14. Vectơ gia tốc a của vật dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây? A. Đạt giá trị cực đại tại biên dương. B. Luôn cùng pha với li độ. C. Luôn hướng vào vị trí cân bằng. D. Đổi chiều khi đi qua vị trí biên. Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa? A. Biên độ dao động bằng một nửa chiều dài quỹ đạo. B. Biên độ dao động bằng khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. C. Biên độ dao động bằng li độ cực đại. D. Biên độ dao động bằng li độ khi vật ở biên. Câu 16. Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. tần số. B. gia tốc. C. li độ. D. vận tốc. Câu 17. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là   π = +     x 4.cos 3t cm 6 thì tốc độ khi qua vị trí cân bằng là A. 12 cm / s. B. 15 cm / s. C. 10 cm / s. D. 36 cm / s . Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình cos   π = π +     x 4 2 t cm 3 . Li độ của vật tại thời điểm = t 2s là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm. Câu 19. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tần số góc dao động là A. k m B. π 1 m 2 k C. π 1 k 2 m D. π m 2 k Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A. = d 1 W mv 2 . B. = 2 d 1 W mv 2 . C. = d 1 W mv 4 . D. = 2 d 1 W mv 4 . Câu 21. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. gia tốc B. ly độ C. Lực hồi phục D. Cơ năng Câu 22. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
  • 24. A. xác định chu kì dao động. B. xác định chiều dài con lắc. C. xác định gia tốc trọng trường. D. khảo sát dao động điều hòa của một vật. Câu 23. Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với cơ năng 125mJ , gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là 2 50 cm / s . Biên độ dao động của vật là: A. 7,5cm B. 2,5cm C. 5 m D. 4cm Câu 24. Một con lắc lò xo có độ cứng N m 900 / dao động với biên độ là cm 10 . Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động có giá trị là A. J 4,5 . B. J 5,5 . C. J 3,5 . D. J 2,5 . Câu 25. Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian. Câu 26. Điều kiện của sự cộng hưởng là: A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. C. biên độ của lực cưỡng bức phải lớn bằng biên độ của dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. Câu 27. Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. tự do. C. duy trì. D. cưỡng bức Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Biết rằng quá trình dao động tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 7 3 , biên độ dao động là 10 cm. Lấy = 2 g 10m / s . Tần số dao động của vật là A. 2,5Hz B. 1Hz C. 4Hz D. 10Hz Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình   π = π −     2 x 10cos 4 t cm. 3 Hãy xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động. Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình   π = π −     x 4 cos 5 t cm. 6 Xác định thời điểm vật qua vị trí có li độ = − x 2cm lần thứ 2023 kể từ lúc bắt đầu dao động? Câu 31. Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa có dạng: a) Viết phương trình dao động của vật. b) Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi = x 5 cm.
  • 25. Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với cơ năng 1,0J . Biết rằng biên độ của vật dao động là 10,0 cm và tốc độ cực đại của vật là 1,2 m/s. Hãy xác định: a) Khối lượng của vật gắn với lò xo. b) Độ cứng của lò xo. Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng = k 40 N / m, vật nặng có khối lượng = m 100 g. Tại thời điểm vật có động năng bằng 8 lần thế năng thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn = F 0,8 N. Tính tốc độ của vật tại thời điểm trên. --------------------------------HẾT-------------------------------------
  • 26. Phần I. TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.B 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.B 11.D 12.D 13.D 14.C 15.D 16.A 17.A 18.A 19.A 20.B 21.D 22.C 23.C 24.A 25.A 26.A 27.A 28.B Câu 1. [NB] Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương? A. Li độ. B. Pha ban đầu. C. Pha dao động. D. Biên độ. Câu 2. [NB] Dao động cơ học là A. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian có giới hạn. B. chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng xác định. C. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian. D. chuyển động có biên độ và tần số xác định. Câu 3. [NB] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ = π x 4 cos(2 t) (x tính bằng cm,t tính bằng s). Biên độ của chất điểm là A. 8 cm. B. 8 mm . C. 4 mm . D. 4 cm. Câu 4. [TH] Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động = ω + ϕ x Acos( t ) thì pha của dao động A. là hàm bậc hai của thời gian B. là hàm bậc nhất của thời gian C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. không đổi theo thời gian Câu 5. [TH] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình ( ) = x 6cos 10t cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s . Li độ dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 2cm. B. 24cm. C. 12cm. D. 8 cm. Câu 6. [NB] Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện trong một giây gọi là A. pha dao động. B. tần số góc của dao động. C. chu kỳ dao động. D. tần số dao động. Câu 7. [NB] Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là A. ω = π 2 T. B. ω = π T 2 . C. π ω = 2 T . D. ω = 1 T . Câu 8. [TH] Một vật dao động điều hòa theo phương trình   π = π +     x 4cos 4 t cm 6 . Chu kỳ dao động của vật là A. 2s. B. 0,25 s . C. 1 s . D. 0,5 s. Lời giải: π π = = = ω π 2 2 T 0,5s. 4 Chọn D Câu 9. [TH] Hai dao động điều hoà có phương trình mô tả lần lượt là ( ) = π x 4cos2 t cm 1 , và   π = π +     cm 2 x 2cos 2 t 3 . Độ lệch pha của hai dao động bằng
  • 27. A. π 2 rad 3 . B. π rad 3 . C. π − rad 6 . D. π rad . Lời giải: π π ∆ϕ = ϕ − ϕ = − = 2 1 0 . 3 3 Chọn B Câu 10. [VD] Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là cm/s 50 . Tại thời điểm mà li độ bằng một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là A. m/s 25 c . B. cm/s 25 3 . C. cm/s 30 . D. cm/s 25 2 . Lời giải:         + =  + =  =                   2 2 2 2 max x v 1 v 1 1 v 25 3 cm / s. A v 2 50 Chọn B Câu 11. [NB] Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. = −ω a x. B. = ω a.x . C. ω = a. x. D. = −ω2 a x. Lời giải: Theo mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là 2 a x. = −ω Chọn D Câu 12. [NB] Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ. C. trễ pha π 2 so với li độ. D. sớm pha π 2 so với li độ. Lời giải: ( ) ( )   π = ω + ϕ  = −ω ω + ϕ = ω ω + ϕ +     x Acos t v A sin t Acos t 2 . Chọn D Câu 13. [NB] Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ( ) = ω + ϕ x Asin t , vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. = ω2 max . v A B. = ω max v 2A . C. = ω 2 max v A . D. = ω max v A . Câu 14. [NB] Vectơ gia tốc a của vật dao động có đặc điểm nào sau đây? A. Đạt giá trị cực đại tại biên dương. B. Luôn cùng pha với li độ. C. Luôn hướng vào vị trí cân bằng. D. Đổi chiều khi đi qua vị trí biên. Câu 15. [TH] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa? A. Biên độ dao động bằng một nửa chiều dài quỹ đạo. B. Biên độ dao động bằng khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. C. Biên độ dao động bằng li độ cực đại. D. Biên độ dao động bằng li độ khi vật ở biên. Lời giải: Biên độ dao động bằng li độ khi vật ở biên dương. Chọn D Câu 16. [TH] Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. tần số. B. gia tốc. C. li độ. D. vận tốc.
