SlideShare a Scribd company logo
1 of 273
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN
SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE
(ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC
KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
B À I T Ậ P B Ổ T R Ợ I - L E A R N
S M A R T W O R L D
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
vectorstock.com/7952634
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 01
MÔN: TIẾNG ANH 7 ILEARN SMART WORLD
LISTENING
Exercise 1: Listen to three people (Zach, Erica and Brian) talking about their hobbies in the past and
now. Choose the best answer A, B or C.
Zach:
1. What was Zach’s favourite hobby in the past?
A. singing B. playing sports C. painting
2. In the near future, Zach will have a show _______.
A. in his garage B. in a museum C. at a gallery
Erica:
3. What did Erica collect when she was young?
A. baseball cards B. textbooks C. coins
4. What does Erica like best about her hobby now? A.
She loves collecting everything.
B. She loves being outside at the weekend.
C. She loves seeing her flowers change.
Brian:
5. When Brian was a teenager, he loved _______.
A. staying at home B. playing video games C. playing sports
6. How does Brian keep fit and stay healthy at the moment?
A. playing sports at the weekend
B. sitting in front of computer screen
C. going hiking with his group every weekend
LANGUAGE FOCUS
Exercise 2: Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
7. A. information B. generation C. examination D. example
8. A. make B. animal C. bake D. case
9. A. takes B. mondays C. stations D. walls
10. A. plates B. knights C. parks D. flowers
Exercise 3: Choose the correct answer.
11. Peter enjoys ________ at weekend. Then he puts his videos on Youtube.
A. collecting stickers B. playing video games C. making vlogs D. building models
12. My sister usually ________ in her free time. We love her cookies the most.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. reads comics B. collects dolls C. plays sports
13. My brother often goes ice skating in the _______.
D. bakes cakes
A. ice rink B. theater C. market
14. Where should we meet? - Let’s meet ______ the coffee shop.
D. water park
A. on B. in front of C. between
15. We ________ the sports center tonight. Do you want to join us?
D. behind of
A. go B. are going to C. goes D. is going to
16. Let’s go to the cinema this evening! - Sorry, I’m afraid I can’t make it. I ______ my grandparents tonight.
A. visit B. visits C. visiting D. am visiting
17. My cousins ________ jogging every day. They only do it three times a week.
A. go B. don’t go C. doesn’t go
18. Mr. John always drinks a cup of coffee _____ the morning.
D. won’t go
A. in B. on C. between
19. My back hurts! - You _______ sit down all day!
D. next to
A. don’t B. should C. do D. shouldn’t
20. Tom loves listening to ______ music before sleep. It helps him feel relaxed and peaceful.
A. rock B. blues C. hip-hop D. electronic
(Exercise 4: Find the incorrect underlined part.
21. How many exercise do you do every week? - A lot.
A. many B. exercise C. every week D. lot
22. Did you buy Harry Styles’s new CD? He released his third album on May.
A. Did B. Styles’s C. his D. on
23. I’m a big fan of Imagine Dragons Band. They concerts are always incredible.
A. a B. of C. They D. always
24. Mr. Parker always rides his bike to work, but today he catches the bus.
A. always B. to C. but D. catches
25. Getting enough sleep every night help us stay healthy and energetic.
A. Getting B. help C. stay D. energetic
READING
Exercise 5: Read the passage, and then choose the best answer A, B or C.
Do you skip breakfast? Millions of people do, and if you are one of them, you are harming your learning and
thinking ability. Skipping breakfast can cause you to be hungry, tired, or grumpy by the middle of the morning.
Why is that? First, when you wake up, you have not eaten for about eight hours. Your body’s energy, called
glucose, is low. Eating breakfast raises the level of glucose in your brain. Your brain requires a constant flow
of glucose to do lots of work.
So eating breakfast will help you learn better at school. What if you don’t have enough time for breakfast or
if you are not hungry when you wake up? Having something for breakfast is better than nothing. Drink some
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
milk or juice. Then catch a nutritious snack later on in the morning. Yoghurt, dry cereal, cheeses, or fruit are
good choices. What if you don’t like breakfast foods? Then eat healthy foods you like. Even cold pizza or a
fruit smoothie can power your morning. Any way you look at it, there’s no reason to skip this important meal.
26. When can you feel tired and hungry if you skip breakfast?
A. in the morning B. in the afternoon C. in the evening
27. What does eating breakfast do to your brain?
A. makes you think better
B. wakes up your brain
C. gives power to your brain
28. What advice does it give if you don't have time for breakfast?
A. skip it and wait for lunch
B. have a drink at home and then a snack at school
C. make a sandwich to eat at school
29. What advice does it give if you don't like breakfast?
A. have some fast food
B. have a sweet fruit
C. choose any healthy food
30. According to the writer, ___________.
A. you can skip your breakfast if you eat a lot at lunchtime
B. breakfast is so important that you shouldn’t skip
C. if you don’t like breakfast foods, you can eat anything you like
Exercise 6: Complete the reading passage. Write ONE suitable word in each blank from the box.
guitar music boring types favourite
My name is William. There are five members in my family and we all love listening to music. However, we
like different (31) ______ of music. I like hip hop and rock. I think they’re exciting. I often listen to my (32)
______ songs when I’m doing my homework.
My sister loves (33)______, too. Her favourite kind of music is pop. She is a big fan of some boy bands. My
mom likes listening to classical music and jazz. She often plays jazz and classical music on the piano. I don’t
like them. They’re (34) _______ . My dad really likes country music. His favourite singer is Blake Shelton.
He often plays the (35)_______ and sings country songs in his free time.
WRITING
Exercise 7: Complete the second sentence so that it means the same as the first one. Use the word in
brackets and do not change it.
36. My father often collects stamps in his free time. (HOBBY) My ____________________ collecting
stamps.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
37. The Japanese have a healthy diet so they live long lives. (OF)
The Japanese live long lives ____________________ healthy diet.
38. Mark’s hobby is collecting soccer stickers. (LOVE)
Mark ____________________________________ in his free time.
39. It’s not a good idea to eat fast food and drink coke regularly. (SHOULD)
You ________________________________________________________.
40. It is advisable for people to exercise every day. (SHOULD)
People ______________________________________________________.
-----THE END-----
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. B 2. C 3. A 4. C 5. B
6. C 7. D 8. B 9. A 10. D
11. C 12. D 13. A 14. B 15. B
16. D 17. B 18. A 19. D 20. B
21. A 22. D 23. C 24. D 25. B
26. A 27. C 28. B 29. C 30. B
31. types 32. favourite 33. music 34. boring 35. guitar
36. father’s hobby is
37. because of their
38. loves collecting soccer stickers
39. shouldn’t eat fast food and drink coke regularly
40. should exercise every day
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Sở thích của Zach trong quá khứ là?
A. hát
B. chơi thể thao C. vẽ tranh
Thông tin: I used to play sports a lot when I was younger, but I don’t play much anymore. Tạm
dịch: Tôi từng chơi rất nhiều môn thể thao khi còn trẻ, nhưng giờ thì không.
Đáp án B.
2.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Ở tương lai gần, Zach sẽ có một chương trình ______.
A. ở trong ga-ra của mình
B. ở một bảo tàng
C. ở một buổi triển lãm
Thông tin: pretty soon I’ll have a show at a gallery.
Tạm dịch: rất sớm thôi tôi sẽ có một buổi triển lãm riêng ở một phòng tranh.
Đáp án C.
3.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Erica đã sưu tập gì khi còn nhỏ?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. thẻ bóng chày
B. sách giáo khoa
C. đồng xu
Thông tin: I used to collect everything – comic books, baseball cards, you name it.
Tạm dịch: Tôi từng sưu tập tất cả mọi thứ - truyện tranh, thẻ bóng chày, vân vân.
Đáp án A.
4.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Erica thích nhất điểm gì về sở thích của cô ấy ở hiện tại?
A. Cô ấy thích sưu tập mọi thứ
B. Cô ấy thích ở ngoài trởi vào cuối tuần
C. Cô ấy thích nhìn những bông hoa của mình thay đổi
Thông tin: I love seeing them change. That’s what I like best about it, I guess.
Tạm dịch: Tôi thích việc nhìn chúng thay đổi. Đó có lẽ là điều tôi thích nhất với sở thích này.
Đáp án C.
5.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Khi Brian vẫn còn là một thiếu niên, cậu thích ______.
A. ở nhà
B. chơi trò chơi điện tử
C. chơi thể thao
Thông tin: When I was a teenager, all I did was sit around playing video games.
Tạm dịch: Khi tôi còn là một thiếu niên, tất cả những thứ tôi làm chỉ là ngồi chơi trò chơi điện tử.
Đáp án B.
6.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Hiện tại, Brian giữ dáng và giữ sức khỏe như thế nào?
A. chơi thể thao vào cuối tuần
B. ngồi trước màn hình máy tính
C. đi bộ đường dài với nhóm của mình vào mỗi cuối tuần
Thông tin: I belong to a hiking group. and we go someplace different every weekend. I keep fit and healthy
this way.
Tạm dịch: Tôi tham gia một nhóm đi bộ đường dài, và chúng tôi tới các địa điểm khác nhau vào mỗi cuối
tuần. Đây cũng là cách tôi giữ dáng và giữ sức khỏe.
Đáp án C.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Bài nghe:
1. Zach
I used to play sports a lot when I was younger, but I don’t play much anymore. Now I enjoy painting. I have
my own studio in my garage, and pretty soon I’ll have a show at a gallery. Maybe I’ll become famous! I really
enjoy using bright colors in my paintings – that’s what I like best about it.
2. Erica
I’ve always collected things, even when I was young. I used to collect everything – comic books, baseball
cards, you name it. But they’re all packed away in boxes now. Now my favorite pastime is gardening. I spend
all weekend outside with my flowers. I love seeing them change. That’s what I like best about it, I guess.
They’re these little seeds at first, and then one day, they’re big, beautiful flowers.
3. Brian
When I was a teenager, all I did was sit around playing video games. But I can’t stand them anymore. I work
in an office now, so I sit in front of a boring computer screen all day. Now I like being outdoors. I belong to a
hiking group. and we go someplace different every weekend. I keep fit and healthy this way. The best thing is
that I can make some really great friends.
Tạm dịch:
1. Zach
Tôi từng chơi rất nhiều môn thể thao khi còn trẻ, nhưng giờ thì không. Hiện tại, tôi thích vẽ tranh. Tôi có riêng
một phòng studio ở trong ga-ra xe, và rất sớm thôi tôi sẽ có một buổi triển lãm riêng ở một phòng tranh. Có
thể tôi sẽ trở nên nổi tiếng. Tôi rất thích dùng những màu sắc tươi sáng trong các bức vẽ - đó là điều tôi thích
nhất! 2. Erica
Tôi vẫn luôn sưu tập các đồ vật, kể từ khi tôi vẫn còn nhỏ. Tôi từng sưu tập tất cả mọi thứ - truyện tranh, thẻ
bóng chày, vân vân. Nhưng giờ chúng đều được xếp gọn trong hộp. Giờ, sở thích của tôi là làm vườn. Tôi
dành mọi cuối tuần ở ngoài vườn với những bông hoa của mình. Tôi thích việc nhìn chúng thay đổi. Đó có lẽ
là điều tôi thích nhất với sở thích này. Chúng ban đầu chỉ là những hạt nhỏ, và rồi một ngày, chúng lớn lên
trở thành những bông hoa xinh đẹp.
3. Brian
Khi tôi còn là một thiếu niên, tất cả những thứ tôi làm chỉ là ngồi chơi trò chơi điện tử. Nhưng tôi không còn
chịu được nữa. Hiện tại, tôi làm việc ở một văn phòng, nên tôi ngồi cả ngày trước màn hình máy tính nhàm
chán. Giờ tôi thích các hoạt động ngoài trời. Tôi tham gia một nhóm đi bộ đường dài, và chúng tôi tới các địa
điểm khác nhau vào mỗi cuối tuần. Đây cũng là cách tôi giữ dáng và giữ sức khỏe. Điều tốt nhất là tôi làm
quen được những người bạn tuyệt vời.
7.
Kiến thức: Phát âm “a” Giải
thích:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
B. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
C. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/
D. example /ɪɡˈzɑːmpl/
Đáp án D.
8.
Kiến thức: Phát âm “a” Giải
thích:
A. make /meɪk/
B. animal /ˈænɪml/
C. bake /beɪk/
D. case /keɪs/
Đáp án B.
9.
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích: Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
A. takes
B. mondays
C. stations
D. walls
Các đáp án B, C, D có tận cùng là các phụ âm hữu thanh => “s” phát âm là /z/; Đáp án A có tận cùng là âm
vô thanh /k/ => “s” phát âm là /s/
Đáp án A.
10.
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích: Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
A. plates
B. knights
C. parks
D. flowers
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Các đáp án A, B, C có tận cùng là các âm vô thanh => “s” được phát âm là /s/; Đáp án D có tận cùng là âm
hữu thanh => “s” phát âm là /z/
Đáp án D.
11.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Peter thích _______ vào cuối tuần. Sau đó cậu ấy đăng video của mình lên Youtube.
A. sưu tầm hình dán
B. chơi trò chơi điện tử
C. làm vlog
D. dựng mô hình
Đáp án C.
12.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Chị gái tôi thường _____ trong thời gian rảnh. Chúng tôi thích bánh quy của chị ấy nhất.
A. reads comics: đọc truyện tranh
B. collects dolls: sưu tập búp bê
C. plays sports: chơi thể thao
D. bakes cakes: nướng bánh
Đáp án D.
13.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Anh trai tôi thường đi trượt hea ở _____.
A. ice rink: sân hea
B. heatre: rạp hát
C. market: chợ
D. water park: công viên nước
Đáp án A.
14.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Chúng ta nên gặp ở đâu? - Hãy gặp ______ quán cà phê.
A. on: trên
B. in front of: trước
C. between: giữa
D. behind: sau, không dùng “behind of”
Đáp án B.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
15.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách ung: Diễn tả một hành động ở tương lai được lên kế hoạch từ trước Tạm
dịch: Chúng tớ sẽ đi tới trung tâm thể thao tối nay. Cậu có muốn đi cùng không?
Đáp án B.
16.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một hành động ở tương lai được lên kế hoạch từ trước
Tạm dịch: Tối nay cùng ra rạp xem phim đi! - Xin lỗi, tớ e là không đi được. Tớ sẽ đi thăm ông bà tối nay.
Đáp án D.
17.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Chủ ngữ “my cousins” số nhiều, không đi kèm “doesn’t” => loại đáp án C.
Tạm dịch: Anh chị họ tôi không đi bộ mỗi ngày. Họ chỉ đi 3 ngày một tuần.
Đáp án B.
18.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Cụm: in the morning: vào buổi sáng
on + thứ between A and B: giữa A và B next to:
sát cạnh
Tạm dịch: Ông John luôn uống một cốc cà phê vào buổi sáng.
Đáp án A.
19.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: Vị trí sau chủ ngữ, trước động từ nguyên thể cần điền một động từ khuyết thiếu.
Câu lời khuyên dùng: should Vinf / shouldn’t Vinf
Tạm dịch: Lưng tôi đau quá! - Bạn không nên ngồi cả ngày.
Đáp án D.
20.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Tom thích nghe nhạc _____ trước khi ngủ. Nó khiến anh ấy cảm thấy thư giãn và yên bình.
A. rock
B. blues
C. hip-hop
D. electronic: nhạc điện tử Đáp án B.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
21.
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích: Danh từ “exercise” trong câu không đếm được => Dùng câu hỏi “How much”
Sửa: many => much
Tạm dịch: Bạn tập luyện thể dục chừng nào mỗi tuần? – Rất nhiều.
Đáp án A.
22.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Trước tháng dùng giới từ “in” on
+ thứ
Sửa: on => in
Tạm dịch: Bạn đã mua đĩa CD mới của Harry Styles chưa? Anh ấy vừa phát hành album thứ ba hồi tháng 5.
Đáp án D.
23.
Kiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích: Đứng trước danh từ “concerts” cần một tính từ sở hữu, không ung đại từ “they” Sửa:
They => Their
Tạm dịch: Tôi là một người hâm mộ ban nhạc Imagine Dragons. Các buổi biểu diễn của họ đều xuất sắc.
Đáp án C.
24.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Vế đầu tiên miêu tả thói quen của nhân vật “Mr. Parker”, dấu hiệu “always”
Vế thứ hai muốn nói về một sự thay đổi tạm thời, khác với thói quen bình thường => thì Hiện tại tiếp diễn
Sửa: catches => is catching
Tạm dịch: Ông Parker luôn đạp xe đi làm, nhưng hôm nay ông ấy bắt xe buýt.
Đáp án D.
25.
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ - động từ
Giải thích: Chủ ngữ “getting enough sleep every night” chia số ít => động từ thêm s/es ở thì Hiện tại đơn
Sửa: help => helps
Tạm dịch: Việc ngủ đủ giấc mỗi đêm giúp chúng ta mạnh khỏe và đầy năng lượng.
Đáp án B.
26.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Nếu bỏ bữa sáng, khi nào bạn có thể thấy mệt và đói?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. vào buổi sáng
B. vào buổi chiều C. vào buổi tối
Thông tin: Skipping breakfast can cause you to be hungry, tired, or grumpy by the middle of the morning.
Tạm dịch: Bỏ bữa sáng có thể gây đói bụng, mệt mỏi hoặc cáu gắt vào nửa buổi sáng.
Đáp án A.
27.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ăn sáng ảnh hưởng như nào tới não của bạn?
A. khiến bạn nghĩ tốt hơn
B. khiến bạn tỉnh táo
C. cho não bạn năng lượng
Thông tin: Eating breakfast raises the level of glucose in your brain. Your brain requires a constant flow of
glucose to do lots of work.
Tạm dịch: Ăn sáng giúp ang lượng “glucose” bên trong não. Não bộ của bạn yêu cầu một nguồn glucose
chảy liên tục để làm rất nhiều công việc.
Đáp án C.
28.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Lời khuyên nào được đưa ra nếu bạn không đủ thời gian cho bữa sáng?
A. bỏ và chờ bữa trưa
B. ở nhà uống một loại thức uống và ăn vặt ở trường
C. làm bánh mì kẹp để ăn sáng ở trường
Thông tin: What if you don’t have enough time for breakfast or if you are not hungry when you wake up?
Having something for breakfast is better than nothing. Drink some milk or juice. Then catch a nutritious snack
later on in the morning.
Tạm dịch: Sẽ ra sao nếu bạn không đủ thời gian ăn sáng hoặc nếu bạn không thấy đói khi vừa ngủ dậy? Ăn
thứ gì đó vào bữa sáng sẽ tốt hơn việc không ăn gì. Uống sữa hoặc nước ép. Sau đó ăn bổ sung một loại đồ ăn
vặt giàu dinh dưỡng vào nửa buổi sáng.
Đáp án B.
29.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Lời khuyên nào cho việc bạn không thích ăn sáng?
A. ăn đồ ăn nhanh
B. ăn hoa quả ngọt
C. chọn bất kì loại đồ ăn lành mạnh nào
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Thông tin: What if you don’t like breakfast foods? Then eat healthy foods you like.
Tạm dịch: Còn nếu bạn không thích đồ ăn sáng? Vậy thì hãy ăn một món ăn lành mạnh mà bạn thích.
Đáp án C.
30.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Theo người viết, ______.
A. bạn có thể bỏ bữa sáng nếu bạn ăn nhiều ở bữa trưa
B. bữa sáng rất quan trọng đến mức bạn không nên bỏ
C. nếu bạn không thích đồ ăn sáng, bạn có thể ăn bất kì cái gì mình thích
Thông tin: Any way you look at it, there’s no reason to skip this important meal.
Tạm dịch: Theo bất kì cách này, không có lí do gì để bỏ bữa ăn quan trọng này.
Đáp án B.
Dịch bài đọc:
Bạn có bỏ bữa sáng không? Hàng triệu người có thói quen này, và nếu bạn là một trong số đó, bạn đang gây
hại đến khả năng học tập và suy nghĩ của mình. Bỏ bữa sáng có thể gây đói bụng, mệt mỏi hoặc cáu gắt vào
nửa buổi sáng. Sao lại như vậy? Đầu tiên, khi bạn thức dậy, cơ thể đã không ăn trong khoảng 8 tiếng. Năn
lượng của cơ thể bạn, gọi là “glucose”, đang thấp. Ăn sáng giúp tăng lượng “glucose” bên trong não. Não
bộ của bạn yêu cầu một nguồn glucose chảy liên tục để làm rất nhiều công việc.
Ăn sáng cũng giúp bạn học tốt hơn ở trường. Sẽ ra sao nếu bạn không đủ thời gian ăn sáng hoặc nếu bạn
không thấy đói khi vừa ngủ dậy? Ăn thứ gì đó vào bữa sáng sẽ tốt hơn việc không ăn gì. Uống sữa hoặc nước
ép. Sau đó ăn bổ sung một loại đồ ăn vặt giàu dinh dưỡng vào nửa buổi sáng. Sữa chua, ngũ cốc khô, phômai,
hoặc hoa quả đều là những lựa chọn tốt. Còn nếu bạn không thích đồ ăn sáng? Vậy thì hãy ăn một món ăn
lành mạnh mà bạn thích. Kể cả pizza nguội hay một cốc sinh tố hoa quả cũng có thể nạp năng lượng cho buổi
sáng của bạn. Theo bất kì cách này, không có lí do gì để bỏ bữa ăn quan trọng này.
31.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Vị trí cần điền một danh từ, cụm “type of music”: loại âm nhạc Tạm
dịch: Tuy nhiên, chúng tôi thích những loại âm nhạc khác nhau.
Đáp án types.
32.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Vị trí cần điền một tính từ
Tạm dịch: Tôi thường nghe những bài hát yêu thích khi làm bài tập về nhà.
Đáp án favourite.
33.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Vị trí cần điền một danh từ.
Tạm dịch: Chị tôi cũng thích âm nhạc nữa.
Đáp án music.
34.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Vị trí cần điền một tính từ, mang nghĩa không tích cực.
Tạm dịch: Tôi không thích chúng. Chúng rất nhàm chán.
Đáp án boring.
35.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm “play the guitar”: chơi đàn ghi-ta
Tạm dịch: Ông thường chơi đàn ghi-ta và hát những bài nhạc đồng quê trong thời gian rảnh.
Đáp án guitar.
Dịch bài đọc:
Tên tôi là William. Gia đình tôi có 5 thành viên và chúng tôi đều thích nghe nhạc. Tuy nhiên, chúng tôi thích
nghe những loại nhạc khác nhau. Tôi thích nhạc hip-hop và rock. Tôi nghĩ chúng rất hào hứng. Tôi thường
nghe những bài hát yêu thích khi làm bài tập về nhà.
Chị gái tôi cũng thích âm nhạc. Thể loại yêu thích của chị là pop. Chị hâm mộ một số ban nhạc nam. Mẹ tôi
thích nghe nhạc cổ điển và jazz. Bà thường chơi piano những bản nhạc jazz và cổ điển. Tôi không thích chúng.
Tôi nghĩ chúng thật nhàm chán. Bố tôi rất thích nhạc đồng quê. Ca sĩ yêu thích của ông là Blake Shelton. Ông
thường chơi đàn ghi-ta và hát những bài nhạc đồng quê trong thời gian rảnh.
36.
Kiến thức: Các cấu trúc đồng nghĩa
Giải thích: Hobby: sở thích
Tạm dịch: Sở thích của bố tôi là sưu tập tem.
Đáp án: father’s hobby is.
37.
Kiến thức: Các cấu trúc đồng nghĩa
Giải thích: so: nên = because of + V-ing/ N.phr (Cụm danh từ)
Tạm dịch: Người Nhật Bản sống lâu do chế độ ăn lành mạnh của họ.
Đáp án: because of their.
38.
Kiến thức: Các cấu trúc đồng nghĩa
Giải thích: hobby: sở thích = love + V-ing: yêu thích làm gì
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Tạm dịch: Mark thích sưu tập hình dán bóng đá trong thời gian rảnh.
Đáp án: loves collecting soccer stickers.
39.
Kiến thức: Các cấu trúc đồng nghĩa
Giải thích: It’s (not) a good idea to Vinf = S + should (not) + Vinf: Ai nên làm gì Tạm
dịch: Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh và uống cola thường xuyên.
Đáp án: shouldn’t eat fast food and drink coke regularly.
40.
Kiến thức: Các cấu trúc đồng nghĩa
Giải thích: It is advisable (for sb) to Vinf = S + should Vinf Tạm
dịch: Mọi người nên tập thể dục mỗi ngày.
Đáp án: should exercise every day.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 02
MÔN: TIẾNG ANH 7 ILEARN SMART WORLD
LISTENING
Exercise 1: Listen to two friends talking about movies. Fill in the blanks with suitable words.
Name of the movie Kind of movie Time
Mr and Mrs Jones action 3:00 PM
War Games (1) _______________ 2:45 PM
Robot 2075 (2) _______________ 1:00 PM
(3) ____________ romantic comedy 4:45 PM
Midnight Moon (4) _______________ 12:00 PM
2:30 PM
(5) _______ PM
LANGUAGE FOCUS
Exercise 2: Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
6. A. always B. education C. today D. answer
7. A. hardly B. paper C. population D. maybe
8. A. occasion B. major C. argue D. nation
9. A. markets B. mentions C. thinks D. lasts 10. A. frameworks B. decades C. presentations
D. persuades
Exercise 3: Choose the correct answer.
11. We brought our oven to my grandmother’s house and she uses it to __________.
A. collect stickers B. play video games C. make vlogs D. bake cakes
12. Let’s meet in front of the _______ at 6 PM. We’ll buy tickets and some popcorn together.
A. market B. movie theater C. amusement park D. sports center
13. There is a new ________ in our neighbourhood. How about playing volleyball there on Saturday?
A. ice rink B. theater C. sports center D. water park
14. I can’t find my glasses anywhere! - You put them _____ the sofa _____ the living room.
A. on - in B. in front of - on C. between - and D. in - on
15. It’s 12 AM already! Go back to your bed, you _________ stay up late!
A. do B. are C. should D. shouldn’t
16. Remember to ________ after lunch. You need to eat something before taking it.
A. get some sleep B. take vitamins C. take your medicine D. keep warm
17. Mandy usually ________ with us on Friday afternoon.
A. go swimming B. doesn’t swim C. swims D. goes swim
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
18. _____ is the slow and sad music. It started as African-American folk songs.
A. Blues B. RnB C. Rock D. Pop
19. Whose instruments are these? - These are Jack’s and over there is ______ guitar.
A. my B. me C. myself D. mine
20. Lily’s voice is beautiful and sweet. She should take part in a ______.
A. fair B. talent show C. fun run D. concert hall
Exercise 4: Correct the underlined mistake in each sentence below.
Sentences Correction
21. I love rock music. I doesn’t like jazz and blues.
22. He think getting enough sleep is very important to stay healthy.
23. This Saturday, we visit our uncle in Da Nang city.
24. Is she often eat lots of fast food and rarely exercise?
25. What kind of music are you like listening to?
___________
___________
___________
___________
___________
READING
Exercise 5: Read the passage, and then choose the best answer A, B or C.
Do you like movies?
Hi! My name is Marco. Do you like movies? I do. I like movies very much. Everyone in my family likes
movies too. My family watches movies in different ways. Sometimes we go to the cinema to watch movies.
Sometimes we watch movies at home. When we watch movies at home, we see then on DVDs. We also watch
movies from the Internet. My favourite movies are action movies. I like exciting things and action movies are
exciting. My sister likes to watch movies, too. She does not like the same kind of movies that I like. She likes
movies that are funny. My father likes to watch movies about real things and real people. These kinds of
movies are called documentaries. My mother is different from all of us. She likes all kinds of movies. Last
week we watched an old movie. It was called "The Sound of Music." It was about a family living in Austria.
They were very good singers. In the movie, the mother died. The father and the children needed a new mother.
The family was also in some danger. At the end of the movie the family was safe and they got a new mother.
I liked the movie because it had a happy ending.
26. What are Marco’s favourite movies?
A. action movies B. cartoons C. documentaries
27. Marco’s family don’t watch movies ________.
A. in the cinema B. from the Internet C. in their friends’ house
28. What is “documentary movie”?
A. It’s funny and exciting
B. It is about science in the future
C. It is about real things and real people
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
29. When did Marco’s family watch the movie named “The Sound of Music”?
A. last night B. last week C. last month
30. Why did Marco like “The Sound of Music”?
A. because it’s an action movie
B. because he likes music
C. because it had a happy ending
Exercise 6: Complete the reading passage. Write ONE suitable word in each blank from the box.
should cycling strength gradually exercise
Along with jogging and swimming, cycling is the best all-round forms of (31) _______ . It can help to increase
your (32) ________ and energy, giving you a stronger heart. You don’t carry the weight of your body on your
feet when (33) _______. It is also a good form for people with a pain in your feet or your back. You should
start this hobby (34) _______ . Doing too quickly can have bad effects. You should cycle twice or three times
a week. If you find you are in pain, you (35) _______ stop and take a rest.
WRITING
Exercise 7: Unscramble the sentences.
36. shouldn’t / too / video games. / play / You / much/
_______________________________________________________________________
37. tomorrow? / What/ Mandy / we / time / are / meeting
_______________________________________________________________________
38. afternoon. / this / are/ friends / baseball / playing / My / Saturday
_______________________________________________________________________
39. coins / has / brother / of / collection / My / and stamps. / a
_______________________________________________________________________
40. do / What / to / I / should / healthier? / become
