Đại cương về dao động điều hòa (lý thuyết và bài tập)
Giáo dục không phải là ngồi học những cái dữ kiện, mà là việc rèn luyện cho tâm trí cái khả năng tư duy.
Anbert Einstein
Đại cương về dao động điều hòa (lý thuyết và bài tập)
Giáo dục không phải là ngồi học những cái dữ kiện, mà là việc rèn luyện cho tâm trí cái khả năng tư duy.
Anbert Einstein
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌCNguyễn Hải
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC.ĐỂ DOWNLOAD TÀI LIỆU VUI LÒNG SEARCH tailieumienphi123.blogspot.com
HOẶC VÀO LINK=>http://www.xn--tiliuminph123-pdb8rk518b4a.vn/2013/09/tuyen-tap-nhung-cau-trac-nghiem-hay-va.html
Tập tài liệu dạy thêm môn vật lý lớp 12 gồm 2 chương: Dao động điều hòa và sóng cơ.
Tài liệu trình bày các bài toán hay gặp nhất trong các phần dao động điều hòa và sóng cơ.
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌCNguyễn Hải
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC.ĐỂ DOWNLOAD TÀI LIỆU VUI LÒNG SEARCH tailieumienphi123.blogspot.com
HOẶC VÀO LINK=>http://www.xn--tiliuminph123-pdb8rk518b4a.vn/2013/09/tuyen-tap-nhung-cau-trac-nghiem-hay-va.html
Tập tài liệu dạy thêm môn vật lý lớp 12 gồm 2 chương: Dao động điều hòa và sóng cơ.
Tài liệu trình bày các bài toán hay gặp nhất trong các phần dao động điều hòa và sóng cơ.
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...Hoàng Thái Việt
tài liệu bao gồm lý thuyết + bài tập có hướng dẫn + bài tập rèn luyện + bai tap co trong đề thi dại học
đây là tài liệu luyện thi thpt quốc gia mới nhất
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ quaMaloda
MALODA SƯU TẦM, TỔNG HỢP 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ GIÚP HỌC SINH ÔN TẬP LUYỆN NHỮNG DẠNG BÀI TẬP THEO TỪNG CHƯƠNG KIẾN THỨC.
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Hotline: 0972.853.304 hoặc 0932.393.126
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
1. Thạc Sĩ. LÊ VĂN ĐỨC Tel: 0163.9337.194
BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, quanh vị trí cân bằng O,
giữa hai vị trí M và N. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc lò xo tăng ?
A. M đến N. B. N đến O. C. O đến M. D. N đến M.
Câu 2: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos (ωt + φ), trong đó A, ω, φ là
những hằng số. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Đại lượng φ gọi là pha ban đầu của dao động.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào ω và φ, nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực
kích thích ban đầu llên hệ dao động.
C. Đại lượng ω gọi là tần số góc của dao động, ω phụ thuộc các đặc điểm của hệ dao động.
D. Chu kỳ dao động được tính bởi T = 2πω.
Câu 3: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà theo phương trình
x = 10 c os( p t- p )
cm Lấy p 2 = 10, lực kéo về ở thời điểm t = 0,5 (s) bằng:
2
A. 2 N. B. 0,5 N. C . 1 N. D. 0 N.
Câu 4: Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt +
π/2) cm. Tại thời điểm t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều dương.
Câu 5: Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa
gia tốc và đại lượng nào sau đây?
A. Li độ. B. Chu kì. C. Vận tốc. D. Khối lượng
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản
của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng
của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 7: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian
(t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T
8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T
2 , vật đi được quãng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T
4 , vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos( t )
= p + p (x
4
tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Yếu tố làm nên thiên tài là giáo dục!
2. Thạc Sĩ. LÊ VĂN ĐỨC Tel: 0163.9337.194
Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tỉ số động năng
và thế năng của vật tại điểm có li độ x = A/3 là:
A. 3 B. 8 C. 2. D. 1/8
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất
điểm là 40 cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200 cm/s2. Biên độ dao động của chất
điểm là:
A. 0,1 m. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 0,8 m.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ x = − 2 cm thì vận
tốc v = -p 2 cm/s và gia tốc a =p 2 2cm/ s2 . Biên độ A và tần số góc ω lần lượt là:
A. 20 (cm), π (rad/s). B. 2 (cm), π (rad/s).
C. 2 2 (cm),π (rad/s). D. 2 (cm), 2π (rad/s).
Câu 12: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại
thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1 . B. 3. C. 2. D. 1 .
2
3
Câu 13: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của
vật.B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4pcos2pt (cm/s).
Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận
tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4p cm/s
C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4p cm/s.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3
cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì,
so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp
A. 16 lần. B. 9 lần. C. 18 lần. D. 26 lần.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
vật có động năng bằng 3
4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương
ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng
của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con
lắc là :
A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm
Câu 18: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực
kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
BÀI 2. CÁC DẠNG TOÁN ĐẠI CƯƠNG – PHẦN 1
Yếu tố làm nên thiên tài là giáo dục!
