BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (BẢN HS-GV) - 245 TRANG.pdf
1. Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ
NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-
2023 (BẢN HS-GV) - 245 TRANG
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
B À I T Ậ P B Ổ T R Ợ T I Ế N G
A N H F R I E N D S P L U S
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
vectorstock.com/7952634
2. STARTER UNIT TIẾNG ANH 7 FRIENDS PLUS
VOCABULARY
1. sister / ˈsɪstə/ (n): chị em gái
2. wife /waɪf/ (n): vợ
3. cousin /ˈkʌzn/ (n): anh em họ
4. husband /ˈhʌzbənd/ (n): chồng
5. twin /twɪn/ (n): sinh đôi
6. son /sʌn/ (n): con trai
7. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai
8. brother /ˈbrʌðə/ (n): anh em trai
9. crazy /ˈkreɪzi/ (adj): điên rồ
10. grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n): ông nội, ông ngoại
11. grandson /ˈɡrænsʌn/ (n): cháu trai
12. family photos / ˈfæmɪli ˈfəʊtəʊz/ (n.phr): ảnh gia đình
13. aunt /ɑːnt/ (n): dì, thím , mợ
14. child /tʃaɪld/ (n): con
15. partner /ˈpɑːtnə(r)/ (n): bạn đồng hành
16. niece /niːs/ (n): cháu gái
17. granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ (n): cháu gái
II. LANGUAGE FOCUS
1. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên
2. classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn cùng lớp
3. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): môn địa lý
4. strict /strɪkt/ (adj): nghiêm khắc
5. be good at /biː gʊd æt/ (v.phr): giỏi về
6. be interested in /biː ˈɪntrɪstɪd ɪn/
7. desk /desk/ (n): cái bàn
8. principal /ˈprɪnsəpl/ (n): hiệu trưởng
9. physics /ˈfɪzɪks/ (n): môn vật lý
10. birthday /ˈbɜːθdeɪ/ (n): sinh nhật
11. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi
12. clock /klɒk/ (n): đồng hồ
III. VOCABULARY AND LISTENING
1. science lab /ˈsaɪəns læb/ (n): phòng thí nghiệm khoa học
2. timetable /ˈtaɪmteɪbl/ (n): thời khóa biểu
3. homework /ˈhəʊmwɜːk/ (n): bài tập về nhà
4. thousand /ˈθaʊznd/ (n): hàng ngàn
5. tough /tʌf/ (adj): khó khăn
6. break /biːk/ (n): nghỉ giải lao
7. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học
8. neat /niːt/ (adj): gọn gàng
9. art /ɑːt/ (n): vẽ
10. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/
IV. LANGUAGE FOCUS
1. school ties / skuːl taɪz / (n): cà vạt
2. laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay
3. backpack /ˈbækpæk/ (n): ba lô
4. mark /mɑːk/ (n): điểm
5. oxygen /ˈɒksɪdʒən/ (n): ô xy
6. sports field /spɔːts fiːld/ (n.phr): sân thể thao
7. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính
8. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu không khí
3. 9. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó
10. modern /ˈmɒdn/ (adj): hiện đại
11. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ (n): đồ đạc
GRAMMAR
1.Affirmative and negative forms of be
2.Possessive adjectives
3.Possessive pronouns
4.Articles
I. CHỨC NĂNG CỦA ĐỘNG TỪ TOBE
Động từ tobe như một động từ phụ (auxiliary verb) được sử dụng cùng với động từ chính để diễn tả một hành
động hay một trạng thái.
Cấu trúc: Động từ to be + Động từ chính
Ví dụ:
Helen is walking home with her friends – Helen đang đi bộ về nhà với những người bạn của cô ấy.
1. Động từ “To be” trong các thì tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense): Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing)
Ví dụ: He is playing soccer.
Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense): Chủ ngữ + was/were +V(ing)
Ví dụ: He was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Anh ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua)
Động từ “To be” làm từ nối (Linking Verb): Chủ ngữ +(to be) + adj
Ví dụ: He is very handsome. (Anh ta rất đẹp trai.)
2. Động từ tobe trong “câu bị động”
Động từ tobe được sử dụng chung với dạng thứ 3 của động từ trong bảng động từ bất quy tắc.
Câu chủ động: I eat an orange.
Câu bị động: The orange is eaten
Trong đó:
● “Eat” là động từ chính
● “is” là động từ phụ
3. Dạng hoàn thành của động từ To be
Dạng hoàn thành của động từ to be là been
Ví dụ:
She has been rude, but now she apologizes.
II. Vị trí của động từ to be trong câu
1. Đứng trước một danh từ trong câu
He is an engineer - Anh ấy là một Kỹ sư
2. Đứng trước một tính từ
She is very cute. - cô ấy rất đáng yêu
3. Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/ nơi chốn
The book is on the table - Quyển sách ở trên bàn.
4. Đứng trước động từ V-pII trong các câu bị động.
The table is made of wood. - Chiếc bàn được làm từ gỗ.
III. Các dạng của động từ tobe và các thì tương ứng.
4. Động từ tobe Ví dụ
Dạng cơ bản be It can be simple.
Thì hiện tại đơn
I am I am here.
You are You are here.
He/She/It is She is here.
We are We are here.
They are They are here.
Thì quá khứ đơn
I was I was here.
You were You were here.
He/She/It was She was here.
We were We were here.
They were They were here.
Thì tương lai đơn
I will be I will be here.
You will be You will be here.
He/She/It will be She will be here.
We will be We will be here.
They will be They will be here.
Dạng tiếp diễn being He is being unusual.
Dạng hoàn thành been It has been fun.
PRACTICE
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống
1. It ……………………… cold today.
2. I ……………………… at home now.
3. They ……………………… Korean.
4. There ……………………… a pen on the desk.
5. My name ……………………… Nikita.
6. We ……………………… from Ukraine.
7. That ……………………… right.
8. I ……………………… OK, thanks.
9. Clara and Steve ……………………… married.
10. She ……………………… an English teacher.
11. This book ……………………… mine.
12. Jane and Peter ……………………… married.
13. My brother ……………………… here at the moment.
14. Many people ……………………… in the bank.
15. We ……………………… in England.
5. 16. It ……………………… Monday today.
17. I ……………………… a hairdresser.
18. My name ……………………… Alexander.
19. There ……………………… many people in this class.
20. …………… Ane and Alice sisters?
21. ……………………… this car yours?
22. ……………………… I in your way?
23. ……………………… you twenty-five years old?
24. ……………………… the Smiths divorced?
25. ……………………… this your new bicycle?
26. I ……………………… a student.
27. The teachers ……………………… in the room.
28. The cat ……………………… on the table.
29. The dog ……………………… under the table.
30. This book ……………………… cheap.
3. Fill in the blank with suitable form of past verb of TO BE:
1. Yesterday …….. Monday. I ……. at school.
2. Mom and Dad ………………..at home yesterday. They were at the hospital.
3. The weather……………… nice. It was windy and rainy.
4. ……… he free all day yesterday?
5. She…………….tired last night.
6. I…………… in London last month.
7. ………you at Nina’s house yesterday?
8. I…………with him yesterday.
9. …………..they happy last week?
10. He………… at school. He was at home.
11. Were you busy yesterday? – Yes, I……………
12. ………. it cold last night? – No, it……………. It was hot.
13. Where…………… they on Saturday? – They…………. at the store.2. Điền động từ tobe (am, is, are) thích
hợp vào chỗ trống
1. How old………….you?
2. My name…………Mai.
3. How ………she?
4. Minh………..all right.
5. Lan and I……..10 years old.
6. She………Lan. She……..thirteen.
7. Mai…….a student.
8. How old……..they.
9. They………Ba and Nam.
10. We………play football.
2. Mom and Dad ………………..at home. They ………….. at the hospital.
3. The weather……………… nice. It …………….. windy and rainy.
4. ……… he free all day?
5. She…………….tired.
6. I…………… in London.
7. ………you at Nina’s house?
8. I…………with him.
9. …………..they happy?
10. He………… at school. He is at home.
11. ……….. you busy today? – Yes, I……………
12. ………. it cold? – No, it…………….
13. Where…………… they on Sunday? – They…………. at the store.
6. 14. …………Nina and Sam strong? – No, they………………
15. ………….Sam ill? – Yes, she…………………
14. …………Nine and Bill strong this morning? – No, they………………
15. ………….Jimmy ill last night? – Yes, he …………………
2.Possessive adjectives
3.Possessive pronouns
Đại từ nhân xưng(Personal
pronoun)
Tính từ sở hữu
(Possessive Adjective)
Đại từ sở hữu
(Possessive Pronoun)
I My Mine
You Your Yours
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
They Their Theirs
1 – Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)
Tính từ sở hữu được sử dụng trước 1 danh từ để chỉ sự sở hữu.
E.g.
This is my house. (Đây là nhà của tôi.)
Her mother is an amazing woman. (Mẹ của cô ấy là 1 người phụ nữ tuyệt vời.)
2 – Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns)
✓ Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho 1 danh từ khi chúng ta không muốn lặp lại danh từ này lần thứ
hai.
Đại từ sở hữu = 1 tính từ sở hữu + 1 danh từ
E.g.
This is her new backpack. It’s quite similar to yours. (= … your backpack)
(Đây là chiếc cặp sách mới của cô ấy. Nó khá là giống với cái của bạn.)
Although her room is not spacious, it’s more cozy than mine. (=… my room)
(Mặc dù phòng của cô ấy không rộng lắm nhưng nó trông ấm cúng hơn phòng của tôi.)
7. LƯU Ý!
✓ Đại từ sở hữu không đứng trước 1 danh từ như tính từ sở hữu.
It’s my fault. (Đó là lỗi của tôi.)
It’s mine fault.
✓ Đừng nhầm lẫn giữa 2 từ “its” (1 tính từ sở hữu), và từ “it’s” (từ viết tắt của “it is” hoặc “it has”).
Its tail is wagging. (Chiếc đuôi của nó đang vẫy.)
It’s tail is wagging.
PRACTICE
Bài tập 1: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
1. ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that …………is a liquid.
2. Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow?
3. My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course.
4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven’t found a cure for the common
cold yet.
5 Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party?
6 Dad, do…… know if…… sell computer games in the market?
Bài tập 2: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
1. Alice asked me about that book. Did you give……to…….
2. I met Bill today, he went out with……girlfriend.
3. Why does the teacher always give our class many tests? She hates……or something?
4. They paid Michael Bay a lot of money to make this film. They must like……very much.
5. I haven’t seen Adam and Ally for ages. Have you met……recently?
6. I have two brothers and one sister; ……sister is a student.
7. This is where we live. Here is…… house.
8. Those aren’t my brothers’ dogs. …… dogs are big, not small.
9. What’s……name? – I’m Alan.
10 My son told……that I need to stop smoking.
Bài tập 3: Lựa chọn đại từ nhân xưng chủ ngữ/ tân ngữ phù hợp
1. (We/us) all went with (them/they).
2. They know all about my friends and (I/me).
3. His mother and (he/him) came last night.
4. There are some letters for you and (me/I).
5. What would you do if you were (he/ him)
Bài tập 4: Choose the world, phrase, or clause (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.
[Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C hoặc D thích hợp nhất cho khoảng trống của câu]
1) William considered …. lucky when he bought an affordable apartment.
A/ him B/ he C/ himself D/ his
2) David’s favourite sport is football; … is tennis.
A/ my B/ me C/ mine D/ I
3) Helen does better on tests, but I write better papers than ….As a result, she usually gets about the same
grades as …
A. her/me B. her/I C. she/I D. she/me
4) It was … who ended up as finalists in the competition.
A/ me and her B/ she and I C/ myself and herself D/ me and she
5) The Isrealis believe that … country will always be subject to attack.
A/ they B/ its C/ it D/ their
8. 6) … mother wants … to become a teacher.
A. Me/me B. My/my C. My/me D. Me/my
7) The whole time we were growing up, teachers always seemed to like … better than ….
A. her/me B. she/ me C. her/I D. she/I
8) … and … always get into arguments about politics.
A. He/me B. His/I C. His/me D. He/I
9) I think it would be a good idea for … to go away for a long weekend without the baby.
A/ me and Dorothy B/ Dorothy and I C/ I and Dorothy D/ Dorothy and me
4.ARTICLES
4.ARTICLES
Mạo từ (Articles) là gì?
Mạo từ (Articles) là gì? chúng ta có Mạo từ bất định (Indefinite article), Mạo từ xác định (Definite
article), cách phân biệt và sử dụng chúng như thế nào?
I. Định nghĩa mạo từ
Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.