  • 28. Câu 17. [TH] Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là   π = +     x 4.cos 3t cm 6 thì tốc độ khi qua vị trí cân bằng là A. 12 cm / s. B. 15 cm / s. C. 10 cm / s. D. 36 cm / s . Lời giải: = ω = = max v A 3.4 12cm / s.. Chọn A Câu 18. [VD] Một vật dao động điều hòa theo phương trình cos   π = π +     x 4 2 t cm 3 . Li độ của vật tại thời điểm = t 2s là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm. Lời giải:   π = π + =     x 4cos 2 .2 2cm. 3 . Chọn A Câu 19. [NB] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tần số góc dao động là A. k m B. π 1 m 2 k C. π 1 k 2 m D. π m 2 k Câu 20. [NB] Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A. = d 1 W mv 2 . B. = 2 d 1 W mv 2 . C. = d 1 W mv 4 . D. = 2 d 1 W mv 4 . Câu 21. [NB] Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. gia tốc B. ly độ C. Lực hồi phục D. Cơ năng Câu 22. [TH] Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chu kì dao động. B. xác định chiều dài con lắc. C. xác định gia tốc trọng trường. D. khảo sát dao động điều hòa của một vật. Câu 23. [VD] Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với cơ năng 125mJ , gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là 2 50cm / s . Biên độ dao động của vật là: A. 7,5cm B. 2,5cm C. 5 m D. 4cm Lời giải: = ω =  = 2 2 max 1 1 W m A m.a .A A 5m. 2 2 Chọn C Câu 24. [VD] Một con lắc lò xo có độ cứng N m 900 / dao động với biên độ là cm 10 . Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động có giá trị là A. J 4,5 . B. J 5,5 . C. J 3,5 . D. J 2,5 . Lời giải:
  • 29. = = = 2 2 1 1 W kA .900.0,1 4,5J. 2 2 Chọn A Câu 25. [NB] Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian. Câu 26. [NB] Điều kiện của sự cộng hưởng là: A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. C. biên độ của lực cưỡng bức phải lớn bằng biên độ của dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. Câu 27. [TH] Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. tự do. C. duy trì. D. cưỡng bức Câu 28. [VD] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Biết rằng quá trình dao động tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 7 3 , biên độ dao động là 10 cm. Lấy = 2 g 10m / s . Tần số dao động của vật là A. 2,5 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 10 Hz. Lời giải: Theo đề: ñhmax ñhmin ∆ + = = ⇔ ∆ = ∆ − ℓ ℓ ℓ 0 0 0 F A 7 25cm. F A 3 Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn Tần số của dao động: z = = π ∆ℓ0 1 g f 1H . 2 Phần II. TỰ LUẬN Câu 29. [VD] Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình   π = π −     2 x 10cos 4 t cm. 3 Hãy xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động. Lời giải: So sánh phương trình   π = π −     2 x 10cos 4 t cm 3 với phương trình ( ) x = ω + ϕ A cos t . Ta có: - Biên độ: = A 10 cm. - Tần số góc: d ω = π 4 ra / s. - Pha ban đầu: d. π ϕ = − 2 ra 3 - Từ giá trị tần số góc ω ta tính được + Chu kì: π π = = = ω π 2 2 T 0,5 s. 4 + Tần số: z = = = 1 1 f 2H . T 0,5 Câu 30. [VDC] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình   π = π −     x 4cos 5 t cm. 6 Xác định thời điểm vật qua vị trí có li độ = − x 2cm lần thứ 2023 kể từ lúc bắt đầu dao động?
  • 30. Lời giải: Tại thời điểm    π = − =       =     π  = − π − = π       x 4cos 2 3 cm 6 t 0 v 5 .4.sin 10 cm / s 0 6 Vật qua vị trí có li độ = x 2 3 cm theo chiều dương. Trong mỗi chu kì vật qua vị trí có li độ = − x 2cm 2 lần. Do đó vật qua vị trí có li độ = − x 2cm lần thứ 2023 vào thời điểm = + 1 t 1011.T t ( 1 t là thời điểm đầu tiên).   π π − −   π ∆ϕ π   = + = + = ω ω π π 2 3 6 2 2 12137 t 1011. 1011. s. 5 5 30 Câu 31. [VD] Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa có dạng: a) Viết phương trình dao động của vật. b) Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi = x 5 cm. Lời giải: a) Từ đồ thị ta có: - Biên độ = A 10 cm - Chu kì s r π = =  ω = = π 2 50 T 120m 0,12s ( ad / s) T 3 - Tại thời điểm t = 0, = x 0 và v 0  ϕ = π  ⇔  ϕ = −  ϕ   cos 0 rad sin 0 2 Vậy phương trình dao động của vật là x   π = π −     50 10cos t cm. 3 2
  • 31. b) Khi   =  = −ω = − π = −     2 2 2 50 x 5cm a x .0,05 137 m / s . 3 Áp dụng A = +  = ±ω − = ± π − ≈ ± ω 2 2 2 2 2 2 2 2 v 50 x v A x 0,1 0,05 4,5m / s. 3 Câu 32. [VD] Một con lắc lò xo dao động điều hoà với cơ năng 1,0J . Biết rằng biên độ của vật dao động là 10,0 cm và tốc độ cực đại của vật là 1,2 m/s. Hãy xác định: a) Khối lượng của vật gắn với lò xo. b) Độ cứng của lò xo. Lời giải: a) Ta có: ®max = ⇔ =  = ≈ 2 max 2 max 1 2W W W W mv m 1,4 kg. 2 v b) Độ cứng của lò xo: W A =  = = = 2 2 2 1 2W 2.1,0 k k 200N / m. 2 A 0,1 Câu 33. [VDC] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng = k 40 N / m, vật nặng có khối lượng = m 100g. Tại thời điểm vật có động năng bằng 8 lần thế năng thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn = F 0,8 N. Tính tốc độ của vật tại thời điểm trên. Lời giải: Ta có: = = ω = 2 F m a m . x k. x  = = = F 0,8 x 0,02m. k 40 Khi W W = ⇔ =  = 2 2 2 2 d t 1 1 8kx 8 mv 8. kx v 2 2 m  = = = 8k 8.40 4 2 v . x .0,02 m / s. m 0,1 5 --------------------------------HẾT-------------------------------------
  • 32. ĐỀ 3 ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Vật lí 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm . Biên độ của dao động là A. 10 cm . B. 5cm . C. 2,5cm . D. 1,125 cm . Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình ( ) ( ) x Acos t A 0, 0 = ω + ϕ ω Pha của dao động ở thời điểm t là A. ω. B. t ω + ϕ. C. ( ) cos t ω + ϕ . D. ϕ . Câu 3: Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là A. một đường hình sin. B. một đường thẳng. C. một đường elip. D. một đường parabol. Câu 4: Đồ thị dao động điều hòa của một vật được mô tả như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hãy xác định li độ của vật tại thời điểm 1 t s 8 = kể từ lúc 0 t = A. 3 2 cm − . B. 4 cm − . C. 6 cm − . D. 3 2 cm Câu 5: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần. B. hai lần C. ba lần. D. bốn lần. Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x 6cos(2 t 0,5 ) cm = π + π , trong đó t tính bằng s . Tại thời điểm t 1s = , pha dao động của vật là A. 1,5π rad. B. 0,5π rad. C. 2,5π rad. D. 2π rad. Câu 7: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ( )( ) 1 x 4cos 2 t cm ; = π ( ) 2 x 3cos 2 t cm 2 π π   = +     . Độ lệch pha giữa hai dao động là A. 0. B. 5 6 π . C. 2 π . D. 3 π −
