SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Download to read offline
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 1/31
HocTapHay
“Học Cái Mới – Sửa Cái Sai – Phát Huy Cái Biết”
Trang Chủ » Tiếng Anh Lớp 7 » Unit 6: After School
Unit 6: After School
 Hoc Tap Hay  Leave a Comment
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 6: After School
Nội dung bài Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7, tìm hiểu bài học về “sau giờ học” qua các phần: A.
What Do You Do?, B. Let’s Go!. Mời các bạn theo dõi nội dung ngay dưới đây.
Vocabulary Unit 6 After School
anniversary

/ænɪˈvɜːsəri/

(n)

ngày kỉ niệm

 
 



 Diện Tích Và Chu Vi  Thể Tích Và Diện Tích  Tương Quan Tỉ Lệ  Tính Phần Trăm
 Phương Trình  Định Lý Pythagoras
Tìm kiếm trên HocTapHay.Com...
Mục Lục Bài Viết 

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 2/31
We always celebrate our wedding anniversary with dinner in an expensive restaurant.
Chúng tôi luôn ăn mừng kỉ niệm ngày cưới với bữa tối tại một nhà hàng sang trọng.
Tomorrow is the 30th anniversary of the revolution.
Ngày mai là kỉ niệm lần thứ 30 của cuộc khởi nghĩa.
We are planning a dinner to celebrate the 50th anniversary of the founding of the company.
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một bữa tối ăn mừng kỉ niệm 50 năm thành lập công ty.
campaign

/kæmˈpeɪn/

(n, v)

chiến dịch
New advertising campaign will be running in 3 months.
Chiến dịch quảng cáo mới sẽ được chạy trong vòng 3 tháng.
The campaign was a way to teach children about voluntary work.
Chiến dịch đó là một cách để dạy trẻ em về những việc tình nguyện.
By this time next week, we will have seen the first ads of the financial campaign.
Giờ này tuần sau chúng ta sẽ được thấy quảng cáo đầu tiên của chiến dịch tài chính.
celebrate

/ˈseləbreɪt/

(v)

làm lễ kỷ niệm, ăn mừng
The whole town came out to celebrate his return from the war.
Cả thị trấn đổ ra để ăn mừng anh ấy trở về từ chiến tranh.
We’re celebrating Anh’s birthday this weekend.
Chúng ta sẽ ăn mừng tiệc sinh nhật của Anh vào cuối tuần này.
How did you celebrate the Millennium?
Bạn đã ăn mừng thiên niên kỷ như thế nào?
celebration

/seləˈbreɪʃən/


 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 3/31
(n)

sự kỷ niệm, ăn mừng
There were lively New Year celebrations all over town.
Đã có nhiều sự ăn mừng năm mới sôi động trên toàn thị trấn.
It’s such a good news for a celebration!
Đúng là một tin tốt để ăn mừng!
They planned a special celebration for her birthday.
Họ đã chuẩn bị một sự ăn mừng đặc biệt cho sinh nhật của cô ấy,
celebratory

/seləˈbreɪtəri/

(adj)
ăn mừng
When we heard she’d got the job, we all went off for a celebratory dinner.
Khi chúng tôi nghe tin cô ấy có được việc làm, chúng tôi đã có một bữa tối ăn mừng.
The celebratory event included games and food.
Sự kiện ăn mừng bao gồm các trò chơi và thức ăn.
They knew mom was in a celebratory mood after a few drinks.
Họ biết mẹ đang có tâm trạng ăn mừng sau khi uống vài ly.
collection

/kəˈlekʃən/

(n)

bộ sưu tập, tập hợp
The photos will be ready for collection on Tuesday afternoon.
Những tấm hình sẽ sẵn sàng cho bộ sưu tập vào chiều thứ ba.
We had a collection for her gift.
Chúng tôi có một tập hợp quà cho cô ấy.
collector

/kəˈlektər/


 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 4/31
(n)

người sưu tập
He’s a collector of modern art.
Anh ấy là một nhà sưu tập hội họa đương đại.
A private collector purchased the painting for $23.4 million.
Một nhà sưu tập tư nhân mới mua bức tranh với giá 23.4 triệu đô.
comic

/ˈkɒmɪk/

(n)

truyện tranh
I had to scale down my comic book buying this past year.
Tôi đã phải giảm bớt việc mua truyện tranh của mình trong năm qua.
Some of the things in the new movie are ripped straight from comic books and old sci-fi
movies.
Một vài chỗ trong bộ phim mới được lấy thẳng ra từ truyện tranh và những bộ phim khoa học
giả tưởng cũ.
concert

/ˈkɒnsət/

(n)

buổi biểu diễn ca nhạc
I missed the ticket to Dong Nhi’s concert.
Tôi đã không mua được vé đến buổi biểu diễn của Đông Nhi.
They’re holding a concert for charity.
Họ đang tổ chức một buổi hòa nhạc cho mục đích từ thiện.
entertain

/entəˈteɪn/

(v)

giải trí

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 5/31
We hired a clown to entertain the children.
Chúng tôi đã thuê một tên hề để giải trí cho tụi trẻ.
We don’t entertain as much as we used to.
Chúng ta không giải trí nhiều như chúng ta đã từng.
entertaining

/entəˈteɪnɪŋ/

(adj)
giải trí, thú vị
That book was entertaining to read.
Cuốn sách đó đọc rất giải trí.
They were an entertaining team and usually played at events.
Họ là một nhóm giải thí, thường biểu diễn ở các sự kiện.
entertainment

/entəˈteɪnmənt/

(n)

sự giải trí
There is live entertainment in the bar every night.
Có chương trình giải trí trực tiếp tại quán bar mỗi tối.
Several entertainment options now bombard people on an array of digital devices.
Một vài lựa chọn giải trí hiện nay đang khủng bố người dùng trên các phương tiện số.
orchestra

/ˈɔːkɪstrə/

(n)

dàn nhạc giao hưởng
The orchestra is recording their new songs.
Dàn nhạc giao hưởng đang thu âm những ca khúc mới của họ.
The orchestra is struggling with money.
Dàn nhạc giao hưởng đang gặp khó khăn về tiền bạc.

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 6/31
paint

/peɪnt/

(v)

vẽ, sơn
We’ve painted the kitchen yellow.
Họ đã sơn cái bếp màu vàng.
I learned to paint in Italy.
Tôi học vẽ ở Ý.
painter

/ˈpeɪntər/

(n)

họa sĩ, thợ sơn
He’s a painter and decorator.
Anh ấy là một nhà họa sĩ và người trang trí.
There was an excellent painter at the shop.
Cửa hàng đó có một người thợ sơn giỏi.
painting

/ˈpeɪntɪŋ/

(n)

tranh vẽ
My brother doesn’t like big paintings.
Em trai tôi không thích những tranh vẽ bự.
I met him about 11 years ago when he came over to our house to hang a painting.
Tôi gặp anh ấy 11 năm trước khi anh ấy đến nhà tôi để treo một bức tranh.
rehearsal

/rɪˈhɜːsəl/

(n)

buổi diễn tập

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 7/31
The teacher supervised a rehearsal of the presentation before the competition.
Giáo viên giám sát màn thuyết trình diễn tập trước cuộc thi.
Reduced rehearsal time would cut expenses significantly.
Giảm thời gian diễn tập có thể cắt giảm chi phí đáng kể.
rehearse

/rɪˈhɜːs/

(v)

diễn tập
We need to rehearse the play over and over again.
Chúng ta cần phải diễn tập vở kịch nhiều lần.
The band had no time to rehearse a live performance.
Ban nhạc không có thời gian để diễn tập một màn trình diễn trực tiếp.
scout

/skaʊt/

(n)

hướng đạo sinh
Her brother is doing good in the scout team.
Em trai cô ấy đang thể hiện tốt trong đội hướng đạo sinh.
He is a scout and helps people in the neighbourhood.
Anh ấy là hướng đạo sinh và giúp mọi người trong xóm.
stripe

/straɪp/

(n)

kẻ sọc
She’s wearing a white with blue stripes shirt.
Cô ấy đang mặc một áo trắng kẻ sọc xanh.
These sideways stripes disrupt the line of your outfit and visually shorten you.