Trong tiếng Anh có những mạo từ sau đây:
- Mạo từ bất định (Indefinite article): a, an, dùng khi người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác
định được.
Ví dụ:
I bought a new book yesterday.
Ngày hôm qua tôi đã mua một quyển sách mới.
(Người nói đề cập đến quyển sách nhưng chưa xác định đó
là quyển sách nào)
- Mạo từ xác định (Definite article): the, dùng khi danh từ chi đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết
rõ đỏ là đổi tượng nào.
Ví dụ:
The book I am reading is new.
Quyển sách tôi đang đọc là sách mới.
(Người nói lẫn người nghe biết rõ đó là quyển sách nào)
Mạo từ zero (Zero article) hay không dùng mạo từ: thường áp dụng cho những danh từ không đếm được
(uncountable nouns) như coffee, sugar, tea và những danh từ đếm được ở dạng số nhiều (countable nouns in
plural) như cats, hats, houses.
Vi dụ:
Sugar is bad for you.
Đường không tốt cho bạn.
Cats are domestic animals.
Mèo là động vật nuôi trong nhà.
Sau đây chúng ta sẽ xem cách dùng từng mạo từ.
II. Cách dùng mạo từ bất định (Indefinite article)
1. Quy tắc chung
Mạo từ bất định gồm có hai hình thức: a và an, được sử dụng trước những danh từ đếm được ở số ít. Trong đó:
a dùng trước những danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
Ví dụ:
an apple (quả táo)
an orange an umbrella (quả cam) (cái dù)
Ghi chú:
- Dùng a trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm nhưng âm phát ra là âm phụ âm.
Ví dụ:
a uniform a year (bộ đồng phục) (năm)
a one-way Street (đường một chiều)
- Dùng an trước nhũng từ bẳt đầu bàng chữ h câm. Vi dụ:
an heir an hour an honest man (người thừa kế) (giờ) (người lương thiện)
9. 1.Những trường hợp dùng mạo từ bất định
a. Dùng a/an trước những danh từ chỉ đặc điểm khái quát, chung chung.
Vi dụ:
A cat is a domestic animal.
Mèo là một loài động vật được nuôi trong nhà.
(mèo nói chung)
An architect is a person who designs buildings.
Kiến trúc sư là người thiết kế các công trình xây dựng, (kiến trúc sư nói chung)
b. Dùng a/an trước những danh từ chỉ nghề nghiệp.
Ví dụ:
My mother is a teacher.
Mẹ tôi là một giáo viên.
He is an engineer.
Anh ấy là một kỹ sư.
c. Dùng a/an trước các từ chỉ chức danh (Mr, Mrs, Miss, v.v...) để chỉ “một người nào đó”.
Ví dụ:
A Mr Brown phoned and left a message for you.
Một ông Brown nào đó đã gọi điện và để lại lời nhắn cho anh.
A Mrs Smith is waiting to see you.
Một bà Smith nào đó đang chờ đợi để gặp anh.
d. Dùng a/an trước những từ mô tả đặc điểm, tính chất, cấu trúc mô tà là “a/an + tính từ + danh từ”
Vỉ dụ:
Susan has a lovely smile.
Susan có nụ cười thật đẹp.
He's a generous person.
Anh ẩy là người rộng rãi.
10. e. Dùng a/an sau what và such.
Vỉ dụ :
What a surprise!
Thật đáng ngạc nhiên!
What an interesting film!
Thật là một bộ phim hay!
It's such a nice day today!
Hôm nay đúng là một ngày đẹp trời!
It is such an honor for me.
Đó thật là một vinh dự đối với tôi.
f. Dùng a/an trong những cụm từ chỉ số lượng.
Vi dụ:
a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a thousand
(một ngàn)
g. Dùng a/an khi đề cập đến bệnh/tình trạng.
Vi dụ :
I've got a headache.
Tôi bị nhức đầu.
He's got a sore throat.
Anh ấy bị đau họng.
I. Cách dùng mạo từ xác định (Definite article)
1. Quy tắc chung
Mạo từ xác định chỉ có một hình thức duy nhất: the, được sử dụng trước những danh từ đếm được ờ số ít lẫn số
nhiều, và trước những danh từ không đếm được.
Vi dụ:
the book (một quyển sách)
the books (những quyển sách)
the truth (sự thật)
2. Cách phát âm
The phát âm là /õa/ khi đứng trước những từ bắt đầu bàng phụ âm hoặc những từ bắt đầu bằng nguyên ầm
nhung âm phát ra là âm phụ âm.
Ví dụ:
11. the day (ngày)
the key (chìa khóa)
the house (ngôi nhà)
the university (trường đại học)
the year (năm)
The phát âm là /õi/ khi đứng trước những từ bắt đầu bàng nguyên âm hoặc bằng những chữ h câm.
Vi dụ :
the animal (con vật)
the end (đoạn cuối)
the ear (tai)
the outside (bên ngoài)
the hour (giờ)
3. Những trường hợp dùng mạo từ xác định
Mạo từ xác định the thường được sử dụng trong những trường hợp
sau đây:
a. Khi người hoặc vật là duy nhất hoặc được xem là duy nhất.
Vỉ dụ : •inisnoiJ íể Ịíi r uèo ál rrrfi'/i (Đức Giáo hoàng)
the Pope
the sun (mặt trời)
the moon (mặt trăng)
the sea (biển cả)
the world (thể giới)
b. Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
Ví dụ:
A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
Một cậu bé đã ngã từ trên cây xuống. Một xe cứu thương đang chở cậu bé tới bệnh viện.
c. Khi danh từ được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. Vi dụ:
The girl in uniform is my friend.
Cô gái mặc đồng phục là bạn của tôi.
The bicycle which my father bought yesterday is very expensive. Chiếc xe đạp mà ba tôi đã mua ngày hôm qua
thì rất đắt.
d. Khỉ chỉ có một người hay vật nào đó trong khung cảnh xung quanh. Vi dụ:
My father is working in the garden.
Ba tôi đang làm việc trong vườn.
(chỉ có một khu vườn trong nhà)
We live ỉn a small village next to the church.
Chúng tôi sống trong một ngôi làng bên cạnh nhà thờ.
(chỉ cỏ một nhà thờ nằm bên ngôi làng)
e. Khỉ danh từ được xác định bởi một tính từ so sánh cực cáp.
Vi dụ:
Bitexco Financial Tower is the tallest building in Saigon. Tháp tài chính Bitexco là tòa nhà cao nhất Sài Gòn.
Nam is the smallest boy in class.
Nam là cậu bé nhỏ nhất trong lớp. f Trước "first", "second”, "only"... khi các từ này được dùng như tính từ hay
đại từ
the first day (ngày đầu tiên)
the only way (cách duy nhất)
g. Khỉ danh từ số ít đại diện cho một nhỏm hay cả loài.
Vi dạ:
The dog is a faithful animal.
Chó là ỉoài vật trung thành.
12. The whale is in danger of becoming extinct.
Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng.
h. Khi danh từ là một danh từ tập hợp hay một tỉnh từ dùng như danh từ tập hợp.
Ví dụ :
He doesn ’t like the crowd.
Anh ấy không thích đám đông.
We should help the old.
Chủng ta nên giúp đỡ người già.
The gap between the rich and the poor is big.
Khoảng cách giữa người giàu và người nghèo thì lớn.
i. Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên của những nước mà có chữ kingdom
hay States...
Vi dụ :
The Pacific Ocean Thái Bình Dương
The Himalayas Dãy Himalaya
The United States of America Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ
j. Tên cùa một gia đình hay dòng họ
The Williams Gia đình nhà William
The Smiths Gia đình nhà Smith
IV. Những trường họp không dùng mạo tù (Zero article)
1. Đối vói mao từ bất đinh
Không dùng a/an trong những trường hợp sau đây:
a. Trước danh từ số nhiều
Ví dụ:
a cat cats
a chair -> chairs
an apple -> apples
b. Trước danh từ không đếm được.
Vi dụ:
That table is made of wood.
Cái bàn đó được làm bàng gỗ.
Those students don't want help.
Các sinh viên ấy không cần sự giúp đỡ.
c. Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó.
Vỉ dụ:
Ị have dinner at 7 p.m.
Tôi ăn cơm lúc 7 giờ tối.
Nhưng:
You gave me an appetizing dinner.
Bạn đã cho tôi một bữa tổi thật ngon miệng.
Tuy nhiên, nếu là bữa ăn đặc biệt nhân dịp nào đó, người ta vẫn dùng mạo từ bất định.
Ví dụ:
I was invited to breakfast.
Tôi được mời ăn điểm tâm.
(bữa điểm tâm bình thường)
We were invited to a dinner given to welcome the new director. Chúng tôi được mời dự bữa ăn tổi chào mừng
vị giám đốc mới. (Đây là một bữa ăn xác định, chỉ có riêng trong dịp đỏ).
2. Đối vói mao từ xác đinh
Không dùng the trong những trường hợp sau đây:
a. Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ sổ nhiều dùng theo nghĩa chung nhất.
Vi dụ:
Education is necessary for all people.
13. Giáo dục là cần thiết cho mọi người.
(nền giáo dục nói chung)
/ don ‘t like cats.
Tôi không thích mèo.
(mèo nói chung)
b. Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách.
Ví dụ:
My friend is the girl wearing a red hat.
Bạn tôi là cô gái đang đội cái nón màu đỏ.
(không nói My the friend)
The girl’s mother is old.
Mẹ của cô gái thì già.
(có thể nói the mother of the girl nhưng không nói the girl’s the mother)
c. Trước các từ chỉ bữa ăn, thức uổng.
Vi dụ:
I invited them to dinner.
Tôi đã mời họ đến ăn tối.
He never drinks beer.
Anh ấy không bao giờ uống bia.
d. Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường.
Ví dụ:
Vietnam (Việt Nam)
Europe (Chầu Âu)
South America (Nam Mỹ)
Phan Chu Trinh Street (Đường Phan Chu Trinh)
e. Trước các từ chỉ ngôn ngữ
Vietnamese
English
French
(tiếng Việt) (tiếng Anh) (tiếng Pháp)
f. Trước các tước hiệu có tên riêng theo sau.
Ví dụ:
President Ho Chi Minh Chủ tịch HỒ Chí Minh General Vo Nguyen Giap Đại tướng Võ Nguyên Giáp
g. Trước các từ chỉ các ngày trong tuần, tháng. Vi dụ:
My birthday is on Tuesday.
Sinh nhật của tôi đúng vào Thứ Ba. School-year begins in September.
Năm học bắt đầu vào tháng 9.
h. Trước các từ chỉ mùa.
Vi dụ:
in spring/ỉn summer vào mùa xuân/mùa hạ in autumn/in winter vào mùa thu/mùa đông '
/. Trước next, last. Ví dụ:
next Saturday
next week last month last year
j. Trong các cụm từ sau đây: come by car/by bus at sunrise/at sunset at midnight/at noon from beginning to
end from left to right
(đi bằng xe hơi/xe buýt)
(lúc bình minh/hoàng hôn) (lúc nửa đêm/vào giữa trưa) (từ đầu tới cuối)
(từ trái sang phải)
PRACTICE
I. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
14. 2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. a C. an D. x
4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. the C. an D. x
5. Can you show me ________way to ________station?
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
6. She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the
8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to ________ prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
11. ________eldest boy is at ________ college.
A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x
12. Are you going away next week? No, ________ week after next.
A. an B. a C. the D. x
13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?
A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an
14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.
A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a
15. There was ________ collision at ________ corner.
A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the
16. My mother thinks that this is ________ expensive shop.
A. the B. an C. a D. x
17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts.
A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x
18. She works seven days ________ week.
A. a B. the C. an D. x
19. My mother goes to work in ________ morning.
A. a B. x C. the D. an
20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x
II. Điền a/an hoặc the:
1. This morning I bought….newspaper and …….magazine. …….newspaper is in my bag but I don’t know where
I put…..magazine.
2. I saw ……accident this morning. ……car crashed into …..tree. ………driver of ……car wasn’t hurt but …..car
was badly damaged.
3. There are two cars parked outside:……..blue one and …….grey one. ……..blue one belongs to my neighbors.
I don’t know who ….. owner of…..grey one is.
4. My friends live in…….old house in……small village. There is …….beautiful garden behind ……..house. I
would like to have……garden like this.
5. This house is very nice. Has it got …….garden?
6. It’s a beautiful day. Let’s sit in……..garden.
7. Can you recommend ……..good restaurant?
8. We had dinner in…….most expensive restaurant in town.
9. There isn’t ……….airport near where I live. …….nearest airport is 70 miles away.
15. 10. “Are you going away next week?”