  • 33. Câu 8: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tần số góc ω của dao động là A. 10 (rad / s) π . B. 4 (rad / s) π . C. (rad / s) π . D. 2 (rad / s) π Câu 9: Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là A. cos /   π π π = +     4 v t cm s 3 3 6 B. cos /   π π π = +     4 5 v t cm s 3 6 6 C. cos /   π π = π +     v 4 t cm s 3 3 D. cos /   π π = π +     v 4 t cm s 6 3 Câu 10: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng: A. đường hyperbol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường parabol. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 20cos(2 t)cm = π . Lấy 2 10 π = . Gia tốc của chất điểm khi vận tốc v 5cm / s = có độ lớn gần đúng là A. 2 a 8 m / s = . B. 2 a 2m / s = . C. 2 a 4m / s = . D. 2 a 10m / s = . Câu 12: Đồ thị dưới đây biểu diễn ( ) x Acos t = ω + ϕ . Phương trình vận tốc của dao động là
  • 34. A. v 40sin 4t 2 π   = − +     cm/s B. ( ) v 40sin 4t = − cm/s C. v 5 sin t 2 2 π π   = − π +     cm/s D. v 5 sin t 2 π   = − π     cm/s Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t ) = ω + ϕ Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v A sin( t ) = − ω ω + ϕ . B. v A sin( t ) = ω ω + ϕ . C. v A cos( t ) = − ω ω + ϕ . D. v A cos( t ) = ω ω + ϕ . Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao động điều hòa. Độ lớn vận tốc của dao động tại thời điểm t 0 = là A. 7,5 cm/s π . B. 0 cm/s . C. 15 cm/s π . D. 10 cm/s π . Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ có dạng là A. đường hình sin. B. đường parabol. C. đoạn thẳng. D. đường elip. Câu 16: Một vật dao động điều hoà với ly độ 5π 4cos 0,5πt (cm) 6 x   = −     trong đó t tính bằng (s).Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x 2 3 cm = theo chiều dương của trục toạ độ: A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 16 3 s. D. t = 1 3 s. Câu 17: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
  • 35. A. 2 vm . B. 2 mv . C. 2 mv 2 . D. 2 vm 2 . Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng. B. Khi vật chuyển động đến biên thì động năng của vật cực đại, thế năng của vật bằng không. C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không. D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng, động năng của vật giảm. Câu 19: Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96cm/ s . Biết khi vật có li độ x 4 2 cm = thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là A. 12rad / s . B. 10rad / s . C. 24rad / s . D. 6rad / s . Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy π2 = 10) dao động điều hòa với chu kỳ A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 121 cm , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường = 2 g 10 m/s . Tần số góc của con lắc có giá trị bằng A. 2,87 rad/s. B. 0,35 rad/s . C. 0,45 rad/s . D. 2,2 rad/s. Câu 22: Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động duy trì D. dao động tắt dần Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng cơ A. Hộp đàn của đàn ghita, violon,... B. Lò vi sóng. C. Máy đo vận tốc âm. D. Máy đầm bê tông. Câu 24: Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2 %. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu A. 6 % B. 2,0 % C. 3,5 % D. 3,96 % Câu 25: Một người đi bộ với bước đi dài 60 cm. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần số riêng là 2 Hz. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc là A. 2,85 km/h. B. 3,95 km/h. C. 4,32 km/h. D. 5,0 km/h. Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình π 2cos 3πt + (cm) 2   =     x . Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm = x là A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56
  • 36. Câu 27: Hai chất Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 1 m , 2 m dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của 1 m và thế năng của 2 m theo li độ như hình vẽ. Tỉ số 1 2 m m là A. 2 3 . B. 9 4 . C. 4 9 . D. 9 4 . Câu 28: Một vật khối lượng 400 g đang thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng d W của vật theo thời gian t. Lấy 2 10 π = . Biên độ dao động của vật là A. 4 2 cm. B. cm. 2,0 C. cm. 4,0 D. cm. 8,0 Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 3cos 2 t cm 3 π   = π −     a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động. b) Khi t 1 s = thì pha dao động và li độ của vật bằng bao nhiêu? Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình gia tốc v 4 cos t cm / s 4 π   = π π +     . a) Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động. b) Viết phương trình li độ và phương trình gia tốc của vật ở thời điểm t. c) Xác định tốc độ và độ lớn gia tốc của vật khi vật có li độ x = 2 cm. Lấy 2 10. π =
  • 37. Câu 3:Một vật nhỏ dao động điều hoà có gia tốc biểu diễn như hình bên. Lấy 2 10. π = Sử dụng đồ thị bên để tính các đại lượng sau: a) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0s; 1,5s; 2,5s. b) Giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc của vật khi dao động. c) Viết phương trình li độ của vật. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật m 400g = và lò xo có độ cứng k 100 N/m = . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc 10 5 cm/s . a) Tính tần số góc của con lắc lò xo. b) Tìm tốc độ khi qua vị trí cân bằng. c) Hỏi cơ năng gấp mấy lần động năng khi vật có li độ 3 cm . Câu 5:Một vật có khối lượng m 200g = dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn thế năng ở hình vẽ bên. Tính : a) Số dao động vật thực hiện được trong 1 giây. b) Biên độ của dao động. c) Viết phương trình li độ của vật, biết tại thời điểm ban đầu, vật chuyển động ngược chiều dương. -----------------------------------------HẾT----------------------------------------- a(m/s2 )