3. Thạc Sĩ. LÊ VĂN ĐỨC Tel: 0163.9337.194
Câu 19. Một vật dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng
đến điểm M có li độ x = A 2
là 0,25(s). Chu kỳ dao động của vật là:
2
A. T = 1(s) B. T = 1,5(s) C. T = 0,5(s) D. T = 2(s)
Câu 20. Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li
độ x = A và t2 là thời gian vật đi từ li độ x = -A/2 đến biên dương ( x = A ). Ta có:
A. t = t 2
2
1
B. 3
4
t = t C. 1
1 4
t = t D. 1
2
3
4
t = t
2 4
Câu 21. Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất
vật đi từ li độ x = A/2 đến thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là:
A. Dt = 5
T s B. 5
12
Dt = T s C. 2
4
Dt = T s D. 7
3
Dt = T s
12
x = Ac p t - p cm. Vật qua li
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình os( 2 )
3
độ x = A/2 lần thứ 2 kể tù khi bắt đầu dao động ( t = 0 ) vào thời điểm:
A. t = 7/3(s) B. t = 1(s) C. t = 1/3(s) D. t = 3(s)
Câu 23. Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ x = A/2 đến 3
2
x = A
x = - A . Mối liên hệ giũa t1 và t2 là :
và t2 là thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ 2
2
A. t = 0,5t B. t = 3t C. t = 2t 2t = 3t
1 2 2 1 2 1 D. 2 1 Câu 24. Một vật dao động diều hòa với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li
độ x = A 2
đến li độ x = A/2 là 0,5(s). Chu kỳ dao động của vật là:
2
A. T = 1(s) B. T = 12(s) C. T = 4(s) D. T = 6(s)
Câu 25.. Một vật dao động điều hòa với li độ 4cos(0,5 )
x = p t -p cm. Vào thời điểm nào sau
3
đây vật qua li độ x = 2 3cm theo chiều âm của trục tọa độ:
A. t = 5(s) B. t = 4/3(s) C. t = 2(s) D. t = 1/3(s)
Câu 26. Một vật dao động điều hòa với li độ 10cos(2 )
x = p t +p cm . Thời điểm vật qua vị trí
4
cân bằng lần thứ 3 là:
A. t = 13/8(s) B. t = 8/9(s) C. t = 1(s) D. t = 9/8(s)
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với li độ 4cos(4 )
x = p t +p cm. Thời điểm thứ 3 vật qua
6
vị trí x = 2 cm theo chiều dương là:
A. t = 9/8(s) B. t = 11/8(s) C. t = 5/8(s) D. t = 1,5(s)
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với phương trình 6cos(5 )
x = p t -p cm. Xác định thời
4
điểm lần thứ hai vật có vận tốc v = -15p (cm/ s) .
A. 1/60(s) B. 13/60(s) C. 5/12(s) D. 7/12(s)
Câu 29. Vật dao động điều hòa với biên độ A , chu kì dao động là T. Thời điểm ban đầu
vật ở li độ x = - A, sau đó 5T/6 thì vật ở li độ:
A. x = A B. x = A/2 C. x = -A/2 D. x = -A
Yếu tố làm nên thiên tài là giáo dục!
4. Thạc Sĩ. LÊ VĂN ĐỨC Tel: 0163.9337.194
Câu 30. Một vật dao động với tần số 10Hz và biên độ 4 cm. Tại thời điểm ban đầu vật
đang ở li độ x = 2cm và chuyển động theo chiều dương. Sau 0,25(s) kể từ khi dao động thì
vật ở li độ:
A. x = 2cm và chuyển động theo chiều dương
B. x = 2cm và chuyển động theo chiều âm
C. x = - 2cm và chuyển động theo chiều âm
D. x = - 2cm và chuyển động theo chiều dương
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 c os(4 p t +p )
cm . Quãng
3
đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động đến thời điểm t = 0,5(s) là:
A. S = 12cm B. S = 24cm C. S = 18cm D. S = 9cm
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 6 os(4 )
x = c p t +p cm . Quãng
3
đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động đến thời điểm t = 0,25(s) là:
A. S = 12cm B. S = 24cm C. S = 18cm D. S = 9cm
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 5 os(8 )
x = c p t +p cm . Quãng
3
đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5(s) là:
A. 15cm B. 135cm C. 120cm D. 16cm
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình 5sin(2 )
x = p t +p cm . Quãng đường vật
6
đi được từ t = 1(s) đến t = 13/6(s) là:
A. S = 32,5cm B. S = 5cm C. S = 22,5cm D. S = 17,5cm
Câu 35. Một vật dao động điều hòa với phương trình 2 os(25 3 )
x = c t - p cm. Quãng đường
4
t = p s đến t = 2(s) là:
vật đi được từ 30
A. S = 43,6cm B. S = 43,02cm C. S = 10, 9cm D. S = 42,56cm
Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Biết rằng vật thực hiện 12
dao động hết 6(s). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 8p (cm/ s) . Quãng đường lớn
nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là:
A. 8cm B. 9cm C. 6cm D. 12cm
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất
khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = -A , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
A. 6A.
A
T C. 3 .
2
T B. 9 .
2
A
T D. 4A.
T
Câu 38: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy p = 3,14 .
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(wt). Xác định tỉ số giữa tốc độ
trung bình và vận tốc trung bình của dao động trong 3T/4 đầu tiên.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Yếu tố làm nên thiên tài là giáo dục!