- “No, …..week after next”
III. Chọn đáp án đúng:
1. I’m afraid of dogs/the dogs.
2. Can you pass the salt/salt, please?
3. Apples/the apples are good for you.
4. Look at apples/the apples on that tree! They are very big.
5. Women/the women live longer than men/the men.
6. I don’t drink tea/the tea. I don’t like it.
7. We had a very nice meal. Vegetables/ the vegetables were especially good.
8. Life/the life is strange sometimes. Some very strange things happen.
9. I like skiing/the skiing. But I’m not good at it.
10. Who are people/the people in this photograph?
11. What makes people/the people violent? What causes aggression/the aggression?
12. All books/all the books on the top shelf belong to me.
13. First world war/ the first world war lasted from 1914 until 1918.
14. One of our biggest problems is unemployment/the unemployment.
IV. Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống.
1. Are John and Mary ________cousins? ~
No, they aren't ________cousins; they are ________brother and ________sister.
2. ________fog was so thick that we couldn't see ________ side of ________road. We followed ________car in
front of us and hoped that we were going ________right way.
3. I can't remember ________exact date of ________storm, but I know it was on ________Sunday because
everybody was at ________church. On ________Monday ________post didn't come because ________roads
were blocked by ________fallen
trees.
4. Peter thinks that this is quite ________ cheap restaurant.
5. A: There's ________murder here. ~
B: Where's ________body?~
A: There isn't ________body. ~
B: Then how do you know there's been ________murder?
6. Number ________hundred and two, - ________house next door to us, is for sale.
It's quite ________nice house with ________big rooms ________back windows look out on ________park.
7. I don't know what ________price ________owners are asking. But Dry and Rot are ________agents. You
could give them ________ring and make them ________offer.
8. ________postman's little boy says that he'd rather be ________dentist than ________doctor, because
________dentists don't get called out at ________night.
9. Just as ________air hostess (there was only one on the plane) was handing me ________cup of
________coffee ________plane gave ________lurch and ________ coffee went all over ________person on
________other side of ________gangway.
10. There was ________collision between ________car and ________cyclist at ________ crossroads near
________my house early in ________morning.
11. Professor Jones, ________man who discovered ________new drug that everyone is talking about, refused to
give ________press conference.
12 Peter Piper, ________student in ________ professor's college, asked him why he refused to talk to
________press.
THE END
16. STARTER UNIT TIẾNG ANH 7 FRIENDS PLUS
VOCABULARY
1. sister / ˈsɪstə/ (n): chị em gái
2. wife /waɪf/ (n): vợ
3. cousin /ˈkʌzn/ (n): anh em họ
4. husband /ˈhʌzbənd/ (n): chồng
5. twin /twɪn/ (n): sinh đôi
6. son /sʌn/ (n): con trai
7. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai
8. brother /ˈbrʌðə/ (n): anh em trai
9. crazy /ˈkreɪzi/ (adj): điên rồ
10. grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n): ông nội, ông ngoại
11. grandson /ˈɡrænsʌn/ (n): cháu trai
12. family photos / ˈfæmɪli ˈfəʊtəʊz/ (n.phr): ảnh gia đình
13. aunt /ɑːnt/ (n): dì, thím , mợ
14. child /tʃaɪld/ (n): con
15. partner /ˈpɑːtnə(r)/ (n): bạn đồng hành
16. niece /niːs/ (n): cháu gái
17. granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ (n): cháu gái
II. LANGUAGE FOCUS
1. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên
2. classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn cùng lớp
3. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): môn địa lý
4. strict /strɪkt/ (adj): nghiêm khắc
5. be good at /biː gʊd æt/ (v.phr): giỏi về
6. be interested in /biː ˈɪntrɪstɪd ɪn/
7. desk /desk/ (n): cái bàn
8. principal /ˈprɪnsəpl/ (n): hiệu trưởng
9. physics /ˈfɪzɪks/ (n): môn vật lý
10. birthday /ˈbɜːθdeɪ/ (n): sinh nhật
11. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi
12. clock /klɒk/ (n): đồng hồ
III. VOCABULARY AND LISTENING
1. science lab /ˈsaɪəns læb/ (n): phòng thí nghiệm khoa học
2. timetable /ˈtaɪmteɪbl/ (n): thời khóa biểu
3. homework /ˈhəʊmwɜːk/ (n): bài tập về nhà
4. thousand /ˈθaʊznd/ (n): hàng ngàn
5. tough /tʌf/ (adj): khó khăn
6. break /biːk/ (n): nghỉ giải lao
7. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học
8. neat /niːt/ (adj): gọn gàng
9. art /ɑːt/ (n): vẽ
10. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/
IV. LANGUAGE FOCUS
1. school ties / skuːl taɪz / (n): cà vạt
2. laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay
3. backpack /ˈbækpæk/ (n): ba lô
4. mark /mɑːk/ (n): điểm
5. oxygen /ˈɒksɪdʒən/ (n): ô xy
6. sports field /spɔːts fiːld/ (n.phr): sân thể thao
7. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính
8. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu không khí
17. 9. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó
10. modern /ˈmɒdn/ (adj): hiện đại
11. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ (n): đồ đạc
GRAMMAR
1.Affirmative and negative forms of be
2.Possessive adjectives
3.Possessive pronouns
4.Articles
I. CHỨC NĂNG CỦA ĐỘNG TỪ TOBE
Động từ tobe như một động từ phụ (auxiliary verb) được sử dụng cùng với động từ chính để diễn tả một hành
động hay một trạng thái.
Cấu trúc: Động từ to be + Động từ chính
Ví dụ:
Helen is walking home with her friends – Helen đang đi bộ về nhà với những người bạn của cô ấy.
1. Động từ “To be” trong các thì tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense): Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing)
Ví dụ: He is playing soccer.
Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense): Chủ ngữ + was/were +V(ing)
Ví dụ: He was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Anh ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua)
Động từ “To be” làm từ nối (Linking Verb): Chủ ngữ +(to be) + adj
Ví dụ: He is very handsome. (Anh ta rất đẹp trai.)
2. Động từ tobe trong “câu bị động”
Động từ tobe được sử dụng chung với dạng thứ 3 của động từ trong bảng động từ bất quy tắc.
Câu chủ động: I eat an orange.
Câu bị động: The orange is eaten
Trong đó:
● “Eat” là động từ chính
● “is” là động từ phụ
3. Dạng hoàn thành của động từ To be
Dạng hoàn thành của động từ to be là been
Ví dụ:
She has been rude, but now she apologizes.
II. Vị trí của động từ to be trong câu
1. Đứng trước một danh từ trong câu
He is an engineer - Anh ấy là một Kỹ sư
2. Đứng trước một tính từ
She is very cute. - cô ấy rất đáng yêu
3. Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/ nơi chốn
The book is on the table - Quyển sách ở trên bàn.
4. Đứng trước động từ V-pII trong các câu bị động.
The table is made of wood. - Chiếc bàn được làm từ gỗ.
III. Các dạng của động từ tobe và các thì tương ứng.
18. Động từ tobe Ví dụ
Dạng cơ bản be It can be simple.
Thì hiện tại đơn
I am I am here.
You are You are here.
He/She/It is She is here.
We are We are here.
They are They are here.
Thì quá khứ đơn
I was I was here.
You were You were here.
He/She/It was She was here.
We were We were here.
They were They were here.
Thì tương lai đơn
I will be I will be here.
You will be You will be here.
He/She/It will be She will be here.
We will be We will be here.
They will be They will be here.
Dạng tiếp diễn being He is being unusual.
Dạng hoàn thành been It has been fun.
PRACTICE
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống
1. It ……………………… cold today.
2. I ……………………… at home now.
3. They ……………………… Korean.
4. There ……………………… a pen on the desk.
5. My name ……………………… Nikita.
6. We ……………………… from Ukraine.
7. That ……………………… right.
8. I ……………………… OK, thanks.
9. Clara and Steve ……………………… married.
10. She ……………………… an English teacher.
11. This book ……………………… mine.
12. Jane and Peter ……………………… married.
13. My brother ……………………… here at the moment.
14. Many people ……………………… in the bank.
15. We ……………………… in England.
19. 16. It ……………………… Monday today.
17. I ……………………… a hairdresser.
18. My name ……………………… Alexander.
19. There ……………………… many people in this class.
20. …………… Ane and Alice sisters?
21. ……………………… this car yours?
22. ……………………… I in your way?
23. ……………………… you twenty-five years old?
24. ……………………… the Smiths divorced?
25. ……………………… this your new bicycle?
26. I ……………………… a student.
27. The teachers ……………………… in the room.
28. The cat ……………………… on the table.
29. The dog ……………………… under the table.
30. This book ……………………… cheap.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ TO BE:
1. is
2. am
3. are
4. is
5. is
6. are
7. is
8. am
9. are
10. is
11. is
12. are
13. is
14. are
15. are
16. is
17. am
18. is
19. are
20. Are
21. Is
22. Am
23. Are
24. Are
25. Is
26. am
27. are
28. is
29. is
30. is
……………………………….
2. Điền động từ tobe (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống
1. How old………….you?
2. My name…………Mai.
3. How ………she?
4. Minh………..all right.
5. Lan and I……..10 years old.
6. She………Lan. She……..thirteen.
7. Mai…….a student.
8. How old……..they.
9. They………Ba and Nam.
10. We………play football.
2. Mom and Dad ………………..at home. They ………….. at the hospital.
3. The weather……………… nice. It …………….. windy and rainy.
4. ……… he free all day?
5. She…………….tired.
6. I…………… in London.
7. ………you at Nina’s house?
8. I…………with him.
9. …………..they happy?
20. 10. He………… at school. He is at home.
11. ……….. you busy today? – Yes, I……………
12. ………. it cold? – No, it…………….
13. Where…………… they on Sunday? – They…………. at the store.
14. …………Nina and Sam strong? – No, they………………
15. ………….Sam ill? – Yes, she…………………
3. Fill in the blank with suitable form of past verb of TO BE:
1. Yesterday …….. Monday. I ……. at school.
2. Mom and Dad ………………..at home yesterday. They were at the hospital.
3. The weather……………… nice. It was windy and rainy.
4. ……… he free all day yesterday?
5. She…………….tired last night.
6. I…………… in London last month.
7. ………you at Nina’s house yesterday?
8. I…………with him yesterday.
9. …………..they happy last week?
10. He………… at school. He was at home.
11. Were you busy yesterday? – Yes, I……………
12. ………. it cold last night? – No, it……………. It was hot.
13. Where…………… they on Saturday? – They…………. at the store.
14. …………Nine and Bill strong this morning? – No, they………………
15. ………….Jimmy ill last night? – Yes, he …………………
ĐÁP ÁN
2. Điền động từ tobe (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống
1. How old……are…….you?
2. My name…..is…….Mai.
3. How …is……she?
4. Minh…….is….all right.
5. Lan and I….are….10 years old.
6. She….is…..Lan. She….is….thirteen.
7. Mai….is…a student.
8. How old….are….they?
9. They….are…..Ba and Nam.
10. We…are…… students.
11. He____is____my brother.
12. They___are_____students.
13. Rex___is_____a lively dog.
14. I___am_____a boy.
15. You and your family___are_____kind.
16. Mary and I____are____cousins.
17. We___are_____10 years old.
18. Susan____is____a good friend.
19. Mr Green___is_____a doctor.
20. Giraffes____are____very tall.
21. Bangkok____is____in Thailand.
22. New Delhi ___is_____in Indonesia.
23. Guangzhou and Nanning ___are_____in China.
24. Taipei____is____ in the Philippines.
25. Bandar Seri Begawan___is_____ Brunei.
26. Jakarta_____is___ in Malaysia.
27. Surat and Bangalore____are____ in Sri Lanka.
28. Lao Cai ____is___ in Vietnam.
21. 3. Fill in the blank with suitable form of past verb of TO BE:
1. Yesterday …was….. Monday. I …was…. at school.
2. Mom and Dad ……were……..at home yesterday. They were at the hospital.
3. The weather………was……… nice. It was windy and rainy.
4. ……Was… he free all day yesterday?
5. She………was…….tired last night.
6. I……was……… in London last month.
7. …Were……you at Nina’s
house yesterday?
8. I………was…with him yesterday.
9. ……Were……..they happy last week?
10. He……wasn’t…… at school. He was at home.
11. Were you busy yesterday? – Yes, I……was………
12. ……Was…. it cold last night? – No, it……wasn’t………. It was hot.