  • 38. HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I. TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. A 4. B 5. B 6. C 7. C 8. A 9. A 10. C 11. A 12. D 13. A 14. A 15. C 16. C 17. C 18. A 19. A 20. B 21. A 22. D 23. C 24. D 25. C 26. B 27. D 28. D Câu 1: [TH] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ của dao động là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 1,125 cm. Lời giải: Biên độ của dao động là: L 10 A 5(cm) 2 2 = = = . Chọn B Câu 2: [NB] Một vật dao động điều hoà theo phương trình ( ) ( ) x Acos t A 0, 0 = ω + ϕ ω Pha của dao động ở thời điểm t là A. ω. B. t ω + ϕ. C. ( ) cos t ω + ϕ . D. ϕ . Lời giải: Phương trình dao động điều hòa: ( ) x Acos t = ω + ϕ Ta có, pha dao động ở thời điểm t là: ( ) t ω + ϕ Chọn B Câu 3: [NB] Đồ thị tọa độ theo thời gian của dao động điều hòa là A. một đường hình sin. B. một đường thẳng. C. một đường elip. D. một đường parabol. Lời giải: Đồ thị tọa độ theo thời gian của dao động điều hòa là một đường hình sin. Chọn A Câu 4: [VD] Đồ thị dao động điều hòa của một vật được mô tả như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hãy xác định li độ của vật tại thời điểm 1 t s 8 = kể từ lúc 0 t = A. 3 2 cm − . B. 4 cm − . C. 6 cm − . D. 3 2 cm Lời giải:
  • 39. Từ đồ thị ta thấy: từ t 0 = đến 5 t s 16 = có 10 ô, từ t 0 = đến 1 2 t s 8 16 = = có 4 ô. Nên li độ của vật ở vị trí biên âm: x 4cm = − Chọn B Câu 5: [TH] Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần. B. hai lần C. ba lần. D. bốn lần. Lời giải: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng hai lần. Chọn B Câu 6: [TH] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x 6cos(2 t 0,5 ) cm = π + π , trong đó t tính bằng s. Tại thời điểm t 1s = , pha dao động của vật là A. 1,5π rad. B. 0,5π rad. C. 2,5π rad. D. 2π rad. Lời giải: Ta có, pha dao động ở thời điểm t là: ( ) t 2 .1 0,5 2,5 (rad) ω + ϕ = π + π = π Chọn C Câu 7: [NB] Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ( )( ) 1 x 4cos 2 t cm ; = π ( ) 2 x 3cos 2 t cm 2 π π   = +     . Độ lệch pha giữa hai dao động là A. 0. B. 5 6 π . C. 2 π . D. 3 π − Lời giải: Độ lệch pha: 1 2 (rad) 2 π ∆ϕ = ϕ − ϕ = Chọn C Câu 8: [VD] Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động là A. 10 (rad / s) π . B. 4 (rad / s) π . C. (rad / s) π . D. 2 (rad / s) π Lời giải:
  • 40. T 2,2 1 T 0,2s 10 rad / s 2 12 12 = −  =  ω = π Chọn A Câu 9: [VDC] Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là A. cos /   π π π = +     4 v t cm s 3 3 6 B. cos /   π π π = +     4 5 v t cm s 3 6 6 C. cos /   π π = π +     v 4 t cm s 3 3 D. cos /   π π = π +     v 4 t cm s 6 3 Lời giải: Từ hình vẽ ta có A 4cm = , vật đi từ vị trí x 2cm = theo chiều dương đến biên dương π ϕ = − 3 rồi thực hiện một chu kì nữa mất 7s. π = + =  =  ω = T t T 7 T 6s rad / s 6 3 Đề nghị chỗ này giải rõ hơn dùng đường tròn hoặc lượng giác + Phương trình li độ của vật là: cos       π π π π π π π π = −  = = − − = +             4 4 x 4 cos t v x ' sin t t 3 3 3 3 3 3 3 6 cm/s Chọn A Câu 10: [NB] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng: A. đường hyperbol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường parabol. Lời giải: + Từ phương trình li độ và vận tốc, ta thu được: ( ) ( ) 2 2 0 0 x A cos t x v 1 v A sin t A A  = ω + ϕ       + =      = −ω ω + ϕ ω      
  • 41. Đồ thị biễu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ là một elip Chọn C Câu 11: [VD] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 20cos(2 t)cm = π . Lấy 2 10 π = . Gia tốc của chất điểm khi vận tốc v 5cm / s = có độ lớn gần đúng là A. 2 a 8 m / s = . B. 2 a 2m / s = . C. 2 a 4m / s = . D. 2 a 10m / s = . Lời giải: Gia tốc của vật: 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 v a v 25 A a A 4.10 20 799,4cm / s 8m / s 4.10 + =  = ω − = − = ≈ ω ω ω Chọn A Câu 12: [VD] Đồ thị dưới đây biểu diễn ( ) x Acos t = ω + ϕ . Phương trình vận tốc dao động là A. v 40sin 4t 2 π   = − +     cm/s B. ( ) v 40sin 4t = − cm/s C. v 5 sin t 2 2 π π   = − π +     cm/s D. v 5 sin t 2 π   = − π     cm/s Lời giải: + Từ hình vẽ ta thu được: 1 A 10 cm A 10cm T 4s rad.s 2 − =  =      π = ω =   
  • 42. Tại thời điểm t 0 = vật đang ở vị trí biên dương, vật phương trình li độ của dao động là x 10cos t v 5 sin t 2 2 π π     =  = − π         cm/s Chọn D Câu 13: [NB] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t ) = ω + ϕ Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v A sin( t ) = − ω ω + ϕ . B. v A sin( t ) = ω ω + ϕ . C. v A cos( t ) = − ω ω + ϕ . D. v A cos( t ) = ω ω + ϕ . Lời giải: Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa là: v A sin( t ) = − ω ω + ϕ Chọn A Câu 14: [TH] Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao động điều hòa. Độ lớn vận tốc của dao động tại thời điểm t 0 = là A. 7,5π cm/s B. 0 cm/s. C. 15π cm/s. D. 10π cm/s. Lời giải: + Từ đồ thị ta xác định được: t 0 max A 3cm,T 0,8s 2 v v A A 7,5 (cm / s) T = = = π = = ω = = π Chọn A Câu 15: [NB] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ là A. hình sin. B. đường parabol. C. đoạn thẳng. D. đường elip. Lời giải: Ta có: 2 a x = −ω là hàm bậc nhất theo x. Đồ thị (a-x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. Chọn C Câu 16: [VDC] Một vật dao động điều hoà với ly độ 5π 4cos 0,5πt (cm) 6 x   = −     trong đó t tính bằng (s).Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x 2 3 cm = theo chiều dương của trục toạ độ: A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 16 3 s. D. t = 1 3 s. Lời giải:
  • 43. 0 2 4 0,5 3 0, 2 3 , 0 2 6 2. ( 0,1,2...) 4 16 4 ( 1) 3 3 T s t x A cm v t kT k t s k π = = π = = − = − π = + = ω = + = = Chọn C Câu 17: [NB] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A. 2 vm . B. 2 mv . C. 2 mv 2 . D. 2 vm 2 . Lời giải: Động năng của vật dao động điều hòa: 2 d 1 W mv 2 = Chọn C Câu 18: [NB] Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng. B. Khi vật chuyển động đến biên thì động năng của vật cực đại, thế năng của vật bằng không. C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không. D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng, động năng của vật giảm. Lời giải: Vật dao động điều hòa khi chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng. Chọn A Câu 19: [VDC] Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96cm/s . Biết khi vật có tọa độ x 4 2 cm = thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là A. 12rad /s . B. 10rad /s . C. 24rad / s . D. 6rad /s . Lời giải: A 3 2 − A 3 2 t d A 2 W W x 4 2 A 8cm 2 =  = =  =