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 8/31
Những đường kẻ sọc bên hông này làm đứt mạch bộ quần áo của bạn và làm cho bạn nhìn
thấp đi.
teenage

/ˈtiːneɪdʒ/

(adj)
thuộc thanh thiếu niên
He has a teenage daughter.
Anh ấy có một đứa con gái trong độ tiểu thanh thiếu niên.
He’s a great guy, an awesome dad to our teenage girls.
Anh ấy là một chàng trai tốt, là một người bố tuyệt vời của những đứa con gái trong độ tuổi
thanh thiếu niên của chúng tôi.
teenager (teen)

/ˈtiːneɪdʒər/
(n)

thanh thiếu niên từ 13 đến 19 tuổi
As a teenager, you don’t think that life can be this hard.
Là một thanh thiếu niên bạn không nghĩ rằng cuộc sống có thể khó khăn đến mức này.
Being a teenager now is the hardest of all time periods to be one.
Thời thanh thiếu niên là thời kì khó khăn nhất.
voluntary

/ˈvɒləntəri/

(adj)
một cách tình nguyện
She does voluntary work for the Red Cross two days a week.
Cô ấy làm công việc tình nguyện cho Hội Chữ Thập Đỏ hai ngày một tuần.
Most of our staff work for us on a voluntary basis.
Đa số nhân viên làm việc cho chúng tôi là tự nguyện.

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 9/31
The hospital has asked various voluntary organizations to help raise money for the new
operating theatre.
Bệnh viện đã đề nghị nhiều tổ chức từ thiện giúp quyên góp tiền cho phòng mổ mới.
volunteer

/vɒlənˈtɪər/

(n, v)

người tình nguyện, tình nguyện
The Health clinic is relying on volunteers to run the office and answer the phones.
Phòng khám y tế đang dựa vào những tình nguyện viên để chạy việc văn phòng và trả lời điện
thoại.
As a volunteer on the childcare project, I really saw life.
Là một tình nguyện viên của dự án chăm sóc trẻ em, tôi thực sự đã trải nghiệm được cuộc
sống.
During the emergency, many staff volunteered to work through the weekend.
Trong tình huống khẩn cấp, nhiều nhân viên tình nguyện làm việc cả cuối tuần.
wedding

/ˈwedɪŋ/

(n)

đám cưới
We’re going to a wedding on Saturday.
Chúng tôi sẽ đi đám cưới vào thứ bảy.
She’s trying on her wedding dress.
Cô ấy đang thử váy cưới.
Grammar Unit 6 After School
Cấu Trúc Với Should
Định Nghĩa:
– Là một động từ khiếm khuyết (a modal auxiliary được dùng để diễn tả lời khuyên.

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 10/31
Ví dụ: If you feel unwell, you should go to the hospital. (Nếu bạn thấy không khỏe, bạn nên đi bệnh viện
khám)
– Trong câu hỏi should được dùng để hỏi ý kiến hay xin lời khuyên:
(Wh- Từ để hỏi) + should + S + verb + O + … ?
Ví dụ: She’s mad at me. What should I do now? (Cô ấy giận tôi rồi. Tôi phải làm gì bây giờ?)
– Should cùng nghĩa với ought to, ta có thể dùng ought to thay cho should, để diễn tả lời khuyên có ý
mạnh hơn.
Ví dụ: You look ill. You ought to go to the hospital. (Cậu nhìn không khỏe lắm, cậu phải đi bệnh viện khám
thôi.)
Suggestion (Lời Đề Nghị)
Câu hỏi:
Let’s + V(bare) + Object/ Adverb (!) (chúng ta hãy …)
Ví dụ: The weather is hot. Let’s go swimming! (Trời nóng quá. Chúng ta đi bơi thôi!)
Let’s (let us) được dùng để gợi ý ai đó làm một việc gì đó.
Ví dụ: Let’s cook curry tonight. (Hãy cùng nấu cà ri tối nay.)
Shall we + V(bare) + Object/ Adverb …? = Let’s:
Ví dụ: Shall we preapare for dinner now? (Chúng ta chuẩn bị cho bữa tối bây giờ chứ?)
What / How about + V-ing + Object/ Adverb …?
Ví dụ:

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 11/31
What about going to the cinema tonight? (Tối nay đi xem phim nhé?)
How about making some cupcakes for Shella? (Làm vài cái bánh cupcake cho Shella nhé?)
Why don’t we/you + V(bare) + …?
Ví dụ:
Why don’t we go out for dinner? (Sao chúng ta không ra ngoài ăn tối đi?)
Why don’t you take a day off? You work so hard! (Sao bạn không nghỉ ngơi 1 ngày đi? Bạn làm việc
vất vả quá!)
Câu trả lời:
– Chấp nhận:
– Yes, let’s.
– It sounds wonderful/ great!
– That’s a good idea.
– Good/ great/ wonderful. Why not?
– Từ chối:
– No. let’s not.
– No. I’m sorry. I don’t think it’s a good idea.
– Sorry, I’d rather not.
– Ok. I’ll think it over.
Invitations – Lời Mời
Khi muốn mời ai đó, hoặc muốn hỏi họ có muốn đi đến nơi nào đó hay làm một việc gì đó không, chúng
ta có thể dùng cụm would you like (to).

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 12/31
Cấu trúc:
Will you + V(bare)…? / Would you like + to V …?
(+) Thanks. I will … / Yes, I’d love to.
(-) Thanks, but I’m afraid I can’t . …
Ví dụ:
Q: Will you come to have dinner with my family? (Bạn đến nhà tôi ăn tối nhé?)
A: Thanks. I will come. (Cảm ơn, tôi sẽ đến)
Q: Would you like to have a cup of tea? (Bạn có muốn uống một tách trà không?)
A: Thanks. But I prefer coffee. (Cảm ơn. Nhưng tôi thích cà phê hơn)
Chúng ta có thể nhận lời mời đơn giản bằng cách trả lời Yes hay I would love to. Từ thanks một mình nó
có nghĩa là đồng ý.
Ví dụ:
Q: Would you like to come to the cinema with us tonight? (Bạn có muốn đi xem phim với chúng tôi
tối nay không?)
A: Thanks. That would be great. (Cám ơn. Điều đó sẽ rất tuyệt.)
Ngoài ra, để từ chối lời mời một cách lịch sự ta có thể dùng cách nói No, thanks hay là Sorry, I can’t hay I
would love to but…
Ví dụ:
Q: Would you like some more coffee? (Bạn có muốn thêm cà phê không?)

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 13/31
A: No thanks. I’m fine. (Không, cảm ơn. Tôi dùng đủ rồi.)
A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7
1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Bài Nghe A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Minh: Hello, Hoa. What are you doing? (Chào Hoa. Bạn đang làm gì đấy?)
Hoa: Hi, Minh. I’m doing my math homework. (Chào Minh. Mình đang làm bài tập toán ở nhà.)
Minh: You work too much, Hoa. You should relax. It’s half past four and tomorrow is Sunday. (Bạn học
nhiều quá đấy Hoa à. Bạn nên nghỉ ngơi. Bây giờ là 4 giờ rưỡi rồi và mai là Chủ Nhật.)
Hoa: OK. What should we do? (Được rồi. Vậy chúng ta nên làm gì?)
Minh: Let’s go to the cafeteria and get a cold drink. (Chúng mình hãy đến quán ăn tự phục vụ và uống
thứ gì lạnh đi.)
Hoa: Good idea! Where is Ba? Let’s invite him, too. (Ý hay đấy! Ba đâu rồi? Chúng mình mời bạn ấy nữa
nhé.)
Minh: Oh, Ba is in the music room. He’s learning to play the guitar. He practices every day after school.
(Ồ, Ba đang ở phòng nhạc. Bạn ấy đang học chơi đàn ghi ta.)
Hoa: Minh, what do you usually do after school? (Bạn thường làm gì sau giờ học, Minh?)
Minh: I usually meet my friends. We often do our homework together. (Mình thường gặp gỡ bạn bè. Bọn
mình thường cùng làm bài tập ở nhà.)
Hoa: Do you play sports? (Bạn có chơi thể thao không?)
Minh: Oh, yes. I play volleyball for the school team. We always need more players. Why don’t you come
along? (Ồ, có chứ. Mình chơi bóng chuyền cho đội bóng của trường. Chúng mình luôn cần thêm nhiều
người nữa. Bạn tham gia với bọn tớ nhé?)
00:00 00:00