_______________________________________________________________________
-----THE END-----
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. action 2. science fiction 3. Forever 4. horror 5. 7:30
6. D 7. A 8. C 9. B 10. A
11. D 12. B 13. C 14. A 15. D
16. C 17. C 18. A 19. A 20. B
21. don’t 22. thinks 23. are visiting 24. Does 25. do
26. A 27. C 28. C 29. B 30. C
31. exercise 32. strength 33. cycling 34. gradually 35. should
36. You shouldn’t play too much video games.
37. What time are we meeting Mandy tomorrow?
38. My friends are playing baseball this Saturday afternoon.
39. My brother has a collection of coins and stamps.
40. What should I do to become healthier?
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Thể loại phim của War Games: ______
Thông tin: Well, there are two action films, Mr and Mrs Jones and War Games
Tạm dịch: Có hai bộ phim hành động, Mr and Mrs Jones và War Games, Đáp
án action.
2.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Thể loại phim của Robot 2075: ______
Thông tin: There’s that science fiction film, Robot 2075, but I’ve already seen it.
Tạm dịch: Có một bộ phim khoa học viễn tưởng tên Robot 2075, nhưng tớ xem rồi.
Đáp án science fiction.
3.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Tên bộ phim thuộc thể loại hài kịch lãng mạn: ________
Thông tin: There’s a romantic comedy called Forever.
Tạm dịch: Có một bộ phim hài kịch lãng mạn tên Forever.
Đáp án Forever.
4.
Kiến thức: Nghe hiểu
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Giải thích: Thể loại của phim tên “Midnight Moon”: ______
Thông tin: Mario: Mmm, I’m not sure. Are there any horror films on?
Tamara: Yes, there’s Midnight Moon.
Tạm dịch: Mario: Mmm, tớ không chắc. Có bộ phim kinh dị nào khác không?
Tamara: Có đấy, phim tên Midnight Moon.
Đáp án horror.
5.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Thời gian vào buổi chiều-tối của phim Midnight Moon: _____ Thông
tin: Mario: Is it on this evening?
Tamara: Yes, at 7:30.
Tạm dịch: Mario: Có chiếu vào buổi tối không?
Tamara: Có, lúc 7:30.
Đáp án 7:30.
Bài nghe:
Tamara: Hi, Mario. Do you want to go and watch a film?
Mario: Hi, Tamara. Sure, what’s on?
Tamara: Well, there are two action films, Mr and Mrs Jones and War Games, and they’re both in 3D.
Mario: I’ve already seen Mr and Mrs Jones. I haven’t seen War Games, but I don’t really want to see an action
film. What else is on?
Tamara: There’s that science fiction film, Robot 2075, but I’ve already seen it. Mario:
Is it good?
Tamara: Yes, it is, but I don’t want to see it again. There’s a romantic comedy called Forever.
Mario: Mmm, I’m not sure. Are there any horror films on?
Tamara: Yes, there’s Midnight Moon. It’s got vampires in it.
Mario: OK, sounds good. Let’s go and watch Midnight Moon. What time is it on?
Tamara: It’s on at 12 o’clock or at half past two. Mario:
Is it on this evening?
Tamara: Yes, at 7:30.
Mario: Perfect. Let’s go at 7:30.
Tamara: OK, shall we meet at the cinema at 7:00?
Mario: Great! See you later.
Tamara: Bye.
Tạm dịch:
Tamara: Chào Mario. Cậu muốn đi xem phim không?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Mario: Chào Tamara. Dĩ nhiên rồi, có phim gì?
Tamara: Có hai bộ phim hành động, Mr and Mrs Jones và War Games, chúng đều là phim 3D.
Mario: Tớ đã xem phim Mr and Mrs Jones rồi. Tớ chưa xem War Games nhưng không thật sự thích phim
hành động. Còn phim gì nữa không?
Tamara: Có một bộ phim khoa học viễn tưởng tên Robot 2075, nhưng tớ xem rồi.
Mario: Phim hay không?
Tamara: Hay, nhưng tớ không muốn xem lại đâu. Có một bộ phim hài lãng mạn tên Forever.
Mario: Mmm, tớ không chắc. Có bộ phim kinh dị nào khác không?
Tamara: Có đấy, phim tên Midnight Moon. Phim xuất hiện cả ma cà rồng.
Mario: Được, nghe thú vị quá. Hãy đi xem Midnight Moon đi. Phim chiếu lúc mấy giờ?
Tamara: Phim chiếu lúc 12 giờ và 2:30.
Mario: Có chiếu vào buổi tối không?
Tamara: Có, lúc 7:30.
Mario: Tuyệt. Hãy đi xem suất chiếu lúc 7:30.
Tamara: Được, chúng ta nên gặp nhau lúc 7:00 không?
Mario: Tuyệt! Gặp cậu sau nhé!
Tamara: Tạm biệt.
6.
Kiến thức: Phát âm “a” Giải
thích:
A. always /ˈɔːlweɪz/
B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
C. today /təˈdeɪ/ D. answer /ˈɑːnsə(r)/
Đáp án D.
7.
Kiến thức: Phát âm “a” Giải
thích:
A. hardly /ˈhɑːdli/
B. paper /ˈpeɪpə(r)/
C. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
D. maybe /ˈmeɪbi/
Đáp án A.
8.
Kiến thức: Phát âm “a” Giải
thích:
A. occasion /əˈkeɪʒn/
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
B. major /ˈmeɪdʒə®/
C. argue /ˈɑːɡjuː/ D. nation /ˈneɪʃn/
Đáp án C.
9.
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích: Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Các đáp án A, C, D có âm tận cùng là các phụ âm vô thanh => “s” được phát âm là /s/ Đáp
án B có âm tận cùng là phụ âm hữu thanh /n/ => “s” được phát âm là /z/
Đáp án B.
10.
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích: Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Các đáp án B, C, D có âm tận cùng là phụ âm hữu thanh => “s” được phát âm là /z/ Đáp
án A có âm tận cùng là phụ âm vô thanh /k/ => “s” được phát âm là /s/
Đáp án A.
11.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Chúng tôi đã mang lò nướng về nhà của bà và bà ung nó để ________.
A. collect stickers: sưu tập hình dán
B. play video games: chơi trò chơi điện tử
C. make vlogs: làm vlog D. bake cakes: nướng bánh
Đáp án D.
12.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Hãy gặp ở trước ______ lúc 6 giờ chiều. Chúng ta sẽ đi mua vé và ít bỏng ngô cùng nhau.
A. market: chợ
B. movie theater: rạp chiếu phim
C. amusement park: công viên giải trí
D. sports center: trung tâm thể thao
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đáp án B.
13.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Có một ______ mới ở khu chúng ta sống. Hay thứ bảy này chúng ta chơi bóng chuyền ở đó đi!
A. ice rink: sân trượt hea
B. heatre: rạp hát
C. sports center: trung tâm thể thao
D. water park: công viên nước
Đáp án C.
14.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Tớ không thấy kính ở đâu hết! - Cậu đặt nó ở ___ ghế sô-pha _____ phòng khách.
A. on - in: trên - ở
B. in front of - on: trước - trên
C. between - and: giữa - và
D. in - on: ở (trong) - trên
Đáp án A.
15.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: 12 giờ đêm rồi! Về giường ngủ ngay, cậu _____ ngủ muộn!
A. do: làm
B. are: sai ngữ pháp
C. should: nên
D. shouldn’t: không nên
Đáp án D.
16.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Nhớ ______ sau bữa trưa nhé. Bạn cần phải ăn gì đó trước khi uống.
A. get some sleep: ngủ
B. take vitamins: uống vi-ta-min
C. take your medicine: uống thuốc
D. keep warm: giữ ấm
Đáp án C.
17.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu “usually”. Cách ung: Diễn tả một thói quen; chủ ngữ Mandy số ít.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Tạm dịch: Mandy thường đi bơi với chúng tôi vào chiều thứ sáu.
Đáp án C.
18.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: ______ là loại nhạc chậm và buồn. Nó bắt nguồn từ những bài dân ca của người Mĩ gốc Phi.
A. Blues
B. RnB
C. Rock
D. Pop
Đáp án A.
19.
Kiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích: Đứng trước một danh từ “guitar”, thể hiện sự sở hữu => ung tính từ sở hữu Tạm dịch:
Những loại nhạc cụ này của ai vậy? – Kia là của Jack và cái ghi-ta đằng kia là của tôi.
Đáp án A.
20.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Giọng của Lily rất hay và ngọt ngào. Cô ấy nên tham gia một ______.
A. fair: hội chợ
B. talent show: chương trình tài năng
C. fun run: ngày hội chạy bộ D. concert hall: phòng hòa nhạc
Đáp án B.
21.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Câu phủ định với động từ thường, chủ ngữ “I” => ung don’t
Sửa: doesn’t => don’t
Tạm dịch: Tôi thích nhạc rock. Tôi không thích nhạc jazz và blues.
Đáp án don’t.
22.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Chủ ngữ số ít “He”, động từ thường “think” cần chia
Sửa: think => thinks
Tạm dịch: Anh ấy nghĩ rằng việc ngủ đủ rất quan trọng để giữ sức khỏe.
Đáp án thinks.
23.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một dự định ở tương lai
Sửa: visit => are visiting
Tạm dịch: Thứ bảy này chúng tôi sẽ đi thăm chú ở Đà Nẵng.
Đáp án are visiting.
24.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Câu ung động từ thường “eat”, chủ ngữ số ít “she”, khi ở dạng câu hỏi cần ung “Does” Sửa: Is
=> Does
Tạm dịch: Cô ấy có thường ăn đồ ăn nhanh và ít khi tập thể dục không?
Đáp án Does.
25.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Câu hỏi có từ để hỏi, chủ ngữ “you”, động từ thường “like” => dùng trợ động từ “do” Sửa:
are => do
Tạm dịch: Bạn thích nghe loại nhạc nào?
Đáp án do.
26.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Thể loại phim yêu thích của Marco là gì?
A. phim hành động
B. phim hoạt hình
C. phim tài liệu
Thông tin: My favourite movies are action movies.
Tạm dịch: Thể loại yêu thích của tôi làm phim hành động.
Đáp án A.
27.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Gia đình của Marco không xem phim ______.
A. ở rạp chiếu phim
B. từ mạng Internet
C. ở nhà của những người bạn
Thông tin: My family watches movies in different ways. Sometimes we go to the cinema to watch movies.
Sometimes we watch movies at home. When we watch movies at home, we see then on DVDs. We also watch
movies from the Internet.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Tạm dịch: Gia đình tôi xem phim theo nhiều cách khác nhau. Thỉnh thoảng, chúng tôi xem phim ở rạp. Thỉnh
thoảng chúng tôi xem ở nhà. Khi xem phim ở nhà, chúng tôi xem bằng đĩa DVD. Chúng tôi cũng xem phim
trên mạng Internet.
Đáp án C.
28.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: “Phim tài liệu” là gì?
A. Là kiểu phim hài hước và hào hứng
B. Là phim về khoa học ở tương lai
C. Là phim về những sự kiện và con người thật
Thông tin: My father likes to watch movies about real things and real people. These kinds of movies are called
documentaries.
Tạm dịch: Bố tôi thích những bộ phi về những sự kiện và con người thật. Thể loại này gọi là phim tài liệu.
Đáp án C.
29.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Gia đình Marco xem bộ phim “The Sound of Music” khi nào?
A. tối qua
B. tuần trước
C. tháng trước
Thông tin: Last week we watched an old movie. It was called “The Sound of Music”.
Tạm dịch: Tuần trước, chúng tôi xem một bộ phim cũ. Nó tên là “The Sound of Music”.
Đáp án B.
30.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Tại sao Marco thích bộ phim “The Sound of Music”?
A. vì nó là phim hành động
B. vì cậu ấy thích âm nhạc
C. vì nó có kết thúc tốt đẹp
Thông tin: I liked the movie because it had a happy ending.
Tạm dịch: Tôi thích bộ phim này vì nó có một kết thúc đẹp.
Đáp án C.
Dịch bài đọc:
Bạn có thích phim không?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Xin chào! Tên tôi là Marco. Bạn có thích xem phim không Tôi rất thích xem phim. Mọi thành viên trong gia
đình tôi cũng cùng sở thích. Gia đình tôi xem phim theo nhiều cách khác nhau. Thỉnh thoảng, chúng tôi xem
phim ở rạp. Thỉnh thoảng chúng tôi xem ở nhà. Khi xem phim ở nhà, chúng tôi xem bằng đĩa DVD. Chúng tôi
cũng xem phim trên mạng Internet. Thể loại yêu thích của tôi làm phim hành động. Tôi thích những thứ kịch
tính và phim hành động có đặc điểm này. Chị gái tôi cũng thích xem phim. Chị không thích cùng thể loại phim
với tôi. Chị ấy thích những bộ phim hài hước. Bố tôi thích những bộ phi về những sự kiện và con người thật.
Thể loại này gọi là phim tài liệu. Mẹ tôi khác tất cả chúng tôi. Bà thích tất cả các thể loại phim.
Tuần trước, chúng tôi xem một bộ phim cũ. Nó tên là “The Sound of Music”. Nó về một gia đình sống ở Áo.
Họ là những người ca sĩ tài năng. Trong bộ phim, người mẹ đã mất. Người cha và các người con cần một
người mẹ mới. Gia đình cũng gặp những nguy hiểm. Cuối cùng, gia đình đã an toàn và họ có một người mẹ
mới. Tôi thích bộ phim này vì nó có một kết thúc đẹp.
31.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Vị trí cần điền một danh từ
Tạm dịch: Cùng với đi bộ thể dục và bơi lội, đạp xe là bài tập thể dục tốt nhất.
Đáp án exercise.
32.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Vị trí cần điền một danh từ
Tạm dịch: Nó có thể giúp tăng cường sức khỏe và năng lượng
Đáp án strength.
33.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Vị trí cần điền một danh động từ
Tạm dịch: Bạn không cần mang sức nặng của cả cơ thể trên chân khi đạp xe.
Đáp án cycling.
34.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Vị trí cần điền một trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ thường “start” Tạm
dịch: Bạn nên bắt đầu thú vui này từ từ.
Đáp án gradually.
35.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Vị trí cần điền một động từ khuyết thiếu
Tạm dịch: Nếu bạn cảm thấy đau, bạn nên dừng và nghỉ ngơi.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đáp án should.
Dịch bài đọc:
Cùng với đi bộ thể dục và bơi lội, đạp xe là bài tập thể dục tốt nhất. Nó có thể tăng cường sức khỏe và năng
lượng, cho bạn một trái tim mạnh khỏe. Khi đạp xe, bạn không mang sức nặng của cả cơ thể lên bàn chân.
Đây cũng là bài tập tốt cho người bị đau ở chân hoặc lưng. Bạn nên bắt đầu thú vui này từ từ. Đạp xe quá
nhanh có thể gây ra những hậu quả xấu.
Bạn nên đạp xe hai hoặc ba lần một tuần. Nếu bạn thấy mình bị đau, bạn nên dừng và nghỉ ngơi.
36.
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Tạm dịch: Bạn không nên chơi trò chơi điện tử quá nhiều.
Đáp án You shouldn’t play too much video games.
37.
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Tạm dịch: Ngày mai chúng ta gặp Mandy lúc mấy giờ?
Đáp án What time are we meeting Mandy tomorrow?
38.
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Tạm dịch: Những người bạn của tôi sẽ chơi bóng chày vào chiều thứ bảy tuần này.
Đáp án My friends are playing baseball this Saturday afternoon.
39.
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Tạm dịch: Anh trai tôi có một bộ sưu tầm đồng xu và tem.
Đáp án My brother has a collection of coins and stamps.
40.
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Tạm dịch: Tôi nên làm gì để trở nên mạnh khỏe hơn?
Đáp án What should I do to become healthier?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 03
MÔN: TIẾNG ANH 7 ILEARN SMART WORLD
Pronunciation
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. A. market B. skating C. headache D. game
2. A. bowling B. soda C. rock D. only
II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
3. A. model B. lifestyle C. fever D. enjoy
4. A. medicine B. exciting C. classical D. vitamin
Vocabulary and Grammar
III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. Student A: Are you going to the music club tonight?
Student B: No, they are playing jazz tonight and I __________ it.
A. like B. love C. don’t like D. enjoy
6. Harry loves __________ about the nature. He carries his camera everywhere.
A. writing blogs B. making vlogs C. reading books D. watching films
7. There is __________ orange juice in the fridge. Would you like a glass?
A. no B. many C. a lot D. some
8. My favorite hobby is __________ and I think I’m good at it. My friends say my cookies taste amazing.
A. baking B. building models C. eating fast food D. watching cookery shows
9. You __________ take the stairs, not the elevator. Walking is good for your health.
A. shouldn’t B. should C. need D. don’t
10. I’m sorry I can’t go with you because I __________ badminton with Julie this afternoon.
A. play B. played C. am playing D. playing
11. Andy drank a lot of iced soda yesterday, so he has a __________ today. It hurts when he swallows.
A. sore throat B. fever C. stomachache D. headache
12. My sister always __________ comics after she finishes her homework.
A. is reading B. has C. is having D. reads
13. You shouldn’t __________. If you don’t get enough sleep, you will feel tired the next morning.
A. get some rest B. stay up late C. go to bed D. take a nap
14. Student A: How much takeaway food do you eat every week?
Student B: __________
A. Always. B. Lots of. C. Not many D. Just a little.
Word Formation
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
IV. Write the correct form of the words in brackets.
15. You should eat a lot of fruit. It helps to keep you _________. (HEALTH)
16. Joey’s hobby is building models. He has a big _________of wooden model boats. (COLLECT)
17. You need to pay 50 dollars to hire the safety _________for rock climbing. (EQUIP)
18. Anna is afraid of height. She thinks the roller coasters at the fair are _________. (DANGER)
19. The first time I went zorbing, I felt really _________, but now I’m totally into it. (SCARE) Reading
V. Read the following passage. For each question, complete the summary with NO MORE THAN
TWO WORDS.
Two years ago, my dad had a new job, so my family moved to this city. When I came to this school, I didn’t
know anyone. I decided to join some sports clubs to meet new friends, but I did badly in all of them. Then,
one of my classmates invited me to go on a walk in the mountain with her family. I didn’t say yes immediately
because it didn’t sound very interesting. However, I decided to give it a try, and this was the beginning of my
love for hiking. At first, I walked slowly because I wasn’t very fit. Then, I improved quickly and now I can
walk quite fast. I began to feel so much better. Now, I go hiking with my friends once or twice a month and
we really enjoy it. Hiking is a great way to get outside, move your body and explore new places. Hiking makes
my lungs, bones and muscles stronger. You don’t need any special equipment to go hiking. All you need is
comfortable clothes and a good pair of sneakers so that you don’t hurt your feet. Don’t forget to bring lots of
water and some snacks, such as fruit, nuts or seeds to eat while hiking.
20. The boy went to the new school ________ ago.
21. He wanted to make new friends, so he joined some ________.
22. At first, he didn’t accept the invitation to go hiking because he thought it wasn’t _______.
23. It’s important to have good _______ to protect our feet when we go hiking.
24. He says we should bring water and ________ while we go hiking.
VI. Read the passage. For questions, choose the correct option A, B, C or D that best suits each blank.
SMALL CHANGES FOR A HEALTHY LIFESTYLE
Do you eat healthy food? No? It’s time to start! You should have three to five meals a day, including (25)
much/ little/ lots of/ any fruit and vegetables, and drink eight glasses of water a day – that’s about two liters a
day. You can even make a delicious drink with the fruit you like. It’s (26) important/ full of/ containing/
giving vitamins. You should start exercising, and you will feel great. It can be expensive to work out at the
(27) gym/ swimming pool/ park/ ice rink, and sometimes you don’t have much free time to go, but there are
other types of exercise you can do easily. On weekdays, you can ride a bike or walk to school. After school,
don’t sit (28) behind/ next to/ opposite to/ in front of the TV. You should do physical activities around the
house or in the garden, such as sweeping the floor or watering the plants. Or you can listen to your favorite
music and dance to it. That’s exercising, too. Moreover, it’s good to hang out with your friends (29) on/ in/
for/ along the weekends and have fun. Spending time with people you love gives you more energy.
Writing
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
VII. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
30. Peter finds skateboarding interesting. (IN) => Peter
______________________________.
31. There are no vegetables in the kitchen.
=> We don’t______________________________.
32. It’s important to sleep seven to eight hours a night. =>
You should ______________________________.
VIII. Use the given words or phrases to make complete sentences.
33. Sophia/ usually/ play/ tennis/ sports center/ Tuesdays.
=> ______________________________.
34. brother/ and/ I/ enjoy/ play/ computer games.
=> ______________________________.
35. Let’s/ go/ bowling alley/ next/ theater tonight. => ______________________________.
Listening
IX. You will listen to a boy talking about hobbies. Choose the correct option A, B, C or D for each of
the following questions.
36. Why does Mark like reading comics?
A. Because he can understand the stories easily.
B. Because he doesn’t have much free time.
C. Because he has a collection of comics.
D. Because his sister buys him comics.
37. Mark buys comics at the bookstore __________.
A. near his house B. opposite the house C. behind his garden D. in the town square
38. Katy enjoys taking photos of __________.
A. people B. the garden C. the park
39. Who won a competition last year?
D. birds and animals
A. Mark B. Katy C. Luis
40. Mark thinks roller skating __________.
D. Leo
A. interesting B. entertaining C. dangerous D. fun
-------------------THE END-------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. A 2. C 3. D 4. B 5. C
6. B 7. D 8. A 9. B 10. C
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
11. A 12. D 13. B 14. D 15. healthy
16. collection 17. equipment 18. dangerous 19. scared 20. 2 years
21. sports clubs 22. interesting 23. sneakers 24. snacks 25. lots of
26. full of 27. gym 28. in front of 29. on 36. A
37. A 38. D 39. B 40. C
30. is interested in skateboarding
31. have any vegetables in the kitchen
32. sleep seven to eight hours a night
33. Sophia usually plays tennis at the sports center on Tuesdays.
34. My brother and I enjoy playing computer games.
35. Let’s go to the bowling alley next to the theater tonight.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. A market
/ˈmɑːkɪt/ skating
/ˈskeɪtɪŋ/ headache
/ˈhedeɪk/ game
/ɡeɪm/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/.
Chọn A. 2. C
bowling /ˈbəʊlɪŋ/
soda /ˈsəʊdə/
rock /rɒk/ only
/ˈəʊnli/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.
Chọn C. 3. D
model /ˈmɒdl/
lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/
fever /ˈfiːvə(r)/ enjoy
/ɪnˈdʒɔɪ/ Phương án
D có trọng âm 2, các
phương án còn lại có
trọng âm 1.
Chọn D. 4. B
medicine /ˈmedsn/
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
classical /ˈklæsɪkl/
vitamin /ˈvɪtəmɪn/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B. 5. C
like (v): thích love (v): yêu don’t
like (v): không thích enjoy (v):
thưởng thức/ tận hưởng
Student A: Are you going to the music club tonight?
(Học sinh A: Bạn có định đi đến câu lạc bộ âm nhạc tối nay không?)
Student B: No, they are playing jazz tonight and I don’t like it. (Học
sinh B: Không, tối nay họ sẽ chơi nhạc jazz và tôi không thích nó.)
Chọn C. 6. B writing blogs: viết blog making vlogs: làm vlog reading
books: đọc sách watching films: xem phim
Harry loves making vlogs about the nature. He carries his camera everywhere.
(Harry thích làm vlog về thiên nhiên. Anh ấy mang theo máy ảnh khắp nơi.)
Chọn B. 7. D
no + danh từ: không many + danh từ số nhiều: nhiều
a lot of + danh từ số nhiều/ không đếm được: nhiều some +
danh từ số nhiều/ không đếm được: một số/ một chút orange
juice: nước cam => danh từ không đếm được
There is some orange juice in the fridge. Would you like a glass? (Có
một chút nước cam trong tủ lạnh. Bạn có muốn một cốc không?)
Chọn D.
8. A baking: nướng (bánh)
building models: làm mô hình
eating fast food: ăn thức ăn nhanh
watching cookery shows: xem chương trình ẩm thực
My favorite hobby is baking and I think I’m good at it. My friends say my cookies taste amazing.
(Sở thích của tôi là nướng bánh và tôi nghĩ mình giỏi nó. Bạn bè của tôi nói rằng bánh quy của tôi có hương
vị tuyệt vời.) Chọn A. 9. B shouldn’t + V: không nên >< should + V: nên need + to V: cần don’t + V: không/
đừng
You should take the stairs, not the elevator. Walking is good for your health.
(Bạn nên đi cầu thang bộ, không phải thang máy. Đi bộ rất tốt cho sức khỏe của bạn.)
Chọn B. 10. C
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
play (v): chơi => thì hiện tại đơn played (Ved): đã chơi => thì quá khứ đơn am
playing: định chơi => diễn tả kế hoạch dự định trong tương lai playing (V-ing)
this afternoon: chiều nay => thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định trong tương lai
I’m sorry I can’t go with you because I am playing badminton with Julie this afternoon.
(Tôi rất tiếc không thể đi cùng bạn vì chiều nay tôi định chơi cầu lông với Julie.) Chọn
C. 11. A
sore throat: đau họng fever: sốt
stomachache: đau bụng/ đau dạ dày
headache: đau đầu
Andy drank a lot of iced soda yesterday, so he has a sore throat today. It hurts when he swallows.
(Hôm qua Andy uống nhiều nước đá nên hôm nay bị đau họng. Nó đau khi anh ấy nuốt.) Chọn
A.
12. D
Cụm từ: read comics (đọc truyện tranh) always (adv): luôn
luôn => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn
câu khẳng định chủ ngữ “sister” số ít => reads
My sister always reads comics after she finishes her homework.
(Chị tôi luôn độc truyện tranh sau khi làm xong bài tập về nhà.)
Chọn D. 13. B get some rest: nghỉ ngơi stay up late: thức
khuya/ ngủ muộn go to bed: đi ngủ take a nap: ngủ trưa
You shouldn’t stay up late. If you don’t get enough sleep, you will feel tired the next morning. (Bạn
không nên thức khuya. Nếu bạn không ngủ đủ giấc, bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi vào sáng hôm sau.)
Chọn B.
14. D
Always.: luôn luôn
Lots of.: nhiều
Not many: không nhiều
Just a little.: chỉ một chút
Student A: How much takeaway food do you eat every week?
(Học sinh A: Mỗi tuần bạn ấy bao nhiêu thức ăn mang về?) Student
B: Just a little.
(Chỉ một chút thôi.) Chọn
D.
15. healthy
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cấu trúc: keep + O + adj (giữ ở trạng thái như thế nào)
health (n): sức khỏe healthy (adj): khỏe mạnh
You should eat a lot of fruit. It helps to keep you healthy.
(Bạn nên ăn nhiều trái cây. Nó giúp giữ cho bạn khỏe mạnh.)
Đáp án: healthy
16. collection
Sau mạo từ “a” và tính từ “big” cần danh từ số ít.
collect (v): sưu tầm collection
(n): bộ sưu tầm
Joey’s hobby is building models. He has a big collection of wooden model boats.
(Sở thích của Joey là xây dựng các mô hình. Anh ấy có một bộ sưu tập lớn các thuyền mô hình bằng gỗ.)
Đáp án: collection
17. equipment
Sau mạo từ “the” và danh từ “safety” cần thêm một danh từ nữa để tạo thành cụm danh từ.
equip (v): trang bị equipment
(n): thiết bị
You need to pay 50 dollars to hire the safety equipment for rock climbing.
(Bạn cần phải trả 50 đô la để thuê thiết bị an toàn cho hoạt động leo núi.)
Đáp án: equipment
18. dangerous
Sau động từ “are” cần tính từ để mô tả đặc điểm cho danh từ “roller coasters”.
danger (n): sự nguy hiểm dangerous
(adj): nguy hiểm
Anna is afraid of height. She thinks the roller coasters at the fair are dangerous.
(Anna sợ độ cao. Cô cho rằng tàu lượn siêu tốc tại hội chợ rất nguy hiểm.)
Đáp án: dangerous
19. scared
Cấu trúc: S + feel + adj (tính từ bị động để mô tả cảm xúc)
scare (v): làm hoảng sợ scared (adj): bị làm cho hoảng sợ
The first time I went zorbing, I felt really scared, but now I’m totally into it.
(Lần đầu tiên tôi đi zorbing, tôi cảm thấy thực sự sợ hãi, nhưng bây giờ tôi đã hoàn toàn say mê.) Đáp
án: scared
Tạm dịch bài đọc:
Hai năm trước, bố tôi có công việc mới nên gia đình tôi chuyển đến thành phố này. Khi tôi đến trường này,
tôi không biết ai cả. Tôi quyết định tham gia một số câu lạc bộ thể thao để gặp gỡ những người bạn mới,
nhưng tôi đã thể hiện rất tệ ở tất cả câu lạc bộ. Sau đó, một trong những người bạn cùng lớp của tôi đã mời
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
tôi đi dạo trong núi với gia đình cô ấy. Tôi không nói có ngay lập tức vì điều đó nghe có vẻ không thú vị lắm.
Tuy nhiên, tôi quyết định thử, và đây là sự khởi đầu của tình yêu với tôi dành cho đi bộ đường dài. Lúc đầu,
tôi đi chậm vì tôi không khỏe lắm. Sau đó, tôi tiến bộ nhanh chóng và bây giờ tôi có thể đi bộ khá nhanh. Tôi
bắt đầu cảm thấy tốt hơn rất nhiều. Bây giờ, tôi đi bộ đường dài với bạn bè của mình một hoặc hai lần một
tháng và chúng tôi thực sự thích điều đó. Đi bộ đường dài là một cách tuyệt vời để ra ngoài, vận động cơ thể
và khám phá những địa điểm mới. Đi bộ đường dài giúp phổi, xương và cơ bắp của tôi khỏe hơn. Bạn không
cần bất kỳ thiết bị đặc biệt nào để đi bộ đường dài. Tất cả những gì bạn cần là quần áo thoải mái và một đôi
giày thể thao tốt để không bị đau chân. Đừng quên mang theo nhiều nước và một số đồ ăn nhẹ, chẳng hạn
như trái cây, các loại hạt để ăn khi đi bộ đường dài.
20. two years/2 years
The boy went to the new school two years/2 years ago.
(Bạn nam này đã đến ngôi trường mới cách đây 2 năm.)
Thông tin: Two years ago, my dad had a new job, so my family moved to this city.
(Hai năm trước, bố tôi có công việc mới nên gia đình tôi chuyển đến thành phố này.)
Đáp án: two years/2 years
21. sports club
He wanted to make new friends, so he joined some sports clubs.
Thông tin: I decided to join some sports clubs to meet new friends, but I did badly in all of them.