  • 44. max v 96 12 A 8 ω = = = (rad/s). Chọn A Câu 20: [TH] Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy π2 = 10) dao động điều hòa với chu kỳ A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s Lời giải: m 0,1 T 2 2 0,2s k 100 = π = π = Chọn B Câu 21: [TH] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 121 cm , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường = 2 g 10 m/s . Tần số góc của con lắc có giá trị bằng A. 2,87 rad/s. B. 0,35 rad/s . C. 0,45 rad/s . D. 2,2 rad/s. Lời giải: g 10 2,87(rad / s) l 1,21 ω = = = Chọn A Câu 22: [NB] Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động duy trì D. dao động tắt dần Lời giải: Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là dao động tắt dần Chọn D Câu 23: [TH] Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng cơ A. Hộp đàn của đàn ghita, violon,... B. Lò vi sóng. C. Máy đo vận tốc âm. D. Máy đầm bê tông. Lời giải: Hiện tượng cộng hưởng cơ có ứng dụng trong việc lên dây đàn (ghita, violon), lò vi sóng, máy đầm bê tông. Chọn C Câu 24: [TH] Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu A. 6 % B. 2,0 % C. 3,5 % D. 3,96 % Lời giải: 2 W 1 0,98 0,0396 3,96% W ∆ = − = =
  • 45. Chọn D Câu 25: [VD] Một người đi bộ với bước đi dài 60 cm. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần số riêng là 2 Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất A. 2,85 km/h. B. 3,95 km/h. C. 4,32 km/h. D. 5,0 km/h. Lời giải: Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đó chu kỳ của dao động của người bằng với chu kỳ dao động riêng của nước trong xô: 1 1 T 0,5s f 2 = = = . Khi đó tốc độ đi của người đó là: s 0,6 v (1,2 m / s) 4,32(km / h) T 0,5 ∆ = = = = Chọn C Câu 26: [VD] Một vật dao động điều hoà theo phương trình ( ) x 2cos 3 t / 2 cm π π = + . Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x 1,5cm = là A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56 Lời giải: 2 2 2 2 d t 2 2 t t W W W A x 2 1,5 0,78 W W x 1,5 − − − = = = = Chọn B Câu 27: [VDC] Hai chất Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 1 m , 2 m dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của 1 m và thế năng của 2 m theo li độ như hình vẽ. Tỉ số 1 2 m m là A. 2 3 . B. 9 4 . C. 4 9 . D. 9 4 . Lời giải: Từ đồ thị ta thấy: Trên trục OW: 2 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 2 1 m A W W m A m A m A = ⇒ = ⇒ = Trên trục Ox: 2 1 1 2 A 6 3 m 9 A 4 2 m 4 = = ⇒ = Chọn D
  • 46. Câu 28: [VD] Một vật khối lượng 400 g đang thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng d W của vật theo thời gian t. Lấy 2 10 π = . Biên độ dao động của vật là A. 4 2 cm. B. cm. 2,0 C. cm. 4,0 D. cm. 8,0 Lời giải: Từ d W 0 = đến dmax W thì vật đi từ biên đến VTCB T 2 5 rad 0,2 s T 0,8 s s 4 T 2 π π  =  = → ω = = 2 2 2 3 2 d max 1 1 5 W m A 80.10 .0,4. .A A 0,08 m 8 cm 2 2 2 − π   = ω  =  ≈ =     . Chọn D Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: [VD] Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 3cos 2 t cm 3 π   = π −     a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động. b) Khi t 1 s = thì pha dao động và li độ của vật bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải a) Biên độ: A = 3 cm Chu kì : 2 2 T 1 s 2 π π = = = ω π Tần số: 1 f 1 Hz T = = Pha ban đầu: rad 3 π ϕ = − b) Pha dao động: 5 2 .1 rad 3 3 π π π − = Li độ: 5 x 3cos 1,5 cm 3 π = = Câu 2: [VD] Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình gia tốc v 4 cos t cm / s 4 π   = π π +     . a) Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động. b) Viết phương trình li độ và phương trình gia tốc của vật ở thời điểm t. c) Xác định tốc độ và độ lớn gia tốc của vật khi vật có li độ x = 2 cm. Lấy 2 10. π = Hướng dẫn giải a) Biên độ: A = 4 cm. Pha ban đầu: x v = rad 2 4 π π ϕ = ϕ − − b) Phương trình li độ: x 4cos t cm 4 π   = π −     ; phương trình gia tốc: 2 2 3 a 4 cos t cm / s 4 π   = π π +    
  • 47. c) Tốc độ: 2 2 2 2 v A x 4 2 2 3 cm/s = ω − = π − = π ; độ lớn gia tốc: 2 2 2 a x 2 20 cm/s = ω = π = Câu 3: [VDC] Một vật nhỏ dao động điều hoà có gia tốc biểu diễn như hình bên. Lấy 2 10. π = Sử dụng đồ thị bên để tính các đại lượng sau: a) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0s; 1,5s; 2,5s. b) Giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc của vật khi dao động. c) Viết phương trình li độ của vật. Hướng dẫn giải a) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0s; 1,5s; 2,5s lần lượt là 2 2 2 a 0 m/s ; a 2 m/s ; a 2 m/s = = − = b) Từ đồ thị ta có chu kì ( ) T 2 s = rad/s =  ω π ; Giá trị cực đại của gia tốc: 2 2 max a A = 2 m/s = ω 2 2 A = 0,2 m  = π Giá trị cực đại của vận tốc: max v A = 0,2 m/s = ω π c) Tại thời điểm ban đầu: a 0 = và đang tăng nên ứng với vị trí x 0 = và đang đi về biên âm = rad 2 π  ϕ Phương trình li độ: x 0,2cos t m 2 π   = π +     Câu 4: [VD] Một con lắc lò xo gồm vật m 400g = và lò xo có độ cứng k 100 N/m = . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc 10 5 cm/s . a) Tính tần số góc của con lắc lò xo. b) Tìm tốc độ khi qua vị trí cân bằng. c) Hỏi cơ năng gấp mấy lần động năng khi vật có li độ 3 cm . Hướng dẫn giải a) Tần số góc: k 100 5 10 rad/s m 0,4 ω = = = b) Biên độ: 2 2 2 2 v 10 5 A x 2 6 cm 5 10     = + = + =       ω     Tốc độ khi qua VTCB: max v A 5 10. 6 10 15 cm/s = ω = = c) 2 2 2 d W A 6 2 W A x 6 3 = = = − − : cơ năng gấp 2 lần động năng. Câu 5: [VDC] Một vật có khối lượng m 200g = dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn thế năng ở hình vẽ bên. Tính : a) Số dao động vật thực hiện được trong 1 giây. b) Biên độ của dao động. a(m/s2 )
