SlideShare a Scribd company logo
1 of 286
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ
NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG
CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-
2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
B À I T Ậ P B Ổ T R Ợ T I Ế N G
A N H F R I E N D S P L U S
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
vectorstock.com/7952634
1 | P a g e
REVIEW 1 TEXTBOOK
VOCABULARY - Popular interests (Sở thích phổ biến)
1. Complete the crossword.
(Hoàn thành ô chữ.)
1. It's a new smartphone ________.
2. She's got 100,000 ________ on Twitter.
3. It's only a short ________. People will forget about it soon.
4. ________ a comment on my blog.
5. How many ________ does that video have?
6. Social ________ are changing ways of communication.
7. We use electronic ________, such as tablets.
READING - Crazes
2. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
1. Jack is in a basketball team. They generally/ obviously play about once a week.
2. It generally/ amazingly takes more time to get from London to Rome by car than by plane.
3. Obviously/Amazingly, some people spend over two hours on social media every day.
4. I thought this app was free, but apparently/ amazingly I have to pay £3 for it.
Bài 3
LANGUAGE FOCUS - used to
3. Complete the sentences using the correct form of used to and the verb in brackets.
(Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của used to và động từ trong ngoặc.)
1. She ... (not like) hiphop music, but she loves it now.
2. ... (your brother / watch) a lot of cartoons?
3. They … (go) to the cinema often. Now, they watch films online.
4. I …. (take) that bus, but I don't any more.
5. He … (not have) a laptop, but he bought one last year.
6. What time ... (eat) dinner when you were younger?
Bài 4
4. Listen to Lena telling her friend Ethan about their trip to Italy. Which clothes did Lena and her
family bring from England and which ones did they buy in Italy? Write E for England or I for Italy.
(Nghe Lena kể cho bạn của cô ấy là Ethan về chuyến đi của họ đến Ý. Quần áo nào Lena và gia đình cô ấy
mang từ Anh và họ đã mua quần áo nào ở Ý? Viết E cho Anh hoặc tôi cho Ý.)
… baggy hoodie (áo nỉ có mũ dáng rộng)
2 | P a g e
… black boots (bốt màu đen)
… black trousers (quần tây đen)
… colourful hat (mũ đầy màu sắc)
… jeans (quần jean)
… patterned jacket (áo khoác họa tiết)
… plain white blouse (áo trắng trơn)
… shorts (quần đùi)
… short-sleeved tops (áo ngắn tay)
… summer dresses (váy mùa hè)
… tight skirt (váy bó sát)
…trainers (giày thể thao)
Bài 5
LANGUAGE FOCUS - Past continuous; Past simple and past continuous
(Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)
5. Choose the correct answers.
(Chọn câu trả lời đúng.)
Japanese inventor Satoshi Tajiri 1
….... Pokémon, or pocket monsters, in 1995. By 1999, children 2
…....
their parents for Pokémon games all over the world, and the Pokémon company 3
….... thousands of games
every day! Many crazes stop being popular quite quickly, but this 4
….... with Pokémon. When the
company 5
….... its tenth anniversary, millions of people 6
….... Pokémon computer games, cards and toys.
Today, it is one of the most successful game companies in the world.
1.
a. used to create b. created c. was creating
2.
a. were asking b. asked c. asking
3.
a. sold b. was selling c. used to sell
4.
a. didn't happen b. wasn't happening c. doesn't happen
5.
a. was celebrating b. used to celebrate c. celebrated
6.
a. still buying b. were still buying c. still bought
Bài 6
SPEAKING - Expressing preferences (Thể hiện sở thích)
6. Complete the conversation with the phrases. Then practise with your partner.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ. Sau đó thực hành với bạn của bạn.)
it really suits you it looks really good It isn't really my style
There are some nice clothes
Molly: Hey, Hannah. What are you up to?
Hannah: Oh, hi, Molly. I'm looking for some jeans.
Molly: Did you find anything?
Hannah: Not really 1
….. in here, but they're expensive.
Molly: Mmm, you're right. Look – that's a really cool jacket.
Hannah: Yeah, 2
……. Why don't you try it on?
Molly: 3
…….
Hannah: I think 4
……. Go on, try it on!
Bài 7
WRITING - A fact file (Tài liệu thực tế)
7. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
Fact file: Flared trousers
The beginnings
3 | P a g e
American sailors were the first to wear flared trousers in the 19th century. 1
....... days, trousers with a wide
leg below the knee were practical for many reasons. 2
......., they were easy to roll up when cleaning the
ship or to take off when they got wet.
Craze of the 1960s and 1970s
3
....... when flared trousers became popular. Many singers, such 4
....... Sonny and Cher, wore them. 5
.......
that time, young people made their own flared trousers because shops weren't selling them. 6
....... the
seventies, you could buy them in almost every shop. Hardly anyone chose a different style of trousers
during this 7
........
A comeback
There were a few times when flared trousers came back, 8
......., throughout the 1990s and in 2015. Although
fashion designers, 9
....... Balmain and Gucci, presented them during fashion shows, they didn't become as
popular as in the 1970s.
1.
a. In these b. In those c. On these
2.
a. Such as b. Like c. For example
3.
a. The sixties was the decade
b. In the sixties
c. These days
4.
a. like b. of c. as
5.
a. At b. When c. For
6.
a. On b. In c. At
7.
a. decade b. times c. days
8.
a. example b. such c. for instance
9.
a. such b. like c. instance
Bài 8
VOCABULARY - Senses (TỪ VỰNG - Giác quan)
8. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
1. Tone-d……... makes it difficult to play a musical instrument well.
2. We can't t………. the objects in the museum.
3. Beethoven lost his h……….. when he was thirty, and was deaf for the rest of his life.
4. You need to have near-perfect s................... to be an airline pilot.
5. We lost s…………. in our toes when we were walking in the snow.
6. Can you t………. the sugar in your tea?
Bài 9
READING - The importance of smell (ĐỌC - Tầm quan trọng của khứu giác)
9. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
1. 'What's your favourite chewing gum flavour / fragrance?' 'I love mint and strawberry.'
(Hương vị / mùi hương kẹo cao su yêu thích của bạn là gì?' 'Tôi yêu bạc hà và dâu tây.')
2. This cake has a creamy texture / scent.
(Bánh này có kết cấu / mùi mịn, nhiều kem.)
3. When we walked into the gym, we noticed a strong flavour / odour of sweat.
(Khi chúng tôi bước vào phòng tập thể dục, chúng tôi nhận thấy mùi vị / mùi mồ hôi nồng nặc.)
4. Mia opened the window and the texture/ scent of garden flowers filled the room.
(Mia mở cửa sổ và kết cấu/mùi hương của những bông hoa trong vườn tràn ngập căn phòng.)
5. I got my first scent / perfume as a birthday present from my parents.
4 | P a g e
(Tôi nhận được mùi hương / nước hoa đầu tiên của tôi như một món quà sinh nhật từ bố mẹ tôi.)
6. I love the odour / fragrance of spices in the kitchen.
(Tôi thích mùi / hương thơm của các loại gia vị trong nhà bếp.)
Bài 10
LANGUAGE FOCUS - Present perfect: affirmative and negative; for and since
(Hiện tại hoàn thành: khẳng định và phủ định; for và since)
10. Complete the sentences using the correct present perfect form of the verbs and for or since.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng hiện tại hoàn thành đúng của động từ và for hoặc since.)
1. They ……. (not eat) ice cream ……. last summer.
2. “……. (she/have) problems with her hearing ……. long?” - “Yes, she …….”
3. He ……. (be) colour-blind ……. he was born.
4. I ……. (take) this bus every day ……. six months.
5. We ……. (not see) our cousins ……. ages.
Bài 11
VOCABULARY AND LISTENING - Sensations and experiences
(Từ vựng và nghe - Cảm giác và trải nghiệm)
11. Listen to a radio programme about people's experiences at birthday parties. Match Grace's and
James's experiences 1-10 to adjectives a-j.
(Nghe một chương trình phát thanh về trải nghiệm của mọi người trong các bữa tiệc sinh nhật. Nối trải
nghiệm của Grace và James từ 1-10 với tính từ a-j.)
Grace
1. the birthday party ……….
(bữa tiệc sinh nhật …)
2. the place ……….
(địa điểm …)
3. the girls looked ……….
(những cô gái trông …)
4. the food ……….
(đồ ăn …)
5. the cupcakes ……….
(bánh nướng nhỏ …)
James
6. the birthday party ……….
(bữa tiệc sinh nhật…)
7. waiting in a queue ……….
(xếp hàng chờ đợi …)
8. the rides weren't ……….
(các cuộc đi không …)
9. the cinema tickets ……….
(vé xem phim …)
10. the popcorn ……….
(bỏng ngô …)
a. delicious
(ngon)
b. disgusting
(kinh tởm)
c. wonderful
(tuyệt vời)
d. exhausted
(mệt mỏi, kiệt sức)
e. amazing
(đáng ngạc nhiên)
f. awful
(khủng khiếp)
g. nice
(tốt, tuyệt)
h. terrifying
(kinh hãi, khiếp sợ)
i. furious
(giận dữ)
j. miserable
(khốn khổ)
Bài 12
LANGUAGE FOCUS - Present perfect: questions; Present perfect and past simple
(Hiện tại hoàn thành: câu hỏi; Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn)
12. Complete the dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
Ruth: Have you ever broken (you / ever / break) something really expensive?
Oscar: Yes, I 1
…….. It 2
…….. (be) three or four years ago. I 3
…….. (drop) my dad's laptop. He 4
……..
(not let) me use his tablet or smartphone since it 5
…….. (happen)!
Alex: 6
…….. (you / ever / meet) a celebrity?
Sara: No, I 7
…….., but my uncle 8
……… He 9
……… (go) to school with Keira Knightley, the actress.
But she 10
……… (not be) famous then, of course. They 11
……… (be) only six years old!
Alex: 12
……… (he/see) her since she 13
……… (become) famous?
5 | P a g e
Sara: No, he 14
………
Bài 13
SPEAKING - Planning free time (Lập kế hoạch thời gian rảnh)
13. Choose the correct words. Then practise with your partner.
(Chọn từ đúng. Sau đó thực hành với bạn của bạn.)
Zach: Hey, Dan. Have you seen this horror film, Zombies Attack?
Dan: I've never seen a horror film.
Zach: You've never seen a horror film? Seriously? I think you 1'll / are / have enjoy this. I've 2hear /
hearing / heard it's good.
Dan: It doesn't sound much ³great / fun / interesting to me. I don't like scary films. Can we have dinner
first?
Zach: OK. What do you 4want / fancy / try eating?
Dan: Why not 5try / want / fancy something different? What about some Indian food?
Zach: 6Can't/Will/Are we have pizza? I've never had Indian food.
Dan: Really? It's delicious.
Bài 14
WRITING - A competition entry (Bài dự thi)
14. Read the advert and complete the text with the words.
(Đọc quảng cáo và hoàn thành văn bản với các từ.)
absolutely one of the most quite an really delicious to seeing to
stop very visiting
WIN £500
Tell us about a place where you like to spend time. Write about the sights, smells and feelings you can
experience there. Encourage others to visit this place. The winner will receive £500 and their entry will be
published in VISIT Britain magazine.
(Hãy cho chúng tôi biết về một nơi mà bạn muốn dành thời gian. Viết về các điểm tham quan, mùi vị và
cảm giác bạn có thể trải nghiệm ở đó. Khuyến khích người khác đến thăm nơi này. Người chiến thắng sẽ
nhận được £500 và bài dự thi của họ sẽ được đăng trên tạp chí VISIT của Anh.)
St Nicholas Market
My favourite place in Bristol is St Nicholas Market. It's 1
.............. amazing markets in Britain, and you can
almost feel its long history. It's definitely worth 2
.............. When you enter, you see hundreds of colourful
products, from vintage clothes and jewellery to local arts and crafts. You can smell 3
.............. street food
like Indian curry or Algerian falafel. I love walking between the stalls, watching people and seeing what
they buy. It's 4
.............. experience. But what makes this place really special is an 5
.............. wonderful
glass roof over the stalls.
If you ever come to Bristol, don't forget 6
.............. by at St Nicholas Market and have lunch. Take time to
look for souvenirs (or up at the sky) with a cup of 7
.............. good coffee in your hand. We're looking
forward 8
.............. you there.
REVIEW 1 TEXTBOOK
VOCABULARY - Popular interests (Sở thích phổ biến)
1. Complete the crossword.
(Hoàn thành ô chữ.)
1. It's a new smartphone ________.
2. She's got 100,000 ________ on Twitter.
3. It's only a short ________. People will forget about it soon.
4. ________ a comment on my blog.
5. How many ________ does that video have?
6. Social ________ are changing ways of communication.
7. We use electronic ________, such as tablets.
KEY CHI TIẾT
1. app 2. followers 3. craze 4. post
5. views 6. media 7. gadgets
1. It's a new smartphone app.
(Đây là một ứng dụng điện thoại thông minh mới.)
2. She's got 100,000 followers on Twitter.
(Cô ấy có 100.000 người theo dõi trên Twitter.)
3. It's only a short craze. People will forget about it soon.
(Đó chỉ là một cơn sốt ngắn. Mọi người sẽ quên nó sớm thôi.)
4. Post a comment on my blog.
(Đăng một bình luận trên blog của tôi.)
5. How many views does that video have?
(Video đó có bao nhiêu lượt xem?)
6. Social media are changing ways of communication.
(Mạng xã hội đang thay đổi cách giao tiếp.)
7. We use electronic gadgets, such as tablets.
(Chúng tôi sử dụng các thiết bị điện tử, chẳng hạn như máy tính bảng.)
Bài 2
READING - Crazes
2. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
1. Jack is in a basketball team. They generally/ obviously play about once a week.
2. It generally/ amazingly takes more time to get from London to Rome by car than by plane.
3. Obviously/Amazingly, some people spend over two hours on social media every day.
4. I thought this app was free, but apparently/ amazingly I have to pay £3 for it.
KEY CHI TIẾT
- generally: thường thường
- obviously: rõ ràng
- amazingly: đáng ngạc nhiên
- apparently: rõ ràng
1. generally 2. generally 3. Amazingly 4. amazingly
1. Jack is in a basketball team. They generally play about once a week.
(Jack đang ở trong một đội bóng rổ. Họ thường chơi khoảng một lần một tuần.)
2. It generally takes more time to get from London to Rome by car than by plane.
(Đi ô tô từ Luân Đôn đến Rome thường mất nhiều thời gian hơn đi máy bay.)
3. Amazingly, some people spend over two hours on social media every day.
(Thật ngạc nhiên, một số người dành hơn hai giờ trên mạng xã hội mỗi ngày.)
4. I thought this app was free, but amazingly I have to pay £3 for it.
(Tôi đã nghĩ ứng dụng này miễn phí, nhưng ngạc nhiên là tôi phải trả £3 cho nó.)
Bài 3
LANGUAGE FOCUS - used to
3. Complete the sentences using the correct form of used to and the verb in brackets.
(Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của used to và động từ trong ngoặc.)
1. She ... (not like) hiphop music, but she loves it now.
2. ... (your brother / watch) a lot of cartoons?
3. They … (go) to the cinema often. Now, they watch films online.
4. I …. (take) that bus, but I don't any more.
5. He … (not have) a laptop, but he bought one last year.
6. What time ... (eat) dinner when you were younger?
KEY CHI TIẾT
1. didn't use to like 2. Did your brother use to
watch
3. used to go
4. didn't use to take 5. used to have 6. did you use to eat
1. She didn't use to like hip hop music, but she loves it now.
(Cô ấy đã từng không thích nhạc hiphop, nhưng bây giờ cô ấy thích nó.)
2. Did your brother use to watch a lot of cartoons?
(Anh trai của bạn có từng hay xem nhiều phim hoạt hình không?)
3. They used to go to the cinema often. Now, they watch films online.
(Họ từng hay đi xem phim rạp. Bây giờ, họ xem phim trực tuyến.)
4. I used to take that bus, but I don't any more.
(Tôi đã từng hay đi xe buýt đó, nhưng tôi không đi nữa.)
5. He didn't use to have a laptop, but he bought one last year.
(Anh ấy từng không có máy tính xách tay, nhưng anh ấy đã mua một chiếc vào năm ngoái.)
6. What time did you use to eat dinner when you were younger?
(Khi còn nhỏ bạn thường ăn tối lúc mấy giờ?)
Bài 4
4. Listen to Lena telling her friend Ethan about their trip to Italy. Which clothes did Lena and her
family bring from England and which ones did they buy in Italy? Write E for England or I for Italy.
(Nghe Lena kể cho bạn của cô ấy là Ethan về chuyến đi của họ đến Ý. Quần áo nào Lena và gia đình cô ấy
mang từ Anh và họ đã mua quần áo nào ở Ý? Viết E cho Anh hoặc tôi cho Ý.)
… baggy hoodie (áo nỉ có mũ dáng rộng)
… black boots (bốt màu đen)
… black trousers (quần tây đen)
… colourful hat (mũ đầy màu sắc)
… jeans (quần jean)
… patterned jacket (áo khoác họa tiết)
… plain white blouse (áo trắng trơn)
… shorts (quần đùi)
… short-sleeved tops (áo ngắn tay)
… summer dresses (váy mùa hè)
… tight skirt (váy bó sát)
…trainers (giày thể thao)
KEY CHI TIẾT
Bài nghe:
Ethan: How was your trip to Italy?
Lena: It was really great! Italy is such a beautiful country.
Ethan: Did you spend a lot of time at the beach?
Lena: A little, but the weather wasn't too good. It was only hot and sunny on the first day. Then, it got
colder and windy. Sometimes it even rained.
Ethan: What bad luck!
Lena: It wasn't that terrible. We went sightseeing a lot, but we had to buy some new clothes first. I only
took summer dresses, shorts and short-sleeved tops.
Ethan: So what did you get?
Lena: Luckily, I had my trainers with me so I didn't need to buy any new shoes. I bought a baggy hoodie, a
pair of jeans and this patterned jacket.
Ethan: It looks nice. I like it.
Lena: Thanks! I really enjoyed buying clothes in Italian shops. They've got a lot of beautiful smart blouses
and skirts. My sister bought a plain white blouse and a tight skirt. She looks like a TV presenter when she
puts them on! She promised to lend me the skirt for Sarah's birthday party next week.
Ethan: Great!
Lena: Do you want to see some photos?
Ethan: Sure.
Lena: This is my favourite one. We're all standing by the Trevi Fountain in Rome.
Ethan: I can see your dad and mum, but who's the woman in the colourful hat with your mum?
Lena: Are you kidding me? You don't recognize her? It's my sister, Amy.
Ethan: She looks so different in the hat, black trousers and black boots. Did you buy them in Italy, too?
Lena: Only the hat. Check out this next photo.
Tạm dịch:
Ethan: Chuyến đi đến Ý của bạn thế nào?
Lena: Nó thực sự tuyệt vời! Ý là một đất nước rất xinh đẹp.
Ethan: Bạn có dành nhiều thời gian ở bãi biển không?
Lena: Một chút, nhưng thời tiết không tốt lắm. Trời chỉ nóng và nắng vào ngày đầu tiên. Sau đó, trời trở
nên lạnh hơn và có gió. Đôi khi trời thậm chí còn mưa.
Ethan: Thật không may!
Lena: Nó không tệ đến thế đâu. Chúng mình đã đi tham quan rất nhiều nơi, nhưng trước tiên chúng mình
phải mua một số quần áo mới. Mình chỉ mang váy mùa hè, quần đùi và áo ngắn tay.
Ethan: Vậy bạn đã mua gì?
Lena: May mắn thay, mình đã có giày thể thao nên tôi không cần mua bất kỳ đôi giày mới nào. Mình đã
mua một chiếc áo hoodie rộng thùng thình, một chiếc quần jean và chiếc áo khoác có hoa văn này.
Ethan: Nó trông đẹp đấy. Mình thích nó.
Len: Cảm ơn! Mình thực sự thích mua quần áo ở các cửa hàng Ý. Họ có rất nhiều áo và váy xinh đẹp. Em
gái mình đã mua một chiếc áo trắng trơn và một chiếc váy bó sát. Em ấy trông giống như một người dẫn
chương trình truyền hình khi mặc chúng vào! Em ấy hứa sẽ cho tôi mượn chiếc váy cho bữa tiệc sinh nhật
của Sarah vào tuần tới.
Ethan: Tuyệt vời!
Lena: Bạn có muốn xem một số bức ảnh không?
Ethan: Chắc chắn rồi.
Lena: Đây là cái mình thích nhất. Tất cả chúng mình đang đứng bên Đài phun nước Trevi ở Rome.
Ethan: Mình có thể nhìn thấy bố và mẹ của bạn, nhưng ai là người phụ nữ trong chiếc mũ đầy màu sắc với
mẹ của bạn?
Lena: Bạn đang đùa à? Bạn không nhận ra em ấy? Đó là em gái mình, Amy.
Ethan: Em ấy trông thật khác biệt trong chiếc mũ, quần đen và ủng đen. Bạn cũng mua chúng ở Ý à?
Lena: Chỉ cái mũ thôi. Xem bức ảnh tiếp theo này.
KEY CHI TIẾT
I baggy hoodie (áo nỉ có mũ dáng rộng)
E black boots (bốt màu đen)
E black trousers (quần tây đen)
I colourful hat (mũ đầy màu sắc)
I jeans (quần bò jean)
I patterned jacket (áo khoác họa tiết)
I plain white blouse (áo trắng trơn)
E shorts (quần đùi)
E short-sleeved tops (áo ngắn tay)
E summer dresses (váy mùa hè)
I tight skirt (váy bó sát)
I trainers (giày thể thao)
Bài 5
LANGUAGE FOCUS - Past continuous; Past simple and past continuous
(Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)
5. Choose the correct answers.
(Chọn câu trả lời đúng.)
Japanese inventor Satoshi Tajiri 1
….... Pokémon, or pocket monsters, in 1995. By 1999, children 2
…....
their parents for Pokémon games all over the world, and the Pokémon company 3
….... thousands of games
every day! Many crazes stop being popular quite quickly, but this 4
….... with Pokémon. When the
company 5
….... its tenth anniversary, millions of people 6
….... Pokémon computer games, cards and toys.
Today, it is one of the most successful game companies in the world.
1.
a. used to create b. created c. was creating
2.
a. were asking b. asked c. asking
3.
a. sold b. was selling c. used to sell
4.
a. didn't happen b. wasn't happening c. doesn't happen
5.
a. was celebrating b. used to celebrate c. celebrated
6.
a. still buying b. were still buying c. still bought
KEY CHI TIẾT
1 – b 2 – a 3 – b
4 – a 5 – c 6 – b
1. b
Japanese inventor Satoshi Tajiri 1created Pokémon, or pocket monsters, in 1995.
(Nhà phát minh người Nhật Satoshi Tajiri đã tạo ra Pokémon, hay còn gọi là quái vật bỏ túi, vào năm
1995.)
Có in 1995 ở cuối câu => diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ => dùng quá khứ đơn
2. a
By 1999, children 2
were asking their parents for Pokémon games all over the world,
(Đến năm 1999, trẻ em thứ đã hỏi cha mẹ chúng về các trò chơi Pokémon trên toàn thế giới,)
Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Hành động này không kết thúc
luôn mà kéo dài trong một khoảng thời gian “by 1999” - cho đến năm 1999 => dùng quá khứ tiếp diễn
3. b
and the Pokémon company 3
was selling thousands of games every day!
(và công ty Pokémon 3 đã bán được hàng ngàn trò chơi mỗi ngày!)
Liên từ "and" nối hai mệnh đề chia cùng thì, mệnh đề trước dùng thì quá khứ tiếp diễn => mệnh đề sau
dùng thì quá khứ tiếp diễn
4. a
Many crazes stop being popular quite quickly, but this 4
didn't happen with Pokémon.
(Nhiều cơn sốt ngừng phổ biến khá nhanh, nhưng điều này đã không xảy ra với Pokémon.)
Diễn tả một hành động đã không xảy ra trong quá khứ => dùng dạng phủ định của quá khứ đơn
5. c
When the company 5
celebrated its tenth anniversary,
(Khi công ty 5 kỷ niệm 10 năm thành lập,)
Diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ và không còn liên quan đến hiện tại => dùng quá khứ đơn
6. b
millions of people 6
were still buying Pokémon computer games, cards and toys.
(hàng triệu người vẫn mua trò chơi máy tính, thẻ bài và đồ chơi Pokémon.)
Diễn tả một sự việc xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ (thời điểm công ty kỷ niệm 10 năm) và nó
kéo dài trong một khoảng thời gian => dùng quá khứ tiếp diễn
Bài đọc hoàn chỉnh:
Japanese inventor Satoshi Tajiri 1
created Pokémon, or pocket monsters, in 1995. By 1999, children 2
were
asking their parents for Pokémon games all over the world, and the Pokémon company 3
used to
sell thousands of games every day! Many crazes stop being popular quite quickly, but this 4
didn’t
happen with Pokémon. When the company 5
celebrated its tenth anniversary, millions of people 6
were still
buying Pokémon computer games, cards and toys. Today, it is one of the most successful game companies
in the world.
Tạm dịch:
Nhà phát minh người Nhật Satoshi Tajiri đã tạo ra Pokémon, hay còn gọi là quái vật bỏ túi, vào năm 1995.
Đến năm 1999, trẻ em đã xin cha mẹ chúng mua các trò chơi Pokémon trên khắp thế giới và công ty
Pokémon đã từng bán được hàng nghìn trò chơi mỗi ngày! Nhiều cơn sốt ngừng phổ biến khá nhanh,
nhưng điều thứ này đã không xảy ra với Pokémon. Khi công ty kỷ niệm 10 năm thành lập, hàng triệu người
vẫn mua trò chơi máy tính, thẻ bài và đồ chơi Pokémon. Ngày nay, nó là một trong những công ty trò chơi
thành công nhất trên thế giới.
Bài 6
SPEAKING - Expressing preferences (Thể hiện sở thích)
6. Complete the conversation with the phrases. Then practise with your partner.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ. Sau đó thực hành với bạn của bạn.)
it really suits you it looks really good It isn't really my style
There are some nice clothes
Molly: Hey, Hannah. What are you up to?
Hannah: Oh, hi, Molly. I'm looking for some jeans.
Molly: Did you find anything?
Hannah: Not really 1
….. in here, but they're expensive.
Molly: Mmm, you're right. Look – that's a really cool jacket.
Hannah: Yeah, 2
……. Why don't you try it on?
Molly: 3
…….
Hannah: I think 4
……. Go on, try it on!
KEY CHI TIẾT
it really suits you: nó thật sự vừa vặn với bạn
it looks really good: nó trông thật sự đẹp
It isn't really my style: nó không thật sự là phong cách của tôi
There are some nice clothes: có một số quần áo đẹp
KEY CHI TIẾT
1. There are some nice clothes 2. it looks really good
3. It isn't really my style 4. it really suits you
Molly: Hey, Hannah. What are you up to?
(Này, Hannah. Bạn đang làm gì vậy?)
Hannah: Oh, hi, Molly. I'm looking for some jeans.
(Ồ, chào, Molly. Tôi đang tìm một số quần jean.)
Molly: Did you find anything?
(Bạn có tìm thấy gì không?)
Hannah: Not really. (1) There are some nice clothes in here, but they're expensive.
(Không hẳn. Có một số quần áo đẹp ở đây, nhưng chúng đắt tiền.)
Molly: Mmm, you're right. Look – that's a really cool jacket.
(Mmm, bạn nói đúng. Nhìn kìa – kia là một chiếc áo khoác thực sự ngầu.)
Hannah: Yeah, (2) it looks really good. Why don't you try it on?
(Yeah, nó trông thực sự tuyệt. Tại sao bạn không thử nó?)
Molly: (3) It isn't really my style.
(Đó không thực sự là phong cách của tôi.)
Hannah: I think (4) it really suits you. Go on, try it on!
(Tôi nghĩ rằng nó thực sự phù hợp với bạn. Hãy cứ thử nó đi!)
Bài 7
WRITING - A fact file (Tài liệu thực tế)
7. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
Fact file: Flared trousers
The beginnings
American sailors were the first to wear flared trousers in the 19th century. 1
....... days, trousers with a wide
leg below the knee were practical for many reasons. 2
......., they were easy to roll up when cleaning the
ship or to take off when they got wet.
Craze of the 1960s and 1970s
3
....... when flared trousers became popular. Many singers, such 4
....... Sonny and Cher, wore them. 5
.......
that time, young people made their own flared trousers because shops weren't selling them. 6
....... the
seventies, you could buy them in almost every shop. Hardly anyone chose a different style of trousers
during this 7
........
A comeback
There were a few times when flared trousers came back, 8
......., throughout the 1990s and in 2015. Although
fashion designers, 9
....... Balmain and Gucci, presented them during fashion shows, they didn't become as
popular as in the 1970s.
1.
a. In these b. In those c. On these
2.
a. Such as b. Like c. For example
3.
a. The sixties was the decade
b. In the sixties
c. These days
4.
a. like b. of c. as
5.
a. At b. When c. For
6.
a. On b. In c. At
7.
a. decade b. times c. days
8.
a. example b. such c. for instance
9.
a. such b. like c. instance
KEY CHI TIẾT
1 - b 2 - c 3 - a
4 - c 5 - a 6 - b
7 - a 8 - c 9 - b
1. b
1
In those days, trousers with a wide leg below the knee were practical for many reasons.
(Vào thời đó, quần ống rộng dưới đầu gối rất thiết thực vì nhiều lý do.)
Cụm từ khóa “in those days” (vào những ngày đó).
2. c
2
For example, they were easy to roll up when cleaning the ship or to take off when they got wet.
(Ví dụ, chúng dễ dàng cuộn lại khi làm sạch tàu hoặc cất cánh khi bị ướt.)
Cụm từ đưa ra ví dụ, đứng đầu câu, phía sau là dấu phảy + một mệnh đề => for example
3. a
3
The sixties was the decade when flared trousers became popular.
(Những năm sáu mươi là thập kỷ mà quần ống loe trở nên phổ biến.)
Cụm từ khóa "The… was the decade when…" (thế kỷ … là thế kỷ mà …)
4. c
Many singers, such 4
as Sonny and Cher, wore them.
(Nhiều ca sĩ, chẳng hạn như Sonny và Cher, đã mặc chúng.)
Cụm “such as” (chẳng hạn, ví dụ).
5. a
5
At that time, young people made their own flared trousers because shops weren't selling them.
(Vào thời điểm đó, những người trẻ tuổi tự may quần ống loe vì các cửa hàng không bán chúng.)
Cụm “at that time” (vào thời đó).
6. b
6
In the seventies, you could buy them in almost every shop.
(Vào những năm bảy mươi, bạn có thể mua chúng ở hầu hết các cửa hàng.)
Cụm “In + thời gian” => in the seventies
7. a
Hardly anyone chose a different style of trousers during this 7
decade.
(Hầu như không ai chọn một kiểu quần khác trong thập kỷ này.)
Cụm “during this decade” (trong suốt thế kỷ đó).
8. c
There were a few times when flared trousers came back, 8
for instance, throughout the 1990s and in 2015.
(Đã có một vài lần quần ống loe quay trở lại, chẳng hạn như trong suốt những năm 1990 và năm 2015.)
Khi đưa ra ví dụ, cụm đứng giữa 2 dấu phảy và đi cùng một mệnh đề => for instance
9. b
Although fashion designers, 9
like Balmain and Gucci, presented them during fashion shows, they didn't
become as popular as in the 1970s.
(Mặc dù các nhà thiết kế thời trang, chẳng hạn như Balmain và Gucci, đã giới thiệu chúng trong các buổi
trình diễn thời trang, nhưng chúng không trở nên phổ biến như những năm 1970.)
Từ nhằm đưa ra ví dụ, đi cùng hai danh từ =>like
Bài hoàn chỉnh:
Fact file: Flared trousers
The beginnings
American sailors were the first to wear flared trousers in the 19th century. 1In those days, trousers with a
wide leg below the knee were practical for many reasons. 2
For example, they were easy to roll up when
cleaning the ship or to take off when they got wet.
Craze of the 1960s and 1970s
3
The sixties was the decade when flared trousers became popular. Many singers, such 4
as Sonny and
Cher, wore them. 5At that time, young people made their own flared trousers because shops weren't selling
them. 6In the seventies, you could buy them in almost every shop. Hardly anyone chose a different style of
trousers during this 7decade.
A comeback
There were a few times when flared trousers came back, 8for instance, throughout the 1990s and in 2015.
Although fashion designers, 9
like Balmain and Gucci, presented them during fashion shows, they didn't
become as popular as in the 1970s.
Tạm dịch:
Tài liệu thực tế: Quần ống loe
Sự khởi đầu
Thủy thủ Mỹ là những người đầu tiên mặc quần ống loe vào thế kỷ 19. Vào thời đó, quần ống rộng dưới
đầu gối rất thiết thực vì nhiều lý do. Ví dụ, chúng dễ dàng xắn lên/ cuộn lại khi làm sạch tàu hoặc cởi ra
khi bị ướt.
Cơn sốt của những năm 1960 và 1970
Những năm sáu mươi là thập kỷ mà quần ống loe trở nên thịnh hành. Nhiều ca sĩ, chẳng hạn như Sonny và
Cher, đã mặc chúng. Vào thời điểm đó, những người trẻ tuổi tự may quần ống loe vì các cửa hàng không
bán chúng. Vào những năm bảy mươi, bạn đã có thể mua chúng ở hầu hết các cửa hàng. Hầu như không ai
chọn một kiểu quần khác trong suốt thập kỷ này.
Sự trở lại
Có một vài lần quần ống loe quay trở lại, chẳng hạn như trong suốt những năm 1990 và năm 2015. Mặc dù
các nhà thiết kế thời trang, như Balmain và Gucci, đã trình diễn chúng trong các buổi trình diễn thời
trang, nhưng chúng không trở nên phổ biến như những năm 1970.
Bài 8
VOCABULARY - Senses (TỪ VỰNG - Giác quan)
8. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
1. Tone-d……... makes it difficult to play a musical instrument well.
2. We can't t………. the objects in the museum.
3. Beethoven lost his h……….. when he was thirty, and was deaf for the rest of his life.
4. You need to have near-perfect s................... to be an airline pilot.
5. We lost s…………. in our toes when we were walking in the snow.
6. Can you t………. the sugar in your tea?
KEY CHI TIẾT
1. deafness 2. touch 3. hearing
4. sight 5. sensation 6. taste
1. Tone - deafness makes it difficult to play a musical instrument well.
(Điếc giai điệu khiến bạn khó chơi tốt một loại nhạc cụ.)
2. We can't touch the objects in the museum.
(Chúng tôi không thể chạm vào đồ vật trong bảo tàng.)
3. Beethoven lost his hearing when he was thirty, and was deaf for the rest of his life.
(Beethoven mất khả năng nghe khi ông ba mươi tuổi và bị điếc suốt phần đời còn lại.)
4. You need to have near-perfect sight to be an airline pilot.
(Bạn cần có thị lực gần như hoàn hảo để trở thành phi công của hãng hàng không.)
5. We lost sensation in our toes when we were walking in the snow.
(Chúng tôi mất cảm giác ở các ngón chân khi đi trên tuyết.)
6. Can you taste the sugar in your tea?
(Bạn có thể nếm đường trong trà của bạn không?)
Bài 9
READING - The importance of smell (ĐỌC - Tầm quan trọng của khứu giác)
9. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
1. 'What's your favourite chewing gum flavour / fragrance?' 'I love mint and strawberry.'
(Hương vị / mùi hương kẹo cao su yêu thích của bạn là gì?' 'Tôi yêu bạc hà và dâu tây.')
2. This cake has a creamy texture / scent.
(Bánh này có kết cấu / mùi mịn, nhiều kem.)
3. When we walked into the gym, we noticed a strong flavour / odour of sweat.
(Khi chúng tôi bước vào phòng tập thể dục, chúng tôi nhận thấy mùi vị / mùi mồ hôi nồng nặc.)
4. Mia opened the window and the texture/ scent of garden flowers filled the room.
(Mia mở cửa sổ và kết cấu/mùi hương của những bông hoa trong vườn tràn ngập căn phòng.)
5. I got my first scent / perfume as a birthday present from my parents.
(Tôi nhận được mùi hương / nước hoa đầu tiên của tôi như một món quà sinh nhật từ bố mẹ tôi.)
6. I love the odour / fragrance of spices in the kitchen.
(Tôi thích mùi / hương thơm của các loại gia vị trong nhà bếp.)
KEY CHI TIẾT
1. flavour 2. texture 3. odour
4. scent 5. perfume 6. fragrance
1. 'What's your favourite chewing gum flavour?' 'I love mint and strawberry.'
(Hương vị kẹo cao su yêu thích của bạn là gì?' 'Tôi yêu bạc hà và dâu tây.')
2. This cake has a creamy texture.
(Bánh này có kết cấu mịn, nhiều kem.)
3. When we walked into the gym, we noticed a strong odour of sweat.
(Khi chúng tôi bước vào phòng tập thể dục, chúng tôi nhận thấy mùi mồ hôi nồng nặc.)
4. Mia opened the window and the scent of garden flowers filled the room.
(Mia mở cửa sổ và mùi hương của những bông hoa trong vườn tràn ngập căn phòng.)
5. I got my first perfume as a birthday present from my parents.
(Tôi nhận được lọ nước hoa đầu tiên của tôi như một món quà sinh nhật từ bố mẹ tôi.)
6. I love the fragrance of spices in the kitchen.
(Tôi thích hương thơm của các loại gia vị trong nhà bếp.)
Bài 10
LANGUAGE FOCUS - Present perfect: affirmative and negative; for and since
(Hiện tại hoàn thành: khẳng định và phủ định; for và since)
10. Complete the sentences using the correct present perfect form of the verbs and for or since.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng hiện tại hoàn thành đúng của động từ và for hoặc since.)
1. They ……. (not eat) ice cream ……. last summer.
2. “……. (she/have) problems with her hearing ……. long?” - “Yes, she …….”
3. He ……. (be) colour-blind ……. he was born.
4. I ……. (take) this bus every day ……. six months.
5. We ……. (not see) our cousins ……. ages.
KEY CHI TIẾT
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
KEY CHI TIẾT
1. have not eaten / since 2. Has she had / for / has 3. has been / since
4. have taken / for 5. have not seen / for
1. They have not eaten ice cream since last summer.
(Họ đã không ăn kem kể từ mùa hè năm ngoái.)
2. Has she had problems with her hearing for a long?” - “Yes, she has.”
(“Có phải cô ấy có vấn đề về thính giác một thời gian dài?” . "Đúng vậy.")
3. He has been colour-blind since he was born.
(Anh ấy bị mù màu từ khi mới sinh ra.)
4. I have taken this bus every day for six months.
(Tôi đã đi xe buýt này mỗi ngày trong sáu tháng.)
5. We have not seen our cousins for ages.
(Lâu lắm rồi chúng tôi không gặp anh em họ của mình.)
Bài 11
VOCABULARY AND LISTENING - Sensations and experiences
(Từ vựng và nghe - Cảm giác và trải nghiệm)
11. Listen to a radio programme about people's experiences at birthday parties. Match Grace's and
James's experiences 1-10 to adjectives a-j.
(Nghe một chương trình phát thanh về trải nghiệm của mọi người trong các bữa tiệc sinh nhật. Nối trải
nghiệm của Grace và James từ 1-10 với tính từ a-j.)
Grace
1. the birthday party ……….
(bữa tiệc sinh nhật …)
2. the place ……….
(địa điểm …)
3. the girls looked ……….
(những cô gái trông …)
4. the food ……….
(đồ ăn …)
5. the cupcakes ……….
(bánh nướng nhỏ …)
James
6. the birthday party ……….
(bữa tiệc sinh nhật…)
7. waiting in a queue ……….
(xếp hàng chờ đợi …)
8. the rides weren't ……….
(các cuộc đi không …)
9. the cinema tickets ……….
(vé xem phim …)
10. the popcorn ……….
(bỏng ngô …)
a. delicious
(ngon)
b. disgusting
(kinh tởm)
c. wonderful
(tuyệt vời)
d. exhausted
(mệt mỏi, kiệt sức)
e. amazing
(đáng ngạc nhiên)
f. awful
(khủng khiếp)
g. nice
(tốt, tuyệt)
h. terrifying
(kinh hãi, khiếp sợ)
i. furious
(giận dữ)
j. miserable
(khốn khổ)
KEY CHI TIẾT
Bài nghe:
Radio Presenter: Today on Radio 5, we're talking about a birthday party you won't forget. Have you been
to a memorable birthday party? Call in and tell us about it. We've got the first caller.
Grace: Hi! I'm Grace. My friend Megan had the most amazing birthday party last year. It was her
thirteenth birthday and she invited us to a spa. It was a nice place. We felt like celebrities! They looked
after us all the time. First, the hairdresser did our hair, then someone painted our fingernails and finally
they did our make-up. We looked wonderful. One thing that made me miserable, though, was the food. I
was so hungry but they only served cupcakes. I'm sure they were delicious, but I can't eat anything with
eggs in.
Radio Presenter: Oh dear! Thank you, Grace. We've got James on the line. Hello, James.
James: Hello! I'm calling to tell you about an awful birthday party I went to. My friend Nathan invited a
few friends to an amusement park for his fourteenth birthday. It was a hot day and there were lots of
people. We had to wait in a queue for a long time before we could take a ride. After a few hours we were
exhausted. How long can you stand in the sun and wait? Besides, the rides weren't terrifying at all! They
were small and good for eight-year-olds. Finally, we decided to go to a 3D cinema. It was one of the
attractions, but Nathan had to pay extra for the tickets and it made him really furious. I was more upset
about the popcorn. It was disgusting – so much salt! The good thing about the cinema was that we didn't
have to wait in a queue once.
Radio Presenter: Thank you, James. What a party...
Tạm dịch:
Người dẫn chương trình Radio: Hôm nay trên Radio 5, chúng tôi đang nói về một bữa tiệc sinh nhật mà
bạn sẽ không quên. Bạn đã từng đến một bữa tiệc sinh nhật đáng nhớ? Gọi vào và cho chúng tôi biết về nó.
Chúng tôi đã có người gọi đầu tiên.
Grace: Xin chào! Tôi là Grace. Megan, bạn tôi, đã có một bữa tiệc sinh nhật tuyệt vời nhất vào năm ngoái.
Đó là sinh nhật lần thứ mười ba của cô ấy và cô ấy đã mời chúng tôi đến một spa. Đó là một nơi tốt đẹp.
Chúng tôi cảm thấy như những người nổi tiếng! Họ chăm sóc chúng tôi mọi lúc. Đầu tiên, thợ làm tóc làm
tóc cho chúng tôi, sau đó ai đó sơn móng tay cho chúng tôi và cuối cùng họ trang điểm cho chúng tôi.
Chúng tôi trông rất tuyệt. Tuy nhiên, một điều làm tôi khổ sở là thức ăn. Tôi rất đói nhưng họ chỉ phục vụ
bánh nướng nhỏ. Tôi chắc rằng chúng rất ngon, nhưng tôi không thể ăn bất cứ thứ gì có trứng.
Người dẫn chương trình phát thanh: Ôi trời! Cảm ơn, Grace. Chúng tôi có James trên đường dây. Xin
chào, James.
James: Xin chào! Tôi gọi để kể cho bạn nghe về một bữa tiệc sinh nhật khủng khiếp mà tôi đã tham dự.
Bạn tôi, Nathan, đã mời một vài người bạn đến công viên giải trí nhân sinh nhật lần thứ mười bốn của anh
ấy. Đó là một ngày nóng nực và có rất nhiều người. Chúng tôi phải xếp hàng chờ rất lâu trước khi có thể
đi xe. Sau vài giờ, chúng tôi đã kiệt sức. Bao lâu bạn có thể đứng trong ánh mặt trời và chờ đợi? Bên cạnh
đó, những chuyến đi không đáng sợ chút nào! Chúng nhỏ và phù hợp với những đứa trẻ tám tuổi. Cuối
cùng, chúng tôi quyết định đi xem phim 3D. Đó là một trong những điểm thu hút, nhưng Nathan phải trả
thêm tiền mua vé và điều đó khiến anh ấy thực sự tức giận. Tôi buồn hơn về bỏng ngô. Thật kinh tởm - quá
nhiều muối! Điểm hay của rạp chiếu phim là chúng tôi không phải xếp hàng chờ một lần nào.
Người dẫn chương trình phát thanh: Cảm ơn, James. Thật là một bữa tiệc...
KEY CHI TIẾT
1 - e 2 - g 3 - c 4 - j 5 - a
6 - f 7 - d 8 - h 9 - i 10 - b
Grace
1 - e. the birthday party - amazing
(bữa tiệc sinh nhật - tuyệt vời)
2 - g. the place - nice
(địa điểm - tốt/ đẹp)
3 - c. the girls looked - wonderful
(những cô gái trông - xinh đẹp)
4 - j. the food - miserable
(đồ ăn - khố sở)
5 - a. the cupcakes - delicious
(bánh nướng nhỏ - ngon)
James
6 - f. the birthday party - awful
(bữa tiệc sinh nhật - tồi tệ)
7 - d. waiting in a queue - exhausted
(xếp hàng chờ đợi - mệt mỏi)
8 - h. the rides weren't - terrifying
(tàu lượn không - đáng sợ)
9 - i. the cinema tickets - furious
(vé xem phim - tức giận)
10 - b. the popcorn - disgusting
(bỏng ngô -kinh tởm)
Bài 12
LANGUAGE FOCUS - Present perfect: questions; Present perfect and past simple
(Hiện tại hoàn thành: câu hỏi; Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn)
12. Complete the dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
Ruth: Have you ever broken (you / ever / break) something really expensive?
Oscar: Yes, I 1
…….. It 2
…….. (be) three or four years ago. I 3
…….. (drop) my dad's laptop. He 4
……..
(not let) me use his tablet or smartphone since it 5
…….. (happen)!
Alex: 6
…….. (you / ever / meet) a celebrity?
Sara: No, I 7
…….., but my uncle 8
……… He 9
……… (go) to school with Keira Knightley, the actress.
But she 10
……… (not be) famous then, of course. They 11
……… (be) only six years old!
Alex: 12
……… (he/see) her since she 13
……… (become) famous?
Sara: No, he 14
………
KEY CHI TIẾT
1. have 2. was 3. dropped
4. has not let 5. happened 6. Have you ever met
7. haven’t 8. has 9. went
10. wasn’t 11. were 12. Has he seen
13. became 14. hasn’t
(1) have
Câu hỏi phía trên chia thì hiện tại hoàn thành => Câu trả lời thì hiện tại hoàn thành.
Have you ever broken something really expensive? - Yes, I have.
(Bạn đã bao giờ làm hỏng thứ gì đó thực sự đắt tiền chưa? - Có, tôi từng. )
(2) was
Cụm “three or four years ago” - “ba hoặc bốn năm trước” ở cuối câu => Diễn tả hành động xảy ra trong
quá khứ => Dùng quá khứ đơn.
It was three or four years ago.
(Đó là ba hoặc bốn năm trước.)
(3) dropped
Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại => Dùng quá khứ đơn.
I dropped my dad's laptop.
(Tôi đã đánh rơi máy tính xách tay của bố tôi.)
(4) has not let
Mệnh đề trong câu đứng trước “since” => Động từ chia thì hiện tại hoàn thành.
He 4
has not let me use his tablet or smartphone
(Ông ấy đã không cho tôi sử dụng máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh của ông ấy)
(5) happened
Mệnh đề đứng sau “since” => Động từ chia quá khứ đơn.
He has not let me use his tablet or smartphone since it happened!
(Ông ấy đã không cho tôi sử dụng máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh của ông ấy kể từ khi điều đó