(Tôi quyết định tham gia một số câu lạc bộ thể thao để gặp gỡ những người bạn mới, nhưng tôi đã thể hiện
rất tệ ở tất cả câu lạc bộ.)
Đáp án: sports clubs 22.
interesting
At first, he didn’t accept the invitation to go hiking because he thought it wasn’t interesting.
(Lúc đầu, anh ấy không chấp nhận lời mời đi bộ đường dài vì anh ấy nghĩ rằng nó không thú vị.)
Đáp án: interesting
23. sneakers
It’s important to have good sneakers to protect our feet when we go hiking.
(Điều quan trọng là phải có một đôi giày thể thao tốt để bảo vệ đôi chân của chúng ta khi chúng ta đi bộ
đường dài.)
Thông tin: All you need is comfortable clothes and a good pair of sneakers so that you don’t hurt your feet.
(Tất cả những gì bạn cần là quần áo thoải mái và một đôi giày thể thao tốt để không bị đau chân.)
Đáp án: sneakers
24. snacks/ some snacks
He says we should bring water and snacks/some snacks while we go hiking.
(Anh ấy nói rằng chúng ta nên mang theo nước và đồ ăn nhẹ khi chúng ta đi bộ đường dài.)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Thông tin: Don’t forget to bring lots of water and some snacks, such as fruit, nuts or seeds to eat while hiking.
(Đừng quên mang theo nhiều nước và một số đồ ăn nhẹ, chẳng hạn như trái cây, các loại hạt để ăn khi đi bộ
đường dài.)
Đáp án: snacks/ some snacks
25. lots of much + danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi: nhiều little + danh
từ không đếm được: chút/ ít
lots of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được, thường dùng trong câu khẳng định: nhiều any +
danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định/ câu hỏi: bất cứ/ bất kì fruit
and vegetables: hoa quả và rau củ => danh từ số nhiều => lots of
You should have three to five meals a day, including (25) lots of fruit and vegetables, and drink eight glasses
of water a day – that’s about two liters a day.
(Bạn nên có ba đến năm bữa ăn mỗi ngày, bao gồm nhiều trái cây và rau và uống tám cốc nước mỗi ngày -
tức là khoảng hai lít mỗi ngày.)
Đáp án: lots of 26. full of
important (adj): quan trọng
full of + danh từ: đầy/ nhiều
containing (V-ing): chứa
giving (V-ing): đưa/ cho
It’s (26) full of vitamins.
(Nó đầy vitamin.)
Đáp án: full on 27. gym
gym: phòng tập thể hình
swimming pool: hồ bơi
park: công viên ice rink:
sân băng
It can be expensive to work out at the (27) gym, and sometimes you don’t have much free time to go, but
there are other types of exercise you can do easily.
(Có thể tốn kém khi tập luyện tại phòng tập và đôi khi bạn không có nhiều thời gian rảnh để đi tập, nhưng
có những loại hình tập thể dục khác mà bạn có thể thực hiện dễ dàng.)
Đáp án: gym
28. in front of behind: phía sau next to: bên cạnh opposite: đối
diện in front of: phía trước
After school, don’t sit (28) in front of the TV.
(Sau giờ học, đừng ngồi trước tivi.)
Đáp án: in front of
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
29. on
Cụm từ: on the weekends (vào cuối tuần)
Moreover, it’s good to hang out with your friends (29) on the weekends and have fun.
(Hơn nữa, thật tốt khi đi chơi với bạn bè của bạn vào cuối tuần và vui chơi.) Đáp
án: on
Bài đọc hoàn chỉnh:
SMALL CHANGES FOR A HEALTHY LIFESTYLE
Do you eat healthy food? No? It’s time to start! You should have three to five meals a day, including (25)
lots of fruit and vegetables, and drink eight glasses of water a day – that’s about two liters a day. You can
even make a delicious drink with the fruit you like. It’s (26) full of vitamins. You should start exercising,
and you will feel great. It can be expensive to work out at the (27) gym, and sometimes you don’t have much
free time to go, but there are other types of exercise you can do easily. On weekdays, you can ride a bike or
walk to school. After school, don’t sit (28) in front of the TV. You should do physical activities around the
house or in the garden, such as sweeping the floor or watering the plants. Or you can listen to your favorite
music and dance to it. That’s exercising, too. Moreover, it’s good to hang out with your friends (29) on the
weekends and have fun. Spending time with people you love gives you more energy.
Tạm dịch:
NHỮNG THAY ĐỔI NHỎ CHO CUỘC SỐNG KHỎE MẠNH
Bạn có ăn thức ăn tốt cho sức khoẻ không? Không à? Đã đến lúc bắt đầu! Bạn nên có ba đến năm bữa ăn mỗi
ngày, bao gồm nhiều trái cây và rau và uống tám cốc nước mỗi ngày - tức là khoảng hai lít mỗi ngày. Bạn
thậm chí có thể làm một thức uống ngon với trái cây mà bạn thích. Nó đầy vitamin. Bạn nên bắt đầu tập thể
dục, và bạn sẽ cảm thấy tuyệt vời. Có thể tốn kém khi tập luyện tại phòng tập và đôi khi bạn không có nhiều
thời gian rảnh để đi tập, nhưng có những loại hình tập thể dục khác mà bạn có thể thực hiện dễ dàng. Vào
các ngày trong tuần, bạn có thể đạp xe hoặc đi bộ đến trường. Sau giờ học, đừng ngồi trước TV. Bạn nên thực
hiện các hoạt động thể chất xung quanh nhà hoặc ngoài vườn, chẳng hạn như quét sàn hoặc tưới cây. Hoặc
bạn có thể nghe bản nhạc yêu thích của mình và nhảy theo nó. Đó cũng là tập thể dục. Hơn nữa, thật tốt khi
đi chơi với bạn bè của bạn vào cuối tuần và vui chơi. Dành thời gian cho những người bạn yêu thương mang
lại cho bạn nhiều năng lượng hơn.
30.
Cấu trúc: S + find + O + adj = S + be + interested in + O Peter
finds skateboarding interesting.
(Peter thấy trượt ván thú vị.)
=> Peter is interested in skateboarding.
(Peter thích thú với trượt ván.) Đáp
án: is interested in skateboarding
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
31.
Cấu trúc: There are no + danh từ số nhiều = We don’t have + any + danh từ số nhiều There
are no vegetables in the kitchen.
(Không có rau củ trong bếp.)
=> We don’t have any vegetables in the kitchen.
(Chúng tôi không có rau củ nào trong bếp cả.)
Đáp án: have any vegetables in the kitchen
32.
Cấu trúc: It’s important + to V = You should + V
It’s important to sleep seven to eight hours a night.
(Ngủ 7 đến 8 giờ một đêm là rất quan trọng.)
=> You should sleep seven to eight hours a night.
(Bạn nên ngủ 7 đến 8 giờ một đêm.) Đáp
án: sleep seven to eight hours a night
33.
Thì hiện tại đơn câu khẳng định: S (số ít) + Vs/es + trạng từ nơi chốn + trạng từ thời gian Đáp
án: Sophia usually plays tennis at the sports center on Tuesdays.
(Sophia thường chơi quần vợt ở trung tâm thể thao vào thứ Ba.)
34.
Thì hiện tại đơn câu khẳng định: S (số nhiều) + V ynjoy
+ V-ing: thích làm việc gì
Đáp án: My brother and I enjoy playing computer games. (Anh
tôi và tôi thích chơi trò chơi trên máy tính.)
35.
Cấu trúc: Let’s + V go to + nơi
chốn: đi đến nơi nào đó next to:
bên cạnh
Đáp án: Let’s go to the bowling alley next to the theater tonight.
(Chúng ta hãy đến sân chơi bowling cạnh nhà hát tối nay nhé.) Bài
nghe:
My name is Mark and my hobby is reading comics. I enjoy reading comics because the stories are easy to
understand and entertaining. I don't have much free time so I only read a few pages before I go to bed.
Sometimes I go to the bookstore near my house with my best friend Leo to buy new comics. I have a collection
of comics in my bedroom. My sister Katy doesn't like reading. Photography is her hobby. She usually takes
photos in our back garden or in the park opposite our house. She loves taking photos of birds and animals.
And she doesn't often take photos of people. Last year she won second prize at the county's annual photo
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
contest. My brother Luis is interested in roller skating. He always goes roller skating in the park or in the town
square with his friends on the weekends. He says it's a fun way to relax and lose weights. I think it's quite
dangerous. Last week Luis fell and hurt his knee badly.
Tạm dịch:
Tên tôi là Mark và sở thích của tôi là đọc truyện tranh. Tôi thích đọc truyện tranh vì truyện dễ hiểu và có tính
giải trí. Tôi không có nhiều thời gian rảnh nên chỉ đọc vài trang trước khi đi ngủ. Thỉnh thoảng tôi cùng bạn
thân Leo đến hiệu sách gần nhà để mua truyện tranh mới. Tôi có một bộ sưu tập truyện tranh trong phòng
ngủ của mình. Chị gái tôi Katy không thích đọc sách. Chụp ảnh là sở thích của chị ấy. Chị ấy thường chụp
ảnh ở vườn sau nhà chúng tôi hoặc trong công viên đối diện nhà chúng tôi. Chị ấy thích chụp ảnh các loài
chim và động vật. Và chị ấy không thường xuyên chụp ảnh mọi người. Năm ngoái chị ấy đã đạt giải nhì cuộc
thi ảnh thường niên của quận. Anh trai tôi, Lewis thích trượt patin. Anh ấy luôn đi trượt patin trong công viên
hoặc ở quảng trường thị trấn với bạn bè của mình vào cuối tuần. Anh ấy nói rằng đó là một cách thú vị để thư
giãn và giảm cân. Tôi nghĩ nó khá nguy hiểm. Tuần trước, Lewis bị ngã và bị thương nặng ở đầu gối. 36. A
Why does Mark like reading comics?
(Vì sao Mark thích đọc truyện tranh?)
A. Because he can understand the stories easily. (Vì bạn ấy có thể hiểu các câu
chuyện dễ dàng.)
B. Because he doesn’t have much free time.
(Vì bạn ấy không có nhiều thời gian rảnh.) C.
Because he has a collection of comics.
(Vì bạn ấy có bộ sưu tầm truyện tranh.) D.
Because his sister buys him comics.
(Vì chị gái bạn ấy muốn truyện tranh cho bạn ấy.)
Thông tin: I enjoy reading comics because the stories are easy to understand and entertaining.
(Tôi thích đọc truyện tranh vì truyện dễ hiểu và có tính giải trí.) Chọn
A.
37. A
Mark buys comics at the bookstore __________.
(Mark mua truyện tranh ở hiệu sách _________.)
A. near his house (gần nhà)
B. opposite the house (đối diện nhà)
C. behind his garden (sau khu vườn)
D. in the town square (trong quảng trường thị trấn)
Thông tin: Sometimes I go to the bookstore near my house with my best friend Leo to buy new comics.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
(Thỉnh thoảng tôi cùng bạn thân Leo đến hiệu sách gần nhà để mua truyện tranh mới.) Chọn
A.
38. D
Katy enjoys taking photos of __________.
(Katy thích chụp ảnh của __________.)
A. people (con người)
B. the garden (khu vườn)
C. the park (công viên)
D. birds and animals (chim chóc và động vật)
Thông tin: She loves taking photos of birds and animals.
(Chị ấy thích chụp ảnh của chim chóc và động vật.) Chọn
D.
39. B
Who won a competition last year?
(Ai đã chiến thắng một cuộc thi vào năm ngoái?)
A. Mark
B. Katy
C. Luis
D. Leo
Thông tin: Last year she won second prize at the county's annual photo contest.
(Năm ngoái chị ấy đã đạt giải nhì cuộc thi ảnh thường niên của quận.) Chọn
B.
40. C
Mark thinks roller skating is __________.
(Mark nghĩ trượt pa-tin thì _______.)
A. interesting (thú vị)
B. entertaining (giải trí)
C. dangerous (nguy hiểm)
D. fun (vui)
Thông tin: I think it's quite dangerous.
(Tôi nghĩ nó khá là nguy hiểm.) Chọn
C.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 01
MÔN: TIẾNG ANH 7 ILEARN SMART WORLD
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. A. annoyed B. balloon C. passport D. abroad
2. A. buses B. bicycles C. clothes D. rules
II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
3. A. suitcase B. although C. ticket D. subway
4. A. decorate B. educate C. uniform D. discover
III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. I never take the bus because buses are __________ than any other transport in my town.
A. as slow B. slower C. more slow D. much slow
6. When I go hiking, I often take some food and water in my __________.
A. luggage B. wallet C. suitcase D. backpack
7. The teacher was __________ because some students were talking in class and weren’t paying attention to
the lesson.
A. pleased B. excited C. annoyed D. delighted
8. I’m not going out tonight; I have a lot of math __________ to do.
A. homework B. tests C. report D. essays
9. Student A: Where’s Andy? Can you see him?
Student B: Over there! He’s the boy with a __________ bag.
A. big light brown new B. big new light brown
B. new big light brown D. big light new brown
10. Peter __________ likes his school because he has a lot of friends there and the teachers don’t give him too
much homework.
A. so B. much C. really
11. Person A: Excuse me, is this suitcase __________?
Person B: No, it’s not __________.
D. a lot
A. yours / mine B. your / mine C. your / my D. you / me
12. I think people should cycle more. It’s more __________ because it doesn’t cause air pollution.
A. frequent B. convenient C. useful D. eco-friendly
13. He lost his __________, so he had to contact the embassy. He needs it to fly back to his home country.
A. ticket B. passport C. baggage D. boarding
14. Student A: Let’s go bowling tonight. There’s a new bowling alley near my house.
Student B: __________. I have to finish my book report.
A. I’d love to B. It will be fun C. Sure, thank you D. I’m sorry I can’t
IV. Write the correct form of the words in brackets.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
15. Timothy was _________ at the result of his geography test. (DISAPPOINT)
16. Ben came top of the class in all subjects and his parents were so _________. (SURPRISE)
17. Traveling around the UK by train is a fast and __________ way to explore the country. (COMFORT)
18. Although I prepared carefully, I got nervous when giving my __________. (PRESENT) 19. Studying
abroad makes you more __________ and open to new experiences. (DEPEND) Write the correct form of
the words in brackets.
20. During the Lazarim Carnival in Portugal, there are singing _________. (COMPETE)
V. Read the following passage. For each question, choose the correct option that best suits each blank.
This story is about how my (21) ___________ got lost on vacation. Last summer, I took an airplane to the
Bahamas. I heard that airports are not always reliable and sometimes lose luggage. So, I put all my clothes in
a (22) ___________ suitcase that would stand out from the others, and I put my phone and camera in a small
backpack to take on the plane. I checked in my suitcase using my boarding pass and got on the plane. When
the plane landed, I went to the (23) ___________ area to pick it up. I waited and waited, but it never came. I
went to customs and showed them my (24) ___________ and asked them about my suitcase, but they had not
seen it. I looked everywhere. Luckily, I still had my (25) ___________ with my phone in it. I was able to use
it to call the airline and find my missing suitcase.
21. A. boarding pass B. luggage C. backpack D. phone
22. A. old pink large B. large pink old C. pink large old D. large old pink
23. A. baggage claim B. customs C. ticket counter D. airport
24. A. phone B. passport C. camera D. ticket
25. A. luggage B. suitcase C. backpack D. wallet
VI. Read the following passage. For each question, write T if the statement is TRUE, F if the
statement is FALSE, and NI if there is NO INFORMATION. Journal Entry 15/07/2020 by Jennifer
I just returned home from a year of studying abroad in America. It's only been a few days, and I am already
missing my new friends. I will have to keep in touch and follow them on social media because they were fun
to play with and helped me in school. Sometimes, they would see that I would get really annoyed when I failed
my tests, so they started helping me with my homework. I was lucky to have such great friends. Studying
abroad was good because it showed me how hard work pays off, although it wasn't always easy. One time, I
remember how disappointed my mom was when I told her I did not pass my science test. But, after lots of
practice, my English improved, and I started to do better on my tests, which pleased her.
26. Jennifer started missing her new friends a year after returning home.
27. Jennifer was lucky to have great friends who helped her in school.
28. One way Jennifer improved her English was by watching movies.
29. Jennifer’s mom was disappointed when she failed her science test.
30. Studying abroad was easy for Jennifer, and she did not need help from her friends.
VII. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
31. The English exam wasn’t as easy as I thought. (DIFFICULT) =>
The English exam was __________________.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
32. Ivy studied a lot for her biology test. However, she didn’t pass it.
=> Although _____________________________.
33. It’s the rules to remove your shoes and belts when you go through
the airport security checkpoint. => You
_________________________________.
VIII. Use the given words or phrases to make complete sentences.
34. Riding / bike / fast / go / bus / in rush hours.
___________________________________________.
35. Tommy / not have / as much / homework / his sister.
___________________________________________.
IX. You will listen to a conversation. Complete the notes with NO MORE THAN TWO WORDS for each
blank.
The teacher, Ms. Johnson, enjoyed Jimmy’s __(36)__ on a story about a young girl named Bria who travels
to South America. The story reminded the teacher about when she got to __(37)__ in Brazil.
The teacher told Jimmy he would need to __(38)__ a test to get accepted to the school. Jimmy thought his
parents would be so __(39)___ to hear about this news. The teacher also told Jimmy to study _(40)__ and
finish all his homework to get good grades.
--------------------THE END--------------------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
Kiến thức: Phát âm “a”
Giải thích:
A. annoyed /əˈnɔɪd/
B. balloon /bəˈluːn/
C. passport /ˈpɑːs.pɔːt/
D. abroad /əˈbɔːd/
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /ɑː/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ə/.
Đáp án: C
2. A
Kiến thức: Phát âm
“es” Giải thích:
A. buses /bʌsɪz/
B. bicycles /ˈbaɪ.sɪ.kəlz/
C. clothes /kləʊðz/
D. rules /ruːlz/
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ɪz/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /z/.
Đáp án: A
3. B
Kiến thức: Trọng âm của từ có hai âm tiết Giải
thích:
A. suitcase /ˈsuːt.keɪs/
B. although /ɔːlˈðəʊ/
C. ticket /ˈtɪk.ɪt/
D. subway /ˈsʌb.weɪ/
Trọng âm của đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: B
4. D
Kiến thức: Trọng âm của từ có ba âm tiết Giải
thích:
A. decorate /ˈdek.ə.reɪt/
B. educate /ˈedʒ.u.keɪt/
C. uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/
D. discover /dɪˈskʌv.ər/
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: D
5. B
Kiến thức: Câu so sánh
Giải thích:
Ta có công thức: tính từ ngắn-er + than/ more + tính từ dài + than. Vì slow là tính từ ngắn nên chỗ trống cần
điền slower.
I never take the bus because buses are slower than any other transport in my town.
Tạm dịch: Tôi không bao giờ đi xe buýt vì xe buýt chậm hơn tất cả những phương tiện khác trong thị trấn.
Đáp án: B
6. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. luggage (n): hành lí
B. wallet (n): ví
C. suitcase (n): va-li
D. backpack (n): ba lô
When I go hiking, I often take some food and water in my backpack.
Tạm dịch: Khi mình đi bộ leo núi, mình thường đựng đồ ăn và nước uống trong ba lô.
7. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pleased (adj): hài lòng
B. excited (adj): thích thú
C. annoyed (adj): khó chịu
D. delighted (adj): vui mừng
The teacher was annoyed because some students were talking in class and weren’t paying attention to the
lesson.
Tạm dịch: Giáo viên khó chịu vì vài học sinh đang nói chuyện trong lớp và không chú ý đến bài giảng.
Đáp án: C
8. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. homework (n): bài tập về nhà
B. tests (n): bài kiểm tra
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. report (n): báo cáo
D. essays (n): bài luận
I’m not going out tonight; I have a lot of math homework to do.
Tạm dịch: Tôi không ra ngoài tối nay; tôi có rất nhiều bài tập toán phải làm.
Đáp án: A
9. B
Kiến thức: Trật tự của tính từ Giải
thích:
Thứ tự của tính từ: kích cỡ => tuổi => màu sắc
Theo quy tắc về trật tự của tính từ thì đáp án đúng sẽ là: big new light brown
Student A: Where’s Andy? Can you see him?
Student B: Over there! He’s the boy with a big new light brown bag.
Tạm dịch:
Học sinh A: Andy đâu rồi? Cậu có thấy cậu ấy không?
Học sinh B: Bên kia kìa! Đó là cậu nhóc với một cái túi lớn mới màu nâu nhạt.
Đáp án: B
10. B
Kiến thức: Trạng từ
Giải thích:
Dựa vào nghĩa của câu để chọn đáp án
Peter really likes his school because he has a lot of friends there and the teachers don’t give him too much
homework.
Tạm dịch: Peter rất thích trường của cậu ấy vì cậu ấy có nhiều bạn ở đó và giáo viên không giao quá nhiều
bài tập.
Đáp án: B
11. A
Kiến thức: Đại từ sở hữu Giải
thích:
Đại từ sở hữu của I là mine, đại từ sở hữu của you là yours.
Person A: Excuse me, is this suitcase yours?
Person B: No, it’s not mine.
Tạm dịch:
Người A: Xin lỗi, va li này là của bạn à?
Người B: Không, nó không phải của tôi.
Đáp án: A
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
12. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. frequent (adj): thường xuyên
B. convenient (adj): tiện lợi
C. useful (adj): hữu ích
D. eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
I think people should cycle more. It’s more eco-friendly because it doesn’t cause air pollution.
Tạm dịch: Mình nghĩ mọi người nên đạp xe nhiều hơn. Nó sẽ thân thiện với môi trường hơn vì nó không gây
ra ô nhiễm không khí.
Đáp án: D
13. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ticket (n): vé
B. passport (n): hộ chiếu
C. baggage (n): hành lý
D. boarding (n): sự lên máy bay
He lost his ticket, so he had to contact the embassy. He needs it to fly back to his home country.
Tạm dịch: Anh ấy đã làm mất vé nên phải liên lạc với đại sứ quán. Anh ấy cần nó để bay về quê hương của
mình.
Đáp án: B
14. D
Kiến thức: Kĩ năng giao tiếp Giải
thích:
A. Mình rất thích
B. Nó sẽ vui lắm
C. Chắc chắn rồi, cám ơn
D. Mình xin lỗi mình không thể
Student A: Let’s go bowling tonight. There’s a new bowling alley near my house. Student
B: I’m sorry, I can’t. I have to finish my book report.
Tạm dịch:
Học sinh A: Mình đi chơi bowling tối nay đi. Có một khu chơi bowling mới ở gần nhà mình
Học sinh B: Mình xin lỗi mình không thể đi được. Mình cần phải hoàn thành bài tóm tắt sách.
Đáp án: D
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
15. disappointed
Kiến thức: Từ loại Giải
thích:
Sau động từ tobe thường sẽ là một tính từ nên ta sẽ điền một tính từ vào chỗ trống. disappoint
(v) => disappointed (adj)
Timothy was disappointed at the result of his geography test.
Tạm dịch: Timothy cảm thấy thất vọng với kết quả bài thi môn Địa lý của anh ta.
16. surprised
Kiến thức: Từ loại Giải
thích:
Sau động từ tobe thường sẽ là một tính từ nên ta sẽ điền một tính từ vào chỗ trống. surprise
(n) => surprised (adj)
Ben came top of the class in all subjects and his parents were so surprised.
Tạm dịch: Ben đứng đầu lớp ở tất cả các môn học và bố mẹ cậu ấy rất bất ngờ.
17. comfortable
Kiến thức: Từ loại Giải
thích:
Chỗ trống đứng trước một danh từ nên từ cần điền sẽ là một tính từ. comfort
(n) => comfortable (adj)
Traveling around the UK by train is a fast and comfortable way to explore the country.
Tạm dịch: Du lịch quanh nước Anh bằng tàu là một cách nhanh chóng và thoải mái để khám phá đất nước.
Đáp án: comfortable
18. presentation
Kiến thức: Từ loại Giải
thích:
Sau một tính từ sở hữu ta cần điền một danh từ vào chỗ trống.
present (n) => presentation (n)
Although I prepared carefully, I got nervous when giving my presentation.
Tạm dịch: Dù tôi đã chuẩn bị kĩ càng, tôi vẫn thấy lo lắng khi thuyết trình.
Đáp án: presentation
19. independent
Kiến thức: Từ loại Giải thích: make sb adj: khiến ai đó cảm thấy như thế nào. Ta
cần điền một tính từ vào chỗ trống. depend (v) => independent (adj)
Studying abroad makes you more independent and open to new experiences.
Tạm dịch: Du học sẽ khiến bạn cảm thấy tự chủ và cởi mở với những trải nghiệm mới.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đáp án: independent
20. competition
Kiến thức: Từ loại Giải
thích:
Sau động từ tobe thường sẽ là một tính từ hoặc danh từ, và động từ tobe ở dạng số nhiều nên ta sẽ điền một
danh từ số nhiều vào chỗ trống. compete (v) => competition (adj)
During the Lazarim Carnival in Portugal, there are singing competitions.
Tạm dịch: Trong lễ hội Lazarim ở Bồ Đào Nha, có rất nhiều cuộc thi hát.
Đáp án: competition
21. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. boarding pass (n): thẻ lên máy bay
B. luggage (n): hành lí
C. backpack (n): ba lô
D. phone (n): điện thoại
This story is about how my luggage got lost on vacation.
Tạm dịch: Đây là câu chuyện về việc bằng cách nào mà hành lí của tôi thất lạc trong kì nghỉ.
Đáp án: B
22. D
Kiến thức: Trật tự của tính từ
Giải thích: Thứ tự của tính từ: kích cỡ => tuổi => màu sắc
Theo quy tắc về trật tự của tính từ thì đáp án đúng sẽ là: large old pink
So, I put all my clothes in a large old pink suitcase that would stand out from the others, and I put my phone
and camera in a small backpack to take on the plane.
Tạm dịch: Nên, tôi đã để tất cả quần áo vào một cái vali cũ lớn màu hồng mà có thể dễ phân biệt với những
cái khác và tôi để điện thoại và máy ảnh trongh một ba lô nhỏ mang lên máy bay.
Đáp án: D
23. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. baggage claim (n): khu nhận hành lý
B. customs (n): hải quan
C. ticket counter (n): quầy bán vé
D. airport (n): sân bay
When the plane landed, I went to the baggage claim area to pick it up.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Tạm dịch: Khi máy bay hạ cánh, tôi đấy khu vực nhận hành lí để nhặt nó.
Đáp án: A
24. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. phone (n): điện thoại
B. passport (n): hộ chiếu
C. camera (n): máy ảnh
D. ticket (n): vé
I went to customs and showed them my passport and asked them about my suitcase, but they had not seen it.
Tạm dịch: Tôi đến hải quan và cho họ xem hộ chiếu của tôi và hỏi về cái va li của tôi nhưng họ nói họ không
thấy.
Đáp án: B
25. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. luggage (n): hành lí
B. suitcase (n): vali
C. backpack (n): ba lô
D. wallet (n): ví
Luckily, I still had my backpack with my phone in it.
Tạm dịch: May mắn là, tôi vẫn còn ba lô với điện thoại trong đó.
Đáp án: C
Tạm dịch:
Câu chuyện này là về việc làm cách nào mà hành lí của tôi thất lạc trong kì nghỉ. Mùa hè năm ngoái, tôi đi
máy bay đến Bahamas. Tôi nghe rằng sân bay thường không phải lúc nào cũng đáng tin cậy và đôi khi còn
làm thất lạc hành lí. Nên, tôi đã để tất cả quần áo vào một cái vali cũ lớn màu hồng mà có thể dễ phân biệt
với những cái khác và tôi để điện thoại và máy ảnh trongh một ba lô nhỏ mang lên máy bay. Tôi đăng kí va li
của mình dùng thẻ lên máy bay và lên máy bay. Khi máy bay hạ cánh, tôi đấy khu vực nhận hành lí để nhặt
nó. Tôi đợi và đợi, nhưng nó không bao giờ tới. Tôi đến hải quan và cho họ xem hộ chiếu của tôi và hỏi về cái
va li của tôi nhưng họ nói họ không thấy. Tôi đã kiếm nó khắp nơi. May mắn là, tôi vẫn còn ba lô với điện
thoại trong đó. Tôi có thể dùng điện thoại và tìm thấy vali bị thất lạc của mình.
Tạm dịch:
Nhật ký 15/7/2020
Viết bởi Jennifer
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Tôi vừa trở về nhà sau một năm du học tại Mỹ. Mới chỉ có vài ngày thôi mà tôi đã nhớ những người bạn mới
của mình rồi. Tôi sẽ phải giữ liên lạc và theo dõi họ trên mạng xã hội vì họ rất vui để chơi cùng và giúp đỡ
tôi ở trường. Đôi khi họ thấy tôi khó chịu khi tôi rớt bài kiểm tra, họ bắt đầu giúp đỡ tôi với bài tập về nhà.
Tôi rất may mắn vì có những người bạn như thế. Du học thật tốt vì nó cho tôi thấy được thành quả xứng đáng
khi học hành chăm chỉ là gì, dù không phải lúc nào nó cũng dễ dàng. Một lần, tôi nhớ cái cảnh mẹ tôi thất
vọng như thế nào khi tôi nói tôi không qua được bài thi môn khoa học. Nhưng sau rất nhiều luyện tập, tiếng
Anh của tôi đã được cải thiện, và tôi đã bắt đầu làm tốt hơn ở các bài kiểm tra, điều khiến mẹ tôi vui lòng.
26. F
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Jennifer bắt đầu nhớ những người bạn mới của mình một năm sau khi về nhà.
Thông tin: It's only been a few days, and I am already missing my new friends.
Tạm dịch: Mới chỉ có vài ngày thôi mà tôi đã nhớ những người bạn mới của mình rồi.
Đáp án: F
27. T
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Jennifer may mắn vì có những người bạn tốt giúp đỡ cô ở trường.
Thông tin: I will have to keep in touch and follow them on social media because they were fun to play with
and helped me in school.
Tạm dịch: Tôi sẽ phải giữ liên lạc và theo dõi họ trên mạng xã hội vì họ rất vui để chơi cùng và giúp đỡ tôi ở
trường.
Đáp án: T
28. NI
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Một cách để Jennifer cải thiện tiếng anh là bằng cách xem phim.
Thông tin: But, after lots of practice, my English improved, and I started to do better on my tests, which
pleased her.
Tạm dịch: Nhưng sau rất nhiều sự luyện tập, tiếng Anh của tôi đã được cải thiện, và tôi đã bắt đầu làm tốt
hơn ở các bài kiểm tra, điều khiến mẹ tôi vui lòng.
Đáp án: NI
29. T
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Mẹ của Jennifer thấy thất vọng khi cô ấy trượt bài kiểm tra khoa học.
Thông tin: One time, I remember how disappointed my mom was when I told her I did not pass my science
test.
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf

More Related Content

What's hot

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 4 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE + ĐÁP ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 4 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE + ĐÁP ...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 4 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE + ĐÁP ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 4 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE + ĐÁP ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM (GLOBAL SUCCESS) THEO CÔN...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM (GLOBAL SUCCESS) THEO CÔN...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM (GLOBAL SUCCESS) THEO CÔN...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM (GLOBAL SUCCESS) THEO CÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM 2024 - CÓ FILE N...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM 2024 - CÓ FILE N...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM 2024 - CÓ FILE N...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM 2024 - CÓ FILE N...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 2 - CẢ NĂM (CÓ VỞ LUYỆN VIẾT...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 2 - CẢ NĂM (CÓ VỞ LUYỆN VIẾT...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 2 - CẢ NĂM (CÓ VỞ LUYỆN VIẾT...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 2 - CẢ NĂM (CÓ VỞ LUYỆN VIẾT...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 - ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 - ...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 - ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 - ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 3 PHONICS SMART (204 TRANG).pdf
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 3 PHONICS SMART (204 TRANG).pdfTÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 3 PHONICS SMART (204 TRANG).pdf
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 3 PHONICS SMART (204 TRANG).pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÀ THI VÀO TRƯỜNG CHUYÊN MÔN TIẾN...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÀ THI VÀO TRƯỜNG CHUYÊN MÔN TIẾN...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÀ THI VÀO TRƯỜNG CHUYÊN MÔN TIẾN...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÀ THI VÀO TRƯỜNG CHUYÊN MÔN TIẾN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (Đan...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (Đan...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (Đan...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (Đan...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ GIẢI THÍCH TỪ VỰNG, CÓ PHIÊN ÂM CỦA DESTINATION B2 + TEST CÓ ĐÁP ÁN (BẢN Đ...
BỘ GIẢI THÍCH TỪ VỰNG, CÓ PHIÊN ÂM CỦA DESTINATION B2 + TEST CÓ ĐÁP ÁN (BẢN Đ...BỘ GIẢI THÍCH TỪ VỰNG, CÓ PHIÊN ÂM CỦA DESTINATION B2 + TEST CÓ ĐÁP ÁN (BẢN Đ...
BỘ GIẢI THÍCH TỪ VỰNG, CÓ PHIÊN ÂM CỦA DESTINATION B2 + TEST CÓ ĐÁP ÁN (BẢN Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 4 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE + ĐÁP ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 4 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE + ĐÁP ...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 4 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE + ĐÁP ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 4 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE + ĐÁP ...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
 
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 11 - NĂM HỌC 2023-...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM (GLOBAL SUCCESS) THEO CÔN...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM (GLOBAL SUCCESS) THEO CÔN...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM (GLOBAL SUCCESS) THEO CÔN...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM (GLOBAL SUCCESS) THEO CÔN...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM 2024 - CÓ FILE N...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM 2024 - CÓ FILE N...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM 2024 - CÓ FILE N...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM 2024 - CÓ FILE N...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 2 - CẢ NĂM (CÓ VỞ LUYỆN VIẾT...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 2 - CẢ NĂM (CÓ VỞ LUYỆN VIẾT...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 2 - CẢ NĂM (CÓ VỞ LUYỆN VIẾT...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 2 - CẢ NĂM (CÓ VỞ LUYỆN VIẾT...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 - ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 - ...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 - ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 - ...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)
 
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH PHONICS SMART LỚP 1, 2, 3 (CÓ VỞ...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 3 PHONICS SMART (204 TRANG).pdf
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 3 PHONICS SMART (204 TRANG).pdfTÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 3 PHONICS SMART (204 TRANG).pdf
TÀI LIỆU POWERPOINT BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 3 PHONICS SMART (204 TRANG).pdf
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÀ THI VÀO TRƯỜNG CHUYÊN MÔN TIẾN...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÀ THI VÀO TRƯỜNG CHUYÊN MÔN TIẾN...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÀ THI VÀO TRƯỜNG CHUYÊN MÔN TIẾN...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP THCS VÀ THI VÀO TRƯỜNG CHUYÊN MÔN TIẾN...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (Đan...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (Đan...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (Đan...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 10 BRIGHT (PRACTICE TEST) (BẢN HS-GV) (Đan...
 