13. Where……were……… they on Saturday? – They……were……. at the store.
14. ……Were……Nine and Bill strong this morning? – No, they…………weren’t……
15. ……Was…….Jimmy ill last night? – Yes, he ……was……………
2.Possessive adjectives
3.Possessive pronouns
Đại từ nhân xưng(Personal
pronoun)
Tính từ sở hữu
(Possessive Adjective)
Đại từ sở hữu
(Possessive Pronoun)
I My Mine
You Your Yours
He His His
She Her Hers
It Its –
We Our Ours
They Their Theirs
1 – Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)
Tính từ sở hữu được sử dụng trước 1 danh từ để chỉ sự sở hữu.
E.g.
This is my house. (Đây là nhà của tôi.)
Her mother is an amazing woman. (Mẹ của cô ấy là 1 người phụ nữ tuyệt vời.)
2 – Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns)
22. ✓ Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho 1 danh từ khi chúng ta không muốn lặp lại danh từ này lần thứ
hai.
Đại từ sở hữu = 1 tính từ sở hữu + 1 danh từ
E.g.
This is her new backpack. It’s quite similar to yours. (= … your backpack)
(Đây là chiếc cặp sách mới của cô ấy. Nó khá là giống với cái của bạn.)
Although her room is not spacious, it’s more cozy than mine. (=… my room)
(Mặc dù phòng của cô ấy không rộng lắm nhưng nó trông ấm cúng hơn phòng của tôi.)
LƯU Ý!
✓ Đại từ sở hữu không đứng trước 1 danh từ như tính từ sở hữu.
It’s my fault. (Đó là lỗi của tôi.)
It’s mine fault.
✓ Đừng nhầm lẫn giữa 2 từ “its” (1 tính từ sở hữu), và từ “it’s” (từ viết tắt của “it is” hoặc “it has”).
Its tail is wagging. (Chiếc đuôi của nó đang vẫy.)
It’s tail is wagging.
PRACTICE
Bài tập 1: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
1. ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that …………is a liquid.
2. Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow?
3. My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course.
4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven’t found a cure for the common
cold yet.
5 Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party?
6 Dad, do…… know if…… sell computer games in the market?
Hướng dẫn giải:
1. I – he – it
2. you
3. she – it
4. they
5. you – we
6. you – they
Bài tập 2: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
1. Alice asked me about that book. Did you give……to…….
2. I met Bill today, he went out with……girlfriend.
3. Why does the teacher always give our class many tests? She hates……or something?
4. They paid Michael Bay a lot of money to make this film. They must like……very much.
5. I haven’t seen Adam and Ally for ages. Have you met……recently?
6. I have two brothers and one sister; ……sister is a student.
7. This is where we live. Here is…… house.
8. Those aren’t my brothers’ dogs. …… dogs are big, not small.
23. 9. What’s……name? – I’m Alan.
10 My son told……that I need to stop smoking.
Hướng dẫn giải:
1. it – her
2. his
3. us
4. him
5. them
6. my
7. our
8. their
9. your
10. me
Bài tập 3: Lựa chọn đại từ nhân xưng chủ ngữ/ tân ngữ phù hợp
1. (We/us) all went with (them/they).
2. They know all about my friends and (I/me).
3. His mother and (he/him) came last night.
4. There are some letters for you and (me/I).
5. What would you do if you were (he/ him)
Hướng dẫn giải:
1. We – them
2. me
3. he
4. me
5. him
Bài tập 4: Choose the world, phrase, or clause (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.
[Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C hoặc D thích hợp nhất cho khoảng trống của câu]
1) William considered …. lucky when he bought an affordable apartment.
A/ him B/ he C/ himself D/ his
2) David’s favourite sport is football; … is tennis.
A/ my B/ me C/ mine D/ I
3) Helen does better on tests, but I write better papers than ….As a result, she usually gets about the same
grades as …
A. her/me B. her/I C. she/I D. she/me
4) It was … who ended up as finalists in the competition.
A/ me and her B/ she and I C/ myself and herself D/ me and she
5) The Isrealis believe that … country will always be subject to attack.
A/ they B/ its C/ it D/ their
6) … mother wants … to become a teacher.
A. Me/me B. My/my C. My/me D. Me/my
7) The whole time we were growing up, teachers always seemed to like … better than ….
A. her/me B. she/ me C. her/I D. she/I
8) … and … always get into arguments about politics.
A. He/me B. His/I C. His/me D. He/I
9) I think it would be a good idea for … to go away for a long weekend without the baby.
A/ me and Dorothy B/ Dorothy and I C/ I and Dorothy D/ Dorothy and me
Hướng dẫn giải: Lê Tú cám ơn thầy cô đã tham khảo TL 0984878778
1. C
2. C
3. A
4. B
5. D
24. 6. C
7. A
8. D
9. D
4.Articles
Mạo từ (Articles) là gì?
Mạo từ (Articles) là gì? chúng ta có Mạo từ bất định (Indefinite article), Mạo từ xác định (Definite
article), cách phân biệt và sử dụng chúng như thế nào?
I. Định nghĩa mạo từ
Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.
Trong tiếng Anh có những mạo từ sau đây:
- Mạo từ bất định (Indefinite article): a, an, dùng khi người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác
định được.
Ví dụ:
I bought a new book yesterday.
Ngày hôm qua tôi đã mua một quyển sách mới.
(Người nói đề cập đến quyển sách nhưng chưa xác định đó
là quyển sách nào)
- Mạo từ xác định (Definite article): the, dùng khi danh từ chi đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết
rõ đỏ là đổi tượng nào.
Ví dụ:
The book I am reading is new.
Quyển sách tôi đang đọc là sách mới.
(Người nói lẫn người nghe biết rõ đó là quyển sách nào)
Mạo từ zero (Zero article) hay không dùng mạo từ: thường áp dụng cho những danh từ không đếm được
(uncountable nouns) như coffee, sugar, tea và những danh từ đếm được ở dạng số nhiều (countable nouns in
plural) như cats, hats, houses.
Vi dụ:
Sugar is bad for you.
Đường không tốt cho bạn.
Cats are domestic animals.
Mèo là động vật nuôi trong nhà.
Sau đây chúng ta sẽ xem cách dùng từng mạo từ.
II. Cách dùng mạo từ bất định (Indefinite article)
1. Quy tắc chung
Mạo từ bất định gồm có hai hình thức: a và an, được sử dụng trước những danh từ đếm được ở số ít. Trong đó:
a dùng trước những danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
Ví dụ:
an apple (quả táo)
an orange an umbrella (quả cam) (cái dù)
Ghi chú:
- Dùng a trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm nhưng âm phát ra là âm phụ âm.
Ví dụ:
a uniform a year (bộ đồng phục) (năm)
a one-way Street (đường một chiều)
- Dùng an trước nhũng từ bẳt đầu bàng chữ h câm. Vi dụ:
an heir an hour an honest man (người thừa kế) (giờ) (người lương thiện)
1.Những trường hợp dùng mạo từ bất định
a. Dùng a/an trước những danh từ chỉ đặc điểm khái quát, chung chung.
25. Vi dụ:
A cat is a domestic animal.
Mèo là một loài động vật được nuôi trong nhà.
(mèo nói chung)
An architect is a person who designs buildings.
Kiến trúc sư là người thiết kế các công trình xây dựng, (kiến trúc sư nói chung)
b. Dùng a/an trước những danh từ chỉ nghề nghiệp.
Ví dụ:
My mother is a teacher.
Mẹ tôi là một giáo viên.
He is an engineer.
Anh ấy là một kỹ sư.
c. Dùng a/an trước các từ chỉ chức danh (Mr, Mrs, Miss, v.v...) để chỉ “một người nào đó”.
Ví dụ:
A Mr Brown phoned and left a message for you.
Một ông Brown nào đó đã gọi điện và để lại lời nhắn cho anh.
A Mrs Smith is waiting to see you.
Một bà Smith nào đó đang chờ đợi để gặp anh.
d. Dùng a/an trước những từ mô tả đặc điểm, tính chất, cấu trúc mô tà là “a/an + tính từ + danh từ”
Vỉ dụ:
Susan has a lovely smile.
Susan có nụ cười thật đẹp.
He's a generous person.
Anh ẩy là người rộng rãi.
e. Dùng a/an sau what và such.
Vỉ dụ :
What a surprise!
26. Thật đáng ngạc nhiên!
What an interesting film!
Thật là một bộ phim hay!
It's such a nice day today!
Hôm nay đúng là một ngày đẹp trời!
It is such an honor for me.
Đó thật là một vinh dự đối với tôi.
f. Dùng a/an trong những cụm từ chỉ số lượng.
Vi dụ:
a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a thousand
(một ngàn)
g. Dùng a/an khi đề cập đến bệnh/tình trạng.
Vi dụ :
I've got a headache.
Tôi bị nhức đầu.
He's got a sore throat.
Anh ấy bị đau họng.
I. Cách dùng mạo từ xác định (Definite article)
1. Quy tắc chung
Mạo từ xác định chỉ có một hình thức duy nhất: the, được sử dụng trước những danh từ đếm được ờ số ít lẫn số
nhiều, và trước những danh từ không đếm được.
Vi dụ:
the book (một quyển sách)
the books (những quyển sách)
the truth (sự thật)
2. Cách phát âm
The phát âm là /õa/ khi đứng trước những từ bắt đầu bàng phụ âm hoặc những từ bắt đầu bằng nguyên ầm
nhung âm phát ra là âm phụ âm.
Ví dụ:
the day (ngày)
the key (chìa khóa)
the house (ngôi nhà)
the university (trường đại học)
the year (năm)
27. The phát âm là /õi/ khi đứng trước những từ bắt đầu bàng nguyên âm hoặc bằng những chữ h câm.
Vi dụ :
the animal (con vật)
the end (đoạn cuối)
the ear (tai)
the outside (bên ngoài)
the hour (giờ)
3. Những trường hợp dùng mạo từ xác định
Mạo từ xác định the thường được sử dụng trong những trường hợp
sau đây:
a. Khi người hoặc vật là duy nhất hoặc được xem là duy nhất.
Vỉ dụ : •inisnoiJ íể Ịíi r uèo ál rrrfi'/i (Đức Giáo hoàng)
the Pope
the sun (mặt trời)
the moon (mặt trăng)
the sea (biển cả)
the world (thể giới)
b. Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
Ví dụ:
A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
Một cậu bé đã ngã từ trên cây xuống. Một xe cứu thương đang chở cậu bé tới bệnh viện.
c. Khi danh từ được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. Vi dụ:
The girl in uniform is my friend.
Cô gái mặc đồng phục là bạn của tôi.
The bicycle which my father bought yesterday is very expensive. Chiếc xe đạp mà ba tôi đã mua ngày hôm qua
thì rất đắt.
d. Khỉ chỉ có một người hay vật nào đó trong khung cảnh xung quanh. Vi dụ:
My father is working in the garden.
Ba tôi đang làm việc trong vườn.
(chỉ có một khu vườn trong nhà)
We live ỉn a small village next to the church.
Chúng tôi sống trong một ngôi làng bên cạnh nhà thờ.
(chỉ cỏ một nhà thờ nằm bên ngôi làng)
e. Khỉ danh từ được xác định bởi một tính từ so sánh cực cáp.
Vi dụ:
Bitexco Financial Tower is the tallest building in Saigon. Tháp tài chính Bitexco là tòa nhà cao nhất Sài Gòn.
Nam is the smallest boy in class.
Nam là cậu bé nhỏ nhất trong lớp. f Trước "first", "second”, "only"... khi các từ này được dùng như tính từ hay
đại từ
the first day (ngày đầu tiên)
the only way (cách duy nhất)
g. Khỉ danh từ số ít đại diện cho một nhỏm hay cả loài.
Vi dạ:
The dog is a faithful animal.
Chó là ỉoài vật trung thành.
The whale is in danger of becoming extinct.
Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng.
h. Khi danh từ là một danh từ tập hợp hay một tỉnh từ dùng như danh từ tập hợp.
Ví dụ :
He doesn ’t like the crowd.
28. Anh ấy không thích đám đông.
We should help the old.
Chủng ta nên giúp đỡ người già.
The gap between the rich and the poor is big.
Khoảng cách giữa người giàu và người nghèo thì lớn.
i. Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên của những nước mà có chữ kingdom
hay States...
Vi dụ :
The Pacific Ocean Thái Bình Dương
The Himalayas Dãy Himalaya
The United States of America Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ
j. Tên cùa một gia đình hay dòng họ
The Williams Gia đình nhà William
The Smiths Gia đình nhà Smith
IV. Những trường họp không dùng mạo tù (Zero article)
1. Đối vói mao từ bất đinh
Không dùng a/an trong những trường hợp sau đây:
a. Trước danh từ số nhiều
Ví dụ:
a cat cats
a chair -> chairs
an apple -> apples
b. Trước danh từ không đếm được.