xảy ra!)
(6) Have you ever met
Có từ “ever” + diễn tả một trải nghiệm => Dùng hiện tại hoàn thành.
Have you ever met a celebrity?
(Bạn đã bao giờ gặp một người nổi tiếng chưa?)
(7) haven’t
Câu hỏi thì hiện tại hoàn thành => Câu trả lời thì hiện tại hoàn thành. Phía trước có từ “No” diễn tả câu phủ
định nên động từ phía sau trở thành “haven’t”.
No, I haven’t.
(Không, tôi chưa từng.)
(8) has
Diễn tả một trải nghiệm => Chia hiện tại hoàn thành.
No, I haven’t, but my uncle has.
(Không, tôi chưa từng, nhưng chú tôi thì có.)
(9) went
Diễn tả một sự việc từng xảy ra trong quá khứ => Dùng quá khứ đơn.
He went to school with Keira Knightley, the actress.
(Chú ấy học cùng trường với nữ diễn viên Keira Knightley.)
(10) wasn’t
Diễn tả sự việc từng xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại => Dùng quá khứ đơn.
But she 10
wasn’t famous then, of course.
(Nhưng lúc đó cô ấy không nổi tiếng, tất nhiên.)
(11) were
Câu kể lại quá khứ => Dùng quá khứ đơn.
They were only six years old!
(Họ chỉ mới sáu tuổi!)
(12) Has he seen
Mệnh đề đứng trước “since” => Động từ chia hiện tại hoàn thành.
12
Has he seen her (Chú ấy có gặp lại cô ấy)
(13) became
Mệnh đề đứng sau “since” => Động từ chia quá khứ đơn.
Has he seen her since she became famous?
(Chú ấy có gặp lại cô ấy kể từ khi cô ấy trở nên nổi tiếng không?)
(14) hasn’t
Câu hỏi phía trên dùng thì hiện tại hoàn thành => Câu trả lời thì hiện tại hoàn thành. Phía trước có từ “No”
nhằm chỉ câu phủ định => Động từ chia dạng phủ định thành “hasn’t”.
No, he 14
hasn’t.
(Không, chú ấy chưa từng.)
Bài hoàn chỉnh:
Ruth: Have you ever broken something really expensive?
(Bạn đã bao giờ làm hỏng thứ gì đó thực sự đắt tiền chưa?)
Oscar: Yes, I 1
have. It 2
was three or four years ago. I 3
dropped my dad's laptop. He 4
has not let me use
his tablet or smartphone since it 5
happened!
(Vâng, tôi có. Đó là 3 hoặc 4 năm trước. Tôi đã đánh rơi máy tính xách tay của bố tôi. Ông ấy đã không
cho tôi sử dụng máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh của ông ấy kể từ khi điều đó xảy ra!)
Alex: 6
Have you ever met a celebrity?
(Bạn đã bao giờ gặp một người nổi tiếng chưa?)
Sara: No, I 7
haven’t, but my uncle 8
has. He 9
went to school with Keira Knightley, the actress. But
she 10
wasn’t famous then, of course. They 11
were only six years old!
(Không, tôi chưa, nhưng chú tôi thì có. Chú ấy học cùng trường với nữ diễn viên Keira Knightley. Nhưng
dĩ nhiên lúc đó cô ấy không nổi tiếng. Họ chỉ mới sáu tuổi!)
Alex: 12
Has he seen her since she 13
became famous?
(Chú ấy có gặp lại cô ấy kể từ khi cô ấy trở nên nổi tiếng không?)
Sara: No, he 14
hasn’t.
(Không, chú ấy chưa từng.)
Bài 13
SPEAKING - Planning free time (Lập kế hoạch thời gian rảnh)
13. Choose the correct words. Then practise with your partner.
(Chọn từ đúng. Sau đó thực hành với bạn của bạn.)
Zach: Hey, Dan. Have you seen this horror film, Zombies Attack?
Dan: I've never seen a horror film.
Zach: You've never seen a horror film? Seriously? I think you 1'll / are / have enjoy this. I've 2hear /
hearing / heard it's good.
Dan: It doesn't sound much ³great / fun / interesting to me. I don't like scary films. Can we have dinner
first?
Zach: OK. What do you 4want / fancy / try eating?
Dan: Why not 5try / want / fancy something different? What about some Indian food?
Zach: 6Can't/Will/Are we have pizza? I've never had Indian food.
Dan: Really? It's delicious.
KEY CHI TIẾT
1. 'll 2. heard 3. fun
4. fancy 5. try 6. Can’t
Zach: Hey, Dan. Have you seen this horror film, Zombies Attack?
(Này, Dan. Bạn đã xem bộ phim kinh dị Zombies Attack này chưa?)
Dan: I've never seen a horror film.
(Tôi chưa bao giờ xem một bộ phim kinh dị.)
Zach: You've never seen a horror film? Seriously? I think you 1'll enjoy this. I've 2heard it's good.
(Bạn chưa bao giờ xem một bộ phim kinh dị? Nghiêm túc sao? Tôi nghĩ bạn sẽ thích phim này. Tôi đã nghe
nói là nó hay.)
Dan: It doesn't sound much ³fun to me. I don't like scary films. Can we have dinner first?
(Điều đó nghe có vẻ không thú vị lắm đối với tôi. Tôi không thích những bộ phim đáng sợ. Chúng ta ăn tối
trước được không?)
Zach: OK. What do you 4fancy eating?
(Được. Bạn thích ăn gì?)
Dan: Why not 5try something different? What about some Indian food?
(Tại sao ta không thử một cái gì đó khác đi? Còn một số món ăn Ấn Độ thì sao?)
Zach: 6Can't we have pizza? I've never had Indian food.
(Chúng ta ăn pizza được không? Tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn Ấn Độ.)
Dan: Really? It's delicious.
(Thật sao? Nó ngon đấy.)
Giải thích:
(1) Nói về ý kiến, suy nghĩ dự đoán trong tương lai => thì tương lai đơn.
I think you'll enjoy this. (Tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.)
(2) Thì hiện tại hoàn thành: I've + Ved/V3.
I've heard it's good. (Tôi nghe nói nó hay.)
(3)
great (adj): tuyệt vời
fun (adj): vui
interesting (adj): thú vị
It doesn't sound much fun to me. (Nó không có vẻ vui với tôi.)
(4)
want + to V: muốn
fancy + V-ing: thích
try + to V: cố gắng; try + V-ing: thử
OK. What do you fancy eating? (Được thôi. Bạn thích ăn gì?)
(5)
try (v): cố gắng/ thử
want (v): muốn
fancy (v): thích
Why not try something different? (Sao chúng ta không thử cái gì đó khác nhỉ?)
(6)
Can't + V: không thể
Will + V: sẽ
Can't we have pizza? (Chúng ta không thể ăn pizza sao?)
Bài 14
WRITING - A competition entry (Bài dự thi)
14. Read the advert and complete the text with the words.
(Đọc quảng cáo và hoàn thành văn bản với các từ.)
absolutely one of the most quite an really delicious to seeing to
stop very visiting
WIN £500
Tell us about a place where you like to spend time. Write about the sights, smells and feelings you can
experience there. Encourage others to visit this place. The winner will receive £500 and their entry will be
published in VISIT Britain magazine.
(Hãy cho chúng tôi biết về một nơi mà bạn muốn dành thời gian. Viết về các điểm tham quan, mùi vị và
cảm giác bạn có thể trải nghiệm ở đó. Khuyến khích người khác đến thăm nơi này. Người chiến thắng sẽ
nhận được £500 và bài dự thi của họ sẽ được đăng trên tạp chí VISIT của Anh.)
St Nicholas Market
My favourite place in Bristol is St Nicholas Market. It's 1
.............. amazing markets in Britain, and you can
almost feel its long history. It's definitely worth 2
.............. When you enter, you see hundreds of colourful
products, from vintage clothes and jewellery to local arts and crafts. You can smell 3
.............. street food
like Indian curry or Algerian falafel. I love walking between the stalls, watching people and seeing what
they buy. It's 4
.............. experience. But what makes this place really special is an 5
.............. wonderful
glass roof over the stalls.
If you ever come to Bristol, don't forget 6
.............. by at St Nicholas Market and have lunch. Take time to
look for souvenirs (or up at the sky) with a cup of 7
.............. good coffee in your hand. We're looking
forward 8
.............. you there.
KEY CHI TIẾT
absolutely (adv): tuyệt đối
one of the most…: một trong những …. nhất
quite an + N: khá là
really delicious: thật sự ngon
to seeing: nhìn
stop: dừng
very (adv): rất
visiting – visit: thăm
KEY CHI TIẾT
1. one of the most 2. visiting 3. really delicious 4. quite an
5. absolutely 6. to stop 7. very 8. to seeing
My favourite place in Bristol is St Nicholas Market. It's 1
one of the most amazing markets in Britain, and
you can almost feel its long history. It's definitely worth 2
visiting. When you enter, you see hundreds of
colourful products, from vintage clothes and jewellery to local arts and crafts. You can smell 3
really
delicious street food like Indian curry or Algerian falafel. I love walking between the stalls, watching
people and seeing what they buy. It's 4
quite an experience. But what makes this place really special is
an 5
absolutely wonderful glass roof over the stalls.
If you ever come to Bristol, don't forget 6
to stop by at St Nicholas Market and have lunch. Take time to
look for souvenirs (or up at the sky) with a cup of 7
very good coffee in your hand. We're looking
forward 8
to seeing you there.
Tạm dịch:
Địa điểm yêu thích của tôi ở Bristol là Chợ St Nicholas. Đó là một trong những khu chợ tuyệt vời nhất ở
Anh và bạn gần như có thể cảm nhận được lịch sử lâu đời của nó. Nó chắc chắn đáng để ghé thăm. Khi
bước vào, bạn sẽ thấy hàng trăm sản phẩm đầy màu sắc, từ quần áo cổ điển và đồ trang sức cho đến đồ
thủ công mỹ nghệ địa phương. Bạn có thể ngửi thấy món ăn đường phố cực ngon như cà ri Ấn Độ hay món
falafel của Algeria. Tôi thích đi bộ giữa các quầy hàng, quan sát mọi người và xem họ mua gì. Đó đúng là
trải nghiệm. Nhưng điều làm cho nơi này thực sự đặc biệt là mái nhà bằng kính cực kỳ tuyệt vời trên các
quầy hàng.
Nếu có lần đến Bristol, đừng quên ghé chợ St Nicholas ăn trưa. Hãy dành thời gian để tìm kiếm những món
quà lưu niệm (hoặc tận hưởng) với một tách cà phê ngon trên tay. Chúng tôi mong gặp bạn ở đó.
Giải thích:
(1) Cấu trúc: one of the most + tính từ dài so sánh nhất + danh từ số nhiều
It's 1
one of the most amazing markets in Britain
(Đó là 1 trong những thị trường tuyệt vời nhất ở Anh)
(2) worth + V-ing (xứng đáng để làm gì)
It's definitely worth 2
visiting.
(Nó hoàn toàn xứng đáng khi ghé thăm.)
(3) smell + adv + adj
You can smell 3
really delicious street food like Indian curry or Algerian falafel.
(Bạn có thể ngửi thấy mùi thức ăn đường phố rất ngon như cà ri Ấn Độ hay món falafel của Algeria.)
(4) adv + an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
It's 4
quite an experience. (Nó khá là mổ trải nghiệm.)
(5) Trước tính từ "wonderful" và sau mạo từ "an" cần trạng từ bắt đầu bằng nguyên âm.
But what makes this place really special is an 5
absolutely wonderful glass roof over the stalls.
(Nhưng điều làm cho nơi này thực sự đặc biệt là một mái nhà bằng kính hoàn toàn tuyệt vời trên các gian
hàng.)
(6) dont' forget + to V: đừng quên làm việc gì
If you ever come to Bristol, don't forget 6
to stop by at St Nicholas Market and have lunch.
(Nếu có lần đến Bristol, đừng quên ghé chợ St Nicholas và ăn trưa.)
(7) Trước tính từ "good" cần trạng từ.
Take time to look for souvenirs (or up at the sky) with a cup of 7
very good coffee in your hand.
(Hãy dành thời gian để tìm kiếm những món quà lưu niệm (hoặc lên bầu trời) với một tách cà phê rất ngon
trên tay.)
(8) look forward to + V-ing: mong chờ việc gì
We're looking forward 8
to seeing you there.
(Chúng tôi mong gặp bạn ở đó.)
Starter Unit Tiếng Anh 8 Friends Plus
WORDS MEANINGS EXAMPLES
I. VOCABULARY
routine /ruːˈtiːn/ (n) thói quen I’m asking people about their morning routines.
(Tôi đang hỏi mọi người về thói quen buổi sáng của họ.)
tidy /ˈtaɪdi/ (v) dọn dẹp
ngăn nắp
I don’t often tidy my room.
(Tôi không thường xuyên dọn dẹp phòng của mình.)
relax /rɪˈlæks/ (v) thư giãn Then I can relax in the evening.
(Sau đó tôi có thể thư giãn vào buổi tối.)
look for /lʊk. fɔːr/
(phr.v)
tìm kiếm I’m looking for a present for my mum.
(Tôi đang tìm một món quà cho mẹ tôi.)
II. LANGUAGE FOCUS
cereal /ˈsɪəriəl/ (n) ngũ cốc I have some cereal or toast.
(Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.)
toast /təʊst/ (n) bánh mì nướng I have some cereal or toast.
(Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.)
netball /ˈnet.bɔːl/
(n)
bóng rổ But I’ve got a netball tournament tomorrow.
(Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.)
professionally /prəˈfeʃ.ən.
əl.i/ (adv)
một cách chuyên
nghiệp
She started to sing professionally when she was only six.
(Cô bắt đầu ca hát chuyên nghiệp khi chỉ mới sáu tuổi.)
score /skɔː(r)/ (v) ghi điểm Mesut Özil scored two goals.
(Mesut Özil ghi hai bàn.)
funfair /ˈfʌnfeə(r)/ (n) lễ hội vui chơi It was a funfair last September.
(Đó là một lễ hội vui chơi vào tháng 9 năm ngoái.)
tournament /ˈtʊənəmənt/
(n)
giải đấu But I’ve got a netball tournament tomorrow.
(Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.)
sport /spɔːt/
(n)
thể thao I didn’t see you at the sports centre.
(Tôi không thấy bạn ở trung tâm thể thao.)
scared /skerd/ (adj) sợ hãi I wasn’t scared, but I was nervous.
nervous /ˈnɜːvəs/ (adj) căng thẳng I wasn’t scared, but I was nervous.
(Tôi không sợ hãi, nhưng tôi lo lắng.)
consonant /ˈkɒn.sə.nənt/ (
n)
phụ âm A consonant cluster is a group of consonants without any
vowels between them.
(Một cụm phụ âm là một nhóm các phụ âm không có bất kỳ
nguyên âm nào giữa chúng.)
scholar /ˈskɒlə(r)/ (n) học giả/ học
sinh được cấp
học bổng
There are some excellent pieces by leading scholars.
(Có một số tác phẩm xuất sắc của các học giả hàng đầu.)
discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) khám phá Scientists have discovered how to predict an earthquake.
(Các nhà khoa học đã khám phá ra cách dự đoán một trận động
đất.)
planet /ˈplæn.ɪt/ (n) hành tinh The Solar System has at least eight planets.
(Hệ mặt trời có ít nhất tám hành tinh.)
exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n) triển lãm The exhibition will illustrate how life evolved from water.
(Triển lãm sẽ minh họa sự sống tiến hóa từ nước như thế nào.)
concert /ˈkɒnsət/ (n) buổi hòa nhạc The musicians are busy rehearsing for the concert.
(Các nhạc sĩ đang bận rộn tập luyện cho buổi hòa nhạc.)
festival /ˈfestɪvl/ (n) lễ hội Hotel rooms in the city are overpriced during the festival.
(Các phòng khách sạn trong thành phố đắt đỏ trong thời gian
diễn ra lễ hội.)
parade /pəˈreɪd/
(n)
diễu hành From our hotel room window, we had a grandstand view of
the parade.
(Từ cửa sổ phòng khách sạn, chúng tôi có thể quan sát khán đài
của cuộc diễu hành.)
HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple)
Hiện tại đơn là gì?
Định nghĩa: Hiện tại đơn là thì được sử dụng để diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại trong
hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên.
Đây là dạng thì đơn giản nhất nhưng là nền tảng để các bạn học các thì khác. Vì thế, các bạn cần chú ý thực
hành đầy đủ để ghi nhớ bài học nữa nhé!
Công thức hiện tại đơn
1. Câu khẳng định
ST Động từ tobe Động từ thường
Công
thức
S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ
không đếm được + is
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều +
are
S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được +
V(s/es)
Ví dụ
- I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.)
- He is a lecturer. (Ông ấy là một
giảng viên.)
- The car is expensive. (Chiếc ô tô
này rất đắt tiền.)
- They are students. (Họ là sinh viên.)
- I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ đến trường.)
- She does yoga every evening. (Cô ấy tập yoga mỗi tối.)
- The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây.)
Lưu ý:
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go -goes;
do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study
– studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
Video học thì hiện tại đơn
2. Câu phủ định
Động từ “to be” Động từ chỉ hành động
Công thức S + am/are/is + not +N/ Adj
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)
Chú ý
(Viết tắt)
is not = isn’t
are not = aren’t
do not = don’t
does not = doesn’t
Ví dụ
• I am not an engineer. (Tôi
không phải là một kỹ sư.)
• He is not (isn’t) a lecturer.
(Ông ấy không phải là một giảng
viên.)
• The car is not (isn’t) expensive.
(Chiếc ô tô không đắt tiền.)
• They are not (aren’t) students.
(Họ không phải là sinh viên.)
• I do not (don’t) often go to school on foot. (Tôi
không thường đi bộ đến trường.)
• She does not (doesn’t) do yoga every evening. (Cô
ấy không tập yoga mỗi tối.)
• The Sun does not (doesn’t) set in the South. (Mặt
trời không lặn ở hướng Nam.)
Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau
động từ. Các bạn chú ý:
Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia)
Ví dụ:
Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”)
=> Câu đúng: She doesn’t like chocolate.
3. Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Động từ to “be” Động từ chỉ hành động
Công thức
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
A:
- Yes, S + am/ are/ is.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
A:
- Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Ví dụ
Q: Are you an engineer? (Bạn có phải
là kỹ sư không?
A: Yes, I am. (Đúng vậy)
No, I am not. (Không phải)
Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi
phải không?)
A: Yes, she does. (Có)
No, she doesn’t. (Không)
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Động từ to “be” Động từ chỉ hành động
Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên
thể)….?
Ví dụ
- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
- Who are they? (Họ là ai?)
- Where do you come from? (Bạn đến từ
đâu?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
4. Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ tần suất
always, constantly
usually, frequently
often, occasionally
sometimes
seldom, rarely
every day/ week/ month ...
Cách dùng hiện tại đơn
1. Cách dùng trong trường hợp thường
Thì hiện tại đơn được sử dụng để:
Ví dụ Phân tích
Chức năng 1.
Diễn tả một thói quen
hoặc hành động lặp đi
lặp lại trong hiện tại
Ví dụ 1:
- I usually (get) …… up at 6 a.m.
(Tôi thường thức dậy vào 6 giờ
sáng.)
A. get
B. am getting
C. will get
Có từ tín hiệu usually, everyday chỉ những
thói quen thường xảy ra
® Cần điền thì hiện tại đơn
® Loại B. am getting và C. will get
® Chọn A. Get
Chức năng 2.
Diễn tả một chân lý, sự
thật hiển nhiên
Ví dụ 2:
- The Earth (move) ….. around the
Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt
Trời)
A. moved
B. moves
C. will move
Trái Đất luôn luôn quay xung quanh Mặt
Trời, đó là sự thật hiển nhiên và sẽ không
bao giờ thay đổi
® Loại A. moved và C. will move
® Chọn B. moves
Chức năng 3.
Nói về một lịch trình có
sẵn, chương trình, thời
gian biểu cố định
VD: train (tàu), plane
(máy bay),...
Ví dụ 3:
- The plane (land) …… at 10 a.m.
tomorrow. (Máy bay hạ cánh lúc
10 giờ sáng mai.)
A. will land
B. landed
C. lands
Tuy giờ hạ cánh là 10 sáng mai, nhưng đây
là lịch trình đã được cố định và không thay
đổi
® Sử dụng thì Hiện tại đơn
® Chọn C. lands
Chức năng 4.
Sử dụng trong câu điều
kiện loại I
Ví dụ 4:
- If I (pass)…… this exam, my
parents will take me to London.
(Nếu tớ đỗ kỳ thi này, bố mẹ tớ sẽ
đưa tớ đến London.)
A. pass
B. passed
C. will pass
Đây là câu điều kiện loại I, mệnh đề chứa If
sử dụng thì Hiện tại đơn
® Loại B. passed và C. will pass
® Chọn A. pass
Trong cách sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất cơ bản như: always, usually,
often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, once in a blue moon…
Bài tập hiện tại đơn
Exercise 1. Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định, phủ định và nghi vấn.
Thể khẳng định Thể phủ định Thể nghi vấn
We go shopping every
weekend.
Does it rain every afternoon in the hot
season?
They don’t like to hang out
during weekdays.
The Earth revolves around
the Sun.
She only eats fish.
How often do they watch movie?
Does he drink tea for breakfast?
I don’t know how to play
piano.
Your exam starts at 09:00.
Is London a large city?
Exercise 2. Chia động từ trong ngoặc.
1. My brother always ................................ Saturday dinner. (make)
2. Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make)
3. "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I ................................" (smoke)
4................................ Mark ................................ to school every day? (go)
5................................ your parents ................................ your boyfriend? (like)
6. How often ................................ you ................................ hiking? (go)
7. Where ................................ your sister ................................? (work)
8. Ann ................................. usually ................................ lunch. (not have)
9. Who ................................ the ironing in your house? (do)
10. We ................................ out once a week. (hang)
Exercise 3. Hoàn thành các câu sau (Sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định).
Ví dụ:
0. Claire is very open-minded. She knows (know) lots of people.
-> We've got plenty of chairs, thanks. We don't want(not want) any more.
1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French.
2. Most students live quite close to the college, so they ......................... (walk) there every day.
3. How often ................................ you ................................ (look) in a mirror?
4. I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals.
5. No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast.
6. What's the matter? You ................................ (look) very happy.
7. Don't try to ring the bell. It ................................ (work).
8. I hate telephone answering machines. I just ................................ (like) talking to them.
9. Matthew is good at basketball. He ................................ (win) every game.
10. We always travel by bus. We ................................ (own) a car.
Exercise 4: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa.
1. It (be)………………a fact that smart phone (help)………………..us a lot in our life.
2. I often (travel)………………..to some of my favorite destinations every summer.
3. Our Math lesson usually (finish)…………………….at 4.00 p.m.
4. The reason why Susan (not eat)……………………….meat is that she (be)…………a vegetarian.
5. People in Ho Chi Minh City (be)………..very friendly and they (smile)………………a lot.