BỘ GIẢI THÍCH TỪ VỰNG, CÓ PHIÊN ÂM CỦA DESTINATION B2 + TEST CÓ ĐÁP ÁN (BẢN Đ...
BỘ GIẢI THÍCH TỪ VỰNG, CÓ PHIÊN ÂM CỦA DESTINATION B2 + TEST CÓ ĐÁP ÁN (BẢN Đ...BỘ GIẢI THÍCH TỪ VỰNG, CÓ PHIÊN ÂM CỦA DESTINATION B2 + TEST CÓ ĐÁP ÁN (BẢN Đ...
BỘ GIẢI THÍCH TỪ VỰNG, CÓ PHIÊN ÂM CỦA DESTINATION B2 + TEST CÓ ĐÁP ÁN (BẢN Đ...
 

Similar to BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf

GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docx
GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docxGRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docx
GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docxQuyenLyTieu
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdf
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdfde-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdf
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdfQuLinhDng
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (B...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề trắc nghiệm thi THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2015-2016
Đề trắc nghiệm thi THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2015-2016Đề trắc nghiệm thi THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2015-2016
Đề trắc nghiệm thi THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2015-2016Nguyen Tai Dzung
 
cung-cấp-giáo-viên-nước-ngoài- Anh Giai chi tiet de thi thu THPT Quoc gia 201...
cung-cấp-giáo-viên-nước-ngoài- Anh Giai chi tiet de thi thu THPT Quoc gia 201...cung-cấp-giáo-viên-nước-ngoài- Anh Giai chi tiet de thi thu THPT Quoc gia 201...
cung-cấp-giáo-viên-nước-ngoài- Anh Giai chi tiet de thi thu THPT Quoc gia 201...cung cấp giáo viên nước ngoài
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
de-so-1-de-kiem-tra-giua-ki-2-tieng-anh-11-moi-1677653536.pdf
de-so-1-de-kiem-tra-giua-ki-2-tieng-anh-11-moi-1677653536.pdfde-so-1-de-kiem-tra-giua-ki-2-tieng-anh-11-moi-1677653536.pdf
de-so-1-de-kiem-tra-giua-ki-2-tieng-anh-11-moi-1677653536.pdfYnDng40
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7HocTapHay
 
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)mcbooksjsc
 
cung cấp giáo viên nước ngoài 231 Câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đ...
cung cấp giáo viên nước ngoài 231 Câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đ...cung cấp giáo viên nước ngoài 231 Câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đ...
cung cấp giáo viên nước ngoài 231 Câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đ...cung cấp giáo viên nước ngoài
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Doc thu lop 3 tap 2
Doc thu   lop 3 tap 2Doc thu   lop 3 tap 2
Doc thu lop 3 tap 2mcbooksjsc
 

Similar to BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf (20)

GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docx
GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docxGRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docx
GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docx
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
 
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdf
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdfde-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdf
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
 
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
 
Merged 4 _7352
Merged 4 _7352Merged 4 _7352
Merged 4 _7352
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (B...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
 
Đề trắc nghiệm thi THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2015-2016
Đề trắc nghiệm thi THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2015-2016Đề trắc nghiệm thi THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2015-2016
Đề trắc nghiệm thi THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2015-2016
 
cung-cấp-giáo-viên-nước-ngoài- Anh Giai chi tiet de thi thu THPT Quoc gia 201...
cung-cấp-giáo-viên-nước-ngoài- Anh Giai chi tiet de thi thu THPT Quoc gia 201...cung-cấp-giáo-viên-nước-ngoài- Anh Giai chi tiet de thi thu THPT Quoc gia 201...
cung-cấp-giáo-viên-nước-ngoài- Anh Giai chi tiet de thi thu THPT Quoc gia 201...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...
 
de-so-1-de-kiem-tra-giua-ki-2-tieng-anh-11-moi-1677653536.pdf
de-so-1-de-kiem-tra-giua-ki-2-tieng-anh-11-moi-1677653536.pdfde-so-1-de-kiem-tra-giua-ki-2-tieng-anh-11-moi-1677653536.pdf
de-so-1-de-kiem-tra-giua-ki-2-tieng-anh-11-moi-1677653536.pdf
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
 
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
 
cung cấp giáo viên nước ngoài 231 Câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đ...
cung cấp giáo viên nước ngoài 231 Câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đ...cung cấp giáo viên nước ngoài 231 Câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đ...
cung cấp giáo viên nước ngoài 231 Câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đ...
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
 
Doc thu lop 3 tap 2
Doc thu   lop 3 tap 2Doc thu   lop 3 tap 2
Doc thu lop 3 tap 2
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 

Recently uploaded

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Recently uploaded (15)