Vi dụ:
That table is made of wood.
Cái bàn đó được làm bàng gỗ.
Those students don't want help.
Các sinh viên ấy không cần sự giúp đỡ.
c. Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó.
Vỉ dụ:
Ị have dinner at 7 p.m.
Tôi ăn cơm lúc 7 giờ tối.
Nhưng:
You gave me an appetizing dinner.
Bạn đã cho tôi một bữa tổi thật ngon miệng.
Tuy nhiên, nếu là bữa ăn đặc biệt nhân dịp nào đó, người ta vẫn dùng mạo từ bất định.
Ví dụ:
I was invited to breakfast.
Tôi được mời ăn điểm tâm.
(bữa điểm tâm bình thường)
We were invited to a dinner given to welcome the new director. Chúng tôi được mời dự bữa ăn tổi chào mừng
vị giám đốc mới. (Đây là một bữa ăn xác định, chỉ có riêng trong dịp đỏ).
2. Đối vói mao từ xác đinh
Không dùng the trong những trường hợp sau đây:
a. Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ sổ nhiều dùng theo nghĩa chung nhất.
Vi dụ:
Education is necessary for all people.
Giáo dục là cần thiết cho mọi người.
(nền giáo dục nói chung)
/ don ‘t like cats.
Tôi không thích mèo.
(mèo nói chung)
29. b. Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách.
Ví dụ:
My friend is the girl wearing a red hat.
Bạn tôi là cô gái đang đội cái nón màu đỏ.
(không nói My the friend)
The girl’s mother is old.
Mẹ của cô gái thì già.
(có thể nói the mother of the girl nhưng không nói the girl’s the mother)
c. Trước các từ chỉ bữa ăn, thức uổng.
Vi dụ:
I invited them to dinner.
Tôi đã mời họ đến ăn tối.
He never drinks beer.
Anh ấy không bao giờ uống bia.
d. Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường.
Ví dụ:
Vietnam (Việt Nam)
Europe (Chầu Âu)
South America (Nam Mỹ)
Phan Chu Trinh Street (Đường Phan Chu Trinh)
e. Trước các từ chỉ ngôn ngữ
Vietnamese
English
French
(tiếng Việt) (tiếng Anh) (tiếng Pháp)
f. Trước các tước hiệu có tên riêng theo sau.
Ví dụ:
President Ho Chi Minh Chủ tịch HỒ Chí Minh General Vo Nguyen Giap Đại tướng Võ Nguyên Giáp
g. Trước các từ chỉ các ngày trong tuần, tháng. Vi dụ:
My birthday is on Tuesday.
Sinh nhật của tôi đúng vào Thứ Ba. School-year begins in September.
Năm học bắt đầu vào tháng 9.
h. Trước các từ chỉ mùa.
Vi dụ:
in spring/ỉn summer vào mùa xuân/mùa hạ in autumn/in winter vào mùa thu/mùa đông '
/. Trước next, last. Ví dụ:
next Saturday
next week last month last year
j. Trong các cụm từ sau đây: come by car/by bus at sunrise/at sunset at midnight/at noon from beginning to
end from left to right
(đi bằng xe hơi/xe buýt)
(lúc bình minh/hoàng hôn) (lúc nửa đêm/vào giữa trưa) (từ đầu tới cuối)
(từ trái sang phải)
PRACTICE
I. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. a C. an D. x
30. 4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. the C. an D. x
5. Can you show me ________way to ________station?
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
6. She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the
8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to ________ prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
11. ________eldest boy is at ________ college.
A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x
12. Are you going away next week? No, ________ week after next.
A. an B. a C. the D. x
13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?
A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an
14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.
A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a
15. There was ________ collision at ________ corner.
A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the
16. My mother thinks that this is ________ expensive shop.
A. the B. an C. a D. x
17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts.
A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x
18. She works seven days ________ week.
A. a B. the C. an D. x
19. My mother goes to work in ________ morning.
A. a B. x C. the D. an
20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x
II. Điền a/an hoặc the:
1. This morning I bought….newspaper and …….magazine. …….newspaper is in my bag but I don’t
know where I put…..magazine.
2. I saw ……accident this morning. ……car crashed into …..tree. ………driver of ……car wasn’t
hurt but …..car was badly damaged.
3. There are two cars parked outside:……..blue one and …….grey one. ……..blue one belongs to
my neighbors. I don’t know who ….. owner of…..grey one is.
4. My friends live in…….old house in……small village. There is …….beautiful garden behind
……..house. I would like to have……garden like this.
5. This house is very nice. Has it got …….garden?
6. It’s a beautiful day. Let’s sit in……..garden.
7. Can you recommend ……..good restaurant?
31. 8. We had dinner in…….most expensive restaurant in town.
9. There isn’t ……….airport near where I live. …….nearest airport is 70 miles away.
10. “Are you going away next week?”
- “No, …..week after next”
III. Chọn đáp án đúng:
1. I’m afraid of dogs/the dogs.
2. Can you pass the salt/salt, please?
3. Apples/the apples are good for you.
4. Look at apples/the apples on that tree! They are very big.
5. Women/the women live longer than men/the men.
6. I don’t drink tea/the tea. I don’t like it.
7. We had a very nice meal. Vegetables/ the vegetables were especially good.
8. Life/the life is strange sometimes. Some very strange things happen.
9. I like skiing/the skiing. But I’m not good at it.
10. Who are people/the people in this photograph?
11. What makes people/the people violent? What causes aggression/the aggression?
12. All books/all the books on the top shelf belong to me.
13. First world war/ the first world war lasted from 1914 until 1918.
14. One of our biggest problems is unemployment/the unemployment.
IV. Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống.
1. Are John and Mary ________cousins? ~
No, they aren't ________cousins; they are ________brother and ________sister.
2. ________fog was so thick that we couldn't see ________ side of ________road. We followed
________car in front of us and hoped that we were going ________right way.
3. I can't remember ________exact date of ________storm, but I know it was on ________Sunday
because everybody was at ________church. On ________Monday ________post didn't come
because ________roads were blocked by ________fallen
trees.
4. Peter thinks that this is quite ________ cheap restaurant.
5. A: There's ________murder here. ~
B: Where's ________body?~
A: There isn't ________body. ~
B: Then how do you know there's been ________murder?
6. Number ________hundred and two, - ________house next door to us, is for sale.
It's quite ________nice house with ________big rooms ________back windows look out on
________park.
7. I don't know what ________price ________owners are asking. But Dry and Rot are
________agents. You could give them ________ring and make them ________offer.
8. ________postman's little boy says that he'd rather be ________dentist than ________doctor,
because ________dentists don't get called out at ________night.
9. Just as ________air hostess (there was only one on the plane) was handing me ________cup of
________coffee ________plane gave ________lurch and ________ coffee went all over
________person on ________other side of ________gangway.
10. There was ________collision between ________car and ________cyclist at ________ crossroads
near ________my house early in ________morning.
32. 11. Professor Jones, ________man who discovered ________new drug that everyone is talking
about, refused to give ________press conference.
12 Peter Piper, ________student in ________ professor's college, asked him why he refused to talk
to ________press.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TIẾNG ANH VỀ MẠO TỪ
I. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
1. B 2. A 3. D 4. B 5. A 6. B 7. B 8. C 9. D 10. A
11. B 12. C 13. D 14. A 15. C 16. B 17. D 18. A 19. C 20. D
II. Điền a/an hoặc the:
1. This morning I bought…a….newspaper and ..a...magazine. ..The…newspaper is in my bag but I
don’t know where I put…the ..magazine.
2. I saw …an…accident this morning. …a…car crashed into …a..tree. …The……driver of …a…car
wasn’t hurt but …the..car was badly damaged.
3. there are two cars parked outside:…a…..blue one and …a….grey one. …the…..blue one belongs
to my neighbors. I don’t know who …the.. owner of…the..grey one is.
4. My friends live in…an….old house in…a…small village. There is …a….beautiful garden behind
…the…..house. I would like to have…a…garden like this.
5. This house is very nice. Has it got …a….garden?
6. It’s a beautiful day. Let’s sit in…the…..garden.
7. Can you recommend …a…..good restaurant?
8. We had dinner in…the….most expensive restaurant in town.
9. There isn’t …an…….airport near where I live. …the….nearest airport is 70 miles away.
10. “Are you going away next week?” - “No, .. the…..week after next”
III. Chọn đáp án đúng:
1. dogs
2. the salt
3. apples
4. the apples
5. women, men
6. tea
7. the vegetables
8. life
9. skiing
10. the people
11. people, aggression
12. All the books
13. The first world war
14. unemployment.
IV. Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống.
1. x - x - x - x
2. The - the - the - the - the
3. the - the - x - the - x - the – x - x
33. 4. a
5. a - the - a - a
6. a - the - a - x - the - the
7. x - the - the - a - an
8. The - a - a - x - x
9. the - a
- x - the - a - the - the - the - the
10. a - a - a - the – x - the.
11. the - the - a
12. a - the - the
34. 1
TIẾNG ANH 7 FRIENDS PLUS
WORDMAP
STARTER UNIT
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Funny (adj) Hài hước
Một câu chuyện hài
2
Photo (n) [C] Bức ảnh
Ảnh gia đình
3
Twin (n) [C] Anh / chị em sinh đôi
Cô ấy đang mang song thai.
4
Cute (adj) Dễ thương
Em bé dễ thương
5
Nephew (n) [C] Cháu trai
Cháu trai của tôi được 11 tuổi.
6
Smelly (adj) Có mùi khó chịu
Chân có mùi khó chịu
7
Partner (n) [C] Bạn chơi cùng
Bạn chơi tennis
8
Wife (n) [C] Vợ
Tôi đã gặp vợ tôi ở trường đại học.
9
Strict (adj) Nghiêm khắc
Giáo viên ấy rất nghiêm khắc.
Cô ấy đang theo chế độ ăn kiêng rất
nghiêm nhặt.
10
Science lab (n) [C] Phòng thí nghiệm khoa học
Cô ấy làm việc trong phòng thí nghiệm
khoa học.
11
Timetable (n) [C] = Schedule (n) [C] Lịch trình, lịch làm việc
Tôi có lịch làm việc dày đặc tuần này.
12
Spare (adj) Rảnh rỗi
Anh ấy chơi đàn piano lúc rảnh rỗi.
13
Homework (n) [U] Bài tập về nhà
Bạn có bao nhiêu bài tập về nhà?
35. 2
Bài tập tiếng Anh về nhà
14
Tough (adj) = Difficult (adj) Khó khăn
Một nhiệm vụ khó
Nó là một quyết định khó khăn.
15
Backpack (n) [C] Ba-lô
Chiếc ba-lô nặng
16
Laptop (n) [C] Máy tính xách tay
Cô ấy đang làm việc trên máy tính.
I open my laptop and start typing. Tôi mở máy tính và bắt đầu gõ.
17
Modern (adj) Hiện đại
Xã hội hiện đại
18
Classroom (n)[C] Lớp học
(n)[C] Những hoạt động lớp học
19
Poster (n)[C] Tranh quảng cáo
Họ treo một bảng quảng cáo.
20
Furniture (n) [U] Đồ đạc, nội thất
Chúng ta cần mua ít đồ đạc mới.
Một mẩu đồ đạc
21
Atmosphere (n)[C] Bầu khí quyển, không khí
Ô nhiễm bầu không khí
22
Computer (n)[C] Máy tính
Màn hình máy tính
23
Teacher (n)[C] Giáo viên
(n)[C] Giáo viên tiếng Anh
24
Difficult (adj) Khó khăn
(n)[C] Một câu hỏi khó
Cô ấy thấy dậy sớm thật khó.
25
Exercise (n)[C] Bài tập
Bài tập ngữ pháp
Làm bài tập một về nhà.
36. 3
UNIT 1: MY TIME
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Countryside (n) [U] Miền quê
Ở miền quê
2
Playground (n) [C] Sân chơi
Sân chơi ở trường
3
Sleep (v-I) Ngủ
Ngủ sâu
4
Teenager (n) [C] Trẻ em từ 13 đến 19 tuổi
Ở độ tuổi vị thành niên của bạn
5
Screen (n) [C] Màn hình
Màn ảnh nhỏ (TV)
6
Ban (v-T) Cấm
Luật cấm hút thuốc ở nơi công cộng.