  • 48. c) Viết phương trình li độ của vật, biết tại thời điểm ban đầu vật chuyển động ngược chiều dương. Hướng dẫn giải + Từ đồ thị thấy lúc t = 0 2 2 2 t W A W x  =  = ± và thế năng đang tăng nên vật đang đi đến vị trí biên. + Suy ra lúc t = 0 vật đang ở 0 0 2 2 0 A x v  =     hoặc 0 0 2 4 2 3 0 4 A x v π ϕ π ϕ   = −  = −       =    + Đi từ ( ) ( ) 2 1 0,5 4 rad/s 2 8 16 = ± → ±  ∆ = =  =  = A T x A t T s ω π a) Số dao động vật thực hiện được trong 1 giây là tần số: f 2 Hz 2 ω = = π b) Biên độ: ( ) 2 2 1 W mω A A 5 cm 2 =  = c) Do tại thời điểm ban đầu vật chuyển động ngược chiều dương nên 3π 4 rad ϕ = Phương trình li độ: 3π x 5cos 4πt + cm 4   =     -----------------------------------------HẾT-----------------------------------------
  • 49. ĐỀ 4 ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Vật lí 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) Câu 1. Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ? A. Quả lắc đồng hồ. B. Chiếc võng đung đưa. C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Chuyển động của viên bi lăn trên máng nghiêng xuống. Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình ( )( ) = ω + ϕ x Acos t A 0 . Pha dao động của vật tại thời điểm t bất kì là A. ω ϕ t+ . B.ϕ . C.ω. D. A . Câu 3. Trong phương trình sau đây phương trình nào là phương trình biểu diễn dao dộng điều hòa? A. ( ) = ω + ϕ x Atsin t . B. ( ) = ω + ϕ 2 x Acos t . C. ( ) = ω + ϕ x Acos t . D. ( ) = ω + ϕ x Atan t . Câu 4. Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa được mô tả trên hình. Li độ của vật tại thời điểm t = 2,25s là A. 5 2cm. B. 5 3cm . C. 5cm. D. −5 3cm. Câu 5. Tần số của một vật dao động điều hòa là A. thời gian vật thực hiện 1 dao động toàn phần. B. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây. C. thời gian vật đó đi từ biên này sang biên kia. D. số lần vật qua vị trí cân bằng. Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình π   = π +     x 4cos 6 t (cm) 4 . Chu kì dao động của vật là A. 1 s 3 . B. 3s. C. 6s. D. 2 s. 3 Câu 7. Hai vật dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là π   = π −     1 x 5cos 4 t cm 6 và π   = π −     2 2 x 5 3cos 4 t cm 3 . Độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 có độ lớn là A. π 4 . B. π 2 . C. π 5 6 . D. π 3 . Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có đồ thị như hình vẽ bên. Pha ban đầu của chất điểm có giá trị là A. π rad 4 . B. π − rad 6 . C. π rad 6 . D. π − 4 rad. Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kì = π T 0,5 s . Lúc vật qua li độ = x 3cm thì nó có vật tốc = v 16cm/s . Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị trí có li độ = x 2,5 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. ( ) π   = −     x 5cos 4t cm 6 . B. π   = +     x 25cos 4t 3 (cm). C. π   = −     x 25cos 4t 3 (cm). D. π   = +     x 5cos 4t 6 (cm).
  • 50. Câu 10. Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật có giá trị là? A. 10 2cm . B. 5 3cm . C. 10cm . D. 10 3cm . Câu 11. Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức = − π2 a 4 x ; trong đó acó đơn vị 2 cm/s ,x có đơn vị cm. Chu kì dao động bằng A. 0,25 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 0,4 s. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, tốc độ của chất điểm là A. π 1,5 m/s. B. π 3 m/s. C. π 0,75 m/s. D. π 2 m/s. Câu 13. Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ là = π x 5cos4 t (cm). Phương trình vận tốc của vật là A. ( ) π   = π π +     v 20 cos 4 t cm /s 2 . B. ( ) π   = − π π +     v 20 cos 4 t cm /s 2 . C. ( ) π   = π π +     v 20 cos 4 t cm /s 3 . D. ( )( ) = π π v 20 cos 4 t cm /s . Câu 14. Một vật dao động điều hoà có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo vận tốc như hình vẽ. Khi vận tốc của vật có giá trị là 0,04 m/s thì gia tốc của vật có độ lớn là A. 2 0,16 3m /s . B. 2 0,16m /s . C. 2 0,16 2m /s . D. 2 0,16 2,5m /s . Câu 15. Chọn đáp án đúng. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ π   = π +     x 2cos 2 t (x 2 tính bằng cm,t tính bằng s). A. Vật có tốc độ cực đại là ( ) 4 cm/s . B. Pha ban đầu −π 2 (rad). C. Biên độ ( ) 2 cm . D. Chu kì 0,2 (s). Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình π = 2 t x 4cos 3 (cm) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ = t 0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ = − x 2cm lần thứ 2017 vào thời điểm t bằng A. 3025,5s. B.3025s. C.3026s. D. 1513s. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về động năng và thế năng trong dao động điều hòa? A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc bằng không. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc đạt cực đại. C. Động năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc đạt cực đại. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc bằng không. Câu 18. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 19. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Khi vừa đi khỏi vi trí cân bằng một đoạn sthì động năng của chất điểm là 2,0J. Đi thêm một đoạn s nữa thì động năng còn 1,4J. Nếu đi tiếp thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. A. 0,6J . B. 0,4J . C. 1,2J . D. 0,8J . a (m/s2) 25π2 t (10-2 s) 20 8 O 2 a (m/s2 ) 0,32 0,08 O v (m/s)