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 14/31
Hoa: Yes, maybe I will. I enjoy playing volleyball. (Được, có lẽ mình sẽ tham gia. Mình thích chơi bóng
chuyền mà.)
Answer: (Trả lời)
a. What is Hoa doing?
b. What are Minh and Hoa going to do?
c. Where is Ba?
d. What is he doing?
e. What does Minh usually do after school?
f. What sports does Hoa like playing?
2. Practice with a partner. (Luyện tập với bạn học.)
a. Look at these activities. Label the pictures. (Nhìn các hoạt động này. Đặt tên cho hình vẽ)

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 15/31
b. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
What do you usually do after school? (Bạn thường làm gì sau giờ học?)
Write a sentence for each day of the week. Use adverbs. (Viết một câu cho từng ngày trong tuần. Sử
dụng các trạng từ:)
usually
sometimes
often
always
never
Now ask and answer questions using “How often…?” (Bây giờ hãy hỏi và đáp, dùng câu hỏi “Thường
bao lâu… một lần?”)
3. Read. Then answer. (Đọc. Sau đó trả lời.)
Bài Nghe A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
The students of class 7A enjoy different activities after school hours.
Acting is Nga’s favorite pastime. She is a member of the school theater group. At present, her group is
rehearsing a play for the school anniversary celebration.
00:00 00:00

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 16/31
Ba is the president of the stamp collector’s club. On Wednesday afternoons, he and his friends get
together and talk about their stamps. If they have any new stamps, they usually bring them to school. Ba’s
American friend, Liz, gives him a lot of American stamps.
Nam is not very sporty. In the afternoon, he usually goes home and watches videos. Sometimes he reads
a library book or comics, but most of the time he lies on the couch in front of the TV. He never plays
games.
Questions. (Câu hỏi)
a. What is Nga’s theater group doing?
b. How does Ba get American stamps?
c. When does the stamp collector’s club meet?
d. How often does Nam play games?
4. Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mỗi cái tên với một hoạt
động.)
Bài Nghe A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Tapesript:
Nga: Mai, should we go to the school cafeteria? (Mai, chúng ta có nên đi đến nhà ăn của trường không
nhỉ?)
Mai: OK. That’s a great idea. (OK. Đó là một ý tưởng tuyệt vời.)
Nga: What about you, Nam? (Còn bạn thì sao, Nam?)
Nam: Sorry. I have to rehearse for a play with the drama group. (Xin lỗi. Mình phải tập luyện cho một vở
kịch với nhóm kịch.)
Nga: Do you want to join us? (Bạn có muốn tham gia với chúng tôi không?)
00:00 00:00

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 17/31
Ba: Oh, no. I’m going to the circus tonight with my family. Sorry. (Ồ, không. Mình sẽ đến rạp xiếc tối nay
với gia đình. Tiếc quá.)
Nga: How about you, Kien? (Còn bạn thì sao? Kiên)
Kien: I would love to, but I am going to tidy the classroom for miss Lien this evening. (Mình rất thích,
nhưng mình sẽ dọn dẹp lớp học cho cô Liên tối nay.)
Nga: OK. Would you like to come with us to the cafeteria, Lan? (OK. Bạn có muốn đi với chúng tôi đến
quán cà phê không, Lan?)
Lan: Sorry. I’m going to the movie theater. Have a good time. Bye. (Xin lỗi. Tôi định đi xem phim. Chúc
các bạn có thời gian vui nhé. Tạm biệt.)
Mai       ● ●    go to the circus
Nam     ● ●    go to the school cafeteria
Ba         ● ●    watch a movie
Lan       ● ●    tidy the classroom
Kien      ● ●    rehearse a play
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Bài Nghe A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Are you bored?

Are you tired

Of watching TV?

Then come with me.
Let’s go to the world

Of sports and fun.

00:00 00:00

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 18/31
To jump and run

Play games in the sun.
Keep fit, everybody.

Then you will find

You have a healthy body

And a healthy mind.
Remember. (Ghi nhớ.)
Let’s play some computer games.

Good idea.

Great!
Her group is rehearsing a play.
B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7
1. Listen. Then practice in groups of four. (Nghe. Sau đó luyện tập theo nhóm 4
người.)

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 19/31
Bài Nghe B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Ba: What should we do this evening? (Chúng mình nên làm gì chiều nay?)
Nam: What about going to the movies? (Chúng ta đi xem phim nhé?)
Lan: There aren’t any good movies on at the moment. Let’s go to my house. We can listen to some
music. (Hiện giờ đâu có phim nào hay. Hãy đến nhà mình đi. Chúng ta có thể nghe nhạc.)
Hoa: I’m sorry, Lan. I can’t come. I have too many assignments. (Lan, mình xin lỗi nhé, mình không thể
đến được. Mình còn quá nhiều bài tập phải làm.)
Nam: Hoa! It is Sunday tomorrow. Why don’t you relax? (Ngày mai là Chủ Nhật mà Hoa. Bạn hãy nghỉ
ngơi đi.)
Ba: Come on. Let’s go to Lan’s house. (Đi đi mà. Chúng mình đến nhà Lan đi.)
Lan: Are you going to come, Hoa? It’ll be fun. (Hoa, bạn sẽ đến nhé? Sẽ vui lắm đó.)
Hoa: OK. I’ll come. Thanks. (Được rồi. Mình sẽ tới. Cám ơn.)
Nam: Great! Now you’re learning to relax. (Tuyệt lắm! Bây giờ bạn biết thư giãn rồi đấy.)
Now answer. (Bây giờ trả lời)
00:00 00:00

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 20/31
a. What does Nam want to do?
b. Why doesn’t Lan want to go to the movie?
c. What does Lan want to do?
d. Why doesn’t Hoa want to go to Lan’s house?
e. What day is it?
2. Read and discuss. (Đọc và thảo luận.)
Bài Nghe B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
A magazine survey of 13 years old shows what American teenagers like to do in their free time. Here are
the top ten most popular activities. (Một cuộc khảo sát của một tạp chí về thiếu niên 13 tuổi cho biết
những gì thanh thiếu niên Mỹ thích làm trong giờ nhàn rỗi của họ. Đây là mười hoạt động hàng đầu được
ưa thích nhất.)
1. Eat in last food restaurants (Ăn ở các nhà hàng thức ăn nhanh.)
2. Attend youth organizations (Tham dự các tổ chức của giới trẻ, như hướng đạo sinh và hướng dẫn
viên.)
3. Learn to play a musical instrument such as the guitar (Học chơi một nhạc cụ như đàn ghi – ta.)
4. Go shopping (Đi mua sắm.)
5. Watch television (Xem vô tuyến truyền hình)
6. Go to the movies (Đi xem phim)
7. Listen to music (Nghe nhạc)
8. Collect things such as stamps or coins (Sưu tập đồ vật như tem hay tiền xu)
00:00 00:00

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 21/31
9. Make models of things such as cars or planes (Làm mô hình đồ vật như xe hơi hay máy bay)
10. Help old people with their shopping or cleaning (Giúp đỡ người già trong việc mua sắm hay lau dọn
nhà cửa.)
In a group of four, ask your friends what they like doing in their free time. Make a list of your group’s
favorite leisure activities. (Trong nhóm bốn người, hãy hỏi bạn em họ thích làm gì trong giờ nhàn rỗi. Ghi
một danh sách các hoạt động được ưa thích trong giờ rảnh của nhóm em)
3. Listen. Then practice with a partner. Make similar dialogues. (Nghe. Sau đó luyện
tập với bạn học. Tạo các cuộc hội thoại tương tự.)
Bài Nghe B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Nga: It’s my birthday on Sunday. Would you like to come to my house for lunch? (Chủ Nhật này là sinh
nhật mình. Mời bạn đến nhà mình dùng cơm trưa nhé?)