6. The flight (start)………………..at 6 a.m every Thursday.
7. Peter (not study)…………………………very hard. He never gets high scores.
8. I like oranges and she (like)……………..apples.
9. My mom and my sister (cook)…………………….lunch everyday.
10. They (have)…………………breakfast together every morning.
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous)
Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn là thì được dùng để diễn tả những sự việc/hành động xảy ra ngay lúc chúng
ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra)
trong thời điểm nói.
Công thức hiện tại tiếp diễn
1. Câu khẳng định
Công thức
S + am/ is/ are + Ving
∑ I + am + Ving
∑ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
∑ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
Ví dụ
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.)
- We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ
kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ.)
- The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi.)
- Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use –
using; pose – posing; improve – improving; change – changing)
- Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi
“ing”. (knee – kneeing)
- Động từ kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước
khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running, begin – beginning; prefer – preferring)
- Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing:
+, Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi
phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running)
trường hợp kết thúc 2 nguyên âm + 1 phụ âm, thì thêm ing bình thường, không gấp đôi phụ âm.
+, Với động từ có HAI âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM, trọng âm rơi vào
âm tiết thứ HAI → nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”. Ví dụ: begin – beginning, prefer – preferring,
permit – permitting.
Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen - listening, Happen
- happening, enter - entering...
+, Nếu phụ âm kết thúc là "l" thì thường người Anh sẽ gấp đôi l còn người Mỹ thì không.
Ví dụ: Travel : Anh - Anh là Travelling, Anh - Mỹ là Traveling, cả hai cách viết đều sử dụng được nhé.
- Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying)
Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối)
Xem video chi tiết nha:
2. Câu phủ định
Công thức S + am/are/is + not + Ving
Chú ý
(Viết tắt)
is not = isn’t
are not = aren’t
Ví dụ
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.)
- He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó
cưng ăn.)
- Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối.)
3. Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Ví dụ
Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải
không?)
A: Yes, I am.
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Ví dụ
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?)
Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:
Trạng từ chỉ thời gian
now (bây giờ)
right now (ngay bây giờ)
at the moment (ngay lúc này)
at present (hiện tại)
It’s + giờ cụ thể + now
Ví dụ: It’s 12 o’clock now. (Bây giờ là 12 giờ.)
Một số động từ
Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
Listen! (Nghe này!)
Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
Watch out! = Look out! (Coi chừng!)
Ví dụ: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn
tàu đang đến gần kìa!)
Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang
khóc.)
Note:
Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
1. want
2. like
3. love
4. prefer
5. need
6. believe
7. contain
8. taste
9. suppose
10. remember
11. realize
12. understand
13. depend
14. seem
15. know
16. belong
17. hope
18. forget
19. hate
20. wish
21. mean
22. lack
23. appear
24. sound
Cách sử dụng
1. Sử dụng bình thường
Ví dụ Phân tích ví dụ
Chức năng 1.
Diễn tả một hành động đang xảy
ra tại thời điểm nói
We (have)……….. lunch now. (Bây giờ
chúng tôi đang ăn trưa.)
A have
B are having
C had
Có từ tín hiệu now
→ Chọn đáp án B
Chức năng 2.
Diễn tả một hành động hoặc sự
việc nói chung đang diễn ra nhưng
không nhất thiết phải thực sự diễn
ra ngay lúc nói
I’m quite busy these days. I (do) ……….. my
assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang
làm luận án.)
A am doing
B do
C will do
Việc làm luận án đang
không thực sự diễn ra
nhưng vẫn xảy ra xung
quanh thời điểm nói
→ Chọn đáp án A
Chức năng 3.
Diễn tả một hành động sắp xảy ra
trong tương lai gần, thường diễn tả
một kế hoạch đã lên lịch sẵn
I bought the ticket yesterday. I (fly)………..
to Japan tomorrow. (Hôm qua tôi đã mua vé
máy bay rồi. Ngày mai tôi sẽ bay đến Nhật
Bản.)
A will fly
B am flying
C am going to fly
Việc bay đến nhật đã
được đặt vé, nghĩa là đã
lên kế hoạch từ trước →
Loại đáp án A
Lịch trình bay đến Nhật là
cố định, không thể thay
đổi trừ khi có sự cố →
Loại C
→ Đáp án là B
Chức năng 4.
Diễn tả hành động thường xuyên
lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình
hay khó chịu cho người nói. Cách
dùng này được dùng với trạng từ
“always, continually”
He (always / come)……….. late. (Anh ta toàn
đến muộn.)
A always came
B always comes
C is always coming
Phàn nàn về 1 thói quen
xấu lặp đi lặp lại
→ Đáp án là C
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Exercise 1. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau đây.
1. I studied Political Science at the moment and I was planning to run for president after I hit 35.
2. Currently, I have been working as a full-time financial advisor in a prestigious bank in Hanoi. The pay
was good and I loved my job so much.
3. Honestly speaking, I learnt French only because my mother is forcing me to. It’s so much harder than
English.
4. Hi! I called to make a reservation at your restaurant at 7 p.m tomorrow. My wife and I have celebrated
our 5th year anniversary.
5. The price of petrol rose dramatically in recent years, posing a possibility of an escalation of trade
tensions.
Exercise 2. Hoàn thành các câu sau sử dụng từ cho trước (chia động từ nếu cần thiết).
start get increase change rise
1. The population of the world …………………………… very fast.
2. The world …………………………. Things never stay the same.
3. The situation is already bad and it …………………………… worse.
4. The cost of living …………………………… Every year things are more expensive.
5. The weather …………………………… to improve. The rain has stopped, and the wind isn’t as strong.
Exercise 3. Chia động từ cho các câu sau đây.
1. My tutor (see) ………………………… me for a tutorial every Monday at 5 p.m.
2. My brother (not/study) ………………………… very hard at the moment. I (not/think)
………………………… he’ll pass his tests.
3. Young people (take) ………………………… up traditional style hobbies such as knitting and walking
in the countryside as of lately.
4. In my country, we (drive) ………………………… on the left-hand side of the road.
5. My parents (travel) ………………………… around the world this summer, and probably won’t be back
for a couple of months.
6. The number of wild butterflies (fall) ………………………… dramatically as a result of changes in
farming methods.
7. More people (play) ………………………… sports on a regular basis nowadays.
8. I have never thought of studying abroad before. I (not/leave) ………………………… Vietnam anytime
soon.
9. Nowadays, people (use) ………………………… the gym or a climbing wall as their way of sporting
recreation.
10. The number of web users who shop online (increase) ………………………… due to the convenience
of the Internet.
Exercise 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go) ………………….. so fast.
2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room.
3.………….. your brother (walk) ………………… a dog over there at present?
4. Now they (try) ………………….. to pass the examination.
5. It’s 7 o’clock, and my parents (cook) ………………….. dinner in the kitchen.
6. Be quiet! You (talk) ………………….. so loudly.
7. I (not stay) ………………….. at home at the moment.
8. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks.
9. At the present, they (travel) ………………….. to Washington.
10. He (not work) ………………….. in the construction site now.
Exercise 5: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.
…………………………………………………………………………………..
2. Họ đang uống cà phê với đối tác.
…………………………………………………………………………………..
3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
…………………………………………………………………………………..
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
…………………………………………………………………………………..
5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?
…………………………………………………………………………………..
6. Họ đang đi đâu vậy?
…………………………………………………………………………………..
7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
…………………………………………………………………………………..
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
…………………………………………………………………………………..
9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
…………………………………………………………………………………..
10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.
…………………………………………………………………………………..
Exercise 6: Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
1. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
A. are learning B. is learning C. am learning D. learning
2. The workers ................................a new house right now.
A. are building B. am building C. is building D. build
3. Tom ............................. two poems at the moment?
A. are writing B. are writeing C.is writeing D. is writing
4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
A. is instructing B. are instructing C. instructs D. instruct
5. He .......................... his pictures at the moment.
A. isn’t paint B. isn’t painting C. aren’t painting D. don’t painting
6. We ...............................the herbs in the garden at present.
A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting
7. They ........................ the artificial flowers of silk now?
A. are.......... makeing B. are......... making C. is........... making D. is ........... making
8. Your father ...............................your motorbike at the moment.
A. is repairing B. are repairing C. don’t repair D. doesn’t repair
9. Look! The man ......................... the children to the cinema.
A. is takeing B. are taking C. is taking D. are takeing
10. Listen! The teacher.......................a new lesson to us.
A. is explaining B. are explaining C. explain D. explains
11. They ………… …….. tomorrow.
A. are coming B. is coming C. coming D. comes
Exercise 7: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1. Are you do homework right now?
……………………………………………
2. The children play football in the back yard at the moment.
……………………………………………
3. What does your elder sister doing?
……………………………………………
4. Look! Those people are fight with each other.
……………………………………………
5. Noah is tries very hard for the upcoming exam.
……………………………………………
Quá khứ đơn (Past simple)
Công thức quá khứ đơn
1. Câu khẳng định
Động từ “to be” Động từ thường
Cấu trúc S + was/ were + N/Adj S + V-ed
Lưu ý
I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ
không đếm được + was
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ
- Ms. Hoa was very happy when her
husband bought her a bouquet yesterday.
(Cô Hoa đã rất hạnh phúc khi chồng cô
mua tặng cô 1 bó hoa vào hôm qua.)
- They were in Bangkok on their summer
holiday 3 years ago. (Họ ở Băng Cốc vào
kỳ nghỉ hè 3 năm trước.)
- We went to Japan last week. (Tuần trước chúng
tôi đã đến Nhật Bản.)
- I met my old friend at the shopping mall
yesterday. (Tôi đã gặp người bạn cũ của mình
trong trung tâm mua sắm ngày hôm qua.)
2. Câu phủ định
Động từ “to be” Động từ thường
Cấu trúc S + was/were not + N/Adj S + did not + V (nguyên thể)
Lưu ý
was not = wasn’t
were not = weren’t
did not = didn’t
Ví dụ
- She wasn’t very happy last night because
of her son’s bad behavior to her friends.
(Tối qua cô ấy đã rất không vui vì cách cư
xử không tốt của con trai với bạn mình.)
- It was Sunday yesterday. (Hôm qua là
Chủ nhật)
- He didn’t go to work last week. (Tuần trước cậu
ta đã không đi làm.)
- We didn’t get any phone calls from the HR
department yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi
không nhận được cuộc gọi nào từ phòng nhân sự
cả.)
3. Câu nghi vấn
Động từ “to be” Động từ thường
Cấu
trúc
Q: Was/Were+ S + N/Adj?
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.
Q: Did + S + V(nguyên thể)?
A: Yes, S + did.
No, S + didn’t.
Ví dụ
- Q: Was Neil Armstrong the
first person to step on The
Moon? (Có phải Neil
Armstrong là người đầu tiên đặt
chân lên mặt trăng không?)
A: Yes, he was / No, he wasn’t.
(Có, ông ấy có./ Không, ông ấy
không.)
- Q: Were you at school
yesterday? (Hôm qua con có đi
học không?)
A: Yes, I was./ No, I was not.
(Có, con có./ Không, con
không.)
- Q: Did you visit President Ho Chi Minh Mausoleum with your
class last weekend? (Bạn có đi thăm lăng chủ tịch Hồ Chí Minh
với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)
A: Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)
- Q: Did he oversleep and was late for school yesterday? (Có phải
hôm qua cậu ấy ngủ quên và đi học muộn không?)
A: Yes, he did./ No, he didn’t.(Có, cậu ta có./ Không, cậu ta
không.)
MỞ RỘNG
THÊM ĐUÔI “-ED” VÀO SAU ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC
Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ
∑ Ví dụ: catch – catched, turn – turned, need – needed
Động từ tận cùng là “e” → chỉ cần thêm “d”
∑ Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed
Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm → ta nhân
đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
∑ Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped
Động từ có HAI âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm, trọng âm rơi
vào âm tiết thứ HAI → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
∑ Ví dụ: commit – committed, prefer – preferred
NGOẠI LỆ: travel – travelled / traveled
Động từ tận cùng là “y”:
- Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u), ta thêm “ed”.
Ví dụ: play – played, stay – stayed
- Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied, cry – cried
Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ thời gian trong quá
khứ
– yesterday: hôm qua
– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng
trước/ năm ngoái
– ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)
Xem video chi tiết ở đây nha:
Cách dùng thì quá khứ đơn
Các trường hợp dùng thì quá khứ đơn
Ví dụ Phân tích
Chức năng 1.
Diễn tả một
hành động xảy
ra và hoàn tất
trong quá khứ
với thời gian
xác định rõ
I (see)........... Tam in the park last Sunday. (Tớ
nhìn thấy Tâm trong công viên vào chủ nhật tuần
trước.)
A. saw
B. see
C. will see
Có từ tín hiệu last Sunday, Hành động đã
kết thúc trong quá khứ
→ Chọn đáp án A
Chức năng 2.
Diễn tả các hành
động xảy ra liên
tiếp trong quá
khứ
She (come) ........... to class, (open) ........... the
notebook and (start) ........... to take note what the
teacher was saying. (Cô ấy đến lớp, mở vở ra và
bắt đầu ghi chép những gì giáo viên đang giảng.)
A. comes, opened, will start
Một chuỗi hành động xảy ra liên tục và
đều đã kết thúc trong quá khứ
→ Sử dụng thì Quá khứ đơn
→ Chọn đáp án B
B. came, opened, started
C. comes, opens, starts
Chức năng 3.
Diễn tả một
hành động xen
vào một hành
động đang diễn
ra trong quá khứ
When I was sleeping, the phone suddenly (ring)
........... (Lúc tôi đang ngủ thì điện thoại kêu.)
A. rings
B. will ring
C. rang
Khi 1 hành động đang xảy ra thì có 1
hành động khác xen vào → Hành động
xen vào được chia ở thì Quá khứ đơn
→ Chọn đáp án C
Chức năng 4.
Dùng trong câu
điều kiện loại II
If I (have) ........... a wealthy husband, I would
travel around the world. (Nếu tôi có 1 người
chồng giàu có, tôi sẽ đi du lịch khắp thế giới.)
A. had
B. have
C. had had
Trong câu điều kiện loại II (Câu điều
kiện không có thực ở hiện tại), mệnh đề
giả định If chia ở thì quá khứ giả định
(Giống thì Quá khứ đơn ngoại trừ động
từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các
ngôi)
→ Chọn đáp án A
Phân biệt quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Hai thì này rất hay bị nhầm lẫn với nhau và vì thế đã có rất nhiều trường hợp bị dùng sai thì dẫn đến việc bị
giảm band điểm. Các bạn cần chú ý:
Sự khác biệt giữa thì Quá khứ đơn và thì Hiện tại hoàn thành
Quá khứ đơn Hiện tại hoàn thành
Giống Đều nói về những sự kiện, hành động bắt đầu trong quá khứ
Khác
Chỉ nói về quá khứ
e.g.: I highlighted the key words.
(Tôi đã đánh dấu các từ khóa khi
tôi đọc sách và tôi đã hoàn thành
việc đánh dấu.)
Liên hệ quá khứ với hiện tại
e.g.: I’ve highlighted the key words.
(Tôi đã đánh dấu các từ khóa tại một thời điểm
nào đó trước lúc nói và có thể sẽ tiếp tục đánh dấu
sau này.)
Nói về một thời điểm đã xác
định, hoặc có thể tự hiểu về thời
điểm xảy ra sự kiện, hành động
e.g.: I read the leaflets when I was
in the library.
(Tôi đã đọc tờ rơi khi tôi còn ngồi
trong thư viện. Bây giờ tôi không
còn ngồi ở thư viện nữa và tôi
cũng không đọc tờ rơi nữa.)
Không xác định thời điểm cụ thể
e.g.: Have you read the leaflet?
(Đã đọc tờ rơi chưa? Không cần biết là đọc khi
nào nhưng phải đọc trước thời điểm nói.)
Sử dụng những cụm từ chỉ thời
gian xác định, đã kết thúc
e.g.: I read five books last week.
(‘last week’ = tuần trước, đã kết
thúc)
Sử dụng những cụm từ chỉ thời gian không xác
định
e.g.: I’ve read five articles this week.
(‘this week’ = tuần này, có thể vẫn chưa kết thúc)
Bài tập quá khứ đơn
Exercise 1: Hoàn thành câu với những từ cho trước.
1. I/ move/ Hanoi/ when/ I/ in/ high school.
2. My family/ use/ eat out/ every weekend/ then/ go/ cinema/ watch/ latest/ blockbuster.
3. My sister/ spend/ $500/ her birthday party/ last year/ because/ it/ her 30th
4. I/ buy/ Sarah/ farewell gift/ because/ she/ leave/ Sydney/ next month.
5. There/ massive/ traffic jam/ Melrose Avenue/ because/ car accident/ happen/ an hour/ before/ I/ get/
there.
6. I/ guess/ Vietnamese people/ not use/ celebrate/ Christmas.
7. I/ not able/ buy/ bag/ at first/ because/ expensive/ but/ it/ on sale/ a few days later/ so/ I/ decide/ buy/ it.
Exercise 2. Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
1. I ………………. at home last weekend. (stay)
2. Angela ………………. to the cinema last night. (go)
3. I and my friends ………………. a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue last summer ………………. wonderful. (be)
5. Last June I ………………. Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents ………………. very tired after the trip. (be)
7. I ………………. a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai ………………. sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Trung ………………. chicken and rice for dinner. (eat)
10. They ………………. about their holiday in Hoi An. (talk).
Exercise 3. Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1. At present, I’m work as a teacher in a secondary school and I plan to work here for 2 or 3 years before
going to Australia to study.
……..…………………………………………………………………………………………….
2. Fire are one of the most important inventions in history.
……..…………………………………………………………………………………………….
3. Beyoncé was now a very well-known all over the world and she has released several albums in her
singing career.
……..…………………………………………………………………………………………….
4. In the future, I came back to Indonesia to work after having a long vacation in Japan.
……..…………………………………………………………………………………………….
5. They haven’t seen each other since a long time.
……..……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Starter Unit Tiếng Anh 8 Friends Plus
WORDS MEANINGS EXAMPLES
I. VOCABULARY
routine /ruːˈtiːn/ (n) thói quen I’m asking people about their morning routines.
(Tôi đang hỏi mọi người về thói quen buổi sáng của họ.)
tidy /ˈtaɪdi/ (v) dọn dẹp
ngăn nắp
I don’t often tidy my room.
(Tôi không thường xuyên dọn dẹp phòng của mình.)
relax /rɪˈlæks/ (v) thư giãn Then I can relax in the evening.
(Sau đó tôi có thể thư giãn vào buổi tối.)
look for /lʊk. fɔːr/
(phr.v)
tìm kiếm I’m looking for a present for my mum.
(Tôi đang tìm một món quà cho mẹ tôi.)
II. LANGUAGE FOCUS
cereal /ˈsɪəriəl/ (n) ngũ cốc I have some cereal or toast.
(Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.)
toast /təʊst/ (n) bánh mì nướng I have some cereal or toast.
(Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.)
netball /ˈnet.bɔːl/
(n)
bóng rổ But I’ve got a netball tournament tomorrow.
(Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.)
professionally /prəˈfeʃ.ən.
əl.i/ (adv)
một cách chuyên
nghiệp
She started to sing professionally when she was only six.
(Cô bắt đầu ca hát chuyên nghiệp khi chỉ mới sáu tuổi.)
score /skɔː(r)/ (v) ghi điểm Mesut Özil scored two goals.
(Mesut Özil ghi hai bàn.)
funfair /ˈfʌnfeə(r)/ (n) lễ hội vui chơi It was a funfair last September.
(Đó là một lễ hội vui chơi vào tháng 9 năm ngoái.)
tournament /ˈtʊənəmənt/
(n)
giải đấu But I’ve got a netball tournament tomorrow.
(Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.)
sport /spɔːt/
(n)
thể thao I didn’t see you at the sports centre.
(Tôi không thấy bạn ở trung tâm thể thao.)
scared /skerd/ (adj) sợ hãi I wasn’t scared, but I was nervous.
nervous /ˈnɜːvəs/ (adj) căng thẳng I wasn’t scared, but I was nervous.
(Tôi không sợ hãi, nhưng tôi lo lắng.)
consonant /ˈkɒn.sə.nənt/ (
n)
phụ âm A consonant cluster is a group of consonants without any
vowels between them.
(Một cụm phụ âm là một nhóm các phụ âm không có bất kỳ
nguyên âm nào giữa chúng.)
scholar /ˈskɒlə(r)/ (n) học giả/ học
sinh được cấp
học bổng
There are some excellent pieces by leading scholars.
(Có một số tác phẩm xuất sắc của các học giả hàng đầu.)
discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) khám phá Scientists have discovered how to predict an earthquake.
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf

More Related Content

Similar to BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf

500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)Nguyễn Mạnh Hùng
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhMaloda
 
Doc thu lop 4 tap 1
Doc thu   lop 4 tap 1Doc thu   lop 4 tap 1
Doc thu lop 4 tap 1mcbooksjsc
 
Unit 1 life stories lesson 2 language
Unit 1 life stories lesson 2 languageUnit 1 life stories lesson 2 language
Unit 1 life stories lesson 2 languageHaHoang247120
 
Dạy con kiểu Nhật
Dạy con kiểu NhậtDạy con kiểu Nhật
Dạy con kiểu NhậtAnna Nguyen
 
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6youngunoistalented1995
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhĐào Ngân
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7HocTapHay
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Nguyen Van Tai
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10Nguyễn Sáu
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10Nguyễn Sáu
 
Dạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhậtDạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhậtKiệm Phan
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeicngoaingu24h
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comThùy Linh
 
12 game học tiếng Anh tốt nhất cho trẻ năm 2014
12 game học tiếng Anh tốt nhất cho trẻ năm 201412 game học tiếng Anh tốt nhất cho trẻ năm 2014
12 game học tiếng Anh tốt nhất cho trẻ năm 2014NAHI Kids
 
Doc thu lop 7 tap 1
Doc thu   lop 7 tap 1Doc thu   lop 7 tap 1
Doc thu lop 7 tap 1mcbooksjsc
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf (20)

500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
500 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất trong thực tế giao tiếp (kèm Audio MP3)
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
Doc thu lop 4 tap 1
Doc thu   lop 4 tap 1Doc thu   lop 4 tap 1
Doc thu lop 4 tap 1
 
Unit 1 life stories lesson 2 language
Unit 1 life stories lesson 2 languageUnit 1 life stories lesson 2 language
Unit 1 life stories lesson 2 language
 
Dạy con kiểu Nhật
Dạy con kiểu NhậtDạy con kiểu Nhật
Dạy con kiểu Nhật
 
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
 
Nuoi day-con-kieu-nhat-ban
Nuoi day-con-kieu-nhat-banNuoi day-con-kieu-nhat-ban
Nuoi day-con-kieu-nhat-ban
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anh
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 10
 
Dạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhậtDạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhật
 
Dạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhậtDạy con kiểu nhật
Dạy con kiểu nhật
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
12 game học tiếng Anh tốt nhất cho trẻ năm 2014
12 game học tiếng Anh tốt nhất cho trẻ năm 201412 game học tiếng Anh tốt nhất cho trẻ năm 2014
12 game học tiếng Anh tốt nhất cho trẻ năm 2014
 
Doc thu lop 7 tap 1
Doc thu   lop 7 tap 1Doc thu   lop 7 tap 1
Doc thu lop 7 tap 1
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 

Recently uploaded

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 

Recently uploaded (17)