7
Habit (n) [C] Thói quen
(n) [C] Thói quen tốt
8
Routine (n) [C] Thói quen
Thói quen hàng ngày
9
Instrument (n)[C] Công cụ
Nhạc cụ
Chơi một loại nhạc cụ
10
Collect (v-T) = Gather (v-T) Thu thập
Thu thập thông tin
11
Hobby (n)[C] Thú vui
Chơi một thú vui mới
12
Cycling (n)[U] Chạy xe đạp
Đi xe đạp
13
Downtown (adjective, adverb) Xuống phố
Đi xuống phố
(n)[C] Một cửa hang ở trung tâm thành phố
14
Online (adj) Trực tuyến
Mua sắm trực tuyến
Hẹn hò qua mạng
37. 4
15
Video game (n)[C] Trò chơi điện tử
Chơi các trò chơi điện tử
16
Bother (v-I/T) Gây phiền
Vui long đừng làm phiền khi tôi đang làm việc.
Xin lỗi vì làm phiền bạn.
17
Athletics (n)[U] = Track and field Môn điền kinh
Thi điền kinh
18
Cinema (n)[N] Rạp chiếu phim
Đi xem phim
19
Annoy (v-T) = Bother (v-T) Làm phiền
(n)[U] Sự phiền phức
20
Fan (n) [C] Người hâm mộ
(n) [C] Người hâm mộ âm nhạc
Tôi là người hâm mộ sách của cô ấy.
21
Hate (v-I/T) Ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
22
Shopping center (n) [C] Trung tâm mua sắm
(n) [C] Một trung tâm mua sắm hiện đại
23
Blog (n) [C] Trang viết cá nhân
(n) [C] Người viết blog
24
Bake (v-I/T) Nướng
Nướng bánh quy
Tôi đang nướng bánh.
25
Draw (v-I/T) Vẽ
Vẽ một bức tranh
Anh ấy vẽ một hình tròn trên cát bằng một cái que.
38. 5
UNIT 2: COMMUNICATION
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Communicate (v-I/ T) Giao tiếp
Chúng tôi giao tiếp qua email.
2
Face-to-face (adj) Trực tiếp, mặt đối mặt
Một cuộc hội thoại trực tiếp
3
Conversation (n) [C] Cuộc hội thoại
Một cuộc nói chuyện điện thoại
4
Text message (n) [C] Tin nhắn văn bản
Gởi tin nhắn văn bản
5
Instant (adj) Ngay lập tức, nhanh
Cà phê nhanh
6
Symbol (n) [C] Biểu tượng
(n) [C] Biểu tượng văn hóa
7
Emoticon (n) [C] Biểu tượng cảm xúc (tạo bởi một nhóm
nhiều biểu tượng trên bàn phím)
:-) Biểu tượng :-) thể hiện khuôn mặt cười.
8
Emoji (n) [C] Biểu tượng cảm xúc
thể hiện nụ hôn.
9
Social media (n) [U] Mạng xã hội
Mạng xã hội như Facebook
Mạng xã hội đang thay đổi cách con người
giao tiếp.
10
Text (v-I/T) Soạn tin nhắn văn bản
Nhắn tin cho tôi khi bạn đang đi nhé.
11
Talk (v-I/T) Nói chuyện
Nói chuyện điện thoại
12
Real (adj) Có thực
(n) [C] Cuộc sống thực
13
Colorful (adj) Nhiều màu sắc
(n) [C] Chim nhiều màu
39. 6
(n) [C] Bút chì màu
14
Creative (adj) Sáng tạo
Văn sáng tạo (viết truyện, thơ)
Suy nghĩ sáng tạo
15
Popular (adj) Phổ biến
(n) [C] Một chương trình TV nổi tiếng
16
Invent (v-I/T) Phát minh
(n) [C] Nhà phát minh
(n) [C] Một phát minh
17
Culture (n)[U] Văn hóa
Ngôn ngữ và văn hóa
18
International (adj) Quốc tế
(n) [C] Ngôn ngữ đa quốc gia
19
Language (n) [C] Ngôn ngữ
(n) [C] Tiếng mẹ đẻ
20
Feeling (n) [C] Cảm xúc, cảm thụ
Thể hiện cảm xúc của bạn
Cô ấy có cảm thụ âm nhạc tuyệt vời.
21
Useful (adj) Hữu ích
Thông tin bổ ích
22
Silly (adj) Ngốc nghếch
(n) [C] Một ý tưởng ngốc nghếch
23
Engaged (adj) Bận rộn làm việc gì đó thú vị
Họ đã nói chuyện huyên thuyên.
24
Ringtone (n) [C] Nhạc điện thoại
Tải nhạc điện thoại
Thay đổi nhạc điện thoại
25
Skin (n) [C] [U] Da
Màu da
Ung thư da
40. 7
UNIT 3: THE PAST
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Discover (v-T) Khám phá
(n) [C] Sự khám phá
2
Galaxy (n) [C] Dãy ngân hà
Các nhà khoa học đang quan sát dãy ngân hà.
3
Space (n) [U] Không gian
Du lịch không gian
4
Slave (n) [C] Nô lệ
Nô lệ thời trang
5
Trade (v-I/T) Thương mại
Chúng tôi bán sản phẩm khắp thế giới.
6
Transport (n) [U] Giao thông
Phương tiện giao thông
7
Fight (against) (v-T) Chống lại
Chống lại chiến tranh
8
Victory (n) [C] Chiến thắng
(n) [C] Tiệc ăn mừng chiến thắng
9
Rich (adj) Giàu có
Trở nên giàu có
Giàu có và nổi tiếng
10
Invade (v-I/T) Xâm lăng
(n) [C] Kẻ xâm lược
11
Alive (adj) # Dead (adj) Sống # Chết
Bà bạn vẫn còn sống khỏe chứ?
12
Familiar (adj) Quen thuộc
(n) [C] Những gương mặt quen thuộc
13
Brave (adj) Dũng cảm, can đảm
(n) [U] Sự can đảm
Hãy can đảm lên!
14
Admire (v-T) Hâm mộ
(n) [U] Sự hâm mộ
(n) [C] Người hâm mộ
41. 8
15
Perform (v-I/T) Biểu diễn
Biểu diễn một ca khúc
16
Battle (n) [C] [U] Trận đấu
Tham chiến
Cuộc đấu tranh sinh tồn
17
Invention (n)[C] Sự phát minh
(adj) Có nhiều ý tưởng mới
18
Parachute (v-I) Thả dù
Chơi thả dù
19
Helicopter (n)[C] Máy bay trực thăng
(n)[C] Máy bay trực thăng cứu hộ
20
Cruel (adj) Độc ác
Chiến tranh thật tàn nhẫn.
Chúng ta không nên tàn nhẫn với động vật.
21
Brilliant (adj) Thông minh, sáng suốt
Một ý tưởng sáng suốt, hay!
22
Enormous (adj) # tiny (adj) Rộng lớn # Nhỏ bé
(n)[C] Một căn nhà rộng lớn
23
The universe (singular) Vũ trụ
Trong vũ trụ
24
History (n)[C] [U] Lịch sử
Lịch sử loài người
Viết lại lịch sử
25
Explore (v-I/T) Thám hiểm
Thám hiểm thế giới
Thám hiểm một vùng đất mới
42. 9
UNIT 4: IN THE PICTURE
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Climb up (phrasal verb) Leo lên, trèo lên
Leo lên cây
2
Lie (v-I) Nằm
Cô ấy đang nằm trên giường nghe nhạc.
3
Rubbish (n) [U] Rác
(n) [C] Thùng rác
4
Simple (adj) Đơn giản
(n) [C] Một nhiệm vụ đơn giản
5
Success (n) [U] Sự thành công
(adj) Thành công
6
Clever (adj) Thông minh, khéo léo
(n) [C] Một đứa trẻ thông minh
7
Decorate (v-T) Trang trí
Họ đã trang trí căn phòng với hoa và bong bóng.
8
Meaningful (adj) Có ý nghĩa
(n) [C] Một trải nghiệm có ý nghĩa
9
Environment (n) [singular] Môi trường
Môi trường tự nhiên
Bảo vệ môi trường
10
Start-up (n) [C] Công ty mới thành lập
Ngày nay có rất nhiều công ty mới thành lập.
11
Camera (n)[C] Máy ảnh
(n)[C] Máy ảnh kĩ thuật số
12
Photograph (n)[C] Bức ảnh
Chụp ảnh
13
Selfie (n) [C] Ảnh tự chụp
(n) [C] Gậy chụp ảnh selfie
Gậy chụp ảnh có rất nhiều màu sắc.
14
Easy (adj) Dễ dàng
(n) [C] Một chiến thắng dễ dàng
43. 10
Vài ngôi trường không xa lắm.
15
Wild animal (n) [C] Động vật hoang dã
Bảo vệ động vật hoang dã
16
Patient (adj) Kiên nhẫn
(n) [U] Sự kiên nhẫn
(adj) Không kiên nhẫn, nóng vội
17
Comfortable (adj) Thoải mái
(n) [U] Sự thoải mái
18
Quiet (adj) Yên tĩnh
Giữ yên lặng!
19
Rude (adj) # Polite (adj) Thô lỗ # Lịch sự
Tại sao bạn lại thô lỗ với cô ấy?
20
Permission (n) [U] Sự xin phép
Không được cho phép
Hỏi xin phép
21
Creative (adj) Sáng tạo
(n) [U] Sự sáng tạo
22
Unusual (adj) Bất thường
Cô ấy có một cái tên lạ.
23
Angle (n) [C] Góc, góc nhìn
Bức ảnh được chụp từ một góc nhìn lạ.
24
Brilliant (adj) Ấn tượng
Một ý tưởng ấn tượng, tuyệt vời
(n) [C] Bức ảnh đẹp tuyệt
25
Amazing (adj) Ngạc nhiên
(adv) Một cách ngạc nhiên
(n) [U] Sự ngạc nhiên
44. 11
UNIT 5: ACHIEVE
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Achieve (v-T) Đạt được
(n) [C] Thành tựu
2
Distance (n) [C] Khoảng cách
(n) [C] Khoảng cách gần
3
Astronaut (n) [C] Phi hành gia
Đưa phi hành gia vào vũ trụ
4
Incredible (adj) Khó tin
(n) [C] Một câu chuyện khó tin
5
Writer (n) [C] Nhà văn
Ai là nhà văn yêu thích nhất của bạn?
6
Successful (adj) Thành công
(phrasal verb) Thành công
7
Wealth (n) [U] Sự giàu có, tài sản
(adj) Giàu có
8
Shot (v-T) Bắn
Bắn một mũi tên
9
Weight (n)[U] Cân nặng
Tăng cân
Giảm cân
10
Lifetime (n)[C] Cuộc đời
(idiom) Một lần trong đời
11
Medal (n)[C] Huy chương
Giành huy chương vàng
12
Bodybuilder (a) Người tập thể hình
(n) [U] Môn tập thể hình
13
Calorie (n) [C] Calo
(n) [C] Chế độ ăn ít calo
Một cái trứng chiên chứa khoảng 100 calo.
14
Contain (v-T) Chứa, đựng
Một quả chuối chứa nhiều vitamin.
Cái bình này chứa 2 lít nước.
45. 12
15
Muscle (n) [C] Cơ bắp
Thả lỏng cơ bắp
16
Nutrient (n) [C] Chất dinh dưỡng
(n) [C] Dưỡng chất cần thiết
(n)[U] Dinh dưỡng
17
Energy (n)[U] Năng lượng
Tràn đầy năng lượng
18
Diet (n)[C] Chế độ ăn
(n)[C] Chế độ ăn khỏe mạnh
19
Record (n) [C] Kỉ lục
Lập kỉ lục
20
Genius (n) [C] Thiên tài
Thiên tài toán học
Tài năng phi thường của Shakespeare
21
Expert (n) [C] Chuyên gia
(n) [C] Một chuyên gia máy tính
22
Scientist (n) [C] Nhà khoa học
(n) [C] Môn khoa học
23
Prize (n) [C] Phần thưởng
Cô ấy được trao giải Nobel Hòa Bình.
24
Talent (n) [C] Tài năng
(adj) Có tài năng
Một người đàn ông có nhiều tài năng
25
Publish (v-T) Xuất bản, phát hành
Xuất bản một quyển sách
(n) [C] Nhà xuất bản
46. 13
UNIT 6: SURVIVAL
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Shelter (n) [C] [U] Nơi ở
Không có nơi ở
2
To be / get lost (v – passive) Bị lạc đường
Chúng tôi đã bị lạc trong khu rừng.