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2).pdf

  • 1. Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1, ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2, ĐỀ THI HỌC KÌ 1, ĐỀ THI HỌC KÌ 2) WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM B À I T Ậ P B Ổ T R Ợ I - L E A R N S M A R T W O R L D Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection vectorstock.com/7952634
  • 2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 01 MÔN: TIẾNG ANH 7 ILEARN SMART WORLD LISTENING Exercise 1: Listen to three people (Zach, Erica and Brian) talking about their hobbies in the past and now. Choose the best answer A, B or C. Zach: 1. What was Zach’s favourite hobby in the past? A. singing B. playing sports C. painting 2. In the near future, Zach will have a show _______. A. in his garage B. in a museum C. at a gallery Erica: 3. What did Erica collect when she was young? A. baseball cards B. textbooks C. coins 4. What does Erica like best about her hobby now? A. She loves collecting everything. B. She loves being outside at the weekend. C. She loves seeing her flowers change. Brian: 5. When Brian was a teenager, he loved _______. A. staying at home B. playing video games C. playing sports 6. How does Brian keep fit and stay healthy at the moment? A. playing sports at the weekend B. sitting in front of computer screen C. going hiking with his group every weekend LANGUAGE FOCUS Exercise 2: Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’. 7. A. information B. generation C. examination D. example 8. A. make B. animal C. bake D. case 9. A. takes B. mondays C. stations D. walls 10. A. plates B. knights C. parks D. flowers Exercise 3: Choose the correct answer. 11. Peter enjoys ________ at weekend. Then he puts his videos on Youtube. A. collecting stickers B. playing video games C. making vlogs D. building models 12. My sister usually ________ in her free time. We love her cookies the most.
  • 3. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. reads comics B. collects dolls C. plays sports 13. My brother often goes ice skating in the _______. D. bakes cakes A. ice rink B. theater C. market 14. Where should we meet? - Let’s meet ______ the coffee shop. D. water park A. on B. in front of C. between 15. We ________ the sports center tonight. Do you want to join us? D. behind of A. go B. are going to C. goes D. is going to 16. Let’s go to the cinema this evening! - Sorry, I’m afraid I can’t make it. I ______ my grandparents tonight. A. visit B. visits C. visiting D. am visiting 17. My cousins ________ jogging every day. They only do it three times a week. A. go B. don’t go C. doesn’t go 18. Mr. John always drinks a cup of coffee _____ the morning. D. won’t go A. in B. on C. between 19. My back hurts! - You _______ sit down all day! D. next to A. don’t B. should C. do D. shouldn’t 20. Tom loves listening to ______ music before sleep. It helps him feel relaxed and peaceful. A. rock B. blues C. hip-hop D. electronic (Exercise 4: Find the incorrect underlined part. 21. How many exercise do you do every week? - A lot. A. many B. exercise C. every week D. lot 22. Did you buy Harry Styles’s new CD? He released his third album on May. A. Did B. Styles’s C. his D. on 23. I’m a big fan of Imagine Dragons Band. They concerts are always incredible. A. a B. of C. They D. always 24. Mr. Parker always rides his bike to work, but today he catches the bus. A. always B. to C. but D. catches 25. Getting enough sleep every night help us stay healthy and energetic. A. Getting B. help C. stay D. energetic READING Exercise 5: Read the passage, and then choose the best answer A, B or C. Do you skip breakfast? Millions of people do, and if you are one of them, you are harming your learning and thinking ability. Skipping breakfast can cause you to be hungry, tired, or grumpy by the middle of the morning. Why is that? First, when you wake up, you have not eaten for about eight hours. Your body’s energy, called glucose, is low. Eating breakfast raises the level of glucose in your brain. Your brain requires a constant flow of glucose to do lots of work. So eating breakfast will help you learn better at school. What if you don’t have enough time for breakfast or if you are not hungry when you wake up? Having something for breakfast is better than nothing. Drink some
  • 4. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L milk or juice. Then catch a nutritious snack later on in the morning. Yoghurt, dry cereal, cheeses, or fruit are good choices. What if you don’t like breakfast foods? Then eat healthy foods you like. Even cold pizza or a fruit smoothie can power your morning. Any way you look at it, there’s no reason to skip this important meal. 26. When can you feel tired and hungry if you skip breakfast? A. in the morning B. in the afternoon C. in the evening 27. What does eating breakfast do to your brain? A. makes you think better B. wakes up your brain C. gives power to your brain 28. What advice does it give if you don't have time for breakfast? A. skip it and wait for lunch B. have a drink at home and then a snack at school C. make a sandwich to eat at school 29. What advice does it give if you don't like breakfast? A. have some fast food B. have a sweet fruit C. choose any healthy food 30. According to the writer, ___________. A. you can skip your breakfast if you eat a lot at lunchtime B. breakfast is so important that you shouldn’t skip C. if you don’t like breakfast foods, you can eat anything you like Exercise 6: Complete the reading passage. Write ONE suitable word in each blank from the box. guitar music boring types favourite My name is William. There are five members in my family and we all love listening to music. However, we like different (31) ______ of music. I like hip hop and rock. I think they’re exciting. I often listen to my (32) ______ songs when I’m doing my homework. My sister loves (33)______, too. Her favourite kind of music is pop. She is a big fan of some boy bands. My mom likes listening to classical music and jazz. She often plays jazz and classical music on the piano. I don’t like them. They’re (34) _______ . My dad really likes country music. His favourite singer is Blake Shelton. He often plays the (35)_______ and sings country songs in his free time. WRITING Exercise 7: Complete the second sentence so that it means the same as the first one. Use the word in brackets and do not change it. 36. My father often collects stamps in his free time. (HOBBY) My ____________________ collecting stamps.
  • 5. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 37. The Japanese have a healthy diet so they live long lives. (OF) The Japanese live long lives ____________________ healthy diet. 38. Mark’s hobby is collecting soccer stickers. (LOVE) Mark ____________________________________ in his free time. 39. It’s not a good idea to eat fast food and drink coke regularly. (SHOULD) You ________________________________________________________. 40. It is advisable for people to exercise every day. (SHOULD) People ______________________________________________________. -----THE END-----
  • 6. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HƯỚNG DẪN GIẢI 1. B 2. C 3. A 4. C 5. B 6. C 7. D 8. B 9. A 10. D 11. C 12. D 13. A 14. B 15. B 16. D 17. B 18. A 19. D 20. B 21. A 22. D 23. C 24. D 25. B 26. A 27. C 28. B 29. C 30. B 31. types 32. favourite 33. music 34. boring 35. guitar 36. father’s hobby is 37. because of their 38. loves collecting soccer stickers 39. shouldn’t eat fast food and drink coke regularly 40. should exercise every day HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Sở thích của Zach trong quá khứ là? A. hát B. chơi thể thao C. vẽ tranh Thông tin: I used to play sports a lot when I was younger, but I don’t play much anymore. Tạm dịch: Tôi từng chơi rất nhiều môn thể thao khi còn trẻ, nhưng giờ thì không. Đáp án B. 2. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Ở tương lai gần, Zach sẽ có một chương trình ______. A. ở trong ga-ra của mình B. ở một bảo tàng C. ở một buổi triển lãm Thông tin: pretty soon I’ll have a show at a gallery. Tạm dịch: rất sớm thôi tôi sẽ có một buổi triển lãm riêng ở một phòng tranh. Đáp án C. 3. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Erica đã sưu tập gì khi còn nhỏ?
  • 7. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. thẻ bóng chày B. sách giáo khoa C. đồng xu Thông tin: I used to collect everything – comic books, baseball cards, you name it. Tạm dịch: Tôi từng sưu tập tất cả mọi thứ - truyện tranh, thẻ bóng chày, vân vân. Đáp án A. 4. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Erica thích nhất điểm gì về sở thích của cô ấy ở hiện tại? A. Cô ấy thích sưu tập mọi thứ B. Cô ấy thích ở ngoài trởi vào cuối tuần C. Cô ấy thích nhìn những bông hoa của mình thay đổi Thông tin: I love seeing them change. That’s what I like best about it, I guess. Tạm dịch: Tôi thích việc nhìn chúng thay đổi. Đó có lẽ là điều tôi thích nhất với sở thích này. Đáp án C. 5. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Khi Brian vẫn còn là một thiếu niên, cậu thích ______. A. ở nhà B. chơi trò chơi điện tử C. chơi thể thao Thông tin: When I was a teenager, all I did was sit around playing video games. Tạm dịch: Khi tôi còn là một thiếu niên, tất cả những thứ tôi làm chỉ là ngồi chơi trò chơi điện tử. Đáp án B. 6. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Hiện tại, Brian giữ dáng và giữ sức khỏe như thế nào? A. chơi thể thao vào cuối tuần B. ngồi trước màn hình máy tính C. đi bộ đường dài với nhóm của mình vào mỗi cuối tuần Thông tin: I belong to a hiking group. and we go someplace different every weekend. I keep fit and healthy this way. Tạm dịch: Tôi tham gia một nhóm đi bộ đường dài, và chúng tôi tới các địa điểm khác nhau vào mỗi cuối tuần. Đây cũng là cách tôi giữ dáng và giữ sức khỏe. Đáp án C.
  • 8. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Bài nghe: 1. Zach I used to play sports a lot when I was younger, but I don’t play much anymore. Now I enjoy painting. I have my own studio in my garage, and pretty soon I’ll have a show at a gallery. Maybe I’ll become famous! I really enjoy using bright colors in my paintings – that’s what I like best about it. 2. Erica I’ve always collected things, even when I was young. I used to collect everything – comic books, baseball cards, you name it. But they’re all packed away in boxes now. Now my favorite pastime is gardening. I spend all weekend outside with my flowers. I love seeing them change. That’s what I like best about it, I guess. They’re these little seeds at first, and then one day, they’re big, beautiful flowers. 3. Brian When I was a teenager, all I did was sit around playing video games. But I can’t stand them anymore. I work in an office now, so I sit in front of a boring computer screen all day. Now I like being outdoors. I belong to a hiking group. and we go someplace different every weekend. I keep fit and healthy this way. The best thing is that I can make some really great friends. Tạm dịch: 1. Zach Tôi từng chơi rất nhiều môn thể thao khi còn trẻ, nhưng giờ thì không. Hiện tại, tôi thích vẽ tranh. Tôi có riêng một phòng studio ở trong ga-ra xe, và rất sớm thôi tôi sẽ có một buổi triển lãm riêng ở một phòng tranh. Có thể tôi sẽ trở nên nổi tiếng. Tôi rất thích dùng những màu sắc tươi sáng trong các bức vẽ - đó là điều tôi thích nhất! 2. Erica Tôi vẫn luôn sưu tập các đồ vật, kể từ khi tôi vẫn còn nhỏ. Tôi từng sưu tập tất cả mọi thứ - truyện tranh, thẻ bóng chày, vân vân. Nhưng giờ chúng đều được xếp gọn trong hộp. Giờ, sở thích của tôi là làm vườn. Tôi dành mọi cuối tuần ở ngoài vườn với những bông hoa của mình. Tôi thích việc nhìn chúng thay đổi. Đó có lẽ là điều tôi thích nhất với sở thích này. Chúng ban đầu chỉ là những hạt nhỏ, và rồi một ngày, chúng lớn lên trở thành những bông hoa xinh đẹp. 3. Brian Khi tôi còn là một thiếu niên, tất cả những thứ tôi làm chỉ là ngồi chơi trò chơi điện tử. Nhưng tôi không còn chịu được nữa. Hiện tại, tôi làm việc ở một văn phòng, nên tôi ngồi cả ngày trước màn hình máy tính nhàm chán. Giờ tôi thích các hoạt động ngoài trời. Tôi tham gia một nhóm đi bộ đường dài, và chúng tôi tới các địa điểm khác nhau vào mỗi cuối tuần. Đây cũng là cách tôi giữ dáng và giữ sức khỏe. Điều tốt nhất là tôi làm quen được những người bạn tuyệt vời. 7. Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích:
  • 9. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ B. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ C. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ D. example /ɪɡˈzɑːmpl/ Đáp án D. 8. Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. make /meɪk/ B. animal /ˈænɪml/ C. bake /beɪk/ D. case /keɪs/ Đáp án B. 9. Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: Cách phát âm “-s/-es” - /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. - /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. - /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. A. takes B. mondays C. stations D. walls Các đáp án B, C, D có tận cùng là các phụ âm hữu thanh => “s” phát âm là /z/; Đáp án A có tận cùng là âm vô thanh /k/ => “s” phát âm là /s/ Đáp án A. 10. Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: Cách phát âm “-s/-es” - /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. - /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. - /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. A. plates B. knights C. parks D. flowers
  • 10. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Các đáp án A, B, C có tận cùng là các âm vô thanh => “s” được phát âm là /s/; Đáp án D có tận cùng là âm hữu thanh => “s” phát âm là /z/ Đáp án D. 11. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Peter thích _______ vào cuối tuần. Sau đó cậu ấy đăng video của mình lên Youtube. A. sưu tầm hình dán B. chơi trò chơi điện tử C. làm vlog D. dựng mô hình Đáp án C. 12. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Chị gái tôi thường _____ trong thời gian rảnh. Chúng tôi thích bánh quy của chị ấy nhất. A. reads comics: đọc truyện tranh B. collects dolls: sưu tập búp bê C. plays sports: chơi thể thao D. bakes cakes: nướng bánh Đáp án D. 13. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Anh trai tôi thường đi trượt hea ở _____. A. ice rink: sân hea B. heatre: rạp hát C. market: chợ D. water park: công viên nước Đáp án A. 14. Kiến thức: Giới từ Giải thích: Chúng ta nên gặp ở đâu? - Hãy gặp ______ quán cà phê. A. on: trên B. in front of: trước C. between: giữa D. behind: sau, không dùng “behind of” Đáp án B.
  • 11. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 15. Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách ung: Diễn tả một hành động ở tương lai được lên kế hoạch từ trước Tạm dịch: Chúng tớ sẽ đi tới trung tâm thể thao tối nay. Cậu có muốn đi cùng không? Đáp án B. 16. Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một hành động ở tương lai được lên kế hoạch từ trước Tạm dịch: Tối nay cùng ra rạp xem phim đi! - Xin lỗi, tớ e là không đi được. Tớ sẽ đi thăm ông bà tối nay. Đáp án D. 17. Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Chủ ngữ “my cousins” số nhiều, không đi kèm “doesn’t” => loại đáp án C. Tạm dịch: Anh chị họ tôi không đi bộ mỗi ngày. Họ chỉ đi 3 ngày một tuần. Đáp án B. 18. Kiến thức: Giới từ Giải thích: Cụm: in the morning: vào buổi sáng on + thứ between A and B: giữa A và B next to: sát cạnh Tạm dịch: Ông John luôn uống một cốc cà phê vào buổi sáng. Đáp án A. 19. Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: Vị trí sau chủ ngữ, trước động từ nguyên thể cần điền một động từ khuyết thiếu. Câu lời khuyên dùng: should Vinf / shouldn’t Vinf Tạm dịch: Lưng tôi đau quá! - Bạn không nên ngồi cả ngày. Đáp án D. 20. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Tom thích nghe nhạc _____ trước khi ngủ. Nó khiến anh ấy cảm thấy thư giãn và yên bình. A. rock B. blues C. hip-hop D. electronic: nhạc điện tử Đáp án B.
  • 12. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 21. Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: Danh từ “exercise” trong câu không đếm được => Dùng câu hỏi “How much” Sửa: many => much Tạm dịch: Bạn tập luyện thể dục chừng nào mỗi tuần? – Rất nhiều. Đáp án A. 22. Kiến thức: Giới từ Giải thích: Trước tháng dùng giới từ “in” on + thứ Sửa: on => in Tạm dịch: Bạn đã mua đĩa CD mới của Harry Styles chưa? Anh ấy vừa phát hành album thứ ba hồi tháng 5. Đáp án D. 23. Kiến thức: Tính từ sở hữu Giải thích: Đứng trước danh từ “concerts” cần một tính từ sở hữu, không ung đại từ “they” Sửa: They => Their Tạm dịch: Tôi là một người hâm mộ ban nhạc Imagine Dragons. Các buổi biểu diễn của họ đều xuất sắc. Đáp án C. 24. Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn Giải thích: Vế đầu tiên miêu tả thói quen của nhân vật “Mr. Parker”, dấu hiệu “always” Vế thứ hai muốn nói về một sự thay đổi tạm thời, khác với thói quen bình thường => thì Hiện tại tiếp diễn Sửa: catches => is catching Tạm dịch: Ông Parker luôn đạp xe đi làm, nhưng hôm nay ông ấy bắt xe buýt. Đáp án D. 25. Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ - động từ Giải thích: Chủ ngữ “getting enough sleep every night” chia số ít => động từ thêm s/es ở thì Hiện tại đơn Sửa: help => helps Tạm dịch: Việc ngủ đủ giấc mỗi đêm giúp chúng ta mạnh khỏe và đầy năng lượng. Đáp án B. 26. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nếu bỏ bữa sáng, khi nào bạn có thể thấy mệt và đói?
  • 13. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. vào buổi sáng B. vào buổi chiều C. vào buổi tối Thông tin: Skipping breakfast can cause you to be hungry, tired, or grumpy by the middle of the morning. Tạm dịch: Bỏ bữa sáng có thể gây đói bụng, mệt mỏi hoặc cáu gắt vào nửa buổi sáng. Đáp án A. 27. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Ăn sáng ảnh hưởng như nào tới não của bạn? A. khiến bạn nghĩ tốt hơn B. khiến bạn tỉnh táo C. cho não bạn năng lượng Thông tin: Eating breakfast raises the level of glucose in your brain. Your brain requires a constant flow of glucose to do lots of work. Tạm dịch: Ăn sáng giúp ang lượng “glucose” bên trong não. Não bộ của bạn yêu cầu một nguồn glucose chảy liên tục để làm rất nhiều công việc. Đáp án C. 28. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Lời khuyên nào được đưa ra nếu bạn không đủ thời gian cho bữa sáng? A. bỏ và chờ bữa trưa B. ở nhà uống một loại thức uống và ăn vặt ở trường C. làm bánh mì kẹp để ăn sáng ở trường Thông tin: What if you don’t have enough time for breakfast or if you are not hungry when you wake up? Having something for breakfast is better than nothing. Drink some milk or juice. Then catch a nutritious snack later on in the morning. Tạm dịch: Sẽ ra sao nếu bạn không đủ thời gian ăn sáng hoặc nếu bạn không thấy đói khi vừa ngủ dậy? Ăn thứ gì đó vào bữa sáng sẽ tốt hơn việc không ăn gì. Uống sữa hoặc nước ép. Sau đó ăn bổ sung một loại đồ ăn vặt giàu dinh dưỡng vào nửa buổi sáng. Đáp án B. 29. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Lời khuyên nào cho việc bạn không thích ăn sáng? A. ăn đồ ăn nhanh B. ăn hoa quả ngọt C. chọn bất kì loại đồ ăn lành mạnh nào
  • 14. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Thông tin: What if you don’t like breakfast foods? Then eat healthy foods you like. Tạm dịch: Còn nếu bạn không thích đồ ăn sáng? Vậy thì hãy ăn một món ăn lành mạnh mà bạn thích. Đáp án C. 30. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Theo người viết, ______. A. bạn có thể bỏ bữa sáng nếu bạn ăn nhiều ở bữa trưa B. bữa sáng rất quan trọng đến mức bạn không nên bỏ C. nếu bạn không thích đồ ăn sáng, bạn có thể ăn bất kì cái gì mình thích Thông tin: Any way you look at it, there’s no reason to skip this important meal. Tạm dịch: Theo bất kì cách này, không có lí do gì để bỏ bữa ăn quan trọng này. Đáp án B. Dịch bài đọc: Bạn có bỏ bữa sáng không? Hàng triệu người có thói quen này, và nếu bạn là một trong số đó, bạn đang gây hại đến khả năng học tập và suy nghĩ của mình. Bỏ bữa sáng có thể gây đói bụng, mệt mỏi hoặc cáu gắt vào nửa buổi sáng. Sao lại như vậy? Đầu tiên, khi bạn thức dậy, cơ thể đã không ăn trong khoảng 8 tiếng. Năn lượng của cơ thể bạn, gọi là “glucose”, đang thấp. Ăn sáng giúp tăng lượng “glucose” bên trong não. Não bộ của bạn yêu cầu một nguồn glucose chảy liên tục để làm rất nhiều công việc. Ăn sáng cũng giúp bạn học tốt hơn ở trường. Sẽ ra sao nếu bạn không đủ thời gian ăn sáng hoặc nếu bạn không thấy đói khi vừa ngủ dậy? Ăn thứ gì đó vào bữa sáng sẽ tốt hơn việc không ăn gì. Uống sữa hoặc nước ép. Sau đó ăn bổ sung một loại đồ ăn vặt giàu dinh dưỡng vào nửa buổi sáng. Sữa chua, ngũ cốc khô, phômai, hoặc hoa quả đều là những lựa chọn tốt. Còn nếu bạn không thích đồ ăn sáng? Vậy thì hãy ăn một món ăn lành mạnh mà bạn thích. Kể cả pizza nguội hay một cốc sinh tố hoa quả cũng có thể nạp năng lượng cho buổi sáng của bạn. Theo bất kì cách này, không có lí do gì để bỏ bữa ăn quan trọng này. 31. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí cần điền một danh từ, cụm “type of music”: loại âm nhạc Tạm dịch: Tuy nhiên, chúng tôi thích những loại âm nhạc khác nhau. Đáp án types. 32. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí cần điền một tính từ Tạm dịch: Tôi thường nghe những bài hát yêu thích khi làm bài tập về nhà. Đáp án favourite. 33.
  • 15. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí cần điền một danh từ. Tạm dịch: Chị tôi cũng thích âm nhạc nữa. Đáp án music. 34. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí cần điền một tính từ, mang nghĩa không tích cực. Tạm dịch: Tôi không thích chúng. Chúng rất nhàm chán. Đáp án boring. 35. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Cụm “play the guitar”: chơi đàn ghi-ta Tạm dịch: Ông thường chơi đàn ghi-ta và hát những bài nhạc đồng quê trong thời gian rảnh. Đáp án guitar. Dịch bài đọc: Tên tôi là William. Gia đình tôi có 5 thành viên và chúng tôi đều thích nghe nhạc. Tuy nhiên, chúng tôi thích nghe những loại nhạc khác nhau. Tôi thích nhạc hip-hop và rock. Tôi nghĩ chúng rất hào hứng. Tôi thường nghe những bài hát yêu thích khi làm bài tập về nhà. Chị gái tôi cũng thích âm nhạc. Thể loại yêu thích của chị là pop. Chị hâm mộ một số ban nhạc nam. Mẹ tôi thích nghe nhạc cổ điển và jazz. Bà thường chơi piano những bản nhạc jazz và cổ điển. Tôi không thích chúng. Tôi nghĩ chúng thật nhàm chán. Bố tôi rất thích nhạc đồng quê. Ca sĩ yêu thích của ông là Blake Shelton. Ông thường chơi đàn ghi-ta và hát những bài nhạc đồng quê trong thời gian rảnh. 36. Kiến thức: Các cấu trúc đồng nghĩa Giải thích: Hobby: sở thích Tạm dịch: Sở thích của bố tôi là sưu tập tem. Đáp án: father’s hobby is. 37. Kiến thức: Các cấu trúc đồng nghĩa Giải thích: so: nên = because of + V-ing/ N.phr (Cụm danh từ) Tạm dịch: Người Nhật Bản sống lâu do chế độ ăn lành mạnh của họ. Đáp án: because of their. 38. Kiến thức: Các cấu trúc đồng nghĩa Giải thích: hobby: sở thích = love + V-ing: yêu thích làm gì
  • 16. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Tạm dịch: Mark thích sưu tập hình dán bóng đá trong thời gian rảnh. Đáp án: loves collecting soccer stickers. 39. Kiến thức: Các cấu trúc đồng nghĩa Giải thích: It’s (not) a good idea to Vinf = S + should (not) + Vinf: Ai nên làm gì Tạm dịch: Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh và uống cola thường xuyên. Đáp án: shouldn’t eat fast food and drink coke regularly. 40. Kiến thức: Các cấu trúc đồng nghĩa Giải thích: It is advisable (for sb) to Vinf = S + should Vinf Tạm dịch: Mọi người nên tập thể dục mỗi ngày. Đáp án: should exercise every day.
  • 17. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 02 MÔN: TIẾNG ANH 7 ILEARN SMART WORLD LISTENING Exercise 1: Listen to two friends talking about movies. Fill in the blanks with suitable words. Name of the movie Kind of movie Time Mr and Mrs Jones action 3:00 PM War Games (1) _______________ 2:45 PM Robot 2075 (2) _______________ 1:00 PM (3) ____________ romantic comedy 4:45 PM Midnight Moon (4) _______________ 12:00 PM 2:30 PM (5) _______ PM LANGUAGE FOCUS Exercise 2: Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’. 6. A. always B. education C. today D. answer 7. A. hardly B. paper C. population D. maybe 8. A. occasion B. major C. argue D. nation 9. A. markets B. mentions C. thinks D. lasts 10. A. frameworks B. decades C. presentations D. persuades Exercise 3: Choose the correct answer. 11. We brought our oven to my grandmother’s house and she uses it to __________. A. collect stickers B. play video games C. make vlogs D. bake cakes 12. Let’s meet in front of the _______ at 6 PM. We’ll buy tickets and some popcorn together. A. market B. movie theater C. amusement park D. sports center 13. There is a new ________ in our neighbourhood. How about playing volleyball there on Saturday? A. ice rink B. theater C. sports center D. water park 14. I can’t find my glasses anywhere! - You put them _____ the sofa _____ the living room. A. on - in B. in front of - on C. between - and D. in - on 15. It’s 12 AM already! Go back to your bed, you _________ stay up late! A. do B. are C. should D. shouldn’t 16. Remember to ________ after lunch. You need to eat something before taking it. A. get some sleep B. take vitamins C. take your medicine D. keep warm 17. Mandy usually ________ with us on Friday afternoon. A. go swimming B. doesn’t swim C. swims D. goes swim
  • 18. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 18. _____ is the slow and sad music. It started as African-American folk songs. A. Blues B. RnB C. Rock D. Pop 19. Whose instruments are these? - These are Jack’s and over there is ______ guitar. A. my B. me C. myself D. mine 20. Lily’s voice is beautiful and sweet. She should take part in a ______. A. fair B. talent show C. fun run D. concert hall Exercise 4: Correct the underlined mistake in each sentence below. Sentences Correction 21. I love rock music. I doesn’t like jazz and blues. 22. He think getting enough sleep is very important to stay healthy. 23. This Saturday, we visit our uncle in Da Nang city. 24. Is she often eat lots of fast food and rarely exercise? 25. What kind of music are you like listening to? ___________ ___________ ___________ ___________ ___________ READING Exercise 5: Read the passage, and then choose the best answer A, B or C. Do you like movies? Hi! My name is Marco. Do you like movies? I do. I like movies very much. Everyone in my family likes movies too. My family watches movies in different ways. Sometimes we go to the cinema to watch movies. Sometimes we watch movies at home. When we watch movies at home, we see then on DVDs. We also watch movies from the Internet. My favourite movies are action movies. I like exciting things and action movies are exciting. My sister likes to watch movies, too. She does not like the same kind of movies that I like. She likes movies that are funny. My father likes to watch movies about real things and real people. These kinds of movies are called documentaries. My mother is different from all of us. She likes all kinds of movies. Last week we watched an old movie. It was called "The Sound of Music." It was about a family living in Austria. They were very good singers. In the movie, the mother died. The father and the children needed a new mother. The family was also in some danger. At the end of the movie the family was safe and they got a new mother. I liked the movie because it had a happy ending. 26. What are Marco’s favourite movies? A. action movies B. cartoons C. documentaries 27. Marco’s family don’t watch movies ________. A. in the cinema B. from the Internet C. in their friends’ house 28. What is “documentary movie”? A. It’s funny and exciting B. It is about science in the future C. It is about real things and real people
  • 19. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 29. When did Marco’s family watch the movie named “The Sound of Music”? A. last night B. last week C. last month 30. Why did Marco like “The Sound of Music”? A. because it’s an action movie B. because he likes music C. because it had a happy ending Exercise 6: Complete the reading passage. Write ONE suitable word in each blank from the box. should cycling strength gradually exercise Along with jogging and swimming, cycling is the best all-round forms of (31) _______ . It can help to increase your (32) ________ and energy, giving you a stronger heart. You don’t carry the weight of your body on your feet when (33) _______. It is also a good form for people with a pain in your feet or your back. You should start this hobby (34) _______ . Doing too quickly can have bad effects. You should cycle twice or three times a week. If you find you are in pain, you (35) _______ stop and take a rest. WRITING Exercise 7: Unscramble the sentences. 36. shouldn’t / too / video games. / play / You / much/ _______________________________________________________________________ 37. tomorrow? / What/ Mandy / we / time / are / meeting _______________________________________________________________________ 38. afternoon. / this / are/ friends / baseball / playing / My / Saturday _______________________________________________________________________ 39. coins / has / brother / of / collection / My / and stamps. / a _______________________________________________________________________ 40. do / What / to / I / should / healthier? / become _______________________________________________________________________ -----THE END-----