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8).pdf

  • 1. Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023- 2024 (BẢN HS-GV) (BÀI 1-8) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM B À I T Ậ P B Ổ T R Ợ T I Ế N G A N H F R I E N D S P L U S Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection vectorstock.com/7952634
  • 2. 1 | P a g e REVIEW 1 TEXTBOOK VOCABULARY - Popular interests (Sở thích phổ biến) 1. Complete the crossword. (Hoàn thành ô chữ.) 1. It's a new smartphone ________. 2. She's got 100,000 ________ on Twitter. 3. It's only a short ________. People will forget about it soon. 4. ________ a comment on my blog. 5. How many ________ does that video have? 6. Social ________ are changing ways of communication. 7. We use electronic ________, such as tablets. READING - Crazes 2. Choose the correct words. (Chọn từ đúng.) 1. Jack is in a basketball team. They generally/ obviously play about once a week. 2. It generally/ amazingly takes more time to get from London to Rome by car than by plane. 3. Obviously/Amazingly, some people spend over two hours on social media every day. 4. I thought this app was free, but apparently/ amazingly I have to pay £3 for it. Bài 3 LANGUAGE FOCUS - used to 3. Complete the sentences using the correct form of used to and the verb in brackets. (Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của used to và động từ trong ngoặc.) 1. She ... (not like) hiphop music, but she loves it now. 2. ... (your brother / watch) a lot of cartoons? 3. They … (go) to the cinema often. Now, they watch films online. 4. I …. (take) that bus, but I don't any more. 5. He … (not have) a laptop, but he bought one last year. 6. What time ... (eat) dinner when you were younger? Bài 4 4. Listen to Lena telling her friend Ethan about their trip to Italy. Which clothes did Lena and her family bring from England and which ones did they buy in Italy? Write E for England or I for Italy. (Nghe Lena kể cho bạn của cô ấy là Ethan về chuyến đi của họ đến Ý. Quần áo nào Lena và gia đình cô ấy mang từ Anh và họ đã mua quần áo nào ở Ý? Viết E cho Anh hoặc tôi cho Ý.) … baggy hoodie (áo nỉ có mũ dáng rộng)
  • 3. 2 | P a g e … black boots (bốt màu đen) … black trousers (quần tây đen) … colourful hat (mũ đầy màu sắc) … jeans (quần jean) … patterned jacket (áo khoác họa tiết) … plain white blouse (áo trắng trơn) … shorts (quần đùi) … short-sleeved tops (áo ngắn tay) … summer dresses (váy mùa hè) … tight skirt (váy bó sát) …trainers (giày thể thao) Bài 5 LANGUAGE FOCUS - Past continuous; Past simple and past continuous (Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn) 5. Choose the correct answers. (Chọn câu trả lời đúng.) Japanese inventor Satoshi Tajiri 1 ….... Pokémon, or pocket monsters, in 1995. By 1999, children 2 ….... their parents for Pokémon games all over the world, and the Pokémon company 3 ….... thousands of games every day! Many crazes stop being popular quite quickly, but this 4 ….... with Pokémon. When the company 5 ….... its tenth anniversary, millions of people 6 ….... Pokémon computer games, cards and toys. Today, it is one of the most successful game companies in the world. 1. a. used to create b. created c. was creating 2. a. were asking b. asked c. asking 3. a. sold b. was selling c. used to sell 4. a. didn't happen b. wasn't happening c. doesn't happen 5. a. was celebrating b. used to celebrate c. celebrated 6. a. still buying b. were still buying c. still bought Bài 6 SPEAKING - Expressing preferences (Thể hiện sở thích) 6. Complete the conversation with the phrases. Then practise with your partner. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ. Sau đó thực hành với bạn của bạn.) it really suits you it looks really good It isn't really my style There are some nice clothes Molly: Hey, Hannah. What are you up to? Hannah: Oh, hi, Molly. I'm looking for some jeans. Molly: Did you find anything? Hannah: Not really 1 ….. in here, but they're expensive. Molly: Mmm, you're right. Look – that's a really cool jacket. Hannah: Yeah, 2 ……. Why don't you try it on? Molly: 3 ……. Hannah: I think 4 ……. Go on, try it on! Bài 7 WRITING - A fact file (Tài liệu thực tế) 7. Choose the correct words. (Chọn từ đúng.) Fact file: Flared trousers The beginnings
  • 4. 3 | P a g e American sailors were the first to wear flared trousers in the 19th century. 1 ....... days, trousers with a wide leg below the knee were practical for many reasons. 2 ......., they were easy to roll up when cleaning the ship or to take off when they got wet. Craze of the 1960s and 1970s 3 ....... when flared trousers became popular. Many singers, such 4 ....... Sonny and Cher, wore them. 5 ....... that time, young people made their own flared trousers because shops weren't selling them. 6 ....... the seventies, you could buy them in almost every shop. Hardly anyone chose a different style of trousers during this 7 ........ A comeback There were a few times when flared trousers came back, 8 ......., throughout the 1990s and in 2015. Although fashion designers, 9 ....... Balmain and Gucci, presented them during fashion shows, they didn't become as popular as in the 1970s. 1. a. In these b. In those c. On these 2. a. Such as b. Like c. For example 3. a. The sixties was the decade b. In the sixties c. These days 4. a. like b. of c. as 5. a. At b. When c. For 6. a. On b. In c. At 7. a. decade b. times c. days 8. a. example b. such c. for instance 9. a. such b. like c. instance Bài 8 VOCABULARY - Senses (TỪ VỰNG - Giác quan) 8. Complete the words. (Hoàn thành các từ.) 1. Tone-d……... makes it difficult to play a musical instrument well. 2. We can't t………. the objects in the museum. 3. Beethoven lost his h……….. when he was thirty, and was deaf for the rest of his life. 4. You need to have near-perfect s................... to be an airline pilot. 5. We lost s…………. in our toes when we were walking in the snow. 6. Can you t………. the sugar in your tea? Bài 9 READING - The importance of smell (ĐỌC - Tầm quan trọng của khứu giác) 9. Choose the correct words. (Chọn từ đúng.) 1. 'What's your favourite chewing gum flavour / fragrance?' 'I love mint and strawberry.' (Hương vị / mùi hương kẹo cao su yêu thích của bạn là gì?' 'Tôi yêu bạc hà và dâu tây.') 2. This cake has a creamy texture / scent. (Bánh này có kết cấu / mùi mịn, nhiều kem.) 3. When we walked into the gym, we noticed a strong flavour / odour of sweat. (Khi chúng tôi bước vào phòng tập thể dục, chúng tôi nhận thấy mùi vị / mùi mồ hôi nồng nặc.) 4. Mia opened the window and the texture/ scent of garden flowers filled the room. (Mia mở cửa sổ và kết cấu/mùi hương của những bông hoa trong vườn tràn ngập căn phòng.) 5. I got my first scent / perfume as a birthday present from my parents.
  • 5. 4 | P a g e (Tôi nhận được mùi hương / nước hoa đầu tiên của tôi như một món quà sinh nhật từ bố mẹ tôi.) 6. I love the odour / fragrance of spices in the kitchen. (Tôi thích mùi / hương thơm của các loại gia vị trong nhà bếp.) Bài 10 LANGUAGE FOCUS - Present perfect: affirmative and negative; for and since (Hiện tại hoàn thành: khẳng định và phủ định; for và since) 10. Complete the sentences using the correct present perfect form of the verbs and for or since. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng hiện tại hoàn thành đúng của động từ và for hoặc since.) 1. They ……. (not eat) ice cream ……. last summer. 2. “……. (she/have) problems with her hearing ……. long?” - “Yes, she …….” 3. He ……. (be) colour-blind ……. he was born. 4. I ……. (take) this bus every day ……. six months. 5. We ……. (not see) our cousins ……. ages. Bài 11 VOCABULARY AND LISTENING - Sensations and experiences (Từ vựng và nghe - Cảm giác và trải nghiệm) 11. Listen to a radio programme about people's experiences at birthday parties. Match Grace's and James's experiences 1-10 to adjectives a-j. (Nghe một chương trình phát thanh về trải nghiệm của mọi người trong các bữa tiệc sinh nhật. Nối trải nghiệm của Grace và James từ 1-10 với tính từ a-j.) Grace 1. the birthday party ………. (bữa tiệc sinh nhật …) 2. the place ………. (địa điểm …) 3. the girls looked ………. (những cô gái trông …) 4. the food ………. (đồ ăn …) 5. the cupcakes ………. (bánh nướng nhỏ …) James 6. the birthday party ………. (bữa tiệc sinh nhật…) 7. waiting in a queue ………. (xếp hàng chờ đợi …) 8. the rides weren't ………. (các cuộc đi không …) 9. the cinema tickets ………. (vé xem phim …) 10. the popcorn ………. (bỏng ngô …) a. delicious (ngon) b. disgusting (kinh tởm) c. wonderful (tuyệt vời) d. exhausted (mệt mỏi, kiệt sức) e. amazing (đáng ngạc nhiên) f. awful (khủng khiếp) g. nice (tốt, tuyệt) h. terrifying (kinh hãi, khiếp sợ) i. furious (giận dữ) j. miserable (khốn khổ) Bài 12 LANGUAGE FOCUS - Present perfect: questions; Present perfect and past simple (Hiện tại hoàn thành: câu hỏi; Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn) 12. Complete the dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.) Ruth: Have you ever broken (you / ever / break) something really expensive? Oscar: Yes, I 1 …….. It 2 …….. (be) three or four years ago. I 3 …….. (drop) my dad's laptop. He 4 …….. (not let) me use his tablet or smartphone since it 5 …….. (happen)! Alex: 6 …….. (you / ever / meet) a celebrity? Sara: No, I 7 …….., but my uncle 8 ……… He 9 ……… (go) to school with Keira Knightley, the actress. But she 10 ……… (not be) famous then, of course. They 11 ……… (be) only six years old! Alex: 12 ……… (he/see) her since she 13 ……… (become) famous?
  • 6. 5 | P a g e Sara: No, he 14 ……… Bài 13 SPEAKING - Planning free time (Lập kế hoạch thời gian rảnh) 13. Choose the correct words. Then practise with your partner. (Chọn từ đúng. Sau đó thực hành với bạn của bạn.) Zach: Hey, Dan. Have you seen this horror film, Zombies Attack? Dan: I've never seen a horror film. Zach: You've never seen a horror film? Seriously? I think you 1'll / are / have enjoy this. I've 2hear / hearing / heard it's good. Dan: It doesn't sound much ³great / fun / interesting to me. I don't like scary films. Can we have dinner first? Zach: OK. What do you 4want / fancy / try eating? Dan: Why not 5try / want / fancy something different? What about some Indian food? Zach: 6Can't/Will/Are we have pizza? I've never had Indian food. Dan: Really? It's delicious. Bài 14 WRITING - A competition entry (Bài dự thi) 14. Read the advert and complete the text with the words. (Đọc quảng cáo và hoàn thành văn bản với các từ.) absolutely one of the most quite an really delicious to seeing to stop very visiting WIN £500 Tell us about a place where you like to spend time. Write about the sights, smells and feelings you can experience there. Encourage others to visit this place. The winner will receive £500 and their entry will be published in VISIT Britain magazine. (Hãy cho chúng tôi biết về một nơi mà bạn muốn dành thời gian. Viết về các điểm tham quan, mùi vị và cảm giác bạn có thể trải nghiệm ở đó. Khuyến khích người khác đến thăm nơi này. Người chiến thắng sẽ nhận được £500 và bài dự thi của họ sẽ được đăng trên tạp chí VISIT của Anh.) St Nicholas Market My favourite place in Bristol is St Nicholas Market. It's 1 .............. amazing markets in Britain, and you can almost feel its long history. It's definitely worth 2 .............. When you enter, you see hundreds of colourful products, from vintage clothes and jewellery to local arts and crafts. You can smell 3 .............. street food like Indian curry or Algerian falafel. I love walking between the stalls, watching people and seeing what they buy. It's 4 .............. experience. But what makes this place really special is an 5 .............. wonderful glass roof over the stalls. If you ever come to Bristol, don't forget 6 .............. by at St Nicholas Market and have lunch. Take time to look for souvenirs (or up at the sky) with a cup of 7 .............. good coffee in your hand. We're looking forward 8 .............. you there.
  • 7. REVIEW 1 TEXTBOOK VOCABULARY - Popular interests (Sở thích phổ biến) 1. Complete the crossword. (Hoàn thành ô chữ.) 1. It's a new smartphone ________. 2. She's got 100,000 ________ on Twitter. 3. It's only a short ________. People will forget about it soon. 4. ________ a comment on my blog. 5. How many ________ does that video have? 6. Social ________ are changing ways of communication. 7. We use electronic ________, such as tablets. KEY CHI TIẾT 1. app 2. followers 3. craze 4. post 5. views 6. media 7. gadgets 1. It's a new smartphone app. (Đây là một ứng dụng điện thoại thông minh mới.) 2. She's got 100,000 followers on Twitter. (Cô ấy có 100.000 người theo dõi trên Twitter.) 3. It's only a short craze. People will forget about it soon. (Đó chỉ là một cơn sốt ngắn. Mọi người sẽ quên nó sớm thôi.) 4. Post a comment on my blog. (Đăng một bình luận trên blog của tôi.) 5. How many views does that video have? (Video đó có bao nhiêu lượt xem?) 6. Social media are changing ways of communication. (Mạng xã hội đang thay đổi cách giao tiếp.) 7. We use electronic gadgets, such as tablets. (Chúng tôi sử dụng các thiết bị điện tử, chẳng hạn như máy tính bảng.) Bài 2 READING - Crazes 2. Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
  • 8. 1. Jack is in a basketball team. They generally/ obviously play about once a week. 2. It generally/ amazingly takes more time to get from London to Rome by car than by plane. 3. Obviously/Amazingly, some people spend over two hours on social media every day. 4. I thought this app was free, but apparently/ amazingly I have to pay £3 for it. KEY CHI TIẾT - generally: thường thường - obviously: rõ ràng - amazingly: đáng ngạc nhiên - apparently: rõ ràng 1. generally 2. generally 3. Amazingly 4. amazingly 1. Jack is in a basketball team. They generally play about once a week. (Jack đang ở trong một đội bóng rổ. Họ thường chơi khoảng một lần một tuần.) 2. It generally takes more time to get from London to Rome by car than by plane. (Đi ô tô từ Luân Đôn đến Rome thường mất nhiều thời gian hơn đi máy bay.) 3. Amazingly, some people spend over two hours on social media every day. (Thật ngạc nhiên, một số người dành hơn hai giờ trên mạng xã hội mỗi ngày.) 4. I thought this app was free, but amazingly I have to pay £3 for it. (Tôi đã nghĩ ứng dụng này miễn phí, nhưng ngạc nhiên là tôi phải trả £3 cho nó.) Bài 3 LANGUAGE FOCUS - used to 3. Complete the sentences using the correct form of used to and the verb in brackets. (Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của used to và động từ trong ngoặc.) 1. She ... (not like) hiphop music, but she loves it now. 2. ... (your brother / watch) a lot of cartoons? 3. They … (go) to the cinema often. Now, they watch films online. 4. I …. (take) that bus, but I don't any more. 5. He … (not have) a laptop, but he bought one last year. 6. What time ... (eat) dinner when you were younger? KEY CHI TIẾT 1. didn't use to like 2. Did your brother use to watch 3. used to go 4. didn't use to take 5. used to have 6. did you use to eat 1. She didn't use to like hip hop music, but she loves it now. (Cô ấy đã từng không thích nhạc hiphop, nhưng bây giờ cô ấy thích nó.) 2. Did your brother use to watch a lot of cartoons? (Anh trai của bạn có từng hay xem nhiều phim hoạt hình không?) 3. They used to go to the cinema often. Now, they watch films online. (Họ từng hay đi xem phim rạp. Bây giờ, họ xem phim trực tuyến.) 4. I used to take that bus, but I don't any more. (Tôi đã từng hay đi xe buýt đó, nhưng tôi không đi nữa.) 5. He didn't use to have a laptop, but he bought one last year. (Anh ấy từng không có máy tính xách tay, nhưng anh ấy đã mua một chiếc vào năm ngoái.) 6. What time did you use to eat dinner when you were younger? (Khi còn nhỏ bạn thường ăn tối lúc mấy giờ?) Bài 4 4. Listen to Lena telling her friend Ethan about their trip to Italy. Which clothes did Lena and her family bring from England and which ones did they buy in Italy? Write E for England or I for Italy. (Nghe Lena kể cho bạn của cô ấy là Ethan về chuyến đi của họ đến Ý. Quần áo nào Lena và gia đình cô ấy mang từ Anh và họ đã mua quần áo nào ở Ý? Viết E cho Anh hoặc tôi cho Ý.) … baggy hoodie (áo nỉ có mũ dáng rộng) … black boots (bốt màu đen)
  • 9. … black trousers (quần tây đen) … colourful hat (mũ đầy màu sắc) … jeans (quần jean) … patterned jacket (áo khoác họa tiết) … plain white blouse (áo trắng trơn) … shorts (quần đùi) … short-sleeved tops (áo ngắn tay) … summer dresses (váy mùa hè) … tight skirt (váy bó sát) …trainers (giày thể thao) KEY CHI TIẾT Bài nghe: Ethan: How was your trip to Italy? Lena: It was really great! Italy is such a beautiful country. Ethan: Did you spend a lot of time at the beach? Lena: A little, but the weather wasn't too good. It was only hot and sunny on the first day. Then, it got colder and windy. Sometimes it even rained. Ethan: What bad luck! Lena: It wasn't that terrible. We went sightseeing a lot, but we had to buy some new clothes first. I only took summer dresses, shorts and short-sleeved tops. Ethan: So what did you get? Lena: Luckily, I had my trainers with me so I didn't need to buy any new shoes. I bought a baggy hoodie, a pair of jeans and this patterned jacket. Ethan: It looks nice. I like it. Lena: Thanks! I really enjoyed buying clothes in Italian shops. They've got a lot of beautiful smart blouses and skirts. My sister bought a plain white blouse and a tight skirt. She looks like a TV presenter when she puts them on! She promised to lend me the skirt for Sarah's birthday party next week. Ethan: Great! Lena: Do you want to see some photos? Ethan: Sure. Lena: This is my favourite one. We're all standing by the Trevi Fountain in Rome. Ethan: I can see your dad and mum, but who's the woman in the colourful hat with your mum? Lena: Are you kidding me? You don't recognize her? It's my sister, Amy. Ethan: She looks so different in the hat, black trousers and black boots. Did you buy them in Italy, too? Lena: Only the hat. Check out this next photo. Tạm dịch: Ethan: Chuyến đi đến Ý của bạn thế nào? Lena: Nó thực sự tuyệt vời! Ý là một đất nước rất xinh đẹp. Ethan: Bạn có dành nhiều thời gian ở bãi biển không? Lena: Một chút, nhưng thời tiết không tốt lắm. Trời chỉ nóng và nắng vào ngày đầu tiên. Sau đó, trời trở nên lạnh hơn và có gió. Đôi khi trời thậm chí còn mưa. Ethan: Thật không may! Lena: Nó không tệ đến thế đâu. Chúng mình đã đi tham quan rất nhiều nơi, nhưng trước tiên chúng mình phải mua một số quần áo mới. Mình chỉ mang váy mùa hè, quần đùi và áo ngắn tay. Ethan: Vậy bạn đã mua gì? Lena: May mắn thay, mình đã có giày thể thao nên tôi không cần mua bất kỳ đôi giày mới nào. Mình đã mua một chiếc áo hoodie rộng thùng thình, một chiếc quần jean và chiếc áo khoác có hoa văn này. Ethan: Nó trông đẹp đấy. Mình thích nó. Len: Cảm ơn! Mình thực sự thích mua quần áo ở các cửa hàng Ý. Họ có rất nhiều áo và váy xinh đẹp. Em gái mình đã mua một chiếc áo trắng trơn và một chiếc váy bó sát. Em ấy trông giống như một người dẫn chương trình truyền hình khi mặc chúng vào! Em ấy hứa sẽ cho tôi mượn chiếc váy cho bữa tiệc sinh nhật của Sarah vào tuần tới. Ethan: Tuyệt vời! Lena: Bạn có muốn xem một số bức ảnh không? Ethan: Chắc chắn rồi.
  • 10. Lena: Đây là cái mình thích nhất. Tất cả chúng mình đang đứng bên Đài phun nước Trevi ở Rome. Ethan: Mình có thể nhìn thấy bố và mẹ của bạn, nhưng ai là người phụ nữ trong chiếc mũ đầy màu sắc với mẹ của bạn? Lena: Bạn đang đùa à? Bạn không nhận ra em ấy? Đó là em gái mình, Amy. Ethan: Em ấy trông thật khác biệt trong chiếc mũ, quần đen và ủng đen. Bạn cũng mua chúng ở Ý à? Lena: Chỉ cái mũ thôi. Xem bức ảnh tiếp theo này. KEY CHI TIẾT I baggy hoodie (áo nỉ có mũ dáng rộng) E black boots (bốt màu đen) E black trousers (quần tây đen) I colourful hat (mũ đầy màu sắc) I jeans (quần bò jean) I patterned jacket (áo khoác họa tiết) I plain white blouse (áo trắng trơn) E shorts (quần đùi) E short-sleeved tops (áo ngắn tay) E summer dresses (váy mùa hè) I tight skirt (váy bó sát) I trainers (giày thể thao) Bài 5 LANGUAGE FOCUS - Past continuous; Past simple and past continuous (Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn) 5. Choose the correct answers. (Chọn câu trả lời đúng.) Japanese inventor Satoshi Tajiri 1 ….... Pokémon, or pocket monsters, in 1995. By 1999, children 2 ….... their parents for Pokémon games all over the world, and the Pokémon company 3 ….... thousands of games every day! Many crazes stop being popular quite quickly, but this 4 ….... with Pokémon. When the company 5 ….... its tenth anniversary, millions of people 6 ….... Pokémon computer games, cards and toys. Today, it is one of the most successful game companies in the world. 1. a. used to create b. created c. was creating 2. a. were asking b. asked c. asking 3. a. sold b. was selling c. used to sell 4. a. didn't happen b. wasn't happening c. doesn't happen 5. a. was celebrating b. used to celebrate c. celebrated 6. a. still buying b. were still buying c. still bought KEY CHI TIẾT 1 – b 2 – a 3 – b 4 – a 5 – c 6 – b 1. b Japanese inventor Satoshi Tajiri 1created Pokémon, or pocket monsters, in 1995. (Nhà phát minh người Nhật Satoshi Tajiri đã tạo ra Pokémon, hay còn gọi là quái vật bỏ túi, vào năm 1995.) Có in 1995 ở cuối câu => diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ => dùng quá khứ đơn 2. a By 1999, children 2 were asking their parents for Pokémon games all over the world, (Đến năm 1999, trẻ em thứ đã hỏi cha mẹ chúng về các trò chơi Pokémon trên toàn thế giới,) Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Hành động này không kết thúc luôn mà kéo dài trong một khoảng thời gian “by 1999” - cho đến năm 1999 => dùng quá khứ tiếp diễn
  • 11. 3. b and the Pokémon company 3 was selling thousands of games every day! (và công ty Pokémon 3 đã bán được hàng ngàn trò chơi mỗi ngày!) Liên từ "and" nối hai mệnh đề chia cùng thì, mệnh đề trước dùng thì quá khứ tiếp diễn => mệnh đề sau dùng thì quá khứ tiếp diễn 4. a Many crazes stop being popular quite quickly, but this 4 didn't happen with Pokémon. (Nhiều cơn sốt ngừng phổ biến khá nhanh, nhưng điều này đã không xảy ra với Pokémon.) Diễn tả một hành động đã không xảy ra trong quá khứ => dùng dạng phủ định của quá khứ đơn 5. c When the company 5 celebrated its tenth anniversary, (Khi công ty 5 kỷ niệm 10 năm thành lập,) Diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ và không còn liên quan đến hiện tại => dùng quá khứ đơn 6. b millions of people 6 were still buying Pokémon computer games, cards and toys. (hàng triệu người vẫn mua trò chơi máy tính, thẻ bài và đồ chơi Pokémon.) Diễn tả một sự việc xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ (thời điểm công ty kỷ niệm 10 năm) và nó kéo dài trong một khoảng thời gian => dùng quá khứ tiếp diễn Bài đọc hoàn chỉnh: Japanese inventor Satoshi Tajiri 1 created Pokémon, or pocket monsters, in 1995. By 1999, children 2 were asking their parents for Pokémon games all over the world, and the Pokémon company 3 used to sell thousands of games every day! Many crazes stop being popular quite quickly, but this 4 didn’t happen with Pokémon. When the company 5 celebrated its tenth anniversary, millions of people 6 were still buying Pokémon computer games, cards and toys. Today, it is one of the most successful game companies in the world. Tạm dịch: Nhà phát minh người Nhật Satoshi Tajiri đã tạo ra Pokémon, hay còn gọi là quái vật bỏ túi, vào năm 1995. Đến năm 1999, trẻ em đã xin cha mẹ chúng mua các trò chơi Pokémon trên khắp thế giới và công ty Pokémon đã từng bán được hàng nghìn trò chơi mỗi ngày! Nhiều cơn sốt ngừng phổ biến khá nhanh, nhưng điều thứ này đã không xảy ra với Pokémon. Khi công ty kỷ niệm 10 năm thành lập, hàng triệu người vẫn mua trò chơi máy tính, thẻ bài và đồ chơi Pokémon. Ngày nay, nó là một trong những công ty trò chơi thành công nhất trên thế giới. Bài 6 SPEAKING - Expressing preferences (Thể hiện sở thích) 6. Complete the conversation with the phrases. Then practise with your partner. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ. Sau đó thực hành với bạn của bạn.) it really suits you it looks really good It isn't really my style There are some nice clothes Molly: Hey, Hannah. What are you up to? Hannah: Oh, hi, Molly. I'm looking for some jeans. Molly: Did you find anything? Hannah: Not really 1 ….. in here, but they're expensive. Molly: Mmm, you're right. Look – that's a really cool jacket. Hannah: Yeah, 2 ……. Why don't you try it on? Molly: 3 ……. Hannah: I think 4 ……. Go on, try it on! KEY CHI TIẾT it really suits you: nó thật sự vừa vặn với bạn it looks really good: nó trông thật sự đẹp It isn't really my style: nó không thật sự là phong cách của tôi There are some nice clothes: có một số quần áo đẹp KEY CHI TIẾT 1. There are some nice clothes 2. it looks really good
  • 12. 3. It isn't really my style 4. it really suits you Molly: Hey, Hannah. What are you up to? (Này, Hannah. Bạn đang làm gì vậy?) Hannah: Oh, hi, Molly. I'm looking for some jeans. (Ồ, chào, Molly. Tôi đang tìm một số quần jean.) Molly: Did you find anything? (Bạn có tìm thấy gì không?) Hannah: Not really. (1) There are some nice clothes in here, but they're expensive. (Không hẳn. Có một số quần áo đẹp ở đây, nhưng chúng đắt tiền.) Molly: Mmm, you're right. Look – that's a really cool jacket. (Mmm, bạn nói đúng. Nhìn kìa – kia là một chiếc áo khoác thực sự ngầu.) Hannah: Yeah, (2) it looks really good. Why don't you try it on? (Yeah, nó trông thực sự tuyệt. Tại sao bạn không thử nó?) Molly: (3) It isn't really my style. (Đó không thực sự là phong cách của tôi.) Hannah: I think (4) it really suits you. Go on, try it on! (Tôi nghĩ rằng nó thực sự phù hợp với bạn. Hãy cứ thử nó đi!) Bài 7 WRITING - A fact file (Tài liệu thực tế) 7. Choose the correct words. (Chọn từ đúng.) Fact file: Flared trousers The beginnings American sailors were the first to wear flared trousers in the 19th century. 1 ....... days, trousers with a wide leg below the knee were practical for many reasons. 2 ......., they were easy to roll up when cleaning the ship or to take off when they got wet. Craze of the 1960s and 1970s 3 ....... when flared trousers became popular. Many singers, such 4 ....... Sonny and Cher, wore them. 5 ....... that time, young people made their own flared trousers because shops weren't selling them. 6 ....... the seventies, you could buy them in almost every shop. Hardly anyone chose a different style of trousers during this 7 ........ A comeback There were a few times when flared trousers came back, 8 ......., throughout the 1990s and in 2015. Although fashion designers, 9 ....... Balmain and Gucci, presented them during fashion shows, they didn't become as popular as in the 1970s. 1. a. In these b. In those c. On these 2. a. Such as b. Like c. For example 3. a. The sixties was the decade b. In the sixties c. These days 4. a. like b. of c. as 5. a. At b. When c. For 6. a. On b. In c. At 7. a. decade b. times c. days 8. a. example b. such c. for instance 9. a. such b. like c. instance
  • 13. KEY CHI TIẾT 1 - b 2 - c 3 - a 4 - c 5 - a 6 - b 7 - a 8 - c 9 - b 1. b 1 In those days, trousers with a wide leg below the knee were practical for many reasons. (Vào thời đó, quần ống rộng dưới đầu gối rất thiết thực vì nhiều lý do.) Cụm từ khóa “in those days” (vào những ngày đó). 2. c 2 For example, they were easy to roll up when cleaning the ship or to take off when they got wet. (Ví dụ, chúng dễ dàng cuộn lại khi làm sạch tàu hoặc cất cánh khi bị ướt.) Cụm từ đưa ra ví dụ, đứng đầu câu, phía sau là dấu phảy + một mệnh đề => for example 3. a 3 The sixties was the decade when flared trousers became popular. (Những năm sáu mươi là thập kỷ mà quần ống loe trở nên phổ biến.) Cụm từ khóa "The… was the decade when…" (thế kỷ … là thế kỷ mà …) 4. c Many singers, such 4 as Sonny and Cher, wore them. (Nhiều ca sĩ, chẳng hạn như Sonny và Cher, đã mặc chúng.) Cụm “such as” (chẳng hạn, ví dụ). 5. a 5 At that time, young people made their own flared trousers because shops weren't selling them. (Vào thời điểm đó, những người trẻ tuổi tự may quần ống loe vì các cửa hàng không bán chúng.) Cụm “at that time” (vào thời đó). 6. b 6 In the seventies, you could buy them in almost every shop. (Vào những năm bảy mươi, bạn có thể mua chúng ở hầu hết các cửa hàng.) Cụm “In + thời gian” => in the seventies 7. a Hardly anyone chose a different style of trousers during this 7 decade. (Hầu như không ai chọn một kiểu quần khác trong thập kỷ này.) Cụm “during this decade” (trong suốt thế kỷ đó). 8. c There were a few times when flared trousers came back, 8 for instance, throughout the 1990s and in 2015. (Đã có một vài lần quần ống loe quay trở lại, chẳng hạn như trong suốt những năm 1990 và năm 2015.) Khi đưa ra ví dụ, cụm đứng giữa 2 dấu phảy và đi cùng một mệnh đề => for instance 9. b Although fashion designers, 9 like Balmain and Gucci, presented them during fashion shows, they didn't become as popular as in the 1970s. (Mặc dù các nhà thiết kế thời trang, chẳng hạn như Balmain và Gucci, đã giới thiệu chúng trong các buổi trình diễn thời trang, nhưng chúng không trở nên phổ biến như những năm 1970.) Từ nhằm đưa ra ví dụ, đi cùng hai danh từ =>like Bài hoàn chỉnh: Fact file: Flared trousers The beginnings American sailors were the first to wear flared trousers in the 19th century. 1In those days, trousers with a wide leg below the knee were practical for many reasons. 2 For example, they were easy to roll up when cleaning the ship or to take off when they got wet. Craze of the 1960s and 1970s 3 The sixties was the decade when flared trousers became popular. Many singers, such 4 as Sonny and Cher, wore them. 5At that time, young people made their own flared trousers because shops weren't selling them. 6In the seventies, you could buy them in almost every shop. Hardly anyone chose a different style of trousers during this 7decade.