3
Jungle (n) [C] Rừng rậm nhiệt đới
Những khu rừng rậm ở Đông Nam Á
4
Pick (v-T) Nhặt, hái
Hái nho
5
Cool (adj) Mát mẻ
Giữ cho mát mẻ
6
Direction (n) [C] Phương hướng
Tôi đã không biết đi hướng nào.
7
Challenge (n) [C] Sự thử thách
Đối mặt với thử thách
8
Alive (adj) Sống, sống động
(idiom) Làm cho cái gì đó sinh động
9
Face (v-T) Đối mặt
Đối mặt với khó khăn
Đối mặt với hiện thực
10
Adventure (n)[C] Thám hiểm
(n)[C] Truyện thám hiểm
11
Comfort (n)[U] Sự thoải mái
Cha mẹ tôi sống thoải mái.
12
Practical (adj) Thực tế
Kinh nghiệm thực tế
13
Reserved (adj) Bảo thủ, khép kín
Cô ấy có vẻ khá bảo thủ.
14
Competitive (adj) Cạnh tranh
(n)[C] Trò chơi thách đấu, cạnh tranh
(n)[C] Cuộc thi đấu
47. 14
15
To lead (v-I/T) Lãnh đạo, dẫn đầu
(n)[C] Nhà lãnh đạo, người dẫn đầu
16
Decide (v-I/T) Quyết định
(n)[C] Sự quyết định
Đưa ra một quyết định
17
Boss (n)[C] Ông chủ, bà chủ
(adj) Mang tính ra lệnh, thích người khác làm theo mình
18
Solo (adj) Một mình
Chuyến bay đầu tiên một mình của anh ấy
19
Physical (adj) Thể chất
(n) [U] Sự cân đối của cơ thể
20
Habit (n) [C] Thói quen
Thói quen ăn uống
Thói quen tốt
21
Risk (n) [C] Nguy hiểm
Mạo hiểm
22
First-aid (n) [U] Sơ cứu
(n) [C] Người thực hiện sơ cúu
23
Torch (n) [C] Ngọn đuốc
Ngọn đuốc Olympic
24
Tent (n) [C] Lều
Dựng lều
Hạ lều xuống
25
Desert (n) [C] Sa mạc
Sa mạc Sahara
Chúng tôi đi ngang qua sa mạc có cỏ và bụi rậm.
48. 15
UNIT 7: MUSIC
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Classical (adj) Cổ điển
Nhạc cổ điển
2
Concert (n) [C] Buổi hòa nhạc
(idiom) Đi xem hòa nhạc
3
Hard rock (n) [U] Nhạc rock gia điệu mạnh mẽ
Anh ấy thích nhạc rock gia điệu mạnh mẽ.
4
Lyrics (n) (plural) Lời nhạc
Cô ấy thích lời của bài hát We’re the World.
5
Be crazy about someone Rất yêu thích ai đó
Tôi rất yêu cô ấy.
6
Drum (n) [C] Trống (nhạc cụ)
Chơi trống
7
Weird (adj) Lạ
Anh ấy có vài ý tưởng lạ.
8
Rhythm (n) [C] Nhịp điệu
Múa theo điệu nhạc
9
Song (n) [C] Bài hát
Hát một bài hát
Một bài hát đang nổi tiếng
10
Version (n)[C] Phiên bản
Phiên bản mới nhất
11
Ambitious (adj) Tham vọng
(n)[U] Sự tham vọng
12
Charming (adj) Duyên dáng, dễ chịu, thu hút
Một cái tên nghe rất có duyên!
13
Confident (adj) Tự tin
(n) [U] Sự tự tin
(adj) Quá tự tin
14
Voice (n) [C] Giọng nói, giọng hát
Nói chuyện nhẹ nhàng
Nói chuyện nhỏ tiếng
49. 16
15
Win (n) [C] = Victory (n) [C] Sự chiến thắng
(n) [C] Người chiến thắng
16
Organize (v-T) Tổ chức
(n) [C] Sự tổ chức
Tổ chức một sự kiện
17
Review (n)[C] Nhận xét
Nhận xét một quyển sách
18
Compassion (n)[U] Sự thông cảm
Thể hiện sự thông cảm
19
Sympathy (n) [U] Sự thông cảm
(v-I/T) Thông cảm
20
Human (Human being) (n) [C] Con người
(n) [U] Tính nhân văn
Lòng nhân văn
21
Cheerful (adj) Vui vẻ
(adv) Một cách vui vẻ
22
Entrepreneur (n) [C] Doanh nhân, chủ doanh nghiệp
(n) [C] Một doanh nhân sáng tạo
23
Award (n) [C] Phần thưởng
Nhận phần thưởng
24
Passion (n) [C] Niềm đam mê
Chia sẻ niềm đam mê
Âm nhạc là niềm đam mê thực sự của anh ấy.
25
Perform (v-I/T) Biểu diễn
(n) [C] Sự biểu diễn
(n) [C] Buổi biểu diễn trực tiếp
50. 17
UNIT 8: I BELIEVE I CAN FLY
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Dream (v-I/T) Mơ
(v-I) Nằm mơ giữa ban ngày
2
Economy (n) [U] Nền kinh tế
(adj) Tiết kiệm
3
Jetpack (n) [C] Thiết bị hỗ trợ bay (trong truyện khoa học
viễn tưởng)
Anh ấy mơ mình bay lên với thiết bị hỗ trợ
bay.
4
Engine (n) [C] Động cơ
Khởi động động cơ
5
Traffic jam (n) [C] Kẹt xe
Chúng tôi đã bị kẹt xe.
6
Amphibious (adj) Có thể hoạt động ở trên cạn và dưới nước
(n) [C] Xe chạy cả trên cạn và dưới nước
7
Convenient (adj) Tiện lợi
(n) [U] Sự thuận tiện
8
Space (n) [U] Không gian
(adj) Rộng rãi
9
Drive (v-I/T) Lái xe
(n) [C] Tài xế
(adj) Xe tự lái
10
Passenger (n)[C] Hành khách
(n)[C] Hành khách xe buýt
11
Pollution (n)[U] Sự ô nhiễm
(adj) Ô nhiễm
12
Loss (n) [U] Sự mất mát
(adj) Không mất mát
13
Environment (n)[U] Môi trường
(adj) Thuộc về môi trường
(adj) Thân thiện với môi trường
14 Electricity (n)[U] Điện năng
51. 18
Sản xuất điện năng
(n)[C] Hóa đơn tiền điện
15
Renewable (adj) Có thể tái tạo
Nguồn năng lượng có thể tái tạo
16
Sun (n)[singular] Mặt trời
(n)[U] Ánh nắng mặt trời
(n)[U] Năng lượng mặt trời
17
Limited (adj) Giới hạn
(n)[C] Nguồn tài nguyên có giới hạn
18
Install (v-T) Lắp đặt
Lắp đặt một chiếc camera
19
Generate (v-T) Tạo ra
Tạo ra năng lượng
20
Operate (v-T) Phẫu thuật
(n)[C] Cuộc phẫu thuật
Trải qua một cuộc phẫu thuật
21
Accident (n)[C] Tai nạn
(n)[C] Tai nạn nhẹ
22
Rescue (v-T) Cứu hộ
(n)[C] Cuộc cứu hộ
23
Aviation (n)[U] Hàng không
Ngành công nghiệp hàng không
24
Come up with something (phrasal verb) Tạo ra, tìm thấy
Cô ấy đã nghĩ ra một ý tưởng mới.
Bạn có thể kiếm được số tiền như thế nào?
25
Innovate (v-I/T) Cải tiến
(n)[U] Sự cải tiến
(adj) Cải tiến
52. 1
TIẾNG ANH 7 FRIENDS PLUS
STARTER UNIT
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Funny (adj) Hài hước
A funny story Một câu chuyện hài
2
Photo (n) [C] Bức ảnh
Family photos Ảnh gia đình
3
Twin (n) [C] Anh / chị em sinh đôi
She’s pregnant with twins. Cô ấy đang mang song thai.
4
Cute (adj) Dễ thương
A cute little baby Em bé dễ thương
5
Nephew (n) [C] Cháu trai
My nephew is 11 years old. Cháu trai của tôi được 11 tuổi.
6
Smelly (adj) Có mùi khó chịu
Smelly feet Chân có mùi khó chịu
7
Partner (n) [C] Bạn chơi cùng
A tennis partner Bạn chơi tennis
8
Wife (n) [C] Vợ
I met my wife at university. Tôi đã gặp vợ tôi ở trường đại học.
9
Strict (adj) Nghiêm khắc
That teacher is very strict. Giáo viên ấy rất nghiêm khắc.
She’s on a very strict diet. Cô ấy đang theo chế độ ăn kiêng rất
nghiêm nhặt.
10
Science lab (n) [C] Phòng thí nghiệm khoa học
She works in a science lab. Cô ấy làm việc trong phòng thí nghiệm
khoa học.
11
Timetable (n) [C] = Schedule (n) [C] Lịch trình, lịch làm việc
I have a busy timetable this week. Tôi có lịch làm việc dày đặc tuần này.
12
Spare (adj) Rảnh rỗi
He plays the piano in his spare time. Anh ấy chơi đàn piano lúc rảnh rỗi.
13
Homework (n) [U] Bài tập về nhà
How much homework do you get? Bạn có bao nhiêu bài tập về nhà?
53. 2
English homework Bài tập tiếng Anh về nhà
14
Tough (adj) = Difficult (adj) Khó khăn
A tough task Một nhiệm vụ khó
It was a tough decision to make. Nó là một quyết định khó khăn.
15
Backpack (n) [C] Ba-lô
A heavy backpack Chiếc ba-lô nặng
16
Laptop (n) [C] Máy tính xách tay
She is working on her laptop. Cô ấy đang làm việc trên máy tính.
I open my laptop and start typing. Tôi mở máy tính và bắt đầu gõ.
17
Modern (adj) Hiện đại
Modern society Xã hội hiện đại
18
Classroom (n)[C] Lớp học
Classroom activities (n)[C] Những hoạt động lớp học
19
Poster (n)[C] Tranh quảng cáo
They put up a poster. Họ treo một bảng quảng cáo.
20
Furniture (n) [U] Đồ đạc, nội thất
We need to buy some new furniture. Chúng ta cần mua ít đồ đạc mới.
A piece of furniture Một mẩu đồ đạc
21
Atmosphere (n)[C] Bầu khí quyển, không khí
The pollution of the atmosphere Ô nhiễm bầu không khí
22
Computer (n)[C] Máy tính
A computer screen Màn hình máy tính
23
Teacher (n)[C] Giáo viên
An English teacher (n)[C] Giáo viên tiếng Anh
24
Difficult (adj) Khó khăn
A difficult question (n)[C] Một câu hỏi khó
She finds it very difficult to get up early. Cô ấy thấy dậy sớm thật khó.
25
Exercise (n)[C] Bài tập
Grammar exercises Bài tập ngữ pháp
Do exercise One for homework. Làm bài tập một về nhà.
54. 3
UNIT 1: MY TIME
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Countryside (n) [U] Miền quê
In the countryside Ở miền quê
2
Playground (n) [C] Sân chơi
A school playground Sân chơi ở trường
3
Sleep (v-I) Ngủ
To sleep deeply Ngủ sâu
4
Teenager (n) [C] Trẻ em từ 13 đến 19 tuổi
In your teens Ở độ tuổi vị thành niên của bạn
5
Screen (n) [C] Màn hình
Small screen Màn ảnh nhỏ (TV)
6
Ban (v-T) Cấm
The law bans smoking in public places. Luật cấm hút thuốc ở nơi công cộng.
7
Habit (n) [C] Thói quen
A good habit (n) [C] Thói quen tốt
8
Routine (n) [C] Thói quen
Daily routine Thói quen hàng ngày
9
Instrument (n)[C] Công cụ
A musical instrument Nhạc cụ
To play a musical instrument Chơi một loại nhạc cụ
10
Collect (v-T) = Gather (v-T) Thu thập
To collect information Thu thập thông tin
11
Hobby (n)[C] Thú vui
To take up a new hobby Chơi một thú vui mới
12
Cycling (n)[U] Chạy xe đạp
To go cycling Đi xe đạp
13
Downtown (adjective, adverb) Xuống phố
To go downtown Đi xuống phố
A downtown store (n)[C] Một cửa hang ở trung tâm thành phố
14
Online (adj) Trực tuyến
Online shopping Mua sắm trực tuyến
Online dating Hẹn hò qua mạng
15 Video game (n)[C] Trò chơi điện tử
55. 4
To play video games Chơi các trò chơi điện tử
16
Bother (v-I/T) Gây phiền
Please stop bothering me when I’m working. Vui long đừng làm phiền khi tôi đang làm việc.