  • 20. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HƯỚNG DẪN GIẢI 1. action 2. science fiction 3. Forever 4. horror 5. 7:30 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D 12. B 13. C 14. A 15. D 16. C 17. C 18. A 19. A 20. B 21. don’t 22. thinks 23. are visiting 24. Does 25. do 26. A 27. C 28. C 29. B 30. C 31. exercise 32. strength 33. cycling 34. gradually 35. should 36. You shouldn’t play too much video games. 37. What time are we meeting Mandy tomorrow? 38. My friends are playing baseball this Saturday afternoon. 39. My brother has a collection of coins and stamps. 40. What should I do to become healthier? HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Thể loại phim của War Games: ______ Thông tin: Well, there are two action films, Mr and Mrs Jones and War Games Tạm dịch: Có hai bộ phim hành động, Mr and Mrs Jones và War Games, Đáp án action. 2. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Thể loại phim của Robot 2075: ______ Thông tin: There’s that science fiction film, Robot 2075, but I’ve already seen it. Tạm dịch: Có một bộ phim khoa học viễn tưởng tên Robot 2075, nhưng tớ xem rồi. Đáp án science fiction. 3. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Tên bộ phim thuộc thể loại hài kịch lãng mạn: ________ Thông tin: There’s a romantic comedy called Forever. Tạm dịch: Có một bộ phim hài kịch lãng mạn tên Forever. Đáp án Forever. 4. Kiến thức: Nghe hiểu
  • 21. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Giải thích: Thể loại của phim tên “Midnight Moon”: ______ Thông tin: Mario: Mmm, I’m not sure. Are there any horror films on? Tamara: Yes, there’s Midnight Moon. Tạm dịch: Mario: Mmm, tớ không chắc. Có bộ phim kinh dị nào khác không? Tamara: Có đấy, phim tên Midnight Moon. Đáp án horror. 5. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Thời gian vào buổi chiều-tối của phim Midnight Moon: _____ Thông tin: Mario: Is it on this evening? Tamara: Yes, at 7:30. Tạm dịch: Mario: Có chiếu vào buổi tối không? Tamara: Có, lúc 7:30. Đáp án 7:30. Bài nghe: Tamara: Hi, Mario. Do you want to go and watch a film? Mario: Hi, Tamara. Sure, what’s on? Tamara: Well, there are two action films, Mr and Mrs Jones and War Games, and they’re both in 3D. Mario: I’ve already seen Mr and Mrs Jones. I haven’t seen War Games, but I don’t really want to see an action film. What else is on? Tamara: There’s that science fiction film, Robot 2075, but I’ve already seen it. Mario: Is it good? Tamara: Yes, it is, but I don’t want to see it again. There’s a romantic comedy called Forever. Mario: Mmm, I’m not sure. Are there any horror films on? Tamara: Yes, there’s Midnight Moon. It’s got vampires in it. Mario: OK, sounds good. Let’s go and watch Midnight Moon. What time is it on? Tamara: It’s on at 12 o’clock or at half past two. Mario: Is it on this evening? Tamara: Yes, at 7:30. Mario: Perfect. Let’s go at 7:30. Tamara: OK, shall we meet at the cinema at 7:00? Mario: Great! See you later. Tamara: Bye. Tạm dịch: Tamara: Chào Mario. Cậu muốn đi xem phim không?
  • 22. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Mario: Chào Tamara. Dĩ nhiên rồi, có phim gì? Tamara: Có hai bộ phim hành động, Mr and Mrs Jones và War Games, chúng đều là phim 3D. Mario: Tớ đã xem phim Mr and Mrs Jones rồi. Tớ chưa xem War Games nhưng không thật sự thích phim hành động. Còn phim gì nữa không? Tamara: Có một bộ phim khoa học viễn tưởng tên Robot 2075, nhưng tớ xem rồi. Mario: Phim hay không? Tamara: Hay, nhưng tớ không muốn xem lại đâu. Có một bộ phim hài lãng mạn tên Forever. Mario: Mmm, tớ không chắc. Có bộ phim kinh dị nào khác không? Tamara: Có đấy, phim tên Midnight Moon. Phim xuất hiện cả ma cà rồng. Mario: Được, nghe thú vị quá. Hãy đi xem Midnight Moon đi. Phim chiếu lúc mấy giờ? Tamara: Phim chiếu lúc 12 giờ và 2:30. Mario: Có chiếu vào buổi tối không? Tamara: Có, lúc 7:30. Mario: Tuyệt. Hãy đi xem suất chiếu lúc 7:30. Tamara: Được, chúng ta nên gặp nhau lúc 7:00 không? Mario: Tuyệt! Gặp cậu sau nhé! Tamara: Tạm biệt. 6. Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. always /ˈɔːlweɪz/ B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ C. today /təˈdeɪ/ D. answer /ˈɑːnsə(r)/ Đáp án D. 7. Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. hardly /ˈhɑːdli/ B. paper /ˈpeɪpə(r)/ C. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ D. maybe /ˈmeɪbi/ Đáp án A. 8. Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. occasion /əˈkeɪʒn/
  • 23. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L B. major /ˈmeɪdʒə®/ C. argue /ˈɑːɡjuː/ D. nation /ˈneɪʃn/ Đáp án C. 9. Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: Cách phát âm “-s/-es” - /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. - /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. - /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. Các đáp án A, C, D có âm tận cùng là các phụ âm vô thanh => “s” được phát âm là /s/ Đáp án B có âm tận cùng là phụ âm hữu thanh /n/ => “s” được phát âm là /z/ Đáp án B. 10. Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: Cách phát âm “-s/-es” - /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. - /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. - /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. Các đáp án B, C, D có âm tận cùng là phụ âm hữu thanh => “s” được phát âm là /z/ Đáp án A có âm tận cùng là phụ âm vô thanh /k/ => “s” được phát âm là /s/ Đáp án A. 11. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Chúng tôi đã mang lò nướng về nhà của bà và bà ung nó để ________. A. collect stickers: sưu tập hình dán B. play video games: chơi trò chơi điện tử C. make vlogs: làm vlog D. bake cakes: nướng bánh Đáp án D. 12. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Hãy gặp ở trước ______ lúc 6 giờ chiều. Chúng ta sẽ đi mua vé và ít bỏng ngô cùng nhau. A. market: chợ B. movie theater: rạp chiếu phim C. amusement park: công viên giải trí D. sports center: trung tâm thể thao
  • 24. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Đáp án B. 13. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Có một ______ mới ở khu chúng ta sống. Hay thứ bảy này chúng ta chơi bóng chuyền ở đó đi! A. ice rink: sân trượt hea B. heatre: rạp hát C. sports center: trung tâm thể thao D. water park: công viên nước Đáp án C. 14. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Tớ không thấy kính ở đâu hết! - Cậu đặt nó ở ___ ghế sô-pha _____ phòng khách. A. on - in: trên - ở B. in front of - on: trước - trên C. between - and: giữa - và D. in - on: ở (trong) - trên Đáp án A. 15. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: 12 giờ đêm rồi! Về giường ngủ ngay, cậu _____ ngủ muộn! A. do: làm B. are: sai ngữ pháp C. should: nên D. shouldn’t: không nên Đáp án D. 16. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Nhớ ______ sau bữa trưa nhé. Bạn cần phải ăn gì đó trước khi uống. A. get some sleep: ngủ B. take vitamins: uống vi-ta-min C. take your medicine: uống thuốc D. keep warm: giữ ấm Đáp án C. 17. Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu “usually”. Cách ung: Diễn tả một thói quen; chủ ngữ Mandy số ít.
  • 25. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Tạm dịch: Mandy thường đi bơi với chúng tôi vào chiều thứ sáu. Đáp án C. 18. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: ______ là loại nhạc chậm và buồn. Nó bắt nguồn từ những bài dân ca của người Mĩ gốc Phi. A. Blues B. RnB C. Rock D. Pop Đáp án A. 19. Kiến thức: Tính từ sở hữu Giải thích: Đứng trước một danh từ “guitar”, thể hiện sự sở hữu => ung tính từ sở hữu Tạm dịch: Những loại nhạc cụ này của ai vậy? – Kia là của Jack và cái ghi-ta đằng kia là của tôi. Đáp án A. 20. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Giọng của Lily rất hay và ngọt ngào. Cô ấy nên tham gia một ______. A. fair: hội chợ B. talent show: chương trình tài năng C. fun run: ngày hội chạy bộ D. concert hall: phòng hòa nhạc Đáp án B. 21. Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Câu phủ định với động từ thường, chủ ngữ “I” => ung don’t Sửa: doesn’t => don’t Tạm dịch: Tôi thích nhạc rock. Tôi không thích nhạc jazz và blues. Đáp án don’t. 22. Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Chủ ngữ số ít “He”, động từ thường “think” cần chia Sửa: think => thinks Tạm dịch: Anh ấy nghĩ rằng việc ngủ đủ rất quan trọng để giữ sức khỏe. Đáp án thinks. 23.
  • 26. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một dự định ở tương lai Sửa: visit => are visiting Tạm dịch: Thứ bảy này chúng tôi sẽ đi thăm chú ở Đà Nẵng. Đáp án are visiting. 24. Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Câu ung động từ thường “eat”, chủ ngữ số ít “she”, khi ở dạng câu hỏi cần ung “Does” Sửa: Is => Does Tạm dịch: Cô ấy có thường ăn đồ ăn nhanh và ít khi tập thể dục không? Đáp án Does. 25. Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Câu hỏi có từ để hỏi, chủ ngữ “you”, động từ thường “like” => dùng trợ động từ “do” Sửa: are => do Tạm dịch: Bạn thích nghe loại nhạc nào? Đáp án do. 26. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Thể loại phim yêu thích của Marco là gì? A. phim hành động B. phim hoạt hình C. phim tài liệu Thông tin: My favourite movies are action movies. Tạm dịch: Thể loại yêu thích của tôi làm phim hành động. Đáp án A. 27. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Gia đình của Marco không xem phim ______. A. ở rạp chiếu phim B. từ mạng Internet C. ở nhà của những người bạn Thông tin: My family watches movies in different ways. Sometimes we go to the cinema to watch movies. Sometimes we watch movies at home. When we watch movies at home, we see then on DVDs. We also watch movies from the Internet.
  • 27. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Tạm dịch: Gia đình tôi xem phim theo nhiều cách khác nhau. Thỉnh thoảng, chúng tôi xem phim ở rạp. Thỉnh thoảng chúng tôi xem ở nhà. Khi xem phim ở nhà, chúng tôi xem bằng đĩa DVD. Chúng tôi cũng xem phim trên mạng Internet. Đáp án C. 28. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: “Phim tài liệu” là gì? A. Là kiểu phim hài hước và hào hứng B. Là phim về khoa học ở tương lai C. Là phim về những sự kiện và con người thật Thông tin: My father likes to watch movies about real things and real people. These kinds of movies are called documentaries. Tạm dịch: Bố tôi thích những bộ phi về những sự kiện và con người thật. Thể loại này gọi là phim tài liệu. Đáp án C. 29. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Gia đình Marco xem bộ phim “The Sound of Music” khi nào? A. tối qua B. tuần trước C. tháng trước Thông tin: Last week we watched an old movie. It was called “The Sound of Music”. Tạm dịch: Tuần trước, chúng tôi xem một bộ phim cũ. Nó tên là “The Sound of Music”. Đáp án B. 30. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tại sao Marco thích bộ phim “The Sound of Music”? A. vì nó là phim hành động B. vì cậu ấy thích âm nhạc C. vì nó có kết thúc tốt đẹp Thông tin: I liked the movie because it had a happy ending. Tạm dịch: Tôi thích bộ phim này vì nó có một kết thúc đẹp. Đáp án C. Dịch bài đọc: Bạn có thích phim không?
  • 28. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Xin chào! Tên tôi là Marco. Bạn có thích xem phim không Tôi rất thích xem phim. Mọi thành viên trong gia đình tôi cũng cùng sở thích. Gia đình tôi xem phim theo nhiều cách khác nhau. Thỉnh thoảng, chúng tôi xem phim ở rạp. Thỉnh thoảng chúng tôi xem ở nhà. Khi xem phim ở nhà, chúng tôi xem bằng đĩa DVD. Chúng tôi cũng xem phim trên mạng Internet. Thể loại yêu thích của tôi làm phim hành động. Tôi thích những thứ kịch tính và phim hành động có đặc điểm này. Chị gái tôi cũng thích xem phim. Chị không thích cùng thể loại phim với tôi. Chị ấy thích những bộ phim hài hước. Bố tôi thích những bộ phi về những sự kiện và con người thật. Thể loại này gọi là phim tài liệu. Mẹ tôi khác tất cả chúng tôi. Bà thích tất cả các thể loại phim. Tuần trước, chúng tôi xem một bộ phim cũ. Nó tên là “The Sound of Music”. Nó về một gia đình sống ở Áo. Họ là những người ca sĩ tài năng. Trong bộ phim, người mẹ đã mất. Người cha và các người con cần một người mẹ mới. Gia đình cũng gặp những nguy hiểm. Cuối cùng, gia đình đã an toàn và họ có một người mẹ mới. Tôi thích bộ phim này vì nó có một kết thúc đẹp. 31. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí cần điền một danh từ Tạm dịch: Cùng với đi bộ thể dục và bơi lội, đạp xe là bài tập thể dục tốt nhất. Đáp án exercise. 32. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí cần điền một danh từ Tạm dịch: Nó có thể giúp tăng cường sức khỏe và năng lượng Đáp án strength. 33. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí cần điền một danh động từ Tạm dịch: Bạn không cần mang sức nặng của cả cơ thể trên chân khi đạp xe. Đáp án cycling. 34. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí cần điền một trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ thường “start” Tạm dịch: Bạn nên bắt đầu thú vui này từ từ. Đáp án gradually. 35. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Vị trí cần điền một động từ khuyết thiếu Tạm dịch: Nếu bạn cảm thấy đau, bạn nên dừng và nghỉ ngơi.
  • 29. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Đáp án should. Dịch bài đọc: Cùng với đi bộ thể dục và bơi lội, đạp xe là bài tập thể dục tốt nhất. Nó có thể tăng cường sức khỏe và năng lượng, cho bạn một trái tim mạnh khỏe. Khi đạp xe, bạn không mang sức nặng của cả cơ thể lên bàn chân. Đây cũng là bài tập tốt cho người bị đau ở chân hoặc lưng. Bạn nên bắt đầu thú vui này từ từ. Đạp xe quá nhanh có thể gây ra những hậu quả xấu. Bạn nên đạp xe hai hoặc ba lần một tuần. Nếu bạn thấy mình bị đau, bạn nên dừng và nghỉ ngơi. 36. Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản Tạm dịch: Bạn không nên chơi trò chơi điện tử quá nhiều. Đáp án You shouldn’t play too much video games. 37. Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản Tạm dịch: Ngày mai chúng ta gặp Mandy lúc mấy giờ? Đáp án What time are we meeting Mandy tomorrow? 38. Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản Tạm dịch: Những người bạn của tôi sẽ chơi bóng chày vào chiều thứ bảy tuần này. Đáp án My friends are playing baseball this Saturday afternoon. 39. Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản Tạm dịch: Anh trai tôi có một bộ sưu tầm đồng xu và tem. Đáp án My brother has a collection of coins and stamps. 40. Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản Tạm dịch: Tôi nên làm gì để trở nên mạnh khỏe hơn? Đáp án What should I do to become healthier?
  • 30. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 03 MÔN: TIẾNG ANH 7 ILEARN SMART WORLD Pronunciation I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. market B. skating C. headache D. game 2. A. bowling B. soda C. rock D. only II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 3. A. model B. lifestyle C. fever D. enjoy 4. A. medicine B. exciting C. classical D. vitamin Vocabulary and Grammar III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions. 5. Student A: Are you going to the music club tonight? Student B: No, they are playing jazz tonight and I __________ it. A. like B. love C. don’t like D. enjoy 6. Harry loves __________ about the nature. He carries his camera everywhere. A. writing blogs B. making vlogs C. reading books D. watching films 7. There is __________ orange juice in the fridge. Would you like a glass? A. no B. many C. a lot D. some 8. My favorite hobby is __________ and I think I’m good at it. My friends say my cookies taste amazing. A. baking B. building models C. eating fast food D. watching cookery shows 9. You __________ take the stairs, not the elevator. Walking is good for your health. A. shouldn’t B. should C. need D. don’t 10. I’m sorry I can’t go with you because I __________ badminton with Julie this afternoon. A. play B. played C. am playing D. playing 11. Andy drank a lot of iced soda yesterday, so he has a __________ today. It hurts when he swallows. A. sore throat B. fever C. stomachache D. headache 12. My sister always __________ comics after she finishes her homework. A. is reading B. has C. is having D. reads 13. You shouldn’t __________. If you don’t get enough sleep, you will feel tired the next morning. A. get some rest B. stay up late C. go to bed D. take a nap 14. Student A: How much takeaway food do you eat every week? Student B: __________ A. Always. B. Lots of. C. Not many D. Just a little. Word Formation
  • 31. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L IV. Write the correct form of the words in brackets. 15. You should eat a lot of fruit. It helps to keep you _________. (HEALTH) 16. Joey’s hobby is building models. He has a big _________of wooden model boats. (COLLECT) 17. You need to pay 50 dollars to hire the safety _________for rock climbing. (EQUIP) 18. Anna is afraid of height. She thinks the roller coasters at the fair are _________. (DANGER) 19. The first time I went zorbing, I felt really _________, but now I’m totally into it. (SCARE) Reading V. Read the following passage. For each question, complete the summary with NO MORE THAN TWO WORDS. Two years ago, my dad had a new job, so my family moved to this city. When I came to this school, I didn’t know anyone. I decided to join some sports clubs to meet new friends, but I did badly in all of them. Then, one of my classmates invited me to go on a walk in the mountain with her family. I didn’t say yes immediately because it didn’t sound very interesting. However, I decided to give it a try, and this was the beginning of my love for hiking. At first, I walked slowly because I wasn’t very fit. Then, I improved quickly and now I can walk quite fast. I began to feel so much better. Now, I go hiking with my friends once or twice a month and we really enjoy it. Hiking is a great way to get outside, move your body and explore new places. Hiking makes my lungs, bones and muscles stronger. You don’t need any special equipment to go hiking. All you need is comfortable clothes and a good pair of sneakers so that you don’t hurt your feet. Don’t forget to bring lots of water and some snacks, such as fruit, nuts or seeds to eat while hiking. 20. The boy went to the new school ________ ago. 21. He wanted to make new friends, so he joined some ________. 22. At first, he didn’t accept the invitation to go hiking because he thought it wasn’t _______. 23. It’s important to have good _______ to protect our feet when we go hiking. 24. He says we should bring water and ________ while we go hiking. VI. Read the passage. For questions, choose the correct option A, B, C or D that best suits each blank. SMALL CHANGES FOR A HEALTHY LIFESTYLE Do you eat healthy food? No? It’s time to start! You should have three to five meals a day, including (25) much/ little/ lots of/ any fruit and vegetables, and drink eight glasses of water a day – that’s about two liters a day. You can even make a delicious drink with the fruit you like. It’s (26) important/ full of/ containing/ giving vitamins. You should start exercising, and you will feel great. It can be expensive to work out at the (27) gym/ swimming pool/ park/ ice rink, and sometimes you don’t have much free time to go, but there are other types of exercise you can do easily. On weekdays, you can ride a bike or walk to school. After school, don’t sit (28) behind/ next to/ opposite to/ in front of the TV. You should do physical activities around the house or in the garden, such as sweeping the floor or watering the plants. Or you can listen to your favorite music and dance to it. That’s exercising, too. Moreover, it’s good to hang out with your friends (29) on/ in/ for/ along the weekends and have fun. Spending time with people you love gives you more energy. Writing
  • 32. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L VII. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any. 30. Peter finds skateboarding interesting. (IN) => Peter ______________________________. 31. There are no vegetables in the kitchen. => We don’t______________________________. 32. It’s important to sleep seven to eight hours a night. => You should ______________________________. VIII. Use the given words or phrases to make complete sentences. 33. Sophia/ usually/ play/ tennis/ sports center/ Tuesdays. => ______________________________. 34. brother/ and/ I/ enjoy/ play/ computer games. => ______________________________. 35. Let’s/ go/ bowling alley/ next/ theater tonight. => ______________________________. Listening IX. You will listen to a boy talking about hobbies. Choose the correct option A, B, C or D for each of the following questions. 36. Why does Mark like reading comics? A. Because he can understand the stories easily. B. Because he doesn’t have much free time. C. Because he has a collection of comics. D. Because his sister buys him comics. 37. Mark buys comics at the bookstore __________. A. near his house B. opposite the house C. behind his garden D. in the town square 38. Katy enjoys taking photos of __________. A. people B. the garden C. the park 39. Who won a competition last year? D. birds and animals A. Mark B. Katy C. Luis 40. Mark thinks roller skating __________. D. Leo A. interesting B. entertaining C. dangerous D. fun -------------------THE END------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 2. C 3. D 4. B 5. C 6. B 7. D 8. A 9. B 10. C
  • 33. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 11. A 12. D 13. B 14. D 15. healthy 16. collection 17. equipment 18. dangerous 19. scared 20. 2 years 21. sports clubs 22. interesting 23. sneakers 24. snacks 25. lots of 26. full of 27. gym 28. in front of 29. on 36. A 37. A 38. D 39. B 40. C 30. is interested in skateboarding 31. have any vegetables in the kitchen 32. sleep seven to eight hours a night 33. Sophia usually plays tennis at the sports center on Tuesdays. 34. My brother and I enjoy playing computer games. 35. Let’s go to the bowling alley next to the theater tonight. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A market /ˈmɑːkɪt/ skating /ˈskeɪtɪŋ/ headache /ˈhedeɪk/ game /ɡeɪm/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/. Chọn A. 2. C bowling /ˈbəʊlɪŋ/ soda /ˈsəʊdə/ rock /rɒk/ only /ˈəʊnli/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/. Chọn C. 3. D model /ˈmɒdl/ lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ fever /ˈfiːvə(r)/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn D. 4. B medicine /ˈmedsn/
  • 34. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ classical /ˈklæsɪkl/ vitamin /ˈvɪtəmɪn/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B. 5. C like (v): thích love (v): yêu don’t like (v): không thích enjoy (v): thưởng thức/ tận hưởng Student A: Are you going to the music club tonight? (Học sinh A: Bạn có định đi đến câu lạc bộ âm nhạc tối nay không?) Student B: No, they are playing jazz tonight and I don’t like it. (Học sinh B: Không, tối nay họ sẽ chơi nhạc jazz và tôi không thích nó.) Chọn C. 6. B writing blogs: viết blog making vlogs: làm vlog reading books: đọc sách watching films: xem phim Harry loves making vlogs about the nature. He carries his camera everywhere. (Harry thích làm vlog về thiên nhiên. Anh ấy mang theo máy ảnh khắp nơi.) Chọn B. 7. D no + danh từ: không many + danh từ số nhiều: nhiều a lot of + danh từ số nhiều/ không đếm được: nhiều some + danh từ số nhiều/ không đếm được: một số/ một chút orange juice: nước cam => danh từ không đếm được There is some orange juice in the fridge. Would you like a glass? (Có một chút nước cam trong tủ lạnh. Bạn có muốn một cốc không?) Chọn D. 8. A baking: nướng (bánh) building models: làm mô hình eating fast food: ăn thức ăn nhanh watching cookery shows: xem chương trình ẩm thực My favorite hobby is baking and I think I’m good at it. My friends say my cookies taste amazing. (Sở thích của tôi là nướng bánh và tôi nghĩ mình giỏi nó. Bạn bè của tôi nói rằng bánh quy của tôi có hương vị tuyệt vời.) Chọn A. 9. B shouldn’t + V: không nên >< should + V: nên need + to V: cần don’t + V: không/ đừng You should take the stairs, not the elevator. Walking is good for your health. (Bạn nên đi cầu thang bộ, không phải thang máy. Đi bộ rất tốt cho sức khỏe của bạn.) Chọn B. 10. C
  • 35. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L play (v): chơi => thì hiện tại đơn played (Ved): đã chơi => thì quá khứ đơn am playing: định chơi => diễn tả kế hoạch dự định trong tương lai playing (V-ing) this afternoon: chiều nay => thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định trong tương lai I’m sorry I can’t go with you because I am playing badminton with Julie this afternoon. (Tôi rất tiếc không thể đi cùng bạn vì chiều nay tôi định chơi cầu lông với Julie.) Chọn C. 11. A sore throat: đau họng fever: sốt stomachache: đau bụng/ đau dạ dày headache: đau đầu Andy drank a lot of iced soda yesterday, so he has a sore throat today. It hurts when he swallows. (Hôm qua Andy uống nhiều nước đá nên hôm nay bị đau họng. Nó đau khi anh ấy nuốt.) Chọn A. 12. D Cụm từ: read comics (đọc truyện tranh) always (adv): luôn luôn => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn câu khẳng định chủ ngữ “sister” số ít => reads My sister always reads comics after she finishes her homework. (Chị tôi luôn độc truyện tranh sau khi làm xong bài tập về nhà.) Chọn D. 13. B get some rest: nghỉ ngơi stay up late: thức khuya/ ngủ muộn go to bed: đi ngủ take a nap: ngủ trưa You shouldn’t stay up late. If you don’t get enough sleep, you will feel tired the next morning. (Bạn không nên thức khuya. Nếu bạn không ngủ đủ giấc, bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi vào sáng hôm sau.) Chọn B. 14. D Always.: luôn luôn Lots of.: nhiều Not many: không nhiều Just a little.: chỉ một chút Student A: How much takeaway food do you eat every week? (Học sinh A: Mỗi tuần bạn ấy bao nhiêu thức ăn mang về?) Student B: Just a little. (Chỉ một chút thôi.) Chọn D. 15. healthy
  • 36. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cấu trúc: keep + O + adj (giữ ở trạng thái như thế nào) health (n): sức khỏe healthy (adj): khỏe mạnh You should eat a lot of fruit. It helps to keep you healthy. (Bạn nên ăn nhiều trái cây. Nó giúp giữ cho bạn khỏe mạnh.) Đáp án: healthy 16. collection Sau mạo từ “a” và tính từ “big” cần danh từ số ít. collect (v): sưu tầm collection (n): bộ sưu tầm Joey’s hobby is building models. He has a big collection of wooden model boats. (Sở thích của Joey là xây dựng các mô hình. Anh ấy có một bộ sưu tập lớn các thuyền mô hình bằng gỗ.) Đáp án: collection 17. equipment Sau mạo từ “the” và danh từ “safety” cần thêm một danh từ nữa để tạo thành cụm danh từ. equip (v): trang bị equipment (n): thiết bị You need to pay 50 dollars to hire the safety equipment for rock climbing. (Bạn cần phải trả 50 đô la để thuê thiết bị an toàn cho hoạt động leo núi.) Đáp án: equipment 18. dangerous Sau động từ “are” cần tính từ để mô tả đặc điểm cho danh từ “roller coasters”. danger (n): sự nguy hiểm dangerous (adj): nguy hiểm Anna is afraid of height. She thinks the roller coasters at the fair are dangerous. (Anna sợ độ cao. Cô cho rằng tàu lượn siêu tốc tại hội chợ rất nguy hiểm.) Đáp án: dangerous 19. scared Cấu trúc: S + feel + adj (tính từ bị động để mô tả cảm xúc) scare (v): làm hoảng sợ scared (adj): bị làm cho hoảng sợ The first time I went zorbing, I felt really scared, but now I’m totally into it. (Lần đầu tiên tôi đi zorbing, tôi cảm thấy thực sự sợ hãi, nhưng bây giờ tôi đã hoàn toàn say mê.) Đáp án: scared Tạm dịch bài đọc: Hai năm trước, bố tôi có công việc mới nên gia đình tôi chuyển đến thành phố này. Khi tôi đến trường này, tôi không biết ai cả. Tôi quyết định tham gia một số câu lạc bộ thể thao để gặp gỡ những người bạn mới, nhưng tôi đã thể hiện rất tệ ở tất cả câu lạc bộ. Sau đó, một trong những người bạn cùng lớp của tôi đã mời