Lan: Yes, I’d love to. What time? (Được, mình thích lắm. Mấy giờ vậy?)

Nga: At one o’clock. (Lúc 1 giờ.)

Lan: I’ll be there. (Mình sẽ đến đó.)

Nga: I’ll see you on Sunday. (Gặp lại bạn vào Chủ Nhật nhé.)
Nga: After lunch, we’re going to see a movie. Will you join us? (Sau bữa trưa, mọi người sẽ đi xem phim.
Bạn cùng đi nhé?)

Lan: I’m not sure. I will call you tomorrow. (Mình không chắc lắm. Mình sẽ điện thoại cho bạn ngày mai.)

Nga: OK (Được.)

Lan: Thanks for inviting me. (Cám ơn đã mời mình nhé.)

Nga: It’s my pleasure. (Đó là niềm vui của mình mà.)
Nga: What about you, Hoa? Would you like to come, too? (Còn bạn thì sao. Hoa? Bạn cũng sẽ đến nhé?)

Hoa: I’d love to, but I’m going to a wedding on Sunday. (Mình thích lắm, nhưng mình phải đi dự đám cưới
vào ngày Chủ Nhật rồi.)

Nga: That’s too bad. (Tiếc nhỉ?)

Hoa: Sorry, I can’t come. Thanks anyway. (Xin lỗi, mình không đến được. Dù sao cũng cám ơn bạn.)

Nga: You’re welcome. (Không có gì.)
4. Read. Then discuss. (Đọc. Sau đó thảo luận.)
00:00 00:00

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 22/31
Bài Nghe B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Community Service
People are living longer so there are more elderly people. Many young people are doing community
service. They help elderly people. They do their shopping. They do their housework. They clean their
yards. They even paint their houses.
Some young people work as hospital volunteers. In America, they are called ‘candy stripers’
because of the striped pink and white uniform they wear. Others are concerned about the
environment and work on neighborhood clean-up campaigns.
Class discussion (Thảo luận trước lớp)
a. How do some teenagers help the community?
b. How do Vietnamese teenagers help the community?
5. Play with words. (Chơi với chữ.)
Bài Nghe B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
00:00 00:00
00:00 00:00

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 23/31
Remember. (Ghi nhớ.)
What should we do this evening?

What about …?

Would you like to…?
I’m sorry, I can’t.

I would love to (but …).
Language Focus 2 Unit 6 Trang 68 SGK Tiếng Anh Lớp 7
1. Present Progressive Tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
Complete the passage. (Điền vào đoạn văn)
It is six thirty in the evening. Lan … (do) her homework. She … (write) an English essay. Mr. Thanh …
(read) a newspaper and Mrs. Quyen … (cook) dinner. Liem and Tien, Lan’s brothers, … (play) soccer in
the back yard. Liem … (kick) the ball and Tien … (run) after it.
2. This and that, these and those
Complete the dialogue. (Hoàn chỉnh bài đối thoại)

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 24/31
3. Time (Giờ/ Thời gian)
Write the correct time. (Viết giờ đúng)

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 25/31
4. Vocabulary: Subjects (Từ vựng: Môn học)
Write the correct subject names. (Viết đúng tên môn học)
Physical Education
English
Geography
Math
Chemistry
History

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 26/31
5. Adverbs of Frequency (Trạng từ chỉ tần suất)
Write sentences about Ba. (Viết về Ba)
MON TUES WED THURS FRI SAT SUN
go cafeteria lunchtime
ride bike to school ✓
practice guitar after school ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 27/31
do homework evening ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
play computer games ✓ ✓ ✓
6. Making Suggestions (Đưa ra gợi ý)
Write down possible dialogues. (Viết bài đối thoại)
Lan: Let’s go swimming.

Hoa: OK.
Minh: Should we play table tennis?

Nam: I’m sorry, I can’t.
Ba: Would you like to play basketball?

Nga: I’d love to.
Ở trên là nội dung bài Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7, tìm hiểu bài học về “sau giờ học” qua các
phần: A. What Do You Do?, B. Let’s Go!. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 7.
Các bạn đang xem Unit 6: After School tại Tiếng Anh Lớp 7 môn Tiếng Anh Lớp 7 của
HocTapHay.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về
Học Tập Mới Nhất Nhé.
5/5 (1 bình chọn)
Thích 0 Chia sẻ

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 28/31
Chia Sẻ Bài Giải Ngay:
 Chuyên Mục: Tiếng Anh Lớp 7
 Thẻ: Tiếng Anh Lớp 7
Trả lời
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
   
Related
A. Reading Unit 3 Trang 32 SGK
Tiếng Anh Lớp 11
Tháng Một 29, 2021
In "Tiếng Anh Lớp 11"
Vocabulary: Unit 6 After School
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp
7 Vocabulary: Unit 6 After School Nội
dung phần Vocabulary: Unit 6 After
School - Tiếng Anh Lớp 7, từ vựng
mới về "sau giờ học". Các bạn cần
Tháng Mười 29, 2021
In "Tiếng Anh Lớp 7" D. Writing Unit 14 Trang 159 SGK
Tiếng Anh Lớp 11
Tháng Mười Hai 13, 2020
In "Tiếng Anh Lớp 11"

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 29/31
Email *
Notify me of follow-up comments by email.
Notify me of new posts by email.
Phản hồi
 Calculator
Diện Tích Và Chu Vi
Định Lý Pythagoras
Hàm Lượng Giác
Khai Căn
Logarit
Lũy Thừa
Máy Tính Casio Online
Phương Trình
Thể Tích Và Diện Tích
Tính Phần Trăm
Trung Bình
Tương Quan Tỉ Lệ
 Đăng ký Blog qua Email
Nhập địa chỉ email của bạn để đăng
ký blog này và nhận thông báo về

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 30/31
các bài viết mới qua email.
Đăng ký!
 Related Posts
B. Hoa’s Family Unit 3 Trang 33 SGK Tiếng
Anh Lớp 7
Language Focus 1 Unit 3 Trang 38 SGK Tiếng
Anh Lớp 7
Unit 4: At School
Vocabulary: Unit 4 At School
Grammar: Unit 4 At School
A. Schedules Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh
Lớp 7
B. The Library Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh
Lớp 7
Unit 5: Work And Play
Vocabulary: Unit 5 Work And Play
Grammar: Unit 5 Work And Play
 Categories
Chọn chuyên mục
 Bài Viết Mới Nhất  Bình Luận Mới Nhất
Email Address

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online
08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7
https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 31/31
B. Hoa’s Family Unit 3 Trang 33 SGK Tiếng Anh
Lớp 7
Language Focus 1 Unit 3 Trang 38 SGK Tiếng
Anh Lớp 7
Unit 4: At School
Vocabulary: Unit 4 At School
Grammar: Unit 4 At School
A. Schedules Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp
7
Hoc Tap Hay trong Bài Tập 6 Trang 19 SGK Hóa
Học Lớp 9
Vy trong Bài Tập 6 Trang 19 SGK Hóa Học Lớp 9
lê đình nhân trong Bài Tập C1 Trang 76 SGK Vật
Lý Lớp 6
lê đình nhân trong Bài Tập C1 Trang 76 SGK Vật
Lý Lớp 6
Đỗ Văn Trọng trong Bài Tập 3 Trang 91 SGK Hóa
Học Lớp 8
nguyễn thị miên trong Bài Tập 2 Trang 110 SGK
Hình Học Lớp 8 – Tập 1
 Bạn Bè Của Tôi
Cám Ơn Các Bạn Đã Ghé Thăm Website, Ở Đây
Tôi Có Những Người Bạn, Hãy Xem Thử Họ Có
Gì Nhé: Theza2.mobie.in Bla Bla…
< © Copyright 2017 - 2021 Học Tập Hay dot Com (HocTapHay.Com) · All Rights Reserved · Creat By
HocTapHay.Com · Giới Thiệu · Liên Hệ · Bản Quyền >

 
 
 
 
 



 Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh
 Sinh Học  Máy Tính Casio Online

More Related Content

Similar to Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7

GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docx
GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docxGRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docx
GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docxQuyenLyTieu
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI G...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI G...BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI G...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI G...Nguyen Thanh Tu Collection
 
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdf
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdfde-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdf
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdfQuLinhDng
 
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)mcbooksjsc
 

Similar to Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7 (6)

Issue24
Issue24Issue24
Issue24
 
GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docx
GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docxGRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docx
GRADE 10 GLOBAL SUCCESS FIRST TERM NO 1.docx
 
Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6
Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6
Dgnl dhqg tphcm 2022 de so 6
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI G...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI G...BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI G...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 7 CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ THI G...
 