  • 14. A comeback There were a few times when flared trousers came back, 8for instance, throughout the 1990s and in 2015. Although fashion designers, 9 like Balmain and Gucci, presented them during fashion shows, they didn't become as popular as in the 1970s. Tạm dịch: Tài liệu thực tế: Quần ống loe Sự khởi đầu Thủy thủ Mỹ là những người đầu tiên mặc quần ống loe vào thế kỷ 19. Vào thời đó, quần ống rộng dưới đầu gối rất thiết thực vì nhiều lý do. Ví dụ, chúng dễ dàng xắn lên/ cuộn lại khi làm sạch tàu hoặc cởi ra khi bị ướt. Cơn sốt của những năm 1960 và 1970 Những năm sáu mươi là thập kỷ mà quần ống loe trở nên thịnh hành. Nhiều ca sĩ, chẳng hạn như Sonny và Cher, đã mặc chúng. Vào thời điểm đó, những người trẻ tuổi tự may quần ống loe vì các cửa hàng không bán chúng. Vào những năm bảy mươi, bạn đã có thể mua chúng ở hầu hết các cửa hàng. Hầu như không ai chọn một kiểu quần khác trong suốt thập kỷ này. Sự trở lại Có một vài lần quần ống loe quay trở lại, chẳng hạn như trong suốt những năm 1990 và năm 2015. Mặc dù các nhà thiết kế thời trang, như Balmain và Gucci, đã trình diễn chúng trong các buổi trình diễn thời trang, nhưng chúng không trở nên phổ biến như những năm 1970. Bài 8 VOCABULARY - Senses (TỪ VỰNG - Giác quan) 8. Complete the words. (Hoàn thành các từ.) 1. Tone-d……... makes it difficult to play a musical instrument well. 2. We can't t………. the objects in the museum. 3. Beethoven lost his h……….. when he was thirty, and was deaf for the rest of his life. 4. You need to have near-perfect s................... to be an airline pilot. 5. We lost s…………. in our toes when we were walking in the snow. 6. Can you t………. the sugar in your tea? KEY CHI TIẾT 1. deafness 2. touch 3. hearing 4. sight 5. sensation 6. taste 1. Tone - deafness makes it difficult to play a musical instrument well. (Điếc giai điệu khiến bạn khó chơi tốt một loại nhạc cụ.) 2. We can't touch the objects in the museum. (Chúng tôi không thể chạm vào đồ vật trong bảo tàng.) 3. Beethoven lost his hearing when he was thirty, and was deaf for the rest of his life. (Beethoven mất khả năng nghe khi ông ba mươi tuổi và bị điếc suốt phần đời còn lại.) 4. You need to have near-perfect sight to be an airline pilot. (Bạn cần có thị lực gần như hoàn hảo để trở thành phi công của hãng hàng không.) 5. We lost sensation in our toes when we were walking in the snow. (Chúng tôi mất cảm giác ở các ngón chân khi đi trên tuyết.) 6. Can you taste the sugar in your tea? (Bạn có thể nếm đường trong trà của bạn không?) Bài 9 READING - The importance of smell (ĐỌC - Tầm quan trọng của khứu giác) 9. Choose the correct words. (Chọn từ đúng.) 1. 'What's your favourite chewing gum flavour / fragrance?' 'I love mint and strawberry.' (Hương vị / mùi hương kẹo cao su yêu thích của bạn là gì?' 'Tôi yêu bạc hà và dâu tây.') 2. This cake has a creamy texture / scent. (Bánh này có kết cấu / mùi mịn, nhiều kem.) 3. When we walked into the gym, we noticed a strong flavour / odour of sweat. (Khi chúng tôi bước vào phòng tập thể dục, chúng tôi nhận thấy mùi vị / mùi mồ hôi nồng nặc.)
  • 15. 4. Mia opened the window and the texture/ scent of garden flowers filled the room. (Mia mở cửa sổ và kết cấu/mùi hương của những bông hoa trong vườn tràn ngập căn phòng.) 5. I got my first scent / perfume as a birthday present from my parents. (Tôi nhận được mùi hương / nước hoa đầu tiên của tôi như một món quà sinh nhật từ bố mẹ tôi.) 6. I love the odour / fragrance of spices in the kitchen. (Tôi thích mùi / hương thơm của các loại gia vị trong nhà bếp.) KEY CHI TIẾT 1. flavour 2. texture 3. odour 4. scent 5. perfume 6. fragrance 1. 'What's your favourite chewing gum flavour?' 'I love mint and strawberry.' (Hương vị kẹo cao su yêu thích của bạn là gì?' 'Tôi yêu bạc hà và dâu tây.') 2. This cake has a creamy texture. (Bánh này có kết cấu mịn, nhiều kem.) 3. When we walked into the gym, we noticed a strong odour of sweat. (Khi chúng tôi bước vào phòng tập thể dục, chúng tôi nhận thấy mùi mồ hôi nồng nặc.) 4. Mia opened the window and the scent of garden flowers filled the room. (Mia mở cửa sổ và mùi hương của những bông hoa trong vườn tràn ngập căn phòng.) 5. I got my first perfume as a birthday present from my parents. (Tôi nhận được lọ nước hoa đầu tiên của tôi như một món quà sinh nhật từ bố mẹ tôi.) 6. I love the fragrance of spices in the kitchen. (Tôi thích hương thơm của các loại gia vị trong nhà bếp.) Bài 10 LANGUAGE FOCUS - Present perfect: affirmative and negative; for and since (Hiện tại hoàn thành: khẳng định và phủ định; for và since) 10. Complete the sentences using the correct present perfect form of the verbs and for or since. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng hiện tại hoàn thành đúng của động từ và for hoặc since.) 1. They ……. (not eat) ice cream ……. last summer. 2. “……. (she/have) problems with her hearing ……. long?” - “Yes, she …….” 3. He ……. (be) colour-blind ……. he was born. 4. I ……. (take) this bus every day ……. six months. 5. We ……. (not see) our cousins ……. ages. KEY CHI TIẾT for + khoảng thời gian since + mốc thời gian KEY CHI TIẾT 1. have not eaten / since 2. Has she had / for / has 3. has been / since 4. have taken / for 5. have not seen / for 1. They have not eaten ice cream since last summer. (Họ đã không ăn kem kể từ mùa hè năm ngoái.) 2. Has she had problems with her hearing for a long?” - “Yes, she has.” (“Có phải cô ấy có vấn đề về thính giác một thời gian dài?” . "Đúng vậy.") 3. He has been colour-blind since he was born. (Anh ấy bị mù màu từ khi mới sinh ra.) 4. I have taken this bus every day for six months. (Tôi đã đi xe buýt này mỗi ngày trong sáu tháng.) 5. We have not seen our cousins for ages. (Lâu lắm rồi chúng tôi không gặp anh em họ của mình.) Bài 11 VOCABULARY AND LISTENING - Sensations and experiences (Từ vựng và nghe - Cảm giác và trải nghiệm) 11. Listen to a radio programme about people's experiences at birthday parties. Match Grace's and James's experiences 1-10 to adjectives a-j.
  • 16. (Nghe một chương trình phát thanh về trải nghiệm của mọi người trong các bữa tiệc sinh nhật. Nối trải nghiệm của Grace và James từ 1-10 với tính từ a-j.) Grace 1. the birthday party ………. (bữa tiệc sinh nhật …) 2. the place ………. (địa điểm …) 3. the girls looked ………. (những cô gái trông …) 4. the food ………. (đồ ăn …) 5. the cupcakes ………. (bánh nướng nhỏ …) James 6. the birthday party ………. (bữa tiệc sinh nhật…) 7. waiting in a queue ………. (xếp hàng chờ đợi …) 8. the rides weren't ………. (các cuộc đi không …) 9. the cinema tickets ………. (vé xem phim …) 10. the popcorn ………. (bỏng ngô …) a. delicious (ngon) b. disgusting (kinh tởm) c. wonderful (tuyệt vời) d. exhausted (mệt mỏi, kiệt sức) e. amazing (đáng ngạc nhiên) f. awful (khủng khiếp) g. nice (tốt, tuyệt) h. terrifying (kinh hãi, khiếp sợ) i. furious (giận dữ) j. miserable (khốn khổ) KEY CHI TIẾT Bài nghe: Radio Presenter: Today on Radio 5, we're talking about a birthday party you won't forget. Have you been to a memorable birthday party? Call in and tell us about it. We've got the first caller. Grace: Hi! I'm Grace. My friend Megan had the most amazing birthday party last year. It was her thirteenth birthday and she invited us to a spa. It was a nice place. We felt like celebrities! They looked after us all the time. First, the hairdresser did our hair, then someone painted our fingernails and finally they did our make-up. We looked wonderful. One thing that made me miserable, though, was the food. I was so hungry but they only served cupcakes. I'm sure they were delicious, but I can't eat anything with eggs in. Radio Presenter: Oh dear! Thank you, Grace. We've got James on the line. Hello, James. James: Hello! I'm calling to tell you about an awful birthday party I went to. My friend Nathan invited a few friends to an amusement park for his fourteenth birthday. It was a hot day and there were lots of people. We had to wait in a queue for a long time before we could take a ride. After a few hours we were exhausted. How long can you stand in the sun and wait? Besides, the rides weren't terrifying at all! They were small and good for eight-year-olds. Finally, we decided to go to a 3D cinema. It was one of the attractions, but Nathan had to pay extra for the tickets and it made him really furious. I was more upset about the popcorn. It was disgusting – so much salt! The good thing about the cinema was that we didn't have to wait in a queue once. Radio Presenter: Thank you, James. What a party... Tạm dịch: Người dẫn chương trình Radio: Hôm nay trên Radio 5, chúng tôi đang nói về một bữa tiệc sinh nhật mà bạn sẽ không quên. Bạn đã từng đến một bữa tiệc sinh nhật đáng nhớ? Gọi vào và cho chúng tôi biết về nó. Chúng tôi đã có người gọi đầu tiên. Grace: Xin chào! Tôi là Grace. Megan, bạn tôi, đã có một bữa tiệc sinh nhật tuyệt vời nhất vào năm ngoái. Đó là sinh nhật lần thứ mười ba của cô ấy và cô ấy đã mời chúng tôi đến một spa. Đó là một nơi tốt đẹp. Chúng tôi cảm thấy như những người nổi tiếng! Họ chăm sóc chúng tôi mọi lúc. Đầu tiên, thợ làm tóc làm tóc cho chúng tôi, sau đó ai đó sơn móng tay cho chúng tôi và cuối cùng họ trang điểm cho chúng tôi. Chúng tôi trông rất tuyệt. Tuy nhiên, một điều làm tôi khổ sở là thức ăn. Tôi rất đói nhưng họ chỉ phục vụ bánh nướng nhỏ. Tôi chắc rằng chúng rất ngon, nhưng tôi không thể ăn bất cứ thứ gì có trứng.
  • 17. Người dẫn chương trình phát thanh: Ôi trời! Cảm ơn, Grace. Chúng tôi có James trên đường dây. Xin chào, James. James: Xin chào! Tôi gọi để kể cho bạn nghe về một bữa tiệc sinh nhật khủng khiếp mà tôi đã tham dự. Bạn tôi, Nathan, đã mời một vài người bạn đến công viên giải trí nhân sinh nhật lần thứ mười bốn của anh ấy. Đó là một ngày nóng nực và có rất nhiều người. Chúng tôi phải xếp hàng chờ rất lâu trước khi có thể đi xe. Sau vài giờ, chúng tôi đã kiệt sức. Bao lâu bạn có thể đứng trong ánh mặt trời và chờ đợi? Bên cạnh đó, những chuyến đi không đáng sợ chút nào! Chúng nhỏ và phù hợp với những đứa trẻ tám tuổi. Cuối cùng, chúng tôi quyết định đi xem phim 3D. Đó là một trong những điểm thu hút, nhưng Nathan phải trả thêm tiền mua vé và điều đó khiến anh ấy thực sự tức giận. Tôi buồn hơn về bỏng ngô. Thật kinh tởm - quá nhiều muối! Điểm hay của rạp chiếu phim là chúng tôi không phải xếp hàng chờ một lần nào. Người dẫn chương trình phát thanh: Cảm ơn, James. Thật là một bữa tiệc... KEY CHI TIẾT 1 - e 2 - g 3 - c 4 - j 5 - a 6 - f 7 - d 8 - h 9 - i 10 - b Grace 1 - e. the birthday party - amazing (bữa tiệc sinh nhật - tuyệt vời) 2 - g. the place - nice (địa điểm - tốt/ đẹp) 3 - c. the girls looked - wonderful (những cô gái trông - xinh đẹp) 4 - j. the food - miserable (đồ ăn - khố sở) 5 - a. the cupcakes - delicious (bánh nướng nhỏ - ngon) James 6 - f. the birthday party - awful (bữa tiệc sinh nhật - tồi tệ) 7 - d. waiting in a queue - exhausted (xếp hàng chờ đợi - mệt mỏi) 8 - h. the rides weren't - terrifying (tàu lượn không - đáng sợ) 9 - i. the cinema tickets - furious (vé xem phim - tức giận) 10 - b. the popcorn - disgusting (bỏng ngô -kinh tởm) Bài 12 LANGUAGE FOCUS - Present perfect: questions; Present perfect and past simple (Hiện tại hoàn thành: câu hỏi; Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn) 12. Complete the dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.) Ruth: Have you ever broken (you / ever / break) something really expensive? Oscar: Yes, I 1 …….. It 2 …….. (be) three or four years ago. I 3 …….. (drop) my dad's laptop. He 4 …….. (not let) me use his tablet or smartphone since it 5 …….. (happen)! Alex: 6 …….. (you / ever / meet) a celebrity? Sara: No, I 7 …….., but my uncle 8 ……… He 9 ……… (go) to school with Keira Knightley, the actress. But she 10 ……… (not be) famous then, of course. They 11 ……… (be) only six years old! Alex: 12 ……… (he/see) her since she 13 ……… (become) famous? Sara: No, he 14 ……… KEY CHI TIẾT 1. have 2. was 3. dropped 4. has not let 5. happened 6. Have you ever met
  • 18. 7. haven’t 8. has 9. went 10. wasn’t 11. were 12. Has he seen 13. became 14. hasn’t (1) have Câu hỏi phía trên chia thì hiện tại hoàn thành => Câu trả lời thì hiện tại hoàn thành. Have you ever broken something really expensive? - Yes, I have. (Bạn đã bao giờ làm hỏng thứ gì đó thực sự đắt tiền chưa? - Có, tôi từng. ) (2) was Cụm “three or four years ago” - “ba hoặc bốn năm trước” ở cuối câu => Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ => Dùng quá khứ đơn. It was three or four years ago. (Đó là ba hoặc bốn năm trước.) (3) dropped Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại => Dùng quá khứ đơn. I dropped my dad's laptop. (Tôi đã đánh rơi máy tính xách tay của bố tôi.) (4) has not let Mệnh đề trong câu đứng trước “since” => Động từ chia thì hiện tại hoàn thành. He 4 has not let me use his tablet or smartphone (Ông ấy đã không cho tôi sử dụng máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh của ông ấy) (5) happened Mệnh đề đứng sau “since” => Động từ chia quá khứ đơn. He has not let me use his tablet or smartphone since it happened! (Ông ấy đã không cho tôi sử dụng máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh của ông ấy kể từ khi điều đó xảy ra!) (6) Have you ever met Có từ “ever” + diễn tả một trải nghiệm => Dùng hiện tại hoàn thành. Have you ever met a celebrity? (Bạn đã bao giờ gặp một người nổi tiếng chưa?) (7) haven’t Câu hỏi thì hiện tại hoàn thành => Câu trả lời thì hiện tại hoàn thành. Phía trước có từ “No” diễn tả câu phủ định nên động từ phía sau trở thành “haven’t”. No, I haven’t. (Không, tôi chưa từng.) (8) has Diễn tả một trải nghiệm => Chia hiện tại hoàn thành. No, I haven’t, but my uncle has. (Không, tôi chưa từng, nhưng chú tôi thì có.) (9) went Diễn tả một sự việc từng xảy ra trong quá khứ => Dùng quá khứ đơn. He went to school with Keira Knightley, the actress. (Chú ấy học cùng trường với nữ diễn viên Keira Knightley.) (10) wasn’t Diễn tả sự việc từng xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại => Dùng quá khứ đơn. But she 10 wasn’t famous then, of course. (Nhưng lúc đó cô ấy không nổi tiếng, tất nhiên.) (11) were Câu kể lại quá khứ => Dùng quá khứ đơn. They were only six years old! (Họ chỉ mới sáu tuổi!) (12) Has he seen Mệnh đề đứng trước “since” => Động từ chia hiện tại hoàn thành. 12 Has he seen her (Chú ấy có gặp lại cô ấy)
  • 19. (13) became Mệnh đề đứng sau “since” => Động từ chia quá khứ đơn. Has he seen her since she became famous? (Chú ấy có gặp lại cô ấy kể từ khi cô ấy trở nên nổi tiếng không?) (14) hasn’t Câu hỏi phía trên dùng thì hiện tại hoàn thành => Câu trả lời thì hiện tại hoàn thành. Phía trước có từ “No” nhằm chỉ câu phủ định => Động từ chia dạng phủ định thành “hasn’t”. No, he 14 hasn’t. (Không, chú ấy chưa từng.) Bài hoàn chỉnh: Ruth: Have you ever broken something really expensive? (Bạn đã bao giờ làm hỏng thứ gì đó thực sự đắt tiền chưa?) Oscar: Yes, I 1 have. It 2 was three or four years ago. I 3 dropped my dad's laptop. He 4 has not let me use his tablet or smartphone since it 5 happened! (Vâng, tôi có. Đó là 3 hoặc 4 năm trước. Tôi đã đánh rơi máy tính xách tay của bố tôi. Ông ấy đã không cho tôi sử dụng máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh của ông ấy kể từ khi điều đó xảy ra!) Alex: 6 Have you ever met a celebrity? (Bạn đã bao giờ gặp một người nổi tiếng chưa?) Sara: No, I 7 haven’t, but my uncle 8 has. He 9 went to school with Keira Knightley, the actress. But she 10 wasn’t famous then, of course. They 11 were only six years old! (Không, tôi chưa, nhưng chú tôi thì có. Chú ấy học cùng trường với nữ diễn viên Keira Knightley. Nhưng dĩ nhiên lúc đó cô ấy không nổi tiếng. Họ chỉ mới sáu tuổi!) Alex: 12 Has he seen her since she 13 became famous? (Chú ấy có gặp lại cô ấy kể từ khi cô ấy trở nên nổi tiếng không?) Sara: No, he 14 hasn’t. (Không, chú ấy chưa từng.) Bài 13 SPEAKING - Planning free time (Lập kế hoạch thời gian rảnh) 13. Choose the correct words. Then practise with your partner. (Chọn từ đúng. Sau đó thực hành với bạn của bạn.) Zach: Hey, Dan. Have you seen this horror film, Zombies Attack? Dan: I've never seen a horror film. Zach: You've never seen a horror film? Seriously? I think you 1'll / are / have enjoy this. I've 2hear / hearing / heard it's good. Dan: It doesn't sound much ³great / fun / interesting to me. I don't like scary films. Can we have dinner first? Zach: OK. What do you 4want / fancy / try eating? Dan: Why not 5try / want / fancy something different? What about some Indian food? Zach: 6Can't/Will/Are we have pizza? I've never had Indian food. Dan: Really? It's delicious. KEY CHI TIẾT 1. 'll 2. heard 3. fun 4. fancy 5. try 6. Can’t Zach: Hey, Dan. Have you seen this horror film, Zombies Attack? (Này, Dan. Bạn đã xem bộ phim kinh dị Zombies Attack này chưa?) Dan: I've never seen a horror film. (Tôi chưa bao giờ xem một bộ phim kinh dị.) Zach: You've never seen a horror film? Seriously? I think you 1'll enjoy this. I've 2heard it's good. (Bạn chưa bao giờ xem một bộ phim kinh dị? Nghiêm túc sao? Tôi nghĩ bạn sẽ thích phim này. Tôi đã nghe nói là nó hay.) Dan: It doesn't sound much ³fun to me. I don't like scary films. Can we have dinner first? (Điều đó nghe có vẻ không thú vị lắm đối với tôi. Tôi không thích những bộ phim đáng sợ. Chúng ta ăn tối trước được không?) Zach: OK. What do you 4fancy eating?
  • 20. (Được. Bạn thích ăn gì?) Dan: Why not 5try something different? What about some Indian food? (Tại sao ta không thử một cái gì đó khác đi? Còn một số món ăn Ấn Độ thì sao?) Zach: 6Can't we have pizza? I've never had Indian food. (Chúng ta ăn pizza được không? Tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn Ấn Độ.) Dan: Really? It's delicious. (Thật sao? Nó ngon đấy.) Giải thích: (1) Nói về ý kiến, suy nghĩ dự đoán trong tương lai => thì tương lai đơn. I think you'll enjoy this. (Tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.) (2) Thì hiện tại hoàn thành: I've + Ved/V3. I've heard it's good. (Tôi nghe nói nó hay.) (3) great (adj): tuyệt vời fun (adj): vui interesting (adj): thú vị It doesn't sound much fun to me. (Nó không có vẻ vui với tôi.) (4) want + to V: muốn fancy + V-ing: thích try + to V: cố gắng; try + V-ing: thử OK. What do you fancy eating? (Được thôi. Bạn thích ăn gì?) (5) try (v): cố gắng/ thử want (v): muốn fancy (v): thích Why not try something different? (Sao chúng ta không thử cái gì đó khác nhỉ?) (6) Can't + V: không thể Will + V: sẽ Can't we have pizza? (Chúng ta không thể ăn pizza sao?) Bài 14 WRITING - A competition entry (Bài dự thi) 14. Read the advert and complete the text with the words. (Đọc quảng cáo và hoàn thành văn bản với các từ.) absolutely one of the most quite an really delicious to seeing to stop very visiting WIN £500 Tell us about a place where you like to spend time. Write about the sights, smells and feelings you can experience there. Encourage others to visit this place. The winner will receive £500 and their entry will be published in VISIT Britain magazine. (Hãy cho chúng tôi biết về một nơi mà bạn muốn dành thời gian. Viết về các điểm tham quan, mùi vị và cảm giác bạn có thể trải nghiệm ở đó. Khuyến khích người khác đến thăm nơi này. Người chiến thắng sẽ nhận được £500 và bài dự thi của họ sẽ được đăng trên tạp chí VISIT của Anh.) St Nicholas Market My favourite place in Bristol is St Nicholas Market. It's 1 .............. amazing markets in Britain, and you can almost feel its long history. It's definitely worth 2 .............. When you enter, you see hundreds of colourful products, from vintage clothes and jewellery to local arts and crafts. You can smell 3 .............. street food like Indian curry or Algerian falafel. I love walking between the stalls, watching people and seeing what they buy. It's 4 .............. experience. But what makes this place really special is an 5 .............. wonderful glass roof over the stalls. If you ever come to Bristol, don't forget 6 .............. by at St Nicholas Market and have lunch. Take time to look for souvenirs (or up at the sky) with a cup of 7 .............. good coffee in your hand. We're looking forward 8 .............. you there.
  • 21. KEY CHI TIẾT absolutely (adv): tuyệt đối one of the most…: một trong những …. nhất quite an + N: khá là really delicious: thật sự ngon to seeing: nhìn stop: dừng very (adv): rất visiting – visit: thăm KEY CHI TIẾT 1. one of the most 2. visiting 3. really delicious 4. quite an 5. absolutely 6. to stop 7. very 8. to seeing My favourite place in Bristol is St Nicholas Market. It's 1 one of the most amazing markets in Britain, and you can almost feel its long history. It's definitely worth 2 visiting. When you enter, you see hundreds of colourful products, from vintage clothes and jewellery to local arts and crafts. You can smell 3 really delicious street food like Indian curry or Algerian falafel. I love walking between the stalls, watching people and seeing what they buy. It's 4 quite an experience. But what makes this place really special is an 5 absolutely wonderful glass roof over the stalls. If you ever come to Bristol, don't forget 6 to stop by at St Nicholas Market and have lunch. Take time to look for souvenirs (or up at the sky) with a cup of 7 very good coffee in your hand. We're looking forward 8 to seeing you there. Tạm dịch: Địa điểm yêu thích của tôi ở Bristol là Chợ St Nicholas. Đó là một trong những khu chợ tuyệt vời nhất ở Anh và bạn gần như có thể cảm nhận được lịch sử lâu đời của nó. Nó chắc chắn đáng để ghé thăm. Khi bước vào, bạn sẽ thấy hàng trăm sản phẩm đầy màu sắc, từ quần áo cổ điển và đồ trang sức cho đến đồ thủ công mỹ nghệ địa phương. Bạn có thể ngửi thấy món ăn đường phố cực ngon như cà ri Ấn Độ hay món falafel của Algeria. Tôi thích đi bộ giữa các quầy hàng, quan sát mọi người và xem họ mua gì. Đó đúng là trải nghiệm. Nhưng điều làm cho nơi này thực sự đặc biệt là mái nhà bằng kính cực kỳ tuyệt vời trên các quầy hàng. Nếu có lần đến Bristol, đừng quên ghé chợ St Nicholas ăn trưa. Hãy dành thời gian để tìm kiếm những món quà lưu niệm (hoặc tận hưởng) với một tách cà phê ngon trên tay. Chúng tôi mong gặp bạn ở đó. Giải thích: (1) Cấu trúc: one of the most + tính từ dài so sánh nhất + danh từ số nhiều It's 1 one of the most amazing markets in Britain (Đó là 1 trong những thị trường tuyệt vời nhất ở Anh) (2) worth + V-ing (xứng đáng để làm gì) It's definitely worth 2 visiting. (Nó hoàn toàn xứng đáng khi ghé thăm.) (3) smell + adv + adj You can smell 3 really delicious street food like Indian curry or Algerian falafel. (Bạn có thể ngửi thấy mùi thức ăn đường phố rất ngon như cà ri Ấn Độ hay món falafel của Algeria.) (4) adv + an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm It's 4 quite an experience. (Nó khá là mổ trải nghiệm.) (5) Trước tính từ "wonderful" và sau mạo từ "an" cần trạng từ bắt đầu bằng nguyên âm. But what makes this place really special is an 5 absolutely wonderful glass roof over the stalls. (Nhưng điều làm cho nơi này thực sự đặc biệt là một mái nhà bằng kính hoàn toàn tuyệt vời trên các gian hàng.) (6) dont' forget + to V: đừng quên làm việc gì If you ever come to Bristol, don't forget 6 to stop by at St Nicholas Market and have lunch. (Nếu có lần đến Bristol, đừng quên ghé chợ St Nicholas và ăn trưa.) (7) Trước tính từ "good" cần trạng từ. Take time to look for souvenirs (or up at the sky) with a cup of 7 very good coffee in your hand. (Hãy dành thời gian để tìm kiếm những món quà lưu niệm (hoặc lên bầu trời) với một tách cà phê rất ngon trên tay.)
  • 22. (8) look forward to + V-ing: mong chờ việc gì We're looking forward 8 to seeing you there. (Chúng tôi mong gặp bạn ở đó.)
  • 23. Starter Unit Tiếng Anh 8 Friends Plus WORDS MEANINGS EXAMPLES I. VOCABULARY routine /ruːˈtiːn/ (n) thói quen I’m asking people about their morning routines. (Tôi đang hỏi mọi người về thói quen buổi sáng của họ.) tidy /ˈtaɪdi/ (v) dọn dẹp ngăn nắp I don’t often tidy my room. (Tôi không thường xuyên dọn dẹp phòng của mình.) relax /rɪˈlæks/ (v) thư giãn Then I can relax in the evening. (Sau đó tôi có thể thư giãn vào buổi tối.) look for /lʊk. fɔːr/ (phr.v) tìm kiếm I’m looking for a present for my mum. (Tôi đang tìm một món quà cho mẹ tôi.) II. LANGUAGE FOCUS cereal /ˈsɪəriəl/ (n) ngũ cốc I have some cereal or toast. (Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.) toast /təʊst/ (n) bánh mì nướng I have some cereal or toast. (Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.) netball /ˈnet.bɔːl/ (n) bóng rổ But I’ve got a netball tournament tomorrow. (Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.) professionally /prəˈfeʃ.ən. əl.i/ (adv) một cách chuyên nghiệp She started to sing professionally when she was only six. (Cô bắt đầu ca hát chuyên nghiệp khi chỉ mới sáu tuổi.) score /skɔː(r)/ (v) ghi điểm Mesut Özil scored two goals. (Mesut Özil ghi hai bàn.) funfair /ˈfʌnfeə(r)/ (n) lễ hội vui chơi It was a funfair last September. (Đó là một lễ hội vui chơi vào tháng 9 năm ngoái.) tournament /ˈtʊənəmənt/ (n) giải đấu But I’ve got a netball tournament tomorrow. (Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.) sport /spɔːt/ (n) thể thao I didn’t see you at the sports centre. (Tôi không thấy bạn ở trung tâm thể thao.) scared /skerd/ (adj) sợ hãi I wasn’t scared, but I was nervous. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj) căng thẳng I wasn’t scared, but I was nervous. (Tôi không sợ hãi, nhưng tôi lo lắng.) consonant /ˈkɒn.sə.nənt/ ( n) phụ âm A consonant cluster is a group of consonants without any vowels between them. (Một cụm phụ âm là một nhóm các phụ âm không có bất kỳ nguyên âm nào giữa chúng.) scholar /ˈskɒlə(r)/ (n) học giả/ học sinh được cấp học bổng There are some excellent pieces by leading scholars. (Có một số tác phẩm xuất sắc của các học giả hàng đầu.) discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) khám phá Scientists have discovered how to predict an earthquake.
  • 24. (Các nhà khoa học đã khám phá ra cách dự đoán một trận động đất.) planet /ˈplæn.ɪt/ (n) hành tinh The Solar System has at least eight planets. (Hệ mặt trời có ít nhất tám hành tinh.) exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n) triển lãm The exhibition will illustrate how life evolved from water. (Triển lãm sẽ minh họa sự sống tiến hóa từ nước như thế nào.) concert /ˈkɒnsət/ (n) buổi hòa nhạc The musicians are busy rehearsing for the concert. (Các nhạc sĩ đang bận rộn tập luyện cho buổi hòa nhạc.) festival /ˈfestɪvl/ (n) lễ hội Hotel rooms in the city are overpriced during the festival. (Các phòng khách sạn trong thành phố đắt đỏ trong thời gian diễn ra lễ hội.) parade /pəˈreɪd/ (n) diễu hành From our hotel room window, we had a grandstand view of the parade. (Từ cửa sổ phòng khách sạn, chúng tôi có thể quan sát khán đài của cuộc diễu hành.) HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) Hiện tại đơn là gì? Định nghĩa: Hiện tại đơn là thì được sử dụng để diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên. Đây là dạng thì đơn giản nhất nhưng là nền tảng để các bạn học các thì khác. Vì thế, các bạn cần chú ý thực hành đầy đủ để ghi nhớ bài học nữa nhé! Công thức hiện tại đơn 1. Câu khẳng định ST Động từ tobe Động từ thường Công thức S + am/ is/ are+ N/ Adj - I + am - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are S + V(s/es) - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) Ví dụ - I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.) - He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng viên.) - The car is expensive. (Chiếc ô tô này rất đắt tiền.) - They are students. (Họ là sinh viên.) - I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ đến trường.) - She does yoga every evening. (Cô ấy tập yoga mỗi tối.) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây.) Lưu ý: - Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go -goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes ) - Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies) - Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…) Video học thì hiện tại đơn 2. Câu phủ định