  • 37. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L tôi đi dạo trong núi với gia đình cô ấy. Tôi không nói có ngay lập tức vì điều đó nghe có vẻ không thú vị lắm. Tuy nhiên, tôi quyết định thử, và đây là sự khởi đầu của tình yêu với tôi dành cho đi bộ đường dài. Lúc đầu, tôi đi chậm vì tôi không khỏe lắm. Sau đó, tôi tiến bộ nhanh chóng và bây giờ tôi có thể đi bộ khá nhanh. Tôi bắt đầu cảm thấy tốt hơn rất nhiều. Bây giờ, tôi đi bộ đường dài với bạn bè của mình một hoặc hai lần một tháng và chúng tôi thực sự thích điều đó. Đi bộ đường dài là một cách tuyệt vời để ra ngoài, vận động cơ thể và khám phá những địa điểm mới. Đi bộ đường dài giúp phổi, xương và cơ bắp của tôi khỏe hơn. Bạn không cần bất kỳ thiết bị đặc biệt nào để đi bộ đường dài. Tất cả những gì bạn cần là quần áo thoải mái và một đôi giày thể thao tốt để không bị đau chân. Đừng quên mang theo nhiều nước và một số đồ ăn nhẹ, chẳng hạn như trái cây, các loại hạt để ăn khi đi bộ đường dài. 20. two years/2 years The boy went to the new school two years/2 years ago. (Bạn nam này đã đến ngôi trường mới cách đây 2 năm.) Thông tin: Two years ago, my dad had a new job, so my family moved to this city. (Hai năm trước, bố tôi có công việc mới nên gia đình tôi chuyển đến thành phố này.) Đáp án: two years/2 years 21. sports club He wanted to make new friends, so he joined some sports clubs. Thông tin: I decided to join some sports clubs to meet new friends, but I did badly in all of them. (Tôi quyết định tham gia một số câu lạc bộ thể thao để gặp gỡ những người bạn mới, nhưng tôi đã thể hiện rất tệ ở tất cả câu lạc bộ.) Đáp án: sports clubs 22. interesting At first, he didn’t accept the invitation to go hiking because he thought it wasn’t interesting. (Lúc đầu, anh ấy không chấp nhận lời mời đi bộ đường dài vì anh ấy nghĩ rằng nó không thú vị.) Đáp án: interesting 23. sneakers It’s important to have good sneakers to protect our feet when we go hiking. (Điều quan trọng là phải có một đôi giày thể thao tốt để bảo vệ đôi chân của chúng ta khi chúng ta đi bộ đường dài.) Thông tin: All you need is comfortable clothes and a good pair of sneakers so that you don’t hurt your feet. (Tất cả những gì bạn cần là quần áo thoải mái và một đôi giày thể thao tốt để không bị đau chân.) Đáp án: sneakers 24. snacks/ some snacks He says we should bring water and snacks/some snacks while we go hiking. (Anh ấy nói rằng chúng ta nên mang theo nước và đồ ăn nhẹ khi chúng ta đi bộ đường dài.)
  • 38. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Thông tin: Don’t forget to bring lots of water and some snacks, such as fruit, nuts or seeds to eat while hiking. (Đừng quên mang theo nhiều nước và một số đồ ăn nhẹ, chẳng hạn như trái cây, các loại hạt để ăn khi đi bộ đường dài.) Đáp án: snacks/ some snacks 25. lots of much + danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi: nhiều little + danh từ không đếm được: chút/ ít lots of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được, thường dùng trong câu khẳng định: nhiều any + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định/ câu hỏi: bất cứ/ bất kì fruit and vegetables: hoa quả và rau củ => danh từ số nhiều => lots of You should have three to five meals a day, including (25) lots of fruit and vegetables, and drink eight glasses of water a day – that’s about two liters a day. (Bạn nên có ba đến năm bữa ăn mỗi ngày, bao gồm nhiều trái cây và rau và uống tám cốc nước mỗi ngày - tức là khoảng hai lít mỗi ngày.) Đáp án: lots of 26. full of important (adj): quan trọng full of + danh từ: đầy/ nhiều containing (V-ing): chứa giving (V-ing): đưa/ cho It’s (26) full of vitamins. (Nó đầy vitamin.) Đáp án: full on 27. gym gym: phòng tập thể hình swimming pool: hồ bơi park: công viên ice rink: sân băng It can be expensive to work out at the (27) gym, and sometimes you don’t have much free time to go, but there are other types of exercise you can do easily. (Có thể tốn kém khi tập luyện tại phòng tập và đôi khi bạn không có nhiều thời gian rảnh để đi tập, nhưng có những loại hình tập thể dục khác mà bạn có thể thực hiện dễ dàng.) Đáp án: gym 28. in front of behind: phía sau next to: bên cạnh opposite: đối diện in front of: phía trước After school, don’t sit (28) in front of the TV. (Sau giờ học, đừng ngồi trước tivi.) Đáp án: in front of
  • 39. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 29. on Cụm từ: on the weekends (vào cuối tuần) Moreover, it’s good to hang out with your friends (29) on the weekends and have fun. (Hơn nữa, thật tốt khi đi chơi với bạn bè của bạn vào cuối tuần và vui chơi.) Đáp án: on Bài đọc hoàn chỉnh: SMALL CHANGES FOR A HEALTHY LIFESTYLE Do you eat healthy food? No? It’s time to start! You should have three to five meals a day, including (25) lots of fruit and vegetables, and drink eight glasses of water a day – that’s about two liters a day. You can even make a delicious drink with the fruit you like. It’s (26) full of vitamins. You should start exercising, and you will feel great. It can be expensive to work out at the (27) gym, and sometimes you don’t have much free time to go, but there are other types of exercise you can do easily. On weekdays, you can ride a bike or walk to school. After school, don’t sit (28) in front of the TV. You should do physical activities around the house or in the garden, such as sweeping the floor or watering the plants. Or you can listen to your favorite music and dance to it. That’s exercising, too. Moreover, it’s good to hang out with your friends (29) on the weekends and have fun. Spending time with people you love gives you more energy. Tạm dịch: NHỮNG THAY ĐỔI NHỎ CHO CUỘC SỐNG KHỎE MẠNH Bạn có ăn thức ăn tốt cho sức khoẻ không? Không à? Đã đến lúc bắt đầu! Bạn nên có ba đến năm bữa ăn mỗi ngày, bao gồm nhiều trái cây và rau và uống tám cốc nước mỗi ngày - tức là khoảng hai lít mỗi ngày. Bạn thậm chí có thể làm một thức uống ngon với trái cây mà bạn thích. Nó đầy vitamin. Bạn nên bắt đầu tập thể dục, và bạn sẽ cảm thấy tuyệt vời. Có thể tốn kém khi tập luyện tại phòng tập và đôi khi bạn không có nhiều thời gian rảnh để đi tập, nhưng có những loại hình tập thể dục khác mà bạn có thể thực hiện dễ dàng. Vào các ngày trong tuần, bạn có thể đạp xe hoặc đi bộ đến trường. Sau giờ học, đừng ngồi trước TV. Bạn nên thực hiện các hoạt động thể chất xung quanh nhà hoặc ngoài vườn, chẳng hạn như quét sàn hoặc tưới cây. Hoặc bạn có thể nghe bản nhạc yêu thích của mình và nhảy theo nó. Đó cũng là tập thể dục. Hơn nữa, thật tốt khi đi chơi với bạn bè của bạn vào cuối tuần và vui chơi. Dành thời gian cho những người bạn yêu thương mang lại cho bạn nhiều năng lượng hơn. 30. Cấu trúc: S + find + O + adj = S + be + interested in + O Peter finds skateboarding interesting. (Peter thấy trượt ván thú vị.) => Peter is interested in skateboarding. (Peter thích thú với trượt ván.) Đáp án: is interested in skateboarding
  • 40. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 31. Cấu trúc: There are no + danh từ số nhiều = We don’t have + any + danh từ số nhiều There are no vegetables in the kitchen. (Không có rau củ trong bếp.) => We don’t have any vegetables in the kitchen. (Chúng tôi không có rau củ nào trong bếp cả.) Đáp án: have any vegetables in the kitchen 32. Cấu trúc: It’s important + to V = You should + V It’s important to sleep seven to eight hours a night. (Ngủ 7 đến 8 giờ một đêm là rất quan trọng.) => You should sleep seven to eight hours a night. (Bạn nên ngủ 7 đến 8 giờ một đêm.) Đáp án: sleep seven to eight hours a night 33. Thì hiện tại đơn câu khẳng định: S (số ít) + Vs/es + trạng từ nơi chốn + trạng từ thời gian Đáp án: Sophia usually plays tennis at the sports center on Tuesdays. (Sophia thường chơi quần vợt ở trung tâm thể thao vào thứ Ba.) 34. Thì hiện tại đơn câu khẳng định: S (số nhiều) + V ynjoy + V-ing: thích làm việc gì Đáp án: My brother and I enjoy playing computer games. (Anh tôi và tôi thích chơi trò chơi trên máy tính.) 35. Cấu trúc: Let’s + V go to + nơi chốn: đi đến nơi nào đó next to: bên cạnh Đáp án: Let’s go to the bowling alley next to the theater tonight. (Chúng ta hãy đến sân chơi bowling cạnh nhà hát tối nay nhé.) Bài nghe: My name is Mark and my hobby is reading comics. I enjoy reading comics because the stories are easy to understand and entertaining. I don't have much free time so I only read a few pages before I go to bed. Sometimes I go to the bookstore near my house with my best friend Leo to buy new comics. I have a collection of comics in my bedroom. My sister Katy doesn't like reading. Photography is her hobby. She usually takes photos in our back garden or in the park opposite our house. She loves taking photos of birds and animals. And she doesn't often take photos of people. Last year she won second prize at the county's annual photo
  • 41. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L contest. My brother Luis is interested in roller skating. He always goes roller skating in the park or in the town square with his friends on the weekends. He says it's a fun way to relax and lose weights. I think it's quite dangerous. Last week Luis fell and hurt his knee badly. Tạm dịch: Tên tôi là Mark và sở thích của tôi là đọc truyện tranh. Tôi thích đọc truyện tranh vì truyện dễ hiểu và có tính giải trí. Tôi không có nhiều thời gian rảnh nên chỉ đọc vài trang trước khi đi ngủ. Thỉnh thoảng tôi cùng bạn thân Leo đến hiệu sách gần nhà để mua truyện tranh mới. Tôi có một bộ sưu tập truyện tranh trong phòng ngủ của mình. Chị gái tôi Katy không thích đọc sách. Chụp ảnh là sở thích của chị ấy. Chị ấy thường chụp ảnh ở vườn sau nhà chúng tôi hoặc trong công viên đối diện nhà chúng tôi. Chị ấy thích chụp ảnh các loài chim và động vật. Và chị ấy không thường xuyên chụp ảnh mọi người. Năm ngoái chị ấy đã đạt giải nhì cuộc thi ảnh thường niên của quận. Anh trai tôi, Lewis thích trượt patin. Anh ấy luôn đi trượt patin trong công viên hoặc ở quảng trường thị trấn với bạn bè của mình vào cuối tuần. Anh ấy nói rằng đó là một cách thú vị để thư giãn và giảm cân. Tôi nghĩ nó khá nguy hiểm. Tuần trước, Lewis bị ngã và bị thương nặng ở đầu gối. 36. A Why does Mark like reading comics? (Vì sao Mark thích đọc truyện tranh?) A. Because he can understand the stories easily. (Vì bạn ấy có thể hiểu các câu chuyện dễ dàng.) B. Because he doesn’t have much free time. (Vì bạn ấy không có nhiều thời gian rảnh.) C. Because he has a collection of comics. (Vì bạn ấy có bộ sưu tầm truyện tranh.) D. Because his sister buys him comics. (Vì chị gái bạn ấy muốn truyện tranh cho bạn ấy.) Thông tin: I enjoy reading comics because the stories are easy to understand and entertaining. (Tôi thích đọc truyện tranh vì truyện dễ hiểu và có tính giải trí.) Chọn A. 37. A Mark buys comics at the bookstore __________. (Mark mua truyện tranh ở hiệu sách _________.) A. near his house (gần nhà) B. opposite the house (đối diện nhà) C. behind his garden (sau khu vườn) D. in the town square (trong quảng trường thị trấn) Thông tin: Sometimes I go to the bookstore near my house with my best friend Leo to buy new comics.
  • 42. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L (Thỉnh thoảng tôi cùng bạn thân Leo đến hiệu sách gần nhà để mua truyện tranh mới.) Chọn A. 38. D Katy enjoys taking photos of __________. (Katy thích chụp ảnh của __________.) A. people (con người) B. the garden (khu vườn) C. the park (công viên) D. birds and animals (chim chóc và động vật) Thông tin: She loves taking photos of birds and animals. (Chị ấy thích chụp ảnh của chim chóc và động vật.) Chọn D. 39. B Who won a competition last year? (Ai đã chiến thắng một cuộc thi vào năm ngoái?) A. Mark B. Katy C. Luis D. Leo Thông tin: Last year she won second prize at the county's annual photo contest. (Năm ngoái chị ấy đã đạt giải nhì cuộc thi ảnh thường niên của quận.) Chọn B. 40. C Mark thinks roller skating is __________. (Mark nghĩ trượt pa-tin thì _______.) A. interesting (thú vị) B. entertaining (giải trí) C. dangerous (nguy hiểm) D. fun (vui) Thông tin: I think it's quite dangerous. (Tôi nghĩ nó khá là nguy hiểm.) Chọn C.
  • 43. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 01 MÔN: TIẾNG ANH 7 ILEARN SMART WORLD I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. annoyed B. balloon C. passport D. abroad 2. A. buses B. bicycles C. clothes D. rules II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 3. A. suitcase B. although C. ticket D. subway 4. A. decorate B. educate C. uniform D. discover III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions. 5. I never take the bus because buses are __________ than any other transport in my town. A. as slow B. slower C. more slow D. much slow 6. When I go hiking, I often take some food and water in my __________. A. luggage B. wallet C. suitcase D. backpack 7. The teacher was __________ because some students were talking in class and weren’t paying attention to the lesson. A. pleased B. excited C. annoyed D. delighted 8. I’m not going out tonight; I have a lot of math __________ to do. A. homework B. tests C. report D. essays 9. Student A: Where’s Andy? Can you see him? Student B: Over there! He’s the boy with a __________ bag. A. big light brown new B. big new light brown B. new big light brown D. big light new brown 10. Peter __________ likes his school because he has a lot of friends there and the teachers don’t give him too much homework. A. so B. much C. really 11. Person A: Excuse me, is this suitcase __________? Person B: No, it’s not __________. D. a lot A. yours / mine B. your / mine C. your / my D. you / me 12. I think people should cycle more. It’s more __________ because it doesn’t cause air pollution. A. frequent B. convenient C. useful D. eco-friendly 13. He lost his __________, so he had to contact the embassy. He needs it to fly back to his home country. A. ticket B. passport C. baggage D. boarding 14. Student A: Let’s go bowling tonight. There’s a new bowling alley near my house. Student B: __________. I have to finish my book report. A. I’d love to B. It will be fun C. Sure, thank you D. I’m sorry I can’t IV. Write the correct form of the words in brackets.
  • 44. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 15. Timothy was _________ at the result of his geography test. (DISAPPOINT) 16. Ben came top of the class in all subjects and his parents were so _________. (SURPRISE) 17. Traveling around the UK by train is a fast and __________ way to explore the country. (COMFORT) 18. Although I prepared carefully, I got nervous when giving my __________. (PRESENT) 19. Studying abroad makes you more __________ and open to new experiences. (DEPEND) Write the correct form of the words in brackets. 20. During the Lazarim Carnival in Portugal, there are singing _________. (COMPETE) V. Read the following passage. For each question, choose the correct option that best suits each blank. This story is about how my (21) ___________ got lost on vacation. Last summer, I took an airplane to the Bahamas. I heard that airports are not always reliable and sometimes lose luggage. So, I put all my clothes in a (22) ___________ suitcase that would stand out from the others, and I put my phone and camera in a small backpack to take on the plane. I checked in my suitcase using my boarding pass and got on the plane. When the plane landed, I went to the (23) ___________ area to pick it up. I waited and waited, but it never came. I went to customs and showed them my (24) ___________ and asked them about my suitcase, but they had not seen it. I looked everywhere. Luckily, I still had my (25) ___________ with my phone in it. I was able to use it to call the airline and find my missing suitcase. 21. A. boarding pass B. luggage C. backpack D. phone 22. A. old pink large B. large pink old C. pink large old D. large old pink 23. A. baggage claim B. customs C. ticket counter D. airport 24. A. phone B. passport C. camera D. ticket 25. A. luggage B. suitcase C. backpack D. wallet VI. Read the following passage. For each question, write T if the statement is TRUE, F if the statement is FALSE, and NI if there is NO INFORMATION. Journal Entry 15/07/2020 by Jennifer I just returned home from a year of studying abroad in America. It's only been a few days, and I am already missing my new friends. I will have to keep in touch and follow them on social media because they were fun to play with and helped me in school. Sometimes, they would see that I would get really annoyed when I failed my tests, so they started helping me with my homework. I was lucky to have such great friends. Studying abroad was good because it showed me how hard work pays off, although it wasn't always easy. One time, I remember how disappointed my mom was when I told her I did not pass my science test. But, after lots of practice, my English improved, and I started to do better on my tests, which pleased her. 26. Jennifer started missing her new friends a year after returning home. 27. Jennifer was lucky to have great friends who helped her in school. 28. One way Jennifer improved her English was by watching movies. 29. Jennifer’s mom was disappointed when she failed her science test. 30. Studying abroad was easy for Jennifer, and she did not need help from her friends. VII. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any. 31. The English exam wasn’t as easy as I thought. (DIFFICULT) => The English exam was __________________.
  • 45. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 32. Ivy studied a lot for her biology test. However, she didn’t pass it. => Although _____________________________. 33. It’s the rules to remove your shoes and belts when you go through the airport security checkpoint. => You _________________________________. VIII. Use the given words or phrases to make complete sentences. 34. Riding / bike / fast / go / bus / in rush hours. ___________________________________________. 35. Tommy / not have / as much / homework / his sister. ___________________________________________. IX. You will listen to a conversation. Complete the notes with NO MORE THAN TWO WORDS for each blank. The teacher, Ms. Johnson, enjoyed Jimmy’s __(36)__ on a story about a young girl named Bria who travels to South America. The story reminded the teacher about when she got to __(37)__ in Brazil. The teacher told Jimmy he would need to __(38)__ a test to get accepted to the school. Jimmy thought his parents would be so __(39)___ to hear about this news. The teacher also told Jimmy to study _(40)__ and finish all his homework to get good grades. --------------------THE END--------------------
  • 46. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. annoyed /əˈnɔɪd/ B. balloon /bəˈluːn/ C. passport /ˈpɑːs.pɔːt/ D. abroad /əˈbɔːd/ Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /ɑː/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ə/. Đáp án: C 2. A Kiến thức: Phát âm “es” Giải thích: A. buses /bʌsɪz/ B. bicycles /ˈbaɪ.sɪ.kəlz/ C. clothes /kləʊðz/ D. rules /ruːlz/ Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ɪz/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /z/. Đáp án: A 3. B Kiến thức: Trọng âm của từ có hai âm tiết Giải thích: A. suitcase /ˈsuːt.keɪs/ B. although /ɔːlˈðəʊ/ C. ticket /ˈtɪk.ɪt/ D. subway /ˈsʌb.weɪ/ Trọng âm của đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án: B 4. D Kiến thức: Trọng âm của từ có ba âm tiết Giải thích: A. decorate /ˈdek.ə.reɪt/ B. educate /ˈedʒ.u.keɪt/ C. uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ D. discover /dɪˈskʌv.ər/
  • 47. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án: D 5. B Kiến thức: Câu so sánh Giải thích: Ta có công thức: tính từ ngắn-er + than/ more + tính từ dài + than. Vì slow là tính từ ngắn nên chỗ trống cần điền slower. I never take the bus because buses are slower than any other transport in my town. Tạm dịch: Tôi không bao giờ đi xe buýt vì xe buýt chậm hơn tất cả những phương tiện khác trong thị trấn. Đáp án: B 6. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. luggage (n): hành lí B. wallet (n): ví C. suitcase (n): va-li D. backpack (n): ba lô When I go hiking, I often take some food and water in my backpack. Tạm dịch: Khi mình đi bộ leo núi, mình thường đựng đồ ăn và nước uống trong ba lô. 7. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. pleased (adj): hài lòng B. excited (adj): thích thú C. annoyed (adj): khó chịu D. delighted (adj): vui mừng The teacher was annoyed because some students were talking in class and weren’t paying attention to the lesson. Tạm dịch: Giáo viên khó chịu vì vài học sinh đang nói chuyện trong lớp và không chú ý đến bài giảng. Đáp án: C 8. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. homework (n): bài tập về nhà B. tests (n): bài kiểm tra
  • 48. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. report (n): báo cáo D. essays (n): bài luận I’m not going out tonight; I have a lot of math homework to do. Tạm dịch: Tôi không ra ngoài tối nay; tôi có rất nhiều bài tập toán phải làm. Đáp án: A 9. B Kiến thức: Trật tự của tính từ Giải thích: Thứ tự của tính từ: kích cỡ => tuổi => màu sắc Theo quy tắc về trật tự của tính từ thì đáp án đúng sẽ là: big new light brown Student A: Where’s Andy? Can you see him? Student B: Over there! He’s the boy with a big new light brown bag. Tạm dịch: Học sinh A: Andy đâu rồi? Cậu có thấy cậu ấy không? Học sinh B: Bên kia kìa! Đó là cậu nhóc với một cái túi lớn mới màu nâu nhạt. Đáp án: B 10. B Kiến thức: Trạng từ Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu để chọn đáp án Peter really likes his school because he has a lot of friends there and the teachers don’t give him too much homework. Tạm dịch: Peter rất thích trường của cậu ấy vì cậu ấy có nhiều bạn ở đó và giáo viên không giao quá nhiều bài tập. Đáp án: B 11. A Kiến thức: Đại từ sở hữu Giải thích: Đại từ sở hữu của I là mine, đại từ sở hữu của you là yours. Person A: Excuse me, is this suitcase yours? Person B: No, it’s not mine. Tạm dịch: Người A: Xin lỗi, va li này là của bạn à? Người B: Không, nó không phải của tôi. Đáp án: A
  • 49. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 12. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. frequent (adj): thường xuyên B. convenient (adj): tiện lợi C. useful (adj): hữu ích D. eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường I think people should cycle more. It’s more eco-friendly because it doesn’t cause air pollution. Tạm dịch: Mình nghĩ mọi người nên đạp xe nhiều hơn. Nó sẽ thân thiện với môi trường hơn vì nó không gây ra ô nhiễm không khí. Đáp án: D 13. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. ticket (n): vé B. passport (n): hộ chiếu C. baggage (n): hành lý D. boarding (n): sự lên máy bay He lost his ticket, so he had to contact the embassy. He needs it to fly back to his home country. Tạm dịch: Anh ấy đã làm mất vé nên phải liên lạc với đại sứ quán. Anh ấy cần nó để bay về quê hương của mình. Đáp án: B 14. D Kiến thức: Kĩ năng giao tiếp Giải thích: A. Mình rất thích B. Nó sẽ vui lắm C. Chắc chắn rồi, cám ơn D. Mình xin lỗi mình không thể Student A: Let’s go bowling tonight. There’s a new bowling alley near my house. Student B: I’m sorry, I can’t. I have to finish my book report. Tạm dịch: Học sinh A: Mình đi chơi bowling tối nay đi. Có một khu chơi bowling mới ở gần nhà mình Học sinh B: Mình xin lỗi mình không thể đi được. Mình cần phải hoàn thành bài tóm tắt sách. Đáp án: D
  • 50. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 15. disappointed Kiến thức: Từ loại Giải thích: Sau động từ tobe thường sẽ là một tính từ nên ta sẽ điền một tính từ vào chỗ trống. disappoint (v) => disappointed (adj) Timothy was disappointed at the result of his geography test. Tạm dịch: Timothy cảm thấy thất vọng với kết quả bài thi môn Địa lý của anh ta. 16. surprised Kiến thức: Từ loại Giải thích: Sau động từ tobe thường sẽ là một tính từ nên ta sẽ điền một tính từ vào chỗ trống. surprise (n) => surprised (adj) Ben came top of the class in all subjects and his parents were so surprised. Tạm dịch: Ben đứng đầu lớp ở tất cả các môn học và bố mẹ cậu ấy rất bất ngờ. 17. comfortable Kiến thức: Từ loại Giải thích: Chỗ trống đứng trước một danh từ nên từ cần điền sẽ là một tính từ. comfort (n) => comfortable (adj) Traveling around the UK by train is a fast and comfortable way to explore the country. Tạm dịch: Du lịch quanh nước Anh bằng tàu là một cách nhanh chóng và thoải mái để khám phá đất nước. Đáp án: comfortable 18. presentation Kiến thức: Từ loại Giải thích: Sau một tính từ sở hữu ta cần điền một danh từ vào chỗ trống. present (n) => presentation (n) Although I prepared carefully, I got nervous when giving my presentation. Tạm dịch: Dù tôi đã chuẩn bị kĩ càng, tôi vẫn thấy lo lắng khi thuyết trình. Đáp án: presentation 19. independent Kiến thức: Từ loại Giải thích: make sb adj: khiến ai đó cảm thấy như thế nào. Ta cần điền một tính từ vào chỗ trống. depend (v) => independent (adj) Studying abroad makes you more independent and open to new experiences. Tạm dịch: Du học sẽ khiến bạn cảm thấy tự chủ và cởi mở với những trải nghiệm mới.
  • 51. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Đáp án: independent 20. competition Kiến thức: Từ loại Giải thích: Sau động từ tobe thường sẽ là một tính từ hoặc danh từ, và động từ tobe ở dạng số nhiều nên ta sẽ điền một danh từ số nhiều vào chỗ trống. compete (v) => competition (adj) During the Lazarim Carnival in Portugal, there are singing competitions. Tạm dịch: Trong lễ hội Lazarim ở Bồ Đào Nha, có rất nhiều cuộc thi hát. Đáp án: competition 21. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. boarding pass (n): thẻ lên máy bay B. luggage (n): hành lí C. backpack (n): ba lô D. phone (n): điện thoại This story is about how my luggage got lost on vacation. Tạm dịch: Đây là câu chuyện về việc bằng cách nào mà hành lí của tôi thất lạc trong kì nghỉ. Đáp án: B 22. D Kiến thức: Trật tự của tính từ Giải thích: Thứ tự của tính từ: kích cỡ => tuổi => màu sắc Theo quy tắc về trật tự của tính từ thì đáp án đúng sẽ là: large old pink So, I put all my clothes in a large old pink suitcase that would stand out from the others, and I put my phone and camera in a small backpack to take on the plane. Tạm dịch: Nên, tôi đã để tất cả quần áo vào một cái vali cũ lớn màu hồng mà có thể dễ phân biệt với những cái khác và tôi để điện thoại và máy ảnh trongh một ba lô nhỏ mang lên máy bay. Đáp án: D 23. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. baggage claim (n): khu nhận hành lý B. customs (n): hải quan C. ticket counter (n): quầy bán vé D. airport (n): sân bay When the plane landed, I went to the baggage claim area to pick it up.
  • 52. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Tạm dịch: Khi máy bay hạ cánh, tôi đấy khu vực nhận hành lí để nhặt nó. Đáp án: A 24. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. phone (n): điện thoại B. passport (n): hộ chiếu C. camera (n): máy ảnh D. ticket (n): vé I went to customs and showed them my passport and asked them about my suitcase, but they had not seen it. Tạm dịch: Tôi đến hải quan và cho họ xem hộ chiếu của tôi và hỏi về cái va li của tôi nhưng họ nói họ không thấy. Đáp án: B 25. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. luggage (n): hành lí B. suitcase (n): vali C. backpack (n): ba lô D. wallet (n): ví Luckily, I still had my backpack with my phone in it. Tạm dịch: May mắn là, tôi vẫn còn ba lô với điện thoại trong đó. Đáp án: C Tạm dịch: Câu chuyện này là về việc làm cách nào mà hành lí của tôi thất lạc trong kì nghỉ. Mùa hè năm ngoái, tôi đi máy bay đến Bahamas. Tôi nghe rằng sân bay thường không phải lúc nào cũng đáng tin cậy và đôi khi còn làm thất lạc hành lí. Nên, tôi đã để tất cả quần áo vào một cái vali cũ lớn màu hồng mà có thể dễ phân biệt với những cái khác và tôi để điện thoại và máy ảnh trongh một ba lô nhỏ mang lên máy bay. Tôi đăng kí va li của mình dùng thẻ lên máy bay và lên máy bay. Khi máy bay hạ cánh, tôi đấy khu vực nhận hành lí để nhặt nó. Tôi đợi và đợi, nhưng nó không bao giờ tới. Tôi đến hải quan và cho họ xem hộ chiếu của tôi và hỏi về cái va li của tôi nhưng họ nói họ không thấy. Tôi đã kiếm nó khắp nơi. May mắn là, tôi vẫn còn ba lô với điện thoại trong đó. Tôi có thể dùng điện thoại và tìm thấy vali bị thất lạc của mình. Tạm dịch: Nhật ký 15/7/2020 Viết bởi Jennifer
  • 53. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Tôi vừa trở về nhà sau một năm du học tại Mỹ. Mới chỉ có vài ngày thôi mà tôi đã nhớ những người bạn mới của mình rồi. Tôi sẽ phải giữ liên lạc và theo dõi họ trên mạng xã hội vì họ rất vui để chơi cùng và giúp đỡ tôi ở trường. Đôi khi họ thấy tôi khó chịu khi tôi rớt bài kiểm tra, họ bắt đầu giúp đỡ tôi với bài tập về nhà. Tôi rất may mắn vì có những người bạn như thế. Du học thật tốt vì nó cho tôi thấy được thành quả xứng đáng khi học hành chăm chỉ là gì, dù không phải lúc nào nó cũng dễ dàng. Một lần, tôi nhớ cái cảnh mẹ tôi thất vọng như thế nào khi tôi nói tôi không qua được bài thi môn khoa học. Nhưng sau rất nhiều luyện tập, tiếng Anh của tôi đã được cải thiện, và tôi đã bắt đầu làm tốt hơn ở các bài kiểm tra, điều khiến mẹ tôi vui lòng. 26. F Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Jennifer bắt đầu nhớ những người bạn mới của mình một năm sau khi về nhà. Thông tin: It's only been a few days, and I am already missing my new friends. Tạm dịch: Mới chỉ có vài ngày thôi mà tôi đã nhớ những người bạn mới của mình rồi. Đáp án: F 27. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Jennifer may mắn vì có những người bạn tốt giúp đỡ cô ở trường. Thông tin: I will have to keep in touch and follow them on social media because they were fun to play with and helped me in school. Tạm dịch: Tôi sẽ phải giữ liên lạc và theo dõi họ trên mạng xã hội vì họ rất vui để chơi cùng và giúp đỡ tôi ở trường. Đáp án: T 28. NI Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Một cách để Jennifer cải thiện tiếng anh là bằng cách xem phim. Thông tin: But, after lots of practice, my English improved, and I started to do better on my tests, which pleased her. Tạm dịch: Nhưng sau rất nhiều sự luyện tập, tiếng Anh của tôi đã được cải thiện, và tôi đã bắt đầu làm tốt hơn ở các bài kiểm tra, điều khiến mẹ tôi vui lòng. Đáp án: NI 29. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Mẹ của Jennifer thấy thất vọng khi cô ấy trượt bài kiểm tra khoa học. Thông tin: One time, I remember how disappointed my mom was when I told her I did not pass my science test.