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdf
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdfde-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdf
de-thi-giua-ki-1-tieng-anh-10-ilearn-smart-world-de-so-1-1665645388.pdf
 
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
Luyen thi violympic lop 6 tap 1 (15 trang)
 

Recently uploaded

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 

Recently uploaded (20)

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 

Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7

  • 1. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 1/31 HocTapHay “Học Cái Mới – Sửa Cái Sai – Phát Huy Cái Biết” Trang Chủ » Tiếng Anh Lớp 7 » Unit 6: After School Unit 6: After School  Hoc Tap Hay  Leave a Comment Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7 Unit 6: After School Nội dung bài Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7, tìm hiểu bài học về “sau giờ học” qua các phần: A. What Do You Do?, B. Let’s Go!. Mời các bạn theo dõi nội dung ngay dưới đây. Vocabulary Unit 6 After School anniversary /ænɪˈvɜːsəri/ (n) ngày kỉ niệm  Diện Tích Và Chu Vi  Thể Tích Và Diện Tích  Tương Quan Tỉ Lệ  Tính Phần Trăm  Phương Trình  Định Lý Pythagoras Tìm kiếm trên HocTapHay.Com... Mục Lục Bài Viết   Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 2. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 2/31 We always celebrate our wedding anniversary with dinner in an expensive restaurant. Chúng tôi luôn ăn mừng kỉ niệm ngày cưới với bữa tối tại một nhà hàng sang trọng. Tomorrow is the 30th anniversary of the revolution. Ngày mai là kỉ niệm lần thứ 30 của cuộc khởi nghĩa. We are planning a dinner to celebrate the 50th anniversary of the founding of the company. Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một bữa tối ăn mừng kỉ niệm 50 năm thành lập công ty. campaign /kæmˈpeɪn/ (n, v) chiến dịch New advertising campaign will be running in 3 months. Chiến dịch quảng cáo mới sẽ được chạy trong vòng 3 tháng. The campaign was a way to teach children about voluntary work. Chiến dịch đó là một cách để dạy trẻ em về những việc tình nguyện. By this time next week, we will have seen the first ads of the financial campaign. Giờ này tuần sau chúng ta sẽ được thấy quảng cáo đầu tiên của chiến dịch tài chính. celebrate /ˈseləbreɪt/ (v) làm lễ kỷ niệm, ăn mừng The whole town came out to celebrate his return from the war. Cả thị trấn đổ ra để ăn mừng anh ấy trở về từ chiến tranh. We’re celebrating Anh’s birthday this weekend. Chúng ta sẽ ăn mừng tiệc sinh nhật của Anh vào cuối tuần này. How did you celebrate the Millennium? Bạn đã ăn mừng thiên niên kỷ như thế nào? celebration /seləˈbreɪʃən/  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 3. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 3/31 (n) sự kỷ niệm, ăn mừng There were lively New Year celebrations all over town. Đã có nhiều sự ăn mừng năm mới sôi động trên toàn thị trấn. It’s such a good news for a celebration! Đúng là một tin tốt để ăn mừng! They planned a special celebration for her birthday. Họ đã chuẩn bị một sự ăn mừng đặc biệt cho sinh nhật của cô ấy, celebratory /seləˈbreɪtəri/ (adj) ăn mừng When we heard she’d got the job, we all went off for a celebratory dinner. Khi chúng tôi nghe tin cô ấy có được việc làm, chúng tôi đã có một bữa tối ăn mừng. The celebratory event included games and food. Sự kiện ăn mừng bao gồm các trò chơi và thức ăn. They knew mom was in a celebratory mood after a few drinks. Họ biết mẹ đang có tâm trạng ăn mừng sau khi uống vài ly. collection /kəˈlekʃən/ (n) bộ sưu tập, tập hợp The photos will be ready for collection on Tuesday afternoon. Những tấm hình sẽ sẵn sàng cho bộ sưu tập vào chiều thứ ba. We had a collection for her gift. Chúng tôi có một tập hợp quà cho cô ấy. collector /kəˈlektər/  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 4. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 4/31 (n) người sưu tập He’s a collector of modern art. Anh ấy là một nhà sưu tập hội họa đương đại. A private collector purchased the painting for $23.4 million. Một nhà sưu tập tư nhân mới mua bức tranh với giá 23.4 triệu đô. comic /ˈkɒmɪk/ (n) truyện tranh I had to scale down my comic book buying this past year. Tôi đã phải giảm bớt việc mua truyện tranh của mình trong năm qua. Some of the things in the new movie are ripped straight from comic books and old sci-fi movies. Một vài chỗ trong bộ phim mới được lấy thẳng ra từ truyện tranh và những bộ phim khoa học giả tưởng cũ. concert /ˈkɒnsət/ (n) buổi biểu diễn ca nhạc I missed the ticket to Dong Nhi’s concert. Tôi đã không mua được vé đến buổi biểu diễn của Đông Nhi. They’re holding a concert for charity. Họ đang tổ chức một buổi hòa nhạc cho mục đích từ thiện. entertain /entəˈteɪn/ (v) giải trí  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 5. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 5/31 We hired a clown to entertain the children. Chúng tôi đã thuê một tên hề để giải trí cho tụi trẻ. We don’t entertain as much as we used to. Chúng ta không giải trí nhiều như chúng ta đã từng. entertaining /entəˈteɪnɪŋ/ (adj) giải trí, thú vị That book was entertaining to read. Cuốn sách đó đọc rất giải trí. They were an entertaining team and usually played at events. Họ là một nhóm giải thí, thường biểu diễn ở các sự kiện. entertainment /entəˈteɪnmənt/ (n) sự giải trí There is live entertainment in the bar every night. Có chương trình giải trí trực tiếp tại quán bar mỗi tối. Several entertainment options now bombard people on an array of digital devices. Một vài lựa chọn giải trí hiện nay đang khủng bố người dùng trên các phương tiện số. orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n) dàn nhạc giao hưởng The orchestra is recording their new songs. Dàn nhạc giao hưởng đang thu âm những ca khúc mới của họ. The orchestra is struggling with money. Dàn nhạc giao hưởng đang gặp khó khăn về tiền bạc.  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 6. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 6/31 paint /peɪnt/ (v) vẽ, sơn We’ve painted the kitchen yellow. Họ đã sơn cái bếp màu vàng. I learned to paint in Italy. Tôi học vẽ ở Ý. painter /ˈpeɪntər/ (n) họa sĩ, thợ sơn He’s a painter and decorator. Anh ấy là một nhà họa sĩ và người trang trí. There was an excellent painter at the shop. Cửa hàng đó có một người thợ sơn giỏi. painting /ˈpeɪntɪŋ/ (n) tranh vẽ My brother doesn’t like big paintings. Em trai tôi không thích những tranh vẽ bự. I met him about 11 years ago when he came over to our house to hang a painting. Tôi gặp anh ấy 11 năm trước khi anh ấy đến nhà tôi để treo một bức tranh. rehearsal /rɪˈhɜːsəl/ (n) buổi diễn tập  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 7. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 7/31 The teacher supervised a rehearsal of the presentation before the competition. Giáo viên giám sát màn thuyết trình diễn tập trước cuộc thi. Reduced rehearsal time would cut expenses significantly. Giảm thời gian diễn tập có thể cắt giảm chi phí đáng kể. rehearse /rɪˈhɜːs/ (v) diễn tập We need to rehearse the play over and over again. Chúng ta cần phải diễn tập vở kịch nhiều lần. The band had no time to rehearse a live performance. Ban nhạc không có thời gian để diễn tập một màn trình diễn trực tiếp. scout /skaʊt/ (n) hướng đạo sinh Her brother is doing good in the scout team. Em trai cô ấy đang thể hiện tốt trong đội hướng đạo sinh. He is a scout and helps people in the neighbourhood. Anh ấy là hướng đạo sinh và giúp mọi người trong xóm. stripe /straɪp/ (n) kẻ sọc She’s wearing a white with blue stripes shirt. Cô ấy đang mặc một áo trắng kẻ sọc xanh. These sideways stripes disrupt the line of your outfit and visually shorten you.  