Sorry to bother you. Xin lỗi vì làm phiền bạn.
17
Athletics (n)[U] = Track and field Môn điền kinh
To compete in athletics Thi điền kinh
18
Cinema (n)[N] Rạp chiếu phim
To go to the cinema Đi xem phim
19
Annoy (v-T) = Bother (v-T) Làm phiền
Annoyance (n)[U] Sự phiền phức
20
Fan (n) [C] Người hâm mộ
A music fan (n) [C] Người hâm mộ âm nhạc
I’m a big fan of her books. Tôi là người hâm mộ sách của cô ấy.
21
Hate (v-I/T) Ghét
The two boys hate each other. Hai cậu bé ghét nhau.
22
Shopping center (n) [C] Trung tâm mua sắm
A modern shopping center (n) [C] Một trung tâm mua sắm hiện đại
23
Blog (n) [C] Trang viết cá nhân
A blogger (n) [C] Người viết blog
24
Bake (v-I/T) Nướng
To bake cookies Nướng bánh quy
I’m baking a cake. Tôi đang nướng bánh.
25
Draw (v-I/T) Vẽ
To draw a picture Vẽ một bức tranh
He drew a circle in the sand with a stick. Anh ấy vẽ một hình tròn trên cát bằng một cái que.
56. 5
UNIT 2: COMMUNICATION
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Communicate (v-I/ T) Giao tiếp
We communicate by email. Chúng tôi giao tiếp qua email.
2
Face-to-face (adj) Trực tiếp, mặt đối mặt
A face-to-face conversation Một cuộc hội thoại trực tiếp
3
Conversation (n) [C] Cuộc hội thoại
A phone conversation Một cuộc nói chuyện điện thoại
4
Text message (n) [C] Tin nhắn văn bản
To send a text message Gởi tin nhắn văn bản
5
Instant (adj) Ngay lập tức, nhanh
Instant coffee Cà phê nhanh
6
Symbol (n) [C] Biểu tượng
A cultural symbol (n) [C] Biểu tượng văn hóa
7
Emoticon (n) [C] Biểu tượng cảm xúc (tạo bởi một nhóm
nhiều biểu tượng trên bàn phím)
:-) represents a smiling face. Biểu tượng :-) thể hiện khuôn mặt cười.
8
Emoji (n) [C] Biểu tượng cảm xúc
is a kissing face. thể hiện nụ hôn.
9
Social media (n) [U] Mạng xã hội
Social media such as Facebook Mạng xã hội như Facebook
Social media are changing the way people
communicate.
Mạng xã hội đang thay đổi cách con người
giao tiếp.
10
Text (v-I/T) Soạn tin nhắn văn bản
Text me when you’re on the way. Nhắn tin cho tôi khi bạn đang đi nhé.
11
Talk (v-I/T) Nói chuyện
To talk on the phone Nói chuyện điện thoại
12
Real (adj) Có thực
Real life (n) [C] Cuộc sống thực
13
Colorful (adj) Nhiều màu sắc
A colorful bird (n) [C] Chim nhiều màu
Colored pencils (n) [C] Bút chì màu
57. 6
14
Creative (adj) Sáng tạo
Creative writing Văn sáng tạo (viết truyện, thơ)
Creative thinking Suy nghĩ sáng tạo
15
Popular (adj) Phổ biến
A popular TV show (n) [C] Một chương trình TV nổi tiếng
16
Invent (v-I/T) Phát minh
An inventor (n) [C] Nhà phát minh
An invention (n) [C] Một phát minh
17
Culture (n)[U] Văn hóa
Language and culture Ngôn ngữ và văn hóa
18
International (adj) Quốc tế
An international language (n) [C] Ngôn ngữ đa quốc gia
19
Language (n) [C] Ngôn ngữ
A native language (n) [C] Tiếng mẹ đẻ
20
Feeling (n) [C] Cảm xúc, cảm thụ
To express your feelings Thể hiện cảm xúc của bạn
She has a wonderful feeling of music. Cô ấy có cảm thụ âm nhạc tuyệt vời.
21
Useful (adj) Hữu ích
Useful information Thông tin bổ ích
22
Silly (adj) Ngốc nghếch
A silly idea (n) [C] Một ý tưởng ngốc nghếch
23
Engaged (adj) Bận rộn làm việc gì đó thú vị
They were engaged in conversation. Họ đã nói chuyện huyên thuyên.
24
Ringtone (n) [C] Nhạc điện thoại
To download a ringtone Tải nhạc điện thoại
To change a ringtone Thay đổi nhạc điện thoại
25
Skin (n) [C] [U] Da
Skin color Màu da
Skin cancer Ung thư da
58. 7
UNIT 3: THE PAST
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Discover (v-T) Khám phá
A discovery (n) [C] Sự khám phá
2
Galaxy (n) [C] Dãy ngân hà
Scientists are observing the galaxy. Các nhà khoa học đang quan sát dãy ngân hà.
3
Space (n) [U] Không gian
Space travel Du lịch không gian
4
Slave (n) [C] Nô lệ
A slave to fashion Nô lệ thời trang
5
Trade (v-I/T) Thương mại
We trade our products worldwide. Chúng tôi bán sản phẩm khắp thế giới.
6
Transport (n) [U] Giao thông
A means of transport Phương tiện giao thông
7
Fight (against) (v-T) Chống lại
To fight (against) a war Chống lại chiến tranh
8
Victory (n) [C] Chiến thắng
A victory celebration (n) [C] Tiệc ăn mừng chiến thắng
9
Rich (adj) Giàu có
To become rich Trở nên giàu có
Rich and famous Giàu có và nổi tiếng
10
Invade (v-I/T) Xâm lăng
An invader (n) [C] Kẻ xâm lược
11
Alive (adj) # Dead (adj) Sống # Chết
Is your grandmother still alive? Bà bạn vẫn còn sống khỏe chứ?
12
Familiar (adj) Quen thuộc
Familiar faces (n) [C] Những gương mặt quen thuộc
13
Brave (adj) Dũng cảm, can đảm
Bravery (n) [U] Sự can đảm
Be brave! Hãy can đảm lên!
14
Admire (v-T) Hâm mộ
Admiration (n) [U] Sự hâm mộ
An admirer (n) [C] Người hâm mộ
15
Perform (v-I/T) Biểu diễn
To perform a song Biểu diễn một ca khúc
59. 8
16
Battle (n) [C] [U] Trận đấu
To go into battle Tham chiến
A battle for survival Cuộc đấu tranh sinh tồn
17
Invention (n)[C] Sự phát minh
Inventive (adj) Có nhiều ý tưởng mới
18
Parachute (v-I) Thả dù
To go parachuting Chơi thả dù
19
Helicopter (n)[C] Máy bay trực thăng
A rescue helicopter (n)[C] Máy bay trực thăng cứu hộ
20
Cruel (adj) Độc ác
War is cruel. Chiến tranh thật tàn nhẫn.
We shouldn’t be cruel to animals. Chúng ta không nên tàn nhẫn với động vật.
21
Brilliant (adj) Thông minh, sáng suốt
What a brilliant idea! Một ý tưởng sáng suốt, hay!
22
Enormous (adj) # tiny (adj) Rộng lớn # Nhỏ bé
An enormous house (n)[C] Một căn nhà rộng lớn
23
The universe (singular) Vũ trụ
In the universe Trong vũ trụ
24
History (n)[C] [U] Lịch sử
Human history Lịch sử loài người
To rewrite history Viết lại lịch sử
25
Explore (v-I/T) Thám hiểm
To explore the world Thám hiểm thế giới
To explore a new land Thám hiểm một vùng đất mới
60. 9
UNIT 4: IN THE PICTURE
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Climb up (phrasal verb) Leo lên, trèo lên
To climb up a tree Leo lên cây
2
Lie (v-I) Nằm
She is lying in bed listening to music. Cô ấy đang nằm trên giường nghe nhạc.
3
Rubbish (n) [U] Rác
A rubbish bin (n) [C] Thùng rác
4
Simple (adj) Đơn giản
A simple task (n) [C] Một nhiệm vụ đơn giản
5
Success (n) [U] Sự thành công
Successful (adj) Thành công
6
Clever (adj) Thông minh, khéo léo
A clever child (n) [C] Một đứa trẻ thông minh
7
Decorate (v-T) Trang trí
They decorated the room with flowers and
balloons.
Họ đã trang trí căn phòng với hoa và bong bóng.
8
Meaningful (adj) Có ý nghĩa
A meaningful experience (n) [C] Một trải nghiệm có ý nghĩa
9
Environment (n) [singular] Môi trường
Natural environment Môi trường tự nhiên
To protect the environment Bảo vệ môi trường
10
Start-up (n) [C] Công ty mới thành lập
Today there are many start-ups. Ngày nay có rất nhiều công ty mới thành lập.
11
Camera (n)[C] Máy ảnh
A digital camera (n)[C] Máy ảnh kĩ thuật số
12
Photograph (n)[C] Bức ảnh
To take a photograph Chụp ảnh
13
Selfie (n) [C] Ảnh tự chụp
A selfie stick (n) [C] Gậy chụp ảnh selfie
Selfie sticks come in many colors. Gậy chụp ảnh có rất nhiều màu sắc.
14
Easy (adj) Dễ dàng
An easy victory (n) [C] Một chiến thắng dễ dàng
61. 10
Several schools are within easy reach. Vài ngôi trường không xa lắm.
15
Wild animal (n) [C] Động vật hoang dã
To protect wild animals Bảo vệ động vật hoang dã
16
Patient (adj) Kiên nhẫn
Patience (n) [U] Sự kiên nhẫn
Impatient (adj) Không kiên nhẫn, nóng vội
17
Comfortable (adj) Thoải mái
Comfort (n) [U] Sự thoải mái
18
Quiet (adj) Yên tĩnh
Be quiet! Giữ yên lặng!
19
Rude (adj) # Polite (adj) Thô lỗ # Lịch sự
Why are you so rude to her? Tại sao bạn lại thô lỗ với cô ấy?
20
Permission (n) [U] Sự xin phép
Without permission Không được cho phép
Ask for permission Hỏi xin phép
21
Creative (adj) Sáng tạo
Creativity (n) [U] Sự sáng tạo
22
Unusual (adj) Bất thường
She has an unusual name. Cô ấy có một cái tên lạ.
23
Angle (n) [C] Góc, góc nhìn
The photo was taken from an unusual angle. Bức ảnh được chụp từ một góc nhìn lạ.
24
Brilliant (adj) Ấn tượng
What a brilliant idea! Một ý tưởng ấn tượng, tuyệt vời
A brilliant photo (n) [C] Bức ảnh đẹp tuyệt
25
Amazing (adj) Ngạc nhiên
Amazingly (adv) Một cách ngạc nhiên
Amazement (n) [U] Sự ngạc nhiên
62. 11
UNIT 5: ACHIEVE
Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases.
N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS
1
Achieve (v-T) Đạt được
Achievement (n) [C] Thành tựu
2
Distance (n) [C] Khoảng cách
A short distance (n) [C] Khoảng cách gần
3
Astronaut (n) [C] Phi hành gia
To send astronauts into space Đưa phi hành gia vào vũ trụ
4
Incredible (adj) Khó tin
An incredible story (n) [C] Một câu chuyện khó tin
5
Writer (n) [C] Nhà văn
Who is your favorite writer? Ai là nhà văn yêu thích nhất của bạn?
6
Successful (adj) Thành công
To succeed in (phrasal verb) Thành công
7
Wealth (n) [U] Sự giàu có, tài sản
Wealthy (adj) Giàu có
8
Shot (v-T) Bắn
To shot an arrow Bắn một mũi tên
9
Weight (n)[U] Cân nặng
To gain weight Tăng cân
To lose weight Giảm cân
10
Lifetime (n)[C] Cuộc đời
Once in a lifetime (idiom) Một lần trong đời
11
Medal (n)[C] Huy chương
To win a gold medal Giành huy chương vàng
12
Bodybuilder (a) Người tập thể hình
Bodybuilding (n) [U] Môn tập thể hình
13
Calorie (n) [C] Calo
A low-calorie diet (n) [C] Chế độ ăn ít calo
A fried egg contains about 100 calories. Một cái trứng chiên chứa khoảng 100 calo.
14
Contain (v-T) Chứa, đựng
A banana contains lots of vitamins. Một quả chuối chứa nhiều vitamin.
This bottle contains two liters of water. Cái bình này chứa 2 lít nước.
15 Muscle (n) [C] Cơ bắp