  • 51. Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì = T 0,5s, vật nặng của con lắc có khối lượng = m 400g . Lấy π = 2 10 . Độ cứng của lò xo có giá trị là A.0,156N/m. B.32N/m. C.64N/m. D. 6400N/m. Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1 m dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có = 2 g 9,86m /s . Lấy π =3,14. Chu kì dao động của con lắc là: A.3s. B.2s. C.1,6s. D.2,5s . Câu 22. Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của A. dao động tắt dần. B. tự dao động. C. cộng hưởng dao động. D. dao động cưỡng bức. Câu 23. Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Con lắc đồng hồ. B. Cửa đóng tự động. C. Hộp đàn ghita dao động. D. Giảm xóc xe máy. Câu 24. Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước dài45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s . Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ là A. ( ) 1,5 m /s . B. ( ) 3,5 m /s . C. ( ) 2 m /s . D. ( ) 2,5 m /s . Câu 25. Một con lắc dao động tắt dần, sau 1 chu kì biên độ của nó giảm đi 10% . Phần trăm cơ năng còn lại sau 1 chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là: A.6,3% . B.81% . C.19% . D.90%. Câu 26. Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/mdao động điều hòa với biên độ = A 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc có giá trị nào sau đây? A.0,64J . B.3,2mJ. C.6,4mJ . D.0,32J. Câu 27. Một vật có khối lượng200g , dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật đ (W )thay đổi phụ thuộc vào thời gian t . Tại = t 0 , vật đang có li độ âm. Lấy π = 2 10 . Phương trình dao động của vật là A. π = π − 3 x 5cos(4 t )cm 4 . B. π = π − 3 x 5cos(8 t )cm 4 . C. π = π + x 4cos(4 t )cm 4 . D. π = π + x 5cos(4 t )cm 4 . Câu 28. Một cây cầu treo ở thành phố Xanh-pê-tec-bua ở Nga được thiết kế có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu, cầu gãy. Nguyên nhân làm cho cây cầu bị gãy là A. dao động tắt dần của cầu. B. cầu không chịu được tải trọng. C. dao động tuần hoàn của cầu. D. xảy ra cộng hưởng cơ của cầu. Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. Một vật dao động điều hòa với tấn số = f 2Hz . Tại thời điểm ban đầu vật có li độ = x 5cm đang chuyển động với tốc độ π 20 cm/s theo chiều âm của trục tọa độ. Viết phương trình dao động của vật. Câu 30. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m . Cho con lắc dao động điêu hòa theo phương nằm ngang với biên độ = A 5cm . Tính Tốc độ cực đại của con lắc. 40 O 0,25 20 t (s) Wđh (mJ)
  • 52. Câu 31. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian . Lấy . Gia tốc cực đại của vật bằng bao nhiêu? Câu 32. Thực hiện thí nghiệm với thiết bị ghi đồ thị dao động điều hoà của một vật nhỏ, thu được kết quả như hình vẽ bên. Biết quả nặng có khối lượng 100g, dây treo có chiều dài 1m, lấy g ൎ π2 m/s2 . a. Viết phương trình dao động của vật. b. Tính thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 33. Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng và thế năng phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Lấy . Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu? -----------------------------------------HẾT----------------------------------------- x t 2 10 π = 2 10 π = 0,4 t (s) x (cm) O -4 4
  • 53. HƯỚNG DẪN GIẢI BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.A 5.B 6.A 7.B 8.D 9.A 10.C 11.B 12.A 13.A 14.A 15.C 16.B 17.B 18.D 19.B 20.C 21.B 22.A 23.C 24.A 25.B 26.D 27.A 28.D LỜI GIẢI CHI TIẾT Phần I: Trắc Nghiệm Câu 1. [NB] Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ? A. Quả lắc đồng hồ. B. Chiếc võng đung đưa. C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Chuyển động của viên bi lăn trên máng nghiêng xuống. Lời giải: Dao động cơ là chuyển động của một vật qua lại quanh một vị trí cân bằng nên A,B,C đúng, D sai Chọn D Câu 2. [NB] Một vật dao động điều hòa theo phương trình ( )( ) = ω + ϕ x Acos t A 0 . Pha dao động của vật tại thời điểm t bất kì là? A. ω ϕ t+ . B.ϕ . C.ω. D. A . Lời giải: Pha dao động là ω ϕ t+ . Chọn A Câu 3. [NB] Trong phương trình sau đây phương trình nào là phương trình biểu diễn dao dộng điều hòa? A. ( ) = ω + ϕ x Atsin t . B. ( ) = ω + ϕ 2 x Acos t . C. ( ) = ω + ϕ x Acos t . D. ( ) = ω + ϕ x Atan t . Lời giải: Phương trình dao động có dạng: ( ) = ω + ϕ x Acos t Chọn C Câu 4. [TH] Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa được mô tả trên hình. Xác định li độ của vật tại thời điểm = t 2,75s. A. 5 2cm. B. 5 3cm . C. 5cm. D. −5 2cm . Lời giải: - Dựa vào đồ thị, ta có Biên độ ( ) = A 10 cm , chu kì ( ) = T 2 s , tần số ( ) = = 1 f 0,5 Hz T , tần số góc ( ) ω = π = π 2 f rad/s QmVeXXRzLRB6x6dqBkbNcbvhaSCWVDkzdeLQiJwztjUUX5 - Tại thời điểm = t 0 vật ở vị trí biên âm nên ϕ = π. - Phương trình dao động của vật: ( )( ) = π + π x 10cos t cm Tại thời điểm = t 2,75s li độ của vật là ( ) ( ) = π+ π = π = x 10cos 2,75 10cos 3,75 5 2cm Chọn A Câu 5. Tần số của một vật dao động điều hòa là A. thời gian vật thực hiện 1 dao động toàn phần. B. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây. C. thời gian vật đó đi từ biên này sang biên kia. D. số lần vật qua vị trí cân bằng. Lời giải: Tần số là số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây. Chọn B Câu 6. [NB] Một vật dao động điều hòa với phương trình π   = π +     x 4cos 6 t (cm) 4 . Chu kì dao động của vật là A. 1 s 3 . B. 3s. C. 6s. D. 2 s. 3
  • 54. Lời giải: π ω = π → = = π 2 1 6 rad/s T s 6 3 . Chọn A Câu 7. [NB] Hai vật dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là π   = π −     1 x 5cos 4 t cm 6 và π   = π −     2 2 x 5 3cos 4 t cm 3 . Độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 có độ lớn là? A. π 4 . B. π 2 . C. π 5 6 . D. π 3 . Lời giải: −π − π π ∆ϕ = ϕ −ϕ = − = 1 2 2 6 3 2 . Chọn B Câu 8. [TH] Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có đồ thị như hình vẽ bên. Pha ban đầu của chất điểm có giá trị là A. π 4 . B. π − 6 . C. π 6 . D. π − 4 . Lời giải: Biên độ = A 6cm. Tại = = t 0;x 3cm, và vật chuyển động ra biên dương. π = = → = ϕ → ϕ = → ϕ = ± 1 t 0,x 3cm 3 6cos cos 4 2 Mà tại t = 0 thì vật chuyển động ra biên dương (hình vẽ) nên π ϕ = − 4 Chọn D Câu 9. [VD] Một vật dao động điều hòa với chu kì = π T 0,5 s . Lúc vật qua li độ = x 3cm thì nó có vật tốc = v 16cm/s . Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị trí có li độ = x 2,5 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A. ( ) π   = −     x 5cos 4t cm 6 . B. π   = +     x 25cos 4t 3 (cm). C. π   = −     x 25cos 4t 3 (cm) D. π   = +     x 5cos 4t 6 (cm) Lời giải: + Tần số góc: ( ) π ω= = 2 4 rad/s T + Biên độ dao động: ( ) ( ) = + = + = ω 2 2 2 2 2 2 v 16 A x 3 5 cm 4 + Lúc t = 0, vật có li độ x0 = 2,5 3 cm nên: π = = ϕ ϕ = ± 0 x 2,5 3 5cos 6 + Vì chuyển động theo chiều dương nên: π ϕ = − 6 -