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 8. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 8/31 Những đường kẻ sọc bên hông này làm đứt mạch bộ quần áo của bạn và làm cho bạn nhìn thấp đi. teenage /ˈtiːneɪdʒ/ (adj) thuộc thanh thiếu niên He has a teenage daughter. Anh ấy có một đứa con gái trong độ tiểu thanh thiếu niên. He’s a great guy, an awesome dad to our teenage girls. Anh ấy là một chàng trai tốt, là một người bố tuyệt vời của những đứa con gái trong độ tuổi thanh thiếu niên của chúng tôi. teenager (teen) /ˈtiːneɪdʒər/ (n) thanh thiếu niên từ 13 đến 19 tuổi As a teenager, you don’t think that life can be this hard. Là một thanh thiếu niên bạn không nghĩ rằng cuộc sống có thể khó khăn đến mức này. Being a teenager now is the hardest of all time periods to be one. Thời thanh thiếu niên là thời kì khó khăn nhất. voluntary /ˈvɒləntəri/ (adj) một cách tình nguyện She does voluntary work for the Red Cross two days a week. Cô ấy làm công việc tình nguyện cho Hội Chữ Thập Đỏ hai ngày một tuần. Most of our staff work for us on a voluntary basis. Đa số nhân viên làm việc cho chúng tôi là tự nguyện.  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 9. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 9/31 The hospital has asked various voluntary organizations to help raise money for the new operating theatre. Bệnh viện đã đề nghị nhiều tổ chức từ thiện giúp quyên góp tiền cho phòng mổ mới. volunteer /vɒlənˈtɪər/ (n, v) người tình nguyện, tình nguyện The Health clinic is relying on volunteers to run the office and answer the phones. Phòng khám y tế đang dựa vào những tình nguyện viên để chạy việc văn phòng và trả lời điện thoại. As a volunteer on the childcare project, I really saw life. Là một tình nguyện viên của dự án chăm sóc trẻ em, tôi thực sự đã trải nghiệm được cuộc sống. During the emergency, many staff volunteered to work through the weekend. Trong tình huống khẩn cấp, nhiều nhân viên tình nguyện làm việc cả cuối tuần. wedding /ˈwedɪŋ/ (n) đám cưới We’re going to a wedding on Saturday. Chúng tôi sẽ đi đám cưới vào thứ bảy. She’s trying on her wedding dress. Cô ấy đang thử váy cưới. Grammar Unit 6 After School Cấu Trúc Với Should Định Nghĩa: – Là một động từ khiếm khuyết (a modal auxiliary được dùng để diễn tả lời khuyên.  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 10. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 10/31 Ví dụ: If you feel unwell, you should go to the hospital. (Nếu bạn thấy không khỏe, bạn nên đi bệnh viện khám) – Trong câu hỏi should được dùng để hỏi ý kiến hay xin lời khuyên: (Wh- Từ để hỏi) + should + S + verb + O + … ? Ví dụ: She’s mad at me. What should I do now? (Cô ấy giận tôi rồi. Tôi phải làm gì bây giờ?) – Should cùng nghĩa với ought to, ta có thể dùng ought to thay cho should, để diễn tả lời khuyên có ý mạnh hơn. Ví dụ: You look ill. You ought to go to the hospital. (Cậu nhìn không khỏe lắm, cậu phải đi bệnh viện khám thôi.) Suggestion (Lời Đề Nghị) Câu hỏi: Let’s + V(bare) + Object/ Adverb (!) (chúng ta hãy …) Ví dụ: The weather is hot. Let’s go swimming! (Trời nóng quá. Chúng ta đi bơi thôi!) Let’s (let us) được dùng để gợi ý ai đó làm một việc gì đó. Ví dụ: Let’s cook curry tonight. (Hãy cùng nấu cà ri tối nay.) Shall we + V(bare) + Object/ Adverb …? = Let’s: Ví dụ: Shall we preapare for dinner now? (Chúng ta chuẩn bị cho bữa tối bây giờ chứ?) What / How about + V-ing + Object/ Adverb …? Ví dụ:  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 11. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 11/31 What about going to the cinema tonight? (Tối nay đi xem phim nhé?) How about making some cupcakes for Shella? (Làm vài cái bánh cupcake cho Shella nhé?) Why don’t we/you + V(bare) + …? Ví dụ: Why don’t we go out for dinner? (Sao chúng ta không ra ngoài ăn tối đi?) Why don’t you take a day off? You work so hard! (Sao bạn không nghỉ ngơi 1 ngày đi? Bạn làm việc vất vả quá!) Câu trả lời: – Chấp nhận: – Yes, let’s. – It sounds wonderful/ great! – That’s a good idea. – Good/ great/ wonderful. Why not? – Từ chối: – No. let’s not. – No. I’m sorry. I don’t think it’s a good idea. – Sorry, I’d rather not. – Ok. I’ll think it over. Invitations – Lời Mời Khi muốn mời ai đó, hoặc muốn hỏi họ có muốn đi đến nơi nào đó hay làm một việc gì đó không, chúng ta có thể dùng cụm would you like (to).  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 12. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 12/31 Cấu trúc: Will you + V(bare)…? / Would you like + to V …? (+) Thanks. I will … / Yes, I’d love to. (-) Thanks, but I’m afraid I can’t . … Ví dụ: Q: Will you come to have dinner with my family? (Bạn đến nhà tôi ăn tối nhé?) A: Thanks. I will come. (Cảm ơn, tôi sẽ đến) Q: Would you like to have a cup of tea? (Bạn có muốn uống một tách trà không?) A: Thanks. But I prefer coffee. (Cảm ơn. Nhưng tôi thích cà phê hơn) Chúng ta có thể nhận lời mời đơn giản bằng cách trả lời Yes hay I would love to. Từ thanks một mình nó có nghĩa là đồng ý. Ví dụ: Q: Would you like to come to the cinema with us tonight? (Bạn có muốn đi xem phim với chúng tôi tối nay không?) A: Thanks. That would be great. (Cám ơn. Điều đó sẽ rất tuyệt.) Ngoài ra, để từ chối lời mời một cách lịch sự ta có thể dùng cách nói No, thanks hay là Sorry, I can’t hay I would love to but… Ví dụ: Q: Would you like some more coffee? (Bạn có muốn thêm cà phê không?)  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 13. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 13/31 A: No thanks. I’m fine. (Không, cảm ơn. Tôi dùng đủ rồi.) A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Bài Nghe A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3 Minh: Hello, Hoa. What are you doing? (Chào Hoa. Bạn đang làm gì đấy?) Hoa: Hi, Minh. I’m doing my math homework. (Chào Minh. Mình đang làm bài tập toán ở nhà.) Minh: You work too much, Hoa. You should relax. It’s half past four and tomorrow is Sunday. (Bạn học nhiều quá đấy Hoa à. Bạn nên nghỉ ngơi. Bây giờ là 4 giờ rưỡi rồi và mai là Chủ Nhật.) Hoa: OK. What should we do? (Được rồi. Vậy chúng ta nên làm gì?) Minh: Let’s go to the cafeteria and get a cold drink. (Chúng mình hãy đến quán ăn tự phục vụ và uống thứ gì lạnh đi.) Hoa: Good idea! Where is Ba? Let’s invite him, too. (Ý hay đấy! Ba đâu rồi? Chúng mình mời bạn ấy nữa nhé.) Minh: Oh, Ba is in the music room. He’s learning to play the guitar. He practices every day after school. (Ồ, Ba đang ở phòng nhạc. Bạn ấy đang học chơi đàn ghi ta.) Hoa: Minh, what do you usually do after school? (Bạn thường làm gì sau giờ học, Minh?) Minh: I usually meet my friends. We often do our homework together. (Mình thường gặp gỡ bạn bè. Bọn mình thường cùng làm bài tập ở nhà.) Hoa: Do you play sports? (Bạn có chơi thể thao không?) Minh: Oh, yes. I play volleyball for the school team. We always need more players. Why don’t you come along? (Ồ, có chứ. Mình chơi bóng chuyền cho đội bóng của trường. Chúng mình luôn cần thêm nhiều người nữa. Bạn tham gia với bọn tớ nhé?) 00:00 00:00  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 14. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 14/31 Hoa: Yes, maybe I will. I enjoy playing volleyball. (Được, có lẽ mình sẽ tham gia. Mình thích chơi bóng chuyền mà.) Answer: (Trả lời) a. What is Hoa doing? b. What are Minh and Hoa going to do? c. Where is Ba? d. What is he doing? e. What does Minh usually do after school? f. What sports does Hoa like playing? 2. Practice with a partner. (Luyện tập với bạn học.) a. Look at these activities. Label the pictures. (Nhìn các hoạt động này. Đặt tên cho hình vẽ)  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 15. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 15/31 b. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) What do you usually do after school? (Bạn thường làm gì sau giờ học?) Write a sentence for each day of the week. Use adverbs. (Viết một câu cho từng ngày trong tuần. Sử dụng các trạng từ:) usually sometimes often always never Now ask and answer questions using “How often…?” (Bây giờ hãy hỏi và đáp, dùng câu hỏi “Thường bao lâu… một lần?”) 3. Read. Then answer. (Đọc. Sau đó trả lời.) Bài Nghe A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3 The students of class 7A enjoy different activities after school hours. Acting is Nga’s favorite pastime. She is a member of the school theater group. At present, her group is rehearsing a play for the school anniversary celebration. 00:00 00:00  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 16. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 16/31 Ba is the president of the stamp collector’s club. On Wednesday afternoons, he and his friends get together and talk about their stamps. If they have any new stamps, they usually bring them to school. Ba’s American friend, Liz, gives him a lot of American stamps. Nam is not very sporty. In the afternoon, he usually goes home and watches videos. Sometimes he reads a library book or comics, but most of the time he lies on the couch in front of the TV. He never plays games. Questions. (Câu hỏi) a. What is Nga’s theater group doing? b. How does Ba get American stamps? c. When does the stamp collector’s club meet? d. How often does Nam play games? 4. Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mỗi cái tên với một hoạt động.) Bài Nghe A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3 Tapesript: Nga: Mai, should we go to the school cafeteria? (Mai, chúng ta có nên đi đến nhà ăn của trường không nhỉ?) Mai: OK. That’s a great idea. (OK. Đó là một ý tưởng tuyệt vời.) Nga: What about you, Nam? (Còn bạn thì sao, Nam?) Nam: Sorry. I have to rehearse for a play with the drama group. (Xin lỗi. Mình phải tập luyện cho một vở kịch với nhóm kịch.) Nga: Do you want to join us? (Bạn có muốn tham gia với chúng tôi không?) 00:00 00:00  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 17. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 17/31 Ba: Oh, no. I’m going to the circus tonight with my family. Sorry. (Ồ, không. Mình sẽ đến rạp xiếc tối nay với gia đình. Tiếc quá.) Nga: How about you, Kien? (Còn bạn thì sao? Kiên) Kien: I would love to, but I am going to tidy the classroom for miss Lien this evening. (Mình rất thích, nhưng mình sẽ dọn dẹp lớp học cho cô Liên tối nay.) Nga: OK. Would you like to come with us to the cafeteria, Lan? (OK. Bạn có muốn đi với chúng tôi đến quán cà phê không, Lan?) Lan: Sorry. I’m going to the movie theater. Have a good time. Bye. (Xin lỗi. Tôi định đi xem phim. Chúc các bạn có thời gian vui nhé. Tạm biệt.) Mai       ● ●    go to the circus Nam     ● ●    go to the school cafeteria Ba         ● ●    watch a movie Lan       ● ●    tidy the classroom Kien      ● ●    rehearse a play 5. Play with words. (Chơi với chữ.) Bài Nghe A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3 Are you bored? Are you tired Of watching TV? Then come with me. Let’s go to the world Of sports and fun. 00:00 00:00  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 18. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 18/31 To jump and run Play games in the sun. Keep fit, everybody. Then you will find You have a healthy body And a healthy mind. Remember. (Ghi nhớ.) Let’s play some computer games. Good idea. Great! Her group is rehearsing a play. B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 1. Listen. Then practice in groups of four. (Nghe. Sau đó luyện tập theo nhóm 4 người.)  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 19. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 19/31 Bài Nghe B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3 Ba: What should we do this evening? (Chúng mình nên làm gì chiều nay?) Nam: What about going to the movies? (Chúng ta đi xem phim nhé?) Lan: There aren’t any good movies on at the moment. Let’s go to my house. We can listen to some music. (Hiện giờ đâu có phim nào hay. Hãy đến nhà mình đi. Chúng ta có thể nghe nhạc.) Hoa: I’m sorry, Lan. I can’t come. I have too many assignments. (Lan, mình xin lỗi nhé, mình không thể đến được. Mình còn quá nhiều bài tập phải làm.) Nam: Hoa! It is Sunday tomorrow. Why don’t you relax? (Ngày mai là Chủ Nhật mà Hoa. Bạn hãy nghỉ ngơi đi.) Ba: Come on. Let’s go to Lan’s house. (Đi đi mà. Chúng mình đến nhà Lan đi.) Lan: Are you going to come, Hoa? It’ll be fun. (Hoa, bạn sẽ đến nhé? Sẽ vui lắm đó.) Hoa: OK. I’ll come. Thanks. (Được rồi. Mình sẽ tới. Cám ơn.) Nam: Great! Now you’re learning to relax. (Tuyệt lắm! Bây giờ bạn biết thư giãn rồi đấy.) Now answer. (Bây giờ trả lời) 00:00 00:00  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 20. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 20/31 a. What does Nam want to do? b. Why doesn’t Lan want to go to the movie? c. What does Lan want to do? d. Why doesn’t Hoa want to go to Lan’s house? e. What day is it? 2. Read and discuss. (Đọc và thảo luận.) Bài Nghe B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3 A magazine survey of 13 years old shows what American teenagers like to do in their free time. Here are the top ten most popular activities. (Một cuộc khảo sát của một tạp chí về thiếu niên 13 tuổi cho biết những gì thanh thiếu niên Mỹ thích làm trong giờ nhàn rỗi của họ. Đây là mười hoạt động hàng đầu được ưa thích nhất.) 1. Eat in last food restaurants (Ăn ở các nhà hàng thức ăn nhanh.) 2. Attend youth organizations (Tham dự các tổ chức của giới trẻ, như hướng đạo sinh và hướng dẫn viên.) 3. Learn to play a musical instrument such as the guitar (Học chơi một nhạc cụ như đàn ghi – ta.) 4. Go shopping (Đi mua sắm.) 5. Watch television (Xem vô tuyến truyền hình) 6. Go to the movies (Đi xem phim) 7. Listen to music (Nghe nhạc) 8. Collect things such as stamps or coins (Sưu tập đồ vật như tem hay tiền xu) 00:00 00:00  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 21. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 21/31 9. Make models of things such as cars or planes (Làm mô hình đồ vật như xe hơi hay máy bay) 10. Help old people with their shopping or cleaning (Giúp đỡ người già trong việc mua sắm hay lau dọn nhà cửa.) In a group of four, ask your friends what they like doing in their free time. Make a list of your group’s favorite leisure activities. (Trong nhóm bốn người, hãy hỏi bạn em họ thích làm gì trong giờ nhàn rỗi. Ghi một danh sách các hoạt động được ưa thích trong giờ rảnh của nhóm em) 3. Listen. Then practice with a partner. Make similar dialogues. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học. Tạo các cuộc hội thoại tương tự.) Bài Nghe B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3 Nga: It’s my birthday on Sunday. Would you like to come to my house for lunch? (Chủ Nhật này là sinh nhật mình. Mời bạn đến nhà mình dùng cơm trưa nhé?) Lan: Yes, I’d love to. What time? (Được, mình thích lắm. Mấy giờ vậy?) Nga: At one o’clock. (Lúc 1 giờ.) Lan: I’ll be there. (Mình sẽ đến đó.) Nga: I’ll see you on Sunday. (Gặp lại bạn vào Chủ Nhật nhé.) Nga: After lunch, we’re going to see a movie. Will you join us? (Sau bữa trưa, mọi người sẽ đi xem phim. Bạn cùng đi nhé?) Lan: I’m not sure. I will call you tomorrow. (Mình không chắc lắm. Mình sẽ điện thoại cho bạn ngày mai.) Nga: OK (Được.) Lan: Thanks for inviting me. (Cám ơn đã mời mình nhé.) Nga: It’s my pleasure. (Đó là niềm vui của mình mà.) Nga: What about you, Hoa? Would you like to come, too? (Còn bạn thì sao. Hoa? Bạn cũng sẽ đến nhé?) Hoa: I’d love to, but I’m going to a wedding on Sunday. (Mình thích lắm, nhưng mình phải đi dự đám cưới vào ngày Chủ Nhật rồi.) Nga: That’s too bad. (Tiếc nhỉ?) Hoa: Sorry, I can’t come. Thanks anyway. (Xin lỗi, mình không đến được. Dù sao cũng cám ơn bạn.) Nga: You’re welcome. (Không có gì.) 4. Read. Then discuss. (Đọc. Sau đó thảo luận.) 00:00 00:00  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 22. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 22/31 Bài Nghe B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3 Community Service People are living longer so there are more elderly people. Many young people are doing community service. They help elderly people. They do their shopping. They do their housework. They clean their yards. They even paint their houses. Some young people work as hospital volunteers. In America, they are called ‘candy stripers’ because of the striped pink and white uniform they wear. Others are concerned about the environment and work on neighborhood clean-up campaigns. Class discussion (Thảo luận trước lớp) a. How do some teenagers help the community? b. How do Vietnamese teenagers help the community? 5. Play with words. (Chơi với chữ.) Bài Nghe B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3 00:00 00:00 00:00 00:00  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 23. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 23/31 Remember. (Ghi nhớ.) What should we do this evening? What about …? Would you like to…? I’m sorry, I can’t. I would love to (but …). Language Focus 2 Unit 6 Trang 68 SGK Tiếng Anh Lớp 7 1. Present Progressive Tense (Thì Hiện tại tiếp diễn) Complete the passage. (Điền vào đoạn văn) It is six thirty in the evening. Lan … (do) her homework. She … (write) an English essay. Mr. Thanh … (read) a newspaper and Mrs. Quyen … (cook) dinner. Liem and Tien, Lan’s brothers, … (play) soccer in the back yard. Liem … (kick) the ball and Tien … (run) after it. 2. This and that, these and those Complete the dialogue. (Hoàn chỉnh bài đối thoại)  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 24. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 24/31 3. Time (Giờ/ Thời gian) Write the correct time. (Viết giờ đúng)  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 25. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 25/31 4. Vocabulary: Subjects (Từ vựng: Môn học) Write the correct subject names. (Viết đúng tên môn học) Physical Education English Geography Math Chemistry History  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 26. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 26/31 5. Adverbs of Frequency (Trạng từ chỉ tần suất) Write sentences about Ba. (Viết về Ba) MON TUES WED THURS FRI SAT SUN go cafeteria lunchtime ride bike to school ✓ practice guitar after school ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 27. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 27/31 do homework evening ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ play computer games ✓ ✓ ✓ 6. Making Suggestions (Đưa ra gợi ý) Write down possible dialogues. (Viết bài đối thoại) Lan: Let’s go swimming. Hoa: OK. Minh: Should we play table tennis? Nam: I’m sorry, I can’t. Ba: Would you like to play basketball? Nga: I’d love to. Ở trên là nội dung bài Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7, tìm hiểu bài học về “sau giờ học” qua các phần: A. What Do You Do?, B. Let’s Go!. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 7. Các bạn đang xem Unit 6: After School tại Tiếng Anh Lớp 7 môn Tiếng Anh Lớp 7 của HocTapHay.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé. 5/5 (1 bình chọn) Thích 0 Chia sẻ  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 28. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 28/31 Chia Sẻ Bài Giải Ngay:  Chuyên Mục: Tiếng Anh Lớp 7  Thẻ: Tiếng Anh Lớp 7 Trả lời Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu * Bình luận Tên *     Related A. Reading Unit 3 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 11 Tháng Một 29, 2021 In "Tiếng Anh Lớp 11" Vocabulary: Unit 6 After School Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7 Vocabulary: Unit 6 After School Nội dung phần Vocabulary: Unit 6 After School - Tiếng Anh Lớp 7, từ vựng mới về "sau giờ học". Các bạn cần Tháng Mười 29, 2021 In "Tiếng Anh Lớp 7" D. Writing Unit 14 Trang 159 SGK Tiếng Anh Lớp 11 Tháng Mười Hai 13, 2020 In "Tiếng Anh Lớp 11"  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 29. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 29/31 Email * Notify me of follow-up comments by email. Notify me of new posts by email. Phản hồi  Calculator Diện Tích Và Chu Vi Định Lý Pythagoras Hàm Lượng Giác Khai Căn Logarit Lũy Thừa Máy Tính Casio Online Phương Trình Thể Tích Và Diện Tích Tính Phần Trăm Trung Bình Tương Quan Tỉ Lệ  Đăng ký Blog qua Email Nhập địa chỉ email của bạn để đăng ký blog này và nhận thông báo về  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 30. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 30/31 các bài viết mới qua email. Đăng ký!  Related Posts B. Hoa’s Family Unit 3 Trang 33 SGK Tiếng Anh Lớp 7 Language Focus 1 Unit 3 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 7 Unit 4: At School Vocabulary: Unit 4 At School Grammar: Unit 4 At School A. Schedules Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 7 B. The Library Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 7 Unit 5: Work And Play Vocabulary: Unit 5 Work And Play Grammar: Unit 5 Work And Play  Categories Chọn chuyên mục  Bài Viết Mới Nhất  Bình Luận Mới Nhất Email Address  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online
  • 31. 08:39, 02/11/2021 Unit 6: After School (Sau Giờ Học) - Tiếng Anh Lớp 7 https://hoctaphay.com/unit-6-after-school.html 31/31 B. Hoa’s Family Unit 3 Trang 33 SGK Tiếng Anh Lớp 7 Language Focus 1 Unit 3 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 7 Unit 4: At School Vocabulary: Unit 4 At School Grammar: Unit 4 At School A. Schedules Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 7 Hoc Tap Hay trong Bài Tập 6 Trang 19 SGK Hóa Học Lớp 9 Vy trong Bài Tập 6 Trang 19 SGK Hóa Học Lớp 9 lê đình nhân trong Bài Tập C1 Trang 76 SGK Vật Lý Lớp 6 lê đình nhân trong Bài Tập C1 Trang 76 SGK Vật Lý Lớp 6 Đỗ Văn Trọng trong Bài Tập 3 Trang 91 SGK Hóa Học Lớp 8 nguyễn thị miên trong Bài Tập 2 Trang 110 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 1  Bạn Bè Của Tôi Cám Ơn Các Bạn Đã Ghé Thăm Website, Ở Đây Tôi Có Những Người Bạn, Hãy Xem Thử Họ Có Gì Nhé: Theza2.mobie.in Bla Bla… < © Copyright 2017 - 2021 Học Tập Hay dot Com (HocTapHay.Com) · All Rights Reserved · Creat By HocTapHay.Com · Giới Thiệu · Liên Hệ · Bản Quyền >  Home  Toán Học  Hóa Học  Vật Lý  Ngữ Văn  Tiếng Anh  Sinh Học  Máy Tính Casio Online