  • 25. Động từ “to be” Động từ chỉ hành động Công thức S + am/are/is + not +N/ Adj S + do/ does + not + V(nguyên thể) (Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.) Chú ý (Viết tắt) is not = isn’t are not = aren’t do not = don’t does not = doesn’t Ví dụ • I am not an engineer. (Tôi không phải là một kỹ sư.) • He is not (isn’t) a lecturer. (Ông ấy không phải là một giảng viên.) • The car is not (isn’t) expensive. (Chiếc ô tô không đắt tiền.) • They are not (aren’t) students. (Họ không phải là sinh viên.) • I do not (don’t) often go to school on foot. (Tôi không thường đi bộ đến trường.) • She does not (doesn’t) do yoga every evening. (Cô ấy không tập yoga mỗi tối.) • The Sun does not (doesn’t) set in the South. (Mặt trời không lặn ở hướng Nam.) Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý: Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia) Ví dụ: Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”) => Câu đúng: She doesn’t like chocolate. 3. Câu nghi vấn a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No) Động từ to “be” Động từ chỉ hành động Công thức Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? A: - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? A: - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. Ví dụ Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không? A: Yes, I am. (Đúng vậy) No, I am not. (Không phải) Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?) A: Yes, she does. (Có) No, she doesn’t. (Không) b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh- Động từ to “be” Động từ chỉ hành động Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….? Ví dụ - Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) - Who are they? (Họ là ai?) - Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) - What do you do? (Bạn làm nghề gì?) 4. Dấu hiệu nhận biết Trạng từ chỉ tần suất always, constantly usually, frequently often, occasionally sometimes seldom, rarely every day/ week/ month ... Cách dùng hiện tại đơn 1. Cách dùng trong trường hợp thường
  • 26. Thì hiện tại đơn được sử dụng để: Ví dụ Phân tích Chức năng 1. Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại Ví dụ 1: - I usually (get) …… up at 6 a.m. (Tôi thường thức dậy vào 6 giờ sáng.) A. get B. am getting C. will get Có từ tín hiệu usually, everyday chỉ những thói quen thường xảy ra ® Cần điền thì hiện tại đơn ® Loại B. am getting và C. will get ® Chọn A. Get Chức năng 2. Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên Ví dụ 2: - The Earth (move) ….. around the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời) A. moved B. moves C. will move Trái Đất luôn luôn quay xung quanh Mặt Trời, đó là sự thật hiển nhiên và sẽ không bao giờ thay đổi ® Loại A. moved và C. will move ® Chọn B. moves Chức năng 3. Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định VD: train (tàu), plane (máy bay),... Ví dụ 3: - The plane (land) …… at 10 a.m. tomorrow. (Máy bay hạ cánh lúc 10 giờ sáng mai.) A. will land B. landed C. lands Tuy giờ hạ cánh là 10 sáng mai, nhưng đây là lịch trình đã được cố định và không thay đổi ® Sử dụng thì Hiện tại đơn ® Chọn C. lands Chức năng 4. Sử dụng trong câu điều kiện loại I Ví dụ 4: - If I (pass)…… this exam, my parents will take me to London. (Nếu tớ đỗ kỳ thi này, bố mẹ tớ sẽ đưa tớ đến London.) A. pass B. passed C. will pass Đây là câu điều kiện loại I, mệnh đề chứa If sử dụng thì Hiện tại đơn ® Loại B. passed và C. will pass ® Chọn A. pass Trong cách sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất cơ bản như: always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, once in a blue moon… Bài tập hiện tại đơn Exercise 1. Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Thể khẳng định Thể phủ định Thể nghi vấn We go shopping every weekend. Does it rain every afternoon in the hot season? They don’t like to hang out during weekdays. The Earth revolves around the Sun. She only eats fish. How often do they watch movie? Does he drink tea for breakfast? I don’t know how to play piano. Your exam starts at 09:00. Is London a large city?
  • 27. Exercise 2. Chia động từ trong ngoặc. 1. My brother always ................................ Saturday dinner. (make) 2. Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make) 3. "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I ................................" (smoke) 4................................ Mark ................................ to school every day? (go) 5................................ your parents ................................ your boyfriend? (like) 6. How often ................................ you ................................ hiking? (go) 7. Where ................................ your sister ................................? (work) 8. Ann ................................. usually ................................ lunch. (not have) 9. Who ................................ the ironing in your house? (do) 10. We ................................ out once a week. (hang) Exercise 3. Hoàn thành các câu sau (Sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định). Ví dụ: 0. Claire is very open-minded. She knows (know) lots of people. -> We've got plenty of chairs, thanks. We don't want(not want) any more. 1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French. 2. Most students live quite close to the college, so they ......................... (walk) there every day. 3. How often ................................ you ................................ (look) in a mirror? 4. I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals. 5. No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast. 6. What's the matter? You ................................ (look) very happy. 7. Don't try to ring the bell. It ................................ (work). 8. I hate telephone answering machines. I just ................................ (like) talking to them. 9. Matthew is good at basketball. He ................................ (win) every game. 10. We always travel by bus. We ................................ (own) a car. Exercise 4: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa. 1. It (be)………………a fact that smart phone (help)………………..us a lot in our life. 2. I often (travel)………………..to some of my favorite destinations every summer. 3. Our Math lesson usually (finish)…………………….at 4.00 p.m. 4. The reason why Susan (not eat)……………………….meat is that she (be)…………a vegetarian. 5. People in Ho Chi Minh City (be)………..very friendly and they (smile)………………a lot. 6. The flight (start)………………..at 6 a.m every Thursday. 7. Peter (not study)…………………………very hard. He never gets high scores. 8. I like oranges and she (like)……………..apples. 9. My mom and my sister (cook)…………………….lunch everyday. 10. They (have)…………………breakfast together every morning. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous) Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn là thì được dùng để diễn tả những sự việc/hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) trong thời điểm nói. Công thức hiện tại tiếp diễn 1. Câu khẳng định Công thức S + am/ is/ are + Ving ∑ I + am + Ving ∑ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving ∑ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving Ví dụ - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) - She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.) - We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ.) - The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi.) - Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing) - Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)
  • 28. - Động từ kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running, begin – beginning; prefer – preferring) - Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing: +, Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running) trường hợp kết thúc 2 nguyên âm + 1 phụ âm, thì thêm ing bình thường, không gấp đôi phụ âm. +, Với động từ có HAI âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM, trọng âm rơi vào âm tiết thứ HAI → nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”. Ví dụ: begin – beginning, prefer – preferring, permit – permitting. Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen - listening, Happen - happening, enter - entering... +, Nếu phụ âm kết thúc là "l" thì thường người Anh sẽ gấp đôi l còn người Mỹ thì không. Ví dụ: Travel : Anh - Anh là Travelling, Anh - Mỹ là Traveling, cả hai cách viết đều sử dụng được nhé. - Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying) Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối) Xem video chi tiết nha: 2. Câu phủ định Công thức S + am/are/is + not + Ving Chú ý (Viết tắt) is not = isn’t are not = aren’t Ví dụ - I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.) - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng ăn.) - Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối.) 3. Câu nghi vấn a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No) Công thức Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. Ví dụ Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh- Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? Ví dụ - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?) - What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?) Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau: Trạng từ chỉ thời gian now (bây giờ) right now (ngay bây giờ) at the moment (ngay lúc này) at present (hiện tại) It’s + giờ cụ thể + now Ví dụ: It’s 12 o’clock now. (Bây giờ là 12 giờ.) Một số động từ Look!/ Watch! (Nhìn kìa) Listen! (Nghe này!) Keep silent! (Hãy giữ im lặng!) Watch out! = Look out! (Coi chừng!) Ví dụ: Watch out! The train is coming! (Coi chừng! Đoàn tàu đang đến gần kìa!) Listen! Someone is crying! (Nghe này! Ai đó đang khóc.) Note: Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
  • 29. 1. want 2. like 3. love 4. prefer 5. need 6. believe 7. contain 8. taste 9. suppose 10. remember 11. realize 12. understand 13. depend 14. seem 15. know 16. belong 17. hope 18. forget 19. hate 20. wish 21. mean 22. lack 23. appear 24. sound Cách sử dụng 1. Sử dụng bình thường Ví dụ Phân tích ví dụ Chức năng 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói We (have)……….. lunch now. (Bây giờ chúng tôi đang ăn trưa.) A have B are having C had Có từ tín hiệu now → Chọn đáp án B Chức năng 2. Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói I’m quite busy these days. I (do) ……….. my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án.) A am doing B do C will do Việc làm luận án đang không thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy ra xung quanh thời điểm nói → Chọn đáp án A Chức năng 3. Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn I bought the ticket yesterday. I (fly)……….. to Japan tomorrow. (Hôm qua tôi đã mua vé máy bay rồi. Ngày mai tôi sẽ bay đến Nhật Bản.) A will fly B am flying C am going to fly Việc bay đến nhật đã được đặt vé, nghĩa là đã lên kế hoạch từ trước → Loại đáp án A Lịch trình bay đến Nhật là cố định, không thể thay đổi trừ khi có sự cố → Loại C → Đáp án là B Chức năng 4. Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually” He (always / come)……….. late. (Anh ta toàn đến muộn.) A always came B always comes C is always coming Phàn nàn về 1 thói quen xấu lặp đi lặp lại → Đáp án là C Bài tập thì hiện tại tiếp diễn Exercise 1. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau đây. 1. I studied Political Science at the moment and I was planning to run for president after I hit 35. 2. Currently, I have been working as a full-time financial advisor in a prestigious bank in Hanoi. The pay was good and I loved my job so much. 3. Honestly speaking, I learnt French only because my mother is forcing me to. It’s so much harder than English. 4. Hi! I called to make a reservation at your restaurant at 7 p.m tomorrow. My wife and I have celebrated our 5th year anniversary. 5. The price of petrol rose dramatically in recent years, posing a possibility of an escalation of trade tensions. Exercise 2. Hoàn thành các câu sau sử dụng từ cho trước (chia động từ nếu cần thiết). start get increase change rise 1. The population of the world …………………………… very fast. 2. The world …………………………. Things never stay the same. 3. The situation is already bad and it …………………………… worse. 4. The cost of living …………………………… Every year things are more expensive. 5. The weather …………………………… to improve. The rain has stopped, and the wind isn’t as strong. Exercise 3. Chia động từ cho các câu sau đây.
  • 30. 1. My tutor (see) ………………………… me for a tutorial every Monday at 5 p.m. 2. My brother (not/study) ………………………… very hard at the moment. I (not/think) ………………………… he’ll pass his tests. 3. Young people (take) ………………………… up traditional style hobbies such as knitting and walking in the countryside as of lately. 4. In my country, we (drive) ………………………… on the left-hand side of the road. 5. My parents (travel) ………………………… around the world this summer, and probably won’t be back for a couple of months. 6. The number of wild butterflies (fall) ………………………… dramatically as a result of changes in farming methods. 7. More people (play) ………………………… sports on a regular basis nowadays. 8. I have never thought of studying abroad before. I (not/leave) ………………………… Vietnam anytime soon. 9. Nowadays, people (use) ………………………… the gym or a climbing wall as their way of sporting recreation. 10. The number of web users who shop online (increase) ………………………… due to the convenience of the Internet. Exercise 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. Look! The car (go) ………………….. so fast. 2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room. 3.………….. your brother (walk) ………………… a dog over there at present? 4. Now they (try) ………………….. to pass the examination. 5. It’s 7 o’clock, and my parents (cook) ………………….. dinner in the kitchen. 6. Be quiet! You (talk) ………………….. so loudly. 7. I (not stay) ………………….. at home at the moment. 8. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks. 9. At the present, they (travel) ………………….. to Washington. 10. He (not work) ………………….. in the construction site now. Exercise 5: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. 1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami. ………………………………………………………………………………….. 2. Họ đang uống cà phê với đối tác. ………………………………………………………………………………….. 3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa! ………………………………………………………………………………….. 4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà. ………………………………………………………………………………….. 5. Em trai của bạn đang làm gì rồi? ………………………………………………………………………………….. 6. Họ đang đi đâu vậy? ………………………………………………………………………………….. 7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không? ………………………………………………………………………………….. 8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy! ………………………………………………………………………………….. 9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy. ………………………………………………………………………………….. 10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi. ………………………………………………………………………………….. Exercise 6: Khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu sau. 1. Andrew has just started evening classes. He ................. German. A. are learning B. is learning C. am learning D. learning 2. The workers ................................a new house right now. A. are building B. am building C. is building D. build 3. Tom ............................. two poems at the moment? A. are writing B. are writeing C.is writeing D. is writing 4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now. A. is instructing B. are instructing C. instructs D. instruct
  • 31. 5. He .......................... his pictures at the moment. A. isn’t paint B. isn’t painting C. aren’t painting D. don’t painting 6. We ...............................the herbs in the garden at present. A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting 7. They ........................ the artificial flowers of silk now? A. are.......... makeing B. are......... making C. is........... making D. is ........... making 8. Your father ...............................your motorbike at the moment. A. is repairing B. are repairing C. don’t repair D. doesn’t repair 9. Look! The man ......................... the children to the cinema. A. is takeing B. are taking C. is taking D. are takeing 10. Listen! The teacher.......................a new lesson to us. A. is explaining B. are explaining C. explain D. explains 11. They ………… …….. tomorrow. A. are coming B. is coming C. coming D. comes Exercise 7: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng. 1. Are you do homework right now? …………………………………………… 2. The children play football in the back yard at the moment. …………………………………………… 3. What does your elder sister doing? …………………………………………… 4. Look! Those people are fight with each other. …………………………………………… 5. Noah is tries very hard for the upcoming exam. …………………………………………… Quá khứ đơn (Past simple) Công thức quá khứ đơn 1. Câu khẳng định Động từ “to be” Động từ thường Cấu trúc S + was/ were + N/Adj S + V-ed Lưu ý I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + was We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were Ví dụ - Ms. Hoa was very happy when her husband bought her a bouquet yesterday. (Cô Hoa đã rất hạnh phúc khi chồng cô mua tặng cô 1 bó hoa vào hôm qua.) - They were in Bangkok on their summer holiday 3 years ago. (Họ ở Băng Cốc vào kỳ nghỉ hè 3 năm trước.) - We went to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã đến Nhật Bản.) - I met my old friend at the shopping mall yesterday. (Tôi đã gặp người bạn cũ của mình trong trung tâm mua sắm ngày hôm qua.) 2. Câu phủ định Động từ “to be” Động từ thường Cấu trúc S + was/were not + N/Adj S + did not + V (nguyên thể) Lưu ý was not = wasn’t were not = weren’t did not = didn’t Ví dụ - She wasn’t very happy last night because of her son’s bad behavior to her friends. (Tối qua cô ấy đã rất không vui vì cách cư xử không tốt của con trai với bạn mình.) - It was Sunday yesterday. (Hôm qua là Chủ nhật) - He didn’t go to work last week. (Tuần trước cậu ta đã không đi làm.) - We didn’t get any phone calls from the HR department yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi không nhận được cuộc gọi nào từ phòng nhân sự cả.) 3. Câu nghi vấn Động từ “to be” Động từ thường Cấu trúc Q: Was/Were+ S + N/Adj? A: Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t. Q: Did + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + did. No, S + didn’t.
  • 32. Ví dụ - Q: Was Neil Armstrong the first person to step on The Moon? (Có phải Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng không?) A: Yes, he was / No, he wasn’t. (Có, ông ấy có./ Không, ông ấy không.) - Q: Were you at school yesterday? (Hôm qua con có đi học không?) A: Yes, I was./ No, I was not. (Có, con có./ Không, con không.) - Q: Did you visit President Ho Chi Minh Mausoleum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm lăng chủ tịch Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) A: Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.) - Q: Did he oversleep and was late for school yesterday? (Có phải hôm qua cậu ấy ngủ quên và đi học muộn không?) A: Yes, he did./ No, he didn’t.(Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.) MỞ RỘNG THÊM ĐUÔI “-ED” VÀO SAU ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ ∑ Ví dụ: catch – catched, turn – turned, need – needed Động từ tận cùng là “e” → chỉ cần thêm “d” ∑ Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. ∑ Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped Động từ có HAI âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm, trọng âm rơi vào âm tiết thứ HAI → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. ∑ Ví dụ: commit – committed, prefer – preferred NGOẠI LỆ: travel – travelled / traveled Động từ tận cùng là “y”: - Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u), ta thêm “ed”. Ví dụ: play – played, stay – stayed - Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại) ta đổi “y” thành “i + ed”. Ví dụ: study – studied, cry – cried Dấu hiệu nhận biết Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ – yesterday: hôm qua – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái – ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …) Xem video chi tiết ở đây nha: Cách dùng thì quá khứ đơn Các trường hợp dùng thì quá khứ đơn Ví dụ Phân tích Chức năng 1. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ I (see)........... Tam in the park last Sunday. (Tớ nhìn thấy Tâm trong công viên vào chủ nhật tuần trước.) A. saw B. see C. will see Có từ tín hiệu last Sunday, Hành động đã kết thúc trong quá khứ → Chọn đáp án A Chức năng 2. Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She (come) ........... to class, (open) ........... the notebook and (start) ........... to take note what the teacher was saying. (Cô ấy đến lớp, mở vở ra và bắt đầu ghi chép những gì giáo viên đang giảng.) A. comes, opened, will start Một chuỗi hành động xảy ra liên tục và đều đã kết thúc trong quá khứ → Sử dụng thì Quá khứ đơn → Chọn đáp án B
  • 33. B. came, opened, started C. comes, opens, starts Chức năng 3. Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ When I was sleeping, the phone suddenly (ring) ........... (Lúc tôi đang ngủ thì điện thoại kêu.) A. rings B. will ring C. rang Khi 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào → Hành động xen vào được chia ở thì Quá khứ đơn → Chọn đáp án C Chức năng 4. Dùng trong câu điều kiện loại II If I (have) ........... a wealthy husband, I would travel around the world. (Nếu tôi có 1 người chồng giàu có, tôi sẽ đi du lịch khắp thế giới.) A. had B. have C. had had Trong câu điều kiện loại II (Câu điều kiện không có thực ở hiện tại), mệnh đề giả định If chia ở thì quá khứ giả định (Giống thì Quá khứ đơn ngoại trừ động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi) → Chọn đáp án A Phân biệt quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành Hai thì này rất hay bị nhầm lẫn với nhau và vì thế đã có rất nhiều trường hợp bị dùng sai thì dẫn đến việc bị giảm band điểm. Các bạn cần chú ý: Sự khác biệt giữa thì Quá khứ đơn và thì Hiện tại hoàn thành Quá khứ đơn Hiện tại hoàn thành Giống Đều nói về những sự kiện, hành động bắt đầu trong quá khứ Khác Chỉ nói về quá khứ e.g.: I highlighted the key words. (Tôi đã đánh dấu các từ khóa khi tôi đọc sách và tôi đã hoàn thành việc đánh dấu.) Liên hệ quá khứ với hiện tại e.g.: I’ve highlighted the key words. (Tôi đã đánh dấu các từ khóa tại một thời điểm nào đó trước lúc nói và có thể sẽ tiếp tục đánh dấu sau này.) Nói về một thời điểm đã xác định, hoặc có thể tự hiểu về thời điểm xảy ra sự kiện, hành động e.g.: I read the leaflets when I was in the library. (Tôi đã đọc tờ rơi khi tôi còn ngồi trong thư viện. Bây giờ tôi không còn ngồi ở thư viện nữa và tôi cũng không đọc tờ rơi nữa.) Không xác định thời điểm cụ thể e.g.: Have you read the leaflet? (Đã đọc tờ rơi chưa? Không cần biết là đọc khi nào nhưng phải đọc trước thời điểm nói.) Sử dụng những cụm từ chỉ thời gian xác định, đã kết thúc e.g.: I read five books last week. (‘last week’ = tuần trước, đã kết thúc) Sử dụng những cụm từ chỉ thời gian không xác định e.g.: I’ve read five articles this week. (‘this week’ = tuần này, có thể vẫn chưa kết thúc) Bài tập quá khứ đơn Exercise 1: Hoàn thành câu với những từ cho trước. 1. I/ move/ Hanoi/ when/ I/ in/ high school. 2. My family/ use/ eat out/ every weekend/ then/ go/ cinema/ watch/ latest/ blockbuster. 3. My sister/ spend/ $500/ her birthday party/ last year/ because/ it/ her 30th 4. I/ buy/ Sarah/ farewell gift/ because/ she/ leave/ Sydney/ next month. 5. There/ massive/ traffic jam/ Melrose Avenue/ because/ car accident/ happen/ an hour/ before/ I/ get/ there. 6. I/ guess/ Vietnamese people/ not use/ celebrate/ Christmas. 7. I/ not able/ buy/ bag/ at first/ because/ expensive/ but/ it/ on sale/ a few days later/ so/ I/ decide/ buy/ it. Exercise 2. Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn. 1. I ………………. at home last weekend. (stay) 2. Angela ………………. to the cinema last night. (go) 3. I and my friends ………………. a great time in Nha Trang last year. (have) 4. My vacation in Hue last summer ………………. wonderful. (be) 5. Last June I ………………. Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
  • 34. 6. My parents ………………. very tired after the trip. (be) 7. I ………………. a lot of gifts for my little sister. (buy) 8. Lan and Mai ………………. sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see) 9. Trung ………………. chicken and rice for dinner. (eat) 10. They ………………. about their holiday in Hoi An. (talk). Exercise 3. Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Tìm và sửa chúng. 1. At present, I’m work as a teacher in a secondary school and I plan to work here for 2 or 3 years before going to Australia to study. ……..……………………………………………………………………………………………. 2. Fire are one of the most important inventions in history. ……..……………………………………………………………………………………………. 3. Beyoncé was now a very well-known all over the world and she has released several albums in her singing career. ……..……………………………………………………………………………………………. 4. In the future, I came back to Indonesia to work after having a long vacation in Japan. ……..……………………………………………………………………………………………. 5. They haven’t seen each other since a long time. ……..…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  • 35. Starter Unit Tiếng Anh 8 Friends Plus WORDS MEANINGS EXAMPLES I. VOCABULARY routine /ruːˈtiːn/ (n) thói quen I’m asking people about their morning routines. (Tôi đang hỏi mọi người về thói quen buổi sáng của họ.) tidy /ˈtaɪdi/ (v) dọn dẹp ngăn nắp I don’t often tidy my room. (Tôi không thường xuyên dọn dẹp phòng của mình.) relax /rɪˈlæks/ (v) thư giãn Then I can relax in the evening. (Sau đó tôi có thể thư giãn vào buổi tối.) look for /lʊk. fɔːr/ (phr.v) tìm kiếm I’m looking for a present for my mum. (Tôi đang tìm một món quà cho mẹ tôi.) II. LANGUAGE FOCUS cereal /ˈsɪəriəl/ (n) ngũ cốc I have some cereal or toast. (Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.) toast /təʊst/ (n) bánh mì nướng I have some cereal or toast. (Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.) netball /ˈnet.bɔːl/ (n) bóng rổ But I’ve got a netball tournament tomorrow. (Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.) professionally /prəˈfeʃ.ən. əl.i/ (adv) một cách chuyên nghiệp She started to sing professionally when she was only six. (Cô bắt đầu ca hát chuyên nghiệp khi chỉ mới sáu tuổi.) score /skɔː(r)/ (v) ghi điểm Mesut Özil scored two goals. (Mesut Özil ghi hai bàn.) funfair /ˈfʌnfeə(r)/ (n) lễ hội vui chơi It was a funfair last September. (Đó là một lễ hội vui chơi vào tháng 9 năm ngoái.) tournament /ˈtʊənəmənt/ (n) giải đấu But I’ve got a netball tournament tomorrow. (Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.) sport /spɔːt/ (n) thể thao I didn’t see you at the sports centre. (Tôi không thấy bạn ở trung tâm thể thao.) scared /skerd/ (adj) sợ hãi I wasn’t scared, but I was nervous. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj) căng thẳng I wasn’t scared, but I was nervous. (Tôi không sợ hãi, nhưng tôi lo lắng.) consonant /ˈkɒn.sə.nənt/ ( n) phụ âm A consonant cluster is a group of consonants without any vowels between them. (Một cụm phụ âm là một nhóm các phụ âm không có bất kỳ nguyên âm nào giữa chúng.) scholar /ˈskɒlə(r)/ (n) học giả/ học sinh được cấp học bổng There are some excellent pieces by leading scholars. (Có một số tác phẩm xuất sắc của các học giả hàng đầu.) discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) khám phá Scientists have discovered how to predict an earthquake.