  • 55. + Vậy, phương trình dao động là: ( ) π   = −     x 5cos 4t cm 6 . Chọn A Câu 10. [NB] Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật có giá trị nào sau đây? A. 10 2cm . B. 5 3cm . C. 10cm . D. 10 3cm . Lời giải: Dựa vào đồ thị, ta có: Chu kì ( ) = T 1,0 s và tần số góc ( ) ω = π 2 rad/s . Tốc độ cực đại của vật: ( ) = π max v 20 cm /s , suy ra biên độ ω = = max v A 10cm Câu 11. [TH] Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức = − π2 a 4 x ; trong đó acó đơn vị 2 cm/s ,x có đơn vị cm. Chu kì dao động bằng A. 0,25 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. Lời giải: = −ω  ω= π 2 a x 2 rad/s π → = = ω 2 T 1s. Chọn B Câu 12. [TH] Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, tốc độ của chất điểm là? A. π 1,5 m/s. B. π 3 m/s. C. π 0,75 m/s. D. π 2 m/s. Lời giải: Từ đồ thị ta thấy amax = ω2 A = 25π2 m/s2 và chu kì − = ⋅ = 2 T 24 10 s 0,24s → π ω = → = = ω max 2 a 25 rad/s A 0,36m 3 Thời gian đi từ vị trí xuất phát đến 0,02s là ∆ = = 0,02 T t 0,24 12 Vị trí xuất phát (t=0) có gia tốc π = − = − 2 max a 3 25 3 a 2 2 Vì v và a vuông pha nên ta có     + = → = ± π         2 2 max max v a 1 v 1,5 m /s v a v 1,5 m / s → = π . Chọn A Câu 13. [NB] Phương trình dao động của một vật là x 5cos 4 t = π (cm). Phương trình vận tốc của vật có biểu thức nào sau đây? A. ( ) π   = π π +     v 20 cos 4 t cm /s 2 . B. ( ) π   = − π π +     v 20 cos 4 t cm /s 2 .. C. ( ) v 20 cos 4 t cm / s 3 π   = π π +     D. ( )( ) v 20 cos 4 t cm / s = − π π Lời giải: ( )( ) ( ) v Asin t cm / s Acos t cm / s 2 v 4 5cos 4 t 20 cos 4 t cm / s 2 2 π   = −ω ω + ϕ = ω ω + ϕ +     π π     → = π⋅ π + = π π +         Chọn A a (m/s2) 25π2 t (10-2 s) 20 8 O 2
  • 56. Câu 14. [TH] Một vật dao động điều hoà có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo vận tốc như hình vẽ. Khi vận tốc của vật có giá trị là 0,04 m/s thì gia tốc của vật có độ lớn là A. 2 0,16 3m/s . B. 2 0,16m/ s . C. 2 0,16 2 m/s . D. 2 0,16 2,5 m/s . Lời giải: 2 max max max max a v 0,08m / s; a 0,32m / s 4rad / s v = = → ω = = Vì vận tốc và gia tốc dao động vuông pha nên 2 2 2 2 2 2 2 2 2 max max v a 0,04 a 1 1 a 0,16 3m/ s v a 0,08 0,32 + = → + = → = Chọn A Câu 15. [NB] Chọn đáp án đúng. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t (x 2 π   = π +     tính bằng cm,t tính bằng s). A. Vật có tốc độ cực đại là ( ) 4 cm / s . B. Pha ban đầu 2 −π (rad). C. Biên độ ( ) 2 cm . D. Chu kì 0,2 (s). Lời giải: Vật có tốc độ cực đại là ( ) v A 2 2 =4 cm / s = ω = π⋅ π Pha ban đầu 2 π (rad). Chu kì 2 T 1 π = = ω (s).Chọn C Câu 16. [VD] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 2 t x 4cos 3 π = (cm) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2017 vào thời điểm nào? A. 3025,5 s. B. 3025 s C. 3026 s D. 1513 s Lời giải: + Tại t = 0 ta có: x0 = 4 = A (vật đang ở biên dương) + Một chu kì vật đi qua x = -2 cm được 2 lần + Ta có: 2017 1008,5 2 =  k = 1008 và p = 5 ≠ 0  t = 1008T + ∆t + Sau 1008T vật đã qua x = -2 cm được 2016 lần  thiếu 1 lần nên đi thêm ∆t như hình vẽ. + Ta có: T T T t 4 12 3 ∆ = + = + Vậy, thời điểm vật đi qua vị trí x = - 2cm lần thứ 2017 là: ( ) T 3025T t 1008T 3025 s 3 3 = + = =  Chọn B Câu 17. [NB] Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là đúng? A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc bằng không. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc đạt cực đại. C. Động năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc đạt cực đại. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc bằng không. Lời giải: Động năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc đạt cực đại (tại biên). Chọn B 4 -4 -2 0 a (m/s2 ) 0,32 0,08 O v (m/s)
  • 57. Câu 18. [NB] Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng. Lời giải: Khi qua vị trí cân bằng thì cơ năng của vật bằng động năng vì khi đó thế năng bằng 0. Chọn D Câu 19. [VD] Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Khi vừa đi khỏi vi trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 2,0J . Đi thêm một đoạn s nữa thì động năng còn 1,4J. Nếu đi tiếp thêm một đoạn ș nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. A. 0,6J . B. 0,4J . C. 1,2J . D. 0,8J. Lời giải: Do vật xuất phát từ VTCB và không đổi chiều nên quãng đường đi được chính là toạ độ x ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 d 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 m A m s m A 2,2 1 1 2 2 2 W m A m x 1 1 1 2 2 1,4 m A m 2s m s 0,2 2 2 2   = ω − ω ω =     = ω − ω       = ω − ω ω =     Nếu đi tiếp thêm một đoạn ș nữa thì 2 2 2 2 d 1 1 W m A 9. m x 2,2 9.0,2 0,4(J) 2 2 = ω − ω = − = Chọn B Câu 20. [NB] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T 0,5s = , vật nặng của con lắc có khối lượng m 400g = . Lấy 2 10 π = . Độ cứng của lò xo có giá trị là A.0,156N / m. B.32N / m. C.64N / m. D. 6400N / m. Lời giải: + Chu kì dao động: ( ) 2 2 2 m 4 m 4.10.0,4 T 2 k 64 N / m k T 0,5 π = π  = = =  Chọn C Câu 21. [NB] Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có 2 g 9,86m / s = . Lấy 3,14 π = . Chu kì dao động của con lắc là: A.3s. B.2s. C.1,6s. D. 2,5s. Lời giải: + Ta có: T 2 2s g = π = ℓ  Chọn C Câu 22. [NB] Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của A. dao động tắt dần. B. tự dao động. C. cộng hưởng dao động. D. dao động cưỡng bức. Lời giải: Câu 23. [NB] Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Con lắc đồng hồ. B. Cửa đóng tự động. C. Hộp đàn ghita dao động. D. Giảm xóc xe máy. Lời giải: Mỗi cây đàn dây thường có dây được căng trên một hộp đàn có hình dạng và kích thước khác nhau. Hộp đàn có tác dụng như một hộp cộng hưởng sẽ tăng cường âm cơ bản và một số hoạ âm giúp cho âm tổng hợp phát ra vừa to vừa có một âm sắc riêng của đàn. Chọn C Câu 24. [NB] Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước dài45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là0,3s . Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ là A. ( ) 1,5 m / s . B. ( ) 3,5 m / s . C. ( ) 2 m / s . D. ( ) 2,5 m / s . Lời giải: Để nước trong xô dao động mạnh nhất thì xảy ra cộng hưởng